Quyết định 64/2020/QĐ-UBND Bình Định Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 64/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 64/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 17/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 64/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 64/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 17 tháng 09 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 311/TTr-SNN ngày 07/9/2020 và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 214/BC-STP ngày 12/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 09 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này áp dụng đối với việc quản lý, khai thác công trình thủy lợi được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
Đối với các công trình thủy lợi do tổ chức, cá nhân tự đầu tư xây dựng thì tổ chức, cá nhân đó có trách nhiệm quản lý, khai thác.
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có hoạt động liên quan đến công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định.
PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Chi tiết có phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 ban hành kèm theo Quy định này)
TỔ CHỨC THỰC HIỆN


PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC HỒ CHỨA THEO QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm xây dựng | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | Diện tích tưới thực tế | Ghi chú |
A | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ |
|
| ||||
I | HỒ CHỨA LOẠI LỚN DO CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BÌNH ĐỊNH ĐANG KHAI THÁC | ||||||
1 | Trong Thượng | An Trung - An Lão | 1,04 | 17,00 | 324,70 | 44,65 | Giữ nguyên đơn vị đang khai thác là Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định |
2 | Núi Một | Nhơn Tân - An Nhơn | 110,00 | 32,50 | 670,00 | 3064,66 | |
3 | Vạn Hội | Ân Tín - Hoài Ân | 14,51 | 25,00 | 562,00 | 335,18 | |
4 | Cẩn Hậu | Hoài Sơn - Hoài Nhơn | 3,69 | 30,00 | 363,50 | 266,12 | |
5 | Hội Sơn | Cát Sơn - Phù Cát | 45,65 | 29,20 | 980,00 | 2749,88 | |
6 | Suối Tre | Cát Lâm - Phù Cát | 4,94 | 20,30 | 700,00 | 321,34 | |
7 | Long Mỹ | Phước Mỹ - Quy Nhơn | 3,00 | 27,20 | 150,00 | 100,55 | |
8 | Thuận Ninh | Bình Tân - Tây Sơn | 35,36 | 28,70 | 492,00 | 743,15 | |
9 | Quang Hiển | Canh Hiển - Vân Canh | 3,85 | 24,30 | 520,00 | 56 | |
10 | Suối Đuốc | Canh Hiệp - Vân Canh | 1,07 | 17,10 | 810,00 | 26 | |
11 | Ông Lành | Canh Vinh - Vân Canh | 2,21 | 15,40 | 546,00 | 75,94 | |
12 | Định Bình | Vĩnh Hảo - Vĩnh Thạnh | 226,21 | 52,30 | 571,00 | 396,06 | |
13 | Hòn Lập | Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thạnh | 3,13 | 17,90 | 654,00 | 215,5 | |
14 | Hà Nhe | Vĩnh Hòa - Vĩnh Thạnh | 3,75 | 22,00 | 256,40 | 112 | |
15 | Tà Niêng | Vĩnh Quang - Vĩnh Thạnh | 0,65 | 17,50 | 214,00 | 31 | |
II | HỒ CHỨA LOẠI LỚN DO CẤP HUYỆN VÀ TRUNG GIỐNG NÔNG NGHIỆP ĐANG KHAI THÁC | ||||||
1 | Sông Vố | An Tân - An Lão | 1,15 | 15,80 | 135,20 | 149,1 | Chuyển đơn vị đang khai thác cấp huyện sang cấp tỉnh là Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định |
2 | Phú Thuận (Hóc Sấu) | Ân Đức - Hoài Ân | 2,43 | 10,70 | 238,00 | 60,75 | |
3 | Mỹ Đức | Ân Mỹ- Hoài Ân | 3,30 | 10,80 | 530,00 | 103,6 | |
4 | Kim Sơn | Ân Nghĩa - Hoài Ân | 1,06 | 14,00 | 390,00 | 59,75 | |
5 | Thạch Khê | Ân Tường - Hoài Ân | 7,38 | 18,50 | 907,00 | 171,93 | |
6 | An Đôn | Ân Phong - Hoài Ân | 2,13 | 17,00 | 485,00 | 228 | |
7 | Đá Bàn | Ân Phong - Hoài Ân | 1,15 | 13,00 | 510,00 | 64,79 | |
8 | Hóc Mỹ | Ân Hữu - Hoài Ân | 0,97 | 10,00 | 864,00 | 43,91 | |
9 | Mỹ Bình | Hoài Hảo - Hoài Nhơn | 5,49 | 18,40 | 550,00 | 108,52 | |
10 | Hố Giang | Hoài Châu - Hoài Nhơn | 1,48 | 13,00 | 910,00 | 207,78 | |
11 | Hóc Cau | Hoài Đức - Hoài Nhơn | 1,04 | 13,00 | 578,00 | 21,3 | |
12 | Cây Khế | Hoài Mỹ - Hoài Nhơn | 2,58 | 14,00 | 640,00 | 203,86 | |
13 | Văn Khánh Đức | Hoài Đức - Hoài Nhơn | 2,76 | 15,50 | 144,00 | 190,92 | |
14 | An Đổ | Hoài Sơn - Hoài Nhơn | 0,20 | 10,00 | 502,00 | 40,59 | |
15 | Suối Mới | Hoài Châu - Hoài Nhơn | 0,50 | 10,00 | 707,00 | 114,82 | |
16 | Giao Hội | Hoài Tân - Hoài Nhơn | 0,55 | 9,60 | 669,34 | 39,6 | |
17 | Tường Sơn | Cát Tường - Phù Cát | 3,11 | 12,40 | 1755,00 | 336,02 | |
18 | Mỹ Thuận | Cát Hưng - Phù Cát | 5,60 | 14,30 | 702,00 | 257,04 | |
19 | Hóc Cau | Cát Hanh - Phù Cát | 0,69 | 11,50 | 604,00 | 37 | |
20 | Thạch Bàn | Cát Sơn - Phù Cát | 0,77 | 12,10 | 897,30 | 75 | |
21 | Chánh Hùng | Cát Thành - Phù Cát | 2,90 | 12,60 | 533,00 | 244,4 | Chuyển đơn vị đang khai thác cấp huyện sang cấp tỉnh là Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định |
22 | Tân Thắng | Cát Hải - Phù Cát | 0,97 | 13,50 | 520,00 | 50 | |
23 | Hố Xoài | Cát Tài - Phù Cát | 0,57 | 10,00 | 620,00 | 47,82 | |
24 | Bờ Sề | Cát Hanh - Phù Cát | 0,58 | 11,20 | 570,00 | 34 | |
25 | Phú Dõng (Hóc Xeo) | Cát Khánh - Phù Cát | 0,48 | 10,50 | 535,00 | 38,07 | |
26 | Đại Ân (Hố Dội) | Cát Nhơn - Phù Cát | 0,35 | 12,00 | 680,00 | 24 | |
27 | Phú Hà | Mỹ Đức - Phù Mỹ | 4,92 | 17,00 | 230,00 | 101,9 | |
28 | Hội Khánh | Mỹ Hoà - Phù Mỹ | 6,93 | 24,60 | 216,00 | 629,31 | |
29 | Vạn Định | Mỹ Lộc - Phù Mỹ | 3,30 | 10,50 | 870,00 | 256,1 | |
30 | Diêm Tiêu | Mỹ Trinh - Phù Mỹ | 6,60 | 16,50 | 530,00 | 247,14 | |
31 | Đại Sơn | Mỹ Hiệp - Phù Mỹ | 2,65 | 12,02 | 1260,00 | 262,84 | |
32 | Chí Hòa 2 | Mỹ Hiệp - Phù Mỹ | 0,65 | 10,40 | 590,40 | 65,16 | |
33 | Cây Sung | Mỹ Lộc - Phù Mỹ | 0,87 | 12,00 | 867,00 | 200,21 | |
34 | Hóc Nhạn | Mỹ Thọ - Phù Mỹ | 2,18 | 11,00 | 1265,00 | 312,18 | |
35 | Suối Sổ | Mỹ Phong - Phù Mỹ | 1,55 | 10,20 | 1352,00 | 319,74 | |
36 | Trinh Vân | Mỹ Trinh - Phù Mỹ | 2,33 | 10,20 | 919,00 | 277,92 | |
37 | Trung Sơn | Mỹ Trinh - Phù Mỹ | 1,15 | 13,70 | 709,00 | 143,14 | |
38 | Chòi Hiền | Mỹ Chánh Tây - Phù Mỹ | 0,45 | 11,50 | 578,30 | 94,53 | |
39 | Hóc Mít | Mỹ Chánh Tây - Phù Mỹ | 0,32 | 10,20 | 610,00 | 28,17 | |
40 | Đập Lồi | Mỹ Hoà - Phù Mỹ | 0,65 | 19,70 | 207,50 | 132,88 | |
41 | Tây Dâu | Mỹ Hoà - Phù Mỹ | 0,89 | 10,00 | 675,00 | 44,37 | |
42 | Đá Bàn | Mỹ An - Phù Mỹ | 0,44 | 10,00 | 775,00 | 39,94 | |
43 | Ông Rồng | Mỹ Hoà - Phù Mỹ | 0,30 | 4,30 | 540,00 | 70 | |
44 | An Tường | Mỹ Lộc - Phù Mỹ | 0,58 | 10,00 | 650,00 | 137,69 | |
45 | Hòn Gà | Bình Thành - Tây Sơn | 1,46 | 18,00 | 120,00 | 32,1 | |
46 | Cây Sung | Bình Tường - Tây Sơn | 0,32 | 8,40 | 520,00 | 12,07 | |
47 | Cây Da | Phước Thành - Tuy Phước | 0,89 | 10,30 | 800,00 | 44,06 | |
48 | Cây Thích | Phước Thành - Tuy Phước | 0,83 | 11,70 | 744,00 | 78,46 | |
49 | Hóc Ké (Cây Ké) | Phước An - Tuy Phước | 0,41 | 10,00 | 950,00 | 73,45 | |
50 | Hóc Hòm (Trung tâm Giống Nông nghiệp đang khai thác) | Mỹ Châu - Phù Mỹ | 0,57 | 16,40 | 250,00 |
| Chuyển giao Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định |
III | HỒ CHỨA LOẠI VỪA CÓ HỖ TRỢ NGUỒN NƯỚC TRONG HỆ THỐNG CỦA CÔNG TRÌNH LIÊN HUYỆN DO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐANG KHAI THÁC | ||||||
1 | Cửa Khâu | Cát Tường - Phù Cát | 0,72 | 14,90 | 136,00 | 125 | Khu tưới của hồ có hệ thống kênh Văn Phong hỗ trợ |
2 | Suối Chay | Cát Trinh - Phù Cát | 1,70 | 11,00 | 427,00 | 219 | |
B | PHÂN CẤP ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
| ||||
I | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO |
|
| ||||
1 | Hưng Long | An Hoà | 1,63 | 11,70 | 450,00 | 87,28 |
|
2 | Hóc Tranh | An Hoà | 0,21 | 12,00 | 420,00 | 21,53 | |
3 | Đèo Cạnh | An Trung | 0,10 | 7,60 | 155 | 10,08 | |
II | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HOÀI ÂN | ||||||
1 | Hóc Tài | Ân Hữu | 0,67 | 8,00 | 287 | 32,52 |
|
2 | Bờ Tích Xuân Sơn | Ân Hữu | 0,12 | 5,20 | 216 | 12 | |
3 | Hóc Hảo | Ân Phong | 0,60 | 11,00 | 300,00 | 40,02 | |
4 | Hóc Cau | Ân Phong | 0,35 | 11,00 | 122,60 | 11,42 | |
5 | Hóc Kỷ | Ân Phong | 0,35 | 14,40 | 130,00 | 19,42 | |
6 | Cây Điều | Ân Phong | 0,20 | 9,00 | 203 | 9,9 | |
7 | Hố Chuối | Ân Thạnh | 0,35 | 10,00 | 80,00 | 23,93 | |
8 | Hóc Của | Ân Thạnh | 0,57 | 8,00 | 207,00 | 28,47 | |
9 | Hội Long | Ân Hảo | 1,32 | 14,00 | 256,00 | 54,71 | |
10 | Đập Chùa | Ân Hảo | 0,12 |
|
|
| |
11 | Phú Khương | Ân Tường Tây | 0,59 | 14,50 | 342,80 | 61,71 | |
12 | Phú Hữu (Suối Rùn) | Ân Tường Tây | 2,11 | 13,80 | 380,00 | 95,68 | |
13 | Hóc Sim | Ân Tường Đông | 0,64 | 11,50 | 260,00 | 71,21 | |
14 | Bè Né | Ân Nghĩa | 0,26 | 8,00 | 82 | 15,87 | |
15 | Đồng Quang | Ân Nghĩa | 0,60 | 13,50 | 312,00 | 16,1 | |
III | ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ HOÀI NHƠN | ||||||
1 | Đồng Tranh | Hoài Sơn | 1,51 | 11,00 | 320,00 | 54,2 |
|
2 | Thiết Đính | Bồng Sơn | 1,04 | 11,20 | 261,40 | 65,94 | |
3 | Phú Thạnh | Hoài Hảo | 1,02 | 14,80 | 375,00 | 58,74 | |
4 | Hóc Quăn | Hoài Sơn | 0,48 | 14,90 | 142,00 | 35,73 | |
5 | Cự Lễ | Hoài Phú | 0,41 | 12,00 | 412,00 | 40,32 | |
6 | Ông Trĩ | Hoài Thanh Tây | 0,28 | 11,00 | 173,00 | 57,54 | |
7 | Hóc Dài | Hoài Đức | 0,1 | 6,5 | 94 | 10,53 | |
8 | Lòng Bong | Bồng Sơn | 0,259 | 7,1 | 125 | 49,17 | |
IV | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÙ MỸ | ||||||
1 | Nhà Hố | Mỹ Chánh Tây | 0,60 | 7,00 | 380,00 | 80,51 |
|
2 | Hóc Môn | Mỹ Châu | 2,77 | 13,50 | 383,00 | 84,03 | |
3 | Hóc Mẫn | Mỹ Quang | 0,54 | 8,00 | 250,00 | 40,53 | |
4 | Chánh Thuận | Mỹ Trinh | 0,98 | 8,50 | 260,00 | 113 | |
5 | Núi Miếu | Mỹ Lợi | 1,13 | 11,80 | 580,00 | 138,2 | |
6 | Hóc Lách | Mỹ Đức | 0,095 | 5,7 | 551 | 92,67 | |
7 | Hoà Ninh | Mỹ An | 0,11 | 4 | 120 | 18,18 | |
8 | Hố Trạnh | Mỹ Chánh | 0,36 | 7 | 360 | 41,56 | |
9 | Đập Ký | Mỹ Châu | 0,3 | 5 | 450 | 60,67 | |
10 | Đội 10 | Mỹ Châu | 0,12 | 5 | 150 | 14 | |
11 | Đồng Dụ | Mỹ Châu | 0,06 | 4 | 80 | 49,94 | |
12 | Đại Thuận | Mỹ Hiệp | 0,1 | 6 | 180 | 13,45 | |
13 | Đập Phố (Hoà Nghĩa) | Mỹ Hiệp | 0,15 | 6 | 345 | 65,16 | |
14 | Chí Hòa 1 | Mỹ Hiệp | 0,15 | 7 | 100 | 65,16 | |
15 | Giàn Tranh | Mỹ Hoà | 0,25 | 6,6 | 360 | 34,41 | |
16 | Đập Quang (Phước Thọ) | Mỹ Hoà | 0,065 | 3,5 | 400 | 26,44 | |
17 | Gò Miếu | Mỹ Hoà | 0,11 | 5 | 200 | 15 | |
18 | Hải Lương | Mỹ Phong | 0,214 | 5 | 150 | 26,51 | |
19 | Hóc Sình | Mỹ Phong | 0,174 | 8 | 215 | 48,52 | |
20 | Núi Giàu | Mỹ Tài | 0,4 | 7 | 340 | 55 | |
21 | Hóc Quảng | Mỹ Tài | 0,225 | 9 | 298 | 30 | |
22 | Cây Me | Mỹ Thành | 0,4 | 7 | 220 | 67,49 | |
23 | Thuận An | Mỹ Thọ | 0,13 | 3,5 | 220 | 27,9 | |
24 | Hố Cùng | Mỹ Thọ | 0,354 | 10,1 | 720 | 64,8 | |
25 | Bàu Bạn | Mỹ Trinh | 0,13 | 6 | 120 | 9 | |
26 | Dốc Đá | Mỹ Trinh | 0,215 | 6 | 150 | 11,63 | |
27 | Hóc Xoài | Mỹ Trinh | 0,195 | 5 | 180 | 21,78 | |
V | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÙ CÁT | ||||||
1 | Tam Sơn | Cát Lâm | 1,12 | 11,50 | 112/493 | 174 |
|
2 | Mương Chuông (Chánh Nhơn) | Cát Nhơn | 0,34 | 11,72 | 143,00 | 74,97 | |
3 | Sân Bay | Cát Tân | 0,60 | 6,70 | 540,00 | 52,36 | |
4 | Tân Lệ | Cát Tân | 0,36 | 7,6 | 230/361 | 28,88 | |
5 | Hóc Sanh | Cát Tân | 0,29 | 7,2 | 320 | 19,73 | |
6 | Hóc Ổi | Cát Tân | 0,107 | 7,2 | 240 | 19,79 | |
7 | Hóc Chợ | Cát Hanh | 0,177 | 8,3 | 208 | 25 | |
8 | Ông Huy (Hóc Huy) | Cát Minh | 0,28 | 10,00 | 320,00 | 31 | |
9 | Mu Rùa | Cát Minh | 0,155 | 6,5 | 140 | 5,8 | |
10 | Đá Bàn | Cát Hải | 0,15 | 7 | 216 | 10 | |
VI | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TUY PHƯỚC | ||||||
1 | Đá Vàng | Phước Thành | 0,45 | 14,50 | 311,00 | 39,5 |
|
VII | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VÂN CANH | ||||||
1 | Bà Thiền | Canh Vinh | 0,97 | 12,60 | 421,00 | 30,5 |
|
2 | Suối Mây | Canh Thuận | 0,08 | 8 | 80 | 6 | |
3 | Làng Trợi | Canh Thuận | 0,1 | 8 | 120 | 10 | |
4 | Suối Cầu | Canh Hiển | 0,1 | 8 | 160 | 49 | |
VIII | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY SƠN | ||||||
1 | Hóc Đèo | Tây Giang | 0,60 | 6,00 | 155,00 | 63,00 |
|
2 | Thủ Thiện | Bình Nghi | 2,02 | 11,00 | 320/ 100 | 99,80 | |
3 | Nam Hương | Tây Giang | 0,08 | 4,00 | 120,00 | 5,00 | |
4 | Hải Nam | Tây Giang | 0,2 | 4,00 | 115,00 | 2,57 | |
5 | Lỗ Môn | Tây Giang | 0,35 | 9,50 | 140,00 | 55,00 | |
6 | Bàu Dài | Tây Giang | 0,1 | 5,00 | 100,00 | 4,27 | |
7 | Hóc Cát | Tây Giang | 0,04 | 4,00 | 70,00 |
| |
8 | Hóc Lách | Bình Nghi | 0,07 | 6,00 | 150,00 | 9,00 | |
9 | Hoà Mỹ (Mặt Cật) | Bình Thuận | 0,05 | 6,00 | 125,00 | 8,00 | |
10 | Truông Ổi | Tây Thuận | 0,08 | 6,00 | 132,00 | 5,00 | |
11 | Lỗ Ổi | Bình Thành | 0,30 | 5,00 | 210,00 | 11,33 | |
12 | Hóc Thánh | Bình Tường | 0,25 | 5,00 | 210,00 | 6,05 | |
13 | Hóc Rộng | Bình Tường | 0,05 | 9,00 | 130,00 | 15,00 | |
14 | Bàu Làng (Hòa Sơn) | Bình Tường | 0,16 | 6,00 | 170,00 | 16,87 | |
15 | Bàu Sen | Bình Tường | 0,06 | 6,00 | 175,00 |
| |
16 | Đập Làng | Tây An | 0,17 | 8,00 | 150,00 | 17,96 | |
17 | Đồng Quy | Tây An | 0,30 | 10,00 | 195,00 | 30,31 | |
18 | Bàu Năng | Bình Tân | 0,15 | 6,00 | 250,00 | 12,00 | |
19 | Đồng Đo | Tây Xuân | 0,08 | 6,00 | 117,00 | 15,00 | |
20 | Hóc Bông | Tây Xuân | 0,06 | 6,00 | 215,00 | 5,00 | |
21 | Thủy Dẻ | Tây Xuân | 0,6 | 6,00 | 313,00 | 10,00 | |
22 | Ông Chánh | Vĩnh An | 0,07 | 6,00 |
| 5,00 | |
23 | Rộc Đàng | Bình Thành | 0,08 | 6,00 | 250,00 | 14,76 | |
IX | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH THẠNH | ||||||
1 | Ông Vị | Vĩnh Hảo | 0,06 | 5,5 | 170 | 3,82 |
|
2 | Bàu Làng | Vĩnh Hảo | 0,2 | 6 | 40 | 4,25 | |
3 | Bàu Trưng | Vĩnh Hảo | 0,2 | 4,5 | 50 | 3,3 | |
X | ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY NHƠN | ||||||
1 | Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu | Nhơn Châu | 0,08 | 14,4 | 126 | Cấp nước sinh hoạt cho 2.500 dân xã đảo Nhơn Châu | Giữ nguyên hiện trạng khai thác là Ban Quản lý dịch vụ công ích thành phố Quy Nhơn. |
C | TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP BÌNH ĐỊNH KHAI THÁC | ||||||
1 | Hóc Lách | Mỹ Châu - Phù Mỹ | 0,082 | 5,1 |
|
| Giữ nguyên đơn vị đang khai thác |
2 | Đồng Đèo 1 | Mỹ Châu - Phù Mỹ |
|
|
|
| |
3 | Đồng Đèo 2 | Mỹ Châu - Phù Mỹ |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THEO QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Diện tích tưới thiết kế (ha/vụ) | Diện tích tưới thực tế (ha/vụ) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | Ghi chú |
A | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ |
| |||||
I | ĐẬP DÂNG DO CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BÌNH ĐỊNH ĐANG KHAI THÁC | ||||||
1 | Đập Bảy Yển | Nhơn Khánh- An Nhơn |
| 558,04 | 5,50 | 220,00 | Giữ nguyên đơn vị đang khai thác là Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định |
2 | Đập Bình Thạnh | Nhơn Mỹ - An Nhơn |
| 3.935,03 | 5,00 | 86,80 | |
3 | Đập Tháp Mão | Nhơn Hưng - An Nhơn |
| 2.708,72 | 4,00 | 21,40 | |
4 | Đập Thạch Đề | Đập Đá - An Nhơn |
| 2.454,54 | 3,80 | 77,00 | |
5 | Đập Thuận Hạt | Nhơn Thành - An Nhơn |
| 79,20 | 2,80 | 45,00 | |
6 | Đập Đồng Lợi | Nhơn Phúc - An Nhơn | 460,00 | 460,00 | 3,00 | 24,60 | |
7 | Đập Thạnh Hòa I | Nhơn Hòa - An Nhơn |
| 5.796,80 | 5,00 | 99,00 | |
8 | Đập Thạnh Hòa II | Nhơn Hòa - An Nhơn |
| 4.898,60 | 3,20 | 37,00 | |
9 | Đập Cây Bứa | Nhơn Hòa - An Nhơn | 1.140,00 | 1.133,02 | 2,80 | 16,40 | |
10 | Đập Phú Sơn | Nhơn Hòa - An Nhơn |
|
| 2,00 | 10,50 | |
11 | Đập Lại Giang | Bồng Sơn - Hoài Nhơn | 4.000,00 | 1.404,33 | 6,90 | 158,00 | |
12 | Đập Cây Gai | Cát Lâm - Phù Cát | 1.454,00 | 1.956,67 | 4,75 | 72,60 | |
13 | Đập Cây Ké | Cát Tài - Phù Cát | 1.675,00 | 1.406,19 | 5,80 | 74,00 | |
14 | Đập Ồ Ồ | Cát Minh - Phù Cát | 50,00 | 50,00 | 4,20 | 12,00 | |
15 | Đập Lão Tâm | Cát Thắng - Phù Cát |
| 1.210,20 | 3,60 | 76,00 | |
16 | Đập Văn Mối | Cát Chánh - Phù Cát |
| 439,95 | 6,30 | 88,50 | |
17 | Đập ngăn mặn Trà Ổ | Mỹ Đức - Phù Mỹ |
|
| 5,15 | 65,30 | |
18 | Đập Văn Phong | Bình Tường - Tây Sơn | 10.815 | 8.533,40 | 27,70 | 565,01 | |
19 | Đập Hạ Bạc | Phước Thắng - Tuy Phước |
| 628,00 | 3,25 | 22,40 | |
20 | Đập Thông Chín | Phước Lộc - Tuy Phước |
| 2.600,00 | 5,00 | 47,00 | |
21 | Đập Cát | Phước Hòa - Tuy Phước | 960,00 | 736,60 | 4,00 | 28,24 | |
22 | Đập Nha Phu | Phước Hòa - Tuy Phước | 680,00 | 668,42 | 8,10 | 24,40 | |
23 | Đập An Thuận | Phước Thuận - Tuy Phước | 966,00 | 976,58 | 7,20 | 34,00 | |
24 | Đập Hương Hỏa | Phước Sơn - Tuy Phước |
| 563,60 | 2,00 | 20,00 | |
25 | Đập Văn Khám | Phước Thắng - Tuy Phước | 134,00 | 134,00 | 2,00 | 20,00 | |
26 | Đập Ba Huyện | Phước Thắng - Tuy phước | 18,00 | 18,00 | 2,40 | 24,00 | Hiện tại do Xí nghiệp thủy lợi 3 quản lý, điều tiết |
II | ĐẬP DÂNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỒNG THỦY LỢI LIÊN HUYỆN DO CẤP HUYỆN ĐANG KHAI THÁC | ||||||
1 | Đập Phú Hòa | Nhơn Phú - Quy Nhơn | 224,37 | 224,37 |
| 72,00 | Chuyển giao Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định khai thác |
2 | Đập Phú Xuân | Nhơn Phú - Quy Nhơn |
|
|
|
| |
3 | Đập Cây Dừa | TT Tuy Phước - Tuy Phước | 389,26 | 389,26 | 2,60 | 60,00 | |
4 | Đập Lạc Trường | KV 8 Phường Nhơn Bình | 200,00 | 200,00 | 2,20 | 18,00 | |
B | PHÂN CẤP ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | ||||||
I | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO | ||||||
1 | Đập dâng Tà Loan | An Hưng | 67,00 | 67,00 |
| 40 |
|
2 | Đập dâng Nước Uy | An Hòa | 10,60 | 10,60 |
|
| |
3 | Đập dâng Bến Nhơn | An Hòa | 26,81 | 26,81 |
|
| |
4 | Đập dâng Sông Xang | An Quang | 31,40 | 31,40 |
|
| |
5 | Đập dâng An Dưỡng | An Hòa | 46,22 | 46,22 |
|
| |
6 | Đập dâng Đá Nhảy | An Tân | 31,10 | 31,10 |
|
| |
7 | Đập Hóc Cát | An Tân | 12,28 | 12,28 |
|
| |
8 | Đập Hóc 1 và 2 | An Tân | 12,42 | 12,42 |
|
| |
9 | Đập dâng Phần Trăm | Hưng Nhơn | 9,72 | 9,72 |
|
| |
10 | Đập dâng Tà Ngang | An Trung | 25,73 | 25,73 |
|
|
|
11 | Đập dâng Rà Ngâm | An Trung | 22,55 | 22,55 |
|
| |
12 | Đập dâng Kà Xa | An Trung | 7,76 | 7,76 |
|
| |
13 | Đập dâng Mang Gối | An Trung | 8,42 | 8,42 |
|
| |
14 | Đập dâng KDâu | An Trung | 13,01 | 13,01 |
|
| |
15 | Đập dâng Đồng Loi | An Trung | 12,48 | 12,48 |
|
| |
16 | Đập dâng Nước Bo 1 | An Dũng | 9,08 | 9,08 |
|
| |
17 | Đập dâng ruộng Góp | An Vinh | 8,00 | 8,00 |
|
| |
II | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HOÀI ÂN | ||||||
1 | Đập dâng Bình Hòa Nam | Ân Hảo Đông | 57,06 | 57,06 |
|
|
|
2 | Đập Đá Châu Sơn | Ân Hảo Tây | 11,78 | 11,78 |
|
| |
3 | Đập Hóc Chùa | Ân Hảo Tây | 34,34 | 34,34 |
|
| |
4 | Đập Đồng Soi | Ân Hảo Tây | 8,86 | 8,86 |
|
| |
5 | Đập Đầu | Ân Hảo Tây | 19,00 | 19,00 |
|
| |
6 | Đập Đất | Ân Hảo Tây | 33,24 | 33,24 |
|
| |
7 | Đập Bàu Gia, Hóc Mót, Hóc Lớn, Ao Mạnh Dộn | Ân Tường Đông | 58,19 | 58,19 |
|
| |
8 | Đập Đồng Đỗ, đập Làng | Ân Tường Đông | 59,52 | 59,52 |
|
| |
9 | Đập dâng Tận Thạnh | Ân Tường Tây | 29,80 | 29,80 |
|
| |
10 | Đập dâng Tân Thịnh | Ân Tường Tây | 58,78 | 58,78 |
|
| |
11 | Đập Hóc Thước | Ân Tường Tây | 9,61 | 9,61 |
|
| |
12 | Đập Thồ Lồ | Ân Hữu | 26,27 | 26,27 |
|
| |
13 | Đập Suối Ngang và trạm bơm đội 5 | Ân Hữu | 15,62 | 15,62 |
|
| |
14 | Đập Kim Linh và trạm bơm đội 7 | Ân Hữu | 19,11 | 19,11 |
|
| |
15 | Đập Đồng Lớn | Ân Nghĩa | 35,44 | 35,44 |
|
| |
16 | Đập Đa Khoa | Ân Nghĩa | 10,40 | 10,40 |
|
| |
17 | Đập Đá Mồng | Ân Nghĩa | 13,47 | 13,47 |
|
| |
18 | Đập Cây Sấu-Cù Lao | Ân Nghĩa | 16,84 | 16,84 |
|
| |
19 | Đập Lớn Phú Trị | Ân Nghĩa | 8,18 | 8,18 |
|
| |
20 | Đập Hà Ra-Bến Bè | Ân Nghĩa | 13,12 | 13,12 |
|
| |
21 | Đập BaoZin | ĐăkMang | 28,00 | 28,00 |
|
| |
22 | Đập Suối Kot | ĐăkMang | 20,00 | 20,00 |
|
| |
23 | Đập Vườn Gộp | Bok Tới | 20,00 | 20,00 |
|
| |
24 | Đập Cây Sơn và Cây sung | Bok Tới | 22,00 | 22,00 |
|
| |
25 | Đập Cây Cam | Bok Tới | 10,00 | 10,00 |
|
| |
26 | Đập Đất Thổ | Bok Tới | 12,00 | 12,00 |
|
| |
27 | Đập Cây Tùng | Bok Tới | 16,00 | 16,00 |
|
| |
28 | Đập BNăk | Bok Tới | 15,00 | 15,00 |
|
| |
29 | Đập T2 | Bok Tới | 12,00 | 12,00 |
|
| |
30 | Đập Bằng Lăng | Bok Tới | 10,00 | 10,00 |
|
| |
31 | Đập Hố Giang | Ân Mỹ | 12,00 | 12,00 |
|
| |
32 | Đập Cây Say và trạm bơm chống hạn | Ân Mỹ | 37,29 | 37,29 |
|
| |
33 | Đập Đá Bàn | Ân Tín | 16,21 | 16,21 |
|
| |
34 | Đập dâng đập Đình | Ân Phong | 7,36 | 7,36 |
|
| |
35 | Đập Suối Trắng | Ân Đức | 62,15 | 62,15 |
|
| |
III | ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ HOÀI NHƠN | ||||||
1 | Đập Ông Pha | Hoài Sơn | 32,75 | 32,75 |
|
|
|
2 | Đập Bàu Sấm | Hoài Sơn | 57,79 | 57,79 |
|
| |
3 | Đập Cầu Lệ | Hoài Sơn | 43,13 | 43,13 |
|
| |
4 | Đập Túy Sơn | Hoài Sơn | 6,68 | 6,68 |
|
| |
5 | Đập Ông Nhe | Hoài Sơn | 3,95 | 3,95 |
|
| |
6 | Đập Hóc Co | Hoài Sơn | 10,03 | 10,03 |
|
| |
7 | Đập Bà Quyến | Hoài Sơn | 15,65 | 15,65 |
|
| |
8 | Đập Đồng Tranh Thượng | Hoài Sơn | 8,70 | 8,70 |
|
| |
9 | Đập Ngõ Thiệt | Hoài Sơn | 6,14 | 6,14 |
|
| |
10 | Đập Ngõ Nghi | Hoài Sơn | 7,00 | 7,00 |
|
| |
11 | Đập Bù Lát | Hoài Sơn | 19,49 | 19,49 |
|
| |
12 | Đập Ngã Ba Cầu Tiến | Hoài Châu Bắc | 30,60 | 30,60 |
|
| |
13 | Đập Dai | Hoài Châu Bắc | 26,16 | 26,16 |
|
| |
14 | Đập Lỗ Xoi | Hoài Châu Bắc | 29,55 | 29,55 |
|
| |
15 | Đập Sông Nỗm | Hoài Châu Bắc | 25,30 | 25,30 |
|
| |
16 | Đập Ông Khéo | Hoài Châu Bắc | 61,80 | 61,80 |
|
| |
17 | Đập Sông Mới | Hoài Châu Bắc | 16,50 | 16,50 |
|
| |
18 | Đập Hy Thế | Hoài Châu Bắc | 51,10 | 51,10 |
|
| |
19 | Đập Quy Thuận | Hoài Châu Bắc | 8,00 | 8,00 |
|
| |
20 | Đập Bà Cảm | Hoài Châu Bắc | 13,50 | 13,50 |
|
| |
21 | Đập Đồng Lầy | Hoài Châu Bắc | 42,90 | 42,90 |
|
| |
22 | Đập Cấm | Hoài Châu | 96,02 | 96,02 |
|
| |
23 | Đập Cầu Duyên | Hoài Châu | 21,64 | 21,64 |
|
| |
24 | Đập Ông Gấm | Hoài Phú | 150,97 | 150,97 |
|
|
|
25 | Đập Thuyền | Hoài Phú | 85,95 | 85,95 |
|
| |
26 | Đập Bà Họa | Hoài Phú | 49,00 | 49,00 |
|
| |
27 | Đập Bà Đá | Hoài Phú | 26,14 | 26,14 |
|
| |
28 | Đập Chợ | Hoài Phú | 24,82 | 24,82 |
|
| |
29 | Đập Bà Nguồn | Hoài Hảo | 13,28 | 13,28 |
|
| |
30 | Đập Cứu | Hoài Hảo | 27,31 | 27,31 |
|
| |
31 | Đập Dĩnh | Hoài Hảo | 35,80 | 35,80 |
|
| |
32 | Đập Bà Dâu | Hoài Hảo | 7,03 | 7,03 |
|
| |
33 | Đập Bánh Xe, Bà Lánh | Hoài Hảo | 72,00 | 72,00 |
|
| |
34 | Đập Cây Bàng | Hoài Hảo | 27,46 | 27,46 |
|
| |
35 | Đập Sa | Hoài Hảo | 13,57 | 13,57 |
|
| |
36 | Đập Bà Biên | Tam Quan Nam | 22,30 | 22,30 |
|
| |
37 | Đập Hóc Mua | Hoài Đức | 6,55 | 6,55 |
|
| |
38 | Đập Quốc Dinh | Hoài Đức | 55,70 | 55,70 |
|
| |
39 | Đập Cầu Dứa | Hoài Đức | 29,80 | 29,80 |
|
| |
40 | Đập Hóc Chuối | Hoài Đức | 5,50 | 5,50 |
|
| |
IV | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÙ MỸ | ||||||
1 | Đập Ông Tân | Mỹ Hòa |
|
| 2,90 | 35,00 |
|
2 | Đập Mới | Mỹ Hòa | 60,00 | 60,00 | 2,20 | 7,60 | |
3 | Đập Đồng Phó | Mỹ Hoà | 10,81 | 10,81 |
|
| |
4 | Đập Đồng Đập | Mỹ Hoà | 19,38 | 19,38 |
|
| |
5 | Đập Cây Sung | Mỹ Phong | 2,01 | 2,01 |
|
| |
6 | Đập Quýt | Mỹ Phong | 3,60 | 3,60 |
|
| |
7 | Đập Mạch Đá | Mỹ Phong | 10,40 | 10,40 |
|
| |
8 | Đập Đồng Bé | Mỹ Phong | 11,30 | 11,30 |
|
| |
9 | Đập Đồng Vàng | Mỹ Phong | 11,70 | 11,70 |
|
| |
10 | Đập Bà Chái | Mỹ Phong | 7,30 | 7,30 |
|
| |
11 | Đập Hóc Lách | Mỹ Phong | 4,60 | 4,60 |
|
| |
12 | Đập Nhi Giữa | Mỹ Phong | 9,70 | 9,70 |
|
| |
13 | Đập Bé | Mỹ Châu | 25,46 | 25,46 |
|
| |
14 | Đập Phiên | Mỹ Châu | 7,25 | 7,25 |
|
| |
15 | Đập Ông Bằng | Mỹ Châu | 42,92 | 42,92 |
|
| |
16 | Đập Vàng | Mỹ Châu | 51,50 | 51,50 |
|
| |
17 | Đập dâng Bến Ngái | Mỹ Hiệp | 61,41 | 61,41 |
|
| |
18 | Đập đá | Mỹ Hiệp | 4,20 | 4,20 |
|
| |
19 | Đập Đồng Mọi | Mỹ Hiệp | 6,28 | 6,28 |
|
| |
20 | Đập Mương Sơn | Mỹ Hiệp | 21,60 | 21,60 |
|
| |
21 | Đập Bàu Tre | Mỹ Hiệp | 29,18 | 29,18 |
|
| |
22 | Đập Suối Mới | Mỹ Hiệp | 7,00 | 7,00 |
|
| |
23 | Đập thiết | Mỹ Trinh | 100,24 | 100,24 |
|
|
|
24 | Đập Bàu Cống | Mỹ Trinh | 14,10 | 14,10 |
|
| |
25 | Đâp Bờ Mun | Mỹ Chánh | 52,31 | 52,31 |
|
| |
26 | Đâp Ông Nô | Mỹ Lợi | 45,37 | 45,37 |
|
| |
27 | Đập Chái | Mỹ Lợi | 17,24 | 17,24 |
|
| |
28 | Đâp Quang | Mỹ Lợi | 79,12 | 79,12 |
|
| |
29 | Đập Vàng | Mỹ Lợi | 51,16 | 51,16 |
|
| |
30 | Đâp Hóc Lang | Mỹ Lợi | 22,78 | 22,78 |
|
| |
31 | Đập Cây Kê | Mỹ Quang | 64,53 | 64,53 |
|
| |
32 | Đập Đồng Thuyền | Mỹ Quang | 44,47 | 44,47 |
|
| |
33 | Đập Cầu Tre | Mỹ Quang | 40,99 | 40,99 |
|
| |
34 | Đập Ông | Mỹ Quang | 23,64 | 23,64 |
|
| |
35 | Đập Bàu | Mỹ Tài | 112,00 | 112,00 |
|
| |
36 | Đập Bàu Miếu | Mỹ Tài | 23,00 | 23,00 |
|
| |
37 | Đập Bờ Mun | Mỹ Cát | 57,50 | 57,50 |
|
| |
38 | Muối (Đập ngăn mặn Mỹ Cát) | Mỹ Cát | 22,50 | 22,50 |
|
| |
39 | Đập Mù U | Mỹ Thọ | 8,52 | 8,52 |
|
| |
40 | Đập Hòa Hội Bắc | M.Thành | 25,55 | 25,55 |
|
| |
41 | Đâp Chánh | Mỹ An | 8,41 | 8,41 |
|
| |
42 | Đập Duy | Mỹ An | 16,98 | 16,98 |
|
| |
43 | Đập Gò Lầu | Mỹ An | 10,88 | 10,88 |
|
| |
44 | Đập Bứa | Bình Dương | 24,00 | 24,00 |
|
| |
45 | Đập Mới | Bình Dương | 9,77 | 9,77 |
|
| |
46 | Đập Huyền | Bình Dương | 4,00 | 4,00 |
|
| |
47 | Đập Bố | Bình Dương | 17,00 | 17,00 |
|
| |
48 | Đập Vực Lở - Lỗ Sôi | Mỹ Châu | 31,17 | 31,17 |
|
| |
49 | Đập Hóc Bà Chồn | Mỹ Châu | 8,26 | 8,26 |
|
| |
50 | Đập Hóc Đá | Mỹ Châu | 24,72 | 24,72 |
|
| |
51 | Đập Tích thủy 12 và 13 | Mỹ Châu | 37,53 | 37,53 |
|
| |
52 | Đập ngăn mặn (Vũng Bà Năm) | Mỹ Châu | 28,05 | 28,05 |
|
| |
53 | Cản Ô Rô | Mỹ Hiệp | 4,26 | 4,26 |
|
| |
54 | Cản Đường Ngang | Mỹ Hiệp | 12,09 | 12,09 |
|
| |
55 | Cản đầu gò | Mỹ Hiệp | 5,99 | 5,99 |
|
| |
V | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÙ CÁT | ||||||
1 | Đập Làng | Cát Sơn | 42,00 | 42,00 |
| 22,00 |
|
2 | Đập Bình | Cát Sơn | 15,93 | 15,93 | 0,95 | 33,00 | |
3 | Đập Cây Mít | Cát Lâm | 110,00 | 110,00 | 4,00 | 25,40 | |
4 | Đập Cây Sơn | Cát Hiệp | 18,00 | 18,00 |
|
| |
5 | Đập Sa Sắn | Cát Hiệp | 22,50 | 22,50 |
|
| |
6 | Đập Bàu Cả | Cát Hiệp | 11,20 | 11,20 |
|
| |
7 | Đập Cữa Vĩ | Cát Hiệp | 11,15 | 11,15 |
|
| |
8 | Đập Chùa | Cát Hanh | 23,70 | 23,70 |
|
| |
9 | Đập Cản Ớt | Cát Hanh | 15,00 | 15,00 |
|
| |
10 | Đập bờ Kịnh (nhận nguồn sông Côn) | Cát Tường | 16,00 | 16,00 |
|
| |
11 | Đập Lọ Nồi | Cát Tường | 38,00 | 38,00 |
|
| |
12 | Đập Suối Chùa | Cát Tài | 36,01 | 36,01 |
|
| |
13 | Đập Quang | Cát Tài | 72,90 | 72,90 |
|
| |
14 | Đập Lò gạch- nguồn S3 Cây Gai | Cát Tài | 15,00 | 15,00 |
|
| |
15 | Đập Thái Thuận- nguồn S4 Cây Gai | Cát Tài | 48,00 | 48,00 |
|
| |
16 | Đập Kênh Quán Déo-sông La Tinh | Cát Tài | 21,00 | 21,00 |
|
| |
17 | Đập Cây Sữa | Cát Minh | 19,00 | 19,00 |
|
| |
18 | Đập Bờ cản Gia Thạnh- nguồn Sk1, Sk3 Cây Ké | Cát Minh | 122,90 | 122,90 |
|
| |
19 | Đập Bờ Cản Trung An | Cát Minh | 27,00 | 27,00 |
|
| |
20 | Đập Đức Phổ- nguồn S1, S3 Cây Ké | Cát Minh | 300,00 | 300,00 |
|
| |
21 | Đập Bộ Tồn | Cát Khánh |
| 55,28 | 3,10 | 50,00 | |
22 | Đập Lùng | Cát Khánh | 13,51 | 13,51 |
|
| |
23 | Đập Cây Cam | Cát Khánh | 27,55 | 27,55 |
|
| |
24 | Đập Lò Gạch | Cát Khánh | 2,29 | 2,29 |
|
| |
25 | Đập Ngã Ba | Cát Khánh | 8,63 | 8,63 |
|
| |
26 | Đập Mương Bảng | Cát Khánh | 16,31 | 16,31 |
|
| |
27 | Đập mương Thủy Lợi | Cát Khánh | 16,08 | 16,08 |
|
| |
28 | Đập Chánh Thắng | Cát Thành | 89,38 | 89,38 |
|
| |
29 | Đập Cây Me | Cát Thành | 35,54 | 35,54 |
|
| |
30 | Đập Làng | Cát Thành | 42,41 | 42,41 |
|
| |
31 | Đập Cây Gáo | Cát Thành | 17,00 | 17,00 |
|
| |
32 | Đập Dừa | Cát Trinh | 62,00 | 62,00 |
|
| |
33 | Đập Cảnh | Cát Trinh | 36,00 | 36,00 |
|
| |
34 | Đập Cầu Ván | Cát Trinh | 39,00 | 39,00 |
|
| |
35 | Đập Cây Trâm1 | Cát Tân1 | 5,53 | 5,53 |
|
| |
36 | Đập Bờ Niệm | Cát Tân1 | 12,40 | 12,40 |
|
| |
37 | Đập Cây Trâm 2 | Cát Tân | 35,46 | 35,46 |
|
| |
38 | Đập Làng | Cát Tân | 12,00 | 12,00 |
|
| |
39 | Đập Chín Sào | Cát Hưng | 350,00 | 350,00 | 2,70 | 15,00 | |
40 | Đập Hố Dội | Cát Hưng | 86,00 | 86,00 |
|
| |
41 | Đập Vườn Thìn | Cát Hưng | 10,00 | 10,00 |
|
| |
42 | Đập Cây Xoài | Cát Hưng | 12,00 | 12,00 |
|
| |
43 | Đập Trường Thế | Cát Tiến | 47,40 | 47,40 |
|
| |
44 | Đập trục 5 | Cát Tiến | 31,80 | 31,80 |
|
| |
VI | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TUY PHƯỚC | ||||||
1 | Đập Gò Đậu | Phước Hưng | 314,44 | 314,44 | 4,00 | 40,00 |
|
2 | Đập Bạn Như | Phước Hưng | 20,00 | 20,00 | 3,60 | 30,00 | |
3 | Đập Chủ Thành | Phước Hiệp | 17,97 | 17,97 | 2,20 | 30,00 | |
4 | Đập Cái Sơn | Phước Sơn | 116,74 | 116,74 | 2,60 | 20,00 | |
5 | Đập Lộc Thượng | Phước Sơn | 97,43 | 97,43 | 2,60 | 50,00 | |
6 | Đập Mỹ Cang | Phước Sơn | 94,89 | 94,89 | 2,40 | 15,20 | |
7 | Đập Bạn Giữa | Phước Thắng | 80,00 | 80,00 | 2,20 | 35,00 | |
8 | Đập Thanh Quang | Phước Thắng | 140,00 | 140,00 | 2,20 | 32,00 | |
VII | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VÂN CANH | ||||||
1 | Đập Suối Nhiên | Canh Vinh | 36,47 | 36,47 |
|
|
|
VIII | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY SƠN | ||||||
1 | Đập Ông Bốn | Tây Thuận | 10,00 | 5,00 |
|
|
|
2 | Đập Bà Xuyến | Tây Thuận | 5,00 | 5,00 |
|
| |
3 | Đập dâng Thò Đo | Tây Giang | 5,00 | 31,47 |
|
| |
4 | Đập nước Nhỉ | Tây Giang | 31,47 | 5,00 |
|
| |
5 | Đập dâng Thác Đổ | Vĩnh An | 83,12 | 83,12 |
|
| |
6 | Đập Xà Tang | Vĩnh An | 5,00 | 5,00 |
| 12,0 | |
7 | Đập Thủy Làng 1 | TT. Phú Phong | 50,00 | 52,53 | 2,0 | 100,0 | |
8 | Đập Thủy Làng 2 | TT. Phú Phong | 27,45 | 27,45 | 1,5 | 120,0 | |
9 | Đập Thủy Làng 3 | TT. Phú Phong | 30,00 | 31,33 | 2,0 | 270,0 | |
10 | Đập Ông Tổng | Tây Xuân | 2,00 | 2,00 |
|
| |
11 | Đập Đồng Nà | Tây Xuân | 5,00 | 5,00 |
|
| |
12 | Đập Rộc Tụ | Tây Xuân | 5,00 | 5,00 |
|
| |
13 | Đập nước Xanh | Bình Nghi | 10,00 | 10,00 |
|
| |
14 | Đập ông Mùa | Bình Thành | 6,36 | 6,36 |
|
| |
15 | Đập Suối Nhiên | Bình Thành | 14,56 | 14,56 |
|
| |
16 | Đập ông Cản | Bình Thành | 10,00 | 10,00 |
|
| |
17 | Đập ông Can | Bình Thành | 10,00 | 10,00 |
|
| |
18 | Đập Gò Chùa | Bình Thành | 10,00 | 10,00 |
|
| |
19 | Đập Cây Sanh | Bình Thành | 20,00 | 20,00 |
|
| |
20 | Đập Gò Da | Bình Thành | 10,00 | 10,00 |
|
| |
21 | Đập An Dõng | Bình Thành | 12,00 | 12,00 |
|
| |
22 | Đập Bốn Điền | Bình Thành | 84,00 | 84,00 |
|
| |
23 | Đập Lộc Giang | Tây Phú | 446,13 | 446,13 |
|
| |
24 | Đập Cây Xoài | Bình Thuận | 3,20 | 3,20 |
|
| |
IX | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH THẠNH | ||||||
1 | Đập dâng Dakxin làng K6 | Vĩnh Kim | 12,48 | 12,48 |
|
|
|
2 | Đập dâng K93 | Vĩnh Kim | 6,00 | 6,00 |
|
| |
3 | Đập tràn Đội 5 | Vĩnh Kim |
|
|
|
| |
4 | Đập Nước Tấn | Vĩnh Hiệp | 100,28 | 100,28 |
|
| |
5 | Đập Mù U | Vĩnh Hiệp | 4,20 | 4,20 |
|
| |
6 | Đập Nước Hôm | Vĩnh Hiệp | 2,94 | 2,94 |
|
| |
7 | Đập Tà Má | Vĩnh Hiệp | 11,43 | 11,43 |
|
| |
8 | Đập Gtranh | Vĩnh Sơn | 4,20 | 4,20 |
|
| |
9 | Đập suối Tung | Vĩnh Sơn |
|
|
|
| |
10 | Đập Tu Dok | Vĩnh Sơn |
|
|
|
| |
11 | Đập Tỏ Ha | Vĩnh Sơn |
|
|
|
| |
12 | Đập Gní K3 | Vĩnh Sơn | 15,17 | 15,17 |
|
| |
13 | Đập Gliêng | Vĩnh Sơn |
|
|
|
| |
14 | Đập Tu Mớ | Vĩnh Sơn |
|
|
|
| |
15 | Đập Tơ Manh Vong | Vĩnh Sơn |
|
|
|
| |
16 | Đập Hai | Vĩnh Sơn |
|
|
|
| |
17 | Đập Suối Quyên | Vĩnh Sơn |
|
|
|
| |
X | ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY NHƠN | ||||||
1 | Đập Bến Xe | Phước Mỹ | 14,00 | 14,00 |
|
|
|
2 | Đập Ngã Hai | Bùi Thị Xuân | 81,89 | 81,89 |
|
| |
3 | Đập Bà Lý | Bùi Thị Xuân | 18,71 | 18,71 |
|
| |
4 | Đập Bà Ngôn | Bùi Thị Xuân | 24,01 | 24,01 |
|
| |
5 | Đập Suối Khoai | Bùi Thị Xuân | 22,96 | 22,96 |
|
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC TRẠM BƠM THEO QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên trạm bơm | Địa điểm | Diện tích tưới TK (ha/vụ) | Diện tích tưới thực tế (ha/vụ) | Công suất động cơ: số máy x P1máy (KW) | Ghi chú |
A | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ | |||||
I | TRẠM BƠM DO CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BÌNH ĐỊNH ĐANG KHAI THÁC | |||||
1 | Chánh Khoan | Mỹ Lợi - Phù Mỹ | 300,00 | 235,92 | 3x45+5x37 | Giữ nguyên đơn vị đang khai thác là Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định |
2 | Vân Hà | Nhơn Phú - Quy Nhơn | 250,00 | 200,00 | 3x33 | |
3 | Ngọc Sơn | Hoài Thanh Tây - Hoài Nhơn |
|
| 2x33 | |
4 | Gò Cốc | Hoài Hảo - Hoài Nhơn | 230,00 | 60,00 | 4x33 | |
5 | Trạm bơm tiêu chống ngập cho 37,5ha khu đất sản xuất phía bờ tả đập dâng Văn Phong | Tây Giang - Tây Sơn |
|
| 2x33 | |
B | PHÂN CẤP ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | |||||
I | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO | |||||
1 | Cây Duối | An Hòa | 68,59 | 11,01 | 2x33 |
|
II | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HOÀI ÂN | |||||
1 | Phước Bình | Ân Hảo Đông |
| 38,17 |
|
|
2 | Bình Hoà Bắc | Ân Hảo Đông |
| 15,00 |
| |
3 | Bình Hoà Nam | Ân Hảo Đông |
| 46,00 |
| |
4 | Hội Trung | Ân Hảo Đông |
| 20,00 |
| |
5 | Vạn Trung | Ân Hảo Tây |
| 51,00 |
| |
6 | Tân Sơn | Ân Hảo Tây |
| 30,00 |
| |
7 | Châu Sơn | Ân Hảo Tây |
| 15,00 |
| |
8 | Cấp 2 Vạn Trung | Ân Hảo Tây |
| 35,00 |
| |
9 | Tân Xuân | Ân Hảo Tây |
| 22,00 |
| |
10 | Xe Gành | Ân Mỹ |
| 46,00 |
| |
11 | Xe Đùi | Ân Mỹ |
| 35,00 |
| |
12 | Đại Định | Ân Mỹ |
| 28,00 |
| |
13 | Đội 10 Long Mỹ | Ân Mỹ |
| 28,00 |
| |
14 | Đập Bò | Ân Tín |
| 8,10 |
| |
15 | Đội 1 Vĩnh Đức | Ân Tín |
| 41,00 |
| |
16 | Đội 2,3,4 | Ân Tín |
| 35,00 |
| |
17 | Đội 5 | Ân Tín |
| 22,00 |
| |
18 | Đội 6 | Ân Tín |
| 20,00 |
| |
19 | Đội 7 | Ân Tín |
| 20,00 |
| |
20 | Đội 8+9 | Ân Tín |
| 17,00 |
| |
21 | Xe Bông | Ân Thạnh |
| 37,68 |
| |
22 | Bàu Bông | Ân Thạnh |
| 10,00 |
| |
23 | Cây Thị | Ân Thạnh |
| 34,00 |
| |
24 | Bàu Đá | Ân Thạnh |
| 22,00 |
| |
25 | Đội 14 Phú Văn | Ân Thạnh |
| 38,28 |
| |
26 | Đội 16 Phú Văn | Ân Thạnh |
| 40,00 |
| |
27 | Xe Tư | Ân Thạnh |
| 20,00 |
| |
28 | Xe Công | Ân Thạnh |
| 21,00 |
| |
29 | Trà Du | Ân Thạnh |
| 15,63 |
| |
30 | Gò Dê | Ân Thạnh |
| 40,00 |
| |
31 | Đồng Tròn | Ân Thạnh |
| 16,00 |
| |
32 | Gành Đá | TT.Tăng Bạt Hổ |
| 90,00 |
| |
33 | Vườn Nhờ | TT.Tăng Bạt Hổ |
| 27,00 |
| |
34 |