Quyết định 43/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 43/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 23/10/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 43/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN -------- Số: 43/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bình Thuận, ngày 23 tháng 10 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Tiến Phương |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Tỉnh lộ ĐT. 766 | ||||||
1 | Trung tâm hành chính xã Trà Tân | Km 17+078,52 (đường GTNT bên cạnh nhà tập thể giáo viên) | Km 18+457,85 (đường GTNT - tuyến Bà Giang) | 1,38 | X=387495 Y=1223255 | X=388013 Y=1223255 | 14.5 |
2 | Trung tâm xã Đức Hạnh và khu dân cư tập trung | Km 25+589,80 (cầu Nín Thở) | Km 29+187,14 (đường 30/4 - giáp ranh xã Đức Tài) | 3,6 | X=390978 Y=1229581 | X=391093 Y=1232822 | 14.5 |
3 | Khu dân cư tập trung - đoạn qua thôn 4 xã MéPu | Km 48+272,62 (đường GTNT - cửa hàng XD Thành Đạt) | Km 48+955,55 (đường GTNT cuối khu dân cư thôn 4 - nhà ông Lê Bân) | 0,68 | X=405083 Y=1243131 | X=456525 Y=1245772 | 14.5 |
4 | Khu dân cư tập trung - đoạn qua chợ MéPu 2 xã MéPu | Km 50+091,00 (đường thôn đầu khu dân cư thôn 5) | Km 51+118,00 (ngã 3 Bà Xa - đường ĐT717) | 1,03 | X=405083 Y=1243131 | X=456525 Y=1245772 | 14.5 |
5 | Trung tâm hành chính xã Đức Chính | Km 31+681,14 (CH xăng dầu Bích Thuận - giáp ranh TT. Đức Tài) | Km 34+080,00 (cầu ông Dĩnh - giáp ranh xã Nam Chính) | 2,40 | X=392918 Y=1235460 | X=393508 Y=1236246 | 14.5 |
6 | Trung tâm hành chính xã Nam Chính | Km 34+192.80 (đường GTNT - nhà ông Trần Xuân Thắng) | Km 35+192.80 (tiệm hớt tóc Lâm - Nhà ông Cao Văn Lâm) | 1,0 | X=393585 Y=1236289 | X=394565 Y=1236843 | 14.5 |
II | Tỉnh lộ ĐT. 720 | ||||||
1 | Trung tâm hành chính xã Vũ Hòa | Km 52+990,00 (đường GTNT - đường bên cạnh nhà bác sỹ Thùy | Km 53+630,00 (đường GTNT - đường bên cạnh trường THCS ) | 0,64 | X=399145 Y=1233370 | X=398135 Y=1234133 | 14.5 |
STT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Quốc lộ 55 | ||||||
1 | Xã Đức Thuận | Km 147+340 (cống nhà Ông Quyền) | Km 148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ) | 1,0 | X=411945 Y=1225719 | X=412578 Y=1226196 | 16 |
2 | Xã Đức Thuận | Km148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ) | Km 149+000 giáp ranh xã Đức Bình | 0,66 | X=412578 Y=1226196 | X=413440 Y=1226382 | 21 |
3 | Xã Đức Bình | Km 149+000 (giáp ranh xã Đức Thuận) | Km 150+000 (cống nhà ông Thành nông nghiệp) | 1 | X=413440 Y=1226382 | X=414252 Y=1226827 | 21 |
4 | Xã Đức Bình | Km 150+000 (cống nhà ông Thành nông nghiệp) | Km 153+500 (cống nhà ông Tâm) | 3.5 | X=414252 Y=1226827 | X=416535 Y=1228577 | 16 |
5 | Xã Đức Bình | Km 153+500 (cống nhà ông Tâm) | Km 155+700 (ranh giới xã Đồng Kho - xã Đức Bình) | 2,2 | X=416535 Y=1228577 | X=416631 Y=1230130 | 21 |
6 | Xã Đồng Kho | Km 155+700 (ranh giới xã Đồng Kho - xã Đức Bình) | Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao | 2 | X=416631 Y=1230130 | X=415584 Y=1231434 | 21 |
7 | Xã Đồng Kho | Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao | Km 158+200 cầu Tà Pao | 0,5 | X=415584 Y=1231434 | X=415028 Y=1231774 | 16 |
8 | Xã Đồng Kho | Km 158+200 cầu Tà Pao | Km 159+300 (hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao) | 1,1 | X=415028 Y=1231774 | X=415686 Y=1231574 | 16 |
9 | Xã Đồng Kho | Km 159+300 (hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao) | Km 161+300 giáp ranh xã La Ngâu | 2 | X=415686 Y=1231574 | X=417618 Y=1232610 | 21 |
10 | Xã La Ngâu | Km 161+300 (ranh giới xã Đồng Kho - xã La Ngâu) | Km 166+100 nhà bà Ánh | 4,8 | X=417618 Y=1232610 | X=421087 Y=1234115 | 21 |
11 | Xã La Ngâu | Km 166+100 nhà bà Ánh | Km 167+100 cầu Tà Mỹ | 1,00 | X=421087 Y=1234115 | X=420895 Y=1234993 | 16.0 |
12 | Xã La Ngâu | Km 167+100 cầu Tà Mỹ | Km 186+100 giáp ranh huyện H.T.Bắc | 19 | X=420895 Y=1234993 | X=425588 Y=1236412 | 21 |
II | Tỉnh lộ ĐT. 720 | ||||||
1 | Xã Suối Kiết | Từ Km 10+700 (cầu giáp ranh huyện Hàm Tân) | Km 11+200 (Trụ điện 680 gần xưởng mộc) | 0,5 | X= 409335 Y=1207348 | X= 409336 Y=1207796 | Bên trái: 21 Bên phải:15 |
2 | Xã Suối Kiết | Km 11+200 (Trụ điện 680) | Km 11+600 (điểm giao đường sắt với đường bộ) | 0,4 | X= 409336 Y=1207796 | X= 409127 Y=1208145 | Bên trái: 21 Bên phải:15 |
3 | Xã Suối Kiết | Km 11+800 (chợ Sông Dinh) | Km 13+000 (nhà ông Nguyễn Thanh Ly) | 1,20 | X=409115 1208319 | X=408291 Y=1209127 | Bên trái: 15 Bên phải:21 |
4 | Xã Suối Kiết | Km 14+300 (cống nhà máy nước) | Km 16+600 (điểm đầu khu dân cư thôn 3, nhà ông Nguyễn Phước Chót) | 2,30 | X=407910 Y=1210197 | X=406206 Y=1212372 | Bên trái: 15 Bên phải:21 |
5 | Xã Suối Kiết | Từ Km 18+300 (trường mẫu giáo) | Km19+800 (Công ty cao su Bình Thuận) | 1,50 | X=404938 Y=1213075 | X=403851 Y=1213991 | Bên trái: 15 Bên phải:15 |
6 | Xã Gia An | Km 43+300 (ngã 3 đi xã Bắc Ruộng) | Km 47+600 (trước UBND xã Gia An) | 4,3 | X=407213 Y=1232161 | X=403907 Y=1233424 | 18 |
7 | Xã Gia An | Km 47+600 (trước UBND xã Gia An) | Km 48+000 (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật) | 0,40 | X=403907 Y=1233424 | X=403713 Y=1233277 | 11,5 |
8 | Xã Gia An | Km 48+000 (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật) | Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo) | 3,5 | X=403713 Y=1233277 | X=402796 Y=1233585 | 18 |
9 | Xã Gia An | Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo) | Km 51+800 (nhà Bà Hòa) | 0,3 | X=402796 Y=1233585 | X=402451 Y=1233565 | 18 |
10 | Tuyến mới ĐT.720 đường tránh đường ĐT.720 cũ xã Gia An | Km 47+600 (trước UBND xã Gia An) | Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo) | 1,40 | X=403907 Y=1233424 | X=402796 Y=1233585 | 11,5 |
III | Tỉnh lộ ĐT. 717 | ||||||
1 | Xã Đồng Kho | Km 0+000 (cầu Tà Pao) | Km 0+500 (cây xăng Đồng Kho) | 0,5 | X=415101 Y=1231933 | X=414993 Y=1232373 | 11 |
2 | Xã Đồng Kho | Từ Km 0+500 (cây xăng Đồng Kho) | Km 0+800 (cầu gần Trường THCS Đồng Kho) | 0,3 | X=414993 Y=1232373 | X=415236 Y=1232582 | 16 |
3 | Xã Huy Khiêm | Km4+100 (Trường Tiểu học Huy Khiêm) | Km 4+600 (nhà ông Phạm Sơn) | 0,5 | X=415294 Y=1235651 | X=415144 Y=1236075 | 15 |
4 | Xã Bắc Ruộng | Km 8+000 (Trường THCS Bắc Ruộng ) | Km 9+400 (cầu giáp xã Măng Tố - xã Bắc Ruộng) | 1,40 | X=412764 Y=1238847 | X=412764 Y=1239493 | 15 |
5 | Xã Măng Tố | Km 9+400 (cầu giáp xã Măng Tố - xã Bắc Ruộng) | Km 9+950 (giáp ranh xã Măng Tố - xã Đức Tân) | 0,55 | X=412764 Y=1239493 | X=412531 Y=1239917 | 11 |
6 | Xã Đức Tân | Km 9+950 (giáp ranh xã Măng Tố - xã Đức Tân, VLXD Hoa Đạt) | Km 10+300 (cầu Ông Quốc) | 0,35 | X=412531 Y=1239917 | X=412274 Y=1240221 | 11 |
IV | Huyện lộ | ||||||
1 | Tuyến Nghị Đức - Đức Phú xã Nghị Đức | Km 1+000 (ngã 3 chợ) | Km1+400 (ngã 3 ông Bảy Thôi) | 0,4 | X=409413 Y=1241477 | X=409082 Y=1241743 | 10 |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Tỉnh lộ ĐT. 719 | ||||||
1 | Khu dân cư Tam Tân, xã Tân Tiến | Km 45+500 | Km 47+700 | 2,2 | X=0430224 Y=1185300 | X=0428362 Y=1184119 | 15 |
2 | Thôn Hiệp Hòa, khu dân cư trung tâm xã Tân Hải | Km 43+650 | Km 45+500 | 1,85 | X=0431048 Y=1186862 | X=0430224 Y=1185300 | 15 |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Tỉnh lộ ĐT. 718 | ||||||
Xã Mương Mán | Km9+400 (ngã ba Chùa) | Km12+100 (thôn Văn Phong) | 2,7 | X=445927 Y=1212928 | X=444134 Y=1214243 | 12 | |
II | Đường tỉnh quản lý: Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh | ||||||
Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh xã Hàm Thạnh | Km 9+00 (thôn Nà Cam) | Km12+400 (nhà thờ Tin Lành) | 3,4 | X=438375 Y=1213220 | X=436297 Y=1215168 | 15 |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Quốc lộ 1A | ||||||
1 | Xã Phan Hiệp | Km 1638+200 (bên phải tuyến) | Km 1639+200 (bên phải tuyến) | 1,0 | X=0501602 Y=1240299 | X=0501053 Y=1240870 | 15 |
2 | Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành | Cầu Sông Cạn | Chùa Bà | 0,975 | 15 | ||
3 | Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành | Chùa Bà | Cầu Nam | 22 | |||
II | Đường tỉnh quản lý | ||||||
1 | Sông Lũy - Phan Tiến xã Sông Lũy | Km 0+ 0.00 (ngã ba Sông Lũy) | Km 1+0.00 (cung đường sắt) | 1,0 | X=0479970 Y=1239022 | X=0479900 Y=1239718 | 15 |
2 | Quốc lộ 1A - Phan Sơn xã Hải Ninh | Km 3+400 (cống mương C1 Ma Ó) | Km 4+980 (ngã ba Phan Điền + 400m) | 1,58 | X=0500603 Y=1243541 | X=0499572 Y=1245302 | 15 |
Số TT | Đoạn đi qua | Lý trình | Chiều dài (km) | Tọa độ | CGXD tính từ tim đường (m) | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Đường tỉnh quản lý: Liên Hương - Phan Dũng | ||||||
Thôn Phú Điền, xã Phú Lạc | Km 3+300 (Trường TH Phú Điền) | Km 4+400 (Cầu Đen) | 1,1 | X= 427800.27 Y= 1243019.72 | X= 426805.81 Y= 1243509.08 | 15 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây