Quyết định 3747/QĐ-UBND TP.HCM 2021 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc quản lý Sở Xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3747/QĐ-UBND

Quyết định 3747/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3747/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:03/11/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính

tải Quyết định 3747/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3747/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3747/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

Số: 3747/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

-----------------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 9331/TTr-SXD-VP ngày 07 tháng 10 năm 2021,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ

http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

 

DANH SÁCH

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

 

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

 

STT

Tên quy trình nội bộ

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Quy trình cấp lần đầu/cấp điều chỉnh hạng/cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung/cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ khi đã có kết quả sát hạch)

2

Quy trình cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng/do lỗi của cơ quan cấp)

3

Quy trình cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

4

Quy trình cấp lần đầu/cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

5

Quy trình cấp gia hạn/cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng/do lỗi của cơ quan cấp)

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM

20 ngày (tương đương 15 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Lệ phí cấp lần đầu, điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: 300.000 (ba trăm nghìn) đồng/chứng chỉ.

- Lệ phí điều chỉnh, bổ sung nội dung, gia hạn: 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ.

- Mức thu chi phí sát hạch cho một lĩnh vực sát hạch là: 450.000 đồng/người.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đã đóng lệ phí: công chức tiếp nhận lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hoặc chưa đóng lệ phí: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ theo BM 02

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM01

Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ.

B3

Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết)

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:

+ Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá.

+ Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5.

7,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết)

B4

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết

B4.1

Xem xét, trình ký hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo

Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).

………………..

B5.3

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

04 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

- Văn thư Sở cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ;

- Lưu hồ sơ (nếu cần).

- Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng kiểm tra và in chứng chỉ (theo Quyết định cấp chứng chỉ) trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.

- Văn thư Sở đóng dấu, phát hành chứng chỉ sau khi được Lãnh đạo Sở ký duyệt.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.

- Thống kê, theo dõi.

B7

Đăng tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng

Bộ phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng)

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ

Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân

Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

………………..

BM 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………., ngày...tháng.... năm...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).

 

1. Họ và tên (1): ……………………………………………………………………………………….

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………..

3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………..

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: …………………………….. Ngày cấp:…………,

Nơi cấp ……………………………………………………………………………………..

5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………..

6. Số điện thoại: ……………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………….

7. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………..

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành hệ đào tạo): ………………………………

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:…… năm.

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ……………………….Ngày cấp ……………..Nơi cấp: ……………………

Lĩnh vực hoạt động xây dựng:……………………………………..

11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng (2):

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án/công trình: …………

Nhóm dự án/cấp công trình: ………

Loại công trình: ………

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……………

2. ……

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:

Lĩnh vực hành nghề:……………………………………………….. Hạng:…………………

………………..

BM 05

MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Trách nhiệm của người được cấp chứng chỉ:

1. Chỉ được nhận và thực hiện các công việc hoạt động xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.

2. Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng và các pháp luật khác có liên quan.

3. Cấm cho người khác thuê, mượn hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.

4. Cấm tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ này.

5. Xuất trình khi có yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền.

 

(trang 4)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

 

 

 

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Số: ..........

(Ban hành theo Quyết định số: ...... ngày ........)

 

 

 

 

(Trang 1)

 

 

THÔNG TIN CÁ NHÂN

Ảnh 4x6 của người được cấp chứng chỉ

 

 

........

Chữ ký của người được cấp chứng chỉ

 

Họ và Tên: ..........................................

Ngày tháng năm sinh: .......................

Số CMTND (hoặc hộ chiếu)................ cấp ngày ....... tại ................................

Quốc tịch: ...........................................

Cơ sở đào tạo: ...................................

Hệ đào tạo: ......................................

Trình độ chuyên môn: ......................

 

 

 

 

 

 

(trang 2)

 

Nội dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng:

STT

Lĩnh vực hành nghề

Hạng

Thời hạn

 

 

 

Từ ......

đến ......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh/Thành phố, ngày .........
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

(trang 3)

 

 

QUY TRÌNH 2

QUY TRÌNH CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III (TRƯỜNG HỢP CHỨNG CHỈ MẤT, HƯ HỎNG/ DO LỖI CỦA CƠ QUAN CẤP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày …. tháng …. năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

01

Bản chính

2

02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng

02

Bản chính và tệp tin ảnh

3

Chứng chỉ hành nghề còn thời hạn nhưng bị hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin. Trường hợp bị mất chứng chỉ hành nghề thì phải có cam kết của người đề nghị cấp lại

01

Bản chính

Trường hợp cấp lại chứng chỉ nhưng lĩnh vực cấp có thay đổi nội dung theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

4

Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với loại, hạng chứng chỉ đề nghị cấp;

Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam

01

Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.

5

Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai

01

6

Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài

01

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM

10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ.

………………..

B3

Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết)

Theo mục 1 BM 01 Hồ sơ trình

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:

+ Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá.

+ Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5.

2 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết)

B4

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết

B4.1

Xem xét, trình ký hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo

Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).

B4.2

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày làm việc

Theo mục I BM01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo

Xem xét, ký duyệt Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết.

B4.3

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Kết quả

- Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản;

- Lưu hồ sơ (nếu cần).

B4.4

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

………………..

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.

- Thống kê, theo dõi.

B7

Đăng tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng

Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ

Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân

Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

5

BM 05

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

5

BM 05

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

6

//

Phiếu trình Quyết định cấp lại chứng chỉ.

7

//

Các thành phần hồ sơ (theo Mục I)

………………..

BM 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………., ngày...tháng.... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).

1. Họ và tên (1): …………………………………………………………………………………….

2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………..

3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………..

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: ………………….. Ngày cấp:…………,

Nơi cấp ……………………………………………………………………………………..

5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………..

6. Số điện thoại: ……………………………………….. Địa chỉ Email: ……………………….

7. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………..

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành hệ đào tạo): ………………………………

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề:…… năm.

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ……………………….Ngày cấp ……………..Nơi cấp: ……………………

Lĩnh vực hoạt động xây dựng:……………………………………..

11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng (2):

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án/công trình: …………

Nhóm dự án/cấp công trình: ………

Loại công trình: ………

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……………

2. ……

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:

Lĩnh vực hành nghề:……………………………………………….. Hạng:…………………

□ Cấp lần đầu

 

BM 05

MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Trách nhiệm của người được cấp chứng chỉ:

1. Chỉ được nhận và thực hiện các công việc hoạt động xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.

2. Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng và các pháp luật khác có liên quan.

3. Cấm cho người khác thuê, mượn hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.

4. Cấm tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ này.

5. Xuất trình khi có yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền.

 

(trang 4)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

 

 

 

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Số: ..........

(Ban hành theo Quyết định số: ...... ngày ........)

 

 

 

 

(Trang 1)

 

 

THÔNG TIN CÁ NHÂN

Ảnh 4x6 của người được cấp chứng chỉ

 

 

........

Chữ ký của người được cấp chứng chỉ

 

Họ và Tên: ..........................................

Ngày tháng năm sinh: .......................

Số CMTND (hoặc hộ chiếu)................ cấp ngày ....... tại ................................

Quốc tịch: ...........................................

Cơ sở đào tạo: ...................................

Hệ đào tạo: ......................................

Trình độ chuyên môn: ......................

 

 

 

 

 

 

(trang 2)

 

Nội dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng:

STT

Lĩnh vực hành nghề

Hạng

Thời hạn

 

 

 

Từ ......

đến ......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh/Thành phố, ngày .........
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

(trang 3)

 

 

* Trường hợp cấp lại thì ghi rõ lần cấp (cấp lại lần 1, lần 2,...)

 

QUY TRÌNH 3

CẤP CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III CỦA CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

 

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

01

Bản chính

2

02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng

02

Bản chính và tệp tin ảnh

3

Văn bảng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam

01

Bản sao được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và được công chức, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam

4

Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định

01

Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[1]

150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ.

 

B3

Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết)

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:

+ Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá.

+ Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5.

7,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết)

B4

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết

B4.1

Xem xét, trình ký hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo

Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).

B4.2

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo

Xem xét, ký duyệt Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết.

B4.3

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Kết quả

- Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản;

- Lưu hồ sơ (nếu cần).

 

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.

- Thống kê, theo dõi.

B7

Đăng tải thông tin về năng lực của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng

Bộ phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ

Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân

Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

5

BM 05

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

5

BM 05

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

6

//

Phiếu trình Thông báo danh sách chưa đủ điều kiện chuyển đổi chứng chỉ, Quyết định chuyển đổi chứng chỉ

7

//

Các thành phần hồ sơ (theo Mục I)

 

BM 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kinh gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).

1. Họ và tên: ............................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................

3. Quốc tịch: ..........................................................................................................................

4. Hộ chiếu số: .............. Ngày cấp: .............. Nơi cấp: .........................................................

5. Số điện thoại: ............................................... 6. Địa chỉ Email: ..........................................

7. Đơn vị công tác: ................................................................................................................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ...........................................

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ...............................................

10. Chứng chỉ hành nghề số: ........ Ngày cấp: ....... Nơi cấp: ..........................................

Lĩnh vực hoạt động xây dựng ..........................................................................................

II. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án/công trình: ...............

Nhóm dự án/Cấp công trình:...........

Loại công trình:........................

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ...............................................

2. ...........

 

2

 

 

 

 

....

 

 

 

 

Đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với các nội dung sau:

Lĩnh vực hoạt động: ...............................................Hạng: ...............................................

Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

QUY TRÌNH 4

CẤP LẦN ĐẦU/ CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập tổ chức trong trường hợp có quyết định thành lập

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý.

3

Quyết định công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được công nhận (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát địa chất công trình)

01

4

Chứng chỉ hành nghề kèm theo bản kê khai và tự xác định hạng chứng chỉ theo Mẫu số 05 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP hoặc kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đã được cấp chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định của Luật Xây dựng năm 2014 của các chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề; các văn bằng được đào tạo của cá nhân tham gia thực hiện công việc

01

5

Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu công việc đã thực hiện theo nội dung kê khai (đối với tổ chức khảo sát xây dựng, lập thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng I, hạng II)

01

6

Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc bộ phận công trình (trong trường hợp thi công công tác xây dựng chuyên biệt) đã thực hiện theo nội dung kê khai (đối với tổ chức thi công xây dựng hạng I, hạng II)

01

7

Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực

01

8

Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực

01

Bản chính

 

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ.

B3

Thụ lý hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

1,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết)

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp B4.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:

+ Lập Phiếu trình, Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ xem xét, đánh giá.

+ Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ, thực hiện tiếp B5.

7,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết)

B4

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết

B4.1

Xem xét, trình ký hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo

Xem xét, ký Phiếu trình dự thảo kết quả giải quyết (Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết).

B4.2

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo

Xem xét, ký duyệt Thông báo danh sách hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết.

 

 

 

 

 

 

- Văn thư Sở đóng dấu, phát hành chứng chỉ sau khi được Lãnh đạo Sở ký duyệt.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.

- Thống kê, theo dõi.

B7

Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng

Bộ phận Thông tin; Chuyên viên Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp chứng chỉ

Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức

Đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức lên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng; đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

5

BM 05

Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn và xác định hạng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

6

BM 06

Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

 

BM 04

TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).

1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Số điện thoại: ............................................... Số fax: .....................................................

4. Email: ......................................................... Website: ....................................................

5. Người đại diện theo pháp luật(1):

Họ và tên: ................................ Chức vụ: ..........................................................................

6. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..............................................................

Nơi cấp: .................................... Ngày cấp: ......................................................

7. Ngành nghề kinh doanh chính: ......................................................................................

8. Mã số chứng chỉ năng lực (nếu có):

Số Chứng chỉ: ............................ Ngày cấp .................. Nơi cấp: ......................................

Lĩnh vực hoạt động xây dựng: ............................................................................................

9. Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức

a) Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề:

STT

Họ và tên

Vị trí/Chức danh

Số chứng chỉ hành nghề

Điện thoại liên hệ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

b) Danh sách cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:

STT

Họ và tên

Vị trí/chức danh

Trình độ chuyên môn

Điện thoại liên hệ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

10. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ:

STT

Nội dung hoạt động xây dựng
(Ghi rõ lĩnh vực hoạt động và vai trò: nhà thầu chính, nhà thầu phụ, tổng thầu; Nội dung công việc thực hiện)

Thông tin dự án/công trình (Ghi rõ tên dự án/công trình; nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng)

Chủ đầu tư
(Tên chủ đầu tư, số điện thoại liên hệ)

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

BM 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN VÀ XÁC ĐỊNH HẠNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1. Họ và tên: .................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................

3. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD: ............................................................

Ngày cấp: ........................ Nơi cấp ....................................................................................

4. Trình độ chuyên môn: ....................................................................................................

5. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (năm, tháng): ....................................................

6. Đơn vị công tác: .............................................................................................................

7. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:

STT

Thời gian công tác
(Từ tháng, năm
đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu
(Ghi rõ tên Dự án/công trình; Nhóm dự án/Cấp công trình; Loại công trình; Chức danh/Nội dung công việc thực hiện)

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

8. Số Chứng chỉ hành nghề đã được cấp: ......................... Ngày cấp: ..........................

Nơi cấp:.............................. Phạm vi hoạt động: ............................................................

9. Tự xếp Hạng: .......................................................................................................... (2)

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN,
TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (3)

(Ký, đóng dấu)

Tỉnh/thành phố, ngày .../.../.......
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ghi chú:

(1) Thay thế các thông tin ngày tháng năm sinh, số chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu bằng mã số định danh cá nhân khi cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chính thức hoạt động.

(2) Cá nhân đối chiếu kinh nghiệm thực hiện công việc và điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định này để tự nhận Hạng

(3) Xác nhận đối với các nội dung từ Mục 1 đến Mục 6 (Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác nhận này).

 

QUY TRÌNH 5

CẤP GIA HẠN/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III (DO MẤT, HƯ HỎNG/ LỖI CỦA CƠ QUAN CẤP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu số 04 phụ lục V Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

01

Bản chính

2

Chứng chỉ năng lực đã được cấp. Trường hợp bị mất chứng chỉ năng lực thì phải có cam kết của tổ chức đề nghị cấp lại

01

Bản chính

I. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Noi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: 60 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu. Quận 3, TP.HCM

10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

500.000 (năm trăm nghìn) đồng/chứng chỉ.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức

Giờ hành chính

Theo mục 1

Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đã đóng lệ phí: công chức tiếp nhận lập Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hoặc chưa đóng lệ phí: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ theo BM 02

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03

 

 

 

 

 

BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo Thông báo

sơ chưa đủ điều kiện giải quyết.

B4.3

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã duyệt

- Cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản;

- Lưu hồ sơ (nếu cần).

B4.4

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Cá nhân; thu hồi bản chính Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Lưu hồ sơ tại Trung tâm và chuyển giao cho đơn vị lưu trữ Sở xây dựng theo quy định.

- Thống kê, theo dõi. Kết thúc hồ sơ

B5

Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết

B5.1

Xem xét, trình ký hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả

Xem xét hồ sơ, ký nháy dự thảo Quyết định cấp lại chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ

B5.2

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1.5 ngày làm việc

Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả

Xem xét và ký duyệt Quyết định cấp lại chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ

B5.3

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

2 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

- Văn thư Sở cho số vào sổ, đóng dấu, ban hành Quyết định cấp lại chứng chỉ/Thông báo về hồ sơ, lĩnh vực chưa đủ điều kiện cấp lại chứng chỉ;

- Lưu hồ sơ (nếu cần).

- Trung tâm Quản lý

 

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu số 04 phụ lục V Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

5

BM 05

Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

6

 

Phiếu trình Quyết định cấp lại chứng chỉ.

7

 

Các thành phần hồ sơ (theo Mục I)

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối với tổ chức thi công xây dựng, tổ chức khảo sát xây dựng)

STT

Loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công

Số lượng

Công suất

Tính năng

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Sở hữu của tổ chức hay đi thuê

Chất lượng sử dụng hiện nay

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng với nội dung như sau:

Lĩnh vực hoạt động: ………………………………..Hạng: ………………………………….

□ Cấp lần đầu; cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực

□ Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực

□ Cấp lại chứng chỉ năng lực

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ……………………………………………………………………

□ Gia hạn chứng chỉ năng lực

(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và các nội dung kê khai trong đơn và cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC

(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Thay thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chức vụ), địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bằng mã số doanh nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.

 

 


[1] Theo quy định là 25 ngày (tương đương 19 ngày làm việc), đơn vị rút ngắn còn 15 ngày làm việc.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi