Dự thảo Thông tư về Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu theo Nghị định số 69/2018

thuộc tính Thông tư

Dự thảo Thông tư công bố Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông Vận tải theo quy định tại Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Giao thông
Loại dự thảo:Thông tư
Cơ quan chủ trì soạn thảo: Bộ Giao thông Vận tải
Trạng thái:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Nội dung tóm lược

Dự thảo Thông tư công bố Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ.

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Số:          /2019/TT-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------

DỰ THẢO

 

 

THÔNG TƯ

Công bố Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ

 

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 16 tháng 06 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 1. Công bố danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ

Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu bao gồm:

a) Các loại phương tiện vận tải có tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam) cấm nhập khẩu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Các ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ và bộ linh kiện lắp ráp bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ; các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung; các loại xe mô tô, xe máy chuyên dùng, xe gắn máy bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ cấm nhập khẩu, được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

d) Các loại ô tô đã qua sử dụng đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

e) Các loại ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc (trừ các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc chuyên dùng), xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã qua sử dụng loại quá 5 năm, tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều  2. Công bố Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông vận tải  theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ

a) Danh mục hàng hóa xuất khẩu được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này. Hồ sơ đề nghị cấp gửi về Bộ Giao thông vận tải, địa chỉ số 80 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. 

b) Quy định về CFS được thực hiện theo Điều 10 và Điều 11 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày     tháng     năm 2019 và thay thế Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục hàng hóa  thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải  theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.           

    Nơi nhận:                                                       

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

- Cơ quan thuộc Chính phủ;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Công báo;

- Cổng TTĐT Chính phủ;

- Cổng TTĐT Bộ GTVT;

- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;

- Lưu: VT, KHCN.                                                                                             

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Văn Thể

                                                                                   


Phụ lục I

Danh mục các loại phương tiện vận tải có tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam) cấm nhập khẩu theo quy định tại điểm a mục 8, phần II, Phụ lục I của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

(Ban hành kèm theo Thông tư số          /2019/TT-BGTVT ngày  tháng  năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

Mã số HS

Văn bản Điều chỉnh

A

Ô tô

QCVN 09:2015/BGTVT

QCVN 10:2015/BGTVT

QCVN 11:2015/BGTVT

QCVN 82:2014/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

 

TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

TT 03/2018/TT-BGTVT

TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA

1

Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

 

8701.20

 

2

Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

 

87.02

 

3

Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

 

87.03

 

4

Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

 

87.04

 

5

Ô tô chữa cháy

 

8705.30.00

 

6

Ô tô trộn bê tông

 

8705.40.00

 

7

Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

 

8705.90.50

 

8

Ô tô Điều chế chất nổ di động

 

8705.90.60

 

9

Ô tô khoan

 

8705.20.00

 

10

Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

 

8705.90.90

 

11

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

 

87.06

 

12

Ô tô kéo rơ moóc

 

8701.95.90

 

13

Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)

 

87.02

 

14

Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home)

 

87.03

 

15

Ô tô chở phạm nhân

 

87.03

 

16

Ô tô tang lễ

 

87.03

 

17

Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe).

 

87.03

 

18

Ô tô sửa chữa lưu động

 

8705.90.90

 

19

Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...)

 

8705.90.50

 

20

Ô tô quan trắc môi trường

 

8705.90.90

 

21

Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

B

Xe máy chuyên dùng

QCVN 22:2010/BGTVT

QCVN 13:2011/BGTVT

TCVN 424412005

 

TT 89/2015/TT-BGTVT

1

Xe nâng người

 

84.27

 

2

Xe khoan (máy khoan)

 

8430.41.00

 

3

Xe máy chuyên dùng loại khác

 

8705.90.90

 

4

Xe cạp (máy cạp)

 

8429.30.00

 

5

Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc)

 

8430.10.10

 

6

Xe tự đổ; Xe chở hàng

 

87.04

 

7

Xe kéo bánh xích

 

8701.30.00

 

8

Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng

 

87.01

 

9

Xe kéo, đẩy máy bay

 

87.01

 

10

Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay

 

87.09

 

11

Máy kéo nông nghiệp

 

87.01

 

12

Xe hút bùn, bể phốt

 

8705.90.50

 

13

Xe cứu thương lưu động

 

87.03

 

14

Xe quét, chà sàn (nhà xưởng)

 

8705.90.90

 

15

Xe phun, tưới chất lỏng

 

8705.90.50

 

16

Xe quét nhà xưởng

 

8705.90.90

 

17

Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông)

 

8705.40.00

 

18

Xe trộn, ép rác

 

8705.90.90

 

19

Xe băng tải

 

8705.90.90

 

20

Xe thang lên máy bay

 

8705.90.90

 

21

Xe hút chất thải máy bay

 

8705.90.90

 

22

Xe cấp điện cho máy bay

 

8705.90.90

 

23

Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay)

 

87.09

 

24

Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay)

 

87.09

 

25

Xe địa hình

 

87.03

 

 

Phụ lục  II

Danh mục các loại xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ, xe mô tô, xe máy chuyên dùng, xe gắn máy và bộ linh kiện lắp ráp bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ; các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khungcấm nhập khẩu theo quy định tại điểm b, c, d mục 8, phần II, Phụ lụcI của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

(Ban hành kèm theo Thông tư số          /2019/TT-BGTVT ngày  tháng  năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

Mã số HS

Văn bản Điều chỉnh

A

Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

QCVN 09:2015/BGTVT

QCVN 10:2015/BGTVT

QCVN 11:2015/BGTVT

QCVN 82:2014/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

 

TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

TT 03/2018/TT-BGTVT

TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA

1.

Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

 

8701.20

 

2.

Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

 

87.02

 

3.

Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

 

87.03

 

4.

Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

 

87.04

 

5.

Ô tô cần cẩu

 

8705.10.00

 

6.

Ô tô chữa cháy

 

8705.30.00

 

7.

Ô tô trộn bê tông

 

8705.40.00

 

8.

Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

 

8705.90.50

 

9.

Ô tô Điều chế chất nổ di động

 

8705.90.60

 

10.

Ô tô khoan

 

8705.20.00

 

11.

Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

 

8705.90.90

 

12.

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

 

87.06

 

13

Ô tô kéo rơ moóc

 

8701.95.90

 

14

Ô tô chở người trong sân bay

 

87.09

 

15

Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)

 

87.02

 

16

Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home)

 

87.03

 

17

Ô tô chở phạm nhân

 

87.03

 

18

Ô tô tang lễ

 

87.03

 

19

Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe).

 

87.03

 

20

Ô tô sửa chữa lưu động

 

8705.90.90

 

21

Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...)

 

8705.90.50

 

22

Ô tô quan trắc môi trường

 

8705.90.90

 

23

Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

24

Sơ mi rơ moóc xi téc

 

8716.31.00

 

25

Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải

 

8716.39.91

8716.39.99

 

26

Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16)

 

8716.40.00

 

27

Rơ moóc nhà ở lưu động

 

8716.10.00

 

28

Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động

 

8716.10.00

 

29

Rơ moóc khách

 

8716.40.00

 

30

Sơ mi rơ moóc khách

 

8716.40.00

 

31

Rơ moóc xi téc

 

8716.31.00

 

32

Rơ moóc kiểu module

 

8716.39.91

8716.39.99

 

33

Rơ moóc rải phụ gia làm đường

 

8716.40.00

 

34

Sơ mi rơ moóc kiểu dolly

 

8716.40.00

 

35

Sơ mi rơ moóc băng tải

 

8716.40.00

 

B

Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

QCVN 14:2015/BGTVT

QCVN 68:2013/BGTVT

TCVN 6211

 

TT 44/2012/TT-BGTVT

TT 41/2013/TT-BGTVT

TT 45/2012/TT-BGTVT

1.

Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy

 

87.11

 

2

Xe mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

3

Xe gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

4

Xe đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

5

Xe đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90:00

 

C

Xe máy chuyên dùng

QCVN 22:2010/BGTVT

QCVN 13:2011/BGTVT

TCVN 424412005

 

TT 89/2015/TT-BGTVT

1.

Xe nâng

 

84.27

 

2.

Xe ủi (máy ủi)

 

84.29

 

3.

Xe xúc (máy xúc)

 

8429.51.00

 

4.

Xe đào (máy đào)

 

8429.52.00

8430.41.00

 

5.

Xe xúc, đào (máy xúc, đào)

 

8429.59.00

 

6.

Xe lu rung

 

8429.40.40

8429.40.50

 

7.

Xe lu loại khác

 

8429.40.90

 

8.

Xe khoan (máy khoan)

 

8430.41.00

 

9

Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp)

Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

 

8705.10.00 

 

Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác

 

8426.41.00

 

10

Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích)

Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

 

8705.10.00

 

Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác

 

8426.47.00

 

11.

Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác

 

8705.90.90

 

12

Xe san (máy san)

 

8429.20.00

 

13

Xe cạp (máy cạp)

 

8429.30.00

 

14

Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc)

 

8430.10.10

 

15

Xe tự đổ; Xe chở hàng

 

87.04

 

16

Xe kéo bánh xích

 

8701.30.00

 

17

Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng

 

87.01

 

18

Xe kéo, đẩy máy bay

 

87.01

 

19

Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay

 

87.09

 

20

Máy kéo nông nghiệp

 

87.01

 

21

Xe hút bùn, bể phốt

 

8705.90.50

 

22

Xe cứu thương lưu động

 

87.03

 

23

Xe quét đường

 

8705.90.50

 

24

Xe quét, chà sàn (nhà xưởng)

 

8705.90.90

 

25

Xe phun, tưới chất lỏng

 

8705.90.50

 

26

Xe quét nhà xưởng

 

8705.90.90

 

27

Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông)

 

8705.40.00

 

28

Xe bơm bê tông

 

8705.90.90

 

29

Xe trộn, ép rác

 

8705.90.90

 

30

Xe băng tải

 

8705.90.90

 

31

Xe thang lên máy bay

 

8705.90.90

 

32

Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay

 

8705.90.90

 

33

Xe hút chất thải máy bay

 

8705.90.90

 

34

Xe cấp điện cho máy bay

 

8705.90.90

 

35

Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay)

 

87.09

 

36

Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay)

 

87.09

 

37

Xe địa hình

 

87.03

 

D

Xe bốn bánh có gắn động cơ

 

 

TT 86/2014/TT-BGTVT

1

Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ:

 

 

 

- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế

 

8703.10

 

- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái

 

87.02

 

 

Phụ lục III

Danh mục các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm nhập khẩu theo quy định tại mục 9, phần II, Phụ lục I của Nghị định số      69/2018/NĐ-CP

(Ban hành kèm theo Thông tư số        /2019/TT-BGTVT ngày     tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

Mã số HS

Văn bản Điều chỉnh

A

Ô tô

 

 

 

1

Ô tô cứu thương

QCVN 09:2015/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

 

8703

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

 

2

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

87.06

B

Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

QCVN 14:2015/BGTVT

QCVN 68:2013/BGTVT

TCVN 6211

 

TT 44/2012/TT-BGTVT

TT 41/2013/TT-BGTVT

TT 45/2012/TT-BGTVT

1.

Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy

 

87.11

 

2

Xe mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

3

Xe gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

4

Xe đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

5

Xe đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90:00

 

C

Phụ tùng

 

 

 

1

Đèn chiếu sáng phía trước xe ô tô

QCVN 35:2017/BGTVT

8512.20

TT 31/2017/TT-BGTVT

2

Gương chiếu hậu xe ô tô

QCVN 33:2011/BGTVT

7009.10.00

TT 57/2011/TT-BGTVT

3

Kính an toàn xe ô tô

QCVN 32:2017/BGTVT

70.07

TT 31/2017/TT-BGTVT

4

Lốp hơi xe ô tô

QCVN 34:2017/BGTVT

4011.10.00; 4011.20

TT 31/2017/TT-BGTVT

5

Vật liệu nội thất xe ô tô

QCVN 53:2013/BGTVT

8708.99.80

TT 40/2013/TT-BGTVT

6

Vành hợp kim xe ô tô

QCVN 78:2014/BGTVT

8708.70

TT 25/2014/TT-BGTVT

7

Thùng nhiên liệu xe ô tô

QCVN 52:2013/BGTVT

8708.99

TT 40/2013/TT-BGTVT

 

Phụ lục IV

Danh mục các loại ô tô đã qua sử dụng đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng thuộc diện cấm nhập khẩu theo quy định tại mục 9, phần II, Phụ lục I của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

(Ban hành kèm theo Thông tư số        /2019/TT-BGTVT ngày     tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

Mã số HS

Văn bản Điều chỉnh

 

Ô tô đã qua sử dụng

QCVN 09:2015/BGTVT

QCVN 10:2015/BGTVT

QCVN 11:2015/BGTVT

QCVN 82:2014/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271 

 

TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

TT 03/2018/TT-BGTVT

TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA

1

Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

 

8701.20

 

2

Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

 

87.02

 

3

Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

 

87.03

 

4

Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

 

87.04

 

 

 

 

 

 

5

Ô tô cần cẩu

 

8705.10.00

 

 

6

Ô tô chữa cháy

 

8705.30.00

 

 

7

Ô tô trộn bê tông

 

8705.40.00

 

 

8

Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

 

8705.90.50

 

 

 

9

Ô tô Điều chế chất nổ di động

 

8705.90.60

 

 

10

Ô tô khoan

 

8705.20.00

 

 

11

Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

 

8705.90.90

 

12

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

 

87.06

 

13

Ô tô kéo rơ moóc

 

8701.95.90

 

14

Ô tô chở người trong sân bay

 

87.09

 

15

Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)

 

87.02

 

16

Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home)

 

87.03

 

17

Ô tô chở phạm nhân

 

87.03

 

18

Ô tô tang lễ

 

87.03

 

19

Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe).

 

87.03

 

20

Ô tô sửa chữa lưu động

 

8705.90.90

 

21

Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...)

 

8705.90.50

 

22

Ô tô quan trắc môi trường

 

8705.90.90

 

23

Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

 

Phụ lục V

Danh mục các loại ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc (trừ các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc chuyên dùng), xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã qua sử dụng loại quá 5 năm, tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu thuộc diện cấm nhập khẩu theo quy định tại mục 9, phần II, Phụ lục I của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

(Ban hành kèm theo Thông tư số        /2019/TT-BGTVT ngày     tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

Mã số HS

Văn bản Điều chỉnh

A

Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

QCVN 09:2015/BGTVT

QCVN 10:2015/BGTVT

QCVN 11:2015/BGTVT

QCVN 82:2014/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

 

TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

TT 03/2018/TT-BGTVT

TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA

1.

Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

 

8701.20

 

2.

Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

 

87.02

 

3.

Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

 

87.03

 

4.

Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

 

87.04

 

5.

Ô tô cần cẩu

 

8705.10.00

 

6.

Ô tô chữa cháy

 

8705.30.00

 

7.

Ô tô trộn bê tông

 

8705.40.00

 

8.

Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

 

8705.90.50

 

9.

Ô tô Điều chế chất nổ di động

 

8705.90.60

 

10.

Ô tô khoan

 

8705.20.00

 

11.

Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

 

8705.90.90

 

12.

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

 

87.06

 

13

Ô tô kéo rơ moóc

 

8701.95.90

 

14

Ô tô chở người trong sân bay

 

87.09

 

15

Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)

 

87.02

 

16

Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home)

 

87.03

 

17

Ô tô chở phạm nhân

 

87.03

 

18

Ô tô tang lễ

 

87.03

 

19

Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe).

 

87.03

 

20

Ô tô sửa chữa lưu động

 

8705.90.90

 

21

Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...)

 

8705.90.50

 

22

Ô tô quan trắc môi trường

 

8705.90.90

 

23

Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

24

Sơ mi rơ moóc xi téc

 

8716.31.00

 

25

Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải

 

8716.39.91

8716.39.99

 

26

Rơ moóc khách

 

8716.40.00

 

27

Sơ mi rơ moóc khách

 

8716.40.00

 

28

Rơ moóc xi téc

 

8716.31.00

 

B

Xe bốn bánh có gắn động cơ

 

 

 

1

Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ:

 

 

 

TT 86/2014/TT-BGTVT

 

 

 

- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế

 

8703.10

- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái

 

87.02

 

Phụ lục VI

Danh mục các hàng hóa xuất khẩu được cấp CFS theo quy định tại Điều 11 của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

(Ban hành kèm theo Thông tư số     /2019/TT-BGTVT ngày      tháng      năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn/ tiêu chuẩn

Mã số HS

Văn bản Điều chỉnh

A

Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

 

 

 

1.

Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)

 

8701.20

 

2.

Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)

 

87.02

 

3.

Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)

 

87.03

 

4.

Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)

 

87.04

 

5.

Ô tô cần cẩu

 

8705.10.00

 

6.

Ô tô chữa cháy

 

8705.30.00

 

7.

Ô tô trộn bê tông

 

8705.40.00

 

8.

Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)

 

8705.90.50

 

9.

Ô tô Điều chế chất nổ di động

 

8705.90.60

 

10.

Ô tô khoan

 

8705.20.00

 

11.

Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)

 

8705.90.90

 

12.

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).

 

87.06

 

13

Ô tô kéo rơ moóc

 

8701.95.90

 

14

Ô tô chở người trong sân bay

 

87.09

 

15

Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)

 

87.02

 

16

Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home)

 

87.03

 

17

Ô tô chở phạm nhân

 

87.03

 

18

Ô tô tang lễ

 

87.03

 

19

Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe).

 

87.03

 

20

Ô tô sửa chữa lưu động

 

8705.90.90

 

21

Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động…)

 

8705.90.50

 

22

Ô tô quan trắc môi trường

 

8705.90.90

 

23

Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

24

Sơ mi rơ moóc xi téc

 

8716.31.00

 

25

Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải

 

8716.39.91

8716.39.99

 

26

Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16)

 

8716.40.00

 

27

Rơ moóc nhà ở lưu động

 

8716.10.00

 

28

Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động

 

8716.10.00

 

29

Rơ moóc khách

 

8716.40.00

 

30

Sơ mi rơ moóc khách

 

8716.40.00

 

31

Rơ moóc xi téc

 

8716.31.00

 

32

Rơ moóc kiểu module

 

8716.39.91

8716.39.99

 

33

Rơ moóc rải phụ gia làm đường

 

8716.40.00

 

34

Sơ mi rơ moóc kiểu dolly

 

8716.40.00

 

35

Sơ mi rơ moóc băng tải

 

8716.40.00

 

B

Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

 

 

 

1.

Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy

 

87.11

 

2

Xe mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

3

Xe gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

4

Xe đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90.00

 

5

Xe đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển

 

8713.90:00

 

C

Xe máy chuyên dùng

 

 

 

1.

Xe nâng

 

84.27

 

2.

Xe ủi (máy ủi)

 

84.29

 

3.

Xe xúc (máy xúc)

 

8429.51.00

 

4.

Xe đào (máy đào)

 

8429.52.00

8430.41.00

 

5.

Xe xúc, đào (máy xúc, đào)

 

8429.59.00

 

6.

Xe lu rung

 

8429.40.40

8429.40.50

 

7.

Xe lu loại khác

 

8429.40.90

 

8.

Xe khoan (máy khoan)

 

8430.41.00

 

9

Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp)

Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

 

8705.10.00 

 

Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác

 

8426.41.00

 

10

Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích)

Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt

 

8705.10.00

 

Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác

 

8426.47.00

 

11.

Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác

 

8705.90.90

 

12

Xe san (máy san)

 

8429.20.00

 

13

Xe cạp (máy cạp)

 

8429.30.00

 

14

Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc)

 

8430.10.10

 

15

Xe tự đổ; Xe chở hàng

 

87.04

 

16

Xe kéo bánh xích

 

8701.30.00

 

17

Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng

 

87.01

 

18

Xe kéo, đẩy máy bay

 

87.01

 

19

Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay

 

87.09

 

20

Máy kéo nông nghiệp

 

87.01

 

21

Xe hút bùn, bể phốt

 

8705.90.50

 

22

Xe cứu thương lưu động

 

87.03

 

23

Xe quét đường

 

8705.90.50

 

24

Xe quét, chà sàn (nhà xưởng)

 

8705.90.90

 

25

Xe phun, tưới chất lỏng

 

8705.90.50

 

26

Xe quét nhà xưởng

 

8705.90.90

 

27

Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông)

 

8705.40.00

 

28

Xe bơm bê tông

 

8705.90.90

 

29

Xe trộn, ép rác

 

8705.90.90

 

30

Xe băng tải

 

8705.90.90

 

31

Xe thang lên máy bay

 

8705.90.90

 

32

Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay

 

8705.90.90

 

33

Xe hút chất thải máy bay

 

8705.90.90

 

34

Xe cấp điện cho máy bay

 

8705.90.90

 

35

Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay)

 

87.09

 

36

Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay)

 

87.09

 

37

Xe địa hình

 

87.03

 

D

Xe bốn bánh có gắn động cơ

 

 

 

1

Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ:

 

 

 

- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế

 

8703.10

 

- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái

 

87.02

 

dự thảo tiếng việt
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY