Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 10265/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về C/O mẫu AJ sửa đổi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 10265/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10265/TCHQ-GSQL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 15/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 10265/TCHQ-GSQL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN -------- Số: 10265/TCHQ-GSQL V/v: C/O mẫu AJ sửa đổi | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, GSQL (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Vũ Ngọc Anh |
1. Goods consigned from (Exporter's name, address, country) | Reference No. THE AGREEMENT ON COMPREHENSIVE ECONOMIC PARTNERSHIP AMONG MEMBER STATES OF THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS AND JAPAN (AJCEP AGREEMENT) CERTIFICATE OF ORIGIN
| |||||||||||
2. Goods consigned to (Importer's/Consignee's name, address, country) | ||||||||||||
3. Means of transport and route (as far as known) Shipment date Vessel's name/ Aircraft etc. Port of discharge | 4. For Official Use | |||||||||||
□ | Preferential Treatment Given Under AJCEP Agreement | |||||||||||
□ | Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s) | |||||||||||
...................................................... Signature of Authorised Signatory of the Importing Country | ||||||||||||
5. Item number | 6. Marks and numbers of packages | 7. Number and type of packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS number of the importing Party) | 8. Origin criteria (see Notes overleaf) | 9. Gross weight or other quantity and value (FOB only when RVC criterion is used) | 10. Number and date of invoices | |||||||
11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in ......................................... (Country) and that they comply with the requirements specified for these goods in the AJCEP Agreement for the goods exported to ............................................... (Importing Country) .......................................... Place and date, name, signature and company of authorised signatory | 12. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct. .......................................... Place and date, signature and stamp of certifying authority | |||||||||||
13. □ Thrid Country Invoicing | □ Back-to-Back CO | □ Issued Retroactively |
BRUNEI DARUSSALAM MYANMAR | CAMBODIA PHILIPPINES | INDONESIA SINGAPORE | LAOS THAILAND | MALAYSIA VIETNAM |
Circumstances of production or manufacture in the first country named in box 11 of this form: | Insert in box 8 |
(a) Goods satisfying subparagraph (c) of Article 24 of the AJCEP Agreement | “PE” |
(b) Wholly obtained goods satisfying Article 25 of the AJCEP Agreement | “WO” |
(c) Goods satisfying paragraph 1 of Article 26 of the AJCEP Agreement | “CTH” or “RVC” |
(d) Goods satisfying paragraph 2 of Article 26 of the AJCEP Agreement - Change in Tariff Classification - Regional Value Content - Specific Processes | “CTC” “RVC” “SP” |
Also, exporters should indicate the following where applicable: | |
(e) Goods which comply with Article 28 of the AJCEP Agreement | “DMI” |
(f) Goods which comply with Article 29 of the AJCEP Agreement | “ACU” |