Quyết định 4795/QĐ-UBND TP.Hà Nội 2021 danh mục dự án tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4795/QĐ-UBND

Quyết định 4795/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục dự án tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2021-2022
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4795/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Chử Xuân Dũng
Ngày ban hành:09/11/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 4795/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2021

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG XUỐNG CẤP DI TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021-2022

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015;

Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa Thể thao và du lịch quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích;

Căn cứ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND Thành phố về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế- xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội;

Căn cứ Công văn số 225/HĐND-KTNS ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bố trí nguồn kinh phí hỗ trợ tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp các di tích lịch sử - văn hóa sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố năm 2021 - 2022.

Theo đề nghị của Liên Sở: Văn hóa và Thể thao - Tài chính tại Tờ trình số 66/TTrLS: VH&TTTC ngày 23/02/2021, văn bản số 1925/LS:VHTT-TC ngày 20/7/2021; Sở Văn hóa và Thể thao tại văn bản số 2801/SVHTT-DTDT ngày 04/11/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố hỗ trợ năm 2021-2022.

(Chi tiết theo biểu danh mục di tích kèm theo - Phụ lục 1).

Điều 2: Tổ chức thực hiện:

1. UBND các huyện, thị xã:

Chịu trách nhiệm về danh mục và hạng mục di tích đề xuất tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố năm 2021- 2022, đảm bảo phù hợp với thực trạng xuống cấp của các di tích và không trùng lắp với hạng mục đầu tư tại các dự án khác.

Tổ chức thực hiện các thủ tục, hồ sơ thẩm định tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa và các quy định hiện hành, làm cơ sở để báo cáo Sở Tài chính, Sở Văn hóa và Thể thao tổng hợp, trình UBND Thành phố bố trí vốn thực hiện theo quy định.

Đảm bảo cân đối nguồn lực thực hiện dự án và đối ứng thực hiện dự án trong trường hợp tổng mức đầu tư dự án được phê duyệt lớn hơn phần dự kiến ngân sách Thành phố hỗ trợ.

2. UBND các quận:

Chủ động cân đối nguồn ngân sách, thực hiện đầu tư tu bổ, tôn tạo các di tích xuống cấp nghiêm trọng thuộc quận quản lý trên địa bàn; tổ chức thực hiện các thủ tục, hồ sơ thẩm định tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa và các quy định hiện hành (Chi tiết theo biểu danh mục di tích kèm theo - Phụ lục 2)

3. Sở Văn hóa và Thể thao:

Hướng dẫn UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện lập hồ sơ trình thẩm định tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa và triển khai các thủ tục đầu tư; phối hợp giám sát thực hiện tu sửa cấp thiết theo quy định.

Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố bố trí vốn thực hiện theo quy định.

4. Sở Tài chính:

Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao, UBND các huyện, thị xã rà soát, tham mưu trình UBND Thành phố xem xét phê duyệt kinh phí hỗ trợ tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có tên tại Điều 1, 2; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Phó Chủ tịch Chử Xuân Dũng;
- VP
UB: PCVP: P.T.T. Huyền; Phòng KGVX, ĐT, TKBT;
- Lưu VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chử Xuân Dũng

 

 

 

DANH MỤC DI TÍCH TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG XUỐNG CẤP SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ NĂM 2021 - 2022

(Kèm theo Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

TT

Tên di tích

Địa chỉ

Cấp xếp hạng

Hạng mục xuống cấp nghiêm trọng

Quy mô tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp

Ghi chú

Hạng mục tu sửa cấp thiết

Dự kiến kinh phí Thành phố hỗ trợ (triệu đồng)

 

1

2

3

4

5

6

7

8

I

DI TÍCH XẾP HẠNG QUỐC GIA ĐẶC BIỆT

4,000

 

1

Chùa Hoàng Kim (thuộc khu di tích chùa Thày)

Thi trần Quốc Oai, Quốc Oai

Quốc gia đặc biệt

Tam bảo

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo

2,000

 

2

Nhà Tám mái (Thủy đình) (thuộc quần thể núi động Hoàng Xá khu di tích chùa Thày)

Thị trấn Quốc Oai, Quốc Oai

Quốc gia đặc biệt

Hoành rui mục nát, nhiều chỗ, tường bong tróc nứt nẻ, rêu mốc xâm thực, kết cấu máihại nhiều chỗ.

Tu bổ phần mái hạng mục nhà tám mái

2,000

 

II

DI TÍCH CÁCH MẠNG KHÁNG CHIẾN

2,000

 

3

Đình Tòng Lệnh

Thôn Tòng Lệnh xã Tòng Bạt, Ba

Thành phố

Đại đình, tường nứt, cột tiêu tâm; đình nơi Chủ tịch Tôn Đức Thắng về tổ chức phong trào kháng chiến kiến

Xử lý kết cấu gỗ mái hậu cung

1,000

 

4

Đền Cả

Thôn Cả, xã Đông Xuân, Sóc Sơn

Thành phố

Đại bái, xuống cấp; đền là nơi liên lạc của các đồng chí cán bộ lãnh đạo của đảng từ năm 1939 -1942.

Xử lý phần hoành, rui, máu hạng mục đại bái,

1,000

 

III

DI TÍCH XẾP HẠNG CẤP QUỐC GIA

99,500

 

5

Đình Cam Đà

Thôn Cam Đà, Cam Thượng, Ba

Quốc gia

Đại đình ngói xô, sụt, hoành mục, cột tiêu tâm, khả năng chịu lực kém

Xử lý phần mái một số cấu kiện vi kèo hạng mục Đại bái

1,500

 

6

Đền Thịnh Thôn

Thôn Thịnh Thôn, xã Cam Thượng, Ba Vì

Quốc gia

Đại bái, hậu cung xô sụt nghiêm trọng

Xử lý phần mái và một số cấu kiện đại bái và hậu cung

1,000

 

7

Chùa Đông Viên

Thôn Đông Viên, xã Đông Quang, Ba Vì

Quốc gia

Tam bào xô sụt nặng, tường hồi nứt, hoành không có điểm tỳ, mái chống đỡ

Phần mái Tiền đường, Thượng điện và một số kết cấu mái

1,500

 

8

Đền Chu Quyến

Thôn Chu Quyến xã Chu Minh, Ba Vì

Quốc gia

Tả hữu vu mái sụt, hệ thống hoành xà gỗ tạp lâu ngày bị mục mọt

Xử phần một số cấu kiện và phần mái tả, hữu mạc

1,500

 

9

Đình Yên Bồ

Thôn Yên Bồ xã Vật Lại, Ba Vì

Quốc gia

Đại Đình xuống cấp đặc biệt nghiêm trọng. Toàn bộ phần mái đình bị sụt gãy, phải dùng biện pháp chống đỡ; chân cột mục rỗng, tường nứt nghiêng

Xử lý phần kết cấu gỗ, mái đại đình

1,500

 

10

Chùa Phú Xuyên

Thôn Phú Xuyên, xã Phú Châu, Ba Vì

Quốc gia

Tiền đường, Thượng điện

Nền Tiền đường, Thượng điện

1,500

 

11

Chùa Đại Quang

Thôn Văn La, xã Văn Võ, Chương Mỹ

Quốc gia

Tiền đường, Thương điện

Xử lý hoành, rui mái hạng mục Tam bảo chùa

1,500

 

12

Đền Tháp Thượng

Thôn Tháp Thượng, xã Song Phượng, Đan Phượng

Quốc gia

Tiền tế, hậu cung

Xử lý phần mái các cấu kiện: hoành, rui hạng mục tiền tế, hậu cung

1,000

 

13

Chùa Cổ Ngõa

Thôn Cổ Ngõa, xã Phương Đình, Đan Phượng

Quốc gia

Tam bảo

Xử lý hoành, rui mái hạng mục Tam bảo chùa

1,000

 

14

Đền Cổ Ngõa

Thôn Cổ Ngõa, Phương Đình, Đan Phượng

Quốc gia

Hậu cung

Xử lý hoành, rui mái hạng mục Hậu cung đền

1,000

 

15

Đình Phương Tiến

Thôn Phương Tiến, xã Trung Châu, Đan Phượng

Quốc gia

Tiền tế

Xử một cấu kiện gỗ, hoàng, rùi mái hạng mục Hậu cung

1,500

 

16

Đình Thọ Vực

Thôn Thọ Vực, Đồng Tháp, Đan Phượng

Quốc gia

Đại bái và hậu cung

Xử lý phần mái, róc trát, chống thấm đại bái, hậu cung

1,000

 

17

Đình Bá Dương

Thôn Bá Dương, xã Hồng Hà, Đan Phượng

Quốc gia

Đại bái, ống muống và hậu cung

Xử lý một số cấu kiện gỗ, hoành, mi, mái đại bái, ống muống, hậu cung

1,500

 

18

Đình Thôn Trung

Thôn Trung, xã Liên Trung, Đan Phượng

Quốc gia

Đại bái và hậu cung

Xử hoành, rui mái đại bái, hậu cung

1,000

 

19

Đền làng Tó

Xóm Thượng xã Uy Nỗ, Đông Anh

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hậu cung

1,500

 

20

Đình Thạc Quả

Thôn Thạc Quả, Dục Tú, Đông Anh

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý hoành, rui, mái đại bái, hậu cung

1,500

 

21

Đình Xuân Trạch

Thôn Xuân Trạch xã Xuân Canh, Đông Anh

Quốc gia

Đại bái

Xử lý hoành, rui, mái hạng mục đại bái đình

1,500

 

22

Đình Lý Nhân

Thôn Lý Nhân xã Dục Tú, Đông Anh

Quốc gia

Đại bái

Xử lý hoành, rui, mái hạng mục đại bái đình

1,500

 

23

Miếu Mạch Lũng

Thôn Mạch Lũng xã Đại Mạch, Đông Anh

Quốc gia

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hậu cung

1,000

 

21

Đình Kim Tiên

Thôn Kim Tiên Xuân Nộn, Đông Anh

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý hoành, rui, mái đại bái, hậu cung

1,500

 

25

Quán Sông

Thôn Vân Côn, Vân Côn, Hoài Đức

Quốc gia

Tiền tế

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế

1,000

 

26

Linh Quang Từ-Nhà thờ Nguyễn Công Triều

Thôn Đông Lao, Đông La, Hoài Đức

Quốc gia

Tiền bái, trung đường, hậu đường

Xử lý phần mái hạng mục tiền bái, trung đường, hậu đường

1,500

 

27

Chùa Đại Bi

Thôn Quế Dương, Cát Quế, Hoài Đức

Quốc gia

Tam bảo, tam quan

Xử lý phần mái Tam Quan, Tam Bảo; một số kết cấu gỗ của Tam quan

1,500

 

28

Lăng đá Huệ Linh

Thôn 4 xã Lại Yên, Hoài Đức

Quốc gia

Cổng, nhà bia, khu mộ

Xử lý cổng, chống đổ sập nhà che bia, lăng mộ

1,500

 

29

Chùa Vĩnh Phúc

Thôn 1 xã Cát Quế, Hoài Đức

Quốc gia

Tam bảo, tam quan

Xử lý phần mái hạng mục tam bảo, chống xuống cấp bệ đá hoa sen

1,500

 

30

Đình Giang Xá

Khu I thị trấn Trạm Trôi, Hoài Đức

Quốc gia

Đại bái, Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái và hu cung

1,500

 

31

Đền Hồ Đề (đền Đông Cao)

Thôn Đông Cao, Tráng Việt, Mê Linh

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Đại bái

1,000

 

32

Chùa Phúc Khê

Thôn Phúc Khê, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức

Quốc gia

Tam bảo

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tam bảo chùa

1,500

 

33

Đình Phúc Khê

Thôn Phúc Khê, Bột Xuyên, Mỹ Đức

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,500

 

34

Đình Áng Thượng

Thôn Áng Thượng, xã Lê Thanh, Mỹ Đức

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,500

 

35

Đình Thượng

Thôn Thượng, x3 Tuy Lai, Mỹ Đức

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,500

 

36

Đình Đoài

Thôn Đoài, xã Xuy Xá, Mỹ Đức

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,500

 

37

Quán Đoài

Thôn Đoài, xã Xuy Xá, Mỹ Đức

Quốc gia

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

1,500

 

38

Đền Phúc Khê

Thôn Phúc Khê, Bột Xuyên, Mỹ Đức

Quốc gia

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền tế và hậu cung

1,500

 

39

Chùa Kim Bôi

Thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim, Mỹ Đức

Quốc gia

Tam bảo

Phần mái Tam bảo

1,500

 

40

Đỉnh Nam Phú

Thôn Nam Phú, xã Nam Phong, Phú Xuyên

Quốc gia

Đi đình

Xử lý phần hoàng, rui, mái hạng mc đại đình

1,500

 

41

Đình Cổ Chế

Thôn Cổ Chế, xã Phúc Tiến, Phú Xuyên

Quốc gia

Đại bái, trung cung, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, trung cung, hậu cung

1,500

 

42

Chùa Đa Chất

Thôn Đa Chất, xã Đại Xuyên, Phú Xuyên

Quốc gia

Tam bào

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tam bảo

1,000

 

43

Đình Thần Quy

Thôn Thần Quy, x3 Minh Tân, Phú Xuyên

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,500

 

44

Chùa Phú Mỹ

Thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai

Quốc gia

Gác chuông

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Gác chuông

1,500

 

