Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7445/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện hướng dẫn tại các Công văn 4582/BCT-XNK; 3415/BCT-XNK; 3933/BCT-XNK và 6260/BCT-XNK của Bộ Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7445/TCHQ-TXNK
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7445/TCHQ-TXNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/08/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 7445/TCHQ-TXNK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7445/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2015 |
Kính gửi: | - Cục Hải quan TP. Hải Phòng; |
Thực hiện hướng dẫn tại công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014; số 10666/BCT-XNK ngày 27/10/2014, số 3415/BCT-XNK ngày 07/4/2015, số 3933/BCT-XNK ngày 22/4/2015, số 6260/BCT-XNK ngày 24/6/2015 của Bộ Công Thương về việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống, chưa qua sử dụng không có giấy ủy quyền, có hợp đồng và chứng từ thanh toán trước ngày 12/5/2011 và các công văn số 13790/TCHQ-TXNK ngày 13/11/2014, số 5751/TCHQ-TXNK ngày 24/6/2015, số 5914/TCHQ-TXNK ngày 30/6/2015 của Tổng cục Hải quan. Trên cơ sở báo cáo của Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại các công văn số 2696/HQBRVT-TXNK ngày 15/8/2014, Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng tại công văn số 1651/HQĐNg-TXNK ngày 21/8/2014, Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh tại công văn số 2236/HQQN-TXNK ngày 19/8/2014, Cục Hải quan thành phố Hải Phòng tại các công văn số 6255/HQHP-TXNK ngày 19/8/2014, số 6488/HQHP-TXNK ngày 03/9/2014, số 6867/HQHP-TXNK ngày 22/9/2014 và các công văn số 08/CV-SV/2014 ngày 28/7/2014, số 09/CV-SV/2014 ngày 28/8/2014, số 10/CV-SV/2014 ngày 18/9/2014, số 11/CV-SV/2014 ngày 28/7/2014 ngày 02/10/2014 của Công ty CP XNK Sao Việt (Đ/c: Số 186E Hai Bà Trưng; P. Cát lái, Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng). Tổng cục Hải quan xác nhận trị giá còn lại của các lô hàng doanh nghiệp được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014 của Bộ Công Thương được xác định trên cơ sở trị giá hợp đồng, phụ lục hợp đồng đã thực tế thanh toán trừ đi trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng; Những nội dung khác thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan tại các công văn nêu trên.
Công ty CP XNK Sao Việt cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung và chứng từ khai báo đã nộp cho cơ quan Hải quan.
Công văn này và phụ lục ban hành kèm theo công văn này thay thế công văn và Phụ lục ban hành kèm theo công văn số 12367/TCHQ-TXNK ngày 10/10/2014 và công văn số 13843/TCHQ-XTNK ngày 17/11/2014 của Tổng cục Hải quan.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nêu trên biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
XÁC NHẬN TRỊ GIÁ CÒN LẠI CỦA CÁC HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VÀ THANH TOÁN TRƯỚC NGÀY 12/5/2011
(Kèm theo công văn số: 7445/TCHQ-TXNK ngày 14/8/2015)
STT | Tổng trị giá hợp đồng (bao gồm phụ lục hợp đồng)/Trị giá thực tế đã thanh toán trước ngày 12/5/2011 (USD) | Tình hình nhập khẩu trước ngày 28/5/2014 | Trị giá còn lại của các hợp đồng (bao gồm phụ lục hợp đồng) được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại CV 4582/BCT-XNK (USD) |
| ||||||||
Tên hàng | Tờ khai | Ngày đăng ký | Chi cục mở tờ khai | Đơn giá khai báo | Số lượng | Tổng trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng của các tờ khai nhập khẩu trước ngày 12/5/2011) (USD) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | 6) | (7) | (8) | (9) = (7)*(8) | (10) = (2)-(9) |
| ||
|
| I. Hợp đồng số ACF/SV/12-10 ngày 12/12/2010 (và annex ngày 02/04/2011) |
| |||||||||
1 | 618,400 (Đã chuyển 344,000) | Ô tô con hiệu HYUNDAI SONATA, 05 chỗ, xe 4 cửa dòng xe S/D, mới 100%, tay lái bên trái, động cơ xăng, dung tích xy lanh 2.0L, số tự động, SX2010-2011, xuất xứ Hàn Quốc | 4939/N KD01/ E03E | 10/6/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 10,000 | 1 | 10,000 | 322,000 |
| ||
2 | Ô tô con hiệu HYUNDAI TUCSON, 05 chỗ, xe 5 cửa, dòng xe SUV, mới 100%, tay lái bên trái, động cơ xăng, dung tích xy lanh 2.0L, số tự động, SX2010-2011, xuất xứ Hàn Quốc | 4939/N KD01/ E03E | 10/6/2011 | Chi cục HQ CK cảng Đình Vũ | 12,000 | 1 | 12,000 |
| ||||
|
| II. Hợp đồng số WES-SA2011/03 ngày 08/3/2011 |
| |||||||||
1 | 340,000 (Đã chuyển 340,000) | Xe ô tô mới 100% hiệu Toyota alphard, 07 chỗ ngồi, 5 cửa, SX2011-2012, dung tích 3456cc, 1 cầu, động cơ xăng, kiểu xe SUV, tay lái bên trái, xuất xứ Nhật | 20583/ NKD01 /C03C | 24/10/2012 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 25,000 | 2 | 50,000 | 114,000 | |||
2 | Xe ô tô mới 100% hiệu Toyota alphard, 07 chỗ ngồi, 5 cửa, SX2011-2012, dung tích 3456cc, 1 cầu, động cơ xăng, kiểu xe SUV, tay lái bên trái, xuất xứ Nhật | 21310/ NKD01 /C03C | 5/11/2012 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 25,000 | 2 | 50,000 | |||||
3 | Xe ô tô mới 100% hiệu Toyota Land cruiser, 08 chỗ ngồi, 5 cửa, SX2011-2012, dung tích 4.5L, s cầu, 4 bánh chủ động, động cơ diesel, kiểu xe SUV, tay lái bên trái, xuất xứ Nhật | 21310/ NKD01 /C03C | 5/11/2012 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 38,000 | 2 | 76,000 | |||||
4 | Xe ô tô mới 100% hiệu Toyota alphard, 07 chỗ ngồi, 5 cửa, SX2012, dung tích 3456cc, 1 cầu, động cơ xăng, kiểu xe SUV, tay lái bên trái, xuất xứ Nhật | 23281/ NKD01 /C03C | 3/12/2012 | Chi cục HQ CK cảng HP KVI | 25,000 | 2 | 50,000 | |||||
|
| III. Hợp đồng số BOB-SA20102506 ngày 25/06/2010: chưa phát sinh nhập khẩu | ||||||||||
| 635,600 (Đã chuyển 297,540) |
|
|
|
|
|
|
| 297,540 | |||
|
| IV. Hợp đồng số THQ/SV-2010 ngày 01/11/2010: chưa phát sinh nhập khẩu | ||||||||||
| 699,000 (Đã chuyển 50.000) |
|
|
|
|
|
|
| 50,000 | |||
|
| V. Hợp đồng số WES-SA 2011/01 ngày 16/02/2011: chưa phát sinh nhập khẩu | ||||||||||
| 801,800 (Đã chuyển 115,000) |
|
|
|
|
|
|
| 115,000 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|