Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 395/QĐ-UBND Phú Yên 2022 công bố đơn giá xây dựng công trình (sửa đổi, bổ sung)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 395/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 395/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 21/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 395/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 395/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Yên, ngày 21 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
--------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 08/3/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung một số đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo bộ đơn giá xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh sau khi được công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh Phú Yên)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
Đơn giá xây dựng công trình sửa đổi, bổ sung (sau đây gọi tắt là đơn giá xây dựng) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công việc theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng.
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng gồm các chi phí sau:
2.1. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu khác cần thiết theo quy định cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm.
Chi phí vật liệu trong đơn giá được tính theo công bố giá vật liệu xây dựng tại thời điểm tháng 8/2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tính theo mức giá hợp lý tham khảo tại thị trường.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2. Chi phí nhân công:
Là số ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công việc. Chi phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc, kỹ sư, công nhân. Cấp bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc bình quân của các kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo giá nhân công trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Vùng III và Vùng IV) được công bố tại Quyết định số 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên.
2.3. Chi phí máy thi công, khảo sát, thí nghiệm:
Là số ca sử dụng máy trực tiếp thi công, khảo sát, thí nghiệm, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy trực tiếp thi công, khảo sát, thí nghiệm.
Chi phí máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Vùng III và Vùng IV) được công bố tại Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên.
II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
Đơn giá xây dựng gồm 05 phần, cụ thể như sau:
Phần I: Phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung)
Phần II: Phần lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình (sửa đổi)
Phần III: Phần lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (sửa đổi)
Phần IV: Phần sửa chữa và bảo trì công trình xây dựng (sửa đổi)
Phần V: Phần thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (sửa đổi)
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Đơn giá xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Trong quá trình sử dụng đơn giá xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
PHẦN I: PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
STT | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Quyết định số 2059/QĐ-UBND | Sửa đổi, bổ sung |
| CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG | ||
1 | Đơn giá công tác chặt cây bằng máy cưa, đường kính gốc cây ≤ 20 cm | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AA.12111, AA.12121 | Mã hiệu AA.12111, AA.12121 |
2 | Đơn giá phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AA.22310 | Mã hiệu AA.22310 |
| CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT | ||
3 | Thuyết minh | Sửa đổi thuyết minh | Thuyết minh |
4 | Đơn giá vận chuyển đất, vận chuyển tiếp 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ (mã hiệu AB.40000) | Bổ sung ghi chú | Ghi chú |
5 | Đơn giá phá đá (mã hiệu AB.51810) | Sửa đổi tên công tác phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn búa thuỷ lực | Sửa đổi thành: Phá đá bằng máy đào gắn búa thuỷ lực |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC | ||
6 | Hướng dẫn áp dụng | Sửa đổi hướng dẫn áp dụng | Hướng dẫn áp dụng |
7 | Đơn giá đóng cọc ván thép bằng (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t | Bổ sung | Mã hiệu AC.22100 |
8 | Đơn giá đóng cọc ván thép bằng (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t | Bổ sung | Mã hiệu AC.22200 |
9 | Đơn giá đóng cọc thép hình (thép U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2 tấn | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AC.22600 | Mã hiệu AC.22600 |
10 | Đơn giá ép trước cọc bê tông cốt thép kích thước cọc 30x30cm, 35x35cm, 40x40cm bằng máy ép cọc 200 t | Bổ sung | Mã hiệu AC.26000 |
11 | Đơn giá khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (sử dụng dung dịch khoan) (mã hiệu AC.32000) | Sửa đổi thành phần công việc | Thành phần công việc |
12 | Đơn giá lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AC.34500 | Mã hiệu AC.34500 |
| CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG | ||
13 | Đơn giá thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm | Bổ sung | Mã hiệu AD.22100 |
14 | Đơn giá rải thảm mặt đường bê tông rỗng (mã hiệu AD.23250) | Sửa đổi tên công tác rải thảm mặt đường bê tông rỗng (Loại C ≤ 12,5) | Sửa đổi thành: Rải thảm mặt đường bê tông rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5) |
15 | Đơn giá tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AD.24211 | Mã hiệu AD.24211 |
16 | Đơn giá thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AD.25500 | Mã hiệu AD.25500 |
| CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ | ||
17 | Đơn giá xây tường gạch bê tông (mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280) | Bổ sung ghi chú | Ghi chú |
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG | ||
18 | Đơn giá bê tông xà dầm, giằng nhà (mã hiệu AF.12310) | Sửa đổi tên công tác bê tông xà dầm, giằng nhà | Sửa đổi thành: Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 6m |
19 | Đơn giá bê tông xà dầm, giằng nhà đổ bằng thủ công vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn, chiều cao ≤ 28m. | Bổ sung | Mã hiệu AF.12320 |
20 | Đơn giá bê tông bản mặt cầu đổ bằng máy bơm bê tông | Bổ sung | Mã hiệu AF.31310 |
21 | Đơn giá bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông SP500 (mã hiệu AF.37300) | - Sửa đổi tên công tác bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông SP500; - Bổ sung ghi chú | - Sửa đổi thành: Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, sân quay đường cất hạ cánh đổ bằng máy rải bê tông SP500. - Ghi chú |
22 | Đơn giá bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi | Bổ sung | Mã hiệu AF.37500 |
23 | Đơn giá sản xuất và vận chuyển vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn (mã hiệu AF.50000) | Bổ sung thuyết minh áp dụng | Thuyết minh áp dụng |
24 | Đơn giá gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường (mã hiệu AF.69100) | Sửa đổi tên công tác gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường | Sửa đổi thành: Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu |
| CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | ||
25 | Đơn giá lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu (mã hiệu AG.41610) | Sửa đổi tên công tác lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Sửa đổi thành: Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu |
26 | Đơn giá lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Bổ sung | Mã hiệu AG.42100 |
27 | Đơn giá lắp dựng dầm bản cầu bằng cần cẩu (mã hiệu AG.52500) | Sửa đổi tên công tác lắp dựng dầm bản cầu (18m < L < 24m) bằng cần cẩu | Sửa đổi thành: Lắp dựng dầm bản cầu (18m ≤ L ≤ 24m) bằng cần cẩu |
28 | Đơn giá lắp dựng dầm I cầu bằng cần cẩu (mã hiệu AG.52600) | Sửa đổi tên công tác lắp dựng dầm I cầu (24m < L < 33m) bằng cần cẩu | Sửa đổi thành: Lắp dựng dầm I cầu (24m ≤ L ≤ 33m) bằng cần cẩu |
29 | Đơn giá vận chuyển dầm cầu bằng xe chuyên dụng (mã hiệu AG.53400) | Bổ sung ghi chú áp dụng | Ghi chú áp dụng |
| CHƯƠNG IX: GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP | ||
30 | Đơn giá gia công ống vách thép cọc khoan nhồi | Bổ sung | Mã hiệu AI.12100 |
31 | Đơn giá gia công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang) | Bổ sung | Mã hiệu AI.22100 |
32 | Đơn giá lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm | Bổ sung | Mã hiệu AI.62200 |
| CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN | ||
33 | Đơn giá quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống | Bổ sung | Mã hiệu AK.95100 |
| CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC | ||
34 | Đơn giá làm và thả rọ đá | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AL.15100 | Mã hiệu AL.15100 |
35 | Đơn giá làm và thả rông đá | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AL.15200 | Mã hiệu AL.15200 |
36 | Đơn giá gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ (mã hiệu AL.21100) | Sửa đổi thành phần công việc | Thành phần công việc |
37 | Đơn giá gia công lắp đặt khe dọc sân, bãi, đường bê tông | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AL.24113 | Mã hiệu AL.24113 |
38 | Đơn giá trám khe có mặt đường bê tông bằng keo | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AL.24200 | Mã hiệu AL.24200 |
39 | Đơn giá lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoáy | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AL.27110 | Mã hiệu AL.27110 |
40 | Đơn giá khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất (mã hiệu AL.52130) | Sửa đổi thành phần công việc | Thành phần công việc |
41 | Đơn giá phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AL.91111 | Mã hiệu AL.91111 |
42 | Đơn giá phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette | Sửa đổi đơn giá mã hiệu AL.91121 | Mã hiệu AL.91121 |
| CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG | ||
43 | Đơn giá bốc lên, bốc xuống cọc gỗ, cừ tràm bằng thủ công (mã hiệu AM.11260) | Sửa đổi đơn vị tính: 1000m | Sửa đổi thành: 100 cây |
| CHƯƠNG XIII: CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ | ||
44 | Đơn giá đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng bằng máy lu (mã hiệu AN.11400) | Sửa đổi ghi chú | Ghi chú |
45 | Đơn giá san gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi (mã hiệu AN.11500) | Bổ sung ghi chú | Ghi chú |
46 | Thuyết minh công tác vận chuyển tro bay, tro xỉ (mã hiệu AN.30000) | Sửa đổi thuyết minh | Thuyết minh |
47 | Đơn giá vận chuyển tro bay bằng xe bồn 30 t (mã hiệu AN.31013) | Sửa đổi tên công tác vận chuyển tro bay bằng xe bồn 1km tiếp theo ngoài phạm vi 10km bằng xe bồn 30 t | Sửa đổi thành: Vận chuyển tro bay bằng xe bồn 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km bằng xe bồn 30 t |
48 | Đơn giá vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ (mã hiệu AN.32000) | Sửa đổi tên công tác vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 10km | Sửa đổi thành: tác vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km |
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc.
- Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Chặt cây ở địa hình bằng phẳng |
|
|
|
|
|
|
AA.12111 | Đường kính gốc cây ≤20cm | cây |
| 14.476 | 1.603 | 13.909 | 1.603 |
| Chặt cây ở sườn dốc |
|
|
|
|
|
|
AA.12121 | Đường kính gốc cây ≤20cm | cây |
| 16.544 | 1.850 | 15.896 | 1.850 |
AA.22300 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25m3 GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công (không gồm công tác xúc lên phương tiện vận chuyển).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực |
|
|
|
|
|
|
AA.22310 | - Kết cấu bê tông | m3 |
| 2.688 | 80.518 | 2.583 | 80.325 |
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo quy định.
- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được tính đơn giá cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như quy định tại Bảng 2.1.
- Đào đất, đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Chiều rộng đào quy định trong đơn giá là chiều rộng trung bình của đáy và miệng hố đào.
- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn được áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.
Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất | Hệ số |
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13.
- Căn cứ tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Đơn giá vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá được tính cho các cự ly ≤300m; ≤500m; ≤700m; ≤1000m và loại phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
* Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đg1 + Đg2 x (L-1)
* Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x (L-5)
Trong đó:
+ Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
+ Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤5Km
+ Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly >5Km
- Việc áp dụng đơn giá vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, vận chuyển, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.
AB.40000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG, VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TIẾP THEO Ô TÔ TỰ ĐỔ
Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì đơn giá vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x (L-15).
- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x 10 + Đg3 x 0,80 x (L-25).
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC
Hướng dẫn áp dụng:
1. Đơn giá đóng, ép cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
2. Đơn giá nhổ cọc tính cho 100m cọc ngập đất.
3. Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,22 so với đơn giá đóng cọc tương ứng.
4. Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng, ép cọc âm thì đơn giá nhân công, máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Đơn giá đóng, ép cọc dẫn tính cho chiều dài cọc dẫn ngập đất và chưa gồm công tác gia công cọc dẫn.
5. Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
6. Chi phí vật liệu khác theo đơn giá đã bao gồm chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
7. Xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I <40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng đơn giá đất cấp II.
8. Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).
9. Công tác đóng, ép cọc ống các loại chưa tính đến các chi phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
10. Công tác đóng, ép cọc ván thép (cừ larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau:
a) Chi phí tính theo thời gian và môi trường:
- Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1 tháng như sau:
+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%.
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%.
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.
- Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng.
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng.
+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.
b) Hao hụt do sứt mẻ, tòe đầu cọc, mũ cọc:
- Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ.
- Đóng vào đất, đá có ứng suất ≥5kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.
c) Trường hợp cọc được sản xuất tại công trình theo yêu cầu thì các chi phí, hao hụt nêu trên chỉ tính đối với vật liệu sản xuất cọc (thép tấm, thép hình).
11. Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Đóng cọc ván thép (cừ larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T |
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài cọc ≤12m |
|
|
|
|
|
|
AC.22111 | Đất cấp I | 100m | 110.896.725 | 1.566.460 | 3.547.038 | 1.507.342 | 3.523.652 |
AC.22112 | Đất cấp II | 100m | 110.896.725 | 2.002.630 | 4.562.071 | 1.927.051 | 4.531.993 |
| Chiều dài cọc >12m |
|
|
|
|
|
|
AC.22121 | Đất cấp I | 100m | 110.896.725 | 1.428.105 | 3.234.721 | 1.374.209 | 3.213.393 |
AC.22122 | Đất cấp II | 100m | 110.896.725 | 1.826.755 | 4.127.057 | 1.757.814 | 4.099.847 |
AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Đóng cọc ván thép (cừ larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8T |
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài cọc ≤12m |
|
|
|
|
|
|
AC.22211 | Đất cấp I | 100m | 110.896.725 | 1.817.375 | 26.773.199 | 1.748.788 | 26.259.236 |
AC.22212 | Đất cấp II | 100m | 110.896.725 | 2.375.485 | 31.959.412 | 2.285.835 | 31.347.623 |
| Chiều dài cọc >12m |
|
|
|
|
|
|
AC.22221 | Đất cấp I | 100m | 110.896.725 | 1.723.575 | 25.118.025 | 1.658.528 | 24.635.283 |
AC.22222 | Đất cấp II | 100m | 110.896.725 | 2.152.710 | 28.768.604 | 2.071.467 | 28.217.002 |
AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2 TẤN HOẶC TÀU ĐÓNG CỌC 1,2 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Đóng cọc thép hình (thép U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài cọc ≤10m |
|
|
|
|
|
|
AC.22611 | - Đất cấp I | 100m | 17.675.000 | 1.180.658 | 1.205.330 | 19.490.699 | 1.159.841 |
AC.22612 | - Đất cấp II | 100m | 17.675.000 | 1.302.399 | 1.329.615 | 20.653.773 | 1.279.436 |
| Chiều dài cọc >10m |
|
|
|
|
|
|
AC.22621 | - Đất cấp I | 100m | 17.675.000 | 1.741.126 | 1.777.510 | 27.371.950 | 1.710.427 |
AC.22622 | - Đất cấp II | 100m | 17.675.000 | 1.851.382 | 1.890.070 | 29.063.694 | 1.818.739 |
AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T |
|
|
|
|
|
|
| Chiều dài đoạn cọc ≤4m |
|
|
|
|
|
|
| Đất cấp I |
|
|
|
|
|
|
AC.26111 | Kích thước cọc 30x30cm | 100m | 19.891.950 | 3.125.885 | 7.272.978 | 3.007.915 | 7.196.669 |
AC.26112 | Kích thước cọc 35x35cm | 100m | 22.952.250 | 4.253.830 | 9.898.346 | 4.093.291 | 9.794.491 |
AC.26113 | Kích thước cọc 40x40cm | 100m | 26.012.550 | 5.534.200 | 13.481.618 | 5.325.340 | 13.340.166 |
| Chiều dài đoạn cọc ≤4m |
|
|
|
|
|
|
| Đất cấp II |
|
|
|
|
|
|
AC.26121 | Kích thước cọc 30x30cm | 100m | 19.891.950 | 3.810.625 | 8.869.486 | 3.666.813 | 8.776.425 |
AC.26122 | Kích thước cọc 35x35cm | 100m | 22.952.250 | 5.182.450 | 12.062.501 | 4.986.865 | 11.935.938 |
AC.26123 | Kích thước cọc 40x40cm | 100m | 26.012.550 | 6.737.185 | 15.700.354 | 6.482.925 | 15.535.623 |
| Chiều dài đoạn cọc >4m |
|
|
|
|
|
|
| Đất cấp I |
|
|
|
|
|
|
AC.26211 | Kích thước cọc 30x30cm | 100m | 19.891.950 | 2.743.650 | 6.386.030 | 2.640.105 | 6.319.026 |
AC.26212 | Kích thước cọc 35x35cm | 100m | 22.952.250 | 3.735.585 | 8.692.096 | 3.594.605 | 8.600.897 |
AC.26213 | Kích thước cọc 40x40cm | 100m | 26.012.550 | 4.847.115 | 11.301.089 | 4.664.186 | 11.182.516 |
| Chiều dài đoạn cọc >4m |
|
|
|
|
|
|
| Đất cấp II |
|
|
|
|
|
|
AC.26221 | Kích thước cọc 30x30cm | 100m | 19.891.950 | 3.369.765 | 7.805.147 | 3.242.591 | 7.723.254 |
AC.26222 | Kích thước cọc 35x35cm | 100m | 22.952.250 | 4.589.165 | 10.591.531 | 4.415.971 | 10.480.402 |
AC.26223 | Kích thước cọc 40x40cm | 100m | 26.012.550 | 5.960.990 | 13.784.545 | 5.736.023 | 13.639.915 |
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ và rút ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan (chiều dài ống vách ≤10m); xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật).
Ghi chú:
Đơn giá của các công tác có mã hiệu AC.32100÷AC.32400 chưa gồm:
- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu theo thiết kế. Đơn giá chưa tính chi phí ống vách).