45

Đình Thế Trụ

Thôn Thế Trụ, Nghĩa Hương, Quốc Oai

Quốc gia

Đại bái hoành rui mục nát

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,000

 

46

Đình Tình Lam

Thôn Tình Lam, xã Đại Thành, Quốc Oai

Quốc gia

Đại bái hoành rui mục nát

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,000

 

47

Đình Cự Đà (đình Vật)

Thôn Cự Đà, Cự Khê, Thanh Oai

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,000

 

48

Chùa Trường Xuân

Trường Xuân, Xuân Dương, Thanh Oai

Quốc gia

Tiền đường nội, Thượng điện

Xử lý phần hoành, rui, mái, cửa hạng mục tiền đường nội, Thượng điện

1,500

 

49

Miếu Văn Khê

Thôn Văn Khê, xã Tam Hưng, Thanh Oai

Quốc gia

Tiền lể

Xử lý phần hoành, rui, mái, cửa hạng mục tiền tế

1,000

 

50

Nhà thờ Đào Quang Nhiêu

Thôn Tiên Lữ, Dân Hòa, Thanh Oai

Quốc gia

Nhà thờ chinh

Phần mái nhà thờ chính

1,500

 

51

Đình Tảo Dương

Tảo Dương, Hồng Dương, Thanh Oai

Quốc gia

đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,500

 

52

Miếu Xuyên Dương

Thôn Xuyên Dương, xã Xuân Dương, Thanh Oai

Quốc gia

Phương đình

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục phương đình

1,000

 

53

Chùa Đan Thầm

Thôn Đan Thầm, xã Mỹ Hưng, Thanh Oai

Quốc gia

Tam bảo

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo

1,500

 

54

Đình Dư Dụ

Thôn Dư Dụ, xã Thanh Thủy, Thanh Oai

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,000

 

55

Đình Ha Tự Nhiên

Xóm 1 xã Tự Nhiên, Thường Tín

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý một số cấu kiện gỗ, hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

1,500

 

56

Chùa Chương Dương

Xóm 3 thôn Chương Dương, Thường Tín

Quốc gia

Tam bảo

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo

1,000

 

57

Đình Phú Mỹ

Thôn Phú Mỹ, Thư Phú, Thường Tín

Quốc gia

Thiêu hương, hậu cung, đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Thiêu hương, hậu cung

1,500

 

58

Đình Đan Nhiễm

Thôn Đan Nhiễm, xã Khánh Hà, Thường Tín

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,500

 

59

Chùa Trần Đăng (Diên Phúc tự) (chùa Trung)

Thôn Trần Đăng, Hoa Sơn, Ứng Hòa

Quốc gia

Tam bảo, bệ đá hoa sen

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo

1,500

 

60

Đình Vĩnh Thượng

Thôn Vĩnh Thượng, Sơn Công, Ứng Hòa

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,500

 

61

Đình Vĩnh Lộc Hạ

Thôn Vĩnh Hạ, Sơn Công

Quốc gia

Đại đình

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại đình

1,500

 

62

Đình Đông Dương

Đông Dương, xã Tảo Dương Văn, Ứng Hòa

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

1,000

 

63

Miếu Đông Dương

Đông Dương, xã Tảo Dương Văn, Ứng Hòa

Quốc gia

Tiền tế

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế

1,000

 

64

Đình Dương Khê

Dương Khê, Phương Tú, Ứng Hòa

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

1,500

 

65

Đình Thuấn Nhuế Nội

Xã Tam Thuấn, Phúc Thọ

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1.500

 

66

Đình Hạ Hiệp

xã Liên Hiệp, Phúc Thọ

Quốc gia

Đại bái, Tiền tế

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế

1,500

 

67

Miếu Giáo Hạ

Xã Ngọc Tảo, Phúc Thọ

Quốc gia

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Hậu cung

1,500

 

68

Đền Long Đại

Xã Long Xuyên, Phúc Thọ

Quốc gia

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

1,500

 

69

Miếu Thanh Chiểu

Xã Sen Chiểu, Phúc Thọ

Quốc gia

Miếu chính

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục miếu chính

1,000

 

70

Chùa Tề

Hiệp Thuận, Phúc Thọ

Quốc gia

Tam bảo

Phần mái Tam bảo

1,500

 

71

Đình Đông Phù

Thôn Đông Phù, Đông Mỹ, Thanh Trì

Quốc gia

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,000

 

72

Đình Phú Diễn

Thôn Phú Diễn xã Hữu Hòa, Thanh Trì

Quốc gia

Đại bái và Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

1,000

 

73

Đền Hương Gia

Thôn Hương Gia, xã Phú Cường, Sóc Sơn

Quốc gia

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,000

 

74

Đền Và

Thôn Vân Gia phường Trung Hưng, Sơn Tây

Quốc gia

Tiền tế, hậu cung

Đảo ngói mái đền

1,500

 

75

Chùa Cả (Sùng Ân tự)

Xã Đồng Trúc, Thạch Thất

Quốc gia

Thượng điện, Trung Đường, Tam quan

Phần mái Thượng điện, Trung Đường

1,500

 

76

Đình Đại Đồng

Đại Đồng, Thạch Thất

Quốc gia

Đại bái, hậu cung, tiền tế, nhà tả hữu mạc, cổng trụ biểu

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,500

 

77

Đình Yên Thôn

Thạch Xá, Thạch Thất

Quốc gia

Đại bái, hậu cung, tả hữu mạc,

Xử lý phần hoành rui mái, đại bái, hậu cung,

1,500

 

78

Đình Đồng Táng

Đồng Trúc

Quốc gia

Đại bái, hậu cung, tiền tế, tả hữu mạc

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền tế, Đại bái.

1,500

 

IV

DI TÍCH XẾP HẠNG CẤP THÀNH PHỐ

 

 

33,800

 

79

Đình Tăng Cấu

Thôn Tăng Cấu, xã Đông Thái, Ba Vì

Thành phố

Đại đình

Xử lý phần mái đại đình

700

 

80

Đền Cẩm Sơn

Thôn Cổ Đô Cổ Đô, Ba Vì

Thành phố

Tiền tế, Hậu cung

Xử lý phần mái hậu cung

700

 

81

Đình Đông Lâu

Thôn Đông Lâu, xã Thụy An, Ba

Thành phố

Đại đình

Xử lý phần mái đại đình

1,000

 

82

Đình Trung Cung

Xã Vật Lại, Ba Vi

Thành phố

Đại đình

Phần mái đại bái

700

 

83

Đình Hồng Thái

Xã Trần Phú, Chương Mỹ

Thành phố

Hậu cung, đại bái

Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung

700

 

84

Đình Phú Vinh

Thôn Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ

Thành phố

Đại bái, hậu cung, tiền tế

Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung

700

 

85

Đình Tiến Tiên

Thôn Tiến Tiên, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung

700

 

86

Đình Nam Hi

Thôn Nam Hài, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ

Thành phố

Hậu cung, đại bái, hữu mạc

Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung

700

 

87

Đình Nhân Lý

Thôn Nhân Lý, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung

700

 

88

Đình Hoàng Xá

Thôn Hoàng Xá, xã Đồng Phú, Chương Mỹ

Thành phố

Đi bái, hậu cung

Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung

1,000

 

89

Đình Thụy Hà

Thôn Thụy Hà, Xã Bắc Hồng, Đông Anh

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý kết cấu gỗ, hoành, rui, mái đại bái, hậu cung

700

 

90

Đình Thư Cưu

Thư Cưu xã C Loa, Đông Anh

Thành phố

Tiền tế, hậu cung

Xử lý hoành, rui, mái tiền tế, hu cung

700

 

91

Đền Cống Hạ

Cống Hạ, xã Hồng Sơn, Mỹ Đức

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mc đại bái và hậu cung

1,000

 

92

Đình Hội Đng

Thôn 5, xã Phù Lưu Tế, Mỹ Đức

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần mái đại bái, hậu cung

700

 

93

Đình Mỹ Tiên

Mỹ Tiên, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức

Thành phố

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hng mục hậu cung

700

 

94

Đình Đông Bình

Đông Bình, xã Hùng Tiến, Mỹ Đức

Thành phố

Đình chính

Xử lý phần hoành, rui, mái hng mục đình chính

700

 

95

Đình An Cốc Hạ

Thôn An Cốc, xã Hồng Minh, Phú Xuyên

Thành phố

Đại bái

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

1,000

 

96

Đình Phú Nhiêu

Thôn Phú Nhiêu, xã Quang Trung, Phú Xuyên

Thành phố

Đại bái, Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

700

 

97

Đình-chùa Ngi Khê

Thôn Ngải Khê, xã Tân Dân, Phú Xuyên

Thành phố

Đại bái đình và Tam bo chùa

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo

700

 

98

Đình C Châu

Thôn CChâu, xã Châu Can, Phú Xuyên

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

700

 

99

Đình Yên Thái

Thôn Yên Thái, xã Đông Yên, Quốc Oai

Thành phố

Đại bái hoành rui mc nát

Xlý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

700

 

100

Chùa Anh Linh

Thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai

Thành phố

Tam bảo hoành rui mc nát, bờ mái hoa văn con giống gãy nát

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo

700

 

101

Quán Tam xã

Thôn Sài Khê, xã Sài Sơn, Quốc Oai

Thành phố

Hậu cung hoành rui mc nát, tường bong tróc

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục trung cung,

1,000

 

102

Chùa Thông Đạt

Liệp Tuyết, Quốc Oai

Thành phố

Hạng mục Tam bảo xung cấp nặng

Xử lý phần mái Tam bảo

1,000

 

103

Đình Xuân Bách

Thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn

Thành phố

Đại bái, Hu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

700

 

104

Đình Kim Thượng

Thôn Kim Thượng, xã Kim Lũ, Sóc Sơn

Thành phố

Đại bái, Hậu cung

Xlý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,000

 

105

Đình Lương Phúc

Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, Sóc Sơn

Thành phố

Đại bái, Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

700

 

106

Đền Chôi

Thôn Chôi, xã Đông Xuân, Sóc Sơn

Thành phố

Đại bái, Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái

700

 

107

Lăng mộ quận công Lê Tiến Quý

Thôn Song Khê, xã Tam Hưng, Thanh Oai

Thành phố

Tiền tế

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế

700

 

108

Đình Cao Mật Hạ

Thôn Cao Mật Hạ, xã Thanh Cao, Thanh Oai

Thành phố

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

700

 

109

Chùa Phượng Mỹ

Thôn Phương Mỹ, xã Mỹ Hưng, Thanh Oai

Thành phố

Hạng mục nhà tổ-khách

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục nhà tổ-khách

700

 

110

Đình Minh Kha

Thôn Minh Kha, xã Bình Minh, Thanh Oai

Thành ph

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

700

 

111

Đền Đống

Thôn Đống, xã Cao Vin, Thanh Oai

Thành phố

Tiền tế, ng mung, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mc tiền tế, ng muống, hậu cung

700

 

112

Đình Cát Động

Cát Đông, th trn Kim Bài, Thanh Oai

Thành phố

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung

700

 

113

Đình Phúc Trạch

Phúc Trạch, Thống Nhất, Thường Tín

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

700

 

114

Đền Đinh Nguyên

Thôn Thanh Điền, xã Tiến Thịnh, Mê Linh

Thành phố

Đền chính

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đền chính

700

 

115

Đình Đại Bái

Thôn Đại Bái, xã Đi Thịnh, Mê Linh

Thành phố

Hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái và hậu cung

700

 

116

Đình Sơn Đông (đình Ngoài)

Thôn Đình xã Sơn Đông, Sơn Tây

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

700

 

117

Đình Thủ Trung

Thôn ThTrung, xã Thanh Mỹ, Sơn Tây

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý một số cấu kiện gỗ, hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

700

 

118

Nhà thNguyễn Danh Thế

Thôn Tiền, xã Viên Nội, Ứng Hòa

Thành phố

Nhà thờ chính

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục nhà thờ chính

700

 

119

Đình Bặt Ngõ

Thôn Bặt Ngõ, xã Liên Bạt, Ứng Hòa

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hng mc đại bái

700

 

120

Đình Phú Châu

Xã Xuân Phú, Phúc Thọ

Thành phố

Đại bái, hậu cung

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung

1,000

 

121

Chùa Phúc Trạch

Xã Võng Xuyên, Phúc Thọ

Thành phố

Tiền đường, Thượng điện

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền đường, thượng điện

1,000

 

122

Chùa Tuy Lộc

Xã Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ

Thành phố

Tam bảo

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo

1,000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

139,300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC DI TÍCH CẦN TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG XUỐNG CẤP THUỘC CÁC QUẬN QUẢN LÝ GIAI ĐOẠN 2021 – 2022
(Kèm theo Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

TT

Tên di tích

quận/ huyện/thị xã

Cấp XH

Hiện trạng di tích

Số di tích xung cấp cần tu sửa cấp thiết

Ghi chú

Quy mô các hạng mục

Hạng mục xung cấp

Hạng mục xuống cấp nặng

Giá trị kiến trúc nghệ thuật

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

18

 

I

DI TÍCH XẾP HẠNG CẤP QUỐC GIA

 

 

 

 

10

 

 

* Quận Ba Đình

 

 

 

 

 

2

 

1

Đình Ging Võ

Ba Đình

Quốc gia

Đình gồm: cổng, phương đình, đại bái, hậu cung, tả hữu mạc, lầu cô và công trình phụ trợ.

Hạng mục chính (đại bái và hậu cung) bị xuống cấp: toàn bộ hệ thống tường, trần bmục, dột, ngấm nước.

Đại bái, hậu cung

Thời Nguyễn

1

 

2

Đình Kim Mã

Ba Đình

Quốc gia

Đình gồm: cổng, trụ biểu, tả- hữu mạc, đại bái, hậu cung và hạng mục phụ trợ.

Trụ biểu bnghiêng phải chng đỡ. Hoa văn trang trí brơi rụng. Tả-hữu mạc: mái lợp ngói tôn chưa phù hợp. Đại bái và hậu cung: sơn tường và trần bị bong tróc, mái bê tông nứt, gây dột cần phải xử lý chống thấm

Trụ biểu, đại bái, hậu cung

Thời Nguyễn

1

 

 

* Quận Tây Hồ

 

 

 

 

 

3

 

3

Di tích CMKC nhà bà Hai Vẽ

Tây Hồ

Quốc gia

 

Nhà lưu niệm bị xuống cấp phần mái: hoành rui bng tre, mái lá bị mòn, xuống cấp, xẹp. Trời mưa, nước thường ngập nhà, kỹ thuật hạ tầng chưa đảm bảo. Nhà trưng bày bị xuống cấp: tường m, hệ thống máng thu nước không đảm bo, 1 số hiện vật trưng bày như mô hình nhà bà Công Thị Tý bị mối.

Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Nhà lưu niệm

 

1

 

4

Chùa Vạn Ngọc

Tây Hồ

Quốc gia

Chùa gồm cng (chính-phụ), tam bo, nhà mẫu, công trình phụ trợ.

Tam bảo bị xuống cấp, cụ thể: bộ khung với 1 scột bng gỗ táu bị nứt, mối xông, ngói xô gây dột, hiên tiền đường cơi lới không đồng bộ, tường ẩm rêu bám. Di tích chưa được quy hoạch tổng thể, các hạng mục còn lộn xộn.

tam bảo

Dấu vết thời Nguyễn

1

 

5

Chùa Bà Già

Tây Hồ

Quốc gia

Chùa gồm: tam quan gác chuông, tam quan (mới), tam bo, 2 hành lang, nhà t-mẫu và công trình phụ

Tam bảo được tu bổ năm 2000 nhưng đã bị xuống cấp, bộ khung bng gỗ táu bị mối xông, tường m xuất hin vết nứt, ngói xô gây dột. Nhà tổ và 2 hành lang bxuống cấp nghiêm trọng: bộ khung, mái và tường bị nát.

tam bảo

 

1

 

 

* Quận Cầu Giấy

 

 

 

 

 

1

 

6

Đình Ngoài

Cầu Giấy

Quốc gia

Đình gồm cổng, tiền tế, hậu cung, nhà khách phụ trợ.

Hạng mục Tiền tế, hậu cung hoành rui bgẫy, ngói xô gây dột, bờ nóc có hiện tượng nứt, cần tu sửa cấp thiết phần mái.

Tin, hậu cung

Dấu vết thời Nguyễn

1

 

 

* Quận Hoàng Mai

 

 

 

 

 

2

 

7

Nhà thờ Nguyễn Siêu

Hoàng Mai

Quốc gia

Di tích gm: cổng, bình phong, nhà thờ chính, tả-hữu mạc.

Nhà thờ chính bị xuống cấp nặng: bộ khung bị xiêu vẹo, mt mộng, gim yếu liên kết, ngói xô, tường ẩm mốc, xuất hiện vết nứt. Công trình có nguy cơ sập đổ.

nhà thờ, cng

Dấu vết thời Nguyễn

1

 

8

Đình Linh Đàm

Hoàng Mai

Quốc gia

Đình gồm: bình phong, tả-hữu mạc, đại bái, ống muống, hậu cung.

Hạng mục ống muống và hậu cung bị xung cấp: cột và cấu kiện gỗ bị mục, ngói xô. Một vài vị trí tại hậu cung phải chống đỡ khn cấp. Tả hữu mạc: ngói xô

ng muống, hậu cung

Dấu vết thời Nguyễn

1

 

 

* Qun Thanh Xuân

 

 

 

 

 

2

 

9

Đình Khương Hạ

Thanh Xuân

Quốc gia

Đình gồm: nghi môn, tả-hữu mạc, tiền tế, trung cung, hậu cung và hạng mục phụ trợ.

Đình chính: do địa phương tiến hành nâng nền, cột ngâm trong nền nên bị mối xông các cu kiện gỗ, ngói xô gây võng mái. Tả-hữu mạc: cu kiện gỗ bị mối xông nặng, hiện phải dùng khung thép định vị

trung cung, hậu cung

Thời Nguyễn

1

 

10

Đình Giáp Nhất

Thanh Xuân

Quốc gia

Đình gồm: nghi môn, tiền tế, hậu cung, cổng phụ, hạng mục phụ trợ.

Đình chính bị xuống cấp: phần hoành, rui bị mi xông, mục có nguy cơ sập đổ. Một số cấu kiện, bộ vì 2 gian hồi tiền tế có chất liệu (bê tông) không phù hợp cẩn phải tu bổ. Tường xuất hiện vết nứt.

tiền tế, hậu cung

Thời Nguyễn

1

 

II

DI TÍCH XẾP HẠNG CẤP THÀNH PHỐ

 

 

 

8

 

 

* Quận Cầu Giấy

 

 

 

 

 

1

 

11

Đn Quán Đôi

Cầu Giấy

Thành phố

Đn gồm đền chính, nhà khách, phụ trợ,

Đền chính xuống cấp phần mái do dui hỏng, ngói xô gây dột hiện phải phbạt chống dột.

đền chính

Thời Nguyễn

1

 

 

* Quận Tây Hồ

 

 

 

 

 

1

 

12

Đền Cố Lê

Tây Hồ

Thành phố

Di tích gồm các hạng mục: cng, đền chính.

Hiện nay, hạng mục cống, đền chính đang bị xuống cấp nghiêm trọng: mái xô sụt, bờ nóc bị gãy, hệ thống hoành rui bị mục nát, bộ khung rt yếu, có nguy cơ sập đổ.

đền chính

Đc trưng Nguyễn

1

 

 

* Quận Cầu Giấy

 

 

 

 

 

2

 

13

Đình An Phú

Cầu Giấy

Thành phố

Đình gồm nghi môn, đại bái, hậu cung, nhà khách.

Đình chính gồm đại bái và hậu cung xuống cấp, cấu kiện gỗ trên mái hoành rui bị hư hỏng làm ngói xô, tường ngấm nước, ẩm mốc.

đại bái, hậu cung

Thời Nguyễn

1

 

14

Chùa Trung Kính Thượng

Cầu Giấy

Thành phố

Chùa gồm Cổng, Tam bảo, Nhà tổ, nhà mẫu, sân vườn

Tam bảo ngói xô, dột, hoành rui mối mọt. Nhà tổ ngói xô, dột, hoành rui bị mối xông, hai thanh xà chịu lực chính bị gãy nứt đang được chống tạm, tường nứt

Nhà tổ

Thời Nguyễn

1

 

 

* Quận Tây Hồ

 

 

 

 

 

1

 

15

Đình Tứ Liên

Tây H

Thành phố

Đình gồm: Cổng, đại bái, hậu cung, nhà khách và công trình phụ trợ.

Đại bái bị xuống cấp: mối xông cấu kiện gỗ, hoành rui mè bị mục, ngói xô gây dột. Hậu cung bxuống cấp phần mái, do bỏ cột (2 hàng cột) nên vì bị đứt phải chắp ni, kẹp vít st định vị, ngói xô gây dột

hậu cung

Thời Nguyễn

1

 

 

* Quận Hoàng Mai

 

 

 

 

 

3

 

16

Đình Giáp Thất

Hoàng Mai

Thành phố

Đình gồm: nghi môn, bình phong, t-hữu mạc, tiền tế, hậu cung.

Đình chính có mái trần bằng bê tông bị mục, ngấm nước, tường ẩm mốc, bong tróc, rộp, xuất hiện vết nứt

đại bái, hậu cung

Dấu vết thời Nguyễn

1

 

17

Chùa Sét

Hoàng Mai

Thành phố

Chùa gồm: Cổng, trụ biểu, tam bảo, nhà vọng, nhà tổ và công trình phụ trợ.

Tam bảo có mái trần bằng bê tông bmục, ngấm nước, tường ẩm mốc, ải, xuất hiện vết nứt. Cột đồng trụ bị xuống cấp, nghiêng, hiện phải chng đỡ 1 tr

tam bảo

Dấu vết thời Nguyễn

1

 

18

Đình Giáp Lục

Hoàng Mai

Thành phố

Đình gồm: nghi môn, tiền tế, hậu cung.

Đình chính có mái trần bằng bê tông bị mục, ngấm nước, tường ẩm mốc, xuất hiện vết nứt

đại bái, hậu cung

Du vết thời Nguyễn

1

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi