Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3384/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh công bố Bộ đơn giá xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3384/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3384/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 02/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3384/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3384/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;
Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 8403/TTr-SXD ngày 31 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
- Phần xây dựng;
- Phần Lắp đặt;
- Phần Khảo sát xây dựng;
- Phần Sửa chữa.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |


BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định chi phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái kính bích, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thi công.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng: 1,03
+ Động cơ diesel: 1,05
+ Động cơ điện: 1,07
2) Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;
Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung).
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng. Tập đơn giá được chia thành 03 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình (BA.11000 - BA.20500)
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng (BB.11000 - BB.43200)
Chương III: Bảo ôn đường ống và thiết bị (BC.10000-BC.14000)
Chương IV: Khai thác nước ngầm (BD.11000 - BD.26200)
PHẦN II: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, GIÁ NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.
Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤4m, nếu thi công ở độ cao >4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Từ BA.11000 đến BB.20400
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Từ BB.11000 đến BB.43200
Chương III: Bảo ôn đường ống và thiết bị
Từ BC.10000 đến BC.14100
Chương IV: Khai thác nước ngầm
Từ BD.11000 đến BD.26200
Chương I
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt quạt điện: |
|
|
|
|
BA.11110 | Quạt trần | cái | 675.782 | 47.904 | 31.726 |
BA.11120 | Quạt treo tường | cái | 307.590 | 35.928 | 21.151 |
| Lắp đặt quạt ốp trần |
|
|
|
|
BA.11131 | Quạt KT 150x150 đến 250x250 | cái | 318.150 | 95.808 | 31.726 |
BA.11132 | Quạt KT 300x300 đến 350x350 | cái | 445.410 | 95.808 | 31.726 |
| Lắp đặt quạt thông gió trên tường |
|
|
|
|
BA.11141 | Quạt KT 150x150 đến 250x250 | cái | 266.272 | 35.928 | 14.806 |
BA.11142 | Quạt KT 300x300 đến 350x350 | cái | 303.000 | 35.928 | 14.806 |
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân công với hệ số k=1,3.
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió: |
|
|
|
|
BA.11210 | Quạt có công suất 0,2-< 1,5kw | cái | 4.999.500 | 232.333 | 2.327 |
BA.11220 | Quạt có công suất 1,6-< 3,0kw | cái | 8.282.000 | 388.021 | 4.019 |
BA.11230 | Quạt có công suất 3,1-< 4,5kw | cái | 10.352.500 | 543.708 | 5.499 |
BA.11240 | Quạt có công suất 4,6-< 7,5kw | cái | 14.594.500 | 776.042 | 8.037 |
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt quạt ly tâm: |
|
|
|
|
BA.11310 | Quạt có công suất 0,2 - ≤ 2,5kw | cái | 5.049.000 | 361.674 | 2.115 |
BA.11320 | Quạt có công suất 2,6 - ≤5,0kw | cái | 10.455.000 | 603.588 | 4.230 |
BA.11330 | Quạt có công suất 5,1 - ≤ 10kw | cái | 14.739.000 | 845.502 | 6.345 |
BA.11340 | Quạt có công suất 10 - ≤22kw | cái | 28.254.000 | 1.207.176 | 8.460 |
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.12101 | Lắp đặt máy điều hòa 1 cục (dây điện theo thiết kế) | máy | 131.091 | 191.615 | 21.151 |
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy điều hòa 2 cục (ống và dây điện theo thiết kế) |
|
|
|
|
BA.12210 BA.12220 BA.12230 BA.12240 | Loại treo tường Loại ốp trần Loại âm trần Loại tủ đứng | máy máy máy máy | 105.000 105.000 105.000 105.000 | 186.825 241.914 313.770 411.973 | 63.453 69.798 76.143 84.604 |
Ghi chú: Khi lắp đặt điều hòa 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn có chao chụp: |
|
|
|
|
BA.13101 | Đèn thường có chụp | bộ | 128.100 | 23.952 |
|
BA.13102 | Đèn sát trần có chụp | bộ | 175.350 | 28.742 |
|
BA.13103 | Đèn chống nổ | bộ | 908.441 | 40.718 |
|
BA.13104 | Đèn chống ẩm | bộ | 876.941 | 35.928 |
|
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m: |
|
|
|
|
BA.13210 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 148.364 | 31.137 |
|
BA.13220 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 512.534 | 35.928 |
|
BA.13230 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 777.950 | 50.299 |
|
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m: |
|
|
|
|
BA.13310 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 175.872 | 35.928 |
|
BA.13320 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 811.607 | 45.509 |
|
BA.13330 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 1.163.271 | 57.485 |
|
BA.13340 | Loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 1.477.134 | 67.065 |
|
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m: |
|
|
|
|
BA.13410 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 219.840 | 40.718 |
|
BA.13420 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 1.014.509 | 52.694 |
|
BA.13430 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 1.454.088 | 64.670 |
|
BA.13440 | Loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 1.846.417 | 74.251 |
|
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn chùm: |
|
|
|
|
BA.13510 | Lắp đèn chùm 3 bóng | bộ | 5.505.500 | 40.718 |
|
BA.13520 | Lắp đèn chùm 5 bóng | bộ | 6.770.400 | 47.904 |
|
BA.13530 | Lắp đèn chùm 10 bóng | bộ | 7.794.804 | 79.041 |
|
BA.13540 | Lắp đèn chùm >10 bóng | bộ | 17.005.100 | 83.832 |
|
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.13601 | Lắp đèn tường kiểu ánh sáng hắt | bộ | 248.136 | 43.113 |
|
BA.13602 | Lắp đèn đũa | bộ | 166.860 | 47.904 |
|
BA.13603 | Lắp đèn cổ cò | bộ | 145.136 | 38.323 |
|
BA.13604 | Lắp đèn trang trí nổi | bộ | 123.600 | 28.742 |
|
BA.13605 | Lắp đèn trang trí âm trần | bộ | 63.860 | 35.928 |
|
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn: |
|
|
|
|
BA.14110 | Ống kim loại D ≤26mm | m | 22.321 | 9.581 | 2.115 |
BA.14120 | Ống kim loại D ≤35mm | m | 36.327 | 11.976 | 2.115 |
BA.14130 | Ống kim loại D ≤40mm | m | 43.752 | 14.371 | 2.327 |
BA.14140 | Ống kim loại D ≤50mm | m | 57.691 | 16.766 | 2.538 |
BA.14150 | Ống kim loại D ≤60mm | m | 81.937 | 17.964 | 2.961 |
BA.14160 | Ống kim loại D ≤80mm | m | 102.646 | 19.162 | 3.173 |
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn: |
|
|
|
|
BA.14210 | Ống kim loại D ≤26mm | m | 22.321 | 35.928 | 3.173 |
BA.14220 | Ống kim loại D ≤35mm | m | 36.327 | 40.718 | 3.173 |
BA.14230 | Ống kim loại D ≤40mm | m | 43.752 | 47.904 | 3.596 |
BA.14240 | Ống kim loại D ≤50mm | m | 57.691 | 57.485 | 3.596 |
BA.14250 | Ống kim loại D ≤60mm | m | 81.937 | 64.670 | 4.019 |
BA.14260 | Ống kim loại D ≤80mm | m | 102.646 | 74.251 | 4.230 |
Ghi chú: Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn: |
|
|
|
|
BA.14301 | Ống, máng nhựa D ≤15mm | m | 2.856 | 6.707 | 2.115 |
BA.14302 | Ống, máng nhựa D ≤27mm | m | 4.760 | 8.144 | 2.115 |
BA.14303 | Ống, máng nhựa D ≤34mm | m | 7.616 | 9.341 | 2.538 |
BA.14304 | Ống, máng nhựa D ≤48mm | m | 14.144 | 11.018 | 2.961 |
BA.14305 | Ống, máng nhựa D ≤76mm | m | 25.568 | 12.934 | 3.596 |
BA.14306 | Ống, máng nhựa D ≤90mm | m | 31.280 | 15.090 | 4.230 |
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn: |
|
|
|
|
BA.14401 | Ống, máng nhựa D ≤15mm | m | 3.128 | 26.347 | 2.115 |
BA.14402 | Ống, máng nhựa D ≤27mm | m | 5.213 | 35.928 | 2.115 |
BA.14403 | Ống, máng nhựa D ≤34mm | m | 8.341 | 40.718 | 2.538 |
BA.14404 | Ống, máng nhựa D ≤48mm | m | 15.491 | 47.904 | 2.961 |
BA.14405 | Ống, máng nhựa D ≤76mm | m | 28.003 | 55.089 | 3.596 |
BA.14406 | Ống, máng nhựa D ≤90mm | m | 34.259 | 62.275 | 4.230 |
Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 150 mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15101 | Tường gạch | cái | 3.465 | 35.928 | 2.115 |
BA.15102 | Tường bê tông | cái | 3.465 | 50.299 | 2.538 |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 250 mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15103 | Tường gạch | cái | 6.930 | 50.299 | 2.538 |
BA.15104 | Tường bê tông | cái | 6.930 | 57.485 | 3.173 |
| Lắp đặt ống sứ dài ≤ 350 mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15105 | Tường gạch | cái | 8.663 | 57.485 | 3.173 |
BA.15106 | Tường bê tông | cái | 8.663 | 69.461 | 3.596 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 150mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15111 | Tường gạch | cái | 700 | 35.928 | 2.115 |
BA.15112 | Tường bê tông | cái | 700 | 50.299 | 2.538 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 250mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15113 | Tường gạch | cái | 1.167 | 50.299 | 2.538 |
BA.15114 | Tường bê tông | cái | 1.167 | 57.485 | 3.173 |
| Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 350mm luồn qua tường: |
|
|
|
|
BA.15115 | Tường gạch | cái | 1.633 | 57.485 | 3.173 |
BA.15116 | Tường bê tông | cái | 1.633 | 69.461 | 3.596 |
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/sứ; bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại sứ: |
|
|
|
|
BA.15201 | Sứ các loại | sứ | 1.575 | 11.976 |
|
BA.15202 | Sứ tai mèo | sứ | 2.100 | 14.371 |
|
BA.15203 | Loại sứ 2 sứ | bộ | 31.500 | 52.694 |
|
BA.15204 | Loại sứ 3 sứ | bộ | 36.750 | 74.251 |
|
BA.15205 | Loại sứ 4 sứ | bộ | 48.300 | 105.388 |
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại PULI: |
|
|
|
|
BA.15301 | Puli sứ kẹp trên tường | cái | 2.472 | 5.509 | 2.115 |
BA.15302 | Puli sứ kẹp trên trần | cái | 2.472 | 7.186 | 3.173 |
BA.15303 | Puli sứ loại ≤ 30x30 trên tường | cái | 2.472 | 7.186 | 2.115 |
BA.15304 | Puli sứ loại ≤ 30x30 trên trần | cái | 2.472 | 8.144 | 3.173 |
BA.15305 | Puli sứ loại ≥ 35x35 trên tường | cái | 3.399 | 12.215 | 2.115 |
BA.15306 | Puli sứ loại ≥ 35x35 trên trần | cái | 3.399 | 12.695 | 3.173 |
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP APTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại hộp: |
|
|
|
|
BA.15401 | Hộp ≤ 40x50mm | hộp | 24.675 | 45.509 | 4.230 |
BA.15402 | Hộp ≤ 40x60mm | hộp | 24.675 | 45.509 | 4.230 |
BA.15403 | Hộp ≤ 60x60mm | hộp | 27.825 | 45.509 | 4.230 |
BA.15404 | Hộp ≤ 50x80mm | hộp | 27.825 | 47.904 | 4.230 |
BA.15405 | Hộp ≤ 60x80mm | hộp | 27.825 | 47.904 | 4.230 |
BA.15406 | Hộp ≤ 100x100mm | hộp | 16.275 | 50.299 | 4.230 |
BA.15407 | Hộp ≤ 150x150mm | hộp | 16.275 | 55.089 | 4.230 |
BA.15408 | Hộp ≤ 150x200mm | hộp | 16.275 | 55.089 | 4.230 |
BA.15409 | Hộp ≤ 200x200mm | hộp | 16.275 | 64.670 | 4.230 |
BA.15410 | Hộp ≤ 250x200mm | hộp | 16.275 | 64.670 | 4.230 |
BA.15411 | Hộp ≤ 300x300mm | hộp | 16.275 | 71.856 | 4.230 |
BA.15412 | Hộp ≤ 300x400mm | hộp | 16.275 | 71.856 | 4.230 |
BA.15413 | Hộp ≤ 400x400mm | hộp | 24.675 | 71.856 | 4.230 |
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dây điện đơn: |
|
|
|
|
BA.16101 | Dây dẫn 1x0,3mm2 | m | 2.649 | 3.832 |
|
BA.16102 | Dây dẫn 1x0,5mm2 | m | 3.162 | 3.832 |
|
BA.16103 | Dây dẫn 1x0,7mm2 | m | 3.675 | 3.832 |
|
BA.16104 | Dây dẫn 1x0,75mm2 | m | 3.803 | 4.790 |
|
BA.16105 | Dây dẫn 1x0,8mm2 | m | 3.932 | 4.790 |
|
BA.16106 | Dây dẫn 1x1,0mm2 | m | 4.444 | 4.790 |
|
BA.16107 | Dây dẫn 1x1,5mm2 | m | 5.726 | 5.748 |
|
BA.16108 | Dây dẫn 1x2,0mm2 | m | 6.971 | 5.748 |
|
BA.16109 | Dây dẫn 1x2,5mm2 | m | 8.215 | 5.748 |
|
BA.16110 | Dây dẫn 1x3,0mm2 | m | 9.592 | 6.227 |
|
BA.16111 | Dây dẫn 1x4,0mm2 | m | 12.345 | 6.707 |
|
BA.16112 | Dây dẫn 1x6,0mm2 | m | 17.145 | 6.946 |
|
BA.16113 | Dây dẫn 1x10mm2 | m | 26.790 | 7.186 |
|
BA.16114 | Dây dẫn 1x16mm2 | m | 41.499 | 7.665 |
|
BA.16115 | Dây dẫn 1x25mm2 | m | 64.192 | 9.581 |
|
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dây dẫn 2 ruột: |
|
|
|
|
BA.16201 | Dây dẫn 2 ruột 2x0,5mm2 | m | 8.552 | 4.790 |
|
BA.16202 | Dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2 | m | 9.981 | 5.748 |
|
BA.16203 | Dây dẫn 2 ruột 2x1,0mm2 | m | 11.409 | 5.748 |
|
BA.16204 | Dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | m | 14.268 | 6.227 |
|
BA.16205 | Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | m | 20.098 | 6.707 |
|
BA.16206 | Dây dẫn 2 ruột 2x4,0mm2 | m | 29.627 | 6.946 |
|
BA.16207 | Dây dẫn 2 ruột 2x6,0mm2 | m | 40.238 | 7.186 |
|
BA.16208 | Dây dẫn 2 ruột 2x8,0mm2 | m | 50.849 | 7.665 |
|
BA.16209 | Dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | m | 61.460 | 8.623 |
|
BA.16210 | Dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | m | 93.398 | 10.060 |
|
BA.16211 | Dây dẫn 2 ruột 2x25mm2 | m | 138.364 | 11.018 |
|
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dây dẫn 3 ruột: |
|
|
|
|
BA.16301 | Dây dẫn 3 ruột 3x0,5mm2 | m | 10.340 | 5.748 |
|
BA.16302 | Dây dẫn 3 ruột 3x0,75mm2 | m | 12.337 | 5.748 |
|
BA.16303 | Dây dẫn 3 ruột 3x1,0mm2 | m | 14.334 | 6.227 |
|
BA.16304 | Dây dẫn 3 ruột 3x1,75mm2 | m | 20.281 | 6.707 |
|
BA.16305 | Dây dẫn 3 ruột 3x2,0mm2 | m | 22.232 | 6.946 |
|
BA.16306 | Dây dẫn 3 ruột 3x2,5mm2 | m | 26.138 | 7.186 |
|
BA.16307 | Dây dẫn 3 ruột 3x2,75mm2 | m | 28.298 | 7.665 |
|
BA.16308 | Dây dẫn 3 ruột 3x3,0mm2 | m | 30.459 | 8.144 |
|
BA.16309 | Dây dẫn 3 ruột 3x4,0mm2 | m | 39.102 | 11.018 |
|
BA.16310 | Dây dẫn 3 ruột 3x6,0mm2 | m | 53.843 | 11.976 |
|
BA.16311 | Dây dẫn 3 ruột 3x10mm2 | m | 84.058 | 12.934 |
|
BA.16312 | Dây dẫn 3 ruột 3x16mm2 | m | 129.537 | 13.892 |
|
BA.16313 | Dây dẫn 3 ruột 3x25mm2 | m | 196.031 | 14.850 |
|
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dây dẫn 4 ruột: |
|
|
|
|
BA.16401 | Dây dẫn 4 ruột 4x0,5mm2 | m | 12.568 | 5.748 |
|
BA.16402 | Dây dẫn 4 ruột 4x0,75mm2 | m | 15.175 | 5.748 |
|
BA.16403 | Dây dẫn 4 ruột 4x1,0mm2 | m | 17.781 | 6.707 |
|
BA.16404 | Dây dẫn 4 ruột 4x1,5mm2 | m | 22.993 | 6.946 |
|
BA.16405 | Dây dẫn 4 ruột 4x1,75mm2 | m | 25.490 | 7.186 |
|
BA.16406 | Dây dẫn 4 ruột 4x2,0mm2 | m | 27.987 | 7.186 |
|
BA.16407 | Dây dẫn 4 ruột 4x2,5mm2 | m | 32.981 | 7.665 |
|
BA.16408 | Dây dẫn 4 ruột 4x3,0mm2 | m | 38.703 | 7.665 |
|
BA.16409 | Dây dẫn 4 ruột 4x3,5mm2 | m | 44.425 | 8.144 |
|
BA.16410 | Dây dẫn 4 ruột 4x4,0mm2 | m | 50.147 | 11.018 |
|
BA.16411 | Dây dẫn 4 ruột 4x6,0mm2 | m | 69.915 | 12.455 |
|
BA.16412 | Dây dẫn 4 ruột 4x10mm2 | m | 109.762 | 13.413 |
|
BA.16413 | Dây dẫn 4 ruột 4x16mm2 | m | 167.400 | 14.371 |
|
BA.16414 | Dây dẫn 4 ruột 4x25mm2 | m | 256.146 | 15.808 |
|
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan lỗ, bắt vít, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp bảng gỗ vào tường gạch: |
|
|
|
|
BA.17101 | Lắp bảng gỗ ≤ 90x150mm | cái | 5.400 | 22.994 | 21.151 |
BA.17102 | Lắp bảng gỗ ≤ 180x250mm | cái | 6.600 | 28.742 | 21.151 |
BA.17103 | Lắp bảng gỗ ≤ 300x400mm | cái | 12.000 | 40.239 | 21.151 |
BA.17104 | Lắp bảng gỗ ≤ 450x500mm | cái | 16.800 | 45.988 | 21.151 |
BA.17105 | Lắp bảng gỗ ≤ 600x700mm | cái | 22.800 | 63.233 | 21.151 |
| Lắp bảng gỗ vào tường bê tông: |
|
|
|
|
BA.17201 | Lắp bảng gỗ ≤ 90x150mm | cái | 5.400 | 28.742 | 42.302 |
BA.17202 | Lắp bảng gỗ ≤ 180x250mm | cái | 6.600 | 34.491 | 42.302 |
BA.17203 | Lắp bảng gỗ ≤ 300x400mm | cái | 12.000 | 45.988 | 42.302 |
BA.17204 | Lắp bảng gỗ ≤ 450x500mm | cái | 16.800 | 51.736 | 42.302 |
BA.17205 | Lắp bảng gỗ ≤ 600x700mm | cái | 22.800 | 68.981 | 42.302 |
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP CÔNG TẮC
BA.18200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp công tắc: |
|
|
|
|
BA.18101 | Công tắc 1 hạt | cái | 26.633 | 19.162 |
|
BA.18102 | Công tắc 2 hạt | cái | 37.688 | 21.078 |
|
BA.18103 | Công tắc 3 hạt | cái | 48.743 | 22.994 |
|
BA.18104 | Công tắc 4 hạt | cái | 67.838 | 24.910 |
|
BA.18105 | Công tắc 5 hạt | cái | 81.908 | 26.826 |
|
BA.18106 | Công tắc 6 hạt | cái | 92.963 | 32.575 |
|
| Lắp ổ cắm: |
|
|
|
|
BA.18201 | Loại ổ cắm đơn | cái | 25.125 | 19.162 |
|
BA.18202 | Loại ổ cắm đôi | cái | 58.794 | 22.994 |
|
BA.18203 | Loại ổ cắm ba | cái | 57.285 | 26.826 |
|
BA.18204 | Loại ổ cắm bốn | cái | 60.300 | 30.658 |
|
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ bảng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp công tắc, ổ cắm hỗn hợp: |
|
|
|
|
BA.18301 | 1 công tắc, 1 ổ cắm | bảng | 51.758 | 19.162 |
|
BA.18302 | 1 công tắc, 2 ổ cắm | bảng | 76.883 | 21.078 |
|
BA.18303 | 1 công tắc, 3 ổ cắm | bảng | 102.008 | 22.994 |
|
BA.18304 | 2 công tắc, 1 ổ cắm | bảng | 78.390 | 26.826 |
|
BA.18305 | 2 công tắc, 2 ổ cắm | bảng | 103.515 | 30.658 |
|
BA.18306 | 2 công tắc, 3 ổ cắm | bảng | 128.640 | 34.491 |
|
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều: |
|
|
|
|
BA.18401 | Cường độ dòng điện ≤60A | bộ | 95.580 | 47.904 | 14.806 |
BA.18402 | Cường độ dòng điện ≤100A | bộ | 295.800 | 91.017 | 16.921 |
BA.18403 | Cường độ dòng điện ≤200A | bộ | 884.340 | 95.808 | 21.151 |
BA.18404 | Cường độ dòng điện ≤400A | bộ | 2.519.950 | 143.711 | 25.381 |
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều: |
|
|
|
|
BA.18501 | Cường độ dòng điện ≤60A | bộ | 255.460 | 57.485 | 20.093 |
BA.18502 | Cường độ dòng điện ≤100A | bộ | 591.600 | 110.179 | 24.324 |
BA.18503 | Cường độ dòng điện ≤200A | bộ | 1.177.660 | 114.969 | 26.439 |
BA.18504 | Cường độ dòng điện ≤400A | bộ | 3.505.440 | 162.873 | 27.496 |
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt loại đồng hồ: |
|
|
|
|
BA.19101 | Vôl kế | cái | 169.680 | 26.347 |
|
BA.19102 | Ampe kế | cái | 112.936 | 28.742 |
|
BA.19103 | Oát kế công tơ | cái | 585.800 | 35.928 |
|
BA.19104 | Rơ le | cái | 61.200 | 52.694 |
|
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt aptomat 1 pha: |
|
|
|
|
BA.19201 | Cường độ dòng điện ≤10A | cái | 58.800 | 26.347 |
|
BA.19202 | Cường độ dòng điện ≤50A | cái | 91.155 | 35.928 |
|
BA.19203 | Cường độ dòng điện ≤100A | cái | 295.800 | 55.089 |
|
BA.19204 | Cường độ dòng điện ≤150A | cái | 884.340 | 57.485 |
|
BA.19205 | Cường độ dòng điện ≤200A | cái | 884.340 | 81.436 |
|
BA.19206 | Cường độ dòng điện >200A | cái | 871.335 | 194.010 |
|
| Lắp đặt aptomat 3 pha: |
|
|
|
|
BA.19301 | Cường độ dòng điện ≤10A | cái | 206.960 | 43.113 |
|
BA.19302 | Cường độ dòng điện ≤50A | cái | 245.820 | 71.856 |
|
BA.19303 | Cường độ dòng điện ≤100A | cái | 585.800 | 100.598 |
|
BA.19304 | Cường độ dòng điện ≤150A | cái | 1.177.660 | 122.155 |
|
BA.19305 | Cường độ dòng điện ≤200A | cái | 1.177.660 | 215.567 |
|
BA.19306 | Cường độ dòng điện >200A | cái | 1.171.830 | 287.423 |
|
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT BÁO CHÁY.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy: |
|
|
|
|
BA.19401 | Máy biến dòng ≤50/5A | bộ | 152.250 | 50.299 |
|
BA.19402 | Máy biến dòng ≤100/5A | bộ | 152.250 | 93.412 |
|
BA.19403 | Máy biến dòng ≤200/5A | bộ | 151.500 | 172.454 |
|
BA.19404 | Linh kiện chống điện giật | bộ | 275.454 | 43.113 |
|
BA.19405 | Linh kiện báo cháy | bộ | 269.028 | 35.928 |
|
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn: |
|
|
|
|
BA.19501 | Công tơ 1 pha | cái | 428.400 | 33.533 | 31.726 |
BA.19502 | Công tơ 3 pha | cái | 1.568.760 | 38.323 | 31.726 |
| Lắp công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường: |
|
|
|
|
BA.19503 | Công tơ 1 pha | cái | 434.010 | 45.509 | 31.726 |
BA.19504 | Công tơ 3 pha | cái | 1.563.480 | 64.670 | 31.726 |
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.19601 | Lắp đặt chuông điện | cái | 187.110 | 21.557 | 21.151 |
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.20101 | Gia công và đóng cọc | cọc | 313.950 | 119.760 |
|
BA.20102 | Đóng cọc đã có sẵn | cọc | 301.990 | 64.670 |
|
BA.20103 | Đóng cọc ống đồng đường kính ≤50mm có sẵn | cọc | 301.990 | 76.646 |
|
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo rải dây chống sét dưới mương đất: |
|
|
|
|
BA.20201 | Dây đồng đường kính 8mm | m | 121.776 | 4.311 | 1.467 |
BA.20202 | Dây thép đường kính 10mm | m | 10.486 | 5.030 | 1.467 |
BA.20203 | Dây thép đường kính 12mm | m | 15.033 | 5.030 | 1.467 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả chi phí tời thẳng, đoạn thép gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo rải dây chống sét theo tường cột và mái nhà: |
|
|
|
|
BA.20301 | Dây đồng đường kính 8mm | m | 151.078 | 13.892 | 12.042 |
BA.20302 | Dây thép đường kính 10mm | m | 12.584 | 16.287 | 12.042 |
BA.20303 | Dây thép đường kính 12mm | m | 16.126 | 29.700 | 12.042 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả chi phí tời thẳng, đoạn thép gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công kim thu sét: |
|
|
|
|
BA.20401 | Kim dài 0,5m | cái | 24.916 | 43.113 | 10.123 |
BA.20402 | Kim dài 1,0m | cái | 49.993 | 57.485 | 10.123 |
BA.20403 | Kim dài 1,5m | cái | 74.909 | 71.856 | 10.123 |
BA.20404 | Kim dài 2,0m | cái | 99.985 | 86.227 | 10.123 |
| Lắp đặt kim thu sét: |
|
|
|
|
BA.20501 | Kim dài 0,5m | cái | 7.868.150 | 158.083 | 52.821 |
BA.20502 | Kim dài 1,0m | cái | 7.869.200 | 186.825 | 52.821 |
BA.20503 | Kim dài 1,5m | cái | 10.895.250 | 229.938 | 67.494 |
BA.20504 | Kim dài 2,0m | cái | 14.527.350 | 268.261 | 67.494 |
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất... đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.
2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤1,5m và độ sâu ≤1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng sau đây:
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m |
| Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m | ||||
Độ sâu lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt |
| Độ cao lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt | ||
Bình thường | Khó khăn | Bình thường | Khó khăn | |||
1,21 - 2,5 | 1,06 | 1,12 |
| 1,51 - 3,0 | 1,06 | 1,07 |
2,51 - 3,5 | 1,08 | 1,19 |
| 3,01 - 4,5 | 1,08 | 1,14 |
3,51 - 4,5 | 1,14 | 1,33 |
| 4,51 - 6,5 | 1,14 | 1,21 |
4,5 - 5,5 | 1,21 | 1,38 |
| 6,51 - 8,5 | 1,21 | 1,27 |
5,51 - 7,0 | 1,28 | 1,54 |
| 8,51 - 10,5 | 1,28 | 1,35 |
7,01 - 8,5 | 1,34 | 1,64 |
| 10,51 - 12,5 | 1,35 | 1,42 |
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều 2, ngoài ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
+ Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
+ Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.
- Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm chi phí công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt ống có đường kính tương ứng.
8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.
Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
ống bê tông |
| 0,5 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
ống BT ly tâm | 2,0 |
| 0,5 | 0,4 | 0,32 |
|
|
|
|
ống BT ly tâm nối gioăng |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,75 |
|
|
ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,92 |
| 1,23 |
|
| 0,85 | 0,62 |
ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
|
|
ống thép |
|
| 1,92 |
| 1,23 | 1,08 |
| 0,85 | 0,62 |
ống thép không |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
| 0,5 |
rỉ ống nhựa gân |
| 2,5 |
|
| 1,25 |
| 0,65 |
|
|
xoắn ống gang |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống bê tông |
| 0,66 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm | 1,51 |
| 0,74 | 0,69 | 0,65 |
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng |
|
| 1,15 | 1,06 |
|
|
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,2 |
| 1,05 |
|
| 0,89 | 0,91 |
Ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
|
|
Ống thép |
| 1,63 | 1,2 |
| 1,05 | 1,02 |
| 0,89 | 0,91 |
Ống thép không rỉ |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
| 0,87 |
Ống nhựa gân xoăn |
| 1,45 |
|
| 0,94 |
| 0,89 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,15 | 1,06 |
| 0,97 | 0,95 |
|
|
9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh chi phí nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Với ống có đường kính ≥100mm trong đơn giá chưa được tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI, ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai |
|
|
|
|
BB.11101 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 21.749.974 | 9.142.440 |
|
BB.11102 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 26.154.639 | 10.572.369 |
|
BB.11103 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 30.573.082 | 11.429.847 |
|
BB.11104 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 34.977.747 | 13.149.593 |
|
BB.11105 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 39.423.945 | 11.635.833 | 4.724.114 |
BB.11106 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 43.835.549 | 13.413.064 | 4.724.114 |
BB.11107 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 48.240.115 | 15.448.976 | 4.724.114 |
BB.11108 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 65.948.535 | 17.561.533 | 4.724.114 |
BB.11109 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 72.639.706 | 21.894.950 | 5.088.676 |
BB.11110 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 90.042.368 | 24.816.000 | 5.088.676 |
BB.11111 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 106.187.498 | 25.979.250 | 5.088.676 |
BB.11112 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 136.376.864 | 27.349.300 | 5.088.676 |
BB.11113 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 151.987.672 | 29.882.600 | 5.088.676 |
BB.11114 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 198.625.198 | 48.701.400 | 5.438.048 |
BB.11115 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 245.311.194 | 58.705.350 | 5.438.048 |
BB.11116 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 304.626.896 | 73.026.250 | 5.438.048 |
BB.11117 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 379.390.778 | 86.597.500 | 5.438.048 |
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m.
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m bằng thủ công |
|
|
|
|
BB.11111 | - Đường kính ống 200mm | Đoạn ống | 202.201 | 45.509 |
|
BB.11112 | - Đường kính ống 300mm | Đoạn ống | 278.039 | 62.275 |
|
BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 2m |
|
|
|
|
BB.11121 | - Đường kính ống 200mm | Đoạn ống | 404.402 | 59.880 |
|
BB.11122 | - Đường kính ống 300mm | Đoạn ống | 556.078 | 83.832 |
|
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ |
|
|
|
|
BB.11201 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 13.420.287 | 10.874.163 |
|
BB.11202 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 17.520.708 | 12.742.411 |
|
BB.11203 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 21.705.321 | 14.021.442 |
|
BB.11204 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 25.889.934 | 16.766.330 |
|
BB.11205 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 30.011.172 | 16.526.811 | 4.724.114 |
BB.11206 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 34.106.800 | 18.466.915 | 4.724.114 |
BB.11207 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 38.386.622 | 21.465.693 | 4.724.114 |
BB.11208 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 52.294.463 | 23.544.718 | 4.724.114 |
BB.11209 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 58.282.689 | 29.339.750 | 5.088.676 |
BB.11210 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 75.838.584 | 32.907.050 | 5.088.676 |
BB.11211 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 92.289.813 | 37.068.900 | 5.088.676 |
BB.11212 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 121.467.991 | 44.642.950 | 5.088.676 |
BB.11213 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 135.776.285 | 51.441.500 | 5.088.676 |
BB.11214 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 179.954.922 | 60.359.750 | 5.438.048 |
BB.11215 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 224.126.621 | 70.544.650 | 5.438.048 |
BB.11216 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 278.802.832 | 89.363.450 | 5.438.048 |
BB.11217 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 348.524.469 | 104.485.700 | 5.438.048 |
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 1m |
|
|
|
|
BB.11211 BB.11212 BB.11213 BB.11214 BB.11215 BB.11216 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm - Đường kính ống ≤3000mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 538.669 1.264.032 2.236.918 4.126.662 5.563.781 7.958.978 | 62.275 112.574 177.244 268.261 354.488 512.571 | 68.166 68.166 73.693 81.062 97.413 125.712 |
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 2m |
|
|
|
|
BB.11221 BB.11222 BB.11223 BB.11224 BB.11225 BB.11226 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm - Đường kính ống ≤3000mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 1.077.338 2.528.063 4.473.836 8.253.325 11.127.561 15.917.955 | 83.832 150.897 237.124 354.488 469.457 680.234 | 103.171 110.540 132.647 151.300 191.083 256.436 |
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 2,5m |
|
|
|
|
BB.11231 BB.11232 BB.11233 BB.11234 BB.11235 BB.11236 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm - Đường kính ống ≤3000mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 1.346.673 3.160.079 5.592.295 10.316.656 13.909.451 19.897.444 | 91.017 165.268 258.681 390.416 512.571 744.904 | 114.224 121.594 145.082 163.736 208.682 280.291 |
BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 3m |
|
|
|
|
BB.11241 BB.11242 BB.11243 BB.11244 BB.11245 BB.11246 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm - Đường kính ống ≤3000mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 1.616.008 3.792.095 6.710.754 12.379.987 16.691.342 23.876.933 | 98.203 179.639 280.237 421.553 555.684 804.784 | 123.436 132.648 157.518 216.225 268.364 421.616 |
BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 4m |
|
|
|
|
BB.11251 BB.11252 BB.11253 BB.11254 BB.11255 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 2.154.677 5.056.127 8.947.672 16.506.649 22.255.122 | 124.550 222.753 349.698 526.942 692.210 | 172.026 186.535 236.339 319.055 467.535 |
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 5m |
|
|
|
|
BB.11261 BB.11262 BB.11263 BB.11264 BB.11265 | - Đường kính ống ≤600mm - Đường kính ống ≤1000mm - Đường kính ống ≤1250mm - Đường kính ống ≤1800mm - Đường kính ống ≤2250mm | Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống Đoạn ống | 2.693.346 6.320.159 11.184.590 20.633.312 27.818.903 | 143.711 261.076 407.182 613.169 807.179 | 243.882 261.482 328.000 521.803 699.630 |
BB.11300 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ |
|
|
|
|
BB.11301 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 13.893.127 | 13.048.995 |
|
BB.11302 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 18.190.971 | 15.290.893 |
|
BB.11303 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 22.657.961 | 16.826.210 |
|
BB.11304 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 27.117.905 | 20.119.596 |
|
BB.11305 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 31.443.581 | 19.832.173 | 4.724.114 |
BB.11306 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 35.750.986 | 22.160.298 | 4.724.114 |
BB.11307 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 40.369.648 | 25.757.873 | 4.724.114 |
BB.11308 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 54.608.078 | 28.253.661 | 4.724.114 |
BB.11309 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 61.096.043 | 35.207.700 | 5.088.676 |
BB.11310 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 79.242.009 | 39.488.460 | 5.088.676 |
BB.11311 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 96.347.209 | 44.482.680 | 5.088.676 |
BB.11312 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 126.281.997 | 53.571.540 | 5.088.676 |
BB.11313 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 141.215.056 | 62.008.980 | 5.088.676 |
BB.11314 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 185.824.187 | 72.431.700 | 5.438.048 |
BB.11315 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 230.426.368 | 84.653.580 | 5.438.048 |
BB.11316 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 286.224.628 | 107.236.140 | 5.438.048 |
BB.11317 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 356.776.594 | 125.382.840 | 5.438.048 |
BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m |
|
|
|
|
BB.11311 BB.11312 BB.11313 BB.11314 BB.11315 BB.11316 BB.11317 | - Quy cách 1000x1000mm - Quy cách 1200x1200mm - Quy cách 1600x1600mm - Quy cách 1600x2000mm - Quy cách 2000x2000mm - Quy cách 2500x2500mm - Quy cách 3000x3000mm | Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống | 3.542.634 3.981.878 6.063.006 7.948.755 9.170.717 14.137.534 19.189.199 | 146.107 158.083 215.567 268.261 287.423 320.955 392.811 | 108.434 108.434 130.120 148.418 180.044 212.107 263.253 |
BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m |
|
|
|
|
BB.11321 BB.11322 BB.11323 BB.11324 BB.11325 | - Quy cách 2(1600x1600)mm - Quy cách 2(1600x2000)mm - Quy cách 2(2000x2000)mm - Quy cách 2(2500x2500)mm - Quy cách 2(3000x3000)mm | Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống Đoạn cống | 10.503.450 13.930.273 17.068.947 26.189.499 37.506.510 | 287.423 359.279 385.626 428.739 524.547 | 187.444 212.107 221.972 327.603 556.908 |
BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.11401 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 28.870.997 | 22.718.377 | 3.554.478 |
BB.11402 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 34.978.926 | 29.987.779 | 3.554.478 |
BB.11403 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 50.706.106 | 35.209.293 | 3.554.478 |
BB.11404 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 56.727.200 | 46.219.800 | 3.827.899 |
BB.11405 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 73.800.138 | 54.750.300 | 3.827.899 |
BB.11406 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 90.958.720 | 63.720.250 | 3.827.899 |
BB.11407 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 110.381.529 | 74.479.020 | 3.827.899 |
BB.11408 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 130.073.228 | 94.791.950 | 3.827.899 |
BB.11409 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 174.972.139 | 113.843.400 | 4.238.031 |
BB.11410 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 220.572.756 | 135.092.100 | 4.238.031 |
BB.11411 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 312.424.978 | 168.490.300 | 4.648.163 |
BB.11412 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 410.268.201 | 213.293.520 | 4.648.163 |
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.11501 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 36.775.059 | 10.802.307 | 1.944.330 |
BB.11502 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 54.526.063 | 13.149.593 | 1.944.330 |
BB.11503 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 62.811.178 | 17.267.800 | 1.944.330 |
BB.11504 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 82.263.546 | 21.023.805 | 1.944.330 |
BB.11505 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 101.716.191 | 23.782.000 | 1.944.330 |
BB.11506 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 123.377.443 | 27.142.500 | 2.524.955 |
BB.11507 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 145.033.354 | 33.398.200 | 2.761.670 |
BB.11508 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 191.732.366 | 38.464.800 | 2.761.670 |
BB.11509 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 238.429.543 | 44.720.500 | 3.057.563 |
BB.11510 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 334.075.003 | 55.319.000 | 3.373.183 |
BB.11511 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 434.864.187 | 69.668.335 | 3.373.183 |
BB.11512 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 540.799.449 | 78.118.700 | 3.728.254 |
BB.11513 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 618.678.445 | 87.114.500 | 3.728.254 |
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông |
|
|
|
|
BB.11601 | - Quy cách cống 400x600mm | 100m | 220.505.180 | 17.823.575 | 4.983.052 |
BB.11602 | - Quy cách cống 600x600mm | 100m | 239.819.532 | 18.800.705 | 5.026.458 |
BB.11603 | - Quy cách cống 400x800mm | 100m | 240.702.439 | 19.860.555 | 5.427.481 |
BB.11604 | - Quy cách cống 600x800mm | 100m | 259.866.617 | 21.266.795 | 5.470.886 |
BB.11605 | - Quy cách cống 800x800mm | 100m | 278.983.426 | 24.397.230 | 5.516.616 |
BB.11606 | - Quy cách cống 400x1000mm | 100m | 260.551.809 | 24.050.840 | 5.516.616 |
BB.11607 | - Quy cách cống 800x1000mm | 100m | 299.175.905 | 28.587.515 | 5.603.427 |
BB.11608 | - Quy cách cống 800x1400mm | 100m | 339.208.659 | 36.632.035 | 5.779.372 |
BB.11609 | - Quy cách cống 1200x1400mm | 100m | 402.905.661 | 38.997.310 | 6.211.225 |
BB.11610 | - Quy cách cống 1400x1500mm | 100m | 470.081.025 | 44.087.175 | 6.295.065 |
BB.11611 | - Quy cách cống 1200x1600mm | 100m | 448.164.107 | 44.911.790 | 6.263.933 |
BB.11612 | - Quy cách cống 1200x1800mm | 100m | 493.337.082 | 47.721.685 | 6.376.579 |
BB.11613 | - Quy cách cống 1400x1800mm | 100m | 537.908.115 | 50.112.810 | 6.419.984 |
BB.11614 | - Quy cách cống 1200x2000mm | 100m | 539.362.944 | 51.795.645 | 6.501.498 |
BB.11615 | - Quy cách cống 1400x2000mm | 100m | 618.899.718 | 54.551.255 | 6.539.608 |
BB.11616 | - Quy cách cống 1400x2200mm | 100m | 699.018.499 | 55.647.295 | 6.580.686 |
BB.11617 | - Quy cách cống 2200x1500mm | 100m | 726.054.413 | 61.083.550 | 7.052.973 |
BB.11618 | - Quy cách cống 2200x1800mm | 100m | 805.156.956 | 65.545.260 | 7.142.110 |
BB.11619 | - Quy cách cống 2500x1500mm | 100m | 805.201.995 | 67.029.050 | 7.147.407 |
BB.11620 | - Quy cách cống 2500x2000mm | 100m | 1.016.579.334 | 71.873.340 | 7.632.611 |
BB.11621 | - Quy cách cống 2500x2500mm | 100m | 1.227.184.525 | 79.992.825 | 7.854.289 |
BB.11622 | - Quy cách cống 3000x3000mm | 100m | 1.658.265.796 | 97.816.400 | 8.269.480 |
BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN CỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.11701 | - Quy cách cống 400x600mm | 100m | 212.918.110 | 12.095.215 | 4.634.131 |
BB.11702 | - Quy cách cống 600x600mm | 100m | 231.373.872 | 12.356.300 | 4.634.131 |
BB.11703 | - Quy cách cống 400x800mm | 100m | 231.346.128 | 12.697.520 | 4.991.749 |
BB.11704 | - Quy cách cống 600x800mm | 100m | 249.794.954 | 13.390.300 | 4.991.749 |
BB.11705 | - Quy cách cống 800x800mm | 100m | 268.243.781 | 15.802.105 | 4.991.749 |
BB.11706 | - Quy cách cống 400x1000mm | 100m | 249.767.211 | 15.455.715 | 4.991.749 |
BB.11707 | - Quy cách cống 800x1000mm | 100m | 286.664.864 | 18.560.300 | 5.140.756 |
BB.11708 | - Quy cách cống 800x1400mm | 100m | 323.513.964 | 23.740.640 | 5.140.756 |
BB.11709 | - Quy cách cống 1200x1400mm | 100m | 385.591.897 | 24.676.410 | 5.334.466 |
BB.11710 | - Quy cách cống 1400x1500mm | 100m | 451.028.671 | 28.331.600 | 5.334.466 |
BB.11711 | - Quy cách cống 1200x2000mm | 100m | 516.430.665 | 33.845.405 | 5.334.466 |
BB.11712 | - Quy cách cống 1400x2000mm | 100m | 595.424.129 | 34.499.410 | 5.334.466 |
BB.11713 | - Quy cách cống 1400x2200mm | 100m | 674.417.594 | 34.879.405 | 5.334.466 |
BB.11714 | - Quy cách cống 1200x1600mm | 100m | 429.401.336 | 29.156.215 | 5.334.466 |
BB.11715 | - Quy cách cống 1200x1800mm | 100m | 473.009.635 | 30.534.020 | 5.334.466 |
BB.11716 | - Quy cách cống 1400x1800mm | 100m | 516.687.293 | 33.501.600 | 5.334.466 |
BB.11717 | - Quy cách cống 2200x1500mm | 100m | 700.217.439 | 40.165.989 | 5.677.183 |
BB.11718 | - Quy cách cống 2200x1800mm | 100m | 777.027.426 | 42.629.235 | 5.677.183 |
BB.11719 | - Quy cách cống 2500x1500mm | 100m | 777.062.105 | 43.593.440 | 5.677.183 |
BB.11720 | - Quy cách cống 2500x2000mm | 100m | 985.103.038 | 45.953.545 | 6.019.900 |
BB.11721 | - Quy cách cống 2500x2500mm | 100m | 1.193.234.138 | 52.061.900 | 6.019.900 |
BB.11722 | - Quy cách cống 3000x3000mm | 100m | 1.616.699.501 | 64.157.115 | 6.019.900 |
BB.12000 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
BB.12100 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.12101 BB.12102 BB.12103 BB.12104 BB.12105 | - Đường kính ống 50mm - Đường kính ống 75mm - Đường kính ống 100mm - Đường kính ống 150mm - Đường kính ống 200mm | 100m 100m 100m 100m 100m | 1.078.187 1.539.992 1.980.017 2.378.411 2.944.294 | 6.524.498 8.196.340 10.011.894 12.256.187 16.548.368 |
|
BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công |
|
|
|
|
BB.12101 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 101.419 | 11.976 |
|
BB.12102 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 113.330 | 16.766 |
|
BB.12103 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 124.545 | 19.162 |
|
BB.12104 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 167.406 | 23.952 |
|
BB.12105 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 181.295 | 31.137 |
|
BB.12106 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 191.741 | 38.323 |
|
BB.12107 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 194.453 | 43.113 |
|
BB.12108 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 216.505 | 50.299 |
|
BB.12109 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 238.555 | 55.089 |
|
BB.12110 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 268.637 | 57.485 |
|
BB.12200 LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.12201 BB.12202 BB.12203 | - Đường kính ống 100mm - Đường kính ống 150mm - Đường kính ống 200mm | 100m 100m 100m | 19.660.604 21.561.009 23.565.494 | 10.299.317 13.173.545 16.766.330 |
|
BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục |
|
|
|
|
BB.12201 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 300.106 | 50.299 |
|
BB.12202 | - Đường kính ống 1250mm | Mối nối | 315.564 | 52.694 |
|
BB.12203 | - Đường kính ống 1350mm | Mối nối | 345.952 | 55.089 |
|
BB.12204 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 391.338 | 64.670 |
|
BB.12205 | - Đường kính ống 1650mm | Mối nối | 438.724 | 69.461 |
|
BB.12206 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 486.499 | 74.251 |
|
BB.12207 | - Đường kính ống 1950mm | Mối nối | 957.887 | 81.436 |
|
BB.12208 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 1.114.579 | 83.832 |
|
BB.12209 | - Đường kính ống 2100mm | Mối nối | 1.428.967 | 88.622 |
|
BB.12210 | - Đường kính ống 2250mm | Mối nối | 1.898.967 | 93.412 |
|
BB.12211 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 2.369.354 | 100.598 |
|
BB.12212 | - Đường kính ống 2550mm | Mối nối | 2.841.434 | 105.388 |
|
BB.12213 | - Đường kính ống 2700mm | Mối nối | 3.311.822 | 112.574 |
|
BB.12214 | - Đường kính ống 2850mm | Mối nối | 3.785.982 | 119.760 |
|
BB.12215 | - Đường kính ống 3000mm | Mối nối | 4.256.370 | 124.550 |
|
BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22cm) |
|
|
|
|
BB.12301 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 11.968 | 16.766 |
|
BB.12302 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 18.299 | 23.952 |
|
BB.12303 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 24.785 | 31.137 |
|
BB.12304 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 29.416 | 35.928 |
|
BB.12305 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 36.284 | 43.113 |
|
BB.12306 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 47.469 | 55.089 |
|
BB.12307 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 53.799 | 59.880 |
|
BB.12308 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 66.372 | 69.461 |
|
BB.12309 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 75.320 | 76.646 |
|
BB.12310 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 78.562 | 79.041 |
|
BB.12311 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 85.743 | 91.017 |
|
BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng gạch thẻ (5x10x20cm) |
|
|
|
|
BB.12401 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 21.204 | 21.557 |
|
BB.12402 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 32.302 | 33.533 |
|
BB.12403 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 44.193 | 40.718 |
|
BB.12404 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 53.110 | 47.904 |
|
BB.12405 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 64.504 | 55.089 |
|
BB.12406 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 79.070 | 71.856 |
|
BB.12407 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 94.725 | 76.646 |
|
BB.12408 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 114.839 | 86.227 |
|
BB.12409 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 130.098 | 95.808 |
|
BB.12410 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 137.231 | 100.598 |
|
BB.12411 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 150.213 | 112.574 |
|
BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.12501 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 2.218 | 11.976 |
|
BB.12502 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 3.328 | 16.766 |
|
BB.12503 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 4.439 | 21.557 |
|
BB.12504 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 5.549 | 26.347 |
|
BB.12505 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 6.657 | 31.137 |
|
BB.12506 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 8.322 | 38.323 |
|
BB.12507 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 8.807 | 43.113 |
|
BB.12508 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 9.917 | 47.904 |
|
BB.12509 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 11.027 | 52.694 |
|
BB.12510 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 11.581 | 55.089 |
|
BB.12511 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 13.246 | 62.275 |
|
BB.12512 | - Đường kính ống 1250mm | Mối nối | 13.802 | 67.065 |
|
BB.12513 | - Đường kính ống 1350mm | Mối nối | 14.910 | 71.856 |
|
BB.12514 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 16.575 | 81.436 |
|
BB.12515 | - Đường kính ống 1650mm | Mối nối | 18.239 | 86.227 |
|
BB.12516 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 21.569 | 95.808 |
|
BB.12517 | - Đường kính ống 1950mm | Mối nối | 22.123 | 102.993 |
|
BB.12518 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 13.802 | 105.388 |
|
BB.12519 | - Đường kính ống 2100mm | Mối nối | 23.233 | 110.179 |
|
BB.12520 | - Đường kính ống 2250mm | Mối nối | 24.897 | 117.364 |
|
BB.12521 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 26.492 | 126.945 |
|
BB.12522 | - Đường kính ống 2550mm | Mối nối | 28.158 | 134.131 |
|
BB.12523 | - Đường kính ống 2700mm | Mối nối | 29.822 | 141.316 |
|
BB.12524 | - Đường kính ống 2850mm | Mối nối | 31.486 | 150.897 |
|
BB.12525 | - Đường kính ống 3000mm | Mối nối | 33.150 | 158.083 |
|
BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống bê tông bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.12601 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 46.872 | 7.186 |
|
BB.12602 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 100.109 | 11.976 |
|
BB.12603 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 200.444 | 16.766 |
|
BB.12604 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 351.678 | 19.162 |
|
BB.12605 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 519.659 | 21.557 |
|
BB.12606 | - Đường kính ống 750mm | Mối nối | 780.575 | 28.742 |
|
BB.12607 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 867.725 | 31.137 |
|
BB.12608 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 1.042.010 | 33.533 |
|
BB.12609 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 1.215.971 | 38.323 |
|
BB.12610 | - Đường kính ống 1050mm | Mối nối | 1.303.030 | 40.718 |
|
BB.12611 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 1.564.414 | 45.509 |
|
BB.12612 | - Đường kính ống 1250mm | Mối nối | 1.651.472 | 47.904 |
|
BB.12613 | - Đường kính ống 1350mm | Mối nối | 1.825.615 | 50.299 |
|
BB.12614 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 2.086.817 | 57.485 |
|
BB.12615 | - Đường kính ống 1650mm | Mối nối | 2.348.019 | 62.275 |
|
BB.12616 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 2.609.221 | 67.065 |
|
BB.12617 | - Đường kính ống 1950mm | Mối nối | 2.870.422 | 71.856 |
|
BB.12618 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 2.957.507 | 74.251 |
|
BB.12619 | - Đường kính ống 2100mm | Mối nối | 3.131.624 | 79.041 |
|
BB.12620 | - Đường kính ống 2250mm | Mối nối | 3.392.826 | 83.832 |
|
BB.12621 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 3.654.027 | 91.017 |
|
BB.12622 | - Đường kính ống 2550mm | Mối nối | 3.915.229 | 95.808 |
|
BB.12623 | - Đường kính ống 2700mm | Mối nối | 4.176.431 | 100.598 |
|
BB.12624 | - Đường kính ống 2850mm | Mối nối | 4.437.633 | 107.784 |
|
BB.12625 | - Đường kính ống 3000mm | Mối nối | 4.698.834 | 112.574 |
|
BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng |
|
|
|
|
BB.12701 | - Quy cách 1000x1000mm | Mối nối | 13.870 | 67.065 |
|
BB.12702 | - Quy cách 1200x1200mm | Mối nối | 16.644 | 81.436 |
|
BB.12703 | - Quy cách 1600x1600mm | Mối nối | 22.192 | 105.388 |
|
BB.12704 | - Quy cách 1600x2000mm | Mối nối | 25.660 | 117.364 |
|
BB.12705 | - Quy cách 2000x2000mm | Mối nối | 28.434 | 134.131 |
|
BB.12706 | - Quy cách 2500x2500mm | Mối nối | 35.370 | 158.083 |
|
BB.12707 | - Quy cách 3000x3000mm | Mối nối | 42.305 | 189.220 |
|
BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng |
|
|
|
|
BB.12801 | - Quy cách 2(1600x1600)mm | Mối nối | 33.982 | 153.292 |
|
BB.12802 | - Quy cách 2(1600x2000)mm | Mối nối | 38.143 | 170.058 |
|
BB.12803 | - Quy cách 2(2000x2000)mm | Mối nối | 42.305 | 189.220 |
|
BB.12804 | - Quy cách 2(2500x2500)mm | Mối nối | 52.708 | 237.124 |
|
BB.12805 | - Quy cách 2(3000x3000)mm | Mối nối | 63.110 | 285.028 |
|
BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống |
|
|
|
|
BB.12901 | - Đường kính ống 200mm | cái | 97.258 | 11.976 |
|
BB.12902 | - Đường kính ống 300mm | cái | 107.781 | 17.485 |
|
BB.12903 | - Đường kính ống ≤600mm | cái | 173.666 | 26.347 |
|
BB.12904 | - Đường kính ống ≤1000mm | cái | 227.459 | 47.904 |
|
BB.12905 | - Đường kính ống ≤1250mm | cái | 286.236 | 74.251 |
|
BB.12906 | - Đường kính ống ≤1800mm | cái | 465.000 | 124.550 |
|
BB.12907 | - Đường kính ống ≤2250mm | cái | 1.874.000 | 177.244 |
|
BB.12908 | - Đường kính ống ≤3000mm | cái | 4.221.000 | 273.052 |
|
Ghi chú:
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.
BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.13101 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 25.529.231 | 5.228.700 |
|
BB.13102 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 38.286.501 | 5.405.944 |
|
BB.13103 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 45.949.672 | 6.625.096 |
|
BB.13104 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 52.572.584 | 9.585.550 |
|
BB.13105 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 69.025.571 | 11.504.098 |
|
BB.13106 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 90.729.576 | 14.294.494 |
|
BB.13107 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 115.285.061 | 17.863.327 | 2.604.013 |
BB.13108 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 162.273.541 | 20.102.830 | 2.604.013 |
BB.13109 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 189.463.767 | 22.339.937 | 2.604.013 |
BB.13110 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 271.194.242 | 27.923.125 | 2.604.013 |
BB.13111 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 362.075.865 | 36.226.190 | 2.604.013 |
BB.13112 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 459.477.189 | 40.755.110 | 3.038.015 |
BB.13113 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 570.453.656 | 45.284.030 | 3.038.015 |
BB.13114 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 681.504.206 | 50.947.765 | 3.038.015 |
BB.13115 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 792.475.359 | 56.608.915 | 3.038.015 |
BB.13116 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 903.354.522 | 57.715.295 | 4.320.980 |
BB.13117 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.014.234.029 | 64.531.940 | 4.320.980 |
BB.13118 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 1.236.064.414 | 75.290.710 | 4.320.980 |
BB.13119 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 1.347.003.840 | 82.717.415 | 4.696.718 |
BB.13120 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 1.457.937.945 | 87.652.180 | 3.616.685 |
BB.13121 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 1.679.806.210 | 88.993.795 | 3.616.685 |
BB.13122 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 1.901.674.772 | 98.881.420 | 5.072.455 |
BB.13123 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 2.123.543.082 | 108.771.630 | 5.072.455 |
BB.13124 | - Đường kính ống 2400mm | 100m | 2.345.411.486 | 118.659.255 | 5.448.192 |
BB.13125 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 2.456.345.447 | 123.601.775 | 5.448.192 |
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.13101 | - Đường kính ống 100mm | Đoạn ống | 2.736.274 | 258.681 |
|
BB.13102 | - Đường kính ống 150mm | Đoạn ống | 3.128.313 | 308.980 |
|
BB.13103 | - Đường kính ống 200mm | Đoạn ống | 4.107.470 | 359.279 |
|
BB.13104 | - Đường kính ống 250mm | Đoạn ống | 5.399.207 | 423.949 |
|
BB.13105 | - Đường kính ống ≤400mm | Đoạn ống | 11.278.985 | 313.770 | 198.270 |
BB.13106 | - Đường kính ống ≤600mm | Đoạn ống | 21.560.156 | 469.457 | 198.270 |
BB.13107 | - Đường kính ống ≤900mm | Đoạn ống | 40.588.058 | 804.784 | 229.852 |
BB.13108 | - Đường kính ống ≤1200mm | Đoạn ống | 60.426.042 | 1.070.650 | 229.852 |
BB.13109 | - Đường kính ống ≤1600mm | Đoạn ống | 86.876.687 | 1.470.647 | 284.242 |
BB.13110 | - Đường kính ống ≤2200mm | Đoạn ống | 126.552.654 | 1.774.836 | 373.545 |
BB.13111 | - Đường kính ống ≤2500mm | Đoạn ống | 146.390.638 | 2.174.833 | 479.931 |
BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.13201 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 25.573.984 | 5.621.511 |
|
BB.13202 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 38.374.741 | 5.813.126 |
|
BB.13203 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 46.090.909 | 7.123.295 |
|
BB.13204 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 52.872.954 | 10.306.503 |
|
BB.13205 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 69.550.109 | 12.368.761 |
|
BB.13206 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 91.588.747 | 15.369.934 |
|
BB.13207 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 116.507.954 | 19.207.029 | 2.604.013 |
BB.13208 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 164.021.328 | 21.616.590 | 2.604.013 |
BB.13209 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 192.131.633 | 24.021.361 | 2.604.013 |
BB.13210 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 276.098.707 | 30.026.102 | 2.604.013 |
BB.13211 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 369.442.629 | 38.953.365 | 2.604.013 |
BB.13212 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 469.419.137 | 43.823.505 | 3.038.015 |
BB.13213 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 582.964.363 | 48.693.645 | 3.038.015 |
BB.13214 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 696.512.468 | 54.781.320 | 3.038.015 |
BB.13215 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 810.060.174 | 60.868.995 | 3.038.015 |
BB.13216 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 923.608.156 | 62.058.095 | 3.327.350 |
BB.13217 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.037.157.421 | 69.389.155 | 3.327.350 |
BB.13218 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 1.264.255.953 | 80.957.030 | 3.327.350 |
BB.13219 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 1.377.801.318 | 91.907.090 | 3.616.685 |
BB.13220 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 1.491.349.024 | 97.389.875 | 3.616.685 |
BB.13221 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 1.718.444.191 | 98.881.420 | 3.616.685 |
BB.13222 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 1.945.539.342 | 109.867.670 | 5.072.455 |
BB.13223 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 2.172.634.494 | 120.856.505 | 5.072.455 |
BB.13224 | - Đường kính ống 2400mm | 100m | 2.399.729.645 | 131.842.755 | 5.448.192 |
BB.13225 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 2.513.277.367 | 137.335.880 | 5.448.192 |
BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống gang bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.13201 | - Đường kính ống 100mm | Mối nối | 7.319 | 23.952 |
|
BB.13202 | - Đường kính ống 150mm | Mối nối | 10.858 | 28.742 |
|
BB.13203 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 14.657 | 38.323 |
|
BB.13204 | - Đường kính ống 250mm | Mối nối | 19.048 | 50.299 |
|
BB.13205 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 22.749 | 79.041 |
|
BB.13206 | - Đường kính ống 350mm | Mối nối | 27.137 | 98.203 |
|
BB.13207 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 32.286 | 136.526 |
|
BB.13208 | - Đường kính ống 450mm | Mối nối | 37.687 | 153.292 |
|
BB.13209 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 43.103 | 172.454 |
|
BB.13210 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 55.939 | 225.148 |
|
BB.13211 | - Đường kính ống 700mm | Mối nối | 67.881 | 277.842 |
|
BB.13212 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 80.914 | 332.931 |
|
BB.13213 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 97.713 | 368.859 |
|
BB.13214 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 110.775 | 421.553 |
|
BB.13215 | - Đường kính ống 1100mm | Mối nối | 117.697 | 428.739 |
|
BB.13216 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 124.872 | 481.433 |
|
BB.13217 | - Đường kính ống 1400mm | Mối nối | 143.059 | 560.474 |
|
BB.13218 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 153.676 | 615.564 |
|
BB.13219 | - Đường kính ống 1600mm | Mối nối | 163.909 | 653.887 |
|
BB.13220 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 184.402 | 663.468 |
|
BB.13221 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 204.898 | 735.323 |
|
BB.13222 | - Đường kính ống 2200mm | Mối nối | 225.384 | 809.574 |
|
BB.13223 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 245.863 | 883.825 |
|
BB.13224 | - Đường kính ống 2500mm | Mối nối | 256.121 | 919.753 |
|
BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích, |
|
|
|
|
BB.13301 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 25.994.566 | 5.058.641 |
|
BB.13302 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 39.247.924 | 5.470.614 |
|
BB.13303 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 46.896.689 | 6.411.924 |
|
BB.13304 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 53.481.315 | 9.276.571 |
|
BB.13305 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 69.901.244 | 11.132.843 |
|
BB.13306 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 92.452.933 | 13.832.222 |
|
BB.13307 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 116.936.408 | 17.286.086 | 2.604.013 |
BB.13308 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 164.504.449 | 19.456.128 | 2.604.013 |
BB.13309 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 191.619.282 | 21.618.985 | 2.604.013 |
BB.13310 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 273.818.879 | 27.022.534 | 2.604.013 |
BB.13311 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 373.120.808 | 35.057.770 | 2.604.013 |
BB.13312 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 472.694.265 | 39.441.930 | 3.038.015 |
BB.13313 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 583.468.341 | 43.823.505 | 3.038.015 |
BB.13314 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 694.826.476 | 49.303.705 | 3.038.015 |
BB.13315 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 807.384.730 | 54.781.320 | 3.038.015 |
BB.13316 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 925.654.556 | 55.851.510 | 3.327.350 |
BB.13317 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.036.436.633 | 62.451.015 | 3.327.350 |
BB.13318 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 1.261.008.088 | 72.860.810 | 3.327.350 |
BB.13319 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 1.371.789.165 | 81.430.085 | 3.616.685 |
BB.13320 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 1.490.700.055 | 85.511.800 | 3.616.685 |
BB.13321 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 1.715.782.561 | 87.608.235 | 3.616.685 |
BB.13322 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 1.940.866.067 | 97.343.345 | 5.072.455 |
BB.13323 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 2.165.949.573 | 107.078.455 | 5.072.455 |
BB.13324 | - Đường kính ống 2400mm | 100m | 2.391.033.079 | 116.813.565 | 5.448.192 |
BB.13325 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 2.505.335.509 | 121.678.535 | 5.448.192 |
Ghi chú:
- Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông... thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí các loại vật liệu trên.
- Nếu lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.
BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống gang bằng gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.13301 | - Đường kính ống 100mm | Mối nối | 16.134 | 16.766 |
|
BB.13302 | - Đường kính ống 150mm | Mối nối | 29.616 | 35.928 |
|
BB.13303 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 46.872 | 35.928 |
|
BB.13304 | - Đường kính ống 250mm | Mối nối | 71.984 | 52.694 |
|
BB.13305 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 100.109 | 52.694 |
|
BB.13306 | - Đường kính ống 350mm | Mối nối | 137.502 | 93.412 |
|
BB.13307 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 200.522 | 122.155 |
|
BB.13308 | - Đường kính ống 450mm | Mối nối | 268.948 | 138.921 |
|
BB.13309 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 351.600 | 153.292 |
|
BB.13310 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 519.321 | 184.430 |
|
BB.13311 | - Đường kính ống 700mm | Mối nối | 693.256 | 208.382 |
|
BB.13312 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 867.205 | 232.333 |
|
BB.13313 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 1.041.308 | 261.076 |
|
BB.13314 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 1.215.399 | 289.818 |
|
BB.13315 | - Đường kính ống 1100mm | Mối nối | 1.389.257 | 294.608 |
|
BB.13316 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 1.563.348 | 330.536 |
|
BB.13317 | - Đường kính ống 1400mm | Mối nối | 1.911.374 | 383.230 |
|
BB.13318 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 2.085.881 | 435.925 |
|
BB.13319 | - Đường kính ống 1600mm | Mối nối | 2.259.842 | 462.272 |
|
BB.13320 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 2.608.207 | 469.457 |
|
BB.13321 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 2.956.363 | 522.151 |
|
BB.13322 | - Đường kính ống 2200mm | Mối nối | 3.304.519 | 574.846 |
|
BB.13323 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 3.652.675 | 625.145 |
|
BB.13324 | - Đường kính ống 2500mm | Mối nối | 3.826.767 | 651.492 |
|
BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nối ống gang bằng mặt bích |
|
|
|
|
BB.13401 | - Đường kính ống 100mm | Mối nối | 74.000 | 16.766 |
|
BB.13402 | - Đường kính ống 150mm | Mối nối | 79.000 | 31.137 |
|
BB.13403 | - Đường kính ống 200mm | Mối nối | 84.000 | 31.137 |
|
BB.13404 | - Đường kính ống 250mm | Mối nối | 121.000 | 47.904 |
|
BB.13405 | - Đường kính ống 300mm | Mối nối | 126.000 | 47.904 |
|
BB.13406 | - Đường kính ống 350mm | Mối nối | 163.000 | 83.832 |
|
BB.13407 | - Đường kính ống 400mm | Mối nối | 168.000 | 110.179 |
|
BB.13408 | - Đường kính ống 450mm | Mối nối | 189.000 | 124.550 |
|
BB.13409 | - Đường kính ống 500mm | Mối nối | 210.000 | 138.921 |
|
BB.13410 | - Đường kính ống 600mm | Mối nối | 220.000 | 165.268 |
|
BB.13411 | - Đường kính ống 700mm | Mối nối | 262.000 | 186.825 |
|
BB.13412 | - Đường kính ống 800mm | Mối nối | 272.000 | 208.382 |
|
BB.13413 | - Đường kính ống 900mm | Mối nối | 290.000 | 234.729 |
|
BB.13414 | - Đường kính ống 1000mm | Mối nối | 324.000 | 261.076 |
|
BB.13415 | - Đường kính ống 1100mm | Mối nối | 366.000 | 265.866 |
|
BB.13416 | - Đường kính ống 1200mm | Mối nối | 376.000 | 297.004 |
|
BB.13417 | - Đường kính ống 1400mm | Mối nối | 428.000 | 344.907 |
|
BB.13418 | - Đường kính ống 1500mm | Mối nối | 438.000 | 385.626 |
|
BB.13419 | - Đường kính ống 1600mm | Mối nối | 480.000 | 407.182 |
|
BB.13420 | - Đường kính ống 1800mm | Mối nối | 532.000 | 416.763 |
|
BB.13421 | - Đường kính ống 2000mm | Mối nối | 584.000 | 462.272 |
|
BB.13422 | - Đường kính ống 2200mm | Mối nối | 636.000 | 507.780 |
|
BB.13423 | - Đường kính ống 2400mm | Mối nối | 688.000 | 553.289 |
|
BB.13424 | - Đường kính ống 2500mm | Mối nối | 730.000 | 577.241 |
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m |
|
|
|
|
BB.14101 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 560.252 | 3.997.572 | 53.238 |
BB.14102 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 783.897 | 4.536.490 | 53.238 |
BB.14103 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 976.364 | 5.073.012 | 53.238 |
BB.14104 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.238.905 | 5.350.854 | 67.435 |
BB.14105 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.577.532 | 6.107.735 | 92.279 |
BB.14106 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 1.531.326 | 6.299.350 | 117.124 |
BB.14107 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 2.450.791 | 6.974.793 | 145.517 |
BB.14108 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 2.928.424 | 6.979.584 | 173.912 |
BB.14109 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 5.602.994 | 7.496.945 | 216.502 |
BB.14110 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 5.551.632 | 8.450.230 | 269.740 |
BB.14111 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 6.101.800 | 9.346.031 | 330.077 |
BB.14112 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 7.321.990 | 10.232.252 | 393.962 |
BB.14113 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 11.708.632 | 12.699.297 | 672.221 |
BB.14114 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 16.285.019 | 14.505.271 | 949.414 |
BB.14115 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 19.608.926 | 9.599.922 | 4.279.763 |
BB.14116 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 22.870.588 | 10.672.967 | 4.775.233 |
BB.14117 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 32.621.209 | 11.343.620 | 4.911.522 |
BB.14118 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 40.684.674 | 13.465.758 | 5.568.585 |
BB.14119 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 48.821.366 | 15.360.353 | 6.045.599 |
BB.14120 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 68.221.796 | 18.052.547 | 6.628.315 |
BB.14121 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 77.968.407 | 20.275.283 | 7.105.329 |
BB.14122 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 87.713.873 | 22.495.624 | 7.586.957 |
BB.14123 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 161.897.280 | 26.854.870 | 8.059.357 |
BB.14124 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 194.275.054 | 29.048.864 | 9.467.569 |
BB.14125 | - Đường kính ống 1300mm | 100m | 210.464.036 | 38.222.442 | 9.926.482 |
| Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m |
|
|
|
|
BB.14126 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 226.652.929 | 31.753.034 | 10.380.780 |
BB.14127 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 291.400.076 | 34.021.279 | 13.239.147 |
BB.14128 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 311.093.200 | 36.289.524 | 15.603.032 |
BB.14129 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 349.977.980 | 36.744.610 | 16.843.126 |
BB.14130 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 388.862.850 | 40.826.014 | 18.087.833 |
BB.14131 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 427.749.349 | 42.663.124 | 20.174.400 |
BB.14132 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 487.108.053 | 46.054.713 | 26.829.878 |
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/ 100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m |
|
|
|
|
BB.14201 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 689.238 | 2.522.135 | 14.197 |
BB.14202 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 919.018 | 3.530.510 | 21.295 |
BB.14203 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.127.421 | 4.419.126 | 31.943 |
BB.14204 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.403.592 | 4.967.624 | 39.041 |
BB.14205 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.748.432 | 5.645.463 | 49.689 |
BB.14206 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.101.569 | 5.959.233 | 60.336 |
BB.14207 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 2.508.418 | 6.474.199 | 74.533 |
BB.14208 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 3.266.644 | 6.536.474 | 92.279 |
BB.14209 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 4.928.987 | 6.962.817 | 99.378 |
BB.14210 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 6.432.801 | 8.007.120 | 145.517 |
BB.14211 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 8.154.924 | 9.405.911 | 195.207 |
BB.14212 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 9.799.523 | 10.656.200 | 248.445 |
BB.14213 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 15.760.864 | 10.934.042 | 724.039 |
BB.14214 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 21.863.356 | 13.741.205 | 901.500 |
BB.14215 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 26.235.103 | 8.919.688 | 3.044.383 |
BB.14216 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 30.606.630 | 9.422.677 | 3.221.843 |
BB.14217 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 43.634.083 | 10.141.234 | 3.395.754 |
BB.14218 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 54.621.207 | 14.902.872 | 4.339.541 |
BB.14219 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 65.543.424 | 17.825.004 | 4.754.799 |
BB.14220 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 91.614.611 | 22.229.758 | 5.252.961 |
BB.14221 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 104.768.136 | 23.283.642 | 5.941.508 |
BB.14222 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 117.863.135 | 24.644.110 | 6.385.159 |
BB.14223 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 130.958.135 | 27.563.847 | 6.832.359 |
BB.14224 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 209.184.356 | 29.218.923 | 8.134.920 |
BB.14225 | - Đường kính ống 1300mm | 100m | 226.538.232 | 30.071.610 | 8.315.930 |
BB.14226 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 304.555.753 | 32.382.969 | 8.932.487 |
BB.14227 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 326.309.758 | 34.696.722 | 9.393.884 |
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông: |
|
|
|
|
BB.14301 | - Đường kính ống ≤ 25mm | 100m | 1.180.882 | 2.514.950 |
|
BB.14302 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.487.765 | 2.970.036 |
|
BB.14303 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.881.325 | 3.401.170 |
|
BB.14304 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.283.107 | 3.736.496 |
|
BB.14305 | - Đường kính ống 67mm | 100m | 2.904.949 | 4.067.033 |
|
BB.14306 | - Đường kính ống 76mm | 100m | 3.785.015 | 4.531.699 |
|
BB.14307 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 5.616.556 | 4.773.614 |
|
BB.14308 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 7.336.652 | 5.041.875 |
|
BB.14309 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 9.269.996 | 5.267.023 |
|
BB.14310 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 11.751.118 | 6.821.501 |
|
BB.14311 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.666.474 | 9.125.674 |
|
BB.14312 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 25.798.230 | 11.372.362 |
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ
BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ=3 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.15101 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 15.370.980 | 11.394.680 | 57.522 |
BB.15102 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 24.448.564 | 14.173.555 | 101.524 |
BB.15103 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 36.490.236 | 15.510.000 | 176.063 |
BB.15104 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 40.740.254 | 17.578.000 | 189.584 |
BB.15105 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 72.489.534 | 20.059.600 | 4.051.735 |
BB.15106 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 88.767.437 | 22.355.080 | 4.146.381 |
BB.15107 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 134.230.609 | 25.374.360 | 5.636.552 |
BB.15108 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 168.719.623 | 28.435.000 | 5.822.463 |
BB.15109 | - Đường kính ống 237x7,0mm | 100m | 167.447.085 | 33.791.120 | 5.859.938 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7°-8° thì chi phí nhân công hệ số 1,12.
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9°-35° thì chi phí nhân công hệ số 1,14.
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước≤50cm chi phí nhân công nhân số 1,2; nếu bùn nước >50cm thì lập dự toán riêng.
BB.15200 LẮP ĐẶT ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ= 6 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.15201 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 18.786.746 | 12.015.080 | 60.902 |
BB.15202 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 29.763.752 | 15.000.755 | 101.524 |
BB.15203 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 42.935.344 | 16.750.800 | 176.063 |
BB.15204 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 47.185.362 | 18.679.210 | 192.964 |
BB.15205 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 81.964.586 | 21.341.760 | 4.051.735 |
BB.15206 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 98.242.488 | 23.805.265 | 4.146.381 |
BB.15207 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 147.266.349 | 26.925.360 | 5.636.552 |
BB.15208 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 181.755.364 | 30.296.200 | 5.822.463 |
BB.15209 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 183.693.501 | 35.983.200 | 5.859.938 |
BB.15300 LẮP ĐẶT ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ= 9 ± 0,5mm- ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.15301 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 22.219.351 | 12.015.080 | 57.522 |
BB.15302 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 35.098.542 | 15.000.755 | 101.524 |
BB.15303 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 49.397.305 | 16.750.800 | 176.063 |
BB.15304 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 53.647.323 | 18.679.210 | 189.584 |
BB.15305 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 91.455.790 | 21.352.100 | 4.051.735 |
BB.15306 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 107.733.692 | 23.807.850 | 4.146.381 |
BB.15307 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 160.322.014 | 26.935.700 | 5.636.552 |
BB.15308 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 194.811.028 | 30.296.200 | 5.822.463 |
BB.15309 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 199.957.083 | 35.983.200 | 5.859.938 |
BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót |
|
|
|
|
BB.16101 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 12.068.605 | 9.202.600 | 50.703 |
BB.16102 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 19.292.268 | 10.981.080 | 81.125 |
BB.16103 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 30.273.937 | 12.987.040 | 98.026 |
BB.16104 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 34.538.036 | 13.855.600 | 111.547 |
BB.16105 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 63.427.790 | 14.855.995 | 2.085.916 |
BB.16106 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 79.764.226 | 16.564.680 | 2.180.562 |
BB.16107 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 121.916.707 | 18.612.000 | 2.970.512 |
BB.16108 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 156.522.021 | 20.928.160 | 3.156.423 |
BB.16109 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 151.961.136 | 24.236.960 | 3.092.199 |
BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 1 lớp vải thủy tinh δ=3 ± 0,5mm |
|
|
|
|
BB.16201 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 15.823.131 | 12.614.800 | 51.717 |
BB.16202 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 25.161.844 | 15.510.000 | 82.748 |
BB.16203 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 37.379.249 | 18.405.200 | 99.987 |
BB.16204 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 41.643.348 | 19.604.640 | 113.778 |
BB.16205 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 72.698.713 | 21.967.330 | 2.127.634 |
BB.16206 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 89.035.149 | 24.495.460 | 2.224.173 |
BB.16207 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 134.636.726 | 27.711.200 | 3.029.922 |
BB.16208 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 169.242.040 | 31.185.440 | 3.219.551 |
BB.16209 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 167.952.256 | 36.575.165 | 3.154.043 |
BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc hai lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.16301 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 18.830.077 | 13.235.200 | 51.717 |
BB.16302 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 29.835.088 | 16.419.920 | 82.748 |
BB.16303 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 43.044.099 | 19.472.288 | 99.987 |
BB.16304 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 47.308.198 | 20.773.060 | 113.778 |
BB.16305 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 82.173.715 | 23.621.730 | 2.127.634 |
BB.16306 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 98.510.150 | 26.346.320 | 2.224.173 |
BB.16307 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 147.672.467 | 29.649.950 | 3.029.922 |
BB.16308 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 182.277.780 | 33.367.180 | 3.219.551 |
BB.16309 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 184.198.671 | 39.038.670 | 3.154.043 |
BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.16401 | - Đường kính ống <57mm | 100m | 22.262.681 | 15.902.920 | 51.717 |
BB.16402 | - Đường kính ống 67-89mm | 100m | 35.169.878 | 19.708.040 | 82.748 |
BB.16403 | - Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 49.506.060 | 23.368.400 | 99.987 |
BB.16404 | - Đường kính ống 108x4,0mm | 100m | 53.770.159 | 24.924.570 | 113.778 |
BB.16405 | - Đường kính ống 159x5,0mm | 100m | 91.664.969 | 28.067.930 | 2.127.634 |
BB.16406 | - Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 108.001.404 | 31.296.595 | 2.224.173 |
BB.16407 | - Đường kính ống 219x7,0mm | 100m | 160.728.131 | 35.590.280 | 3.029.922 |
BB.16408 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 195.333.444 | 40.041.650 | 3.219.551 |
BB.16409 | - Đường kính ống 273x7,0mm | 100m | 200.462.253 | 46.840.200 | 3.154.043 |
BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG
BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17101 | - Đường kính ống 108x8,0mm | 100m | 91.006.825 | 26.222.240 | 7.205.936 |
BB.17102 | - Đường kính ống 159x8,0mm | 100m | 133.553.076 | 29.986.000 | 8.224.618 |
BB.17103 | - Đường kính ống 159x12mm | 100m | 183.659.210 | 33.421.465 | 8.537.963 |
BB.17104 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 200.770.224 | 37.810.795 | 10.208.778 |
BB.17105 | - Đường kính ống 219x12mm | 100m | 252.531.750 | 42.538.760 | 13.065.324 |
BB.17106 | - Đường kính ống 273x12mm | 100m | 314.599.098 | 50.624.640 | 13.431.195 |
BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt, bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17201 | - Đường kính ống 108x8,0mm | 100m | 91.011.725 | 26.904.680 | 4.357.366 |
BB.17202 | - Đường kính ống 159x8,0mm | 100m | 133.559.777 | 31.061.360 | 5.271.298 |
BB.17203 | - Đường kính ống 159x12mm | 100m | 183.665.911 | 34.639.000 | 5.584.642 |
BB.17204 | - Đường kính ống 219x9,0mm | 100m | 200.778.105 | 38.775.000 | 7.150.708 |
BB.17205 | - Đường kính ống 219x12mm | 100m | 252.539.350 | 43.614.120 | 7.474.498 |
BB.17206 | - Đường kính ống 273x12mm | 100m | 314.613.799 | 51.919.725 | 7.735.618 |
BB.17300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, lắp đặt ống vào vị trí.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đường ống lồng dẫn xăng dầu, bọc 1 lớp vải thủy tinh |
|
|
|
|
BB.17301 | - Đường kính ống 219x7mm | 10m | 12.631.516 | 2.985.675 | 2.318.968 |
BB.17302 | - Đường kính ống 273x8mm | 10m | 17.908.440 | 3.556.960 | 2.549.384 |
BB.17303 | - Đường kính ống 325x8mm | 10m | 21.320.980 | 4.260.080 | 2.696.200 |
BB.17304 | - Đường kính ống 426x10mm | 10m | 34.657.677 | 4.756.400 | 2.767.539 |
BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.18101 | - Đường kính ống 6,4mm | 100m | 1.409.106 | 3.233.507 |
|
BB.18102 | - Đường kính ống 9,5mm | 100m | 2.354.209 | 3.808.352 |
|
BB.18103 | - Đường kính ống 12,7mm | 100m | 3.688.886 | 4.009.548 |
|
BB.18104 | - Đường kính ống 15,9mm | 100m | 6.388.839 | 4.404.754 |
|
BB.18105 | - Đường kính ống 19,1mm | 100m | 4.669.909 | 5.314.927 |
|
BB.18106 | - Đường kính ống 22,2mm | 100m | 8.114.852 | 5.525.703 |
|
BB.18107 | - Đường kính ống 25,4mm | 100m | 9.868.411 | 5.693.367 |
|
BB.18108 | - Đường kính ống 28,6mm | 100m | 11.617.732 | 5.789.174 |
|
BB.18109 | - Đường kính ống 31,8mm | 100m | 13.368.818 | 5.920.910 |
|
BB.18110 | - Đường kính ống 34,9mm | 100m | 15.063.223 | 5.310.136 |
|
BB.18111 | - Đường kính ống 38,1mm | 100m | 16.813.109 | 5.468.219 |
|
BB.18112 | - Đường kính ống 41,3mm | 100m | 18.559.718 | 5.561.631 |
|
BB.18113 | - Đường kính ống 54mm | 100m | 25.497.473 | 6.100.549 |
|
BB.18114 | - Đường kính ống 66,7mm | 100m | 32.435.193 | 6.546.054 |
|
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo: |
|
|
|
|
BB.19101 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 587.844 | 596.402 |
|
BB.19102 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 808.241 | 699.395 |
|
BB.19103 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.149.547 | 840.712 |
|
BB.19104 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.562.972 | 1.049.093 |
|
BB.19105 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.185.582 | 1.312.564 |
|
BB.19106 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 2.300.611 | 1.432.324 |
|
BB.19107 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 2.905.965 | 1.513.760 |
|
BB.19108 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.617.446 | 1.841.901 |
|
BB.19109 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 8.354.809 | 2.002.379 |
|
BB.19110 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 11.492.160 | 2.162.857 |
|
BB.19111 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.383.621 | 2.723.331 |
|
BB.19112 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 25.623.073 | 3.061.053 |
|
BB.19113 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 32.862.272 | 3.674.221 |
|
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng: |
|
|
|
|
BB.19201 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.827.697 | 1.597.592 |
|
BB.19202 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 11.875.721 | 1.676.633 |
|
BB.19203 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.998.233 | 2.237.107 |
|
BB.19204 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 26.587.961 | 2.797.582 |
|
BB.19205 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 34.230.422 | 3.362.847 |
|
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ... được nhập đồng bộ với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn: |
|
|
|
|
BB.19301 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 582.525 | 1.580.825 | 68.325 |
BB.19302 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 801.313 | 1.717.351 | 77.435 |
BB.19303 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.141.414 | 1.786.812 | 100.210 |
BB.19304 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.553.030 | 1.995.193 | 113.875 |
BB.19305 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.172.626 | 2.098.186 | 132.095 |
BB.19306 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 2.282.828 | 2.275.431 | 163.980 |
BB.19307 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 2.595.960 | 2.308.963 | 182.200 |
BB.19308 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 2.700.303 | 2.445.489 | 204.975 |
BB.19309 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.592.626 | 2.943.689 | 264.191 |
BB.19310 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 8.328.081 | 3.092.190 | 332.516 |
BB.19311 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 11.461.313 | 3.508.953 | 378.066 |
BB.19312 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.341.919 | 3.861.046 | 441.836 |
BB.19313 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 25.567.980 | 4.344.875 | 546.601 |
BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông: |
|
|
|
|
BB.19401 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 377.296 | 1.295.798 |
|
BB.19402 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 599.728 | 1.360.468 |
|
BB.19403 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 825.541 | 1.386.815 |
|
BB.19404 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.182.915 | 1.425.138 |
|
BB.19405 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 1.612.908 | 1.789.207 |
|
BB.19406 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.254.315 | 1.813.159 |
|
BB.19407 | - Đường kính ống 67mm | 100m | 2.604.447 | 1.944.894 |
|
BB.19408 | - Đường kính ống 76mm | 100m | 2.843.413 | 2.205.970 |
|
BB.19409 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 3.153.368 | 2.584.410 |
|
BB.19410 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.955.728 | 2.756.864 |
|
BB.19411 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 6.735.216 | 3.032.311 |
|
BB.19412 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 12.313.362 | 3.722.125 |
|
BB.19413 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 19.682.857 | 4.965.229 |
|
BB.19414 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 27.396.096 | 6.069.411 |
|
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ... được nhập đồng bộ với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI, ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai |
|
|
|
|
BB.19501 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 15.251.475 | 359.279 |
|
BB.19502 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 34.018.877 | 390.416 |
|
BB.19503 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 60.480.338 | 455.086 |
|
BB.19504 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 94.749.724 | 598.798 |
|
BB.19505 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 137.822.424 | 893.406 |
|
BB.19506 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 187.403.451 | 1.041.908 |
|
BB.19507 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 244.064.004 | 1.310.169 |
|
BB.19508 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 380.346.631 | 1.820.344 |
|
BB.19509 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 598.779.037 | 2.347.286 |
|
BB.19510 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 811.752.942 | 2.874.228 |
|
BB.19511 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 1.055.113.951 | 3.458.654 |
|
BB.19512 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 1.621.228.857 | 4.613.136 |
|
Ghi chú:
Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, chi phí nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO, ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo |
|
|
|
|
BB.19601 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 15.227.528 | 414.368 |
|
BB.19602 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 34.036.278 | 447.901 |
|
BB.19603 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 60.509.741 | 524.547 |
|
BB.19604 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 94.796.229 | 689.815 |
|
BB.19605 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 137.874.418 | 1.027.537 |
|
BB.19606 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 187.475.637 | 1.199.990 |
|
BB.19607 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 244.136.059 | 1.506.575 |
|
BB.19608 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 380.451.167 | 2.093.396 |
|
BB.19609 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 598.933.237 | 2.934.108 |
|
BB.19610 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 811.962.026 | 3.305.362 |
|
BB.19611 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 1.055.408.102 | 3.782.005 |
|
BB.19612 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 1.621.751.487 | 5.305.346 |
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông: Đoạn ống dài 300 mét: |
|
|
|
|
BB.19701 | - Đường kính ống 16mm | 100m | 610.671 | 349.698 |
|
BB.19702 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 900.990 | 368.859 |
|
BB.19703 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.001.100 | 388.021 |
|
| Đoạn ống dài 200 mét: |
|
|
|
|
BB.19704 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.551.705 | 579.636 |
|
| Đoạn ống dài 150 mét: |
|
|
|
|
BB.19705 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.392.629 | 656.282 |
|
| Đoạn ống dài 100 mét: |
|
|
|
|
BB.19706 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 3.704.070 | 732.928 |
|
| Đoạn ống dài 50 mét: |
|
|
|
|
BB.19707 | - Đường kính ống 63mm | 100m | 5.897.069 | 771.251 |
|
BB.19708 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 8.350.010 | 809.574 |
|
| Đoạn ống dài 25 mét: |
|
|
|
|
BB.19709 | - Đường kính ống 90mm | 100m | 11.964.342 | 929.334 |
|
BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo: |
|
|
|
|
BB.19801 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 17.903.016 | 2.378.424 |
|
BB.19802 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 23.065.641 | 2.584.410 |
|
BB.19803 | - Đường kính ống 140mm | 100m | 28.875.740 | 2.790.396 |
|
BB.19804 | - Đường kính ống 160mm | 100m | 37.694.931 | 2.955.664 |
|
BB.19805 | - Đường kính ống 180mm | 100m | 47.839.372 | 3.137.699 |
|
BB.19806 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 58.669.673 | 3.511.349 |
|
BB.19807 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 91.775.729 | 3.952.064 |
|
BB.19808 | - Đường kính ống 280mm | 100m | 114.980.776 | 4.395.174 |
|
BB.19809 | - Đường kính ống 320mm | 100m | 150.600.467 | 4.742.476 |
|
BB.19810 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 179.861.069 | 5.140.078 |
|
BB.19900 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn: Đoạn ống dài 300 mét: |
|
|
|
|
BB.19911 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 909.091 | 991.609 | 4.555 |
| Đoạn ống dài 250 mét: |
|
|
|
|
BB.19921 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.010.101 | 1.077.836 | 5.466 |
| Đoạn ống dài 200 mét: |
|
|
|
|
BB.19931 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.565.657 | 1.494.599 | 5.922 |
| Đoạn ống dài 150 mét: |
|
|
|
|
BB.19941 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.414.141 | 1.667.052 | 6.833 |
| Đoạn ống dài 70 mét: |
|
|
|
|
BB.19951 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 909.091 | 1.255.080 | 6.377 |
BB.19952 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.010.101 | 1.365.258 | 7.744 |
BB.19953 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.565.657 | 1.420.348 | 8.199 |
BB.19954 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.414.141 | 1.585.616 | 9.566 |
| Đoạn ống dài 50 mét: |
|
|
|
|
BB.19961 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 3.737.374 | 1.355.678 | 9.110 |
BB.19962 | - Đường kính ống 63 mm | 100m | 5.949.495 | 1.508.970 | 10.932 |
| Đoạn ống dài 40 mét: |
|
|
|
|
BB.19971 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 8.424.242 | 1.607.172 | 11.843 |
BB.19972 | - Đường kính ống 90mm | 100m | 12.070.707 | 1.834.716 | 13.665 |
BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.20101 | - Đường kính ống 12mm | 100m | 231.054 | 157.685 |
|
BB.20102 | - Đường kính ống 16mm | 100m | 404.811 | 162.855 |
|
BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.20201 | Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông đường kính ống 20mm | 100m | 579.960 | 336.050 |
|
BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.20301 | - Đường kính ống 26mm | 100m | 826.023 | 2.585.000 |
|
BB.20302 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.185.317 | 2.843.500 |
|
BB.21000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:
Chi phí vật liệu bao gồm các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bulông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo quy định của thiết kế, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.
Chi phí gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.
Chi phí nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các chi phí cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được quy định lắp ở độ cao ≤4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v.. Nếu lắp đặt ống ở độ cao >4m thì chi phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm chi phí bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao tùy theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các đơn giá được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1 kW. Trường hợp gia công bằng thủ công thì chi phí của nhân công và máy được điều chỉnh như sau: Chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2; bỏ chi phí máy ghép mí 1,1 kW.
BB.21100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.21101 | - Chu vi ống 0,8m | m | 37.498 | 263.670 | 2.426 |
BB.21102 | - Chu vi ống 1,2m | m | 54.591 | 387.750 | 5.933 |
BB.21103 | - Chu vi ống 1,6m | m | 77.937 | 527.340 | 8.200 |
BB.21104 | - Chu vi ống 2,0m | m | 97.608 | 651.420 | 10.033 |
BB.21105 | - Chu vi ống 2,4m | m | 117.524 | 778.085 | 12.083 |
BB.21106 | - Chu vi ống 2,8m | m | 320.848 | 902.165 | 13.667 |
BB.21107 | - Chu vi ống 3,2m | m | 364.056 | 1.026.245 | 15.717 |
BB.21108 | - Chu vi ống 3,6m | m | 415.656 | 1.165.835 | 17.768 |
BB.21109 | - Chu vi ống 4,0m | m | 466.256 | 1.305.425 | 19.818 |
BB.21110 | - Chu vi ống 4,4m | m | 510.367 | 1.429.505 | 21.868 |
BB.21111 | - Chu vi ống 4,8m | m | 287.484 | 1.553.585 | 23.700 |
BB.21112 | - Chu vi ống 5,6m | m | 344.635 | 1.801.745 | 27.335 |
BB.21113 | - Chu vi ống 6,4m | m | 405.539 | 2.049.905 | 31.436 |
BB.21114 | - Chu vi ống 7,2m | m | 471.699 | 2.298.065 | 35.317 |
BB.21115 | - Chu vi ống 8,0m | m | 541.863 | 2.548.810 | 38.953 |
BB.21200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.21201 | - Đường kính ống 109mm | m | 17.942 | 93.060 | 1.367 |
BB.21202 | - Đường kính ống 137mm | m | 21.208 | 118.910 | 1.832 |
BB.21203 | - Đường kính ống 164mm | m | 24.339 | 142.175 | 2.050 |
BB.21204 | - Đường kính ống 191mm | m | 27.655 | 165.440 | 2.516 |
BB.21205 | - Đường kính ống 219mm | m | 31.587 | 188.705 | 2.734 |
BB.21206 | - Đường kính ống 246mm | m | 35.102 | 211.970 | 3.199 |
BB.21207 | - Đường kính ống 273mm | m | 39.134 | 235.235 | 3.417 |
BB.21208 | - Đường kính ống 301mm | m | 43.301 | 258.500 | 4.100 |
BB.21209 | - Đường kính ống 328mm | m | 47.216 | 281.765 | 4.566 |
BB.21210 | - Đường kính ống 383mm | m | 55.865 | 328.295 | 5.250 |
BB.21211 | - Đường kính ống 437mm | m | 70.464 | 374.825 | 5.933 |
BB.21212 | - Đường kính ống 492mm | m | 80.465 | 423.940 | 6.617 |
BB.21300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo |
|
|
|
|
BB.21301 | - Chu vi ống 0,8m | m | 71.896 | 211.970 | 3.417 |
BB.21302 | - Chu vi ống 1,2m | m | 88.810 | 310.200 | 6.834 |
BB.21303 | - Chu vi ống 1,6m | m | 147.382 | 421.355 | 6.834 |
BB.21304 | - Chu vi ống 2,0m | m | 166.046 | 522.170 | 10.251 |
BB.21305 | - Chu vi ống 2,4m | m | 185.963 | 620.400 | 10.251 |
BB.21306 | - Chu vi ống 2,8m | m | 208.655 | 721.215 | 13.667 |
BB.21307 | - Chu vi ống 3,2m | m | 230.592 | 822.030 | 17.084 |
BB.21308 | - Chu vi ống 3,6m | m | 295.441 | 933.185 | 17.084 |
BB.21309 | - Chu vi ống 4,0m | m | 361.291 | 1.044.340 | 20.502 |
BB.21310 | - Chu vi ống 4,4m | m | 386.483 | 1.142.570 | 20.502 |
BB.21311 | - Chu vi ống 4,8m | m | 425.012 | 1.243.385 | 23.919 |
BB.21312 | - Chu vi ống 5,6m | m | 482.163 | 1.442.430 | 27.335 |
BB.21313 | - Chu vi ống 6,4m | m | 543.067 | 1.638.890 | 30.752 |
BB.21314 | - Chu vi ống 7,2m | m | 609.227 | 1.837.935 | 34.169 |
BB.21315 | - Chu vi ống 8,0m | m | 679.391 | 2.039.565 | 37.586 |
BB.21400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo |
|
|
|
|
BB.21401 | - Đường kính ống 109mm | m | 52.291 | 74.965 | 1.367 |
BB.21402 | - Đường kính ống 137mm | m | 56.058 | 95.645 | 1.832 |
BB.21403 | - Đường kính ống 164mm | m | 58.488 | 113.740 | 2.050 |
BB.21404 | - Đường kính ống 191mm | m | 62.004 | 131.835 | 2.516 |
BB.21405 | - Đường kính ống 219mm | m | 65.936 | 149.930 | 2.734 |
BB.21406 | - Đường kính ống 246mm | m | 69.451 | 169.576 | 3.417 |
BB.21407 | - Đường kính ống 273mm | m | 73.383 | 188.188 | 3.417 |
BB.21408 | - Đường kính ống 301mm | m | 77.150 | 206.800 | 3.417 |
BB.21409 | - Đường kính ống 328mm | m | 81.666 | 225.412 | 3.417 |
BB.21410 | - Đường kính ống 383mm | m | 90.114 | 262.636 | 3.417 |
BB.21411 | - Đường kính ống 437mm | m | 139.463 | 299.860 | 6.834 |
BB.21412 | - Đường kính ống 492mm | m | 148.912 | 339.152 | 6.834 |
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí vật liệu phụ nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp kính bích thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Công việc rà van chưa tính trong đơn giá.
BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn bê tông bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.22101 | - Đường kính côn 400mm | cái | 484.241 | 83.832 | 30.380 |
BB.22102 | - Đường kính côn 500mm | cái | 807.582 | 102.993 | 30.380 |
BB.22103 | - Đường kính côn 600mm | cái | 1.164.219 | 134.420 | 37.975 |
BB.22104 | - Đường kính côn 700mm | cái | 1.533.288 | 162.855 | 37.975 |
BB.22105 | - Đường kính côn 800mm | cái | 1.902.176 | 186.120 | 37.975 |
BB.22106 | - Đường kính côn 900mm | cái | 2.271.425 | 224.895 | 37.975 |
BB.22107 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 2.772.413 | 258.500 | 37.975 |
BB.22108 | - Đường kính côn 1200mm | cái | 3.537.457 | 346.390 | 44.052 |
BB.22109 | - Đường kính côn 1400mm | cái | 4.301.458 | 429.110 | 44.052 |
BB.22110 | - Đường kính côn 1500mm | cái | 4.683.719 | 460.130 | 44.052 |
BB.22111 | - Đường kính côn 1600mm | cái | 5.065.979 | 542.850 | 44.052 |
BB.22112 | - Đường kính côn 1800mm | cái | 5.829.982 | 594.550 | 44.052 |
BB.22113 | - Đường kính côn 2000mm | cái | 6.596.064 | 677.270 | 44.052 |
| Lắp đặt cút bê tông bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.22121 | - Đường kính cút 400mm | cái | 488.346 | 83.832 | 30.380 |
BB.22122 | - Đường kính cút 500mm | cái | 811.964 | 102.993 | 30.380 |
BB.22123 | - Đường kính cút 600mm | cái | 1.168.877 | 134.420 | 37.975 |
BB.22124 | - Đường kính cút 700mm | cái | 1.538.221 | 162.855 | 37.975 |
BB.22125 | - Đường kính cút 800mm | cái | 1.908.886 | 186.120 | 37.975 |
BB.22126 | - Đường kính cút 900mm | cái | 2.279.912 | 224.895 | 37.975 |
BB.22127 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 2.778.295 | 258.500 | 37.975 |
BB.22128 | - Đường kính cút 1200mm | cái | 3.543.015 | 346.390 | 44.052 |
BB.22129 | - Đường kính cút 1400mm | cái | 4.306.692 | 429.110 | 44.052 |
BB.22130 | - Đường kính cút 1500mm | cái | 4.692.541 | 460.130 | 44.052 |
BB.22131 | - Đường kính cút 1600mm | cái | 5.070.889 | 542.850 | 44.052 |
BB.22132 | - Đường kính cút 1800mm | cái | 5.849.572 | 594.550 | 44.052 |
BB.22133 | - Đường kính cút 2000mm | cái | 6.600.326 | 677.270 | 44.052 |
BB.22200 LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cút sành miệng bát nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.22201 | - Đường kính cút 50mm | cái | 8.590 | 31.137 |
|
BB.22202 | - Đường kính cút 75mm | cái | 11.837 | 35.928 |
|
BB.22203 | - Đường kính cút 100mm | cái | 15.476 | 43.113 |
|
BB.22204 | - Đường kính cút 150mm | cái | 18.420 | 50.299 |
|
BB.22205 | - Đường kính cút 200mm | cái | 24.311 | 55.089 |
|
BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.23100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.23101 | - Đường kính côn 50mm | cái | 371.606 | 57.485 |
|
BB.23102 | - Đường kính côn 75mm | cái | 556.447 | 74.251 |
|
BB.23103 | - Đường kính côn 100mm | cái | 722.363 | 95.808 |
|
BB.23104 | - Đường kính côn 150mm | cái | 1.064.415 | 119.760 |
|
BB.23105 | - Đường kính côn 200mm | cái | 1.439.271 | 153.292 |
|
BB.23106 | - Đường kính côn 250mm | cái | 2.089.693 | 194.010 |
|
BB.23107 | - Đường kính côn 300mm | cái | 2.838.863 | 229.938 | 26.040 |
BB.23108 | - Đường kính côn 350mm | cái | 3.673.879 | 273.052 | 26.040 |
BB.23109 | - Đường kính côn 400mm | cái | 4.672.816 | 304.189 | 26.040 |
BB.23110 | - Đường kính côn 500mm | cái | 6.671.286 | 361.674 | 28.933 |
BB.23111 | - Đường kính côn 600mm | cái | 8.674.780 | 444.620 | 31.827 |
BB.23112 | - Đường kính côn 700mm | cái | 10.677.296 | 509.245 | 31.827 |
BB.23113 | - Đường kính côn 800mm | cái | 12.680.019 | 571.285 | 31.827 |
BB.23114 | - Đường kính côn 900mm | cái | 14.690.747 | 641.080 | 36.167 |
BB.23115 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 16.692.117 | 710.875 | 36.167 |
BB.23116 | - Đường kính côn 1100mm | cái | 18.683.220 | 741.895 | 36.167 |
BB.23117 | - Đường kính côn 1200mm | cái | 20.676.927 | 809.105 | 43.400 |
BB.23118 | - Đường kính côn 1400mm | cái | 24.670.349 | 943.525 | 43.400 |
BB.23119 | - Đường kính côn 1500mm | cái | 26.669.148 | 1.010.735 | 43.400 |
BB.23120 | - Đường kính côn 1600mm | cái | 28.662.312 | 1.034.000 | 43.400 |
BB.23121 | - Đường kính côn 1800mm | cái | 32.657.384 | 1.160.665 | 43.400 |
BB.23122 | - Đường kính côn 2000mm | cái | 36.652.282 | 1.292.500 | 43.400 |
BB.23123 | - Đường kính côn 2200mm | cái | 40.647.601 | 1.421.750 | 43.400 |
BB.23124 | - Đường kính côn 2400mm | cái | 44.642.351 | 1.548.415 | 43.400 |
BB.23125 | - Đường kính côn 2500mm | cái | 46.640.308 | 1.613.040 | 43.400 |
| Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.23131 | - Đường kính cút 50mm | cái | 525.311 | 57.485 |
|
BB.23132 | - Đường kính cút 75mm | cái | 614.085 | 74.251 |
|
BB.23133 | - Đường kính cút 100mm | cái | 751.941 | 95.808 |
|
BB.23134 | - Đường kính cút 150mm | cái | 1.184.461 | 119.760 |
|
BB.23135 | - Đường kính cút 200mm | cái | 1.927.611 | 153.292 |
|
BB.23136 | - Đường kính cút 250mm | cái | 2.842.348 | 194.010 |
|
BB.23137 | - Đường kính cút 300mm | cái | 4.174.221 | 229.938 | 26.040 |
BB.23138 | - Đường kính cút 350mm | cái | 5.795.942 | 273.052 | 26.040 |
BB.23139 | - Đường kính cút 400mm | cái | 7.960.845 | 304.189 | 26.040 |
BB.23140 | - Đường kính cút 500mm | cái | 11.598.870 | 361.674 | 28.933 |
BB.23141 | - Đường kính cút 600mm | cái | 15.472.712 | 444.620 | 31.827 |
BB.23142 | - Đường kính cút 700mm | cái | 19.345.575 | 509.245 | 31.827 |
BB.23143 | - Đường kính cút 800mm | cái | 23.218.646 | 571.285 | 31.827 |
BB.23144 | - Đường kính cút 900mm | cái | 27.099.722 | 641.080 | 36.167 |
BB.23145 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 30.971.440 | 710.875 | 36.167 |
BB.23146 | - Đường kính cút 1100mm | cái | 34.832.890 | 741.895 | 36.167 |
BB.23147 | - Đường kính cút 1200mm | cái | 38.696.945 | 809.105 | 43.400 |
BB.23148 | - Đường kính cút 1400mm | cái | 46.431.063 | 943.525 | 43.400 |
BB.23149 | - Đường kính cút 1500mm | cái | 50.300.209 | 1.010.735 | 43.400 |
BB.23150 | - Đường kính cút 1600mm | cái | 54.163.721 | 1.034.000 | 43.400 |
BB.23151 | - Đường kính cút 1800mm | cái | 61.899.488 | 1.160.665 | 43.400 |
BB.23152 | - Đường kính cút 2000mm | cái | 69.635.082 | 1.292.500 | 43.400 |
BB.23153 | - Đường kính cút 2200mm | cái | 77.371.096 | 1.421.750 | 43.400 |
BB.23154 | - Đường kính cút 2400mm | cái | 85.106.542 | 1.548.415 | 43.400 |
BB.23155 | - Đường kính cút 2500mm | cái | 88.974.846 | 1.613.040 | 43.400 |
BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.23201 | - Đường kính côn 50mm | cái | 379.408 | 59.880 |
|
BB.23202 | - Đường kính côn 75mm | cái | 570.824 | 79.041 |
|
BB.23203 | - Đường kính côn 100mm | cái | 743.767 | 100.598 |
|
BB.23204 | - Đường kính côn 150mm | cái | 1.107.524 | 124.550 |
|
BB.23205 | - Đường kính côn 200mm | cái | 1.511.071 | 160.478 |
|
BB.23206 | - Đường kính côn 250mm | cái | 2.204.937 | 203.591 |
|
BB.23207 | - Đường kính côn 300mm | cái | 2.992.516 | 241.914 | 26.040 |
BB.23208 | - Đường kính côn 350mm | cái | 3.893.293 | 287.423 | 26.040 |
BB.23209 | - Đường kính côn 400mm | cái | 5.007.445 | 320.955 | 26.040 |
BB.23210 | - Đường kính côn 500mm | cái | 7.285.829 | 380.835 | 28.933 |
BB.23211 | - Đường kính côn 600mm | cái | 9.597.606 | 467.885 | 31.827 |
BB.23212 | - Đường kính côn 700mm | cái | 11.921.552 | 535.095 | 31.827 |
BB.23213 | - Đường kính côn 800mm | cái | 14.245.838 | 602.305 | 31.827 |
BB.23214 | - Đường kính côn 900mm | cái | 16.570.225 | 674.685 | 36.167 |
BB.23215 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 18.894.691 | 747.065 | 36.167 |
BB.23216 | - Đường kính côn 1100mm | cái | 21.219.004 | 780.670 | 36.167 |
BB.23217 | - Đường kính côn 1200mm | cái | 23.543.626 | 850.465 | 39.060 |
BB.23218 | - Đường kính côn 1400mm | cái | 28.192.819 | 992.640 | 39.060 |
BB.23219 | - Đường kính côn 1500mm | cái | 30.517.025 | 1.065.020 | 39.060 |
BB.23220 | - Đường kính côn 1600mm | cái | 32.841.492 | 1.088.285 | 39.060 |
BB.23221 | - Đường kính côn 1800mm | cái | 37.490.167 | 1.222.705 | 39.060 |
BB.23222 | - Đường kính côn 2000mm | cái | 42.139.099 | 1.359.710 | 39.060 |
BB.23223 | - Đường kính côn 2200mm | cái | 46.787.772 | 1.496.715 | 39.060 |
BB.23224 | - Đường kính côn 2400mm | cái | 51.436.705 | 1.631.135 | 39.060 |
BB.23225 | - Đường kính côn 2500mm | cái | 53.760.914 | 1.698.345 | 39.060 |
| Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su |
|
|
|
|
BB.23231 | - Đường kính cút 50mm | cái | 533.112 | 59.880 |
|
BB.23232 | - Đường kính cút 75mm | cái | 628.463 | 79.041 |
|
BB.23233 | - Đường kính cút 100mm | cái | 773.345 | 100.598 |
|
BB.23234 | - Đường kính cút 150mm | cái | 1.227.570 | 124.550 |
|
BB.23235 | - Đường kính cút 200mm | cái | 1.999.411 | 160.478 |
|
BB.23236 | - Đường kính cút 250mm | cái | 2.957.593 | 203.591 |
|
BB.23237 | - Đường kính cút 300mm | cái | 4.327.875 | 241.914 | 26.040 |
BB.23238 | - Đường kính cút 350mm | cái | 6.015.355 | 287.423 | 26.040 |
BB.23239 | - Đường kính cút 400mm | cái | 8.295.473 | 320.955 | 26.040 |
BB.23240 | - Đường kính cút 500mm | cái | 12.213.412 | 380.835 | 28.933 |
BB.23241 | - Đường kính cút 600mm | cái | 16.395.537 | 467.885 | 31.827 |
BB.23242 | - Đường kính cút 700mm | cái | 20.589.832 | 535.095 | 31.827 |
BB.23243 | - Đường kính cút 800mm | cái | 24.784.465 | 602.305 | 31.827 |
BB.23244 | - Đường kính cút 900mm | cái | 28.979.200 | 674.685 | 36.167 |
BB.23245 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 33.174.014 | 747.065 | 36.167 |
BB.23246 | - Đường kính cút 1100mm | cái | 37.368.673 | 780.670 | 36.167 |
BB.23247 | - Đường kính cút 1200mm | cái | 41.563.644 | 850.465 | 39.060 |
BB.23248 | - Đường kính cút 1400mm | cái | 49.953.533 | 992.640 | 39.060 |
BB.23249 | - Đường kính cút 1500mm | cái | 54.148.086 | 1.065.020 | 39.060 |
BB.23250 | - Đường kính cút 1600mm | cái | 58.342.901 | 1.088.285 | 39.060 |
BB.23251 | - Đường kính cút 1800mm | cái | 66.732.271 | 1.222.705 | 39.060 |
BB.23252 | - Đường kính cút 2000mm | cái | 75.121.899 | 1.359.710 | 39.060 |
BB.23253 | - Đường kính cút 2200mm | cái | 83.511.267 | 1.496.715 | 39.060 |
BB.23254 | - Đường kính cút 2400mm | cái | 91.900.896 | 1.631.135 | 39.060 |
BB.23255 | - Đường kính cút 2500mm | cái | 96.095.452 | 1.698.345 | 39.060 |
BB.23300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.23301 | - Đường kính côn 50mm | cái | 399.484 | 55.089 |
|
BB.23302 | - Đường kính côn 75mm | cái | 616.229 | 71.856 |
|
BB.23303 | - Đường kính côn 100mm | cái | 780.503 | 91.017 |
|
BB.23304 | - Đường kính côn 150mm | cái | 1.119.345 | 112.574 |
|
BB.23305 | - Đường kính côn 200mm | cái | 1.490.429 | 143.711 |
|
BB.23306 | - Đường kính côn 250mm | cái | 2.313.188 | 184.430 |
|
BB.23307 | - Đường kính côn 300mm | cái | 3.045.330 | 217.962 | 26.040 |
BB.23308 | - Đường kính côn 350mm | cái | 3.953.295 | 258.681 | 26.040 |
BB.23309 | - Đường kính côn 400mm | cái | 4.942.394 | 289.818 | 26.040 |
BB.23310 | - Đường kính côn 500mm | cái | 6.999.600 | 342.512 | 28.933 |
BB.23311 | - Đường kính côn 600mm | cái | 9.576.858 | 421.355 | 28.933 |
BB.23312 | - Đường kính côn 700mm | cái | 11.754.075 | 480.810 | 30.380 |
BB.23313 | - Đường kính côn 800mm | cái | 13.730.273 | 542.850 | 30.380 |
BB.23314 | - Đường kính côn 900mm | cái | 15.909.491 | 607.475 | 30.380 |
BB.23315 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 17.887.689 | 672.100 | 30.380 |
BB.23316 | - Đường kính côn 1100mm | cái | 21.475.047 | 703.120 | 33.274 |
BB.23317 | - Đường kính côn 1200mm | cái | 23.453.245 | 765.160 | 33.274 |
BB.23318 | - Đường kính côn 1400mm | cái | 27.786.678 | 894.410 | 33.274 |
BB.23319 | - Đường kính côn 1500mm | cái | 29.765.876 | 959.035 | 33.274 |
BB.23320 | - Đường kính côn 1600mm | cái | 32.441.144 | 979.715 | 33.274 |
BB.23321 | - Đường kính côn 1800mm | cái | 36.805.580 | 1.101.210 | 33.274 |
BB.23322 | - Đường kính côn 2000mm | cái | 41.171.017 | 1.222.705 | 33.274 |
BB.23323 | - Đường kính côn 2200mm | cái | 45.536.453 | 1.346.785 | 33.274 |
BB.23324 | - Đường kính côn 2400mm | cái | 49.901.890 | 1.468.280 | 33.274 |
BB.23325 | - Đường kính côn 2500mm | cái | 52.289.128 | 1.527.735 | 33.274 |
| Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.23331 | - Đường kính cút 50mm | cái | 553.188 | 55.089 |
|
BB.23332 | - Đường kính cút 75mm | cái | 673.867 | 71.856 |
|
BB.23333 | - Đường kính cút 100mm | cái | 810.081 | 91.017 |
|
BB.23334 | - Đường kính cút 150mm | cái | 1.239.391 | 112.574 |
|
BB.23335 | - Đường kính cút 200mm | cái | 1.978.769 | 143.711 |
|
BB.23336 | - Đường kính cút 250mm | cái | 3.065.844 | 184.430 |
|
BB.23337 | - Đường kính cút 300mm | cái | 4.380.688 | 217.962 | 26.040 |
BB.23338 | - Đường kính cút 350mm | cái | 6.075.357 | 258.681 | 26.040 |
BB.23339 | - Đường kính cút 400mm | cái | 8.230.423 | 289.818 | 26.040 |
BB.23340 | - Đường kính cút 500mm | cái | 11.927.184 | 342.512 | 28.933 |
BB.23341 | - Đường kính cút 600mm | cái | 16.374.789 | 421.355 | 28.933 |
BB.23342 | - Đường kính cút 700mm | cái | 20.422.355 | 480.810 | 30.380 |
BB.23343 | - Đường kính cút 800mm | cái | 24.268.900 | 542.850 | 30.380 |
BB.23344 | - Đường kính cút 900mm | cái | 28.318.466 | 607.475 | 30.380 |
BB.23345 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 32.167.011 | 672.100 | 30.380 |
BB.23346 | - Đường kính cút 1100mm | cái | 37.624.717 | 703.120 | 33.274 |
BB.23347 | - Đường kính cút 1200mm | cái | 41.473.263 | 765.160 | 33.274 |
BB.23348 | - Đường kính cút 1400mm | cái | 49.547.392 | 894.410 | 33.274 |
BB.23349 | - Đường kính cút 1500mm | cái | 53.396.937 | 959.035 | 33.274 |
BB.23350 | - Đường kính cút 1600mm | cái | 57.942.553 | 979.715 | 33.274 |
BB.23351 | - Đường kính cút 1800mm | cái | 66.047.684 | 1.101.210 | 33.274 |
BB.23352 | - Đường kính cút 2000mm | cái | 74.153.817 | 1.222.705 | 33.274 |
BB.23353 | - Đường kính cút 2200mm | cái | 82.259.948 | 1.346.785 | 33.274 |
BB.23354 | - Đường kính cút 2400mm | cái | 90.366.081 | 1.468.280 | 33.274 |
BB.23355 | - Đường kính cút 2500mm | cái | 94.623.666 | 1.527.735 | 33.274 |
BB.24000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP
BB.24100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.24101 | - Đường kính côn 15mm | cái | 3.764 | 21.557 | 4.259 |
BB.24102 | - Đường kính côn 20mm | cái | 4.788 | 28.742 | 5.324 |
BB.24103 | - Đường kính côn 25mm | cái | 5.813 | 35.928 | 6.388 |
BB.24104 | - Đường kính côn 32mm | cái | 7.242 | 40.718 | 10.648 |
BB.24105 | - Đường kính côn 40mm | cái | 9.544 | 45.509 | 13.487 |
BB.24106 | - Đường kính côn 50mm | cái | 15.437 | 50.299 | 15.617 |
BB.24107 | - Đường kính côn 60mm | cái | 24.438 | 57.485 | 19.166 |
BB.24108 | - Đường kính côn 75mm | cái | 41.142 | 69.461 | 22.715 |
BB.24109 | - Đường kính côn 80mm | cái | 47.827 | 76.646 | 29.104 |
BB.24110 | - Đường kính côn 100mm | cái | 74.689 | 86.227 | 35.492 |
BB.24111 | - Đường kính côn 125mm | cái | 119.628 | 95.808 | 42.590 |
BB.24112 | - Đường kính côn 150mm | cái | 180.278 | 114.969 | 53.238 |
BB.24113 | - Đường kính côn 200mm | cái | 396.266 | 148.502 | 92.279 |
BB.24114 | - Đường kính côn 250mm | cái | 679.636 | 184.430 | 127.771 |
BB.24115 | - Đường kính côn 300mm | cái | 1.029.952 | 203.591 | 200.246 |
BB.24116 | - Đường kính côn 350mm | cái | 2.117.039 | 234.729 | 258.807 |
BB.24117 | - Đường kính côn 400mm | cái | 2.974.638 | 270.656 | 279.336 |
BB.24118 | - Đường kính côn 500mm | cái | 5.190.801 | 328.141 | 314.828 |
BB.24119 | - Đường kính côn 600mm | cái | 8.672.258 | 423.940 | 352.847 |
BB.24120 | - Đường kính côn 700mm | cái | 12.158.871 | 501.490 | 398.987 |
BB.24121 | - Đường kính côn 800mm | cái | 15.645.483 | 586.795 | 456.783 |
BB.24122 | - Đường kính côn 900mm | cái | 19.132.095 | 705.705 | 510.021 |
BB.24123 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 22.618.708 | 772.915 | 559.709 |
BB.24124 | - Đường kính côn 1200mm | cái | 29.585.059 | 881.485 | 638.800 |
BB.24125 | - Đường kính côn 1300mm | cái | 33.071.099 | 953.865 | 688.488 |
BB.24126 | - Đường kính côn 1400mm | cái | 36.557.138 | 1.028.830 | 738.177 |
BB.24127 | - Đường kính côn 1500mm | cái | 40.043.177 | 1.054.680 | 787.866 |
BB.24128 | - Đường kính côn 1600mm | cái | 43.520.626 | 1.124.475 | 809.148 |
BB.24129 | - Đường kính côn 1800mm | cái | 50.491.750 | 1.266.650 | 901.427 |
BB.24130 | - Đường kính côn 2000mm | cái | 57.462.683 | 1.548.415 | 997.255 |
BB.24131 | - Đường kính côn 2200mm | cái | 64.433.617 | 1.688.005 | 1.097.642 |
BB.24132 | - Đường kính côn 2500mm | cái | 74.890.207 | 1.757.800 | 1.239.610 |
| Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.24141 | - Đường kính cút 15mm | cái | 3.764 | 21.557 | 4.259 |
BB.24142 | - Đường kính cút 20mm | cái | 4.955 | 28.742 | 5.324 |
BB.24143 | - Đường kính cút 25mm | cái | 6.146 | 35.928 | 6.388 |
BB.24144 | - Đường kính cút 32mm | cái | 7.528 | 40.718 | 10.648 |
BB.24145 | - Đường kính cút 40mm | cái | 10.044 | 45.509 | 13.487 |
BB.24146 | - Đường kính cút 50mm | cái | 14.865 | 50.299 | 15.617 |
BB.24147 | - Đường kính cút 60mm | cái | 24.438 | 57.485 | 19.166 |
BB.24148 | - Đường kính cút 75mm | cái | 42.204 | 69.461 | 22.715 |
BB.24149 | - Đường kính cút 80mm | cái | 47.827 | 76.646 | 29.104 |
BB.24150 | - Đường kính cút 100mm | cái | 74.689 | 86.227 | 35.492 |
BB.24151 | - Đường kính cút 125mm | cái | 119.628 | 95.808 | 42.590 |
BB.24152 | - Đường kính cút 150mm | cái | 180.278 | 114.969 | 53.238 |
BB.24153 | - Đường kính cút 200mm | cái | 396.266 | 148.502 | 92.279 |
BB.24154 | - Đường kính cút 250mm | cái | 679.636 | 184.430 | 127.771 |
BB.24155 | - Đường kính cút 300mm | cái | 1.029.952 | 203.591 | 200.246 |
BB.24156 | - Đường kính cút 350mm | cái | 2.117.039 | 234.729 | 258.807 |
BB.24157 | - Đường kính cút 400mm | cái | 2.974.638 | 270.656 | 279.336 |
BB.24158 | - Đường kính cút 500mm | cái | 5.190.801 | 328.141 | 314.828 |
BB.24159 | - Đường kính cút 600mm | cái | 8.672.258 | 423.940 | 352.847 |
BB.24160 | - Đường kính cút 700mm | cái | 12.158.871 | 501.490 | 398.987 |
BB.24161 | - Đường kính cút 800mm | cái | 15.645.483 | 586.795 | 456.783 |
BB.24162 | - Đường kính cút 900mm | cái | 19.132.095 | 705.705 | 510.021 |
BB.24163 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 22.618.708 | 772.915 | 559.709 |
BB.24164 | - Đường kính cút 1200mm | cái | 29.585.059 | 881.485 | 638.800 |
BB.24165 | - Đường kính cút 1300mm | cái | 33.071.099 | 953.865 | 688.488 |
BB.24166 | - Đường kính cút 1400mm | cái | 36.557.138 | 1.028.830 | 738.177 |
BB.24167 | - Đường kính cút 1500mm | cái | 40.043.177 | 1.054.680 | 787.866 |
BB.24168 | - Đường kính cút 1600mm | cái | 43.520.626 | 1.124.475 | 809.148 |
BB.24169 | - Đường kính cút 1800mm | cái | 50.491.750 | 1.266.650 | 901.427 |
BB.24170 | - Đường kính cút 2000mm | cái | 57.462.683 | 1.548.415 | 997.255 |
BB.24171 | - Đường kính cút 2200mm | cái | 64.433.617 | 1.688.005 | 1.097.642 |
BB.24172 | - Đường kính cút 2500mm | cái | 74.890.207 | 1.757.800 | 1.239.610 |
BB.25000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ
BB.25100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.25101 | - Đường kính côn 15mm | cái | 4.660 | 40.718 | 3.549 |
BB.25102 | - Đường kính côn 20mm | cái | 5.714 | 43.113 | 3.904 |
BB.25103 | - Đường kính côn 25mm | cái | 6.768 | 55.089 | 4.259 |
BB.25104 | - Đường kính côn 32mm | cái | 8.035 | 64.670 | 5.324 |
BB.25105 | - Đường kính côn 40mm | cái | 10.041 | 69.461 | 6.033 |
BB.25106 | - Đường kính côn 50mm | cái | 16.696 | 76.646 | 7.808 |
BB.25107 | - Đường kính côn 60mm | cái | 26.423 | 83.832 | 9.583 |
BB.25108 | - Đường kính côn 75mm | cái | 45.615 | 88.622 | 11.358 |
BB.25109 | - Đường kính côn 80mm | cái | 51.942 | 93.412 | 12.423 |
BB.25110 | - Đường kính côn 100mm | cái | 83.128 | 110.179 | 17.746 |
BB.25111 | - Đường kính côn 125mm | cái | 135.248 | 119.760 | 23.070 |
BB.25112 | - Đường kính côn 150mm | cái | 205.054 | 146.107 | 28.394 |
BB.25113 | - Đường kính côn 200mm | cái | 461.192 | 182.034 | 81.632 |
BB.25114 | - Đường kính côn 250mm | cái | 786.426 | 237.124 | 110.025 |
BB.25115 | - Đường kính côn 300mm | cái | 1.167.634 | 165.268 | 165.250 |
BB.25116 | - Đường kính côn 350mm | cái | 2.381.845 | 170.058 | 186.545 |
BB.25117 | - Đường kính côn 400mm | cái | 3.210.600 | 184.430 | 207.840 |
BB.25118 | - Đường kính côn 500mm | cái | 5.596.680 | 249.100 | 293.021 |
BB.25119 | - Đường kính côn 600mm | cái | 9.358.036 | 310.200 | 342.711 |
BB.25120 | - Đường kính côn 700mm | cái | 13.119.172 | 369.655 | 395.949 |
BB.25121 | - Đường kính côn 800mm | cái | 16.888.889 | 398.090 | 485.687 |
BB.25122 | - Đường kính côn 900mm | cái | 20.651.125 | 465.300 | 542.475 |
BB.25123 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 24.413.361 | 493.735 | 599.262 |
BB.25124 | - Đường kính côn 1200mm | cái | 31.935.633 | 545.435 | 705.739 |
BB.25125 | - Đường kính côn 1300mm | cái | 35.698.750 | 607.475 | 762.014 |
BB.25126 | - Đường kính côn 1400mm | cái | 39.451.085 | 672.100 | 776.211 |
BB.25127 | - Đường kính côn 1500mm | cái | 43.220.362 | 723.800 | 861.392 |
| Lắp đặt cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.25131 | - Đường kính cút 15mm | cái | 4.660 | 40.718 | 3.549 |
BB.25132 | - Đường kính cút 20mm | cái | 5.881 | 43.113 | 3.904 |
BB.25133 | - Đường kính cút 25mm | cái | 7.101 | 55.089 | 4.259 |
BB.25134 | - Đường kính cút 32mm | cái | 8.321 | 64.670 | 5.324 |
BB.25135 | - Đường kính cút 40mm | cái | 10.541 | 69.461 | 6.033 |
BB.25136 | - Đường kính cút 50mm | cái | 15.982 | 76.646 | 7.808 |
BB.25137 | - Đường kính cút 60mm | cái | 26.423 | 83.832 | 9.583 |
BB.25138 | - Đường kính cút 75mm | cái | 46.865 | 88.622 | 11.358 |
BB.25139 | - Đường kính cút 80mm | cái | 51.942 | 93.412 | 12.423 |
BB.25140 | - Đường kính cút 100mm | cái | 83.128 | 110.179 | 17.746 |
BB.25141 | - Đường kính cút 125mm | cái | 135.248 | 119.760 | 23.070 |
BB.25142 | - Đường kính cút 150mm | cái | 205.054 | 146.107 | 28.394 |
BB.25143 | - Đường kính cút 200mm | cái | 461.192 | 182.034 | 81.632 |
BB.25144 | - Đường kính cút 250mm | cái | 786.426 | 237.124 | 110.025 |
BB.25145 | - Đường kính cút 300mm | cái | 1.167.634 | 165.268 | 165.250 |
BB.25146 | - Đường kính cút 350mm | cái | 2.381.845 | 170.058 | 186.545 |
BB.25147 | - Đường kính cút 400mm | cái | 3.210.600 | 184.430 | 207.840 |
BB.25148 | - Đường kính cút 500mm | cái | 5.596.680 | 249.100 | 293.021 |
BB.25149 | - Đường kính cút 600mm | cái | 9.358.036 | 310.200 | 342.711 |
BB.25150 | - Đường kính cút 700mm | cái | 13.119.172 | 369.655 | 395.949 |
BB.25151 | - Đường kính cút 800mm | cái | 16.888.889 | 398.090 | 485.687 |
BB.25152 | - Đường kính cút 900mm | cái | 20.651.125 | 465.300 | 542.475 |
BB.25153 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 24.413.361 | 493.735 | 599.262 |
BB.25154 | - Đường kính cút 1200mm | cái | 31.935.633 | 545.435 | 705.739 |
BB.25155 | - Đường kính cút 1300mm | cái | 35.698.750 | 607.475 | 762.014 |
BB.25156 | - Đường kính cút 1400mm | cái | 39.451.085 | 672.100 | 776.211 |
BB.25157 | - Đường kính cút 1500mm | cái | 43.220.362 | 723.800 | 861.392 |
BB.26000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
BB.26100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.26101 | - Đường kính côn 15mm | cái | 4.004 | 16.766 |
|
BB.26102 | - Đường kính côn 20mm | cái | 4.838 | 26.347 |
|
BB.26103 | - Đường kính côn 25mm | cái | 5.673 | 28.742 |
|
BB.26104 | - Đường kính côn 32mm | cái | 6.721 | 33.533 |
|
BB.26105 | - Đường kính côn 40mm | cái | 8.509 | 38.323 |
|
BB.26106 | - Đường kính côn 50mm | cái | 14.729 | 40.718 |
|
BB.26107 | - Đường kính côn 67mm | cái | 24.024 | 45.509 |
|
BB.26108 | - Đường kính côn 76mm | cái | 42.793 | 50.299 |
|
BB.26109 | - Đường kính côn 89mm | cái | 61.061 | 52.694 |
|
BB.26110 | - Đường kính côn 100mm | cái | 78.579 | 55.089 |
|
| Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
|
|
BB.26111 | - Đường kính cút 15mm | cái | 4.004 | 16.766 |
|
BB.26112 | - Đường kính cút 20mm | cái | 5.005 | 26.347 |
|
BB.26113 | - Đường kính cút 25mm | cái | 6.006 | 28.742 |
|
BB.26114 | - Đường kính cút 32mm | cái | 7.007 | 33.533 |
|
BB.26115 | - Đường kính cút 40mm | cái | 9.009 | 38.323 |
|
BB.26116 | - Đường kính cút 50mm | cái | 14.014 | 40.718 |
|
BB.26117 | - Đường kính cút 67mm | cái | 32.783 | 45.509 |
|
BB.26118 | - Đường kính cút 76mm | cái | 44.044 | 50.299 |
|
BB.26119 | - Đường kính cút 89mm | cái | 61.061 | 52.694 |
|
BB.26120 | - Đường kính cút 100mm | cái | 78.579 | 55.089 |
|
BB.27000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU
BB.27100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.27101 | - Đường kính cút <89mm | cái | 96.083 | 87.890 | 12.186 |
BB.27102 | - Đường kính cút 108x4,0mm | cái | 213.350 | 108.570 | 17.408 |
BB.27103 | - Đường kính cút 159x5,0mm | cái | 339.899 | 162.855 | 41.779 |
BB.27104 | - Đường kính cút 159x6,0mm | cái | 354.939 | 178.365 | 62.669 |
BB.27105 | - Đường kính cút 159x12mm | cái | 390.706 | 191.290 | 139.264 |
BB.27106 | - Đường kính cút 219x7,0mm | cái | 677.318 | 227.480 | 94.003 |
BB.27107 | - Đường kính cút 219x9,0mm | cái | 708.855 | 248.160 | 132.301 |
BB.27108 | - Đường kính cút 219x12mm | cái | 756.715 | 258.500 | 198.451 |
BB.27109 | - Đường kính cút 273x7,0mm | cái | 1.216.549 | 266.255 | 118.375 |
BB.27110 | - Đường kính cút 273x12mm | cái | 1.185.292 | 289.520 | 250.675 |
BB.28000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG
BB.28100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.28101 | - Đường kính côn 6,4mm | cái | 3.311 | 9.820 |
|
BB.28102 | - Đường kính côn 9,5mm | cái | 4.337 | 9.820 |
|
BB.28103 | - Đường kính côn 12,7mm | cái | 5.072 | 10.299 |
|
BB.28104 | - Đường kính côn 15,9mm | cái | 6.136 | 11.018 |
|
BB.28105 | - Đường kính côn 19,1mm | cái | 9.192 | 11.497 |
|
BB.28106 | - Đường kính côn 22,2mm | cái | 11.933 | 12.215 |
|
BB.28107 | - Đường kính côn 25,4mm | cái | 15.281 | 13.413 |
|
BB.28108 | - Đường kính côn 28,6mm | cái | 19.239 | 13.653 |
|
BB.28109 | - Đường kính côn 31,8mm | cái | 29.561 | 13.892 |
|
BB.28110 | - Đường kính côn 34,9mm | cái | 28.971 | 14.132 |
|
BB.28111 | - Đường kính côn 38,1mm | cái | 40.195 | 14.371 |
|
BB.28112 | - Đường kính côn 41,3mm | cái | 38.376 | 14.611 |
|
BB.28113 | - Đường kính côn 53,9mm | cái | 63.880 | 16.048 |
|
BB.28114 | - Đường kính côn 66,7mm | cái | 78.715 | 17.245 |
|
| Lắp đặt cút đồng nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.28121 | - Đường kính cút 6,4mm | cái | 3.311 | 9.820 |
|
BB.28122 | - Đường kính cút 9,5mm | cái | 4.337 | 9.820 |
|
BB.28123 | - Đường kính cút 12,7mm | cái | 5.072 | 10.299 |
|
BB.28124 | - Đường kính cút 15,9mm | cái | 6.136 | 11.018 |
|
BB.28125 | - Đường kính cút 19,1mm | cái | 9.192 | 11.497 |
|
BB.28126 | - Đường kính cút 22,2mm | cái | 11.933 | 12.215 |
|
BB.28127 | - Đường kính cút 25,4mm | cái | 15.281 | 13.413 |
|
BB.28128 | - Đường kính cút 28,6mm | cái | 19.239 | 13.653 |
|
BB.28129 | - Đường kính cút 31,8mm | cái | 29.561 | 13.892 |
|
BB.28130 | - Đường kính cút 34,9mm | cái | 28.971 | 14.132 |
|
BB.28131 | - Đường kính cút 38,1mm | cái | 40.195 | 14.371 |
|
BB.28132 | - Đường kính cút 41,3mm | cái | 38.376 | 14.611 |
|
BB.28133 | - Đường kính cút 53,9mm | cái | 63.880 | 16.048 |
|
BB.28134 | - Đường kính cút 66,7mm | cái | 78.715 | 17.245 |
|
BB.29000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA
BB.29100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo |
|
|
|
|
BB.29101 | - Đường kính côn 32mm | cái | 4.699 | 6.707 |
|
BB.29102 | - Đường kính côn 40mm | cái | 6.361 | 8.383 |
|
BB.29103 | - Đường kính côn 50mm | cái | 9.617 | 8.862 |
|
BB.29104 | - Đường kính côn 65mm | cái | 15.373 | 9.341 |
|
BB.29105 | - Đường kính côn 89mm | cái | 27.236 | 11.976 |
|
BB.29106 | - Đường kính côn 100mm | cái | 41.507 | 14.371 |
|
BB.29107 | - Đường kính côn 125mm | cái | 69.399 | 15.569 |
|
BB.29108 | - Đường kính côn 150mm | cái | 103.927 | 19.162 |
|
BB.29109 | - Đường kính côn 200mm | cái | 284.526 | 21.557 |
|
BB.29110 | - Đường kính côn 250mm | cái | 514.827 | 22.754 |
|
BB.29111 | - Đường kính côn 300mm | cái | 746.235 | 23.952 |
|
| Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo |
|
|
|
|
BB.29121 | - Đường kính cút 32mm | cái | 5.800 | 6.707 |
|
BB.29122 | - Đường kính cút 40mm | cái | 8.564 | 8.383 |
|
BB.29123 | - Đường kính cút 50mm | cái | 13.120 | 8.862 |
|
BB.29124 | - Đường kính cút 65mm | cái | 23.281 | 9.341 |
|
BB.29125 | - Đường kính cút 89mm | cái | 47.657 | 11.976 |
|
BB.29126 | - Đường kính cút 100mm | cái | 62.779 | 14.371 |
|
BB.29127 | - Đường kính cút 125mm | cái | 122.637 | 15.569 |
|
BB.29128 | - Đường kính cút 150mm | cái | 132.205 | 19.162 |
|
BB.29129 | - Đường kính cút 200mm | cái | 255.726 | 21.557 |
|
BB.29130 | - Đường kính cút 250mm | cái | 477.469 | 22.754 |
|
BB.29131 | - Đường kính cút 300mm | cái | 700.320 | 23.952 |
|
BB.29200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.29201 | - Đường kính côn 20mm | cái | 1.602 | 11.976 | 8.655 |
BB.29202 | - Đường kính côn 25mm | cái | 2.202 | 14.371 | 9.566 |
BB.29203 | - Đường kính côn 32mm | cái | 3.704 | 16.766 | 12.299 |
BB.29204 | - Đường kính côn 40mm | cái | 5.105 | 19.162 | 13.665 |
BB.29205 | - Đường kính côn 50mm | cái | 7.908 | 23.952 | 15.943 |
BB.29206 | - Đường kính côn 60mm | cái | 12.212 | 26.347 | 18.220 |
BB.29207 | - Đường kính côn 75mm | cái | 15.816 | 28.742 | 22.775 |
BB.29208 | - Đường kính côn 80mm | cái | 18.886 | 31.137 | 25.508 |
BB.29209 | - Đường kính côn 100mm | cái | 38.188 | 35.928 | 31.885 |
BB.29210 | - Đường kính côn 125mm | cái | 65.728 | 37.125 | 40.995 |
BB.29211 | - Đường kính côn 150mm | cái | 99.600 | 38.323 | 45.550 |
BB.29212 | - Đường kính côn 200mm | cái | 279.094 | 45.509 | 54.660 |
BB.29213 | - Đường kính côn 250mm | cái | 507.784 | 50.299 | 63.770 |
| Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BB.29221 | - Đường kính cút 20mm | cái | 2.102 | 11.976 | 8.655 |
BB.29222 | - Đường kính cút 25mm | cái | 3.403 | 14.371 | 9.566 |
BB.29223 | - Đường kính cút 32mm | cái | 4.805 | 16.766 | 12.299 |
BB.29224 | - Đường kính cút 40mm | cái | 7.307 | 19.162 | 13.665 |
BB.29225 | - Đường kính cút 50mm | cái | 11.411 | 23.952 | 15.943 |
BB.29226 | - Đường kính cút 60mm | cái | 18.218 | 26.347 | 18.220 |
BB.29227 | - Đường kính cút 75mm | cái | 27.528 | 28.742 | 22.775 |
BB.29228 | - Đường kính cút 80mm | cái | 33.500 | 31.137 | 25.508 |
BB.29229 | - Đường kính cút 100mm | cái | 59.459 | 35.928 | 31.885 |
BB.29230 | - Đường kính cút 125mm | cái | 118.965 | 37.125 | 40.995 |
BB.29231 | - Đường kính cút 150mm | cái | 127.878 | 38.323 | 45.550 |
BB.29232 | - Đường kính cút 200mm | cái | 250.294 | 45.509 | 54.660 |
BB.29233 | - Đường kính cút 250mm | cái | 470.426 | 50.299 | 63.770 |
BB.29300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.29301 | - Đường kính côn 100mm | cái | 54.520 | 26.347 |
|
BB.29302 | - Đường kính côn 150mm | cái | 129.323 | 31.137 |
|
BB.29303 | - Đường kính côn 200mm | cái | 326.221 | 33.533 |
|
BB.29304 | - Đường kính côn 250mm | cái | 580.074 | 38.323 |
|
BB.29305 | - Đường kính côn 300mm | cái | 837.333 | 55.089 |
|
| Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng |
|
|
|
|
BB.29311 | - Đường kính cút 100mm | cái | 75.792 | 26.347 |
|
BB.29312 | - Đường kính cút 150mm | cái | 157.601 | 31.137 |
|
BB.29313 | - Đường kính cút 200mm | cái | 297.421 | 33.533 |
|
BB.29314 | - Đường kính cút 250mm | cái | 542.716 | 38.323 |
|
BB.29315 | - Đường kính cút 300mm | cái | 791.418 | 55.089 |
|
Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính gioăng và mỡ thoa ống.
BB.29400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn măng sông |
|
|
|
|
BB.29401 | - Đường kính côn 15mm | cái | 1.710 | 9.581 |
|
BB.29402 | - Đường kính côn 20mm | cái | 2.368 | 11.976 |
|
BB.29403 | - Đường kính côn 25mm | cái | 3.201 | 14.371 |
|
BB.29404 | - Đường kính côn 32mm | cái | 5.238 | 16.766 |
|
BB.29405 | - Đường kính côn 40mm | cái | 6.801 | 19.162 |
|
BB.29406 | - Đường kính côn 50mm | cái | 9.936 | 21.557 |
|
BB.29407 | - Đường kính côn 67mm | cái | 16.446 | 28.742 |
|
BB.29408 | - Đường kính côn 76mm | cái | 19.064 | 33.533 |
|
BB.29409 | - Đường kính côn 89mm | cái | 28.839 | 38.323 |
|
BB.29410 | - Đường kính côn 100mm | cái | 42.525 | 43.113 |
|
| Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn măng sông |
|
|
|
|
BB.29421 | - Đường kính cút 15mm | cái | 2.067 | 9.581 |
|
BB.29422 | - Đường kính cút 20mm | cái | 2.869 | 11.976 |
|
BB.29423 | - Đường kính cút 25mm | cái | 4.402 | 14.371 |
|
BB.29424 | - Đường kính cút 32mm | cái | 6.339 | 16.766 |
|
BB.29425 | - Đường kính cút 40mm | cái | 9.003 | 19.162 |
|
BB.29426 | - Đường kính cút 50mm | cái | 13.439 | 21.557 |
|
BB.29427 | - Đường kính cút 67mm | cái | 25.115 | 28.742 |
|
BB.29428 | - Đường kính cút 76mm | cái | 30.776 | 33.533 |
|
BB.29429 | - Đường kính cút 89mm | cái | 49.259 | 38.323 |
|
BB.29430 | - Đường kính cút 100mm | cái | 63.797 | 43.113 |
|
BB.30000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM
BB.30100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối |
|
|
|
|
BB.30101 | - Đường kính côn 100mm | cái | 475.875 | 14.371 |
|
BB.30102 | - Đường kính côn 150mm | cái | 1.083.082 | 19.162 |
|
BB.30103 | - Đường kính côn 200mm | cái | 2.024.601 | 23.952 |
|
BB.30104 | - Đường kính côn 250mm | cái | 3.326.123 | 33.533 |
|
BB.30105 | - Đường kính côn 300mm | cái | 4.751.547 | 43.113 |
|
BB.30106 | - Đường kính côn 350mm | cái | 6.176.971 | 45.509 |
|
BB.30107 | - Đường kính côn 400mm | cái | 7.602.395 | 50.299 |
|
BB.30108 | - Đường kính côn 500mm | cái | 10.453.243 | 69.461 |
|
BB.30109 | - Đường kính côn 600mm | cái | 13.304.091 | 76.646 |
|
BB.30110 | - Đường kính côn 700mm | cái | 16.154.939 | 88.622 |
|
BB.30111 | - Đường kính côn 800mm | cái | 19.005.787 | 95.808 |
|
BB.30112 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 24.707.483 | 110.179 |
|
| Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối |
|
|
|
|
BB.30121 | - Đường kính cút 100mm | cái | 689.088 | 14.371 |
|
BB.30122 | - Đường kính cút 150mm | cái | 2.145.744 | 19.162 |
|
BB.30123 | - Đường kính cút 200mm | cái | 4.105.680 | 23.952 |
|
BB.30124 | - Đường kính cút 250mm | cái | 6.116.661 | 33.533 |
|
BB.30125 | - Đường kính cút 300mm | cái | 8.251.543 | 43.113 |
|
BB.30126 | - Đường kính cút 350mm | cái | 10.386.426 | 45.509 |
|
BB.30127 | - Đường kính cút 400mm | cái | 12.521.309 | 50.299 |
|
BB.30128 | - Đường kính cút 500mm | cái | 16.791.074 | 69.461 |
|
BB.30129 | - Đường kính cút 600mm | cái | 21.060.840 | 76.646 |
|
BB.30130 | - Đường kính cút 700mm | cái | 25.330.605 | 88.622 |
|
BB.30131 | - Đường kính cút 800mm | cái | 29.600.371 | 95.808 |
|
BB.30132 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 38.139.902 | 110.179 |
|
BB.30200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÚM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm |
|
|
|
|
BB.30201 | - Đường kính côn 100mm | cái | 474.864 | 19.162 |
|
BB.30202 | - Đường kính côn 150mm | cái | 1.086.485 | 21.078 |
|
BB.30203 | - Đường kính côn 200mm | cái | 2.029.105 | 26.826 |
|
BB.30204 | - Đường kính côn 250mm | cái | 3.331.829 | 38.323 |
|
BB.30205 | - Đường kính côn 300mm | cái | 4.756.814 | 43.113 |
|
BB.30206 | - Đường kính côn 350mm | cái | 6.181.900 | 47.904 |
|
BB.30207 | - Đường kính côn 400mm | cái | 7.606.783 | 52.694 |
|
BB.30208 | - Đường kính côn 500mm | cái | 10.456.854 | 57.485 |
|
BB.30209 | - Đường kính côn 600mm | cái | 13.306.924 | 81.436 |
|
BB.30210 | - Đường kính côn 700mm | cái | 16.156.895 | 91.017 |
|
BB.30211 | - Đường kính côn 800mm | cái | 19.006.964 | 102.993 |
|
BB.30212 | - Đường kính côn 1000mm | cái | 24.707.006 | 114.969 |
|
| Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối |
|
|
|
|
BB.30221 | - Đường kính cút 100mm | cái | 688.077 | 19.162 |
|
BB.30222 | - Đường kính cút 150mm | cái | 2.149.147 | 21.078 |
|
BB.30223 | - Đường kính cút 200mm | cái | 4.110.184 | 26.826 |
|
BB.30224 | - Đường kính cút 250mm | cái | 6.122.366 | 38.323 |
|
BB.30225 | - Đường kính cút 300mm | cái | 8.256.811 | 43.113 |
|
BB.30226 | - Đường kính cút 350mm | cái | 10.391.355 | 47.904 |
|
BB.30227 | - Đường kính cút 400mm | cái | 12.525.697 | 52.694 |
|
BB.30228 | - Đường kính cút 500mm | cái | 16.794.686 | 57.485 |
|
BB.30229 | - Đường kính cút 600mm | cái | 21.063.673 | 81.436 |
|
BB.30230 | - Đường kính cút 700mm | cái | 25.332.561 | 91.017 |
|
BB.30231 | - Đường kính cút 800mm | cái | 29.601.548 | 102.993 |
|
BB.30232 | - Đường kính cút 1000mm | cái | 38.139.425 | 114.969 |
|
BB.30300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa nhôm |
|
|
|
|
BB.30301 | - Đường kính côn 12mm | cái | 915 | 25.850 |
|
BB.30302 | - Đường kính côn 16mm | cái | 1.220 | 25.850 |
|
BB.30303 | - Đường kính côn 20mm | cái | 1.602 | 25.850 |
|
BB.30304 | - Đường kính côn 26mm | cái | 2.202 | 31.020 |
|
BB.30305 | - Đường kính côn 32mm | cái | 3.704 | 38.775 |
|
| Lắp đặt cút nhựa nhôm |
|
|
|
|
BB.30311 | - Đường kính cút 12mm | cái | 1.201 | 25.850 |
|
BB.30312 | - Đường kính cút 16mm | cái | 1.602 | 25.850 |
|
BB.30313 | - Đường kính cút 20mm | cái | 2.102 | 25.850 |
|
BB.30314 | - Đường kính cút 26mm | cái | 3.403 | 31.020 |
|
BB.30315 | - Đường kính cút 32mm | cái | 4.805 | 38.775 |
|
| Lắp đặt măng sông nhựa nhôm |
|
|
|
|
BB.30321 | - Đường kính măng sông 12mm | cái | 801 | 25.850 |
|
BB.30322 | - Đường kính măng sông 16mm | cái | 1.068 | 25.850 |
|
BB.30323 | - Đường kính măng sông 20mm | cái | 1.284 | 25.850 |
|
BB.30324 | - Đường kính măng sông 26mm | cái | 1.869 | 31.020 |
|
BB.30325 | - Đường kính măng sông 32mm | cái | 3.174 | 38.775 |
|
Ghi chú:
Đối với công tác lắp đặt phụ tùng là kính bích thì chi phí nhân công được tính theo đơn giá trên nhân với hệ số 1,5.
BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo: |
|
|
|
|
BB.30401 | - Đường kính côn 16mm | cái | 66.298 | 6.463 |
|
BB.30402 | - Đường kính côn 20mm | cái | 74.357 | 7.238 |
|
BB.30403 | - Đường kính côn 25mm | cái | 84.437 | 7.755 |
|
BB.30404 | - Đường kính côn 32mm | cái | 98.552 | 8.272 |
|
BB.30405 | - Đường kính côn 40mm | cái | 114.680 | 10.340 |
|
BB.30406 | - Đường kính côn 50mm | cái | 134.841 | 10.060 |
|
BB.30407 | - Đường kính côn 63mm | cái | 161.049 | 10.778 |
|
BB.30408 | - Đường kính côn 75mm | cái | 241.250 | 11.976 |
|
BB.30409 | - Đường kính côn 90mm | cái | 367.638 | 14.371 |
|
BB.30410 | - Đường kính côn 110mm | cái | 514.068 | 15.569 |
|
BB.30411 | - Đường kính côn 125mm | cái | 692.057 | 17.245 |
|
BB.30412 | - Đường kính côn 140mm | cái | 870.047 | 19.162 |
|
BB.30413 | - Đường kính côn 160mm | cái | 1.107.366 | 22.036 |
|
BB.30414 | - Đường kính côn 180mm | cái | 1.455.497 | 26.347 |
|
BB.30415 | - Đường kính côn 200mm | cái | 1.803.627 | 28.742 |
|
BB.30416 | - Đường kính côn 250mm | cái | 2.965.495 | 31.137 |
|
BB.30417 | - Đường kính côn 280mm | cái | 3.662.614 | 35.928 |
|
BB.30418 | - Đường kính côn 320mm | cái | 4.592.108 | 40.718 |
|
BB.30419 | - Đường kính côn 350mm | cái | 5.289.228 | 43.113 |
|
| Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo: |
|
|
|
|
BB.30421 | - Đường kính cút 16mm | cái | 65.066 | 6.463 |
|
BB.30422 | - Đường kính cút 20mm | cái | 81.750 | 7.238 |
|
BB.30423 | - Đường kính cút 25mm | cái | 102.610 | 7.755 |
|
BB.30424 | - Đường kính cút 32mm | cái | 131.817 | 8.272 |
|
BB.30425 | - Đường kính cút 40mm | cái | 165.192 | 10.340 |
|
BB.30426 | - Đường kính cút 50mm | cái | 206.913 | 10.060 |
|
BB.30427 | - Đường kính cút 63mm | cái | 261.149 | 10.778 |
|
BB.30428 | - Đường kính cút 75mm | cái | 394.403 | 11.976 |
|
BB.30429 | - Đường kính cút 90mm | cái | 601.872 | 14.371 |
|
BB.30430 | - Đường kính cút 110mm | cái | 706.260 | 15.569 |
|
BB.30431 | - Đường kính cút 125mm | cái | 1.210.675 | 17.245 |
|
BB.30432 | - Đường kính cút 140mm | cái | 1.715.091 | 19.162 |
|
BB.30433 | - Đường kính cút 160mm | cái | 2.387.645 | 22.036 |
|
BB.30434 | - Đường kính cút 180mm | cái | 3.136.176 | 26.347 |
|
BB.30435 | - Đường kính cút 200mm | cái | 3.884.706 | 28.742 |
|
BB.30436 | - Đường kính cút 250mm | cái | 5.756.032 | 31.137 |
|
BB.30437 | - Đường kính cút 280mm | cái | 6.878.827 | 35.928 |
|
BB.30438 | - Đường kính cút 320mm | cái | 8.375.888 | 40.718 |
|
BB.30439 | - Đường kính cút 350mm | cái | 9.498.683 | 43.113 |
|
BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt măng sông nhựa HDPE: |
|
|
|
|
BB.30501 | Đường kính măng sông 16mm | cái | 66.268 | 11.374 |
|
BB.30502 | Đường kính măng sông 20mm | cái | 74.276 | 14.218 |
|
BB.30503 | Đường kính măng sông 25mm | cái | 84.993 | 17.061 |
|
BB.30504 | Đường kính măng sông 32mm | cái | 99.512 | 19.905 |
|
BB.30505 | Đường kính măng sông 40mm | cái | 115.630 | 21.078 |
|
BB.30506 | Đường kính măng sông 50mm | cái | 135.952 | 23.712 |
|
BB.30507 | Đường kính măng sông 63 mm | cái | 162.382 | 31.617 |
|
BB.30508 | Đường kính măng sông 75mm | cái | 243.068 | 36.886 |
|
BB.30509 | Đường kính măng sông 90mm | cái | 369.699 | 42.155 |
|
BB.31000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ
BB.31100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31101 | - Chu vi côn, cút 0,8m, r=α | cái | 48.918 | 201.630 | 5.809 |
BB.31102 | - Chu vi côn, cút 1,2m, r=α | cái | 73.416 | 395.505 | 11.400 |
BB.31103 | - Chu vi côn, cút 1,6m, r=α | cái | 102.994 | 651.420 | 18.917 |
BB.31104 | - Chu vi côn, cút 2,0m, r=α | cái | 139.671 | 966.790 | 27.800 |
BB.31105 | - Chu vi côn, cút 2,4m, r=α | cái | 182.944 | 1.346.785 | 38.735 |
BB.31106 | - Chu vi côn, cút 2,8m, r=α | cái | 236.262 | 1.359.710 | 52.491 |
BB.31107 | - Chu vi côn, cút 3,2m, r=α | cái | 312.209 | 2.101.605 | 66.159 |
BB.31108 | - Chu vi côn, cút 3,6m, r=α | cái | 374.550 | 2.840.915 | 82.004 |
BB.31109 | - Chu vi côn, cút 4,4m, r=α | cái | 518.517 | 4.148.925 | 120.828 |
BB.31110 | - Chu vi côn, cút 4,8m, r=α | cái | 599.887 | 4.895.990 | 141.330 |
BB.31111 | - Chu vi côn, cút 5,6m, r=α | cái | 810.110 | 5.265.645 | 189.166 |
BB.31112 | - Chu vi côn, cút 6,0m, r=α | cái | 912.289 | 5.997.200 | 216.501 |
BB.31113 | - Chu vi côn, cút 6,4m, r=α | cái | 1.020.811 | 6.783.040 | 246.013 |
BB.31114 | - Chu vi côn, cút 7,2m, r=α | cái | 1.257.387 | 8.504.650 | 307.518 |
BB.31115 | - Chu vi côn, cút 8,0m, r=α | cái | 1.519.336 | 10.443.400 | 375.855 |
Ghi chú: α - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ TRÒN GHÉP MÍ, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31201 | - Đường kính côn, cút 109mm | cái | 28.751 | 74.965 | 2.050 |
BB.31202 | - Đường kính côn, cút 137mm | cái | 33.567 | 113.740 | 3.417 |
BB.31203 | - Đường kính côn, cút 164mm | cái | 37.544 | 157.685 | 4.442 |
BB.31204 | - Đường kính côn, cút 191mm | cái | 43.376 | 206.800 | 5.809 |
BB.31205 | - Đường kính côn, cút 219mm | cái | 50.137 | 266.255 | 7.517 |
BB.31206 | - Đường kính côn, cút 246mm | cái | 57.239 | 333.465 | 9.567 |
BB.31207 | - Đường kính côn, cút 273mm | cái | 65.016 | 403.260 | 11.617 |
BB.31208 | - Đường kính côn, cút 301mm | cái | 74.652 | 485.980 | 14.133 |
BB.31209 | - Đường kính côn, cút 328mm | cái | 83.532 | 573.870 | 16.401 |
BB.31210 | - Đường kính côn, cút 383mm | cái | 104.754 | 770.330 | 22.333 |
BB.31211 | - Đường kính côn, cút 437mm | cái | 128.513 | 992.640 | 28.484 |
BB.31212 | - Đường kính côn, cút 492mm | cái | 155.570 | 1.248.555 | 36.001 |
BB.31300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KÍNH BÍCH THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công kính bích, hàn kính bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt kính bích thông gió hộp ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31301 | - Chu vi kính bích 0,8x0,56x0,8m | cái | 75.416 | 147.345 | 10.716 |
BB.31302 | - Chu vi kính bích 1,2x0,69x1,2m | cái | 101.870 | 242.990 | 18.450 |
BB.31303 | - Chu vi kính bích 1,2x1,1x1,2m | cái | 119.259 | 400.675 | 31.436 |
BB.31304 | - Chu vi kính bích 1,6x0,8x1,6m | cái | 136.748 | 356.730 | 28.018 |
BB.31305 | - Chu vi kính bích 1,6x1,13x1,6m | cái | 151.098 | 485.980 | 39.635 |
BB.31306 | - Chu vi kính bích 2,0x1,26x2,0m | cái | 199.441 | 646.250 | 53.769 |
BB.31307 | - Chu vi kính bích 2,0x1,79x2,0m | cái | 236.472 | 990.055 | 82.687 |
BB.31308 | - Chu vi kính bích 2,4x1,83x2,4m | cái | 285.654 | 1.124.475 | 95.454 |
BB.31309 | - Chu vi kính bích 2,4x2,19x2,4m | cái | 319.392 | 1.437.260 | 121.640 |
BB.31310 | - Chu vi kính bích 2,8x2,12x2,8m | cái | 363.745 | 1.481.205 | 127.573 |
BB.31311 | - Chu vi kính bích 2,8x2,48x2,8m | cái | 402.298 | 1.840.520 | 157.859 |
BB.31312 | - Chu vi kính bích 3,2x2,53x3,2m | cái | 467.404 | 2.024.055 | 175.627 |
BB.31313 | - Chu vi kính bích 3,2x2,99x3,2m | cái | 527.233 | 2.582.415 | 222.561 |
BB.31314 | - Chu vi kính bích 3,6x2,94x3,6m | cái | 584.977 | 2.649.625 | 231.446 |
BB.31315 | - Chu vi kính bích 3,6x3,29x3,6m | cái | 635.937 | 3.127.850 | 270.615 |
BB.31316 | - Chu vi kính bích 4,0x3,35x4,0m | cái | 717.475 | 3.355.330 | 294.534 |
BB.31317 | - Chu vi kính bích 4,0x3,79x4,0m | cái | 793.009 | 4.066.205 | 353.303 |
BB.31318 | - Chu vi kính bích 4,4x3,51x4,4m | cái | 823.816 | 3.768.930 | 333.486 |
BB.31319 | - Chu vi kính bích 4,4x3,98x4,4m | cái | 905.479 | 4.534.090 | 397.505 |
BB.31320 | - Chu vi kính bích 4,8x3,92x4,8m | cái | 982.112 | 4.609.055 | 408.657 |
BB.31400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KÍNH BÍCH THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công kính bích, hàn kính bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt kính bích thông gió tròn đều ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31401 | - Đường kính kính bích 109mm | cái | 30.783 | 98.230 | 3.417 |
BB.31402 | - Đường kính kính bích 137mm | cái | 41.607 | 201.630 | 6.834 |
BB.31403 | - Đường kính kính bích 164mm | cái | 56.994 | 346.390 | 10.033 |
BB.31404 | - Đường kính kính bích 191mm | cái | 134.009 | 524.755 | 15.034 |
BB.31405 | - Đường kính kính bích 219mm | cái | 179.062 | 744.480 | 21.650 |
BB.31406 | - Đường kính kính bích 246mm | cái | 65.874 | 431.695 | 12.300 |
BB.31407 | - Đường kính kính bích 273mm | cái | 75.429 | 524.755 | 15.034 |
BB.31408 | - Đường kính kính bích 301mm | cái | 87.096 | 633.325 | 18.233 |
BB.31409 | - Đường kính kính bích 328mm | cái | 98.262 | 744.480 | 21.650 |
BB.31410 | - Đường kính kính bích 383mm | cái | 124.563 | 1.002.980 | 28.702 |
BB.31411 | - Đường kính kính bích 437mm | cái | 150.380 | 1.289.915 | 37.367 |
BB.31412 | - Đường kính kính bích 492mm | cái | 183.535 | 1.623.380 | 46.469 |
BB.31500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH VUÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt bích vuông |
|
|
|
|
BB.31501 | - Chu vi bích 0,8m | cái | 14.826 | 56.870 | 34.634 |
BB.31502 | - Chu vi bích 1,2m | cái | 22.226 | 82.720 | 51.936 |
BB.31503 | - Chu vi bích 1,6m | cái | 29.606 | 111.155 | 69.486 |
BB.31504 | - Chu vi bích 2,0m | cái | 37.807 | 219.725 | 137.823 |
BB.31505 | - Chu vi bích 2,4m | cái | 45.361 | 266.255 | 165.158 |
BB.31506 | - Chu vi bích 2,8m | cái | 54.845 | 310.200 | 192.711 |
BB.31507 | - Chu vi bích 3,2m | cái | 64.945 | 589.380 | 367.436 |
BB.31508 | - Chu vi bích 3,6m | cái | 73.050 | 664.345 | 413.222 |
BB.31509 | - Chu vi bích 4,0m | cái | 81.201 | 736.725 | 459.008 |
BB.31510 | - Chu vi bích 4,4m | cái | 89.287 | 811.690 | 505.012 |
BB.31511 | - Chu vi bích 4,8m | cái | 109.816 | 884.070 | 550.799 |
BB.31512 | - Chu vi bích 5,6m | cái | 127.775 | 1.031.415 | 642.834 |
BB.31513 | - Chu vi bích 6,4m | cái | 145.928 | 1.178.760 | 734.408 |
BB.31514 | - Chu vi bích 7,2m | cái | 164.531 | 1.326.105 | 826.197 |
BB.31515 | - Chu vi bích 8,0m | cái | 182.683 | 1.473.450 | 918.235 |
BB.31600 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt bích tròn |
|
|
|
|
BB.31601 | - Đường kính bích 109mm | cái | 6.250 | 23.265 | 14.817 |
BB.31602 | - Đường kính bích 137mm | cái | 7.941 | 31.020 | 18.450 |
BB.31603 | - Đường kính bích 164mm | cái | 9.469 | 36.190 | 22.333 |
BB.31604 | - Đường kính bích 191mm | cái | 11.094 | 41.360 | 25.968 |
BB.31605 | - Đường kính bích 219mm | cái | 12.786 | 49.115 | 29.850 |
BB.31606 | - Đường kính bích 246mm | cái | 14.314 | 54.285 | 33.485 |
BB.31607 | - Đường kính bích 273mm | cái | 16.002 | 59.455 | 37.367 |
BB.31608 | - Đường kính bích 301mm | cái | 17.527 | 64.625 | 41.002 |
BB.31609 | - Đường kính bích 328mm | cái | 19.035 | 72.380 | 44.419 |
BB.31610 | - Đường kính bích 383mm | cái | 22.253 | 82.720 | 51.936 |
BB.31611 | - Đường kính bích 437mm | cái | 25.452 | 95.645 | 59.454 |
BB.31612 | - Đường kính bích 492mm | cái | 28.503 | 108.570 | 66.971 |
BB.31700 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31701 | - Chu vi côn, cút 0,8m, r=α | cái | 49.243 | 180.950 | 6.834 |
BB.31702 | - Chu vi côn, cút 1,2m, r=α | cái | 73.740 | 356.730 | 10.251 |
BB.31703 | - Chu vi côn, cút 1,6m, r=α | cái | 103.318 | 584.210 | 17.084 |
BB.31704 | - Chu vi côn, cút 2,0m, r=α | cái | 139.995 | 865.975 | 27.335 |
BB.31705 | - Chu vi côn, cút 2,4m, r=α | cái | 183.269 | 1.207.195 | 37.586 |
BB.31706 | - Chu vi côn, cút 2,8m, r=α | cái | 232.632 | 1.602.700 | 51.253 |
BB.31707 | - Chu vi côn, cút 3,2m, r=α | cái | 307.702 | 2.052.490 | 64.921 |
BB.31708 | - Chu vi côn, cút 3,6m, r=α | cái | 369.497 | 2.553.980 | 82.004 |
BB.31709 | - Chu vi côn, cút 4,0m, r=α | cái | 437.891 | 3.117.510 | 101.013 |
BB.31710 | - Chu vi côn, cút 4,4m, r=α | cái | 512.373 | 3.732.740 | 121.912 |
BB.31711 | - Chu vi côn, cút 4,8m, r=α | cái | 592.945 | 3.960.220 | 140.091 |
BB.31712 | - Chu vi côn, cút 5,6m, r=α | cái | 773.372 | 4.254.910 | 187.928 |
BB.31713 | - Chu vi côn, cút 6,4m, r=α | cái | 978.918 | 6.108.355 | 246.013 |
BB.31714 | - Chu vi côn, cút 7,2m, r=α | cái | 1.210.340 | 7.667.110 | 307.518 |
BB.31715 | - Chu vi côn, cút 8,0m, r=α | cái | 1.467.133 | 9.401.645 | 375.855 |
Ghi chú: α - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31800 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KÍNH BÍCH THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công kính bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp kính bích thông gió hộp ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31801 | - Chu vi kính bích 0,8x0,57x0,8m | cái | 75.476 | 147.345 | 10.716 |
BB.31802 | - Chu vi kính bích 1,2x0,69x1,2m | cái | 101.930 | 242.990 | 18.450 |
BB.31803 | - Chu vi kính bích 1,2x1,1x1,2m | cái | 119.319 | 400.675 | 31.436 |
BB.31804 | - Chu vi kính bích 1,6x0,8x1,6m | cái | 136.809 | 356.730 | 28.018 |
BB.31805 | - Chu vi kính bích 1,6x1,13x1,6m | cái | 151.159 | 485.980 | 39.635 |
BB.31806 | - Chu vi kính bích 2,0x1,26x2,0m | cái | 196.911 | 646.250 | 53.769 |
BB.31807 | - Chu vi kính bích 2,0x1,79x2,0m | cái | 233.806 | 982.300 | 82.687 |
BB.31808 | - Chu vi kính bích 2,4x1,83x2,4m | cái | 281.569 | 1.124.475 | 95.454 |
BB.31809 | - Chu vi kính bích 2,4x2,3x2,4m | cái | 326.736 | 1.545.830 | 130.524 |
BB.31810 | - Chu vi kính bích 2,8x2,12x2,8m | cái | 359.115 | 1.481.205 | 127.573 |
BB.31811 | - Chu vi kính bích 2,8x2,48x2,8m | cái | 402.359 | 1.840.520 | 157.859 |
BB.31812 | - Chu vi kính bích 3,2x2,53x3,2m | cái | 467.464 | 2.024.055 | 175.627 |
BB.31813 | - Chu vi kính bích 3,2x3,0x3,2m | cái | 527.294 | 2.582.415 | 222.561 |
BB.31814 | - Chu vi kính bích 3,6x2,94x3,6 | cái | 585.037 | 2.649.625 | 231.446 |
BB.31815 | - Chu vi kính bích 3,6x2,29x3,6m | cái | 634.988 | 3.127.850 | 270.615 |
BB.31816 | - Chu vi kính bích 4,0x3,35x4,0m | cái | 737.348 | 3.355.330 | 294.534 |
BB.31817 | - Chu vi kính bích 4,0x3,79x4,0m | cái | 813.390 | 4.066.205 | 353.303 |
BB.31818 | - Chu vi kính bích 4,4x3,51x4,4m | cái | 845.213 | 3.768.930 | 333.486 |
BB.31819 | - Chu vi kính bích 4,4x3,98x4,4m | cái | 927.893 | 4.534.090 | 397.505 |
BB.31820 | - Chu vi kính bích 4,8x3,92x4,8m | cái | 1.005.542 | 4.609.055 | 408.657 |
BB.31821 | - Chu vi kính bích 4,8x4,38x4,8m | cái | 1.095.569 | 5.446.595 | 478.825 |
BB.31822 | - Chu vi kính bích 5,6x4,96x5,6m | cái | 1.420.181 | 6.320.325 | 622.552 |
BB.31823 | - Chu vi kính bích 6,4x5,77x6,4m | cái | 1.847.868 | 7.483.575 | 831.446 |
BB.31824 | - Chu vi kính bích 7,2x6,79x7,2m | cái | 2.400.673 | 10.130.615 | 1.123.464 |
BB.31825 | - Chu vi kính bích 8,0x7,59x8,0m | cái | 2.951.579 | 12.588.950 | 1.398.644 |
BB.31900 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KÍNH BÍCH THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ DÁN KEO, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công kính bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp đặt kính bích thông gió tròn đều ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.31901 | - Đường kính kính bích 109mm | cái | 31.107 | 77.550 | 3.417 |
BB.31902 | - Đường kính kính bích 137mm | cái | 36.940 | 118.910 | 3.417 |
BB.31903 | - Đường kính kính bích 164mm | cái | 41.931 | 162.855 | 6.834 |
BB.31904 | - Đường kính kính bích 191mm | cái | 49.033 | 214.555 | 6.834 |
BB.31905 | - Đường kính kính bích 219mm | cái | 57.319 | 276.595 | 10.251 |
BB.31906 | - Đường kính kính bích 246mm | cái | 66.198 | 346.390 | 13.667 |
BB.31907 | - Đường kính kính bích 273mm | cái | 75.753 | 418.770 | 13.667 |
BB.31908 | - Đường kính kính bích 301mm | cái | 86.411 | 506.660 | 17.084 |
BB.31909 | - Đường kính kính bích 328mm | cái | 98.586 | 594.550 | 20.502 |
BB.31910 | - Đường kính kính bích 383mm | cái | 124.888 | 801.350 | 27.335 |
BB.31911 | - Đường kính kính bích 437mm | cái | 154.239 | 1.031.415 | 37.586 |
BB.31912 | - Đường kính kính bích 492mm | cái | 187.899 | 1.297.670 | 47.836 |
BB.32000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI
BB.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.32101 | Gia công, lắp đặt thanh tăng cường | tấn | 17.699.306 | 13.772.343 | 169.010 |
BB.32200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.32201 | Gia công và lắp đặt giá đỡ ống điều hòa không khí | tấn | 17.755.626 | 15.640.591 | 845.050 |
BB.32300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cửa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cửa lưới |
|
|
|
|
BB.32301 | - Kích thước cửa 250x200mm | cửa | 85.258 | 47.904 | 2.134 |
BB.32302 | - Kích thước cửa 500x300mm | cửa | 254.773 | 83.832 | 3.841 |
BB.32303 | - Kích thước cửa 500x400mm | cửa | 339.236 | 98.203 | 4.482 |
BB.32304 | - Kích thước cửa 500x500mm | cửa | 423.700 | 112.574 | 5.335 |
BB.32305 | - Kích thước cửa 600x600mm | cửa | 608.800 | 139.590 | 5.976 |
BB.32306 | - Kích thước cửa 1000x400mm | cửa | 676.567 | 160.270 | 6.829 |
BB.32307 | - Kích thước cửa 1000x600mm | cửa | 1.013.600 | 188.705 | 8.323 |
BB.32308 | - Kích thước cửa 1300x1200mm | cửa | 2.629.200 | 294.690 | 13.018 |
BB.32309 | - Kích thước cửa 1250x300mm | cửa | 635.188 | 178.365 | 7.683 |
BB.32310 | - Kích thước cửa 1500x200mm | cửa | 509.850 | 193.875 | 8.323 |
BB.32311 | - Kích thước cửa 1500x500mm | cửa | 1.266.675 | 230.065 | 9.817 |
BB.32312 | - Kích thước cửa 1600x1500mm | cửa | 4.042.100 | 372.240 | 16.219 |
BB.32313 | - Kích thước cửa 2000x200mm | cửa | 680.167 | 258.500 | 11.524 |
BB.32314 | - Kích thước cửa 3000x250mm | cửa | 1.272.075 | 382.580 | 16.860 |
BB.32400 LẮP ĐẶT GIÓ ĐƠN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cửa gió đơn |
|
|
|
|
BB.32401 | - Kích thước cửa 150x150mm | cái | 50.536 | 21.557 | 15.366 |
BB.32402 | - Kích thước cửa 200x200mm | cái | 87.985 | 23.952 | 20.488 |
BB.32403 | - Kích thước cửa 100x200mm | cái | 45.336 | 21.557 | 15.366 |
BB.32404 | - Kích thước cửa 200x300mm | cái | 130.185 | 26.347 | 3.073 |
BB.32405 | - Kích thước cửa 200x400mm | cái | 163.740 | 35.928 | 3.841 |
BB.32406 | - Kích thước cửa 200x600mm | cái | 172.887 | 45.509 | 5.335 |
BB.32500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cửa gió kép |
|
|
|
|
BB.32501 | - Kích thước cửa 200x450mm | cái | 225.646 | 50.299 | 5.976 |
BB.32502 | - Kích thước cửa 200x750mm | cái | 261.678 | 57.485 | 9.390 |
BB.32503 | - Kích thước cửa 200x950mm | cái | 330.839 | 69.461 | 12.165 |
BB.32504 | - Kích thước cửa 200x1200mm | cái | 417.362 | 86.227 | 15.366 |
BB.32505 | - Kích thước cửa 200x400mm | cái | 221.970 | 40.718 | 5.976 |
BB.32506 | - Kích thước cửa 200x850mm | cái | 296.258 | 59.880 | 9.817 |
BB.32600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.32601 | Lắp đặt cửa phân phối khí | cái | 64.960 | 299.399 |
|
BB.33000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.33100 LẮP ĐẶT BU
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt BU |
|
|
|
|
BB.33101 | - Đường kính BU 50mm | cái | 392.672 | 38.323 |
|
BB.33102 | - Đường kính BU 60mm | cái | 408.541 | 43.113 |
|
BB.33103 | - Đường kính BU 70mm | cái | 424.509 | 50.299 |
|
BB.33104 | - Đường kính BU 80mm | cái | 440.377 | 55.089 |
|
BB.33105 | - Đường kính BU 90mm | cái | 456.346 | 59.880 |
|
BB.33106 | - Đường kính BU 100mm | cái | 538.221 | 64.670 |
|
BB.33107 | - Đường kính BU 110mm | cái | 554.188 | 69.461 |
|
BB.33108 | - Đường kính BU 125mm | cái | 606.380 | 76.646 |
|
BB.33109 | - Đường kính BU 150mm | cái | 710.604 | 81.436 |
|
BB.33110 | - Đường kính BU 160mm | cái | 752.234 | 83.832 |
|
BB.33111 | - Đường kính BU 170mm | cái | 800.866 | 88.622 |
|
BB.33112 | - Đường kính BU 180mm | cái | 876.306 | 93.412 |
|
BB.33113 | - Đường kính BU 200mm | cái | 1.026.183 | 102.993 |
|
BB.33114 | - Đường kính BU 250mm | cái | 1.555.999 | 131.735 |
|
BB.33115 | - Đường kính BU 300mm | cái | 2.405.215 | 82.634 | 12.152 |
BB.33116 | - Đường kính BU 350mm | cái | 3.595.860 | 96.526 | 15.190 |
BB.33117 | - Đường kính BU 400mm | cái | 5.102.810 | 110.179 | 16.709 |
BB.33118 | - Đường kính BU 500mm | cái | 8.206.721 | 134.131 | 16.709 |
BB.33119 | - Đường kính BU 600mm | cái | 11.226.623 | 175.780 | 21.266 |
BB.33120 | - Đường kính BU 700mm | cái | 14.698.570 | 211.970 | 21.266 |
BB.33121 | - Đường kính BU 800mm | cái | 17.722.472 | 242.990 | 21.266 |
BB.33122 | - Đường kính BU 900mm | cái | 20.887.389 | 292.105 | 21.266 |
BB.33123 | - Đường kính BU 1000mm | cái | 23.912.291 | 336.050 | 21.266 |
BB.33124 | - Đường kính BU 1100mm | cái | 27.078.208 | 416.185 | 21.266 |
BB.33125 | - Đường kính BU 1200mm | cái | 29.297.029 | 449.790 | 24.304 |
BB.33126 | - Đường kính BU 1400mm | cái | 35.365.836 | 558.360 | 24.304 |
BB.33127 | - Đường kính BU 1600mm | cái | 41.440.644 | 705.705 | 24.304 |
BB.33128 | - Đường kính BU 1800mm | cái | 47.529.452 | 775.500 | 24.304 |
BB.33129 | - Đường kính BU 2000mm | cái | 53.601.260 | 878.900 | 24.304 |
BB.33200 LẮP ĐẶT BE
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt BE |
|
|
|
|
BB.33201 | - Đường kính BU 50mm | cái | 423.542 | 26.347 |
|
BB.33202 | - Đường kính BU 60mm | cái | 444.666 | 31.137 |
|
BB.33203 | - Đường kính BU 70mm | cái | 465.791 | 35.928 |
|
BB.33204 | - Đường kính BU 80mm | cái | 486.913 | 38.323 |
|
BB.33205 | - Đường kính BU 90mm | cái | 508.037 | 43.113 |
|
BB.33206 | - Đường kính BU 100mm | cái | 529.683 | 45.509 |
|
BB.33207 | - Đường kính BU 110mm | cái | 551.302 | 47.904 |
|
BB.33208 | - Đường kính BU 125mm | cái | 643.985 | 52.694 |
|
BB.33209 | - Đường kính BU 150mm | cái | 839.158 | 57.485 |
|
BB.33210 | - Đường kính BU 160mm | cái | 913.869 | 59.880 |
|
BB.33211 | - Đường kính BU 170mm | cái | 1.000.719 | 62.275 |
|
BB.33212 | - Đường kính BU 180mm | cái | 1.099.146 | 64.670 |
|
BB.33213 | - Đường kính BU 200mm | cái | 1.295.947 | 71.856 |
|
BB.33214 | - Đường kính BU 240mm | cái | 1.726.078 | 93.412 |
|
BB.33215 | - Đường kính BU 300mm | cái | 2.736.630 | 57.485 | 12.152 |
BB.33216 | - Đường kính BU 350mm | cái | 4.356.438 | 67.065 | 15.190 |
BB.33217 | - Đường kính BU 400mm | cái | 5.295.969 | 83.832 | 16.709 |
BB.33218 | - Đường kính BU 500mm | cái | 7.200.098 | 102.993 | 16.709 |
BB.33219 | - Đường kính BU 600mm | cái | 9.120.871 | 134.420 | 21.266 |
BB.33220 | - Đường kính BU 700mm | cái | 11.047.860 | 155.100 | 21.266 |
BB.33221 | - Đường kính BU 800mm | cái | 12.974.758 | 186.120 | 21.266 |
BB.33222 | - Đường kính BU 900mm | cái | 14.901.810 | 222.310 | 21.266 |
BB.33223 | - Đường kính BU 1000mm | cái | 16.828.825 | 258.500 | 21.266 |
BB.33224 | - Đường kính BU 1100mm | cái | 18.756.073 | 289.520 | 21.266 |
BB.33225 | - Đường kính BU 1200mm | cái | 20.683.062 | 346.390 | 21.266 |
BB.33226 | - Đường kính BU 1400mm | cái | 24.536.778 | 439.450 | 24.304 |
BB.33227 | - Đường kính BU 1500mm | cái | 26.463.767 | 478.225 | 24.304 |
BB.33228 | - Đường kính BU 1600mm | cái | 28.390.755 | 542.850 | 24.304 |
BB.33229 | - Đường kính BU 1800mm | cái | 32.244.472 | 594.550 | 24.304 |
BB.33230 | - Đường kính BU 2000mm | cái | 36.099.229 | 677.270 | 24.304 |
BB.33300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt mối nối mềm |
|
|
|
|
BB.33301 | - Đường kính mối nối ≤50mm | cái | 689.579 | 62.275 |
|
BB.33302 | - Đường kính mối nối 75mm | cái | 1.026.033 | 91.017 |
|
BB.33303 | - Đường kính mối nối 100mm | cái | 1.209.671 | 110.179 |
|
BB.33304 | - Đường kính mối nối 150mm | cái | 2.568.717 | 131.735 |
|
BB.33305 | - Đường kính mối nối 200mm | cái | 3.678.678 | 167.663 |
|
BB.33306 | - Đường kính mối nối 250mm | cái | 5.599.040 | 191.615 |
|
BB.33307 | - Đường kính mối nối 300mm | cái | 7.007.861 | 174.849 | 21.266 |
BB.33308 | - Đường kính mối nối 350mm | cái | 9.014.501 | 210.777 | 21.266 |
BB.33309 | - Đường kính mối nối 400mm | cái | 10.490.949 | 237.124 | 27.342 |
BB.33310 | - Đường kính mối nối 500mm | cái | 13.483.848 | 280.237 | 27.342 |
BB.33311 | - Đường kính mối nối 600mm | cái | 16.936.794 | 361.900 | 33.418 |
BB.33312 | - Đường kính mối nối 700mm | cái | 20.029.703 | 405.845 | 33.418 |
BB.33313 | - Đường kính mối nối 800mm | cái | 22.982.598 | 465.300 | 42.532 |
BB.33314 | - Đường kính mối nối 900mm | cái | 26.075.507 | 496.320 | 42.532 |
BB.33315 | - Đường kính mối nối 1100mm | cái | 32.505.350 | 607.475 | 42.532 |
BB.33316 | - Đường kính mối nối 1200mm | cái | 35.458.245 | 664.345 | 48.609 |
BB.33317 | - Đường kính mối nối 1250mm | cái | 36.934.693 | 690.195 | 48.609 |
BB.33318 | - Đường kính mối nối 1300mm | cái | 38.411.141 | 718.630 | 48.609 |
BB.33319 | - Đường kính mối nối 1350mm | cái | 39.887.588 | 747.065 | 48.609 |
BB.33320 | - Đường kính mối nối 1400mm | cái | 41.552.055 | 772.915 | 48.609 |
BB.33321 | - Đường kính mối nối 1500mm | cái | 44.612.961 | 829.785 | 54.684 |
BB.33322 | - Đường kính mối nối 1600mm | cái | 47.765.876 | 884.070 | 54.684 |
BB.33323 | - Đường kính mối nối 1700mm | cái | 50.818.781 | 938.355 | 60.760 |
BB.33324 | - Đường kính mối nối 1800mm | cái | 53.871.687 | 995.225 | 60.760 |
BB.33325 | - Đường kính mối nối 1900mm | cái | 56.924.592 | 1.049.510 | 60.760 |
BB.33326 | - Đường kính mối nối 2000mm | cái | 59.977.497 | 1.106.380 | 60.760 |
BB.33400 LẮP ĐẶT MỐI NỐI LIÊN KẾT TRÊN TUYẾN DẪN XĂNG, DẦU
Thành phần công việc:
Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu, di chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.
Đơn vị tính: đồng/mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng dầu |
|
|
|
|
BB.33401 | - Đường kính mối nối 57x3,5mm | mối | 2.078 | 152.515 | 3.448 |
BB.33402 | - Đường kính mối nối 67-89x4mm | mối | 5.491 | 206.800 | 13.791 |
BB.33403 | - Đường kính mối nối 108x4mm | mối | 6.674 | 248.160 | 17.239 |
BB.33404 | - Đường kính mối nối 159x5mm | mối | 15.064 | 310.200 | 37.926 |
BB.33405 | - Đường kính mối nối 219x7mm | mối | 31.483 | 372.240 | 300.680 |
BB.33406 | - Đường kính mối nối 273x8mm | mối | 44.710 | 413.600 | 342.054 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì chi phí vật liệu lấy theo đơn giá của bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng chi phí nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1,1.
- Nếu liên kết mối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hoả, chi phí nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hoả và chi phí nhân công cứu hoả sẽ lập dự toán riêng).
- Trường hợp phi di chuyển máy >500m và <1000m thì chi phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển >1000m thì chi phí máy nhân với 1,5.
BB.33500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đai khởi thủy |
|
|
|
|
BB.33501 | - Đường kính ống 60mm | cái | 61.160 | 28.742 |
|
BB.33502 | - Đường kính ống 80mm | cái | 83.675 | 40.718 |
|
BB.33503 | - Đường kính ống 100mm | cái | 98.010 | 47.904 |
|
BB.33504 | - Đường kính ống 125mm | cái | 123.012 | 55.089 |
|
BB.33505 | - Đường kính ống 150mm | cái | 181.518 | 59.880 |
|
BB.33506 | - Đường kính ống 200mm | cái | 381.038 | 79.041 |
|
BB.33507 | - Đường kính ống 250mm | cái | 531.053 | 114.969 |
|
BB.33508 | - Đường kính ống 300mm | cái | 620.491 | 131.735 |
|
BB.33509 | - Đường kính ống 350mm | cái | 659.301 | 143.711 |
|
BB.33510 | - Đường kính ống 400mm | cái | 681.068 | 177.244 |
|
BB.33511 | - Đường kính ống 450mm | cái | 702.835 | 186.825 |
|
BB.33512 | - Đường kính ống 500mm | cái | 724.601 | 220.357 |
|
BB.33513 | - Đường kính ống 600mm | cái | 768.136 | 284.350 |
|
BB.33514 | - Đường kính ống 700mm | cái | 811.669 | 315.370 |
|
BB.33515 | - Đường kính ống 800mm | cái | 855.204 | 359.315 |
|
BB.34000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HOẢ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.34100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HOẢ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt trụ cứu hoả |
|
|
|
|
BB.34101 | - Đường kính 100mm | cái | 1.117.822 | 107.784 |
|
BB.34102 | - Đường kính 150mm | cái | 2.487.176 | 122.155 |
|
BB.34200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HOẢ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt họng cứu hoả |
|
|
|
|
BB.34201 | - Đường kính 80mm | cái | 117.918 | 83.832 |
|
BB.34202 | - Đường kính 100mm | cái | 171.566 | 98.203 |
|
Ghi chú: Họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.
BB.35100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng |
|
|
|
|
BB.35101 | - Quy cách đồng hồ ≤50mm | cái | 3.301.330 | 170.610 |
|
BB.35102 | - Quy cách đồng hồ ≤100mm | cái | 8.652.865 | 217.140 |
|
BB.35103 | - Quy cách đồng hồ ≤200mm | cái | 26.642.664 | 255.915 |
|
BB.35104 | - Quy cách đồng hồ ≤300mm | cái | 44.691.469 | 274.010 |
|
BB.35105 | - Quy cách đồng hồ ≤400mm | cái | 62.728.272 | 351.560 |
|
BB.35106 | - Quy cách đồng hồ ≤500mm | cái | 80.769.076 | 418.770 |
|
BB.35107 | - Quy cách đồng hồ ≤600mm | cái | 98.773.876 | 473.055 |
|
BB.35200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.35201 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | cái | 950.095 | 219.725 |
|
BB.36100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van mặt bích |
|
|
|
|
BB.36101 | - Đường kính van 40mm | cái | 159.216 | 90.475 |
|
BB.36102 | - Đường kính van 50mm | cái | 192.619 | 105.985 |
|
BB.36103 | - Đường kính van 75mm | cái | 565.857 | 129.250 |
|
BB.36104 | - Đường kính van 100mm | cái | 1.175.518 | 155.100 |
|
BB.36105 | - Đường kính van 150mm | cái | 1.859.136 | 196.460 |
|
BB.36106 | - Đường kính van 200mm | cái | 2.791.771 | 248.160 |
|
BB.36107 | - Đường kính van 250mm | cái | 3.760.409 | 281.765 |
|
BB.36108 | - Đường kính van 300mm | cái | 4.699.045 | 209.385 | 21.266 |
BB.36109 | - Đường kính van 350mm | cái | 5.673.684 | 253.330 | 21.266 |
BB.36110 | - Đường kính van 400mm | cái | 6.644.322 | 284.350 | 27.342 |
BB.36111 | - Đường kính van 500mm | cái | 8.561.598 | 336.050 | 27.342 |
BB.36112 | - Đường kính van 600mm | cái | 10.438.869 | 436.399 | 33.418 |
BB.36113 | - Đường kính van 700mm | cái | 12.378.146 | 489.894 | 33.418 |
BB.36114 | - Đường kính van 800mm | cái | 14.273.419 | 563.096 | 42.532 |
BB.36115 | - Đường kính van 1000mm | cái | 18.900.048 | 622.221 | 42.532 |
BB.36116 | - Đường kính van 1200mm | cái | 22.788.604 | 746.102 | 48.609 |
BB.36117 | - Đường kính van 1500mm | cái | 28.578.433 | 934.739 | 54.684 |
BB.36118 | - Đường kính van 1800mm | cái | 34.529.278 | 1.120.561 | 60.760 |
BB.36119 | - Đường kính van 2000mm | cái | 39.210.913 | 1.131.823 | 60.760 |
BB.36120 | - Đường kính van 2200mm | cái | 43.188.476 | 1.244.442 | 65.317 |
BB.36121 | - Đường kính van 2400mm | cái | 47.166.041 | 1.357.061 | 65.317 |
BB.36122 | - Đường kính van 2500mm | cái | 49.286.336 | 1.472.496 | 65.317 |
BB.36200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van xả khí |
|
|
|
|
BB.36201 | - Đường kính van 25mm | cái | 842.955 | 36.190 |
|
BB.36202 | - Đường kính van 32mm | cái | 868.119 | 46.530 |
|
BB.36203 | - Đường kính van 40mm | cái | 896.878 | 59.455 |
|
BB.36204 | - Đường kính van 50mm | cái | 932.826 | 67.210 |
|
BB.36205 | - Đường kính van 76mm | cái | 1.364.896 | 85.305 |
|
BB.36206 | - Đường kính van 89mm | cái | 1.528.612 | 90.475 |
|
BB.36207 | - Đường kính van 100mm | cái | 1.585.037 | 98.230 |
|
BB.36208 | - Đường kính van 150mm | cái | 4.038.732 | 147.345 |
|
BB.36209 | - Đường kính van 200mm | cái | 6.978.246 | 196.460 |
|
BB.36300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc |
|
|
|
|
BB.36301 | - Đường kính van 250mm | cái | 15.311.531 | 374.825 |
|
BB.36302 | - Đường kính van 300mm | cái | 21.441.144 | 439.450 |
|
BB.36303 | - Đường kính van 350mm | cái | 27.571.757 | 517.000 |
|
BB.36304 | - Đường kính van 400mm | cái | 33.663.366 | 529.925 |
|
BB.36305 | - Đường kính van 500mm | cái | 45.889.589 | 628.155 |
|
Ghi chú:
Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật
BB.36400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bulông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kĩ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van đáy |
|
|
|
|
BB.36401 | - Đường kính van 400mm | cái | 98.026.802 | 504.075 | 39.060 |
BB.36402 | - Đường kính van 500mm | cái | 148.752.874 | 604.890 | 39.060 |
BB.36403 | - Đường kính van 600mm | cái | 199.390.937 | 674.685 | 39.060 |
BB.36404 | - Đường kính van 700mm | cái | 250.117.009 | 770.330 | 39.060 |
BB.36405 | - Đường kính van 800mm | cái | 300.755.073 | 884.070 | 39.060 |
BB.36500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van điện |
|
|
|
|
BB.36501 | - Đường kính van 400mm | cái | 382.038 | 743.214 | 39.060 |
BB.36502 | - Đường kính van 500mm | cái | 487.049 | 901.604 | 39.060 |
BB.36503 | - Đường kính van 600mm | cái | 508.051 | 992.983 | 39.060 |
BB.36504 | - Đường kính van 700mm | cái | 620.062 | 1.133.097 | 39.060 |
BB.36505 | - Đường kính van 800mm | cái | 649.065 | 1.303.671 | 39.060 |
BB.36506 | - Đường kính van 900mm | cái | 769.077 | 1.011.259 | 39.060 |
BB.36507 | - Đường kính van 1000mm | cái | 804.080 | 1.212.292 | 39.060 |
BB.36508 | - Đường kính van 1200mm | cái | 975.098 | 1.516.888 | 39.060 |
BB.36509 | - Đường kính van 1400mm | cái | 1.161.116 | 1.818.438 | 39.060 |
BB.36510 | - Đường kính van 1500mm | cái | 1.216.122 | 1.836.714 | 39.060 |
BB.36511 | - Đường kính van 1800mm | cái | 1.578.158 | 2.019.471 | 39.060 |
BB.36512 | - Đường kính van 2000mm | cái | 1.810.181 | 2.202.229 | 39.060 |
BB.36513 | - Đường kính van 2500mm | cái | 2.410.241 | 2.391.079 | 39.060 |
BB.36600 LẮP ĐẶT VAN REN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van ren |
|
|
|
|
BB.36601 | - Đường kính van ≤25mm | cái | 45.405 | 25.850 |
|
BB.36602 | - Đường kính van 32mm | cái | 73.236 | 36.190 |
|
BB.36603 | - Đường kính van 40mm | cái | 112.036 | 43.945 |
|
BB.36604 | - Đường kính van 50mm | cái | 161.966 | 54.285 |
|
BB.36605 | - Đường kính van 67mm | cái | 328.927 | 64.625 |
|
BB.36606 | - Đường kính van 76mm | cái | 477.798 | 80.135 |
|
BB.36607 | - Đường kính van 89mm | cái | 598.310 | 87.890 |
|
BB.36608 | - Đường kính van 100mm | cái | 739.224 | 95.645 |
|
BB.36609 | - Đường kính van 110mm | cái | 878.188 | 105.985 |
|
BB.36610 | - Đường kính van 150mm | cái | 1.440.044 | 121.495 |
|
BB.36611 | - Đường kính van 200mm | cái | 2.142.214 | 162.855 |
|
BB.36612 | - Đường kính van 250mm | cái | 2.844.534 | 204.215 |
|
BB.36700 LẮP ĐẶT VAN DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ van, sơn van, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
|
|
BB.36701 | Đường kính van DY 50 PY 10mm | cái | 5.265.665 | 141.333 | 38.912 |
BB.36702 | Đường kính van DY 80 PY 16mm | cái | 6.783.443 | 177.884 | 38.912 |
BB.36703 | Đường kính van DY 100 PY 16mm | cái | 9.045.486 | 219.309 | 44.898 |
BB.36704 | Đường kính van DY 100 PY 25mm | cái | 9.352.014 | 316.780 | 44.898 |
BB.36705 | Đường kính van DY 150 PY 16mm | cái | 12.388.757 | 358.205 | 89.796 |
BB.36706 | Đường kính van DY 150 PY 64mm | cái | 12.584.633 | 358.205 | 409.924 |
BB.36707 | Đường kính van DY 200 PY 25 PY 16mm | cái | 15.669.353 | 487.354 | 505.706 |
BB.36708 | Đường kính van DY 250 PY 25 PY 16mm | cái | 15.697.992 | 584.824 | 526.659 |
Ghi chú:
- Chi phí ống lồng các loại, dây đay, nhựa đường, củi khi lắp đặt van chìm trong đất, có hố van mới được tính.
- Lắp van không có ống lồng thì chi phí que hàn nhân với hệ số 0,7.
BB.37100 LẮP BÍCH THÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/bích
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp bích thép |
|
|
|
|
BB.37101 | - Đường kính ống 40mm | bích | 121.955 | 67.065 | 14.197 |
BB.37102 | - Đường kính ống 50mm | bích | 144.562 | 71.856 | 14.197 |
BB.37103 | - Đường kính ống 75mm | bích | 230.053 | 91.017 | 21.295 |
BB.37104 | - Đường kính ống 100mm | bích | 287.331 | 107.784 | 31.943 |
BB.37105 | - Đường kính ống 150mm | bích | 436.197 | 129.340 | 46.140 |
BB.37106 | - Đường kính ống 200mm | bích | 611.096 | 165.268 | 60.336 |
BB.37107 | - Đường kính ống 250mm | bích | 851.854 | 194.010 | 113.574 |
BB.37108 | - Đường kính ống 300mm | bích | 1.073.943 | 198.801 | 184.545 |
BB.37109 | - Đường kính ống 350mm | bích | 1.472.326 | 220.357 | 244.881 |
BB.37110 | - Đường kính ống 400mm | bích | 2.016.494 | 261.076 | 287.456 |
BB.37111 | - Đường kính ống 500mm | bích | 2.805.014 | 294.608 | 351.343 |
BB.37112 | - Đường kính ống 600mm | bích | 3.361.983 | 364.485 | 418.777 |
BB.37113 | - Đường kính ống 700mm | bích | 3.968.956 | 411.015 | 486.212 |
BB.37114 | - Đường kính ống 800mm | bích | 4.544.098 | 478.225 | 550.098 |
BB.37115 | - Đường kính ống 1000mm | bích | 5.706.039 | 589.380 | 684.968 |
BB.37116 | - Đường kính ống 1200mm | bích | 6.825.976 | 672.100 | 817.808 |
BB.37117 | - Đường kính ống 1500mm | bích | 8.526.740 | 840.125 | 1.016.564 |
BB.37118 | - Đường kính ống 1800mm | bích | 10.261.382 | 907.335 | 1.216.839 |
BB.37119 | - Đường kính ống 2000mm | bích | 11.405.589 | 1.008.150 | 1.348.160 |
BB.37120 | - Đường kính ống 2200mm | bích | 12.551.017 | 1.108.965 | 1.483.029 |
BB.37121 | - Đường kính ống 2400mm | bích | 13.696.445 | 1.209.780 | 1.614.351 |
BB.37122 | - Đường kính ống 2500mm | bích | 14.304.661 | 1.258.895 | 1.685.335 |
BB.38100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp nút bịt nhựa nối măng sông |
|
|
|
|
BB.38101 | - Đường kính ống nút bịt 15mm | cái | 1.464 | 6.707 |
|
BB.38102 | - Đường kính ống nút bịt 20mm | cái | 1.762 | 7.425 |
|
BB.38103 | - Đường kính ống nút bịt 25mm | cái | 2.028 | 8.623 |
|
BB.38104 | - Đường kính ống nút bịt 30mm | cái | 3.214 | 9.581 |
|
BB.38105 | - Đường kính ống nút bịt 40mm | cái | 4.318 | 11.976 |
|
BB.38106 | - Đường kính ống nút bịt 50mm | cái | 6.662 | 13.174 |
|
BB.38107 | - Đường kính ống nút bịt 67mm | cái | 12.804 | 14.371 |
|
BB.38108 | - Đường kính ống nút bịt 76mm | cái | 16.461 | 16.766 |
|
BB.38109 | - Đường kính ống nút bịt 89mm | cái | 21.691 | 19.162 |
|
BB.38110 | - Đường kính ống nút bịt 100mm | cái | 33.217 | 23.952 |
|
BB.38111 | - Đường kính ống nút bịt 110mm | cái | 44.219 | 26.347 |
|
BB.38112 | - Đường kính ống nút bịt 150mm | cái | 60.728 | 33.533 |
|
BB.38113 | - Đường kính ống nút bịt 200mm | cái | 81.541 | 45.509 |
|
BB.38114 | - Đường kính ống nút bịt 250mm | cái | 102.257 | 57.485 |
|
BB.38200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm |
|
|
|
|
BB.38201 | - Đường kính ống nút bịt 15mm | cái | 5.301 | 9.581 |
|
BB.38202 | - Đường kính ống nút bịt 20mm | cái | 7.051 | 11.976 |
|
BB.38203 | - Đường kính ống nút bịt 25mm | cái | 8.801 | 19.162 |
|
BB.38204 | - Đường kính ống nút bịt 30mm | cái | 12.572 | 21.557 |
|
BB.38205 | - Đường kính ống nút bịt 40mm | cái | 18.602 | 26.347 |
|
BB.38206 | - Đường kính ống nút bịt 50mm | cái | 25.767 | 28.742 |
|
BB.38207 | - Đường kính ống nút bịt 67mm | cái | 55.025 | 31.137 |
|
BB.38208 | - Đường kính ống nút bịt 76mm | cái | 75.108 | 33.533 |
|
BB.38209 | - Đường kính ống nút bịt 89mm | cái | 97.767 | 35.928 |
|
BB.38210 | - Đường kính ống nút bịt 100mm | cái | 131.971 | 40.718 |
|
BB.38211 | - Đường kính ống nút bịt 110mm | cái | 164.433 | 45.509 |
|
BB.38212 | - Đường kính ống nút bịt 150mm | cái | 294.279 | 57.485 |
|
BB.38213 | - Đường kính ống nút bịt 200mm | cái | 456.588 | 64.670 |
|
BB.38214 | - Đường kính ống nút bịt 250mm | cái | 618.895 | 81.436 |
|
BB.39000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA
BB.39100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.
Đơn vị tính: đồng/10 mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt ống HDPE bằng thủ công |
|
|
|
|
BB.39101 | - Đường kính ống 100mm | 10mối | 378 | 38.323 |
|
BB.39102 | - Đường kính ống 150mm | 10mối | 441 | 45.509 |
|
BB.39103 | - Đường kính ống 200mm | 10mối | 504 | 50.299 |
|
BB.39104 | - Đường kính ống 250mm | 10mối | 630 | 55.089 |
|
BB.39105 | - Đường kính ống 300mm | 10mối | 756 | 64.670 |
|
BB.39106 | - Đường kính ống 350mm | 10mối | 756 | 69.461 |
|
BB.39107 | - Đường kính ống 400mm | 10mối | 882 | 74.251 |
|
BB.39108 | - Đường kính ống 500mm | 10mối | 1.134 | 102.993 |
|
BB.39109 | - Đường kính ống 600mm | 10mối | 1.386 | 155.100 |
|
BB.39110 | - Đường kính ống 700mm | 10mối | 1.764 | 175.780 |
|
BB.39111 | - Đường kính ống 800mm | 10mối | 2.142 | 206.800 |
|
BB.39112 | - Đường kính ống 1000mm | 10mối | 2.520 | 330.880 |
|
BB.39200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - AXETYLEN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10 mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt ống thép bằng ô xy - axetylen |
|
|
|
|
BB.39201 | - Đường kính ống 100mm | 10mối | 8.935 | 426.525 | 16.124 |
BB.39202 | - Đường kính ống 125mm | 10mối | 11.424 | 454.960 | 19.845 |
BB.39203 | - Đường kính ống 150mm | 10mối | 13.913 | 504.075 | 24.806 |
BB.39204 | - Đường kính ống 200mm | 10mối | 17.870 | 542.850 | 31.255 |
BB.39205 | - Đường kính ống 250mm | 10mối | 22.848 | 568.700 | 38.945 |
BB.39206 | - Đường kính ống 300mm | 10mối | 28.560 | 659.175 | 47.131 |
BB.39207 | - Đường kính ống 350mm | 10mối | 32.518 | 716.045 | 54.573 |
BB.39208 | - Đường kính ống 400mm | 10mối | 37.495 | 775.500 | 62.262 |
BB.39209 | - Đường kính ống 500mm | 10mối | 46.430 | 891.825 | 77.890 |
BB.39210 | - Đường kính ống 600mm | 10mối | 55.366 | 1.008.150 | 91.781 |
BB.39211 | - Đường kính ống 700mm | 10mối | 64.301 | 1.124.475 | 106.665 |
BB.39212 | - Đường kính ống 800mm | 10mối | 74.990 | 1.240.800 | 121.548 |
BB.39213 | - Đường kính ống 900mm | 10mối | 83.926 | 1.357.125 | 136.431 |
BB.39214 | - Đường kính ống 1000mm | 10mối | 92.861 | 1.473.450 | 151.315 |
BB.39215 | - Đường kính ống 1100mm | 10mối | 101.796 | 1.589.775 | 166.198 |
BB.39216 | - Đường kính ống 1200mm | 10mối | 110.731 | 1.706.100 | 183.562 |
BB.39217 | - Đường kính ống 1300mm | 10mối | 121.421 | 1.822.425 | 198.446 |
BB.39218 | - Đường kính ống 1400mm | 10mối | 130.356 | 1.938.750 | 213.329 |
BB.39219 | - Đường kính ống 1500mm | 10mối | 139.291 | 2.055.075 | 228.212 |
BB.39220 | - Đường kính ống 1600mm | 10mối | 148.226 | 2.171.400 | 243.096 |
BB.39221 | - Đường kính ống 1800mm | 10mối | 167.851 | 2.404.050 | 272.863 |
BB.39222 | - Đường kính ống 2000mm | 10mối | 185.722 | 2.636.700 | 302.630 |
BB.39223 | - Đường kính ống 2200mm | 10mối | 203.592 | 2.869.350 | 332.396 |
BB.39224 | - Đường kính ống 2400mm | 10mối | 223.217 | 3.102.000 | 364.644 |
BB.39225 | - Đường kính ống 2500mm | 10mối | 232.152 | 3.218.325 | 379.527 |
Ghi chú: Ôxy tính trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kg/cm2.
BB.39300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - ĐẤT ĐÈN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10 mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt ống thép bằng ô xy - đất đèn |
|
|
|
|
BB.39301 | - Đường kính ống 100mm | 10mối | 13.729 | 426.525 | 16.124 |
BB.39302 | - Đường kính ống 125mm | 10mối | 17.054 | 454.960 | 19.845 |
BB.39303 | - Đường kính ống 150mm | 10mối | 20.522 | 504.075 | 24.806 |
BB.39304 | - Đường kính ống 200mm | 10mối | 27.316 | 542.850 | 31.255 |
BB.39305 | - Đường kính ống 250mm | 10mối | 34.252 | 568.700 | 38.945 |
BB.39306 | - Đường kính ống 300mm | 10mối | 42.779 | 659.175 | 47.131 |
BB.39307 | - Đường kính ống 350mm | 10mối | 49.572 | 716.045 | 54.573 |
BB.39308 | - Đường kính ống 400mm | 10mối | 56.365 | 775.500 | 62.262 |
BB.39309 | - Đường kính ống 500mm | 10mối | 70.094 | 891.825 | 77.890 |
BB.39310 | - Đường kính ống 600mm | 10mối | 83.824 | 1.008.150 | 91.781 |
BB.39311 | - Đường kính ống 700mm | 10mối | 97.410 | 1.124.475 | 106.665 |
BB.39312 | - Đường kính ống 800mm | 10mối | 112.873 | 1.240.800 | 121.548 |
BB.39313 | - Đường kính ống 900mm | 10mối | 126.460 | 1.357.125 | 136.431 |
BB.39314 | - Đường kính ống 1000mm | 10mối | 140.189 | 1.473.450 | 151.315 |
BB.39315 | - Đường kính ống 1100mm | 10mối | 153.918 | 1.589.775 | 166.198 |
BB.39316 | - Đường kính ống 1200mm | 10mối | 167.504 | 1.706.100 | 183.562 |
BB.39317 | - Đường kính ống 1300mm | 10mối | 182.968 | 1.822.425 | 198.446 |
BB.39318 | - Đường kính ống 1400mm | 10mối | 196.554 | 1.938.750 | 213.329 |
BB.39319 | - Đường kính ống 1500mm | 10mối | 210.283 | 2.055.075 | 228.212 |
BB.39320 | - Đường kính ống 1600mm | 10mối | 224.012 | 2.171.400 | 243.096 |
BB.39321 | - Đường kính ống 1800mm | 10mối | 253.062 | 2.404.050 | 272.863 |
BB.39322 | - Đường kính ống 2000mm | 10mối | 280.378 | 2.636.700 | 302.630 |
BB.39323 | - Đường kính ống 2200mm | 10mối | 307.693 | 2.869.350 | 332.396 |
BB.39324 | - Đường kính ống 2400mm | 10mối | 336.886 | 3.102.000 | 364.644 |
BB.39325 | - Đường kính ống 2500mm | 10mối | 350.472 | 3.218.325 | 379.527 |
Ghi chú: Ôxy tính trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kg/cm2.
BB.39400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.
Đơn vị tính: đồng/mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay |
|
|
|
|
BB.39401 | - Đường kính ống 100mm | mối | 35.190 | 19.162 | 6.752 |
BB.39402 | - Đường kính ống 150mm | mối | 52.326 | 21.557 | 11.254 |
BB.39403 | - Đường kính ống 200mm | mối | 69.921 | 23.952 | 13.055 |
BB.39404 | - Đường kính ống 250mm | mối | 105.111 | 28.742 | 14.405 |
BB.39405 | - Đường kính ống 300mm | mối | 135.558 | 31.137 | 18.006 |
BB.39406 | - Đường kính ống 350mm | mối | 170.748 | 35.928 | 22.508 |
BB.39407 | - Đường kính ống 400mm | mối | 275.859 | 43.113 | 24.759 |
BB.39408 | - Đường kính ống 500mm | mối | 345.780 | 47.904 | 29.260 |
BB.39409 | - Đường kính ống 600mm | mối | 411.417 | 59.455 | 33.762 |
BB.39410 | - Đường kính ống 700mm | mối | 481.338 | 64.625 | 36.012 |
BB.39411 | - Đường kính ống 800mm | mối | 551.259 | 72.380 | 40.514 |
BB.39412 | - Đường kính ống 900mm | mối | 616.896 | 77.550 | 45.016 |
BB.39413 | - Đường kính ống 1000mm | mối | 686.817 | 90.475 | 49.517 |
BB.40000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100 m.
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân đơn giá trên với hệ số 0,75 của bảng đơn giá có đường kính tương ứng và >500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của bảng đơn giá có đường kính tương ứng.
- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.40100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Thành phần công việc:
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép |
|
|
|
|
BB.40101 | - Đường kính ống <100mm | 100m | 151.298 | 239.519 | 153.358 |
BB.40102 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 157.288 | 359.279 | 225.526 |
BB.40103 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 181.460 | 407.182 | 234.547 |
BB.40104 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 224.390 | 479.038 | 240.561 |
BB.40105 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 320.851 | 598.798 | 255.596 |
BB.40106 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 434.632 | 718.557 | 300.701 |
BB.40107 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 572.510 | 766.461 | 300.701 |
BB.40108 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 772.271 | 958.076 | 375.876 |
BB.40109 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 963.432 | 1.029.932 | 390.911 |
BB.40110 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 1.331.117 | 1.197.595 | 451.052 |
BB.40111 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 1.699.315 | 1.317.355 | 526.227 |
BB.40112 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 2.065.513 | 1.437.114 | 601.402 |
BB.40113 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 2.445.710 | 1.676.633 | 751.753 |
BB.40114 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 2.811.909 | 1.916.152 | 811.893 |
BB.40115 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 3.182.107 | 2.155.671 | 841.963 |
BB.40116 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 3.563.343 | 2.275.431 | 1.016.369 |
BB.40117 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 3.936.540 | 2.395.190 | 1.151.685 |
BB.40118 | - Đường kính ống 1300mm | 100m | 4.313.619 | 2.634.709 | 1.302.035 |
BB.40119 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 4.690.817 | 2.874.228 | 1.461.407 |
BB.40120 | - Đường kính ống 1500mm | 100m | 5.068.015 | 3.113.747 | 1.635.813 |
BB.40121 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 5.449.092 | 3.353.266 | 1.819.241 |
BB.40122 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 6.211.368 | 3.784.400 | 2.225.187 |
BB.40123 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 6.979.644 | 4.191.583 | 2.676.239 |
BB.40124 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 7.751.921 | 4.610.741 | 3.175.403 |
BB.40125 | - Đường kính ống 2400mm | 100m | 8.530.195 | 5.029.899 | 3.722.678 |
BB.40126 | - Đường kính ống 2500mm | 100m | 8.921.273 | 5.269.418 | 4.014.358 |
BB.40200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thử áp lực đường ống bê tông |
|
|
|
|
BB.40201 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 103.867 | 287.423 | 153.358 |
BB.40202 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 144.125 | 335.327 | 230.037 |
BB.40203 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 199.343 | 431.134 | 230.037 |
BB.40204 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 255.695 | 502.990 | 306.715 |
BB.40205 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 312.576 | 574.846 | 306.715 |
BB.40206 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 369.617 | 646.701 | 383.394 |
BB.40207 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 428.257 | 718.557 | 383.394 |
BB.40208 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 539.938 | 862.268 | 460.073 |
BB.40209 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 654.220 | 958.076 | 613.430 |
BB.40210 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 768.901 | 1.149.691 | 613.430 |
BB.40211 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 906.582 | 1.245.499 | 766.788 |
BB.40212 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 1.022.664 | 1.437.114 | 766.788 |
BB.40213 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 1.141.945 | 1.580.825 | 843.467 |
BB.40214 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 1.255.026 | 1.676.633 | 920.145 |
BB.40215 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.366.307 | 1.772.441 | 920.145 |
BB.40216 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 1.597.470 | 1.916.152 | 1.073.503 |
BB.40217 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 1.825.032 | 2.059.863 | 1.226.860 |
BB.40218 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 2.075.595 | 2.155.671 | 1.303.539 |
BB.40219 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 2.308.157 | 2.299.382 | 1.303.539 |
BB.40300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thử áp lực đường ống nhựa |
|
|
|
|
BB.40301 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 80.192 | 110.179 | 90.210 |
BB.40302 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 81.918 | 119.760 | 90.210 |
BB.40303 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 83.693 | 131.735 | 90.210 |
BB.40304 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 86.654 | 148.502 | 90.210 |
BB.40305 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 90.923 | 158.083 | 90.210 |
BB.40306 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 95.024 | 167.663 | 90.210 |
BB.40307 | - Đường kính ống 65mm | 100m | 102.288 | 182.034 | 90.210 |
BB.40308 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 113.987 | 191.615 | 93.217 |
BB.40309 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 127.339 | 201.196 | 93.217 |
BB.40310 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 155.173 | 251.495 | 96.224 |
BB.40311 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 178.402 | 294.608 | 99.231 |
BB.40312 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 220.021 | 335.327 | 102.238 |
BB.40313 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 318.381 | 419.158 | 111.259 |
BB.40314 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 432.111 | 502.990 | 126.294 |
BB.40315 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 565.459 | 718.557 | 141.329 |
BB.40316 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 756.571 | 838.317 | 162.379 |
BB.40317 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 954.086 | 910.172 | 183.428 |
BB.40318 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 1.311.436 | 1.029.932 | 237.554 |
BB.40319 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 1.668.937 | 1.149.691 | 303.708 |
BB.40320 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 2.064.001 | 1.245.499 | 381.890 |
BB.40321 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 2.426.768 | 1.341.306 | 469.094 |
BB.40322 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 3.152.300 | 1.508.970 | 682.591 |
BB.40400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Thành phần công việc:
Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lí các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt .v.v., hoàn thiện công tác thử nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thử nghiệm đường ống thông gió |
|
|
|
|
BB.40401 | - Đường kính ống 100 - 500mm | m | 10.067 | 69.461 | 4.424 |
BB.40402 | - Đường kính ống 600 - 800mm | m | 10.117 | 81.436 | 5.060 |
BB.40403 | - Đường kính ống >1000mm | m | 10.152 | 110.179 | 8.213 |
BB.40500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác khử trùng ống nước |
|
|
|
|
BB.40501 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 11.875 | 179.639 | 114.266 |
BB.40502 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 26.625 | 239.519 | 153.358 |
BB.40503 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 47.125 | 299.399 | 192.449 |
BB.40504 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 73.625 | 359.279 | 231.540 |
BB.40505 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 106.000 | 383.230 | 231.540 |
BB.40506 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 144.250 | 431.134 | 321.750 |
BB.40507 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 188.375 | 479.038 | 327.764 |
BB.40508 | - Đường kính ống 450mm | 100m | 238.500 | 526.942 | 360.841 |
BB.40509 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 294.375 | 598.798 | 420.981 |
BB.40510 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 423.900 | 775.500 | 511.192 |
BB.40511 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 576.995 | 904.750 | 589.374 |
BB.40512 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 753.620 | 982.300 | 676.577 |
BB.40513 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 953.755 | 1.049.510 | 778.816 |
BB.40514 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 1.177.500 | 1.108.965 | 890.075 |
BB.40515 | - Đường kính ống 1100mm | 100m | 1.424.755 | 1.158.080 | 1.016.369 |
BB.40516 | - Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.695.620 | 1.199.440 | 1.151.685 |
BB.40517 | - Đường kính ống 1400mm | 100m | 2.307.880 | 1.331.275 | 1.461.407 |
BB.40518 | - Đường kính ống 1600mm | 100m | 3.014.380 | 1.445.015 | 1.819.241 |
BB.40519 | - Đường kính ống 1800mm | 100m | 3.815.120 | 1.543.245 | 2.225.187 |
BB.40520 | - Đường kính ống 2000mm | 100m | 4.710.000 | 1.664.740 | 2.676.239 |
BB.40521 | - Đường kính ống 2200mm | 100m | 5.699.120 | 1.830.180 | 3.175.403 |
BB.40522 | - Đường kính ống 2400mm | 100m | 6.782.380 | 1.995.620 | 3.722.678 |
BB.40523 | - Đường kính ống 2600mm | 100m | 7.959.880 | 2.163.645 | 4.318.066 |
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Đơn giá lắp đặt phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) được tính cho công tác lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước ở độ cao trung bình ≤4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể như sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này được quy định như sau:
Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông.
Trong đơn giá đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.
BB.41100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA -LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.41101 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | bộ | 300.030 | 119.760 |
|
BB.41102 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | bộ | 400.040 | 143.711 |
|
BB.41103 | Lắp đặt thuyền tắm có hương sen | bộ | 4.000.400 | 359.279 |
|
BB.41104 | Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen | bộ | 3.010.301 | 383.230 |
|
Ghi chú:
Trong đơn giá lắp đặt thuyền tắm, chưa tính chi phí xây trát bệ thuyền tắm.
BB.41200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ
BB.41300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.41201 | Lắp đặt chậu xí bệt | bộ | 1.190.119 | 359.279 |
|
BB.41202 | Lắp đặt chậu xí xổm | bộ | 382.038 | 359.279 |
|
BB.41301 | Lắp đặt chậu tiểu nam | bộ | 690.069 | 359.279 |
|
BB.41302 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | bộ | 884.088 | 359.279 |
|
BB.41400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN
BB.41500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt vòi tắm hương sen |
|
|
|
|
BB.41401 | - 1 vòi, 1 hương sen | bộ | 900.090 | 47.904 |
|
BB.41402 | - 2 vòi, 1 hương sen | bộ | 1.300.130 | 59.880 |
|
| Lắp đặt vòi rửa |
|
|
|
|
BB.41501 | - Lặp đặt vòi rửa 1 vòi | bộ | 500.050 | 40.718 |
|
BB.41502 | - Lặp đặt vòi rửa 2 vòi | bộ | 750.075 | 47.904 |
|
BB.42100 LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt thùng đun nước nóng |
|
|
|
|
BB.42101 | - Kiểu thùng thường | bộ | 1.736.538 | 522.151 | 21.151 |
BB.42102 | - Kiểu liên tục | bộ | 2.045.660 | 443.110 | 21.151 |
BB.42200 LẮP ĐẶT PHỄU THU
BB.42300 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt phễu thu |
|
|
|
|
BB.42201 | - Đường kính phễu thu 50mm | cái | 70.007 | 38.323 |
|
BB.42202 | - Đường kính phễu thu 100mm | cái | 100.010 | 45.509 |
|
| Lắp đặt ống kiểm tra |
|
|
|
|
BB.42301 | - Đường kính ống 50mm | cái | 21.402 | 4.790 |
|
BB.42302 | - Đường kính ống 100mm | cái | 68.807 | 9.581 |
|
BB.42400 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.42401 | Lắp đặt gương soi | cái | 285.740 | 31.137 | 4.230 |
BB.42402 | Lắp đặt kệ kính | cái | 145.600 | 31.137 | 4.230 |
BB.42403 | Lắp đặt giá treo | cái | 226.590 | 21.557 | 2.115 |
BB.42404 | Lắp đặt hộp đựng xà bông | cái | 40.040 | 21.557 | 2.115 |
BB.42405 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | cái | 40.040 | 21.557 | 2.115 |
BB.42500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.42501 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | cái | 112.353 | 31.137 |
|
BB.43100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bể
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bể chứa nước bằng inox |
|
|
|
|
BB.43101 | - Dung tích bể 0,5m3 | bể | 1.818.363 | 383.230 |
|
BB.43102 | - Dung tích bể 1,0m3 | bể | 2.936.657 | 502.990 |
|
BB.43103 | - Dung tích bể 1,5m3 | bể | 4.454.990 | 536.523 |
|
BB.43104 | - Dung tích bể 2,0m3 | bể | 5.946.049 | 574.846 |
|
BB.43105 | - Dung tích bể 2,5m3 | bể | 7.382.556 | 613.169 |
|
BB.43106 | - Dung tích bể 3,0m3 | bể | 8.700.870 | 689.815 |
|
BB.43107 | - Dung tích bể 3,5m3 | bể | 9.919.174 | 747.299 |
|
BB.43108 | - Dung tích bể 4,0m3 | bể | 11.128.386 | 823.945 |
|
BB.43109 | - Dung tích bể 5,0m3 | bể | 14.246.879 | 1.149.691 |
|
BB.43110 | - Dung tích bể 6,0m3 | bể | 16.165.252 | 1.532.922 |
|
BB.43200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bể
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa |
|
|
|
|
BB.43201 | - Dung tích bể 0,25m3 | bể | 743.166 | 287.423 |
|
BB.43202 | - Dung tích bể 0,3m3 | bể | 891.800 | 311.375 |
|
BB.43203 | - Dung tích bể 0,4m3 | bể | 1.046.500 | 359.279 |
|
BB.43204 | - Dung tích bể 0,5m3 | bể | 1.274.000 | 450.296 |
|
BB.43205 | - Dung tích bể 0,7m3 | bể | 2.083.900 | 502.990 |
|
BB.43206 | - Dung tích bể 0,9m3 | bể | 2.083.900 | 584.426 |
|
BB.43207 | - Dung tích bể 1,0m3 | bể | 2.083.900 | 627.540 |
|
BB.43208 | - Dung tích bể 1,5m3 | bể | 2.912.000 | 675.444 |
|
BB.43209 | - Dung tích bể 2,0m3 | bể | 3.822.000 | 718.557 |
|
BB.43210 | - Dung tích bể 3,0m3 | bể | 5.369.000 | 766.461 |
|
BB.43211 | - Dung tích bể 4,0m3 | bể | 7.189.000 | 809.574 |
|
Chương III
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BC.11101 | Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng | m2 | 60.431 | 77.550 |
|
BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BC.11201 | Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng | m2 | 178.388 | 206.800 |
|
BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh |
|
|
|
|
BC.12101 | - Độ dày bông thủy tinh 25mm | m2 | 46.506 | 116.325 |
|
BC.12102 | - Độ dày bông thủy tinh 50mm | m2 | 77.113 | 160.270 |
|
BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh |
|
|
|
|
BC.12201 | - Độ dày bông thủy tinh 25mm | m2 | 46.506 | 142.175 |
|
BC.12202 | - Độ dày bông thủy tinh 50mm | m2 | 77.113 | 173.195 |
|
BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG
BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm) |
|
|
|
|
BC.13101 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 1.577.911 | 1.702.980 |
|
BC.13102 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 1.692.787 | 1.911.362 |
|
BC.13103 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.818.422 | 2.050.283 |
|
BC.13104 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.994.513 | 2.179.623 |
|
BC.13105 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.184.753 | 2.395.190 |
|
BC.13106 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.436.022 | 2.538.901 |
|
BC.13107 | - Đường kính ống 69mm | 100m | 2.917.228 | 2.826.324 |
|
BC.13108 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 3.168.496 | 2.993.988 |
|
BC.13109 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 3.660.276 | 3.219.135 |
|
BC.13110 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 4.267.117 | 3.487.397 |
|
BC.13111 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 4.884.716 | 3.568.833 |
|
BC.13112 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 6.109.156 | 3.772.424 |
|
BC.13113 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 7.333.410 | 3.861.046 |
|
BC.13114 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 8.557.851 | 4.074.218 |
|
BC.13115 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 9.782.293 | 4.229.906 |
|
BC.13116 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 11.006.547 | 4.486.191 |
|
BC.13117 | - Đường kính ống 450mm | 100m | 12.230.987 | 4.922.115 |
|
BC.13118 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 13.466.000 | 5.130.497 |
|
BC.13119 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 15.914.881 | 6.542.635 |
|
BC.13120 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 18.363.575 | 7.103.580 |
|
BC.13121 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 20.812.269 | 7.362.080 |
|
BC.13122 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 23.260.965 | 7.770.510 |
|
BC.13123 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 25.720.605 | 8.851.040 |
|
BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm) |
|
|
|
|
BC.13201 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 1.861.457 | 2.043.097 |
|
BC.13202 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 1.997.851 | 2.294.592 |
|
BC.13203 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 2.123.485 | 2.431.118 |
|
BC.13204 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 2.310.334 | 2.615.547 |
|
BC.13205 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.522.093 | 2.867.042 |
|
BC.13206 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 2.784.120 | 3.037.101 |
|
BC.13207 | - Đường kính ống 69mm | 100m | 3.319.122 | 3.389.194 |
|
BC.13208 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 3.581.149 | 3.592.785 |
|
BC.13209 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 4.116.150 | 3.863.441 |
|
BC.13210 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 4.776.785 | 4.184.397 |
|
BC.13211 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 5.437.234 | 4.275.414 |
|
BC.13212 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 6.769.265 | 4.526.909 |
|
BC.13213 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 8.101.293 | 4.749.662 |
|
BC.13214 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 9.422.378 | 4.888.583 |
|
BC.13215 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 10.754.407 | 5.070.617 |
|
BC.13216 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 12.075.678 | 5.381.992 |
|
BC.13217 | - Đường kính ống 450mm | 100m | 13.407.520 | 5.906.539 |
|
BC.13218 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 14.728.791 | 6.155.638 |
|
BC.13219 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 17.381.905 | 7.850.645 |
|
BC.13220 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 20.035.018 | 8.393.495 |
|
BC.13221 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 22.688.319 | 8.848.455 |
|
BC.13222 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 25.341.432 | 10.564.895 |
|
BC.13223 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 27.994.546 | 12.170.180 |
|
BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50 mm) |
|
|
|
|
BC.13301 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 3.200.245 | 2.395.190 |
|
BC.13302 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 3.379.860 | 2.675.427 |
|
BC.13303 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 3.548.531 | 2.835.905 |
|
BC.13304 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 3.788.988 | 3.051.472 |
|
BC.13305 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 4.076.058 | 3.353.266 |
|
BC.13306 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 4.413.399 | 3.592.785 |
|
BC.13307 | - Đường kính ống 69mm | 100m | 5.109.784 | 3.868.232 |
|
BC.13308 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 5.457.881 | 4.177.211 |
|
BC.13309 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 6.154.266 | 4.507.748 |
|
BC.13310 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 7.019.320 | 4.881.397 |
|
BC.13311 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 7.884.374 | 4.989.181 |
|
BC.13312 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 9.614.297 | 5.293.370 |
|
BC.13313 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 11.344.405 | 5.540.074 |
|
BC.13314 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 13.074.514 | 5.702.947 |
|
BC.13315 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 14.815.196 | 5.916.119 |
|
BC.13316 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 16.545.305 | 6.280.188 |
|
BC.13317 | - Đường kính ống 450mm | 100m | 18.275.227 | 6.898.147 |
|
BC.13318 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 20.005.335 | 7.185.570 |
|
BC.13319 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 23.476.126 | 9.158.655 |
|
BC.13320 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 26.936.343 | 9.944.495 |
|
BC.13321 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 30.396.375 | 10.324.490 |
|
BC.13322 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 33.867.164 | 12.325.280 |
|
BC.13323 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 37.327.195 | 14.199.405 |
|
BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100 mm) |
|
|
|
|
BC.13401 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 7.983.808 | 2.898.180 |
|
BC.13402 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 8.260.066 | 3.257.458 |
|
BC.13403 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 8.536.325 | 3.449.074 |
|
BC.13404 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 8.916.834 | 3.705.359 |
|
BC.13405 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 9.365.103 | 4.071.823 |
|
BC.13406 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 9.907.047 | 4.311.342 |
|
BC.13407 | - Đường kính ống 69mm | 100m | 11.012.084 | 4.802.356 |
|
BC.13408 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 11.554.029 | 5.073.012 |
|
BC.13409 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 12.659.065 | 5.473.009 |
|
BC.13410 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 14.029.788 | 5.928.095 |
|
BC.13411 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 15.400.510 | 6.057.436 |
|
BC.13412 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 18.141.956 | 6.414.319 |
|
BC.13413 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 20.893.973 | 6.725.694 |
|
BC.13414 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 23.635.419 | 6.946.051 |
|
BC.13415 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 26.387.436 | 7.185.570 |
|
BC.13416 | - Đường kính ống 400mm | 100m | 29.128.881 | 7.623.890 |
|
BC.13417 | - Đường kính ống 450mm | 100m | 31.870.326 | 8.368.794 |
|
BC.13418 | - Đường kính ống 500mm | 100m | 34.622.345 | 8.720.887 |
|
BC.13419 | - Đường kính ống 600mm | 100m | 40.115.993 | 11.120.670 |
|
BC.13420 | - Đường kính ống 700mm | 100m | 45.578.878 | 12.074.535 |
|
BC.13421 | - Đường kính ống 800mm | 100m | 51.092.160 | 12.534.665 |
|
BC.13422 | - Đường kính ống 900mm | 100m | 56.585.623 | 14.951.640 |
|
BC.13423 | - Đường kính ống 1000mm | 100m | 62.079.272 | 17.241.950 |
|
BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp |
|
|
|
|
BC.14101 | - Đường kính ống 6,4mm | 100m | 3.414.929 | 1.089.811 |
|
BC.14102 | - Đường kính ống 9,5mm | 100m | 3.632.346 | 1.142.506 |
|
BC.14103 | - Đường kính ống 12,7mm | 100m | 3.959.707 | 1.202.385 |
|
BC.14104 | - Đường kính ống 15,9mm | 100m | 4.437.532 | 1.279.031 |
|
BC.14105 | - Đường kính ống 19,1mm | 100m | 4.915.356 | 1.326.935 |
|
BC.14106 | - Đường kính ống 22,2mm | 100m | 5.378.118 | 1.398.791 |
|
BC.14107 | - Đường kính ống 25,4mm | 100m | 5.855.943 | 1.506.575 |
|
BC.14108 | - Đường kính ống 28,6mm | 100m | 6.333.767 | 1.532.922 |
|
BC.14109 | - Đường kính ống 31,8mm | 100m | 6.811.592 | 1.566.454 |
|
BC.14110 | - Đường kính ống 34,9mm | 100m | 7.274.454 | 1.583.221 |
|
BC.14111 | - Đường kính ống 38,1mm | 100m | 7.752.279 | 1.640.705 |
|
BC.14112 | - Đường kính ống 41,3mm | 100m | 8.230.104 | 1.667.052 |
|
BC.14113 | - Đường kính ống 54,0mm | 100m | 10.126.340 | 1.829.925 |
|
BC.14114 | - Đường kính ống 66,7mm | 100m | 12.022.875 | 1.964.056 |
|
Chương IV
KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá khoan khai thác nước ngầm quy định cho từng loại máy tính theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì chi phí nhân công giảm 5% và không tính các thành phần chi phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.
3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), chủ đầu tư xác định chi phí cần thiết để bổ sung đơn giá theo quy định hiện hành.
4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.
5. Chi phí vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập dự toán cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: chi phí nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần chi phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.
- Chi phí máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Chi phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung chi phí máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.
8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Bảng phân cấp đất, đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP
Cấp đất đá | Đất đá đại diện cho mỗi cấp |
Cấp I | Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli). |
Cấp II | Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III. |
Cấp III | Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần túy. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy. |
Cấp IV | Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit. |
Cấp V | Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hóa: granít, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc. |
Cấp VI | Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granít, gabrô, grai, điôrit, đofia, pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hóa. Cát kết silic hóa. Các loại đá phiên silic hóa. |
Cấp VII | Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granít, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY
Cấp đất đá | Đất đá đại diện cho mỗi cấp |
Cấp I | Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội. Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm. |
Cấp II | Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát chặt. Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời. Cát chảy không áp lực. Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm). Phấn Diatomit. Muối mỏ (halit). Các sản phẩm caolin hóa hoàn toàn do sự phong hóa các đá macma và biến chất. Quặng sắt đỏ. |
Cấp III | Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3 cm). Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn. Cát chảy có áp lực. Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mác nơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ hoặc bị phong hóa. Than đá mềm, than nâu. Đá phiến tan bị hủy hoại. Quặng mangan, quặng sắt ô xy hóa bở rời. Boxit sét. |
Cấp IV | Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích. Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômít không chắc. Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi. Đãn bạch (gezơ). Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly. Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh). Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hóa mạnh và bị tan hóa. Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica. Apatit kết tinh. Dunit, peridotit phong hóa mạnh. Kimbelit bị phong hóa. Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hóa mạnh. Quặng sắt mềm dẻo. Boxit. |
Cấp V | Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hóa, nhiều lỗ hổng. Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit. Anbitofia và keratofia phong hóa. Tup núi lửa xepentin hóa. Dunit bị phong hóa. Kimberlit dạng dăm kết. Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít. |
Cấp VI | Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xiderit. Cuội kết xi măng vôi. Cát kết fenpat, vôi - thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hóa, xcacnơ hóa. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh - xerixit, thạch anh - mica, thạch anh -clorit, thạch anh - clorit - xerixit. Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến. Sét kết silic hóa yếu. Dunit không bị phong hóa. Peridorit bị phong hóa. Amfibolit. Piroxenit kết tinh thô. Đá cacbonat - tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời. Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn. Quặng hematit - mactit. Xiderit. |
Cấp VII | Cuội của đá macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn. Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét. Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít. Cát kết fenpat, đá vôi silic hóa. Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối. Đá phiến silic hóa yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen clorit- hoblen. Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hóa. Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô và hạt trung bình phong hóa. Piroxenit, piroxenit quặng. Kimbelit dạng bazan. Xcacnơ ogit - granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng. Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit. Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit - xiderit. Quặng amfibon - manhetit. |
Cấp VIII | Cuội kết của đá macma, xi măng vôi. Dolomit silic hóa. Đá vôi silic hóa. Fotforit chặt xít phân lớp. Các loại đá phiến silic hóa thành phần thạch anh - clorit, thạch anh - xerixit, thạch anh - clorit - xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung. Bazan phong hóa. Diaba. Pofia và poíirit. Andexit. Diorit không bị phong hóa. Labradorit. Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hóa. Granit - gnai, pecmatit, đá thạch anh - tuamalin bị phong hóa. Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot. Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit. Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xit. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo. |
Cấp IX | Bazan không bị phong hóa. Fotforit phân lớp, silic hóa. Cuội kết của đá macma với xi măng silic. Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic. Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh, Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hóa. Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hóa. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hóa và Các loại đá bị phong hóa: liparit, microgranit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit. Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hóa. Quặng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít. |
Cấp X | Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất. Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hóa. Đá fotfat - silic. Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua. Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit. Granit, granit - gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit - gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit - granat. Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng. Quặng sắt nâu silic hóa. Thạch anh dạng mạch. Pofirit thạch anh hóa và sừng hóa mạnh. |
BD.11100 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY, THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng hố chứa tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào mùn. đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 lần lắp dựng + tháo dỡ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt và tháo dỡ máy, thiết bị khoan giếng |
|
|
|
|
BD.11101 | - Máy khoan đập cáp 40KW | lần | 5.915.102 | 16.802.500 | 4.776.735 |
BD.11102 | - Máy khoan xoay tự hành 54CV | lần | 5.915.102 | 14.217.500 | 4.446.948 |
BD.11103 | - Máy khoan xoay tự hành 300CV | lần | 5.915.102 | 14.217.500 | 18.463.576 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu.
BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP, ĐỘ SÂU KHOAN ≤50m
BD.12100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300mm ĐẾN <400mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến <400mm |
|
|
|
|
BD.12101 | - Cấp đất đá I-II | m | 73.813 | 405.845 | 298.357 |
BD.12102 | - Cấp đất đá III | m | 92.692 | 491.150 | 418.226 |
BD.12103 | - Cấp đất đá IV | m | 126.242 | 718.630 | 810.042 |
BD.12104 | - Cấp đất đá V | m | 148.891 | 829.785 | 1.452.178 |
BD.12105 | - Cấp đất đá VI | m | 165.022 | 1.367.465 | 2.729.838 |
BD.12106 | - Cấp đất đá VII | m | 208.398 | 2.510.035 | 5.454.110 |
BD.12200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400mm ĐẾN ≤500mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến <500mm |
|
|
|
|
BD.12201 | - Cấp đất đá I-II | m | 95.030 | 506.660 | 365.167 |
BD.12202 | - Cấp đất đá III | m | 118.824 | 612.645 | 517.250 |
BD.12203 | - Cấp đất đá IV | m | 161.167 | 907.335 | 1.022.582 |
BD.12204 | - Cấp đất đá V | m | 189.713 | 1.049.510 | 1.836.356 |
BD.12205 | - Cấp đất đá VI | m | 210.069 | 1.703.515 | 3.398.566 |
BD.12206 | - Cấp đất đá VII | m | 288.555 | 3.047.715 | 6.585.190 |
BD.12300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500mm ĐẾN <600mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến <600mm |
|
|
|
|
BD.12301 | - Cấp đất đá I-II | m | 114.928 | 648.835 | 513.277 |
BD.12302 | - Cấp đất đá III | m | 143.435 | 796.180 | 735.594 |
BD.12303 | - Cấp đất đá IV | m | 194.168 | 1.225.290 | 3.076.879 |
BD.12304 | - Cấp đất đá V | m | 228.392 | 1.401.070 | 2.549.208 |
BD.12305 | - Cấp đất đá VI | m | 282.278 | 2.181.740 | 4.404.574 |
BD.12306 | - Cấp đất đá VII | m | 347.834 | 3.833.555 | 8.333.890 |
BD.12400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600mm ĐẾN <700mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến <700mm |
|
|
|
|
BD.12401 | - Cấp đất đá I-II | m | 132.598 | 772.915 | 629.172 |
BD.12402 | - Cấp đất đá III | m | 166.038 | 959.035 | 910.658 |
BD.12403 | - Cấp đất đá IV | m | 225.525 | 1.499.300 | 1.857.199 |
BD.12404 | - Cấp đất đá V | m | 298.065 | 1.726.780 | 3.195.316 |
BD.12405 | - Cấp đất đá VI | m | 326.698 | 2.678.060 | 5.459.708 |
BD.12406 | - Cấp đất đá VII | m | 403.618 | 4.647.830 | 10.145.672 |
BD.12500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700mm ĐẾN <800mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến <800mm |
|
|
|
|
BD.12501 | - Cấp đất đá I-II | m | 147.553 | 907.335 | 762.244 |
BD.12502 | - Cấp đất đá III | m | 185.717 | 1.134.815 | 1.114.208 |
BD.12503 | - Cấp đất đá IV | m | 286.876 | 1.806.915 | 2.304.005 |
BD.12504 | - Cấp đất đá V | m | 332.662 | 2.179.155 | 4.156.265 |
BD.12505 | - Cấp đất đá VI | m | 365.330 | 3.520.770 | 7.368.582 |
BD.12506 | - Cấp đất đá VII | m | 453.071 | 6.056.655 | 13.427.046 |
BD.12600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800mm ĐẾN <900mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 800mm đến <900mm |
|
|
|
|
BD.12601 | - Cấp đất đá I-II | m | 162.995 | 1.021.075 | 1.127.533 |
BD.12602 | - Cấp đất đá III | m | 205.937 | 1.276.990 | 1.646.768 |
BD.12603 | - Cấp đất đá IV | m | 316.740 | 2.034.395 | 3.404.550 |
BD.12604 | - Cấp đất đá V | m | 368.258 | 2.450.580 | 4.908.423 |
BD.12605 | - Cấp đất đá VI | m | 405.011 | 3.962.805 | 8.704.820 |
BD.12606 | - Cấp đất đá VII | m | 538.147 | 6.814.060 | 15.861.044 |
BD.12700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900mm ĐẾN <1000mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu ≤50m, đường kính lỗ khoan từ 900mm đến <1000mm |
|
|
|
|
BD.12701 | - Cấp đất đá I-II | m | 213.154 | 1.134.815 | 1.193.322 |
BD.12702 | - Cấp đất đá III | m | 260.820 | 1.419.165 | 1.743.847 |
BD.12703 | - Cấp đất đá IV | m | 345.730 | 2.259.290 | 3.602.660 |
BD.12704 | - Cấp đất đá V | m | 402.928 | 2.722.005 | 5.193.772 |
BD.12705 | - Cấp đất đá VI | m | 478.908 | 4.402.255 | 9.212.335 |
BD.12706 | - Cấp đất đá VII | m | 588.581 | 7.571.465 | 16.784.223 |
BD.13000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP CÓ ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤100M
BD.13100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300mm ĐẾN <400mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến <400mm |
|
|
|
|
BD.13101 | - Cấp đất đá I-II | m | 73.920 | 447.205 | 376.780 |
BD.13102 | - Cấp đất đá III | m | 92.799 | 540.265 | 511.685 |
BD.13103 | - Cấp đất đá IV | m | 126.521 | 803.935 | 969.523 |
BD.13104 | - Cấp đất đá V | m | 149.429 | 925.430 | 1.686.106 |
BD.13105 | - Cấp đất đá VI | m | 166.118 | 1.514.810 | 3.087.302 |
BD.13106 | - Cấp đất đá VII | m | 210.438 | 2.724.590 | 5.975.027 |
BD.13200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400mm ĐẾN <500mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến <500mm |
|
|
|
|
BD.13201 | - Cấp đất đá I-II | m | 95.159 | 553.190 | 452.819 |
BD.13202 | - Cấp đất đá III | m | 118.953 | 669.515 | 623.912 |
BD.13203 | - Cấp đất đá IV | m | 161.510 | 1.005.565 | 1.205.044 |
BD.13204 | - Cấp đất đá V | m | 190.400 | 1.160.665 | 2.104.332 |
BD.13205 | - Cấp đất đá VI | m | 211.444 | 1.868.955 | 3.792.820 |
BD.13206 | - Cấp đất đá VII | m | 291.131 | 3.285.535 | 7.165.033 |
BD.13300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500mm ĐẾN <600mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến <600mm |
|
|
|
|
BD.13301 | - Cấp đất đá I-II | m | 115.079 | 708.290 | 627.338 |
BD.13302 | - Cấp đất đá III | m | 143.586 | 871.145 | 876.064 |
BD.13303 | - Cấp đất đá IV | m | 194.577 | 1.351.955 | 1.724.126 |
BD.13304 | - Cấp đất đá V | m | 229.208 | 1.538.075 | 2.887.725 |
BD.13305 | - Cấp đất đá VI | m | 283.932 | 2.375.615 | 4.879.830 |
BD.13306 | - Cấp đất đá VII | m | 350.926 | 4.104.980 | 8.999.491 |
BD.13400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600mm ĐẾN <700mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến <700mm |
|
|
|
|
BD.13401 | - Cấp đất đá I-II | m | 132.638 | 824.615 | 914.730 |
BD.13402 | - Cấp đất đá III | m | 165.986 | 1.015.905 | 1.278.691 |
BD.13403 | - Cấp đất đá IV | m | 225.547 | 1.576.850 | 2.517.994 |
BD.13404 | - Cấp đất đá V | m | 298.409 | 1.796.575 | 3.368.788 |
BD.13405 | - Cấp đất đá VI | m | 327.894 | 2.771.120 | 5.693.845 |
BD.13406 | - Cấp đất đá VII | m | 406.115 | 4.787.420 | 10.499.468 |
BD.13500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700mm ĐẾN<800mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến <800mm |
|
|
|
|
BD.13501 | - Cấp đất đá I-II | m | 147.715 | 943.525 | 1.045.036 |
BD.13502 | - Cấp đất đá III | m | 185.767 | 1.160.665 | 1.461.831 |
BD.13503 | - Cấp đất đá IV | m | 287.057 | 1.804.330 | 2.876.633 |
BD.13504 | - Cấp đất đá V | m | 333.247 | 2.052.490 | 3.849.850 |
BD.13505 | - Cấp đất đá VI | m | 366.934 | 3.169.210 | 6.507.314 |
BD.13506 | - Cấp đất đá VII | m | 456.302 | 5.472.445 | 11.999.444 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.14000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤50m
BD.14100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN <200mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan ≤50 m, đường kính lỗ khoan <200mm |
|
|
|
|
BD.14101 | - Cấp đất đá I-III | m | 36.288 | 160.270 | 188.732 |
BD.14102 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 64.008 | 261.085 | 461.766 |
BD.14103 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 86.097 | 449.790 | 1.048.816 |
BD.14104 | - Cấp đất đá IX-X | m | 102.995 | 868.560 | 2.376.059 |
BD.14200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 200mm ĐẾN <300mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan ≤50 m, đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm |
|
|
|
|
BD.14201 | - Cấp đất đá I-III | m | 56.034 | 217.140 | 224.574 |
BD.14202 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 96.409 | 356.730 | 587.050 |
BD.14203 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 134.595 | 610.060 | 1.383.434 |
BD.14204 | - Cấp đất đá IX-X | m | 165.422 | 1.189.100 | 3.205.695 |
BD.15000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50m ĐẾN ≤100m
BD.15100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN <200mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan <200mm |
|
|
|
|
BD.15101 | - Cấp đất đá I-III | m | 36.692 | 175.780 | 242.368 |
BD.15102 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 64.465 | 297.275 | 576.986 |
BD.15103 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 86.554 | 524.755 | 1.299.131 |
BD.15104 | - Cấp đất đá IX-X | m | 103.856 | 1.046.925 | 2.958.439 |
BD.15200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 200mm ĐẾN <300mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm |
|
|
|
|
BD.15201 | - Cấp đất đá I-III | m | 56.439 | 235.235 | 285.905 |
BD.15202 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 96.866 | 403.260 | 737.858 |
BD.15203 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 135.052 | 710.875 | 1.715.244 |
BD.15204 | - Cấp đất đá IX-X | m | 166.283 | 1.439.845 | 4.032.778 |
BD.16000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100m ĐẾN ≤150m
BD.16100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN <200mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤150m, đường kính lỗ khoan <200mm |
|
|
|
|
BD.16101 | - Cấp đất đá I-III | m | 36.745 | 193.875 | 303.698 |
BD.16102 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 64.869 | 338.635 | 696.852 |
BD.16103 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 87.362 | 612.645 | 1.592.548 |
BD.16104 | - Cấp đất đá IX-X | m | 104.260 | 1.253.725 | 3.644.779 |
BD.16200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 200mm ĐẾN <300mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 100m đến ≤150m, đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm |
|
|
|
|
BD.16201 | - Cấp đất đá I-III | m | 56.491 | 255.915 | 354.747 |
BD.16202 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 97.270 | 452.375 | 903.402 |
BD.16203 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 135.861 | 827.200 | 2.090.372 |
BD.16204 | - Cấp đất đá IX-X | m | 166.688 | 1.713.855 | 4.931.257 |
BD.17000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV, ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150m ĐẾN ≤200m
BD.17100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN <200mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤200m, đường kính lỗ khoan <200mm |
|
|
|
|
BD.17101 | - Cấp đất đá I-III | m | 34.293 | 214.555 | 370.206 |
BD.17102 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 61.693 | 385.165 | 862.672 |
BD.17103 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 84.412 | 716.045 | 1.932.088 |
BD.17104 | - Cấp đất đá IX-X | m | 101.309 | 1.499.300 | 4.448.890 |
BD.17200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 200mm ĐẾN <300mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 150m đến ≤200m, đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm |
|
|
|
|
BD.17201 | - Cấp đất đá I-III | m | 56.895 | 281.765 | 433.907 |
BD.17202 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 97.674 | 511.830 | 1.094.940 |
BD.17203 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 136.722 | 959.035 | 2.526.867 |
BD.17204 | - Cấp đất đá IX-X | m | 167.549 | 2.034.395 | 5.988.054 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.18000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤50M
BD.18100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 300mm ĐẾN <400mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm |
|
|
|
|
BD.18101 | - Cấp đất đá I-III | m | 295.966 | 400.675 | 1.136.062 |
BD.18102 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 396.509 | 1.651.815 | 4.091.983 |
BD.18103 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 452.567 | 1.739.705 | 4.284.329 |
BD.18104 | - Cấp đất đá IX-X | m | 479.802 | 1.830.180 | 4.534.551 |
BD.18200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 400mm ĐẾN <500mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm |
|
|
|
|
BD.18201 | - Cấp đất đá I-III | m | 408.339 | 488.565 | 1.193.724 |
BD.18202 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 575.429 | 1.700.930 | 4.014.783 |
BD.18203 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 663.560 | 1.928.410 | 5.343.616 |
BD.18204 | - Cấp đất đá IX-X | m | 710.409 | 2.342.010 | 8.280.035 |
BD.18300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 500mm ĐẾN <600mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm |
|
|
|
|
BD.18301 | - Cấp đất đá I-III | m | 538.195 | 728.970 | 1.742.693 |
BD.18302 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 801.427 | 3.003.770 | 6.296.535 |
BD.18303 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 935.317 | 3.161.455 | 6.585.374 |
BD.18304 | - Cấp đất đá IX-X | m | 1.007.105 | 3.329.480 | 6.970.738 |
BD.18400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 600mm ĐẾN <700m
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan 600mm đến <700mm |
|
|
|
|
BD.18401 | - Cấp đất đá I-III | m | 652.529 | 847.880 | 1.935.252 |
BD.18402 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 984.029 | 3.497.505 | 7.365.272 |
BD.18403 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 1.168.279 | 3.688.795 | 7.702.356 |
BD.18404 | - Cấp đất đá IX-X | m | 1.270.973 | 3.887.840 | 8.087.474 |
BD.18500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 700mm ĐẾN <800mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan 700mm đến <800mm |
|
|
|
|
BD.18501 | - Cấp đất đá I-III | m | 769.774 | 969.375 | 2.127.811 |
BD.18502 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 1.166.715 | 4.001.580 | 8.424.559 |
BD.18503 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 1.408.136 | 4.216.135 | 8.809.677 |
BD.18504 | - Cấp đất đá IX-X | m | 1.541.267 | 4.446.200 | 9.204.211 |
BD.18600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 800mm ĐẾN <900mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan 800mm đến <900mm |
|
|
|
|
BD.18601 | - Cấp đất đá I-III | m | 896.244 | 1.090.870 | 2.320.369 |
BD.18602 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 1.363.733 | 4.500.485 | 9.396.770 |
BD.18603 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 1.654.425 | 4.740.890 | 9.878.413 |
BD.18604 | - Cấp đất đá IX-X | m | 1.830.785 | 5.001.975 | 10.407.844 |
BD.18700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 900mm ĐẾN <1000mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤50m, đường kính lỗ khoan 900mm đến <1000mm |
|
|
|
|
BD.18701 | - Cấp đất đá I-III | m | 1.034.052 | 1.212.365 | 2.522.345 |
BD.18702 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 1.587.245 | 5.001.975 | 10.359.811 |
BD.18703 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 1.941.927 | 5.268.230 | 10.946.904 |
BD.18704 | - Cấp đất đá IX-X | m | 2.166.657 | 5.557.750 | 11.620.861 |
BD.19000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤100M
BD.19100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 300mm ĐẾN <400mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm |
|
|
|
|
BD.19101 | - Cấp đất đá I-III | m | 307.065 | 307.615 | 789.528 |
BD.19102 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 416.253 | 504.075 | 2.127.811 |
BD.19103 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 480.982 | 858.220 | 5.064.441 |
BD.19104 | - Cấp đất đá IX-X | m | 514.514 | 1.672.495 | 11.823.294 |
BD.19200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 400mm ĐẾN <500mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan 400mm đến <500 mm |
|
|
|
|
BD.19201 | - Cấp đất đá I-III | m | 429.522 | 602.305 | 1.473.146 |
BD.19202 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 618.298 | 2.096.435 | 4.948.623 |
BD.19203 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 720.868 | 2.378.200 | 6.595.036 |
BD.19204 | - Cấp đất đá IX-X | m | 777.816 | 2.887.445 | 10.215.039 |
BD.19300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 500mm ĐẾN <600mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m, đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm |
|
|
|
|
BD.19301 | - Cấp đất đá I-III | m | 575.868 | 896.995 | 2.147.102 |
BD.19302 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 880.874 | 3.704.305 | 7.760.265 |
BD.19303 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 1.037.395 | 3.898.180 | 8.116.429 |
BD.19304 | - Cấp đất đá IX-X | m | 1.127.507 | 4.104.980 | 8.597.827 |
BD.19400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 600mm ĐẾN <700mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50 đến ≤100m, đường kính lỗ khoan 600mm đến <700mm |
|
|
|
|
BD.19401 | - Cấp đất đá I-III | m | 703.246 | 1.046.925 | 2.387.695 |
BD.19402 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 1.084.814 | 4.311.780 | 9.079.223 |
BD.19403 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 1.303.913 | 4.549.600 | 9.493.296 |
BD.19404 | - Cấp đất đá IX-X | m | 1.430.217 | 4.792.590 | 9.974.446 |
BD.20000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100m ĐẾN ≤150m
BD.20100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 300mm ĐẾN <400mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 100m đến ≤150m, đường kính lỗ khoan 300 đến <400mm |
|
|
|
|
BD.20101 | - Cấp đất đá I-III | m | 310.197 | 323.125 | 828.144 |
BD.20102 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 420.836 | 527.340 | 2.224.091 |
BD.20103 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 488.138 | 899.580 | 5.305.032 |
BD.20104 | - Cấp đất đá IX-X | m | 523.824 | 1.752.630 | 12.391.096 |
BD.20200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 400mm ĐẾN <500mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100 đến ≤150m, đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm |
|
|
|
|
BD.20201 | - Cấp đất đá I-III | m | 436.469 | 630.740 | 1.540.471 |
BD.20202 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 629.546 | 2.197.250 | 5.179.800 |
BD.20203 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 734.654 | 2.491.940 | 6.912.830 |
BD.20204 | - Cấp đất đá IX-X | m | 796.129 | 3.027.035 | 10.696.683 |
BD.20300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 500mm ĐẾN <600mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100 đến ≤150m, đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm |
|
|
|
|
BD.20301 | - Cấp đất đá I-III | m | 584.882 | 940.940 | 2.252.798 |
BD.20302 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 898.979 | 3.880.085 | 8.135.509 |
BD.20303 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 1.063.511 | 4.084.300 | 8.510.964 |
BD.20304 | - Cấp đất đá IX-X | m | 1.156.373 | 4.301.440 | 9.011.653 |
BD.21000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV, ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150m ĐẾN ≤200m
BD.21100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 300mm ĐẾN <400mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 150m đến ≤200m, đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm |
|
|
|
|
BD.21101 | - Cấp đất đá I-III | m | 312.026 | 330.880 | 856.852 |
BD.21102 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 424.748 | 545.435 | 2.301.044 |
BD.21103 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 492.657 | 928.015 | 5.468.850 |
BD.21104 | - Cấp đất đá IX-X | m | 529.498 | 1.806.915 | 12.776.214 |
BD.21200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 400mm ĐẾN <500mm
Đơn vị tính: đồng/m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 150m đến ≤200m, đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm |
|
|
|
|
BD.21201 | - Cấp đất đá I-III | m | 439.117 | 651.420 | 1.588.717 |
BD.21202 | - Cấp đất đá IV-VI | m | 637.146 | 2.264.460 | 5.343.404 |
BD.21203 | - Cấp đất đá VII-VIII | m | 745.662 | 2.569.490 | 7.124.680 |
BD.21204 | - Cấp đất đá IX-X | m | 807.084 | 3.120.095 | 11.033.766 |
BD.22000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.22100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
BD.22101 | - Đường kính ống 89mm | m | 61.677 | 56.870 | 109.446 |
BD.22102 | - Đường kính ống 108mm | m | 80.592 | 56.870 | 113.500 |
BD.22103 | - Đường kính ống 127mm | m | 93.950 | 62.040 | 121.607 |
BD.22104 | - Đường kính ống 146mm | m | 146.405 | 64.625 | 125.660 |
BD.22105 | - Đường kính ống 168mm | m | 166.176 | 67.210 | 133.767 |
BD.22106 | - Đường kính ống 194mm | m | 181.477 | 69.795 | 139.847 |
BD.22107 | - Đường kính ống 219mm | m | 205.626 | 80.135 | 158.089 |
BD.22108 | - Đường kính ống 273mm | m | 282.617 | 85.305 | 170.250 |
BD.22109 | - Đường kính ống 325mm | m | 336.152 | 98.230 | 192.544 |
BD.22110 | - Đường kính ống 350mm | m | 362.672 | 100.815 | 198.624 |
BD.22111 | - Đường kính ống 377mm | m | 576.010 | 111.155 | 218.891 |
BD.22112 | - Đường kính ống 426mm | m | 652.877 | 126.665 | 247.267 |
BD.22113 | - Đường kính ống 450mm | m | 685.778 | 129.250 | 251.320 |
BD.22114 | - Đường kính ống 477mm | m | 727.538 | 129.250 | 253.348 |
BD.22115 | - Đường kính ống 529mm | m | 1.069.253 | 134.420 | 272.457 |
BD.22116 | - Đường kính ống 630mm | m | 1.271.033 | 147.345 | 305.194 |
BD.22117 | - Đường kính ống 720mm | m | 1.451.940 | 152.515 | 334.998 |
BD.22118 | - Đường kính ống 820mm | m | 1.653.050 | 160.270 | 369.770 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.22200 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren |
|
|
|
|
BD.22201 | - Đường kính ống 89mm | m | 58.338 | 28.435 | 46.812 |
BD.22202 | - Đường kính ống 108mm | m | 77.509 | 28.435 | 48.484 |
BD.22203 | - Đường kính ống 127mm | m | 91.114 | 33.605 | 53.500 |
BD.22204 | - Đường kính ống 146mm | m | 135.361 | 33.605 | 55.171 |
BD.22205 | - Đường kính ống 168mm | m | 155.821 | 36.190 | 60.187 |
BD.22206 | - Đường kính ống 194mm | m | 180.026 | 38.775 | 61.859 |
BD.22207 | - Đường kính ống 219mm | m | 203.269 | 46.530 | 73.562 |
BD.22208 | - Đường kính ống 273mm | m | 280.134 | 51.700 | 81.921 |
BD.22209 | - Đường kính ống 325mm | m | 333.430 | 62.040 | 100.312 |
BD.22210 | - Đường kính ống 377mm | m | 574.035 | 64.625 | 103.655 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.22300 CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m ống
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống chống |
|
|
|
|
BD.22301 | - Đường kính ống 377mm | m | 43.487 | 168.025 | 310.844 |
BD.22302 | - Đường kính ống 426mm | m | 54.540 | 188.705 | 349.250 |
BD.22303 | - Đường kính ống 477mm | m | 60.543 | 193.875 | 358.675 |
BD.22304 | - Đường kính ống 529mm | m | 68.055 | 201.630 | 381.128 |
BD.22305 | - Đường kính ống 630mm | m | 78.796 | 219.725 | 422.224 |
BD.22306 | - Đường kính ống 720mm | m | 89.723 | 230.065 | 458.716 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.23000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
BD.23100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN <100m
Đơn vị tính: đồng/m ống lọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng <100m |
|
|
|
|
BD.23101 | - Đường kính ống lọc <219mm | m | 89.900 | 310.200 | 1.756.289 |
BD.23102 | - Đường kính ống lọc <300mm | m | 91.904 | 387.750 | 2.560.603 |
BD.23103 | - Đường kính ống lọc <450mm | m | 93.909 | 465.300 | 3.464.442 |
BD.23104 | - Đường kính ống lọc ≥450mm | m | 95.914 | 568.700 | 5.052.381 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thổi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.23200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤150m
Đơn vị tính: đồng/m ống lọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng khoan từ 100m đến ≤150m |
|
|
|
|
BD.23201 | - Đường kính ống lọc <219mm | m | 97.838 | 346.390 | 2.542.795 |
BD.23202 | - Đường kính ống lọc <300mm | m | 100.084 | 434.280 | 3.727.118 |
BD.23203 | - Đường kính ống lọc <450mm | m | 102.329 | 522.170 | 5.041.618 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thổi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.23300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤200m
Đơn vị tính: đồng/m ống lọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng khoan từ 150m đến ≤200m |
|
|
|
|
BD.23301 | - Đường kính ống lọc <219mm | m | 99.935 | 356.730 | 3.338.983 |
BD.23302 | - Đường kính ống lọc <300mm | m | 102.240 | 447.205 | 4.914.524 |
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thổi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.24100 CHÈN SỎI, SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BD.24101 | Chèn sỏi | m3 | 58.990 | 310.200 | 250.779 |
BD.24102 | Chèn sét | m3 | 35.079 | 206.800 |
|
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chèn sỏi dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
BD.25100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển mùn khoan |
|
|
|
|
BD.25101 | - Cự ly vận chuyển ≤0,5km | 10m3 |
| 36.190 | 677.715 |
BD.25102 | - Cự ly vận chuyển ≤1km | 10m3 |
| 38.775 | 734.665 |
BD.25103 | - Cự ly vận chuyển ≤2km | 10m3 |
| 49.115 | 895.551 |
BD.25104 | - Cự ly vận chuyển ≤3km | 10m3 |
| 56.870 | 1.056.437 |
BD.25105 | - Cự ly vận chuyển ≤4km | 10m3 |
| 64.625 | 1.178.882 |
BD.25106 | - Cự ly vận chuyển ≤5km | 10m3 |
| 69.795 | 1.302.750 |
BD.25107 | - Cự ly vận chuyển ≤6km | 10m3 |
| 77.550 | 1.412.380 |
BD.25108 | - Cự ly vận chuyển ≤7km | 10m3 |
| 82.720 | 1.520.586 |
BD.25109 | - Cự ly vận chuyển ≤8km | 10m3 |
| 87.890 | 1.628.793 |
BD.25110 | - Cự ly vận chuyển ≤9km | 10m3 |
| 93.060 | 1.697.134 |
BD.25111 | - Cự ly vận chuyển ≤10km | 10m3 |
| 95.645 | 1.764.051 |
BD.26000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC
BD.26100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm.
- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông.
- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông.
- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc.
- Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BD.26101 | Lắp đặt chụp lọc sứ | cái | 81.104 | 7.186 |
|
BD.26102 | Lắp đặt chụp lọc nhựa | cái | 16.468 | 7.186 |
|
Ghi chú: Trong đơn giá chưa bao gồm chi phí bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc.
BD.26200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế.
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước.
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.
- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm... của các tấm kính sau khi gắn vữa.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BD.26201 | Lắp đặt chậu điện giải | cái | 6.000.600 | 264.655 |
|
Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì chi phí nhân công trong đơn giá lắp đặt chậu bằng 0,5 chi phí nhân công trong bảng.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá XDCT- Phần Lắp đặt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số………./QĐ-UBND ngày… tháng… năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh)
STT | Tên vật liệu, nhân công và máy thi công | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
I | Vật liệu |
|
|
1 | Acêtylen | chai | 100.000 |
2 | Amiăng | kg | 20.000 |
3 | Automat 1 pha 10A | cái | 56.000 |
4 | Automat 1 pha 50A | cái | 88.500 |
5 | Automat 1 pha 100A | cái | 290.000 |
6 | Automat 1 pha 150A | cái | 867.000 |
7 | Automat 1 pha >200A | cái | 867.000 |
8 | Automat 1 pha 200A | cái | 867.000 |
9 | Automat 3 pha 10A | cái | 199.000 |
10 | Automat 3 pha 50A | cái | 241.000 |
11 | Automat 3 pha 100A | cái | 580.000 |
12 | Automat 3 pha 150A | cái | 1.166.000 |
13 | Automat 3 pha 200A | cái | 1.166.000 |
14 | Automat 3 pha>200A | cái | 1.166.000 |
15 | Băng cuốn bảo ôn | cuộn | 20.000 |
16 | Băng dính giấy bạc | cuộn | 20.000 |
17 | Bảng gỗ 180x250 | cái | 5.500 |
18 | Bảng gỗ 90x150 | cái | 4.500 |
19 | Bảng gỗ 300x400 | cái | 10.000 |
20 | Bảng gỗ 450x500 | cái | 14.000 |
21 | Bảng gỗ 600x700 | cái | 19.000 |
22 | Băng tan | m | 15.000 |
23 | Băng vải thủy tinh | cuộn | 12.000 |
24 | BE đường kính 15mm | cái | 348.563 |
25 | BE đường kính 20mm | cái | 358.258 |
26 | BE đường kính 25mm | cái | 367.954 |
27 | BE đường kính 32mm | cái | 381.528 |
28 | BE đường kính 40mm | cái | 397.042 |
29 | BE đường kính 50mm | cái | 416.433 |
30 | BE đường kính 60mm | cái | 435.825 |
31 | BE đường kính 65mm | cái | 445.521 |
32 | BE đường kính 70mm | cái | 455.217 |
33 | BE đường kính 75mm | cái | 464.913 |
34 | BE đường kính 80mm | cái | 474.608 |
35 | BE đường kính 89mm | cái | 492.061 |
36 | BE đường kính 90mm | cái | 494.000 |
37 | BE đường kính 100mm | cái | 513.392 |
38 | BE đường kính 110mm | cái | 532.783 |
39 | BE đường kính 125mm | cái | 622.686 |
40 | BE đường kính 150mm | cái | 809.380 |
41 | BE đường kính 160mm | cái | 884.058 |
42 | BE đường kính 170mm | cái | 962.867 |
43 | BE đường kính 180mm | cái | 1.058.200 |
44 | BE đường kính 200mm | cái | 1.248.867 |
45 | BE đường kính 240mm | cái | 1.661.039 |
46 | BE đường kính 250mm | cái | 1.771.057 |
47 | BE đường kính 300mm | cái | 2.636.325 |
48 | BE đường kính 350mm | cái | 4.218.500 |
49 | BE đường kính 400mm | cái | 5.094.839 |
50 | BE đường kính 500mm | cái | 6.847.518 |
51 | BE đường kính 600mm | cái | 8.600.196 |
52 | BE đường kính 700mm | cái | 10.352.875 |
53 | BE đường kính 800mm | cái | 12.105.554 |
54 | BE đường kính 900mm | cái | 13.858.232 |
55 | BE đường kính 1000mm | cái | 15.610.911 |
56 | BE đường kính 1100mm | cái | 17.363.589 |
57 | BE đường kính 1200mm | cái | 19.116.268 |
58 | BE đường kính 1300mm | cái | 20.868.946 |
59 | BE đường kính 1400mm | cái | 22.621.625 |
60 | BE đường kính 1500mm | cái | 24.374.304 |
61 | BE đường kính 1600mm | cái | 26.126.982 |
62 | BE đường kính 1800mm | cái | 29.632.339 |
63 | BE đường kính 2000mm | cái | 33.137.696 |
64 | BE đường kính 2200mm | cái | 36.643.054 |
65 | BE đường kính 2400mm | cái | 40.148.411 |
66 | BE đường kính 2500mm | cái | 41.901.089 |
67 | Bể Inox dung tích 0,5m3 | bể | 1.818.181 |
68 | Bể Inox dung tích 1,0m3 | bể | 2.936.363 |
69 | Bể Inox dung tích 1,5m3 | bể | 4.454.545 |
70 | Bể Inox dung tích 2,0m3 | bể | 5.945.454 |
71 | Bể Inox dung tích 2,5m3 | bể | 7.381.818 |
72 | Bể Inox dung tích 3,0m3 | bể | 8.700.000 |
73 | Bể Inox dung tích 3,5m3 | bể | 9.918.182 |
74 | Bể Inox dung tích 4,0m3 | bể | 11.127.273 |
75 | Bể Inox dung tích 5,0m3 | bể | 14.245.454 |
76 | Bể Inox dung tích 6,0m3 | bể | 16.163.636 |
77 | Bể nhựa dung tích 0,25m3 | bể | 742.424 |
78 | Bể nhựa dung tích 0,3m3 | bể | 890.909 |
79 | Bể nhựa dung tích 0,4m3 | bể | 1.045.455 |
80 | Bể nhựa dung tích 0,5m3 | bể | 1.272.727 |
81 | Bể nhựa dung tích 0,7m3 | bể | 2.081.818 |
82 | Bể nhựa dung tích 0,9m3 | bể | 2.081.818 |
83 | Bể nhựa dung tích 1,0m3 | bể | 2.081.818 |
84 | Bể nhựa dung tích 1,5m3 | bể | 2.909.091 |
85 | Bể nhựa dung tích 2,0m3 | bể | 3.818.182 |
86 | Bể nhựa dung tích 3,0m3 | bể | 5.363.636 |
87 | Bể nhựa dung tích 4,0m3 | bể | 7.181.818 |
88 | Bi hợp kim | kg | 25.000 |
89 | Bi tum | kg | 15.300 |
90 | Bích đặc đường kính <100mm | cái | 180.000 |
91 | Bích đặc đường kính 100mm | cái | 218.333 |
92 | Bích đặc đường kính 125mm | cái | 290.741 |
93 | Bích đặc đường kính 150mm | cái | 337.333 |
94 | Bích đặc đường kính 200mm | cái | 496.471 |
95 | Bích đặc đường kính 250mm | cái | 671.907 |
96 | Bích đặc đường kính 300mm | cái | 839.500 |
97 | Bích đặc đường kính 350mm | cái | 1.007.093 |
98 | Bích đặc đường kính 400mm | cái | 1.174.685 |
99 | Bích đặc đường kính 500mm | cái | 1.509.870 |
100 | Bích đặc đường kính 600mm | cái | 1.845.056 |
101 | Bích đặc đường kính 700mm | cái | 2.180.241 |
102 | Bích đặc đường kính 800mm | cái | 2.515.426 |
103 | Bích đặc đường kính 900mm | cái | 2.850.611 |
104 | Bích đặc đường kính 1000mm | cái | 3.185.796 |
105 | Bích đặc đường kính 1100mm | cái | 3.520.981 |
106 | Bích đặc đường kính 1200mm | cái | 3.856.167 |
107 | Bích đặc đường kính 1300mm | cái | 4.191.352 |
108 | Bích đặc đường kính 1400mm | cái | 4.526.537 |
109 | Bích đặc đường kính 1500mm | cái | 4.861.722 |
110 | Bích đặc đường kính 1600mm | cái | 5.196.907 |
111 | Bích đặc đường kính 1800mm | cái | 5.867.278 |
112 | Bích đặc đường kính 2000mm | cái | 6.537.648 |
113 | Bích đặc đường kính 2200mm | cái | 7.208.019 |
114 | Bích đặc đường kính 2400mm | cái | 7.878.389 |
115 | Bích đặc đường kính 2500mm | cái | 8.213.574 |
116 | Bích rỗng đường kính <100mm | cái | 100.000 |
117 | Bích rỗng đường kính 100mm | cái | 108.333 |
118 | Bích rỗng đường kính 125mm | cái | 136.296 |
119 | Bích rỗng đường kính 150mm | cái | 176.667 |
120 | Bích rỗng đường kính 200mm | cái | 260.196 |
121 | Bích rỗng đường kính 250mm | cái | 356.019 |
122 | Bích rỗng đường kính 300mm | cái | 454.327 |
123 | Bích rỗng đường kính 350mm | cái | 625.000 |
124 | Bích rỗng đường kính 400mm | cái | 888.235 |
125 | Bích rỗng đường kính 500mm | cái | 1.250.000 |
126 | Bích rỗng đường kính 600mm | cái | 1.510.000 |
127 | Bích rỗng đường kính 700mm | cái | 1.770.000 |
128 | Bích rỗng đường kính 800mm | cái | 2.030.000 |
129 | Bích rỗng đường kính 900mm | cái | 2.290.000 |
130 | Bích rỗng đường kính 1000mm | cái | 2.550.000 |
131 | Bích rỗng đường kính 1100mm | cái | 2.810.000 |
132 | Bích rỗng đường kính 1200mm | cái | 3.070.000 |
133 | Bích rỗng đường kính 1300mm | cái | 3.330.000 |
134 | Bích rỗng đường kính 1400mm | cái | 3.590.000 |
135 | Bích rỗng đường kính 1500mm | cái | 3.850.000 |
136 | Bích rỗng đường kính 1600mm | cái | 4.110.000 |
137 | Bích rỗng đường kính 1800mm | cái | 4.630.000 |
138 | Bích rỗng đường kính 2000mm | cái | 5.150.000 |
139 | Bích rỗng đường kính 2200mm | cái | 5.670.000 |
140 | Bích rỗng đường kính 2400mm | cái | 6.190.000 |
141 | Bích rỗng đường kính 2500mm | cái | 6.450.000 |
142 | Bích thép đường kính 100mm | cái | 108.333 |
143 | Bích thép đường kính 150mm | cái | 176.667 |
144 | Bích thép đường kính 200mm | cái | 260.196 |
145 | Bích thép đường kính 250mm | cái | 356.019 |
146 | Bích thép đường kính 300mm | cái | 454.327 |
147 | Bích thép đường kính 40mm | cái | 44.444 |
148 | Bích thép đường kính 50mm | cái | 55.556 |
149 | Bích thép đường kính 75mm | cái | 83.333 |
150 | Bích thép đường kính 350mm | cái | 625.000 |
151 | Bích thép đường kính 400mm | cái | 888.235 |
152 | Bích thép đường kính 500mm | cái | 1.250.000 |
153 | Bích thép đường kính 600mm | cái | 1.510.000 |
154 | Bích thép đường kính 700mm | cái | 1.770.000 |
155 | Bích thép đường kính 800mm | cái | 2.030.000 |
156 | Bích thép đường kính 1000mm | cái | 2.550.000 |
157 | Bích thép đường kính 1200mm | cái | 3.070.000 |
158 | Bích thép đường kính 1500mm | cái | 3.850.000 |
159 | Bích thép đường kính 1800mm | cái | 4.630.000 |
160 | Bích thép đường kính 2000mm | cái | 5.150.000 |
161 | Bích thép đường kính 2200mm | cái | 5.670.000 |
162 | Bích thép đường kính 2400mm | cái | 6.190.000 |
163 | Bích thép đường kính 2500mm | cái | 6.450.000 |
164 | Bộ cần khoan loạiD165: 600 kg/bộ | bộ | 8.316.000 |
165 | Bộ cần khoan loạiD188: 840 kg/bộ | bộ | 11.642.400 |
166 | Bộ cần khoan loạiD220: 1120 kg/bộ | bộ | 15.523.200 |
167 | Bộ choòng nón xoay- loại M (01D132+01D190) | bộ | 171.000 |
168 | Bộ choòng nón xoay- loại M (01D132+01D190+01D295) | bộ | 539.550 |
169 | Bộ choòng nón xoay- loại M (01D310+1D390) | bộ | 612.150 |
170 | Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490) | bộ | 1.041.150 |
171 | Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590) | bộ | 1.557.600 |
172 | Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690) | bộ | 2.161.500 |
173 | Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790) | bộ | 2.852.850 |
174 | Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890) | bộ | 3.631.650 |
175 | Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890+1D990) | bộ | 4.497.900 |
176 | Bộ choòng nón xoay- loại C (01D132+01D190) | bộ | 363.000 |
177 | Bộ choòng nón xoay- loại C (01D132+01D190+01D295) | bộ | 694.650 |
178 | Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390) | bộ | 787.050 |
179 | Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490) | bộ | 1.338.150 |
180 | Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590) | bộ | 2.001.450 |
181 | Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690) | bộ | 2.776.950 |
182 | Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790) | bộ | 3.666.300 |
183 | Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890) | bộ | 4.667.850 |
184 | Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890+1D990) | bộ | 5.781.600 |
185 | Bộ choòng nón xoay- loại T (01D132+01D190+01D295) | bộ | 925.650 |
186 | Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390) | bộ | 1.051.050 |
187 | Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490) | bộ | 1.785.300 |
188 | Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590) | bộ | 2.669.700 |
189 | Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690) | bộ | 3.704.250 |
190 | Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790) | bộ | 4.888.950 |
191 | Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890) | bộ | 6.223.800 |
192 | Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890+1D990) | bộ | 7.708.800 |
193 | Bộ choòng nón xoay- loại T (01D132+01D190) | bộ | 483.450 |
194 | Bộ choòng nón xoay- loại K (01D132+01D190) | bộ | 483.450 |
195 | Bộ choòng nón xoay- loại K (01D132+01D190+ 01D295) | bộ | 925.650 |
196 | Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390) | bộ | 1.051.050 |
197 | Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490) | bộ | 1.785.300 |
198 | Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590) | bộ | 2.669.700 |
199 | Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690) | bộ | 3.704.250 |
200 | Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790) | bộ | 4.888.950 |
201 | Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890) | bộ | 6.223.800 |
202 | Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890+1D990) | bộ | 7.708.800 |
203 | Bộ sứ 2 sứ | bộ | 30.000 |
204 | Bộ sứ 3 sứ | bộ | 35.000 |
205 | Bộ sứ 4 sứ | bộ | 46.000 |
206 | Bông khoáng | m3 | 1.074.815 |
207 | Bông khoáng dày 40 mm | m3 | 1.074.815 |
208 | Bông khoáng dày 60 mm | m3 | 1.074.815 |
209 | Bông thủy tinh | m3 | 1.128.000 |
210 | Bột cao su | kg | 6.000 |
211 | BU đường kính 15mm | cái | 321.750 |
212 | BU đường kính 20mm | cái | 329.333 |
213 | BU đường kính 25mm | cái | 336.917 |
214 | BU đường kính 32mm | cái | 347.533 |
215 | BU đường kính 40mm | cái | 359.667 |
216 | BU đường kính 50mm | cái | 374.833 |
217 | BU đường kính 60mm | cái | 390.000 |
218 | BU đường kính 65mm | cái | 397.583 |
219 | BU đường kính 70mm | cái | 405.167 |
220 | BU đường kính 75mm | cái | 412.750 |
221 | BU đường kính 80mm | cái | 420.333 |
222 | BU đường kính 89mm | cái | 433.983 |
223 | BU đường kính 90mm | cái | 435.500 |
224 | BU đường kính 100mm | cái | 450.667 |
225 | BU đường kính 110mm | cái | 465.833 |
226 | BU đường kính 125mm | cái | 516.919 |
227 | BU đường kính 150mm | cái | 619.233 |
228 | BU đường kính 160mm | cái | 660.159 |
229 | BU đường kính 170mm | cái | 707.786 |
230 | BU đường kính 180mm | cái | 782.218 |
231 | BU đường kính 200mm | cái | 931.080 |
232 | BU đường kính 250mm | cái | 1.456.843 |
233 | BU đường kính 300mm | cái | 2.117.975 |
234 | BU đường kính 350mm | cái | 3.217.500 |
235 | BU đường kính 400mm | cái | 4.720.300 |
236 | BU đường kính 500mm | cái | 7.725.900 |
237 | BU đường kính 600mm | cái | 10.731.500 |
238 | BU đường kính 700mm | cái | 13.737.100 |
239 | BU đường kính 800mm | cái | 16.742.700 |
240 | BU đường kính 900mm | cái | 19.748.300 |
241 | BU đường kính 1000mm | cái | 22.753.900 |
242 | BU đường kính 1100mm | cái | 25.759.500 |
243 | BU đường kính 1200mm | cái | 28.765.100 |
244 | BU đường kính 1300mm | cái | 31.770.700 |
245 | BU đường kính 1400mm | cái | 34.776.300 |
246 | BU đường kính 1500mm | cái | 37.781.900 |
247 | BU đường kính 1600mm | cái | 40.787.500 |
248 | BU đường kính 1800mm | cái | 46.798.700 |
249 | BU đường kính 2000mm | cái | 52.809.900 |
250 | BU đường kính 2200mm | cái | 58.821.100 |
251 | BU đường kính 2400mm | cái | 64.832.300 |
252 | BU đường kính 2500mm | cái | 67.837.900 |
253 | Bu lông | bộ | 8.000 |
254 | Bu lông M16 | bộ | 7.000 |
255 | Bu lông M16-M20 | bộ | 8.000 |
256 | Bu lông M16-M20 | cái | 8.000 |
257 | Bu lông M20 | cái | 10.000 |
258 | Bu lông M20-M24 | bộ | 10.000 |
259 | Bu lông M20-M27 | cái | 10.000 |
260 | Bu lông M20-M30 | cái | 10.000 |
261 | Bu lông M23-M45 | bộ | 12.000 |
262 | Bu lông M24-M27 | bộ | 22.000 |
263 | Bu lông M24-M30 | cái | 22.000 |
264 | Bu lông M24-M33 | bộ | 25.000 |
265 | Bu lông M27-M30 | bộ | 35.000 |
266 | Bu lông M27-M33 | bộ | 37.000 |
267 | Bu lông M27-M45 | bộ | 39.000 |
268 | Bu lông M30-M39 | cái | 45.000 |
269 | Bu lông M33-M39 | bộ | 47.000 |
270 | Bu lông M39-M45 | bộ | 50.000 |
271 | Bu lông M45-M52 | bộ | 55.000 |
272 | Bu lông mạ M10x30 | cái | 803 |
273 | Bu lông mạ M6x20 | cái | 165 |
274 | Bu lông mạ M8x20 | cái | 300 |
275 | Bulông M16 | bộ | 7.000 |
276 | Bulông M39-M52 | bộ | 51.000 |
277 | Bulông M6x20 | cái | 165 |
278 | Bulông M8x30 | bộ | 378 |
279 | Cần khoan D 63,5 mm | m | 385.000 |
280 | Cần khoan D 114 mm | m | 691.181 |
281 | Cao su | m2 | 100.000 |
282 | Cao su làm gioăng | m2 | 100.000 |
283 | Cao su tấm | m2 | 100.000 |
284 | Cáp d16 giằng máy khoan | kg | 16.471 |
285 | Cáp khoan | kg | 20.455 |
286 | Cát vàng | m3 | 220.000 |
287 | Cầu dao 3 cực 1 chiều 60A | bộ | 88.500 |
288 | Cầu dao 3 cực 1 chiều 100A | bộ | 290.000 |
289 | Cầu dao 3 cực 1 chiều 200A | bộ | 867.000 |
290 | Cầu dao 3 cực 1 chiều 400A | bộ | 2.495.000 |
291 | Cầu dao 3 cực đảo chiều 60A | bộ | 241.000 |
292 | Cầu dao 3 cực đảo chiều 100A | bộ | 580.000 |
293 | Cầu dao 3 cực đảo chiều 200A | bộ | 1.166.000 |
294 | Cầu dao 3 cực đảo chiều 400A | bộ | 3.488.000 |
295 | Chao chụp | bộ | 47.000 |
296 | Chậu rửa loại 1 vòi | bộ | 300.000 |
297 | Chậu rửa loại 2 vòi | bộ | 400.000 |
298 | Chậu tiểu nam | bộ | 690.000 |
299 | Chậu tiểu nữ | bộ | 884.000 |
300 | Chậu xí bệt | bộ | 1.190.000 |
301 | Chậu xí xổm | bộ | 382.000 |
302 | Choòng khoan loại: 596 kg/cái | cái | 2.324.400 |
303 | Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 3.510.000 |
304 | Choòng khoan loại: 1400 kg/cái | cái | 5.460.000 |
305 | Choòng khoan loại: 1450 kg/cái | cái | 5.655.000 |
306 | Choòng khoan loại: 1520 kg/cái | cái | 5.928.000 |
307 | Choòng khoan loại: 1580 kg/cái | cái | 6.162.000 |
308 | Chuông điện | cái | 150.000 |
309 | Chụp lọc nhựa | cái | 16.364 |
310 | Chụp lọc sứ | cái | 81.000 |
311 | Clor bột | gam | 50 |
312 | Cọc chống sét, L = 1,5m | cái | 299.000 |
313 | Cọc ống đồng d 50mm | cái | 299.000 |
314 | Côn bê tông đường kính 400mm | cái | 82.896 |
315 | Côn bê tông đường kính 500mm | cái | 103.620 |
316 | Côn bê tông đường kính 600mm | cái | 124.344 |
317 | Côn bê tông đường kính 700mm | cái | 145.068 |
318 | Côn bê tông đường kính 800mm | cái | 165.792 |
319 | Côn bê tông đường kính 900mm | cái | 186.516 |
320 | Côn bê tông đường kính 1000mm | cái | 339.120 |
321 | Côn bê tông đường kính 1200mm | cái | 406.944 |
322 | Côn bê tông đường kính 1400mm | cái | 474.768 |
323 | Côn bê tông đường kính 1500mm | cái | 508.680 |
324 | Côn bê tông đường kính 1600mm | cái | 542.592 |
325 | Côn bê tông đường kính 1800mm | cái | 610.416 |
326 | Côn bê tông đường kính 2000mm | cái | 678.240 |
327 | Côn đồng đường kính 6,4mm | cái | 2.363 |
328 | Côn đồng đường kính 9,5mm | cái | 3.068 |
329 | Côn đồng đường kính 12,7mm | cái | 3.795 |
330 | Côn đồng đường kính 15,9mm | cái | 4.545 |
331 | Côn đồng đường kính 19,1mm | cái | 7.273 |
332 | Côn đồng đường kính 22,2mm | cái | 10.000 |
333 | Côn đồng đường kính 25,4mm | cái | 12.727 |
334 | Côn đồng đường kính 28,6mm | cái | 16.364 |
335 | Côn đồng đường kính 31,8mm | cái | 26.364 |
336 | Côn đồng đường kính 34,9mm | cái | 25.455 |
337 | Côn đồng đường kính 38,1mm | cái | 36.364 |
338 | Côn đồng đường kính 41,3mm | cái | 34.545 |
339 | Côn đồng đường kính 53,9mm | cái | 59.091 |
340 | Côn đồng đường kính 66,7mm | cái | 72.988 |
341 | Côn gang đường kính 50mm | cái | 365.444 |
342 | Côn gang đường kính 75mm | cái | 548.167 |
343 | Côn gang đường kính 100mm | cái | 711.425 |
344 | Côn gang đường kính 150mm | cái | 1.048.233 |
345 | Côn gang đường kính 200mm | cái | 1.417.280 |
346 | Côn gang đường kính 250mm | cái | 2.060.957 |
347 | Côn gang đường kính 300mm | cái | 2.792.025 |
348 | Côn gang đường kính 350mm | cái | 3.617.900 |
349 | Côn gang đường kính 400mm | cái | 4.605.900 |
350 | Côn gang đường kính 500mm | cái | 6.581.900 |
351 | Côn gang đường kính 600mm | cái | 8.557.900 |
352 | Côn gang đường kính 700mm | cái | 10.533.900 |
353 | Côn gang đường kính 800mm | cái | 12.509.900 |
354 | Côn gang đường kính 900mm | cái | 14.485.900 |
355 | Côn gang đường kính 1000mm | cái | 16.461.900 |
356 | Côn gang đường kính 1100mm | cái | 18.437.900 |
357 | Côn gang đường kính 1200mm | cái | 20.413.900 |
358 | Côn gang đường kính 1400mm | cái | 24.365.900 |
359 | Côn gang đường kính 1500mm | cái | 26.341.900 |
360 | Côn gang đường kính 1600mm | cái | 28.317.900 |
361 | Côn gang đường kính 1800mm | cái | 32.269.900 |
362 | Côn gang đường kính 2000mm | cái | 36.221.900 |
363 | Côn gang đường kính 2200mm | cái | 40.173.900 |
364 | Côn gang đường kính 2400mm | cái | 44.125.900 |
365 | Côn gang đường kính 2500mm | cái | 46.101.900 |
366 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 100mm | cái | 439.000 |
367 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 150mm | cái | 985.600 |
368 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 200mm | cái | 1.799.000 |
369 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 250mm | cái | 2.959.000 |
370 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 300mm | cái | 4.119.000 |
371 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 350mm | cái | 5.279.000 |
372 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 400mm | cái | 6.439.000 |
373 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 500mm | cái | 8.759.000 |
374 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 600mm | cái | 11.079.000 |
375 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 700mm | cái | 13.399.000 |
376 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 800mm | cái | 15.719.000 |
377 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 1000mm | cái | 20.359.000 |
378 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 100mm | cái | 439.000 |
379 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 150mm | cái | 985.600 |
380 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 200mm | cái | 1.799.000 |
381 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 250mm | cái | 2.959.000 |
382 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 300mm | cái | 4.119.000 |
383 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 350mm | cái | 5.279.000 |
384 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 400mm | cái | 6.439.000 |
385 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 500mm | cái | 8.759.000 |
386 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 600mm | cái | 11.079.000 |
387 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 700mm | cái | 13.399.000 |
388 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 800mm | cái | 15.719.000 |
389 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 1000mm | cái | 20.359.000 |
390 | Côn nhựa hàn đường kính 20mm | cái | 1.600 |
391 | Côn nhựa hàn đường kính 25mm | cái | 2.200 |
392 | Côn nhựa hàn đường kính 32mm | cái | 3.700 |
393 | Côn nhựa hàn đường kính 40mm | cái | 5.100 |
394 | Côn nhựa hàn đường kính 50mm | cái | 7.900 |
395 | Côn nhựa hàn đường kính 60mm | cái | 12.200 |
396 | Côn nhựa hàn đường kính 75mm | cái | 15.800 |
397 | Côn nhựa hàn đường kính 80mm | cái | 18.867 |
398 | Côn nhựa hàn đường kính 100mm | cái | 38.150 |
399 | Côn nhựa hàn đường kính 125mm | cái | 65.662 |
400 | Côn nhựa hàn đường kính 150mm | cái | 99.500 |
401 | Côn nhựa hàn đường kính 200mm | cái | 278.815 |
402 | Côn nhựa hàn đường kính 250mm | cái | 507.277 |
403 | Côn nhựa HDPE, đường kính 16mm | cái | 66.000 |
404 | Côn nhựa HDPE, đường kính 20mm | cái | 74.000 |
405 | Côn nhựa HDPE, đường kính 25mm | cái | 84.000 |
406 | Côn nhựa HDPE, đường kính 32mm | cái | 98.000 |
407 | Côn nhựa HDPE, đường kính 40mm | cái | 114.000 |
408 | Côn nhựa HDPE, đường kính 50mm | cái | 134.000 |
409 | Côn nhựa HDPE, đường kính 63mm | cái | 160.000 |
410 | Côn nhựa HDPE, đường kính 75mm | cái | 240.000 |
411 | Côn nhựa HDPE, đường kính 90mm | cái | 366.000 |
412 | Côn nhựa HDPE, đường kính 110mm | cái | 512.000 |
413 | Côn nhựa HDPE, đường kính 125mm | cái | 689.600 |
414 | Côn nhựa HDPE, đường kính 140mm | cái | 867.200 |
415 | Côn nhựa HDPE, đường kính 160mm | cái | 1.104.000 |
416 | Côn nhựa HDPE, đường kính 180mm | cái | 1.451.500 |
417 | Côn nhựa HDPE, đường kính 200mm | cái | 1.799.000 |
418 | Côn nhựa HDPE, đường kính 250mm | cái | 2.959.000 |
419 | Côn nhựa HDPE, đường kính 280mm | cái | 3.655.000 |
420 | Côn nhựa HDPE, đường kính 320mm | cái | 4.583.000 |
421 | Côn nhựa HDPE, đường kính 350mm | cái | 5.279.000 |
422 | Côn nhựa măng sông đường kính 15mm | cái | 1.143 |
423 | Côn nhựa măng sông đường kính 20mm | cái | 1.600 |
424 | Côn nhựa măng sông đường kính 25mm | cái | 2.200 |
425 | Côn nhựa măng sông đường kính 32mm | cái | 3.700 |
426 | Côn nhựa măng sông đường kính 40mm | cái | 5.100 |
427 | Côn nhựa măng sông đường kính 50mm | cái | 7.900 |
428 | Côn nhựa măng sông đường kính 67mm | cái | 13.880 |
429 | Côn nhựa măng sông đường kính 76mm | cái | 15.800 |
430 | Côn nhựa măng sông đường kính 89mm | cái | 25.000 |
431 | Côn nhựa măng sông đường kính 100mm | cái | 38.150 |
432 | Côn nhựa miệng bát đường kính 32mm | cái | 3.700 |
433 | Côn nhựa miệng bát đường kính 40mm | cái | 5.100 |
434 | Côn nhựa miệng bát đường kính 50mm | cái | 7.900 |
435 | Côn nhựa miệng bát đường kính 65mm | cái | 13.400 |
436 | Côn nhựa miệng bát đường kính 89mm | cái | 25.000 |
437 | Côn nhựa miệng bát đường kính 100mm | cái | 38.150 |
438 | Côn nhựa miệng bát đường kính 125mm | cái | 65.662 |
439 | Côn nhựa miệng bát đường kính 150mm | cái | 99.500 |
440 | Côn nhựa miệng bát đường kính 200mm | cái | 278.815 |
441 | Côn nhựa miệng bát đường kính 250mm | cái | 507.277 |
442 | Côn nhựa miệng bát đường kính 300mm | cái | 735.738 |
443 | Côn nhựa nhôm đường kính 12mm | cái | 914 |
444 | Côn nhựa nhôm đường kính 16mm | cái | 1.219 |
445 | Côn nhựa nhôm đường kính 20mm | cái | 1.600 |
446 | Côn nhựa nhôm đường kính 26mm | cái | 2.200 |
447 | Côn nhựa nhôm đường kính 32mm | cái | 3.700 |
448 | Cồn rửa | kg | 30.000 |
449 | Côn thép đường kính 15mm | cái | 3.000 |
450 | Côn thép đường kính 20mm | cái | 3.833 |
451 | Côn thép đường kính 25mm | cái | 4.667 |
452 | Côn thép đường kính 32mm | cái | 5.714 |
453 | Côn thép đường kính 40mm | cái | 7.500 |
454 | Côn thép đường kính 50mm | cái | 12.571 |
455 | Côn thép đường kính 60mm | cái | 21.000 |
456 | Côn thép đường kính 75mm | cái | 36.938 |
457 | Côn thép đường kính 80mm | cái | 42.286 |
458 | Côn thép đường kính 100mm | cái | 68.000 |
459 | Côn thép đường kính 125mm | cái | 111.407 |
460 | Côn thép đường kính 150mm | cái | 170.333 |
461 | Côn thép đường kính 200mm | cái | 379.235 |
462 | Côn thép đường kính 250mm | cái | 655.704 |
463 | Côn thép đường kính 300mm | cái | 996.058 |
464 | Côn thép đường kính 350mm | cái | 2.077.500 |
465 | Côn thép đường kính 400mm | cái | 2.923.941 |
466 | Côn thép đường kính 500mm | cái | 5.129.000 |
467 | Côn thép đường kính 600mm | cái | 8.604.000 |
468 | Côn thép đường kính 700mm | cái | 12.079.000 |
469 | Côn thép đường kính 800mm | cái | 15.554.000 |
470 | Côn thép đường kính 900mm | cái | 19.029.000 |
471 | Côn thép đường kính 1000mm | cái | 22.504.000 |
472 | Côn thép đường kính 1200mm | cái | 29.454.000 |
473 | Côn thép đường kính 1300mm | cái | 32.929.000 |
474 | Côn thép đường kính 1400mm | cái | 36.404.000 |
475 | Côn thép đường kính 1500mm | cái | 39.879.000 |
476 | Côn thép đường kính 1600mm | cái | 43.354.000 |
477 | Côn thép đường kính 1800mm | cái | 50.304.000 |
478 | Côn thép đường kính 2000mm | cái | 57.254.000 |
479 | Côn thép đường kính 2200mm | cái | 64.204.000 |
480 | Côn thép đường kính 2500mm | cái | 74.629.000 |
481 | Côn thép không rỉ đường kính 15mm | cái | 4.000 |
482 | Côn thép không rỉ đường kính 20mm | cái | 4.833 |
483 | Côn thép không rỉ đường kính 25mm | cái | 5.667 |
484 | Côn thép không rỉ đường kính 32mm | cái | 6.714 |
485 | Côn thép không rỉ đường kính 40mm | cái | 8.500 |
486 | Côn thép không rỉ đường kính 50mm | cái | 14.714 |
487 | Côn thép không rỉ đường kính 60mm | cái | 24.000 |
488 | Côn thép không rỉ đường kính 75mm | cái | 42.750 |
489 | Côn thép không rỉ đường kính 80mm | cái | 48.857 |
490 | Côn thép không rỉ đường kính 100mm | cái | 78.500 |
491 | Côn thép không rỉ đường kính 125mm | cái | 129.074 |
492 | Côn thép không rỉ đường kính 150mm | cái | 197.333 |
493 | Côn thép không rỉ đường kính 200mm | cái | 438.706 |
494 | Côn thép không rỉ đường kính 250mm | cái | 758.407 |
495 | Côn thép không rỉ đường kính 300mm | cái | 1.134.077 |
496 | Côn thép không rỉ đường kính 350mm | cái | 2.342.667 |
497 | Côn thép không rỉ đường kính 400mm | cái | 3.166.059 |
498 | Côn thép không rỉ đường kính 500mm | cái | 5.531.000 |
499 | Côn thép không rỉ đường kính 600mm | cái | 9.279.000 |
500 | Côn thép không rỉ đường kính 700mm | cái | 13.027.000 |
501 | Côn thép không rỉ đường kính 800mm | cái | 16.775.000 |
502 | Côn thép không rỉ đường kính 900mm | cái | 20.523.000 |
503 | Côn thép không rỉ đường kính 1000mm | cái | 24.271.000 |
504 | Côn thép không rỉ đường kính 1200mm | cái | 31.767.000 |
505 | Côn thép không rỉ đường kính 1300mm | cái | 35.515.000 |
506 | Côn thép không rỉ đường kính 1400mm | cái | 39.263.000 |
507 | Côn thép không rỉ đường kính 1500mm | cái | 43.011.000 |
508 | Côn tráng kẽm đường kính 15mm | cái | 4.000 |
509 | Côn tráng kẽm đường kính 20mm | cái | 4.833 |
510 | Côn tráng kẽm đường kính 25mm | cái | 5.667 |
511 | Côn tráng kẽm đường kính 32mm | cái | 6.714 |
512 | Côn tráng kẽm đường kính 40mm | cái | 8.500 |
513 | Côn tráng kẽm đường kính 50mm | cái | 14.714 |
514 | Côn tráng kẽm đường kính 67mm | cái | 24.000 |
515 | Côn tráng kẽm đường kính 76mm | cái | 42.750 |
516 | Côn tráng kẽm đường kính 89mm | cái | 61.000 |
517 | Côn tráng kẽm đường kính 100mm | cái | 78.500 |
518 | Cống hộp 400x600mm | m | 2.036.900 |
519 | Cống hộp 600x600mm | m | 2.219.900 |
520 | Cống hộp 400x1000mm | m | 2.402.900 |
521 | Cống hộp 600x800mm | m | 2.402.900 |
522 | Cống hộp 400x800mm | m | 2.219.900 |
523 | Cống hộp 800x800mm | m | 2.585.900 |
524 | Cống hộp 800x1000mm | m | 2.768.900 |
525 | Cống hộp 800x1400mm | m | 3.134.900 |
526 | Cống hộp 1200x1400mm | m | 3.751.425 |
527 | Cống hộp 1200x1600mm | m | 4.184.950 |
528 | Cống hộp 1400x1500mm | m | 4.401.713 |
529 | Cống hộp 1200x1800mm | m | 4.618.475 |
530 | Cống hộp 1200x2000mm | m | 5.052.000 |
531 | Cống hộp 1400x1800mm | m | 5.052.000 |
532 | Cống hộp 1400x2000mm | m | 5.837.650 |
533 | Cống hộp 1400x2200mm | m | 6.623.300 |
534 | Cống hộp 2200x1500mm | m | 6.877.850 |
535 | Cống hộp 2200x1800mm | m | 7.641.500 |
536 | Cống hộp 2500x1500mm | m | 7.641.500 |
537 | Cống hộp 2500x2000mm | m | 9.710.800 |
538 | Cống hộp 2500x2500mm | m | 11.780.100 |
539 | Cống hộp 3000x3000mm | m | 15.989.400 |
540 | Cống hộp đơn quy cách 1000x1000mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 3.542.280 |
541 | Cống hộp đơn quy cách 1200x1200mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 3.981.480 |
542 | Cống hộp đơn quy cách 1600x1600mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 6.062.400 |
543 | Cống hộp đơn quy cách 1600x2000mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 7.947.960 |
544 | Cống hộp đơn quy cách 2000x2000mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 9.169.800 |
545 | Cống hộp đôi quy cách 1600x1600mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 10.502.400 |
546 | Cống hộp đơn quy cách 2500x2500mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 14.136.120 |
547 | Cống hộp đôi quy cách 1600x2000mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 13.928.880 |
548 | Cống hộp đơn quy cách 3000x3000mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 19.187.280 |
549 | Cống hộp đôi quy cách 2000x2000mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 17.067.240 |
550 | Cống hộp đôi quy cách 2500x2500mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 26.186.880 |
551 | Cống hộp đôi quy cách 3000x3000mm, đoạn ống dài 1,2m | đoạn | 37.502.760 |
552 | Công tắc 1 hạt | cái | 26.500 |
553 | Công tắc 2 hạt | cái | 37.500 |
554 | Công tắc 3 hạt | cái | 48.500 |
555 | Công tắc 4 hạt | cái | 67.500 |
556 | Công tắc 5 hạt | cái | 81.500 |
557 | Công tắc 6 hạt | cái | 92.500 |
558 | Công tắc chuông | cái | 28.200 |
559 | Công tơ điện 1 pha | cái | 420.000 |
560 | Công tơ điện 3 pha | cái | 1.538.000 |
561 | Cửa gió đơn 100x200mm | cái | 42.100 |
562 | Cửa gió đơn 150x150mm | cái | 47.300 |
563 | Cửa gió đơn 200x200mm | cái | 83.700 |
564 | Cửa gió đơn 200x300mm | cái | 125.300 |
565 | Cửa gió đơn 200x400mm | cái | 157.385 |
566 | Cửa gió đơn 200x600mm | cái | 164.462 |
567 | Cửa gió kép200x400mm | cái | 215.615 |
568 | Cửa gió kép200x450mm | cái | 218.846 |
569 | Cửa gió kép200x750mm | cái | 251.773 |
570 | Cửa gió kép200x850mm | cái | 285.318 |
571 | Cửa gió kép200x950mm | cái | 318.864 |
572 | Cửa gió kép200x1200mm | cái | 402.727 |
573 | Cửa lưới 250x200mm | cái | 83.458 |
574 | Cửa lưới 500x300mm | cái | 251.773 |
575 | Cửa lưới 500x400mm | cái | 335.636 |
576 | Cửa lưới 500x500mm | cái | 419.500 |
577 | Cửa lưới 1500x200mm | cái | 503.250 |
578 | Cửa lưới 600x600mm | cái | 604.000 |
579 | Cửa lưới 1250x300mm | cái | 629.188 |
580 | Cửa lưới 1000x400mm | cái | 671.167 |
581 | Cửa lưới 2000x200mm | cái | 671.167 |
582 | Cửa lưới 1000x600mm | cái | 1.007.000 |
583 | Cửa lưới 1500x500mm | cái | 1.258.875 |
584 | Cửa lưới 3000x250mm | cái | 1.258.875 |
585 | Cửa lưới 1300x1200mm | cái | 2.619.000 |
586 | Cửa lưới 1600x1500mm | cái | 4.029.500 |
587 | Cửa phân phối khí | cái | 42.100 |
588 | Củi | kg | 500 |
589 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 100mm | cái | 16.545 |
590 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 150mm | cái | 48.200 |
591 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 200mm | cái | 111.789 |
592 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 250mm | cái | 181.900 |
593 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 300mm | cái | 313.131 |
594 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 350mm | cái | 444.362 |
595 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 400mm | cái | 575.592 |
596 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 500mm | cái | 838.054 |
597 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 600mm | cái | 1.100.515 |
598 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 700mm | cái | 1.362.977 |
599 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 800mm | cái | 1.625.438 |
600 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 1000mm | cái | 2.150.362 |
601 | Cút | cái | 3.150 |
602 | Cút bê tông đường kính 400mm | cái | 87.000 |
603 | Cút bê tông đường kính 500mm | cái | 108.000 |
604 | Cút bê tông đường kính 600mm | cái | 129.000 |
605 | Cút bê tông đường kính 700mm | cái | 150.000 |
606 | Cút bê tông đường kính 800mm | cái | 172.500 |
607 | Cút bê tông đường kính 900mm | cái | 195.000 |
608 | Cút bê tông đường kính 1000mm | cái | 345.000 |
609 | Cút bê tông đường kính 1200mm | cái | 412.500 |
610 | Cút bê tông đường kính 1400mm | cái | 480.000 |
611 | Cút bê tông đường kính 1500mm | cái | 517.500 |
612 | Cút bê tông đường kính 1600mm | cái | 547.500 |
613 | Cút bê tông đường kính 1800mm | cái | 630.000 |
614 | Cút bê tông đường kính 2000mm | cái | 682.500 |
615 | Cút dẫn xăng dầu đường kính < 89mm | cái | 91.318 |
616 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 108x4mm | cái | 206.818 |
617 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 159x5mm | cái | 324.545 |
618 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 159x6mm | cái | 334.091 |
619 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 159x12mm | cái | 350.000 |
620 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 219x7mm | cái | 645.909 |
621 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 219x9mm | cái | 668.182 |
622 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 219x12mm | cái | 700.000 |
623 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 273x7mm | cái | 1.177.273 |
624 | Cút dẫn xăng dầu đường kính 273x12mm | cái | 1.113.636 |
625 | Cút đồng đường kính 6,4mm | cái | 2.363 |
626 | Cút đồng đường kính 9,5mm | cái | 3.068 |
627 | Cút đồng đường kính 12,7mm | cái | 3.795 |
628 | Cút đồng đường kính 15,9mm | cái | 4.545 |
629 | Cút đồng đường kính 19,1mm | cái | 7.273 |
630 | Cút đồng đường kính 22,2mm | cái | 10.000 |
631 | Cút đồng đường kính 25,4mm | cái | 12.727 |
632 | Cút đồng đường kính 28,6mm | cái | 16.364 |
633 | Cút đồng đường kính 31,8mm | cái | 26.364 |
634 | Cút đồng đường kính 34,9mm | cái | 25.455 |
635 | Cút đồng đường kính 38,1mm | cái | 36.364 |
636 | Cút đồng đường kính 41,3mm | cái | 34.545 |
637 | Cút đồng đường kính 53,9mm | cái | 59.091 |
638 | Cút đồng đường kính 66,7mm | cái | 72.988 |
639 | Cút gang đường kính 50mm | cái | 519.133 |
640 | Cút gang đường kính 75mm | cái | 605.800 |
641 | Cút gang đường kính 100mm | cái | 741.000 |
642 | Cút gang đường kính 150mm | cái | 1.168.267 |
643 | Cút gang đường kính 200mm | cái | 1.905.571 |
644 | Cút gang đường kính 250mm | cái | 2.813.537 |
645 | Cút gang đường kính 300mm | cái | 4.127.250 |
646 | Cút gang đường kính 350mm | cái | 5.739.750 |
647 | Cút gang đường kính 400mm | cái | 7.893.600 |
648 | Cút gang đường kính 500mm | cái | 11.508.991 |
649 | Cút gang đường kính 600mm | cái | 15.355.152 |
650 | Cút gang đường kính 700mm | cái | 19.201.313 |
651 | Cút gang đường kính 800mm | cái | 23.047.473 |
652 | Cút gang đường kính 900mm | cái | 26.893.634 |
653 | Cút gang đường kính 1000mm | cái | 30.739.795 |
654 | Cút gang đường kính 1100mm | cái | 34.585.955 |
655 | Cút gang đường kính 1200mm | cái | 38.432.116 |
656 | Cút gang đường kính 1400mm | cái | 46.124.438 |
657 | Cút gang đường kính 1500mm | cái | 49.970.598 |
658 | Cút gang đường kính 1600mm | cái | 53.816.759 |
659 | Cút gang đường kính 1800mm | cái | 61.509.080 |
660 | Cút gang đường kính 2000mm | cái | 69.201.402 |
661 | Cút gang đường kính 2200mm | cái | 76.893.723 |
662 | Cút gang đường kính 2400mm | cái | 84.586.045 |
663 | Cút gang đường kính 2500mm | cái | 88.432.205 |
664 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 100mm | cái | 652.000 |
665 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 150mm | cái | 2.047.200 |
666 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 200mm | cái | 3.878.000 |
667 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 250mm | cái | 5.746.750 |
668 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 300mm | cái | 7.615.500 |
669 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 350mm | cái | 9.484.250 |
670 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 400mm | cái | 11.353.000 |
671 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 500mm | cái | 15.090.500 |
672 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 600mm | cái | 18.828.000 |
673 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 700mm | cái | 22.565.500 |
674 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 800mm | cái | 26.303.000 |
675 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 1000mm | cái | 33.778.000 |
676 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 100mm | cái | 652.000 |
677 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 150mm | cái | 2.047.200 |
678 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 200mm | cái | 3.878.000 |
679 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 250mm | cái | 5.746.750 |
680 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 300mm | cái | 7.615.500 |
681 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 350mm | cái | 9.484.250 |
682 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 400mm | cái | 11.353.000 |
683 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 500mm | cái | 15.090.500 |
684 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 600mm | cái | 18.828.000 |
685 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 700mm | cái | 22.565.500 |
686 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 800mm | cái | 26.303.000 |
687 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 1000mm | cái | 33.778.000 |
688 | Cút nhựa hàn đường kính 20mm | cái | 2.100 |
689 | Cút nhựa hàn đường kính 25mm | cái | 3.400 |
690 | Cút nhựa hàn đường kính 32mm | cái | 4.800 |
691 | Cút nhựa hàn đường kính 40mm | cái | 7.300 |
692 | Cút nhựa hàn đường kính 50mm | cái | 11.400 |
693 | Cút nhựa hàn đường kính 60mm | cái | 18.200 |
694 | Cút nhựa hàn đường kính 75mm | cái | 27.500 |
695 | Cút nhựa hàn đường kính 80mm | cái | 33.467 |
696 | Cút nhựa hàn đường kính 100mm | cái | 59.400 |
697 | Cút nhựa hàn đường kính 125mm | cái | 118.846 |
698 | Cút nhựa hàn đường kính 150mm | cái | 127.750 |
699 | Cút nhựa hàn đường kính 200mm | cái | 250.044 |
700 | Cút nhựa hàn đường kính 250mm | cái | 469.956 |
701 | Cút nhựa HDPE, đường kính 16mm | cái | 64.769 |
702 | Cút nhựa HDPE, đường kính 20mm | cái | 81.385 |
703 | Cút nhựa HDPE, đường kính 25mm | cái | 102.154 |
704 | Cút nhựa HDPE, đường kính 32mm | cái | 131.231 |
705 | Cút nhựa HDPE, đường kính 40mm | cái | 164.462 |
706 | Cút nhựa HDPE, đường kính 50mm | cái | 206.000 |
707 | Cút nhựa HDPE, đường kính 63mm | cái | 260.000 |
708 | Cút nhựa HDPE, đường kính 75mm | cái | 393.000 |
709 | Cút nhựa HDPE, đường kính 90mm | cái | 600.000 |
710 | Cút nhựa HDPE, đường kính 110mm | cái | 704.000 |
711 | Cút nhựa HDPE, đường kính 125mm | cái | 1.207.700 |
712 | Cút nhựa HDPE, đường kính 140mm | cái | 1.711.400 |
713 | Cút nhựa HDPE, đường kính 160mm | cái | 2.383.000 |
714 | Cút nhựa HDPE, đường kính 180mm | cái | 3.130.500 |
715 | Cút nhựa HDPE, đường kính 200mm | cái | 3.878.000 |
716 | Cút nhựa HDPE, đường kính 250mm | cái | 5.746.750 |
717 | Cút nhựa HDPE, đường kính 280mm | cái | 6.868.000 |
718 | Cút nhựa HDPE, đường kính 320mm | cái | 8.363.000 |
719 | Cút nhựa HDPE, đường kính 350mm | cái | 9.484.250 |
720 | Cút nhựa măng sông đường kính 15mm | cái | 1.500 |
721 | Cút nhựa măng sông đường kính 20mm | cái | 2.100 |
722 | Cút nhựa măng sông đường kính 25mm | cái | 3.400 |
723 | Cút nhựa măng sông đường kính 32mm | cái | 4.800 |
724 | Cút nhựa miệng bát đường kính 32mm | cái | 4.800 |
725 | Cút nhựa măng sông đường kính 40mm | cái | 7.300 |
726 | Cút nhựa măng sông đường kính 50mm | cái | 11.400 |
727 | Cút nhựa miệng bát đường kính 40mm | cái | 7.300 |
728 | Cút nhựa miệng bát đường kính 50mm | cái | 11.400 |
729 | Cút nhựa măng sông đường kính 67mm | cái | 22.540 |
730 | Cút nhựa măng sông đường kính 76mm | cái | 27.500 |
731 | Cút nhựa miệng bát đường kính 65mm | cái | 21.300 |
732 | Cút nhựa măng sông đường kính 89mm | cái | 45.400 |
733 | Cút nhựa miệng bát đường kính 89mm | cái | 45.400 |
734 | Cút nhựa măng sông đường kính 100mm | cái | 59.400 |
735 | Cút nhựa miệng bát đường kính 100mm | cái | 59.400 |
736 | Cút nhựa miệng bát đường kính 125mm | cái | 118.846 |
737 | Cút nhựa miệng bát đường kính 150mm | cái | 127.750 |
738 | Cút nhựa miệng bát đường kính 200mm | cái | 250.044 |
739 | Cút nhựa miệng bát đường kính 250mm | cái | 469.956 |
740 | Cút nhựa miệng bát đường kính 300mm | cái | 689.868 |
741 | Cút nhựa nhôm đường kính 12mm | cái | 1.200 |
742 | Cút nhựa nhôm đường kính 16mm | cái | 1.600 |
743 | Cút nhựa nhôm đường kính 20mm | cái | 2.100 |
744 | Cút nhựa nhôm đường kính 26mm | cái | 3.400 |
745 | Cút nhựa nhôm đường kính 32mm | cái | 4.800 |
746 | Cút sành đường kính 50mm | cái | 7.200 |
747 | Cút sành đường kính 75mm | cái | 9.750 |
748 | Cút sành đường kính 100mm | cái | 12.000 |
749 | Cút sành đường kính 150mm | cái | 14.250 |
750 | Cút sành đường kính 200mm | cái | 18.750 |
751 | Cút thép đường kính 15mm | cái | 3.000 |
752 | Cút thép đường kính 20mm | cái | 4.000 |
753 | Cút thép đường kính 25mm | cái | 5.000 |
754 | Cút thép đường kính 32mm | cái | 6.000 |
755 | Cút thép đường kính 40mm | cái | 8.000 |
756 | Cút thép đường kính 50mm | cái | 12.000 |
757 | Cút thép đường kính 60mm | cái | 21.000 |
758 | Cút thép đường kính 75mm | cái | 38.000 |
759 | Cút thép đường kính 80mm | cái | 42.286 |
760 | Cút thép đường kính 100mm | cái | 68.000 |
761 | Cút thép đường kính 125mm | cái | 111.407 |
762 | Cút thép đường kính 150mm | cái | 170.333 |
763 | Cút thép đường kính 200mm | cái | 379.235 |
764 | Cút thép đường kính 250mm | cái | 655.704 |
765 | Cút thép đường kính 300mm | cái | 996.058 |
766 | Cút thép đường kính 350mm | cái | 2.077.500 |
767 | Cút thép đường kính 400mm | cái | 2.923.941 |
768 | Cút thép đường kính 500mm | cái | 5.129.000 |
769 | Cút thép đường kính 600mm | cái | 8.604.000 |
770 | Cút thép đường kính 700mm | cái | 12.079.000 |
771 | Cút thép đường kính 800mm | cái | 15.554.000 |
772 | Cút thép đường kính 900mm | cái | 19.029.000 |
773 | Cút thép đường kính 1000mm | cái | 22.504.000 |
774 | Cút thép đường kính 1200mm | cái | 29.454.000 |
775 | Cút thép đường kính 1300mm | cái | 32.929.000 |
776 | Cút thép đường kính 1400mm | cái | 36.404.000 |
777 | Cút thép đường kính 1500mm | cái | 39.879.000 |
778 | Cút thép đường kính 1600mm | cái | 43.354.000 |
779 | Cút thép đường kính 1800mm | cái | 50.304.000 |
780 | Cút thép đường kính 2000mm | cái | 57.254.000 |
781 | Cút thép đường kính 2200mm | cái | 64.204.000 |
782 | Cút thép đường kính 2500mm | cái | 74.629.000 |
783 | Cút thép không rỉ đường kính 15mm | cái | 4.000 |
784 | Cút thép không rỉ đường kính 20mm | cái | 5.000 |
785 | Cút thép không rỉ đường kính 25mm | cái | 6.000 |
786 | Cút thép không rỉ đường kính 32mm | cái | 7.000 |
787 | Cút thép không rỉ đường kính 40mm | cái | 9.000 |
788 | Cút thép không rỉ đường kính 50mm | cái | 14.000 |
789 | Cút thép không rỉ đường kính 60mm | cái | 24.000 |
790 | Cút thép không rỉ đường kính 75mm | cái | 44.000 |
791 | Cút thép không rỉ đường kính 80mm | cái | 48.857 |
792 | Cút thép không rỉ đường kính 100mm | cái | 78.500 |
793 | Cút thép không rỉ đường kính 125mm | cái | 129.074 |
794 | Cút thép không rỉ đường kính 150mm | cái | 197.333 |
795 | Cút thép không rỉ đường kính 200mm | cái | 438.706 |
796 | Cút thép không rỉ đường kính 250mm | cái | 758.407 |
797 | Cút thép không rỉ đường kính 300mm | cái | 1.134.077 |
798 | Cút thép không rỉ đường kính 350mm | cái | 2.342.667 |
799 | Cút thép không rỉ đường kính 400mm | cái | 3.166.059 |
800 | Cút thép không rỉ đường kính 500mm | cái | 5.531.000 |
801 | Cút thép không rỉ đường kính 600mm | cái | 9.279.000 |
802 | Cút thép không rỉ đường kính 700mm | cái | 13.027.000 |
803 | Cút thép không rỉ đường kính 800mm | cái | 16.775.000 |
804 | Cút thép không rỉ đường kính 900mm | cái | 20.523.000 |
805 | Cút thép không rỉ đường kính 1000mm | cái | 24.271.000 |
806 | Cút thép không rỉ đường kính 1200mm | cái | 31.767.000 |
807 | Cút thép không rỉ đường kính 1300mm | cái | 35.515.000 |
808 | Cút thép không rỉ đường kính 1400mm | cái | 39.263.000 |
809 | Cút thép không rỉ đường kính 1500mm | cái | 43.011.000 |
810 | Cút tráng kẽm đường kính 15mm | cái | 4.000 |
811 | Cút tráng kẽm đường kính 20mm | cái | 5.000 |
812 | Cút tráng kẽm đường kính 25mm | cái | 6.000 |
813 | Cút tráng kẽm đường kính 32mm | cái | 7.000 |
814 | Cút tráng kẽm đường kính 40mm | cái | 9.000 |
815 | Cút tráng kẽm đường kính 50mm | cái | 14.000 |
816 | Cút tráng kẽm đường kính 67mm | cái | 32.750 |
817 | Cút tráng kẽm đường kính 76mm | cái | 44.000 |
818 | Cút tráng kẽm đường kính 89mm | cái | 61.000 |
819 | Cút tráng kẽm đường kính 100mm | cái | 78.500 |
820 | Đai khởi thủy đường kính 60mm | cái | 29.154 |
821 | Đai khởi thủy đường kính 80mm | cái | 51.667 |
822 | Đai khởi thủy đường kính 100mm | cái | 66.000 |
823 | Đai khởi thủy đường kính 125mm | cái | 91.000 |
824 | Đai khởi thủy đường kính 250mm | cái | 499.000 |
825 | Đai khởi thủy đường kính 150mm | cái | 149.500 |
826 | Đai khởi thủy đường kính 300mm | cái | 588.429 |
827 | Đai khởi thủy đường kính 350mm | cái | 627.235 |
828 | Đai khởi thủy đường kính 200mm | cái | 349.000 |
829 | Đai khởi thủy đường kính 400mm | cái | 649.000 |
830 | Đai khởi thủy đường kính 450mm | cái | 670.765 |
831 | Đai khởi thủy đường kính 500mm | cái | 692.529 |
832 | Đai khởi thủy đường kính 600mm | cái | 736.059 |
833 | Đai khởi thủy đường kính 700mm | cái | 779.588 |
834 | Đai khởi thủy đường kính 800mm | cái | 823.118 |
835 | Đá 1x2 | m3 | 300.000 |
836 | Điện | kwh | 1.508,85 |
837 | Đất đèn | kg | 14.000 |
838 | Đất sét | m3 | 45.000 |
839 | Đất sét chèn ống miệng giếng | m3 | 31.818 |
840 | Đầu nối cần khoan | bộ | 50.000 |
841 | Đay | kg | 12.000 |
842 | Dầu Diezen | lít | 16.691 |
843 | Dầu Mazut | kg | 13.382 |
844 | Dây dẫn điện 1x0,3mm2 | m | 2.522 |
845 | Dây dẫn điện 1x0,5mm2 | m | 3.010 |
846 | Dây dẫn điện 1x0,7mm2 | m | 3.498 |
847 | Dây dẫn điện 1x0,75mm2 | m | 3.620 |
848 | Dây dẫn điện 1x0,8mm2 | m | 3.742 |
849 | Dây dẫn điện 1x1,0mm2 | m | 4.230 |
850 | Dây dẫn điện 1x1,5mm2 | m | 5.450 |
851 | Dây dẫn điện 1x2,0mm2 | m | 6.635 |
852 | Dây dẫn điện 1x2,5mm2 | m | 7.820 |
853 | Dây dẫn điện 1x3mm2 | m | 9.130 |
854 | Dây dẫn điện 1x4mm2 | m | 11.750 |
855 | Dây dẫn điện 1x6mm2 | m | 16.320 |
856 | Dây dẫn điện 1x10mm2 | m | 25.500 |
857 | Dây dẫn điện 1x16mm2 | m | 39.500 |
858 | Dây dẫn điện 1x25mm2 | m | 61.100 |
859 | Dây dẫn điện 2x0,5mm2 | m | 8.140 |
860 | Dây dẫn điện 2x0,75mm2 | m | 9.500 |
861 | Dây dẫn điện 2x1mm2 | m | 10.860 |
862 | Dây dẫn điện 2x1,5mm2 | m | 13.580 |
863 | Dây dẫn điện 2x2,5mm2 | m | 19.130 |
864 | Dây dẫn điện 2x4mm2 | m | 28.200 |
865 | Dây dẫn điện 2x6mm2 | m | 38.300 |
866 | Dây dẫn điện 2x8mm2 | m | 48.400 |
867 | Dây dẫn điện 2x10mm2 | m | 58.500 |
868 | Dây dẫn điện 2x16mm2 | m | 88.900 |
869 | Dây dẫn điện 2x25mm2 | m | 131.700 |
870 | Dây dẫn điện 3x0,5mm2 | m | 9.890 |
871 | Dây dẫn điện 3x0,75mm2 | m | 11.800 |
872 | Dây dẫn điện 3x1mm2 | m | 13.710 |
873 | Dây dẫn điện 3x1,75mm2 | m | 19.398 |
874 | Dây dẫn điện 3x2mm2 | m | 21.265 |
875 | Dây dẫn điện 3x2,5mm2 | m | 25.000 |
876 | Dây dẫn điện 3x2,75mm2 | m | 27.067 |
877 | Dây dẫn điện 3x3mm2 | m | 29.133 |
878 | Dây dẫn điện 3x4 mm2 | m | 37.400 |
879 | Dây dẫn điện 3x6 mm2 | m | 51.500 |
880 | Dây dẫn điện 3x10 mm2 | m | 80.400 |
881 | Dây dẫn điện 3x16 mm2 | m | 123.900 |
882 | Dây dẫn điện 3x25 mm2 | m | 187.500 |
883 | Dây dẫn điện 4x0,5mm2 | m | 12.080 |
884 | Dây dẫn điện 4x0,75mm2 | m | 14.585 |
885 | Dây dẫn điện 4x1mm2 | m | 17.090 |
886 | Dây dẫn điện 4x1,5mm2 | m | 22.100 |
887 | Dây dẫn điện 4x1,75mm2 | m | 24.500 |
888 | Dây dẫn điện 4x2mm2 | m | 26.900 |
889 | Dây dẫn điện 4x2,5mm2 | m | 31.700 |
890 | Dây dẫn điện 4x3mm2 | m | 37.200 |
891 | Dây dẫn điện 4x3,5mm2 | m | 42.700 |
892 | Dây dẫn điện 4x4,0 mm2 | m | 48.200 |
893 | Dây dẫn điện 4x6,0 mm2 | m | 67.200 |
894 | Dây dẫn điện 4x10 mm2 | m | 105.500 |
895 | Dây dẫn điện 4x16 mm2 | m | 160.900 |
896 | Dây dẫn điện 4x25 mm2 | m | 246.200 |
897 | Dây đay | kg | 14.400 |
898 | Dây đồng đường kính 8mm | kg | 243.500 |
899 | Dây thép d3mm | kg | 14.000 |
900 | Dây thép đường kính 10mm | kg | 14.760 |
901 | Dây thép đường kính 12mm | kg | 14.760 |
902 | Dây thép đường kính 1mm | kg | 18.636 |
903 | Đèn chống ẩm | bộ | 788.182 |
904 | Đèn chống nổ | bộ | 818.182 |
905 | Đèn chùm loại 3 bóng | bộ | 5.500.000 |
906 | Đèn chùm loại 5 bóng | bộ | 6.763.636 |
907 | Đèn chùm loại 10 bóng | bộ | 7.790.909 |
908 | Đèn chùm loại >10 bóng | bộ | 17.000.000 |
909 | Đèn cổ cò | bộ | 140.909 |
910 | Đèn đũa | bộ | 162.000 |
911 | Đèn sát trần có chụp | bộ | 120.000 |
912 | Đèn thường có chụp | bộ | 75.000 |
913 | Đèn trang trí âm trần | bộ | 62.000 |
914 | Đèn trang trí nổi | bộ | 120.000 |
915 | Đèn tường kiểu ánh sáng hắt | bộ | 240.909 |
916 | Đĩa cắt | cái | 420.000 |
917 | Đĩa mài | cái | 45.000 |
918 | Đinh 7 cm | kg | 16.500 |
919 | Đinh ghim | cái | 500 |
920 | Đinh tán nhôm | cái | 500 |
921 | Đinh, đinh vít | cái | 300 |
922 | Đồng hồ Ampe kế | cái | 111.818 |
923 | Đồng hồ đo áp lực | cái | 950.000 |
924 | Đồng hồ đo lưu lượng 50 | cái | 3.268.000 |
925 | Đồng hồ đo lưu lượng 100 | cái | 8.586.000 |
926 | Đồng hồ đo lưu lượng D200mm | cái | 26.568.000 |
927 | Đồng hồ đo lưu lượng D<300mm | cái | 44.550.000 |
928 | Đồng hồ đo lưu lượng D<400mm | cái | 62.532.000 |
929 | Đồng hồ đo lưu lượng D<500mm | cái | 80.514.000 |
930 | Đồng hồ đo lưu lượng D<600mm | cái | 98.496.000 |
931 | Đồng hồ Oát kế | cái | 580.000 |
932 | Đồng hồ Vôn kế | cái | 168.000 |
933 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm | viên | 850 |
934 | Gạch thẻ 5x10x20cm | viên | 1.090 |
935 | Giá đỡ máy | cái | 100.000 |
936 | Giá treo | cái | 226.364 |
937 | Giấy dầu | m2 | 4.000 |
938 | Gioăng cao su đường kính 50mm | cái | 6.885 |
939 | Gioăng cao su đường kính 60mm | cái | 8.589 |
940 | Gioăng cao su đường kính 70mm | cái | 10.293 |
941 | Gioăng cao su đường kính 75mm | cái | 11.144 |
942 | Gioăng cao su đường kính 80mm | cái | 11.996 |
943 | Gioăng cao su đường kính 90mm | cái | 13.700 |
944 | Gioăng cao su đường kính 100mm | cái | 15.900 |
945 | Gioăng cao su đường kính 110mm | cái | 18.100 |
946 | Gioăng cao su đường kính 125mm | cái | 20.819 |
947 | Gioăng cao su đường kính 150mm | cái | 29.200 |
948 | Gioăng cao su đường kính 160mm | cái | 29.200 |
949 | Gioăng cao su đường kính 170mm | cái | 37.206 |
950 | Gioăng cao su đường kính 180mm | cái | 40.238 |
951 | Gioăng cao su đường kính 200mm | cái | 46.300 |
952 | Gioăng cao su đường kính 240mm | cái | 64.060 |
953 | Gioăng cao su đường kính 250mm | cái | 71.100 |
954 | Gioăng cao su đường kính 300mm | cái | 99.043 |
955 | Gioăng cao su đường kính 350 mm | cái | 136.358 |
956 | Gioăng cao su đường kính 400 mm | cái | 199.300 |
957 | Gioăng cao su đường kính 450mm | cái | 267.700 |
958 | Gioăng cao su đường kính 500 mm | cái | 350.300 |
959 | Gioăng cao su đường kính 600 mm | cái | 517.943 |
960 | Gioăng cao su đường kính 700 mm | cái | 691.800 |
961 | Gioăng cao su đường kính 750 mm | cái | 778.729 |
962 | Gioăng cao su đường kính 800 mm | cái | 865.567 |
963 | Gioăng cao su đường kính 900 mm | cái | 1.039.514 |
964 | Gioăng cao su đường kính 1000 mm | cái | 1.213.371 |
965 | Gioăng cao su đường kính 1050 mm | cái | 1.300.300 |
966 | Gioăng cao su đường kính 1100 mm | cái | 1.387.229 |
967 | Gioăng cao su đường kính 1200 mm | cái | 1.561.086 |
968 | Gioăng cao su đường kính 1250 mm | cái | 1.648.014 |
969 | Gioăng cao su đường kính 1350 mm | cái | 1.821.871 |
970 | Gioăng cao su đường kính 1400 mm | cái | 1.908.800 |
971 | Gioăng cao su đường kính 1500 mm | cái | 2.082.657 |
972 | Gioăng cao su đường kính 1600 mm | cái | 2.256.514 |
973 | Gioăng cao su đường kính 1650 mm | cái | 2.343.443 |
974 | Gioăng cao su đường kính 1800 mm | cái | 2.604.229 |
975 | Gioăng cao su đường kính 1950 mm | cái | 2.865.014 |
976 | Gioăng cao su đường kính 2000 mm | cái | 2.951.943 |
977 | Gioăng cao su đường kính 2100 mm | cái | 3.125.800 |
978 | Gioăng cao su đường kính 2400 mm | cái | 3.647.371 |
979 | Gioăng cao su đường kính 2250 mm | cái | 3.386.586 |
980 | Gioăng cao su đường kính 2200 mm | cái | 3.299.657 |
981 | Gioăng cao su đường kính 2500 mm | cái | 3.821.229 |
982 | Gioăng cao su đường kính 2550 mm | cái | 3.908.157 |
983 | Gioăng cao su đường kính 2700 mm | cái | 4.168.943 |
984 | Gioăng cao su đường kính 2850 mm | cái | 4.429.729 |
985 | Gioăng cao su đường kính 3000 mm | cái | 4.690.514 |
986 | Gioăng cao su lá 10mm | m2 | 145.000 |
987 | Gioăng cao su tấm | m2 | 145.000 |
988 | Gỗ bao nhóm IV laty3*1 | m3 | 6.360.000 |
989 | Gỗ chống | m3 | 3.810.000 |
990 | Gỗ đà nẹp | m3 | 3.810.000 |
991 | Gỗ hộp kê máy nhóm II | m3 | 6.996.005 |
992 | Gỗ nhóm 4 | m3 | 6.360.000 |
993 | Gỗ ván khuôn | m3 | 3.810.000 |
994 | Gương soi | cái | 285.455 |
995 | Họng cứu hoả đường kính 100mm | cái | 100.000 |
996 | Họng cứu hoả đường kính 80mm | cái | 80.000 |
997 | Hộp 1 bóng và bóng đèn 0,6m | bộ | 145.455 |
998 | Hộp 1 bóng và bóng đèn 1,2m | bộ | 173.273 |
999 | Hộp 1 bóng và bóng đèn 1,5m | bộ | 216.591 |
1000 | Hộp 2 bóng và bóng đèn 0,6m | bộ | 504.960 |
1001 | Hộp 2 bóng và bóng đèn 1,2m | bộ | 803.571 |
1002 | Hộp 2 bóng và bóng đèn 1,5m | bộ | 1.004.464 |
1003 | Hộp 3 bóng và bóng đèn 0,6m | bộ | 770.248 |
1004 | Hộp 3 bóng và bóng đèn 1,2m | bộ | 1.154.611 |
1005 | Hộp 3 bóng và bóng đèn 1,5m | bộ | 1.443.264 |
1006 | Hộp 4 bóng và bóng đèn 1,2m | bộ | 1.469.785 |
1007 | Hộp 4 bóng và bóng đèn 1,5m | bộ | 1.837.231 |
1008 | Hộp đựng giấy vệ sinh | cái | 40.000 |
1009 | Hộp đựng xà bông | cái | 40.000 |
1010 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤40x50mm | cái | 23.500 |
1011 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤40x60mm | cái | 23.500 |
1012 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat <100x100mm | cái | 15.500 |
1013 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤60x60mm | cái | 26.500 |
1014 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤150x150mm | cái | 15.500 |
1015 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤50x80mm | cái | 26.500 |
1016 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤60x80mm | cái | 26.500 |
1017 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤200x200mm | cái | 15.500 |
1018 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤150x200mm | cái | 15.500 |
1019 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤250x200mm | cái | 15.500 |
1020 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤300x300mm | cái | 15.500 |
1021 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤300x400mm | cái | 15.500 |
1022 | Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat ≤400x400mm | cái | 23.500 |
1023 | Hộp số | cái | 45.455 |
1024 | Kệ kính | cái | 145.455 |
1025 | Keo dán (nhựa) | kg | 100.900 |
1026 | Khối móng bê tông đường kính ống 200 mm | cái | 97.258 |
1027 | Khối móng bê tông đường kính ống 300 mm | cái | 107.781 |
1028 | Khối móng bê tông đường kính ống <=600 mm | cái | 173.666 |
1029 | Khối móng bê tông đường kính ống <=1000 mm | cái | 227.459 |
1030 | Khối móng bê tông đường kính ống <=1250 mm | cái | 286.236 |
1031 | Khối móng bê tông đường kính ống <=1800 mm | cái | 465.000 |
1032 | Khối móng bê tông đường kính ống <=2250 mm | cái | 1.874.000 |
1033 | Khối móng bê tông đường kính ống <=3000 mm | cái | 4.221.000 |
1034 | Khung gỗ | cái | 27.273 |
1035 | Kim thu sét dài 0,5m | cái | 7.150.000 |
1036 | Kim thu sét dài 1m | cái | 7.150.000 |
1037 | Kim thu sét dài 1,5m | cái | 9.900.000 |
1038 | Kim thu sét dài 2m | cái | 13.200.000 |
1039 | Linh kiện báo cháy | cái | 266.364 |
1040 | Linh kiện chống điện giật | cái | 272.727 |
1041 | Lưỡi cưa cắt | cái | 12.000 |
1042 | Lưới thép 16x16 | m2 | 29.091 |
1043 | Lưới thép đường kính 10x10 | m2 | 45.000 |
1044 | Ma tít | kg | 10.327 |
1045 | Màng keo dán ống | m2 | 10.000 |
1046 | Măng sông nhựa đường kính 15 | cái | 1.000 |
1047 | Măng sông nhựa đường kính 20 | cái | 1.283 |
1048 | Măng sông nhựa đường kính 25 | cái | 1.867 |
1049 | Măng sông nhựa đường kính 32 | cái | 3.171 |
1050 | Măng sông nhựa đường kính 40 | cái | 4.800 |
1051 | Măng sông nhựa đường kính 50 | cái | 6.673 |
1052 | Măng sông nhựa đường kính 67 | cái | 14.347 |
1053 | Măng sông nhựa đường kính 76 | cái | 20.100 |
1054 | Măng sông nhựa đường kính 89 | cái | 21.400 |
1055 | Măng sông nhựa đường kính 100 | cái | 30.000 |
1056 | Măng sông nhựa đường kính 110 | cái | 38.500 |
1057 | Măng sông nhựa đường kính 150 | cái | 72.500 |
1058 | Măng sông nhựa đường kính 200 | cái | 115.000 |
1059 | Măng sông nhựa đường kính 250 | cái | 157.500 |
1060 | Măng sông nhựa nhôm đường kính 12mm | cái | 800 |
1061 | Măng sông nhựa nhôm đường kính 16mm | cái | 1.067 |
1062 | Măng sông nhựa nhôm đường kính 20mm | cái | 1.283 |
1063 | Măng sông nhựa nhôm đường kính 26mm | cái | 1.867 |
1064 | Măng sông nhựa nhôm đường kính 32mm | cái | 3.171 |
1065 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 16 | cái | 66.000 |
1066 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 20 | cái | 74.000 |
1067 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 25 | cái | 84.000 |
1068 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 32 | cái | 98.000 |
1069 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 40 | cái | 114.000 |
1070 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 50 | cái | 134.000 |
1071 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 63 | cái | 160.000 |
1072 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 75 | cái | 240.000 |
1073 | Măng sông nhựa HDPE, đường kính 90 | cái | 366.000 |
1074 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 15mm | cái | 3.300 |
1075 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 20mm | cái | 4.217 |
1076 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 25mm | cái | 5.133 |
1077 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 32mm | cái | 7.857 |
1078 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 40mm | cái | 12.100 |
1079 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 50mm | cái | 16.400 |
1080 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 67mm | cái | 34.581 |
1081 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 76mm | cái | 45.100 |
1082 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 89mm | cái | 59.400 |
1083 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 100mm | cái | 78.375 |
1084 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 110mm | cái | 96.250 |
1085 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 150mm | cái | 167.750 |
1086 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 200mm | cái | 257.125 |
1087 | Măng sông thép tráng kẽm đường kính 250mm | cái | 346.500 |
1088 | Máy biến dòng loại 100/5A | cái | 150.000 |
1089 | Máy biến dòng loại 200/5A | cái | 150.000 |
1090 | Máy biến dòng loại 50/5A | cái | 150.000 |
1091 | Mỡ bôi trơn | kg | 26.000 |
1092 | Mỡ thoa ống | kg | 26.000 |
1093 | Mối nối mềm d 50mm | cái | 657.510 |
1094 | Mối nối mềm đường kính 75mm | cái | 993.930 |
1095 | Mối nối mềm đường kính 100mm | cái | 1.145.550 |
1096 | Mối nối mềm đường kính 150mm | cái | 2.504.460 |
1097 | Mối nối mềm đường kính 200mm | cái | 3.614.310 |
1098 | Mối nối mềm đường kính 250mm | cái | 5.478.480 |
1099 | Mối nối mềm đường kính 300mm | cái | 6.887.160 |
1100 | Mối nối mềm đường kính 350mm | cái | 8.853.600 |
1101 | Mối nối mềm đường kính 400mm | cái | 10.329.900 |
1102 | Mối nối mềm đường kính 500mm | cái | 13.282.500 |
1103 | Mối nối mềm đường kính 600mm | cái | 16.235.100 |
1104 | Mối nối mềm đường kính 700mm | cái | 19.187.700 |
1105 | Mối nối mềm đường kính 800mm | cái | 22.140.300 |
1106 | Mối nối mềm đường kính 900mm | cái | 25.092.900 |
1107 | Mối nối mềm đường kính 1100mm | cái | 30.998.100 |
1108 | Mối nối mềm đường kính 1200mm | cái | 33.950.700 |
1109 | Mối nối mềm đường kính 1250mm | cái | 35.427.000 |
1110 | Mối nối mềm đường kính 1300mm | cái | 36.903.300 |
1111 | Mối nối mềm đường kính 1350mm | cái | 38.379.600 |
1112 | Mối nối mềm đường kính 1400mm | cái | 39.855.900 |
1113 | Mối nối mềm đường kính 1500mm | cái | 42.808.500 |
1114 | Mối nối mềm đường kính 1600mm | cái | 45.761.100 |
1115 | Mối nối mềm đường kính 1700mm | cái | 48.713.700 |
1116 | Mối nối mềm đường kính 1800mm | cái | 51.666.300 |
1117 | Mối nối mềm đường kính 1900mm | cái | 54.618.900 |
1118 | Mối nối mềm đường kính 2000mm | cái | 57.571.500 |
1119 | Nắp Cống hộp 400x600mm | cái | 78.000 |
1120 | Nắp Cống hộp 400x800mm | cái | 78.000 |
1121 | Nắp Cống hộp 600x600mm | cái | 78.000 |
1122 | Nắp Cống hộp 400x1000mm | cái | 78.000 |
1123 | Nắp Cống hộp 600x800mm | cái | 78.000 |
1124 | Nắp Cống hộp 800x800mm | cái | 78.000 |
1125 | Nắp Cống hộp 800x1000mm | cái | 78.000 |
1126 | Nắp Cống hộp 800x1400mm | cái | 78.000 |
1127 | Nắp Cống hộp 1200x1400mm | cái | 78.000 |
1128 | Nắp Cống hộp 1200x1600mm | cái | 78.000 |
1129 | Nắp Cống hộp 1400x1500mm | cái | 78.000 |
1130 | Nắp Cống hộp 1200x1800mm | cái | 78.000 |
1131 | Nắp Cống hộp 1200x2000mm | cái | 78.000 |
1132 | Nắp Cống hộp 1400x1800mm | cái | 78.000 |
1133 | Nắp Cống hộp 1400x2000mm | cái | 78.000 |
1134 | Nắp Cống hộp 1400x2200mm | cái | 78.000 |
1135 | Nắp Cống hộp 2200x1500mm | cái | 78.000 |
1136 | Nắp Cống hộp 2500x1500mm | cái | 78.000 |
1137 | Nắp Cống hộp 2200x1800mm | cái | 78.000 |
1138 | Nắp Cống hộp 2500x2000mm | cái | 78.000 |
1139 | Nắp Cống hộp 2500x2500mm | cái | 78.000 |
1140 | Nắp Cống hộp 3000x3000mm | cái | 78.000 |
1141 | Nhôm lá b=0,8 | m2 | 33.000 |
1142 | Nhựa dán | kg | 100.900 |
1143 | Nhựa đường | kg | 16.500 |
1144 | Nước | lít | 10 |
1145 | Nước sạch | m3 | 10.000 |
1146 | Nước thi công | m3 | 10.000 |
1147 | Nút bịt nhựa đường kính 15mm | cái | 1.000 |
1148 | Nút bịt nhựa đường kính 20mm | cái | 1.167 |
1149 | Nút bịt nhựa đường kính 25mm | cái | 1.333 |
1150 | Nút bịt nhựa đường kính 32mm | cái | 2.257 |
1151 | Nút bịt nhựa đường kính 40mm | cái | 3.200 |
1152 | Nút bịt nhựa đường kính 50mm | cái | 5.427 |
1153 | Nút bịt nhựa đường kính 67mm | cái | 11.453 |
1154 | Nút bịt nhựa đường kính 76mm | cái | 14.993 |
1155 | Nút bịt nhựa đường kính 89mm | cái | 20.107 |
1156 | Nút bịt nhựa đường kính 100mm | cái | 31.400 |
1157 | Nút bịt nhựa đường kính 110mm | cái | 42.300 |
1158 | Nút bịt nhựa đường kính 150mm | cái | 58.300 |
1159 | Nút bịt nhựa đường kính 200mm | cái | 78.300 |
1160 | Nút bịt nhựa đường kính 250mm | cái | 98.300 |
1161 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 15mm | cái | 2.000 |
1162 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 20mm | cái | 2.833 |
1163 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 25mm | cái | 3.667 |
1164 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 32mm | cái | 4.714 |
1165 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 40mm | cái | 6.500 |
1166 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 50mm | cái | 9.364 |
1167 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 67mm | cái | 20.438 |
1168 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 76mm | cái | 30.000 |
1169 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 89mm | cái | 38.357 |
1170 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 100mm | cái | 53.583 |
1171 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 110mm | cái | 68.167 |
1172 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 150mm | cái | 126.500 |
1173 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 200mm | cái | 199.417 |
1174 | Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 250mm | cái | 272.333 |
1175 | Ổ cắm ba | cái | 57.000 |
1176 | Ổ cắm bốn | cái | 60.000 |
1177 | Ổ cắm đôi | cái | 58.501 |
1178 | Ổ cắm đơn | cái | 25.000 |
1179 | Ô xy | chai | 72.000 |
1180 | Ống bê tông đường kính 100mm | m | 126.300 |
1181 | Ống bê tông đường kính 150mm | m | 164.200 |
1182 | Ống bê tông đường kính 200mm | m | 202.100 |
1183 | Ống bê tông đường kính 250mm | m | 240.000 |
1184 | Ống bê tông đường kính 300mm | m | 277.900 |
1185 | Ống bê tông đường kính 350mm | m | 315.800 |
1186 | Ống bê tông đường kính 400mm | m | 353.700 |
1187 | Ống bê tông đường kính 500mm | m | 486.200 |
1188 | Ống bê tông đường kính 600mm | m | 538.400 |
1189 | Ống bê tông đường kính 700mm | m | 703.000 |
1190 | Ống bê tông đường kính 800mm | m | 855.900 |
1191 | Ống bê tông đường kính 900mm | m | 1.131.600 |
1192 | Ống bê tông đường kính 1000mm | m | 1.263.400 |
1193 | Ống bê tông đường kính 1100mm | m | 1.693.100 |
1194 | Ống bê tông đường kính 1200mm | m | 2.122.800 |
1195 | Ống bê tông đường kính 1400mm | m | 2.647.520 |
1196 | Ống bê tông đường kính 1600mm | m | 3.322.867 |
1197 | Ống bê tông đường kính 200mm, đoạn ống dài 1m | đoạn | 202.100 |
1198 | Ống bê tông đường kính 200mm, đoạn ống dài 2m | đoạn | 404.200 |
1199 | Ống bê tông đường kính 300mm, đoạn ống dài 1m | đoạn | 277.900 |
1200 | Ống bê tông đường kính 300mm, đoạn ống dài 2m | đoạn | 555.800 |
1201 | Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 1m | đoạn | 538.400 |
1202 | Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 2m | đoạn | 1.076.800 |
1203 | Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 2,5m | đoạn | 1.346.000 |
1204 | Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 3m | đoạn | 1.615.200 |
1205 | Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 4m | đoạn | 2.153.600 |
1206 | Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 5m | đoạn | 2.692.000 |
1207 | Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 1m | đoạn | 1.263.400 |
1208 | Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 2m | đoạn | 2.526.800 |
1209 | Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 2,5m | đoạn | 3.158.500 |
1210 | Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 3m | đoạn | 3.790.200 |
1211 | Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 4m | đoạn | 5.053.600 |
1212 | Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 5m | đoạn | 6.317.000 |
1213 | Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 1m | đoạn | 2.235.800 |
1214 | Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 2m | đoạn | 4.471.600 |
1215 | Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 2,5m | đoạn | 5.589.500 |
1216 | Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 3m | đoạn | 6.707.400 |
1217 | Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 4m | đoạn | 8.943.200 |
1218 | Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 5m | đoạn | 11.179.000 |
1219 | Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 1m | đoạn | 4.124.600 |
1220 | Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 2m | đoạn | 8.249.200 |
1221 | Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 2,5m | đoạn | 10.311.500 |
1222 | Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 3m | đoạn | 12.373.800 |
1223 | Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 4m | đoạn | 16.498.400 |
1224 | Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 5m | đoạn | 20.623.000 |
1225 | Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 1m | đoạn | 5.561.000 |
1226 | Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 2m | đoạn | 11.122.000 |
1227 | Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 2,5m | đoạn | 13.902.500 |
1228 | Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 3m | đoạn | 16.683.000 |
1229 | Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 4m | đoạn | 22.244.000 |
1230 | Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 5m | đoạn | 27.805.000 |
1231 | Ống bê tông đường kính 3000mm, đoạn ống dài 1m | đoạn | 7.955.000 |
1232 | Ống bê tông đường kính 3000mm, đoạn ống dài 2m | đoạn | 15.910.000 |
1233 | Ống bê tông đường kính 3000mm, đoạn ống dài 2,5m | đoạn | 19.887.500 |
1234 | Ống bê tông đường kính 3000mm, đoạn ống dài 3m | đoạn | 23.865.000 |
1235 | Ống bê tông ly tâm đường kính 300mm | m | 275.573 |
1236 | Ống bê tông ly tâm đường kính 400mm | m | 330.681 |
1237 | Ống bê tông ly tâm đường kính 500mm | m | 481.714 |
1238 | Ống bê tông ly tâm đường kính 600mm | m | 536.860 |
1239 | Ống bê tông ly tâm đường kính 700mm | m | 701.053 |
1240 | Ống bê tông ly tâm đường kính 800mm | m | 865.245 |
1241 | Ống bê tông ly tâm đường kính 900mm | m | 1.051.161 |
1242 | Ống bê tông ly tâm đường kính 1000mm | m | 1.237.077 |
1243 | Ống bê tông ly tâm đường kính 1100mm | m | 1.669.647 |
1244 | Ống bê tông ly tâm đường kính 1200mm | m | 2.102.217 |
1245 | Ống bê tông ly tâm đường kính 1400mm | m | 2.989.546 |
1246 | Ống bê tông ly tâm đường kính 1600mm | m | 3.927.547 |
1247 | Ống bê tông ly tâm đường kính 1800mm | m | 4.916.220 |
1248 | Ống bê tông ly tâm đường kính 2000mm | m | 5.628.530 |
1249 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 6,4mm | m | 32.376 |
1250 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 9,5mm | m | 33.765 |
1251 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 12,7mm | m | 36.222 |
1252 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 15,9mm | m | 40.176 |
1253 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 19,1mm | m | 44.130 |
1254 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 22,2mm | m | 47.960 |
1255 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 25,4mm | m | 51.914 |
1256 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 28,6mm | m | 55.868 |
1257 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 31,8mm | m | 59.822 |
1258 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 34,9mm | m | 63.653 |
1259 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 38,1mm | m | 67.607 |
1260 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 41,3mm | m | 71.561 |
1261 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 54mm | m | 87.253 |
1262 | Ống cách nhiệt xốp đường kính 66,7mm | m | 102.946 |
1263 | Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 | m | 27.000 |
1264 | Ống chống thép đường kính 377mm | m | 398.336 |
1265 | Ống chống thép đường kính 426mm | m | 450.110 |
1266 | Ống chống thép đường kính 477mm | m | 503.996 |
1267 | Ống chống thép đường kính 529mm | m | 596.201 |
1268 | Ống chống thép đường kính 630mm | m | 710.032 |
1269 | Ống chống thép đường kính 720mm | m | 811.465 |
1270 | Ống đồng đường kính 6,4mm | m | 13.818 |
1271 | Ống đồng đường kính 9,5mm | m | 23.152 |
1272 | Ống đồng đường kính 12,7mm | m | 36.364 |
1273 | Ống đồng đường kính 19,1mm | m | 46.000 |
1274 | Ống đồng đường kính 15,9mm | m | 63.176 |
1275 | Ống đồng đường kính 22,2mm | m | 80.243 |
1276 | Ống đồng đường kính 25,4mm | m | 97.581 |
1277 | Ống đồng đường kính 28,6mm | m | 114.920 |
1278 | Ống đồng đường kính 31,8mm | m | 132.258 |
1279 | Ống đồng đường kính 34,9mm | m | 149.055 |
1280 | Ống đồng đường kính 38,1mm | m | 166.393 |
1281 | Ống đồng đường kính 41,3mm | m | 183.731 |
1282 | Ống đồng đường kính 54mm | m | 252.543 |
1283 | Ống đồng đường kính 66,7mm | m | 321.354 |
1284 | Ống gang đường kính 100mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 2.736.000 |
1285 | Ống gang đường kính 150mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 3.128.000 |
1286 | Ống gang đường kính 200mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 4.107.059 |
1287 | Ống gang đường kính 250mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 5.398.667 |
1288 | Ống gang đường kính <=400mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 11.277.857 |
1289 | Ống gang đường kính <=600mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 21.558.000 |
1290 | Ống gang đường kính <=900mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 40.584.000 |
1291 | Ống gang đường kính <=1200mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 60.420.000 |
1292 | Ống gang đường kính <=1600mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 86.868.000 |
1293 | Ống gang đường kính <=2200mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 126.540.000 |
1294 | Ống gang đường kính <=2500mm, đoạn ống dài 6m | đoạn | 146.376.000 |
1295 | Ống gang mặt bích đường kính 50mm | m | 253.333 |
1296 | Ống gang mặt bích đường kính 75mm | m | 380.000 |
1297 | Ống gang mặt bích đường kính 100mm | m | 456.000 |
1298 | Ống gang mặt bích đường kính 150mm | m | 521.333 |
1299 | Ống gang mặt bích đường kính 200mm | m | 684.510 |
1300 | Ống gang mặt bích đường kính 250mm | m | 899.778 |
1301 | Ống gang mặt bích đường kính 300mm | m | 1.143.231 |
1302 | Ống gang mặt bích đường kính 350mm | m | 1.610.000 |
1303 | Ống gang mặt bích đường kính 400mm | m | 1.879.643 |
1304 | Ống gang mặt bích đường kính 500mm | m | 2.691.000 |
1305 | Ống gang mặt bích đường kính 600mm | m | 3.593.000 |
1306 | Ống gang mặt bích đường kính 700mm | m | 4.560.000 |
1307 | Ống gang mặt bích đường kính 800mm | m | 5.662.000 |
1308 | Ống gang mặt bích đường kính 900mm | m | 6.764.000 |
1309 | Ống gang mặt bích đường kính 1000mm | m | 7.866.000 |
1310 | Ống gang mặt bích đường kính 1100mm | m | 8.968.000 |
1311 | Ống gang mặt bích đường kính 1200mm | m | 10.070.000 |
1312 | Ống gang mặt bích đường kính 1400mm | m | 12.274.000 |
1313 | Ống gang mặt bích đường kính 1500mm | m | 13.376.000 |
1314 | Ống gang mặt bích đường kính 1600mm | m | 14.478.000 |
1315 | Ống gang mặt bích đường kính 1800mm | m | 16.682.000 |
1316 | Ống gang mặt bích đường kính 2000mm | m | 18.886.000 |
1317 | Ống gang mặt bích đường kính 2200mm | m | 21.090.000 |
1318 | Ống gang mặt bích đường kính 2400mm | m | 23.294.000 |
1319 | Ống gang mặt bích đường kính 2500mm | m | 24.396.000 |
1320 | Ống gang miệng bát đường kính 50mm | m | 253.333 |
1321 | Ống gang miệng bát đường kính 75mm | m | 380.000 |
1322 | Ống gang miệng bát đường kính 100mm | m | 456.000 |
1323 | Ống gang miệng bát đường kính 150mm | m | 521.333 |
1324 | Ống gang miệng bát đường kính 200mm | m | 684.510 |
1325 | Ống gang miệng bát đường kính 250mm | m | 899.778 |
1326 | Ống gang miệng bát đường kính 300mm | m | 1.143.231 |
1327 | Ống gang miệng bát đường kính 350mm | m | 1.610.000 |
1328 | Ống gang miệng bát đường kính 400mm | m | 1.879.643 |
1329 | Ống gang miệng bát đường kính 500mm | m | 2.691.000 |
1330 | Ống gang miệng bát đường kính 600mm | m | 3.593.000 |
1331 | Ống gang miệng bát đường kính 700mm | m | 4.560.000 |
1332 | Ống gang miệng bát đường kính 800mm | m | 5.662.000 |
1333 | Ống gang miệng bát đường kính 900mm | m | 6.764.000 |
1334 | Ống gang miệng bát đường kính 1000mm | m | 7.866.000 |
1335 | Ống gang miệng bát đường kính 1100mm | m | 8.968.000 |
1336 | Ống gang miệng bát đường kính 1200mm | m | 10.070.000 |
1337 | Ống gang miệng bát đường kính 1400mm | m | 12.274.000 |
1338 | Ống gang miệng bát đường kính 1500mm | m | 13.376.000 |
1339 | Ống gang miệng bát đường kính 1600mm | m | 14.478.000 |
1340 | Ống gang miệng bát đường kính 1800mm | m | 16.682.000 |
1341 | Ống gang miệng bát đường kính 2000mm | m | 18.886.000 |
1342 | Ống gang miệng bát đường kính 2200mm | m | 21.090.000 |
1343 | Ống gang miệng bát đường kính 2400mm | m | 23.294.000 |
1344 | Ống gang miệng bát đường kính 2500mm | m | 24.396.000 |
1345 | Ống gió: D50 | m | 21.400 |
1346 | Ống kết cấu giếng đường kính 89mm | m | 53.667 |
1347 | Ống kết cấu giếng đường kính 108mm | m | 71.617 |
1348 | Ống kết cấu giếng đường kính 127mm | m | 84.217 |
1349 | Ống kết cấu giếng đường kính 146mm | m | 124.478 |
1350 | Ống kết cấu giếng đường kính 168mm | m | 143.235 |
1351 | Ống kết cấu giếng đường kính 194mm | m | 165.402 |
1352 | Ống kết cấu giếng đường kính 219mm | m | 186.717 |
1353 | Ống kết cấu giếng đường kính 273mm | m | 258.618 |
1354 | Ống kết cấu giếng đường kính 325mm | m | 307.879 |
1355 | Ống kết cấu giếng đường kính 350mm | m | 331.562 |
1356 | Ống kết cấu giếng đường kính 377mm | m | 535.709 |
1357 | Ống kết cấu giếng đường kính 426mm | m | 605.337 |
1358 | Ống kết cấu giếng đường kính 450mm | m | 639.441 |
1359 | Ống kết cấu giếng đường kính 477mm | m | 677.807 |
1360 | Ống kết cấu giếng đường kính 529mm | m | 1.002.264 |
1361 | Ống kết cấu giếng đường kính 630mm | m | 1.193.623 |
1362 | Ống kết cấu giếng đường kính 720mm | m | 1.364.140 |
1363 | Ống kết cấu giếng đường kính 820mm | m | 1.553.604 |
1364 | Ống kiểm tra đường kính 50mm | bộ | 21.400 |
1365 | Ống kiểm tra đường kính 100mm | bộ | 68.800 |
1366 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn d26mm | m | 21.563 |
1367 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn d35mm | m | 35.094 |
1368 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn d40mm | m | 42.267 |
1369 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn d50mm | m | 56.279 |
1370 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn d66mm | m | 79.930 |
1371 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn d80mm | m | 100.626 |
1372 | Ống lồng d 219x7 | m | 1.202.921 |
1373 | Ống lồng d 273x8 | m | 1.713.750 |
1374 | Ống lồng d 325x8 | m | 2.040.179 |
1375 | Ống lồng d 426x10 | m | 3.342.755 |
1376 | Ống mềm | m | 3.000 |
1377 | Ống múc loại: 409 kg/cái | cái | 5.841.053 |
1378 | Ống múc loại: 522 kg/cái | cái | 7.454.840 |
1379 | Ống múc loại: 635 kg/cái | cái | 9.068.628 |
1380 | Ống múc loại: 692 kg/cái | cái | 9.882.662 |
1381 | Ống múc loại: 735 kg/cái | cái | 10.496.758 |
1382 | Ống múc loại: 793 kg/cái | cái | 11.325.074 |
1383 | Ống múc loại: 824 kg/cái | cái | 11.767.794 |
1384 | Ống nâng nước: D200 | m | 235.300 |
1385 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 15mm | m | 2.667 |
1386 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 27mm | m | 4.444 |
1387 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 34mm | m | 7.111 |
1388 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 48mm | m | 13.206 |
1389 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 76mm | m | 23.873 |
1390 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 90mm | m | 29.206 |
1391 | ống nhựa dài 150mm | cái | 667 |
1392 | ống nhựa dài 250mm | cái | 1.111 |
1393 | ống nhựa dài 350mm | cái | 1.555 |
1394 | Ống nhựa đường kính 15mm, L=8m | m | 3.600 |
1395 | Ống nhựa đường kính 20mm, L=8m | m | 5.767 |
1396 | Ống nhựa đường kính 25mm, L=8m | m | 7.933 |
1397 | Ống nhựa đường kính 32mm, L=8m | m | 11.300 |
1398 | Ống nhựa đường kính 40mm, L=8m | m | 15.375 |
1399 | Ống nhựa đường kính 50mm, L=8m | m | 21.509 |
1400 | Ống nhựa đường kính 60mm, L=8m | m | 22.600 |
1401 | Ống nhựa đường kính 67mm, L=8m | m | 24.047 |
1402 | Ống nhựa đường kính 75mm, L=8m | m | 25.700 |
1403 | Ống nhựa đường kính 80mm, L=8m | m | 28.593 |
1404 | Ống nhựa đường kính 100mm, L=8m | m | 45.467 |
1405 | Ống nhựa đường kính 110mm, L=8m | m | 62.133 |
1406 | Ống nhựa đường kính 150mm, L=8m | m | 113.467 |
1407 | Ống nhựa đường kính 200mm, L=8m | m | 181.585 |
1408 | Ống nhựa đường kính 250mm, L=8m | m | 253.123 |
1409 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm, L=5m | m | 148.300 |
1410 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm, L=5m | m | 329.350 |
1411 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm, L=5m | m | 580.600 |
1412 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm, L=5m | m | 908.300 |
1413 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm, L=5m | m | 1.311.886 |
1414 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm, L=5m | m | 1.780.225 |
1415 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm, L=5m | m | 2.319.000 |
1416 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm, L=5m | m | 3.625.000 |
1417 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm, L=5m | m | 5.748.329 |
1418 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm, L=5m | m | 7.817.350 |
1419 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm, L=5m | m | 10.188.700 |
1420 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm, L=5m | m | 15.721.300 |
1421 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm, L=5m | m | 148.300 |
1422 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm, L=5m | m | 329.350 |
1423 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm, L=5m | m | 580.600 |
1424 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm, L=5m | m | 908.300 |
1425 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm, L=5m | m | 1.311.886 |
1426 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm, L=5m | m | 1.780.225 |
1427 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm, L=5m | m | 2.319.000 |
1428 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm, L=5m | m | 3.625.000 |
1429 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm, L=5m | m | 5.748.329 |
1430 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm, L=5m | m | 7.817.350 |
1431 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm, L=5m | m | 10.188.700 |
1432 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm, L=5m | m | 15.721.300 |
1433 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 300m, đường kính 16mm | m | 6.100 |
1434 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 300m, đường kính 20mm | m | 9.000 |
1435 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 250m, đường kính 25mm | m | 10.000 |
1436 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 300m, đường kính 25mm | m | 10.000 |
1437 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 200m, đường kính 32mm | m | 15.500 |
1438 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 150m, đường kính 40mm | m | 23.900 |
1439 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 100m, đường kính 50mm | m | 37.000 |
1440 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 50m, đường kính 50mm | m | 37.000 |
1441 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 50m, đường kính 63 mm | m | 58.900 |
1442 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 40m, đường kính 75mm | m | 83.400 |
1443 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 50m, đường kính 75mm | m | 83.400 |
1444 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 25m, đường kính 90mm | m | 119.500 |
1445 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 40m, đường kính 90mm | m | 119.500 |
1446 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 70m, đường kính 20mm | m | 9.000 |
1447 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 70m, đường kính 25mm | m | 10.000 |
1448 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 70m, đường kính 32mm | m | 15.500 |
1449 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 70m, đường kính 40mm | m | 23.900 |
1450 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 110mm | m | 177.100 |
1451 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 125mm | m | 228.200 |
1452 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 140mm | m | 285.700 |
1453 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 160mm | m | 373.000 |
1454 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 180mm | m | 473.400 |
1455 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm | m | 580.600 |
1456 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 250mm | m | 908.300 |
1457 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 280mm | m | 1.138.000 |
1458 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 320mm | m | 1.490.575 |
1459 | Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 350mm | m | 1.780.225 |
1460 | Ống nhựa miệng bát đường kính 20mm, L=6m | m | 5.767 |
1461 | Ống nhựa miệng bát đường kính 25mm, L=6m | m | 7.933 |
1462 | Ống nhựa miệng bát đường kính 32mm, L=6m | m | 11.300 |
1463 | Ống nhựa miệng bát đường kính 40mm, L=6m | m | 15.375 |
1464 | Ống nhựa miệng bát đường kính 50mm, L=6m | m | 21.509 |
1465 | Ống nhựa miệng bát đường kính 60mm, L=6m | m | 22.600 |
1466 | Ống nhựa miệng bát đường kính 75mm, L=6m | m | 25.700 |
1467 | Ống nhựa miệng bát đường kính 80mm, L=6m | m | 26.733 |
1468 | Ống nhựa miệng bát đường kính 89mm, L=6m | m | 28.593 |
1469 | Ống nhựa miệng bát đường kính 100mm, L=6m | m | 45.467 |
1470 | Ống nhựa miệng bát đường kính 125mm, L=6m | m | 82.448 |
1471 | Ống nhựa miệng bát đường kính 150mm, L=6m | m | 113.467 |
1472 | Ống nhựa miệng bát đường kính 200mm, L=6m | m | 181.585 |
1473 | Ống nhựa miệng bát đường kính 250mm, L=6m | m | 253.123 |
1474 | Ống nhựa miệng bát đường kính 300mm, L=6m | m | 324.662 |
1475 | Ống nhựa nhôm đường kính 12mm, L=100m | m | 2.300 |
1476 | Ống nhựa nhôm đường kính 16mm, L=100m | m | 4.033 |
1477 | Ống nhựa nhôm đường kính 20mm, L=50m | m | 5.767 |
1478 | Ống nhựa nhôm đường kính 26mm, L=6m | m | 7.933 |
1479 | Ống nhựa nhôm đường kính 32mm, L=6m | m | 11.300 |
1480 | Ống nối gai 100mm | cái | 18.200 |
1481 | Ống nối gai 150mm | cái | 48.200 |
1482 | Ống nối gai 200mm | cái | 111.789 |
1483 | Ống nối gai 250mm | cái | 181.900 |
1484 | Ống nối gai 300mm | cái | 313.900 |
1485 | Ống nối gai 350mm | cái | 445.900 |
1486 | Ống nối gai 400mm | cái | 577.900 |
1487 | Ống nối gai 500mm | cái | 841.900 |
1488 | Ống nối gai 600mm | cái | 1.105.900 |
1489 | Ống nối gai 700mm | cái | 1.369.900 |
1490 | Ống nối gai 800mm | cái | 1.633.900 |
1491 | Ống nối gai 1000mm | cái | 2.161.900 |
1492 | Ống sành đường kính 50mm, L=0,5m | m | 7.500 |
1493 | Ống sành đường kính 75mm, L=0,5m | m | 10.500 |
1494 | Ống sành đường kính 100mm, L=0,5m | m | 12.750 |
1495 | Ống sành đường kính 150mm, L=0,5m | m | 15.000 |
1496 | Ống sành đường kính 200mm, L=0,5m | m | 18.000 |
1497 | Ống sắt tráng kẽm fi 15 | m | 6.818 |
1498 | Ống sắt tráng kẽm fi 20 | m | 9.091 |
1499 | Ống sắt tráng kẽm fi 25 | m | 11.136 |
1500 | Ống sắt tráng kẽm fi 32 | m | 13.864 |
1501 | Ống sắt tráng kẽm fi 40 | m | 17.273 |
1502 | Ống sắt tráng kẽm fi 50 | m | 20.758 |
1503 | Ống sắt tráng kẽm fi 65 | m | 24.773 |
1504 | Ống sắt tráng kẽm fi 75 | m | 32.273 |
1505 | Ống sắt tráng kẽm fi 89 | m | 48.788 |
1506 | Ống sắt tráng kẽm fi 100 | m | 63.636 |
1507 | Ống sắt tráng kẽm fi 125 | m | 80.737 |
1508 | Ống sắt tráng kẽm fi 150 | m | 96.885 |
1509 | Ống sắt tráng kẽm fi 200 | m | 155.016 |
1510 | Ống sắt tráng kẽm fi 250 | m | 215.300 |
1511 | Ống sắt tráng kẽm fi 300 | m | 258.360 |
1512 | Ống sắt tráng kẽm fi 350 | m | 301.420 |
1513 | Ống sắt tráng kẽm fi 400 | m | 430.600 |
1514 | Ống sắt tráng kẽm fi 500 | m | 538.250 |
1515 | Ống sắt tráng kẽm fi 600 | m | 645.900 |
1516 | Ống sắt tráng kẽm fi 700 | m | 904.260 |
1517 | Ống sắt tráng kẽm fi 800 | m | 1.033.440 |
1518 | Ống sắt tráng kẽm fi 1000 | m | 1.291.800 |
1519 | Ống sứ dài 150mm | cái | 3.300 |
1520 | Ống sứ dài 250mm | cái | 6.600 |
1521 | Ống sứ dài 350mm | cái | 8.250 |
1522 | Ống sứ hạ thế các loại | cái | 1.500 |
1523 | Ống sứ tai mèo | cái | 2.000 |
1524 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính < 57mm | m | 117.703 |
1525 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 67-89mm | m | 188.324 |
1526 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 108mm dầy 3,5mm | m | 296.611 |
1527 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 108mm dầy 4mm | m | 338.984 |
1528 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 159mm dầy 5mm | m | 623.824 |
1529 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 159mm dầy 6,3mm | m | 786.018 |
1530 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 108mm dầy 8mm | m | 677.967 |
1531 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 159mm dầy 8mm | m | 998.118 |
1532 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 219mm dầy 7mm | m | 1.202.921 |
1533 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 273mm dầy 7mm | m | 1.499.531 |
1534 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 219mm dầy 9mm | m | 1.546.612 |
1535 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 273mm dầy 8mm | m | 1.713.750 |
1536 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 159mm dầy 12mm | m | 1.497.177 |
1537 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 325mm dầy 8mm | m | 2.040.179 |
1538 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 219mm dầy 12mm | m | 2.062.150 |
1539 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 273mm dầy 12mm | m | 2.570.625 |
1540 | Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 426mm dầy 10mm | m | 3.342.755 |
1541 | Ống thép đen đường kính 15mm | m | 5.519 |
1542 | Ống thép đen đường kính 20 mm | m | 7.727 |
1543 | Ống thép đen đường kính 25mm | m | 9.621 |
1544 | Ống thép đen đường kính 32mm | m | 12.197 |
1545 | Ống thép đen đường kính 40 mm | m | 15.530 |
1546 | Ống thép đen đường kính 50 mm | m | 15.000 |
1547 | Ống thép đen đường kính 60 mm | m | 24.091 |
1548 | Ống thép đen đường kính 75mm | m | 28.788 |
1549 | Ống thép đen đường kính 80 mm | m | 55.303 |
1550 | Ống thép đen đường kính 100 mm | m | 54.697 |
1551 | Ống thép đen đường kính 125mm | m | 60.034 |
1552 | Ống thép đen đường kính 150 mm | m | 72.041 |
1553 | Ống thép đen đường kính 200 mm | m | 115.265 |
1554 | Ống thép đen đường kính 250 mm | m | 160.090 |
1555 | Ống thép đen đường kính 300 mm | m | 192.108 |
1556 | Ống thép đen đường kính 350 mm | m | 224.126 |
1557 | Ống thép đen đường kính 400 mm | m | 320.180 |
1558 | Ống thép đen đường kính 500 mm | m | 400.225 |
1559 | Ống thép đen đường kính 600 mm | m | 480.271 |
1560 | Ống thép đen đường kính 700 mm | m | 672.379 |
1561 | Ống thép đen đường kính 800 mm | m | 768.433 |
1562 | Ống thép đen đường kính 900 mm | m | 864.487 |
1563 | Ống thép đen đường kính 1000 mm | m | 1.600.902 |
1564 | Ống thép đen đường kính 1200 mm | m | 1.921.082 |
1565 | Ống thép đen đường kính 1300 mm | m | 2.081.172 |
1566 | Ống thép đen đường kính 1400 mm | m | 2.241.263 |
1567 | Ống thép đen đường kính 1500 mm | m | 2.881.623 |
1568 | Ống thép đen đường kính 1600 mm | m | 3.073.731 |
1569 | Ống thép đen đường kính 1800 mm | m | 3.457.948 |
1570 | Ống thép đen đường kính 2000 mm | m | 3.842.164 |
1571 | Ống thép đen đường kính 2200 mm | m | 4.226.381 |
1572 | Ống thép đen đường kính 2500 mm | m | 4.802.705 |
1573 | Ống thép không rỉ đường kính 15mm | m | 6.818 |
1574 | Ống thép không rỉ đường kính 20 mm | m | 9.091 |
1575 | Ống thép không rỉ đường kính 25mm | m | 11.136 |
1576 | Ống thép không rỉ đường kính 32mm | m | 13.864 |
1577 | Ống thép không rỉ đường kính 40 mm | m | 17.273 |
1578 | Ống thép không rỉ đường kính 50 mm | m | 20.758 |
1579 | Ống thép không rỉ đường kính 60 mm | m | 24.773 |
1580 | Ống thép không rỉ đường kính 75mm | m | 32.273 |
1581 | Ống thép không rỉ đường kính 80 mm | m | 48.788 |
1582 | Ống thép không rỉ đường kính 100 mm | m | 63.636 |
1583 | Ống thép không rỉ đường kính 125mm | m | 80.737 |
1584 | Ống thép không rỉ đường kính 150 mm | m | 96.885 |
1585 | Ống thép không rỉ đường kính 200 mm | m | 155.016 |
1586 | Ống thép không rỉ đường kính 250 mm | m | 215.300 |
1587 | Ống thép không rỉ đường kính 300 mm | m | 258.360 |
1588 | Ống thép không rỉ đường kính 350 mm | m | 301.420 |
1589 | Ống thép không rỉ đường kính 400 mm | m | 430.600 |
1590 | Ống thép không rỉ đường kính 500 mm | m | 538.250 |
1591 | Ống thép không rỉ đường kính 600 mm | m | 645.900 |
1592 | Ống thép không rỉ đường kính 700 mm | m | 904.260 |
1593 | Ống thép không rỉ đường kính 800 mm | m | 1.033.440 |
1594 | Ống thép không rỉ đường kính 900 mm | m | 1.162.620 |
1595 | Ống thép không rỉ đường kính 1000 mm | m | 1.291.800 |
1596 | Ống thép không rỉ đường kính 1200 mm | m | 2.066.879 |
1597 | Ống thép không rỉ đường kính 1300 mm | m | 2.239.119 |
1598 | Ống thép không rỉ đường kính 1400 mm | m | 3.014.199 |
1599 | Ống thép không rỉ đường kính 1500 mm | m | 3.229.499 |
1600 | Ống thép tráng kẽm d25mm | m | 11.136 |
1601 | Ống thép tráng kẽm đường kính 32mm | m | 13.864 |
1602 | Ống thép tráng kẽm đường kính 40mm | m | 17.273 |
1603 | Ống thép tráng kẽm đường kính 50mm | m | 20.757 |
1604 | Ống thép tráng kẽm đường kính 67mm | m | 24.773 |
1605 | Ống thép tráng kẽm đường kính 76mm | m | 32.273 |
1606 | Ống thép tráng kẽm đường kính 89mm | m | 48.788 |
1607 | Ống thép tráng kẽm đường kính 100mm | m | 63.636 |
1608 | Ống thép tráng kẽm đường kính 110mm | m | 80.737 |
1609 | Ống thép tráng kẽm đường kính 150mm | m | 96.885 |
1610 | Ống thép tráng kẽm đường kính 200mm | m | 155.016 |
1611 | Ống thép tráng kẽm đường kính 250mm | m | 215.300 |
1612 | Ống xi măng đường kính 100mm, L=0,5m | m | 187.687 |
1613 | Ống xi măng đường kính 150mm, L=0,5m | m | 205.051 |
1614 | Ống xi măng đường kính 200mm, L=0,5m | m | 222.415 |
1615 | Phễu thu đường kính 50mm | cái | 70.000 |
1616 | Phễu thu đường kính 100mm | cái | 100.000 |
1617 | Puli sứ kẹp | cái | 2.400 |
1618 | Puli sứ loại 30x30 | cái | 2.400 |
1619 | Puli sứ loại >=35x35 | cái | 3.300 |
1620 | Quạt ly tâm - công suất 0,2 - <=2,5 kW | cái | 4.950.000 |
1621 | Quạt ly tâm - công suất 2,6 - <=5,0 kW | cái | 10.250.000 |
1622 | Quạt ly tâm - công suất 5,1 - <=10 kW | cái | 14.450.000 |
1623 | Quạt ly tâm - công suất 10 - <=22 kW | cái | 27.700.000 |
1624 | Quạt ốp trần - kích thước 150x150mm đến 250x250mm | cái | 315.000 |
1625 | Quạt ốp trần - kích thước 300x300mm đến 350x350mm | cái | 441.000 |
1626 | Quạt thông gió - công suất 0,2- <=1,5 kW | cái | 4.950.000 |
1627 | Quạt thông gió - công suất 1,6- <=3,0 kW | cái | 8.200.000 |
1628 | Quạt thông gió - công suất 3,1- <=4,5 kW | cái | 10.250.000 |
1629 | Quạt thông gió - công suất 4,6- <=7,5 kW | cái | 14.450.000 |
1630 | Quạt thông gió - kích thước 150x150mm đến 250x250mm | cái | 263.636 |
1631 | Quạt thông gió - kích thước 300x300mm đến 350x350mm | cái | 300.000 |
1632 | Quạt trần | cái | 623.636 |
1633 | Quạt treo tường | cái | 304.545 |
1634 | Que hàn | kg | 19.091 |
1635 | Que hàn đồng | kg | 300.000 |
1636 | Que hàn f4 | kg | 22.000 |
1637 | Que hàn không rỉ | kg | 22.000 |
1638 | Rơ le | cái | 60.000 |
1639 | Sắt dẹt 25x4 | kg | 16.050 |
1640 | Sắt tròn | kg | 14.520 |
1641 | Sét bột Bentonít | kg | 3.182 |
1642 | Sét chèn | m3 | 31.818 |
1643 | Sỏi chèn | m3 | 54.545 |
1644 | Sơn | kg | 44.814 |
1645 | Sơn bóng | kg | 54.545 |
1646 | Sơn các loại | kg | 44.814 |
1647 | Sơn chống gỉ | kg | 54.545 |
1648 | Sơn màu | kg | 52.182 |
1649 | Tấm đệm cao su d =100mm | cái | 10.000 |
1650 | Tấm đệm cao su d =150mm | cái | 15.000 |
1651 | Tấm đệm cao su d =200mm | cái | 20.000 |
1652 | Tấm đệm cao su d =250mm | cái | 25.000 |
1653 | Tấm đệm cao su d =300mm | cái | 30.000 |
1654 | Tấm đệm cao su d =350mm | cái | 35.000 |
1655 | Tấm đệm cao su d =400mm | cái | 40.000 |
1656 | Tấm đệm cao su d =450mm | cái | 45.000 |
1657 | Tấm đệm cao su d =500mm | cái | 50.000 |
1658 | Tấm đệm cao su d =600mm | cái | 60.000 |
1659 | Tấm đệm cao su d =700mm | cái | 70.000 |
1660 | Tấm đệm cao su d =800mm | cái | 80.000 |
1661 | Tấm đệm cao su d =900mm | cái | 90.000 |
1662 | Tấm đệm cao su d =1000mm | cái | 100.000 |
1663 | Tấm đệm cao su d =1100mm | cái | 110.000 |
1664 | Tấm đệm cao su d =1200mm | cái | 120.000 |
1665 | Tấm đệm cao su d =1400mm | cái | 140.000 |
1666 | Tấm đệm cao su d =1500mm | cái | 150.000 |
1667 | Tấm đệm cao su d =1600mm | cái | 160.000 |
1668 | Tấm đệm cao su d =1800mm | cái | 180.000 |
1669 | Tấm đệm cao su d =2000mm | cái | 200.000 |
1670 | Tấm đệm cao su d =2200mm | cái | 220.000 |
1671 | Tấm đệm cao su d =2400mm | cái | 240.000 |
1672 | Tấm đệm cao su d =2500mm | cái | 250.000 |
1673 | Thép góc | m | 16.050 |
1674 | Thép góc L | kg | 16.050 |
1675 | Thép nhíp | kg | 16.050 |
1676 | Thép tròn | kg | 14.520 |
1677 | Thiếc hàn | kg | 65.000 |
1678 | Thùng đo lưu lượng | cái | 181.818 |
1679 | Thùng đun nước nóng kiểu liên tục | bộ | 2.045.455 |
1680 | Thùng đun nước nóng thường | bộ | 1.736.364 |
1681 | Thuốc hàn | kg | 65.000 |
1682 | Thuốc tạo khói | kg | 18.182 |
1683 | Thuyền tắm có hương sen | bộ | 4.000.000 |
1684 | Thuyền tắm không có hương sen | bộ | 3.010.000 |
1685 | Tôn b=3 | kg | 18.090 |
1686 | Tôn đen | kg | 21.636 |
1687 | Tôn tráng kẽm | m2 | 25.145 |
1688 | Trụ cứu hoả đường kính 100mm | cái | 1.045.455 |
1689 | Trụ cứu hoả đường kính 150mm | cái | 2.409.091 |
1690 | Vải thủy tinh | m2 | 86.364 |
1691 | Van 1 chiều đường kính 15mm | cái | 17.625 |
1692 | Van 1 chiều đường kính 20mm | cái | 23.500 |
1693 | Van 1 chiều đường kính 25mm | cái | 31.500 |
1694 | Van 1 chiều đường kính 32mm | cái | 52.900 |
1695 | Van 1 chiều đường kính 40mm | cái | 93.600 |
1696 | Van 1 chiều đường kính 50mm | cái | 123.600 |
1697 | Van 1 chiều đường kính 65mm | cái | 197.000 |
1698 | Van 1 chiều đường kính 75mm | cái | 358.900 |
1699 | Van 1 chiều đường kính 89mm | cái | 495.000 |
1700 | Van 1 chiều đường kính < 100mm | cái | 939.400 |
1701 | Van 1 chiều đường kính 100mm | cái | 939.400 |
1702 | Van 1 chiều đường kính 125mm | cái | 1.142.946 |
1703 | Van 1 chiều đường kính 150mm | cái | 1.605.550 |
1704 | Van 1 chiều đường kính 200mm | cái | 2.530.758 |
1705 | Van 1 chiều đường kính 250mm | cái | 3.455.967 |
1706 | Van 1 chiều đường kính 300mm | cái | 4.381.175 |
1707 | Van 1 chiều đường kính 350mm | cái | 5.306.383 |
1708 | Van 1 chiều đường kính 400mm | cái | 6.231.592 |
1709 | Van 1 chiều đường kính 500mm | cái | 8.082.008 |
1710 | Van 1 chiều đường kính 600mm | cái | 9.932.425 |
1711 | Van 1 chiều đường kính 700mm | cái | 11.782.842 |
1712 | Van 1 chiều đường kính 800mm | cái | 13.633.258 |
1713 | Van 1 chiều đường kính 900mm | cái | 15.483.675 |
1714 | Van 1 chiều đường kính 1000mm | cái | 17.334.092 |
1715 | Van 1 chiều đường kính 1100mm | cái | 19.184.508 |
1716 | Van 1 chiều đường kính 1200mm | cái | 21.034.925 |
1717 | Van 1 chiều đường kính 1300mm | cái | 22.885.342 |
1718 | Van 1 chiều đường kính 1400mm | cái | 24.735.758 |
1719 | Van 1 chiều đường kính 1500mm | cái | 26.586.175 |
1720 | Van 1 chiều đường kính 1600mm | cái | 28.436.592 |
1721 | Van 1 chiều đường kính 1800mm | cái | 32.137.425 |
1722 | Van 1 chiều đường kính 2000mm | cái | 35.838.258 |
1723 | Van 1 chiều đường kính 2200mm | cái | 39.539.092 |
1724 | Van 1 chiều đường kính 2400mm | cái | 43.239.925 |
1725 | Van 1 chiều đường kính 2500mm | cái | 45.090.342 |
1726 | Van đáy đường kính 400mm | bộ | 97.650.000 |
1727 | Van đáy đường kính 500mm | bộ | 148.282.000 |
1728 | Van đáy đường kính 600mm | bộ | 198.914.000 |
1729 | Van đáy đường kính 700mm | bộ | 249.546.000 |
1730 | Van đáy đường kính 800mm | bộ | 300.178.000 |
1731 | Van DY50PY10 | bộ | 4.500.000 |
1732 | Van DY80PY16 | bộ | 6.000.000 |
1733 | Van DY100PY16 | bộ | 8.250.000 |
1734 | Van DY100PY25 | bộ | 8.250.000 |
1735 | Van DY150PY16 | bộ | 11.250.000 |
1736 | Van DY150PY64 | bộ | 11.250.000 |
1737 | Van DY200PY25PY16 | bộ | 13.500.000 |
1738 | Van DY250PY25PY16 | bộ | 13.500.000 |
1739 | Van mặt bích đường kính 40mm | cái | 130.200 |
1740 | Van mặt bích đường kính 50mm | cái | 162.600 |
1741 | Van mặt bích đường kính 75mm | cái | 485.800 |
1742 | Van mặt bích đường kính 100mm | cái | 1.112.400 |
1743 | Van mặt bích đường kính 150mm | cái | 1.780.950 |
1744 | Van mặt bích đường kính 200mm | cái | 2.709.492 |
1745 | Van mặt bích đường kính 250mm | cái | 3.638.033 |
1746 | Van mặt bích đường kính 300mm | cái | 4.566.575 |
1747 | Van mặt bích đường kính 350mm | cái | 5.495.117 |
1748 | Van mặt bích đường kính 400mm | cái | 6.423.658 |
1749 | Van mặt bích đường kính 500mm | cái | 8.280.742 |
1750 | Van mặt bích đường kính 600mm | cái | 10.137.825 |
1751 | Van mặt bích đường kính 700mm | cái | 11.994.908 |
1752 | Van mặt bích đường kính 800mm | cái | 13.851.992 |
1753 | Van mặt bích đường kính 1000mm | cái | 17.566.158 |
1754 | Van mặt bích đường kính 1200mm | cái | 21.280.325 |
1755 | Van mặt bích đường kính 1500mm | cái | 26.851.575 |
1756 | Van mặt bích đường kính 1800mm | cái | 32.422.825 |
1757 | Van mặt bích đường kính 2000mm | cái | 36.136.992 |
1758 | Van mặt bích đường kính 2200mm | cái | 39.851.158 |
1759 | Van mặt bích đường kính 2400mm | cái | 43.565.325 |
1760 | Van mặt bích đường kính 2500mm | cái | 45.422.408 |
1761 | Van phao đường kính 250mm | cái | 15.218.000 |
1762 | Van phao đường kính 300mm | cái | 21.302.000 |
1763 | Van phao đường kính 350mm | cái | 27.386.000 |
1764 | Van phao đường kính 400mm | cái | 33.470.000 |
1765 | Van phao đường kính 500mm | cái | 45.638.000 |
1766 | Van ren đường kính <25mm | cái | 38.200 |
1767 | Van ren đường kính 32mm | cái | 64.229 |
1768 | Van ren đường kính 40mm | cái | 100.775 |
1769 | Van ren đường kính 50mm | cái | 148.000 |
1770 | Van ren đường kính 67mm | cái | 310.444 |
1771 | Van ren đường kính 76mm | cái | 456.300 |
1772 | Van ren đường kính 89mm | cái | 573.200 |
1773 | Van ren đường kính 100mm | cái | 710.950 |
1774 | Van ren đường kính 110mm | cái | 848.700 |
1775 | Van ren đường kính 150mm | cái | 1.399.700 |
1776 | Van ren đường kính 200mm | cái | 2.088.450 |
1777 | Van ren đường kính 250mm | cái | 2.777.200 |
1778 | Van xả khí đường kính 25mm | cái | 812.871 |
1779 | Van xả khí đường kính 32mm | cái | 838.032 |
1780 | Van xả khí đường kính 40mm | cái | 866.788 |
1781 | Van xả khí đường kính 50mm | cái | 902.733 |
1782 | Van xả khí đường kính 76mm | cái | 1.329.760 |
1783 | Van xả khí đường kính 89mm | cái | 1.460.959 |
1784 | Van xả khí đường kính 100mm | cái | 1.516.879 |
1785 | Van xả khí đường kính 150mm | cái | 3.968.328 |
1786 | Van xả khí đường kính 200mm | cái | 6.905.548 |
1787 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 100mm | bộ | 86.735 |
1788 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 150mm | bộ | 91.997 |
1789 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 200 mm | bộ | 97.258 |
1790 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 250mm | bộ | 102.520 |
1791 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 300 mm | bộ | 107.781 |
1792 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 350mm | bộ | 113.043 |
1793 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 400 mm | bộ | 118.304 |
1794 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 500 mm | bộ | 160.471 |
1795 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 600 mm | bộ | 173.666 |
1796 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 700mm | bộ | 179.205 |
1797 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 750mm | bộ | 182.725 |
1798 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 800 mm | bộ | 184.744 |
1799 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 900 mm | bộ | 206.102 |
1800 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1000 mm | bộ | 227.459 |
1801 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1100 mm | bộ | 256.848 |
1802 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1200 mm | bộ | 286.236 |
1803 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1250mm | bộ | 301.000 |
1804 | Vành đai BT đúc sân đường kính 1350mm | bộ | 330.000 |
1805 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1400mm | bộ | 345.013 |
1806 | Vành đai BT đúc sân đường kính 1500mm | bộ | 374.000 |
1807 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1600mm | bộ | 404.623 |
1808 | Vành đai BT đúc sân đường kính 1650mm | bộ | 420.000 |
1809 | Vành đai BT đúc sân đường kính 1800mm | bộ | 465.000 |
1810 | Vành đai BT đúc sân đường kính 1950mm | bộ | 935.000 |
1811 | Vành đai BT đúc sân đường kính 2000mm | bộ | 1.091.000 |
1812 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2100mm | bộ | 1.404.000 |
1813 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2250mm | bộ | 1.874.000 |
1814 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2400mm | bộ | 2.343.000 |
1815 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2550mm | bộ | 2.813.000 |
1816 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2700mm | bộ | 3.282.000 |
1817 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2850mm | bộ | 3.752.000 |
1818 | Vành đai BT đúc sẵn đường kính 3000mm | bộ | 4.221.000 |
1819 | Vỏ chậu điện giải 724x174 | bộ | 6.000.000 |
1820 | Vòi rửa 1 vòi | cái | 500.000 |
1821 | Vòi rửa 2 vòi | cái | 750.000 |
1822 | Vòi rửa vệ sinh | cái | 109.091 |
1823 | Vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | bộ | 900.000 |
1824 | Vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương sen | bộ | 1.300.000 |
1825 | Xăng | kg | 24.484 |
1826 | Xăng | lít | 18.118 |
1827 | Xi măng PC40 | kg | 1.504 |
II | Nhân công |
|
|
1 | Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7 | công | 239.519 |
2 | Nhân công nhóm 2, bậc 4/7 | công | 258.500 |
3 | Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7 | công | 281.548 |
4 | Nhân công nhóm 2, bậc 5/7 | công | 304.596 |
III | MÁY THI CÔNG |
|
|
1 | Máy ủi - công suất: 105,0 CV (110CV) | ca | 2.049.156 |
2 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T | ca | 1.016.989 |
3 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: 3 m3 | ca | 1.423.770 |
4 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 T | ca | 3.314.114 |
5 | Cần trục ô tô - sức nâng: 5 T | ca | 1.569.253 |
6 | Cần trục ô tô - sức nâng: 6 T | ca | 1.754.599 |
7 | Cần trục bánh hơi - sức nâng: 16 T | ca | 1.878.687 |
8 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 10 T | ca | 1.973.906 |
9 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 16 T | ca | 2.394.521 |
10 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 25 T | ca | 2.839.829 |
11 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 40 T | ca | 3.975.638 |
12 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 63 T | ca | 4.899.367 |
13 | Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít | ca | 288.447 |
14 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW | ca | 225.765 |
15 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 2 kW | ca | 208.347 |
16 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 5 cv | ca | 300.701 |
17 | Vi kế | ca | 3.016 |
18 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 14 kW | ca | 293.450 |
19 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW | ca | 338.020 |
20 | Máy hàn hơi - công suất: 2000 l/h | ca | 248.057 |
21 | Khoan cầm tay 0,5 kW (Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13mm) | ca | 211.509 |
22 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: 1,0 kW | ca | 225.078 |
23 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW | ca | 213.413 |
24 | Máy ghép mí - công suất: 1,1 kW | ca | 240.450 |
25 | Máy mài - công suất: 1 kW | ca | 202.467 |
26 | Máy hàn nhiệt | ca | 455.501 |
27 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: 40 kW | ca | 1.592.245 |
28 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: 54 cv | ca | 2.223.474 |
29 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: 300 cv | ca | 9.231.788 |
30 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: Máy khoan ngang UĐB- 4 | ca | 3.546.264 |
31 | Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: ≤ 750 lít | ca | 241.451 |
32 | Máy quạt gió - công suất: 2,5 kW | ca | 227.471 |
33 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 660 m3/h | ca | 1.467.728 |
34 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 1260 m3/h | ca | 2.971.290 |
35 | Cần trục bánh hơi sức nâng 6 T | ca | 1.446.674 |
36 | Xe nâng-sức nâng 7 T | ca | 969.137 |
37 | Biến thế hàn xoay chiều, công suất 15kw (14kw) | ca | 293.450 |
MỤC LỤC
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN LẮP ĐẶT
BA.11000 Lắp đặt quạt các loại
BA.12000 Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ)
BA.13000 Lắp đặt các loại đèn
BA.14000 Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn
BA.15000 Lắp đặt phụ kiện đường dây
BA.16000 Kéo rải các loại dây dẫn
BA.17000 Lắp đặt bảng điện các loại vào tường
BA.18000 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt
BA.19000 Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ
BA.20000 Hệ thống chống sét
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
BB.11000 Lắp đặt ống bê tông - cống hộp
BB.11100 Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công
BB.11200 Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục
BB.11300 Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ - đoạn ống dài 1m
BB.11300 Lắp đặt cống hộp
BB.11400 Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm, đoạn
BB.11500 Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m
BB.11600 Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn ống dài 1m
BB.11700 Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm, đoạn cống dài 1m
BB.12000 Lắp đặt ống sành, ống xi măng
BB.13000 Lắp đặt ống gang
BB.13200 Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m
BB.14000 Lắp đặt ống thép
BB.15000 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
BB.15100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh δ=3 ± 0,5mm - đoạn ống dài 8m
BB.15200 Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh δ= 6 ± 0,5mm - đoạn ống dài 8m
BB.15300 Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh δ= 9 ± 0,5mm - đoạn ống dài 8m
BB.16100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót, đoạn ống dài 6m
BB.16200 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m
BB.16300 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc hai lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m
BB.16400 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm đoạn ống dài 6m
BB.17000 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu vượt chướng ngại vật trong điều kiện bình thường
BB.17100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m
BB.17200 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m
BB.17300 Lắp đặt đường ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm
BB.18000 Lắp đặt ống đồng dẫn ga các loại
BB.18100 Lắp đặt ống đồng bằng phương pháp hàn - đoạn ống dài 2m
BB.19000 Lắp đặt ống nhựa
BB.19500 Lắp đặt ống nhựa gân xoắn hdpe 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m
BB.19600 Lắp đặt ống nhựa gân xoắn hdpe 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5m
BB.20100 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 100m
BB.20200 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 50m
BB.20300 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 6m
BB.21000 Gia công, lắp đặt đường ống thông gió
BB.21100 Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn
BB.21200 Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn
BB.21300 Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo
BB.21400 Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo
BB.22000 Lắp đặt phụ tùng ống bê tông
BB.22100 Lắp đặt côn, cút bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su
BB.22200 Lắp đặt cút sảnh nối bằng phương pháp xảm
BB.23000 Lắp đặt phụ tùng ống gang
BB.23100 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp xảm
BB.23200 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su
BB.23300 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp mặt bích
BB.24000 Lắp đặt phụ tùng ống thép
BB.24100 Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn
BB.25000 Lắp đặt phụ tùng ống thép không rỉ
BB.25100 Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn
BB.26000 Lắp đặt phụ tùng ống thép tráng kẽm
BB.26100 Lắp đặt côn, cút tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông
BB.27000 Lắp đặt phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu
BB.27100 Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn
BB.28000 Lắp đặt phụ tùng ống đồng
BB.28100 Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn
BB.29000 Lắp đặt phụ tùng ống nhựa
BB.29100 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
BB.29200 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn
BB.29300 Lắp đặt côn, cút nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng
BB.29400 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn măng sông
BB.30000 Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn hdpe bằng ống nối, cùm
BB.30100 Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn hdpe 1 lớp nối bằng ống nối
BB.30200 Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn hdpe 2 lớp nối bằng cúm
BB.30300 Lắp đặt côn, cút, măng sông nhựa nhôm
BB.31000 Gia công và lắp đặt phụ tùng ống thông gió
BB.31100 Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích
BB.31200 Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích
BB.31300 Gia công và LĐ kính bích thông gió hộp ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích
BB.31400 Gia công và LĐ kính bích thông gió tròn đều ghép mí, nối bằng pp mặt bích
BB.31500 Gia công và lắp đặt bích vuông
BB.31600 Gia công và lắp đặt bích tròn
BB.31700 Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo, nối bằng PP mặt bích
BB.31800 Gia công và lắp đặt kính bích thông gió hộp ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích
BB.31900 Gia công và lắp đặt kính bích thông gió tròn đều ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích
BB.32000 Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống cho hệ thống điều hòa không khí; cửa các loại
BB.32100 Gia công, lắp đặt thanh tăng cường
BB.32200 Gia công và lắp đặt giá đỡ ống điều hòa không khí
BB.32300 Lắp đặt cửa lưới
BB.32400 Lắp đặt gió đơn
BB.32500 Lắp đặt cửa gió kép
BB.32600 Lắp đặt cửa phân phối khí
BB.33000 Lắp đặt bu, be các loại
BB.33100 Lắp đặt bu
BB.33200 Lắp đặt be
BB.33300 Lắp đặt mối nối mềm
BB.33400 Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng, dầu
BB.33500 Lắp đai khởi thủy
BB.34000 Lắp đặt trụ và họng cứu hoả
BB.34100 Lắp đặt trụ cứu hoả
BB.34200 Lắp đặt họng cứu hoả
BB.35100 Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng
BB.35200 Lắp đặt đồng hồ đo áp lực
BB.36100 Lắp đặt van mặt bích
BB.36200 Lắp đặt van xả khí
BB.36300 Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc
BB.36400 Lắp đặt van đáy
BB.36500 Lắp đặt van điện
BB.36600 Lắp đặt van ren
BB.36700 Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích
BB.37100 Lắp bích thép
BB.38100 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông
BB.38200 Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
BB.39000 Cắt ống thép, ống nhựa
BB.39100 Cắt ống hdpe bằng thủ công
BB.39200 Cắt ống thép bằng ô xy - axetylen
BB.39300 Cắt ống thép bằng ô xy - đất đèn
BB.39400 Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay
BB.40000 Thử áp lực các loại đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống nước
BB.40100 Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép
BB.40200 Thử áp lực đường ống bê tông
BB.40300 Thử áp lực đường ống nhựa
BB.40400 Thử nghiệm đường ống thông gió
BB.40500 Công tác khử trùng ống nước
BB.41100 Lắp đặt chậu rửa -lắp đặt thuyền tắm
BB.41200 Lắp đặt chậu xí
BB.41300 Lắp đặt chậu tiểu
BB.41400 Lắp đặt vòi tắm hương sen
BB.41500 Lắp đặt vòi rửa
BB.42100 Lắp đặt thùng đun nước nóng
BB.42200 Lắp đặt phễu thu
BB.42300 Lắp đặt ống kiểm tra thành phần công việc
BB.42400 Lắp đặt gương soi và các dụng cụ
BB.42500 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
BB.43100 Lắp đặt bể chứa nước bằng inox
BB.43200 Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa
CHƯƠNG III- BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng
BC.11200 Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng
BC.12100 Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh
BC.12200 Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh
BC.13000 Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng
BC.13100 Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)
BC.13200 Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)
BC.13300 Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
BC.13400 Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)
BC.14100 Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
CHƯƠNG IV: KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
BD.11100 Lắp đặt và tháo dỡ máy, thiết bị khoan giếng
BD.12000 Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m
BD.12100 Đường kính lỗ khoan từ 300mm đến <400mm
BD.12200 Đường kính lỗ khoan từ 400mm đến ≤500mm
BD.12300 Đường kính lỗ khoan từ 500mm đến ≤600mm
BD.12400 Đường kính lỗ khoan từ 600mm đến <700mm
BD.12500 Đường kính lỗ khoan từ 700mm đến <800mm
BD.12600 Đường kính lỗ khoan từ 800mm đến <900mm
BD.12700 Đường kính lỗ khoan từ 900mm đến <1000mm
BD.13000 Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m
BD.13100 Đường kính lỗ khoan từ 300mm đến <400mm
BD.13200 Đường kính lỗ khoan từ 400mm đến <500mm
BD.13300 Đường kính lỗ khoan từ 500mm đến <600mm
BD.13400 Đường kính lỗ khoan từ 600mm đến <700mm
BD.13500 Đường kính lỗ khoan từ 700mm đến <800mm
BD.14000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54cv độ sâu khoan ≤50m
BD.14100 Đường kính lỗ khoan <200mm
BD.14200 Đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm
BD.15000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54cv độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m
BD.15100 Đường kính lỗ khoan <200mm
BD.15200 Đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm
BD.16000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54cv độ sâu khoan từ 100m đến ≤150m
BD.16100 Đường kính lỗ khoan <200mm
BD.16200 Đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm
BD.17000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54cv, độ sâu khoan từ 150m đến ≤200m
BD.17100 Đường kính lỗ khoan <200mm
BD.17200 Đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm
BD.18000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300cv độ sâu khoan ≤50m
BD.18100 Đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm
BD.18200 Đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm
BD.18300 Đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm
BD.18400 Đường kính lỗ khoan 600mm đến <700m
BD.18500 Đường kính lỗ khoan 700mm đến <800mm
BD.18600 Đường kính lỗ khoan 800mm đến <900mm
BD.18700 Đường kính lỗ khoan 900mm đến <1000mm
BD.19000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300cv độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m
BD.19100 Đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm
BD.19200 Đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm
BD.19300 Đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm
BD.19400 Đường kính lỗ khoan 600mm đến <700mm
BD.20000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300cv độ sâu khoan từ 100m đến ≤150m
BD.20100 Đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm
BD.20200 Đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm
BD.20300 Đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm
BD.21000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300cv, độ sâu khoan từ 150m đến ≤200m
BD.21100 Đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm
BD.21200 Đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm
BD.22000 Lắp đặt kết cấu giếng
BD.22100 Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn
BD.22200 Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren
BD.22300 Chống ống
BD.23000 Thổi rửa giếng khoan
BD.23100 Độ sâu giếng khoan <100m
BD.23200 Độ sâu giếng khoan từ 100m đến ≤150m
BD.23300 Độ sâu giếng khoan từ 150m đến ≤200m
BD.24100 Chèn sỏi, sét
BD.25100 Vận chuyển mùn khoan
BD.26000 Lắp đặt phụ kiện nhà máy nước
BD.26100 Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa
BD.26200 Lắp đặt chậu điện giải
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
MỤC LỤC


BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng (như 1m khoan, 1ha đo vẽ bản đồ địa hình, 1 mẫu thí nghiệm...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong khảo sát xây dựng.
1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây Dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng);
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng: 1,03
+ Động cơ diesel: 1,05
+ Động cơ điện: 1,07
2) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát được xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ
Tập đơn giá khảo sát xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 17 chương:
- Chương 1: Công tác đào đất đá bằng thủ công
- Chương 2: Công tác khoan tay
- Chương 3: Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn
- Chương 4: Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu dưới nước
- Chương 5: Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn
- Chương 6: Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước
- Chương 7: Công tác khoan đường kính lớn
- Chương 8: Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan
- Chương 9: Công tác đo lưới khống chế mặt bằng
- Chương 10: Công tác đo khống chế độ cao
- Chương 11: Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn
- Chương 12: Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ dưới nước
- Chương 13: Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình
- Chương 14: Công tác thí nghiệm trong phòng
- Chương 15: Công tác thí nghiệm ngoài trời
- Chương 16: Công tác thăm dò địa vật lý
- Chương 17: Công tác đo vẽ lập bản đồ địa chất công trình
II. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định dự toán chi phí khảo sát, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí khảo sát theo đúng quy định của Nhà nước.
Đối với những công tác khảo sát xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
Chương I
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
CA.00000 ĐÀO KHÔNG CHỐNG, CÓ CHỐNG
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.
- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào.
- Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.
- Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 8.
- Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.
3. Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng ở trên thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với các hệ số sau:
- Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công: K=1,2.
- Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng hố trên 2m: K=1,15.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào không chống ♦ Độ sâu từ 0m - 2m: |
|
|
|
|
CA.01101 CA.01102 | - Cấp đất đá I-III - Cấp đất đá IV-V | m3 m3 | 18.594 18.594 | 553.154 829.732 |
|
| ♦ Độ sâu từ 0m - 4m |
|
|
|
|
CA.01201 | - Cấp đất đá I-III | m3 | 18.594 | 599.251 |
|
CA.01202 | - Cấp đất đá IV-V | m3 | 18.594 | 875.828 |
|
| Đào có chống ♦ Độ sâu từ 0m - 2m: |
|
|
|
|
CA.02101 | - Cấp đất đá I-III | m3 | 67.984 | 737.539 |
|
CA.02102 | - Cấp đất đá IV-V | m3 | 67.984 | 1.014.116 |
|
| ♦ Độ sâu từ 0m - 4m |
|
|
|
|
CA.02201 | - Cấp đất đá I-III | m3 | 67.984 | 806.684 |
|
CA.02202 | - Cấp đất đá IV-V | m3 | 67.984 | 1.198.501 |
|
| ♦ Độ sâu từ 0m - 6m |
|
|
|
|
CA.02301 | - Cấp đất đá I-III | m3 | 67.984 | 944.972 |
|
CA.02302 | - Cấp đất đá IV-V | m3 | 67.984 | 1.428.982 |
|
CA.03100 ĐÀO GIẾNG ĐỨNG
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.
- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.
- Khoan, nạp nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin.
- Thông gió, phá đá quá cỡ, can vách, thành.
- Xúc và vận chuyển. Rửa vách; thu nhập mô tả, lập tài liệu gốc.
- Chống giếng: chống liền vì hoặc chống thưa.
- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách vách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m.
- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 14.
- Tiết diện giếng: 3,3mx 1,7m= 5,61m2.
- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau: Q ≤ 0,5m3/h: K = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h thì K= 1,2.
- Độ sâu đào chia khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m.... Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số K = 1,2 của 10m liền trước đó.
- Đất đá phân theo: Cấp IV-V, VI-VII, VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo K=1,2 cấp liền trước đó.
- Đào giếng ở vùng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số K=1,2.
3. Các công việc chưa tính vào đơn giá:
- Lấy mẫu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào giếng đứng ♦ Độ sâu từ 0m - 10m: |
|
|
|
|
CA.03101 | - Cấp đất đá IV-V | m3 | 510.978 | 1.969.949 | 1.179.665 |
CA.03102 | - Cấp đất đá VI-VII | m3 | 613.174 | 2.363.939 | 1.415.598 |
CA.03103 | - Cấp đất đá VIII-IX | m3 | 735.808 | 2.836.727 | 1.698.716 |
Chương II
CÔNG TÁC KHOAN TAY
CB. 00000 KHOAN TAY
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập phương án, xác định vị trí lỗ khoan, làm đường và nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng trang thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần túy và lấy mẫu.
- Hạ, nhổ ống chống.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thủy văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
2.Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá, theo phụ lục số 9.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.
- Hiệp khoan dài 0,5m.
- Chống ống ≤ 50% chiều sâu lỗ khoan.
- Khoan khô.
- Đường kính lỗ khoan đến 150mm.
Đơn vị tính: đồng/ m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| ♦ Độ sâu hố khoan đến 10m |
|
|
|
|
CB.01101 | - Cấp đất đá I-III | m | 23.571 | 516.277 | 10.846 |
CB.01102 | - Cấp đất đá IV-V | m | 23.964 | 852.780 | 16.269 |
| ♦ Độ sâu hố khoan đến 20m |
|
|
|
|
CB.01201 | - Cấp đất đá I-III | m | 24.011 | 525.497 | 11.339 |
CB.01202 | - Cấp đất đá IV-V | m | 24.437 | 880.437 | 16.762 |
| ♦ Độ sâu hố khoan đến >20m |
|
|
|
|
CB.01301 | - Cấp đất đá I-III | m | 24.440 | 608.470 | 12.818 |
CB.01302 | - Cấp đất đá IV-V | m | 24.872 | 991.068 | 19.227 |
- Nếu khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU KIỆN | HỆ SỐ K |
1 | Đường kính lỗ khoan > 150mm đến ≤ 230mm | 1,1 |
2 | Khoan không chống ống | 0,85 |
3 | Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan | 1,1 |
4 | Hiệp khoan 0,5m | 0,9 |
5 | Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong công việc thi | 1,15 |
6 | Khoan trên sông nước (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi) | 1,3 |
Chương III
CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
CC.01000 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang).
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.
- Địa hình nền khoan khô ráo.
- Chống ống ≤ 50% chiều dài lỗ khoan.
- Lỗ khoan rửa bằng nước lã.
- Bộ máy khoan tự hành.
- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước ≤ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.
Đơn vị tính: đồng/ m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m |
|
|
|
|
CC.01101 | - Cấp đất đá I-III | m | 48.076 | 656.871 | 166.451 |
CC.01102 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 71.231 | 885.047 | 374.515 |
CC.01103 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 113.559 | 1.216.940 | 624.191 |
CC.01104 | - Cấp đất đá IX - X | m | 105.474 | 1.147.795 | 572.175 |
CC.01105 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 145.459 | 1.581.100 | 884.271 |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m |
|
|
|
|
CC.01201 | - Cấp đất đá I-III | m | 46.679 | 691.443 | 176.854 |
CC.01202 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 68.096 | 933.448 | 395.321 |
CC.01203 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 106.194 | 1.267.646 | 686.611 |
CC.01204 | - Cấp đất đá IX - X | m | 103.169 | 1.212.330 | 655.401 |
CC.01205 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 142.324 | 1.664.073 | 967.497 |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m |
|
|
|
|
CC.01301 | - Cấp đất đá I-III | m | 45.298 | 824.162 | 187.257 |
CC.01302 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 64.741 | 1.123.172 | 447.337 |
CC.01303 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 98.764 | 1.517.665 | 738.626 |
CC.01304 | - Cấp đất đá IX - X | m | 101.679 | 1.512.639 | 707.417 |
CC.01305 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 139.189 | 1.947.335 | 1.061.125 |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m |
|
|
|
|
CC.01401 | - Cấp đất đá I-III | m | 43.021 | 844.264 | 208.064 |
CC.01402 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 61.540 | 1.185.990 | 478.547 |
CC.01403 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 91.449 | 1.635.761 | 811.449 |
CC.01404 | - Cấp đất đá IX - X | m | 102.064 | 1.582.995 | 749.030 |
CC.01405 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 139.684 | 2.163.426 | 1.123.545 |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m |
|
|
|
|
CC.01501 | - Cấp đất đá I-III | m | 41.184 | 871.903 | 228.870 |
CC.01502 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 56.892 | 1.221.167 | 530.563 |
CC.01503 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 81.054 | 1.686.015 | 905.078 |
CC.01504 | - Cấp đất đá IX - X | m | 102.449 | 1.630.736 | 821.852 |
CC.01505 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 140.179 | 2.228.756 | 1.227.576 |
- Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU | HỆ SỐ K |
1 | Khoan ngang | 1,5 |
2 | Khoan xiên | 1,2 |
3 | Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm | 1,1 |
4 | Đường kính lỗ khoan > 250mm | 1,2 |
5 | Khoan không ống chống | 0,85 |
6 | Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan | 1,05 |
7 | Khoan không lấy mẫu | 0,8 |
8 | Địa hình lầy lội khó khăn trong thi công | 1,05 |
9 | Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương | 1,05 |
10 | Hiệp khoan > 0,5m | 0,9 |
11 | Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét | 1,05 |
12 | Khoan khô | 1,15 |
13 | Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao, địa hình phức tạp giao thông đi lại rất khó khăn (phải tháo rời thiết bị) | 1,15 |
14 | Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự | 0,7 |
CC.02000 BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN
(Khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước >50m hoặc cao hơn nơi lấy nước ≥ 9m).
Đơn vị tính: đồng/ m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| ♦ Độ sâu hố khoan đến 30m |
|
|
|
|
CC.02101 | - Cấp đất đá I-III | m | 1.800 | 161.337 | 32.664 |
CC.02102 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 1.800 | 218.957 | 65.328 |
CC.02103 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 1.800 | 283.492 | 106.901 |
CC.02104 | - Cấp đất đá IX - X | m | 1.800 | 299.625 | 121.748 |
CC.02105 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 1.800 | 387.208 | 145.504 |
| ♦ Độ sâu hố khoan đến 60m | m |
|
|
|
CC.02201 | - Cấp đất đá I-III | m | 1.800 | 163.642 | 35.634 |
CC.02202 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 1.800 | 221.262 | 68.298 |
CC.02203 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 1.800 | 285.796 | 115.809 |
CC.02204 | - Cấp đất đá IX - X | m | 1.800 | 299.625 | 130.657 |
CC.02205 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 1.800 | 391.818 | 157.382 |
| ♦ Độ sâu hố khoan đến 100m |
|
|
|
|
CC.02301 | - Cấp đất đá I-III | m | 1.800 | 177.470 | 38.603 |
CC.02302 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 1.800 | 242.005 | 86.115 |
CC.02303 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 1.800 | 322.673 | 142.535 |
CC.02304 | - Cấp đất đá IX - X | m | 1.800 | 327.283 | 160.351 |
CC.02305 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 1.800 | 396.427 | 193.016 |
| ♦ Độ sâu hố khoan đến 150m |
|
|
|
|
CC.02401 | - Cấp đất đá I-III | m | 1.800 | 182.080 | 41.573 |
CC.02402 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 1.800 | 253.529 | 97.993 |
CC.02403 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 1.800 | 329.588 | 157.382 |
CC.02404 | - Cấp đất đá IX - X | m | 1.800 | 345.722 | 178.168 |
CC.02405 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 1.800 | 460.962 | 213.802 |
| ♦ Độ sâu hố khoan đến 200m |
|
|
|
|
CC.02501 | - Cấp đất đá I-III | m | 1.800 | 186.690 | 47.512 |
CC.02502 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 1.800 | 260.444 | 109.870 |
CC.02503 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 1.800 | 336.502 | 175.199 |
CC.02504 | - Cấp đất đá IX - X | m | 1.800 | 354.941 | 198.954 |
CC.02505 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 1.800 | 472.486 | 240.527 |
Chương IV
KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
CD.01000 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan (khối lượng đào đắp 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10.
- Ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước).
- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s.
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Lỗ khoan rửa bằng nước.
- Đơn giá được xác định với điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè mảng...).
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
Đơn vị tính: đồng/ m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m |
|
|
|
|
CD.01101 | - Cấp đất đá I-III | m | 49.671 | 991.068 | 197.661 |
CD.01102 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 73.321 | 1.339.095 | 447.337 |
CD.01103 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 116.034 | 1.830.019 | 738.626 |
CD.01104 | - Cấp đất đá IX - X | m | 108.059 | 1.735.522 | 686.611 |
CD.01105 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 148.154 | 2.350.906 | 1.050.722 |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m |
|
|
|
|
CD.01201 | - Cấp đất đá I-III | m | 48.290 | 1.037.165 | 208.064 |
CD.01202 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 70.120 | 1.405.934 | 478.547 |
CD.01203 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 108.554 | 1.912.992 | 821.852 |
CD.01204 | - Cấp đất đá IX - X | m | 105.914 | 1.820.800 | 780.239 |
CD.01205 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 145.129 | 2.512.243 | 1.175.560 |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m | m |
|
|
|
CD.01301 | - Cấp đất đá I-III | m | 46.910 | 1.196.040 | 228.870 |
CD.01302 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 66.699 | 1.613.147 | 540.966 |
CD.01303 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 101.514 | 2.226.243 | 957.093 |
CD.01304 | - Cấp đất đá IX - X | m | 104.649 | 2.113.172 | 873.868 |
CD.01305 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 142.269 | 2.939.847 | 1.258.786 |
| ♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m |
|
|
|
|
CD.01401 | - Cấp đất đá I-III | m | 43.021 | 1.226.193 | 239.273 |
CD.01402 | - Cấp đất đá IV - VI | m | 61.540 | 1.721.193 | 582.579 |
CD.01403 | - Cấp đất đá VII - VIII | m | 91.449 | 2.374.492 | 988.303 |
CD.01404 | - Cấp đất đá IX - X | m | 102.064 | 2.296.599 | 894.674 |
CD.01405 | - Cấp đất đá XI - XII | m | 139.684 | 3.135.837 | 1.352.415 |
- Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU KIỆN | HỆ SỐ K |
1 | Khoan xiên | 1,2 |
2 | Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm | 1,1 |
3 | Đường kính lỗ khoan > 250mm | 1,2 |
4 | Khoan không lấy mẫu | 0,8 |
5 | Hiệp khoan > 0,5m | 0,9 |
6 | Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét | 1,05 |
7 | Khoan khô | 1,15 |
8 | Tốc độ nước chảy > 1m/s | 1,1 |
9 | Tốc độ nước chảy > 2m/s | 1,15 |
10 | Tốc độ nước chảy > 3m/s | 1,2 |
11 | Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự | 0,7 |
Chương V
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN
CE.00000 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤5m3), vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.
- Địa hình nền khoan khô ráo.
- Bộ máy khoan tự hành.
- Chống ống ≤ 50% chiều sâu lỗ khoan.
3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:
- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.
- Công tác làm đường và nền khoan (khi khối lượng đào đắp > 5m3).
Đơn vị tính: đồng/ m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Hiệp khoan 0,5m ♦ Độ sâu đến 10m |
|
|
|
|
CE.01101 | - Cấp đất đá I-III | m | 16.045 | 495.534 | 136.580 |
CE.01102 | - Cấp đất đá IV - V | m | 16.914 | 530.106 | 189.111 |
| ♦ Độ sâu đến 20m |
|
|
|
|
CE.01201 | - Cấp đất đá I-III | m | 16.159 | 520.887 | 147.087 |
CE.01202 | - Cấp đất đá IV - V | m | 17.003 | 569.288 | 189.111 |
| ♦ Độ sâu đến 30m |
|
|
|
|
CE.01301 | - Cấp đất đá I-III | m | 16.260 | 525.497 | 147.087 |
CE.01302 | - Cấp đất đá IV - V | m | 17.115 | 590.031 | 210.124 |
| Hiệp khoan 1m ♦ Độ sâu đến 10m |
|
|
|
|
CE.02101 | - Cấp đất đá I-III | m | 13.745 | 488.620 | 115.568 |
CE.02102 | - Cấp đất đá IV - V | m | 14.614 | 525.497 | 157.593 |
| ♦ Độ sâu đến 20m |
|
|
|
|
CE.02201 | - Cấp đất đá I-III | m | 13.862 | 502.449 | 126.074 |
CE.02202 | - Cấp đất đá IV - V | m | 14.706 | 562.374 | 168.099 |
| ♦ Độ sâu đến 30m |
|
|
|
|
CE.02301 | - Cấp đất đá I-III | m | 13.960 | 511.668 | 147.087 |
CE.02302 | - Cấp đất đá IV - V | m | 14.815 | 576.203 | 199.618 |
| Hiệp khoan 1,5m ♦ Độ sâu đến 15m |
|
|
|
|
CE.03101 | - Cấp đất đá I-III | m | 13.745 | 426.390 | 84.050 |
CE.03102 | - Cấp đất đá IV - V | m | 14.614 | 456.352 | 109.264 |
| ♦ Độ sâu đến 30m |
|
|
|
|
CE.03201 | - Cấp đất đá I-III | m | 14.180 | 433.304 | 84.050 |
CE.03202 | - Cấp đất đá IV - V | m | 15.035 | 470.181 | 126.074 |
- Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU KIỆN | HỆ SỐ K |
1 | Khoan xiên | 1,2 |
2 | Đường kính lỗ khoan > 160mm | 1,1 |
3 | Địa hình lầy lội khó khăn | 1,05 |
4 | Khoan không lấy mẫu | 0,8 |
5 | Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương | 1,05 |
Chương VI
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC
CF.01100 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9.
- Tốc độ nước chảy đến 1m/s.
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.
- Với điều kiện phương tiện nổi đã ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè, mảng....).
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).
3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:
- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.
- Chi phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao phà, xà lan, tàu thuyền...).
Đơn vị tính: đồng/ m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Hiệp khoan 0,5m ♦ Độ sâu đến 10m |
|
|
|
|
CF.01101 | - Cấp đất đá I-III | m | 17.752 | 723.710 | 168.099 |
CF.01102 | - Cấp đất đá IV - V | m | 18.852 | 818.208 | 220.630 |
| ♦ Độ sâu đến 20m |
|
|
|
|
CF.01201 | - Cấp đất đá I-III | m | 17.871 | 744.454 | 168.099 |
CF.01202 | - Cấp đất đá IV - V | m | 18.932 | 848.170 | 231.136 |
| ♦ Độ sâu đến 30m |
|
|
|
|
CF.01301 | - Cấp đất đá I-III | m | 18.180 | 765.197 | 189.111 |
CF.01302 | - Cấp đất đá IV - V | m | 19.127 | 852.780 | 262.655 |
| Hiệp khoan 1m ♦ Độ sâu đến 10m |
|
|
|
|
CF.02101 | - Cấp đất đá I-III | m | 17.752 | 679.919 | 136.580 |
CF.02102 | - Cấp đất đá IV - V | m | 18.852 | 765.197 | 199.618 |
| ♦ Độ sâu đến 20m |
|
|
|
|
CF.02201 | - Cấp đất đá I-III | m | 17.871 | 700.662 | 136.580 |
CF.02202 | - Cấp đất đá IV - V | m | 18.932 | 788.245 | 210.124 |
| ♦ Độ sâu đến 30m |
|
|
|
|
CF.02301 | - Cấp đất đá I-III | m | 18.054 | 739.844 | 168.099 |
CF.02302 | - Cấp đất đá IV - V | m | 19.110 | 818.208 | 241.642 |
| Hiệp khoan 1,5m ♦ Độ sâu đến 15m |
|
|
|
|
CF.03101 | - Cấp đất đá I-III | m | 15.452 | 587.727 | 94.556 |
CF.03102 | - Cấp đất đá IV - V | m | 16.552 | 638.432 | 126.074 |
| ♦ Độ sâu đến 30m |
|
|
|
|
CF.03201 | - Cấp đất đá I-III | m | 15.682 | 613.079 | 109.264 |
CF.03202 | - Cấp đất đá IV - V | m | 16.732 | 661.480 | 136.580 |
- Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU KIỆN | HỆ SỐ K |
1 | Khoan xiên | 1,2 |
2 | Đường kính lỗ khoan > 160mm | 1,1 |
3 | Khoan không lấy mẫu | 0,8 |
4 | Tốc độ nước chảy trên 1m/s đến 2m/s | 1,1 |
5 | Tốc độ nước chảy trên 2m/s đến 3m/s | 1,15 |
6 | Tốc độ nước chảy trên 3m/s hoặc nơi thủy triều lên xuống | 1,2 |
Chương VII
KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN
CG.00000 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố khoan, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần túy.
- Hạ, nhổ ống chống.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá: theo Phụ lục 11.
- Hố khoan thẳng đứng.
- Địa hình nền khoan khô ráo.
- Chống ống 100% chiều sâu lỗ khoan.
Đơn vị tính: đồng/ m khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Địa hình nền khoan khô ráo Đường kính 400mm ♦ Độ sâu đến 10m |
|
|
|
|
CG.01101 | - Cấp đất đá I-III | m | 7.678 | 488.620 | 219.240 |
CG.01102 | - Cấp đất đá IV - V | m | 10.824 | 737.539 | 328.860 |
| ♦ Độ sâu khoan >10m |
|
|
|
|
CG.01201 | - Cấp đất đá I-III | m | 7.678 | 520.887 | 241.164 |
CG.01202 | - Cấp đất đá IV - V | m | 10.824 | 799.769 | 361.746 |
| Đường kính 600mm ♦ Độ sâu đến 10m |
|
|
|
|
CG.02101 | - Cấp đất đá I-III | m | 7.678 | 527.801 | 252.126 |
CG.02102 | - Cấp đất đá IV - V | m | 10.824 | 820.512 | 372.708 |
| ♦ Độ sâu khoan >10m |
|
|
|
|
CG.02201 | - Cấp đất đá I-III | m | 7.678 | 560.069 | 274.050 |
CG.02202 | - Cấp đất đá IV - V | m | 10.824 | 880.437 | 405.594 |
Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì chi phí nhân công và máy trong đơn giá được nhân với các hệ số sau:
Địa hình nền khoan lầy lội, khó khăn trong việc thi công K = 1,05.
Chương VIII
CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN
CH.00000 ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị dụng cụ để đặt ống quan trắc.
- Đo ống quan trắc, lắp và hạ ống xuống hố khoan.
- Đặt nút đúng vị trí và gia cố.
- Đổ bê tông xung quanh ống và gia cố nắp.
- Lập hồ sơ hạ ống quan trắc.
- Thu dọn dụng cụ, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu.
2. Điều kiện áp dụng:
- Hạ ống trong lỗ khoan thẳng đứng.
- Hạ ống đơn và loại ống phi 65mm.
Đơn vị tính: đồng/ m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CH.01101 | Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan | m | 60.534 | 207.433 |
|
Ghi chú:
- Nếu hạ ống ở lỗ khoan xiên thì đơn giá nhân công nhân hệ số K= 1,1.
- Nếu hạ ống quan trắc khác thì đơn giá nhân hệ số:
+ Ống thép D75mm: K = 1,3
+ Ống thép D93mm: K = 1,5
- Hạ ống quan trắc kép thì đơn giá nhân hệ số K= 1,5.
Chương IX
CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
CK.00000 ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí điểm lần cuối.
- Đúc mốc bê tông, gia công tiêu giá (nếu có).
- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc bê tông.
- Chôn, xây mốc khống chế các loại. Đào rãnh bảo vệ mốc, đánh dấu mốc.
- Đo góc bằng, góc đứng lưới khống chế.
- Đo góc phương vị.
- Đo nguyên tố quy tâm.
- Đo chiều dài đường đáy, cạnh đáy.
- Khôi phục, tu bổ mốc sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.
- Bình sai lưới khống chế mặt bằng khu vực.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 1.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tam giác hạng 4 Trường hợp không dựng tiêu giá |
|
|
|
|
CK.01101 | - Cấp địa hình I | điểm | 264.428 | 10.503.044 | 174.513 |
CK.01102 | - Cấp địa hình II | điểm | 264.428 | 12.412.689 | 212.980 |
CK.01103 | - Cấp địa hình III | điểm | 264.428 | 15.277.155 | 260.342 |
CK.01104 | - Cấp địa hình IV | điểm | 264.428 | 18.367.764 | 318.136 |
CK.01105 | - Cấp địa hình V | điểm | 264.428 | 24.574.108 | 372.461 |
CK.01106 | - Cấp địa hình VI | điểm | 264.428 | 32.463.955 | 431.513 |
| Trường hợp phải dựng tiêu giá |
|
|
|
|
CK.01111 | - Cấp địa hình I | điểm | 330.572 | 11.553.349 | 174.513 |
CK.01112 | - Cấp địa hình II | điểm | 330.572 | 13.653.957 | 212.980 |
CK.01113 | - Cấp địa hình III | điểm | 330.572 | 16.804.871 | 260.342 |
CK.01114 | - Cấp địa hình IV | điểm | 330.572 | 20.204.540 | 318.136 |
CK.01115 | - Cấp địa hình V | điểm | 330.572 | 27.031.519 | 372.461 |
CK.01116 | - Cấp địa hình VI | điểm | 330.572 | 35.710.350 | 431.513 |
| Đường chuyền hạng 4 Trường hợp không dựng tiêu giá |
|
|
|
|
CK.02101 | - Cấp địa hình I | điểm | 202.540 | 8.186.344 | 164.166 |
CK.02102 | - Cấp địa hình II | điểm | 202.540 | 9.666.318 | 192.599 |
CK.02103 | - Cấp địa hình III | điểm | 202.540 | 11.935.278 | 215.265 |
CK.02104 | - Cấp địa hình IV | điểm | 202.540 | 14.322.333 | 274.089 |
CK.02105 | - Cấp địa hình V | điểm | 202.540 | 19.096.444 | 333.389 |
CK.02106 | - Cấp địa hình VI | điểm | 202.540 | 25.302.788 | 417.249 |
| Trường hợp phải dựng tiêu giá |
|
|
|
|
CK.02111 | - Cấp địa hình I | điểm | 245.076 | 9.004.978 | 164.166 |
CK.02112 | - Cấp địa hình II | điểm | 245.076 | 10.632.950 | 192.599 |
CK.02113 | - Cấp địa hình III | điểm | 245.076 | 13.128.805 | 215.265 |
CK.02114 | - Cấp địa hình IV | điểm | 245.076 | 15.754.566 | 274.089 |
CK.02115 | - Cấp địa hình V | điểm | 245.076 | 21.006.088 | 333.389 |
CK.02116 | - Cấp địa hình VI | điểm | 245.076 | 27.833.067 | 417.249 |
| Giải tích cấp 1 Trường hợp không dựng tiêu giá |
|
|
|
|
CK.03101 | - Cấp địa hình I | điểm | 134.362 | 4.904.636 | 47.454 |
CK.03102 | - Cấp địa hình II | điểm | 134.362 | 5.780.463 | 55.582 |
CK.03103 | - Cấp địa hình III | điểm | 134.362 | 6.831.457 | 70.598 |
CK.03104 | - Cấp địa hình IV | điểm | 134.362 | 8.232.781 | 86.793 |
CK.03105 | - Cấp địa hình V | điểm | 134.362 | 10.947.848 | 118.157 |
CK.03106 | - Cấp địa hình VI | điểm | 134.362 | 14.559.485 | 142.876 |
| Trường hợp phải dựng tiêu giá |
|
|
|
|
CK.03111 | - Cấp địa hình I | điểm | 156.857 | 5.149.867 | 47.454 |
CK.03112 | - Cấp địa hình II | điểm | 156.857 | 6.069.487 | 55.582 |
CK.03113 | - Cấp địa hình III | điểm | 156.857 | 7.173.030 | 70.598 |
CK.03114 | - Cấp địa hình IV | điểm | 156.857 | 8.644.420 | 86.793 |
CK.03115 | - Cấp địa hình V | điểm | 156.857 | 11.495.240 | 118.157 |
CK.03116 | - Cấp địa hình VI | điểm | 134.362 | 14.559.485 | 142.876 |
| Giải tích cấp 2 |
|
|
|
|
CK.04101 | - Cấp địa hình I | điểm | 36.179 | 1.682.511 | 10.060 |
CK.04102 | - Cấp địa hình II | điểm | 36.179 | 2.143.473 | 12.723 |
CK.04103 | - Cấp địa hình III | điểm | 36.179 | 2.811.868 | 15.387 |
CK.04104 | - Cấp địa hình IV | điểm | 36.179 | 3.849.033 | 20.022 |
CK.04105 | - Cấp địa hình V | điểm | 36.179 | 5.185.823 | 26.730 |
CK.04106 | - Cấp địa hình VI | điểm | 36.179 | 7.191.007 | 37.382 |
| Đường chuyền cấp 1 |
|
|
|
|
CK.04201 | - Cấp địa hình I | điểm | 134.362 | 3.733.792 | 16.620 |
CK.04202 | - Cấp địa hình II | điểm | 134.362 | 4.586.572 | 21.173 |
CK.04203 | - Cấp địa hình III | điểm | 134.362 | 6.130.795 | 25.611 |
CK.04204 | - Cấp địa hình IV | điểm | 134.362 | 7.444.536 | 38.921 |
CK.04205 | - Cấp địa hình V | điểm | 134.362 | 9.634.106 | 49.132 |
CK.04206 | - Cấp địa hình VI | điểm | 134.362 | 12.042.632 | 60.795 |
| Đường chuyền cấp 2 |
|
|
|
|
CK.04301 | - Cấp địa hình I | điểm | 33.383 | 1.313.742 | 8.481 |
CK.04302 | - Cấp địa hình II | điểm | 33.383 | 1.751.656 | 10.847 |
CK.04303 | - Cấp địa hình III | điểm | 33.383 | 2.210.313 | 13.213 |
CK.04304 | - Cấp địa hình IV | điểm | 33.383 | 3.019.301 | 18.341 |
CK.04305 | - Cấp địa hình V | điểm | 33.383 | 4.240.850 | 23.765 |
CK.04306 | - Cấp địa hình VI | điểm | 33.383 | 5.600.688 | 31.555 |
CÔNG TÁC CẮM MỐC QUY HOẠCH
1. Căn cứ lập đơn giá:
2. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Chọn địa điểm, định hướng. Xác định vị trí mốc cần cắm bằng máy toàn đạc điện tử.
- Đo đạc định vị mốc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển, chôn mốc đúng yêu cầu thiết kế.
- Hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu và bàn giao.
3. Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 1.
- Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch xây dựng bao gồm: cắm mốc chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng, ranh giới các vùng cấm xây dựng.
- Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch xây dựng quy định cho cột mốc bêtông cốt thép có kích thước là 15x15x800 hoặc 10x10x70cm.
Đơn vị tính: đồng/ mốc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắm mốc giới quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
CK.04401 | - Cấp địa hình I | mốc | 16.500 | 258.139 | 2.512 |
CK.04402 | - Cấp địa hình II | mốc | 16.500 | 345.722 | 2.847 |
CK.04403 | - Cấp địa hình III | mốc | 16.500 | 433.304 | 3.182 |
CK.04404 | - Cấp địa hình IV | mốc | 16.500 | 472.486 | 3.516 |
CK.04405 | - Cấp địa hình V | mốc | 16.500 | 599.251 | 4.186 |
CK.04406 | - Cấp địa hình VI | mốc | 16.500 | 645.347 | 5.358 |
Chương X
CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO
CL.00000 KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Khảo sát chọn tuyến, xác định vị trí đặt mốc lần cuối.
- Đúc mốc.
- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc đến vị trí điểm đã chọn.
- Đo thủy chuẩn.
- Bình sai tính toán lưới thủy chuẩn.
- Tu bổ, dấu mốc thủy chuẩn sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 2.
- Chi phí tính cho 1km hoàn chỉnh theo đúng quy trình, quy phạm.
Đơn vị tính: đồng/ 1 km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thủy chuẩn hạng III |
|
|
|
|
CL.01101 | - Cấp địa hình I | km | 24.364 | 1.378.276 | 4.842 |
CL.01102 | - Cấp địa hình II | km | 24.364 | 1.641.025 | 4.842 |
CL.01103 | - Cấp địa hình III | km | 24.364 | 2.189.570 | 5.810 |
CL.01104 | - Cấp địa hình IV | km | 24.364 | 3.065.397 | 9.199 |
CL.01105 | - Cấp địa hình V | km | 24.364 | 4.379.139 | 14.525 |
| Thủy chuẩn hạng IV |
|
|
|
|
CL.02101 | - Cấp địa hình I | km | 13.307 | 1.313.742 | 3.389 |
CL.02102 | - Cấp địa hình II | km | 13.307 | 1.509.651 | 4.067 |
CL.02103 | - Cấp địa hình III | km | 13.307 | 1.970.613 | 4.842 |
CL.02104 | - Cấp địa hình IV | km | 13.307 | 2.627.483 | 7.746 |
CL.02105 | - Cấp địa hình V | km | 13.307 | 3.766.060 | 12.588 |
| Thủy chuẩn kỹ thuật |
|
|
|
|
CL.03101 | - Cấp địa hình I | km | 2.293 | 633.823 | 2.421 |
CL.03102 | - Cấp địa hình II | km | 2.293 | 788.245 | 2.905 |
CL.03103 | - Cấp địa hình III | km | 3.143 | 984.154 | 3.873 |
CL.03104 | - Cấp địa hình IV | km | 3.143 | 1.357.533 | 5.810 |
CL.03105 | - Cấp địa hình V | km | 3.143 | 2.297.896 | 7.746 |
Chương XI
CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ TRÊN CẠN
CM.00000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thủy chuẩn đo vẽ.
- Đo vẽ chi tiết: Từ khâu chấm vẽ lưới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên tọa độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng phương pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo Phụ lục số 3.
Đơn vị tính: đồng/ 1 ha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bản đồ tỷ lệ 1/200 Đường đồng mức 0,5m |
|
|
|
|
CM.01101 | - Cấp địa hình I | ha | 71.254 | 4.263.899 | 35.589 |
CM.01102 | - Cấp địa hình II | ha | 71.254 | 5.757.415 | 48.392 |
CM.01103 | - Cấp địa hình III | ha | 82.119 | 7.767.210 | 65.199 |
CM.01104 | - Cấp địa hình IV | ha | 82.119 | 10.509.934 | 71.737 |
CM.01105 | - Cấp địa hình V | ha | 92.983 | 14.670.116 | 96.976 |
| Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CM.01201 | - Cấp địa hình I | ha | 71.254 | 4.056.466 | 33.395 |
CM.01202 | - Cấp địa hình II | ha | 71.254 | 5.462.400 | 45.084 |
CM.01203 | - Cấp địa hình III | ha | 82.119 | 7.398.440 | 60.787 |
CM.01204 | - Cấp địa hình IV | ha | 82.119 | 10.002.875 | 67.325 |
CM.01205 | - Cấp địa hình V | ha | 92.983 | 13.921.052 | 91.563 |
CM.01206 | - Cấp địa hình VI | ha | 92.983 | 19.613.933 | 128.250 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/500 Đường đồng mức 0,5m |
|
|
|
|
CM.02101 | - Cấp địa hình I | ha | 23.822 | 1.509.651 | 12.581 |
CM.02102 | - Cấp địa hình II | ha | 23.822 | 2.028.233 | 24.363 |
CM.02103 | - Cấp địa hình III | ha | 28.732 | 2.735.809 | 34.174 |
CM.02104 | - Cấp địa hình IV | ha | 28.732 | 3.678.477 | 48.111 |
CM.02105 | - Cấp địa hình V | ha | 33.641 | 5.144.336 | 66.663 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/500 Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CM.02201 | - Cấp địa hình I | ha | 23.822 | 1.445.116 | 11.754 |
CM.02202 | - Cấp địa hình II | ha | 23.822 | 1.926.821 | 22.433 |
CM.02203 | - Cấp địa hình III | ha | 28.732 | 2.604.435 | 31.693 |
CM.02204 | - Cấp địa hình IV | ha | 28.732 | 3.503.311 | 43.154 |
CM.02205 | - Cấp địa hình V | ha | 33.641 | 4.904.636 | 61.590 |
CM.02206 | - Cấp địa hình VI | ha | 33.641 | 6.868.334 | 93.267 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CM.03101 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 472.484 | 50.360.099 | 576.722 |
CM.03102 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 511.124 | 67.876.655 | 804.594 |
CM.03103 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 591.583 | 91.961.919 | 1.112.702 |
CM.03104 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 610.903 | 122.615.892 | 1.617.834 |
CM.03105 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 754.090 | 170.786.421 | 2.599.210 |
CM.03106 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 773.410 | 232.094.367 | 3.473.589 |
| Đường đồng mức 0,5m |
|
|
|
|
CM.03111 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 472.484 | 52.878.103 | 601.538 |
CM.03112 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 511.124 | 71.270.487 | 837.682 |
CM.03113 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 591.583 | 96.560.015 | 1.156.819 |
CM.03114 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 610.903 | 128.746.687 | 1.679.873 |
CM.03115 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 754.090 | 179.325.742 | 2.702.609 |
CM.03116 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 773.410 | 243.699.085 | 3.608.697 |
| Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CM.03201 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 472.484 | 48.170.529 | 527.091 |
CM.03202 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 511.124 | 63.382.275 | 859.740 |
CM.03203 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 591.583 | 87.582.780 | 1.024.468 |
CM.03204 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 610.903 | 116.162.424 | 1.493.755 |
CM.03205 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 754.090 | 162.028.143 | 2.144.255 |
CM.03206 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 773.410 | 221.031.279 | 3.203.374 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CM.04101 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 138.020 | 22.333.609 | 255.437 |
CM.04102 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 145.748 | 31.529.801 | 329.410 |
CM.04103 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 173.021 | 49.484.271 | 453.814 |
CM.04104 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 180.749 | 63.497.516 | 674.913 |
CM.04105 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 202.796 | 87.582.780 | 989.018 |
CM.04106 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 214.388 | 122.615.892 | 1.428.248 |
| Đường đồng mức 0,5m |
|
|
|
|
CM.04111 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 138.020 | 23.450.289 | 266.466 |
CM.04112 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 145.748 | 33.106.291 | 343.197 |
CM.04113 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 173.021 | 51.958.484 | 471.737 |
CM.04114 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 180.749 | 66.672.391 | 701.107 |
CM.04115 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 202.796 | 91.961.919 | 1.026.242 |
CM.04116 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 214.388 | 128.746.687 | 1.483.394 |
| Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CM.04201 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 138.020 | 20.097.943 | 233.378 |
CM.04202 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 145.748 | 28.233.923 | 301.837 |
CM.04203 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 173.021 | 44.436.737 | 417.969 |
CM.04204 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 180.749 | 59.118.377 | 622.524 |
CM.04205 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 202.796 | 83.203.641 | 914.571 |
CM.04206 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 214.388 | 116.162.424 | 1.317.956 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CM.05101 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 59.997 | 13.137.417 | 137.194 |
CM.05102 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 67.725 | 17.516.556 | 173.163 |
CM.05103 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 89.771 | 21.895.695 | 196.670 |
CM.05104 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 97.499 | 30.653.973 | 291.893 |
CM.05105 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 131.138 | 41.486.580 | 439.857 |
CM.05106 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 131.138 | 56.928.807 | 663.178 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Đường đồng mức 5m |
|
|
|
|
CM.05201 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 59.997 | 12.445.974 | 125.062 |
CM.05202 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 67.725 | 15.326.987 | 156.619 |
CM.05203 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 89.771 | 20.789.386 | 180.126 |
CM.05204 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 97.499 | 28.464.404 | 267.077 |
CM.05205 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 131.138 | 43.791.390 | 401.254 |
CM.05206 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 131.138 | 54.739.238 | 608.032 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CM.06101 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 34.296 | 5.024.486 | 62.610 |
CM.06102 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 34.296 | 6.130.795 | 72.518 |
CM.06103 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 49.025 | 8.320.364 | 82.415 |
CM.06104 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 49.025 | 11.385.761 | 120.611 |
CM.06105 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 60.935 | 15.764.900 | 170.233 |
CM.06106 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 60.935 | 21.895.695 | 258.112 |
| Đường đồng mức 5m |
|
|
|
|
CM.06201 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 34.296 | 4.747.909 | 57.096 |
CM.06202 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 34.296 | 5.824.255 | 65.625 |
CM.06203 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 47.979 | 7.882.450 | 75.521 |
CM.06204 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 47.979 | 10.717.367 | 110.410 |
CM.06205 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 60.935 | 14.889.073 | 156.447 |
CM.06206 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 60.935 | 20.789.386 | 236.054 |
CM.070000 SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
Thành phần công việc:
a. Số hóa bản đồ địa hình:
- Chuẩn bị: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lí lịch và các tài liệu liên quan khác). Chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ setup phần mềm, sao chép các tệp chuẩn...). Chuẩn bị cơ sở toán học.
- Quét tài liệu: Chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương...) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilomet, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản đồ gốc so với quy định). Quét tài liệu, kiểm tra chất lượng file ảnh quét.
- Nắn file ảnh: Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm tọa độ (tam giác). Lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).
- Chuyển đổi bản đồ hệ HN - 72 sang hệ VN - 2000:
+ Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyển tọa độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
+ Nắn chuyển theo các điểm chuyển đổi. Nắn ảnh theo cơ sở toán học đã chuyển đổi.
+ Biên tập: Biên tập lại nội dung bản đồ theo mảnh mới (các yếu tố nội dung trong và ngoài khung, nội dung tại phần ghép giữa các mảnh).
- Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng. Kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên. Kiểm tra bản đồ giấy in phun. Sửa chữa sau kiểm tra.
- Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải. Trình bày khung và tiếp biên.
- In bản đồ trên giấy (in phun: 1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra và 1 bản để giao nộp).
- Ghi bản đồ trên máy vi tính và quyển lí lịch.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra dữ liệu trên đĩa CD.
- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện thành quả. Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
b. Chuyển BĐĐH số dạng véctor từ hệ VN - 72 sang VN - 2000:
- Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyển tọa độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Chuẩn bị tư liệu của mảnh liên quan. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
- Nắn chuyển: Nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN - 2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.
- Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới (Đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện, góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới...).
- Kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ, (kí hiệu độc lập, kí hiệu hình tuyến, đối tượng vùng tiếp biên...).
- In bản đồ: (in phun).
- Ghi bản đồ trên máy tính và quyển lí lịch.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.
- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu và giao nộp sản phẩm.
c. Biên tập ra phim (biên tập ra phim phục vụ chế in và chế bản điện tử):
- Lập bảng hướng dẫn biên tập: Tiếp nhận tài liệu, làm lam kỹ thuật, lập bảng hướng dẫn biên tập.
- Biên tập nội dung: Biên tập mỹ thuật cập nhật thông tin (địa giới hành chính, địa danh, giao thông...), biên tập các yếu tố nội dung theo quy định thể hiện bản đồ trên giấy. Kiểm tra bản đồ trên giấy.
- In phun (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra).
- Xử lí ra tệp in (tệp để gửi được ra máy in phim mapseter..., theo các khuôn dạng chuẩn: RLE, TIFF, POSTCRIPT). Ghi lí lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lí lịch. Kiểm tra tệp in và sửa chữa.
- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.
- In phim chế in offset (trung bình 6 phim/ mảnh)
- Hiện, tráng phim.
- Sửa chữa phim.
- Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
d. Phân loại khó khăn:
- Loại 1: Vùng đồng bằng, trung du (đồi thấp) dân cư thưa (rải rác). Thủy hệ thưa (sông, mương ít, ao hồ rải rác). Hệ thống giao thông thưa thớt, bình độ thưa, giãn cách trên 1mm. Thực phủ chủ yếu là lúa, màu tập trung từng khu vực. Ghi chú dễ vẽ và ít, trung bình 10-20 ghi chú trong 1dm2.
- Loại 2: Vùng đồng bằng, vùng chuyển tiếp đồng bằng với vùng đồi dân cư tương đối thưa. Mật độ đường sá, sông, mương trung bình, bình độ đều, giãn cách trên 0,3mm. Thực phủ gồm nhiều loại thực vật xen lẫn (lúa, màu, cây ăn quả, vườn ươm, rừng non...). Các yếu tố tương đối dày, trung bình 1dm2 có 15-30 ghi chú.
- Loại 3: Vùng đồng bằng dân cư tập trung thành làng lớn, có thị trấn, thị xã. Vùng đồi, núi cao dân cư thưa (chỉ ở dọc suối, thung lũng). Sông ngòi là loại tự nhiên, đường sá thưa (chủ yếu là đường mền). Đường bình độ không hoàn chỉnh, ngoằn nghèo, vụn vặt, cắt xẻ nhiều, vách đứng, núi đá... bình độ dày, giãn cách dưới 0,3mm. Thực phủ đơn giản, chủ yếu là rừng già.
- Loại 4: Vùng ven biển, cửa sông nhiều bãi sú, vẹt và lạch thủy triều. Vùng đồng bằng dân cư tập trung (thành làng lớn), nhà cửa dày đặc. Vùng tỉnh, khu công nghiệp lớn. Hệ thống giao thông, thủy hệ dày, phức tạp. Các yếu tố nét quá dày. Ghi chú nhiều, trung bình có trên 35 ghi chú 1dm2.
Đơn vị tính: đồng/1 ha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/500 Đường đồng mức 0,5m |
|
|
|
|
CM.07101 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 1.182 | 1.773.348 | 33.178 |
CM.07102 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 1.182 | 1.832.460 | 33.235 |
CM.07103 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 1.182 | 2.009.794 | 33.292 |
CM.07104 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 1.182 | 2.216.685 | 33.349 |
| Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CM.07201 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 1.182 | 1.714.236 | 33.120 |
CM.07202 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 1.182 | 1.891.571 | 33.178 |
CM.07203 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 1.182 | 2.128.018 | 33.235 |
CM.07204 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 1.182 | 2.305.352 | 33.292 |
| Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/1000 Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CM.07301 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 318 | 295.558 | 8.619 |
CM.07302 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 318 | 413.781 | 8.648 |
CM.07303 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 318 | 472.893 | 8.670 |
CM.07304 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 318 | 591.116 | 8.705 |
| Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/2000 Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CM.07401 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 97 | 118.223 | 4.186 |
CM.07402 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 97 | 147.779 | 4.191 |
CM.07403 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 97 | 177.335 | 4.197 |
CM.07404 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 97 | 206.891 | 4.206 |
| Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CM.07501 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 97 | 73.890 | 4.184 |
CM.07502 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 97 | 88.667 | 4.189 |
CM.07503 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 97 | 103.445 | 4.195 |
CM.07504 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 97 | 118.223 | 4.204 |
| Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/5000 Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CM.07601 | - Cấp địa hình I | ha | 25 | 35.467 | 592 |
CM.07602 | - Cấp địa hình II | ha | 25 | 41.378 | 598 |
CM.07603 | - Cấp địa hình III | ha | 25 | 47.289 | 604 |
CM.07604 | - Cấp địa hình IV | ha | 25 | 53.200 | 609 |
| Đường đồng mức 5m |
|
|
|
|
CM.07701 | - Cấp địa hình I | ha | 25 | 26.600 | 590 |
CM.07702 | - Cấp địa hình II | ha | 25 | 29.556 | 596 |
CM.07703 | - Cấp địa hình III | ha | 25 | 35.467 | 600 |
CM.07704 | - Cấp địa hình IV | ha | 25 | 41.378 | 607 |
| Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/10.000 Đường đồng mức 5m |
|
|
|
|
CM.07801 | - Cấp địa hình I | 10 ha | 63 | 177.335 | 250 |
CM.07802 | - Cấp địa hình II | 10 ha | 63 | 206.891 | 261 |
CM.07803 | - Cấp địa hình III | 10 ha | 63 | 236.446 | 272 |
CM.07804 | - Cấp địa hình IV | 10 ha | 63 | 266.002 | 284 |
Chương XII
CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ Ở DƯỚI NƯỚC
CN.00000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ Ở DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thủy chuẩn đo vẽ.
- Đo vẽ chi tiết: Từ khâu chấm vẽ lưới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên tọa độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng phương pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 4.
3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:
- Công tác thi công phương tiện nổi (tàu, thuyền, phao, phà).
Đơn vị tính: đồng/ 1 ha
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bản đồ tỷ lệ 1/200 Đường đồng mức 0,5m |
|
|
|
|
CN.01101 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 60.764 | 5.531.544 | 26.086 |
CN.01102 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 60.764 | 7.467.584 | 36.313 |
CN.01103 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 71.157 | 10.095.068 | 48.957 |
CN.01104 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 71.157 | 13.667.523 | 53.522 |
CN.01105 | - Cấp địa hình V | 1 ha | 81.549 | 19.060.779 | 75.004 |
| Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CN.01201 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 60.764 | 5.278.015 | 24.996 |
CN.01202 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 60.764 | 7.114.948 | 33.689 |
CN.01203 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 71.157 | 9.611.058 | 46.476 |
CN.01204 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 71.157 | 12.999.128 | 52.225 |
CN.01205 | - Cấp địa hình V | 1 ha | 81.549 | 18.150.379 | 71.144 |
CN.01206 | - Cấp địa hình VI | 1 ha | 81.549 | 25.463.541 | 99.767 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/500 Đường đồng mức 0,5m |
|
|
|
|
CN.02101 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 22.787 | 1.936.040 | 9.131 |
CN.02102 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 22.787 | 2.650.532 | 17.957 |
CN.02103 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 27.482 | 3.549.407 | 25.444 |
CN.02104 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 27.482 | 4.770.957 | 34.689 |
CN.02105 | - Cấp địa hình V | 1 ha | 32.178 | 6.677.035 | 49.322 |
| Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CN.02201 | - Cấp địa hình I | 1 ha | 22.787 | 1.859.982 | 8.579 |
CN.02202 | - Cấp địa hình II | 1 ha | 22.787 | 2.489.195 | 16.634 |
CN.02203 | - Cấp địa hình III | 1 ha | 27.482 | 3.365.023 | 23.789 |
CN.02204 | - Cấp địa hình IV | 1 ha | 27.482 | 4.540.476 | 32.207 |
CN.02205 | - Cấp địa hình V | 1 ha | 32.178 | 6.361.276 | 45.737 |
CN.02206 | - Cấp địa hình VI | 1 ha | 32.178 | 8.919.615 | 69.256 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CN.03101 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 311.484 | 65.456.604 | 414.912 |
CN.03102 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 350.124 | 88.228.127 | 585.260 |
CN.03103 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 430.583 | 119.550.495 | 817.265 |
CN.03104 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 449.903 | 159.492.852 | 1.196.088 |
CN.03105 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 593.090 | 222.183.684 | 1.910.472 |
CN.03106 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 612.410 | 301.699.629 | 2.563.983 |
| Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CN.03201 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 311.484 | 62.690.832 | 379.067 |
CN.03202 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 350.124 | 82.512.198 | 538.937 |
CN.03203 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 430.583 | 113.857.614 | 753.848 |
CN.03204 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 449.903 | 150.734.574 | 1.107.854 |
CN.03205 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 593.090 | 210.659.634 | 1.592.004 |
CN.03206 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 612.410 | 287.409.807 | 2.373.730 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Đường đồng mức 1m |
|
|
|
|
CN.04101 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 138.020 | 28.810.125 | 183.791 |
CN.04102 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 145.748 | 41.025.618 | 238.941 |
CN.04103 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 173.021 | 64.073.718 | 341.866 |
CN.04104 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 180.749 | 81.129.312 | 495.921 |
CN.04105 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 202.796 | 113.857.614 | 733.925 |
CN.04106 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 214.388 | 159.492.852 | 1.056.060 |
| Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CN.04201 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 138.020 | 27.427.239 | 168.350 |
CN.04202 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 145.748 | 38.720.808 | 219.640 |
CN.04203 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 173.021 | 60.846.984 | 308.882 |
CN.04204 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 180.749 | 76.750.173 | 459.249 |
CN.04205 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 202.796 | 108.095.589 | 681.812 |
CN.04206 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 214.388 | 150.734.574 | 978.550 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CN.05101 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 59.997 | 17.055.594 | 98.411 |
CN.05102 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 67.725 | 22.771.523 | 125.122 |
CN.05103 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 89.771 | 28.464.404 | 142.668 |
CN.05104 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 97.499 | 39.873.213 | 211.490 |
CN.05105 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 131.138 | 54.163.035 | 319.253 |
CN.05106 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 131.138 | 73.984.401 | 481.584 |
| Đường đồng mức 5m |
|
|
|
|
CN.05201 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 59.997 | 16.202.814 | 90.691 |
CN.05202 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 67.725 | 19.925.082 | 114.644 |
CN.05203 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 89.771 | 26.966.277 | 131.087 |
CN.05204 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 97.499 | 36.992.201 | 194.119 |
CN.05205 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 131.138 | 51.166.782 | 293.058 |
CN.05206 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 131.138 | 71.149.485 | 442.981 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 Đường đồng mức 2m |
|
|
|
|
CN.06101 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 34.296 | 6.476.516 | 44.972 |
CN.06102 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 34.296 | 7.974.643 | 52.278 |
CN.06103 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 49.025 | 10.809.559 | 59.948 |
CN.06104 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 49.025 | 14.796.880 | 87.799 |
CN.06105 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 60.935 | 20.489.761 | 123.746 |
CN.06106 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 60.935 | 28.464.404 | 186.974 |
| Đường đồng mức 5m |
|
|
|
|
CN.06201 | - Cấp địa hình I | 100 ha | 34.296 | 6.153.843 | 41.112 |
CN.06202 | - Cấp địa hình II | 100 ha | 34.296 | 7.559.777 | 47.867 |
CN.06203 | - Cấp địa hình III | 100 ha | 47.979 | 10.855.655 | 54.984 |
CN.06204 | - Cấp địa hình IV | 100 ha | 47.979 | 14.059.341 | 80.630 |
CN.06205 | - Cấp địa hình V | 100 ha | 60.935 | 19.452.596 | 113.544 |
CN.06206 | - Cấp địa hình VI | 100 ha | 60.935 | 27.035.421 | 170.430 |
Chương XIII
ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
CO.01100 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến các điểm chi tiết, các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đóng cọc, chọn mốc bê tông.
- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao, tọa độ các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đo cắt dọc tuyến công trình.
- Cắm đường cong của tuyến công trình.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc tuyến công trình.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ giao nộp tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 5.
- Đơn giá đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình mới được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, tọa độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Trong đơn giá chưa tính chi phí cắm điểm tim công trình trên tuyến.
- Công tác phát cây tính ngoài đơn giá.
- Chỉ áp dụng cho đo vẽ tuyến đường, tuyến kênh mới.
Đơn vị tính: đồng/100 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn |
|
|
|
|
CO.01101 CO.01102 CO.01103 CO.01104 CO.01105 CO.01106 | - Cấp địa hình I - Cấp địa hình II - Cấp địa hình III - Cấp địa hình IV - Cấp địa hình V - Cấp địa hình VI | 100 m 100 m 100 m 100 m 100 m 100 m | 22.826 26.115 32.695 35.984 42.566 45.855 | 391.818 509.363 661.480 859.694 1.106.309 1.452.030 | 2.402 3.261 4.324 5.904 8.269 11.530 |
- Khi đo vẽ mặt cắt khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU KIỆN | HỆ SỐ K |
1 | Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đê, tuyến đường cũ | 0,75 |
2 | Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh cũ (đo vẽ 2 bờ kênh trên cạn) | 1,35 |
3 | Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình đầu nối (đập đất, đập tràn, cống, tuynen...) | 1,2 |
CO.01200 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.
- Đi thực địa khảo sát thực địa. Lập đề cương kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy, dụng cụ.
- Tìm điểm xuất phát, định vị trí mặt cắt.
- Đóng cọc, chôn mốc bê tông (nếu có).
- Đo xác định độ cao, tọa độ, mốc ở hai đầu mặt cắt, các điểm chi tiết thuộc mặt cắt.
- Tính toán nội nghiệp vẽ trắc đồ ngang.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ, giao nộp tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 5.
- Đơn giá đo vẽ mặt cắt ngang tuyến công trình được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế độ cao cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Trong đơn giá chưa tính công phát cây, nếu có phải tính thêm.
Đơn vị tính: đồng/100 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên cạn |
|
|
|
|
CO.01201 | - Cấp địa hình I | 100 m | 33.481 | 509.363 | 4.962 |
CO.01202 | - Cấp địa hình II | 100 m | 38.902 | 661.480 | 6.936 |
CO.01203 | - Cấp địa hình III | 100 m | 44.322 | 859.694 | 9.220 |
CO.01204 | - Cấp địa hình IV | 100 m | 49.743 | 1.117.833 | 12.492 |
CO.01205 | - Cấp địa hình V | 100 m | 55.164 | 1.475.078 | 17.933 |
CO.01206 | - Cấp địa hình VI | 100 m | 60.585 | 1.889.944 | 25.939 |
| Nếu phải chôn mốc BT ở hai đầu mặt cắt thì mỗi mặt cắt được tính thêm |
|
|
|
|
CO.01211 | - Cấp địa hình I - VI | mặt cắt | 47.292 | 691.443 |
|
| Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến kênh mới (không xác định tọa độ mốc ở 2 đầu mặt cắt, không chôn mốc bê tông) |
|
|
|
|
CO.01221 | - Cấp địa hình I | 100 m | 33.481 | 356.554 | 3.474 |
CO.01222 | - Cấp địa hình II | 100 m | 38.902 | 463.036 | 4.855 |
CO.01223 | - Cấp địa hình III | 100 m | 44.322 | 601.786 | 6.454 |
CO.01224 | - Cấp địa hình IV | 100 m | 49.743 | 782.483 | 8.744 |
CO.01225 | - Cấp địa hình V | 100 m | 55.164 | 1.032.555 | 12.553 |
CO.01226 | - Cấp địa hình VI | 100 m | 60.585 | 1.322.961 | 18.157 |
CO.01300 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN Ở DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.
- Đi thực địa khảo sát tổng hợp, lập đề cương kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến đo ở trên cạn.
- Đo khoảng cách ở trên bờ, đóng cọc, mốc ở trên bờ.
- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc (cao độ mặt nước, cao độ lũng sông, suối, kênh).
- Kiểm tra, nghiệm thu tính toán bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, can in, giao nộp tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Phụ lục số 6.
- Đơn giá đo mặt cắt dọc ở dưới nước được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế cao, tọa độ cơ sở ở các khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Trong đơn giá chưa tính phần chi phí các phương tiện như tàu, thuyền... chi phí này lập dự toán riêng.
Đơn vị tính: đồng/ 100 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở dưới nước |
|
|
|
|
CO.01301 | - Cấp địa hình I | 100 m | 23.266 | 553.154 | 3.604 |
CO.01302 | - Cấp địa hình II | 100 m | 26.555 | 719.101 | 4.942 |
CO.01303 | - Cấp địa hình III | 100 m | 33.135 | 935.753 | 6.486 |
CO.01304 | - Cấp địa hình IV | 100 m | 36.424 | 1.221.549 | 9.516 |
CO.01305 | - Cấp địa hình V | 100 m | 43.006 | 1.578.795 | 12.593 |
CO.01400 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN Ở DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc:
- Như nội dung công việc đo vẽ mặt cắt ở trên cạn.
- Thêm một số thành phần công việc sau:
Căng dây ở trên bờ, chèo thuyền đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh hoặc chèo thuyền thả neo, đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
2. Điều kiện áp dụng:
- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 6.
- Đơn giá đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước được xây dựng trong điều kiện đã có lưới khống chế cao, tọa độ cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có được tính thêm.
- Trong đơn giá chưa tính phần chi phí các phương tiện nổi như tàu, thuyền... chi phí này lập dự toán riêng.
Đơn vị tính: đồng/ 100 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước |
|
|
|
|
CO.01401 | - Cấp địa hình I | 100 m | 28.060 | 765.197 | 7.838 |
CO.01402 | - Cấp địa hình II | 100 m | 28.060 | 993.373 | 11.313 |
CO.01403 | - Cấp địa hình III | 100 m | 38.902 | 1.290.694 | 16.073 |
CO.01404 | - Cấp địa hình IV | 100 m | 38.902 | 1.675.597 | 19.942 |
CO.01405 | - Cấp địa hình V | 100 m | 49.743 | 2.189.570 | 29.455 |
| Nếu phải chôn mốc BT ở hai đầu mặt cắt thì mỗi mặt cắt được tính thêm |
|
|
|
|
CO.01411 | - Cấp địa hình I - VI | mặt cắt | 47.292 |
|
|
CO.02100 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn).
- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình.
- Đo dẫn dài từ vị trí mãng tới các điểm dựng mia.
- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới chống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết.
- Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp địa hình: Phụ lục số 7.
- Đơn giá tính cho cấp đo lún hạng III của Nhà nước với địa hình cấp 3.
- Mốc chuẩn cao độ, tọa độ Nhà nước đã có ở khu vực đo (phạm vi 300m).
3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:
- Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi đo >300m).
Đơn vị tính: đồng/ chu kỳ đo
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cấp đo lún hạng 3 với địa hình cấp 3 - Số điểm đo của 1 chu kỳ (n) |
|
|
|
|
CO.02101 | n ≤ 10 | chu kỳ | 93.004 | 2.765.772 | 30.116 |
CO.02102 | n > 10 ÷ n ≤ 15 | chu kỳ | 114.276 | 4.148.658 | 37.655 |
CO.02103 | n > 15 ÷ n ≤ 20 | chu kỳ | 142.368 | 5.762.025 | 45.194 |
CO.02104 | n > 20 ÷ n ≤ 25 | chu kỳ | 163.639 | 7.375.392 | 52.735 |
CO.02105 | n > 25 ÷ n ≤ 30 | chu kỳ | 191.731 | 9.219.240 | 60.275 |
CO.02106 | n > 30 ÷ n ≤ 35 | chu kỳ | 213.003 | 10.832.607 | 67.814 |
4. Bảng hệ số áp dụng khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp 3
- Bảng hệ số cấp địa hình:
Cấp địa hình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ số | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 |
- Bảng hệ số cấp hạng đo lún:
Cấp hạng đo lún | III | II | I | Đặc biệt |
Hệ số | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,3 |
- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số tương ứng với số chu kỳ đo. (không điều chỉnh chi phí vật liệu).
Chương XIV
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG
CP.01100 XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU LÝ HÓA
Thành phần công việc:
Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Thu dọn, lau chùi, bảo dưỡng máy, thiết bị. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xác định các chỉ tiêu lý hóa của: |
|
|
|
|
CP.01101 | - Mẫu nước toàn phần | mẫu | 33.611 | 1.152.405 | 153.592 |
CP.01102 | - Mẫu nước ăn mòn bê tông | mẫu | 22.886 | 806.684 | 107.514 |
CP.01103 | - Mẫu nước triết | mẫu | 26.400 | 921.924 | 122.873 |
CP.01104 | - Mẫu nước vi trùng | mẫu | 24.635 | 864.304 | 115.194 |
CP.02100 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CỦA MẪU ĐÁ
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.02101 | Xác định các chỉ tiêu hóa học của mẫu đá | mẫu | 46.431 | 2.074.329 | 53.483 |
CP.03100 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU CƠ LÍ CỦA MẪU ĐẤT NGUYÊN DẠNG (CẮT, NÉN BẰNG PHƯƠNG PHÁP 1 TRỤC)
1. Thành phần công việc:
- Nhận mẫu: các yêu cầu, chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.
- Tiến hành thí nghiệm mẫu:
+ Mở mẫu, mô tả, lấy mẫu đất và thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng 17 chỉ tiêu.
+ Gia công mẫu.
+ Thí nghiệm.
+ Thu thập, chỉnh lí số liệu kết quả thí nghiệm.
- Phân tích, tính toán, vẽ biểu bảng.
- Nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.03101 | Xác định chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1 trục) | mẫu | 21.333 | 1.452.030 | 182.552
|
CP.03102 | Xác định 9 chỉ tiêu thông thường cơ lý của mẫu đất | mẫu | 21.333 | 798.617 | 100.404 |
CP.03200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÍ CỦA MẪU ĐẤT NGUYÊN DẠNG (BẰNG PHƯƠNG PHÁP 3 TRỤC)
Thành phần công việc:
- Nhận mẫu: các yêu cầu, chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.
- Tiến hành thí nghiệm mẫu:
+ Mở mẫu, mô tả, lấy mẫu đất và thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng 17 chỉ tiêu.
+ Gia công mẫu 3 trục làm 4 viên.
+ Lắp vào máy để bão hòa nước.
+ Sau khi bão hoà nước, tiến hành thao tác máy trong thời gian 24 giờ/ 1 viên.
+ Thu thập, chỉnh lí số liệu kết quả thí nghiệm.
- Phân tích, tính toán, vẽ biểu bảng.
- Nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.03201 | Xác định chỉ tiêu mẫu đất ba trục cố kết không thoát nước (CU) | mẫu | 57.934 | 4.148.658 | 4.245.395 |
CP.03202 | Xác định chỉ tiêu mẫu đất ba trục cố kết thoát nước (CD) | mẫu | 57.934 | 8.297.316 | 8.490.788 |
CP.03203 | Xác định chỉ tiêu mẫu đất ba trục không cố kết không thoát nước (UU) | mẫu | 57.934 | 2.074.329 | 2.122.698 |
CP.03204 | Xác định chỉ tiêu mẫu đất ba trục cố kết, thí nghiệm nén nở hông | mẫu | 57.934 | 1.452.030 | 1.485.887 |
CP.03300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÍ CỦA MẪU ĐẤT KHÔNG NGUYÊN DẠNG
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.03301 | Xác định chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất không nguyên dạng | mẫu | 14.087 | 1.751.656 | 68.962 |
CP.03302 | Xác định 7 chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất không nguyên dạng | mẫu | 14.087 | 525.497 | 20.689 |
CP.03400 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
- Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư.
- Mở mẫu đất, mô tả, phơi đất, làm thí nghiệm chỉ tiêu vật lí của đất (7 chỉ tiêu).
- Xay đất, thí nghiệm lượng ngậm nước khô giã.
- Chia mẫu đất thí nghiệm thành 5 phần, ủ đất với 5 lượng ngậm nước khác nhau (24 - 28giờ).
- Tiến hành đầm từng phần đất theo yêu cầu.
- Lấy mẫu đất ra khỏi máy đầm bằng kích rồi cân trọng lượng đất đầm.
- Thí nghiệm độ ẩm trong mẫu đất sau khi đầm.
- Thu thập, ghi chép các chỉ tiêu thí nghiệm.
- Vẽ biểu đồ quan hệ tỷ trọng (g) và độ ẩm (W) của đất.
- Xác định tỷ trọng và lượng ngậm nước tốt nhất.
- Nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.03401 | Xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn | mẫu | 24.101 | 1.866.896 | 116.573 |
CP.03402 | Xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn bằng cối cải tiến (modify) | mẫu | 24.101 | 2.240.275 | 139.886 |
CP.04100 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÍ CỦA MẪU ĐÁ
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.04101 | Xác định các chỉ tiêu cơ lí của mẫu đá | mẫu | 9.209 | 1.544.223 | 214.977 |
CP.05100 THÍ NGHIỆM MẪU CÁT - SỎI - VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.05101 | Thí nghiệm mẫu cát - sỏi - VLXD | mẫu | 6.170 | 1.544.223 | 47.597 |
CP.06100 THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN
Thành phần công việc:
- Nhận mẫu khối lớn (120 kg) các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.
- Mở mẫu, mô tả, lấy đất và làm các chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chia mẫu thí nghiệm thành 4 viên.
- Tiến hành thí nghiệm từng viên để xác định chỉ tiêu:
+ Xay đất, trộn đất, ủ đất.
+ Đầm vào cối theo dung trọng yêu cầu.
+ Ngâm bão hoà nước từ 3÷7 ngày.
+ Tiến hành cắt theo yêu cầu.
+ Thu thập, ghi chép kết quả thí nghiệm.
Sau đã tiếp tục thí nghiệm lặp lại như trên cho các dao mẫu còn lại.
- Tính toán tổng hợp kết quả, vẽ biểu đồ.
- Thu dọn, lau chùi, bảo dưỡng máy và thiết bị.
- Nghiệm thu và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.06101 | Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn | mẫu | 88.133 | 4.148.658 | 469.871 |
CP.07100 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN VẬT CHẤT VÀ CẤU TRÚC CỦA ĐÁ (LÁT MỎNG THẠCH HỌC)
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.07101 | Thí nghiệm xác định thành phần vật chất và cấu trúc của đá (lát mỏng thạch học) | mẫu | 4.554 | 443.337 | 8.101 |
CP.08100 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư hóa chất phục vụ thí nghiệm.
- Chuẩn bị mẫu vật liệu đưa vào thí nghiệm: cân, đong, nghiền mịn, gia công tinh.
- Tiến hành thí nghiệm (bằng phương pháp Charpenter - Volhard): Sấy mẫu trong tủ sấy 24 giờ, chiết mẫu 72 giờ, lọc lấy dung dịch để lấy các muối tan, phân tích xác định hàm lượng cl.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.08101 | Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng | mẫu | 19.095 | 738.895 | 118.135 |
CP.09100 THÍ NGHIỆM CBR (XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NÉN LÚN CALIFONIA)
Thành phần công việc:
- Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm.
- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.
- Mở mẫu đất, phơi đất, làm các thí nghiệm xác định các chỉ tiêu vật lí của đất.
- Làm tơi đất, xác định độ ẩm ban đầu của mẫu.
- Chia mẫu đất làm 5 phần, ủ với 5 độ ẩm khác nhau (4 - 8 giờ).
- Tiến hành đầm 5 cối, mỗi cối xác định 2 chỉ tiêu: Dung trọng và độ ẩm.
- Tính toán số liệu thí nghiệm, vẽ biểu đồ quan hệ: Dung trọng và độ ẩm.
- Xác định dung trọng lớn nhất và độ ẩm tốt nhất của mẫu qua đồ thị vẽ được.
- Từ kết quả thí nghiệm đầm chặt, chế bị mẫu theo yêu cầu của thiết kế.
- Đúc 6 cối cho 1 mẫu để xác định chỉ tiêu CBR ở 2 trạng thái khô và bão hòa.
- Tiến hành thí nghiệm mẫu, thu thập số liệu và tính toán kết quả, vẽ biểu đồ quan hệ giữa độ lún (quy ước) và áp lực nén tương ứng.
- Nghiệm thu, bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CP.09101 | Thí nghiệm CBR (xác định chỉ tiêu nén lún California) | mẫu | 42.339 | 4.840.101 | 87.794 |
Chương XV
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM NGOÀI TRỜI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm, tháo, lắp, bảo dưỡng thiết bị ngoài hiện trường. Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật.
- Ghi chép, chỉnh lí kết quả thí nghiệm.
- Nghiệm thu và bàn giao.
CQ.01100 XUYÊN TĨNH
Đơn vị tính: đồng/ 1m xuyên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.01101 | Xuyên tĩnh | m | 748 | 276.577 | 39.168 |
CQ.01200 XUYÊN ĐỘNG
Đơn vị tính: đồng/ 1m xuyên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.01201 | Xuyên động | m | 1.210 | 184.385 | 24.054 |
CQ.02100 CẮT QUAY BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.02101 | Cắt quay bằng máy | điểm | 339 | 460.962 | 48.538 |
Ghi chú: Đơn giá chưa tính chi phí khoan tạo lỗ (đối với thí nghiệm cắt cánh ở lỗ khoan).
CQ.03100 THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN (SPT)
Đơn vị tính: đồng/1 lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
|
|
|
|
CQ.03101 | - Đá cấp I -III | lần | 8.970 | 253.529 | 7.054 |
CQ.03102 | - Đá cấp IV-VI | lần | 6.210 | 414.866 | 10.582 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao giờ gồm chi phí khoan tạo lỗ.
CQ.04100 NÉN NGANG TRONG THÀNH LỖ KHOAN
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nén ngang trong lỗ khoan |
|
|
|
|
CQ.04101 CQ.04102 | Đá cấp I-III Đá cấp IV-VI | điểm điểm | 43.915 64.285 | 437.914 875.828 | 66.652 133.305 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao giờ gồm chi phí khoan tạo lỗ.
CQ.05100 HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN
Đơn vị tính: đồng/1 lần hút
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
|
|
|
|
CQ.05101 | Hút nước và hạ thấp mực nước 1 lần | lần hút | 54.187 | 7.121.863 | 6.618.385 |
Ghi chú:
- Nếu hút đơn có một tia quan trắc thì đơn giá được nhân với hệ số: k = 1,05
- Nếu hút đơn 2 tia quan trắc thì đơn giá nhân với hệ số: k = 1,1
- Nếu hút đơn hạ thấp mực nước 2 lần thì đơn giá được nhân với hệ số: k = 2,0
- Nếu hút chùm (một lần hạ thấp mức nước) thì đơn giá nhân với hệ số: k = 1,8
CQ.06100 ÉP NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN
Điều kiện áp dụng:
- Lượng mất nước đơn vị Q = 1 lít/ phút mét.
- Độ sâu ép nước h ÷ 50m.
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ép
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
|
|
|
|
CQ.06101 | Lượng mất nước đơn vị Q=1 lít/phút mét Độ sâu ép nước h ≤ 50m | đoạn ép | 81.470 | 5.669.833 | 533.611 |
Ghi chú: Nếu ép nước khác với điều kiện trên thì đơn giá được nhân với hệ số sau:
- Lượng mất nước đơn vị: Q > 1-10 lít/phút mét k = 1,1
- Lượng mất nước đơn vị: Q > 10 lít/phút mét k = 1,2
- Độ sâu ép nước thí nghiệm > 50-100m k = 1,05
- Độ sâu ép nước thí nghiệm > 100m k = 1,1
CQ.07100 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN
Đơn vị tính: đồng/1 lần đổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan |
|
|
|
|
CQ.07101 | Lưu lượng nước tiêu thụ Q ≤ 1 lít/ phút Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm ≤ 100m | lần đổ | 15.972 | 1.014.116 |
|
CQ.07102 | Lưu lượng nước tiêu thụ Q ≤ 1 lít/ phút Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm > 100m | lần đổ | 15.972 | 1.521.175 |
|
CQ.07103 | Lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/ phút Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm ≤ 100m | lần đổ | 15.972 | 1.216.940 |
|
CQ.07104 | Lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/phút Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm > 100m | lần đổ | 15.972 | 1.825.410 |
|
CQ.08100 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG HỐ ĐÀO
Đơn vị tính: đồng/1 lần đổ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đổ nước thí nghiệm trong hố đào |
|
|
|
|
CQ.08101 | Lưu lượng nước tiêu thụ Q ≤ 1 lít/ phút Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm ≤ 100m | lần đổ | 19.455 | 1.014.116 |
|
CQ.08102 | Lưu lượng nước tiêu thụ Q ≤ 1 lít/ phút Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm > 100m | lần đổ | 19.455 | 1.521.175 |
|
CQ.08103 | Lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/ phút Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm ≤ 100m | lần đổ | 19.455 | 1.216.940 |
|
CQ.08104 | Lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/ phút Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm > 100m | lần đổ | 19.455 | 1.825.410 |
|
CQ.09100 MÚC NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN
Đơn vị tính: đồng/1 lần múc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.09101 | Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan | lần múc | 14.838 | 1.613.367 | 59.160 |
CQ.11000 THÍ NGHIỆM CƠ ĐỊA TRÊN BỆ BÊ TÔNG TRONG HẦM NGANG
Thành phần công việc
1. Vệ sinh hiện trường
- Dọn, sửa nền bằng bàn chải và hơi khí ép.
- Thổi sạch, khô nền.
- Nếu đá lồi lõm quá 2cm phải dùng đục tẩy bằng.
2. Đổ, lắp cọc mốc
- Xác định vị trí, khoan bằng búa khoan hơi ép.
- Rửa sạch lỗ khoan.
- Đặt cọc mốc
3. Đổ bệ bê tông
- Kích thước tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
- Bê tông đạt mác 200
4. Lắp ráp
- Lắp ráp tấm đệm, kích.
- Lắp dàn khung đồng hồ.
- Lắp tay đồng hồ, đồng hồ
- Lắp bơm thủy lực, đồng hồ áp lực
- Lắp ráp hệ thống điện chiếu sáng.
5. Kiểm nghiệm dụng cụ
- Đồng hồ áp lực
- Hệ thống làm việc của dầu
- Kiểm tra piston
- Kiểm tra hệ thống indicate
6. Thí nghiệm thử
a) Lắp ráp xong, tăng tải trọng bằng 5% tải đối đá của cấp chu trình có tải trọng thấp nhất. Tiến hành kiểm tra lại toàn bộ hệ thống bơm thủy lực, tuy ô, đầu nối, kích. Kiểm tra hệ thống đồng hồ áp lực, đồng hồ biến dạng .v.v.
b) Thay thế: Tăng tải trọng theo từng cấp 4, 8, 12,16, 24 kg/cm2. Đọc biến dạng của mỗi cấp.
Sau đó để ổn định và đọc ở cấp cuối cùng vào 30' - 1 giờ - 12 giờ giảm tải theo từng cấp và đọc biến dạng ở các đồng hồ.
Đến cấp áp lực 0, đọc sau 10' và sau 2 giờ; Tổng cộng thời gian cho 1 chu trình là 16h.
7. Thí nghiệm chính thức
- Mỗi bệ thí nghiệm ở các cấp áp lực tối đa 24-40-60 kg/cm2
- Mỗi cấp thí nghiệm với 3 chu trình tăng, giảm tải.
- Thời gian mỗi cấp là 16 x = 48 giờ.
- Thời gian thí nghiệm chính thức 3 cấp 48 x 3 = 144 giờ.
8. Thu dọn, lật bệ
- Chôn cọc, néo, tời, lắp tời hoặc palang xích
- Dùng palang xích để kéo lật bệ
- Rửa sạch mặt bệ và nền đá bằng nước để cho địa chất mô tả.
- Thu dọn dụng cụ.
Đơn vị tính: đồng/1 bệ TN
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.11001 | Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang | bệ TN | 7.110.748 | 75.136.806 | 7.588.016 |
CQ.12000 THÍ NGHIỆM CBR HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.
- Tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.
- Tính toán, chỉnh lí số liệu thí nghiệm, lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm.
- Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm TN
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.12001 | Thí nghiệm CBR hiện trường | điểm TN | 18.770 | 1.382.886 | 147.062 |
CQ.13000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm (phao, phễu, cát chuẩn .v.v.).
- Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.
- Lấy mẫu ngoài hiện trường (trước hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trường) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K.
- Tính toán, lập báo cáo, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm TN
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.13101 | Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất hoặc cát đồng nhất - thí nghiệm trên mặt | điểm TN | 3.190 | 460.962 | 41.448 |
CQ.13201 | Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất dăm sạn hoặc đá cấp phối - thí nghiệm trên mặt | điểm TN | 4.205 | 691.443 | 41.448 |
CQ.01400 THÍ NGHIỆM ĐO MÔDUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG
Thành phần công việc:
- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.
- Tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.
- Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.
- Tính toán, chỉnh lí số liệu thí nghiệm, lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm.
- Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/10 điểm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.14101 | Thí nghiệm đo môdun đàn hồi bằng tấm ép cứng, đường kính bàn nén D=34cm | 10 điểm | 209.210 | 576.203 | 721.281 |
CQ.14201 | Thí nghiệm đo môdun đàn hồi bằng tấm ép cứng, đường kính bàn nén D=76cm | 10 điểm | 209.227 | 576.203 | 1.400.117 |
CQ.15000 NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG SỬ DỤNG HỆ THỐNG CỌC NEO
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.
- Đào đất đến đầu cọc, chuyển đất khỏi hố đào.
- Chống hố đào bằng ván gỗ.
- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc.
- Lắp đặt thiết bị (kích, dầm, đồng hồ...).
- Cắt, uốn thép neo, hàn neo giữ dầm.
- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm.
- Tháo, dỡ dụng cụ thí nghiệm.
- Chỉnh lí tài liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo yêu cầu
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Địa hình khô ráo, không có nước mạch chảy vào hố thí nghiệm.
- Cọc neo đã có đủ để làm đối trọng.
- Cấp tải trọng nén đến 50 tấn.
Đơn vị tính: đồng/1 lần TN
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.15001 | Nén cọc bê tông trong điều kiện địa hình khô ráo, cọc neo có đủ để làm đối trọng, cấp tải trọng nén đến 50 tấn | lần TN | 1.936.174 | 12.676.455 | 1.155.890 |
CQ.15002 | Nén cọc bê tông, địa hình khô ráo cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén 51-100 tấn | lần TN | 2.323.409 | 17.747.037 | 1.618.246 |
CQ.15003 | Nén cọc bê tông, địa hình lầy lội cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén đến 50 tấn | lần TN | 1.936.174 | 13.310.278 | 1.213.685 |
CQ.15004 | Nén cọc bê tông, địa hình lầy lội cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén đủ 51-100 tấn | lần TN | 2.323.409 | 18.634.389 | 1.699.158 |
Ghi chú: Trường hợp không có cọc neo thì không tỉnh thép fi 14, que hàn và máy hàn mà tính thêm chi phí khoan + neo.
CQ. 16000 NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG SỬ DỤNG DÀN CHẤT TẢI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.
- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc, làm nền gối kê.
- Lắp đặt, tháo dỡ dàn chất tải, đối trọng bê tông và thiết bị thí nghiệm (kích, đồng hồ đo...).
- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.
- Chỉnh lí số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.
- Nghiệm thu, bàn giao.
Các công việc chưa tính vào đơn giá gồm:
- Công tác vận chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông đến và ra khỏi địa điểm thí nghiệm.
- Công tác trung chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông giữa các cọc thí nghiệm trong công trình.
- Xử lí nền đất yếu phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 lần TN
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng dàn chất tải |
|
|
|
|
CQ.16001 | - Tải trọng nén 100 - 500tấn | tấn/lần TN | 20.217 | 52.125 | 51.580 |
CQ.16002 | - Tải trọng nén ≤ 1000tấn | tấn/lần TN | 19.278 | 44.926 | 50.467 |
CQ.16003 | - Tải trọng nén ≤ 1500tấn | tấn/lần TN | 17.633 | 38.376 | 45.396 |
CQ.16004 | - Tải trọng nén ≤ 2000tấn | tấn/lần TN | 16.391 | 32.795 | 42.860 |
CQ.017000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN DẠNG NHỎ (PIT)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường. Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lí tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 lần TN
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.17001 | Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PIT) | lần TN | 23.100 | 346.174 | 256.718 |
CQ.18000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường. Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lí tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 lần TN
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.18001 | Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm | lần TN | 2.520 | 406.984 | 167.154 |
CQ.19000 THÍ NGHIỆM ĐO MÔĐUN ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BELKENMAN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm.
- Xác định vị trí thí nghiệm.
- Lắp dựng, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Ghi chép, chỉnh lí số liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm TN
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CQ.19001 | Thí nghiệm đo môđun đàn hồi bằng cần Belkenman | điểm TN | 27.207 | 322.673 | 124.305 |
Chương XVI
CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ
THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐỊA CHẤN TRÊN CẠN
CR.01100 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY ES-125
+ Thành phần công việc
a) Ngoại nghiệp (thực địa)
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy ES-125 (một mạch).
+ Triển khai các hệ thống đo.
+ Tiến hành đo vẽ.
+ Kiểm tra tình trạng máy.
- Ra khẩu lệnh đập búa.
Ghi thời gian sóng khúc xạ đối với máy thu vé lên hình vẽ biểu đồ thời khoảng.
+ Thu nhập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.
+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.
b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.
- Dùng phương pháp khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp đập búa. Ghi thời gian lên màn hiện sóng.
- Quan sát địa vật lý với một biểu đồ khoảng.
- Vùng thăm dò không bị nhiễu bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước). Đường điện cao thế.
- Khoảng cách giữa các tuyến bằng 100m.
- Độ sâu trung bình từ 5-10m.
Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoảng cách giữa các cực thu 2m |
|
|
|
|
CR.01112 | - Cấp địa hình I - II | quan sát | 5.942 | 691.443 | 29.442 |
CR.01113 | - Cấp địa hình III - IV | quan sát | 6.782 | 866.609 | 37.076 |
| Khoảng cách giữa các cực thu 5m |
|
|
|
|
CR.01122 | - Cấp địa hình I - II | quan sát | 5.942 | 691.443 | 33.150 |
CR.01123 | - Cấp địa hình III - IV | quan sát | 6.782 | 866.609 | 41.438 |
- Thăm dò địa chất khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU KIỆN | HỆ SỐ K |
1 | Khoảng cách giữa các tuyến > 100m | 1,05 |
2 | Quan sát với 2 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu | 1,2 |
3 | Quan sát với 3 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu | 1,4 |
4 | Quan sát với 5 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu | 1,5 |
5 | Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động | 1,2 |
6 | Độ sâu thăm dò > 10-15 m | 1,25 |
7 | Thăm dò địa chấn dưới sông | 1,4 |
8 | Thăm dò địa chấn trong hầm ngang | 2 |
CR.02100 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX -12
1. Thành phần công việc
a) Ngoại nghiệp (thực địa)
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy ES-125 (12 mạch).
+ Triển khai hệ thống đo.
+ Tiến hành đo vẽ.
+ Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.
- Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.
+ Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.
+ Tắt máy sau khi nổ bắn súng, nổ mìn, ghi các báo cáo, đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.
+ Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.
+ Thu nhập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.
+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.
b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Lập báo cáo, thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12
- Dùng phương pháp khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với 1 băng ghi địa chấn.
- Vùng thăm dò không bị nhiễm bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).
- Khoảng cách giữa các cực thu chuẩn là 5m với hệ thống quan sát đơn.
- Đơn giá chỉ dùng trong các tháng thuận lợi cho các công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ và có hệ số bằng 1,0
- Số lần bắn là 1-3 lần.
Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gây dao động bằng phương pháp bắn súng Khoảng cách giữa các cực thu 5m |
|
|
|
|
CR.02101 | - Cấp địa hình I-II | quan sát | 60.203 | 1.032.555 | 97.970 |
CR.02102 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát | 61.008 | 1.235.378 | 116.018 |
| Khoảng cách giữa các cực thu 10m |
|
|
|
|
CR.02103 | - Cấp địa hình I-II | quan sát | 60.203 | 1.309.132 | 123.753 |
CR.02104 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát | 61.008 | 1.705.559 | 157.269 |
| Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn Khoảng cách giữa các cực thu 5m |
|
|
|
|
CR.02105 | - Cấp địa hình I-II | quan sát | 10.750 | 1.032.555 | 97.970 |
CR.02106 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát | 10.750 | 1.235.378 | 116.018 |
| Khoảng cách giữa các cực thu 10m |
|
|
|
|
CR.02107 | - Cấp địa hình I-II | quan sát | 10.750 | 1.309.132 | 123.753 |
CR.02108 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát | 10.750 | 1.705.559 | 157.269 |
- Thăm dò địa chất khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU | HỆ SỐ K |
1 | Khoảng thu với 2 băng ghi | 1,1 |
2 | Khoảng thu với 3 băng ghi | 1,2 |
3 | Khoảng thu với 5 băng ghi | 1,4 |
4 | Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động | 1,2 |
5 | Số lần bắn ≥ 2 | 1,2 |
6 | Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa tâm cực thu) > 10m | 1,09 |
7 | Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa tâm cực thu) > 15m | 1,2 |
8 | Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn | 1,3 |
CR.02200 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX - 24
1. Thành phần công việc
a) Ngoại nghiệp (thực địa)
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận
- Nhận vị trí điểm đo.
+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy ES-125 (24 mạch).
+ Triển khai các hệ thống đo.
+ Tiến hành đo vẽ.
+ Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.
- Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.
+ Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.
+ Tắt máy sau khi nổ bắn súng, nổ mìn, ghi các báo cáo, đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.
+ Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.
+ Thu nhập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.
+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.
b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Lập báo cáo, thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.
- Dùng phương pháp khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với 1 băng ghi địa chấn.
- Quan sát địa vật lý với một băng ghi địa chấn.
- Vùng thăm dò không bị nhiễu bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).
- Khoảng cách giữa các cực thu chuẩn là 5m với hệ thống quan sát đơn.
- Đơn giá chỉ dùng trong các tháng thuận lợi cho các công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ và có hệ số bằng 1,0
- Số lần bắn là 1-3 lần
Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gây dao động bằng phương pháp bắn súng |
|
|
|
|
CR.02201 | - Cấp địa hình I-II | quan sát | 81.752 | 1.290.694 | 115.158 |
CR.02202 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát | 83.292 | 1.548.832 | 136.371 |
| Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn |
|
|
|
|
CR.02203 | - Cấp địa hình I-II | quan sát | 10.750 | 1.290.694 | 115.158 |
CR.02204 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát | 10.750 | 1.548.832 | 136.371 |
- Thăm dò địa chất khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU | HỆ SỐ K |
1 | Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn | 1,3 |
2 | Khoảng thu với 2 băng ghi | 1,1 |
3 | Khoảng thu với 3 băng ghi | 1,2 |
4 | Khoảng thu với 5 băng ghi | 1,4 |
5 | Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động | 1,2 |
6 | Số lần bắn ≥ 2 | 1,2 |
7 | Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa tâm cực thu) > 10m | 1,2 |
8 | Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa tâm cực thu) > 15m | 1,4 |
THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN
CR.03100 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MẶT CẮT ĐIỆN
1. Thành phần công việc
a) Ngoại nghiệp (thực địa)
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy UJ -18.
+ Triển khai đo các hệ thống đo.
+ Tiến hành đo vẽ.
+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc, rải các đường dây thu phát.
+ Đóng các điểm cực, đóng mạch nguồn phát, kiểm tra hiện trường đo điện.
+ Tiến hành đo điện thế giữa coa điểm cực thu và cường độ dòng điện, các điểm cực phát.
+ Ghi sổ, tính điện trở suất và dựng đồ thị.
+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.
b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Lập thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.
- Phương pháp đo mặt cắt điện đối xứng đơn giản.
- Khoảng cách giữa các tuyến ≤ 50m.
- Đo độ dài thiết bị AB ≤ 500m.
- Khoảng cách giữa các tuyến bằng 10m
Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thăm dò địa vật lý bằng phương pháp đo mặt cắt điện |
|
|
|
|
CR.03101 | - Cấp địa hình I-II | quan sát | 5.379 | 96.802 | 1.298 |
CR.03102 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát | 5.379 | 122.155 | 1.653 |
- Thăm dò địa chất khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU | HỆ SỐ K |
1 | Khoảng cách giữa các tuyến > 50m - 100m | 1,05 |
2 | Khoảng cách giữa các tuyến > 50m - 200m | 1,1 |
3 | Khoảng cách giữa các tuyến > 200m | 1,2 |
4 | Độ dài thiết bị > 500 - 700m | 1,15 |
5 | Độ dài thiết bị > 700 - 1000m | 1,3 |
6 | Độ dài thiết bị > 1000m | 1,5 |
7 | Phương pháp đo nạp điện đo thế | 0,8 |
8 | Phương pháp đo nạp điện đo grandien | 1,15 |
9 | Phương pháp đo mặt cắt lưỡng cực 1 cánh | 1,2 |
10 | Phương pháp đo mặt cắt lưỡng cực 2 cánh | 1,4 |
11 | Phương pháp đo mặt cắt điện liên hợp 2 cánh | 1,27 |
12 | Phương pháp đo mặt cắt đối xứng kép | 1,4 |
CR.03200 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN TRƯỜNG THIÊN NHIÊN
1. Thành phần công việc
a) Ngoại nghiệp (thực địa)
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
+ Chuẩn bị xe máy, thiết bị vật tư cho máy UJ -18.
+ Triển khai đo các hệ thống đo.
+ Tiến hành đo vẽ.
+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc (kiểm tra nguồn nuôi máy).
- Xác định các hệ số phân cực của các điện cực nếu các điện cực không phân cực với máy đó.
+ Bố trí điện thoại viên (hoặc còi).
+ Kiểm tra độ nhảy của máy đo.
+ Tiến hành bù phân cực.
+ Đo hiệu điện thế giữa các điện cực thu lên biểu đồ, đồ thị thế ứng với mốc điểm đo.
+ Thu dọn máy, thiết bị khi kết thúc một quá trình hoặc một ca.
b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập đề cương kỹ thuật cho phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Lập báo cáo, thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.
- Đơn giá chỉ đúng cho phương pháp đo thế ở điều kiện bình thường (chỉ cần dùng 1 điện cực ở 1 điểm và điều kiện đo thế bình thường) tại các điểm cần đo U= 0,3MV và phân cực phải bù đi bù lại không quá 10% tổng số điểm đo.
Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên |
|
|
|
|
CR.03201 | - Cấp địa hình I-II | quan sát | 1.530 | 50.706 | 1.260 |
CR.03202 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát | 1.795 | 76.059 | 1.849 |
- Khi đo điện trường thiên nhiên khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân hệ số sau:
STT | ĐIỀU | HỆ SỐ K |
1 | Khó khăn phải bù phân cực, bù đi bù lại đến 30% tổng số điểm | 1,1 |
2 | Điều kiện tiếp địa phức tạp phải đo 2 điện cực 1 vị trí | 1,1 |
3 | Điều kiện tiếp địa phức tạp phải đo 3 điện cực 1 vị trí | 1,2 |
4 | Điều kiện tiếp địa đặc biệt khó khăn phải đổ nước | 1,4 |
5 | Nếu dùng phương pháp gradien | 1,4 |
CR.03300 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN ĐỐI XỨNG
1. Thành phần công việc
a) Ngoại nghiệp (thực địa)
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy UJ -18.
+ Triển khai đo các hệ thống đo.
+ Tiến hành đo vẽ.
+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc, rải các đường dây thu phát tiếp địa.
- Đóng nguồn kiểm tra đo điện dây, đo hiệu điện thế giữa 2 cực thu và cường độ dòng điện trong đường dây phát.
+ Ghi chép sổ thực địa, tính toán (đo lại khi cần) dựng đường cong (đồ thị) lên bảng logarit kép.
+ Thu dọn dây, thiết bị, máy khi kết thúc 1 quá trình hoặc 1 ca.
b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập đề cương kỹ thuật cho phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Lập báo cáo, thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.
- Đơn giá chỉ đúng khi độ dài ABmax 1000m.
- Khoảng cách trung bình giữa các điểm đo theo trục AB/2 trên bảng logarit kép (mô dun 6,25 cm cách nhau 9-12 mm).
Đơn vị tính: đồng/ tấn/ 1 quan sát địa vật lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng |
|
|
|
|
CR.03301 CR.03302 | - Cấp địa hình I-II - Cấp địa hình III-IV | quan sát quan sát | 38.962 39.193 | 1.555.747 2.016.709 | 17.710 22.827 |
- Khi thăm dò độ đối xứng khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
STT | ĐIỀU KIỆN | HỆ SỐ K |
1 | Độ dài AB > 1000m | 1,3 |
2 | Khoảng cách các điểm đo theo logarit từ 7-9mm | 1,15 |
3 | Khoảng cách các điểm đo theo logarit từ 5-7mm | 1,25 |
4 | Đo theo phương pháp 3 cực | 1,1 |
5 | Đo trên sông, hồ | 1,4 |
6 | Đo các khe nứt | 0,5 |
CR.041000 THĂM DÒ TỪ MÁY MF-2-100
1. Thành phần công việc
a) Ngoại nghiệp (thực địa)
- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.
- Nhận vị trí điểm đo.
+ Chuẩn bị xe máy, thiết bị đo vật lý bằng máy MF-2-100.
+ Triển khai đo các hệ thống đo.
+ Tiến hành đo vẽ.
+ Lấy các vật sắt từ ở người vận hành.
+ Kiểm tra nguồn nuôi máy.
+ Chỉnh cung bù.
+ Lấy chuẩn máy.
- Đo thành phần thẳng đứng € Z của từng địa từ.
+ Lên đồ thị từ trường € Z cùng với các điểm đo tại chỗ.
+ Thu dọn khi hết 1 quá trình hoặc 1 ca công tác.
b) Nội nghiệp
- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.
- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.
- Lập thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.
- Đơn giá chỉ dùng cho phương pháp đo giá trị € Z ở những điều kiện bình thường.
Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thăm dò từ bằng máy MF2-100 |
|
|
|
|
CR.04101 | - Cấp địa hình I-II | quan sát |
| 51.397 | 910 |
CR.04102 | - Cấp địa hình III-IV | quan sát |
| 76.059 | 1.411 |
Chương XVII
CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1. Thành phần công việc
- Thu nhập và nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến khu vực đo vẽ, đi quan sát tổng thể.
- Lập phương án thi công đo vẽ.
+ Chuẩn bị vật tư, thiết bị, phương tiện đo vẽ.
+ Tiến hành đo vẽ tại thực địa.
+ Mô tả các điểm lộ tự nhiên, hố khoan, hố đào, các điểm dọn sạch.
+ Lập mặt cắt thực đo bằng thước dây.
+ Đo vẽ các điểm khe nứt.
+ Quan sát, mô tả các điểm địa chất vật lý.
- Đo vẽ, tìm kiếm các bãi vật liệu xây dựng phù hợp với giai đoạn khảo sát.
+ Nghiên cứu, thu nhập về địa chất thủy văn, địa chất công trình.
+ Lấy mẫu thạch học, mẫu lưu ...... vận chuyển mẫu.
+ Chỉnh lý tài liệu sơ bộ ngoài thực địa.
+ Chỉnh lý và lập bản đồ địa chất công trình, địa mạo của khu vực đo vẽ.
+ Lập thuyết minh và các bản vẽ, phụ lục.
2. Điều kiện áp dụng
- Cần phức tạp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng, theo phụ lục số 13.
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Công tác phân tích, đánh giá bản đồ khoáng sản có ích.
- Công tác xác định động đất.
- Công tác tìm kiếm VLXD ngoài khu vực đo vẽ.
- Công tác đo địa hình cho công tác đo vẽ địa chất.
- Công tác chụp ảnh mặt đất và biên vẽ ảnh bằng máy bay, bằng vi tính.
- Công tác thí nghiệm địa chất thủy văn và địa chất công trình.
- Công tác khoan, đào, địa chất công trình, thăm dò địa vật lý.
4. Bảng giá: Công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình.
- Công tác phân tích, đánh giá bản đồ khoáng sản có ích.
Đơn vị tính: đồng/ km2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đo vẽ bản đồ địa chất công trình Bản đồ tỷ lệ 1/200.000 |
|
|
|
|
CS.01101 | - Cấp phức tạp I | km2 | 4.605 | 857.501 | 5.882 |
CS.01102 | - Cấp phức tạp II | km2 | 4.945 | 972.040 | 5.882 |
CS.01103 | - Cấp phức tạp III | km2 | 4.945 | 1.584.983 | 5.882 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 |
|
|
|
|
CS.02101 | - Cấp phức tạp I | Km2 | 8.946 | 1.928.602 | 11.758 |
CS.02102 | - Cấp phức tạp II | Km2 | 9.125 | 2.185.543 | 11.758 |
CS.02103 | - Cấp phức tạp III | Km2 | 9.125 | 3.590.977 | 11.758 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
|
CS.03101 | - Cấp phức tạp I | Km2 | 16.385 | 4.293.694 | 31.740 |
CS.03102 | - Cấp phức tạp II | Km2 | 16.385 | 4.891.159 | 31.740 |
CS.03103 | - Cấp phức tạp III | Km2 | 16.385 | 8.017.785 | 31.740 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
|
|
CS.04101 | - Cấp phức tạp I | Km2 | 28.226 | 9.565.620 | 105.787 |
CS.04102 | - Cấp phức tạp II | Km2 | 28.226 | 10.896.758 | 105.787 |
CS.04103 | - Cấp phức tạp III | Km2 | 28.226 | 17.923.929 | 105.787 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
|
|
CS.05101 | - Cấp phức tạp I | Km2 | 49.269 | 25.786.931 | 16 |
CS.05102 | - Cấp phức tạp II | Km2 | 49.269 | 35.662.118 | 16 |
CS.05103 | - Cấp phức tạp III | Km2 | 49.269 | 56.465.021 | 16 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
|
|
CS.06101 | - Cấp phức tạp I | Km2 | 75.581 | 46.466.007 | 32 |
CS.06102 | - Cấp phức tạp II | Km2 | 75.581 | 62.346.794 | 32 |
CS.06103 | - Cấp phức tạp III | Km2 | 75.581 | 114.988.662 | 32 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
|
|
CS.07101 | - Cấp phức tạp I | ha | 26.345 | 1.297.086 | 1 |
CS.07102 | - Cấp phức tạp II | ha | 26.345 | 2.098.864 | 1 |
CS.07103 | - Cấp phức tạp III | ha | 26.345 | 4.210.111 | 1 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
CS.08101 | - Cấp phức tạp I | ha | 7.248 | 2.600.363 | 1 |
CS.08102 | - Cấp phức tạp II | ha | 7.248 | 4.210.111 | 1 |
CS.08103 | - Cấp phức tạp III | ha | 7.248 | 7.677.262 | 1 |
| Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
CS.09101 | - Cấp phức tạp I | ha | 20.108 | 5.014.985 | 1 |
CS.09102 | - Cấp phức tạp II | ha | 20.108 | 8.172.569 | 1 |
CS.09103 | - Cấp phức tạp III | ha | 20.108 | 14.859.216 | 1 |
PHỤ LỤC SỐ 1
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
CẤP I | Vùng đồng bằng địa hình đơn giản, dân cư thưa thớt, hướng ngắm không bị vướng. Vùng trung du, đồi thấp sườn rất thoải và độ cao tuyệt đối thấp dưới 20m chủ yếu là đồi trọc, không ảnh hưởng đến hướng ngắm. |
CẤP II | Vùng đồng bằng, địa hình tương đối đơn giản, ít dân cư, hướng ngắm bị vướng ít, dễ chặt phát. Vùng đồi dân cư thưa, độ cao tuyệt đối từ 20-30m chủ yếu là đồi trọc ít cỏ cây nhưng khối lượng chặt phát ít, dân cư thưa. |
CẤP III | Vùng đồng bằng dân cư đông, địa hình bị chia cắt nhiều bởi kênh rạch sông suối, hướng ngắm khó thông suốt, phải chặt phát. Vùng trung du, đồi núi cao từ 30-50m, trên đỉnh có bụi hoặc lùm cây, mật độ dân cư vừa phải, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn. Vùng ruộng sình lầy hoặc bãi thủy triều cỏ sú vẹt mọc thấp xen lẫn có đồi núi, làng mạc, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt. |
CẤP IV | Khu vực thị trấn, thị xã địa hình phức tạp, hướng ngắm khó thông suốt. Vùng bãi thủy triều lầy lội, thụt sâu, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn, phải chặt phá nhiều. Vùng đồi núi cao từ 50-100m, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phát địa hình bị phân cắt xen lẫn có rừng cây công nghiệp, cây đặc sản, việc chặt phát thông hướng bị hạn chế. Vùng nhiều cây trồng, cây công nghiệp như cà phê cao su ... Rừng cây khộp, địa hình chia cắt trung bình, mật độ sông suối trung bình. |
CẤP V | Khu vực tỉnh, thị xã, nhiều nhà cao tầng, ống khói, cột điện, cây cao ảnh hưởng đến độ thông suốt của hướng ngắm. Vùng rừng núi cao trên 100m, địa hình bị phân cắt nhiều, cây cối rậm rạp, hướng ngắm không thông suốt, đi lại khó khăn. Vùng rừng khộp dày, chia cắt nhiều, vùng giáp biên có rừng khộp |
CẤP VI | Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, nhiều thú dữ, muỗi, vắt, rắn độc, hướng ngắm rất khó thông suốt, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại rất khó khăn. Vùng núi cao từ 100m đến 300m, hiểm trở, vách đứng, khó leo trèo, đi lại. Vùng hải đảo đất liền, đồi núi cây cối rậm rạp, địa hình phức tạp. Vùng đặc biệt, vùng biên giới xa xôi, hẻo lánh, các hải đảo xa đất liền, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, vùng có nhiều bom mìn chưa được rà phá. |
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO
CẤP I | Tuyến đo đi qua vùng địa hình đơn giản, quang đãng, đường khô ráo, đi lại dễ dàng. |
CẤP II | Tuyến đo đi qua vùng địa hình bằng phẳng, độ dốc không quá 1%. Tuyến thủy chuẩn đo qua cánh đồng, ruộng có nước nhưng có thể đặt được máy và mia. Tuyến thủy chuẩn chạy cắt qua các trục đường giao thông quang đãng, ít bị ảnh hưởng người và xe cộ trong khi đo ngắm. |
CẤP III | Tuyến thủy chuẩn đo trong khu dân cư, làng mạc, tầm nhìn bị vướng, phải chặt phát, xen lẫn có ruộng nước lầy lội, tuyến thủy chuẩn băng qua vùng đồi núi sườn thoải, độ dốc 5%, vùng trung du khá bằng phẳng địa hình ít lồi lõm, phân cắt ít. |
CẤP IV | Tuyến thủy chuẩn đo trong khu vực thị trấn, thị xã, tỉnh mật độ người và xe cộ qua lại lớn ảnh hưởng đến công việc đo đạc. Tuyến thủy chuẩn qua rừng núi, địa hình khá phức tạp độ dốc 10%, nhiều cây cối, ảnh hưởng đến tầm nhìn, hoặc đo qua vùng nhiều sông ngòi lớn, kênh rạch. |
CẤP V | Tuyến thủy chuẩn đo qua vùng sình lầy, bãi lầy ven biển sú vẹt, hoặc rừng đước mọc cao hơn máy, ảnh hưởng lớn đến tầm nhìn, phải chặt phát hoặc chỗ đặt máy bị lún, phải đóng cọc đệm chân máy. Tuyến thủy chuẩn đi qua rừng núi cao, núi đá, rậm rạp, địa hình phức tạp khó khăn, độ dốc 20% đo đạc theo các triền sông lớn vùng thượng lưu. Vùng rừng khộp dày, nhiều gai rậm, qua khu rừng nguyên sinh, giáp biên giới. Vùng núi đá vôi hiểm trở, vách đứng. Vùng hải đảo núi đá lởm chởm. Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, hướng ngắm rất khó thông suốt, đi lại rất khó khăn, phải chặt phát nhiều. Vùng núi đá cao hơn 100m, vùng đá vôi hiểm trở, vách đứng, khó leo trèo, đi lại. \/ùng hải đảo, vùng biên giới xa xôi có nhiều cây rừng nguyên sinh hẻo lánh. |
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TRÊN CẠN
CẤP I | Vùng đồng bằng chủ yếu ruộng màu khô ráo, thưa dân cư, quang đãng, đi lại dễ dàng, địa hình đơn giản. Vùng bằng phẳng của thung lũng sông chảy qua vùng trung du đồi thấp dưới 20m, cây cỏ thấp dưới 0,5m đi lại dễ dàng. |
CẤP II | Vùng đồng bằng ruộng màu xen lẫn ruộng lúa nước không lầy lội, làng mạc thưa, có đường giao thông, mương máng, cột điện chạy qua khu đo. Vùng bằng phẳng chân đồi, vùng đồi thoải dưới 20m, cỏ cây mọc thấp, không vướng tầm ngắm, chân núi có ruộng cấy lúa, trồng màu, không lầy lội, đi lại thuận tiện. |
CẤP III | Vùng đồng bằng dân cư thưa, ít nhà cửa, vườn cây ăn quả, ao hồ, mương máng, cột điện. Vùng thị trấn nhỏ, nhà cửa thưa, độc lập. Vùng đồi sườn thoải, đồi cao dưới 30m, lác đác có bụi cây, lùm cây cao bằng máy, phải chặt phát, sườn đồi có ruộng trồng khoai, sắn, có bậc thang, địa hình ít phức tạp. Vùng có lau sậy, có vườn cây ăn quả, cây công nghiệp, độ chia cắt trung bình. |
CẤP IV | Vùng thị trấn, vùng ngoại vi tỉnh lớn, thủ đô nhiều nhà cửa, vườn cây rậm rạp, có công trình nổi và ngầm, hệ thống giao thông thủy bộ, lưới điện cao, hạ thế, điện thoại phức tạp Vùng đồi núi cao dưới 50m xen lẫn có rừng thưa hoặc rừng cây công nghiệp cao su, cà phê, sơn, bạch đàn... khi đo không được chặt phát hoặc hạn chế việc phát, địa hình tương đối phức tạp. Vùng bằng phẳng có nhiều vườn cây ăn quả không chặt phá được, nhiều bản làng, có rừng khộp bao phủ không quá 50%. Vùng bãi thủy triều lầy lội, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm phải chặt phát. |
CẤP V | Vùng thị xã, tỉnh, thủ đô, mật độ người và xe qua lại đông đúc tấp nập, ảnh hưởng đến việc đo đạc, có công trình kiến trúc nổi và ngầm, hệ thống đường cống rãnh phức tạp. Vùng đồi núi cao dưới 100m, cây cối rậm rạp núi đá vôi tai mèo lởm chởm, nhiều vách đứng, hay hang động phức tạp. |
CẤP VI | Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, nhiều thú dữ, muỗi, vắt, rắn độc, hướng ngắm rất khó thông suốt, khối lượng chặt phá rất Vùng rừng núi cao trên 100m cây cối rậm rạp hoang vu, hẻo lánh. Vùng bằng phẳng cao nguyên nơi biên giới vùng khộp dày Vùng biên giới hải đảo xa xôi, đi lại khó khăn, địa hình hết sức phức tạp Vùng núi đá vôi tai mèo lởm chởm, cheo leo nhiều thung lũng vực sâu, hang động, cây cối rậm rạp. |
PHỤ LỤC SỐ 4
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH DƯỚI NƯỚC
CẤP I | - Sông rộng dưới 50m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều. - Bờ hai bên có bãi hoa màu, ruộng, nhà cửa thưa thớt, chiếm 10-15% diện tích, cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát) |
CẤP II | - Sông rộng từ dưới 100m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công, chịu ảnh hưởng của thủy triều. - Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm từ < 30%. |
CẤP III | - Sông rộng dưới 300m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ. - Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm từ <40%. - Khi đo địa hình cấp I + II vào mùa lũ. Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước. |
CẤP IV | - Sông rộng < 500m. Sóng gió trung bình. Sông có thác gềnh, suối sâu, bờ dốc đứng sóng cao, gió mạnh. Diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm trên 50%, có bến cảng lớn đang hoạt động. - Khi đo địa hình cấp III vào mùa lũ. Nước chảy xiết, thác ghềnh. |
CẤP V | - Sông rộng dưới 1000m, sóng cao, gió lớn hoặc ven biển. - Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%. - Khi đo địa hình cấp IV vào mùa lũ. Nước chảy xiết, sóng cao. |
CẤP VI | - Sông rộng > 1000m, sóng cao nước chảy xiết (< 2m/s). Dải biển cách bờ không quá 5km, nếu có đảo chắn thì không quá 5km. - Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5km. - Khi đo địa hình cấp V vào mùa lũ. Nước chảy xiết, sóng cao. |
PHỤ LỤC SỐ 5
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH ĐO MẶT CẮT TRÊN CẠN
CẤP I | - Vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm. |
CẤP II | - Vùng đồng bằng, dân cư thưa, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30-50m, hướng ngắm khó thông suốt, phải phát dọn. - Vùng bằng phẳng có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng khộp thưa thớt. |
CẤP III | - Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao 1m, vùng đồi trọc. - Vùng bằng phẳng có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai có chiều cao < 1m. |
CẤP IV | - Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, tỉnh, vườn cây ăn quả không được chặt phát. - Tuyến đo qua vùng bãi triều lầy thụt, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều. - Tuyến đo qua vùng đồi núi cao 50 100m, vùng trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, hướng ngắm khó thông suốt, phải chặt phát nhiều. - Tuyến đo qua vùng cây trồng dày đặc, không được phát, rừng khộp phủ kín 40% hoặc có nhiều bản làng phải đo gián tiếp. |
CẤP V | - Vùng rừng núi cao 100 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phát nhiều, từ tuyến đo men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm. - Vùng rừng khộp dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê ...). |
CẤP VI | - Vùng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn. - Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn. - Vùng rừng nguyên sinh, rừng khộp dày gần 100%, vùng giáp biên giới có rừng khộp > 80%. |
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH ĐO MẶT CẮT DƯỚI NƯỚC
CẤP I | - Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm. - Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm. |
CẤP II | - Sông rộng 101 ÷ 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng thủy triều. - Bờ sông thấp, thoải đều, cây thưa, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che khuất. |
CẤP III | - Sông rộng 301 ÷ 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ. - Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát. - Khi đo địa hình cấp I + II vào mùa lũ: nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước. |
CẤP IV | - Sông rộng 501 ÷ 1000m. - Sông có nước chảy xiết (< 1m/s), có ghềnh thác, suối sâu. - Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều. - Khi đo địa hình cấp III vào mùa lũ: nước chảy xiết. |
CẤP V | - Sông rộng > 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển. - Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều. - Khi đo địa hình cấp IV vào mùa lũ: nước chảy xiết. |
PHỤ LỤC SỐ 7
BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH
Địa hình loại I | - Khu vực công trình đã đưa vào sử dụng, hướng ngắm không bị vướng bởi cây cối, cột điện và hàng rào. Mật độ đi lại của người và xe cộ không đáng kể. |
Địa hình loại II | - Khu vực công trình đã đưa vào sử dụng có một vài hướng ngắm bị vướng bởi cây cối, cột điện hoặc hàng rào nhưng không quá 10% tổng số hướng ngắm trong tuyến. Mật độ đi lại của người và xe cộ không lớn lắm. - Khu vực công trình đang thi công, hiện trường tương đối bằng phẳng, có người và máy móc làm việc nhưng không ảnh hưởng tới hướng ngắm và tốc độ đo. |
Địa hình loại III | - Khu vực cơ quan, khách sạn, trường học hoặc khu tập thể có nhiều người và xe cộ qua lại xen lẫn cây cối, cột điện, hàng rào làm ảnh hưởng đến hướng ngắm của máy nhưng không quá 10% tổng số hướng ngắm trong toàn tuyến. - Khu vực công trường đang thi công, hiện trường ngổn ngang không bằng phẳng nhưng không ảnh hưởng tới hướng ngắm và tốc độ đo. |
Địa hình loại IV | - Khu vực cơ quan, khách sạn, trường học hoặc khu tập thể có nhiều người và xe cộ qua lại xen lẫn cây cối, cột điện và hàng rào, ô tô đỗ, làm ảnh hưởng tới 30% của tổng số ngắm trong toàn tuyến. - Khu vực công trường đang thi công, có nhiều người và xe máy hoạt động. Hiện trường không bằng phẳng, vướng nhiều đống vật liệu (như: sắt, thép, xi măng); hướng ngắm và đi lại khó khăn. |
Địa hình loại V | - Khu vực cơ quan khách sạn, trường học, khu tập thể có nhiều đơn nguyên, giữa các đơn nguyên có tường che chắn, xung quanh bị ngập nước, mật độ người và xe cộ đi lại lớn, có nhiều cây cối cột điện và xe ô tô đỗ làm ảnh hưởng tới 50% tổng số hướng ngắm trong toàn tuyến hoặc khu vực có mốc đo lún bố trí bên trong lan can của công trình. - Khu vực công trường đang thi công: tuy mặt bằng có bằng phẳng nhưng mật độ người và xe máy đi lại rất lớn, có máy hàn, búa máy hoặc các máy gây chấn động mạnh khác đang hoạt động. Vì vậy trong quá trình đo bị gián đoạn nhiều lần. |
PHỤ LỤC SỐ 8
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC ĐÀO
Cấp đất đá | Đặc tính |
I | - Đất trồng trọt không có rễ cây lớn. Đất dính chứa hữu cơ - Đất than bùn, đất dạng hoàng thổ. - Đất dính các loại lẫn ít dăm sạn (dưới 5%), trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy. - Dùng xẻng hoặc cuốc bàn đào tương đối dễ dàng |
II | - Đất trồng trọt có rễ cây lớn. - Đất dính chứa dưới 10% dăm sạn hoặc sỏi cuội. - Đất thuộc tầng văn hóa hoàng thổ, chứa đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông ... dưới 10% - Cát các loại khô ẩm lẫn dưới 10% cuội sỏi. - Trạng thái đất dẻo tới dẻo cứng. - Đất rời trạng thái xốp. - Dùng xẻng và cuốc bàn đào được, dùng mai xắn được. |
III | - Đất dính chứa từ 10-30% mảnh dăm sạn hoặc sỏi cuội. - Đất thuộc tầng văn hóa hoàng thổ chứa từ 10-30% đá, gạch vụn, mảnh bê tông - Đất tàn tích các loại. - Cát lẫn cuội sỏi, hàm lượng cuội sỏi không quá 30%. - Đất dính có trạng thái thường dẻo cứng tới nửa cứng. - Đất rời ở trạng thái chặt vừa. - Cuốc bàn và cuốc chim to lưỡi đào được |
IV | - Đất dính lẫn 30-50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. Hàm lượng sét khá cao. Dẻo quánh. - Đất thuộc loại sản phẩm phong hóa hoàn toàn của các loại đá. Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ và chứa gạch, đá vụn ... từ 30-50%. - Đất dính ở trạng thái nửa cứng - Đất rời ở trạng thái chặt. - Cuốc chim nhỏ lưỡi nặng 2,5kg đào được. Cuốc bàn cuốc chối tay. |
V | - Đất dính lẫn trên 50% dăm sạn. - Đất thuộc loại sản phẩm phong hóa mạnh của các đá. - Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ có trên 50% gạch, đá vụn. - Cuội sỏi sạn rời rạc lẫn cát sét... - Đất dính ở trạng thái cứng - Đất rời ở trạng thái rất chặt. - Cuốc chim nhỏ lưỡi nặng 2,5kg hoặc xà beng mới đào được. |
PHỤ LỤC SỐ 9
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN TAY VÀ KHOAN GUỒNG XOẮN
Cấp đất đá | Đặc tính |
I | - Đất trồng trọt không có rễ cây lớn. - Đất dính chứa hữu cơ. Đất than bùn, đất dạng hoàng thổ. Khi nắm chặt, nước và cả đất phòi qua kẽ các ngón tay. - Đất dính thường ở trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy. - Đất rời ở trạng thái rất xốp. |
II | - Đất trồng trọt có rễ cây, gốc cây lớn. - Đất dính chứa dưới 10% dăm sạn hoặc sỏi cuội. - Đất thuộc tầng văn hóa chưa hoàng thổ, chứa đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông ... dưới 10%. - Cát từ các loại (từ thô tới mịn) bão hòa nước và cát chảy có lẫn tới 10% hạt cuội sỏi. - Đất rất dễ nhào nặn bằng tay - Trạng thái đất dính thường dẻo cứng dẻo mềm. - Đất rời ở trạng thái xốp. |
III | - Đất dính chứa từ 10-30% dăm sạn hoặc sỏi. - Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ, chứa từ 10-30% đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông ... - Cát lẫn cuội sỏi với hàm lượng cuội sỏi 10 - 30%. - Các các loại chứa nước có áp lực. Quá trình khoan thường dễ bị sập vách hoặc bị bồi lấp hố. - Đất dính dùng ngón tay có thể ấn lõm hoặc nặn được mẫu đất theo ý muốn. - Đất dính thường ở trạng thái nửa cứng tới dẻo cứng. Đất rời ở trạng thái |
IV | - Đất dính lẫn 30-50% dăm sạn hoặc cuội sỏi - Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ và chứa từ 30-50% đá vụn, gạch vụn. - Đá không thể nặn hoặc ấn lõm được bằng các ngón tay bình thường - Đất dính thường ở trạng thái cứng tới nửa cứng. - Đất rời ở trạng thái chặt. |
V | - Đất dính chứa trên 50% dăm sạn hoặc cuội sỏi - Đất laterit kết thể non (đá ong mềm) - Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ có trên 50% đá vụn, gạch vụn. - Sản phẩm phong hóa hoàn toàn của các đá. - cuội sỏi lẫn cát với hàm lượng cuội sỏi trên 50% - Đất không thể ấn lõm bằng ngón tay cái. - Đất dính ở trạng thái cứng. - Đất rời ở trạng thái rất chặt. |
PHỤ LỤC SỐ 10
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU
Cấp đất | Nhóm đất đá | Đất đá đại diện và phương thức xác định sơ bộ |
I | Đất tơi xốp rất mềm bở | - Than bùn, đất trồng trọt không có rễ cây to. Cát hạt nhỏ lẫn bụi sét và rất ít cuội sỏi (dưới 5%). - Đất bở rời dạng hoàng thổ, ngón tay ấn nhẹ đất dễ bị lõm hoặc dễ nặn thành khuôn. |
II | Đất tương đối cứng chắc | - Than bùn và lớp đất trồng trọt lẫn gốc cây hoặc rễ cây to hoặc lẫn ít cuội sỏi nhỏ. - Đất thuộc tầng văn hóa lẫn gạch vụn, mảnh bê tông, đá dăm ... (dưới 30%) - Các loại đất khác lẫn dưới 20% cuội sỏi, đá dăm. - Cát chảy không áp. - Đá phấn mềm bở. Cát bột sét kết phong hóa hoàn toàn. - Đất dính khó ấn lõm và nặn được bằng ngón tay cái. |
III | Đất cứng tới đá mềm | - Đất sét và cát có chứa trên 20% dăm sạn, cuội nhỏ - Đá thuộc tầng văn hóa lẫn nhiều gạch vụn, mảnh bê tông, đá ... (trên 30%) - Cát chảy có áp lực. Cát gắn kết yếu bằng xi măng sét hoặc vôi - Đá vôi vỏ sò, than đá mềm bở, than nâu, Bocxit, quặng sắt bị ô xy hóa bở rời. Đá Macnơ. - Các sản phẩm phong hóa hoàn toàn của đá. - Đẽo gọt và rạch được bằng tay khó khăn. |
IV | Đá mềm | - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit. - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit ... bị phong hóa mạnh tới vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. Tạo được vết lõm sâu tới 5mm trên mặt đá bằng mũi nhọn của búa địa chất. |
V | Đá hơi cứng | - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxit, Porphiarit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa. - Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh. |
VI | Đá cứng vừa | - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu túp. - Cuội kết với xi măng gắn kết là đá vôi. Đá vôi và Đolomit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi. - Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu. |
VII | Đá tương đối cứng | - Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocpjiarit, Điabazơ, Túp bị phong hóa nhẹ. - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là silic và sét.. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. - Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông. |
VIII | Đá khá cứng | - Cát kết thạch anh. Đá phiến silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô. - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmatit, Syenit, Gabro, Tuocmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ. - Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn. |
IX | Đá cứng | - Syenit, granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá bazan. Các loại đá Nai- Granit. Nai Gabrô, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ. Các Tup silic. Barit chặt xít. - Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ. - Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại một điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá. |
X | Đá cứng tới rất cứng | - Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Granơdiorit. Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. - Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ. |
XI | Đá rất cứng | - Đá Quắczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbitophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (Ngọc bích ...). Các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. |
XII | Đặc biệt cứng | - Đá Quắczit các loại - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá |
PHỤ LỤC SỐ 11
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN
Cấp đất đá | Các đất đá đại diện cho mỗi cấp |
I | Đất lấp, đất trồng trọt cát pha lẫn dăm sạn rời rạc |
II | Đất lấp và đất phân tích lẫn dăm cuội rời rạc (hàm lượng đến 30%, kích thước |
III | Sét, sét pha, cát pha từ dẻo mềm đến dẻo cứng ít dính bết vào mũi khoan, đất lẫn gạch vỡ, bê tông vụn. |
IV-V | Sét và sét pha dẻo mềm đến dẻo cứng hay dính bết vào mũi khoan. Đất lấp lẫn gạch vỡ, bê tông vụn kích thước đến 10cm. |
PHỤ LỤC SỐ 12
BẢNG PHÂN ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ
Cấp địa hình | Những địa hình tiêu biểu cho mỗi cấp |
I | - Vùng địa hình bằng phẳng, thung lũng rộng hoặc đồng bằng - Đồi trọc hoặc cây thưa lẫn cỏ tranh, sườn dốc không quá 10% - Ao hồ, mương, suối, ruộng nước chiếm không quá 20% diện tích khu vực khảo sát. |
II | - Vùng công tác khá bằng phẳng, đồi thấp, dốc thoải (sườn dốc không quá 20°) hoặc một phần là bãi cát hoặc đầm lầy. - Rừng thưa, ít cây to, giang nứa. Vùng ruộng nước canh tác, ít nước, chiếm không quá 30% diện tích khu vực khảo sát - Khu vực có thôn xóm, nhà cửa, vườn cây, ao hồ chiếm đến 20% diện tích khu vực khảo sát. - Khu vực ít công trình, hầm mỏ, công trường (khoảng 20%) chiều dài các tuyến khảo sát nằm trong khu vực đã xây dựng. - Vùng địa hình ít bị cắt bởi mạng lưới khe suối. Đồi núi gồ ghề, sườn dốc không quá 30%. |
III | - Vùng trũng có nhiều mương máng hoặc vùng đầm lầy, rừng rậm, cây leo, giang nứa chiếm 50% diện tích khảo sát. - Khu vực công trường, mỏ khai thác lộ thiên. Tỉnh có nhiều nhà cửa, công trình (khoảng 50% chiều dài các tuyến thăm dò nằm trong khu vực đã xây dựng). |
IV | - Vùng địa hình phức tạp, vận chuyển máy móc, thiết bị khó khăn. - Vùng bị phân cắt mạnh, đồi núi dốc cao, sườn dốc lớn hơn 30°, khe suối sâu, hiểm trở. - Rừng rậm nhiều cây leo chằng chịt hoặc đầm lầy, đồng trũng, ao hồ nhiều chiếm hơn 70% diện tích khảo sát. - Các tuyến khảo sát thường xuyên cắt qua suối hoặc tất các các tuyến thăm dò đều đi qua khu vực đã xây dựng. |
PHỤ LỤC 13
BẢNG PHÂN CẤP PHỨC TẠP ĐỊA CHẤT THEO YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
TT | CẤP | I | II | III |
1 | Cấu tạo địa chất | - Sản trạng nằm ngang - hoặc rất thoải (≤ 10°) - Địa tầng đã được nghiên cứu kỹ. - Tầng đánh dấu rõ ràng. - Nham thạch ổn định. - Có thể gặp đá phún xuất. | - Uốn nếp đứt gãy thể hiện rõ địa tầng phức tạp, ít được nghiên cứu - Tầng đánh dấu thể hiện không rõ ràng. - Thạch học và nham thạch tương đối không bền vững. - Có đá macma nhưng phân bố hẹp. | - Uốn nếp phức tạp nhiều đứt gãy. - Đá macma biến chất phát triển mạnh phân bố không rộng rãi - Địa tầng phức tạp và ít được nghiên cứu. - Nham thạch đổi nhiều thạch học đa dạng. |
2 | Địa hình địa mạo | - Các dạng địa hình bào mòn bóc trụi. - Xâm thực bồi đắp dễ nhận biết. | - Dạng địa hình xâm thực bồi đắp. - Có nhiều thềm nhưng thể hiện không rõ, hiện tượng địa chất vật lý mới phát triển phân bố không rộng. | - Các dạng địa mạo khó nhận biết - Các hiện tượng địa vật lý Karst, trượt lở, phát triển rộng và nghiêm trọng. |
3 | Địa chất vật lý | - Các hiện tượng địa chất vật lý không có ảnh hưởng. - Quy mô nhỏ | - Hiện tượng địa chất vật lý phát triển mạnh nhưng không rõ ràng. | - Các hiện tượng địa chất vật lý phát triển mạnh. - Quy mô lớn và phức |
4 | Địa chất | - Nước trong tầng là ưu thế ổn định theo bề dày và diện phân bố. - Nước dưới đất nằm trong các lớp đồng nhất về nham tính. - Thành phần hóa học của nước dưới đất khá đồng nhất | - Tầng chứa nước dạng vữa chiếm ưu thế và không ổn định cả chiều rộng lẫn chiều dày. - Nước dưới đất nằm trong khối đá kết tinh, đồng nhất, trong đá gốc có nham thay đổi và trong hình nón bổi tích. | - Quan hệ địa chất thủy văn giữa các vùng chứa nước với nhau và quan hệ giữa các tầng chứa nước và nước tràn mặt phức tạp. - Thành phần hóa học biến đổi nhiều. |
5 | Mức độ lộ của đá gốc | - Đá gốc lộ nhiều các biệt mới có chỗ bị phủ mà phải đào hố thăm dò | - Đá gốc ít lộ chỉ gặp ở dạng địa hình đặc biệt (bờ sông, suối, vách núi) phải đào hố thăm dò. | - Đá gốc ít lộ hầu hết bị che phủ, phải đào hố rãnh, dọn sạch mới nghiên cứu được. |
6 | Điều kiện giao thông | - Địa hình ít bị phân cắt đồi núi thấp, giao thông thuận tiện. | - Địa hình phân cắt đồi núi cao, giao thông ít thuận tiện. | - Địa hình phân cắt nhiều 50% diện tích khảo sát là rừng rậm, đầm lầy. |
Bảng quy định số điểm cho mỗi yếu tố ảnh hưởng
TT | Yếu tố ảnh hưởng | ĐVT | Cấp phức tạp địa chất công trình | ||
I | I | II | |||
1 | Cấu tạo địa chất | điểm | 1 | 2 | 3 |
2 | Địa hình địa mạo | điểm | 1 | 2 | 3 |
3 | Địa chất vật lý | điểm | 1 | 2 | 3 |
4 | Địa chất thủy văn | điểm | 1 | 2 | 3 |
5 | Mức độ lộ của đá gốc | điểm | 1 | 2 | 3 |
6 | Giao thông trong vùng | điểm | 1 | 2 | 3 |
Bảng quy định cấp phức tạp địa chất cho mỗi vùng khảo sát
TT | Cấp phức tạp | ĐVT | Tổng số điểm |
1 | Cấp l | điểm | 9 |
2 | Cấp II | điểm | 14 - 10 |
3 | Cấp III | điểm | 15 - 18 |
PHỤ LỤC SỐ 14
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO ĐÀO GIẾNG ĐỨNG
Cấp đất đá | Các đất đá đại diện cho mỗi cấp |
I | Than bùn và lớp đất trồng không có rễ cây, đất bở rời: hoàng thổ, cát (không chảy). A cát có cuội và đá dăm. Bùn ướt và đất bùn, á sét dạng hoàng thổ. Đất tảo cát, phần mềm. |
II | Than bùn và lớp đất trồng không có rễ cây hoặc một ít cuội và đá dăm nhỏ (dưới 3cm). A sét và á sét có lẫn đến 20% tạp chất cuội và đá dăm nhỏ (dưới 30cm). Cát chặt, á sét chặt, đất hoàng thổ, mác nơ bở rời. Cát chảy không có áp lực, sét có độ chặt xít trung bình (dạng dai và dẻo). Đá phần, điarômit, muối mỏ (halit). Các sản phẩm phong hóa của đá macma và biến chất đã bị các lanh hóa hoàn toàn, quặng sát óc rơ. |
III | A sét và cát lẫn đến 20% cuội và đá dăm (đến 3cm). Đất ướt, chặt xít, sạn, đất chảy có áp lực. Đất sét có nhiều lớp nhỏ đến 5 cm. Cát kết gắn kết yếu bởi cát và macnơ, chắc xít, chứa macnơ thạch cao hóa chứa cát. Alôvrôlit chứa sét gắn kết yếu. Các gắn kết bằng xi măng sét vôi. Macnơ, đá vôi vỏ sò. Đá phần chắc sét. Manhêtit. Thạch cao tinh thể vụn phong hóa. Thanh đá yếu, than nâu. Đá phiến tale hủy hoại của tất cả các biến dạng quặng mangan, quặng sắt bị ôxy hóa bở rời. Bau xít dạng sét. |
IV | Đá cuội: gồm các cuội nhỏ, các đá trầm tích, bùn và than bùn. Alêvrolít sét chắc xít. Các kết sét Macnơ chắc xít. Đá vôi không chắc và dôlômit; Manhêhit chắc xít và đá vôi có lỗ rỗng, tuf. Thạch cao kết tinh, anhydrit, muối kali. Than đá có độ cứng trung bình. Than nâu cứng. Cao lanh (nguyên sinh). Đá phiến sét, sét cát, alevrôlit, sacpantinit (secpentin) bị phong hóa mạnh và talo hóa. Skacnơ không chắc thuộc thành phần clorit amibon mica, apatit kết tinh. Đunit phong hóa mạnh pêridotit, kim- bec-lit bị phong hóa. Quặng mactit và các loại tương tự bị phong hóa mạnh. Quặng sắt màu dính nhớt, bauxit. |
V | Đá cuội, dăm. Cát kết xi măng gắn kết là vôi và sắt, alêvrôlit, acgilit rất chắc chắn, chứa nhiều cát, cuội kết, đá trầm tích với xi măng sét cát hoặc xi măng xốp khác. Đá vôi đôlômit chứa macnơ anhydrit rất chắc, than đế cứng antraxit, phốtphorit kết hạch. Đá phiến sét mica, micaclorit - talac clorit, sét clorit xemixit secpontin (secpontin), anbitophia phong hóa, keratophia, tuf núi lửa bị xerixit hóa, quặng mactit và các loại tương tự không chắc. Dunit bị phong hóa, kimbeclit dạng dăm sét. |
VI | Anhydrit chặt xít bị vật liệu tù làm bẩn, sét chặt sít với các lớp đôlômit nhỏ và xeserit. Cuội kết trầm tích với xi măng vôi. Các kết pha cát vôi thạch anh. Alevrôlit chặt xít. Đá phiến sét, xerixit thạch anh, mica thạch anh, clorit thạch anh, xerixrit clorit thạch anh, đá phiến lớp anbitophia clorit hóa về phân phiến. Kêratôphia, gabrô, acgilit silic hóa yếu. Đunit không bị phong hóa. Ambolit. Pirôxenit tinh thể lớn. Các đá cácbonat, talo-apatit. Scacnơ can xit epi đốt. Pirit rời. Sắt nâu xốp có dạng lỗ rỗng. Quặng hêmatit-mac xittit, xiđêrit. |
VII | Acgi lit ailic hóa, cuội của đá macma và biến chất đá dăm không có tảng lăn. Cuội kết thuộc đá macma (50%) với xi măng sét cát. Cuội kết đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Đêlêmit rất chắc xít. Cát kết pentat thạch hóa. Đá vôi. Cáclinaganmatolit. Phot pho rit tấm. Đá phiến bộ silic hóa. Kêratefia, pocfia poctit, tuf diaoupocfia, pocfirit bị phong hóa tác động. Gromit hạt to và nhỏ bị phong hóa. Xêrixit cliorit, gabrô về các đá macma khác, pirô quặng kim beclit dạng bzan. Scacnơ augit-granat chứa canxít, thạch anh rỗng (nứt có hang, ocro), sát nên rỗng có hàng hóa, gromit quặng sunphua, quặng amphiben - manhêtit. |
VIII | Acgili chứa silic, cuội kết đá macma với xi măng vôi, đôlômit thạch anh hóa, đá vôi silic hóa và đôlômit fôtferit, dạng vỉa chắc xít. Đá phiến silic hóa. Clorit thạch anh, xêrixit thạch anh. Epiđôy clorit, thạch anh, mica gơnai anbitôfia thạch anh, hạt trung bình và keratofia. Bazan phong hóa. Điabazpocfiorit. Anđohit, Labra điêrit poridorit, granit hạt nhỏ bị phong hóa. Xatit, gabrô, granitô gơnai bị phong hóa. Prematit. Các đá tuốc malib thạch anh. Các đá cacbonat thạch anh và birit thạch anh. Sắt nâu có lỗ rỗng. Quặng hyđrô hamatit chắc xít, quắcsit hematit, manhêtit, pirit chắc xít, bauxit (đia spe). |
IX | Bazan không bị phong hóa. Cuội kết đá macma với xi măng xilis, vôi, đá vôi scacnơ. Các kết silic đá vôi, đôlômit chứa silic, phot pho rít vỉa silic hóa, đá phiến chứa silic. Quắc xít manhêtit và hệ matit dạng dài mỏng manhêtit mactit chắc xít, đá sừng amfibon manhêtit và xêrixit hóa. Anbitofia và kêratofbi, trachit pocfia thạch anh hóa. Điabat tinh thể nhỏ ruf silic hóa, đá sừng hóa, lipôtit bị phong hóa, micrô grano điôrit hạt lớn và trung bình gnai, grano điorit xêrixit-gabrônplit-pocmatit. Bêrêzit scacnơ tinh thể nhỏ thành phần augit epidot, granat, đatomit granat- hêdenbargit scacnơ hạt lớn, granat, amfibolit thạch anh hóa, parit. Các đá tuốc bin thạch anh không bị phong hóa. Sét nâu chắc xít. Thạch anh với số lượng pirit lớn. Braxit chắc xít. |
X | Các trầm tích cuội đá tảng macma và bị biến chất các kết thạch anh chắc xít Japilit bị phong hóa. Các đá silio, fotfat. Quắc xit hạt không đầu. Đá sừng với tán khoáng vật sunfua. Aubitofia thạch anh và kêratofia. Liparit. Granit, micro granit pecmatit chắc xít chứa thạch anh. Scacnơ hạt nhỏ granat đatolit-granat. Quặng manhêtit và mactit chắc xít với các lớp nhỏ đá sừng. Sác nêu silic hóa. Thạch anh mạch, peclirit bị thạch anh hóa mạnh và đá sừng hóa. |
XI | Anbitofia hạt mịn và bị sừng hóa. Japitlit không bị phong hóa. Đá phiến dạng ngọc bích chứa silic - quắcxit đá sừng chứa sắt rất cứng. Thạch anh chắc xít. Các đá cơrinđôn. Jatpilit, mactit - hêmatit và manhêtit - homanit. |
XII | Jetpilit dạng khối đặc xít hoàn toàn không bị phong hóa, đá lửa, ngọc bích, đá sừng, quắc xít các đá egirin và côrin đơn. |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………../2015/QĐ-UBND ngày… tháng… năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh)
STT | Tên vật liệu, nhân công, máy thi công | Đơn vị | Giá chưa VAT (đồng) |
I | Vật liệu |
|
|
1 | Ắc quy | cái | 150.000 |
2 | Ắc quy (12V x 2) + (6V x 1) | bộ | 220.000 |
3 | Ắc quy 12V | bộ | 150.000 |
4 | Áp kế (250 bar) | cái | 250.000 |
5 | Áp kế (5-25-100 bar) | bộ | 180.000 |
6 | Áp kế bình hơi (25 bar) | cái | 125.000 |
7 | Axít axalic | kg | 50.000 |
8 | Axít nitơric đặc | gam | 50 |
9 | Bàn đập | chiếc | 100.000 |
10 | Bàn đệm | chiếc | 60.000 |
11 | Bản gỗ 60x60 | cái | 50.000 |
12 | Bàn nén D34cm | cái | 300.000 |
13 | Bàn nén D76cm | cái | 450.000 |
14 | Bát sắt tráng men | cái | 4.000 |
15 | Bình bóp nước | cái | 6.000 |
16 | Bình hút ẩm | cái | 200.000 |
17 | Bình khí CO2 (100 bar) | cái | 200.000 |
18 | Bình thủy tinh | cái | 30.000 |
19 | Bình thủy tinh tam giác (50-100ml) | cái | 50.000 |
20 | Bình thủy tinh (100-1000)ml | cái | 30.000 |
21 | Bình thủy tinh tam giác (50-1000)ml | cái | 50.000 |
22 | Bình tiêu bản | cái | 30.000 |
23 | Bình tỷ trọng | cái | 35.000 |
24 | Bình tỷ trọng (1000ml) | cái | 35.000 |
25 | Bộ bắn mìn | bộ | 300.000 |
26 | Bộ gia mốc cần khoan | bộ | 220.000 |
27 | Bộ kính ép | bộ | 20.000 |
28 | Bộ mở rộng kim cương | bộ | 1.300.000 |
29 | Bộ ống mẫu nguyên dạng | bộ | 150.000 |
30 | Bộ rây địa chất công trình | bộ | 1.500.000 |
31 | Bộ rây địa chất D20cm | bộ | 1.500.000 |
32 | Bộ rây sỏi | bộ | 1.200.000 |
33 | Bộ xạc ắc quy | bộ | 250.000 |
34 | Bóng điện | cái | 3.636 |
35 | Bóng điện 100W | cái | 220.000 |
36 | Bóng điện 220V 200W | cái | 10.000 |
37 | Bóng điện 36W | cái | 26.000 |
38 | Búa | chiếc | 12.000 |
39 | Búa 2kg | cái | 20.000 |
40 | Búa địa chất | cái | 25.000 |
41 | Bút lông cỡ nhỏ D5cm, D2cm, D1cm | bộ | 15.000 |
42 | Cần cắt cánh (40 cái) | bộ | 120.000 |
43 | Cần chốt | m | 150.000 |
44 | Cần khoan | m | 60.000 |
45 | Cần khoan 25x105x800mm | cái | 100.000 |
46 | Cần xoắn | m | 180.000 |
47 | Cần xuyên | m | 150.000 |
48 | Cánh cắt (E60-E70-E100) | bộ | 50.000 |
49 | Cáp múc nước | m | 10.000 |
50 | Cáp thép D6-D8mm | m | 10.000 |
51 | Cát chuẩn | kg | 157 |
52 | Cát vàng | m3 | 220.000 |
53 | Cầu chì sứ | cái | 2.000 |
54 | Cầu dao điện 3 pha | cái | 54.080 |
55 | Chai nút mài | cái | 14.000 |
56 | Chậu nhôm D30cm | cái | 25.000 |
57 | Chậu thủy tinh | cái | 30.000 |
58 | Chậu thủy tinh D20 | cái | 30.000 |
59 | Chày dầm đất | cái | 20.000 |
60 | Chén nung | cái | 3.000 |
61 | Chén sứ | cái | 3.000 |
62 | Chén sứ 25ml | cái | 3.000 |
63 | Choòng cánh tráng hợp kim cứng | cái | 80.000 |
64 | Chốt búa | chiếc | 2.000 |
65 | Chốt cần | cái | 6.000 |
66 | Chuỳ Vaxiliep | cái | 120.000 |
67 | Cốc đất luyện, càng vaxiliep | bộ | 50.000 |
68 | Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 | cái | 4.480 |
69 | Cọc gỗ 4x4x30 | cọc | 3.360 |
70 | Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt) | cái | 15.000 |
71 | Cọc mốc đo lún | cọc | 3.223 |
72 | Cọc neo | bộ | 50.000 |
73 | Cốc thủy tinh | cái | 12.000 |
74 | Cốc thủy tinh (50÷1000ml) | cái | 12.000 |
75 | Cốc thủy tinh 1000ml | cái | 12.000 |
76 | Cối chày đồng | bộ | 120.000 |
77 | Cối chày sứ | bộ | 40.000 |
78 | Cối chày thủy tinh | bộ | 50.000 |
79 | Cối chế bị | bộ | 70.000 |
80 | Cối giã đá | bộ | 50.000 |
81 | Cực thu sóng dọc | chiếc | 50.000 |
82 | Cực thu sóng ngang | chiếc | 50.000 |
83 | Cuốc chim | cái | 20.000 |
84 | Đá dăm | m3 | 264.000 |
85 | Đá hộc | m3 | 260.000 |
86 | Đá mài đĩa | viên | 35.000 |
87 | Đá | m3 | 300.000 |
88 | Đá sỏi 1x2 | m3 | 264.000 |
89 | Dầm L300-350, L>3,5m | kg | 17.150 |
90 | Dàn đo lún | bộ | 1.000.000 |
91 | Dao gạt đất | cái | 10.000 |
92 | Dao gọt đất | cái | 10.000 |
93 | Dao luyện đất | cái | 15.000 |
94 | Dao nén, dao cắt | cái | 50.000 |
95 | Dao rựa chặt đất | cái | 15.000 |
96 | Dao thấm | cái | 50.000 |
97 | Dao vòng cắt, nén | cái | 50.000 |
98 | Dao vòng hợp kim | cái | 100.000 |
99 | Dao vòng nén | cái | 50.000 |
100 | Dao vòng thấm | cái | 50.000 |
101 | Dầu công nghiệp 20 | kg | 31.818 |
102 | Dầu kích | kg | 31.818 |
103 | Dầu Diezen | lít | 16.691 |
104 | Dầu Mazut | kg | 13.382 |
105 | Đầu nối cần | bộ | 150.000 |
106 | Đầu nối ống chống | cái | 40.000 |
107 | Dây cao su d8mm (để làm thấm và bão hoà nước) | m | 4.000 |
108 | Dây cáp điện 3 pha | m | 33.800 |
109 | Dây địa chấn | m | 3.500 |
110 | Dây địa vật lý (thu, phát) | m | 3.500 |
111 | Dây điện | m | 3.410 |
112 | Dây điện nổ mìn | m | 2.230 |
113 | Dây điện súp | m | 8.810 |
114 | Dây thép D2-3 | kg | 14.000 |
115 | Điện | kwh | 1.508,85 |
116 | Đe ghè đá | cái | 30.000 |
117 | Địa bàn địa chất | cái | 70.000 |
118 | Đĩa CD | cái | 2.000 |
119 | Đĩa mềm | cái | 2.000 |
120 | Đĩa sắt tráng men | cái | 5.000 |
121 | Điện cực đồng | cái | 50.000 |
122 | Điện cực không phân cực | cái | 70.000 |
123 | Điện cực sắt | cái | 30.000 |
124 | Đinh | kg | 20.000 |
125 | Đinh + dây thép | kg | 18.180 |
126 | Đinh chữ U | kg | 18.180 |
127 | Đồng hồ bấm giây | cái | 80.000 |
128 | Đồng hồ để bàn | cái | 50.000 |
129 | Đồng hồ đo áp lực | cái | 950.000 |
130 | Đồng hồ đo áp lực 4kG/cm2 | cái | 65.000 |
131 | Đồng hồ đo biến dạng | cái | 150.000 |
132 | Đồng hồ đo điện | cái | 150.000 |
133 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 150.000 |
134 | Đồng hồ đo lún | cái | 150.000 |
135 | Đồng hồ đo lưu lượng 3m3/h | cái | 150.000 |
136 | Đồng hồ đo mức nước | cái | 60.000 |
137 | Đồng hồ đo nước | cái | 60.000 |
138 | Đồng hồ lưu lượng | cái | 150.000 |
139 | Đục thép | cái | 15.000 |
140 | Đui điện | cái | 30.000 |
141 | Dụng cụ thí nghiệm đầm nện | bộ | 500.000 |
142 | Dụng cụ xác định độ tan rã | bộ | 300.000 |
143 | Dụng cụ xác định tan rã | cái | 300.000 |
144 | Dụng cụ xác định trương nở | cái | 300.000 |
145 | Dụng cụ xác định góc nghỉ của cát | bộ | 300.000 |
146 | Ghen cao su D63 | m | 300.000 |
147 | Ghen kim loại D63 | m | 300.000 |
148 | Giá gỗ làm thấm | cái | 15.000 |
149 | Giá ống nghiệm | cái | 20.000 |
150 | Giấy ảnh | m | 40.000 |
151 | Giấy ảnh khổ 140mm | m | 40.000 |
152 | Giấy can | cuộn | 30.000 |
153 | Giấy can | m | 30.000 |
154 | Giấy can cao 0,3m | m | 1.500 |
155 | Giấy Diamat | tờ | 5.000 |
156 | Giấy gói mẫu | ram | 20.000 |
157 | Giấy kẻ ly | tờ | 1.000 |
158 | Giấy kẻ ly cao 0,3m | m | 1.000 |
159 | Giấy ráp | tờ | 15.000 |
160 | Giấy trắng | tập | 4.000 |
161 | Giấy vẽ bản đồ (50x50) | tờ | 3.000 |
162 | Giấy viết | tập | 4.000 |
163 | Gỗ dán 25mm | m2 | 72.500 |
164 | Gỗ dán 40mm | m2 | 116.000 |
165 | Gỗ nhóm 4 | m3 | 6.360.000 |
166 | Gỗ nhóm V | m3 | 4.090.000 |
167 | Gỗ tấm | m3 | 7.000.000 |
168 | Hóa chất | kg | 80.000 |
169 | Hóa chất (HCl, axêtic...) | kg | 80.000 |
170 | Hóa chất các loại | gam | 80 |
171 | Hộp gỗ 2 ngăn dài 1 m | cái | 25.000 |
172 | Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu | cái | 25.000 |
173 | Hộp gỗ đựng mẫu | hộp | 25.000 |
174 | Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 40mm | cái | 20.000 |
175 | Hộp nhôm | cái | 8.000 |
176 | Hộp nhôm nhỏ | cái | 8.000 |
177 | Hộp tôn 200 x 100mm | cái | 10.000 |
178 | Hộp tôn 200 x 200 x 1 | cái | 16.000 |
179 | Kali Thiocyarat | gam | 150 |
180 | Khay men | cái | 20.000 |
181 | Khay men chữ nhật | cái | 20.000 |
182 | Khay men to | cái | 20.000 |
183 | Khay men to + nhỏ | cái | 20.000 |
184 | Khay ủ đất | cái | 20.000 |
185 | Khuôn tạo mẫu | cái | 180.000 |
186 | Kính dầy 10 ly (20 x 40)cm (kính mài mờ) | cái | 16.000 |
187 | Kính lập thể | cái | 70.000 |
188 | Kính lúp | cái | 50.000 |
189 | Kính mài mờ (1 x 0,5)m | cái | 68.182 |
190 | Kính trắng (2 x 30 x 50) mm | cái | 3.000 |
191 | Kính vuông 16 x 16 | cái | 3.491 |
192 | Kíp điện vi sai | cái | 3.500 |
193 | Lamen | kg | 30.000 |
194 | Lưỡi cắt đất | cái | 50.000 |
195 | Màng buồng nước D270 | cái | 11.000 |
196 | Mốc bê tông đúc sẵn | cái | 15.000 |
197 | Mũi khoan | cái | 65.000 |
198 | Mũi khoan chữ thập D46mm | cái | 70.000 |
199 | Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng | cái | 150.000 |
200 | Mũi khoan hợp kim | cái | 200.000 |
201 | Mũi khoan kim cương | cái | 800.000 |
202 | Mũi xuyên | cái | 50.000 |
203 | Mũi xuyên cắt | cái | 50.000 |
204 | Mũi xuyên hình nón | cái | 50.000 |
205 | Muôi xúc đất | cái | 3.500 |
206 | Nắp đậy ống | cái | 3.000 |
207 | Nhiệt kế | cái | 70.000 |
208 | Nhiệt kế 100oC-1500oC | cái | 130.000 |
209 | Nhiệt kế 10oC-600oC | cái | 70.000 |
210 | Nhiệt kế các loại | cái | 70.000 |
211 | Nhựa canada | kg | 18.000 |
212 | Nitơrat bạc | gam | 7.000 |
213 | Nitro benzen tinh khiết | gam | 50 |
214 | Nồi áp suất hút chân không (để làm tỷ trọng bão hoà) | m | 250.000 |
215 | Nước | lít | 10 |
216 | Nước cất | lít | 1.000 |
217 | Ống cao su dẫn nước | m | 4.000 |
218 | Ống cao su dẫn nước D16-18mm | m | 4.000 |
219 | Ống cao su dẫn nước D16mm | m | 4.000 |
220 | Ống cao su mềm | m | 4.000 |
221 | Ống chống | m | 20.000 |
222 | Ống chuẩn độ 25ml | cái | 35.000 |
223 | Ống đo thí nghiệm | cái | 10.000 |
224 | Ống đong thủy tinh 1000ml | cái | 25.000 |
225 | Ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml | bộ | 25.000 |
226 | Ống đồng trục D25 và D50 | bộ | 50.000 |
227 | Ống hút thủy tinh (2100)ml | cái | 4.000 |
228 | Ống kẽm D32 | m | 27.273 |
229 | Ống mẫu | ống | 15.000 |
230 | Ống mẫu đơn | m | 50.000 |
231 | Ống mẫu kép | cái | 70.000 |
232 | Ống mẫu nguyên dạng | m | 80.000 |
233 | Ống mẫu xoắn | m | 60.000 |
234 | Ống múc nước dài 2m | cái | 65.000 |
235 | Ống ngoài D16 | m | 15.500 |
236 | Ống nước D50 | m | 40.910 |
237 | Ống súng + quả đạn | chiếc | 230.000 |
238 | Ống thép D65 mm | mét | 54.546 |
239 | Ống thủy tinh chữ TD8 | cái | 5.000 |
240 | Ống thủy tinh D8 dài 1m làm thấm | cái | 20.000 |
241 | Ống tổ ong dài 1m | ống | 20.000 |
242 | Ống trong D42 (cần khoan) | m | 36.818 |
243 | Paraphin | kg | 20.000 |
244 | Phao thử độ chặt | bộ | 30.000 |
245 | Phao tỷ trọng kế | bộ | 30.000 |
246 | Phèn sắt | gam | 15 |
247 | Phễu rót cát | bộ | 15.000 |
248 | Phễu sắt D5cm | cái | 3.000 |
249 | Phễu thủy tinh | cái | 10.000 |
250 | Phễu thủy tinh (60÷100)mm | cái | 10.000 |
251 | Pin 1,5 vôn | quả | 1.818 |
252 | Pin 69 vôn | hòm | 5.455 |
253 | Pin BTO45 | hòm | 250.000 |
254 | Pin dùng cho đo nước | đôi | 6.000 |
255 | Quả bo | quả | 15.000 |
256 | Quả bo cao su | quả | 15.000 |
257 | Que hàn | kg | 19.091 |
258 | Que khuấy đất | cái | 5.000 |
259 | Rây địa chất | bộ | 1.500.000 |
260 | Rây dụng cụ đầm nện | bộ | 500.000 |
261 | Sắt tròn D14 | kg | 17.270 |
262 | Sổ đo | quyển | 9.091 |
263 | Sổ đo lún | quyển | 9.091 |
264 | Sổ đo nước | quyển | 9.091 |
265 | Sổ ép nước | quyển | 9.091 |
266 | Sổ ghi chép múc nước | quyển | 9.091 |
267 | Sổ hút nước | quyển | 9.091 |
268 | Sổ tổng hợp độ lún | quyển | 9.091 |
269 | Sơn đỏ, trắng | kg | 44.814 |
270 | Sơn trắng + đỏ | kg | 44.814 |
271 | Sunphat đồng | kg | 15.000 |
272 | Tấm kẹp ngâm bão hoà | cái | 5.000 |
273 | Thép dầm I và kích các loại | kg | 17.150 |
274 | Thép gai d22mm | kg | 17.120 |
275 | Thép gai d32mm-d40mm | kg | 17.120 |
276 | Thép gai d10mm | kg | 17.120 |
277 | Thép gai d16mm | kg | 17.120 |
278 | Thép hình các loại | kg | 19.184 |
279 | Thùng đo lưu lượng | cái | 181.818 |
280 | Thùng đựng nước | cái | 50.000 |
281 | Thùng gánh nước | đôi | 50.000 |
282 | Thùng lưu lượng 60 lít | cái | 120.000 |
283 | Thùng ngâm bão hoà | cái | 150.000 |
284 | Thùng phân ly | cái | 100.000 |
285 | Thuốc ảnh (hiện và hãm) | lít | 15.000 |
286 | Thước cuộn 20m | cái | 30.000 |
287 | Thước dây 50m | cái | 70.000 |
288 | Thước mét | cái | 5.000 |
289 | Thuốc nổ Amônít | kg | 25.000 |
290 | Thước thép 5m | cái | 10.000 |
291 | Thước thép 20m | cái | 30.000 |
292 | Thước thép 42m | cái | 50.000 |
293 | Thuổng đào đất | cái | 15.000 |
294 | Thủy ngân | kg | 80.000 |
295 | Tời cuốn dây | cái | 50.000 |
296 | Tời cuốn dây địa chấn | cái | 50.000 |
297 | Tời cuốn dây điện | cái | 50.000 |
298 | Tời địa chấn | chiếc | 120.000 |
299 | Túi vải đựng mẫu | cái | 10.000 |
300 | Tuy ô dẫn nước | m | 4.000 |
301 | Xăng | lít | 18.118 |
302 | Xẻng | cái | 20.455 |
303 | Xi măng PC40 | kg | 1.504 |
304 | Xoong nhôm đun sáp | cái | 25.000 |
II | Nhân công |
|
|
1 | Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 | công | 230.481 |
2 | Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 | công | 251.269 |
3 | Kỹ sư bậc 4/8 | công | 295.558 |
4 | Kỹ sư bậc 4,5/8 | công | 309.567 |
5 | Kỹ sư bậc 5/8 | công | 323.577 |
III | Máy thi công |
|
|
1 | Bộ khoan tay | ca | 49.300 |
2 | Bộ máy khoan cby-150-zub | ca | 1.030.019 |
3 | Bộ nén ngang GA | ca | 476.089 |
4 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | ca | 12.827 |
5 | Búa khoan tay P30 | ca | 19.914 |
6 | Thùng trục 0,5 m3 | ca | 7.740 |
7 | Máy khoan F-60L | ca | 1.096.200 |
8 | Máy xuyên động RA-50 | ca | 60.135 |
9 | Máy xuyên tĩnh Gouda | ca | 489.600 |
10 | Thiết bị đo ngẫu lực | ca | 339.900 |
11 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | ca | 11.750 |
12 | Biến thế thắp sáng | ca | 6.670 |
13 | Máy nén khí DK9 (loại trừ tiền lương thợ điều khiển) | ca | 1.274.377 |
14 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | ca | 38.584 |
15 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 | ca | 44.616 |
16 | Theo 020 | ca | 18.792 |
17 | Theo 010 | ca | 40.211 |
18 | Đitomát | ca | 65.720 |
19 | Ni 030 | ca | 9.683 |
20 | Ni 004 | ca | 14.444 |
21 | Dalta 020 | ca | 26.260 |
22 | Bộ đo mia bala | ca | 2.400 |
23 | Máy thủy bình điện tử | ca | 15.947 |
24 | Máy toàn đạc điện tử | ca | 159.467 |
25 | Xe chuyên dùng (Pajero) | ca | 1.175.235 |
26 | Ống nhòm | ca | 1.111 |
27 | Kính hiển vi | ca | 7.722 |
28 | Máy ảnh | ca | 7.333 |
29 | Cần Belkenman | ca | 21.031 |
30 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | ca | 317.720 |
31 | Bộ thiết bị siêu âm | ca | 517.183 |
32 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) | ca | 106.909 |
33 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) | ca | 315.952 |
34 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) | ca | 371.380 |
35 | Cân phân tích | ca | 10.989 |
36 | Cân bàn | ca | 4.158 |
37 | Lò nung | ca | 13.640 |
38 | Tủ sấy | ca | 12.038 |
39 | Tủ hút khí độc | ca | 11.770 |
40 | Máy hút chân không | ca | 3.713 |
41 | Bếp điện | ca | 2.357 |
42 | Bếp cát | ca | 3.030 |
43 | Máy chưng cất nước | ca | 7.095 |
44 | Máy trộn đất | ca | 5.913 |
45 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | ca | 6.188 |
46 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | ca | 15.750 |
47 | Máy cắt ứng biến | ca | 134.420 |
48 | Máy nén 3 trục | ca | 618.982 |
49 | Máy ép litvinốp | ca | 16.380 |
50 | Kích tháo mẫu | ca | 6.868 |
51 | Máy ép mẫu đá, bê tông | ca | 136.864 |
52 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | ca | 63.617 |
53 | Máy khoan mẫu đá | ca | 58.793 |
54 | Máy mài thử độ mài mòn | ca | 9.990 |
55 | Máy nén một trục | ca | 16.380 |
56 | Máy CBR | ca | 65.800 |
57 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | ca | 5.913 |
58 | Máy xác định hệ số thấm | ca | 72.007 |
59 | Máy đo PH | ca | 8.708 |
60 | Máy xác định môđun | ca | 28.665 |
61 | Máy so màu ngọn lửa | ca | 35.672 |
62 | Máy so màu quang điện | ca | 89.388 |
63 | Máy scanner (khổ Ao) | ca | 173.833 |
64 | Máy vẽ plotter | ca | 99.091 |
65 | Máy vi tính | ca | 11.200 |
66 | Máy cắt nước | ca | 7.915 |
67 | Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T | ca | 1.357.673 |
68 | Cần trục ô tô, sức nâng 3T | ca | 927.186 |
69 | Cần trục ô tô, sức nâng 10T | ca | 1.622.891 |
70 | Cần trục ô tô, sức nâng 16T | ca | 1.895.385 |
71 | Cần trục ô tô, sức nâng 25T | ca | 2.415.070 |
72 | Máy nén khí động cơ diezel-năng suất 600 m3/h | ca | 1.141.316 |
73 | Kích 50T | ca | 11.542 |
74 | Kích 100T | ca | 22.378 |
75 | Kích 250T | ca | 48.400 |
76 | Kích 500T | ca | 105.050 |
77 | Máy phát điện lưu động, công suất 2,5-3kw | ca | 47.148 |
78 | Biến thế hàn xoay chiều, công suất 7,5kw | ca | 32.291 |
79 | Quạt gió CB-5M | ca | 60.559 |
80 | Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 0,46kw (b48) | ca | 4.439 |
81 | Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 7-7,5kw | ca | 44.000 |
82 | Máy bơm nước 25CV (250/50, b100) | ca | 296.947 |
MỤC LỤC
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN KHẢO SÁT
CHƯƠNG I - CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
CA.00000 Đào không chống, có chống
CA.31000 Đào giếng đứng
CHƯƠNG II - CÔNG TÁC KHOAN TAY
CB. 00000 Khoan tay
CHƯƠNG III - CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
CC.10000 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn
CC.20000 Bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn
CHƯƠNG VI - KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC
CF.01100 Khoan guồng xoắn có lấy mẫu dưới nước
CHƯƠNG VII - KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN
CG.00000 Khoan guồng xoắn có lấy mẫu dưới nước
CHƯƠNG VIII - CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN
CH.00000 Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan
CHƯƠNG IX - CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
CK.00000 Đo lưới khống chế mặt bằng
CHƯƠNG X - CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO
CL.00000 Khống chế độ cao
CHƯƠNG XI - CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ TRÊN CẠN
CM.00000 Đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn
CM.70000 Số hóa bản đồ địa hình
CHƯƠNG XII - CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ Ở DƯỚI NƯỚC
CN.00000 Đo vẽ chi tiết bản đồ ở dưới nước
CHƯƠNG XIII - ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
CO.01100 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn
CO.12000 Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên cạn
CO.13000 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở dưới nước
CO.01400 Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở dưới nước
CO.02100 Công tác đo lún công trình
CO.0300 Công tác khảo sát công trình điện
CHƯƠNG XIV - CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG
CP.01100 Xác định chỉ tiêu lý hóa
CP.02100 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hóa học của mẫu đá
CP.03100 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất nguyên dạng (phương pháp 1 trục)
CP.03200 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất nguyên dạng (phương pháp 3 trục)
CP.03300 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất không nguyên dạng
CP.03400 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn
CP.04100 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lí của mẫu đá
CP.05100 Thí nghiệm mẫu cát - sỏi - vật liệu xây dựng
CP.06100 Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn
CP.07100 Thí nghiệm xác định thành phần vật chất và cấu trúc của đá (lát mỏng thạch học)
CP.08100 Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng
CP.09100 Thí nghiệm cbr (xác định chỉ số nén lún califonia)
CHƯƠNG XV - CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM NGOÀI TRỜI
CQ.01100 Xuyên tĩnh
CQ.01200 Xuyên động
CQ.02100 Cắt quay bằng máy
CQ.03100 Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (spt)
CQ.05100 Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan
CQ.06100 Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan
CQ.07100 Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan
CQ.08100 Đổ nước thí nghiệm trong hố đào
CQ.09100 Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan
CQ.11000 Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang
CQ.12000 Thí nghiệm cbr hiện trường
CQ.13000 Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường
CQ.14000 Thí nghiệm đo môdun đàn hồi bằng tấm ép cứng
CQ.1500 Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng hệ thống cọc neo
CQ.16000 Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng dàn chất tải
CQ.17000 Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bằng phương pháp biến dạng nhỏ (pit)
CQ.18000 Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm
CQ.19000 Thí nghiệm đo môđun đàn hồi bằng cần belkenman
CHƯƠNG XVI - CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐỊA CHẤN TRÊN CẠN
CR.01100 Thăm dò địa chấn bằng máy es-125
CR.02100 Thăm dò địa chấn bằng máy triosx - 12
CR.03100 Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện
CR.03200 Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên
CR.03300 Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng
CR.041000 Thăm dò từ máy mf-2-100
CHƯƠNG XVII - CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
PHỤ LỤC SỐ 1 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế mặt bằng
PHỤ LỤC SỐ 2 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế độ cao
PHỤ LỤC SỐ 3 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ bản đồ địa hình trên cạn
PHỤ LỤC SỐ 4 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ bản đồ địa hình dưới nước
PHỤ LỤC SỐ 5 - Bảng phân cấp địa hình đo mặt cắt trên cạn
PHỤ LỤC SỐ 6 - Bảng phân cấp địa hình đo mặt cắt dưới nước
PHỤ LỤC SỐ 7 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo lún công trình
PHỤ LỤC SỐ 8 - Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào
PHỤ LỤC SỐ 9 - Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan tay và khoan guồng xoắn
PHỤ LỤC SỐ 10 - Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu
PHỤ LỤC SỐ 11 - Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan đường kính lớn
PHỤ LỤC SỐ 12 - Bảng phân địa hình cho công tác thăm dò địa vật lý
PHỤ LỤC SỐ 13 - Bảng phân cấp phức tạp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng cho công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình
PHỤ LỤC SỐ 14 - Bảng phân cấp đất đá cho đào giếng đứng
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
MỤC LỤC


BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng: 1,03
+ Động cơ diesel: 1,05
+ Động cơ điện: 1,07
d) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa.
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công trình cần sửa chữa.
Các công việc trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa được mã hóa thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào 14 chương thuộc 03 phần:
Phần A: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.
Chương II: Công tác xây đá, gạch.
Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ
Chương IV: Công tác làm mái
Chương V: Công tác trát, láng
Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá
Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.
Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác.
Chương IX: Công tác dàn giáo phục vụ thi công.
Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.
Phần B: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc
Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ
Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ
Phần C: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác
Chương XIII: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Đơn giá XDCT - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn, ... không áp dụng đơn giá này: Với các khối lượng xây liền > 40m² (hoặc >10m³) đối với xây tường, móng, >1,0m³ đối với xây trụ thì phải áp dụng đơn giá xây mới. Với những công tác trát, láng có diện tích >100m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Các công tác lát, ốp ≥ 50m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Công tác bê tông với khối lượng đổ liền > 10m³ áp dụng đơn giá xây dựng mới. Công tác cửa nếu thay mới 1 cánh hoặc bộ cửa tính theo đơn giá xây dựng mới,...
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định được tính đơn giá riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung tương ứng trong tập đơn giá này.
Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất đá, cát, sản xuất lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không có trong tập đơn giá này thì áp dụng theo quy định trong tập Đơn giá XDCT - Phần xây dựng và Phần lắp đặt với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ, ít thi công): hệ số điều chỉnh nhân công bằng 1,15; hệ số điều chỉnh máy thi công bằng 1,05 và hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu bằng 1,02.
Chi phí 1m³ vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa, ... sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo các bảng Định mức trong Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Trong đơn giá xây dựng công trình - phần Sửa chữa đã sử dụng cấp phối vữa có mã hiệu sau đây để tính toán:
+ Mã hiệu B221: Dùng cho công tác xây.
+ Mã hiệu B222: Dùng cho công tác trát, ốp, láng, lát.
+ Mã hiệu C312: Dùng cho công tác bê tông đá 1x2
+ Mã hiệu C313: Dùng cho công tác bê tông đá 2x4
+ Mã hiệu C314: Dùng cho công tác bê tông đá 4x6
Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng chương của tập đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.
Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
Phần A
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo Đơn vị tính của đơn giá.
2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5; các chi phí vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc dàn giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ | H |
20% ÷ 30% | 1 |
>30% ÷ 50% | 1 |
>50% | 2 |
3. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng).
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ móng bằng thủ công |
|
|
|
|
SA.11111 | - Móng bê tông gạch vỡ | m³ |
| 590.598 |
|
SA.11112 | - Móng bê tông không cốt thép | m³ |
| 1.544.450 |
|
SA.11113 | - Móng bê tông có cốt thép | m³ |
| 1.848.398 |
|
| Phá dỡ móng xây bằng thủ công |
|
|
|
|
SA.11121 | - Móng xây gạch | m³ |
| 494.224 |
|
SA.11131 | - Móng xây đá | m³ |
| 889.603 |
|
SA.11210 PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.11211 | - Phá dỡ nền gạch đất nung không vỉa nghiêng | m³ |
| 32.125 |
|
SA.11212 | - Phá dỡ nền gạch lá nem | m³ |
| 74.134 |
|
SA.11213 | - Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | m³ |
| 192.747 |
|
SA.11214 | - Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng | m³ |
| 494.224 |
|
SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.11221 | - Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | m³ |
| 64.249 |
|
SA.11222 | - Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | m³ |
| 74.134 |
|
SA.11223 | - Phá dỡ nền bê tông có cốt thép | m³ |
| 192.747 |
|
SA.11224 | - Phá dỡ nền bê tông láng vữa xi măng | m³ |
| 494.224 |
|
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ tường bê tông không cốt thép |
|
|
|
|
SA.11311 | - Chiều dày tường ≤11cm | m³ |
| 906.901 |
|
SA.11312 | - Chiều dày tường ≤22cm | m³ |
| 1.173.782 |
|
SA.11313 | - Chiều dày tường ≤33cm | m³ |
| 1.349.232 |
|
SA.11314 | - Chiều dày tường ≤45cm | m³ |
| 1.551.863 |
|
SA.11315 | - Chiều dày tường >45cm | m³ |
| 1.784.149 |
|
SA.11320 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công |
|
|
|
|
SA.11321 | - Chiều dày tường ≤11 cm | m³ |
| 919.257 |
|
SA.11322 | - Chiều dày tường ≤22cm | m³ |
| 1.208.378 |
|
SA.11323 | - Chiều dày tường ≤33cm | m³ |
| 1.366.529 |
|
SA.11324 | - Chiều dày tường ≤45 cm | m³ |
| 1.596.344 |
|
SA.11325 | - Chiều dày tường >45 cm | m³ |
| 1.833.571 |
|
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ tường xây gạch |
|
|
|
|
SA.11331 | - Chiều dày tường ≤11cm | m³ |
| 284.179 |
|
SA.11332 | - Chiều dày tường ≤22cm | m³ |
| 313.832 |
|
SA.11333 | - Chiều dày tường ≤33cm | m³ |
| 331.130 |
|
SA.11334 | - Chiều dày tường ≤45cm | m³ |
| 439.859 |
|
SA.11335 | - Chiều dày tường >45cm | m³ |
| 476.926 |
|
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.11341 SA.11342 SA.11343 SA.11344 | Phá dỡ tường xây đá các loại - Chiều dày tường ≤22cm - Chiều dày tường ≤33cm - Chiều dày tường ≤45cm - Chiều dày tường >45cm |
m³ m³ m³ m³ |
|
331.130 412.677 459.628 506.580 |
|
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công |
|
|
|
|
SA.11410 SA.11421 SA.11422 SA.11430 | - Xà, dầm bê tông cốt thép - Cột, trụ, bê tông cốt thép - Cột, trụ, gạch, đá - Sàn, mái bê tông cốt thép | m³ m³ m³ m³ |
| 2.093.039 1.821.215 432.446 2.157.288 |
|
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.11511 SA.11512 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy - Phá dỡ bờ nóc xây gạch - Phá dỡ bờ nóc xây ngói bò |
m m |
|
9.884 4.942 |
|
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng |
|
|
|
|
SA.11521 | - Phá dỡ gạch vỉ nghiêng trên mái | m² |
| 74.134 |
|
SA.11522 | - Phá dỡ xi măng láng trên mái | m² |
| 46.951 |
|
SA.11523 | - Phá dỡ bê tông xỉ trên mái | m² |
| 54.365 |
|
SA.11524 | - Phá dỡ gạch lá nem | m² |
| 37.067 |
|
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.11610 SA.11620 | Phá lớp vữa trát - Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ - Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần |
m² m² |
|
29.653 46.951 |
|
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ hàng rào |
|
|
|
|
SA.11710 | - Phá dỡ hàng rào tre, gỗ | m² |
| 4.942 |
|
SA.11720 | - Phá dỡ hàng rào dây thép gai | m² |
| 9.884 |
|
SA.11730 | - Phá dỡ hàng rào song sắt | m² |
| 22.240 |
|
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cạo bỏ lớp vôi cũ |
|
|
|
|
SA.11811 | - Cạo bỏ lớp vôi cũ tường, cột, trụ | m² |
| 14.827 |
|
SA.11812 | - Cạo bỏ lớp vôi cũ xà, dầm, trần | m² |
| 17.298 |
|
| Cạo bỏ lớp sơn cũ |
|
|
|
|
SA.11821 | - Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông | m² |
| 27.182 |
|
SA.11822 | - Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ | m² |
| 24.711 |
|
SA.11823 | - Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kính | m² |
| 37.067 |
|
SA.11824 | - Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại | m² |
| 49.422 |
|
SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào bỏ mặt đường nhựa |
|
|
|
|
SA.11911 | - Chiều dày ≤10cm | m² |
| 24.711 |
|
SA.11912 | - Chiều dày >10cm | m² |
| 54.365 |
|
SA.11913 | - Cạo rỉ các kết cấu thép | m² |
| 61.778 |
|
SA.11914 | - Đục nhám mặt bê tông | m² |
| 37.067 |
|
SA.11920 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn |
|
|
|
|
SA.11921 | - Bê tông có cốt thép | m³ | 34.364 | 646.701 | 1.275.650 |
SA.11922 | - Bê tông không cốt thép | m³ |
| 594.007 | 988.208 |
| Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay |
|
|
|
|
SA.11923 | - Bê tông có cốt thép | m³ | 34.364 | 725.743 | 478.402 |
SA.11924 | - Bê tông không cốt thép | m³ |
| 675.444 | 347.556 |
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.21101 SA.21102 | Tháo dỡ khuôn cửa - Tháo dỡ khuôn cửa đơn - Tháo dỡ khuôn cửa kép |
m m |
|
24.711 37.067 |
|
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG, YẾM THANG, LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/1bậc;m²; m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.21210 | - Tháo dỡ bậc thang | bậc |
| 17.446 |
|
SA.21220 | - Tháo dỡ yếm thang | m² |
| 23.261 |
|
SA.21230 | - Tháo dỡ lan can | m |
| 29.077 |
|
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ vách ngăn |
|
|
|
|
SA.21241 | - Vách ngăn khung mắt cáo | m² |
| 8.723 |
|
SA.21242 | - Vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván | m² |
| 11.631 |
|
SA.21243 | - Vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao | m² |
| 31.984 |
|
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh |
|
|
|
|
SA.21301 | - Tháo dỡ bồn tắm | bộ |
| 123.556 |
|
SA.21302 | - Tháo dỡ chậu rửa | bộ |
| 27.182 |
|
SA.21303 | - Tháo dỡ bệ xí | bộ |
| 37.067 |
|
SA.21304 | - Tháo dỡ chậu tiểu | bộ |
| 37.067 |
|
SA.21400 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép |
|
|
|
|
SA.21401 | - Trọng lượng cấu kiện ≤50kg | cấu kiện |
| 106.258 |
|
SA.21402 | - Trọng lượng cấu kiện ≤100kg | cấu kiện |
| 214.987 |
|
SA.21403 | - Trọng lượng cấu kiện ≤150kg | cấu kiện |
| 289.121 |
|
SA.21404 | - Trọng lượng cấu kiện ≤250kg | cấu kiện |
| 506.580 |
|
SA.21405 | - Trọng lượng cấu kiện ≤350kg | cấu kiện |
| 741.336 |
|
SA.21500 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP BỊ HAN RỈ, HƯ HỎNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu hư hỏng. Di chuyển hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng |
|
|
|
|
SA.21501 | - Cột thép | tấn | 314.079 | 2.393.158 | 1.506.479 |
SA.21502 | - Xà, dầm, giằng | tấn | 373.689 | 2.674.706 | 2.208.862 |
SA.21503 | - Vì kéo, xà gồ | tấn | 492.909 | 3.237.802 | 2.608.305 |
SA.21504 | - Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp | tấn | 482.318 | 4.082.446 | 2.314.320 |
SA.21505 | - Kết cấu thép khác | tấn | 413.971 | 2.393.158 | 2.200.252 |
SA.30000 THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA
Thành phần công việc
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ, vận chuyển phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.
Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.
SA.31100 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m |
|
|
|
|
SA.31101 | - Khối lượng thiết bị ≤2kg | tấn | 266.831 | 2.874.228 |
|
SA.31102 | - Khối lượng thiết bị ≤5kg | tấn | 252.506 | 2.730.517 |
|
SA.31103 | - Khối lượng thiết bị ≤10kg | tấn | 239.845 | 2.593.991 |
|
SA.31104 | - Khối lượng thiết bị ≤15kg | tấn | 226.832 | 2.464.651 |
|
SA.31105 | - Khối lượng thiết bị ≤20kg | tấn | 216.895 | 2.340.101 |
|
SA.31106 | - Khối lượng thiết bị ≤25kg | tấn | 205.293 | 2.225.132 |
|
SA.31107 | - Khối lượng thiết bị ≤30kg | tấn | 195.357 | 2.112.558 |
|
SA.31108 | - Khối lượng thiết bị ≤35kg | tấn | 185.772 | 2.007.169 |
|
SA.31109 | - Khối lượng thiết bị ≤40kg | tấn | 176.366 | 1.906.571 |
|
SA.31110 | - Khối lượng thiết bị ≤50kg | tấn | 167.311 | 1.810.764 |
|
SA.31111 | - Khối lượng thiết bị ≤60kg | tấn | 158.434 | 1.719.746 |
|
SA.31112 | - Khối lượng thiết bị ≤70kg | tấn | 151.221 | 1.635.915 |
|
SA.31113 | - Khối lượng thiết bị ≤80kg | tấn | 142.874 | 1.552.083 |
|
SA.31114 | - Khối lượng thiết bị ≤90kg | tấn | 136.014 | 1.475.437 |
|
SA.31115 | - Khối lượng thiết bị ≤100kg | tấn | 129.507 | 1.401.186 |
|
SA.31116 | - Khối lượng thiết bị >100kg | tấn | 123.000 | 1.331.726 |
|
SA.31200 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m |
|
|
|
|
SA.31201 | - Khối lượng thiết bị ≤2kg | tấn | 266.831 | 3.305.362 |
|
SA.31202 | - Khối lượng thiết bị ≤5kg | tấn | 252.506 | 3.140.094 |
|
SA.31203 | - Khối lượng thiết bị ≤10kg | tấn | 239.845 | 2.982.012 |
|
SA.31204 | - Khối lượng thiết bị ≤15kg | tấn | 226.832 | 2.833.510 |
|
SA.31205 | - Khối lượng thiết bị ≤20kg | tấn | 216.895 | 2.692.194 |
|
SA.31206 | - Khối lượng thiết bị ≤25kg | tấn | 205.293 | 2.558.063 |
|
SA.31207 | - Khối lượng thiết bị ≤30kg | tấn | 195.357 | 2.428.723 |
|
SA.31208 | - Khối lượng thiết bị ≤35kg | tấn | 185.772 | 2.308.963 |
|
SA.31209 | - Khối lượng thiết bị ≤40kg | tấn | 176.366 | 2.193.994 |
|
SA.31210 | - Khối lượng thiết bị ≤50kg | tấn | 167.311 | 2.083.815 |
|
SA.31211 | - Khối lượng thiết bị ≤60kg | tấn | 158.434 | 1.978.427 |
|
SA.31212 | - Khối lượng thiết bị ≤70kg | tấn | 151.221 | 1.880.224 |
|
SA.31213 | - Khối lượng thiết bị ≤80kg | tấn | 142.874 | 1.786.812 |
|
SA.31214 | - Khối lượng thiết bị ≤90kg | tấn | 136.014 | 1.695.795 |
|
SA.31215 | - Khối lượng thiết bị ≤100kg | tấn | 129.507 | 1.611.963 |
|
SA.31216 | - Khối lượng thiết bị >100kg | tấn | 123.000 | 1.530.526 |
|
SA.31300 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M
Đơn vị tính: đồng/ 1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m |
|
|
|
|
SA.31301 | - Khối lượng thiết bị ≤100kg | tấn | 218.637 | 1.609.568 | 649.006 |
SA.31302 | - Khối lượng thiết bị ≤200kg | tấn | 207.155 | 1.528.131 | 614.561 |
SA.31303 | - Khối lượng thiết bị ≤300kg | tấn | 195.743 | 1.451.485 | 585.817 |
SA.31304 | - Khối lượng thiết bị ≤400kg | tấn | 186.282 | 1.379.629 | 556.390 |
SA.31305 | - Khối lượng thiết bị ≤500kg | tấn | 176.894 | 1.310.169 | 526.961 |
SA.31306 | - Khối lượng thiết bị ≤600kg | tấn | 168.925 | 1.245.499 | 500.386 |
SA.31307 | - Khối lượng thiết bị ≤700kg | tấn | 159.874 | 1.183.224 | 473.125 |
SA.31308 | - Khối lượng thiết bị ≤800kg | tấn | 152.242 | 1.123.344 | 451.567 |
SA.31309 | - Khối lượng thiết bị ≤900kg | tấn | 144.948 | 1.067.776 | 429.325 |
SA.31310 | - Khối lượng thiết bị ≤1000kg | tấn | 136.401 | 1.014.363 | 387.808 |
SA.31311 | - Khối lượng thiết bị >1000kg | tấn | 130.697 | 963.824 | 387.694 |
SA.31400 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ >2m |
|
|
|
|
SA.31401 | - Khối lượng thiết bị ≤100kg | tấn | 218.637 | 1.851.482 | 649.006 |
SA.31402 | - Khối lượng thiết bị ≤200kg | tấn | 207.155 | 1.758.069 | 614.561 |
SA.31403 | - Khối lượng thiết bị ≤300kg | tấn | 195.743 | 1.669.447 | 585.817 |
SA.31404 | - Khối lượng thiết bị ≤400kg | tấn | 186.282 | 1.588.011 | 556.390 |
SA.31405 | - Khối lượng thiết bị ≤500kg | tấn | 176.894 | 1.506.575 | 526.961 |
SA.31406 | - Khối lượng thiết bị ≤600kg | tấn | 168.925 | 1.429.928 | 500.386 |
SA.31407 | - Khối lượng thiết bị ≤700kg | tấn | 159.874 | 1.353.282 | 473.125 |
SA.31408 | - Khối lượng thiết bị ≤800kg | tấn | 152.242 | 1.281.427 | 451.567 |
SA.31409 | - Khối lượng thiết bị ≤900kg | tấn | 144.948 | 1.228.732 | 429.325 |
SA.31410 | - Khối lượng thiết bị ≤1000kg | tấn | 136.401 | 1.166.458 | 387.808 |
SA.31411 | - Khối lượng thiết bị >1000kg | tấn | 130.697 | 1.108.973 | 387.694 |
SA.31500 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m |
|
|
|
|
SA.31501 | - Khối lượng thiết bị ≤100kg | tấn | 724.488 | 1.820.344 | 762.831 |
SA.31502 | - Khối lượng thiết bị ≤200kg | tấn | 694.579 | 1.729.327 | 722.681 |
SA.31503 | - Khối lượng thiết bị ≤300kg | tấn | 667.291 | 1.640.705 | 687.552 |
SA.31504 | - Khối lượng thiết bị ≤400kg | tấn | 640.004 | 1.559.269 | 652.421 |
SA.31505 | - Khối lượng thiết bị ≤500kg | tấn | 612.895 | 1.482.623 | 617.291 |
SA.31506 | - Khối lượng thiết bị ≤600kg | tấn | 589.542 | 1.408.372 | 587.179 |
SA.31507 | - Khối lượng thiết bị ≤700kg | tấn | 563.769 | 1.338.911 | 557.067 |
SA.31508 | - Khối lượng thiết bị ≤800kg | tấn | 543.366 | 1.271.846 | 531.973 |
SA.31509 | - Khối lượng thiết bị ≤900kg | tấn | 521.501 | 1.221.547 | 501.862 |
SA.31510 | - Khối lượng thiết bị ≤1000kg | tấn | 501.125 | 1.147.296 | 476.769 |
SA.31511 | - Khối lượng thiết bị >1000kg | tấn | 479.259 | 1.089.811 | 456.694 |
SA.31600 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m |
|
|
|
|
SA.31601 | - Khối lượng thiết bị ≤100kg | tấn | 724.488 | 2.093.396 | 762.831 |
SA.31602 | - Khối lượng thiết bị ≤200kg | tấn | 694.579 | 1.990.403 | 722.681 |
SA.31603 | - Khối lượng thiết bị ≤300kg | tấn | 667.291 | 1.889.805 | 687.552 |
SA.31604 | - Khối lượng thiết bị ≤400kg | tấn | 640.004 | 1.796.393 | 652.421 |
SA.31605 | - Khối lượng thiết bị ≤500kg | tấn | 612.895 | 1.702.980 | 617.291 |
SA.31606 | - Khối lượng thiết bị ≤600kg | tấn | 589.542 | 1.829.925 | 587.179 |
SA.31607 | - Khối lượng thiết bị ≤700kg | tấn | 566.366 | 1.530.526 | 557.067 |
SA.31608 | - Khối lượng thiết bị ≤800kg | tấn | 543.366 | 1.451.485 | 531.973 |
SA.31609 | - Khối lượng thiết bị ≤900kg | tấn | 521.501 | 1.374.839 | 501.862 |
SA.31610 | - Khối lượng thiết bị ≤1000kg | tấn | 501.125 | 1.300.588 | 476.769 |
SA.31611 | - Khối lượng thiết bị > 1000kg | tấn | 479.259 | 1.228.732 | 456.694 |
SA.31700 THÁO BU LÔNG
SA.31710 THÁO BU LÔNG BẰNG MÁY HÀN
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.31711 SA.31712 | Tháo bu lông bằng máy hàn - Loại bu lông M≤24 - Loại bu lông M>24 |
10cái 10cái |
5.250 7.350 |
72.380 87.890 |
294.077 412.384 |
SA.31720 THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG ÔXY KHÍ GA
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.31721 SA.31722 SA.31723 SA.31724 SA.31725 | Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga - Loại bu lông M8-14 - Loại bu lông M16-24 - Loại bu lông M24-30 - Loại bu lông M30-44 - Loại bu lông M>44 |
10cái 10cái 10cái 10cái 10cái |
9.835 11.278 12.459 15.737 19.670 |
52.694 62.275 71.856 88.622 100.598 |
|
SA.31730 THÁO BU LÔNG CÓ TẬN DỤNG LẠI BU LÔNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ |
|
|
|
|
SA.31731 SA.31732 SA.31733 SA.31734 SA.31735 | - Loại bu lông M8-14 - Loại bu lông M16-24 - Loại bu lông M24-30 - Loại bu lông M30-44 - Loại bu lông M>44 | 10cái 10cái 10cái 10cái 10cái | 8.771 10.879 12.159 13.439 14.719 | 77.550 85.305 108.570 134.420 165.440 |
|
SA.31800 THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ vòng bi các loại |
|
|
|
|
SA.31801 | - Khối lượng ≤5kg/cái | cái | 1.040 | 517.000 |
|
SA.31802 | - Khối lượng ≤10kg/cái | cái | 1.690 | 568.700 |
|
SA.31803 | - Khối lượng ≤20kg/cái | cái | 2.080 | 625.570 |
|
SA.31804 | - Khối lượng ≤30kg/cái | cái |
| 687.610 |
|
SA.31805 | - Khối lượng ≤50kg/cái | cái |
| 757.405 |
|
SA.31806 | - Khối lượng ≤100kg/cái | cái |
| 832.370 |
|
SA.31807 | - Khối lượng >100kg/cái | cái |
| 915.090 |
|
SA.31900 THÁO DỠ MAY Ơ
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ may ơ |
|
|
|
|
SA.31901 | - Khối lượng ≤5kg/cái | cái |
| 155.100 |
|
SA.31902 | - Khối lượng ≤10kg/cái | cái |
| 170.610 |
|
SA.31903 | - Khối lượng ≤20kg/cái | cái |
| 188.705 |
|
SA.31904 | - Khối lượng ≤30kg/cái | cái |
| 206.800 |
|
SA.31905 | - Khối lượng ≤50kg/cái | cái |
| 227.480 |
|
SA.31906 | - Khối lượng ≤100kg/cái | cái |
| 250.745 |
|
SA.31907 | - Khối lượng >100kg/cái | cái |
| 274.010 |
|
SA.32000 THÁO DỠ BÁNH RĂNG
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ bánh răng |
|
|
|
|
SA.32001 | - Khối lượng ≤5kg/cái | cái |
| 310.200 |
|
SA.32002 | - Khối lượng ≤10kg/cái | cái |
| 341.220 |
|
SA.32003 | - Khối lượng ≤20kg/cái | cái |
| 374.825 |
|
SA.32004 | - Khối lượng ≤30kg/cái | cái |
| 413.600 |
|
SA.32005 | - Khối lượng ≤50kg/cái | cái |
| 454.960 |
|
SA.32006 | - Khối lượng ≤100kg/cái | cái |
| 498.905 |
|
SA.32007 | - Khối lượng >100kg/cái | cái |
| 550.605 |
|
SA.32100 THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo các loại động cơ điện |
|
|
|
|
SA.32101 | - Công suất ≤4,5 kw | cái |
| 217.140 |
|
SA.32102 | - Công suất ≤7 kw | cái |
| 475.640 |
|
SA.32103 | - Công suất ≤14 kw | cái |
| 579.040 |
|
SA.32104 | - Công suất ≤20 kw | cái |
| 703.120 |
|
SA.32105 | - Công suất ≤40 kw | cái |
| 951.280 |
|
SA.32106 | - Công suất ≤75 kw | cái |
| 1.137.400 |
|
SA.32107 | - Công suất ≤100 kw | cái |
| 1.447.600 |
|
SA.32108 | - Công suất ≤160 kw | cái |
| 1.799.160 |
|
SA.32109 | - Công suất ≤200 kw | cái |
| 2.130.040 |
|
SA.32110 | - Công suất ≤320 kw | cái |
| 2.481.600 |
|
SA.32111 | - Công suất ≤570 kw | cái |
| 3.391.520 |
|
SA.32112 | - Công suất ≤700 kw | cái |
| 3.887.840 |
|
SA.32113 | - Công suất ≤800 kw | cái |
| 4.487.560 |
|
SA.32114 | - Công suất >800 kw | cái |
| 5.149.320 |
|
SA.32200 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ. Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện. Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.32210 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị |
|
|
|
|
SA.32211 | - Chiều dày bảo ôn ≤40mm | m² | 81.189 | 368.859 |
|
SA.32212 | - Chiều dày bảo ôn ≤50mm | m² | 86.792 | 404.787 |
|
SA.32213 | - Chiều dày bảo ôn ≤80mm | m² | 88.558 | 443.110 |
|
SA.32214 | - Chiều dày bảo ôn ≤100mm | m² | 94.337 | 483.828 |
|
SA.32215 | - Chiều dày bảo ôn ≤125mm | m² | 100.294 | 531.732 |
|
SA.32216 | - Chiều dày bảo ôn ≤150mm | m² | 106.427 | 584.426 |
|
SA.32217 | - Chiều dày bảo ôn ≤200mm | m² | 112.560 | 641.911 |
|
SA.32218 | - Chiều dày bảo ôn ≤250mm | m² | 118.869 | 704.186 |
|
SA.32219 | - Chiều dày bảo ôn ≤300mm | m² | 125.179 | 773.646 |
|
SA.32220 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống |
|
|
|
|
SA.32221 | - Chiều dày bảo ôn ≤50mm | m² | 48.535 | 443.110 |
|
SA.32222 | - Chiều dày bảo ôn ≤75mm | m² | 53.433 | 486.224 |
|
SA.32223 | - Chiều dày bảo ôn ≤100mm | m² | 57.072 | 534.127 |
|
SA.32224 | - Chiều dày bảo ôn ≤150mm | m² | 59.212 | 586.822 |
|
SA.32225 | - Chiều dày bảo ôn ≤200mm | m² | 60.095 | 644.306 |
|
SA.32226 | - Chiều dày bảo ôn >200mm | m² | 73.904 | 541.313 |
|
SA.32300 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.32311 SA.32312 SA.32321 | Tháo dỡ các kết cấu mái Tháo dỡ mái tôn Tháo dỡ mái fibrô xi măng Tháo dỡ tấm che tường |
100m² 100m² 100m² |
|
864.892 1.112.004 1.359.116 |
1.338.245 1.338.245 1.581.562 |
SA.32400 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu |
|
|
|
|
SA.32410 SA.32420 SA.32430 | - Trong ống khói - Trong lò nung clinke - Cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói | tấn tấn tấn |
| 1.069.882 816.489 506.786 |
|
SA.32500 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép |
|
|
|
|
SA.32510 SA.32520 SA.32530 | - Trong thân xiclon - Trong phếu, ống thép - Trong côn thép, cút thép | tấn tấn tấn |
| 1.013.573 1.407.740 1.632.978 |
|
SA.32600 THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đồng/1 thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ |
|
|
|
|
SA.32611 SA.32612 SA.32613 | - Ray ≤38kg - Ray 30-33kg - Ray 24-26kg | thanh thanh thanh |
| 247.112 190.276 148.267 |
|
| Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông |
|
|
|
|
SA.32621 SA.32622 SA.32623 | - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi - Tà vẹt bê tông K92 | thanh thanh thanh |
| 336.072 402.793 385.495 |
|
| Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt |
|
|
|
|
SA.32631 SA.32632 SA.32633 | - Ray ≤38kg - Ray 30-33kg - Ray 24-26kg | thanh thanh thanh |
| 249.583 192.747 150.738 |
|
SA.32700 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, moi đá, đất, tháo tà vẹt, phòng vệ sinh bảo đảm an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.32711 SA.32712 SA.32713 SA.32714 SA.32715 SA.32716
SA.32721 SA.32722 SA.32724 SA.32725 SA.32726 | Tháo tà vẹt cũ đường 1m - Tà vẹt gỗ không đệm sắt - Tà vẹt gỗ có đệm sắt - Tà vẹt sắt - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi - Tà vẹt bê tông K92 Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m - Tà vẹt gỗ không đệm sắt - Tà vẹt gỗ có đệm sắt - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi - Tà vẹt bê tông K92 |
cái cái cái cái cái cái
cái cái cái cái cái |
|
42.009 49.422 46.951 81.547 86.489 96.374
74.134 84.018 96.374 101.316 108.729 |
|
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo tà vẹt cũ đường lồng |
|
|
|
|
SA.32731 | - Tà vẹt gỗ không đệm sắt | cái |
| 106.258 |
|
SA.32732 | - Tà vẹt gỗ có đệm sắt | cái |
| 121.085 |
|
SA.32734 | - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng | cái |
| 140.854 |
|
SA.32735 | - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi | cái |
| 145.796 |
|
SA.32736 | - Tà vẹt bê tông K92 | cái |
| 158.152 |
|
SC.32800 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ dầm thép các loại |
|
|
|
|
SA.32810 | - Trên cạn | tấn | 229.690 | 2.455.750 | 3.020.790 |
SA.32820 | - Dưới nước | tấn | 245.803 | 3.489.750 | 4.323.673 |
SA.40000 CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục lỗ thông tường xây gạch * Chiều dày tường ≤11 cm |
|
|
|
|
SA.41111 | - Tiết diện lỗ ≤0,04m² | lỗ |
| 19.769 |
|
SA.41112 | - Tiết diện lỗ ≤0,09m² | lỗ |
| 24.711 |
|
SA.41113 | - Tiết diện lỗ ≤0,15m² | lỗ |
| 29.653 |
|
| * Chiều dày tường ≤22cm |
|
|
|
|
SA.41121 | - Tiết diện lỗ ≤0,04m² | lỗ |
| 29.653 |
|
SA.41122 | - Tiết diện lỗ ≤0,09m² | lỗ |
| 34.596 |
|
SA.41123 | - Tiết diện lỗ ≤0,15m² | lỗ |
| 39.538 |
|
SA.41200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục lỗ thông tường bê tông |
|
|
|
|
| * Chiều dày tường ≤11 cm |
|
|
|
|
SA.41211 | - Tiết diện lỗ ≤0,04m² | lỗ |
| 111.200 |
|
SA.41212 | - Tiết diện lỗ ≤0,09m² | lỗ |
| 143.325 |
|
SA.41213 | - Tiết diện lỗ ≤0,15m² | lỗ |
| 229.814 |
|
| * Chiều dày tường ≤22cm |
|
|
|
|
SA.41221 | - Tiết diện lỗ ≤0,04m² | lỗ |
| 252.054 |
|
SA.41222 | - Tiết diện lỗ ≤0,09m² | lỗ |
| 328.659 |
|
SA.41223 | - Tiết diện lỗ ≤0,15m² | lỗ |
| 528.820 |
|
SA.41300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục mở tường làm cửa |
|
|
|
|
| * Tường bê tông |
|
|
|
|
SA.41311 | - Chiều dày tường ≤11cm | m² |
| 395.379 |
|
SA.41312 | - Chiều dày tường ≤22cm | m² |
| 756.163 |
|
SA.41313 | - Chiều dày tường ≤33cm | m² |
| 956.323 |
|
| * Tường xây gạch |
|
|
|
|
SA.41321 | - Chiều dày tường ≤11cm | m² |
| 79.076 |
|
SA.41322 | - Chiều dày tường ≤22cm | m² |
| 118.614 |
|
SA.41323 | - Chiều dày tường ≤33cm | m² |
| 192.747 |
|
SA.41400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục bê tông để gia cố |
|
|
|
|
SA.41411 | - Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm | m² |
| 331.130 | 311.090 |
SA.41412 | - Đục cột, dầm, tường bê tông | m² |
| 617.780 | 580.390 |
SA.41413 | - Đục bê tông xilô, ống khói | m² |
| 1.112.004 | 1.044.702 |
SA.41500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn BT, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn |
|
|
|
|
SA.41510 | - Chiều sâu rãnh ≤3cm | m |
| 86.489 | 110.550 |
SA.41520 | - Chiều sâu rãnh >3cm | m |
| 121.085 | 154.771 |
SA.41600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn, chiều dày đục ≤3cm |
|
|
|
|
SA.41611 | - Đục theo hướng nằm ngang | m² | 130 | 40.773 | 32.370 |
SA.41612 | - Đục ngửa từ dưới lên | m² | 130 | 44.480 | 48.556 |
SA.41700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dày đục ≤3cm |
|
|
|
|
SA.41711 | - Đục theo phương thẳng đứng | m² | 686 | 84.464 | 42.657 |
SA.41712 | - Đục theo phương nằm ngang | m² | 815 | 104.173 | 53.321 |
SA.41713 | - Đục ngửa từ dưới lên | m² | 989 | 126.697 | 63.985 |
SA.41800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
- Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc Lỗ khoan Ф ≤12mm |
|
|
|
|
SA.41811 | - Chiều sâu khoan ≤5cm | lỗ | 150 | 3.460 | 7.465 |
SA.41812 | - Chiều sâu khoan ≤10cm | lỗ | 299 | 3.954 | 9.598 |
SA.41813 | - Chiều sâu khoan ≤15cm | lỗ | 449 | 4.448 | 11.304 |
| Lỗ khoan Ф ≤16mm |
|
|
|
|
SA.41821 | - Chiều sâu khoan ≤10cm | lỗ | 599 | 4.448 | 12.797 |
SA.41822 | - Chiều sâu khoan ≤15cm | lỗ | 898 | 5.189 | 20.262 |
SA.41823 | - Chiều sâu khoan ≤20cm | lỗ | 1.197 | 5.684 | 25.594 |
| Lỗ khoan Ф ≤20mm |
|
|
|
|
SA.41831 | - Chiều sâu khoan ≤20cm | lỗ | 1.953 | 6.425 | 25.594 |
SA.41832 | - Chiều sâu khoan ≤25cm | lỗ | 2.441 | 7.166 | 31.993 |
SA.41833 | - Chiều sâu khoan ≤30cm | lỗ | 2.930 | 8.155 | 38.391 |
| Lỗ khoan Ф >22mm |
|
|
|
|
SA.41841 | - Chiều sâu khoan ≤30cm | lỗ | 2.646 | 6.919 | 27.727 |
SA.41842 | - Chiều sâu khoan ≤40cm | lỗ | 3.308 | 7.908 | 34.125 |
SA.41843 | - Chiều sâu khoan >40cm | lỗ | 3.969 | 8.896 | 40.524 |
SA.41900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Ф24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông, cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ Lỗ khoan Ф ≤40mm |
|
|
|
|
SA.41911 | - Chiều sâu khoan ≤30cm | lỗ | 19.380 | 44.480 | 26.475 |
SA.41912 | - Chiều sâu khoan ≤35cm | lỗ | 19.380 | 46.951 | 31.073 |
SA.41913 | - Chiều sâu khoan ≤40cm | lỗ | 19.380 | 49.422 | 35.456 |
SA.41914 | - Chiều sâu khoan >40cm | lỗ | 19.380 | 51.894 | 40.480 |
| Lỗ khoan Ф ≤50mm |
|
|
|
|
SA.41921 | - Chiều sâu khoan ≤30cm | lỗ | 22.440 | 44.480 | 30.285 |
SA.41922 | - Chiều sâu khoan ≤35cm | lỗ | 22.440 | 46.951 | 35.578 |
SA.41923 | - Chiều sâu khoan ≤40cm | lỗ | 22.440 | 49.422 | 41.084 |
SA.41924 | - Chiều sâu khoan >40cm | lỗ | 22.440 | 51.894 | 46.358 |
| Lỗ khoan Ф ≤60mm |
|
|
|
|
SA.41931 | - Chiều sâu khoan ≤30cm | lỗ | 25.500 | 44.480 | 32.139 |
SA.41932 | - Chiều sâu khoan ≤35cm | lỗ | 25.500 | 46.951 | 37.895 |
SA.41933 | - Chiều sâu khoan ≤40cm | lỗ | 25.500 | 49.422 | 43.864 |
SA.41934 | - Chiều sâu khoan >40cm | lỗ | 25.500 | 51.894 | 49.602 |
| Lỗ khoan Ф ≤70mm |
|
|
|
|
SA.41941 | - Chiều sâu khoan ≤30cm | lỗ | 28.560 | 44.480 | 34.224 |
SA.41942 | - Chiều sâu khoan ≤35 cm | lỗ | 28.560 | 46.951 | 40.444 |
SA.41943 | - Chiều sâu khoan ≤40cm | lỗ | 28.560 | 49.422 | 46.876 |
SA.41944 | - Chiều sâu khoan >40cm | lỗ | 28.560 | 51.894 | 53.077 |
| Lỗ khoan Ф >70mm |
|
|
|
|
SA.41951 | - Chiều sâu khoan ≤30cm | lỗ | 31.620 | 44.480 | 36.309 |
SA.41952 | - Chiều sâu khoan ≤35cm | lỗ | 31.620 | 46.951 | 43.224 |
SA.41953 | - Chiều sâu khoan ≤40cm | lỗ | 31.620 | 49.422 | 50.352 |
SA.41954 | - Chiều sâu khoan >40cm | lỗ | 31.620 | 51.894 | 57.016 |
SA.42110 KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY ≤15CM
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép |
|
|
|
|
SA.42110 | - Dày ≤15cm | lỗ | 380 | 17.061 | 25.610 |
SA.42120 | - Dày >15cm | lỗ | 380 | 20.680 | 33.079 |
SA.42200 CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc
Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.42200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.42210 SA.42220 SA.42230 | Cắt mặt đường bê tông asphalt - Chiều dày lớp cắt ≤5cm - Chiều dày lớp cắt ≤6cm - Chiều dày lớp cắt ≤7cm |
100m 100m 100m |
11.475 13.770 16.065 |
454.960 517.000 594.550 |
106.843 121.412 140.838 |
SA.42300 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt sàn bê tông bằng máy |
|
|
|
|
SA.42310 | - Chiều dày sàn ≤10cm | m | 1.632 | 76.605 | 22.358 |
SA.42320 | - Chiều dày sàn ≤15cm | m | 2.597 | 116.143 | 33.417 |
SA.42330 | - Chiều dày sàn ≤20cm | m | 3.868 | 153.209 | 52.404 |
SA.42400 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt tường bê tông bằng máy |
|
|
|
|
SA.42410 | - Chiều dày tường ≤20cm | m | 13.338 | 155.681 | 76.382 |
SA.42420 | - Chiều dày tường ≤30cm | m | 14.732 | 232.285 | 118.046 |
SA.42430 | - Chiều dày tường ≤45cm | m | 17.109 | 350.899 | 173.598 |
SA.42440 | - Chiều dày tường >45 cm | m | 20.843 | 523.877 | 263.868 |
SA.42500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt |
|
|
|
|
SA.42510 SA.42520 SA.42530 SA.42540 SA.42550 | Chiều dày lớp bóc ≤3cm Chiều dày lớp bóc ≤4cm Chiều dày lớp bóc ≤5cm Chiều dày lớp bóc ≤6cm Chiều dày lớp bóc ≤7cm | 100m² 100m² 100m² 100m² 100m² | 30.800 41.360 57.200 74.800 101.200 | 542.850 633.325 736.725 858.220 1.000.395 | 1.823.358 1.999.803 2.208.116 2.427.466 2.666.404 |
SA.42600 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc
Chuẩn bị lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m; 1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt tôn bản |
|
|
|
|
SA.42611 | - Chiều dày tôn 6-10cm | m | 5.007 | 5.684 | 8.961 |
SA.42612 | - Chiều dày tôn 11-17cm | m | 9.263 | 8.649 | 11.200 |
SA.42613 | - Chiều dày tôn 18-22cm | m | 15.271 | 9.390 | 17.921 |
| Cắt sắt U |
|
|
|
|
SA.42621 | - Chiều dày sắt U 120-140mm | mạch | 1.752 | 10.626 | 11.200 |
SA.42622 | - Chiều dày sắt U 160-220mm | mạch | 2.679 | 12.850 | 13.441 |
SA.42623 | - Chiều dày sắt U 240-400mm Cắt sắt I | mạch | 3.668 | 24.711 | 13.441 |
SA.42631 | - Chiều dày sắt I 140-150mm | mạch | 17.275 | 19.769 | 8.961 |
SA.42632 | - Chiều dày sắt I 155-165mm | mạch | 22.532 | 24.711 | 10.081 |
SA.42633 | - Chiều dày sắt I 190-195mm | mạch | 26.287 | 34.596 | 11.200 |
| Cắt sắt L |
|
|
|
|
SA.42641 | - Quy cách sắt L75-L90mm | mạch | 3.755 | 46.951 | 2.240 |
SA.42642 | - Quy cách sắt L100-L120mm | mạch | 8.762 | 51.894 | 3.360 |
SA.42700 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị lấy dấu khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
SA.42710 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN F14-27
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan lỗ sắt thép dầy 5- 22mm, lỗ khoan F 14-27 |
|
|
|
|
SA.42711 SA.42712 SA.42713 SA.42714 | - Khoan trên cạn, đứng cần - Khoan trên cạn, ngang cần - Khoan dưới nước, đứng cần - Khoan dưới nước, ngang cần | 10lỗ 10lỗ 10lỗ 10lỗ |
| 34.898 74.965 124.080 162.855 | 78.268 124.799 61.861 104.896 |
SA.42720 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.42721 SA.42722 SA.42723 SA.42724 | Doa lỗ sắt thép - Trên dàn, 2-4 lớp thép - Trên dàn, 5-7 lớp thép - Dưới dàn, 2-4 lớp thép - Dưới dàn, 5-7 lớp thép |
10lỗ 10lỗ 10lỗ 10lỗ |
|
46.530 74.965 43.945 59.455 |
548.724 219.490 1.097.448 1.371.810 |
SA.42800 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.42811 | - Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 16-19 | con | 1.470 | 18.781 |
|
SA.42812 | - Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 20-22 | con | 1.470 | 29.653 |
|
SA.42813 | - Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 24-26 | con | 1.470 | 49.422 |
|
SA.50000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.51000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vị các tầng, sàn 30m.
SA.51100 ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI...
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.51110 | - Đục tẩy bề mặt dầm bê tông | m² |
| 117.618 |
|
SA.51120 | - Đục tẩy bề mặt tường bê tông | m² |
| 110.897 |
|
SA.51130 | - Đục tẩy bề mặt cột bê tông | m² |
| 115.808 |
|
SA.51140 | - Đục tẩy bề mặt trần bê tông | m² |
| 119.427 |
|
SA.51150 | - Đục tẩy bề mặt sàn bê tông | m² |
| 105.727 |
|
SA.51200 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.51210 | - Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông | m² | 7.700 | 5.189 | 18.338 |
SA.51300 ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m² bề mặt kết cấu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.51310 | - Đục tẩy rỉ cột thép, vai cột | m² | 31.399 | 70.387 | 27.176 |
SA.51320 | - Đục tẩy rỉ xà, dầm, giằng, vì kèo | m² | 38.664 | 126.697 | 49.821 |
SA.51330 | - Đục tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự | m² | 35.821 | 98.542 | 38.499 |
SA.51340 | - Đục tẩy rỉ cốt thép trong các kết cấu bê tông | m² | 28.028 | 84.464 | 33.969 |
SA.51400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.51410 SA.51420 SA.51430 | - Quét nước mặt đường, sân bãi - Quét dọn đất mặt đường, sân bãi - Rửa mặt đường, sân bãi bằng máy | 100m² 100m² 100m² |
| 47.904 155.687 47.904 |
40.766 |
SA.51500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA
Thành phần công việc
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SA.51510 | - Vét rãnh thoát nước | m |
| 8.383 |
|
Phần B
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Xây tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
Hướng dẫn sử dụng:
- Khối lượng xây không tính trừ phân lỗ cửa có diện tích ≤0,042m²
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng đá hộc dày ≤60cm |
|
|
|
|
SB.11113 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 455.205 |
|
SB.11114 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 455.205 |
|
SB.11115 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 455.205 |
|
| Xây móng đá hộc dày >60cm |
|
|
|
|
SB.11123 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 444.210 |
|
SB.11124 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 444.210 |
|
SB.11125 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 444.210 |
|
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường thẳng đá hộc Chiều dày ≤60cm |
|
|
|
|
SB.11213 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 604.742 |
|
SB.11214 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 604.742 |
|
SB.11215 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 604.742 |
|
| Chiều dày >60cm |
|
|
|
|
SB.11223 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 573.955 |
|
SB.11224 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 573.955 |
|
SB.11225 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 573.955 |
|
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ BIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường trụ bin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤60cm |
|
|
|
|
SB.11313 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 670.713 |
|
SB.11314 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 670.713 |
|
SB.11315 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 670.713 |
|
| Chiều dày >60cm |
|
|
|
|
SB.11323 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 631.130 |
|
SB.11324 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 631.130 |
|
SB.11325 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 631.130 |
|
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1 m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây mố cầu đá hộc |
|
|
|
|
SB.11413 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 644.325 |
|
SB.11414 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 644.325 |
|
SB.11415 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 644.325 |
|
| Xây trụ, cột đá hộc |
|
|
|
|
SB.11423 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 674.050 | 1.125.919 |
|
SB.11424 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 713.499 | 1.125.919 |
|
SB.11425 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 757.886 | 1.125.919 |
|
| Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc |
|
|
|
|
SB.11433 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 615.737 |
|
SB.11434 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 615.737 |
|
SB.11435 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 615.737 |
|
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây mặt bằng đá hộc |
|
|
|
|
SB.11513 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 529.973 |
|
SB.11514 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 529.973 |
|
SB.11515 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 529.973 |
|
| Xây mái dốc thẳng đá hộc |
|
|
|
|
SB.11523 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 551.964 |
|
SB.11524 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 551.964 |
|
SB.11525 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 551.964 |
|
| Xây mái dốc cong đá hộc |
|
|
|
|
SB.11533 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 572.036 | 584.950 |
|
SB.11534 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 611.485 | 584.950 |
|
SB.11535 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 655.872 | 584.950 |
|
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xếp đá khan không chít mạch |
|
|
|
|
SB.11610 | - Mặt bằng | m³ | 343.720 | 290.276 |
|
SB.11620 | - Mái dốc thẳng | m³ | 343.720 | 338.655 |
|
SB.11630 | - Mái dốc cong | m³ | 359.495 | 479.395 |
|
| Xếp đá khan có chít mạch Mặt bằng |
|
|
|
|
SB.11643 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 378.929 | 387.035 |
|
SB.11644 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 385.205 | 387.035 |
|
SB.11645 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 392.266 | 387.035 |
|
| Mái dốc thẳng |
|
|
|
|
SB.11653 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 378.929 | 424.419 |
|
SB.11654 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 385.205 | 424.419 |
|
SB.11655 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 392.266 | 424.419 |
|
| Mái dốc cong |
|
|
|
|
SB.11663 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 393.404 | 485.992 |
|
SB.11664 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 399.680 | 485.992 |
|
SB.11665 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 406.741 | 485.992 |
|
SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây cống bằng đá hộc |
|
|
|
|
SB.11713 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 564.512 | 837.842 |
|
SB.11714 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 603.961 | 837.842 |
|
SB.11715 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 648.348 | 837.842 |
|
| Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc |
|
|
|
|
SB.11723 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 569.712 | 1.035.757 |
|
SB.11724 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 609.161 | 1.035.757 |
|
SB.11725 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 653.548 | 1.035.757 |
|
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)cm
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm |
|
|
|
|
SB.12113 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 307.702 | 606.941 |
|
SB.12114 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 322.764 | 606.941 |
|
SB.12115 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 339.712 | 606.941 |
|
| Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm Chiều dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.12213 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 307.702 | 699.301 |
|
SB.12214 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 322.764 | 699.301 |
|
SB.12215 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 339.712 | 699.301 |
|
| Chiều dày >30cm |
|
|
|
|
SB.12223 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 314.196 | 600.343 |
|
SB.12224 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 332.128 | 600.343 |
|
SB.12225 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 352.304 | 600.343 |
|
| Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm |
|
|
|
|
SB.12313 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 353.975 | 1.057.748 |
|
SB.12314 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 377.286 | 1.057.748 |
|
SB.12315 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 403.515 | 1.057.748 |
|
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm |
|
|
|
|
SB.13113 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 2.230.424 | 686.833 |
|
SB.13114 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 2.258.218 | 686.833 |
|
SB.13115 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 2.289.491 | 686.833 |
|
| Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm Chiều dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.13213 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 2.235.454 | 779.026 |
|
SB.13214 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 2.264.144 | 779.026 |
|
SB.13215 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 2.296.426 | 779.026 |
|
| Chiều dày >30cm |
|
|
|
|
SB.13223 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 2.135.924 | 686.833 |
|
SB.13224 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 2.163.718 | 686.833 |
|
SB.13225 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 2.194.991 | 686.833 |
|
| Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm |
|
|
|
|
SB.13313 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 2.140.954 | 1.108.614 |
|
SB.13314 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 2.169.644 | 1.108.614 |
|
SB.13315 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 2.201.926 | 1.108.614 |
|
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm |
|
|
|
|
SB.13413 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 846.065 | 449.438 |
|
SB.13414 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 872.065 | 449.438 |
|
SB.13415 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 901.320 | 449.438 |
|
| Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm |
|
|
|
|
| Chiều dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.13513 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 867.824 | 518.582 |
|
SB.13514 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 895.618 | 518.582 |
|
SB.13515 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 926.891 | 518.582 |
|
| Chiều dày >30cm |
|
|
|
|
SB.13523 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 846.065 | 484.010 |
|
SB.13524 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 872.065 | 484.010 |
|
SB.13525 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 901.320 | 484.010 |
|
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm |
|
|
|
|
SB.13613 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 983.395 | 449.438 |
|
SB.13614 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.010.291 | 449.438 |
|
SB.13615 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 1.040.555 | 449.438 |
|
| Xây tường bằng chẻ 15x20x25cm Chiều dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.13713 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 995.924 | 467.876 |
|
SB.13714 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.023.718 | 467.876 |
|
SB.13715 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 1.054.991 | 467.876 |
|
| Chiều dày >30cm |
|
|
|
|
SB.13723 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 983.395 | 484.010 |
|
SB.13724 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.010.291 | 484.010 |
|
SB.13725 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 1.040.555 | 484.010 |
|
SB.14000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)cm
SB.14100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤33cm |
|
|
|
|
SB.14113 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 635.324 | 435.414 |
|
SB.14114 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 663.118 | 435.414 |
|
SB.14115 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 694.391 | 435.414 |
|
| Chiều dày >33cm |
|
|
|
|
SB.14123 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 630.154 | 347.451 |
|
SB.14124 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 658.844 | 347.451 |
|
SB.14125 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 691.126 | 347.451 |
|
SB.14200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤11cm |
|
|
|
|
SB.14213 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 685.896 | 604.742 |
|
SB.14214 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 708.310 | 604.742 |
|
SB.14215 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 733.530 | 604.742 |
|
| Chiều dày ≤33cm |
|
|
|
|
SB.14223 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 635.324 | 525.575 |
|
SB.14224 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 663.118 | 525.575 |
|
SB.14225 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 694.391 | 525.575 |
|
| Chiều dày >33cm |
|
|
|
|
SB.14233 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 630.154 | 503.585 |
|
SB.14234 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 658.844 | 503.585 |
|
SB.14235 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 691.126 | 503.585 |
|
SB.14300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
SB.14313 SB.14314 SB.14315 | Vữa xi măng mác 50 Vữa xi măng mác 75 Vữa xi măng mác 100 | m³ m³ m³ | 630.154 658.844 691.126 | 846.638 846.638 846.638 |
|
SB.14400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤33cm |
|
|
|
|
SB.14413 SB.14414 SB.14415 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 - Vữa xi măng mác 100 | m³ m³ m³ | 630.295 657.191 687.455 | 757.767 757.767 757.767 |
|
| Chiều dày >33cm |
|
|
|
|
SB.14423 SB.14424 SB.14425 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 - Vữa xi măng mác 100 | m³ m³ m³ | 630.154 658.844 691.126 | 702.425 702.425 702.425 |
|
SB.14500 XÂY CỐNG
SB.14600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây cống gạch chỉ 6,5x10,5x22cm + Xây cống cuốn cong |
|
|
|
|
SB.14513 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 625.265 | 1.128.118 |
|
SB.14514 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 651.265 | 1.128.118 |
|
SB.14515 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 680.520 | 1.128.118 |
|
| + Xây cống thành vòm cong |
|
|
|
|
SB.14523 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 638.795 | 1.319.436 |
|
SB.14524 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 665.691 | 1.319.436 |
|
SB.14525 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 695.955 | 1.319.436 |
|
| + Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch chỉ 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
SB.14613 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 644.815 | 976.383 |
|
SB.14614 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 670.815 | 976.383 |
|
SB.14615 | - Vữa xi măng mác 100 | m³ | 700.070 | 976.383 |
|
SB.15000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)cm
SB.15100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm Móng dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.15113 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.060.624 | 395.831 |
|
SB.15114 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.088.418 | 395.831 |
|
| Móng dày >30cm |
|
|
|
|
SB.15123 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.032.954 | 360.646 |
|
SB.15124 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.061.644 | 360.646 |
|
SB.15200 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch thẻ 5x10x20cm Tường dày ≤10cm |
|
|
|
|
SB.15213 SB.15214 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 1.058.365 1.081.676 | 587.149 587.149 |
|
| Tường dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.15223 SB.15224 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 1.060.624 1.088.418 | 483.793 483.793 |
|
| Tường dày >30cm |
|
|
|
|
SB.15233 SB.15234 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 1.032.954 1.061.644 | 439.812 439.812 |
|
SB.15300 XÂY CỘT, TRỤ
SB.15400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây cột, trụ gạch thẻ 5x10x20cm |
|
|
|
|
SB.15313 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.032.954 | 928.003 |
|
SB.15314 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.061.644 | 928.003 |
|
| Xây kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 5x10x20cm |
|
|
|
|
SB.15413 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.072.614 | 947.795 |
|
SB.15414 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.100.408 | 947.795 |
|
SB.16000 XÂY GẠCH THẺ (4X8X19)cm
SB.16100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng gạch thẻ 4x8x19cm Móng dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.16113 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.476.414 | 620.135 |
|
SB.16114 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.507.793 | 620.135 |
|
| Móng dày >30cm |
|
|
|
|
SB.16123 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.447.654 | 549.765 |
|
SB.16124 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.479.930 | 549.765 |
|
SB.16200 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường thẳng gạch thẻ 4x8x19cm Tường dày ≤10cm |
|
|
|
|
SB.16213 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.574.946 | 859.832 |
|
SB.16214 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.593.774 | 859.832 |
|
| Tường dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.16223 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.411.434 | 765.273 |
|
SB.16224 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.441.917 | 765.273 |
|
| Móng dày >30cm |
|
|
|
|
SB.16233 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.392.064 | 732.287 |
|
SB.16234 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.424.340 | 732.287 |
|
SB.16300 XÂY CỘT, TRỤ
SB.16400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19cm |
|
|
|
|
SB.16313 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.339.494 | 1.271.057 |
|
SB.16314 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.369.977 | 1.271.057 |
|
| Xây kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
SB.16413 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 1.390.304 | 1.288.649 |
|
SB.16414 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 1.421.683 | 1.288.649 |
|
SB.16500 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch ống (10x10x20)cm |
|
|
|
|
| Tường dày ≤10cm |
|
|
|
|
SB.16513 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 786.977 | 538.770 |
|
SB.16514 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 801.322 | 538.770 |
|
| Tường dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.16523 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 777.007 | 439.812 |
|
SB.16524 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 792.248 | 439.812 |
|
| Tường dày >30cm |
|
|
|
|
SB.16533 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 767.037 | 358.447 |
|
SB.16534 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 783.175 | 358.447 |
|
SB.16600 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch ống (8x8x19)cm |
|
|
|
|
| Tường dày ≤10cm |
|
|
|
|
SB.16613 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 974.635 | 620.135 |
|
SB.16614 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 989.876 | 620.135 |
|
| Tường dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.16623 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 956.536 | 540.969 |
|
SB.16624 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 976.260 | 540.969 |
|
| Tường dày >30cm |
|
|
|
|
SB.16633 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 928.261 | 468.400 |
|
SB.16634 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 952.468 | 468.400 |
|
SB.16700 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm Tường dày ≤10cm |
|
|
|
|
SB.16713 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 513.537 | 510.182 |
|
SB.16714 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 529.675 | 510.182 |
|
| Tường dày >10cm |
|
|
|
|
SB.16723 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 502.067 | 442.011 |
|
SB.16724 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 519.101 | 442.011 |
|
SB.16800 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm Tường dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
SB.16813 SB.16814 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 543.007 558.248 | 510.182 510.182 |
|
| Tường dày >10cm |
|
|
|
|
SB.16823 SB.16824 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 534.537 550.675 | 442.011 442.011 |
|
SB.16900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5X13X20)cm
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch rỗng Tường dày ≤10cm |
|
|
|
|
SB.16913 SB.16914 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 615.737 631.875 | 516.779 516.779 |
|
| Tường dày >10cm |
|
|
|
|
SB.16923 SB.16924 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 602.567 619.601 | 464.002 464.002 |
|
SB.17000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT
SB.17100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)cm
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm Tường dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.17113 SB.17114 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 584.307 591.479 | 411.224 411.224 |
|
| Tường dày >30cm |
|
|
|
|
SB.17123 SB.17124 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 563.761 574.968 | 365.044 365.044 |
|
SB.17200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm |
|
|
|
|
SB.17213 SB.17214
SB.17223 SB.17224 | Tường dày ≤30cm - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 Tường dày >30cm - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 |
m³ m³
m³ m³ |
635.883 643.055
627.086 639.010 |
485.992 485.992
450.807 450.807 |
|
SB.17300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40)cm
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm Tường dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.17313 SB.17314 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 637.350 644.791 | 485.992 485.992 |
|
| Tường dày >30cm |
|
|
|
|
SB.17323 SB.17324 | - Vữa xi măng mác 50 Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 642.882 651.309 | 450.807 450.807 |
|
SB.17400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30)
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch bê tông 15x20x30cm Tường dày ≤30cm |
|
|
|
|
SB.17413 SB.17414 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 881.992 889.433 | 411.224 411.224 |
|
| Tường dày >30cm |
|
|
|
|
SB.17423 SB.17424 | - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 | m³ m³ | 915.691 929.140 | 398.030 398.030 |
|
SB.17500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm Tường dày ≤11cm |
|
|
|
|
SB.17513 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 683.397 | 862.032 |
|
SB.17514 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 699.535 | 862.032 |
|
| Tường dày ≤33cm |
|
|
|
|
SB.17523 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 674.655 | 813.652 |
|
SB.17524 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 699.759 | 813.652 |
|
| Tường dày >33cm |
|
|
|
|
SB.17533 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 679.904 | 494.789 |
|
SB.17534 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 707.698 | 494.789 |
|
SB.17600 XÂY TƯỜNG GẠCH THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường thông gió Gạch thông gió 20x20cm |
|
|
|
|
SB.17613 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 273.520 | 186.920 |
|
SB.17614 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 274.148 | 186.920 |
|
| Gạch thông gió 30x30cm |
|
|
|
|
SB.17623 | - Vữa xi măng mác 50 | m³ | 159.018 | 206.712 |
|
SB.17624 | - Vữa xi măng mác 75 | m³ | 159.557 | 206.712 |
|
SB.17700 XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LỬA TRONG ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giàn giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây lắp gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sau bằng thủ công, palăng xích, tời điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.17710 | - Xây lại lớp gạch chịu lửa trong ống khói | tấn | 6.726.652 | 2.864.467 | 603.999 |
SB.17800 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây lại gạch chịu lửa |
|
|
|
|
SB.17810 | - Thân xiclon | tấn | 6.652.198 | 2.713.705 | 1.367.232 |
SB.17820 | - Trong phễu thép, ống thép | tấn | 6.531.674 | 3.769.035 | 1.266.695 |
SB.17830 | - Trong côn, cút thép | tấn | 6.648.502 | 4.397.208 | 1.266.695 |
SB.17900 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây lại gạch chịu lửa |
|
|
|
|
SB.17910 | - Tường lò nung | tấn | 6.468.532 | 2.261.421 | 167.445 |
SB.17920 | - Vòm lò nung | tấn | 6.232.813 | 2.638.325 | 191.044 |
SB.17930 | - Đáy lò nung | tấn | 6.468.532 | 2.110.660 | 49.445 |
SB.17940 | - Đường khói lò nung | tấn | 6.227.332 | 2.864.467 | 179.244 |
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn giá dự toán công tác sửa chữa các kết cấu bê tông gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình.
- Công tác gia cố, lắp dựng cốt thép.
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
SB.21000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng đơn giá cấp phối vật liệu đã quy định.
- Khi đổ bê tông các bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. Đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.
Hướng dẫn sử dụng:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng dàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, dầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
SB.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bê tông lót móng đá 4x6 |
|
|
|
|
SB.21111 | - Vữa mác 100 | m³ | 677.030 | 719.453 |
|
SB.21112 | - Vữa mác 150 | m³ | 695.775 | 719.453 |
|
| Bê tông lót móng đá 1x2 Chiều rộng ≤250cm |
|
|
|
|
SB.21122 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 674.754 |
|
SB.21123 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 674.754 |
|
SB.21124 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 674.754 |
|
| Chiều rộng >250cm |
|
|
|
|
SB.21132 | - Vữa mác 150 | m³ | 870.767 | 885.481 |
|
SB.21133 | - Vữa mác 200 | m³ | 942.266 | 885.481 |
|
SB.21134 | - Vữa mác 250 | m³ | 1.010.868 | 885.481 |
|
| Bê tông móng đá 2x4 Chiều rộng ≤250cm |
|
|
|
|
SB.21122a | - Vữa mác 150 | m³ | 830.441 | 674.754 |
|
SB.21123a | - Vữa mác 200 | m³ | 897.296 | 674.754 |
|
SB.21124a | - Vữa mác 250 | m³ | 961.101 | 674.754 |
|
SB.21125a | - Vữa mác 300 | m³ | 1.027.581 | 674.754 |
|
| Chiều rộng >250cm |
|
|
|
|
SB.21132a | - Vữa mác 150 | m³ | 890.448 | 885.481 |
|
SB.21133a | - Vữa mác 200 | m³ | 957.304 | 885.481 |
|
SB.21134a | - Vữa mác 250 | m³ | 1.021.108 | 885.481 |
|
SB.21135a | - Vữa mác 300 | m³ | 1.087.589 | 885.481 |
|
| Bê tông móng đá 4x6 Chiều rộng ≤250cm |
|
|
|
|
SB.21122b | - Vữa mác 150 | m³ | 730.564 | 674.754 |
|
SB.21123b | - Vữa mác 200 | m³ | 793.944 | 674.754 |
|
SB.21124b | - Vữa mác 250 | m³ | 856.993 | 674.754 |
|
SB.21125b | - Vữa mác 300 | m³ | 918.893 | 674.754 |
|
| Chiều rộng >250cm |
|
|
|
|
SB.21132b | - Vữa mác 150 | m³ | 790.571 | 885.481 |
|
SB.21133b | - Vữa mác 200 | m³ | 853.951 | 885.481 |
|
SB.21134b | - Vữa mác 250 | m³ | 917.001 | 885.481 |
|
SB.21135b | - Vữa mác 300 | m³ | 978.900 | 885.481 |
|
Ghi chú: Sử dụng cấp phối vữa xi măng PC30 cho cấp phối vữa BT đá 4x6 mác 100.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bê tông nền đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.21142 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 630.054 |
|
SB.21143 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 630.054 |
|
SB.21144 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 630.054 |
|
SB.21145 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 630.054 |
|
| Bê tông nền đá 2x4 |
|
|
|
|
SB.21142a | - Vữa mác 150 | m³ | 830.441 | 630.054 |
|
SB.21143a | - Vữa mác 200 | m³ | 897.296 | 630.054 |
|
SB.21144a | - Vữa mác 250 | m³ | 961.101 | 630.054 |
|
SB.21145a | - Vữa mác 300 | m³ | 1.027.581 | 630.054 |
|
| Bê tông nền đá 4x6 |
|
|
|
|
SB.21142b | - Vữa mác 150 | m³ | 730.564 | 630.054 |
|
SB.21143b | - Vữa mác 200 | m³ | 793.944 | 630.054 |
|
SB.21144b | - Vữa mác 250 | m³ | 856.993 | 630.054 |
|
SB.21145b | - Vữa mác 300 | m³ | 918.893 | 630.054 |
|
| Bê tông bệ máy đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.21152 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 755.639 |
|
SB.21153 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 755.639 |
|
SB.21154 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 755.639 |
|
SB.21155 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 755.639 |
|
| Bê tông bệ máy đá 2x4 |
|
|
|
|
SB.21152a | - Vữa mác 150 | m³ | 830.441 | 755.639 |
|
SB.21153a | - Vữa mác 200 | m³ | 897.296 | 755.639 |
|
SB.21154a | - Vữa mác 250 | m³ | 961.101 | 755.639 |
|
SB.21155a | - Vữa mác 300 | m³ | 1.027.581 | 755.639 |
|
| Bê tông bệ máy đá 4x6 |
|
|
|
|
SB.21152b | - Vữa mác 150 | m³ | 730.564 | 755.639 |
|
SB.21153b | - Vữa mác 200 | m³ | 793.944 | 755.639 |
|
SB.21154b | - Vữa mác 250 | m³ | 856.993 | 755.639 |
|
SB.21155b | - Vữa mác 300 | m³ | 918.893 | 755.639 |
|
SB.21200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bê tông tường đá 1x2 Tường dày ≤45cm |
|
|
|
|
SB.21212 | - Vữa mác 150 | m³ | 1.006.784 | 1.497.560 |
|
SB.21213 | - Vữa mác 200 | m³ | 1.078.283 | 1.497.560 |
|
SB.21214 | - Vữa mác 250 | m³ | 1.146.885 | 1.497.560 |
|
| Tường dày >45cm |
|
|
|
|
SB.21222 | - Vữa mác 150 | m³ | 930.775 | 1.337.028 |
|
SB.21223 | - Vữa mác 200 | m³ | 1.002.273 | 1.337.028 |
|
SB.21224 | - Vữa mác 250 | m³ | 1.070.875 | 1.337.028 |
|
| Bê tông tường đá 2x4 Tường dày ≤45cm |
|
|
|
|
SB.21212a | - Vữa mác 150 | m³ | 1.026.465 | 1.497.560 |
|
SB.21213a | - Vữa mác 200 | m³ | 1.093.321 | 1.497.560 |
|
SB.21214a | - Vữa mác 250 | m³ | 1.157.125 | 1.497.560 |
|
| Tường dày >45cm |
|
|
|
|
SB.21222a | - Vữa mác 150 | m³ | 950.456 | 1.337.028 |
|
SB.21223a | - Vữa mác 200 | m³ | 1.017.311 | 1.337.028 |
|
SB.21224a | - Vữa mác 250 | m³ | 1.081.116 | 1.337.028 |
|
| Bê tông cột đá 1x2 Cột tiết diện ≤0,1m² |
|
|
|
|
SB.21232 | - Vữa mác 150 | m³ | 910.772 | 1.798.831 |
|
SB.21233 | - Vữa mác 200 | m³ | 982.271 | 1.798.831 |
|
SB.21234 | - Vữa mác 250 | m³ | 1.050.873 | 1.798.831 |
|
| Cột tiết diện >0,1m² |
|
|
|
|
SB.21242 | - Vữa mác 150 | m³ | 890.770 | 1.699.873 |
|
SB.21243 | - Vữa mác 200 | m³ | 962.268 | 1.699.873 |
|
SB.21244 | - Vữa mác 250 | m³ | 1.030.870 | 1.699.873 |
|
| Bê tông cột đá 2x4 Cột tiết diện ≤0,1m² |
|
|
|
|
SB.21232a | - Vữa mác 150 | m³ | 930.453 | 1.798.831 |
|
SB.21233a | - Vữa mác 200 | m³ | 997.309 | 1.798.831 |
|
SB.21234a | - Vữa mác 250 | m³ | 1.061.113 | 1.798.831 |
|
| Cột tiết diện >0,1m² |
|
|
|
|
SB.21242a | - Vữa mác 150 | m³ | 910.451 | 1.699.873 |
|
SB.21243a | - Vữa mác 200 | m³ | 977.306 | 1.699.873 |
|
SB.21244a | - Vữa mác 250 | m³ | 1.041.111 | 1.699.873 |
|
SB.21300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.21312 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 884.022 |
|
SB.21313 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 884.022 |
|
SB.21314 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 884.022 |
|
SB.21315 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 884.022 |
|
| Bê tông sàn mái đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.21322 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 686.107 |
|
SB.21323 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 686.107 |
|
SB.21324 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 686.107 |
|
SB.21325 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 686.107 |
|
SB.21400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.21412 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 1.178.696 |
|
SB.21413 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 1.178.696 |
|
SB.21414 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 1.178.696 |
|
SB.21415 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 1.178.696 |
|
| Bê tông cầu thang đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.21422 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 1.473.370 |
|
SB.21423 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 1.473.370 |
|
SB.21424 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 1.473.370 |
|
SB.21425 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 1.473.370 |
|
SB.21500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bê tông mặt đường đá 1x2 Chiều dày mặt đường ≤25cm |
|
|
|
|
SB.21513 | - Vữa mác 200 | m³ | 944.455 | 636.539 |
|
SB.21514 | - Vữa mác 250 | m³ | 1.013.057 | 636.539 |
|
SB.21515 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.083.648 | 636.539 |
|
| Chiều dày mặt đường >25cm |
|
|
|
|
SB.21523 | - Vữa mác 200 | m³ | 950.692 | 578.231 |
|
SB.21524 | - Vữa mác 250 | m³ | 1.019.294 | 578.231 |
|
SB.21525 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.089.885 | 578.231 |
|
| Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤25cm |
|
|
|
|
SB.21513a | - Vữa mác 200 | m³ | 959.493 | 636.539 |
|
SB.21514a | - Vữa mác 250 | m³ | 1.023.297 | 636.539 |
|
SB.21515a | - Vữa mác 300 | m³ | 1.089.778 | 636.539 |
|
| Chiều dày mặt đường >25cm |
|
|
|
|
SB.21523a | - Vữa mác 200 | m³ | 965.730 | 578.231 |
|
SB.21524a | - Vữa mác 250 | m³ | 1.029.534 | 578.231 |
|
SB.21525a | - Vữa mác 300 | m³ | 1.096.015 | 578.231 |
|
SB.21600 BÊ TÔNG BỜ MÁI KÊNH
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.21613 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 821.185 |
|
SB.21614 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 821.185 |
|
SB.21615 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 821.185 |
|
SB.21700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, dầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bê tông gia cố trụ móng, mố, đá 1x2 Trên cạn |
|
|
|
|
SB.21712 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 1.061.709 | 164.913 |
SB.21713 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 1.061.709 | 164.913 |
SB.21714 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 1.061.709 | 164.913 |
SB.21715 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 1.061.709 | 164.913 |
| Dưới nước |
|
|
|
|
SB.21722 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 1.273.079 | 682.000 |
SB.21723 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 1.273.079 | 682.000 |
SB.21724 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 1.273.079 | 682.000 |
SB.21725 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 1.273.079 | 682.000 |
| Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ đá 1x2 Trên cạn |
|
|
|
|
SB.21732 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 1.994.652 | 164.913 |
SB.21733 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 1.994.652 | 164.913 |
SB.21734 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 1.994.652 | 164.913 |
SB.21735 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 1.994.652 | 164.913 |
| Dưới nước |
|
|
|
|
SB.21742 | - Vữa mác 150 | m³ | 810.760 | 2.390.667 | 682.000 |
SB.21743 | - Vữa mác 200 | m³ | 882.258 | 2.390.667 | 682.000 |
SB.21744 | - Vữa mác 250 | m³ | 950.860 | 2.390.667 | 682.000 |
SB.21745 | - Vữa mác 300 | m³ | 1.021.452 | 2.390.667 | 682.000 |
SB.21800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông, Chiều dày 5cm Phun từ dưới lên |
|
|
|
|
SB.21812 | - Vữa mác 150 | m² | 48.535 | 67.291 | 66.612 |
SB.21813 | - Vữa mác 200 | m² | 52.815 | 67.291 | 66.612 |
SB.21814 | - Vữa mác 250 | m² | 56.922 | 67.291 | 66.612 |
SB.21815 | - Vữa mác 300 | m² | 61.148 | 67.291 | 66.612 |
| Phun ngang |
|
|
|
|
SB.21822 | - Vữa mác 150 | m² | 48.535 | 58.275 | 47.579 |
SB.21823 | - Vữa mác 200 | m² | 52.815 | 58.275 | 47.579 |
SB.21824 | - Vữa mác 250 | m² | 56.922 | 58.275 | 47.579 |
SB.21825 | - Vữa mác 300 | m² | 61.148 | 58.275 | 47.579 |
| Phun bê tông đá 1x2 gia cố xilô |
|
|
|
|
SB.21832 | - Vữa mác 150 | m² | 48.535 | 98.958 | 74.898 |
SB.21833 | - Vữa mác 200 | m² | 52.815 | 98.958 | 74.898 |
SB.21834 | - Vữa mác 250 | m² | 56.922 | 98.958 | 74.898 |
SB.21835 | - Vữa mác 300 | m² | 61.148 | 98.958 | 74.898 |
SB.21900 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, kéo thẳng thắn thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.21910 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép móng |
|
|
|
|
SB.21911 SB.21912 SB.21913 | - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.518.525 1.585.775 1.585.775 | 536.571 457.404 365.044 |
|
SB.21920 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ máy |
|
|
|
|
SB.21921 SB.21922 SB.21923 | - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.518.525 1.585.775 1.585.775 | 560.760 507.983 461.803 |
|
SB.21930 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép tường |
|
|
|
|
SB.21931 SB.21932 SB.21933 | - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.518.525 1.585.775 1.585.775 | 630.792 493.212 389.378 |
|
SB.21940 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép cột |
|
|
|
|
SB.21941 SB.21942 SB.21943 | - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.518.525 1.585.775 1.585.775 | 693.092 542.533 472.445 |
|
SB.21950 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng |
|
|
|
|
SB.21951 SB.21952 SB.21953 | - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.518.525 1.585.775 1.585.775 | 963.060 529.553 407.548 |
|
SB.21960 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô, lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng |
|
|
|
|
SB.21961 SB.21962 | - Đường kính ≤10mm - Đường kính >10mm | 100kg 100kg | 1.518.525 1.585.775 | 924.123 841.055 |
|
SB.21970 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái |
|
|
|
|
SB.21971 SB.21972 | - Đường kính ≤10mm - Đường kính >10mm | 100kg 100kg | 1.518.525 1.585.775 | 604.742 549.765 |
|
SB.21980 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang |
|
|
|
|
SB.21981 SB.21982 SB.21983 | - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.518.525 1.585.775 1.585.775 | 926.718 843.651 765.776 |
|
SB.22010 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn |
|
|
|
|
SB.22011 | - Đường kính ≤10mm | 100kg | 1.518.525 | 658.405 | 34.064 |
SB.22012 | - Đường kính ≤18mm | 100kg | 1.585.689 | 456.754 | 85.176 |
SB.22013 | - Đường kính >18mm | 100kg | 1.586.510 | 383.867 | 91.936 |
SB.22020 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước |
|
|
|
|
SB.22021 | - Đường kính ≤10mm | 100kg | 1.518.525 | 816.325 | 56.542 |
SB.22022 | - Đường kính ≤18mm | 100kg | 1.585.689 | 568.512 | 110.086 |
SB.22023 | - Đường kính >18mm | 100kg | 1.586.510 | 473.760 | 116.846 |
SB.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Yêu cầu kỹ thuật:
- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
Hướng dẫn sử dụng:
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m² diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m² sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi gia công và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván, khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.23100 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.23110 | - Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy | m² | 65.918 | 32.986 |
|
SB.23200 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.23210 | - Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng cột | m² | 66.139 | 94.340 |
|
SB.23300 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.23310 | - Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố nút giao giữa cột và dầm | m² | 115.635 | 230.806 |
|
SB.23400 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ |
|
|
|
|
SB.23410 | - Tròn, elíp | m² | 81.791 | 211.370 |
|
SB.23420 | - Vuông, chữ nhật | m² | 70.372 | 85.034 |
|
SB.23500 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.23510 | - Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng | m² | 89.471 | 92.323 |
|
SB.23600 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố tường |
|
|
|
|
SB.23610 | - Tường dày ≤45cm | m² | 66.622 | 75.316 |
|
SB.23620 | - Tường dày >45cm | m² | 71.320 | 87.463 |
|
SB.23700 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố |
|
|
|
|
SB.23710 | - Sàn, mái | m² | 73.980 | 72.886 |
|
SB.23720 | - Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | m² | 73.980 | 75.316 |
|
SB.23800 CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.23810 | - Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cầu thang | m² | 105.550 | 121.477 |
|
SB.23900 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, đúng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.23910 | - Làm tường chắn đất bằng gỗ | m² | 149.575 | 207.535 |
|
SB.30000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.31000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.31100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.31110 | - Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố | tấn | 18.627.889 | 10.025.924 | 2.854.773 |
SB.31200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.31210 | - Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố | tấn | 19.552.560 | 14.405.063 | 3.942.684 |
SB.31300 HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.31310 | - Hàn lại bản mã tai cột để gia cố | 10m | 268.880 | 737.539 | 1.713.525 |
SB.31400 GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.31410 | - Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố | tấn | 19.612.429 | 933.448 | 2.691.774 |
SB.31500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.31510 | - Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn | m² | 35.245 | 71.449 |
|
SB.32000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).
SB.32100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.32110 | - Lắp đặt cột thép gia cố các loại để gia cố | tấn | 2.878.962 | 10.774.987 | 8.019.403 |
SB.32200 LẮP ĐẶT BU LÔNG CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.32210 | - Lắp đặt bu lông các loại bằng thủ công | cái |
| 13.137 |
|
SB.32300 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn dính hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị hoạt động.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia cố kết cấu thép |
|
|
|
|
SB.32310 | - Chân cột | tấn | 17.804.613 | 7.211.420 | 2.461.367 |
SB.32320 | - Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực | tấn | 18.301.715 | 8.605.963 | 3.137.863 |
SB.32330 | - Thân cột | tấn | 18.094.444 | 7.914.974 | 2.881.436 |
SB.32340 | - Dầm, xà, vì kèo | tấn | 804.124 | 8.103.425 | 3.305.179 |
SB.32350 | - Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác | tấn | 587.702 | 7.600.887 | 2.446.532 |
SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lợp mái ngói phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75 viên/m² (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lớp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤3mm
Hướng dẫn sử dụng:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được đơn giá và mức chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 0,9
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibro xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lớp tôn, tấm nhựa, tấm fribrô xi măng).
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.41100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M²
SB.41200 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M²
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.41110 | - Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 22v/m² | m² | 28.135 | 32.267 |
|
SB.41120 | - Lợp lại mái ngói 22v/m² | m² | 17.166 | 34.572 |
|
SB.41210 | - Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 13v/m² | m² | 19.837 | 27.658 |
|
SB.41220 | - Lợp lái mái ngói 13v/m² | m² | 210.446 | 29.963 |
|
SB.41300 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M²
SB.41400 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.41310 | - Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 75v/m² | m² | 50.054 | 34.572 |
|
SB.41320 | - Lợp lại mái ngói 75v/m² | m² | 457.704 | 53.011 |
|
SB.41410 | - Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói âm dương | m² | 52.916 | 36.877 |
|
SB.41420 | - Lợp lại mái ngói âm dương | m² | 401.795 | 53.011 |
|
SB.41500 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.41510 | - Lợp thay thế mái Fibrô xi măng | m² | 31.093 | 48.401 |
|
SB.41520 | - Lợp thay thế mái tôn | m² | 67.272 | 34.572 |
|
SB.41530 | - Lợp thay thế mái tấm nhựa | m² | 170.294 | 32.267 |
|
SB.41600 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ
SB.41700 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái |
|
|
|
|
SB.41610 | - Bằng gạch chỉ kể cả trát vữa xi măng mác 75 | m | 42.468 | 41.487 |
|
| Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái Bằng gạch thẻ, trát vữa xi măng mác75 |
|
|
|
|
SB.41710 | - Trát rộng 5 cm | m | 35.816 | 29.963 |
|
SB.41720 | - Trát rộng 10cm | m | 61.024 | 32.267 |
|
Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2.
SB.41800 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
SB.41900 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.41810 | - Xây bờ nóc bằng ngói bò | m | 28.943 | 13.829 |
|
SB.41910 | - Xây bờ chảy bằng gạch chỉ | m | 24.346 | 18.438 |
|
Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2.
SB.50000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
SB.51000 CÔNG TÁC TRÁT
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường, dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (Công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lỗi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
Hướng dẫn sử dụng:
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì mức chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
Điều kiện trát | Hệ số |
Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm | 1,2 |
Trát các kết cấu phức tạp khác | 1,3 |
- Nếu trát tường gạch rỗng 4- 6 lỗ thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì đơn giá chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl = 1,05; Knc = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt nước khi trát xà, dầm, trần bê tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: Kvl = 1,25 ; Knc = 1,2.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.51100 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, lớp vữa phun bám ≤2cm |
|
|
|
|
SB.51113 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 22.917 | 8.794 | 63.086 |
SB.51114 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 25.214 | 8.794 | 63.086 |
SB.51115 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 27.799 | 8.794 | 63.086 |
| Trát tường, cột |
|
|
|
|
SB.51123 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 11.287 | 77.893 |
|
SB.51124 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 13.960 | 77.893 |
|
| Trát dầm, trần |
|
|
|
|
SB.51133 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 11.287 | 85.431 |
|
SB.51134 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 13.960 | 85.431 |
|
| Trát các kết cấu khác |
|
|
|
|
SB.51143 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 11.287 | 80.406 |
|
SB.51144 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 13.960 | 80.406 |
|
Ghi chú:
Đối với những công tác gia cố kết cấu bê tông thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2.
Đối với những công tác trát thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
SB.51200 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.51213 SB.51214 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 |
m² m² |
5.699 7.048 |
73.754 73.754 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô
đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.51300 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.51313 SB.51314 | Trát vẩy tường chống vang - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 |
m² m² |
19.725 24.395 |
99.107 99.107 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.51400 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm |
|
|
|
|
SB.51413 | - Vữa xi măng mác 50 | m | 10.862 | 103.716 |
|
SB.51414 | - Vữa xi măng mác 75 | m | 11.040 | 103.716 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.51500 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.51600 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm |
|
|
|
|
SB.51513 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 142.774 | 944.972 |
|
SB.51514 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 144.556 | 944.972 |
|
| Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng Chiều dày 1cm |
|
|
|
|
SB.51613 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 108.420 | 781.331 |
|
SB.51614 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 110.203 | 781.331 |
|
| Chiều dày 1,5cm |
|
|
|
|
SB.51623 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 125.658 | 820.512 |
|
SB.51624 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 127.441 | 820.512 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.51700 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát Granitô tường Chiều dày 1cm |
|
|
|
|
SB.51713 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 108.420 | 636.128 |
|
SB.51714 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 110.203 | 636.128 |
|
| Chiều dày 1,5cm |
|
|
|
|
SB.51723 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 125.658 | 666.090 |
|
SB.51724 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 127.441 | 666.090 |
|
| Trát Granitô trụ, cột Chiều dày 1cm |
|
|
|
|
SB.51733 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 129.630 | 825.122 |
|
SB.51734 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 131.413 | 825.122 |
|
| Chiều dày 1,5cm |
|
|
|
|
SB.51743 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 125.658 | 864.304 |
|
SB.51744 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 127.441 | 864.304 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.51800 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát đá rửa tường dày 1cm |
|
|
|
|
SB.51813 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 116.675 | 430.999 |
|
SB.51814 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 118.449 | 430.999 |
|
| Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm |
|
|
|
|
SB.51823 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 116.675 | 543.935 |
|
SB.51824 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 118.449 | 543.935 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.51900 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng dày 1,5cm |
|
|
|
|
SB.51913 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 140.912 | 580.812 |
|
SB.51914 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 143.833 | 580.812 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.52000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.52100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng nền sàn không đánh màu Chiều dày 2,0cm |
|
|
|
|
SB.52113 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 12.274 | 23.048 |
|
SB.52114 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 15.180 | 23.048 |
|
SB.52115 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 18.128 | 23.048 |
|
| Chiều dày 3,0cm |
|
|
|
|
SB.52123 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 17.095 | 27.658 |
|
SB.52124 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 21.142 | 27.658 |
|
SB.52125 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 25.250 | 27.658 |
|
SB.52200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng nền sàn có đánh màu Chiều dày 2,0cm |
|
|
|
|
SB.52213 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 12.731 | 34.572 |
|
SB.52214 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 15.637 | 34.572 |
|
SB.52215 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 18.585 | 34.572 |
|
| Chiều dày 3,0cm |
|
|
|
|
SB.52223 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 17.552 | 36.877 |
|
SB.52224 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 21.599 | 36.877 |
|
SB.52225 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 25.707 | 36.877 |
|
SB.52300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HỐ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
|
|
|
|
SB.52313 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 6.136 | 46.096 |
|
SB.52314 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 7.589 | 46.096 |
|
SB.52315 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 9.064 | 46.096 |
|
| Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm |
|
|
|
|
SB.52323 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 10.980 | 122.155 |
|
SB.52324 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 13.470 | 122.155 |
|
SB.52325 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 15.998 | 122.155 |
|
| Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm |
|
|
|
|
SB.52333 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 6.136 | 82.973 |
|
SB.52334 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 7.589 | 82.973 |
|
SB.52335 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 9.064 | 82.973 |
|
| Láng hè dày 3cm |
|
|
|
|
SB.52343 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 17.990 | 39.182 |
|
SB.52344 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 22.142 | 39.182 |
|
SB.52345 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 26.354 | 39.182 |
|
SB.52400 LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng cầu thang thường |
|
|
|
|
SB.52413 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 12.274 | 64.535 |
|
SB.52414 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 15.180 | 64.535 |
|
SB.52415 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 18.128 | 64.535 |
|
| Láng cầu thang xoáy trôn ốc |
|
|
|
|
SB.52423 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 12.846 | 78.364 |
|
SB.52424 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 15.752 | 78.364 |
|
SB 52425 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 18.700 | 78.364 |
|
| Láng cầu thang thường có gờ mũ ở bậc |
|
|
|
|
SB.52433 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 13.501 | 83.895 |
|
SB.52434 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 16.697 | 83.895 |
|
SB.52435 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 19.941 | 83.895 |
|
| Láng cầu thang xoáy trôn ốc có gờ mũ ở bậc |
|
|
|
|
SB.52443 | - Vữa xi măng mác 50 | m² | 14.130 | 101.873 |
|
SB.52444 | - Vữa xi măng mác 75 | m² | 17.326 | 101.873 |
|
SB.52445 | - Vữa xi măng mác 100 | m² | 20.570 | 101.873 |
|
SB.52500 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.52510 | - Láng Granitô nền, sàn | m² | 81.433 | 525.497 |
|
SB.52520 | - Láng Granitô cầu thang | m² | 120.732 | 958.801 |
|
SB.53000 CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I. Công tác ốp gạch, đá
Yêu cầu kỹ thuật:
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc
II. Công tác lát gạch, đá
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì cạo sạch vữa (Công tác cạo vữa tính riêng).
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và mầu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤10mm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0.
SB.53000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.53100 ỐP GẠCH 20X10cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.53114 | - Ốp chân tường gạch 20x10cm | m² | 125.408 | 288.959 |
|
SB.53200 ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường |
|
|
|
|
SB.53214 | - Gạch 20x15cm | m² | 128.686 | 228.655 |
|
SB.53224 | - Gạch 20x20cm | m² | 124.291 | 211.066 |
|
SB.53234 | - Gạch 20x30cm | m² | 128.656 | 175.888 |
|
| Ốp trụ, cột |
|
|
|
|
SB.53244 | - Gạch 20x15cm | m² | 129.323 | 286.447 |
|
SB.53254 | - Gạch 20x20cm | m² | 124.906 | 281.421 |
|
SB.53264 | - Gạch 20x30cm | m² | 129.293 | 261.320 |
|
SB.53300 ỐP GẠCH 15x15; 11x11cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường |
|
|
|
|
SB.53314 | - Gạch 15x15cm | m² | 121.998 | 218.604 |
|
SB.53324 | - Gạch 11x1cm | m² | 126.279 | 231.167 |
|
| Ốp trụ, cột |
|
|
|
|
SB.53334 | - Gạch 15x15cm | m² | 121.998 | 341.726 |
|
SB.53344 | - Gạch 11x11cm | m² | 126.279 | 361.827 |
|
SB.53400 ỐP GẠCH 6X20cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường |
|
|
|
|
SB.53414 | - Gạch 6x20cm | m² | 120.162 | 253.782 |
|
| Ốp trụ, cột |
|
|
|
|
SB.53424 | - Gạch 6x20cm | m² | 120.162 | 281.421 |
|
SB.53500 ỐP GẠCH 3X10cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.53514 SB.53524 | Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm - Ốp tường - Ốp trụ, cột |
m² m² |
124.541 124.541 |
457.310 643.249 |
|
SB.53600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.53614 | - Ốp gạch vỉ vào các kết cấu | m² | 77.018 | 175.888 |
|
SB.53700 ỐP ĐÁ CẤM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường |
|
|
|
|
SB.53714 | - Đá cẩm thạch 20x20cm | m² | 694.398 | 447.259 |
|
SB.53724 | - Đá cẩm thạch 30x30cm | m² | 748.532 | 515.101 |
|
SB.53734 | - Đá cẩm thạch 40x40cm | m² | 730.145 | 457.310 |
|
| Ốp trụ, cột |
|
|
|
|
SB.53744 | - Đá cẩm thạch 20x20cm | m² | 694.398 | 542.741 |
|
SB.53754 | - Đá cẩm thạch 30x30cm | m² | 748.532 | 713.604 |
|
SB.53764 | - Đá cẩm thạch 40x40cm | m² | 730.145 | 585.457 |
|
| Ốp tường |
|
|
|
|
SB.53714a | - Đá hoa cương 20x20cm | m² | 694.398 | 447.259 |
|
SB.53724a | - Đá hoa cương 30x30cm | m² | 748.532 | 515.101 |
|
SB.53734a | - Đá hoa cương 40x40cm | m² | 730.145 | 457.310 |
|
| Ốp trụ, cột |
|
|
|
|
SB.53744a | - Đá hoa cương 20x20cm | m² | 694.398 | 542.741 |
|
SB.53754a | - Đá hoa cương 30x30cm | m² | 748.532 | 713.604 |
|
SB.53764a | - Đá hoa cương 40x40cm | m² | 730.145 | 585.457 |
|
SB.54000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.54100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22cm
SB.54200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20cm, 4X8X19cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.54114 | Lát gạch chỉ 6,5x10x22cm | m² | 63.854 | 45.174 |
|
SB.54214 | Lát gạch thẻ 5x10x20cm | m² | 79.138 | 50.706 |
|
SB.54224 | Lát gạch thẻ 4x8x19cm | m² | 100.909 | 69.144 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.54300 LÁT GẠCH LÁ NEM
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.54314 | - Lát gạch lá nem 20x20cm | m² | 168.416 | 48.591 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.54400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát gạch Ceramic |
|
|
|
|
SB.54414 | - Kích thước 30x30cm | m² | 146.873 | 136.054 |
|
SB.54424 | - Kích thước 40x40cm | m² | 139.657 | 109.329 |
|
SB.54434 | - Kích thước 50x50cm | m² | 110.118 | 80.175 |
|
| Lát gạch Granit nhân tạo |
|
|
|
|
SB.54444 | - Kích thước 30x30cm | m² | 192.797 | 136.054 |
|
SB.54454 | - Kích thước 40x40cm | m² | 199.032 | 109.329 |
|
SB.54464 | - Kích thước 50x50cm | m² | 206.457 | 80.175 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.54600 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HỐ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, lát mạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát sân, nền đường, vỉa hè |
|
|
|
|
SB.54614 | - Gạch xi măng 30x30cm | m² | 127.404 | 70.457 |
|
SB.54624 | - Gạch xi măng 40x40cm | m² | 131.546 | 63.168 |
|
SB.54634 | - Gạch lá dừa 10x20cm | m² | 301.668 | 65.598 |
|
SB.54644 | - Gạch lá dừa 20x20cm | m² | 180.101 | 58.309 |
|
| Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn |
|
|
|
|
SB.54650 | - Gạch XM dày 3,5cm | m² | 162.180 | 48.591 |
|
SB.54660 | - Gạch XM dày 5,5cm | m² | 162.180 | 55.879 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.54700 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát đá cẩm thạch |
|
|
|
|
SB.54714 | - Kích thước đá 20x20cm | m² | 687.199 | 145.772 |
|
SB.54724 | - Kích thước đá 30x30cm | m² | 686.731 | 128.766 |
|
SB.54734 | - Kích thước đá 40x40cm | m² | 686.428 | 109.329 |
|
| Lát đá hoa cương |
|
|
|
|
SB.54744 | - Kích thước đá 20x20cm | m² | 687.199 | 145.772 |
|
SB.54754 | - Kích thước đá 30x30cm | m² | 686.731 | 128.766 |
|
SB.54764 | - Kích thước đá 40x40cm | m² | 686.428 | 109.329 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.54800 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát gạch chống nóng |
|
|
|
|
SB.54814 | - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm | m² | 79.390 | 61.574 |
|
SB.54824 | - Gạch 6 lỗ 22x10,5x15cm | m² | 61.535 | 57.176 |
|
SB.54834 | - Gạch 10 lỗ 22x10,5x15cm | m² | 49.805 | 52.777 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.54900 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.54910 | - Lát gạch vỉ (mosaic) | m² | 80.526 | 68.027 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Yêu cầu kỹ thuật:
- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.
SB.61100 LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.61110 | - Làm trần mè gỗ | m² | 281.482 | 46.096 |
|
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.61200 LÀM LẠI TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
SB.61300 LÀM LẠI TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.61210 | - Làm trần bằng giấy ép cứng | m² | 57.830 | 48.401 |
|
SB.61220 | - Làm trần bằng ván ép | m² | 79.401 | 48.401 |
|
SB.61310 | - Làm trần bằng Fibrô xi măng | m² | 61.541 | 50.706 |
|
SB.61400 LÀM TRẦN CÓT ÉP
SB.61500 LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.61410 | - Làm trần bằng cót ép | m² | 48.343 | 48.401 |
|
SB.61510 | - Làm trần bằng gỗ dán | m² | 79.401 | 53.011 |
|
SB.61700 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.61710 SB.61710A | Làm trần bằng tấm thạch cao Tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm Tấm thạch cao hoa văn 63x41 cm |
m² m² |
107.003 209.696 |
527.665 527.665 |
|
SB.61800 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn |
|
|
|
|
SB.61810 | Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm | m² | 135.089 | 221.117 |
|
SB.61810A | Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm | m² | 135.089 | 221.117 |
|
SB.61900 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm trần Lambris gỗ |
|
|
|
|
SB.61910 | Lambris gỗ dày 1,0 cm | m² | 84.165 | 527.665 |
|
SB.61920 | Lambris gỗ dày 1,5 cm | m² | 122.325 | 527.665 |
|
SB.62000 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.62100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.62200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỐNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.62010 | Làm vách ngăn ván ép | m² | 50.897 | 105.533 |
|
| Làm vách ngăn bằng gỗ ván ép |
|
|
|
|
SB.62110 | - Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm | m² | 116.955 | 135.685 |
|
SB.62120 | - Gỗ ván ghép khít dày 2,0cm | m² | 155.115 | 135.685 |
|
SB.62210 | - Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm | m² | 136.035 | 203.528 |
|
SB.62220 | - Gỗ ván chồng mí dày 2,0cm | m² | 167.835 | 203.528 |
|
SB.62300 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.62400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và đóng chân tường bằng gỗ |
|
|
|
|
SB.62310 | - Kích thước 2x10cm | m | 16.027 | 68.015 |
|
SB.62320 | - Kích thước 2x20cm | m | 32.054 | 81.617 |
|
| Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ |
|
|
|
|
SB.62410 | - Kích thước 8x10cm | m | 64.109 | 163.235 |
|
SB.62420 | - Kích thước 8x14cm | m | 93.492 | 198.602 |
|
SB.62500 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.62600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.62510 SB.62610 | Gia công và lắp dựng - Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn - Khung gỗ dầm sàn, dầm trần |
m³ m³ |
7.490.700 7.490.700 |
3.015.228 3.769.035 |
|
SB.62700 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm mặt sàn thường |
|
|
|
|
SB.62710 | - Gỗ ván dày 2cm | m² | 155.115 | 346.751 |
|
SB.62720 | - Gỗ ván dày 3cm | m² | 237.795 | 346.751 |
|
| Làm mặt sàn gỗ ván đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế |
|
|
|
|
SB.62730 | - Gỗ ván dày 2cm | m² | 155.115 | 384.442 |
|
SB.62740 | - Gỗ ván dày 3cm | m² | 237.795 | 384.442 |
|
SB.62800 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm tường lambris gỗ |
|
|
|
|
SB.62810 | - Gỗ ván dày 1cm | m² | 85.155 | 467.940 |
|
SB.62820 | - Gỗ ván dày 3cm | m² | 123.315 | 467.940 |
|
SB.62900 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẤT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1cm
SB.63000 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ |
|
|
|
|
SB.62910 | - Kích thước lỗ 5x5cm | m² | 73.260 | 316.599 |
|
SB.62920 | - Kích thước lỗ 10x10cm | m² | 50.364 | 278.909 |
|
| Gia công và đóng diềm mái |
|
|
|
|
SB.63010 | - Bằng gỗ dày 2cm | m² | 154.290 | 113.071 |
|
SB.63020 | - Bằng gỗ dày 2cm | m² | 236.970 | 125.635 |
|
SB.63100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.63110 | - Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | m² | 133.081 | 37.690 |
|
SB.63200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤3CM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.63210 | - Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤3cm | m | 533 | 20.102 |
|
SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.81110 SB.81120 | - Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu - Quét vôi 3 nước trắng | m² m² | 1.469 932 | 10.995 13.194 |
|
SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.81210 | - Quét nước xi măng | m² | 1.753 | 6.377 |
|
SB.81300 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.81310 | - Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng | m² | 39.875 | 8.514 |
|
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bả bằng matit |
|
|
|
|
SB.81410 | - Bả bằng matit vào tường | m² | 5.467 | 113.071 |
|
SB.81420 | - Bả bằng matit vào cột, dầm, trần | m² | 5.467 | 135.685 |
|
SB.81430 | - Bả xi măng vào tường | m² | 13.694 | 150.761 |
|
SB.81440 | - Bả xi măng vào cột, dầm, trần | m² | 13.694 | 180.914 |
|
SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA
SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bả bằng sơn hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia |
|
|
|
|
SB.81510 | - Vào tường | m² | 23.495 | 125.635 |
|
SB.81520 | - Vào cột, dầm, trần | m² | 23.495 | 150.761 |
|
SB.81610 | - Bả Ventônit tường | m² | 11.460 | 118.096 |
|
SB.81620 | - Bả Ventônit cột, dầm, trần | m² | 11.460 | 140.711 |
|
SB.81700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quét nhựa bitum và dán giấy dầu |
|
|
|
|
SB.81710 | - 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa | m² | 34.987 | 74.768 |
|
SB.81720 | - 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa | m² | 70.139 | 105.555 |
|
SB.81730 | - 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa | m² | 98.284 | 123.147 |
|
SB.81740 | - 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa | m² | 135.070 | 134.143 |
|
SB.81800 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quét nhựa bitum và dán bao tải |
|
|
|
|
SB.81810 | - 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa | m² | 66.005 | 131.944 |
|
SB.81820 | - 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa | m² | 101.800 | 200.114 |
|
SB.81900 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.81910 | - Chét khe nối | m | 18.374 | 101.157 |
|
SB.82000 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc:
Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.82010 | - Bơm keo epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1 mm | m | 38.781 | 54.977 | 86.059 |
SB.83000 CÔNG TÁC SƠN
Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, dầm, cột, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nhám, trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83100 SƠN CỬA
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.83111 | - Sơn cửa kính 2 nước | m² | 4.617 | 17.592 |
|
SB.83112 | - Sơn cửa kính 3 nước | m² | 6.020 | 24.190 |
|
SB.83121 | - Sơn cửa panô 2 nước | m² | 12.583 | 43.981 |
|
SB.83122 | - Sơn cửa panô 3 nước | m² | 16.566 | 57.176 |
|
SB.83131 | - Sơn cửa chớp 2 nước | m² | 17.155 | 65.972 |
|
SB.83132 | - Sơn cửa chớp 3 nước | m² | 21.183 | 85.763 |
|
SB.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.83210 | - Sơn gỗ 2 nước | m² | 11.406 | 50.578 |
|
SB.83220 | - Sơn gỗ 3 nước | m² | 14.755 | 59.375 |
|
SB.83230 | - Sơn gỗ kính mờ 1 nước | m² | 3.540 | 8.796 |
|
SB.83300 SƠN TƯỜNG
SB.83400 SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SB.83310 | - Sơn tường 2 nước | m² | 13.982 | 24.190 |
|
SB.83320 | - Sơn tường 3 nước | m² | 21.959 | 32.986 |
|
SB.83410 | - Sơn sắt dẹt 2 nước | m² | 7.170 | 21.991 |
|
SB.83420 | - Sơn sắt dẹt 3 nước | m² | 9.859 | 30.787 |
|
SB.83430 | - Sơn sắt thép các loại 2 nước | m² | 10.526 | 30.787 |
|
SB.83440 | - Sơn sắt thép các loại 3 nước | m² | 13.332 | 43.981 |
|
SB.83500 SƠN SILICÁT (SƠN NƯỚC) VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn silicát (sơn nước) vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
|
|
|
|
SB.83510 SB.83520 | - Vào tường đã bả - Vào cột, dầm, trần đã bả | m² m² | 16.747 16.747 | 20.353 25.127 |
|
SB.83600 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn chống ăn mòn vào |
|
|
|
|
SB.83610 | - Cột, bản mã cột | m² | 47.761 | 55.315 |
|
SB.83620 | - Dầm xà, bản mã dầm | m² | 48.231 | 62.230 |
|
SB.83630 | - Vì kèo thép | m² | 48.231 | 66.839 |
|
SB.83640 | - Cầu thang, lan can, sàn thao tác | m² | 47.761 | 59.925 |
|
SB.83650 | - Kết cấu thép khác | m² | 47.996 | 57.620 |
|
SB.83700 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VÁ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn chống rỉ, sơn phủ |
|
|
|
|
SB.83710 | - Vỏ bao che thiết bị trong nhà | m² | 22.159 | 63.382 |
|
SB.83720 | - Vỏ bao che thiết bị ngoài nhà | m² | 26.503 | 69.605 |
|
SB.83730 | - Vỏ thiết bị trong nhà | m² | 23.664 | 65.687 |
|
SB.83740 | - Vỏ thiết bị ngoài nhà | m² | 28.061 | 72.141 |
|
SB.83750 | - Thiết bị khác | m² | 26.503 | 65.687 |
|
SB.83800 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lỗ xoa bột đá.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83810 ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83820 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đánh vecni Tampon |
|
|
|
|
SB.83811 | - Vào gỗ dạng tấm | m² | 20.813 | 130.588 |
|
SB.83812 | - Vào gỗ dạng thanh | m² | 20.813 | 160.514 |
|
| Đánh vecni Cobalt |
|
|
|
|
SB.83821 | - Vào gỗ dạng tấm | m² | 36.959 | 111.544 |
|
SB.83822 | - Vào gỗ dạng thanh | m² | 36.959 | 144.191 |
|
SB.83900 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cắt kính đúng kích thước, hình dạng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo đúng quy định hay gắn matit tấm kính đảm bảo chặt, bằng phẳng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matit hay đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matit.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt và lắp kính ≤7mm. Gắn bằng matit |
|
|
|
|
SB.83911 | - Vào cửa, vách dạng thường | m² | 176.043 | 62.817 |
|
SB.83912 | - Vào cửa, vách dạng phức tạp | m² | 176.043 | 80.406 |
|
| Đánh vecni Cobalt |
|
|
|
|
SB.83921 | - Vào cửa, vách gỗ | m² | 177.568 | 55.279 |
|
SB.84000 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)
Yêu cầu kỹ thuật:
- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với gỗ.
- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh thay vít.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/bộ, cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp các loại phụ kiện của cửa |
|
|
|
|
SB.84010 | - Lắp chốt ngang, dọc | cái |
| 6.914 |
|
SB.84020 | - Lắp crêmôn cửa sổ | bộ |
| 13.829 |
|
SB.84030 | - Lắp crêmôn cửa đi | bộ |
| 16.134 |
|
SB.84040 | - Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa sổ | bộ |
| 36.877 |
|
SB.84050 | - Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa đi | bộ |
| 39.182 |
|
SB.84060 | - Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm | bộ |
| 76.059 |
|
SB.84070 | - Lắp chốt dọc chìm trong cửa | bộ |
| 34.572 |
|
SB.84080 | - Lắp móc gió | bộ |
| 2.305 |
|
SB.84100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái |
|
|
|
|
SB.84111 | - Dung tích bể 0,5 m³ | cái | 1.827.272 | 517.000 |
|
SB.84112 | - Dung tích bể 1,0 m³ | cái | 2.951.045 | 672.100 |
|
SB.84113 | - Dung tích bể 1,5 m³ | cái | 4.476.818 | 723.800 |
|
SB.84114 | - Dung tích bể 2,0 m³ | cái | 5.975.181 | 775.500 |
|
SB.84115 | - Dung tích bể 2,5 m³ | cái | 7.418.727 | 827.200 |
|
SB.84116 | - Dung tích bể 3,0 m³ | cái | 8.743.500 | 930.600 |
|
SB.84117 | - Dung tích bể 3,5 m³ | cái | 9.967.773 | 1.008.150 |
|
SB.84118 | - Dung tích bể 4,0 m³ | cái | 11.182.909 | 1.111.550 |
|
SB.84119 | - Dung tích bể 5,0 m³ | cái | 14.316.681 | 1.551.000 |
|
SB.84120 | - Dung tích bể 6,0 m³ | cái | 16.244.454 | 2.068.000 |
|
SB.84200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái |
|
|
|
|
SB.84211 | - Dung tích bể 0,25 m³ | cái | 753.560 | 387.750 |
|
SB.84212 | - Dung tích bể 0,3 m³ | cái | 904.273 | 465.300 |
|
SB.84213 | - Dung tích bể 0,4 m³ | cái | 1.061.137 | 517.000 |
|
SB.84214 | - Dung tích bể 0,5 m³ | cái | 1.291.818 | 568.700 |
|
SB.84215 | - Dung tích bể 0,7 m³ | cái | 2.113.045 | 620.400 |
|
SB.84216 | - Dung tích bể 0,9 m³ | cái | 2.113.045 | 672.100 |
|
SB.84217 | - Dung tích bể 1,0 m³ | cái | 2.113.045 | 723.800 |
|
SB.84218 | - Dung tích bể 1,5 m³ | cái | 2.952.727 | 775.500 |
|
SB.84219 | - Dung tích bể 2,0 m³ | cái | 3.875.455 | 827.200 |
|
SB.84220 | - Dung tích bể 3,0 m³ | cái | 5.444.091 | 878.900 |
|
SB.84221 | - Dung tích bể 4,0 m³ | cái | 7.289.545 | 930.600 |
|
Ghi chú: - Bể gồm cả giá đỡ và phụ kiện
SB.91000 DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
Thuyết minh
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của các công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa...
- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu đúng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.
Thành phần công việc:
- Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất đảm bảo đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng)
- Dàn giáo trong chỉ sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
- Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
- Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
- Đơn giá các chi phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.91100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
SB.91110 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài |
|
|
|
|
SB.91111 SB.91112 SB.91113 | - Chiều cao ≤16m - Chiều cao ≤50m - Chiều cao >50m | 100m² 100m² 100m² | 391.248 448.489 541.650 | 1.580.825 1.868.248 2.069.444 | 57.773 70.613 105.278 |
SB.91120 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong sửa chữa |
|
|
|
|
SB.91121 SB.91122 | - Dầm, trần chiều cao chuẩn 3,6m - Dầm, trần mỗi 1,2m tăng thêm | 100m² 100m² | 347.562 40.831 | 1.005.980 275.447 |
|
SB.91200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
SB.91210 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài bằng tre |
|
|
|
|
SB.91211 SB.91212 | - Chiều cao ≤12m - Chiều cao ≤20m | 100m² 100m² | 511.924 838.501 | 1.559.269 2.011.960 |
|
SB.91220 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong bằng tre |
|
|
|
|
SB.91221 SB.91222 | - Chiều cao chuẩn 3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | 100m² 100m² | 591.426 135.630 | 1.988.008 663.468 |
|
SB.92000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG
Yêu cầu kỹ thuật:
- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.
- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, đảm bảo cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.
Hướng dẫn sử dụng:
- Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá các Danh mục đơn giá sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định đơn giá. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp quy định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá hoặc dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa ra các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá chi phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu ... vào phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
- Xếp, đổ nguyên vật liệu ... đúng nơi quy định.
BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
Đơn vị tính: đồng/m³; tấn; 1000V; m²; 100m²; 100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| ♦ Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ |
|
|
|
|
SB.92110 | - Bốc xếp | m³ |
| 37.491 |
|
SB.92121 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m³ |
| 37.491 |
|
SB.92122 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m³ |
| 11.027 |
|
SB.92131 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m³ |
| 28.670 |
|
SB.92132 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m³ |
| 3.749 |
|
| ♦ Đất sét, đất dính |
|
|
|
|
SB.92210 | - Bốc xếp | m³ |
| 63.074 |
|
SB.92221 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m³ |
| 48.518 |
|
SB.92222 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m³ |
| 14.335 |
|
SB.92231 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m³ |
| 37.491 |
|
SB.92232 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m³ |
| 3.970 |
|
| ♦ Sỏi, đá dăm các loại |
|
|
|
|
SB.92310 | - Bốc xếp | m³ |
| 57.340 |
|
SB.92321 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m³ |
| 46.313 |
|
SB.92322 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m³ |
| 13.894 |
|
SB.92331 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m³ |
| 33.081 |
|
SB.92332 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m³ |
| 3.749 |
|
| ♦ Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng |
|
|
|
|
SB.92410 | - Bốc xếp | m³ |
| 77.188 |
|
SB.92421 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m³ |
| 50.724 |
|
SB.92422 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m³ |
| 14.335 |
|
SB.92431 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m³ |
| 35.286 |
|
SB.92432 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m³ |
| 3.749 |
|
| ♦ Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...) |
|
|
|
|
SB.92510 | - Bốc xếp | tấn |
| 33.081 |
|
SB.92521 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | tấn |
| 33.081 |
|
SB.92522 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | tấn |
| 9.924 |
|
SB.92531 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | tấn |
| 28.670 |
|
SB.92532 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | tấn |
| 3.529 |
|
| ♦ Gạch silicát |
|
|
|
|
SB.92610 | - Bốc xếp | 1000V |
| 154.377 |
|
SB.92621 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | 1000V |
| 66.161 |
|
SB.92622 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | 1000V |
| 22.054 |
|
SB.92631 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | 1000V |
| 44.108 |
|
SB.92632 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | 1000V |
| 5.513 |
|
| ♦ Gạch chỉ, gạch thẻ |
|
|
|
|
SB.92710 | - Bốc xếp | 1000V |
| 99.242 |
|
SB.92721 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | 1000V |
| 33.081 |
|
SB.92722 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | 1000V |
| 15.438 |
|
SB.92731 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | 1000V |
| 28.670 |
|
SB.92732 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | 1000V |
| 3.749 |
|
| ♦ Gạch rỗng đất nung các loại |
|
|
|
|
SB.92810 | - Bốc xếp | 1000V |
| 110.269 |
|
SB.92821 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | 1000V |
| 33.081 |
|
SB.92822 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | 1000V |
| 19.187 |
|
SB.92831 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | 1000V |
| 33.081 |
|
SB.92832 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | 1000V |
| 3.970 |
|
| ♦ Gạch bê tông |
|
|
|
|
SB.92910 | - Bốc xếp | 1000V |
| 109.166 |
|
SB.92921 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | 1000V |
| 36.389 |
|
SB.92922 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | 1000V |
| 16.981 |
|
SB.92931 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | 1000V |
| 35.286 |
|
SB.92932 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | 1000V |
| 4.190 |
|
| ♦ Gạch lát các loại |
|
|
|
|
SB.93010 | - Bốc xếp | m² |
| 2.867 |
|
SB.93021 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m² |
| 882 |
|
SB.93022 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m² |
| 441 |
|
SB.93031 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m² |
| 882 |
|
SB.93032 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m² |
| 110 |
|
| ♦ Gạch men kính các loại |
|
|
|
|
SB.93110 | - Bốc xếp | m² |
| 2.646 |
|
SB.93121 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m² |
| 882 |
|
SB.93122 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m² |
| 441 |
|
SB.93131 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m² |
| 882 |
|
SB.93132 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m² |
| 110 |
|
| ♦ Đá ốp lát các loại |
|
|
|
|
SB.93210 | - Bốc xếp | m² |
| 3.088 |
|
SB.93221 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m² |
| 1.014 |
|
SB.93222 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m² |
| 529 |
|
SB.93231 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m² |
| 1.059 |
|
SB.93232 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m² |
| 132 |
|
| ♦ Ngói các loại |
|
|
|
|
SB.93310 | - Bốc xếp | 1000V |
| 110.269 |
|
SB.93321 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | 1000V |
| 44.108 |
|
SB.93322 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | 1000V |
| 14.776 |
|
SB.93331 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | 1000V |
| 35.286 |
|
SB.93332 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | 1000V |
| 3.749 |
|
| ♦ Vôi các loại |
|
|
|
|
SB.93410 | - Bốc xếp | tấn |
| 66.161 |
|
SB.93421 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | tấn |
| 33.081 |
|
SB.93422 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | tấn |
| 20.951 |
|
SB.93431 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | tấn |
| 30.875 |
|
SB.93432 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | tấn |
| 3.970 |
|
| ♦ Tấm lợp các loại |
|
|
|
|
SB.93510 | - Bốc xếp | 100m² |
| 50.724 |
|
SB.93521 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | 100m² |
| 30.875 |
|
SB.93522 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | 100m² |
| 9.263 |
|
SB.93531 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | 100m² |
| 26.465 |
|
SB.93532 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | 100m² |
| 3.088 |
|
| ♦ Xi măng đóng bao các loại |
|
|
|
|
SB.93610 | - Bốc xếp | tấn |
| 46.313 |
|
SB.93621 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | tấn |
| 26.465 |
|
SB.93622 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | tấn |
| 9.924 |
|
SB.93631 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | tấn |
| 28.670 |
|
SB.93632 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | tấn |
| 3.529 |
|
| ♦ Sắt thép các loại |
|
|
|
|
SB.93710 | - Bốc xếp | tấn |
| 90.421 |
|
SB.93721 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | tấn |
| 41.902 |
|
SB.93722 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | tấn |
| 20.510 |
|
SB.93731 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | tấn |
| 33.081 |
|
SB.93732 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | tấn |
| 5.072 |
|
| ♦ Gỗ các loại |
|
|
|
|
SB.93810 | - Bốc xếp | m³ |
| 50.724 |
|
SB.93821 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m³ |
| 33.081 |
|
SB.93822 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m³ |
| 11.027 |
|
SB.93831 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m³ |
| 26.465 |
|
SB.93832 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m³ |
| 3.088 |
|
| ♦ Tre cây 8-9m |
|
|
|
|
SB.93910 | - Bốc xếp | 100 cây |
| 150.407 |
|
SB.93921 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | 100 cây |
| 22.054 |
|
SB.93922 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | 100 cây |
| 8.822 |
|
SB.93931 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | 100 cây |
| 22.054 |
|
SB.93932 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | 100 cây |
| 3.308 |
|
| ♦ Kính các loại |
|
|
|
|
SB.94010 | - Bốc xếp | m² |
| 4.631 |
|
SB.94021 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m² |
| 441 |
|
SB.94022 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m² |
| 221 |
|
SB.94031 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m² |
| 441 |
|
SB.94032 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m² |
| 132 |
|
| ♦ Cấu kiện bê tông đúc sẵn |
|
|
|
|
SB.94110 | - Bốc xếp | tấn |
| 90.421 |
|
SB.94121 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | tấn |
| 6.616 |
|
SB.94122 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | tấn |
| 19.848 |
|
SB.94131 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | tấn |
| 35.948 |
|
SB.94132 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | tấn |
| 13.673 |
|
| ♦ Dụng cụ thi công |
|
|
|
|
SB.94210 | - Bốc xếp | tấn |
| 72.778 |
|
SB.94221 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | tấn |
| 48.518 |
|
SB.94222 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | tấn |
| 14.335 |
|
SB.94231 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | tấn |
| 35.286 |
|
SB.94232 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | tấn |
| 3.970 |
|
| ♦ Vận chuyển các loại phế thải |
|
|
|
|
SB.94310 | - Bốc xếp | m³ |
| 59.545 |
|
SB.94321 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm | m³ |
| 48.518 |
|
SB.94322 | - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo | m³ |
| 14.335 |
|
SB.94331 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm | m³ |
| 37.491 |
|
SB.94332 | - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo | m³ |
| 3.970 |
|
| ♦ Vận chuyển phế thải bằng ô tô |
|
|
|
|
SB.95110 | - Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 2,5 tấn | m³ |
|
| 24.264 |
SB.95210 | - Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 5 tấn | m³ |
|
| 20.340 |
SB.95310 | - Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | m³ |
|
| 18.619 |
SB.95410 | - Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 2,5 tấn | m³ |
|
| 14.273 |
SB.95510 | - Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 5 tấn | m³ |
|
| 9.865 |
SB.95610 | - Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn | m³ |
|
| 7.448 |
Phần C
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC
SC.10000 SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Hướng dẫn sử dụng:
- Chi phí về vật liệu, nhân công máy thi công trong đơn giá được tính bình quân trong điều kiện thông thường (trong phạm vi mặt bằng thi công của các tầng sàn không phân biệt độ cao của các tầng sàn).
- Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới trong phạm vi tầng sàn ở vị trí tháo lắp >4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,05 so với trị số chi phí nhân công trong đơn giá tương ứng. Trường hợp tháo lắp ở vị trí cheo leo ngoài phạm vi các tầng sàn ở độ cao >4m thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số bình quân cho mọi độ cao bằng 1,1 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới phải sử dụng hệ thống dàn giáo thép (như hệ vam tháo lắp vòng bi, hệ thống nề phục vụ thay thế sửa chữa vòng bi cẩu, dàn giáo ngoài trời phục vụ sửa chữa kết cấu xây dựng, bảo ôn đường ống....) thì đơn giá làm dàn giáo được tính riêng.
- Vận chuyển thiết bị, phụ tùng lên cao, xuống sâu, vận chuyển ngang bằng ô tô chở đến hoặc chở đi, vận chuyển ngoài phạm vi tháo và vận chuyển đến vị trí lắp lại ngoài phạm vi 30m chưa tính trong đơn giá.
SC.11000 CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ
SC.11100 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM CONG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khảo sát đo vẽ lại chi tiết thiết bị, bộ phận thiết bị cần gia công, gia công sửa chữa, chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước, tính năng kỹ thuật, tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm cong |
|
|
|
|
SC.11101 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 17.970.360 | 8.474.595 | 2.860.200 |
SC.11102 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 17.872.015 | 7.204.813 | 2.428.773 |
SC.11103 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 17.773.943 | 6.123.669 | 2.060.766 |
SC.11104 | - Khối lượng ≤700kg/cái | tấn | 17.712.385 | 5.203.007 | 1.756.182 |
SC.11105 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 17.615.004 | 4.423.119 | 1.492.449 |
SC.11106 | - Khối lượng >1000kg/cái | tấn | 17.587.312 | 3.761.481 | 1.263.476 |
SC.11200 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH TRÒN, BẦU DỤC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình tròn, bầu dục |
|
|
|
|
SC.11201 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 18.639.240 | 9.474.090 | 1.333.776 |
SC.11202 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 18.465.632 | 8.052.273 | 1.267.390 |
SC.11203 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 18.290.773 | 6.844.432 | 1.201.003 |
SC.11204 | - Khối lượng ≤700kg/cái | tấn | 18.117.552 | 5.816.782 | 1.140.651 |
SC.11205 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 17.941.470 | 4.943.983 | 1.086.334 |
SC.11206 | - Khối lượng >1000kg/cái | tấn | 17.940.777 | 4.203.512 | 1.032.017 |
SC.11300 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình vuông, hình chữ nhật |
|
|
|
|
SC.11301 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 17.958.658 | 8.474.595 | 1.412.234 |
SC.11302 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 17.786.856 | 7.162.581 | 1.339.811 |
SC.11303 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 17.613.598 | 6.092.699 | 1.273.424 |
SC.11304 | - Khối lượng ≤700kg/cái | tấn | 17.422.184 | 5.177.668 | 1.213.072 |
SC.11305 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 17.414.950 | 4.400.595 | 1.152.721 |
SC.11306 | - Khối lượng >1000kg/cái | tấn | 17.407.474 | 3.767.112 | 1.092.369 |
SC.11400 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, HÌNH CÔN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình phễu, hình côn |
|
|
|
|
SC.11401 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 18.558.459 | 9.341.763 | 3.104.678 |
SC.11402 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 18.339.439 | 7.964.993 | 2.954.925 |
SC.11403 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 18.127.289 | 6.771.229 | 2.805.172 |
SC.11404 | - Khối lượng ≤700kg/cái | tấn | 17.918.247 | 5.754.841 | 2.661.455 |
SC.11405 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 17.713.921 | 4.893.304 | 2.531.932 |
SC.11406 | - Khối lượng >1000kg/cái | tấn | 17.679.490 | 4.158.464 | 2.402.406 |
SC.11500 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát thiết kế loại thiết bị, chi tiết bộ phận thiết bị cần gia công, sửa chữa, tổ hợp thiết bị theo đúng hình dạng, kích thước thiết kế, hàn dính, hàn tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công. Hoàn thiện công việc chế tạo theo đúng thiết kế.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công chi tiết thiết bị dạng ống |
|
|
|
|
SC.11501 | - Đường kính ống ≤300mm | tấn | 18.859.239 | 10.558.050 | 4.075.734 |
SC.11502 | - Đường kính ống ≤350mm | tấn | 18.759.096 | 8.587.214 | 3.636.755 |
SC.11503 | - Đường kính ống ≤400mm | tấn | 18.573.532 | 6.897.926 | 3.374.942 |
SC.11504 | - Đường kính ống ≤500mm | tấn | 18.324.451 | 6.334.830 | 3.871.007 |
SC.11505 | - Đường kính ống ≤600mm | tấn | 18.302.898 | 6.016.681 | 3.798.305 |
SC.11506 | - Đường kính ống ≤800mm | tấn | 18.280.755 | 5.715.424 | 3.717.204 |
SC.11507 | - Đường kính ống ≤900mm | tấn | 18.260.604 | 5.490.186 | 3.650.715 |
SC.11508 | - Đường kính ống ≤1000mm | tấn | 18.249.272 | 5.397.275 | 3.569.614 |
SC.11509 | - Đường kính ống ≤1200mm | tấn | 18.230.123 | 5.287.471 | 3.503.124 |
SC.11510 | - Đường kính ống ≤1400mm | tấn | 18.220.446 | 5.183.299 | 3.433.970 |
SC.11511 | - Đường kính ống ≤2000mm | tấn | 18.209.100 | 4.997.477 | 3.359.082 |
SC.11512 | - Đường kính ống ≤2400mm | tấn | 18.198.786 | 4.825.733 | 3.296.141 |
SC.11513 | - Đường kính ống ≤2500mm | tấn | 18.189.555 | 4.583.601 | 3.233.202 |
SC.11514 | - Đường kính ống ≤2800mm | tấn | 18.179.027 | 4.355.548 | 3.170.261 |
SC.11515 | - Đường kính ống ≤3000mm | tấn | 18.169.749 | 4.138.756 | 3.098.923 |
SC.11600 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG CÔN, CÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công chi tiết thiết bị dạng côn, cút |
|
|
|
|
SC.11601 | - Khối lượng ≤10kg/cái | tấn | 18.750.122 | 18.075.382 | 3.331.378 |
SC.11602 | - Khối lượng ≤50kg/cái | tấn | 18.626.314 | 16.267.843 | 3.166.366 |
SC.11603 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 18.506.307 | 14.640.496 | 3.003.551 |
SC.11604 | - Khối lượng ≤150kg/cái | tấn | 18.387.414 | 13.176.446 | 2.858.135 |
SC.11605 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 18.269.167 | 11.858.802 | 2.716.200 |
SC.11606 | - Khối lượng ≤250kg/cái | tấn | 18.153.061 | 10.670.669 | 2.576.463 |
SC.11607 | - Khối lượng >250kg/cái | tấn | 18.039.202 | 9.603.602 | 2.450.642 |
SC.11700 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ KHUNG ĐỠ, GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công kết cấu thép |
|
|
|
|
SC.11710 | - Gia công khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | tấn | 17.918.606 | 8.806.821 | 2.450.438 |
SC.11720 | - Gia công máng rót, máng chứa | tấn | 18.045.833 | 7.568.010 | 2.679.315 |
SC.11730 | - Gia công vỏ bao che thiết bị | tấn | 18.098.257 | 6.453.080 | 2.847.130 |
SC.11740 | - Gia công khung dàn thép | tấn | 17.607.924 | 7.275.200 | 2.660.158 |
SC.11750 | - Gia công các chi tiết thiết bị tương tự khác | tấn | 17.740.107 | 7.742.570 | 2.969.391 |
SC.11800 GIA CÔNG MẶT BÍCH
SC.11810 GIA CÔNG MẶT BÍCH ĐẶC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công mặt bích đặc |
|
|
|
|
SC.11811 | - Khối lượng ≤10kg/cái | tấn | 21.292.817 | 11.261.920 | 1.685.837 |
SC.11812 | - Khối lượng ≤20kg/cái | tấn | 20.933.505 | 10.867.753 | 1.619.353 |
SC.11813 | - Khối lượng ≤50kg/cái | tấn | 20.753.470 | 10.023.109 | 1.586.111 |
SC.11814 | - Khối lượng ≤80kg/cái | tấn | 20.574.426 | 9.538.846 | 1.552.869 |
SC.11815 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 20.396.125 | 8.361.976 | 1.524.376 |
SC.11816 | - Khối lượng >100kg/cái | tấn | 20.208.284 | 7.525.778 | 1.491.135 |
SC.11820 GIA CÔNG MẶT BÍCH RỖNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công mặt bích rỗng |
|
|
|
|
SC.11821 | - Khối lượng ≤10kg/cái | tấn | 26.137.308 | 15.572.420 | 2.350.674 |
SC.11822 | - Khối lượng ≤20kg/cái | tấn | 25.429.739 | 14.519.430 | 2.212.957 |
SC.11823 | - Khối lượng ≤50kg/cái | tấn | 25.248.161 | 13.015.964 | 2.170.218 |
SC.11824 | - Khối lượng ≤80kg/cái | tấn | 25.067.550 | 12.303.648 | 2.122.729 |
SC.11825 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 24.887.042 | 11.332.307 | 2.079.990 |
SC.11826 | - Khối lượng >100kg/cái | tấn | 24.706.907 | 10.360.966 | 2.042.000 |
SC.12000 LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, nghiên cứu khảo sát thiết kế biện pháp lắp. Lắp đặt các chi tiết, bộ phận, gia công căn kê, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt các chi tiết, bộ phận thiết bị đã được sửa chữa thay thế vào vị trí chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 50m. (Vận chuyển lên cao, xuống sâu và vận chuyển từ kho bãi đến khu vực lắp đặt chưa tính trong đơn giá). Thực hiện việc bảo hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành
SC.12100 LẮP THAY THẾ CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ DẠNG CONG (THÙNG THÁP) BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế chi tiết, bộ phận thiết bị dạng cong (thùng tháp) bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
SC.12101 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 716.592 | 4.017.090 | 2.513.090 |
SC.12102 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 662.807 | 3.815.460 | 2.389.730 |
SC.12103 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 613.384 | 3.624.170 | 2.269.853 |
SC.12104 | - Khối lượng ≤700kg/cái | tấn | 567.363 | 3.443.220 | 2.153.459 |
SC.12105 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 525.343 | 3.270.025 | 2.049.106 |
SC.12106 | - Khối lượng >1000kg/cái | tấn | 487.231 | 3.107.170 | 1.944.755 |
SC.12200 LẮP THAY THẾ BẰNG BULÔNG KẾT HỢP VỚI HÀN
SC.12210 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH TRÒN
(Trong đơn giá chưa có bu lông. Khi lập đơn giá, dự toán căn cứ vào số lượng bu lông cụ thể của thiết kế để đưa vào đơn giá, dự toán)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình tròn có hàn đính |
|
|
|
|
SC.12211 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 534.178 | 5.459.520 | 1.144.631 |
SC.12212 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 491.443 | 5.185.510 | 1.145.247 |
SC.12213 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 452.144 | 4.927.010 | 1.066.554 |
SC.12214 | - Khối lượng ≤700kg/cái | tấn | 416.289 | 4.911.500 | 993.470 |
SC.12215 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 383.090 | 4.446.200 | 924.638 |
SC.12216 | - Khối lượng >1000kg/cái | tấn | 352.188 | 4.223.890 | 857.932 |
SC.12220 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình vuông, hình chữ nhật có hàn đính |
|
|
|
|
SC.12221 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 601.323 | 4.924.425 | 1.440.554 |
SC.12222 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 583.391 | 4.676.265 | 1.411.971 |
SC.12223 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 566.061 | 4.443.615 | 1.383.389 |
SC.12224 | - Khối lượng ≤700kg/cái | tấn | 549.300 | 4.223.890 | 1.354.807 |
SC.12225 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 533.550 | 4.009.335 | 1.326.224 |
SC.12226 | - Khối lượng >1000kg/cái | tấn | 517.759 | 3.807.705 | 1.303.359 |
SC.12300 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, CÔN, CÓT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế thiết bị dạng hình phễu côn, cút |
|
|
|
|
SC.12310 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 733.431 | 7.341.400 | 2.581.494 |
SC.12320 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 718.738 | 6.974.330 | 2.530.046 |
SC.12330 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 704.246 | 6.627.940 | 2.478.597 |
SC.12340 | - Khối lượng ≤700kg/cái | tấn | 689.921 | 6.291.890 | 2.429.317 |
SC.12350 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 676.410 | 5.981.690 | 2.381.418 |
SC.12360 | - Khối lượng >1000kg/cái | tấn | 662.655 | 5.681.830 | 2.332.136 |
SC.12400 LẤP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế thiết bị dạng ống |
|
|
|
|
SC.12411 | - Đường kính ống ≤300mm | tấn | 901.907 | 4.446.200 | 5.036.416 |
SC.12412 | - Đường kính ống ≤350mm | tấn | 888.098 | 4.358.310 | 4.282.222 |
SC.12413 | - Đường kính ống ≤400mm | tấn | 870.343 | 4.270.420 | 3.640.628 |
SC.12414 | - Đường kính ống ≤500mm | tấn | 852.788 | 4.185.115 | 3.092.422 |
SC.12415 | - Đường kính ống ≤600mm | tấn | 835.801 | 4.099.810 | 2.625.488 |
SC.12416 | - Đường kính ống ≤800mm | tấn | 818.984 | 4.019.675 | 2.236.272 |
SC.12417 | - Đường kính ống ≤900mm | tấn | 802.969 | 3.939.540 | 1.899.074 |
SC.12418 | - Đường kính ống ≤1000mm | tấn | 786.721 | 3.859.405 | 1.615.365 |
SC.12419 | - Đường kính ống ≤1200mm | tấn | 771.043 | 3.781.855 | 1.371.554 |
SC.12420 | - Đường kính ống ≤1400mm | tấn | 755.365 | 3.706.890 | 1.169.114 |
SC.12421 | - Đường kính ống ≤2000mm | tấn | 740.655 | 3.631.925 | 994.456 |
SC.12422 | - Đường kính ống ≤2400mm | tấn | 725.548 | 3.559.545 | 844.033 |
SC.12423 | - Đường kính ống ≤2500mm | tấn | 710.808 | 3.489.750 | 714.295 |
SC.12424 | - Đường kính ống ≤2800mm | tấn | 697.037 | 3.419.955 | 608.792 |
SC.12425 | - Đường kính ống ≤3000mm | tấn | 682.868 | 3.350.160 | 515.404 |
SC.12500 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ ỐNG NỐI, KHỚP NỐI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế thiết bị dạng ống nối, khớp nối |
|
|
|
|
SC.12501 | - Khối lượng ≤2kg/cái | tấn | 1.093.768 | 10.811.443 | 3.079.976 |
SC.12502 | - Khối lượng ≤5kg/cái | tấn | 1.071.824 | 10.270.871 | 3.019.085 |
SC.12503 | - Khối lượng ≤10kg/cái | tấn | 1.050.217 | 9.755.638 | 2.958.195 |
SC.12504 | - Khối lượng ≤20kg/cái | tấn | 1.029.653 | 9.271.376 | 2.897.306 |
SC.12505 | - Khối lượng ≤30kg/cái | tấn | 1.008.818 | 8.806.821 | 2.842.206 |
SC.12506 | - Khối lượng ≤40kg/cái | tấn | 988.962 | 8.367.607 | 2.784.865 |
SC.12507 | - Khối lượng ≤50kg/cái | tấn | 969.168 | 7.948.100 | 2.727.525 |
SC.12508 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 949.713 | 7.551.117 | 2.672.424 |
SC.12600 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ KHUNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP VÀ CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế thiết bị |
|
|
|
|
SC.12601 | - Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | tấn | 1.076.443 | 6.053.282 | 2.519.939 |
SC.12602 | - Máng rót, máng chứa | tấn | 1.054.915 | 8.345.083 | 2.470.250 |
SC.12603 | - Vỏ bao che thiết bị | tấn | 1.033.585 | 7.928.392 | 2.420.561 |
SC.12604 | - Khung dàn thép | tấn | 1.013.437 | 7.528.594 | 2.370.873 |
SC.12605 | - Các chi tiết thiết bị tương tự khác | tấn | 992.879 | 7.154.135 | 2.324.733 |
SC.12700 LẮP THAY THẾ ĐƯỜNG ỐNG THÔNG HƠI, CẤP NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế đường ống thông hơi |
|
|
|
|
SC.12701 | - Đường kính ống ≤100mm | 100m | 13.800.417 | 8.108.582 | 1.574.114 |
SC.12702 | - Đường kính ống ≤150mm | 100m | 19.920.236 | 9.741.561 | 1.675.520 |
SC.12703 | - Đường kính ống ≤200mm | 100m | 29.770.885 | 12.162.874 | 1.992.994 |
SC.12704 | - Đường kính ống ≤250mm | 100m | 40.838.160 | 15.203.592 | 2.094.400 |
SC.12705 | - Đường kính ống ≤300mm | 100m | 50.854.258 | 18.920.026 | 2.479.477 |
SC.12706 | - Đường kính ống >300mm | 100m | 65.414.074 | 23.650.032 | 2.851.299 |
SC.13000 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ
SC.13100 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm lại lớp bảo ôn đường ống |
|
|
|
|
SC.13101 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm | m² | 71.075 | 1.283.859 | 109.118 |
SC.13102 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm | m² | 80.924 | 1.787.830 | 109.118 |
SC.13103 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm | m² | 90.941 | 2.066.562 | 109.118 |
SC.13104 | - Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm | m² | 107.951 | 2.379.081 | 109.118 |
SC.13105 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm | m² | 126.699 | 3.237.802 | 109.118 |
SC.13200 BẢO ÔN CÁC THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các thiết bị khác |
|
|
|
|
SC.13201 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm | m² | 34.500 | 777.072 | 294.393 |
SC.13202 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm | m² | 41.400 | 1.036.097 | 294.393 |
SC.13203 | - Chiều dày lớp bảo ôn≤100mm | m² | 49.680 | 1.295.121 | 294.393 |
SC.13204 | - Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm | m² | 59.616 | 1.813.169 | 294.393 |
SC.13205 | - Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm | m² | 71.539 | 2.263.646 | 294.393 |
SC.14000 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị kiểm tra, lau chùi chi tiết thiết bị. Lắp đặt chi tiết, cụm thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra, chạy thử, nghiệm thu bàn giao, vận chuyển thiết bị phụ tùng trong phạm vi 30m.
SC.14100 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN, GỐI ĐỠ, GIẢM TỐC SIMETTRO, GIẢM TỐC PHỤ
SC.14110 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế tấm lót vách ngăn máy nghiền |
|
|
|
|
SC.14111 | - Khối lượng ≤40kg/cái | tấn | 86.610 | 3.412.200 | 510.060 |
SC.14112 | - Khối lượng ≤50kg/cái | tấn | 82.495 | 3.241.590 | 485.577 |
SC.14113 | - Khối lượng ≤75kg/cái | tấn | 60.056 | 3.078.735 | 461.094 |
SC.14114 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 74.771 | 2.923.635 | 436.611 |
SC.14115 | - Khối lượng ≤150kg/cái | tấn | 114.303 | 2.778.875 | 416.209 |
SC.14116 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 67.761 | 2.639.285 | 393.766 |
SC.14117 | - Khối lượng >200kg/cái | tấn | 63.708 | 2.507.450 | 375.404 |
SC.14120 LẮP THAY THẾ GỐI ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay gối đỡ |
|
|
|
|
SC.14121 | - Khối lượng ≤40kg/cái | tấn | 2.448.074 | 8.272.000 | 704.630 |
SC.14122 | - Khối lượng ≤50kg/cái | tấn | 2.306.752 | 7.858.400 | 664.164 |
SC.14123 | - Khối lượng ≤75kg/cái | tấn | 2.199.999 | 7.093.240 | 627.602 |
SC.14124 | - Khối lượng ≤100kg/cái | tấn | 2.388.490 | 7.093.240 | 597.783 |
SC.14125 | - Khối lượng ≤150kg/cái | tấn | 2.269.373 | 6.737.544 | 571.870 |
SC.14126 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 2.165.351 | 6.400.460 | 542.406 |
SC.14127 | - Khối lượng >200kg/cái | tấn | 2.055.194 | 6.079.920 | 512.943 |
SC.14130 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC SIMETTRÔ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay giảm tốc simetrô. |
|
|
|
|
SC.14131 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 746.860 | 8.197.035 | 690.389 |
SC.14132 | - Khối lượng ≤500kg/cái | tấn | 711.678 | 6.966.575 | 642.823 |
SC.14133 | - Khối lượng >500kg/cái | tấn | 673.533 | 5.922.235 | 591.352 |
SC.14134 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 642.914 | 5.032.995 | 551.241 |
SC.14135 | - Khối lượng ≤1500kg/cái | tấn | 607.149 | 4.278.175 | 514.680 |
SC.14136 | - Khối lượng ≤2000kg/cái | tấn | 578.205 | 3.637.095 | 474.569 |
SC.14137 | - Khối lượng >2000kg/cái | tấn | 554.727 | 3.091.660 | 441.558 |
SC.14140 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC PHỤ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay giảm tốc phụ |
|
|
|
|
SC.14141 | - Khối lượng ≤200kg/cái | tấn | 1.346.013 | 7.155.280 | 548.420 |
SC.14142 | - Khối lượng ≤400kg/cái | tấn | 1.278.160 | 6.431.480 | 522.861 |
SC.14143 | - Khối lượng ≤600kg/cái | tấn | 1.215.282 | 5.790.400 | 497.305 |
SC.14144 | - Khối lượng ≤1000kg/cái | tấn | 1.154.117 | 5.211.360 | 471.747 |
SC.14145 | - Khối lượng ≤1500kg/cái | tấn | 1.097.005 | 4.694.360 | 449.740 |
SC.14146 | - Khối lượng ≤2000kg/cái | tấn | 1.039.661 | 4.218.720 | 424.182 |
SC.14147 | - Khối lượng >2000kg/cái | tấn | 987.469 | 3.805.120 | 402.174 |
SC.14150 LẮP THAY THẾ HỘP GIẢM TỐC CỦA MÁY NGHIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị làm vệ sinh trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi lắp đặt. Lọc lại dầu hộp giảm tốc, lắp đặt các đường ống, dẫn nước làm mát, lắp các nắp hộp giảm tốc, lắp nửa dưới hộp giảm tốc, nâng bánh răng trục tốc độ chậm, lắp trục bánh răng trục tốc độ chậm, trục nhanh ổ đỡ, khớp nối, vòng bi, bạc, vỏ ổ đỡ, điều chỉnh các bộ lọc của thân máy, kiểm tra các thông số kỹ thuật trước và sau khi lắp. Gia nhiệt các chi tiết phục vụ lắp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao (gia công, lắp dựng, tháo dỡ bộ đỡ giá chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.14150 | - Lắp thay thế hộp giảm tốc của máy nghiền | tấn | 113.185 | 8.488.672 | 616.603 |
SC.14200 LẮP THAY THẾ CÁC LOẠI THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN NGANG
SC.14210 DÁN BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đồng/mối
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Dán băng tải cao su |
|
|
|
|
SC.14211 | - Loại B600-650 | mối | 3.722.769 | 2.956.254 | 289.122 |
SC.14212 | - Loại B800 | mối | 3.913.118 | 4.082.446 | 318.034 |
SC.14213 | - Loại B1000-1200 | mối | 4.692.593 | 4.927.090 | 349.356 |
SC.14214 | - Loại B1500 | mối | 5.657.572 | 6.053.282 | 385.496 |
SC.14215 | - Loại B1800 | mối | 6.489.056 | 7.629.951 | 424.046 |
SC.14216 | - Loại B>2000 | mối | 7.457.056 | 9.516.322 | 467.414 |
SC.14220 KÉO RẢI BĂNG TẢI CAO SU
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo rải băng tải cao su |
|
|
|
|
SC.14221 SC.14222 SC.14223 SC.14224 SC.14225 | - Loại B600-650 - Loại B800 - Loại B1000-1200 - Loại B1400-1800 - Loại B >1800 | 10m 10m 10m 10m 10m |
| 1.914.526 2.111.610 2.393.158 2.590.242 3.097.028 | 83.523 83.523 83.523 83.523 83.523 |
SC.14230 THAY THANG CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thang chủ động, bị động băng tải |
|
|
|
|
SC.14231 | - Loại B600-650 | tấn | 318.462 | 5.574.650 | 802.947 |
SC.14232 | - Loại B800 | tấn | 318.462 | 5.405.722 | 722.653 |
SC.14233 | - Loại B1000-1200 | tấn | 318.462 | 5.067.864 | 669.122 |
SC.14234 | - Loại B1400-1800 | tấn | 300.087 | 4.730.006 | 615.593 |
SC.14235 | - Loại B >1800 | tấn | 300.087 | 4.561.078 | 535.299 |
SC.14300 THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI
SC.14310 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L500
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế bộ con lăn các loại L500 |
|
|
|
|
SC.14311 | - Đường kính con lăn ≤50mm | cái | 3.115 | 56.310 |
|
SC.14312 | - Đường kính con lăn ≤70mm | cái | 3.810 | 64.756 |
|
SC.14313 | - Đường kính con lăn ≤100mm | cái | 3.978 | 73.202 |
|
SC.14314 | - Đường kính con lăn ≤150mm | cái | 4.674 | 84.464 |
|
SC.14315 | - Đường kính con lăn ≤200mm | cái | 5.452 | 98.542 |
|
SC.14320 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1000
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế bộ con lăn các loại L1000 |
|
|
|
|
SC.14321 | - Đường kính con lăn ≤50mm | cái | 3.583 | 64.756 |
|
SC.14322 | - Đường kính con lăn ≤70mm | cái | 4.128 | 76.018 |
|
SC.14323 | - Đường kính con lăn ≤100mm | cái | 4.751 | 87.280 |
|
SC.14324 | - Đường kính con lăn ≤150mm | cái | 5.452 | 98.542 |
|
SC.14325 | - Đường kính con lăn ≤200mm | cái | 6.239 | 115.435 |
|
SC.14330 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1500
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế bộ con lăn các loại L1500 |
|
|
|
|
SC.14331 | - Đường kính con lăn ≤50mm | cái | 4.128 | 73.202 |
|
SC.14332 | - Đường kính con lăn ≤70mm | cái | 4.751 | 84.464 |
|
SC.14333 | - Đường kính con lăn ≤100mm | cái | 5.452 | 98.542 |
|
SC.14334 | - Đường kính con lăn ≤150mm | cái | 6.300 | 112.619 |
|
SC.14335 | - Đường kính con lăn ≤200mm | cái | 7.235 | 129.512 |
|
SC.14340 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L2000
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế bộ con lăn các loại L2000 |
|
|
|
|
SC.14341 | - Đường kính con lăn ≤50mm | cái | 4.751 | 84.464 |
|
SC.14342 | - Đường kính con lăn ≤70mm | cái | 5.452 | 98.542 |
|
SC.14343 | - Đường kính con lăn ≤100mm | cái | 6.300 | 112.619 |
|
SC.14344 | - Đường kính con lăn ≤150mm | cái | 7.243 | 129.512 |
|
SC.14345 | - Đường kính con lăn ≤200mm | cái | 8.325 | 149.220 |
|
SC.14350 THÁO DỠ, LẮP THAY THẾ TẤM BAO CHE, MÁI BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải |
|
|
|
|
SC.14351 | - Chiều cao tháo, lắp ≤4m | m² |
| 118.250 | 170.322 |
SC.14352 | - Chiều cao tháo, lắp >4m | m² |
| 146.405 | 218.986 |
SC.14400 LẮP THAY THẾ XÍCH BĂNG CẤP LIỆU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị phục vụ lắp phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, phụ kiện trục chủ động, bánh xích bánh răng, xích cấp liệu cụm trục chủ động, bị động, tấm cấp liệu, cụm kéo căng xích, trục trung gian, khớp nối vỏ che, vỏ hộp giảm tốc ống thông gió. Nắn sửa các chi tiết cong vênh trước khi lắp. Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao (Gia công bộ đỡ giá phục vụ tháo lắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.14410 | - Lắp thay thế xích băng cấp liệu | tấn | 238.678 | 9.994.954 | 799.223 |
SC.14500 LẮP THAY THẾ BĂNG TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, gối chủ động, đỡ puli, tang khớp nối, hộp giảm tốc động cơ chính của băng tải, lắp đặt tháo đỡ giá đỡ thi công. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.14510 | - Lắp thay thế băng tải | tấn | 166.843 | 7.756.647 | 757.790 |
SC.14610 LẮP THAY THẾ PHỤ KIỆN THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN ĐỨNG, VẬN CHUYỂN XIÊN (GẦU TẢI ĐỨNG, GẦU TẢI XIÊN)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp thay thế phụ kiện thiết bị vận chuyển đứng, vận chuyển xiên |
|
|
|
|
SC.14611 | - Lắp gầu | tấn | 348.681 | 5.110.096 | 306.038 |
SC.14612 | - Lắp xích gầu tải | tấn | 452.710 | 6.106.776 | 367.245 |
SC.14613 | - Lắp thẻ quạt | tấn | 404.873 | 5.225.531 | 279.806 |
SC.14614 | - Lắp vòng bi | tấn | 513.513 | 10.451.062 | 454.684 |
SC.14615 | - Lắp xích chuyển | tấn | 617.520 | 7.185.105 | 367.245 |
SC.14620 SỬA CHỮA MÁY ĐẬP BÚA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp các vòng bi vào trục roto, các chi tiết đĩa, táng búa, ốp cổ trục, lắp trục roto vào hộp máy, gối đỡ, căn chỉnh gối đỡ và đổ chì lắp ghi và nắp trên của hộp búa, lắp các mayơ vào trục roto, lắp chốt an toàn vào mayơ. Lắp bánh đà, máng phễu hứng sét, đổ dầu vào gối đỡ trục... Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử sau khi lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Gia công các chi tiết thiết bị tính theo đơn giá gia công riêng.)
SC.14620 SỬA CHỮA QUẢ BÚA, KHỚP NỐI, GỐI ĐỠ, TẤM LÓT, TẤM GHI, BÁNH ĐÀ VÀ CÁC PHỤ KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa |
|
|
|
|
SC.14621 | - Sửa chữa quả búa | tấn | 773.508 | 4.645.542 | 1.759.000 |
SC.14622 | - Sửa chữa khớp nối gối đỡ | tấn | 1.791.238 | 6.616.378 | 2.484.665 |
SC.14623 | - Sửa chữa tấm lót tấm ghi | tấn | 586.359 | 4.166.910 | 1.937.475 |
SC.14624 | - Sửa chữa bánh đà | tấn | 552.580 | 6.053.282 | 1.759.000 |
SC.14625 | - Sửa chữa các phụ kiện khác | tấn | 1.686.618 | 5.799.889 | 2.130.822 |
SC.14630 THAY THẾ ROTO ĐỘNG CƠ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế roto động cơ |
|
|
|
|
SC.14631 | - Khối lượng ≤50kg/cái | cái | 82.490 | 985.418 | 398.783 |
SC.14632 | - Khối lượng ≤70kg/cái | cái | 92.496 | 1.266.966 | 437.366 |
SC.14633 | - Khối lượng ≤100kg/cái | cái | 91.262 | 1.548.514 | 470.829 |
SC.14634 | - Khối lượng ≤150kg/cái | cái | 100.188 | 1.872.294 | 374.865 |
SC.14635 | - Khối lượng ≤200kg/cái | cái | 108.556 | 2.210.152 | 408.326 |
SC.14636 | - Khối lượng ≤250kg/cái | cái | 118.202 | 2.688.783 | 447.042 |
SC.14637 | - Khối lượng >250kg/cái | cái | 122.438 | 3.251.879 | 522.973 |
SC.14640 THAY THẾ VÒNG BI MÁY ĐẬP BÚA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế vòng bi máy đập búa |
|
|
|
|
SC.14641 | - Khối lượng ≤50kg/cái | cái | 306.423 | 6.686.765 | 1.425.164 |
SC.14642 | - Khối lượng ≤100kg/cái | cái | 292.430 | 5.940.663 | 1.357.780 |
SC.14643 | - Khối lượng ≤150kg/cái | cái | 276.274 | 5.554.942 | 1.285.275 |
SC.14644 | - Khối lượng ≤200kg/cái | cái | 263.797 | 5.476.109 | 1.223.013 |
SC.14645 | - Khối lượng >200kg/cái | cái | 249.184 | 5.214.269 | 1.160.885 |
SC.14660 LẮP THAY THẾ VÒNG BI GẦU TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị, vật tư thi công. Lắp đặt vòng bi, ổ đỡ trục, cắt bớt xích treo gầu, lắp đĩa xích truyền động trục chủ động, bị động, vỏ hộp xích, vỏ hộp chủ động, các tấm cửa, lắp dựng tháo dỡ bộ gá. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ gá phục vụ tháo lắp chưa tính theo đơn giá.)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.14660 | - Lắp thay thế vòng bi gầu tải | Tấn | 225.910 | 8.939.149 | 2.479.324 |
SC.14670 LẮP THAY THẾ VÒNG BI MÁY CÁN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp các mặt bịt vòng bi, lắp vòng bi vào các trục, lắp các vòng cách, các chi tiết dẫn hướng, then, các thanh định vị ở trục, các gối đỡ vòng bi, định vị các bu lông, ổ đỡ, lắp các cúp, bánh đà, các chi tiết của gối đỡ phụ, mặt bị đầu trục, tấm chắn bảo hiểm bánh đà, trục các đăng truyền lực, bộ phễu hứng sét gia nhiệt vòng bi....giá đỡ. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.14670 | - Lắp thay thế vòng bi máy cán | Tấn | 195.689 | 8.249.356 | 228.715 |
SC.14680 LẮP THAY THẾ VÒNG BI BĂNG CÀO, GIÁ NÂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dọn dẹp mặt bằng, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi vào các trục bánh răng, rulo, tăng bua, trục bánh răng, các chi tiết gối đỡ, lắp lại bánh xích răng vào tăng bua, lắp đặt các hộp đậy đáy băng, hộp đầu tăng bua hàn ốp đáy hộp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ lắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.14680 | - Lắp thay thế vòng bi băng cào, giá nâng | Tấn | 246.580 | 7.418.790 | 1.163.270 |
SC.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
SC.21000 SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.21010 | - Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn | m³ | 6.507.300 | 2.119.700 |
|
SC.21020 | - Thay đà dọc cầu gỗ | m³ | 7.144.500 | 3.158.870 |
|
SC.21030 | - Lắp lại sàn cầu gỗ | m³ | 117.200 | 1.421.750 |
|
SC.22000 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.22010 | - Thay các bộ phận sắt không dùng dàn giáo | Tấn | 25.803.565 | 7.395.685 | 3.188.283 |
SC.22020 | - Thay các bộ phận sắt có dùng dàn giáo | Tấn | 28.059.021 | 8.357.305 | 3.201.317 |
SC.23000 SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.23010 SC.23020 SC.23030 | - Sơn cầu sắt không dựng dàn giáo - Sơn cầu sắt có dựng dàn giáo - Sơn cầu sắt thêm 1 lớp sơn màu | m² m² m² | 20.527 21.792 4.743 | 16.027 34.122 9.048 |
3.204 |
SC.24000 QUÉT DỌN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.24010 | - Quét dọn mặt cầu | 10m² |
| 11.497 |
|
SC.25000 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bộ, cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.25010 | - Siết giằng gió và kết cấu tương tự bị lỏng | bộ | 12.680 | 302.285 | 11.187 |
SC.25021 | - Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu không dàn giáo | cái |
| 6.808 |
|
SC.25022 | - Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu có dàn giáo | cái | 241 | 9.532 | 2.034 |
SC.26000 ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.26010 SC.26020 | - Đóng đinh cầu, tận dụng đinh cũ - Đóng đinh cầu, đóng đinh mới | 10 cái 10 cái | 15.000 50.000 | 2.683 1.341 |
|
SC.27000 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.27010 | - Bôi mỡ gối kê | cái | 10.920 | 74.134 |
|
SC.27020 | - Bôi mỡ gối dàn, gối treo | cái | 54.600 | 123.556 |
|
SC.28000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, gia công lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô 5 tấn.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.28010 | - Gia công, lắp dựng lan can cầu | tấn | 19.880.049 | 15.406.600 | 5.362.011 |
SC.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ
SC.31000 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật (khe đặt vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...) |
|
|
|
|
SC.31001 SC.31002 SC.31003 SC.31004 | - Chiều dày lớp cắt ≤5cm - Chiều dày lớp cắt ≤6cm - Chiều dày lớp cắt ≤7cm - Chiều dày lớp cắt ≤8cm | 100m 100m 100m 100m | 91.800 105.570 123.930 146.880 | 1.744.602 2.326.136 2.762.287 3.198.437 | 1.602.638 1.942.592 2.282.546 2.622.499 |
SC.32000 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên Thi công bằng thủ công |
|
|
|
|
SC.32001 | - Chiều dày đã lèn ép 10cm | 10m² | 65.250 | 367.070 | 7.119 |
SC.32002 | - Chiều dày đã lèn ép 15cm | 10m² | 97.650 | 558.360 | 8.136 |
SC.32003 | - Chiều dày đã lèn ép 20cm | 10m² | 130.500 | 739.310 | 9.153 |
SC.32004 | - Chiều dày đã lèn ép 25cm | 10m² | 163.350 | 1.002.980 | 10.170 |
| Thủ công kết hợp với cơ giới |
|
|
|
|
SC.32005 | - Chiều dày đã lèn ép 10cm | 10m² | 65.250 | 289.520 | 105.794 |
SC.32006 | - Chiều dày đã lèn ép 15cm | 10m² | 97.650 | 506.660 | 122.509 |
SC.32007 | - Chiều dày đã lèn ép 20cm | 10m² | 130.500 | 584.210 | 139.225 |
SC.32008 | - Chiều dày đã lèn ép 25cm | 10m² | 163.350 | 661.760 | 155.940 |
SC.32100 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.32110 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt Thi công bằng thủ công |
|
|
|
|
SC.32111 | - Chiều dày đã lèn ép 10cm | 10m² | 429.680 | 752.235 |
|
SC.32112 | - Chiều dày đã lèn ép 12cm | 10m² | 506.040 | 788.425 |
|
SC.32113 | - Chiều dày đã lèn ép 14cm | 10m² | 581.640 | 827.200 |
|
SC.32114 | - Chiều dày đã lèn ép 15cm | 10m² | 619.960 | 871.145 |
|
| Thủ công kết hợp với cơ giới |
|
|
|
|
SC.32115 | - Chiều dày đã lèn ép 10cm | 10m² | 429.680 | 646.250 | 180.439 |
SC.32116 | - Chiều dày đã lèn ép 12cm | 10m² | 507.960 | 661.760 | 202.810 |
SC.32117 | - Chiều dày đã lèn ép 14cm | 10m² | 584.200 | 685.025 | 241.663 |
SC.32118 | - Chiều dày đã lèn ép 15cm | 10m² | 622.520 | 700.535 | 251.081 |
SC.32120 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên Thi công bằng thủ công |
|
|
|
|
SC.32121 | - Chiều dày đã lèn ép 10cm | 10m² | 421.295 | 752.235 |
|
SC.32122 | - Chiều dày đã lèn ép 12cm | 10m² | 497.655 | 788.425 |
|
SC.32123 | - Chiều dày đã lèn ép 14cm | 10m² | 573.255 | 827.200 |
|
SC.32124 | - Chiều dày đã lèn ép 15cm | 10m² | 614.735 | 871.145 |
|
| Thủ công kết hợp với cơ giới |
|
|
|
|
SC.32125 | - Chiều dày đã lèn ép 10cm | 10m² | 421.295 | 646.250 | 180.439 |
SC.32126 | - Chiều dày đã lèn ép 12cm | 10m² | 499.575 | 661.760 | 202.810 |
SC.32127 | - Chiều dày đã lèn ép 14cm | 10m² | 575.815 | 685.025 | 241.663 |
SC.32128 | - Chiều dày đã lèn ép 15cm | 10m² | 614.135 | 700.535 | 251.081 |
SC.32130 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công |
|
|
|
|
SC.32131 | - Chiều dày đã lèn ép 10cm | 10m² | 451.400 | 703.120 |
|
SC.32132 | - Chiều dày đã lèn ép 12cm | 10m² | 558.200 | 744.480 |
|
SC.32133 | - Chiều dày đã lèn ép 14cm | 10m² | 591.400 | 801.350 |
|
SC.32134 | - Chiều dày đã lèn ép 15cm | 10m² | 630.750 | 829.785 |
|
SC.32135 | - Chiều dày đã lèn ép 18cm | 10m² | 747.400 | 878.900 |
|
SC.32140 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thủ công kết hợp với cơ giới |
|
|
|
|
SC.32141 | - Chiều dày đã lèn ép 10cm | 10m² | 435.400 | 599.720 | 156.892 |
SC.32142 | - Chiều dày đã lèn ép 12cm | 10m² | 513.400 | 633.325 | 188.681 |
SC.32143 | - Chiều dày đã lèn ép 14cm | 10m² | 591.400 | 669.515 | 218.115 |
SC.32144 | - Chiều dày đã lèn ép 15cm | 10m² | 672.000 | 710.875 | 244.017 |
SC.32145 | - Chiều dày đã lèn ép 18cm | 10m² | 747.400 | 1.010.735 | 275.807 |
SC.32150 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công rải nóng |
|
|
|
|
SC.32151 | - Chiều dày đã lèn ép 3cm | 10m² | 972.565 | 491.150 |
|
SC.32152 | - Chiều dày đã lèn ép 4cm | 10m² | 1.017.565 | 514.415 |
|
SC.32153 | - Chiều dày đã lèn ép 5cm | 10m² | 1.062.565 | 537.680 |
|
SC.32154 | - Chiều dày đã lèn ép 6cm | 10m² | 1.107.565 | 560.945 |
|
SC.32155 | - Chiều dày đã lèn ép 7cm | 10m² | 1.152.565 | 586.795 |
|
SC.32160 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới |
|
|
|
|
SC.32161 | - Chiều dày đã lèn ép 3cm | 10m² | 972.565 | 361.900 | 83.594 |
SC.32162 | - Chiều dày đã lèn ép 4cm | 10m² | 1.017.565 | 385.165 | 83.594 |
SC.32163 | - Chiều dày đã lèn ép 5cm | 10m² | 1.062.565 | 408.430 | 83.594 |
SC.32164 | - Chiều dày đã lèn ép 6cm | 10m² | 1.107.565 | 431.695 | 83.594 |
SC.32165 | - Chiều dày đã lèn ép 7cm | 10m² | 1.152.565 | 457.545 | 83.594 |
SC.32170 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thi công bằng thủ công |
|
|
|
|
SC.32171 | - Chiều dày đã lèn ép 3cm | 10m² | 428.670 | 312.785 |
|
SC.32172 | - Chiều dày đã lèn ép 4cm | 10m² | 540.510 | 395.505 |
|
SC.32173 | - Chiều dày đã lèn ép 5cm | 10m² | 651.870 | 475.640 |
|
SC.32174 | - Chiều dày đã lèn ép 6cm | 10m² | 763.230 | 555.775 |
|
SC.32175 | - Chiều dày đã lèn ép 7cm | 10m² | 874.590 | 638.495 |
|
| Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót |
|
|
|
|
SC.32171a | - Chiều dày đã lèn ép 3cm | 10m² | 426.820 | 250.228 | 6.361 |
SC.32172a | - Chiều dày đã lèn ép 4cm | 10m² | 538.660 | 316.404 | 6.361 |
SC.32173a | - Chiều dày đã lèn ép 5cm | 10m² | 650.020 | 380.512 | 6.361 |
SC.32174a | - Chiều dày đã lèn ép 6cm | 10m² | 761.380 | 444.620 | 6.361 |
SC.32175a | - Chiều dày đã lèn ép 7cm | 10m² | 872.740 | 510.796 | 6.361 |
SC.32180 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thủ công kết hợp với cơ giới |
|
|
|
|
SC.32181 | - Chiều dày đã lèn ép 3cm | 10m² | 443.550 | 279.180 | 41.488 |
SC.32182 | - Chiều dày đã lèn ép 4cm | 10m² | 560.670 | 348.975 | 41.488 |
SC.32183 | - Chiều dày đã lèn ép 5cm | 10m² | 653.790 | 418.770 | 41.488 |
SC.32184 | - Chiều dày đã lèn ép 6cm | 10m² | 793.470 | 485.980 | 41.488 |
SC.32185 | - Chiều dày đã lèn ép 7cm | 10m² | 909.630 | 555.775 | 41.488 |
| Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót |
|
|
|
|
SC.32181a | - Chiều dày đã lèn ép 3cm | 10m² | 441.700 | 223.344 | 47.849 |
SC.32182a | - Chiều dày đã lèn ép 4cm | 10m² | 558.820 | 279.180 | 47.849 |
SC.32183a | - Chiều dày đã lèn ép 5cm | 10m² | 651.940 | 335.016 | 47.849 |
SC.32184a | - Chiều dày đã lèn ép 6cm | 10m² | 791.620 | 388.784 | 47.849 |
SC.32185a | - Chiều dày đã lèn ép 7cm | 10m² | 907.780 | 444.620 | 47.849 |
SC.32190 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng bê tông atphalt hạt mịn rải nóng, thủ công kết hợp với cơ giới |
|
|
|
|
SC.32191 | - Chiều dày đã lèn ép 3cm | 10m² | 942.400 | 219.725 | 23.547 |
SC.32192 | - Chiều dày đã lèn ép 4cm | 10m² | 1.264.800 | 289.520 | 25.902 |
SC.32193 | - Chiều dày đã lèn ép 5cm | 10m² | 1.574.800 | 359.315 | 28.257 |
SC.32194 | - Chiều dày đã lèn ép 6cm | 10m² | 1.897.200 | 426.525 | 30.612 |
SC.32195 | - Chiều dày đã lèn ép 7cm | 10m² | 2.207.200 | 496.320 | 32.967 |
SC.32200 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU CACBON ASPHALT
Thành phần chi phí:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải vật liệu cacbon asphalt, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường vật liệu cacbon asphalt |
|
|
|
|
SC.32210 | - Chiều dày đã lèn ép 1 cm | 10m² | 714.600 | 149.930 | 5.709 |
SC.32220 | - Chiều dày đã lèn ép 1,5cm | 10m² | 1.071.900 | 162.855 | 6.344 |
SC.32230 | - Chiều dày đã lèn ép 2cm | 10m² | 1.500.660 | 175.780 | 6.978 |
SC.32240 | - Chiều dày đã lèn ép 3cm | 10m² | 2.108.070 | 186.120 | 7.613 |
SC.32250 | - Chiều dày đã lèn ép 4cm | 10m² | 2.822.670 | 199.045 | 8.247 |
SC.33000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần chi phí:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.33100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/M²
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 1,1kg/m² Nhựa pha dầu |
|
|
|
|
SC.33101 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 217.182 | 62.040 | 6.997 |
SC.33102 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 217.182 | 20.680 | 19.545 |
| Nhũ tương nhựa |
|
|
|
|
SC.33103 SC.33104 | - Thi công bằng thủ công - Thi công bằng cơ giới | 10m² 10m² | 183.447 183.447 | 49.115 7.755 |
19.545 |
SC.33200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M²
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m² Nhựa pha dầu |
|
|
|
|
SC.33201 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 118.938 | 38.775 | 4.135 |
SC.33202 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 118.938 | 12.150 | 11.517 |
| Nhũ tương nhựa |
|
|
|
|
SC.33203 SC.33204 | - Thi công bằng thủ công - Thi công bằng cơ giới | 10m² 10m² | 83.385 83.385 | 44.462 5.170 |
11.517 |
SC.33300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần chi phí:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.33310 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng nhựa trên mặt đường cũ Láng nhựa một lớp 0,7kg/m² |
|
|
|
|
SC.33311 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 139.095 | 31.020 | 27.631 |
SC.33312 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 139.095 | 20.680 | 37.609 |
| Láng nhựa một lớp 0,9kg/m² |
|
|
|
|
SC.33313 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 176.415 | 36.190 | 29.300 |
SC.33314 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 176.415 | 25.850 | 42.940 |
| Láng nhựa một lớp 1,1kg/m² |
|
|
|
|
SC.33315 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 218.925 | 51.700 | 30.971 |
SC.33316 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 218.925 | 31.020 | 47.604 |
| Láng nhựa một lớp 1,5kg/m² |
|
|
|
|
SC.33317 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 304.665 | 69.795 | 34.310 |
SC.33318 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 304.665 | 41.877 | 54.267 |
SC.33320 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng nhựa trên mặt đường cũ Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m² |
|
|
|
|
SC.33321 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 522.375 | 98.230 | 44.409 |
SC.33322 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 522.375 | 58.938 | 69.753 |
| Láng nhựa hai lớp 3kg/m² |
|
|
|
|
SC.33323 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 615.450 | 118.910 | 47.589 |
SC.33324 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 615.450 | 71.346 | 76.099 |
SC.34000 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên Chiều dày 3cm |
|
|
|
|
SC.34001 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 18.900 | 66.720 | 50.791 |
SC.34002 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 18.900 | 7.413 | 160.686 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
SC.34003 | - Thi công bằng thủ công | 10m² | 63.000 | 86.489 | 90.258 |
SC.34004 | - Thi công bằng cơ giới | 10m² | 63.000 | 14.827 | 200.548 |
SC.35000 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cừ gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.35010 | - Đóng cừ gỗ chống xói lở | 100m | 440.000 | 862.268 |
|
SC.36100 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái taluy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.36110 | - Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên | m³ | 63.900 | 442.740 |
|
SC.36200 LẤP HỐ SỤP. HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lấp hố sụp, hố sình lún cao su |
|
|
|
|
SC.36210 | - Bằng cát | m³ | 268.400 | 123.147 | 12.732 |
SC.36220 | - Bằng đất cấp phối tự nhiên | m³ | 63.000 | 186.920 | 12.732 |
SC.36230 | - Bằng đá 0-4cm | m³ | 316.560 | 208.911 | 12.732 |
SC.36300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.
SC.36310 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m |
|
|
|
|
SC.36301 SC.36302 | - Đào hót đất - Đào hót đá | m³ m³ |
| 95.785 180.928 |
|
SC.36320 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤50M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤50m Bằng thủ công kết hợp máy |
|
|
|
|
SC.36321 | - Đào hót đất | 100m³ |
| 3.292.882 | 706.959 |
SC.36322 | - Đào hót đá | 100m³ |
| 4.352.905 | 1.184.412 |
| Bằng máy |
|
|
|
|
SC.36323 | - Đào hót đất | 100m³ |
| 1.573.006 | 1.159.822 |
SC.36324 | - Đào hót đá | 100m³ |
| 2.696.886 | 1.895.469 |
SC.36330 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤100 M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤100m Bằng thủ công kết hợp máy |
|
|
|
|
SC.36331 | - Đào hót đất | 100m³ |
| 3.292.882 | 1.129.085 |
SC.36332 | - Đào hót đá | 100m³ |
| 4.352.905 | 1.450.802 |
| Bằng thủ công bằng máy |
|
|
|
|
SC.36333 | - Đào hót đất | 100m³ |
| 1.573.006 | 1.985.632 |
SC.36334 | - Đào hót đá | 100m³ |
| 2.696.886 | 1.803.257 |
Ghi chú:
Khi đào đất, đá sụt bằng máy với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo đơn giá dự toán công tác xúc đất, đá để đắp hoặc đổ đi quy định trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng theo công bố của địa phương.
SC.36400 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.36410 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá 4x6 Sửa bằng cát |
|
|
|
|
SC.36411 | - Thi công bằng thủ công | m³ | 305.100 | 173.195 |
|
SC.36412 | - Bằng thủ công + máy | m³ | 305.100 | 49.115 | 47.579 |
| Sửa bằng đá xô bồ |
|
|
|
|
SC.36413 | - Thi công bằng thủ công | m³ | 316.800 | 165.440 |
|
SC.36414 | - Bằng thủ công + máy | m³ | 316.800 | 82.720 | 69.365 |
| Sửa bằng đá dăm 4x6 |
|
|
|
|
SC.36415 | - Thi công bằng thủ công | m³ | 343.200 | 258.500 |
|
SC.36416 | - Bằng thủ công + máy | m³ | 343.200 | 77.550 | 111.017 |
SC.36420 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) Thi công bằng thủ công |
|
|
|
|
SC.36421 | - Độ chặt yêu cầu K = 0,85 | m³ |
| 224.895 |
|
SC.36422 | - Độ chặt yêu cầu K = 0,90 | m³ |
| 255.915 |
|
SC.36423 | - Độ chặt yêu cầu K = 0,95 | m³ |
| 305.030 |
|
| Thi công bằng thủ công + máy |
|
|
|
|
SC.36424 | - Độ chặt yêu cầu K = 0,85 | m³ |
| 90.475 | 66.610 |
SC.36425 | - Độ chặt yêu cầu K = 0,90 | m³ |
| 103.400 | 76.126 |
SC.36426 | - Độ chặt yêu cầu K = 0,95 | m³ |
| 175.780 | 85.641 |
SC.36500 ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp đất sét tầng phòng nước |
|
|
|
|
SC.36501 | - Thân cống | m³ |
| 202.213 |
|
SC.36502 | - Sau mố cầu | m³ |
| 180.928 |
|
SC.36503 | Đắp đất sét bờ vây thi công | m³ |
| 159.642 |
|
SC.36600 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên |
|
|
|
|
SC.36601 SC.36602 | - Thi công bằng thủ công - Thi công bằng cơ giới | 100m² 100m² |
| 1.062.582 54.859 |
121.300 |
SC.37100 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng theo yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.37101 SC.37102 | - Bạt lề đường - Dãy cỏ lề đường | 10m² 10m² |
| 57.485 50.299 |
|
SC.37200 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Phát, chặt cây non, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.37201 | - Phát quang dọc hai bên đường | m² |
| 5.269 |
|
SC.37300 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Trồng cây: chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
- Chăm sóc cây: vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.37301 SC.37302 | - Trồng cây xanh - Chăm sóc cây xanh | 100 cây lần/ 100 cây | 12.124.080 12.750 | 2.016.300 387.750 | 243.447 2.434 |
SC.37400 SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ
SC.37410 SỬA CHỮA VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Sửa chữa vỉa hè bằng.
- Láng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửa lớp vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm, lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 5cm.
SC.37420 XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 150, độ sụt 2 ÷ 4, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa chữa vỉa hè bằng |
|
|
|
|
SC.37411 | - Xi măng cát vàng mác 100 | m² | 22.660 | 35.185 |
|
SC.37412 | - Gạch khía 20x20cm | m² | 117.553 | 61.574 |
|
SC.37413 | - Bê tông đá 1x2 mác 200 | m² | 42.144 | 43.981 |
|
SC.37414 | - Sỏi rửa BT đá 1x2 mác 200 | m² | 887.865 | 87.962 |
|
SC.37421 | - Xử lý nền của vỉa hè | m² | 94.650 | 65.972 | 245 |
SC.38100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị kẻ sơn, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) |
|
|
|
|
SC.38101 | - Chiều dày lớp sơn ≤1,0mm | m² | 101.921 | 38.873 | 47.012 |
SC.38102 | - Chiều dày lớp sơn ≤1,5mm | m² | 130.639 | 43.732 | 47.012 |
SC.38103 | - Chiều dày lớp sơn ≤2,0mm | m² | 164.487 | 48.591 | 47.012 |
SC.38200 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đá 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.38211 | - Sơn mới dải phân cách | m² | 24.771 | 48.379 | 21.409 |
SC.38212 | - Sơn lại dải phân cách | m² | 24.771 | 57.176 | 21.409 |
SC.38221 | - Dán màng phản quang đầu dải phân cách | m² | 220.000 | 98.845 | 21.409 |
SC.39100 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
- Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.39101 | - Lau chùi cọc tiêu, biển báo | cái |
| 7.278 |
|
SC.39200 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5 tấn trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm |
|
|
|
|
SC.39201 | - Thay mới loại tròn | cái | 539.825 | 649.905 | 17.841 |
SC.39202 | - Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật | cái | 415.105 | 649.905 | 17.841 |
SC.39203 | - Vẽ lại bảng báo hiệu đường bộ | cái | 40.488 | 271.823 | 17.841 |
| Gia công lắp đặt bảng tên đường 0,3x0,3m bằng tôn dày 2mm |
|
|
|
|
SC.39204 | - Thay mới | cái | 64.917 | 96.374 | 17.841 |
SC.39205 | - Vẽ lại | cái | 6.078 | 49.422 | 17.841 |
SC.39300 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường |
|
|
|
|
SC.39301 | - Bằng thép hình L | cái | 276.203 | 256.996 | 74.476 |
SC.39302 | - Bằng thép hình U | cái | 339.138 | 256.996 | 74.476 |
SC.39303 | - Bằng thép hình I | cái | 411.772 | 256.996 | 74.476 |
SC.39304 | - Bằng sắt ống D 60 | cái | 166.261 | 247.112 | 42.818 |
SC.39305 | - Bằng sắt ống D 80 | cái | 223.104 | 294.063 | 42.818 |
SC.39306 | - Gia công, lắp đặt trụ đỡ và biển báo phản quang tròn D 90cm | cái | 754.916 | 308.890 | 42.818 |
SC.39307 | - Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang tam giác 90x90x90 | cái | 649.916 | 308.890 | 42.818 |
SC.39308 | - Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang vuông 90x90cm | cái | 1.762.916 | 308.890 | 42.818 |
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, mác 150, độ sụt 2-4 cm.
SC.39400 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Ф 50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ф 50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤50km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế trụ bê tông giải phân cách |
|
|
|
|
SC.39401 | - Trụ bê tông | cái | 161.367 | 370.668 | 50.849 |
SC.39402 | - Cột bê tông | cái | 40.400 | 370.668 | 50.849 |
SC.39500 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
- Gắn viên phản quang: Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
- Chùi rửa dải phân cách: Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đồng/viên,m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gắn viên phản quang |
|
|
|
|
SC.39511 | - Trên mặt bê tông | viên | 44.988 | 17.792 | 10.423 |
SC.39512 | - Trên mặt đường nhựa | viên | 35.130 | 17.051 | 10.423 |
SC.39521 | - Chùi rửa dải phân cách | m² | 869 | 34.843 | 11.751 |
SC.39600 THAY THẾ ỐNG THÉP F50, TẤM SONG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm song cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm song liền kế, lắp đặt ống thép, tấm song theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép D50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm song, nhân lực trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/m, tấm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gắn viên phản quang |
|
|
|
|
SC.39610 SC.39620 | - Thay thế ống thép D50mm - Thay thế tấm tôn lượn sóng | m tấm | 17.623 177.572 | 49.422 370.668 | 11.187 10.679 |
SC.39700 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất biển báo phản quang |
|
|
|
|
SC.39701 | - Biển vuông 60x60cm | cái | 193.330 | 252.054 |
|
SC.39702 | - Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | cái | 251.633 | 264.410 |
|
SC.39703 | - Biển tam giác cạnh 70cm | cái | 147.599 | 229.814 |
|
SC.39704 | - Biển chữ nhật 30x50cm | cái | 79.454 | 170.507 |
|
SC.40000 SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT
SC.41000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v....sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.41100 GIA CÔNG THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.41101 | - Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn | tấn | 17.864.910 | 6.904.753 | 3.393.807 |
SC.41102 | - Gia công bản nút dàn chủ | tấn | 17.881.108 | 9.353.729 | 6.045.914 |
SC.41200 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.41201 | - Gia công thanh đứng, thanh treo | tấn | 17.802.417 | 4.931.966 | 3.721.150 |
SC.41202 | - Gia công thanh xiên | tấn | 17.856.174 | 6.511.167 | 3.844.041 |
SC.41300 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.41301 | - Gia công hệ liên kết dọc trên | tấn | 17.618.057 | 6.496.590 | 3.642.571 |
SC.41302 | - Gia công hệ liên kết dọc dưới | tấn | 17.634.191 | 6.486.872 | 3.442.714 |
SC.41400 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.41401 | - Gia công dầm dọc | tấn | 17.817.919 | 7.725.937 | 4.158.924 |
SC.41402 | - Gia công dầm ngang | tấn | 17.900.905 | 7.769.669 | 3.413.281 |
SC.41500 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.41501 | - Gia công kết cấu thép đường người đi, dàn tránh xe | tấn | 18.044.313 | 9.353.729 | 1.749.302 |
SC.41502 | - Gia công kết cấu thép đường kiểm tra | tấn | 18.526.337 | 6.637.503 | 1.899.439 |
SC.42000 LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN
SC.42100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh ri vê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5).
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tán ri vê bằng búa hơi ép Ri vê Ф 18 - 22 |
|
|
|
|
SC.42101 | - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang | con | 785 | 10.621 | 25.928 |
SC.42102 | - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa | con | 785 | 12.255 | 32.649 |
SC.42103 | - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ | con | 785 | 9.259 | 24.967 |
| Ri vê Ф 24 - 26 |
|
|
|
|
SC.42104 | - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang | con | 1.106 | 13.616 | 40.332 |
SC.42105 | - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa | con | 1.106 | 17.701 | 17.285 |
SC.42106 | - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ | con | 1.106 | 11.982 | 34.569 |
SC.42200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5).
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông thường |
|
|
|
|
SC.42201 | - Trên bờ | con | 10.395 | 7.497 |
|
SC.42202 | - Dưới nước | con | 10.593 | 8.789 |
|
| Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông cường độ cao |
|
|
|
|
SC.42203 | - Trên bờ | con | 10.395 | 15.252 |
|
SC.42204 | - Dưới nước | con | 10.593 | 18.354 |
|
SC.42300 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, trên cạn |
|
|
|
|
SC.42301 | - Chiều dày ≤12mm | 10m | 242.456 | 599.124 | 689.561 |
SC.42302 | - Chiều dày > 12mm | 10m | 357.002 | 1.116.549 | 1.250.674 |
| Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, dưới nước |
|
|
|
|
SC.42303 | - Chiều dày ≤12mm | 10m | 244.365 | 762.521 | 828.149 |
SC.42304 | - Chiều dày >12mm | 10m | 357.002 | 1.339.859 | 1.487.288 |
SC.43000 GIA CỐ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt ri vê (hoặc tháo bu lông) cũ, bắt bu lông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.43100 GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỐNG CẦU, BÀN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.43101 | - Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn | tấn | 854.019 | 5.507.767 | 1.097.854 |
SC.43102 | - Gia công bản nút dàn chủ | tấn | 575.781 | 9.314.856 | 1.775.939 |
SC.43200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.43201 | - Gia cố thanh đứng, thanh treo | tấn | 774.447 | 5.422.733 | 1.078.648 |
SC.43202 | - Gia cố thanh xiên | tấn | 1.269.291 | 6.681.235 | 1.078.648 |
SC.43300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia cố hệ liên kết dọc cầu |
|
|
|
|
SC.43301 | - Gia cố dầm dọc | tấn | 743.502 | 6.047.125 | 994.862 |
SC.43302 | - Gia cố dầm ngang | tấn | 1.081.828 | 8.284.731 | 1.033.274 |
SC.43303 | - Gia cố liên kết dọc trên | tấn | 725.294 | 7.084.539 | 975.657 |
SC.43304 | - Gia cố liên kết dọc dưới | tấn | 789.744 | 7.385.802 | 994.862 |
SC.44000 LẮP MỚI HỆ MẶT CẨU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.44001 | - Làm mới hệ mặt cầu | m² | 1.414.358 | 1.869.479 | 10.761 |
SC.44002 | - Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ | m² | 3.576 | 886.876 |
|
SC.45000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng dầm thép các loại |
|
|
|
|
SC.45010 | - Trên cạn | tấn | 191.564 | 4.927.090 | 2.007.979 |
SC.45020 | - Dưới nước | tấn | 194.137 | 6.194.056 | 2.727.750 |
SC.50000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
SC.51000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
SC.51100 THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 150m, lắp ráp ray đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế ray, đường 1m tà vẹt sắt |
|
|
|
|
SC.51111 | - Ray P38 - P50, L = 12,5, R≤500m | thanh | 7.023.819 | 523.381 |
|
SC.51112 | - Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m | thanh | 7.023.819 | 436.151 |
|
SC.51113 | - Ray P30 - P33, L = 12,5, R≤500m | thanh | 6.100.162 | 401.258 |
|
SC.51114 | - Ray P30 - P33, L = 12,5, R>500m | thanh | 6.100.162 | 334.382 |
|
SC.51115 | - Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m | thanh | 3.633.437 | 316.936 |
|
SC.51116 | - Ray P24 - P26, L = 10, R>500m | thanh | 3.633.437 | 264.598 |
|
SC.51117 | - Ray P50, L = 25m, R≤500m | thanh | 17.210.625 | 1.046.761 |
|
SC.51118 | - Ray P50, L = 25m, R>500m | thanh | 17.210.625 | 726.918 |
|
SC.51120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế ray, đường 1m tà vẹt gỗ |
|
|
|
|
SC.51121 | - Ray P38 - P50, L = 12,5, R≤500m | thanh | 7.023.819 | 377.997 |
|
SC.51122 | - Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m | thanh | 7.023.819 | 314.028 |
|
SC.51123 | - Ray P30 - P33, L = 12,5, R≤500m | thanh | 6.100.162 | 290.767 |
|
SC.51124 | - Ray P30 - P33, L = 12,5, R>500m | thanh | 6.100.162 | 241.337 |
|
SC.51125 | - Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m | thanh | 3.633.437 | 226.798 |
|
SC.51126 | - Ray P24 - P26, L = 10, R>500m | thanh | 3.633.437 | 188.999 |
|
SC.51130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế ray, đường 1m tà vẹt bê tông |
|
|
|
|
SC.51131 | - Ray P38 - P50, L = 12,5, R≤500m | thanh | 7.023.819 | 883.932 |
|
SC.51132 | - Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m | thanh | 7.023.819 | 735.641 |
|
SC.51133 | - Ray P30 - P33, L = 12,5, R≤500m | thanh | 6.100.162 | 860.670 |
|
SC.51134 | - Ray P30 - P33, L = 12,5, R>500m | thanh | 6.100.162 | 718.194 |
|
SC.51135 | - Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m | thanh | 3.633.437 | 840.317 |
|
SC.51136 | - Ray P24 - P26, L = 10, R>500m | thanh | 3.633.437 | 700.748 |
|
SC.51200 THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m, lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt, đường ray 1m |
|
|
|
|
SC.51211 | - Tà vẹt gỗ có đệm sắt | cái | 368.431 | 98.861 |
|
SC.51212 | - Tà vẹt gỗ không đệm sắt | cái | 366.421 | 75.599 |
|
SC.51213 | - Tà vẹt sắt | cái | 85.626 | 78.507 |
|
SC.51220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế tà vẹt bê tông, đường ray 1m |
|
|
|
|
SC.51221 | - Tà vẹt bê tông cóc cứng | cái | 221.321 | 110.491 |
|
SC.51222 | - Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi | cái | 365.397 | 119.214 |
|
SC.51223 | - Tà vẹt bê tông K92 | cái | 260.496 | 133.753 |
|
SC.51230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế tà vẹt sắt, tà vẹt bê tông, đường ray 1,435m |
|
|
|
|
SC.51231 | - Tà vẹt gỗ không đệm sắt | cái | 366.421 | 90.138 |
|
SC.51232 | - Tà vẹt gỗ có đệm sắt | cái | 368.431 | 119.214 |
|
SC.51233 | - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng | cái | 223.311 | 133.753 |
|
SC.51234 | - Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi | cái | 258.847 | 142.476 |
|
SC.51235 | - Tà vẹt bê tông K92 | cái | 182.508 | 159.922 |
|
SC.51240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông |
|
|
|
|
SC.51241 | - Tà vẹt gỗ không đệm sắt | cái | 372.451 | 130.845 |
|
SC.51242 | - Tà vẹt gỗ có đệm sắt | cái | 375.466 | 174.460 |
|
SC.51243 | - Tà vẹt bê tông | cái | 241.029 | 229.706 |
|
SC.51250 THAY THANH GIẰNG CỰ LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo dỡ thanh giằng cũ, vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thanh giằng cự ly |
|
|
|
|
SC.51251 | - Đường 1 m | bộ | 60.300 | 58.153 |
|
SC.51252 | - Đường 1,435m | bộ | 90.450 | 72.692 |
|
SC.51300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác, sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, đầm nền tạo mui luyện thoát nước
SC.51310 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/m đường
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm lại nền đá lòng đường |
|
|
|
|
SC.51311 SC.51312 SC.51313 | - Đường 1m tà vẹt sắt - Đường 1 m tà vẹt gỗ - Đường 1 m tà vẹt bê tông | m đường m đường m đường |
| 380.090 380.090 396.983 |
|
SC.51320 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/m đường
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm lại nền đá lòng đường |
|
|
|
|
SC.51322 SC.51323 | - Đường 1,435m tà vẹt gỗ - Đường 1,435m tà vẹt bê tông | m đường m đường |
| 450.477 467.370 |
|
SC.51330 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/m đường
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm lại nền đá lòng đường |
|
|
|
|
SC.51331 SC.51332 | - Đường lồng tà vẹt gỗ - Đường lồng tà vẹt bê tông | m đường m đường |
| 633.483 656.007 |
|
SC.51340 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật. Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/cái tà vẹt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nâng, giật, chèn đường |
|
|
|
|
SC.51341 | - Đường tà vẹt sắt | cái |
| 121.066 |
|
SC.51342 | - Đường tà vẹt gỗ | cái |
| 104.173 |
|
SC.51343 | - Đường tà vẹt bê tông | cái |
| 140.774 |
|
SC.51350 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.51351 | - Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi, tà vẹt sắt, gỗ, bê tông | m³ | 313.820 | 330.536 |
|
SC.51360 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m. Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh. Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa chữa rãnh xương cá |
|
|
|
|
SC.51361 | - Độ sâu rãnh 0,3m | cái | 46.800 | 77.550 |
|
SC.51362 | - Độ sâu rãnh 0,5m | cái | 78.000 | 111.155 |
|
SC.51363 | - Độ sâu rãnh 0,7m | cái | 109.200 | 193.875 |
|
SC.51370 VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH
Thành phần công việc:
- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh, xúc, vét đất, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vét dọn mương rãnh |
|
|
|
|
SC.51371 | - Lòng rãnh sâu 10cm | m |
| 14.371 |
|
SC.51372 | - Lòng rãnh sâu 20cm | m |
| 19.162 |
|
SC.51373 | - Lòng rãnh sâu 30cm | m |
| 23.952 |
|
SC.51380 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật. Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.51381 | - Làm vai đá đường sắt | m |
| 7.755 |
|
SC.51400 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc:
- Uốn 2 đầu ray hộ luân (ray hộ bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51410 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/m đường sắt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa chữa đường ngang 1m |
|
|
|
|
SC.51411 SC.51412 SC.51413 | - Đường ngang lát tấm đan - Đường ngang đổ nhựa - Đường ngang không đặt ray hộ luân | m đường m đường m đường | 488.933 1.182.357 80.400 | 683.302 863.578 625.149 |
|
SC.51420 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/m đường sắt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa chữa đường ngang 1,435m |
|
|
|
|
SC.51421 SC.51422 | - Đường ngang lát tấm đan - Đường ngang đổ nhựa | m đường m đường | 576.368 1.763.423 | 750.179 947.900 |
|
SC.51430 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/m đường sắt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa chữa đường lồng |
|
|
|
|
SC.51431 SC.51432 | - Đường ngang lát tấm đan - Đường ngang đổ nhựa | m đường m đường | 682.646 1.489.033 | 898.470 1.136.899 |
|
SC.51500 THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
Tháo dỡ tà vẹt cũ, thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51510 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay tà vẹt ghi đường 1m |
|
|
|
|
SC.51511 | - Tà vẹt ghi 2-2,9m | cái | 192.960 | 107.584 |
|
SC.51512 | - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m | cái | 223.110 | 145.384 |
|
SC.51513 | - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m | cái | 303.510 | 174.460 |
|
SC.51520 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay tà vẹt ghi đường 1,435m |
|
|
|
|
SC.51521 | - Tà vẹt ghi 2-2,9m | cái | 188.940 | 127.937 |
|
SC.51522 | - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m | cái | 219.090 | 174.460 |
|
SC.51523 | - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m | cái | 299.490 | 209.352 |
|
SC.51530 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay tà vẹt ghi đường lồng |
|
|
|
|
SC.51531 | - Tà vẹt ghi 2-2,9m | cái | 190.950 | 154.107 |
|
SC.51532 | - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m | cái | 221.100 | 209.352 |
|
SC.51533 | - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m | cái | 301.500 | 255.875 |
|
SC.51600 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m. Tháo dỡ ray hộ luân cũ, lắp ray hộ luân mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51610 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.51611 | - Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1m | thanh | 455.768 | 1.061.300 |
|
SC.51620 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.51621 | - Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1,435m | thanh | 487.928 | 1.261.929 |
|
SC.51630 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
SC.51631 | - Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường lồng | thanh | 841.688 | 1.517.804 |
|
SC.51700 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51710 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ ghi
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm lại nền đá ghi |
|
|
|
|
SC.51711 SC.51712 SC.51713 | - Đường 1m - Đường 1,435m - Đường lồng | bộ ghi bộ ghi bộ ghi |
| 6.827.539 8.178.969 9.879.519 |
|
SC.51720 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nâng, giật, chèn ghi |
|
|
|
|
SC.51721 | - Đường 1 m | bộ |
| 7.601.796 |
|
SC.51722 | - Đường 1,435m | bộ |
| 9.009.536 |
|
SC.51723 | - Đường lồng | bộ |
| 10.698.824 |
|
SC.51730 THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ ghi, phân loại
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ ghi cũ |
|
|
|
|
SC.51731 | - Đường 1 m | bộ |
| 3.706.680 |
|
SC.51732 | - Đường 1,435m | bộ |
| 4.398.594 |
|
SC.51733 | - Đường lồng | bộ |
| 5.238.774 |
|
SC.51800 THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp đặt tâm ghi mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn.
SC.51810 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1M
SC.51820 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1,435 M
SC.51830 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay tâm ghi (chuyển hướng) |
|
|
|
|
SC.51811 | - Đường 1m | cái | 210.045 | 1.639.926 |
|
SC.51821 | - Đường 1,435m | cái | 193.463 | 1.910.339 |
|
SC.51831 | - Đường lồng | cái | 248.235 | 2.372.659 |
|
SC.51900 THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51910 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1M
SC.51920 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1,435 M
SC.51930 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay lưỡi ghi |
|
|
|
|
SC.51911 | - Đường 1m | cái | 454.260 | 1.131.084 |
|
SC.51921 | - Đường 1,435m | cái | 583.403 | 1.206.683 |
|
SC.51931 | - Đường lồng | cái | 561.293 | 1.692.264 |
|
Phần III
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/2015/QĐ-UBND ngày …… tháng …… năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh)
STT | Tên vật liệu, nhân công và máy thi công | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
I | Vật liệu |
|
|
1 | Bàn chải cước | cái | 14.091 |
2 | Bao tải | m² | 5.000 |
3 | Bể Inox dung tích 0,5m³ | bể | 1.818.181 |
4 | Bể Inox dung tích 1,0m³ | bể | 2.936.363 |
5 | Bể Inox dung tích 1,5m³ | bể | 4.454.545 |
6 | Bể Inox dung tích 2,0m³ | bể | 5.945.454 |
7 | Bể Inox dung tích 2,5m³ | bể | 7.381.818 |
8 | Bể Inox dung tích 3,0m³ | bể | 8.700.000 |
9 | Bể Inox dung tích 3,5m³ | bể | 9.918.182 |
10 | Bể Inox dung tích 4,0m³ | bể | 11.127.273 |
11 | Bể Inox dung tích 5,0m³ | bể | 14.245.454 |
12 | Bể Inox dung tích 6,0m³ | bể | 16.163.636 |
13 | Bể nhựa dung tích 0,25m³ | bể | 742.424 |
14 | Bể nhựa dung tích 0,3m³ | bể | 890.909 |
15 | Bể nhựa dung tích 0,4m³ | bể | 1.045.455 |
16 | Bể nhựa dung tích 0,5m³ | bể | 1.272.727 |
17 | Bể nhựa dung tích 0,7m³ | bể | 2.081.818 |
18 | Bể nhựa dung tích 0,9m³ | bể | 2.081.818 |
19 | Bể nhựa dung tích 1,0m³ | bể | 2.081.818 |
20 | Bể nhựa dung tích 1,5m³ | bể | 2.909.091 |
21 | Bể nhựa dung tích 2,0m³ | bể | 3.818.182 |
22 | Bể nhựa dung tích 3,0m³ | bể | 5.363.636 |
23 | Bể nhựa dung tích 4,0m³ | bể | 7.181.818 |
24 | Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn | tấn | 1.240.000 |
25 | Bích thép đường kính 100mm | cái | 108.333 |
26 | Bích thép đường kính 150mm | cái | 176.667 |
27 | Bích thép đường kính 200mm | cái | 260.196 |
28 | Bích thép đường kính 250mm | cái | 356.019 |
29 | Bích thép đường kính 300mm | cái | 454.327 |
30 | Bích thép đường kính >300 mm | cái | 625.000 |
31 | Biển báo phản quang tam giác 90x90x90cm | cái | 270.000 |
32 | Biển báo phản quang tròn d 90cm | cái | 370.000 |
33 | Biển báo phản quang vuông 90x90cm | cái | 1.330.000 |
34 | Bột bả | kg | 8.663 |
35 | Bột đá | kg | 2.000 |
36 | Bột giặt | kg | 36.333 |
37 | Bột màu | kg | 28.600 |
38 | Bột nhôm | kg | 7.000 |
39 | Bột phấn | kg | 28.600 |
40 | Bột sơn (trắng hoặc vàng) | cái | 26.750 |
41 | Bu lông | kg | 8.000 |
42 | Bu lông + lói | con | 7.000 |
43 | Bu lông + lói giữ cấu kiện | cái | 7.000 |
44 | Bu lông M16 | cái | 7.000 |
45 | Bu lông M17 - M30 | cái | 9.000 |
46 | Bu lông M18x26 | cái | 10.000 |
47 | Bu lông M20 | cái | 10.000 |
48 | Bu lông M20x30 | cái | 10.000 |
49 | Bu lông M20x80 | cái | 15.000 |
50 | Bu lông M22x200 | cái | 25.000 |
51 | Bu lông móc cầu M20 X 275 | cái | 15.000 |
52 | Bu lông phòng xô M19 x 195 - 295 | cái | 13.500 |
53 | Bu lông suốt ngang | cái | 18.000 |
54 | Bu lông, rông đen | cái | 5.000 |
55 | Các tông amiăng | m² | 420.000 |
56 | Cacbon asphalt | tấn | 3.573.000 |
57 | Căn nhựa 04-06 | cái | 5.000 |
58 | Căn sắt C3-C4 | cái | 7.000 |
59 | Cao su tấm | kg | 100.000 |
60 | Cao su tấm | m² | 100.000 |
61 | Cấp phối nhựa | m³ | 5.557.500 |
62 | Cát | m³ | 220.000 |
63 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m³ | 150.000 |
64 | Cát vàng | m³ | 220.000 |
65 | Cây chống > f10cm | m | 224.000 |
66 | Cây giống | cây | 120.000 |
67 | Chì thỏi | kg | 20.000 |
68 | Chổi cáp | cái | 5.000 |
69 | Chổi tàu cau | cái | 5.000 |
70 | Cóc đàn hồi | cái | 5.000 |
71 | Cóc nhựa | cái | 6.500 |
72 | Cóc, bulông cóc | cái | 7.000 |
73 | Cồn 90 độ | lít | 30.000 |
74 | Cột bê tông | cái | 40.000 |
75 | Cót ép | m² | 6.250 |
76 | Cốt thép | kg | 14.470 |
77 | Cừ D8-10 dài4-5m | m | 4.000 |
78 | Củ đậu | cái | 3.000 |
79 | Củ đậu + suốt | cái | 5.000 |
80 | Củi | kg | 500 |
81 | Đá 0 - 4cm | m³ | 240.000 |
82 | Đá 4 - 8 | m³ | 260.000 |
83 | Đá 4x6 | m³ | 260.000 |
84 | Đá 2x4 | m³ | 340.000 |
85 | Đá 1x2 | m³ | 300.000 |
86 | Đá cẩm thạch 20x20cm | m² | 660.000 |
87 | Đá cẩm thạch 30x30cm | m² | 660.000 |
88 | Đá cẩm thạch 40x40cm | m² | 660.000 |
89 | Đá cắt | viên | 27.272 |
90 | Đá chẻ 10x10x20 | viên | 4.500 |
91 | Đá chẻ 15x20x25 | viên | 7.500 |
92 | Đá chẻ 20x20x25 | viên | 9.300 |
93 | Đá dăm chèn | m³ | 240.000 |
94 | Đá dăm nhựa nguội | tấn | 480.000 |
95 | Đá Granít 4x6 | m³ | 260.000 |
96 | Đá hoa cương 20x20cm | m² | 660.000 |
97 | Đá hoa cương 30x30cm | m² | 660.000 |
98 | Đá hoa cương 40x40cm | m² | 660.000 |
99 | Đá hộc | m³ | 260.000 |
100 | Đá mài | viên | 13.200 |
101 | Đá mạt 0,015 - 1 | m³ | 240.000 |
102 | Đá trắng | kg | 4.200 |
103 | Đá trắng nhỏ | kg | 4.200 |
104 | Đá xanh miếng | m³ | 240.000 |
105 | Đá xô bồ | m³ | 240.000 |
106 | Đất cấp phối tự nhiên | m³ | 45.000 |
107 | Đất đèn | kg | 14.000 |
108 | Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên | m³ | 320.000 |
109 | Dầu bôi | kg | 58.177 |
110 | Dầu bóng | kg | 209.739 |
111 | Dầu CK20 | kg | 58.177 |
112 | Dầu công nghiệp | kg | 58.177 |
113 | Dầu DO | lít | 16.691 |
114 | Dầu Diezen | lít | 16.691 |
115 | Dầu hỏa | kg | 19.822 |
116 | Dầu hỏa | lít | 17.245 |
117 | Dầu mazút | kg | 13.382 |
118 | Dầu mỡ | kg | 58.177 |
119 | Dầu nhờn | kg | 58.177 |
120 | Dầu phanh | kg | 58.177 |
121 | Dây chì | kg | 20.000 |
122 | Dây thép | kg | 17.500 |
123 | Dây thép buộc | kg | 17.500 |
124 | Dây thép d4 | kg | 14.000 |
125 | Dây thừng | m | 2.500 |
126 | Đệm | cái | 1.500 |
127 | Đệm cao su | cái | 3.000 |
128 | Đệm chung | cái | 1.500 |
129 | Đệm chung tâm ghi | cái | 12.000 |
130 | Đệm củ đậu lưỡi ghi | cái | 6.500 |
131 | Đệm đầu | tấm | 1.500 |
132 | Đệm gót | tấm | 1.500 |
133 | Đệm gót tâm ghi | cái | 10.000 |
134 | Đệm sắt | cái | 1.000 |
135 | Đệm tâm ghi | cái | 8.000 |
136 | Đệm trượt | cái | 2.000 |
137 | Điện | kwh | 1.508,85 |
138 | Đinh | kg | 20.000 |
139 | Đinh 10 cm | kg | 20.000 |
140 | Đinh 6cm | kg | 20.000 |
141 | Đinh bu lông | kg | 16.500 |
142 | Đinh các loại | kg | 16.500 |
143 | Đinh cầu | cái | 5.000 |
144 | Đinh crămpông | cái | 2.000 |
145 | Đinh đệm trượt | cái | 1.000 |
146 | Đinh đỉa | cái | 500 |
147 | Đinh suốt | cái | 1.500 |
148 | Đinh suốt - cóc | cái | 3.000 |
149 | Đinh suốt - củ đậu | cái | 3.000 |
150 | Đinh tirơpông | cái | 2.000 |
151 | Đinh xoắn | cái | 800 |
152 | Đồng lá | kg | 182.320 |
153 | Dung môi PUH3519 | lít | 60.000 |
154 | Dung môi PUV | lít | 60.000 |
155 | Fibrô úp nóc | m | 20.000 |
156 | Fibrô xi măng | m² | 17.727 |
157 | Flinkote | kg | 48.333 |
158 | Foocmica | m² | 109.091 |
159 | Gạch bê tông 10x20x40cm | viên | 4.727 |
160 | Gạch bê tông 15x20x30cm | viên | 5.318 |
161 | Gạch bê tông 15x20x40cm | viên | 7.091 |
162 | Gạch bê tông 20x20x40cm | viên | 8.636 |
163 | Gạch Ceramic 30x30cm | viên | 10.826 |
164 | Gạch Ceramic 40x40cm | viên | 17.576 |
165 | Gạch Ceramic 50x50cm | viên | 23.485 |
166 | Gạch chỉ | viên | 850 |
167 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm | viên | 850 |
168 | Gạch chịu lửa | kg | 6.000 |
169 | Gạch chống nóng 6 lỗ 22x15x10,5cm | viên | 1.500 |
170 | Gạch chống nóng 10 lỗ 22x22x10,5cm | viên | 1.500 |
171 | Gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15cm | viên | 1.500 |
172 | Gạch Granit nhân tạo 30x30cm | viên | 14.634 |
173 | Gạch Granit nhân tạo 40x40cm | viên | 26.016 |
174 | Gạch Granit nhân tạo 50x50cm | viên | 47.450 |
175 | Gạch khía 20x20cm | viên | 4.000 |
176 | Gạch lá dừa 10x20cm | viên | 6.364 |
177 | Gạch lá dừa 20x20cm | viên | 6.364 |
178 | Gạch lá nem 20x20cm | viên | 5.818 |
179 | Gạch ống 10x10x20cm | viên | 1.500 |
180 | Gạch ống 8x8x19cm | viên | 1.272 |
181 | Gạch ốp 11x11cm | viên | 1.310 |
182 | Gạch ốp 15x15cm | viên | 2.436 |
183 | Gạch ốp 20x15cm | viên | 3.248 |
184 | Gạch ốp gốm tráng men 3x10cm | viên | 325 |
185 | Gạch ốp 20x20cm | viên | 4.331 |
186 | Gạch ốp 20x30cm | viên | 6.496 |
187 | Gạch ốp 20x10cm | viên | 2.165 |
188 | Gạch ốp 6x20cm | viên | 1.299 |
189 | Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm | viên | 1.300 |
190 | Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm | viên | 1.500 |
191 | Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm | viên | 1.500 |
192 | Gạch Silicat 6,5x12x25cm | viên | 1.230 |
193 | Gạch thẻ | viên | 1.090 |
194 | Gạch thẻ 4x8x19cm | viên | 1.090 |
195 | Gạch thẻ 5x10x20cm | viên | 1.090 |
196 | Gạch thông gió 20x20cm | viên | 10.000 |
197 | Gạch thông gió 30x30cm | viên | 12.000 |
198 | Gạch vỉ | m² | 60.000 |
199 | Gạch xi măng 30x30cm | viên | 9.450 |
200 | Gạch xi măng 40x40cm | viên | 16.800 |
201 | Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | m² | 159.000 |
202 | Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | m² | 159.000 |
203 | Giáo thép | kg | 16.050 |
204 | Giấy dầu | m² | 4.000 |
205 | Giấy ép cứng | m² | 14.500 |
206 | Giấy ráp | m² | 16.000 |
207 | Giấy ráp | kg | 14.000 |
208 | Giấy ráp mịn | m² | 16.000 |
209 | Giấy ráp thô | m² | 16.000 |
210 | Giẻ lau | kg | 5.000 |
211 | Gioăng cao su đường kính 100mm | cái | 15.900 |
212 | Gioăng cao su đường kính 150mm | cái | 29.200 |
213 | Gioăng cao su đường kính 200mm | cái | 46.300 |
214 | Gioăng cao su đường kính 250mm | cái | 71.100 |
215 | Gioăng cao su đường kính 300mm | cái | 99.043 |
216 | Gioăng cao su đường kính >300 mm | cái | 141.000 |
217 | Gỗ | m³ | 3.810.000 |
218 | Gỗ chống | m³ | 3.810.000 |
219 | Gỗ đà, chống | m³ | 3.810.000 |
220 | Gỗ đà nẹp | m³ | 3.810.000 |
221 | Gỗ dán (ván ép) | m² | 33.257 |
222 | Gỗ kê | m³ | 3.810.000 |
223 | Gỗ kê, sàn Công tác | m³ | 3.810.000 |
224 | Gỗ lambris | m³ | 6.360.000 |
225 | Gỗ nẹp | m | 10.000 |
226 | Gỗ nhóm 4 | m³ | 6.360.000 |
227 | Gỗ thanh 120x120x1700mm | thanh | 155.693 |
228 | Gỗ ván | m³ | 3.810.000 |
229 | Gỗ ván cầu công tác | m³ | 3.810.000 |
230 | Gỗ ván dày 3cm | m³ | 3.810.000 |
231 | Gỗ ván làm Lambris | m³ | 6.360.000 |
232 | Gỗ xẻ | m³ | 6.360.000 |
233 | Gỗ xẻ (3x1 cm) | m³ | 6.360.000 |
234 | Keo Bituminuos | kg | 166.000 |
235 | Keo dán | kg | 960.307 |
236 | Keo dán (dán tường) | kg | 25.000 |
237 | Keo Epoxy | kg | 145.455 |
238 | Keo Megapoxy | kg | 262.500 |
239 | Khí ga | kg | 23.608 |
240 | Kính | m² | 150.000 |
241 | Lập lách | thanh | 50.000 |
242 | Li tô 3x3cm | m | 5.724 |
243 | Lưỡi cắt bê tông D356mm | cái | 45.000 |
244 | Lưỡi ghi đường 1,435m | cái | 87.000 |
245 | Lưỡi ghi đường 1m | cái | 65.000 |
246 | Lưỡi ghi đường lồng | cái | 95.000 |
247 | Lưới thép mạ | m² | 16.500 |
248 | Màng phản quang | m² | 200.000 |
249 | Matít | kg | 12.000 |
250 | Mỡ | kg | 26.000 |
251 | Mỡ bò | kg | 26.000 |
252 | Mỡ chì | kg | 26.000 |
253 | Mỡ PLS | kg | 26.000 |
254 | Móc sắt | cái | 250 |
255 | Móc sắt đệm | cái | 350 |
256 | Móng trâu | cái | 18.000 |
257 | Mực in cao cấp | lít | 100.000 |
258 | Mũi đục | cái | 8.636 |
259 | Mũi khoan bê tông D14-20 | cái | 19.000 |
260 | Mũi khoan D<=16 | cái | 16.000 |
261 | Mũi khoan đường kính 12mm | cái | 9.500 |
262 | Mũi khoan đường kính 16mm | cái | 19.000 |
263 | Mũi khoan đường kính 20 mm | cái | 31.000 |
264 | Mũi khoan đường kính 22mm | cái | 42.000 |
265 | Mũi khoan đường kính 24mm | cái | 50.000 |
266 | Mũi khoan hợp kim đường kính 24mm | cái | 65.000 |
267 | Mũi khoan hợp kim đường kính 40 mm | cái | 100.000 |
268 | Mũi khoan hợp kim đường kính 70 mm | cái | 250.000 |
269 | Mũi khoan hợp kim đường kính 80 mm | cái | 300.000 |
270 | Mũi khoan kim cương đường kính 50 mm | cái | 150.000 |
271 | Mũi khoan kim cương đường kính 60 mm | cái | 200.000 |
272 | Nắp chụp nhựa fi 60 | cái | 8.182 |
273 | Nắp chụp nhựa fi 80 | cái | 10.909 |
274 | Nắp na | cái | 25.000 |
275 | Nẹp gỗ | m | 1.636 |
276 | Ngói 75v/m² | viên | 5.868 |
277 | Ngói 22v/m² | viên | 760 |
278 | Ngói 13v/m² | viên | 15.000 |
279 | Ngói âm dương | viên | 4.727 |
280 | Ngói bò | viên | 8.265 |
281 | Nhũ tương gốc Axít 60% | kg | 15.300 |
282 | Nhựa bi tum số 4 | kg | 16.500 |
283 | Nhựa đặc | kg | 16.500 |
284 | Nhựa đường | kg | 16.500 |
285 | Nước | lít | 10 |
286 | Nước | m³ | 10.000 |
287 | Ôxy | chai | 72.000 |
288 | Ống thép f50 mm | m | 15.000 |
289 | Ống thép hàn d 100mm | m | 54.697 |
290 | Ống thép hàn d 150mm | m | 72.041 |
291 | Ống thép hàn d 200mm | m | 115.265 |
292 | Ống thép hàn d 250mm | m | 160.090 |
293 | Ống thép hàn d 300mm | m | 192.108 |
294 | Ống thép hàn d 350mm | m | 224.126 |
295 | Phấn talíc | kg | 5.000 |
296 | Phân vi sinh | kg | 5.100 |
297 | Phèn chua | kg | 9.091 |
298 | Phụ gia | kg | 24.142 |
299 | Phụ gia Sika | kg | 15.652 |
300 | Que hàn | kg | 19.091 |
301 | Răng cào | bộ | 400.000 |
302 | Ray hộ luân đường 1,435m | m | 250.000 |
303 | Ray hộ luân đường 1m | m | 200.000 |
304 | Ray hộ luân đường lồng | m | 200.000 |
305 | Ray P 24-26 L = 10 m | thanh | 3.545.360 |
306 | Ray P 30-33 L = 12,5 m | thanh | 5.999.813 |
307 | Ray P38-50 (12,5m) | thanh | 6.908.875 |
308 | Ray P50 (25m) | thanh | 17.045.000 |
309 | Rivê d18-22 | con | 500 |
310 | Rivê d24-26 | con | 800 |
311 | Rơm | kg | 100 |
312 | Rông đen | cái | 300 |
313 | Rông đen lò so | cái | 500 |
314 | Rông đen phẳng | cái | 300 |
315 | Sắt chữ U | cái | 14.305 |
316 | Sắt dàn giáo | kg | 16.050 |
317 | Sắt hình | kg | 16.050 |
318 | Sắt ống fi 60 mm | m | 24.091 |
319 | Sắt ống fi 80 mm | m | 36.385 |
320 | Sắt tấm | kg | 16.050 |
321 | Sỏi hạt lớn | kg | 20.000 |
322 | Sơn | kg | 44.814 |
323 | Sơn (trắng, đỏ) | kg | 44.814 |
324 | Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự | kg | 44.814 |
325 | Sơn chống gỉ | kg | 54.545 |
326 | Sơn lót | kg | 81.748 |
327 | Sơn màu | kg | 52.182 |
328 | Suốt | cái | 10.000 |
329 | Suốt củ đậu | cái | 10.000 |
330 | Tà vẹt 16x22x220 | cái | 180.000 |
331 | Tà vẹt 2-2,9m | cái | 170.000 |
332 | Tà vẹt 3,05-3,95m | cái | 200.000 |
333 | Tà vẹt 4,1-4,83m | cái | 280.000 |
334 | Tà vẹt bê tông cóc cứng đường 1m | cái | 125.000 |
335 | Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi đường 1m | cái | 130.000 |
336 | Tà vẹt bê tông đường lồng | cái | 100.000 |
337 | Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng đường 1,435m | cái | 180.000 |
338 | Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi đường 1,435m | cái | 200.000 |
339 | Tà vẹt bê tông K92 | cái | 130.000 |
340 | Tà vẹt bê tông K92 đường 1,435m | cái | 140.000 |
341 | Tà vẹt gỗ | cái | 352.598 |
342 | Tà vẹt gỗ đường 1 m | cái | 352.598 |
343 | Tà vẹt gỗ đường 1,435 m | cái | 352.598 |
344 | Tà vẹt gỗ đường lồng | cái | 352.598 |
345 | Tà vẹt sắt đường 1 m | cái | 80.000 |
346 | Tấm bảo ôn dày <=50 mm | m² | 25.000 |
347 | Tấm bảo ôn dày <=75mm | m² | 30.000 |
348 | Tấm bảo ôn dày <=100 mm | m² | 36.000 |
349 | Tấm bảo ôn dày <=150 mm | m² | 43.200 |
350 | Tấm bảo ôn dày <=200 mm | m² | 51.840 |
351 | Tấm đan | m² | 50.000 |
352 | Tấm đan (80x60x10) | tấm | 25.000 |
353 | Tâm ghi đường 1,435m | cái | 95.000 |
354 | Tâm ghi đường 1m | cái | 65.000 |
355 | Tâm ghi đường lồng | cái | 75.000 |
356 | Tấm nhựa | m² | 117.576 |
357 | Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm | m² | 117.576 |
358 | Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm | m² | 117.576 |
359 | Tấm sóng 3x47x4120mm | tấm | 85.814 |
360 | Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm | m² | 33.068 |
361 | Tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm | m² | 128.022 |
362 | Tăng đơ F 14 | cái | 15.500 |
363 | Than rèn | kg | 1.000 |
364 | Thanh chống K | thanh | 15.000 |
365 | Thanh chống tấm đan | thanh | 10.000 |
366 | Thanh giằng cự ly đường 1,435m | bộ | 90.000 |
367 | Thanh giằng cự ly đường 1m | bộ | 60.000 |
368 | Thanh giằng cự ly đường lồng | bộ | 40.000 |
369 | Thép dàn giáo | kg | 16.050 |
370 | Thép góc | kg | 16.050 |
371 | Thép hình | kg | 16.050 |
372 | Thép hình | tấn | 16.050.000 |
373 | Thép làm biện pháp | kg | 16.050 |
374 | Thép tấm | kg | 16.050 |
375 | Thép tấm | tấn | 16.050.000 |
376 | Thép tròn | kg | 14.520 |
377 | Thép tròn đường kính <=10 mm | kg | 14.520 |
378 | Thép tròn đường kính >10 mm | kg | 14.470 |
379 | Thép tròn đường kính <=18mm | kg | 14.470 |
380 | Thép tròn đường kính >18mm | kg | 14.470 |
381 | Tôn dày 2mm | kg | 21.636 |
382 | Tôn múi | m² | 44.316 |
383 | Tôn tráng kẽm dày 1,2mm | kg | 22.880 |
384 | Tôn úp nóc nhựa | m | 57.979 |
385 | Tôn úp nóc tráng kẽm | m | 51.380 |
386 | Tre cây | cây | 15.000 |
387 | Trụ bê tông | cái | 136.364 |
388 | Trụ đỡ biển báo f110x3,5 | cột | 270.000 |
389 | Vải nháp | kg | 2.000 |
390 | Vải nháp | m² | 1.429 |
391 | Vải trắng | m² | 8.000 |
392 | Ván ép | m² | 33.257 |
393 | Ván tuần cầu | m³ | 6.360.000 |
394 | Vecni | kg | 253.895 |
395 | Ven tonít | kg | 8.663 |
396 | Viên phản quang | viên | 18.182 |
397 | Vôi cục | kg | 2.667 |
398 | Vữa lưu huỳnh | kg | 500 |
399 | Vữa Samốt | kg | 2.727 |
400 | Xăng | kg | 24.484 |
401 | Xăng | lít | 18.118 |
402 | Xi măng PC30 | kg | 1.504 |
403 | Xi măng PC40 | kg | 1.504 |
404 | Xi măng trắng | kg | 3.000 |
II | Nhân công |
|
|
2 | Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 | công | 212.856 |
3 | Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7 | công | 219.906 |
4 | Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 | công | 230.481 |
5 | Nhân công nhóm 1, bậc 4,3/7 | công | 242.954 |
6 | Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 | công | 251.269 |
7 | Nhân công nhóm 1, bậc 4,7/7 | công | 259.585 |
8 | Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 | công | 272.058 |
9 | Nhân công nhóm 2, bậc 3,0/7 | công | 220.538 |
10 | Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7 | công | 239.519 |
11 | Nhân công nhóm 2, bậc 3,7/7 | công | 247.112 |
12 | Nhân công nhóm 2, bậc 4/7 | công | 258.500 |
13 | Nhân công nhóm 2, bậc 4,3/7 | công | 272.329 |
14 | Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7 | công | 281.548 |
15 | Nhân công nhóm 2, bậc 4,7/7 | công | 290.767 |
III | Máy thi công |
|
|
1 | Máy ủi - công suất: 110 cv | ca | 2.049.156 |
2 | Máy san 110CV(108CV) | ca | 2.166.080 |
3 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60 kg | ca | 317.190 |
4 | Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5 T | ca | 950.206 |
5 | Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10 T | ca | 1.121.307 |
6 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T | ca | 713.638 |
7 | Ô tô 3T (Ô tô vận tải thùng 2,5T) | ca | 713.638 |
8 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T | ca | 1.016.989 |
9 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7 T | ca | 1.241.268 |
10 | Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m³ | ca | 1.132.383 |
11 | Ô tô tưới nước - dung tích: 6 m³ | ca | 1.217.236 |
12 | Cần trục ô tô - sức nâng: 3 T | ca | 1.399.897 |
13 | Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T | ca | 2.160.679 |
14 | Cần trục ô tô - sức nâng: 16 T | ca | 2.433.173 |
15 | Cần trục ô tô - sức nâng: 25 T | ca | 3.056.801 |
16 | Cần trục ô tô - sức nâng: 40 T | ca | 4.177.693 |
17 | Cổng trục - sức nâng: 10 T | ca | 1.163.621 |
18 | Tời điện - sức kéo: 3,0 T | ca | 253.101 |
19 | Tời điện - sức kéo: 5,0 T | ca | 271.557 |
20 | Pa lăng xích - sức nâng: 3 T | ca | 204.024 |
21 | Pa lăng xích - sức nâng: 5 T | ca | 206.407 |
22 | Pa lăng giật 5T (Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T) | ca | 206.407 |
23 | Kích nâng - sức nâng: 10 T | ca | 235.899 |
24 | Kích nâng - sức nâng: 100 T | ca | 252.859 |
25 | Kích nâng - sức nâng: 200 T | ca | 262.752 |
26 | Máy trộn bê tông - dung tích: 100,0 lít | ca | 245.885 |
27 | Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít | ca | 288.447 |
28 | Máy trộn vữa - dung tích: 80 lít | ca | 232.983 |
29 | Máy bơm vữa - năng suất 2m³/h; (Máy phun vữa 5,5KW; Máy phun bê tông) | ca | 399.738 |
30 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW | ca | 225.765 |
31 | Máy phun nhựa đường - công suất: 190 cv | ca | 3.172.866 |
32 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | ca | 5.463.871 |
33 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | ca | 308.266 |
34 | Lò nấu sơn YHK 3A | ca | 821.689 |
35 | Nồi nấu nhựa 500 lít | ca | 318.055 |
36 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 120 m³/h | ca | 570.815 |
37 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240 m³/h | ca | 914.540 |
38 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m³/h | ca | 1.111.419 |
39 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420 m³/h | ca | 1.243.849 |
40 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540 m³/h | ca | 1.257.558 |
41 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW | ca | 338.020 |
42 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 27,5 kW | ca | 359.235 |
43 | Máy hàn hơi - công suất: 2000 l/h | ca | 248.057 |
44 | Máy khoan đứng - công suất: 2,5 kW | ca | 247.705 |
45 | Máy khoan đứng 2,1kW (2,5kW) | ca | 247.705 |
46 | Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW | ca | 268.963 |
47 | Khoan cầm tay 0,5 kW (Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13mm) | ca | 211.509 |
48 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW | ca | 213.284 |
49 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW | ca | 213.413 |
50 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,85 kW | ca | 215.049 |
51 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW | ca | 231.704 |
52 | Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW | ca | 224.762 |
53 | Máy cắt bê tông - công suất: 1,50 kW | ca | 227.153 |
54 | Máy cắt bê tông - công suất: 12 cv (MCD 218) | ca | 485.648 |
55 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3,0 m³/ph | ca | 253.550 |
56 | Máy cắt tôn - công suất: 15 kW | ca | 378.338 |
57 | Máy mài - công suất: 1 kW | ca | 202.467 |
58 | Máy mài - công suất: 2,7 kW | ca | 213.347 |
59 | Sà lan - trọng tải: 200 T | ca | 965.014 |
60 | Sà lan - trọng tải: 400 T | ca | 1.334.033 |
61 | Phao thép - trọng tải: 200 T | ca | 207.455 |
62 | Ca nô - công suất: 150 cv | ca | 1.549.525 |
63 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 cv | ca | 4.108.162 |
64 | Máy bơm keo | ca | 225.802 |
65 | Kích thủy lực, sức nâng 5T | ca | 233.190 |
66 | Máy mài, công suất 1,5kw | ca | 205.874 |
67 | Máy lốc tôn, công suất 45kw | ca | 799.753 |
68 | Máy lọc dầu | ca | 206.346 |
69 | Máy dán băng tải | ca | 240.935 |
70 | Palăng xích sức nâng 15T | ca | 254.257 |
71 | Bơm thủy lực 20T | ca | 305.782 |
72 | Lò nung keo (Lò nấu sơn YHK 3A) | ca | 821.689 |
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM NHÂN CÔNG THEO CÔNG VIỆC
STT | Chương | Tên công việc | Nhóm |
I | Chương 1 | Công tác phá dỡ, làm sạch kết cấu công trình |
|
1 |
| Phá dỡ các loại kết cấu (móng, nền, tường, xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái, bờ nóc, bờ chảy; các kết cấu trên mái); | 2 |
2 |
| Phá dỡ lớp vữa trát của các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần); Phá dỡ hàng rào các loại; | 2 |
3 |
| Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần; bê tông; gỗ; kính; kim loại). | 2 |
4 |
| Đào bỏ mặt đường nhựa; Cạo rỉ các kết cấu thép; Đục nhám mặt bê tông; Phá dỡ kết cấu bằng bê tông; | 2 |
5 |
| Tháo dỡ cửa và các phụ kiện cửa các loại; Tháo dỡ bậc thang và các phụ kiện của thang; Tháo dỡ lan can, vách ngăn các loại; Tháo dỡ thiết bị vệ sinh; Tháo dỡ các cấu kiện bằng gang, thép, bê tông; Tháo dỡ các thiết bị tháo lắp bằng bu lông (hàn); Tháo dỡ vòng bi, may ơ, bánh răng, các loại động cơ điện, lớp bảo ôn thiết bị, bảo ôn đường ống; Tháo dỡ mái, tường các loại; Tháo dỡ gạch chịu lửa. | 2 |
6 |
| Tháo dỡ các phụ kiện liên quan đến ngành đường sắt (ray, tà vẹt); Tháo dỡ dầm thép trên cạn (dưới nước). | 2 |
7 |
| Đục tường, sàn các loại; Đục bê tông các loại; Khoan bê tông, bê tông cốt thép. | 2 |
8 |
| Cắt mặt đường bê tông các loại; Cắt tường, sàn bê tông các loại; Cào bóc lớp mặt đường bằng bê tông. | 2 |
9 |
| Cắt tôn, sắt; Khoan sắt thép; Doa lỗ sắt thép; Chặt river cầu | 2 |
10 |
| Đục tẩy bề mặt cấu kiện bằng bê tông; Đục tẩy kết cấu thép (thép trong kết cấu bê tông). | 2 |
11 |
| Vệ sinh mặt đường, sân bãi, vét rãnh thoát nước | 2 |
II | Chương 2 | Công tác sửa chữa, gia cố kết cấu nhà cửa, kiến trúc |
|
1 |
| Công tác xây các loại kết cấu; Xếp đá hộc, đá khan. | 1 |
2 |
| Công tác đổ bê tông các loại kết cấu; Phun gia cố bê tông vào các loại cấu kiện; Phun vữa vào các loại cấu kiện. | 1 |
3 |
| Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép các loại cấu kiện; Công tác gia cố, gia công kết cấu thép các loại; hàn lại bản mã; Gia công lưới thép; Lắp đặt cấu kiện thép, bu lông các loại. | 1 |
4 |
| Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn; | 1 |
5 |
| Công tác tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái các loại (ngói, tôn, tấm nhựa). | 1 |
6 |
| Công tác trát vữa, trát granito, trát đá rữa tường vào các loại kết cấu. | 1 |
7 |
| Công tác láng vữa, láng granitô vào các loại kết cấu. | 1 |
8 |
| Công tác ốp, lát gạch, đá vào các loại kết cấu. | 1 |
9 |
| Công tác làm trần, vách ngăn, tường, sàn các loại kết cấu; Gia công, đóng chân tường, tay vịn cầu thang, khung gỗ, mắt cáo, diềm mái. | 1 |
10 |
| Dán formica; Quét vôi, quét Flinkote; Bả ma tít, bả bằng xi măng, bả Ventonite, bả hỗn hợp xi măng+ bột bả + sơn vào các kết cấu. | 1 |
11 |
| Quét nhựa bitum, dán giấy dầu (bao tải) vào các kết cấu, chét khe nổi, bơm keo Epoxy vào các kết cấu. | 1 |
12 |
| Sơn vào các loại kết cấu (gỗ, kính, sắt, thép, bê tông...) | 1 |
13 |
| Đánh vecni vào kết cấu gỗ | 1 |
14 |
| Các công việc lắp đặt cửa kính các loại (cắt kính, chốt ngang, chốt dọc, ổ khóa...). | 1 |
15 |
| Lắp đặt bồn chứa nước inox | 2 |
16 |
| Lắp dàn giáo trong (ngoài) | 2 |
17 |
| Bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu | 2 |
III | Chương 3 | Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác |
|
1 |
| Gia công các thiết bị dạng tấm cong, tấm phẳng (hình tròn, hình bầu dục, hình chữ nhật) dạng hình phễu, hình côn, các thiết bị dạng ống, khung đỡ, giá đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép, bích đặc, bích rỗng. | 2 |
2 |
| Lắp thay thế các chi tiết, thiết bị, bộ phận với với nhiều dạng hình học khác nhau, (dạng cong, hình tròn, hình vuông, hình phễu, côn, cút, dạng ống, khớp nối, khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép...), đường ống thông hơi, tấm lót vách ngăn, gối đỡ, giảm tốc, hộp giảm tốc... | 2 |
3 |
| Làm lại lớp bảo ôn, bảo ôn đường ống, các thiết bị lọc các loại. | 2 |
4 |
| Dán băng tải, kéo rải băng tải, thay thang chủ động, thang bị động, thay thế bộ con lăn các loại. | 2 |
5 |
| Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải, xích bằng cấp liệu, băng tải, thiết bị vận chuyển đứng, thiết bị vận chuyển xiên... | 2 |
6 |
| Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa và các phụ kiện khác. | 2 |
7 |
| Thay thế roto động cơ, vòng bi các loại máy; Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn; Thay đà dọc cầu gỗ; Lắp lại sàn cầu gỗ; Thay các bộ phận cầu sắt có dựng dàn giáo và không dựng dàn giáo. | 2 |
8 |
| Sơn cầu sắt các loại; Quét dọn mặt cầu; Siết các bộ phận cấu kiện của cầu sắt; Đóng đinh, bôi mỡ, gia công lắp dựng lan can cầu; Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật các loại. | 2 |
9 |
| Vá mặt đường các loại; Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường; Láng nhựa; Bảo dưỡng mặt đường; Đóng cừ chống xói lở | 2 |
10 |
| Đắp lề đường; Lấp hố; Đào hót đất (đá) bị sụt; Đắp đất sét; | 1 |
11 |
| Sửa nền móng, mặt đường các loại. | 1 |
12 |
| Bạt lề đường; Dãy cỏ, phát quang dọc hai bên đường; Trồng cây xanh, chăm sóc cây xanh. | 2 |
13 |
| Sửa chữa vỉa hè, nền vỉa hè bằng bê tông, xi măng. | 1 |
14 |
| Sơn kẻ đường, sơn phân cách | 1 |
15 |
| Dán màng phản quang, lau chùi cọc tiêu, biển báo, gia công lắp đặt giá đỡ, trụ đỡ, biển báo, biển phản quang. | 2 |
16 |
| Thay thế trụ bê tông; Gắn viên phản quang, chùi rửa dải phân cách; Thay thế ống thép, tôn lượn sóng. | 2 |
17 |
| Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh cổng cầu, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết, dầm thép các loại, kết cấu thép đường. | 1 |
18 |
| Tán ri vê; Lắp ráp cấu kiện sắt thép | 2 |
19 |
| Gia cố thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn, Gia cố bản nút giàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết. | 1 |
20 |
| Làm mới hệ mặt cầu, Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ; Lắp dựng dầm thép các loại. | 2 |
21 |
| Thay thế ray, tà vẹt đường sắt các loại. | 2 |
22 |
| Làm nền đá đường sắt các loại; Nâng, giật, chèn đường sắt; Bổ sung đá 4x6 vào đường sắt; Sửa chữa rãnh xương cá; Vét dọn mương rãnh; Làm vai đá đường sắt; | 2 |
23 |
| Sửa chữa đường lồng, đường ngang, thay tà vẹt ghi, thay ray hộ luân; Nâng, giật, chèn ghi đường; Tháo dỡ ghi cũ; Thay tâm ghi; Thay lưỡi ghi. | 2 |
24 |
| Thay tà vẹt ghi | 2 |
MỤC LỤC
PHẦN A - THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN B: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA
PHẦN I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.10000 Công tác phá dỡ các kết cấu, công trình xây dựng
SA.11100 Phá dỡ móng các loại
SA.11210 Phá dỡ nền gạch
SA.11220 Phá dỡ nền bê tông
SA.11300 Phá dỡ tường
SA.11310 Tường bê tông không cốt thép
SA.11320 Tường bê tông cốt thép
SA.11330 Phá dỡ tường xây gạch
SA.11340 Phá dỡ tường xây đá các loại
SA.11400 Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái
SA.11510 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
SA.11520 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng
SA.11600 Phá lớp vữa trát
SA.11700 Phá dỡ hàng rào
SA.11800 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ
SA.11910 Phá dỡ các kết cấu khác
SA.11920 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy
SA.20000 Công tác tháo dỡ các kết cấu, công trình xây dựng
SA.21100 Tháo dỡ khuôn cửa
SA.21200 Tháo dỡ cầu thang gỗ, vách ngăn các loại
SA.21210 Tháo dỡ bậc thang, yếm thang, lan can
SA.21240 Tháo dỡ vách ngăn
SA.21300 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
SA.21400 Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép
SA.21500 Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng
SA.30000 Tháo dỡ thiết bị phục vụ thay thế, sửa chữa
SA.31100 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m
SA.31200 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m
SA.31300 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m
SA.31400 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m
SA.31500 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m
SA.31600 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m
SA.31700 Tháo bu lông
SA.31710 Tháo bu lông bằng máy hàn
SA.31720 Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga
SA.31730 Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ
SA.31800 Tháo dỡ vòng bi các loại
SA.31900 Tháo dỡ may ơ
SA.32000 Tháo dỡ bánh răng
SA.32100 Tháo các loại động cơ điện
SA.32200 Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị, đường ống
SA.32210 Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị
SA.32220 Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
SA.32300 Tháo dỡ các kết cấu mái
SA.32400 Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu
SA.32500 Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
SA.32600 Tháo ray cũ
SA.32700 Tháo tà vẹt cũ đường 1m, đường 1,435m, đường lồng
SC.32800 Tháo dỡ dầm thép các loại
SA.40000 Công tác đục tẩy, khoan tạo lỗ, thổi, cắt để sửa chữa, gia cố các kết cấu, công trình xây dựng
SA.41100 Đục lỗ thông tường xây gạch
SA.41200 Đục lỗ thông tường bê tông
SA.41300 Đục mở tường làm cửa
SA.41400 Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông
SA.41500 Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn
SA.41600 Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn
SA.41700 Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông
SA.41800 Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc
SA.42110 Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép dày ≤15cm
SA.42200 Cắt mặt đường bê tông asphalt
SA.42400 Cắt tường bê tông bằng máy
SA.42500 Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt
SA.42700 Khoan, doa lỗ sắt thép
SA.42710 Khoan lỗ sắt thép dầy 5-22mm, lỗ khoan f14-27
SA.42720 Doa lỗ sắt thép
SA.42800 Chặt rivê cầu cũ 33
SA.50000 Công tác làm sạch các kết cấu, công trình xây dựng
SA.51000 Đục tẩy bề mặt bê tông các kết cấu
SA.51100 Đục tẩy phần bê tông bề mặt bị hỏng, hư hại
SA.51200 Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông
SA.51300 Đục tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông
SA.51400 Vệ sinh mặt đường, sân bãi phục vụ sửa chữa
SA.51500 Vét rãnh thoát nước phục vụ công tác sửa chữa
PHẦN II - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
SB.10000 Công tác sửa chữa các kết cấu xây đá, gạch
SB.11000 Xây đá hộc
SB.11100 Xây móng
SB.11200 Xây tường thẳng
SB.11300 Xây tường trụ bin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
SB.11400 Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu
SB.11500 Xây mặt bằng, mái dốc
SB.11600 xếp đá khan mặt bằng, mái dốc
SB.11700 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác
SB.12000 Xây đá xanh miếng (10x20x30)cm
SB.12100 Xây móng
SB.12200 Xây tường
SB.12300 Xây trụ độc lập
SB.13000 Xây đá chẻ
SB.13100 Xây móng bằng đá chẻ (10X10X20)cm
SB.13200 Xây tường bằng đá chẻ (10X10X20)cm
SB.13300 Xây trụ độc lập bằng đá chẻ (10X10X20)cm
SB.13500 Xây tường bằng đá chẻ (20X20X25)cm
SB.13600 Xây móng bằng đá chẻ (15X20X25)cm
SB.13700 Xây tường bằng đá chẻ (15X20X25)cm
SB.14000 Xây gạch chỉ (6,5X10,5X22)cm
SB.14100 Xây móng
SB.14200 Xây tường thẳng
SB.14300 Xây cột, trụ
SB.14400 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
SB.14500 Xây cống
SB.14600 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác
SB.15000 Xây gạch thẻ (5 X 10 X 20)cm
SB.15100 Xây móng
SB.15300 Xây cột, trụ
SB.15400 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
SB.16000 Xây gạch thẻ (4X8X19)cm
SB.16100 Xây móng
SB.16200 Xây tường
SB.16300 Xây cột, trụ
SB.16400 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
SB.16500 Xây tường gạch ống (10X10X20)cm
SB.16600 Xây tường gạch ống (8X8X19)cm
SB.16700 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (10X15X22)cm
SB.16800 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (10X13,5X22)cm
SB.16900 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5X13X20)cm
SB.17000 Xây gạch bê tông rỗng, gạch silicát
SB.17100 Xây tường gạch bê tông (20X20X40)cm
SB.17200 Xây tường gạch bê tông (15X20X40)cm
SB.17300 Xây tường gạch bê tông (10 X 20 X 40)cm
SB.17400 Xây tường gạch bê tông (15 X 20 X 30)cm
SB.17500 Xây tường gạch silicát (6,5X12X25)cm
SB.17600 Xây tường gạch thông gió
SB.17700 Xây lại lớp gạch chịu lửa trong ống khói
SB.17800 Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
SB.20000 Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông
SB.21000 Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình
SB.21100 Bê tông lót móng, bê tông móng, nền, bệ máy
SB.21200 Bê tông tường, cột
SB.21300 Bê tông xà dầm, giằng, bê tông sàn mái
SB.21400 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông cầu thang
SB.21500 Bê tông mặt đường
SB.21600 Bê tông bờ mái kênh
SB.21700 Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông
SB.21800 Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực
SB.21900 Công tác sản xuất lắp đặt cốt thép
SB.21910 Cốt thép móng
SB.21920 Cốt thép bệ máy
SB.21930 Cốt thép tường
SB.21940 Cốt thép cột
SB.21950 Cốt thép dầm, giằng
SB.21960 Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
SB.21970 Cốt thép sàn mái
SB.21980 Cốt thép cầu thang
SB.22010 Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
SB.22020 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
SB.23000 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ
SB.23100 Ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy
SB.23200 Ván khuôn gỗ gia cố móng cột
SB.23300 Ván khuôn gỗ gia cố nút giao giữa cột và dầm
SB.23400 Ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ
SB.23500 Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng
SB.23600 Ván khuôn gỗ gia cố tường
SB.23700 Ván khuôn gỗ gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
SB.23800 Cầu thang
SB.23900 Làm tường chắn đất bằng gỗ
SB.30000 Công tác gia cố kết cấu thép
SB.31000 Gia công kết cấu thép để gia cố
SB.31100 Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố
SB.31200 Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố
SB.31300 Hàn lại bản mã tai cột để gia cố
SB.31400 Gia công dầm bằng thép hình (i, h) để gia cố
SB.31500 Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn
SB.32000 Công tác lắp đặt kết cấu thép
SB.32100 Lắp đặt cột thép gia cố các loại
SB.32200 Lắp đặt bu lông các loại bằng thủ công
SB.32300 Gia cố kết cấu thép
SB.40000 Công tác làm mái
SB.41100 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói 22v/m²
SB.41200 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói 13v/m²
SB.41300 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói 75 v/m²
SB.41400 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói âm dương
SB.41500 Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa
SB.41600 Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ
SB.41700 Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ
SB.41800 Xây bờ nóc bằng ngói bò
SB.41900 Xây bờ chảy bằng gạch chỉ
SB.50000 Công tác trát, láng
SB.51000 Công tác trát
SB.51100 Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông; trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông
SB.51200 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang
SB.51300 Trát vẩy tường chống vang
SB.51400 Trát granitô gờ chỉ, gờ lỗi, đố tường
SB.51500 Trát granitô tay vịn cầu thang
SB.51600 Trát granitô thành ôvăng, sênô, lan can, diềm che nắng
SB.51700 Trát granitô tường, trụ, cột
SB.51800 Trát đá rửa tường, trụ, cột dày 1cm
SB.51900 Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng
SB.52000 Công tác láng vữa
SB.52100 Láng nền sàn không đánh màu
SB.52200 Láng nền sàn có đánh màu
SB.52300 Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hố đường
SB.52400 Láng cầu thang
SB.52500 Láng granitô nền, sàn, cầu thang
SB.53000 Công tác ốp, lát gạch, đá
SB.53000 Công tác ốp gạch, đá
SB.53100 Ốp gạch 20x10cm
SB.53200 Ốp gạch 20X15; 20X20; 20X30cm
SB.53300 Ốp gạch 15x15; 11x11cm
SB.53400 Ốp gạch 6X20cm
SB.53500 Ốp gạch 3X10cm
SB.53600 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu
SB.53700 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương
SB.54000 Công tác lát gạch, đá
SB.54100 Lát gạch chỉ 6,5X10X22cm
SB.54200 Lát gạch thẻ 5X10X20cm, 4X8X19cm
SB.54300 Lát gạch lá nem
SB.54400 Lát gạch ceramic, gốm và granit nhân tạo
SB.54700 Lát đá cẩm thạch, hoa cương
SB.54900 Lát gạch vỉ
SB.60000 Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng
SB.61100 Làm trần mè gỗ
SB.61200 Làm lại trần giấy ép cứng, làm trần ván ép
SB.61300 Làm lại trần fibrô xi măng
SB.61400 Làm trần cót ép
SB.61500 Làm trần gỗ dán
SB.62000 Làm vách ngăn bằng ván ép
SB.62100 Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít
SB.62200 Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí
SB.62300 Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
SB.62400 Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
SB.62500 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
SB.62600 Gia công và lắp dựng gỗ dầm sàn, dầm trần
SB.62700 Làm mặt sàn gỗ
SB.62800 Làm tường lambris gỗ
SB.62900 Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3X1cm
SB.63000 Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
SB.63100 Dán foocmica vào các kết cấu dạng tấm
SB.63200 Dán foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤3cm
SB.80000 Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vecni kết cấu gỗ và một số công tác khác
SB.81000 Quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu
SB.81100 Quét vôi các kết cấu
SB.81200 Quét nước xi măng
SB.81300 Quét filinkote chống thấm mái, sênô, ô văng
SB.81400 Công tác bả matit, xi măng (bả 3 lần) vào các kết cấu
SB.81500 Công tác bả hỗn hợp sơn+xi măng trắng+bột bả+phụ gia
SB.81600 Công tác bả ventônít (bả 3 lần) vào các kết cấu
SB.81700 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu
SB.81800 Quét nhựa bi tum và dán bao tải
SB.81900 Chét khe nối
SB.82000 Bơm keo epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm bằng máy bơm cầm tay
SB.83000 Công tác sơn
SB.83100 Sơn cửa
SB.83200 Sơn gỗ, sơn kính mờ
SB.83300 Sơn tường
SB.83400 Sơn sắt thép
SB.83500 Sơn silicát (sơn nước) vào các kết cấu đã bả
SB.83600 Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép
SB.83700 Sơn chống rỉ, sơn phủ vá thiết bị, vỏ bao che thiết bị
SB.83800 Đánh vecni kết cấu gỗ
SB.83810 Đánh vecni tampon
SB.83820 Đánh vecni cobalt
SB.83900 Cắt và lắp kính
SB.84000 Lắp các loại phụ kiện của cửa (ke, khoá, chốt hãm...)
SB.84100 Lắp đặt bể chứa nước bằng inox trên mái
SB.84200 Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa trên mái
SB.91000 Dàn giáo phục vụ thi công
SB.91100 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo công cụ
SB.91110 Dàn giáo ngoài
SB.91120 Dàn giáo trong
SB.91200 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo tre
SB.91210 Dàn giáo ngoài
SB.91220 Dàn giáo trong
SB.92000 Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, phế thải bằng thủ công
PHẦN III - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC
SC.10000 Sửa chữa các kết cấu thiết bị cơ khí
SC.11000 Công tác gia công chi tiết thiết bị
SC.11100 Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm cong
SC.11300 Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình vuông, hình chữ nhật
SC.11400 Gia công chi tiết thiết bị dạng hình phễu, hình côn
SC.11500 Gia công chi tiết thiết bị dạng ống
SC.11600 Gia công chi tiết thiết bị dạng côn, cút
SC.11700 Gia công chi tiết thiết bị khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che thiết bị, khung dàn thép
SC.11800 Gia công mặt bích
SC.11810 Gia công mặt bích đặc
SC.11820 Gia công mặt bích rỗng
SC.12000 Lắp thay thế các chi tiết, bộ phận thiết bị, cấu kiện
SC.12100 Lắp thay thế chi tiết, bộ phận thiết bị dạng cong (thùng tháp) bằng phương pháp hàn
SC.12200 Lắp thay thế bằng bulông kết hợp với hàn
SC.12210 Tấm đậy, tấm nắp dạng hình tròn
SC.12220 Tấm đậy, tấm nắp dạng hình vuông, hình chữ nhật
SC.12300 Lắp thay thế thiết bị dạng hình phễu, côn, cót
SC.12400 Lắp thay thế thiết bị dạng ống
SC.12500 Lắp thay thế thiết bị ống nối, khớp nối
SC.12600 Lắp thay thế thiết bị khung giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che thiết bị, khung dàn thép và các chi tiết thiết bị tương tự khác
SC.12700 Lắp thay thế đường ống thông hơi, cấp nhiệt 116
SC.13000 Làm lại lớp bảo ôn đường ống, thiết bị
SC.13100 Làm lại lớp bảo ôn đường ống
SC.13200 Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các thiết bị khác
SC.14000 Lắp thay thế thiết bị, phụ tùng
SC.14110 Lắp thay thế tấm lót vách ngăn máy nghiền
SC.14120 Lắp thay thế gối đỡ
SC.14130 Lắp thay thế giảm tốc simettrô
SC.14140 Lắp thay thế giảm tốc phụ
SC.14150 Lắp thay thế hộp giảm tốc của máy nghiền
SC.14200 Lắp thay thế các loại thiết bị vận chuyển ngang
SC.14210 Dán băng tải
SC.14220 Kéo rải băng tải cao su
SC.14230 Thay thang chủ động, bị động băng tải
SC.14300 Thay thế bộ con lăn các loại
SC.14310 Thay thế bộ con lăn loại 1500
SC.14320 Thay thế bộ con lăn loại 11000
SC.14330 Thay thế bộ con lăn loại 11500
SC.14340 Thay thế bộ con lăn loại 12000
SC.14350 Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải
SC.14400 Lắp thay thế xích bằng cấp liệu
SC.14500 Lắp thay thế băng tải 123
SC.14610 Lắp thay thế phụ kiện thiết bị vận chuyển đứng, vận chuyển xiên (gầu tải đứng, gầu tải xiên)
SC.14620 Sửa chữa máy đập búa
SC.14620 Sửa chữa quả búa, khớp nối, gối đỡ, tấm lót, tấm ghi, bánh đà và các phụ kiện khác
SC.14630 Thay thế roto động cơ
SC.14640 Thay thế vòng bi máy đập búa
SC.14660 Lắp thay thế vòng bi gầu tải
SC.14670 Lắp thay thế vòng bi máy cán
SC.14680 Lắp thay thế vòng bi bằng cào, giá nâng
SC.20000 Công tác sửa chữa cầu đường bộ
SC.21000 Sửa chữa cầu gỗ
SC.22000 Thay các bộ phận cầu sắt
SC.23000 Sơn cầu sắt (1 lớp sơn chống gỉ + 2 lớp sơn mầu)
SC.24000 Quét dọn mặt cầu
SC.26000 Đóng đinh cầu gỗ
SC.27000 Bôi mỡ gối cầu
SC.28000 Gia công, lắp dựng lan can cầu
SC.30000 Công tác sửa chữa đường bộ
SC.31000 Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật (khe đặt vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...)
SC.32000 Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
SC.32100 Vá mặt đường đá dăm
SC.32110 Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt
SC.32120 Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên
SC.32130 Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công
SC.32140 Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32150 Vá mặt đường đá dăm nhựa bằng thủ công rải nóng
SC.32160 Vá mặt đường đá dăm nhựa bằng thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32170 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công
SC.32180 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới
SC.32190 Dặm vá mặt đường bằng bê tông atphan hạt mịn rải nóng (chưa bao gồm nhựa lót)
SC.32200 Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphalt
SC.33000 Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường
SC.33100 Tiêu chuẩn nhựa 1,1kg/m²
SC.33200 Tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m²
SC.33300 Láng nhựa trên mặt đường cũ
SC.33310 Láng nhựa một lớp trên mặt đường cũ
SC.33320 Láng nhựa hai lớp trên mặt đường cũ
SC.34000 Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
SC.35000 Đóng cừ gỗ chống xói lở
SC.36100 Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên
SC.36200 Lấp hố sụp. hố sình lún cao su
SC.36300 Đào hót đất sụt
SC.36310 Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m
SC.36320 Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp máy hoặc bằng máy trong phạm vi ≤50m
SC.36330 Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp máy hoặc bằng máy trong phạm vi ≤100 m
SC.36400 Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6, đất chọn lọc
SC.36410 Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6
SC.36420 Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)
SC.36500 Đắp đất sét
SC.36600 Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên
SC.37100 Bạt đất lề đường, dẫy cỏ lề đường
SC.37200 Phát quang dọc hai bên đường
SC.37300 Trồng và chăm sóc cây xanh
SC.37400 Sửa chữa vỉa hè, xử lý nền vỉa hè
SC.37410 Sửa chữa vỉa hè
SC.37420 Xử lý nền vỉa hè
SC.38200 Sơn dải phân cách, dán màng phản quang đầu dải phân cách
SC.39100 Lau chùi cọc tiêu, biển báo
SC.39400 Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách
SC.39500 Gắn viên phản quang, chùi rửa dải phân cách
SC.39600 Thay thế ống thép f50, tấm song dải phân cách
SC.39700 Sản xuất biển báo phản quang
SC.40000 Sửa chữa cầu đường sắt
SC.41000 Gia công, lắp dựng, các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
SC.41100 Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ
SC.41200 Gia công thanh đứng, thanh treo, thanh xiên
SC.41300 Gia công hệ liên kết dọc cầu
SC.41400 Gia công dầm dọc, dầm ngang
SC.41500 Gia công kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe trên dầm, đường kiểm tra
SC.42000 Liên kết hệ dầm thép bằng ri vê, bu lông, hàn
SC.42100 Tán ri vê bằng búa hơi ép
SC.42200 Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bu lông
SC.42300 Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn
SC.43000 Gia cố dầm cầu
SC.43100 Gia cố mạ hạ, mạ thượng, thanh cống cầu, bàn nút dàn chủ
SC.43200 Gia cố thanh đứng, thanh treo, thanh xiên
SC.43300 Gia cố dầm dọc, dầm ngang, hệ liên kết dọc cầu
SC.44000 Lắp mới hệ mặt cầu và tháo dỡ hệ mặt cầu cũ
SC.45000 Lắp dựng cấu kiện dầm thép các loại
SC.50000 Công tác sửa chữa đường sắt
SC.51000 Thay thế ray, tà vẹt, thanh giằng cự ly
SC.51100 Thay thế ray
SC.51110 Đường 1m tà vẹt sắt
SC.51120 Đường 1m tà vẹt gỗ
SC.51130 Đường 1m tà vẹt bê tông
SC.51200 Thay thế tà vẹt
SC.51210 Đường 1m tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt
SC.51220 Đường 1m tà vẹt bê tông
SC.51230 Đường 1,435m tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông
SC.51240 Đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông
SC.51250 Thay thanh giằng cự ly
SC.51300 Làm lại nền đá lòng đường
SC.51310 Làm lại nền đá lòng đường 1m
SC.51320 Làm lại nền đá lòng đường 1,435m
SC.51330 Làm lại nền đá lòng đường lồng
SC.51340 Nâng, giật, chèn đường
SC.51350 Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi
SC.51360 Sửa chữa rãnh xương cá
SC.51370 Vét dọn mương rãnh
SC.51380 Làm vai đá đường sắt
SC.51400 Sửa chữa đường ngang
SC.51410 Đường 1m
SC.51420 Đường 1,435m
SC.51430 Đường lồng
SC.51500 Thay tà vẹt ghi
SC.51510 Đường 1m
SC.51520 Thay tà vẹt ghi, đường 1,435m
SC.51530 Thay tà vẹt ghi, đường lồng
SC.51600 Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ)
SC.51610 Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1m
SC.51620 Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1,435m
SC.51630 Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường lồng
SC.51700 Làm lại nền đá ghi, nâng; giật, chèn ghi
SC.51720 Nâng, giật, chèn ghi
SC.51730 Tháo dỡ ghi cũ
SC.51800 Thay tâm ghi (chuyển hướng)
SC.51820 Thay tâm ghi, đường 1,435 m
SC.51830 Thay tâm ghi, đường lồng
SC.51900 Thay lưỡi ghi
SC.51910 Thay lưỡi ghi, đường 1m
SC.51920 Thay lưỡi ghi, đường 1,435 m
SC.51930 Thay lưỡi ghi, đường lồng
PHẦN C: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
MỤC LỤC
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây