Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 1810/TCHQ-TXNK 2024 về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS 2022

Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1810/TCHQ-TXNK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/04/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT CÔNG VĂN 1810/TCHQ-TXNK

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 1810/TCHQ-TXNK

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 1810/TCHQ-TXNK PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 1810/TCHQ-TXNK DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN
__________

Số: 1810/TCHQ-TXNK

V/v bản dịch Chú giải chi tiết
Danh mục HS 2022

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2024

 

 

Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.

 

         Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích đ phân loại hàng hóa, phân tích đ kiểm tra chất lượng, kim tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015;

         Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

         Tổng cục Hi quan ban hành kèm theo Công văn này ban dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS theo phiên bn 2022 làm tài liệu tham khảo, phục vụ việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

          Trong quá trình áp dụng, nếu có sự khác biệt về mô tả hàng hóa bng tiếng Việt và mô tả hàng hóa bng tiếng Anh thì áp dụng mô tả hàng hóa bằng tiếng Anh.

          Tổng cục Hải quan thông báo đ các đơn vị được biết, thực hiện./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;

- TT. Nguyn Đức Chi (đ báo cáo);

- Tổng cục trường (để báo cáo);

- Vụ Chính sách thuế - BTC;

- Vụ Hợp tác quốc tế - BTC;

- Vụ Pháp chế - BTC;

- Các đơn vị thuộc cơ quan TCHQ;

- VCCI

- Website Hải quan;

- Lưu: VT, TXNK-PL-Đ.Thủy (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

Hoàng Việt Cường

 

Phụ lục

CHÚ GIẢI CHI TIẾT DANH MỤC HS2022 (EN2022)

(Ban hành kèm theo công văn số 1810/TCHQ-TXNK

ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Tổng cục Hải quan)

__________________

 

PHẦN I

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

SECTION I

LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS

Chú giải.

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải k đến c giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng dòng lạnh.

Notes.

1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species.

2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to “dried” products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze-dried.

Chương 1
Động vật sống

Chapter 1
Live animals

Chú giải.

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:

(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01,03.06, 03.07 hoặc 03.08;

(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.

Notes.

1. This Chapter covers all live animals except:

(a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01,03.06, 03.07 or 03.08;

(b) Cultures of micro-organisms and Ollier products of heading 30.02; and

(c) Animals of heading 95.08.

TỔNG QUÁT

GENERAL

Chương này bao gồm tất cả các loại sinh vật sống (dùng làm thực phẩm hoặc có các mục đích khác) trừ:

(1) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác.

(2) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02.

(3) Bầy thú thuộc rạp xiếc, bầy thú hoặc động vật làm trò lưu động tương tự khác (nhóm 95.08).

Động vật, kể c côn trùng, chết trên đường vận chuyn được phân loại vào các nhóm từ 02.01 đến 02.05, 02.07. 02.08 hoặc 04.10 nếu chúng là nhng động vật ăn được thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Trong nhng trường hợp khác, chúng được phân loại vào nhóm 05.11.

This Chapter covers all living creatures (for food or other purposes) except:

(1) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates

(2) Cultures of micro-organisms and other products of headin” 30.02.

(3) Animals forming part of circuses, menageries or other similar travelling animal shows (heading 95.08).

Animals, including insects, which die during transport are classified in headings 02.01 to 02.05.02.07. 02.08 or 04.10 if they arc edible animals fit for human consumption. In other cases, they are classified in heading 05.11.

01.01 - Ngựa, lừa, la sống (+).

- Ngựa:

0101.21 - - Loại thuần chủng để nhân giống

0101.29 - - Loại khác

0101.30 - Lừa

0101.90 - Loại khác

Nhóm này gm các loại ngựa (ngựa cái, ngựa đực, ngựa thiên, ngựa con và ngựa nhỏ (pony)), lừa, la, nuôi hoặc hoang.

Con la (mule) là con lai giữa lừa đực và ngựa cái. Con la (hinny) là con lai giữa ngựa đực và lừa cái.

01.01 - Live horses, asses, mules and hinnies (+).

- Horses :

0101.21 - - Pure-bred breeding animals

0101.29 - - Other

0101.30 - Asses

0101.90 - Other

This heading covers horses (marcs, stallions, geldings, foals and ponies), asses, mules and hinnies, whether domestic or wild.

Mules are the hybrid offspring of the ass and the mare. The hinny is bred from the stallion and the ass.

Chú giải phân nhóm.

Phân nhóm 0101.21

Theo mục đích của phân nhóm 0101.21, thuật ng “loại thuần chủng để nhân giống” chỉ gồm những động vật giống được các cơ quan quốc gia có thẩm quyền công nhận là “thuần chủng”.

01.02 - Động vật sống họ trâu bò (+).

- Gia súc:

0102.21 - - Loại thuần chủng để nhân giống

Subheading Explanatory Note.

Subheading 0101.21

For the purposes of subheading 0101.21, the expression “pure-bred breeding animals ” covers only those breeding animals which are regarded as “ pure-bred ” by the competent national authorities.

01.02 - Live bovine animals (+).

- Cattle :

0102.21 - - Pure-bred breeding animals

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 1810/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS 2022

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 1810/TCHQ-TXNK

01

Thông tư 14/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

02

Thông tư 17/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

03

Thông tư 31/2022/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×