Quyết định 35/2020/QĐ-UBND Ninh Thuận Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 35/2020/QĐ-UBND

Quyết định 35/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:35/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Văn Hậu
Ngày ban hành:27/08/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
________

Số: 35/2020/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Ninh Thuận, ngày 27 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2018/QĐ-UBND NGÀY 09/10/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.

_______

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 6 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X kỳ họp thứ 14 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;

Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Thực hiện Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2663/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
“a) Loại bỏ diện tích quy hoạch cát xây dựng tại điểm quy hoạch số 90 (khu vực suối La La, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam) với diện tích 20,4ha; Điều chỉnh giảm diện tích quy hoạch vật liệu san lấp tại điểm quy hoạch số 92 với diện tích 16,471ha tại xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
Thông số về diện tích, trữ lượng của các loại vật liệu sau khi điều chỉnh quy hoạch được thể hiện như sau:
- Đá xây dựng: Tổng diện tích 961,5ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 71,0ha; trữ lượng dự báo 47.302.000m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 164,5ha; trữ lượng dự báo 68.110.000m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 382,8ha; trữ lượng dự báo 191.002.000m3;
+ Huyện Ninh Hải: Tổng diện tích 17,00ha; trữ lượng dự báo 5.171.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 326,2ha; trữ lượng dự báo 144.316.134m3.
- Sét gạch ngói: Tổng diện tích 724,1ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 203,2ha; trữ lượng dự báo 2.994.000m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 56,6ha; trữ lượng dự báo 856.504m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 29,0ha; trữ lượng dự báo 319.326m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 348,0ha; trữ lượng dự báo 7.177.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 87,3ha; trữ lượng dự báo 1.746.000m3.
- Cát xây dựng: Tổng diện tích 1.003,7ha; tổng trữ lượng dự báo 12.311.483m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 24,0ha; trữ lượng dự báo 250.000m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 435,7ha; trữ lượng dự báo 4.662.383m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 73,0ha; trữ lượng dự báo 738.000m3;
+ Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: Tổng diện tích 262,1 ha; trữ lượng dự báo 4.451.845m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 10,7ha; trữ lượng dự báo 126.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 198,20ha; trữ lượng dự báo 2.084.100m3.
- Đá chẻ xây dựng: Tổng diện tích 713,4ha; tổng trữ lượng dự báo 22.404.627m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 43,0ha; trữ lượng dự báo 1.290.00m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 82,0 ha; trữ lượng dự báo 2.220.532m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 185,4ha; trữ lượng dự báo 7.145.000m3;
+ Huyện Ninh Hải: Tổng diện tích 100,0 ha; trữ lượng dự báo 2.965.455m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 255,3ha; trữ lượng dự báo 7.373.000m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 47,7ha; trữ lượng dự báo 1.410.640m3.
- Vật liệu san lấp: tổng diện tích 1.493ha; tổng trữ lượng dự báo 83.531.059m3. Trong đó:
+ Huyện Bác Ái: Tổng diện tích 336,0ha; trữ lượng dự báo 16.950.000m3;
+ Huyện Ninh Sơn: Tổng diện tích 361,9ha; trữ lượng dự báo 24.474.000m3;
+ Huyện Thuận Bắc: Tổng diện tích 233,7ha; trữ lượng dự báo 9.290.000m3;
+ Huyện Ninh Hải: Tổng diện tích 169,0ha; trữ lượng dự báo 10.300.000m3;
+ Huyện Ninh Phước: Tổng diện tích 142,6ha; trữ lượng dự báo 7.189.050m3;
+ Huyện Thuận Nam: Tổng diện tích 250,10ha; trữ lượng dự báo 15.328.009m3.”
(Chi tiết tại Phụ lục II)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng:
a) Hoàn thiện hệ thống bản đồ và các tài liệu cần thiết để cung cấp cho Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam phục vụ công tác quản lý nhà nước về tài nguyên, khoáng sản;
b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng nội dung được phê duyệt tại Quyết định này;
c) Thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát, quản lý theo dõi việc triển khai Quyết định này.
2. Giao các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Trên cơ sở nội dung Quyết định được phê duyệt và chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm tổ chức quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng quy định hiện hành.
3. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 9 năm 2020
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương;
- Vụ Pháp chế (Bộ Xây dựng);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Ninh Thuận;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP KTTH, BCTDNC;
- Lưu: Văn thư. Hào

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

PHỤ LỤC I

BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

SỐ HIỆU KHU VỰC QUY HOẠCH

VỊ TRÍ ĐIỂM MỎ

XÃ, PHƯỜNG

HUYỆN, THÀNH PHỐ

THÔNG SỐ QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC

Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3°

GHI CHÚ

 

DIỆN TÍCH
(ha)

TÀI NGUYÊN DỰ BÁO (m3)

X(m)

Y(m)

 

 

III

CÁT XÂY DỰNG

 

37

90

Suối La La

Xã Phước Dinh

Thuận Nam

20.4

203.900

1.263.230.00

573.427.00

Loại bỏ

 

1.262.977.00

577.426.00

 

V

VẬT LIỆU SAN LẤP

 

25

92

Tây Bắc núi Mavieck

Xã Phước Dinh

Thuận Nam

11,11
Vị trí 1

827.991

1.267.584.14

580.167.69

Điều chỉnh giảm

 

1.267.627.63

579.943.69

 

1.267.673.60

579.945.08

 

1.267.767.77

579.499.99

 

1.267.830.16

579.452.01

 

1.267.937.16

579.478.34

 

1.267.894.16

579.940.95

 

1.267.802.51

579.939.96

 

1.267.804.62

579.988.68

 

1.267.686.72

579.992.80

 

1.267.646.72

579.163.03

 

5,361
(Vị trí 2)

1.268.423.43

579.768.80

 

1.268.347.41

579.755.20

 

1.268.310.69

579.831.67

 

1.268.249.49

579.857.16

 

1.268.106.16

579.853.38

 

1.268.167.42

579.657.90

 

1.268.222.99

579.628.70

 

1.268.400.67

579.606.51

 

1.268.418.83

579.626.31

 

1.268.371.34

579.659.04

 

1.268.423.28

579.699.80

 


BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

SỐ HIỆU KHU VỰC QUY HOẠCH

VỊ TRÍ ĐIỂM MỎ

XÃ, PHƯỜNG

HUYỆN, THÀNH PHỐ

THÔNG SỐ QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC

DIỆN TÍCH (ha)

TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN DỰ BÁO (m3)

I

ĐÁ XÂY DỰNG

961,5

455.901.134

1

01

Núi Tà Liên

Phước Đại

Bác ái

26

5.200.000

2

02

Núi Ma Tú

Phước Thành

45

42.101.800

Tổng cộng

71

47.302.000

3

30

Núi Hòn Gió

Mỹ Sơn

Ninh Sơn

48,5

34.381.756

4

23

Núi Đỏ

14

9.100.000

5

37

Đồi Câm Liên

5

3.509.124

6

40A

Núi Tiêng

19,4

4.653.161

7

40B

Núi Giài

Nhơn Sơn

25,6

4.963.735

8

40C

Hòn Giài

35,9

7.180.000

9

05

Núi Ngỗng

9,1

1.183.000

10

10

Thôn Do

Ma Nới

2

1.140.000

11

38

Núi Chột

Hòa Sơn

5

2.000.000

Tổng cộng

164,5

68.110.000

12

08

Núi Giác Lan

Công Hải

Thuận Bắc

13

5.870.214

13

9A

Núi Cô Lô

144

58.153.581

14

9B

Núi Bầu - Pháo Kích

49,8

34.292.518

15

41

Núi Đá Dài

Bắc Sơn

13

3.035.087

16

49

Đông Nam núi Ông Ngài

Lợi Hải

163

89.650.000

Tổng cộng

382,8

191.002.000

17

64

Núi Ông Câu

Thanh Hải

Ninh Hải

7

171.000

18

74

Núi Quýt 1

Tri Hải

10

5.000.000

Tổng cộng

17

5.171.000

19

78

Phước Diêm - Lạc Tiến

Cà Ná

Thuận Nam

94,3

34.424.197

20

71

Đông Bắc núi Chà Bang

Phước Nam

156,7

75.505.358

21

80

Đồi Mộng Liêm

5,7

670.066

22

81

Bắc núi Mavieck

Phước Dinh

4

921.961

23

82

Nam núi Mavieck

65,6

32.795.000

Tổng cộng

326,2

144.316.134

II

SÉT GẠCH NGÓI

724,1

13.092.830

1

06

Phước Tiến

 

Bác Ái

203,2

2.994.000

2

35

Mỹ Sơn

Mỹ Sơn

Ninh Sơn

56,6

856.504

3

11

Công Hải 2

Công Hải

Thuận Bắc

29

319.326

4

46

Phước Vinh

Phước Vinh

Ninh Phước

348

7.177.000

5

66

Hiếu Thiện

 

Thuận Nam

87,3

1.746.000

III

CÁT XÂY DỰNG

1.003,7

12.311.483

1

03

Sông Sắt

 

Bác Ái

17

125.000

2

18

Phước Tiến

2

50.000

3

13

Suối Sara

Phước Trung

5

75.000

Tổng cộng

24

250.000

4

15

Suối Mây

Lương Sơn

Ninh Sơn

0,6

6.000

5

19

Quảng Sơn

Quảng Sơn

0,4

2.000

6

21

Hòa Sơn

Hòa Sơn

1

5.000

7

34

Mỹ Sơn

Mỹ Sơn

150,6

914.333

8

16

Phú Thủy

4,9255

73.883

9

54

Nhơn Sơn

Nhơn Sơn

135,7

1.153.983

10

55

Sông Cái 1

Quảng Sơn

50

1.000.000

11

55A

Sông Cái

 

8

120.000

12

56

Sông Ông

Lương Sơn

41

765.000

13

17

Sông Dầu

Hòa Sơn

39,5

592.500

14

58

Sông Tầm Ngân

Lâm Sơn

1,2

18.000

15

59

Suối Cát

0,8

12.000

Tổng cộng

435,7

4.662.383

16

12

Suối Giếng

Công hải

Thuận Bắc

4,9

63.000

17

32

Suối Kiền Kiền

1,2

6.000

18

42

Suối Đồng Nha 1

Bắc Sơn

15

150.000

19

47

Suối Đồng Nha 2

19

190.000

20

95

Bà Râu 1

Lợi Hải

17,9

179.000

21

96

Bà Râu 2

15

150.000

Tổng cộng

73

738.000

22

60

Phước Thuận - Phước Mỹ (Sông Dinh)

Phước Thuận - Phước Mỹ

Thanh phố Phan Rang - Tháp Chàm

42,2

1.003.445

23

61

Đông Hải (Sông Dinh)

Đông Hải

50

500.000

24

69

Sông Dinh 2

Tấn Tài - Đạo Long

125

2.500.000

25

73

Sông Dinh 3

Đô Vinh - Bảo An

44,8

448.400

Tổng cộng

262,1

4.451.845

26

62

Phú Quý (Sông Dinh)

Phú Quý

Ninh Phước

2

20.000

27

76

Phước Thiện (Sông Dinh)

Phước Thiện

8,7

106.500

Tổng cộng

10,7

126.000

28

65

Sông Gia

 

Thuận Nam

21

175.200

29

67

Nhị Hà

Nhị Hà

1

10.000

30

84

Sông Lu

Nhị Hà - Phước Hà

115

1.149.500

31

85

Sông Trăng

Nhị Hà

22

220.300

32

86

Phía Nam Sông Lu

 

9,9

99.100

33

87

Suối Nha Min

Phước Minh

8

80.000

34

20

Suối Cạn

1,2

18.000

35

88

Suối Tam Lang

Phước Nam

8,6

220.300

36

89

Sông Biêu

Phước Hà

11,3

112.500

Tổng cộng

198,2

2.084.100

IV

ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG

713,4

22.404.627

1

44

Núi Rai

Phước Trung

Bác Ái

43

1.290.000

Tổng cộng

43

1.290.000

2

31

Mỹ Sơn

Mỹ Sơn

Ninh Sơn

74

1.973.271

3

26

Hòn Khô

1

15.000

Tổng cộng

82

2.220.532

4

25

Núi Bà Râu

Lợi Hải

Thuận Bắc

87,7

4.385.000

5

28

Đông Núi Ông Ngài

92

2.760.000

6

43

Núi Một

Công Hải

5,7

825

Tổng cộng

185,4

7.145.000

7

51

Hòn Giồ

Nhơn Hải

Ninh Hải

82

2.460.000

8

57

Núi Lăng Cốc 1

Thanh Hải

18

598.500

Tổng cộng

100

2.965.455

9

27

Xã Phước Vinh

Phước Vinh

Ninh Phước

19

285.000

10

53

Bãi Dốc

 

236,3

7.088.100

Tổng cộng

255,3

7.373.000

11

70

Núi Chà Bang

Phước Nam

Thuận Nam

20,8

624.000

12

75

Quán Thẻ

Phước Minh

18,9

567.000

13

77

Đông Bắc núi Gió

Phước Nam

8

250.000

Tổng cộng

47,7

1.410.640

V

VẬT LIỆU SAN LẤP

1.493

83.531.059

1

04

Phước Tiến

Phước Tiến

Bác Ái

241

12.050.000

2

39

Sô Ngang

Phước Trung

35

2.100.000

3

22

Phước Chính

Phước Chính

60

2.800.000

Tổng cộng

336

16.950.000

4

07

Tân Bình

Lâm Sơn

Ninh Sơn

27,2

7.678.666

5

14

Lâm Sơn (thôn Lập Lá)

197

9.950.000

6

48

Hòn Ngang

2

100.000

7

83

Núi Ngỗng

Nhơn Sơn

7,6

228.000

8

93

Lương Tri

 

0,7

35.000

9

33

Hòa Sơn

Hòa Sơn

91

4.650.000

10

45

Hòn Giài

Mỹ Sơn

30

1.512.500

11

95

Mỹ Hiệp

 

1,8

90.000

12

96

Ma Nới (thôn Do)

Ma Nới

0,6

30.000

13

97

Hạnh Trí

Quảng Son

2

100.000

14

98

Tân Lập 2

Lương Sơn

2

100.000

Tổng cộng

361,9

24.474.000

15

24

Núi Bà Râu

Lợi Hải

Thuận Bắc

183

7.320.000

16

29

Nam núi Ông Ngài

Lợi Hải

49

1.960.000

17

63

Tây núi Hòn Dung

Bắc Sơn

1,7

10.960

Tổng cộng

233,7

9.290.000

18

50

Hòn Dung

Nhơn Hải

Ninh Hải

161

9.660.000

19

68

Núi Lăng Cốc

Vĩnh Hải

Ninh Hải

8

640.000

Tổng cộng

169

10.300.000

20

72

Hòa Thạnh

 

Ninh Phước

6,5

211.012

21

99

An Hải

 

8,9

445.000

22

100

Hoài Trung

Phước Thái

35

1.925.000

23

79

Phước Thái núi Chồng

 

85

4.250.000

Tổng cộng

142,6

7.189.050

24

91

Nam núi Mavieck

Phước Dinh

Thuận Nam

23,3

1.151.000

25

92

Tây Bắc núi Mavieck

53,99

2.494.063

26

101

Phước Dinh

 

100

8.000.000

27

94

Tây Núi Chà Bang

Phước Nam

80

4.000.000

Tổng cộng

250,1

15.328.009

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi