Quyết định 3384/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh công bố Bộ đơn giá xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3384/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3384/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 02/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3384/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3384/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;
Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 8403/TTr-SXD ngày 31 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
- Phần xây dựng;
- Phần Lắp đặt;
- Phần Khảo sát xây dựng;
- Phần Sửa chữa.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |


BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định chi phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái kính bích, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thi công.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng: 1,03
+ Động cơ diesel: 1,05
+ Động cơ điện: 1,07
2) Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;
Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung).
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng. Tập đơn giá được chia thành 03 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình (BA.11000 - BA.20500)
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng (BB.11000 - BB.43200)
Chương III: Bảo ôn đường ống và thiết bị (BC.10000-BC.14000)
Chương IV: Khai thác nước ngầm (BD.11000 - BD.26200)
PHẦN II: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, GIÁ NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.
Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤4m, nếu thi công ở độ cao >4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Từ BA.11000 đến BB.20400
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Từ BB.11000 đến BB.43200
Chương III: Bảo ôn đường ống và thiết bị
Từ BC.10000 đến BC.14100
Chương IV: Khai thác nước ngầm
Từ BD.11000 đến BD.26200
Chương I
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt quạt điện: |
|
|
|
|
BA.11110 | Quạt trần | cái | 675.782 | 47.904 | 31.726 |
BA.11120 | Quạt treo tường | cái | 307.590 | 35.928 | 21.151 |
| Lắp đặt quạt ốp trần |
|
|
|
|
BA.11131 | Quạt KT 150x150 đến 250x250 | cái | 318.150 | 95.808 | 31.726 |
BA.11132 | Quạt KT 300x300 đến 350x350 | cái | 445.410 | 95.808 | 31.726 |
| Lắp đặt quạt thông gió trên tường |
|
|
|
|
BA.11141 | Quạt KT 150x150 đến 250x250 | cái | 266.272 | 35.928 | 14.806 |
BA.11142 | Quạt KT 300x300 đến 350x350 | cái | 303.000 | 35.928 | 14.806 |
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân công với hệ số k=1,3.
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió: |
|
|
|
|
BA.11210 | Quạt có công suất 0,2-< 1,5kw | cái | 4.999.500 | 232.333 | 2.327 |
BA.11220 | Quạt có công suất 1,6-< 3,0kw | cái | 8.282.000 | 388.021 | 4.019 |
BA.11230 | Quạt có công suất 3,1-< 4,5kw | cái | 10.352.500 | 543.708 | 5.499 |
BA.11240 | Quạt có công suất 4,6-< 7,5kw | cái | 14.594.500 | 776.042 | 8.037 |
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt quạt ly tâm: |
|
|
|
|
BA.11310 | Quạt có công suất 0,2 - ≤ 2,5kw | cái | 5.049.000 | 361.674 | 2.115 |
BA.11320 | Quạt có công suất 2,6 - ≤5,0kw | cái | 10.455.000 | 603.588 | 4.230 |
BA.11330 | Quạt có công suất 5,1 - ≤ 10kw | cái | 14.739.000 | 845.502 | 6.345 |
BA.11340 | Quạt có công suất 10 - ≤22kw | cái | 28.254.000 | 1.207.176 | 8.460 |
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.12101 | Lắp đặt máy điều hòa 1 cục (dây điện theo thiết kế) | máy | 131.091 | 191.615 | 21.151 |
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy điều hòa 2 cục (ống và dây điện theo thiết kế) |
|
|
|
|
BA.12210 BA.12220 BA.12230 BA.12240 | Loại treo tường Loại ốp trần Loại âm trần Loại tủ đứng | máy máy máy máy | 105.000 105.000 105.000 105.000 | 186.825 241.914 313.770 411.973 | 63.453 69.798 76.143 84.604 |
Ghi chú: Khi lắp đặt điều hòa 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn có chao chụp: |
|
|
|
|
BA.13101 | Đèn thường có chụp | bộ | 128.100 | 23.952 |
|
BA.13102 | Đèn sát trần có chụp | bộ | 175.350 | 28.742 |
|
BA.13103 | Đèn chống nổ | bộ | 908.441 | 40.718 |
|
BA.13104 | Đèn chống ẩm | bộ | 876.941 | 35.928 |
|
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m: |
|
|
|
|
BA.13210 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 148.364 | 31.137 |
|
BA.13220 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 512.534 | 35.928 |
|
BA.13230 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 777.950 | 50.299 |
|
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m: |
|
|
|
|
BA.13310 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 175.872 | 35.928 |
|
BA.13320 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 811.607 | 45.509 |
|
BA.13330 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 1.163.271 | 57.485 |
|
BA.13340 | Loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 1.477.134 | 67.065 |
|
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m: |
|
|
|
|
BA.13410 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 219.840 | 40.718 |
|
BA.13420 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 1.014.509 | 52.694 |
|
BA.13430 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 1.454.088 | 64.670 |
|
BA.13440 | Loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 1.846.417 | 74.251 |
|
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn chùm: |
|
|
|
|
BA.13510 | Lắp đèn chùm 3 bóng | bộ | 5.505.500 | 40.718 |
|
BA.13520 | Lắp đèn chùm 5 bóng | bộ | 6.770.400 | 47.904 |
|
BA.13530 | Lắp đèn chùm 10 bóng | bộ | 7.794.804 | 79.041 |
|
BA.13540 | Lắp đèn chùm >10 bóng | bộ | 17.005.100 | 83.832 |
|
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.13601 | Lắp đèn tường kiểu ánh sáng hắt | bộ | 248.136 | 43.113 |
|
BA.13602 | Lắp đèn đũa | bộ | 166.860 | 47.904 |
|
BA.13603 | Lắp đèn cổ cò | bộ | 145.136 | 38.323 |
|
BA.13604 | Lắp đèn trang trí nổi | bộ | 123.600 | 28.742 |
|
BA.13605 | Lắp đèn trang trí âm trần | bộ | 63.860 | 35.928 |
|
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn: |
|
|
|
|
BA.14110 | Ống kim loại D ≤26mm | m | 22.321 | 9.581 | 2.115 |
BA.14120 | Ống kim loại D ≤35mm | m | 36.327 | 11.976 | 2.115 |
BA.14130 | Ống kim loại D ≤40mm | m | 43.752 | 14.371 | 2.327 |
BA.14140 | Ống kim loại D ≤50mm | m | 57.691 | 16.766 | 2.538 |
BA.14150 | Ống kim loại D ≤60mm | m | 81.937 | 17.964 | 2.961 |
BA.14160 | Ống kim loại D ≤80mm | m | 102.646 | 19.162 | 3.173 |
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn: |
|
|
|
|
BA.14210 | Ống kim loại D ≤26mm | m | 22.321 | 35.928 | 3.173 |
BA.14220 | Ống kim loại D ≤35mm | m | 36.327 | 40.718 | 3.173 |
BA.14230 | Ống kim loại D ≤40mm | m | 43.752 | 47.904 | 3.596 |
BA.14240 | Ống kim loại D ≤50mm | m | 57.691 | 57.485 | 3.596 |
BA.14250 | Ống kim loại D ≤60mm | m | 81.937 | 64.670 | 4.019 |
BA.14260 | Ống kim loại D ≤80mm | m | 102.646 | 74.251 | 4.230 |
Ghi chú: Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn: |
|
|
|
|
BA.14301 | Ống, máng nhựa D ≤15mm | m | 2.856 | 6.707 | 2.115 |
BA.14302 | Ống, máng nhựa D ≤27mm | m | 4.760 | 8.144 | 2.115 |
BA.14303 | Ống, máng nhựa D ≤34mm | m | 7.616 | 9.341 | 2.538 |
BA.14304 | Ống, máng nhựa D ≤48mm | m | 14.144 | 11.018 | 2.961 |
BA.14305 | Ống, máng nhựa D ≤76mm | m | 25.568 | 12.934 | 3.596 |
BA.14306 | Ống, máng nhựa D ≤90mm | m | 31.280 | 15.090 | 4.230 |
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn: |
|
|
|
|
BA.14401 | Ống, máng nhựa D ≤15mm | m | 3.128 | 26.347 | 2.115 |
BA.14402 | Ống, máng nhựa D ≤27mm | m | 5.213 | 35.928 | 2.115 |
BA.14403 | Ống, máng nhựa D ≤34mm | m | 8.341 | 40.718 | 2.538 |
BA.14404 | Ống, máng nhựa D ≤48mm | m | 15.491 | 47.904 | 2.961 |
BA.14405 | Ống, máng nhựa D ≤76mm | m | 28.003 | 55.089 | 3.596 |
BA.14406 | Ống, máng nhựa D ≤90mm | m | 34.259 | 62.275 | 4.230 |
Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 150 mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15101 | Tường gạch | cái | 3.465 | 35.928 | 2.115 |
BA.15102 | Tường bê tông | cái | 3.465 | 50.299 | 2.538 |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 250 mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15103 | Tường gạch | cái | 6.930 | 50.299 | 2.538 |
BA.15104 | Tường bê tông | cái | 6.930 | 57.485 | 3.173 |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 350 mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15105 | Tường gạch | cái | 8.663 | 57.485 | 3.173 |
BA.15106 | Tường bê tông | cái | 8.663 | 69.461 | 3.596 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 150mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15111 | Tường gạch | cái | 700 | 35.928 | 2.115 |
BA.15112 | Tường bê tông | cái | 700 | 50.299 | 2.538 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 250mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15113 | Tường gạch | cái | 1.167 | 50.299 | 2.538 |
BA.15114 | Tường bê tông | cái | 1.167 | 57.485 | 3.173 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 350mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15115 | Tường gạch | cái | 1.633 | 57.485 | 3.173 |
BA.15116 | Tường bê tông | cái | 1.633 | 69.461 | 3.596 |
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/sứ; bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại sứ: |
|
|
|
|
BA.15201 | Sứ các loại | sứ | 1.575 | 11.976 |
|
BA.15202 | Sứ tai mèo | sứ | 2.100 | 14.371 |
|
BA.15203 | Loại sứ 2 sứ | bộ | 31.500 | 52.694 |
|
BA.15204 | Loại sứ 3 sứ | bộ | 36.750 | 74.251 |
|
BA.15205 | Loại sứ 4 sứ | bộ | 48.300 | 105.388 |
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại PULI: |
|
|
|
|
BA.15301 | Puli sứ kẹp trên tường | cái | 2.472 | 5.509 | 2.115 |
BA.15302 | Puli sứ kẹp trên trần | cái | 2.472 | 7.186 | 3.173 |
BA.15303 | Puli sứ loại ≤ 30x30 trên tường | cái | 2.472 | 7.186 | 2.115 |
BA.15304 | Puli sứ loại ≤ 30x30 trên trần | cái | 2.472 | 8.144 | 3.173 |
BA.15305 | Puli sứ loại ≥ 35x35 trên tường | cái | 3.399 | 12.215 | 2.115 |
BA.15306 | Puli sứ loại ≥ 35x35 trên trần | cái | 3.399 | 12.695 | 3.173 |
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP APTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại hộp: |
|
|
|
|
BA.15401 | Hộp ≤ 40x50mm | hộp | 24.675 | 45.509 | 4.230 |
BA.15402 | Hộp ≤ 40x60mm | hộp | 24.675 | 45.509 | 4.230 |
BA.15403 | Hộp ≤ 60x60mm | hộp | 27.825 | 45.509 | 4.230 |
BA.15404 | Hộp ≤ 50x80mm | hộp | 27.825 | 47.904 | 4.230 |
BA.15405 | Hộp ≤ 60x80mm | hộp | 27.825 | 47.904 | 4.230 |
BA.15406 | Hộp ≤ 100x100mm | hộp | 16.275 | 50.299 | 4.230 |
BA.15407 | Hộp ≤ 150x150mm | hộp | 16.275 | 55.089 | 4.230 |
BA.15408 | Hộp ≤ 150x200mm | hộp | 16.275 | 55.089 | 4.230 |
BA.15409 | Hộp ≤ 200x200mm | hộp | 16.275 | 64.670 | 4.230 |
BA.15410 | Hộp ≤ 250x200mm | hộp | 16.275 | 64.670 | 4.230 |
BA.15411 | Hộp ≤ 300x300mm | hộp | 16.275 | 71.856 | 4.230 |
BA.15412 | Hộp ≤ 300x400mm | hộp | 16.275 | 71.856 | 4.230 |
BA.15413 | Hộp ≤ 400x400mm | hộp | 24.675 | 71.856 | 4.230 |
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dây điện đơn: |
|
|
|
|
BA.16101 | Dây dẫn 1x0,3mm2 | m | 2.649 | 3.832 |
|
BA.16102 | Dây dẫn 1x0,5mm2 | m | 3.162 | 3.832 |
|
BA.16103 | Dây dẫn 1x0,7mm2 | m | 3.675 | 3.832 |
|
BA.16104 | Dây dẫn 1x0,75mm2 | m | 3.803 | 4.790 |
|
BA.16105 | Dây dẫn 1x0,8mm2 | m | 3.932 | 4.790 |
|
BA.16106 | Dây dẫn 1x1,0mm2 | m | 4.444 | 4.790 |
|
BA.16107 | Dây dẫn 1x1,5mm2 | m | 5.726 | 5.748 |
|
BA.16108 | Dây dẫn 1x2,0mm2 | m | 6.971 | 5.748 |
|
BA.16109 | Dây dẫn 1x2,5mm2 | m | 8.215 | 5.748 |
|
BA.16110 | Dây dẫn 1x3,0mm2 | m | 9.592 | 6.227 |
|
BA.16111 | Dây dẫn 1x4,0mm2 | m | 12.345 | 6.707 |
|
BA.16112 | Dây dẫn 1x6,0mm2 | m | 17.145 | 6.946 |
|
BA.16113 | Dây dẫn 1x10mm2 | m | 26.790 | 7.186 |
|
BA.16114 | Dây dẫn 1x16mm2 | m | 41.499 | 7.665 |
|
BA.16115 | Dây dẫn 1x25mm2 | m | 64.192 | 9.581 |
|
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dây dẫn 2 ruột: |
|
|
|
|
BA.16201 | Dây dẫn 2 ruột 2x0,5mm2 | m | 8.552 | 4.790 |
|
BA.16202 | Dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2 | m | 9.981 | 5.748 |
|
BA.16203 | Dây dẫn 2 ruột 2x1,0mm2 | m | 11.409 | 5.748 |
|
BA.16204 | Dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | m | 14.268 | 6.227 |
|
BA.16205 | Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | m | 20.098 | 6.707 |
|
BA.16206 | Dây dẫn 2 ruột 2x4,0mm2 | m | 29.627 | 6.946 |
|
BA.16207 | Dây dẫn 2 ruột 2x6,0mm2 | m | 40.238 | 7.186 |
|
BA.16208 | Dây dẫn 2 ruột 2x8,0mm2 | m | 50.849 | 7.665 |
|
BA.16209 | Dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | m | 61.460 | 8.623 |
|
BA.16210 | Dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | m | 93.398 | 10.060 |
|
BA.16211 | Dây dẫn 2 ruột 2x25mm2 | m | 138.364 | 11.018 |
|
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dây dẫn 3 ruột: |
|
|
|
|
BA.16301 | Dây dẫn 3 ruột 3x0,5mm2 | m | 10.340 | 5.748 |
|
BA.16302 | Dây dẫn 3 ruột 3x0,75mm2 | m | 12.337 | 5.748 |
|
BA.16303 | Dây dẫn 3 ruột 3x1,0mm2 | m | 14.334 | 6.227 |
|
BA.16304 | Dây dẫn 3 ruột 3x1,75mm2 | m | 20.281 | 6.707 |
|
BA.16305 | Dây dẫn 3 ruột 3x2,0mm2 | m | 22.232 | 6.946 |
|
BA.16306 | Dây dẫn 3 ruột 3x2,5mm2 | m | 26.138 | 7.186 |
|
BA.16307 | Dây dẫn 3 ruột 3x2,75mm2 | m | 28.298 | 7.665 |
|
BA.16308 | Dây dẫn 3 ruột 3x3,0mm2 | m | 30.459 | 8.144 |
|
BA.16309 | Dây dẫn 3 ruột 3x4,0mm2 | m | 39.102 | 11.018 |
|
BA.16310 | Dây dẫn 3 ruột 3x6,0mm2 | m | 53.843 | 11.976 |
|
BA.16311 | Dây dẫn 3 ruột 3x10mm2 | m | 84.058 | 12.934 |
|
BA.16312 | Dây dẫn 3 ruột 3x16mm2 | m | 129.537 | 13.892 |
|
BA.16313 | Dây dẫn 3 ruột 3x25mm2 | m | 196.031 | 14.850 |
|
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dây dẫn 4 ruột: |
|
|
|
|
BA.16401 | Dây dẫn 4 ruột 4x0,5mm2 | m | 12.568 | 5.748 |
|
BA.16402 | Dây dẫn 4 ruột 4x0,75mm2 | m | 15.175 | 5.748 |
|
BA.16403 | Dây dẫn 4 ruột 4x1,0mm2 | m | 17.781 | 6.707 |
|
BA.16404 | Dây dẫn 4 ruột 4x1,5mm2 | m | 22.993 | 6.946 |
|
BA.16405 | Dây dẫn 4 ruột 4x1,75mm2 | m | 25.490 | 7.186 |
|
BA.16406 | Dây dẫn 4 ruột 4x2,0mm2 | m | 27.987 | 7.186 |
|
BA.16407 | Dây dẫn 4 ruột 4x2,5mm2 | m | 32.981 | 7.665 |
|
BA.16408 | Dây dẫn 4 ruột 4x3,0mm2 | m | 38.703 | 7.665 |
|
BA.16409 | Dây dẫn 4 ruột 4x3,5mm2 | m | 44.425 | 8.144 |
|
BA.16410 | Dây dẫn 4 ruột 4x4,0mm2 | m | 50.147 | 11.018 |
|
BA.16411 | Dây dẫn 4 ruột 4x6,0mm2 | m | 69.915 | 12.455 |
|
BA.16412 | Dây dẫn 4 ruột 4x10mm2 | m | 109.762 | 13.413 |
|
BA.16413 | Dây dẫn 4 ruột 4x16mm2 | m | 167.400 | 14.371 |
|
BA.16414 | Dây dẫn 4 ruột 4x25mm2 | m | 256.146 | 15.808 |
|
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan lỗ, bắt vít, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp bảng gỗ vào tường gạch: |
|
|
|
|
BA.17101 | Lắp bảng gỗ ≤ 90x150mm | cái | 5.400 | 22.994 | 21.151 |
BA.17102 | Lắp bảng gỗ ≤ 180x250mm | cái | 6.600 | 28.742 | 21.151 |
BA.17103 | Lắp bảng gỗ ≤ 300x400mm | cái | 12.000 | 40.239 | 21.151 |
BA.17104 | Lắp bảng gỗ ≤ 450x500mm | cái | 16.800 | 45.988 | 21.151 |
BA.17105 | Lắp bảng gỗ ≤ 600x700mm | cái | 22.800 | 63.233 | 21.151 |
| Lắp bảng gỗ vào tường bê tông: |
|
|
|
|
BA.17201 | Lắp bảng gỗ ≤ 90x150mm | cái | 5.400 | 28.742 | 42.302 |
BA.17202 | Lắp bảng gỗ ≤ 180x250mm | cái | 6.600 | 34.491 | 42.302 |
BA.17203 | Lắp bảng gỗ ≤ 300x400mm | cái | 12.000 | 45.988 | 42.302 |
BA.17204 | Lắp bảng gỗ ≤ 450x500mm | cái | 16.800 | 51.736 | 42.302 |
BA.17205 | Lắp bảng gỗ ≤ 600x700mm | cái | 22.800 | 68.981 | 42.302 |
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP CÔNG TẮC
BA.18200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp công tắc: |
|
|
|
|
BA.18101 | Công tắc 1 hạt | cái | 26.633 | 19.162 |
|
BA.18102 | Công tắc 2 hạt | cái | 37.688 | 21.078 |
|
BA.18103 | Công tắc 3 hạt | cái | 48.743 | 22.994 |
|
BA.18104 | Công tắc 4 hạt | cái | 67.838 | 24.910 |
|
BA.18105 | Công tắc 5 hạt | cái | 81.908 | 26.826 |
|
BA.18106 | Công tắc 6 hạt | cái | 92.963 | 32.575 |
|
| Lắp ổ cắm: |
|
|
|
|
BA.18201 | Loại ổ cắm đơn | cái | 25.125 | 19.162 |
|
BA.18202 | Loại ổ cắm đôi | cái | 58.794 | 22.994 |
|
BA.18203 | Loại ổ cắm ba | cái | 57.285 | 26.826 |
|
BA.18204 | Loại ổ cắm bốn | cái | 60.300 | 30.658 |
|
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ bảng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp công tắc, ổ cắm hỗn hợp: |
|
|
|
|
BA.18301 | 1 công tắc, 1 ổ cắm | bảng | 51.758 | 19.162 |
|
BA.18302 | 1 công tắc, 2 ổ cắm | bảng | 76.883 | 21.078 |
|
BA.18303 | 1 công tắc, 3 ổ cắm | bảng | 102.008 | 22.994 |
|
BA.18304 | 2 công tắc, 1 ổ cắm | bảng | 78.390 | 26.826 |
|
BA.18305 | 2 công tắc, 2 ổ cắm | bảng | 103.515 | 30.658 |
|
BA.18306 | 2 công tắc, 3 ổ cắm | bảng | 128.640 | 34.491 |
|
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều: |
|
|
|
|
BA.18401 | Cường độ dòng điện ≤60A | bộ | 95.580 | 47.904 | 14.806 |
BA.18402 | Cường độ dòng điện ≤100A | bộ | 295.800 | 91.017 | 16.921 |
BA.18403 | Cường độ dòng điện ≤200A | bộ | 884.340 | 95.808 | 21.151 |
BA.18404 | Cường độ dòng điện ≤400A | bộ | 2.519.950 | 143.711 | 25.381 |
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều: |
|
|
|
|
BA.18501 | Cường độ dòng điện ≤60A | bộ | 255.460 | 57.485 | 20.093 |
BA.18502 | Cường độ dòng điện ≤100A | bộ | 591.600 | 110.179 | 24.324 |
BA.18503 | Cường độ dòng điện ≤200A | bộ | 1.177.660 | 114.969 | 26.439 |
BA.18504 | Cường độ dòng điện ≤400A | bộ | 3.505.440 | 162.873 | 27.496 |
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt loại đồng hồ: |
|
|
|
|
BA.19101 | Vôl kế | cái | 169.680 | 26.347 |
|
BA.19102 | Ampe kế | cái | 112.936 | 28.742 |
|
BA.19103 | Oát kế công tơ | cái | 585.800 | 35.928 |
|
BA.19104 | Rơ le | cái | 61.200 | 52.694 |
|
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt aptomat 1 pha: |
|
|
|
|
BA.19201 | Cường độ dòng điện ≤10A | cái | 58.800 | 26.347 |
|
BA.19202 | Cường độ dòng điện ≤50A | cái | 91.155 | 35.928 |
|
BA.19203 | Cường độ dòng điện ≤100A | cái | 295.800 | 55.089 |
|
BA.19204 | Cường độ dòng điện ≤150A | cái | 884.340 | 57.485 |
|
BA.19205 | Cường độ dòng điện ≤200A | cái | 884.340 | 81.436 |
|
BA.19206 | Cường độ dòng điện >200A | cái | 871.335 | 194.010 |
|
| Lắp đặt aptomat 3 pha: |
|
|
|
|
BA.19301 | Cường độ dòng điện ≤10A | cái | 206.960 | 43.113 |
|
BA.19302 | Cường độ dòng điện ≤50A | cái | 245.820 | 71.856 |
|
BA.19303 | Cường độ dòng điện ≤100A | cái | 585.800 | 100.598 |
|
BA.19304 | Cường độ dòng điện ≤150A | cái | 1.177.660 | 122.155 |
|
BA.19305 | Cường độ dòng điện ≤200A | cái | 1.177.660 | 215.567 |
|
BA.19306 | Cường độ dòng điện >200A | cái | 1.171.830 | 287.423 |
|
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT BÁO CHÁY.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy: |
|
|
|
|
BA.19401 | Máy biến dòng ≤50/5A | bộ | 152.250 | 50.299 |
|
BA.19402 | Máy biến dòng ≤100/5A | bộ | 152.250 | 93.412 |
|
BA.19403 | Máy biến dòng ≤200/5A | bộ | 151.500 | 172.454 |
|
BA.19404 | Linh kiện chống điện giật | bộ | 275.454 | 43.113 |
|
BA.19405 | Linh kiện báo cháy | bộ | 269.028 | 35.928 |
|
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn: |
|
|
|
|
BA.19501 | Công tơ 1 pha | cái | 428.400 | 33.533 | 31.726 |
BA.19502 | Công tơ 3 pha | cái | 1.568.760 | 38.323 | 31.726 |
| Lắp công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường: |
|
|
|
|
BA.19503 | Công tơ 1 pha | cái | 434.010 | 45.509 | 31.726 |
BA.19504 | Công tơ 3 pha | cái | 1.563.480 | 64.670 | 31.726 |
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.19601 | Lắp đặt chuông điện | cái | 187.110 | 21.557 | 21.151 |
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.20101 | Gia công và đóng cọc | cọc | 313.950 | 119.760 |
|
BA.20102 | Đóng cọc đã có sẵn | cọc | 301.990 | 64.670 |
|
BA.20103 | Đóng cọc ống đồng đường kính ≤50mm có sẵn | cọc | 301.990 | 76.646 |
|
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo rải dây chống sét dưới mương đất: |
|
|
|
|
BA.20201 | Dây đồng đường kính 8mm | m | 121.776 | 4.311 | 1.467 |
BA.20202 | Dây thép đường kính 10mm | m | 10.486 | 5.030 | 1.467 |
BA.20203 | Dây thép đường kính 12mm | m | 15.033 | 5.030 | 1.467 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả chi phí tời thẳng, đoạn thép gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo rải dây chống sét theo tường cột và mái nhà: |
|
|
|
|
BA.20301 | Dây đồng đường kính 8mm | m | 151.078 | 13.892 | 12.042 |
BA.20302 | Dây thép đường kính 10mm | m | 12.584 | 16.287 | 12.042 |
BA.20303 | Dây thép đường kính 12mm | m | 16.126 | 29.700 | 12.042 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả chi phí tời thẳng, đoạn thép gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công kim thu sét: |
|
|
|
|
BA.20401 | Kim dài 0,5m | cái | 24.916 | 43.113 | 10.123 |
BA.20402 | Kim dài 1,0m | cái | 49.993 | 57.485 | 10.123 |
BA.20403 | Kim dài 1,5m | cái | 74.909 | 71.856 | 10.123 |
BA.20404 | Kim dài 2,0m | cái | 99.985 | 86.227 | 10.123 |
| Lắp đặt kim thu sét: |
|
|
|
|
BA.20501 | Kim dài 0,5m | cái | 7.868.150 | 158.083 | 52.821 |
BA.20502 | Kim dài 1,0m | cái | 7.869.200 | 186.825 | 52.821 |
BA.20503 | Kim dài 1,5m | cái | 10.895.250 | 229.938 | 67.494 |
BA.20504 | Kim dài 2,0m | cái | 14.527.350 | 268.261 | 67.494 |
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất... đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.
2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤1,5m và độ sâu ≤1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng sau đây:
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m |
| Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m | ||||
Độ sâu lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt |
| Độ cao lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt | ||
Bình thường | Khó khăn | Bình thường | Khó khăn | |||
1,21 - 2,5 | 1,06 | 1,12 |
| 1,51 - 3,0 | 1,06 | 1,07 |
2,51 - 3,5 | 1,08 | 1,19 |
| 3,01 - 4,5 | 1,08 | 1,14 |
3,51 - 4,5 | 1,14 | 1,33 |
| 4,51 - 6,5 | 1,14 | 1,21 |
4,5 - 5,5 | 1,21 | 1,38 |
| 6,51 - 8,5 | 1,21 | 1,27 |
5,51 - 7,0 | 1,28 | 1,54 |
| 8,51 - 10,5 | 1,28 | 1,35 |
7,01 - 8,5 | 1,34 | 1,64 |
| 10,51 - 12,5 | 1,35 | 1,42 |
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều 2, ngoài ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
+ Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
+ Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.
- Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm chi phí công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt ống có đường kính tương ứng.
8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.
Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
ống bê tông |
| 0,5 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
ống BT ly tâm | 2,0 |
| 0,5 | 0,4 | 0,32 |
|
|
|
|
ống BT ly tâm nối gioăng |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,75 |
|
|
ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,92 |
| 1,23 |
|
| 0,85 | 0,62 |
ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
|
|
ống thép |
|
| 1,92 |
| 1,23 | 1,08 |
| 0,85 | 0,62 |
ống thép không |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
| 0,5 |
rỉ ống nhựa gân |
| 2,5 |
|
| 1,25 |
| 0,65 |
|
|
xoắn ống gang |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống bê tông |
| 0,66 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm | 1,51 |
| 0,74 | 0,69 | 0,65 |
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng |
|
| 1,15 | 1,06 |
|
|
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,2 |
| 1,05 |
|
| 0,89 | 0,91 |
Ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
|
|
Ống thép |
| 1,63 | 1,2 |
| 1,05 | 1,02 |
| 0,89 | 0,91 |
Ống thép không rỉ |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
| 0,87 |
Ống nhựa gân xoăn |
| 1,45 |
|
| 0,94 |
| 0,89 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,15 | 1,06 |
| 0,97 | 0,95 |
|
|
9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh chi phí nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Với ống có đường kính ≥100mm trong đơn giá chưa được tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI, ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai |
|
|
|
|
BB.11101 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 21.749.974 | 9.142.440 |
|
BB.11102 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 26.154.639 | 10.572.369 |
|
BB.11103 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 30.573.082 | 11.429.847 |
|
BB.11104 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 34.977.747 | 13.149.593 |
|
BB.11105 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 39.423.945 | 11.635.833 | 4.724.114 |
BB.11106 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 43.835.549 | 13.413.064 | 4.724.114 |
BB.11107 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 48.240.115 | 15.448.976 | 4.724.114 |
BB.11108 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 65.948.535 | 17.561.533 | 4.724.114 |
BB.11109 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 72.639.706 | 21.894.950 | 5.088.676 |
BB.11110 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 90.042.368 | 24.816.000 | 5.088.676 |
BB.11111 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 106.187.498 | 25.979.250 | 5.088.676 |
BB.11112 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 136.376.864 | 27.349.300 | 5.088.676 |
BB.11113 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 151.987.672 | 29.882.600 | 5.088.676 |
BB.11114 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 198.625.198 | 48.701.400 | 5.438.048 |
BB.11115 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 245.311.194 | 58.705.350 | 5.438.048 |
BB.11116 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 304.626.896 | 73.026.250 | 5.438.048 |
BB.11117 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 379.390.778 | 86.597.500 | 5.438.048 |
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m.
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng thủ công |
|
|
|
|
BB.11111 | - Đường kính ống 200mm | Đoạn ống | 202.201 | 45.509 |
|
BB.11112 | - Đường kính ống 300mm | Đoạn ống | 278.039 | 62.275 |
|
BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 2m |
|
|
|
|
BB.11121 | - Đường kính ống 200mm | Đoạn ống | 404.402 | 59.880 |
|
BB.11122 | - Đường kính ống 300mm | Đoạn ống | 556.078 | 83.832 |
|
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ |
|
|
|
|
BB.11201 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 13.420.287 | 10.874.163 |
|
BB.11202 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 17.520.708 | 12.742.411 |
|
BB.11203 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 21.705.321 | 14.021.442 |
|
BB.11204 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 25.889.934 | 16.766.330 |
|
BB.11205 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 30.011.172 | 16.526.811 | 4.724.114 |
BB.11206 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 34.106.800 | 18.466.915 | 4.724.114 |
BB.11207 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 38.386.622 | 21.465.693 | 4.724.114 |
BB.11208 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 52.294.463 | 23.544.718 | 4.724.114 |
BB.11209 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 58.282.689 | 29.339.750 | 5.088.676 |
BB.11210 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 75.838.584 | 32.907.050 | 5.088.676 |
BB.11211 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 92.289.813 | 37.068.900 | 5.088.676 |
BB.11212 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 121.467.991 | 44.642.950 | 5.088.676 |
BB.11213 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 135.776.285 | 51.441.500 | 5.088.676 |
BB.11214 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 179.954.922 | 60.359.750 | 5.438.048 |
BB.11215 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 224.126.621 | 70.544.650 | 5.438.048 |
BB.11216 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 278.802.832 | 89.363.450 | 5.438.048 |
BB.11217 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 348.524.469 | 104.485.700 | 5.438.048 |
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 1m |
|
|
|
|
BB.11211 BB.11212 BB.11213 BB.11214 BB.11215 BB.11216 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm - Đường kính ống ≤3000mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 538.669 1.264.032 2.236.918 4.126.662 5.563.781 7.958.978 | 62.275 112.574 177.244 268.261 354.488 512.571 | 68.166 68.166 73.693 81.062 97.413 125.712 |
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 2m |
|
|
|
|
BB.11221 BB.11222 BB.11223 BB.11224 BB.11225 BB.11226 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm - Đường kính ống ≤3000mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 1.077.338 2.528.063 4.473.836 8.253.325 11.127.561 15.917.955 | 83.832 150.897 237.124 354.488 469.457 680.234 | 103.171 110.540 132.647 151.300 191.083 256.436 |
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 2,5m |
|
|
|
|
BB.11231 BB.11232 BB.11233 BB.11234 BB.11235 BB.11236 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm - Đường kính ống ≤3000mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 1.346.673 3.160.079 5.592.295 10.316.656 13.909.451 19.897.444 | 91.017 165.268 258.681 390.416 512.571 744.904 | 114.224 121.594 145.082 163.736 208.682 280.291 |
BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 3m |
|
|
|
|
BB.11241 BB.11242 BB.11243 BB.11244 BB.11245 BB.11246 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm - Đường kính ống ≤3000mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 1.616.008 3.792.095 6.710.754 12.379.987 16.691.342 23.876.933 | 98.203 179.639 280.237 421.553 555.684 804.784 | 123.436 132.648 157.518 216.225 268.364 421.616 |
BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 4m |
|
|
|
|
BB.11251 BB.11252 BB.11253 BB.11254 BB.11255 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 2.154.677 5.056.127 8.947.672 16.506.649 22.255.122 | 124.550 222.753 349.698 526.942 692.210 | 172.026 186.535 236.339 319.055 467.535 |
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 5m |
|
|
|
|
BB.11261 BB.11262 BB.11263 BB.11264 BB.11265 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 2.693.346 6.320.159 11.184.590 20.633.312 27.818.903 | 143.711 261.076 407.182 613.169 807.179 | 243.882 261.482 328.000 521.803 699.630 |
BB.11300 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ |
|
|
|
|
BB.11301 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 13.893.127 | 13.048.995 |
|
BB.11302 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 18.190.971 | 15.290.893 |
|
BB.11303 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 22.657.961 | 16.826.210 |
|
BB.11304 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 27.117.905 | 20.119.596 |
|
BB.11305 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 31.443.581 | 19.832.173 | 4.724.114 |
BB.11306 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 35.750.986 | 22.160.298 | 4.724.114 |
BB.11307 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 40.369.648 | 25.757.873 | 4.724.114 |
BB.11308 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 54.608.078 | 28.253.661 | 4.724.114 |
BB.11309 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 61.096.043 | 35.207.700 | 5.088.676 |
BB.11310 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 79.242.009 | 39.488.460 | 5.088.676 |
BB.11311 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 96.347.209 | 44.482.680 | 5.088.676 |
BB.11312 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 126.281.997 | 53.571.540 | 5.088.676 |
BB.11313 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 141.215.056 | 62.008.980 | 5.088.676 |
BB.11314 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 185.824.187 | 72.431.700 | 5.438.048 |
BB.11315 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 230.426.368 | 84.653.580 | 5.438.048 |
BB.11316 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 286.224.628 | 107.236.140 | 5.438.048 |
BB.11317 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 356.776.594 | 125.382.840 | 5.438.048 |
BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m |
|
|
|
|
BB.11311 BB.11312 BB.11313 BB.11314 BB.11315 BB.11316 BB.11317 | - Quy cách 1000x1000mm - Quy cách 1200x1200mm - Quy cách 1600x1600mm - Quy cách 1600x2000mm - Quy cách 2000x2000mm - Quy cách 2500x2500mm - Quy cách 3000x3000mm | Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống | 3.542.634 3.981.878 6.063.006 7.948.755 9.170.717 14.137.534 19.189.199 | 146.107 158.083 215.567 268.261 287.423 320.955 392.811 | 108.434 108.434 130.120 148.418 180.044 212.107 263.253 |
BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m |
|
|
|
|
BB.11321 BB.11322 BB.11323 BB.11324 BB.11325 | - Quy cách 2(1600x1600)mm - Quy cách 2(1600x2000)mm - Quy cách 2(2000x2000)mm - Quy cách 2(2500x2500)mm - Quy cách 2(3000x3000)mm | Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống | 10.503.450 13.930.273 17.068.947 26.189.499 37.506.510 | 287.423 359.279 385.626 428.739 524.547 | 187.444 212.107 221.972 327.603 556.908 |
BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.11401 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 28.870.997 | 22.718.377 | 3.554.478 |
BB.11402 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 34.978.926 | 29.987.779 | 3.554.478 |
BB.11403 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 50.706.106 | 35.209.293 | 3.554.478 |
BB.11404 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 56.727.200 | 46.219.800 | 3.827.899 |
BB.11405 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 73.800.138 | 54.750.300 | 3.827.899 |
BB.11406 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 90.958.720 | 63.720.250 | 3.827.899 |
BB.11407 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 110.381.529 | 74.479.020 | 3.827.899 |
BB.11408 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 130.073.228 | 94.791.950 | 3.827.899 |
BB.11409 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 174.972.139 | 113.843.400 | 4.238.031 |
BB.11410 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 220.572.756 | 135.092.100 | 4.238.031 |
BB.11411 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 312.424.978 | 168.490.300 | 4.648.163 |
BB.11412 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 410.268.201 | 213.293.520 | 4.648.163 |
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.11501 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 36.775.059 | 10.802.307 | 1.944.330 |
BB.11502 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 54.526.063 | 13.149.593 | 1.944.330 |
BB.11503 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 62.811.178 | 17.267.800 | 1.944.330 |
BB.11504 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 82.263.546 | 21.023.805 | 1.944.330 |
BB.11505 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 101.716.191 | 23.782.000 | 1.944.330 |
BB.11506 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 123.377.443 | 27.142.500 | 2.524.955 |
BB.11507 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 145.033.354 | 33.398.200 | 2.761.670 |
BB.11508 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 191.732.366 | 38.464.800 | 2.761.670 |
BB.11509 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 238.429.543 | 44.720.500 | 3.057.563 |
BB.11510 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 334.075.003 | 55.319.000 | 3.373.183 |
BB.11511 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 434.864.187 | 69.668.335 | 3.373.183 |
BB.11512 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 540.799.449 | 78.118.700 | 3.728.254 |
BB.11513 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 618.678.445 | 87.114.500 | 3.728.254 |
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông |
|
|
|
|
BB.11601 | - Quy cách cống 400x600mm | 100m | 220.505.180 | 17.823.575 | 4.983.052 |
BB.11602 | - Quy cách cống 600x600mm | 100m | 239.819.532 | 18.800.705 | 5.026.458 |
BB.11603 | - Quy cách cống 400x800mm | 100m | 240.702.439 | 19.860.555 | 5.427.481 |
BB.11604 | - Quy cách cống 600x800mm | 100m | 259.866.617 | 21.266.795 | 5.470.886 |
BB.11605 | - Quy cách cống 800x800mm | 100m | 278.983.426 | 24.397.230 | 5.516.616 |
BB.11606 | - Quy cách cống 400x1000mm | 100m | 260.551.809 | 24.050.840 | 5.516.616 |
BB.11607 | - Quy cách cống 800x1000mm | 100m | 299.175.905 | 28.587.515 | 5.603.427 |
BB.11608 | - Quy cách cống 800x1400mm | 100m | 339.208.659 | 36.632.035 | 5.779.372 |
BB.11609 | - Quy cách cống 1200x1400mm | 100m | 402.905.661 | 38.997.310 | 6.211.225 |
BB.11610 | - Quy cách cống 1400x1500mm | 100m | 470.081.025 | 44.087.175 | 6.295.065 |
BB.11611 | - Quy cách cống 1200x1600mm | 100m | 448.164.107 | 44.911.790 | 6.263.933 |
BB.11612 | - Quy cách cống 1200x1800mm | 100m | 493.337.082 | 47.721.685 | 6.376.579 |
BB.11613 | - Quy cách cống 1400x1800mm | 100m | 537.908.115 | 50.112.810 | 6.419.984 |
BB.11614 | - Quy cách cống 1200x2000mm | 100m | 539.362.944 | 51.795.645 | 6.501.498 |
BB.11615 | - Quy cách cống 1400x2000mm | 100m | 618.899.718 | 54.551.255 | 6.539.608 |
BB.11616 | - Quy cách cống 1400x2200mm | 100m | 699.018.499 | 55.647.295 | 6.580.686 |
BB.11617 | - Quy cách cống 2200x1500mm | 100m | 726.054.413 | 61.083.550 | 7.052.973 |
BB.11618 | - Quy cách cống 2200x1800mm | 100m | 805.156.956 | 65.545.260 | 7.142.110 |
BB.11619 | - Quy cách cống 2500x1500mm | 100m | 805.201.995 | 67.029.050 | 7.147.407 |
BB.11620 | - Quy cách cống 2500x2000mm | 100m | 1.016.579.334 | 71.873.340 | 7.632.611 |
BB.11621 | - Quy cách cống 2500x2500mm | 100m | 1.227.184.525 | 79.992.825 | 7.854.289 |
BB.11622 | - Quy cách cống 3000x3000mm | 100m | 1.658.265.796 | 97.816.400 | 8.269.480 |
BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN CỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.11701 | - Quy cách cống 400x600mm | 100m | 212.918.110 | 12.095.215 | 4.634.131 |
BB.11702 | - Quy cách cống 600x600mm | 100m | 231.373.872 | 12.356.300 | 4.634.131 |
BB.11703 | - Quy cách cống 400x800mm | 100m | 231.346.128 | 12.697.520 | 4.991.749 |
BB.11704 | - Quy cách cống 600x800mm | 100m | 249.794.954 | 13.390.300 | 4.991.749 |
BB.11705 | - Quy cách cống 800x800mm | 100m | 268.243.781 | 15.802.105 | 4.991.749 |
BB.11706 | - Quy cách cống 400x1000mm | 100m | 249.767.211 | 15.455.715 | 4.991.749 |
BB.11707 | - Quy cách cống 800x1000mm | 100m | 286.664.864 | 18.560.300 | 5.140.756 |
BB.11708 | - Quy cách cống 800x1400mm | 100m | 323.513.964 | 23.740.640 | 5.140.756 |
BB.11709 | - Quy cách cống 1200x1400mm | 100m | 385.591.897 | 24.676.410 | 5.334.466 |
BB.11710 | - Quy cách cống 1400x1500mm | 100m | 451.028.671 | 28.331.600 | 5.334.466 |
BB.11711 | - Quy cách cống 1200x2000mm | 100m | 516.430.665 | 33.845.405 | 5.334.466 |
BB.11712 | - Quy cách cống 1400x2000mm | 100m | 595.424.129 | 34.499.410 | 5.334.466 |
BB.11713 | - Quy cách cống 1400x2200mm | 100m | 674.417.594 | 34.879.405 | 5.334.466 |
BB.11714 | - Quy cách cống 1200x1600mm | 100m | 429.401.336 | 29.156.215 | 5.334.466 |
BB.11715 | - Quy cách cống 1200x1800mm | 100m | 473.009.635 | 30.534.020 | 5.334.466 |
BB.11716 | - Quy cách cống 1400x1800mm | 100m | 516.687.293 | 33.501.600 | 5.334.466 |
BB.11717 | - Quy cách cống 2200x1500mm | 100m | 700.217.439 | 40.165.989 | 5.677.183 |
BB.11718 | - Quy cách cống 2200x1800mm | 100m | 777.027.426 | 42.629.235 | 5.677.183 |
BB.11719 | - Quy cách cống 2500x1500mm | 100m | 777.062.105 | 43.593.440 | 5.677.183 |
BB.11720 | - Quy cách cống 2500x2000mm | 100m | 985.103.038 | 45.953.545 | 6.019.900 |
BB.11721 | - Quy cách cống 2500x2500mm | 100m | 1.193.234.138 | 52.061.900 | 6.019.900 |
BB.11722 | - Quy cách cống 3000x3000mm | 100m | 1.616.699.501 | 64.157.115 | 6.019.900 |
BB.12000 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
BB.12100 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.12101 BB.12102 BB.12103 BB.12104 BB.12105 | - Đường kính ống 50mm - Đường kính ống 75mm - Đường kính ống 100mm - Đường kính ống 150mm - Đường kính ống 200mm | 100m 100m 100m 100m 100m | 1.078.187 1.539.992 1.980.017 2.378.411 2.944.294 | 6.524.498 8.196.340 10.011.894 12.256.187 16.548.368 |
|
BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công |
|
|
|
|
BB.12101 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 101.419 | 11.976 |
|
BB.12102 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 113.330 | 16.766 |
|
BB.12103 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 124.545 | 19.162 |
|
BB.12104 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 167.406 | 23.952 |
|
BB.12105 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 181.295 | 31.137 |
|
BB.12106 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 191.741 | 38.323 |
|
BB.12107 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 194.453 | 43.113 |
|
BB.12108 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 216.505 | 50.299 |
|
BB.12109 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 238.555 | 55.089 |
|
BB.12110 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 268.637 | 57.485 |
|
BB.12200 LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.12201 BB.12202 BB.12203 | - Đường kính ống 100mm - Đường kính ống 150mm - Đường kính ống 200mm | 100m 100m 100m | 19.660.604 21.561.009 23.565.494 | 10.299.317 13.173.545 16.766.330 |
|
BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục |
|
|
|
|
BB.12201 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 300.106 | 50.299 |
|
BB.12202 | - Đường kính ống 1250mm | Mối nối | 315.564 | 52.694 |
|
BB.12203 | - Đường kính ống 1350mm | Mối nối | 345.952 | 55.089 |
|
BB.12204 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 391.338 | 64.670 |
|
BB.12205 | - Đường kính ống 1650mm | Mối nối | 438.724 | 69.461 |
|
BB.12206 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 486.499 | 74.251 |
|
BB.12207 | - Đường kính ống 1950mm | Mối nối | 957.887 | 81.436 |
|
BB.12208 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 1.114.579 | 83.832 |
|
BB.12209 | - Đường kính ống 2100mm | Mối nối | 1.428.967 | 88.622 |
|
BB.12210 | - Đường kính ống 2250mm | Mối nối | 1.898.967 | 93.412 |
|
BB.12211 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 2.369.354 | 100.598 |
|
BB.12212 | - Đường kính ống 2550mm | Mối nối | 2.841.434 | 105.388 |
|
BB.12213 | - Đường kính ống 2700mm | Mối nối | 3.311.822 | 112.574 |
|
BB.12214 | - Đường kính ống 2850mm | Mối nối | 3.785.982 | 119.760 |
|
BB.12215 | - Đường kính ống 3000mm | Mối nối | 4.256.370 | 124.550 |
|
BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22cm) |
|
|
|
|
BB.12301 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 11.968 | 16.766 |
|
BB.12302 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 18.299 | 23.952 |
|
BB.12303 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 24.785 | 31.137 |
|
BB.12304 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 29.416 | 35.928 |
|
BB.12305 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 36.284 | 43.113 |
|
BB.12306 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 47.469 | 55.089 |
|
BB.12307 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 53.799 | 59.880 |
|
BB.12308 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 66.372 | 69.461 |
|
BB.12309 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 75.320 | 76.646 |
|
BB.12310 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 78.562 | 79.041 |
|
BB.12311 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 85.743 | 91.017 |
|
BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng gạch thẻ (5x10x20cm) |
|
|
|
|
BB.12401 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 21.204 | 21.557 |
|
BB.12402 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 32.302 | 33.533 |
|
BB.12403 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 44.193 | 40.718 |
|
BB.12404 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 53.110 | 47.904 |
|
BB.12405 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 64.504 | 55.089 |
|
BB.12406 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 79.070 | 71.856 |
|
BB.12407 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 94.725 | 76.646 |
|
BB.12408 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 114.839 | 86.227 |
|
BB.12409 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 130.098 | 95.808 |
|
BB.12410 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 137.231 | 100.598 |
|
BB.12411 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 150.213 | 112.574 |
|
BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.12501 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 2.218 | 11.976 |
|
BB.12502 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 3.328 | 16.766 |
|
BB.12503 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 4.439 | 21.557 |
|
BB.12504 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 5.549 | 26.347 |
|
BB.12505 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 6.657 | 31.137 |
|
BB.12506 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 8.322 | 38.323 |
|
BB.12507 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 8.807 | 43.113 |
|
BB.12508 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 9.917 | 47.904 |
|
BB.12509 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 11.027 | 52.694 |
|
BB.12510 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 11.581 | 55.089 |
|
BB.12511 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 13.246 | 62.275 |
|
BB.12512 | - Đường kính ống 1250mm | Mối nối | 13.802 | 67.065 |
|
BB.12513 | - Đường kính ống 1350mm | Mối nối | 14.910 | 71.856 |
|
BB.12514 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 16.575 | 81.436 |
|
BB.12515 | - Đường kính ống 1650mm | Mối nối | 18.239 | 86.227 |
|
BB.12516 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 21.569 | 95.808 |
|
BB.12517 | - Đường kính ống 1950mm | Mối nối | 22.123 | 102.993 |
|
BB.12518 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 13.802 | 105.388 |
|
BB.12519 | - Đường kính ống 2100mm | Mối nối | 23.233 | 110.179 |
|
BB.12520 | - Đường kính ống 2250mm | Mối nối | 24.897 | 117.364 |
|
BB.12521 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 26.492 | 126.945 |
|
BB.12522 | - Đường kính ống 2550mm | Mối nối | 28.158 | 134.131 |
|
BB.12523 | - Đường kính ống 2700mm | Mối nối | 29.822 | 141.316 |
|
BB.12524 | - Đường kính ống 2850mm | Mối nối | 31.486 | 150.897 |
|
BB.12525 | - Đường kính ống 3000mm | Mối nối | 33.150 | 158.083 |
|
BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.12601 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 46.872 | 7.186 |
|
BB.12602 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 100.109 | 11.976 |
|
BB.12603 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 200.444 | 16.766 |
|
BB.12604 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 351.678 | 19.162 |
|
BB.12605 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 519.659 | 21.557 |
|
BB.12606 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 780.575 | 28.742 |
|
BB.12607 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 867.725 | 31.137 |
|
BB.12608 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 1.042.010 | 33.533 |
|
BB.12609 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 1.215.971 | 38.323 |
|
BB.12610 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 1.303.030 | 40.718 |
|
BB.12611 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 1.564.414 | 45.509 |
|
BB.12612 | - Đường kính ống 1250mm | Mối nối | 1.651.472 | 47.904 |
|
BB.12613 | - Đường kính ống 1350mm | Mối nối | 1.825.615 | 50.299 |
|
BB.12614 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 2.086.817 | 57.485 |
|
BB.12615 | - Đường kính ống 1650mm | Mối nối | 2.348.019 | 62.275 |
|
BB.12616 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 2.609.221 | 67.065 |
|
BB.12617 | - Đường kính ống 1950mm | Mối nối | 2.870.422 | 71.856 |
|
BB.12618 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 2.957.507 | 74.251 |
|
BB.12619 | - Đường kính ống 2100mm | Mối nối | 3.131.624 | 79.041 |
|
BB.12620 | - Đường kính ống 2250mm | Mối nối | 3.392.826 | 83.832 |
|
BB.12621 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 3.654.027 | 91.017 |
|
BB.12622 | - Đường kính ống 2550mm | Mối nối | 3.915.229 | 95.808 |
|
BB.12623 | - Đường kính ống 2700mm | Mối nối | 4.176.431 | 100.598 |
|
BB.12624 | - Đường kính ống 2850mm | Mối nối | 4.437.633 | 107.784 |
|
BB.12625 | - Đường kính ống 3000mm | Mối nối | 4.698.834 | 112.574 |
|
BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng |
|
|
|
|
BB.12701 | - Quy cách 1000x1000mm | Mối nối | 13.870 | 67.065 |
|
BB.12702 | - Quy cách 1200x1200mm | Mối nối | 16.644 | 81.436 |
|
BB.12703 | - Quy cách 1600x1600mm | Mối nối | 22.192 | 105.388 |
|
BB.12704 | - Quy cách 1600x2000mm | Mối nối | 25.660 | 117.364 |
|
BB.12705 | - Quy cách 2000x2000mm | Mối nối | 28.434 | 134.131 |
|
BB.12706 | - Quy cách 2500x2500mm | Mối nối | 35.370 | 158.083 |
|
BB.12707 | - Quy cách 3000x3000mm | Mối nối | 42.305 | 189.220 |
|
BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng |
|
|
|
|
BB.12801 | - Quy cách 2(1600x1600)mm | Mối nối | 33.982 | 153.292 |
|
BB.12802 | - Quy cách 2(1600x2000)mm | Mối nối | 38.143 | 170.058 |
|
BB.12803 | - Quy cách 2(2000x2000)mm | Mối nối | 42.305 | 189.220 |
|
BB.12804 | - Quy cách 2(2500x2500)mm | Mối nối | 52.708 | 237.124 |
|
BB.12805 | - Quy cách 2(3000x3000)mm | Mối nối | 63.110 | 285.028 |
|
BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống |
|
|
|
|
BB.12901 | - Đường kính ống 200mm | cái | 97.258 | 11.976 |
|
BB.12902 | - Đường kính ống 300mm | cái | 107.781 | 17.485 |
|
BB.12903 | - Đường kính ống ≤600mm | cái | 173.666 | 26.347 |
|
BB.12904 | - Đường kính ống ≤1000mm | cái | 227.459 | 47.904 |
|
BB.12905 | - Đường kính ống ≤1250mm | cái | 286.236 | 74.251 |
|
BB.12906 | - Đường kính ống ≤1800mm | cái | 465.000 | 124.550 |
|
BB.12907 | - Đường kính ống ≤2250mm | cái | 1.874.000 | 177.244 |
|
BB.12908 | - Đường kính ống ≤3000mm | cái | 4.221.000 | 273.052 |
|
Ghi chú:
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.
BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.13101 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 25.529.231 | 5.228.700 |
|
BB.13102 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 38.286.501 | 5.405.944 |
|
BB.13103 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 45.949.672 | 6.625.096 |
|
BB.13104 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 52.572.584 | 9.585.550 |
|
BB.13105 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 69.025.571 | 11.504.098 |
|
BB.13106 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 90.729.576 | 14.294.494 |
|
BB.13107 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 115.285.061 | 17.863.327 | 2.604.013 |
BB.13108 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 162.273.541 | 20.102.830 | 2.604.013 |
BB.13109 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 189.463.767 | 22.339.937 | 2.604.013 |
BB.13110 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 271.194.242 | 27.923.125 | 2.604.013 |
BB.13111 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 362.075.865 | 36.226.190 | 2.604.013 |
BB.13112 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 459.477.189 | 40.755.110 | 3.038.015 |
BB.13113 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 570.453.656 | 45.284.030 | 3.038.015 |
BB.13114 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 681.504.206 | 50.947.765 | 3.038.015 |
BB.13115 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 792.475.359 | 56.608.915 | 3.038.015 |
BB.13116 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 903.354.522 | 57.715.295 | 4.320.980 |
BB.13117 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.014.234.029 | 64.531.940 | 4.320.980 |
BB.13118 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 1.236.064.414 | 75.290.710 | 4.320.980 |
BB.13119 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 1.347.003.840 | 82.717.415 | 4.696.718 |
BB.13120 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 1.457.937.945 | 87.652.180 | 3.616.685 |
BB.13121 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 1.679.806.210 | 88.993.795 | 3.616.685 |
BB.13122 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 1.901.674.772 | 98.881.420 | 5.072.455 |
BB.13123 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 2.123.543.082 | 108.771.630 | 5.072.455 |
BB.13124 | - Đường kính ống 2400mm | 100m | 2.345.411.486 | 118.659.255 | 5.448.192 |
BB.13125 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 2.456.345.447 | 123.601.775 | 5.448.192 |
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.13101 | - Đường kính ống 100mm | Đoạn ống | 2.736.274 | 258.681 |
|
BB.13102 | - Đường kính ống 150mm | Đoạn ống | 3.128.313 | 308.980 |
|
BB.13103 | - Đường kính ống 200mm | Đoạn ống | 4.107.470 | 359.279 |
|
BB.13104 | - Đường kính ống 250mm | Đoạn ống | 5.399.207 | 423.949 |
|
BB.13105 | - Đường kính ống ≤400mm | Đoạn ống | 11.278.985 | 313.770 | 198.270 |
BB.13106 | - Đường kính ống ≤600mm | Đoạn ống | 21.560.156 | 469.457 | 198.270 |
BB.13107 | - Đường kính ống ≤900mm | Đoạn ống | 40.588.058 | 804.784 | 229.852 |
BB.13108 | - Đường kính ống ≤1200mm | Đoạn ống | 60.426.042 | 1.070.650 | 229.852 |
BB.13109 | - Đường kính ống ≤1600mm | Đoạn ống | 86.876.687 | 1.470.647 | 284.242 |
BB.13110 | - Đường kính ống ≤2200mm | Đoạn ống | 126.552.654 | 1.774.836 | 373.545 |
BB.13111 | - Đường kính ống ≤2500mm | Đoạn ống | 146.390.638 | 2.174.833 | 479.931 |
BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.13201 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 25.573.984 | 5.621.511 |
|
BB.13202 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 38.374.741 | 5.813.126 |
|
BB.13203 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 46.090.909 | 7.123.295 |
|
BB.13204 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 52.872.954 | 10.306.503 |
|
BB.13205 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 69.550.109 | 12.368.761 |
|
BB.13206 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 91.588.747 | 15.369.934 |
|
BB.13207 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 116.507.954 | 19.207.029 | 2.604.013 |
BB.13208 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 164.021.328 | 21.616.590 | 2.604.013 |
BB.13209 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 192.131.633 | 24.021.361 | 2.604.013 |
BB.13210 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 276.098.707 | 30.026.102 | 2.604.013 |
BB.13211 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 369.442.629 | 38.953.365 | 2.604.013 |
BB.13212 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 469.419.137 | 43.823.505 | 3.038.015 |
BB.13213 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 582.964.363 | 48.693.645 | 3.038.015 |
BB.13214 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 696.512.468 | 54.781.320 | 3.038.015 |
BB.13215 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 810.060.174 | 60.868.995 | 3.038.015 |
BB.13216 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 923.608.156 | 62.058.095 | 3.327.350 |
BB.13217 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.037.157.421 | 69.389.155 | 3.327.350 |
BB.13218 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 1.264.255.953 | 80.957.030 | 3.327.350 |
BB.13219 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 1.377.801.318 | 91.907.090 | 3.616.685 |
BB.13220 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 1.491.349.024 | 97.389.875 | 3.616.685 |
BB.13221 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 1.718.444.191 | 98.881.420 | 3.616.685 |
BB.13222 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 1.945.539.342 | 109.867.670 | 5.072.455 |
BB.13223 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 2.172.634.494 | 120.856.505 | 5.072.455 |
BB.13224 | - Đường kính ống 2400mm | 100m | 2.399.729.645 | 131.842.755 | 5.448.192 |
BB.13225 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 2.513.277.367 | 137.335.880 | 5.448.192 |
BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống gang bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.13201 | - Đường kính ống 100mm | Mối nối | 7.319 | 23.952 |
|
BB.13202 | - Đường kính ống 150mm | Mối nối | 10.858 | 28.742 |
|
BB.13203 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 14.657 | 38.323 |
|
BB.13204 | - Đường kính ống 250mm | Mối nối | 19.048 | 50.299 |
|
BB.13205 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 22.749 | 79.041 |
|
BB.13206 | - Đường kính ống 350mm | Mối nối | 27.137 | 98.203 |
|
BB.13207 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 32.286 | 136.526 |
|
BB.13208 | - Đường kính ống 450mm | Mối nối | 37.687 | 153.292 |
|
BB.13209 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 43.103 | 172.454 |
|
BB.13210 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 55.939 | 225.148 |
|
BB.13211 | - Đường kính ống 700mm | Mối nối | 67.881 | 277.842 |
|
BB.13212 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 80.914 | 332.931 |
|
BB.13213 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 97.713 | 368.859 |
|
BB.13214 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 110.775 | 421.553 |
|
BB.13215 | - Đường kính ống 1100mm | Mối nối | 117.697 | 428.739 |
|
BB.13216 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 124.872 | 481.433 |
|
BB.13217 | - Đường kính ống 1400mm | Mối nối | 143.059 | 560.474 |
|
BB.13218 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 153.676 | 615.564 |
|
BB.13219 | - Đường kính ống 1600mm | Mối nối | 163.909 | 653.887 |
|
BB.13220 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 184.402 | 663.468 |
|
BB.13221 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 204.898 | 735.323 |
|
BB.13222 | - Đường kính ống 2200mm | Mối nối | 225.384 | 809.574 |
|
BB.13223 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 245.863 | 883.825 |
|
BB.13224 | - Đường kính ống 2500mm | Mối nối | 256.121 | 919.753 |
|
BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích, |
|
|
|
|
BB.13301 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 25.994.566 | 5.058.641 |
|
BB.13302 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 39.247.924 | 5.470.614 |
|
BB.13303 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 46.896.689 | 6.411.924 |
|
BB.13304 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 53.481.315 | 9.276.571 |
|
BB.13305 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 69.901.244 | 11.132.843 |
|
BB.13306 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 92.452.933 | 13.832.222 |
|
BB.13307 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 116.936.408 | 17.286.086 | 2.604.013 |
BB.13308 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 164.504.449 | 19.456.128 | 2.604.013 |
BB.13309 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 191.619.282 | 21.618.985 | 2.604.013 |
BB.13310 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 273.818.879 | 27.022.534 | 2.604.013 |
BB.13311 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 373.120.808 | 35.057.770 | 2.604.013 |
BB.13312 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 472.694.265 | 39.441.930 | 3.038.015 |
BB.13313 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 583.468.341 | 43.823.505 | 3.038.015 |
BB.13314 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 694.826.476 | 49.303.705 | 3.038.015 |
BB.13315 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 807.384.730 | 54.781.320 | 3.038.015 |
BB.13316 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 925.654.556 | 55.851.510 | 3.327.350 |
BB.13317 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.036.436.633 | 62.451.015 | 3.327.350 |
BB.13318 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 1.261.008.088 | 72.860.810 | 3.327.350 |
BB.13319 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 1.371.789.165 | 81.430.085 | 3.616.685 |
BB.13320 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 1.490.700.055 | 85.511.800 | 3.616.685 |
BB.13321 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 1.715.782.561 | 87.608.235 | 3.616.685 |
BB.13322 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 1.940.866.067 | 97.343.345 | 5.072.455 |
BB.13323 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 2.165.949.573 | 107.078.455 | 5.072.455 |
BB.13324 | - Đường kính ống 2400mm | 100m | 2.391.033.079 | 116.813.565 | 5.448.192 |
BB.13325 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 2.505.335.509 | 121.678.535 | 5.448.192 |
Ghi chú:
- Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông... thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí các loại vật liệu trên.
- Nếu lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.
BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống gang bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.13301 | - Đường kính ống 100mm | Mối nối | 16.134 | 16.766 |
|
BB.13302 | - Đường kính ống 150mm | Mối nối | 29.616 | 35.928 |
|
BB.13303 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 46.872 | 35.928 |
|
BB.13304 | - Đường kính ống 250mm | Mối nối | 71.984 | 52.694 |
|
BB.13305 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 100.109 | 52.694 |
|
BB.13306 | - Đường kính ống 350mm | Mối nối | 137.502 | 93.412 |
|
BB.13307 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 200.522 | 122.155 |
|
BB.13308 | - Đường kính ống 450mm | Mối nối | 268.948 | 138.921 |
|
BB.13309 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 351.600 | 153.292 |
|
BB.13310 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 519.321 | 184.430 |
|
BB.13311 | - Đường kính ống 700mm | Mối nối | 693.256 | 208.382 |
|
BB.13312 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 867.205 | 232.333 |
|
BB.13313 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 1.041.308 | 261.076 |
|
BB.13314 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 1.215.399 | 289.818 |
|
BB.13315 | - Đường kính ống 1100mm | Mối nối | 1.389.257 | 294.608 |
|
BB.13316 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 1.563.348 | 330.536 |
|
BB.13317 | - Đường kính ống 1400mm | Mối nối | 1.911.374 | 383.230 |
|
BB.13318 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 2.085.881 | 435.925 |
|
BB.13319 | - Đường kính ống 1600mm | Mối nối | 2.259.842 | 462.272 |
|
BB.13320 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 2.608.207 | 469.457 |
|
BB.13321 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 2.956.363 | 522.151 |
|
BB.13322 | - Đường kính ống 2200mm | Mối nối | 3.304.519 | 574.846 |
|
BB.13323 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 3.652.675 | 625.145 |
|
BB.13324 | - Đường kính ống 2500mm | Mối nối | 3.826.767 | 651.492 |
|
BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống gang bằng mặt bích |
|
|
|
|
BB.13401 | - Đường kính ống 100mm | Mối nối | 74.000 | 16.766 |
|
BB.13402 | - Đường kính ống 150mm | Mối nối | 79.000 | 31.137 |
|
BB.13403 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 84.000 | 31.137 |
|
BB.13404 | - Đường kính ống 250mm | Mối nối | 121.000 | 47.904 |
|
BB.13405 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 126.000 | 47.904 |
|
BB.13406 | - Đường kính ống 350mm | Mối nối | 163.000 | 83.832 |
|
BB.13407 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 168.000 | 110.179 |
|
BB.13408 | - Đường kính ống 450mm | Mối nối | 189.000 | 124.550 |
|
BB.13409 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 210.000 | 138.921 |
|
BB.13410 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 220.000 | 165.268 |
|
BB.13411 | - Đường kính ống 700mm | Mối nối | 262.000 | 186.825 |
|
BB.13412 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 272.000 | 208.382 |
|
BB.13413 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 290.000 | 234.729 |
|
BB.13414 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 324.000 | 261.076 |
|
BB.13415 | - Đường kính ống 1100mm | Mối nối | 366.000 | 265.866 |
|
BB.13416 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 376.000 | 297.004 |
|
BB.13417 | - Đường kính ống 1400mm | Mối nối | 428.000 | 344.907 |
|
BB.13418 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 438.000 | 385.626 |
|
BB.13419 | - Đường kính ống 1600mm | Mối nối | 480.000 | 407.182 |
|
BB.13420 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 532.000 | 416.763 |
|
BB.13421 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 584.000 | 462.272 |
|
BB.13422 | - Đường kính ống 2200mm | Mối nối | 636.000 | 507.780 |
|
BB.13423 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 688.000 | 553.289 |
|
BB.13424 | - Đường kính ống 2500mm | Mối nối | 730.000 | 577.241 |
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m |
|
|
|
|
BB.14101 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 560.252 | 3.997.572 | 53.238 |
BB.14102 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 783.897 | 4.536.490 | 53.238 |
BB.14103 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 976.364 | 5.073.012 | 53.238 |
BB.14104 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.238.905 | 5.350.854 | 67.435 |
BB.14105 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.577.532 | 6.107.735 | 92.279 |
BB.14106 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 1.531.326 | 6.299.350 | 117.124 |
BB.14107 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 2.450.791 | 6.974.793 | 145.517 |
BB.14108 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 2.928.424 | 6.979.584 | 173.912 |
BB.14109 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 5.602.994 | 7.496.945 | 216.502 |
BB.14110 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 5.551.632 | 8.450.230 | 269.740 |
BB.14111 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 6.101.800 | 9.346.031 | 330.077 |
BB.14112 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 7.321.990 | 10.232.252 | 393.962 |
BB.14113 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 11.708.632 | 12.699.297 | 672.221 |
BB.14114 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 16.285.019 | 14.505.271 | 949.414 |
BB.14115 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 19.608.926 | 9.599.922 | 4.279.763 |
BB.14116 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 22.870.588 | 10.672.967 | 4.775.233 |
BB.14117 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 32.621.209 | 11.343.620 | 4.911.522 |
BB.14118 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 40.684.674 | 13.465.758 | 5.568.585 |
BB.14119 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 48.821.366 | 15.360.353 | 6.045.599 |
BB.14120 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 68.221.796 | 18.052.547 | 6.628.315 |
BB.14121 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 77.968.407 | 20.275.283 | 7.105.329 |
BB.14122 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 87.713.873 | 22.495.624 | 7.586.957 |
BB.14123 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 161.897.280 | 26.854.870 | 8.059.357 |
BB.14124 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 194.275.054 | 29.048.864 | 9.467.569 |
BB.14125 | - Đường kính ống 1300mm | 100m | 210.464.036 | 38.222.442 | 9.926.482 |
| Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m |
|
|
|
|
BB.14126 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 226.652.929 | 31.753.034 | 10.380.780 |
BB.14127 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 291.400.076 | 34.021.279 | 13.239.147 |
BB.14128 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 311.093.200 | 36.289.524 | 15.603.032 |
BB.14129 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 349.977.980 | 36.744.610 | 16.843.126 |
BB.14130 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 388.862.850 | 40.826.014 | 18.087.833 |
BB.14131 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 427.749.349 | 42.663.124 | 20.174.400 |
BB.14132 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 487.108.053 | 46.054.713 | 26.829.878 |
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/ 100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m |
|
|
|
|
BB.14201 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 689.238 | 2.522.135 | 14.197 |
BB.14202 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 919.018 | 3.530.510 | 21.295 |
BB.14203 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.127.421 | 4.419.126 | 31.943 |
BB.14204 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.403.592 | 4.967.624 | 39.041 |
BB.14205 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.748.432 | 5.645.463 | 49.689 |
BB.14206 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.101.569 | 5.959.233 | 60.336 |
BB.14207 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 2.508.418 | 6.474.199 | 74.533 |
BB.14208 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 3.266.644 | 6.536.474 | 92.279 |
BB.14209 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 4.928.987 | 6.962.817 | 99.378 |
BB.14210 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 6.432.801 | 8.007.120 | 145.517 |
BB.14211 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 8.154.924 | 9.405.911 | 195.207 |
BB.14212 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 9.799.523 | 10.656.200 | 248.445 |
BB.14213 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 15.760.864 | 10.934.042 | 724.039 |
BB.14214 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 21.863.356 | 13.741.205 | 901.500 |
BB.14215 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 26.235.103 | 8.919.688 | 3.044.383 |
BB.14216 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 30.606.630 | 9.422.677 | 3.221.843 |
BB.14217 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 43.634.083 | 10.141.234 | 3.395.754 |
BB.14218 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 54.621.207 | 14.902.872 | 4.339.541 |
BB.14219 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 65.543.424 | 17.825.004 | 4.754.799 |
BB.14220 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 91.614.611 | 22.229.758 | 5.252.961 |
BB.14221 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 104.768.136 | 23.283.642 | 5.941.508 |
BB.14222 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 117.863.135 | 24.644.110 | 6.385.159 |
BB.14223 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 130.958.135 | 27.563.847 | 6.832.359 |
BB.14224 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 209.184.356 | 29.218.923 | 8.134.920 |
BB.14225 | - Đường kính ống 1300mm | 100m | 226.538.232 | 30.071.610 | 8.315.930 |
BB.14226 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 304.555.753 | 32.382.969 | 8.932.487 |
BB.14227 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 326.309.758 | 34.696.722 | 9.393.884 |
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông: |
|
|
|
|
BB.14301 | - Đường kính ống ≤ 25mm | 100m | 1.180.882 | 2.514.950 |
|
BB.14302 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.487.765 | 2.970.036 |
|
BB.14303 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.881.325 | 3.401.170 |
|
BB.14304 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.283.107 | 3.736.496 |
|
BB.14305 | - Đường kính ống 67mm | 100m | 2.904.949 | 4.067.033 |
|
BB.14306 | - Đường kính ống 76mm | 100m | 3.785.015 | 4.531.699 |
|
BB.14307 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 5.616.556 | 4.773.614 |
|
BB.14308 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 7.336.652 | 5.041.875 |
|
BB.14309 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 9.269.996 | 5.267.023 |
|
BB.14310 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 11.751.118 | 6.821.501 |
|
BB.14311 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.666.474 | 9.125.674 |
|
BB.14312 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 25.798.230 | 11.372.362 |
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ
BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ=3 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.15101 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 15.370.980 | 11.394.680 | 57.522 |
BB.15102 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 24.448.564 | 14.173.555 | 101.524 |
BB.15103 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 36.490.236 | 15.510.000 | 176.063 |
BB.15104 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 40.740.254 | 17.578.000 | 189.584 |
BB.15105 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 72.489.534 | 20.059.600 | 4.051.735 |
BB.15106 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 88.767.437 | 22.355.080 | 4.146.381 |
BB.15107 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 134.230.609 | 25.374.360 | 5.636.552 |
BB.15108 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 168.719.623 | 28.435.000 | 5.822.463 |
BB.15109 | - Đường kính ống 237x7,0mm | 100m | 167.447.085 | 33.791.120 | 5.859.938 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7°-8° thì chi phí nhân công hệ số 1,12.
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9°-35° thì chi phí nhân công hệ số 1,14.
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước≤50cm chi phí nhân công nhân số 1,2; nếu bùn nước >50cm thì lập dự toán riêng.
BB.15200 LẮP ĐẶT ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ= 6 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.15201 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 18.786.746 | 12.015.080 | 60.902 |
BB.15202 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 29.763.752 | 15.000.755 | 101.524 |
BB.15203 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 42.935.344 | 16.750.800 | 176.063 |
BB.15204 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 47.185.362 | 18.679.210 | 192.964 |
BB.15205 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 81.964.586 | 21.341.760 | 4.051.735 |
BB.15206 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 98.242.488 | 23.805.265 | 4.146.381 |
BB.15207 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 147.266.349 | 26.925.360 | 5.636.552 |
BB.15208 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 181.755.364 | 30.296.200 | 5.822.463 |
BB.15209 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 183.693.501 | 35.983.200 | 5.859.938 |
BB.15300 LẮP ĐẶT ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ= 9 ± 0,5mm- ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.15301 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 22.219.351 | 12.015.080 | 57.522 |
BB.15302 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 35.098.542 | 15.000.755 | 101.524 |
BB.15303 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 49.397.305 | 16.750.800 | 176.063 |
BB.15304 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 53.647.323 | 18.679.210 | 189.584 |
BB.15305 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 91.455.790 | 21.352.100 | 4.051.735 |
BB.15306 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 107.733.692 | 23.807.850 | 4.146.381 |
BB.15307 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 160.322.014 | 26.935.700 | 5.636.552 |
BB.15308 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 194.811.028 | 30.296.200 | 5.822.463 |
BB.15309 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 199.957.083 | 35.983.200 | 5.859.938 |
BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót |
|
|
|
|
BB.16101 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 12.068.605 | 9.202.600 | 50.703 |
BB.16102 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 19.292.268 | 10.981.080 | 81.125 |
BB.16103 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 30.273.937 | 12.987.040 | 98.026 |
BB.16104 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 34.538.036 | 13.855.600 | 111.547 |
BB.16105 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 63.427.790 | 14.855.995 | 2.085.916 |
BB.16106 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 79.764.226 | 16.564.680 | 2.180.562 |
BB.16107 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 121.916.707 | 18.612.000 | 2.970.512 |
BB.16108 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 156.522.021 | 20.928.160 | 3.156.423 |
BB.16109 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 151.961.136 | 24.236.960 | 3.092.199 |
BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 1 lớp vải thủy tinh δ=3 ± 0,5mm |
|
|
|
|
BB.16201 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 15.823.131 | 12.614.800 | 51.717 |
BB.16202 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 25.161.844 | 15.510.000 | 82.748 |
BB.16203 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 37.379.249 | 18.405.200 | 99.987 |
BB.16204 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 41.643.348 | 19.604.640 | 113.778 |
BB.16205 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 72.698.713 | 21.967.330 | 2.127.634 |
BB.16206 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 89.035.149 | 24.495.460 | 2.224.173 |
BB.16207 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 134.636.726 | 27.711.200 | 3.029.922 |
BB.16208 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 169.242.040 | 31.185.440 | 3.219.551 |
BB.16209 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 167.952.256 | 36.575.165 | 3.154.043 |
BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc hai lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.16301 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 18.830.077 | 13.235.200 | 51.717 |
BB.16302 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 29.835.088 | 16.419.920 | 82.748 |
BB.16303 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 43.044.099 | 19.472.288 | 99.987 |
BB.16304 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 47.308.198 | 20.773.060 | 113.778 |
BB.16305 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 82.173.715 | 23.621.730 | 2.127.634 |
BB.16306 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 98.510.150 | 26.346.320 | 2.224.173 |
BB.16307 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 147.672.467 | 29.649.950 | 3.029.922 |
BB.16308 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 182.277.780 | 33.367.180 | 3.219.551 |
BB.16309 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 184.198.671 | 39.038.670 | 3.154.043 |
BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.16401 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 22.262.681 | 15.902.920 | 51.717 |
BB.16402 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 35.169.878 | 19.708.040 | 82.748 |
BB.16403 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 49.506.060 | 23.368.400 | 99.987 |
BB.16404 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 53.770.159 | 24.924.570 | 113.778 |
BB.16405 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 91.664.969 | 28.067.930 | 2.127.634 |
BB.16406 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 108.001.404 | 31.296.595 | 2.224.173 |
BB.16407 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 160.728.131 | 35.590.280 | 3.029.922 |
BB.16408 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 195.333.444 | 40.041.650 | 3.219.551 |
BB.16409 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 200.462.253 | 46.840.200 | 3.154.043 |
BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG
BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17101 | - Đường kính ống 108x8,0mm | 100m | 91.006.825 | 26.222.240 | 7.205.936 |
BB.17102 | - Đường kính ống 159x8,0mm | 100m | 133.553.076 | 29.986.000 | 8.224.618 |
BB.17103 | - Đường kính ống 159x12mm | 100m | 183.659.210 | 33.421.465 | 8.537.963 |
BB.17104 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 200.770.224 | 37.810.795 | 10.208.778 |
BB.17105 | - Đường kính ống 219x12mm | 100m | 252.531.750 | 42.538.760 | 13.065.324 |
BB.17106 | - Đường kính ống 273x12mm | 100m | 314.599.098 | 50.624.640 | 13.431.195 |
BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt, bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17201 | - Đường kính ống 108x8,0mm | 100m | 91.011.725 | 26.904.680 | 4.357.366 |
BB.17202 | - Đường kính ống 159x8,0mm | 100m | 133.559.777 | 31.061.360 | 5.271.298 |
BB.17203 | - Đường kính ống 159x12mm | 100m | 183.665.911 | 34.639.000 | 5.584.642 |
BB.17204 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 200.778.105 | 38.775.000 | 7.150.708 |
BB.17205 | - Đường kính ống 219x12mm | 100m | 252.539.350 | 43.614.120 | 7.474.498 |
BB.17206 | - Đường kính ống 273x12mm | 100m | 314.613.799 | 51.919.725 | 7.735.618 |
BB.17300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, lắp đặt ống vào vị trí.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống lồng dẫn xăng dầu, bọc 1 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17301 | - Đường kính ống 219x7mm | 10m | 12.631.516 | 2.985.675 | 2.318.968 |
BB.17302 | - Đường kính ống 273x8mm | 10m | 17.908.440 | 3.556.960 | 2.549.384 |
BB.17303 | - Đường kính ống 325x8mm | 10m | 21.320.980 | 4.260.080 | 2.696.200 |
BB.17304 | - Đường kính ống 426x10mm | 10m | 34.657.677 | 4.756.400 | 2.767.539 |
BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.18101 | - Đường kính ống 6,4mm | 100m | 1.409.106 | 3.233.507 |
|
BB.18102 | - Đường kính ống 9,5mm | 100m | 2.354.209 | 3.808.352 |
|
BB.18103 | - Đường kính ống 12,7mm | 100m | 3.688.886 | 4.009.548 |
|
BB.18104 | - Đường kính ống 15,9mm | 100m | 6.388.839 | 4.404.754 |
|
BB.18105 | - Đường kính ống 19,1mm | 100m | 4.669.909 | 5.314.927 |
|
BB.18106 | - Đường kính ống 22,2mm | 100m | 8.114.852 | 5.525.703 |
|
BB.18107 | - Đường kính ống 25,4mm | 100m | 9.868.411 | 5.693.367 |
|
BB.18108 | - Đường kính ống 28,6mm | 100m | 11.617.732 | 5.789.174 |
|
BB.18109 | - Đường kính ống 31,8mm | 100m | 13.368.818 | 5.920.910 |
|
BB.18110 | - Đường kính ống 34,9mm | 100m | 15.063.223 | 5.310.136 |
|
BB.18111 | - Đường kính ống 38,1mm | 100m | 16.813.109 | 5.468.219 |
|
BB.18112 | - Đường kính ống 41,3mm | 100m | 18.559.718 | 5.561.631 |
|
BB.18113 | - Đường kính ống 54mm | 100m | 25.497.473 | 6.100.549 |
|
BB.18114 | - Đường kính ống 66,7mm | 100m | 32.435.193 | 6.546.054 |
|
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo: |
|
|
|
|
BB.19101 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 587.844 | 596.402 |
|
BB.19102 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 808.241 | 699.395 |
|
BB.19103 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.149.547 | 840.712 |
|
BB.19104 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.562.972 | 1.049.093 |
|
BB.19105 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.185.582 | 1.312.564 |
|
BB.19106 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 2.300.611 | 1.432.324 |
|
BB.19107 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 2.905.965 | 1.513.760 |
|
BB.19108 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.617.446 | 1.841.901 |
|
BB.19109 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 8.354.809 | 2.002.379 |
|
BB.19110 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 11.492.160 | 2.162.857 |
|
BB.19111 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.383.621 | 2.723.331 |
|
BB.19112 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 25.623.073 | 3.061.053 |
|
BB.19113 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 32.862.272 | 3.674.221 |
|
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng: |
|
|
|
|
BB.19201 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.827.697 | 1.597.592 |
|
BB.19202 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 11.875.721 | 1.676.633 |
|
BB.19203 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.998.233 | 2.237.107 |
|
BB.19204 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 26.587.961 | 2.797.582 |
|
BB.19205 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 34.230.422 | 3.362.847 |
|
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ... được nhập đồng bộ với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn: |
|
|
|
|
BB.19301 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 582.525 | 1.580.825 | 68.325 |
BB.19302 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 801.313 | 1.717.351 | 77.435 |
BB.19303 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.141.414 | 1.786.812 | 100.210 |
BB.19304 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.553.030 | 1.995.193 | 113.875 |
BB.19305 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.172.626 | 2.098.186 | 132.095 |
BB.19306 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 2.282.828 | 2.275.431 | 163.980 |
BB.19307 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 2.595.960 | 2.308.963 | 182.200 |
BB.19308 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 2.700.303 | 2.445.489 | 204.975 |
BB.19309 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.592.626 | 2.943.689 | 264.191 |
BB.19310 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 8.328.081 | 3.092.190 | 332.516 |
BB.19311 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 11.461.313 | 3.508.953 | 378.066 |
BB.19312 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.341.919 | 3.861.046 | 441.836 |
BB.19313 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 25.567.980 | 4.344.875 | 546.601 |
BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông: |
|
|
|
|
BB.19401 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 377.296 | 1.295.798 |
|
BB.19402 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 599.728 | 1.360.468 |
|
BB.19403 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 825.541 | 1.386.815 |
|
BB.19404 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.182.915 | 1.425.138 |
|
BB.19405 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.612.908 | 1.789.207 |
|
BB.19406 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.254.315 | 1.813.159 |
|
BB.19407 | - Đường kính ống 67mm | 100m | 2.604.447 | 1.944.894 |
|
BB.19408 | - Đường kính ống 76mm | 100m | 2.843.413 | 2.205.970 |
|
BB.19409 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 3.153.368 | 2.584.410 |
|
BB.19410 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.955.728 | 2.756.864 |
|
BB.19411 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 6.735.216 | 3.032.311 |
|
BB.19412 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 12.313.362 | 3.722.125 |
|
BB.19413 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 19.682.857 | 4.965.229 |
|
BB.19414 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 27.396.096 | 6.069.411 |
|
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ... được nhập đồng bộ với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI, ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai |
|
|
|
|
BB.19501 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 15.251.475 | 359.279 |
|
BB.19502 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 34.018.877 | 390.416 |
|
BB.19503 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 60.480.338 | 455.086 |
|
BB.19504 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 94.749.724 | 598.798 |
|
BB.19505 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 137.822.424 | 893.406 |
|
BB.19506 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 187.403.451 | 1.041.908 |
|
BB.19507 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 244.064.004 | 1.310.169 |
|
BB.19508 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 380.346.631 | 1.820.344 |
|
BB.19509 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 598.779.037 | 2.347.286 |
|
BB.19510 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 811.752.942 | 2.874.228 |
|
BB.19511 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 1.055.113.951 | 3.458.654 |
|
BB.19512 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 1.621.228.857 | 4.613.136 |
|
Ghi chú:
Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, chi phí nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO, ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo |
|
|
|
|
BB.19601 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 15.227.528 | 414.368 |
|
BB.19602 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 34.036.278 | 447.901 |
|
BB.19603 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 60.509.741 | 524.547 |
|
BB.19604 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 94.796.229 | 689.815 |
|
BB.19605 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 137.874.418 | 1.027.537 |
|
BB.19606 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 187.475.637 | 1.199.990 |
|
BB.19607 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 244.136.059 | 1.506.575 |
|
BB.19608 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 380.451.167 | 2.093.396 |
|
BB.19609 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 598.933.237 | 2.934.108 |
|
BB.19610 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 811.962.026 | 3.305.362 |
|
BB.19611 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 1.055.408.102 | 3.782.005 |
|
BB.19612 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 1.621.751.487 | 5.305.346 |
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông: Đoạn ống dài 300 mét: |
|
|
|
|
BB.19701 | - Đường kính ống 16mm | 100m | 610.671 | 349.698 |
|
BB.19702 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 900.990 | 368.859 |
|
BB.19703 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.001.100 | 388.021 |
|
| Đoạn ống dài 200 mét: |
|
|
|
|
BB.19704 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.551.705 | 579.636 |
|
| Đoạn ống dài 150 mét: |
|
|
|
|
BB.19705 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.392.629 | 656.282 |
|
| Đoạn ống dài 100 mét: |
|
|
|
|
BB.19706 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 3.704.070 | 732.928 |
|
| Đoạn ống dài 50 mét: |
|
|
|
|
BB.19707 | - Đường kính ống 63mm | 100m | 5.897.069 | 771.251 |
|
BB.19708 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 8.350.010 | 809.574 |
|
| Đoạn ống dài 25 mét: |
|
|
|
|
BB.19709 | - Đường kính ống 90mm | 100m | 11.964.342 | 929.334 |
|
BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo: |
|
|
|
|
BB.19801 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 17.903.016 | 2.378.424 |
|
BB.19802 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 23.065.641 | 2.584.410 |
|
BB.19803 | - Đường kính ống 140mm | 100m | 28.875.740 | 2.790.396 |
|
BB.19804 | - Đường kính ống 160mm | 100m | 37.694.931 | 2.955.664 |
|
BB.19805 | - Đường kính ống 180mm | 100m | 47.839.372 | 3.137.699 |
|
BB.19806 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 58.669.673 | 3.511.349 |
|
BB.19807 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 91.775.729 | 3.952.064 |
|
BB.19808 | - Đường kính ống 280mm | 100m | 114.980.776 | 4.395.174 |
|
BB.19809 | - Đường kính ống 320mm | 100m | 150.600.467 | 4.742.476 |
|
BB.19810 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 179.861.069 | 5.140.078 |
|
BB.19900 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn: Đoạn ống dài 300 mét: |
|
|
|
|
BB.19911 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 909.091 | 991.609 | 4.555 |
| Đoạn ống dài 250 mét: |
|
|
|
|
BB.19921 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.010.101 | 1.077.836 | 5.466 |
| Đoạn ống dài 200 mét: |
|
|
|
|
BB.19931 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.565.657 | 1.494.599 | 5.922 |
| Đoạn ống dài 150 mét: |
|
|
|
|
BB.19941 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.414.141 | 1.667.052 | 6.833 |
| Đoạn ống dài 70 mét: |
|
|
|
|
BB.19951 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 909.091 | 1.255.080 | 6.377 |
BB.19952 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.010.101 | 1.365.258 | 7.744 |
BB.19953 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.565.657 | 1.420.348 | 8.199 |
BB.19954 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.414.141 | 1.585.616 | 9.566 |
| Đoạn ống dài 50 mét: |
|
|
|
|
BB.19961 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 3.737.374 | 1.355.678 | 9.110 |
BB.19962 | - Đường kính ống 63 mm | 100m | 5.949.495 | 1.508.970 | 10.932 |
| Đoạn ống dài 40 mét: |
|
|
|
|
BB.19971 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 8.424.242 | 1.607.172 | 11.843 |
BB.19972 | - Đường kính ống 90mm | 100m | 12.070.707 | 1.834.716 | 13.665 |
BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.20101 | - Đường kính ống 12mm | 100m | 231.054 | 157.685 |
|
BB.20102 | - Đường kính ống 16mm | 100m | 404.811 | 162.855 |
|
BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.20201 | Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông đường kính ống 20mm | 100m | 579.960 | 336.050 |
|
BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.20301 | - Đường kính ống 26mm | 100m | 826.023 | 2.585.000 |
|
BB.20302 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.185.317 | 2.843.500 |
|
BB.21000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:
Chi phí vật liệu bao gồm các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bulông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo quy định của thiết kế, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.
Chi phí gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.
Chi phí nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các chi phí cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được quy định lắp ở độ cao ≤4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v.. Nếu lắp đặt ống ở độ cao >4m thì chi phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm chi phí bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao tùy theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các đơn giá được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1 kW. Trường hợp gia công bằng thủ công thì chi phí của nhân công và máy được điều chỉnh như sau: Chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2; bỏ chi phí máy ghép mí 1,1 kW.
BB.21100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.21101 | - Chu vi ống 0,8m | m | 37.498 | 263.670 | 2.426 |
BB.21102 | - Chu vi ống 1,2m | m | 54.591 | 387.750 | 5.933 |
BB.21103 | - Chu vi ống 1,6m | m | 77.937 | 527.340 | 8.200 |
BB.21104 | - Chu vi ống 2,0m | m | 97.608 | 651.420 | 10.033 |
BB.21105 | - Chu vi ống 2,4m | m | 117.524 | 778.085 | 12.083 |
BB.21106 | - Chu vi ống 2,8m | m | 320.848 | 902.165 | 13.667 |
BB.21107 | - Chu vi ống 3,2m | m | 364.056 | 1.026.245 | 15.717 |
BB.21108 | - Chu vi ống 3,6m | m | 415.656 | 1.165.835 | 17.768 |
BB.21109 | - Chu vi ống 4,0m | m | 466.256 | 1.305.425 | 19.818 |
BB.21110 | - Chu vi ống 4,4m | m | 510.367 | 1.429.505 | 21.868 |
BB.21111 | - Chu vi ống 4,8m | m | 287.484 | 1.553.585 | 23.700 |
BB.21112 | - Chu vi ống 5,6m | m | 344.635 | 1.801.745 | 27.335 |
BB.21113 | - Chu vi ống 6,4m | m | 405.539 | 2.049.905 | 31.436 |
BB.21114 | - Chu vi ống 7,2m | m | 471.699 | 2.298.065 | 35.317 |
BB.21115 | - Chu vi ống 8,0m | m | 541.863 | 2.548.810 | 38.953 |
BB.21200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.21201 | - Đường kính ống 109mm | m | 17.942 | 93.060 | 1.367 |
BB.21202 | - Đường kính ống 137mm | m | 21.208 | 118.910 | 1.832 |
BB.21203 | - Đường kính ống 164mm | m | 24.339 | 142.175 | 2.050 |
BB.21204 | - Đường kính ống 191mm | m | 27.655 | 165.440 | 2.516 |
BB.21205 | - Đường kính ống 219mm | m | 31.587 | 188.705 | 2.734 |
BB.21206 | - Đường kính ống 246mm | m | 35.102 | 211.970 | 3.199 |
BB.21207 | - Đường kính ống 273mm | m | 39.134 | 235.235 | 3.417 |
BB.21208 | - Đường kính ống 301mm | m | 43.301 | 258.500 | 4.100 |
BB.21209 | - Đường kính ống 328mm | m | 47.216 | 281.765 | 4.566 |
BB.21210 | - Đường kính ống 383mm | m | 55.865 | 328.295 | 5.250 |
BB.21211 | - Đường kính ống 437mm | m | 70.464 | 374.825 | 5.933 |
BB.21212 | - Đường kính ống 492mm | m | 80.465 | 423.940 | 6.617 |
BB.21300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo |
|
|
|
|
BB.21301 | - Chu vi ống 0,8m | m | 71.896 | 211.970 | 3.417 |
BB.21302 | - Chu vi ống 1,2m | m | 88.810 | 310.200 | 6.834 |
BB.21303 | - Chu vi ống 1,6m | m | 147.382 | 421.355 | 6.834 |
BB.21304 | - Chu vi ống 2,0m | m | 166.046 | 522.170 | 10.251 |
BB.21305 | - Chu vi ống 2,4m | m | 185.963 | 620.400 | 10.251 |
BB.21306 | - Chu vi ống 2,8m | m | 208.655 | 721.215 | 13.667 |
BB.21307 | - Chu vi ống 3,2m | m | 230.592 | 822.030 | 17.084 |
BB.21308 | - Chu vi ống 3,6m | m | 295.441 | 933.185 | 17.084 |
BB.21309 | - Chu vi ống 4,0m | m | 361.291 | 1.044.340 | 20.502 |
BB.21310 | - Chu vi ống 4,4m | m | 386.483 | 1.142.570 | 20.502 |
BB.21311 | - Chu vi ống 4,8m | m | 425.012 | 1.243.385 | 23.919 |
BB.21312 | - Chu vi ống 5,6m | m | 482.163 | 1.442.430 | 27.335 |
BB.21313 | - Chu vi ống 6,4m | m | 543.067 | 1.638.890 | 30.752 |
BB.21314 | - Chu vi ống 7,2m | m | 609.227 | 1.837.935 | 34.169 |
BB.21315 | - Chu vi ống 8,0m | m | 679.391 | 2.039.565 | 37.586 |
BB.21400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo |
|
|
|
|
BB.21401 | - Đường kính ống 109mm | m | 52.291 | 74.965 | 1.367 |
BB.21402 | - Đường kính ống 137mm | m | 56.058 | 95.645 | 1.832 |
BB.21403 | - Đường kính ống 164mm | m | 58.488 | 113.740 | 2.050 |
BB.21404 | - Đường kính ống 191mm | m | 62.004 | 131.835 | 2.516 |
BB.21405 | - Đường kính ống 219mm | m | 65.936 | 149.930 | 2.734 |
BB.21406 | - Đường kính ống 246mm | m | 69.451 | 169.576 | 3.417 |
BB.21407 | - Đường kính ống 273mm | m | 73.383 | 188.188 | 3.417 |
BB.21408 | - Đường kính ống 301mm | m | 77.150 | 206.800 | 3.417 |
BB.21409 | - Đường kính ống 328mm | m | 81.666 | 225.412 | 3.417 |
BB.21410 | - Đường kính ống 383mm | m | 90.114 | 262.636 | 3.417 |
BB.21411 | - Đường kính ống 437mm | m | 139.463 | 299.860 | 6.834 |
BB.21412 | - Đường kính ống 492mm | m | 148.912 | 339.152 | 6.834 |
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí vật liệu phụ nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp kính bích thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Công việc rà van chưa tính trong đơn giá.
BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn bê tông bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.22101 | - Đường kính côn 400mm | cái | 484.241 | 83.832 | 30.380 |
BB.22102 | - Đường kính côn 500mm | cái | 807.582 | 102.993 | 30.380 |
BB.22103 | - Đường kính côn 600mm | cái | 1.164.219 | 134.420 | 37.975 |
BB.22104 | - Đường kính côn 700mm | cái | 1.533.288 | 162.855 | 37.975 |
BB.22105 | - Đường kính côn 800mm | cái | 1.902.176 | 186.120 | 37.975 |
BB.22106 | - Đường kính côn 900mm | cái | 2.271.425 | 224.895 | 37.975 |
BB.22107 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 2.772.413 | 258.500 | 37.975 |
BB.22108 | - Đường kính côn 1200mm | cái | 3.537.457 | 346.390 | 44.052 |
BB.22109 | - Đường kính côn 1400mm | cái | 4.301.458 | 429.110 | 44.052 |
BB.22110 | - Đường kính côn 1500mm | cái | 4.683.719 | 460.130 | 44.052 |
BB.22111 | - Đường kính côn 1600mm | cái | 5.065.979 | 542.850 | 44.052 |
BB.22112 | - Đường kính côn 1800mm | cái | 5.829.982 | 594.550 | 44.052 |
BB.22113 | - Đường kính côn 2000mm | cái | 6.596.064 | 677.270 | 44.052 |
| Lắp đặt cút bê tông bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.22121 | - Đường kính cút 400mm | cái | 488.346 | 83.832 | 30.380 |
BB.22122 | - Đường kính cút 500mm | cái | 811.964 | 102.993 | 30.380 |
BB.22123 | - Đường kính cút 600mm | cái | 1.168.877 | 134.420 | 37.975 |
BB.22124 | - Đường kính cút 700mm | cái | 1.538.221 | 162.855 | 37.975 |
BB.22125 | - Đường kính cút 800mm | cái | 1.908.886 | 186.120 | 37.975 |
BB.22126 | - Đường kính cút 900mm | cái | 2.279.912 | 224.895 | 37.975 |
BB.22127 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 2.778.295 | 258.500 | 37.975 |
BB.22128 | - Đường kính cút 1200mm | cái | 3.543.015 | 346.390 | 44.052 |
BB.22129 | - Đường kính cút 1400mm | cái | 4.306.692 | 429.110 | 44.052 |
BB.22130 | - Đường kính cút 1500mm | cái | 4.692.541 | 460.130 | 44.052 |
BB.22131 | - Đường kính cút 1600mm | cái | 5.070.889 | 542.850 | 44.052 |
BB.22132 | - Đường kính cút 1800mm | cái | 5.849.572 | 594.550 | 44.052 |
BB.22133 | - Đường kính cút 2000mm | cái | 6.600.326 | 677.270 | 44.052 |
BB.22200 LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cút sành miệng bát nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.22201 | - Đường kính cút 50mm | cái | 8.590 | 31.137 |
|
BB.22202 | - Đường kính cút 75mm | cái | 11.837 | 35.928 |
|
BB.22203 | - Đường kính cút 100mm | cái | 15.476 | 43.113 |
|
BB.22204 | - Đường kính cút 150mm | cái | 18.420 | 50.299 |
|
BB.22205 | - Đường kính cút 200mm | cái | 24.311 | 55.089 |
|
BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.23100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.23101 | - Đường kính côn 50mm | cái | 371.606 | 57.485 |
|
BB.23102 | - Đường kính côn 75mm | cái | 556.447 | 74.251 |
|
BB.23103 | - Đường kính côn 100mm | cái | 722.363 | 95.808 |
|
BB.23104 | - Đường kính côn 150mm | cái | 1.064.415 | 119.760 |
|
BB.23105 | - Đường kính côn 200mm | cái | 1.439.271 | 153.292 |
|
BB.23106 | - Đường kính côn 250mm | cái | 2.089.693 | 194.010 |
|
BB.23107 | - Đường kính côn 300mm | cái | 2.838.863 | 229.938 | 26.040 |
BB.23108 | - Đường kính côn 350mm | cái | 3.673.879 | 273.052 | 26.040 |
BB.23109 | - Đường kính côn 400mm | cái | 4.672.816 | 304.189 | 26.040 |
BB.23110 | - Đường kính côn 500mm | cái | 6.671.286 | 361.674 | 28.933 |
BB.23111 | - Đường kính côn 600mm | cái | 8.674.780 | 444.620 | 31.827 |
BB.23112 | - Đường kính côn 700mm | cái | 10.677.296 | 509.245 | 31.827 |
BB.23113 | - Đường kính côn 800mm | cái | 12.680.019 | 571.285 | 31.827 |
BB.23114 | - Đường kính côn 900mm | cái | 14.690.747 | 641.080 | 36.167 |
BB.23115 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 16.692.117 | 710.875 | 36.167 |
BB.23116 | - Đường kính côn 1100mm | cái | 18.683.220 | 741.895 | 36.167 |
BB.23117 | - Đường kính côn 1200mm | cái | 20.676.927 | 809.105 | 43.400 |
BB.23118 | - Đường kính côn 1400mm | cái | 24.670.349 | 943.525 | 43.400 |
BB.23119 | - Đường kính côn 1500mm | cái | 26.669.148 | 1.010.735 | 43.400 |
BB.23120 | - Đường kính côn 1600mm | cái | 28.662.312 | 1.034.000 | 43.400 |
BB.23121 | - Đường kính côn 1800mm | cái | 32.657.384 | 1.160.665 | 43.400 |
BB.23122 | - Đường kính côn 2000mm | cái | 36.652.282 | 1.292.500 | 43.400 |