Quyết định 377/QĐ-UBND Hà Nội 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 377/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 377/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Đức Tuấn |
Ngày ban hành: | 16/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 377/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 377/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
--------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số 202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Khi sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần sửa chữa.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công; Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở (Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương), Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn giá công trình xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ 1m2 sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác sửa chữa và bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng được xác định trên cơ sở
- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;
- Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022;
- Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng gồm các chi phí sau.
Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV - Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.
Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
Bảng các chi phí đơn giá gồm:
2.1. Giá vật liệu xây dựng
Giá vật liệu xây dựng là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán xây dựng công trình.
2.2. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác công tác sửa chữa và bảo dưỡng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc. Chi phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng) nhân với đơn giá nhân công tương ứng.
Đơn giá nhân công là đơn giá nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).
Cấp bậc kỹ sư, công nhân được lấy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
2.3. Chi phí máy thi công
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).
Đơn giá nhiên liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV). Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex).
II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tập Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng bao gồm 5 phần, 4 chương, 1.339 công tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng công bố kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng:
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình
Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị
Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
2. Đơn giá xây dựng - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đối với trường hợp có khối lượng sửa chữa xây dựng có quy mô sửa chữa nhỏ và bảo dưỡng công trình xây dựng theo quy định.
Đối với một số loại công tác sửa chữa công trình chưa được quy định trong tập đơn giá như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước... thì áp dụng Đơn giá xây dựng công trình và điều chỉnh theo hệ số sau:
+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.
+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15
+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05
Đơn giá xây dựng - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình chưa tính chi phí gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, khung dàn, sàn đạo, giằng chống đỡ, gia cố... và vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định.
Đơn giá cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đơn giá cấp phối vật liệu theo quy định tại Đơn giá xây dựng công trình.
3. Ngoài phần thuyết minh áp dụng chung này, trong từng chương của đơn giá còn có thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
4. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.
5. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình.
- Chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Đối với những công tác xây dựng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét, giải quyết theo thẩm quyền./.
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. Quy định chung
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá;
- Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được tính trong các bảng đơn giá, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;
+ Chi phí nhân công công tắc phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.
2. Nội dung công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ móng các loại | ||||||
SA.11111 | - Móng bê tông gạch vỡ | m3 | 510.175 | 510.175 | ||
SA.11112 | - Móng bê tông không cốt thép | m3 | 903.297 | 903.297 | ||
SA.11113 | - Móng bê tông có cốt thép | m3 | 1.296.419 | 1.296.419 | ||
SA.11121 | - Móng gạch | m3 | 441.710 | 441.710 | ||
SA.11131 | - Móng đá | m3 | 795.078 | 795.078 |
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ nền | ||||||
SA.11211 | - Gạch đất nung | m2 | 15.460 | 15.460 | ||
SA.11212 | - Gạch lá nem | m2 | 17.668 | 17.668 | ||
SA.11213 | - Gạch xi măng, gạch gốm các loại | m2 | 19.877 | 19.877 | ||
SA.11214 | - Gạch đất nung vỉa nghiêng | m2 | 30.920 | 30.920 | ||
SA.11215 | - Nền láng vữa xi măng | m2 | 8.834 | 8.834 |
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ nền bê tông | ||||||
SA.11221 | - Bê tông gạch vỡ | m3 | 424.042 | 424.042 | ||
SA.11231 | - Nền bê tông không cốt thép | m3 | 903.297 | 903.297 | ||
SA.11232 | - Nền bê tông có cốt thép | m3 | 1.296.419 | 1.296.419 | ||
SA.11241 | Phá dỡ kết cấu bê tông | m3 | 401.956 | 401.956 | ||
SA.11251 | - Bê tông than xỉ | m3 | 454.961 | 454.961 | ||
SA.11311 | - Bê tông tảng rời | m3 | 810.538 | 810.538 |
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ tường bê tông không cốt thép | ||||||
SA.11311 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm | m3 | 810.538 | 810.538 | ||
SA.11312 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m3 | 1.049.061 | 1.049.061 |
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ tường bê tông cốt thép | ||||||
SA.11321 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm | m3 | 821.581 | 821.581 | ||
SA.11322 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m3 | 1.079.981 | 1.079.981 |
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ tường xây gạch | ||||||
SA.11331 | - Chiều dày tường ≤ 11cm | m3 | 253.983 | 253.983 | ||
SA.11332 | - Chiều đày tường ≤ 22cm | m3 | 280.486 | 280.486 | ||
SA.11333 | - Chiều dày tường ≤ 33cm | m3 | 295.946 | 295.946 |
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ tường xây đá các loại | ||||||
SA.11341 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m3 | 295.946 | 295.946 | ||
SA.11342 | - Chiều dày tường ≤ 33cm | m3 | 368.828 | 368.828 |
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | .Máy | Đơn giá |
Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái | ||||||
SA.11411 | - Xà, dầm, giằng bê tông cốt thép | m3 | 1.651.995 | 1.651.995 | ||
SA.11421 | - Cột, trụ bê tông cốt thép | m3 | 1.398.012 | 1.398.012 | ||
SA.11422 | - Cột, trụ gạch đá | m3 | 386.496 | 386.496 | ||
SA.11431 | - Sàn mái bê tông cốt thép | m3 | 1.696.166 | 1.696.166 |
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy | ||||||
SA.11511 | - Xây gạch | m | 8.834 | 8.834 | ||
SA.11512 | - Xây ngói bò | m | 4.417 | 4.417 |
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng | ||||||
SA.11521 | - Gạch vỉa nghiêng trên mái | m2 | 66.257 | 66.257 | ||
SA.11522 | - Xi măng láng trên mái | m2 | 41.962 | 41.962 | ||
SA.11523 | - Bê tông xỉ trên mái | m2 | 48.588 | 48.588 | ||
SA.11524 | - Gạch lá nem | m2 | 33.128 | 33.128 |
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá lớp vữa trát | ||||||
SA.11611 | - Tường, cột, trụ | m2 | 26.503 | 26.503 | ||
SA.11612 | - Xà, dầm, trần | m2 | 41.962 | 41.962 |
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ hàng rào | ||||||
SA.11711 | - Tre, gỗ | m2 | 4.417 | 4.417 | ||
SA.11712 | - Dây thép gai | m2 | 8.834 | 8.834 |
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt | ||||||
SA.11811 | - Tường, cột, trụ | m2 | 13.251 | 13.251 | ||
SA.11812 | - Xà, dầm, trần | m2 | 15.460 | 15.460 | ||
Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt | ||||||
SA.11821 | - Bê tông | m2 | 24.294 | 24.294 | ||
SA.11822 | - Gỗ | m2 | 22.086 | 22.086 | ||
SA.11823 | - Kính | m2 | 33.128 | 33.128 | ||
SA.11824 | - Kim loại | m2 | 44.171 | 44.171 |
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Cạo rỉ kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông | ||||||
SA.11911 | Cạo rỉ các kết cấu thép | m2 | 55.214 | 55.214 | ||
SA.11921 | Đục nhám mặt bê tông | m2 | 33.128 | 33.128 |
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn | ||||||
SA.12111 | - Có cốt thép | m3 | 19.404 | 152.390 | 311.853 | 483.647 |
SA.12112 | - Không cốt thép | m3 | 128.096 | 192.045 | 320.141 | |
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay | ||||||
SA.12121 | - Có cốt thép | m3 | 19.404 | 512.384 | 129.126 | 660.914 |
SA.12122 | - Không cốt thép | m3 | 477.047 | 25.727 | 502.774 |
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ khuôn cửa gỗ | ||||||
SA.21111 | - Khuôn cửa đơn | m | 24.151 | 24.151 | ||
SA.21112 | - Khuôn cửa kép | m | 36.227 | 36.227 |
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1 bậc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21211 | Tháo dỡ bậc thang gỗ | bậc | 14.491 | 14.491 |
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21221 | Tháo dỡ yếm thang gỗ | m2 | 19.321 | 19.321 |
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21231 | Tháo dỡ lan can gỗ | m | 24.151 | 24.151 |
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ vách ngăn | ||||||
SA.21241 | - Khung mắt cáo | m2 | 7.245 | 7.245 | ||
SA.21242 | - Giấy, ván ép, gỗ ván | m2 | 9.660 | 9.660 | ||
SA.21243 | - Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao | m2 | 26.566 | 26.566 |
SA.21250 THÁO DỠ TƯỜNG GỖ, VÁN SÀN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ tường gỗ, ván sàn | ||||||
SA.21251 | - Tường gỗ | m2 | 9.660 | 9.660 | ||
SA.21252 | - Ván sàn | m2 | 14.491 | 14.491 |
SA.21260 THÁO DỠ MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ mái ngói | ||||||
SA.21261 | - Chiều cao ≤ 4m | m2 | 16.906 | 16.906 | ||
SA.21262 | - Chiều cao ≤ 16m | m2 | 24.151 | 24.151 | ||
Tháo dỡ mái Fibroxi măng | ||||||
SA.21263 | - Chiều cao ≤ 4m | m2 | 14.491 | 14.491 | ||
SA.21264 | - Chiều cao ≤ 16m | m2 | 16.906 | 16.906 |
SA.21270 THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
SA.21271 | Tháo dỡ trần | m2 | 14.491 | 14.491 | ||
SA.21272 | Tháo dỡ gạch ốp tường | m2 | 26.566 | 26.566 | ||
SA.21273 | Tháo dỡ gạch ốp chân tường | m2 | 31.396 | 31.396 |
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh | ||||||
SA.21311 | - Bồn tắm | bộ | 120.755 | 120.755 | ||
SA.21312 | - Chậu rửa | bộ | 26.566 | 26.566 | ||
SA.21313 | - Bệ xí | bộ | 36.227 | 36.227 | ||
SA.21314 | - Chậu tiểu | bộ | 36.227 | 36.227 | ||
SA.21315 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh,...) | bộ | 7.245 | 7.245 |
SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | ||||||
Trọng lượng cấu kiện | ||||||
SA.21411 | - ≤ 20kg | cấu kiện | 21.736 | 21.736 | ||
SA.21412 | - ≤ 50kg | cấu kiện | 31.396 | 31.396 | ||
SA.21413 | - ≤ 100kg | cấu kiện | 50.717 | 50.717 | ||
SA.21414 | - ≤ 150kg | cấu kiện | 65.208 | 65.208 | ||
SA.21415 | - ≤ 250kg | cấu kiện | 91.774 | 91.774 | ||
SA.21416 | - ≤ 350kg | cấu kiện | 173.887 | 173.887 |
SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | ||||||
Trọng lượng cấu kiện | ||||||
SA.21511 | - ≤ 2T | cấu kiện | 28.981 | 69.250 | 98.231 | |
SA.21512 | - ≤ 5T | cấu kiện | 43.472 | 69.250 | 112.722 |
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ các kết cấu thép | ||||||
SA.21611 | - Cột thép | tấn | 292.845 | 2.228.403 | 1.700.639 | 4.221.887 |
SA.21612 | - Xà, dầm, giằng | tấn | 345.135 | 2.490.568 | 2.473.554 | 5.309.257 |
SA.21613 | - Vì kèo, xà gồ | tấn | 449.715 | 3.014.898 | 2.918.458 | 6.383.071 |
SA.21614 | - Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp | tấn | 418.740 | 3.801.393 | 2.593.026 | 6.813.159 |
SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ tấm lợp, tấm che tường | ||||||
SA.21711 | - Tấm lợp tôn | 100m2 | 845.285 | 980.708 | 1.825.993 | |
SA.21712 | - Tấm lợp Fibrô xi măng | 100m2 | 1.086.795 | 1.198.644 | 2.285.439 | |
SA.21721 | - Tấm che tường | 100m2 | 1.328.305 | 1.416.579 | 2.744.884 |
SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100÷SA.31500 CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Đục lỗ thông tường xây gạch Chiều dày tường ≤ 11cm | ||||||
SA.31111 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 | lỗ | 19.321 | 19.321 | ||
SA.31112 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 | lỗ | 24.151 | 24.151 | ||
SA.31113 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 | lỗ | 28.981 | 28.981 | ||
Chiều dày tường ≤ 22cm | ||||||
SA.31121 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 | lỗ | 28.981 | 28.981 | ||
SA.31122 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 | lỗ | 33.811 | 33.811 | ||
SA.31123 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 | lỗ | 38.642 | 38.642 |
SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Đục lỗ thông tường bê tông Chiều dày tường ≤ 11cm | ||||||
SA.31211 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 | lỗ | 108.680 | 108.680 | ||
SA.31212 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 | lỗ | 140.076 | 140.076 | ||
SA.31213 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 | lỗ | 224.604 | 224.604 | ||
Chiều dày tường ≤ 22cm | ||||||
SA.31221 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 | lỗ | 246.340 | 246.340 | ||
SA.31222 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 | lỗ | 321.208 | 321.208 | ||
SA.31223 | - Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 | lỗ | 516.831 | 516.831 |
SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Đục mở tường làm cửa | ||||||
Tường bê tông | ||||||
SA.31311 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm | m2 | 386.416 | 386.416 | ||
SA.31312 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m2 | 739.021 | 739.021 | ||
SA.31313 | - Chiều dày tường ≤ 33cm | m2 | 934.644 | 934.644 | ||
Tường xây gạch | ||||||
SA.31321 | - Chiều dày tường ≤ 11 cm | m2 | 77.283 | 77.283 | ||
SA.31322 | - Chiều dày tường ≤ 22cm | m2 | 115.925 | 115.925 | ||
SA.31323 | - Chiều dày tường ≤ 33cm | m2 | 188.378 | 188.378 |
SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông | ||||||
SA.31411 | - Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5 cm | m3 | 323.623 | 30.083 | 353.706 | |
SA.31412 | - Đục cột, dầm, tường | m3 | 603.775 | 56.125 | 659.900 | |
SA.31413 | - Đục bê tông xilô, ống khói | m3 | 1.086.795 | 101.025 | 1.187.820 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Đục tường, sàn để tạo rãnh Tường, sàn bê tông | ||||||
SA.31511 | - Sâu ≤ 3cm | m | 84.529 | 10.691 | 95.220 | |
SA.31512 | - Sâu > 3cm | m | 118.340 | 14.967 | 133.307 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.31600-SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn Chiều dày đục ≤ 3cm | ||||||
SA.31611 | Đục theo phương thẳng đứng | m2 | 24.151 | 13.748 | 37.899 | |
SA.31612 | Đục theo hướng nằm ngang | m2 | 38.642 | 27.495 | 66.137 | |
SA.31613 | Đục ngửa từ dưới lên | m2 | 43.472 | 41.243 | 84.715 |
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông Chiều dày đục ≤ 3cm | ||||||
SA.31711 | - Đục theo phương thẳng đứng | m2 | 72.453 | 2.974 | 75.427 | |
SA.31712 | - Đục theo phương nằm ngang | m2 | 89.359 | 3.718 | 93.077 | |
SA.31713 | - Đục ngửa từ dưới lên | m2 | 108.680 | 4.462 | 113.142 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.31800 KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan Lỗ khoan F ≤ 12mm | ||||||
SA.31811 | - Chiều sâu khoan ≤ 5cm | lỗ khoan | 3.406 | 521 | 3.927 | |
SA.31812 | - Chiều sâu khoan ≤ 10cm | 3.893 | 669 | 4.562 | ||
SA.31813 | - Chiều sâu khoan ≤ 15cm | 4.380 | 788 | 5.168 | ||
Lỗ khoan F ≤ 16mm | ||||||
SA.31821 | - Chiều sâu khoan ≤ 10cm | lỗ khoan | 4.380 | 892 | 5.272 | |
SA.31822 | - Chiều sâu khoan ≤ 15cm | 5.110 | 1.413 | 6.523 | ||
SA.31823 | - Chiều sâu khoan ≤ 20cm | 5.596 | 1.785 | 7.381 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.31900 KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH F > 70MM
Thành phần công việc: Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính F24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính F >70mm | ||||||
SA.31911 | - Chiều sâu khoan ≤ 30cm | lỗ khoan | 43.797 | 4.425 | 48.222 | |
SA.31912 | - Chiều sâu khoan ≤ 35cm | 46.230 | 5.403 | 51.633 | ||
SA.31913 | - Chiều sâu khoan ≤ 40cm | 48.664 | 6.395 | 55.059 | ||
SA.31914 | - Chiều sâu khoan > 40cm | 51.097 | 7.320 | 58.417 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Cắt tường bê tông bằng máy | ||||||
SA.32111 | - Chiều dày tường ≤ 20cm | m | 1.735 | 153.290 | 3.413 | 158.438 |
SA.32112 | - Chiều dày tường ≤ 30cm | m | 2.521 | 228.719 | 11.263 | 242.503 |
SA.32113 | - Chiều dày tường ≤ 45cm | m | 3.825 | 345.512 | 16.616 | 365.953 |
SA.32114 | - Chiều dày tường > 45cm | m | 5.870 | 515.834 | 25.277 | 546.981 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu mã SA.32112 - SA.32114 chưa bao gồm chi phí của mũi khoan.
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Cắt sàn bê tông bằng máy | ||||||
SA.32211 | - Chiều dày sàn ≤ 10cm | m | 884 | 75.429 | 2.076 | 78.389 |
SA.32212 | - Chiều dày sàn ≤ 15cm | m | 1.450 | 114.359 | 3.099 | 118.908 |
SA.32213 | - Chiều dày sàn ≤ 20cm | m | 2.162 | 150.857 | 4.921 | 157.940 |
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Cắt thép tấm | ||||||
SA.33111 | - Chiều dày thép 6-10mm | m | 4.309 | 5.596 | 766 | 10.671 |
SA.33112 | - Chiều dày thép 11-17mm | m | 7.971 | 8.516 | 957 | 17.444 |
SA.33113 | - Chiều dày thép 18-22mm | m | 13.142 | 9.246 | 1.531 | 23.919 |
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Cắt sắt U; Chiều cao sắt U | ||||||
SA.33211 | - 120 - 140mm | mạch | 1.508 | 10.463 | 957 | 12.928 |
SA.33212 | - 160 - 220mm | mạch | 2.305 | 12.653 | 1.148 | 16.106 |
SA.33213 | - 240 - 400mm | mạch | 3.156 | 24.332 | 1.148 | 28.636 |
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Cắt sắt I; Chiều cao sắt I | ||||||
SA.33311 | - 140 - 150mm | mạch | 14.865 | 19.465 | 766 | 35.096 |
SA.33312 | - 155 - 165mm | mạch | 19.389 | 24.332 | 861 | 44.582 |
SA.33313 | - 190 - 195mm | mạch | 22.621 | 34.065 | 957 | 57.643 |
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Cắt sắt L; Quy cách sắt L | ||||||
SA.33411 | - L75 - L90mm | mạch | 3.232 | 46.230 | 191 | 49.653 |
SA.33412 | - L100 - L120mm | mạch | 7.540 | 51.097 | 287 | 58.924 |
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN F14-27MM
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan F 14-27mm | ||||||
SA.34111 | - Đứng cần | 10 lỗ | 35.657 | 19.274 | 54.931 | |
SA.34112 | - Ngang cần | 10 lỗ | 76.597 | 30.732 | 107.329 |
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Doa lỗ sắt thép | ||||||
SA.34211 | - Đứng cần | 10 lỗ | 47.543 | 661.029 | 708.572 | |
SA.34212 | - Ngang cần | 10 lỗ | 76.597 | 815.269 | 891.866 |
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Đục tẩy bề mặt tường, cột, dầm, trần, sàn bê tông | ||||||
SA.41111 | - Tường | m2 | 101.434 | 101.434 | ||
SA.41112 | - Cột | m2 | 106.264 | 106.264 | ||
SA.41113 | - Dầm, trần | m2 | 111.095 | 111.095 | ||
SA.41114 | - Sàn | m2 | 99.019 | 99.019 |
SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông | ||||||
SA.41211 | - Cột thép, vai cột | m2 | 21.599 | 60.378 | 905 | 82.882 |
SA.41212 | - Xà, dầm, giằng, vì kèo | m2 | 26.189 | 108.680 | 1.659 | 136.528 |
SA.41213 | - Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự | m2 | 24.149 | 84.529 | 1.282 | 109.960 |
Ghi chú: Công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo.
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống | ||||||
SA.51011 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm | m2 | 33.440 | 441.963 | 475.403 | |
SA.51012 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm | m2 | 36.300 | 446.794 | 483.094 | |
SA.51013 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm | m2 | 39.380 | 490.265 | 529.645 | |
SA.51014 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 100mm | m2 | 41.800 | 538.567 | 580.367 |
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây móng đá hộc dày ≤60cm | ||||||
SB.11112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 589.172 | 532.866 | 1.122.038 | |
SB.11113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 625.453 | 532.866 | 1.158.319 | |
SB.11114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 662.518 | 532.866 | 1.195.384 | |
SB.11115 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 695.606 | 532.866 | 1.228.472 | |
Xây móng đá hộc dày >60cm | ||||||
SB.11122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 513.401 | 1.101.151 | |
SB.11123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 513.401 | 1.137.263 | |
SB.11124 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 513.401 | 1.174.156 | |
SB.11125 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 513.401 | 1.207.090 |
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng bằng đá hộc Chiều dày ≤ 60cm | ||||||
SB.11212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 603.429 | 1.191.179 | |
SB.11213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 603.429 | 1.227.291 | |
SB.11214 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 603.429 | 1.264.184 | |
SB.11215 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 603.429 | 1.297.118 | |
Chiều dày >60cm | ||||||
SB.11222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 698.323 | 1.286.073 | |
SB.11223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 698.323 | 1.322.185 | |
SB.11224 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 698.323 | 1.359.078 | |
SB.11225 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 698.323 | 1.392.012 |
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤60cm | ||||||
SB.11312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 656.959 | 1.244.709 | |
SB.11313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 656.959 | 1.280.821 | |
SB.11314 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 656.959 | 1.317.714 | |
SB.11315 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 656.959 | 1.350.648 | |
Chiều dày >60cm | ||||||
SB.11322 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 627.760 | 1.215.510 | |
SB.11323 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 627.760 | 1.251.622 | |
SB.11324 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 627.760 | 1.288.515 | |
SB.11325 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 627.760 | 1.321.449 |
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu Xây mố cầu bằng đá hộc | ||||||
SB.11412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 588.268 | 691.023 | 1.279.291 | |
SB.11413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 624.380 | 691.023 | 1.315.403 | |
SB.11414 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 661.273 | 691.023 | 1.352.296 | |
SB.11415 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 694.207 | 691.023 | 1.385.230 | |
Xây trụ, cột bằng đá hộc | ||||||
SB.11422 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 1.111.963 | 1.699.713 | |
SB.11423 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 1.111.963 | 1.735.825 | |
SB.11424 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 1.111.963 | 1.772.718 | |
SB.11425 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 1.111.963 | 1.805.652 | |
Xây tường cánh, tường đầu cầu bằng đá hộc | ||||||
SB.11432 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 664.258 | 1.252.008 | |
SB.11433 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 664.258 | 1.288.120 | |
SB.11434 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 664.258 | 1.325.013 | |
SB.11435 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 664.258 | 1.357.947 |
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây mặt bằng bằng đá hộc | ||||||
SB.11512 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 581.530 | 1.169.280 | |
SB.11513 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 581.530 | 1.205.392 | |
SB.11514 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 581.530 | 1.242.285 | |
SB.11515 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 581.530 | 1.275.219 | |
Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc | ||||||
SB.11522 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 613.161 | 1.200.911 | |
SB.11523 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 613.161 | 1.237.023 | |
SB.11524 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 613.161 | 1.273.916 | |
SB.11525 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 613.161 | 1.306.850 | |
Xây mái dốc cong bằng đá hộc | ||||||
SB.11532 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 592.150 | 676.424 | 1.268.574 | |
SB.11533 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 628.262 | 676.424 | 1.304.686 | |
SB.11534 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 665.155 | 676.424 | 1.341.579 | |
SB.11535 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 698.089 | 676.424 | 1.374.513 |
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xếp đá khan không chít mạch | ||||||
SB.11610 | - Mặt bằng | m3 | 284.458 | 335.779 | 620.237 | |
SB.11620 | - Mái dốc thẳng | m3 | 284.458 | 391.742 | 676.200 | |
SB.11630 | - Mái dốc cong | m3 | 289.894 | 498.802 | 788.696 | |
Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng | ||||||
SB.11642 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 332.809 | 433.106 | 765.915 | |
SB.11643 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 338.547 | 433.106 | 771.653 | |
SB.11644 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 344.408 | 433.106 | 777.514 | |
SB.11645 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 349.641 | 433.106 | 782.747 | |
Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng | ||||||
SB.11652 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 332.809 | 489.069 | 821.878 | |
SB.11653 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 338.547 | 489.069 | 827.616 | |
SB.11654 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 344.408 | 489.069 | 833.477 | |
SB.11655 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 349.641 | 489.069 | 838.710 | |
Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc cong | ||||||
SB.11662 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 338.245 | 506.101 | 844.346 | |
SB.11663 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 343.983 | 506.101 | 850.084 | |
SB.11664 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 349.844 | 506.101 | 855.945 | |
SB.11665 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 355.077 | 506.101 | 861.178 |
SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây cống | ||||||
SB.11712 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 587.750 | 776.184 | 1.363.934 | |
SB.11713 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 623.862 | 776.184 | 1.400.046 | |
SB.11714 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 660.755 | 776.184 | 1.436.939 | |
SB.11715 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 693.689 | 776.184 | 1.469.873 | |
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác | ||||||
SB.11722 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 592.150 | 1.038.968 | 1.631.118 | |
SB.11723 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 628.262 | 1.038.968 | 1.667.230 | |
SB.11724 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 665.155 | 1.038.968 | 1.704.123 | |
SB.11725 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 698.089 | 1.038.968 | 1.737.057 |
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm | ||||||
SB.12112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 229.650 | 644.793 | 874.443 | |
SB.12113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 243.403 | 644.793 | 888.196 | |
SB.12114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 257.454 | 644.793 | 902.247 | |
SB.12115 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 269.996 | 644.793 | 914.789 | |
Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm Chiều dày ≤ 30cm | ||||||
SB.12212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 229.650 | 727.521 | 957.171 | |
SB.12213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 243.403 | 727.521 | 970.924 | |
SB.12214 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 257.454 | 727.521 | 984.975 | |
SB.12215 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 269.996 | 727.521 | 997.517 | |
Chiều dày > 30cm | ||||||
SB.12222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 246.693 | 642.360 | 889.052 | |
SB.12223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 263.061 | 642.360 | 905.421 | |
SB.12224 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 279.784 | 642.360 | 922.144 | |
SB.12225 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 294.712 | 642.360 | 937.072 | |
Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm | ||||||
SB.12312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 290.067 | 1.116.830 | 1.406.896 | |
SB.12313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 311.582 | 1.116.830 | 1.428.412 | |
SB.12314 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 333.563 | 1.116.830 | 1.450.393 | |
SB.12315 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 353.185 | 1.116.830 | 1.470.015 |
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm | ||||||
SB.13112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 876.080 | 778.618 | 1.654.698 | |
SB.13113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 901.899 | 778.618 | 1.680.517 | |
SB.13114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 928.275 | 778.618 | 1.706.893 | |
SB.13115 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 951.822 | 778.618 | 1.730.440 | |
Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm Chiều dày ≤30cm | ||||||
SB.13212 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 876.080 | 866.212 | 1.742.292 | |
SB.13213 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 901.899 | 866.212 | 1.768.111 | |
SB.13214 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 928.275 | 866.212 | 1.794.487 | |
SB.13215 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 951.822 | 866.212 | 1.818.034 | |
Chiều dày >30cm | ||||||
SB.13222 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 876.080 | 778.618 | 1.654.698 | |
SB.13223 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 901.899 | 778.618 | 1.680.517 | |
SB.13224 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 928.275 | 778.618 | 1.706.893 | |
SB.13225 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 851.691 | 778.618 | 1.630.309 | |
Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm | ||||||
SB.13112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 876.080 | 778.618 | 1.654.698 | |
SB.13113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 901.899 | 778.618 | 1.680.517 | |
SB.13114 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 928.275 | 778.618 | 1.706.893 | |
SB.13115 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 951.822 | 778.618 | 1.730.440 |
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây móng đá chẻ 20x20x25cm | ||||||
SB.13412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 740.047 | 396.608 | 1.136.655 | |
SB.13413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 764.178 | 396.608 | 1.160.786 | |
SB.13414 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 788.831 | 396.608 | 1.185.439 | |
SB.13415 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 810.838 | 396.608 | 1.207.446 |
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường đá chẻ 20x20x25cm Chiều dày ≤30cm | ||||||
SB.13512 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 755.051 | 425.807 | 1.180.857 | |
SB.13513 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 780.025 | 425.807 | 1.205.832 | |
SB.13514 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 805.540 | 425.807 | 1.231.347 | |
SB.13515 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 828.317 | 425.807 | 1.254.124 | |
Chiều dày >30cm | ||||||
SB.13522 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 740.047 | 406.341 | 1.146.388 | |
SB.13523 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 764.178 | 406.341 | 1.170.519 | |
SB.13524 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 788.831 | 406.341 | 1.195.172 | |
SB.13525 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 810.838 | 406.341 | 1.217.179 |
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm | ||||||
SB.13612 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 760.470 | 416.074 | 1.176.543 | |
SB.13613 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 785.444 | 416.074 | 1.201.518 | |
SB.13614 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 810.959 | 416.074 | 1.227.033 | |
SB.13615 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 833.736 | 416.074 | 1.249.810 |
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm Chiều dày ≤30cm | ||||||
SB.13712 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 772.580 | 430.673 | 1.203.253 | |
SB.13713 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 798.399 | 430.673 | 1.229.072 | |
SB.13714 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 810.959 | 430.673 | 1.241.632 | |
SB.13715 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 833.736 | 430.673 | 1.264.409 | |
Chiều dày >30cm | ||||||
SB.13722 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 765.470 | 420.940 | 1.186.410 | |
SB.13723 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 790.444 | 420.940 | 1.211.384 | |
SB.13724 | - Vữa XM mác 100 | m3 | 810.959 | 420.940 | 1.231.899 | |
SB.13725 | - Vữa XM mác 125 | m3 | 833.736 | 420.940 | 1.254.676 |
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC); GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.21000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
SB.21110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.211111 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.024.718 | 360.111 | 1.384.829 | |
SB.211121 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.056.807 | 352.811 | 1.409.618 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.211112 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.025.786 | 360.111 | 1.385.897 | |
SB.211122 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.058.189 | 352.811 | 1.411.000 |
SB.21120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm Chiều dày 10cm | ||||||
SB.211211 | - Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | m3 | 1.384.358 | 338.212 | 1.722.570 | |
SB.211212 | - Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | m3 | 1.385.426 | 338.212 | 1.723.638 |
SB.21130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.211311 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.382.642 | 321.180 | 1.703.822 | |
SB.211321 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.388.168 | 345.512 | 1.733.680 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.211312 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.383.534 | 321.180 | 1.704.714 | |
SB.211322 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.389.236 | 345.512 | 1.734.748 |
SB.21140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.211411 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.365.438 | 301.714 | 1.667.152 | |
SB.211421 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.384.358 | 296.848 | 1.681.206 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.211412 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.366.208 | 301.714 | 1.667.922 | |
SB.211422 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.385.426 | 296.848 | 1.682.274 |
SB.21150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.211511 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.326.480 | 291.982 | 1.618.462 | |
SB.211521 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.354.640 | 284.682 | 1.639.322 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.211512 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.327.162 | 291.982 | 1.619.144 | |
SB.211522 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.355.708 | 284.682 | 1.640.390 |
SB.21160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.211611 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.352.538 | 265.217 | 1.617.755 | |
SB.211621 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.388.168 | 260.350 | 1.648.518 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.211612 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.353.081 | 265.217 | 1.618.297 | |
SB.211622 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.389.236 | 260.350 | 1.649.586 |
SB.21170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.211711 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.520.376 | 301.714 | 1.822.090 | |
SB.211721 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.561.557 | 294.415 | 1.855.972 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.211712 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.521.006 | 301.714 | 1.822.721 | |
SB.211722 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.562.939 | 294.415 | 1.857.354 |
SB.21180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (10X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.211811 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.533.276 | 282.249 | 1.815.525 | |
SB.211821 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.560.318 | 277.383 | 1.837.701 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.211812 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.533.906 | 282.249 | 1.816.155 | |
SB.211822 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.561.386 | 277.383 | 1.838.769 |
SB.21190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.211911 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.345.776 | 262.783 | 1.608.559 | |
SB.211921 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.363.592 | 260.350 | 1.623.942 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.211912 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.346.406 | 262.783 | 1.609.190 | |
SB.211922 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.364.484 | 260.350 | 1.624.834 |
SB.21210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (15X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.212111 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.505.019 | 253.051 | 1.758.070 | |
SB.212121 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.527.138 | 253.051 | 1.780.189 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.212112 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.505.631 | 253.051 | 1.758.682 | |
SB.212122 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.527.908 | 253.051 | 1.780.959 |
SB.21220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.212211 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.332.060 | 240.885 | 1.572.945 | |
SB.212221 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.313.526 | 240.885 | 1.554.411 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.212212 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.332.690 | 240.885 | 1.573.575 | |
SB.212222 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.314.208 | 240.885 | 1.555.093 |
SB.21230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm. Chiều dày 20cm | ||||||
SB.212311 | - Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | m3 | 1.368.636 | 233.585 | 1.602.221 | |
SB.212312 | - Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | m3 | 1.369.266 | 233.585 | 1.602.852 |
SB.21240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (25X20x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.212411 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.371.588 | 240.885 | 1.612.473 | |
SB.212421 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.383.876 | 221.419 | 1.605.295 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.212412 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.372.131 | 240.885 | 1.613.015 | |
SB.212422 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.384.506 | 221.419 | 1.605.926 |
SB.21250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.212511 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.464.957 | 272.516 | 1.737.473 | |
SB.212521 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.536.057 | 270.083 | 1.806.140 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.212512 | - Chiều dày 7,5cm | m3 | 1.465.430 | 272.516 | 1.737.946 | |
SB.212522 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.537.439 | 270.083 | 1.807.522 |
SB.21260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.212611 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.477.557 | 255.484 | 1.733.041 | |
SB.212621 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.510.718 | 245.751 | 1.756.469 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.212612 | - Chiều dày 10cm | m3 | 1.478.030 | 255.484 | 1.733.514 | |
SB.212622 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.511.786 | 245.751 | 1.757.537 |
SB.21270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.212711 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.354.690 | 238.452 | 1.593.142 | |
SB.212721 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.382.642 | 236.018 | 1.618.660 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.212712 | - Chiều dày 12,5cm | m3 | 1.355.180 | 238.452 | 1.593.632 | |
SB.212722 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.383.534 | 236.018 | 1.619.553 |
SB.21280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.212811 | - Chiều dày 15 cm | m3 | 1.344.918 | 223.853 | 1.568.771 | |
SB.212821 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.376.868 | 223.853 | 1.600.721 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.212812 | - Chiều dày 15cm | m3 | 1.345.461 | 223.853 | 1.569.313 | |
SB.212822 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.377.638 | 223.853 | 1.601.490 |
SB.21290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.212911 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.309.941 | 216.553 | 1.526.494 | |
SB.212921 | - Chiều dày 30 cm | m3 | 1.339.434 | 216.553 | 1.555.987 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.212912 | - Chiều dày 17,5cm | m3 | 1.310.414 | 216.553 | 1.526.967 | |
SB.212922 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.340.116 | 216.553 | 1.556.669 |
SB.21310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.213111 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.346.517 | 206.820 | 1.553.337 | |
SB.213121 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.368.636 | 206.820 | 1.575.456 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.213112 | - Chiều dày 20cm | m3 | 1.346.990 | 206.820 | 1.553.810 | |
SB.213122 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.369.266 | 206.820 | 1.576.087 |
SB.21320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm bằng Vữa khô trộn sẵn M50 (xây) | ||||||
SB.213211 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.323.657 | 182.489 | 1.506.146 | |
SB.213221 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.333.488 | 182.489 | 1.515.977 | |
Vữa khô trộn sẵn M75 (xây) | ||||||
SB.213212 | - Chiều dày 25cm | m3 | 1.324.130 | 182.489 | 1.506.618 | |
SB.213222 | - Chiều dày 30cm | m3 | 1.334.031 | 182.489 | 1.516.519 |
SB.22000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
SB.22110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm Chiều dày 7,5cm | ||||||
SB.221112 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 877.748 | 372.277 | 1.250.024 | |
SB.221113 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 897.681 | 372.277 | 1.269.958 | |
Chiều dày 10cm | ||||||
SB.221122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 863.595 | 367.410 | 1.231.005 | |
SB.221123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 889.091 | 367.410 | 1.256.501 |
SB.22120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm Chiều dày 10cm | ||||||
SB.221122 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 863.595 | 367.410 | 1.231.005 | |
SB.221123 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 889.091 | 367.410 | 1.256.501 |
SB.22130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm Chiều dày 10cm | ||||||
SB.221312 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.219.416 | 338.212 | 1.557.628 | |
SB.221313 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.236.105 | 338.212 | 1.574.317 | |
Chiều dày 12,5cm | ||||||
SB.221322 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.203.848 | 335.779 | 1.539.627 | |
SB.221323 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.223.781 | 335.779 | 1.559.560 |
SB.22140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm Chiều dày 10cm | ||||||
SB.221412 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.233.962 | 321.180 | 1.555.141 | |
SB.221413 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.248.101 | 321.180 | 1.569.281 | |
Chiều dày 15cm | ||||||
SB.221422 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.211.468 | 318.747 | 1.530.214 | |
SB.221423 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.231.401 | 318.747 | 1.550.148 |
SB.22150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm Chiều dày 10cm | ||||||
SB.221512 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.216.957 | 309.014 | 1.525.971 | |
SB.221513 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.229.706 | 309.014 | 1.538.720 | |
Chiều dày 17,5cm | ||||||
SB.221522 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.180.988 | 306.581 | 1.487.568 | |
SB.221523 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.200.921 | 306.581 | 1.507.502 |
SB.22160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm Chiều dày 10cm | ||||||
SB.221612 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.258.684 | 284.682 | 1.543.366 | |
SB.221613 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.268.535 | 284.682 | 1.553.217 | |
Chiều dày 25cm | ||||||
SB.221622 | - Vữa XM mác 50 | m3 | 1.203.848 | 272.516 | 1.476.364 | |
SB.221623 | - Vữa XM mác 75 | m3 | 1.223.781 | 272.516 | 1.496.297 |
SB.22170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá |