Quyết định 544/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Triệu Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 544/QĐ-UBND

Quyết định 544/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:544/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Xuân Liêm
Ngày ban hành:17/02/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

____________
Số: 544/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHUNG THỊ TRẤN TRIỆU SƠN, HUYỆN TRIỆU SƠN, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2030

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn và các quy định của pháp luật có liên quan;

Căn cứ Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2019 và Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 672/SXD-QH ngày 10 tháng 02 năm 2023 về việc Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 (kèm theo Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của UBND huyện Triệu Sơn).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, với những nội dung chính sau:
1. Nội dung, quy mô điều chỉnh
- Nội dung 1: Điều chỉnh tịnh tiến tim tuyến của đường tiếp giáp dự án Khu đô thị Sao Mai (có ký hiệu mặt cắt 4*-4*) về phía Tây (khoảng 13m). Mở rộng mặt cắt ngang tuyến đường từ 28,0m thành 31,0m. Sau khi điều chỉnh chỉ giới đường đỏ của tuyến đường trùng với ranh giới dự án Khu đô thị mới Sao Mai tại xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn; đồng thời cân đối, thống kê sử dụng đất các lô đất bị ảnh hưởng 2 bên tuyến đường;
- Nội dung 2: Điều chỉnh một phần (khoảng 1,86ha) lô đất thương mại (ký hiệu TM01) thành đất công nghiệp hiện trạng (ký hiệu CN-HT).
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật: Điều chỉnh, bổ sung đấu nối hạ tầng kỹ thuật phù hợp với các nội dung điều chỉnh nêu trên.
2. Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất khu vực điều chỉnh

STT

Tên lô đất

Ký hiệu

Diện tích (ha)

So sánh

Trước khi điều chỉnh (ha)

Sau khi điều chỉnh (ha)

Tăng(+) giảm(-) (ha)

I

Đất ở mới

 

1,80

1,70

-0,10

1

Đất ở mới 24

DCM24

1,80

1,70

-0,10

II

Đất ở hiện trạng

 

8,71

8,52

-0,19

1

Đất ở hiện trạng 26

HT26

1,98

2,24

0,26

2

Đất ở hiện trạng 28

HT28

1,65

1,78

0,13

3

Đất ở hiện trạng 48

HT48

2,59

2,35

-0,24

4

Đất ở hiện trạng 58

HT58

2,10

1,78

-0,32

5

Đất ở hiện trạng 59

HT59

0,39

0,37

-0,02

6

Đất ở hiện trạng 127

HT127

0,00

0,24

0,24

III

Đất ở thuộc dự án KĐT Sao Mai

 

15,36

19,23

3,87

1

Đất ở trong dự án 01

DA.O-1

0,79

1,07

0,28

2

Đất ở trong dự án 02

DA.O-2

0,42

1,22

0,80

3

Đất ở trong dự án 03

DA.O-3

2,11

2,34

0,23

4

Đất ở trong dự án 04

DA.O-4

1,82

2,23

0,41

5

Đất ở trong dự án 05

DA.O-5

1,76

2,19

0,43

6

Đất ở trong dự án 06

DA.O-6

1,35

1,64

0,29

7

Đất ở trong dự án 07

DA.O-7

3,56

4,30

0,74

8

Đất ở trong dự án 08

DA.O-8

3,55

4,24

0,69

IV

Đất thương mại

 

6,42

3,69

-2,73

1

Thương mại 01

TM01

3,17

1,06

-2,11

2

Thương mại 09

TM09

0,83

0,73

-0,10

3

Thương mại 10

TM10

0,69

0,48

-0,21

4

Thương mại 11

TM11

1,73

1,42

-0,31

V

Đất công nghiệp

 

0,00

1,87

1,87

1

Đất công nghiệp hiện trạng

CN-HT

0,00

1,87

1,87

VI

Đất cây xanh cảnh quan

 

0,90

0,87

-0,03

1

Đất cây xanh cảnh quan 05

CXCQ05

0,90

0,87

-0,03

3. Các nội dung khác
Các nội dung khác không điều chỉnh giữ nguyên theo quy hoạch chung thị trấn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 và Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 09/3/2021.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Triệu Sơn có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch chung được duyệt theo quy định; bàn giao hồ sơ, tài liệu đồ án quy hoạch cho Sở Xây dựng và các ngành, địa phương liên quan để lưu trữ, quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt.
- Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức công bố rộng rãi nội dung quy hoạch được duyệt chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được phê duyệt.
- Tổ chức đưa mốc giới quy hoạch ra ngoài thực địa (cắm mốc, định vị ranh giới quy hoạch, tim tuyến, lộ giới trục giao điều chỉnh) để quản lý theo quy định của pháp luật.
2. Sở Xây dựng và các sở ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, quản lý thực hiện theo quy hoạch và các quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính, Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, CN.
H2.(2023)QDPD_DCCB TT Trieu Son

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Mai Xuân Liêm

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án thành phần 1.1: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia địa phận Thành phố Hà Nội) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội

Quyết định 1012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án thành phần 1.1: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia địa phận Thành phố Hà Nội) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội

Xây dựng, Giao thông

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi