Quyết định 377/QĐ-UBND Hà Nội 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 377/QĐ-UBND

Quyết định 377/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:377/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Đức Tuấn
Ngày ban hành:16/01/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Quyết định 377/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 377/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 377/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

Số: 377/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

--------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số 202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Khi sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần sửa chữa.

Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công; Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).

Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.

Trong quá trình thực hiện có vướng mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở (Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương), Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- PCT UBND TP Dương Đức Tuấn;
- VPUB: PVP Võ Tuấn Anh, các phòng ĐT, TH; KTN, KTTH;
- Lưu: VT, ĐT. (Thắng, Mạnh)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Đức Tuấn

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Đơn giá công trình xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ 1m2 sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác sửa chữa và bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng được xác định trên cơ sở

- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;

- Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022;

- Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng gồm các chi phí sau.

Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV - Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.

Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

Bảng các chi phí đơn giá gồm:

2.1. Giá vật liệu xây dựng

Giá vật liệu xây dựng là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.

Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán xây dựng công trình.

2.2. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác công tác sửa chữa và bảo dưỡng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc. Chi phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng) nhân với đơn giá nhân công tương ứng.

Đơn giá nhân công là đơn giá nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).

Cấp bậc kỹ sư, công nhân được lấy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

2.3. Chi phí máy thi công

Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

Đơn giá nhiên liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV). Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex).

II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Tập Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng bao gồm 5 phần, 4 chương, 1.339 công tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng công bố kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng:

Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình

Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình

Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị

Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.

Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.

Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

2. Đơn giá xây dựng - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đối với trường hợp có khối lượng sửa chữa xây dựng có quy mô sửa chữa nhỏ và bảo dưỡng công trình xây dựng theo quy định.

Đối với một số loại công tác sửa chữa công trình chưa được quy định trong tập đơn giá như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước... thì áp dụng Đơn giá xây dựng công trình và điều chỉnh theo hệ số sau:

+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.

+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15

+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05

Đơn giá xây dựng - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình chưa tính chi phí gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, khung dàn, sàn đạo, giằng chống đỡ, gia cố... và vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định.

Đơn giá cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đơn giá cấp phối vật liệu theo quy định tại Đơn giá xây dựng công trình.

3. Ngoài phần thuyết minh áp dụng chung này, trong từng chương của đơn giá còn có thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

4. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.

5. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình.

- Chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Đối với những công tác xây dựng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.

Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa và Bảo dưỡng công trình xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét, giải quyết theo thẩm quyền./.

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Quy định chung

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá;

- Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được tính trong các bảng đơn giá, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;

+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;

+ Chi phí nhân công công tắc phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.

2. Nội dung công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.

SA.10000  CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.11000  PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

SA.11100  PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ móng các loại

SA.11111

- Móng bê tông gạch vỡ

m3

510.175

510.175

SA.11112

- Móng bê tông không cốt thép

m3

903.297

903.297

SA.11113

- Móng bê tông có cốt thép

m3

1.296.419

1.296.419

SA.11121

- Móng gạch

m3

441.710

441.710

SA.11131

- Móng đá

m3

795.078

795.078

SA.11200  PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ nền

SA.11211

- Gạch đất nung

m2

15.460

15.460

SA.11212

- Gạch lá nem

m2

17.668

17.668

SA.11213

- Gạch xi măng, gạch gốm các loại

m2

19.877

19.877

SA.11214

- Gạch đất nung vỉa nghiêng

m2

30.920

30.920

SA.11215

- Nền láng vữa xi măng

m2

8.834

8.834

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ nền bê tông

SA.11221

- Bê tông gạch vỡ

m3

424.042

424.042

SA.11231

- Nền bê tông không cốt thép

m3

903.297

903.297

SA.11232

- Nền bê tông có cốt thép

m3

1.296.419

1.296.419

SA.11241

Phá dỡ kết cấu bê tông

m3

401.956

401.956

SA.11251

- Bê tông than xỉ

m3

454.961

454.961

SA.11311

- Bê tông tảng rời

m3

810.538

810.538

SA.11300  PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310  PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

SA.11311

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

m3

810.538

810.538

SA.11312

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m3

1.049.061

1.049.061

SA.11320  PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông cốt thép

SA.11321

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

m3

821.581

821.581

SA.11322

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m3

1.079.981

1.079.981

SA.11330  PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ tường xây gạch

SA.11331

- Chiều dày tường ≤ 11cm

m3

253.983

253.983

SA.11332

- Chiều đày tường ≤ 22cm

m3

280.486

280.486

SA.11333

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m3

295.946

295.946

SA.11340  PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ tường xây đá các loại

SA.11341

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m3

295.946

295.946

SA.11342

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m3

368.828

368.828

SA.11400  PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

.Máy

Đơn giá

Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái

SA.11411

- Xà, dầm, giằng bê tông cốt thép

m3

1.651.995

1.651.995

SA.11421

- Cột, trụ bê tông cốt thép

m3

1.398.012

1.398.012

SA.11422

- Cột, trụ gạch đá

m3

386.496

386.496

SA.11431

- Sàn mái bê tông cốt thép

m3

1.696.166

1.696.166

SA.11510  PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

SA.11511

- Xây gạch

m

8.834

8.834

SA.11512

- Xây ngói bò

m

4.417

4.417

SA.11520  PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

SA.11521

- Gạch vỉa nghiêng trên mái

m2

66.257

66.257

SA.11522

- Xi măng láng trên mái

m2

41.962

41.962

SA.11523

- Bê tông xỉ trên mái

m2

48.588

48.588

SA.11524

- Gạch lá nem

m2

33.128

33.128

SA.11600  PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá lớp vữa trát

SA.11611

- Tường, cột, trụ

m2

26.503

26.503

SA.11612

- Xà, dầm, trần

m2

41.962

41.962

SA.11700  PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ hàng rào

SA.11711

- Tre, gỗ

m2

4.417

4.417

SA.11712

- Dây thép gai

m2

8.834

8.834

SA.11800  CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt

SA.11811

- Tường, cột, trụ

m2

13.251

13.251

SA.11812

- Xà, dầm, trần

m2

15.460

15.460

Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt

SA.11821

- Bê tông

m2

24.294

24.294

SA.11822

- Gỗ

m2

22.086

22.086

SA.11823

- Kính

m2

33.128

33.128

SA.11824

- Kim loại

m2

44.171

44.171

SA.11900  CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Cạo rỉ kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông

SA.11911

Cạo rỉ các kết cấu thép

m2

55.214

55.214

SA.11921

Đục nhám mặt bê tông

m2

33.128

33.128

SA.12100  PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn

SA.12111

- Có cốt thép

m3

19.404

152.390

311.853

483.647

SA.12112

- Không cốt thép

m3

128.096

192.045

320.141

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay

SA.12121

- Có cốt thép

m3

19.404

512.384

129.126

660.914

SA.12122

- Không cốt thép

m3

477.047

25.727

502.774

SA.20000  CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.21100  THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ khuôn cửa gỗ

SA.21111

- Khuôn cửa đơn

m

24.151

24.151

SA.21112

- Khuôn cửa kép

m

36.227

36.227

SA.21200  THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210  THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1 bậc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21211

Tháo dỡ bậc thang gỗ

bậc

14.491

14.491

SA.21220  THÁO DỠ YẾM THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21221

Tháo dỡ yếm thang gỗ

m2

19.321

19.321

SA.21230  THÁO DỠ LAN CAN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21231

Tháo dỡ lan can gỗ

m

24.151

24.151

SA.21240  THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ vách ngăn

SA.21241

- Khung mắt cáo

m2

7.245

7.245

SA.21242

- Giấy, ván ép, gỗ ván

m2

9.660

9.660

SA.21243

- Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao

m2

26.566

26.566

SA.21250  THÁO DỠ TƯỜNG GỖ, VÁN SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ tường gỗ, ván sàn

SA.21251

- Tường gỗ

m2

9.660

9.660

SA.21252

- Ván sàn

m2

14.491

14.491

SA.21260  THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ mái ngói

SA.21261

- Chiều cao ≤ 4m

m2

16.906

16.906

SA.21262

- Chiều cao ≤ 16m

m2

24.151

24.151

Tháo dỡ mái Fibroxi măng

SA.21263

- Chiều cao ≤ 4m

m2

14.491

14.491

SA.21264

- Chiều cao ≤ 16m

m2

16.906

16.906

SA.21270  THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21271

Tháo dỡ trần

m2

14.491

14.491

SA.21272

Tháo dỡ gạch ốp tường

m2

26.566

26.566

SA.21273

Tháo dỡ gạch ốp chân tường

m2

31.396

31.396

SA.21300  THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21311

- Bồn tắm

bộ

120.755

120.755

SA.21312

- Chậu rửa

bộ

26.566

26.566

SA.21313

- Bệ xí

bộ

36.227

36.227

SA.21314

- Chậu tiểu

bộ

36.227

36.227

SA.21315

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh,...)

bộ

7.245

7.245

SA.21400  THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Trọng lượng cấu kiện

SA.21411

- ≤ 20kg

cấu kiện

21.736

21.736

SA.21412

- ≤ 50kg

cấu kiện

31.396

31.396

SA.21413

- ≤ 100kg

cấu kiện

50.717

50.717

SA.21414

- ≤ 150kg

cấu kiện

65.208

65.208

SA.21415

- ≤ 250kg

cấu kiện

91.774

91.774

SA.21416

- ≤ 350kg

cấu kiện

173.887

173.887

SA.21500  THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy

Trọng lượng cấu kiện

SA.21511

- ≤ 2T

cấu kiện

28.981

69.250

98.231

SA.21512

- ≤ 5T

cấu kiện

43.472

69.250

112.722

SA.21600  THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ các kết cấu thép

SA.21611

- Cột thép

tấn

292.845

2.228.403

1.700.639

4.221.887

SA.21612

- Xà, dầm, giằng

tấn

345.135

2.490.568

2.473.554

5.309.257

SA.21613

- Vì kèo, xà gồ

tấn

449.715

3.014.898

2.918.458

6.383.071

SA.21614

- Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp

tấn

418.740

3.801.393

2.593.026

6.813.159

SA.21700  THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ tấm lợp, tấm che tường

SA.21711

- Tấm lợp tôn

100m2

845.285

980.708

1.825.993

SA.21712

- Tấm lợp Fibrô xi măng

100m2

1.086.795

1.198.644

2.285.439

SA.21721

- Tấm che tường

100m2

1.328.305

1.416.579

2.744.884

SA.30000  CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.31100÷SA.31500  CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

SA.31100  ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Đục lỗ thông tường xây gạch

Chiều dày tường ≤ 11cm

SA.31111

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

19.321

19.321

SA.31112

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

lỗ

24.151

24.151

SA.31113

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ

28.981

28.981

Chiều dày tường ≤ 22cm

SA.31121

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

28.981

28.981

SA.31122

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

lỗ

33.811

33.811

SA.31123

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ

38.642

38.642

SA.31200  ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Đục lỗ thông tường bê tông

Chiều dày tường ≤ 11cm

SA.31211

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

108.680

108.680

SA.31212

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

lỗ

140.076

140.076

SA.31213

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ

224.604

224.604

Chiều dày tường ≤ 22cm

SA.31221

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

246.340

246.340

SA.31222

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

lỗ

321.208

321.208

SA.31223

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

lỗ

516.831

516.831

SA.31300  ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Đục mở tường làm cửa

Tường bê tông

SA.31311

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

m2

386.416

386.416

SA.31312

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m2

739.021

739.021

SA.31313

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m2

934.644

934.644

Tường xây gạch

SA.31321

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

m2

77.283

77.283

SA.31322

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m2

115.925

115.925

SA.31323

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m2

188.378

188.378

SA.31400  ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông

SA.31411

- Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5 cm

m3

323.623

30.083

353.706

SA.31412

- Đục cột, dầm, tường

m3

603.775

56.125

659.900

SA.31413

- Đục bê tông xilô, ống khói

m3

1.086.795

101.025

1.187.820

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

SA.31500  ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Đục tường, sàn để tạo rãnh

Tường, sàn bê tông

SA.31511

- Sâu ≤ 3cm

m

84.529

10.691

95.220

SA.31512

- Sâu > 3cm

m

118.340

14.967

133.307

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

SA.31600-SA.31700  ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

SA.31600  ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn

Chiều dày đục ≤ 3cm

SA.31611

Đục theo phương thẳng đứng

m2

24.151

13.748

37.899

SA.31612

Đục theo hướng nằm ngang

m2

38.642

27.495

66.137

SA.31613

Đục ngửa từ dưới lên

m2

43.472

41.243

84.715

SA.31700  ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông

Chiều dày đục ≤ 3cm

SA.31711

- Đục theo phương thẳng đứng

m2

72.453

2.974

75.427

SA.31712

- Đục theo phương nằm ngang

m2

89.359

3.718

93.077

SA.31713

- Đục ngửa từ dưới lên

m2

108.680

4.462

113.142

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

SA.31800  KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan

Lỗ khoan F ≤ 12mm

SA.31811

- Chiều sâu khoan ≤ 5cm

lỗ khoan

3.406

521

3.927

SA.31812

- Chiều sâu khoan ≤ 10cm

3.893

669

4.562

SA.31813

- Chiều sâu khoan ≤ 15cm

4.380

788

5.168

Lỗ khoan F ≤ 16mm

SA.31821

- Chiều sâu khoan ≤ 10cm

lỗ khoan

4.380

892

5.272

SA.31822

- Chiều sâu khoan ≤ 15cm

5.110

1.413

6.523

SA.31823

- Chiều sâu khoan ≤ 20cm

5.596

1.785

7.381

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

SA.31900  KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH F > 70MM

Thành phần công việc: Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính F24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính F >70mm

SA.31911

- Chiều sâu khoan ≤ 30cm

lỗ khoan

43.797

4.425

48.222

SA.31912

- Chiều sâu khoan ≤ 35cm

46.230

5.403

51.633

SA.31913

- Chiều sâu khoan ≤ 40cm

48.664

6.395

55.059

SA.31914

- Chiều sâu khoan > 40cm

51.097

7.320

58.417

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

SA.32100  CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Cắt tường bê tông bằng máy

SA.32111

- Chiều dày tường ≤ 20cm

m

1.735

153.290

3.413

158.438

SA.32112

- Chiều dày tường ≤ 30cm

m

2.521

228.719

11.263

242.503

SA.32113

- Chiều dày tường ≤ 45cm

m

3.825

345.512

16.616

365.953

SA.32114

- Chiều dày tường > 45cm

m

5.870

515.834

25.277

546.981

Ghi chú: Đơn giá vật liệu mã SA.32112 - SA.32114 chưa bao gồm chi phí của mũi khoan.

SA.32200  CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Cắt sàn bê tông bằng máy

SA.32211

- Chiều dày sàn ≤ 10cm

m

884

75.429

2.076

78.389

SA.32212

- Chiều dày sàn ≤ 15cm

m

1.450

114.359

3.099

118.908

SA.32213

- Chiều dày sàn ≤ 20cm

m

2.162

150.857

4.921

157.940

SA.33000  CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SA.33100  CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Cắt thép tấm

SA.33111

- Chiều dày thép 6-10mm

m

4.309

5.596

766

10.671

SA.33112

- Chiều dày thép 11-17mm

m

7.971

8.516

957

17.444

SA.33113

- Chiều dày thép 18-22mm

m

13.142

9.246

1.531

23.919

SA.33200  CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Cắt sắt U; Chiều cao sắt U

SA.33211

- 120 - 140mm

mạch

1.508

10.463

957

12.928

SA.33212

- 160 - 220mm

mạch

2.305

12.653

1.148

16.106

SA.33213

- 240 - 400mm

mạch

3.156

24.332

1.148

28.636

SA.33300  CẮT SẮT I

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Cắt sắt I; Chiều cao sắt I

SA.33311

- 140 - 150mm

mạch

14.865

19.465

766

35.096

SA.33312

- 155 - 165mm

mạch

19.389

24.332

861

44.582

SA.33313

- 190 - 195mm

mạch

22.621

34.065

957

57.643

SA.33400  CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đồng/1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Cắt sắt L; Quy cách sắt L

SA.33411

- L75 - L90mm

mạch

3.232

46.230

191

49.653

SA.33412

- L100 - L120mm

mạch

7.540

51.097

287

58.924

SA.34000  KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng.

SA.34100  KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN F14-27MM

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan F 14-27mm

SA.34111

- Đứng cần

10 lỗ

35.657

19.274

54.931

SA.34112

- Ngang cần

10 lỗ

76.597

30.732

107.329

SA.34200  DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Doa lỗ sắt thép

SA.34211

- Đứng cần

10 lỗ

47.543

661.029

708.572

SA.34212

- Ngang cần

10 lỗ

76.597

815.269

891.866

SA.40000  CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41000  ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

SA.41100  ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Đục tẩy bề mặt tường, cột, dầm, trần, sàn bê tông

SA.41111

- Tường

m2

101.434

101.434

SA.41112

- Cột

m2

106.264

106.264

SA.41113

- Dầm, trần

m2

111.095

111.095

SA.41114

- Sàn

m2

99.019

99.019

SA.41200  TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông

SA.41211

- Cột thép, vai cột

m2

21.599

60.378

905

82.882

SA.41212

- Xà, dầm, giằng, vì kèo

m2

26.189

108.680

1.659

136.528

SA.41213

- Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

m2

24.149

84.529

1.282

109.960

Ghi chú: Công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo.

SA.50000  CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

SA.51000  THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

SA.51011

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm

m2

33.440

441.963

475.403

SA.51012

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm

m2

36.300

446.794

483.094

SA.51013

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm

m2

39.380

490.265

529.645

SA.51014

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 100mm

m2

41.800

538.567

580.367

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SB.10000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

SB.11000  XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100  XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây móng đá hộc dày ≤60cm

SB.11112

- Vữa XM mác 50

m3

589.172

532.866

1.122.038

SB.11113

- Vữa XM mác 75

m3

625.453

532.866

1.158.319

SB.11114

- Vữa XM mác 100

m3

662.518

532.866

1.195.384

SB.11115

- Vữa XM mác 125

m3

695.606

532.866

1.228.472

Xây móng đá hộc dày >60cm

SB.11122

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

513.401

1.101.151

SB.11123

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

513.401

1.137.263

SB.11124

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

513.401

1.174.156

SB.11125

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

513.401

1.207.090

SB.11200  XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng bằng đá hộc

Chiều dày ≤ 60cm

SB.11212

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

603.429

1.191.179

SB.11213

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

603.429

1.227.291

SB.11214

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

603.429

1.264.184

SB.11215

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

603.429

1.297.118

Chiều dày >60cm

SB.11222

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

698.323

1.286.073

SB.11223

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

698.323

1.322.185

SB.11224

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

698.323

1.359.078

SB.11225

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

698.323

1.392.012

SB.11300  XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤60cm

SB.11312

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

656.959

1.244.709

SB.11313

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

656.959

1.280.821

SB.11314

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

656.959

1.317.714

SB.11315

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

656.959

1.350.648

Chiều dày >60cm

SB.11322

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

627.760

1.215.510

SB.11323

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

627.760

1.251.622

SB.11324

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

627.760

1.288.515

SB.11325

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

627.760

1.321.449

SB.11400  XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

Xây mố cầu bằng đá hộc

SB.11412

- Vữa XM mác 50

m3

588.268

691.023

1.279.291

SB.11413

- Vữa XM mác 75

m3

624.380

691.023

1.315.403

SB.11414

- Vữa XM mác 100

m3

661.273

691.023

1.352.296

SB.11415

- Vữa XM mác 125

m3

694.207

691.023

1.385.230

Xây trụ, cột bằng đá hộc

SB.11422

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

1.111.963

1.699.713

SB.11423

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

1.111.963

1.735.825

SB.11424

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

1.111.963

1.772.718

SB.11425

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

1.111.963

1.805.652

Xây tường cánh, tường đầu cầu bằng đá hộc

SB.11432

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

664.258

1.252.008

SB.11433

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

664.258

1.288.120

SB.11434

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

664.258

1.325.013

SB.11435

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

664.258

1.357.947

SB.11500  XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây mặt bằng bằng đá hộc

SB.11512

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

581.530

1.169.280

SB.11513

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

581.530

1.205.392

SB.11514

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

581.530

1.242.285

SB.11515

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

581.530

1.275.219

Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc

SB.11522

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

613.161

1.200.911

SB.11523

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

613.161

1.237.023

SB.11524

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

613.161

1.273.916

SB.11525

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

613.161

1.306.850

Xây mái dốc cong bằng đá hộc

SB.11532

- Vữa XM mác 50

m3

592.150

676.424

1.268.574

SB.11533

- Vữa XM mác 75

m3

628.262

676.424

1.304.686

SB.11534

- Vữa XM mác 100

m3

665.155

676.424

1.341.579

SB.11535

- Vữa XM mác 125

m3

698.089

676.424

1.374.513

SB.11600  XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xếp đá khan không chít mạch

SB.11610

- Mặt bằng

m3

284.458

335.779

620.237

SB.11620

- Mái dốc thẳng

m3

284.458

391.742

676.200

SB.11630

- Mái dốc cong

m3

289.894

498.802

788.696

Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng

SB.11642

- Vữa XM mác 50

m3

332.809

433.106

765.915

SB.11643

- Vữa XM mác 75

m3

338.547

433.106

771.653

SB.11644

- Vữa XM mác 100

m3

344.408

433.106

777.514

SB.11645

- Vữa XM mác 125

m3

349.641

433.106

782.747

Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng

SB.11652

- Vữa XM mác 50

m3

332.809

489.069

821.878

SB.11653

- Vữa XM mác 75

m3

338.547

489.069

827.616

SB.11654

- Vữa XM mác 100

m3

344.408

489.069

833.477

SB.11655

- Vữa XM mác 125

m3

349.641

489.069

838.710

Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc cong

SB.11662

- Vữa XM mác 50

m3

338.245

506.101

844.346

SB.11663

- Vữa XM mác 75

m3

343.983

506.101

850.084

SB.11664

- Vữa XM mác 100

m3

349.844

506.101

855.945

SB.11665

- Vữa XM mác 125

m3

355.077

506.101

861.178

SB.11700  XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây cống

SB.11712

- Vữa XM mác 50

m3

587.750

776.184

1.363.934

SB.11713

- Vữa XM mác 75

m3

623.862

776.184

1.400.046

SB.11714

- Vữa XM mác 100

m3

660.755

776.184

1.436.939

SB.11715

- Vữa XM mác 125

m3

693.689

776.184

1.469.873

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

SB.11722

- Vữa XM mác 50

m3

592.150

1.038.968

1.631.118

SB.11723

- Vữa XM mác 75

m3

628.262

1.038.968

1.667.230

SB.11724

- Vữa XM mác 100

m3

665.155

1.038.968

1.704.123

SB.11725

- Vữa XM mác 125

m3

698.089

1.038.968

1.737.057

SB.12000  XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM

SB.12100  XÂY MÓNG

SB.12200  XÂY TƯỜNG

SB.12300  XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

SB.12112

- Vữa XM mác 50

m3

229.650

644.793

874.443

SB.12113

- Vữa XM mác 75

m3

243.403

644.793

888.196

SB.12114

- Vữa XM mác 100

m3

257.454

644.793

902.247

SB.12115

- Vữa XM mác 125

m3

269.996

644.793

914.789

Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

Chiều dày ≤ 30cm

SB.12212

- Vữa XM mác 50

m3

229.650

727.521

957.171

SB.12213

- Vữa XM mác 75

m3

243.403

727.521

970.924

SB.12214

- Vữa XM mác 100

m3

257.454

727.521

984.975

SB.12215

- Vữa XM mác 125

m3

269.996

727.521

997.517

Chiều dày > 30cm

SB.12222

- Vữa XM mác 50

m3

246.693

642.360

889.052

SB.12223

- Vữa XM mác 75

m3

263.061

642.360

905.421

SB.12224

- Vữa XM mác 100

m3

279.784

642.360

922.144

SB.12225

- Vữa XM mác 125

m3

294.712

642.360

937.072

Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

SB.12312

- Vữa XM mác 50

m3

290.067

1.116.830

1.406.896

SB.12313

- Vữa XM mác 75

m3

311.582

1.116.830

1.428.412

SB.12314

- Vữa XM mác 100

m3

333.563

1.116.830

1.450.393

SB.12315

- Vữa XM mác 125

m3

353.185

1.116.830

1.470.015

SB.13000  XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

SB.13200  XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

SB.13300  XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm

SB.13112

- Vữa XM mác 50

m3

876.080

778.618

1.654.698

SB.13113

- Vữa XM mác 75

m3

901.899

778.618

1.680.517

SB.13114

- Vữa XM mác 100

m3

928.275

778.618

1.706.893

SB.13115

- Vữa XM mác 125

m3

951.822

778.618

1.730.440

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13212

- Vữa XM mác 50

m3

876.080

866.212

1.742.292

SB.13213

- Vữa XM mác 75

m3

901.899

866.212

1.768.111

SB.13214

- Vữa XM mác 100

m3

928.275

866.212

1.794.487

SB.13215

- Vữa XM mác 125

m3

951.822

866.212

1.818.034

Chiều dày >30cm

SB.13222

- Vữa XM mác 50

m3

876.080

778.618

1.654.698

SB.13223

- Vữa XM mác 75

m3

901.899

778.618

1.680.517

SB.13224

- Vữa XM mác 100

m3

928.275

778.618

1.706.893

SB.13225

- Vữa XM mác 125

m3

851.691

778.618

1.630.309

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm

SB.13112

- Vữa XM mác 50

m3

876.080

778.618

1.654.698

SB.13113

- Vữa XM mác 75

m3

901.899

778.618

1.680.517

SB.13114

- Vữa XM mác 100

m3

928.275

778.618

1.706.893

SB.13115

- Vữa XM mác 125

m3

951.822

778.618

1.730.440

SB.13400  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây móng đá chẻ 20x20x25cm

SB.13412

- Vữa XM mác 50

m3

740.047

396.608

1.136.655

SB.13413

- Vữa XM mác 75

m3

764.178

396.608

1.160.786

SB.13414

- Vữa XM mác 100

m3

788.831

396.608

1.185.439

SB.13415

- Vữa XM mác 125

m3

810.838

396.608

1.207.446

SB.13500  XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường đá chẻ 20x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13512

- Vữa XM mác 50

m3

755.051

425.807

1.180.857

SB.13513

- Vữa XM mác 75

m3

780.025

425.807

1.205.832

SB.13514

- Vữa XM mác 100

m3

805.540

425.807

1.231.347

SB.13515

- Vữa XM mác 125

m3

828.317

425.807

1.254.124

Chiều dày >30cm

SB.13522

- Vữa XM mác 50

m3

740.047

406.341

1.146.388

SB.13523

- Vữa XM mác 75

m3

764.178

406.341

1.170.519

SB.13524

- Vữa XM mác 100

m3

788.831

406.341

1.195.172

SB.13525

- Vữa XM mác 125

m3

810.838

406.341

1.217.179

SB.13600  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm

SB.13612

- Vữa XM mác 50

m3

760.470

416.074

1.176.543

SB.13613

- Vữa XM mác 75

m3

785.444

416.074

1.201.518

SB.13614

- Vữa XM mác 100

m3

810.959

416.074

1.227.033

SB.13615

- Vữa XM mác 125

m3

833.736

416.074

1.249.810

SB.13700  XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13712

- Vữa XM mác 50

m3

772.580

430.673

1.203.253

SB.13713

- Vữa XM mác 75

m3

798.399

430.673

1.229.072

SB.13714

- Vữa XM mác 100

m3

810.959

430.673

1.241.632

SB.13715

- Vữa XM mác 125

m3

833.736

430.673

1.264.409

Chiều dày >30cm

SB.13722

- Vữa XM mác 50

m3

765.470

420.940

1.186.410

SB.13723

- Vữa XM mác 75

m3

790.444

420.940

1.211.384

SB.13724

- Vữa XM mác 100

m3

810.959

420.940

1.231.899

SB.13725

- Vữa XM mác 125

m3

833.736

420.940

1.254.676

SB.20000  CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC); GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

SB.21000  XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

SB.21110  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.211111

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.024.718

360.111

1.384.829

SB.211121

- Chiều dày 10cm

m3

1.056.807

352.811

1.409.618

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.211112

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.025.786

360.111

1.385.897

SB.211122

- Chiều dày 10cm

m3

1.058.189

352.811

1.411.000

SB.21120  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.211211

- Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

m3

1.384.358

338.212

1.722.570

SB.211212

- Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

m3

1.385.426

338.212

1.723.638

SB.21130  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.211311

- Chiều dày 10cm

m3

1.382.642

321.180

1.703.822

SB.211321

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.388.168

345.512

1.733.680

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.211312

- Chiều dày 10cm

m3

1.383.534

321.180

1.704.714

SB.211322

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.389.236

345.512

1.734.748

SB.21140  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.211411

- Chiều dày 10cm

m3

1.365.438

301.714

1.667.152

SB.211421

- Chiều dày 15cm

m3

1.384.358

296.848

1.681.206

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.211412

- Chiều dày 10cm

m3

1.366.208

301.714

1.667.922

SB.211422

- Chiều dày 15cm

m3

1.385.426

296.848

1.682.274

SB.21150  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.211511

- Chiều dày 10cm

m3

1.326.480

291.982

1.618.462

SB.211521

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.354.640

284.682

1.639.322

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.211512

- Chiều dày 10cm

m3

1.327.162

291.982

1.619.144

SB.211522

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.355.708

284.682

1.640.390

SB.21160  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.211611

- Chiều dày 10cm

m3

1.352.538

265.217

1.617.755

SB.211621

- Chiều dày 25cm

m3

1.388.168

260.350

1.648.518

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.211612

- Chiều dày 10cm

m3

1.353.081

265.217

1.618.297

SB.211622

- Chiều dày 25cm

m3

1.389.236

260.350

1.649.586

SB.21170  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.211711

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.520.376

301.714

1.822.090

SB.211721

- Chiều dày 20cm

m3

1.561.557

294.415

1.855.972

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.211712

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.521.006

301.714

1.822.721

SB.211722

- Chiều dày 20cm

m3

1.562.939

294.415

1.857.354

SB.21180  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (10X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.211811

- Chiều dày 10cm

m3

1.533.276

282.249

1.815.525

SB.211821

- Chiều dày 20cm

m3

1.560.318

277.383

1.837.701

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.211812

- Chiều dày 10cm

m3

1.533.906

282.249

1.816.155

SB.211822

- Chiều dày 20cm

m3

1.561.386

277.383

1.838.769

SB.21190  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.211911

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.345.776

262.783

1.608.559

SB.211921

- Chiều dày 20cm

m3

1.363.592

260.350

1.623.942

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.211912

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.346.406

262.783

1.609.190

SB.211922

- Chiều dày 20cm

m3

1.364.484

260.350

1.624.834

SB.21210  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (15X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.212111

- Chiều dày 15cm

m3

1.505.019

253.051

1.758.070

SB.212121

- Chiều dày 20cm

m3

1.527.138

253.051

1.780.189

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.212112

- Chiều dày 15cm

m3

1.505.631

253.051

1.758.682

SB.212122

- Chiều dày 20cm

m3

1.527.908

253.051

1.780.959

SB.21220  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.212211

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.332.060

240.885

1.572.945

SB.212221

- Chiều dày 20cm

m3

1.313.526

240.885

1.554.411

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.212212

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.332.690

240.885

1.573.575

SB.212222

- Chiều dày 20cm

m3

1.314.208

240.885

1.555.093

SB.21230  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm. Chiều dày 20cm

SB.212311

- Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

m3

1.368.636

233.585

1.602.221

SB.212312

- Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

m3

1.369.266

233.585

1.602.852

SB.21240  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (25X20x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.212411

- Chiều dày 20cm

m3

1.371.588

240.885

1.612.473

SB.212421

- Chiều dày 25cm

m3

1.383.876

221.419

1.605.295

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.212412

- Chiều dày 20cm

m3

1.372.131

240.885

1.613.015

SB.212422

- Chiều dày 25cm

m3

1.384.506

221.419

1.605.926

SB.21250  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.212511

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.464.957

272.516

1.737.473

SB.212521

- Chiều dày 30cm

m3

1.536.057

270.083

1.806.140

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.212512

- Chiều dày 7,5cm

m3

1.465.430

272.516

1.737.946

SB.212522

- Chiều dày 30cm

m3

1.537.439

270.083

1.807.522

SB.21260  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.212611

- Chiều dày 10cm

m3

1.477.557

255.484

1.733.041

SB.212621

- Chiều dày 30cm

m3

1.510.718

245.751

1.756.469

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.212612

- Chiều dày 10cm

m3

1.478.030

255.484

1.733.514

SB.212622

- Chiều dày 30cm

m3

1.511.786

245.751

1.757.537

SB.21270  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.212711

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.354.690

238.452

1.593.142

SB.212721

- Chiều dày 30cm

m3

1.382.642

236.018

1.618.660

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.212712

- Chiều dày 12,5cm

m3

1.355.180

238.452

1.593.632

SB.212722

- Chiều dày 30cm

m3

1.383.534

236.018

1.619.553

SB.21280  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.212811

- Chiều dày 15 cm

m3

1.344.918

223.853

1.568.771

SB.212821

- Chiều dày 30cm

m3

1.376.868

223.853

1.600.721

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.212812

- Chiều dày 15cm

m3

1.345.461

223.853

1.569.313

SB.212822

- Chiều dày 30cm

m3

1.377.638

223.853

1.601.490

SB.21290  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.212911

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.309.941

216.553

1.526.494

SB.212921

- Chiều dày 30 cm

m3

1.339.434

216.553

1.555.987

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.212912

- Chiều dày 17,5cm

m3

1.310.414

216.553

1.526.967

SB.212922

- Chiều dày 30cm

m3

1.340.116

216.553

1.556.669

SB.21310  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.213111

- Chiều dày 20cm

m3

1.346.517

206.820

1.553.337

SB.213121

- Chiều dày 30cm

m3

1.368.636

206.820

1.575.456

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.213112

- Chiều dày 20cm

m3

1.346.990

206.820

1.553.810

SB.213122

- Chiều dày 30cm

m3

1.369.266

206.820

1.576.087

SB.21320  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm bằng

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

SB.213211

- Chiều dày 25cm

m3

1.323.657

182.489

1.506.146

SB.213221

- Chiều dày 30cm

m3

1.333.488

182.489

1.515.977

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

SB.213212

- Chiều dày 25cm

m3

1.324.130

182.489

1.506.618

SB.213222

- Chiều dày 30cm

m3

1.334.031

182.489

1.516.519

SB.22000  XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

SB.22110  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm

Chiều dày 7,5cm

SB.221112

- Vữa XM mác 50

m3

877.748

372.277

1.250.024

SB.221113

- Vữa XM mác 75

m3

897.681

372.277

1.269.958

Chiều dày 10cm

SB.221122

- Vữa XM mác 50

m3

863.595

367.410

1.231.005

SB.221123

- Vữa XM mác 75

m3

889.091

367.410

1.256.501

SB.22120  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221122

- Vữa XM mác 50

m3

863.595

367.410

1.231.005

SB.221123

- Vữa XM mác 75

m3

889.091

367.410

1.256.501

SB.22130  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221312

- Vữa XM mác 50

m3

1.219.416

338.212

1.557.628

SB.221313

- Vữa XM mác 75

m3

1.236.105

338.212

1.574.317

Chiều dày 12,5cm

SB.221322

- Vữa XM mác 50

m3

1.203.848

335.779

1.539.627

SB.221323

- Vữa XM mác 75

m3

1.223.781

335.779

1.559.560

SB.22140  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221412

- Vữa XM mác 50

m3

1.233.962

321.180

1.555.141

SB.221413

- Vữa XM mác 75

m3

1.248.101

321.180

1.569.281

Chiều dày 15cm

SB.221422

- Vữa XM mác 50

m3

1.211.468

318.747

1.530.214

SB.221423

- Vữa XM mác 75

m3

1.231.401

318.747

1.550.148

SB.22150  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221512

- Vữa XM mác 50

m3

1.216.957

309.014

1.525.971

SB.221513

- Vữa XM mác 75

m3

1.229.706

309.014

1.538.720

Chiều dày 17,5cm

SB.221522

- Vữa XM mác 50

m3

1.180.988

306.581

1.487.568

SB.221523

- Vữa XM mác 75

m3

1.200.921

306.581

1.507.502

SB.22160  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm

Chiều dày 10cm

SB.221612

- Vữa XM mác 50

m3

1.258.684

284.682

1.543.366

SB.221613

- Vữa XM mác 75

m3

1.268.535

284.682

1.553.217

Chiều dày 25cm

SB.221622

- Vữa XM mác 50

m3

1.203.848

272.516

1.476.364

SB.221623

- Vữa XM mác 75

m3

1.223.781

272.516

1.496.297

SB.22170  XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá