Quyết định 40/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 40/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/2013/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 09/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 40/2013/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE -------- Số: 40/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Thành Hạo |
Số TT | Loại nhà và kết cấu chính | ĐVT | Đơn giá (1.000 đồng) |
I | Nhà một tầng, móng, cột bê tông cốt thép: Tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 XD | 3.600 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 2.800 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 2.350 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 2.300 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.250 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 XD | 3.520 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 XD | 2.720 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 2.270 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 2.220 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.170 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông | m2 XD | 3.470 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 XD | 2.670 |
13 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 2.220 |
14 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 2.170 |
15 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.120 |
16 | Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | ||
II | Nhà một tầng, móng, cột gạch: Tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 1.900 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.550 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.500 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.450 |
5 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 XD | 1.820 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.470 |
7 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.420 |
8 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.370 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 XD | 1.770 |
10 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.420 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.370 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.320 |
13 | Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | ||
III | Nhà hai tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép | m2 sàn | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 sàn | 4.500 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 3.600 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.000 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 2.950 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 sàn | 2.900 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 sàn | 4.420 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 3.520 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 2.920 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 2.870 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 sàn | 2.820 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông | m2 sàn | 4.370 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 3.470 |
13 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 2.870 |
14 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 2.820 |
15 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 sàn | 2.770 |
16 | Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | ||
IV | Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép | m2 sàn | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông. | m2 sàn | 4.700 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 3.960 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.300 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.250 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.200 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 sàn | 4.620 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 3.880 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.220 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.170 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.120 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông | m2 sàn | 4.570 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 3.830 |
13 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.170 |
14 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.120 |
15 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.070 |
16 | Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại | m2 sàn | |
17 | Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại | m2 sàn | |
V | Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước; trần thạch cao | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói | m2 XD | 6.000 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 XD | 5.500 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 4.500 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 3.900 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | 3.850 | |
VI | Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao | m2 sàn | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói | m2 sàn | 6.900 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 sàn | 6.300 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 5.200 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 4.600 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | 4.550 | |
VII | Nhà gỗ tạp: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ, xây gạch, tôn, ván ép; không trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | m2 XD | 960 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 750 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 700 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 650 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 880 |
m2 XD | 830 | ||
m2 XD | 780 | ||
m2 XD | 730 | ||
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 830 |
m2 XD | 780 | ||
m2 XD | 730 | ||
m2 XD | 680 | ||
13 | Nền đất, vách lá, mái lợp lá | m2 XD | 350 |
VIII | Nhà gỗ nhóm 4: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ hoặc xây tường; không trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | m2 XD | 1.900 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.450 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.400 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.350 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 1.820 |
6 | Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.370 |
7 | Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.320 |
8 | Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng | m2 XD | 1.270 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 1.770 |
10 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.320 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.270 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.220 |
IX | Nhà gỗ hai tầng: Cột, vách, sàn gỗ (gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần | m2 sàn | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 3.900 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.450 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.400 |
4 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 3.820 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.370 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.320 |
7 | Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 3.770 |
8 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 sàn | 3.320 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 sàn | 3.270 |
10 | Trường hợp khung cột, vách, sàn gỗ (gỗ tạp loại), bằng 60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên | m2 sàn | |
X | Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 3.800 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 3.350 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 3.300 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 3.250 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 3.720 |
6 | Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói | m2 XD | 3.270 |
7 | Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 3.220 |
8 | Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng | m2 XD | 3.170 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 3.670 |
10 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 3.220 |
11 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 3.170 |
12 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 3.120 |
13 | Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại | m2 XD | |
XI | Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông | m2 XD | |
1 | Nền láng xi măng , gạch tàu tường xây gạch | m2 XD | 1.500 |
2 | Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch | m2 XD | 1.600 |
3 | Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch | m2 XD | 1.950 |
4 | Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng | cái | 1.050 |
5 | Hầm tự hoại thành xây gạch | m3 | 1.150 |
6 | Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông | m3 | |
XII | Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tường xây gạch, không trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.100 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.050 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.000 |
4 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 1.020 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 970 |
6 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 920 |
7 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 970 |
8 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 920 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 870 |
XIII | Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tôn, gỗ, không trần | m2 XD | |
1 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói | m2 XD | 800 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 750 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 700 |
4 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 720 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 670 |
6 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 620 |
7 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 670 |
8 | Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 620 |
9 | Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 570 |
10 | Nhà tiền chế không vách được tính bằng 70% đơn giá nhà tiền chế có vách | m2 XD | |
XIV | Hàng rào | ||
1 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí | m2 XD | 600 |
2 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình | m2 XD | 550 |
3 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 | m2 XD | 350 |
4 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40 | m2 XD | 290 |
5 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai | m2 XD | 180 |
6 | Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40 | m2 XD | 120 |
7 | Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai | m2 XD | 80 |
XV | Trụ cổng: Móng trụ bê tông cốt thép | m2 XD | |
1 | Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt | m2 XD | 950 |
2 | Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn + song sắt | m2 XD | 900 |
3 | Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ | m2 XD | 400 |
4 | Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ | m2 XD | 350 |
5 | Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ bê tông | ||
XVI | Hồ nước | ||
1 | Thành, nắp, bê tông cốt thép | m3 | 1.400 |
2 | Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200 | m3 | 950 |
3 | Thành xây gạch dày 200, không nắp | m3 | 800 |
4 | Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100 | m3 | 700 |
5 | Thành xây gạch dày 100, không nắp | m3 | 600 |
6 | Hồ tròn di chuyển được | m3 | 500 |
XVII | Giếng nước sinh hoạt nông thôn | ||
1 | Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm) | cái | 2.900 |
2 | Giếng nước tầng sâu (ống phi 60) | md | 200 |
3 | Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49) | md | 170 |
XVIII | Sân đường | ||
1 | Đan bê tông cốt thép | m2 XD | 180 |
2 | Đan bê tông không cốt thép | m2 XD | 120 |
3 | Lát đá chẻ | m2 XD | 100 |
4 | Lát gạch ceramic | m2 XD | 170 |
5 | Lát gạch bông, con sâu, gạch tự chèn | m2 XD | 130 |
6 | Lát gạch tàu hoặc láng xi măng | m2 XD | 80 |
7 | Tưới nhựa | m2 XD | 350 |
8 | Bê tông nhựa nóng | m2 XD | 480 |
9 | Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày 2cm) | m2 XD | 65 |
10 | Trải sỏi đỏ (dày 20cm) | m2 XD | 55 |
XIX | Bờ kè và tường chắn | ||
1 | Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm | m2 XD | 1.600 |
2 | Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc | m2 XD | 850 |
3 | Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100 | m2 XD | 550 |
4 | Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200 | m2 XD | 720 |
5 | Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác | m2 XD | 100 |
XX | Cầu giao thông | ||
1 | Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép | m2 mặt cầu | 3.500 |
2 | Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ | m2 mặt cầu | 1.850 |
3 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 10m2 | m2 mặt cầu | 1.150 |
4 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2 | m2 mặt cầu | 700 |
5 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2 | m2 mặt cầu | 400 |
XXI | Mái che | m2 XD | |
1 | Nền đất, mái tôn | m2 XD | 160 |
2 | Nền xi măng, đan, mái tôn | m2 XD | 250 |
3 | Nền xi măng, đan, mái lá | m2 XD | 180 |
4 | Nền đất, mái lá | m2 XD | 70 |
XXII | Chuồng trại | m2 XD | |
1 | Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá | m2 XD | 90 |
2 | Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá | m2 XD | 160 |
3 | Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái lá | m2 XD | 350 |
4 | Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái tol | m2 XD | 400 |
5 | Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm | m2 XD | 70 |
XXIII | Các công trình khác | ||
1 | Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt thép thành phẩm | m3 | 3.300 |
2 | Tường bao che xây gạch dày 200 | m2 XD | 350 |
3 | Tường bao che xây gạch dày 100 | m2 XD | 250 |
4 | Tường xây gạch dày 100 chưa tô trác | m2 XD | 120 |
5 | Gạch men ốp tường, trụ, cột | m2 ốp | 140 |
6 | Gác gỗ đối với nhà xây tường | m2 XD | 450 |
7 | Gác gỗ đối với nhà gỗ | m2 XD | 350 |
8 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic | m2 XD | 700 |
9 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông | m2 XD | 620 |
10 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng | m2 XD | 550 |
11 | Trần nhựa hoặc ván ép | m2 XD | 100 |
12 | Trần thạch cao | m2 XD | 180 |
13 | Ốp đá hoa cương, granit | m2 ốp | 1.150 |
XXIV | Di chuyển mộ | ||
1 | Mộ đất | Ngôi | 4.700 |
2 | Mộ xây bằng gạch, quét vôi | Ngôi | 10.800 |
3 | Mộ xây bằng gạch, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước | Ngôi | 13.400 |
4 | Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc granit | Ngôi | 20.000 |
5 | Mộ có khuôn viên nhà bao che: Nhà bao che được tính theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại. | m2 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây