Công văn về việc xuất khẩu hàng dệt may, đan thủ công dân gian sang EU

thuộc tính Công văn 4349TM/XNK

Công văn về việc xuất khẩu hàng dệt may, đan thủ công dân gian sang EU
Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4349TM/XNK
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Nguyễn Xuân Quang
Ngày ban hành:09/04/1996
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

tải Công văn 4349TM/XNK

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CÔNG VĂN

CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 4349 TM/XNK NGÀY 09 THÁNG 4 NĂM 1996 VỀ VIỆC XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY, ĐAN THỦ CÔNG DÂN GIAN SANG EU

 

Kính gửi: - Tổng cục Hải quan

Đồng kính gửi: - Các phòng giấy phép XNK

- Phòng thương mại và CN Việt Nam.

Tiếp theo công văn số 1948 TM/XNK ngày 29/2/1996 về hướng dẫn bổ sung thi hành hiệp định về buôn bán hàng dệt may với EU, Bộ Thương mại thông báo:

- Bãi bỏ việc cấp hạn ngạch và giấy phép xuất khẩu (E/L: Export Liceuee) cho các sản phẩm dệt may thủ công dân gian sản xuất tại Việt Nam xuất khẩu sang các nước thuộc EU (phụ lục kèm theo). Các doanh nghiệp khi xuất khẩu các sản phẩm nêu trên chỉ cần C/O (Certificate of Origin) do các phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam tại các khu vực cấp để gửi cho người mua hàng, không cần E/L (Export Licence) nữa.

Bộ Thương mại trân trọng đề nghị Tổng cục Hải quan phối hợp thực hiện.

Văn bản này có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký.

DANH SÁCH

CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY THỦ CÔNG DÂN GIAN TRUYỀN THỐNG CỦA VIỆT NAM

(Phụ lục kèm theo công văn số: 4349 TM/XNK ngày 09/04/1996)

 

 

 

Số TT

 

 

Loại sản phẩm

 

 

Tên sản phẩm

 

Số hiệu ghi trên ảnh

Các cát hàng thông thường tương đương

 

 

CN - Mã số 1995

1

Sản phẩm ren, đăng ten làm bằng tay

- Mảnh ren, đăng ten

A 1,2,3,4, 5,6,7,8

62

5804.30.00
6302 5110

 

 

- Khăn trải bàn lanh

 

 

6302 5190

 

 

+ Khăn vải

A 9,10,11

39

6302 5390

 

 

+ Khăn đặt lót

 

 

ex 6302 5900

 

 

+ Khăn lót

 

 

6302 5200

 

 

+ Trang trí bàn

 

118

ex 6302 5900

2

SF thêu dày bằng tay

- Khăn trải bàn lanh

B1 đến 25

39

6302 5110

6302 5190

 

 

+ Vải trải bàn

 

 

6302 5390

 

 

+ Khăn lót

 

118

ex 6302 5900

 

 

+ Khăn vải

 

 

6302 5200

 

 

+ Khăn đặt lót

 

 

ex 6302 5900

 

 

- Khăn trải giường lanh

B 26 đến 27

20

6302 3110

 

 

+ áo gối lanh

 

 

6302 3190

 

 

+ Ga trải giường lanh

 

118

6302 3290

 

 

 

 

 

6302 3990

 

 

 

 

 

6302 3910

 

 

 

 

 

6302 3930

3

Các sản phẩm đan, móc có trang trí đục lỗ

- Khăn trải bàn lanh

C1 đến 6

67

6302 4000

 

 

+ Khăn vải lanh

 

 

 

 

 

+ Khăn bàn lanh

 

 

 

 

 

+ Khăn lót

 

 

 

4

Thảm có những điểm nối,nút

 

D 1 đến 4

58

5805 00 00

5

áo blu, sơ mi thụng nữ áo dài nữ khác loai dệtkim có thêu dày bằng tay

 

E 1 đến 4

7

6206 201

 

 

 

 

159

6206 301

 

 

 

 

161

6206 401

 

 

 

 

 

6206 101

 

 

 

 

18

6206 901

 

 

 

 

 

6206 901

 

 

 

 

 

6207 911

 

 

 

 

 

6207 921

 

 

 

 

 

6207 991

6

SF may mặc khâu hoàn toàn bằng tay có trang trí bằng moóc và đục lỗ

áo dệt chui đầu

F 1

5

6110 101

 

 

 

 

 

6110 101

 

 

 

 

 

6110 101

 

 

 

 

 

6110 101

 

 

 

 

 

6110 201

 

 

 

 

 

6110 301

 

 

 

 

156

ex 6110 901

 

 

 

 

157

6110 901

 

 

 

 

 

ex 6110 901

7

Thảm nối bằng tay

 

G 1 đến 2

40

6304 921

 

 

 

 

 

6304 931

 

 

 

 

 

6304 991

8

SF khác loại dệt kim có trang trí bằng sơn vẽ dày

- Khăn trải bàn lanh

H 1 đến 2

39

6302 511

 

 

+ Vải trải bàn

 

 

6302 511

 

 

+ Khăn đặt lót

 

 

6302 531

 

 

+ Khăn vải

 

 

ex 6302 591

 

 

+ Khăn đặt lót

 

 

6302 521

 

 

 

 

 

ex 6302 591

9

áo blu, sơ mi thụng nữ có trang trí sơn vẽ dày

 

 

7

6206 201

 

 

 

 

 

6206 301

 

 

 

 

 

6206 401

 

 

 

 

159

6206 101

 

 

 

 

161

6206 901

 

 

 

 

 

6206 901

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư liên tịch 04/TTLB của Bộ Thương mại, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn việc nhập khẩu hoặc mua tại Việt Nam, tái xuất khẩu và chuyển nhượng những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam

Xuất nhập khẩu, Ngoại giao, Chính sách

văn bản mới nhất