AC.34510 DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi dưới nước |
|
|
|
|
|
|
| Đường kính cọc |
|
|
|
|
|
|
AC.34511 | - ≤800mm | m | 89.079 | 712.880 | 752.543 | 685.976 | 739.448 |
AC.34512 | - ≤1000mm | m | 97.881 | 839.510 | 800.132 | 807.827 | 786.169 |
AC.34513 | - ≤1300mm | m | 104.180 | 1.017.730 | 838.256 | 979.321 | 823.567 |
AC.34514 | - ≤1500mm | m | 110.870 | 1.212.365 | 899.227 | 1.166.611 | 883.438 |
AC.34515 | - ≤2000mm | m | 130.197 | 2.150.365 | 1.295.670 | 2.069.211 | 1.273.093 |
AC.34520 TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn |
|
|
|
|
|
|
| Đường kính cọc |
|
|
|
|
|
|
AC.34521 | - ≤800mm | m | 46.906 | 569.835 | 308.636 | 548.330 | 304.017 |
AC.34522 | - ≤1000mm | m | 54.337 | 673.015 | 330.635 | 647.616 | 325.614 |
AC.34523 | - ≤1300mm | m | 60.484 | 813.715 | 356.975 | 783.006 | 351.504 |
AC.34524 | - ≤1500mm | m | 68.393 | 970.830 | 384.882 | 934.191 | 378.925 |
AC.34525 | - ≤2000mm | m | 88.176 | 1.718.885 | 1.633.350 | 1.654.015 | 1.617.781 |
Ghi chú: Áp dụng các đơn giá mã hiệu AC.34500 đối với trường hợp sử dụng ống vách thép có chiều dài >10m trong công tác khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn có sử dụng dung dịch khoan.
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG
AD.22100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm |
|
|
|
|
|
|
| Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
|
|
AD.22111 | 10cm | 100m2 | 2.760.179 | 1.145.131 | 577.399 | 1.101.914 | 572.546 |
AD.22112 | 14cm | 100m2 | 3.782.178 | 1.441.064 | 739.020 | 1.386.679 | 732.823 |
AD.22113 | 16cm | 100m2 | 4.296.541 | 1.646.931 | 866.056 | 1.584.776 | 858.788 |
AD.22114 | 18cm | 100m2 | 4.798.723 | 1.852.797 | 981.553 | 1.782.873 | 973.310 |
Ghi chú:
Đơn giá tính cho chiều dây lớp trên cùng , nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5).
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu |
|
|
|
|
|
|
AD.24211 | - Lượng nhựa 0,5kg/m2 | 100m2 | 625.263 | 63.315 | 373.925 | 60.926 | 371.455 |
AD.25500 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
AD.25510 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô | 100m2 | 3.997.634 | 239.190 | 4.964.975 | 230.163 | 4.961.587 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm.
Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
AD.25520 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh và đấu nối với xe cấp nhũ tương. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
AD.25520 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô | 100m2 | 21.328.299 | 239.190 | 4.995.322 | 230.163 | 4.991.934 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm.
Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Đối với công tác xây tường gạch bê tông mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280. Trường hợp xây các bộ phận kết cấu khác thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.
CHƯƠNG VI
THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 |
|
|
|
|
|
|
| Chiều cao >28m |
|
|
|
|
|
|
AF.12321 | - Vữa bê tông mác 150 | m3 | 667.409 | 611.166 | 128.624 | 588.100 | 125.775 |
AF.12322 | - Vữa bê tông mác 200 | m3 | 732.147 | 611.166 | 128.624 | 588.100 | 125.775 |
AF.12323 | - Vữa bê tông mác 250 | m3 | 797.139 | 611.166 | 128.624 | 588.100 | 125.775 |
AF.12324 | - Vữa bê tông mác 300 | m3 | 858.653 | 611.166 | 128.624 | 588.100 | 125.775 |
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.31310 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Bê tông bản mặt cầu đá 1x2 |
|
|
|
|
|
|
AF.31311 | - Vữa bê tông mác 150 | m3 | 725.138 | 173.530 | 96.275 | 166.981 | 95.023 |
AF.31312 | - Vữa bê tông mác 200 | m3 | 801.735 | 173.530 | 96.275 | 166.981 | 95.023 |
AF.31313 | - Vữa bê tông mác 250 | m3 | 879.247 | 173.530 | 96.275 | 166.981 | 95.023 |
AF.31314 | - Vữa bê tông mác 300 | m3 | 955.583 | 173.530 | 96.275 | 166.981 | 95.023 |
AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, SÂN QUAY ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500
Ghi chú: Đơn giá chưa gồm công tác tạo nhám bằng máy sau khi bê tông đạt cường độ.
AF.37500 BƠM VỮA XI MĂNG LẤP ĐẦY ỐNG SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch ống siêu âm, cân đong, trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi |
|
|
|
|
|
|
| Trên cạn |
|
|
|
|
|
|
AF.37512 | - Vữa xi măng mác 50 | 1m3 | 449.531 | 844.200 | 173.850 | 812.340 | 170.610 |
AF.37513 | - Vữa xi măng mác 75 | 1m3 | 557.811 | 844.200 | 173.850 | 812.340 | 170.610 |
AF.37514 | - Vữa xi măng mác 100 | 1m3 | 671.619 | 844.200 | 173.850 | 812.340 | 170.610 |
AF.37515 | - Vữa xi măng mác 125 | 1m3 | 776.952 | 844.200 | 173.850 | 812.340 | 170.610 |
AF.37516 | - Vữa xi măng mác 150 | 1m3 | 875.163 | 844.200 | 173.850 | 812.340 | 170.610 |
| Dưới nước |
|
|
|
|
|
|
AF.37522 | - Vữa xi măng mác 50 | 1m3 | 449.531 | 991.935 | 1.200.273 | 954.500 | 1.171.409 |
AF.37523 | - Vữa xi măng mác 75 | 1m3 | 557.811 | 991.935 | 1.200.273 | 954.500 | 1.171.409 |
AF.37524 | - Vữa xi măng mác 100 | 1m3 | 671.619 | 991.935 | 1.200.273 | 954.500 | 1.171.409 |
AF.37525 | - Vữa xi măng mác 125 | 1m3 | 776.952 | 991.935 | 1.200.273 | 954.500 | 1.171.409 |
AF.37526 | - Vữa xi măng mác 150 | 1m3 | 875.163 | 991.935 | 1.200.273 | 954.500 | 1.171.409 |
AF.50000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG, VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Thuyết minh áp dụng:
Đơn giá sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn chỉ áp dụng đối với trường hợp sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn tại công trình.
CHƯƠNG VII
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÖC SẴN
AG.42100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
AG.42111 | Trọng lượng cấu kiện ≤25kg | cấu kiện |
| 7.506 |
| 7.222 |
|
AG.42112 | Trọng lượng cấu kiện ≤35kg | cấu kiện |
| 10.293 |
| 9.905 |
|
AG.42113 | Trọng lượng cấu kiện ≤50kg | cấu kiện |
| 15.011 |
| 14.445 |
|
AG.42114 | Trọng lượng cấu kiện ≤75kg | cấu kiện |
| 21.444 |
| 20.635 |
|
AG.42115 | Trọng lượng cấu kiện ≤100kg | cấu kiện |
| 27.878 |
| 26.826 |
|
AG.53400 VẬN CHUYỂN DẦM CẦU BẰNG XE CHUYÊN DỤNG
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển dâm ngoài cự ly 100m thì đơn giá vận chuyển 100m tiếp theo trong phạm vi ≤ 1km được tính bằng 30% đơn giá máy thi công theo đơn giá trên. Trường hợp vận chuyển 100m tiếp theo ngoài phạm vi 1km được tính bằng 15% đơn giá máy thi công theo đơn giá trên với cự ly vận chuyển tối đa 10km.
CHƯƠNG IX
GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.12100 GIA CÔNG ỐNG VÁCH THÉP CỌC KHOAN NHỒI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi |
|
|
|
|
|
|
AI.12111 | Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi | tấn | 15.254.302 | 3.767.428 | 2.006.864 | 3.625.245 | 1.969.505 |
AI.22100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP (DẦM CHỦ, LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ,…gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Gia công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang) |
|
|
|
|
|
|
AI.22111 | Dầm chủ | tấn | 15.082.706 | 3.925.252 | 2.222.682 | 3.777.114 | 2.200.161 |
AI.22112 | Liên kết dọc dưới | tấn | 15.211.309 | 4.230.719 | 2.525.881 | 4.071.053 | 2.504.816 |
AI.22113 | Dầm dọc | tấn | 15.462.178 | 6.977.378 | 3.231.724 | 6.714.052 | 3.206.215 |
AI.22114 | Dầm ngang | tấn | 15.351.031 | 4.699.102 | 3.991.141 | 4.521.759 | 3.961.811 |
AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BAILEY, UYKM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm |
|
|
|
|
|
|
AI.62211 | Trên cạn | tấn | 184.360 | 1.909.169 | 185.980 | 1.837.118 | 184.460 |
AI.62221 | Dưới nước | tấn | 184.360 | 2.291.003 | 475.610 | 2.204.541 | 469.764 |
Ghi chú: Công tác tháo dỡ kết cấu thép dạng Bailey, Uykm tính bằng 60% chi phí nhân công và máy thi công công tác lắp dựng.
CHƯƠNG X
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét 2 lớp nhựa đường bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: đồng/ống cống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống |
|
|
|
|
|
|
| Đường kính ống cống (m) |
|
|
|
|
|
|
AK.95111 | Ø0,75m | ống cống | 166.879 | 82.075 |
| 78.978 |
|
AK.95121 | Ø1,00m | ống cống | 220.698 | 96.145 |
| 92.517 |
|
AK.95131 | Ø1,25m | ống cống | 270.720 | 26.630 |
| 121.851 |
|
AK.95141 | Ø1,50m | ống cống | 323.157 | 154.770 |
| 148.929 |
|
CHƯƠNG XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan rọ. Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (khi thi công ở trên cạn). Trường hợp thi công dưới nước, xếp đá hộc vào rọ, dịch chuyển định vị phao, bè, sà lan, thả rọ xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/rọ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Làm và thả rọ đá |
|
|
|
|
|
|
| Loại rọ 2x1x1m |
|
|
|
|
|
|
AL.15111 | - Dưới nước | rọ | 482.721 | 630.336 | 35.003 | 606.816 | 34.661 |
AL.15112 | - Trên cạn | rọ | 482.721 | 600.320 |
| 577.920 | 34.661 |
| Loại rọ 2x1x0,5m |
|
|
|
|
|
|
AL.15121 | - Dưới nước | rọ | 280.050 | 381.632 | 35.003 | 367.392 | 34.661 |
AL.15122 | - Trên cạn | rọ | 280.050 | 360.192 |
| 346.752 |
|
| Loại rọ 1x1x1m |
|
|
|
|
|
|
AL.15131 | - Dưới nước | rọ | 252.706 | 362.336 | 35.003 | 348.816 |
|
AL.15132 | - Trên cạn | rọ | 252.706 | 343.040 |
| 330.240 |
|
Ghi chú: Chi phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan rồng, xếp đá hộc vào rồng, buộc đầu rồng sau khi xếp đá. Dịch chuyển, định vị phao bè, sà lan, thả rồng xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/rồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Làm và thả rồng đá |
|
|
|
|
|
|
AL.15211 | - Loại rồng Φ60cm, dài 10m | rồng | 826.041 | 720.384 | 79.758 | 693.504 | 78.897 |
AL.15212 | - Loại rồng Φ80cm, dài 10m | rồng | 1.268.236 | 975.520 | 89.484 | 939.120 | 88.518 |
Ghi chú: Chi phí phao, bè, sà lan... được tính riêng.
AL.21100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật . Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
AL.24100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, đường bê tông |
|
|
|
|
|
|
AL.24113 | - Khe dọc | m | 17.850 | 14.070 | 10.212 | 13.539 | 10.092 |
AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Làm khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông |
|
|
|
|
|
|
AL.24221 | - Khe co | m | 315 | 16.415 | 7.580 | 15.796 | 7.536 |
AL.24222 | - Khe giãn | m | 1.071 | 30.485 | 7.580 | 29.335 | 7.536 |
AL.24223 | - Khe dọc | m | 189 | 9.380 | 7.580 | 9.026 | 7.536 |
AL.27110 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG AN TOÀN HỘ LAN BÁNH XOAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Định vị và lắp dựng cột thép bằng máy ép thủy lực, lắp đặt thanh rào chắn hàng dưới và tấm đệm liên kết. Lắp đặt bánh xoay nhựa vào cột thép, lắp đặt thanh rào chắn hàng trên. Căn chỉnh và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
AL.27110 | Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay | m | 473.200 | 246.225 | 95.487 | 236.933 | 94.523 |
Ghi chú: Trường hợp cột thép không lắp đặt bằng máy ép thủy lực 45hp thì chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh 0,8 và không tính chi phí máy ép cọc thủy lực 45hp.
AL.52130 KHOAN TẠO LỖ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ VÀO ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí, khoan tạo lỗ, kiểm tra, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật .
AL.91100 PHÕNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH
AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
AL.91111 | Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông | m2 | 7.894.800 | 275.842 | 1.385 | 265.106 | 1.385 |
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép Φ0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
AL.91121 | Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette | m2 | 13.678.200 | 452.200 | 1.385 | 434.600 | 1.385 |
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép Φ0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
CHƯƠNG XIII
CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN
AN.11400 ĐẮP HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Ghi chú:
- Đơn giá trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.
- Trường hợp sử dụng tro xỉ nhiệt điện thì áp dụng như đối với hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện.
AN.11500 SAN GẠT HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN TẠI VỊ TRÍ SAN LẤP BẰNG MÁY ỦI
Ghi chú:
- Đơn giá trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.
- Trường hợp sử dụng tro xỉ nhiệt điện thì áp dụng như đối với hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện.
AN.30000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN TRO BAY, TRO XỈ
Thuyết minh
- Đơn giá công tác vận chuyển tro, tro xỉ bãi chứa và hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ hoặc xe bồn chuyên dụng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá công tác vận chuyển này được áp dụng đối với trường hợp vận chuyển vật liệu tro, tro xỉ tại bãi chứa, hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện đã được xử lý đảm bảo yêu cầu đối với vật liệu xây dựng đến hiện trường thi công.
- Đơn giá vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác thì đơn giá vận chuyển điều chỉnh hệ số quy định theo bảng sau:
Loại đường (L) | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 |
Hệ số điều chỉnh (kđ) | k1 = 0,57 | k2 = 0,68 | k3 = 1,00 | k4 = 1,35 | k5 = 1,50 | k6 = 1,80 |
- Công thức xác định đơn giá vận chuyển như sau:
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1km = , trong đó ≤ 1 km.
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10km = , trong đó ≤ 1 km; ≤ 9 km
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km = ,trong đó ≤ 1 km; ≤ 9 km; ≤ 50 km
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km = , trong đó ≤ 1 km; ≤ 9 km; ≤ 50 km; > 60 km
Trong đó:
Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1km;
Đg2: Đơn giá vận chuyển 1km trong phạm vi ≤10km;
Đg3: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km;
kđ: Hệ số điều chỉnh đơn giá theo loại đường;
li,j,h: Cự ly vận chuyển của từng đoạn đường theo loại đường;
i,j,h: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển.
PHẦN II: PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI)
STT | Nội dung sửa đổi | Quyết định số 2089/QĐ-UBND | Sửa đổi |
| CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG | ||
1 | Đơn giá lắp đặt ống thông gió hộp (mã hiệu BB.61000) | Sửa đổi thành phần công việc | Thành phần công việc |
2 | Đơn giá cắt ống thép bằng ô xy và khí gas | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BB.89300 | Mã hiệu BB.89300 |
| CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC KHÁC | ||
3 | Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng công tác khai thác nước ngầm (mã hiệu BD.20000) | Sửa đổi thuyết minh và hướng dẫn áp dụng | Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng |
4 | Đơn giá lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng phương pháp hàn | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.28100 | Mã hiệu BD.28100 |
5 | Đơn giá chống ống | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.28300 | Mã hiệu BD.28300 |
6 | Đơn giá lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.41131 | Mã hiệu BD.41131 |
7 | Đơn giá lắp đặt chuông báo cháy | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.41141 | Mã hiệu BD.41141 |
8 | Đơn giá lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.41151 | Mã hiệu BD.41151 |
9 | Đơn giá lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.41161 | Mã hiệu BD.41161 |
10 | Đơn giá lắp đặt đèn thoát hiểm | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.41171 | Mã hiệu BD.41171 |
11 | Đơn giá lắp đặt thiết bị của hệ thống camera | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.42100 | Mã hiệu BD.42100 |
12 | Đơn giá lắp đặt đầu báo từ vào cửa gỗ của hệ thống camera | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.42203 | Mã hiệu BD.42203 |
13 | Đơn giá lắp đặt đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt của hệ thống camera | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.42204 | Mã hiệu BD.42204 |
14 | Đơn giá lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động) | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.42301 | Mã hiệu BD.42301 |
15 | Đơn giá lắp đặt thiết bị điều khiển báo động | Sửa đổi đơn giá mã hiệu BD.42401 | Mã hiệu BD.42401 |
CHƯƠNG II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
BB.61000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt , chuẩn bị dụng cụ thi công , đo lấy dấu , khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo yêu cầu kỹ thuật .
BB.89300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY VÀ KHÍ GAS
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10 mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Cắt ống thép bằng ôxy và khí gas |
|
|
|
|
|
|
BB.89301 | - Đường kính 100mm | 10mối | 10.942 | 420.090 | 17.902 | 404.085 | 17.330 |
BB.89302 | - Đường kính 125mm | 10mối | 13.677 | 448.096 | 22.033 | 431.024 | 21.329 |
BB.89303 | - Đường kính 150mm | 10mối | 16.413 | 496.470 | 27.541 | 477.555 | 26.661 |
BB.89304 | - Đường kính 200mm | 10mối | 21.884 | 534.660 | 34.702 | 514.290 | 33.593 |
BB.89305 | - Đường kính 250mm | 10mối | 27.355 | 560.120 | 43.239 | 538.780 | 41.858 |
BB.89306 | - Đường kính 300mm | 10mối | 34.193 | 649.230 | 52.328 | 624.495 | 50.656 |
BB.89307 | - Đường kính 350mm | 10mối | 39.664 | 705.242 | 60.590 | 678.373 | 58.654 |
Ghi chú: Ôxy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kg/cm2.
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC KHÁC
BD.20000 KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá công tác khai thác nước ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
2. Trường hợp thiết kế không yêu cầu phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì đơn giá nhân công giảm 5% và không tính các thành phần chi phí đất sét , ben tô nít, máy trộn dung dịch.
3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), thì bổ sung các chi phí cho phù hợp.
4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đa tính luân chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.
5. Đơn giá vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: Đơn giá nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần chi phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.
- Trường hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết kế khác với quy định trong đơn giá thì tính theo yêu cầu của thiết kế. Chi phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật .
7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.
8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
9. Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
10. Phân cấp đá áp dụng trong đơn giá khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay quy định tại Phụ lục sau:
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC KHOAN GIẾNG
Cấp đá | Tên các loại đá |
Đặc biệt | - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. |
- Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá. | |
I | Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng |
II | - Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô. - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ. |
- Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. | |
III | - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi. |
- Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. | |
IV | - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit. - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. |
- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá. |
Ghi chú: Khoan tạo giếng vào đá cấp đặc biệt áp dụng đơn giá khoan giếng đá cấp I nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan tương ứng.
BD.28000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.28100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Nối ống kết cấu giếng bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
|
|
BD.28101 | - Đường kính 89mm | m | 87.459 | 56.012 | 95.671 | 53.878 | 94.673 |
BD.28102 | - Đường kính 108mm | m | 200.584 | 56.012 | 99.214 | 53.878 | 98.179 |
BD.28103 | - Đường kính 127mm | m | 236.827 | 61.104 | 106.301 | 58.776 | 105.192 |
BD.28104 | - Đường kính 146mm | m | 301.275 | 63.650 | 109.844 | 61.225 | 108.698 |
BD.28105 | - Đường kính 168mm | m | 399.052 | 66.196 | 116.931 | 63.674 | 115.711 |
BD.28106 | - Đường kính 194mm | m | 496.409 | 68.742 | 122.246 | 66.123 | 120.971 |
BD.28107 | - Đường kính 219mm | m | 606.494 | 78.926 | 138.191 | 75.919 | 136.749 |
BD.28108 | - Đường kính 273mm | m | 885.770 | 84.018 | 148.821 | 80.817 | 147.269 |
BD.28109 | - Đường kính 325mm | m | 1.195.767 | 96.748 | 168.309 | 93.062 | 166.554 |
BD.28110 | - Đường kính 350mm | m | 1.265.953 | 99.294 | 173.624 | 95.511 | 171.813 |
BD.28111 | - Đường kính 377mm | m | 1.558.263 | 109.478 | 191.341 | 105.307 | 189.345 |
BD.28112 | - Đường kính 426mm | m | 1.990.041 | 124.754 | 216.145 | 120.001 | 213.890 |
BD.28113 | - Đường kính 450mm | m | 2.073.578 | 127.300 | 219.688 | 122.450 | 217.396 |
BD.28114 | - Đường kính 477mm | m | 2.331.478 | 127.300 | 221.460 | 122.450 | 219.150 |
BD.28115 | - Đường kính 529mm | m | 3.379.588 | 132.392 | 241.046 | 127.348 | 238.375 |
BD.28116 | - Đường kính 630mm | m | 4.135.062 | 145.122 | 271.335 | 139.593 | 268.258 |
BD.28117 | - Đường kính 720mm | m | 4.737.928 | 150.214 | 301.478 | 144.491 | 297.865 |
BD.28118 | - Đường kính 820mm | m | 5.341.585 | 157.852 | 337.266 | 151.838 | 332.988 |
Ghi chú: Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.28300 CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Chống ống |
|
|
|
|
|
|
BD.28301 | - Đường kính 377mm | m | 100.238 | 165.490 | 266.607 | 159.185 | 264.103 |
BD.28302 | - Đường kính 426mm | m | 130.975 | 185.858 | 299.621 | 178.777 | 296.803 |
BD.28303 | - Đường kính 477mm | m | 151.201 | 190.950 | 307.673 | 183.675 | 304.781 |
BD.28304 | - Đường kính 529mm | m | 206.241 | 198.588 | 329.996 | 191.022 | 326.725 |
BD.28305 | - Đường kính 630mm | m | 249.438 | 216.410 | 367.128 | 208.165 | 363.404 |
BD.28306 | - Đường kính 720mm | m | 286.248 | 226.594 | 402.745 | 217.961 | 398.448 |
Ghi chú: Máy khoan trong công tác chống ống khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.41130 LẮP ĐẶT NÖT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP
Thành phần công việc:
Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp, lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường, đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 nút
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
BD.41131 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | 5 nút | 2.658.069 | 785.100 | 9.139 | 755.850 | 9.139 |
BD.41140 LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy, lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 chuông
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
BD.41141 | Lắp đặt chuông báo cháy | 5 chuông | 1.035.248 | 429.188 | 10.541 | 413.198 | 10.541 |
BD.41150 LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
- Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động, lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm;
- Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống, kiểm tra bộ nạp ắc quy, kiểm tra chế độ toàn hệ thống, luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài, do đọ cách điện của từng tuyến cáp;
- Thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/1 trung tâm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
BD.41151 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | 1 trung tâm | 3.098 | 680.420 | 3.863 | 655.070 | 3.863 |
BD.41160 LẮP ĐẶT MÁY BƠM NƯỚC CÁC LOẠI CHỮA CHÁY
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ máy bơm; đo đạc, đánh dấu vị trí lắp đặt; lắp đặt máy; lắp đặt đường ống nước vào ra với máy;
- Kiểm tra xăng dầu và ắc quy đối với máy bơm xăng, kiểm tra điện nguồn đối với máy bơm điện;
- Thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
BD.41161 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | máy | 2.048 | 785.100 | 1.102 | 755.850 | 1.102 |
BD.41170 LẮP ĐẶT ĐÈN THOÁT HIỂM
Thành phần công việc:
- Đo đạc lấy dấu, lắp đèn thoát hiểm vào vị trí; đấu nối dây nguồn và lắp đặt ắc quy vào đèn;
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
BD.41171 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | 5 đèn | 3.603.548 | 382.082 | 8.933 | 367.847 | 8.933 |
BD.42000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNH GIỚI VÀ BẢO VỆ BD.42100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công;
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt;
- Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đến camera;
- Xác định vị trí lắp monitor;
- Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính...);
- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều khiển;
- Kiểm tra toàn bộ công việc;
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera |
|
|
|
|
|
|
BD.42101 | - Camera | 1 thiết bị | 5.865 | 549.438 | 23.611 | 528.747 | 23.611 |
BD.42102 | - Monitor | 1 thiết bị | 7.355 | 478.150 | 352 | 460.175 | 352 |
BD.42103 | - Bản điều khiển tín hiệu hình | 1 thiết bị | 6.069 | 175.210 | 4.076 | 168.665 | 4.076 |
BD.42200 LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN, BỘ CHUYỂN MẠCH VÀ CÁC ĐẦU BÁO TỪ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét;
- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom;
- Điều chỉnh bộ gạt nước;
- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình;
- Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra;
- Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây;
- Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động;
- Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí;
- Trát bả matít sơn hoá trang;
- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị;
- Lắp hộp che, đầu báo;
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
BD.42203 | Lắp đặt đầu báo từ vào cửa gỗ của hệ thống camera | bộ | 5.106 | 307.086 | 10.496 | 295.539 | 10.496 |
BD.42204 | Lắp đặt đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt của hệ thống camera | bộ | 16.998 | 279.768 | 17.056 | 269.232 | 17.056 |
BD.42300 LẮP ĐẶT ĐẦU BÁO HỒNG NGOẠI (TÍCH CỰC, THỤ ĐỘNG)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt;
- Lấy dấu khoan lỗ;
- Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại;
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại;
- Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt;
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/bộ (phát, thu)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
BD.42301 | Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động) | bộ (phát, thu) | 5.250 | 271.872 | 8.397 | 261.648 | 8.397 |
BD.42400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÁO ĐỘNG
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm;
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
Đơn vị tính: đồng/5 tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
BD.42401 | Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động | 5 tủ | 7.854 | 1.001.200 | 84.108 | 963.800 | 84.108 |
PHẦN III: PHẦN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ (SỬA ĐỔI)
STT | Nội dung sửa đổi | Quyết định số 2089/QĐ-UBND | Sửa đổi |
| CHƯƠNG XIV: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ | ||
1 | Đơn giá lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - Đoạn ống dài 6m | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MO.06400 | Mã hiệu MO.06400 |
2 | Đơn giá lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc một lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MO.06500 | Mã hiệu MO.06500 |
3 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc hai lớp vải thuỷ tinh d = 6 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MO.06600 | Mã hiệu MO.06600 |
4 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc ba lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MO.06700 | Mã hiệu MO.06700 |
5 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MO.06800 | Mã hiệu MO.06800 |
6 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MO.06900 | Mã hiệu MO.06900 |
7 | Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MO.07000 | Mã hiệu MO.07000 |
8 | Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MO.07100 | Mã hiệu MO.07100 |
9 | Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển | Sửa đổi đơn giá mã hiệu MP.03001 | Mã hiệu MP.03001 |
CHƯƠNG XIV
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ
MO.06400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
|
MO.06401 | Đường kính ống <57 mm | 100m | 3.937.025 | 9.505.200 | 57.601 | 9.159.880 | 56.281 |
MO.06402 | Đường kính ống 67-89 mm | 100m | 7.164.571 | 11.342.160 | 92.162 | 10.930.104 | 90.050 |
MO.06403 | Đường kính ống 108mm, dày 3,5mm | 100m | 14.365.863 | 13.414.080 | 111.362 | 12.926.752 | 108.810 |
MO.06404 | Đường kính ống 108mm, dày 4mm | 100m | 16.381.715 | 14.311.200 | 126.723 | 13.791.280 | 123.819 |
MO.06405 | Đường kính ống 159mm, dày 5mm | 100m | 29.886.392 | 15.344.490 | 2.284.522 | 14.787.031 | 2.256.442 |
MO.06406 | Đường kính ống 159mm, dày 6,3mm | 100m | 37.461.504 | 17.109.360 | 2.392.044 | 16.487.784 | 2.361.500 |
MO.06407 | Đường kính ống 219mm, dày 7mm | 100m | 56.974.200 | 19.224.000 | 3.261.073 | 18.525.600 | 3.218.705 |
MO.06408 | Đường kính ống 219mm, dày 9mm | 100m | 72.620.736 | 21.616.320 | 3.472.278 | 20.831.008 | 3.425.070 |
MO.06409 | Đường kính ống 273mm, dày 7mm | 100m | 70.932.859 | 25.033.920 | 3.399.316 | 24.124.448 | 3.353.780 |
MO.06500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THUỶ TINH d = 3 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
|
MO.06501 | Đường kính ống <57 mm | 100m | 5.418.764 | 13.029.600 | 58.753 | 12.556.240 | 57.407 |
MO.06502 | Đường kính ống 67-89 mm | 100m | 9.495.248 | 16.020.000 | 94.005 | 15.438.000 | 91.851 |
MO.06503 | Đường kính ống 108mm, dày 3,5mm | 100m | 17.167.618 | 19.010.400 | 113.590 | 18.319.760 | 110.987 |
MO.06504 | Đường kính ống 108mm, dày 4mm | 100m | 19.183.469 | 20.249.280 | 129.257 | 19.513.632 | 126.295 |
MO.06505 | Đường kính ống 159mm, dày 5mm | 100m | 33.187.731 | 22.689.660 | 2.330.212 | 21.865.354 | 2.301.570 |
MO.06506 | Đường kính ống 159mm, dày 6,3mm | 100m | 40.762.843 | 25.300.920 | 2.439.885 | 24.381.748 | 2.408.730 |
MO.06507 | Đường kính ống 219mm, dày 7mm | 100m | 61.541.186 | 28.622.400 | 3.326.295 | 27.582.560 | 3.283.079 |
MO.06508 | Đường kính ống 219mm, dày 9mm | 100m | 77.187.723 | 32.210.880 | 3.541.723 | 31.040.672 | 3.493.571 |
MO.06509 | Đường kính ống 273mm, dày 7mm | 100m | 76.723.696 | 37.777.830 | 3.467.302 | 36.405.377 | 3.420.856 |
MO.06600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THUỶ TINH d = 6 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh d = 6 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
|
MO.06601 | Đường kính ống <57 mm | 100m | 6.631.030 | 13.670.400 | 58.753 | 13.173.760 | 57.407 |
MO.06602 | Đường kính ống 67-89 mm | 100m | 11.419.608 | 16.959.840 | 94.005 | 16.343.696 | 91.851 |
MO.06603 | Đường kính ống 108mm, dày 3,5mm | 100m | 19.495.883 | 20.112.576 | 113.590 | 19.381.894 | 110.987 |
MO.06604 | Đường kính ống 108mm, dày 4mm | 100m | 21.508.534 | 21.456.120 | 129.257 | 20.676.628 | 126.295 |
MO.06605 | Đường kính ống 159mm, dày 5mm | 100m | 37.361.707 | 24.398.460 | 2.330.212 | 23.512.074 | 2.301.570 |
MO.06606 | Đường kính ống 159mm, dày 6,3mm | 100m | 44.936.819 | 27.212.640 | 2.439.885 | 26.224.016 | 2.408.730 |
MO.06607 | Đường kính ống 219mm, dày 7mm | 100m | 67.274.314 | 30.624.900 | 3.326.295 | 29.512.310 | 3.283.079 |
MO.06608 | Đường kính ống 219mm, dày 9mm | 100m | 82.920.850 | 34.464.360 | 3.541.723 | 33.212.284 | 3.493.571 |
MO.06609 | Đường kính ống 273mm, dày 7mm | 100m | 83.867.110 | 40.322.340 | 3.467.302 | 38.857.446 | 3.420.856 |
MO.06700 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THUỶ TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
|
MO.06701 | Đường kính ống <57 mm | 100m | 8.199.052 | 16.425.840 | 58.753 | 15.829.096 | 57.407 |
MO.06702 | Đường kính ống 67-89 mm | 100m | 13.789.722 | 20.356.080 | 94.005 | 19.616.552 | 91.851 |
MO.06703 | Đường kính ống 108mm, dày 3,5mm | 100m | 22.357.012 | 24.136.800 | 113.590 | 23.259.920 | 110.987 |
MO.06704 | Đường kính ống 108mm, dày 4mm | 100m | 24.372.863 | 25.744.140 | 129.257 | 24.808.866 | 126.295 |
MO.06705 | Đường kính ống 159mm, dày 5mm | 100m | 41.554.376 | 28.990.860 | 2.330.212 | 27.937.634 | 2.301.570 |
MO.06706 | Đường kính ống 159mm, dày 6,3mm | 100m | 49.129.488 | 32.325.690 | 2.439.885 | 31.151.311 | 2.408.730 |
MO.06707 | Đường kính ống 219mm, dày 7mm | 100m | 73.030.033 | 36.760.560 | 3.326.295 | 35.425.064 | 3.283.079 |
MO.06708 | Đường kính ống 219mm, dày 9mm | 100m | 88.676.570 | 41.358.300 | 3.541.723 | 39.855.770 | 3.493.571 |
MO.06709 | Đường kính ống 273mm, dày 7mm | 100m | 91.029.457 | 48.380.400 | 3.467.302 | 46.622.760 | 3.420.856 |
MO.06800 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THUỶ TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
|
MO.06801 | Đường kính ống 108mm dày 8mm | 100m | 44.504.995 | 27.084.480 | 6.437.938 | 26.100.512 | 6.389.853 |
MO.06802 | Đường kính ống 159mm dày 8mm | 100m | 64.818.158 | 30.972.000 | 7.418.391 | 29.846.800 | 7.360.626 |
MO.06803 | Đường kính ống 159mm dày 12mm | 100m | 87.471.922 | 34.520.430 | 7.774.366 | 33.266.317 | 7.708.444 |
MO.06804 | Đường kính ống 219mm dày 9mm | 100m | 96.657.280 | 39.054.090 | 9.326.469 | 37.635.271 | 9.249.484 |
MO.06805 | Đường kính ống 219mm dày 12mm | 100m | 120.316.749 | 43.937.520 | 11.752.253 | 42.341.288 | 11.655.961 |
MO.06806 | Đường kính ống 273mm dày 12mm | 100m | 149.468.683 | 52.289.280 | 12.153.231 | 50.389.632 | 12.049.312 |
MO.06900 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THUỶ TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
|
MO.06901 | Đường kính ống 108mm dày 8mm | 100m | 44.512.836 | 27.789.360 | 4.104.169 | 26.779.784 | 4.068.696 |
MO.06902 | Đường kính ống 159mm dày 8mm | 100m | 64.828.879 | 32.082.720 | 4.980.290 | 30.917.168 | 4.935.967 |
MO.06903 | Đường kính ống 159mm dày 12mm | 100m | 87.482.643 | 35.778.000 | 5.336.265 | 34.478.200 | 5.283.784 |
MO.06904 | Đường kính ống 219mm dày 9mm | 100m | 96.669.441 | 40.050.000 | 6.784.037 | 38.595.000 | 6.721.322 |
MO.06905 | Đường kính ống 219mm dày 12mm | 100m | 120.328.910 | 45.048.240 | 7.151.878 | 43.411.656 | 7.080.734 |
MO.06906 | Đường kính ống 273mm dày 12mm | 100m | 149.492.205 | 53.626.950 | 7.448.524 | 51.678.705 | 7.370.582 |
MO.07000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THUỶ TINH d = 3 ± 0,5 mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật..
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5mm |
|
|
|
|
|
|
MO.07001 | Đường kính ống 219x7mm | 10m | 5.978.284 | 3.078.510 | 1.595.877 | 2.966.669 | 1.579.748 |
MO.07002 | Đường kính ống 273x8mm | 10m | 8.410.067 | 3.673.920 | 1.816.365 | 3.540.448 | 1.798.042 |
MO.07003 | Đường kính ống 325x8mm | 10m | 10.027.205 | 4.400.160 | 1.955.639 | 4.240.304 | 1.936.030 |
MO.07004 | Đường kính ống 426x10mm | 10m | 16.173.221 | 4.912.800 | 2.036.684 | 4.734.320 | 2.015.218 |
MO.07100 LẮP ĐẶT CÖT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
|
|
MO.07101 | Đường kính cút <89mm | cái | 79.976 | 90.780 | 13.709 | 87.482 | 13.395 |
MO.07102 | Đường kính cút 108x4mm | cái | 151.574 | 112.140 | 19.584 | 108.066 | 19.136 |
MO.07103 | Đường kính cút 159x5mm | cái | 436.539 | 168.210 | 47.003 | 162.099 | 45.925 |
MO.07104 | Đường kính cút 159x6mm | cái | 473.556 | 184.230 | 70.504 | 177.537 | 68.888 |
MO.07105 | Đường kính cút 159x12mm | cái | 677.213 | 197.580 | 156.675 | 190.402 | 153.085 |
MO.07106 | Đường kính cút 219x7mm | cái | 785.452 | 234.960 | 105.756 | 226.424 | 103.332 |
MO.07107 | Đường kính cút 219x9mm | cái | 871.558 | 256.320 | 148.842 | 247.008 | 145.431 |
MO.07108 | Đường kính cút 219x12mm | cái | 1.265.688 | 267.000 | 223.262 | 257.300 | 218.146 |
MO.07109 | Đường kính cút 273x7mm | cái | 944.339 | 275.010 | 133.174 | 265.019 | 130.122 |
MO.07110 | Đường kính cút 273x12mm | cái | 1.582.905 | 299.040 | 282.015 | 288.176 | 275.553 |
MP.03000 LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
MP.03001 | Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển | 1 cái | 155.766 | 1.882.440 | 603.769 | 1.813.752 | 597.259 |
Ghi chú: Không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.
PHẦN IV: PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI)
STT | Nội dung sửa đổi | Quyết định số 2089/QĐ-UBND | Sửa đổi |
1 | Hướng dẫn áp dụng | Sửa đổi hướng dẫn áp dụng | Hướng dẫn áp dụng |
| CHƯƠNG I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH | ||
2 | Đơn giá tháo dỡ vách ngăn (mã hiệu SA.21250) | Sửa đổi tên công tác tháo dỡ vách ngăn | Sửa đổi thành: Tháo dỡ tường gỗ, ván sàn |
3 | Đơn giá tháo dỡ kết cấu thép | Sửa đổi đơn giá mã hiệu SA.21600 | Mã hiệu SA.21600 |
4 | Đơn giá doa lỗ sắt thép (mã hiệu SA.34211) | Sửa đổi tên công tác doa lỗ sắt thép đứng cần | Sửa đổi thành: Doa lỗ sắt thép 2÷4 lớp thép |
5 | Đơn giá doa lỗ sắt thép (mã hiệu SA.34212) | Sửa đổi tên công tác doa lỗ sắt thép ngang cần | Sửa đổi thành: Doa lỗ sắt thép 5÷7 lớp thép |
| CHƯƠNG II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH | ||
6 | Đơn giá phun gia cố bê tông vào bề mặt cầu kiện bê tông bằng máy phun áp lực | Sửa đổi đơn giá mã hiệu SB.41800 | Mã hiệu SB.41800 |
7 | Đơn giá thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Sửa đổi đơn giá mã hiệu SB.72311 | Mã hiệu SB.72311 |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ | ||
8 | Đơn giá vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước | Sửa đổi đơn giá mã hiệu SE.21431 | Mã hiệu SE.21431 |
9 | Đơn giá dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp | Sửa đổi đơn giá mã hiệu SE.21441 | Mã hiệu SE.21441 |
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
a) Đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đối với trường hợp có khối lượng sửa chữa xây dựng có quy mô sửa chữa nhỏ và bảo dưỡng công trình xây dựng theo quy định.
b) Đối với một số loại công tác sửa chữa công trình chưa được quy định trong tập đơn giá này như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước,... thì áp dụng đơn giá xây dựng công trình và điều chỉnh theo hệ số sau:
- Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.
- Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15.
- Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05.
c) Đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình chưa quy định chi phí gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, khung dàn, sàn đạo, giằng chống đỡ, gia cố,... và vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định.
d) Chí phí cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng theo định mức cấp phối vật liệu quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình.
e) Ngoài thuyết minh áp dụng chung, trong từng chương của đơn giá dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng còn có thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Tháo dỡ các kết cấu thép |
|
|
|
|
|
|
SA.21611 | - Cột thép | tấn | 325.665 | 2.085.900 | 1.673.756 | 2.005.150 | 1.475.601 |
SA.21612 | - Xà, dầm, giằng | tấn | 388.617 | 2.331.300 | 2.438.401 | 2.241.050 | 2.199.129 |
SA.21613 | - Vì kèo, xà gỗ | tấn | 514.521 | 2.822.100 | 2.879.312 | 2.712.850 | 2.606.942 |
SA.21614 | - Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp | tấn | 502.590 | 3.558.300 | 2.555.240 | 3.420.550 | 2.299.587 |
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực chiều dày 5cm |
|
|
|
|
|
|
| Phun từ dưới lên |
|
|
|
|
|
|
SB.41811 | - Vữa bê tông mác 150 | m2 | 46.685 | 75.182 | 134.809 | 72.345 | 133.626 |
SB.41812 | - Vữa bê tông mác 200 | m2 | 51.616 | 75.182 | 134.809 | 72.345 | 133.626 |
SB.41813 | - Vữa bê tông mác 250 | m2 | 56.607 | 75.182 | 134.809 | 72.345 | 133.626 |
SB.41814 | - Vữa bê tông mác 300 | m2 | 61.521 | 75.182 | 134.809 | 72.345 | 133.626 |
| Phun ngang |
|
|
|
|
|
|
SB.41821 | - Vữa bê tông mác 150 | m2 | 46.685 | 63.056 | 96.292 | 60.676 | 95.447 |
SB.41822 | - Vữa bê tông mác 200 | m2 | 51.616 | 63.056 | 96.292 | 60.676 | 95.447 |
SB.41823 | - Vữa bê tông mác 250 | m2 | 56.607 | 63.056 | 96.292 | 60.676 | 95.447 |
SB.41824 | - Vữa bê tông mác 300 | m2 | 61.521 | 63.056 | 96.292 | 60.676 | 95.447 |
| Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực, phun gia cố xilô |
|
|
|
|
|
|
SB.41831 | - Vữa bê tông mác 150 | m2 | 46.685 | 109.135 | 152.659 | 105.017 | 151.344 |
SB.41832 | - Vữa bê tông mác 200 | m2 | 51.616 | 109.135 | 152.659 | 105.017 | 151.344 |
SB.41833 | - Vữa bê tông mác 250 | m2 | 56.607 | 109.135 | 152.659 | 105.017 | 151.344 |
SB.41834 | - Vữa bê tông mác 300 | m2 | 61.521 | 109.135 | 152.659 | 105.017 | 151.344 |
SB.72000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Làm trần bằng tấm thạch cao |
|
|
|
|
|
|
SB.72311 | - Trần giật cấp | m2 | 118.326 | 122.208 |
| 117.552 |
|
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
SE.21431 | Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước | m2 | 1.480 | 131.753 | 67.650 | 125.510 | 65.243 |
SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
SE.21441 | Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp | m2 | 23.998 | 274.346 | 55.712 | 261.395 | 53.729 |
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
PHẦN V: PHẦN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI)
STT | Nội dung sửa đổi | Quyết định số 2089/QĐ-UBND | Sửa đổi |
| CHƯƠNG I: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||
1 | Đơn giá thí nghiệm nhiệt độ hóa mềm phân tích vật liệu bitum | Sửa đổi đơn giá mã hiệu DA.25002 | Mã hiệu DA.25002 |
2 | Đơn giá thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe | Sửa đổi đơn giá mã hiệu DA.28010 | Mã hiệu DA.28010 |
| CHƯƠNG II: THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | ||
3 | Đơn giá công tác đo dao động kết cấu nhịp cầu | Sửa đổi đơn giá mã hiệu DB.29001 | Mã hiệu DB.29001 |
4 | Đơn giá công tác đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu | Sửa đổi đơn giá mã hiệu DB.30001 | Mã hiệu DB.30001 |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG | ||
5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm - Sức chống cắt trên máy cắt phẳng | Sửa đổi đơn giá mã hiệu DC.02006 | Mã hiệu DC.02006 |
6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm - Khối thể tích (dung trọng) | Sửa đổi đơn giá mã hiệu DC.02009 | Mã hiệu DC.02009 |
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BITUM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Thí nghiệm phân tích vật liệu Bitum |
|
|
|
|
|
|
DA.25002 | - Nhiệt độ hoá mềm | 1 chỉ tiêu | 17.623 | 278.532 | 1.325 | 267.921 | 1.325 |
DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Thí nghiệm bê tông nhựa |
|
|
|
|
|
|
DA.28010 | - Độ sâu vệt hằn bánh xe | 1 chỉ tiêu | 133.205 | 1.461.200 | 2.551.165 | 1.406.200 | 2.551.165 |
Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu;
- Tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: đồng/điểm đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
DB.29001 | Đo dao động kết cấu nhịp cầu | 1 điểm đo | 19.282 | 226.560 | 91.840 | 218.040 | 90.538 |
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.30000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu;
- Tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: đồng/điểm đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
DB.30001 | Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu | 1 điểm đo | 19.282 | 297.814 | 75.570 | 286.691 | 74.430 |
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhân công | Máy | Nhân công | Máy | ||||
| Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
DC.02006 | - Sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 1 chỉ tiêu | 955 | 25.460 | 1.796 | 24.490 | 1.796 |
DC.02009 | - Khối thể tích (dung trọng) | 1 chỉ tiêu | 4.947 | 21.641 | 4.144 | 20.817 | 4.144 |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG CHỌN TÍNH ĐƠN GIÁ (BỔ SUNG)
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị | Giá vật liệu (đồng) |
1 | Cọc bê tông L>4m 30cmx30cm | m | 195.000 |
2 | Cọc bê tông L>4m 35cmx35cm | m | 225.000 |
3 | Cọc bê tông L>4m 40cmx40cm | m | 255.000 |
4 | Cọc bê tông L≤4m 30cmx30cm | m | 195.000 |
5 | Cọc bê tông L≤4m 35cmx35cm | m | 225.000 |
6 | Cọc bê tông L≤4m 40cmx40cm | m | 255.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
STT | Loại nhân công | Đơn vị | Đơn giá nhân công (đồng) | |
Vùng III | Vùng IV | |||
1 | Nhân công 3,0/7 - nhóm I | công | 206.800 | 198.700 |
2 | Nhân công 3,0/7 - nhóm II | công | 214.444 | 206.351 |
3 | Nhân công 3,5/7 - nhóm II | công | 234.500 | 225.650 |
4 | Nhân công 3,7/7 - nhóm II | công | 242.522 | 233.370 |
5 | Nhân công 4,0/7 - nhóm II | công | 254.556 | 244.949 |
6 | Nhân công 4,0/7 - nhóm III | công | 267.000 | 257.300 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
STT | Danh mục máy và thiết bị | Đơn vị | Giá ca máy (đồng) | |
Vùng III | Vùng IV | |||
1 | Cần cẩu 10 tấn | ca | 1.944.589 | 1.925.589 |
2 | Cần cẩu 16 tấn | ca | 2.324.746 | 2.305.746 |
3 | Cần cẩu 25 tấn | ca | 2.697.046 | 2.676.046 |
4 | Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 2.204.915 | 2.187.315 |
5 | Máy bơm nước 20Kw | ca | 132.972 | 132.972 |
6 | Máy bơm vữa 9 m3 | ca | 572.707 | 563.907 |
7 | Máy đầm dùi 1,5Kw | ca | 253.474 | 246.074 |
8 | Máy đóng cọc 1,8T | ca | 1.547.047 | 1.536.847 |
9 | Máy ép cọc trước 200T | ca | 704.996 | 696.196 |
10 | Máy hàn 23 kW | ca | 384.008 | 375.208 |
11 | Máy khoan đứng 4,5Kw | ca | 67.929 | 67.929 |
12 | Máy lu bánh thép 10 tấn | ca | 1.078.338 | 1.069.538 |
13 | Máy lu rung tự hành 12 tấn | ca | 1.546.502 | 1.537.702 |
14 | Máy nén khí điêzen 240 m3/h | ca | 911.337 | 902.537 |
15 | Máy trộn bê tông 100l | ca | 281.869 | 274.469 |
16 | Máy trộn bê tông 250l | ca | 297.498 | 290.098 |
17 | Máy trộn vữa 80 lít | ca | 256.653 | 249.253 |
18 | Máy uốn ống 2,8Kw | ca | 260.975 | 253.575 |
19 | Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 1.081.023 | 1.071.423 |
20 | Ô tô tưới nước 10 m3 | ca | 1.458.915 | 1.449.315 |
21 | Sà lan 200T | ca | 542.108 | 542.108 |
22 | Sà lan 400T | ca | 891.221 | 891.221 |
23 | Tàu đóng cọc búa 1,2T | ca | 5.264.966 | 5.117.566 |
24 | Tàu đóng cọc búa 1,8T | ca | 5.688.432 | 5.541.032 |
25 | Tàu kéo 150CV | ca | 4.865.985 | 4.709.885 |
26 | Búa rung 170kW | ca | 936.933 | 936.933 |
27 | Cần cẩu bánh xích 10 tấn | ca | 1.944.589 | 1.925.589 |
28 | Cần cẩu 16 tấn | ca | 1.945.312 | 1.924.312 |
29 | Cần cẩu bánh hơi 25 tấn | ca | 2.166.833 | 2.145.833 |
30 | Cần cẩu nổi 30 tấn | ca | 6.659.122 | 6.511.722 |
31 | Máy cắt uốn 5Kw | ca | 257.978 | 250.587 |
32 | Máy cưa gỗ cầm tay 1,3 kW | ca | 24.662 | 24.662 |
33 | Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | ca | 3.659.917 | 3.651.117 |
34 | Máy nén khí 600m3/h | ca | 1.486.355 | 1.477.555 |
35 | Máy phun nhựa đường 190CV | ca | 2.897.010 | 2.880.610 |
36 | Thiết bị nấu nhựa | ca | 350.743 | 341.943 |
37 | Máy hàn hơi 2000 lít/h | ca | 275.410 | 266.610 |
38 | Máy khoan đập cáp 40Kw | ca | 1.303.303 | 1.294.503 |
39 | Cần cẩu 5 tấn | ca | 1.711.764 | 1.692.764 |
40 | Máy khoan ngang UĐB-4 | ca | 2.167.236 | 2.144.036 |
41 | Máy nâng T0-12-24 | ca | 3.080.520 | 3.057.320 |
42 | Máy ủi 100 CV | ca | 1.665.002 | 1.656.202 |
43 | Ô tô 5T | ca | 1.012.929 | 1.004.879 |
44 | Vận thăng 2 tấn | ca | 497.600 | 490.200 |
45 | Bếp điện | ca | 2.168 | 2.168 |
46 | Cân kỹ thuật | ca | 6.521 | 6.521 |
47 | Máy cắt phẳng | ca | 20.625 | 20.625 |
48 | Kích nâng 5 tấn | ca | 268.058 | 259.258 |
49 | Xe nâng hàng - sức nâng 2 tấn | ca | 588.108 | 579.308 |
50 | Máy ép cọc thủy lực 45Hp | ca | 430.392 | 400.892 |
51 | Xe bồn chuyên dụng 30 tấn | ca | 3.009.362 | 2.999.762 |
52 | Ca nô 90cv | ca | 1.326.469 | 1.279.269 |
53 | Máy mài 1,7kW | ca | 13.576 | 13.576 |
54 | Vôn mét điện tử | ca | 2.754 | 2.754 |
55 | Đồng hồ vạn năng | ca | 1.215 | 1.215 |
56 | Máy đo dao động điện từ kèm đầu đo dao động 3 chiều | ca | 218.066 | 218.066 |
57 | Thiết bị Wheel tracking | ca | 1.075.080 | 1.075.080 |