Dự thảo Thông tư về Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu theo Nghị định số 69/2018
thuộc tính Thông tư
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông |
Loại dự thảo: | Thông tư |
Cơ quan chủ trì soạn thảo: | Bộ Giao thông Vận tải |
Trạng thái: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Nội dung tóm lược
Dự thảo Thông tư công bố Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ.
Tải Thông tư
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: /2019/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ THẢO |
|
THÔNG TƯ
Công bố Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 16 tháng 06 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 1. Công bố danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ
Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu bao gồm:
a) Các loại phương tiện vận tải có tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam) cấm nhập khẩu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Các ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ và bộ linh kiện lắp ráp bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ; các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung; các loại xe mô tô, xe máy chuyên dùng, xe gắn máy bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ cấm nhập khẩu, được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Các loại ô tô đã qua sử dụng đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
e) Các loại ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc (trừ các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc chuyên dùng), xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã qua sử dụng loại quá 5 năm, tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Công bố Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ
a) Danh mục hàng hóa xuất khẩu được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này. Hồ sơ đề nghị cấp gửi về Bộ Giao thông vận tải, địa chỉ số 80 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
b) Quy định về CFS được thực hiện theo Điều 10 và Điều 11 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2019 và thay thế Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ; - Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, KHCN. | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể |
Phụ lục I
Danh mục các loại phương tiện vận tải có tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam) cấm nhập khẩu theo quy định tại điểm a mục 8, phần II, Phụ lục I của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BGTVT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản Điều chỉnh |
A | Ô tô | QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2014/BGTVT TCVN 6211 TCVN 7271 |
| TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA |
1 | Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
| 8701.20 |
|
2 | Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
| 87.02 |
|
3 | Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
| 87.03 |
|
4 | Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
| 87.04 |
|
5 | Ô tô chữa cháy |
| 8705.30.00 |
|
6 | Ô tô trộn bê tông |
| 8705.40.00 |
|
7 | Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
| 8705.90.50 |
|
8 | Ô tô Điều chế chất nổ di động |
| 8705.90.60 |
|
9 | Ô tô khoan |
| 8705.20.00 |
|
10 | Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
| 8705.90.90 |
|
11 | Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
| 87.06 |
|
12 | Ô tô kéo rơ moóc |
| 8701.95.90 |
|
13 | Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) |
| 87.02 |
|
14 | Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) |
| 87.03 |
|
15 | Ô tô chở phạm nhân |
| 87.03 |
|
16 | Ô tô tang lễ |
| 87.03 |
|
17 | Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). |
| 87.03 |
|
18 | Ô tô sửa chữa lưu động |
| 8705.90.90 |
|
19 | Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...) |
| 8705.90.50 |
|
20 | Ô tô quan trắc môi trường |
| 8705.90.90 |
|
21 | Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
|
B | Xe máy chuyên dùng | QCVN 22:2010/BGTVT QCVN 13:2011/BGTVT TCVN 424412005 |
| TT 89/2015/TT-BGTVT |
1 | Xe nâng người |
| 84.27 |
|
2 | Xe khoan (máy khoan) |
| 8430.41.00 |
|
3 | Xe máy chuyên dùng loại khác |
| 8705.90.90 |
|
4 | Xe cạp (máy cạp) |
| 8429.30.00 |
|
5 | Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc) |
| 8430.10.10 |
|
6 | Xe tự đổ; Xe chở hàng |
| 87.04 |
|
7 | Xe kéo bánh xích |
| 8701.30.00 |
|
8 | Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng |
| 87.01 |
|
9 | Xe kéo, đẩy máy bay |
| 87.01 |
|
10 | Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay |
| 87.09 |
|
11 | Máy kéo nông nghiệp |
| 87.01 |
|
12 | Xe hút bùn, bể phốt |
| 8705.90.50 |
|
13 | Xe cứu thương lưu động |
| 87.03 |
|
14 | Xe quét, chà sàn (nhà xưởng) |
| 8705.90.90 |
|
15 | Xe phun, tưới chất lỏng |
| 8705.90.50 |
|
16 | Xe quét nhà xưởng |
| 8705.90.90 |
|
17 | Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) |
| 8705.40.00 |
|
18 | Xe trộn, ép rác |
| 8705.90.90 |
|
19 | Xe băng tải |
| 8705.90.90 |
|
20 | Xe thang lên máy bay |
| 8705.90.90 |
|
21 | Xe hút chất thải máy bay |
| 8705.90.90 |
|
22 | Xe cấp điện cho máy bay |
| 8705.90.90 |
|
23 | Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) |
| 87.09 |
|
24 | Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) |
| 87.09 |
|
25 | Xe địa hình |
| 87.03 |
|
Phụ lục II
Danh mục các loại xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ, xe mô tô, xe máy chuyên dùng, xe gắn máy và bộ linh kiện lắp ráp bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ; các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khungcấm nhập khẩu theo quy định tại điểm b, c, d mục 8, phần II, Phụ lụcI của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BGTVT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản Điều chỉnh | |
A | Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2014/BGTVT TCVN 6211 TCVN 7271 |
| TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA | |
1. | Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
| 8701.20 |
| |
2. | Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
| 87.02 |
| |
3. | Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
| 87.03 |
| |
4. | Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
| 87.04 |
| |
5. | Ô tô cần cẩu |
| 8705.10.00 |
| |
6. | Ô tô chữa cháy |
| 8705.30.00 |
| |
7. | Ô tô trộn bê tông |
| 8705.40.00 |
| |
8. | Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
| 8705.90.50 |
| |
9. | Ô tô Điều chế chất nổ di động |
| 8705.90.60 |
| |
10. | Ô tô khoan |
| 8705.20.00 |
| |
11. | Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
| 8705.90.90 |
| |
12. | Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
| 87.06 |
| |
13 | Ô tô kéo rơ moóc |
| 8701.95.90 |
| |
14 | Ô tô chở người trong sân bay |
| 87.09 |
| |
15 | Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) |
| 87.02 |
| |
16 | Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) |
| 87.03 |
| |
17 | Ô tô chở phạm nhân |
| 87.03 |
| |
18 | Ô tô tang lễ |
| 87.03 |
| |
19 | Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). |
| 87.03 |
| |
20 | Ô tô sửa chữa lưu động |
| 8705.90.90 |
| |
21 | Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...) |
| 8705.90.50 |
| |
22 | Ô tô quan trắc môi trường |
| 8705.90.90 |
| |
23 | Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
| |
24 | Sơ mi rơ moóc xi téc |
| 8716.31.00 |
| |
25 | Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải |
| 8716.39.91 8716.39.99 |
| |
26 | Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16) |
| 8716.40.00 |
| |
27 | Rơ moóc nhà ở lưu động |
| 8716.10.00 |
| |
28 | Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động |
| 8716.10.00 |
| |
29 | Rơ moóc khách |
| 8716.40.00 |
| |
30 | Sơ mi rơ moóc khách |
| 8716.40.00 |
| |
31 | Rơ moóc xi téc |
| 8716.31.00 |
| |
32 | Rơ moóc kiểu module |
| 8716.39.91 8716.39.99 |
| |
33 | Rơ moóc rải phụ gia làm đường |
| 8716.40.00 |
| |
34 | Sơ mi rơ moóc kiểu dolly |
| 8716.40.00 |
| |
35 | Sơ mi rơ moóc băng tải |
| 8716.40.00 |
| |
B | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy | QCVN 14:2015/BGTVT QCVN 68:2013/BGTVT TCVN 6211 |
| TT 44/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT | |
1. | Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy |
| 87.11 |
| |
2 | Xe mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
| |
3 | Xe gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
| |
4 | Xe đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
| |
5 | Xe đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90:00 |
| |
C | Xe máy chuyên dùng | QCVN 22:2010/BGTVT QCVN 13:2011/BGTVT TCVN 424412005 |
| TT 89/2015/TT-BGTVT | |
1. | Xe nâng |
| 84.27 |
| |
2. | Xe ủi (máy ủi) |
| 84.29 |
| |
3. | Xe xúc (máy xúc) |
| 8429.51.00 |
| |
4. | Xe đào (máy đào) |
| 8429.52.00 8430.41.00 |
| |
5. | Xe xúc, đào (máy xúc, đào) |
| 8429.59.00 |
| |
6. | Xe lu rung |
| 8429.40.40 8429.40.50 |
| |
7. | Xe lu loại khác |
| 8429.40.90 |
| |
8. | Xe khoan (máy khoan) |
| 8430.41.00 |
| |
9 | Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) | Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
| 8705.10.00 |
|
Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác |
| 8426.41.00 |
| ||
10 | Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) | Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
| 8705.10.00 |
|
Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác |
| 8426.47.00 |
| ||
11. | Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác |
| 8705.90.90 |
| |
12 | Xe san (máy san) |
| 8429.20.00 |
| |
13 | Xe cạp (máy cạp) |
| 8429.30.00 |
| |
14 | Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc) |
| 8430.10.10 |
| |
15 | Xe tự đổ; Xe chở hàng |
| 87.04 |
| |
16 | Xe kéo bánh xích |
| 8701.30.00 |
| |
17 | Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng |
| 87.01 |
| |
18 | Xe kéo, đẩy máy bay |
| 87.01 |
| |
19 | Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay |
| 87.09 |
| |
20 | Máy kéo nông nghiệp |
| 87.01 |
| |
21 | Xe hút bùn, bể phốt |
| 8705.90.50 |
| |
22 | Xe cứu thương lưu động |
| 87.03 |
| |
23 | Xe quét đường |
| 8705.90.50 |
| |
24 | Xe quét, chà sàn (nhà xưởng) |
| 8705.90.90 |
| |
25 | Xe phun, tưới chất lỏng |
| 8705.90.50 |
| |
26 | Xe quét nhà xưởng |
| 8705.90.90 |
| |
27 | Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) |
| 8705.40.00 |
| |
28 | Xe bơm bê tông |
| 8705.90.90 |
| |
29 | Xe trộn, ép rác |
| 8705.90.90 |
| |
30 | Xe băng tải |
| 8705.90.90 |
| |
31 | Xe thang lên máy bay |
| 8705.90.90 |
| |
32 | Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay |
| 8705.90.90 |
| |
33 | Xe hút chất thải máy bay |
| 8705.90.90 |
| |
34 | Xe cấp điện cho máy bay |
| 8705.90.90 |
| |
35 | Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) |
| 87.09 |
| |
36 | Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) |
| 87.09 |
| |
37 | Xe địa hình |
| 87.03 |
| |
D | Xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
| TT 86/2014/TT-BGTVT | |
1 | Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: |
|
|
| |
- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế |
| 8703.10 |
| ||
- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái |
| 87.02 |
|
Phụ lục III
Danh mục các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm nhập khẩu theo quy định tại mục 9, phần II, Phụ lục I của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BGTVT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản Điều chỉnh |
A | Ô tô |
|
|
|
1 | Ô tô cứu thương | QCVN 09:2015/BGTVT TCVN 6211 TCVN 7271
| 8703 | TT 31/2011/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT
|
2 | Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). | 87.06 | ||
B | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy | QCVN 14:2015/BGTVT QCVN 68:2013/BGTVT TCVN 6211 |
| TT 44/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT |
1. | Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy |
| 87.11 |
|
2 | Xe mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
|
3 | Xe gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
|
4 | Xe đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
|
5 | Xe đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90:00 |
|
C | Phụ tùng |
|
|
|
1 | Đèn chiếu sáng phía trước xe ô tô | QCVN 35:2017/BGTVT | 8512.20 | TT 31/2017/TT-BGTVT |
2 | Gương chiếu hậu xe ô tô | QCVN 33:2011/BGTVT | 7009.10.00 | TT 57/2011/TT-BGTVT |
3 | Kính an toàn xe ô tô | QCVN 32:2017/BGTVT | 70.07 | TT 31/2017/TT-BGTVT |
4 | Lốp hơi xe ô tô | QCVN 34:2017/BGTVT | 4011.10.00; 4011.20 | TT 31/2017/TT-BGTVT |
5 | Vật liệu nội thất xe ô tô | QCVN 53:2013/BGTVT | 8708.99.80 | TT 40/2013/TT-BGTVT |
6 | Vành hợp kim xe ô tô | QCVN 78:2014/BGTVT | 8708.70 | TT 25/2014/TT-BGTVT |
7 | Thùng nhiên liệu xe ô tô | QCVN 52:2013/BGTVT | 8708.99 | TT 40/2013/TT-BGTVT |
Phụ lục IV
Danh mục các loại ô tô đã qua sử dụng đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng thuộc diện cấm nhập khẩu theo quy định tại mục 9, phần II, Phụ lục I của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BGTVT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản Điều chỉnh |
| Ô tô đã qua sử dụng | QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2014/BGTVT TCVN 6211 TCVN 7271 |
| TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA |
1 | Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
| 8701.20 |
|
2 | Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
| 87.02 |
|
3 | Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
| 87.03 |
|
4 | Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
| 87.04 |
|
5 | Ô tô cần cẩu |
| 8705.10.00 |
|
6 | Ô tô chữa cháy |
| 8705.30.00 |
|
7 | Ô tô trộn bê tông |
| 8705.40.00 |
|
8 | Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
| 8705.90.50 |
|
9 | Ô tô Điều chế chất nổ di động |
| 8705.90.60 |
|
10 | Ô tô khoan |
| 8705.20.00 |
|
11 | Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
| 8705.90.90 |
|
12 | Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
| 87.06 |
|
13 | Ô tô kéo rơ moóc |
| 8701.95.90 |
|
14 | Ô tô chở người trong sân bay |
| 87.09 |
|
15 | Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) |
| 87.02 |
|
16 | Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) |
| 87.03 |
|
17 | Ô tô chở phạm nhân |
| 87.03 |
|
18 | Ô tô tang lễ |
| 87.03 |
|
19 | Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). |
| 87.03 |
|
20 | Ô tô sửa chữa lưu động |
| 8705.90.90 |
|
21 | Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...) |
| 8705.90.50 |
|
22 | Ô tô quan trắc môi trường |
| 8705.90.90 |
|
23 | Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
|
Phụ lục V
Danh mục các loại ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc (trừ các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc chuyên dùng), xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã qua sử dụng loại quá 5 năm, tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu thuộc diện cấm nhập khẩu theo quy định tại mục 9, phần II, Phụ lục I của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BGTVT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản Điều chỉnh |
A | Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2014/BGTVT TCVN 6211 TCVN 7271 |
| TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA |
1. | Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
| 8701.20 |
|
2. | Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
| 87.02 |
|
3. | Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
| 87.03 |
|
4. | Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
| 87.04 |
|
5. | Ô tô cần cẩu |
| 8705.10.00 |
|
6. | Ô tô chữa cháy |
| 8705.30.00 |
|
7. | Ô tô trộn bê tông |
| 8705.40.00 |
|
8. | Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
| 8705.90.50 |
|
9. | Ô tô Điều chế chất nổ di động |
| 8705.90.60 |
|
10. | Ô tô khoan |
| 8705.20.00 |
|
11. | Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
| 8705.90.90 |
|
12. | Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
| 87.06 |
|
13 | Ô tô kéo rơ moóc |
| 8701.95.90 |
|
14 | Ô tô chở người trong sân bay |
| 87.09 |
|
15 | Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) |
| 87.02 |
|
16 | Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) |
| 87.03 |
|
17 | Ô tô chở phạm nhân |
| 87.03 |
|
18 | Ô tô tang lễ |
| 87.03 |
|
19 | Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). |
| 87.03 |
|
20 | Ô tô sửa chữa lưu động |
| 8705.90.90 |
|
21 | Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...) |
| 8705.90.50 |
|
22 | Ô tô quan trắc môi trường |
| 8705.90.90 |
|
23 | Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
|
24 | Sơ mi rơ moóc xi téc |
| 8716.31.00 |
|
25 | Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải |
| 8716.39.91 8716.39.99 |
|
26 | Rơ moóc khách |
| 8716.40.00 |
|
27 | Sơ mi rơ moóc khách |
| 8716.40.00 |
|
28 | Rơ moóc xi téc |
| 8716.31.00 |
|
B | Xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
|
1 | Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: |
|
| TT 86/2014/TT-BGTVT
|
- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế |
| 8703.10 | ||
- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái |
| 87.02 |
Phụ lục VI
Danh mục các hàng hóa xuất khẩu được cấp CFS theo quy định tại Điều 11 của Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BGTVT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản Điều chỉnh | |
A | Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
|
|
| |
1. | Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
| 8701.20 |
| |
2. | Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
| 87.02 |
| |
3. | Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
| 87.03 |
| |
4. | Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
| 87.04 |
| |
5. | Ô tô cần cẩu |
| 8705.10.00 |
| |
6. | Ô tô chữa cháy |
| 8705.30.00 |
| |
7. | Ô tô trộn bê tông |
| 8705.40.00 |
| |
8. | Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
| 8705.90.50 |
| |
9. | Ô tô Điều chế chất nổ di động |
| 8705.90.60 |
| |
10. | Ô tô khoan |
| 8705.20.00 |
| |
11. | Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
| 8705.90.90 |
| |
12. | Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
| 87.06 |
| |
13 | Ô tô kéo rơ moóc |
| 8701.95.90 |
| |
14 | Ô tô chở người trong sân bay |
| 87.09 |
| |
15 | Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) |
| 87.02 |
| |
16 | Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) |
| 87.03 |
| |
17 | Ô tô chở phạm nhân |
| 87.03 |
| |
18 | Ô tô tang lễ |
| 87.03 |
| |
19 | Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). |
| 87.03 |
| |
20 | Ô tô sửa chữa lưu động |
| 8705.90.90 |
| |
21 | Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động…) |
| 8705.90.50 |
| |
22 | Ô tô quan trắc môi trường |
| 8705.90.90 |
| |
23 | Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
| |
24 | Sơ mi rơ moóc xi téc |
| 8716.31.00 |
| |
25 | Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải |
| 8716.39.91 8716.39.99 |
| |
26 | Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16) |
| 8716.40.00 |
| |
27 | Rơ moóc nhà ở lưu động |
| 8716.10.00 |
| |
28 | Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động |
| 8716.10.00 |
| |
29 | Rơ moóc khách |
| 8716.40.00 |
| |
30 | Sơ mi rơ moóc khách |
| 8716.40.00 |
| |
31 | Rơ moóc xi téc |
| 8716.31.00 |
| |
32 | Rơ moóc kiểu module |
| 8716.39.91 8716.39.99 |
| |
33 | Rơ moóc rải phụ gia làm đường |
| 8716.40.00 |
| |
34 | Sơ mi rơ moóc kiểu dolly |
| 8716.40.00 |
| |
35 | Sơ mi rơ moóc băng tải |
| 8716.40.00 |
| |
B | Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy |
|
|
| |
1. | Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy |
| 87.11 |
| |
2 | Xe mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
| |
3 | Xe gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
| |
4 | Xe đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90.00 |
| |
5 | Xe đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển |
| 8713.90:00 |
| |
C | Xe máy chuyên dùng |
|
|
| |
1. | Xe nâng |
| 84.27 |
| |
2. | Xe ủi (máy ủi) |
| 84.29 |
| |
3. | Xe xúc (máy xúc) |
| 8429.51.00 |
| |
4. | Xe đào (máy đào) |
| 8429.52.00 8430.41.00 |
| |
5. | Xe xúc, đào (máy xúc, đào) |
| 8429.59.00 |
| |
6. | Xe lu rung |
| 8429.40.40 8429.40.50 |
| |
7. | Xe lu loại khác |
| 8429.40.90 |
| |
8. | Xe khoan (máy khoan) |
| 8430.41.00 |
| |
9 | Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) | Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
| 8705.10.00 |
|
Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác |
| 8426.41.00 |
| ||
10 | Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) | Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
| 8705.10.00 |
|
Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác |
| 8426.47.00 |
| ||
11. | Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác |
| 8705.90.90 |
| |
12 | Xe san (máy san) |
| 8429.20.00 |
| |
13 | Xe cạp (máy cạp) |
| 8429.30.00 |
| |
14 | Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc) |
| 8430.10.10 |
| |
15 | Xe tự đổ; Xe chở hàng |
| 87.04 |
| |
16 | Xe kéo bánh xích |
| 8701.30.00 |
| |
17 | Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng |
| 87.01 |
| |
18 | Xe kéo, đẩy máy bay |
| 87.01 |
| |
19 | Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay |
| 87.09 |
| |
20 | Máy kéo nông nghiệp |
| 87.01 |
| |
21 | Xe hút bùn, bể phốt |
| 8705.90.50 |
| |
22 | Xe cứu thương lưu động |
| 87.03 |
| |
23 | Xe quét đường |
| 8705.90.50 |
| |
24 | Xe quét, chà sàn (nhà xưởng) |
| 8705.90.90 |
| |
25 | Xe phun, tưới chất lỏng |
| 8705.90.50 |
| |
26 | Xe quét nhà xưởng |
| 8705.90.90 |
| |
27 | Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) |
| 8705.40.00 |
| |
28 | Xe bơm bê tông |
| 8705.90.90 |
| |
29 | Xe trộn, ép rác |
| 8705.90.90 |
| |
30 | Xe băng tải |
| 8705.90.90 |
| |
31 | Xe thang lên máy bay |
| 8705.90.90 |
| |
32 | Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay |
| 8705.90.90 |
| |
33 | Xe hút chất thải máy bay |
| 8705.90.90 |
| |
34 | Xe cấp điện cho máy bay |
| 8705.90.90 |
| |
35 | Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) |
| 87.09 |
| |
36 | Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) |
| 87.09 |
| |
37 | Xe địa hình |
| 87.03 |
| |
D | Xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
| |
1 | Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: |
|
|
| |
- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế |
| 8703.10 |
| ||
- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái |
| 87.02 |
|