Công văn 10751/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc quy định đối với hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 10751/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10751/TCHQ-GSQL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 29/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 10751/TCHQ-GSQL
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 10751/TCHQ-GSQL V/v: Quy định đối với hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi: | Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố tuyến biên giới đường bộ: Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Lào Cai, Điện Biên, Hà Giang, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Đắc Lắc, Gia Lai - Kon Tum, Đồng Tháp, Tây Ninh, Bình Phước, An Giang, Long An, Kiên Giang. |
Nơi nhận: - Như trên; - TT - Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c); - Vụ CST - BTC (để p/h); - Lưu: VT, GSQL (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
(Theo Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | CCHQ quản lý | Cửa hàng miễn thuế khu phi thuế quan (Thuộc KKTCK nào) | Năm thành lập | Quy mô | Số lượng hành khách | Số lượng người mua hàng miễn thuế | Doanh số bán hàng | Mặt hàng bán | Số thuế được miễn | Hàng hóa đưa từ nội địa vào khu phi thuế quan | Loại mặt hàng | Số lượng | Trị giá | Mức thuế suất thuế GTGT | ||
XC | NC | Người Việt Nam | Người nước ngoài | |||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||
Tổng số |
Người lập Biểu | Lãnh đạo Chi cục (Ký, ghi rõ họ, tên) |
(Theo Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 7/11/2006 và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg
TT | CCHQ quản lý | Cửa khẩu, lối mở | Số lượt cư dân qua lại | Kim ngạch hàng hóa được miễn thuế | Loại hàng hóa được miễn thuế | Số tiền thuế được miễn | Lực lượng kiểm soát tại cửa khẩu, lối mở | Ghi chú |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
… | ||||||||
Tổng số |
Người lập Biểu | Lãnh đạo Chi cục (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây