Quyết định 3384/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh công bố Bộ đơn giá xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3384/QĐ-UBND

Quyết định 3384/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3384/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Khoa
Ngày ban hành:02/07/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng
TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3384/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3384/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

Số: 3384/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 07 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

----------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;

Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;

Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng (bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 8403/TTr-SXD ngày 31 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, gồm các phần sau:
- Phần xây dựng;
- Phần Lắp đặt;
- Phần Khảo sát xây dựng;
- Phần Sửa chữa.
1. Đơn giá xây dựng mới (phần xây dựng; phần lắp đặt; phần sửa chữa; phần khảo sát xây dựng) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn Thành phố. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông, nếu định mức nào có quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông, số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông, thì áp dụng theo các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC, số 258/BTTTT-KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Sở Xây dựng, khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) thích hợp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới.
3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thay thế các Quyết định số 75/QĐ-UB-QLĐT ngày 10 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT, TTCB;
- Lưu: VT, (DTMT/TN) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Khoa

BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m³ tường gạch, 1m³ bê tông, 1m² lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thi công.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000đồng/tháng).
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng: 1,03
+ Động cơ diesel: 1,05
+ Động cơ điện: 1,07
2) Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được xác định trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);
Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung);
Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007; Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011; Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012; Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng; Tập đơn giá được chia thành 03 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng Từ AA.11100 đến AA.30000
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát Từ AB.10000 đến AB.90000
Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi Từ AC.10000 đến AC.40000
Chương IV: Công tác làm đường Từ AD.11000 đến AD.80000
Chương V: Công tác xây gạch đá Từ AE.10000 đến AE.90000
Chương VI: Công tác bêtông tại chỗ Từ AF.10000 đến AF.80000
Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bêtông đúc sẵn Từ AG.10000 đến AG.60000
Chương VIII: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ Từ AH.10000 đến AH.30000
Chương IX: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép Từ AI.10000 đến AI.60000
Chương X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác Từ AK.10000 đến AK.90000
Chương XI: Các công tác khác Từ AL.11000 đến AL.80000
Chương XII: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô Từ AM.11000 đến AM.33000
PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, GIÁ NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.
Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG
Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng
Từ AA.11100 đến AA.32000
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Từ AB.10000 đến AB.92000
Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
Từ AC.10000 đến AC.40000
Chương IV: Công tác làm đường
Từ AD.11000 đến AD.80000
Chương V: Công tác xây gạch đá
Từ AE.10000 đến AE.90000
Chương VI: Công tác bêtông tại chỗ
Từ AF.10000 đến AF.80000
Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bêtông đúc sẵn
Từ AG.10000 đến AG.60000
Chương VIII: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
Từ AH.10000 đến AH.30000
Chương IX: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép
Từ AI.10000 đến AI.60000
Chương X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
Từ AK.10000 đến AK.90000
Chương XI: Các công tác khác
Từ AL.11000 đến AL.80000
Chương XII: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô
Từ AM.11000 đến AM.33000
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)
Loại rừng Nội dung
I Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
II - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m² có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
III - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.
- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m² rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo.
IV - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính >10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10 ÷ 20cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn Đặc điểm và công cụ thi công
1. Bùn đặc Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài
2. Bùn lỏng Dùng xô và gầu để múc
3. Bùn rác Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
CẤP ĐÁ CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
1. Đá cấp 1 Đá rất cứng, có cường độ chịu nén >1000kg/cm²
2. Đá cấp 2 Đá cứng, cường độ chịu nén >800kg/cm²
3. Đá cấp 3 Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén >600kg/cm²
4. Đá cấp 4 Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤600kg/cm²
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất Nhóm đất Tên đất Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất
I 1 - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.
- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. Dùng xẻng xúc dễ dàng
2 - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.
- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.
- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m³. Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được
3 - Đất sét pha cát.
- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.
- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m³.
- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7tấn/1m³ trở lên. Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng
II 4 - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.
- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.
- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.
- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.
- Đất màu mềm. Dùng mai xắn được
5 - Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi).
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.
- Đất đỏ ở đồi núi.
- Đất sét pha sỏi non.
- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m³.
- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kg đến 500kg trong 1m³. Dùng cuốc bàn cuốc được
III 6 - Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.
- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.
- Đất mặt đê, mặt đường cũ.
- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.
- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m³.
- Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào
7 - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.
- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.
- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m³. Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg
IV 8 - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.
- Đất mặt đường nhựa hỏng.
- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).
- Đất lẫn đá bọt. Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được
9 - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.
- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).
- Đất sỏi đỏ rắn chắc. Dùng xà beng choòng búa mới đào được
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng máy)
Cấp đất Tên các loại đất Công cụ tiêu chuẩn xác định
I Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.
II Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng
III Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. Dùng cuốc chim mới cuốc được
IV Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất Tên các loại đất
I Cát pha lẫn 3 ÷ 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
II Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hòa nước. Đất cấp I có chứa 10 ÷ 30% sỏi, đá.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Cấp đất đá Nhóm đất đá Tên các loại đá
IV 4 - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit.
- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa.
- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.
- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.
5 - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.
- Than Antraxit, Porphiarit, Secpatinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa.
- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.
III 6 - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu Tup.
- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi.
- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.
7 - Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ.
- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.
- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.
- Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm nông.
II 8 - Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.
- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ.
- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.
9 - Syenit, Granit hạt thô nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Bazan. Các loại đá Nai - Granit, Nai garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.
- Búa đập mạnh vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.
- Đầu nhọn của búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.
I 10 - Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.
- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.
Đá đặc biệt 11 - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích ...), các loại quặng chứa sắt.
- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.
12 - Đá Quăczit các loại.
- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá.
- Đá Côranhđông.
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11, 12 áp dụng đơn giá khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với đơn giá khoan tương ứng.
Chương I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100  CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11111 - 0 cây 100m² 209.511
AA.11112 - ≤2 cây 100m² 313.164
AA.11113 - ≤3 cây 100m² 361.682
Phát rừng loại II, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11121 - 0 cây 100m² 266.851
AA.11122 - ≤2 cây 100m² 401.379
AA.11123 - ≤3 cây 100m² 465.335
AA.11124 - ≤5 cây 100m² 573.399
AA.11125 - >5 cây 100m² 723.365
Phát rừng loại III, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11131 - 0 cây 100m² 306.548
AA.11132 - ≤2 cây 100m² 436.665
AA.11133 - ≤3 cây 100m² 502.827
AA.11134 - ≤5 cây 100m² 610.890
AA.11135 - >5 cây 100m² 763.061
Phát rừng loại IV, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11141 - 0 cây 100m² 335.218
AA.11142 - ≤2 cây 100m² 474.157
AA.11143 - ≤3 cây 100m² 549.140
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11211
AA.11212
AA.11213
AA.11214
AA.11215 - 0 cây
- ≤2 cây
- ≤3 cây
- ≤5 cây
- >5 cây 100m² 
100m² 
100m² 
100m² 
100m² 16.540
27.126
63.074
92.185
117.988 37.505
51.785
65.241
77.598
84.463
Bảng quy đổi cây tiêu chuẩn
Đường kính cây Đổi ra cây tiêu chuẩn Đường kính cây Đổi ra cây tiêu chuẩn
10-20 cm 1 > 40-50 cm 6
>20-30 cm 1,5 > 50-60 cm 15
>30-40 cm 3,5
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 CHẶT CÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng
AA.12111 - Đường kính gốc cây ≤20cm cây 26.465
AA.12112 - Đường kính gốc cây ≤30cm cây 52.929
AA.12113 - Đường kính gốc cây ≤40cm cây 108.064
AA.12114 - Đường kính gốc cây ≤50cm cây 205.100
AA.12115 - Đường kính gốc cây ≤60cm cây 447.692
AA.12116 - Đường kính gốc cây ≤70cm cây 1.071.815
AA.12117 - Đường kính gốc cây >70cm cây 2.024.539
Chặt cây ở sườn dốc
AA.12121 - Đường kính gốc cây ≤20cm cây 30.875
AA.12122 - Đường kính gốc cây ≤30cm cây 59.545
AA.12123 - Đường kính gốc cây ≤40cm cây 121.296
AA.12124 - Đường kính gốc cây ≤50cm cây 222.743
AA.12125 - Đường kính gốc cây ≤60cm cây 626.328
AA.12126 - Đường kính gốc cây ≤70cm cây 1.340.871
AA.12127 - Đường kính gốc cây >70cm cây 2.205.380
Ghi chú: Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân với hệ số 2.
AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: đồng/gốc cây
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào gốc cây
AA.13111 - Đường kính gốc cây ≤20cm gốc cây 44.108
AA.13112 - Đường kính gốc cây ≤30cm gốc cây 81.599
AA.13113 - Đường kính gốc cây ≤40cm gốc cây 154.377
AA.13114 - Đường kính gốc cây ≤50cm gốc cây 297.726
AA.13115 - Đường kính gốc cây ≤60cm gốc cây 714.543
AA.13116 - Đường kính gốc cây ≤70cm gốc cây 1.340.871
AA.13117 - Đường kính gốc cây >70cm gốc cây 2.410.480
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: đồng/bụi
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào bụi dừa nước
AA.13211 - Đường kính bụi dừa ≤30cm bụi 116.885
AA.13212 - Đường kính bụi dừa >30cm bụi 165.404
Đào bụi tre
AA.13221 - Đường kính bụi tre ≤50cm bụi 231.565
AA.13222 - Đường kính bụi tre ≤80cm bụi 1.473.194
AA.13223 - Đường kính bụi tre >80cm bụi 2.650.867
AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi quy định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong đơn giá).
AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ kết cấu gạch đá
AA.21111 - Phá dỡ tường gạch 323.351
AA.21112 - Phá dỡ tường đá 364.069
AA.21121 - Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ 399.997
AA.21122 - Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ 481.433
AA.21131 - Phá dỡ bê tông than xỉ 435.925
AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AA.21211 Phá dỡ kết cấu bê tông tảng rời 493.409
Phá dỡ bê tông nền, móng
AA.21221 - Không cốt thép 852.688
AA.21222 - có cốt thép 1.221.547
AA.21231 Phá dỡ bê tông tường 1.125.739
AA.21241 Phá dỡ bê tông cột 1.317.355
AA.21251 Phá dỡ bê tông xà, dầm 1.556.874
AA.21300 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ nền xi măng
AA.21311 - Không cốt thép 7.186
AA.21312 - Có cốt thép 11.976
Phá dỡ nền gạch
AA.21321 - Gạch lá nem 16.766
AA.21322 - Gạch xi măng 19.162
AA.21323 - Gạch chỉ 14.371
AA.21331 - Phá dỡ nền đan bê tông 21.557
AA.21400 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ kết cấu mặt đường
AA.21411 - Mặt đường cấp phối 356.883
AA.21421 - Mặt đường đá dăm 388.021
AA.21431 - Mặt đường đá dăm nhựa 457.481
AA.21441 - Mặt đường bê tông asphal 538.918
AA.21451 - Mặt đường bê tông xi măng 843.107
AA.21500 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
 
AA.21511
AA.21512 Phá dỡ hàng rào song sắt
- Loại đơn giản
- Loại phức tạp
19.162
22.994
AA.21600 PHÁ DỠ KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công
AA.21611 - Phá dỡ kết cấu gạch đá 445.505
Phá dỡ kết cấu bê tông
AA.21612 - Không cốt thép 1.101.787
AA.21613 - Có cốt thép 1.832.320
AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ kết cấu bằng búa căn
AA.22111 - Bê tông có cốt thép 28.637 143.711 319.729
AA.22112 - Bê tông không cốt thép 119.760 207.210
AA.22121 - Kết cấu gạch đá 47.904 126.549
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan
AA.22211 - Bê tông có cốt thép 28.637 483.828 321.034
AA.22212 - Bê tông không cốt thép 450.296 166.827
AA.22221 - Kết cấu gạch đá 395.206 150.608
AA.22300 ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dung cẩu đưa lên hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đập đầu cọc khoan nhồi
AA.22310 - Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn 22.909 186.120 574.150
AA.22320 - Đập đầu cọc khoan nhồi dưới nước 28.637 271.425 813.234
AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHAL
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal
AA.22411 - Chiều dày lớp bóc ≤3cm 100m² 30.800 460.130 1.823.358
AA.22412 - Chiều dày lớp bóc ≤4cm 100m² 41.360 537.680 1.999.803
AA.22413 - Chiều dày lớp bóc ≤5cm 100m² 57.200 625.570 2.208.116
AA.22414 - Chiều dày lớp bóc ≤6cm 100m² 74.800 728.970 2.427.466
AA.22415 - Chiều dày lớp bóc ≤7cm 100m² 101.200 847.880 2.666.404
AA.23000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn
AA.23111 
AA.23112 
AA.23113 
AA.23114 
AA.23115 - Chiều dày lớp cắt ≤3cm
- Chiều dày lớp cắt ≤4cm
- Chiều dày lớp cắt ≤5cm
- Chiều dày lớp cắt ≤6cm
- Chiều dày lớp cắt ≤7cm 100m²
100m²
100m²
100m²
100m² 21.102
27.308
34.756
40.962
54.616
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.31000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m³; đ/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ kết cấu gỗ
AA.31111 - Chiều cao ≤4m 452.691
AA.31112 - Chiều cao ≤16m 716.162
Tháo dỡ kết cấu sắt thép
AA.31121 - Chiều cao ≤4m tấn 1.556.874
AA.31122 - Chiều cao ≤16m tấn 2.107.767
AA.31200 THÁO DỠ MÁI
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ mái ngói
AA.31211 - Chiều cao ≤4m 14.371
AA.31212 - Chiều cao ≤16m 21.557
Tháo dỡ mái tôn
AA.31221 - Chiều cao ≤4m 7.186
AA.31222 - Chiều cao ≤16m 9.581
Tháo dỡ mái fibrô xi măng
AA.31231 - Chiều cao ≤4m 11.976
AA.31232 - Chiều cao ≤16m 14.371
AA.31300 THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường
AA.31311 Tháo dỡ trần 14.371
AA.31312 Tháo dỡ cửa 9.581
AA.31331 Tháo dỡ gạch ốp tường 26.347
AA.31332 Tháo dỡ gạch ốp chân tường 31.137
AA.31400 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ vách ngăn
AA.31411 - Khung mắt cáo 7.186
AA.31421 - Giấy ép, ván ép 9.581
AA.31431 - Tường gỗ 9.581
AA.31441 - Ván sàn 14.371
AA.31451 - Nhôm kính 23.952
AA.31500 THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh
AA.31511 - Tháo dỡ bồn tắm cái 107.784
AA.31521 - Tháo dỡ chậu rửa cái 23.952
AA.31531 - Tháo dỡ bệ xí cái 31.137
AA.31541 - Tháo dỡ chậu tiểu cái 35.928
AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình đun nước nóng
AA.31611 
AA.31621 Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ
Tháo dỡ bình đun nước nóng cái
cái 143.711
47.904
AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFEL, BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ cầu tạm (EIFEL, BAILEY, dàn T66, NN64) Tháo dỡ bằng máy hàn
AA.32111 - Tháo dỡ sàn cầu tấn 24.054 1.758.069 212.953
AA.32112 - Tháo dỡ dàn cầu tấn 35.079 2.256.269 294.077
Tháo dỡ bằng cần cẩu, cắt thép bằng máy hàn
AA.32121 - Tháo dỡ sàn cầu tấn 24.054 864.664 346.114
AA.32122 - Tháo dỡ dàn cầu tấn 35.079 1.350.887 457.221
AA.32200 THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại
AA.32211 - Trên cạn tấn 207.766 2.455.750 6.668.505
AA.32212 - Dưới nước tấn 223.997 3.489.750 7.036.344
Chương II 
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m³ đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện .v.v.) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá đã được tính trong chương I.
- Công tác đào, đắp đất được tính đơn giá cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng theo đơn giá đã được tính trong chương I.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m³ đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m³ đắp đo tại nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m³ đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được tính đơn giá cho các cự ly <300m; <500m; <700m và <1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤2Km = Đg1 + Đg2 x (L-1)
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤4Km = Đg1 + Đg3 x (L-1)
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤7Km = Đg1 + Đg4 x (L-1)
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L >7Km = Đg1 + Đg4 x 6 + Đg5 x (L-7)
Trong đó:
+ Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
+ Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km
+ Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km
+ Đg4: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km
+ Đg5: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km
- Đắp đất, đá, cát được tính đơn giá riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công trong đơn giá quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đơn giá công tác đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung đơn giá.
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất Hệ số
K = 0,85; g = 1,45T/m³ ÷ 1,60T/m³ 1,07
K = 0,90; g = 1,75T/m³ 1,1
K = 0,95; g = 1,80T/m³ 1,13
K = 0,98; g > 1,80T/m³ 1,16
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lí của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG 
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG 
AB.11100 ĐÀO BÙN
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào bùn trong mọi điều kiện
AB.11111 - Bùn đặc 183.517
AB.11112 - Bùn lẫn rác 195.231
AB.11113 - Bùn lẫn sỏi đá 318.227
AB.11114 - Bùn lỏng 315.369
Vận chuyển tiếp 10m
AB.11121 - Bùn đặc 3.088
AB.11122 - Bùn lẫn rác 3.088
AB.11123 - Bùn lẫn sỏi đá 14.556
AB.11124 - Bùn lỏng 14.556
AB.11200 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết
AB.11211 - Đất cấp I 87.854
AB.11212 - Đất cấp II 121.043
AB.11213 - Đất cấp III 152.280
ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH 
AB.11300 ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng băng
Rộng ≤3m, sâu ≤ 1 m
AB.11311 - Đất cấp I 109.329
AB.11312 - Đất cấp II 160.089
AB.11313 - Đất cấp III 242.086
AB.11314 - Đất cấp IV 376.796
Rộng ≤3m, sâu ≤2m
AB.11321 - Đất cấp I 121.043
AB.11322 - Đất cấp II 171.803
AB.11323 - Đất cấp III 255.753
AB.11324 - Đất cấp IV 390.462
Rộng ≤3m, sâu ≤3m
AB.11331 - Đất cấp I 132.757
AB.11332 - Đất cấp II 185.469
AB.11333 - Đất cấp III 269.419
AB.11334 - Đất cấp IV 409.985
Rộng ≤3m, sâu >3m
AB.11341 - Đất cấp I 148.376
AB.11342 - Đất cấp II 204.993
AB.11343 - Đất cấp III 290.894
AB.11344 - Đất cấp IV 435.365
Rộng >3m, sâu ≤ 1m
AB.11351 - Đất cấp I 89.806
AB.11352 - Đất cấp II 122.996
AB.11353 - Đất cấp III 189.374
AB.11354 - Đất cấp IV 285.037
Rộng >3m, sâu ≤2m
AB.11361 - Đất cấp I 97.616
AB.11362 - Đất cấp II 132.757
AB.11363 - Đất cấp III 199.136
AB.11364 - Đất cấp IV 296.751
Rộng >3m, sâu ≤3m
AB.11371 - Đất cấp I 105.425
AB.11372 - Đất cấp II 142.519
AB.11373 - Đất cấp III 212 802
AB.11374 - Đất cấp IV 312.370
Rộng >3m, sâu >3m
AB.11381 - Đất cấp I 117.139
AB 11382 - Đất cấp II 156.185
AB.11383 - Đất cấp III 226.468
AB.11384 - Đất cấp IV 331.893
AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra
Rộng ≤1 m, sâu ≤1 m
AB.11411 - Đất cấp I 148.376
AB.11412 - Đất cấp II 232.325
AB.11413 - Đất cấp III 370.939
AB.11414 - Đất cấp IV 605.216
Rộng ≤ 1m, sâu > 1m
AB.11421 - Đất cấp I 212.802
AB.11422 - Đất cấp II 308.465
AB.11423 - Đất cấp III 456.841
AB.11424 - Đất cấp IV 702.832
Rộng >1m, sâu ≤ 1m
AB.11431 - Đất cấp I 97.616
AB.11432 - Đất cấp II 150.328
AB.11433 - Đất cấp III 244.039
AB.11434 - Đất cấp IV 390.462
Rộng >1m, sâu >1m
AB.11441 - Đất cấp I 138.614
AB.11442 - Đất cấp II 203.040
AB.11443 - Đất cấp III 294.799
AB.11444 - Đất cấp IV 456.841
AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương, rãnh thoát nước
Rộng ≤3m, sâu ≤ 1m
AB.11511 - Đất cấp I 119.091
AB.11512 - Đất cấp II 177.660
AB.11513 - Đất cấp III 263.562
AB.11514 - Đất cấp IV 402.176
Rộng ≤3m, sâu ≤2m
AB.11521 - Đất cấp I 132.757
AB.11522 - Đất cấp II 183.517
AB.11523 - Đất cấp III 267.466
AB.11524 - Đất cấp IV 406.080
Rộng ≤3m, sâu ≤3m
AB.11531 - Đất cấp I 140.566
AB.11532 - Đất cấp II 195.231
AB.11533 - Đất cấp III 281.133
AB.11534 - Đất cấp IV 423.651
Rộng ≤3m, sâu >3m
AB.11541 - Đất cấp I 154.232
AB.11542 - Đất cấp II 212.802
AB.11543 - Đất cấp III 359.225
AB.11544 - Đất cấp IV 464.650
Rộng >3m, sâu ≤ 1m
AB.11551 - Đất cấp I 101.520
AB.11552 - Đất cấp II 136.662
AB.11553 - Đất cấp III 204.993
AB.11554 - Đất cấp IV 306.513
Rộng >3m, sâu ≤2m
AB.11561 - Đất cấp I 105.425
AB.11562 - Đất cấp II 142.519
AB.11563 - Đất cấp III 210.849
AB.11564 - Đất cấp IV 310.417
Rộng >3m, sâu ≤3m
AB.11571 - Đất cấp I 117.139
AB.11572 - Đất cấp II 162.042
AB.11573 - Đất cấp III 220.611
AB.11574 - Đất cấp IV 322.131
Rộng >3m, sâu >3m
AB.11581 - Đất cấp I 126.900
AB.11582 - Đất cấp II 175.708
AB.11583 - Đất cấp III 230.373
AB.11584 - Đất cấp IV 337.750
AB.11600 ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong đơn giá.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy
AB.11611 - Đất cấp I 202.213
AB.11612 - Đất cấp II 280.970
AB.11613 - Đất cấp III 495.954
AB.11614 - Đất cấp IV 625.797
Đào đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy
AB.11621 - Đất cấp I 232.013
AB.11622 - Đất cấp II 321.413
AB.11623 - Đất cấp III 570.454
AB.11624 - Đất cấp IV 719.453
Ghi chú: Đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn chi phí nhân công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào nền đường
Đào nền đường mở rộng
AB.11711 - Đất cấp I 109.329
AB.11712 - Đất cấp II 144.471
AB.11713 - Đất cấp III 208.897
AB.11714 - Đất cấp IV 308.465
Đào nền đường làm mới
AB.11721 - Đất cấp I 70.283
AB.11722 - Đất cấp II 105.425
AB.11723 - Đất cấp III 169.851
AB.11724 - Đất cấp IV 269.419
AB.11800 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá
Độ sâu ≤15cm
AB.11811 - Đất cấp I 150.328
AB.11812 - Đất cấp II 187.422
AB.11813 - Đất cấp III 271.371
AB.11814 - Đất cấp IV 310.417
Độ sâu ≤30cm
AB.11821 - Đất cấp I 136.662
AB.11822 - Đất cấp II 169.851
AB.11823 - Đất cấp III 247.943
AB.11824 - Đất cấp IV 285.037
Độ sâu >30cm
AB.11831 - Đất cấp I 124.948
AB.11832 - Đất cấp II 156.185
AB.11833 - Đất cấp III 228.420
AB.11834 - Đất cấp IV 261.610
AB.11900 VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công
AB.11911 - Đất cấp I 6.837
AB.11912 - Đất cấp II 7.057
AB.11913 - Đất cấp III 7.719
AB.11914 - Đất cấp IV 8.160
AB.12000 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m
AB.12111 - Đá cấp I 1.389.210
AB.12112 - Đá cấp II 1.077.836
AB.12113 - Đá cấp III 934.124
AB.12114 - Đá cấp IV 838.317
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
- San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu
AB.13111 - K=0,85 109.329
AB.13112 - K=0,90 130.805
AB.13113 - K=0,95 136.662
Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu
AB.13121 - K=0,85 117.139
AB.13122 - K=0,90 134.709
AB.13123 - K=0,95 144.471
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m.
- San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp bờ kênh mương
AB.13211 - Dung trọng ≤1,45 tấn/m³ 111.282
AB.13212 - Dung trọng ≤1,50 tấn/m³ 132.757
AB.13213 - Dung trọng ≤1,55 tấn/m³ 144.471
AB.13214 - Dung trọng ≤1,60 tấn/m³ 158.137
AB.13300 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
- San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
 
AB.13311
AB.13312
AB.13313 Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu
- K=0,85
- K=0,90
- K=0,95
119.091
140.566
152.280
Ghi chú:
Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15 so với đơn giá đắp bờ kênh mương, nền đường tương ứng.
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp cát công trình
AB.13411
AB.13412 Đắp cát nền móng công trình 
Đắp cát móng đường ống, đường cống
174.216
174.216 87.854
113.234
AB.20000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY 
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY 
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào san đất tạo mặt bằng Bằng máy đào ≤0,4m³
AB.21111 - Đất cấp I 100m³ 97.616 889.837
AB.21112 - Đất cấp II 100m³ 126.900 995.928
AB.21113 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.347.777
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.21121 - Đất cấp I 100m³ 97.616 731.340
AB.21122 - Đất cấp II 100m³ 126.900 867.679
AB.21123 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.089.760
AB.21124 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.205.294
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.21131 - Đất cấp I 100m³ 97.616 760.198
AB.21132 - Đất cấp II 100m³ 126.900 885.851
AB.21133 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.037.383
AB.21134 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.397.593
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.21141 - Đất cấp I 100m³ 97.616 808.677
AB.21142 - Đất cấp II 100m³ 126.900 921.078
AB.21143 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.091.645
AB.21144 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.559.940
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.21151 - Đất cấp I 100m³ 97.616 839.204
AB.21152 - Đất cấp II 100m³ 126.900 1.021.379
AB.21153 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.285.420
AB.21154 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.804.706
Bằng máy đào ≤3,6m³
AB.21161 - Đất cấp I 100m³ 97.616 869.287
AB.21162 - Đất cấp II 100m³ 126.900 1.080.901
AB.21163 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.389.101
AB.21164 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.958.671
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤50m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.22111 - Đất cấp I 100m³ 502.716
AB.22112 - Đất cấp II 100m³ 625.226
AB.22113 - Đất cấp III 100m³ 828.002
AB.22114 - Đất cấp IV 100m³ 1.118.085
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.22121 - Đất cấp I 100m³ 637.288
AB.22122 - Đất cấp II 100m³ 784.827
AB.22123 - Đất cấp III 100m³ 1.026.627
AB.22124 - Đất cấp IV 100m³ 1.385.229
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.22131 - Đất cấp I 100m³ 782.627
AB.22132 - Đất cấp II 100m³ 980.343
AB.22133 - Đất cấp III 100m³ 1.304.378
AB.22134 - Đất cấp IV 100m³ 1.760.223
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.22141 - Đất cấp I 100m³ 797.475
AB.22142 - Đất cấp II 100m³ 1.006.812
AB.22143 - Đất cấp III 100m³ 1.199.535
AB.22144 - Đất cấp IV 100m³ 1.618.209
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.22151 - Đất cấp I 100m³ 640.746
AB.22152 - Đất cấp II 100m³ 766.462
AB.22153 - Đất cấp III 100m³ 989.507
AB.22154 - Đất cấp IV 100m³ 1.334.212
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.22161 - Đất cấp I 100m³ 657.839
AB.22162 - Đất cấp II 100m³ 741.463
AB.22163 - Đất cấp III 100m³ 908.710
AB.22164 - Đất cấp IV 100m³ 1.226.480
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤70m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.22171 - Đất cấp I 100m³ 612.553
AB.22172 - Đất cấp II 100m³ 782.941
AB.22173 - Đất cấp III 100m³ 1.082.880
AB.22174 - Đất cấp IV 100m³ 1.461.677
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.22181 - Đất cấp I 100m³ 858.596
AB.22182 - Đất cấp II 100m³ 1.061.463
AB.22183 - Đất cấp III 100m³ 1.241.789
AB.22184 - Đất cấp IV 100m³ 1.676.210
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.22191 - Đất cấp I 100m³ 1.016.041
AB.22192 - Đất cấp II 100m³ 1.098.423
AB.22193 - Đất cấp III 100m³ 1.373.029
AB.22194 - Đất cấp IV 100m³ 1.853.589
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.22211 - Đất cấp I 100m³ 983.552
AB.22212 - Đất cấp II 100m³ 1.252.700
AB.22213 - Đất cấp III 100m³ 1.638.146
AB.22214 - Đất cấp IV 100m³ 2.212.993
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.22221 - Đất cấp I 100m³ 989.507
AB.22222 - Đất cấp II 100m³ 1.244.994
AB.22223 - Đất cấp III 100m³ 1.764.079
AB.22224 - Đất cấp IV 100m³ 2.380.493
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.22231 - Đất cấp I 100m³ 741.463
AB.22232 - Đất cấp II 100m³ 903.135
AB.22233 - Đất cấp III 100m³ 1.126.132
AB.22234 - Đất cấp IV 100m³ 1.521.950
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤100m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.22241 - Đất cấp I 100m³ 937.839
AB.22242 - Đất cấp II 100m³ 1.173.003
AB.22243 - Đất cấp III 100m³ 1.564.474
AB.22244 - Đất cấp IV 100m³ 2.112.251
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.22251 - Đất cấp I 100m³ 1.190.560
AB.22252 - Đất cấp II 100m³ 1.477.441
AB.22253 - Đất cấp III 100m³ 1.727.439
AB.22254 - Đất cấp IV 100m³ 2.331.940
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.22261 - Đất cấp I 100m³ 1.224.742
AB.22262 - Đất cấp II 100m³ 1.587.222
AB.22263 - Đất cấp III 100m³ 2.111.719
AB.22264 - Đất cấp IV 100m³ 2.850.408
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.22271 - Đất cấp I 100m³ 1.262.669
AB.22272 - Đất cấp II 100m³ 1.545.108
AB.22273 - Đất cấp III 100m³ 2.050.175
AB.22274 - Đất cấp IV 100m³ 2.767.902
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.22281 - Đất cấp I 100m³ 1.257.160
AB.22282 - Đất cấp II 100m³ 1.549.146
AB.22283 - Đất cấp III 100m³ 2.060.120
AB.22284 - Đất cấp IV 100m³ 2.781.974
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.22291 - Đất cấp I 100m³ 1.031.358
AB.22292 - Đất cấp II 100m³ 1.137.281
AB.22293 - Đất cấp III 100m³ 1.343.553
AB.22294 - Đất cấp IV 100m³ 1.811.845
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤300m
Bằng máy cạp 9m³ và máy ủi 110CV
AB.23111 - Đất cấp I 100m³ 1.526.364
AB.23112 - Đất cấp II 100m³ 1.651.979
Bằng máy cạp 16m³ và máy ủi 140CV
AB.23121 - Đất cấp I 100m³ 1.104.537
AB.23122 - Đất cấp II 100m³ 1.195.432
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤500m
Bằng máy cạp 9m³ và máy ủi 110CV
AB.23131 - Đất cấp I 100m³ 1.920.414
AB.23132 - Đất cấp II 100m³ 2.087.128
Bằng máy cạp 16m³ và máy ủi 140CV
AB.23141 - Đất cấp I 100m³ 1.393.754
AB.23142 - Đất cấp II 100m³ 1.509.442
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤700m
Bằng máy cạp 9m³ và máy ủi 110CV
AB.23151 - Đất cấp I 100m³ 2.240.965
AB.23152 - Đất cấp II 100m³ 2.425.424
Bằng máy cạp 16m³ và máy ủi 140CV
AB.23161 - Đất cấp I 100m³ 1.625.305
AB.23162 - Đất cấp II 100m³ 1.903.068
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤1000m
Bằng máy cạp 9m³ và máy ủi 110CV
AB.23171 - Đất cấp I 100m³ 2.739.016
AB.23172 - Đất cấp II 100m³ 2.977.952
Bằng máy cạp 16m³ và máy ủi 140CV
AB.23181 - Đất cấp I 100m³ 1.953.358
AB.23182 - Đất cấp II 100m³ 2.118.670
Vận chuyển tiếp 500m 
Bằng máy máy cạp 9m³
AB.23191 - Đất cấp I 100m³ 585.429
AB.23192 - Đất cấp II 100m³ 668.437
Bằng máy máy cạp 16m³
AB.23211 - Đất cấp I 100m³ 385.819
AB.23212 - Đất cấp II 100m³ 424.401
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào xúc đất bằng máy đào ≤0,4m³, máy ủi ≤110CV
AB.24111 - Đất cấp I 100m³ 97.616 770.262
AB.24112 - Đất cấp II 100m³ 126.900 898.695
AB.24113 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.217.891
Đào xúc đất bằng máy đào ≤0,8m³, máy ủi ≤110CV
AB.24121 - Đất cấp I 100m³ 97.616 663.565
AB.24122 - Đất cấp II 100m³ 126.900 789.186
AB.24123 - Đất cấp III 100m³ 158.137 992.511
AB.24124 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.091.337
Đào xúc đất bằng máy đào ≤1,25m³, máy ủi ≤110CV
AB.24131 - Đất cấp I 100m³ 97.616 691.202
AB.24132 - Đất cấp II 100m³ 126.900 805.765
AB.24133 - Đất cấp III 100m³ 158.137 938.813
AB.24134 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.264.101
Đào xúc đất bằng máy đào ≤1,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.24141 - Đất cấp I 100m³ 97.616 735.415
AB.24142 - Đất cấp II 100m³ 126.900 838.869
AB.24143 - Đất cấp III 100m³ 158.137 996.013
AB.24144 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.426.087
Đào xúc đất bằng máy đào ≤2,3m³, máy ủi ≤110CV
AB.24151 - Đất cấp I 100m³ 97.616 762.885
AB.24152 - Đất cấp II 100m³ 126.900 927.518
AB.24153 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.168.168
AB.24154 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.648.570
Đào xúc đất bằng máy đào ≤3,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.24161 - Đất cấp I 100m³ 97.616 819.236
AB.24162 - Đất cấp II 100m³ 126.900 995.729
AB.24163 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.260.026
AB.24164 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.717.496
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY CHIỀU RỘNG MÓNG ≤6M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng chiều rộng ≤6m 
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.25111 - Đất cấp I 100m³ 927.347 846.710
AB.25112 - Đất cấp II 100m³ 1.192.861 996.759
AB.25113 - Đất cấp III 100m³ 1.460.328 1.393.320
AB.25114 - Đất cấp IV 100m³ 1.583.323 1.615.715
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.25121 - Đất cấp I 100m³ 927.347 876.176
AB.25122 - Đất cấp II 100m³ 1.192.861 1.020.357
AB.25123 - Đất cấp III 100m³ 1.460.328 1.186.720
AB.25124 - Đất cấp IV 100m³ 1.583.323 1.619.262
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.25131 - Đất cấp I 100m³ 927.347 912.750
AB.25132 - Đất cấp II 100m³ 1.192.861 1.038.029
AB.25133 - Đất cấp III 100m³ 1.460.328 1.225.948
AB.25134 - Đất cấp IV 100m³ 1.583.323 1.771.808
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.25141 - Đất cấp I 100m³ 927.347 929.767
AB.25142 - Đất cấp II 100m³ 1.192.861 1.128.585
AB.25143 - Đất cấp III 100m³ 1.460.328 1.420.964
AB.25144 - Đất cấp IV 100m³ 1.583.323 2.029.113
AB.25200 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤10M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng chiều rộng ≤10m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.25211 - Đất cấp I 100m³ 361.177 806.518
AB.25212 - Đất cấp II 100m³ 464.650 948.529
AB.25213 - Đất cấp III 100m³ 572.027 1.200.399
AB.25214 - Đất cấp IV 100m³ 853.159 1.538.011
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.25221 - Đất cấp I 100m³ 361.177 835.510
AB.25222 - Đất cấp II 100m³ 464.650 972.297
AB.25223 - Đất cấp III 100m³ 572.027 1.131.265
AB.25224 - Đất cấp IV 100m³ 853.159 1.541.626
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.25231 - Đất cấp I 100m³ 361.177 876.956
AB.25232 - Đất cấp II 100m³ 464.650 988.812
AB.25233 - Đất cấp III 100m³ 572.027 1.167.783
AB.25234 - Đất cấp IV 100m³ 853.159 1.686.797
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.25241 - Đất cấp I 100m³ 361.177 871.291
AB.25242 - Đất cấp II 100m³ 464.650 1.081.804
AB.25243 - Đất cấp III 100m³ 572.027 1.368.336
AB.25244 - Đất cấp IV 100m³ 853.159 1.976.485
AB.25300 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY CHIỀU RỘNG MÓNG ≤20M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng chiều rộng ≤20m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.25311 - Đất cấp I 100m³ 234.277 802.897
AB.25312 - Đất cấp II 100m³ 304.560 952.633
AB.25313 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.204.188
AB.25314 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 1.536.127
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.25321 - Đất cấp I 100m³ 234.277 831.686
AB.25322 - Đất cấp II 100m³ 304.560 975.825
AB.25323 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.142.145
AB.25324 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 1.541.372
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.25331 - Đất cấp I 100m³ 234.277 838.323
AB.25332 - Đất cấp II 100m³ 304.560 990.994
AB.25333 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.174.984
AB.25334 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 1.672.172
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.25341 - Đất cấp I 100m³ 234.277 862.294
AB.25342 - Đất cấp II 100m³ 304.560 1.073.708
AB.25343 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.361.139
AB.25344 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 1.940.949
Bằng máy đào ≤3,6 m³
AB.25351 - Đất cấp I 100m³ 234.277 924.602
AB.25352 - Đất cấp II 100m³ 304.560 1.162.559
AB.25353 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.479.540
AB.25354 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 2.103.841
AB.25400 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG >20M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng chiều rộng >20m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.25411 - Đất cấp I 100m³ 212.802 762.705
AB.25412 - Đất cấp II 100m³ 277.618 904.403
AB.25413 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.139.881
AB.25414 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.455.743
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.25421 - Đất cấp I 100m³ 212.802 791.019
AB.25422 - Đất cấp II 100m³ 277.618 924.068
AB.25423 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.082.994
AB.25424 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.463.736
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.25431 - Đất cấp I 100m³ 212.802 820.426
AB.25432 - Đất cấp II 100m³ 277.618 937.303
AB.25433 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.112.344
AB.25434 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.587.161
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.25441 - Đất cấp I 100m³ 212.802 844.752
AB.25442 - Đất cấp II 100m³ 277.618 1.038.622
AB.25443 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.308.511
AB.25444 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.835.693
Bằng máy đào ≤3,6m³
AB.25451 - Đất cấp I 100m³ 212.802 924.602
AB.25452 - Đất cấp II 100m³ 277.618 1.127.437
AB.25453 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.409.296
AB.25454 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.989.694
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển
AB.26111
AB.26121
AB.26131 - Tổ hợp 2 máy đào
- Tổ hợp 3 máy đào
- Tổ hợp 4 máy đào 100m³ 
100m³ 
100m³ 2.049.926
2.049.926
2.049.926 1.607.677
2.411.515
3.215.353
Ghi chú: Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí Máy được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.27100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO CHIỀU RỘNG ≤6M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương chiều rộng ≤6m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.27111 - Đất cấp I 100m³ 1.091.341 844.030
AB.27112 - Đất cấp II 100m³ 1.362.712 988.721
AB.27113 - Đất cấp III 100m³ 1.628.227 1.248.629
AB.27114 - Đất cấp IV 100m³ 1.897.645 1.604.997
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.27121 - Đất cấp I 100m³ 1.091.341 876.176
AB.27122 - Đất cấp II 100m³ 1.362.712 1.016.660
AB.27123 - Đất cấp III 100m³ 1.628.227 1.183.023
AB.27124 - Đất cấp IV 100m³ 1.897.645 1.615.565
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.27131 - Đất cấp I 100m³ 1.091.341 939.595
AB.27132 - Đất cấp II 100m³ 1.362.712 1.055.926
AB.27133 - Đất cấp III 100m³ 1.628.227 1.248.319
AB.27134 - Đất cấp IV 100m³ 1.897.645 1.816.551
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.27141 - Đất cấp I 100m³ 1.091.341 976.547
AB.27142 - Đất cấp II 100m³ 1.362.712 1.187.061
AB.27143 - Đất cấp III 100m³ 1.628.227 1.491.135
AB.27144 - Đất cấp IV 100m³ 1.897.645 2.128.522
AB.27200 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, CHIỀU RỘNG ≤10M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương chiều rộng ≤10m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.27211 - Đất cấp I 100m³ 909.776 806.518
AB.27212 - Đất cấp II 100m³ 1.136.244 951.209
AB.27213 - Đất cấp III 100m³ 1.350.999 1.197.719
AB.27214 - Đất cấp IV 100m³ 1.581.371 1.538.011
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.27221 - Đất cấp I 100m³ 909.776 842.904
AB.27222 - Đất cấp II 100m³ 1.136.244 972.297
AB.27223 - Đất cấp III 100m³ 1.350.999 1.131.265
AB.27224 - Đất cấp IV 100m³ 1.581.371 1.552.717
Bằng máy đào ≤1,60m³
AB.27231 - Đất cấp I 100m³ 909.776 903.801
AB.27232 - Đất cấp II 100m³ 1.136.244 1.015.658
AB.27233 - Đất cấp III 100m³ 1.350.999 1.199.102
AB.27234 - Đất cấp IV 100m³ 1.581.371 1.740.488
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.27241 - Đất cấp I 100m³ 909.776 935.614
AB.27242 - Đất cấp II 100m³ 1.136.244 1.134.432
AB.27243 - Đất cấp III 100m³ 1.350.999 1.444.354
AB.27244 - Đất cấp IV 100m³ 1.581.371 2.034.961
AB.27300 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG ≤20M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương chiều rộng ≤20m
Bằng máy đào ≤0,8m³, máy ủi ≤110CV
AB.27311 - Đất cấp I 100m³ 818.018 827.012
AB.27312 - Đất cấp II 100m³ 1.026.915 982.107
AB.27313 - Đất cấp III 100m³ 1.214.337 1.236.342
AB.27314 - Đất cấp IV 100m³ 1.423.234 1.584.358
Bằng máy đào ≤1,25m³, máy ủi ≤110CV
AB.27321 - Đất cấp I 100m³ 818.018 857.564
AB.27322 - Đất cấp II 100m³ 1.026.915 1.001.703
AB.27323 - Đất cấp III 100m³ 1.214.337 1.208.690
AB.27324 - Đất cấp IV 100m³ 1.423.234 1.633.796
Bằng máy đào ≤1,60m³, máy ủi ≤110CV
AB.27331 - Đất cấp I 100m³ 818.018 918.860
AB.27332 - Đất cấp II 100m³ 1.026.915 1.044.685
AB.27333 - Đất cấp III 100m³ 1.214.337 1.237.623
AB.27334 - Đất cấp IV 100m³ 1.423.234 1.779.554
Bằng máy đào ≤2,3m³, máy ủi ≤110CV
AB.27341 - Đất cấp I 100m³ 818.018 950.008
AB.27342 - Đất cấp II 100m³ 1.026.915 1.161.422
AB.27343 - Đất cấp III 100m³ 1.214.337 1.460.548
AB.27344 - Đất cấp IV 100m³ 1.423.234 2.063.749
AB.27400 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG >20M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương chiều rộng >20m
Bằng máy đào ≤0,8m³, máy ủi ≤110CV
AB.27411 - Đất cấp I 100m³ 777.019 766.645
AB.27412 - Đất cấp II 100m³ 944.918 903.614
AB.27413 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.137.043
AB.27414 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 1.458.265
Bằng máy đào ≤1,25m³, máy ủi ≤110CV
AB.27421 - Đất cấp I 100m³ 777.019 786.921
AB.27422 - Đất cấp II 100m³ 944.918 921.617
AB.27423 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.111.766
AB.27424 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 1.507.297
Bằng máy đào ≤1,60m³, máy ủi ≤110CV
AB.27431 - Đất cấp I 100m³ 777.019 843.174
AB.27432 - Đất cấp II 100m³ 944.918 958.000
AB.27433 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.135.467
AB.27434 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 1.637.130
Bằng máy đào ≤2,3m³, máy ủi ≤110CV
AB.27441 - Đất cấp I 100m³ 777.019 869.891
AB.27442 - Đất cấp II 100m³ 944.918 1.067.560
AB.27443 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.341.247
AB.27444 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 1.897.668
Bằng máy đào ≤3,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.27451 - Đất cấp I 100m³ 777.019 946.846
AB.27452 - Đất cấp II 100m³ 944.918 1.156.411
AB.27453 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.453.782
AB.27454 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 2.060.523
Ghi chú:
Trường hợp đào kênh mương bằng máy đào 0,4m³; máy đào 0,5m³ và máy đào 0,65m³ thì chi phí Máy được tính lại bằng đơn giá Máy của mã hiệu tương ứng (dùng máy đào ≤0,8m³) nhân với đơn giá ca Máy thực tế sử dụng.
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thủy lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển
AB.28111
AB.28121
AB.28131 - Tổ hợp 2 máy đào 0,8m³
- Tổ hợp 3 máy đào 0,8m³
- Tổ hợp 4 máy đào 0,8m³ 100m³
100m³
100m³ 1.327.571
1.327.571
1.327.571 1.688.060
2.532.091
3.376.121
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí Máy được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thủy lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25 m³ + máy đào 0,8 m³
AB.28211 
AB.28221 - Nạo vét
- Mở rộng 100m³
100m³ 1.120.626
1.120.626 1.706.011
1.661.460
Ghi chú: Trường hợp máy đào thủy lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí Máy được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào nền đường bằng
Máy đào ≤0,4m³, máy ủi ≤110CV
AB.31111 - Đất cấp I 100m³ 759.449 1.059.715
AB.31112 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.225.956
AB.31113 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.491.876
Máy đào ≤0,8m³, máy ủi ≤110CV
AB.31121 - Đất cấp I 100m³ 759.449 908.976
AB.31122 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.072.109
AB.31123 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.334.383
AB.31124 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 1.471.351
Bằng máy đào ≤1,25m³, máy ủi ≤110CV
AB.31131 - Đất cấp I 100m³ 759.449 945.362
AB.31132 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.096.894
AB.31133 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.274.305
AB.31134 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 1.704.756
Bằng máy đào ≤1,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.31141 - Đất cấp I 100m³ 759.449 1.006.259
AB.31142 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.136.558
AB.31143 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.338.445
AB.31144 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 1.896.224
Bằng máy đào ≤2,3m³, máy ủi ≤110CV
AB.31151 - Đất cấp I 100m³ 759.449 1.043.920
AB.31152 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.255.332
AB.31153 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.572.002
AB.31154 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 2.190.697
Bằng máy đào ≤3,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.31161 - Đất cấp I 100m³ 759.449 1.085.881
AB.31162 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.306.276
AB.31163 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.640.819
AB 31164 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 2.298.193
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.32111 - Đất cấp I 100m³ 644.262 685.777
AB.32112 - Đất cấp II 100m³ 819.970 839.268
AB 32113 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.008.248
AB.32114 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 1.332.126
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.32121 - Đất cấp I 100m³ 644.262 868.842
AB.32122 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.063.512
AB.32123 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.278.673
AB.32124 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 1.725.389
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.32131 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.068.217
AB.32132 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.329.092
AB.32133 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.625.666
AB.32134 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.191.354
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.32141 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.086.560
AB.32142 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.272.637
AB.32143 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.418.841
AB.32144 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.016.947
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.32151 - Đất cấp I 100m³ 644.262 871.901
AB.32152 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.038.171
AB.32153 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.232.828
AB.32154 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 1.662.696
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.32161 - Đất cấp I 100m³ 644.262 897.560
AB.32162 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.025.783
AB.32163 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.131.707
AB.32164 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 1.527.525
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.32171 - Đất cấp I 100m³ 644.262 837.859
AB.32172 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.056.125
AB.32173 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.501.106
AB.32174 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.026.352
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.32181 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.174.166
AB.32182 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.432.360
AB.32183 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.721.291
AB.32184 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.323.743
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.32191 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.389.505
AB.32192 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.482.871
AB.32193 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.903.018
AB.32194 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.570.310
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.32201 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.345.739
AB.32202 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.691.311
AB.32203 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.269.481
AB.32204 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.704.769
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.32211 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.354.489
AB.32212 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.678.917
AB.32213 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.445.379
AB.32214 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.301.059
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.32221 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.014.633
AB.32222 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.220.905
AB.32223 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.560.975
AB.32224 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.107.316
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.32231 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.287.065
AB.32232 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.577.147
AB.32233 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.160.128
AB.32234 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.916.314
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.32241 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.633.177
AB.32242 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.985.632
AB.32243 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.385.218
AB.32244 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.219.224
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.32251 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.680.587
AB.32252 - Đất cấp II 100m³ 819.970 2.133.687
AB.32253 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.916.314
AB.32254 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.935.101
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.32261 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.731.185
AB.32262 - Đất cấp II 100m³ 819.970 2.076.758
AB.32263 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.831.036
AB.32264 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.821.234
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.32271 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.723.526
AB.32272 - Đất cấp II 100m³ 819.970 2.080.397
AB.32273 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.842.804
AB.32274 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.840.421
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.32281 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.416.027
AB.32282 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.527.525
AB.32283 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.856.445
AB.32284 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.503.134
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤300m 
Bằng máy cạp 9m³, máy ủi 110CV
AB.33111 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 1.677.921
AB.33112 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 1.818.693
Bằng máy cạp 16m³, máy ủi 140CV
AB.33121 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 1.214.713
AB.33122 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 1.316.630
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤500m 
Bằng máy cạp 9m³, máy ủi 110CV
AB.33131 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 2.113.070
AB 33132 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 2.294.939
Bằng máy cạp 16m³, máy ủi 140CV
AB.33141 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 1.536.981
AB 33142 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 1.663.691
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤700m 
Bằng máy cạp 9m³, máy ủi 110CV
AB.33151 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 2.466.523
AB.33152 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 2.668.457
Bằng máy cạp 16m³, máy ủi 140CV
AB.33161 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 1.787.831
AB.33162 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 1.928.331
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤1000m 
Bằng máy cạp 9m³, máy ủi 110CV
AB.33171 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 2.969.600
AB.33172 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 3.226.281
Bằng máy cạp 16m³, máy ủi 140CV
AB.33181 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 2.148.974
AB.33182 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 2.333.568
Vận chuyển tiếp 500m 
Bằng máy cạp 9m³
AB.33191 - Đất cấp I 100m³ 585.429
AB.33192 - Đất cấp II 100m³ 637.855
Bằng máy cạp 16m³
AB.33201 - Đất cấp I 100m³ 413.377
AB.33202 - Đất cấp II 100m³ 451.959
Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí Máy được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
San đất, đá bãi trữ, bãi gia tải
AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 188.522
AB.34120 San đá bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 264.341
AB.34210 San đất bãi thải bằng máy ủi 140CV 100m³ 236.161
AB.34220 San đá bãi thải bằng máy ủi 140CV 100m³ 329.527
AB.34310 San đất bãi thải bằng máy ủi 180CV 100m³ 242.565
AB.34320 San đá bãi thải bằng máy ủi 180CV 100m³ 338.927
Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.35000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.35110 Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn 100m³ 10.855.656 24.074.342
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện khung vây và hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ
AB.36110 - Trên cạn 6.542 70.387 235.276
AB.36120 - Dưới nước 6.542 149.220 893.511
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đất cự ly ≤300m
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.41111 - Đất cấp I 100m³ 889.209
AB.41112 - Đất cấp II 100m³ 1.112.179
AB.41113 - Đất cấp III 100m³ 1.335.149
AB.41114 - Đất cấp IV 100m³ 1.468.664
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.41121 - Đất cấp I 100m³ 829.138
AB.41122 - Đất cấp II 100m³ 930.022
AB.41123 - Đất cấp III 100m³ 1.166.468
AB.41124 - Đất cấp IV 100m³ 1.276.809
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.41131 - Đất cấp I 100m³ 970.099
AB.41132 - Đất cấp II 100m³ 1.076.809
AB.41133 - Đất cấp III 100m³ 1.164.118
AB.41134 - Đất cấp IV 100m³ 1.280.530
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.41141 - Đất cấp I 100m³ 927.490
AB.41142 - Đất cấp II 100m³ 1.036.738
AB.41143 - Đất cấp III 100m³ 1.203.954
AB.41144 - Đất cấp IV 100m³ 1.293.136
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.41151 - Đất cấp I 100m³ 860.877
AB.41152 - Đất cấp II 100m³ 959.615
AB.41153 - Đất cấp III 100m³ 1.113.894
AB.41154 - Đất cấp IV 100m³ 1.197.205
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.41161 - Đất cấp I 100m³ 720.795
AB.41162 - Đất cấp II 100m³ 814.304
AB.41163 - Đất cấp III 100m³ 1.277.950
AB.41164 - Đất cấp IV 100m³ 1.527.306
Vận chuyển đất cự ly ≤500m
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.41211 - Đất cấp I 100m³ 1.112.179
AB.41212 - Đất cấp II 100m³ 1.272.397
AB.41213 - Đất cấp III 100m³ 1.642.233
AB.41214 - Đất cấp IV 100m³ 1.682.288
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.41221 - Đất cấp I 100m³ 1.049.821
AB.41222 - Đất cấp II 100m³ 1.213.757
AB.41223 - Đất cấp III 100m³ 1.355.625
AB.41224 - Đất cấp IV 100m³ 1.465.966
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.41231 - Đất cấp I 100m³ 1.051.587
AB.41232 - Đất cấp II 100m³ 1.173.819
AB.41233 - Đất cấp III 100m³ 1.280.530
AB.41234 - Đất cấp IV 100m³ 1.396.942
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.41241 - Đất cấp I 100m³ 1.065.722
AB.41242 - Đất cấp II 100m³ 1.190.576
AB.41243 - Đất cấp III 100m³ 1.337.726
AB.41244 - Đất cấp IV 100m³ 1.449.204
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.41251 - Đất cấp I 100m³ 990.471
AB.41252 - Đất cấp II 100m³ 1.110.809
AB.41253 - Đất cấp III 100m³ 1.265.088
AB.41254 - Đất cấp IV 100m³ 1.357.655
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.41261 - Đất cấp I 100m³ 1.001.321
AB.41262 - Đất cấp II 100m³ 1.106.518
AB.41263 - Đất cấp III 100m³ 1.390.940
AB.41264 - Đất cấp IV 100m³ 1.461.071
Vận chuyển đất cự ly ≤700m
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.41311 - Đất cấp I 100m³ 1.271.062
AB.41312 - Đất cấp II 100m³ 1.482.015
AB.41313 - Đất cấp III 100m³ 1.735.694
AB.41314 - Đất cấp IV 100m³ 1.906.593
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.41321 - Đất cấp I 100m³ 1.168.044
AB.41322 - Đất cấp II 100m³ 1.371.388
AB.41323 - Đất cấp III 100m³ 1.576.308
AB.41324 - Đất cấp IV 100m³ 1.686.650
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.41331 - Đất cấp I 100m³ 1.156.357
AB.41332 - Đất cấp II 100m³ 1.292.171
AB.41333 - Đất cấp III 100m³ 1.416.344
AB.41334 - Đất cấp IV 100m³ 1.552.158
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.41341 - Đất cấp I 100m³ 1.195.036
AB.41342 - Đất cấp II 100m³ 1.295.365
AB.41343 - Đất cấp III 100m³ 1.493.794
AB.41344 - Đất cấp IV 100m³ 1.627.567
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.41351 - Đất cấp I 100m³ 1.052.183
AB.41352 - Đất cấp II 100m³ 1.178.692
AB.41353 - Đất cấp III 100m³ 1.382.340
AB.41354 - Đất cấp IV 100m³ 1.505.763
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.41361 - Đất cấp I 100m³ 1.098.726
AB.41362 - Đất cấp II 100m³ 1.200.027
AB.41363 - Đất cấp III 100m³ 1.667.569
AB.41364 - Đất cấp IV 100m³ 1.749.389
Vận chuyển đất cự ly ≤1000m
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.41411 - Đất cấp I 100m³ 1.483.351
AB.41412 - Đất cấp II 100m³ 1.775.748
AB.41413 - Đất cấp III 100m³ 2.136.238
AB.41414 - Đất cấp IV 100m³ 2.269.753
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.41421 - Đất cấp I 100m³ 1.343.014
AB.41422 - Đất cấp II 100m³ 1.576.308
AB.41423 - Đất cấp III 100m³ 1.891.570
AB.41424 - Đất cấp IV 100m³ 2.017.674
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.41431 - Đất cấp I 100m³ 1.329.035
AB.41432 - Đất cấp II 100m³ 1.493.952
AB.41433 - Đất cấp III 100m³ 1.629.765
AB.41434 - Đất cấp IV 100m³ 1.784.981
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.41441 - Đất cấp I 100m³ 1.360.022
AB.41442 - Đất cấp II 100m³ 1.538.385
AB 41443 - Đất cấp III 100m³ 1.716.749
AB.41444 - Đất cấp IV 100m³ 1.872.817
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.41451 - Đất cấp I 100m³ 1.274.345
AB.41452 - Đất cấp II 100m³ 1.422.452
AB.41453 - Đất cấp III 100m³ 1.697.069
AB.41454 - Đất cấp IV 100m³ 1.734.096
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.41461 - Đất cấp I 100m³ 1.301.327
AB.41462 - Đất cấp II 100m³ 1.558.476
AB.41463 - Đất cấp III 100m³ 1.827.313
AB.41464 - Đất cấp IV 100m³ 2.006.538
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤0,8 m³.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤1,25 m³.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤1,6 m³.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô ≥12 tấn ứng với máy đào ≥2,3 m³.
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m .
Đơn vị tính: đồng/100m³/km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.42111 - Đất cấp I 100m³ 881.198
AB.42112 - Đất cấp II 100m³ 961.307
AB.42113 - Đất cấp III 100m³ 1.148.228
AB.42114 - Đất cấp IV 100m³ 1.174.931
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.42121 - Đất cấp I 100m³ 677.812
AB.42122 - Đất cấp II 100m³ 709.339
AB.42123 - Đất cấp III 100m³ 756.628
AB.42124 - Đất cấp IV 100m³ 788.154
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.42131 - Đất cấp I 100m³ 582.059
AB.42132 - Đất cấp II 100m³ 659.667
AB.42133 - Đất cấp III 100m³ 737.275
AB.42134 - Đất cấp IV 100m³ 814.883
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.42141 - Đất cấp I 100m³ 624.272
AB.42142 - Đất cấp II 100m³ 713.454
AB.42143 - Đất cấp III 100m³ 802.636
AB.42144 - Đất cấp IV 100m³ 914.113
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.42151 - Đất cấp I 100m³ 577.003
AB.42152 - Đất cấp II 100m³ 660.314
AB.42153 - Đất cấp III 100m³ 743.625
AB.42154 - Đất cấp IV 100m³ 845.449
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.42161 - Đất cấp I 100m³ 545.467
AB.42162 - Đất cấp II 100m³ 623.390
AB.42163 - Đất cấp III 100m³ 701.314
AB.42164 - Đất cấp IV 100m³ 798.719
Vận chuyển tiếp cự ly ≤4km
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.42211 - Đất cấp I 100m³ 707.629
AB.42212 - Đất cấp II 100m³ 801.089
AB.42213 - Đất cấp III 100m³ 881.198
AB.42214 - Đất cấp IV 100m³ 974.659
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.42221 - Đất cấp I 100m³ 598.997
AB.42222 - Đất cấp II 100m³ 646.286
AB.42223 - Đất cấp III 100m³ 662.049
AB.42224 - Đất cấp IV 100m³ 725.102
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.42231 - Đất cấp I 100m³ 446.245
AB.42232 - Đất cấp II 100m³ 523.853
AB.42233 - Đất cấp III 100m³ 582.059
AB.42234 - Đất cấp IV 100m³ 659.667
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.42241 - Đất cấp I 100m³ 468.204
AB.42242 - Đất cấp II 100m³ 557.386
AB.42243 - Đất cấp III 100m³ 624.272
AB.42244 - Đất cấp IV 100m³ 735.750
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.42251 - Đất cấp I 100m³ 431.981
AB.42252 - Đất cấp II 100m³ 515.292
AB.42253 - Đất cấp III 100m³ 577.003
AB.42254 - Đất cấp IV 100m³ 681.913
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.42261 - Đất cấp I 100m³ 409.100
AB.42262 - Đất cấp II 100m³ 487.024
AB.42263 - Đất cấp III 100m³ 545.467
AB.42264 - Đất cấp IV 100m³ 642.871
Vận chuyển tiếp cự ly ≤7km
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.42311 - Đất cấp I 100m³ 587.466
AB.42312 - Đất cấp II 100m³ 712.970
AB.42313 - Đất cấp III 100m³ 777.057
AB.42314 - Đất cấp IV 100m³ 881.198
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.42321 - Đất cấp I 100m³ 583.234
AB.42322 - Đất cấp II 100m³ 598.997
AB.42323 - Đất cấp III 100m³ 630.523
AB.42324 - Đất cấp IV 100m³ 646.286
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.42331 - Đất cấp I 100m³ 388.039
AB.42332 - Đất cấp II 100m³ 426.843
AB.42333 - Đất cấp III 100m³ 465.647
AB.42334 - Đất cấp IV 100m³ 562.657
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.42341 - Đất cấp I 100m³ 381.252
AB.42342 - Đất cấp II 100m³ 445.909
AB.42343 - Đất cấp III 100m³ 490.500
AB.42344 - Đất cấp IV 100m³ 579.681
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.42351 - Đất cấp I 100m³ 351.756
AB.42352 - Đất cấp II 100m³ 413.468
AB.42353 - Đất cấp III 100m³ 453.580
AB.42354 - Đất cấp IV 100m³ 536.891
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.42361 - Đất cấp I 100m³ 335.072
AB.42362 - Đất cấp II 100m³ 389.619
AB.42363 - Đất cấp III 100m³ 428.581
AB.42364 - Đất cấp IV 100m³ 467.543
Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau:
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 7km
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.42411 - Đất cấp I 100m³ 363.161
AB.42412 - Đất cấp II 100m³ 441.934
AB.42413 - Đất cấp III 100m³ 481.989
AB.42414 - Đất cấp IV 100m³ 547.411
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.42421 - Đất cấp I 100m³ 360.975
AB.42422 - Đất cấp II 100m³ 372.009
AB.42423 - Đất cấp III 100m³ 394.077
AB.42424 - Đất cấp IV 100m³ 400.382
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.42431 - Đất cấp I 100m³ 240.584
AB.42432 - Đất cấp II 100m³ 263.867
AB.42433 - Đất cấp III 100m³ 281.329
AB.42434 - Đất cấp IV 100m³ 347.295
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.42441 - Đất cấp I 100m³ 236.332
AB.42442 - Đất cấp II 100m³ 276.463
AB.42443 - Đất cấp III 100m³ 303.218
AB.42444 - Đất cấp IV 100m³ 358.957
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.42451 - Đất cấp I 100m³ 219.076
AB.42452 - Đất cấp II 100m³ 259.189
AB.42453 - Đất cấp III 100m³ 283.873
AB.42454 - Đất cấp IV 100m³ 333.243
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.42461 - Đất cấp I 100m³ 210.394
AB.42462 - Đất cấp II 100m³ 241.564
AB.42463 - Đất cấp III 100m³ 264.941
AB.42464 - Đất cấp IV 100m³ 292.214
AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Quy định áp dụng:
Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm³. Trong trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, Máy được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVL = (1 + (KTN -1)/2)
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, Máy: KNC,MTC = (1+(KTN - 1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan cầm tay D42 mm
AB.51111 - Đá cấp I 100m³ 5.467.298 5.496.961 10.420.117
AB.51112 - Đá cấp II 100m³ 4.083.713 4.203.558 6.342.002
AB.51113 - Đá cấp III 100m³ 3.477.491 3.664.641 5.213.640
AB.51114 - Đá cấp IV 100m³ 2.652.250 3.017.939 3.332.633
AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan xoay đập tự hành D76mm
AB.51121 - Đá cấp I 100m³ 2.186.263 1.584.418 4.734.891
AB.51122 - Đá cấp II 100m³ 1.860.440 1.458.671 4.263.657
AB.51123 - Đá cấp III 100m³ 1.665.827 1.332.923 3.297.860
AB.51124 - Đá cấp IV 100m³ 1.523.851 1.282.624 1.939.919
AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51131 - Đá cấp I 100m³ 2.445.004 1.508.970 5.181.489
AB.51132 - Đá cấp II 100m³ 2.026.549 1.389.210 4.440.118
AB.51133 - Đá cấp III 100m³ 1.701.875 1.269.451 3.110.255
AB.51134 - Đá cấp IV 100m³ 1.446.686 1.221.547 2.332.630
AB.51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan cầm tay D42mm
AB.51211 - Đá cấp I 100m³ 5.802.209 6.107.735 11.577.659
AB.51212 - Đá cấp II 100m³ 4.375.392 4.670.621 7.047.416
AB.51213 - Đá cấp III 100m³ 3.736.311 4.071.823 5.794.152
AB.51214 - Đá cấp IV 100m³ 2.890.119 3.353.266 3.703.895
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, Máy được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan xoay đập tự hành D76mm
AB.51221 - Đá cấp I 100m³ 2.392.818 1.901.302 5.260.528
AB.51222 - Đá cấp II 100m³ 2.041.984 1.750.405 4.737.360
AB.51223 - Đá cấp III 100m³ 1.831.099 1.599.508 3.664.789
AB.51224 - Đá cấp IV 100m³ 1.678.089 1.465.856 2.154.966
AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51231
AB.51232
AB.51233
AB.51234 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV 100m³
100m³
100m³
100m³ 2.604.953
2.167.179
1.829.941
1.562.258 1.810.764
1.667.052
1.523.341
1.465.856 5.450.291
4.672.313
3.272.810
2.455.295
AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG
AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan cầm tay D42mm
AB.51311
AB.51312
AB.51313
AB.51314 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV 100m³
100m³
100m³
100m³ 5.634.882
4.229.553
3.606.774
2.771.185 5.802.348
4.437.089
3.868.232
3.185.603 10.998.888
6.693.960
5.504.766
3.517.394
Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công, Máy được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành D76mm
AB.51321
AB.51322
AB.51323
AB.51324 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV 100m³
100m³
100m³
100m³ 2.289.686
1.951.340
1.748.627
1.600.988 1.742.980
1.604.538
1.466.335
1.411.006 4.997.709
4.501.258
3.483.527
2.048.191
AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51331 - Đá cấp I 100m³ 2.505.008 1.659.867 5.294.302
AB.51332 - Đá cấp II 100m³ 2.079.290 1.528.131 4.532.987
AB.51333 - Đá cấp III 100m³ 1.749.905 1.396.396 3.174.871
AB.51334 - Đá cấp IV 100m³ 1.490.044 1.343.702 2.379.087
AB.51410 KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥20m bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51411 - Đá cấp I 100m³ 2.630.491 3.599.971 19.253.611
AB.51412 - Đá cấp II 100m³ 2.188.426 3.297.937 17.168.662
AB.51413 - Đá cấp III 100m³ 1.847.882 2.995.664 14.330.324
AB.51414 - Đá cấp IV 100m³ 1.577.574 2.810.037 12.829.985
AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị di chuyển bằng máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đường viền bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51511
AB.51512
AB.51513 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III 100m²
100m²
100m² 5.552.576
4.482.457
4.086.226 1.796.393
1.796.393
1.796.393 65.420.506
58.884.958
52.999.715
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được xếp thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào đá chiều dày ≤0,5m
AB.51611 - Đá cấp I 337.722 678.669
AB.51612 - Đá cấp II 306.584 614.934
AB.51613 - Đá cấp III 275.447 551.198
AB.51614 - Đá cấp IV 239.519 489.972
AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m³ gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.51710 Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m³ gắn hàm kẹp 100m³ 1.918.681 11.953.176
AB.52100 XÚC ĐÁ SAU KHI NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
AB.52111
AB.52121
AB.52131
AB.52141
AB.52151 - Bằng máy đào ≤0,8m³
- Bằng máy đào ≤1,25m³
- Bằng máy đào ≤1,6m³
- Bằng máy đào ≤2,3m³
- Bằng máy đào ≤3,6m³ 100m³ 
100m³ 
100m³ 
100m³ 
100m³ 431.134
431.134
431.134
431.134
431.134 1.667.596
1.876.569
2.100.838
2.213.587
2.730.786
AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong cự ly ≤300m bằng
AB.53111 - Ô tô 5 tấn 100m³ 2.084.168
AB.53121 - Ô tô 7 tấn 100m³ 1.915.214
AB.53131 - Ô tô 10 tấn 100m³ 1.891.692
AB.53141 - Ô tô 12 tấn 100m³ 1.939.703
AB.53151 - Ô tô 22 tấn 100m³ 2.008.713
AB.53161 - Ô tô 27 tấn 100m³ 2.061.085
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong cự ly ≤500m bằng
AB.53211 - Ô tô 5 tấn 100m³ 2.243.050
AB.53221 - Ô tô 7 tấn 100m³ 2.246.239
AB.53231 - Ô tô 10 tấn 100m³ 2.095.413
AB.53241 - Ô tô 12 tấn 100m³ 2.173.805
AB.53251 - Ô tô 22 tấn 100m³ 2.110.537
AB.53261 - Ô tô 27 tấn 100m³ 2.166.282
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong cự ly ≤700m bằng
AB.53311 - Ô tô 5 tấn 100m³ 2.283.105
AB.53321 - Ô tô 7 tấn 100m³ 2.479.532
AB.53331 - Ô tô 10 tấn 100m³ 2.332.117
AB.53341 - Ô tô 12 tấn 100m³ 2.430.203
AB.53351 - Ô tô 22 tấn 100m³ 2.422.180
AB.53361 - Ô tô 27 tấn 100m³ 2.485.769
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong cự ly ≤1000m bằng
AB.53411 - Ô tô 5 tấn 100m³ 3.018.772
AB.53421 - Ô tô 7 tấn 100m³ 3.026.511
AB.53431 - Ô tô 10 tấn 100m³ 2.677.472
AB.53441 - Ô tô 12 tấn 100m³ 2.811.455
AB.53451 - Ô tô 22 tấn 100m³ 2.860.333
AB.53461 - Ô tô 27 tấn 100m³ 2.937.727
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đến nơi đổ đất có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤0,8m³.
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤1,25m³.
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6m³.
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3m³.
AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá sau nổ mìn
Cự ly ≤2km
AB.54111 - Ô tô 5 tấn 100m³ 1.194.958
AB.54121 - Ô tô 7 tấn 100m³ 1.221.639
AB.54131 - Ô tô 10 tấn 100m³ 1.263.068
AB.54141 - Ô tô 12 tấn 100m³ 1.302.054
AB.54151 - Ô tô 22 tấn 100m³ 1.280.516
AB.54161 - Ô tô 27 tấn 100m³ 1.324.705
Cự ly ≤4km
AB.54211 - Ô tô 5 tấn 100m³ 1.094.822
AB.54221 - Ô tô 7 tấn 100m³ 1.101.839
AB.54231 - Ô tô 10 tấn 100m³ 1.154.417
AB.54241 - Ô tô 12 tấn 100m³ 1.195.036
AB.54251 - Ô tô 22 tấn 100m³ 1.058.354
AB.54261 - Ô tô 27 tấn 100m³ 1.090.933
Cự ly ≤7km
AB.54311 - Ô tô 5 tấn 100m³ 975.994
AB.54321 - Ô tô 7 tấn 100m³ 1.002.532
AB.54331 - Ô tô 10 tấn 100m³ 890.550
AB.54341 - Ô tô 12 tấn 100m³ 894.047
AB.54351 - Ô tô 22 tấn 100m³ 830.021
AB.54361 - Ô tô 27 tấn 100m³ 857.162
Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển 1Km ngoài phạm vi 7Km bằng
AB.54411
AB.54421
AB.54431
AB.54441
AB.54451
AB.54461 - Ô tô 5 tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn 100m³
100m³
100m³
100m³
100m³
100m³ 707.629
725.102
582.059
601.977
586.260
623.390
AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi đá ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ủi đá sau nổ mìn cự ly ≤50m bằng
AB.55111 - Máy ủi ≤140CV 100m³ 2.114.465
AB.55121 - Máy ủi ≤180CV 100m³ 2.126.600
AB.55131 - Máy ủi ≤240CV 100m³ 1.743.803
AB.55141 - Máy ủi ≤320CV 100m³ 1.616.724
Ủi đá sau nổ mìn cự ly ≤70m bằng
AB.55151 - Máy ủi ≤140CV 100m³ 2.691.137
AB.55161 - Máy ủi ≤180CV 100m³ 2.824.390
AB.55171 - Máy ủi ≤240CV 100m³ 2.757.641
AB.55181 - Máy ủi ≤320CV 100m³ 2.229.964
Ủi đá sau nổ mìn cự ly ≤100m bằng
AB.55191 - Máy ủi ≤140CV 100m³ 4.119.087
AB.55201 - Máy ủi ≤180CV 100m³ 4.020.603
AB.55211 - Máy ủi ≤240CV 100m³ 3.933.694
AB.55221 - Máy ủi ≤320CV 100m³ 2.620.207
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: đồng/100m³ đo tại bãi trữ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55311 - Dung tích gầu ≤1,25m³ 100m³ 263.763 1.329.400
AB.55312 - Dung tích gầu ≤1,6m³ 100m³ 263.763 1.499.349
AB.55313 - Dung tích gầu ≤2,3m³ 100m³ 263.763 1.730.737
AB.55314 - Dung tích gầu ≤3,6m³ 100m³ 263.763 1.802.670
AB.55320 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m³; 100 viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55321 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 263.763 9.098.189
AB.55322 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 263.763 8.182.773
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m³; 100 viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤300m
AB.56111 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.357.792
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤300m
AB.56121 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.605.230
AB.56122 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 5.337.780
AB.56123 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 4.804.002
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤500m
AB.56211 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.522.779
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤500m
AB.56221 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.800.040
AB.56222 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 5.606.617
AB.56223 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 5.045.566
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤700m
AB.56311 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.710.060
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤700m
AB.56321 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.835.105
AB.56322 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 6.284.554
AB.56323 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 5.657.268
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤1000m
AB.56411 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.966.458
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤1000m
AB.56421 - Đá hỗn hợp 100m³ 2.107.839
AB.56422 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 7.426.138
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m³; 100 viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong cự ly ≤2km
AB.57111 - Đá hỗn hợp 100m³ 960.933
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong cự ly ≤2km
AB.57121 - Đá hỗn hợp 100m³ 837.681
AB.57122 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 2.450.704
AB.57123 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 2.205.244
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong cự ly ≤4 km
AB.57211 - Đá hỗn hợp 100m³ 773.652
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong cự ly ≤ 4km
AB.57221 - Đá hỗn hợp 100m³ 674.041
AB.57222 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 2.018.226
AB.57223 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 1.815.625
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn đổ trong cự ly ≤7km
AB.57311 - Đá hỗn hợp 100m³ 608.666
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn đổ trong cự ly ≤7km
AB.57321 - Đá hỗn hợp 100m³ 490.920
AB.57322 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 1.585.749
AB.57323 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 1.426.006
Ghi chú: Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m được tính cho 100 m³ đo tại bãi trữ.
AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Hướng dẫn áp dụng:
1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10 ÷ 15m²; ≤25m²; ≤50m² và >50m²) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm³. Trong trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, Máy được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVL = (1+(KTN -1 )/2)
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, Máy: KNC,MTC = (1+(KTN - 1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10-15m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58111 - Đá cấp I 100m³ 14.596.626 9.299.796 59.981.204
AB.58112 - Đá cấp II 100m³ 11.901.411 8.318.272 51.901.905
AB.58113 - Đá cấp III 100m³ 10.785.931 7.487.453 46.714.144
AB.58114 - Đá cấp IV 100m³ 9.782.638 6.739.095 42.048.805
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤25m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58121 - Đá cấp I 100m³ 11.357.814 6.414.678 40.955.366
AB.58122 - Đá cấp II 100m³ 9.207.736 5.668.905 35.135.841
AB.58123 - Đá cấp III 100m³ 8.335.515 5.102.273 31.624.686
AB.58124 - Đá cấp IV 100m³ 7.550.740 4.591.994 28.465.862
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤35m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58131 - Đá cấp I 100m³ 10.497.253 5.351.209 33.945.206
AB.58132 - Đá cấp II 100m³ 8.428.026 4.783.801 27.809.799
AB.58133 - Đá cấp III 100m³ 7.625.707 4.305.835 25.027.604
AB.58134 - Đá cấp IV 100m³ 6.899.886 3.875.174 22.549.142
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤50m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58141 - Đá cấp I 100m³ 9.636.935 4.287.998 26.947.197
AB.58142 - Đá cấp II 100m³ 7.649.346 3.898.697 20.483.757
AB.58143 - Đá cấp III 100m³ 6.915.313 3.509.396 18.430.522
AB.58144 - Đá cấp IV 100m³ 6.249.946 3.158.353 16.620.273
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào >50m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58151 - Đá cấp I 100m³ 9.232.319 3.775.393 23.326.698
AB.58152 - Đá cấp II 100m³ 7.503.426 3.432.622 19.584.708
AB.58153 - Đá cấp III 100m³ 6.778.070 3.089.851 17.652.965
AB.58154 - Đá cấp IV 100m³ 6.124.398 2.780.168 15.854.866
AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58211
AB.58212
AB.58213
AB.58214 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV 100m³
100m³
100m³
100m³ 5.835.694
5.293.496
5.002.676
4.502.666 2.481.600
2.251.018
2.126.938
1.914.193 15.101.608
13.692.286
12.951.177
11.651.200
ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG 
AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m², chiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
AB.58311 - Đá cấp I 579.649 1.507.055 4.659.900
AB.58312 - Đá cấp II 478.084 1.443.464 3.490.703
AB.58313 - Đá cấp III 335.392 1.411.669 2.911.614
AB.58314 - Đá cấp IV 254.691 1.371.860 2.184.998
Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m² chiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
AB.58321 - Đá cấp I 579.649 1.808.466 5.590.802
AB.58322 - Đá cấp II 478.084 1.732.209 4.189.181
AB.58323 - Đá cấp III 335.392 1.693.951 3.490.703
AB.58324 - Đá cấp IV 254.691 1.646.128 2.616.802
Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) >50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí Máy nhân với hệ số 1,05.
AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ, định vị khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin
AB.58410
AB.58420 - Hầm đứng
- Hầm nghiêng 100m
100m 3.732.000
3.732.000 101.151.050
111.266.155 755.519.671
831.075.156
AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay
AB.58511 - Đá cấp I 100m³ 29.908.246 40.886.945 37.332.448
AB.58512 - Đá cấp II 100m³ 24.541.662 37.601.410 28.004.426
AB.58513 - Đá cấp III 100m³ 17.084.059 35.959.935 23.331.679
AB.58514 - Đá cấp IV 100m³ 12.890.736 33.910.030 17.507.684
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay
AB.58521 - Đá cấp I 100m³ 29.908.246 49.063.300 44.794.621
AB.58522 - Đá cấp II 100m³ 24.541.662 45.121.175 33.594.531
AB.58523 - Đá cấp III 100m³ 17.084.059 43.153.990 28.004.426
AB.58524 - Đá cấp IV 100m³ 12.890.736 40.687.900 20.995.647
AB.58600 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, đấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ bằng mìn ốp.
AB.58610 KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3 ÷ 7M
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3÷7m
AB.58611 - Đá cấp I 184.120 1.010.757 4.159.249
AB.58612 - Đá cấp II 173.953 957.263 3.955.440
AB.58613 - Đá cấp III 162.478 909.400 3.800.292
AB.58614 - Đá cấp IV 151.545 872.799 3.608.737
Ghi chú: Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì chi phí vật liệu, nhân công, Máy được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu < 3m thì chi phí vật liệu, nhân công, Máy được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.
AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42 mm
Tiết diện đào <=5m²
AB.58711 - Đá cấp I 100m³ 57.234.256 47.949.165 58.234.045
AB.58712 - Đá cấp II 100m³ 45.184.508 41.465.985 49.486.827
AB.58713 - Đá cấp III 100m³ 31.301.287 35.654.905 41.680.560
AB.58714 - Đá cấp IV 100m³ 23.779.776 31.330.200 35.871.031
Tiết diện đào <=10m²
AB.58721 - Đá cấp I 100m³ 41.812.634 34.522.675 42.316.973
AB.58722 - Đá cấp II 100m³ 31.419.567 29.554.305 35.624.258
AB.58723 - Đá cấp III 100m³ 21.515.664 24.629.880 29.037.157
AB.58724 - Đá cấp IV 100m³ 16.838.854 21.677.810 25.064.527
AB.59000 CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.
AB.59100 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22 tấn
AB.59110
AB.59120 - Cự ly trung bình ≤500m
- Cự ly trung bình ≤1000m 100m³
100m³ 718.630
718.630 6.097.808
8.550.844
AB.59200 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10 tấn
AB.59210
AB.59220 - Cự ly trung bình ≤500m
- Cự ly trung bình ≤1000m 100m³
100m³ 718.630
718.630 9.231.160
12.376.220
AB.59300 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T
AB.59310
AB.59320 - Cự ly trung bình ≤500m
- Cự ly trung bình ≤1000m 100m³
100m³ 1.816.997
1.816.997 60.800.049
66.508.824
AB.59400 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT CỰ LY TRUNG BÌNH ≤100M
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.59410 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65m³, cự ly trung bình ≤100m 100m³ 443.586 4.955.518
AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m³ nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.59511 Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly <=100m 100m³
21.927.964
 
AB.59521 Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến 100m³ 5.317.322
AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.59611 Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly <=100m 100m³ 14.203.477
AB.59621 Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến 100m³ 4.114.936
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY 
AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút
AB.61110 
AB.61120 - Cự ly ≤500m
- Cự ly ≤1000m 100m³
100m³ 345.722
460.962 2.365.550
4.388.245
AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC XÀ LAN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³ cát
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
 
AB.61210
AB.61220
AB.61230
AB.61240
AB.61250 Bơm cát san lấp mặt bằng
Cự ly vận chuyển <= 0,5km 
Cự ly vận chuyển <= 1,0km 
Cự ly vận chuyển <= 1,5km 
Cự ly vận chuyển <= 2,0km 
Cự ly vận chuyển > 0,2km
100m³
100m³
100m³
100m³
100m³
152.531
167.785
184.944
202.104
223.077
101.447
130.117
169.814
242.592
315.369
387.534
811.320
892.477
1.071.691
1.104.666
Ghi chú:
- Giá cát trong trường hợp bơm cát được tính theo giá phương tiện vận tải thủy cập bến trước khi bơm.
- Xem quá trình bơm như một Công tác xây lắp (không phải là công tác cung ứng vật tư).
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. 
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
San đầm đất mặt bằng 
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
AB.62111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 144.471 465.532
AB.62112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 144.471 632.394
AB.62113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 144.471 869.398
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
AB.62121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 144.471 379.396
AB.62122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 144.471 553.286
AB.62123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 144.471 751.913
AB.62124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 144.471 933.415
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
AB.62131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 144.471 398.946
AB.62132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 144.471 548.294
AB.62133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 144.471 767.205
AB.62134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 144.471 957.471
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, Máy nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K=0,85.
AB.63000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đê đập, kênh mương 
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
AB.63111 - Dung trọng  ≤1,65T/m³ 100m³ 288.942 519.589
AB.63112 - Dung trọng  ≤1,75T/m³ 100m³ 288.942 728.835
AB.63113 - Dung trọng  ≤1,80T/m³ 100m³ 288.942 897.746
AB.63114 - Dung trọng  >1,80T/m³ 100m³ 288.942 956.712
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
AB.63121 - Dung trọng  ≤1,65T/m³ 100m³ 288.942 442.629
AB.63122 - Dung trọng  ≤1,75T/m³ 100m³ 288.942 616.519
AB.63123 - Dung trọng  ≤1,80T/m³ 100m³ 288.942 762.453
AB.63124 - Dung trọng  >1,80T/m³ 100m³ 288.942 854.813
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
AB.63131 - Dung trọng  ≤1,65T/m³ 100m³ 288.942 452.141
AB.63132 - Dung trọng  ≤1,75T/m³ 100m³ 288.942 632.176
AB.63133 - Dung trọng  ≤1,80T/m³ 100m³ 288.942 777.436
AB.63134 - Dung trọng  >1,80T/m³ 100m³ 288.942 859.269
AB.64000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp nền đường
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
AB.64111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 339.702 554.676
AB.64112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 339.702 756.376
AB.64113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 339.702 1.058.927
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
AB.64121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 339.702 465.315
AB.64122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 339.702 643.447
AB.64123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 339.702 894.823
AB.64124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 339.702 1.123.172
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
AB.64131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 339.702 473.457
AB.64132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 339.702 656.193
AB.64133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 339.702 915.766
AB.64134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 339.702 1.142.110
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
AB.65110 
AB.65120 
AB.65130 - Độ chặt yêu cầu K=0,85
- Độ chặt yêu cầu K=0,90
- Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³
100m³
100m³ 1.774.704
2.037.452
2.346.297 1.221.182
1.401.980
1.614.497
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp cát công trình
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
AB.66111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 17.080.000 292.847 490.604
AB.66112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 17.080.000 292.847 700.909
AB.66113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 17.080.000 292.847 862.269
AB.66114 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 17.080.000 292.847 958.077
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
AB.66121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 17.080.000 292.847 401.133
AB.66122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 17.080.000 292.847 595.311
AB.66123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 17.080.000 292.847 732.736
AB.66124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 17.080.000 292.847 829.007
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
AB.66131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 17.080.000 292.847 431.924
AB.66132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 17.080.000 292.847 527.320
AB.66133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 17.080.000 292.847 747.565
AB.66134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 17.080.000 292.847 828.551
Máy đầm cóc
AB.66141 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 17.080.000 843.398 695.407
AB.66142 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 17.080.000 905.872 746.919
AB.66143 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 17.080.000 935.156 795.211
AB.66144 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 17.080.000 999.583 901.454
Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, Máy được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=0,85.
AB.67000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
AB.67100 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp
AB.67110
AB.67120 - Máy ủi 180CV
- Máy ủi 320CV 100m³
100m³ 1.197.595
1.197.595 3.721.549
3.657.140
Ghi chú: Đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m³ đã đầm lèn chặt chưa tính chi phí vật liệu.
AB.68000 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
AB.68110 ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax ≤80MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái taluy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68110 Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax ≤80mm 100m³ 2.816.270 7.071.252
AB.68120 ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ Dmax ≤400MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68120 Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax ≤400mm 100m³ 661.614 3.025.269
AB.68200 ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax ≤800MM, Dmax ≤1200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68210 Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤800mm 100m³ 661.614 2.741.657
AB.68220 Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤ 1200mm 100m³ 661.614 2.232.936
AB.68300 ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45M ≤ D ≤1M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68310 Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng 0,45m ≤ D ≤1 m 100m³ 1.786.358 4.385.221
AB.68400 ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM
Thành phần công việc:
Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68410 Đắp đá nút hầm bằng máy ủi 110CV 100m³ 2.258.170
AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÔNG TRÌNH THỦY
Thuyết minh và quy định áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lí hoạt động, quy trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thủy được tính cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông nhiều gầu.
Đơn giá công tác nạo vét công trình thủy được tính theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau:
1. Đơn giá công tác nạo vét các công trình thủy ở khu nước cảng, vòng quay tàu, âu đỡ tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2. Đơn giá công tác nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng > cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên >2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
3. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài quy định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân với hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
- Đơn giá công tác nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
4. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu cuốc sông:
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
5. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất <2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất >2500CV, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất < 2500CV và < 5m hoặc >9m đối với tàu có công suất >2500CV thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.
AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤1000CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤1000CV, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả≤3m, chiều dài ống xả≤300m
AB.71110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 670.529 3.531.149
AB.71120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 870.064 4.835.597
AB.71130 - Cát hạt mịn 100m³ 1.129.923 5.827.582
AB.71140 - Đất sét dính 100m³ 1.468.668 7.666.143
AB.71150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 1.902.539 11.363.785
AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤2000CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤2000CV, chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤5m, chiều dài ống xả ≤500m
AB.71210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 167.052 4.083.323
AB.71220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 218.096 5.627.206
AB.71230 - Cát hạt mịn 100m³ 266.820 6.774.695
AB.71240 - Đất sét dính 100m³ 366.587 9.483.394
AB.71250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 568.442 13.018.388
AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét ≤9m, chiều cao ống xả ≤6m, chiều dài ống xả ≤500m
AB.71310 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 153.131 3.476.755
AB.71320 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 197.214 4.805.500
AB.71330 - Cát hạt mịn 100m³ 243.618 5.737.284
AB.71340 - Đất sét dính 100m³ 336.425 7.350.475
AB.71350 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 519.718 10.694.720
AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV, độ sâu hạ gầu từ 6÷9 m
AB.72110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 754.055 4.250.525
AB.72120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 844.542 5.749.909
AB.72130 - Cát hạt mịn 100m³ 1.032.476 6.987.640
AB.72140 - Đất sét dính 100m³ 2.436.179 8.232.383
AB.72150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 3.364.247 11.499.818
AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu cuốc sông
AB.72210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 672.849 4.374.900
AB.72220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 754.055 5.986.302
AB.72230 - Cát hạt mịn 100m³ 921.107 7.236.971
AB.72240 - Đất sét dính 100m³ 2.171.679 8.183.068
AB.72250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 2.900.213 12.534.788
AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT ≤2500CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV độ sâu hạ gầu từ 4÷6m, cự ly vận chuyển đất ≤6km
AB.73110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 438.512 5.624.696
AB.73120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 508.117 7.707.916
AB.73130 - Cát hạt mịn 100m³ 626.446 9.315.670
AB.73140 - Đất sét dính 100m³ 870.064 11.561.874
AB.73150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 1.582.356 16.665.765
AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT >2500CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5÷9 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km
AB.73210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 415.310 3.795.546
AB.73220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 482.595 5.218.385
AB.73230 - Cát hạt mịn 100m³ 593.964 6.167.272
AB.73240 - Đất sét dính 100m³ 825.981 8.677.150
AB.73250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 1.501.150 11.998.741
AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG, TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng, tự hành công suất >2500CV, độ sâu hạ gầu từ 5÷9m, cự ly vận chuyển đất ≤6km
AB.74110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 306.262 9.643.449
AB.74120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 354.986 11.582.421
AB.74130 - Cát hạt mịn 100m³ 433.872 13.927.858
AB.74140 - Đất sét dính 100m³ 607.885 17.268.940
AB.74150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 1.106.721 24.946.754
AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ thống bơm thủy lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xói hút đất từ tàu hút bụng phun lên bờ
AB.75110 
AB.75120 
AB.75130 
AB.75140 - Chiều dài ống ≤300m
- Chiều dài ống ≤500m
- Chiều dài ống ≤800m
- Chiều dài ống ≤1000m 100m³
100m³
100m³
100m³ 216.707
238.378
260.049
281.719 60.106
72.127
84.148
108.190 1.848.270
2.156.315
2.361.678
2.669.723
AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất một bên).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,4 m³
Chiều cao đổ đất ≤3m
AB.81111 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.876.895
AB.81112 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 2.081.647
AB.81113 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 2.422.901
AB.81114 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.764.154
Chiều cao đổ đất >3m
AB.81121 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 2.354.650
AB.81122 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 2.627.653
AB.81123 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 3.003.031
AB.81124 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 3.446.661
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây ≤0,65m³
Chiều cao đổ đất ≤3m
AB.81131 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.426.878
AB.81132 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 1.614.625
AB.81133 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 1.802.372
AB.81134 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.177.865
Chiều cao đổ đất >3m
AB.81141 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.802.372
AB.81142 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 2.027.668
AB.81143 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 2.290.514
AB.81144 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.703.558
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây ≤1,25m³
Chiều cao đổ đất ≤3m
AB.81151 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.350.938
AB.81152 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 1.519.805
AB.81153 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 1.744.961
AB.81154 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.026.406
Chiều cao đổ đất >3m
AB.81161 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.744.961
AB.81162 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 1.913.828
AB.81163 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 2.195.274
AB.81164 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.533.008
Ghi chú: Đơn giá tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì chi phí nhân công, Máy được nhân với hệ số 0,85 so với đơn giá đổ đất một bên tương ứng.
AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m³ chiều sâu ≤6m
AB.81211 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 345.722 2.382.469
AB.81212 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 345.722 2.613.031
AB.81213 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 345.722 2.997.300
AB.81214 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 345.722 4.995.500
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤2,3m³ chiều sâu ≤6m
AB.81221 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 345.722 2.005.922
AB.81222 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 345.722 2.279.456
AB.81223 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 345.722 2.552.992
AB.81224 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 345.722 3.829.487
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤1,6 m³ chiều sâu >6÷9m
AB.81231 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 345.722 2.843.592
AB.81232 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 345.722 3.074.155
AB.81233 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 345.722 3.535.277
AB.81234 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 345.722 5.226.063
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤2,3 m³ chiều sâu >6 ÷ 9m
AB.81241 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 345.722 2.440.360
AB.81242 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 345.722 2.815.799
AB.81243 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 345.722 3.191.238
AB.81244 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 345.722 4.786.858
AB.81300 NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào đất đổ lên xà lan bằng tàu đào, chiều sâu đào 9÷15m
AB.81310 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 361.827 6.977.519
AB.81320 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 381.929 9.546.410
AB.81330 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 404.543 13.760.921
AB.81340 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 449.772 19.065.448
AB.81350 - Đá mồ côi đường kính từ 1 đến 3m 100m³ 2.103.122 102.983.183
Ghi chú:
- Chiều sâu đào từ 15-20m thì đơn giá nạo vét bằng tàu đào được nhân hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá nạo vét bằng tàu đào tương ứng.
AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra sau khi phá đá. Đối với công tác bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá sau khi nổ mìn, di chuyển tàu đến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá ngầm bằng tàu phá đá, độ sâu ≤10m
AB.82110 - Đá cấp I, II 100m³ 2.280.539 283.361.277
AB.82120 - Đá cấp III, IV 100m³ 1.970.836 245.962.252
AB.82210 Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan 100m³ 3.519.350 35.586.013
Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá đào đá và bốc xúc đá tương ứng.
AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất <2500CV và công suất >2500CV.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360cv, xà lan 400T
AB.91111 - Vận chuyển 1km đầu 100m³ 964.206
AB.91121 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly < 6km. 100m³ 817.646
AB.91122 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly 6-20km. 100m³ 732.796
AB.91123 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly >20km. 100m³ 709.655
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 1200cv, xà lan 800T - 1000T
AB.91211 - Vận chuyển 1km đầu 100m³ 1.312.576
AB.91221 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly < 6km. 100m³ 1.102.564
AB.91222 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly 6-20km. 100m³ 997.558
AB.91223 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly >20km. 100m³ 945.055
AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Đơn vị tính: đồng/100m³/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20 km, bằng tàu hút bụng tự hành
AB.92110 
AB.92120 
AB.92130 - Công suất <2500CV
- Công suất <5000CV
- Công suất >5000CV 100m³
100m³
100m³ 421.163
449.843
330.976
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.10000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
Quy định áp dụng:
- Đơn giá đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không nhập đất chi phí nhân công, Máy nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
- Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, Máy được nhân với hệ số 1,22 so với đơn giá đóng cọc tương ứng.
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì đơn giá nhân công, Máy đóng, ép cọc dẫn được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kép, phao nổi.
- Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:
+ Nếu tổng độ sâu của lớp đất cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.
+ Nếu tổng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp II
- Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).
- Công tác đóng cọc ván thép (cọc Lasen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính cho 100m cọc đóng nằm lại công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được tính như sau:
l) Chi phí tính theo thời gian và môi trường:
Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1 tháng bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ hai trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
a) Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17% tháng.
b) Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22% tháng.
c) Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29% tháng.
2) Hao hụt sứt mẻ, tòe đầu cọc mũ cọc:
a) Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5%/1 lần đóng nhổ.
b) Đóng vào đất, đá có ứng suất ≥5kg/cm² bằng 4,5% cho 1 lần đóng nhổ.
Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc tre 
Chiều dài cọc ≤2,5m
AC.11110 - Đất bùn 100m 488.066 330.536
AC.11111 - Đất cấp I 100m 499.899 399.997
AC.11112 - Đất cấp II 100m 499.899 431.134
Chiều dài cọc >2,5m
AC.11120 - Đất bùn 100m 503.528 502.990
AC.11121 - Đất cấp I 100m 503.528 605.983
AC.11122 - Đất cấp II 100m 503.528 673.048
AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Ф 8 ÷ 10cm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc gỗ Ф 8 ÷ 10cm
Chiều dài cọc ≤2,5m
AC.11210 - Đất bùn 100m 501.480 399.997
AC.11211 - Đất cấp I 100m 503.664 519.756
AC.11212 - Đất cấp II 100m 503.664 550.894
Chiều dài cọc >2,5m
AC.11220 - Đất bùn 100m 500.446 692.210
AC.11221 - Đất cấp I 100m 502.856 783.227
AC.11222 - Đất cấp II 100m 502.856 867.059
ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cừ gỗ đầu nhọn, chiều dài cừ ≤4m
Chiều dày cừ ≤ 8cm
AC.11311 - Đất cấp I 100m 494.112 7.544.849
AC.11312 - Đất cấp II 100m 494.112 9.149.626
Chiều dày cừ >8cm
AC.11321 - Đất cấp I 100m 547.924 7.688.560
AC.11322 - Đất cấp II 100m 547.924 9.628.664
Đóng cừ gỗ đầu nhọn, chiều dài cừ >4m
Chiều dày cừ ≤ 8cm
AC.11411 - Đất cấp I 100m 701.087 8.383.165
AC.11412 - Đất cấp II 100m 701.087 10.251.413
Chiều dày cừ >8cm
AC.11421 - Đất cấp I 100m 754.637 8.718.492
AC.11422 - Đất cấp II 100m 754.637 11.113.682
Đóng cừ gỗ đầu bằng, chiều dài cừ ≤4m
Chiều dày cừ ≤ 8cm
AC.11511 - Đất cấp I 100m 494.112 9.916.087
AC.11512 - Đất cấp II 100m 494.112 11.113.682
Chiều dày cừ >8cm
AC.11521 - Đất cấp I 100m 547.924 10.682.547
AC.11522 - Đất cấp II 100m 547.924 11.544.816
Đóng cừ gỗ đầu bằng, chiều dài cừ >4m
Chiều dày cừ ≤ 8cm
AC.11611 - Đất cấp I 100m 701.087 10.443.028
AC.11612 - Đất cấp II 100m 701.087 11.784.335
Chiều dày cừ >8cm
AC.11621 - Đất cấp I 100m 754.637 11.425.056
AC.11622 - Đất cấp II 100m 754.637 11.999.902
AC.11700 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AC.11710 Làm tường chắn đất bằng gỗ ván 100m² 5.707.200 6.126.546
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.12100 ĐÓNG CỌC GỖ
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc gỗ bằng máy
Đóng trên mặt đất, chiều dài cọc ≤10m
AC.12111 - Đất cấp I 100m 424.200 1.317.355 4.179.143
AC.12112 - Đất cấp II 100m 424.200 1.343.702 4.403.311
Đóng trên mặt đất, chiều dài cọc >10m
AC.12121 - Đất cấp I 100m 477.225 1.882.619 6.292.732
AC.12122 - Đất cấp II 100m 477.225 2.011.960 8.150.129
Đóng trên mặt nước. Chiều dài cọc ≤10m
AC.12211 - Đất cấp I 100m 426.300 1.604.777 4.995.757
AC.12212 - Đất cấp II 100m 426.300 2.011.960 5.364.034
Đóng trên mặt nước. Chiều dài cọc >10m
AC.12221 - Đất cấp I 100m 479.588 2.251.479 7.525.660
AC.12222 - Đất cấp II 100m 479.588 2.452.675 8.198.165
AC.12300 ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cừ gỗ bằng máy, tiết diện 12x25cm
AC.12311
AC.12312 - Đất cấp I
- Đất cấp II 100m
100m 424.200
424.200 1.485.018
1.566.454 4.866.405
5.133.272
AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển Máy, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực
AC.12411 - Chiều cao máng cọc 30-50cm 100m 115.675.728 3.179.550 26.440.494
AC.12412 - Chiều cao máng cọc 60-84cm 100m 201.456.211 5.299.250 42.888.427
AC.12413 - Chiều cao máng cọc 94-120cm 100m 287.236.209 8.013.500 64.642.147
AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực
AC.12421 - Chiều cao máng cọc 30-50cm 100m 115.675.728 3.644.850 45.992.276
AC.12422 - Chiều cao máng cọc 60-84cm 100m 201.456.211 5.893.800 74.918.680
AC.12423 - Chiều cao máng cọc 94- 120cm 100m 287.236.209 8.918.250 112.796.699
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,2T
Chiều dài cọc ≤24m
Đất cấp I
AC.13111 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.149.691 3.993.591
AC.13112 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.197.595 4.659.190
AC.13113 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.628.729 5.657.588
Đất cấp II
AC.13121 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.255.080 4.359.671
AC.13122 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.552.083 5.391.349
AC.13123 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.868.248 6.489.586
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
AC.13211 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 938.914 3.261.433
AC.13212 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.125.739 3.910.392
AC.13213 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.379.629 4.792.310
Đất cấp II
AC.13221 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.130.530 3.927.032
AC.13222 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.312.564 4.559.350
AC.13223 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.667.052 5.790.708
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,8T
Chiều dài cọc ≤24m
Đất cấp I
AC.14111 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 914.963 3.985.846
AC.14112 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.096.997 4.778.841
AC.14113 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.350.887 5.884.862
AC.14114 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.647.891 7.178.697
Đất cấp II
AC.14121 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.096.997 4.778.841
AC.14122 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.317.355 5.738.784
AC.14123 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.595.197 6.949.146
AC.14124 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.988.008 8.618.610
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
AC.14211 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 881.430 3.839.768
AC.14212 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 977.238 4.257.134
AC.14213 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.197.595 5.217.076
AC.14214 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.379.629 6.010.072
Đất cấp II
AC.14221 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.063.464 4.632.764
AC.14222 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.231.128 5.363.155
AC.14223 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.499.389 6.531.779
AC.14224 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.844.296 8.034.298
AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤2,5T
Chiều dài cọc ≤24m
Đất cấp I
AC.15111 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.053.884 5.222.836
AC.15112 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.226.337 6.006.262
AC.15113 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.422.743 6.972.486
AC.15114 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.753.279 8.617.680
Đất cấp II
AC.15121 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.173.643 5.614.549
AC.15122 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.489.808 6.894.144
AC.15123 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.724.537 8.487.109
AC.15124 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 2.122.138 9.845.047
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
AC.15211 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 958.076 5.170.608
AC.15212 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.111.368 5.875.691
AC.15213 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.264.660 6.894.144
AC.15214 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.552.083 8.460.994
Đất cấp II
AC.15221 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.149.691 5.536.206
AC.15222 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.264.660 6.659.116
AC.15223 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.513.760 8.252.081
AC.15224 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.734.118 9.453.333
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY
 BÚA MÁY, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤3,5T
Chiều dài cọc ≤24m
Đất cấp I
AC.16111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.120.949 6.040.474
AC.16112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.317.355 7.047.220
AC.16113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.580.825 8.438.897
Đất cấp II
AC.16121 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.317.355 7.343.322
AC.16122 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.508.970 8.438.897
AC.16123 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.724.537 10.126.677
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
AC.16211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 943.705 5.833.203
AC.16212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.096.997 6.780.728
AC.16213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.346.097 8.320.457
Đất cấp II
AC.16221 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.144.901 7.076.830
AC.16222 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.341.306 8.290.847
AC.16223 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.619.148 9.949.016
 BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤ 4,5T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa <= 4,5T, kích thước cọc 45x45cm
Chiều dài cọc <= 24m
AC.16314 - Đất cấp I 100m 112.260.794 1.535.317 14.093.724
AC.16324 - Đất cấp II 100m 112.260.794 2.014.355 18.486.824
Chiều dài cọc > 24m
AC.16414 - Đất cấp I 100m 112.260.794 1.384.420 13.992.122
AC.16424 - Đất cấp II 100m 112.260.794 1.822.740 18.399.737
AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤1,8T
Chiều dài cọc ≤24m
AC.17111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.468.251 20.341.990
AC.17112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.628.729 22.609.136
AC.17113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.861.063 25.824.867
Chiều dài cọc >24m
AC.17211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.209.571 19.433.645
AC.17212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.453.880 21.664.339
AC.17213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.691.004 24.638.597
AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤2,5T
Chiều dài cọc ≤24m
AC.18111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.437.114 18.778.297
AC.18112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.556.874 21.057.491
AC.18113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.803.578 25.529.293
Chiều dài cọc >24m
AC.18211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.061.069 17.374.751
AC.18212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.197.595 17.797.888
AC.18213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.602.382 19.653.945
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤3,5T
Chiều dài cọc ≤24m
AC.19111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.034.722 17.521.040
AC.19112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.216.757 20.221.814
AC.19113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.377.234 22.826.133
Chiều dài cọc >24m
AC.19211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 656.282 16.363.566
AC.19212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.125.739 17.793.095
AC.19213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.331.726 19.653.282
AC.19300 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤ 4,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa <=4,5T, kích thước cọc 45x45cm
AC.19314
AC.19414 - Chiều dài cọc <=24m
- Chiều dài cọc >24m 100m
100m 112.260.794
112.260.794 1.252.684
1.207.176 19.574.532
16.876.790
AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC BÚA RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT, đóng trên cạn
AC.21111 - Đường kính cọc ≤550mm 100m 64.923.204 2.040.702 19.458.341
AC.21112 - Đường kính cọc ≤800mm 100m 111.488.244 2.538.901 17.135.762
AC.21113 - Đường kính cọc ≤1000mm 100m 148.740.276 3.041.891 19.532.994
Đóng cọc BTCT, đóng dưới nước
AC.21121 - Đường kính cọc ≤550mm 100m 64.923.204 3.664.641 38.913.481
AC.21122 - Đường kính cọc ≤800mm 100m 111.488.244 4.191.583 37.822.433
AC.21123 - Đường kính cọc ≤1000mm 100m 148.740.276 4.790.380 43.704.347
AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC ≤7,5TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ống BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5T
AC.21211
AC.21212
AC.21213 - Đường kính cọc ≤600mm
- Đường kính cọc ≤800mm
- Đường kính cọc ≤1000mm 100m
100m
100m 73.872.309
110.941.733
148.011.157 3.378.576
3.533.427
3.716.434 55.567.179
57.943.160
60.751.135
Ghi chú: Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc (C96) búa thủy lực 7,5T áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.
AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT ĐẤT
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ván thép trên mặt đất
Chiều dài cọc ≤12m
AC.22111 - Đất cấp I 100m 84.718.988 2.466.090 9.694.804
AC.22112 - Đất cấp II 100m 84.718.988 3.153.700 12.469.104
Chiều dài cọc >12m
AC.22121 - Đất cấp I 100m 84.718.988 2.248.950 8.841.174
AC.22122 - Đất cấp II 100m 84.718.988 2.877.105 11.280.118
AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ván thép trên mặt nước
Chiều dài cọc ≤12m
AC.22211 - Đất cấp I 100m 84.718.988 4.006.750 33.507.156
AC.22212 - Đất cấp II 100m 84.718.988 5.234.625 53.225.659
Chiều dài cọc >12m
AC.22221 - Đất cấp I 100m 84.718.988 3.799.950 31.416.855
AC.22222 - Đất cấp II 100m 84.718.988 4.746.060 43.122.539
AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ống thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng búa ≤1,8T
Đóng trên mặt đất
AC.22311 - Đường kính cọc ≤300mm 100m 40.400.000 920.260 5.426.652
AC.22312 - Đường kính cọc ≤500mm 100m 60.600.000 966.790 5.701.032
Đóng trên mặt nước
AC.22321 - Đường kính cọc ≤300mm 100m 40.600.000 1.783.650 16.448.779
AC.22322 - Đường kính cọc ≤500mm 100m 60.900.000 1.868.955 17.215.222
AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC ≤7,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ống thép bằng tàu đóng cọc búa thủy lực ≤7,5 tấn
AC.22410
AC.22420
AC.22430 - Đường kính cọc ≤600mm
- Đường kính cọc ≤800mm
- Đường kính cọc ≤1000mm 100m
100m
100m 85.425.000
105.525.000
140.700.000 2.942.177
3.082.951
3.237.802 49.933.825
52.093.807
54.469.788
AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO >100 MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao >100mm
Đóng trên mặt đất
Chiều dài cọc ≤10m
AC.22511 - Đất cấp I 100m 85.140.475 1.147.740 3.554.673
AC.22512 - Đất cấp II 100m 85.140.475 1.209.780 3.746.818
Chiều dài cọc >10m
AC.22521 - Đất cấp I 100m 85.140.475 1.623.380 5.003.135
AC.22522 - Đất cấp II 100m 85.140.475 1.737.120 5.353.673
Đóng trên mặt nước 
Chiều dài cọc ≤10m
AC.22611 - Đất cấp I 100m 85.140.475 2.657.380 20.061.174
AC.22612 - Đất cấp II 100m 85.140.475 2.931.390 21.267.247
Chiều dài cọc >10m
AC.22621 - Đất cấp I 100m 85.140.475 3.916.275 28.229.569
AC.22622 - Đất cấp II 100m 85.140.475 4.167.020 29.983.856
AC.22700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO ≤100 MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao ≤100mm
Đóng trên cạn
AC.22711 - Đất cấp I 100m 85.140.475 646.250 3.202.408
AC.22712 - Đất cấp II 100m 85.140.475 775.500 3.362.529
Đóng dưới nước
AC.22721 - Đất cấp I 100m 85.140.475 904.750 26.599.292
AC.22722 - Đất cấp II 100m 85.140.475 1.034.000 28.437.059
AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG
(không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc)
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống làm tường chắn đất, làm sàn thao tác
AC.23110
AC.23120 - Trên cạn
- Dưới nước 100m
100m 687.610
1.473.450 3.852.512
7.702.825
AC.23200 NHỔ CỌC CỪ LARSEN 3, LARSEN 4 BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nhổ cọc ván thép Larsen 3, Larsen 4
AC.23210
AC.23220 - Trên cạn
- Dưới nước 100m
100m 1.848.275
2.230.855 9.384.220
15.444.089
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thi công cọc cát bằng phương pháp ép rung:
 Chiều dài cọc ≤7m 
Đất cấp I
AC.24111 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.183.224 5.756.363
AC.24112 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 2.150.881 6.140.121
Đất cấp II
AC.24121 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.310.169 6.140.121
AC.24122 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 2.366.448 6.730.517
 Chiều dài cọc ≤12m 
Đất cấp I
AC.24211 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.429.928 5.195.486
AC.24212 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 2.579.620 5.520.204
Đất cấp II
AC.24221 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.549.688 5.520.204
AC.24222 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 2.795.187 6.051.561
 Chiều dài cọc>12m 
Đất cấp I
AC.24311 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.669.447 4.664.131
AC.24312 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 3.008.359 4.959.328
Đất cấp II
AC.24321 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.789.207 4.959.328
AC.24322 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 3.223.926 5.579.244
AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ép trước cọc BTCT 
Chiều dài đoạn cọc ≤4m 
Đất cấp I
AC.25111 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 1.650.708 4.847.213
AC.25112 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 2.990.055 7.024.105
AC.25113 - Cọc 25x25cm 100m 33.739.808 3.521.346 8.272.189
Đất cấp II
AC.25121 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 1.897.820 5.572.844
AC.25122 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.434.857 8.069.013
AC.25123 - Cọc 25x25cm 100m 33.739.808 4.299.749 10.100.778
Chiều dài đoạn cọc >4m 
Đất cấp I
AC.25211 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 1.532.094 4.498.909
AC.25212 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 2.780.010 6.530.676
AC.25213 - Cọc 25x25cm 100m 33.739.808 3.088.900 7.256.307
Đất cấp II
AC.25221 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 1.798.975 5.282.591
AC.25222 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.027.122 7.111.181
AC.25223 - Cọc 25x25cm 100m 33.739.808 3.793.169 8.852.693
AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ép trước cọc BTCT 
Chiều dài đoạn cọc ≤4m 
Đất cấp I
AC.26111 - Cọc 30x30cm 100m 44.879.300 5.065.796 12.107.650
AC.26112 - Cọc 35x35cm 100m 60.624.543 6.894.425 16.478.215
AC.26113 - Cọc 40x40cm 100m 87.187.947 8.970.166 22.443.448
Đất cấp II
AC.26121 - Cọc 30x30cm 100m 44.879.300 6.177.800 14.765.426
AC.26122 - Cọc 35x35cm 100m 60.624.543 8.401.808 20.080.980
AC.26123 - Cọc 40x40cm 100m 87.187.947 10.922.350 26.134.804
Chiều dài đoạn cọc >4m 
Đất cấp I
AC.26211 - Cọc 30x30cm 100m 44.879.300 4.448.016 10.631.107
AC.26212 - Cọc 35x35cm 100m 60.624.543 6.054.244 14.470.117
AC.26213 - Cọc 40x40cm 100m 87.187.947 7.858.162 18.811.153
Đất cấp II
AC.26221 - Cọc 30x30cm 100m 44.879.300 5.461.175 12.993.575
AC.26222 - Cọc 35x35cm 100m 60.624.543 7.438.071 17.629.919
AC.26223 - Cọc 40x40cm 100m 87.187.947 9.662.079 22.945.473
AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THỦY LỰC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ép, nhổ cọc cừ LARSEN bằng máy ép thủy lực
AC.27110 
AC.27120 - Nhổ cọc cừ
- Ép cọc cừ 100m
100m 1.848.275
5.557.750 4.581.767
6.872.651
Ghi chú: Vật liệu cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.28000 ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đào hố, dựng cọc đến độ sâu cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật, neo cọc, ép cọc hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ép sau cọc BTCT 
Chiều dài đoạn cọc ≤4m 
Đất cấp I
AC.28111 - Cọc 10x10cm 100m 13.495.923 2.569.965 1.301.960
AC.28112 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 3.088.900 1.564.857
AC.28113 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.854.947 1.959.200
Đất cấp II
AC.28121 - Cọc 10x10cm 100m 13.495.923 2.952.988 1.496.002
AC.28122 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 3.553.471 1.796.455
AC.28123 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 4.625.937 2.347.285
Chiều dài đoạn cọc >4m 
Đất cấp I
AC.28212 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 2.871.441 1.452.187
AC.28213 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.508.990 1.777.677
Đất cấp II
AC.28222 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 3.289.061 1.665.007
AC.28223 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.946.379 2.003.016
AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌC 
AC.29100 NỐI CỌC VÁN THÉP LARSEN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cọc ván thép Larsen
AC.29111 - Trên cạn mối nối 234.034 129.250 469.894
AC.29121 - Dưới nước mối nối 234.034 168.025 771.770
AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc ván thép, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cọc ống ống thép, cọc thép hình
AC.29211 
AC.29221 Nối cọc thép hình
Nối cọc ống thép mối nối 
mối nối 358.118
308.498 387.750
646.250 177.461
248.445
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cọc bê tông cốt thép
AC.29311
AC.29321
AC.29331
AC.29341
AC.29351 Nối cọc BTCT 20x20cm 
Nối cọc BTCT 25x25cm 
Nối cọc BTCT 30x30cm 
Nối cọc BTCT 35x35cm 
Nối cọc BTCT 40x40cm mối nối 
mối nối 
mối nối 
mối nối 
mối nối 189.036
207.864
242.907
460.199
761.472 74.965
87.890
199.045
209.385
248.160 34.816
41.779
52.224
62.669
80.077
AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cọc ống BTCT
AC.29411 
AC.29421 - Đường kính cọc ≤600mm
- Đường kính cọc ≤1000mm mối nối 
mối nối 525.536
1.077.319 193.875
387.750 128.819
261.120
Ghi chú: Chi phí thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI 
Thuyết minh và quy định áp dụng
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính đơn giá cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan < 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước < 4m, tốc độ dòng chảy < 2m/s), mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch < 1,5m, chiều sâu khoan ngầm vào đá bằng 1 lần đường kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi đơn giá được nhân với hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.
- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, sỏi thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào sỏi được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống >1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá khoan tương ứng.
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào sỏi >1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào sỏi được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào sỏi tương ứng.
- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH
(Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan KH, ED, Soilmec (hoặc tương tự) vào đất trên cạn
Đường kính lỗ khoan
AC.31110 - 800mm m 27.948 266.255 691.180
AC.31120 - 1000mm m 32.640 279.180 745.177
AC.31130 - 1200mm m 39.066 299.860 820.776
AC.31140 - 1500mm m 48.042 328.295 961.170
AC.31150 - 2000mm m 62.424 387.750 1.166.364
AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan KH, ED, Soilmec (hoặc tương tự) vào đất dưới nước
Đường kính lỗ khoan
AC.31210 - 800mm m 27.948 312.785 1.195.368
AC.31220 - 1000mm m 32.640 328.295 1.277.854
AC.31230 - 1200mm m 39.066 351.560 1.417.107
AC.31240 - 1500mm m 48.042 387.750 1.643.035
AC.31250 - 2000mm m 62.424 454.960 2.008.220
AC.31300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan:
AC.31311 - 800mm m 247.860 697.950 4.268.486
AC.31312 - 1000mm m 294.678 747.065 4.609.965
AC.31313 - 1200mm m 359.244 816.860 5.179.096
AC.31314 - 1500mm m 449.208 915.090 6.051.764
AC.31315 - 2000mm m 594.558 1.101.210 7.474.594
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan:
AC.31321 - 800mm m 220.320 558.360 3.414.789
AC.31322 - 1000mm m 261.018 597.135 3.680.383
AC.31323 - 1200mm m 267.750 607.475 3.813.181
AC.31324 - 1500mm m 325.584 669.515 4.306.429
AC.31325 - 2000mm m 352.512 731.555 4.704.820
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan:
AC.31331 - 800mm m 197.676 465.300 2.845.658
AC.31332 - 1000mm m 234.090 496.320 3.054.339
AC.31333 - 1200mm m 284.274 540.265 3.414.789
AC.31334 - 1500mm m 354.042 602.305 3.983.920
AC.31335 - 2000mm m 466.650 723.800 4.894.531
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan:
AC.31341 - 800mm m 179.316 398.090 2.447.265
AC.31342 - 1000mm m 212.058 423.940 2.618.005
AC.31343 - 1200mm m 257.346 460.130 2.921.542
AC.31344 - 1500mm m 319.770 514.415 3.395.818
AC.31345 - 2000mm m 420.750 615.230 4.173.631
AC.31400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan:
AC.31411 - 800mm m 247.860 801.350 6.263.646
AC.31412 - 1000mm m 294.678 858.220 6.765.756
AC.31413 - 1200mm m 359.244 938.355 7.582.690
AC.31414 - 1500mm m 449.208 1.052.095 8.872.040
AC.31415 - 2000mm m 594.558 1.266.650 10.952.815
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan:
AC.31421 - 800mm m 220.320 641.080 4.999.802
AC.31422 - 1000mm m 261.018 685.025 5.404.078
AC.31423 - 1200mm m 267.750 697.950 5.595.559
AC.31424 - 1500mm m 325.584 767.745 6.314.659
AC.31425 - 2000mm m 352.512 840.125 6.889.098
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan:
AC.31431 - 800mm m 197.676 535.095 4.161.552
AC.31432 - 1000mm m 234.090 571.285 4.493.501
AC.31433 - 1200mm m 284.274 620.400 5.021.118
AC.31434 - 1500mm m 354.042 692.780 5.859.368
AC.31435 - 2000mm m 466.650 829.785 7.174.223
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan:
AC.31441 - 800mm m 179.316 457.545 3.587.113
AC.31442 - 1000mm m 212.058 488.565 3.850.920
AC.31443 - 1200mm m 257.346 529.925 4.280.704
AC.31444 - 1500mm m 319.770 589.380 4.974.296
AC.31445 - 2000mm m 420.750 705.705 6.097.672
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN
(Có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự
Đường kính lỗ khoan
AC.32110 - 800mm m 27.948 253.330 577.980
AC.32120 - 1000mm m 32.640 266.255 615.270
AC.32130 - 1200mm m 39.066 286.935 680.527
AC.32140 - 1500mm m 48.042 315.370 792.392
AC.32150 - 2000mm m 62.424 372.240 960.193
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan ED, Kh, soilmec (hoặc tương tự)
Đường kính lỗ khoan
AC.32210 - 800mm m 27.948 292.105 1.045.371
AC.32220 - 1000mm m 32.640 307.615 1.116.279
AC.32230 - 1200mm m 39.066 328.295 1.246.426
AC.32240 - 1500mm m 48.042 361.900 1.447.481
AC.32250 - 2000mm m 62.424 426.525 1.767.017
AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.32311 - 800mm m 247.860 620.400 3.498.731
AC.32312 - 1000mm m 294.678 664.345 3.778.629
AC.32313 - 1200mm m 359.244 726.385 4.233.464
AC.32314 - 1500mm m 449.208 814.275 4.968.197
AC.32315 - 2000mm m 594.558 979.715 6.122.778
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.32321 - 800mm m 220.320 496.320 2.881.308
AC.32322 - 1000mm m 261.018 529.925 3.115.413
AC.32323 - 1200mm m 317.934 579.040 3.475.577
AC.32324 - 1500mm m 396.576 646.250 4.069.846
AC.32325 - 2000mm m 523.260 778.085 5.006.271
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.32331 - 800mm m 197.676 413.600 2.326.656
AC.32332 - 1000mm m 234.090 442.035 2.519.086
AC.32333 - 1200mm m 284.274 480.810 2.798.985
AC.32334 - 1500mm m 354.042 535.095 3.271.312
AC.32335 - 2000mm m 466.650 643.665 4.023.540
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.32341 - 800mm m 179.316 354.145 1.994.276
AC.32342 - 1000mm m 212.058 377.410 2.151.720
AC.32343 - 1200mm m 257.346 408.430 2.396.631
AC.32344 - 1500mm m 319.770 457.545 2.781.491
AC.32345 - 2000mm m 420.750 545.435 3.411.263
AC.32400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) 
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.32411 - 800mm m 247.860 713.460 5.273.877
AC.32412 - 1000mm m 294.678 762.575 5.701.097
AC.32413 - 1200mm m 359.244 832.370 6.395.711
AC.32414 - 1500mm m 449.208 935.770 7.493.518
AC.32415 - 2000mm m 594.558 1.124.475 9.242.070
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.32421 - 800mm m 220.320 571.285 4.219.940
AC.32422 - 1000mm m 261.018 610.060 4.555.232
AC.32423 - 1200mm m 317.934 664.345 5.094.216
AC.32424 - 1500mm m 396.576 744.480 5.968.493
AC.32425 - 2000mm m 523.260 894.410 7.337.885
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.32431 - 800mm m 197.676 475.640 3.521.134
AC.32432 - 1000mm m 234.090 506.660 3.792.721
AC.32433 - 1200mm m 284.274 550.605 4.239.779
AC.32434 - 1500mm m 354.042 615.230 4.934.393
AC.32435 - 2000mm m 466.650 739.310 6.056.229
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.32441 - 800mm m 179.316 408.430 3.006.180
AC.32442 - 1000mm m 212.058 434.280 3.233.900
AC.32443 - 1200mm m 257.346 470.470 3.613.058
AC.32444 - 1500mm m 319.770 524.755 4.195.911
AC.32445 - 2000mm m 420.750 628.155 5.157.923
AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m³ dung dịch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bơm dung dịch bentonit
AC.32810 - Lỗ khoan trên cạn 205.234 149.930 109.521
AC.32820 - Lỗ khoan dưới nước 205.234 165.440 283.244
AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m³ dung dịch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bơm dung dịch polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc barrette.
AC.32910 - Lỗ khoan trên cạn 88.034 93.060 64.182
AC.32920 - Lỗ khoan dưới nước 88.034 103.400 231.573
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong đơn giá.
AC.33100 KHOAN VÀO ĐẤT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất trên cạn
Đường kính lỗ khoan
AC.33111 - 600mm m 7.854 1.019.204 1.297.677
AC.33112 - 800mm m 9.537 1.348.615 1.615.331
AC.33113 - 1000mm m 11.220 1.683.657 1.932.983
Khoan vào đất dưới nước
Đường kính lỗ khoan
AC.33211 - 600mm m 7.344 1.272.597 3.979.583
AC.33212 - 800mm m 8.772 1.683.657 4.957.297
AC.33213 - 1000mm m 10.200 2.103.164 6.065.359
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.33311 - 600mm m 167.994 3.609.445 3.957.663
AC.33312 - 800mm m 192.474 4.811.655 5.312.735
AC.33313 - 1000mm m 219.504 6.013.865 6.617.650
Khoan vào đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.33321 - 600mm m 159.732 3.426.439 3.730.842
AC.33322 - 800mm m 191.862 4.577.970 4.939.065
AC.33323 - 1000mm m 213.792 5.721.055 6.193.824
Khoan vào đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.33331 - 600mm m 156.876 3.257.510 3.520.738
AC.33332 - 800mm m 181.356 4.341.470 4.678.805
AC.33333 - 1000mm m 208.386 5.425.430 5.836.872
Khoan vào đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.33341 - 600mm m 151.164 3.094.213 3.310.635
AC.33342 - 800mm m 175.644 4.090.892 4.388.728
AC.33343 - 1000mm m 28.254 5.112.912 5.466.821
AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.33411 - 600mm m 167.994 4.150.018 10.716.715
AC.33412 - 800mm m 192.474 5.518.341 14.204.443
AC.33413 - 1000mm m 219.504 6.897.926 17.692.173
Khoan vào đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.33421 - 600mm m 159.732 3.941.672 10.241.073
AC.33422 - 800mm m 186.762 5.242.424 13.587.817
AC 33423 - 1000mm m 213.792 6.551.622 16.934.561
Khoan vào đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.33431 - 600mm m 156.876 3.744.588 9.684.511
AC.33432 - 800mm m 181.356 4.977.769 12.823.468
AC.33433 - 1000mm m 208.386 6.222.211 15.999.410
Khoan vào đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.33441 - 600mm m 151.164 3.555.951 9.164.936
AC.33442 - 800mm m 175.644 4.727.191 12.133.087
AC.33443 - 1000mm m 202.674 5.906.877 15.101.240
AC.34000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất trên cạn
Đường kính lỗ khoan
AC.34111 - 600mm m 196.665 788.334 1.744.808
AC.34112 - 800mm m 244.711 1.050.174 2.132.543
AC.34113 - 1000mm m 304.824 1.312.014 2.520.278
Khoan vào đất dưới nước
Đường kính lỗ khoan
AC.34221 - 600mm m 201.871 1.013.573 2.563.479
AC.34222 - 800mm m 251.274 1.345.799 3.211.563
AC.34223 - 1000mm m 312.240 1.680.842 3.851.445
AC.34300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.34311 - 600mm m 600.168 3.800.898 7.366.967
AC.34312 - 800mm m 669.273 5.039.709 9.693.377
AC.34313 - 1000mm m 850.096 6.306.675 12.019.788
Khoan vào đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.34321 - 600mm m 499.777 3.603.814 6.979.231
AC.34322 - 800mm m 557.391 4.814.471 9.208.709
AC.34323 - 1000mm m 708.198 6.016.681 11.632.053
Khoan vào đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.34331 - 600mm m 419.586 3.423.624 6.591.497
AC.34332 - 800mm m 499.777 4.563.893 8.820.973
AC.34333 - 1000mm m 583.518 5.704.162 10.953.516
Khoan vào đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.34341 - 600mm m 398.431 3.251.879 6.300.695
AC.34342 - 800mm m 459.722 4.333.024 8.433.239
AC.34343 - 1000mm m 542.736 5.414.168 10.371.914
AC.34400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.34411 - 600mm m 583.712 4.321.762 12.281.122
AC.34412 - 800mm m 699.265 5.760.472 16.214.169
AC.34413 - 1000mm m 861.944 7.199.182 20.273.204
Khoan vào đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.34421 - 600mm m 485.420 4.104.970 11.458.223
AC.34422 - 800mm m 582.224 5.188.930 15.278.465
AC.34423 - 1000mm m 717.868 6.334.830 19.038.856
Khoan vào đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.34431 - 600mm m 425.550 3.899.440 10.812.375
AC.34432 - 800mm m 509.808 5.186.114 14.221.169
AC.34433 - 1000mm m 591.658 6.475.604 17.687.308
Khoan vào đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.34441 - 600mm m 404.315 3.702.356 9.989.475
AC.34442 - 800mm m 467.862 4.921.459 13.221.219
AC.34443 - 1000mm m 550.151 6.151.824 16.512.813
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu quy định (chưa tính chi phí ống vách).
TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt nước
Đường kính cọc
AC.34511 - 800mm m 95.291 1.046.925 1.079.379
AC.34512 - 1000mm m 104.696 1.233.045 1.123.382
AC.34513 - 1300mm m 111.134 1.602.700 1.170.833
AC.34514 - 1500mm m 117.959 1.907.730 1.240.723
AC.34515 - 2000mm m 136.965 3.949.880 2.084.775
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn
Đường kính cọc
AC.34521 - 800mm m 46.386 837.540 277.120
AC.34522 - 1000mm m 54.203 987.470 285.780
AC.34523 - 1300mm m 60.464 1.282.160 303.099
AC.34524 - 1500mm m 68.701 1.527.735 324.749
AC.34525 - 2000mm m 88.238 3.158.870 368.049
AC.34600 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan
QJ250 hoặc tương tự
AC.34610 - Trên cạn lần 1.338.278 33.863.500 11.509.556
AC.34620 - Dưới nước lần 1.338.278 39.033.500 25.861.522
AC.35100 ĐÀO TẠO LỖ CỌC, TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
(Đơn giá chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố đào).
Đơn vị tính: đồng/ m chiều sâu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào tạo lỗ cọc, tường Barrette
Kích thước đào
AC.35110 - 0,5x1,2m m 237.820 248.840
AC.35120 - 0,6x1,2m m 292.105 297.633
AC.35130 - 0,6x1,8m m 302.445 312.271
AC.35140 - 0,8x1,8m m 346.390 361.063
AC.35150 - 0,8x2,8m m 511.830 536.715
AC.35160 - 1,0x2,8m m 630.740 648.937
AC.35170 - 1,2x2,8m m 824.615 848.986
AC.35180 - 1,5x2,8m m 1.034.000 1.073.431
Ghi chú: Đào tạo lỗ làm cọc, tường bê tông cốt thép thi công theo công nghệ barret được tính đơn giá cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤30m. Trường hợp độ sâu cọc, tường >30m thì từ mét thứ 31 trở đi đơn giá được nhân hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.
AC.36100 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan.
- Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu phá để kéo về, kéo ống nhựa HDPE về.
- Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan đặt ngầm ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 150-200mm
AC.36110 - Trên cạn 100m 1.626.756 7.461.022 17.045.509
AC.36120 - Qua sông 100m 2.814.486 9.431.858 23.961.864
Ghi chú:
- Trong đơn giá chưa tính chi phí ống nhựa.
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính <150mm trên cạn áp dụng theo đơn giá khoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn.
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng theo đơn giá khoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.
AC.36200 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG
AC.36211 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
AC.36212 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
AC.36221 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
AC.36222 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan.
- Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về, kéo cáp ngầm về.
- Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan đặt cáp điện ngầm bằng máy khoan ngầm có định hướng
Khoan ngầm trên cạn
AC.36211 - Đặt 01 sợi cáp ngầm 100m 962.109 6.757.152 14.981.174
AC.36212 - Đặt 02 sợi cáp ngầm 100m 1.626.756 9.009.536 17.104.490
Khoan ngầm băng qua sông
AC.36221 - Đặt 01 sợi cáp ngầm 100m 1.643.901 8.164.892 21.897.529
AC.36222 - Đặt 02 sợi cáp ngầm 100m 2.814.486 10.980.372 24.020.845
AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô
AC.41111 - Hàm lượng xi măng 200kg/m³ m 89.262 46.530 204.094
AC.41112 - Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 107.115 46.530 204.094
AC.41210 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt
AC.41211 - Hàm lượng xi măng 200kg/m³ m 89.262 51.700 274.434
AC.41212 - Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 107.115 51.700 274.434
AC.41220 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt
AC.41221 Hàm lượng xi măng 220kg/m³ m 178.030 51.700 229.268
AC.41222 Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 194.214 51.700 229.268
AC.41223 Hàm lượng xi măng 260kg/m³ m 210.415 51.700 229.268
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG 
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
AD.11000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.11100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng đường đá ba, đá hộc
Chiều dày lớp móng đã lèn ép
AD.11110
AD.11120 - ≤20cm
- >20cm
312.000
312.000 141.144
123.501 9.502
8.552
AD.11200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lí các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ≥0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.11210 LÀM MÓNG LỚP DƯỚI
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới
AD.11211
AD.11212 - Đường mở rộng
- Đường làm mới 100m³
100m³ 32.660.000
32.660.000 1.085.700
1.008.150 3.157.815
2.681.964
AD.11220 LÀM MÓNG LỚP TRÊN
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên
AD.11221 
AD.11222 - Đường mở rộng
- Đường làm mới 100m³
100m³ 35.500.000
35.500.000 1.189.100
1.137.400 3.063.950
2.573.717
AD.12000 LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
Thành phần công việc:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.12100 LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng
Trạm trộn 20 ÷ 25 m³/h
AD.12111 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 39.767.950 7.496.500 6.622.311
AD.12112 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 44.296.386 7.755.000 6.622.311
Trạm trộn 30 m³/h
AD.12121 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 39.767.950 7.496.500 6.937.927
AD.12122 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 44.296.386 7.755.000 6.937.927
Trạm trộn 50 m³/h
AD.12131 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 39.767.950 7.496.500 6.571.659
AD.12132 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 44.296.386 7.755.000 6.571.659
AD.12200 LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp móng cát mịn gia cố xi măng
Trạm trộn 20 ÷ 25 m³/h
AD.12211 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 29.908.572 7.496.500 6.622.311
AD.12212 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 33.904.452 7.755.000 6.622.311
Trạm trộn 30 m³/h
AD.12221 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 29.908.572 7.496.500 6.937.927
AD.12222 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 33.904.452 7.755.000 6.937.927
Trạm trộn 50 m³/h
AD.12231 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 29.908.572 7.496.500 6.571.659
AD.12232 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 33.904.452 7.755.000 6.571.659
AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 5%
AD.12310 
AD.12320 
AD.12330 - Trạm trộn 22-25m³/h
- Trạm trộn 30m³/h
- Trạm trộn 50m³/h 100m³
100m³
100m³ 45.181.417
45.181.417
45.181.417 7.504.255
7.504.255
7.504.255 3.985.604
4.442.866
4.081.984
AD.20000 LÀM MẶT ĐƯỜNG 
AD.21100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường đá dăm nước
Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.21111 - 8cm 100m² 3.465.400 2.357.667 1.180.570
AD.21112 - 10cm 100m² 4.260.400 2.526.072 1.457.952
AD.21113 - 12cm 100m² 5.006.600 2.646.060 1.745.968
AD.21114 - 14cm 100m² 5.845.800 2.759.734 2.032.851
AD.21115 - 15cm 100m² 6.238.200 2.827.096 2.171.542
Lớp dưới, chiều dầy mặt đường đã lèn ép
AD.21121 - 8cm 100m² 2.745.600 1.151.468 1.000.031
AD.21122 - 10cm 100m² 3.429.400 1.290.402 1.201.396
AD.21123 - 12cm 100m² 4.115.800 1.380.919 1.565.428
AD.21124 - 14cm 100m² 4.802.200 1.473.542 1.738.287
AD.21125 - 15cm 100m² 5.145.400 1.519.853 1.857.974
Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.
AD.21200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường cấp phối Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.21211 - 6cm 100m² 656.450 682.787 704.088
AD.21212 - 8cm 100m² 784.700 725.589 973.100
AD.21213 - 10cm 100m² 913.400 770.428 1.190.072
AD.21214 - 12cm 100m² 1.042.100 815.268 1.448.450
AD.21215 - 14cm 100m² 1.170.350 860.108 1.685.558
AD.21216 - 16cm 100m² 1.299.050 904.947 1.893.027
AD.21217 - 18cm 100m² 1.427.300 947.749 2.151.405
AD.21218 - 20cm 100m² 1.556.000 992.589 2.389.646
Lớp dưới, chiều dầy mặt đường đã lèn ép
AD.21221 - 6cm 100m² 385.650 403.558 504.988
AD.21222 - 8cm 100m² 513.900 448.397 694.586
AD.21223 - 10cm 100m² 642.600 493.237 842.779
AD.21224 - 12cm 100m² 771.300 538.077 1.031.245
AD.21225 - 14cm 100m² 899.550 582.917 1.199.574
AD.21226 - 16cm 100m² 1.028.250 625.718 1.347.767
AD.21227 - 18cm 100m² 1.156.500 670.558 1.536.232
AD.21228 - 20cm 100m² 1.285.200 715.398 1.764.972
Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.
AD.21300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axit
Chiều dày mặt đường
AD.21311 - 3cm 100m² 8.693.250 2.577.224 1.140.247
AD.21312 - 8cm 100m² 11.897.050 3.183.208 1.358.795
AD.21313 - 10cm 100m² 12.632.050 4.318.528 1.539.334
AD.21314 - 12cm 100m² 13.558.250 4.555.651 1.957.424
AD.21400 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT
Thành phần công việc:
Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn. Tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường đá dăm kẹp đất
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.21411 -10cm 100m² 5.442.200 2.205.380 997.716
AD.21412 -12cm 100m² 6.528.600 2.293.595 1.197.259
AD.21413 -14cm 100m² 7.759.800 2.366.373 1.396.802
AD.21414 -16cm 100m² 8.614.800 2.436.945 1.596.347
AD.21415 -18cm 100m² 9.692.600 2.514.133 1.795.890
AD.21416 -20cm 100m² 10.770.600 2.580.295 1.995.433
AD.22000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Quy định áp dụng:
Đơn giá tính cho chiều dày lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5, đất cấp phối tự nhiên).
AD.22100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.22111 -10cm 100m² 3.931.000 1.470.988 601.914
AD.22112 -14cm 100m² 5.384.400 1.852.519 770.242
AD.22113 -16cm 100m² 6.115.600 2.117.165 902.694
AD.22114 -18cm 100m² 6.830.000 2.381.810 1.023.147
AD.22200 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.22211 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên 100m² 3.528.400 1.470.988 942.723
AD.22311 Làm mặt đường đá cấp phối Dmax = 4cm 100m² 3.165.600 771.883 383.184
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.23111 - 3cm 100m² 2.091.000 222.310 315.165
AD.23112 - 4cm 100m² 2.790.000 294.690 352.910
AD.23113 - 5cm 100m² 3.486.000 369.655 391.227
AD.23114 - 6cm 100m² 4.182.000 442.035 509.033
AD.23115 - 7cm 100m² 4.878.000 519.585 546.778
AD.23116 - 8cm 100m² 5.577.000 591.965 585.094
AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt thô, chiều dày đã lèn ép
AD.23211 - 3cm 100m² 8.921.600 276.595 364.611
AD.23212 - 4cm 100m² 11.904.000 369.655 412.650
AD.23213 - 5cm 100m² 14.873.600 460.130 481.981
AD.23214 - 6cm 100m² 17.843.200 553.190 530.020
AD.23215 - 7cm 100m² 20.812.800 646.250 578.060
AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.23221 - 3cm 100m² 9.068.700 281.765 368.043
AD.23222 - 4cm 100m² 12.242.100 374.825 419.513
AD.23223 - 5cm 100m² 15.312.300 470.470 490.559
AD.23224 - 6cm 100m² 18.369.600 563.530 530.592
AD.23225 - 7cm 100m² 21.439.800 659.175 590.069
AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép
AD.23231 - 3cm 100m² 9.453.600 286.935 375.477
AD.23232 - 4cm 100m² 12.604.800 382.580 426.948
AD.23233 - 5cm 100m² 15.756.000 478.225 499.709
AD.23234 - 6cm 100m² 18.902.000 573.870 540.314
AD.23235 - 7cm 100m² 22.061.000 669.515 602.651
Ghi chú:
- Máy rải nhựa đường 130-140CV được tính đơn giá cho các loại máy Titan 225, DEMAS 135, DynapsaF 141C, VUNGAN 1800 hoặc các máy tương tự.
AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO, CẤP C, DÀY 2,2CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.23241 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp C, dày 2,2cm 100m² 9.071.834 213.976 473.884
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.23251 - 1,5cm 100m² 10.613.810 268.840 26.033
AD.23252 - 2,0cm 100m² 14.008.160 284.350 27.829
AD.23253 - 3,0cm 100m² 20.796.860 315.370 27.829
AD.23254 - 4,0cm 100m² 26.299.280 330.880 27.829
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) bằng cơ giới, chiều dày mặt đường đã lén ép
AD.23261 - 1,5cm 100m² 10.613.810 129.250 111.818
AD.23262 - 2,0cm 100m² 14.008.160 139.590 130.770
AD.23263 - 3,0cm 100m² 20.796.860 149.930 147.927
AD.23264 - 4,0cm 100m² 26.299.280 160.270 170.802
AD.24100 LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường láng nhựa
AD.24111 Láng 1 lớp dày 1,5cm, tiêu chuẩn nhựa 1,8 kg/m² 100m² 3.789.300 862.268 827.704
AD.24121 Láng 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3,0 kg/m² 100m² 6.215.700 1.005.980 979.942
AD.24131 Láng 3 lớp dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m² 100m² 9.285.300 1.724.537 1.141.683
AD.24141 Láng 3 lớp dày 4,5cm, tiêu chuẩn nhựa 5,5 kg/m² 100m² 11.263.050 2.011.960 1.300.324
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu. Lượng nhựa
AD.24211
AD.24212
AD.24213
AD.24214 - 0,5kg/m²
- 0,8kg/m²
- 1,0kg/m²
- 1,5kg/m² 100m²
100m²
100m²
100m² 851.456
1.547.143
1.934.011
2.785.434 75.209
75.209
75.209
75.209 393.744
393.744
393.744
393.744
AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXIT
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axit. Lượng nhũ tương
AD.24221 -0,5kg/m² 100m² 784.125 64.670 275.516
AD.24222 -0,8kg/m² 100m² 1.254.600 64.670 275.516
AD.24223 -1,0kg/m² 100m² 1.568.250 64.670 275.516
AD.24224 -1,5kg/m² 100m² 2.352.375 64.670 275.516
AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá
AD.25111 Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa 100m² 35.928 150.311
AD.25112 Cày xới mặt đường bê tông nhựa 100m² 68.502 180.374
AD.25121 Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá 100m² 287.423 1.130.202
AD.25200 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm rãnh xương cá
AD.25211 - Chiều dài rãnh ≤2m 320.880 410.201
AD.25221 - Chiều dài rãnh >2m 320.880 310.959
AD.26000 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Chi phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục đơn giá cấp phối vật liệu để xác định.
- Cấp phối đá dăm đen tỷ lệ nhựa 4,5%
- Bê tông nhựa hạt thô tỷ lệ phối hợp đá 55%, cát 45%, tỷ lệ nhựa 5%
- Bê tông nhựa hạt trung tỷ lệ phối hợp đá 50%, cát 50%, tỷ lệ nhựa 5,5%.
- Bê tông nhựa hạt mịn tỷ lệ phối hợp đá 45%, cát 45%, bột đá 10%, tỷ lệ nhựa 60%
AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN ≤25T/H
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa trạm trộn 20-25 tấn/h
AD.26111
AD.26121
AD.26122
AD.26123 - Đá dăm đen
- Bê tông nhựa hạt thô
- Bê tông nhựa hạt trung
- Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn
100tấn
100tấn
100tấn 112.378.023
119.027.423
 126.884.473
151.904.423 2.407.235
2.533.932
2.914.022
3.066.058 6.865.721
6.865.721
6.865.721
6.865.721
AD.26200 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 50-60 T/H
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60T/h
AD.26211 
AD.26221 
AD.26222 
AD.26223 - Đá dăm đen
- Bê tông nhựa hạt thô
- Bê tông nhựa hạt trung
- Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn 
100tấn 
100tấn 
100tấn 112.378.023
119.027.423
 126.884.473
151.904.423 1.283.859
1.351.430
1.419.002
1.486.573 7.057.239
7.057.239
7.057.239
7.057.239
AD.26300 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 80 T/H
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h
AD.26311 
AD.26321 
AD.26322 
AD.26323 - Đá dăm đen
- Bê tông nhựa hạt thô
- Bê tông nhựa hạt trung
- Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn
100tấn
100tấn
100tấn 112.378.023
119.027.423
 126.884.473
151.904.423 1.055.805
1.098.037
1.140.269
1.182.502 6.438.837
6.438.837
6.438.837
6.438.837
Ghi chú:
Các vật tư dầu diezel, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100 tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.
AD.26400 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 TẤN/H
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế. Sản xuất bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.26411 Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp C bằng trạm trộn 80 tấn/h 100tấn 127.663.605 1.140.269 6.438.837
Ghi chú:
Các vật tư dầu diezen, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100 tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.
AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 0,5km
AD.27111 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 2.523.432
AD.27112 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 2.191.068
AD.27113 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 2.095.413
Cự ly vận chuyển 1,0km
AD.27121 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 3.404.630
AD.27122 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.026.511
AD.27123 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 2.677.472
Cự ly vận chuyển 1,5km
AD.27131 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 3.992.096
AD.27132 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.420.588
AD.27133 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.084.913
Cự ly vận chuyển 2,0km
AD.27141 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 4.579.561
AD.27142 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.814.665
AD.27143 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.492.355
Cự ly vận chuyển 3,0km
AD.27151 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 5.554.220
AD.27152 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 4.460.952
AD.27153 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.152.022
Cự ly vận chuyển 4,0km
AD.27161 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 6.528.879
AD.27162 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.107.238
AD.27163 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.811.689
Vận chuyển 1km tiếp theo
AD.27171 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 881.198
AD.27172 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 725.102
AD.27173 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 504.451
AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 1,0km
AD.27211 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.483.641
AD.27212 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.065.511
AD.27213 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 2.920.703
Cự ly vận chuyển 2,0km
AD.27221 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 4.382.136
AD.27222 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.016.208
AD.27223 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 3.834.816
Cự ly vận chuyển 3,0km
AD.27231 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.123.001
AD.27232 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.772.885
AD.27233 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 4.548.270
Cự ly vận chuyển 4,0km
AD.27241 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.879.629
AD.27242 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 5.529.561
AD.27243 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 5.261.724
Vận chuyển 1km tiếp theo
AD.27251 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 819.680
AD.27252 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 562.657
AD.27253 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 557.386
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 1km
AD.27311 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 5.487.128
AD.27312 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 4.829.150
AD.27313 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 4.599.549
Cự ly vận chuyển 2km
AD.27321 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 6.902.653
AD.27322 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 6.325.042
AD.27323 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 6.039.835
Cự ly vận chuyển 3km
AD.27331 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 8.069.121
AD.27332 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 7.518.263
AD.27333 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 7.163.525
Cự ly vận chuyển 4km
AD.27341 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 9.260.810
AD.27342 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 8.709.544
AD.27343 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 8.287.215
Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo
AD.27351 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 1.290.996
AD.27352 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 886.670
AD.27353 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 878.440
AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Đơn giá cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lắp ghép.
AD.31100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Sàng cát, rửa sỏi đá, chặt, uốn, buộc cốt thép, sản xuất tháo dỡ ván khuôn, trộn, đầm bê tông, sơn bảng, sơn cột, đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
 
AD.31111
AD.31121 Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
Làm cọc tiêu BTCT 
Làm cột km bê tông
cái
cái
37.144
160.995
35.185
343.053
AD.31200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm biển báo bê tông cột thép hình chữ nhật, kích thước biển báo
AD.31211 - 0,6x1,0m cái 72.344 101.157
AD.31221 - 1,0x1,2m cái 136.909 197.915
AD.31231 - 1,0x1,6m cái 184.868 266.086
AD.31241 - 0,6x0,6m - 0,5x0,7m cái 48.195 63.773
AD.31300 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cột đỡ biển báo bê tông cốt thép 
Loại cột dài
AD.31311 - 2,7m cột 188.909 158.332
AD.31321 - 2,8 ÷ 3,0m cột 195.297 164.930
AD.31331 - 3,1 ÷ 3,8m cột 206.737 178.124
Ghi chú:
- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,40mx1,2m và 0,40mx0,7m.
- Cột dài 2,7-3,0 dùng cho biển tròn, biển tam giác, biển chữ nhật 0,6mx1,6m, 0,5mx0,7m, biển vuông 0,6mx0,6m.
- Cột dài 3,1m-3,3m dùng cho biển 1m x 1,2m, 1mx1,6m, 0,5x0,6m.
- Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,70m chỉ cần 1 cái, các loại biển khác 2 cái.
AD.32100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng ô tô 7T trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông
AD.32111 - Sắt L50x50x5 cái 230.727 241.204 60.546
AD.32121 - Sắt ống Ø60 cái 166.802 231.927 67.304
AD.32131 - Sắt ống Ø80 cái 223.067 275.993 81.510
AD.32200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm biển báo bê tông cốt thép
Loại biển báo chữ nhật, kích thước
AD.32211 - 0,4x0,7m - 0,5x0,6m cái 52.321 81.365
AD.32212 - 0,4x1,2m cái 60.562 50.578
Loại biển báo tròn, kích thước
AD.32221 - Ø 0,7m cái 42.607 63.773
Loại biển báo tam giác, kích thước
AD.32231 - 0,7x0,7x0,7m cái 29.728 39.583
AD.32300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.
- Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/bảng; m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường
AD.32311 - 0,3x0,5m bảng 64.363 84.408 17.127
Sản xuất, lắp đặt bảng lưu thông
AD.32321 - Loại tròn 532.562 574.890 17.127
AD.32322 - Loại vuông, tam giác, chữ nhật 412.000 568.046 17.127
AD.32400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang
AD.32411 - Biển vuông 60x60cm cái 186.886 338.543 17.841
AD.32421 - Biển tròn Ø70, bát giác cạnh 25cm cái 243.245 355.841 17.841
AD.32431 - Biển tam giác cạnh 70cm cái 142.679 308.890 17.841
AD.32441 - Biển chữ nhật 30x50cm cái 76.805 229.814 17.841
AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
- Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T.
Đơn vị tính: đồng/viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gắn viên phản quang
AD.33110 Gắn viên phản quang trên mặt bê tông viên 44.986 17.245 10.423
AD.33120 Gắn viên phản quang trên mặt đường nhựa viên 35.130 16.527 10.423
AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng/cái, m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt dải phân cách
AD.34110
AD.34120
AD.34130 Lắp đặt dải phân cách cứng
Lắp đặt dải phân cách mềm
Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng cái
cái
m 138.409
151.174
64.128 21.973
14.993
16.803
AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1.500m.
- Đặt đường, giật nâng đường các đợt.
- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M
AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M
AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ, RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ
Ray P43 (12,5m)
AD.41111 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.689.422.005 218.500.956
AD.41112 - Độ cong R >500m 1000m 1.666.730.793 206.233.910
Ray P38 (12,5m)
AD.41121 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.533.557.439 225.548.103
AD.41122 - Độ cong R >500m 1000m 1.510.866.227 213.272.610
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P33-30, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt
Ray P33-30 (12m)
AD.41211 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.391.161.140 200.377.712
AD.41212 - Độ cong R >500m 1000m 1.368.820.191 187.482.813
Ray P26-25-24 (10m)
AD.41221 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.168.598.081 199.786.461
AD.41222 - Độ cong R >500m 1000m 1.142.056.553 185.962.454
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt
Ray P26-25-24 dài 9,58m
AD.41231 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.161.441.692 198.547.650
AD.41232 - Độ cong R >500m 1000m 1.133.871.125 182.302.330
Ray P26-25-24 dài 8,00m
AD.41241 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.183.172.068 207.444.566
AD.41242 - Độ cong R >500m 1000m 1.150.048.796 194.239.965
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt sắt
Ray P26-25-24 dài 10,0m
AD.41311 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.027.562.250 145.166.149
AD.41312 - Độ cong R >500m 1000m 1.009.767.720 126.443.207
Ray P26-25-24 dài 9,58m
AD.41321 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.028.748.245 144.800.136
AD.41322 - Độ cong R >500m 1000m 1.010.558.750 124.894.693
Ray P26-25-24 dài 8,00m
AD.41331 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.046.166.810 152.204.849
AD.41332 - Độ cong R >500m 1000m 1.023.900.030 129.202.377
AD.41400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt bê tông
Ray P43 dài 12,5m
AD.41411 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.728.724.198 366.434.722
AD.41412 - Độ cong R >500m 1000m 1.705.130.386 353.230.121
Ray P38 dài 12,5m
AD.41421 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.572.859.632 362.127.038
AD.41422 - Độ cong R >500m 1000m 1.549.265.820 346.670.052
AD.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00m
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt trong ga khổ 1,00m
Tà vẹt gỗ đệm sắt
AD.42111 - Ray P43-33 dài 12,5m 1000m 1.816.569.230 185.061.500
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
AD.42211 - Ray P33-30 dài 12,5m 1000m 1.535.129.370 162.030.874
AD.42221 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 1.320.662.830 152.824.254
AD.42222 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 1.309.155.746 151.303.895
AD.42223 - Ray P26-25-24 dài 8,00m 1000m 1.334.122.341 155.893.128
Tà vẹt sắt
AD.42311 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 1.015.329.390 114.758.965
AD.42312 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 1.010.558.750 113.548.308
AD.42313 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 1.023.900.030 116.983.194
Tà vẹt bê tông
AD.42411 - Ray P43, dài 12,5m 1000m 1.678.691.851 351.062.201
AD.42412 - Ray P38, dài 12,5m 1000m 1.522.827.285 347.683.625
AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00M
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường đón tiễn khổ 1,00m
Tà vẹt gỗ đệm sắt
AD.43111 - Ray P43-38 dài 12,5m 1000m 2.007.042.458 185.061.500
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
AD.43211 - Ray P43-38 dài 12,0m 1000m 1.766.858.183 147.305.914
AD.43221 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 1.284.010.080 139.535.189
AD.43222 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 1.271.265.043 145.137.994
AD.43223 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 1.277.538.885 142.998.229
Tà vẹt sắt
AD.43311 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 997.398.180 107.720.265
AD.43312 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 992.133.080 105.862.048
AD.43313 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 1.001.338.785 108.930.921
Tà vẹt bê tông
AD.43411 - Ray P43, dài 12,5m 1000m 1.678.691.851 351.062.201
AD.43412 - Ray P38, dài 12,5m 1000m 1.522.827.285 347.683.625
AD.44000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt nhánh, tránh tạm khổ 1,00m, tà vẹt sắt
Tà vẹt gỗ đệm sắt 
Ray P43-38 dài 12,5m
AD.44111 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.946.730.118 196.098.182
AD.44112 - Độ cong R >500m 1000m 1.915.868.138 208.373.675
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
Ray P33-30 dài 12,5m
AD.44221 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.513.843.838 176.446.132
AD.44222 - Độ cong R >500m 1000m 1.479.150.424 163.860.936
Ray P26-25-24 dài 10m
AD.44231 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.273.548.030 182.893.581
AD.44232 - Độ cong R >500m 1000m 1.246.633.730 167.549.215
Ray P26-25-24 dài 9,58m
AD.44241 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.259.506.543 180.134.410
AD.44242 - Độ cong R >500m 1000m 1.232.571.749 164.170.639
Ray P26-25-24 dài 8m
AD.44251 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.274.976.135 185.343.048
AD.44252 - Độ cong R >500m 1000m 1.241.409.790 166.028.856
AD.44300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt nhánh, tránh tạm khổ 1,00m, tà vẹt sắt
Ray 26-25-24 dài 10,00m
AD.44311 - Độ cong R ≤500m 1000m 997.398.180 163.269.685
AD.44312 - Độ cong R >500m 1000m 979.466.970 144.856.446
Ray 26-25-24 dài 9,58m
AD.44321 - Độ cong R ≤500m 1000m 992.133.080 159.581.406
AD.44322 - Độ cong R >500m 1000m 973.479.275 140.548.762
Ray 26-25-24 dài 8,00m
AD.44331 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.001.338.785 165.099.747
AD.44332 - Độ cong R >500m 1000m 1.129.671.255 142.097.276
AD.45000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M
AD.45100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI NẶNG VÀ LOẠI VỪA, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt rộng 1,435m loại nặng và loại vừa, tà vẹt gỗ đệm sắt
Ray P43 dài 12,5m
AD.45111 - Độ cong R ≤500m 1000m 2.006.595.705 301.678.682
AD.45112 - Độ cong R >500m 1000m 1.948.864.206 271.271.498
Ray P38 dài 12,5m
AD.45121 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.852.011.510 295.512.781
AD.45122 - Độ cong R >500m 1000m 1.791.709.220 265.133.752
AD.45200 ĐẶT ĐƯỜNG CHÍNH TRONG GA
AD.45300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TAM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt rộng 1,435m
Đường chính trong ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt
AD.45211 - Ray P43-44 1000m 2.078.155.124 246.410.810
AD.45212 - Ray P38-41 1000m 1.569.519.800 245.819.559
Đường nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắt
Ray P43-44
AD.45311 - Độ cong R ≤500m 1000m 2.018.786.884 286.939.644
AD.45312 - Độ cong R >500m 1000m 2.019.450.184 256.546.538
Ray P38-41
AD.45321 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.510.151.560 286.939.644
AD.45322 - Độ cong R >500m 1000m 1.510.814.860 256.546.538
AD.45400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI VỪA VÀ LOẠI NHẸ, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt rộng 1,435m loại vừa và loại nhẹ, tà vẹt gỗ đệm sắt 
Ray P43-44
AD.45411 - Độ cong R ≤500m 1000m 2.078.155.124 277.099.542
AD.45412 - Độ cong R >500m 1000m 2.017.492.444 246.720.512
Ray P38-41
AD.45421 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.569.519.800 270.370.544
AD.45422 - Độ cong R >500m 1000m 1.508.857.120 239.963.360
AD.46100 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, ĐƯỜNG GA XÍ NGHIỆP
AD.46200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT RAY P43-44, P38
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đường chính ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt
AD.46111
AD.46112 - Ray P43-44
- Ray P38 1000m
1000m 2.677.622.195
1.914.669.209 313.926.020
307.788.274
Đường nhánh, tránh tạm, tà vẹt gỗ đệm sắt, Ray P43-38
AD.46211
AD.46212 - Độ cong R ≤500m
- Độ cong R >500m 1000m
1000m 2.329.853.324
2.298.717.984 324.990.856
304.437.852
AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT
AD.51100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00M VÀ 1,435M
Thành phần công việc:
- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1.500m.
Đơn vị tính: đồng/1km đường sắt có thanh giằng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m
AD.51110 
AD.51120 - Loại 5 thanh cho 1 cầu ray
- Loại 3 thanh cho 1 cầu ray km
km 10.000.000
6.000.000 8.981.381
5.377.567
AD.51200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00M VÀ 1,435M
Đơn vị tính: đồng/1km có phòng xô
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m
AD.51210 - Dốc ≤5 %° 2 chiều km 58.739.200 8.418.285
AD.51220 - Dốc >5 %° 2 chiều km 101.478.400 13.486.149
AD.51230 - Tàu hãm trước ga 1 chiều km 50.739.200 6.728.997
AD.51240 - Phòng xô cho 1 bộ ghi km 1.134.240 337.858
AD.51300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: đồng/1km đường các loại
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.51310 Lắp giá ray dự phòng km 7.413.448 337.858
AD.52000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI GHI
Thành phần công việc:
Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt ghi đường khổ 1,00m ray P43, P38
AD.52110 - Tg 1/10 dài 21,414m bộ 15.678.362 20.553.004
AD.52120 - Tg 1/10 dài 24,00m bộ 14.073.497 20.553.004
AD.52130 - Tg 1/9 dài 22,312m bộ 13.531.843 20.553.004
AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M AD.52300 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt ghi đường sắt khổ 1,435m
AD.52210 - Ray P43 Tg 1/10 dài 34,41m bộ 28.052.414 22.101.518
AD.52311 - Ray P43-38 Tg 1/10 dài 24,552m bộ 22.491.178 27.507.240
AD.52321 - Ray P43-38 Tg 1/9 dài 24,552m bộ 22.829.459 27.507.240
AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT
Thành phần công việc:
Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.
AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm nền đá ba lát đường
AD.61111 - Tà vẹt gỗ đường 1,00m 299.000 275.917
AD.61112 - Tà vẹt gỗ đường 1,435m 299.000 284.363
AD.61121 - Tà vẹt sắt 299.000 309.703
AD.61131 - Tà vẹt bê tông 299.000 289.994
AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm nền đá ba lát ghi
AD.61210 - Ghi đường 1,00m 299.000 309.703
AD.61220 - Ghi đường 1,435m 299.000 337.858
AD.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HÀM NGHIÊNG
AD.62100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.62110 Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình tấn 15.536.476 1.313.180 765.813
AD.62200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
AD.62210 Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng tấn 614.489 11.296.450 1.550.070
AD.62220 Lắp dựng đường trượt thép hình hầm nghiêng tấn 679.127 12.666.500 1.722.441
AD.63000 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.63110 Lắp đặt đường goòng khổ 0,9m, tà vẹt gỗ, Ray P24 trong hầm m 1.129.049 351.935
Ghi chú: Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì chi phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.
AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU
AD.71000 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO
AD.71100 TRỒNG CỘT KM
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.71110 Trồng cột km cái 165.824 84.464
AD.71200 TRỒNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG VÒNG
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ cột, biển.
- Trồng các cột NĐ, NC, TD, TC, biển ghi số hiệu của đường cong.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đồng/1đường vòng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.71210 Trồng cột và biển đường vòng đường vòng 417.700 211.161
AD.71300 TRỒNG BIỂN ĐỔI DỐC (HOẶC TRỒNG DỐC XUNG ĐỘT)
Đơn vị tính: đồng/ cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.71310 Trồng biển đổi dốc cái 250.389 42.232
AD.71400 TRỒNG BIỂN KÉO CÒI (HOẶC BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TÀU HỎA)
Đơn vị tính: đồng/ cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.71410 Trồng biển kéo còi cái 253.382 84.464
AD.71500 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m.
- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo chi phí nhân công được cộng thêm chi phí 0,79 công/cột cho các đơn giá lắp đặt tương ứng.
LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP
Đơn vị tính: đồng/ cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cột thông tin hình
chữ H
AD.71511 - Loại cột 6m cột 724.078 1.825.135
AD.71512 - Loại cột 7m cột 933.786 2.253.874
AD.71513 - Loại cột 8m cột 1.099.971 2.687.403
AD.71514 - Loại cột 9m cột 1.306.517 3.142.489
AD.71521 - Cột đánh dấu 1,2m cột 35.350 227.543
LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU
Đơn vị tính: đồng/ cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cột tín hiệu
AD.71531 - Loại cột 7,5m cột 850.500 4.756.400
AD.71532 - Loại cột 8,5m cột 945.000 5.203.605
AD.71533 - Loại cột 9,5m cột 1.270.500 5.945.500
AD.72100 LẮP DỰNG CÁC PHỤ KIỆN CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/ cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt các phụ kiện cột, tín hiệu
AD.72111 - Cột tín hiệu vào ga cột 2.233.738 7.798.880
AD.72112 - Cột tín hiệu ra ga cột 946.871 3.800.898
AD.72121 - Lắp đặt cột đánh dấu cột 639.047 2.590.242
AD.73100 LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần tác động, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/bộ ghi
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt ghi tín hiệu
AD.73111
AD.73121
AD.73131
AD.73141 - Lắp đặt ghi cơ khí
- Lắp đặt ghi điện đơn
- Lắp đặt ghi liên động
- Lắp đặt ghi lồng 3 đầu dây bộ ghi
bộ ghi
bộ ghi
bộ ghi 445.200
1.128.722
4.753.880
1.577.452 3.997.982
10.895.908
25.620.868
23.247.418
AD.74100 KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, ao, hồ, bùn lầy sông ngòi, chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8 so với đơn giá tương ứng.
Đơn vị tính: đồng/km/sợi
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Kéo rải dây thông tin
AD.74111 - Dây sắt Ф 3mm km 1.051.766 2.308.694
AD.74112 - Dây sắt Ф 4mm km 1.881.657 2.576.164
AD.74121 - Dây lưỡng kim Ф 2,5mm km 1.129.900 2.252.384
AD.74122 - Dây lưỡng kim Ф 3mm km 1.602.400 2.308.694
AD.74200 LẮP XÀ THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/xà
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp xà thông tin
AD.74211 Lắp xà thông tin, xà 1,1m 72.420 284.363
AD.74212 Lắp xà thông tin, xà 2,5m 116.280 388.536
AD.74300 LẮP ĐẶT BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, lắp xà, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡ hoàn chỉnh.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/bộ giá đỡ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74310 Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi bộ 2.117.660 1.689.288
AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, phân rải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/ mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74410 Lắp đặt mạch điện đường ray mạch 2.596.838 9.966.799
AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/ hộp
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu
AD.74511
AD.74521
AD.74531 Lắp đặt hộp cáp cuối
Lắp đặt hộp cáp phân hướng
Lắp đặt hộp biến thế hộp
hộp
hộp 1.478.741
3.005.132
1.231.781 2.802.283
4.392.274
5.010.604
AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74610 Lắp các loại rơ le cái 95.700 1.751.427
AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt, đấu dây thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74711 Lắp đặt điện thoại nam châm cái 16.048.236
AD.74712 Lắp đặt cộng điện điều độ cái 20.834.552
AD.74721 Lắp đặt máy đóng đường cái 1.678.530 17.323.648
AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, rời cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển xa trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74810 Lắp đặt mạng cáp ngầm 100m 1.619.243 1.295.798
AD.81000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.81100 SẢN XUẤT PHAO TIÊU
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông
AD.81111 - Đường kính phao 0,8m cái 2.569.637 6.278.520 283.425
AD.81121 - Đường kính phao 1,0m cái 4.169.660 8.136.737 478.586
AD.81131 - Đường kính phao 1,2m cái 5.700.444 10.360.966 651.617
AD.81141 - Đường kính phao 1,4m cái 9.261.924 14.012.644 1.070.574
AD.81200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cột báo hiệu đường sông
Đường kính 160mm
AD.81211 - Chiều dài cột 5,5m cái 2.812.686 3.195.570 455.057
AD.81212 - Chiều dài cột 6,5m cái 3.189.130 3.637.600 516.761
AD.81213 - Chiều dài cột 7,5m cái 3.566.881 4.079.631 581.181
Đường kính 200mm
AD.81221 - Chiều dài cột 5,5m cái 3.381.777 3.477.118 549.507
AD.81222 - Chiều dài cột 6,5m cái 3.844.610 3.913.517 629.230
AD.81223 - Chiều dài cột 7,5m cái 4.308.947 4.363.994 706.237
AD.81300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.81310 Sản xuất biển báo hiệu đường sông 710.438 957.263 78.449
AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp,...), thả phao dấu, căn tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt phao tiêu
AD.82111 - Đường kính phao 0,8m cái 42.050 219.309 107.217
AD.82121 - Đường kính phao 1,0m cái 46.255 301.550 149.998
AD.82131 - Đường kính phao 1,2m cái 50.600 389.883 193.307
AD.82141 - Đường kính phao 1,4m cái 54.805 475.170 236.088
AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG D160MM-200MM
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cột báo hiệu đường sông, đường kính 160 - 200mm, đá 2x4, mác 150
AD.82211 - Chiều dài cột 5,5m cái 653.054 2.055.300
AD.82221 - Chiều dài cột 6,5m cái 653.054 2.139.765
AD.82231 - Chiều dài cột 7,5m cái 653.054 2.201.705
AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.82310 Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông cái 259.064 422.322
Chương V 
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.10000 XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2.
AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC 
AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng đá hộc 
Chiều dày ≤60cm
AE.11113 - Vữa XM mác 50 538.072 406.555
AE.11114 - Vữa XM mác 75 575.728 406.555
AE.11115 - Vữa XM mác 100 618.098 406.555
Chiều dày >60cm
AE.11123 - Vữa XM mác 50 538.072 391.655
AE.11124 - Vữa XM mác 75 575.728 391.655
AE.11125 - Vữa XM mác 100 618.098 391.655
AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng 
Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m
AE.11213 - Vữa XM mác 50 538.072 459.769
AE.11214 - Vữa XM mác 75 575.728 459.769
AE.11215 - Vữa XM mác 100 618.098 459.769
Chiều dày ≤60cm, cao >2m
AE.11223 - Vữa XM mác 50 583.808 532.140
AE.11224 - Vữa XM mác 75 624.665 532.140
AE.11225 - Vữa XM mác 100 670.636 532.140
Chiều dày >60cm, cao ≤2m
AE.11233 - Vữa XM mác 50 538.072 442.740
AE.11234 - Vữa XM mác 75 575.728 442.740
AE.11235 - Vữa XM mác 100 618.098 442.740
Chiều dày >60cm, cao >2m
AE.11243 - Vữa XM mác 50 578.427 504.469
AE.11244 - Vữa XM mác 75 618.908 504.469
AE.11245 - Vữa XM mác 100 664.455 504.469
AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ đá hộc
Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m
AE.11313 - Vữa XM mác 50 538.072 500.212
AE.11314 - Vữa XM mác 75 575.728 500.212
AE.11315 - Vữa XM mác 100 618.098 500.212
Chiều dày ≤60cm, cao >2m
AE.11323 - Vữa XM mác 50 583.808 589.611
AE.11324 - Vữa XM mác 75 624.665 589.611
AE.11325 - Vữa XM mác 100 670.636 589.611
Chiều dày >60cm, cao ≤2m
AE.11333 - Vữa XM mác 50 538.072 478.926
AE.11334 - Vữa XM mác 75 575.728 478.926
AE.11335 - Vữa XM mác 100 618.098 478.926
Chiều dày >60cm, cao >2m
AE.11343 - Vữa XM mác 50 578.427 540.654
AE.11344 - Vữa XM mác 75 618.908 540.654
AE.11345 - Vữa XM mác 100 664.455 540.654
AE.11400 XÂY MỐ 
AE.11500 TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây mố đá hộc 
Chiều cao ≤2m
AE.11413 - Vữa XM mác 50 538.072 525.754
AE.11414 - Vữa XM mác 75 575.728 525.754
AE.11415 - Vữa XM mác 100 618.098 525.754
Chiều cao >2m
AE.11423 - Vữa XM mác 50 583.808 1.070.666
AE.11424 - Vữa XM mác 75 624.665 1.070.666
AE.11425 - Vữa XM mác 100 670.636 1.070.666
Xây trụ, cột đá hộc 
Chiều cao ≤2m
AE.11513 - Vữa XM mác 50 573.047 847.167
AE.11514 - Vữa XM mác 75 613.150 847.167
AE.11515 - Vữa XM mác 100 658.274 847.167
Chiều cao >2m
AE.11523 - Vữa XM mác 50 578.427 1.453.806
AE.11524 - Vữa XM mác 75 618.908 1.453.806
AE.11525 - Vữa XM mác 100 664.455 1.453.806
AE.11600 XÂY TƯỜNG CÁNH TƯỜNG ĐẦU CẦU 
AE.11700 XÂY TRỤ ĐỠ ỐNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc
Chiều cao ≤2m
AE.11613 - Vữa XM mác 50 562.285 506.597
AE.11614 - Vữa XM mác 75 601.636 506.597
AE.11615 - Vữa XM mác 100 645.912 506.597
Chiều cao >2m
AE.11623 - Vữa XM mác 50 581.118 864.195
AE.11624 - Vữa XM mác 75 621.786 864.195
AE.11625 - Vữa XM mác 100 667.546 864.195
Xây trụ đỡ ống đá hộc 
Chiều cao ≤2m
AE.11713 - Vữa XM mác 50 573.152 747.125
AE.11714 - Vữa XM mác 75 612.879 747.125
AE.11715 - Vữa XM mác 100 657.579 747.125
Chiều cao >2m
AE.11723 - Vữa XM mác 50 589.450 883.352
AE.11724 - Vữa XM mác 75 630.307 883.352
AE.11725 - Vữa XM mác 100 676.278 883.352
AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gối đỡ đường ống đá hộc
Chiều cao ≤2m
AE.11813 - Vữa XM mác 50 543.272 747.125 11.649
AE.11814 - Vữa XM mác 75 580.928 747.125 11.649
AE.11815 - Vữa XM mác 100 623.298 747.125 11.649
Chiều cao >2m
AE.11823 - Vữa XM mác 50 589.450 879.095 11.649
AE.11824 - Vữa XM mác 75 630.307 879.095 11.649
AE.11825 - Vữa XM mác 100 676.278 879.095 11.649
AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây mặt bằng, mái dốc 
Xây mặt bằng đá hộc
AE.11913 - Vữa XM mác 50 538.072 442.740
AE.11914 - Vữa XM mác 75 575.728 442.740
AE.11915 - Vữa XM mác 100 618.098 442.740
Xây mái dốc thẳng đá hộc
AE.11923 - Vữa XM mác 50 538.072 466.155
AE.11924 - Vữa XM mác 75 575.728 466.155
AE.11925 - Vữa XM mác 100 618.098 466.155
Xây mái dốc cong đá hộc
AE.11933 - Vữa XM mác 50 556.854 515.112
AE.11934 - Vữa XM mác 75 595.451 515.112
AE.11935 - Vữa XM mác 100 638.880 515.112
AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xếp đá khan không chít mạch
AE.12110 - Mặt bằng 327.860 255.427
AE.12120 - Mái dốc thẳng 327.860 297.998
AE.12130 - Mái dốc cong 342.453 421.455
Xếp đá khan có chít mạch
Xếp đá khan mặt bằng
AE.12213 - Vữa XM mác 50 361.559 329.927
AE.12214 - Vữa XM mác 75 367.566 329.927
AE.12215 - Vữa XM mác 100 374.325 329.927
Xếp đá khan mái dốc thẳng
AE.12223 - Vữa XM mác 50 361.559 372.498
AE.12224 - Vữa XM mác 75 367.566 372.498
AE.12225 - Vữa XM mác 100 374.325 372.498
Xếp đá khan mái dốc cong
AE.12233 - Vữa XM mác 50 375.928 427.841
AE.12234 - Vữa XM mác 75 382.085 427.841
AE.12235 - Vữa XM mác 100 389.013 427.841
AE.12300 XÂY CỐNG 
AE.12400 XÂY NÚT HẦM
AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cống đá hộc
AE.12313 - Vữa XM mác 50 573.047 655.596
AE.12314 - Vữa XM mác 75 613.150 655.596
AE.12315 - Vữa XM mác 100 658.274 655.596
Xây nút hầm đá hộc
AE.12413 - Vữa XM mác 50 573.047 757.767
AE.12414 - Vữa XM mác 75 613.150 757.767
AE.12415 - Vữa XM mác 100 658.274 757.767
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp đá hộc
AE.12513 - Vữa XM mác 50 573.152 879.095
AE.12514 - Vữa XM mác 75 612.879 879.095
AE.12515 - Vữa XM mác 100 657.579 879.095
AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥40%
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân taluy lên vị trí xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥40%
Chiều cao ≥5m
AE.12613 - Vữa XM mác 50 587.194 1.185.608
AE.12614 - Vữa XM mác 75 630.498 1.185.608
AE.12615 - Vữa XM mác 100 679.222 1.185.608
Chiều cao ≥10m
AE.12623 - Vữa XM mác 50 589.990 1.383.564
AE.12624 - Vữa XM mác 75 633.500 1.383.564
AE.12625 - Vữa XM mác 100 682.456 1.383.564
Chiều cao >20m
AE.12633 - Vữa XM mác 50 595.582 1.641.120
AE.12634 - Vữa XM mác 75 639.505 1.641.120
AE.12635 - Vữa XM mác 100 688.925 1.641.120
AE.13000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10 X 20 X 30) 
AE.13100 XÂY MÓNG 
AE.13200 XÂY TƯỜNG 
AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây đá xanh miếng 10x20x30
Xây móng
AE.13113 - Vữa XM mác 50 302.977 499.187 5.825
AE.13114 - Vữa XM mác 75 317.322 499.187 5.825
AE.13115 - Vữa XM mác 100 333.463 499.187 5.825
Xây tường
Dày ≤30cm, cao ≤2m
AE.13213 - Vữa XM mác 50 302.977 562.959 5.825
AE.13214 - Vữa XM mác 75 317.322 562.959 5.825
AE.13215 - Vữa XM mác 100 333.463 562.959 5.825
Dày ≤30cm, cao >2m
AE.13223 - Vữa XM mác 50 319.641 602.542 6.408
AE.13224 - Vữa XM mác 75 334.775 602.542 6.408
AE.13225 - Vữa XM mác 100 351.803 602.542 6.408
Dày >30cm, cao ≤2m
AE.13233 - Vữa XM mác 50 308.067 494.789 5.825
AE.13234 - Vữa XM mác 75 325.101 494.789 5.825
AE.13235 - Vữa XM mác 100 344.268 494.789 5.825
Dày >30cm, cao >2m
AE.13243 - Vữa XM mác 50 321.930 587.149 6.408
AE.13244 - Vữa XM mác 75 339.731 587.149 6.408
AE.13245 - Vữa XM mác 100 359.760 587.149 6.408
Xây trụ độc lập
AE.13313 - Vữa XM mác 50 358.541 963.188 8.969
AE.13314 - Vữa XM mác 75 382.300 963.188 8.969
AE.13315 - Vữa XM mác 100 409.033 963.188 8.969
AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20) 
AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20) 
AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20) 
AE.14400 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây đá chẻ 10x10x20 
Xây móng
AE.14113 - Vữa XM mác 50 2.085.895 595.945 8.154
AE.14114 - Vữa XM mác 75 2.112.791 595.945 8.154
AE.14115 - Vữa XM mác 100 2.143.055 595.945 8.154
Xây tường
Dày ≤30cm, cao ≤2m
AE.14213 - Vữa XM mác 50 2.090.924 666.315 8.387
AE.14214 - Vữa XM mác 75 2.118.718 666.315 8.387
AE.14215 - Vữa XM mác 100 2.149.991 666.315 8.387
Dày ≤30cm, cao >2m
AE.14223 - Vữa XM mác 50 2.200.619 727.889 9.226
AE.14224 - Vữa XM mác 75 2.228.995 727.889 9.226
AE.14225 - Vữa XM mác 100 2.260.923 727.889 9.226
Dày >30cm, cao ≤2m
AE.14233 - Vữa XM mác 50 2.085.895 595.945 8.154
AE.14234 - Vữa XM mác 75 2.112.791 595.945 8.154
AE.14235 - Vữa XM mác 100 2.143.055 595.945 8.154
Dày >30cm, cao >2m
AE.14243 - Vữa XM mác 50 2.179.760 664.116 8.969
AE.14244 - Vữa XM mác 75 2.207.867 664.116 8.969
AE.14245 - Vữa XM mác 100 2.239.492 664.116 8.969
Xây gối đỡ đường ống 
Chiều cao ≤2m
AE.14313 - Vữa XM mác 50 2.085.895 595.945 8.154
AE.14314 - Vữa XM mác 75 2.112.791 595.945 8.154
AE.14315 - Vữa XM mác 100 2.143.055 595.945 8.154
Chiều cao >2m
AE.14323 - Vữa XM mác 50 2.185.016 664.116 8.154
AE.14324 - Vữa XM mác 75 2.214.060 664.116 8.154
AE.14325 - Vữa XM mác 100 2.246.741 664.116 8.154
Xây trụ độc lập
AE.14413 - Vữa XM mác 50 2.110.975 963.188 9.226
AE.14414 - Vữa XM mác 75 2.140.297 963.188 9.226
AE.14415 - Vữa XM mác 100 2.173.291 963.188 9.226
AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)
AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây đá chẻ 20x20x25 
Xây móng
AE.15113 - Vữa XM mác 50 822.655 296.873 7.921
AE.15114 - Vữa XM mác 75 847.759 296.873 7.921
AE.15115 - Vữa XM mác 100 876.005 296.873 7.921
Xây tường
Dày ≤30cm, cao ≤2m
AE.15213 - Vữa XM mác 50 837.765 318.864 8.154
AE.15214 - Vữa XM mác 75 863.765 318.864 8.154
AE.15215 - Vữa XM mác 100 893.020 318.864 8.154
Dày ≤30cm, cao >2m
AE.15223 - Vữa XM mác 50 883.842 340.854 8.969
AE.15224 - Vữa XM mác 75 911.272 340.854 8.969
AE.15225 - Vữa XM mác 100 942.136 340.854 8.969
Dày >30cm, cao ≤2m
AE.15233 - Vữa XM mác 50 822.655 305.669 7.921
AE.15234 - Vữa XM mác 75 847.759 305.669 7.921
AE.15235 - Vữa XM mác 100 876.005 305.669 7.921
Dày >30cm, cao >2m
AE.15243 - Vữa XM mác 50 859.674 318.864 8.969
AE.15244 - Vữa XM mác 75 885.908 318.864 8.969
AE.15245 - Vữa XM mác 100 915.425 318.864 8.969
AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)
AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây đá chẻ 15x20x25 
Xây móng
AE.16113 - Vữa XM mác 50 955.865 296.873 8.154
AE.16114 - Vữa XM mác 75 981.865 296.873 8.154
AE.16115 - Vữa XM mác 100 1.011.120 296.873 8.154
Xây tường
Dày ≤30cm, cao ≤2m
AE.16213 - Vữa XM mác 50 968.395 307.868 8.154
AE.16214 - Vữa XM mác 75 995.291 307.868 8.154
AE.16215 - Vữa XM mác 100 1.025.555 307.868 8.154
Dày ≤30cm, cao >2m
AE.16223 - Vữa XM mác 50 1.021.657 340.854 8.969
AE.16224 - Vữa XM mác 75 1.050.032 340.854 8.969
AE.16225 - Vữa XM mác 100 1.081.961 340.854 8.969
Dày >30cm, cao ≤2m
AE.16233 - Vữa XM mác 50 955.865 301.271 8.154
AE.16234 - Vữa XM mác 75 981.865 301.271 8.154
AE.16235 - Vữa XM mác 100 1.011.120 301.271 8.154
Dày >30cm, cao >2m
AE.16243 - Vữa XM mác 50 998.879 318.864 8.969
AE.16244 - Vữa XM mác 75 1.026.049 318.864 8.969
AE.16245 - Vữa XM mác 100 1.056.620 318.864 8.969
XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ .v.v. tính vào đơn giá) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML >2. 
AE.20000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5 X 10,5 X 22)
AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều dày ≤33cm
AE.21113 - Vữa XM mác 50 613.365 355.470
AE.21114 - Vữa XM mác 75 639.365 355.470
AE.21115 - Vữa XM mác 100 668.620 355.470
Chiều dày >33cm
AE.21213 - Vữa XM mác 50 609.045 317.155
AE.21214 - Vữa XM mác 75 635.941 317.155
AE.21215 - Vữa XM mác 100 666.205 317.155
AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều dày ≤11cm, cao ≤4m
AE.22113 - Vữa XM mác 50 705.281 474.669 8.387
AE.22114 - Vữa XM mác 75 727.243 474.669 8.387
AE.22115 - Vữa XM mác 100 751.953 474.669 8.387
Chiều dày ≤11cm, cao ≤16m
AE.22123 - Vữa XM mác 50 705.281 517.240 23.634
AE.22124 - Vữa XM mác 75 727.243 517.240 23.634
AE.22125 - Vữa XM mác 100 751.953 517.240 23.634
Chiều dày ≤11 cm, cao ≤50m
AE.22133 - Vữa XM mác 50 705.281 568.326 97.571
AE.22134 - Vữa XM mác 75 727.243 568.326 97.571
AE.22135 - Vữa XM mác 100 751.953 568.326 97.571
Chiều dày ≤11cm, cao >50m
AE.22143 - Vữa XM mác 50 705.281 593.868 130.312
AE.22144 - Vữa XM mác 75 727.243 593.868 130.312
AE.22145 - Vữa XM mác 100 751.953 593.868 130.312
Chiều dày ≤33cm, cao ≤4m
AE.22213 - Vữa XM mác 50 644.033 408.684 8.387
AE.22214 - Vữa XM mác 75 671.333 408.684 8.387
AE.22215 - Vữa XM mác 100 702.051 408.684 8.387
Chiều dày ≤33cm, cao ≤16m
AE.22223 - Vữa XM mác 50 650.167 419.326 23.634
AE.22224 - Vữa XM mác 75 677.727 419.326 23.634
AE.22225 - Vữa XM mác 100 708.737 419.326 23.634
Chiều dày ≤33cm, cao ≤50m
AE.22233 - Vữa XM mác 50 650.167 459.769 97.571
AE.22234 - Vữa XM mác 75 677.727 459.769 97.571
AE.22235 - Vữa XM mác 100 708.737 459.769 97.571
Chiều dày ≤33cm, cao >50m
AE.22243 - Vữa XM mác 50 650.167 481.055 130.312
AE.22244 - Vữa XM mác 75 677.727 481.055 130.312
AE.22245 - Vữa XM mác 100 708.737 481.055 130.312
Chiều dày >33cm, cao ≤4m
AE.22313 - Vữa XM mác 50 636.452 353.341 8.387
AE.22314 - Vữa XM mác 75 664.558 353.341 8.387
AE.22315 - Vữa XM mác 100 696.184 353.341 8.387
Chiều dày >33cm, cao ≤16m
AE.22323 - Vữa XM mác 50 642.542 383.141 23.634
AE.22324 - Vữa XM mác 75 670.918 383.141 23.634
AE.22325 - Vữa XM mác 100 702.846 383.141 23.634
Chiều dày >33cm, cao ≤50m
AE.22333 - Vữa XM mác 50 642.542 421.455 97.571
AE.22334 - Vữa XM mác 75 670.918 421.455 97.571
AE.22335 - Vữa XM mác 100 702.846 421.455 97.571
Chiều dày >33cm, cao >50m
AE.22343 - Vữa XM mác 50 642.542 440.612 130.312
AE.22344 - Vữa XM mác 75 670.918 440.612 130.312
AE.22345 - Vữa XM mác 100 702.846 440.612 130.312
AE.23000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cột trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều cao ≤4m
AE.23113 - Vữa XM mác 50 642.542 638.568 6.989
AE.23114 - Vữa XM mác 75 670.918 638.568 6.989
AE.23115 - Vữa XM mác 100 702.846 638.568 6.989
Chiều cao ≤16m
AE.23123 - Vữa XM mác 50 645.588 851.424 22.229
AE.23124 - Vữa XM mác 75 674.097 851.424 22.229
AE.23125 - Vữa XM mác 100 706.177 851.424 22.229
Chiều cao ≤50m
AE.23133 - Vữa XM mác 50 645.588 936.566 97.571
AE.23134 - Vữa XM mác 75 674.097 936.566 97.571
AE.23135 - Vữa XM mác 100 706.177 936.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.23143 - Vữa XM mác 50 645.588 979.138 130.312
AE.23144 - Vữa XM mác 75 674.097 979.138 130.312
AE.23145 - Vữa XM mác 100 706.177 979.138 130.312
AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều dày ≤33cm, cao ≤4m
AE.24113 - Vữa XM mác 50 644.033 591.740 8.387
AE.24114 - Vữa XM mác 75 671.333 591.740 8.387
Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤16m
AE.24123 - Vữa XM mác 50 650.167 657.725 23.634
AE.24124 - Vữa XM mác 75 677.727 657.725 23.634
Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤50m
AE.24133 - Vữa XM mác 50 650.167 721.582 97.571
AE.24134 - Vữa XM mác 75 677.727 721.582 97.571
Chiều dày ≤33cm, chiều cao >50m
AE.24143 - Vữa XM mác 50 650.167 755.639 130.312
AE.24144 - Vữa XM mác 75 677.727 755.639 130.312
Chiều dày >33cm, chiều cao ≤4m
AE.24213 - Vữa XM mác 50 636.452 553.426 8.387
AE.24214 - Vữa XM mác 75 664.558 553.426 8.387
Chiều dày >33cm, chiều cao ≤16m
AE.24223 - Vữa XM mác 50 642.542 615.154 23.634
AE.24224 - Vữa XM mác 75 670.918 615.154 23.634
Chiều dày >33cm, chiều cao ≤50m
AE.24233 - Vữa XM mác 50 642.542 674.754 97.571
AE.24234 - Vữa XM mác 75 670.918 674.754 97.571
Chiều dày >33cm, chiều cao >50m
AE.24243 - Vữa XM mác 50 642.542 706.682 130.312
AE.24244 - Vữa XM mác 75 670.918 706.682 130.312
AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 
Xây cống cuốn cong
AE.25113 - Vữa XM mác 50 632.668 991.909 8.387
AE.25114 - Vữa XM mác 75 658.777 991.909 8.387
Xây cống thành vòm cong
AE.25213 - Vữa XM mác 50 646.740 911.024 8.387
AE.25214 - Vữa XM mác 75 673.780 911.024 8.387
AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 
Xây bể chứa
AE.26113 - Vữa XM mác 50 657.712 766.282 8.387
AE.26114 - Vữa XM mác 75 687.035 766.282 8.387
Xây hố van, hố ga
AE.26213 - Vữa XM mác 50 668.326 681.139 8.387
AE.26214 - Vữa XM mác 75 699.540 681.139 8.387
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
AE.26313 - Vữa XM mác 50 669.919 957.852 8.387
AE.26314 - Vữa XM mác 75 701.416 957.852 8.387
AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HÓA CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.27110 Xây bể chứa hóa chất, bể chống ăn mòn gạch chỉ 6,5x10,5x22 2.819.159 954.822 8.387
AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều cao ≤4m
AE.28113 - Vữa XM mác 50 659.279 766.282 8.387
AE.28114 - Vữa XM mác 75 685.638 766.282 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.28123 - Vữa XM mác 50 662.419 851.424 38.838
AE.28124 - Vữa XM mác 75 688.903 851.424 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.28133 - Vữa XM mác 50 662.419 936.566 97.571
AE.28134 - Vữa XM mác 75 688.903 936.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.28143 - Vữa XM mác 50 662.419 979.138 130.312
AE.28144 - Vữa XM mác 75 688.903 979.138 130.312
AE.30000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)
AE.31000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng 
Chiều dày ≤30cm
AE.31113 - Vữa XM mác 50 1.033.795 355.470
AE.31114 - Vữa XM mác 75 1.060.691 355.470
AE.31115 - Vữa XM mác 100 1.090.955 355.470
Chiều dày >30cm
AE.31213 - Vữa XM mác 50 1.006.124 317.155
AE.31214 - Vữa XM mác 75 1.033.918 317.155
AE.31215 - Vữa XM mác 100 1.065.191 317.155
AE.32000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch thẻ 5x10x20
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.32113 - Vữa XM mác 50 1.087.121 474.669 8.387
AE.32114 - Vữa XM mác 75 1.110.767 474.669 8.387
AE.32115 - Vữa XM mác 100 1.137.374 474.669 8.387
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.32123 - Vữa XM mác 50 1.097.425 517.240 38.838
AE.32124 - Vữa XM mác 75 1.121.296 517.240 38.838
AE.32125 - Vữa XM mác 100 1.148.155 517.240 38.838
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.32133 - Vữa XM mác 50 1.124.209 568.326 97.571
AE.32134 - Vữa XM mác 75 1.152.853 568.326 97.571
AE.32135 - Vữa XM mác 100 1.185.084 568.326 97.571
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.32143 - Vữa XM mác 50 1.124.209 593.868 130.312
AE.32144 - Vữa XM mác 75 1.152.853 593.868 130.312
AE.32145 - Vữa XM mác 100 1.185.084 593.868 130.312
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.32213 - Vữa XM mác 50 1.085.485 389.526 8.387
AE.32214 - Vữa XM mác 75 1.113.726 389.526 8.387
AE.32215 - Vữa XM mác 100 1.145.503 389.526 8.387
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.32223 - Vữa XM mác 50 1.095.823 419.326 38.838
AE.32224 - Vữa XM mác 75 1.124.332 419.326 38.838
AE.32225 - Vữa XM mác 100 1.156.412 419.326 38.838
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.32233 - Vữa XM mác 50 1.095.823 459.769 97.571
AE.32234 - Vữa XM mác 75 1.124.332 459.769 97.571
AE.32235 - Vữa XM mác 100 1.156.412 459.769 97.571
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.32243 - Vữa XM mác 50 1.095.823 481.055 130.312
AE.32244 - Vữa XM mác 75 1.124.332 481.055 130.312
AE.32245 - Vữa XM mác 100 1.156.412 481.055 130.312
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.32313 - Vữa XM mác 50 1.053.678 349.084 8.387
AE.32314 - Vữa XM mác 75 1.082.722 349.084 8.387
AE.32315 - Vữa XM mác 100 1.115.403 349.084 8.387
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.32323 - Vữa XM mác 50 1.063.761 383.141 38.838
AE.32324 - Vữa XM mác 75 1.093.083 383.141 38.838
AE.32325 - Vữa XM mác 100 1.126.076 383.141 38.838
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.32333 - Vữa XM mác 50 1.063.761 421.455 97.571
AE.32334 - Vữa XM mác 75 1.093.083 421.455 97.571
AE.32335 - Vữa XM mác 100 1.126.076 421.455 97.571
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.32343 - Vữa XM mác 50 1.063.761 440.612 130.312
AE.32344 - Vữa XM mác 75 1.093.083 440.612 130.312
AE.32345 - Vữa XM mác 100 1.126.076 440.612 130.312
AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cột trụ gạch thẻ 5x10x20
Chiều cao ≤4m
AE.33113 - Vữa XM mác 50 1.058.719 766.282 8.387
AE.33114 - Vữa XM mác 75 1.087.903 766.282 8.387
AE.33115 - Vữa XM mác 100 1.120.740 766.282 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.33123 - Vữa XM mác 50 1.068.802 851.424 38.838
AE.33124 - Vữa XM mác 75 1.098.264 851.424 38.838
AE.33125 - Vữa XM mác 100 1.131.413 851.424 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.33133 - Vữa XM mác 50 1.068.802 936.566 97.571
AE.33134 - Vữa XM mác 75 1.098.264 936.566 97.571
AE.33135 - Vữa XM mác 100 1.131.413 936.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.33143 - Vữa XM mác 50 1.068.802 979.138 130.312
AE.33144 - Vữa XM mác 75 1.098.264 979.138 130.312
AE.33145 - Vữa XM mác 100 1.131.413 979.138 130.312
AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch thẻ 5x10x20 
Xây hố van, hố ga
AE.34113 - Vữa XM mác 50 1.117.186 915.281
AE.34114 - Vữa XM mác 75 1.150.291 915.281
AE.34115 - Vữa XM mác 100 1.187.541 915.281
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
AE.34213 - Vữa XM mác 50 1.138.488 744.996
AE.34214 - Vữa XM mác 75 1.173.817 744.996
AE.34215 - Vữa XM mác 100 1.213.570 744.996
AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch thẻ 5x10x20
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
Chiều cao ≤4m
AE.35113 - Vữa XM mác 50 1.096.930 766.282 8.387
AE.35114 - Vữa XM mác 75 1.125.171 766.282 8.387
AE.35115 - Vữa XM mác 100 1.156.948 766.282 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.35123 - Vữa XM mác 50 1.102.153 851.424 38.838
AE.35124 - Vữa XM mác 75 1.130.529 851.424 38.838
AE.35125 - Vữa XM mác 100 1.162.457 851.424 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.35133 - Vữa XM mác 50 1.102.153 936.566 97.571
AE.35134 - Vữa XM mác 75 1.130.529 936.566 97.571
AE.35135 - Vữa XM mác 100 1.162.457 936.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.35143 - Vữa XM mác 50 1.102.153 979.138 130.312
AE.35144 - Vữa XM mác 75 1.130.529 979.138 130.312
AE.35145 - Vữa XM mác 100 1.162.457 979.138 130.312
AE.40000 XÂY GẠCH THẺ (4,5 X 9 X 19)
AE.41000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều dày ≤30cm
AE.41113 - Vữa XM mác 50 1.178.764 370.369
AE.41114 - Vữa XM mác 75 1.206.826 370.369
AE.41115 - Vữa XM mác 100 1.238.402 370.369
Chiều dày >30cm
AE.41213 - Vữa XM mác 50 1.167.779 327.798
AE.41214 - Vữa XM mác 75 1.197.186 327.798
AE.41215 - Vữa XM mác 100 1.230.275 327.798
AE.42000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.42113 - Vữa XM mác 50 1.273.147 523.626 8.154
AE.42114 - Vữa XM mác 75 1.297.361 523.626 8.154
AE.42115 - Vữa XM mác 100 1.324.606 523.626 8.154
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.42123 - Vữa XM mác 50 1.285.214 578.968 38.604
AE.42124 - Vữa XM mác 75 1.309.658 578.968 38.604
AE.42125 - Vữa XM mác 100 1.337.162 578.968 38.604
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.42133 - Vữa XM mác 50 1.255.384 636.439 97.571
AE.42134 - Vữa XM mác 75 1.285.270 636.439 97.571
AE.42135 - Vữa XM mác 100 1.318.898 636.439 97.571
Chiều dày ≤10cm, cao>50m
AE.42143 - Vữa XM mác 50 1.255.384 664.111 130.312
AE.42144 - Vữa XM mác 75 1.285.270 664.111 130.312
AE.42145 - Vữa XM mác 100 1.318.898 664.111 130.312
Xây tường gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.42213 - Vữa XM mác 50 1.237.702 408.684 8.387
AE.42214 - Vữa XM mác 75 1.267.167 408.684 8.387
AE.42215 - Vữa XM mác 100 1.300.322 408.684 8.387
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.42223 - Vữa XM mác 50 1.249.490 451.255 38.838
AE.42224 - Vữa XM mác 75 1.279.236 451.255 38.838
AE.42225 - Vữa XM mác 100 1.312.706 451.255 38.838
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.42233 - Vữa XM mác 50 1.249.490 495.954 97.571
AE.42234 - Vữa XM mác 75 1.279.236 495.954 97.571
AE.42235 - Vữa XM mác 100 1.312.706 495.954 97.571
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.42243 - Vữa XM mác 50 1.249.490 517.240 130.312
AE.42244 - Vữa XM mác 75 1.279.236 517.240 130.312
AE.42245 - Vữa XM mác 100 1.312.706 517.240 130.312
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.42313 - Vữa XM mác 50 1.221.468 419.326 8.620
AE.42314 - Vữa XM mác 75 1.252.198 419.326 8.620
AE.42315 - Vữa XM mác 100 1.286.776 419.326 8.620
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.42323 - Vữa XM mác 50 1.233.157 457.640 39.072
AE.42324 - Vữa XM mác 75 1.264.181 457.640 39.072
AE.42325 - Vữa XM mác 100 1.299.090 457.640 39.072
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.42333 - Vữa XM mác 50 1.233.157 502.340 97.806
AE.42334 - Vữa XM mác 75 1.264.181 502.340 97.806
AE.42335 - Vữa XM mác 100 1.299.090 502.340 97.806
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.42343 - Vữa XM mác 50 1.233.157 525.754 130.546
AE.42344 - Vữa XM mác 75 1.264.181 525.754 130.546
AE.42345 - Vữa XM mác 100 1.299.090 525.754 130.546
AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cột, trụ gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều cao ≤4m
AE.43113 - Vữa XM mác 50 1.233.157 889.738 8.387
AE.43114 - Vữa XM mác 75 1.264.181 889.738 8.387
AE.43115 - Vữa XM mác 100 1.299.090 889.738 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.43123 - Vữa XM mác 50 1.239.001 987.652 38.838
AE.43124 - Vữa XM mác 75 1.270.173 987.652 38.838
AE.43125 - Vữa XM mác 100 1.305.247 987.652 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.43133 - Vữa XM mác 50 1.239.001 1.085.566 97.571
AE.43134 - Vữa XM mác 75 1.270.173 1.085.566 97.571
AE.43135 - Vữa XM mác 100 1.305.247 1.085.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.43143 - Vữa XM mác 50 1.239.001 1.134.522 130.312
AE.43144 - Vữa XM mác 75 1.270.173 1.134.522 130.312
AE.43145 - Vữa XM mác 100 1.305.247 1.134.522 130.312
AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều cao ≤4m
AE.44113 - Vữa XM mác 50 1.245.624 934.438 8.387
AE.44114 - Vữa XM mác 75 1.276.502 934.438 8.387
AE.44115 - Vữa XM mác 100 1.311.245 934.438 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.44123 - Vữa XM mác 50 1.251.556 1.036.609 38.838
AE.44124 - Vữa XM mác 75 1.282.580 1.036.609 38.838
AE.44125 - Vữa XM mác 100 1.317.489 1.036.609 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.44133 - Vữa XM mác 50 1.251.556 1.138.780 97.571
AE.44134 - Vữa XM mác 75 1.282.580 1.138.780 97.571
AE.44135 - Vữa XM mác 100 1.317.489 1.138.780 97.571
Chiều cao >50m
AE.44143 - Vữa XM mác 50 1.251.556 1.191.994 130.312
AE.44144 - Vữa XM mác 75 1.282.580 1.191.994 130.312
AE.44145 - Vữa XM mác 100 1.317.489 1.191.994 130.312
AE.50000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)
AE.51000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng gạch thẻ 4x8x19 
Chiều cao ≤30cm
AE.51113 - Vữa XM mác 50 1.440.779 500.212
AE.51114 - Vữa XM mác 75 1.471.442 500.212
AE.51115 - Vữa XM mác 100 1.505.943 500.212
Chiều cao >30cm
AE.51213 - Vữa XM mác 50 1.415.122 442.740
AE.51214 - Vữa XM mác 75 1.447.040 442.740
AE.51215 - Vữa XM mác 100 1.482.953 442.740
AE.52000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch thẻ 4x8x19 
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.52113 - Vữa XM mác 50 1.625.983 574.711 4.660
AE.52114 - Vữa XM mác 75 1.644.991 574.711 4.660
AE.52115 - Vữa XM mác 100 1.666.377 574.711 4.660
Chiều dày ≤10cm cao ≤16m
AE.52123 - Vữa XM mác 50 1.633.652 638.568 38.894
AE.52124 - Vữa XM mác 75 1.652.750 638.568 38.894
AE.52125 - Vữa XM mác 100 1.674.238 638.568 38.894
Chiều dày ≤10cm cao ≤50m
AE.52133 - Vữa XM mác 50 1.633.652 702.425 93.826
AE.52134 - Vữa XM mác 75 1.652.750 702.425 93.826
AE.52135 - Vữa XM mác 100 1.674.238 702.425 93.826
Chiều dày ≤10cm cao >50m
AE.52143 - Vữa XM mác 50 1.633.652 734.353 126.567
AE.52144 - Vữa XM mác 75 1.652.750 734.353 126.567
AE.52145 - Vữa XM mác 100 1.674.238 734.353 126.567
Xây tường gạch thẻ 4x8x19
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.52213 - Vữa XM mác 50 1.442.037 510.854 7.688
AE.52214 - Vữa XM mác 75 1.472.632 510.854 7.688
AE.52215 - Vữa XM mác 100 1.507.058 510.854 7.688
Chiều dày ≤30cm cao ≤16m
AE.52223 - Vữa XM mác 50 1.455.771 553.426 38.136
AE.52224 - Vữa XM mác 75 1.486.657 553.426 38.136
AE.52225 - Vữa XM mác 100 1.521.411 553.426 38.136
Chiều dày ≤30cm cao ≤50m
AE.52233 - Vữa XM mác 50 1.455.771 608.768 96.869
AE.52234 - Vữa XM mác 75 1.486.657 608.768 96.869
AE.52235 - Vữa XM mác 100 1.521.411 608.768 96.869
Chiều dày ≤30cm cao >50m
AE.52243 - Vữa XM mác 50 1.455.771 636.439 129.610
AE.52244 - Vữa XM mác 75 1.486.657 636.439 129.610
AE.52245 - Vữa XM mác 100 1.521.411 636.439 129.610
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.52313 - Vữa XM mác 50 1.417.118 489.569 8.154
AE.52314 - Vữa XM mác 75 1.449.629 489.569 8.154
AE.52315 - Vữa XM mác 100 1.486.209 489.569 8.154
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.52323 - Vữa XM mác 50 1.430.679 532.140 38.604
AE.52324 - Vữa XM mác 75 1.463.501 532.140 38.604
AE.52325 - Vữa XM mác 100 1.500.432 532.140 38.604
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.52333 - Vữa XM mác 50 1.430.679 585.354 97.337
AE.52334 - Vữa XM mác 75 1.463.501 585.354 97.337
AE.52335 - Vữa XM mác 100 1.500.432 585.354 97.337
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.52343 - Vữa XM mác 50 1.430.679 610.897 130.078
AE.52344 - Vữa XM mác 75 1.463.501 610.897 130.078
AE.52345 - Vữa XM mác 100 1.500.432 610.897 130.078
AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19
Chiều cao ≤4m
AE.53113 - Vữa XM mác 50 1.379.200 996.166 6.989
AE.53114 - Vữa XM mác 75 1.410.225 996.166 6.989
AE.53115 - Vữa XM mác 100 1.445.134 996.166 6.989
Chiều cao ≤16m
AE.53123 - Vữa XM mác 50 1.385.737 1.106.851 37.433
AE.53124 - Vữa XM mác 75 1.416.908 1.106.851 37.433
AE.53125 - Vữa XM mác 100 1.451.983 1.106.851 37.433
Chiều cao ≤50m
AE.53133 - Vữa XM mác 50 1.385.737 1.217.536 96.166
AE.53134 - Vữa XM mác 75 1.416.908 1.217.536 96.166
AE.53135 - Vữa XM mác 100 1.451.983 1.217.536 96.166
Chiều cao >50m
AE.53143 - Vữa XM mác 50 1.385.737 1.272.879 128.907
AE.53144 - Vữa XM mác 75 1.416.908 1.272.879 128.907
AE.53145 - Vữa XM mác 100 1.451.983 1.272.879 128.907
AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19
Chiều cao ≤4m
AE.54113 - Vữa XM mác 50 1.417.299 996.166 6.989
AE.54114 - Vữa XM mác 75 1.448.177 996.166 6.989
AE.54115 - Vữa XM mác 100 1.482.920 996.166 6.989
Chiều cao ≤16m
AE.54123 - Vữa XM mác 50 1.424.048 1.106.851 37.433
AE.54124 - Vữa XM mác 75 1.455.073 1.106.851 37.433
AE.54125 - Vữa XM mác 100 1.489.982 1.106.851 37.433
Chiều cao ≤50m
AE.54133 - Vữa XM mác 50 1.424.048 1.217.536 96.166
AE.54134 - Vữa XM mác 75 1.455.073 1.217.536 96.166
AE.54135 - Vữa XM mác 100 1.489.982 1.217.536 96.166
Chiều cao >50m
AE.54143 - Vữa XM mác 50 1.424.048 1.272.879 128.907
AE.54144 - Vữa XM mác 75 1.455.073 1.272.879 128.907
AE.54145 - Vữa XM mác 100 1.489.982 1.272.879 128.907
AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG (10 X 10 X 20)
AE.61000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 10x10x20
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.61113 - Vữa XM mác 50 811.374 325.670 5.592
AE.61114 - Vữa XM mác 75 825.630 325.670 5.592
AE.61115 - Vữa XM mác 100 841.670 325.670 5.592
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.61123 - Vữa XM mác 50 815.201 359.727 20.825
AE.61124 - Vữa XM mác 75 829.524 359.727 20.825
AE.61125 - Vữa XM mác 100 845.640 359.727 20.825
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.61133 - Vữa XM mác 50 815.201 393.784 94.762
AE.61134 - Vữa XM mác 75 829.524 393.784 94.762
AE.61135 - Vữa XM mác 100 845.640 393.784 94.762
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.61143 - Vữa XM mác 50 815.201 412.941 127.503
AE.61144 - Vữa XM mác 75 829.524 412.941 127.503
AE.61145 - Vữa XM mác 100 845.640 412.941 127.503
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.61213 - Vữa XM mác 50 795.892 293.741 5.592
AE.61214 - Vữa XM mác 75 811.424 293.741 5.592
AE.61215 - Vữa XM mác 100 828.902 293.741 5.592
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.61223 - Vữa XM mác 50 803.472 302.256 20.825
AE.61224 - Vữa XM mác 75 819.152 302.256 20.825
AE.61225 - Vữa XM mác 100 836.796 302.256 20.825
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.61233 - Vữa XM mác 50 803.472 332.055 94.762
AE.61234 - Vữa XM mác 75 819.152 332.055 94.762
AE.61235 - Vữa XM mác 100 836.796 332.055 94.762
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.61243 - Vữa XM mác 50 803.472 346.955 127.503
AE.61244 - Vữa XM mác 75 819.152 346.955 127.503
AE.61245 - Vữa XM mác 100 836.796 346.955 127.503
Xây tường gạch ống 10x10x20
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.61313 - Vữa XM mác 50 781.157 240.527 5.592
AE.61314 - Vữa XM mác 75 797.458 240.527 5.592
AE.61315 - Vữa XM mác 100 815.802 240.527 5.592
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.61323 - Vữa XM mác 50 788.633 266.070 20.825
AE.61324 - Vữa XM mác 75 805.089 266.070 20.825
AE.61325 - Vữa XM mác 100 823.609 266.070 20.825
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.61333 - Vữa XM mác 50 788.633 291.613 94.762
AE.61334 - Vữa XM mác 75 805.089 291.613 94.762
AE.61335 - Vữa XM mác 100 823.609 291.613 94.762
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.61343 - Vữa XM mác 50 788.633 304.384 127.503
AE.61344 - Vữa XM mác 75 805.089 304.384 127.503
AE.61345 - Vữa XM mác 100 823.609 304.384 127.503
AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10x 10 X 20) CÂU GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 10x10x20, câu gạch thẻ 5x10x20
Chiều cao ≤4m
AE.62113 - Vữa XM mác 50 882.472 319.284 5.592
AE.62114 - Vữa XM mác 75 905.172 319.284 5.592
AE.62115 - Vữa XM mác 100 930.715 319.284 5.592
Chiều cao ≤16m
AE.62123 - Vữa XM mác 50 886.654 363.984 20.825
AE.62124 - Vữa XM mác 75 909.462 363.984 20.825
AE.62125 - Vữa XM mác 100 935.126 363.984 20.825
Chiều cao ≤50m
AE.62133 - Vữa XM mác 50 886.654 400.169 94.762
AE.62134 - Vữa XM mác 75 909.462 400.169 94.762
AE.62135 - Vữa XM mác 100 935.126 400.169 94.762
Chiều cao >50m
AE.62143 - Vữa XM mác 50 886.654 417.198 127.503
AE.62144 - Vữa XM mác 75 909.462 417.198 127.503
AE.62145 - Vữa XM mác 100 935.126 417.198 127.503
XÂY GẠCH ỐNG (8 X 8 X 19) 
AE.63000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 8x8x19 
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.63113 - Vữa XM mác 50 1.010.192 415.069 4.660
AE.63114 - Vữa XM mác 75 1.026.347 415.069 4.660
AE.63115 - Vữa XM mác 100 1.044.526 415.069 4.660
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.63123 - Vữa XM mác 50 1.014.957 457.640 27.490
AE.63124 - Vữa XM mác 75 1.031.188 457.640 27.490
AE.63125 - Vữa XM mác 100 1.049.453 457.640 27.490
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.63133 - Vữa XM mác 50 1.014.957 502.340 93.826
AE.63134 - Vữa XM mác 75 1.031.188 502.340 93.826
AE.63135 - Vữa XM mác 100 1.049.453 502.340 93.826
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.63143 - Vữa XM mác 50 1.014.957 525.754 126.567
AE.63144 - Vữa XM mác 75 1.031.188 525.754 126.567
AE.63145 - Vữa XM mác 100 1.049.453 525.754 126.567
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.63213 - Vữa XM mác 50 977.712 361.855 6.989
AE.63214 - Vữa XM mác 75 997.481 361.855 6.989
AE.63215 - Vữa XM mác 100 1.019.725 361.855 6.989
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.63223 - Vữa XM mác 50 987.023 393.784 26.030
AE.63224 - Vữa XM mác 75 1.006.981 393.784 26.030
AE.63225 - Vữa XM mác 100 1.029.437 393.784 26.030
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.63233 - Vữa XM mác 50 987.023 432.098 96.166
AE.63234 - Vữa XM mác 75 1.006.981 432.098 96.166
AE.63235 - Vữa XM mác 100 1.029.437 432.098 96.166
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.63243 - Vữa XM mác 50 987.023 451.255 128.907
AE.63244 - Vữa XM mác 75 1.006.981 451.255 128.907
AE.63245 - Vữa XM mác 100 1.029.437 451.255 128.907
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.63313 - Vữa XM mác 50 949.359 312.898 6.989
AE.63314 - Vữa XM mác 75 973.835 312.898 6.989
AE.63315 - Vữa XM mác 100 1.001.376 312.898 6.989
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.63323 - Vữa XM mác 50 958.400 344.827 26.030
AE.63324 - Vữa XM mác 75 983.110 344.827 26.030
AE.63325 - Vữa XM mác 100 1.010.912 344.827 26.030
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.63333 - Vữa XM mác 50 958.400 378.884 96.166
AE.63334 - Vữa XM mác 75 983.110 378.884 96.166
AE.63335 - Vữa XM mác 100 1.010.912 378.884 96.166
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.63343 - Vữa XM mác 50 958.400 395.912 128.907
AE.63344 - Vữa XM mác 75 983.110 395.912 128.907
AE.63345 - Vữa XM mác 100 1.010.912 395.912 128.907
AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8x 8 x 19) CÂU GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19 
Chiều cao ≤4m
AE.64113 - Vữa XM mác 50 1.112.034 393.784 4.660
AE.64114 - Vữa XM mác 75 1.133.686 393.784 4.660
AE.64115 - Vữa XM mác 100 1.158.048 393.784 4.660
Chiều cao ≤16m
AE.64123 - Vữa XM mác 50 1.122.625 457.640 27.490
AE.64124 - Vữa XM mác 75 1.144.483 457.640 27.490
AE.64125 - Vữa XM mác 100 1.169.077 457.640 27.490
Chiều cao ≤50m
AE.64133 - Vữa XM mác 50 1.122.625 502.340 93.826
AE.64134 - Vữa XM mác 75 1.144.483 502.340 93.826
AE.64135 - Vữa XM mác 100 1.169.077 502.340 93.826
Chiều cao >50m
AE.64143 - Vữa XM mác 50 1.122.625 525.754 126.567
AE.64144 - Vữa XM mác 75 1.144.483 525.754 126.567
AE.64145 - Vữa XM mác 100 1.169.077 525.754 126.567
XÂY GẠCH ỐNG (9 x 9 x 19)
AE.65000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 9x9x19 
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.65113 - Vữa XM mác 50 815.180 372.498 6.989
AE.65114 - Vữa XM mác 75 830.171 372.498 6.989
AE.65115 - Vữa XM mác 100 847.038 372.498 6.989
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.65123 - Vữa XM mác 50 819.081 410.812 29.830
AE.65124 - Vữa XM mác 75 834.143 410.812 29.830
AE.65125 - Vữa XM mác 100 851.091 410.812 29.830
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.65133 - Vữa XM mác 50 819.081 451.255 96.166
AE.65134 - Vữa XM mác 75 834.143 451.255 96.166
AE.65135 - Vữa XM mác 100 851.091 451.255 96.166
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.65143 - Vữa XM mác 50 819.081 470.412 128.907
AE.65144 - Vữa XM mác 75 834.143 470.412 128.907
AE.65145 - Vữa XM mác 100 851.091 470.412 128.907
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.65213 - Vữa XM mác 50 798.642 329.927 7.455
AE.65214 - Vữa XM mác 75 816.613 329.927 7.455
AE.65215 - Vữa XM mác 100 836.834 329.927 7.455
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.65223 - Vữa XM mác 50 802.427 351.212 30.299
AE.65224 - Vữa XM mác 75 820.483 351.212 30.299
AE.65225 - Vữa XM mác 100 840.800 351.212 30.299
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.65233 - Vữa XM mác 50 802.427 385.269 96.635
AE.65234 - Vữa XM mác 75 820.483 385.269 96.635
AE.65235 - Vữa XM mác 100 840.800 385.269 96.635
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.65243 - Vữa XM mác 50 802.427 402.298 129.376
AE.65244 - Vữa XM mác 75 820.483 402.298 129.376
AE.65245 - Vữa XM mác 100 840.800 402.298 129.376
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.65313 - Vữa XM mác 50 801.142 278.841 8.154
AE.65314 - Vữa XM mác 75 821.951 278.841 8.154
AE.65315 - Vữa XM mác 100 845.365 278.841 8.154
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.65323 - Vữa XM mác 50 808.735 306.513 31.001
AE.65324 - Vữa XM mác 75 829.742 306.513 31.001
AE.65325 - Vữa XM mác 100 853.378 306.513 31.001
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.65333 - Vữa XM mác 50 808.735 336.312 97.337
AE.65334 - Vữa XM mác 75 829.742 336.312 97.337
AE.65335 - Vữa XM mác 100 853.378 336.312 97.337
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.65343 - Vữa XM mác 50 808.735 351.212 130.078
AE.65344 - Vữa XM mác 75 829.742 351.212 130.078
AE.65345 - Vữa XM mác 100 853.378 351.212 130.078
AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 15 X 22)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22
Chiều dày ≤10, cao ≤4m
AE.71113 - Vữa XM mác 50 522.907 340.570 5.825
AE.71114 - Vữa XM mác 75 538.910 340.570 5.825
AE.71115 - Vữa XM mác 100 556.918 340.570 5.825
Chiều dày ≤10, cao ≤16m
AE.71123 - Vữa XM mác 50 527.887 359.727 21.059
AE.71124 - Vữa XM mác 75 544.043 359.727 21.059
AE.71125 - Vữa XM mác 100 562.222 359.727 21.059
Chiều dày ≤10, cao ≤50m
AE.71133 - Vữa XM mác 50 527.887 393.784 94.997
AE.71134 - Vữa XM mác 75 544.043 393.784 94.997
AE.71135 - Vữa XM mác 100 562.222 393.784 94.997
Chiều dày ≤10, cao >50m
AE.71143 - Vữa XM mác 50 527.887 412.941 127.738
AE.71144 - Vữa XM mác 75 544.043 412.941 127.738
AE.71145 - Vữa XM mác 100 562.222 412.941 127.738
Chiều dày >10, cao ≤4m
AE.71213 - Vữa XM mác 50 511.392 293.741 5.825
AE.71214 - Vữa XM mác 75 528.431 293.741 5.825
AE.71215 - Vữa XM mác 100 547.603 293.741 5.825
Chiều dày >10, cao ≤16m
AE.71223 - Vữa XM mác 50 516.262 302.256 21.059
AE.71224 - Vữa XM mác 75 533.464 302.256 21.059
AE.71225 - Vữa XM mác 100 552.819 302.256 21.059
Chiều dày >10, cao ≤50m
AE.71233 - Vữa XM mác 50 516.262 332.055 94.997
AE.71234 - Vữa XM mác 75 533.464 332.055 94.997
AE.71235 - Vữa XM mác 100 552.819 332.055 94.997
Chiều dày >10, cao >50m
AE.71243 - Vữa XM mác 50 516.262 346.955 127.738
AE.71244 - Vữa XM mác 75 533.464 346.955 127.738
AE.71245 - Vữa XM mác 100 552.819 346.955 127.738
AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 13,5 X 22)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch 6 lỗ 10x13,5x22
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.72113 - Vữa XM mác 50 553.851 340.570 5.825
AE.72114 - Vữa XM mác 75 568.913 340.570 5.825
AE.72115 - Vữa XM mác 100 585.861 340.570 5.825
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.72123 - Vữa XM mác 50 559.126 359.727 21.059
AE.72124 - Vữa XM mác 75 574.331 359.727 21.059
AE.72125 - Vữa XM mác 100 591.441 359.727 21.059
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.72133 - Vữa XM mác 50 559.126 393.784 94.997
AE.72134 - Vữa XM mác 75 574.331 393.784 94.997
AE.72135 - Vữa XM mác 100 591.441 393.784 94.997
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.72143 - Vữa XM mác 50 559.126 412.941 127.738
AE.72144 - Vữa XM mác 75 574.331 412.941 127.738
AE.72145 - Vữa XM mác 100 591.441 412.941 127.738
Chiều dày >10cm, cao ≤4m
AE.72213 - Vữa XM mác 50 546.532 293.741 5.825
AE.72214 - Vữa XM mác 75 562.535 293.741 5.825
AE.72215 - Vữa XM mác 100 580.543 293.741 5.825
Chiều dày >10cm, cao ≤16m
AE.72223 - Vữa XM mác 50 551.737 302.256 21.059
AE.72224 - Vữa XM mác 75 567.893 302.256 21.059
AE.72225 - Vữa XM mác 100 586.072 302.256 21.059
Chiều dày >10cm, cao ≤50m
AE.72233 - Vữa XM mác 50 551.737 332.055 94.997
AE.72234 - Vữa XM mác 75 567.893 332.055 94.997
AE.72235 - Vữa XM mác 100 586.072 332.055 94.997
Chiều dày >10cm, cao >50m
AE.72243 - Vữa XM mác 50 551.737 346.955 127.738
AE.72244 - Vữa XM mác 75 567.893 346.955 127.738
AE.72245 - Vữa XM mác 100 586.072 346.955 127.738
AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 X 13 X 20)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.73113 - Vữa XM mác 50 627.592 304.384 5.592
AE.73114 - Vữa XM mác 75 643.595 304.384 5.592
AE.73115 - Vữa XM mác 100 661.603 304.384 5.592
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.73123 - Vữa XM mác 50 633.569 312.898 20.825
AE.73124 - Vữa XM mác 75 649.725 312.898 20.825
AE.73125 - Vữa XM mác 100 667.904 312.898 20.825
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.73133 - Vữa XM mác 50 633.569 344.827 94.762
AE.73134 - Vữa XM mác 75 649.725 344.827 94.762
AE.73135 - Vữa XM mác 100 667.904 344.827 94.762
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.73143 - Vữa XM mác 50 633.569 359.727 127.503
AE.73144 - Vữa XM mác 75 649.725 359.727 127.503
AE.73145 - Vữa XM mác 100 667.904 359.727 127.503
Chiều dày >10cm, cao ≤4m
AE.73213 - Vữa XM mác 50 616.687 293.741 5.592
AE.73214 - Vữa XM mác 75 633.712 293.741 5.592
AE.73215 - Vữa XM mác 100 652.869 293.741 5.592
Chiều dày >10cm, cao ≤16m
AE.73223 - Vữa XM mác 50 622.532 302.256 20.825
AE.73224 - Vữa XM mác 75 639.719 302.256 20.825
AE.73225 - Vữa XM mác 100 659.057 302.256 20.825
Chiều dày >10cm, cao ≤50m
AE.73233 - Vữa XM mác 50 622.532 332.055 94.762
AE.73234 - Vữa XM mác 75 639.719 332.055 94.762
AE.73235 - Vữa XM mác 100 659.057 332.055 94.762
Chiều dày >10cm, cao >50m
AE.73243 - Vữa XM mác 50 622.532 349.084 127.503
AE.73244 - Vữa XM mác 75 639.719 349.084 127.503
AE.73245 - Vữa XM mác 100 659.057 349.084 127.503
AE.81000 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm giàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2. 
AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 X 20 X 40)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng
Gạch Block bê tông 20x20x40cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤4m
AE.81113 - Vữa XM mác 50 578.119 283.679
AE.81114 - Vữa XM mác 75 585.112 283.679
AE.81115 - Vữa XM mác 100 592.981 283.679
Chiều cao ≤16m
AE.81123 - Vữa XM mác 50 578.119 292.475 15.205
AE.81124 - Vữa XM mác 75 585.112 292.475 15.205
AE.81125 - Vữa XM mác 100 592.981 292.475 15.205
Chiều cao ≤50m
AE.81133 - Vữa XM mác 50 578.119 321.063 89.142
AE.81134 - Vữa XM mác 75 585.112 321.063 89.142
AE.81135 - Vữa XM mác 100 592.981 321.063 89.142
Chiều cao >50m
AE.81143 - Vữa XM mác 50 578.119 334.257 121.883
AE.81144 - Vữa XM mác 75 585.112 334.257 121.883
AE.81145 - Vữa XM mác 100 592.981 334.257 121.883
AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40) cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 15x20x40cm, chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.81213 - Vữa XM mác 50 630.774 303.470
AE.81214 - Vữa XM mác 75 638.046 303.470
AE.81215 - Vữa XM mác 100 646.230 303.470
Chiều cao <=16m
AE.81223 - Vữa XM mác 50 630.774 312.267 15.205
AE.81224 - Vữa XM mác 75 638.046 312.267 15.205
AE.81225 - Vữa XM mác 100 646.230 312.267 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81233 - Vữa XM mác 50 630.774 343.053 89.142
AE.81234 - Vữa XM mác 75 638.046 343.053 89.142
AE.81235 - Vữa XM mác 100 646.230 343.053 89.142
Chiều cao >50m
AE.81243 - Vữa XM mác 50 630.774 358.447 121.883
AE.81244 - Vữa XM mác 75 638.046 358.447 121.883
AE.81245 - Vữa XM mác 100 646.230 358.447 121.883
AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 10x20x40cm, chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.81313 - Vữa XM mác 50 633.870 336.456
AE.81314 - Vữa XM mác 75 641.702 336.456
AE.81315 - Vữa XM mác 100 650.515 336.456
Chiều cao <=16m
AE.81323 - Vữa XM mác 50 633.870 347.451 15.205
AE.81324 - Vữa XM mác 75 641.702 347.451 15.205
AE.81325 - Vữa XM mác 100 650.515 347.451 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81333 - Vữa XM mác 50 633.870 380.437 89.142
AE.81334 - Vữa XM mác 75 641.702 380.437 89.142
AE.81335 - Vữa XM mác 100 650.515 380.437 89.142
Chiều cao >50m
AE.81343 - Vữa XM mác 50 633.870 398.030 121.883
AE.81344 - Vữa XM mác 75 641.702 398.030 121.883
AE.81345 - Vữa XM mác 100 650.515 398.030 121.883
AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 19x19x39cm, chiều dày 19cm
Chiều cao <=4m
AE.81413 - Vữa XM mác 50 651.540 290.276
AE.81414 - Vữa XM mác 75 658.813 290.276
AE.81415 - Vữa XM mác 100 666.997 290.276
Chiều cao <=16m
AE.81423 - Vữa XM mác 50 651.540 299.072 15.205
AE.81424 - Vữa XM mác 75 658.813 299.072 15.205
AE.81425 - Vữa XM mác 100 666.997 299.072 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81433 - Vữa XM mác 50 651.540 327.660 89.142
AE.81434 - Vữa XM mác 75 658.813 327.660 89.142
AE.81435 - Vữa XM mác 100 666.997 327.660 89.142
Chiều cao >50m
AE.81443 - Vữa XM mác 50 651.540 343.053 121.883
AE.81444 - Vữa XM mác 75 658.813 343.053 121.883
AE.81445 - Vữa XM mác 100 666.997 343.053 121.883
AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 15x19x39cm, chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.81513 - Vữa XM mác 50 670.784 325.461
AE.81514 - Vữa XM mác 75 678.617 325.461
AE.81515 - Vữa XM mác 100 687.430 325.461
Chiều cao <=16m
AE.81523 - Vữa XM mác 50 670.784 334.257 15.205
AE.81524 - Vữa XM mác 75 678.617 334.257 15.205
AE.81525 - Vữa XM mác 100 687.430 334.257 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81533 - Vữa XM mác 50 670.784 367.243 89.142
AE.81534 - Vữa XM mác 75 678.617 367.243 89.142
AE.81535 - Vữa XM mác 100 687.430 367.243 89.142
Chiều cao >50m
AE.81543 - Vữa XM mác 50 670.784 384.836 121.883
AE.81544 - Vữa XM mác 75 678.617 384.836 121.883
AE.81545 - Vữa XM mác 100 687.430 384.836 121.883
AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 10x19x39cm, chiều dày 10cm
Chiều cao ≤4m
AE.81613 - Vữa XM mác 50 670.376 336.456
AE.81614 - Vữa XM mác 75 678.581 336.456
AE.81615 - Vữa XM mác 100 687.813 336.456
Chiều cao ≤16m
AE.81623 - Vữa XM mác 50 670.376 347.451 15.205
AE.81624 - Vữa XM mác 75 678.581 347.451 15.205
AE.81625 - Vữa XM mác 100 687.813 347.451 15.205
Chiều cao ≤50m
AE.81633 - Vữa XM mác 50 670.376 380.437 89.142
AE.81634 - Vữa XM mác 75 678.581 380.437 89.142
AE.81635 - Vữa XM mác 100 687.813 380.437 89.142
Chiều cao >50m
AE.81643 - Vữa XM mác 50 670.376 398.030 121.883
AE.81644 - Vữa XM mác 75 678.581 398.030 121.883
AE.81645 - Vữa XM mác 100 687.813 398.030 121.883
AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 11,5x19x24cm, chiều dày 11,5cm
Chiều cao <=4m
AE.81713 - Vữa XM mác 50 609.613 345.252
AE.81714 - Vữa XM mác 75 617.165 345.252
AE.81715 - Vữa XM mác 100 625.663 345.252
Chiều cao <=16m
AE.81723 - Vữa XM mác 50 609.613 356.248 15.205
AE.81724 - Vữa XM mác 75 617.165 356.248 15.205
AE.81725 - Vữa XM mác 100 625.663 356.248 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81733 - Vữa XM mác 50 609.613 389.234 89.142
AE.81734 - Vữa XM mác 75 617.165 389.234 89.142
AE.81735 - Vữa XM mác 100 625.663 389.234 89.142
Chiều cao >50m
AE.81743 - Vữa XM mác 50 609.613 406.826 121.883
AE.81744 - Vữa XM mác 75 617.165 406.826 121.883
AE.81745 - Vữa XM mác 100 625.663 406.826 121.883
AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 11,5x9x24cm, chiều dày 11,5cm
Chiều cao <=4m
AE.81813 - Vữa XM mác 50 604.801 398.030
AE.81814 - Vữa XM mác 75 616.270 398.030
AE.81815 - Vữa XM mác 100 629.174 398.030
Chiều cao <=16m
AE.81823 - Vữa XM mác 50 604.801 409.025 15.205
AE.81824 - Vữa XM mác 75 616.270 409.025 15.205
AE.81825 - Vữa XM mác 100 629.174 409.025 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81833 - Vữa XM mác 50 604.801 450.807 89.142
AE.81834 - Vữa XM mác 75 616.270 450.807 89.142
AE.81835 - Vữa XM mác 100 629.174 450.807 89.142
Chiều cao >50m
AE.81843 - Vữa XM mác 50 604.801 470.599 121.883
AE.81844 - Vữa XM mác 75 616.270 470.599 121.883
AE.81845 - Vữa XM mác 100 629.174 470.599 121.883
AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 15x20x30cm, chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.81913 - Vữa XM mác 50 636.696 323.262
AE.81914 - Vữa XM mác 75 646.674 323.262
AE.81915 - Vữa XM mác 100 657.900 323.262
Chiều cao <=16m
AE.81923 - Vữa XM mác 50 636.696 332.058 15.205
AE.81924 - Vữa XM mác 75 646.674 332.058 15.205
AE.81925 - Vữa XM mác 100 657.900 332.058 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81933 - Vữa XM mác 50 636.696 365.044 89.142
AE.81934 - Vữa XM mác 75 646.674 365.044 89.142
AE.81935 - Vữa XM mác 100 657.900 365.044 89.142
Chiều cao >50m
AE.81943 - Vữa XM mác 50 636.696 380.437 121.883
AE.81944 - Vữa XM mác 75 646.674 380.437 121.883
AE.81945 - Vữa XM mác 100 657.900 380.437 121.883
AE.82000 XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CÁT (6,5 X 12 X 25)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch silicat 6,5x12x25
Chiều dày ≤33cm, cao ≤4m
AE.82113 - Vữa XM mác 50 688.607 638.568
AE.82114 - Vữa XM mác 75 713.742 638.568
AE.82115 - Vữa XM mác 100 742.023 638.568
Chiều dày ≤33cm, cao ≤16m
AE.82123 - Vữa XM mác 50 688.607 883.352
AE.82124 - Vữa XM mác 75 713.742 883.352
AE.82125 - Vữa XM mác 100 742.023 883.352
Chiều dày >33cm, cao ≤4m
AE.82213 - Vữa XM mác 50 680.387 425.712
AE.82214 - Vữa XM mác 75 705.900 425.712
AE.82215 - Vữa XM mác 100 734.605 425.712
Chiều dày >33cm, cao ≤16m
AE.82223 - Vữa XM mác 50 680.387 566.197
AE.82224 - Vữa XM mác 75 705.900 566.197
AE.82225 - Vữa XM mác 100 734.605 566.197
AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thông gió 
Gạch thông gió 20x20cm
AE.83113 - Vữa XM mác 50 270.919 125.585
AE.83114 - Vữa XM mác 75 271.485 125.585
AE.83115 - Vữa XM mác 100 272.119 125.585
Gạch thông gió 30x30cm
AE.83213 - Vữa XM mác 50 147.911 138.356
AE.83214 - Vữa XM mác 75 148.447 138.356
AE.83215 - Vữa XM mác 100 149.051 138.356
AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.85111 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.508.946 270.327
AE.85112 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.055 270.327
AE.85113 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.421.892 270.327
AE.85114 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.324 270.327
AE.85115 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.043 270.327
AE.85116 - G9 mác 75 1.439.045 270.327
AE.85117 - Next Build mác 50 1.374.682 270.327
Chiều cao <=16m
AE.85121 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.508.946 293.741 15.205
AE.85122 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.055 293.741 15.205
AE.85123 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.421.892 293.741 15.205
AE.85124 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.324 293.741 15.205
AE.85125 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.043 293.741 15.205
AE.85126 - G9 mác 75 1.439.045 293.741 15.205
AE.85127 - Next Build mác 50 1.374.682 293.741 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85131 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.508.946 323.541 89.142
AE.85132 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.055 323.541 89.142
AE.85133 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.421.892 323.541 89.142
AE.85134 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.324 323.541 89.142
AE.85135 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.043 323.541 89.142
AE.85136 - G9 mác 75 1.439.045 323.541 89.142
AE.85137 - Next Build mác 50 1.374.682 323.541 89.142
Chiều cao >50m
AE.85141 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.508.946 338.441 121.883
AE.85142 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.055 338.441 121.883
AE.85143 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.421.892 338.441 121.883
AE.85144 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.324 338.441 121.883
AE.85145 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.043 338.441 121.883
AE.85146 - G9 mác 75 1.439.045 338.441 121.883
AE.85147 - Next Build mác 50 1.374.682 338.441 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85151 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.575.316 232.013
AE.85152 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.590.856 232.013
AE.85153 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.463.597 232.013
AE.85154 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.465.436 232.013
AE.85155 - SCL-MOTAR mác 75 1.413.741 232.013
AE.85156 - G9 mác 75 1.485.609 232.013
AE.85157 - Next Build mác 50 1.403.011 232.013
Chiều cao <=16m
AE.85161 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.575.316 238.399 15.205
AE.85162 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.590.856 238.399 15.205
AE.85163 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.463.597 238.399 15.205
AE.85164 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.465.436 238.399 15.205
AE.85165 - SCL-MOTAR mác 75 1.413.741 238.399 15.205
AE.85166 - G9 mác 75 1.485.609 238.399 15.205
AE.85167 - Next Build mác 50 1.403.011 238.399 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85171 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.575.316 261.813 89.142
AE.85172 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.590.856 261.813 89.142
AE.85173 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.463.597 261.813 89.142
AE.85174 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.465.436 261.813 89.142
AE.85175 - SCL-MOTAR mác 75 1.413.741 261.813 89.142
AE.85176 - G9 mác 75 1.485.609 261.813 89.142
AE.85177 - Next Build mác 50 1.403.011 261.813 89.142
Chiều cao >50m
AE.85181 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.575.316 274.584 121.883
AE.85182 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.590.856 274.584 121.883
AE.85183 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.463.597 274.584 121.883
AE.85184 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.465.436 274.584 121.883
AE.85185 - SCL-MOTAR mác 75 1.413.741 274.584 121.883
AE.85186 - G9 mác 75 1.485.609 274.584 121.883
AE.85187 - Next Build mác 50 1.403.011 274.584 121.883
AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x10x60cm, chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.85211 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.113 259.684
AE.85212 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.222 259.684
AE.85213 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.059 259.684
AE.85214 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.491 259.684
AE.85215 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.210 259.684
AE.85216 - G9 mác 75 1.439.212 259.684
AE.85217 - Next Build mác 50 1.374.849 259.684
Chiều cao <=16m
AE.85221 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.113 283.098 15.205
AE.85222 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.222 283.098 15.205
AE.85223 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.059 283.098 15.205
AE.85224 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.491 283.098 15.205
AE.85225 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.210 283.098 15.205
AE.85226 - G9 mác 75 1.439.212 283.098 15.205
AE.85227 - Next Build mác 50 1.374.849 283.098 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85231 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.113 310.770 89.142
AE.85232 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.222 310.770 89.142
AE.85233 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.059 310.770 89.142
AE.85234 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.491 310.770 89.142
AE.85235 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.210 310.770 89.142
AE.85236 - G9 mác 75 1.439.212 310.770 89.142
AE.85237 - Next Build mác 50 1.374.849 310.770 89.142
Chiều cao >50m
AE.85241 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.113 325.670 121.883
AE.85242 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.222 325.670 121.883
AE.85243 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.059 325.670 121.883
AE.85244 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.491 325.670 121.883
AE.85245 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.210 325.670 121.883
AE.85246 - G9 mác 75 1.439.212 325.670 121.883
AE.85247 - Next Build mác 50 1.374.849 325.670 121.883
AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x10x60cm 
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao <=4m
AE.85311 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.507.170 214.985
AE.85312 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.519.280 214.985
AE.85313 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.420.117 214.985
AE.85314 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.421.549 214.985
AE.85315 - SCL-MOTAR mác 75 1.381.268 214.985
AE.85316 - G9 mác 75 1.437.269 214.985
AE.85317 - Next Build mác 50 1.372.907 214.985
Chiều cao <=16m
AE.85321 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.507.170 234.142 15.205
AE.85322 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.519.280 234.142 15.205
AE.85323 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.420.117 234.142 15.205
AE.85324 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.421.549 234.142 15.205
AE.85325 - SCL-MOTAR mác 75 1.381.268 234.142 15.205
AE.85326 - G9 mác 75 1.437.269 234.142 15.205
AE.85327 - Next Build mác 50 1.372.907 234.142 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85331 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.507.170 257.556 89.142
AE.85332 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.519.280 257.556 89.142
AE.85333 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.420.117 257.556 89.142
AE.85334 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.421.549 257.556 89.142
AE.85335 - SCL-MOTAR mác 75 1.381.268 257.556 89.142
AE.85336 - G9 mác 75 1.437.269 257.556 89.142
AE.85337 - Next Build mác 50 1.372.907 257.556 89.142
Chiều cao >50m
AE.85341 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.507.170 268.199 121.883
AE.85342 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.519.280 268.199 121.883
AE.85343 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.420.117 268.199 121.883
AE.85344 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.421.549 268.199 121.883
AE.85345 - SCL-MOTAR mác 75 1.381.268 268.199 121.883
AE.85346 - G9 mác 75 1.437.269 268.199 121.883
AE.85347 - Next Build mác 50 1.372.907 268.199 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85351 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.477.114 249.042
AE.85352 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.487.204 249.042
AE.85353 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.404.569 249.042
AE.85354 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.405.762 249.042
AE.85355 - SCL-MOTAR mác 75 1.372.195 249.042
AE.85356 - G9 mác 75 1.418.863 249.042
AE.85357 - Next Build mác 50 1.365.228 249.042
Chiều cao <=16m
AE.85361 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.477.114 257.556 15.205
AE.85362 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.487.204 257.556 15.205
AE.85363 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.404.569 257.556 15.205
AE.85364 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.405.762 257.556 15.205
AE.85365 - SCL-MOTAR mác 75 1.372.195 257.556 15.205
AE.85366 - G9 mác 75 1.418.863 257.556 15.205
AE.85367 - Next Build mác 50 1.365.228 257.556 15.205
Chiều cao <=50
AE.85371 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.477.114 280.970 89.142
AE.85372 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.487.204 280.970 89.142
AE.85373 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.404.569 280.970 89.142
AE.85374 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.405.762 280.970 89.142
AE.85375 - SCL-MOTAR mác 75 1.372.195 280.970 89.142
AE.85376 - G9 mác 75 1.418.863 280.970 89.142
AE.85377 - Next Build mác 50 1.365.228 280.970 89.142
Chiều cao >50m
AE.85381 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.477.114 293.741 121.883
AE.85382 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.487.204 293.741 121.883
AE.85383 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.404.569 293.741 121.883
AE.85384 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.405.762 293.741 121.883
AE.85385 - SCL-MOTAR mác 75 1.372.195 293.741 121.883
AE.85386 - G9 mác 75 1.418.863 293.741 121.883
AE.85387 - Next Build mác 50 1.365.228 293.741 121.883
AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x10x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.85411 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 204.342
AE.85412 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 204.342
AE.85413 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 204.342
AE.85414 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 204.342
AE.85415 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 204.342
AE.85416 - G9 mác 75 1.439.156 204.342
AE.85417 - Next Build mác 50 1.374.793 204.342
Chiều cao <=16m
AE.85421 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 210.727 15.205
AE.85422 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 210.727 15.205
AE.85423 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 210.727 15.205
AE.85424 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 210.727 15.205
AE.85425 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 210.727 15.205
AE.85426 - G9 mác 75 1.439.156 210.727 15.205
AE.85427 - Next Build mác 50 1.374.793 210.727 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85431 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 229.884 89.142
AE.85432 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 229.884 89.142
AE.85433 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 229.884 89.142
AE.85434 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 229.884 89.142
AE.85435 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 229.884 89.142
AE.85436 - G9 mác 75 1.439.156 229.884 89.142
AE.85437 - Next Build mác 50 1.374.793 229.884 89.142
Chiều cao >50m
AE.85441 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 240.527 121.883
AE.85442 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 240.527 121.883
AE.85443 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 240.527 121.883
AE.85444 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 240.527 121.883
AE.85445 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 240.527 121.883
AE.85446 - G9 mác 75 1.439.156 240.527 121.883
AE.85447 - Next Build mác 50 1.374.793 240.527 121.883
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.85451 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 238.399
AE.85452 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 238.399
AE.85453 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 238.399
AE.85454 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 238.399
AE.85455 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 238.399
AE.85456 - G9 mác 75 1.398.319 238.399
AE.85457 - Next Build mác 50 1.352.193 238.399
Chiều cao <=16m
AE.85461 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 259.684 15.205
AE.85462 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 259.684 15.205
AE.85463 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 259.684 15.205
AE.85464 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 259.684 15.205
AE.85465 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 259.684 15.205
AE.85466 - G9 mác 75 1.398.319 259.684 15.205
AE.85467 - Next Build mác 50 1.352.193 259.684 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85471 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 285.227 89.142
AE.85472 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 285.227 89.142
AE.85473 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 285.227 89.142
AE.85474 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 285.227 89.142
AE.85475 - SCL-MORTAR mác 75 1.358.184 285.227 89.142
AE.85476 - G9 mác 75 1.398.319 285.227 89.142
AE.85477 - Next Build mác 50 1.352.193 285.227 89.142
Chiều cao >50m
AE.85481 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 297.998 121.883
AE.85482 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 297.998 121.883
AE.85483 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 297.998 121.883
AE.85484 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 297.998 121.883
AE.85485 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 297.998 121.883
AE.85486 - G9 mác 75 1.398.319 297.998 121.883
AE.85487 - Next Build mác 50 1.352.193 297.998 121.883
AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x10x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.85511 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.510.950 191.570
AE.85512 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.523.060 191.570
AE.85513 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.423.897 191.570
AE.85514 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.425.329 191.570
AE.85515 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.048 191.570
AE.85516 - G9 mác 75 1.441.049 191.570
AE.85517 - Next Build mác 50 1.376.687 191.570
Chiều cao <=16m
AE.85521 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.510.950 197.956 15.205
AE.85522 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.523.060 197.956 15.205
AE.85523 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.423.897 197.956 15.205
AE.85524 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.425.329 197.956 15.205
AE.85525 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.048 197.956 15.205
AE.85526 - G9 mác 75 1.441.049 197.956 15.205
AE.85527 - Next Build mác 50 1.376.687 197.956 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85531 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.510.950 217.113 89.142
AE.85532 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.523.060 217.113 89.142
AE.85533 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.423.897 217.113 89.142
AE.85534 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.425.329 217.113 89.142
AE.85535 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.048 217.113 89.142
AE.85536 - G9 mác 75 1.441.049 217.113 89.142
AE.85537 - Next Build mác 50 1.376.687 217.113 89.142
Chiều cao >50m
AE.85541 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.510.950 225.627 121.883
AE.85542 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.523.060 225.627 121.883
AE.85543 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.423.897 225.627 121.883
AE.85544 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.425.329 225.627 121.883
AE.85545 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.048 225.627 121.883
AE.85546 - G9 mác 75 1.441.049 225.627 121.883
AE.85547 - Next Build mác 50 1.376.687 225.627 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85551 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 229.884
AE.85552 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 229.884
AE.85553 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 229.884
AE.85554 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 229.884
AE.85555 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 229.884
AE.85556 - G9 mác 75 1.385.281 229.884
AE.85557 - Next Build mác 50 1.344.519 229.884
Chiều cao <=16m
AE.85561 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 251.170 15.205
AE.85562 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 251.170 15.205
AE.85563 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 251.170 15.205
AE.85564 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 251.170 15.205
AE.85565 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 251.170 15.205
AE.85566 - G9 mác 75 1.385.281 251.170 15.205
AE.85567 - Next Build mác 50 1.344.519 251.170 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85571 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 276.713 89.142
AE.85572 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 276.713 89.142
AE.85573 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 276.713 89.142
AE.85574 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 276.713 89.142
AE.85575 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 276.713 89.142
AE.85576 - G9 mác 75 1.385.281 276.713 89.142
AE.85577 - Next Build mác 50 1.344.519 276.713 89.142
Chiều cao >50m
AE.85581 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 287.356 121.883
AE.85582 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 287.356 121.883
AE.85583 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 287.356 121.883
AE.85584 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 287.356 121.883
AE.85585 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 287.356 121.883
AE.85586 - G9 mác 75 1.385.281 287.356 121.883
AE.85587 - Next Build mác 50 1.344.519 287.356 121.883
AE.85600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x10x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m
AE.85611 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 189.442
AE.85612 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 189.442
AE.85613 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 189.442
AE.85614 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 189.442
AE.85615 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 189.442
AE.85616 - G9 mác 75 1.446.765 189.442
AE.85617 - Next Build mác 50 1.382.402 189.442
Chiều cao <=16m
AE.85621 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 206.470 15.205
AE.85622 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 206.470 15.205
AE.85623 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 206.470 15.205
AE.85624 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 206.470 15.205
AE.85625 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 206.470 15.205
AE.85626 - G9 mác 75 1.446.765 206.470 15.205
AE.85627 - Next Build mác 50 1.382.402 206.470 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85631 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 227.756 89.142
AE.85632 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 227.756 89.142
AE.85633 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 227.756 89.142
AE.85634 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 227.756 89.142
AE.85635 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 227.756 89.142
AE.85636 - G9 mác 75 1.446.765 227.756 89.142
AE.85637 - Next Build mác 50 1.382.402 227.756 89.142
Chiều cao >50m
AE.85641 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 236.270 121.883
AE.85642 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 236.270 121.883
AE.85643 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 236.270 121.883
AE.85644 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 236.270 121.883
AE.85645 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 236.270 121.883
AE.85646 - G9 mác 75 1.446.765 236.270 121.883
AE.85647 - Next Build mác 50 1.382.402 236.270 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85651 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 221.370
AE.85652 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 221.370
AE.85653 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 221.370
AE.85654 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 221.370
AE.85655 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 221.370
AE.85656 - G9 mác 75 1.383.565 221.370
AE.85657 - Next Build mác 50 1.346.020 221.370
Chiều cao <=16m
AE.85661 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 240.527 15.205
AE.85662 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 240.527 15.205
AE.85663 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 240.527 15.205
AE.85664 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 240.527 15.205
AE.85665 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 240.527 15.205
AE.85666 - G9 mác 75 1.383.565 240.527 15.205
AE.85667 - Next Build mác 50 1.346.020 240.527 15.205
Chiều cao <=50
AE.85671 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 266.070 89.142
AE.85672 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 266.070 89.142
AE.85673 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 266.070 89.142
AE.85674 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 266.070 89.142
AE.85675 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 266.070 89.142
AE.85676 - G9 mác 75 1.383.565 266.070 89.142
AE.85677 - Next Build mác 50 1.346.020 266.070 89.142
Chiều cao >50m
AE.85681 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 276.713 121.883
AE.85682 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 276.713 121.883
AE.85683 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 276.713 121.883
AE.85684 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 276.713 121.883
AE.85685 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 276.713 121.883
AE.85686 - G9 mác 75 1.383.565 276.713 121.883
AE.85687 - Next Build mác 50 1.346.020 276.713 121.883
AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x10x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m
AE.85711 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.648 183.056
AE.85712 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.758 183.056
AE.85713 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.595 183.056
AE.85714 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.027 183.056
AE.85715 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.746 183.056
AE.85716 - G9 mác 75 1.446.748 183.056
AE.85717 - Next Build mác 50 1.382.385 183.056
Chiều cao <=16m
AE.85721 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.648 189.442 15.205
AE.85722 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.758 189.442 15.205
AE.85723 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.595 189.442 15.205
AE.85724 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.027 189.442 15.205
AE.85725 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.746 189.442 15.205
AE.85726 - G9 mác 75 1.446.748 189.442 15.205
AE.85727 - Next Build mác 50 1.382.385 189.442 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85731 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.648 206.470 89.142
AE.85732 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.758 206.470 89.142
AE.85733 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.595 206.470 89.142
AE.85734 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.027 206.470 89.142
AE.85735 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.746 206.470 89.142
AE.85736 - G9 mác 75 1.446.748 206.470 89.142
AE.85737 - Next Build mác 50 1.382.385 206.470 89.142
Chiều cao >50m
AE.85741 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.648 214.985 121.883
AE.85742 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.758 214.985 121.883
AE.85743 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.595 214.985 121.883
AE.85744 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.027 214.985 121.883
AE.85745 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.746 214.985 121.883
AE.85746 - G9 mác 75 1.446.748 214.985 121.883
AE.85747 - Next Build mác 50 1.382.385 214.985 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85751 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.385 212.856
AE.85752 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.441 212.856
AE.85753 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.860 212.856
AE.85754 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.575 212.856
AE.85755 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.435 212.856
AE.85756 - G9 mác 75 1.372.435 212.856
AE.85757 - Next Build mác 50 1.340.254 212.856
Chiều cao <=16m
AE.85761 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.385 232.013 15.205
AE.85762 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.441 232.013 15.205
AE.85763 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.860 232.013 15.205
AE.85764 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.575 232.013 15.205
AE.85765 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.435 232.013 15.205
AE.85766 - G9 mác 75 1.372.435 232.013 15.205
AE.85767 - Next Build mác 50 1.340.254 232.013 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85771 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.385 255.427 89.142
AE.85772 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.441 255.427 89.142
AE.85773 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.860 255.427 89.142
AE.85774 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.575 255.427 89.142
AE.85775 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.435 255.427 89.142
AE.85776 - G9 mác 75 1.372.435 255.427 89.142
AE.85777 - Next Build mác 50 1.340.254 255.427 89.142
Chiều cao >50m
AE.85781 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.385 266.070 121.883
AE.85782 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.441 266.070 121.883
AE.85783 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.860 266.070 121.883
AE.85784 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.575 266.070 121.883
AE.85785 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.435 266.070 121.883
AE.85786 - G9 mác 75 1.372.435 266.070 121.883
AE.85787 - Next Build mác 50 1.340.254 266.070 121.883
AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.86111 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.420.551 223.499
AE.86112 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.427.616 223.499
AE.86113 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.369.770 223.499
AE.86114 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.370.605 223.499
AE.86115 - SCL-MOTAR mác 75 1.347.108 223.499
AE.86116 - G9 mác 75 1.379.776 223.499
AE.86117 - Next Build mác 50 1.342.231 223.499
Chiều cao <=16m
AE.86121 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.420.551 242.656 15.205
AE.86122 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.427.616 242.656 15.205
AE.86123 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.369.770 242.656 15.205
AE.86124 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.370.605 242.656 15.205
AE.86125 - SCL-MOTAR mác 75 1.347.108 242.656 15.205
AE.86126 - G9 mác 75 1.379.776 242.656 15.205
AE.86127 - Next Build mác 50 1.342.231 242.656 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86131 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.420.551 268.199 89.142
AE.86132 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.427.616 268.199 89.142
AE.86133 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.369.770 268.199 89.142
AE.86134 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.370.605 268.199 89.142
AE.86135 - SCL-MOTAR mác 75 1.347.108 268.199 89.142
AE.86136 - G9 mác 75 1.379.776 268.199 89.142
AE.86137 - Next Build mác 50 1.342.231 268.199 89.142
Chiều cao >50m
AE.86141 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.420.551 278.841 121.883
AE.86142 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.427.616 278.841 121.883
AE.86143 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.369.770 278.841 121.883
AE.86144 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.370.605 278.841 121.883
AE.86145 - SCL-MOTAR mác 75 1.347.108 278.841 121.883
AE.86146 - G9 mác 75 1.379.776 278.841 121.883
AE.86147 - Next Build mác 50 1.342.231 278.841 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86151 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.569.699 191.570
AE.86152 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.585.239 191.570
AE.86153 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.457.980 191.570
AE.86154 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.459.818 191.570
AE.86155 - SCL-MOTAR mác 75 1.408.124 191.570
AE.86156 - G9 mác 75 1.479.992 191.570
AE.86157 - Next Build mác 50 1.397.394 191.570
Chiều cao <=16m
AE.86161 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.569.699 197.956 15.205
AE.86162 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.585.239 197.956 15.205
AE.86163 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.457.980 197.956 15.205
AE.86164 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.459.818 197.956 15.205
AE.86165 - SCL-MOTAR mác 75 1.408.124 197.956 15.205
AE.86166 - G9 mác 75 1.479.992 197.956 15.205
AE.86167 - Next Build mác 50 1.397.394 197.956 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86171 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.569.699 217.113 89.142
AE.86172 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.585.239 217.113 89.142
AE.86173 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.457.980 217.113 89.142
AE.86174 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.459.818 217.113 89.142
AE.86175 - SCL-MOTAR mác 75 1.408.124 217.113 89.142
AE.86176 - G9 mác 75 1.479.992 217.113 89.142
AE.86177 - Next Build mác 50 1.397.394 217.113 89.142
Chiều cao >50m
AE.86181 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.569.699 225.627 121.883
AE.86182 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.585.239 225.627 121.883
AE.86183 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.457.980 225.627 121.883
AE.86184 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.459.818 225.627 121.883
AE.86185 - SCL-MOTAR mác 75 1.408.124 225.627 121.883
AE.86186 - G9 mác 75 1.479.992 225.627 121.883
AE.86187 - Next Build mác 50 1.397.394 225.627 121.883
AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x20x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.86211 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 214.985
AE.86212 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 214.985
AE.86213 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 214.985
AE.86214 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 214.985
AE.86215 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 214.985
AE.86216 - G9 mác 75 1.383.565 214.985
AE.86217 - Next Build mác 50 1.346.020 214.985
Chiều cao <=16m
AE.86221 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 234.142 15.205
AE.86222 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 234.142 15.205
AE.86223 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 234.142 15.205
AE.86224 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 234.142 15.205
AE.86225 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 234.142 15.205
AE.86226 - G9 mác 75 1.383.565 234.142 15.205
AE.86227 - Next Build mác 50 1.346.020 234.142 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86231 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 257.556 89.142
AE.86232 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 257.556 89.142
AE.86233 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 257.556 89.142
AE.86234 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 257.556 89.142
AE.86235 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 257.556 89.142
AE.86236 - G9 mác 75 1.383.565 257.556 89.142
AE.86237 - Next Build mác 50 1.346.020 257.556 89.142
Chiều cao >50m
AE.86241 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 268.199 121.883
AE.86242 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 268.199 121.883
AE.86243 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 268.199 121.883
AE.86244 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 268.199 121.883
AE.86245 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 268.199 121.883
AE.86246 - G9 mác 75 1.383.565 268.199 121.883
AE.86247 - Next Build mác 50 1.346.020 268.199 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86251 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 185.185
AE.86252 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 185.185
AE.86253 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 185.185
AE.86254 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 185.185
AE.86255 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 185.185
AE.86256 - G9 mác 75 1.446.765 185.185
AE.86257 - Next Build mác 50 1.382.402 185.185
Chiều cao <=16m
AE.86261 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 191.570 15.205
AE.86262 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 191.570 15.205
AE.86263 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 191.570 15.205
AE.86264 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 191.570 15.205
AE.86265 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 191.570 15.205
AE.86266 - G9 mác 75 1.446.765 191.570 15.205
AE.86267 - Next Build mác 50 1.382.402 191.570 15.205
Chiều cao <=50
AE.86271 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 208.599 89.142
AE.86272 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 208.599 89.142
AE.86273 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 208.599 89.142
AE.86274 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 208.599 89.142
AE.86275 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 208.599 89.142
AE.86276 - G9 mác 75 1.446.765 208.599 89.142
AE.86277 - Next Build mác 50 1.382.402 208.599 89.142
Chiều cao >50m
AE.86281 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 219.242 121.883
AE.86282 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 219.242 121.883
AE.86283 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 219.242 121.883
AE.86284 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 219.242 121.883
AE.86285 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 219.242 121.883
AE.86286 - G9 mác 75 1.446.765 219.242 121.883
AE.86287 - Next Build mác 50 1.382.402 219.242 121.883
AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x20x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.86311 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.412.870 206.470
AE.86312 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.419.934 206.470
AE.86313 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.362.088 206.470
AE.86314 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.923 206.470
AE.86315 - SCL-MOTAR mác 75 1.339.426 206.470
AE.86316 - G9 mác 75 1.372.094 206.470
AE.86317 - Next Build mác 50 1.334.549 206.470
Chiều cao <=16m
AE.86321 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.412.870 212.856 15.205
AE.86322 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.419.934 212.856 15.205
AE.86323 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.362.088 212.856 15.205
AE.86324 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.923 212.856 15.205
AE.86325 - SCL-MOTAR mác 75 1.339.426 212.856 15.205
AE.86326 - G9 mác 75 1.372.094 212.856 15.205
AE.86327 - Next Build mác 50 1.334.549 212.856 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86331 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.412.870 234.142 89.142
AE.86332 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.419.934 234.142 89.142
AE.86333 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.362.088 234.142 89.142
AE.86334 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.923 234.142 89.142
AE.86335 - SCL-MOTAR mác 75 1.339.426 234.142 89.142
AE.86336 - G9 mác 75 1.372.094 234.142 89.142
AE.86337 - Next Build mác 50 1.334.549 234.142 89.142
Chiều cao >50m
AE.86341 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.412.870 242.656 121.883
AE.86342 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.419.934 242.656 121.883
AE.86343 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.362.088 242.656 121.883
AE.86344 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.923 242.656 121.883
AE.86345 - SCL-MOTAR mác 75 1.339.426 242.656 121.883
AE.86346 - G9 mác 75 1.372.094 242.656 121.883
AE.86347 - Next Build mác 50 1.334.549 242.656 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86351 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.467.501 176.670
AE.86352 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.477.592 176.670
AE.86353 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.394.957 176.670
AE.86354 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.396.149 176.670
AE.86355 - SCL-MOTAR mác 75 1.362.582 176.670
AE.86356 - G9 mác 75 1.409.250 176.670
AE.86357 - Next Build mác 50 1.355.615 176.670
Chiều cao <=16m
AE.86361 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.467.501 180.928 15.205
AE.86362 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.477.592 180.928 15.205
AE.86363 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.394.957 180.928 15.205
AE.86364 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.396.149 180.928 15.205
AE.86365 - SCL-MOTAR mác 75 1.362.582 180.928 15.205
AE.86366 - G9 mác 75 1.409.250 180.928 15.205
AE.86367 - Next Build mác 50 1.355.615 180.928 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86371 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.467.501 200.085 89.142
AE.86372 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.477.592 200.085 89.142
AE.86373 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.394.957 200.085 89.142
AE.86374 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.396.149 200.085 89.142
AE.86375 - SCL-MOTAR mác 75 1.362.582 200.085 89.142
AE.86376 - G9 mác 75 1.409.250 200.085 89.142
AE.86377 - Next Build mác 50 1.355.615 200.085 89.142
Chiều cao >50m
AE.86381 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.467.501 208.599 121.883
AE.86382 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.477.592 208.599 121.883
AE.86383 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.394.957 208.599 121.883
AE.86384 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.396.149 208.599 121.883
AE.86385 - SCL-MOTAR mác 75 1.362.582 208.599 121.883
AE.86386 - G9 mác 75 1.409.250 208.599 121.883
AE.86387 - Next Build mác 50 1.355.615 208.599 121.883
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x20x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.86411 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.432.006 197.956
AE.86412 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.070 197.956
AE.86413 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.225 197.956
AE.86414 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.059 197.956
AE.86415 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.562 197.956
AE.86416 - G9 mác 75 1.391.230 197.956
AE.86417 - Next Build mác 50 1.353.685 197.956
Chiều cao <=16m
AE.86421 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.432.006 204.342 15.205
AE.86422 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.070 204.342 15.205
AE.86423 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.225 204.342 15.205
AE.86424 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.059 204.342 15.205
AE.86425 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.562 204.342 15.205
AE.86426 - G9 mác 75 1.391.230 204.342 15.205
AE.86427 - Next Build mác 50 1.353.685 204.342 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86431 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.432.006 223.499 89.142
AE.86432 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.070 223.499 89.142
AE.86433 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.225 223.499 89.142
AE.86434 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.059 223.499 89.142
AE.86435 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.562 223.499 89.142
AE.86436 - G9 mác 75 1.391.230 223.499 89.142
AE.86437 - Next Build mác 50 1.353.685 223.499 89.142
Chiều cao >50m
AE.86441 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.432.006 234.142 121.883
AE.86442 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.070 234.142 121.883
AE.86443 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.225 234.142 121.883
AE.86444 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.059 234.142 121.883
AE.86445 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.562 234.142 121.883
AE.86446 - G9 mác 75 1.391.230 234.142 121.883
AE.86447 - Next Build mác 50 1.353.685 234.142 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86451 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 170.285
AE.86452 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 170.285
AE.86453 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 170.285
AE.86454 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 170.285
AE.86455 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 170.285
AE.86456 - G9 mác 75 1.398.319 170.285
AE.86457 - Next Build mác 50 1.352.193 170.285
Chiều cao <=16m
AE.86461 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 174.542 15.205
AE.86462 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 174.542 15.205
AE.86463 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 174.542 15.205
AE.86464 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 174.542 15.205
AE.86465 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 174.542 15.205
AE.86466 - G9 mác 75 1.398.319 174.542 15.205
AE.86467 - Next Build mác 50 1.352.193 174.542 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86471 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 191.570 89.142
AE.86472 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 191.570 89.142
AE.86473 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 191.570 89.142
AE.86474 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 191.570 89.142
AE.86475 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 191.570 89.142
AE.86476 - G9 mác 75 1.398.319 191.570 89.142
AE.86477 - Next Build mác 50 1.352.193 191.570 89.142
Chiều cao >50m
AE.86481 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 200.085 121.883
AE.86482 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 200.085 121.883
AE.86483 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 200.085 121.883
AE.86484 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 200.085 121.883
AE.86485 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 200.085 121.883
AE.86486 - G9 mác 75 1.398.319 200.085 121.883
AE.86487 - Next Build mác 50 1.352.193 200.085 121.883
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x20x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.86511 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.428.171 189.442
AE.86512 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.435.236 189.442
AE.86513 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.377.390 189.442
AE.86514 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.378.225 189.442
AE.86515 - SCL-MOTAR mác 75 1.354.728 189.442
AE.86516 - G9 mác 75 1.387.395 189.442
AE.86517 - Next Build mác 50 1.349.851 189.442
Chiều cao <=16m
AE.86521 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.428.171 195.828 15.205
AE.86522 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.435.236 195.828 15.205
AE.86523 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.377.390 195.828 15.205
AE.86524 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.378.225 195.828 15.205
AE.86525 - SCL-MOTAR mác 75 1.354.728 195.828 15.205
AE.86526 - G9 mác 75 1.387.395 195.828 15.205
AE.86527 - Next Build mác 50 1.349.851 195.828 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86531 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.428.171 214.985 89.142
AE.86532 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.435.236 214.985 89.142
AE.86533 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.377.390 214.985 89.142
AE.86534 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.378.225 214.985 89.142
AE.86535 - SCL-MOTAR mác 75 1.354.728 214.985 89.142
AE.86536 - G9 mác 75 1.387.395 214.985 89.142
AE.86537 - Next Build mác 50 1.349.851 214.985 89.142
Chiều cao >50m
AE.86541 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.428.171 223.499 121.883
AE.86542 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.435.236 223.499 121.883
AE.86543 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.377.390 223.499 121.883
AE.86544 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.378.225 223.499 121.883
AE.86545 - SCL-MOTAR mác 75 1.354.728 223.499 121.883
AE.86546 - G9 mác 75 1.387.395 223.499 121.883
AE.86547 - Next Build mác 50 1.349.851 223.499 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86551 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.416.189 163.899
AE.86552 -WALL 900 CLAIR mác 75 1.423.858 163.899
AE.86553 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.054 163.899
AE.86554 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.361.961 163.899
AE.86555 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.451 163.899
AE.86556 - G9 mác 75 1.371.917 163.899
AE.86557 - Next Build mác 50 1.331.155 163.899
Chiều cao <=16m
AE.86561 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.416.189 168.156 15.205
AE.86562 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.423.858 168.156 15.205
AE.86563 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.054 168.156 15.205
AE.86564 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.361.961 168.156 15.205
AE.86565 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.451 168.156 15.205
AE.86566 - G9 mác 75 1.371.917 168.156 15.205
AE.86567 - Next Build mác 50 1.331.155 168.156 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86571 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.416.189 185.185 89.142
AE.86572 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.423.858 185.185 89.142
AE.86573 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.054 185.185 89.142
AE.86574 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.361.961 185.185 89.142
AE.86575 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.451 185.185 89.142
AE.86576 - G9 mác 75 1.371.917 185.185 89.142
AE.86577 - Next Build mác 50 1.331.155 185.185 89.142
Chiều cao >50m
AE.86581 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.416.189 193.699 121.883
AE.86582 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.423.858 193.699 121.883
AE.86583 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.054 193.699 121.883
AE.86584 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.361.961 193.699 121.883
AE.86585 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.451 193.699 121.883
AE.86586 - G9 mác 75 1.371.917 193.699 121.883
AE.86587 - Next Build mác 50 1.331.155 193.699 121.883
AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x20x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m
AE.86611 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 180.928
AE.86612 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 180.928
AE.86613 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 180.928
AE.86614 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 180.928
AE.86615 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 180.928
AE.86616 - G9 mác 75 1.383.565 180.928
AE.86617 - Next Build mác 50 1.346.020 180.928
Chiều cao <=16m
AE.86621 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 187.313 15.205
AE.86622 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 187.313 15.205
AE.86623 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 187.313 15.205
AE.86624 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 187.313 15.205
AE.86625 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 187.313 15.205
AE.86626 - G9 mác 75 1.383.565 187.313 15.205
AE.86627 - Next Build mác 50 1.346.020 187.313 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86631 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 204.342 89.142
AE.86632 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 204.342 89.142
AE.86633 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 204.342 89.142
AE.86634 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 204.342 89.142
AE.86635 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 204.342 89.142
AE.86636 - G9 mác 75 1.383.565 204.342 89.142
AE.86637 - Next Build mác 50 1.346.020 204.342 89.142
Chiều cao >50m
AE.86641 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 212.856 121.883
AE.86642 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 212.856 121.883
AE.86643 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 212.856 121.883
AE.86644 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 212.856 121.883
AE.86645 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 212.856 121.883
AE.86646 - G9 mác 75 1.383.565 212.856 121.883
AE.86647 - Next Build mác 50 1.346.020 212.856 121.883
AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x20x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m
AE.86711 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.431.994 151.128
AE.86712 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.059 151.128
AE.86713 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.213 151.128
AE.86714 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.048 151.128
AE.86715 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.551 151.128
AE.86716 - G9 mác 75 1.391.219 151.128
AE.86717 - Next Build mác 50 1.353.674 151.128
Chiều cao <=16m
AE.86721 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.431.994 155.385 15.205
AE.86722 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.059 155.385 15.205
AE.86723 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.213 155.385 15.205
AE.86724 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.048 155.385 15.205
AE.86725 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.551 155.385 15.205
AE.86726 - G9 mác 75 1.391.219 155.385 15.205
AE.86727 - Next Build mác 50 1.353.674 155.385 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86731 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.431.994 170.285 89.142
AE.86732 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.059 170.285 89.142
AE.86733 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.213 170.285 89.142
AE.86734 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.048 170.285 89.142
AE.86735 - SCL-MORTAR mác 75 1.358.551 170.285 89.142
AE.86736 - G9 mác 75 1.391.219 170.285 89.142
AE.86737 - Next Build mác 50 1.353.674 170.285 89.142
Chiều cao >50m
AE.86741 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.431.994 178.799 121.883
AE.86742 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.059 178.799 121.883
AE.86743 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.213 178.799 121.883
AE.86744 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.048 178.799 121.883
AE.86745 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.551 178.799 121.883
AE.86746 - G9 mác 75 1.391.219 178.799 121.883
AE.86747 - Next Build mác 50 1.353.674 178.799 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86751 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.420 174.542
AE.86752 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.475 174.542
AE.86753 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.894 174.542
AE.86754 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.609 174.542
AE.86755 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.469 174.542
AE.86756 - G9 mác 75 1.372.470 174.542
AE.86757 - Next Build mác 50 1.340.288 174.542
Chiều cao <=16m
AE.86761 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.420 178.799 15.205
AE.86762 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.475 178.799 15.205
AE.86763 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.894 178.799 15.205
AE.86764 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.609 178.799 15.205
AE.86765 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.469 178.799 15.205
AE.86766 - G9 mác 75 1.372.470 178.799 15.205
AE.86767 - Next Build mác 50 1.340.288 178.799 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86771 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.420 197.956 89.142
AE.86772 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.475 197.956 89.142
AE.86773 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.894 197.956 89.142
AE.86774 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.609 197.956 89.142
AE.86775 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.469 197.956 89.142
AE.86776 - G9 mác 75 1.372.470 197.956 89.142
AE.86777 - Next Build mác 50 1.340.288 197.956 89.142
Chiều cao >50m
AE.86781 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.420 206.470 121.883
AE.86782 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.475 206.470 121.883
AE.86783 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.894 206.470 121.883
AE.86784 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.609 206.470 121.883
AE.86785 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.469 206.470 121.883
AE.86786 - G9 mác 75 1.372.470 206.470 121.883
AE.86787 - Next Build mác 50 1.340.288 206.470 121.883
AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.87111 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.382.007 200.085
AE.87112 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.387.255 200.085
AE.87113 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.344.285 200.085
AE.87114 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.344.905 200.085
AE.87115 - SCL-MOTAR mác 75 1.327.450 200.085
AE.87116 - G9 mác 75 1.351.718 200.085
AE.87117 - Next Build mác 50 1.323.826 200.085
Chiều cao <=16m
AE.87121 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.382.007 217.113 15.205
AE.87122 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.387.255 217.113 15.205
AE.87123 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.344.285 217.113 15.205
AE.87124 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.344.905 217.113 15.205
AE.87125 - SCL-MOTAR mác 75 1.327.450 217.113 15.205
AE.87126 - G9 mác 75 1.351.718 217.113 15.205
AE.87127 - Next Build mác 50 1.323.826 217.113 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87131 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.382.007 240.527 89.142
AE.87132 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.387.255 240.527 89.142
AE.87133 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.344.285 240.527 89.142
AE.87134 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.344.905 240.527 89.142
AE.87135 - SCL-MOTAR mác 75 1.327.450 240.527 89.142
AE.87136 - G9 mác 75 1.351.718 240.527 89.142
AE.87137 - Next Build mác 50 1.323.826 240.527 89.142
Chiều cao >50m
AE.87141 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.382.007 251.170 121.883
AE.87142 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.387.255 251.170 121.883
AE.87143 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.344.285 251.170 121.883
AE.87144 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.344.905 251.170 121.883
AE.87145 - SCL-MOTAR mác 75 1.327.450 251.170 121.883
AE.87146 - G9 mác 75 1.351.718 251.170 121.883
AE.87147 - Next Build mác 50 1.323.826 251.170 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87151 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.563.935 172.413
AE.87152 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.579.475 172.413
AE.87153 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.452.216 172.413
AE.87154 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.454.055 172.413
AE.87155 - SCL-MOTAR mác 75 1.402.360 172.413
AE.87156 - G9 mác 75 1.474.228 172.413
AE.87157 - Next Build mác 50 1.391.630 172.413
Chiều cao <=16m
AE.87161 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.563.935 176.670 15.205
AE.87162 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.579.475 176.670 15.205
AE.87163 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.452.216 176.670 15.205
AE.87164 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.454.055 176.670 15.205
AE.87165 - SCL-MOTAR mác 75 1.402.360 176.670 15.205
AE.87166 - G9 mác 75 1.474.228 176.670 15.205
AE.87167 - Next Build mác 50 1.391.630 176.670 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87171 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.563.935 195.828 89.142
AE.87172 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.579.475 195.828 89.142
AE.87173 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.452.216 195.828 89.142
AE.87174 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.454.055 195.828 89.142
AE.87175 - SCL-MOTAR mác 75 1.402.360 195.828 89.142
AE.87176 - G9 mác 75 1.474.228 195.828 89.142
AE.87177 - Next Build mác 50 1.391.630 195.828 89.142
Chiều cao >50m
AE.87181 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.563.935 204.342 121.883
AE.87182 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.579.475 204.342 121.883
AE.87183 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.452.216 204.342 121.883
AE.87184 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.454.055 204.342 121.883
AE.87185 - SCL-MOTAR mác 75 1.402.360 204.342 121.883
AE.87186 - G9 mác 75 1.474.228 204.342 121.883
AE.87187 - Next Build mác 50 1.391.630 204.342 121.883
AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x30x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.87211 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.772 191.570
AE.87212 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.393.020 191.570
AE.87213 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.050 191.570
AE.87214 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.671 191.570
AE.87215 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.215 191.570
AE.87216 - G9 mác 75 1.357.483 191.570
AE.87217 - Next Build mác 50 1.329.592 191.570
Chiều cao <=16m
AE.87221 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.772 208.599 15.205
AE.87222 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.393.020 208.599 15.205
AE.87223 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.050 208.599 15.205
AE.87224 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.671 208.599 15.205
AE.87225 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.215 208.599 15.205
AE.87226 - G9 mác 75 1.357.483 208.599 15.205
AE.87227 - Next Build mác 50 1.329.592 208.599 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87231 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.772 229.884 89.142
AE.87232 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.393.020 229.884 89.142
AE.87233 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.050 229.884 89.142
AE.87234 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.671 229.884 89.142
AE.87235 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.215 229.884 89.142
AE.87236 - G9 mác 75 1.357.483 229.884 89.142
AE.87237 - Next Build mác 50 1.329.592 229.884 89.142
Chiều cao >50m
AE.87241 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.772 240.527 121.883
AE.87242 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.393.020 240.527 121.883
AE.87243 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.050 240.527 121.883
AE.87244 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.671 240.527 121.883
AE.87245 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.215 240.527 121.883
AE.87246 - G9 mác 75 1.357.483 240.527 121.883
AE.87247 - Next Build mác 50 1.329.592 240.527 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87251 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 163.899
AE.87252 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 163.899
AE.87253 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 163.899
AE.87254 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 163.899
AE.87255 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 163.899
AE.87256 - G9 mác 75 1.439.156 163.899
AE.87257 - Next Build mác 50 1.374.793 163.899
Chiều cao <=16m
AE.87261 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 168.156 15.205
AE.87262 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 168.156 15.205
AE.87263 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 168.156 15.205
AE.87264 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 168.156 15.205
AE.87265 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 168.156 15.205
AE.87266 - G9 mác 75 1.439.156 168.156 15.205
AE.87267 - Next Build mác 50 1.374.793 168.156 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87271 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 185.185 89.142
AE.87272 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 185.185 89.142
AE.87273 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 185.185 89.142
AE.87274 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 185.185 89.142
AE.87275 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 185.185 89.142
AE.87276 - G9 mác 75 1.439.156 185.185 89.142
AE.87277 -Next Build mác 50 1.374.793 185.185 89.142
Chiều cao >50m
AE.87281 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 193.699 121.883
AE.87282 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 193.699 121.883
AE.87283 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 193.699 121.883
AE.87284 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 193.699 121.883
AE.87285 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 193.699 121.883
AE.87286 - G9 mác 75 1.439.156 193.699 121.883
AE.87287 - Next Build mác 50 1.374.793 193.699 121.883
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x30x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.87311 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.392.664 183.056
AE.87312 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.398.114 183.056
AE.87313 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.353.491 183.056
AE.87314 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.354.136 183.056
AE.87315 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.008 183.056
AE.87316 - G9 mác 75 1.361.210 183.056
AE.87317 - Next Build mác 50 1.332.246 183.056
Chiều cao <=16m
AE.87321 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.392.664 189.442 15.205
AE.87322 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.398.114 189.442 15.205
AE.87323 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.353.491 189.442 15.205
AE.87324 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.354.136 189.442 15.205
AE.87325 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.008 189.442 15.205
AE.87326 - G9 mác 75 1.361.210 189.442 15.205
AE.87327 - Next Build mác 50 1.332.246 189.442 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87331 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.392.664 206.470 89.142
AE.87332 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.398.114 206.470 89.142
AE.87333 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.353.491 206.470 89.142
AE.87334 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.354.136 206.470 89.142
AE.87335 - SCL-MORTAR mác 75 1.336.008 206.470 89.142
AE.87336 - G9 mác 75 1.361.210 206.470 89.142
AE.87337 - Next Build mác 50 1.332.246 206.470 89.142
Chiều cao >50m
AE.87341 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.392.664 214.985 121.883
AE.87342 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.398.114 214.985 121.883
AE.87343 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.353.491 214.985 121.883
AE.87344 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.354.136 214.985 121.883
AE.87345 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.008 214.985 121.883
AE.87346 - G9 mác 75 1.361.210 214.985 121.883
AE.87347 - Next Build mác 50 1.332.246 214.985 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87351 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.491.136 157.513
AE.87352 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.501.323 157.513
AE.87353 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.417.901 157.513
AE.87354 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.419.105 157.513
AE.87355 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.218 157.513
AE.87356 - G9 mác 75 1.432.330 157.513
AE.87357 - Next Build mác 50 1.378.184 157.513
Chiều cao <=16m
AE.87361 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.491.136 161.771 15.205
AE.87362 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.501.323 161.771 15.205
AE.87363 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.417.901 161.771 15.205
AE.87364 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.419.105 161.771 15.205
AE.87365 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.218 161.771 15.205
AE.87366 - G9 mác 75 1.432.330 161.771 15.205
AE.87367 -Next Build mác 50 1.378.184 161.771 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87371 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.491.136 178.799 89.142
AE.87372 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.501.323 178.799 89.142
AE.87373 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.417.901 178.799 89.142
AE.87374 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.419.105 178.799 89.142
AE.87375 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.218 178.799 89.142
AE.87376 - G9 mác 75 1.432.330 178.799 89.142
AE.87377 - Next Build mác 50 1.378.184 178.799 89.142
Chiều cao >50m
AE.87381 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.491.136 185.185 121.883
AE.87382 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.501.323 185.185 121.883
AE.87383 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.417.901 185.185 121.883
AE.87384 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.419.105 185.185 121.883
AE.87385 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.218 185.185 121.883
AE.87386 - G9 mác 75 1.432.330 185.185 121.883
AE.87387 - Next Build mác 50 1.378.184 185.185 121.883
AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x30x60cm 
Chiều dày 15cm 
Chiều cao <=4m
AE.87411 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.399.188 176.670
AE.87412 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.404.436 176.670
AE.87413 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.466 176.670
AE.87414 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.086 176.670
AE.87415 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.631 176.670
AE.87416 - G9 mác 75 1.368.899 176.670
AE.87417 - Next Build mác 50 1.341.008 176.670
Chiều cao <=16m
AE.87421 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.399.188 180.928 15.205
AE.87422 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.404.436 180.928 15.205
AE.87423 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.466 180.928 15.205
AE.87424 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.086 180.928 15.205
AE.87425 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.631 180.928 15.205
AE.87426 - G9 mác 75 1.368.899 180.928 15.205
AE.87427 - Next Build mác 50 1.341.008 180.928 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87431 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.399.188 200.085 89.142
AE.87432 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.404.436 200.085 89.142
AE.87433 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.466 200.085 89.142
AE.87434 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.086 200.085 89.142
AE.87435 - SCL-MORTAR mác 75 1.344.631 200.085 89.142
AE.87436 - G9 mác 75 1.368.899 200.085 89.142
AE.87437 - Next Build mác 50 1.341.008 200.085 89.142
Chiều cao >50m
AE.87441 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.399.188 208.599 121.883
AE.87442 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.404.436 208.599 121.883
AE.87443 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.466 208.599 121.883
AE.87444 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.086 208.599 121.883
AE.87445 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.631 208.599 121.883
AE.87446 - G9 mác 75 1.368.899 208.599 121.883
AE.87447 - Next Build mác 50 1.341.008 208.599 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87451 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.376 151.128
AE.87452 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.055 151.128
AE.87453 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.385.990 151.128
AE.87454 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.015 151.128
AE.87455 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.147 151.128
AE.87456 - G9 mác 75 1.398.281 151.128
AE.87457 - Next Build mác 50 1.352.155 151.128
Chiều cao <=16m
AE.87461 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.376 155.385 15.205
AE.87462 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.055 155.385 15.205
AE.87463 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.385.990 155.385 15.205
AE.87464 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.015 155.385 15.205
AE.87465 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.147 155.385 15.205
AE.87466 - G9 mác 75 1.398.281 155.385 15.205
AE.87467 - Next Build mác 50 1.352.155 155.385 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87471 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.376 170.285 89.142
AE.87472 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.055 170.285 89.142
AE.87473 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.385.990 170.285 89.142
AE.87474 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.015 170.285 89.142
AE.87475 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.147 170.285 89.142
AE.87476 - G9 mác 75 1.398.281 170.285 89.142
AE.87477 - Next Build mác 50 1.352.155 170.285 89.142
Chiều cao >50m
AE.87481 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.376 178.799 121.883
AE.87482 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.055 178.799 121.883
AE.87483 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.385.990 178.799 121.883
AE.87484 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.015 178.799 121.883
AE.87485 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.147 178.799 121.883
AE.87486 - G9 mác 75 1.398.281 178.799 121.883
AE.87487 - Next Build mác 50 1.352.155 178.799 121.883
AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x30x60cm
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.87511 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.665 170.285
AE.87512 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.912 170.285
AE.87513 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.942 170.285
AE.87514 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.563 170.285
AE.87515 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.108 170.285
AE.87516 - G9 mác 75 1.380.375 170.285
AE.87517 - Next Build mác 50 1.352.484 170.285
Chiều cao <=16
AE.87521 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.665 174.542 15.205
AE.87522 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.912 174.542 15.205
AE.87523 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.942 174.542 15.205
AE.87524 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.563 174.542 15.205
AE.87525 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.108 174.542 15.205
AE.87526 - G9 mác 75 1.380.375 174.542 15.205
AE.87527 - Next Build mác 50 1.352.484 174.542 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87531 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.665 191.570 89.142
AE.87532 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.912 191.570 89.142
AE.87533 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.942 191.570 89.142
AE.87534 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.563 191.570 89.142
AE.87535 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.108 191.570 89.142
AE.87536 - G9 mác 75 1.380.375 191.570 89.142
AE.87537 - Next Build mác 50 1.352.484 191.570 89.142
Chiều cao >50m
AE.87541 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.665 200.085 121.883
AE.87542 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.912 200.085 121.883
AE.87543 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.942 200.085 121.883
AE.87544 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.563 200.085 121.883
AE.87545 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.108 200.085 121.883
AE.87546 - G9 mác 75 1.380.375 200.085 121.883
AE.87547 - Next Build mác 50 1.352.484 200.085 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87551 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 146.871
AE.87552 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 146.871
AE.87553 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 146.871
AE.87554 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 146.871
AE.87555 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 146.871
AE.87556 - G9 mác 75 1.385.281 146.871
AE.87557 - Next Build mác 50 1.344.519 146.871
Chiều cao <=16m
AE.87561 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 151.128 15.205
AE.87562 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 151.128 15.205
AE.87563 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 151.128 15.205
AE.87564 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 151.128 15.205
AE.87565 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 151.128 15.205
AE.87566 - G9 mác 75 1.385.281 151.128 15.205
AE.87567 - Next Build mác 50 1.344.519 151.128 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87571 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 166.028 89.142
AE.87572 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 166.028 89.142
AE.87573 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 166.028 89.142
AE.87574 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 166.028 89.142
AE.87575 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 166.028 89.142
AE.87576 - G9 mác 75 1.385.281 166.028 89.142
AE.87577 - Next Build mác 50 1.344.519 166.028 89.142
Chiều cao >50m
AE.87581 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 172.413 121.883
AE.87582 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 172.413 121.883
AE.87583 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 172.413 121.883
AE.87584 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 172.413 121.883
AE.87585 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 172.413 121.883
AE.87586 - G9 mác 75 1.385.281 172.413 121.883
AE.87587 - Next Build mác 50 1.344.519 172.413 121.883
AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x30x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m
AE.87611 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.652 163.899
AE.87612 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.900 163.899
AE.87613 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.930 163.899
AE.87614 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.550 163.899
AE.87615 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.095 163.899
AE.87616 - G9 mác 75 1.380.363 163.899
AE.87617 - Next Build mác 50 1.352.471 163.899
Chiều cao <=16m
AE.87621 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.652 168.156 15.205
AE.87622 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.900 168.156 15.205
AE.87623 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.930 168.156 15.205
AE.87624 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.550 168.156 15.205
AE.87625 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.095 168.156 15.205
AE.87626 - G9 mác 75 1.380.363 168.156 15.205
AE.87627 - Next Build mác 50 1.352.471 168.156 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87631 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.652 185.185 89.142
AE.87632 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.900 185.185 89.142
AE.87633 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.930 185.185 89.142
AE.87634 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.550 185.185 89.142
AE.87635 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.095 185.185 89.142
AE.87636 - G9 mác 75 1.380.363 185.185 89.142
AE.87637 - Next Build mác 50 1.352.471 185.185 89.142
Chiều cao >50m
AE.87641 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.652 193.699 121.883
AE.87642 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.900 193.699 121.883
AE.87643 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.930 193.699 121.883
AE.87644 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.550 193.699 121.883
AE.87645 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.095 193.699 121.883
AE.87646 - G9 mác 75 1.380.363 193.699 121.883
AE.87647 - Next Build mác 50 1.352.471 193.699 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87651 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.409.069 140.485
AE.87652 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.416.133 140.485
AE.87653 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.358.287 140.485
AE.87654 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.359.122 140.485
AE.87655 - SCL-MOTAR mác 75 1.335.625 140.485
AE.87656 - G9 mác 75 1.368.293 140.485
AE.87657 - Next Build mác 50 1.330.748 140.485
Chiều cao <=16m
AE.87661 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.409.069 144.742 15.205
AE.87662 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.416.133 144.742 15.205
AE.87663 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.358.287 144.742 15.205
AE.87664 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.359.122 144.742 15.205
AE.87665 - SCL-MOTAR mác 75 1.335.625 144.742 15.205
AE.87666 - G9 mác 75 1.368.293 144.742 15.205
AE.87667 - Next Build mác 50 1.330.748 144.742 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87671 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.409.069 159.642 89.142
AE.87672 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.416.133 159.642 89.142
AE.87673 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.358.287 159.642 89.142
AE.87674 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.359.122 159.642 89.142
AE.87675 - SCL-MOTAR mác 75 1.335.625 159.642 89.142
AE.87676 - G9 mác 75 1.368.293 159.642 89.142
AE.87677 - Next Build mác 50 1.330.748 159.642 89.142
Chiều cao >50m
AE.87681 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.409.069 166.028 121.883
AE.87682 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.416.133 166.028 121.883
AE.87683 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.358.287 166.028 121.883
AE.87684 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.359.122 166.028 121.883
AE.87685 - SCL-MOTAR mác 75 1.335.625 166.028 121.883
AE.87686 - G9 mác 75 1.368.293 166.028 121.883
AE.87687 - Next Build mác 50 1.330.748 166.028 121.883
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x30x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m
AE.87711 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.749 157.513
AE.87712 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.392.997 157.513
AE.87713 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.027 157.513
AE.87714 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.648 157.513
AE.87715 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.192 157.513
AE.87716 - G9 mác 75 1.357.460 157.513
AE.87717 - Next Build mác 50 1.329.569 157.513
Chiều cao <=16m
AE.87721 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.749 161.771 15.205
AE.87722 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.392.997 161.771 15.205
AE.87723 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.027 161.771 15.205
AE.87724 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.648 161.771 15.205
AE.87725 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.192 161.771 15.205
AE.87726 - G9 mác 75 1.357.460 161.771 15.205
AE.87727 - Next Build mác 50 1.329.569 161.771 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87731 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.749 178.799 89.142
AE.87732 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.392.997 178.799 89.142
AE.87733 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.027 178.799 89.142
AE.87734 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.648 178.799 89.142
AE.87735 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.192 178.799 89.142
AE.87736 - G9 mác 75 1.357.460 178.799 89.142
AE.87737 - Next Build mác 50 1.329.569 178.799 89.142
Chiều cao >50m
AE.87741 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.749 185.185 121.883
AE.87742 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.392.997 185.185 121.883
AE.87743 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.027 185.185 121.883
AE.87744 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.648 185.185 121.883
AE.87745 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.192 185.185 121.883
AE.87746 - G9 mác 75 1.357.460 185.185 121.883
AE.87747 - Next Build mác 50 1.329.569 185.185 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87751 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.408 136.228
AE.87752 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.464 136.228
AE.87753 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.883 136.228
AE.87754 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.598 136.228
AE.87755 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.458 136.228
AE.87756 - G9 mác 75 1.372.458 136.228
AE.87757 - Next Build mác 50 1.340.277 136.228
Chiều cao <=16m
AE.87761 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.408 140.485 15.205
AE.87762 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.464 140.485 15.205
AE.87763 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.883 140.485 15.205
AE.87764 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.598 140.485 15.205
AE.87765 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.458 140.485 15.205
AE.87766 - G9 mác 75 1.372.458 140.485 15.205
AE.87767 - Next Build mác 50 1.340.277 140.485 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87771 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.408 153.256 89.142
AE.87772 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.464 153.256 89.142
AE.87773 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.883 153.256 89.142
AE.87774 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.598 153.256 89.142
AE.87775 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.458 153.256 89.142
AE.87776 - G9 mác 75 1.372.458 153.256 89.142
AE.87777 - Next Build mác 50 1.340.277 153.256 89.142
Chiều cao >50m
AE.87781 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.408 161.771 121.883
AE.87782 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.464 161.771 121.883
AE.87783 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.883 161.771 121.883
AE.87784 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.598 161.771 121.883
AE.87785 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.458 161.771 121.883
AE.87786 - G9 mác 75 1.372.458 161.771 121.883
AE.87787 - Next Build mác 50 1.340.277 161.771 121.883
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp đặt râu thép, thép giằng gia cố.
AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao <=4m
AE.881113 - Vữa XM mác 50 1.205.884 280.970 6.058
AE.881114 - Vữa XM mác 75 1.221.944 280.970 6.058
AE.881115 - Vữa XM mác 100 1.240.016 280.970 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881123 - Vữa XM mác 50 1.205.884 306.513 21.293
AE.881124 - Vữa XM mác 75 1.221.944 306.513 21.293
AE.881125 - Vữa XM mác 100 1.240.016 306.513 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881133 - Vữa XM mác 50 1.205.884 336.312 95.231
AE.881134 - Vữa XM mác 75 1.221.944 336.312 95.231
AE.881135 - Vữa XM mác 100 1.240.016 336.312 95.231
Chiều cao >50m
AE.881143 - Vữa XM mác 50 1.205.884 351.212 127.972
AE.881144 - Vữa XM mác 75 1.221.944 351.212 127.972
AE.881145 - Vữa XM mác 100 1.240.016 351.212 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881153 - Vữa XM mác 50 1.178.911 242.656 7.921
AE.881154 - Vữa XM mác 75 1.199.440 242.656 7.921
AE.881155 - Vữa XM mác 100 1.222.536 242.656 7.921
Chiều cao <=16m
AE.881163 - Vữa XM mác 50 1.178.911 263.941 23.165
AE.881164 - Vữa XM mác 75 1.199.440 263.941 23.165
AE.881165 - Vữa XM mác 100 1.222.536 263.941 23.165
Chiều cao <=50m
AE.881173 - Vữa XM mác 50 1.178.911 291.613 97.103
AE.881174 - Vữa XM mác 75 1.199.440 291.613 97.103
AE.881175 - Vữa XM mác 100 1.222.536 291.613 97.103
Chiều cao >50m
AE.881183 - Vữa XM mác 50 1.178.911 304.384 129.844
AE.881184 - Vữa XM mác 75 1.199.440 304.384 129.844
AE.881185 - Vữa XM mác 100 1.222.536 304.384 129.844
AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x10x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.881213 - Vữa XM mác 50 1.207.432 270.327 6.058
AE.881214 - Vữa XM mác 75 1.223.398 270.327 6.058
AE.881215 - Vữa XM mác 100 1.241.363 270.327 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881223 - Vữa XM mác 50 1.207.432 293.741 21.293
AE.881224 - Vữa XM mác 75 1.223.398 293.741 21.293
AE.881225 - Vữa XM mác 100 1.241.363 293.741 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881233 - Vữa XM mác 50 1.207.432 323.541 95.231
AE.881234 - Vữa XM mác 75 1.223.398 323.541 95.231
AE.881235 - Vữa XM mác 100 1.241.363 323.541 95.231
Chiều cao >50m
AE.881243 - Vữa XM mác 50 1.207.432 338.441 127.972
AE.881244 - Vữa XM mác 75 1.223.398 338.441 127.972
AE.881245 - Vữa XM mác 100 1.241.363 338.441 127.972
AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x10x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.881313 - Vữa XM mác 50 1.207.934 223.499 6.058
AE.881314 - Vữa XM mác 75 1.223.994 223.499 6.058
AE.881315 - Vữa XM mác 100 1.242.066 223.499 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881323 - Vữa XM mác 50 1.207.934 229.884 21.293
AE.881324 - Vữa XM mác 75 1.223.994 229.884 21.293
AE.881325 - Vữa XM mác 100 1.242.066 229.884 21.293
Chiều cao <=50
AE.881333 - Vữa XM mác 50 1.207.934 253.299 95.231
AE.881334 - Vữa XM mác 75 1.223.994 253.299 95.231
AE.881335 - Vữa XM mác 100 1.242.066 253.299 95.231
Chiều cao >50m
AE.881343 - Vữa XM mác 50 1.207.934 263.941 127.972
AE.881344 - Vữa XM mác 75 1.223.994 263.941 127.972
AE.881345 - Vữa XM mác 100 1.242.066 263.941 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881353 - Vữa XM mác 50 1.221.915 259.684 5.126
AE.881354 - Vữa XM mác 75 1.235.316 259.684 5.126
AE.881355 - Vữa XM mác 100 1.250.392 259.684 5.126
Chiều cao <=16m
AE.881363 - Vữa XM mác 50 1.221.915 283.098 20.356
AE.881364 - Vữa XM mác 75 1.235.316 283.098 20.356
AE.881365 - Vữa XM mác 100 1.250.392 283.098 20.356
Chiều cao <=50m
AE.881373 - Vữa XM mác 50 1.221.915 310.770 94.294
AE.881374 - Vữa XM mác 75 1.235.316 310.770 94.294
AE.881375 - Vữa XM mác 100 1.250.392 310.770 94.294
Chiều cao >50m
AE.881383 - Vữa XM mác 50 1.221.915 325.670 127.035
AE.881384 - Vữa XM mác 75 1.235.316 325.670 127.035
AE.881385 - Vữa XM mác 100 1.250.392 325.670 127.035
AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x10x60cm 
Chiều dày 15cm 
Chiều cao <=4m
AE.881413 - Vữa XM mác 50 1.211.768 214.985 6.058
AE.881414 - Vữa XM mác 75 1.227.828 214.985 6.058
AE.881415 - Vữa XM mác 100 1.245.900 214.985 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881423 - Vữa XM mác 50 1.211.768 221.370 21.293
AE.881424 - Vữa XM mác 75 1.227.828 221.370 21.293
AE.881425 - Vữa XM mác 100 1.245.900 221.370 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881433 - Vữa XM mác 50 1.211.768 242.656 95.231
AE.881434 - Vữa XM mác 75 1.227.828 242.656 95.231
AE.881435 - Vữa XM mác 100 1.245.900 242.656 95.231
Chiều cao >50m
AE.881443 - Vữa XM mác 50 1.211.768 253.299 127.972
AE.881444 - Vữa XM mác 75 1.227.828 253.299 127.972
AE.881445 - Vữa XM mác 100 1.245.900 253.299 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881453 - Vữa XM mác 50 1.231.897 249.042 4.660
AE.881454 - Vữa XM mác 75 1.243.302 249.042 4.660
AE.881455 - Vữa XM mác 100 1.256.133 249.042 4.660
Chiều cao <=16m
AE.881463 - Vữa XM mác 50 1.231.897 272.456 19.888
AE.881464 - Vữa XM mác 75 1.243.302 272.456 19.888
AE.881465 - Vữa XM mác 100 1.256.133 272.456 19.888
Chiều cao <=50m
AE.881473 - Vữa XM mác 50 1.231.897 297.998 93.826
AE.881474 - Vữa XM mác 75 1.243.302 297.998 93.826
AE.881475 - Vữa XM mác 100 1.256.133 297.998 93.826
Chiều cao >50m
AE.881483 - Vữa XM mác 50 1.231.897 310.770 126.567
AE.881484 - Vữa XM mác 75 1.243.302 310.770 126.567
AE.881485 - Vữa XM mác 100 1.256.133 310.770 126.567
AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x10x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.881513 - Vữa XM mác 50 1.209.826 204.342 6.058
AE.881514 - Vữa XM mác 75 1.225.886 204.342 6.058
AE.881515 - Vữa XM mác 100 1.243.958 204.342 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881523 - Vữa XM mác 50 1.209.826 210.727 21.293
AE.881524 - Vữa XM mác 75 1.225.886 210.727 21.293
AE.881525 - Vữa XM mác 100 1.243.958 210.727 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881533 - Vữa XM mác 50 1.209.826 229.884 95.231
AE.881534 - Vữa XM mác 75 1.225.886 229.884 95.231
AE.881535 - Vữa XM mác 100 1.243.958 229.884 95.231
Chiều cao >50m
AE.881543 - Vữa XM mác 50 1.209.826 240.527 127.972
AE.881544 - Vữa XM mác 75 1.225.886 240.527 127.972
AE.881545 - Vữa XM mác 100 1.243.958 240.527 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881553 - Vữa XM mác 50 1.244.757 238.399 3.961
AE.881554 - Vữa XM mác 75 1.255.020 238.399 3.961
AE.881555 - Vữa XM mác 100 1.266.570 238.399 3.961
Chiều cao <=16m
AE.881563 - Vữa XM mác 50 1.244.757 259.684 19.185
AE.881564 - Vữa XM mác 75 1.255.020 259.684 19.185
AE.881565 - Vữa XM mác 100 1.266.570 259.684 19.185
Chiều cao <=50m
AE.881573 - Vữa XM mác 50 1.244.757 285.227 93.123
AE.881574 - Vữa XM mác 75 1.255.020 285.227 93.123
AE.881575 - Vữa XM mác 100 1.266.570 285.227 93.123
Chiều cao >50m
AE.881583 - Vữa XM mác 50 1.244.757 297.998 125.864
AE.881584 - Vữa XM mác 75 1.255.020 297.998 125.864
AE.881585 - Vữa XM mác 100 1.266.570 297.998 125.864
AE.88160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x10x60cm 
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.881613 - Vữa XM mác 50 1.215.064 197.956 6.058
AE.881614 - Vữa XM mác 75 1.231.030 197.956 6.058
AE.881615 - Vữa XM mác 100 1.248.995 197.956 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881623 - Vữa XM mác 50 1.215.064 234.142 21.293
AE.881624 - Vữa XM mác 75 1.231.030 234.142 21.293
AE.881625 - Vữa XM mác 100 1.248.995 234.142 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881633 - Vữa XM mác 50 1.215.064 259.684 95.231
AE.881634 - Vữa XM mác 75 1.231.030 259.684 95.231
AE.881635 - Vữa XM mác 100 1.248.995 259.684 95.231
Chiều cao >50m
AE.881643 - Vữa XM mác 50 1.215.064 270.327 127.972
AE.881644 - Vữa XM mác 75 1.231.030 270.327 127.972
AE.881645 - Vữa XM mác 100 1.248.995 270.327 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881653 - Vữa XM mác 50 1.254.831 229.884 3.495
AE.881654 - Vữa XM mác 75 1.264.144 229.884 3.495
AE.881655 - Vữa XM mác 100 1.274.624 229.884 3.495
Chiều cao <=16m
AE.881663 - Vữa XM mác 50 1.254.831 251.170 18.717
AE.881664 - Vữa XM mác 75 1.264.144 251.170 18.717
AE.881665 - Vữa XM mác 100 1.274.624 251.170 18.717
Chiều cao <=50m
AE.881673 - Vữa XM mác 50 1.254.831 276.713 92.655
AE.881674 - Vữa XM mác 75 1.264.144 276.713 92.655
AE.881675 - Vữa XM mác 100 1.274.624 276.713 92.655
Chiều cao >50m
AE.881683 - Vữa XM mác 50 1.254.831 287.356 125.396
AE.881684 - Vữa XM mác 75 1.264.144 287.356 125.396
AE.881685 - Vữa XM mác 100 1.274.624 287.356 125.396
AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x10x60cm 
Chiều dày 25cm 
Chiều cao <=4m
AE.881713 - Vữa XM mác 50 1.207.872 189.442 6.058
AE.881714 - Vữa XM mác 75 1.223.932 189.442 6.058
AE.881715 - Vữa XM mác 100 1.242.004 189.442 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881723 - Vữa XM mác 50 1.207.872 195.828 21.293
AE.881724 - Vữa XM mác 75 1.223.932 195.828 21.293
AE.881725 - Vữa XM mác 100 1.242.004 195.828 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881733 - Vữa XM mác 50 1.207.872 214.985 95.231
AE.881734 - Vữa XM mác 75 1.223.932 214.985 95.231
AE.881735 - Vữa XM mác 100 1.242.004 214.985 95.231
Chiều cao >50m
AE.881743 - Vữa XM mác 50 1.207.872 223.499 127.972
AE.881744 - Vữa XM mác 75 1.223.932 223.499 127.972
AE.881745 - Vữa XM mác 100 1.242.004 223.499 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881753 - Vữa XM mác 50 1.258.380 221.370 3.495
AE.881754 - Vữa XM mác 75 1.266.268 221.370 3.495
AE.881755 - Vữa XM mác 100 1.275.144 221.370 3.495
Chiều cao <=16m
AE.881763 - Vữa XM mác 50 1.258.380 240.527 18.717
AE.881764 - Vữa XM mác 75 1.266.268 240.527 18.717
AE.881765 - Vữa XM mác 100 1.275.144 240.527 18.717
Chiều cao <=50m
AE.881773 - Vữa XM mác 50 1.258.380 266.070 92.655
AE.881774 - Vữa XM mác 75 1.266.268 266.070 92.655
AE.881775 - Vữa XM mác 100 1.275.144 266.070 92.655
Chiều cao >50m
AE.881783 - Vữa XM mác 50 1.258.380 276.713 125.396
AE.881784 - Vữa XM mác 75 1.266.268 276.713 125.396
AE.881785 - Vữa XM mác 100 1.275.144 276.713 125.396
AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.882113 - Vữa XM mác 50 1.243.295 227.756 3.495
AE.882114 - Vữa XM mác 75 1.252.608 227.756 3.495
AE.882115 - Vữa XM mác 100 1.263.088 227.756 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882123 - Vữa XM mác 50 1.243.295 249.042 18.717
AE.882124 - Vữa XM mác 75 1.252.608 249.042 18.717
AE.882125 - Vữa XM mác 100 1.263.088 249.042 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882133 - Vữa XM mác 50 1.243.295 272.456 92.655
AE.882134 - Vữa XM mác 75 1.252.608 272.456 92.655
AE.882135 - Vữa XM mác 100 1.263.088 272.456 92.655
Chiều cao >50m
AE.882143 - Vữa XM mác 50 1.243.295 285.227 125.396
AE.882144 - Vữa XM mác 75 1.252.608 285.227 125.396
AE.882145 - Vữa XM mác 100 1.263.088 285.227 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882153 - Vữa XM mác 50 1.179.008 195.828 7.921
AE.882154 - Vữa XM mác 75 1.199.537 195.828 7.921
AE.882155 - Vữa XM mác 100 1.222.634 195.828 7.921
Chiều cao <=16m
AE.882163 - Vữa XM mác 50 1.179.008 202.213 23.165
AE.882164 - Vữa XM mác 75 1.199.537 202.213 23.165
AE.882165 - Vữa XM mác 100 1.222.634 202.213 23.165
Chiều cao <=50m
AE.882173 - Vữa XM mác 50 1.179.008 221.370 97.103
AE.882174 - Vữa XM mác 75 1.199.537 221.370 97.103
AE.882175 - Vữa XM mác 100 1.222.634 221.370 97.103
Chiều cao >50m
AE.882183 - Vữa XM mác 50 1.179.008 232.013 129.844
AE.882184 - Vữa XM mác 75 1.199.537 232.013 129.844
AE.882185 - Vữa XM mác 100 1.222.634 232.013 129.844
AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x20x60cm 
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.882213 - Vữa XM mác 50 1.254.831 219.242 3.495
AE.882214 - Vữa XM mác 75 1.264.144 219.242 3.495
AE.882215 - Vữa XM mác 100 1.274.624 219.242 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882223 - Vữa XM mác 50 1.254.831 238.399 18.717
AE.882224 - Vữa XM mác 75 1.264.144 238.399 18.717
AE.882225 - Vữa XM mác 100 1.274.624 238.399 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882233 - Vữa XM mác 50 1.254.831 263.941 92.655
AE.882234 - Vữa XM mác 75 1.264.144 263.941 92.655
AE.882235 - Vữa XM mác 100 1.274.624 263.941 92.655
Chiều cao >50m
AE.882243 - Vữa XM mác 50 1.254.831 274.584 125.396
AE.882244 - Vữa XM mác 75 1.264.144 274.584 125.396
AE.882245 - Vữa XM mác 100 1.274.624 274.584 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882253 - Vữa XM mác 50 1.215.064 189.442 6.058
AE.882254 - Vữa XM mác 75 1.231.030 189.442 6.058
AE.882255 - Vữa XM mác 100 1.248.995 189.442 6.058
Chiều cao <=16m
AE.882263 - Vữa XM mác 50 1.215.064 195.828 21.293
AE.882264 - Vữa XM mác 75 1.231.030 195.828 21.293
AE.882265 - Vữa XM mác 100 1.248.995 195.828 21.293
Chiều cao <=50m
AE.882273 - Vữa XM mác 50 1.215.064 214.985 95.231
AE.882274 - Vữa XM mác 75 1.231.030 214.985 95.231
AE.882275 - Vữa XM mác 100 1.248.995 214.985 95.231
Chiều cao >50m
AE.882283 - Vữa XM mác 50 1.215.064 223.499 127.972
AE.882284 - Vữa XM mác 75 1.231.030 223.499 127.972
AE.882285 - Vữa XM mác 100 1.248.995 223.499 127.972
AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x20x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.882313 - Vữa XM mác 50 1.247.106 210.727 3.495
AE.882314 - Vữa XM mác 75 1.256.419 210.727 3.495
AE.882315 - Vữa XM mác 100 1.266.898 210.727 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882323 - Vữa XM mác 50 1.247.106 217.113 18.717
AE.882324 - Vữa XM mác 75 1.256.419 217.113 18.717
AE.882325 - Vữa XM mác 100 1.266.898 217.113 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882333 - Vữa XM mác 50 1.247.106 238.399 92.655
AE.882334 - Vữa XM mác 75 1.256.419 238.399 92.655
AE.882335 - Vữa XM mác 100 1.266.898 238.399 92.655
Chiều cao >50m
AE.882343 - Vữa XM mác 50 1.247.106 249.042 125.396
AE.882344 - Vữa XM mác 75 1.256.419 249.042 125.396
AE.882345 - Vữa XM mác 100 1.266.898 249.042 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882353 - Vữa XM mác 50 1.231.488 180.928 5.126
AE.882354 - Vữa XM mác 75 1.244.888 180.928 5.126
AE.882355 - Vữa XM mác 100 1.259.965 180.928 5.126
Chiều cao <=16m
AE.882363 - Vữa XM mác 50 1.231.488 187.313 20.356
AE.882364 - Vữa XM mác 75 1.244.888 187.313 20.356
AE.882365 - Vữa XM mác 100 1.259.965 187.313 20.356
Chiều cao <=50
AE.882373 - Vữa XM mác 50 1.231.488 204.342 94.294
AE.882374 - Vữa XM mác 75 1.244.888 204.342 94.294
AE.882375 - Vữa XM mác 100 1.259.965 204.342 94.294
Chiều cao >50m
AE.882383 - Vữa XM mác 50 1.231.488 212.856 127.035
AE.882384 - Vữa XM mác 75 1.244.888 212.856 127.035
AE.882385 - Vữa XM mác 100 1.259.965 212.856 127.035
AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x20x60cm 
Chiều dày 15cm 
Chiều cao <=4m
AE.882413 - Vữa XM mác 50 1.254.859 202.213 3.495
AE.882414 - Vữa XM mác 75 1.264.172 202.213 3.495
AE.882415 - Vữa XM mác 100 1.274.651 202.213 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882423 - Vữa XM mác 50 1.254.859 208.599 18.717
AE.882424 - Vữa XM mác 75 1.264.172 208.599 18.717
AE.882425 - Vữa XM mác 100 1.274.651 208.599 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882433 - Vữa XM mác 50 1.254.859 227.756 92.655
AE.882434 - Vữa XM mác 75 1.264.172 227.756 92.655
AE.882435 - Vữa XM mác 100 1.274.651 227.756 92.655
Chiều cao >50m
AE.882443 - Vữa XM mác 50 1.254.859 238.399 125.396
AE.882444 - Vữa XM mác 75 1.264.172 238.399 125.396
AE.882445 - Vữa XM mác 100 1.274.651 238.399 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4
AE.882453 - Vữa XM mác 50 1.244.526 174.542 4.427
AE.882454 - Vữa XM mác 75 1.256.120 174.542 4.427
AE.882455 - Vữa XM mác 100 1.269.167 174.542 4.427
Chiều cao <=16m
AE.882463 - Vữa XM mác 50 1.244.526 178.799 19.654
AE.882464 - Vữa XM mác 75 1.256.120 178.799 19.654
AE.882465 - Vữa XM mác 100 1.269.167 178.799 19.654
Chiều cao <=50m
AE.882473 - Vữa XM mác 50 1.244.526 197.956 93.592
AE.882474 - Vữa XM mác 75 1.256.120 197.956 93.592
AE.882475 - Vữa XM mác 100 1.269.167 197.956 93.592
Chiều cao >50m
AE.882483 - Vữa XM mác 50 1.244.526 206.470 126.333
AE.882484 - Vữa XM mác 75 1.256.120 206.470 126.333
AE.882485 - Vữa XM mác 100 1.269.167 206.470 126.333
AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x20x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.882513 - Vữa XM mác 50 1.239.425 193.699 3.495
AE.882514 - Vữa XM mác 75 1.248.738 193.699 3.495
AE.882515 - Vữa XM mác 100 1.259.217 193.699 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882523 - Vữa XM mác 50 1.239.425 200.085 18.717
AE.882524 - Vữa XM mác 75 1.248.738 200.085 18.717
AE.882525 - Vữa XM mác 100 1.259.217 200.085 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882533 - Vữa XM mác 50 1.239.425 219.242 92.655
AE.882534 - Vữa XM mác 75 1.248.738 219.242 92.655
AE.882535 - Vữa XM mác 100 1.259.217 219.242 92.655
Chiều cao >50m
AE.882543 - Vữa XM mác 50 1.239.425 227.756 125.396
AE.882544 - Vữa XM mác 75 1.248.738 227.756 125.396
AE.882545 - Vữa XM mác 100 1.259.217 227.756 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882553 - Vữa XM mác 50 1.244.757 166.028 3.961
AE.882554 - Vữa XM mác 75 1.255.020 166.028 3.961
AE.882555 - Vữa XM mác 100 1.266.570 166.028 3.961
Chiều cao <=16m
AE.882563 - Vữa XM mác 50 1.244.757 170.285 19.185
AE.882564 - Vữa XM mác 75 1.255.020 170.285 19.185
AE.882565 - Vữa XM mác 100 1.266.570 170.285 19.185
Chiều cao <=50m
AE.882573 - Vữa XM mác 50 1.244.757 187.313 93.123
AE.882574 - Vữa XM mác 75 1.255.020 187.313 93.123
AE.882575 - Vữa XM mác 100 1.266.570 187.313 93.123
Chiều cao >50m
AE.882583 - Vữa XM mác 50 1.244.757 195.828 125.864
AE.882584 - Vữa XM mác 75 1.255.020 195.828 125.864
AE.882585 - Vữa XM mác 100 1.266.570 195.828 125.864
AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x20x60cm 
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882613 - Vữa XM mác 50 1.254.831 185.185 3.495
AE.882614 - Vữa XM mác 75 1.264.144 185.185 3.495
AE.882615 - Vữa XM mác 100 1.274.624 185.185 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882623 - Vữa XM mác 50 1.254.831 191.570 18.717
AE.882624 - Vữa XM mác 75 1.264.144 191.570 18.717
AE.882625 - Vữa XM mác 100 1.274.624 191.570 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882633 - Vữa XM mác 50 1.254.831 208.599 92.655
AE.882634 - Vữa XM mác 75 1.264.144 208.599 92.655
AE.882635 - Vữa XM mác 100 1.274.624 208.599 92.655
Chiều cao >50m
AE.882643 - Vữa XM mác 50 1.254.831 219.242 125.396
AE.882644 - Vữa XM mác 75 1.264.144 219.242 125.396
AE.882645 - Vữa XM mác 100 1.274.624 219.242 125.396
AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x20x60cm 
Chiều dày 25cm 
Chiều cao <=4m
AE.882713 - Vữa XM mác 50 1.247.139 153.256 3.495
AE.882714 - Vữa XM mác 75 1.256.452 153.256 3.495
AE.882715 - Vữa XM mác 100 1.266.931 153.256 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882723 - Vữa XM mác 50 1.247.139 157.513 18.717
AE.882724 - Vữa XM mác 75 1.256.452 157.513 18.717
AE.882725 - Vữa XM mác 100 1.266.931 157.513 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882733 - Vữa XM mác 50 1.247.139 172.413 92.655
AE.882734 - Vữa XM mác 75 1.256.452 172.413 92.655
AE.882735 - Vữa XM mác 100 1.266.931 172.413 92.655
Chiều cao >50m
AE.882743 - Vữa XM mác 50 1.247.139 180.928 125.396
AE.882744 - Vữa XM mác 75 1.256.452 180.928 125.396
AE.882745 - Vữa XM mác 100 1.266.931 180.928 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882753 - Vữa XM mác 50 1.239.141 178.799 3.495
AE.882754 - Vữa XM mác 75 1.247.029 178.799 3.495
AE.882755 - Vữa XM mác 100 1.255.905 178.799 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882763 - Vữa XM mác 50 1.239.141 185.185 18.717
AE.882764 - Vữa XM mác 75 1.247.029 185.185 18.717
AE.882765 - Vữa XM mác 100 1.255.905 185.185 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882773 - Vữa XM mác 50 1.239.141 202.213 92.655
AE.882774 - Vữa XM mác 75 1.247.029 202.213 92.655
AE.882775 - Vữa XM mác 100 1.255.905 202.213 92.655
Chiều cao >50m
AE.882783 - Vữa XM mác 50 1.239.141 210.727 125.396
AE.882784 - Vữa XM mác 75 1.247.029 210.727 125.396
AE.882785 - Vữa XM mác 100 1.255.905 210.727 125.396
AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.883113 - Vữa XM mác 50 1.270.400 200.085 3.495
AE.883114 - Vữa XM mác 75 1.277.338 200.085 3.495
AE.883115 - Vữa XM mác 100 1.285.144 200.085 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883123 - Vữa XM mác 50 1.270.400 217.113 18.717
AE.883124 - Vữa XM mác 75 1.277.338 217.113 18.717
AE.883125 - Vữa XM mác 100 1.285.144 217.113 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883133 - Vữa XM mác 50 1.270.400 240.527 92.655
AE.883134 - Vữa XM mác 75 1.277.338 240.527 92.655
AE.883135 - Vữa XM mác 100 1.285.144 240.527 92.655
Chiều cao >50m
AE.883143 - Vữa XM mác 50 1.270.400 251.170 125.396
AE.883144 - Vữa XM mác 75 1.277.338 251.170 125.396
AE.883145 - Vữa XM mác 100 1.285.144 251.170 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883153 - Vữa XM mác 50 1.173.194 172.413 7.921
AE.883154 - Vữa XM mác 75 1.193.723 172.413 7.921
AE.883155 - Vữa XM mác 100 1.216.820 172.413 7.921
Chiều cao <=16m
AE.883163 - Vữa XM mác 50 1.173.194 176.670 23.165
AE.883164 - Vữa XM mác 75 1.193.723 176.670 23.165
AE.883165 - Vữa XM mác 100 1.216.820 176.670 23.165
Chiều cao <=50m
AE.883173 - Vữa XM mác 50 1.173.194 195.828 97.103
AE.883174 - Vữa XM mác 75 1.193.723 195.828 97.103
AE.883175 - Vữa XM mác 100 1.216.820 195.828 97.103
Chiều cao >50m
AE.883183 - Vữa XM mác 50 1.173.194 204.342 129.844
AE.883184 - Vữa XM mác 75 1.193.723 204.342 129.844
AE.883185 - Vữa XM mác 100 1.216.820 204.342 129.844
AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x30x60cm 
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.883213 - Vữa XM mác 50 1.265.188 191.570 3.495
AE.883214 - Vữa XM mác 75 1.272.220 191.570 3.495
AE.883215 - Vữa XM mác 100 1.280.134 191.570 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883223 - Vữa XM mác 50 1.265.188 208.599 18.717
AE.883224 - Vữa XM mác 75 1.272.220 208.599 18.717
AE.883225 - Vữa XM mác 100 1.280.134 208.599 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883233 - Vữa XM mác 50 1.265.188 229.884 92.655
AE.883234 - Vữa XM mác 75 1.272.220 229.884 92.655
AE.883235 - Vữa XM mác 100 1.280.134 229.884 92.655
Chiều cao >50m
AE.883243 - Vữa XM mác 50 1.265.188 240.527 125.396
AE.883244 - Vữa XM mác 75 1.272.220 240.527 125.396
AE.883245 - Vữa XM mác 100 1.280.134 240.527 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883253 - Vữa XM mác 50 1.200.204 163.899 6.291
AE.883254 - Vữa XM mác 75 1.216.264 163.899 6.291
AE.883255 - Vữa XM mác 100 1.234.336 163.899 6.291
Chiều cao <=16m
AE.883263 - Vữa XM mác 50 1.200.204 168.156 21.527
AE.883264 - Vữa XM mác 75 1.216.264 168.156 21.527
AE.883265 - Vữa XM mác 100 1.234.336 168.156 21.527
Chiều cao <=50m
AE.883273 - Vữa XM mác 50 1.200.204 185.185 95.465
AE.883274 - Vữa XM mác 75 1.216.264 185.185 95.465
AE.883275 - Vữa XM mác 100 1.234.336 185.185 95.465
Chiều cao >50m
AE.883283 - Vữa XM mác 50 1.200.204 193.699 128.206
AE.883284 - Vữa XM mác 75 1.216.264 193.699 128.206
AE.883285 - Vữa XM mác 100 1.234.336 193.699 128.206
AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x30x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.883313 - Vữa XM mác 50 1.253.603 183.056 3.495
AE.883314 - Vữa XM mác 75 1.260.635 183.056 3.495
AE.883315 - Vữa XM mác 100 1.268.549 183.056 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883323 - Vữa XM mác 50 1.253.603 189.442 18.717
AE.883324 - Vữa XM mác 75 1.260.635 189.442 18.717
AE.883325 - Vữa XM mác 100 1.268.549 189.442 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883333 - Vữa XM mác 50 1.253.603 206.470 92.655
AE.883334 - Vữa XM mác 75 1.260.635 206.470 92.655
AE.883335 - Vữa XM mác 100 1.268.549 206.470 92.655
Chiều cao >50m
AE.883343 - Vữa XM mác 50 1.253.603 214.985 125.396
AE.883344 - Vữa XM mác 75 1.260.635 214.985 125.396
AE.883345 - Vữa XM mác 100 1.268.549 214.985 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883353 - Vữa XM mác 50 1.231.509 157.513 5.126
AE.883354 - Vữa XM mác 75 1.244.910 157.513 5.126
AE.883355 - Vữa XM mác 100 1.259.986 157.513 5.126
Chiều cao <=16m
AE.883363 - Vữa XM mác 50 1.231.509 161.771 20.356
AE.883364 - Vữa XM mác 75 1.244.910 161.771 20.356
AE.883365 - Vữa XM mác 100 1.259.986 161.771 20.356
Chiều cao <=50m
AE.883373 - Vữa XM mác 50 1.231.509 178.799 94.294
AE.883374 - Vữa XM mác 75 1.244.910 178.799 94.294
AE.883375 - Vữa XM mác 100 1.259.986 178.799 94.294
Chiều cao >50m
AE.883383 - Vữa XM mác 50 1.231.509 185.185 127.035
AE.883384 - Vữa XM mác 75 1.244.910 185.185 127.035
AE.883385 - Vữa XM mác 100 1.259.986 185.185 127.035
AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x30x60cm 
Chiều dày 15cm 
Chiều cao <=4m
AE.883413 - Vữa XM mác 50 1.253.588 176.670 3.495
AE.883414 - Vữa XM mác 75 1.260.620 176.670 3.495
AE.883415 - Vữa XM mác 100 1.268.534 176.670 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883423 - Vữa XM mác 50 1.253.588 180.928 18.717
AE.883424 - Vữa XM mác 75 1.260.620 180.928 18.717
AE.883425 - Vữa XM mác 100 1.268.534 180.928 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883433 - Vữa XM mác 50 1.253.588 200.085 92.655
AE.883434 - Vữa XM mác 75 1.260.620 200.085 92.655
AE.883435 - Vữa XM mác 100 1.268.534 200.085 92.655
Chiều cao >50m
AE.883443 - Vữa XM mác 50 1.253.588 208.599 125.396
AE.883444 - Vữa XM mác 75 1.260.620 208.599 125.396
AE.883445 - Vữa XM mác 100 1.268.534 208.599 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883453 - Vữa XM mác 50 1.243.425 151.128 4.427
AE.883454 - Vữa XM mác 75 1.254.829 151.128 4.427
AE.883455 - Vữa XM mác 100 1.267.660 151.128 4.427
Chiều cao <=16m
AE.883463 - Vữa XM mác 50 1.243.425 155.385 19.654
AE.883464 - Vữa XM mác 75 1.254.829 155.385 19.654
AE.883465 - Vữa XM mác 100 1.267.660 155.385 19.654
Chiều cao <=50m
AE.883473 - Vữa XM mác 50 1.243.425 170.285 93.592
AE.883474 - Vữa XM mác 75 1.254.829 170.285 93.592
AE.883475 - Vữa XM mác 100 1.267.660 170.285 93.592
Chiều cao >50m
AE.883483 - Vữa XM mác 50 1.243.425 178.799 126.333
AE.883484 - Vữa XM mác 75 1.254.829 178.799 126.333
AE.883485 - Vữa XM mác 100 1.267.660 178.799 126.333
AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x30x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.883513 - Vữa XM mác 50 1.253.609 170.285 3.495
AE.883514 - Vữa XM mác 75 1.260.641 170.285 3.495
AE.883515 - Vữa XM mác 100 1.268.555 170.285 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883523 - Vữa XM mác 50 1.253.609 174.542 18.717
AE.883524 - Vữa XM mác 75 1.260.641 174.542 18.717
AE.883525 - Vữa XM mác 100 1.268.555 174.542 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883533 - Vữa XM mác 50 1.253.609 191.570 92.655
AE.883534 - Vữa XM mác 75 1.260.641 191.570 92.655
AE.883535 - Vữa XM mác 100 1.268.555 191.570 92.655
Chiều cao >50m
AE.883543 - Vữa XM mác 50 1.253.609 200.085 125.396
AE.883544 - Vữa XM mác 75 1.260.641 200.085 125.396
AE.883545 - Vữa XM mác 100 1.268.555 200.085 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883553 - Vữa XM mác 50 1.231.266 146.871 3.961
AE.883554 - Vữa XM mác 75 1.241.529 146.871 3.961
AE.883555 - Vữa XM mác 100 1.253.079 146.871 3.961
Chiều cao <=16m
AE.883563 - Vữa XM mác 50 1.231.266 151.128 19.185
AE.883564 - Vữa XM mác 75 1.241.529 151.128 19.185
AE.883565 - Vữa XM mác 100 1.253.079 151.128 19.185
Chiều cao <=50m
AE.883573 - Vữa XM mác 50 1.231.266 166.028 93.123
AE.883574 - Vữa XM mác 75 1.241.529 166.028 93.123
AE.883575 - Vữa XM mác 100 1.253.079 166.028 93.123
Chiều cao >50m
AE.883583 - Vữa XM mác 50 1.231.266 172.413 125.864
AE.883584 - Vữa XM mác 75 1.241.529 172.413 125.864
AE.883585 - Vữa XM mác 100 1.253.079 172.413 125.864
AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x30x60cm
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.883613 - Vữa XM mác 50 1.242.034 163.899 3.495
AE.883614 - Vữa XM mác 75 1.249.066 163.899 3.495
AE.883615 - Vữa XM mác 100 1.256.980 163.899 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883623 - Vữa XM mác 50 1.242.034 168.156 18.717
AE.883624 - Vữa XM mác 75 1.249.066 168.156 18.717
AE.883625 - Vữa XM mác 100 1.256.980 168.156 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883633 - Vữa XM mác 50 1.242.034 185.185 92.655
AE.883634 - Vữa XM mác 75 1.249.066 185.185 92.655
AE.883635 - Vữa XM mác 100 1.256.980 185.185 92.655
Chiều cao >50m
AE.883643 - Vữa XM mác 50 1.242.034 193.699 125.396
AE.883644 - Vữa XM mác 75 1.249.066 193.699 125.396
AE.883645 - Vữa XM mác 100 1.256.980 193.699 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883653 - Vữa XM mác 50 1.254.831 140.485 3.495
AE.883654 - Vữa XM mác 75 1.264.144 140.485 3.495
AE.883655 - Vữa XM mác 100 1.274.624 140.485 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883663 - Vữa XM mác 50 1.254.831 144.742 18.717
AE.883664 - Vữa XM mác 75 1.264.144 144.742 18.717
AE.883665 - Vữa XM mác 100 1.274.624 144.742 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883673 - Vữa XM mác 50 1.254.831 159.642 92.655
AE.883674 - Vữa XM mác 75 1.264.144 159.642 92.655
AE.883675 - Vữa XM mác 100 1.274.624 159.642 92.655
Chiều cao >50m
AE.883683 - Vữa XM mác 50 1.254.831 166.028 125.396
AE.883684 - Vữa XM mác 75 1.264.144 166.028 125.396
AE.883685 - Vữa XM mác 100 1.274.624 166.028 125.396
AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x30x60cm 
Chiều dày 25cm 
Chiều cao <=4m
AE.883713 - Vữa XM mác 50 1.253.603 157.513 3.495
AE.883714 - Vữa XM mác 75 1.260.635 157.513 3.495
AE.883715 - Vữa XM mác 100 1.268.549 157.513 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883723 - Vữa XM mác 50 1.253.603 161.771 18.717
AE.883724 - Vữa XM mác 75 1.260.635 161.771 18.717
AE.883725 - Vữa XM mác 100 1.268.549 161.771 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883733 - Vữa XM mác 50 1.253.603 178.799 92.655
AE.883734 - Vữa XM mác 75 1.260.635 178.799 92.655
AE.883735 - Vữa XM mác 100 1.268.549 178.799 92.655
Chiều cao >50m
AE.883743 - Vữa XM mác 50 1.253.603 185.185 125.396
AE.883744 - Vữa XM mác 75 1.260.635 185.185 125.396
AE.883745 - Vữa XM mác 100 1.268.549 185.185 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4
AE.883753 - Vữa XM mác 50 1.258.402 136.228 3.495
AE.883754 - Vữa XM mác 75 1.266.290 136.228 3.495
AE.883755 - Vữa XM mác 100 1.275.166 136.228 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883763 - Vữa XM mác 50 1.258.402 140.485 18.717
AE.883764 - Vữa XM mác 75 1.266.290 140.485 18.717
AE.883765 - Vữa XM mác 100 1.275.166 140.485 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883773 - Vữa XM mác 50 1.258.402 153.256 92.655
AE.883774 - Vữa XM mác 75 1.266.290 153.256 92.655
AE.883775 - Vữa XM mác 100 1.275.166 153.256 92.655
Chiều cao >50m
AE.883783 - Vữa XM mác 50 1.258.402 161.771 125.396
AE.883784 - Vữa XM mác 75 1.266.290 161.771 125.396
AE.883785 - Vữa XM mác 100 1.275.166 161.771 125.396
AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá)
AE.91000 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chịu lửa
AE.91110 - Xây ống khói tấn 6.726.652 2.387.056 503.332
AE.91210 - Xây lò nung clinke tấn 6.522.748 1.821.700 234.135
AE.91310 - Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói tấn 6.576.203 1.130.711 90.371
AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
AE.92110 - Xây thân xiclon tấn 6.652.198 2.261.421 884.392
AE.92210 - Xây trong phễu, trong ống thép tấn 6.531.674 3.140.863 801.274
AE.92310 - Xây trong côn, cút thép tấn 6.648.502 3.643.401 801.274
AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chịu lửa lò nung
AE.93110 - Xây tường lò tấn 6.468.532 1.884.518 149.371
AE.93120 - Xây vòm lò tấn 6.232.813 2.135.787 172.971
AE.93130 - Xây đáy lò tấn 6.468.532 1.758.883 43.171
AE.93140 - Xây đường khói tấn 6.227.332 2.387.056 161.171
Ghi chú: Xây gạch chịu lửa các kết cấu được tính ứng với chiều dày mạch vữa 1,5-3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤1,5mm thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với chi phí xây gạch chịu lửa tương ứng.
Chương VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông được tính đơn giá cho 3 dây chuyền:
* Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều cao tối đa là 16m.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.
- Đơn giá công tác đổ bê tông các kết cấu được tính đơn giá theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông)
- Vữa bê tông trong đơn giá sử dụng vữa xi măng PC40, độ sụt 2 ÷ 4cm đối với đổ bằng thủ công, độ sụt 6 ÷ 8cm khi đổ bằng cần cẩu và độ sụt 14 ÷ 17cm khi đổ bằng bơm bê tông.
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m² diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt xilô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được tính cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển 1 lần tiếp theo.
Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng <1m² sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo 
Bóc khối lượng bê tông không trừ cốt thép trong bê tông.
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.
AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY 
AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông lót móng đá 4x6
Chiều rộng ≤250cm
AF.11111 - Vữa mác 100 m3 664.134 277.228 47.209
AF.11112 - Vữa mác 150 m3 682.522 277.228 47.209
Chiều rộng >250cm
AF.11121 - Vữa mác 100 m3 664.134 230.373 47.209
AF.11122 - Vữa mác 150 m3 682.522 230.373 47.209
Ghi chú: Sử dụng cấp phối vữa xi măng PC30 đối với công việc sản xuất bê tông sử dụng cấp phối vữa xi măng đá 4x6 Mác 100.
AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng đá 1x2
Chiều rộng ≤250cm
AF.11212 - Vữa mác 150 m3 761.305 320.179 47.495
AF.11213 - Vữa mác 200 m3 828.443 320.179 47.495
AF.11214 - Vữa mác 250 m3 892.860 320.179 47.495
AF.11215 - Vữa mác 300 m3 959.144 320.179 47.495
Chiều rộng >250cm
AF.11222 - Vữa mác 150 m3 821.796 384.605 47.495
AF.11223 - Vữa mác 200 m3 888.934 384.605 47.495
AF.11224 - Vữa mác 250 m3 953.351 384.605 47.495
AF.11225 - Vữa mác 300 m3 1.019.635 384.605 47.495
Bê tông móng đá 2x4
Chiều rộng ≤250cm
AF.11232 - Vữa mác 150 m3 779.787 320.179 47.495
AF.11233 - Vữa mác 200 m3 842.564 320.179 47.495
AF.11234 - Vữa mác 250 m3 902.475 320.179 47.495
AF.11235 - Vữa mác 300 m3 964.900 320.179 47.495
Chiều rộng >250cm
AF.11242 - Vữa mác 150 m3 840.278 384.605 47.495
AF.11243 - Vữa mác 200 m3 903.055 384.605 47.495
AF.11244 - Vữa mác 250 m3 962.966 384.605 47.495
AF.11245 - Vữa mác 300 m3 1.025.391 384.605 47.495
Bê tông móng đá 4x6
Chiều rộng ≤250cm
AF.11252 - Vữa mác 150 m3 686.001 320.179 47.495
AF.11253 - Vữa mác 200 m3 745.515 320.179 47.495
AF.11254 - Vữa mác 250 m3 804.719 320.179 47.495
AF.11255 - Vữa mác 300 m3 862.842 320.179 47.495
Chiều rộng >250cm
AF.11262 - Vữa mác 150 m3 746.492 384.605 47.495
AF.11263 - Vữa mác 200 m3 806.006 384.605 47.495
AF.11264 - Vữa mác 250 m3 865.209 384.605 47.495
AF.11265 - Vữa mác 300 m3 923.333 384.605 47.495
AF.11300 BÊ TÔNG NỀN
AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông nền 
Bê tông nền đá 1x2
AF.11312 - Vữa mác 150 m3 765.018 308.465 47.209
AF.11313 - Vữa mác 200 m3 832.484 308.465 47.209
AF.11314 - Vữa mác 250 m3 897.215 308.465 47.209
AF.11315 - Vữa mác 300 m3 963.824 308.465 47.209
Bê tông nền đá 2x4
AF.11322 - Vữa mác 150 m3 783.590 308.465 47.209
AF.11323 - Vữa mác 200 m3 846.674 308.465 47.209
AF.11324 - Vữa mác 250 m3 906.877 308.465 47.209
AF.11325 - Vữa mác 300 m3 969.607 308.465 47.209
Bê tông nền đá 4x6
AF.11332 - Vữa mác 150 m3 689.347 308.465 47.209
AF.11333 - Vữa mác 200 m3 749.151 308.465 47.209
AF.11334 - Vữa mác 250 m3 808.644 308.465 47.209
AF.11335 - Vữa mác 300 m3 867.052 308.465 47.209
Bê tông bệ máy
Bê tông bệ máy đá 1x2
AF.11412 - Vữa mác 150 m3 761.305 470.507 47.495
AF.11413 - Vữa mác 200 m3 828.443 470.507 47.495
AF.11414 - Vữa mác 250 m3 892.860 470.507 47.495
AF.11415 - Vữa mác 300 m3 959.144 470.507 47.495
Bê tông bệ máy đá 2x4
AF.11422 - Vữa mác 150 m3 779.787 470.507 47.495
AF.11423 - Vữa mác 200 m3 842.564 470.507 47.495
AF.11424 - Vữa mác 250 m3 902.475 470.507 47.495
AF.11425 - Vữa mác 300 m3 964.900 470.507 47.495
Bê tông bệ máy đá 4x6
AF.11432 - Vữa mác 150 m3 686.001 470.507 47.495
AF.11433 - Vữa mác 200 m3 745.515 470.507 47.495
AF.11434 - Vữa mác 250 m3 804.719 470.507 47.495
AF.11435 - Vữa mác 300 m3 862.842 470.507 47.495
AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tường đá 1x2
Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m
AF.12112 - Vữa mác 150 m3 963.770 757.767 68.040
AF.12113 - Vữa mác 200 m3 1.031.574 757.767 68.040
AF.12114 - Vữa mác 250 m3 1.096.629 757.767 68.040
AF.12115 - Vữa mác 300 m3 1.163.569 757.767 68.040
Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m
AF.12122 - Vữa mác 150 m3 963.770 898.252 109.644
AF.12123 - Vữa mác 200 m3 1.031.574 898.252 109.644
AF.12124 - Vữa mác 250 m3 1.096.629 898.252 109.644
AF.12125 - Vữa mác 300 m3 1.163.569 898.252 109.644
Chiều dày >45cm, cao ≤4m
AF.12132 - Vữa mác 150 m3 847.725 700.296 68.040
AF.12133 - Vữa mác 200 m3 915.529 700.296 68.040
AF.12134 - Vữa mác 250 m3 980.583 700.296 68.040
AF.12135 - Vữa mác 300 m3 1.047.524 700.296 68.040
Chiều dày >45cm, cao ≤16m
AF.12142 - Vữa mác 150 m3 847.725 840.781 109.644
AF.12143 - Vữa mác 200 m3 915.529 840.781 109.644
AF.12144 - Vữa mác 250 m3 980.583 840.781 109.644
AF.12145 - Vữa mác 300 m3 1.047.524 840.781 109.644
Bê tông tường đá 2x4
Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m
AF.12152 - Vữa mác 150 m3 982.435 757.767 68.040
AF.12153 - Vữa mác 200 m3 1.045.835 757.767 68.040
AF.12154 - Vữa mác 250 m3 1.106.339 757.767 68.040
AF.12155 - Vữa mác 300 m3 1.169.382 757.767 68.040
Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m
AF.12162 - Vữa mác 150 m3 982.435 898.252 109.644
AF.12163 - Vữa mác 200 m3 1.045.835 898.252 109.644
AF.12164 - Vữa mác 250 m3 1.106.339 898.252 109.644
AF.12165 - Vữa mác 300 m3 1.169.382 898.252 109.644
Chiều dày >45cm, cao ≤4m
AF.12172 - Vữa mác 150 m3 866.390 700.296 68.040
AF.12173 - Vữa mác 200 m3 929.789 700.296 68.040
AF.12174 - Vữa mác 250 m3 990.294 700.296 68.040
AF.12175 - Vữa mác 300 m3 1.053.337 700.296 68.040
Chiều dày >45cm, cao ≤16m
AF.12182 - Vữa mác 150 m3 866.390 840.781 109.644
AF.12183 - Vữa mác 200 m3 929.789 840.781 109.644
AF.12184 - Vữa mác 250 m3 990.294 840.781 109.644
AF.12185 - Vữa mác 300 m3 1.053.337 840.781 109.644
AF.12200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột đá 1x2
Tiết diện cột ≤0,1 m2, cao ≤4m
AF.12212 - Vữa mác 150 m3 839.414 957.852 68.040
AF.12213 - Vữa mác 200 m3 906.553 957.852 68.040
AF.12214 - Vữa mác 250 m3 970.970 957.852 68.040
AF.12215 - Vữa mác 300 m3 1.037.254 957.852 68.040
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤16m
AF.12222 - Vữa mác 150 m3 839.414 1.025.966 109.644
AF.12223 - Vữa mác 200 m3 906.553 1.025.966 109.644
AF.12224 - Vữa mác 250 m3 970.970 1.025.966 109.644
AF.12225 - Vữa mác 300 m3 1.037.254 1.025.966 109.644
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤4m
AF.12232 - Vữa mác 150 m3 839.414 862.067 72.555
AF.12233 - Vữa mác 200 m3 906.553 862.067 72.555
AF.12234 - Vữa mác 250 m3 970.970 862.067 72.555
AF.12235 - Vữa mác 300 m3 1.037.254 862.067 72.555
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤16m
AF.12242 - Vữa mác 150 m3 839.414 921.666 114.159
AF.12243 - Vữa mác 200 m3 906.553 921.666 114.159
AF.12244 - Vữa mác 250 m3 970.970 921.666 114.159
AF.12245 - Vữa mác 300 m3 1.037.254 921.666 114.159
Bê tông cột đá 2x4
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤4m
AF.12252 - Vữa mác 150 m3 857.896 957.852 68.040
AF.12253 - Vữa mác 200 m3 920.674 957.852 68.040
AF.12254 - Vữa mác 250 m3 980.585 957.852 68.040
AF.12255 - Vữa mác 300 m3 1.043.010 957.852 68.040
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤16m
AF.12262 - Vữa mác 150 m3 857.896 1.025.966 109.644
AF.12263 - Vữa mác 200 m3 920.674 1.025.966 109.644
AF.12264 - Vữa mác 250 m3 980.585 1.025.966 109.644
AF.12265 - Vữa mác 300 m3 1.043.010 1.025.966 109.644
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤4m
AF.12272 - Vữa mác 150 m3 857.896 862.067 72.555
AF.12273 - Vữa mác 200 m3 920.674 862.067 72.555
AF.12274 - Vữa mác 250 m3 980.585 862.067 72.555
AF.12275 - Vữa mác 300 m3 1.043.010 862.067 72.555
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤16m
AF.12282 - Vữa mác 150 m3 857.896 921.666 114.159
AF.12283 - Vữa mác 200 m3 920.674 921.666 114.159
AF.12284 - Vữa mác 250 m3 980.585 921.666 114.159
AF.12285 - Vữa mác 300 m3 1.043.010 921.666 114.159
AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2
AF.12312 - Vữa mác 150 m3 761.305 757.767 109.644
AF.12313 - Vữa mác 200 m3 828.443 757.767 109.644
AF.12314 - Vữa mác 250 m3 892.860 757.767 109.644
AF.12315 - Vữa mác 300 m3 959.144 757.767 109.644
AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI
AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông sàn mái đá 1x2
AF.12412 - Vữa mác 150 m3 761.305 527.883 89.099
AF.12413 - Vữa mác 200 m3 828.443 527.883 89.099
AF.12414 - Vữa mác 250 m3 892.860 527.883 89.099
AF.12415 - Vữa mác 300 m3 959.144 527.883 89.099
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2
AF.12512 - Vữa mác 150 m3 761.305 808.853 89.099
AF.12513 - Vữa mác 200 m3 828.443 808.853 89.099
AF.12514 - Vữa mác 250 m3 892.860 808.853 89.099
AF.12515 - Vữa mác 300 m3 959.144 808.853 89.099
Bê tông cầu thang thường đá 1x2
AF.12612 - Vữa mác 150 m3 761.305 617.282 89.099
AF.12613 - Vữa mác 200 m3 828.443 617.282 89.099
AF.12614 - Vữa mác 250 m3 892.860 617.282 89.099
AF.12615 - Vữa mác 300 m3 959.144 617.282 89.099
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc đá 1x2
AF.12622 - Vữa mác 150 m3 761.305 653.468 89.099
AF.12623 - Vữa mác 200 m3 828.443 653.468 89.099
AF.12624 - Vữa mác 250 m3 892.860 653.468 89.099
AF.12625 - Vữa mác 300 m3 959.144 653.468 89.099
AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 1x2
AF.13112 - Vữa mác 150 m3 761.305 395.912 27.402
AF.13113 - Vữa mác 200 m3 828.443 395.912 27.402
AF.13114 - Vữa mác 250 m3 892.860 395.912 27.402
AF.13115 - Vữa mác 300 m3 959.144 395.912 27.402
Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2
AF.13212 - Vữa mác 150 m3 761.305 470.412 27.402
AF.13213 - Vữa mác 200 m3 828.443 470.412 27.402
AF.13214 - Vữa mác 250 m3 892.860 470.412 27.402
AF.13215 - Vữa mác 300 m3 959.144 470.412 27.402
AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY
AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy đá 1x2
Đường kính ống ≤100cm
AF.13312 - Vữa mác 150 m3 1.178.160 904.638 68.040
AF.13313 - Vữa mác 200 m3 1.246.935 904.638 68.040
AF.13314 - Vữa mác 250 m3 1.312.923 904.638 68.040
AF.13315 - Vữa mác 300 m3 1.380.826 904.638 68.040
Đường kính ống ≤200cm
AF.13322 - Vữa mác 150 m3 1.123.256 764.153 68.040
AF.13323 - Vữa mác 200 m3 1.192.031 764.153 68.040
AF.13324 - Vữa mác 250 m3 1.258.020 764.153 68.040
AF.13325 - Vữa mác 300 m3 1.325.922 764.153 68.040
Đường kính ống >200cm
AF.13332 - Vữa mác 150 m3 1.006.272 727.968 68.040
AF.13333 - Vữa mác 200 m3 1.075.047 727.968 68.040
AF.13334 - Vữa mác 250 m3 1.141.035 727.968 68.040
AF.13335 - Vữa mác 300 m3 1.208.938 727.968 68.040
Bê tông ống cống hình hộp đá 1x2
AF.13412 - Vữa mác 150 m3 1.006.272 670.496 47.495
AF.13413 - Vữa mác 200 m3 1.075.047 670.496 47.495
AF.13414 - Vữa mác 250 m3 1.141.035 670.496 47.495
AF.13415 - Vữa mác 300 m3 1.208.938 670.496 47.495
AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2 
Trên cạn
AF.14112 - Vữa mác 150 m3 768.842 670.700 134.677
AF.14113 - Vữa mác 200 m3 836.646 670.700 134.677
AF.14114 - Vữa mác 250 m3 901.700 670.700 134.677
AF 14115 - Vữa mác 300 m3 968.641 670.700 134.677
Dưới nước
AF.14122 - Vữa mác 150 m3 768.842 804.379 595.934
AF.14123 - Vữa mác 200 m3 836.646 804.379 595.934
AF 14124 - Vữa mác 250 m3 901.700 804.379 595.934
AF.14125 - Vữa mác 300 m3 968.641 804.379 595.934
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4 
Trên cạn
AF.14132 - Vữa mác 150 m3 787.507 670.700 134.677
AF.14133 - Vữa mác 200 m3 850.906 670.700 134.677
AF.14134 - Vữa mác 250 m3 911.411 670.700 134.677
AF 14135 - Vữa mác 300 m3 974.454 670.700 134.677
Dưới nước
AF.14142 - Vữa mác 150 m3 787.507 804.379 595.934
AF.14143 - Vữa mác 200 m3 850.906 804.379 595.934
AF.14144 - Vữa mác 250 m3 911.411 804.379 595.934
AF.14145 - Vữa mác 300 m3 974.454 804.379 595.934
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2 
Trên cạn
AF.14212 - Vữa mác 150 m3 768.842 850.475 134.677
AF.14213 - Vữa mác 200 m3 836.646 850.475 134.677
AF.14214 - Vữa mác 250 m3 901.700 850.475 134.677
AF.14215 - Vữa mác 300 m3 968.641 850.475 134.677
Dưới nước
AF.14222 - Vữa mác 150 m3 768.842 963.411 595.934
AF.14223 - Vữa mác 200 m3 836.646 963.411 595.934
AF.14224 - Vữa mác 250 m3 901.700 963.411 595.934
AF.14225 - Vữa mác 300 m3 968.641 963.411 595.934
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4 
Trên cạn
AF.14232 - Vữa mác 150 m3 787.507 850.475 134.677
AF.14233 - Vữa mác 200 m3 850.906 850.475 134.677
AF.14234 - Vữa mác 250 m3 911.411 850.475 134.677
AF.14235 - Vữa mác 300 m3 974.454 850.475 134.677
Dưới nước
AF.14242 - Vữa mác 150 m3 787.507 963.411 595.934
AF.14243 - Vữa mác 200 m3 850.906 963.411 595.934
AF.14244 - Vữa mác 250 m3 911.411 963.411 595.934
AF.14245 - Vữa mác 300 m3 974.454 963.411 595.934
AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mặt cầu đá 1x2
AF.14312 - Vữa mác 150 m3 783.918 595.997 49.569
AF.14313 - Vữa mác 200 m3 853.051 595.997 49.569
AF.14314 - Vữa mác 250 m3 919.381 595.997 49.569
AF.14315 - Vữa mác 300 m3 987.634 595.997 49.569
Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2
AF.14322 - Vữa mác 150 m3 783.918 957.852 33.315
AF.14323 - Vữa mác 200 m3 853.051 957.852 33.315
AF.14324 - Vữa mác 250 m3 919.381 957.852 33.315
AF.14325 - Vữa mác 300 m3 987.634 957.852 33.315
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG, MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Bê tông buồng xoắn, ống hút, ống xả bao gồm toàn bộ khối lượng bê tông phần buồng máy thủy điện, trạm bơm (trừ khối lượng móng)
AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/m3; m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông buồng xoắn đá 1x2
AF.15113 - Vữa mác 200 m3 896.593 1.025.640 68.040
AF.15114 - Vữa mác 250 m3 961.010 1.025.640 68.040
AF.15115 - Vữa mác 300 m3 1.027.294 1.025.640 68.040
Bê tông cầu máng thường đá 1x2
AF.15123 - Vữa mác 200 m3 916.508 818.208 68.040
AF.15124 - Vữa mác 250 m3 982.497 818.208 68.040
AF.15125 - Vữa mác 300 m3 1.050.399 818.208 68.040
Bê tông cầu máng vỏ mỏng đá 0,5x1
AF.15133 - Vữa mác 200 m2 206.861 244.310 18.926
AF.15134 - Vữa mác 250 m2 209.238 244.310 18.926
AF.15135 - Vữa mác 300 m2 211.727 244.310 18.926
AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mối nối bản dầm dọc đá 1x2
AF.15213 - Vữa mác 200 m3 828.443 553.154 305.854
AF.15214 - Vữa mác 250 m3 892.860 553.154 305.854
AF.15215 - Vữa mác 300 m3 959.144 553.154 305.854
Bê tông dầm cầu cảng đá 1x2
AF.15223 - Vữa mác 200 m3 828.443 571.593 305.854
AF.15224 - Vữa mác 250 m3 892.860 571.593 305.854
AF.15225 - Vữa mác 300 m3 959.144 571.593 305.854
AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤20CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mái bờ kênh mương ≤20cm đá 1x2
AF.15313 - Vữa mác 200 m3 828.443 645.347 68.040
AF.15314 - Vữa mác 250 m3 892.860 645.347 68.040
AF.15315 - Vữa mác 300 m3 959.144 645.347 68.040
AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mặt đường đá 1x2
Chiều dày mặt đường ≤25cm
AF.15413 - Vữa mác 200 m3 945.301 419.475 82.657
AF.15414 - Vữa mác 250 m3 1.010.037 419.475 82.657
AF.15415 - Vữa mác 300 m3 1.076.649 419.475 82.657
Chiều dày mặt đường >25cm
AF.15423 - Vữa mác 200 m3 955.030 375.684 82.657
AF 15424 - Vữa mác 250 m3 1.019.765 375.684 82.657
AF.15425 - Vữa mác 300 m3 1.086.378 375.684 82.657
Bê tông mặt đường đá 2x4
Chiều dày mặt đường ≤25cm
AF.15433 - Vữa mác 200 m3 959.492 419.475 82.657
AF.15434 - Vữa mác 250 m3 1.019.699 419.475 82.657
AF.15435 - Vữa mác 300 m3 1.082.434 419.475 82.657
Chiều dày mặt đường >25cm
AF.15443 - Vữa mác 200 m3 969.220 375.684 82.657
AF.15444 - Vữa mác 250 m3 1.029.428 375.684 82.657
AF.15445 - Vữa mác 300 m3 1.092.162 375.684 82.657
AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.15512 - Bê tông gạch vỡ mác 50 m3 281.970 228.420
AF.15513 - Bê tông gạch vỡ mác 75 m3 330.205 228.420
AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông bể chứa đá 1x2 
Dạng thành thẳng
AF.16122 - Vữa mác 150 m3 768.842 1.596.420 68.720
AF.16123 - Vữa mác 200 m3 836.646 1.596.420 68.720
AF.16124 - Vữa mác 250 m3 901.700 1.596.420 68.720
AF.16125 - Vữa mác 300 m3 968.641 1.596.420 68.720
Dạng thành cong
AF.16212 - Vữa mác 150 m3 768.842 2.022.132 50.479
AF.16213 - Vữa mác 200 m3 836.646 2.022.132 50.479
AF.16214 - Vữa mác 250 m3 901.700 2.022.132 50.479
AF.16215 - Vữa mác 300 m3 968.641 2.022.132 50.479
AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÍ
(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông máng thu nước và phân phối khu xử lý đá 1x2
AF.17112 - Vữa mác 150 m3 768.842 906.767 47.495
AF.17113 - Vữa mác 200 m3 836.646 906.767 47.495
AF.17114 - Vữa mác 250 m3 901.700 906.767 47.495
AF.17115 - Vữa mác 300 m3 968.641 906.767 47.495
AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông hố van, hố ga đá 1x2
AF.17212 - Vữa mác 150 m3 761.305 593.868 47.495
AF.17213 - Vữa mác 200 m3 828.443 593.868 47.495
AF.17214 - Vữa mác 250 m3 892.860 593.868 47.495
AF.17215 - Vữa mác 300 m3 959.144 593.868 47.495
AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tháp đèn trên đảo, đá 1x2
Chiều cao <=25m
AF.17412 - Vữa mác 150 m3 1.137.817 2.300.200 236.206
AF.17413 - Vữa mác 200 m3 1.208.295 2.300.200 236.206
AF.17414 - Vữa mác 250 m3 1.275.918 2.300.200 236.206
AF.17415 - Vữa mác 300 m3 1.345.502 2.300.200 236.206
Chiều cao >25m
AF.17422 - Vữa mác 150 m3 1.137.817 2.544.510 252.678
AF.17423 - Vữa mác 200 m3 1.208.295 2.544.510 252.678
AF.17424 - Vữa mác 250 m3 1.275.918 2.544.510 252.678
AF.17425 - Vữa mác 300 m3 1.345.502 2.544.510 252.678
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.
AF.18000 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận chuyển vật liệu lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun bê tông vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mái taluy bằng phương pháp phun khô đá 0,5x1
AF.18112 - Vữa mác 150 m3 918.383 2.660.700 1.331.265
AF.18113 - Vữa mác 200 m3 1.008.166 2.660.700 1.331.265
AF.18114 - Vữa mác 250 m3 1.094.000 2.660.700 1.331.265
AF.18115 - Vữa mác 300 m3 1.183.888 2.660.700 1.331.265
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG 
AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông lót móng đá 2x4
AF.21112 - Vữa mác 150 m3 787.273 126.900 79.310
AF.21113 - Vữa mác 200 m3 854.173 126.900 79.310
Bê tông móng đá 1x2 
Chiều rộng móng ≤250cm
AF.21212 - Vữa mác 150 m3 774.507 173.756 79.310
AF.21213 - Vữa mác 200 m3 844.697 173.756 79.310
AF.21214 - Vữa mác 250 m3 912.310 173.756 79.310
AF.21215 - Vữa mác 300 m3 982.500 173.756 79.310
Chiều rộng móng >250cm
AF.21222 - Vữa mác 150 m3 834.998 224.516 79.310
AF.21223 - Vữa mác 200 m3 905.188 224.516 79.310
AF.21224 - Vữa mác 250 m3 972.801 224.516 79.310
AF.21225 - Vữa mác 300 m3 1.042.991 224.516 79.310
Bê tông móng đá 2x4 
Chiều rộng móng ≤250cm
AF.21232 - Vữa mác 150 m3 791.286 173.756 79.310
AF.21233 - Vữa mác 200 m3 858.527 173.756 79.310
AF.21234 - Vữa mác 250 m3 922.282 173.756 79.310
AF.21235 - Vữa mác 300 m3 988.317 173.756 79.310
Chiều rộng móng >250cm
AF.21242 - Vữa mác 150 m3 851.776 224.516 79.310
AF.21243 - Vữa mác 200 m3 919.018 224.516 79.310
AF.21244 - Vữa mác 250 m3 982.772 224.516 79.310
AF.21245 - Vữa mác 300 m3 1.048.808 224.516 79.310
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN 
AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông nền 
Bê tông nền đá 1x2
AF.21312 - Vữa mác 150 m3 778.285 132.757 79.024
AF.21313 - Vữa mác 200 m3 848.817 132.757 79.024
AF.21314 - Vữa mác 250 m3 916.761 132.757 79.024
AF.21315 - Vữa mác 300 m3 987.293 132.757 79.024
Bê tông nền đá 2x4
AF.21322 - Vữa mác 150 m3 795.146 132.757 79.024
AF.21323 - Vữa mác 200 m3 862.715 132.757 79.024
AF.21324 - Vữa mác 250 m3 926.781 132.757 79.024
AF.21325 - Vữa mác 300 m3 993.139 132.757 79.024
Bê tông bệ máy 
Bê tông bệ máy đá 1x2
AF.21412 - Vữa mác 150 m3 774.507 324.083 79.310
AF.21413 - Vữa mác 200 m3 844.697 324.083 79.310
AF.21414 - Vữa mác 250 m3 912.310 324.083 79.310
AF.21415 - Vữa mác 300 m3 982.500 324.083 79.310
Bê tông bệ máy đá 2x4
AF.21422 - Vữa mác 150 m3 791.286 324.083 79.310
AF.21423 - Vữa mác 200 m3 858.527 324.083 79.310
AF.21424 - Vữa mác 250 m3 922.282 324.083 79.310
AF.21425 - Vữa mác 300 m3 988.317 324.083 79.310
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT 
AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tường đá 1x2 
Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m
AF.22112 - Vữa mác 150 m3 977.104 544.911 121.986
AF.22113 - Vữa mác 200 m3 1.047.989 544.911 121.986
AF.22114 - Vữa mác 250 m3 1.116.271 544.911 121.986
AF.22115 - Vữa mác 300 m3 1.187.156 544.911 121.986
Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m
AF.22122 - Vữa mác 150 m3 977.104 685.396 202.521
AF.22123 - Vữa mác 200 m3 1.047.989 685.396 202.521
AF.22124 - Vữa mác 250 m3 1.116.271 685.396 202.521
AF.22125 - Vữa mác 300 m3 1.187.156 685.396 202.521
Chiều dày ≤45cm, cao ≤50m
AF.22132 - Vữa mác 150 m3 977.104 753.510 150.019
AF.22133 - Vữa mác 200 m3 1.047.989 753.510 150.019
AF.22134 - Vữa mác 250 m3 1.116.271 753.510 150.019
AF.22135 - Vữa mác 300 m3 1.187.156 753.510 150.019
Chiều dày ≤45cm, cao >50m
AF.22142 - Vữa mác 150 m3 977.104 787.567 201.806
AF.22143 - Vữa mác 200 m3 1.047.989 787.567 201.806
AF.22144 - Vữa mác 250 m3 1.116.271 787.567 201.806
AF 22145 - Vữa mác 300 m3 1.187.156 787.567 201.806
Chiều dày >45cm, cao ≤4m
AF.22152 - Vữa mác 150 m3 861.059 485.312 121.986
AF.22153 - Vữa mác 200 m3 931.943 485.312 121.986
AF 22154 - Vữa mác 250 m3 1.000.225 485.312 121.986
AF.22155 - Vữa mác 300 m3 1.071.110 485.312 121.986
Chiều dày >45cm, cao ≤16m
AF.22162 - Vữa mác 150 m3 861.059 625.797 202.521
AF 22163 - Vữa mác 200 m3 931.943 625.797 202 521
AF.22164 - Vữa mác 250 m3 1.000.225 625.797 202.521
AF.22165 - Vữa mác 300 m3 1.071.110 625.797 202.521
Chiều dày >45cm, cao ≤50m
AF.22172 - Vữa mác 150 m3 861.059 687.525 150.019
AF.22173 - Vữa mác 200 m3 931.943 687.525 150.019
AF.22174 - Vữa mác 250 m3 1.000.225 687.525 150.019
AF.22175 - Vữa mác 300 m3 1.071.110 687.525 150.019
Chiều dày >45cm, cao >50m
AF.22182 - Vữa mác 150 m3 861.059 719.453 201.806
AF.22183 - Vữa mác 200 m3 931.943 719.453 201.806
AF.22184 - Vữa mác 250 m3 1.000.225 719.453 201.806
AF.22185 - Vữa mác 300 m3 1.071.110 719.453 201.806
AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột đá 1x2
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤4m
AF.22212 - Vữa mác 150 m3 852.617 742.867 162.253
AF.22213 - Vữa mác 200 m3 922.807 742.867 162.253
AF.22214 - Vữa mác 250 m3 990.419 742.867 162.253
AF.22215 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 742.867 162.253
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤16m
AF.22222 - Vữa mác 150 m3 852.617 810.981 222.656
AF.22223 - Vữa mác 200 m3 922.807 810.981 222.656
AF.22224 - Vữa mác 250 m3 990.419 810.981 222.656
AF.22225 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 810.981 222.656
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤50m
AF.22232 - Vữa mác 150 m3 852.617 891.867 186.208
AF.22233 - Vữa mác 200 m3 922.807 891.867 186.208
AF.22234 - Vữa mác 250 m3 990.419 891.867 186.208
AF.22235 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 891.867 186.208
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao >50m
AF.22242 - Vữa mác 150 m3 852.617 932.309 247.621
AF.22243 - Vữa mác 200 m3 922.807 932.309 247.621
AF.22244 - Vữa mác 250 m3 990.419 932.309 247.621
AF.22245 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 932.309 247.621
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤4m
AF.22252 - Vữa mác 150 m3 852.617 647.082 146.725
AF.22253 - Vữa mác 200 m3 922.807 647.082 146.725
AF.22254 - Vữa mác 250 m3 990.419 647.082 146.725
AF.22255 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 647.082 146.725
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤16m
AF.22262 - Vữa mác 150 m3 852.617 708.810 207.126
AF.22263 - Vữa mác 200 m3 922.807 708.810 207.126
AF.22264 - Vữa mác 250 m3 990.419 708.810 207.126
AF 22265 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 708.810 207.126
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤50m
AF.22272 - Vữa mác 150 m3 852.617 779.053 172.719
AF.22273 - Vữa mác 200 m3 922.807 779.053 172.719
AF.22274 - Vữa mác 250 m3 990.419 779.053 172.719
AF.22275 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 779.053 172.719
Tiết diện cột >0,1m2, cao >50m
AF.22282 - Vữa mác 150 m3 852.617 815.238 229.318
AF.22283 - Vữa mác 200 m3 922.807 815.238 229.318
AF.22284 - Vữa mác 250 m3 990.419 815.238 229.318
AF.22285 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 815.238 229.318
AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2 
Chiều cao ≤4m
AF.22312 - Vữa mác 150 m3 774.507 544.911 121.986
AF.22313 - Vữa mác 200 m3 844.697 544.911 121.986
AF.22314 - Vữa mác 250 m3 912.310 544.911 121.986
AF.22315 - Vữa mác 300 m3 982.500 544.911 121.986
Chiều cao ≤16m
AF.22322 - Vữa mác 150 m3 774.507 630.054 151.354
AF.22323 - Vữa mác 200 m3 844.697 630.054 151.354
AF.22324 - Vữa mác 250 m3 912.310 630.054 151.354
AF.22325 - Vữa mác 300 m3 982.500 630.054 151.354
Chiều cao ≤50m
AF.22332 - Vữa mác 150 m3 774.507 693.911 150.019
AF.22333 - Vữa mác 200 m3 844.697 693.911 150.019
AF.22334 - Vữa mác 250 m3 912.310 693.911 150.019
AF.22335 - Vữa mác 300 m3 982.500 693.911 150.019
Chiều cao >50m
AF.22342 - Vữa mác 150 m3 774.507 725.839 201.806
AF.22343 - Vữa mác 200 m3 844.697 725.839 201.806
AF.22344 - Vữa mác 250 m3 912.310 725.839 201.806
AF.22345 - Vữa mác 300 m3 982.500 725.839 201.806
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2 
Trên cạn
AF.23112 - Vữa mác 150 m3 782.176 421.455 129.482
AF.23113 - Vữa mác 200 m3 853.061 421.455 129.482
AF.23114 - Vữa mác 250 m3 921.343 421.455 129.482
AF.23115 - Vữa mác 300 m3 992.227 421.455 129.482
Dưới nước
AF.23122 - Vữa mác 150 m3 782.176 704.553 394.081
AF.23123 - Vữa mác 200 m3 853.061 704.553 394.081
AF.23124 - Vữa mác 250 m3 921.343 704.553 394.081
AF.23125 - Vữa mác 300 m3 992.227 704.553 394.081
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2 
Trên cạn
AF.23212 - Vữa mác 150 m3 782.176 962.109 131.785
AF.23213 - Vữa mác 200 m3 853.061 962.109 131.785
AF.23214 - Vữa mác 250 m3 921.343 962.109 131.785
AF.23215 - Vữa mác 300 m3 992.227 962.109 131.785
Dưới nước
AF.23222 - Vữa mác 150 m3 782.176 1.326.093 510.782
AF.23223 - Vữa mác 200 m3 853.061 1.326.093 510.782
AF.23224 - Vữa mác 250 m3 921.343 1.326.093 510.782
AF.23225 - Vữa mác 300 m3 992.227 1.326.093 510.782
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4 
Trên cạn
AF.23132 - Vữa mác 150 m3 799.120 421.455 129.482
AF.23133 - Vữa mác 200 m3 867.028 421.455 129.482
AF.23134 - Vữa mác 250 m3 931.413 421.455 129.482
AF.23135 - Vữa mác 300 m3 998.103 421.455 129.482
Dưới nước
AF.23142 - Vữa mác 150 m3 799.120 704.553 394.081
AF.23143 - Vữa mác 200 m3 867.028 704.553 394.081
AF.23144 - Vữa mác 250 m3 931.413 704.553 394.081
AF.23145 - Vữa mác 300 m3 998.103 704.553 394.081
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4 
Trên cạn
AF.23232 - Vữa mác 150 m3 799.120 962.109 131.785
AF.23233 - Vữa mác 200 m3 867.028 962.109 131.785
AF.23234 - Vữa mác 250 m3 931.413 962.109 131.785
AF.23235 - Vữa mác 300 m3 998.103 962.109 131.785
Dưới nước
AF.23242 - Vữa mác 150 m3 799.120 1.326.093 510.782
AF.23243 - Vữa mác 200 m3 867.028 1.326.093 510.782
AF.23244 - Vữa mác 250 m3 931.413 1.326.093 510.782
AF.23245 - Vữa mác 300 m3 998.103 1.326.093 510.782
AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cầu cảng đá 1x2 
Bê tông mối nối bản dầm dọc
AF.24113 - Vữa mác 200 m3 848.879 322.673 344.021
AF.24114 - Vữa mác 250 m3 916.826 322.673 344.021
AF.24115 - Vữa mác 300 m3 987.364 322.673 344.021
Bê tông dầm
AF.24123 - Vữa mác 200 m3 848.879 341.112 344.021
AF.24124 - Vữa mác 250 m3 916.826 341.112 344.021
AF.24125 - Vữa mác 300 m3 987.364 341.112 344.021
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2
AF.24213 - Vữa mác 200 m3 844.697 414.866 99.855
AF.24214 - Vữa mác 250 m3 912.310 414.866 99.855
AF.24215 - Vữa mác 300 m3 982.500 414.866 99.855
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cọc nhồi đá 1x2 
Trên cạn
Đường kính cọc <1000mm
AF.25113 - Vữa mác 200 m3 943.809 304.035 359.484
AF.25114 - Vữa mác 250 m3 1.019.067 304.035 359.484
AF.25115 - Vữa mác 300 m3 1.097.193 304.035 359.484
Đường kính cọc >1000mm
AF.25123 - Vữa mác 200 m3 945.913 256.294 246.875
AF.25124 - Vữa mác 250 m3 1.021.171 256.294 246.875
AF.25125 - Vữa mác 300 m3 1.099.297 256.294 246.875
Dưới nước
Đường kính cọc <1000mm
AF.25213 - Vữa mác 200 m3 946.635 364.340 730.424
AF.25214 - Vữa mác 250 m3 1.022.118 364.340 730.424
AF.25215 - Vữa mác 300 m3 1.100.478 364.340 730.424
Đường kính cọc >1000mm
AF.25223 - Vữa mác 200 m3 948.745 309.061 415.406
AF.25224 - Vữa mác 250 m3 1.024.229 309.061 415.406
AF.25225 - Vữa mác 300 m3 1.102.589 309.061 415.406
Bê tông cọc, tường Barrette đá 1x2
AF.25313 - Vữa mác 200 m3 948.142 263.832 240.571
AF.25314 - Vữa mác 250 m3 1.023.626 263.832 240.571
AF.25315 - Vữa mác 300 m3 1.101.986 263.832 240.571
AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông bể chứa đá 1x2
Dạng thành thẳng
AF.26112 - Vữa mác 150 m3 967.104 1.042.994 207.126
AF.26113 - Vữa mác 200 m3 1.037.294 1.042.994 207.126
AF.26114 - Vữa mác 250 m3 1.104.907 1.042.994 207.126
AF.26115 - Vữa mác 300 m3 1.175.097 1.042.994 207.126
Dạng thành cong
AF.26122 - Vữa mác 150 m3 967.104 1.517.663 207.126
AF.26123 - Vữa mác 200 m3 1.037.294 1.517.663 207.126
AF.26124 - Vữa mác 250 m3 1.104.907 1.517.663 207.126
AF.26125 - Vữa mác 300 m3 1.175.097 1.517.663 207.126
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI KHU XỬ LÝ
(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu vực xử lý đá 1x2
AF.26212 - Vữa mác 150 m3 774.507 791.824 207.126
AF.26213 - Vữa mác 200 m3 844.697 791.824 207.126
AF.26214 - Vữa mác 250 m3 912.310 791.824 207.126
AF.26215 - Vữa mác 300 m3 982.500 791.824 207.126
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LÒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông trượt lồng thang máy đá 1x2
AF.27112 - Vữa mác 150 m3 782.176 818.208 407.436
AF.27113 - Vữa mác 200 m3 853.061 818.208 407.436
AF.27114 - Vữa mác 250 m3 921.343 818.208 407.436
AF.27115 - Vữa mác 300 m3 992.227 818.208 407.436
Bê tông trượt xilô đá 1x2
AF.27212 - Vữa mác 150 m3 782.176 587.727 388.259
AF.27213 - Vữa mác 200 m3 853.061 587.727 388.259
AF.27214 - Vữa mác 250 m3 921.343 587.727 388.259
AF.27215 - Vữa mác 300 m3 992.227 587.727 388.259
Bê tông trượt ống khói đá 1x2
AF.27312 - Vữa mác 150 m3 782.176 1.048.689 466.267
AF.27313 - Vữa mác 200 m3 853.061 1.048.689 466.267
AF.27314 - Vữa mác 250 m3 921.343 1.048.689 466.267
AF.27315 - Vữa mác 300 m3 992.227 1.048.689 466.267
AF.28100 LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO VỆ MÁI ĐẬP
Thành phần công việc:
Trộn, rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập
AF.28113 Vữa mác 50 100 m2 4.049.006 8.276.573 1.568.912
AF.28114 Vữa mác 75 100 m2 4.770.737 8.276.573 1.568.912
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong công tác sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2.
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng đá 1x2
Chiều rộng <250cm
AF.31112 - Vữa mác 150 m3 961.879 165.946 156.696
AF.31113 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 165.946 156.696
AF.31114 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 165.946 156.696
AF.31115 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 165.946 156.696
Chiều rộng >250cm
AF.31122 - Vữa mác 150 m3 1.022.369 236.230 156.696
AF.31123 - Vữa mác 200 m3 1.132.296 236.230 156.696
AF.31124 - Vữa mác 250 m3 1.239.345 236.230 156.696
AF.31125 - Vữa mác 300 m3 1.349.292 236.230 156.696
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN 
AF.31300 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông nền đá 1x2
AF.31212 - Vữa mác 150 m3 971.355 121.043 156.408
AF.31213 - Vữa mác 200 m3 1.082.364 121.043 156.408
AF.31214 - Vữa mác 250 m3 1.190.470 121.043 156.408
AF.31215 - Vữa mác 300 m3 1.301.500 121.043 156.408
Bê tông bệ máy đá 1x2
AF.31322 - Vữa mác 150 m3 961.879 320.179 156.696
AF.31323 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 320.179 156.696
AF.31324 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 320.179 156.696
AF.31325 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 320.179 156.696
AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tường đá 1x2 
Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m
AF.32112 - Vữa mác 150 m3 1.166.330 544.911 177.447
AF.32113 - Vữa mác 200 m3 1.277.345 544.911 177.447
AF.32114 - Vữa mác 250 m3 1.385.454 544.911 177.447
AF.32115 - Vữa mác 300 m3 1.496.490 544.911 177.447
Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m
AF.32122 - Vữa mác 150 m3 1.166.330 685.396 177.447
AF.32123 - Vữa mác 200 m3 1.277.345 685.396 177.447
AF.32124 - Vữa mác 250 m3 1.385.454 685.396 177.447
AF.32125 - Vữa mác 300 m3 1.496.490 685.396 177.447
Chiều dày >45cm, cao ≤4m
AF.32132 - Vữa mác 150 m3 1.050.285 485.312 177.447
AF.32133 - Vữa mác 200 m3 1.161.300 485.312 177.447
AF.32134 - Vữa mác 250 m3 1.269.408 485.312 177.447
AF.32135 - Vữa mác 300 m3 1.380.445 485.312 177.447
Chiều dày >45cm, cao ≤16m
AF.32142 - Vữa mác 150 m3 1.050.285 625.797 177.447
AF.32143 - Vữa mác 200 m3 1.161.300 625.797 177.447
AF.32144 - Vữa mác 250 m3 1.269.408 625.797 177.447
AF.32145 - Vữa mác 300 m3 1.380.445 625.797 177.447
AF.32200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột đá 1x2
Tiết diện cột <0,1m2, cao ≤4m
AF.32212 - Vữa mác 150 m3 1.039.988 742.867 177.447
AF.32213 - Vữa mác 200 m3 1.149.914 742.867 177.447
AF.32214 - Vữa mác 250 m3 1.256.963 742.867 177.447
AF.32215 - Vữa mác 300 m3 1.366.911 742.867 177.447
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤16m
AF.32222 - Vữa mác 150 m3 1.039.988 810.981 177.447
AF.32223 - Vữa mác 200 m3 1.149.914 810.981 177.447
AF.32224 - Vữa mác 250 m3 1.256.963 810.981 177.447
AF.32225 - Vữa mác 300 m3 1.366.911 810.981 177.447
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤4m
AF.32232 - Vữa mác 150 m3 1.039.988 647.082 182.007
AF.32233 - Vữa mác 200 m3 1.149.914 647.082 182.007
AF.32234 - Vữa mác 250 m3 1.256.963 647.082 182.007
AF.32235 - Vữa mác 300 m3 1.366.911 647.082 182.007
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤16m
AF.32242 - Vữa mác 150 m3 1.039.988 708.810 182.007
AF.32243 - Vữa mác 200 m3 1.149.914 708.810 182.007
AF.32244 - Vữa mác 250 m3 1.256.963 708.810 182.007
AF.32245 - Vữa mác 300 m3 1.366.911 708.810 182.007
AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2
AF.32312 - Vữa mác 150 m3 961.879 544.911 177.447
AF.32313 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 544.911 177.447
AF.32314 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 544.911 177.447
AF.32315 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 544.911 177.447
AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đo bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2
Trên cạn
AF.33112 - Vữa mác 150 m3 963.783 438.483 249.196
AF.33113 - Vữa mác 200 m3 1.073.927 438.483 249.196
AF.33114 - Vữa mác 250 m3 1.181.188 438.483 249.196
AF.33115 - Vữa mác 300 m3 1.291.353 438.483 249.196
Dưới nước
AF.33122 - Vữa mác 150 m3 963.783 561.940 532.317
AF.33123 - Vữa mác 200 m3 1.073.927 561.940 532.317
AF.33124 - Vữa mác 250 m3 1.181.188 561.940 532.317
AF.33125 - Vữa mác 300 m3 1.291.353 561.940 532.317
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu 1x2
Trên cạn
AF.33212 - Vữa mác 150 m3 966.640 666.239 488.492
AF.33213 - Vữa mác 200 m3 1.077.111 666.239 488.492
AF.33214 - Vữa mác 250 m3 1.184.690 666.239 488.492
AF.33215 - Vữa mác 300 m3 1.295.182 666.239 488.492
Dưới nước
AF.33222 - Vữa mác 150 m3 966.640 708.810 1.201.339
AF.33223 - Vữa mác 200 m3 1.077.111 708.810 1.201.339
AF.33224 - Vữa mác 250 m3 1.184.690 708.810 1.201.339
AF.33225 - Vữa mác 300 m3 1.295.182 708.810 1.201.339
AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đá 1x2 
Dầm đúc đẩy
AF.33313 - Vữa mác 200 m3 1.104.107 2.618.264 273.037
AF.33314 - Vữa mác 250 m3 1.214.335 2.618.264 273.037
AF.33315 - Vữa mác 300 m3 1.327.549 2.618.264 273.037
Dầm đúc hẫng trên cạn
AF.33323 - Vữa mác 200 m3 1.130.903 3.835.204 506.181
AF.33324 - Vữa mác 250 m3 1.241.132 3.835.204 506.181
AF.33325 - Vữa mác 300 m3 1.354 345 3.835.204 506.181
Dầm đúc hẫng trên mặt nước
AF.33333 - Vữa mác 200 m3 1.130.903 4.554.305 1.579.741
AF.33334 - Vữa mác 250 m3 1.241.132 4.554.305 1.579.741
AF.33335 - Vữa mác 300 m3 1.354.345 4.554.305 1.579.741
AF.33400 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm hộp cầu, đá 1x2
AF.33412 - Vữa mác 150 m3 1.017.712 2.685.104 296.680
AF.33413 - Vữa mác 200 m3 1.130.903 2.685.104 296.680
AF.33414 - Vữa mác 250 m3 1.241.132 2.685.104 296.680
AF.33415 - Vữa mác 300 m3 1.354.345 2.685.104 296.680
Bê tông dầm bản cầu, đá 1x2
AF.33422 - Vữa mác 150 m3 990.449 1.917.602 296.680
AF.33423 - Vữa mác 200 m3 1.103.641 1.917.602 296.680
AF.33424 - Vữa mác 250 m3 1.213.869 1.917.602 296.680
AF.33425 - Vữa mác 300 m3 1.327.083 1.917.602 296.680
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 14-17cm.
AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cầu cảng đá 1x2
Bê tông mối nối bản dầm dọc
AF.34112 - Vữa mác 150 m3 961.879 322.673 415.657
AF.34113 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 322.673 415.657
AF.34114 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 322.673 415.657
AF.34115 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 322.673 415.657
Bê tông dầm
AF.34122 - Vữa mác 150 m3 961.879 341.112 415.657
AF.34123 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 341.112 415.657
AF.34124 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 341.112 415.657
AF.34125 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 341.112 415.657
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2
AF.34213 - Vữa mác 200 m3 1.087.645 414.866 177.447
AF.34214 - Vữa mác 250 m3 1.196.277 414.866 177.447
AF.34215 - Vữa mác 300 m3 1.307.849 414.866 177.447
AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cọc nhồi, đá 1x2
Trên cạn
Đường kính cọc ≤1000mm
AF.35113 - Vữa mác 200 m3 1.220.408 234.142 558.605
AF.35114 - Vữa mác 250 m3 1.341.937 234.142 558.605
AF.35115 - Vữa mác 300 m3 1.466.754 234.142 558.605
Đường kính cọc >1000mm
AF.35123 - Vữa mác 200 m3 1.222.533 197.956 247.484
AF.35124 - Vữa mác 250 m3 1.344.063 197.956 247.484
AF.35125 - Vữa mác 300 m3 1.468.880 197.956 247.484
Dưới nước
Đường kính cọc ≤1000mm
AF.35213 - Vữa mác 200 m3 1.224.026 280.970 1.166.971
AF.35214 - Vữa mác 250 m3 1.345.915 280.970 1.166.971
AF.35215 - Vữa mác 300 m3 1.471.102 280.970 1.166.971
Đường kính cọc >1000mm
AF.35223 - Vữa mác 200 m3 1.226.158 238.399 559.574
AF.35224 - Vữa mác 250 m3 1.348.047 238.399 559.574
AF.35225 - Vữa mác 300 m3 1.473.234 238.399 559.574
Bê tông cọc, tường Barrette đá 1x2
AF.35313 - Vữa mác 200 m3 1.225.549 255.427 261.626
AF.35314 - Vữa mác 250 m3 1.347.438 255.427 261.626
AF.35315 - Vữa mác 300 m3 1.472.625 255.427 261.626
AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN
TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).
AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông toàn tiết diện hầm ngang đá 1x2
AF.36113 - Vữa mác 200 m3 1.154.270 905.329 355.689
AF.36114 - Vữa mác 250 m3 1.263.978 905.329 355.689
AF.36115 - Vữa mác 300 m3 1.376.654 905.329 355.689
AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG 
AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG 
AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông nền hầm ngang đá 1x2
AF.36123 - Vữa mác 200 m3 1.136.567 267.358 254.248
AF.36124 - Vữa mác 250 m3 1.244.675 267.358 254.248
AF.36125 - Vữa mác 300 m3 1.355.712 267.358 254.248
Bê tông tường hầm ngang đá 1x2
AF.36133 - Vữa mác 200 m3 1.157.104 617.689 311.555
AF.36134 - Vữa mác 250 m3 1.266.812 617.689 311.555
AF.36135 - Vữa mác 300 m3 1.379.489 617.689 311.555
Bê tông vòm hầm ngang đá 1x2
AF.36143 - Vữa mác 200 m3 1.153.765 1.189.973 396.082
AF.36144 - Vữa mác 250 m3 1.263.473 1.189.973 396.082
AF.36145 - Vữa mác 300 m3 1.376.149 1.189.973 396.082
AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG
AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG 
AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông hầm đứng đá 1x2
AF.36213 - Vữa mác 200 m3 1.088.860 1.302.909 275.714
AF.36214 - Vữa mác 250 m3 1.197.492 1.302.909 275.714
AF.36215 - Vữa mác 300 m3 1.309.064 1.302.909 275.714
Bê tông hầm nghiêng đá 1x2
AF.36313 - Vữa mác 200 m3 1.149.827 1.509.420 304.024
AF.36314 - Vữa mác 250 m3 1.259.535 1.509.420 304.024
AF.36315 - Vữa mác 300 m3 1.372.211 1.509.420 304.024
Bê tông nút hầm đá 1x2
AF.36413 - Vữa mác 200 m3 1.160.039 712.186 294.948
AF.36414 - Vữa mác 250 m3 1.269.747 712.186 294.948
AF.36415 - Vữa mác 300 m3 1.382.423 712.186 294.948
AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ, BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột trong hầm gian máy, gian hầm biến thế, đá 1x2
AF.36512 - Vữa mác 150 m3 985.758 1.120.138 279.257
AF.36513 - Vữa mác 200 m3 1.098.414 1.120.138 279.257
AF.36514 - Vữa mác 250 m3 1.208.122 1.120.138 279.257
AF.36515 - Vữa mác 300 m3 1.320.798 1.120.138 279.257
Bê tông dầm trong hầm gian máy, gian hầm biến thế, đá 1x2
AF.36522 - Vữa mác 150 m3 1.044.448 802.074 311.555
AF.36523 - Vữa mác 200 m3 1.157.104 802.074 311.555
AF.36524 - Vữa mác 250 m3 1.266.812 802.074 311.555
AF.36525 - Vữa mác 300 m3 1.379.489 802.074 311.555
Bê tông sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế, đá 1x2
AF.36532 - Vữa mác 150 m3 1.015.174 1.101.699 328.146
AF.36533 - Vữa mác 200 m3 1.127.830 1.101.699 328.146
AF.36534 - Vữa mác 250 m3 1.237.538 1.101.699 328.146
AF.36535 - Vữa mác 300 m3 1.350.215 1.101.699 328.146
Bê tông bệ đỡ máy phát trong hầm, đá 1x2
AF.36542 - Vữa mác 150 m3 1.046.158 885.047 298.099
AF.36543 - Vữa mác 200 m3 1.158.814 885.047 298.099
AF.36544 - Vữa mác 250 m3 1.268.522 885.047 298.099
AF.36545 - Vữa mác 300 m3 1.381.198 885.047 298.099
Bê tông buồng xoắn, ống hút trong hầm, đá 1x2
AF.36552 - Vữa mác 150 m3 1.046.158 1.403.629 414.893
AF.36553 - Vữa mác 200 m3 1.158.814 1.403.629 414.893
AF.36554 - Vữa mác 250 m3 1.268.522 1.403.629 414.893
AF.36555 - Vữa mác 300 m3 1.381.198 1.403.629 414.893
Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm, đá 1x2
AF.36562 - Vữa mác 150 m3 1.358.062 3.915.872 256.929
AF.36563 - Vữa mác 200 m3 1.470.718 3.915.872 256.929
AF.36564 - Vữa mác 250 m3 1.580.426 3.915.872 256.929
AF.36565 - Vữa mác 300 m3 1.693.102 3.915.872 256.929
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, độ sụt 14-17cm
BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công. Lắp đặt và di chuyển ống bơm, ống đổ bê tông, xếp đá hộc (đối với bịt đáy bằng đá hộc) theo điều kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
(Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tính trong đơn giá)
AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông đá 1x2 
Trên cạn
AF.37113 - Vữa mác 200 m3 1.102.795 372.498 265.519
AF.37114 - Vữa mác 250 m3 1.211.427 372.498 265.519
AF.37115 - Vữa mác 300 m3 1.322.999 372.498 265.519
Dưới nước
AF.37123 - Vữa mác 200 m3 1.102.795 415.069 381.220
AF.37124 - Vữa mác 250 m3 1.211.427 415.069 381.220
AF.37125 - Vữa mác 300 m3 1.322.999 415.069 381.220
AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc
Khung vây trên cạn
AF.37213 - Vữa mác 50 m3 662.963 564.678 212.534
AF.37214 - Vữa mác 75 m3 706.371 564.678 212.534
AF.37215 - Vữa mác 100 m3 755.213 564.678 212.534
Khung vây dưới nước
AF.37223 - Vữa mác 50 m3 677.100 649.956 254.724
AF.37224 - Vữa mác 75 m3 720.722 649.956 254.724
AF.37225 - Vữa mác 100 m3 769.804 649.956 254.724
Ghi chú: Vữa xi măng cát vàng tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2.
AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỖ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông
AF.37313 - Vữa mác 200 m3 1.087.723 523.626 62.248
AF.37314 - Vữa mác 250 m3 1.196.363 523.626 62.248
AF.37315 - Vữa mác 300 m3 1.307.943 523.626 62.248
AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.37410 Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp m3 3.834.171 8.228.172 3.957.949
AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt nền; lên ga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xi măng mặt đường, đá 1x2, đổ bằng máy rải SP500
AF.38212 - Vữa mác 150 m3 976.164 285.227 172.082
AF.38213 - Vữa mác 200 m3 1.087.723 285.227 172.082
AF.38214 - Vữa mác 250 m3 1.196.363 285.227 172.082
AF.38215 - Vữa mác 300 m3 1.307.943 285.227 172.082
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, độ sụt 14-17cm
AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
- Công tác bê tông thủy công được tính cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cẩu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng từng loại kết cấu bê tông thủy công và chưa tính đến các chi phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được tính chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.
- Chi phí nhân công trong đơn giá công tác bê tông thủy công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lí phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.
- Đối với công tác bê tông mũi phóng: Chi phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.
- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm chi phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN 
AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY 
AF.41130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.41112 - Vữa mác 150 m3 766.839 74.188 67.983
AF.41113 - Vữa mác 200 m3 836.334 74.188 67.983
AF.41114 - Vữa mác 250 m3 903.277 74.188 67.983
AF.41115 - Vữa mác 300 m3 972.772 74.188 67.983
Bê tông bản đáy
AF.41122 - Vữa mác 150 m3 782.176 203.040 72.772
AF.41123 - Vữa mác 200 m3 853.061 203.040 72.772
AF.41124 - Vữa mác 250 m3 921.343 203.040 72.772
AF.41125 - Vữa mác 300 m3 992.227 203.040 72.772
Bê tông nền
AF.41132 - Vữa mác 150 m3 778.285 113.234 67.697
AF.41133 - Vữa mác 200 m3 848.817 113.234 67.697
AF.41134 - Vữa mác 250 m3 916.761 113.234 67.697
AF.41135 - Vữa mác 300 m3 987.293 113.234 67.697
AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông tường cánh, tường biên
Chiều dày ≤0,45m
AF.41212 - Vữa mác 150 m3 966.821 629.202 105.290
AF.41213 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 629.202 105.290
AF.41214 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 629.202 105.290
AF.41215 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 629.202 105.290
Chiều dày ≤1m
AF.41222 - Vữa mác 150 m3 852.447 569.603 105.290
AF.41223 - Vữa mác 200 m3 922.637 569.603 105.290
AF.41224 - Vữa mác 250 m3 990.249 569.603 105.290
AF.41225 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 569.603 105.290
Chiều dày ≤2m
AF.41232 - Vữa mác 150 m3 829.072 512.557 100.501
AF.41233 - Vữa mác 200 m3 899.262 512.557 100.501
AF.41234 - Vữa mác 250 m3 966.874 512.557 100.501
AF.41235 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 512.557 100.501
Chiều dày ≤3m
AF.41242 - Vữa mác 150 m3 813.475 461.259 100.501
AF.41243 - Vữa mác 200 m3 883.665 461.259 100.501
AF.41244 - Vữa mác 250 m3 951.278 461.259 100.501
AF.41245 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 461.259 100.501
Chiều dày ≤5m
AF.41252 - Vữa mác 150 m3 801.789 415.069 93.317
AF.41253 - Vữa mác 200 m3 871.978 415.069 93.317
AF.41254 - Vữa mác 250 m3 939.591 415.069 93.317
AF.41255 - Vữa mác 300 m3 1.009.781 415.069 93.317
Chiều dày >5m
AF.41262 - Vữa mác 150 m3 793.990 373.562 88.528
AF.41263 - Vữa mác 200 m3 864.180 373.562 88.528
AF.41264 - Vữa mác 250 m3 931.793 373.562 88.528
AF.41265 - Vữa mác 300 m3 1.001.983 373.562 88.528
AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông trụ pin, trụ biên 
Chiều dày ≤0,45m
AF.41312 - Vữa mác 150 m3 966.821 673.902 105.290
AF.41313 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 673.902 105.290
AF.41314 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 673.902 105.290
AF.41315 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 673.902 105.290
Chiều dày ≤1m
AF.41322 - Vữa mác 150 m3 852.447 607.917 105.290
AF.41323 - Vữa mác 200 m3 922.637 607.917 105.290
AF.41324 - Vữa mác 250 m3 990.249 607.917 105.290
AF.41325 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 607.917 105.290
Chiều dày ≤2m
AF.41332 - Vữa mác 150 m3 829.072 547.040 100.501
AF.41333 - Vữa mác 200 m3 899.262 547.040 100.501
AF.41334 - Vữa mác 250 m3 966.874 547.040 100.501
AF.41335 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 547.040 100.501
Chiều dày >2m
AF.41342 - Vữa mác 150 m3 813.475 492.336 100.501
AF.41343 - Vữa mác 200 m3 883.665 492.336 100.501
AF.41344 - Vữa mác 250 m3 951.278 492.336 100.501
AF.41345 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 492.336 100.501
AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông tường thượng lưu đập
Chiều dày ≤0,45m
AF.41412 - Vữa mác 150 m3 872.597 503.404 100.501
AF.41413 - Vữa mác 200 m3 942.787 503.404 100.501
AF.41414 - Vữa mác 250 m3 1.010.399 503.404 100.501
AF.41415 - Vữa mác 300 m3 1.080.589 503.404 100.501
Chiều dày ≤1m
AF.41422 - Vữa mác 150 m3 813.477 455.725 100.501
AF.41423 - Vữa mác 200 m3 883.667 455.725 100.501
AF.41424 - Vữa mác 250 m3 951.280 455.725 100.501
AF.41425 - Vữa mác 300 m3 1.021.470 455.725 100.501
Chiều dày ≤2m
AF.41432 - Vữa mác 150 m3 801.791 409.961 93.317
AF.41433 - Vữa mác 200 m3 871.980 409.961 93.317
AF.41434 - Vữa mác 250 m3 939.593 409.961 93.317
AF.41435 - Vữa mác 300 m3 1.009.783 409.961 93.317
Chiều dày >2m
AF.41442 - Vữa mác 150 m3 793.991 369.092 93.317
AF.41443 - Vữa mác 200 m3 864.181 369.092 93.317
AF.41444 - Vữa mác 250 m3 931.794 369.092 93.317
AF.41445 - Vữa mác 300 m3 1.001.984 369.092 93.317
AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP 
AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN 
AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG 
AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông phía thân đập
AF.41512 - Vữa mác 150 m3 782.176 180.928 72.772
AF.41513 - Vữa mác 200 m3 853.061 180.928 72.772
AF.41514 - Vữa mác 250 m3 921.343 180.928 72.772
AF.41515 - Vữa mác 300 m3 992.227 180.928 72.772
Bê tông mặt cong đập tràn
AF.41522 - Vữa mác 150 m3 782.176 686.886 94.250
AF.41523 - Vữa mác 200 m3 853.061 686.886 94.250
AF.41524 - Vữa mác 250 m3 921.343 686.886 94.250
AF.41525 - Vữa mác 300 m3 992.227 686.886 94.250
Bê tông mũi phóng
AF.41532 - Vữa mác 150 m3 782.176 389.952 72.772
AF.41533 - Vữa mác 200 m3 853.061 389.952 72.772
AF.41534 - Vữa mác 250 m3 921.343 389.952 72.772
AF.41535 - Vữa mác 300 m3 992.227 389.952 72.772
Bê tông dốc nước
AF.41542 - Vữa mác 150 m3 774.507 326.308 72.772
AF.41543 - Vữa mác 200 m3 844.697 326.308 72.772
AF.41544 - Vữa mác 250 m3 912.310 326.308 72.772
AF.41545 - Vữa mác 300 m3 982.500 326.308 72.772
AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông tháp điều áp 
Chiều cao ≤25m
AF.41612 - Vữa mác 150 m3 774.507 906.767 105.290
AF.41613 - Vữa mác 200 m3 844.697 906.767 105.290
AF.41614 - Vữa mác 250 m3 912.310 906.767 105.290
AF.41615 - Vữa mác 300 m3 982.500 906.767 105.290
Chiều cao >25m
AF.41622 - Vữa mác 150 m3 774.507 1.015.323 112.474
AF.41623 - Vữa mác 200 m3 844.697 1.015.323 112.474
AF.41624 - Vữa mác 250 m3 912.310 1.015.323 112.474
AF.41625 - Vữa mác 300 m3 982.500 1.015.323 112.474
AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông mố đỡ, mố neo đường ống áp lực
AF.41712 - Vữa mác 150 m3 774.507 421.455 112.474
AF.41713 - Vữa mác 200 m3 844.697 421.455 112.474
AF.41714 - Vữa mác 250 m3 912.310 421.455 112.474
AF.41715 - Vữa mác 300 m3 982.500 421.455 112.474
AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC 
AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT 
AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
AF.41722 - Vữa mác 150 m3 887.585 564.678 100.501
AF.41723 - Vữa mác 200 m3 957.775 564.678 100.501
AF.41724 - Vữa mác 250 m3 1.025.387 564.678 100.501
AF.41725 - Vữa mác 300 m3 1.095.577 564.678 100.501
Bê tông bệ đỡ máy phát
AF.41732 - Vữa mác 150 m3 782.176 554.998 93.317
AF.41733 - Vữa mác 200 m3 853.061 554.998 93.317
AF.41734 - Vữa mác 250 m3 921.343 554.998 93.317
AF.41735 - Vữa mác 300 m3 992.227 554.998 93.317
Bê tông mái kênh, mái hố xói, đá 1x2
AF.41742 - Vữa mác 150 m3 774.507 414.866 100.501
AF.41743 - Vữa mác 200 m3 844.697 414.866 100.501
AF.41744 - Vữa mác 250 m3 912.310 414.866 100.501
AF.41745 - Vữa mác 300 m3 982.500 414.866 100.501
AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN 
AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông buồng xoắn, đá 1x2
AF.41752 - Vữa mác 150 m3 842.338 677.614 93.317
AF.41753 - Vữa mác 200 m3 912.528 677.614 93.317
AF.41754 - Vữa mác 250 m3 980.140 677.614 93.317
AF.41755 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 677.614 93.317
Bê tông ống hút, đá 1x2
AF.41762 - Vữa mác 150 m3 842.338 557.764 93.317
AF.41763 - Vữa mác 200 m3 912.528 557.764 93.317
AF.41764 - Vữa mác 250 m3 980.140 557.764 93.317
AF.41765 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 557.764 93.317
AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông sàn dày ≥30cm
AF.41772 - Vữa mác 150 m3 774.507 336.312 100.501
AF.41773 - Vữa mác 200 m3 844.697 336.312 100.501
AF.41774 - Vữa mác 250 m3 912.310 336.312 100.501
AF.41775 - Vữa mác 300 m3 982.500 336.312 100.501
AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥80mm
AF.41812 - Vữa mác 150 m3 774.507 180.928 138.826
AF.41813 - Vữa mác 200 m3 844.697 180.928 138.826
AF.41814 - Vữa mác 250 m3 912.310 180.928 138.826
AF.41815 - Vữa mác 300 m3 982.500 180.928 138.826
AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van), đá 1x2
AF.41912 - Vữa mác 150 m3 1.143.111 2.711.785 119.513
AF.41913 - Vữa mác 200 m3 1.213.301 2.711.785 119.513
AF.41914 - Vữa mác 250 m3 1.280.913 2.711.785 119.513
AF.41915 - Vữa mác 300 m3 1.351.103 2.711.785 119.513
AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN 
AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY 
AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY 
AF.42130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.42112 - Vữa mác 150 m3 766.839 74.188 62.690
AF.42113 - Vữa mác 200 m3 836.334 74.188 62.690
AF.42114 - Vữa mác 250 m3 903.277 74.188 62.690
AF.42115 - Vữa mác 300 m3 972.772 74.188 62.690
Bê tông bản đáy
AF.42122 - Vữa mác 150 m3 782.176 203.040 68.370
AF.42123 - Vữa mác 200 m3 853.061 203.040 68.370
AF.42124 - Vữa mác 250 m3 921.343 203.040 68.370
AF.42125 - Vữa mác 300 m3 992.227 203.040 68.370
Bê tông nền
AF.42132 - Vữa mác 150 m3 778.285 113.234 62.404
AF.42133 - Vữa mác 200 m3 848.817 113.234 62.404
AF.42134 - Vữa mác 250 m3 916.761 113.234 62.404
AF.42135 - Vữa mác 300 m3 987.293 113.234 62.404
AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
Bê tông tường cánh, tường biên
Chiều dày ≤0,45m
AF.42212 - Vữa mác 150 m3 966.821 629.202 103.114
AF.42213 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 629.202 103.114
AF.42214 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 629.202 103.114
AF.42215 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 629.202 103.114
Chiều dày ≤1m
AF.42222 - Vữa mác 150 m3 852.447 569.603 103.114
AF.42223 - Vữa mác 200 m3 922.637 569.603 103.114
AF.42224 - Vữa mác 250 m3 990.249 569.603 103.114
AF.42225 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 569.603 103.114
Chiều dày ≤2m
AF.42232 - Vữa mác 150 m3 829.072 512.557 97.435
AF.42233 - Vữa mác 200 m3 899.262 512.557 97.435
AF.42234 - Vữa mác 250 m3 966.874 512.557 97.435
AF.42235 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 512.557 97.435
Chiều dày ≤3m
AF.42242 - Vữa mác 150 m3 813.475 461.259 97.435
AF.42243 - Vữa mác 200 m3 883.665 461.259 97.435
AF.42244 - Vữa mác 250 m3 951.278 461.259 97.435
AF.42245 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 461.259 97.435
Chiều dày ≤5m
AF.42252 - Vữa mác 150 m3 801.789 415.069 88.915
AF.42253 - Vữa mác 200 m3 871.978 415.069 88.915
AF.42254 - Vữa mác 250 m3 939.591 415.069 88.915
AF.42255 - Vữa mác 300 m3 1.009.781 415.069 88.915
Chiều dày >5m
AF.42262 - Vữa mác 150 m3 793.990 373.562 83.235
AF.42263 - Vữa mác 200 m3 864.180 373.562 83.235
AF.42264 - Vữa mác 250 m3 931.793 373.562 83.235
AF.42265 - Vữa mác 300 m3 1.001.983 373.562 83.235
AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông trụ pin, trụ biên 
Chiều dày ≤0,45 m
AF.42312 - Vữa mác 150 m3 966.821 673.902 103.114
AF.42313 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 673.902 103.114
AF.42314 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 673.902 103.114
AF.42315 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 673.902 103.114
Chiều dày ≤1m
AF.42322 - Vữa mác 150 m3 852.447 607.917 103.114
AF.42323 - Vữa mác 200 m3 922.637 607.917 103.114
AF.42324 - Vữa mác 250 m3 990.249 607.917 103.114
AF.42325 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 607.917 103.114
Chiều dày ≤2m
AF.42332 - Vữa mác 150 m3 829.072 547.040 97.435
AF.42333 - Vữa mác 200 m3 899.262 547.040 97.435
AF.42334 - Vữa mác 250 m3 966.874 547.040 97.435
AF.42335 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 547.040 97.435
Chiều dày >2m
AF.42342 - Vữa mác 150 m3 813.475 492.336 97.435
AF.42343 - Vữa mác 200 m3 883.665 492.336 97.435
AF.42344 - Vữa mác 250 m3 951.278 492.336 97.435
AF.42345 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 492.336 97.435
AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông tường thượng 
Chiều dày ≤0,45m
AF.42412 - Vữa mác 150 m3 872.597 503.404 97.435
AF.42413 - Vữa mác 200 m3 942.787 503.404 97.435
AF.42414 - Vữa mác 250 m3 1.010.399 503.404 97.435
AF.42415 - Vữa mác 300 m3 1.080.589 503.404 97.435
Chiều dày ≤1m
AF.42422 - Vữa mác 150 m3 813.477 455.725 97.435
AF.42423 - Vữa mác 200 m3 883.667 455.725 97.435
AF.42424 - Vữa mác 250 m3 951.280 455.725 97.435
AF.42425 - Vữa mác 300 m3 1.021.470 455.725 97.435
Chiều dày ≤2m
AF.42432 - Vữa mác 150 m3 801.791 409.961 88.915
AF.42433 - Vữa mác 200 m3 871.980 409.961 88.915
AF.42434 - Vữa mác 250 m3 939.593 409.961 88.915
AF.42435 - Vữa mác 300 m3 1.009.783 409.961 88.915
Chiều dày >2m
AF.42442 - Vữa mác 150 m3 793.991 369.092 88.915
AF.42443 - Vữa mác 200 m3 864.181 369.092 88.915
AF.42444 - Vữa mác 250 m3 931.794 369.092 88.915
AF.42445 - Vữa mác 300 m3 1.001.984 369.092 88.915
AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP 
AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN 
AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG 
AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông thân đập
AF.42512 - Vữa mác 150 m3 782.176 180.928 68.370
AF.42513 - Vữa mác 200 m3 853.061 180.928 68.370
AF.42514 - Vữa mác 250 m3 921.343 180.928 68.370
AF.42515 - Vữa mác 300 m3 992.227 180.928 68.370
Bê tông mặt cong đập tràn
AF.42522 - Vữa mác 150 m3 782.176 686.886 89.804
AF.42523 - Vữa mác 200 m3 853.061 686.886 89.804
AF.42524 - Vữa mác 250 m3 921.343 686.886 89.804
AF.42525 - Vữa mác 300 m3 992.227 686.886 89.804
Bê tông mũi phóng
AF.42532 - Vữa mác 150 m3 782.176 389.952 68.370
AF.42533 - Vữa mác 200 m3 853.061 389.952 68.370
AF.42534 - Vữa mác 250 m3 921.343 389.952 68.370
AF.42535 - Vữa mác 300 m3 992.227 389.952 68.370
Bê tông dốc nước
AF.42542 - Vữa mác 150 m3 774.507 326.308 68.370
AF.42543 - Vữa mác 200 m3 844.697 326.308 68.370
AF.42544 - Vữa mác 250 m3 912.310 326.308 68.370
AF.42545 - Vữa mác 300 m3 982.500 326.308 68.370
AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông tháp điều áp 
Chiều dày ≤25m
AF.42612 - Vữa mác 150 m3 782.176 906.767 103.114
AF.42613 - Vữa mác 200 m3 853.061 906.767 103.114
AF.42614 - Vữa mác 250 m3 921.343 906.767 103.114
AF.42615 - Vữa mác 300 m3 992.227 906.767 103.114
Chiều dày >25m
AF.42622 - Vữa mác 150 m3 782.176 1.015.323 111.634
AF.42623 - Vữa mác 200 m3 853.061 1.015.323 111.634
AF.42624 - Vữa mác 250 m3 921.343 1.015.323 111.634
AF.42625 - Vữa mác 300 m3 992.227 1.015.323 111.634
AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO NỀN ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông mố đỡ, mố néo nền đường ống áp lực
AF.42712 - Vữa mác 150 m3 774.507 421.455 111.634
AF.42713 - Vữa mác 200 m3 844.697 421.455 111.634
AF.42714 - Vữa mác 250 m3 912.310 421.455 111.634
AF.42715 - Vữa mác 300 m3 982.500 421.455 111.634
AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC 
AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT 
AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
AF.42722 - Vữa mác 150 m3 887.585 564.678 97.435
AF.42723 - Vữa mác 200 m3 957.775 564.678 97.435
AF.42724 - Vữa mác 250 m3 1.025.387 564.678 97.435
AF.42725 - Vữa mác 300 m3 1.095.577 564.678 97.435
Bê tông bệ đỡ máy phát
AF.42732 - Vữa mác 150 m3 782.176 554.998 88.915
AF.42733 - Vữa mác 200 m3 853.061 554.998 88.915
AF.42734 - Vữa mác 250 m3 921.343 554.998 88.915
AF.42735 - Vữa mác 300 m3 992.227 554.998 88.915
Bê tông mái kênh, mái hố xói
AF.42742 - Vữa mác 150 m3 774.507 414.866 97.435
AF.42743 - Vữa mác 200 m3 844.697 414.866 97.435
AF.42744 - Vữa mác 250 m3 912.310 414 866 97.435
AF.42745 - Vữa mác 300 m3 982.500 414.866 97.435
AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN 
AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông buồng xoắn
AF.42752 - Vữa mác 150 m3 842.338 677.614 88.915
AF.42753 - Vữa mác 200 m3 912.528 677.614 88.915
AF.42754 - Vữa mác 250 m3 980.140 677.614 88.915
AF.42755 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 677.614 88.915
Bê tông ống hút
AF.42762 - Vữa mác 150 m3 842.338 557.764 88.915
AF.42763 - Vữa mác 200 m3 912.528 557.764 88.915
AF.42764 - Vữa mác 250 m3 980.140 557.764 88.915
AF.42765 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 557.764 88.915
AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông sàn dày ≥30cm
AF.42772 - Vữa mác 150 m3 774.507 336.312 97.435
AF.42773 - Vữa mác 200 m3 844.697 336.312 97.435
AF.42774 - Vữa mác 250 m3 912.310 336.312 97.435
AF.42775 - Vữa mác 300 m3 982.500 336.312 97.435
AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥80mm
AF.42812 - Vữa mác 150 m3 774.507 180.928 134.424
AF.42813 - Vữa mác 200 m3 844.697 180.928 134.424
AF.42814 - Vữa mác 250 m3 912.310 180.928 134.424
AF.42815 - Vữa mác 300 m3 982.500 180.928 134.424
AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
Bê tông chèn khe (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van)
AF.42912 - Vữa mác 150 m3 1.143.111 2.711.785 117.337
AF.42913 - Vữa mác 200 m3 1.213.301 2.711.785 117.337
AF.42914 - Vữa mác 250 m3 1.280.913 2.711.785 117.337
AF.42915 - Vữa mác 300 m3 1.351.103 2.711.785 117.337
AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN 
AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY 
AF.43130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.43112 - Vữa mác 150 m3 766.839 74.188 69.128
AF.43113 - Vữa mác 200 m3 836.334 74.188 69.128
AF.43114 - Vữa mác 250 m3 903.277 74.188 69.128
AF.43115 - Vữa mác 300 m3 972.772 74.188 69.128
Bê tông bản đáy
AF.43122 - Vữa mác 150 m3 782.176 203.040 76.672
AF.43123 - Vữa mác 200 m3 853.061 203.040 76.672
AF.43124 - Vữa mác 250 m3 921.343 203.040 76.672
AF.43125 - Vữa mác 300 m3 992.227 203.040 76.672
Bê tông nền
AF.43132 - Vữa mác 150 m3 778.285 113.234 68.842
AF.43133 - Vữa mác 200 m3 848.817 113.234 68.842
AF.43134 - Vữa mác 250 m3 916.761 113.234 68.842
AF.43135 - Vữa mác 300 m3 987.293 113.234 68.842
AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
Bê tông tường cánh, tường biên
Chiều dày ≤0,45m
AF.43212 - Vữa mác 150 m3 966.821 629.202 112.305
AF.43213 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 629.202 112.305
AF.43214 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 629.202 112.305
AF.43215 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 629.202 112.305
Chiều dày ≤1m
AF.43222 - Vữa mác 150 m3 852.447 569.603 112.305
AF.43223 - Vữa mác 200 m3 922.637 569.603 112.305
AF.43224 - Vữa mác 250 m3 990.249 569.603 112.305
AF.43225 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 569.603 112.305
Chiều dày ≤2m
AF.43232 - Vữa mác 150 m3 829.072 512.557 104.761
AF.43233 - Vữa mác 200 m3 899.262 512.557 104.761
AF.43234 - Vữa mác 250 m3 966.874 512.557 104.761
AF.43235 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 512.557 104.761
Chiều dày ≤3m
AF.43242 - Vữa mác 150 m3 813.475 461.259 104.761
AF.43243 - Vữa mác 200 m3 883.665 461.259 104.761
AF.43244 - Vữa mác 250 m3 951.278 461.259 104.761
AF.43245 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 461.259 104.761
Chiều dày ≤5m
AF.43252 - Vữa mác 150 m3 801.789 415.069 97.217
AF.43253 - Vữa mác 200 m3 871.978 415.069 97.217
AF.43254 - Vữa mác 250 m3 939.591 415.069 97.217
AF.43255 - Vữa mác 300 m3 1.009.781 415.069 97.217
Chiều dày >5m
AF.43262 - Vữa mác 150 m3 793.990 373.562 89.673
AF.43263 - Vữa mác 200 m3 864.180 373.562 89.673
AF.43264 - Vữa mác 250 m3 931.793 373.562 89.673
AF.43265 - Vữa mác 300 m3 1.001.983 373.562 89.673
AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông trụ pin, trụ biên 
Chiều dày ≤0,45m
AF.43312 - Vữa mác 150 m3 966.821 673.902 112.305
AF.43313 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 673.902 112.305
AF.43314 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 673.902 112.305
AF.43315 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 673.902 112.305
Chiều dày ≤1m
AF.43322 - Vữa mác 150 m3 852.447 607.917 112.305
AF.43323 - Vữa mác 200 m3 922.637 607.917 112.305
AF.43324 - Vữa mác 250 m3 990.249 607.917 112.305
AF.43325 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 607.917 112.305
Chiều dày ≤2m
AF.43332 - Vữa mác 150 m3 829.072 547.040 104.761
AF.43333 - Vữa mác 200 m3 899.262 547.040 104.761
AF.43334 - Vữa mác 250 m3 966.874 547.040 104.761
AF.43335 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 547.040 104.761
Chiều dày >2m
AF.43342 - Vữa mác 150 m3 813.475 492.336 104.761
AF.43343 - Vữa mác 200 m3 883.665 492.336 104.761
AF.43344 - Vữa mác 250 m3 951.278 492.336 104.761
AF.43345 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 492.336 104.761
AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông tường thượng lưu đập
Chiều dày ≤0,45m
AF.43412 - Vữa mác 150 m3 872.597 503.404 104.761
AF.43413 - Vữa mác 200 m3 942.787 503.404 104.761
AF.43414 - Vữa mác 250 m3 1.010.399 503.404 104.761
AF.43415 - Vữa mác 300 m3 1.080.589 503.404 104.761
Chiều dày ≤1m
AF.43422 - Vữa mác 150 m3 813.477 455.725 104.761
AF.43423 - Vữa mác 200 m3 883.667 455.725 104.761
AF.43424 - Vữa mác 250 m3 951.280 455.725 104.761
AF.43425 - Vữa mác 300 m3 1.021.470 455.725 104.761
Chiều dày ≤2m
AF.43432 - Vữa mác 150 m3 801.791 409.961 97.217
AF.43433 - Vữa mác 200 m3 871.980 409.961 97.217
AF.43434 - Vữa mác 250 m3 939.593 409.961 97.217
AF.43435 - Vữa mác 300 m3 1.009.783 409.961 97.217
Chiều dày >2m
AF.43442 - Vữa mác 150 m3 793.991 369.092 97.217
AF.43443 - Vữa mác 200 m3 864.181 369.092 97.217
AF.43444 - Vữa mác 250 m3 931.794 369.092 97.217
AF.43445 - Vữa mác 300 m3 1.001.984 369.092 97.217
AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP 
AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN 
AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG 
AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông thân đập
AF.43512 - Vữa mác 150 m3 782.176 180.928 76.672
AF.43513 - Vữa mác 200 m3 853.061 180.928 76.672
AF.43514 - Vữa mác 250 m3 921.343 180.928 76.672
AF.43515 - Vữa mác 300 m3 992.227 180.928 76.672
Bê tông mặt cong đập tràn
AF.43522 - Vữa mác 150 m3 782.176 686.886 98.189
AF.43523 - Vữa mác 200 m3 853.061 686.886 98.189
AF.43524 - Vữa mác 250 m3 921.343 686.886 98.189
AF.43525 - Vữa mác 300 m3 992.227 686.886 98.189
Bê tông mũi phóng
AF.43532 - Vữa mác 150 m3 782.176 389.952 76.672
AF.43533 - Vữa mác 200 m3 853.061 389.952 76.672
AF.43534 - Vữa mác 250 m3 921.343 389.952 76.672
AF.43535 - Vữa mác 300 m3 992.227 389.952 76.672
Bê tông dốc nước
AF.43542 - Vữa mác 150 m3 774.507 326.308 76.672
AF.43543 - Vữa mác 200 m3 844.697 326.308 76.672
AF.43544 - Vữa mác 250 m3 912.310 326.308 76.672
AF.43545 - Vữa mác 300 m3 982.500 326.308 76.672
AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông tháp điều áp 
Chiều dày ≤25m
AF.43612 - Vữa mác 150 m3 774.507 906.767 112.305
AF.43613 - Vữa mác 200 m3 844.697 906.767 112.305
AF.43614 - Vữa mác 250 m3 912.310 906.767 112.305
AF.43615 - Vữa mác 300 m3 982.500 906.767 112.305
Chiều dày >25m
AF.43622 - Vữa mác 150 m3 774.507 1.015.323 123.620
AF.43623 - Vữa mác 200 m3 844.697 1.015.323 123.620
AF.43624 - Vữa mác 250 m3 912.310 1.015.323 123.620
AF.43625 - Vữa mác 300 m3 982.500 1.015.323 123.620
AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.43712 - Vữa mác 150 m3 774.507 421.455 123.620
AF.43713 - Vữa mác 200 m3 844.697 421.455 123.620
AF.43714 - Vữa mác 250 m3 912.310 421.455 123.620
AF.43715 - Vữa mác 300 m3 982.500 421.455 123.620
AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC 
AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT 
AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
AF.43722 - Vữa mác 150 m3 887.585 564.678 104.761
AF.43723 - Vữa mác 200 m3 957.775 564.678 104.761
AF.43724 - Vữa mác 250 m3 1.025.387 564.678 104.761
AF.43725 - Vữa mác 300 m3 1.095.577 564.678 104.761
Bê tông bệ đỡ máy phát
AF.43732 - Vữa mác 150 m3 782.176 554.998 97.217
AF.43733 - Vữa mác 200 m3 853.061 554.998 97.217
AF.43734 - Vữa mác 250 m3 921.343 554.998 97.217
AF.43735 - Vữa mác 300 m3 992.227 554.998 97.217
Bê tông mái kênh, mái hố xói
AF.43742 - Vữa mác 150 m3 774.507 414.866 104.761
AF.43743 - Vữa mác 200 m3 844.697 414.866 104.761
AF.43744 - Vữa mác 250 m3 912.310 414.866 104.761
AF.43745 - Vữa mác 300 m3 982.500 414.866 104.761
AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN 
AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông buồng xoắn
AF.43752 - Vữa mác 150 m3 842.338 677.614 97.217
AF.43753 - Vữa mác 200 m3 912.528 677.614 97.217
AF.43754 - Vữa mác 250 m3 980.140 677.614 97.217
AF.43755 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 677.614 97.217
Bê tông ống hút
AF.43762 - Vữa mác 150 m3 842.338 557.764 97.217
AF.43763 - Vữa mác 200 m3 912.528 557.764 97.217
AF.43764 - Vữa mác 250 m3 980.140 557.764 97.217
AF.43765 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 557.764 97.217
AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông sàn dày ≥30cm
AF.43772 - Vữa mác 150 m3 774.507 336.312 104.761
AF.43773 - Vữa mác 200 m3 844.697 336.312 104.761
AF.43774 - Vữa mác 250 m3 912.310 336.312 104.761
AF.43775 - Vữa mác 300 m3 982.500 336.312 104.761
AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥80mm
AF.43812 - Vữa mác 150 m3 774.507 180.928 142.726
AF.43813 - Vữa mác 200 m3 844.697 180.928 142.726
AF.43814 - Vữa mác 250 m3 912.310 180.928 142.726
AF.43815 - Vữa mác 300 m3 982.500 180.928 142.726
AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
Bê tông chèn khe (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van)
AF.43912 - Vữa mác 150 m3 1.143.111 2.711.785 130.300
AF.43913 - Vữa mác 200 m3 1.213.301 2.711.785 130.300
AF.43914 - Vữa mác 250 m3 1.280.913 2.711.785 130.300
AF.43915 - Vữa mác 300 m3 1.351.103 2.711.785 130.300
AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY 
AF.44130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.44112 - Vữa mác 150 m3 952.355 74.188 69.051
AF.44113 - Vữa mác 200 m3 1.061.193 74.188 69.051
AF.44114 - Vữa mác 250 m3 1.167.182 74.188 69.051
AF.44115 - Vữa mác 300 m3 1.276.041 74.188 69.051
Bê tông bản đáy
AF.44122 - Vữa mác 150 m3 971.402 203.040 69.051
AF.44123 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 203.040 69.051
AF.44124 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 203.040 69.051
AF.44125 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 203.040 69.051
Bê tông nền
AF.44132 - Vữa mác 150 m3 971.355 113.234 68.759
AF.44133 - Vữa mác 200 m3 1.082.364 113.234 68.759
AF.44134 - Vữa mác 250 m3 1.190.470 113.234 68.759
AF.44135 - Vữa mác 300 m3 1.301.500 113.234 68.759
AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông tường cánh, tường biên
Chiều dày ≤0,45m
AF.44212 - Vữa mác 150 m3 1.154.193 629.202 90.007
AF.44213 - Vữa mác 200 m3 1.264.119 629.202 90.007
AF.44214 - Vữa mác 250 m3 1.371.168 629.202 90.007
AF.44215 - Vữa mác 300 m3 1.481.116 629.202 90.007
Chiều dày ≤1m
AF.44222 - Vữa mác 150 m3 1.039.818 569.603 90.007
AF.44223 - Vữa mác 200 m3 1.149.745 569.603 90.007
AF.44224 - Vữa mác 250 m3 1.256.794 569.603 90.007
AF.44225 - Vữa mác 300 m3 1.366.741 569.603 90.007
Chiều dày ≤2m
AF.44232 - Vữa mác 150 m3 1.016.443 512.557 90.007
AF.44233 - Vữa mác 200 m3 1.126.369 512.557 90.007
AF.44234 - Vữa mác 250 m3 1.233.418 512.557 90.007
AF.44235 - Vữa mác 300 m3 1.343.366 512.557 90.007
Chiều dày ≤3m
AF.44242 - Vữa mác 150 m3 1.000.846 461.259 90.007
AF.44243 - Vữa mác 200 m3 1.110.773 461.259 90.007
AF.44244 - Vữa mác 250 m3 1.217.822 461.259 90.007
AF.44245 - Vữa mác 300 m3 1.327.769 461.259 90.007
Chiều dày ≤5m
AF.44252 - Vữa mác 150 m3 989.160 415.069 90.007
AF.44253 - Vữa mác 200 m3 1.099.086 415.069 90.007
AF.44254 - Vữa mác 250 m3 1.206.135 415.069 90.007
AF.44255 - Vữa mác 300 m3 1.316.083 415.069 90.007
Chiều dày >5m
AF.44262 - Vữa mác 150 m3 981.361 373.562 90.007
AF.44263 - Vữa mác 200 m3 1.091.288 373.562 90.007
AF.44264 - Vữa mác 250 m3 1.198.337 373.562 90.007
AF.44265 - Vữa mác 300 m3 1.308.284 373.562 90.007
AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông trụ pin, trụ biên 
Chiều dày ≤0,45m
AF.44312 - Vữa mác 150 m3 1.154.193 673.902 90.007
AF.44313 - Vữa mác 200 m3 1.264.119 673.902 90.007
AF.44314 - Vữa mác 250 m3 1.371.168 673.902 90.007
AF.44315 - Vữa mác 300 m3 1.481.116 673.902 90.007
Chiều dày ≤1m
AF.44322 - Vữa mác 150 m3 1.039.818 607.917 90.007
AF.44323 - Vữa mác 200 m3 1.149.745 607.917 90.007
AF.44324 - Vữa mác 250 m3 1.256.794 607.917 90.007
AF.44325 - Vữa mác 300 m3 1.366.741 607.917 90.007
Chiều dày ≤2m
AF.44332 - Vữa mác 150 m3 1.016.443 547.040 90.007
AF.44333 - Vữa mác 200 m3 1.126.369 547.040 90.007
AF.44334 - Vữa mác 250 m3 1.233.418 547.040 90.007
AF.44335 - Vữa mác 300 m3 1.343.366 547.040 90.007
Chiều dày >2m
AF.44342 - Vữa mác 150 m3 1.000.846 492.336 90.007
AF.44343 - Vữa mác 200 m3 1.110.773 492.336 90.007
AF.44344 - Vữa mác 250 m3 1.217.822 492.336 90.007
AF.44345 - Vữa mác 300 m3 1.327.769 492.336 90.007
AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h
Bê tông tường thượng lưu đập
Chiều dày ≤0,45m
AF.44412 - Vữa mác 150 m3 1.059.968 503.404 90.007
AF.44413 - Vữa mác 200 m3 1.169.894 503.404 90.007
AF.44414 - Vữa mác 250 m3 1.276.943 503.404 90.007
AF.44415 - Vữa mác 300 m3 1.386.891 503.404 90.007
Chiều dày ≤1m
AF.44422 - Vữa mác 150 m3 1.000.848 455.725 90.007
AF.44423 - Vữa mác 200 m3 1.110.775 455.725 90.007
AF.44424 - Vữa mác 250 m3 1.217.824 455.725 90.007
AF.44425 - Vữa mác 300 m3 1.327.771 455.725 90.007
Chiều dày ≤2m
AF.44432 - Vữa mác 150 m3 989.162 409.961 90.007
AF.44433 - Vữa mác 200 m3 1.099.088 409.961 90.007
AF.44434 - Vữa mác 250 m3 1.206.137 409.961 90.007
AF.44435 - Vữa mác 300 m3 1.316.085 409.961 90.007
Chiều dày >2m
AF.44442 - Vữa mác 150 m3 981.362 369.092 90.007
AF.44443 - Vữa mác 200 m3 1.091.289 369.092 90.007
AF.44444 - Vữa mác 250 m3 1.198.338 369.092 90.007
AF.44445 - Vữa mác 300 m3 1.308.285 369.092 90.007
AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP 
AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN 
AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG 
AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h
Bê tông thân đập
AF.44512 - Vữa mác 150 m3 971.402 180.928 69.051
AF.44513 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 180.928 69.051
AF.44514 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 180.928 69.051
AF.44515 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 180.928 69.051
Bê tông mặt cong đập tràn
AF.44522 - Vữa mác 150 m3 971.402 686.886 90.007
AF.44523 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 686.886 90.007
AF.44524 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 686.886 90.007
AF.44525 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 686.886 90.007
Bê tông mũi phóng
AF.44532 - Vữa mác 150 m3 971.402 389.952 69.051
AF.44533 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 389.952 69.051
AF.44534 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 389.952 69.051
AF.44535 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 389.952 69.051
Bê tông dốc nước
AF.44542 - Vữa mác 150 m3 961.879 326.308 69.051
AF.44543 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 326.308 69.051
AF.44544 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 326.308 69.051
AF.44545 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 326.308 69.051
AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h
Bê tông tháp điều áp
Chiều cao ≤25m
AF.44612 - Vữa mác 150 m3 961.879 906.767 90.007
AF.44613 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 906.767 90.007
AF.44614 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 906.767 90.007
AF.44615 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 906.767 90.007
Chiều cao >25m
AF.44622 - Vữa mác 150 m3 961.879 1.015.323 98.451
AF.44623 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 1.015.323 98.451
AF.44624 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 1.015.323 98.451
AF.44625 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 1.015.323 98.451
AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.44712 - Vữa mác 150 m3 961.879 421.455 90.007
AF.44713 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 421.455 90.007
AF.44714 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 421.455 90.007
AF.44715 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 421.455 90.007
AF.44720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC 
AF.44730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT 
AF.44740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 50m3/h
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
AF.44722 - Vữa mác 150 m3 1.074.956 564.678 90.007
AF.44723 - Vữa mác 200 m3 1.184.883 564.678 90.007
AF.44724 - Vữa mác 250 m3 1.291.931 564.678 90.007
AF.44725 - Vữa mác 300 m3 1.401.879 564.678 90.007
Bê tông bệ đỡ máy phát
AF.44732 - Vữa mác 150 m3 971.402 554.998 90.007
AF.44733 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 554.998 90.007
AF.44734 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 554.998 90.007
AF.44735 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 554.998 90.007
Bê tông mái kênh, mái ống xói
AF.44742 - Vữa mác 150 m3 961.879 414.866 90.007
AF.44743 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 414.866 90.007
AF.44744 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 414.866 90.007
AF.44745 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 414.866 90.007
AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN 
AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông buồng xoắn
AF.44752 - Vữa mác 150 m3 1.029.709 677.614 90.007
AF.44753 - Vữa mác 200 m3 1.139.636 677.614 90.007
AF.44754 - Vữa mác 250 m3 1.246.684 677.614 90.007
AF.44755 - Vữa mác 300 m3 1.356.632 677.614 90.007
Bê tông ống hút
AF.44762 - Vữa mác 150 m3 1.029.709 557.764 90.007
AF.44763 - Vữa mác 200 m3 1.139.636 557.764 90.007
AF.44764 - Vữa mác 250 m3 1.246.684 557.764 90.007
AF.44765 - Vữa mác 300 m3 1.356.632 557.764 90.007
AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông sàn dày ≥30cm
AF.44772 - Vữa mác 150 m3 961.879 336.312 90.007
AF.44773 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 336.312 90.007
AF.44774 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 336.312 90.007
AF.44775 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 336.312 90.007
AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất vữa bê tông qua dây truyền trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn
AF.51110 - ≤16m3/h m3 21.475 100.067
AF.51120 - ≤25m3/h m3 18.156 74.552
AF.51130 - ≤30m3/h m3 17.571 77.566
AF.51140 - ≤50m3/h m3 13.666 50.483
AF.51150 - ≤125m3/h m3 11.714 45.394
AF.51160 - ≤160m3/h m3 10.933 43.626
AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 
Phạm vi vận chuyển ≤0,5km
AF.52111 - Ô tô 6m3 100m3 8.281.895
AF.52112 - Ô tô 10,7m3 100m3 9.732.044
AF.52113 - Ô tô 14,5m3 100m3 8.384.953
Phạm vi vận chuyển ≤1,0km
AF.52121 - Ô tô 6m3 100m3 8.863.866
AF.52122 - Ô tô 10,7m3 100m3 10.367.606
AF.52123 - Ô tô 14,5m3 100m3 8.937.255
Phạm vi vận chuyển ≤1,5km
AF.52131 - Ô tô 6m3 100m3 9.401.070
AF.52132 - Ô tô 10,7m3 100m3 11.122.336
AF.52133 - Ô tô 14,5m3 100m3 9.539.767
Phạm vi vận chuyển ≤2,0km
AF.52141 - Ô tô 6m3 100m3 10.206.876
AF.52142 - Ô tô 10,7m3 100m3 11.996.234
AF.52143 - Ô tô 14,5m3 100m3 10.292.907
Phạm vi vận chuyển ≤3,0km
AF.52151 - Ô tô 6m3 100m3 12.087.090
AF.52152 - Ô tô 10,7m3 100m3 14.141.256
AF.52153 - Ô tô 14,5m3 100m3 12.150.651
Phạm vi vận chuyển ≤4,0km
AF.52161 - Ô tô 6m3 100m3 13.273.416
AF.52162 - Ô tô 10,7m3 100m3 15.571.271
AF.52163 - Ô tô 14,5m3 100m3 13.405.883
Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km
AF.52171 - Ô tô 6m3 100m3 1.128.128
AF.52172 - Ô tô 10,7m3 100m3 1.326.736
AF.52173 - Ô tô 14,5m3 100m3 1.139.751
Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly 4km cộng với đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo.
AF.52200 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông trong hầm
Bằng xe goòng 5,8m3
AF.52211 - Cự ly ≤0,5km 100m3 28.170.702
AF.52212 - Cự ly ≤1,0km 100m3 30.849.340
AF.52213 - Cự ly ≤1,5km 100m3 33.525.047
AF.52214 - Cự ly ≤2,0km 100m3 36.200.753
AF.52215 - Cự ly ≤3,0km 100m3 41.536.168
AF.52300 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ
Phạm vi vận chuyển ≤0,5km
AF.52311 - Ô tô 10 tấn 100m3 5.742.983
AF.52312 - Ô tô 15 tấn 100m3 5.019.439
AF.52313 - Ô tô 22 tấn 100m3 4.443.235
Phạm vi vận chuyển ≤1,0km
AF.52321 - Ô tô 10 tấn 100m3 6.150.424
AF.52322 - Ô tô 15 tấn 100m3 5.298.296
AF.52323 - Ô tô 22 tấn 100m3 4.720.937
Phạm vi vận chuyển ≤1,5km
AF.52331 - Ô tô 10 tấn 100m3 6.383.248
AF.52332 - Ô tô 15 tấn 100m3 5.703.908
AF.52333 - Ô tô 22 tấn 100m3 5.060.351
Phạm vi vận chuyển ≤2,0km
AF.52341 - Ô tô 10 tấn 100m3 7.081.719
AF.52342 - Ô tô 15 tấn 100m3 6.134.869
AF.52343 - Ô tô 22 tấn 100m3 5.430.621
Phạm vi vận chuyển ≤3,0km
AF.52351 - Ô tô 10 tấn 100m3 8.381.651
AF.52352 - Ô tô 15 tấn 100m3 7.224.950
AF.52353 - Ô tô 22 tấn 100m3 6.418.006
Ghi chú: Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô tự đổ được tính đơn giá ở cự ly tối đa bằng 3km, không áp dụng đối với cự ly vận chuyển >3km.
AF.52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả, xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm bằng ô tô chuyển trộn 6m3
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=0,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52411 - <=0,5km 100m3 10.929.863
AF.52412 - <=10km 100m3 13.168.213
AF.52413 - <=1,5km 100m3 14.896.219
AF.52414 - <=2,0km 100m3 16.494.401
AF.52415 - <=2,5km 100m3 18.092.583
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <= 1km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52421 - <=0,5km 100m3 12.049.038
AF.52422 - <=1,0km 100m3 14.287.388
AF.52423 - <=1,5km 100m3 16.015.394
AF.52424 - <=2,0km 100m3 17.613.576
AF.52425 - <=2,5km 100m3 19.211.758
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=1,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52431 - <=0,5km 100m3 13.168.213
AF.52432 - <=1,0km 100m3 15.406.563
AF.52433 - <=1,5km 100m3 17.134.569
AF.52434 - <=2,0km 100m3 18.732.751
AF.52435 - <=2,5km 100m3 20.330.933
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=2km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52441 - <=0,5km 100m3 13.915.822
AF.52442 - <=1,0km 100m3 16.154.172
AF.52443 - <=1,5km 100m3 17.879.940
AF.52444 - <=2,0km 100m3 19.478.122
AF.52445 - <=2,5km 100m3 21.078.542
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn<=2,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52451 - <=0,5km 100m3 14.661.193
AF.52452 - <=1,0km 100m3 16.899.543
AF.52453 - <=1,5km 100m3 18.625.310
AF.52454 - <=2,0km 100m3 20.225.731
AF.52455 - <=2,5km 100m3 21.823.913
Cự ly từ cửa hàm đến trạm trộn <=3km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52461 - <=0,5km 100m3 15.406.563
AF.52462 - <=1,0km 100m3 17.644.913
AF.52463 - <=1,5km 100m3 19.372.919
AF.52464 - <=2,0km 100m3 20.971.101
AF.52465 - <=2,5km 100m3 22.569.283
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=3,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52471 - <=0,5km 100m3 15.966.151
AF.52472 - <=1,0km 100m3 18.204.501
AF.52473 - <=1,5km 100m3 19.932.507
AF.52474 - <=2,0km 100m3 21.530.689
AF.52475 - <=2,5km 100m3 23.128.871
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=4km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52481 - <=0,5km 100m3 16.525.738
AF.52482 - <=1,0km 100m3 18.764.088
AF.52483 - <=1,5km 100m3 20.492.094
AF.52484 - <=2,0km 100m3 22.090.276
AF.52485 - <=2,5km 100m3 23.688.458
AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP 
Quy định áp dụng:
Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy.
AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ
Cốt thép móng
AF.61110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.409.530 91.218
AF.61120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.775.219 451.556
AF.61130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.351.636 465.772
AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép bệ máy
AF.61210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 91.218
AF.61220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 465.077
AF.61230 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 465.772
AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép tường 
Đường kính ≤10mm
AF.61311 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 2.901.227 91.218
AF.61312 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.005.527 108.474
AF.61313 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 3.305.654 194.373
AF.61314 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 3.454.653 230.489
Đường kính ≤18mm
AF.61321 - Chiều cao ≤4m tấn 15.097.882 2.377.602 451.556
AF.61322 - Chiều cao ≤16m tấn 15.097.882 2.596.843 476.019
AF.61323 - Chiều cao ≤50m tấn 15.097.882 2.856.528 551.060
AF.61324 - Chiều cao >50m tấn 15.097.882 2.979.984 584.290
Đường kính >18mm
AF.61331 - Chiều cao ≤4m tấn 15.110.482 1.936.990 465.772
AF.61332 - Chiều cao ≤16m tấn 15.110.482 2.169.003 490.519
AF 61333 - Chiều cao ≤50m tấn 15.110.482 2.383.987 554.705
AF.61334 - Chiều cao >50m tấn 15.110.482 2.494.672 589.626
AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cột, trụ 
Đường kính ≤10mm
AF.61411 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 3.167.297 91.218
AF.61412 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.248.183 108.474
AF.61413 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 3.571.724 201.610
AF.61414 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 3.735.623 239.653
Đường kính ≤18mm
AF.61421 - Chiều cao ≤4m tấn 15.101.319 2.132.817 465.077
AF.61422 - Chiều cao ≤16m tấn 15.101.319 2.169.003 489.810
AF.61423 - Chiều cao ≤50m tấn 15.101.319 2.386.116 564.852
AF.61424 - Chiều cao >50m tấn 15.101.319 2.494.672 598.081
Đường kính >18mm
AF.61431 - Chiều cao ≤4m tấn 15.127.664 1.805.019 540.137
AF.61432 - Chiều cao ≤16m tấn 15.127.664 1.883.776 566.371
AF.61433 - Chiều cao ≤50m tấn 15.127.664 2.073.217 630.557
AF.61434 - Chiều cao >50m tấn 15.127.664 2.166.874 665.479
AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép xà dầm, giằng
Đường kính ≤10mm
AF.61511 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 3.448.267 91.218
AF.61512 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.527.024 108.474
AF.61513 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 3.880.365 201.610
AF.61514 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 4.065.550 239.653
Đường kính ≤18mm
AF.61521 - Chiều cao ≤4m tấn 15.099.028 2.137.074 455.951
AF.61522 - Chiều cao ≤16m tấn 15.099.028 2.215.831 480.502
AF.61523 - Chiều cao ≤50m tấn 15.099.028 2.437.201 555.543
AF.61524 - Chiều cao >50m tấn 15.099.028 2.547.886 588.773
Đường kính >18mm
AF.61531 - Chiều cao ≤4m tấn 15.124.610 1.936.990 528.644
AF.61532 - Chiều cao ≤16m tấn 15.124.610 1.951.890 554 648
AF.61533 - Chiều cao ≤50m tấn 15.124.610 2.149.846 618.834
AF.61534 - Chiều cao >50m tấn 15.124.610 2.245.631 653.756
AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
Đường kính ≤10mm
AF.61611 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 4.623.232 91.218
AF.61612 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 4.706.246 108.474
AF.61613 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 5.176.658 201.610
AF.61614 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 5.406.542 239.653
Đường kính >10mm
AF.61621 - Chiều cao ≤4m tấn 15.097.443 4.391.219 452.570
AF.61622 - Chiều cao ≤16m tấn 15.097.443 4.467.847 477.053
AF.61623 - Chiều cao ≤50m tấn 15.097.443 4.895.688 552.094
AF.61624 - Chiều cao >50m tấn 15.097.443 5.138.344 585.324
AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép sàn mái 
Đường kính ≤10mm
AF.61711 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.114.083 93.042
AF.61712 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 3.426.982 219.705
AF.61713 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 3.582.366 237.800
Đường kính >10mm
AF.61721 - Chiều cao ≤16m tấn 15.097.443 2.322.259 477.053
AF.61722 - Chiều cao ≤50m tấn 15.097.443 2.554.272 614.500
AF.61723 - Chiều cao >50m tấn 15.097.443 3.584.495 637.408
AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cầu thang 
Đường kính ≤10mm
AF.61811 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 3.859.079 91.218
AF.61812 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.939.965 108.474
AF.61813 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 4.333.748 201.610
AF.61814 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 4.529.576 239.653
Đường kính >10mm
AF.61821 - Chiều cao ≤4m tấn 15.097.443 3.067.255 452.570
AF.61822 - Chiều cao ≤16m tấn 15.097.443 3.114.083 477.053
AF.61823 - Chiều cao ≤50m tấn 15.097.443 3.373.768 570.189
AF.61824 - Chiều cao >50m tấn 15.097.443 3.527.024 608.232
AF.61900 CỐT THÉP THÁP TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép tháp đèn trên đảo, đường kính cốt thép <=10mm
AF.61911 - Chiều cao <=25m tấn 15.265.375 5.674.442 463.693
AF.61912 - Chiều cao >25m tấn 15.265.375 7.746.466 482.021
Cốt thép tháp đèn trên đảo, đường kính cốt thép <=18mm
AF.61921 - Chiều cao <=25m tấn 15.407.057 4.593.486 1.617.283
AF.61922 - Chiều cao >25m tấn 15.407.057 7.239.408 1.690.824
Cốt thép tháp đèn trên đảo, đường kính cốt thép >18mm
AF.61931 - Chiều cao <=25m tấn 15.407.057 4.508.208 1.617.283
AF.61932 - Chiều cao >25m tấn 15.407.057 4.593.486 1.690.824
AF.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao tường nhà, lồng thang máy, xilô, ống khói đã tính bình quân trong đơn giá).
AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép lồng thang máy
AF.62110 
AF.62120 
AF.62130 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.989.140
14.875.932
14.874.062 3.586.284
3.111.494
2.604.435 251.249
650.960
650.851
AF.62200 CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép silô
AF.62210 
AF.62220 
AF.62230 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.989.140
14.875.169
14.877.881 3.330.450
2.881.013
2.304.810 1.294.562
1.526.710
1.371.719
AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép ống khói
AF.62310 
AF.62320 
AF.62330 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.989.140
14.875.169
14.877.881 4.033.418
3.457.215
2.765.772 235.188
642.217
626.495
AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép giếng nước, giếng cáp
AF.63110 
AF.63120 
AF.63130 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.100.803
15.127.168 5.551.284
5.581.084
5.678.998 91.218
463.387
540.137
AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép mương cáp, rãnh nước
AF.63210 
AF.63220 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính >10mm tấn
tấn 14.967.450
15.110.482 2.335.030
1.477.221 91.218
505.640
AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn
AF.63310 
AF.63320 
AF.63330 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.190.665
15.190.665 4.494.380
3.641.600
3.341.975 91.218
847.040
810.553
AF.64000 CỐT THÉP CẦU MÁNG 
AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cầu máng thường
AF.64110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.363.548 91.218
AF.64120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 3.724.980 847.040
AF.64130 - Đường kính >18mm tấn 15.186.846 3.299.268 793.652
AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cầu máng vỏ mỏng
AF.64210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 6.147.281 91.218
AF.64220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 4.344.391 847.040
AF.64230 - Đường kính >18mm tấn 15.186.846 4.282.663 793.652
AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
AF.65110 
AF.65120 
AF.65130 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.133.392
15.141.601 3.869.776
2.701.237
2.247.190 378.561
829.313
812.824
AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
AF.65210 
AF.65220 
AF.65230 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.133.392
15.141.601 4.634.973
3.240.563
2.696.628 481.714
971.437
867.899
AF.65300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẦN NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt cần neo thép Φ32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công.
(Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.65310 Công tác sản xuất, lắp dựng cần neo Φ32mm thép gia cố mái taluy đường tấn 16.252.306 13.945.430 1.682.718
AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn
AF.65410 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.644.192 441.595
AF.65420 - Đường kính ≤18mm tấn 15.133.392 3.240.563 876.589
AF.65430 - Đường kính >18mm tấn 15.141.601 2.696.628 854.847
AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước
AF.65510 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 5.561.507 575.435
AF.65520 - Đường kính ≤18mm tấn 15.133.392 3.888.214 1.056.941
AF.65530 - Đường kính >18mm tấn 15.141.601 3.235.953 927.641
AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau)
AF.66110 - Trên cạn tấn 16.966.651 7.035.532 9.550.481
AF.66120 - Trên mặt nước tấn 16.966.651 8.040.608 12.497.816
AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.66210 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cẩu đổ tại chỗ tấn 16.966.651 6.331.979 8.834.925
AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn
AF.67110 - Đường kính ≤18mm tấn 15.342.572 2.834.916 1.243.259
AF.67120 - Đường kính >18mm tấn 15.361.854 2.489.195 1.262.878
AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước
AF.67210 - Đường kính ≤18mm tấn 15.342.572 3.118.408 1.935.773
AF.67220 - Đường kính >18mm tấn 15.361.854 2.738.114 1.908.458
AF.68100 SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị kéo, nắn, cắt, uốn thép, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cốt thép bê tông hầm
AF.68110 - Đường kính ≤18mm tấn 14.885.960 1.733.217 280.334
AF.68120 - Đường kính >18mm tấn 14.924.332 1.456.640 398.752
AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG HẦM 
AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM 
AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cốt thép nền, tường hầm
AF.68210 - Đường kính ≤18mm tấn 431.127 4.206.278 779.204
AF.68220 - Đường kính >18mm tấn 392.051 4.420.626 768.861
Lắp dựng cốt thép vòm hầm
AF.68310 - Đường kính ≤18mm tấn 448.652 7.983.862 1.021.904
AF.68320 - Đường kính >18mm tấn 409.382 8.260.439 1.015.008
Lắp dựng cốt thép toàn tiết diện hầm
AF.68410 - Đường kính ≤18mm tấn 468.125 6.038.602 1.108.099
AF.68420 - Đường kính >18mm tấn 428.661 6.315.179 1.097.756
AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG 
AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cốt thép hầm đứng
AF.68510 - Đường kính ≤18mm tấn 803.058 9.703.250 2.385.472
AF.68520 - Đường kính >18mm tấn 619.884 10.002.875 1.813.137
Lắp dựng cốt thép hầm nghiêng
AF.68610 - Đường kính ≤18mm tấn 803.058 10.095.068 2.410.968
AF.68620 - Đường kính >18mm tấn 619.884 10.496.105 1.838.633
AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế
AF.68710 - Đường kính ≤18mm tấn 431.175 5.047.534 946.052
AF.68720 - Đường kính >18mm tấn 392.051 5.305.673 935.709
Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế
AF.68810 - Đường kính ≤18mm tấn 448.652 6.723.131 1.021.904
AF.68820 - Đường kính >18mm tấn 409.382 7.075.767 1.015.008
Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm
AF.68910 - Đường kính ≤18mm tấn 448.652 8.382.594 1.021.904
AF.68920 - Đường kính >18mm tấn 409.382 8.673.000 1.015.008
AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường
AF.69110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.479.772 91.218
AF.69120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.936.990 465.077
AF.69130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.489.992 465.772
AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dầu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất thanh truyền lực
AF.69210 - Khe co, khe giãn tấn 15.953.175 8.769.288 76.623
AF.69220 - Khe dọc tấn 15.202.182 6.130.964 95.779
AF.70000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Hướng dẫn sử dụng:
Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thủy công được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng cần cẩu để lắp dựng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AF.71000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, nền, bản đáy bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép móng, nền, bản đáy
AF.71110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.409.530 210.944
AF.71120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.775.219 571.282
AF.71130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.351.636 585.498
AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn 
Cốt thép tường
AF.71210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.963.807 210.944
AF.71220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.509.147 571.282
AF.71230 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.076.197 585.498
AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép trụ pin, trụ biên
AF.71310 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.215.828 210.944
AF.71320 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.154.528 584.803
AF.71330 - Đường kính >18mm tấn 15.127.664 1.852.273 659.863
AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
AF.71410 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.953.377 210.944
AF.71420 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.487.222 571.282
AF.71430 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.052.996 585.498
AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn 
Cốt thép dốc nước
AF.71510 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 210.944
AF.71520 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 584.803
AF.71530 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 585.498
AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép tháp điều áp
Đường kính ≤10mm
AF.71611 - Chiều cao ≤25m tấn 14.967.450 5.240.515 279.087
AF.71612 - Chiều cao >25m tấn 14.967.450 7.154.090 498.287
Đường kính ≤18mm
AF.71621 - Chiều cao ≤25m tấn 15.110.482 4.580.661 744.078
AF.71622 - Chiều cao >25m tấn 15.110.482 5.091.516 911.695
Đường kính >18mm
AF.71631 - Chiều cao ≤25m tấn 15.110.482 4.163.463 707.591
AF.71632 - Chiều cao >25m tấn 15.110.482 4.242.220 875.208
AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.71711 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.167.510 210.944
AF.71712 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.467.427 584.803
AF.71713 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.916.768 585.498
AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
AF.71721 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.088.964 210.944
AF.71722 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 3.363.125 966.766
AF.71723 - Đường kính >18mm tấn 15.190.665 3.086.412 930.279
AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép buồng xoắn
AF.71731 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.859.079 210.944
AF.71732 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.443 3.114.083 572.296
AF.71733 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.986.370 587.865
AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép bệ đỡ máy phát
AF.71741 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 210.944
AF.71742 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 584.803
AF.71743 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 585.498
AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
AF.71751 
AF.71752 
AF.71753 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.097.882
15.110.482 2.901.227
2.377.602
1.936.990 210.944
571.282
585.498
AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16tấn
Cốt thép sàn dày ≥30cm
AF.71810 
AF.71820 
AF.71830 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.097.443
15.110.482 3.114.083
2.322.259
1.766.705 210.944
572.296
587.865
AF.72000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN
AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép móng, nền, bản đáy
AF.72110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.409.530 204.811
AF.72120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.775.219 565.149
AF.72130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.351.636 579.365
AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn 
Cốt thép tường
AF.72210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.963.807 204.811
AF.72220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.509.147 565.149
AF.72230 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.076.197 579.365
AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn
Cốt thép trụ pin, trụ biên
AF.72310 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.215.828 204.811
AF.72320 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.154.528 578.670
AF.72330 - Đường kính >18mm tấn 15.127.664 1.852.273 653.730
AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
AF.72410
AF.72420
AF.72430 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.097.882
15.110.482 2.953.377
2.487.222
2.052.996 204.811
565.149
579.365
AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn 
Cốt thép dốc nước
AF.72510 
AF.72520 
AF.72530 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.101.319
15.110.482 2.754.357
2.145.588
1.666.662 204.811
578.670
579.365
AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn
Cốt thép tháp điều áp 
Đường kính ≤10mm
AF.72611 
AF.72612 - Chiều cao ≤25m
- Chiều cao >25m tấn
tấn 14.967.450
14.967.450 5.240.515
7.154.090 318.404
488.794
Đường kính ≤18mm
AF.72621 
AF.72622 - Chiều cao ≤25m
- Chiều cao >25m tấn
tấn 15.110.482
15.110.482 4.580.661
5.091.516 731.812
902.202
Đường kính >18mm
AF.72631 
AF.72632 - Chiều cao ≤25m
- Chiều cao >25m tấn
tấn 15.110.482
15.110.482 4.163.463
4.242.220 695.325
865.715
AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.72711 
AF.72712 
AF.72713 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.101.319
15.110.482 3.167.510
2.467.427
1.916.768 204.811
578.670
579.365
AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
AF.72721 
AF.72722 
AF.72723 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.190.665
15.190.665 4.088.964
3.363.125
3.086.412 204.811
960.633
924.146
AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép buồng xoắn
AF.72731 
AF.72732 
AF.72733 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.097.443
15.110.482 3.859.079
3.114.083
2.986.370 204.811
566.163
581.732
AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép bệ đỡ máy phát
AF.72741 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 204.811
AF.72742 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 578.670
AF.72743 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 579.365
AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
AF.72751 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.901.227 204.811
AF.72752 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.377.602 565.149
AF.72753 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.936.990 579.365
AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép sàn dày ≥30cm
AF.72810 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.114.083 204.811
AF.72820 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.443 2.322.259 566.163
AF.72830 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.766.705 581.732
AF.73000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép móng, nền, bản đáy
AF.73110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.409.530 210.487
AF.73120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.775.219 570.825
AF.73130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.351.636 585.041
AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép tường
AF.73210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.963.807 210.487
AF.73220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.509.147 570.825
AF.73230 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.076.197 585.041
AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép trụ pin, trụ biên
AF.73310 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.215.828 210.487
AF.73320 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.154.528 584.346
AF.73330 - Đường kính >18mm tấn 15.127.664 1.852.273 659.406
AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cột thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
AF.73410 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.953.377 210.487
AF.73420 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.487.222 570.825
AF.73430 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.052.996 585.041
AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn 
Cốt thép dốc nước
AF.73510 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 210.487
AF.73520 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 584.346
AF.73530 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 585.041
AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép tháp điều áp 
Đường kính ≤10mm
AF.73611 - Chiều cao ≤25 tấn 14.967.450 5.240.515 317.534
AF.73612 - Chiều cao >25 tấn 14.967.450 7.154.090 468.411
Đường kính ≤18mm
AF.73621 - Chiều cao ≤25 tấn 15.110.482 4.580.661 730.942
AF.73622 - Chiều cao >25 tấn 15.110.482 5.091.516 881.819
Đường kính >18mm
AF.73631 - Chiều cao ≤25 tấn 15.110.482 4.163.463 694.455
AF.73632 - Chiều cao >25 tấn 15.110.482 4.242.220 845.332
AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.73711 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.167.510 210.487
AF.73712 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.467.427 584.346
AF.73713 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.916.768 585.041
AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
AF.73721 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.088.964 210.487
AF.73722 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 3.363.125 966.309
AF.73723 - Đường kính >18mm tấn 15.190.665 3.086.412 929.822
AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép buồng xoắn
AF.73731 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.859.079 210.487
AF.73732 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.443 3.114.083 571.839
AF.73733 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.986.370 587.408
AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép bệ đỡ máy phát
AF.73741 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 210.487
AF.73742 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 584.346
AF.73743 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 585.041
AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
AF.73751 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.901.227 210.487
AF.73752 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.377.602 570.825
AF.73753 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.936.990 585.041
AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép sàn dày ≥30cm
AF.73810 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.114.083 210.487
AF.73820 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.443 2.322.259 571.839
AF.73830 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.766.705 587.408
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81000 VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ 
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
- Gỗ chống trong đơn giá công tác ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.
- Đối với ván khuôn một số loại kết cấu (xà, dầm, sàn, mái...) khi áp dụng cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, nếu chiều cao chống ván khuôn vượt khẩu độ quy định (thông tầng) thì căn cứ vào yêu cầu thiết kế và điều kiện thi công cụ thể để bổ sung chi phí vật liệu (gỗ chống, giằng néo, đinh) và chi phí nhân công cho phù hợp.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.81110 VÁN KHUÔN GỖ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.81111 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài, bệ máy 100m2 5.389.234 2.896.970
AF.81120 VÁN KHUÔN GỖ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng cột
AF.81121 
AF.81122 - Móng tròn, đa giác
- Móng vuông, chữ nhật 100m2
100m2 6.482.079
5.447.910 10.376.730
6.321.823
AF.81130 VÁN KHUÔN GỖ CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ cột
AF.81131 
AF.81132 - Cột tròn
- Cột vuông, chữ nhật 100m2
100m2 7.155.486
5.832.720 18.159.598
7.352.344
AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.81141 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà dầm, giằng 100m2 7.746.276 7.923.937
AF.81150 VÁN KHUÔN GỖ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AF.81151 
AF.81152 - Sàn, mái
- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 100m2
100m2 6.211.823
6.211.823 6.211.463
6.561.794
AF.81160 VÁN KHUÔN GỖ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AF.81161 
AF.81162 - Cầu thang thường
- Cầu thang xoáy trôn ốc 100m2
100m2 7.068.616
9.539.677 10.546.811
21.688.262
AF.81200 VÁN KHUÔN GỖ NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ
(Chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.81211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và các kết cấu bê tông tương tự 100m2 4.954.905 3.111.494
AF.81300 VÁN KHUÔN GỖ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
Tường thẳng
AF.81311
AF.81312 - Chiều dày ≤45cm
- Chiều dày >45cm 100m2
100m2 5.471.411
5.927.539 6.402.762
7.515.985
Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ
AF.81321
AF.81322 - Chiều dày ≤45cm
- Chiều dày >45cm 100m2
100m2 6.816.131
7.406.406 9.995.961
12.021.889
AF.81410 VÁN KHUÔN GỖ XI PHÔNG, PHỄU
AF.81420 VÁN KHUÔN GỖ ỐNG CỐNG, ỐNG BUY 
AF.81430 VÁN KHUÔN GỖ CỐNG, VÒM 
AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AF.81411 
AF.81421 
AF.81431 
AF.81441 - Xi phông, phễu
- Ống cống, ống buy
- Cống, vòm
- Cầu máng 100m2
100m2
100m2
100m2 10.224.887
6.876.620
8.812.907
10.466.947 29.712.559
16.377.713
23.345.403
32.227.762
AF.81510 VÁN KHUÔN GỖ MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU 
AF.81520 VÁN KHUÔN GỖ THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦU 
AF.81530 VÁN KHUÔN GỖ DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AF.81511 - Mũ mố, mũ trụ cầu 100m2 5.862.894 11.996.536
AF.81521 - Thân mố, thân trụ, thân trụ cầu 100m2 6.106.524 6.626.329
AF.81531 - Dầm, bản dầm cầu cảng 100m2 13.981.879 7.649.664
AF.81600 VÁN KHUÔN GỖ MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.81611 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương 100m2 4.986.310 2.686.243
AF.81700 VÁN KHUÔN GỖ THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo
AF.81710
AF.81720 - Chiều cao <25m 
- Chiều cao >25m 100m2
100m2 8.812.907
8.812.907 23.345.403
24.513.804 112.798
191.658
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖ
AF.82100 VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
Ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
AF.82111 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.792.708 8.822.813 613.617
AF.82121 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.792.708 9.219.240 1.421.909
AF.82131 - Chiều cao >50m 100m2 3.792.708 9.910.683 1.754.196
AF.82200 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
Ván khuôn cột tròn
AF.82211 
AF.82221 
AF.82231 - Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m 100m2
100m2
100m2 4.927.357
4.927.357
4.927.357 9.104.000
9.564.962
10.256.405 682.573
1.490.865
1.823.152
AF.82300 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
Ván khuôn sàn mái
AF.82311 
AF.82321 
AF.82331 - Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m 100m2
100m2
100m2 4.341.610
4.341.610
4.341.610 7.490.633
7.721.114
8.182.076 613.617
1.421.909
1.754.196
AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.82411 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ mặt đường bê tông 100m2 530.854 2.889.594
AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn thép:
AF.82511 
AF.82521 - Ván khuôn móng dài
- Ván khuôn móng cột 100m2
100m2 1.480.019
1.542.871 2.823.392
6.160.757
AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.82611 Ván khuôn mái bờ kênh mương 100m2 1.448.593 2.618.264
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
Ván khuôn sàn mái
AF.83111 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.600.433 4.899.746 96.446
AF.83121 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.600.433 5.402.284 904.738
AF.83131 - Chiều cao >50m 100m2 1.600.433 5.904.822 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.83211 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.372.968 4.717.946 96.446
AF.83221 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.372.968 5.185.823 904.738
AF.83231 - Chiều cao >50m 100m2 1.372.968 5.706.710 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.83311 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.723.467 4.943.817 96.446
AF.83321 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.723.467 5.448.571 904.738
AF.83331 - Chiều cao >50m 100m2 1.723.467 5.992.506 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.83411 - Chiều cao ≤16m 100m2 746.827 5.190.432 96.446
AF.83421 - Chiều cao ≤50m 100m2 746.827 5.704.405 904.738
AF.83431 - Chiều cao >50m 100m2 746.827 6.280.607 1.237.025
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống
Ván khuôn sàn mái
AF.84111 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.393.076 5.143.476 96.446
AF.84121 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.393.076 5.826.928 904.738
AF.84131 - Chiều cao >50m 100m2 1.393.076 6.394.796 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.84211 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.204.058 4.858.539 96.446
AF.84221 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.204.058 5.344.854 904.738
AF.84231 - Chiều cao >50m 100m2 1.204.058 5.865.741 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.84311 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.516.947 5.190.432 96.446
AF.84321 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.516.947 5.709.014 904.738
AF.84331 - Chiều cao >50m 100m2 1.516.947 6.280.607 1.237.025
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI 
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đỗ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, hệ xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ 
Ván khuôn sàn mái
AF.85111 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.194.688 8.668.781 96.446
AF.85121 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.194.688 9.548.222 904.738
AF.85131 - Chiều cao >50m 100m2 1.194.688 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.85211 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.283.648 8.643.038 96.446
AF.85221 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.283.648 9.564.962 904.738
AF.85231 - Chiều cao >50m 100m2 1.283.984 10.486.886 1.237.025
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.
AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống
Ván khuôn sàn mái
AF.86111 
AF.86121 
AF.86131 - Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m 100m2
100m2
100m2 2.174.142
2.174.142
2.174.142 5.025.380
5.653.553
6.080.710 96.446
904.738
1.237.025
AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống 
Ván khuôn tường
AF.86211 
AF.86221 
AF.86231 - Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m 100m2 
100m2 
100m2 2.345.026
2.207.847
2.207.847 7.161.167
7.538.070
8.794.415 96.446
904.738
1.237.025
AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống 
Ván khuôn xà, dầm, giằng
AF.86311 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.370.305 5.779.187 96.446
AF.86321 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.233.125 6.281.725 904.738
AF.86331 - Chiều cao >50m 100m2 2.233.125 6.784.263 1.237.025
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống ván khuôn vách thang máy:
AF.86351 - Chiều cao ≤16m 100m2 4.664.800 5.660.613 2.294.498
AF.86352 - Chiều cao ≤50m 100m2 4.664.800 6.222.987 3.102.790
AF.86353 - Chiều cao >50m 100m2 4.664.800 6.847.591 3.435.077
AF.86400 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ KẾT CẤU THÉP, VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi độ cao, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành thiết bị ván khuôn trượt
AF.86411
AF.86421
AF.86431 - Lồng thang máy
- Xilô
- Ống khói 100m2
100m2
100m2 4.214.202
4.704.824
5.637.810 12.514.668
11.426.436
17.683.770 7.738.589
7.164.356
8.855.040
AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY
Đơn vị tính: đồng/ 100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.87111 Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn ván khuôn ngoài dầm đúc đẩy 100m2 196.313 2.889.594 1.012.459
AF.87200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu
AF.87211 
AF.87221 - Trên cạn
- Dưới nước 100m2
100m2 1.648.477
1.648.477 7.721.114
9.265.336 4.063.955
6.900.946
AF.87300 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.87310 Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ m2 63.025 273.883 73.985
AF.88110 SẢN XUẤT HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa tính thu hồi Vật liệu).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88110 Sản xuất ván khuôn kim loại ván khuôn hầm tấn 18.996.807 8.412.557 2.327.070
AF.88120 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ giá lắp thép hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa tính thu hồi Vật liệu).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88120 Sản xuất, lắp dựng hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm tấn 18.996.807 19.821.366 2.327.547
AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ tấn/ lần đầu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại
AF.88211 - Hầm ngang tấn 440.572 3.424.796 1.837.795
AF.88212 - Hầm đứng, nghiêng tấn 390.458 3.580.583 1.833.406
AF.88220 THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ tấn/ lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm
AF.88221 - Hầm ngang tấn 217.113 273.404
AF.88222 - Hầm đứng, nghiêng tấn 259.684 273.404
AF.88230 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88230 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế m2 632.891 1.085.566 301.496
AF.88240 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88240 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế tấn 17.912.318 16.117.536 3.115.671
AF.88250 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88250 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm tấn 26.576.742 8.297.316 3.292.537
AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp đặt ván khuôn, hệ cây chống, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88310 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm lớn công trình thủy công m2 103.445 223.629 201.002
Ghi chú: Trường hợp gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định và đưa vào dự toán.
AF.88410 SẢN XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chi phí Vật liệu đã tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/1 m2 bề mặt bê tông
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88410 Sản xuất ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng m2 226.671 314.086 95.843
Ghi chú: Ván khuôn khối bê tông dầm hộp trên đỉnh chôn trong bê tông tính như chi phí kết cấu thép chôn trong bê tông
AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
AF.88421 - Trên cạn tấn 94.058 442.233 131.072
AF.88422 - Dưới nước tấn 94.058 532.690 769.862
AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thủy lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thủy lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
AF.88431 - Dầm trên cạn tấn 84.573 314.086 373.269
AF.88432 - Dầm dưới nước tấn 96.232 414.594 775.402
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89111 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.464.780 4.899.746 96.446
AF.89112 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.464.780 5.402.284 904.738
AF.89113 - Chiều cao >50m 100m2 3.464.780 5.904.822 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89121 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.732.836 4.717.946 96.446
AF.89122 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.732.836 5.185.823 904.738
AF.89123 - Chiều cao >50m 100m2 2.732.836 5.706.710 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89131 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.587.813 4.943.817 96.446
AF.89132 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.587.813 5.448.571 904.738
AF.89133 - Chiều cao >50m 100m2 3.587.813 5.992.506 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.89141 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.106.695 5.190.432 96.446
AF.89142 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.106.695 5.704.405 904.738
AF.89143 - Chiều cao >50m 100m2 2.106.695 6.280.607 1.237.025
AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89220 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89211 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.257.422 5.143.476 96.446
AF.89212 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.257.422 5.826.928 904.738
AF.89213 - Chiều cao >50m 100m2 3.257.422 6.394.796 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89221 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.563.926 4.858.539 96.446
AF.89222 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.563.926 5.344.854 904.738
AF.89223 - Chiều cao >50m 100m2 2.563.926 5.865.741 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89231 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.381.293 5.190.432 96.446
AF.89232 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.381.293 5.709.014 904.738
AF.89233 - Chiều cao >50m 100m2 3.381.293 6.280.607 1.237.025
AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ
Ván khuôn sàn mái
AF.89311 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.059.034 8.668.781 96.446
AF.89312 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.059.034 9.548.222 904.738
AF.89313 - Chiều cao >50m 100m2 3.059.034 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89321 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.147.995 8.643.038 96.446
AF.89322 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.147.995 9.564.962 904.738
AF.89323 - Chiều cao >50m 100m2 3.148.331 10.486.886 1.237.025
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột bằng hệ giáo ống. 
Ván khuôn sàn mái
AF.89411 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.145.370 8.668.781 96.446
AF.89412 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.145.370 9.548.222 904.738
AF.89413 - Chiều cao >50m 100m2 3.145.370 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89421 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.724.741 4.717.946 2.294.498
AF.89422 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.724.741 5.185.823 3.102.790
AF.89423 - Chiều cao >50m 100m2 2.724.741 5.706.710 3.435.077
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89431 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.656.882 8.643.038 96.446
AF.89432 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.656.882 9.564.962 904.738
AF.89433 - Chiều cao >50m 100m2 3.656.882 10.486.886 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.89441 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.787.240 5.190.432 2.294.498
AF.89442 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.787.240 5.704.405 3.102.790
AF.89443 - Chiều cao >50m 100m2 2.787.240 6.280.607 3.435.077
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89511 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.824.889 4.899.746 96.446
AF.89512 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.824.889 5.402.284 904.738
AF.89513 - Chiều cao >50m 100m2 2.824.889 5.904.822 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89521 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.592.561 4.717.946 96.446
AF.89522 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.592.561 5.185.823 904.738
AF.89523 - Chiều cao >50m 100m2 2.592.561 5.706.710 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89531 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.947.922 4.943.817 96.446
AF.89532 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.947.922 5.448.571 904.738
AF.89533 - Chiều cao >50m 100m2 2.947.922 5.992.506 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.89541 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.966.420 5.190.432 96.446
AF.89542 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.966.420 5.704.405 904.738
AF.89543 - Chiều cao >50m 100m2 1.966.420 6.280.607 1.237.025
AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89620 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89611 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.617.531 5.143.476 96.446
AF.89612 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.617.531 5.826.928 904.738
AF.89613 - Chiều cao >50m 100m2 2.617.531 6.394.796 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89621 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.423.651 4.858.539 96.446
AF.89622 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.423.651 5.344.854 904.738
AF.89623 - Chiều cao >50m 100m2 2.423.651 5.865.741 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89631 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.741.402 5.190.432 96.446
AF.89632 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.741.402 5.709.014 904.738
AF.89633 - Chiều cao >50m 100m2 2.741.402 6.280.607 1.237.025
AF.89700 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89710 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89720 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ.
Ván khuôn sàn mái
AF.89711 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.419.143 8.668.781 96.446
AF.89712 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.419.143 9.548.222 904.738
AF.89713 - Chiều cao >50m 100m2 2.419.143 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89721 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.508.104 8.643.038 96.446
AF.89722 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.508.104 9.564.962 904.738
AF.89723 - Chiều cao >50m 100m2 2.508.440 10.486.886 1.237.025
AF.89800 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG.
AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89811 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.505.479 8.668.781 96.446
AF.89812 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.505.479 9.548.222 904.738
AF.89813 - Chiều cao >50m 100m2 2.505.479 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89821 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.584.466 4.717.946 2.294.498
AF.89822 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.584.466 5.185.823 3.102.790
AF.89823 - Chiều cao >50m 100m2 2.584.466 5.706.710 3.435.077
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89831 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.016.991 8.643.038 96.446
AF.89832 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.016.991 9.564.962 904.738
AF.89833 - Chiều cao >50m 100m2 3.016.991 10.486.886 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.89841 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.646.965 5.190.432 2.294.498
AF.89842 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.646.965 5.704.405 3.102.790
AF.89843 - Chiều cao >50m 100m2 2.646.965 6.280.607 3.435.077
Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng <1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 độ sụt 2-4cm, đối với cấu kiện vỏ mỏng dùng độ sụt 6-8cm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.
AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cọc, cột cọc cừ đá 1x2
Bê tông cọc, cột
AG.11112 - Vữa mác 150 m3 750.145 357.273 74.844
AG.11113 - Vữa mác 200 m3 816.299 357.273 74.844
AG.11114 - Vữa mác 250 m3 879.773 357.273 74.844
AG.11115 - Vữa mác 300 m3 945.085 357.273 74.844
Bê tông cọc cừ
AG.11122 - Vữa mác 150 m3 750.145 732.116 59.943
AG.11123 - Vữa mác 200 m3 816.299 732.116 59.943
AG.11124 - Vữa mác 250 m3 879.773 732.116 59.943
AG.11125 - Vữa mác 300 m3 945.085 732.116 59.943
AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM
AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xà dầm đá 1x2
AG.11212 - Vữa mác 150 m3 750.145 376.755 74.844
AG.11213 - Vữa mác 200 m3 816.299 376.755 74.844
AG.11214 - Vữa mác 250 m3 879.773 376.755 74.844
AG.11215 - Vữa mác 300 m3 945.085 376.755 74.844
Bê tông panen
Bê tông panen 3 mặt, đá 1x2
AG.11312 - Vữa mác 150 m3 750.145 491.697 52.245
AG.11313 - Vữa mác 200 m3 816.299 491.697 52.245
AG.11314 - Vữa mác 250 m3 879.773 491.697 52.245
AG.11315 - Vữa mác 300 m3 945.085 491.697 52.245
Bê tông panen 4 mặt, đá 1x2
AG.11322 - Vữa mác 150 m3 750.145 732.225 52.245
AG.11323 - Vữa mác 200 m3 816.299 732.225 52.245
AG.11324 - Vữa mác 250 m3 879.773 732.225 52.245
AG.11325 - Vữa mác 300 m3 945.085 732.225 52.245
AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2
AG.11412 - Vữa mác 150 m3 750.145 501.744 27.402
AG.11413 - Vữa mác 200 m3 816.299 501.744 27.402
AG.11414 - Vữa mác 250 m3 879.773 501.744 27.402
AG.11415 - Vữa mác 300 m3 945.085 501.744 27.402
Bê tông nan hoa đá 1x2
AG.11422 - Vữa mác 150 m3 750.145 970.298 27.402
AG.11423 - Vữa mác 200 m3 816.299 970.298 27.402
AG.11424 - Vữa mác 250 m3 879.773 970.298 27.402
AG.11425 - Vữa mác 300 m3 945.085 970.298 27.402
Bê tông lá chớp đá 1x2
AG.11432 - Vữa mác 150 m3 750.145 609.121 27.402
AG.11433 - Vữa mác 200 m3 816.299 609.121 27.402
AG.11434 - Vữa mác 250 m3 879.773 609.121 27.402
AG.1435 - Vữa mác 300 m3 945.085 609.121 27.402
Bê tông cửa sổ trời, con sơn đá 1x2
AG.11442 - Vữa mác 150 m3 750.145 706.736 27.402
AG.11443 - Vữa mác 200 m3 816.299 706.736 27.402
AG.11444 - Vữa mác 250 m3 879.773 706.736 27.402
AG.11445 - Vữa mác 300 m3 945.085 706.736 27.402
Bê tông hang rào, lan can đá 1x2
AG.11452 - Vữa mác 150 m3 750.145 558.361 27.402
AG.11453 - Vữa mác 200 m3 816.299 558.361 27.402
AG.11454 - Vữa mác 250 m3 879.773 558.361 27.402
AG.11455 - Vữa mác 300 m3 945.085 558.361 27.402
AG.11500 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông ống cống đá 1x2
AG.11512 - Vữa mác 150 m3 750.145 476.797 30.142
AG.11513 - Vữa mác 200 m3 816.299 476.797 30.142
AG.11514 - Vữa mác 250 m3 879.773 476.797 30.142
AG.11515 - Vữa mác 300 m3 945.085 476.797 30.142
Bê tông ống buy đường kính ≤70cm, đá 1x2
AG.11612 - Vữa mác 150 m3 750.145 621.540 30.142
AG.11613 - Vữa mác 200 m3 816.299 621.540 30.142
AG.11614 - Vữa mác 250 m3 879.773 621.540 30.142
AG.11615 - Vữa mác 300 m3 945.085 621.540 30.142
Bê tông ống buy đường kính >70cm, đá 1x2
AG.11622 - Vữa mác 150 m3 750.145 530.011 31.512
AG.11623 - Vữa mác 200 m3 816.299 530.011 31.512
AG.11624 - Vữa mác 250 m3 879.773 530.011 31.512
AG.11625 - Vữa mác 300 m3 945.085 530.011 31.512
AG.11700 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm cầu, đá 1x2 
Bê tông dầm đặc (chữ T, I)
AG.11713 - Vữa mác 200 m3 816.299 968.020 160.402
AG.11714 - Vữa mác 250 m3 879.773 968.020 160.402
AG.11715 - Vữa mác 300 m3 945.085 968.020 160.402
Bê tông dầm hộp T (bản rỗng)
AG.11723 - Vữa mác 200 m3 816.299 1.106.309 160.402
AG.11724 - Vữa mác 250 m3 879.773 1.106.309 160.402
AG.11725 - Vữa mác 300 m3 945.085 1.106.309 160.402
Bê tông dầm bản
AG.11733 - Vữa mác 200 m3 816.299 1.175.453 184.162
AG.11734 - Vữa mác 250 m3 879.773 1.175.453 184.162
AG.11735 - Vữa mác 300 m3 945.085 1.175.453 184.162
AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát 
Bê tông bản mặt cầu
AG.11812 - Vữa mác 150 m3 750.145 737.539 74.844
AG.11813 - Vữa mác 200 m3 816.299 737.539 74.844
AG.11814 - Vữa mác 250 m3 879.773 737.539 74.844
AG.11815 - Vữa mác 300 m3 945.085 737.539 74.844
Bê tông bản ngăn ba lát
AG.11822 - Vữa mác 150 m3 750.145 820.512 74.844
AG.11823 - Vữa mác 200 m3 816.299 820.512 74.844
AG.11824 - Vữa mác 250 m3 879.773 820.512 74.844
AG.11825 - Vữa mác 300 m3 945.085 820.512 74.844
Bê tông kết cấu cầu khác
AG.11832 - Vữa mác 150 m3 750.145 702.967 74.844
AG.11833 - Vữa mác 200 m3 816.299 702.967 74.844
AG.11834 - Vữa mác 250 m3 879.773 702.967 74.844
AG.11835 - Vữa mác 300 m3 945.085 702.967 74.844
AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC CHẮN SÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cục lấp sông, cục chắn sóng, đá 1x2 
Bê tông cục lấp sông
AG.11912 - Vữa mác 150 m3 763.154 435.609 51.293
AG.11913 - Vữa mác 200 m3 832.315 435.609 51.293
AG.11914 - Vữa mác 250 m3 898.937 435.609 51.293
AG.11915 - Vữa mác 300 m3 968.098 435.609 51.293
Bê tông cục chắn sóng
AG.11922 - Vữa mác 150 m3 763.154 442.524 53.993
AG.11923 - Vữa mác 200 m3 832.315 442.524 53.993
AG.11924 - Vữa mác 250 m3 898.937 442.524 53.993
AG.11925 - Vữa mác 300 m3 968.098 442.524 53.993
SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNG
SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
AG.12100 BÊ TÔNG DẰM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm cầu, đá 1x2 
Bê tông dầm đặc (chữ I, T)
AG.12113 - Vữa mác 200 m3 836.456 804.379 184.309
AG.12114 - Vữa mác 250 m3 903.410 804.379 184.309
AG.12115 - Vữa mác 300 m3 972.915 804.379 184.309
Bê tông dầm hộp (T, bản rỗng)
AG.12123 - Vữa mác 200 m3 836.456 878.133 337.011
AG.12124 - Vữa mác 250 m3 903.410 878.133 337.011
AG.12125 - Vữa mác 300 m3 972.915 878.133 337.011
Bê tông dầm bản
AG.12133 - Vữa mác 200 m3 836.456 364.160 155.848
AG.12134 - Vữa mác 250 m3 903.410 364.160 155.848
AG.12135 - Vữa mác 300 m3 972.915 364.160 155.848
AG.12140 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn từ xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo dưỡng bê tông, tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm từ khuôn đúc ra khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T, đá 1x2
AG.12143 - Vữa mác 200 m3 977.833 467.876 644.461
AG.12144 - Vữa mác 250 m3 1.042.570 467.876 644.461
AG.12145 - Vữa mác 300 m3 1.109.181 467.876 644.461
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.
AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG BƠM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm cầu, đá 1x2 
Bê tông dầm đặc (chữ I, T)
AG.12213 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 804.379 123.428
AG.12214 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 804.379 123.428
AG.12215 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 804.379 123.428
Bê tông dầm hộp (T, bản rỗng)
AG.12223 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 878.133 132.458
AG.12224 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 878.133 132.458
AG.12225 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 878.133 132.458
Bê tông dầm bản
AG.12233 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 364.160 108.563
AG.12234 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 364.160 108.563
AG.12235 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 364.160 108.563
AG.12300 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất bê tông đúc sẵn thùng chìm các loại, đá 2x4
Chiều cao thùng ≤4m
AG.12312 - Vữa mác 150 m3 1.033.059 590.031 68.040
AG.12313 - Vữa mác 200 m3 1.100.301 590.031 68.040
AG.12314 - Vữa mác 250 m3 1.164.055 590.031 68.040
AG.12315 - Vữa mác 300 m3 1.230.091 590.031 68.040
Chiều cao thùng >4m
AG.12322 - Vữa mác 150 m3 1.083.085 742.149 68.040
AG.12323 - Vữa mác 200 m3 1.150.326 742.149 68.040
AG.12324 - Vữa mác 250 m3 1.214.081 742.149 68.040
AG.12325 - Vữa mác 300 m3 1.280.116 742.149 68.040
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-8cm.
AG.12400 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông khối xếp, đá 2x4
AG.12412 - Vữa mác 150 m3 787.368 585.422 47.495
AG.12413 - Vữa mác 200 m3 854.277 585.422 47.495
AG.12414 - Vữa mác 250 m3 917.716 585.422 47.495
AG.12415 - Vữa mác 300 m3 983.425 585.422 47.495
Bê tông khối SEABEE, đá 2x4
AG.12422 - Vữa mác 150 m3 787.368 938.058 47.495
AG.12423 - Vữa mác 200 m3 854.277 938.058 47.495
AG.12424 - Vữa mác 250 m3 917.716 938.058 47.495
AG.12425 - Vữa mác 300 m3 983.425 938.058 47.495
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-8cm.
AG.12500 BÊ TÔNG RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông rùa, đá 2x4
AG.12512 - Vữa mác 150 m3 799.120 645.347 47.495
AG.12513 - Vữa mác 200 m3 867.028 645.347 47.495
AG.12514 - Vữa mác 250 m3 931.413 645.347 47.495
AG.12515 - Vữa mác 300 m3 998.103 645.347 47.495
Khối TETRAPOD, đá 2x4
AG.12522 - Vữa mác 150 m3 798.413 1.316.047 47.495
AG.12523 - Vữa mác 200 m3 865.322 1.316.047 47.495
AG.12524 - Vữa mác 250 m3 928.761 1.316.047 47.495
AG.12525 - Vữa mác 300 m3 994.470 1.316.047 47.495
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-8cm.
AG.13000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng
AG.13111 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.033.198 91.218
AG.13121 - Đường kính ≤18mm tấn 15.099.028 1.664.534 455.951
AG.13131 - Đường kính >18mm tấn 15.099.028 1.594.291 405.943
AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép panen
AG.13211 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.548.733 109.461
AG.13212 - Đường kính >10mm tấn 15.097.500 2.796.928 791.943
AG.13221 Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn tấn 14.967.450 3.639.838 91.218
AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép ống cống, ống buy
AG.13311 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 5.480.838 91.218
AG.13321 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 3.150.675 846.702
AG.13331 - Đường kính >18mm tấn 15.190.665 2.745.029 783.173
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU, DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu
AG.13421 - Đường kính ≤18mm tấn 14.889.290 1.825.410 461.964
AG.13431 - Đường kính >18mm tấn 15.141.620 1.016.421 576.814
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU, DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định hình các cụm chi tiết cốt thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc liên kết các thanh thép dọc vào cụm định hình tạo thành lồng cốt thép dầm, cẩu, chuyển lồng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn chỉnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Công tác lắp đặt bản sắt đệm gối cầu được tính riêng).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu SUPER T đúc sẵn
AG.13441 - Đường kính cốt thép ≤18mm tấn 15.057.829 1.825.410 804.355
AG.13442 - Đường kính cốt thép >18mm tấn 15.075.469 1.016.421 849.001
AG.13500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, thối rửa ống luồn cáp, luồn đặt, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đối với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống luồn cáp.
- Đối với dự ứng lực cả xilô, sàn, dầm nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao.
AG.13510 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu
AG.13511 - Kéo sau tấn 39.915.376 7.035.532 7.709.645
AG.13512 - Kéo trước tấn 39.915.376 6.030.456 2.713.727
AG.13513 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu, chuyển cáp từ kho ra bải đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, tở, luồn cáp vào khuôn và căng kéo, đo cắt cáp, lắp neo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tông đạt cường độ 35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp sát mặt đầu dầm, trét epoxy phủ lên mặt cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Tỷ lệ hao hụt thép trong Định mức là 15% ứng với dầm dài 38,2m. Trường hợp dầm ngắn hơn 38,2m thì cứ nhỏ hơn 1m, tỷ lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.13513 Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu super T đúc sẵn tấn 19.237.823 6.030.456 1.306.574
AG.13520 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT, KÉO CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC XILÔ, DẦM, SÀN NHÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, luồn cáp vào ống luồn bằng máy luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu thiết kế. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công, lắp đặt, kéo cáp
AG.13521 - Cáp thép dự ứng lực xilô tấn 39.854.178 8.543.146 9.399.453
AG.13522 - Cáp thép dự ứng lực dầm, sàn nhà tấn 39.770.726 4.397.208 803.287
AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đồng/đầu neo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.13531 Lắp đặt neo cáp dự ứng lực đầu neo 86.673 62.817
AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép thùng chìm các loại
AG.13610 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 14.967.450 3.259.001 91.218
AG.13620 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 15.101.319 2.793.430 451.556
AG.13630 - Đường kính cốt thép > 18mm tấn 15.101.319 2.408.526 415.069
AG.13700 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép khối hộp, khối SEABEE các loại
AG.13710 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 14.967.450 3.567.846 91.218
AG.13720 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 15.101.319 2.491.500 481.978
AG.13730 - Đường kính cốt thép > 18mm tấn 15.101.319 2.097.377 445.491
AG.13800 CỐT THÉP RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép rùa, khối TETRAPOD các loại
AG.13810 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 14.842.500 3.634.685 91.218
AG.13820 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 15.097.882 2.811.868 461.697
AG.13830 - Đường kính cốt thép > 18mm tấn 15.110.482 2.348.601 465.772
AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG 
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lí các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong đơn giá).
AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG 3D-SG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm tường 3D-SG
AG.21111 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm m2 148.195 171.527 13.645
AG.21121 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm m2 223.164 175.925 16.023
AG.21131 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm m2 285.145 180.323 16.023
AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN 3D-SG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm sàn 3D-SG
AG.21211 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm m2 208.545 246.295 11.364
AG.21221 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm m2 282.224 252.892 11.364
AG.21231 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm m2 339.469 263.887 11.364
AG.21300 LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm mái nghiêng, cầu thang
AG.21311 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm m2 215.000 307.868 11.667
AG.21321 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm m2 288.678 321.063 11.667
AG.21331 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm m2 345.923 325.461 11.667
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm tường,
AG.22110 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1 lớp vữa 25mm m2 267.748 170.556 19.372
AG.22120 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1 lớp vữa 30mm m2 277.069 179.775 23.737
AG.22130 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1 lớp vữa 40mm m2 295.709 193.604 32.046
AG.22140 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1 lớp vữa 50mm m2 314.351 200.518 40.058
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1, M 150, độ sụt 2-4cm.
AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm sàn
AG.22210 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1 lớp vữa 35mm m2 285.334 248.919 11.653
AG.22220 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1 lớp vữa 40mm m2 293.992 258.139 13.727
AG.22230 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1 lớp vữa 50mm m2 312.094 278.882 16.709
AG.22240 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1 lớp vữa 60mm m2 330.195 292.711 20.427
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1, M 200, độ sụt 2-4cm.
AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm mái, cầu thang
AG.22310 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1 lớp vữa 35mm m2 285.334 285.796 11.667
AG.22320 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1 lớp vữa 40mm m2 293.992 322.673 17.760
AG.22330 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1 lớp vữa 50mm m2 312.094 352.636 18.366
AG.22340 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1 lớp vữa 60mm m2 330.195 361.855 22.385
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1, M 200, độ sụt 2-4cm.
AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V-3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.22410 Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang m 23.715 16.134
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Vật liệu luân chuyển đã tính trong đơn giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong đơn giá).
AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong Định mức sử dụng vật tư hiện hành.
AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AG.31111 - Ván khuôn pa nen 100m2 691.658 5.798.361
AG.31121 - Ván khuôn cọc, cột 100m2 527.164 5.605.082
AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.31211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà, dầm 100m2 1.243.037 6.760.307
AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.31311 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp 100m2 476.548 5.001.818
AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI 
AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại 
Ván khuôn dầm cầu
AG.32111 - Dầm bản m2 120.463 341.726 10.915
AG.32121 - Dầm chữ T, I m2 145.014 427.157 38.218
AG.32131 - Dầm hộp m2 143.197 477.411 195.138
AG.32122 LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÚC DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, hàn nối các tổng đoạn, làm nhẵn bề mặt đường hàn, chỉnh sửa đồng bộ các tổng đoạn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.32122 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T m2 4.421 110.558 100.748
Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 40% đơn giá công tác lắp đặt.
AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.32211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại các loại cấu kiện khác 100m2 603.489 7.320.077 268.219
AG.32300 VÁN KHUÔN KIM LOẠI, VÁN KHUÔN PANEN, VÁN KHUÔN CỌC, CỘT
AG.32400 VÁN KHUÔN KIM LOẠI, VÁN KHUÔN DẦM
AG.32500 VÁN KHUÔN KIM LOẠI, VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn. Ván khuôn kim loại:
AG.32311
AG.32321
AG.32411
AG.32511 - Ván khuôn panen
- Ván khuôn cọc, cột
- Ván khuôn dầm
- Ván khuôn nắp đan, tấm chớp 100m2
100m2
100m2
100m2 893.832
841.634
945.662
642.710 5.689.641
5.500.199
6.587.147
4.908.459 197.066
163.602
230.529
159.884
AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy mài, khoan lỗ, hàn... gia công chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước. Gá lắp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh, hàn dính, hàn chịu lực, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.32910 Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T dầm 1.585.990 1.035.228 675.355
AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
- Đơn giá lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ bao gồm chi phí vật liệu, nhân công, máy cho công tác lắp dựng, chi phí cho sản xuất cấu kiện được tính riêng.
AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY 
AG.41100 LẮP CỘT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cột bê tông đúc sẵn bằng máy
AG.41111 - Trọng lượng ≤2,5tấn cái 160.645 268.840 158.737
AG.41121 - Trọng lượng ≤5,0tấn cái 160.645 302.445 201.951
AG.41131 - Trọng lượng ≤7,0tấn cái 181.600 408.430 245.164
AG.41141 - Trọng lượng >7,0tấn cái 181.600 436.865 353.198
AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng xà dầm, giằng bê tông đúc sẵn bằng máy
AG.41211 - Trọng lượng ≤1 tấn cái 241.218 126.665 197.245
AG.41221 - Trọng lượng ≤3 tấn cái 656.357 240.405 283.672
AG.41231 - Trọng lượng ≤5 tấn cái 656.357 268.840 348.492
AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dầm, cầu trục bê tông đúc sẵn bằng máy
AG.41311 - Trọng lượng ≤3 tấn cái 581.880 320.965 382.294
AG.41321 - Trọng lượng >3 tấn cái 581.880 382.905 533.542
AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.41411 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan cái 182.063 379.995 209.440
AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp panen, tấm mái, máng nước, mái hắt
AG.41511 - Panen cái 44.903 23.265 72.694
AG.41521 - Tấm mái cái 44.903 25.850 74.855
AG.41531 - Máng nước cái 44.903 38.775 92.140
AG.41541 - Mái hắt cái 185.955 69.795 108.034
AG.42100 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
AG.42111 - Trọng lượng ≤50kg cái 2.289 38.775
AG.42121 - Trọng lượng ≤100kg cái 3.815 64.625
AG.42131 - Trọng lượng ≤250kg cái 5.339 116.325
AG.42141 - Trọng lượng >250kg cái 7.629 219.725
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100.
AG.42200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cống hộp
AG.42211 
AG.42221 
AG.42231 - Trọng lượng ≤2tấn
- Trọng lượng ≤3 tấn
- Trọng lượng >5tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 60.306
86.152
103.382 271.425
297.275
310.200 108.034
108.034
108.034
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 125.
AG.50000 LAO LẮP DẦM CẦU
AG.51100 LẮP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ đà trượt, con lăn. Đối với dầm dàn lắp hẫng sử dụng hệ thống cần cẩu, tời, kích lắp hẫng từng thanh dầm đúng vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
- Chi phí sản xuất dầm cầu thép được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thép
AG.51111
AG.51121 Tổ hợp dầm dàn tại bãi 
Lắp hẫng từng thanh tấn
tấn 40.400
40.400 3.237.802
5.208.638 1.295.467
2.579.443
AG.52000 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM HOẶC CẨU LONG MÔN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.52100 LAO LẮP DẦM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/ m dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lao lắp dầm bê tông
AG.52111
AG.52121
AG.52131 - Chiều dài dầm ≤30m
- Chiều dài dầm ≤35m
- Chiều dài dầm >35m m dầm 
m dầm 
m dầm 57.059
33.062
28.026 1.666.764
1.323.276
1.092.406 481.182
407.590
339.658
AG.52200 LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m cầu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lao lắp dầm dàn cầu thép
AG.52211 
AG.52221 
AG.52231 - Chiều dài hệ dầm dàn ≤40m
- Chiều dài hệ dầm dàn ≤55m
- Chiều dài hệ dầm dàn >55m m cầu 
m cầu 
m cầu 487.515
346.063
288.694 7.658.106
7.179.474
6.700.842 764.231
718.942
634.028
AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng 
Tấm bản
AG.52311 - Trọng lượng ≤10tấn cái 38.182 618.330 382.242
AG.52312 - Trọng lượng ≤15tấn cái 38.182 1.227.522 475.667
AG.52313 - Trọng lượng >15tấn cái 76.364 2.458.090 686.866
Dầm
AG.52321 - Trọng lượng ≤15tấn cái 29.091 1.227.522 1.221.651
AG.52322 - Trọng lượng >15tấn cái 67.273 2.458.090 1.744.790
Vòi voi
AG.52331 - Trọng lượng ≤10tấn cái 85.910 1.632.635 668.410
AG.52332 - Trọng lượng >10tấn cái 114.546 2.458.090 992.837
AG.52400 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG TRÊN ĐẢO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng
Tấm bản
AG.52411 - Trọng lượng ≤10tấn cái 38.946 743.214 900.435
AG.52412 - Trọng lượng ≤15tấn cái 38.946 1.474.245 1.016.274
AG.52413 - Trọng lượng >15tấn cái 77.891 2.948.489 1.709.038
Dầm
AG.52421 - Trọng lượng ≤15tấn cái 29.673 1.474.245 1.915.076
AG.52422 - Trọng lượng >15tấn cái 68.618 2.948.489 2.817.452
Vòi voi
AG.52431 - Trọng lượng ≤10tấn cái 87.628 1.958.552 1.976.079
AG.52432 - Trọng lượng >10tấn cái 116.837 2.948.489 2.959.190
AG.52511 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu. Cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ (áp dụng cho nhịp có chiều cao ≤9m).
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52511 Lắp dựng dầm cầu Super T bằng phương pháp đấu cẩu dầm 473.983 2.573.349 8.510.060
Ghi chú: Công tác làm nền đường công vụ, đảo công vụ được tính riêng.
AG.52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52521 Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm dầm 1.007.655 2.412.866 4.360.990
Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.
AG.52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu 80T), kê kính, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu. Cẩu dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52531 Lắp dựng dầm I 33m bằng phương pháp đấu cẩu dầm 452.439 3.840.315 10.958.927
AG.53000 DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Lắp đặt đường trượt, kích kéo, di chuyển cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.53100 DI CHUYỂN DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Di chuyển dầm cầu
AG.53111
AG.53121
AG.53131 - Chiều dài dầm ≤30m
- Chiều dài dầm ≤35m
- Chiều dài dầm >35m dầm
dầm
dầm 146.071
168.296
195.801 3.631.969
3.995.166
4.394.964
AG.53200 NÂNG HẠ DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nâng hạ dầm cầu
AG.53211
AG.53221
AG.53231 - Chiều dài dầm ≤30m
- Chiều dài dầm ≤35m
- Chiều dài dầm >35m dầm
dầm
dầm 372.270
429.870
498.950 4.476.613
5.208.638
6.025.127
AG.61000 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên xà lan nổi 200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn, trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, chi phí vận chuyển khối hộp, rùa... từ nơi tập kết đến vị trí lắp đặt được tính riêng.
Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD vào vị trí trong bảng dưới đây tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 chi phí nhân công, Máy điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện sóng > cấp 4 đến cấp 6 chi phí nhân công, máy điều chỉnh nhân với hệ số 1,5, sóng lớn hơn cấp 6 không thi công được.
AG.61100 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối hộp, khối SEABEE được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61110 
AG.61120 
AG.61130 - Trọng lượng ≤ 2tấn
- Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng > 10tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 51.700
108.829
137.005 50.216
136.123
265.025
AG.61200 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối hộp, khối SEABEE được đặt trên phương tiện nối vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61210
AG.61220
AG.61230 - Trọng lượng ≤ 2tấn
- Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng > 10tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 62.040
131.835
165.440 51.191
308.981
372.184
AG.61300 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối TETRAPOD được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61310
AG.61320
AG.61330 - Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng ≤ 15tấn
- Trọng lượng > 15tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 263.670
297.275
367.070 154.175
296.990
368.650
AG.61400 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối TETRAPOD được đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61410
AG.61420
AG.61430 - Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng ≤ 15tấn
- Trọng lượng > 15tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 353.331
420.342
517.813 175.829
372.313
500.235
AG.62100 LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo 350CV, làm hố thế, kéo thùng vào vị trí bằng tời 5-10 tấn, cần cẩu 25 tấn đặt trên xà lan 400 tấn hỗ trợ. Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/thùng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt thùng chìm vào vị trí
AG.62110 
AG.62120 
AG.62130 - Trọng lượng ≤ 200tấn
- Trọng lượng ≤ 300tấn
- Trọng lượng > 300tấn thùng
thùng
thùng 2.312.930
2.356.565
2.356.565 7.614.900
10.660.860
12.183.840 23.160.795
31.870.901
33.688.131
AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ
Đơn vị tính: đồng/rùa
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.62210 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí rùa 1.663.080 6.262.313
AG.63000 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC BẰNG CẦN CẨU
AG.63100 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE bằng cần cẩu
AG.63110
AG.63120 - Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 
cấu kiện 25.850
38.775 48.663
91.704
AG.63200 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tách cấu kiện bê tông khối TETRAPOD bằng cần cẩu
AG.63210
AG.63220 - Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng ≤ 15 tấn cấu kiện 
cấu kiện 77.550
90.475 97.327
152.840
AG.64000 CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ô tô, cố định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chứa khối xếp).
AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, CỰ LY VẬN CHUYỂN ≤500M
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, cự ly vận chuyển ≤500m
AG.64110 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 51.700 197.785
AG.64120 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 116.325 276.850
AG.64200 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, CỰ LY VẬN CHUYỂN ≤1000M
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, cự ly vận chuyển ≤1000m
AG.64210 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 77.550 217.564
AG.64220 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 173.195 332.219
AG.64300 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD, CỰ LY VẬN CHUYỂN ≤500M
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối TETRAPOD, cự ly vận chuyển ≤500m
AG.64310 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 111.155 316.456
AG.64320 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 129.250 442.959
AG.64400 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD, CỰ LY VẬN CHUYỂN ≤1000M
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối TETRAPOD, cự ly vận chuyển ≤1000m
AG.64410 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 134.420 257.120
AG.64420 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 155.100 359.904
AG.64500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển tiếp 1000m các loại cấu kiện
AG.64510
AG.64520 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn
- Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 
cấu kiện 15.225
29.762
Chương VIII
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc:
Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AH.10000 SẢN XUẤT VÌ KÈO 
AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng vì kèo mái ngói
AH.11111 - Khẩu độ ≤6,9m m3 9.238.314 1.726.262
AH.11121 - Khẩu độ ≤8,1m m3 8.948.109 2.217.960
AH.11131 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.121.536 2.279.688
AH.11141 - Khẩu độ >9,0m m3 8.400.745 2.486.158
AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vì kèo mái fibro xi măng
AH.11211 - Khẩu độ ≤4,0m m3 10.364.640 1.796.505
AH.11221 - Khẩu độ ≤5,7m m3 10.218.700 1.922.090
AH.11231 - Khẩu độ ≤6,9m m3 9.286.800 2.077.475
AH.11241 - Khẩu độ ≤8,1m m3 9.319.000 2.262.659
AH.11251 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.566.740 2.286.073
AH.11261 - Khẩu độ >9,0m m3 9.279.291 2.456.358
AH.11300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vì kèo hỗn hợp gỗ mái ngói
AH.11311 - Khẩu độ ≤8,1m m3 8.111.700 2.158.360
AH.11321 - Khẩu độ ≤9,0m m3 8.646.359 2.196.674
AH.11331 - Khẩu độ >9,0m m3 8.279.732 2.320.130
AH.11400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ, SẮT TRÒN MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vì kèo hỗn hợp gỗ, sắt tròn mái fibro xi măng
AH.11411 - Khẩu độ ≤8,1m m3 8.174.200 2.062.575
AH.11421 - Khẩu độ ≤9,0m m3 8.083.359 2.141.331
AH.11431 - Khẩu độ >9,0m m3 8.683.823 2.552.143
AH.12100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất giằng vì kèo, khẩu độ vì kèo ≤6,9m
AH.12111 - Theo thanh đứng gian giữa m3 9.046.200 2.154.103
AH.12121 - Theo thanh đứng đầu hồi m3 9.323.200 2.120.046
AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng
Theo mái gian giữa
AH.12211 - Khẩu độ ≤8,1m m3 10.331.100 2.439.330
AH.12212 - Khẩu độ ≤9,0m m3 10.183.200 2.383.987
AH.12213 - Khẩu độ >9,0m m3 9.571.200 2.020.003
Theo mái gian đầu hồi
AH.12221 - Khẩu độ ≤8,1m m3 10.370.200 2.422.301
AH.12222 - Khẩu độ ≤9,0m m3 10.183.200 2.422.301
AH.12223 - Khẩu độ >9,0m m3 9.885.700 2.369.087
AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AH.12311 Giằng kèo sắt tròn, khẩu độ ≤15m tấn 20.360.552 7.690.487
AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xà gồ, cầu phong gỗ
AH.13111 - Xà gồ mái thẳng m3 7.041.450 845.038
AH.13121 - Xà gồ mái nối, mái góc m3 7.041.450 904.638
AH.13211 - Cầu phong m3 7.028.000 823.753
AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ
AH.21100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG DẦM GỖ
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác làm cầu gỗ 
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ
AH.21111 - Chiều dài cầu ≤6m m3 7.476.900 451.255 136.859
AH.21121 - Chiều dài cầu ≤9m m3 7.480.913 495.954 164.932
AH.21131 - Chiều dài cầu >9m m3 7.480.913 544.911 210.552
AH.21200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu
AH.21211 - Lan can m3 7.682.640 2.494.672
AH.21221 - Gỗ ngang mặt cầu m3 7.293.714 804.596
AH.21231 - Gỗ băng lăn m3 7.404.894 1.102.594
AH.21241 - Gỗ đà chắn bánh xe m3 7.285.911 1.966.789
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m, m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại
AH.31111 - Lắp khuôn cửa đơn m 3.459 31.928
AH.31211 - Lắp khuôn cửa kép m 6.171 47.893
AH.32111 - Lắp cửa vào khuôn m2 53.214
AH.32211 - Lắp cửa không có khuôn m2 3.403 85.142
Ghi chú:
- Đơn giá công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến việc gia công, sản xuất các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa.
- Vữa trát tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát có mô đun ML>1,5÷2.
Chương IX 
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v.. sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.11110 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn
AI.11111 - Khẩu độ 18 ÷ 24m tấn 18.009.958 7.506.997 2.239.852
AI.11112 - Khẩu độ ≤36m tấn 17.932.591 6.544.278 1.944.458
AI.11113 - Khẩu độ >36m tấn 17.866.701 5.704.405 1.702.856
AI.11120 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP CẤU HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ
AI.11121 - Khẩu độ ≤9m tấn 18.214.598 9.046.380 3.582.848
AI.11122 - Khẩu độ ≤12m tấn 17.910.878 7.590.445 2.636.553
AI.11123 - Khẩu độ <18m tấn 17.807.556 6.900.792 1.901.426
AI.11130 SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cột bằng thép hình, cột bằng thép tấm
AI.11131 - Sản xuất cột bằng thép hình tấn 17.552.453 2.189.570 1.600.485
AI.11132 - Sản xuất cột bằng thép tấm tấn 18.383.870 4.263.899 3.311.012
AI.11200 SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất giằng mái, xà gồ thép
AI.11211 - Sản xuất giằng mái thép tấn 17.523.741 3.086.412 338.020
AI.11221 - Sản xuất xà gồ thép tấn 16.655.258 1.494.249
AI.11300 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất dầm tường, dầm mái, dầm cầu trục
AI.11311 - Dầm tường, dầm dưới vì kèo tấn 17.117.849 6.338.228 1.887.679
AI.11321 - Dầm mái tấn 16.836.301 5.786.917 1.584.794
AI.11331 - Dầm cầu trục tấn 17.749.362 5.210.945 2.462.341
AI.11400 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất thang sắt, lan can, cửa sổ trời
AI.11411 - Sản xuất thang sắt tấn 16.502.210 6.303.730 2.549.508
AI.11421 - Sản xuất lan can sắt tấn 16.542.520 7.829.695 1.892.912
AI.11431 - Sản xuất cửa sổ trời tấn 16.734.852 8.194.956 5.357.423
AI.11500 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất hàng rào lưới thép, cửa lưới thép, hàng rào, cửa song sắt
AI.11511 - Sản xuất hàng rào lưới thép m2 264.812 249.042 40.562
AI.11521 - Sản xuất cửa lưới thép m2 320.325 276.713 47.323
AI.11531 - Sản xuất hàng rào song sắt m2 334.428 319.284 60.844
AI.11541 - Sản xuất cửa song sắt m2 381.016 361.855 91.265
AI.11600 SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
AI.11611 
AI.11612 
AI.11613 Sắt vuông đặc 12x12 (mm)
Sắt vuông đặc 14x14 (mm)
Sắt vuông đặc 16x16 (mm) tấn
tấn
tấn 25.646.541
17.764.511
17.125.530 9.296.953
7.965.227
6.834.517 2.501.665
2.155.396
1.895.865
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
AI.11621 
AI.11622 
AI.11623 Sắt vuông rỗng 12x12 (mm)
Sắt vuông rỗng 14x14 (mm)
Sắt vuông rỗng 16x16 (mm) tấn
tấn
tấn 26.154.835
18.202.235
17.506.538 13.568.526
11.628.729
9.967.841 6.276.345
5.382.295
4.613.028
AI.11700 SẢN XUẤT CỔNG SẮT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp
AI.11711 
AI.11712 
AI.11713 - Loại nan 12x12 (mm)
- Loại nan 14x14 (mm)
- Loại nan 16x16 (mm) tấn
tấn
tấn 28.115.802
19.503.993
18.787.612 9.761.801
8.362.232
7.176.243 4.872.958
4.198.623
3.701.456
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp
AI.11721 
AI.11722 
AI.11723 - Loại nan 12x12 (mm)
- Loại nan 14x14 (mm)
- Loại nan 16x16 (mm) tấn
tấn
tấn 28.064.923
19.462.428
18.751.250 14.246.952
12.209.161
10.465.354 4.128.472
3.549.351
3.107.102
AI.11800 LẮP DỰNG TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt thép bằng máy cắt, khoan lỗ, đột lỗ cán, cán tôn thành tấm lượn sóng, nắn cong vênh, mài tẩy ba via, sửa khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m; cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.11811 Lắp dựng tôn lượn sóng m 183.179 8.297 42.348
Lắp dựng trụ đỡ tôn lượn sóng
AI.11821 - Trụ 1,75m cái 465.019 14.520 39.709
AI.11822 - Trụ 1,45m cái 385.301 12.676 33.091
AI.11900 SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác
AI.11911
AI.11912 Sản xuất hệ khung dàn 
Sản xuất sàn đạo, sàn thao tác tấn
tấn 16.623.040
18.629.991 6.107.747
5.211.175 2.391.607
2.229.025
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì chi phí Vật liệu (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 2%. Hao hụt Vật liệu (thép hình, thép tấm, thép tròn) cho một lần lắp dựng và một lần tháo dỡ bằng 7%.
AI.12100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCH
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.12111 Sản xuất ống vách tấn 17.047.086 4.648.477 1.722.031
AI.13100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông 
Trọng lượng cấu kiện
AI.13111 - ≤10kg tấn 18.503.053 8.769.288 1.842.565
AI.13121 - ≤20kg tấn 18.252.854 7.452.639 1.665.141
AI.13131 - ≤50kg tấn 17.535.238 7.015.430 1.509.976
AI.13141 - ≤100kg tấn 17.244.323 6.583.248 1.304.641
AI.13151 - >100kg tấn 16.874.574 6.130.964 1.222.516
AI.20000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP 
AI.21100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.
AI.21110 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21111 Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn tấn 17.845.728 7.312.915 3.218.764
AI.21112 Sản xuất bản nút dàn chủ tấn 17.840.061 9.178.802 5.748.530
AI.21120 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21121 Sản xuất thanh đứng, thanh treo tấn 17.783.613 8.260.436 3.524.284
AI.21122 Sản xuất thanh xiên tấn 17.833.434 7.592.313 3.635.221
AI.21130 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21131 Sản xuất hệ liên kết dọc trên tấn 17.604.559 6.171.032 3.469.158
AI.21132 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 17.622.880 5.918.359 3.273.105
AI.21140 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21141 Sản xuất dầm dọc tấn 17.790.865 7.337.211 3.938.785
AI.21142 Sản xuất dầm ngang tấn 17.872.101 7.410.097 3.240.954
AI.21150 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất kết cấu thép lan can
AI.21151 - Cầu đường sắt tấn 19.013.009 6.924.189 2.164.555
AI.21152 - Cầu đường bộ tấn 18.123.779 5.381.431 1.817.722
AI.21200 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21210 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ thép
AI.21211 Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn tấn 17.850.691 6.576.765 3.135.633
AI.21212 Sản xuất bản nút dàn chủ tấn 17.830.092 9.203.098 5.748.530
AI.21220 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21221 Sản xuất thanh đứng, thanh treo tấn 17.642.801 4.708.449 1.879.714
AI.21222 Sản xuất thanh xiên tấn 17.760.768 6.202.616 3.757.567
AI.21230 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21231 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 17.640.527 6.545.181 2.546.201
AI.21232 Sản xuất dầm dọc tấn 18.262.420 10.549.063 3.909.007
AI.21233 Sản xuất dầm ngang tấn 17.911.996 7.793.964 2.347.882
AI.21300 SẢN XUẤT PHAO NEO CÁC LOẠI TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21310 Sản xuất phao neo các loại trên đảo tấn 18.856.988 10.899.446 8.005.103
AI.21400 SẢN XUẤT BÍCH NEO TÀU TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất bích neo tàu trên đảo
AI.21410
AI.21420 - Trọng lượng <= 5 tấn
- Trọng lượng <= 25 tấn tấn
tấn 16.899.359
16.925.087 7.179.483
4.655.716 801.211
801.211
AI.21500 SẢN XUẤT ĐỆM TỰA TÀU TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất đệm tựa tàu trên đảo
AI.21510 - Trọng lượng <= 1000 tấn bộ 1.020.978 1.705.559 111.528
AI.21520 - Trọng lượng <= 500 tấn bộ 774.334 1.359.838 111.528
AI.22000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.22110 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.22111 Sản xuất bản dầm chủ tấn 17.451.269 4.681.724 2.769.466
AI.22112 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 17.604.955 5.048.584 3.588.007
AI.22113 Sản xuất dầm dọc tấn 18.051.461 9.511.649 5.036.568
AI.22114 Sản xuất dầm ngang tấn 17.850.174 5.604.949 6.891.699
AI.31100 SẢN XUẤT VÌ KÈO GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.31110 Sản xuất vì thép gia cố hầm tấn 16.872.771 1.681.562 793.864
AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng vì thép gia cố hầm
AI.31210 - Hầm ngang tấn 277.897 6.231.471 760.610
AI.31220 - Hầm đứng tấn 308.152 7.085.786 809.826
AI.31230 - Hầm nghiêng tấn 339.751 7.914.974 893.245
AI.32100 SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CHI TIẾT ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông
AI.32110 - Hầm ngang tấn 18.023.783 7.343.532 774.319
AI.32120 - Hầm đứng tấn 18.023.783 7.662.816 702.681
AI.32130 - Hầm nghiêng tấn 18.023.783 8.045.957 727.677
AI.41100 SẢN XUẤT CỬA VAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nắn thẳng, mài sửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cửa van
AI.41110 - Sản xuất cửa van phẳng tấn 18.977.075 19.590.885 7.163.550
AI.41120 - Sản xuất cửa van hình cánh cung tấn 19.266.119 19.821.366 7.727.519
AI.52100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế và hoàn thiện gia công theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau khi gia công trong phạm vi 150m
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật
AI.52111 - Thành bình bể tấn 17.508.817 4.145.939 2.032.043
AI.52112 - Nắp bình bể tấn 17.859.382 5.276.649 2.438.330
AI.52113 - Đáy bình bể tấn 17.820.055 5.276.649 2.237.192
Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống
AI.52121 - Hình trụ tấn 17.898.710 5.779.187 2.644.818
AI.52122 - Hình phễu tấn 18.093.574 8.040.608 2.896.109
AI.52123 - Hình ống tấn 18.824.625 9.296.953 3.239.054
AI.52131 Sản xuất kết cấu thép dạng hình côn, cút, tê, thập tấn 18.898.943 10.678.933 3.940.567
AI.52200 SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất các kết cấu thép khác
AI.52211 - Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 17.824.329 6.570.684 1.989.622
AI.52221 - Máng rót, máng chứa, phễu tấn 17.908.435 5.628.426 2.063.570
AI.52231 - Vỏ bao che tấn 17.950.078 4.799.238 2.179.741
AI.52241 - Khung dàn thép tấn 17.519.037 5.407.309 2.262.903
AI.52251 - Cửa thép, cổng thép tấn 17.621.525 5.904.822 2.437.069
AI.53000 SẢN XUẤT MẶT BÍCH 
AI.53100 SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất mặt bích đặc
AI.53111 - Trọng lượng ≤10kg tấn 21.126.151 9.146.192 1.763.567
AI.53121 - Trọng lượng ≤20kg tấn 20.773.502 8.819.542 1.694.017
AI.53131 - Trọng lượng ≤50kg tấn 20.596.649 8.153.679 1.659.242
AI.53141 - Trọng lượng ≤80kg tấn 20.420.687 7.739.085 1.624.469
AI.53151 - Trọng lượng ≤100kg tấn 20.245.469 6.784.263 1.594.661
AI.53161 - Trọng lượng >100kg tấn 20.064.291 6.105.837 1.559.888
AI.53200 SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỖNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất mặt bích rỗng
AI.53211 - Trọng lượng ≤10kg tấn 25.896.259 12.086.039 2.459.058
AI.53221 - Trọng lượng ≤20kg tấn 25.202.857 11.269.415 2.314.992
AI.53231 - Trọng lượng ≤50kg tấn 25.025.841 10.101.014 2.270.282
AI.53241 - Trọng lượng ≤80kg tấn 24.849.693 9.548.222 2.220.604
AI.53251 - Trọng lượng ≤100kg tấn 24.673.553 8.794.415 2.175.894
AI.53261 - Trọng lượng >100kg tấn 24.497.687 8.040.608 2.136.151
AI.60000 LẤP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP 
AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.61111 Lắp dựng cột thép các loại tấn 460.300 2.067.257 1.603.062
Lắp dựng vì kèo thép
AI.61121 - Khẩu độ ≤18m tấn 566.314 1.106.851 1.346.581
AI.61122 - Khẩu độ >18m tấn 593.613 1.277.136 1.698.252
AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP 
AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép tấn 878.802 581.097 1.406.350
Lắp dựng giằng thép
AI.61141 - Liên kết bằng đinh tán tấn 909.728 4.593.432 4.033.156
AI.61142 - Liên kết bằng bu lông tấn 2.702.938 508.726 1.744.370
AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC ĐƠN 
AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.61151 Lắp dựng dầm tường, cột chống, dầm trục đơn tấn 1.231.532 1.546.058 1.329.626
AI.61161 Lắp dựng dầm cầu trục (kể cả tấm hãm, dầm hãm) tấn 559.440 1.655.863 1.306.051
AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.61171 Lắp dựng sàn thao tác tấn 429.547 2.660.999 1.921.545
AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI, TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dầm cầu thép các loại
AI.62111 - Trên cạn tấn 191.564 4.171.065 3.216.026
AI.62121 - Dưới nước tấn 194.137 5.251.522 3.395.211
AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG EIFFEL, BAILEY, YUKM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.62211 Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey, YUKM tấn 323.011 1.596.420 227.186
AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm
AI.63111 - Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn m2 9.623 108.326 33.802
AI.63121 - Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm m2 4.805 69.144
AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.63211 Lắp dựng lan can sắt m2 5.433 92.192 33.802
AI.63221 Lắp dựng hoa sắt cửa m2 4.288 46.096
Lắp dựng vách kính khung nhôm
AI.63231 - Mặt tiền m2 1.138 115.241
AI.63232 - Trong nhả m2 1.138 69.144
Ghi chú: Vữa trát tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát có mô đun ML1,5÷2.
AI.63300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, GIÁ LONG MÔN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo, giá long môn
AI.63311 - Trên cạn tấn 374.131 2.189.570 1.660.581
AI.63321 - Dưới nước tấn 497.775 2.650.532 2.311.165
Ghi chú: Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn chi phí vật liệu, nhân công, Máy tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.
AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực
AI.64111 - Đường kính ống ≤80mm m 36.585 47.741 6.263
AI.64121 - Đường kính ống ≤100mm m 64.053 52.766 7.516
AI.64131 - Đường kính ống ≤150mm m 64.703 65.330 9.020
AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP CHÔN SẴN TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông
AI.64211 - Trọng lượng ≤10kg tấn 587.160 3.849.033 572.606
AI.64221 - Trọng lượng ≤20kg tấn 503.140 3.272.830 516.833
AI.64231 - Trọng lượng ≤50kg tấn 425.069 2.881.013 464.778
AI.64241 - Trọng lượng ≤100kg tấn 383.324 2.120.425 409.004
AI.64251 - Trọng lượng >100kg tấn 317.954 1.912.992 342.076
AI.65100 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật
AI.65111 - Thành bình bể tấn 818.294 3.904.720 2.907.395
AI.65112 - Nắp bình bể tấn 779.442 3.708.730 2.777.539
AI.65113 - Đáy bình bể tấn 819.824 3.367.005 2.965.668
Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống, hình côn, cút, tê, thập
AI.65121 - Hình trụ, hình ống tấn 851.691 4.397.208 3.851.930
AI.65122 - Hình phễu tấn 1.030.818 4.899.746 4.083.430
AI.65123 - Hình côn, cút, tê, thập tấn 1.166.548 5.653.553 4.740.923
AI.65200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC VÀ BÍCH RỖNG
(Đơn giá chưa tính bulông, khi lắp sẽ tính theo số bulông trực tiếp lắp)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt các loại bích đặc
AI.65211 - Trọng lượng ≤50kg/cái tấn 726.723 4.240.850 3.338.355
AI.65212 - Trọng lượng >50kg/cái tấn 702.858 3.802.937 2.703.214
Lắp đặt các loại bích rỗng
AI.65221 - Trọng lượng ≤50kg/cái tấn 941.802 5.646.785 4.196.941
AI.65222 - Trọng lượng >50kg/cái tấn 767.201 5.208.871 3.684.680
AI.65300 LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.
(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong đơn giá)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dàn không gian
Chiều cao đỉnh dàn ≤10m
AI.65311 - Dàn nút cầu tấn 495.584 3.503.311 1.066.104
AI.65312 - Dàn nút hàn tấn 674.847 3.565.541 1.699.600
Chiều cao đỉnh dàn >10m
AI.65321 - Dàn nút cầu tấn 526.068 4.125.610 1.261.740
AI.65331 - Dàn nút hàn tấn 725.998 4.194.754 1.954.935
AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt kết cấu thép khác
AI.65411 Lắp đặt khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 828.033 4.397.208 2.175.493
AI.65421 Lắp đặt máng rót, máng chứa, phễu tấn 823.237 3.849.441 1.956.832
AI.65431 Lắp đặt vỏ bao che tấn 752.099 3.618.274 1.727.941
AI.65441 Lắp đặt hệ khung, dầm thép tấn 857.620 3.143.375 2.386.656
AI.65451 Lắp đặt cửa thép, cổng thép tấn 687.264 2.299.111 1.522.804
AI.65500 LẮP ĐẶT PHAO NEO CÁC LOẠI TRÊN BIỂN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.65510 Lắp đặt phao neo các loại trên biển tấn 15.594.427 553.154 4.882.018
AI.65600 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TÀU TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt bích neo tàu trên đảo
AI.65610
AI.65620 - Trọng lượng <= 5 tấn
- Trọng lượng <=25 tấn cái
cái 908
1.215 283.492
354.941 446.301
478.314
AI.65700 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TÀU TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo
AI.65710 
AI.65720 - Trọng lượng <= 1000 tấn
- Trọng lượng <= 500 tấn bộ
bộ 48.762
55.793 285.796
285.796 971.655
1.094.530
AI.66000 LẮP ĐẶT CỬA VAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đo đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sàn thao tác. Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AI.66100 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cửa van phẳng
AI.66111 - Độ cao đóng mở ≤5m tấn 542.217 3.904.720 1.747.950
AI.66121 - Độ cao đóng mở ≤10m tấn 680.254 3.708.730 2.552.293
AI.66131 - Độ cao đóng mở >10m tấn 772.535 3.367.005 2.590.590
AI.66200 LẮP ĐẶT CỬA VAN HÌNH CUNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cửa van hình cung
AI.66211 - Độ cao đóng mở ≤5m tấn 753.623 7.035.532 3.636.354
AI.66221 - Độ cao đóng mở ≤10m tấn 940.858 6.156.091 5.532.402
AI.66231 - Độ cao đóng mở >10m tấn 1.041.768 5.402.284 5.591.589
Chương X 
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.10000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
AK.11000 LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vữa trát tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát có mô đun ML 1,5÷2.
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2 
AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lợp mái ngói 22v/m2
AK.11110 - Chiều cao ≤4m 100m2 4.978.127 2.424.769 8.154
AK.11120 - Chiều cao ≤16m 100m2 4.978.127 2.674.665 235.085
Lợp mái ngói 13v/m2
AK.11210 - Chiều cao ≤4m 100m2 22.511.287 1.991.356 8.154
AK.11220 - Chiều cao ≤16m 100m2 22.511.287 2.190.492 235.085
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2 
AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lợp mái ngói 75v/m2
AK.11310 
AK.11320 - Chiều cao ≤4m
- Chiều cao ≤16m 100m2
100m2 50.640.842
50.640.842 3.318.425
3.697.309 8.154
235.085
Lợp mái ngói âm dương 80v/m2
AK.11410 
AK.11420 - Chiều cao ≤4m
- Chiều cao ≤16m 100m2
100m2 53.980.862
53.980.862 3.318.425
3.697.309 8.154
235.085
AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRO XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92x1,52M)
AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI 
AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12111 Lợp mái che tường fibrô xi măng 100m2 2.393.647 1.553.849
Lợp mái che tường tôn múi
AK.12221 - Chiều dài ≤2m 100m2 6.012.186 1.362.278
AK.12222 - Chiều dài bất kỳ 100m2 5.386.446 957.852
AK 12331 Lợp mái che tường tấm nhựa 100m2 15.668.820 1.089.823
AK.12410 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP ONDULINE
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12411 Lợp mái bằng tấm lợp onduline 100m2 19.791.080 1.226.051
AK.12420 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP LẤY SÁNG ONDULINE
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12421 Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng onduline 100m2 16.544.746 1.011.066
AK.12430 LỢP MÁI BẰNG NGÓI ONDUVILLA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12431 Lợp mái bằng ngói onduvilla 100m2 20.765.324 2.503.187
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Dán ngói trên mái nghiêng bê tông
AK.13110 - Ngói mũi hài 75 viên/m2 m2 474.191 126.765
AK.13120 - Ngói 22 viên/m2 m2 31.109 115.241
AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác trát sử dụng xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn 1,5÷2,0.
AK.21000 TRÁT TƯỜNG 
AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường ngoài 
Chiều dày trát 1cm
AK.21112 - Vữa XM mác 25 m2 3.908 50.706 734
AK.21113 - Vữa XM mác 50 m2 5.286 50.706 734
AK.21114 - Vữa XM mác 75 m2 6.538 50.706 734
Chiều dầy trát 1,5cm
AK.21122 - Vữa XM mác 25 m2 5.538 59.925 734
AK.21123 - Vữa XM mác 50 m2 7.488 59.925 734
AK.21124 - Vữa XM mác 75 m2 9.262 59.925 734
Chiều dầy trát 2,0cm
AK.21132 - Vữa XM mác 25 m2 7.492 73.754 734
AK.21133 - Vữa XM mác 50 m2 10.132 73.754 734
AK.21134 - Vữa XM mác 75 m2 12.531 73.754 734
AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường trong 
Chiều dầy trát 1cm
AK.21212 - Vữa XM mác 25 m2 3.908 34.572 713
AK.21213 - Vữa XM mác 50 m2 5.286 34.572 713
AK.21214 - Vữa XM mác 75 m2 6.538 34.572 713
Chiều dầy trát 1,5cm
AK.21222 - Vữa XM mác 25 m2 5.538 46.096 713
AK.21223 - Vữa XM mác 50 m2 7.488 46.096 713
AK.21224 - Vữa XM mác 75 m2 9.262 46.096 713
Chiều dầy trát 2,0cm
AK.21232 - Vữa XM mác 25 m2 7.492 50.706 713
AK.21233 - Vữa XM mác 50 m2 10.132 50.706 713
AK.21234 - Vữa XM mác 75 m2 12.531 50.706 713
Ghi chú: Nếu trát tường gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%
AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường ngoài, vữa bê tông nhẹ G9 mác 75
AK.21310 - Chiều dày trát 0,5cm m2 21.431 34.572
AK.21320 - Chiều dày trát 0,7cm m2 28.575 41.487
AK.21330 - Chiều dày trát 1,0cm m2 39.291 50.706
Trát tường trong, vữa bê tông nhẹ G9 mác 75
AK.21410 - Chiều dày trát 0,5cm m2 21.272 25.353
AK.21420 - Chiều dày trát 0,7cm m2 28.363 32.267
AK.21430 - Chiều dày trát 1,0cm m2 39.000 34.572
AK.22100 TRÁT TRỤ CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang
Chiều dầy trát 1cm
AK.22112 - Vữa XM mác 25 m2 4.235 114.780 734
AK.22113 - Vữa XM mác 50 m2 5.727 114.780 734
AK.22114 - Vữa XM mác 75 m2 7.083 114.780 734
Chiều dầy trát 1,5cm
AK.22122 - Vữa XM mác 25 m2 5.864 119.850 734
AK.22123 - Vữa XM mác 50 m2 7.929 119.850 734
AK.22124 - Vữa XM mác 75 m2 9.807 119.850 734
Chiều dầy trát 2,0cm
AK.22132 - Vữa XM mác 25 m2 8.144 131.374 734
AK.22133 - Vữa XM mác 50 m2 11.013 131.374 734
AK.22134 - Vữa XM mác 75 m2 13.621 131.374 734
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát xà dầm
AK.23112 - Vữa XM mác 25 m2 5.864 80.668 734
AK.23113 - Vữa XM mác 50 m2 7.929 80.668 734
AK.23114 - Vữa XM mác 75 m2 9.807 80.668 734
Trát xà dầm có bả bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát
AK.23122 - Vữa XM mác 25 m2 7.330 88.735 734
AK.23123 - Vữa XM mác 50 m2 9.913 88.735 734
AK.23124 - Vữa XM mác 75 m2 12.259 88.735 734
Trát trần
AK.23212 - Vữa XM mác 25 m2 5.864 115.241 734
AK.23213 - Vữa XM mác 50 m2 7.929 115.241 734
AK.23214 - Vữa XM mác 75 m2 9.807 115.241 734
Trát trần có bả bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát
AK.23222 - Vữa XM mác 25 m2 7.330 126.765 734
AK.23223 - Vữa XM mác 50 m2 9.913 126.765 734
AK.23224 - Vữa XM mác 75 m2 12.259 126.765 734
AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp phào đơn
AK.24112 - Vữa XM mác 25 m 3.619 50.254
AK.24113 - Vữa XM mác 50 m 4.894 50.254
AK.24114 - Vữa XM mác 75 m 6.053 50.254
Đắp phào kép
AK.24212 - Vữa XM mác 25 m 4.614 62.817
AK.24213 - Vữa XM mác 50 m 6.240 62.817
AK.24214 - Vữa XM mác 75 m 7.718 62.817
Trát gờ chỉ
AK.24312 - Vữa XM mác 25 m 888 30.655
AK.24313 - Vữa XM mác 50 m 1.201 30.655
AK.24314 - Vữa XM mác 75 m 1.485 30.655
AK.25100 TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm
AK.25112 - Vữa XM mác 25 m2 3.947 60.305
AK.25113 - Vữa XM mác 50 m2 5.339 60.305
AK.25114 - Vữa XM mác 75 m2 6.603 60.305
AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.25210 Trát vẩy tường chống vang vữa XM mác 75 m2 22.560 77.893
AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm
AK.26113 - Vữa XM mác 50 m 10.624 80.406
AK.26114 - Vữa XM mác 75 m 10.789 80.406
AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót
AK.26213 - Vữa XM mác 50 m2 139.817 736.218
AK.26214 - Vữa XM mác 75 m2 141.426 736.218
AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng 
Dày 1cm, vữa lót:
AK.26313 - Vữa XM mác 50 m2 106.018 273.883
AK.26314 - Vữa XM mác 75 m2 107.627 273.883
Dày 1,5cm, vữa lót:
AK.26323 - Vữa XM mác 50 m2 122.973 273.883
AK.26324 - Vữa XM mác 75 m2 124.582 273.883
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granito tường, trụ cột: 
Trát tường, vữa lót:
AK.26413 - Vữa XM mác 50 m2 122.973 170.556
AK.26414 - Vữa XM mác 75 m2 124.582 170.556
Trát cột, vữa lót:
AK.26423 - Vữa XM mác 50 m2 122.973 407.951
AK.26424 - Vữa XM mác 75 m2 124.582 407.951
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường dày 1cm, vữa lót
AK.27113 - Vữa XM mác 50 m2 115.619 110.631 699
AK.27114 - Vữa XM mác 75 m2 117.236 110.631 699
Trát trụ cột dày 1cm, vữa lót
AK.27213 - Vữa XM mác 50 m2 115.619 191.299 699
AK.27214 - Vữa XM mác 75 m2 117.236 191.299 699
AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH SÊNÔ, Ô VĂNG, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng
AK.27313 - Vữa XM mác 50 m2 125.718 283.934
AK.27314 - Vữa XM mác 75 m2 128.313 283.934
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH 
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp gạch vào tường, trụ, cột:
AK.31110 - Kích thước gạch 20x25cm m2 131.614 110.631 44.952
AK.31120 - Kích thước gạch 20x30cm m2 158.802 96.802 44.952
AK.31130 - Kích thước gạch 30x30cm m2 158.848 89.888 44.952
AK.31140 - Kích thước gạch 40x40cm m2 115.953 80.668 44.952
AK.31150 - Kích thước gạch 50x50cm m2 156.256 78.364 44.952
AK.31160 - Kích thước gạch 60x60cm m2 270.481 73.754 44.952
AK.31170 - Kích thước gạch 45x90cm m2 163.010 73.754 44.952
AK.31180 - Kích thước gạch 60x90cm m2 270.891 66.839 44.952
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột:
AK.31210 - Kích thước gạch 12x30cm m2 149.358 96.802 22.476
AK.31220 - Kích thước gạch 12x40cm m2 103.906 92.192 22.476
AK.31230 - Kích thước gạch 12x50cm m2 143.994 87.583 22.476
AK.31240 - Kích thước gạch 15x15cm m2 143.994 110.631 22.476
AK.31250 - Kích thước gạch 15x30cm m2 149.358 96.802 22.476
AK.31260 - Kích thước gạch 20x40cm m2 115.856 82.973 22.476
AK.31270 - Kích thước gạch 15x50cm m2 143.994 89.888 22.476
Ghi chú: Đơn giá công tác ốp gạch tính cho 1m2 ốp theo kích thước gạch. Khi sử dụng để tính căn cứ vào loại gạch, màu sắc, nguồn gốc xuất xứ để áp dụng.
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN 
AK.32100 ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lí để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường:
AK.32110 - Có chốt bằng inox m2 718.552 143.223 61.810
AK.32120 - Sử dụng keo dán m2 712.997 120.609 59.001
Công tác ốp đá granit tự nhiên vào cột, trụ:
AK.32130 - Có chốt bằng inox m2 718.552 178.401 61.810
AK.32140 - Sử dụng keo dán m2 712.997 150.761 59.001
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp đá cẩm thạch vào tường:
AK.32210 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 723.470 261.320 61.810
AK.32220 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 742.535 246.244 59.001
AK.32230 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 761.292 228.655 59.001
Ốp đá hoa cương vào tường:
AK.32240 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 723.470 261.320 61.810
AK.32250 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 742.535 246.244 59.001
AK.32260 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 761.292 228.655 59.001
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp đá cẩm thạch vào cột, trụ:
AK.32211 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 723.470 326.650 61.810
AK.32221 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 742.535 309.061 59.001
AK.32231 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 761.292 286.447 59.001
Ốp đá hoa cương vào cột, trụ:
AK.32241 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 723.470 326.650 61.810
AK.32251 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 742.535 309.061 59.001
AK.32261 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 761.292 286.447 59.001
AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác láng sử dụng vữa xi măng PC40, cát có mô đun độ lớn ML=1,5÷2,0.
AK.41000 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng nền, sàn không đánh màu
Chiều dày 2cm
AK.41113 - Vữa XM mác 50 m2 12.575 15.673 699
AK.41114 - Vữa XM mác 75 m2 14.816 15.673 699
AK.41115 - Vữa XM mác 100 m2 17.338 15.673 699
Chiều dày 3cm
AK.41123 - Vữa XM mác 50 m2 17.604 24.431 932
AK.41124 - Vữa XM mác 75 m2 20.742 24.431 932
AK.41125 - Vữa XM mác 100 m2 24.273 24.431 932
AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng nền, sàn có đánh mầu
Chiều dày 2cm
AK.41213 - Vữa XM mác 50 m2 13.028 20.974 699
AK.41214 - Vữa XM mác 75 m2 15.269 20.974 699
AK.41215 - Vữa XM mác 100 m2 17.791 20.974 699
Chiều dày 3cm
AK.41223 - Vữa XM mác 50 m2 18.057 28.810 932
AK.41224 - Vữa XM mác 75 m2 21.195 28.810 932
AK.41225 - Vữa XM mác 100 m2 24.726 28.810 932
AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm
AK.42113 - Vữa XM mác 50 m2 6.572 27.197 699
AK.42114 - Vữa XM mác 75 m2 7.744 27.197 699
AK.42115 - Vữa XM mác 100 m2 9.061 27.197 699
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dầy 2cm
AK.42213 - Vữa XM mác 50 m2 13.096 32.728 699
AK.42214 - Vữa XM mác 75 m2 15.348 32.728 699
AK.42215 - Vữa XM mác 100 m2 17.883 32.728 699
Láng mương cáp, mương rãnh dầy 1cm
AK.42313 - Vữa XM mác 50 m2 6.572 27.197 699
AK.42314 - Vữa XM mác 75 m2 7.744 27.197 699
AK.42315 - Vữa XM mác 100 m2 9.061 27.197 699
Láng hè dầy 3cm
AK.42413 - Vữa XM mác 50 m2 18.147 31.115 699
AK.42414 - Vữa XM mác 75 m2 21.301 31.115 699
AK.42415 - Vữa XM mác 100 m2 24.850 31.115 699
AK.43100 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng granite nền sàn, cầu thang
AK.43110 - Láng granitô nền sàn m2 81.312 350.331
AK.43210 - Láng granitô cầu thang m2 120.402 638.432
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường
AK.44110
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường, chiều dày lớp láng 1,5cm m2
636.915
92.192
699
 
AK.44120 Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường, chiều dày lớp láng 2,0cm m2 849.721 103.716 699
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH 
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác lát gạch:
AK.51110 - Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm m2 49.206 36.186
AK.51120 - Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 63.820 42.571
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát nền, sàn:
AK.51210 - Kích thước gạch 150x150 mm m2 153.120 35.494 6.743
AK.51220 - Kích thước gạch 200x200 mm m2 134.079 33.881 6.743
AK.51230 - Kích thước gạch 200x300 mm m2 161.027 33.420 6.743
AK.51240 - Kích thước gạch 300x300 mm m2 160.891 32.959 6.743
AK.51250 - Kích thước gạch 400x400 mm m2 115.319 29.041 7.867
AK.51260 - Kích thước gạch 500x500 mm m2 155.271 29.041 8.990
AK.51270 - Kích thước gạch 450x600 mm m2 161.689 29.041 8.990
AK.51280 - Kích thước gạch 600x600 mm m2 268.704 27.197 8.990
AK.51290 - Kích thước gạch 600x900 mm m2 268.627 23.279 8.990
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát, dán gạch vỉ
AK.52110 - Lát gạch vỉ, vữa XM mác 50 m2 73.825 46.096
AK.52210 - Dán gạch vỉ bằng keo dán m2 71.862 50.706
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch:
AK.53110
AK.53210 - Lát gạch bậc tam cấp
- Lát gạch bậc cầu thang m2
m2 187.504
187.504 57.620
73.754 33.714
44.952
AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch chống nóng
AK.54110 
AK.54210 
AK.54310 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm
- Gạch 6 lỗ 22x10,5x15cm
- Gạch 10 lỗ 22x10,5x22cm m2
m2
m2 67.761
60.635
59.393 42.571
38.314
36.186
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng. 
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè 
Lát gạch xi măng:
AK.55110 - Gạch xi măng 30x30cm m2 122.094 34.572
AK.55120 - Gạch xi măng 40x40cm m2 132.394 34.572
AK.55210 Lát gạch lá dừa 10x20cm m2 415.841 36.877
Lát gạch xi măng tự chèn:
AK.55310 - Chiều dày 3,5cm m2 160.590 27.658
AK.55320 - Chiều dày 5,5cm m2 160.590 29.963
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch đất nung:
AK.55410 - Kích thước gạch 300x300mm m2 123.193 33.420
AK.55420 - Kích thước gạch 350x350mm m2 134.147 32.959
AK.55430 - Kích thước gạch 400x400mm m2 147.161 32.037
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương nền, sàn 
Lát đá cẩm thạch:
AK.56110 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 715.134 80.668 33.714
AK.56120 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 735.889 69.144 33.714
AK.56130 - Tiết diện >0,25m2 m2 756.796 59.925 33.714
Lát đá hoa cương:
AK.56140 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 715.134 80.668 33.714
AK.56150 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 735.889 69.144 33.714
AK.56160 - Tiết diện >0,25m2 m2 756.796 59.925 33.714
Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang
Lát đá cẩm thạch:
AK.56111 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 715.134 108.326 33.714
AK.56121 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 735.889 94.497 33.714
AK.56131 - Tiết diện >0,25m2 m2 756.796 80.668 33.714
Lát đá hoa cương:
AK.56141 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 715.134 108.326 33.714
AK.56151 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 735.889 94.497 33.714
AK.56161 - Tiết diện >0,25m2 m2 756.796 80.668 33.714
AK.56200 LÁT ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN, BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát đá granit tự nhiên
AK.56210 - Bậc tam cấp m2 686.267 73.754 44.952
AK.56220 - Bậc cầu thang m2 686.267 80.668 44.952
AK.56230 - Mặt bệ các loại m2 686.267 99.107 78.667
AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông sẵn sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2,0.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn
AK.57110 Bó vỉa thẳng 18x22x100cm m 75.773 23.048
AK.57120 Bó vỉa thẳng 18x33x100cm m 112.466 32.267
AK.57210 Bó vỉa cong 20x20cm m 81.932 106.021
AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng dầm trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.61110 Làm trần cót ép m2 136.550 4.610
AK.61210 Làm trần gỗ dán m2 166.258 4.610
AK.61220 Làm trần ván ép m2 166.258 4.610
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần gỗ dán (ván ép) cách âm, cách nhiệt:
AK.62110 Trần có tấm cách âm acostic m2 642.601 100.508
AK.62210 Trần có tấm cách nhiệt sirofort m2 642.601 100.508
AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 3 ĐẾN 5CM NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ
AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.63110 Làm trần ván ép 5mm bọc simili, mút dày 3cm đến 5cm nẹp phân ô bằng gỗ m2
286.694
322.673
 
AK.63210 Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm, hoặc nẹp nổi trang trí m2 175.437 138.289
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa văn
AK.64110 - Tấm trần thạch cao 50x50 cm m2 236.316 110.631
AK.64120 - Tấm trần thạch cao 61x41 cm m2 236.370 110.631
AK.64210 Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 258.860 92.192
AK.64310 Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương m2 127.159 29.963
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần lambris gỗ
AK.65110 - Lambris gỗ dày 1,0 cm m2 205.995 202.823
AK.65120 - Lambris gỗ dày 1,5 cm m2 237.795 202.823
AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc đạt Lazer lever, lắp đạt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.66110 Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao m2 85.926 180.914
AK.66210 Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao m2 96.226 211.066
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
AK.71100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
AK.71200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT 
AK.71300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.71110 Làm vách ngăn bằng ván ép 5mm m2 48.598 69.144
Làm vách ngăn gỗ ghép khít
AK.71210 - Gỗ dày 1,5cm m2 111.867 87.583
AK.71220 - Gỗ dày 2,0cm m2 148.755 87.583
Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí
AK.71310 - Gỗ dày 1,5cm m2 129.675 133.679
AK.71320 - Gỗ dày 2,0cm m2 161.475 133.679
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ 
AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
AK.72110 - Kích thước 2x10cm m 15.359 35.931
AK.72120 - Kích thước 2x20cm m 30.719 43.218
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
AK.72210 - Kích thước 8x10cm m 61.438 100.508
AK.72220 - Kích thước 8x14cm m 86.146 123.122
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.73110 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn m3 7.172.700 1.382.886
AK.73210 Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn m3 7.172.700 1.728.608
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt sàn gỗ:
AK.74110 - Ván dày 2cm m2 148.755 175.166
AK.74120 - Ván dày 3cm m2 225.075 175.166
Làm mặt sàn theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế
AK.74130 - Ván dày 2cm m2 148.755 209.738
AK.74140 - Ván dày 3cm m2 225.075 209.738
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm tường lambris gỗ
AK.75110 - Lambris gỗ dày 1,0 cm m2 85.155 201.015
AK.75120 - Lambris gỗ dày 1,5 cm m2 123.315 201.015
AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM 
AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm
AK.76110
AK.76120 - Lỗ 5x5cm
- Lỗ 10x10cm m2
m2 66.900
47.820 193.604
170.556
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
AK.76210
AK.76220 - Dầy 2cm
- Dầy 3cm m2
m2 147.930
224.250 69.144
76.059
AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2; m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Dán foocmica vào kết cấu
AK.77110
AK.77120 - Dạng tấm
- Dạng chỉ rộng ≤3cm m2
m 127.463
3.847 23.048
11.524
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.77210 Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ m2 119.175 69.144
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Dán giấy trang trí vào tường:
AK.77311 - Tường gỗ ván m2 59.929 16.134
AK.77312 - Tường trát vữa m2 61.959 18.438
Dán giấy trang trí vào trần:
AK.77321 - Tường gỗ ván m2 59.929 20.743
AK.77322 - Trần trát vữa m2 61.959 23.048
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thủy tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lí mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.77410 Làm vách bằng tấm thạch cao m2 147.066 120.609
AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí theo quy định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ, mỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp gioăng đồng, gioăng kính
AK.77510 Lắp Gioăng đồng nền sàn láng grranitô m 20.400 50.706
AK.77520 Lắp Gioăng kính nền sàn láng grranitô m 3.150 27.658
AK.77600 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN 
Đơn vị tính: đồng/m; m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn tường
AK.77611 - Bọc ván ép m 36.313 100.508
AK.77612 - Bọc lambris m 33.273 87.944
Sản xuất và lắp đặt hộp đèn trần
AK.77621 - Âm trần m2 268.175 201.015
AK.77631 - Bọc ván ép đóng nổ m2 263.090 527.665
AK.77632 - Bọc lambris đóng nổi m2 269.701 628.173
AK.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có). Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng, bả và sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.81110 Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà và ngoài nhà m2 1.498 8.758
AK.81120 Quét vôi 3 nước trắng trong nhà và ngoài nhà m2 943 8.758
AK.81130 Quét 2 nước xi măng m2 1.785 6.914
AK.81200 QUAY VÔI GAI VÀO CÁC KẾT CẤU
AK.81300 PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quay vôi gai vào các kết cấu
AK.81210 - Chiều cao ≤4m m2 2.641 18.438
AK.81220 - Chiều cao >4m m2 2.641 23.048
Phun xốp bằng vữa xi măng cát vàng
AK.81310 - Không trộn màu m2 11.861 110.631
AK.81320 - Có trộn màu m2 22.275 147.508
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mái phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác bả các kết cấu 
Bả bằng matít:
AK.82110 - Vào tường m2 4.451 20.743
AK.82120 - Vào cột, dầm, trần m2 4.451 25.353
Bả bằng xi măng
AK.82210 - Vào tường m2 13.022 27.658
AK.82220 - Vào cột, dầm, trần m2 13.022 32.267
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + phụ gia:
AK.82310 - Vào tường m2 35.803 32.267
AK.82320 - Vào cột, dầm, trần m2 35.803 36.877
Bả bằng ventonit:
AK.82410 - Vào tường m2 10.930 29.963
AK.82420 - Vào cột, dầm, trần m2 10.930 34.572
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAJYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác bả các kết cấu 
Bả bằng bột Jajynic:
AK.82511 - Vào tường m2 2.839 20.743
AK.82512 - Vào cột, dầm, trần m2 2.839 25.353
Bả bằng bột bả Atanic:
AK.82521 - Vào tường m2 2.461 20.743
AK.82522 - Vào cột, dầm, trần m2 2.461 25.353
AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYKOLOR, SPEC, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả vào các kết cấu
Bả bằng bột bả Mykolor:
AK.82611 - Vào tường m2 5.046 20.743
AK.82612 - Vào cột, dầm, trần m2 5.046 25.353
Bả bằng bột bả Spec:
AK.82621 - Vào tường m2 4.538 20.743
AK.82622 - Vào cột, dầm, trần m2 4.538 25.353
Bả bằng bột bả Boss:
AK.82631 - Vào tường m2 5.319 20.743
AK.82632 - Vào cột, dầm, trần m2 5.319 25.353
Bả bằng bột bả Expo:
AK.82641 - Vào tường m2 3.748 20.743
AK.82642 - Vào cột, dầm, trần m2 3.748 25.353
AK.82700 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTUN VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Jotun:
AK.82711 - Vào tường m2 4.706 19.157
AK.82712 - Vào cột, dầm, trần m2 4.706 23.414
AK.82800 BẢ BẰNG BỘT BẢ KOVA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Kova:
AK.82811
AK.82812 - Vào tường
- Vào cột, dầm, trần m2
m2 3.460
3.460 19.157
23.414
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác sơn cửa 
Sơn cửa kính:
AK.83111 - 2 nước m2 4.774 8.514
AK.83112 - 3 nước m2 6.206 10.856
Sơn cửa panô
AK.83121 - 2 nước m2 13.035 21.286
AK.83122 - 3 nước m2 17.141 27.246
Sơn cửa chớp
AK.83131 - 2 nước m2 17.762 31.503
AK.83132 - 3 nước m2 21.915 40.868
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn gỗ, sơn kính mờ:
AK.83211 - Sơn gỗ 2 nước m2 11.841 24.266
AK.83212 - Sơn gỗ 3 nước m2 15.278 28.523
AK.83221 - Sơn kính mờ 1 nước m2 3.687 3.619
AK.83320 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn LEVIS 
Sơn kết cấu gỗ
AK.83321
AK.83322 - 1 nước lót, 1 nước phủ
- 1 nước lót, 2 nước phủ m2
m2 28.004
41.150 10.643
13.836
AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn ICI Dulux
Sơn kết cấu gỗ
AK.83331
AK.83332 - 1 nước lót, 1 nước phủ
- 1 nước lót, 2 nước phủ m2
m2 13.305
16.825 11.069
13.623
AK.83340 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kết cấu gỗ trong nhà:
AK.83341 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.491 10.643
AK.83342 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.636 14.474
Sơn kết cấu gỗ ngoài nhà:
AK.83343 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.002 10.643
AK.83344 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.486 14.474
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp
Sơn sắt dẹt:
AK.83411 - 2 nước m2 2.778 8.727
AK.83412 - 3 nước m2 3.675 12.559
Sơn sắt thép các loại:
AK.83421 - 2 nước m2 10.340 14.687
AK.83422 - 3 nước m2 13.102 21.286
AK.83450 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn sắt thép bằng sơn LEVIS
AK.83451 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.332 15.113
AK.83452 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.473 20.008
AK.83460 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn thép các loại bằng sơn ICI Dulux
AK.83461 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.513 15.113
AK.83462 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.693 20.008
AK.83470 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn thép các loại bằng sơn EXPO
AK.83471 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.186 15.113
AK.83472 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.192 20.008
AK.84110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SUPPER
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Supper
AK.84111 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.734 8.940
AK.84112 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 14.853 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn supper
AK.84113 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.709 9.791
AK.84114 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.010 14.048
AK.84210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn LEVIS
AK.84211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.526 8.940
AK.84212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.716 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn LEVIS
AK.84213 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.818 9.791
AK.84214 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.300 14.048
AK.84220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn LEVIS
AK.84221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.404 9.791
AK.84222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.798 14.048
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn LEVIS
AK.84223 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.129 10.856
AK.84224 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.098 15.538
AK.84310 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn JOTON
AK.84311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.104 8.940
AK.84312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.014 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn JOTON
AK.84313 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.673 9.791
AK.84314 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.154 14.048
AK.84320 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn JOTON
AK.84321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.183 9.791
AK.84322 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.428 14.048
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn JOTON
AK.84323 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.126 10.856
AK.84324 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.315 15.538
AK.84410 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường đã bả bằng sơn ICI Dulux 
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà
AK.84411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 7.982 8.940
AK.84412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.118 12.771
Sơn tường ngoài nhà
AK.84413 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.707 9.791
AK.84414 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.566 14.048
AK.84420 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn ICI Dulux
AK.84421 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.852 9.791
AK.84422 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.015 14.048
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn ICI Dulux
AK.84423 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.920 10.856
AK.84424 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.152 15.538
AK.84510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN MYKOLOR
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong đã bả bằng sơn Mykolor
AK.84511 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.903 8.940
AK.84512 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.005 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Mykolor
AK.84513 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.040 9.791
AK.84514 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 31.412 14.048
AK.84520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN MYCOLOR
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong không bả bằng sơn Mycolor
AK.84521 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.111 8.940
AK.84522 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 18.841 12.771
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Mycolor
AK.84523 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.904 10.856
AK.84524 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 38.392 15.538
AK.84610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SPEC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong đã bả bằng sơn Spec
AK.84611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.765 8.940
AK.84612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.694 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Spec
AK.84613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.618 9.791
AK.84614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.938 14.048
AK.84620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN SPEC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong không bả bằng sơn Spec
AK.84621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.248 8.940
AK.84622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.916 12.771
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Spec
AK.84623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.469 10.856
AK.84624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 33.896 15.538
AK.84710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN BOSS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Boss
AK.84711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.572 8.940
AK.84712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.462 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Boss
AK.84713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.542 9.791
AK.84714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 19.057 14.048
AK.84720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN BOSS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Boss
AK.84721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.848 8.940
AK.84722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.159 12.771
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Boss
AK.84723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.704 10.856
AK.84724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.417 15.538
AK.84810 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong đã bả bằng sơn Expo
AK.84811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 6.863 8.940
AK.84812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 9.690 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Expo
AK.84813 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 7.035 9.791
AK.84814 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 9.975 14.048
AK.84820 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Expo
AK.84821 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.602 8.940
AK.84822 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.985 12.771
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Expo
AK.84823 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.794 10.856
AK.84824 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 12.342 15.538
AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn JOTUN
AK.84911 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.889 8.940
AK.84912 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.996 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn JOTUN
AK.84913 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.288 9.791
AK.84914 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.402 14.048
AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn JOTUN
AK.84921 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.759 9.791
AK.84922 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.570 14.048
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn JOTUN
AK.84923 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.187 10.856
AK.84924 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 41.713 15.538
AK.84930 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.84931 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.817 8.940
AK.84932 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.899 12.771
Sơn tường ngoài nhà:
AK.84933 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 42.063 9.791
AK.84934 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 61.841 14.048
AK.84940 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.84941 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.519 9.791
AK.84942 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 33.865 14.048
Sơn tường ngoài nhà:
AK.84943 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 45.929 10.856
AK.84944 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 66.559 15.538
AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn tạo gai tường bằng sơn Ata
AK.85111 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.217 11.069
AK.85210 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn tạo gai tường bằng sơn Levis
AK.85211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.493 11.069
AK.85300 SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn sàn, nền bê tông, bằng sơn ICI Dulux
AK.85311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.005 10.643
Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux
AK.85321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.919 11.707
AK.86110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.86111 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.196 8.940
AK.86112 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.371 12.771
Sơn tường ngoài nhà:
AK.86113 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.929 9.791
AK.86114 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.554 14.048
AK.86120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.86121 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.778 9.791
AK.86122 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.684 14.048
Sơn tường ngoài nhà:
AK.86123 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.015 10.856
AK.86124 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.599 15.538
AK.86130 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.86131 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.401 8.940
AK.86132 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.526 12.771
Sơn tường ngoài nhà:
AK.86133 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.768 9.791
AK.86134 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.669 14.048
AK.86140 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.86141 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.114 9.791
AK.86142 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.353 14.048
Sơn tường ngoài nhà:
AK.86143 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 43.450 10.856
AK.86144 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 49.788 15.538
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
(Công nghệ sơn nóng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)
AK.91111 - Chiều dày lớp sơn 1,0mm m2 99.190 37.690 44.503
AK.91121 - Chiều dày lớp sơn 1,5mm m2 126.958 42.716 51.197
AK.91131 - Chiều dày lớp sơn 2,0mm m2 159.995 47.741 57.264
AK.91141 - Chiều dày lớp sơn 3,0mm m2 230.778 57.792 69.396
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.
AK.91150 SƠN KẺ ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG, CHIỀU DÀY LỚP SƠN 3,2MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.91151 Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3,2mm m2 288.601 67.843 81.528
AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn.
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kẻ phân tuyến đường
AK.91211 Sơn nút, đảo bằng thủ công m2 45.714 29.963
AK.91221 Sơn kẻ phân tuyến bằng thủ công m2 45.714 39.182
AK.91231 Sơn kẻ phân tuyến bằng máy m2 43.350 13.829 6.546
AK.92100 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.92111 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... m2 39.875 5.857
AK.93100 ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đánh vecni kết cấu gỗ
AK.93111 - Đánh vecni cobalt m2 34.551 85.431
AK.93121 - Đánh vecni tampon m2 18.869 105.533
AK.94100 QUÉT NHỰA BITUM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quét nhựa bitum
AK.94111 Quét nhựa bitum nóng vào tường m2 38.062 14.900
AK.94121 Quét nhựa bitum nguội vào tường m2 8.985 4.257
AK.94131 Quét hắc ín vào gỗ m2 3.300 12.771
AK.94200 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quét nhựa bitum và dán giấy dầu
AK.94211 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa m2 33.540 59.600
AK.94221 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa m2 67.077 85.142
AK.94231 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa m2 95.625 100.042
AK.94241 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa m2 129.162 108.557
AK.94300 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quét nhựa bitum và dán bao tải
AK.94311 - 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa m2 63.095 106.428
AK.94321 - 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa m2 97.393 161.771
AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét nhựa 2 lớp bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: đồng/ống cống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống
AK.95111 - Đường kính ống cống 0,75m ống cống 203.090 97.914
AK.95121 - Đường kính ống cống 1,00m ống cống 268.620 114.942
AK.95131 - Đường kính ống cống 1,25m ống cống 329.320 163.899
AK.95141 - Đường kính ống cống 1,50m ống cống 393.670 217.113
AK.95200 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.95211 Chét khe nối bằng dây thừng tấm nhựa m 17.681 80.885
AK.96100 LÀM TẦNG LỌC
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm tầng lọc
AK.96110 Tầng lọc cát 100m3 28.820.000 1.146.006 1.261.929
AK.96120 Tầng lọc đá cấp phối Dmax≤6 100m3 33.120.000 1.678.987 1.443.562
AK.96131 Tầng lọc đá dăm 1x2 100m3 36.600.000 1.678.987 1.443.562
AK.96132 Tầng lọc đá dăm 2x4 100m3 41.480.000 1.678.987 1.443.562
AK.96133 Tầng lọc đá dăm 4x6 100m3 31.720.000 1.678.987 1.443.562
AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Miết mạch tường đá
AK.97110 - Tường đá loại lõm m2 27.671
AK.97120 - Tường đá loại lồi m2 2.956 21.286
Miết mạch tường gạch
AK.97210 - Tường gạch loại lõm m2 42.145
AK.97220 - Tường gạch loại lồi m2 4.109 32.567
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML = 1,5÷2, Mác 100.
AK.98100 LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp đá đệm móng
AK.98110 Đá đường kính Dmax≤4 m3 354.000 341.112
AK.98120 Đá đường kính Dmax≤6 m3 354.000 322.673
AK.98130 Đá đường kính Dmax>6 m3 378.000 311.149
AK.98210 Đá hộc m3 417.000 265.053
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.11100 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG PHUN CÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cát tẩy rỉ kết cấu bằng máy phun cát.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát
AL.11111 Loại dầm, dàn mới m2 5.712 98.542 25.623
AL.11112 Loại dầm, dàn đã sơn m2 7.140 154.851 40.339
AL.12000 KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AL.12100 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC, NGẬP NƯỚC ≤1,5M
Thành phần công việc:
Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng đường thoát nước ngập nước ≤1,5m
AL.12111 - Cát hạt nhỏ 100m3 21.271.500 1.724.607 2.257.827
AL.12112 - Cát sạn 100m3 19.857.600 1.724.607 2.257.827
AL.12113 - Đá dăm 100m3 32.500.000 1.733.429 5.563.285
AL.12114 - Đá hộc 100m3 32.630.000 7.026.341 13.727.587
AL.12115 - Đá hộc chèn đá dăm, cát 100m3 31.690.000 7.026.341 13.727.587
AL.12116 - Đá hộc chèn đá dăm 100m3 31.943.600 6.505.871 13.727.587
AL.13000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng cát (các loại)
Chiều sâu ≤1,5m
AL.13111 - Không có tường vây 100m3 34.687.400 1.464.372 3.214.739
AL.13112 - Có tường vây 100m3 31.204.800 1.464.372 3.023.357
Chiều sâu >1,5m
AL.13121 - Không có tường vây 100m3 34.687.400 1.724.607 3.214.739
AL.13122 - Có tường vây 100m3 31.204.800 1.724.607 3.023.357
Làm móng đá dăm
AL.13211 - Chiều sâu ≤1,5m 100m3 37.500.000 1.735.634 10.179.207
AL.13212 - Chiều sâu >1,5m 100m3 37.500.000 1.936.324 11.164.826
Làm móng đá hộc
AL.13311 - Chiều sâu ≤1,5m 100m3 31.850.000 4.944.462 17.884.769
AL.13312 - Chiều sâu >1,5m 100m3 31.850.000 4.944.462 19.067.511
AL.14000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY, BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp lót móng trong khung vây
AL.14111 - Bằng đá hộc m3 299.000 351.935 281.533
AL.14112 - Bằng đá dăm m3 312.000 277.325 281.533
AL.14113 - Bằng đá dăm + cát m3 254.250 202.715 281.533
AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.
- Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Chi phí phao, bè, xà lan,... được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/rọ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm và thả rọ đá 
Loại rọ 2x1x1m
AL.15111 - Dưới nước rọ 605.000 1.005.980
AL.15112 - Trên cạn rọ 761.000 958.076
Loại rọ 2x1x0,5m
AL.15121 - Dưới nước rọ 362.000 608.378
AL.15122 - Trên cạn rọ 440.000 574.846
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Chặt thép đan thành lưới.
- Bỏ đá kết thành rồng lớn.
- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Chi phí phao, bè, xà lan... được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/rồng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm và thả rồng đá
AL.15211 
AL.15212 - Loại Φ60cm, dài 10m
- Loại Φ80cm, dài 10m rồng
rồng 972.250
1.446.750 1.149.691
1.556.874
AL.15300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN KÈ
Thành phần công việc:
Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.15311 Thả đá hộc tự do vào thân kè m3 312.000 88.622 91.284
AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m; 100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.16111 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, cấy bấc thấm bằng máy 100m 401.692 28.742 96.455
Rải vải địa kỹ thuật
AL.16121 - Làm nền đường, mái đê, đập 100m2 1.454.904 282.632
AL.16122 - Làm móng công trình 100m2 1.454.904 258.681
AL.16210 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.16210 Rải giấy dầu lớp cách ly 100m2 448.896 282.632
AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤20.000m2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí
Diện tích khu xử lý nền ≤20.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16211 - ≤120 ngày đêm 100m2 68.802.361 8.299.333 19.545.448
AL.16212 - ≤150 ngày đêm 100m2 68.802.361 9.432.258 24.176.129
AL.16213 - ≤180 ngày đêm 100m2 68.802.361 10.562.788 28.806.812
AL.16214 - ≤210 ngày đêm 100m2 68.802.361 11.695.713 33.437.494
AL.16215 - ≤240 ngày đêm 100m2 68.802.361 12.826.242 38.068.175
AL.16216 - ≤270 ngày đêm 100m2 68.802.361 13.959.167 42.698.857
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí
Diện tích khu xử lý nền ≤30.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16221 - ≤120 ngày đêm 100m2 68.785.094 7.223.893 19.211.498
AL.16222 - ≤150 ngày đêm 100m2 68.785.094 8.261.010 23.842.180
AL.16223 - ≤180 ngày đêm 100m2 68.785.094 9.295.732 28.472.863
AL.16224 - ≤210 ngày đêm 100m2 68.785.094 10.330.454 33.103.544
AL.16225 - ≤240 ngày đêm 100m2 68.785.094 11.367.572 37.734.226
AL.16226 - ≤270 ngày đêm 100m2 68.785.094 12.402.294 42.364.908
Diện tích khu xử lý nền ≤40.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16231 - ≤120 ngày đêm 100m2 68.789.871 7.029.883 19.044.523
AL.16232 - ≤150 ngày đêm 100m2 68.789.871 7.975.983 23.675.205
AL.16233 - ≤180 ngày đêm 100m2 68.789.871 8.922.083 28.305.887
AL.16234 - ≤210 ngày đêm 100m2 68.789.871 9.868.183 32.936.569
AL.16235 - ≤240 ngày đêm 100m2 68.789.871 10.814.283 37.567.251
AL.16236 - ≤270 ngày đêm 100m2 68.789.871 11.760.383 42.197.932
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành >270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và Máy của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí 
Diện tích khu xử lý nền ≤20.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16311 - ≤120 ngày đêm 100m2 71.451.905 28.293.182 24.001.379
AL.16312 - ≤150 ngày đêm 100m2 71.451.905 33.951.818 29.558.197
AL.16313 - ≤180 ngày đêm 100m2 71.451.905 39.611.652 35.115.015
AL.16314 - ≤210 ngày đêm 100m2 71.451.905 45.269.091 40.671.833
AL.16315 - ≤240 ngày đêm 100m2 71.451.905 50.928.925 46.228.651
AL.16316 - ≤270 ngày đêm 100m2 71.451.905 56.586.364 51.785.470
Diện tích khu xử lý nền ≤40.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16321 - ≤120 ngày đêm 100m2 71.359.809 20.560.311 23.730.045
AL.16322 - ≤150 ngày đêm 100m2 71.359.809 24.521.955 29.286.864
AL.16323 - ≤180 ngày đêm 100m2 71.359.809 28.481.204 34.843.681
AL.16324 - ≤210 ngày đêm 100m2 71.359.809 32.442.849 40.400.499
AL.16325 - ≤240 ngày đêm 100m2 71.359.809 36.404.493 45.957.318
AL.16326 - ≤270 ngày đêm 100m2 71.359.809 40.366.137 51.514.136
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành >270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và Máy của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét
Đường kính lỗ khoan (mm)
AL.16411
AL.16412
AL.16413 - Cọc đơn D700mm
- Cọc đôi D700mm
- Cọc đơn D1200mm m
m
m 12.285
24.570
36.173 18.095
36.190
33.605 131.237
237.868
213.261
AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite
Đường kính lỗ khoan (mm)
AL.16421 
AL.16422 
AL.16423 - Cọc đơn D700mm
- Cọc đôi D700mm
- Cọc đơn D1200mm m
m
m 324.960
649.815
954.875 25.850
54.285
51.700 131.237
237.868
213.261
AL.17100 TRỒNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 ÷ 8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường
AL.17111 Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường 100m2
1.834.353
AL.17211 Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m 100m2 21.605
AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TA LUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có). Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1÷1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1÷0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao >20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu, chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trồng cỏ Vetiver gia cố
AL.18111 
AL.18112 - Mái ta luy dương
- Mái ta luy âm 100m2
100m2 4.257.966
3.267.738 7.035.162
5.403.181 2.247.214
1.807.283
AL.21100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép, lắp dựng các bộ phận của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết của đường lăn, sân đỗ sân bay
AL.21111 - Khe co 1x4 10m 1.654.056 744.996 22.590
AL.21112 - Khe giãn 2x4 10m 2.726.423 1.042.994 32.554
AL.21113 - Khe ngàm liên kết 10m 622.392 532.140 22.590
AL.21114 - Khe tăng cường 10m 1.825.742 1.383.564 326.312
AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thiết bị và làm sạch mặt bằng, cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện và thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cắt khe đường lăn, sân đỗ
AL.22111
AL.22112 - Khe 1x4
- Khe 2x4 10m
10m 6.770
9.300 131.735
131.735 58.150
58.150
AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công, làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn, vệ sinh sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic
AL.23111 
AL.23112 - Khe 1x4
- Khe 2x4 10m
10m 818.905
858.329 167.663
263.471 90.734
90.734
AL.24100 LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân bãi, mặt đường bê tông
AL.24111 - Làm khe co m 74.971 35.928 13.823
AL.24112 - Làm khe giãn m 351.758 76.646 71.276
AL.24113 - Làm khe dọc m 25.081 179.639 13.124
AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO POLYVINYL CHLORIDE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công, làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông
AL.24221 - Làm khe co m 530 23.952 6.996
AL.24222 - Làm khe giãn m 1.801 47.904 13.992
AL.24223 - Làm khe dọc m 318 9.581 13.992
AL.25100 LẤP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K1600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60 ÷ 150T.
Đơn vị tính: đồng/cái; m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt gối cầu
AL.25111 - Gối thép cái 404.000 1.421.750
AL.25112 - Gối cao su cái 233.034 904.750
Lắp đặt khe co giãn
AL.25121 - Khe co giãn dầm liên tục m 1.590.750 310.200
AL.25122 - Khe co giãn dầm đúc sẵn m 1.590.750 180.950
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG LƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách. Đục tẩy rỉ và nắn chỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông không co ngót. Sản xuất chế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót. Mài mặt lớp bê tông không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn, vệ sinh sau khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co giãn (sau 01 tháng).
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.25223 Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau m 1.951.397 3.572.470 1.202.411
AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường).
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
AL.26110 - Khe co giãn 10m 135 4.790 22.476
AL.26120 - Khe đặt thép 10m 135 7.186 22.476
AL.31000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
AL.31110 - Chiều dày máng 3cm m2 273.407 297.275 979
AL.31120 - Chiều dày máng 4cm m2 281.265 317.955 1.223
AL.31130 - Chiều dày máng 5cm m2 289.838 339.928 1.468
Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
AL.31210 - Chiều dày máng 3cm m2 127.952 263.670 979
AL.31220 - Chiều dày máng 4cm m2 135.810 281.765 1.223
AL.31230 - Chiều dày máng 5cm m2 144.382 297.275 1.468
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100.
AL.40000 CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.41100 LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khớp nối bằng thép
AL.41110 - Kiểu I m 789.605 602.305 26.028
AL.41120 - Kiểu II m 390.686 374.825 10.141
AL.41130 - Kiểu III m 431.893 235.235 10.817
AL.41140 - Kiểu IV m 648.858 274.010 10.817
AL.41150 - Kiểu V m 1.091.519 382.580 8.451
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100.
AL.41200 LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.41210 Làm khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su m 26.982 90.475
AL.41300 LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khớp nối bằng đồng
AL.41310 - Kiểu I m 1.812.803 3.039.960 7.436
AL.41320 - Kiểu II m 2.552.403 3.520.770 7.436
AL.41330 - Kiểu III m 1.700.477 2.197.250 7.436
AL.41340 - Kiểu IV m 1.390.470 2.507.450 7.436
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100. 
AL.41400 LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.41410 Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC m 119.857 568.700
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100.
AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm
AL.51110 - Chiều sâu lỗ khoan ≤10m m 86.920 328.860 740.016
AL.51120 - Chiều sâu lỗ khoan ≤30m m 86.920 328.860 788.463
AL.51130 - Chiều sâu lỗ khoan ≤50m m 86.920 328.860 1.116.672
AL.51140 - Chiều sâu lỗ khoan >50m m 86.920 328.860 1.338.606
AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Gia công, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.51210 Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng 100kg 161.097 73.532 102.962
AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.  
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.51310 Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm 100m 4.677.500 11.975.950 70.751.383
AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang ép có lồng bảo vệ).
AL.51410 KHOAN LỖ Φ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY Φ42MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ 42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ 42mm
AL.51411 - Cấp đá I 100m 3.242.565 5.342.420 3.601.788
AL.51412 - Cấp đá II 100m 2.451.134 4.160.558 3.266.493
AL.51413 - Cấp đá III 100m 1.257.798 3.569.885 2.927.768
AL.51414 - Cấp đá IV 100m 661.323 2.831.092 2.645.459
AL.51420 KHOAN LỖ Φ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP TỰ HÀNH Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ 42 mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm
AL.51421 - Cấp đá I 100m 3.267.540 2.587.524 17.184.704
AL.51422 - Cấp đá II 100m 2.465.845 2.399.741 15.584.987
AL.51423 - Cấp đá III 100m 1.272.725 2.216.748 14.026.081
AL.51424 - Cấp đá IV 100m 676.115 2.051.959 12.622.248
AL.51430 KHOAN TẠO LỖ Φ45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ 45mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành 2 cần
AL.51431 - Cấp đá I 100m 232.558 89.441 5.552.241
AL.51432 - Cấp đá II 100m 169.306 89.441 5.102.715
AL.51433 - Cấp đá III 100m 152.480 89.441 4.592.444
AL.51434 - Cấp đá IV 100m 137.249 89.441 4.130.770
AL.51440 KHOAN LỖ Φ51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ 51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm
AL.51441
AL.51442
AL.51443
AL.51444 - Cấp đá I
- Cấp đá II
- Cấp đá III
- Cấp đá IV 100m
100m
100m
100m 1.936.875
1.748.825
1.574.040
1.416.755 2.846.204
2.467.764
2.382.975
2.177.467 21.469.657
19.470.012
17.523.419
15.772.710
AL.51450 KHOAN LỖ Φ76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm
AL.51451 - Cấp đá I 100m 2.885.000 3.804.520 30.251.771
AL.51452 - Cấp đá II 100m 2.615.825 3.474.463 27.440.026
AL.51453 - Cấp đá III 100m 2.354.065 3.152.070 24.693.574
AL.51454 - Cấp đá IV 100m 2.118.955 2.862.252 22.224.625
AL.51460 KHOAN LỖ Φ105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Φ105MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm
AL.51461 - Cấp đá I 100m 4.905.330 7.485.208 43.460.861
AL.51462 - Cấp đá II 100m 4.448.340 6.811.441 39.983.992
AL.51463 - Cấp đá III 100m 4.003.795 6.153.243 36.764.669
AL.51464 - Cấp đá IV 100m 3.603.745 5.560.673 33.802.892
AL.52100 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường
AL.52110 - Khoan không có ống vách đường kính 80mm m 31.785 304.189 660.177
AL.52120 - Khoan có ống vách đường kính 168 mm m 60.302 661.072 953.589
AL.52200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa
AL.52210 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa tấn 15.651.806 6.841.192 1.801.169
AL.52220 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa tấn 15.651.806 7.494.660 4.734.108
AL.52300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thủy lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa
AL.52311 - Hầm ngang dùng máy nâng tấn 15.808.324 7.907.600 6.700.388
AL.52312 - Hầm ngang dùng máy khoan tấn 15.808.324 7.907.600 18.030.163
AL.52321 - Hầm đứng tấn 15.808.324 11.973.150 2.979.270
AL.52331 - Hầm nghiêng tấn 15.808.324 13.767.526 3.310.176
AL.52400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường
AL.52410 - Cáp neo kiểu lực kéo tấn 49.265.168 25.968.432 8.851.153
AL.52420 - Cáp neo kiểu phân tán lực tấn 105.719.254 28.096.992 9.530.422
AL.52500 LẮP DỤNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá
AL.52510 - Lưới thép Φ4 m2 95.842 159.642 23.898
AL.52520 - Lưới thép B40 m2 95.842 159.642 23.898
AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phun vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy
Chiều dày lớp vữa
AL.52610 - 2cm 100m2 1.764.990 910.172 1.925.644
AL.52620 - 3cm 100m2 2.353.319 1.005.980 2.516.527
AL.52630 - 5cm 100m2 3.529.979 1.173.643 3.695.456
AL.52640 - 7cm 100m2 4.706.639 1.365.258 4.874.384
AL.52650 - 10cm 100m2 6.471.629 1.625.136 6.641.358
AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy
AL.52710
AL.52720 Bạt mái đá đào bằng máy
Bạt mái đá đắp bằng máy 100m2
100m2 5.835.845
4.431.005
AL.52800 SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Rải lưới, ép lưới sát vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất lắp dựng lưới thép
Φ4 gia cố hầm
AL.52811 - Hầm ngang m2 95.634 255.427 174.152
AL.52812 - Hầm đứng m2 95.634 255.427 28.124
AL.52813 - Hầm nghiêng m2 95.634 255.427 28.794
Sản xuất lắp dựng lưới thép B40 gia cố hầm
AL.52821 - Hầm ngang m2 95.634 255.427 174.152
AL.52822 - Hầm đứng m2 95.634 255.427 28.124
AL.52823 - Hầm nghiêng m2 95.634 255.427 28.794
AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.52910 Căng lưới thép gia cố tường gạch AAC m2 35.200 179.639 21.341
AL.53100 PHUN VẨY GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h
Chiều dày lớp vữa
AL.53111 - 2cm 100m2 2.528.350 982.300 3.387.902
AL.53112 - 3cm 100m2 3.371.322 1.085.700 4.351.688
AL.53113 - 5cm 100m2 5.056.136 1.266.650 6.298.159
AL.53114 - 7cm 100m2 6.741.515 1.473.450 8.235.180
AL.53115 - 10cm 100m2 9.269.865 1.753.923 11.145.437
Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h
Chiều dày lớp vữa
AL.53121 - 2cm 100m2 2.123.160 982.300 2.896.560
AL.53122 - 3cm 100m2 2.830.880 1.085.700 3.699.715
AL.53123 - 5cm 100m2 4.246.320 1.266.650 5.306.026
AL.53124 - 7cm 100m2 5.661.760 1.473.450 6.921.785
AL.53125 - 10cm 100m2 7.784.920 1.753.923 9.340.700
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h
Chiều dày lớp vữa
AL.53131 - 2cm 100m2 2.528.350 982.300 4.277.094
AL.53132 - 3cm 100m2 3.371.322 1.085.700 5.541.541
AL.53133 - 5cm 100m2 5.056.136 1.266.650 8.076.543
AL.53134 - 7cm 100m2 6.741.515 1.473.450 10.607.071
AL.53135 - 10cm 100m2 9.269.865 1.753.923 14.404.885
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm đứng, nghiêng bằng máy phun vẩy 9m3/h
Chiều dày lớp vữa
AL.53141 - 2cm 100m2 1.853.070 1.202.801 2.039.536
AL.53142 - 3cm 100m2 2.470.760 1.329.466 2.719.381
AL.53143 - 5cm 100m2 3.705.575 1.551.000 4.074.599
AL.53144 - 7cm 100m2 4.941.519 1.804.330 5.438.762
AL.53145 - 10cm 100m2 6.794.589 2.147.618 7.473.824
Ghi chú: Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện ≤15m2 chi phí nhân công và Máy nhân với hệ số 1,3.
AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.53210 Phun xi măng lấp đầy hầm ngang tấn 1.587.773 392.332 629.186
AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP Φ32MM GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ, chèn cáp neo, chèn cần neo cáp Φ32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.53310 Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Φ32mm gia cố mái taluy đường m3 5.328.273 8.550.828 2.246.445
AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Khoan, đặt tampol và các tác dụng khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang
AL.53411 - Bằng máy khoan xoay đập Φ76mm 100m 5.898.375 22.035.748 40.245.606
AL.53421 - Bằng máy khoan xoay đập Φ105mm 100m 7.290.500 22.035.748 60.455.663
AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG 
AL.54100 ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh nền theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.54110 Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông bằng búa căn m2 571.285 39.893
AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng
Cấp đá
AL.54210 - Cấp đá I, II m2 834.180 423.649
AL.54220 - Cấp đá III, IV m2 622.985 321.136
AL.5430 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.54310 Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông m2 38.775 8.231
AL.55000 KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÍ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lí đáy cọc.
Đơn vị tính: đồng/ cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan kiểm tra, xử lí đáy cọc khoan nhồi
AL.55110 Đường kính lỗ khoan <80mm cọc 29.700 2.068.000 1.050.459
AL.55120 Đường kính lỗ khoan >80mm cọc 38.350 2.714.250 1.350.591
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1. Thuyết minh
- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo và tháo dỡ nó khi hoàn thành công việc.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.
2. Quy định áp dụng
2.1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.
2.2. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
2.3. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
2.4. Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
2.5. Thời gian sử dụng dàn giáo trong đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
2.6. Đơn giá cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.
AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dàn giáo thép thi công, dàn giáo ngoài
AL.61110 
AL.61120 
AL.61130 Chiều cao ≤16m
Chiều cao ≤50m 
Chiều cao >50m 100m2
100m2
100m2 391.248
448.489
541.650 1.317.355
1.556.874
1.724.537 44.544
53.452
79.211
AL.61200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dàn giáo trong
AL.61210
AL.61220 - Chiều cao chuẩn 3,6m
- Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2
100m2 347.562
34.026 838.317
229.938
AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO 
Quy định áp dụng:
Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao.
Bốc xếp, vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng đơn giá bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng thang máy.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển lên cao
AL.71110 - Các loại than xỉ lên cao m3 88.622 64.783
AL.71120 - Sỏi, đá dăm các loại m3 107.784 64.783
AL.71130 - Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,...) tấn 79.041 71.981
AL.72110 - Gạch xây các loại 1000v 136.526 50.387
AL.72120 - Gạch ốp, lát các loại 10m2 47.904 14.396
AL.72210 - Đá ốp, lát các loại 10m2 47.904 14.396
AL.72310 - Ngói các loại 1000v 158.083 215.943
AL.73110 - Vôi, than xỉ các loại tấn 110.179 71.981
AL.73210 - Tấm lợp các loại lên cao 100m2 91.017 215.943
AL.73310 - Xi măng tấn 91.017 64.783
AL.73410 - Gỗ các loại m3 91.017 71.981
AL.73510 - Kính các loại lên cao 10m2 71.856 35.991
AL.73610 - Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 141.316 21.594
AL.74110 - Vật tư cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà tấn 167.663 100.773
AL.74210 - Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà tấn 598.798 143.962
AL.75110 - Cửa các loại 10m2 35.928 115.170
AL.76110 - Vật liệu phụ các loại tấn 28.742 21.594
AL.76120 - Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống m3 117.364 93.575
AL.81100 ĐÓNG VẬT LIỆU RỜI VÀO BAO - LOẠI 20KG/BAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành đống từng loại
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng vật liệu rời vào bao
AL.81110 Loại 1 lớp bao dứa tấn 73.758 99.242
AL.81120 Loại 2 lớp (1 bao dứa + 1 bao nilon) tấn 154.871 123.501
Ghi chú: Riêng xi măng khi đóng gói nếu vẫn để nguyên bao (50kg/bao) thì áp dụng 40% đơn giá của loại 2 bao dứa và nilon ở trên
AL.82100 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ KHO LÊN Ô TÔ VÀ TỪ Ô TÔ XUỐNG BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc hàng lên ô tô, dỡ hàng từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết
AL.82110
AL.82120 Vật liệu rời đã đóng bao
Vật tư, phụ kiện khác tấn
tấn 145.555
207.306
AL.82200 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN XUỐNG TÀU BIỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc hàng xuống tàu biển, kê chèn, chằng buộc theo dung yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp xuống tàu biển
AL.82210
AL.82220 Vật liệu rời đã đóng bao 
Vật tư, phụ kiện khác tấn
tấn 138.939
196.279
AL.83100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TÀU BIỂN VÀO BỜ ĐẢO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, buộc dây cáp nilon nối tàu mẹ vào bờ đảo, bốc vật tư, phụ kiện xuống pông tông, chằng buộc, che bạt chống sóng nước, dòng chuyển pông tông vào bờ, bốc hàng lên bờ đảo, che chắn bảo vệ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển vật tư, phụ kiện từ tàu vào bờ đảo
AL.83110 Cự ly vận chuyển <=300m tấn 45.534 491.800 38.622
AL.83120 Cự ly vận chuyển <=500m tấn 82.867 505.032 48.269
AL.83130 Vận chuyển tiếp 100m tấn 18.667 22.054 14.292
AL.83200 BỐC XẾP, VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TÀU BIỂN LÊN CẦU TÀU TẠI BỜ ĐẢO.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu bằng thủ công hay thủ công kết hợp cơ giới, xếp gọn, phân loại theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp vật tư, phụ kiện từ tàu lên cầu tàu tại bờ đảo
AL.83210 Bốc xếp bằng thủ công tấn 110.269
AL.83220 Bốc xếp bằng cơ giới kết hợp thủ công tấn 77.188 78.463
AL.83300 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BỜ ĐẢO LÊN VỊ TRÍ THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ bờ đảo vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại, kê chèn, che chắn và bảo vệ.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật tư, phụ kiện từ bờ đảo lên vị trí thi công bằng thủ công
Cự ly vận chuyển <=100m
AL.83310 Vận chuyển cát tấn 1.277.136
AL.83311 Vận chuyển đá dăm, sỏi tấn 1.427.322
AL.83312 Vận chuyển đá hộc m3 2.139.880
AL.83313 Vận chuyển nước m3 3.225.368
AL.83314 Vận chuyển xi măng tấn 1.731.664
AL.83315 Vận chuyển gạch xây 1000v 3.225.368
AL.83316 Vận chuyển gạch lát 1000v 2.842.955
AL.83317 Vận chuyển gỗ, cây chống, đà giáo m3 1.895.304
AL.83318 Vận chuyển cốt thép tấn 2.222.582
AL.83319 Vận chuyển vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 2.915.292
Cự ly vận chuyển <=300m
AL.83320 Vận chuyển cát tấn 1.069.389
AL.83321 Vận chuyển đá dăm, sỏi tấn 1.130.478
AL.83322 Vận chuyển đá hộc m3 1.690.203
AL.83323 Vận chuyển nước m3 2.543.024
AL.83324 Vận chuyển xi măng tấn 1.511.788
AL.83325 Vận chuyển gạch xây 1000v 2.543.024
AL.83326 Vận chuyển gạch lát 1000v 2.196.779
AL.83327 Vận chuyển gỗ, cây chống, đà giáo m3 1.464.593
AL.83328 Vận chuyển cốt thép tấn 1.834.876
AL.83329 Vận chuyển vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 2.387.985
Cự ly vận chuyển <=500m
AL.83330 Vận chuyển cát tấn 965.515
AL.83331 Vận chuyển đá dăm, sỏi tấn 999.037
AL.83332 Vận chuyển đá hộc m3 1.465.475
AL.83333 Vận chuyển nước m3 2.201.851
AL.83334 Vận chuyển xi măng tấn 1.401.960
AL.83335 Vận chuyển gạch xây 1000v 2.201.851
AL.83336 Vận chuyển gạch lát 1000v 1.873.691
AL.83337 Vận chuyển gỗ, cây chống, đà giáo m3 1.249.127
AL.83338 Vận chuyển cốt thép tấn 1.641.023
AL.83339 Vận chuyển vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 2.124.443
Cự ly vận chuyển >500m
AL.83340 Vận chuyển cát tấn 876.859
AL.83341 Vận chuyển đá dăm, sỏi tấn 871.566
AL.83342 Vận chuyển đá hộc m3 1.298.748
AL.83343 Vận chuyển nước m3 1.950.218
AL.83344 Vận chuyển xi măng tấn 1.293.235
AL.83345 Vận chuyển gạch xây 1000v 1.950.218
AL.83346 Vận chuyển gạch lát 1000v 1.643.670
AL.83347 Vận chuyển gỗ, cây chống, đà giáo m3 1.095.853
AL.83348 Vận chuyển cốt thép tấn 1.482.456
AL.83349 Vận chuyển vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 1.912.947
Ghi chú: Đơn giá trên tính cho địa hình có độ dốc <=15 độ, với địa hình có độ dốc lớn hơn thì đơn giá trên được nhân với hệ số điều chỉnh K sau:
+ Độ dốc từ >15 độ đến <=20 độ, K=1,35.
+ Độ dốc từ >20 độ đến <=25 độ, K=1,7.
+ Độ dốc từ >25 độ đến <=30 độ, K=2.
+ Độ dốc từ >30 độ đến <=35 độ, K=2,5.
+ Độ dốc từ >35 độ đến <=40 độ, K=3.
+ Độ dốc từ >40 độ, K=4.
Chương XII
CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đối với công trình áp dụng đơn giá vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển.
1. Công tác bốc xếp
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2),...tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Công tác vận chuyển
Đơn giá dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng được xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn giá dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3.
Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:
Loại đường L1 L2 L3 L4 15
Hệ số điều chỉnh (Ki) K1 = 0,57 K2 = 0,68 K3 = 1,00 K4 = 1,35 K5 = 1,50
Ghi chú: Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành
Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được Định mức cho các phạm vi vận chuyển (L) ≤1km, ≤5km, ≤10km, ≤15km và ≤20km, được xác định như sau:
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 1km = Dm1 x ki
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 5km =  
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km =  
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 15km =  
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 20km =  
Trong đó:
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km 
Đm2: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 5km 
Đm3: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 10km 
Đm4: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 15km 
Đm5: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 20km 
Ki: Hệ số điều chỉnh loại đường I (i=1÷5)
Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường i
AM.10000 BỐC XẾP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.11000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đỗ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công
AM.11011 - Cát Xây dựng m3 29.993
AM.11021 - Đất các loại m3 50.503
AM.11031 - Sỏi, đá dăm các loại m3 45.872
AM.11041 - Đá hộc m3 61.751
AM.12000 BỐC XẾP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn, 100v, 100m2, 100cây, m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp vật liệu khác bằng thủ công
Bốc xếp lên
AM.12011 - Xi măng bao Tấn 22.274
AM.12021 - Gạch xây các loại 1000v 47.636
AM.12031 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 68.808
AM.12041 - Ngói các loại 1000v 52.929
AM.12051 - Đá ốp, lát các loại 100m2 74.101
AM.12061 - Sắt thép các loại Tấn 43.446
AM.12071 - Gỗ các loại m3 24.259
AM.12081 - Tre, cây chống 100 cây 72.116
Bốc xếp xuống
AM.12012 - Xi măng bao Tấn 14.776
AM.12022 - Gạch xây các loại 1000v 31.757
AM.12032 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 45.872
AM.12042 - Ngói các loại 1000v 35.286
AM.12052 - Đá ốp, lát các loại 100m2 49.401
AM.12062 - Sắt thép các loại Tấn 28.890
AM.12072 - Gỗ các loại m3 16.320
AM.12082 - Tre, cây chống 100 cây 48.077
AM.13000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng thủ công
AM.13001 
AM.13002 - Bốc xếp lên
- Bốc xếp xuống Tấn
Tấn 43.446
28.890
AM.14000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới
AM.14001 
AM.14002 - Bốc xếp lên
- Bốc xếp xuống Tấn
Tấn 3.749
2.646 17.765
11.843
AM.20000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤300m đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/tấn, 100v, 100m2, 100cây, m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu bằng thủ công
10 m khởi điểm
AM.21011 - Cát xây dựng m3 18.966
AM.21021 - Đất các loại m3 19.407
AM.21031 - Sỏi, đá dăm các loại m3 19.187
AM.21041 - Đá hộc m3 19.407
AM.21051 - Xi măng bao Tấn 16.540
AM.21061 - Gạch xây các loại 1000v 16.540
AM.21071 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 12.130
AM.21081 - Ngói các loại 1000v 19.848
AM.21091 - Đá ốp, lát các loại 100m2 13.453
AM.21101 - Sắt thép các loại Tấn 17.643
AM.21111 - Gỗ các loại m3 12.350
AM.21121 - Tre, cây chống 100 cây 13.232
10 m tiếp theo
AM.21012 - Cát xây dựng m3 1.323
AM.21022 - Đất các loại m3 1.544
AM.21032 - Sỏi, đá dăm các loại m3 1.544
AM.21042 - Đá hộc m3 1.544
AM.21052 - Xi măng bao Tấn 1.323
AM.21062 - Gạch xây các loại 1000v 1.323
AM.21072 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 662
AM.21082 - Ngói các loại 1000v 1.544
AM.21092 - Đá ốp, lát các loại 100m2 662
AM.21102 - Sắt thép các loại Tấn 1.544
AM.21112 - Gỗ các loại m3 1.103
AM.21122 - Tre, cây chống 100 cây 1.323
AM.22000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10m3/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ
Vận chuyển cát xây dựng
Trong phạm vi ≤1km
AM.22111 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 114.823
AM.22121 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 118.223
AM.22131 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 120.292
AM.22141 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 127.084
AM.22151 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 89.482
AM.22161 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 97.405
Trong phạm vi ≤5km
AM.22112 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 56.076
AM.22122 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 56.747
AM.22132 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 58.206
AM.22142 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 60.198
AM.22152 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 37.027
AM.22162 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 38.962
Trong phạm vi ≤10km
AM.22113 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 44.060
AM.22123 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 44.137
AM.22133 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 44.625
AM.22143 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 46.820
AM.22153 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 27.770
AM.22163 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 27.273
Trong phạm vi ≤15km
AM.22114 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 38.719
AM.22124 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 37.831
AM.22134 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 38.804
AM.22144 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 40.132
AM.22154 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 24.685
AM.22164 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 23.377
Trong phạm vi ≤20km
AM.22115 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 34.714
AM.22125 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 34.679
AM.22135 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 34.924
AM.22145 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 35.673
AM.22155 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 21.599
AM.22165 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 19.481
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ
Vận chuyển đá dăm các loại
Trong phạm vi ≤1km
AM.22211 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 118.828
AM.22221 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 121.376
AM.22231 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 126.113
AM.22241 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 131.543
AM.22251 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 92.567
AM.22261 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 101.301
Trong phạm vi ≤5km
AM.22212 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 58.747
AM.22222 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 59.900
AM.22232 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 60.146
AM.22242 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 62.427
AM.22252 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 43.198
AM.22262 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 42.858
Trong phạm vi ≤10km
AM.22213 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 45.395
AM.22223 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 45.713
AM.22233 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 46.565
AM.22243 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 49.050
AM.22253 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 33.941
AM.22263 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 31.170
Trong phạm vi ≤15km
AM.22214 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 40.054
AM.22224 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 39.408
AM.22234 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 40.744
AM.22244 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 42.361
AM.22254 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 27.770
AM.22264 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 27.273
Trong phạm vi ≤20km
AM.22215 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 36.049
AM.22225 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 36.255
AM.22235 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 36.864
AM.22245 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 37.902
AM.22255 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 24.685
AM.22265 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 23.377
AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng
Vận chuyển xi măng bao
Trong phạm vi ≤1km
AM.23111 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 57.968
AM.23121 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 59.581
AM.23131 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 56.333
AM.23141 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 53.395
AM.23151 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 47.424
AM.23161 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 52.084
Trong phạm vi ≤5km
AM.23112 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 28.476
AM.23122 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 28.549
AM.23132 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 25.883
AM.23142 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 25.029
AM.23152 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 22.764
AM.23162 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 24.802
Trong phạm vi ≤10km
AM.23113 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 22.374
AM.23123 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 22.343
AM.23133 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.315
AM.23143 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.023
AM.23153 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 18.970
AM.23163 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 19.842
Trong phạm vi ≤15km
AM.23114 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 19.323
AM.23124 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 19.860
AM.23134 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.270
AM.23144 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.686
AM.23154 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.176
AM.23164 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 17.361
Trong phạm vi ≤20km
AM.23115 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 17.289
AM.23125 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 17.378
AM.23135 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 16.748
AM.23145 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 15.017
AM.23155 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 13.279
AM.23165 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.881
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng
Vận chuyển sắt, thép các loại
Trong phạm vi ≤1km
AM.23211 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 54.917
AM.23221 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 55.857
AM.23231 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 53.288
AM.23241 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 50.058
AM.23251 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 45.527
AM.23261 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 49.604
Trong phạm vi ≤5km
AM.23212 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 27.459
AM.23222 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 27.308
AM.23232 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 24.360
AM.23242 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 23.360
AM.23252 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 20.867
AM.23262 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 22.322
Trong phạm vi ≤10km
AM.23213 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 21.357
AM.23223 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.102
AM.23233 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.793
AM.23243 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.355
AM.23253 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.073
AM.23263 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 17.361
Trong phạm vi ≤15km
AM.23214 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 18.306
AM.23224 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.619
AM.23234 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 16.748
AM.23244 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 15.017
AM.23254 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 13.279
AM.23264 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.881
Trong phạm vi ≤20km
AM.23215 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 16.272
AM.23225 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 16.136
AM.23235 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 15.225
AM.23245 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 13.349
AM.23255 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 11.382
AM.23265 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 12.401
AM.30000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI CẤU KIỆN XÂY DỰNG 
AM.31000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.31011 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 58.985
AM.31021 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 60.822
AM.31031 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 57.856
AM.31041 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 55.064
AM.31051 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 49.321
AM.31061 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 54.564
Trong phạm vi ≤5km
AM.31012 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 29.493
AM.31022 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 29.790
AM.31032 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 27.405
AM.31042 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 26.698
AM.31052 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 24.661
AM.31062 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 27.282
Trong phạm vi ≤10km
AM.31013 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 23.391
AM.31023 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 23.584
AM.31033 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 22.838
AM.31043 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 21.692
AM.31053 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 20.867
AM.31063 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 22.322
Trong phạm vi ≤15km
AM.31014 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 20.340
AM.31024 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 19.860
AM.31034 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.793
AM.31044 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.355
AM.31054 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.073
AM.31064 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 19.842
Trong phạm vi ≤20km
AM.31015 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 18.306
AM.31025 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.619
AM.31035 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.270
AM.31045 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.686
AM.31055 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.176
AM.31065 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.881
AM.32000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.32011 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 64.546
AM.32021 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 60.901
AM.32031 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 58.401
AM.32041 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 53.115
AM.32051 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 59.525
Trong phạm vi ≤5km
AM.32012 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 32.273
AM.32022 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 30.450
AM.32032 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 30.035
AM.32042 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 28.454
AM.32052 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 32.242
Trong phạm vi ≤10km
AM.32013 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 26.067
AM.32023 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 25.883
AM.32033 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 25.029
AM.32043 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 24.661
AM.32053 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 27.282
Trong phạm vi ≤15km
AM.32014 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 22.343
AM.32024 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 22.838
AM.32034 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 21.692
AM.32044 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 20.867
AM.32054 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 24.802
Trong phạm vi ≤20km
AM.32015 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.102
AM.32025 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.315
AM.32035 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.023
AM.32045 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 18.970
AM.32055 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 22.322
AM.33000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.33011 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 62.063
AM.33021 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 59.378
AM.33031 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 56.732
AM.33041 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 51.218
AM.33051 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 57.044
Trong phạm vi ≤5km
AM.33012 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 31.032
AM.33022 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 28.928
AM.33032 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 28.366
AM.33042 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 26.557
AM.33052 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 29.762
Trong phạm vi ≤10km
AM.33013 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 24.825
AM.33023 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 24.360
AM.33033 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 23.360
AM.33043 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 22.764
AM.33053 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 24.802
Trong phạm vi ≤15km
AM.33014 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.102
AM.33024 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.315
AM.33034 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.023
AM.33044 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 18.970
AM.33054 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 22.322
Trong phạm vi ≤20km
AM.33015 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 19.860
AM.33025 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.793
AM.33035 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.355
AM.33045 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.073
AM.33055 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 19.842
Phần III
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………./QĐ-UBND ngày…. tháng…. năm 2015 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng)
I Vật liệu
1 A xít hàn lít 18.000
2 Acêtylen chai 100.000
3 Bấc thấm m 3.818
4 Backer rod 25mm m 6.000
5 Bản chịu tải cái 45.000
6 Bản đệm cái 4.000
7 Bản đệm neo cái 45.000
8 Bản lề cái 5.000
9 Bảng đấu dây cái 5.000
10 Băng dính cuộn 20.000
11 Băng keo lưới m 8.500
12 Bánh xe đỡ ống bộ 10.000
13 Bao dứa cái 1.364
14 Bao nilon cái 1.500
15 Bao tải m2 5.000
16 Bật sắt 20x4x250 cái 2.000
17 Bật sắt 3x30x250 cái 2.500
18 Bật sắt d= 10mm cái 1.500
19 Bật sắt f6 cái 1.000
20 Bầu cỏ Vetiver bầu 4.091
21 Bê tông nhựa cấp C tấn 1.280.000
22 Bê tông nhựa hạt mịn tấn 1.300.000
23 Bê tông nhựa hạt thô tấn 1.280.000
24 Bê tông nhựa hạt trung tấn 1.290.000
25 Bentonite kg 3.182
26 Bếp phun cát cái 1.700.000
27 Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn cái 245.455
28 Biển đường vòng bê tông đúc sẵn cái 245.455
29 Biển kéo còi bê tông đúc sẵn cái 245.455
30 Bộ định vị bộ 170.000
31 Bộ phát sóng 86B11 cái 170.000
32 Bóng đèn 25W cái 54.000
33 Bột bả kg 8.663
34 Bột bả ATANIC kg 6.227
35 Bột bả Boss kg 6.182
36 Bột bả Expo kg 4.239
37 Bột bả JAJYNIC kg 6.227
38 Bột bả Jotun kg 7.355
39 Bột bả Kova kg 5.091
40 Bột bả Mykolor kg 5.716
41 Bột bả Spec kg 5.216
42 Bột đá kg 2.000
43 Bột Ejectomer kg 16.000
44 Bột màu kg 28.600
45 Bột phấn kg 28.600
46 Bột thạch anh kg 2.200
47 Bu lông + đinh tán bộ 5.000
48 Bu lông 20x60 cái 11.000
49 Bu lông các loại cái 5.000
50 Bu lông chữ U, M12 cái 6.000
51 Bu lông F16 L10 bộ 6.000
52 Bu lông M12 cái 8.000
53 Bu lông M14 cái 7.000
54 Bu lông M16 cái 7.000
55 Bu lông M16x10 bộ 5.000
56 Bu lông M16x150 cái 18.000
57 Bu lông M16x200 cái 20.000
58 Bu lông M18x20 cái 10.000
59 Bu lông M20 cái 10.000
60 Bu lông M20x1200 cái 75.000
61 Bu lông M20x200 cái 25.000
62 Bu lông M20x500 cái 30.000
63 Bu lông M20x80 cái 15.000
64 Bu lông M24x100 cái 26.000
65 Búa khoan cái 2.500.000
66 Búa khoan đá cái 2.500.000
67 Bulông + lói cái 7.000
68 Bulông + rông đen cái 7.000
69 Bulông cường độ cao M16-M50 kg 8.000
70 Bulông đầu T d=30 cái 25.000
71 Bulông đầu vuông M20x70 cái 14.000
72 Bulông f22-27mm cái 12.000
73 Bulông M12x1000 cái 20.000
74 Bulông M12x1140 cái 10.000
75 Bulông M12x150 cái 12.000
76 Bulông M12x200 cái 15.000
77 Bulông M12x250 cái 17.000
78 Bulông M14x1690 cái 45.000
79 Bulông M14x250 cái 12.000
80 Bulông M14x50 cái 7.000
81 Bulông M14x70 cái 10.000
82 Bulông M16x200 cái 15.000
83 Bulông M16x2430 cái 28.000
84 Bulông M16x250 cái 18.000
85 Bulông M16x320 cái 25.000
86 Bulông M16x330 cái 25.000
87 Bulông M18x200 cái 20.000
88 Bulong M20x180 cái 25.000
89 Bulông M20x48 cái 10.000
90 Bulông M20x50 cái 10.000
91 Bulông M20x65 cái 11.000
92 Bulông M20x70 cái 11.000
93 Bulông M20x75 cái 14.000
94 Bulông M22x350 cái 30.000
95 Bulông M24 cái 25.000
96 Bulông M24x85 bộ 25.000
97 Bulông M28x105 cái 35.000
98 Bulông thép cường độ cao f36mm, L=5-8m kg 25.000
99 Bulông và đai ốc kg 5.000
100 Cần khoan 1,22m cái 45.000
101 Cần khoan 1,83m cái 70.000
102 Cần khoan D 114 mm m 691.181
103 Cần khoan f 32, L=1,5m cái 50.000
104 Cần khoan f 38, L=3,73m cái 125.000
105 Cần khoan f32, L=0,70m cái 25.000
106 Cần khoan f32, L=2,8m cái 95.000
107 Cần khoan f32, L=4m cái 135.000
108 Cần khoan f38, L=4,32m cái 145.000
109 Cần khoan f76, L=1,2m cái 75.000
110 Cần khoan f89, L=0,96m cái 70.000
111 Cần khoan L = 2,5m cái 80.000
112 Cần khoan L=1,2m, d=42mm cái 45.000
113 Cần khoan L=1,5m cái 50.000
114 Cần khoan L=1m cái 35.000
115 Cần khoan ROBBIN cái 800.000
116 Cao su đệm m 150.000
117 Cáp cường độ cao kg 38.000
118 Cáp d=20mm m 44.444
119 Cáp ngầm m 10.000
120 Cáp nilon d=20 m 44.444
121 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm (lớp dưới) m3 230.000
122 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm lớp trên m3 250.000
123 Cáp trần hoặc cáp chống dính kg 20.000
124 Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) tấn 3.573.000
125 Cát chuẩn m3 140.000
126 Cát đen m3 140.000
127 Cát hạt nhỏ m3 150.000
128 Cát mịn m3 150.000
129 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 150.000
130 Cát sạn m3 140.000
131 Cát thạch anh kg 1.364
132 Cát trắng mịn lít 5.000
133 Cát vàng m3 220.000
134 Cây chống cây 13.000
135 Cây chống F8-10 m 56.000
136 Cây chống thép hình kg 18.667
137 Cây chống thép ống kg 18.667
138 Cây chống thép ống D50x3mm m 50.313
139 Chổi cáp cái 5.000
140 Choòng nón xoay loại K cái 1.800.000
141 Choòng nón xoay loại T cái 1.700.000
142 Chốt dây cái 2.500
143 Chốt phân loại cái 3.000
144 Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn cái 40.000
145 Cóc + bulông cóc cái 7.000
146 Cọc bê tông 20cmx20cm m 264.600
147 Cọc bê tông 25cmx25cm m 330.750
148 Cọc bê tông 30cmx30cm m 439.950
149 Cọc bê tông 35cmx35cm m 594.300
150 Cọc bê tông 40cmx40cm m 854.700
151 Cọc bê tông 45cmx45cm m 1.095.067
152 Cọc bê tông L<=4m 10cmx10cm m 132.300
153 Cọc bê tông L<=4m 15cmx15cm m 198.450
154 Cọc bê tông L<=4m 20cmx20cm m 264.600
155 Cọc bê tông L<=4m 25cmx25cm m 330.750
156 Cọc bê tông L<=4m 30cmx30cm m 439.950
157 Cọc bê tông L<=4m 35cmx35cm m 594.300
158 Cọc bê tông L<=4m 40cmx40cm m 854.700
159 Cọc bê tông L>4m 15cmx15cm m 198.450
160 Cọc bê tông L>4m 20cmx20cm m 264.600
161 Cọc bê tông L>4m 25cmx25cm m 330.750
162 Cọc bê tông L>4m 30cmx30cm m 439.950
163 Cọc bê tông L>4m 35cmx35cm m 594.300
164 Cọc bê tông L>4m 40cmx40cm m 854.700
165 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H30cm-50cm m 1.069.174
166 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H60cm-84cm m 1.871.054
167 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H94cm-120cm m 2.672.934
168 Cọc đấu dây đồng mạ bộ 45.000
169 Cọc gỗ <=2,5m m 4.000
170 Cọc gỗ >2,5m m 4.000
171 Cọc gỗ L<=10m m 4.000
172 Cọc gỗ L>10m m 4.500
173 Cọc mốc cáp cái 136.364
174 Cốc nhựa cái 1.000
175 Cọc ống BTCT d<=1000mm m 1.443.800
176 Cọc ống BTCT d<=550mm m 630.200
177 Cọc ống BTCT d<=600mm m 720.600
178 Cọc ống BTCT d<=800mm m 1.082.200
179 Cọc ống thép d<=1000mm m 1.400.000
180 Cọc ống thép d<=300mm m 400.000
181 Cọc ống thép d<=500mm m 600.000
182 Cọc ống thép d<=600mm m 850.000
183 Cọc ống thép d<=800mm m 1.050.000
184 Cọc thép U, I m 842.975
185 Cọc tre <=2,5m (cừ tràm) m 4.000
186 Cọc tre >2,5m (cừ tràm) m 4.000
187 Cọc U, I L<=10m m 842.975
188 Cọc U, I L>10m m 842.975
189 Cọc ván thép <=12m m 842.975
190 Cọc ván thép >=12m m 842.975
191 Cồn 90 độ lít 30.000
192 Côn cao su cái 600
193 Côn nhựa cái 1.000
194 Công tắc đạp chân cái 150.000
195 Cột bê tông chiều dài i tâm, chiều dài =7,5m cột 810.000
196 Cột bê tông chiều dài i tâm, chiều dài =8,5m cột 900.000
197 Cột bê tông chiều dài i tâm, chiều dài =9,5m cột 1.210.000
198 Cột bê tông chữ H, L=6m cột 520.000
199 Cột bê tông chữ H, L=7m cột 715.000
200 Cột bê tông chữ H, L=8m cột 855.000
201 Cột bê tông chữ H, L=9m cột 1.055.000
202 Cột chống thép ống kg 16.050
203 Cột đánh dấu 1,2m cột 35.000
204 Cột đường vòng bê tông đúc sẵn cái 40.000
205 Cót ép m2 6.250
206 Cột km cái 136.364
207 Cốt pha thép kg 20.385
208 Cừ gỗ m 4.000
209 Cừ gỗ nhọn D<=8cm L<=4m m 4.000
210 Cừ gỗ nhọn D<=8cm L>4m m 6.000
211 Cừ gỗ nhọn D>8cm L<=4m m 4.500
212 Cừ gỗ nhọn D>8cm L>4m m 6.500
213 Cừ gỗ tù D<=8cm L<=4m m 4.000
214 Cừ gỗ tù D<=8cm L>4m m 6.000
215 Cừ gỗ tù D>8cm L<=4m m 4.500
216 Cừ gỗ tù D>8cm L>4m m 6.500
217 Củi kg 500
218 Cuống sứ cái 3.000
219 Cút thép đầu cọc D34/15 cái 5.000
220 Đá (ba, hộc) m3 53.000
221 Đá 0,15 - 0,5 m3 240.000
222 Đá 0,5 - 1,6 m3 240.000
223 Đá 0,5 - 2 m3 240.000
224 Đá 0,5x1 m3 240.000
225 Đá 1x2 m3 300.000
226 Đá 2x4 m3 340.000
227 Đá 4x6 m3 260.000
228 Đá 5-15mm m3 240.000
229 Đá 6x8 m3 260.000
230 Đá cẩm thạch <=400x400 m2 660.000
231 Đá cẩm thạch <=500x500 m2 680.000
232 Đá cẩm thạch >500x500 m2 700.000
233 Đá cấp phối D<=4cm m3 240.000
234 Đá cấp phối D<=6cm m3 240.000
235 Đá cấp phối D>6cm m3 260.000
236 Đá cấp phối Dmax 4cm m3 240.000
237 Đá cắt viên 27.272
238 Đá cắt D180mm viên 27.272
239 Đá chẻ 10x10x20 viên 4.500
240 Đá chẻ 15x20x25 viên 7.500
241 Đá chẻ 20x20x25 viên 9.300
242 Đá dăm 0,075-3mm m3 240.000
243 Đá dăm 3-9,5mm m3 240.000
244 Đá dăm 9,5-19mm m3 240.000
245 Đá dăm đen tấn 300.000
246 Đá granít tự nhiên m2 637.000
247 Đá hoa cương <=400x400 m2 660.000
248 Đá hoa cương <=500x500 m2 680.000
249 Đá hoa cương >500x500 m2 700.000
250 Đá hộc m3 260.000
251 Đá mài viên 13.200
252 Đá sỏi đường kính <= 20mm m3 131.818
253 Đá sỏi đường kính <= 30mm m3 131.818
254 Đá trắng kg 4.200
255 Đá trắng nhỏ kg 4.200
256 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 250.000
257 Đất cấp phối tự nhiên m3 45.000
258 Đất đèn kg 14.000
259 Đất dính m3 320.000
260 Đất đỏ m3 320.000
261 Đất sét m3 45.000
262 Dầu bảo ôn lít 46.542
263 Dầu bảo ôn kg 58.177
264 Dầu bôi kg 58.177
265 Dầu bôi trơn kg 58.177
266 Dầu bóng kg 209.739
267 Dầu CS46 kg 59.453
268 Đầu dẫn hướng cái 60.000
269 Dầu diezen lít 16.691
270 Dầu diezen kg 19.185
271 Dầu DO lít 16.691
272 Dầu hoả kg 19.822
273 Dầu hoả lít 17.245
274 Dầu mazút lít 15.381
275 Dầu mazút kg 13.382
276 Đầu neo kéo cái 80.000
277 Đầu nối cái 75.000
278 Đầu nối cần khoan cái 50.000
279 Đầu nối nhanh cái 60.000
280 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 24.900
281 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 44.700
282 Đầu phá 150mm cái 200.000
283 Đầu phá 250mm cái 300.000
284 Dầu Separol lít 42.909
285 Dầu thủy lực lít 41.818
286 Dầu truyền nhiệt lít 46.977
287 Đay kg 12.000
288 Dây buộc kg 14.000
289 Dây dẫn lưỡng kim D2,5mm kg 25.000
290 Dây dẫn lưỡng kim D3mm kg 25.000
291 Dây dẫn sắt D3mm kg 17.182
292 Dây dẫn sắt D4mm kg 17.182
293 Dây dẫn thép nhiều sợi m 11.000
294 Dây điện m 3.410
295 Dây điện 19x0,52 m 6.055
296 Dây điện nổ mìn m 2.230
297 Dây hãm kg 13.636
298 Dây nổ m 3.500
299 Dây nổ chịu nước m 3.500
300 Dây nylon d=80mm m 14.545
301 Dây thép kg 17.500
302 Dây thép 4 ly kg 14.000
303 Dây thép buộc kg 17.500
304 Dây thép buộc 1mm kg 18.636
305 Dây thép D6-D8 kg 14.520
306 Dây thép fi 2,5mm kg 14.000
307 Dây thép fi 3mm kg 14.000
308 Dây thép fi 5 kg 14.520
309 Dây thừng m 2.500
310 Dây tín hiệu cuộn 150m cuộn 100.000
311 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 200.000
312 Dây xích truyền động cái 65.000
313 Đế cắm rơ le cái 6.000
314 Đế chân cột bê tông đúc sẵn cái 20.000
315 Đệm cao su cái 3.000
316 Đệm chống xoáy cái 3.000
317 Diềm mái tấm 112.091
318 Diềm mái 1100x380x3mm tấm 112.091
319 Điện đ/kwh 1.509
320 Đinh kg 20.000
321 Đinh 10 mm kg 20.000
322 Đinh 6cm kg 20.000
323 Đinh các loại kg 16.500
324 Đinh crămpông cái 2.000
325 Đinh đỉa cái 500
326 Đinh đỉa f6x120 cái 500
327 Đinh đỉa f8x250 cái 500
328 Đinh đường cái 3.000
329 Đinh mũ kg 20.909
330 Đinh mũ f10x20 kg 20.909
331 Đinh mũ f4x100 kg 20.909
332 Đinh tán f20 cái 500
333 Đinh tán f22 cái 500
334 Đinh vấu kg 22.000
335 Đinh, đinh vít cái 300
336 Đồng hồ áp lực cái 950.000
337 Đồng hồ áp lực f60 cái 950.000
338 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa cái 1.000.000
339 Đồng tấm dày 2mm kg 182.320
340 Đui đèn tín hiệu cái 3.500
341 Dung môi PUH3519 lít 60.000
342 Dung môi PUV lít 60.000
343 Đuôi choòng cái 120.000
344 Đuôi choòng f38 cái 120.000
345 Fibrô xi măng m2 17.727
346 Flinkote kg 48.333
347 Foocmica m2 109.091
348 Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 viên 2.000
349 Gạch 120x300 m2 140.636
350 Gạch 120x400 m2 96.727
351 Gạch 120x500 m2 135.454
352 Gạch 150x150 m2 135.454
353 Gạch 150x300 m2 140.636
354 Gạch 150x500 m2 135.454
355 Gạch 200x200 m2 114.545
356 Gạch 200x250 m2 114.545
357 Gạch 200x300 m2 140.636
358 Gạch 200x400 m2 108.272
359 Gạch 300x300 m2 140.636
360 Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 viên 1.230
361 Gạch 400x400 m2 96.727
362 Gạch 450x600 m2 141.727
363 Gạch 450x900 m2 141.727
364 Gạch 500x500 m2 135.454
365 Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 viên 1.500
366 Gạch 600x600 m2 245.181
367 Gạch 600x900 m2 245.181
368 Gạch AAC (10x10x60) viên 7.273
369 Gạch AAC (10x20x60) viên 14.545
370 Gạch AAC (10x30x60) viên 21.818
371 Gạch AAC (12,5x10x60) viên 9.091
372 Gạch AAC (12,5x20x60) viên 18.181
373 Gạch AAC (12,5x30x60) viên 27.272
374 Gạch AAC (15x10x60) viên 10.909
375 Gạch AAC (15x20x60) viên 21.818
376 Gạch AAC (15x30x60) viên 32.726
377 Gạch AAC (17,5x10x60) viên 12.727
378 Gạch AAC (17,5x20x60) viên 25.454
379 Gạch AAC (17,5x30x60) viên 38.181
380 Gạch AAC (20x10x60) viên 14.545
381 Gạch AAC (20x20x60) viên 29.090
382 Gạch AAC (20x30x60) viên 43.635
383 Gạch AAC (25x10x60) viên 18.181
384 Gạch AAC (25x20x60) viên 36.363
385 Gạch AAC (25x30x60) viên 54.544
386 Gạch AAC (7,5x10x60) viên 5.454
387 Gạch AAC (7,5x20x60) viên 10.909
388 Gạch AAC (7,5x30x60) viên 16.363
389 Gạch bê tông rỗng 10x20x40 viên 4.727
390 Gạch bê tông rỗng 15x20x40cm viên 7.091
391 Gạch bê tông rỗng 20x20x40cm viên 8.636
392 Gạch Block bê tông 10x19x39 viên 4.727
393 Gạch Block bê tông 10x20x40 viên 4.727
394 Gạch Block bê tông 11,5x19x24 viên 3.099
395 Gạch Block bê tông 11,5x9x24 viên 1.468
396 Gạch Block bê tông 15x19x39 viên 7.091
397 Gạch Block bê tông 15x20x30 viên 5.318
398 Gạch Block bê tông 15x20x40 viên 7.091
399 Gạch Block bê tông 19x19x39 viên 8.636
400 Gạch Block bê tông 20x20x40 viên 8.636
401 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 850
402 Gạch chịu lửa kg 6.000
403 Gạch đất nung 300x300 m2 103.000
404 Gạch đất nung 350x350 m2 114.000
405 Gạch đất nung 400x400 m2 127.000
406 Gạch granit nhân tạo m2 162.600
407 Gạch lá dừa viên 9.000
408 Gạch lát xi măng 30x30 m2 105.000
409 Gạch lát xi măng 40x40 m2 115.000
410 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.500
411 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.272
412 Gạch ống 9x9x19 viên 1.272
413 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 1.500
414 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 1.500
415 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.300
416 Gạch Silicat 6,5x12x25cm viên 1.230
417 Gạch thẻ 4,5x9x19 cm viên 1.090
418 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.090
419 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.090
420 Gạch thông gió 20x20cm viên 10.000
421 Gạch thông gió 30x30cm viên 12.000
422 Gạch vỉ m2 60.000
423 Gạch vỡ m3 12.727
424 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 159.000
425 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 159.000
426 Gang bích kg 16.050
427 Gas kg 23.068
428 Gầu khoan cái 3.000.000
429 Gầu khoan đá cái 3.000.000
430 Gầu khoan đất cái 2.000.000
431 Ghi tín hiệu bộ 400.000
432 Ghi tín hiệu cơ khí bộ 300.000
433 Ghi và phụ kiện bộ 200.000
434 Giá dưới bắt cơ cấu vào cột bộ 30.000
435 Giá trên bắt cơ cấu vào cột bộ 30.000
436 Giáo công cụ bộ 909.091
437 Giáo thép kg 16.050
438 Giấy dầu m2 4.000
439 Giấy ráp m2 16.000
440 Giấy ráp mịn m2 16.000
441 Giấy ráp thô m2 16.000
442 Giấy trang trí m2 51.403
443 Gioăng cao su m 20.000
444 Gioăng cao su kg 50.000
445 Gioăng đồng m 20.000
446 Gioăng kính m 3.000
447 Gỗ chèn m3 3.810.000
448 Gỗ chống m3 3.810.000
449 Gỗ đà nẹp m3 3.810.000
450 Gỗ đà, chống m3 3.810.000
451 Gỗ dán (ván ép) m2 33.257
452 Gỗ F 10 m 39.250
453 Gỗ hộp m3 6.996.005
454 Gỗ kê m3 3.810.000
455 Gỗ làm khe co dãn m3 3.810.000
456 Gỗ nẹp, cọc chống m3 3.810.000
457 Gỗ nẹp, giằng chống m3 3.810.000
458 Gỗ nhóm 3 m3 8.000.000
459 Gỗ nhóm 4 m3 6.360.000
460 Gỗ phòng xô 100x100x700 thanh 44.520
461 Gỗ sàn thao tác, kê đệm m3 3.810.000
462 Gỗ ván m3 3.810.000
463 Gỗ ván cầu công tác m3 3.810.000
464 Gỗ ván khuôn m3 3.810.000
465 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,0cm m3 6.360.000
466 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,5cm m3 6.360.000
467 Gỗ vì kèo, xà gồ, cầu phong m3 3.810.000
468 Gỗ xẻ m3 6.360.000
469 Gối cầu cao su bộ 230.727
470 Gối cầu thép bộ 400.000
471 Hắc ín kg 16.500
472 Hạt thủy tinh kg 18.182
473 Hòm biến thế bằng gang cái 65.000
474 Hộp cáp cuối bằng gang cái 25.000
475 Hộp cáp phân hướng bằng gang cái 30.000
476 Hộp khóa điện cái 25.000
477 Joăng cao su dầy 10mm m2 100.000
478 Keo Bituminuos kg 166.000
479 Keo da trâu kg 20.000
480 Keo dán (dán tường) kg 25.000
481 Keo dán (dán tường, formica) kg 25.000
482 Keo dán (dùng trong lắp đặt trần) kg 31.360
483 Keo dán (gạch) kg 9.000
484 Keo Megapoxy kg 262.500
485 Keo Polyvinyl chloride kg 100.900
486 Khe co giãn m 1.500.000
487 Khớp nối nhanh cái 10.000
488 Khung xương (nhôm) kg 20.000
489 Kính xây dựng (5 ly) m2 150.000
490 Kíp điện vi sai cái 3.500
491 Kíp vi sai phi điện cái 3.500
492 Lập lách đôi 50.000
493 Lập lách bộ 50.000
494 Lập lách P43 m 35.000
495 Litô m3 6.360.000
496 Litô 3x3 m3 6.360.000
497 Lợi gầu khoan đá cái 300.000
498 Long đen vênh cái 1.000
499 Lưới an toàn m2 10.000
500 Lưỡi cắt cái 45.000
501 Lưỡi cắt bê tông D356mm cái 45.000
502 Lưới cắt D350 cái 45.000
503 Lưỡi cưa cắt cái 12.000
504 Lưỡi doa ROBBIN bộ 3.000.000
505 Lưỡi khoan cái 60.000
506 Lưới mắt cáo 1x1x1,2 m2 29.091
507 Lưới thép B40 m2 29.091
508 Lưới thép d4 m2 29.091
509 Lưới thép đường kính 1 a20 m2 29.091
510 Lưới thép fi 1mm (2 lớp) m2 29.091
511 Lưới thép làm đầu đốc m2 29.091
512 Lưới thép V-3D tăng cường m 22.000
513 Ma ní d=20 cái 24.000
514 Ma tít kg 10.327
515 Ma tít chèn khe kg 10.327
516 Màng kín khí lớp dưới m2 260.000
517 Màng kín khí lớp trên m2 260.000
518 Màng phản quang m2 200.000
519 Mani kg 36.000
520 Mastic kg 10.909
521 Mắt xoay kg 36.000
522 Miếng cách điện chữ I cái 4.000
523 Mỡ bò kg 26.000
524 Mỡ bôi trơn kg 26.000
525 Mỡ các loại kg 26.000
526 Mỡ trung tính kg 15.000
527 Móc inox cái 4.500
528 Móc sắt cái 250
529 Móc sắt đệm cái 350
530 Mực in cao cấp lít 100.000
531 Mũi dẫn hướng f40 cái 370.000
532 Mũi khoan d<=80mm cái 570.000
533 Mũi khoan f102 cái 680.000
534 Mũi khoan f105mm cái 695.000
535 Mũi khoan f168mm cái 1.010.000
536 Mũi khoan f42mm cái 380.000
537 Mũi khoan f45mm cái 395.000
538 Mũi khoan f51mm cái 425.000
539 Mũi khoan f59-76 cái 507.500
540 Mũi khoan f76mm cái 550.000
541 Mũi khoan f80mm cái 570.000
542 Mũi khoan ROBBIN cái 5.500.000
543 Mùn cưa kg 350
544 Mút dày 3-5cm m2 50.000
545 Nắp chụp nhựa fi 60 cái 8.182
546 Nắp chụp nhựa fi 80 cái 10.909
547 Neo cáp 15,2mm cái 18.182
548 Neo OVM 15-4 bộ 1.200.000
549 Neo OVM 15-6 bộ 1.300.000
550 Neo OVM 158 bộ 1.500.000
551 Neo OVM 15-8 bộ 1.500.000
552 Nẹp gỗ m 1.636
553 Nẹp gỗ 10x20 m 727
554 Ngăn phòng xô cái 25.000
555 Ngói 13v/m2 viên 15.000
556 Ngói 22v/m2 viên 760
557 Ngói 75v/m2 viên 5.868
558 Ngói 80v/m2 viên 5.868
559 Ngói bò viên 8.265
560 Ngói mũi hài 75v/m2 viên 5.868
561 Ngói Onduvilla m2 122.010
562 Nhũ tương gốc Axít 60% kg 15.300
563 Nhũ tương Novabond lít 26.000
564 Nhựa kg 16.500
565 Nhựa bi tum số 4 kg 16.500
566 Nhựa bitum kg 16.500
567 Nhựa đường kg 16.500
568 Nhựa Polyme cấp C kg 15.300
569 Nhựa thông kg 30.000
570 Nước lít 10
571 Nước m3 10.000
572 Ổ khóa cái 33.182
573 Ô xy chai 72.000
574 Ống bảo vệ cáp F50 m 64.852
575 Ống bảo vệ F32 cái 122.400
576 Ống cao su cao áp m 126.000
577 Ống cao su cao áp f34 m 126.000
578 Ống cao su cao áp f60 m 148.000
579 Ống đổ F150 m 106.573
580 Ống đổ F300 m 300.000
581 Ống khoan (cần khoan) cái 120.000
582 Ống khoan (cần khoan) m 120.000
583 Ống lọc nhựa D50mm m 38.727
584 Ống luồn dây F52 m 64.852
585 Ống luồn dây tín hiệu F32 m 40.131
586 Ống nhựa m 21.400
587 Ống nhựa đường kính 75 m 25.700
588 Ống nhựa F42 m 16.400
589 Ống nhựa F58 m 22.382
590 Ống nối d<=100mm m 60.167
591 Ống nối d<=150mm m 79.245
592 Ống nối d<=80mm m 60.833
593 Ống nối nhanh cái 48.800
594 Ống PVC đường kính 200mm m 181.585
595 Ống thép D36 m 14.333
596 Ống thép D50 kg 14.224
597 Ống thép D650mm m 4.127.760
598 Ống thép dàn khoan đường kính 60 m 26.500
599 Ống thép đường kính 80-100 m 55.303
600 Ống thép luồn cáp <=100mm m 55.379
601 Ống thép luồn cáp <=150mm m 54.697
602 Ống thép luồn cáp <=80mm m 28.788
603 Ống thoát nước nhựa D63 mm m 24.800
604 Ống và đệm cách điện cái 20.000
605 Ống vách đường kính 76 m 28.788
606 Ống vách đường kính 168mm m 472.991
607 Ống xói đường kính 150mm m 393.955
608 Ống xói đường kính 250mm m 837.000
609 Ống xói đường kính 50mm m 15.000
610 Phân bón lá lít 53.908
611 Phân sinh hóa hữu cơ bón lót kg 5.100
612 Phấn talíc kg 5.000
613 Phao đánh dấu cái 25.000
614 Phao nhựa cái 25.000
615 Phèn chua kg 9.091
616 Phụ gia kg 24.142
617 Phụ gia Antisole E lít 29.091
618 Phụ gia CMC kg 36.432
619 Phụ gia dẻo hóa kg 15.652
620 Phụ gia hóa dẻo lít 18.000
621 Phụ gia Rugasol C lít 26.636
622 Phụ gia Soda (Chống sụt thành lỗ khoan) kg 12.727
623 Phụ gia trộn sơn để bả tường, cột, dầm, trần kg 33.824
624 Phụ gia trương nở kg 79.048
625 Polymer kg 72.727
626 Puli D14 cái 3.000
627 Quả đập khí nén f105mm cái 160.000
628 Quả đập khí nén f76 cái 120.000
629 Quang treo rơ le cái 15.000
630 Que hàn kg 19.091
631 Que hàn các bon kg 22.000
632 Que hàn đồng kg 300.000
633 Răng cào bộ 400.000
634 Răng khoan đá cái 300.000
635 Răng khoan đất cái 50.000
636 Ray kg 13.636
637 Ray dự phòng thanh 3.545.360
638 Ray P24 kg 13.636
639 Ray P26-25-24 (10m) thanh 3.545.360
640 Ray P26-25-24 (8,0m) thanh 2.836.288
641 Ray P26-25-24 (9,58m) thanh 3.396.455
642 Ray P33-30 (12,5m) thanh 5.999.813
643 Ray P33-30 (12m) thanh 5.759.820
644 Ray P38 (12,5m) thanh 6.908.875
645 Ray P38-41 thanh 5.527.100
646 Ray P43 (12,5m) thanh 7.878.182
647 Ray P43-33 (12,5m) thanh 7.817.938
648 Ray P43-38 (12,5m) thanh 9.002.473
649 Ray P43-38 (12m) thanh 7.505.220
650 Ray P43-44 thanh 8.690.255
651 Rơ le cái 60.000
652 Rọ thép cái 272.600
653 Sắt chữ U cái 14.305
654 Sắt đệm kg 16.050
655 Sắt đệm gót cóc cái 2.000
656 Sắt hình kg 16.050
657 Sắt hộp 50x50 m 19.848
658 Sắt hộp làm khung 12x12 kg 23.864
659 Sắt hộp làm khung 14x14 kg 16.477
660 Sắt hộp làm khung 16x16 kg 15.909
661 Sắt hộp làm nan 12x12 kg 23.864
662 Sắt hộp làm nan 14x14 kg 16.477
663 Sắt hộp làm nan 16x16 kg 15.909
664 Sắt L bắt ray cái 267.273
665 Sắt L50x50x5 kg 12.374
666 Sắt ống fi 60 mm m 24.091
667 Sắt ống fi 80 mm m 36.385
668 Sắt ống làm khung 12x12 kg 23.864
669 Sắt ống làm khung 14x14 kg 16.477
670 Sắt ống làm khung 16x16 kg 15.909
671 Sắt vuông đặc 12x12 kg 23.864
672 Sắt vuông đặc 14x14 kg 16.477
673 Sắt vuông đặc 16x16 kg 15.909
674 Sắt vuông rỗng 12x12 kg 23.864
675 Sắt vuông rỗng 14x14 kg 16.477
676 Sắt vuông rỗng 16x16 kg 15.909
677 Silicon chít mạch kg 33.455
678 Simili m2 45.000
679 Sỏi hạt lớn kg 20.000
680 Sợi thủy tinh m2 60.000
681 Sơn Boss Exterior kg 74.140
682 Sơn các loại kg 44.814
683 Sơn chống gỉ kg 54.545
684 Sơn dầu kg 76.212
685 Sơn dẻo nhiệt kg 25.909
686 Sơn đường kg 77.273
687 Sơn Expo Gold kg 31.644
688 Sơn Expo Styrene kg 26.160
689 Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà kg 130.473
690 Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà kg 63.564
691 Sơn Joton FA ngoài nhà kg 92.428
692 Sơn Joton FA trong nhà kg 29.396
693 Sơn Joton PA ngoài nhà kg 53.020
694 Sơn Joton PA trong nhà kg 16.445
695 Sơn Levis Fix chống kiềm kg 71.927
696 Sơn Levis Latex ngoài nhà kg 46.000
697 Sơn Levis Satin kg 63.564
698 Sơn Levis Satin trong nhà kg 63.564
699 Sơn lót chống kiềm Boss Ext kg 54.431
700 Sơn lót chống kiềm Boss Int kg 54.525
701 Sơn lót chống kiềm Expo Akali kg 33.513
702 Sơn lót chống kiềm Mykolor seal kg 78.491
703 Sơn lót chống kiềm Spec Akali kg 48.424
704 Sơn lót chống kiềm Super Ata kg 73.636
705 Sơn lót chống thấm Super Ata kg 73.636
706 Sơn lót Cito Primer 09 kg 119.273
707 Sơn lót CT-04T kg 83.500
708 Sơn lót CT-11A kg 71.909
709 Sơn lót Devoe Pre-prime 167 kg 44.200
710 Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime kg 78.182
711 Sơn lót đường kg 81.748
712 Sơn lót Gardex Primer kg 113.182
713 Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm kg 22.545
714 Sơn lót ICI Dulux Solvenborn Sealer chống kiềm kg 71.927
715 Sơn lót Jotasealer 03 kg 60.682
716 Sơn lót Jotashield Prime 07 kg 81.818
717 Sơn lót Joton Pros chống kiềm kg 55.648
718 Sơn lót K-108 kg 29.591
719 Sơn lót K-109 kg 29.591
720 Sơn lót K-208 kg 60.727
721 Sơn lót K-209 kg 60.727
722 Sơn lót Levis Fix chống kiềm kg 50.182
723 Sơn lót Levis Ligna kg 83.636
724 Sơn lót Levis Metal kg 83.636
725 Sơn lót Lucky Oxide Primer kg 47.152
726 Sơn lót Majestic Primer kg 127.046
727 Sơn lót Super ATa kg 58.155
728 Sơn Mykolor 5 Plus finish kg 34.514
729 Sơn phủ Dulux Epoxy Floor Coating kg 75.455
730 Sơn phủ Expo High Gloss Enamel kg 41.333
731 Sơn phủ Gardex Premium trong nhà kg 113.182
732 Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà kg 140.873
733 Sơn phủ Jotashield ngoài nhà kg 127.046
734 Sơn phủ K-360 kg 35.455
735 Sơn phủ K-5500 kg 53.409
736 Sơn phủ K-5501 kg 57.045
737 Sơn phủ Levis Ligna kg 78.016
738 Sơn phủ Levis Metal kg 113.182
739 Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà kg 43.636
740 Sơn phủ Maxilite Enamel kg 83.636
741 Sơn phủ Mykolor Ultra finish kg 130.926
742 Sơn phủ SG168 kg 53.409
743 Sơn phủ SG168 LOW GIOSS kg 34.545
744 Sơn phủ SG268 kg 35.455
745 Sơn phủ SG368 kg 42.727
746 Sơn phủ Spec fast int kg 33.247
747 Sơn phủ Strax Matt trong nhà kg 58.155
748 Sơn phủ Super Ata mịn ngoài nhà kg 46.000
749 Sơn phủ Super Ata mịn trong nhà kg 63.564
750 Sơn phủ Villa kg 56.000
751 Sơn phủ Woodshield Exterior ngoài nhà kg 59.177
752 Sơn PU Dulux Timber Tone kg 69.697
753 Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone kg 69.697
754 Sơn Spec Akali for int kg 48.424
755 Sơn Spec Hi-Antistain kg 130.327
756 Sơn tạo gai ATa kg 30.982
757 Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad AcrylicBase Coat kg 30.982
758 Sơn tạo gai Levis kg 30.982
759 Sơn tổng hợp (sơn gỗ) kg 77.273
760 Sơn tổng hợp (sơn kính) kg 47.273
761 Sơn tổng hợp (sơn sắt thép) kg 44.814
762 Sứ cái 3.000
763 Tà vẹt bê tông dài 12,5m cái 190.000
764 Tà vẹt gỗ cái 352.598
765 Tà vẹt gỗ thanh 352.598
766 Tà vẹt gỗ kg 10.074
767 Tà vẹt gỗ m3 6.360.000
768 Tà vẹt gỗ 110x210x1800 cái 249.480
769 Tà vẹt gỗ 14x22x180 thanh 352.598
770 Tà vẹt sắt cái 150.000
771 Tấm bê tông 18x22x100cm m 71.280
772 Tấm bê tông 18x33x100cm m 106.920
773 Tấm bê tông 20x20cm m 72.000
774 Tấm cách âm m2 420.000
775 Tấm cách điện PVC m 60.000
776 Tấm cách nhiệt m2 420.000
777 Tấm lợp lấy ánh sáng Onduline 2000x950x1,2mm m2 122.010
778 Tấm lợp Onduline 2000x950x3mm m2 122.010
779 Tấm lót kg 17.575
780 Tấm lưới nối D10 m 22.000
781 Tấm lưới nối D15 m 33.000
782 Tấm lưới nối D5 m 19.000
783 Tấm mái D10 m2 119.103
784 Tấm mái D15 m2 152.696
785 Tấm mái D5 m2 56.498
786 Tấm nhựa m2 117.576
787 Tấm nhựa + khung xương m2 117.576
788 Tấm nhựa PVC loại KN92 m 25.000
789 Tấm ốp kg 17.575
790 Tam pôn f105mm cái 50.000
791 Tam pôn f42 cái 30.000
792 Tấm sàn D10 m2 119.103
793 Tấm sàn D15 m2 152.696
794 Tấm sàn D5 m2 56.498
795 Tấm thạch cao 12mm m2 43.402
796 Tấm thạch cao 9mm m2 31.850
797 Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm tấm 29.394
798 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm tấm 8.267
799 Tấm trần thạch cao hoa văn 61x41cm tấm 8.280
800 Tấm tường D10 m2 119.103
801 Tấm tường D15 m2 152.696
802 Tấm tường D5 m2 56.498
803 Tấm úp nóc tấm 57.979
804 Tấm úp nóc 900x480x3mm tấm 57.979
805 Tấm V-3D m2 199.000
806 Tán che đèn cái 6.000
807 Tăng đơ cái 3.700
808 Tăng đơ (trần thạch cao) cái 800
809 Tăng đơ F 14 cái 15.500
810 Tăng đơ f38 dài 5-7m cái 101.333
811 Tăng đơ M12 cái 12.500
812 Than cám kg 1.000
813 Thang leo, tay vịn kg 18.000
814 Thanh C (đứng) thanh 6.000
815 Thanh chống cái 8.000
816 Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm m 97.091
817 Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm m 52.329
818 Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm m 123.333
819 Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm m 94.697
820 Thanh giằng sắt 25 và phụ kiện bộ 25.000
821 Thanh liên kết U trên với U dưới cái 1.500
822 Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm m 123.333
823 Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm m 53.864
824 Thanh nhôm V 50x50 thanh 25.000
825 Thanh treo (V nhỏ) cái 1.000
826 Thanh U (ngang trên và dưới) thanh 6.000
827 Thanh U dưới thanh 12.000
828 Thanh U trên thanh 12.000
829 Thanh V 25x25 thanh 12.000
830 Thấu kính tín hiệu cái 60.000
831 Thép bản d=20-10 kg 16.050
832 Thép bản d=2mm kg 16.050
833 Thép chữ U kg 14.305
834 Thép cường độ cao kg 16.050
835 Thép đặc D100 kg 16.050
836 Thép đúc kg 16.050
837 Thép góc kg 16.050
838 Thép góc 100x100mm kg 16.050
839 Thép góc 120x120mm kg 16.050
840 Thép góc 80x80mm kg 16.050
841 Thép hình kg 16.050
842 Thép hình 100x100 m 62.037
843 Thép hình 40x40x3 kg 19.184
844 Thép hình 50x50 m 24.394
845 Thép hình các loại kg 19.184
846 Thép hình định vị cọc kg 19.184
847 Thép hình hệ khung treo đỡ kg 19.184
848 Thép hình hệ ván khuôn kg 19.184
849 Thép hình làm khung xương kg 19.184
850 Thép hình U10 kg 14.305
851 Thép hộp m 14.924
852 Thép hộp 50x100 m 37.121
853 Thép I kg 14.820
854 Thép không rỉ kg 17.273
855 Thép làm dây co F6 kg 14.520
856 Thép lưới định vị F6 kg 14.520
857 Thép ống kg 16.167
858 Thép ống (thang tải) kg 16.167
859 Thép ống F42-49 m 25.985
860 Thép tấm kg 16.050
861 Thép tấm 20mm kg 16.050
862 Thép tấm 3 ly kg 16.050
863 Thép tấm d = 6mm kg 16.050
864 Thép tấm d=10 kg 16.050
865 Thép tấm dày 3mm kg 16.050
866 Thép tấm dày 5mm kg 16.050
867 Thép tấm dày 5mm m2 625.950
868 Thép tấm hệ khung treo đỡ kg 16.050
869 Thép tấm hệ ván khuôn kg 16.050
870 Thép tròn kg 14.520
871 Thép tròn d=30 kg 14.470
872 Thép tròn đường kính <=10 mm kg 14.520
873 Thép tròn đường kính <=18mm kg 14.470
874 Thép tròn đường kính >10 mm kg 14.470
875 Thép tròn đường kính >14 kg 14.470
876 Thép tròn đường kính >18mm kg 14.470
877 Thép tròn đường kính >22 kg 14.470
878 Thép tròn đường kính 20-25 kg 14.470
879 Thép tròn đường kính 25 kg 14.470
880 Thép tròn đường kính 32mm kg 14.470
881 Thép tròn đường kính 4-6mm kg 14.520
882 Thép tròn đường kính 6 kg 14.520
883 Thép tròn đường kính 6-8mm kg 14.520
884 Thép tròn đường kính 8 kg 14.520
885 Thép U 160x150x5 m 261.798
886 Thiếc hàn kg 65.000
887 Thuốc nổ Amônít kg 25.000
888 Thuốc nổ P113 kg 25.000
889 Thuốc nổ P113-F32 kg 25.000
890 Thuốc trừ sâu kg 33.291
891 Thủy tinh nước kg 3.500
892 Tôn 8 ly kg 18.090
893 Tôn dày 1,5mm kg 21.636
894 Tôn dày 2mm kg 21.636
895 Tôn lượn sóng dày 3mm m 53.180
896 Tôn múi chiều dài <=2m m2 44.316
897 Tôn múi chiều dài bất kỳ m2 44.316
898 Tôn tráng kẽm kg 22.880
899 Trụ (BT đúc sẵn) 150x320x720 cái 136.364
900 Trụ bê tông cái 136.364
901 Trụ đỡ tôn lượn sóng cái 40.000
902 Ty xuyên D25 cái 15.000
903 Vải bạt m2 9.500
904 Vải địa kỹ thuật m2 13.200
905 Vải địa kỹ thuật lớp dưới m2 24.300
906 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 13.200
907 Van 3 chiều cái 750.000
908 Ván công nghiệp m2 33.257
909 Ván ép m2 33.257
910 Ván ép phủ phim m2 164.931
911 Ván khuôn 3mm m3 3.810.000
912 Ván khuôn nhựa m2 532.727
913 Van nhựa một chiều D63mm cái 513.000
914 Vecni kg 253.895
915 Ven tonít kg 8.663
916 Viên phản quang viên 18.182
917 Vôi cục kg 2.667
918 Vòng đệm kg 20.000
919 Vòng đỡ cái 25.000
920 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-MORTAR kg 2.273
921 Vữa khô trộn sẵn G9 kg 2.636
922 Vữa khô trộn sẵn Next Build kg 1.709
923 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR kg 1.801
924 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR kg 3.440
925 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR kg 3.504
926 Vữa không co ngót kg 10.108
927 Vữa phun khô m3 564.616
928 Vữa phun ướt m3 566.176
929 Vữa Samốt kg 2.727
930 Xà gồ 8x20 m 6.394
931 Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm m 127.289
932 Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm m 73.208
933 Xà nẹp bộ 10.000
934 Xà thông tin 1,1m cái 16.000
935 Xà thông tin 2,5m cái 35.000
936 Xăng kg 24.484
937 Xăng lít 18.118
938 Xi măng PC30 kg 1.504
939 Xi măng PC40 kg 1.504
940 Xi măng trắng kg 3.000
941 Xích rùa kg 18.000
942 Xích treo đệm d=20 kg 18.000
943 Zoăng tam pôn cái 4.000
II Nhân công
1 Nhân công nhóm 1, bậc 3,0/7 công 195.231
2 Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 công 212.856
3 Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7 công 219.906
4 Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 công 230.481
5 Nhân công nhóm 1, bậc 4,3/7 công 242.954
6 Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 công 251.269
7 Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 công 272.058
8 Nhân công nhóm 2, bậc 2,5/7 công 203.817
9 Nhân công nhóm 2, bậc 2,7/7 công 210.506
10 Nhân công nhóm 2, bậc 3,0/7 công 220.538
11 Nhân công nhóm 2, bậc 3,2/7 công 228.131
12 Nhân công nhóm 2, bậc 3,3/7 công 231.927
13 Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7 công 239.519
14 Nhân công nhóm 2, bậc 3,7/7 công 247.112
15 Nhân công nhóm 2, bậc 4/7 công 258.500
16 Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7 công 281.548
17 Nhân công nhóm 2, bậc 5/7 công 304.596
18 Nhân công bậc 2,7/4 công 232.017
19 Nhân công bậc 3/4 công 240.423
20 Thợ lặn bậc 2/4 giờ công 37.058
III Máy thi công
1 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,40 m3 ca 1.718.594
2 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,50 m3 ca 1.987.793
3 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,65 m3 ca 2.476.734
4 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m3 ca 2.679.461
5 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3 ca 3.696.946
6 Máy đào gắn hàm kẹp 1,25m3 (Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu: 1,25 m3) ca 3.696.946
7 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,60 m3 ca 4.474.263
8 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 2,30 m3 ca 5.847.589
9 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 3,60 m3 ca 8.780.560
10 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 0,40 m3 ca 2.447.522
11 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 0,65 m3 ca 2.647.237
12 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1,00 m3 ca 3.612.523
13 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1,20 m3 ca 4.377.153
14 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1,60 m3 ca 5.197.893
15 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 2,30 m3 ca 6.602.245
16 Máy xúc lật - dung tích gầu: 0,60 m3 ca 1.299.417
17 Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,00 m3 ca 1.653.939
18 Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,25 m3 ca 2.152.882
19 Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,65 m3 ca 2.887.831
20 Máy xúc lật - dung tích gầu: 2,30 m3 ca 3.522.877
21 Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) ca 495.298
22 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: 3 m3/ph ca 1.685.285
23 Máy ủi - công suất: 75 cv ca 1.408.167
24 Máy ủi - công suất: 108,0 CV (110CV) ca 2.049.156
25 Máy ủi - công suất: 110 cv ca 2.049.156
26 Máy ủi - công suất: 140 cv ca 2.746.058
27 Máy ủi - công suất: 180 cv ca 3.322.812
28 Máy ủi - công suất: 250 cv ca 4.055.355
29 Máy ủi - công suất: 320 cv ca 5.574.909
30 Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 9 m3 ca 4.368.871
31 Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 16 m3 ca 5.511.698
32 Máy san tự hành - công suất: 108 cv ca 2.166.080
33 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60 kg ca 317.190
34 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 9 T ca 1.459.416
35 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 16 T ca 1.610.120
36 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 25 T ca 2.044.240
37 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 18 T ca 2.543.887
38 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 25 T ca 2.923.684
39 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5 T ca 950.206
40 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10 T ca 1.121.307
41 Quả đầm - trọng lượng: 16 T ca 747.446
42 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T ca 713.638
43 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T ca 1.016.989
44 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7 T ca 1.241.268
45 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10 T ca 1.522.524
46 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 12 T ca 1.668.596
47 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 15 T ca 1.896.962
48 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20 T ca 2.480.190
49 Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T ca 1.335.149
50 Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T ca 1.576.308
51 Ô tô tự đổ - trọng tải: 10 T ca 1.940.197
52 Ô tô tự đổ - trọng tải: 12 T ca 2.229.544
53 Ô tô tự đổ - trọng tải: 15 T ca 2.535.070
54 Ô tô tự đổ - trọng tải: 22 T ca 3.085.580
55 Ô tô tự đổ - trọng tải: 27 T ca 3.896.190
56 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 6 m3 ca 2.238.350
57 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 10,7 m3 ca 3.972.263
58 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 14,5 m3 ca 5.020.930
59 Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m3 ca 1.132.383
60 Ô tô tưới nước - dung tích: 9 m3 ca 1.472.299
61 Móc có điều khiển 50T (100T) ca 682.731
62 Tời ma nơ - 13 kW ca 592.535
63 Xe goòng 3 T ca 524.409
64 Xe goòng 5,8 m3 ca 1.343.732
65 Đầu kéo 30 T ca 2.930.945
66 Quang lật 360 T/h ca 711.162
67 Cần trục ô tô - sức nâng: 5 T ca 1.569.253
68 Cần trục ô tô - sức nâng: 6 T ca 1.754.599
69 Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T ca 2.160.679
70 Cần trục ô tô - sức nâng: 16 T ca 2.433.173
71 Cần trục ô tô - sức nâng: 20 T ca 2.662.272
72 Cần trục ô tô - sức nâng: 25 T ca 3.056.801
73 Cần trục bánh hơi - sức nâng: 16 T ca 1.878.687
74 Cần trục bánh hơi - sức nâng: 25 T ca 2.204.647
75 Cần cẩu 60 T ca 4.899.367
76 Cần trục bánh xích - sức nâng: 80 T ca 5.722.978
77 Cần trục bánh xích - sức nâng: 10 T ca 1.973.906
78 Cần cẩu 10 T phục vụ đầm chùm (Cần trục bánh xích 10T) ca 1.973.906
79 Cần trục bánh xích - sức nâng: 16 T ca 2.394.521
80 Cần trục bánh xích - sức nâng: 25 T ca 2.839.829
81 Cần trục bánh xích - sức nâng: 40 T ca 3.975.638
82 Cần trục bánh xích - sức nâng: 50 T ca 4.288.258
83 Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 2.828.179
84 Cần trục tháp - sức nâng: 30 T ca 3.377.213
85 Cần trục tháp - sức nâng: 40 T ca 3.771.929
86 Cần trục tháp - sức nâng: 50 T ca 4.823.013
87 Cần trục tháp sức nâng 80 T ca 7.960.824
88 Cần cẩu nổi: Kéo theo - sức nâng 30 T ca 6.407.835
89 Cẩu lao dầm K33-60 ca 4.874.775
90 Cổng trục - sức nâng: 30 T ca 1.538.902
91 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T - H nâng 80 m ca 378.219
92 Máy vận thăng - sức nâng: 3 T - H nâng 100 m ca 477.795
93 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T - H nâng 100 m ca 719.810
94 Tời điện - sức kéo: 1,5 T ca 223.172
95 Tời điện - sức kéo: 2,0 T ca 231.994
96 Tời điện - sức kéo: 3,0 T ca 253.101
97 Tời điện - sức kéo: 3,5 T ca 258.768
98 Tời điện - sức kéo: 5,0 T ca 271.557
99 Pa lăng xích - sức nâng: 3 T ca 204.024
100 Pa lăng xích - sức nâng: 5 T ca 206.407
101 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 T) ca 2.058.312
102 Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 T ca 583.995
103 Kích nâng - sức nâng: 30 T ca 237.312
104 Kích nâng - sức nâng: 50 T ca 242.023
105 Kích nâng - sức nâng: 200 T ca 262.752
106 Kích nâng - sức nâng: 250 T ca 278.881
107 Kích nâng - sức nâng: 500 T ca 335.531
108 Máy luồn cáp - công suất: 15 kW ca 343.953
109 Máy cắt cáp - công suất: 10 kW ca 241.374
110 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: 135 cv ca 1.635.772
111 Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít ca 288.447
112 Máy trộn bê tông - dung tích: 500 lít ca 408.641
113 Máy trộn vữa - dung tích 1200 lít (1150 lít) ca 595.553
114 Máy trộn vữa xi măng - dung tích: 1600 lít ca 726.928
115 Máy trộn vữa - dung tích: 80 lít ca 232.983
116 Trạm trộn bê tông - năng suất: 16 m3/h ca 1.587.575
117 Trạm trộn bê tông - năng suất: 20,0 m3/h ca 1.751.446
118 Trạm trộn bê tông - năng suất: 22,0 m3/h ca 1.894.152
119 Trạm trộn bê tông - năng suất: 30 m3/h ca 2.637.014
120 Trạm trộn bê tông - năng suất: 50 m3/h ca 3.690.934
121 Trạm trộn bê tông - năng suất: 125 m3/h ca 7.118.242
122 Trạm trộn bê tông - năng suất: 160 m3/h ca 7.691.850
123 Máy phun vữa 5,5KW ca 399.738
124 Máy bơm vữa - năng suất: 6 m3/h ca 699.107
125 Máy bơm vữa - năng suất: 9 m3/h ca 785.484
126 Máy bơm vữa - năng suất: 32 - 50 m3/h ca 936.127
127 Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: 50 m3/h ca 4.092.482
128 Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h ca 2.069.752
129 Máy phun vẩy - năng suất: 9 m3/h (AL 285) ca 3.004.938
130 Máy phun vẩy - năng suất: 16 m3/h (AL 500) ca 9.448.886
131 Máy rải bê tông SP500 ca 10.048.192
132 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW ca 222.547
133 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW ca 225.765
134 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 2,8 kW ca 240.074
135 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 3,5 kW ca 280.399
136 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 25 T/h ca 7.195.516
137 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 60 T/h ca 10.727.968
138 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 80 T/h ca 11.049.598
139 Máy phun nhựa đường - công suất: 190 cv ca 3.172.866
140 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: 130 cv đến 140 cv ca 5.606.807
141 Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h ca 3.797.208
142 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C ca 5.463.871
143 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A ca 308.266
144 Lò nấu sơn YHK 3A ca 821.689
145 Thiết bị đun rót mastic ca 351.580
146 Nồi nấu nhựa 500 lít ca 318.055
147 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 1,1 kW ca 204.524
148 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 6,5KW (7KW) ca 239.231
149 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 20 kW ca 348.800
150 Máy bơm xói 4MC (75 kW) ca 669.062
151 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 5 cv ca 300.701
152 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 5,5 cv ca 310.418
153 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 20 cv ca 504.847
154 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 30 cv ca 650.018
155 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 40 cv ca 755.868
156 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 75 cv ca 1.181.715
157 Máy bơm nước 200m3/h ca 1.344.336
158 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 120 cv ca 1.575.543
159 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) ca 3.781.471
160 Máy phát điện lưu động - công suất: 30 kW ca 766.224
161 Máy phát điện lưu động - công suất: 50 kW ca 1.048.042
162 Máy phát điện lưu động - công suất: 75 kW ca 1.315.119
163 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 300 m3/h ca 1.044.882
164 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240 m3/h ca 914.540
165 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m3/h ca 1.111.419
166 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420 m3/h ca 1.243.849
167 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540 m3/h ca 1.257.558
168 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 600 m3/h ca 1.371.797
169 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 660 m3/h ca 1.467.728
170 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 1200 m3/h ca 2.594.313
171 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW ca 338.020
172 Máy phun (chưa tính khí nén): Máy phun sơn 400 m2/h ca 218.214
173 Máy phun (chưa tính khí nén): Máy phun cát ca 225.791
174 Máy khoan đứng - công suất: 2,5 kW ca 247.705
175 Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW ca 268.963
176 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13 mm ca 211.509
177 Máy cắt sắt cầm tay - công suất: 1,0 kW ca 225.078
178 Máy cắt sắt cầm tay - công suất: 1,7 kW ca 226.876
179 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW ca 213.413
180 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW ca 231.704
181 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW ca 224.762
182 Máy cắt bê tông - công suất: 7,5 kW ca 264.320
183 Máy cắt bê tông - công suất: 12 cv (MCD 218) ca 485.648
184 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 1,5 m3/ph ca 250.903
185 Máy uốn ống - công suất: 2,8 kW ca 232.144
186 Máy cắt ống - công suất: 5 kW ca 238.602
187 Máy cắt tôn - công suất: 15 kW ca 378.338
188 Máy cắt thép Plasma ca 277.290
189 Máy lốc tôn - công suất: 5 kW ca 260.198
190 Máy cắt đột - công suất: 2,8 kW ca 242.539
191 Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW ca 228.044
192 Máy cưa kim loại - công suất: 2,7 kW ca 232.342
193 Máy tiện - công suất: 10 kW ca 330.723
194 Máy bào thép - công suất: 7,5 kW ca 289.655
195 Máy phay - công suất: 7 kW ca 303.283
196 Máy mài - công suất: 1 kW ca 202.467
197 Máy mài - công suất: 2,7 kW ca 213.347
198 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) ca 225.171
199 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) ca 238.223
200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: D75-95 mm ca 1.486.595
201 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: D105-110 mm ca 1.751.595
202 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: D 45 mm (2 cần - 147 cv) ca 12.029.032
203 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: D 45 mm (3 cần - 255 cv) ca 17.246.567
204 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: 9 kW ca 2.739.563
205 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: 40 kW ca 1.592.245
206 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: 300 cv ca 9.231.788
207 Máy khoan ngầm có định hướng ca 5.898.100
208 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) ca 3.490.662
209 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: YG 60 ca 2.063.022
210 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:1,8T ca 2.959.884
211 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:4,5T ca 4.564.355
212 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 1,2 T ca 1.569.808
213 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 1,8 T ca 1.968.708
214 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 2,5 T ca 2.463.602
215 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 3,5 T ca 2.793.412
216 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: 60 kW ca 2.689.575
217 Búa rung - công suất: 40 kW ca 729.251
218 Búa rung - công suất: 170 kW ca 1.283.977
219 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: ≤ 1,8 T ca 5.164.778
220 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: ≤ 2,5 T ca 5.362.901
221 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: ≤ 3,5 T ca 5.508.961
222 Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: 7,5 T ca 14.370.157
223 Máy ép cọc trước - lực ép: 150 T ca 844.077
224 Máy ép cọc trước - lực ép: 200 T ca 893.167
225 Máy ép cọc sau ca 584.993
226 Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 T ca 1.319.364
227 Máy cắm bấc thấm ca 2.411.365
228 Máy khoan cọc nhồi ED ca 6.299.652
229 Máy khoan tường sét ca 5.764.807
230 Máy khoan cọc đất ca 5.828.452
231 Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) ca 14.310.810
232 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: ≤ 750 lít ca 241.451
233 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: 1000 lít ca 408.813
234 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất: 100 m3/h ca 561.674
235 Sà lan - trọng tải: 200 T ca 965.014
236 Sà lan 200CV ca 965.014
237 Sà lan - trọng tải: 250 T ca 1.107.704
238 Sà lan - trọng tải: 300 T ca 1.251.754
239 Sà lan - trọng tải: 400 T ca 1.334.033
240 Sà lan - trọng tải: 600 T ca 1.499.913
241 Sà lan - trọng tải: 800 T ca 1.940.443
242 Sà lan - trọng tải: 1000 T ca 2.213.305
243 Phao thép - trọng tải: 60 T ca 119.124
244 Phao thép - trọng tải: 200 T ca 207.455
245 Phao thép - trọng tải: 250 T ca 217.794
246 Ca nô 12 CV (15CV) ca 483.876
247 Ca nô - công suất: 23 cv ca 528.161
248 Ca nô - công suất: 30 cv ca 551.512
249 Ca nô - công suất: 55 cv ca 849.733
250 Ca nô 54 CV (Ca nô - công suất: 55 CV) ca 849.733
251 Ca nô - công suất: 75 cv ca 964.953
252 Ca nô - công suất: 150 cv ca 1.549.525
253 Thiết bị lặn ca 956.912
254 Thiết bị lặn giờ 119.614
255 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 75 cv ca 2.860.369
256 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 cv ca 4.108.162
257 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 360 cv ca 6.379.613
258 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 600 cv ca 8.758.479
259 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 1200 cv (tầu kéo biển) ca 24.038.215
260 Tàu cuốc sông- công suất: 495 cv ca 21.783.009
261 Tàu cuốc biển - công suất: 2085 cv ca 59.264.659
262 Tàu hút bùn - công suất: 585 cv ca 19.472.430
263 Tàu hút bùn - công suất: 1200 cv ca 35.464.877
264 Tàu hút bùn - công suất: 4170 cv ca 122.028.477
265 Tàu hút bụng tự hành - công suất: 1390 cv ca 38.287.547
266 Tàu hút bụng tự hành - công suất: 5945 cv ca 143.902.464
267 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 cv - dung tích gầu: 17 m3 ca 83.099.470
268 Xáng cạp - dung tích gầu: 1,25 m3 ca 3.712.648
269 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 660 m3/h ca 1.467.728
270 Máy toàn đạc điện tử ca 159.467
271 Bộ kích 10T(6 kích nâng-10T) ca 587.526
272 Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV ca 97.792.052
273 Thùng trộn dung dịch 750l ca 83.302
274 Máy rải 170CV ca 22.370.294
275 Kích DUL 25 T ca 449.552
276 Pông tông ca 378.571
277 Tàu kéo 350CV ca 6.291.223
278 Máy đầm cạnh 3kw ca 276.363
279 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 6,0 T ca 880.103
280 Ô tô đầu kéo - công suất: 360 cv ca 2.498.968
281 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: 126 cv ca 1.307.604
282 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: 350 cv ca 2.609.164
283 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: 380 cv ca 2.789.061
284 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: 480 cv ca 3.383.100
285 Thiết bị nâng hạ dầm 75 T ca 5.659.987
286 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: 40 T ca 3.285.133
287 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: 5 T ca 1.271.831
288 Tời điện 10 T ca 303.221
289 Máy cấp xi măng ca 103.545
290 Máy bơm chân không 7,5kW ca 280.011
291 Máy bơm dung dịch 15 m3/ph ca 820.531
 
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM NHÂN CÔNG THEO CÔNG VIỆC
STT Chương Tên công việc Nhóm
I Chương I Chuẩn bị mặt bằng xây dựng 2
1 Phát rừng, chặt cây, đào gốc cây, đào bụi cây... 2
2 Phá dỡ các loại cấu kiện (tường, nền, móng, gạch, đá, bê tông, mặt đường, hàng rào, cấu kiện dưới nước...); Đập đầu cọc; Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphan; Vận chuyển phế thải. 2
3 Tháo dỡ kết cấu các loại (gỗ, thép, mái ngói, mái tôn, mái fibrô xi măng, trần, cửa, gạch ốp, vách ngăn, tường, sàn, thiết bị vệ sinh, điều hòa, bình đun nước nóng, dàn cầu, sàn cầu, dầm cầu...). 2
II Chương II Công tác đào, đắp đất, đá, cát
1 Đào bùn; Đào xúc đất; Đào móng các loại; Đào kênh mương, rãnh thoát nước; Đào nền đường, đào khuôn đường; Đào san đất tạo mặt bằng; Đào vận chuyển đất; Nạo vét (đất, cát, đất sét, đất phù sa, đất pha cát, pha sét, bùn đặc, đất sỏi, đất thịt...). 1
2 Đắp đất; Đắp bờ kênh mương, đắp nền đường các loại, đắp cát công trình, đắp cát bằng tàu, san đất, bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải, san đầm đất mặt bằng, đấp đê (đập, kênh, mương). 1
3 Vận chuyển bùn, xói hút bùn, vận chuyển đất (cát) các loại (kể cả vận chuyển tiếp), vận chuyển đá các loại (kể cả vận chuyển tiếp), đào, phá đá các loại, xúc đá sau nổ mìn, ủi đá sau nổ mìn, xúc đá các loại, khoan đá các loại, khoan nổ mìn, bơm cát san lấp, đắp đá các loại, xói đất, bốc xúc đá. 2
III Chương 3 Đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
1 Đóng cọc (cừ) các loại (cọc tràm, cọc gỗ, BTCT, cọc ống BTCT, cọc ván thép, cọc cát, cọc thép..); Ép cọc các loại (bao gồm ép trước và ép sau); Nối cọc các loại; Khoan vào đất (đá) trên cạn và dưới nước; Làm tường chắn đất; Đào tạo lỗ cọc, tường barette. 2
2 Nhổ cọc các loại (thép hình, thép ống, cọc cừ, cọc cát...). 2
3 Thi công cọc cát, làm cọc xi măng. 2
4 Bơm dung dịch các loại vào lỗ khoan (Bentônít, Polymer...). 2
5 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi; Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan;
Khoan đặt ống nhựa; Khoan đặt sợ cáp. 2
IV Chương 4 Công tác làm đường
1 Làm đường (móng đường, mặt đường, rải thảm nhựa mặt đường, láng mặt đường, tưới lớp nhựa dính bám). 2
2 Cày xới mặt đường cũ, làm rãnh xương cá; Sản xuất đá dăm đen, sản xuất bê tông nhựa. 2
3 Vận chuyển hỗn hợp cát đen, cát vàng, đá dăm đen, bê tông nhựa, cấp phối đá dăm. 2
4 Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường 2
5 Làm cọc, cột km, biển báo BTCT 1
6 Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường, biển báo phản quang, gắn viên phản quang, lắp đặt dải phân cách. 2
7 Đặt đường sắt, đường đón, đường nhánh, tránh, đường lồng, đường ga xí nghiệp; Lắp thanh giằng, thiết bị phòng xô, ray (giá ray) dự phòng, ghi đường; Làm nền đá ba lát; Sản xuất & LĐ đường trượt, đường goòng. 2
8 Trồng cột Km, biển hiệu đường vòng, biển đổi dốc, biển kéo còi, cột thông tin, phụ kiện cột tín hiệu ra vào ga, thiết bị tín hiệu đường sắt. 2
9 Sản xuất và lắp đặt cột, thiết bị báo hiệu đường sông (phao tiêu, biển báo hiệu...). 2
V Chương 5 Công tác xây gạch đá
1 Xây đá hộc các loại kết cấu (móng, xây tường, xây mố cầu, trụ cầu, tường đầu cầu, trụ đỡ ống, gối đỡ đường ống, mặt bằng, mái dốc (cong), cống, nút hầm, rảnh đỉnh, dốc nước, thác nước, gân chữ V, kết cấu phức tạp khác...); Xếp đá khan. 1
2 Xây đá xanh miếng các loại kết cấu (móng, tường, trụ độc lập...). 1
3 Xây đá chẻ các loại kết cấu (móng, tường, gối đỡ, trụ độc lập...). 1
4 Xây gạch chỉ các loại kết cấu (móng, tường, cột, trụ, tường cong nghiêng văn vỏ đổ, cống cuốn cong, bể chứa, hố van, hố ga, gối đỡ ống, rãnh thoát nước, bể chứa hóa chất, bể chống ăn mòn và các kết cấu phức tạp khác..). 1
5 Xây gạch thẻ các loại kết cấu (móng, tường, cột, trụ, hố van, hố ga, các bộ phận kết cấu phức tạp khác...) 1
6 Xây tường bằng các loại vật liệu (gạch ống, gạch rỗng, gạch block bê tông rỗng, gạch silicat, gạch thông gió, gạch bê tông khí chưng áp AAC, gạch chịu lửa) 1
VI Chương VI Công tác đổ bê tông tại chỗ
1 Công tác bê tông đổ bằng thủ công và thương phẩm sản xuất qua dây chuyền trạm trộn các loại kết cấu (lót móng, móng, nền, bệ máy, tường, cột, xà dầm, giằng nhà, sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang, giếng nước, giếng cáp, mương cáp, rãnh nước, ống xi phông, ống phun, ống buy, ống cống hình hộp, móng (mố) trụ cầu, mũ (mố) trụ cầu, mặt cầu, buồng xoắn, cầu máng thường, cầu máng vỏ mỏng, cầu cảng mối nối bản dầm dọc, dầm cầu, dầm hộp cầu, mái bờ kênh mương, mặt đường, gạch vỡ, bể chứa, máng thu nước và phân phối trên khu xử lý, chiều cao hố van, chiều cao hố ga, tháp đèn trên đảo, mái taluy đường, cọc nhồi dưới nước, cọc nhồi trên cạn, cọc barette, trượt lồng thang máy, trượt xi lô, trượt ống khói, toàn tiết diện hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng, nút hầm, bị đáy trong khung vây, đường lăn, sân đổ...). 1
2 Làm lớp vữa bảo vệ mái đập; Bơm vữa bê tông trong ống luồn cáp 1
3 Vận chuyển vữa bê tông 2
4 Sản xuất, lắp dựng cốt thép các loại 1
5 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn các loại 1
VII Chương 7 Công tác sản xuất lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
1 Bê tông đúc sẵn (cọc, cột, xà, dầm, panel, tấm đan, mái hắt, lanh tô, nan hoa, lá chớp, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can, ống cống, ống buy, dầm cầu các loại, dầm hộp T, dầm bản, bản mặt cầu, bản ngăn ba lát, cục lấp sông, cục chắn sóng, các kết cấu khác...). 1
2 Sản xuất, lắp dựng cốt thép BT đúng sẵn (cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, panel, tấm đan, hàng rào, lan can, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ống buy, ống cống, dầm cầu...). 1
3 Sản xuất, lắp dựng cáp dự ứng lực, xi lô, neo cáp DUL, thùng chìm, khối hộp, khối SEABEE, rùa, khối TETRAPOD. 1
4 Lắp dựng tấm (lưới) 3D-SG, V-3D... 1
5 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn các loại (ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại...) 1
6 Sửa chữa ván khuôn các loại 1
7 Lắp dựng cấu kiện BT đúc sẵn (cột, xà dầm, giằng, dầm cầu, panel, giá đỡ mái, tấm mái, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan, mái hắt, máng nước, cống các loại, các loại cấu kiện rời khác...) 2
8 Lắp dựng các loại cấu kiện cầu (thép, bê tông); Di chuyển các loại cấu kiện cầu 2
9 Lắp dựng các loại cấu kiện cầu cảng, cầu cảng trên đảo, lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD, thùng chìm, lắp rùa. 2
10 Bốc xếp, vận chuyển rùa, khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD và các loại cấu kiện khác.... 2
VIII Chương 8 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
1 Sản xuất, lắp dựng vì kèo (giằng vì kèo), xà gồ, cầu phong các loại cấu kiện gỗ; 1
2 Sản xuất, lắp dựng dầm cầu, lan can và các loại cấu kiện gỗ. 1
3 Sản xuất, lắp dựng cửa các loại 1
371 Chương 9 Sản xuất lắp dựng cấu kiện sắt thép
1 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện thép (sắt) các loại (vì kèo, xà gồ, giằng, cột, dầm, lan can, cửa sổ trời, cửa sắt, hoa sắt, hàng rào, cổng sắt, thang sắt, tôn, trụ đỡ tôn; hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác, ống vách, các cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông) 1
2 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện cầu thép các loại [thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ (dàn kín, dàn hở), thanh đứng, thanh treo, thanh xiêng (dàn kín, dàn hở), hệ liên kết dọc (dàn kín, dàn hở), nút cầu không gian, nút hàn không gian, thép lan can cầu, phao neo, bích neo, đệm tựa và một số cấu kiện cho cầu thép). 1
3 Sản xuất các loại cấu kiện thép [thành bình(bể), nắp bình (bể), đáy bình (bể)] theo nhiều dạng hình học (hình vuông, chữ nhật, trụ, phểu, cong, hình côn, cút, tê, thập, Eiffel, Bailey, Uykm...), khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, phểu, vỏ bao che, khung dàn thép, cửa thép, cổng thép, bích đặc, bích rỗng). 1
4 Lắp dựng cấu kiện thép [cửa sắt (thép) các loại, lan can, hoa sắt cửa, vách khung nhôm, cấu kiện hệ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn] 1
5 Lắp đặt ống thép luồn cáp DUL, các cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông; Lắp đặt mặt bích, vỏ bao che, cửa van. 1
X Chương 10 Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
1 Công tác lợp mái các loại (ngói, tôn, fibro xi măng, tấm nhựa, tấm lấy sáng...) 1
2 Công tác trát các loại cấu kiện (tường, trụ, cột, lam đứng, cầu thang, xà, dầm, giằng, trần, sê nô, mái hắt, lam ngang, gờ chỉ, đố tường); Đắp phào, trát granitô, vẩy tường chống van, trát đá rửa các loại (tường, trụ, cột, sê nô, ô văng, diềm che nắng...). 1
3 Công tác ốp gạch (đá) vào các loại cấu kiện (tường, cột, trụ ...). 1
4 Công tác láng vào các loại cấu kiện (nền, sàn, sê nô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng cáp, giếng nước, hè..); Láng granitô các loại cấu kiện; Láng sỏi các loại cấu kiện. 1
5 Công tác lát gạch (đá) các loại vào các loại cấu kiện (nền, sàn, tam cấp, cầu thang...). 1
6 Công tác làm bó vĩa các loại. 1
7 Công tác làm trần, vách ngăn, tường; Gia công và lắp dựng chân tường gỗ, tay vin cầu thang gồ, khung gỗ, mắt cáo, diềm mái. 1
8 Dán foocmica; Ốp Simili + mút; Dán giấy trang trí vào các loại cấu kiện. 1
9 Lắp gioăng đồng, gioăng kính, hộp màn cửa, hộp đèn tường bọc ván ép (bọc gỗ lambris, gỗ xẻ...). 1
10 Công tác quét vôi, quét nước xi măng, quay vôi gai, phun xốp bằng vữa vào các loại cấu kiện. 1
11 Công tác bả các loại vật liệu (ma tít, xi măng, sơn, ventonit, bột bả các loại...) vào các loại cấu kiện (tường, cột, dầm, trần....). 1
12 Công tác sơn vào các loại cấu kiện (tường, dầm, trần, cột....); Sơn giao thông các loại. 1
13 Quét véc ni, quét nhựa bi tum, hắc ín...vào các loại cấu kiện. 1
14 Làm tầng lọc bằng các loại đá, miết mạch đá, làm lớp đá đệm móng... 1
XI Chương 11 Các công tác khác
1 Tẩy rỉ các loại cấu kiện bằng phương pháp phun cát. 2
2 Làm móng đường (cầu) thoát nước, ngập nước; Làm lót móng trong khung vây bằng đá hộc, đá dăm; Làm và thả rọ đá dưới nước, trên cạn; Thả đá hộc tự do vào thân kè. 2
3 Xử lý nền đất yếu (Cấy bấc thấm, rải vải địa kỹ thuật, rải giấy dầu, dùng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí...). 2
4 Khoan tạo lỗ làm tường sét; Trồng cỏ các loại vào mái kênh mương, đê đập; Vận chuyển cỏ. 2
5 Làm khe co giãn đường lăn, sân đổ bằng thép. 1
6 Cắt khe co giãn; Trám khe co giãn; Lắp đặt gối cầu các loại; Làm khe co giãn chống nứt tường gạch. 2
7 Làm cầu máng; Kênh máng, Khớp nối bằng thép (đồng). 2
8 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền, đập, màng chống thấm; Khoan lỗ để kiểm tra nền đập, màng chống thấm; Gia cố nền đập,. 2
9 Khoan lỗ vào đá các loại; Khoan tạo lỗ có ống vách và không có ống vách để gia cố mái taluy đường. 1
10 Sản xuất, lắp đặt thép néo Anke nền đá (hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng...) và bơm vữa; Sản xuất, lắp đặt căng kéo cáp neo gia cố mái taluy đường; Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá; Sản xuất lắp dựng lưới thép gia cố hầm đứng (hầm ngang, hầm nghiêng). 1
11 Phun vẫy gia cố mái taluy; Bạt mái đá; Căng lưới thép gia cố tường gạch; Phun vẩy vữa phun khô (ướt) gia cố hầm ngang (hầm đứng, hầm nghiêng); Phun xi măng lấp đầy hầm ngang; Bơm vữa chèn cáp neo gia cố mái ta luy đường; Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang. 2
12 Đục cạy dọn nền hầm đá; Đào phá, cây don lớp đá tiếp giáp nền móng; Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông; Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi ;Lắp dựng dàn giáo trong (ngoài) 2
13 Bốc xếp và vận chuyển các loại vật tư; Đóng gói các vật tư; 2
XII Chương 12 Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô
1 Bốc xếp và vận chuyển các loại vật tư 2
 
MỤC LỤC
PHẦN I - THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II - ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công
AA.12000 Công tác chặt cây, đào gốc cây, bụi cây
AA.13000 Đào gốc cây, bụi cây
AA.20000 Công tác phá dỡ công trình
AA.21000 Phá dỡ bằng thủ công
AA.22000 Phá dỡ bằng máy
AA.23000 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 7 tấn
AA.30000 Tháo dỡ các loại kết cấu
AA.31000 Tháo dỡ các loại kết cấu bằng thủ công
AA.32000 Tháo dỡ kết cấu bằng máy
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.10000 Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công
AB.11000 Đào đất công trình bằng thủ công
AB.12000 Phá đá bằng thủ công
AB.13000 Đắp đất công trình bằng thủ công
AB.20000 Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy
AB.21000 Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào
AB.22000 Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi
AB.23000 Đào san đất tạo mặt bằng máy cạp
AB.24000 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào
AB.25000 Đào móng công trình bằng máy
AB.26100 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào
AB.27000 Đào kênh mương bằng máy đào
AB.28100 Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào
AB.30000 Đào nền đường
AB.31000 Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển
AB.32000 Đào nền đường bằng máy ủi
AB.33000 Đào nền đường bằng máy cạp
AB.34000 San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải
AB.35000 Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn
AB.36000 Xói hút bùn trong khung vây phòng nước
AB.41000 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ
AB.42000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ
AB.50000 Công tác đào đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ mìn
AB.51100 Phá đá mặt bằng công trình
AB.52100 Xúc đá sau khi nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
AB.53000 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ
AB.54000 Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ
AB.55000 Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi
AB.56000 Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ôtô tự đổ
AB.57000 Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ
AB.58000 Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ mìn
AB.59000 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm
AB.60000 Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy
AB.61000 Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút
AB.62000 San đầm đất mặt bằng
AB.63000 Đắp đê đập, kênh mương
AB.64000 Đắp nền đường
AB.65100 Đắp đất công trình bằng đầm cóc
AB.66000 Đắp cát công trình
AB.67000 Đắp đá công trình
AB.68000 Đắp đá đập bê tông bản mặt
AB.70000 Công tác nạo vét công trình thủy
AB.71000 Nạo vét bằng tàu hút
AB.72000 Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông
AB.73000 Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành
AB.74100 Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng, tự hành, đổ đất bằng hệ thống thủy lực xả đáy
AB.75100 Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ
AB.81100 Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây
AB.82000 Đào phá đá, bốc xúc đá dưới nước bằng tàu đào
AB.90000 Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, xà lan và tàu hút bụng tự hành
AB.92000 Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.10000 Công tác đóng cọc
AC.11000 Đóng cọc bằng thủ công
AC.12000 Đóng cọc bằng máy
AC.13000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa ≤1,2t
AC.14000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa ≤1,8tấn
AC.15000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa ≤2,5tấn
AC.16000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy
AC.17000 Đóng cọc BT cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượng đầu búa ≤1,8t
AC.18000 Đóng cọc BT cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượng đầu búa ≤2,5tấn
AC.19000 Đóng cọc BT cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượng đầu búa ≤3,5tấn
AC.21000 Đóng cọc ống btct bằng máy đóng cọc hoặc búa rung
AC.22000 Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình
AC.23100 Nhổ cọc thép hình, thép ống
AC.24000 Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung
AC.25000 Ép trước cọc bê tông cốt thép
AC.26000 Ép trước cọc bê tông cốt thép
AC.27000 Ép, nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực
AC.28000 Ép sau cọc bê tông cốt thép
AC.29000 Công tác nối cọc
AC.30000 Công tác khoan cọc nhồi
AC.31000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách
AC.32000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn
AC.33000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp
AC.34000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay khoan vào đất trên cạn, dưới nước
AC.35100 Đào tạo lỗ cọc, tường barrette
AC.36100 Khoan đặt ống nhựa hdpe bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 150- 200mm
AC.41100 Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
AD.11000 Làm móng đường
AD.12000 Làm lớp móng cát, gia cố xi măng
AD.20000 Làm mặt đường
AD.21100 Làm mặt đường đá dăm
AD.22000 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên
AD.23000 Rải thảm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa
AD.24100 Làm mặt đường láng nhựa
AD.25100 Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá
AD.26000 Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa
AD.27100 Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
AD.30000 Cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ
AD.31100 Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
AD.32100 Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông
AD.33100 Gắn viên phản quang
AD.40000 Đặt đường sắt
AD.41000 Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m
AD.42000 Đặt đường sắt trong ga khổ 1,00m
AD.43000 Đặt đường đón tiễn khổ 1,00m
AD.44000 Đặt đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m tà vẹt gỗ
AD.45000 Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m
AD.46100 Đặt đường lồng, đường ga xí nghiệp
AD.50000 Lắp đặt các phụ kiện đường sắt
AD.51100 Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1,00m và 1,435m
AD.52000 Lắp đặt các loại ghi
AD.60000 Làm nền đá ba lát
AD.61100 Làm nền đá ba lát các loại đường
AD.62000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
AD.63000 Lắp đặt, tháo dỡ đường goòng trong hầm
AD.70000 Lắp đặt hệ thống thông tin, tín hiệu
AD.71000 Trồng cột mốc, biển báo
AD.72100 Lắp dựng các phụ kiện cột tín hiệu, cột đánh dấu
AD.73100 Lắp đặt ghi tín hiệu
AD.74100 Kéo dây rải thông tin
AD.81000 Sản xuất phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông
AD.82000 Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.10000 Xây đá
AE.11000 Xây đá hộc
AE.12000 Xếp đá khan
AE.13000 Xây đá xanh miếng (10 x 20 x 30)
AE.13100 Xây móng
AE.14000 Xây đá chẻ
AE.15100 Xây móng bằng đá chẻ (20 x 20 x 25)
AE.15200 Xây tường bằng đá chẻ (20 x 20 x 25)
AE.16100 Xây móng bằng đá chẻ (15 x 20 x 25)
AE.16200 Xây tường bằng đá chẻ (15 x 20 x 25)
AE.20000 Xây gạch chỉ (6,5 x 10,5 x 22)
AE.21000 Xây móng
AE.22000 Xây tường thẳng
AE.23000 Xây cột, trụ
AE.24000 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
AE.25000 Xây cống
AE.26000 Xây bể chứa, hố van, hố ga, gối đỡ ống, rãnh thoát nước
AE.27000 Xây bể chứa hóa chất, bể chống ăn mòn
AE.28000 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
AE.30000 Xây gạch thẻ (5 x 10 x 20)
AE.31000 Xây móng
AE.32000 Xây tường
AE.33000 Xây cột, trụ
AE.34000 Xây hố van, hố ga, rãnh thoát nước
AE.35000 Xây các bộ phận kết cấu khác
AE.40000 Xây gạch thẻ (4,5 x 9 x 19)
AE.41000 Xây móng
AE.42000 Xây tường
AE.43000 Xây cột, trụ
AE.44000 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
AE.50000 Xây gạch thẻ (4 x 8 x 19)
AE.51000 Xây móng
AE.52000 Xây tường
AE.53000 Xây cột, trụ
AE.54000 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
AE.60000 Xây gạch ống (10 x 10 x 20)
AE.61000 Xây tường
AE.62000 Xây gạch ống (10x 10 x 20) câu gạch thẻ (5 x 10 x 20) 
AE.63000 Xây tường
AE.64000 Xây gạch ống (8x 8x19) câu gạch thẻ (4x8x19)
AE.65000 Xây tường
AE.71000 Xây gạch rỗng 6 lỗ (10 x 15 x 22)
AE.72000 Xây gạch rỗng 6 lỗ (10 x 13,5 x 22)
AE.73000 Xây gạch rỗng 6 lỗ (8,5 x 13 x 20)
AE.81000 Xây gạch block bê tông rỗng
AE.82000 Xây tường gạch si-li-cát (6,5 x 12 x 25)
AE.83000 Xây tường thông gió
AE.85000 ÷ AE.87000 Xây gạch bê tông khí chưng áp (aac) bằng vữa xây bê tông nhẹ
AE.88100 Xây gạch bê tông khí chưng áp (aac) bằng vữa thông thường 
AE.90000 Xây gạch chịu lửa
AE.91000 Xây ống khói, lò nung clinke
AE.92000 Xây gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
AE.93000 Xây gạch chịu lửa lò nung
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.10000 Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công
AF.11000 Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy
AF.12000 Bê tông tường, cột
AF.13100 Bê tông giếng nước, giếng cáp
AF.14100 Bê tông móng mố, trụ cầu
AF.15110 Bê tông buồng xoắn 
AF.16000 Bê tông bể chứa
AF.17100 Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lí
AF.18000 Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô
AF.20000 Đổ bằng cần cẩu
AF.21100 Bê tông lót móng
AF.22000 Bê tông tường, cột
AF.23000 Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu
AF.24100 Bê tông cầu cảng
AF.25000 Bê tông cọc nhồi, cọc barrette
AF.26100 Bê tông bể chứa
AF.27000 Bê tông trượt lồng thang máy, xilô, ống khói
AF.28100 Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập
AF.30000 Đổ bằng máy bơm bê tông tự hành
AF.31100 Bê tông móng
AF.32000 Bê tông tường, cột 
AF.33000 Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu
AF.35000 Bê tông cọc nhồi, cọc tường barrette
AF.36000 Công tác đổ bê tông trong hầm
AF.37100 Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông
AF.38200 Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải sp500
AF.40000 Công tác bê tông thủy công
AF.41000 Công tác BT thủy công đổ bằng cần cẩu 16 tấn
AF.41110 Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.42000 Công tác bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 25 tấn
AF.43000 Công tác BT thủy công đổ bằng cần cẩu 40 tấn
AF.43110 Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.44000 Công tác bê tông thủy công đổ bằng máy bơm
AF.51100 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường
AF.52100 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn
AF.60000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép
AF.61100 Cốt thép móng
AF.62000 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lồng thang máy, xilô, ống khói thi công theo phương pháp cốp pha trượt
AF.63100 Cốt thép giếng nước, giếng cáp
AF.64000 Cốt thép cầu máng
AF.65100 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
AF.66100 Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau)
AF.67100 Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrtte trên cạn
AF.68100 Sản xuất cốt thép bê tông hầm
AF.69100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường
AF.70000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thủy công
AF.71000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16tấn
AF.72000 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn
AF.73000 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
AF.80000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
AF.81000 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ
AF.82000 Ván khuôn thép, cây chống gỗ
AF.83000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
AF.84000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống
AF.85000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ
AF.86000 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống
AF.87100 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy
AF.88110 Sản xuất hệ ván khuôn, hệ khung đỡ ván khuôn hầm
AF.89100 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BT ĐÚC SẴN
AG.10000 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn
AG.11100 Bê tông cọc, cột, cọc cừ, sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm
AG.12100 Bê tông dầm cầu đổ bằng cần cẩu
AG.13000 Công tác sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn
AG.20000 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3d-sg
AG.21100 Lắp dựng tấm tường 3d-sg
AG.22000 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang v-3d
AG.30000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
AG.31000 Ván khuôn gỗ
AG.32000 Ván khuôn kim loại
AG.40000 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
AG.41000 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy
AG.42100 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
AG.50000 Lao lắp dầm cầu
AG.51100 Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thép
AG.52000 Lao lắp dầm cầu bằng cẩu lao dầm hoặc cẩu long môn
AG.53000 Di chuyển và nâng hạ dầm cầu
AG.61000 Lắp khối hộp, khối seabee, khối tetrapod vào vị trí
AG.62100 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí
AG.63000 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối seabee, khối tetrapod tại bãi đúc bằng cần cầu
AG.64000 Chuyển khối hộp, khối seabee, khối tetrapod
CHƯƠNG VIII: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
AH.10000 Sản xuất vì kèo
AH.11100 Vì kèo mái ngói
AH.12100 Sản xuất giằng vì kèo
AH.13000 Xà gồ, cầu phong gỗ
AH.20000 Công tác làm cầu gỗ
AH.30000 Công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại
CHƯƠNG IX: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 Sản xuất cấu kiện sắt thép
AI.11110 Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn
AI.12100 Sản xuất ống vách
AI.13100 Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông
AI.20000 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện dầm cầu thép
AI.21100 Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn kín
AI.22000 Sản xuất cấu kiện dầm thép
AI.31100 Sản xuất vì kèo gia cố hầm
AI.32100 Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng
AI.41100 Sản xuất cửa van
AI.52100 Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thẳng, côn, cút, tê, thập
AI.53000 Sản xuất mặt bích
AI.60000 Lắp dựng cấu kiện thép
AI.61110 Lắp dựng cột thép
AI.62100 Lắp dựng dầm cầu thép các loại, trên cạn
AI.63100 Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm
AI.64100 Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực
AI.65100 Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập
AI.66000 Lắp đặt cửa van
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.10000 Công tác làm mái
AK.11000 Lợp mái ngói
AK.12000 Lợp mái, che tường bằng fibro xi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa
AK.13100 Dán ngói trên mái nghiêng bê tông
AK.20000 Công tác trát
AK.21000 Trát tường
AK.22100 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang
AK.23000 Trát xà dầm, trần
AK.24000 Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ
AK.25100 Trát sênô, mái hắt, lam ngang
AK.26100 Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường
AK.27000 Trát đá rửa tường, trụ, cột
AK.30000 Công tác ốp gạch, đá
AK.31000 Công tác ốp gạch
AK.31100 Ốp tường, trụ, cột
AK.32000 Công tác ốp đá tự nhiên
AK.40000 Công tác láng
AK.41000 Láng nền, sàn không đánh màu
AK.42000 Láng sê nô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, mương cáp, mương rãnh, hè
AK.43100 Láng granitô nền sàn, cầu thang
AK.44000 Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường
AK.50000 Công tác lát gạch, đá
AK.51000 Công tác lát gạch
AK.52000 Lát, dán gạch vỉ
AK.53000 Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang
AK.54000 Lát gạch chống nóng
AK.55000 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè
AK.56100 Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương nền, sàn
AK.57000 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn
AK.60000 Công tác làm trần
AK.61000 Làm trần cót ép, trần gỗ dán
AK.62000 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt
AK.63100 Làm trần ván ép bọc simili, mút dầy 3 đến 5cm nẹp phân ô bằng gỗ
AK.64000 Làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa văn, tấm nhựa có khung xương
AK.65100 Làm trần lambri gỗ
AK.66000 Làm trần bằng tấm thạch cao
AK.70000 Công tác làm mộc trang trí
AK.71100 Làm vách ngăn bằng ván ép
AK.72100 Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
AK.73100 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
AK.74100 Làm mặt sàn gỗ
AK.75100 Làm tường lambris
AK.76100 Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm
AK.77100 Dán foocmica vào kết cấu
AK.80000 Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả ma tít quét nhựa bitum chét khe nối, làm tầng lọc, khớp nối
AK.81100 Quét vôi, quét nước xi măng
AK.82000 Công tác bả các kết cấu
AK.83000 Công tác sơn
AK.84110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn supper
AK.86110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn kova
AK.91100 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang
AK.92100 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng
AK.93100 Đánh véc ni kết cấu gỗ
AK.94100 Quét nhựa bitum
AK.95100 Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống
AK.96100 Làm tầng lọc
AK.97000 Miết mạch tường đá, tường gạch
AK.98100 Làm lớp đá đệm móng
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.11100 Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát
AL.12000 Kiến trúc các lớp móng dưới nước
AL.13000 Làm móng cầu bến ngập nước
AL.14000 Làm lớp lót móng trong khung vây, bằng đá hộc
AL.15100 Làm và thả rọ đá
AL.16100 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật
AL.17100 Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường
AL.18100 Trồng cỏ vetiver gia cố mái ta luy
AL.21100 Sản xuất, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường lăn, sân đỗ
AL.22100 Cắt khe đường lăn, sân đỗ
AL.23100 Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic
AL.24100 Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi mặt đường bê tông
AL.25100 Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su
AL.26100 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (aac)
AL.31000 Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
AL.40000 Công tác làm khớp nối
AL.51100 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm
AL.52100 Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường
AL.53100 Phun vẩy gia cố hầm
AL.54000 Hoàn thiện nền hầm, nền đá trước khi đổ bê tông
AL.54100 Đục, cậy dọn nền hầm
AL.55000 Khoan kiểm tra, xử lí đáy cọc khoan nhồi
AL.60000 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ
AL.70000 Công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao
AL.81100 Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao
AL.82100 Bốc xếp vật tư, phụ kiện từ kho lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển bằng thủ công
AL.83100 Bốc xếp, vận chuyển vật tư, phụ kiện tàu biển vào bờ đảo
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
AM.10000 Bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng
AM.11000 Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công
AM.12000 Bốc xếp vật liệu khác bằng thủ công
AM.13000 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng thủ công
AM.14000 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới
AM.20000 Vận chuyển các loại vật liệu
AM.21000 Vận chuyển vật liệu bằng thủ công
AM.22000 Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ 
AM.23000 Vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng
AM.30000 Vận chuyển các loại cấu kiện xây dựng
AM.31000 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng ô tô vận tải thùng
AM.32000 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng
AM.33000 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
MỤC LỤC
nhayBộ đơn giá xây dưng công trình - phần xây dựng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 3384/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng sửa đổi, bổ sung khu vực thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 2891/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Ch
í Minh)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định chi phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái kính bích, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu k thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm k thuật).

1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyn và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thi công.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:

+ Động cơ xăng: 1,03

+ Động cơ diesel: 1,05

+ Động cơ điện: 1,07

2) Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;

Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung).

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng. Tập đơn giá được chia thành 03 phần:

PHẦN I: THUYT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN II: ĐƠN GIÁ XÂY DNG CÔNG TRÌNH - PHN LẮP ĐẶT

Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình (BA.11000 - BA.20500)

Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng (BB.11000 - BB.43200)

Chương III: Bảo ôn đường ống và thiết bị (BC.10000-BC.14000)

Chương IV: Khai thác nước ngầm (BD.11000 - BD.26200)

PHẦN II: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, GIÁ NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.

Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mi chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu k thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao 4m, nếu thi công ở độ cao >4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dng hướng dẫn đ xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Phần II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

Chương I:         Lắp đặt hệ thống điện trong công trình

Từ BA.11000 đến BB.20400

Chương II:        Lắp đặt các loại ng và phụ tùng

Từ BB.11000 đến BB.43200

Chương III:       Bảo ôn đường ống và thiết bị

Từ BC.10000 đến BC.14100

Chương IV:       Khai thác nước ngầm

Từ BD.11000 đến BD.26200

Chương I

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt điện:

 

 

 

 

BA.11110

Quạt trần

cái

675.782

47.904

31.726

BA.11120

Quạt treo tường

cái

307.590

35.928

21.151

 

Lắp đặt quạt ốp trần

 

 

 

 

BA.11131

Quạt KT 150x150 đến 250x250

cái

318.150

95.808

31.726

BA.11132

Quạt KT 300x300 đến 350x350

cái

445.410

95.808

31.726

 

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

 

 

 

 

BA.11141

Quạt KT 150x150 đến 250x250

cái

266.272

35.928

14.806

BA.11142

Quạt KT 300x300 đến 350x350

cái

303.000

35.928

14.806

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân công với hệ số k=1,3.

BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió:

 

 

 

 

BA.11210

Quạt có công suất 0,2-< 1,5kw

cái

4.999.500

232.333

2.327

BA.11220

Quạt có công suất 1,6-< 3,0kw

cái

8.282.000

388.021

4.019

BA.11230

Quạt có công suất 3,1-< 4,5kw

cái

10.352.500

543.708

5.499

BA.11240

Quạt có công suất 4,6-< 7,5kw

cái

14.594.500

776.042

8.037

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt ly tâm:

 

 

 

 

BA.11310

Quạt có công suất 0,2 - 2,5kw

cái

5.049.000

361.674

2.115

BA.11320

Quạt có công suất 2,6 - 5,0kw

cái

10.455.000

603.588

4.230

BA.11330

Quạt có công suất 5,1 - 10kw

cái

14.739.000

845.502

6.345

BA.11340

Quạt có công suất 10 - 22kw

cái

28.254.000

1.207.176

8.460

BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (điều hòa cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.12101

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục (dây điện theo thiết kế)

máy

131.091

191.615

21.151

BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục (ống và dây điện theo thiết kế)

 

 

 

 

BA.12210

BA.12220

BA.12230

BA.12240

Loại treo tường

Loại ốp trần

Loại âm trần

Loại tủ đứng

máy

máy

máy

máy

105.000

105.000

105.000

105.000

186.825

241.914

313.770

411.973

63.453

69.798

76.143

84.604

Ghi chú: Khi lắp đặt điều hòa 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục l qua tường hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường.

BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp:

 

 

 

 

BA.13101

Đèn thường có chụp

bộ

128.100

23.952

 

BA.13102

Đèn sát trần có chụp

bộ

175.350

28.742

 

BA.13103

Đèn chống nổ

bộ

908.441

40.718

 

BA.13104

Đèn chống ẩm

bộ

876.941

35.928

 

BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m

BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn ng dài 0,6m:

 

 

 

 

BA.13210

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

148.364

31.137

 

BA.13220

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

512.534

35.928

 

BA.13230

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

777.950

50.299

 

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m:

 

 

 

 

BA.13310

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

175.872

35.928

 

BA.13320

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

811.607

45.509

 

BA.13330

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

1.163.271

57.485

 

BA.13340

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

1.477.134

67.065

 

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m:

 

 

 

 

BA.13410

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

219.840

40.718

 

BA.13420

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

1.014.509

52.694

 

BA.13430

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

1.454.088

64.670

 

BA.13440

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

1.846.417

74.251

 

BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn chùm:

 

 

 

 

BA.13510

Lắp đèn chùm 3 bóng

bộ

5.505.500

40.718

 

BA.13520

Lắp đèn chùm 5 bóng

bộ

6.770.400

47.904

 

BA.13530

Lắp đèn chùm 10 bóng

bộ

7.794.804

79.041

 

BA.13540

Lắp đèn chùm >10 bóng

bộ

17.005.100

83.832

 

BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.13601

Lắp đèn tường kiu ánh sáng hắt

bộ

248.136

43.113

 

BA.13602

Lắp đèn đũa

bộ

166.860

47.904

 

BA.13603

Lắp đèn cổ cò

bộ

145.136

38.323

 

BA.13604

Lắp đèn trang trí nổi

bộ

 123.600

28.742

 

BA.13605

Lắp đèn trang trí âm trần

bộ

63.860

35.928

 

BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn:

 

 

 

 

BA.14110

Ống kim loại D 26mm

m

22.321

9.581

2.115

BA.14120

Ống kim loại D 35mm

m

36.327

11.976

2.115

BA.14130

Ống kim loại D 40mm

m

43.752

14.371

2.327

BA.14140

Ống kim loại D 50mm

m

57.691

16.766

2.538

BA.14150

Ống kim loại D 60mm

m

81.937

17.964

2.961

BA.14160

Ống kim loại D 80mm

m

102.646

19.162

3.173

BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn:

 

 

 

 

BA.14210

Ống kim loại D 26mm

m

22.321

35.928

3.173

BA.14220

Ống kim loại D 35mm

m

36.327

40.718

3.173

BA.14230

Ống kim loại D 40mm

m

43.752

47.904

3.596

BA.14240

Ống kim loại D 50mm

m

57.691

57.485

3.596

BA.14250

Ống kim loại D 60mm

m

81.937

64.670

4.019

BA.14260

Ống kim loại D 80mm

m

102.646

74.251

4.230

Ghi chú: Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn:

 

 

 

 

BA.14301

Ống, máng nhựa D ≤15mm

m

2.856

6.707

2.115

BA.14302

Ống, máng nhựa D ≤27mm

m

4.760

8.144

2.115

BA.14303

Ống, máng nhựa D ≤34mm

m

7.616

9.341

2.538

BA.14304

Ống, máng nhựa D ≤48mm

m

14.144

11.018

2.961

BA.14305

Ống, máng nhựa D ≤76mm

m

25.568

12.934

3.596

BA.14306

Ống, máng nhựa D ≤90mm

m

31.280

15.090

4.230

BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn:

 

 

 

 

BA.14401

Ống, máng nhựa D ≤15mm

m

3.128

26.347

2.115

BA.14402

Ống, máng nhựa D ≤27mm

m

5.213

35.928

2.115

BA.14403

Ống, máng nhựa D ≤34mm

m

8.341

40.718

2.538

BA.14404

Ống, máng nhựa D ≤48mm

m

15.491

47.904

2.961

BA.14405

Ống, máng nhựa D ≤76mm

m

28.003

55.089

3.596

BA.14406

Ống, máng nhựa D ≤90mm

m

34.259

62.275

4.230

Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, khoan l xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống sứ dài 150 mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15101

Tường gạch

cái

3.465

35.928

2.115

BA.15102

Tường bê tông

cái

3.465

50.299

2.538

 

Lắp đặt ống sứ dài 250 mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15103

Tường gạch

cái

6.930

50.299

2.538

BA.15104

Tường bê tông

cái

6.930

57.485

3.173

 

Lắp đặt ống sứ dài 350 mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15105

Tường gạch

cái

8.663

57.485

3.173

BA.15106

Tường bê tông

cái

8.663

69.461

3.596

 

Lắp đặt ống nhựa dài 150mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15111

Tường gạch

cái

700

35.928

2.115

BA.15112

Tường bê tông

cái

700

50.299

2.538

 

Lắp đặt ống nhựa dài 250mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15113

Tường gạch

cái

1.167

50.299

2.538

BA.15114

Tường bê tông

cái

1.167

57.485

3.173

 

Lắp đặt ống nhựa dài 350mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15115

Tường gạch

cái

1.633

57.485

3.173

BA.15116

Tường bê tông

cái

1.633

69.461

3.596

BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/sứ; bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại sứ:

 

 

 

 

BA.15201

Sứ các loại

sứ

1.575

11.976

 

BA.15202

Sứ tai mèo

sứ

2.100

14.371

 

BA.15203

Loại sứ 2 sứ

bộ

31.500

52.694

 

BA.15204

Loại sứ 3 sứ

bộ

36.750

74.251

 

BA.15205

Loại sứ 4 sứ

bộ

48.300

105.388

 

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

BA.15300 LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại PULI:

 

 

 

 

BA.15301

Puli sứ kẹp trên tường

cái

2.472

5.509

2.115

BA.15302

Puli sứ kẹp trên trần

cái

2.472

7.186

3.173

BA.15303

Puli sứ loại 30x30 trên tường

cái

2.472

7.186

2.115

BA.15304

Puli sứ loại 30x30 trên trần

cái

2.472

8.144

3.173

BA.15305

Puli sứ loại 35x35 trên tường

cái

3.399

12.215

2.115

BA.15306

Puli sứ loại 35x35 trên trần

cái

3.399

12.695

3.173

BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP APTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại hộp:

 

 

 

 

BA.15401

Hộp 40x50mm

hộp

24.675

45.509

4.230

BA.15402

Hộp ≤ 40x60mm

hộp

24.675

45.509

4.230

BA.15403

Hộp ≤ 60x60mm

hộp

27.825

45.509

4.230

BA.15404

Hộp ≤ 50x80mm

hộp

27.825

47.904

4.230

BA.15405

Hộp ≤ 60x80mm

hộp

27.825

47.904

4.230

BA.15406

Hộp ≤ 100x100mm

hộp

16.275

50.299

4.230

BA.15407

Hộp ≤ 150x150mm

hộp

16.275

55.089

4.230

BA.15408

Hộp ≤ 150x200mm

hộp

16.275

55.089

4.230

BA.15409

Hộp ≤ 200x200mm

hộp

16.275

64.670

4.230

BA.15410

Hộp ≤ 250x200mm

hộp

16.275

64.670

4.230

BA.15411

Hộp ≤ 300x300mm

hộp

16.275

71.856

4.230

BA.15412

Hộp ≤ 300x400mm

hộp

16.275

71.856

4.230

BA.15413

Hộp ≤ 400x400mm

hộp

24.675

71.856

4.230

BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dây điện đơn:

 

 

 

 

BA.16101

Dây dẫn 1x0,3mm2

m

2.649

3.832

 

BA.16102

Dây dẫn 1x0,5mm2

m

3.162

3.832

 

BA.16103

Dây dẫn 1x0,7mm2

m

3.675

3.832

 

BA.16104

Dây dẫn 1x0,75mm2

m

3.803

4.790

 

BA.16105

Dây dẫn 1x0,8mm2

m

3.932

4.790

 

BA.16106

Dây dẫn 1x1,0mm2

m

4.444

4.790

 

BA.16107

Dây dẫn 1x1,5mm2

m

5.726

5.748

 

BA.16108

Dây dẫn 1x2,0mm2

m

6.971

5.748

 

BA.16109

Dây dẫn 1x2,5mm2

m

8.215

5.748

 

BA.16110

Dây dẫn 1x3,0mm2

m

9.592

6.227

 

BA.16111

Dây dẫn 1x4,0mm2

m

12.345

6.707

 

BA.16112

Dây dẫn 1x6,0mm2

m

17.145

6.946

 

BA.16113

Dây dẫn 1x10mm2

m

26.790

7.186

 

BA.16114

Dây dẫn 1x16mm2

m

41.499

7.665

 

BA.16115

Dây dẫn 1x25mm2

m

64.192

9.581

 

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dây dn 2 ruột:

 

 

 

 

BA.16201

Dây dẫn 2 ruột 2x0,5mm2

m

8.552

4.790

 

BA.16202

Dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2

m

9.981

5.748

 

BA.16203

Dây dẫn 2 ruột 2x1,0mm2

m

11.409

5.748

 

BA.16204

Dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2

m

14.268

6.227

 

BA.16205

Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2

m

20.098

6.707

 

BA.16206

Dây dẫn 2 ruột 2x4,0mm2

m

29.627

6.946

 

BA.16207

Dây dẫn 2 ruột 2x6,0mm2

m

40.238

7.186

 

BA.16208

Dây dẫn 2 ruột 2x8,0mm2

m

50.849

7.665

 

BA.16209

Dây dẫn 2 ruột 2x10mm2

m

61.460

8.623

 

BA.16210

Dây dẫn 2 ruột 2x16mm2

m

93.398

10.060

 

BA.16211

Dây dẫn 2 ruột 2x25mm2

m

138.364

11.018

 

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dây dẫn 3 ruột:

 

 

 

 

BA.16301

Dây dẫn 3 ruột 3x0,5mm2

m

10.340

5.748

 

BA.16302

Dây dẫn 3 ruột 3x0,75mm2

m

12.337

5.748

 

BA.16303

Dây dẫn 3 ruột 3x1,0mm2

m

14.334

6.227

 

BA.16304

Dây dẫn 3 ruột 3x1,75mm2

m

20.281

6.707

 

BA.16305

Dây dẫn 3 ruột 3x2,0mm2

m

22.232

6.946

 

BA.16306

Dây dẫn 3 ruột 3x2,5mm2

m

26.138

7.186

 

BA.16307

Dây dẫn 3 ruột 3x2,75mm2

m

28.298

7.665

 

BA.16308

Dây dẫn 3 ruột 3x3,0mm2

m

30.459

8.144

 

BA.16309

Dây dẫn 3 ruột 3x4,0mm2

m

39.102

11.018

 

BA.16310

Dây dẫn 3 ruột 3x6,0mm2

m

53.843

11.976

 

BA.16311

Dây dẫn 3 ruột 3x10mm2

m

84.058

12.934

 

BA.16312

Dây dẫn 3 ruột 3x16mm2

m

129.537

13.892

 

BA.16313

Dây dẫn 3 ruột 3x25mm2

m

196.031

14.850

 

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dây dẫn 4 ruột:

 

 

 

 

BA.16401

Dây dẫn 4 ruột 4x0,5mm2

m

12.568

5.748

 

BA.16402

Dây dẫn 4 ruột 4x0,75mm2

m

15.175

5.748

 

BA.16403

Dây dẫn 4 ruột 4x1,0mm2

m

17.781

6.707

 

BA.16404

Dây dẫn 4 ruột 4x1,5mm2

m

22.993

6.946

 

BA.16405

Dây dẫn 4 ruột 4x1,75mm2

m

25.490

7.186

 

BA.16406

Dây dẫn 4 ruột 4x2,0mm2

m

27.987

7.186

 

BA.16407

Dây dẫn 4 ruột 4x2,5mm2

m

32.981

7.665

 

BA.16408

Dây dẫn 4 ruột 4x3,0mm2

m

38.703

7.665

 

BA.16409

Dây dẫn 4 ruột 4x3,5mm2

m

44.425

8.144

 

BA.16410

Dây dẫn 4 ruột 4x4,0mm2

m

50.147

11.018

 

BA.16411

Dây dẫn 4 ruột 4x6,0mm2

m

69.915

12.455

 

BA.16412

Dây dẫn 4 ruột 4x10mm2

m

109.762

13.413

 

BA.16413

Dây dẫn 4 ruột 4x16mm2

m

167.400

14.371

 

BA.16414

Dây dẫn 4 ruột 4x25mm2

m

256.146

15.808

 

BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan lỗ, bắt vít, luồn dây, lắp đặt cố định bảng g vào tường, kiểm tra và bàn giao.

BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bảng gỗ vào tường gạch:

 

 

 

 

BA.17101

Lắp bảng gỗ 90x150mm

cái

5.400

22.994

21.151

BA.17102

Lắp bảng gỗ ≤ 180x250mm

cái

6.600

28.742

21.151

BA.17103

Lắp bảng gỗ ≤ 300x400mm

cái

12.000

40.239

21.151

BA.17104

Lắp bảng gỗ ≤ 450x500mm

cái

16.800

45.988

21.151

BA.17105

Lắp bảng gỗ ≤ 600x700mm

cái

22.800

63.233

21.151

 

Lắp bảng gỗ vào tường bê tông:

 

 

 

 

BA.17201

Lắp bảng gỗ ≤ 90x150mm

cái

5.400

28.742

42.302

BA.17202

Lắp bảng gỗ ≤ 180x250mm

cái

6.600

34.491

42.302

BA.17203

Lắp bảng gỗ ≤ 300x400mm

cái

12.000

45.988

42.302

BA.17204

Lắp bảng gỗ ≤ 450x500mm

cái

16.800

51.736

42.302

BA.17205

Lắp bảng gỗ ≤ 600x700mm

cái

22.800

68.981

42.302

BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 LẮP CÔNG TẮC

BA.18200 LẮP Ổ CẮM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp công tc:

 

 

 

 

BA.18101

Công tắc 1 hạt

cái

26.633

19.162

 

BA.18102

Công tắc 2 hạt

cái

37.688

21.078

 

BA.18103

Công tắc 3 hạt

cái

48.743

22.994

 

BA.18104

Công tắc 4 hạt

cái

67.838

24.910

 

BA.18105

Công tắc 5 hạt

cái

81.908

26.826

 

BA.18106

Công tắc 6 hạt

cái

92.963

32.575

 

 

Lắp ổ cắm:

 

 

 

 

BA.18201

Loại ổ cắm đơn

cái

25.125

19.162

 

BA.18202

Loại ổ cắm đôi

cái

58.794

22.994

 

BA.18203

Loại ổ cắm ba

cái

57.285

26.826

 

BA.18204

Loại ổ cắm bốn

cái

60.300

30.658

 

BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp công tắc, cm hn hp:

 

 

 

 

BA.18301

1 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

51.758

19.162

 

BA.18302

1 công tắc, 2 ổ cắm

bảng

76.883

21.078

 

BA.18303

1 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

102.008

22.994

 

BA.18304

2 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

78.390

26.826

 

BA.18305

2 công tắc, 2 ổ cắm

bảng

103.515

30.658

 

BA.18306

2 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

128.640

34.491

 

BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cu dao 3 cực 1 chiều:

 

 

 

 

BA.18401

Cường độ dòng điện 60A

bộ

95.580

47.904

14.806

BA.18402

Cường độ dòng điện 100A

bộ

295.800

91.017

16.921

BA.18403

Cường độ dòng điện 200A

bộ

884.340

95.808

21.151

BA.18404

Cường độ dòng điện 400A

bộ

2.519.950

143.711

25.381

BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều:

 

 

 

 

BA.18501

Cường độ dòng điện 60A

bộ

255.460

57.485

20.093

BA.18502

Cường độ dòng điện 100A

bộ

591.600

110.179

24.324

BA.18503

Cường độ dòng điện 200A

bộ

1.177.660

114.969

26.439

BA.18504

Cường độ dòng điện 400A

bộ

3.505.440

162.873

27.496

BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt loại đồng h:

 

 

 

 

BA.19101

l kế

cái

169.680

26.347

 

BA.19102

Ampe kế

cái

112.936

28.742

 

BA.19103

Oát kế công tơ

cái

585.800

35.928

 

BA.19104

Rơ le

cái

61.200

52.694

 

BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA

BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt aptomat 1 pha:

 

 

 

 

BA.19201

Cường độ dòng điện 10A

cái

58.800

26.347

 

BA.19202

Cường độ dòng điện ≤50A

cái

91.155

35.928

 

BA.19203

Cường độ dòng điện ≤100A

cái

295.800

55.089

 

BA.19204

Cường độ dòng điện ≤150A

cái

884.340

57.485

 

BA.19205

Cường độ dòng điện ≤200A

cái

884.340

81.436

 

BA.19206

Cường độ dòng điện >200A

cái

871.335

194.010

 

 

Lắp đặt aptomat 3 pha:

 

 

 

 

BA.19301

Cường độ dòng điện ≤10A

cái

206.960

43.113

 

BA.19302

Cường độ dòng điện ≤50A

cái

245.820

71.856

 

BA.19303

Cường độ dòng điện ≤100A

cái

585.800

100.598

 

BA.19304

Cường độ dòng điện ≤150A

cái

1.177.660

122.155

 

BA.19305

Cường độ dòng điện ≤200A

cái

1.177.660

215.567

 

BA.19306

Cường độ dòng điện >200A

cái

1.171.830

287.423

 

BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT BÁO CHÁY.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy:

 

 

 

 

BA.19401

Máy biến dòng ≤50/5A

bộ

152.250

50.299

 

BA.19402

Máy biến dòng ≤100/5A

bộ

152.250

93.412

 

BA.19403

Máy biến dòng ≤200/5A

bộ

151.500

172.454

 

BA.19404

Linh kiện chống điện giật

bộ

275.454

43.113

 

BA.19405

Linh kiện báo cháy

bộ

269.028

35.928

 

BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn:

 

 

 

 

BA.19501

Công tơ 1 pha

cái

428.400

33.533

31.726

BA.19502

Công tơ 3 pha

cái

1.568.760

38.323

31.726

 

Lắp công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường:

 

 

 

 

BA.19503

Công tơ 1 pha

cái

434.010

45.509

31.726

BA.19504

Công tơ 3 pha

cái

1.563.480

64.670

31.726

BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

cái

187.110

21.557

21.151

BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.20101

Gia công và đóng cọc

cọc

313.950

119.760

 

BA.20102

Đóng cọc đã có sẵn

cọc

301.990

64.670

 

BA.20103

Đóng cọc ống đồng đường kính ≤50mm có sẵn

cọc

301.990

76.646

 

BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chng sét dưới mương đất:

 

 

 

 

BA.20201

Dây đồng đường kính 8mm

m

121.776

4.311

1.467

BA.20202

Dây thép đường kính 10mm

m

10.486

5.030

1.467

BA.20203

Dây thép đường kính 12mm

m

15.033

5.030

1.467

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả chi phí tời thẳng, đoạn thép gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chng sét theo tường cột và mái nhà:

 

 

 

 

BA.20301

Dây đồng đường kính 8mm

m

151.078

13.892

12.042

BA.20302

Dây thép đường kính 10mm

m

12.584

16.287

12.042

BA.20303

Dây thép đường kính 12mm

m

16.126

29.700

12.042

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả chi phí tời thẳng, đoạn thép gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công kim thu sét:

 

 

 

 

BA.20401

Kim dài 0,5m

cái

24.916

43.113

10.123

BA.20402

Kim dài 1,0m

cái

49.993

57.485

10.123

BA.20403

Kim dài 1,5m

cái

74.909

71.856

10.123

BA.20404

Kim dài 2,0m

cái

99.985

86.227

10.123

 

Lắp đặt kim thu sét:

 

 

 

 

BA.20501

Kim dài 0,5m

cái

7.868.150

158.083

52.821

BA.20502

Kim dài 1,0m

cái

7.869.200

186.825

52.821

BA.20503

Kim dài 1,5m

cái

10.895.250

229.938

67.494

BA.20504

Kim dài 2,0m

cái

14.527.350

268.261

67.494

Chương II

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ng thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất... đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.

2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤1,5m và độ sâu ≤1,2m so với mặt đất.

Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng sau đây:

Bng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

 

Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

 

Độ cao lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

Bình thường

Khó khăn

1,21 - 2,5

1,06

1,12

 

1,51 - 3,0

1,06

1,07

2,51 - 3,5

1,08

1,19

 

3,01 - 4,5

1,08

1,14

3,51 - 4,5

1,14

1,33

 

4,51 - 6,5

1,14

1,21

4,5 - 5,5

1,21

1,38

 

6,51 - 8,5

1,21

1,27

5,51 - 7,0

1,28

1,54

 

8,51 - 10,5

1,28

1,35

7,01 - 8,5

1,34

1,64

 

10,51 - 12,5

1,35

1,42

Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều 2, ngoài ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:

- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

+ Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

+ Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.

- Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.

Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm chi phí công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.

6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt ống có đường kính tương ứng.

8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là 100m tương ứng với chiều dài quy định của tng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.

Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

ng bê tông

 

0,5

0,25

 

 

 

 

 

 

ống BT ly tâm

2,0

 

0,5

0,4

0,32

 

 

 

 

ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,75

 

 

ống nhựa nối măng sông

 

 

1,92

 

1,23

 

 

0,85

0,62

ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

 

ống thép

 

 

1,92

 

1,23

1,08

 

0,85

0,62

ống thép không

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

0,5

rỉ ống nhựa gân

 

2,5

 

 

1,25

 

0,65

 

 

xoắn ống gang

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,81

 

 

Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

ng bê tông

 

0,66

0,49

 

 

 

 

 

 

Ống BT ly tâm

1,51

 

0,74

0,69

0,65

 

 

 

 

ng BT ly tâm ni gioăng

 

 

1,15

1,06

 

 

 

 

 

ng nhựa ni măng sông

 

 

1,2

 

1,05

 

 

0,89

0,91

ng nhựa ni miệng bát

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

 

ng thép

 

1,63

1,2

 

1,05

1,02

 

0,89

0,91

ng thép không r

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

0,87

ng nhựa gân xoăn

 

1,45

 

 

0,94

 

0,89

 

 

Ống gang

 

 

1,15

1,06

 

0,97

0,95

 

 

9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh chi phí nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:

- Đối với ống có đường kính 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Với ống có đường kính 100mm trong đơn giá chưa được tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP

(Theo Định mức s 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI, ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

(Theo Định mức s 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng bê tông ni bằng vành đai

 

 

 

 

BB.11101

- Đường kính ống 100mm

100m

21.749.974

9.142.440

 

BB.11102

- Đường kính ống 150mm

100m

26.154.639

10.572.369

 

BB.11103

- Đường kính ống 200mm

100m

30.573.082

11.429.847

 

BB.11104

- Đường kính ống 250mm

100m

34.977.747

13.149.593

 

BB.11105

- Đường kính ống 300mm

100m

39.423.945

11.635.833

4.724.114

BB.11106

- Đường kính ống 350mm

100m

43.835.549

13.413.064

4.724.114

BB.11107

- Đường kính ống 400mm

100m

48.240.115

15.448.976

4.724.114

BB.11108

- Đường kính ống 500mm

100m

65.948.535

17.561.533

4.724.114

BB.11109

- Đường kính ống 600mm

100m

72.639.706

21.894.950

5.088.676

BB.11110

- Đường kính ống 700mm

100m

90.042.368

24.816.000

5.088.676

BB.11111

- Đường kính ống 800mm

100m

106.187.498

25.979.250

5.088.676

BB.11112

- Đường kính ống 900mm

100m

136.376.864

27.349.300

5.088.676

BB.11113

- Đường kính ống 1000mm

100m

151.987.672

29.882.600

5.088.676

BB.11114

- Đường kính ống 1100mm

100m

198.625.198

48.701.400

5.438.048

BB.11115

- Đường kính ống 1200mm

100m

245.311.194

58.705.350

5.438.048

BB.11116

- Đường kính ống 1400mm

100m

304.626.896

73.026.250

5.438.048

BB.11117

- Đường kính ống 1600mm

100m

379.390.778

86.597.500

5.438.048

BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG

(Theo Định mức s 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m.

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng bê tông, đoạn ống dài 1m bằng thủ công

 

 

 

 

BB.11111

- Đường kính ống 200mm

Đoạn ống

202.201

45.509

 

BB.11112

- Đường kính ống 300mm

Đoạn ống

278.039

62.275

 

BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng bê tông bng thủ công, đoạn ống dài 2m

 

 

 

 

BB.11121

- Đường kính ống 200mm

Đoạn ống

404.402

59.880

 

BB.11122

- Đường kính ống 300mm

Đoạn ống

556.078

83.832

 

BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

(Theo Định mức s 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối ni.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ni bằng gạch chỉ

 

 

 

 

BB.11201

- Đường kính ống 100mm

100m

13.420.287

10.874.163

 

BB.11202

- Đường kính ống 150mm

100m

17.520.708

12.742.411

 

BB.11203

- Đường kính ống 200mm

100m

21.705.321

14.021.442

 

BB.11204

- Đường kính ống 250mm

100m

25.889.934

16.766.330

 

BB.11205

- Đường kính ống 300mm

100m

30.011.172

16.526.811

4.724.114

BB.11206

- Đường kính ống 350mm

100m

34.106.800

18.466.915

4.724.114

BB.11207

- Đường kính ống 400mm

100m

38.386.622

21.465.693

4.724.114

BB.11208

- Đường kính ống 500mm

100m

52.294.463

23.544.718

4.724.114

BB.11209

- Đường kính ống 600mm

100m

58.282.689

29.339.750

5.088.676

BB.11210

- Đường kính ống 700mm

100m

75.838.584

32.907.050

5.088.676

BB.11211

- Đường kính ống 800mm

100m

92.289.813

37.068.900

5.088.676

BB.11212

- Đường kính ống 900mm

100m

121.467.991

44.642.950

5.088.676

BB.11213

- Đường kính ống 1000mm

100m

135.776.285

51.441.500

5.088.676

BB.11214

- Đường kính ống 1100mm

100m

179.954.922

60.359.750

5.438.048

BB.11215

- Đường kính ng 1200mm

100m

224.126.621

70.544.650

5.438.048

BB.11216

- Đường kính ng 1400mm

100m

278.802.832

89.363.450

5.438.048

BB.11217

- Đường kính ống 1600mm

100m

348.524.469

104.485.700

5.438.048

BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC

(Theo Định mức s 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

(Theo Định mức s587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 1m

 

 

 

 

BB.11211

BB.11212

BB.11213

BB.11214

BB.11215

BB.11216

- Đường kính ống 600mm

- Đường kính ống 1000mm

- Đường kính ống 1250mm

- Đường kính ống 1800mm

- Đường kính ống 2250mm

- Đường kính ống 3000mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

538.669

1.264.032

2.236.918

4.126.662

5.563.781

7.958.978

62.275

112.574

177.244

268.261

354.488

512.571

68.166

68.166

73.693

81.062

97.413

125.712

BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 2m

 

 

 

 

BB.11221

BB.11222

BB.11223

BB.11224

BB.11225

BB.11226

- Đường kính ống 600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

- Đường kính ống ≤3000mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

1.077.338

2.528.063

4.473.836

8.253.325

11.127.561

15.917.955

83.832

150.897

237.124

354.488

469.457

680.234

103.171

110.540

132.647

151.300

191.083

256.436

BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 2,5m

 

 

 

 

BB.11231

BB.11232

BB.11233

BB.11234

BB.11235

BB.11236

- Đường kính ống ≤600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

- Đường kính ống ≤3000mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

1.346.673

3.160.079

5.592.295

10.316.656

13.909.451

19.897.444

91.017

165.268

258.681

390.416

512.571

744.904

114.224

121.594

145.082

163.736

208.682

280.291

BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 3m

 

 

 

 

BB.11241

BB.11242

BB.11243

BB.11244

BB.11245

BB.11246

- Đường kính ống ≤600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

- Đường kính ống ≤3000mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

1.616.008

3.792.095

6.710.754

12.379.987

16.691.342

23.876.933

98.203

179.639

280.237

421.553

555.684

804.784

123.436

132.648

157.518

216.225

268.364

421.616

BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 4m

 

 

 

 

BB.11251

BB.11252

BB.11253

BB.11254

BB.11255

- Đường kính ống ≤600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

2.154.677

5.056.127

8.947.672

16.506.649

22.255.122

124.550

222.753

349.698

526.942

692.210

172.026

186.535

236.339

319.055

467.535

BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 5m

 

 

 

 

BB.11261

BB.11262

BB.11263

BB.11264

BB.11265

- Đường kính ống ≤600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

2.693.346

6.320.159

11.184.590

20.633.312

27.818.903

143.711

261.076

407.182

613.169

807.179

243.882

261.482

328.000

521.803

699.630

BB.11300 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ng trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ

 

 

 

 

BB.11301

- Đường kính ống 100mm

100m

13.893.127

13.048.995

 

BB.11302

- Đường kính ống 150mm

100m

18.190.971

15.290.893

 

BB.11303

- Đường kính ống 200mm

100m

22.657.961

16.826.210

 

BB.11304

- Đường kính ống 250mm

100m

27.117.905

20.119.596

 

BB.11305

- Đường kính ống 300mm

100m

31.443.581

19.832.173

4.724.114

BB.11306

- Đường kính ống 350mm

100m

35.750.986

22.160.298

4.724.114

BB.11307

- Đường kính ống 400mm

100m

40.369.648

25.757.873

4.724.114

BB.11308

- Đường kính ống 500mm

100m

54.608.078

28.253.661

4.724.114

BB.11309

- Đường kính ống 600mm

100m

61.096.043

35.207.700

5.088.676

BB.11310

- Đường kính ống 700mm

100m

79.242.009

39.488.460

5.088.676

BB.11311

- Đường kính ống 800mm

100m

96.347.209

44.482.680

5.088.676

BB.11312

- Đường kính ống 900mm

100m

126.281.997

53.571.540

5.088.676

BB.11313

- Đường kính ống 1000mm

100m

141.215.056

62.008.980

5.088.676

BB.11314

- Đường kính ống 1100mm

100m

185.824.187

72.431.700

5.438.048

BB.11315

- Đường kính ống 1200mm

100m

230.426.368

84.653.580

5.438.048

BB.11316

- Đường kính ống 1400mm

100m

286.224.628

107.236.140

5.438.048

BB.11317

- Đường kính ống 1600mm

100m

356.776.594

125.382.840

5.438.048

BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m

 

 

 

 

BB.11311

BB.11312

BB.11313

BB.11314

BB.11315

BB.11316

BB.11317

- Quy cách 1000x1000mm

- Quy cách 1200x1200mm

- Quy cách 1600x1600mm

- Quy cách 1600x2000mm

- Quy cách 2000x2000mm

- Quy cách 2500x2500mm

- Quy cách 3000x3000mm

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

3.542.634

3.981.878

6.063.006

7.948.755

9.170.717

14.137.534

19.189.199

146.107

158.083

215.567

268.261

287.423

320.955

392.811

108.434

108.434

130.120

148.418

180.044

212.107

263.253

BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m

 

 

 

 

BB.11321

BB.11322

BB.11323

BB.11324

BB.11325

- Quy cách 2(1600x1600)mm

- Quy cách 2(1600x2000)mm

- Quy cách 2(2000x2000)mm

- Quy cách 2(2500x2500)mm

- Quy cách 2(3000x3000)mm

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

10.503.450

13.930.273

17.068.947

26.189.499

37.506.510

287.423

359.279

385.626

428.739

524.547

187.444

212.107

221.972

327.603

556.908

BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối ni, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.11401

- Đường kính ống 300mm

100m

28.870.997

22.718.377

3.554.478

BB.11402

- Đường kính ống 400mm

100m

34.978.926

29.987.779

3.554.478

BB.11403

- Đường kính ống 500mm

100m

50.706.106

35.209.293

3.554.478

BB.11404

- Đường kính ống 600mm

100m

56.727.200

46.219.800

3.827.899

BB.11405

- Đường kính ống 700mm

100m

73.800.138

54.750.300

3.827.899

BB.11406

- Đường kính ống 800mm

100m

90.958.720

63.720.250

3.827.899

BB.11407

- Đường kính ống 900mm

100m

110.381.529

74.479.020

3.827.899

BB.11408

- Đường kính ống 1000mm

100m

130.073.228

94.791.950

3.827.899

BB.11409

- Đường kính ống 1100mm

100m

174.972.139

113.843.400

4.238.031

BB.11410

- Đường kính ống 1200mm

100m

220.572.756

135.092.100

4.238.031

BB.11411

- Đường kính ống 1400mm

100m

312.424.978

168.490.300

4.648.163

BB.11412

- Đường kính ống 1600mm

100m

410.268.201

213.293.520

4.648.163

BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.11501

- Đường kính ống 400mm

100m

36.775.059

10.802.307

1.944.330

BB.11502

- Đường kính ống 500mm

100m

54.526.063

13.149.593

1.944.330

BB.11503

- Đường kính ống 600mm

100m

62.811.178

17.267.800

1.944.330

BB.11504

- Đường kính ống 700mm

100m

82.263.546

21.023.805

1.944.330

BB.11505

- Đường kính ống 800mm

100m

101.716.191

23.782.000

1.944.330

BB.11506

- Đường kính ống 900mm

100m

123.377.443

27.142.500

2.524.955

BB.11507

- Đường kính ống 1000mm

100m

145.033.354

33.398.200

2.761.670

BB.11508

- Đường kính ống 1100mm

100m

191.732.366

38.464.800

2.761.670

BB.11509

- Đường kính ống 1200mm

100m

238.429.543

44.720.500

3.057.563

BB.11510

- Đường kính ống 1400mm

100m

334.075.003

55.319.000

3.373.183

BB.11511

- Đường kính ống 1600mm

100m

434.864.187

69.668.335

3.373.183

BB.11512

- Đường kính ống 1800mm

100m

540.799.449

78.118.700

3.728.254

BB.11513

- Đường kính ống 2000mm

100m

618.678.445

87.114.500

3.728.254

BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông

 

 

 

 

BB.11601

- Quy cách cống 400x600mm

100m

220.505.180

17.823.575

4.983.052

BB.11602

- Quy cách cống 600x600mm

100m

239.819.532

18.800.705

5.026.458

BB.11603

- Quy cách cống 400x800mm

100m

240.702.439

19.860.555

5.427.481

BB.11604

- Quy cách cống 600x800mm

100m

259.866.617

21.266.795

5.470.886

BB.11605

- Quy cách cống 800x800mm

100m

278.983.426

24.397.230

5.516.616

BB.11606

- Quy cách cống 400x1000mm

100m

260.551.809

24.050.840

5.516.616

BB.11607

- Quy cách cống 800x1000mm

100m

299.175.905

28.587.515

5.603.427

BB.11608

- Quy cách cống 800x1400mm

100m

339.208.659

36.632.035

5.779.372

BB.11609

- Quy cách cống 1200x1400mm

100m

402.905.661

38.997.310

6.211.225

BB.11610

- Quy cách cống 1400x1500mm

100m

470.081.025

44.087.175

6.295.065

BB.11611

- Quy cách cống 1200x1600mm

100m

448.164.107

44.911.790

6.263.933

BB.11612

- Quy cách cống 1200x1800mm

100m

493.337.082

47.721.685

6.376.579

BB.11613

- Quy cách cống 1400x1800mm

100m

537.908.115

50.112.810

6.419.984

BB.11614

- Quy cách cống 1200x2000mm

100m

539.362.944

51.795.645

6.501.498

BB.11615

- Quy cách cống 1400x2000mm

100m

618.899.718

54.551.255

6.539.608

BB.11616

- Quy cách cống 1400x2200mm

100m

699.018.499

55.647.295

6.580.686

BB.11617

- Quy cách cống 2200x1500mm

100m

726.054.413

61.083.550

7.052.973

BB.11618

- Quy cách cống 2200x1800mm

100m

805.156.956

65.545.260

7.142.110

BB.11619

- Quy cách cống 2500x1500mm

100m

805.201.995

67.029.050

7.147.407

BB.11620

- Quy cách cống 2500x2000mm

100m

1.016.579.334

71.873.340

7.632.611

BB.11621

- Quy cách cống 2500x2500mm

100m

1.227.184.525

79.992.825

7.854.289

BB.11622

- Quy cách cống 3000x3000mm

100m

1.658.265.796

97.816.400

8.269.480

BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN CỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.11701

- Quy cách cống 400x600mm

100m

212.918.110

12.095.215

4.634.131

BB.11702

- Quy cách cống 600x600mm

100m

231.373.872

12.356.300

4.634.131

BB.11703

- Quy cách cống 400x800mm

100m

231.346.128

12.697.520

4.991.749

BB.11704

- Quy cách cống 600x800mm

100m

249.794.954

13.390.300

4.991.749

BB.11705

- Quy cách cống 800x800mm

100m

268.243.781

15.802.105

4.991.749

BB.11706

- Quy cách cống 400x1000mm

100m

249.767.211

15.455.715

4.991.749

BB.11707

- Quy cách cống 800x1000mm

100m

286.664.864

18.560.300

5.140.756

BB.11708

- Quy cách cống 800x1400mm

100m

323.513.964

23.740.640

5.140.756

BB.11709

- Quy cách cống 1200x1400mm

100m

385.591.897

24.676.410

5.334.466

BB.11710

- Quy cách cống 1400x1500mm

100m

451.028.671

28.331.600

5.334.466

BB.11711

- Quy cách cống 1200x2000mm

100m

516.430.665

33.845.405

5.334.466

BB.11712

- Quy cách cống 1400x2000mm

100m

595.424.129

34.499.410

5.334.466

BB.11713

- Quy cách cống 1400x2200mm

100m

674.417.594

34.879.405

5.334.466

BB.11714

- Quy cách cống 1200x1600mm

100m

429.401.336

29.156.215

5.334.466

BB.11715

- Quy cách cống 1200x1800mm

100m

473.009.635

30.534.020

5.334.466

BB.11716

- Quy cách cống 1400x1800mm

100m

516.687.293

33.501.600

5.334.466

BB.11717

- Quy cách cống 2200x1500mm

100m

700.217.439

40.165.989

5.677.183

BB.11718

- Quy cách cống 2200x1800mm

100m

777.027.426

42.629.235

5.677.183

BB.11719

- Quy cách cống 2500x1500mm

100m

777.062.105

43.593.440

5.677.183

BB.11720

- Quy cách cống 2500x2000mm

100m

985.103.038

45.953.545

6.019.900

BB.11721

- Quy cách cống 2500x2500mm

100m

1.193.234.138

52.061.900

6.019.900

BB.11722

- Quy cách cống 3000x3000mm

100m

1.616.699.501

64.157.115

6.019.900

BB.12000 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

BB.12100 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.12101

BB.12102

BB.12103

BB.12104

BB.12105

- Đường kính ống 50mm

- Đường kính ống 75mm

- Đường kính ống 100mm

- Đường kính ống 150mm

- Đường kính ống 200mm

100m

100m

100m

100m

100m

1.078.187

1.539.992

1.980.017

2.378.411

2.944.294

6.524.498

8.196.340

10.011.894

12.256.187

16.548.368

 

BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ni ống bê tông bng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công

 

 

 

 

BB.12101

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

101.419

11.976

 

BB.12102

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

113.330

16.766

 

BB.12103

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

124.545

19.162

 

BB.12104

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

167.406

23.952

 

BB.12105

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

181.295

31.137

 

BB.12106

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

191.741

38.323

 

BB.12107

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

194.453

43.113

 

BB.12108

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

216.505

50.299

 

BB.12109

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

238.555

55.089

 

BB.12110

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

268.637

57.485

 

BB.12200 LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.12201

BB.12202

BB.12203

- Đường kính ống 100mm

- Đường kính ống 150mm

- Đường kính ống 200mm

100m

100m

100m

19.660.604

21.561.009

23.565.494

10.299.317

13.173.545

16.766.330

 

BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục

 

 

 

 

BB.12201

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

300.106

50.299

 

BB.12202

- Đường kính ống 1250mm

Mối nối

315.564

52.694

 

BB.12203

- Đường kính ống 1350mm

Mối nối

345.952

55.089

 

BB.12204

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

391.338

64.670

 

BB.12205

- Đường kính ống 1650mm

Mối nối

438.724

69.461

 

BB.12206

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

486.499

74.251

 

BB.12207

- Đường kính ống 1950mm

Mối nối

957.887

81.436

 

BB.12208

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

1.114.579

83.832

 

BB.12209

- Đường kính ống 2100mm

Mối nối

1.428.967

88.622

 

BB.12210

- Đường kính ống 2250mm

Mối nối

1.898.967

93.412

 

BB.12211

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

2.369.354

100.598

 

BB.12212

- Đường kính ống 2550mm

Mối nối

2.841.434

105.388

 

BB.12213

- Đường kính ống 2700mm

Mối nối

3.311.822

112.574

 

BB.12214

- Đường kính ống 2850mm

Mối nối

3.785.982

119.760

 

BB.12215

- Đường kính ống 3000mm

Mối nối

4.256.370

124.550

 

BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22cm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22cm)

 

 

 

 

BB.12301

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

11.968

16.766

 

BB.12302

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

18.299

23.952

 

BB.12303

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

24.785

31.137

 

BB.12304

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

29.416

35.928

 

BB.12305

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

36.284

43.113

 

BB.12306

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

47.469

55.089

 

BB.12307

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

53.799

59.880

 

BB.12308

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

66.372

69.461

 

BB.12309

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

75.320

76.646

 

BB.12310

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

78.562

79.041

 

BB.12311

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

85.743

91.017

 

BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ (5x10x20cm)

 

 

 

 

BB.12401

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

21.204

21.557

 

BB.12402

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

32.302

33.533

 

BB.12403

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

44.193

40.718

 

BB.12404

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

53.110

47.904

 

BB.12405

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

64.504

55.089

 

BB.12406

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

79.070

71.856

 

BB.12407

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

94.725

76.646

 

BB.12408

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

114.839

86.227

 

BB.12409

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

130.098

95.808

 

BB.12410

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

137.231

100.598

 

BB.12411

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

150.213

112.574

 

BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ni ống bê tông bng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.12501

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

2.218

11.976

 

BB.12502

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

3.328

16.766

 

BB.12503

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

4.439

21.557

 

BB.12504

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

5.549

26.347

 

BB.12505

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

6.657

31.137

 

BB.12506

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

8.322

38.323

 

BB.12507

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

8.807

43.113

 

BB.12508

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

9.917

47.904

 

BB.12509

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

11.027

52.694

 

BB.12510

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

11.581

55.089

 

BB.12511

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

13.246

62.275

 

BB.12512

- Đường kính ống 1250mm

Mối nối

13.802

67.065

 

BB.12513

- Đường kính ống 1350mm

Mối nối

14.910

71.856

 

BB.12514

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

16.575

81.436

 

BB.12515

- Đường kính ống 1650mm

Mối nối

18.239

86.227

 

BB.12516

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

21.569

95.808

 

BB.12517

- Đường kính ống 1950mm

Mối nối

22.123

102.993

 

BB.12518

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

13.802

105.388

 

BB.12519

- Đường kính ống 2100mm

Mối nối

23.233

110.179

 

BB.12520

- Đường kính ống 2250mm

Mối nối

24.897

117.364

 

BB.12521

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

26.492

126.945

 

BB.12522

- Đường kính ống 2550mm

Mối nối

28.158

134.131

 

BB.12523

- Đường kính ống 2700mm

Mối nối

29.822

141.316

 

BB.12524

- Đường kính ống 2850mm

Mối nối

31.486

150.897

 

BB.12525

- Đường kính ống 3000mm

Mối nối

33.150

158.083

 

BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.12601

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

46.872

7.186

 

BB.12602

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

100.109

11.976

 

BB.12603

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

200.444

16.766

 

BB.12604

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

351.678

19.162

 

BB.12605

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

519.659

21.557

 

BB.12606

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

780.575

28.742

 

BB.12607

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

867.725

31.137

 

BB.12608

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

1.042.010

33.533

 

BB.12609

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

1.215.971

38.323

 

BB.12610

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

1.303.030

40.718

 

BB.12611

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

1.564.414

45.509

 

BB.12612

- Đường kính ống 1250mm

Mối nối

1.651.472

47.904

 

BB.12613

- Đường kính ống 1350mm

Mối nối

1.825.615

50.299

 

BB.12614

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

2.086.817

57.485

 

BB.12615

- Đường kính ống 1650mm

Mối nối

2.348.019

62.275

 

BB.12616

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

2.609.221

67.065

 

BB.12617

- Đường kính ống 1950mm

Mối nối

2.870.422

71.856

 

BB.12618

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

2.957.507

74.251

 

BB.12619

- Đường kính ống 2100mm

Mối nối

3.131.624

79.041

 

BB.12620

- Đường kính ống 2250mm

Mối nối

3.392.826

83.832

 

BB.12621

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

3.654.027

91.017

 

BB.12622

- Đường kính ống 2550mm

Mối nối

3.915.229

95.808

 

BB.12623

- Đường kính ống 2700mm

Mối nối

4.176.431

100.598

 

BB.12624

- Đường kính ống 2850mm

Mối nối

4.437.633

107.784

 

BB.12625

- Đường kính ống 3000mm

Mối nối

4.698.834

112.574

 

BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cống hộp đơn bng phương pháp xảm vữa xi măng

 

 

 

 

BB.12701

- Quy cách 1000x1000mm

Mối nối

13.870

67.065

 

BB.12702

- Quy cách 1200x1200mm

Mối nối

16.644

81.436

 

BB.12703

- Quy cách 1600x1600mm

Mối nối

22.192

105.388

 

BB.12704

- Quy cách 1600x2000mm

Mối nối

25.660

117.364

 

BB.12705

- Quy cách 2000x2000mm

Mối nối

28.434

134.131

 

BB.12706

- Quy cách 2500x2500mm

Mối nối

35.370

158.083

 

BB.12707

- Quy cách 3000x3000mm

Mối nối

42.305

189.220

 

BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ni cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng

 

 

 

 

BB.12801

- Quy cách 2(1600x1600)mm

Mối nối

33.982

153.292

 

BB.12802

- Quy cách 2(1600x2000)mm

Mối nối

38.143

170.058

 

BB.12803

- Quy cách 2(2000x2000)mm

Mối nối

42.305

189.220

 

BB.12804

- Quy cách 2(2500x2500)mm

Mối nối

52.708

237.124

 

BB.12805

- Quy cách 2(3000x3000)mm

Mối nối

63.110

285.028

 

BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống

 

 

 

 

BB.12901

- Đường kính ống 200mm

cái

97.258

11.976

 

BB.12902

- Đường kính ống 300mm

cái

107.781

17.485

 

BB.12903

- Đường kính ống 600mm

cái

173.666

26.347

 

BB.12904

- Đường kính ống ≤1000mm

cái

227.459

47.904

 

BB.12905

- Đường kính ống ≤1250mm

cái

286.236

74.251

 

BB.12906

- Đường kính ống ≤1800mm

cái

465.000

124.550

 

BB.12907

- Đường kính ống ≤2250mm

cái

1.874.000

177.244

 

BB.12908

- Đường kính ống ≤3000mm

cái

4.221.000

273.052

 

Ghi chú:

Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.

BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ng, lau chùi ng, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.13101

- Đường kính ống 50mm

100m

25.529.231

5.228.700

 

BB.13102

- Đường kính ống 75mm

100m

38.286.501

5.405.944

 

BB.13103

- Đường kính ống 100mm

100m

45.949.672

6.625.096

 

BB.13104

- Đường kính ống 150mm

100m

52.572.584

9.585.550

 

BB.13105

- Đường kính ống 200mm

100m

69.025.571

11.504.098

 

BB.13106

- Đường kính ống 250mm

100m

90.729.576

14.294.494

 

BB.13107

- Đường kính ống 300mm

100m

115.285.061

17.863.327

2.604.013

BB.13108

- Đường kính ống 350mm

100m

162.273.541

20.102.830

2.604.013

BB.13109

- Đường kính ống 400mm

100m

189.463.767

22.339.937

2.604.013

BB.13110

- Đường kính ống 500mm

100m

271.194.242

27.923.125

2.604.013

BB.13111

- Đường kính ống 600mm

100m

362.075.865

36.226.190

2.604.013

BB.13112

- Đường kính ống 700mm

100m

459.477.189

40.755.110

3.038.015

BB.13113

- Đường kính ống 800mm

100m

570.453.656

45.284.030

3.038.015

BB.13114

- Đường kính ống 900mm

100m

681.504.206

50.947.765

3.038.015

BB.13115

- Đường kính ống 1000mm

100m

792.475.359

56.608.915

3.038.015

BB.13116

- Đường kính ống 1100mm

100m

903.354.522

57.715.295

4.320.980

BB.13117

- Đường kính ống 1200mm

100m

1.014.234.029

64.531.940

4.320.980

BB.13118

- Đường kính ống 1400mm

100m

1.236.064.414

75.290.710

4.320.980

BB.13119

- Đường kính ống 1500mm

100m

1.347.003.840

82.717.415

4.696.718

BB.13120

- Đường kính ống 1600mm

100m

1.457.937.945

87.652.180

3.616.685

BB.13121

- Đường kính ống 1800mm

100m

1.679.806.210

88.993.795

3.616.685

BB.13122

- Đường kính ống 2000mm

100m

1.901.674.772

98.881.420

5.072.455

BB.13123

- Đường kính ống 2200mm

100m

2.123.543.082

108.771.630

5.072.455

BB.13124

- Đường kính ống 2400mm

100m

2.345.411.486

118.659.255

5.448.192

BB.13125

- Đường kính ống 2500mm

100m

2.456.345.447

123.601.775

5.448.192

BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.13101

- Đường kính ống 100mm

Đoạn ống

2.736.274

258.681

 

BB.13102

- Đường kính ống 150mm

Đoạn ống

3.128.313

308.980

 

BB.13103

- Đường kính ống 200mm

Đoạn ống

4.107.470

359.279

 

BB.13104

- Đường kính ống 250mm

Đoạn ống

5.399.207

423.949

 

BB.13105

- Đường kính ống 400mm

Đoạn ống

11.278.985

313.770

198.270

BB.13106

- Đường kính ống ≤600mm

Đoạn ống

21.560.156

469.457

198.270

BB.13107

- Đường kính ống ≤900mm

Đoạn ống

40.588.058

804.784

229.852

BB.13108

- Đường kính ống ≤1200mm

Đoạn ống

60.426.042

1.070.650

229.852

BB.13109

- Đường kính ống ≤1600mm

Đoạn ống

86.876.687

1.470.647

284.242

BB.13110

- Đường kính ống ≤2200mm

Đoạn ống

126.552.654

1.774.836

373.545

BB.13111

- Đường kính ống ≤2500mm

Đoạn ống

146.390.638

2.174.833

479.931

BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ng, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.13201

- Đường kính ống 50mm

100m

25.573.984

5.621.511

 

BB.13202

- Đường kính ống 75mm

100m

38.374.741

5.813.126

 

BB.13203

- Đường kính ống 100mm

100m

46.090.909

7.123.295

 

BB.13204

- Đường kính ống 150mm

100m

52.872.954

10.306.503

 

BB.13205

- Đường kính ống 200mm

100m

69.550.109

12.368.761

 

BB.13206

- Đường kính ống 250mm

100m

91.588.747

15.369.934

 

BB.13207

- Đường kính ống 300mm

100m

116.507.954

19.207.029

2.604.013

BB.13208

- Đường kính ống 350mm

100m

164.021.328

21.616.590

2.604.013

BB.13209

- Đường kính ống 400mm

100m

192.131.633

24.021.361

2.604.013

BB.13210

- Đường kính ống 500mm

100m

276.098.707

30.026.102

2.604.013

BB.13211

- Đường kính ống 600mm

100m

369.442.629

38.953.365

2.604.013

BB.13212

- Đường kính ống 700mm

100m

469.419.137

43.823.505

3.038.015

BB.13213

- Đường kính ống 800mm

100m

582.964.363

48.693.645

3.038.015

BB.13214

- Đường kính ống 900mm

100m

696.512.468

54.781.320

3.038.015

BB.13215

- Đường kính ống 1000mm

100m

810.060.174

60.868.995

3.038.015

BB.13216

- Đường kính ống 1100mm

100m

923.608.156

62.058.095

3.327.350

BB.13217

- Đường kính ống 1200mm

100m

1.037.157.421

69.389.155

3.327.350

BB.13218

- Đường kính ống 1400mm

100m

1.264.255.953

80.957.030

3.327.350

BB.13219

- Đường kính ống 1500mm

100m

1.377.801.318

91.907.090

3.616.685

BB.13220

- Đường kính ống 1600mm

100m

1.491.349.024

97.389.875

3.616.685

BB.13221

- Đường kính ống 1800mm

100m

1.718.444.191

98.881.420

3.616.685

BB.13222

- Đường kính ống 2000mm

100m

1.945.539.342

109.867.670

5.072.455

BB.13223

- Đường kính ống 2200mm

100m

2.172.634.494

120.856.505

5.072.455

BB.13224

- Đường kính ống 2400mm

100m

2.399.729.645

131.842.755

5.448.192

BB.13225

- Đường kính ống 2500mm

100m

2.513.277.367

137.335.880

5.448.192

BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ng, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống gang bằng phương pháp xm

 

 

 

 

BB.13201

- Đường kính ống 100mm

Mối nối

7.319

23.952

 

BB.13202

- Đường kính ống 150mm

Mối nối

10.858

28.742

 

BB.13203

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

14.657

38.323

 

BB.13204

- Đường kính ống 250mm

Mối nối

19.048

50.299

 

BB.13205

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

22.749

79.041

 

BB.13206

- Đường kính ống 350mm

Mối nối

27.137

98.203

 

BB.13207

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

32.286

136.526

 

BB.13208

- Đường kính ống 450mm

Mối nối

37.687

153.292

 

BB.13209

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

43.103

172.454

 

BB.13210

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

55.939

225.148

 

BB.13211

- Đường kính ống 700mm

Mối nối

67.881

277.842

 

BB.13212

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

80.914

332.931

 

BB.13213

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

97.713

368.859

 

BB.13214

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

110.775

421.553

 

BB.13215

- Đường kính ống 1100mm

Mối nối

117.697

428.739

 

BB.13216

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

124.872

481.433

 

BB.13217

- Đường kính ống 1400mm

Mối nối

143.059

560.474

 

BB.13218

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

153.676

615.564

 

BB.13219

- Đường kính ống 1600mm

Mối nối

163.909

653.887

 

BB.13220

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

184.402

663.468

 

BB.13221

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

204.898

735.323

 

BB.13222

- Đường kính ống 2200mm

Mối nối

225.384

809.574

 

BB.13223

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

245.863

883.825

 

BB.13224

- Đường kính ống 2500mm

Mối nối

256.121

919.753

 

BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ng, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích,

 

 

 

 

BB.13301

- Đường kính ống 50mm

100m

25.994.566

5.058.641

 

BB.13302

- Đường kính ống 75mm

100m

39.247.924

5.470.614

 

BB.13303

- Đường kính ống 100mm

100m

46.896.689

6.411.924

 

BB.13304

- Đường kính ống 150mm

100m

53.481.315

9.276.571

 

BB.13305

- Đường kính ống 200mm

100m

69.901.244

11.132.843

 

BB.13306

- Đường kính ống 250mm

100m

92.452.933

13.832.222

 

BB.13307

- Đường kính ống 300mm

100m

116.936.408

17.286.086

2.604.013

BB.13308

- Đường kính ống 350mm

100m

164.504.449

19.456.128

2.604.013

BB.13309

- Đường kính ống 400mm

100m

191.619.282

21.618.985

2.604.013

BB.13310

- Đường kính ống 500mm

100m

273.818.879

27.022.534

2.604.013

BB.13311

- Đường kính ống 600mm

100m

373.120.808

35.057.770

2.604.013

BB.13312

- Đường kính ống 700mm

100m

472.694.265

39.441.930

3.038.015

BB.13313

- Đường kính ống 800mm

100m

583.468.341

43.823.505

3.038.015

BB.13314

- Đường kính ống 900mm

100m

694.826.476

49.303.705

3.038.015

BB.13315

- Đường kính ống 1000mm

100m

807.384.730

54.781.320

3.038.015

BB.13316

- Đường kính ống 1100mm

100m

925.654.556

55.851.510

3.327.350

BB.13317

- Đường kính ống 1200mm

100m

1.036.436.633

62.451.015

3.327.350

BB.13318

- Đường kính ống 1400mm

100m

1.261.008.088

72.860.810

3.327.350

BB.13319

- Đường kính ống 1500mm

100m

1.371.789.165

81.430.085

3.616.685

BB.13320

- Đường kính ống 1600mm

100m

1.490.700.055

85.511.800

3.616.685

BB.13321

- Đường kính ống 1800mm

100m

1.715.782.561

87.608.235

3.616.685

BB.13322

- Đường kính ống 2000mm

100m

1.940.866.067

97.343.345

5.072.455

BB.13323

- Đường kính ống 2200mm

100m

2.165.949.573

107.078.455

5.072.455

BB.13324

- Đường kính ống 2400mm

100m

2.391.033.079

116.813.565

5.448.192

BB.13325

- Đường kính ống 2500mm

100m

2.505.335.509

121.678.535

5.448.192

Ghi chú:

- Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông... thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí các loại vật liệu trên.

- Nếu lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.

BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống gang bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.13301

- Đường kính ống 100mm

Mối nối

16.134

16.766

 

BB.13302

- Đường kính ống 150mm

Mối nối

29.616

35.928

 

BB.13303

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

46.872

35.928

 

BB.13304

- Đường kính ống 250mm

Mối nối

71.984

52.694

 

BB.13305

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

100.109

52.694

 

BB.13306

- Đường kính ống 350mm

Mối nối

137.502

93.412

 

BB.13307

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

200.522

122.155

 

BB.13308

- Đường kính ống 450mm

Mối nối

268.948

138.921

 

BB.13309

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

351.600

153.292

 

BB.13310

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

519.321

184.430

 

BB.13311

- Đường kính ống 700mm

Mối nối

693.256

208.382

 

BB.13312

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

867.205

232.333

 

BB.13313

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

1.041.308

261.076

 

BB.13314

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

1.215.399

289.818

 

BB.13315

- Đường kính ống 1100mm

Mối nối

1.389.257

294.608

 

BB.13316

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

1.563.348

330.536

 

BB.13317

- Đường kính ống 1400mm

Mối nối

1.911.374

383.230

 

BB.13318

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

2.085.881

435.925

 

BB.13319

- Đường kính ống 1600mm

Mối nối

2.259.842

462.272

 

BB.13320

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

2.608.207

469.457

 

BB.13321

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

2.956.363

522.151

 

BB.13322

- Đường kính ống 2200mm

Mối nối

3.304.519

574.846

 

BB.13323

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

3.652.675

625.145

 

BB.13324

- Đường kính ống 2500mm

Mối nối

3.826.767

651.492

 

BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống gang bằng mặt bích

 

 

 

 

BB.13401

- Đường kính ống 100mm

Mối nối

74.000

16.766

 

BB.13402

- Đường kính ống 150mm

Mối nối

79.000

31.137

 

BB.13403

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

84.000

31.137

 

BB.13404

- Đường kính ống 250mm

Mối nối

121.000

47.904

 

BB.13405

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

126.000

47.904

 

BB.13406

- Đường kính ống 350mm

Mối nối

163.000

83.832

 

BB.13407

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

168.000

110.179

 

BB.13408

- Đường kính ống 450mm

Mối nối

189.000

124.550

 

BB.13409

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

210.000

138.921

 

BB.13410

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

220.000

165.268

 

BB.13411

- Đường kính ống 700mm

Mối nối

262.000

186.825

 

BB.13412

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

272.000

208.382

 

BB.13413

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

290.000

234.729

 

BB.13414

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

324.000

261.076

 

BB.13415

- Đường kính ống 1100mm

Mối nối

366.000

265.866

 

BB.13416

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

376.000

297.004

 

BB.13417

- Đường kính ống 1400mm

Mối nối

428.000

344.907

 

BB.13418

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

438.000

385.626

 

BB.13419

- Đường kính ống 1600mm

Mối nối

480.000

407.182

 

BB.13420

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

532.000

416.763

 

BB.13421

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

584.000

462.272

 

BB.13422

- Đường kính ống 2200mm

Mối nối

636.000

507.780

 

BB.13423

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

688.000

553.289

 

BB.13424

- Đường kính ống 2500mm

Mối nối

730.000

577.241

 

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.

BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m

 

 

 

 

BB.14101

- Đường kính ống 15mm

100m

560.252

3.997.572

53.238

BB.14102

- Đường kính ống 20mm

100m

783.897

4.536.490

53.238

BB.14103

- Đường kính ống 25mm

100m

976.364

5.073.012

53.238

BB.14104

- Đường kính ống 32mm

100m

1.238.905

5.350.854

67.435

BB.14105

- Đường kính ống 40mm

100m

1.577.532

6.107.735

92.279

BB.14106

- Đường kính ống 50mm

100m

1.531.326

6.299.350

117.124

BB.14107

- Đường kính ống 60mm

100m

2.450.791

6.974.793

145.517

BB.14108

- Đường kính ống 75mm

100m

2.928.424

6.979.584

173.912

BB.14109

- Đường kính ống 80mm

100m

5.602.994

7.496.945

216.502

BB.14110

- Đường kính ống 100mm

100m

5.551.632

8.450.230

269.740

BB.14111

- Đường kính ống 125mm

100m

6.101.800

9.346.031

330.077

BB.14112

- Đường kính ống 150mm

100m

7.321.990

10.232.252

393.962

BB.14113

- Đường kính ống 200mm

100m

11.708.632

12.699.297

672.221

BB.14114

- Đường kính ống 250mm

100m

16.285.019

14.505.271

949.414

BB.14115

- Đường kính ống 300mm

100m

19.608.926

9.599.922

4.279.763

BB.14116

- Đường kính ống 350mm

100m

22.870.588

10.672.967

4.775.233

BB.14117

- Đường kính ống 400mm

100m

32.621.209

11.343.620

4.911.522

BB.14118

- Đường kính ống 500mm

100m

40.684.674

13.465.758

5.568.585

BB.14119

- Đường kính ống 600mm

100m

48.821.366

15.360.353

6.045.599

BB.14120

- Đường kính ống 700mm

100m

68.221.796

18.052.547

6.628.315

BB.14121

- Đường kính ống 800mm

100m

77.968.407

20.275.283

7.105.329

BB.14122

- Đường kính ống 900mm

100m

87.713.873

22.495.624

7.586.957

BB.14123

- Đường kính ống 1000mm

100m

161.897.280

26.854.870

8.059.357

BB.14124

- Đường kính ống 1200mm

100m

194.275.054

29.048.864

9.467.569

BB.14125

- Đường kính ống 1300mm

100m

210.464.036

38.222.442

9.926.482

 

Lắp đặt ng thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m

 

 

 

 

BB.14126

- Đường kính ống 1400mm

100m

226.652.929

31.753.034

10.380.780

BB.14127

- Đường kính ống 1500mm

100m

291.400.076

34.021.279

13.239.147

BB.14128

- Đường kính ống 1600mm

100m

311.093.200

36.289.524

15.603.032

BB.14129

- Đường kính ống 1800mm

100m

349.977.980

36.744.610

16.843.126

BB.14130

- Đường kính ống 2000mm

100m

388.862.850

40.826.014

18.087.833

BB.14131

- Đường kính ống 2200mm

100m

427.749.349

42.663.124

20.174.400

BB.14132

- Đường kính ống 2500mm

100m

487.108.053

46.054.713

26.829.878

BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/ 100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m

 

 

 

 

BB.14201

- Đường kính ống 15mm

100m

689.238

2.522.135

14.197

BB.14202

- Đường kính ống 20mm

100m

919.018

3.530.510

21.295

BB.14203

- Đường kính ống 25mm

100m

1.127.421

4.419.126

31.943

BB.14204

- Đường kính ống 32mm

100m

1.403.592

4.967.624

39.041

BB.14205

- Đường kính ống 40mm

100m

1.748.432

5.645.463

49.689

BB.14206

- Đường kính ống 50mm

100m

2.101.569

5.959.233

60.336

BB.14207

- Đường kính ống 60mm

100m

2.508.418

6.474.199

74.533

BB.14208

- Đường kính ống 75mm

100m

3.266.644

6.536.474

92.279

BB.14209

- Đường kính ống 80mm

100m

4.928.987

6.962.817

99.378

BB.14210

- Đường kính ống 100mm

100m

6.432.801

8.007.120

145.517

BB.14211

- Đường kính ống 125mm

100m

8.154.924

9.405.911

195.207

BB.14212

- Đường kính ống 150mm

100m

9.799.523

10.656.200

248.445

BB.14213

- Đường kính ống 200mm

100m

15.760.864

10.934.042

724.039

BB.14214

- Đường kính ống 250mm

100m

21.863.356

13.741.205

901.500

BB.14215

- Đường kính ống 300mm

100m

26.235.103

8.919.688

3.044.383

BB.14216

- Đường kính ống 350mm

100m

30.606.630

9.422.677

3.221.843

BB.14217

- Đường kính ống 400mm

100m

43.634.083

10.141.234

3.395.754

BB.14218

- Đường kính ống 500mm

100m

54.621.207

14.902.872

4.339.541

BB.14219

- Đường kính ống 600mm

100m

65.543.424

17.825.004

4.754.799

BB.14220

- Đường kính ống 700mm

100m

91.614.611

22.229.758

5.252.961

BB.14221

- Đường kính ống 800mm

100m

104.768.136

23.283.642

5.941.508

BB.14222

- Đường kính ống 900mm

100m

117.863.135

24.644.110

6.385.159

BB.14223

- Đường kính ống 1000mm

100m

130.958.135

27.563.847

6.832.359

BB.14224

- Đường kính ống 1200mm

100m

209.184.356

29.218.923

8.134.920

BB.14225

- Đường kính ống 1300mm

100m

226.538.232

30.071.610

8.315.930

BB.14226

- Đường kính ống 1400mm

100m

304.555.753

32.382.969

8.932.487

BB.14227

- Đường kính ống 1500mm

100m

326.309.758

34.696.722

9.393.884

BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông:

 

 

 

 

BB.14301

- Đường kính ống 25mm

100m

1.180.882

2.514.950

 

BB.14302

- Đường kính ống 32mm

100m

1.487.765

2.970.036

 

BB.14303

- Đường kính ống 40mm

100m

1.881.325

3.401.170

 

BB.14304

- Đường kính ống 50mm

100m

2.283.107

3.736.496

 

BB.14305

- Đường kính ống 67mm

100m

2.904.949

4.067.033

 

BB.14306

- Đường kính ống 76mm

100m

3.785.015

4.531.699

 

BB.14307

- Đường kính ống 89mm

100m

5.616.556

4.773.614

 

BB.14308

- Đường kính ống 100mm

100m

7.336.652

5.041.875

 

BB.14309

- Đường kính ống 110mm

100m

9.269.996

5.267.023

 

BB.14310

- Đường kính ống 150mm

100m

11.751.118

6.821.501

 

BB.14311

- Đường kính ống 200mm

100m

18.666.474

9.125.674

 

BB.14312

- Đường kính ống 250mm

100m

25.798.230

11.372.362

 

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.

LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ

BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH

BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ=3 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ng dn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.15101

- Đường kính ống <57mm

100m

15.370.980

11.394.680

57.522

BB.15102

- Đường kính ống 67-89mm

100m

24.448.564

14.173.555

101.524

BB.15103

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

36.490.236

15.510.000

176.063

BB.15104

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

40.740.254

17.578.000

189.584

BB.15105

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

72.489.534

20.059.600

4.051.735

BB.15106

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

88.767.437

22.355.080

4.146.381

BB.15107

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

134.230.609

25.374.360

5.636.552

BB.15108

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

168.719.623

28.435.000

5.822.463

BB.15109

- Đường kính ống 237x7,0mm

100m

167.447.085

33.791.120

5.859.938

Ghi chú:

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7°-8° thì chi phí nhân công hệ số 1,12.

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9°-35° thì chi phí nhân công hệ số 1,14.

- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước50cm chi phí nhân công nhân số 1,2; nếu bùn nước >50cm thì lập dự toán riêng.

BB.15200 LẮP ĐẶT ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ= 6 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.15201

- Đường kính ống <57mm

100m

18.786.746

12.015.080

60.902

BB.15202

- Đường kính ống 67-89mm

100m

29.763.752

15.000.755

101.524

BB.15203

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

42.935.344

16.750.800

176.063

BB.15204

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

47.185.362

18.679.210

192.964

BB.15205

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

81.964.586

21.341.760

4.051.735

BB.15206

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

98.242.488

23.805.265

4.146.381

BB.15207

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

147.266.349

26.925.360

5.636.552

BB.15208

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

181.755.364

30.296.200

5.822.463

BB.15209

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

183.693.501

35.983.200

5.859.938

BB.15300 LẮP ĐẶT ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ= 9 ± 0,5mm- ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.15301

- Đường kính ống <57mm

100m

22.219.351

12.015.080

57.522

BB.15302

- Đường kính ống 67-89mm

100m

35.098.542

15.000.755

101.524

BB.15303

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

49.397.305

16.750.800

176.063

BB.15304

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

53.647.323

18.679.210

189.584

BB.15305

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

91.455.790

21.352.100

4.051.735

BB.15306

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

107.733.692

23.807.850

4.146.381

BB.15307

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

160.322.014

26.935.700

5.636.552

BB.15308

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

194.811.028

30.296.200

5.822.463

BB.15309

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

199.957.083

35.983.200

5.859.938

BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO

BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lp sơn lót

 

 

 

 

BB.16101

- Đường kính ống <57mm

100m

12.068.605

9.202.600

50.703

BB.16102

- Đường kính ống 67-89mm

100m

19.292.268

10.981.080

81.125

BB.16103

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

30.273.937

12.987.040

98.026

BB.16104

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

34.538.036

13.855.600

111.547

BB.16105

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

63.427.790

14.855.995

2.085.916

BB.16106

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

79.764.226

16.564.680

2.180.562

BB.16107

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

121.916.707

18.612.000

2.970.512

BB.16108

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

156.522.021

20.928.160

3.156.423

BB.16109

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

151.961.136

24.236.960

3.092.199

BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ng dn xăng dầu trong kho, bọc 1 lớp vải thủy tinh δ=3 ± 0,5mm

 

 

 

 

BB.16201

- Đường kính ống <57mm

100m

15.823.131

12.614.800

51.717

BB.16202

- Đường kính ống 67-89mm

100m

25.161.844

15.510.000

82.748

BB.16203

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

37.379.249

18.405.200

99.987

BB.16204

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

41.643.348

19.604.640

113.778

BB.16205

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

72.698.713

21.967.330

2.127.634

BB.16206

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

89.035.149

24.495.460

2.224.173

BB.16207

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

134.636.726

27.711.200

3.029.922

BB.16208

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

169.242.040

31.185.440

3.219.551

BB.16209

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

167.952.256

36.575.165

3.154.043

BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ng dẫn xăng dầu trong kho, bọc hai lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.16301

- Đường kính ống <57mm

100m

18.830.077

13.235.200

51.717

BB.16302

- Đường kính ống 67-89mm

100m

29.835.088

16.419.920

82.748

BB.16303

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

43.044.099

19.472.288

99.987

BB.16304

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

47.308.198

20.773.060

113.778

BB.16305

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

82.173.715

23.621.730

2.127.634

BB.16306

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

98.510.150

26.346.320

2.224.173

BB.16307

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

147.672.467

29.649.950

3.029.922

BB.16308

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

182.277.780

33.367.180

3.219.551

BB.16309

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

184.198.671

39.038.670

3.154.043

BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.16401

- Đường kính ống <57mm

100m

22.262.681

15.902.920

51.717

BB.16402

- Đường kính ống 67-89mm

100m

35.169.878

19.708.040

82.748

BB.16403

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

49.506.060

23.368.400

99.987

BB.16404

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

53.770.159

24.924.570

113.778

BB.16405

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

91.664.969

28.067.930

2.127.634

BB.16406

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

108.001.404

31.296.595

2.224.173

BB.16407

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

160.728.131

35.590.280

3.029.922

BB.16408

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

195.333.444

40.041.650

3.219.551

BB.16409

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

200.462.253

46.840.200

3.154.043

BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG

BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17101

- Đường kính ống 108x8,0mm

100m

91.006.825

26.222.240

7.205.936

BB.17102

- Đường kính ống 159x8,0mm

100m

133.553.076

29.986.000

8.224.618

BB.17103

- Đường kính ống 159x12mm

100m

183.659.210

33.421.465

8.537.963

BB.17104

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

200.770.224

37.810.795

10.208.778

BB.17105

- Đường kính ống 219x12mm

100m

252.531.750

42.538.760

13.065.324

BB.17106

- Đường kính ống 273x12mm

100m

314.599.098

50.624.640

13.431.195

BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ng.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt, bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17201

- Đường kính ống 108x8,0mm

100m

91.011.725

26.904.680

4.357.366

BB.17202

- Đường kính ống 159x8,0mm

100m

133.559.777

31.061.360

5.271.298

BB.17203

- Đường kính ống 159x12mm

100m

183.665.911

34.639.000

5.584.642

BB.17204

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

200.778.105

38.775.000

7.150.708

BB.17205

- Đường kính ống 219x12mm

100m

252.539.350

43.614.120

7.474.498

BB.17206

- Đường kính ống 273x12mm

100m

314.613.799

51.919.725

7.735.618

BB.17300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, lắp đặt ống vào vị trí.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống lồng dẫn xăng dầu, bọc 1 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17301

- Đường kính ống 219x7mm

10m

12.631.516

2.985.675

2.318.968

BB.17302

- Đường kính ống 273x8mm

10m

17.908.440

3.556.960

2.549.384

BB.17303

- Đường kính ống 325x8mm

10m

21.320.980

4.260.080

2.696.200

BB.17304

- Đường kính ống 426x10mm

10m

34.657.677

4.756.400

2.767.539

BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.18101

- Đường kính ống 6,4mm

100m

1.409.106

3.233.507

 

BB.18102

- Đường kính ống 9,5mm

100m

2.354.209

3.808.352

 

BB.18103

- Đường kính ống 12,7mm

100m

3.688.886

4.009.548

 

BB.18104

- Đường kính ống 15,9mm

100m

6.388.839

4.404.754

 

BB.18105

- Đường kính ống 19,1mm

100m

4.669.909

5.314.927

 

BB.18106

- Đường kính ống 22,2mm

100m

8.114.852

5.525.703

 

BB.18107

- Đường kính ống 25,4mm

100m

9.868.411

5.693.367

 

BB.18108

- Đường kính ống 28,6mm

100m

11.617.732

5.789.174

 

BB.18109

- Đường kính ống 31,8mm

100m

13.368.818

5.920.910

 

BB.18110

- Đường kính ống 34,9mm

100m

15.063.223

5.310.136

 

BB.18111

- Đường kính ống 38,1mm

100m

16.813.109

5.468.219

 

BB.18112

- Đường kính ống 41,3mm

100m

18.559.718

5.561.631

 

BB.18113

- Đường kính ống 54mm

100m

25.497.473

6.100.549

 

BB.18114

- Đường kính ống 66,7mm

100m

32.435.193

6.546.054

 

BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo:

 

 

 

 

BB.19101

- Đường kính ống 20mm

100m

587.844

596.402

 

BB.19102

- Đường kính ống 25mm

100m

808.241

699.395

 

BB.19103

- Đường kính ống 32mm

100m

1.149.547

840.712

 

BB.19104

- Đường kính ống 40mm

100m

1.562.972

1.049.093

 

BB.19105

- Đường kính ống 50mm

100m

2.185.582

1.312.564

 

BB.19106

- Đường kính ống 60mm

100m

2.300.611

1.432.324

 

BB.19107

- Đường kính ống 89mm

100m

2.905.965

1.513.760

 

BB.19108

- Đường kính ống 100mm

100m

4.617.446

1.841.901

 

BB.19109

- Đường kính ống 125mm

100m

8.354.809

2.002.379

 

BB.19110

- Đường kính ống 150mm

100m

11.492.160

2.162.857

 

BB.19111

- Đường kính ống 200mm

100m

18.383.621

2.723.331

 

BB.19112

- Đường kính ống 250mm

100m

25.623.073

3.061.053

 

BB.19113

- Đường kính ống 300mm

100m

32.862.272

3.674.221

 

BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng:

 

 

 

 

BB.19201

- Đường kính ống 100mm

100m

4.827.697

1.597.592

 

BB.19202

- Đường kính ống 150mm

100m

11.875.721

1.676.633

 

BB.19203

- Đường kính ống 200mm

100m

18.998.233

2.237.107

 

BB.19204

- Đường kính ống 250mm

100m

26.587.961

2.797.582

 

BB.19205

- Đường kính ống 300mm

100m

34.230.422

3.362.847

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ... được nhập đồng bộ với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa ni bằng phương pháp hàn:

 

 

 

 

BB.19301

- Đường kính ống 20mm

100m

582.525

1.580.825

68.325

BB.19302

- Đường kính ống 25mm

100m

801.313

1.717.351

77.435

BB.19303

- Đường kính ống 32mm

100m

1.141.414

1.786.812

100.210

BB.19304

- Đường kính ống 40mm

100m

1.553.030

1.995.193

113.875

BB.19305

- Đường kính ống 50mm

100m

2.172.626

2.098.186

132.095

BB.19306

- Đường kính ống 60mm

100m

2.282.828

2.275.431

163.980

BB.19307

- Đường kính ống 75mm

100m

2.595.960

2.308.963

182.200

BB.19308

- Đường kính ống 80mm

100m

2.700.303

2.445.489

204.975

BB.19309

- Đường kính ống 100mm

100m

4.592.626

2.943.689

264.191

BB.19310

- Đường kính ống 125mm

100m

8.328.081

3.092.190

332.516

BB.19311

- Đường kính ống 150mm

100m

11.461.313

3.508.953

378.066

BB.19312

- Đường kính ống 200mm

100m

18.341.919

3.861.046

441.836

BB.19313

- Đường kính ống 250mm

100m

25.567.980

4.344.875

546.601

BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng nhựa ni bằng phương pháp măng sông:

 

 

 

 

BB.19401

- Đường kính ống 15mm

100m

377.296

1.295.798

 

BB.19402

- Đường kính ống 20mm

100m

599.728

1.360.468

 

BB.19403

- Đường kính ống 25mm

100m

825.541

1.386.815

 

BB.19404

- Đường kính ống 32mm

100m

1.182.915

1.425.138

 

BB.19405

- Đường kính ống 40mm

100m

1.612.908

1.789.207

 

BB.19406

- Đường kính ống 50mm

100m

2.254.315

1.813.159

 

BB.19407

- Đường kính ống 67mm

100m

2.604.447

1.944.894

 

BB.19408

- Đường kính ống 76mm

100m

2.843.413

2.205.970

 

BB.19409

- Đường kính ống 89mm

100m

3.153.368

2.584.410

 

BB.19410

- Đường kính ống 100mm

100m

4.955.728

2.756.864

 

BB.19411

- Đường kính ống 110mm

100m

6.735.216

3.032.311

 

BB.19412

- Đường kính ống 150mm

100m

12.313.362

3.722.125

 

BB.19413

- Đường kính ống 200mm

100m

19.682.857

4.965.229

 

BB.19414

- Đường kính ống 250mm

100m

27.396.096

6.069.411

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ... được nhập đồng bộ với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI, ĐOẠN ỐNG DÀI 5m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai

 

 

 

 

BB.19501

- Đường kính ống 100mm

100m

15.251.475

359.279

 

BB.19502

- Đường kính ống 150mm

100m

34.018.877

390.416

 

BB.19503

- Đường kính ống 200mm

100m

60.480.338

455.086

 

BB.19504

- Đường kính ống 250mm

100m

94.749.724

598.798

 

BB.19505

- Đường kính ống 300mm

100m

137.822.424

893.406

 

BB.19506

- Đường kính ống 350mm

100m

187.403.451

1.041.908

 

BB.19507

- Đường kính ống 400mm

100m

244.064.004

1.310.169

 

BB.19508

- Đường kính ống 500mm

100m

380.346.631

1.820.344

 

BB.19509

- Đường kính ống 600mm

100m

598.779.037

2.347.286

 

BB.19510

- Đường kính ống 700mm

100m

811.752.942

2.874.228

 

BB.19511

- Đường kính ống 800mm

100m

1.055.113.951

3.458.654

 

BB.19512

- Đường kính ống 1000mm

100m

1.621.228.857

4.613.136

 

Ghi chú:

Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, chi phí nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO, ĐOẠN ỐNG DÀI 5m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo

 

 

 

 

BB.19601

- Đường kính ống 100mm

100m

15.227.528

414.368

 

BB.19602

- Đường kính ống 150mm

100m

34.036.278

447.901

 

BB.19603

- Đường kính ống 200mm

100m

60.509.741

524.547

 

BB.19604

- Đường kính ống 250mm

100m

94.796.229

689.815

 

BB.19605

- Đường kính ống 300mm

100m

137.874.418

1.027.537

 

BB.19606

- Đường kính ống 350mm

100m

187.475.637

1.199.990

 

BB.19607

- Đường kính ống 400mm

100m

244.136.059

1.506.575

 

BB.19608

- Đường kính ống 500mm

100m

380.451.167

2.093.396

 

BB.19609

- Đường kính ống 600mm

100m

598.933.237

2.934.108

 

BB.19610

- Đường kính ống 700mm

100m

811.962.026

3.305.362

 

BB.19611

- Đường kính ống 800mm

100m

1.055.408.102

3.782.005

 

BB.19612

- Đường kính ống 1000mm

100m

1.621.751.487

5.305.346

 

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông:

Đoạn ống dài 300 mét:

 

 

 

 

BB.19701

- Đường kính ống 16mm

100m

610.671

349.698

 

BB.19702

- Đường kính ống 20mm

100m

900.990

368.859

 

BB.19703

- Đường kính ống 25mm

100m

1.001.100

388.021

 

 

Đoạn ống dài 200 mét:

 

 

 

 

BB.19704

- Đường kính ống 32mm

100m

1.551.705

579.636

 

 

Đoạn ống dài 150 mét:

 

 

 

 

BB.19705

- Đường kính ống 40mm

100m

2.392.629

656.282

 

 

Đoạn ống dài 100 mét:

 

 

 

 

BB.19706

- Đường kính ống 50mm

100m

3.704.070

732.928

 

 

Đoạn ống dài 50 mét:

 

 

 

 

BB.19707

- Đường kính ống 63mm

100m

5.897.069

771.251

 

BB.19708

- Đường kính ống 75mm

100m

8.350.010

809.574

 

 

Đoạn ống dài 25 mét:

 

 

 

 

BB.19709

- Đường kính ống 90mm

100m

11.964.342

929.334

 

BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo:

 

 

 

 

BB.19801

- Đường kính ống 110mm

100m

17.903.016

2.378.424

 

BB.19802

- Đường kính ống 125mm

100m

23.065.641

2.584.410

 

BB.19803

- Đường kính ống 140mm

100m

28.875.740

2.790.396

 

BB.19804

- Đường kính ống 160mm

100m

37.694.931

2.955.664

 

BB.19805

- Đường kính ống 180mm

100m

47.839.372

3.137.699

 

BB.19806

- Đường kính ống 200mm

100m

58.669.673

3.511.349

 

BB.19807

- Đường kính ống 250mm

100m

91.775.729

3.952.064

 

BB.19808

- Đường kính ống 280mm

100m

114.980.776

4.395.174

 

BB.19809

- Đường kính ống 320mm

100m

150.600.467

4.742.476

 

BB.19810

- Đường kính ống 350mm

100m

179.861.069

5.140.078

 

BB.19900 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ng, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn:

Đoạn ống dài 300 mét:

 

 

 

 

BB.19911

- Đường kính ống 20mm

100m

909.091

991.609

4.555

 

Đoạn ống dài 250 mét:

 

 

 

 

BB.19921

- Đường kính ống 25mm

100m

1.010.101

1.077.836

5.466

 

Đoạn ống dài 200 mét:

 

 

 

 

BB.19931

- Đường kính ống 32mm

100m

1.565.657

1.494.599

5.922

 

Đoạn ống dài 150 mét:

 

 

 

 

BB.19941

- Đường kính ống 40mm

100m

2.414.141

1.667.052

6.833

 

Đoạn ống dài 70 mét:

 

 

 

 

BB.19951

- Đường kính ống 20mm

100m

909.091

1.255.080

6.377

BB.19952

- Đường kính ống 25mm

100m

1.010.101

1.365.258

7.744

BB.19953

- Đường kính ống 32mm

100m

1.565.657

1.420.348

8.199

BB.19954

- Đường kính ống 40mm

100m

2.414.141

1.585.616

9.566

 

Đoạn ống dài 50 mét:

 

 

 

 

BB.19961

- Đường kính ống 50mm

100m

3.737.374

1.355.678

9.110

BB.19962

- Đường kính ống 63 mm

100m

5.949.495

1.508.970

10.932

 

Đoạn ống dài 40 mét:

 

 

 

 

BB.19971

- Đường kính ống 75mm

100m

8.424.242

1.607.172

11.843

BB.19972

- Đường kính ống 90mm

100m

12.070.707

1.834.716

13.665

BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 100m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.20101

- Đường kính ống 12mm

100m

231.054

157.685

 

BB.20102

- Đường kính ống 16mm

100m

404.811

162.855

 

BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 50m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.20201

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông đường kính ống 20mm

100m

579.960

336.050

 

BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.20301

- Đường kính ống 26mm

100m

826.023

2.585.000

 

BB.20302

- Đường kính ống 32mm

100m

1.185.317

2.843.500

 

BB.21000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:

Chi phí vật liệu bao gồm các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bulông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo quy định của thiết kế, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.

Chi phí gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.

Chi phí nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các chi phí cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được quy định lắp ở độ cao 4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v.. Nếu lắp đặt ống ở độ cao >4m thì chi phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm chi phí bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao tùy theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.

Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các đơn giá được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1 kW. Trường hợp gia công bằng thủ công thì chi phí của nhân công và máy được điều chỉnh như sau: Chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2; bỏ chi phí máy ghép mí 1,1 kW.

BB.21100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.21101

- Chu vi ống 0,8m

m

37.498

263.670

2.426

BB.21102

- Chu vi ống 1,2m

m

54.591

387.750

5.933

BB.21103

- Chu vi ống 1,6m

m

77.937

527.340

8.200

BB.21104

- Chu vi ống 2,0m

m

97.608

651.420

10.033

BB.21105

- Chu vi ống 2,4m

m

117.524

778.085

12.083

BB.21106

- Chu vi ống 2,8m

m

320.848

902.165

13.667

BB.21107

- Chu vi ống 3,2m

m

364.056

1.026.245

15.717

BB.21108

- Chu vi ống 3,6m

m

415.656

1.165.835

17.768

BB.21109

- Chu vi ống 4,0m

m

466.256

1.305.425

19.818

BB.21110

- Chu vi ống 4,4m

m

510.367

1.429.505

21.868

BB.21111

- Chu vi ống 4,8m

m

287.484

1.553.585

23.700

BB.21112

- Chu vi ống 5,6m

m

344.635

1.801.745

27.335

BB.21113

- Chu vi ống 6,4m

m

405.539

2.049.905

31.436

BB.21114

- Chu vi ống 7,2m

m

471.699

2.298.065

35.317

BB.21115

- Chu vi ống 8,0m

m

541.863

2.548.810

38.953

BB.21200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ng theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.21201

- Đường kính ống 109mm

m

17.942

93.060

1.367

BB.21202

- Đường kính ống 137mm

m

21.208

118.910

1.832

BB.21203

- Đường kính ống 164mm

m

24.339

142.175

2.050

BB.21204

- Đường kính ống 191mm

m

27.655

165.440

2.516

BB.21205

- Đường kính ống 219mm

m

31.587

188.705

2.734

BB.21206

- Đường kính ống 246mm

m

35.102

211.970

3.199

BB.21207

- Đường kính ống 273mm

m

39.134

235.235

3.417

BB.21208

- Đường kính ống 301mm

m

43.301

258.500

4.100

BB.21209

- Đường kính ống 328mm

m

47.216

281.765

4.566

BB.21210

- Đường kính ống 383mm

m

55.865

328.295

5.250

BB.21211

- Đường kính ống 437mm

m

70.464

374.825

5.933

BB.21212

- Đường kính ống 492mm

m

80.465

423.940

6.617

BB.21300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo

 

 

 

 

BB.21301

- Chu vi ống 0,8m

m

71.896

211.970

3.417

BB.21302

- Chu vi ống 1,2m

m

88.810

310.200

6.834

BB.21303

- Chu vi ống 1,6m

m

147.382

421.355

6.834

BB.21304

- Chu vi ống 2,0m

m

166.046

522.170

10.251

BB.21305

- Chu vi ống 2,4m

m

185.963

620.400

10.251

BB.21306

- Chu vi ống 2,8m

m

208.655

721.215

13.667

BB.21307

- Chu vi ống 3,2m

m

230.592

822.030

17.084

BB.21308

- Chu vi ống 3,6m

m

295.441

933.185

17.084

BB.21309

- Chu vi ống 4,0m

m

361.291

1.044.340

20.502

BB.21310

- Chu vi ống 4,4m

m

386.483

1.142.570

20.502

BB.21311

- Chu vi ống 4,8m

m

425.012

1.243.385

23.919

BB.21312

- Chu vi ống 5,6m

m

482.163

1.442.430

27.335

BB.21313

- Chu vi ống 6,4m

m

543.067

1.638.890

30.752

BB.21314

- Chu vi ống 7,2m

m

609.227

1.837.935

34.169

BB.21315

- Chu vi ống 8,0m

m

679.391

2.039.565

37.586

BB.21400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo

 

 

 

 

BB.21401

- Đường kính ống 109mm

m

52.291

74.965

1.367

BB.21402

- Đường kính ống 137mm

m

56.058

95.645

1.832

BB.21403

- Đường kính ống 164mm

m

58.488

113.740

2.050

BB.21404

- Đường kính ống 191mm

m

62.004

131.835

2.516

BB.21405

- Đường kính ống 219mm

m

65.936

149.930

2.734

BB.21406

- Đường kính ống 246mm

m

69.451

169.576

3.417

BB.21407

- Đường kính ống 273mm

m

73.383

188.188

3.417

BB.21408

- Đường kính ống 301mm

m

77.150

206.800

3.417

BB.21409

- Đường kính ống 328mm

m

81.666

225.412

3.417

BB.21410

- Đường kính ống 383mm

m

90.114

262.636

3.417

BB.21411

- Đường kính ống 437mm

m

139.463

299.860

6.834

BB.21412

- Đường kính ống 492mm

m

148.912

339.152

6.834

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí vật liệu phụ nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp kính bích thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Công việc rà van chưa tính trong đơn giá.

BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG

BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn bê tông bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.22101

- Đường kính côn 400mm

cái

484.241

83.832

30.380

BB.22102

- Đường kính côn 500mm

cái

807.582

102.993

30.380

BB.22103

- Đường kính côn 600mm

cái

1.164.219

134.420

37.975

BB.22104

- Đường kính côn 700mm

cái

1.533.288

162.855

37.975

BB.22105

- Đường kính côn 800mm

cái

1.902.176

186.120

37.975

BB.22106

- Đường kính côn 900mm

cái

2.271.425

224.895

37.975

BB.22107

- Đường kính côn 1000mm

cái

2.772.413

258.500

37.975

BB.22108

- Đường kính côn 1200mm

cái

3.537.457

346.390

44.052

BB.22109

- Đường kính côn 1400mm

cái

4.301.458

429.110

44.052

BB.22110

- Đường kính côn 1500mm

cái

4.683.719

460.130

44.052

BB.22111

- Đường kính côn 1600mm

cái

5.065.979

542.850

44.052

BB.22112

- Đường kính côn 1800mm

cái

5.829.982

594.550

44.052

BB.22113

- Đường kính côn 2000mm

cái

6.596.064

677.270

44.052

 

Lắp đặt cút bê tông bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.22121

- Đường kính cút 400mm

cái

488.346

83.832

30.380

BB.22122

- Đường kính cút 500mm

cái

811.964

102.993

30.380

BB.22123

- Đường kính cút 600mm

cái

1.168.877

134.420

37.975

BB.22124

- Đường kính cút 700mm

cái

1.538.221

162.855

37.975

BB.22125

- Đường kính cút 800mm

cái

1.908.886

186.120

37.975

BB.22126

- Đường kính cút 900mm

cái

2.279.912

224.895

37.975

BB.22127

- Đường kính cút 1000mm

cái

2.778.295

258.500

37.975

BB.22128

- Đường kính cút 1200mm

cái

3.543.015

346.390

44.052

BB.22129

- Đường kính cút 1400mm

cái

4.306.692

429.110

44.052

BB.22130

- Đường kính cút 1500mm

cái

4.692.541

460.130

44.052

BB.22131

- Đường kính cút 1600mm

cái

5.070.889

542.850

44.052

BB.22132

- Đường kính cút 1800mm

cái

5.849.572

594.550

44.052

BB.22133

- Đường kính cút 2000mm

cái

6.600.326

677.270

44.052

BB.22200 LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cút sành miệng bát nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.22201

- Đường kính cút 50mm

cái

8.590

31.137

 

BB.22202

- Đường kính cút 75mm

cái

11.837

35.928

 

BB.22203

- Đường kính cút 100mm

cái

15.476

43.113

 

BB.22204

- Đường kính cút 150mm

cái

18.420

50.299

 

BB.22205

- Đường kính cút 200mm

cái

24.311

55.089

 

BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG

BB.23100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vtrí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn gang ni bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.23101

- Đường kính côn 50mm

cái

371.606

57.485

 

BB.23102

- Đường kính côn 75mm

cái

556.447

74.251

 

BB.23103

- Đường kính côn 100mm

cái

722.363

95.808

 

BB.23104

- Đường kính côn 150mm

cái

1.064.415

119.760

 

BB.23105

- Đường kính côn 200mm

cái

1.439.271

153.292

 

BB.23106

- Đường kính côn 250mm

cái

2.089.693

194.010

 

BB.23107

- Đường kính côn 300mm

cái

2.838.863

229.938

26.040

BB.23108

- Đường kính côn 350mm

cái

3.673.879

273.052

26.040

BB.23109

- Đường kính côn 400mm

cái

4.672.816

304.189

26.040

BB.23110

- Đường kính côn 500mm

cái

6.671.286

361.674

28.933

BB.23111

- Đường kính côn 600mm

cái

8.674.780

444.620

31.827

BB.23112

- Đường kính côn 700mm

cái

10.677.296

509.245

31.827

BB.23113

- Đường kính côn 800mm

cái

12.680.019

571.285

31.827

BB.23114

- Đường kính côn 900mm

cái

14.690.747

641.080

36.167

BB.23115

- Đường kính côn 1000mm

cái

16.692.117

710.875

36.167

BB.23116

- Đường kính côn 1100mm

cái

18.683.220

741.895

36.167

BB.23117

- Đường kính côn 1200mm

cái

20.676.927

809.105

43.400

BB.23118

- Đường kính côn 1400mm

cái

24.670.349

943.525

43.400

BB.23119

- Đường kính côn 1500mm

cái

26.669.148

1.010.735

43.400

BB.23120

- Đường kính côn 1600mm

cái

28.662.312

1.034.000

43.400

BB.23121

- Đường kính côn 1800mm

cái

32.657.384

1.160.665

43.400

BB.23122

- Đường kính côn 2000mm

cái

36.652.282

1.292.500

43.400