Công văn 6656/TCHQ-CNTT của Tổng cục Hải quan về việc nhắc nhở các doanh nghiệp thực hiện áp dụng chữ ký số trong thủ tục hải quan điện tử
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 6656/TCHQ-CNTT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6656/TCHQ-CNTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 11/11/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 6656/TCHQ-CNTT
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 6656/TCHQ-CNTT V/v: Nhắc nhở các doanh nghiệp thực hiện áp dụng chữ ký số trong TTHQĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như trên; - Ban CCHĐH (để p/h); - Lưu: VT, CNTT (2b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Vũ Ngọc Anh |
(Kèm theo công văn số 6656/TCHQ-CNTT ngày 11/11/2013)
STT | Tên Cục HQ | Tổng số DN đăng ký, không sử dụng CKS | Tổng số DN đăng ký, sử dụng CKS | Tỷ lệ % DN không sử dụng CKS |
1 | Thành phố Hà Nội | 683 | 829 | 82.39 |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2642 | 3454 | 76.49 |
3 | Thành phố Hải Phòng | 1034 | 1107 | 93.41 |
4 | Tỉnh Hà Giang | 7 | 8 | 87.50 |
5 | Tỉnh Cao Bằng | 11 | 12 | 91.67 |
6 | Tỉnh Điện Biên | 1 | 1 | 100.00 |
7 | Tỉnh Lào Cai | 25 | 25 | 100.00 |
8 | Tỉnh Lạng Sơn | 98 | 110 | 89.09 |
9 | Tỉnh Sơn La | 184 | 201 | 91.54 |
10 | Tỉnh Quảng Ninh | 38 | 95 | 40.00 |
11 | Tỉnh Thanh Hóa | 86 | 125 | 68.80 |
12 | Tỉnh Nghệ An | 17 | 17 | 100.00 |
13 | Tỉnh Hà Tĩnh | 28 | 34 | 82.35 |
14 | Tỉnh Quảng Bình | 23 | 31 | 74.19 |
15 | Tỉnh Quảng Trị | 95 | 144 | 65.97 |
16 | Thành phố Đà Nẵng | 48 | 115 | 41.74 |
17 | Tỉnh Quảng Ngãi | 5 | 12 | 41.67 |
18 | Tỉnh Bình Định | 42 | 44 | 95.45 |
19 | Tỉnh Gia Lai | 3 | 4 | 75.00 |
20 | Tỉnh Đắc Lắc | 21 | 32 | 65.63 |
21 | Tỉnh Khánh Hòa | 27 | 33 | 81.82 |
22 | Tỉnh Tây Ninh | 102 | 153 | 66.67 |
23 | Tỉnh Đồng Nai | 96 | 128 | 75.00 |
24 | Tỉnh Long An | 79 | 149 | 53.02 |
25 | Tỉnh Đồng Tháp | 10 | 10 | 100.00 |
26 | Tỉnh An Giang | 49 | 83 | 59.04 |
27 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 34 | 91 | 37.36 |
28 | Tỉnh Kiên Giang | 8 | 9 | 88.89 |
29 | Thành phố Cần Thơ | 28 | 51 | 54.90 |
30 | Tỉnh Cà Mau | 7 | 11 | 63.64 |
31 | Tỉnh Quảng Nam | 13 | 26 | 50.00 |
32 | Tỉnh Bình Phước | 18 | 38 | 47.37 |
(Kèm theo công văn số 6656/TCHQ-CNTT ngày 11/11/2013)
STT | Cục Hải quan | Tổng số tờ khai chữ ký số | Tổng số tờ khai điện tử | Tỷ lệ % |
1 | Thành phố Hà Nội | 402 | 2077 | 19.35 |
2 | Thành phố Hải Phòng | 72 | 3194 | 2.25 |
3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1495 | 7207 | 20.74 |
4 | Thành phố Đà Nẵng | 214 | 242 | 88.43 |
5 | Thành phố Cần Thơ | 73 | 118 | 61.86 |
6 | Tỉnh Đắc Lắc | 21 | 34 | 61.76 |
7 | Tỉnh Đồng Nai | 972 | 2683 | 36.23 |
8 | Tỉnh Đồng Tháp | 1 | 24 | 4.17 |
9 | Tỉnh Điện Biên | 0 | 7 | 0.00 |
10 | Tỉnh An Giang | 39 | 71 | 54.93 |
11 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 24 | 24 | 100.00 |
12 | Tỉnh Bình Định | 0 | 51 | 0.00 |
13 | Tỉnh Bình Dương | 2688 | 2752 | 97.67 |
14 | Tỉnh Bình Phước | 46 | 83 | 55.42 |
15 | Tỉnh Cà Mau | 12 | 50 | 24.00 |
16 | Tỉnh Cao Bằng | 1 | 2 | 50.00 |
17 | Tỉnh Gia Lai | 2 | 20 | 10.00 |
18 | Tỉnh Hà Giang | 3 | 13 | 23.08 |
19 | Tỉnh Hà Tĩnh | 15 | 25 | 60.00 |
20 | Tỉnh Khánh Hòa | 18 | 82 | 21.95 |
21 | Tỉnh Kiên Giang | 0 | 3 | 0.00 |
22 | Tỉnh Lạng Sơn | 12 | 222 | 5.41 |
23 | Tỉnh Lào Cai | 0 | 51 | 0.00 |
24 | Tỉnh Long An | 496 | 628 | 78.98 |
25 | Tỉnh Nghệ An | 0 | 19 | 0.00 |
26 | Tỉnh Quảng Bình | 9 | 38 | 23.68 |
27 | Tỉnh Quảng Nam | 25 | 72 | 34.72 |
28 | Tỉnh Quảng Ngãi | 20 | 21 | 95.24 |
29 | Tỉnh Quảng Ninh | 83 | 112 | 74.11 |
30 | Tỉnh Quảng Trị | 26 | 117 | 22.22 |
31 | Tỉnh Bắc Ninh | 37 | 1740 | 2.13 |
32 | Tỉnh Tây Ninh | 260 | 424 | 61.32 |
33 | Tỉnh Thanh Hóa | 43 | 353 | 12.18 |
34 | Tỉnh Thừa Thiên - Huế | 4 | 46 | 8.70 |
7113 | 22605 | 31.47 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây