Quyết định 3384/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh công bố Bộ đơn giá xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3384/QĐ-UBND

Quyết định 3384/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3384/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Khoa
Ngày ban hành:02/07/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Quyết định 3384/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

Số: 3384/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 07 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

----------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;

Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;

Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng (bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 8403/TTr-SXD ngày 31 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, gồm các phần sau:
- Phần xây dựng;
- Phần Lắp đặt;
- Phần Khảo sát xây dựng;
- Phần Sửa chữa.
1. Đơn giá xây dựng mới (phần xây dựng; phần lắp đặt; phần sửa chữa; phần khảo sát xây dựng) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn Thành phố. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông, nếu định mức nào có quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông, số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông, thì áp dụng theo các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC, số 258/BTTTT-KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Sở Xây dựng, khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) thích hợp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới.
3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thay thế các Quyết định số 75/QĐ-UB-QLĐT ngày 10 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT, TTCB;
- Lưu: VT, (DTMT/TN) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Khoa

BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m³ tường gạch, 1m³ bê tông, 1m² lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thi công.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000đồng/tháng).
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng: 1,03
+ Động cơ diesel: 1,05
+ Động cơ điện: 1,07
2) Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được xác định trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);
Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung);
Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007; Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011; Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012; Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng; Tập đơn giá được chia thành 03 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng Từ AA.11100 đến AA.30000
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát Từ AB.10000 đến AB.90000
Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi Từ AC.10000 đến AC.40000
Chương IV: Công tác làm đường Từ AD.11000 đến AD.80000
Chương V: Công tác xây gạch đá Từ AE.10000 đến AE.90000
Chương VI: Công tác bêtông tại chỗ Từ AF.10000 đến AF.80000
Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bêtông đúc sẵn Từ AG.10000 đến AG.60000
Chương VIII: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ Từ AH.10000 đến AH.30000
Chương IX: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép Từ AI.10000 đến AI.60000
Chương X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác Từ AK.10000 đến AK.90000
Chương XI: Các công tác khác Từ AL.11000 đến AL.80000
Chương XII: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô Từ AM.11000 đến AM.33000
PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, GIÁ NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.
Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG
Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng
Từ AA.11100 đến AA.32000
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Từ AB.10000 đến AB.92000
Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
Từ AC.10000 đến AC.40000
Chương IV: Công tác làm đường
Từ AD.11000 đến AD.80000
Chương V: Công tác xây gạch đá
Từ AE.10000 đến AE.90000
Chương VI: Công tác bêtông tại chỗ
Từ AF.10000 đến AF.80000
Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bêtông đúc sẵn
Từ AG.10000 đến AG.60000
Chương VIII: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
Từ AH.10000 đến AH.30000
Chương IX: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép
Từ AI.10000 đến AI.60000
Chương X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
Từ AK.10000 đến AK.90000
Chương XI: Các công tác khác
Từ AL.11000 đến AL.80000
Chương XII: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô
Từ AM.11000 đến AM.33000
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)
Loại rừng Nội dung
I Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
II - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m² có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
III - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.
- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m² rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo.
IV - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính >10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10 ÷ 20cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn Đặc điểm và công cụ thi công
1. Bùn đặc Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài
2. Bùn lỏng Dùng xô và gầu để múc
3. Bùn rác Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
CẤP ĐÁ CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
1. Đá cấp 1 Đá rất cứng, có cường độ chịu nén >1000kg/cm²
2. Đá cấp 2 Đá cứng, cường độ chịu nén >800kg/cm²
3. Đá cấp 3 Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén >600kg/cm²
4. Đá cấp 4 Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤600kg/cm²
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất Nhóm đất Tên đất Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất
I 1 - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.
- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. Dùng xẻng xúc dễ dàng
2 - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.
- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.
- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m³. Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được
3 - Đất sét pha cát.
- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.
- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m³.
- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7tấn/1m³ trở lên. Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng
II 4 - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.
- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.
- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.
- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.
- Đất màu mềm. Dùng mai xắn được
5 - Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi).
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.
- Đất đỏ ở đồi núi.
- Đất sét pha sỏi non.
- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m³.
- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kg đến 500kg trong 1m³. Dùng cuốc bàn cuốc được
III 6 - Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.
- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.
- Đất mặt đê, mặt đường cũ.
- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.
- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m³.
- Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào
7 - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.
- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.
- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m³. Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg
IV 8 - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.
- Đất mặt đường nhựa hỏng.
- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).
- Đất lẫn đá bọt. Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được
9 - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.
- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).
- Đất sỏi đỏ rắn chắc. Dùng xà beng choòng búa mới đào được
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng máy)
Cấp đất Tên các loại đất Công cụ tiêu chuẩn xác định
I Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.
II Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng
III Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. Dùng cuốc chim mới cuốc được
IV Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất Tên các loại đất
I Cát pha lẫn 3 ÷ 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
II Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hòa nước. Đất cấp I có chứa 10 ÷ 30% sỏi, đá.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Cấp đất đá Nhóm đất đá Tên các loại đá
IV 4 - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit.
- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa.
- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.
- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.
5 - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.
- Than Antraxit, Porphiarit, Secpatinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa.
- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.
III 6 - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu Tup.
- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi.
- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.
7 - Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ.
- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.
- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.
- Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm nông.
II 8 - Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.
- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ.
- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.
9 - Syenit, Granit hạt thô nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Bazan. Các loại đá Nai - Granit, Nai garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.
- Búa đập mạnh vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.
- Đầu nhọn của búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.
I 10 - Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.
- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.
Đá đặc biệt 11 - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích ...), các loại quặng chứa sắt.
- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.
12 - Đá Quăczit các loại.
- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá.
- Đá Côranhđông.
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11, 12 áp dụng đơn giá khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với đơn giá khoan tương ứng.
Chương I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100  CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11111 - 0 cây 100m² 209.511
AA.11112 - ≤2 cây 100m² 313.164
AA.11113 - ≤3 cây 100m² 361.682
Phát rừng loại II, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11121 - 0 cây 100m² 266.851
AA.11122 - ≤2 cây 100m² 401.379
AA.11123 - ≤3 cây 100m² 465.335
AA.11124 - ≤5 cây 100m² 573.399
AA.11125 - >5 cây 100m² 723.365
Phát rừng loại III, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11131 - 0 cây 100m² 306.548
AA.11132 - ≤2 cây 100m² 436.665
AA.11133 - ≤3 cây 100m² 502.827
AA.11134 - ≤5 cây 100m² 610.890
AA.11135 - >5 cây 100m² 763.061
Phát rừng loại IV, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11141 - 0 cây 100m² 335.218
AA.11142 - ≤2 cây 100m² 474.157
AA.11143 - ≤3 cây 100m² 549.140
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m² rừng
AA.11211
AA.11212
AA.11213
AA.11214
AA.11215 - 0 cây
- ≤2 cây
- ≤3 cây
- ≤5 cây
- >5 cây 100m² 
100m² 
100m² 
100m² 
100m² 16.540
27.126
63.074
92.185
117.988 37.505
51.785
65.241
77.598
84.463
Bảng quy đổi cây tiêu chuẩn
Đường kính cây Đổi ra cây tiêu chuẩn Đường kính cây Đổi ra cây tiêu chuẩn
10-20 cm 1 > 40-50 cm 6
>20-30 cm 1,5 > 50-60 cm 15
>30-40 cm 3,5
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 CHẶT CÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng
AA.12111 - Đường kính gốc cây ≤20cm cây 26.465
AA.12112 - Đường kính gốc cây ≤30cm cây 52.929
AA.12113 - Đường kính gốc cây ≤40cm cây 108.064
AA.12114 - Đường kính gốc cây ≤50cm cây 205.100
AA.12115 - Đường kính gốc cây ≤60cm cây 447.692
AA.12116 - Đường kính gốc cây ≤70cm cây 1.071.815
AA.12117 - Đường kính gốc cây >70cm cây 2.024.539
Chặt cây ở sườn dốc
AA.12121 - Đường kính gốc cây ≤20cm cây 30.875
AA.12122 - Đường kính gốc cây ≤30cm cây 59.545
AA.12123 - Đường kính gốc cây ≤40cm cây 121.296
AA.12124 - Đường kính gốc cây ≤50cm cây 222.743
AA.12125 - Đường kính gốc cây ≤60cm cây 626.328
AA.12126 - Đường kính gốc cây ≤70cm cây 1.340.871
AA.12127 - Đường kính gốc cây >70cm cây 2.205.380
Ghi chú: Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân với hệ số 2.
AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: đồng/gốc cây
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào gốc cây
AA.13111 - Đường kính gốc cây ≤20cm gốc cây 44.108
AA.13112 - Đường kính gốc cây ≤30cm gốc cây 81.599
AA.13113 - Đường kính gốc cây ≤40cm gốc cây 154.377
AA.13114 - Đường kính gốc cây ≤50cm gốc cây 297.726
AA.13115 - Đường kính gốc cây ≤60cm gốc cây 714.543
AA.13116 - Đường kính gốc cây ≤70cm gốc cây 1.340.871
AA.13117 - Đường kính gốc cây >70cm gốc cây 2.410.480
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: đồng/bụi
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào bụi dừa nước
AA.13211 - Đường kính bụi dừa ≤30cm bụi 116.885
AA.13212 - Đường kính bụi dừa >30cm bụi 165.404
Đào bụi tre
AA.13221 - Đường kính bụi tre ≤50cm bụi 231.565
AA.13222 - Đường kính bụi tre ≤80cm bụi 1.473.194
AA.13223 - Đường kính bụi tre >80cm bụi 2.650.867
AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi quy định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong đơn giá).
AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ kết cấu gạch đá
AA.21111 - Phá dỡ tường gạch 323.351
AA.21112 - Phá dỡ tường đá 364.069
AA.21121 - Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ 399.997
AA.21122 - Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ 481.433
AA.21131 - Phá dỡ bê tông than xỉ 435.925
AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AA.21211 Phá dỡ kết cấu bê tông tảng rời 493.409
Phá dỡ bê tông nền, móng
AA.21221 - Không cốt thép 852.688
AA.21222 - có cốt thép 1.221.547
AA.21231 Phá dỡ bê tông tường 1.125.739
AA.21241 Phá dỡ bê tông cột 1.317.355
AA.21251 Phá dỡ bê tông xà, dầm 1.556.874
AA.21300 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ nền xi măng
AA.21311 - Không cốt thép 7.186
AA.21312 - Có cốt thép 11.976
Phá dỡ nền gạch
AA.21321 - Gạch lá nem 16.766
AA.21322 - Gạch xi măng 19.162
AA.21323 - Gạch chỉ 14.371
AA.21331 - Phá dỡ nền đan bê tông 21.557
AA.21400 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ kết cấu mặt đường
AA.21411 - Mặt đường cấp phối 356.883
AA.21421 - Mặt đường đá dăm 388.021
AA.21431 - Mặt đường đá dăm nhựa 457.481
AA.21441 - Mặt đường bê tông asphal 538.918
AA.21451 - Mặt đường bê tông xi măng 843.107
AA.21500 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
 
AA.21511
AA.21512 Phá dỡ hàng rào song sắt
- Loại đơn giản
- Loại phức tạp
19.162
22.994
AA.21600 PHÁ DỠ KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công
AA.21611 - Phá dỡ kết cấu gạch đá 445.505
Phá dỡ kết cấu bê tông
AA.21612 - Không cốt thép 1.101.787
AA.21613 - Có cốt thép 1.832.320
AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ kết cấu bằng búa căn
AA.22111 - Bê tông có cốt thép 28.637 143.711 319.729
AA.22112 - Bê tông không cốt thép 119.760 207.210
AA.22121 - Kết cấu gạch đá 47.904 126.549
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan
AA.22211 - Bê tông có cốt thép 28.637 483.828 321.034
AA.22212 - Bê tông không cốt thép 450.296 166.827
AA.22221 - Kết cấu gạch đá 395.206 150.608
AA.22300 ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dung cẩu đưa lên hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đập đầu cọc khoan nhồi
AA.22310 - Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn 22.909 186.120 574.150
AA.22320 - Đập đầu cọc khoan nhồi dưới nước 28.637 271.425 813.234
AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHAL
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal
AA.22411 - Chiều dày lớp bóc ≤3cm 100m² 30.800 460.130 1.823.358
AA.22412 - Chiều dày lớp bóc ≤4cm 100m² 41.360 537.680 1.999.803
AA.22413 - Chiều dày lớp bóc ≤5cm 100m² 57.200 625.570 2.208.116
AA.22414 - Chiều dày lớp bóc ≤6cm 100m² 74.800 728.970 2.427.466
AA.22415 - Chiều dày lớp bóc ≤7cm 100m² 101.200 847.880 2.666.404
AA.23000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn
AA.23111 
AA.23112 
AA.23113 
AA.23114 
AA.23115 - Chiều dày lớp cắt ≤3cm
- Chiều dày lớp cắt ≤4cm
- Chiều dày lớp cắt ≤5cm
- Chiều dày lớp cắt ≤6cm
- Chiều dày lớp cắt ≤7cm 100m²
100m²
100m²
100m²
100m² 21.102
27.308
34.756
40.962
54.616
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.31000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m³; đ/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ kết cấu gỗ
AA.31111 - Chiều cao ≤4m 452.691
AA.31112 - Chiều cao ≤16m 716.162
Tháo dỡ kết cấu sắt thép
AA.31121 - Chiều cao ≤4m tấn 1.556.874
AA.31122 - Chiều cao ≤16m tấn 2.107.767
AA.31200 THÁO DỠ MÁI
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ mái ngói
AA.31211 - Chiều cao ≤4m 14.371
AA.31212 - Chiều cao ≤16m 21.557
Tháo dỡ mái tôn
AA.31221 - Chiều cao ≤4m 7.186
AA.31222 - Chiều cao ≤16m 9.581
Tháo dỡ mái fibrô xi măng
AA.31231 - Chiều cao ≤4m 11.976
AA.31232 - Chiều cao ≤16m 14.371
AA.31300 THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường
AA.31311 Tháo dỡ trần 14.371
AA.31312 Tháo dỡ cửa 9.581
AA.31331 Tháo dỡ gạch ốp tường 26.347
AA.31332 Tháo dỡ gạch ốp chân tường 31.137
AA.31400 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ vách ngăn
AA.31411 - Khung mắt cáo 7.186
AA.31421 - Giấy ép, ván ép 9.581
AA.31431 - Tường gỗ 9.581
AA.31441 - Ván sàn 14.371
AA.31451 - Nhôm kính 23.952
AA.31500 THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh
AA.31511 - Tháo dỡ bồn tắm cái 107.784
AA.31521 - Tháo dỡ chậu rửa cái 23.952
AA.31531 - Tháo dỡ bệ xí cái 31.137
AA.31541 - Tháo dỡ chậu tiểu cái 35.928
AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình đun nước nóng
AA.31611 
AA.31621 Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ
Tháo dỡ bình đun nước nóng cái
cái 143.711
47.904
AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFEL, BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ cầu tạm (EIFEL, BAILEY, dàn T66, NN64) Tháo dỡ bằng máy hàn
AA.32111 - Tháo dỡ sàn cầu tấn 24.054 1.758.069 212.953
AA.32112 - Tháo dỡ dàn cầu tấn 35.079 2.256.269 294.077
Tháo dỡ bằng cần cẩu, cắt thép bằng máy hàn
AA.32121 - Tháo dỡ sàn cầu tấn 24.054 864.664 346.114
AA.32122 - Tháo dỡ dàn cầu tấn 35.079 1.350.887 457.221
AA.32200 THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại
AA.32211 - Trên cạn tấn 207.766 2.455.750 6.668.505
AA.32212 - Dưới nước tấn 223.997 3.489.750 7.036.344
Chương II 
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m³ đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện .v.v.) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá đã được tính trong chương I.
- Công tác đào, đắp đất được tính đơn giá cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng theo đơn giá đã được tính trong chương I.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m³ đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m³ đắp đo tại nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m³ đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được tính đơn giá cho các cự ly <300m; <500m; <700m và <1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤2Km = Đg1 + Đg2 x (L-1)
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤4Km = Đg1 + Đg3 x (L-1)
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤7Km = Đg1 + Đg4 x (L-1)
+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L >7Km = Đg1 + Đg4 x 6 + Đg5 x (L-7)
Trong đó:
+ Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
+ Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km
+ Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km
+ Đg4: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km
+ Đg5: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km
- Đắp đất, đá, cát được tính đơn giá riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công trong đơn giá quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đơn giá công tác đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung đơn giá.
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất Hệ số
K = 0,85; g = 1,45T/m³ ÷ 1,60T/m³ 1,07
K = 0,90; g = 1,75T/m³ 1,1
K = 0,95; g = 1,80T/m³ 1,13
K = 0,98; g > 1,80T/m³ 1,16
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lí của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG 
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG 
AB.11100 ĐÀO BÙN
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào bùn trong mọi điều kiện
AB.11111 - Bùn đặc 183.517
AB.11112 - Bùn lẫn rác 195.231
AB.11113 - Bùn lẫn sỏi đá 318.227
AB.11114 - Bùn lỏng 315.369
Vận chuyển tiếp 10m
AB.11121 - Bùn đặc 3.088
AB.11122 - Bùn lẫn rác 3.088
AB.11123 - Bùn lẫn sỏi đá 14.556
AB.11124 - Bùn lỏng 14.556
AB.11200 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết
AB.11211 - Đất cấp I 87.854
AB.11212 - Đất cấp II 121.043
AB.11213 - Đất cấp III 152.280
ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH 
AB.11300 ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng băng
Rộng ≤3m, sâu ≤ 1 m
AB.11311 - Đất cấp I 109.329
AB.11312 - Đất cấp II 160.089
AB.11313 - Đất cấp III 242.086
AB.11314 - Đất cấp IV 376.796
Rộng ≤3m, sâu ≤2m
AB.11321 - Đất cấp I 121.043
AB.11322 - Đất cấp II 171.803
AB.11323 - Đất cấp III 255.753
AB.11324 - Đất cấp IV 390.462
Rộng ≤3m, sâu ≤3m
AB.11331 - Đất cấp I 132.757
AB.11332 - Đất cấp II 185.469
AB.11333 - Đất cấp III 269.419
AB.11334 - Đất cấp IV 409.985
Rộng ≤3m, sâu >3m
AB.11341 - Đất cấp I 148.376
AB.11342 - Đất cấp II 204.993
AB.11343 - Đất cấp III 290.894
AB.11344 - Đất cấp IV 435.365
Rộng >3m, sâu ≤ 1m
AB.11351 - Đất cấp I 89.806
AB.11352 - Đất cấp II 122.996
AB.11353 - Đất cấp III 189.374
AB.11354 - Đất cấp IV 285.037
Rộng >3m, sâu ≤2m
AB.11361 - Đất cấp I 97.616
AB.11362 - Đất cấp II 132.757
AB.11363 - Đất cấp III 199.136
AB.11364 - Đất cấp IV 296.751
Rộng >3m, sâu ≤3m
AB.11371 - Đất cấp I 105.425
AB.11372 - Đất cấp II 142.519
AB.11373 - Đất cấp III 212 802
AB.11374 - Đất cấp IV 312.370
Rộng >3m, sâu >3m
AB.11381 - Đất cấp I 117.139
AB 11382 - Đất cấp II 156.185
AB.11383 - Đất cấp III 226.468
AB.11384 - Đất cấp IV 331.893
AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra
Rộng ≤1 m, sâu ≤1 m
AB.11411 - Đất cấp I 148.376
AB.11412 - Đất cấp II 232.325
AB.11413 - Đất cấp III 370.939
AB.11414 - Đất cấp IV 605.216
Rộng ≤ 1m, sâu > 1m
AB.11421 - Đất cấp I 212.802
AB.11422 - Đất cấp II 308.465
AB.11423 - Đất cấp III 456.841
AB.11424 - Đất cấp IV 702.832
Rộng >1m, sâu ≤ 1m
AB.11431 - Đất cấp I 97.616
AB.11432 - Đất cấp II 150.328
AB.11433 - Đất cấp III 244.039
AB.11434 - Đất cấp IV 390.462
Rộng >1m, sâu >1m
AB.11441 - Đất cấp I 138.614
AB.11442 - Đất cấp II 203.040
AB.11443 - Đất cấp III 294.799
AB.11444 - Đất cấp IV 456.841
AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương, rãnh thoát nước
Rộng ≤3m, sâu ≤ 1m
AB.11511 - Đất cấp I 119.091
AB.11512 - Đất cấp II 177.660
AB.11513 - Đất cấp III 263.562
AB.11514 - Đất cấp IV 402.176
Rộng ≤3m, sâu ≤2m
AB.11521 - Đất cấp I 132.757
AB.11522 - Đất cấp II 183.517
AB.11523 - Đất cấp III 267.466
AB.11524 - Đất cấp IV 406.080
Rộng ≤3m, sâu ≤3m
AB.11531 - Đất cấp I 140.566
AB.11532 - Đất cấp II 195.231
AB.11533 - Đất cấp III 281.133
AB.11534 - Đất cấp IV 423.651
Rộng ≤3m, sâu >3m
AB.11541 - Đất cấp I 154.232
AB.11542 - Đất cấp II 212.802
AB.11543 - Đất cấp III 359.225
AB.11544 - Đất cấp IV 464.650
Rộng >3m, sâu ≤ 1m
AB.11551 - Đất cấp I 101.520
AB.11552 - Đất cấp II 136.662
AB.11553 - Đất cấp III 204.993
AB.11554 - Đất cấp IV 306.513
Rộng >3m, sâu ≤2m
AB.11561 - Đất cấp I 105.425
AB.11562 - Đất cấp II 142.519
AB.11563 - Đất cấp III 210.849
AB.11564 - Đất cấp IV 310.417
Rộng >3m, sâu ≤3m
AB.11571 - Đất cấp I 117.139
AB.11572 - Đất cấp II 162.042
AB.11573 - Đất cấp III 220.611
AB.11574 - Đất cấp IV 322.131
Rộng >3m, sâu >3m
AB.11581 - Đất cấp I 126.900
AB.11582 - Đất cấp II 175.708
AB.11583 - Đất cấp III 230.373
AB.11584 - Đất cấp IV 337.750
AB.11600 ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong đơn giá.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy
AB.11611 - Đất cấp I 202.213
AB.11612 - Đất cấp II 280.970
AB.11613 - Đất cấp III 495.954
AB.11614 - Đất cấp IV 625.797
Đào đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy
AB.11621 - Đất cấp I 232.013
AB.11622 - Đất cấp II 321.413
AB.11623 - Đất cấp III 570.454
AB.11624 - Đất cấp IV 719.453
Ghi chú: Đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn chi phí nhân công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào nền đường
Đào nền đường mở rộng
AB.11711 - Đất cấp I 109.329
AB.11712 - Đất cấp II 144.471
AB.11713 - Đất cấp III 208.897
AB.11714 - Đất cấp IV 308.465
Đào nền đường làm mới
AB.11721 - Đất cấp I 70.283
AB.11722 - Đất cấp II 105.425
AB.11723 - Đất cấp III 169.851
AB.11724 - Đất cấp IV 269.419
AB.11800 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá
Độ sâu ≤15cm
AB.11811 - Đất cấp I 150.328
AB.11812 - Đất cấp II 187.422
AB.11813 - Đất cấp III 271.371
AB.11814 - Đất cấp IV 310.417
Độ sâu ≤30cm
AB.11821 - Đất cấp I 136.662
AB.11822 - Đất cấp II 169.851
AB.11823 - Đất cấp III 247.943
AB.11824 - Đất cấp IV 285.037
Độ sâu >30cm
AB.11831 - Đất cấp I 124.948
AB.11832 - Đất cấp II 156.185
AB.11833 - Đất cấp III 228.420
AB.11834 - Đất cấp IV 261.610
AB.11900 VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công
AB.11911 - Đất cấp I 6.837
AB.11912 - Đất cấp II 7.057
AB.11913 - Đất cấp III 7.719
AB.11914 - Đất cấp IV 8.160
AB.12000 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m
AB.12111 - Đá cấp I 1.389.210
AB.12112 - Đá cấp II 1.077.836
AB.12113 - Đá cấp III 934.124
AB.12114 - Đá cấp IV 838.317
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
- San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu
AB.13111 - K=0,85 109.329
AB.13112 - K=0,90 130.805
AB.13113 - K=0,95 136.662
Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu
AB.13121 - K=0,85 117.139
AB.13122 - K=0,90 134.709
AB.13123 - K=0,95 144.471
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m.
- San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp bờ kênh mương
AB.13211 - Dung trọng ≤1,45 tấn/m³ 111.282
AB.13212 - Dung trọng ≤1,50 tấn/m³ 132.757
AB.13213 - Dung trọng ≤1,55 tấn/m³ 144.471
AB.13214 - Dung trọng ≤1,60 tấn/m³ 158.137
AB.13300 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
- San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
 
AB.13311
AB.13312
AB.13313 Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu
- K=0,85
- K=0,90
- K=0,95
119.091
140.566
152.280
Ghi chú:
Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15 so với đơn giá đắp bờ kênh mương, nền đường tương ứng.
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp cát công trình
AB.13411
AB.13412 Đắp cát nền móng công trình 
Đắp cát móng đường ống, đường cống
174.216
174.216 87.854
113.234
AB.20000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY 
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY 
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào san đất tạo mặt bằng Bằng máy đào ≤0,4m³
AB.21111 - Đất cấp I 100m³ 97.616 889.837
AB.21112 - Đất cấp II 100m³ 126.900 995.928
AB.21113 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.347.777
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.21121 - Đất cấp I 100m³ 97.616 731.340
AB.21122 - Đất cấp II 100m³ 126.900 867.679
AB.21123 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.089.760
AB.21124 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.205.294
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.21131 - Đất cấp I 100m³ 97.616 760.198
AB.21132 - Đất cấp II 100m³ 126.900 885.851
AB.21133 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.037.383
AB.21134 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.397.593
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.21141 - Đất cấp I 100m³ 97.616 808.677
AB.21142 - Đất cấp II 100m³ 126.900 921.078
AB.21143 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.091.645
AB.21144 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.559.940
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.21151 - Đất cấp I 100m³ 97.616 839.204
AB.21152 - Đất cấp II 100m³ 126.900 1.021.379
AB.21153 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.285.420
AB.21154 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.804.706
Bằng máy đào ≤3,6m³
AB.21161 - Đất cấp I 100m³ 97.616 869.287
AB.21162 - Đất cấp II 100m³ 126.900 1.080.901
AB.21163 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.389.101
AB.21164 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.958.671
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤50m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.22111 - Đất cấp I 100m³ 502.716
AB.22112 - Đất cấp II 100m³ 625.226
AB.22113 - Đất cấp III 100m³ 828.002
AB.22114 - Đất cấp IV 100m³ 1.118.085
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.22121 - Đất cấp I 100m³ 637.288
AB.22122 - Đất cấp II 100m³ 784.827
AB.22123 - Đất cấp III 100m³ 1.026.627
AB.22124 - Đất cấp IV 100m³ 1.385.229
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.22131 - Đất cấp I 100m³ 782.627
AB.22132 - Đất cấp II 100m³ 980.343
AB.22133 - Đất cấp III 100m³ 1.304.378
AB.22134 - Đất cấp IV 100m³ 1.760.223
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.22141 - Đất cấp I 100m³ 797.475
AB.22142 - Đất cấp II 100m³ 1.006.812
AB.22143 - Đất cấp III 100m³ 1.199.535
AB.22144 - Đất cấp IV 100m³ 1.618.209
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.22151 - Đất cấp I 100m³ 640.746
AB.22152 - Đất cấp II 100m³ 766.462
AB.22153 - Đất cấp III 100m³ 989.507
AB.22154 - Đất cấp IV 100m³ 1.334.212
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.22161 - Đất cấp I 100m³ 657.839
AB.22162 - Đất cấp II 100m³ 741.463
AB.22163 - Đất cấp III 100m³ 908.710
AB.22164 - Đất cấp IV 100m³ 1.226.480
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤70m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.22171 - Đất cấp I 100m³ 612.553
AB.22172 - Đất cấp II 100m³ 782.941
AB.22173 - Đất cấp III 100m³ 1.082.880
AB.22174 - Đất cấp IV 100m³ 1.461.677
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.22181 - Đất cấp I 100m³ 858.596
AB.22182 - Đất cấp II 100m³ 1.061.463
AB.22183 - Đất cấp III 100m³ 1.241.789
AB.22184 - Đất cấp IV 100m³ 1.676.210
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.22191 - Đất cấp I 100m³ 1.016.041
AB.22192 - Đất cấp II 100m³ 1.098.423
AB.22193 - Đất cấp III 100m³ 1.373.029
AB.22194 - Đất cấp IV 100m³ 1.853.589
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.22211 - Đất cấp I 100m³ 983.552
AB.22212 - Đất cấp II 100m³ 1.252.700
AB.22213 - Đất cấp III 100m³ 1.638.146
AB.22214 - Đất cấp IV 100m³ 2.212.993
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.22221 - Đất cấp I 100m³ 989.507
AB.22222 - Đất cấp II 100m³ 1.244.994
AB.22223 - Đất cấp III 100m³ 1.764.079
AB.22224 - Đất cấp IV 100m³ 2.380.493
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.22231 - Đất cấp I 100m³ 741.463
AB.22232 - Đất cấp II 100m³ 903.135
AB.22233 - Đất cấp III 100m³ 1.126.132
AB.22234 - Đất cấp IV 100m³ 1.521.950
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤100m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.22241 - Đất cấp I 100m³ 937.839
AB.22242 - Đất cấp II 100m³ 1.173.003
AB.22243 - Đất cấp III 100m³ 1.564.474
AB.22244 - Đất cấp IV 100m³ 2.112.251
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.22251 - Đất cấp I 100m³ 1.190.560
AB.22252 - Đất cấp II 100m³ 1.477.441
AB.22253 - Đất cấp III 100m³ 1.727.439
AB.22254 - Đất cấp IV 100m³ 2.331.940
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.22261 - Đất cấp I 100m³ 1.224.742
AB.22262 - Đất cấp II 100m³ 1.587.222
AB.22263 - Đất cấp III 100m³ 2.111.719
AB.22264 - Đất cấp IV 100m³ 2.850.408
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.22271 - Đất cấp I 100m³ 1.262.669
AB.22272 - Đất cấp II 100m³ 1.545.108
AB.22273 - Đất cấp III 100m³ 2.050.175
AB.22274 - Đất cấp IV 100m³ 2.767.902
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.22281 - Đất cấp I 100m³ 1.257.160
AB.22282 - Đất cấp II 100m³ 1.549.146
AB.22283 - Đất cấp III 100m³ 2.060.120
AB.22284 - Đất cấp IV 100m³ 2.781.974
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.22291 - Đất cấp I 100m³ 1.031.358
AB.22292 - Đất cấp II 100m³ 1.137.281
AB.22293 - Đất cấp III 100m³ 1.343.553
AB.22294 - Đất cấp IV 100m³ 1.811.845
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤300m
Bằng máy cạp 9m³ và máy ủi 110CV
AB.23111 - Đất cấp I 100m³ 1.526.364
AB.23112 - Đất cấp II 100m³ 1.651.979
Bằng máy cạp 16m³ và máy ủi 140CV
AB.23121 - Đất cấp I 100m³ 1.104.537
AB.23122 - Đất cấp II 100m³ 1.195.432
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤500m
Bằng máy cạp 9m³ và máy ủi 110CV
AB.23131 - Đất cấp I 100m³ 1.920.414
AB.23132 - Đất cấp II 100m³ 2.087.128
Bằng máy cạp 16m³ và máy ủi 140CV
AB.23141 - Đất cấp I 100m³ 1.393.754
AB.23142 - Đất cấp II 100m³ 1.509.442
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤700m
Bằng máy cạp 9m³ và máy ủi 110CV
AB.23151 - Đất cấp I 100m³ 2.240.965
AB.23152 - Đất cấp II 100m³ 2.425.424
Bằng máy cạp 16m³ và máy ủi 140CV
AB.23161 - Đất cấp I 100m³ 1.625.305
AB.23162 - Đất cấp II 100m³ 1.903.068
Đào san đất tạo mặt bằng phạm vi ≤1000m
Bằng máy cạp 9m³ và máy ủi 110CV
AB.23171 - Đất cấp I 100m³ 2.739.016
AB.23172 - Đất cấp II 100m³ 2.977.952
Bằng máy cạp 16m³ và máy ủi 140CV
AB.23181 - Đất cấp I 100m³ 1.953.358
AB.23182 - Đất cấp II 100m³ 2.118.670
Vận chuyển tiếp 500m 
Bằng máy máy cạp 9m³
AB.23191 - Đất cấp I 100m³ 585.429
AB.23192 - Đất cấp II 100m³ 668.437
Bằng máy máy cạp 16m³
AB.23211 - Đất cấp I 100m³ 385.819
AB.23212 - Đất cấp II 100m³ 424.401
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào xúc đất bằng máy đào ≤0,4m³, máy ủi ≤110CV
AB.24111 - Đất cấp I 100m³ 97.616 770.262
AB.24112 - Đất cấp II 100m³ 126.900 898.695
AB.24113 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.217.891
Đào xúc đất bằng máy đào ≤0,8m³, máy ủi ≤110CV
AB.24121 - Đất cấp I 100m³ 97.616 663.565
AB.24122 - Đất cấp II 100m³ 126.900 789.186
AB.24123 - Đất cấp III 100m³ 158.137 992.511
AB.24124 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.091.337
Đào xúc đất bằng máy đào ≤1,25m³, máy ủi ≤110CV
AB.24131 - Đất cấp I 100m³ 97.616 691.202
AB.24132 - Đất cấp II 100m³ 126.900 805.765
AB.24133 - Đất cấp III 100m³ 158.137 938.813
AB.24134 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.264.101
Đào xúc đất bằng máy đào ≤1,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.24141 - Đất cấp I 100m³ 97.616 735.415
AB.24142 - Đất cấp II 100m³ 126.900 838.869
AB.24143 - Đất cấp III 100m³ 158.137 996.013
AB.24144 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.426.087
Đào xúc đất bằng máy đào ≤2,3m³, máy ủi ≤110CV
AB.24151 - Đất cấp I 100m³ 97.616 762.885
AB.24152 - Đất cấp II 100m³ 126.900 927.518
AB.24153 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.168.168
AB.24154 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.648.570
Đào xúc đất bằng máy đào ≤3,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.24161 - Đất cấp I 100m³ 97.616 819.236
AB.24162 - Đất cấp II 100m³ 126.900 995.729
AB.24163 - Đất cấp III 100m³ 158.137 1.260.026
AB.24164 - Đất cấp IV 100m³ 224.516 1.717.496
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY CHIỀU RỘNG MÓNG ≤6M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng chiều rộng ≤6m 
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.25111 - Đất cấp I 100m³ 927.347 846.710
AB.25112 - Đất cấp II 100m³ 1.192.861 996.759
AB.25113 - Đất cấp III 100m³ 1.460.328 1.393.320
AB.25114 - Đất cấp IV 100m³ 1.583.323 1.615.715
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.25121 - Đất cấp I 100m³ 927.347 876.176
AB.25122 - Đất cấp II 100m³ 1.192.861 1.020.357
AB.25123 - Đất cấp III 100m³ 1.460.328 1.186.720
AB.25124 - Đất cấp IV 100m³ 1.583.323 1.619.262
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.25131 - Đất cấp I 100m³ 927.347 912.750
AB.25132 - Đất cấp II 100m³ 1.192.861 1.038.029
AB.25133 - Đất cấp III 100m³ 1.460.328 1.225.948
AB.25134 - Đất cấp IV 100m³ 1.583.323 1.771.808
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.25141 - Đất cấp I 100m³ 927.347 929.767
AB.25142 - Đất cấp II 100m³ 1.192.861 1.128.585
AB.25143 - Đất cấp III 100m³ 1.460.328 1.420.964
AB.25144 - Đất cấp IV 100m³ 1.583.323 2.029.113
AB.25200 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤10M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng chiều rộng ≤10m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.25211 - Đất cấp I 100m³ 361.177 806.518
AB.25212 - Đất cấp II 100m³ 464.650 948.529
AB.25213 - Đất cấp III 100m³ 572.027 1.200.399
AB.25214 - Đất cấp IV 100m³ 853.159 1.538.011
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.25221 - Đất cấp I 100m³ 361.177 835.510
AB.25222 - Đất cấp II 100m³ 464.650 972.297
AB.25223 - Đất cấp III 100m³ 572.027 1.131.265
AB.25224 - Đất cấp IV 100m³ 853.159 1.541.626
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.25231 - Đất cấp I 100m³ 361.177 876.956
AB.25232 - Đất cấp II 100m³ 464.650 988.812
AB.25233 - Đất cấp III 100m³ 572.027 1.167.783
AB.25234 - Đất cấp IV 100m³ 853.159 1.686.797
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.25241 - Đất cấp I 100m³ 361.177 871.291
AB.25242 - Đất cấp II 100m³ 464.650 1.081.804
AB.25243 - Đất cấp III 100m³ 572.027 1.368.336
AB.25244 - Đất cấp IV 100m³ 853.159 1.976.485
AB.25300 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY CHIỀU RỘNG MÓNG ≤20M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng chiều rộng ≤20m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.25311 - Đất cấp I 100m³ 234.277 802.897
AB.25312 - Đất cấp II 100m³ 304.560 952.633
AB.25313 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.204.188
AB.25314 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 1.536.127
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.25321 - Đất cấp I 100m³ 234.277 831.686
AB.25322 - Đất cấp II 100m³ 304.560 975.825
AB.25323 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.142.145
AB.25324 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 1.541.372
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.25331 - Đất cấp I 100m³ 234.277 838.323
AB.25332 - Đất cấp II 100m³ 304.560 990.994
AB.25333 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.174.984
AB.25334 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 1.672.172
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.25341 - Đất cấp I 100m³ 234.277 862.294
AB.25342 - Đất cấp II 100m³ 304.560 1.073.708
AB.25343 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.361.139
AB.25344 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 1.940.949
Bằng máy đào ≤3,6 m³
AB.25351 - Đất cấp I 100m³ 234.277 924.602
AB.25352 - Đất cấp II 100m³ 304.560 1.162.559
AB.25353 - Đất cấp III 100m³ 378.748 1.479.540
AB.25354 - Đất cấp IV 100m³ 583.741 2.103.841
AB.25400 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG >20M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng chiều rộng >20m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.25411 - Đất cấp I 100m³ 212.802 762.705
AB.25412 - Đất cấp II 100m³ 277.618 904.403
AB.25413 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.139.881
AB.25414 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.455.743
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.25421 - Đất cấp I 100m³ 212.802 791.019
AB.25422 - Đất cấp II 100m³ 277.618 924.068
AB.25423 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.082.994
AB.25424 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.463.736
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.25431 - Đất cấp I 100m³ 212.802 820.426
AB.25432 - Đất cấp II 100m³ 277.618 937.303
AB.25433 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.112.344
AB.25434 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.587.161
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.25441 - Đất cấp I 100m³ 212.802 844.752
AB.25442 - Đất cấp II 100m³ 277.618 1.038.622
AB.25443 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.308.511
AB.25444 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.835.693
Bằng máy đào ≤3,6m³
AB.25451 - Đất cấp I 100m³ 212.802 924.602
AB.25452 - Đất cấp II 100m³ 277.618 1.127.437
AB.25453 - Đất cấp III 100m³ 343.216 1.409.296
AB.25454 - Đất cấp IV 100m³ 531.028 1.989.694
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển
AB.26111
AB.26121
AB.26131 - Tổ hợp 2 máy đào
- Tổ hợp 3 máy đào
- Tổ hợp 4 máy đào 100m³ 
100m³ 
100m³ 2.049.926
2.049.926
2.049.926 1.607.677
2.411.515
3.215.353
Ghi chú: Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí Máy được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.27100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO CHIỀU RỘNG ≤6M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương chiều rộng ≤6m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.27111 - Đất cấp I 100m³ 1.091.341 844.030
AB.27112 - Đất cấp II 100m³ 1.362.712 988.721
AB.27113 - Đất cấp III 100m³ 1.628.227 1.248.629
AB.27114 - Đất cấp IV 100m³ 1.897.645 1.604.997
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.27121 - Đất cấp I 100m³ 1.091.341 876.176
AB.27122 - Đất cấp II 100m³ 1.362.712 1.016.660
AB.27123 - Đất cấp III 100m³ 1.628.227 1.183.023
AB.27124 - Đất cấp IV 100m³ 1.897.645 1.615.565
Bằng máy đào ≤1,6m³
AB.27131 - Đất cấp I 100m³ 1.091.341 939.595
AB.27132 - Đất cấp II 100m³ 1.362.712 1.055.926
AB.27133 - Đất cấp III 100m³ 1.628.227 1.248.319
AB.27134 - Đất cấp IV 100m³ 1.897.645 1.816.551
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.27141 - Đất cấp I 100m³ 1.091.341 976.547
AB.27142 - Đất cấp II 100m³ 1.362.712 1.187.061
AB.27143 - Đất cấp III 100m³ 1.628.227 1.491.135
AB.27144 - Đất cấp IV 100m³ 1.897.645 2.128.522
AB.27200 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, CHIỀU RỘNG ≤10M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương chiều rộng ≤10m
Bằng máy đào ≤0,8m³
AB.27211 - Đất cấp I 100m³ 909.776 806.518
AB.27212 - Đất cấp II 100m³ 1.136.244 951.209
AB.27213 - Đất cấp III 100m³ 1.350.999 1.197.719
AB.27214 - Đất cấp IV 100m³ 1.581.371 1.538.011
Bằng máy đào ≤1,25m³
AB.27221 - Đất cấp I 100m³ 909.776 842.904
AB.27222 - Đất cấp II 100m³ 1.136.244 972.297
AB.27223 - Đất cấp III 100m³ 1.350.999 1.131.265
AB.27224 - Đất cấp IV 100m³ 1.581.371 1.552.717
Bằng máy đào ≤1,60m³
AB.27231 - Đất cấp I 100m³ 909.776 903.801
AB.27232 - Đất cấp II 100m³ 1.136.244 1.015.658
AB.27233 - Đất cấp III 100m³ 1.350.999 1.199.102
AB.27234 - Đất cấp IV 100m³ 1.581.371 1.740.488
Bằng máy đào ≤2,3m³
AB.27241 - Đất cấp I 100m³ 909.776 935.614
AB.27242 - Đất cấp II 100m³ 1.136.244 1.134.432
AB.27243 - Đất cấp III 100m³ 1.350.999 1.444.354
AB.27244 - Đất cấp IV 100m³ 1.581.371 2.034.961
AB.27300 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG ≤20M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương chiều rộng ≤20m
Bằng máy đào ≤0,8m³, máy ủi ≤110CV
AB.27311 - Đất cấp I 100m³ 818.018 827.012
AB.27312 - Đất cấp II 100m³ 1.026.915 982.107
AB.27313 - Đất cấp III 100m³ 1.214.337 1.236.342
AB.27314 - Đất cấp IV 100m³ 1.423.234 1.584.358
Bằng máy đào ≤1,25m³, máy ủi ≤110CV
AB.27321 - Đất cấp I 100m³ 818.018 857.564
AB.27322 - Đất cấp II 100m³ 1.026.915 1.001.703
AB.27323 - Đất cấp III 100m³ 1.214.337 1.208.690
AB.27324 - Đất cấp IV 100m³ 1.423.234 1.633.796
Bằng máy đào ≤1,60m³, máy ủi ≤110CV
AB.27331 - Đất cấp I 100m³ 818.018 918.860
AB.27332 - Đất cấp II 100m³ 1.026.915 1.044.685
AB.27333 - Đất cấp III 100m³ 1.214.337 1.237.623
AB.27334 - Đất cấp IV 100m³ 1.423.234 1.779.554
Bằng máy đào ≤2,3m³, máy ủi ≤110CV
AB.27341 - Đất cấp I 100m³ 818.018 950.008
AB.27342 - Đất cấp II 100m³ 1.026.915 1.161.422
AB.27343 - Đất cấp III 100m³ 1.214.337 1.460.548
AB.27344 - Đất cấp IV 100m³ 1.423.234 2.063.749
AB.27400 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG >20M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương chiều rộng >20m
Bằng máy đào ≤0,8m³, máy ủi ≤110CV
AB.27411 - Đất cấp I 100m³ 777.019 766.645
AB.27412 - Đất cấp II 100m³ 944.918 903.614
AB.27413 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.137.043
AB.27414 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 1.458.265
Bằng máy đào ≤1,25m³, máy ủi ≤110CV
AB.27421 - Đất cấp I 100m³ 777.019 786.921
AB.27422 - Đất cấp II 100m³ 944.918 921.617
AB.27423 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.111.766
AB.27424 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 1.507.297
Bằng máy đào ≤1,60m³, máy ủi ≤110CV
AB.27431 - Đất cấp I 100m³ 777.019 843.174
AB.27432 - Đất cấp II 100m³ 944.918 958.000
AB.27433 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.135.467
AB.27434 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 1.637.130
Bằng máy đào ≤2,3m³, máy ủi ≤110CV
AB.27441 - Đất cấp I 100m³ 777.019 869.891
AB.27442 - Đất cấp II 100m³ 944.918 1.067.560
AB.27443 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.341.247
AB.27444 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 1.897.668
Bằng máy đào ≤3,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.27451 - Đất cấp I 100m³ 777.019 946.846
AB.27452 - Đất cấp II 100m³ 944.918 1.156.411
AB.27453 - Đất cấp III 100m³ 1.118.674 1.453.782
AB.27454 - Đất cấp IV 100m³ 1.333.428 2.060.523
Ghi chú:
Trường hợp đào kênh mương bằng máy đào 0,4m³; máy đào 0,5m³ và máy đào 0,65m³ thì chi phí Máy được tính lại bằng đơn giá Máy của mã hiệu tương ứng (dùng máy đào ≤0,8m³) nhân với đơn giá ca Máy thực tế sử dụng.
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thủy lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển
AB.28111
AB.28121
AB.28131 - Tổ hợp 2 máy đào 0,8m³
- Tổ hợp 3 máy đào 0,8m³
- Tổ hợp 4 máy đào 0,8m³ 100m³
100m³
100m³ 1.327.571
1.327.571
1.327.571 1.688.060
2.532.091
3.376.121
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí Máy được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thủy lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25 m³ + máy đào 0,8 m³
AB.28211 
AB.28221 - Nạo vét
- Mở rộng 100m³
100m³ 1.120.626
1.120.626 1.706.011
1.661.460
Ghi chú: Trường hợp máy đào thủy lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí Máy được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào nền đường bằng
Máy đào ≤0,4m³, máy ủi ≤110CV
AB.31111 - Đất cấp I 100m³ 759.449 1.059.715
AB.31112 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.225.956
AB.31113 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.491.876
Máy đào ≤0,8m³, máy ủi ≤110CV
AB.31121 - Đất cấp I 100m³ 759.449 908.976
AB.31122 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.072.109
AB.31123 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.334.383
AB.31124 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 1.471.351
Bằng máy đào ≤1,25m³, máy ủi ≤110CV
AB.31131 - Đất cấp I 100m³ 759.449 945.362
AB.31132 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.096.894
AB.31133 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.274.305
AB.31134 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 1.704.756
Bằng máy đào ≤1,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.31141 - Đất cấp I 100m³ 759.449 1.006.259
AB.31142 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.136.558
AB.31143 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.338.445
AB.31144 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 1.896.224
Bằng máy đào ≤2,3m³, máy ủi ≤110CV
AB.31151 - Đất cấp I 100m³ 759.449 1.043.920
AB.31152 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.255.332
AB.31153 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.572.002
AB.31154 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 2.190.697
Bằng máy đào ≤3,6m³, máy ủi ≤110CV
AB.31161 - Đất cấp I 100m³ 759.449 1.085.881
AB.31162 - Đất cấp II 100m³ 946.870 1.306.276
AB.31163 - Đất cấp III 100m³ 1.130.387 1.640.819
AB 31164 - Đất cấp IV 100m³ 1.311.952 2.298.193
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.32111 - Đất cấp I 100m³ 644.262 685.777
AB.32112 - Đất cấp II 100m³ 819.970 839.268
AB 32113 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.008.248
AB.32114 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 1.332.126
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.32121 - Đất cấp I 100m³ 644.262 868.842
AB.32122 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.063.512
AB.32123 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.278.673
AB.32124 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 1.725.389
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.32131 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.068.217
AB.32132 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.329.092
AB.32133 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.625.666
AB.32134 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.191.354
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.32141 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.086.560
AB.32142 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.272.637
AB.32143 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.418.841
AB.32144 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.016.947
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.32151 - Đất cấp I 100m³ 644.262 871.901
AB.32152 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.038.171
AB.32153 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.232.828
AB.32154 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 1.662.696
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.32161 - Đất cấp I 100m³ 644.262 897.560
AB.32162 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.025.783
AB.32163 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.131.707
AB.32164 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 1.527.525
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.32171 - Đất cấp I 100m³ 644.262 837.859
AB.32172 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.056.125
AB.32173 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.501.106
AB.32174 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.026.352
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.32181 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.174.166
AB.32182 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.432.360
AB.32183 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.721.291
AB.32184 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.323.743
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.32191 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.389.505
AB.32192 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.482.871
AB.32193 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.903.018
AB.32194 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.570.310
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.32201 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.345.739
AB.32202 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.691.311
AB.32203 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.269.481
AB.32204 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.704.769
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.32211 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.354.489
AB.32212 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.678.917
AB.32213 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.445.379
AB.32214 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.301.059
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.32221 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.014.633
AB.32222 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.220.905
AB.32223 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.560.975
AB.32224 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.107.316
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m
Bằng máy ủi ≤75CV
AB.32231 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.287.065
AB.32232 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.577.147
AB.32233 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.160.128
AB.32234 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.916.314
Bằng máy ủi ≤110CV
AB.32241 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.633.177
AB.32242 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.985.632
AB.32243 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.385.218
AB.32244 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.219.224
Bằng máy ủi ≤140CV
AB.32251 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.680.587
AB.32252 - Đất cấp II 100m³ 819.970 2.133.687
AB.32253 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.916.314
AB.32254 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.935.101
Bằng máy ủi ≤180CV
AB.32261 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.731.185
AB.32262 - Đất cấp II 100m³ 819.970 2.076.758
AB.32263 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.831.036
AB.32264 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.821.234
Bằng máy ủi ≤240CV
AB.32271 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.723.526
AB.32272 - Đất cấp II 100m³ 819.970 2.080.397
AB.32273 - Đất cấp III 100m³ 956.632 2.842.804
AB.32274 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 3.840.421
Bằng máy ủi ≤320CV
AB.32281 - Đất cấp I 100m³ 644.262 1.416.027
AB.32282 - Đất cấp II 100m³ 819.970 1.527.525
AB.32283 - Đất cấp III 100m³ 956.632 1.856.445
AB.32284 - Đất cấp IV 100m³ 1.054.247 2.503.134
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤300m 
Bằng máy cạp 9m³, máy ủi 110CV
AB.33111 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 1.677.921
AB.33112 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 1.818.693
Bằng máy cạp 16m³, máy ủi 140CV
AB.33121 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 1.214.713
AB.33122 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 1.316.630
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤500m 
Bằng máy cạp 9m³, máy ủi 110CV
AB.33131 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 2.113.070
AB 33132 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 2.294.939
Bằng máy cạp 16m³, máy ủi 140CV
AB.33141 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 1.536.981
AB 33142 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 1.663.691
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤700m 
Bằng máy cạp 9m³, máy ủi 110CV
AB.33151 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 2.466.523
AB.33152 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 2.668.457
Bằng máy cạp 16m³, máy ủi 140CV
AB.33161 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 1.787.831
AB.33162 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 1.928.331
Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤1000m 
Bằng máy cạp 9m³, máy ủi 110CV
AB.33171 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 2.969.600
AB.33172 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 3.226.281
Bằng máy cạp 16m³, máy ủi 140CV
AB.33181 - Đất cấp I 100m³ 1.009.344 2.148.974
AB.33182 - Đất cấp II 100m³ 1.317.809 2.333.568
Vận chuyển tiếp 500m 
Bằng máy cạp 9m³
AB.33191 - Đất cấp I 100m³ 585.429
AB.33192 - Đất cấp II 100m³ 637.855
Bằng máy cạp 16m³
AB.33201 - Đất cấp I 100m³ 413.377
AB.33202 - Đất cấp II 100m³ 451.959
Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí Máy được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
San đất, đá bãi trữ, bãi gia tải
AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 188.522
AB.34120 San đá bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 264.341
AB.34210 San đất bãi thải bằng máy ủi 140CV 100m³ 236.161
AB.34220 San đá bãi thải bằng máy ủi 140CV 100m³ 329.527
AB.34310 San đất bãi thải bằng máy ủi 180CV 100m³ 242.565
AB.34320 San đá bãi thải bằng máy ủi 180CV 100m³ 338.927
Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.35000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.35110 Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn 100m³ 10.855.656 24.074.342
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện khung vây và hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ
AB.36110 - Trên cạn 6.542 70.387 235.276
AB.36120 - Dưới nước 6.542 149.220 893.511
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đất cự ly ≤300m
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.41111 - Đất cấp I 100m³ 889.209
AB.41112 - Đất cấp II 100m³ 1.112.179
AB.41113 - Đất cấp III 100m³ 1.335.149
AB.41114 - Đất cấp IV 100m³ 1.468.664
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.41121 - Đất cấp I 100m³ 829.138
AB.41122 - Đất cấp II 100m³ 930.022
AB.41123 - Đất cấp III 100m³ 1.166.468
AB.41124 - Đất cấp IV 100m³ 1.276.809
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.41131 - Đất cấp I 100m³ 970.099
AB.41132 - Đất cấp II 100m³ 1.076.809
AB.41133 - Đất cấp III 100m³ 1.164.118
AB.41134 - Đất cấp IV 100m³ 1.280.530
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.41141 - Đất cấp I 100m³ 927.490
AB.41142 - Đất cấp II 100m³ 1.036.738
AB.41143 - Đất cấp III 100m³ 1.203.954
AB.41144 - Đất cấp IV 100m³ 1.293.136
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.41151 - Đất cấp I 100m³ 860.877
AB.41152 - Đất cấp II 100m³ 959.615
AB.41153 - Đất cấp III 100m³ 1.113.894
AB.41154 - Đất cấp IV 100m³ 1.197.205
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.41161 - Đất cấp I 100m³ 720.795
AB.41162 - Đất cấp II 100m³ 814.304
AB.41163 - Đất cấp III 100m³ 1.277.950
AB.41164 - Đất cấp IV 100m³ 1.527.306
Vận chuyển đất cự ly ≤500m
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.41211 - Đất cấp I 100m³ 1.112.179
AB.41212 - Đất cấp II 100m³ 1.272.397
AB.41213 - Đất cấp III 100m³ 1.642.233
AB.41214 - Đất cấp IV 100m³ 1.682.288
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.41221 - Đất cấp I 100m³ 1.049.821
AB.41222 - Đất cấp II 100m³ 1.213.757
AB.41223 - Đất cấp III 100m³ 1.355.625
AB.41224 - Đất cấp IV 100m³ 1.465.966
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.41231 - Đất cấp I 100m³ 1.051.587
AB.41232 - Đất cấp II 100m³ 1.173.819
AB.41233 - Đất cấp III 100m³ 1.280.530
AB.41234 - Đất cấp IV 100m³ 1.396.942
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.41241 - Đất cấp I 100m³ 1.065.722
AB.41242 - Đất cấp II 100m³ 1.190.576
AB.41243 - Đất cấp III 100m³ 1.337.726
AB.41244 - Đất cấp IV 100m³ 1.449.204
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.41251 - Đất cấp I 100m³ 990.471
AB.41252 - Đất cấp II 100m³ 1.110.809
AB.41253 - Đất cấp III 100m³ 1.265.088
AB.41254 - Đất cấp IV 100m³ 1.357.655
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.41261 - Đất cấp I 100m³ 1.001.321
AB.41262 - Đất cấp II 100m³ 1.106.518
AB.41263 - Đất cấp III 100m³ 1.390.940
AB.41264 - Đất cấp IV 100m³ 1.461.071
Vận chuyển đất cự ly ≤700m
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.41311 - Đất cấp I 100m³ 1.271.062
AB.41312 - Đất cấp II 100m³ 1.482.015
AB.41313 - Đất cấp III 100m³ 1.735.694
AB.41314 - Đất cấp IV 100m³ 1.906.593
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.41321 - Đất cấp I 100m³ 1.168.044
AB.41322 - Đất cấp II 100m³ 1.371.388
AB.41323 - Đất cấp III 100m³ 1.576.308
AB.41324 - Đất cấp IV 100m³ 1.686.650
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.41331 - Đất cấp I 100m³ 1.156.357
AB.41332 - Đất cấp II 100m³ 1.292.171
AB.41333 - Đất cấp III 100m³ 1.416.344
AB.41334 - Đất cấp IV 100m³ 1.552.158
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.41341 - Đất cấp I 100m³ 1.195.036
AB.41342 - Đất cấp II 100m³ 1.295.365
AB.41343 - Đất cấp III 100m³ 1.493.794
AB.41344 - Đất cấp IV 100m³ 1.627.567
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.41351 - Đất cấp I 100m³ 1.052.183
AB.41352 - Đất cấp II 100m³ 1.178.692
AB.41353 - Đất cấp III 100m³ 1.382.340
AB.41354 - Đất cấp IV 100m³ 1.505.763
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.41361 - Đất cấp I 100m³ 1.098.726
AB.41362 - Đất cấp II 100m³ 1.200.027
AB.41363 - Đất cấp III 100m³ 1.667.569
AB.41364 - Đất cấp IV 100m³ 1.749.389
Vận chuyển đất cự ly ≤1000m
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.41411 - Đất cấp I 100m³ 1.483.351
AB.41412 - Đất cấp II 100m³ 1.775.748
AB.41413 - Đất cấp III 100m³ 2.136.238
AB.41414 - Đất cấp IV 100m³ 2.269.753
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.41421 - Đất cấp I 100m³ 1.343.014
AB.41422 - Đất cấp II 100m³ 1.576.308
AB.41423 - Đất cấp III 100m³ 1.891.570
AB.41424 - Đất cấp IV 100m³ 2.017.674
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.41431 - Đất cấp I 100m³ 1.329.035
AB.41432 - Đất cấp II 100m³ 1.493.952
AB.41433 - Đất cấp III 100m³ 1.629.765
AB.41434 - Đất cấp IV 100m³ 1.784.981
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.41441 - Đất cấp I 100m³ 1.360.022
AB.41442 - Đất cấp II 100m³ 1.538.385
AB 41443 - Đất cấp III 100m³ 1.716.749
AB.41444 - Đất cấp IV 100m³ 1.872.817
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.41451 - Đất cấp I 100m³ 1.274.345
AB.41452 - Đất cấp II 100m³ 1.422.452
AB.41453 - Đất cấp III 100m³ 1.697.069
AB.41454 - Đất cấp IV 100m³ 1.734.096
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.41461 - Đất cấp I 100m³ 1.301.327
AB.41462 - Đất cấp II 100m³ 1.558.476
AB.41463 - Đất cấp III 100m³ 1.827.313
AB.41464 - Đất cấp IV 100m³ 2.006.538
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤0,8 m³.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤1,25 m³.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤1,6 m³.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô ≥12 tấn ứng với máy đào ≥2,3 m³.
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m .
Đơn vị tính: đồng/100m³/km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.42111 - Đất cấp I 100m³ 881.198
AB.42112 - Đất cấp II 100m³ 961.307
AB.42113 - Đất cấp III 100m³ 1.148.228
AB.42114 - Đất cấp IV 100m³ 1.174.931
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.42121 - Đất cấp I 100m³ 677.812
AB.42122 - Đất cấp II 100m³ 709.339
AB.42123 - Đất cấp III 100m³ 756.628
AB.42124 - Đất cấp IV 100m³ 788.154
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.42131 - Đất cấp I 100m³ 582.059
AB.42132 - Đất cấp II 100m³ 659.667
AB.42133 - Đất cấp III 100m³ 737.275
AB.42134 - Đất cấp IV 100m³ 814.883
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.42141 - Đất cấp I 100m³ 624.272
AB.42142 - Đất cấp II 100m³ 713.454
AB.42143 - Đất cấp III 100m³ 802.636
AB.42144 - Đất cấp IV 100m³ 914.113
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.42151 - Đất cấp I 100m³ 577.003
AB.42152 - Đất cấp II 100m³ 660.314
AB.42153 - Đất cấp III 100m³ 743.625
AB.42154 - Đất cấp IV 100m³ 845.449
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.42161 - Đất cấp I 100m³ 545.467
AB.42162 - Đất cấp II 100m³ 623.390
AB.42163 - Đất cấp III 100m³ 701.314
AB.42164 - Đất cấp IV 100m³ 798.719
Vận chuyển tiếp cự ly ≤4km
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.42211 - Đất cấp I 100m³ 707.629
AB.42212 - Đất cấp II 100m³ 801.089
AB.42213 - Đất cấp III 100m³ 881.198
AB.42214 - Đất cấp IV 100m³ 974.659
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.42221 - Đất cấp I 100m³ 598.997
AB.42222 - Đất cấp II 100m³ 646.286
AB.42223 - Đất cấp III 100m³ 662.049
AB.42224 - Đất cấp IV 100m³ 725.102
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.42231 - Đất cấp I 100m³ 446.245
AB.42232 - Đất cấp II 100m³ 523.853
AB.42233 - Đất cấp III 100m³ 582.059
AB.42234 - Đất cấp IV 100m³ 659.667
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.42241 - Đất cấp I 100m³ 468.204
AB.42242 - Đất cấp II 100m³ 557.386
AB.42243 - Đất cấp III 100m³ 624.272
AB.42244 - Đất cấp IV 100m³ 735.750
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.42251 - Đất cấp I 100m³ 431.981
AB.42252 - Đất cấp II 100m³ 515.292
AB.42253 - Đất cấp III 100m³ 577.003
AB.42254 - Đất cấp IV 100m³ 681.913
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.42261 - Đất cấp I 100m³ 409.100
AB.42262 - Đất cấp II 100m³ 487.024
AB.42263 - Đất cấp III 100m³ 545.467
AB.42264 - Đất cấp IV 100m³ 642.871
Vận chuyển tiếp cự ly ≤7km
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.42311 - Đất cấp I 100m³ 587.466
AB.42312 - Đất cấp II 100m³ 712.970
AB.42313 - Đất cấp III 100m³ 777.057
AB.42314 - Đất cấp IV 100m³ 881.198
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.42321 - Đất cấp I 100m³ 583.234
AB.42322 - Đất cấp II 100m³ 598.997
AB.42323 - Đất cấp III 100m³ 630.523
AB.42324 - Đất cấp IV 100m³ 646.286
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.42331 - Đất cấp I 100m³ 388.039
AB.42332 - Đất cấp II 100m³ 426.843
AB.42333 - Đất cấp III 100m³ 465.647
AB.42334 - Đất cấp IV 100m³ 562.657
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.42341 - Đất cấp I 100m³ 381.252
AB.42342 - Đất cấp II 100m³ 445.909
AB.42343 - Đất cấp III 100m³ 490.500
AB.42344 - Đất cấp IV 100m³ 579.681
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.42351 - Đất cấp I 100m³ 351.756
AB.42352 - Đất cấp II 100m³ 413.468
AB.42353 - Đất cấp III 100m³ 453.580
AB.42354 - Đất cấp IV 100m³ 536.891
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.42361 - Đất cấp I 100m³ 335.072
AB.42362 - Đất cấp II 100m³ 389.619
AB.42363 - Đất cấp III 100m³ 428.581
AB.42364 - Đất cấp IV 100m³ 467.543
Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau:
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 7km
Ôtô tự đổ 5 tấn
AB.42411 - Đất cấp I 100m³ 363.161
AB.42412 - Đất cấp II 100m³ 441.934
AB.42413 - Đất cấp III 100m³ 481.989
AB.42414 - Đất cấp IV 100m³ 547.411
Ôtô tự đổ 7 tấn
AB.42421 - Đất cấp I 100m³ 360.975
AB.42422 - Đất cấp II 100m³ 372.009
AB.42423 - Đất cấp III 100m³ 394.077
AB.42424 - Đất cấp IV 100m³ 400.382
Ôtô tự đổ 10 tấn
AB.42431 - Đất cấp I 100m³ 240.584
AB.42432 - Đất cấp II 100m³ 263.867
AB.42433 - Đất cấp III 100m³ 281.329
AB.42434 - Đất cấp IV 100m³ 347.295
Ôtô tự đổ 12 tấn
AB.42441 - Đất cấp I 100m³ 236.332
AB.42442 - Đất cấp II 100m³ 276.463
AB.42443 - Đất cấp III 100m³ 303.218
AB.42444 - Đất cấp IV 100m³ 358.957
Ôtô tự đổ 22 tấn
AB.42451 - Đất cấp I 100m³ 219.076
AB.42452 - Đất cấp II 100m³ 259.189
AB.42453 - Đất cấp III 100m³ 283.873
AB.42454 - Đất cấp IV 100m³ 333.243
Ôtô tự đổ 27 tấn
AB.42461 - Đất cấp I 100m³ 210.394
AB.42462 - Đất cấp II 100m³ 241.564
AB.42463 - Đất cấp III 100m³ 264.941
AB.42464 - Đất cấp IV 100m³ 292.214
AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Quy định áp dụng:
Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm³. Trong trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, Máy được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVL = (1 + (KTN -1)/2)
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, Máy: KNC,MTC = (1+(KTN - 1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan cầm tay D42 mm
AB.51111 - Đá cấp I 100m³ 5.467.298 5.496.961 10.420.117
AB.51112 - Đá cấp II 100m³ 4.083.713 4.203.558 6.342.002
AB.51113 - Đá cấp III 100m³ 3.477.491 3.664.641 5.213.640
AB.51114 - Đá cấp IV 100m³ 2.652.250 3.017.939 3.332.633
AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan xoay đập tự hành D76mm
AB.51121 - Đá cấp I 100m³ 2.186.263 1.584.418 4.734.891
AB.51122 - Đá cấp II 100m³ 1.860.440 1.458.671 4.263.657
AB.51123 - Đá cấp III 100m³ 1.665.827 1.332.923 3.297.860
AB.51124 - Đá cấp IV 100m³ 1.523.851 1.282.624 1.939.919
AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51131 - Đá cấp I 100m³ 2.445.004 1.508.970 5.181.489
AB.51132 - Đá cấp II 100m³ 2.026.549 1.389.210 4.440.118
AB.51133 - Đá cấp III 100m³ 1.701.875 1.269.451 3.110.255
AB.51134 - Đá cấp IV 100m³ 1.446.686 1.221.547 2.332.630
AB.51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan cầm tay D42mm
AB.51211 - Đá cấp I 100m³ 5.802.209 6.107.735 11.577.659
AB.51212 - Đá cấp II 100m³ 4.375.392 4.670.621 7.047.416
AB.51213 - Đá cấp III 100m³ 3.736.311 4.071.823 5.794.152
AB.51214 - Đá cấp IV 100m³ 2.890.119 3.353.266 3.703.895
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, Máy được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan xoay đập tự hành D76mm
AB.51221 - Đá cấp I 100m³ 2.392.818 1.901.302 5.260.528
AB.51222 - Đá cấp II 100m³ 2.041.984 1.750.405 4.737.360
AB.51223 - Đá cấp III 100m³ 1.831.099 1.599.508 3.664.789
AB.51224 - Đá cấp IV 100m³ 1.678.089 1.465.856 2.154.966
AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51231
AB.51232
AB.51233
AB.51234 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV 100m³
100m³
100m³
100m³ 2.604.953
2.167.179
1.829.941
1.562.258 1.810.764
1.667.052
1.523.341
1.465.856 5.450.291
4.672.313
3.272.810
2.455.295
AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG
AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan cầm tay D42mm
AB.51311
AB.51312
AB.51313
AB.51314 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV 100m³
100m³
100m³
100m³ 5.634.882
4.229.553
3.606.774
2.771.185 5.802.348
4.437.089
3.868.232
3.185.603 10.998.888
6.693.960
5.504.766
3.517.394
Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công, Máy được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành D76mm
AB.51321
AB.51322
AB.51323
AB.51324 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV 100m³
100m³
100m³
100m³ 2.289.686
1.951.340
1.748.627
1.600.988 1.742.980
1.604.538
1.466.335
1.411.006 4.997.709
4.501.258
3.483.527
2.048.191
AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105MM
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51331 - Đá cấp I 100m³ 2.505.008 1.659.867 5.294.302
AB.51332 - Đá cấp II 100m³ 2.079.290 1.528.131 4.532.987
AB.51333 - Đá cấp III 100m³ 1.749.905 1.396.396 3.174.871
AB.51334 - Đá cấp IV 100m³ 1.490.044 1.343.702 2.379.087
AB.51410 KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥20m bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51411 - Đá cấp I 100m³ 2.630.491 3.599.971 19.253.611
AB.51412 - Đá cấp II 100m³ 2.188.426 3.297.937 17.168.662
AB.51413 - Đá cấp III 100m³ 1.847.882 2.995.664 14.330.324
AB.51414 - Đá cấp IV 100m³ 1.577.574 2.810.037 12.829.985
AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị di chuyển bằng máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đường viền bằng máy khoan xoay đập tự hành D105mm
AB.51511
AB.51512
AB.51513 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III 100m²
100m²
100m² 5.552.576
4.482.457
4.086.226 1.796.393
1.796.393
1.796.393 65.420.506
58.884.958
52.999.715
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được xếp thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào đá chiều dày ≤0,5m
AB.51611 - Đá cấp I 337.722 678.669
AB.51612 - Đá cấp II 306.584 614.934
AB.51613 - Đá cấp III 275.447 551.198
AB.51614 - Đá cấp IV 239.519 489.972
AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m³ gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.51710 Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m³ gắn hàm kẹp 100m³ 1.918.681 11.953.176
AB.52100 XÚC ĐÁ SAU KHI NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
AB.52111
AB.52121
AB.52131
AB.52141
AB.52151 - Bằng máy đào ≤0,8m³
- Bằng máy đào ≤1,25m³
- Bằng máy đào ≤1,6m³
- Bằng máy đào ≤2,3m³
- Bằng máy đào ≤3,6m³ 100m³ 
100m³ 
100m³ 
100m³ 
100m³ 431.134
431.134
431.134
431.134
431.134 1.667.596
1.876.569
2.100.838
2.213.587
2.730.786
AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong cự ly ≤300m bằng
AB.53111 - Ô tô 5 tấn 100m³ 2.084.168
AB.53121 - Ô tô 7 tấn 100m³ 1.915.214
AB.53131 - Ô tô 10 tấn 100m³ 1.891.692
AB.53141 - Ô tô 12 tấn 100m³ 1.939.703
AB.53151 - Ô tô 22 tấn 100m³ 2.008.713
AB.53161 - Ô tô 27 tấn 100m³ 2.061.085
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong cự ly ≤500m bằng
AB.53211 - Ô tô 5 tấn 100m³ 2.243.050
AB.53221 - Ô tô 7 tấn 100m³ 2.246.239
AB.53231 - Ô tô 10 tấn 100m³ 2.095.413
AB.53241 - Ô tô 12 tấn 100m³ 2.173.805
AB.53251 - Ô tô 22 tấn 100m³ 2.110.537
AB.53261 - Ô tô 27 tấn 100m³ 2.166.282
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong cự ly ≤700m bằng
AB.53311 - Ô tô 5 tấn 100m³ 2.283.105
AB.53321 - Ô tô 7 tấn 100m³ 2.479.532
AB.53331 - Ô tô 10 tấn 100m³ 2.332.117
AB.53341 - Ô tô 12 tấn 100m³ 2.430.203
AB.53351 - Ô tô 22 tấn 100m³ 2.422.180
AB.53361 - Ô tô 27 tấn 100m³ 2.485.769
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong cự ly ≤1000m bằng
AB.53411 - Ô tô 5 tấn 100m³ 3.018.772
AB.53421 - Ô tô 7 tấn 100m³ 3.026.511
AB.53431 - Ô tô 10 tấn 100m³ 2.677.472
AB.53441 - Ô tô 12 tấn 100m³ 2.811.455
AB.53451 - Ô tô 22 tấn 100m³ 2.860.333
AB.53461 - Ô tô 27 tấn 100m³ 2.937.727
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đến nơi đổ đất có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤0,8m³.
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤1,25m³.
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6m³.
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3m³.
AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá sau nổ mìn
Cự ly ≤2km
AB.54111 - Ô tô 5 tấn 100m³ 1.194.958
AB.54121 - Ô tô 7 tấn 100m³ 1.221.639
AB.54131 - Ô tô 10 tấn 100m³ 1.263.068
AB.54141 - Ô tô 12 tấn 100m³ 1.302.054
AB.54151 - Ô tô 22 tấn 100m³ 1.280.516
AB.54161 - Ô tô 27 tấn 100m³ 1.324.705
Cự ly ≤4km
AB.54211 - Ô tô 5 tấn 100m³ 1.094.822
AB.54221 - Ô tô 7 tấn 100m³ 1.101.839
AB.54231 - Ô tô 10 tấn 100m³ 1.154.417
AB.54241 - Ô tô 12 tấn 100m³ 1.195.036
AB.54251 - Ô tô 22 tấn 100m³ 1.058.354
AB.54261 - Ô tô 27 tấn 100m³ 1.090.933
Cự ly ≤7km
AB.54311 - Ô tô 5 tấn 100m³ 975.994
AB.54321 - Ô tô 7 tấn 100m³ 1.002.532
AB.54331 - Ô tô 10 tấn 100m³ 890.550
AB.54341 - Ô tô 12 tấn 100m³ 894.047
AB.54351 - Ô tô 22 tấn 100m³ 830.021
AB.54361 - Ô tô 27 tấn 100m³ 857.162
Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển 1Km ngoài phạm vi 7Km bằng
AB.54411
AB.54421
AB.54431
AB.54441
AB.54451
AB.54461 - Ô tô 5 tấn
- Ô tô 7 tấn
- Ô tô 10 tấn
- Ô tô 12 tấn
- Ô tô 22 tấn
- Ô tô 27 tấn 100m³
100m³
100m³
100m³
100m³
100m³ 707.629
725.102
582.059
601.977
586.260
623.390
AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi đá ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ủi đá sau nổ mìn cự ly ≤50m bằng
AB.55111 - Máy ủi ≤140CV 100m³ 2.114.465
AB.55121 - Máy ủi ≤180CV 100m³ 2.126.600
AB.55131 - Máy ủi ≤240CV 100m³ 1.743.803
AB.55141 - Máy ủi ≤320CV 100m³ 1.616.724
Ủi đá sau nổ mìn cự ly ≤70m bằng
AB.55151 - Máy ủi ≤140CV 100m³ 2.691.137
AB.55161 - Máy ủi ≤180CV 100m³ 2.824.390
AB.55171 - Máy ủi ≤240CV 100m³ 2.757.641
AB.55181 - Máy ủi ≤320CV 100m³ 2.229.964
Ủi đá sau nổ mìn cự ly ≤100m bằng
AB.55191 - Máy ủi ≤140CV 100m³ 4.119.087
AB.55201 - Máy ủi ≤180CV 100m³ 4.020.603
AB.55211 - Máy ủi ≤240CV 100m³ 3.933.694
AB.55221 - Máy ủi ≤320CV 100m³ 2.620.207
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: đồng/100m³ đo tại bãi trữ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55311 - Dung tích gầu ≤1,25m³ 100m³ 263.763 1.329.400
AB.55312 - Dung tích gầu ≤1,6m³ 100m³ 263.763 1.499.349
AB.55313 - Dung tích gầu ≤2,3m³ 100m³ 263.763 1.730.737
AB.55314 - Dung tích gầu ≤3,6m³ 100m³ 263.763 1.802.670
AB.55320 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m³; 100 viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55321 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 263.763 9.098.189
AB.55322 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 263.763 8.182.773
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m³; 100 viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤300m
AB.56111 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.357.792
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤300m
AB.56121 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.605.230
AB.56122 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 5.337.780
AB.56123 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 4.804.002
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤500m
AB.56211 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.522.779
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤500m
AB.56221 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.800.040
AB.56222 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 5.606.617
AB.56223 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 5.045.566
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤700m
AB.56311 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.710.060
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤700m
AB.56321 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.835.105
AB.56322 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 6.284.554
AB.56323 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 5.657.268
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤1000m
AB.56411 - Đá hỗn hợp 100m³ 1.966.458
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤1000m
AB.56421 - Đá hỗn hợp 100m³ 2.107.839
AB.56422 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 7.426.138
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m³; 100 viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong cự ly ≤2km
AB.57111 - Đá hỗn hợp 100m³ 960.933
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong cự ly ≤2km
AB.57121 - Đá hỗn hợp 100m³ 837.681
AB.57122 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 2.450.704
AB.57123 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 2.205.244
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong cự ly ≤4 km
AB.57211 - Đá hỗn hợp 100m³ 773.652
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong cự ly ≤ 4km
AB.57221 - Đá hỗn hợp 100m³ 674.041
AB.57222 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 2.018.226
AB.57223 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 1.815.625
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn đổ trong cự ly ≤7km
AB.57311 - Đá hỗn hợp 100m³ 608.666
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn đổ trong cự ly ≤7km
AB.57321 - Đá hỗn hợp 100m³ 490.920
AB.57322 - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m 100m³ 1.585.749
AB.57323 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 100 viên 1.426.006
Ghi chú: Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m được tính cho 100 m³ đo tại bãi trữ.
AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Hướng dẫn áp dụng:
1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10 ÷ 15m²; ≤25m²; ≤50m² và >50m²) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm³. Trong trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, Máy được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVL = (1+(KTN -1 )/2)
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, Máy: KNC,MTC = (1+(KTN - 1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10-15m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58111 - Đá cấp I 100m³ 14.596.626 9.299.796 59.981.204
AB.58112 - Đá cấp II 100m³ 11.901.411 8.318.272 51.901.905
AB.58113 - Đá cấp III 100m³ 10.785.931 7.487.453 46.714.144
AB.58114 - Đá cấp IV 100m³ 9.782.638 6.739.095 42.048.805
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤25m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58121 - Đá cấp I 100m³ 11.357.814 6.414.678 40.955.366
AB.58122 - Đá cấp II 100m³ 9.207.736 5.668.905 35.135.841
AB.58123 - Đá cấp III 100m³ 8.335.515 5.102.273 31.624.686
AB.58124 - Đá cấp IV 100m³ 7.550.740 4.591.994 28.465.862
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤35m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58131 - Đá cấp I 100m³ 10.497.253 5.351.209 33.945.206
AB.58132 - Đá cấp II 100m³ 8.428.026 4.783.801 27.809.799
AB.58133 - Đá cấp III 100m³ 7.625.707 4.305.835 25.027.604
AB.58134 - Đá cấp IV 100m³ 6.899.886 3.875.174 22.549.142
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤50m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58141 - Đá cấp I 100m³ 9.636.935 4.287.998 26.947.197
AB.58142 - Đá cấp II 100m³ 7.649.346 3.898.697 20.483.757
AB.58143 - Đá cấp III 100m³ 6.915.313 3.509.396 18.430.522
AB.58144 - Đá cấp IV 100m³ 6.249.946 3.158.353 16.620.273
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào >50m² bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58151 - Đá cấp I 100m³ 9.232.319 3.775.393 23.326.698
AB.58152 - Đá cấp II 100m³ 7.503.426 3.432.622 19.584.708
AB.58153 - Đá cấp III 100m³ 6.778.070 3.089.851 17.652.965
AB.58154 - Đá cấp IV 100m³ 6.124.398 2.780.168 15.854.866
AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan tự hành 2 cần
AB.58211
AB.58212
AB.58213
AB.58214 - Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV 100m³
100m³
100m³
100m³ 5.835.694
5.293.496
5.002.676
4.502.666 2.481.600
2.251.018
2.126.938
1.914.193 15.101.608
13.692.286
12.951.177
11.651.200
ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG 
AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m², chiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
AB.58311 - Đá cấp I 579.649 1.507.055 4.659.900
AB.58312 - Đá cấp II 478.084 1.443.464 3.490.703
AB.58313 - Đá cấp III 335.392 1.411.669 2.911.614
AB.58314 - Đá cấp IV 254.691 1.371.860 2.184.998
Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m² chiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
AB.58321 - Đá cấp I 579.649 1.808.466 5.590.802
AB.58322 - Đá cấp II 478.084 1.732.209 4.189.181
AB.58323 - Đá cấp III 335.392 1.693.951 3.490.703
AB.58324 - Đá cấp IV 254.691 1.646.128 2.616.802
Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) >50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí Máy nhân với hệ số 1,05.
AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ, định vị khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin
AB.58410
AB.58420 - Hầm đứng
- Hầm nghiêng 100m
100m 3.732.000
3.732.000 101.151.050
111.266.155 755.519.671
831.075.156
AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay
AB.58511 - Đá cấp I 100m³ 29.908.246 40.886.945 37.332.448
AB.58512 - Đá cấp II 100m³ 24.541.662 37.601.410 28.004.426
AB.58513 - Đá cấp III 100m³ 17.084.059 35.959.935 23.331.679
AB.58514 - Đá cấp IV 100m³ 12.890.736 33.910.030 17.507.684
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay
AB.58521 - Đá cấp I 100m³ 29.908.246 49.063.300 44.794.621
AB.58522 - Đá cấp II 100m³ 24.541.662 45.121.175 33.594.531
AB.58523 - Đá cấp III 100m³ 17.084.059 43.153.990 28.004.426
AB.58524 - Đá cấp IV 100m³ 12.890.736 40.687.900 20.995.647
AB.58600 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, đấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ bằng mìn ốp.
AB.58610 KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3 ÷ 7M
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3÷7m
AB.58611 - Đá cấp I 184.120 1.010.757 4.159.249
AB.58612 - Đá cấp II 173.953 957.263 3.955.440
AB.58613 - Đá cấp III 162.478 909.400 3.800.292
AB.58614 - Đá cấp IV 151.545 872.799 3.608.737
Ghi chú: Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì chi phí vật liệu, nhân công, Máy được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu < 3m thì chi phí vật liệu, nhân công, Máy được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.
AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42 mm
Tiết diện đào <=5m²
AB.58711 - Đá cấp I 100m³ 57.234.256 47.949.165 58.234.045
AB.58712 - Đá cấp II 100m³ 45.184.508 41.465.985 49.486.827
AB.58713 - Đá cấp III 100m³ 31.301.287 35.654.905 41.680.560
AB.58714 - Đá cấp IV 100m³ 23.779.776 31.330.200 35.871.031
Tiết diện đào <=10m²
AB.58721 - Đá cấp I 100m³ 41.812.634 34.522.675 42.316.973
AB.58722 - Đá cấp II 100m³ 31.419.567 29.554.305 35.624.258
AB.58723 - Đá cấp III 100m³ 21.515.664 24.629.880 29.037.157
AB.58724 - Đá cấp IV 100m³ 16.838.854 21.677.810 25.064.527
AB.59000 CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.
AB.59100 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22 tấn
AB.59110
AB.59120 - Cự ly trung bình ≤500m
- Cự ly trung bình ≤1000m 100m³
100m³ 718.630
718.630 6.097.808
8.550.844
AB.59200 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10 tấn
AB.59210
AB.59220 - Cự ly trung bình ≤500m
- Cự ly trung bình ≤1000m 100m³
100m³ 718.630
718.630 9.231.160
12.376.220
AB.59300 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T
AB.59310
AB.59320 - Cự ly trung bình ≤500m
- Cự ly trung bình ≤1000m 100m³
100m³ 1.816.997
1.816.997 60.800.049
66.508.824
AB.59400 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT CỰ LY TRUNG BÌNH ≤100M
Đơn vị tính: đồng/100m³ đá nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.59410 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65m³, cự ly trung bình ≤100m 100m³ 443.586 4.955.518
AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m³ nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.59511 Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly <=100m 100m³
21.927.964
 
AB.59521 Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến 100m³ 5.317.322
AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.59611 Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly <=100m 100m³ 14.203.477
AB.59621 Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến 100m³ 4.114.936
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY 
AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút
AB.61110 
AB.61120 - Cự ly ≤500m
- Cự ly ≤1000m 100m³
100m³ 345.722
460.962 2.365.550
4.388.245
AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC XÀ LAN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³ cát
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
 
AB.61210
AB.61220
AB.61230
AB.61240
AB.61250 Bơm cát san lấp mặt bằng
Cự ly vận chuyển <= 0,5km 
Cự ly vận chuyển <= 1,0km 
Cự ly vận chuyển <= 1,5km 
Cự ly vận chuyển <= 2,0km 
Cự ly vận chuyển > 0,2km
100m³
100m³
100m³
100m³
100m³
152.531
167.785
184.944
202.104
223.077
101.447
130.117
169.814
242.592
315.369
387.534
811.320
892.477
1.071.691
1.104.666
Ghi chú:
- Giá cát trong trường hợp bơm cát được tính theo giá phương tiện vận tải thủy cập bến trước khi bơm.
- Xem quá trình bơm như một Công tác xây lắp (không phải là công tác cung ứng vật tư).
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. 
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
San đầm đất mặt bằng 
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
AB.62111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 144.471 465.532
AB.62112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 144.471 632.394
AB.62113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 144.471 869.398
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
AB.62121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 144.471 379.396
AB.62122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 144.471 553.286
AB.62123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 144.471 751.913
AB.62124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 144.471 933.415
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
AB.62131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 144.471 398.946
AB.62132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 144.471 548.294
AB.62133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 144.471 767.205
AB.62134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 144.471 957.471
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, Máy nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K=0,85.
AB.63000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đê đập, kênh mương 
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
AB.63111 - Dung trọng  ≤1,65T/m³ 100m³ 288.942 519.589
AB.63112 - Dung trọng  ≤1,75T/m³ 100m³ 288.942 728.835
AB.63113 - Dung trọng  ≤1,80T/m³ 100m³ 288.942 897.746
AB.63114 - Dung trọng  >1,80T/m³ 100m³ 288.942 956.712
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
AB.63121 - Dung trọng  ≤1,65T/m³ 100m³ 288.942 442.629
AB.63122 - Dung trọng  ≤1,75T/m³ 100m³ 288.942 616.519
AB.63123 - Dung trọng  ≤1,80T/m³ 100m³ 288.942 762.453
AB.63124 - Dung trọng  >1,80T/m³ 100m³ 288.942 854.813
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
AB.63131 - Dung trọng  ≤1,65T/m³ 100m³ 288.942 452.141
AB.63132 - Dung trọng  ≤1,75T/m³ 100m³ 288.942 632.176
AB.63133 - Dung trọng  ≤1,80T/m³ 100m³ 288.942 777.436
AB.63134 - Dung trọng  >1,80T/m³ 100m³ 288.942 859.269
AB.64000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp nền đường
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
AB.64111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 339.702 554.676
AB.64112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 339.702 756.376
AB.64113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 339.702 1.058.927
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
AB.64121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 339.702 465.315
AB.64122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 339.702 643.447
AB.64123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 339.702 894.823
AB.64124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 339.702 1.123.172
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
AB.64131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 339.702 473.457
AB.64132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 339.702 656.193
AB.64133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 339.702 915.766
AB.64134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 339.702 1.142.110
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
AB.65110 
AB.65120 
AB.65130 - Độ chặt yêu cầu K=0,85
- Độ chặt yêu cầu K=0,90
- Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³
100m³
100m³ 1.774.704
2.037.452
2.346.297 1.221.182
1.401.980
1.614.497
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp cát công trình
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
AB.66111 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 17.080.000 292.847 490.604
AB.66112 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 17.080.000 292.847 700.909
AB.66113 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 17.080.000 292.847 862.269
AB.66114 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 17.080.000 292.847 958.077
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
AB.66121 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 17.080.000 292.847 401.133
AB.66122 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 17.080.000 292.847 595.311
AB.66123 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 17.080.000 292.847 732.736
AB.66124 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 17.080.000 292.847 829.007
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
AB.66131 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 17.080.000 292.847 431.924
AB.66132 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 17.080.000 292.847 527.320
AB.66133 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 17.080.000 292.847 747.565
AB.66134 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 17.080.000 292.847 828.551
Máy đầm cóc
AB.66141 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 100m³ 17.080.000 843.398 695.407
AB.66142 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 100m³ 17.080.000 905.872 746.919
AB.66143 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 17.080.000 935.156 795.211
AB.66144 - Độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 17.080.000 999.583 901.454
Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, Máy được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=0,85.
AB.67000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
AB.67100 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp
AB.67110
AB.67120 - Máy ủi 180CV
- Máy ủi 320CV 100m³
100m³ 1.197.595
1.197.595 3.721.549
3.657.140
Ghi chú: Đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m³ đã đầm lèn chặt chưa tính chi phí vật liệu.
AB.68000 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
AB.68110 ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax ≤80MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái taluy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68110 Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax ≤80mm 100m³ 2.816.270 7.071.252
AB.68120 ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ Dmax ≤400MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68120 Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax ≤400mm 100m³ 661.614 3.025.269
AB.68200 ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax ≤800MM, Dmax ≤1200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. (Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68210 Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤800mm 100m³ 661.614 2.741.657
AB.68220 Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤ 1200mm 100m³ 661.614 2.232.936
AB.68300 ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45M ≤ D ≤1M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68310 Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng 0,45m ≤ D ≤1 m 100m³ 1.786.358 4.385.221
AB.68400 ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM
Thành phần công việc:
Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.68410 Đắp đá nút hầm bằng máy ủi 110CV 100m³ 2.258.170
AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÔNG TRÌNH THỦY
Thuyết minh và quy định áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lí hoạt động, quy trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thủy được tính cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông nhiều gầu.
Đơn giá công tác nạo vét công trình thủy được tính theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau:
1. Đơn giá công tác nạo vét các công trình thủy ở khu nước cảng, vòng quay tàu, âu đỡ tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2. Đơn giá công tác nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng > cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên >2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
3. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài quy định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân với hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
- Đơn giá công tác nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
4. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu cuốc sông:
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
5. Đơn giá công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất <2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất >2500CV, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất < 2500CV và < 5m hoặc >9m đối với tàu có công suất >2500CV thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.
AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤1000CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤1000CV, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả≤3m, chiều dài ống xả≤300m
AB.71110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 670.529 3.531.149
AB.71120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 870.064 4.835.597
AB.71130 - Cát hạt mịn 100m³ 1.129.923 5.827.582
AB.71140 - Đất sét dính 100m³ 1.468.668 7.666.143
AB.71150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 1.902.539 11.363.785
AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤2000CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤2000CV, chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤5m, chiều dài ống xả ≤500m
AB.71210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 167.052 4.083.323
AB.71220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 218.096 5.627.206
AB.71230 - Cát hạt mịn 100m³ 266.820 6.774.695
AB.71240 - Đất sét dính 100m³ 366.587 9.483.394
AB.71250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 568.442 13.018.388
AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét ≤9m, chiều cao ống xả ≤6m, chiều dài ống xả ≤500m
AB.71310 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 153.131 3.476.755
AB.71320 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 197.214 4.805.500
AB.71330 - Cát hạt mịn 100m³ 243.618 5.737.284
AB.71340 - Đất sét dính 100m³ 336.425 7.350.475
AB.71350 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 519.718 10.694.720
AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV, độ sâu hạ gầu từ 6÷9 m
AB.72110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 754.055 4.250.525
AB.72120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 844.542 5.749.909
AB.72130 - Cát hạt mịn 100m³ 1.032.476 6.987.640
AB.72140 - Đất sét dính 100m³ 2.436.179 8.232.383
AB.72150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 3.364.247 11.499.818
AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu cuốc sông
AB.72210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 672.849 4.374.900
AB.72220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 754.055 5.986.302
AB.72230 - Cát hạt mịn 100m³ 921.107 7.236.971
AB.72240 - Đất sét dính 100m³ 2.171.679 8.183.068
AB.72250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 2.900.213 12.534.788
AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT ≤2500CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV độ sâu hạ gầu từ 4÷6m, cự ly vận chuyển đất ≤6km
AB.73110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 438.512 5.624.696
AB.73120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 508.117 7.707.916
AB.73130 - Cát hạt mịn 100m³ 626.446 9.315.670
AB.73140 - Đất sét dính 100m³ 870.064 11.561.874
AB.73150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 1.582.356 16.665.765
AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT >2500CV
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5÷9 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km
AB.73210 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 415.310 3.795.546
AB.73220 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 482.595 5.218.385
AB.73230 - Cát hạt mịn 100m³ 593.964 6.167.272
AB.73240 - Đất sét dính 100m³ 825.981 8.677.150
AB.73250 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 1.501.150 11.998.741
AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG, TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng, tự hành công suất >2500CV, độ sâu hạ gầu từ 5÷9m, cự ly vận chuyển đất ≤6km
AB.74110 - Đất phù sa bùn lỏng 100m³ 306.262 9.643.449
AB.74120 - Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha 100m³ 354.986 11.582.421
AB.74130 - Cát hạt mịn 100m³ 433.872 13.927.858
AB.74140 - Đất sét dính 100m³ 607.885 17.268.940
AB.74150 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 1.106.721 24.946.754
AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ thống bơm thủy lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xói hút đất từ tàu hút bụng phun lên bờ
AB.75110 
AB.75120 
AB.75130 
AB.75140 - Chiều dài ống ≤300m
- Chiều dài ống ≤500m
- Chiều dài ống ≤800m
- Chiều dài ống ≤1000m 100m³
100m³
100m³
100m³ 216.707
238.378
260.049
281.719 60.106
72.127
84.148
108.190 1.848.270
2.156.315
2.361.678
2.669.723
AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất một bên).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,4 m³
Chiều cao đổ đất ≤3m
AB.81111 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.876.895
AB.81112 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 2.081.647
AB.81113 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 2.422.901
AB.81114 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.764.154
Chiều cao đổ đất >3m
AB.81121 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 2.354.650
AB.81122 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 2.627.653
AB.81123 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 3.003.031
AB.81124 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 3.446.661
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây ≤0,65m³
Chiều cao đổ đất ≤3m
AB.81131 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.426.878
AB.81132 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 1.614.625
AB.81133 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 1.802.372
AB.81134 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.177.865
Chiều cao đổ đất >3m
AB.81141 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.802.372
AB.81142 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 2.027.668
AB.81143 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 2.290.514
AB.81144 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.703.558
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây ≤1,25m³
Chiều cao đổ đất ≤3m
AB.81151 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.350.938
AB.81152 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 1.519.805
AB.81153 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 1.744.961
AB.81154 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.026.406
Chiều cao đổ đất >3m
AB.81161 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm 100m³ 345.722 1.744.961
AB.81162 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn 100m³ 345.722 1.913.828
AB.81163 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét 100m³ 345.722 2.195.274
AB.81164 - Đất pha cát từ 15% đến 20%, đất bùn lỏng 100m³ 345.722 2.533.008
Ghi chú: Đơn giá tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì chi phí nhân công, Máy được nhân với hệ số 0,85 so với đơn giá đổ đất một bên tương ứng.
AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m³ chiều sâu ≤6m
AB.81211 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 345.722 2.382.469
AB.81212 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 345.722 2.613.031
AB.81213 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 345.722 2.997.300
AB.81214 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 345.722 4.995.500
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤2,3m³ chiều sâu ≤6m
AB.81221 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 345.722 2.005.922
AB.81222 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 345.722 2.279.456
AB.81223 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 345.722 2.552.992
AB.81224 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 345.722 3.829.487
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤1,6 m³ chiều sâu >6÷9m
AB.81231 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 345.722 2.843.592
AB.81232 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 345.722 3.074.155
AB.81233 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 345.722 3.535.277
AB.81234 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 345.722 5.226.063
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤2,3 m³ chiều sâu >6 ÷ 9m
AB.81241 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 345.722 2.440.360
AB.81242 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 345.722 2.815.799
AB.81243 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 345.722 3.191.238
AB.81244 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 345.722 4.786.858
AB.81300 NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào đất đổ lên xà lan bằng tàu đào, chiều sâu đào 9÷15m
AB.81310 - Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn 100m³ 361.827 6.977.519
AB.81320 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi 100m³ 381.929 9.546.410
AB.81330 - Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính 100m³ 404.543 13.760.921
AB.81340 - Đất sét nửa cứng, sét cứng 100m³ 449.772 19.065.448
AB.81350 - Đá mồ côi đường kính từ 1 đến 3m 100m³ 2.103.122 102.983.183
Ghi chú:
- Chiều sâu đào từ 15-20m thì đơn giá nạo vét bằng tàu đào được nhân hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá nạo vét bằng tàu đào tương ứng.
AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra sau khi phá đá. Đối với công tác bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá sau khi nổ mìn, di chuyển tàu đến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá ngầm bằng tàu phá đá, độ sâu ≤10m
AB.82110 - Đá cấp I, II 100m³ 2.280.539 283.361.277
AB.82120 - Đá cấp III, IV 100m³ 1.970.836 245.962.252
AB.82210 Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan 100m³ 3.519.350 35.586.013
Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá đào đá và bốc xúc đá tương ứng.
AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất <2500CV và công suất >2500CV.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360cv, xà lan 400T
AB.91111 - Vận chuyển 1km đầu 100m³ 964.206
AB.91121 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly < 6km. 100m³ 817.646
AB.91122 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly 6-20km. 100m³ 732.796
AB.91123 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly >20km. 100m³ 709.655
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 1200cv, xà lan 800T - 1000T
AB.91211 - Vận chuyển 1km đầu 100m³ 1.312.576
AB.91221 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly < 6km. 100m³ 1.102.564
AB.91222 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly 6-20km. 100m³ 997.558
AB.91223 - Vận chuyển 1km tiếp theo cự ly >20km. 100m³ 945.055
AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Đơn vị tính: đồng/100m³/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20 km, bằng tàu hút bụng tự hành
AB.92110 
AB.92120 
AB.92130 - Công suất <2500CV
- Công suất <5000CV
- Công suất >5000CV 100m³
100m³
100m³ 421.163
449.843
330.976
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.10000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
Quy định áp dụng:
- Đơn giá đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không nhập đất chi phí nhân công, Máy nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
- Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, Máy được nhân với hệ số 1,22 so với đơn giá đóng cọc tương ứng.
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì đơn giá nhân công, Máy đóng, ép cọc dẫn được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kép, phao nổi.
- Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:
+ Nếu tổng độ sâu của lớp đất cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.
+ Nếu tổng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp II
- Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).
- Công tác đóng cọc ván thép (cọc Lasen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính cho 100m cọc đóng nằm lại công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được tính như sau:
l) Chi phí tính theo thời gian và môi trường:
Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1 tháng bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ hai trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
a) Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17% tháng.
b) Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22% tháng.
c) Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29% tháng.
2) Hao hụt sứt mẻ, tòe đầu cọc mũ cọc:
a) Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5%/1 lần đóng nhổ.
b) Đóng vào đất, đá có ứng suất ≥5kg/cm² bằng 4,5% cho 1 lần đóng nhổ.
Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc tre 
Chiều dài cọc ≤2,5m
AC.11110 - Đất bùn 100m 488.066 330.536
AC.11111 - Đất cấp I 100m 499.899 399.997
AC.11112 - Đất cấp II 100m 499.899 431.134
Chiều dài cọc >2,5m
AC.11120 - Đất bùn 100m 503.528 502.990
AC.11121 - Đất cấp I 100m 503.528 605.983
AC.11122 - Đất cấp II 100m 503.528 673.048
AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Ф 8 ÷ 10cm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc gỗ Ф 8 ÷ 10cm
Chiều dài cọc ≤2,5m
AC.11210 - Đất bùn 100m 501.480 399.997
AC.11211 - Đất cấp I 100m 503.664 519.756
AC.11212 - Đất cấp II 100m 503.664 550.894
Chiều dài cọc >2,5m
AC.11220 - Đất bùn 100m 500.446 692.210
AC.11221 - Đất cấp I 100m 502.856 783.227
AC.11222 - Đất cấp II 100m 502.856 867.059
ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cừ gỗ đầu nhọn, chiều dài cừ ≤4m
Chiều dày cừ ≤ 8cm
AC.11311 - Đất cấp I 100m 494.112 7.544.849
AC.11312 - Đất cấp II 100m 494.112 9.149.626
Chiều dày cừ >8cm
AC.11321 - Đất cấp I 100m 547.924 7.688.560
AC.11322 - Đất cấp II 100m 547.924 9.628.664
Đóng cừ gỗ đầu nhọn, chiều dài cừ >4m
Chiều dày cừ ≤ 8cm
AC.11411 - Đất cấp I 100m 701.087 8.383.165
AC.11412 - Đất cấp II 100m 701.087 10.251.413
Chiều dày cừ >8cm
AC.11421 - Đất cấp I 100m 754.637 8.718.492
AC.11422 - Đất cấp II 100m 754.637 11.113.682
Đóng cừ gỗ đầu bằng, chiều dài cừ ≤4m
Chiều dày cừ ≤ 8cm
AC.11511 - Đất cấp I 100m 494.112 9.916.087
AC.11512 - Đất cấp II 100m 494.112 11.113.682
Chiều dày cừ >8cm
AC.11521 - Đất cấp I 100m 547.924 10.682.547
AC.11522 - Đất cấp II 100m 547.924 11.544.816
Đóng cừ gỗ đầu bằng, chiều dài cừ >4m
Chiều dày cừ ≤ 8cm
AC.11611 - Đất cấp I 100m 701.087 10.443.028
AC.11612 - Đất cấp II 100m 701.087 11.784.335
Chiều dày cừ >8cm
AC.11621 - Đất cấp I 100m 754.637 11.425.056
AC.11622 - Đất cấp II 100m 754.637 11.999.902
AC.11700 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AC.11710 Làm tường chắn đất bằng gỗ ván 100m² 5.707.200 6.126.546
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.12100 ĐÓNG CỌC GỖ
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc gỗ bằng máy
Đóng trên mặt đất, chiều dài cọc ≤10m
AC.12111 - Đất cấp I 100m 424.200 1.317.355 4.179.143
AC.12112 - Đất cấp II 100m 424.200 1.343.702 4.403.311
Đóng trên mặt đất, chiều dài cọc >10m
AC.12121 - Đất cấp I 100m 477.225 1.882.619 6.292.732
AC.12122 - Đất cấp II 100m 477.225 2.011.960 8.150.129
Đóng trên mặt nước. Chiều dài cọc ≤10m
AC.12211 - Đất cấp I 100m 426.300 1.604.777 4.995.757
AC.12212 - Đất cấp II 100m 426.300 2.011.960 5.364.034
Đóng trên mặt nước. Chiều dài cọc >10m
AC.12221 - Đất cấp I 100m 479.588 2.251.479 7.525.660
AC.12222 - Đất cấp II 100m 479.588 2.452.675 8.198.165
AC.12300 ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cừ gỗ bằng máy, tiết diện 12x25cm
AC.12311
AC.12312 - Đất cấp I
- Đất cấp II 100m
100m 424.200
424.200 1.485.018
1.566.454 4.866.405
5.133.272
AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển Máy, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực
AC.12411 - Chiều cao máng cọc 30-50cm 100m 115.675.728 3.179.550 26.440.494
AC.12412 - Chiều cao máng cọc 60-84cm 100m 201.456.211 5.299.250 42.888.427
AC.12413 - Chiều cao máng cọc 94-120cm 100m 287.236.209 8.013.500 64.642.147
AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực
AC.12421 - Chiều cao máng cọc 30-50cm 100m 115.675.728 3.644.850 45.992.276
AC.12422 - Chiều cao máng cọc 60-84cm 100m 201.456.211 5.893.800 74.918.680
AC.12423 - Chiều cao máng cọc 94- 120cm 100m 287.236.209 8.918.250 112.796.699
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,2T
Chiều dài cọc ≤24m
Đất cấp I
AC.13111 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.149.691 3.993.591
AC.13112 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.197.595 4.659.190
AC.13113 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.628.729 5.657.588
Đất cấp II
AC.13121 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.255.080 4.359.671
AC.13122 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.552.083 5.391.349
AC.13123 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.868.248 6.489.586
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
AC.13211 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 938.914 3.261.433
AC.13212 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.125.739 3.910.392
AC.13213 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.379.629 4.792.310
Đất cấp II
AC.13221 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.130.530 3.927.032
AC.13222 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.312.564 4.559.350
AC.13223 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.667.052 5.790.708
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,8T
Chiều dài cọc ≤24m
Đất cấp I
AC.14111 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 914.963 3.985.846
AC.14112 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.096.997 4.778.841
AC.14113 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.350.887 5.884.862
AC.14114 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.647.891 7.178.697
Đất cấp II
AC.14121 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.096.997 4.778.841
AC.14122 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.317.355 5.738.784
AC.14123 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.595.197 6.949.146
AC.14124 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.988.008 8.618.610
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
AC.14211 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 881.430 3.839.768
AC.14212 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 977.238 4.257.134
AC.14213 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.197.595 5.217.076
AC.14214 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.379.629 6.010.072
Đất cấp II
AC.14221 - Cọc 20x20 (cm) 100m 27.125.469 1.063.464 4.632.764
AC.14222 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.231.128 5.363.155
AC.14223 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.499.389 6.531.779
AC.14224 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.844.296 8.034.298
AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤2,5T
Chiều dài cọc ≤24m
Đất cấp I
AC.15111 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.053.884 5.222.836
AC.15112 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.226.337 6.006.262
AC.15113 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.422.743 6.972.486
AC.15114 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.753.279 8.617.680
Đất cấp II
AC.15121 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.173.643 5.614.549
AC.15122 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.489.808 6.894.144
AC.15123 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.724.537 8.487.109
AC.15124 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 2.122.138 9.845.047
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
AC.15211 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 958.076 5.170.608
AC.15212 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.111.368 5.875.691
AC.15213 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.264.660 6.894.144
AC.15214 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.552.083 8.460.994
Đất cấp II
AC.15221 - Cọc 25x25 (cm) 100m 33.906.836 1.149.691 5.536.206
AC.15222 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.264.660 6.659.116
AC.15223 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.513.760 8.252.081
AC.15224 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.734.118 9.453.333
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY
 BÚA MÁY, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤3,5T
Chiều dài cọc ≤24m
Đất cấp I
AC.16111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.120.949 6.040.474
AC.16112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.317.355 7.047.220
AC.16113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.580.825 8.438.897
Đất cấp II
AC.16121 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.317.355 7.343.322
AC.16122 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.508.970 8.438.897
AC.16123 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.724.537 10.126.677
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
AC.16211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 943.705 5.833.203
AC.16212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.096.997 6.780.728
AC.16213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.346.097 8.320.457
Đất cấp II
AC.16221 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.101.474 1.144.901 7.076.830
AC.16222 - Cọc 35x35 (cm) 100m 60.924.665 1.341.306 8.290.847
AC.16223 - Cọc 40x40 (cm) 100m 87.619.571 1.619.148 9.949.016
 BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤ 4,5T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa <= 4,5T, kích thước cọc 45x45cm
Chiều dài cọc <= 24m
AC.16314 - Đất cấp I 100m 112.260.794 1.535.317 14.093.724
AC.16324 - Đất cấp II 100m 112.260.794 2.014.355 18.486.824
Chiều dài cọc > 24m
AC.16414 - Đất cấp I 100m 112.260.794 1.384.420 13.992.122
AC.16424 - Đất cấp II 100m 112.260.794 1.822.740 18.399.737
AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤1,8T
Chiều dài cọc ≤24m
AC.17111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.468.251 20.341.990
AC.17112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.628.729 22.609.136
AC.17113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.861.063 25.824.867
Chiều dài cọc >24m
AC.17211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.209.571 19.433.645
AC.17212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.453.880 21.664.339
AC.17213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.691.004 24.638.597
AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤2,5T
Chiều dài cọc ≤24m
AC.18111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.437.114 18.778.297
AC.18112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.556.874 21.057.491
AC.18113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.803.578 25.529.293
Chiều dài cọc >24m
AC.18211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.061.069 17.374.751
AC.18212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.197.595 17.797.888
AC.18213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.602.382 19.653.945
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC, TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤3,5T
Chiều dài cọc ≤24m
AC.19111 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 1.034.722 17.521.040
AC.19112 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.216.757 20.221.814
AC.19113 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.377.234 22.826.133
Chiều dài cọc >24m
AC.19211 - Cọc 30x30 (cm) 100m 45.323.649 656.282 16.363.566
AC.19212 - Cọc 35x35 (cm) 100m 61.224.786 1.125.739 17.793.095
AC.19213 - Cọc 40x40 (cm) 100m 88.051.194 1.331.726 19.653.282
AC.19300 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤ 4,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa <=4,5T, kích thước cọc 45x45cm
AC.19314
AC.19414 - Chiều dài cọc <=24m
- Chiều dài cọc >24m 100m
100m 112.260.794
112.260.794 1.252.684
1.207.176 19.574.532
16.876.790
AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC BÚA RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT, đóng trên cạn
AC.21111 - Đường kính cọc ≤550mm 100m 64.923.204 2.040.702 19.458.341
AC.21112 - Đường kính cọc ≤800mm 100m 111.488.244 2.538.901 17.135.762
AC.21113 - Đường kính cọc ≤1000mm 100m 148.740.276 3.041.891 19.532.994
Đóng cọc BTCT, đóng dưới nước
AC.21121 - Đường kính cọc ≤550mm 100m 64.923.204 3.664.641 38.913.481
AC.21122 - Đường kính cọc ≤800mm 100m 111.488.244 4.191.583 37.822.433
AC.21123 - Đường kính cọc ≤1000mm 100m 148.740.276 4.790.380 43.704.347
AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC ≤7,5TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ống BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5T
AC.21211
AC.21212
AC.21213 - Đường kính cọc ≤600mm
- Đường kính cọc ≤800mm
- Đường kính cọc ≤1000mm 100m
100m
100m 73.872.309
110.941.733
148.011.157 3.378.576
3.533.427
3.716.434 55.567.179
57.943.160
60.751.135
Ghi chú: Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc (C96) búa thủy lực 7,5T áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.
AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT ĐẤT
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ván thép trên mặt đất
Chiều dài cọc ≤12m
AC.22111 - Đất cấp I 100m 84.718.988 2.466.090 9.694.804
AC.22112 - Đất cấp II 100m 84.718.988 3.153.700 12.469.104
Chiều dài cọc >12m
AC.22121 - Đất cấp I 100m 84.718.988 2.248.950 8.841.174
AC.22122 - Đất cấp II 100m 84.718.988 2.877.105 11.280.118
AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ván thép trên mặt nước
Chiều dài cọc ≤12m
AC.22211 - Đất cấp I 100m 84.718.988 4.006.750 33.507.156
AC.22212 - Đất cấp II 100m 84.718.988 5.234.625 53.225.659
Chiều dài cọc >12m
AC.22221 - Đất cấp I 100m 84.718.988 3.799.950 31.416.855
AC.22222 - Đất cấp II 100m 84.718.988 4.746.060 43.122.539
AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ống thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng búa ≤1,8T
Đóng trên mặt đất
AC.22311 - Đường kính cọc ≤300mm 100m 40.400.000 920.260 5.426.652
AC.22312 - Đường kính cọc ≤500mm 100m 60.600.000 966.790 5.701.032
Đóng trên mặt nước
AC.22321 - Đường kính cọc ≤300mm 100m 40.600.000 1.783.650 16.448.779
AC.22322 - Đường kính cọc ≤500mm 100m 60.900.000 1.868.955 17.215.222
AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC ≤7,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc ống thép bằng tàu đóng cọc búa thủy lực ≤7,5 tấn
AC.22410
AC.22420
AC.22430 - Đường kính cọc ≤600mm
- Đường kính cọc ≤800mm
- Đường kính cọc ≤1000mm 100m
100m
100m 85.425.000
105.525.000
140.700.000 2.942.177
3.082.951
3.237.802 49.933.825
52.093.807
54.469.788
AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO >100 MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao >100mm
Đóng trên mặt đất
Chiều dài cọc ≤10m
AC.22511 - Đất cấp I 100m 85.140.475 1.147.740 3.554.673
AC.22512 - Đất cấp II 100m 85.140.475 1.209.780 3.746.818
Chiều dài cọc >10m
AC.22521 - Đất cấp I 100m 85.140.475 1.623.380 5.003.135
AC.22522 - Đất cấp II 100m 85.140.475 1.737.120 5.353.673
Đóng trên mặt nước 
Chiều dài cọc ≤10m
AC.22611 - Đất cấp I 100m 85.140.475 2.657.380 20.061.174
AC.22612 - Đất cấp II 100m 85.140.475 2.931.390 21.267.247
Chiều dài cọc >10m
AC.22621 - Đất cấp I 100m 85.140.475 3.916.275 28.229.569
AC.22622 - Đất cấp II 100m 85.140.475 4.167.020 29.983.856
AC.22700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO ≤100 MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao ≤100mm
Đóng trên cạn
AC.22711 - Đất cấp I 100m 85.140.475 646.250 3.202.408
AC.22712 - Đất cấp II 100m 85.140.475 775.500 3.362.529
Đóng dưới nước
AC.22721 - Đất cấp I 100m 85.140.475 904.750 26.599.292
AC.22722 - Đất cấp II 100m 85.140.475 1.034.000 28.437.059
AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG
(không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc)
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống làm tường chắn đất, làm sàn thao tác
AC.23110
AC.23120 - Trên cạn
- Dưới nước 100m
100m 687.610
1.473.450 3.852.512
7.702.825
AC.23200 NHỔ CỌC CỪ LARSEN 3, LARSEN 4 BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nhổ cọc ván thép Larsen 3, Larsen 4
AC.23210
AC.23220 - Trên cạn
- Dưới nước 100m
100m 1.848.275
2.230.855 9.384.220
15.444.089
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thi công cọc cát bằng phương pháp ép rung:
 Chiều dài cọc ≤7m 
Đất cấp I
AC.24111 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.183.224 5.756.363
AC.24112 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 2.150.881 6.140.121
Đất cấp II
AC.24121 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.310.169 6.140.121
AC.24122 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 2.366.448 6.730.517
 Chiều dài cọc ≤12m 
Đất cấp I
AC.24211 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.429.928 5.195.486
AC.24212 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 2.579.620 5.520.204
Đất cấp II
AC.24221 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.549.688 5.520.204
AC.24222 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 2.795.187 6.051.561
 Chiều dài cọc>12m 
Đất cấp I
AC.24311 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.669.447 4.664.131
AC.24312 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 3.008.359 4.959.328
Đất cấp II
AC.24321 - Đường kính cọc D330cm 100m 2.476.320 1.789.207 4.959.328
AC.24322 - Đường kính cọc D430cm 100m 4.322.010 3.223.926 5.579.244
AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ép trước cọc BTCT 
Chiều dài đoạn cọc ≤4m 
Đất cấp I
AC.25111 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 1.650.708 4.847.213
AC.25112 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 2.990.055 7.024.105
AC.25113 - Cọc 25x25cm 100m 33.739.808 3.521.346 8.272.189
Đất cấp II
AC.25121 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 1.897.820 5.572.844
AC.25122 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.434.857 8.069.013
AC.25123 - Cọc 25x25cm 100m 33.739.808 4.299.749 10.100.778
Chiều dài đoạn cọc >4m 
Đất cấp I
AC.25211 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 1.532.094 4.498.909
AC.25212 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 2.780.010 6.530.676
AC.25213 - Cọc 25x25cm 100m 33.739.808 3.088.900 7.256.307
Đất cấp II
AC.25221 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 1.798.975 5.282.591
AC.25222 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.027.122 7.111.181
AC.25223 - Cọc 25x25cm 100m 33.739.808 3.793.169 8.852.693
AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ép trước cọc BTCT 
Chiều dài đoạn cọc ≤4m 
Đất cấp I
AC.26111 - Cọc 30x30cm 100m 44.879.300 5.065.796 12.107.650
AC.26112 - Cọc 35x35cm 100m 60.624.543 6.894.425 16.478.215
AC.26113 - Cọc 40x40cm 100m 87.187.947 8.970.166 22.443.448
Đất cấp II
AC.26121 - Cọc 30x30cm 100m 44.879.300 6.177.800 14.765.426
AC.26122 - Cọc 35x35cm 100m 60.624.543 8.401.808 20.080.980
AC.26123 - Cọc 40x40cm 100m 87.187.947 10.922.350 26.134.804
Chiều dài đoạn cọc >4m 
Đất cấp I
AC.26211 - Cọc 30x30cm 100m 44.879.300 4.448.016 10.631.107
AC.26212 - Cọc 35x35cm 100m 60.624.543 6.054.244 14.470.117
AC.26213 - Cọc 40x40cm 100m 87.187.947 7.858.162 18.811.153
Đất cấp II
AC.26221 - Cọc 30x30cm 100m 44.879.300 5.461.175 12.993.575
AC.26222 - Cọc 35x35cm 100m 60.624.543 7.438.071 17.629.919
AC.26223 - Cọc 40x40cm 100m 87.187.947 9.662.079 22.945.473
AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THỦY LỰC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ép, nhổ cọc cừ LARSEN bằng máy ép thủy lực
AC.27110 
AC.27120 - Nhổ cọc cừ
- Ép cọc cừ 100m
100m 1.848.275
5.557.750 4.581.767
6.872.651
Ghi chú: Vật liệu cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.28000 ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đào hố, dựng cọc đến độ sâu cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật, neo cọc, ép cọc hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ép sau cọc BTCT 
Chiều dài đoạn cọc ≤4m 
Đất cấp I
AC.28111 - Cọc 10x10cm 100m 13.495.923 2.569.965 1.301.960
AC.28112 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 3.088.900 1.564.857
AC.28113 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.854.947 1.959.200
Đất cấp II
AC.28121 - Cọc 10x10cm 100m 13.495.923 2.952.988 1.496.002
AC.28122 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 3.553.471 1.796.455
AC.28123 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 4.625.937 2.347.285
Chiều dài đoạn cọc >4m 
Đất cấp I
AC.28212 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 2.871.441 1.452.187
AC.28213 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.508.990 1.777.677
Đất cấp II
AC.28222 - Cọc 15x15cm 100m 20.243.885 3.289.061 1.665.007
AC.28223 - Cọc 20x20cm 100m 26.991.846 3.946.379 2.003.016
AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌC 
AC.29100 NỐI CỌC VÁN THÉP LARSEN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cọc ván thép Larsen
AC.29111 - Trên cạn mối nối 234.034 129.250 469.894
AC.29121 - Dưới nước mối nối 234.034 168.025 771.770
AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc ván thép, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cọc ống ống thép, cọc thép hình
AC.29211 
AC.29221 Nối cọc thép hình
Nối cọc ống thép mối nối 
mối nối 358.118
308.498 387.750
646.250 177.461
248.445
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cọc bê tông cốt thép
AC.29311
AC.29321
AC.29331
AC.29341
AC.29351 Nối cọc BTCT 20x20cm 
Nối cọc BTCT 25x25cm 
Nối cọc BTCT 30x30cm 
Nối cọc BTCT 35x35cm 
Nối cọc BTCT 40x40cm mối nối 
mối nối 
mối nối 
mối nối 
mối nối 189.036
207.864
242.907
460.199
761.472 74.965
87.890
199.045
209.385
248.160 34.816
41.779
52.224
62.669
80.077
AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nối cọc ống BTCT
AC.29411 
AC.29421 - Đường kính cọc ≤600mm
- Đường kính cọc ≤1000mm mối nối 
mối nối 525.536
1.077.319 193.875
387.750 128.819
261.120
Ghi chú: Chi phí thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI 
Thuyết minh và quy định áp dụng
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính đơn giá cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan < 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước < 4m, tốc độ dòng chảy < 2m/s), mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch < 1,5m, chiều sâu khoan ngầm vào đá bằng 1 lần đường kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi đơn giá được nhân với hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.
- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, sỏi thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào sỏi được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống >1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá khoan tương ứng.
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào sỏi >1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào sỏi được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào sỏi tương ứng.
- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH
(Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan KH, ED, Soilmec (hoặc tương tự) vào đất trên cạn
Đường kính lỗ khoan
AC.31110 - 800mm m 27.948 266.255 691.180
AC.31120 - 1000mm m 32.640 279.180 745.177
AC.31130 - 1200mm m 39.066 299.860 820.776
AC.31140 - 1500mm m 48.042 328.295 961.170
AC.31150 - 2000mm m 62.424 387.750 1.166.364
AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan KH, ED, Soilmec (hoặc tương tự) vào đất dưới nước
Đường kính lỗ khoan
AC.31210 - 800mm m 27.948 312.785 1.195.368
AC.31220 - 1000mm m 32.640 328.295 1.277.854
AC.31230 - 1200mm m 39.066 351.560 1.417.107
AC.31240 - 1500mm m 48.042 387.750 1.643.035
AC.31250 - 2000mm m 62.424 454.960 2.008.220
AC.31300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan:
AC.31311 - 800mm m 247.860 697.950 4.268.486
AC.31312 - 1000mm m 294.678 747.065 4.609.965
AC.31313 - 1200mm m 359.244 816.860 5.179.096
AC.31314 - 1500mm m 449.208 915.090 6.051.764
AC.31315 - 2000mm m 594.558 1.101.210 7.474.594
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan:
AC.31321 - 800mm m 220.320 558.360 3.414.789
AC.31322 - 1000mm m 261.018 597.135 3.680.383
AC.31323 - 1200mm m 267.750 607.475 3.813.181
AC.31324 - 1500mm m 325.584 669.515 4.306.429
AC.31325 - 2000mm m 352.512 731.555 4.704.820
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan:
AC.31331 - 800mm m 197.676 465.300 2.845.658
AC.31332 - 1000mm m 234.090 496.320 3.054.339
AC.31333 - 1200mm m 284.274 540.265 3.414.789
AC.31334 - 1500mm m 354.042 602.305 3.983.920
AC.31335 - 2000mm m 466.650 723.800 4.894.531
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan:
AC.31341 - 800mm m 179.316 398.090 2.447.265
AC.31342 - 1000mm m 212.058 423.940 2.618.005
AC.31343 - 1200mm m 257.346 460.130 2.921.542
AC.31344 - 1500mm m 319.770 514.415 3.395.818
AC.31345 - 2000mm m 420.750 615.230 4.173.631
AC.31400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan:
AC.31411 - 800mm m 247.860 801.350 6.263.646
AC.31412 - 1000mm m 294.678 858.220 6.765.756
AC.31413 - 1200mm m 359.244 938.355 7.582.690
AC.31414 - 1500mm m 449.208 1.052.095 8.872.040
AC.31415 - 2000mm m 594.558 1.266.650 10.952.815
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan:
AC.31421 - 800mm m 220.320 641.080 4.999.802
AC.31422 - 1000mm m 261.018 685.025 5.404.078
AC.31423 - 1200mm m 267.750 697.950 5.595.559
AC.31424 - 1500mm m 325.584 767.745 6.314.659
AC.31425 - 2000mm m 352.512 840.125 6.889.098
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan:
AC.31431 - 800mm m 197.676 535.095 4.161.552
AC.31432 - 1000mm m 234.090 571.285 4.493.501
AC.31433 - 1200mm m 284.274 620.400 5.021.118
AC.31434 - 1500mm m 354.042 692.780 5.859.368
AC.31435 - 2000mm m 466.650 829.785 7.174.223
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan:
AC.31441 - 800mm m 179.316 457.545 3.587.113
AC.31442 - 1000mm m 212.058 488.565 3.850.920
AC.31443 - 1200mm m 257.346 529.925 4.280.704
AC.31444 - 1500mm m 319.770 589.380 4.974.296
AC.31445 - 2000mm m 420.750 705.705 6.097.672
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN
(Có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự
Đường kính lỗ khoan
AC.32110 - 800mm m 27.948 253.330 577.980
AC.32120 - 1000mm m 32.640 266.255 615.270
AC.32130 - 1200mm m 39.066 286.935 680.527
AC.32140 - 1500mm m 48.042 315.370 792.392
AC.32150 - 2000mm m 62.424 372.240 960.193
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan ED, Kh, soilmec (hoặc tương tự)
Đường kính lỗ khoan
AC.32210 - 800mm m 27.948 292.105 1.045.371
AC.32220 - 1000mm m 32.640 307.615 1.116.279
AC.32230 - 1200mm m 39.066 328.295 1.246.426
AC.32240 - 1500mm m 48.042 361.900 1.447.481
AC.32250 - 2000mm m 62.424 426.525 1.767.017
AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.32311 - 800mm m 247.860 620.400 3.498.731
AC.32312 - 1000mm m 294.678 664.345 3.778.629
AC.32313 - 1200mm m 359.244 726.385 4.233.464
AC.32314 - 1500mm m 449.208 814.275 4.968.197
AC.32315 - 2000mm m 594.558 979.715 6.122.778
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.32321 - 800mm m 220.320 496.320 2.881.308
AC.32322 - 1000mm m 261.018 529.925 3.115.413
AC.32323 - 1200mm m 317.934 579.040 3.475.577
AC.32324 - 1500mm m 396.576 646.250 4.069.846
AC.32325 - 2000mm m 523.260 778.085 5.006.271
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.32331 - 800mm m 197.676 413.600 2.326.656
AC.32332 - 1000mm m 234.090 442.035 2.519.086
AC.32333 - 1200mm m 284.274 480.810 2.798.985
AC.32334 - 1500mm m 354.042 535.095 3.271.312
AC.32335 - 2000mm m 466.650 643.665 4.023.540
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.32341 - 800mm m 179.316 354.145 1.994.276
AC.32342 - 1000mm m 212.058 377.410 2.151.720
AC.32343 - 1200mm m 257.346 408.430 2.396.631
AC.32344 - 1500mm m 319.770 457.545 2.781.491
AC.32345 - 2000mm m 420.750 545.435 3.411.263
AC.32400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) 
Đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.32411 - 800mm m 247.860 713.460 5.273.877
AC.32412 - 1000mm m 294.678 762.575 5.701.097
AC.32413 - 1200mm m 359.244 832.370 6.395.711
AC.32414 - 1500mm m 449.208 935.770 7.493.518
AC.32415 - 2000mm m 594.558 1.124.475 9.242.070
Đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.32421 - 800mm m 220.320 571.285 4.219.940
AC.32422 - 1000mm m 261.018 610.060 4.555.232
AC.32423 - 1200mm m 317.934 664.345 5.094.216
AC.32424 - 1500mm m 396.576 744.480 5.968.493
AC.32425 - 2000mm m 523.260 894.410 7.337.885
Đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.32431 - 800mm m 197.676 475.640 3.521.134
AC.32432 - 1000mm m 234.090 506.660 3.792.721
AC.32433 - 1200mm m 284.274 550.605 4.239.779
AC.32434 - 1500mm m 354.042 615.230 4.934.393
AC.32435 - 2000mm m 466.650 739.310 6.056.229
Đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.32441 - 800mm m 179.316 408.430 3.006.180
AC.32442 - 1000mm m 212.058 434.280 3.233.900
AC.32443 - 1200mm m 257.346 470.470 3.613.058
AC.32444 - 1500mm m 319.770 524.755 4.195.911
AC.32445 - 2000mm m 420.750 628.155 5.157.923
AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m³ dung dịch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bơm dung dịch bentonit
AC.32810 - Lỗ khoan trên cạn 205.234 149.930 109.521
AC.32820 - Lỗ khoan dưới nước 205.234 165.440 283.244
AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m³ dung dịch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bơm dung dịch polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc barrette.
AC.32910 - Lỗ khoan trên cạn 88.034 93.060 64.182
AC.32920 - Lỗ khoan dưới nước 88.034 103.400 231.573
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong đơn giá.
AC.33100 KHOAN VÀO ĐẤT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất trên cạn
Đường kính lỗ khoan
AC.33111 - 600mm m 7.854 1.019.204 1.297.677
AC.33112 - 800mm m 9.537 1.348.615 1.615.331
AC.33113 - 1000mm m 11.220 1.683.657 1.932.983
Khoan vào đất dưới nước
Đường kính lỗ khoan
AC.33211 - 600mm m 7.344 1.272.597 3.979.583
AC.33212 - 800mm m 8.772 1.683.657 4.957.297
AC.33213 - 1000mm m 10.200 2.103.164 6.065.359
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.33311 - 600mm m 167.994 3.609.445 3.957.663
AC.33312 - 800mm m 192.474 4.811.655 5.312.735
AC.33313 - 1000mm m 219.504 6.013.865 6.617.650
Khoan vào đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.33321 - 600mm m 159.732 3.426.439 3.730.842
AC.33322 - 800mm m 191.862 4.577.970 4.939.065
AC.33323 - 1000mm m 213.792 5.721.055 6.193.824
Khoan vào đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.33331 - 600mm m 156.876 3.257.510 3.520.738
AC.33332 - 800mm m 181.356 4.341.470 4.678.805
AC.33333 - 1000mm m 208.386 5.425.430 5.836.872
Khoan vào đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.33341 - 600mm m 151.164 3.094.213 3.310.635
AC.33342 - 800mm m 175.644 4.090.892 4.388.728
AC.33343 - 1000mm m 28.254 5.112.912 5.466.821
AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.33411 - 600mm m 167.994 4.150.018 10.716.715
AC.33412 - 800mm m 192.474 5.518.341 14.204.443
AC.33413 - 1000mm m 219.504 6.897.926 17.692.173
Khoan vào đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.33421 - 600mm m 159.732 3.941.672 10.241.073
AC.33422 - 800mm m 186.762 5.242.424 13.587.817
AC 33423 - 1000mm m 213.792 6.551.622 16.934.561
Khoan vào đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.33431 - 600mm m 156.876 3.744.588 9.684.511
AC.33432 - 800mm m 181.356 4.977.769 12.823.468
AC.33433 - 1000mm m 208.386 6.222.211 15.999.410
Khoan vào đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.33441 - 600mm m 151.164 3.555.951 9.164.936
AC.33442 - 800mm m 175.644 4.727.191 12.133.087
AC.33443 - 1000mm m 202.674 5.906.877 15.101.240
AC.34000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đất trên cạn
Đường kính lỗ khoan
AC.34111 - 600mm m 196.665 788.334 1.744.808
AC.34112 - 800mm m 244.711 1.050.174 2.132.543
AC.34113 - 1000mm m 304.824 1.312.014 2.520.278
Khoan vào đất dưới nước
Đường kính lỗ khoan
AC.34221 - 600mm m 201.871 1.013.573 2.563.479
AC.34222 - 800mm m 251.274 1.345.799 3.211.563
AC.34223 - 1000mm m 312.240 1.680.842 3.851.445
AC.34300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.34311 - 600mm m 600.168 3.800.898 7.366.967
AC.34312 - 800mm m 669.273 5.039.709 9.693.377
AC.34313 - 1000mm m 850.096 6.306.675 12.019.788
Khoan vào đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.34321 - 600mm m 499.777 3.603.814 6.979.231
AC.34322 - 800mm m 557.391 4.814.471 9.208.709
AC.34323 - 1000mm m 708.198 6.016.681 11.632.053
Khoan vào đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.34331 - 600mm m 419.586 3.423.624 6.591.497
AC.34332 - 800mm m 499.777 4.563.893 8.820.973
AC.34333 - 1000mm m 583.518 5.704.162 10.953.516
Khoan vào đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.34341 - 600mm m 398.431 3.251.879 6.300.695
AC.34342 - 800mm m 459.722 4.333.024 8.433.239
AC.34343 - 1000mm m 542.736 5.414.168 10.371.914
AC.34400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan vào đá cấp I
Đường kính lỗ khoan
AC.34411 - 600mm m 583.712 4.321.762 12.281.122
AC.34412 - 800mm m 699.265 5.760.472 16.214.169
AC.34413 - 1000mm m 861.944 7.199.182 20.273.204
Khoan vào đá cấp II
Đường kính lỗ khoan
AC.34421 - 600mm m 485.420 4.104.970 11.458.223
AC.34422 - 800mm m 582.224 5.188.930 15.278.465
AC.34423 - 1000mm m 717.868 6.334.830 19.038.856
Khoan vào đá cấp III
Đường kính lỗ khoan
AC.34431 - 600mm m 425.550 3.899.440 10.812.375
AC.34432 - 800mm m 509.808 5.186.114 14.221.169
AC.34433 - 1000mm m 591.658 6.475.604 17.687.308
Khoan vào đá cấp IV
Đường kính lỗ khoan
AC.34441 - 600mm m 404.315 3.702.356 9.989.475
AC.34442 - 800mm m 467.862 4.921.459 13.221.219
AC.34443 - 1000mm m 550.151 6.151.824 16.512.813
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu quy định (chưa tính chi phí ống vách).
TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt nước
Đường kính cọc
AC.34511 - 800mm m 95.291 1.046.925 1.079.379
AC.34512 - 1000mm m 104.696 1.233.045 1.123.382
AC.34513 - 1300mm m 111.134 1.602.700 1.170.833
AC.34514 - 1500mm m 117.959 1.907.730 1.240.723
AC.34515 - 2000mm m 136.965 3.949.880 2.084.775
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn
Đường kính cọc
AC.34521 - 800mm m 46.386 837.540 277.120
AC.34522 - 1000mm m 54.203 987.470 285.780
AC.34523 - 1300mm m 60.464 1.282.160 303.099
AC.34524 - 1500mm m 68.701 1.527.735 324.749
AC.34525 - 2000mm m 88.238 3.158.870 368.049
AC.34600 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan
QJ250 hoặc tương tự
AC.34610 - Trên cạn lần 1.338.278 33.863.500 11.509.556
AC.34620 - Dưới nước lần 1.338.278 39.033.500 25.861.522
AC.35100 ĐÀO TẠO LỖ CỌC, TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
(Đơn giá chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố đào).
Đơn vị tính: đồng/ m chiều sâu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào tạo lỗ cọc, tường Barrette
Kích thước đào
AC.35110 - 0,5x1,2m m 237.820 248.840
AC.35120 - 0,6x1,2m m 292.105 297.633
AC.35130 - 0,6x1,8m m 302.445 312.271
AC.35140 - 0,8x1,8m m 346.390 361.063
AC.35150 - 0,8x2,8m m 511.830 536.715
AC.35160 - 1,0x2,8m m 630.740 648.937
AC.35170 - 1,2x2,8m m 824.615 848.986
AC.35180 - 1,5x2,8m m 1.034.000 1.073.431
Ghi chú: Đào tạo lỗ làm cọc, tường bê tông cốt thép thi công theo công nghệ barret được tính đơn giá cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤30m. Trường hợp độ sâu cọc, tường >30m thì từ mét thứ 31 trở đi đơn giá được nhân hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.
AC.36100 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan.
- Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu phá để kéo về, kéo ống nhựa HDPE về.
- Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan đặt ngầm ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 150-200mm
AC.36110 - Trên cạn 100m 1.626.756 7.461.022 17.045.509
AC.36120 - Qua sông 100m 2.814.486 9.431.858 23.961.864
Ghi chú:
- Trong đơn giá chưa tính chi phí ống nhựa.
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính <150mm trên cạn áp dụng theo đơn giá khoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn.
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng theo đơn giá khoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.
AC.36200 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG
AC.36211 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
AC.36212 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
AC.36221 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
AC.36222 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan.
- Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về, kéo cáp ngầm về.
- Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan đặt cáp điện ngầm bằng máy khoan ngầm có định hướng
Khoan ngầm trên cạn
AC.36211 - Đặt 01 sợi cáp ngầm 100m 962.109 6.757.152 14.981.174
AC.36212 - Đặt 02 sợi cáp ngầm 100m 1.626.756 9.009.536 17.104.490
Khoan ngầm băng qua sông
AC.36221 - Đặt 01 sợi cáp ngầm 100m 1.643.901 8.164.892 21.897.529
AC.36222 - Đặt 02 sợi cáp ngầm 100m 2.814.486 10.980.372 24.020.845
AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô
AC.41111 - Hàm lượng xi măng 200kg/m³ m 89.262 46.530 204.094
AC.41112 - Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 107.115 46.530 204.094
AC.41210 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt
AC.41211 - Hàm lượng xi măng 200kg/m³ m 89.262 51.700 274.434
AC.41212 - Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 107.115 51.700 274.434
AC.41220 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt
AC.41221 Hàm lượng xi măng 220kg/m³ m 178.030 51.700 229.268
AC.41222 Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 194.214 51.700 229.268
AC.41223 Hàm lượng xi măng 260kg/m³ m 210.415 51.700 229.268
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG 
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
AD.11000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.11100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng đường đá ba, đá hộc
Chiều dày lớp móng đã lèn ép
AD.11110
AD.11120 - ≤20cm
- >20cm
312.000
312.000 141.144
123.501 9.502
8.552
AD.11200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lí các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ≥0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.11210 LÀM MÓNG LỚP DƯỚI
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới
AD.11211
AD.11212 - Đường mở rộng
- Đường làm mới 100m³
100m³ 32.660.000
32.660.000 1.085.700
1.008.150 3.157.815
2.681.964
AD.11220 LÀM MÓNG LỚP TRÊN
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên
AD.11221 
AD.11222 - Đường mở rộng
- Đường làm mới 100m³
100m³ 35.500.000
35.500.000 1.189.100
1.137.400 3.063.950
2.573.717
AD.12000 LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
Thành phần công việc:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.12100 LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng
Trạm trộn 20 ÷ 25 m³/h
AD.12111 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 39.767.950 7.496.500 6.622.311
AD.12112 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 44.296.386 7.755.000 6.622.311
Trạm trộn 30 m³/h
AD.12121 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 39.767.950 7.496.500 6.937.927
AD.12122 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 44.296.386 7.755.000 6.937.927
Trạm trộn 50 m³/h
AD.12131 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 39.767.950 7.496.500 6.571.659
AD.12132 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 44.296.386 7.755.000 6.571.659
AD.12200 LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp móng cát mịn gia cố xi măng
Trạm trộn 20 ÷ 25 m³/h
AD.12211 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 29.908.572 7.496.500 6.622.311
AD.12212 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 33.904.452 7.755.000 6.622.311
Trạm trộn 30 m³/h
AD.12221 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 29.908.572 7.496.500 6.937.927
AD.12222 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 33.904.452 7.755.000 6.937.927
Trạm trộn 50 m³/h
AD.12231 - Cát vàng gia cố 6% XM 100m³ 29.908.572 7.496.500 6.571.659
AD.12232 - Cát vàng gia cố 8% XM 100m³ 33.904.452 7.755.000 6.571.659
AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 5%
AD.12310 
AD.12320 
AD.12330 - Trạm trộn 22-25m³/h
- Trạm trộn 30m³/h
- Trạm trộn 50m³/h 100m³
100m³
100m³ 45.181.417
45.181.417
45.181.417 7.504.255
7.504.255
7.504.255 3.985.604
4.442.866
4.081.984
AD.20000 LÀM MẶT ĐƯỜNG 
AD.21100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường đá dăm nước
Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.21111 - 8cm 100m² 3.465.400 2.357.667 1.180.570
AD.21112 - 10cm 100m² 4.260.400 2.526.072 1.457.952
AD.21113 - 12cm 100m² 5.006.600 2.646.060 1.745.968
AD.21114 - 14cm 100m² 5.845.800 2.759.734 2.032.851
AD.21115 - 15cm 100m² 6.238.200 2.827.096 2.171.542
Lớp dưới, chiều dầy mặt đường đã lèn ép
AD.21121 - 8cm 100m² 2.745.600 1.151.468 1.000.031
AD.21122 - 10cm 100m² 3.429.400 1.290.402 1.201.396
AD.21123 - 12cm 100m² 4.115.800 1.380.919 1.565.428
AD.21124 - 14cm 100m² 4.802.200 1.473.542 1.738.287
AD.21125 - 15cm 100m² 5.145.400 1.519.853 1.857.974
Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.
AD.21200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường cấp phối Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.21211 - 6cm 100m² 656.450 682.787 704.088
AD.21212 - 8cm 100m² 784.700 725.589 973.100
AD.21213 - 10cm 100m² 913.400 770.428 1.190.072
AD.21214 - 12cm 100m² 1.042.100 815.268 1.448.450
AD.21215 - 14cm 100m² 1.170.350 860.108 1.685.558
AD.21216 - 16cm 100m² 1.299.050 904.947 1.893.027
AD.21217 - 18cm 100m² 1.427.300 947.749 2.151.405
AD.21218 - 20cm 100m² 1.556.000 992.589 2.389.646
Lớp dưới, chiều dầy mặt đường đã lèn ép
AD.21221 - 6cm 100m² 385.650 403.558 504.988
AD.21222 - 8cm 100m² 513.900 448.397 694.586
AD.21223 - 10cm 100m² 642.600 493.237 842.779
AD.21224 - 12cm 100m² 771.300 538.077 1.031.245
AD.21225 - 14cm 100m² 899.550 582.917 1.199.574
AD.21226 - 16cm 100m² 1.028.250 625.718 1.347.767
AD.21227 - 18cm 100m² 1.156.500 670.558 1.536.232
AD.21228 - 20cm 100m² 1.285.200 715.398 1.764.972
Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.
AD.21300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axit
Chiều dày mặt đường
AD.21311 - 3cm 100m² 8.693.250 2.577.224 1.140.247
AD.21312 - 8cm 100m² 11.897.050 3.183.208 1.358.795
AD.21313 - 10cm 100m² 12.632.050 4.318.528 1.539.334
AD.21314 - 12cm 100m² 13.558.250 4.555.651 1.957.424
AD.21400 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT
Thành phần công việc:
Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn. Tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường đá dăm kẹp đất
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.21411 -10cm 100m² 5.442.200 2.205.380 997.716
AD.21412 -12cm 100m² 6.528.600 2.293.595 1.197.259
AD.21413 -14cm 100m² 7.759.800 2.366.373 1.396.802
AD.21414 -16cm 100m² 8.614.800 2.436.945 1.596.347
AD.21415 -18cm 100m² 9.692.600 2.514.133 1.795.890
AD.21416 -20cm 100m² 10.770.600 2.580.295 1.995.433
AD.22000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Quy định áp dụng:
Đơn giá tính cho chiều dày lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5, đất cấp phối tự nhiên).
AD.22100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.22111 -10cm 100m² 3.931.000 1.470.988 601.914
AD.22112 -14cm 100m² 5.384.400 1.852.519 770.242
AD.22113 -16cm 100m² 6.115.600 2.117.165 902.694
AD.22114 -18cm 100m² 6.830.000 2.381.810 1.023.147
AD.22200 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.22211 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên 100m² 3.528.400 1.470.988 942.723
AD.22311 Làm mặt đường đá cấp phối Dmax = 4cm 100m² 3.165.600 771.883 383.184
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.23111 - 3cm 100m² 2.091.000 222.310 315.165
AD.23112 - 4cm 100m² 2.790.000 294.690 352.910
AD.23113 - 5cm 100m² 3.486.000 369.655 391.227
AD.23114 - 6cm 100m² 4.182.000 442.035 509.033
AD.23115 - 7cm 100m² 4.878.000 519.585 546.778
AD.23116 - 8cm 100m² 5.577.000 591.965 585.094
AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt thô, chiều dày đã lèn ép
AD.23211 - 3cm 100m² 8.921.600 276.595 364.611
AD.23212 - 4cm 100m² 11.904.000 369.655 412.650
AD.23213 - 5cm 100m² 14.873.600 460.130 481.981
AD.23214 - 6cm 100m² 17.843.200 553.190 530.020
AD.23215 - 7cm 100m² 20.812.800 646.250 578.060
AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.23221 - 3cm 100m² 9.068.700 281.765 368.043
AD.23222 - 4cm 100m² 12.242.100 374.825 419.513
AD.23223 - 5cm 100m² 15.312.300 470.470 490.559
AD.23224 - 6cm 100m² 18.369.600 563.530 530.592
AD.23225 - 7cm 100m² 21.439.800 659.175 590.069
AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép
AD.23231 - 3cm 100m² 9.453.600 286.935 375.477
AD.23232 - 4cm 100m² 12.604.800 382.580 426.948
AD.23233 - 5cm 100m² 15.756.000 478.225 499.709
AD.23234 - 6cm 100m² 18.902.000 573.870 540.314
AD.23235 - 7cm 100m² 22.061.000 669.515 602.651
Ghi chú:
- Máy rải nhựa đường 130-140CV được tính đơn giá cho các loại máy Titan 225, DEMAS 135, DynapsaF 141C, VUNGAN 1800 hoặc các máy tương tự.
AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO, CẤP C, DÀY 2,2CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.23241 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp C, dày 2,2cm 100m² 9.071.834 213.976 473.884
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép
AD.23251 - 1,5cm 100m² 10.613.810 268.840 26.033
AD.23252 - 2,0cm 100m² 14.008.160 284.350 27.829
AD.23253 - 3,0cm 100m² 20.796.860 315.370 27.829
AD.23254 - 4,0cm 100m² 26.299.280 330.880 27.829
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) bằng cơ giới, chiều dày mặt đường đã lén ép
AD.23261 - 1,5cm 100m² 10.613.810 129.250 111.818
AD.23262 - 2,0cm 100m² 14.008.160 139.590 130.770
AD.23263 - 3,0cm 100m² 20.796.860 149.930 147.927
AD.23264 - 4,0cm 100m² 26.299.280 160.270 170.802
AD.24100 LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt đường láng nhựa
AD.24111 Láng 1 lớp dày 1,5cm, tiêu chuẩn nhựa 1,8 kg/m² 100m² 3.789.300 862.268 827.704
AD.24121 Láng 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3,0 kg/m² 100m² 6.215.700 1.005.980 979.942
AD.24131 Láng 3 lớp dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m² 100m² 9.285.300 1.724.537 1.141.683
AD.24141 Láng 3 lớp dày 4,5cm, tiêu chuẩn nhựa 5,5 kg/m² 100m² 11.263.050 2.011.960 1.300.324
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu. Lượng nhựa
AD.24211
AD.24212
AD.24213
AD.24214 - 0,5kg/m²
- 0,8kg/m²
- 1,0kg/m²
- 1,5kg/m² 100m²
100m²
100m²
100m² 851.456
1.547.143
1.934.011
2.785.434 75.209
75.209
75.209
75.209 393.744
393.744
393.744
393.744
AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXIT
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axit. Lượng nhũ tương
AD.24221 -0,5kg/m² 100m² 784.125 64.670 275.516
AD.24222 -0,8kg/m² 100m² 1.254.600 64.670 275.516
AD.24223 -1,0kg/m² 100m² 1.568.250 64.670 275.516
AD.24224 -1,5kg/m² 100m² 2.352.375 64.670 275.516
AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá
AD.25111 Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa 100m² 35.928 150.311
AD.25112 Cày xới mặt đường bê tông nhựa 100m² 68.502 180.374
AD.25121 Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá 100m² 287.423 1.130.202
AD.25200 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm rãnh xương cá
AD.25211 - Chiều dài rãnh ≤2m 320.880 410.201
AD.25221 - Chiều dài rãnh >2m 320.880 310.959
AD.26000 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Chi phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục đơn giá cấp phối vật liệu để xác định.
- Cấp phối đá dăm đen tỷ lệ nhựa 4,5%
- Bê tông nhựa hạt thô tỷ lệ phối hợp đá 55%, cát 45%, tỷ lệ nhựa 5%
- Bê tông nhựa hạt trung tỷ lệ phối hợp đá 50%, cát 50%, tỷ lệ nhựa 5,5%.
- Bê tông nhựa hạt mịn tỷ lệ phối hợp đá 45%, cát 45%, bột đá 10%, tỷ lệ nhựa 60%
AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN ≤25T/H
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa trạm trộn 20-25 tấn/h
AD.26111
AD.26121
AD.26122
AD.26123 - Đá dăm đen
- Bê tông nhựa hạt thô
- Bê tông nhựa hạt trung
- Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn
100tấn
100tấn
100tấn 112.378.023
119.027.423
 126.884.473
151.904.423 2.407.235
2.533.932
2.914.022
3.066.058 6.865.721
6.865.721
6.865.721
6.865.721
AD.26200 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 50-60 T/H
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60T/h
AD.26211 
AD.26221 
AD.26222 
AD.26223 - Đá dăm đen
- Bê tông nhựa hạt thô
- Bê tông nhựa hạt trung
- Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn 
100tấn 
100tấn 
100tấn 112.378.023
119.027.423
 126.884.473
151.904.423 1.283.859
1.351.430
1.419.002
1.486.573 7.057.239
7.057.239
7.057.239
7.057.239
AD.26300 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 80 T/H
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h
AD.26311 
AD.26321 
AD.26322 
AD.26323 - Đá dăm đen
- Bê tông nhựa hạt thô
- Bê tông nhựa hạt trung
- Bê tông nhựa hạt mịn 100tấn
100tấn
100tấn
100tấn 112.378.023
119.027.423
 126.884.473
151.904.423 1.055.805
1.098.037
1.140.269
1.182.502 6.438.837
6.438.837
6.438.837
6.438.837
Ghi chú:
Các vật tư dầu diezel, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100 tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.
AD.26400 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 TẤN/H
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế. Sản xuất bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.26411 Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp C bằng trạm trộn 80 tấn/h 100tấn 127.663.605 1.140.269 6.438.837
Ghi chú:
Các vật tư dầu diezen, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100 tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.
AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 0,5km
AD.27111 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 2.523.432
AD.27112 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 2.191.068
AD.27113 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 2.095.413
Cự ly vận chuyển 1,0km
AD.27121 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 3.404.630
AD.27122 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.026.511
AD.27123 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 2.677.472
Cự ly vận chuyển 1,5km
AD.27131 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 3.992.096
AD.27132 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.420.588
AD.27133 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.084.913
Cự ly vận chuyển 2,0km
AD.27141 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 4.579.561
AD.27142 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.814.665
AD.27143 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.492.355
Cự ly vận chuyển 3,0km
AD.27151 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 5.554.220
AD.27152 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 4.460.952
AD.27153 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.152.022
Cự ly vận chuyển 4,0km
AD.27161 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 6.528.879
AD.27162 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.107.238
AD.27163 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.811.689
Vận chuyển 1km tiếp theo
AD.27171 - Ô tô tự đổ 5 tấn 100tấn 881.198
AD.27172 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 725.102
AD.27173 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 504.451
AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 1,0km
AD.27211 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 3.483.641
AD.27212 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 3.065.511
AD.27213 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 2.920.703
Cự ly vận chuyển 2,0km
AD.27221 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 4.382.136
AD.27222 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.016.208
AD.27223 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 3.834.816
Cự ly vận chuyển 3,0km
AD.27231 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.123.001
AD.27232 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 4.772.885
AD.27233 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 4.548.270
Cự ly vận chuyển 4,0km
AD.27241 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 5.879.629
AD.27242 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 5.529.561
AD.27243 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 5.261.724
Vận chuyển 1km tiếp theo
AD.27251 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100tấn 819.680
AD.27252 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100tấn 562.657
AD.27253 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100tấn 557.386
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 1km
AD.27311 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 5.487.128
AD.27312 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 4.829.150
AD.27313 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 4.599.549
Cự ly vận chuyển 2km
AD.27321 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 6.902.653
AD.27322 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 6.325.042
AD.27323 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 6.039.835
Cự ly vận chuyển 3km
AD.27331 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 8.069.121
AD.27332 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 7.518.263
AD.27333 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 7.163.525
Cự ly vận chuyển 4km
AD.27341 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 9.260.810
AD.27342 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 8.709.544
AD.27343 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 8.287.215
Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo
AD.27351 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 1.290.996
AD.27352 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 886.670
AD.27353 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 878.440
AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Đơn giá cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lắp ghép.
AD.31100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Sàng cát, rửa sỏi đá, chặt, uốn, buộc cốt thép, sản xuất tháo dỡ ván khuôn, trộn, đầm bê tông, sơn bảng, sơn cột, đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
 
AD.31111
AD.31121 Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
Làm cọc tiêu BTCT 
Làm cột km bê tông
cái
cái
37.144
160.995
35.185
343.053
AD.31200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm biển báo bê tông cột thép hình chữ nhật, kích thước biển báo
AD.31211 - 0,6x1,0m cái 72.344 101.157
AD.31221 - 1,0x1,2m cái 136.909 197.915
AD.31231 - 1,0x1,6m cái 184.868 266.086
AD.31241 - 0,6x0,6m - 0,5x0,7m cái 48.195 63.773
AD.31300 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cột đỡ biển báo bê tông cốt thép 
Loại cột dài
AD.31311 - 2,7m cột 188.909 158.332
AD.31321 - 2,8 ÷ 3,0m cột 195.297 164.930
AD.31331 - 3,1 ÷ 3,8m cột 206.737 178.124
Ghi chú:
- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,40mx1,2m và 0,40mx0,7m.
- Cột dài 2,7-3,0 dùng cho biển tròn, biển tam giác, biển chữ nhật 0,6mx1,6m, 0,5mx0,7m, biển vuông 0,6mx0,6m.
- Cột dài 3,1m-3,3m dùng cho biển 1m x 1,2m, 1mx1,6m, 0,5x0,6m.
- Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,70m chỉ cần 1 cái, các loại biển khác 2 cái.
AD.32100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng ô tô 7T trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông
AD.32111 - Sắt L50x50x5 cái 230.727 241.204 60.546
AD.32121 - Sắt ống Ø60 cái 166.802 231.927 67.304
AD.32131 - Sắt ống Ø80 cái 223.067 275.993 81.510
AD.32200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm biển báo bê tông cốt thép
Loại biển báo chữ nhật, kích thước
AD.32211 - 0,4x0,7m - 0,5x0,6m cái 52.321 81.365
AD.32212 - 0,4x1,2m cái 60.562 50.578
Loại biển báo tròn, kích thước
AD.32221 - Ø 0,7m cái 42.607 63.773
Loại biển báo tam giác, kích thước
AD.32231 - 0,7x0,7x0,7m cái 29.728 39.583
AD.32300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.
- Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/bảng; m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường
AD.32311 - 0,3x0,5m bảng 64.363 84.408 17.127
Sản xuất, lắp đặt bảng lưu thông
AD.32321 - Loại tròn 532.562 574.890 17.127
AD.32322 - Loại vuông, tam giác, chữ nhật 412.000 568.046 17.127
AD.32400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang
AD.32411 - Biển vuông 60x60cm cái 186.886 338.543 17.841
AD.32421 - Biển tròn Ø70, bát giác cạnh 25cm cái 243.245 355.841 17.841
AD.32431 - Biển tam giác cạnh 70cm cái 142.679 308.890 17.841
AD.32441 - Biển chữ nhật 30x50cm cái 76.805 229.814 17.841
AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
- Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T.
Đơn vị tính: đồng/viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gắn viên phản quang
AD.33110 Gắn viên phản quang trên mặt bê tông viên 44.986 17.245 10.423
AD.33120 Gắn viên phản quang trên mặt đường nhựa viên 35.130 16.527 10.423
AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng/cái, m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt dải phân cách
AD.34110
AD.34120
AD.34130 Lắp đặt dải phân cách cứng
Lắp đặt dải phân cách mềm
Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng cái
cái
m 138.409
151.174
64.128 21.973
14.993
16.803
AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1.500m.
- Đặt đường, giật nâng đường các đợt.
- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M
AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M
AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ, RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ
Ray P43 (12,5m)
AD.41111 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.689.422.005 218.500.956
AD.41112 - Độ cong R >500m 1000m 1.666.730.793 206.233.910
Ray P38 (12,5m)
AD.41121 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.533.557.439 225.548.103
AD.41122 - Độ cong R >500m 1000m 1.510.866.227 213.272.610
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P33-30, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt
Ray P33-30 (12m)
AD.41211 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.391.161.140 200.377.712
AD.41212 - Độ cong R >500m 1000m 1.368.820.191 187.482.813
Ray P26-25-24 (10m)
AD.41221 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.168.598.081 199.786.461
AD.41222 - Độ cong R >500m 1000m 1.142.056.553 185.962.454
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt
Ray P26-25-24 dài 9,58m
AD.41231 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.161.441.692 198.547.650
AD.41232 - Độ cong R >500m 1000m 1.133.871.125 182.302.330
Ray P26-25-24 dài 8,00m
AD.41241 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.183.172.068 207.444.566
AD.41242 - Độ cong R >500m 1000m 1.150.048.796 194.239.965
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt sắt
Ray P26-25-24 dài 10,0m
AD.41311 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.027.562.250 145.166.149
AD.41312 - Độ cong R >500m 1000m 1.009.767.720 126.443.207
Ray P26-25-24 dài 9,58m
AD.41321 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.028.748.245 144.800.136
AD.41322 - Độ cong R >500m 1000m 1.010.558.750 124.894.693
Ray P26-25-24 dài 8,00m
AD.41331 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.046.166.810 152.204.849
AD.41332 - Độ cong R >500m 1000m 1.023.900.030 129.202.377
AD.41400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt bê tông
Ray P43 dài 12,5m
AD.41411 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.728.724.198 366.434.722
AD.41412 - Độ cong R >500m 1000m 1.705.130.386 353.230.121
Ray P38 dài 12,5m
AD.41421 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.572.859.632 362.127.038
AD.41422 - Độ cong R >500m 1000m 1.549.265.820 346.670.052
AD.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00m
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt trong ga khổ 1,00m
Tà vẹt gỗ đệm sắt
AD.42111 - Ray P43-33 dài 12,5m 1000m 1.816.569.230 185.061.500
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
AD.42211 - Ray P33-30 dài 12,5m 1000m 1.535.129.370 162.030.874
AD.42221 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 1.320.662.830 152.824.254
AD.42222 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 1.309.155.746 151.303.895
AD.42223 - Ray P26-25-24 dài 8,00m 1000m 1.334.122.341 155.893.128
Tà vẹt sắt
AD.42311 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 1.015.329.390 114.758.965
AD.42312 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 1.010.558.750 113.548.308
AD.42313 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 1.023.900.030 116.983.194
Tà vẹt bê tông
AD.42411 - Ray P43, dài 12,5m 1000m 1.678.691.851 351.062.201
AD.42412 - Ray P38, dài 12,5m 1000m 1.522.827.285 347.683.625
AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00M
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường đón tiễn khổ 1,00m
Tà vẹt gỗ đệm sắt
AD.43111 - Ray P43-38 dài 12,5m 1000m 2.007.042.458 185.061.500
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
AD.43211 - Ray P43-38 dài 12,0m 1000m 1.766.858.183 147.305.914
AD.43221 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 1.284.010.080 139.535.189
AD.43222 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 1.271.265.043 145.137.994
AD.43223 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 1.277.538.885 142.998.229
Tà vẹt sắt
AD.43311 - Ray P26-25-24 dài 10,0m 1000m 997.398.180 107.720.265
AD.43312 - Ray P26-25-24 dài 9,58m 1000m 992.133.080 105.862.048
AD.43313 - Ray P26-25-24 dài 8,0m 1000m 1.001.338.785 108.930.921
Tà vẹt bê tông
AD.43411 - Ray P43, dài 12,5m 1000m 1.678.691.851 351.062.201
AD.43412 - Ray P38, dài 12,5m 1000m 1.522.827.285 347.683.625
AD.44000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt nhánh, tránh tạm khổ 1,00m, tà vẹt sắt
Tà vẹt gỗ đệm sắt 
Ray P43-38 dài 12,5m
AD.44111 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.946.730.118 196.098.182
AD.44112 - Độ cong R >500m 1000m 1.915.868.138 208.373.675
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
Ray P33-30 dài 12,5m
AD.44221 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.513.843.838 176.446.132
AD.44222 - Độ cong R >500m 1000m 1.479.150.424 163.860.936
Ray P26-25-24 dài 10m
AD.44231 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.273.548.030 182.893.581
AD.44232 - Độ cong R >500m 1000m 1.246.633.730 167.549.215
Ray P26-25-24 dài 9,58m
AD.44241 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.259.506.543 180.134.410
AD.44242 - Độ cong R >500m 1000m 1.232.571.749 164.170.639
Ray P26-25-24 dài 8m
AD.44251 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.274.976.135 185.343.048
AD.44252 - Độ cong R >500m 1000m 1.241.409.790 166.028.856
AD.44300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt nhánh, tránh tạm khổ 1,00m, tà vẹt sắt
Ray 26-25-24 dài 10,00m
AD.44311 - Độ cong R ≤500m 1000m 997.398.180 163.269.685
AD.44312 - Độ cong R >500m 1000m 979.466.970 144.856.446
Ray 26-25-24 dài 9,58m
AD.44321 - Độ cong R ≤500m 1000m 992.133.080 159.581.406
AD.44322 - Độ cong R >500m 1000m 973.479.275 140.548.762
Ray 26-25-24 dài 8,00m
AD.44331 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.001.338.785 165.099.747
AD.44332 - Độ cong R >500m 1000m 1.129.671.255 142.097.276
AD.45000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M
AD.45100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI NẶNG VÀ LOẠI VỪA, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt rộng 1,435m loại nặng và loại vừa, tà vẹt gỗ đệm sắt
Ray P43 dài 12,5m
AD.45111 - Độ cong R ≤500m 1000m 2.006.595.705 301.678.682
AD.45112 - Độ cong R >500m 1000m 1.948.864.206 271.271.498
Ray P38 dài 12,5m
AD.45121 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.852.011.510 295.512.781
AD.45122 - Độ cong R >500m 1000m 1.791.709.220 265.133.752
AD.45200 ĐẶT ĐƯỜNG CHÍNH TRONG GA
AD.45300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TAM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt rộng 1,435m
Đường chính trong ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt
AD.45211 - Ray P43-44 1000m 2.078.155.124 246.410.810
AD.45212 - Ray P38-41 1000m 1.569.519.800 245.819.559
Đường nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắt
Ray P43-44
AD.45311 - Độ cong R ≤500m 1000m 2.018.786.884 286.939.644
AD.45312 - Độ cong R >500m 1000m 2.019.450.184 256.546.538
Ray P38-41
AD.45321 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.510.151.560 286.939.644
AD.45322 - Độ cong R >500m 1000m 1.510.814.860 256.546.538
AD.45400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI VỪA VÀ LOẠI NHẸ, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt đường sắt rộng 1,435m loại vừa và loại nhẹ, tà vẹt gỗ đệm sắt 
Ray P43-44
AD.45411 - Độ cong R ≤500m 1000m 2.078.155.124 277.099.542
AD.45412 - Độ cong R >500m 1000m 2.017.492.444 246.720.512
Ray P38-41
AD.45421 - Độ cong R ≤500m 1000m 1.569.519.800 270.370.544
AD.45422 - Độ cong R >500m 1000m 1.508.857.120 239.963.360
AD.46100 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, ĐƯỜNG GA XÍ NGHIỆP
AD.46200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT RAY P43-44, P38
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đường chính ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt
AD.46111
AD.46112 - Ray P43-44
- Ray P38 1000m
1000m 2.677.622.195
1.914.669.209 313.926.020
307.788.274
Đường nhánh, tránh tạm, tà vẹt gỗ đệm sắt, Ray P43-38
AD.46211
AD.46212 - Độ cong R ≤500m
- Độ cong R >500m 1000m
1000m 2.329.853.324
2.298.717.984 324.990.856
304.437.852
AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT
AD.51100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00M VÀ 1,435M
Thành phần công việc:
- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1.500m.
Đơn vị tính: đồng/1km đường sắt có thanh giằng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m
AD.51110 
AD.51120 - Loại 5 thanh cho 1 cầu ray
- Loại 3 thanh cho 1 cầu ray km
km 10.000.000
6.000.000 8.981.381
5.377.567
AD.51200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00M VÀ 1,435M
Đơn vị tính: đồng/1km có phòng xô
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m
AD.51210 - Dốc ≤5 %° 2 chiều km 58.739.200 8.418.285
AD.51220 - Dốc >5 %° 2 chiều km 101.478.400 13.486.149
AD.51230 - Tàu hãm trước ga 1 chiều km 50.739.200 6.728.997
AD.51240 - Phòng xô cho 1 bộ ghi km 1.134.240 337.858
AD.51300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: đồng/1km đường các loại
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.51310 Lắp giá ray dự phòng km 7.413.448 337.858
AD.52000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI GHI
Thành phần công việc:
Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt ghi đường khổ 1,00m ray P43, P38
AD.52110 - Tg 1/10 dài 21,414m bộ 15.678.362 20.553.004
AD.52120 - Tg 1/10 dài 24,00m bộ 14.073.497 20.553.004
AD.52130 - Tg 1/9 dài 22,312m bộ 13.531.843 20.553.004
AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M AD.52300 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đặt ghi đường sắt khổ 1,435m
AD.52210 - Ray P43 Tg 1/10 dài 34,41m bộ 28.052.414 22.101.518
AD.52311 - Ray P43-38 Tg 1/10 dài 24,552m bộ 22.491.178 27.507.240
AD.52321 - Ray P43-38 Tg 1/9 dài 24,552m bộ 22.829.459 27.507.240
AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT
Thành phần công việc:
Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.
AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm nền đá ba lát đường
AD.61111 - Tà vẹt gỗ đường 1,00m 299.000 275.917
AD.61112 - Tà vẹt gỗ đường 1,435m 299.000 284.363
AD.61121 - Tà vẹt sắt 299.000 309.703
AD.61131 - Tà vẹt bê tông 299.000 289.994
AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm nền đá ba lát ghi
AD.61210 - Ghi đường 1,00m 299.000 309.703
AD.61220 - Ghi đường 1,435m 299.000 337.858
AD.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HÀM NGHIÊNG
AD.62100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.62110 Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình tấn 15.536.476 1.313.180 765.813
AD.62200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
AD.62210 Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng tấn 614.489 11.296.450 1.550.070
AD.62220 Lắp dựng đường trượt thép hình hầm nghiêng tấn 679.127 12.666.500 1.722.441
AD.63000 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.63110 Lắp đặt đường goòng khổ 0,9m, tà vẹt gỗ, Ray P24 trong hầm m 1.129.049 351.935
Ghi chú: Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì chi phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.
AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU
AD.71000 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO
AD.71100 TRỒNG CỘT KM
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.71110 Trồng cột km cái 165.824 84.464
AD.71200 TRỒNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG VÒNG
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ cột, biển.
- Trồng các cột NĐ, NC, TD, TC, biển ghi số hiệu của đường cong.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đồng/1đường vòng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.71210 Trồng cột và biển đường vòng đường vòng 417.700 211.161
AD.71300 TRỒNG BIỂN ĐỔI DỐC (HOẶC TRỒNG DỐC XUNG ĐỘT)
Đơn vị tính: đồng/ cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.71310 Trồng biển đổi dốc cái 250.389 42.232
AD.71400 TRỒNG BIỂN KÉO CÒI (HOẶC BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TÀU HỎA)
Đơn vị tính: đồng/ cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.71410 Trồng biển kéo còi cái 253.382 84.464
AD.71500 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m.
- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo chi phí nhân công được cộng thêm chi phí 0,79 công/cột cho các đơn giá lắp đặt tương ứng.
LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP
Đơn vị tính: đồng/ cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cột thông tin hình
chữ H
AD.71511 - Loại cột 6m cột 724.078 1.825.135
AD.71512 - Loại cột 7m cột 933.786 2.253.874
AD.71513 - Loại cột 8m cột 1.099.971 2.687.403
AD.71514 - Loại cột 9m cột 1.306.517 3.142.489
AD.71521 - Cột đánh dấu 1,2m cột 35.350 227.543
LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU
Đơn vị tính: đồng/ cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cột tín hiệu
AD.71531 - Loại cột 7,5m cột 850.500 4.756.400
AD.71532 - Loại cột 8,5m cột 945.000 5.203.605
AD.71533 - Loại cột 9,5m cột 1.270.500 5.945.500
AD.72100 LẮP DỰNG CÁC PHỤ KIỆN CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/ cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt các phụ kiện cột, tín hiệu
AD.72111 - Cột tín hiệu vào ga cột 2.233.738 7.798.880
AD.72112 - Cột tín hiệu ra ga cột 946.871 3.800.898
AD.72121 - Lắp đặt cột đánh dấu cột 639.047 2.590.242
AD.73100 LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần tác động, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/bộ ghi
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt ghi tín hiệu
AD.73111
AD.73121
AD.73131
AD.73141 - Lắp đặt ghi cơ khí
- Lắp đặt ghi điện đơn
- Lắp đặt ghi liên động
- Lắp đặt ghi lồng 3 đầu dây bộ ghi
bộ ghi
bộ ghi
bộ ghi 445.200
1.128.722
4.753.880
1.577.452 3.997.982
10.895.908
25.620.868
23.247.418
AD.74100 KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, ao, hồ, bùn lầy sông ngòi, chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8 so với đơn giá tương ứng.
Đơn vị tính: đồng/km/sợi
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Kéo rải dây thông tin
AD.74111 - Dây sắt Ф 3mm km 1.051.766 2.308.694
AD.74112 - Dây sắt Ф 4mm km 1.881.657 2.576.164
AD.74121 - Dây lưỡng kim Ф 2,5mm km 1.129.900 2.252.384
AD.74122 - Dây lưỡng kim Ф 3mm km 1.602.400 2.308.694
AD.74200 LẮP XÀ THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/xà
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp xà thông tin
AD.74211 Lắp xà thông tin, xà 1,1m 72.420 284.363
AD.74212 Lắp xà thông tin, xà 2,5m 116.280 388.536
AD.74300 LẮP ĐẶT BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, lắp xà, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡ hoàn chỉnh.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/bộ giá đỡ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74310 Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi bộ 2.117.660 1.689.288
AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, phân rải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/ mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74410 Lắp đặt mạch điện đường ray mạch 2.596.838 9.966.799
AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/ hộp
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu
AD.74511
AD.74521
AD.74531 Lắp đặt hộp cáp cuối
Lắp đặt hộp cáp phân hướng
Lắp đặt hộp biến thế hộp
hộp
hộp 1.478.741
3.005.132
1.231.781 2.802.283
4.392.274
5.010.604
AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74610 Lắp các loại rơ le cái 95.700 1.751.427
AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt, đấu dây thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74711 Lắp đặt điện thoại nam châm cái 16.048.236
AD.74712 Lắp đặt cộng điện điều độ cái 20.834.552
AD.74721 Lắp đặt máy đóng đường cái 1.678.530 17.323.648
AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, rời cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển xa trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.74810 Lắp đặt mạng cáp ngầm 100m 1.619.243 1.295.798
AD.81000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.81100 SẢN XUẤT PHAO TIÊU
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông
AD.81111 - Đường kính phao 0,8m cái 2.569.637 6.278.520 283.425
AD.81121 - Đường kính phao 1,0m cái 4.169.660 8.136.737 478.586
AD.81131 - Đường kính phao 1,2m cái 5.700.444 10.360.966 651.617
AD.81141 - Đường kính phao 1,4m cái 9.261.924 14.012.644 1.070.574
AD.81200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cột báo hiệu đường sông
Đường kính 160mm
AD.81211 - Chiều dài cột 5,5m cái 2.812.686 3.195.570 455.057
AD.81212 - Chiều dài cột 6,5m cái 3.189.130 3.637.600 516.761
AD.81213 - Chiều dài cột 7,5m cái 3.566.881 4.079.631 581.181
Đường kính 200mm
AD.81221 - Chiều dài cột 5,5m cái 3.381.777 3.477.118 549.507
AD.81222 - Chiều dài cột 6,5m cái 3.844.610 3.913.517 629.230
AD.81223 - Chiều dài cột 7,5m cái 4.308.947 4.363.994 706.237
AD.81300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.81310 Sản xuất biển báo hiệu đường sông 710.438 957.263 78.449
AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp,...), thả phao dấu, căn tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt phao tiêu
AD.82111 - Đường kính phao 0,8m cái 42.050 219.309 107.217
AD.82121 - Đường kính phao 1,0m cái 46.255 301.550 149.998
AD.82131 - Đường kính phao 1,2m cái 50.600 389.883 193.307
AD.82141 - Đường kính phao 1,4m cái 54.805 475.170 236.088
AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG D160MM-200MM
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cột báo hiệu đường sông, đường kính 160 - 200mm, đá 2x4, mác 150
AD.82211 - Chiều dài cột 5,5m cái 653.054 2.055.300
AD.82221 - Chiều dài cột 6,5m cái 653.054 2.139.765
AD.82231 - Chiều dài cột 7,5m cái 653.054 2.201.705
AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.82310 Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông cái 259.064 422.322
Chương V 
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.10000 XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2.
AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC 
AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng đá hộc 
Chiều dày ≤60cm
AE.11113 - Vữa XM mác 50 538.072 406.555
AE.11114 - Vữa XM mác 75 575.728 406.555
AE.11115 - Vữa XM mác 100 618.098 406.555
Chiều dày >60cm
AE.11123 - Vữa XM mác 50 538.072 391.655
AE.11124 - Vữa XM mác 75 575.728 391.655
AE.11125 - Vữa XM mác 100 618.098 391.655
AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng 
Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m
AE.11213 - Vữa XM mác 50 538.072 459.769
AE.11214 - Vữa XM mác 75 575.728 459.769
AE.11215 - Vữa XM mác 100 618.098 459.769
Chiều dày ≤60cm, cao >2m
AE.11223 - Vữa XM mác 50 583.808 532.140
AE.11224 - Vữa XM mác 75 624.665 532.140
AE.11225 - Vữa XM mác 100 670.636 532.140
Chiều dày >60cm, cao ≤2m
AE.11233 - Vữa XM mác 50 538.072 442.740
AE.11234 - Vữa XM mác 75 575.728 442.740
AE.11235 - Vữa XM mác 100 618.098 442.740
Chiều dày >60cm, cao >2m
AE.11243 - Vữa XM mác 50 578.427 504.469
AE.11244 - Vữa XM mác 75 618.908 504.469
AE.11245 - Vữa XM mác 100 664.455 504.469
AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ đá hộc
Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m
AE.11313 - Vữa XM mác 50 538.072 500.212
AE.11314 - Vữa XM mác 75 575.728 500.212
AE.11315 - Vữa XM mác 100 618.098 500.212
Chiều dày ≤60cm, cao >2m
AE.11323 - Vữa XM mác 50 583.808 589.611
AE.11324 - Vữa XM mác 75 624.665 589.611
AE.11325 - Vữa XM mác 100 670.636 589.611
Chiều dày >60cm, cao ≤2m
AE.11333 - Vữa XM mác 50 538.072 478.926
AE.11334 - Vữa XM mác 75 575.728 478.926
AE.11335 - Vữa XM mác 100 618.098 478.926
Chiều dày >60cm, cao >2m
AE.11343 - Vữa XM mác 50 578.427 540.654
AE.11344 - Vữa XM mác 75 618.908 540.654
AE.11345 - Vữa XM mác 100 664.455 540.654
AE.11400 XÂY MỐ 
AE.11500 TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây mố đá hộc 
Chiều cao ≤2m
AE.11413 - Vữa XM mác 50 538.072 525.754
AE.11414 - Vữa XM mác 75 575.728 525.754
AE.11415 - Vữa XM mác 100 618.098 525.754
Chiều cao >2m
AE.11423 - Vữa XM mác 50 583.808 1.070.666
AE.11424 - Vữa XM mác 75 624.665 1.070.666
AE.11425 - Vữa XM mác 100 670.636 1.070.666
Xây trụ, cột đá hộc 
Chiều cao ≤2m
AE.11513 - Vữa XM mác 50 573.047 847.167
AE.11514 - Vữa XM mác 75 613.150 847.167
AE.11515 - Vữa XM mác 100 658.274 847.167
Chiều cao >2m
AE.11523 - Vữa XM mác 50 578.427 1.453.806
AE.11524 - Vữa XM mác 75 618.908 1.453.806
AE.11525 - Vữa XM mác 100 664.455 1.453.806
AE.11600 XÂY TƯỜNG CÁNH TƯỜNG ĐẦU CẦU 
AE.11700 XÂY TRỤ ĐỠ ỐNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc
Chiều cao ≤2m
AE.11613 - Vữa XM mác 50 562.285 506.597
AE.11614 - Vữa XM mác 75 601.636 506.597
AE.11615 - Vữa XM mác 100 645.912 506.597
Chiều cao >2m
AE.11623 - Vữa XM mác 50 581.118 864.195
AE.11624 - Vữa XM mác 75 621.786 864.195
AE.11625 - Vữa XM mác 100 667.546 864.195
Xây trụ đỡ ống đá hộc 
Chiều cao ≤2m
AE.11713 - Vữa XM mác 50 573.152 747.125
AE.11714 - Vữa XM mác 75 612.879 747.125
AE.11715 - Vữa XM mác 100 657.579 747.125
Chiều cao >2m
AE.11723 - Vữa XM mác 50 589.450 883.352
AE.11724 - Vữa XM mác 75 630.307 883.352
AE.11725 - Vữa XM mác 100 676.278 883.352
AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gối đỡ đường ống đá hộc
Chiều cao ≤2m
AE.11813 - Vữa XM mác 50 543.272 747.125 11.649
AE.11814 - Vữa XM mác 75 580.928 747.125 11.649
AE.11815 - Vữa XM mác 100 623.298 747.125 11.649
Chiều cao >2m
AE.11823 - Vữa XM mác 50 589.450 879.095 11.649
AE.11824 - Vữa XM mác 75 630.307 879.095 11.649
AE.11825 - Vữa XM mác 100 676.278 879.095 11.649
AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây mặt bằng, mái dốc 
Xây mặt bằng đá hộc
AE.11913 - Vữa XM mác 50 538.072 442.740
AE.11914 - Vữa XM mác 75 575.728 442.740
AE.11915 - Vữa XM mác 100 618.098 442.740
Xây mái dốc thẳng đá hộc
AE.11923 - Vữa XM mác 50 538.072 466.155
AE.11924 - Vữa XM mác 75 575.728 466.155
AE.11925 - Vữa XM mác 100 618.098 466.155
Xây mái dốc cong đá hộc
AE.11933 - Vữa XM mác 50 556.854 515.112
AE.11934 - Vữa XM mác 75 595.451 515.112
AE.11935 - Vữa XM mác 100 638.880 515.112
AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xếp đá khan không chít mạch
AE.12110 - Mặt bằng 327.860 255.427
AE.12120 - Mái dốc thẳng 327.860 297.998
AE.12130 - Mái dốc cong 342.453 421.455
Xếp đá khan có chít mạch
Xếp đá khan mặt bằng
AE.12213 - Vữa XM mác 50 361.559 329.927
AE.12214 - Vữa XM mác 75 367.566 329.927
AE.12215 - Vữa XM mác 100 374.325 329.927
Xếp đá khan mái dốc thẳng
AE.12223 - Vữa XM mác 50 361.559 372.498
AE.12224 - Vữa XM mác 75 367.566 372.498
AE.12225 - Vữa XM mác 100 374.325 372.498
Xếp đá khan mái dốc cong
AE.12233 - Vữa XM mác 50 375.928 427.841
AE.12234 - Vữa XM mác 75 382.085 427.841
AE.12235 - Vữa XM mác 100 389.013 427.841
AE.12300 XÂY CỐNG 
AE.12400 XÂY NÚT HẦM
AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cống đá hộc
AE.12313 - Vữa XM mác 50 573.047 655.596
AE.12314 - Vữa XM mác 75 613.150 655.596
AE.12315 - Vữa XM mác 100 658.274 655.596
Xây nút hầm đá hộc
AE.12413 - Vữa XM mác 50 573.047 757.767
AE.12414 - Vữa XM mác 75 613.150 757.767
AE.12415 - Vữa XM mác 100 658.274 757.767
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp đá hộc
AE.12513 - Vữa XM mác 50 573.152 879.095
AE.12514 - Vữa XM mác 75 612.879 879.095
AE.12515 - Vữa XM mác 100 657.579 879.095
AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥40%
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân taluy lên vị trí xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥40%
Chiều cao ≥5m
AE.12613 - Vữa XM mác 50 587.194 1.185.608
AE.12614 - Vữa XM mác 75 630.498 1.185.608
AE.12615 - Vữa XM mác 100 679.222 1.185.608
Chiều cao ≥10m
AE.12623 - Vữa XM mác 50 589.990 1.383.564
AE.12624 - Vữa XM mác 75 633.500 1.383.564
AE.12625 - Vữa XM mác 100 682.456 1.383.564
Chiều cao >20m
AE.12633 - Vữa XM mác 50 595.582 1.641.120
AE.12634 - Vữa XM mác 75 639.505 1.641.120
AE.12635 - Vữa XM mác 100 688.925 1.641.120
AE.13000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10 X 20 X 30) 
AE.13100 XÂY MÓNG 
AE.13200 XÂY TƯỜNG 
AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây đá xanh miếng 10x20x30
Xây móng
AE.13113 - Vữa XM mác 50 302.977 499.187 5.825
AE.13114 - Vữa XM mác 75 317.322 499.187 5.825
AE.13115 - Vữa XM mác 100 333.463 499.187 5.825
Xây tường
Dày ≤30cm, cao ≤2m
AE.13213 - Vữa XM mác 50 302.977 562.959 5.825
AE.13214 - Vữa XM mác 75 317.322 562.959 5.825
AE.13215 - Vữa XM mác 100 333.463 562.959 5.825
Dày ≤30cm, cao >2m
AE.13223 - Vữa XM mác 50 319.641 602.542 6.408
AE.13224 - Vữa XM mác 75 334.775 602.542 6.408
AE.13225 - Vữa XM mác 100 351.803 602.542 6.408
Dày >30cm, cao ≤2m
AE.13233 - Vữa XM mác 50 308.067 494.789 5.825
AE.13234 - Vữa XM mác 75 325.101 494.789 5.825
AE.13235 - Vữa XM mác 100 344.268 494.789 5.825
Dày >30cm, cao >2m
AE.13243 - Vữa XM mác 50 321.930 587.149 6.408
AE.13244 - Vữa XM mác 75 339.731 587.149 6.408
AE.13245 - Vữa XM mác 100 359.760 587.149 6.408
Xây trụ độc lập
AE.13313 - Vữa XM mác 50 358.541 963.188 8.969
AE.13314 - Vữa XM mác 75 382.300 963.188 8.969
AE.13315 - Vữa XM mác 100 409.033 963.188 8.969
AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20) 
AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20) 
AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20) 
AE.14400 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây đá chẻ 10x10x20 
Xây móng
AE.14113 - Vữa XM mác 50 2.085.895 595.945 8.154
AE.14114 - Vữa XM mác 75 2.112.791 595.945 8.154
AE.14115 - Vữa XM mác 100 2.143.055 595.945 8.154
Xây tường
Dày ≤30cm, cao ≤2m
AE.14213 - Vữa XM mác 50 2.090.924 666.315 8.387
AE.14214 - Vữa XM mác 75 2.118.718 666.315 8.387
AE.14215 - Vữa XM mác 100 2.149.991 666.315 8.387
Dày ≤30cm, cao >2m
AE.14223 - Vữa XM mác 50 2.200.619 727.889 9.226
AE.14224 - Vữa XM mác 75 2.228.995 727.889 9.226
AE.14225 - Vữa XM mác 100 2.260.923 727.889 9.226
Dày >30cm, cao ≤2m
AE.14233 - Vữa XM mác 50 2.085.895 595.945 8.154
AE.14234 - Vữa XM mác 75 2.112.791 595.945 8.154
AE.14235 - Vữa XM mác 100 2.143.055 595.945 8.154
Dày >30cm, cao >2m
AE.14243 - Vữa XM mác 50 2.179.760 664.116 8.969
AE.14244 - Vữa XM mác 75 2.207.867 664.116 8.969
AE.14245 - Vữa XM mác 100 2.239.492 664.116 8.969
Xây gối đỡ đường ống 
Chiều cao ≤2m
AE.14313 - Vữa XM mác 50 2.085.895 595.945 8.154
AE.14314 - Vữa XM mác 75 2.112.791 595.945 8.154
AE.14315 - Vữa XM mác 100 2.143.055 595.945 8.154
Chiều cao >2m
AE.14323 - Vữa XM mác 50 2.185.016 664.116 8.154
AE.14324 - Vữa XM mác 75 2.214.060 664.116 8.154
AE.14325 - Vữa XM mác 100 2.246.741 664.116 8.154
Xây trụ độc lập
AE.14413 - Vữa XM mác 50 2.110.975 963.188 9.226
AE.14414 - Vữa XM mác 75 2.140.297 963.188 9.226
AE.14415 - Vữa XM mác 100 2.173.291 963.188 9.226
AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)
AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây đá chẻ 20x20x25 
Xây móng
AE.15113 - Vữa XM mác 50 822.655 296.873 7.921
AE.15114 - Vữa XM mác 75 847.759 296.873 7.921
AE.15115 - Vữa XM mác 100 876.005 296.873 7.921
Xây tường
Dày ≤30cm, cao ≤2m
AE.15213 - Vữa XM mác 50 837.765 318.864 8.154
AE.15214 - Vữa XM mác 75 863.765 318.864 8.154
AE.15215 - Vữa XM mác 100 893.020 318.864 8.154
Dày ≤30cm, cao >2m
AE.15223 - Vữa XM mác 50 883.842 340.854 8.969
AE.15224 - Vữa XM mác 75 911.272 340.854 8.969
AE.15225 - Vữa XM mác 100 942.136 340.854 8.969
Dày >30cm, cao ≤2m
AE.15233 - Vữa XM mác 50 822.655 305.669 7.921
AE.15234 - Vữa XM mác 75 847.759 305.669 7.921
AE.15235 - Vữa XM mác 100 876.005 305.669 7.921
Dày >30cm, cao >2m
AE.15243 - Vữa XM mác 50 859.674 318.864 8.969
AE.15244 - Vữa XM mác 75 885.908 318.864 8.969
AE.15245 - Vữa XM mác 100 915.425 318.864 8.969
AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)
AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây đá chẻ 15x20x25 
Xây móng
AE.16113 - Vữa XM mác 50 955.865 296.873 8.154
AE.16114 - Vữa XM mác 75 981.865 296.873 8.154
AE.16115 - Vữa XM mác 100 1.011.120 296.873 8.154
Xây tường
Dày ≤30cm, cao ≤2m
AE.16213 - Vữa XM mác 50 968.395 307.868 8.154
AE.16214 - Vữa XM mác 75 995.291 307.868 8.154
AE.16215 - Vữa XM mác 100 1.025.555 307.868 8.154
Dày ≤30cm, cao >2m
AE.16223 - Vữa XM mác 50 1.021.657 340.854 8.969
AE.16224 - Vữa XM mác 75 1.050.032 340.854 8.969
AE.16225 - Vữa XM mác 100 1.081.961 340.854 8.969
Dày >30cm, cao ≤2m
AE.16233 - Vữa XM mác 50 955.865 301.271 8.154
AE.16234 - Vữa XM mác 75 981.865 301.271 8.154
AE.16235 - Vữa XM mác 100 1.011.120 301.271 8.154
Dày >30cm, cao >2m
AE.16243 - Vữa XM mác 50 998.879 318.864 8.969
AE.16244 - Vữa XM mác 75 1.026.049 318.864 8.969
AE.16245 - Vữa XM mác 100 1.056.620 318.864 8.969
XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ .v.v. tính vào đơn giá) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML >2. 
AE.20000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5 X 10,5 X 22)
AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều dày ≤33cm
AE.21113 - Vữa XM mác 50 613.365 355.470
AE.21114 - Vữa XM mác 75 639.365 355.470
AE.21115 - Vữa XM mác 100 668.620 355.470
Chiều dày >33cm
AE.21213 - Vữa XM mác 50 609.045 317.155
AE.21214 - Vữa XM mác 75 635.941 317.155
AE.21215 - Vữa XM mác 100 666.205 317.155
AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều dày ≤11cm, cao ≤4m
AE.22113 - Vữa XM mác 50 705.281 474.669 8.387
AE.22114 - Vữa XM mác 75 727.243 474.669 8.387
AE.22115 - Vữa XM mác 100 751.953 474.669 8.387
Chiều dày ≤11cm, cao ≤16m
AE.22123 - Vữa XM mác 50 705.281 517.240 23.634
AE.22124 - Vữa XM mác 75 727.243 517.240 23.634
AE.22125 - Vữa XM mác 100 751.953 517.240 23.634
Chiều dày ≤11 cm, cao ≤50m
AE.22133 - Vữa XM mác 50 705.281 568.326 97.571
AE.22134 - Vữa XM mác 75 727.243 568.326 97.571
AE.22135 - Vữa XM mác 100 751.953 568.326 97.571
Chiều dày ≤11cm, cao >50m
AE.22143 - Vữa XM mác 50 705.281 593.868 130.312
AE.22144 - Vữa XM mác 75 727.243 593.868 130.312
AE.22145 - Vữa XM mác 100 751.953 593.868 130.312
Chiều dày ≤33cm, cao ≤4m
AE.22213 - Vữa XM mác 50 644.033 408.684 8.387
AE.22214 - Vữa XM mác 75 671.333 408.684 8.387
AE.22215 - Vữa XM mác 100 702.051 408.684 8.387
Chiều dày ≤33cm, cao ≤16m
AE.22223 - Vữa XM mác 50 650.167 419.326 23.634
AE.22224 - Vữa XM mác 75 677.727 419.326 23.634
AE.22225 - Vữa XM mác 100 708.737 419.326 23.634
Chiều dày ≤33cm, cao ≤50m
AE.22233 - Vữa XM mác 50 650.167 459.769 97.571
AE.22234 - Vữa XM mác 75 677.727 459.769 97.571
AE.22235 - Vữa XM mác 100 708.737 459.769 97.571
Chiều dày ≤33cm, cao >50m
AE.22243 - Vữa XM mác 50 650.167 481.055 130.312
AE.22244 - Vữa XM mác 75 677.727 481.055 130.312
AE.22245 - Vữa XM mác 100 708.737 481.055 130.312
Chiều dày >33cm, cao ≤4m
AE.22313 - Vữa XM mác 50 636.452 353.341 8.387
AE.22314 - Vữa XM mác 75 664.558 353.341 8.387
AE.22315 - Vữa XM mác 100 696.184 353.341 8.387
Chiều dày >33cm, cao ≤16m
AE.22323 - Vữa XM mác 50 642.542 383.141 23.634
AE.22324 - Vữa XM mác 75 670.918 383.141 23.634
AE.22325 - Vữa XM mác 100 702.846 383.141 23.634
Chiều dày >33cm, cao ≤50m
AE.22333 - Vữa XM mác 50 642.542 421.455 97.571
AE.22334 - Vữa XM mác 75 670.918 421.455 97.571
AE.22335 - Vữa XM mác 100 702.846 421.455 97.571
Chiều dày >33cm, cao >50m
AE.22343 - Vữa XM mác 50 642.542 440.612 130.312
AE.22344 - Vữa XM mác 75 670.918 440.612 130.312
AE.22345 - Vữa XM mác 100 702.846 440.612 130.312
AE.23000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cột trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều cao ≤4m
AE.23113 - Vữa XM mác 50 642.542 638.568 6.989
AE.23114 - Vữa XM mác 75 670.918 638.568 6.989
AE.23115 - Vữa XM mác 100 702.846 638.568 6.989
Chiều cao ≤16m
AE.23123 - Vữa XM mác 50 645.588 851.424 22.229
AE.23124 - Vữa XM mác 75 674.097 851.424 22.229
AE.23125 - Vữa XM mác 100 706.177 851.424 22.229
Chiều cao ≤50m
AE.23133 - Vữa XM mác 50 645.588 936.566 97.571
AE.23134 - Vữa XM mác 75 674.097 936.566 97.571
AE.23135 - Vữa XM mác 100 706.177 936.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.23143 - Vữa XM mác 50 645.588 979.138 130.312
AE.23144 - Vữa XM mác 75 674.097 979.138 130.312
AE.23145 - Vữa XM mác 100 706.177 979.138 130.312
AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều dày ≤33cm, cao ≤4m
AE.24113 - Vữa XM mác 50 644.033 591.740 8.387
AE.24114 - Vữa XM mác 75 671.333 591.740 8.387
Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤16m
AE.24123 - Vữa XM mác 50 650.167 657.725 23.634
AE.24124 - Vữa XM mác 75 677.727 657.725 23.634
Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤50m
AE.24133 - Vữa XM mác 50 650.167 721.582 97.571
AE.24134 - Vữa XM mác 75 677.727 721.582 97.571
Chiều dày ≤33cm, chiều cao >50m
AE.24143 - Vữa XM mác 50 650.167 755.639 130.312
AE.24144 - Vữa XM mác 75 677.727 755.639 130.312
Chiều dày >33cm, chiều cao ≤4m
AE.24213 - Vữa XM mác 50 636.452 553.426 8.387
AE.24214 - Vữa XM mác 75 664.558 553.426 8.387
Chiều dày >33cm, chiều cao ≤16m
AE.24223 - Vữa XM mác 50 642.542 615.154 23.634
AE.24224 - Vữa XM mác 75 670.918 615.154 23.634
Chiều dày >33cm, chiều cao ≤50m
AE.24233 - Vữa XM mác 50 642.542 674.754 97.571
AE.24234 - Vữa XM mác 75 670.918 674.754 97.571
Chiều dày >33cm, chiều cao >50m
AE.24243 - Vữa XM mác 50 642.542 706.682 130.312
AE.24244 - Vữa XM mác 75 670.918 706.682 130.312
AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 
Xây cống cuốn cong
AE.25113 - Vữa XM mác 50 632.668 991.909 8.387
AE.25114 - Vữa XM mác 75 658.777 991.909 8.387
Xây cống thành vòm cong
AE.25213 - Vữa XM mác 50 646.740 911.024 8.387
AE.25214 - Vữa XM mác 75 673.780 911.024 8.387
AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 
Xây bể chứa
AE.26113 - Vữa XM mác 50 657.712 766.282 8.387
AE.26114 - Vữa XM mác 75 687.035 766.282 8.387
Xây hố van, hố ga
AE.26213 - Vữa XM mác 50 668.326 681.139 8.387
AE.26214 - Vữa XM mác 75 699.540 681.139 8.387
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
AE.26313 - Vữa XM mác 50 669.919 957.852 8.387
AE.26314 - Vữa XM mác 75 701.416 957.852 8.387
AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HÓA CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.27110 Xây bể chứa hóa chất, bể chống ăn mòn gạch chỉ 6,5x10,5x22 2.819.159 954.822 8.387
AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22
Chiều cao ≤4m
AE.28113 - Vữa XM mác 50 659.279 766.282 8.387
AE.28114 - Vữa XM mác 75 685.638 766.282 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.28123 - Vữa XM mác 50 662.419 851.424 38.838
AE.28124 - Vữa XM mác 75 688.903 851.424 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.28133 - Vữa XM mác 50 662.419 936.566 97.571
AE.28134 - Vữa XM mác 75 688.903 936.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.28143 - Vữa XM mác 50 662.419 979.138 130.312
AE.28144 - Vữa XM mác 75 688.903 979.138 130.312
AE.30000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)
AE.31000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng 
Chiều dày ≤30cm
AE.31113 - Vữa XM mác 50 1.033.795 355.470
AE.31114 - Vữa XM mác 75 1.060.691 355.470
AE.31115 - Vữa XM mác 100 1.090.955 355.470
Chiều dày >30cm
AE.31213 - Vữa XM mác 50 1.006.124 317.155
AE.31214 - Vữa XM mác 75 1.033.918 317.155
AE.31215 - Vữa XM mác 100 1.065.191 317.155
AE.32000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch thẻ 5x10x20
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.32113 - Vữa XM mác 50 1.087.121 474.669 8.387
AE.32114 - Vữa XM mác 75 1.110.767 474.669 8.387
AE.32115 - Vữa XM mác 100 1.137.374 474.669 8.387
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.32123 - Vữa XM mác 50 1.097.425 517.240 38.838
AE.32124 - Vữa XM mác 75 1.121.296 517.240 38.838
AE.32125 - Vữa XM mác 100 1.148.155 517.240 38.838
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.32133 - Vữa XM mác 50 1.124.209 568.326 97.571
AE.32134 - Vữa XM mác 75 1.152.853 568.326 97.571
AE.32135 - Vữa XM mác 100 1.185.084 568.326 97.571
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.32143 - Vữa XM mác 50 1.124.209 593.868 130.312
AE.32144 - Vữa XM mác 75 1.152.853 593.868 130.312
AE.32145 - Vữa XM mác 100 1.185.084 593.868 130.312
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.32213 - Vữa XM mác 50 1.085.485 389.526 8.387
AE.32214 - Vữa XM mác 75 1.113.726 389.526 8.387
AE.32215 - Vữa XM mác 100 1.145.503 389.526 8.387
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.32223 - Vữa XM mác 50 1.095.823 419.326 38.838
AE.32224 - Vữa XM mác 75 1.124.332 419.326 38.838
AE.32225 - Vữa XM mác 100 1.156.412 419.326 38.838
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.32233 - Vữa XM mác 50 1.095.823 459.769 97.571
AE.32234 - Vữa XM mác 75 1.124.332 459.769 97.571
AE.32235 - Vữa XM mác 100 1.156.412 459.769 97.571
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.32243 - Vữa XM mác 50 1.095.823 481.055 130.312
AE.32244 - Vữa XM mác 75 1.124.332 481.055 130.312
AE.32245 - Vữa XM mác 100 1.156.412 481.055 130.312
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.32313 - Vữa XM mác 50 1.053.678 349.084 8.387
AE.32314 - Vữa XM mác 75 1.082.722 349.084 8.387
AE.32315 - Vữa XM mác 100 1.115.403 349.084 8.387
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.32323 - Vữa XM mác 50 1.063.761 383.141 38.838
AE.32324 - Vữa XM mác 75 1.093.083 383.141 38.838
AE.32325 - Vữa XM mác 100 1.126.076 383.141 38.838
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.32333 - Vữa XM mác 50 1.063.761 421.455 97.571
AE.32334 - Vữa XM mác 75 1.093.083 421.455 97.571
AE.32335 - Vữa XM mác 100 1.126.076 421.455 97.571
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.32343 - Vữa XM mác 50 1.063.761 440.612 130.312
AE.32344 - Vữa XM mác 75 1.093.083 440.612 130.312
AE.32345 - Vữa XM mác 100 1.126.076 440.612 130.312
AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cột trụ gạch thẻ 5x10x20
Chiều cao ≤4m
AE.33113 - Vữa XM mác 50 1.058.719 766.282 8.387
AE.33114 - Vữa XM mác 75 1.087.903 766.282 8.387
AE.33115 - Vữa XM mác 100 1.120.740 766.282 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.33123 - Vữa XM mác 50 1.068.802 851.424 38.838
AE.33124 - Vữa XM mác 75 1.098.264 851.424 38.838
AE.33125 - Vữa XM mác 100 1.131.413 851.424 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.33133 - Vữa XM mác 50 1.068.802 936.566 97.571
AE.33134 - Vữa XM mác 75 1.098.264 936.566 97.571
AE.33135 - Vữa XM mác 100 1.131.413 936.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.33143 - Vữa XM mác 50 1.068.802 979.138 130.312
AE.33144 - Vữa XM mác 75 1.098.264 979.138 130.312
AE.33145 - Vữa XM mác 100 1.131.413 979.138 130.312
AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch thẻ 5x10x20 
Xây hố van, hố ga
AE.34113 - Vữa XM mác 50 1.117.186 915.281
AE.34114 - Vữa XM mác 75 1.150.291 915.281
AE.34115 - Vữa XM mác 100 1.187.541 915.281
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
AE.34213 - Vữa XM mác 50 1.138.488 744.996
AE.34214 - Vữa XM mác 75 1.173.817 744.996
AE.34215 - Vữa XM mác 100 1.213.570 744.996
AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch thẻ 5x10x20
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
Chiều cao ≤4m
AE.35113 - Vữa XM mác 50 1.096.930 766.282 8.387
AE.35114 - Vữa XM mác 75 1.125.171 766.282 8.387
AE.35115 - Vữa XM mác 100 1.156.948 766.282 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.35123 - Vữa XM mác 50 1.102.153 851.424 38.838
AE.35124 - Vữa XM mác 75 1.130.529 851.424 38.838
AE.35125 - Vữa XM mác 100 1.162.457 851.424 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.35133 - Vữa XM mác 50 1.102.153 936.566 97.571
AE.35134 - Vữa XM mác 75 1.130.529 936.566 97.571
AE.35135 - Vữa XM mác 100 1.162.457 936.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.35143 - Vữa XM mác 50 1.102.153 979.138 130.312
AE.35144 - Vữa XM mác 75 1.130.529 979.138 130.312
AE.35145 - Vữa XM mác 100 1.162.457 979.138 130.312
AE.40000 XÂY GẠCH THẺ (4,5 X 9 X 19)
AE.41000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều dày ≤30cm
AE.41113 - Vữa XM mác 50 1.178.764 370.369
AE.41114 - Vữa XM mác 75 1.206.826 370.369
AE.41115 - Vữa XM mác 100 1.238.402 370.369
Chiều dày >30cm
AE.41213 - Vữa XM mác 50 1.167.779 327.798
AE.41214 - Vữa XM mác 75 1.197.186 327.798
AE.41215 - Vữa XM mác 100 1.230.275 327.798
AE.42000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.42113 - Vữa XM mác 50 1.273.147 523.626 8.154
AE.42114 - Vữa XM mác 75 1.297.361 523.626 8.154
AE.42115 - Vữa XM mác 100 1.324.606 523.626 8.154
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.42123 - Vữa XM mác 50 1.285.214 578.968 38.604
AE.42124 - Vữa XM mác 75 1.309.658 578.968 38.604
AE.42125 - Vữa XM mác 100 1.337.162 578.968 38.604
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.42133 - Vữa XM mác 50 1.255.384 636.439 97.571
AE.42134 - Vữa XM mác 75 1.285.270 636.439 97.571
AE.42135 - Vữa XM mác 100 1.318.898 636.439 97.571
Chiều dày ≤10cm, cao>50m
AE.42143 - Vữa XM mác 50 1.255.384 664.111 130.312
AE.42144 - Vữa XM mác 75 1.285.270 664.111 130.312
AE.42145 - Vữa XM mác 100 1.318.898 664.111 130.312
Xây tường gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.42213 - Vữa XM mác 50 1.237.702 408.684 8.387
AE.42214 - Vữa XM mác 75 1.267.167 408.684 8.387
AE.42215 - Vữa XM mác 100 1.300.322 408.684 8.387
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.42223 - Vữa XM mác 50 1.249.490 451.255 38.838
AE.42224 - Vữa XM mác 75 1.279.236 451.255 38.838
AE.42225 - Vữa XM mác 100 1.312.706 451.255 38.838
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.42233 - Vữa XM mác 50 1.249.490 495.954 97.571
AE.42234 - Vữa XM mác 75 1.279.236 495.954 97.571
AE.42235 - Vữa XM mác 100 1.312.706 495.954 97.571
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.42243 - Vữa XM mác 50 1.249.490 517.240 130.312
AE.42244 - Vữa XM mác 75 1.279.236 517.240 130.312
AE.42245 - Vữa XM mác 100 1.312.706 517.240 130.312
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.42313 - Vữa XM mác 50 1.221.468 419.326 8.620
AE.42314 - Vữa XM mác 75 1.252.198 419.326 8.620
AE.42315 - Vữa XM mác 100 1.286.776 419.326 8.620
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.42323 - Vữa XM mác 50 1.233.157 457.640 39.072
AE.42324 - Vữa XM mác 75 1.264.181 457.640 39.072
AE.42325 - Vữa XM mác 100 1.299.090 457.640 39.072
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.42333 - Vữa XM mác 50 1.233.157 502.340 97.806
AE.42334 - Vữa XM mác 75 1.264.181 502.340 97.806
AE.42335 - Vữa XM mác 100 1.299.090 502.340 97.806
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.42343 - Vữa XM mác 50 1.233.157 525.754 130.546
AE.42344 - Vữa XM mác 75 1.264.181 525.754 130.546
AE.42345 - Vữa XM mác 100 1.299.090 525.754 130.546
AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cột, trụ gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều cao ≤4m
AE.43113 - Vữa XM mác 50 1.233.157 889.738 8.387
AE.43114 - Vữa XM mác 75 1.264.181 889.738 8.387
AE.43115 - Vữa XM mác 100 1.299.090 889.738 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.43123 - Vữa XM mác 50 1.239.001 987.652 38.838
AE.43124 - Vữa XM mác 75 1.270.173 987.652 38.838
AE.43125 - Vữa XM mác 100 1.305.247 987.652 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.43133 - Vữa XM mác 50 1.239.001 1.085.566 97.571
AE.43134 - Vữa XM mác 75 1.270.173 1.085.566 97.571
AE.43135 - Vữa XM mác 100 1.305.247 1.085.566 97.571
Chiều cao >50m
AE.43143 - Vữa XM mác 50 1.239.001 1.134.522 130.312
AE.43144 - Vữa XM mác 75 1.270.173 1.134.522 130.312
AE.43145 - Vữa XM mác 100 1.305.247 1.134.522 130.312
AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4,5x9x19
Chiều cao ≤4m
AE.44113 - Vữa XM mác 50 1.245.624 934.438 8.387
AE.44114 - Vữa XM mác 75 1.276.502 934.438 8.387
AE.44115 - Vữa XM mác 100 1.311.245 934.438 8.387
Chiều cao ≤16m
AE.44123 - Vữa XM mác 50 1.251.556 1.036.609 38.838
AE.44124 - Vữa XM mác 75 1.282.580 1.036.609 38.838
AE.44125 - Vữa XM mác 100 1.317.489 1.036.609 38.838
Chiều cao ≤50m
AE.44133 - Vữa XM mác 50 1.251.556 1.138.780 97.571
AE.44134 - Vữa XM mác 75 1.282.580 1.138.780 97.571
AE.44135 - Vữa XM mác 100 1.317.489 1.138.780 97.571
Chiều cao >50m
AE.44143 - Vữa XM mác 50 1.251.556 1.191.994 130.312
AE.44144 - Vữa XM mác 75 1.282.580 1.191.994 130.312
AE.44145 - Vữa XM mác 100 1.317.489 1.191.994 130.312
AE.50000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)
AE.51000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây móng gạch thẻ 4x8x19 
Chiều cao ≤30cm
AE.51113 - Vữa XM mác 50 1.440.779 500.212
AE.51114 - Vữa XM mác 75 1.471.442 500.212
AE.51115 - Vữa XM mác 100 1.505.943 500.212
Chiều cao >30cm
AE.51213 - Vữa XM mác 50 1.415.122 442.740
AE.51214 - Vữa XM mác 75 1.447.040 442.740
AE.51215 - Vữa XM mác 100 1.482.953 442.740
AE.52000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch thẻ 4x8x19 
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.52113 - Vữa XM mác 50 1.625.983 574.711 4.660
AE.52114 - Vữa XM mác 75 1.644.991 574.711 4.660
AE.52115 - Vữa XM mác 100 1.666.377 574.711 4.660
Chiều dày ≤10cm cao ≤16m
AE.52123 - Vữa XM mác 50 1.633.652 638.568 38.894
AE.52124 - Vữa XM mác 75 1.652.750 638.568 38.894
AE.52125 - Vữa XM mác 100 1.674.238 638.568 38.894
Chiều dày ≤10cm cao ≤50m
AE.52133 - Vữa XM mác 50 1.633.652 702.425 93.826
AE.52134 - Vữa XM mác 75 1.652.750 702.425 93.826
AE.52135 - Vữa XM mác 100 1.674.238 702.425 93.826
Chiều dày ≤10cm cao >50m
AE.52143 - Vữa XM mác 50 1.633.652 734.353 126.567
AE.52144 - Vữa XM mác 75 1.652.750 734.353 126.567
AE.52145 - Vữa XM mác 100 1.674.238 734.353 126.567
Xây tường gạch thẻ 4x8x19
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.52213 - Vữa XM mác 50 1.442.037 510.854 7.688
AE.52214 - Vữa XM mác 75 1.472.632 510.854 7.688
AE.52215 - Vữa XM mác 100 1.507.058 510.854 7.688
Chiều dày ≤30cm cao ≤16m
AE.52223 - Vữa XM mác 50 1.455.771 553.426 38.136
AE.52224 - Vữa XM mác 75 1.486.657 553.426 38.136
AE.52225 - Vữa XM mác 100 1.521.411 553.426 38.136
Chiều dày ≤30cm cao ≤50m
AE.52233 - Vữa XM mác 50 1.455.771 608.768 96.869
AE.52234 - Vữa XM mác 75 1.486.657 608.768 96.869
AE.52235 - Vữa XM mác 100 1.521.411 608.768 96.869
Chiều dày ≤30cm cao >50m
AE.52243 - Vữa XM mác 50 1.455.771 636.439 129.610
AE.52244 - Vữa XM mác 75 1.486.657 636.439 129.610
AE.52245 - Vữa XM mác 100 1.521.411 636.439 129.610
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.52313 - Vữa XM mác 50 1.417.118 489.569 8.154
AE.52314 - Vữa XM mác 75 1.449.629 489.569 8.154
AE.52315 - Vữa XM mác 100 1.486.209 489.569 8.154
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.52323 - Vữa XM mác 50 1.430.679 532.140 38.604
AE.52324 - Vữa XM mác 75 1.463.501 532.140 38.604
AE.52325 - Vữa XM mác 100 1.500.432 532.140 38.604
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.52333 - Vữa XM mác 50 1.430.679 585.354 97.337
AE.52334 - Vữa XM mác 75 1.463.501 585.354 97.337
AE.52335 - Vữa XM mác 100 1.500.432 585.354 97.337
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.52343 - Vữa XM mác 50 1.430.679 610.897 130.078
AE.52344 - Vữa XM mác 75 1.463.501 610.897 130.078
AE.52345 - Vữa XM mác 100 1.500.432 610.897 130.078
AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19
Chiều cao ≤4m
AE.53113 - Vữa XM mác 50 1.379.200 996.166 6.989
AE.53114 - Vữa XM mác 75 1.410.225 996.166 6.989
AE.53115 - Vữa XM mác 100 1.445.134 996.166 6.989
Chiều cao ≤16m
AE.53123 - Vữa XM mác 50 1.385.737 1.106.851 37.433
AE.53124 - Vữa XM mác 75 1.416.908 1.106.851 37.433
AE.53125 - Vữa XM mác 100 1.451.983 1.106.851 37.433
Chiều cao ≤50m
AE.53133 - Vữa XM mác 50 1.385.737 1.217.536 96.166
AE.53134 - Vữa XM mác 75 1.416.908 1.217.536 96.166
AE.53135 - Vữa XM mác 100 1.451.983 1.217.536 96.166
Chiều cao >50m
AE.53143 - Vữa XM mác 50 1.385.737 1.272.879 128.907
AE.53144 - Vữa XM mác 75 1.416.908 1.272.879 128.907
AE.53145 - Vữa XM mác 100 1.451.983 1.272.879 128.907
AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4x8x19
Chiều cao ≤4m
AE.54113 - Vữa XM mác 50 1.417.299 996.166 6.989
AE.54114 - Vữa XM mác 75 1.448.177 996.166 6.989
AE.54115 - Vữa XM mác 100 1.482.920 996.166 6.989
Chiều cao ≤16m
AE.54123 - Vữa XM mác 50 1.424.048 1.106.851 37.433
AE.54124 - Vữa XM mác 75 1.455.073 1.106.851 37.433
AE.54125 - Vữa XM mác 100 1.489.982 1.106.851 37.433
Chiều cao ≤50m
AE.54133 - Vữa XM mác 50 1.424.048 1.217.536 96.166
AE.54134 - Vữa XM mác 75 1.455.073 1.217.536 96.166
AE.54135 - Vữa XM mác 100 1.489.982 1.217.536 96.166
Chiều cao >50m
AE.54143 - Vữa XM mác 50 1.424.048 1.272.879 128.907
AE.54144 - Vữa XM mác 75 1.455.073 1.272.879 128.907
AE.54145 - Vữa XM mác 100 1.489.982 1.272.879 128.907
AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG (10 X 10 X 20)
AE.61000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 10x10x20
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.61113 - Vữa XM mác 50 811.374 325.670 5.592
AE.61114 - Vữa XM mác 75 825.630 325.670 5.592
AE.61115 - Vữa XM mác 100 841.670 325.670 5.592
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.61123 - Vữa XM mác 50 815.201 359.727 20.825
AE.61124 - Vữa XM mác 75 829.524 359.727 20.825
AE.61125 - Vữa XM mác 100 845.640 359.727 20.825
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.61133 - Vữa XM mác 50 815.201 393.784 94.762
AE.61134 - Vữa XM mác 75 829.524 393.784 94.762
AE.61135 - Vữa XM mác 100 845.640 393.784 94.762
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.61143 - Vữa XM mác 50 815.201 412.941 127.503
AE.61144 - Vữa XM mác 75 829.524 412.941 127.503
AE.61145 - Vữa XM mác 100 845.640 412.941 127.503
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.61213 - Vữa XM mác 50 795.892 293.741 5.592
AE.61214 - Vữa XM mác 75 811.424 293.741 5.592
AE.61215 - Vữa XM mác 100 828.902 293.741 5.592
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.61223 - Vữa XM mác 50 803.472 302.256 20.825
AE.61224 - Vữa XM mác 75 819.152 302.256 20.825
AE.61225 - Vữa XM mác 100 836.796 302.256 20.825
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.61233 - Vữa XM mác 50 803.472 332.055 94.762
AE.61234 - Vữa XM mác 75 819.152 332.055 94.762
AE.61235 - Vữa XM mác 100 836.796 332.055 94.762
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.61243 - Vữa XM mác 50 803.472 346.955 127.503
AE.61244 - Vữa XM mác 75 819.152 346.955 127.503
AE.61245 - Vữa XM mác 100 836.796 346.955 127.503
Xây tường gạch ống 10x10x20
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.61313 - Vữa XM mác 50 781.157 240.527 5.592
AE.61314 - Vữa XM mác 75 797.458 240.527 5.592
AE.61315 - Vữa XM mác 100 815.802 240.527 5.592
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.61323 - Vữa XM mác 50 788.633 266.070 20.825
AE.61324 - Vữa XM mác 75 805.089 266.070 20.825
AE.61325 - Vữa XM mác 100 823.609 266.070 20.825
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.61333 - Vữa XM mác 50 788.633 291.613 94.762
AE.61334 - Vữa XM mác 75 805.089 291.613 94.762
AE.61335 - Vữa XM mác 100 823.609 291.613 94.762
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.61343 - Vữa XM mác 50 788.633 304.384 127.503
AE.61344 - Vữa XM mác 75 805.089 304.384 127.503
AE.61345 - Vữa XM mác 100 823.609 304.384 127.503
AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10x 10 X 20) CÂU GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 10x10x20, câu gạch thẻ 5x10x20
Chiều cao ≤4m
AE.62113 - Vữa XM mác 50 882.472 319.284 5.592
AE.62114 - Vữa XM mác 75 905.172 319.284 5.592
AE.62115 - Vữa XM mác 100 930.715 319.284 5.592
Chiều cao ≤16m
AE.62123 - Vữa XM mác 50 886.654 363.984 20.825
AE.62124 - Vữa XM mác 75 909.462 363.984 20.825
AE.62125 - Vữa XM mác 100 935.126 363.984 20.825
Chiều cao ≤50m
AE.62133 - Vữa XM mác 50 886.654 400.169 94.762
AE.62134 - Vữa XM mác 75 909.462 400.169 94.762
AE.62135 - Vữa XM mác 100 935.126 400.169 94.762
Chiều cao >50m
AE.62143 - Vữa XM mác 50 886.654 417.198 127.503
AE.62144 - Vữa XM mác 75 909.462 417.198 127.503
AE.62145 - Vữa XM mác 100 935.126 417.198 127.503
XÂY GẠCH ỐNG (8 X 8 X 19) 
AE.63000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 8x8x19 
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.63113 - Vữa XM mác 50 1.010.192 415.069 4.660
AE.63114 - Vữa XM mác 75 1.026.347 415.069 4.660
AE.63115 - Vữa XM mác 100 1.044.526 415.069 4.660
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.63123 - Vữa XM mác 50 1.014.957 457.640 27.490
AE.63124 - Vữa XM mác 75 1.031.188 457.640 27.490
AE.63125 - Vữa XM mác 100 1.049.453 457.640 27.490
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.63133 - Vữa XM mác 50 1.014.957 502.340 93.826
AE.63134 - Vữa XM mác 75 1.031.188 502.340 93.826
AE.63135 - Vữa XM mác 100 1.049.453 502.340 93.826
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.63143 - Vữa XM mác 50 1.014.957 525.754 126.567
AE.63144 - Vữa XM mác 75 1.031.188 525.754 126.567
AE.63145 - Vữa XM mác 100 1.049.453 525.754 126.567
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.63213 - Vữa XM mác 50 977.712 361.855 6.989
AE.63214 - Vữa XM mác 75 997.481 361.855 6.989
AE.63215 - Vữa XM mác 100 1.019.725 361.855 6.989
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.63223 - Vữa XM mác 50 987.023 393.784 26.030
AE.63224 - Vữa XM mác 75 1.006.981 393.784 26.030
AE.63225 - Vữa XM mác 100 1.029.437 393.784 26.030
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.63233 - Vữa XM mác 50 987.023 432.098 96.166
AE.63234 - Vữa XM mác 75 1.006.981 432.098 96.166
AE.63235 - Vữa XM mác 100 1.029.437 432.098 96.166
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.63243 - Vữa XM mác 50 987.023 451.255 128.907
AE.63244 - Vữa XM mác 75 1.006.981 451.255 128.907
AE.63245 - Vữa XM mác 100 1.029.437 451.255 128.907
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.63313 - Vữa XM mác 50 949.359 312.898 6.989
AE.63314 - Vữa XM mác 75 973.835 312.898 6.989
AE.63315 - Vữa XM mác 100 1.001.376 312.898 6.989
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.63323 - Vữa XM mác 50 958.400 344.827 26.030
AE.63324 - Vữa XM mác 75 983.110 344.827 26.030
AE.63325 - Vữa XM mác 100 1.010.912 344.827 26.030
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.63333 - Vữa XM mác 50 958.400 378.884 96.166
AE.63334 - Vữa XM mác 75 983.110 378.884 96.166
AE.63335 - Vữa XM mác 100 1.010.912 378.884 96.166
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.63343 - Vữa XM mác 50 958.400 395.912 128.907
AE.63344 - Vữa XM mác 75 983.110 395.912 128.907
AE.63345 - Vữa XM mác 100 1.010.912 395.912 128.907
AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8x 8 x 19) CÂU GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19 
Chiều cao ≤4m
AE.64113 - Vữa XM mác 50 1.112.034 393.784 4.660
AE.64114 - Vữa XM mác 75 1.133.686 393.784 4.660
AE.64115 - Vữa XM mác 100 1.158.048 393.784 4.660
Chiều cao ≤16m
AE.64123 - Vữa XM mác 50 1.122.625 457.640 27.490
AE.64124 - Vữa XM mác 75 1.144.483 457.640 27.490
AE.64125 - Vữa XM mác 100 1.169.077 457.640 27.490
Chiều cao ≤50m
AE.64133 - Vữa XM mác 50 1.122.625 502.340 93.826
AE.64134 - Vữa XM mác 75 1.144.483 502.340 93.826
AE.64135 - Vữa XM mác 100 1.169.077 502.340 93.826
Chiều cao >50m
AE.64143 - Vữa XM mác 50 1.122.625 525.754 126.567
AE.64144 - Vữa XM mác 75 1.144.483 525.754 126.567
AE.64145 - Vữa XM mác 100 1.169.077 525.754 126.567
XÂY GẠCH ỐNG (9 x 9 x 19)
AE.65000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch ống 9x9x19 
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.65113 - Vữa XM mác 50 815.180 372.498 6.989
AE.65114 - Vữa XM mác 75 830.171 372.498 6.989
AE.65115 - Vữa XM mác 100 847.038 372.498 6.989
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.65123 - Vữa XM mác 50 819.081 410.812 29.830
AE.65124 - Vữa XM mác 75 834.143 410.812 29.830
AE.65125 - Vữa XM mác 100 851.091 410.812 29.830
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.65133 - Vữa XM mác 50 819.081 451.255 96.166
AE.65134 - Vữa XM mác 75 834.143 451.255 96.166
AE.65135 - Vữa XM mác 100 851.091 451.255 96.166
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.65143 - Vữa XM mác 50 819.081 470.412 128.907
AE.65144 - Vữa XM mác 75 834.143 470.412 128.907
AE.65145 - Vữa XM mác 100 851.091 470.412 128.907
Chiều dày ≤30cm, cao ≤4m
AE.65213 - Vữa XM mác 50 798.642 329.927 7.455
AE.65214 - Vữa XM mác 75 816.613 329.927 7.455
AE.65215 - Vữa XM mác 100 836.834 329.927 7.455
Chiều dày ≤30cm, cao ≤16m
AE.65223 - Vữa XM mác 50 802.427 351.212 30.299
AE.65224 - Vữa XM mác 75 820.483 351.212 30.299
AE.65225 - Vữa XM mác 100 840.800 351.212 30.299
Chiều dày ≤30cm, cao ≤50m
AE.65233 - Vữa XM mác 50 802.427 385.269 96.635
AE.65234 - Vữa XM mác 75 820.483 385.269 96.635
AE.65235 - Vữa XM mác 100 840.800 385.269 96.635
Chiều dày ≤30cm, cao >50m
AE.65243 - Vữa XM mác 50 802.427 402.298 129.376
AE.65244 - Vữa XM mác 75 820.483 402.298 129.376
AE.65245 - Vữa XM mác 100 840.800 402.298 129.376
Chiều dày >30cm, cao ≤4m
AE.65313 - Vữa XM mác 50 801.142 278.841 8.154
AE.65314 - Vữa XM mác 75 821.951 278.841 8.154
AE.65315 - Vữa XM mác 100 845.365 278.841 8.154
Chiều dày >30cm, cao ≤16m
AE.65323 - Vữa XM mác 50 808.735 306.513 31.001
AE.65324 - Vữa XM mác 75 829.742 306.513 31.001
AE.65325 - Vữa XM mác 100 853.378 306.513 31.001
Chiều dày >30cm, cao ≤50m
AE.65333 - Vữa XM mác 50 808.735 336.312 97.337
AE.65334 - Vữa XM mác 75 829.742 336.312 97.337
AE.65335 - Vữa XM mác 100 853.378 336.312 97.337
Chiều dày >30cm, cao >50m
AE.65343 - Vữa XM mác 50 808.735 351.212 130.078
AE.65344 - Vữa XM mác 75 829.742 351.212 130.078
AE.65345 - Vữa XM mác 100 853.378 351.212 130.078
AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 15 X 22)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22
Chiều dày ≤10, cao ≤4m
AE.71113 - Vữa XM mác 50 522.907 340.570 5.825
AE.71114 - Vữa XM mác 75 538.910 340.570 5.825
AE.71115 - Vữa XM mác 100 556.918 340.570 5.825
Chiều dày ≤10, cao ≤16m
AE.71123 - Vữa XM mác 50 527.887 359.727 21.059
AE.71124 - Vữa XM mác 75 544.043 359.727 21.059
AE.71125 - Vữa XM mác 100 562.222 359.727 21.059
Chiều dày ≤10, cao ≤50m
AE.71133 - Vữa XM mác 50 527.887 393.784 94.997
AE.71134 - Vữa XM mác 75 544.043 393.784 94.997
AE.71135 - Vữa XM mác 100 562.222 393.784 94.997
Chiều dày ≤10, cao >50m
AE.71143 - Vữa XM mác 50 527.887 412.941 127.738
AE.71144 - Vữa XM mác 75 544.043 412.941 127.738
AE.71145 - Vữa XM mác 100 562.222 412.941 127.738
Chiều dày >10, cao ≤4m
AE.71213 - Vữa XM mác 50 511.392 293.741 5.825
AE.71214 - Vữa XM mác 75 528.431 293.741 5.825
AE.71215 - Vữa XM mác 100 547.603 293.741 5.825
Chiều dày >10, cao ≤16m
AE.71223 - Vữa XM mác 50 516.262 302.256 21.059
AE.71224 - Vữa XM mác 75 533.464 302.256 21.059
AE.71225 - Vữa XM mác 100 552.819 302.256 21.059
Chiều dày >10, cao ≤50m
AE.71233 - Vữa XM mác 50 516.262 332.055 94.997
AE.71234 - Vữa XM mác 75 533.464 332.055 94.997
AE.71235 - Vữa XM mác 100 552.819 332.055 94.997
Chiều dày >10, cao >50m
AE.71243 - Vữa XM mác 50 516.262 346.955 127.738
AE.71244 - Vữa XM mác 75 533.464 346.955 127.738
AE.71245 - Vữa XM mác 100 552.819 346.955 127.738
AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 13,5 X 22)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch 6 lỗ 10x13,5x22
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.72113 - Vữa XM mác 50 553.851 340.570 5.825
AE.72114 - Vữa XM mác 75 568.913 340.570 5.825
AE.72115 - Vữa XM mác 100 585.861 340.570 5.825
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.72123 - Vữa XM mác 50 559.126 359.727 21.059
AE.72124 - Vữa XM mác 75 574.331 359.727 21.059
AE.72125 - Vữa XM mác 100 591.441 359.727 21.059
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.72133 - Vữa XM mác 50 559.126 393.784 94.997
AE.72134 - Vữa XM mác 75 574.331 393.784 94.997
AE.72135 - Vữa XM mác 100 591.441 393.784 94.997
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.72143 - Vữa XM mác 50 559.126 412.941 127.738
AE.72144 - Vữa XM mác 75 574.331 412.941 127.738
AE.72145 - Vữa XM mác 100 591.441 412.941 127.738
Chiều dày >10cm, cao ≤4m
AE.72213 - Vữa XM mác 50 546.532 293.741 5.825
AE.72214 - Vữa XM mác 75 562.535 293.741 5.825
AE.72215 - Vữa XM mác 100 580.543 293.741 5.825
Chiều dày >10cm, cao ≤16m
AE.72223 - Vữa XM mác 50 551.737 302.256 21.059
AE.72224 - Vữa XM mác 75 567.893 302.256 21.059
AE.72225 - Vữa XM mác 100 586.072 302.256 21.059
Chiều dày >10cm, cao ≤50m
AE.72233 - Vữa XM mác 50 551.737 332.055 94.997
AE.72234 - Vữa XM mác 75 567.893 332.055 94.997
AE.72235 - Vữa XM mác 100 586.072 332.055 94.997
Chiều dày >10cm, cao >50m
AE.72243 - Vữa XM mác 50 551.737 346.955 127.738
AE.72244 - Vữa XM mác 75 567.893 346.955 127.738
AE.72245 - Vữa XM mác 100 586.072 346.955 127.738
AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 X 13 X 20)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20
Chiều dày ≤10cm, cao ≤4m
AE.73113 - Vữa XM mác 50 627.592 304.384 5.592
AE.73114 - Vữa XM mác 75 643.595 304.384 5.592
AE.73115 - Vữa XM mác 100 661.603 304.384 5.592
Chiều dày ≤10cm, cao ≤16m
AE.73123 - Vữa XM mác 50 633.569 312.898 20.825
AE.73124 - Vữa XM mác 75 649.725 312.898 20.825
AE.73125 - Vữa XM mác 100 667.904 312.898 20.825
Chiều dày ≤10cm, cao ≤50m
AE.73133 - Vữa XM mác 50 633.569 344.827 94.762
AE.73134 - Vữa XM mác 75 649.725 344.827 94.762
AE.73135 - Vữa XM mác 100 667.904 344.827 94.762
Chiều dày ≤10cm, cao >50m
AE.73143 - Vữa XM mác 50 633.569 359.727 127.503
AE.73144 - Vữa XM mác 75 649.725 359.727 127.503
AE.73145 - Vữa XM mác 100 667.904 359.727 127.503
Chiều dày >10cm, cao ≤4m
AE.73213 - Vữa XM mác 50 616.687 293.741 5.592
AE.73214 - Vữa XM mác 75 633.712 293.741 5.592
AE.73215 - Vữa XM mác 100 652.869 293.741 5.592
Chiều dày >10cm, cao ≤16m
AE.73223 - Vữa XM mác 50 622.532 302.256 20.825
AE.73224 - Vữa XM mác 75 639.719 302.256 20.825
AE.73225 - Vữa XM mác 100 659.057 302.256 20.825
Chiều dày >10cm, cao ≤50m
AE.73233 - Vữa XM mác 50 622.532 332.055 94.762
AE.73234 - Vữa XM mác 75 639.719 332.055 94.762
AE.73235 - Vữa XM mác 100 659.057 332.055 94.762
Chiều dày >10cm, cao >50m
AE.73243 - Vữa XM mác 50 622.532 349.084 127.503
AE.73244 - Vữa XM mác 75 639.719 349.084 127.503
AE.73245 - Vữa XM mác 100 659.057 349.084 127.503
AE.81000 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm giàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2. 
AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 X 20 X 40)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch block bê tông rỗng
Gạch Block bê tông 20x20x40cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤4m
AE.81113 - Vữa XM mác 50 578.119 283.679
AE.81114 - Vữa XM mác 75 585.112 283.679
AE.81115 - Vữa XM mác 100 592.981 283.679
Chiều cao ≤16m
AE.81123 - Vữa XM mác 50 578.119 292.475 15.205
AE.81124 - Vữa XM mác 75 585.112 292.475 15.205
AE.81125 - Vữa XM mác 100 592.981 292.475 15.205
Chiều cao ≤50m
AE.81133 - Vữa XM mác 50 578.119 321.063 89.142
AE.81134 - Vữa XM mác 75 585.112 321.063 89.142
AE.81135 - Vữa XM mác 100 592.981 321.063 89.142
Chiều cao >50m
AE.81143 - Vữa XM mác 50 578.119 334.257 121.883
AE.81144 - Vữa XM mác 75 585.112 334.257 121.883
AE.81145 - Vữa XM mác 100 592.981 334.257 121.883
AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40) cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 15x20x40cm, chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.81213 - Vữa XM mác 50 630.774 303.470
AE.81214 - Vữa XM mác 75 638.046 303.470
AE.81215 - Vữa XM mác 100 646.230 303.470
Chiều cao <=16m
AE.81223 - Vữa XM mác 50 630.774 312.267 15.205
AE.81224 - Vữa XM mác 75 638.046 312.267 15.205
AE.81225 - Vữa XM mác 100 646.230 312.267 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81233 - Vữa XM mác 50 630.774 343.053 89.142
AE.81234 - Vữa XM mác 75 638.046 343.053 89.142
AE.81235 - Vữa XM mác 100 646.230 343.053 89.142
Chiều cao >50m
AE.81243 - Vữa XM mác 50 630.774 358.447 121.883
AE.81244 - Vữa XM mác 75 638.046 358.447 121.883
AE.81245 - Vữa XM mác 100 646.230 358.447 121.883
AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 10x20x40cm, chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.81313 - Vữa XM mác 50 633.870 336.456
AE.81314 - Vữa XM mác 75 641.702 336.456
AE.81315 - Vữa XM mác 100 650.515 336.456
Chiều cao <=16m
AE.81323 - Vữa XM mác 50 633.870 347.451 15.205
AE.81324 - Vữa XM mác 75 641.702 347.451 15.205
AE.81325 - Vữa XM mác 100 650.515 347.451 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81333 - Vữa XM mác 50 633.870 380.437 89.142
AE.81334 - Vữa XM mác 75 641.702 380.437 89.142
AE.81335 - Vữa XM mác 100 650.515 380.437 89.142
Chiều cao >50m
AE.81343 - Vữa XM mác 50 633.870 398.030 121.883
AE.81344 - Vữa XM mác 75 641.702 398.030 121.883
AE.81345 - Vữa XM mác 100 650.515 398.030 121.883
AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 19x19x39cm, chiều dày 19cm
Chiều cao <=4m
AE.81413 - Vữa XM mác 50 651.540 290.276
AE.81414 - Vữa XM mác 75 658.813 290.276
AE.81415 - Vữa XM mác 100 666.997 290.276
Chiều cao <=16m
AE.81423 - Vữa XM mác 50 651.540 299.072 15.205
AE.81424 - Vữa XM mác 75 658.813 299.072 15.205
AE.81425 - Vữa XM mác 100 666.997 299.072 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81433 - Vữa XM mác 50 651.540 327.660 89.142
AE.81434 - Vữa XM mác 75 658.813 327.660 89.142
AE.81435 - Vữa XM mác 100 666.997 327.660 89.142
Chiều cao >50m
AE.81443 - Vữa XM mác 50 651.540 343.053 121.883
AE.81444 - Vữa XM mác 75 658.813 343.053 121.883
AE.81445 - Vữa XM mác 100 666.997 343.053 121.883
AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 15x19x39cm, chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.81513 - Vữa XM mác 50 670.784 325.461
AE.81514 - Vữa XM mác 75 678.617 325.461
AE.81515 - Vữa XM mác 100 687.430 325.461
Chiều cao <=16m
AE.81523 - Vữa XM mác 50 670.784 334.257 15.205
AE.81524 - Vữa XM mác 75 678.617 334.257 15.205
AE.81525 - Vữa XM mác 100 687.430 334.257 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81533 - Vữa XM mác 50 670.784 367.243 89.142
AE.81534 - Vữa XM mác 75 678.617 367.243 89.142
AE.81535 - Vữa XM mác 100 687.430 367.243 89.142
Chiều cao >50m
AE.81543 - Vữa XM mác 50 670.784 384.836 121.883
AE.81544 - Vữa XM mác 75 678.617 384.836 121.883
AE.81545 - Vữa XM mác 100 687.430 384.836 121.883
AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 10x19x39cm, chiều dày 10cm
Chiều cao ≤4m
AE.81613 - Vữa XM mác 50 670.376 336.456
AE.81614 - Vữa XM mác 75 678.581 336.456
AE.81615 - Vữa XM mác 100 687.813 336.456
Chiều cao ≤16m
AE.81623 - Vữa XM mác 50 670.376 347.451 15.205
AE.81624 - Vữa XM mác 75 678.581 347.451 15.205
AE.81625 - Vữa XM mác 100 687.813 347.451 15.205
Chiều cao ≤50m
AE.81633 - Vữa XM mác 50 670.376 380.437 89.142
AE.81634 - Vữa XM mác 75 678.581 380.437 89.142
AE.81635 - Vữa XM mác 100 687.813 380.437 89.142
Chiều cao >50m
AE.81643 - Vữa XM mác 50 670.376 398.030 121.883
AE.81644 - Vữa XM mác 75 678.581 398.030 121.883
AE.81645 - Vữa XM mác 100 687.813 398.030 121.883
AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 11,5x19x24cm, chiều dày 11,5cm
Chiều cao <=4m
AE.81713 - Vữa XM mác 50 609.613 345.252
AE.81714 - Vữa XM mác 75 617.165 345.252
AE.81715 - Vữa XM mác 100 625.663 345.252
Chiều cao <=16m
AE.81723 - Vữa XM mác 50 609.613 356.248 15.205
AE.81724 - Vữa XM mác 75 617.165 356.248 15.205
AE.81725 - Vữa XM mác 100 625.663 356.248 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81733 - Vữa XM mác 50 609.613 389.234 89.142
AE.81734 - Vữa XM mác 75 617.165 389.234 89.142
AE.81735 - Vữa XM mác 100 625.663 389.234 89.142
Chiều cao >50m
AE.81743 - Vữa XM mác 50 609.613 406.826 121.883
AE.81744 - Vữa XM mác 75 617.165 406.826 121.883
AE.81745 - Vữa XM mác 100 625.663 406.826 121.883
AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 11,5x9x24cm, chiều dày 11,5cm
Chiều cao <=4m
AE.81813 - Vữa XM mác 50 604.801 398.030
AE.81814 - Vữa XM mác 75 616.270 398.030
AE.81815 - Vữa XM mác 100 629.174 398.030
Chiều cao <=16m
AE.81823 - Vữa XM mác 50 604.801 409.025 15.205
AE.81824 - Vữa XM mác 75 616.270 409.025 15.205
AE.81825 - Vữa XM mác 100 629.174 409.025 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81833 - Vữa XM mác 50 604.801 450.807 89.142
AE.81834 - Vữa XM mác 75 616.270 450.807 89.142
AE.81835 - Vữa XM mác 100 629.174 450.807 89.142
Chiều cao >50m
AE.81843 - Vữa XM mác 50 604.801 470.599 121.883
AE.81844 - Vữa XM mác 75 616.270 470.599 121.883
AE.81845 - Vữa XM mác 100 629.174 470.599 121.883
AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông 15x20x30cm, chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.81913 - Vữa XM mác 50 636.696 323.262
AE.81914 - Vữa XM mác 75 646.674 323.262
AE.81915 - Vữa XM mác 100 657.900 323.262
Chiều cao <=16m
AE.81923 - Vữa XM mác 50 636.696 332.058 15.205
AE.81924 - Vữa XM mác 75 646.674 332.058 15.205
AE.81925 - Vữa XM mác 100 657.900 332.058 15.205
Chiều cao <=50m
AE.81933 - Vữa XM mác 50 636.696 365.044 89.142
AE.81934 - Vữa XM mác 75 646.674 365.044 89.142
AE.81935 - Vữa XM mác 100 657.900 365.044 89.142
Chiều cao >50m
AE.81943 - Vữa XM mác 50 636.696 380.437 121.883
AE.81944 - Vữa XM mác 75 646.674 380.437 121.883
AE.81945 - Vữa XM mác 100 657.900 380.437 121.883
AE.82000 XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CÁT (6,5 X 12 X 25)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường gạch silicat 6,5x12x25
Chiều dày ≤33cm, cao ≤4m
AE.82113 - Vữa XM mác 50 688.607 638.568
AE.82114 - Vữa XM mác 75 713.742 638.568
AE.82115 - Vữa XM mác 100 742.023 638.568
Chiều dày ≤33cm, cao ≤16m
AE.82123 - Vữa XM mác 50 688.607 883.352
AE.82124 - Vữa XM mác 75 713.742 883.352
AE.82125 - Vữa XM mác 100 742.023 883.352
Chiều dày >33cm, cao ≤4m
AE.82213 - Vữa XM mác 50 680.387 425.712
AE.82214 - Vữa XM mác 75 705.900 425.712
AE.82215 - Vữa XM mác 100 734.605 425.712
Chiều dày >33cm, cao ≤16m
AE.82223 - Vữa XM mác 50 680.387 566.197
AE.82224 - Vữa XM mác 75 705.900 566.197
AE.82225 - Vữa XM mác 100 734.605 566.197
AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thông gió 
Gạch thông gió 20x20cm
AE.83113 - Vữa XM mác 50 270.919 125.585
AE.83114 - Vữa XM mác 75 271.485 125.585
AE.83115 - Vữa XM mác 100 272.119 125.585
Gạch thông gió 30x30cm
AE.83213 - Vữa XM mác 50 147.911 138.356
AE.83214 - Vữa XM mác 75 148.447 138.356
AE.83215 - Vữa XM mác 100 149.051 138.356
AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.85111 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.508.946 270.327
AE.85112 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.055 270.327
AE.85113 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.421.892 270.327
AE.85114 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.324 270.327
AE.85115 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.043 270.327
AE.85116 - G9 mác 75 1.439.045 270.327
AE.85117 - Next Build mác 50 1.374.682 270.327
Chiều cao <=16m
AE.85121 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.508.946 293.741 15.205
AE.85122 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.055 293.741 15.205
AE.85123 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.421.892 293.741 15.205
AE.85124 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.324 293.741 15.205
AE.85125 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.043 293.741 15.205
AE.85126 - G9 mác 75 1.439.045 293.741 15.205
AE.85127 - Next Build mác 50 1.374.682 293.741 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85131 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.508.946 323.541 89.142
AE.85132 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.055 323.541 89.142
AE.85133 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.421.892 323.541 89.142
AE.85134 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.324 323.541 89.142
AE.85135 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.043 323.541 89.142
AE.85136 - G9 mác 75 1.439.045 323.541 89.142
AE.85137 - Next Build mác 50 1.374.682 323.541 89.142
Chiều cao >50m
AE.85141 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.508.946 338.441 121.883
AE.85142 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.055 338.441 121.883
AE.85143 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.421.892 338.441 121.883
AE.85144 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.324 338.441 121.883
AE.85145 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.043 338.441 121.883
AE.85146 - G9 mác 75 1.439.045 338.441 121.883
AE.85147 - Next Build mác 50 1.374.682 338.441 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85151 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.575.316 232.013
AE.85152 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.590.856 232.013
AE.85153 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.463.597 232.013
AE.85154 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.465.436 232.013
AE.85155 - SCL-MOTAR mác 75 1.413.741 232.013
AE.85156 - G9 mác 75 1.485.609 232.013
AE.85157 - Next Build mác 50 1.403.011 232.013
Chiều cao <=16m
AE.85161 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.575.316 238.399 15.205
AE.85162 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.590.856 238.399 15.205
AE.85163 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.463.597 238.399 15.205
AE.85164 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.465.436 238.399 15.205
AE.85165 - SCL-MOTAR mác 75 1.413.741 238.399 15.205
AE.85166 - G9 mác 75 1.485.609 238.399 15.205
AE.85167 - Next Build mác 50 1.403.011 238.399 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85171 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.575.316 261.813 89.142
AE.85172 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.590.856 261.813 89.142
AE.85173 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.463.597 261.813 89.142
AE.85174 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.465.436 261.813 89.142
AE.85175 - SCL-MOTAR mác 75 1.413.741 261.813 89.142
AE.85176 - G9 mác 75 1.485.609 261.813 89.142
AE.85177 - Next Build mác 50 1.403.011 261.813 89.142
Chiều cao >50m
AE.85181 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.575.316 274.584 121.883
AE.85182 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.590.856 274.584 121.883
AE.85183 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.463.597 274.584 121.883
AE.85184 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.465.436 274.584 121.883
AE.85185 - SCL-MOTAR mác 75 1.413.741 274.584 121.883
AE.85186 - G9 mác 75 1.485.609 274.584 121.883
AE.85187 - Next Build mác 50 1.403.011 274.584 121.883
AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x10x60cm, chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.85211 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.113 259.684
AE.85212 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.222 259.684
AE.85213 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.059 259.684
AE.85214 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.491 259.684
AE.85215 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.210 259.684
AE.85216 - G9 mác 75 1.439.212 259.684
AE.85217 - Next Build mác 50 1.374.849 259.684
Chiều cao <=16m
AE.85221 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.113 283.098 15.205
AE.85222 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.222 283.098 15.205
AE.85223 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.059 283.098 15.205
AE.85224 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.491 283.098 15.205
AE.85225 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.210 283.098 15.205
AE.85226 - G9 mác 75 1.439.212 283.098 15.205
AE.85227 - Next Build mác 50 1.374.849 283.098 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85231 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.113 310.770 89.142
AE.85232 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.222 310.770 89.142
AE.85233 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.059 310.770 89.142
AE.85234 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.491 310.770 89.142
AE.85235 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.210 310.770 89.142
AE.85236 - G9 mác 75 1.439.212 310.770 89.142
AE.85237 - Next Build mác 50 1.374.849 310.770 89.142
Chiều cao >50m
AE.85241 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.113 325.670 121.883
AE.85242 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.222 325.670 121.883
AE.85243 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.059 325.670 121.883
AE.85244 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.491 325.670 121.883
AE.85245 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.210 325.670 121.883
AE.85246 - G9 mác 75 1.439.212 325.670 121.883
AE.85247 - Next Build mác 50 1.374.849 325.670 121.883
AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x10x60cm 
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao <=4m
AE.85311 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.507.170 214.985
AE.85312 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.519.280 214.985
AE.85313 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.420.117 214.985
AE.85314 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.421.549 214.985
AE.85315 - SCL-MOTAR mác 75 1.381.268 214.985
AE.85316 - G9 mác 75 1.437.269 214.985
AE.85317 - Next Build mác 50 1.372.907 214.985
Chiều cao <=16m
AE.85321 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.507.170 234.142 15.205
AE.85322 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.519.280 234.142 15.205
AE.85323 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.420.117 234.142 15.205
AE.85324 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.421.549 234.142 15.205
AE.85325 - SCL-MOTAR mác 75 1.381.268 234.142 15.205
AE.85326 - G9 mác 75 1.437.269 234.142 15.205
AE.85327 - Next Build mác 50 1.372.907 234.142 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85331 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.507.170 257.556 89.142
AE.85332 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.519.280 257.556 89.142
AE.85333 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.420.117 257.556 89.142
AE.85334 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.421.549 257.556 89.142
AE.85335 - SCL-MOTAR mác 75 1.381.268 257.556 89.142
AE.85336 - G9 mác 75 1.437.269 257.556 89.142
AE.85337 - Next Build mác 50 1.372.907 257.556 89.142
Chiều cao >50m
AE.85341 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.507.170 268.199 121.883
AE.85342 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.519.280 268.199 121.883
AE.85343 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.420.117 268.199 121.883
AE.85344 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.421.549 268.199 121.883
AE.85345 - SCL-MOTAR mác 75 1.381.268 268.199 121.883
AE.85346 - G9 mác 75 1.437.269 268.199 121.883
AE.85347 - Next Build mác 50 1.372.907 268.199 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85351 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.477.114 249.042
AE.85352 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.487.204 249.042
AE.85353 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.404.569 249.042
AE.85354 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.405.762 249.042
AE.85355 - SCL-MOTAR mác 75 1.372.195 249.042
AE.85356 - G9 mác 75 1.418.863 249.042
AE.85357 - Next Build mác 50 1.365.228 249.042
Chiều cao <=16m
AE.85361 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.477.114 257.556 15.205
AE.85362 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.487.204 257.556 15.205
AE.85363 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.404.569 257.556 15.205
AE.85364 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.405.762 257.556 15.205
AE.85365 - SCL-MOTAR mác 75 1.372.195 257.556 15.205
AE.85366 - G9 mác 75 1.418.863 257.556 15.205
AE.85367 - Next Build mác 50 1.365.228 257.556 15.205
Chiều cao <=50
AE.85371 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.477.114 280.970 89.142
AE.85372 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.487.204 280.970 89.142
AE.85373 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.404.569 280.970 89.142
AE.85374 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.405.762 280.970 89.142
AE.85375 - SCL-MOTAR mác 75 1.372.195 280.970 89.142
AE.85376 - G9 mác 75 1.418.863 280.970 89.142
AE.85377 - Next Build mác 50 1.365.228 280.970 89.142
Chiều cao >50m
AE.85381 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.477.114 293.741 121.883
AE.85382 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.487.204 293.741 121.883
AE.85383 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.404.569 293.741 121.883
AE.85384 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.405.762 293.741 121.883
AE.85385 - SCL-MOTAR mác 75 1.372.195 293.741 121.883
AE.85386 - G9 mác 75 1.418.863 293.741 121.883
AE.85387 - Next Build mác 50 1.365.228 293.741 121.883
AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x10x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.85411 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 204.342
AE.85412 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 204.342
AE.85413 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 204.342
AE.85414 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 204.342
AE.85415 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 204.342
AE.85416 - G9 mác 75 1.439.156 204.342
AE.85417 - Next Build mác 50 1.374.793 204.342
Chiều cao <=16m
AE.85421 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 210.727 15.205
AE.85422 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 210.727 15.205
AE.85423 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 210.727 15.205
AE.85424 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 210.727 15.205
AE.85425 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 210.727 15.205
AE.85426 - G9 mác 75 1.439.156 210.727 15.205
AE.85427 - Next Build mác 50 1.374.793 210.727 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85431 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 229.884 89.142
AE.85432 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 229.884 89.142
AE.85433 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 229.884 89.142
AE.85434 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 229.884 89.142
AE.85435 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 229.884 89.142
AE.85436 - G9 mác 75 1.439.156 229.884 89.142
AE.85437 - Next Build mác 50 1.374.793 229.884 89.142
Chiều cao >50m
AE.85441 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 240.527 121.883
AE.85442 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 240.527 121.883
AE.85443 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 240.527 121.883
AE.85444 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 240.527 121.883
AE.85445 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 240.527 121.883
AE.85446 - G9 mác 75 1.439.156 240.527 121.883
AE.85447 - Next Build mác 50 1.374.793 240.527 121.883
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.85451 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 238.399
AE.85452 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 238.399
AE.85453 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 238.399
AE.85454 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 238.399
AE.85455 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 238.399
AE.85456 - G9 mác 75 1.398.319 238.399
AE.85457 - Next Build mác 50 1.352.193 238.399
Chiều cao <=16m
AE.85461 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 259.684 15.205
AE.85462 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 259.684 15.205
AE.85463 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 259.684 15.205
AE.85464 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 259.684 15.205
AE.85465 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 259.684 15.205
AE.85466 - G9 mác 75 1.398.319 259.684 15.205
AE.85467 - Next Build mác 50 1.352.193 259.684 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85471 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 285.227 89.142
AE.85472 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 285.227 89.142
AE.85473 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 285.227 89.142
AE.85474 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 285.227 89.142
AE.85475 - SCL-MORTAR mác 75 1.358.184 285.227 89.142
AE.85476 - G9 mác 75 1.398.319 285.227 89.142
AE.85477 - Next Build mác 50 1.352.193 285.227 89.142
Chiều cao >50m
AE.85481 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 297.998 121.883
AE.85482 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 297.998 121.883
AE.85483 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 297.998 121.883
AE.85484 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 297.998 121.883
AE.85485 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 297.998 121.883
AE.85486 - G9 mác 75 1.398.319 297.998 121.883
AE.85487 - Next Build mác 50 1.352.193 297.998 121.883
AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x10x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.85511 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.510.950 191.570
AE.85512 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.523.060 191.570
AE.85513 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.423.897 191.570
AE.85514 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.425.329 191.570
AE.85515 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.048 191.570
AE.85516 - G9 mác 75 1.441.049 191.570
AE.85517 - Next Build mác 50 1.376.687 191.570
Chiều cao <=16m
AE.85521 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.510.950 197.956 15.205
AE.85522 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.523.060 197.956 15.205
AE.85523 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.423.897 197.956 15.205
AE.85524 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.425.329 197.956 15.205
AE.85525 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.048 197.956 15.205
AE.85526 - G9 mác 75 1.441.049 197.956 15.205
AE.85527 - Next Build mác 50 1.376.687 197.956 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85531 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.510.950 217.113 89.142
AE.85532 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.523.060 217.113 89.142
AE.85533 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.423.897 217.113 89.142
AE.85534 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.425.329 217.113 89.142
AE.85535 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.048 217.113 89.142
AE.85536 - G9 mác 75 1.441.049 217.113 89.142
AE.85537 - Next Build mác 50 1.376.687 217.113 89.142
Chiều cao >50m
AE.85541 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.510.950 225.627 121.883
AE.85542 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.523.060 225.627 121.883
AE.85543 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.423.897 225.627 121.883
AE.85544 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.425.329 225.627 121.883
AE.85545 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.048 225.627 121.883
AE.85546 - G9 mác 75 1.441.049 225.627 121.883
AE.85547 - Next Build mác 50 1.376.687 225.627 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85551 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 229.884
AE.85552 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 229.884
AE.85553 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 229.884
AE.85554 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 229.884
AE.85555 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 229.884
AE.85556 - G9 mác 75 1.385.281 229.884
AE.85557 - Next Build mác 50 1.344.519 229.884
Chiều cao <=16m
AE.85561 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 251.170 15.205
AE.85562 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 251.170 15.205
AE.85563 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 251.170 15.205
AE.85564 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 251.170 15.205
AE.85565 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 251.170 15.205
AE.85566 - G9 mác 75 1.385.281 251.170 15.205
AE.85567 - Next Build mác 50 1.344.519 251.170 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85571 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 276.713 89.142
AE.85572 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 276.713 89.142
AE.85573 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 276.713 89.142
AE.85574 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 276.713 89.142
AE.85575 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 276.713 89.142
AE.85576 - G9 mác 75 1.385.281 276.713 89.142
AE.85577 - Next Build mác 50 1.344.519 276.713 89.142
Chiều cao >50m
AE.85581 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 287.356 121.883
AE.85582 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 287.356 121.883
AE.85583 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 287.356 121.883
AE.85584 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 287.356 121.883
AE.85585 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 287.356 121.883
AE.85586 - G9 mác 75 1.385.281 287.356 121.883
AE.85587 - Next Build mác 50 1.344.519 287.356 121.883
AE.85600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x10x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m
AE.85611 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 189.442
AE.85612 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 189.442
AE.85613 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 189.442
AE.85614 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 189.442
AE.85615 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 189.442
AE.85616 - G9 mác 75 1.446.765 189.442
AE.85617 - Next Build mác 50 1.382.402 189.442
Chiều cao <=16m
AE.85621 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 206.470 15.205
AE.85622 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 206.470 15.205
AE.85623 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 206.470 15.205
AE.85624 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 206.470 15.205
AE.85625 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 206.470 15.205
AE.85626 - G9 mác 75 1.446.765 206.470 15.205
AE.85627 - Next Build mác 50 1.382.402 206.470 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85631 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 227.756 89.142
AE.85632 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 227.756 89.142
AE.85633 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 227.756 89.142
AE.85634 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 227.756 89.142
AE.85635 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 227.756 89.142
AE.85636 - G9 mác 75 1.446.765 227.756 89.142
AE.85637 - Next Build mác 50 1.382.402 227.756 89.142
Chiều cao >50m
AE.85641 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 236.270 121.883
AE.85642 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 236.270 121.883
AE.85643 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 236.270 121.883
AE.85644 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 236.270 121.883
AE.85645 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 236.270 121.883
AE.85646 - G9 mác 75 1.446.765 236.270 121.883
AE.85647 - Next Build mác 50 1.382.402 236.270 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85651 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 221.370
AE.85652 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 221.370
AE.85653 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 221.370
AE.85654 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 221.370
AE.85655 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 221.370
AE.85656 - G9 mác 75 1.383.565 221.370
AE.85657 - Next Build mác 50 1.346.020 221.370
Chiều cao <=16m
AE.85661 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 240.527 15.205
AE.85662 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 240.527 15.205
AE.85663 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 240.527 15.205
AE.85664 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 240.527 15.205
AE.85665 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 240.527 15.205
AE.85666 - G9 mác 75 1.383.565 240.527 15.205
AE.85667 - Next Build mác 50 1.346.020 240.527 15.205
Chiều cao <=50
AE.85671 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 266.070 89.142
AE.85672 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 266.070 89.142
AE.85673 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 266.070 89.142
AE.85674 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 266.070 89.142
AE.85675 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 266.070 89.142
AE.85676 - G9 mác 75 1.383.565 266.070 89.142
AE.85677 - Next Build mác 50 1.346.020 266.070 89.142
Chiều cao >50m
AE.85681 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 276.713 121.883
AE.85682 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 276.713 121.883
AE.85683 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 276.713 121.883
AE.85684 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 276.713 121.883
AE.85685 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 276.713 121.883
AE.85686 - G9 mác 75 1.383.565 276.713 121.883
AE.85687 - Next Build mác 50 1.346.020 276.713 121.883
AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x10x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m
AE.85711 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.648 183.056
AE.85712 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.758 183.056
AE.85713 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.595 183.056
AE.85714 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.027 183.056
AE.85715 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.746 183.056
AE.85716 - G9 mác 75 1.446.748 183.056
AE.85717 - Next Build mác 50 1.382.385 183.056
Chiều cao <=16m
AE.85721 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.648 189.442 15.205
AE.85722 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.758 189.442 15.205
AE.85723 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.595 189.442 15.205
AE.85724 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.027 189.442 15.205
AE.85725 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.746 189.442 15.205
AE.85726 - G9 mác 75 1.446.748 189.442 15.205
AE.85727 - Next Build mác 50 1.382.385 189.442 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85731 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.648 206.470 89.142
AE.85732 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.758 206.470 89.142
AE.85733 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.595 206.470 89.142
AE.85734 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.027 206.470 89.142
AE.85735 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.746 206.470 89.142
AE.85736 - G9 mác 75 1.446.748 206.470 89.142
AE.85737 - Next Build mác 50 1.382.385 206.470 89.142
Chiều cao >50m
AE.85741 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.648 214.985 121.883
AE.85742 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.758 214.985 121.883
AE.85743 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.595 214.985 121.883
AE.85744 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.027 214.985 121.883
AE.85745 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.746 214.985 121.883
AE.85746 - G9 mác 75 1.446.748 214.985 121.883
AE.85747 - Next Build mác 50 1.382.385 214.985 121.883
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.85751 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.385 212.856
AE.85752 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.441 212.856
AE.85753 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.860 212.856
AE.85754 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.575 212.856
AE.85755 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.435 212.856
AE.85756 - G9 mác 75 1.372.435 212.856
AE.85757 - Next Build mác 50 1.340.254 212.856
Chiều cao <=16m
AE.85761 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.385 232.013 15.205
AE.85762 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.441 232.013 15.205
AE.85763 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.860 232.013 15.205
AE.85764 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.575 232.013 15.205
AE.85765 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.435 232.013 15.205
AE.85766 - G9 mác 75 1.372.435 232.013 15.205
AE.85767 - Next Build mác 50 1.340.254 232.013 15.205
Chiều cao <=50m
AE.85771 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.385 255.427 89.142
AE.85772 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.441 255.427 89.142
AE.85773 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.860 255.427 89.142
AE.85774 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.575 255.427 89.142
AE.85775 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.435 255.427 89.142
AE.85776 - G9 mác 75 1.372.435 255.427 89.142
AE.85777 - Next Build mác 50 1.340.254 255.427 89.142
Chiều cao >50m
AE.85781 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.385 266.070 121.883
AE.85782 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.441 266.070 121.883
AE.85783 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.860 266.070 121.883
AE.85784 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.575 266.070 121.883
AE.85785 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.435 266.070 121.883
AE.85786 - G9 mác 75 1.372.435 266.070 121.883
AE.85787 - Next Build mác 50 1.340.254 266.070 121.883
AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.86111 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.420.551 223.499
AE.86112 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.427.616 223.499
AE.86113 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.369.770 223.499
AE.86114 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.370.605 223.499
AE.86115 - SCL-MOTAR mác 75 1.347.108 223.499
AE.86116 - G9 mác 75 1.379.776 223.499
AE.86117 - Next Build mác 50 1.342.231 223.499
Chiều cao <=16m
AE.86121 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.420.551 242.656 15.205
AE.86122 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.427.616 242.656 15.205
AE.86123 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.369.770 242.656 15.205
AE.86124 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.370.605 242.656 15.205
AE.86125 - SCL-MOTAR mác 75 1.347.108 242.656 15.205
AE.86126 - G9 mác 75 1.379.776 242.656 15.205
AE.86127 - Next Build mác 50 1.342.231 242.656 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86131 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.420.551 268.199 89.142
AE.86132 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.427.616 268.199 89.142
AE.86133 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.369.770 268.199 89.142
AE.86134 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.370.605 268.199 89.142
AE.86135 - SCL-MOTAR mác 75 1.347.108 268.199 89.142
AE.86136 - G9 mác 75 1.379.776 268.199 89.142
AE.86137 - Next Build mác 50 1.342.231 268.199 89.142
Chiều cao >50m
AE.86141 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.420.551 278.841 121.883
AE.86142 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.427.616 278.841 121.883
AE.86143 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.369.770 278.841 121.883
AE.86144 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.370.605 278.841 121.883
AE.86145 - SCL-MOTAR mác 75 1.347.108 278.841 121.883
AE.86146 - G9 mác 75 1.379.776 278.841 121.883
AE.86147 - Next Build mác 50 1.342.231 278.841 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86151 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.569.699 191.570
AE.86152 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.585.239 191.570
AE.86153 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.457.980 191.570
AE.86154 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.459.818 191.570
AE.86155 - SCL-MOTAR mác 75 1.408.124 191.570
AE.86156 - G9 mác 75 1.479.992 191.570
AE.86157 - Next Build mác 50 1.397.394 191.570
Chiều cao <=16m
AE.86161 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.569.699 197.956 15.205
AE.86162 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.585.239 197.956 15.205
AE.86163 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.457.980 197.956 15.205
AE.86164 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.459.818 197.956 15.205
AE.86165 - SCL-MOTAR mác 75 1.408.124 197.956 15.205
AE.86166 - G9 mác 75 1.479.992 197.956 15.205
AE.86167 - Next Build mác 50 1.397.394 197.956 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86171 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.569.699 217.113 89.142
AE.86172 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.585.239 217.113 89.142
AE.86173 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.457.980 217.113 89.142
AE.86174 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.459.818 217.113 89.142
AE.86175 - SCL-MOTAR mác 75 1.408.124 217.113 89.142
AE.86176 - G9 mác 75 1.479.992 217.113 89.142
AE.86177 - Next Build mác 50 1.397.394 217.113 89.142
Chiều cao >50m
AE.86181 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.569.699 225.627 121.883
AE.86182 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.585.239 225.627 121.883
AE.86183 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.457.980 225.627 121.883
AE.86184 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.459.818 225.627 121.883
AE.86185 - SCL-MOTAR mác 75 1.408.124 225.627 121.883
AE.86186 - G9 mác 75 1.479.992 225.627 121.883
AE.86187 - Next Build mác 50 1.397.394 225.627 121.883
AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x20x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.86211 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 214.985
AE.86212 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 214.985
AE.86213 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 214.985
AE.86214 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 214.985
AE.86215 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 214.985
AE.86216 - G9 mác 75 1.383.565 214.985
AE.86217 - Next Build mác 50 1.346.020 214.985
Chiều cao <=16m
AE.86221 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 234.142 15.205
AE.86222 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 234.142 15.205
AE.86223 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 234.142 15.205
AE.86224 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 234.142 15.205
AE.86225 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 234.142 15.205
AE.86226 - G9 mác 75 1.383.565 234.142 15.205
AE.86227 - Next Build mác 50 1.346.020 234.142 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86231 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 257.556 89.142
AE.86232 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 257.556 89.142
AE.86233 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 257.556 89.142
AE.86234 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 257.556 89.142
AE.86235 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 257.556 89.142
AE.86236 - G9 mác 75 1.383.565 257.556 89.142
AE.86237 - Next Build mác 50 1.346.020 257.556 89.142
Chiều cao >50m
AE.86241 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 268.199 121.883
AE.86242 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 268.199 121.883
AE.86243 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 268.199 121.883
AE.86244 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 268.199 121.883
AE.86245 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 268.199 121.883
AE.86246 - G9 mác 75 1.383.565 268.199 121.883
AE.86247 - Next Build mác 50 1.346.020 268.199 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86251 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 185.185
AE.86252 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 185.185
AE.86253 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 185.185
AE.86254 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 185.185
AE.86255 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 185.185
AE.86256 - G9 mác 75 1.446.765 185.185
AE.86257 - Next Build mác 50 1.382.402 185.185
Chiều cao <=16m
AE.86261 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 191.570 15.205
AE.86262 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 191.570 15.205
AE.86263 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 191.570 15.205
AE.86264 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 191.570 15.205
AE.86265 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 191.570 15.205
AE.86266 - G9 mác 75 1.446.765 191.570 15.205
AE.86267 - Next Build mác 50 1.382.402 191.570 15.205
Chiều cao <=50
AE.86271 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 208.599 89.142
AE.86272 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 208.599 89.142
AE.86273 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 208.599 89.142
AE.86274 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 208.599 89.142
AE.86275 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 208.599 89.142
AE.86276 - G9 mác 75 1.446.765 208.599 89.142
AE.86277 - Next Build mác 50 1.382.402 208.599 89.142
Chiều cao >50m
AE.86281 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.516.665 219.242 121.883
AE.86282 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.528.775 219.242 121.883
AE.86283 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.429.612 219.242 121.883
AE.86284 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.431.044 219.242 121.883
AE.86285 - SCL-MOTAR mác 75 1.390.763 219.242 121.883
AE.86286 - G9 mác 75 1.446.765 219.242 121.883
AE.86287 - Next Build mác 50 1.382.402 219.242 121.883
AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x20x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.86311 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.412.870 206.470
AE.86312 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.419.934 206.470
AE.86313 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.362.088 206.470
AE.86314 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.923 206.470
AE.86315 - SCL-MOTAR mác 75 1.339.426 206.470
AE.86316 - G9 mác 75 1.372.094 206.470
AE.86317 - Next Build mác 50 1.334.549 206.470
Chiều cao <=16m
AE.86321 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.412.870 212.856 15.205
AE.86322 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.419.934 212.856 15.205
AE.86323 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.362.088 212.856 15.205
AE.86324 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.923 212.856 15.205
AE.86325 - SCL-MOTAR mác 75 1.339.426 212.856 15.205
AE.86326 - G9 mác 75 1.372.094 212.856 15.205
AE.86327 - Next Build mác 50 1.334.549 212.856 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86331 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.412.870 234.142 89.142
AE.86332 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.419.934 234.142 89.142
AE.86333 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.362.088 234.142 89.142
AE.86334 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.923 234.142 89.142
AE.86335 - SCL-MOTAR mác 75 1.339.426 234.142 89.142
AE.86336 - G9 mác 75 1.372.094 234.142 89.142
AE.86337 - Next Build mác 50 1.334.549 234.142 89.142
Chiều cao >50m
AE.86341 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.412.870 242.656 121.883
AE.86342 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.419.934 242.656 121.883
AE.86343 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.362.088 242.656 121.883
AE.86344 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.923 242.656 121.883
AE.86345 - SCL-MOTAR mác 75 1.339.426 242.656 121.883
AE.86346 - G9 mác 75 1.372.094 242.656 121.883
AE.86347 - Next Build mác 50 1.334.549 242.656 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86351 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.467.501 176.670
AE.86352 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.477.592 176.670
AE.86353 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.394.957 176.670
AE.86354 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.396.149 176.670
AE.86355 - SCL-MOTAR mác 75 1.362.582 176.670
AE.86356 - G9 mác 75 1.409.250 176.670
AE.86357 - Next Build mác 50 1.355.615 176.670
Chiều cao <=16m
AE.86361 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.467.501 180.928 15.205
AE.86362 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.477.592 180.928 15.205
AE.86363 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.394.957 180.928 15.205
AE.86364 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.396.149 180.928 15.205
AE.86365 - SCL-MOTAR mác 75 1.362.582 180.928 15.205
AE.86366 - G9 mác 75 1.409.250 180.928 15.205
AE.86367 - Next Build mác 50 1.355.615 180.928 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86371 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.467.501 200.085 89.142
AE.86372 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.477.592 200.085 89.142
AE.86373 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.394.957 200.085 89.142
AE.86374 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.396.149 200.085 89.142
AE.86375 - SCL-MOTAR mác 75 1.362.582 200.085 89.142
AE.86376 - G9 mác 75 1.409.250 200.085 89.142
AE.86377 - Next Build mác 50 1.355.615 200.085 89.142
Chiều cao >50m
AE.86381 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.467.501 208.599 121.883
AE.86382 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.477.592 208.599 121.883
AE.86383 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.394.957 208.599 121.883
AE.86384 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.396.149 208.599 121.883
AE.86385 - SCL-MOTAR mác 75 1.362.582 208.599 121.883
AE.86386 - G9 mác 75 1.409.250 208.599 121.883
AE.86387 - Next Build mác 50 1.355.615 208.599 121.883
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x20x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m
AE.86411 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.432.006 197.956
AE.86412 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.070 197.956
AE.86413 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.225 197.956
AE.86414 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.059 197.956
AE.86415 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.562 197.956
AE.86416 - G9 mác 75 1.391.230 197.956
AE.86417 - Next Build mác 50 1.353.685 197.956
Chiều cao <=16m
AE.86421 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.432.006 204.342 15.205
AE.86422 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.070 204.342 15.205
AE.86423 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.225 204.342 15.205
AE.86424 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.059 204.342 15.205
AE.86425 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.562 204.342 15.205
AE.86426 - G9 mác 75 1.391.230 204.342 15.205
AE.86427 - Next Build mác 50 1.353.685 204.342 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86431 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.432.006 223.499 89.142
AE.86432 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.070 223.499 89.142
AE.86433 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.225 223.499 89.142
AE.86434 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.059 223.499 89.142
AE.86435 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.562 223.499 89.142
AE.86436 - G9 mác 75 1.391.230 223.499 89.142
AE.86437 - Next Build mác 50 1.353.685 223.499 89.142
Chiều cao >50m
AE.86441 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.432.006 234.142 121.883
AE.86442 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.070 234.142 121.883
AE.86443 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.225 234.142 121.883
AE.86444 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.059 234.142 121.883
AE.86445 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.562 234.142 121.883
AE.86446 - G9 mác 75 1.391.230 234.142 121.883
AE.86447 - Next Build mác 50 1.353.685 234.142 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86451 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 170.285
AE.86452 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 170.285
AE.86453 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 170.285
AE.86454 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 170.285
AE.86455 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 170.285
AE.86456 - G9 mác 75 1.398.319 170.285
AE.86457 - Next Build mác 50 1.352.193 170.285
Chiều cao <=16m
AE.86461 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 174.542 15.205
AE.86462 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 174.542 15.205
AE.86463 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 174.542 15.205
AE.86464 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 174.542 15.205
AE.86465 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 174.542 15.205
AE.86466 - G9 mác 75 1.398.319 174.542 15.205
AE.86467 - Next Build mác 50 1.352.193 174.542 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86471 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 191.570 89.142
AE.86472 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 191.570 89.142
AE.86473 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 191.570 89.142
AE.86474 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 191.570 89.142
AE.86475 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 191.570 89.142
AE.86476 - G9 mác 75 1.398.319 191.570 89.142
AE.86477 - Next Build mác 50 1.352.193 191.570 89.142
Chiều cao >50m
AE.86481 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.414 200.085 121.883
AE.86482 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.092 200.085 121.883
AE.86483 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.386.027 200.085 121.883
AE.86484 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.053 200.085 121.883
AE.86485 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.184 200.085 121.883
AE.86486 - G9 mác 75 1.398.319 200.085 121.883
AE.86487 - Next Build mác 50 1.352.193 200.085 121.883
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x20x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.86511 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.428.171 189.442
AE.86512 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.435.236 189.442
AE.86513 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.377.390 189.442
AE.86514 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.378.225 189.442
AE.86515 - SCL-MOTAR mác 75 1.354.728 189.442
AE.86516 - G9 mác 75 1.387.395 189.442
AE.86517 - Next Build mác 50 1.349.851 189.442
Chiều cao <=16m
AE.86521 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.428.171 195.828 15.205
AE.86522 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.435.236 195.828 15.205
AE.86523 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.377.390 195.828 15.205
AE.86524 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.378.225 195.828 15.205
AE.86525 - SCL-MOTAR mác 75 1.354.728 195.828 15.205
AE.86526 - G9 mác 75 1.387.395 195.828 15.205
AE.86527 - Next Build mác 50 1.349.851 195.828 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86531 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.428.171 214.985 89.142
AE.86532 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.435.236 214.985 89.142
AE.86533 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.377.390 214.985 89.142
AE.86534 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.378.225 214.985 89.142
AE.86535 - SCL-MOTAR mác 75 1.354.728 214.985 89.142
AE.86536 - G9 mác 75 1.387.395 214.985 89.142
AE.86537 - Next Build mác 50 1.349.851 214.985 89.142
Chiều cao >50m
AE.86541 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.428.171 223.499 121.883
AE.86542 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.435.236 223.499 121.883
AE.86543 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.377.390 223.499 121.883
AE.86544 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.378.225 223.499 121.883
AE.86545 - SCL-MOTAR mác 75 1.354.728 223.499 121.883
AE.86546 - G9 mác 75 1.387.395 223.499 121.883
AE.86547 - Next Build mác 50 1.349.851 223.499 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86551 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.416.189 163.899
AE.86552 -WALL 900 CLAIR mác 75 1.423.858 163.899
AE.86553 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.054 163.899
AE.86554 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.361.961 163.899
AE.86555 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.451 163.899
AE.86556 - G9 mác 75 1.371.917 163.899
AE.86557 - Next Build mác 50 1.331.155 163.899
Chiều cao <=16m
AE.86561 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.416.189 168.156 15.205
AE.86562 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.423.858 168.156 15.205
AE.86563 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.054 168.156 15.205
AE.86564 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.361.961 168.156 15.205
AE.86565 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.451 168.156 15.205
AE.86566 - G9 mác 75 1.371.917 168.156 15.205
AE.86567 - Next Build mác 50 1.331.155 168.156 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86571 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.416.189 185.185 89.142
AE.86572 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.423.858 185.185 89.142
AE.86573 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.054 185.185 89.142
AE.86574 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.361.961 185.185 89.142
AE.86575 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.451 185.185 89.142
AE.86576 - G9 mác 75 1.371.917 185.185 89.142
AE.86577 - Next Build mác 50 1.331.155 185.185 89.142
Chiều cao >50m
AE.86581 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.416.189 193.699 121.883
AE.86582 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.423.858 193.699 121.883
AE.86583 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.054 193.699 121.883
AE.86584 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.361.961 193.699 121.883
AE.86585 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.451 193.699 121.883
AE.86586 - G9 mác 75 1.371.917 193.699 121.883
AE.86587 - Next Build mác 50 1.331.155 193.699 121.883
AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x20x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m
AE.86611 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 180.928
AE.86612 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 180.928
AE.86613 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 180.928
AE.86614 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 180.928
AE.86615 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 180.928
AE.86616 - G9 mác 75 1.383.565 180.928
AE.86617 - Next Build mác 50 1.346.020 180.928
Chiều cao <=16m
AE.86621 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 187.313 15.205
AE.86622 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 187.313 15.205
AE.86623 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 187.313 15.205
AE.86624 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 187.313 15.205
AE.86625 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 187.313 15.205
AE.86626 - G9 mác 75 1.383.565 187.313 15.205
AE.86627 - Next Build mác 50 1.346.020 187.313 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86631 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 204.342 89.142
AE.86632 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 204.342 89.142
AE.86633 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 204.342 89.142
AE.86634 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 204.342 89.142
AE.86635 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 204.342 89.142
AE.86636 - G9 mác 75 1.383.565 204.342 89.142
AE.86637 - Next Build mác 50 1.346.020 204.342 89.142
Chiều cao >50m
AE.86641 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.424.341 212.856 121.883
AE.86642 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.431.405 212.856 121.883
AE.86643 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.373.560 212.856 121.883
AE.86644 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.374.394 212.856 121.883
AE.86645 - SCL-MOTAR mác 75 1.350.897 212.856 121.883
AE.86646 - G9 mác 75 1.383.565 212.856 121.883
AE.86647 - Next Build mác 50 1.346.020 212.856 121.883
AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x20x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m
AE.86711 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.431.994 151.128
AE.86712 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.059 151.128
AE.86713 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.213 151.128
AE.86714 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.048 151.128
AE.86715 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.551 151.128
AE.86716 - G9 mác 75 1.391.219 151.128
AE.86717 - Next Build mác 50 1.353.674 151.128
Chiều cao <=16m
AE.86721 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.431.994 155.385 15.205
AE.86722 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.059 155.385 15.205
AE.86723 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.213 155.385 15.205
AE.86724 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.048 155.385 15.205
AE.86725 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.551 155.385 15.205
AE.86726 - G9 mác 75 1.391.219 155.385 15.205
AE.86727 - Next Build mác 50 1.353.674 155.385 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86731 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.431.994 170.285 89.142
AE.86732 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.059 170.285 89.142
AE.86733 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.213 170.285 89.142
AE.86734 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.048 170.285 89.142
AE.86735 - SCL-MORTAR mác 75 1.358.551 170.285 89.142
AE.86736 - G9 mác 75 1.391.219 170.285 89.142
AE.86737 - Next Build mác 50 1.353.674 170.285 89.142
Chiều cao >50m
AE.86741 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.431.994 178.799 121.883
AE.86742 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.439.059 178.799 121.883
AE.86743 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.381.213 178.799 121.883
AE.86744 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.382.048 178.799 121.883
AE.86745 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.551 178.799 121.883
AE.86746 - G9 mác 75 1.391.219 178.799 121.883
AE.86747 - Next Build mác 50 1.353.674 178.799 121.883
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.86751 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.420 174.542
AE.86752 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.475 174.542
AE.86753 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.894 174.542
AE.86754 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.609 174.542
AE.86755 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.469 174.542
AE.86756 - G9 mác 75 1.372.470 174.542
AE.86757 - Next Build mác 50 1.340.288 174.542
Chiều cao <=16m
AE.86761 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.420 178.799 15.205
AE.86762 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.475 178.799 15.205
AE.86763 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.894 178.799 15.205
AE.86764 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.609 178.799 15.205
AE.86765 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.469 178.799 15.205
AE.86766 - G9 mác 75 1.372.470 178.799 15.205
AE.86767 - Next Build mác 50 1.340.288 178.799 15.205
Chiều cao <=50m
AE.86771 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.420 197.956 89.142
AE.86772 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.475 197.956 89.142
AE.86773 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.894 197.956 89.142
AE.86774 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.609 197.956 89.142
AE.86775 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.469 197.956 89.142
AE.86776 - G9 mác 75 1.372.470 197.956 89.142
AE.86777 - Next Build mác 50 1.340.288 197.956 89.142
Chiều cao >50m
AE.86781 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.420 206.470 121.883
AE.86782 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.475 206.470 121.883
AE.86783 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.894 206.470 121.883
AE.86784 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.609 206.470 121.883
AE.86785 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.469 206.470 121.883
AE.86786 - G9 mác 75 1.372.470 206.470 121.883
AE.86787 - Next Build mác 50 1.340.288 206.470 121.883
AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.87111 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.382.007 200.085
AE.87112 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.387.255 200.085
AE.87113 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.344.285 200.085
AE.87114 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.344.905 200.085
AE.87115 - SCL-MOTAR mác 75 1.327.450 200.085
AE.87116 - G9 mác 75 1.351.718 200.085
AE.87117 - Next Build mác 50 1.323.826 200.085
Chiều cao <=16m
AE.87121 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.382.007 217.113 15.205
AE.87122 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.387.255 217.113 15.205
AE.87123 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.344.285 217.113 15.205
AE.87124 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.344.905 217.113 15.205
AE.87125 - SCL-MOTAR mác 75 1.327.450 217.113 15.205
AE.87126 - G9 mác 75 1.351.718 217.113 15.205
AE.87127 - Next Build mác 50 1.323.826 217.113 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87131 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.382.007 240.527 89.142
AE.87132 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.387.255 240.527 89.142
AE.87133 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.344.285 240.527 89.142
AE.87134 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.344.905 240.527 89.142
AE.87135 - SCL-MOTAR mác 75 1.327.450 240.527 89.142
AE.87136 - G9 mác 75 1.351.718 240.527 89.142
AE.87137 - Next Build mác 50 1.323.826 240.527 89.142
Chiều cao >50m
AE.87141 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.382.007 251.170 121.883
AE.87142 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.387.255 251.170 121.883
AE.87143 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.344.285 251.170 121.883
AE.87144 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.344.905 251.170 121.883
AE.87145 - SCL-MOTAR mác 75 1.327.450 251.170 121.883
AE.87146 - G9 mác 75 1.351.718 251.170 121.883
AE.87147 - Next Build mác 50 1.323.826 251.170 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87151 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.563.935 172.413
AE.87152 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.579.475 172.413
AE.87153 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.452.216 172.413
AE.87154 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.454.055 172.413
AE.87155 - SCL-MOTAR mác 75 1.402.360 172.413
AE.87156 - G9 mác 75 1.474.228 172.413
AE.87157 - Next Build mác 50 1.391.630 172.413
Chiều cao <=16m
AE.87161 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.563.935 176.670 15.205
AE.87162 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.579.475 176.670 15.205
AE.87163 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.452.216 176.670 15.205
AE.87164 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.454.055 176.670 15.205
AE.87165 - SCL-MOTAR mác 75 1.402.360 176.670 15.205
AE.87166 - G9 mác 75 1.474.228 176.670 15.205
AE.87167 - Next Build mác 50 1.391.630 176.670 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87171 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.563.935 195.828 89.142
AE.87172 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.579.475 195.828 89.142
AE.87173 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.452.216 195.828 89.142
AE.87174 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.454.055 195.828 89.142
AE.87175 - SCL-MOTAR mác 75 1.402.360 195.828 89.142
AE.87176 - G9 mác 75 1.474.228 195.828 89.142
AE.87177 - Next Build mác 50 1.391.630 195.828 89.142
Chiều cao >50m
AE.87181 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.563.935 204.342 121.883
AE.87182 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.579.475 204.342 121.883
AE.87183 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.452.216 204.342 121.883
AE.87184 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.454.055 204.342 121.883
AE.87185 - SCL-MOTAR mác 75 1.402.360 204.342 121.883
AE.87186 - G9 mác 75 1.474.228 204.342 121.883
AE.87187 - Next Build mác 50 1.391.630 204.342 121.883
AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x30x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.87211 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.772 191.570
AE.87212 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.393.020 191.570
AE.87213 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.050 191.570
AE.87214 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.671 191.570
AE.87215 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.215 191.570
AE.87216 - G9 mác 75 1.357.483 191.570
AE.87217 - Next Build mác 50 1.329.592 191.570
Chiều cao <=16m
AE.87221 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.772 208.599 15.205
AE.87222 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.393.020 208.599 15.205
AE.87223 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.050 208.599 15.205
AE.87224 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.671 208.599 15.205
AE.87225 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.215 208.599 15.205
AE.87226 - G9 mác 75 1.357.483 208.599 15.205
AE.87227 - Next Build mác 50 1.329.592 208.599 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87231 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.772 229.884 89.142
AE.87232 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.393.020 229.884 89.142
AE.87233 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.050 229.884 89.142
AE.87234 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.671 229.884 89.142
AE.87235 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.215 229.884 89.142
AE.87236 - G9 mác 75 1.357.483 229.884 89.142
AE.87237 - Next Build mác 50 1.329.592 229.884 89.142
Chiều cao >50m
AE.87241 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.772 240.527 121.883
AE.87242 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.393.020 240.527 121.883
AE.87243 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.050 240.527 121.883
AE.87244 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.671 240.527 121.883
AE.87245 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.215 240.527 121.883
AE.87246 - G9 mác 75 1.357.483 240.527 121.883
AE.87247 - Next Build mác 50 1.329.592 240.527 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87251 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 163.899
AE.87252 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 163.899
AE.87253 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 163.899
AE.87254 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 163.899
AE.87255 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 163.899
AE.87256 - G9 mác 75 1.439.156 163.899
AE.87257 - Next Build mác 50 1.374.793 163.899
Chiều cao <=16m
AE.87261 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 168.156 15.205
AE.87262 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 168.156 15.205
AE.87263 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 168.156 15.205
AE.87264 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 168.156 15.205
AE.87265 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 168.156 15.205
AE.87266 - G9 mác 75 1.439.156 168.156 15.205
AE.87267 - Next Build mác 50 1.374.793 168.156 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87271 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 185.185 89.142
AE.87272 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 185.185 89.142
AE.87273 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 185.185 89.142
AE.87274 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 185.185 89.142
AE.87275 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 185.185 89.142
AE.87276 - G9 mác 75 1.439.156 185.185 89.142
AE.87277 -Next Build mác 50 1.374.793 185.185 89.142
Chiều cao >50m
AE.87281 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.509.057 193.699 121.883
AE.87282 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.521.167 193.699 121.883
AE.87283 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.422.003 193.699 121.883
AE.87284 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.423.436 193.699 121.883
AE.87285 - SCL-MOTAR mác 75 1.383.155 193.699 121.883
AE.87286 - G9 mác 75 1.439.156 193.699 121.883
AE.87287 - Next Build mác 50 1.374.793 193.699 121.883
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x30x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.87311 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.392.664 183.056
AE.87312 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.398.114 183.056
AE.87313 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.353.491 183.056
AE.87314 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.354.136 183.056
AE.87315 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.008 183.056
AE.87316 - G9 mác 75 1.361.210 183.056
AE.87317 - Next Build mác 50 1.332.246 183.056
Chiều cao <=16m
AE.87321 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.392.664 189.442 15.205
AE.87322 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.398.114 189.442 15.205
AE.87323 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.353.491 189.442 15.205
AE.87324 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.354.136 189.442 15.205
AE.87325 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.008 189.442 15.205
AE.87326 - G9 mác 75 1.361.210 189.442 15.205
AE.87327 - Next Build mác 50 1.332.246 189.442 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87331 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.392.664 206.470 89.142
AE.87332 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.398.114 206.470 89.142
AE.87333 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.353.491 206.470 89.142
AE.87334 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.354.136 206.470 89.142
AE.87335 - SCL-MORTAR mác 75 1.336.008 206.470 89.142
AE.87336 - G9 mác 75 1.361.210 206.470 89.142
AE.87337 - Next Build mác 50 1.332.246 206.470 89.142
Chiều cao >50m
AE.87341 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.392.664 214.985 121.883
AE.87342 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.398.114 214.985 121.883
AE.87343 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.353.491 214.985 121.883
AE.87344 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.354.136 214.985 121.883
AE.87345 - SCL-MOTAR mác 75 1.336.008 214.985 121.883
AE.87346 - G9 mác 75 1.361.210 214.985 121.883
AE.87347 - Next Build mác 50 1.332.246 214.985 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87351 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.491.136 157.513
AE.87352 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.501.323 157.513
AE.87353 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.417.901 157.513
AE.87354 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.419.105 157.513
AE.87355 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.218 157.513
AE.87356 - G9 mác 75 1.432.330 157.513
AE.87357 - Next Build mác 50 1.378.184 157.513
Chiều cao <=16m
AE.87361 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.491.136 161.771 15.205
AE.87362 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.501.323 161.771 15.205
AE.87363 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.417.901 161.771 15.205
AE.87364 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.419.105 161.771 15.205
AE.87365 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.218 161.771 15.205
AE.87366 - G9 mác 75 1.432.330 161.771 15.205
AE.87367 -Next Build mác 50 1.378.184 161.771 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87371 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.491.136 178.799 89.142
AE.87372 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.501.323 178.799 89.142
AE.87373 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.417.901 178.799 89.142
AE.87374 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.419.105 178.799 89.142
AE.87375 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.218 178.799 89.142
AE.87376 - G9 mác 75 1.432.330 178.799 89.142
AE.87377 - Next Build mác 50 1.378.184 178.799 89.142
Chiều cao >50m
AE.87381 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.491.136 185.185 121.883
AE.87382 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.501.323 185.185 121.883
AE.87383 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.417.901 185.185 121.883
AE.87384 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.419.105 185.185 121.883
AE.87385 - SCL-MOTAR mác 75 1.385.218 185.185 121.883
AE.87386 - G9 mác 75 1.432.330 185.185 121.883
AE.87387 - Next Build mác 50 1.378.184 185.185 121.883
AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x30x60cm 
Chiều dày 15cm 
Chiều cao <=4m
AE.87411 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.399.188 176.670
AE.87412 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.404.436 176.670
AE.87413 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.466 176.670
AE.87414 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.086 176.670
AE.87415 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.631 176.670
AE.87416 - G9 mác 75 1.368.899 176.670
AE.87417 - Next Build mác 50 1.341.008 176.670
Chiều cao <=16m
AE.87421 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.399.188 180.928 15.205
AE.87422 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.404.436 180.928 15.205
AE.87423 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.466 180.928 15.205
AE.87424 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.086 180.928 15.205
AE.87425 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.631 180.928 15.205
AE.87426 - G9 mác 75 1.368.899 180.928 15.205
AE.87427 - Next Build mác 50 1.341.008 180.928 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87431 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.399.188 200.085 89.142
AE.87432 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.404.436 200.085 89.142
AE.87433 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.466 200.085 89.142
AE.87434 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.086 200.085 89.142
AE.87435 - SCL-MORTAR mác 75 1.344.631 200.085 89.142
AE.87436 - G9 mác 75 1.368.899 200.085 89.142
AE.87437 - Next Build mác 50 1.341.008 200.085 89.142
Chiều cao >50m
AE.87441 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.399.188 208.599 121.883
AE.87442 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.404.436 208.599 121.883
AE.87443 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.361.466 208.599 121.883
AE.87444 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.362.086 208.599 121.883
AE.87445 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.631 208.599 121.883
AE.87446 - G9 mác 75 1.368.899 208.599 121.883
AE.87447 - Next Build mác 50 1.341.008 208.599 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87451 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.376 151.128
AE.87452 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.055 151.128
AE.87453 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.385.990 151.128
AE.87454 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.015 151.128
AE.87455 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.147 151.128
AE.87456 - G9 mác 75 1.398.281 151.128
AE.87457 - Next Build mác 50 1.352.155 151.128
Chiều cao <=16m
AE.87461 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.376 155.385 15.205
AE.87462 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.055 155.385 15.205
AE.87463 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.385.990 155.385 15.205
AE.87464 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.015 155.385 15.205
AE.87465 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.147 155.385 15.205
AE.87466 - G9 mác 75 1.398.281 155.385 15.205
AE.87467 - Next Build mác 50 1.352.155 155.385 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87471 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.376 170.285 89.142
AE.87472 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.055 170.285 89.142
AE.87473 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.385.990 170.285 89.142
AE.87474 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.015 170.285 89.142
AE.87475 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.147 170.285 89.142
AE.87476 - G9 mác 75 1.398.281 170.285 89.142
AE.87477 - Next Build mác 50 1.352.155 170.285 89.142
Chiều cao >50m
AE.87481 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.448.376 178.799 121.883
AE.87482 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.457.055 178.799 121.883
AE.87483 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.385.990 178.799 121.883
AE.87484 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.387.015 178.799 121.883
AE.87485 - SCL-MOTAR mác 75 1.358.147 178.799 121.883
AE.87486 - G9 mác 75 1.398.281 178.799 121.883
AE.87487 - Next Build mác 50 1.352.155 178.799 121.883
AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x30x60cm
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.87511 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.665 170.285
AE.87512 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.912 170.285
AE.87513 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.942 170.285
AE.87514 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.563 170.285
AE.87515 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.108 170.285
AE.87516 - G9 mác 75 1.380.375 170.285
AE.87517 - Next Build mác 50 1.352.484 170.285
Chiều cao <=16
AE.87521 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.665 174.542 15.205
AE.87522 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.912 174.542 15.205
AE.87523 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.942 174.542 15.205
AE.87524 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.563 174.542 15.205
AE.87525 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.108 174.542 15.205
AE.87526 - G9 mác 75 1.380.375 174.542 15.205
AE.87527 - Next Build mác 50 1.352.484 174.542 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87531 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.665 191.570 89.142
AE.87532 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.912 191.570 89.142
AE.87533 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.942 191.570 89.142
AE.87534 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.563 191.570 89.142
AE.87535 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.108 191.570 89.142
AE.87536 - G9 mác 75 1.380.375 191.570 89.142
AE.87537 - Next Build mác 50 1.352.484 191.570 89.142
Chiều cao >50m
AE.87541 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.665 200.085 121.883
AE.87542 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.912 200.085 121.883
AE.87543 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.942 200.085 121.883
AE.87544 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.563 200.085 121.883
AE.87545 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.108 200.085 121.883
AE.87546 - G9 mác 75 1.380.375 200.085 121.883
AE.87547 - Next Build mác 50 1.352.484 200.085 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87551 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 146.871
AE.87552 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 146.871
AE.87553 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 146.871
AE.87554 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 146.871
AE.87555 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 146.871
AE.87556 - G9 mác 75 1.385.281 146.871
AE.87557 - Next Build mác 50 1.344.519 146.871
Chiều cao <=16m
AE.87561 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 151.128 15.205
AE.87562 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 151.128 15.205
AE.87563 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 151.128 15.205
AE.87564 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 151.128 15.205
AE.87565 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 151.128 15.205
AE.87566 - G9 mác 75 1.385.281 151.128 15.205
AE.87567 - Next Build mác 50 1.344.519 151.128 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87571 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 166.028 89.142
AE.87572 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 166.028 89.142
AE.87573 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 166.028 89.142
AE.87574 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 166.028 89.142
AE.87575 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 166.028 89.142
AE.87576 - G9 mác 75 1.385.281 166.028 89.142
AE.87577 - Next Build mác 50 1.344.519 166.028 89.142
Chiều cao >50m
AE.87581 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.429.552 172.413 121.883
AE.87582 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.437.221 172.413 121.883
AE.87583 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.374.417 172.413 121.883
AE.87584 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.375.325 172.413 121.883
AE.87585 - SCL-MOTAR mác 75 1.349.814 172.413 121.883
AE.87586 - G9 mác 75 1.385.281 172.413 121.883
AE.87587 - Next Build mác 50 1.344.519 172.413 121.883
AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x30x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m
AE.87611 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.652 163.899
AE.87612 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.900 163.899
AE.87613 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.930 163.899
AE.87614 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.550 163.899
AE.87615 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.095 163.899
AE.87616 - G9 mác 75 1.380.363 163.899
AE.87617 - Next Build mác 50 1.352.471 163.899
Chiều cao <=16m
AE.87621 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.652 168.156 15.205
AE.87622 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.900 168.156 15.205
AE.87623 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.930 168.156 15.205
AE.87624 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.550 168.156 15.205
AE.87625 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.095 168.156 15.205
AE.87626 - G9 mác 75 1.380.363 168.156 15.205
AE.87627 - Next Build mác 50 1.352.471 168.156 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87631 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.652 185.185 89.142
AE.87632 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.900 185.185 89.142
AE.87633 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.930 185.185 89.142
AE.87634 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.550 185.185 89.142
AE.87635 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.095 185.185 89.142
AE.87636 - G9 mác 75 1.380.363 185.185 89.142
AE.87637 - Next Build mác 50 1.352.471 185.185 89.142
Chiều cao >50m
AE.87641 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.410.652 193.699 121.883
AE.87642 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.415.900 193.699 121.883
AE.87643 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.372.930 193.699 121.883
AE.87644 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.373.550 193.699 121.883
AE.87645 - SCL-MOTAR mác 75 1.356.095 193.699 121.883
AE.87646 - G9 mác 75 1.380.363 193.699 121.883
AE.87647 - Next Build mác 50 1.352.471 193.699 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87651 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.409.069 140.485
AE.87652 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.416.133 140.485
AE.87653 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.358.287 140.485
AE.87654 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.359.122 140.485
AE.87655 - SCL-MOTAR mác 75 1.335.625 140.485
AE.87656 - G9 mác 75 1.368.293 140.485
AE.87657 - Next Build mác 50 1.330.748 140.485
Chiều cao <=16m
AE.87661 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.409.069 144.742 15.205
AE.87662 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.416.133 144.742 15.205
AE.87663 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.358.287 144.742 15.205
AE.87664 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.359.122 144.742 15.205
AE.87665 - SCL-MOTAR mác 75 1.335.625 144.742 15.205
AE.87666 - G9 mác 75 1.368.293 144.742 15.205
AE.87667 - Next Build mác 50 1.330.748 144.742 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87671 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.409.069 159.642 89.142
AE.87672 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.416.133 159.642 89.142
AE.87673 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.358.287 159.642 89.142
AE.87674 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.359.122 159.642 89.142
AE.87675 - SCL-MOTAR mác 75 1.335.625 159.642 89.142
AE.87676 - G9 mác 75 1.368.293 159.642 89.142
AE.87677 - Next Build mác 50 1.330.748 159.642 89.142
Chiều cao >50m
AE.87681 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.409.069 166.028 121.883
AE.87682 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.416.133 166.028 121.883
AE.87683 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.358.287 166.028 121.883
AE.87684 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.359.122 166.028 121.883
AE.87685 - SCL-MOTAR mác 75 1.335.625 166.028 121.883
AE.87686 - G9 mác 75 1.368.293 166.028 121.883
AE.87687 - Next Build mác 50 1.330.748 166.028 121.883
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x30x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m
AE.87711 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.749 157.513
AE.87712 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.392.997 157.513
AE.87713 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.027 157.513
AE.87714 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.648 157.513
AE.87715 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.192 157.513
AE.87716 - G9 mác 75 1.357.460 157.513
AE.87717 - Next Build mác 50 1.329.569 157.513
Chiều cao <=16m
AE.87721 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.749 161.771 15.205
AE.87722 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.392.997 161.771 15.205
AE.87723 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.027 161.771 15.205
AE.87724 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.648 161.771 15.205
AE.87725 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.192 161.771 15.205
AE.87726 - G9 mác 75 1.357.460 161.771 15.205
AE.87727 - Next Build mác 50 1.329.569 161.771 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87731 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.749 178.799 89.142
AE.87732 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.392.997 178.799 89.142
AE.87733 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.027 178.799 89.142
AE.87734 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.648 178.799 89.142
AE.87735 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.192 178.799 89.142
AE.87736 - G9 mác 75 1.357.460 178.799 89.142
AE.87737 - Next Build mác 50 1.329.569 178.799 89.142
Chiều cao >50m
AE.87741 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.387.749 185.185 121.883
AE.87742 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.392.997 185.185 121.883
AE.87743 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.350.027 185.185 121.883
AE.87744 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.350.648 185.185 121.883
AE.87745 - SCL-MOTAR mác 75 1.333.192 185.185 121.883
AE.87746 - G9 mác 75 1.357.460 185.185 121.883
AE.87747 - Next Build mác 50 1.329.569 185.185 121.883
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.87751 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.408 136.228
AE.87752 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.464 136.228
AE.87753 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.883 136.228
AE.87754 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.598 136.228
AE.87755 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.458 136.228
AE.87756 - G9 mác 75 1.372.458 136.228
AE.87757 - Next Build mác 50 1.340.277 136.228
Chiều cao <=16m
AE.87761 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.408 140.485 15.205
AE.87762 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.464 140.485 15.205
AE.87763 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.883 140.485 15.205
AE.87764 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.598 140.485 15.205
AE.87765 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.458 140.485 15.205
AE.87766 - G9 mác 75 1.372.458 140.485 15.205
AE.87767 - Next Build mác 50 1.340.277 140.485 15.205
Chiều cao <=50m
AE.87771 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.408 153.256 89.142
AE.87772 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.464 153.256 89.142
AE.87773 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.883 153.256 89.142
AE.87774 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.598 153.256 89.142
AE.87775 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.458 153.256 89.142
AE.87776 - G9 mác 75 1.372.458 153.256 89.142
AE.87777 - Next Build mác 50 1.340.277 153.256 89.142
Chiều cao >50m
AE.87781 - WALL 600 CLAIR mác 50 1.407.408 161.771 121.883
AE.87782 - WALL 900 CLAIR mác 75 1.413.464 161.771 121.883
AE.87783 - BLOCK-MORTAR mác 50 1.363.883 161.771 121.883
AE.87784 - BLOCK-MORTAR mác 75 1.364.598 161.771 121.883
AE.87785 - SCL-MOTAR mác 75 1.344.458 161.771 121.883
AE.87786 - G9 mác 75 1.372.458 161.771 121.883
AE.87787 - Next Build mác 50 1.340.277 161.771 121.883
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp đặt râu thép, thép giằng gia cố.
AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao <=4m
AE.881113 - Vữa XM mác 50 1.205.884 280.970 6.058
AE.881114 - Vữa XM mác 75 1.221.944 280.970 6.058
AE.881115 - Vữa XM mác 100 1.240.016 280.970 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881123 - Vữa XM mác 50 1.205.884 306.513 21.293
AE.881124 - Vữa XM mác 75 1.221.944 306.513 21.293
AE.881125 - Vữa XM mác 100 1.240.016 306.513 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881133 - Vữa XM mác 50 1.205.884 336.312 95.231
AE.881134 - Vữa XM mác 75 1.221.944 336.312 95.231
AE.881135 - Vữa XM mác 100 1.240.016 336.312 95.231
Chiều cao >50m
AE.881143 - Vữa XM mác 50 1.205.884 351.212 127.972
AE.881144 - Vữa XM mác 75 1.221.944 351.212 127.972
AE.881145 - Vữa XM mác 100 1.240.016 351.212 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881153 - Vữa XM mác 50 1.178.911 242.656 7.921
AE.881154 - Vữa XM mác 75 1.199.440 242.656 7.921
AE.881155 - Vữa XM mác 100 1.222.536 242.656 7.921
Chiều cao <=16m
AE.881163 - Vữa XM mác 50 1.178.911 263.941 23.165
AE.881164 - Vữa XM mác 75 1.199.440 263.941 23.165
AE.881165 - Vữa XM mác 100 1.222.536 263.941 23.165
Chiều cao <=50m
AE.881173 - Vữa XM mác 50 1.178.911 291.613 97.103
AE.881174 - Vữa XM mác 75 1.199.440 291.613 97.103
AE.881175 - Vữa XM mác 100 1.222.536 291.613 97.103
Chiều cao >50m
AE.881183 - Vữa XM mác 50 1.178.911 304.384 129.844
AE.881184 - Vữa XM mác 75 1.199.440 304.384 129.844
AE.881185 - Vữa XM mác 100 1.222.536 304.384 129.844
AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x10x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m
AE.881213 - Vữa XM mác 50 1.207.432 270.327 6.058
AE.881214 - Vữa XM mác 75 1.223.398 270.327 6.058
AE.881215 - Vữa XM mác 100 1.241.363 270.327 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881223 - Vữa XM mác 50 1.207.432 293.741 21.293
AE.881224 - Vữa XM mác 75 1.223.398 293.741 21.293
AE.881225 - Vữa XM mác 100 1.241.363 293.741 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881233 - Vữa XM mác 50 1.207.432 323.541 95.231
AE.881234 - Vữa XM mác 75 1.223.398 323.541 95.231
AE.881235 - Vữa XM mác 100 1.241.363 323.541 95.231
Chiều cao >50m
AE.881243 - Vữa XM mác 50 1.207.432 338.441 127.972
AE.881244 - Vữa XM mác 75 1.223.398 338.441 127.972
AE.881245 - Vữa XM mác 100 1.241.363 338.441 127.972
AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x10x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.881313 - Vữa XM mác 50 1.207.934 223.499 6.058
AE.881314 - Vữa XM mác 75 1.223.994 223.499 6.058
AE.881315 - Vữa XM mác 100 1.242.066 223.499 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881323 - Vữa XM mác 50 1.207.934 229.884 21.293
AE.881324 - Vữa XM mác 75 1.223.994 229.884 21.293
AE.881325 - Vữa XM mác 100 1.242.066 229.884 21.293
Chiều cao <=50
AE.881333 - Vữa XM mác 50 1.207.934 253.299 95.231
AE.881334 - Vữa XM mác 75 1.223.994 253.299 95.231
AE.881335 - Vữa XM mác 100 1.242.066 253.299 95.231
Chiều cao >50m
AE.881343 - Vữa XM mác 50 1.207.934 263.941 127.972
AE.881344 - Vữa XM mác 75 1.223.994 263.941 127.972
AE.881345 - Vữa XM mác 100 1.242.066 263.941 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881353 - Vữa XM mác 50 1.221.915 259.684 5.126
AE.881354 - Vữa XM mác 75 1.235.316 259.684 5.126
AE.881355 - Vữa XM mác 100 1.250.392 259.684 5.126
Chiều cao <=16m
AE.881363 - Vữa XM mác 50 1.221.915 283.098 20.356
AE.881364 - Vữa XM mác 75 1.235.316 283.098 20.356
AE.881365 - Vữa XM mác 100 1.250.392 283.098 20.356
Chiều cao <=50m
AE.881373 - Vữa XM mác 50 1.221.915 310.770 94.294
AE.881374 - Vữa XM mác 75 1.235.316 310.770 94.294
AE.881375 - Vữa XM mác 100 1.250.392 310.770 94.294
Chiều cao >50m
AE.881383 - Vữa XM mác 50 1.221.915 325.670 127.035
AE.881384 - Vữa XM mác 75 1.235.316 325.670 127.035
AE.881385 - Vữa XM mác 100 1.250.392 325.670 127.035
AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x10x60cm 
Chiều dày 15cm 
Chiều cao <=4m
AE.881413 - Vữa XM mác 50 1.211.768 214.985 6.058
AE.881414 - Vữa XM mác 75 1.227.828 214.985 6.058
AE.881415 - Vữa XM mác 100 1.245.900 214.985 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881423 - Vữa XM mác 50 1.211.768 221.370 21.293
AE.881424 - Vữa XM mác 75 1.227.828 221.370 21.293
AE.881425 - Vữa XM mác 100 1.245.900 221.370 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881433 - Vữa XM mác 50 1.211.768 242.656 95.231
AE.881434 - Vữa XM mác 75 1.227.828 242.656 95.231
AE.881435 - Vữa XM mác 100 1.245.900 242.656 95.231
Chiều cao >50m
AE.881443 - Vữa XM mác 50 1.211.768 253.299 127.972
AE.881444 - Vữa XM mác 75 1.227.828 253.299 127.972
AE.881445 - Vữa XM mác 100 1.245.900 253.299 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881453 - Vữa XM mác 50 1.231.897 249.042 4.660
AE.881454 - Vữa XM mác 75 1.243.302 249.042 4.660
AE.881455 - Vữa XM mác 100 1.256.133 249.042 4.660
Chiều cao <=16m
AE.881463 - Vữa XM mác 50 1.231.897 272.456 19.888
AE.881464 - Vữa XM mác 75 1.243.302 272.456 19.888
AE.881465 - Vữa XM mác 100 1.256.133 272.456 19.888
Chiều cao <=50m
AE.881473 - Vữa XM mác 50 1.231.897 297.998 93.826
AE.881474 - Vữa XM mác 75 1.243.302 297.998 93.826
AE.881475 - Vữa XM mác 100 1.256.133 297.998 93.826
Chiều cao >50m
AE.881483 - Vữa XM mác 50 1.231.897 310.770 126.567
AE.881484 - Vữa XM mác 75 1.243.302 310.770 126.567
AE.881485 - Vữa XM mác 100 1.256.133 310.770 126.567
AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x10x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.881513 - Vữa XM mác 50 1.209.826 204.342 6.058
AE.881514 - Vữa XM mác 75 1.225.886 204.342 6.058
AE.881515 - Vữa XM mác 100 1.243.958 204.342 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881523 - Vữa XM mác 50 1.209.826 210.727 21.293
AE.881524 - Vữa XM mác 75 1.225.886 210.727 21.293
AE.881525 - Vữa XM mác 100 1.243.958 210.727 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881533 - Vữa XM mác 50 1.209.826 229.884 95.231
AE.881534 - Vữa XM mác 75 1.225.886 229.884 95.231
AE.881535 - Vữa XM mác 100 1.243.958 229.884 95.231
Chiều cao >50m
AE.881543 - Vữa XM mác 50 1.209.826 240.527 127.972
AE.881544 - Vữa XM mác 75 1.225.886 240.527 127.972
AE.881545 - Vữa XM mác 100 1.243.958 240.527 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881553 - Vữa XM mác 50 1.244.757 238.399 3.961
AE.881554 - Vữa XM mác 75 1.255.020 238.399 3.961
AE.881555 - Vữa XM mác 100 1.266.570 238.399 3.961
Chiều cao <=16m
AE.881563 - Vữa XM mác 50 1.244.757 259.684 19.185
AE.881564 - Vữa XM mác 75 1.255.020 259.684 19.185
AE.881565 - Vữa XM mác 100 1.266.570 259.684 19.185
Chiều cao <=50m
AE.881573 - Vữa XM mác 50 1.244.757 285.227 93.123
AE.881574 - Vữa XM mác 75 1.255.020 285.227 93.123
AE.881575 - Vữa XM mác 100 1.266.570 285.227 93.123
Chiều cao >50m
AE.881583 - Vữa XM mác 50 1.244.757 297.998 125.864
AE.881584 - Vữa XM mác 75 1.255.020 297.998 125.864
AE.881585 - Vữa XM mác 100 1.266.570 297.998 125.864
AE.88160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x10x60cm 
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.881613 - Vữa XM mác 50 1.215.064 197.956 6.058
AE.881614 - Vữa XM mác 75 1.231.030 197.956 6.058
AE.881615 - Vữa XM mác 100 1.248.995 197.956 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881623 - Vữa XM mác 50 1.215.064 234.142 21.293
AE.881624 - Vữa XM mác 75 1.231.030 234.142 21.293
AE.881625 - Vữa XM mác 100 1.248.995 234.142 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881633 - Vữa XM mác 50 1.215.064 259.684 95.231
AE.881634 - Vữa XM mác 75 1.231.030 259.684 95.231
AE.881635 - Vữa XM mác 100 1.248.995 259.684 95.231
Chiều cao >50m
AE.881643 - Vữa XM mác 50 1.215.064 270.327 127.972
AE.881644 - Vữa XM mác 75 1.231.030 270.327 127.972
AE.881645 - Vữa XM mác 100 1.248.995 270.327 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881653 - Vữa XM mác 50 1.254.831 229.884 3.495
AE.881654 - Vữa XM mác 75 1.264.144 229.884 3.495
AE.881655 - Vữa XM mác 100 1.274.624 229.884 3.495
Chiều cao <=16m
AE.881663 - Vữa XM mác 50 1.254.831 251.170 18.717
AE.881664 - Vữa XM mác 75 1.264.144 251.170 18.717
AE.881665 - Vữa XM mác 100 1.274.624 251.170 18.717
Chiều cao <=50m
AE.881673 - Vữa XM mác 50 1.254.831 276.713 92.655
AE.881674 - Vữa XM mác 75 1.264.144 276.713 92.655
AE.881675 - Vữa XM mác 100 1.274.624 276.713 92.655
Chiều cao >50m
AE.881683 - Vữa XM mác 50 1.254.831 287.356 125.396
AE.881684 - Vữa XM mác 75 1.264.144 287.356 125.396
AE.881685 - Vữa XM mác 100 1.274.624 287.356 125.396
AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x10x60cm 
Chiều dày 25cm 
Chiều cao <=4m
AE.881713 - Vữa XM mác 50 1.207.872 189.442 6.058
AE.881714 - Vữa XM mác 75 1.223.932 189.442 6.058
AE.881715 - Vữa XM mác 100 1.242.004 189.442 6.058
Chiều cao <=16m
AE.881723 - Vữa XM mác 50 1.207.872 195.828 21.293
AE.881724 - Vữa XM mác 75 1.223.932 195.828 21.293
AE.881725 - Vữa XM mác 100 1.242.004 195.828 21.293
Chiều cao <=50m
AE.881733 - Vữa XM mác 50 1.207.872 214.985 95.231
AE.881734 - Vữa XM mác 75 1.223.932 214.985 95.231
AE.881735 - Vữa XM mác 100 1.242.004 214.985 95.231
Chiều cao >50m
AE.881743 - Vữa XM mác 50 1.207.872 223.499 127.972
AE.881744 - Vữa XM mác 75 1.223.932 223.499 127.972
AE.881745 - Vữa XM mác 100 1.242.004 223.499 127.972
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.881753 - Vữa XM mác 50 1.258.380 221.370 3.495
AE.881754 - Vữa XM mác 75 1.266.268 221.370 3.495
AE.881755 - Vữa XM mác 100 1.275.144 221.370 3.495
Chiều cao <=16m
AE.881763 - Vữa XM mác 50 1.258.380 240.527 18.717
AE.881764 - Vữa XM mác 75 1.266.268 240.527 18.717
AE.881765 - Vữa XM mác 100 1.275.144 240.527 18.717
Chiều cao <=50m
AE.881773 - Vữa XM mác 50 1.258.380 266.070 92.655
AE.881774 - Vữa XM mác 75 1.266.268 266.070 92.655
AE.881775 - Vữa XM mác 100 1.275.144 266.070 92.655
Chiều cao >50m
AE.881783 - Vữa XM mác 50 1.258.380 276.713 125.396
AE.881784 - Vữa XM mác 75 1.266.268 276.713 125.396
AE.881785 - Vữa XM mác 100 1.275.144 276.713 125.396
AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.882113 - Vữa XM mác 50 1.243.295 227.756 3.495
AE.882114 - Vữa XM mác 75 1.252.608 227.756 3.495
AE.882115 - Vữa XM mác 100 1.263.088 227.756 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882123 - Vữa XM mác 50 1.243.295 249.042 18.717
AE.882124 - Vữa XM mác 75 1.252.608 249.042 18.717
AE.882125 - Vữa XM mác 100 1.263.088 249.042 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882133 - Vữa XM mác 50 1.243.295 272.456 92.655
AE.882134 - Vữa XM mác 75 1.252.608 272.456 92.655
AE.882135 - Vữa XM mác 100 1.263.088 272.456 92.655
Chiều cao >50m
AE.882143 - Vữa XM mác 50 1.243.295 285.227 125.396
AE.882144 - Vữa XM mác 75 1.252.608 285.227 125.396
AE.882145 - Vữa XM mác 100 1.263.088 285.227 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882153 - Vữa XM mác 50 1.179.008 195.828 7.921
AE.882154 - Vữa XM mác 75 1.199.537 195.828 7.921
AE.882155 - Vữa XM mác 100 1.222.634 195.828 7.921
Chiều cao <=16m
AE.882163 - Vữa XM mác 50 1.179.008 202.213 23.165
AE.882164 - Vữa XM mác 75 1.199.537 202.213 23.165
AE.882165 - Vữa XM mác 100 1.222.634 202.213 23.165
Chiều cao <=50m
AE.882173 - Vữa XM mác 50 1.179.008 221.370 97.103
AE.882174 - Vữa XM mác 75 1.199.537 221.370 97.103
AE.882175 - Vữa XM mác 100 1.222.634 221.370 97.103
Chiều cao >50m
AE.882183 - Vữa XM mác 50 1.179.008 232.013 129.844
AE.882184 - Vữa XM mác 75 1.199.537 232.013 129.844
AE.882185 - Vữa XM mác 100 1.222.634 232.013 129.844
AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x20x60cm 
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.882213 - Vữa XM mác 50 1.254.831 219.242 3.495
AE.882214 - Vữa XM mác 75 1.264.144 219.242 3.495
AE.882215 - Vữa XM mác 100 1.274.624 219.242 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882223 - Vữa XM mác 50 1.254.831 238.399 18.717
AE.882224 - Vữa XM mác 75 1.264.144 238.399 18.717
AE.882225 - Vữa XM mác 100 1.274.624 238.399 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882233 - Vữa XM mác 50 1.254.831 263.941 92.655
AE.882234 - Vữa XM mác 75 1.264.144 263.941 92.655
AE.882235 - Vữa XM mác 100 1.274.624 263.941 92.655
Chiều cao >50m
AE.882243 - Vữa XM mác 50 1.254.831 274.584 125.396
AE.882244 - Vữa XM mác 75 1.264.144 274.584 125.396
AE.882245 - Vữa XM mác 100 1.274.624 274.584 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882253 - Vữa XM mác 50 1.215.064 189.442 6.058
AE.882254 - Vữa XM mác 75 1.231.030 189.442 6.058
AE.882255 - Vữa XM mác 100 1.248.995 189.442 6.058
Chiều cao <=16m
AE.882263 - Vữa XM mác 50 1.215.064 195.828 21.293
AE.882264 - Vữa XM mác 75 1.231.030 195.828 21.293
AE.882265 - Vữa XM mác 100 1.248.995 195.828 21.293
Chiều cao <=50m
AE.882273 - Vữa XM mác 50 1.215.064 214.985 95.231
AE.882274 - Vữa XM mác 75 1.231.030 214.985 95.231
AE.882275 - Vữa XM mác 100 1.248.995 214.985 95.231
Chiều cao >50m
AE.882283 - Vữa XM mác 50 1.215.064 223.499 127.972
AE.882284 - Vữa XM mác 75 1.231.030 223.499 127.972
AE.882285 - Vữa XM mác 100 1.248.995 223.499 127.972
AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x20x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.882313 - Vữa XM mác 50 1.247.106 210.727 3.495
AE.882314 - Vữa XM mác 75 1.256.419 210.727 3.495
AE.882315 - Vữa XM mác 100 1.266.898 210.727 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882323 - Vữa XM mác 50 1.247.106 217.113 18.717
AE.882324 - Vữa XM mác 75 1.256.419 217.113 18.717
AE.882325 - Vữa XM mác 100 1.266.898 217.113 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882333 - Vữa XM mác 50 1.247.106 238.399 92.655
AE.882334 - Vữa XM mác 75 1.256.419 238.399 92.655
AE.882335 - Vữa XM mác 100 1.266.898 238.399 92.655
Chiều cao >50m
AE.882343 - Vữa XM mác 50 1.247.106 249.042 125.396
AE.882344 - Vữa XM mác 75 1.256.419 249.042 125.396
AE.882345 - Vữa XM mác 100 1.266.898 249.042 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882353 - Vữa XM mác 50 1.231.488 180.928 5.126
AE.882354 - Vữa XM mác 75 1.244.888 180.928 5.126
AE.882355 - Vữa XM mác 100 1.259.965 180.928 5.126
Chiều cao <=16m
AE.882363 - Vữa XM mác 50 1.231.488 187.313 20.356
AE.882364 - Vữa XM mác 75 1.244.888 187.313 20.356
AE.882365 - Vữa XM mác 100 1.259.965 187.313 20.356
Chiều cao <=50
AE.882373 - Vữa XM mác 50 1.231.488 204.342 94.294
AE.882374 - Vữa XM mác 75 1.244.888 204.342 94.294
AE.882375 - Vữa XM mác 100 1.259.965 204.342 94.294
Chiều cao >50m
AE.882383 - Vữa XM mác 50 1.231.488 212.856 127.035
AE.882384 - Vữa XM mác 75 1.244.888 212.856 127.035
AE.882385 - Vữa XM mác 100 1.259.965 212.856 127.035
AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x20x60cm 
Chiều dày 15cm 
Chiều cao <=4m
AE.882413 - Vữa XM mác 50 1.254.859 202.213 3.495
AE.882414 - Vữa XM mác 75 1.264.172 202.213 3.495
AE.882415 - Vữa XM mác 100 1.274.651 202.213 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882423 - Vữa XM mác 50 1.254.859 208.599 18.717
AE.882424 - Vữa XM mác 75 1.264.172 208.599 18.717
AE.882425 - Vữa XM mác 100 1.274.651 208.599 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882433 - Vữa XM mác 50 1.254.859 227.756 92.655
AE.882434 - Vữa XM mác 75 1.264.172 227.756 92.655
AE.882435 - Vữa XM mác 100 1.274.651 227.756 92.655
Chiều cao >50m
AE.882443 - Vữa XM mác 50 1.254.859 238.399 125.396
AE.882444 - Vữa XM mác 75 1.264.172 238.399 125.396
AE.882445 - Vữa XM mác 100 1.274.651 238.399 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4
AE.882453 - Vữa XM mác 50 1.244.526 174.542 4.427
AE.882454 - Vữa XM mác 75 1.256.120 174.542 4.427
AE.882455 - Vữa XM mác 100 1.269.167 174.542 4.427
Chiều cao <=16m
AE.882463 - Vữa XM mác 50 1.244.526 178.799 19.654
AE.882464 - Vữa XM mác 75 1.256.120 178.799 19.654
AE.882465 - Vữa XM mác 100 1.269.167 178.799 19.654
Chiều cao <=50m
AE.882473 - Vữa XM mác 50 1.244.526 197.956 93.592
AE.882474 - Vữa XM mác 75 1.256.120 197.956 93.592
AE.882475 - Vữa XM mác 100 1.269.167 197.956 93.592
Chiều cao >50m
AE.882483 - Vữa XM mác 50 1.244.526 206.470 126.333
AE.882484 - Vữa XM mác 75 1.256.120 206.470 126.333
AE.882485 - Vữa XM mác 100 1.269.167 206.470 126.333
AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x20x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.882513 - Vữa XM mác 50 1.239.425 193.699 3.495
AE.882514 - Vữa XM mác 75 1.248.738 193.699 3.495
AE.882515 - Vữa XM mác 100 1.259.217 193.699 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882523 - Vữa XM mác 50 1.239.425 200.085 18.717
AE.882524 - Vữa XM mác 75 1.248.738 200.085 18.717
AE.882525 - Vữa XM mác 100 1.259.217 200.085 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882533 - Vữa XM mác 50 1.239.425 219.242 92.655
AE.882534 - Vữa XM mác 75 1.248.738 219.242 92.655
AE.882535 - Vữa XM mác 100 1.259.217 219.242 92.655
Chiều cao >50m
AE.882543 - Vữa XM mác 50 1.239.425 227.756 125.396
AE.882544 - Vữa XM mác 75 1.248.738 227.756 125.396
AE.882545 - Vữa XM mác 100 1.259.217 227.756 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882553 - Vữa XM mác 50 1.244.757 166.028 3.961
AE.882554 - Vữa XM mác 75 1.255.020 166.028 3.961
AE.882555 - Vữa XM mác 100 1.266.570 166.028 3.961
Chiều cao <=16m
AE.882563 - Vữa XM mác 50 1.244.757 170.285 19.185
AE.882564 - Vữa XM mác 75 1.255.020 170.285 19.185
AE.882565 - Vữa XM mác 100 1.266.570 170.285 19.185
Chiều cao <=50m
AE.882573 - Vữa XM mác 50 1.244.757 187.313 93.123
AE.882574 - Vữa XM mác 75 1.255.020 187.313 93.123
AE.882575 - Vữa XM mác 100 1.266.570 187.313 93.123
Chiều cao >50m
AE.882583 - Vữa XM mác 50 1.244.757 195.828 125.864
AE.882584 - Vữa XM mác 75 1.255.020 195.828 125.864
AE.882585 - Vữa XM mác 100 1.266.570 195.828 125.864
AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x20x60cm 
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882613 - Vữa XM mác 50 1.254.831 185.185 3.495
AE.882614 - Vữa XM mác 75 1.264.144 185.185 3.495
AE.882615 - Vữa XM mác 100 1.274.624 185.185 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882623 - Vữa XM mác 50 1.254.831 191.570 18.717
AE.882624 - Vữa XM mác 75 1.264.144 191.570 18.717
AE.882625 - Vữa XM mác 100 1.274.624 191.570 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882633 - Vữa XM mác 50 1.254.831 208.599 92.655
AE.882634 - Vữa XM mác 75 1.264.144 208.599 92.655
AE.882635 - Vữa XM mác 100 1.274.624 208.599 92.655
Chiều cao >50m
AE.882643 - Vữa XM mác 50 1.254.831 219.242 125.396
AE.882644 - Vữa XM mác 75 1.264.144 219.242 125.396
AE.882645 - Vữa XM mác 100 1.274.624 219.242 125.396
AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x20x60cm 
Chiều dày 25cm 
Chiều cao <=4m
AE.882713 - Vữa XM mác 50 1.247.139 153.256 3.495
AE.882714 - Vữa XM mác 75 1.256.452 153.256 3.495
AE.882715 - Vữa XM mác 100 1.266.931 153.256 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882723 - Vữa XM mác 50 1.247.139 157.513 18.717
AE.882724 - Vữa XM mác 75 1.256.452 157.513 18.717
AE.882725 - Vữa XM mác 100 1.266.931 157.513 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882733 - Vữa XM mác 50 1.247.139 172.413 92.655
AE.882734 - Vữa XM mác 75 1.256.452 172.413 92.655
AE.882735 - Vữa XM mác 100 1.266.931 172.413 92.655
Chiều cao >50m
AE.882743 - Vữa XM mác 50 1.247.139 180.928 125.396
AE.882744 - Vữa XM mác 75 1.256.452 180.928 125.396
AE.882745 - Vữa XM mác 100 1.266.931 180.928 125.396
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.882753 - Vữa XM mác 50 1.239.141 178.799 3.495
AE.882754 - Vữa XM mác 75 1.247.029 178.799 3.495
AE.882755 - Vữa XM mác 100 1.255.905 178.799 3.495
Chiều cao <=16m
AE.882763 - Vữa XM mác 50 1.239.141 185.185 18.717
AE.882764 - Vữa XM mác 75 1.247.029 185.185 18.717
AE.882765 - Vữa XM mác 100 1.255.905 185.185 18.717
Chiều cao <=50m
AE.882773 - Vữa XM mác 50 1.239.141 202.213 92.655
AE.882774 - Vữa XM mác 75 1.247.029 202.213 92.655
AE.882775 - Vữa XM mác 100 1.255.905 202.213 92.655
Chiều cao >50m
AE.882783 - Vữa XM mác 50 1.239.141 210.727 125.396
AE.882784 - Vữa XM mác 75 1.247.029 210.727 125.396
AE.882785 - Vữa XM mác 100 1.255.905 210.727 125.396
AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm 
Chiều dày 7,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.883113 - Vữa XM mác 50 1.270.400 200.085 3.495
AE.883114 - Vữa XM mác 75 1.277.338 200.085 3.495
AE.883115 - Vữa XM mác 100 1.285.144 200.085 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883123 - Vữa XM mác 50 1.270.400 217.113 18.717
AE.883124 - Vữa XM mác 75 1.277.338 217.113 18.717
AE.883125 - Vữa XM mác 100 1.285.144 217.113 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883133 - Vữa XM mác 50 1.270.400 240.527 92.655
AE.883134 - Vữa XM mác 75 1.277.338 240.527 92.655
AE.883135 - Vữa XM mác 100 1.285.144 240.527 92.655
Chiều cao >50m
AE.883143 - Vữa XM mác 50 1.270.400 251.170 125.396
AE.883144 - Vữa XM mác 75 1.277.338 251.170 125.396
AE.883145 - Vữa XM mác 100 1.285.144 251.170 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883153 - Vữa XM mác 50 1.173.194 172.413 7.921
AE.883154 - Vữa XM mác 75 1.193.723 172.413 7.921
AE.883155 - Vữa XM mác 100 1.216.820 172.413 7.921
Chiều cao <=16m
AE.883163 - Vữa XM mác 50 1.173.194 176.670 23.165
AE.883164 - Vữa XM mác 75 1.193.723 176.670 23.165
AE.883165 - Vữa XM mác 100 1.216.820 176.670 23.165
Chiều cao <=50m
AE.883173 - Vữa XM mác 50 1.173.194 195.828 97.103
AE.883174 - Vữa XM mác 75 1.193.723 195.828 97.103
AE.883175 - Vữa XM mác 100 1.216.820 195.828 97.103
Chiều cao >50m
AE.883183 - Vữa XM mác 50 1.173.194 204.342 129.844
AE.883184 - Vữa XM mác 75 1.193.723 204.342 129.844
AE.883185 - Vữa XM mác 100 1.216.820 204.342 129.844
AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x30x60cm 
Chiều dày 10cm 
Chiều cao <=4m
AE.883213 - Vữa XM mác 50 1.265.188 191.570 3.495
AE.883214 - Vữa XM mác 75 1.272.220 191.570 3.495
AE.883215 - Vữa XM mác 100 1.280.134 191.570 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883223 - Vữa XM mác 50 1.265.188 208.599 18.717
AE.883224 - Vữa XM mác 75 1.272.220 208.599 18.717
AE.883225 - Vữa XM mác 100 1.280.134 208.599 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883233 - Vữa XM mác 50 1.265.188 229.884 92.655
AE.883234 - Vữa XM mác 75 1.272.220 229.884 92.655
AE.883235 - Vữa XM mác 100 1.280.134 229.884 92.655
Chiều cao >50m
AE.883243 - Vữa XM mác 50 1.265.188 240.527 125.396
AE.883244 - Vữa XM mác 75 1.272.220 240.527 125.396
AE.883245 - Vữa XM mác 100 1.280.134 240.527 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883253 - Vữa XM mác 50 1.200.204 163.899 6.291
AE.883254 - Vữa XM mác 75 1.216.264 163.899 6.291
AE.883255 - Vữa XM mác 100 1.234.336 163.899 6.291
Chiều cao <=16m
AE.883263 - Vữa XM mác 50 1.200.204 168.156 21.527
AE.883264 - Vữa XM mác 75 1.216.264 168.156 21.527
AE.883265 - Vữa XM mác 100 1.234.336 168.156 21.527
Chiều cao <=50m
AE.883273 - Vữa XM mác 50 1.200.204 185.185 95.465
AE.883274 - Vữa XM mác 75 1.216.264 185.185 95.465
AE.883275 - Vữa XM mác 100 1.234.336 185.185 95.465
Chiều cao >50m
AE.883283 - Vữa XM mác 50 1.200.204 193.699 128.206
AE.883284 - Vữa XM mác 75 1.216.264 193.699 128.206
AE.883285 - Vữa XM mác 100 1.234.336 193.699 128.206
AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x30x60cm 
Chiều dày 12,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.883313 - Vữa XM mác 50 1.253.603 183.056 3.495
AE.883314 - Vữa XM mác 75 1.260.635 183.056 3.495
AE.883315 - Vữa XM mác 100 1.268.549 183.056 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883323 - Vữa XM mác 50 1.253.603 189.442 18.717
AE.883324 - Vữa XM mác 75 1.260.635 189.442 18.717
AE.883325 - Vữa XM mác 100 1.268.549 189.442 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883333 - Vữa XM mác 50 1.253.603 206.470 92.655
AE.883334 - Vữa XM mác 75 1.260.635 206.470 92.655
AE.883335 - Vữa XM mác 100 1.268.549 206.470 92.655
Chiều cao >50m
AE.883343 - Vữa XM mác 50 1.253.603 214.985 125.396
AE.883344 - Vữa XM mác 75 1.260.635 214.985 125.396
AE.883345 - Vữa XM mác 100 1.268.549 214.985 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883353 - Vữa XM mác 50 1.231.509 157.513 5.126
AE.883354 - Vữa XM mác 75 1.244.910 157.513 5.126
AE.883355 - Vữa XM mác 100 1.259.986 157.513 5.126
Chiều cao <=16m
AE.883363 - Vữa XM mác 50 1.231.509 161.771 20.356
AE.883364 - Vữa XM mác 75 1.244.910 161.771 20.356
AE.883365 - Vữa XM mác 100 1.259.986 161.771 20.356
Chiều cao <=50m
AE.883373 - Vữa XM mác 50 1.231.509 178.799 94.294
AE.883374 - Vữa XM mác 75 1.244.910 178.799 94.294
AE.883375 - Vữa XM mác 100 1.259.986 178.799 94.294
Chiều cao >50m
AE.883383 - Vữa XM mác 50 1.231.509 185.185 127.035
AE.883384 - Vữa XM mác 75 1.244.910 185.185 127.035
AE.883385 - Vữa XM mác 100 1.259.986 185.185 127.035
AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x30x60cm 
Chiều dày 15cm 
Chiều cao <=4m
AE.883413 - Vữa XM mác 50 1.253.588 176.670 3.495
AE.883414 - Vữa XM mác 75 1.260.620 176.670 3.495
AE.883415 - Vữa XM mác 100 1.268.534 176.670 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883423 - Vữa XM mác 50 1.253.588 180.928 18.717
AE.883424 - Vữa XM mác 75 1.260.620 180.928 18.717
AE.883425 - Vữa XM mác 100 1.268.534 180.928 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883433 - Vữa XM mác 50 1.253.588 200.085 92.655
AE.883434 - Vữa XM mác 75 1.260.620 200.085 92.655
AE.883435 - Vữa XM mác 100 1.268.534 200.085 92.655
Chiều cao >50m
AE.883443 - Vữa XM mác 50 1.253.588 208.599 125.396
AE.883444 - Vữa XM mác 75 1.260.620 208.599 125.396
AE.883445 - Vữa XM mác 100 1.268.534 208.599 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883453 - Vữa XM mác 50 1.243.425 151.128 4.427
AE.883454 - Vữa XM mác 75 1.254.829 151.128 4.427
AE.883455 - Vữa XM mác 100 1.267.660 151.128 4.427
Chiều cao <=16m
AE.883463 - Vữa XM mác 50 1.243.425 155.385 19.654
AE.883464 - Vữa XM mác 75 1.254.829 155.385 19.654
AE.883465 - Vữa XM mác 100 1.267.660 155.385 19.654
Chiều cao <=50m
AE.883473 - Vữa XM mác 50 1.243.425 170.285 93.592
AE.883474 - Vữa XM mác 75 1.254.829 170.285 93.592
AE.883475 - Vữa XM mác 100 1.267.660 170.285 93.592
Chiều cao >50m
AE.883483 - Vữa XM mác 50 1.243.425 178.799 126.333
AE.883484 - Vữa XM mác 75 1.254.829 178.799 126.333
AE.883485 - Vữa XM mác 100 1.267.660 178.799 126.333
AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x30x60cm 
Chiều dày 17,5cm 
Chiều cao <=4m
AE.883513 - Vữa XM mác 50 1.253.609 170.285 3.495
AE.883514 - Vữa XM mác 75 1.260.641 170.285 3.495
AE.883515 - Vữa XM mác 100 1.268.555 170.285 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883523 - Vữa XM mác 50 1.253.609 174.542 18.717
AE.883524 - Vữa XM mác 75 1.260.641 174.542 18.717
AE.883525 - Vữa XM mác 100 1.268.555 174.542 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883533 - Vữa XM mác 50 1.253.609 191.570 92.655
AE.883534 - Vữa XM mác 75 1.260.641 191.570 92.655
AE.883535 - Vữa XM mác 100 1.268.555 191.570 92.655
Chiều cao >50m
AE.883543 - Vữa XM mác 50 1.253.609 200.085 125.396
AE.883544 - Vữa XM mác 75 1.260.641 200.085 125.396
AE.883545 - Vữa XM mác 100 1.268.555 200.085 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883553 - Vữa XM mác 50 1.231.266 146.871 3.961
AE.883554 - Vữa XM mác 75 1.241.529 146.871 3.961
AE.883555 - Vữa XM mác 100 1.253.079 146.871 3.961
Chiều cao <=16m
AE.883563 - Vữa XM mác 50 1.231.266 151.128 19.185
AE.883564 - Vữa XM mác 75 1.241.529 151.128 19.185
AE.883565 - Vữa XM mác 100 1.253.079 151.128 19.185
Chiều cao <=50m
AE.883573 - Vữa XM mác 50 1.231.266 166.028 93.123
AE.883574 - Vữa XM mác 75 1.241.529 166.028 93.123
AE.883575 - Vữa XM mác 100 1.253.079 166.028 93.123
Chiều cao >50m
AE.883583 - Vữa XM mác 50 1.231.266 172.413 125.864
AE.883584 - Vữa XM mác 75 1.241.529 172.413 125.864
AE.883585 - Vữa XM mác 100 1.253.079 172.413 125.864
AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x30x60cm
Chiều dày 20cm 
Chiều cao <=4m
AE.883613 - Vữa XM mác 50 1.242.034 163.899 3.495
AE.883614 - Vữa XM mác 75 1.249.066 163.899 3.495
AE.883615 - Vữa XM mác 100 1.256.980 163.899 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883623 - Vữa XM mác 50 1.242.034 168.156 18.717
AE.883624 - Vữa XM mác 75 1.249.066 168.156 18.717
AE.883625 - Vữa XM mác 100 1.256.980 168.156 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883633 - Vữa XM mác 50 1.242.034 185.185 92.655
AE.883634 - Vữa XM mác 75 1.249.066 185.185 92.655
AE.883635 - Vữa XM mác 100 1.256.980 185.185 92.655
Chiều cao >50m
AE.883643 - Vữa XM mác 50 1.242.034 193.699 125.396
AE.883644 - Vữa XM mác 75 1.249.066 193.699 125.396
AE.883645 - Vữa XM mác 100 1.256.980 193.699 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4m
AE.883653 - Vữa XM mác 50 1.254.831 140.485 3.495
AE.883654 - Vữa XM mác 75 1.264.144 140.485 3.495
AE.883655 - Vữa XM mác 100 1.274.624 140.485 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883663 - Vữa XM mác 50 1.254.831 144.742 18.717
AE.883664 - Vữa XM mác 75 1.264.144 144.742 18.717
AE.883665 - Vữa XM mác 100 1.274.624 144.742 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883673 - Vữa XM mác 50 1.254.831 159.642 92.655
AE.883674 - Vữa XM mác 75 1.264.144 159.642 92.655
AE.883675 - Vữa XM mác 100 1.274.624 159.642 92.655
Chiều cao >50m
AE.883683 - Vữa XM mác 50 1.254.831 166.028 125.396
AE.883684 - Vữa XM mác 75 1.264.144 166.028 125.396
AE.883685 - Vữa XM mác 100 1.274.624 166.028 125.396
AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x30x60cm 
Chiều dày 25cm 
Chiều cao <=4m
AE.883713 - Vữa XM mác 50 1.253.603 157.513 3.495
AE.883714 - Vữa XM mác 75 1.260.635 157.513 3.495
AE.883715 - Vữa XM mác 100 1.268.549 157.513 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883723 - Vữa XM mác 50 1.253.603 161.771 18.717
AE.883724 - Vữa XM mác 75 1.260.635 161.771 18.717
AE.883725 - Vữa XM mác 100 1.268.549 161.771 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883733 - Vữa XM mác 50 1.253.603 178.799 92.655
AE.883734 - Vữa XM mác 75 1.260.635 178.799 92.655
AE.883735 - Vữa XM mác 100 1.268.549 178.799 92.655
Chiều cao >50m
AE.883743 - Vữa XM mác 50 1.253.603 185.185 125.396
AE.883744 - Vữa XM mác 75 1.260.635 185.185 125.396
AE.883745 - Vữa XM mác 100 1.268.549 185.185 125.396
Chiều dày 30cm 
Chiều cao <=4
AE.883753 - Vữa XM mác 50 1.258.402 136.228 3.495
AE.883754 - Vữa XM mác 75 1.266.290 136.228 3.495
AE.883755 - Vữa XM mác 100 1.275.166 136.228 3.495
Chiều cao <=16m
AE.883763 - Vữa XM mác 50 1.258.402 140.485 18.717
AE.883764 - Vữa XM mác 75 1.266.290 140.485 18.717
AE.883765 - Vữa XM mác 100 1.275.166 140.485 18.717
Chiều cao <=50m
AE.883773 - Vữa XM mác 50 1.258.402 153.256 92.655
AE.883774 - Vữa XM mác 75 1.266.290 153.256 92.655
AE.883775 - Vữa XM mác 100 1.275.166 153.256 92.655
Chiều cao >50m
AE.883783 - Vữa XM mác 50 1.258.402 161.771 125.396
AE.883784 - Vữa XM mác 75 1.266.290 161.771 125.396
AE.883785 - Vữa XM mác 100 1.275.166 161.771 125.396
AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá)
AE.91000 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chịu lửa
AE.91110 - Xây ống khói tấn 6.726.652 2.387.056 503.332
AE.91210 - Xây lò nung clinke tấn 6.522.748 1.821.700 234.135
AE.91310 - Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói tấn 6.576.203 1.130.711 90.371
AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
AE.92110 - Xây thân xiclon tấn 6.652.198 2.261.421 884.392
AE.92210 - Xây trong phễu, trong ống thép tấn 6.531.674 3.140.863 801.274
AE.92310 - Xây trong côn, cút thép tấn 6.648.502 3.643.401 801.274
AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây gạch chịu lửa lò nung
AE.93110 - Xây tường lò tấn 6.468.532 1.884.518 149.371
AE.93120 - Xây vòm lò tấn 6.232.813 2.135.787 172.971
AE.93130 - Xây đáy lò tấn 6.468.532 1.758.883 43.171
AE.93140 - Xây đường khói tấn 6.227.332 2.387.056 161.171
Ghi chú: Xây gạch chịu lửa các kết cấu được tính ứng với chiều dày mạch vữa 1,5-3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤1,5mm thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với chi phí xây gạch chịu lửa tương ứng.
Chương VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông được tính đơn giá cho 3 dây chuyền:
* Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều cao tối đa là 16m.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.
- Đơn giá công tác đổ bê tông các kết cấu được tính đơn giá theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông)
- Vữa bê tông trong đơn giá sử dụng vữa xi măng PC40, độ sụt 2 ÷ 4cm đối với đổ bằng thủ công, độ sụt 6 ÷ 8cm khi đổ bằng cần cẩu và độ sụt 14 ÷ 17cm khi đổ bằng bơm bê tông.
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m² diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt xilô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được tính cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển 1 lần tiếp theo.
Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng <1m² sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo 
Bóc khối lượng bê tông không trừ cốt thép trong bê tông.
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.
AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY 
AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông lót móng đá 4x6
Chiều rộng ≤250cm
AF.11111 - Vữa mác 100 m3 664.134 277.228 47.209
AF.11112 - Vữa mác 150 m3 682.522 277.228 47.209
Chiều rộng >250cm
AF.11121 - Vữa mác 100 m3 664.134 230.373 47.209
AF.11122 - Vữa mác 150 m3 682.522 230.373 47.209
Ghi chú: Sử dụng cấp phối vữa xi măng PC30 đối với công việc sản xuất bê tông sử dụng cấp phối vữa xi măng đá 4x6 Mác 100.
AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng đá 1x2
Chiều rộng ≤250cm
AF.11212 - Vữa mác 150 m3 761.305 320.179 47.495
AF.11213 - Vữa mác 200 m3 828.443 320.179 47.495
AF.11214 - Vữa mác 250 m3 892.860 320.179 47.495
AF.11215 - Vữa mác 300 m3 959.144 320.179 47.495
Chiều rộng >250cm
AF.11222 - Vữa mác 150 m3 821.796 384.605 47.495
AF.11223 - Vữa mác 200 m3 888.934 384.605 47.495
AF.11224 - Vữa mác 250 m3 953.351 384.605 47.495
AF.11225 - Vữa mác 300 m3 1.019.635 384.605 47.495
Bê tông móng đá 2x4
Chiều rộng ≤250cm
AF.11232 - Vữa mác 150 m3 779.787 320.179 47.495
AF.11233 - Vữa mác 200 m3 842.564 320.179 47.495
AF.11234 - Vữa mác 250 m3 902.475 320.179 47.495
AF.11235 - Vữa mác 300 m3 964.900 320.179 47.495
Chiều rộng >250cm
AF.11242 - Vữa mác 150 m3 840.278 384.605 47.495
AF.11243 - Vữa mác 200 m3 903.055 384.605 47.495
AF.11244 - Vữa mác 250 m3 962.966 384.605 47.495
AF.11245 - Vữa mác 300 m3 1.025.391 384.605 47.495
Bê tông móng đá 4x6
Chiều rộng ≤250cm
AF.11252 - Vữa mác 150 m3 686.001 320.179 47.495
AF.11253 - Vữa mác 200 m3 745.515 320.179 47.495
AF.11254 - Vữa mác 250 m3 804.719 320.179 47.495
AF.11255 - Vữa mác 300 m3 862.842 320.179 47.495
Chiều rộng >250cm
AF.11262 - Vữa mác 150 m3 746.492 384.605 47.495
AF.11263 - Vữa mác 200 m3 806.006 384.605 47.495
AF.11264 - Vữa mác 250 m3 865.209 384.605 47.495
AF.11265 - Vữa mác 300 m3 923.333 384.605 47.495
AF.11300 BÊ TÔNG NỀN
AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông nền 
Bê tông nền đá 1x2
AF.11312 - Vữa mác 150 m3 765.018 308.465 47.209
AF.11313 - Vữa mác 200 m3 832.484 308.465 47.209
AF.11314 - Vữa mác 250 m3 897.215 308.465 47.209
AF.11315 - Vữa mác 300 m3 963.824 308.465 47.209
Bê tông nền đá 2x4
AF.11322 - Vữa mác 150 m3 783.590 308.465 47.209
AF.11323 - Vữa mác 200 m3 846.674 308.465 47.209
AF.11324 - Vữa mác 250 m3 906.877 308.465 47.209
AF.11325 - Vữa mác 300 m3 969.607 308.465 47.209
Bê tông nền đá 4x6
AF.11332 - Vữa mác 150 m3 689.347 308.465 47.209
AF.11333 - Vữa mác 200 m3 749.151 308.465 47.209
AF.11334 - Vữa mác 250 m3 808.644 308.465 47.209
AF.11335 - Vữa mác 300 m3 867.052 308.465 47.209
Bê tông bệ máy
Bê tông bệ máy đá 1x2
AF.11412 - Vữa mác 150 m3 761.305 470.507 47.495
AF.11413 - Vữa mác 200 m3 828.443 470.507 47.495
AF.11414 - Vữa mác 250 m3 892.860 470.507 47.495
AF.11415 - Vữa mác 300 m3 959.144 470.507 47.495
Bê tông bệ máy đá 2x4
AF.11422 - Vữa mác 150 m3 779.787 470.507 47.495
AF.11423 - Vữa mác 200 m3 842.564 470.507 47.495
AF.11424 - Vữa mác 250 m3 902.475 470.507 47.495
AF.11425 - Vữa mác 300 m3 964.900 470.507 47.495
Bê tông bệ máy đá 4x6
AF.11432 - Vữa mác 150 m3 686.001 470.507 47.495
AF.11433 - Vữa mác 200 m3 745.515 470.507 47.495
AF.11434 - Vữa mác 250 m3 804.719 470.507 47.495
AF.11435 - Vữa mác 300 m3 862.842 470.507 47.495
AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tường đá 1x2
Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m
AF.12112 - Vữa mác 150 m3 963.770 757.767 68.040
AF.12113 - Vữa mác 200 m3 1.031.574 757.767 68.040
AF.12114 - Vữa mác 250 m3 1.096.629 757.767 68.040
AF.12115 - Vữa mác 300 m3 1.163.569 757.767 68.040
Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m
AF.12122 - Vữa mác 150 m3 963.770 898.252 109.644
AF.12123 - Vữa mác 200 m3 1.031.574 898.252 109.644
AF.12124 - Vữa mác 250 m3 1.096.629 898.252 109.644
AF.12125 - Vữa mác 300 m3 1.163.569 898.252 109.644
Chiều dày >45cm, cao ≤4m
AF.12132 - Vữa mác 150 m3 847.725 700.296 68.040
AF.12133 - Vữa mác 200 m3 915.529 700.296 68.040
AF.12134 - Vữa mác 250 m3 980.583 700.296 68.040
AF.12135 - Vữa mác 300 m3 1.047.524 700.296 68.040
Chiều dày >45cm, cao ≤16m
AF.12142 - Vữa mác 150 m3 847.725 840.781 109.644
AF.12143 - Vữa mác 200 m3 915.529 840.781 109.644
AF.12144 - Vữa mác 250 m3 980.583 840.781 109.644
AF.12145 - Vữa mác 300 m3 1.047.524 840.781 109.644
Bê tông tường đá 2x4
Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m
AF.12152 - Vữa mác 150 m3 982.435 757.767 68.040
AF.12153 - Vữa mác 200 m3 1.045.835 757.767 68.040
AF.12154 - Vữa mác 250 m3 1.106.339 757.767 68.040
AF.12155 - Vữa mác 300 m3 1.169.382 757.767 68.040
Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m
AF.12162 - Vữa mác 150 m3 982.435 898.252 109.644
AF.12163 - Vữa mác 200 m3 1.045.835 898.252 109.644
AF.12164 - Vữa mác 250 m3 1.106.339 898.252 109.644
AF.12165 - Vữa mác 300 m3 1.169.382 898.252 109.644
Chiều dày >45cm, cao ≤4m
AF.12172 - Vữa mác 150 m3 866.390 700.296 68.040
AF.12173 - Vữa mác 200 m3 929.789 700.296 68.040
AF.12174 - Vữa mác 250 m3 990.294 700.296 68.040
AF.12175 - Vữa mác 300 m3 1.053.337 700.296 68.040
Chiều dày >45cm, cao ≤16m
AF.12182 - Vữa mác 150 m3 866.390 840.781 109.644
AF.12183 - Vữa mác 200 m3 929.789 840.781 109.644
AF.12184 - Vữa mác 250 m3 990.294 840.781 109.644
AF.12185 - Vữa mác 300 m3 1.053.337 840.781 109.644
AF.12200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột đá 1x2
Tiết diện cột ≤0,1 m2, cao ≤4m
AF.12212 - Vữa mác 150 m3 839.414 957.852 68.040
AF.12213 - Vữa mác 200 m3 906.553 957.852 68.040
AF.12214 - Vữa mác 250 m3 970.970 957.852 68.040
AF.12215 - Vữa mác 300 m3 1.037.254 957.852 68.040
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤16m
AF.12222 - Vữa mác 150 m3 839.414 1.025.966 109.644
AF.12223 - Vữa mác 200 m3 906.553 1.025.966 109.644
AF.12224 - Vữa mác 250 m3 970.970 1.025.966 109.644
AF.12225 - Vữa mác 300 m3 1.037.254 1.025.966 109.644
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤4m
AF.12232 - Vữa mác 150 m3 839.414 862.067 72.555
AF.12233 - Vữa mác 200 m3 906.553 862.067 72.555
AF.12234 - Vữa mác 250 m3 970.970 862.067 72.555
AF.12235 - Vữa mác 300 m3 1.037.254 862.067 72.555
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤16m
AF.12242 - Vữa mác 150 m3 839.414 921.666 114.159
AF.12243 - Vữa mác 200 m3 906.553 921.666 114.159
AF.12244 - Vữa mác 250 m3 970.970 921.666 114.159
AF.12245 - Vữa mác 300 m3 1.037.254 921.666 114.159
Bê tông cột đá 2x4
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤4m
AF.12252 - Vữa mác 150 m3 857.896 957.852 68.040
AF.12253 - Vữa mác 200 m3 920.674 957.852 68.040
AF.12254 - Vữa mác 250 m3 980.585 957.852 68.040
AF.12255 - Vữa mác 300 m3 1.043.010 957.852 68.040
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤16m
AF.12262 - Vữa mác 150 m3 857.896 1.025.966 109.644
AF.12263 - Vữa mác 200 m3 920.674 1.025.966 109.644
AF.12264 - Vữa mác 250 m3 980.585 1.025.966 109.644
AF.12265 - Vữa mác 300 m3 1.043.010 1.025.966 109.644
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤4m
AF.12272 - Vữa mác 150 m3 857.896 862.067 72.555
AF.12273 - Vữa mác 200 m3 920.674 862.067 72.555
AF.12274 - Vữa mác 250 m3 980.585 862.067 72.555
AF.12275 - Vữa mác 300 m3 1.043.010 862.067 72.555
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤16m
AF.12282 - Vữa mác 150 m3 857.896 921.666 114.159
AF.12283 - Vữa mác 200 m3 920.674 921.666 114.159
AF.12284 - Vữa mác 250 m3 980.585 921.666 114.159
AF.12285 - Vữa mác 300 m3 1.043.010 921.666 114.159
AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2
AF.12312 - Vữa mác 150 m3 761.305 757.767 109.644
AF.12313 - Vữa mác 200 m3 828.443 757.767 109.644
AF.12314 - Vữa mác 250 m3 892.860 757.767 109.644
AF.12315 - Vữa mác 300 m3 959.144 757.767 109.644
AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI
AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông sàn mái đá 1x2
AF.12412 - Vữa mác 150 m3 761.305 527.883 89.099
AF.12413 - Vữa mác 200 m3 828.443 527.883 89.099
AF.12414 - Vữa mác 250 m3 892.860 527.883 89.099
AF.12415 - Vữa mác 300 m3 959.144 527.883 89.099
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2
AF.12512 - Vữa mác 150 m3 761.305 808.853 89.099
AF.12513 - Vữa mác 200 m3 828.443 808.853 89.099
AF.12514 - Vữa mác 250 m3 892.860 808.853 89.099
AF.12515 - Vữa mác 300 m3 959.144 808.853 89.099
Bê tông cầu thang thường đá 1x2
AF.12612 - Vữa mác 150 m3 761.305 617.282 89.099
AF.12613 - Vữa mác 200 m3 828.443 617.282 89.099
AF.12614 - Vữa mác 250 m3 892.860 617.282 89.099
AF.12615 - Vữa mác 300 m3 959.144 617.282 89.099
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc đá 1x2
AF.12622 - Vữa mác 150 m3 761.305 653.468 89.099
AF.12623 - Vữa mác 200 m3 828.443 653.468 89.099
AF.12624 - Vữa mác 250 m3 892.860 653.468 89.099
AF.12625 - Vữa mác 300 m3 959.144 653.468 89.099
AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 1x2
AF.13112 - Vữa mác 150 m3 761.305 395.912 27.402
AF.13113 - Vữa mác 200 m3 828.443 395.912 27.402
AF.13114 - Vữa mác 250 m3 892.860 395.912 27.402
AF.13115 - Vữa mác 300 m3 959.144 395.912 27.402
Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2
AF.13212 - Vữa mác 150 m3 761.305 470.412 27.402
AF.13213 - Vữa mác 200 m3 828.443 470.412 27.402
AF.13214 - Vữa mác 250 m3 892.860 470.412 27.402
AF.13215 - Vữa mác 300 m3 959.144 470.412 27.402
AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY
AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy đá 1x2
Đường kính ống ≤100cm
AF.13312 - Vữa mác 150 m3 1.178.160 904.638 68.040
AF.13313 - Vữa mác 200 m3 1.246.935 904.638 68.040
AF.13314 - Vữa mác 250 m3 1.312.923 904.638 68.040
AF.13315 - Vữa mác 300 m3 1.380.826 904.638 68.040
Đường kính ống ≤200cm
AF.13322 - Vữa mác 150 m3 1.123.256 764.153 68.040
AF.13323 - Vữa mác 200 m3 1.192.031 764.153 68.040
AF.13324 - Vữa mác 250 m3 1.258.020 764.153 68.040
AF.13325 - Vữa mác 300 m3 1.325.922 764.153 68.040
Đường kính ống >200cm
AF.13332 - Vữa mác 150 m3 1.006.272 727.968 68.040
AF.13333 - Vữa mác 200 m3 1.075.047 727.968 68.040
AF.13334 - Vữa mác 250 m3 1.141.035 727.968 68.040
AF.13335 - Vữa mác 300 m3 1.208.938 727.968 68.040
Bê tông ống cống hình hộp đá 1x2
AF.13412 - Vữa mác 150 m3 1.006.272 670.496 47.495
AF.13413 - Vữa mác 200 m3 1.075.047 670.496 47.495
AF.13414 - Vữa mác 250 m3 1.141.035 670.496 47.495
AF.13415 - Vữa mác 300 m3 1.208.938 670.496 47.495
AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2 
Trên cạn
AF.14112 - Vữa mác 150 m3 768.842 670.700 134.677
AF.14113 - Vữa mác 200 m3 836.646 670.700 134.677
AF.14114 - Vữa mác 250 m3 901.700 670.700 134.677
AF 14115 - Vữa mác 300 m3 968.641 670.700 134.677
Dưới nước
AF.14122 - Vữa mác 150 m3 768.842 804.379 595.934
AF.14123 - Vữa mác 200 m3 836.646 804.379 595.934
AF 14124 - Vữa mác 250 m3 901.700 804.379 595.934
AF.14125 - Vữa mác 300 m3 968.641 804.379 595.934
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4 
Trên cạn
AF.14132 - Vữa mác 150 m3 787.507 670.700 134.677
AF.14133 - Vữa mác 200 m3 850.906 670.700 134.677
AF.14134 - Vữa mác 250 m3 911.411 670.700 134.677
AF 14135 - Vữa mác 300 m3 974.454 670.700 134.677
Dưới nước
AF.14142 - Vữa mác 150 m3 787.507 804.379 595.934
AF.14143 - Vữa mác 200 m3 850.906 804.379 595.934
AF.14144 - Vữa mác 250 m3 911.411 804.379 595.934
AF.14145 - Vữa mác 300 m3 974.454 804.379 595.934
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2 
Trên cạn
AF.14212 - Vữa mác 150 m3 768.842 850.475 134.677
AF.14213 - Vữa mác 200 m3 836.646 850.475 134.677
AF.14214 - Vữa mác 250 m3 901.700 850.475 134.677
AF.14215 - Vữa mác 300 m3 968.641 850.475 134.677
Dưới nước
AF.14222 - Vữa mác 150 m3 768.842 963.411 595.934
AF.14223 - Vữa mác 200 m3 836.646 963.411 595.934
AF.14224 - Vữa mác 250 m3 901.700 963.411 595.934
AF.14225 - Vữa mác 300 m3 968.641 963.411 595.934
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4 
Trên cạn
AF.14232 - Vữa mác 150 m3 787.507 850.475 134.677
AF.14233 - Vữa mác 200 m3 850.906 850.475 134.677
AF.14234 - Vữa mác 250 m3 911.411 850.475 134.677
AF.14235 - Vữa mác 300 m3 974.454 850.475 134.677
Dưới nước
AF.14242 - Vữa mác 150 m3 787.507 963.411 595.934
AF.14243 - Vữa mác 200 m3 850.906 963.411 595.934
AF.14244 - Vữa mác 250 m3 911.411 963.411 595.934
AF.14245 - Vữa mác 300 m3 974.454 963.411 595.934
AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mặt cầu đá 1x2
AF.14312 - Vữa mác 150 m3 783.918 595.997 49.569
AF.14313 - Vữa mác 200 m3 853.051 595.997 49.569
AF.14314 - Vữa mác 250 m3 919.381 595.997 49.569
AF.14315 - Vữa mác 300 m3 987.634 595.997 49.569
Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2
AF.14322 - Vữa mác 150 m3 783.918 957.852 33.315
AF.14323 - Vữa mác 200 m3 853.051 957.852 33.315
AF.14324 - Vữa mác 250 m3 919.381 957.852 33.315
AF.14325 - Vữa mác 300 m3 987.634 957.852 33.315
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG, MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Bê tông buồng xoắn, ống hút, ống xả bao gồm toàn bộ khối lượng bê tông phần buồng máy thủy điện, trạm bơm (trừ khối lượng móng)
AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/m3; m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông buồng xoắn đá 1x2
AF.15113 - Vữa mác 200 m3 896.593 1.025.640 68.040
AF.15114 - Vữa mác 250 m3 961.010 1.025.640 68.040
AF.15115 - Vữa mác 300 m3 1.027.294 1.025.640 68.040
Bê tông cầu máng thường đá 1x2
AF.15123 - Vữa mác 200 m3 916.508 818.208 68.040
AF.15124 - Vữa mác 250 m3 982.497 818.208 68.040
AF.15125 - Vữa mác 300 m3 1.050.399 818.208 68.040
Bê tông cầu máng vỏ mỏng đá 0,5x1
AF.15133 - Vữa mác 200 m2 206.861 244.310 18.926
AF.15134 - Vữa mác 250 m2 209.238 244.310 18.926
AF.15135 - Vữa mác 300 m2 211.727 244.310 18.926
AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mối nối bản dầm dọc đá 1x2
AF.15213 - Vữa mác 200 m3 828.443 553.154 305.854
AF.15214 - Vữa mác 250 m3 892.860 553.154 305.854
AF.15215 - Vữa mác 300 m3 959.144 553.154 305.854
Bê tông dầm cầu cảng đá 1x2
AF.15223 - Vữa mác 200 m3 828.443 571.593 305.854
AF.15224 - Vữa mác 250 m3 892.860 571.593 305.854
AF.15225 - Vữa mác 300 m3 959.144 571.593 305.854
AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤20CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mái bờ kênh mương ≤20cm đá 1x2
AF.15313 - Vữa mác 200 m3 828.443 645.347 68.040
AF.15314 - Vữa mác 250 m3 892.860 645.347 68.040
AF.15315 - Vữa mác 300 m3 959.144 645.347 68.040
AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mặt đường đá 1x2
Chiều dày mặt đường ≤25cm
AF.15413 - Vữa mác 200 m3 945.301 419.475 82.657
AF.15414 - Vữa mác 250 m3 1.010.037 419.475 82.657
AF.15415 - Vữa mác 300 m3 1.076.649 419.475 82.657
Chiều dày mặt đường >25cm
AF.15423 - Vữa mác 200 m3 955.030 375.684 82.657
AF 15424 - Vữa mác 250 m3 1.019.765 375.684 82.657
AF.15425 - Vữa mác 300 m3 1.086.378 375.684 82.657
Bê tông mặt đường đá 2x4
Chiều dày mặt đường ≤25cm
AF.15433 - Vữa mác 200 m3 959.492 419.475 82.657
AF.15434 - Vữa mác 250 m3 1.019.699 419.475 82.657
AF.15435 - Vữa mác 300 m3 1.082.434 419.475 82.657
Chiều dày mặt đường >25cm
AF.15443 - Vữa mác 200 m3 969.220 375.684 82.657
AF.15444 - Vữa mác 250 m3 1.029.428 375.684 82.657
AF.15445 - Vữa mác 300 m3 1.092.162 375.684 82.657
AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.15512 - Bê tông gạch vỡ mác 50 m3 281.970 228.420
AF.15513 - Bê tông gạch vỡ mác 75 m3 330.205 228.420
AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông bể chứa đá 1x2 
Dạng thành thẳng
AF.16122 - Vữa mác 150 m3 768.842 1.596.420 68.720
AF.16123 - Vữa mác 200 m3 836.646 1.596.420 68.720
AF.16124 - Vữa mác 250 m3 901.700 1.596.420 68.720
AF.16125 - Vữa mác 300 m3 968.641 1.596.420 68.720
Dạng thành cong
AF.16212 - Vữa mác 150 m3 768.842 2.022.132 50.479
AF.16213 - Vữa mác 200 m3 836.646 2.022.132 50.479
AF.16214 - Vữa mác 250 m3 901.700 2.022.132 50.479
AF.16215 - Vữa mác 300 m3 968.641 2.022.132 50.479
AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÍ
(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông máng thu nước và phân phối khu xử lý đá 1x2
AF.17112 - Vữa mác 150 m3 768.842 906.767 47.495
AF.17113 - Vữa mác 200 m3 836.646 906.767 47.495
AF.17114 - Vữa mác 250 m3 901.700 906.767 47.495
AF.17115 - Vữa mác 300 m3 968.641 906.767 47.495
AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông hố van, hố ga đá 1x2
AF.17212 - Vữa mác 150 m3 761.305 593.868 47.495
AF.17213 - Vữa mác 200 m3 828.443 593.868 47.495
AF.17214 - Vữa mác 250 m3 892.860 593.868 47.495
AF.17215 - Vữa mác 300 m3 959.144 593.868 47.495
AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tháp đèn trên đảo, đá 1x2
Chiều cao <=25m
AF.17412 - Vữa mác 150 m3 1.137.817 2.300.200 236.206
AF.17413 - Vữa mác 200 m3 1.208.295 2.300.200 236.206
AF.17414 - Vữa mác 250 m3 1.275.918 2.300.200 236.206
AF.17415 - Vữa mác 300 m3 1.345.502 2.300.200 236.206
Chiều cao >25m
AF.17422 - Vữa mác 150 m3 1.137.817 2.544.510 252.678
AF.17423 - Vữa mác 200 m3 1.208.295 2.544.510 252.678
AF.17424 - Vữa mác 250 m3 1.275.918 2.544.510 252.678
AF.17425 - Vữa mác 300 m3 1.345.502 2.544.510 252.678
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.
AF.18000 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận chuyển vật liệu lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun bê tông vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mái taluy bằng phương pháp phun khô đá 0,5x1
AF.18112 - Vữa mác 150 m3 918.383 2.660.700 1.331.265
AF.18113 - Vữa mác 200 m3 1.008.166 2.660.700 1.331.265
AF.18114 - Vữa mác 250 m3 1.094.000 2.660.700 1.331.265
AF.18115 - Vữa mác 300 m3 1.183.888 2.660.700 1.331.265
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG 
AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông lót móng đá 2x4
AF.21112 - Vữa mác 150 m3 787.273 126.900 79.310
AF.21113 - Vữa mác 200 m3 854.173 126.900 79.310
Bê tông móng đá 1x2 
Chiều rộng móng ≤250cm
AF.21212 - Vữa mác 150 m3 774.507 173.756 79.310
AF.21213 - Vữa mác 200 m3 844.697 173.756 79.310
AF.21214 - Vữa mác 250 m3 912.310 173.756 79.310
AF.21215 - Vữa mác 300 m3 982.500 173.756 79.310
Chiều rộng móng >250cm
AF.21222 - Vữa mác 150 m3 834.998 224.516 79.310
AF.21223 - Vữa mác 200 m3 905.188 224.516 79.310
AF.21224 - Vữa mác 250 m3 972.801 224.516 79.310
AF.21225 - Vữa mác 300 m3 1.042.991 224.516 79.310
Bê tông móng đá 2x4 
Chiều rộng móng ≤250cm
AF.21232 - Vữa mác 150 m3 791.286 173.756 79.310
AF.21233 - Vữa mác 200 m3 858.527 173.756 79.310
AF.21234 - Vữa mác 250 m3 922.282 173.756 79.310
AF.21235 - Vữa mác 300 m3 988.317 173.756 79.310
Chiều rộng móng >250cm
AF.21242 - Vữa mác 150 m3 851.776 224.516 79.310
AF.21243 - Vữa mác 200 m3 919.018 224.516 79.310
AF.21244 - Vữa mác 250 m3 982.772 224.516 79.310
AF.21245 - Vữa mác 300 m3 1.048.808 224.516 79.310
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN 
AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông nền 
Bê tông nền đá 1x2
AF.21312 - Vữa mác 150 m3 778.285 132.757 79.024
AF.21313 - Vữa mác 200 m3 848.817 132.757 79.024
AF.21314 - Vữa mác 250 m3 916.761 132.757 79.024
AF.21315 - Vữa mác 300 m3 987.293 132.757 79.024
Bê tông nền đá 2x4
AF.21322 - Vữa mác 150 m3 795.146 132.757 79.024
AF.21323 - Vữa mác 200 m3 862.715 132.757 79.024
AF.21324 - Vữa mác 250 m3 926.781 132.757 79.024
AF.21325 - Vữa mác 300 m3 993.139 132.757 79.024
Bê tông bệ máy 
Bê tông bệ máy đá 1x2
AF.21412 - Vữa mác 150 m3 774.507 324.083 79.310
AF.21413 - Vữa mác 200 m3 844.697 324.083 79.310
AF.21414 - Vữa mác 250 m3 912.310 324.083 79.310
AF.21415 - Vữa mác 300 m3 982.500 324.083 79.310
Bê tông bệ máy đá 2x4
AF.21422 - Vữa mác 150 m3 791.286 324.083 79.310
AF.21423 - Vữa mác 200 m3 858.527 324.083 79.310
AF.21424 - Vữa mác 250 m3 922.282 324.083 79.310
AF.21425 - Vữa mác 300 m3 988.317 324.083 79.310
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT 
AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tường đá 1x2 
Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m
AF.22112 - Vữa mác 150 m3 977.104 544.911 121.986
AF.22113 - Vữa mác 200 m3 1.047.989 544.911 121.986
AF.22114 - Vữa mác 250 m3 1.116.271 544.911 121.986
AF.22115 - Vữa mác 300 m3 1.187.156 544.911 121.986
Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m
AF.22122 - Vữa mác 150 m3 977.104 685.396 202.521
AF.22123 - Vữa mác 200 m3 1.047.989 685.396 202.521
AF.22124 - Vữa mác 250 m3 1.116.271 685.396 202.521
AF.22125 - Vữa mác 300 m3 1.187.156 685.396 202.521
Chiều dày ≤45cm, cao ≤50m
AF.22132 - Vữa mác 150 m3 977.104 753.510 150.019
AF.22133 - Vữa mác 200 m3 1.047.989 753.510 150.019
AF.22134 - Vữa mác 250 m3 1.116.271 753.510 150.019
AF.22135 - Vữa mác 300 m3 1.187.156 753.510 150.019
Chiều dày ≤45cm, cao >50m
AF.22142 - Vữa mác 150 m3 977.104 787.567 201.806
AF.22143 - Vữa mác 200 m3 1.047.989 787.567 201.806
AF.22144 - Vữa mác 250 m3 1.116.271 787.567 201.806
AF 22145 - Vữa mác 300 m3 1.187.156 787.567 201.806
Chiều dày >45cm, cao ≤4m
AF.22152 - Vữa mác 150 m3 861.059 485.312 121.986
AF.22153 - Vữa mác 200 m3 931.943 485.312 121.986
AF 22154 - Vữa mác 250 m3 1.000.225 485.312 121.986
AF.22155 - Vữa mác 300 m3 1.071.110 485.312 121.986
Chiều dày >45cm, cao ≤16m
AF.22162 - Vữa mác 150 m3 861.059 625.797 202.521
AF 22163 - Vữa mác 200 m3 931.943 625.797 202 521
AF.22164 - Vữa mác 250 m3 1.000.225 625.797 202.521
AF.22165 - Vữa mác 300 m3 1.071.110 625.797 202.521
Chiều dày >45cm, cao ≤50m
AF.22172 - Vữa mác 150 m3 861.059 687.525 150.019
AF.22173 - Vữa mác 200 m3 931.943 687.525 150.019
AF.22174 - Vữa mác 250 m3 1.000.225 687.525 150.019
AF.22175 - Vữa mác 300 m3 1.071.110 687.525 150.019
Chiều dày >45cm, cao >50m
AF.22182 - Vữa mác 150 m3 861.059 719.453 201.806
AF.22183 - Vữa mác 200 m3 931.943 719.453 201.806
AF.22184 - Vữa mác 250 m3 1.000.225 719.453 201.806
AF.22185 - Vữa mác 300 m3 1.071.110 719.453 201.806
AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột đá 1x2
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤4m
AF.22212 - Vữa mác 150 m3 852.617 742.867 162.253
AF.22213 - Vữa mác 200 m3 922.807 742.867 162.253
AF.22214 - Vữa mác 250 m3 990.419 742.867 162.253
AF.22215 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 742.867 162.253
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤16m
AF.22222 - Vữa mác 150 m3 852.617 810.981 222.656
AF.22223 - Vữa mác 200 m3 922.807 810.981 222.656
AF.22224 - Vữa mác 250 m3 990.419 810.981 222.656
AF.22225 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 810.981 222.656
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤50m
AF.22232 - Vữa mác 150 m3 852.617 891.867 186.208
AF.22233 - Vữa mác 200 m3 922.807 891.867 186.208
AF.22234 - Vữa mác 250 m3 990.419 891.867 186.208
AF.22235 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 891.867 186.208
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao >50m
AF.22242 - Vữa mác 150 m3 852.617 932.309 247.621
AF.22243 - Vữa mác 200 m3 922.807 932.309 247.621
AF.22244 - Vữa mác 250 m3 990.419 932.309 247.621
AF.22245 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 932.309 247.621
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤4m
AF.22252 - Vữa mác 150 m3 852.617 647.082 146.725
AF.22253 - Vữa mác 200 m3 922.807 647.082 146.725
AF.22254 - Vữa mác 250 m3 990.419 647.082 146.725
AF.22255 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 647.082 146.725
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤16m
AF.22262 - Vữa mác 150 m3 852.617 708.810 207.126
AF.22263 - Vữa mác 200 m3 922.807 708.810 207.126
AF.22264 - Vữa mác 250 m3 990.419 708.810 207.126
AF 22265 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 708.810 207.126
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤50m
AF.22272 - Vữa mác 150 m3 852.617 779.053 172.719
AF.22273 - Vữa mác 200 m3 922.807 779.053 172.719
AF.22274 - Vữa mác 250 m3 990.419 779.053 172.719
AF.22275 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 779.053 172.719
Tiết diện cột >0,1m2, cao >50m
AF.22282 - Vữa mác 150 m3 852.617 815.238 229.318
AF.22283 - Vữa mác 200 m3 922.807 815.238 229.318
AF.22284 - Vữa mác 250 m3 990.419 815.238 229.318
AF.22285 - Vữa mác 300 m3 1.060.609 815.238 229.318
AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2 
Chiều cao ≤4m
AF.22312 - Vữa mác 150 m3 774.507 544.911 121.986
AF.22313 - Vữa mác 200 m3 844.697 544.911 121.986
AF.22314 - Vữa mác 250 m3 912.310 544.911 121.986
AF.22315 - Vữa mác 300 m3 982.500 544.911 121.986
Chiều cao ≤16m
AF.22322 - Vữa mác 150 m3 774.507 630.054 151.354
AF.22323 - Vữa mác 200 m3 844.697 630.054 151.354
AF.22324 - Vữa mác 250 m3 912.310 630.054 151.354
AF.22325 - Vữa mác 300 m3 982.500 630.054 151.354
Chiều cao ≤50m
AF.22332 - Vữa mác 150 m3 774.507 693.911 150.019
AF.22333 - Vữa mác 200 m3 844.697 693.911 150.019
AF.22334 - Vữa mác 250 m3 912.310 693.911 150.019
AF.22335 - Vữa mác 300 m3 982.500 693.911 150.019
Chiều cao >50m
AF.22342 - Vữa mác 150 m3 774.507 725.839 201.806
AF.22343 - Vữa mác 200 m3 844.697 725.839 201.806
AF.22344 - Vữa mác 250 m3 912.310 725.839 201.806
AF.22345 - Vữa mác 300 m3 982.500 725.839 201.806
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2 
Trên cạn
AF.23112 - Vữa mác 150 m3 782.176 421.455 129.482
AF.23113 - Vữa mác 200 m3 853.061 421.455 129.482
AF.23114 - Vữa mác 250 m3 921.343 421.455 129.482
AF.23115 - Vữa mác 300 m3 992.227 421.455 129.482
Dưới nước
AF.23122 - Vữa mác 150 m3 782.176 704.553 394.081
AF.23123 - Vữa mác 200 m3 853.061 704.553 394.081
AF.23124 - Vữa mác 250 m3 921.343 704.553 394.081
AF.23125 - Vữa mác 300 m3 992.227 704.553 394.081
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2 
Trên cạn
AF.23212 - Vữa mác 150 m3 782.176 962.109 131.785
AF.23213 - Vữa mác 200 m3 853.061 962.109 131.785
AF.23214 - Vữa mác 250 m3 921.343 962.109 131.785
AF.23215 - Vữa mác 300 m3 992.227 962.109 131.785
Dưới nước
AF.23222 - Vữa mác 150 m3 782.176 1.326.093 510.782
AF.23223 - Vữa mác 200 m3 853.061 1.326.093 510.782
AF.23224 - Vữa mác 250 m3 921.343 1.326.093 510.782
AF.23225 - Vữa mác 300 m3 992.227 1.326.093 510.782
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4 
Trên cạn
AF.23132 - Vữa mác 150 m3 799.120 421.455 129.482
AF.23133 - Vữa mác 200 m3 867.028 421.455 129.482
AF.23134 - Vữa mác 250 m3 931.413 421.455 129.482
AF.23135 - Vữa mác 300 m3 998.103 421.455 129.482
Dưới nước
AF.23142 - Vữa mác 150 m3 799.120 704.553 394.081
AF.23143 - Vữa mác 200 m3 867.028 704.553 394.081
AF.23144 - Vữa mác 250 m3 931.413 704.553 394.081
AF.23145 - Vữa mác 300 m3 998.103 704.553 394.081
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4 
Trên cạn
AF.23232 - Vữa mác 150 m3 799.120 962.109 131.785
AF.23233 - Vữa mác 200 m3 867.028 962.109 131.785
AF.23234 - Vữa mác 250 m3 931.413 962.109 131.785
AF.23235 - Vữa mác 300 m3 998.103 962.109 131.785
Dưới nước
AF.23242 - Vữa mác 150 m3 799.120 1.326.093 510.782
AF.23243 - Vữa mác 200 m3 867.028 1.326.093 510.782
AF.23244 - Vữa mác 250 m3 931.413 1.326.093 510.782
AF.23245 - Vữa mác 300 m3 998.103 1.326.093 510.782
AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cầu cảng đá 1x2 
Bê tông mối nối bản dầm dọc
AF.24113 - Vữa mác 200 m3 848.879 322.673 344.021
AF.24114 - Vữa mác 250 m3 916.826 322.673 344.021
AF.24115 - Vữa mác 300 m3 987.364 322.673 344.021
Bê tông dầm
AF.24123 - Vữa mác 200 m3 848.879 341.112 344.021
AF.24124 - Vữa mác 250 m3 916.826 341.112 344.021
AF.24125 - Vữa mác 300 m3 987.364 341.112 344.021
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2
AF.24213 - Vữa mác 200 m3 844.697 414.866 99.855
AF.24214 - Vữa mác 250 m3 912.310 414.866 99.855
AF.24215 - Vữa mác 300 m3 982.500 414.866 99.855
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cọc nhồi đá 1x2 
Trên cạn
Đường kính cọc <1000mm
AF.25113 - Vữa mác 200 m3 943.809 304.035 359.484
AF.25114 - Vữa mác 250 m3 1.019.067 304.035 359.484
AF.25115 - Vữa mác 300 m3 1.097.193 304.035 359.484
Đường kính cọc >1000mm
AF.25123 - Vữa mác 200 m3 945.913 256.294 246.875
AF.25124 - Vữa mác 250 m3 1.021.171 256.294 246.875
AF.25125 - Vữa mác 300 m3 1.099.297 256.294 246.875
Dưới nước
Đường kính cọc <1000mm
AF.25213 - Vữa mác 200 m3 946.635 364.340 730.424
AF.25214 - Vữa mác 250 m3 1.022.118 364.340 730.424
AF.25215 - Vữa mác 300 m3 1.100.478 364.340 730.424
Đường kính cọc >1000mm
AF.25223 - Vữa mác 200 m3 948.745 309.061 415.406
AF.25224 - Vữa mác 250 m3 1.024.229 309.061 415.406
AF.25225 - Vữa mác 300 m3 1.102.589 309.061 415.406
Bê tông cọc, tường Barrette đá 1x2
AF.25313 - Vữa mác 200 m3 948.142 263.832 240.571
AF.25314 - Vữa mác 250 m3 1.023.626 263.832 240.571
AF.25315 - Vữa mác 300 m3 1.101.986 263.832 240.571
AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông bể chứa đá 1x2
Dạng thành thẳng
AF.26112 - Vữa mác 150 m3 967.104 1.042.994 207.126
AF.26113 - Vữa mác 200 m3 1.037.294 1.042.994 207.126
AF.26114 - Vữa mác 250 m3 1.104.907 1.042.994 207.126
AF.26115 - Vữa mác 300 m3 1.175.097 1.042.994 207.126
Dạng thành cong
AF.26122 - Vữa mác 150 m3 967.104 1.517.663 207.126
AF.26123 - Vữa mác 200 m3 1.037.294 1.517.663 207.126
AF.26124 - Vữa mác 250 m3 1.104.907 1.517.663 207.126
AF.26125 - Vữa mác 300 m3 1.175.097 1.517.663 207.126
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI KHU XỬ LÝ
(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu vực xử lý đá 1x2
AF.26212 - Vữa mác 150 m3 774.507 791.824 207.126
AF.26213 - Vữa mác 200 m3 844.697 791.824 207.126
AF.26214 - Vữa mác 250 m3 912.310 791.824 207.126
AF.26215 - Vữa mác 300 m3 982.500 791.824 207.126
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LÒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông trượt lồng thang máy đá 1x2
AF.27112 - Vữa mác 150 m3 782.176 818.208 407.436
AF.27113 - Vữa mác 200 m3 853.061 818.208 407.436
AF.27114 - Vữa mác 250 m3 921.343 818.208 407.436
AF.27115 - Vữa mác 300 m3 992.227 818.208 407.436
Bê tông trượt xilô đá 1x2
AF.27212 - Vữa mác 150 m3 782.176 587.727 388.259
AF.27213 - Vữa mác 200 m3 853.061 587.727 388.259
AF.27214 - Vữa mác 250 m3 921.343 587.727 388.259
AF.27215 - Vữa mác 300 m3 992.227 587.727 388.259
Bê tông trượt ống khói đá 1x2
AF.27312 - Vữa mác 150 m3 782.176 1.048.689 466.267
AF.27313 - Vữa mác 200 m3 853.061 1.048.689 466.267
AF.27314 - Vữa mác 250 m3 921.343 1.048.689 466.267
AF.27315 - Vữa mác 300 m3 992.227 1.048.689 466.267
AF.28100 LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO VỆ MÁI ĐẬP
Thành phần công việc:
Trộn, rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập
AF.28113 Vữa mác 50 100 m2 4.049.006 8.276.573 1.568.912
AF.28114 Vữa mác 75 100 m2 4.770.737 8.276.573 1.568.912
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong công tác sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2.
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng đá 1x2
Chiều rộng <250cm
AF.31112 - Vữa mác 150 m3 961.879 165.946 156.696
AF.31113 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 165.946 156.696
AF.31114 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 165.946 156.696
AF.31115 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 165.946 156.696
Chiều rộng >250cm
AF.31122 - Vữa mác 150 m3 1.022.369 236.230 156.696
AF.31123 - Vữa mác 200 m3 1.132.296 236.230 156.696
AF.31124 - Vữa mác 250 m3 1.239.345 236.230 156.696
AF.31125 - Vữa mác 300 m3 1.349.292 236.230 156.696
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN 
AF.31300 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông nền đá 1x2
AF.31212 - Vữa mác 150 m3 971.355 121.043 156.408
AF.31213 - Vữa mác 200 m3 1.082.364 121.043 156.408
AF.31214 - Vữa mác 250 m3 1.190.470 121.043 156.408
AF.31215 - Vữa mác 300 m3 1.301.500 121.043 156.408
Bê tông bệ máy đá 1x2
AF.31322 - Vữa mác 150 m3 961.879 320.179 156.696
AF.31323 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 320.179 156.696
AF.31324 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 320.179 156.696
AF.31325 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 320.179 156.696
AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tường đá 1x2 
Chiều dày ≤45cm, cao ≤4m
AF.32112 - Vữa mác 150 m3 1.166.330 544.911 177.447
AF.32113 - Vữa mác 200 m3 1.277.345 544.911 177.447
AF.32114 - Vữa mác 250 m3 1.385.454 544.911 177.447
AF.32115 - Vữa mác 300 m3 1.496.490 544.911 177.447
Chiều dày ≤45cm, cao ≤16m
AF.32122 - Vữa mác 150 m3 1.166.330 685.396 177.447
AF.32123 - Vữa mác 200 m3 1.277.345 685.396 177.447
AF.32124 - Vữa mác 250 m3 1.385.454 685.396 177.447
AF.32125 - Vữa mác 300 m3 1.496.490 685.396 177.447
Chiều dày >45cm, cao ≤4m
AF.32132 - Vữa mác 150 m3 1.050.285 485.312 177.447
AF.32133 - Vữa mác 200 m3 1.161.300 485.312 177.447
AF.32134 - Vữa mác 250 m3 1.269.408 485.312 177.447
AF.32135 - Vữa mác 300 m3 1.380.445 485.312 177.447
Chiều dày >45cm, cao ≤16m
AF.32142 - Vữa mác 150 m3 1.050.285 625.797 177.447
AF.32143 - Vữa mác 200 m3 1.161.300 625.797 177.447
AF.32144 - Vữa mác 250 m3 1.269.408 625.797 177.447
AF.32145 - Vữa mác 300 m3 1.380.445 625.797 177.447
AF.32200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột đá 1x2
Tiết diện cột <0,1m2, cao ≤4m
AF.32212 - Vữa mác 150 m3 1.039.988 742.867 177.447
AF.32213 - Vữa mác 200 m3 1.149.914 742.867 177.447
AF.32214 - Vữa mác 250 m3 1.256.963 742.867 177.447
AF.32215 - Vữa mác 300 m3 1.366.911 742.867 177.447
Tiết diện cột ≤0,1m2, cao ≤16m
AF.32222 - Vữa mác 150 m3 1.039.988 810.981 177.447
AF.32223 - Vữa mác 200 m3 1.149.914 810.981 177.447
AF.32224 - Vữa mác 250 m3 1.256.963 810.981 177.447
AF.32225 - Vữa mác 300 m3 1.366.911 810.981 177.447
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤4m
AF.32232 - Vữa mác 150 m3 1.039.988 647.082 182.007
AF.32233 - Vữa mác 200 m3 1.149.914 647.082 182.007
AF.32234 - Vữa mác 250 m3 1.256.963 647.082 182.007
AF.32235 - Vữa mác 300 m3 1.366.911 647.082 182.007
Tiết diện cột >0,1m2, cao ≤16m
AF.32242 - Vữa mác 150 m3 1.039.988 708.810 182.007
AF.32243 - Vữa mác 200 m3 1.149.914 708.810 182.007
AF.32244 - Vữa mác 250 m3 1.256.963 708.810 182.007
AF.32245 - Vữa mác 300 m3 1.366.911 708.810 182.007
AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2
AF.32312 - Vữa mác 150 m3 961.879 544.911 177.447
AF.32313 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 544.911 177.447
AF.32314 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 544.911 177.447
AF.32315 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 544.911 177.447
AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đo bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2
Trên cạn
AF.33112 - Vữa mác 150 m3 963.783 438.483 249.196
AF.33113 - Vữa mác 200 m3 1.073.927 438.483 249.196
AF.33114 - Vữa mác 250 m3 1.181.188 438.483 249.196
AF.33115 - Vữa mác 300 m3 1.291.353 438.483 249.196
Dưới nước
AF.33122 - Vữa mác 150 m3 963.783 561.940 532.317
AF.33123 - Vữa mác 200 m3 1.073.927 561.940 532.317
AF.33124 - Vữa mác 250 m3 1.181.188 561.940 532.317
AF.33125 - Vữa mác 300 m3 1.291.353 561.940 532.317
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu 1x2
Trên cạn
AF.33212 - Vữa mác 150 m3 966.640 666.239 488.492
AF.33213 - Vữa mác 200 m3 1.077.111 666.239 488.492
AF.33214 - Vữa mác 250 m3 1.184.690 666.239 488.492
AF.33215 - Vữa mác 300 m3 1.295.182 666.239 488.492
Dưới nước
AF.33222 - Vữa mác 150 m3 966.640 708.810 1.201.339
AF.33223 - Vữa mác 200 m3 1.077.111 708.810 1.201.339
AF.33224 - Vữa mác 250 m3 1.184.690 708.810 1.201.339
AF.33225 - Vữa mác 300 m3 1.295.182 708.810 1.201.339
AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đá 1x2 
Dầm đúc đẩy
AF.33313 - Vữa mác 200 m3 1.104.107 2.618.264 273.037
AF.33314 - Vữa mác 250 m3 1.214.335 2.618.264 273.037
AF.33315 - Vữa mác 300 m3 1.327.549 2.618.264 273.037
Dầm đúc hẫng trên cạn
AF.33323 - Vữa mác 200 m3 1.130.903 3.835.204 506.181
AF.33324 - Vữa mác 250 m3 1.241.132 3.835.204 506.181
AF.33325 - Vữa mác 300 m3 1.354 345 3.835.204 506.181
Dầm đúc hẫng trên mặt nước
AF.33333 - Vữa mác 200 m3 1.130.903 4.554.305 1.579.741
AF.33334 - Vữa mác 250 m3 1.241.132 4.554.305 1.579.741
AF.33335 - Vữa mác 300 m3 1.354.345 4.554.305 1.579.741
AF.33400 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm hộp cầu, đá 1x2
AF.33412 - Vữa mác 150 m3 1.017.712 2.685.104 296.680
AF.33413 - Vữa mác 200 m3 1.130.903 2.685.104 296.680
AF.33414 - Vữa mác 250 m3 1.241.132 2.685.104 296.680
AF.33415 - Vữa mác 300 m3 1.354.345 2.685.104 296.680
Bê tông dầm bản cầu, đá 1x2
AF.33422 - Vữa mác 150 m3 990.449 1.917.602 296.680
AF.33423 - Vữa mác 200 m3 1.103.641 1.917.602 296.680
AF.33424 - Vữa mác 250 m3 1.213.869 1.917.602 296.680
AF.33425 - Vữa mác 300 m3 1.327.083 1.917.602 296.680
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 14-17cm.
AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cầu cảng đá 1x2
Bê tông mối nối bản dầm dọc
AF.34112 - Vữa mác 150 m3 961.879 322.673 415.657
AF.34113 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 322.673 415.657
AF.34114 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 322.673 415.657
AF.34115 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 322.673 415.657
Bê tông dầm
AF.34122 - Vữa mác 150 m3 961.879 341.112 415.657
AF.34123 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 341.112 415.657
AF.34124 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 341.112 415.657
AF.34125 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 341.112 415.657
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2
AF.34213 - Vữa mác 200 m3 1.087.645 414.866 177.447
AF.34214 - Vữa mác 250 m3 1.196.277 414.866 177.447
AF.34215 - Vữa mác 300 m3 1.307.849 414.866 177.447
AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cọc nhồi, đá 1x2
Trên cạn
Đường kính cọc ≤1000mm
AF.35113 - Vữa mác 200 m3 1.220.408 234.142 558.605
AF.35114 - Vữa mác 250 m3 1.341.937 234.142 558.605
AF.35115 - Vữa mác 300 m3 1.466.754 234.142 558.605
Đường kính cọc >1000mm
AF.35123 - Vữa mác 200 m3 1.222.533 197.956 247.484
AF.35124 - Vữa mác 250 m3 1.344.063 197.956 247.484
AF.35125 - Vữa mác 300 m3 1.468.880 197.956 247.484
Dưới nước
Đường kính cọc ≤1000mm
AF.35213 - Vữa mác 200 m3 1.224.026 280.970 1.166.971
AF.35214 - Vữa mác 250 m3 1.345.915 280.970 1.166.971
AF.35215 - Vữa mác 300 m3 1.471.102 280.970 1.166.971
Đường kính cọc >1000mm
AF.35223 - Vữa mác 200 m3 1.226.158 238.399 559.574
AF.35224 - Vữa mác 250 m3 1.348.047 238.399 559.574
AF.35225 - Vữa mác 300 m3 1.473.234 238.399 559.574
Bê tông cọc, tường Barrette đá 1x2
AF.35313 - Vữa mác 200 m3 1.225.549 255.427 261.626
AF.35314 - Vữa mác 250 m3 1.347.438 255.427 261.626
AF.35315 - Vữa mác 300 m3 1.472.625 255.427 261.626
AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN
TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).
AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông toàn tiết diện hầm ngang đá 1x2
AF.36113 - Vữa mác 200 m3 1.154.270 905.329 355.689
AF.36114 - Vữa mác 250 m3 1.263.978 905.329 355.689
AF.36115 - Vữa mác 300 m3 1.376.654 905.329 355.689
AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG 
AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG 
AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông nền hầm ngang đá 1x2
AF.36123 - Vữa mác 200 m3 1.136.567 267.358 254.248
AF.36124 - Vữa mác 250 m3 1.244.675 267.358 254.248
AF.36125 - Vữa mác 300 m3 1.355.712 267.358 254.248
Bê tông tường hầm ngang đá 1x2
AF.36133 - Vữa mác 200 m3 1.157.104 617.689 311.555
AF.36134 - Vữa mác 250 m3 1.266.812 617.689 311.555
AF.36135 - Vữa mác 300 m3 1.379.489 617.689 311.555
Bê tông vòm hầm ngang đá 1x2
AF.36143 - Vữa mác 200 m3 1.153.765 1.189.973 396.082
AF.36144 - Vữa mác 250 m3 1.263.473 1.189.973 396.082
AF.36145 - Vữa mác 300 m3 1.376.149 1.189.973 396.082
AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG
AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG 
AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông hầm đứng đá 1x2
AF.36213 - Vữa mác 200 m3 1.088.860 1.302.909 275.714
AF.36214 - Vữa mác 250 m3 1.197.492 1.302.909 275.714
AF.36215 - Vữa mác 300 m3 1.309.064 1.302.909 275.714
Bê tông hầm nghiêng đá 1x2
AF.36313 - Vữa mác 200 m3 1.149.827 1.509.420 304.024
AF.36314 - Vữa mác 250 m3 1.259.535 1.509.420 304.024
AF.36315 - Vữa mác 300 m3 1.372.211 1.509.420 304.024
Bê tông nút hầm đá 1x2
AF.36413 - Vữa mác 200 m3 1.160.039 712.186 294.948
AF.36414 - Vữa mác 250 m3 1.269.747 712.186 294.948
AF.36415 - Vữa mác 300 m3 1.382.423 712.186 294.948
AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ, BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột trong hầm gian máy, gian hầm biến thế, đá 1x2
AF.36512 - Vữa mác 150 m3 985.758 1.120.138 279.257
AF.36513 - Vữa mác 200 m3 1.098.414 1.120.138 279.257
AF.36514 - Vữa mác 250 m3 1.208.122 1.120.138 279.257
AF.36515 - Vữa mác 300 m3 1.320.798 1.120.138 279.257
Bê tông dầm trong hầm gian máy, gian hầm biến thế, đá 1x2
AF.36522 - Vữa mác 150 m3 1.044.448 802.074 311.555
AF.36523 - Vữa mác 200 m3 1.157.104 802.074 311.555
AF.36524 - Vữa mác 250 m3 1.266.812 802.074 311.555
AF.36525 - Vữa mác 300 m3 1.379.489 802.074 311.555
Bê tông sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế, đá 1x2
AF.36532 - Vữa mác 150 m3 1.015.174 1.101.699 328.146
AF.36533 - Vữa mác 200 m3 1.127.830 1.101.699 328.146
AF.36534 - Vữa mác 250 m3 1.237.538 1.101.699 328.146
AF.36535 - Vữa mác 300 m3 1.350.215 1.101.699 328.146
Bê tông bệ đỡ máy phát trong hầm, đá 1x2
AF.36542 - Vữa mác 150 m3 1.046.158 885.047 298.099
AF.36543 - Vữa mác 200 m3 1.158.814 885.047 298.099
AF.36544 - Vữa mác 250 m3 1.268.522 885.047 298.099
AF.36545 - Vữa mác 300 m3 1.381.198 885.047 298.099
Bê tông buồng xoắn, ống hút trong hầm, đá 1x2
AF.36552 - Vữa mác 150 m3 1.046.158 1.403.629 414.893
AF.36553 - Vữa mác 200 m3 1.158.814 1.403.629 414.893
AF.36554 - Vữa mác 250 m3 1.268.522 1.403.629 414.893
AF.36555 - Vữa mác 300 m3 1.381.198 1.403.629 414.893
Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm, đá 1x2
AF.36562 - Vữa mác 150 m3 1.358.062 3.915.872 256.929
AF.36563 - Vữa mác 200 m3 1.470.718 3.915.872 256.929
AF.36564 - Vữa mác 250 m3 1.580.426 3.915.872 256.929
AF.36565 - Vữa mác 300 m3 1.693.102 3.915.872 256.929
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, độ sụt 14-17cm
BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công. Lắp đặt và di chuyển ống bơm, ống đổ bê tông, xếp đá hộc (đối với bịt đáy bằng đá hộc) theo điều kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
(Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tính trong đơn giá)
AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông đá 1x2 
Trên cạn
AF.37113 - Vữa mác 200 m3 1.102.795 372.498 265.519
AF.37114 - Vữa mác 250 m3 1.211.427 372.498 265.519
AF.37115 - Vữa mác 300 m3 1.322.999 372.498 265.519
Dưới nước
AF.37123 - Vữa mác 200 m3 1.102.795 415.069 381.220
AF.37124 - Vữa mác 250 m3 1.211.427 415.069 381.220
AF.37125 - Vữa mác 300 m3 1.322.999 415.069 381.220
AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc
Khung vây trên cạn
AF.37213 - Vữa mác 50 m3 662.963 564.678 212.534
AF.37214 - Vữa mác 75 m3 706.371 564.678 212.534
AF.37215 - Vữa mác 100 m3 755.213 564.678 212.534
Khung vây dưới nước
AF.37223 - Vữa mác 50 m3 677.100 649.956 254.724
AF.37224 - Vữa mác 75 m3 720.722 649.956 254.724
AF.37225 - Vữa mác 100 m3 769.804 649.956 254.724
Ghi chú: Vữa xi măng cát vàng tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2.
AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỖ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông
AF.37313 - Vữa mác 200 m3 1.087.723 523.626 62.248
AF.37314 - Vữa mác 250 m3 1.196.363 523.626 62.248
AF.37315 - Vữa mác 300 m3 1.307.943 523.626 62.248
AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.37410 Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp m3 3.834.171 8.228.172 3.957.949
AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt nền; lên ga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xi măng mặt đường, đá 1x2, đổ bằng máy rải SP500
AF.38212 - Vữa mác 150 m3 976.164 285.227 172.082
AF.38213 - Vữa mác 200 m3 1.087.723 285.227 172.082
AF.38214 - Vữa mác 250 m3 1.196.363 285.227 172.082
AF.38215 - Vữa mác 300 m3 1.307.943 285.227 172.082
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, độ sụt 14-17cm
AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
- Công tác bê tông thủy công được tính cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cẩu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng từng loại kết cấu bê tông thủy công và chưa tính đến các chi phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được tính chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.
- Chi phí nhân công trong đơn giá công tác bê tông thủy công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lí phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.
- Đối với công tác bê tông mũi phóng: Chi phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.
- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm chi phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN 
AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY 
AF.41130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.41112 - Vữa mác 150 m3 766.839 74.188 67.983
AF.41113 - Vữa mác 200 m3 836.334 74.188 67.983
AF.41114 - Vữa mác 250 m3 903.277 74.188 67.983
AF.41115 - Vữa mác 300 m3 972.772 74.188 67.983
Bê tông bản đáy
AF.41122 - Vữa mác 150 m3 782.176 203.040 72.772
AF.41123 - Vữa mác 200 m3 853.061 203.040 72.772
AF.41124 - Vữa mác 250 m3 921.343 203.040 72.772
AF.41125 - Vữa mác 300 m3 992.227 203.040 72.772
Bê tông nền
AF.41132 - Vữa mác 150 m3 778.285 113.234 67.697
AF.41133 - Vữa mác 200 m3 848.817 113.234 67.697
AF.41134 - Vữa mác 250 m3 916.761 113.234 67.697
AF.41135 - Vữa mác 300 m3 987.293 113.234 67.697
AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông tường cánh, tường biên
Chiều dày ≤0,45m
AF.41212 - Vữa mác 150 m3 966.821 629.202 105.290
AF.41213 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 629.202 105.290
AF.41214 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 629.202 105.290
AF.41215 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 629.202 105.290
Chiều dày ≤1m
AF.41222 - Vữa mác 150 m3 852.447 569.603 105.290
AF.41223 - Vữa mác 200 m3 922.637 569.603 105.290
AF.41224 - Vữa mác 250 m3 990.249 569.603 105.290
AF.41225 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 569.603 105.290
Chiều dày ≤2m
AF.41232 - Vữa mác 150 m3 829.072 512.557 100.501
AF.41233 - Vữa mác 200 m3 899.262 512.557 100.501
AF.41234 - Vữa mác 250 m3 966.874 512.557 100.501
AF.41235 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 512.557 100.501
Chiều dày ≤3m
AF.41242 - Vữa mác 150 m3 813.475 461.259 100.501
AF.41243 - Vữa mác 200 m3 883.665 461.259 100.501
AF.41244 - Vữa mác 250 m3 951.278 461.259 100.501
AF.41245 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 461.259 100.501
Chiều dày ≤5m
AF.41252 - Vữa mác 150 m3 801.789 415.069 93.317
AF.41253 - Vữa mác 200 m3 871.978 415.069 93.317
AF.41254 - Vữa mác 250 m3 939.591 415.069 93.317
AF.41255 - Vữa mác 300 m3 1.009.781 415.069 93.317
Chiều dày >5m
AF.41262 - Vữa mác 150 m3 793.990 373.562 88.528
AF.41263 - Vữa mác 200 m3 864.180 373.562 88.528
AF.41264 - Vữa mác 250 m3 931.793 373.562 88.528
AF.41265 - Vữa mác 300 m3 1.001.983 373.562 88.528
AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông trụ pin, trụ biên 
Chiều dày ≤0,45m
AF.41312 - Vữa mác 150 m3 966.821 673.902 105.290
AF.41313 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 673.902 105.290
AF.41314 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 673.902 105.290
AF.41315 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 673.902 105.290
Chiều dày ≤1m
AF.41322 - Vữa mác 150 m3 852.447 607.917 105.290
AF.41323 - Vữa mác 200 m3 922.637 607.917 105.290
AF.41324 - Vữa mác 250 m3 990.249 607.917 105.290
AF.41325 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 607.917 105.290
Chiều dày ≤2m
AF.41332 - Vữa mác 150 m3 829.072 547.040 100.501
AF.41333 - Vữa mác 200 m3 899.262 547.040 100.501
AF.41334 - Vữa mác 250 m3 966.874 547.040 100.501
AF.41335 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 547.040 100.501
Chiều dày >2m
AF.41342 - Vữa mác 150 m3 813.475 492.336 100.501
AF.41343 - Vữa mác 200 m3 883.665 492.336 100.501
AF.41344 - Vữa mác 250 m3 951.278 492.336 100.501
AF.41345 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 492.336 100.501
AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông tường thượng lưu đập
Chiều dày ≤0,45m
AF.41412 - Vữa mác 150 m3 872.597 503.404 100.501
AF.41413 - Vữa mác 200 m3 942.787 503.404 100.501
AF.41414 - Vữa mác 250 m3 1.010.399 503.404 100.501
AF.41415 - Vữa mác 300 m3 1.080.589 503.404 100.501
Chiều dày ≤1m
AF.41422 - Vữa mác 150 m3 813.477 455.725 100.501
AF.41423 - Vữa mác 200 m3 883.667 455.725 100.501
AF.41424 - Vữa mác 250 m3 951.280 455.725 100.501
AF.41425 - Vữa mác 300 m3 1.021.470 455.725 100.501
Chiều dày ≤2m
AF.41432 - Vữa mác 150 m3 801.791 409.961 93.317
AF.41433 - Vữa mác 200 m3 871.980 409.961 93.317
AF.41434 - Vữa mác 250 m3 939.593 409.961 93.317
AF.41435 - Vữa mác 300 m3 1.009.783 409.961 93.317
Chiều dày >2m
AF.41442 - Vữa mác 150 m3 793.991 369.092 93.317
AF.41443 - Vữa mác 200 m3 864.181 369.092 93.317
AF.41444 - Vữa mác 250 m3 931.794 369.092 93.317
AF.41445 - Vữa mác 300 m3 1.001.984 369.092 93.317
AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP 
AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN 
AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG 
AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông phía thân đập
AF.41512 - Vữa mác 150 m3 782.176 180.928 72.772
AF.41513 - Vữa mác 200 m3 853.061 180.928 72.772
AF.41514 - Vữa mác 250 m3 921.343 180.928 72.772
AF.41515 - Vữa mác 300 m3 992.227 180.928 72.772
Bê tông mặt cong đập tràn
AF.41522 - Vữa mác 150 m3 782.176 686.886 94.250
AF.41523 - Vữa mác 200 m3 853.061 686.886 94.250
AF.41524 - Vữa mác 250 m3 921.343 686.886 94.250
AF.41525 - Vữa mác 300 m3 992.227 686.886 94.250
Bê tông mũi phóng
AF.41532 - Vữa mác 150 m3 782.176 389.952 72.772
AF.41533 - Vữa mác 200 m3 853.061 389.952 72.772
AF.41534 - Vữa mác 250 m3 921.343 389.952 72.772
AF.41535 - Vữa mác 300 m3 992.227 389.952 72.772
Bê tông dốc nước
AF.41542 - Vữa mác 150 m3 774.507 326.308 72.772
AF.41543 - Vữa mác 200 m3 844.697 326.308 72.772
AF.41544 - Vữa mác 250 m3 912.310 326.308 72.772
AF.41545 - Vữa mác 300 m3 982.500 326.308 72.772
AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông tháp điều áp 
Chiều cao ≤25m
AF.41612 - Vữa mác 150 m3 774.507 906.767 105.290
AF.41613 - Vữa mác 200 m3 844.697 906.767 105.290
AF.41614 - Vữa mác 250 m3 912.310 906.767 105.290
AF.41615 - Vữa mác 300 m3 982.500 906.767 105.290
Chiều cao >25m
AF.41622 - Vữa mác 150 m3 774.507 1.015.323 112.474
AF.41623 - Vữa mác 200 m3 844.697 1.015.323 112.474
AF.41624 - Vữa mác 250 m3 912.310 1.015.323 112.474
AF.41625 - Vữa mác 300 m3 982.500 1.015.323 112.474
AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông mố đỡ, mố neo đường ống áp lực
AF.41712 - Vữa mác 150 m3 774.507 421.455 112.474
AF.41713 - Vữa mác 200 m3 844.697 421.455 112.474
AF.41714 - Vữa mác 250 m3 912.310 421.455 112.474
AF.41715 - Vữa mác 300 m3 982.500 421.455 112.474
AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC 
AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT 
AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
AF.41722 - Vữa mác 150 m3 887.585 564.678 100.501
AF.41723 - Vữa mác 200 m3 957.775 564.678 100.501
AF.41724 - Vữa mác 250 m3 1.025.387 564.678 100.501
AF.41725 - Vữa mác 300 m3 1.095.577 564.678 100.501
Bê tông bệ đỡ máy phát
AF.41732 - Vữa mác 150 m3 782.176 554.998 93.317
AF.41733 - Vữa mác 200 m3 853.061 554.998 93.317
AF.41734 - Vữa mác 250 m3 921.343 554.998 93.317
AF.41735 - Vữa mác 300 m3 992.227 554.998 93.317
Bê tông mái kênh, mái hố xói, đá 1x2
AF.41742 - Vữa mác 150 m3 774.507 414.866 100.501
AF.41743 - Vữa mác 200 m3 844.697 414.866 100.501
AF.41744 - Vữa mác 250 m3 912.310 414.866 100.501
AF.41745 - Vữa mác 300 m3 982.500 414.866 100.501
AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN 
AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông buồng xoắn, đá 1x2
AF.41752 - Vữa mác 150 m3 842.338 677.614 93.317
AF.41753 - Vữa mác 200 m3 912.528 677.614 93.317
AF.41754 - Vữa mác 250 m3 980.140 677.614 93.317
AF.41755 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 677.614 93.317
Bê tông ống hút, đá 1x2
AF.41762 - Vữa mác 150 m3 842.338 557.764 93.317
AF.41763 - Vữa mác 200 m3 912.528 557.764 93.317
AF.41764 - Vữa mác 250 m3 980.140 557.764 93.317
AF.41765 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 557.764 93.317
AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T 
Bê tông sàn dày ≥30cm
AF.41772 - Vữa mác 150 m3 774.507 336.312 100.501
AF.41773 - Vữa mác 200 m3 844.697 336.312 100.501
AF.41774 - Vữa mác 250 m3 912.310 336.312 100.501
AF.41775 - Vữa mác 300 m3 982.500 336.312 100.501
AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥80mm
AF.41812 - Vữa mác 150 m3 774.507 180.928 138.826
AF.41813 - Vữa mác 200 m3 844.697 180.928 138.826
AF.41814 - Vữa mác 250 m3 912.310 180.928 138.826
AF.41815 - Vữa mác 300 m3 982.500 180.928 138.826
AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van), đá 1x2
AF.41912 - Vữa mác 150 m3 1.143.111 2.711.785 119.513
AF.41913 - Vữa mác 200 m3 1.213.301 2.711.785 119.513
AF.41914 - Vữa mác 250 m3 1.280.913 2.711.785 119.513
AF.41915 - Vữa mác 300 m3 1.351.103 2.711.785 119.513
AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN 
AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY 
AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY 
AF.42130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.42112 - Vữa mác 150 m3 766.839 74.188 62.690
AF.42113 - Vữa mác 200 m3 836.334 74.188 62.690
AF.42114 - Vữa mác 250 m3 903.277 74.188 62.690
AF.42115 - Vữa mác 300 m3 972.772 74.188 62.690
Bê tông bản đáy
AF.42122 - Vữa mác 150 m3 782.176 203.040 68.370
AF.42123 - Vữa mác 200 m3 853.061 203.040 68.370
AF.42124 - Vữa mác 250 m3 921.343 203.040 68.370
AF.42125 - Vữa mác 300 m3 992.227 203.040 68.370
Bê tông nền
AF.42132 - Vữa mác 150 m3 778.285 113.234 62.404
AF.42133 - Vữa mác 200 m3 848.817 113.234 62.404
AF.42134 - Vữa mác 250 m3 916.761 113.234 62.404
AF.42135 - Vữa mác 300 m3 987.293 113.234 62.404
AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
Bê tông tường cánh, tường biên
Chiều dày ≤0,45m
AF.42212 - Vữa mác 150 m3 966.821 629.202 103.114
AF.42213 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 629.202 103.114
AF.42214 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 629.202 103.114
AF.42215 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 629.202 103.114
Chiều dày ≤1m
AF.42222 - Vữa mác 150 m3 852.447 569.603 103.114
AF.42223 - Vữa mác 200 m3 922.637 569.603 103.114
AF.42224 - Vữa mác 250 m3 990.249 569.603 103.114
AF.42225 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 569.603 103.114
Chiều dày ≤2m
AF.42232 - Vữa mác 150 m3 829.072 512.557 97.435
AF.42233 - Vữa mác 200 m3 899.262 512.557 97.435
AF.42234 - Vữa mác 250 m3 966.874 512.557 97.435
AF.42235 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 512.557 97.435
Chiều dày ≤3m
AF.42242 - Vữa mác 150 m3 813.475 461.259 97.435
AF.42243 - Vữa mác 200 m3 883.665 461.259 97.435
AF.42244 - Vữa mác 250 m3 951.278 461.259 97.435
AF.42245 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 461.259 97.435
Chiều dày ≤5m
AF.42252 - Vữa mác 150 m3 801.789 415.069 88.915
AF.42253 - Vữa mác 200 m3 871.978 415.069 88.915
AF.42254 - Vữa mác 250 m3 939.591 415.069 88.915
AF.42255 - Vữa mác 300 m3 1.009.781 415.069 88.915
Chiều dày >5m
AF.42262 - Vữa mác 150 m3 793.990 373.562 83.235
AF.42263 - Vữa mác 200 m3 864.180 373.562 83.235
AF.42264 - Vữa mác 250 m3 931.793 373.562 83.235
AF.42265 - Vữa mác 300 m3 1.001.983 373.562 83.235
AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông trụ pin, trụ biên 
Chiều dày ≤0,45 m
AF.42312 - Vữa mác 150 m3 966.821 673.902 103.114
AF.42313 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 673.902 103.114
AF.42314 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 673.902 103.114
AF.42315 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 673.902 103.114
Chiều dày ≤1m
AF.42322 - Vữa mác 150 m3 852.447 607.917 103.114
AF.42323 - Vữa mác 200 m3 922.637 607.917 103.114
AF.42324 - Vữa mác 250 m3 990.249 607.917 103.114
AF.42325 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 607.917 103.114
Chiều dày ≤2m
AF.42332 - Vữa mác 150 m3 829.072 547.040 97.435
AF.42333 - Vữa mác 200 m3 899.262 547.040 97.435
AF.42334 - Vữa mác 250 m3 966.874 547.040 97.435
AF.42335 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 547.040 97.435
Chiều dày >2m
AF.42342 - Vữa mác 150 m3 813.475 492.336 97.435
AF.42343 - Vữa mác 200 m3 883.665 492.336 97.435
AF.42344 - Vữa mác 250 m3 951.278 492.336 97.435
AF.42345 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 492.336 97.435
AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông tường thượng 
Chiều dày ≤0,45m
AF.42412 - Vữa mác 150 m3 872.597 503.404 97.435
AF.42413 - Vữa mác 200 m3 942.787 503.404 97.435
AF.42414 - Vữa mác 250 m3 1.010.399 503.404 97.435
AF.42415 - Vữa mác 300 m3 1.080.589 503.404 97.435
Chiều dày ≤1m
AF.42422 - Vữa mác 150 m3 813.477 455.725 97.435
AF.42423 - Vữa mác 200 m3 883.667 455.725 97.435
AF.42424 - Vữa mác 250 m3 951.280 455.725 97.435
AF.42425 - Vữa mác 300 m3 1.021.470 455.725 97.435
Chiều dày ≤2m
AF.42432 - Vữa mác 150 m3 801.791 409.961 88.915
AF.42433 - Vữa mác 200 m3 871.980 409.961 88.915
AF.42434 - Vữa mác 250 m3 939.593 409.961 88.915
AF.42435 - Vữa mác 300 m3 1.009.783 409.961 88.915
Chiều dày >2m
AF.42442 - Vữa mác 150 m3 793.991 369.092 88.915
AF.42443 - Vữa mác 200 m3 864.181 369.092 88.915
AF.42444 - Vữa mác 250 m3 931.794 369.092 88.915
AF.42445 - Vữa mác 300 m3 1.001.984 369.092 88.915
AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP 
AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN 
AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG 
AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông thân đập
AF.42512 - Vữa mác 150 m3 782.176 180.928 68.370
AF.42513 - Vữa mác 200 m3 853.061 180.928 68.370
AF.42514 - Vữa mác 250 m3 921.343 180.928 68.370
AF.42515 - Vữa mác 300 m3 992.227 180.928 68.370
Bê tông mặt cong đập tràn
AF.42522 - Vữa mác 150 m3 782.176 686.886 89.804
AF.42523 - Vữa mác 200 m3 853.061 686.886 89.804
AF.42524 - Vữa mác 250 m3 921.343 686.886 89.804
AF.42525 - Vữa mác 300 m3 992.227 686.886 89.804
Bê tông mũi phóng
AF.42532 - Vữa mác 150 m3 782.176 389.952 68.370
AF.42533 - Vữa mác 200 m3 853.061 389.952 68.370
AF.42534 - Vữa mác 250 m3 921.343 389.952 68.370
AF.42535 - Vữa mác 300 m3 992.227 389.952 68.370
Bê tông dốc nước
AF.42542 - Vữa mác 150 m3 774.507 326.308 68.370
AF.42543 - Vữa mác 200 m3 844.697 326.308 68.370
AF.42544 - Vữa mác 250 m3 912.310 326.308 68.370
AF.42545 - Vữa mác 300 m3 982.500 326.308 68.370
AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông tháp điều áp 
Chiều dày ≤25m
AF.42612 - Vữa mác 150 m3 782.176 906.767 103.114
AF.42613 - Vữa mác 200 m3 853.061 906.767 103.114
AF.42614 - Vữa mác 250 m3 921.343 906.767 103.114
AF.42615 - Vữa mác 300 m3 992.227 906.767 103.114
Chiều dày >25m
AF.42622 - Vữa mác 150 m3 782.176 1.015.323 111.634
AF.42623 - Vữa mác 200 m3 853.061 1.015.323 111.634
AF.42624 - Vữa mác 250 m3 921.343 1.015.323 111.634
AF.42625 - Vữa mác 300 m3 992.227 1.015.323 111.634
AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO NỀN ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông mố đỡ, mố néo nền đường ống áp lực
AF.42712 - Vữa mác 150 m3 774.507 421.455 111.634
AF.42713 - Vữa mác 200 m3 844.697 421.455 111.634
AF.42714 - Vữa mác 250 m3 912.310 421.455 111.634
AF.42715 - Vữa mác 300 m3 982.500 421.455 111.634
AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC 
AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT 
AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
AF.42722 - Vữa mác 150 m3 887.585 564.678 97.435
AF.42723 - Vữa mác 200 m3 957.775 564.678 97.435
AF.42724 - Vữa mác 250 m3 1.025.387 564.678 97.435
AF.42725 - Vữa mác 300 m3 1.095.577 564.678 97.435
Bê tông bệ đỡ máy phát
AF.42732 - Vữa mác 150 m3 782.176 554.998 88.915
AF.42733 - Vữa mác 200 m3 853.061 554.998 88.915
AF.42734 - Vữa mác 250 m3 921.343 554.998 88.915
AF.42735 - Vữa mác 300 m3 992.227 554.998 88.915
Bê tông mái kênh, mái hố xói
AF.42742 - Vữa mác 150 m3 774.507 414.866 97.435
AF.42743 - Vữa mác 200 m3 844.697 414.866 97.435
AF.42744 - Vữa mác 250 m3 912.310 414 866 97.435
AF.42745 - Vữa mác 300 m3 982.500 414.866 97.435
AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN 
AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông buồng xoắn
AF.42752 - Vữa mác 150 m3 842.338 677.614 88.915
AF.42753 - Vữa mác 200 m3 912.528 677.614 88.915
AF.42754 - Vữa mác 250 m3 980.140 677.614 88.915
AF.42755 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 677.614 88.915
Bê tông ống hút
AF.42762 - Vữa mác 150 m3 842.338 557.764 88.915
AF.42763 - Vữa mác 200 m3 912.528 557.764 88.915
AF.42764 - Vữa mác 250 m3 980.140 557.764 88.915
AF.42765 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 557.764 88.915
AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T 
Bê tông sàn dày ≥30cm
AF.42772 - Vữa mác 150 m3 774.507 336.312 97.435
AF.42773 - Vữa mác 200 m3 844.697 336.312 97.435
AF.42774 - Vữa mác 250 m3 912.310 336.312 97.435
AF.42775 - Vữa mác 300 m3 982.500 336.312 97.435
AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥80mm
AF.42812 - Vữa mác 150 m3 774.507 180.928 134.424
AF.42813 - Vữa mác 200 m3 844.697 180.928 134.424
AF.42814 - Vữa mác 250 m3 912.310 180.928 134.424
AF.42815 - Vữa mác 300 m3 982.500 180.928 134.424
AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
Bê tông chèn khe (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van)
AF.42912 - Vữa mác 150 m3 1.143.111 2.711.785 117.337
AF.42913 - Vữa mác 200 m3 1.213.301 2.711.785 117.337
AF.42914 - Vữa mác 250 m3 1.280.913 2.711.785 117.337
AF.42915 - Vữa mác 300 m3 1.351.103 2.711.785 117.337
AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN 
AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY 
AF.43130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.43112 - Vữa mác 150 m3 766.839 74.188 69.128
AF.43113 - Vữa mác 200 m3 836.334 74.188 69.128
AF.43114 - Vữa mác 250 m3 903.277 74.188 69.128
AF.43115 - Vữa mác 300 m3 972.772 74.188 69.128
Bê tông bản đáy
AF.43122 - Vữa mác 150 m3 782.176 203.040 76.672
AF.43123 - Vữa mác 200 m3 853.061 203.040 76.672
AF.43124 - Vữa mác 250 m3 921.343 203.040 76.672
AF.43125 - Vữa mác 300 m3 992.227 203.040 76.672
Bê tông nền
AF.43132 - Vữa mác 150 m3 778.285 113.234 68.842
AF.43133 - Vữa mác 200 m3 848.817 113.234 68.842
AF.43134 - Vữa mác 250 m3 916.761 113.234 68.842
AF.43135 - Vữa mác 300 m3 987.293 113.234 68.842
AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
Bê tông tường cánh, tường biên
Chiều dày ≤0,45m
AF.43212 - Vữa mác 150 m3 966.821 629.202 112.305
AF.43213 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 629.202 112.305
AF.43214 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 629.202 112.305
AF.43215 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 629.202 112.305
Chiều dày ≤1m
AF.43222 - Vữa mác 150 m3 852.447 569.603 112.305
AF.43223 - Vữa mác 200 m3 922.637 569.603 112.305
AF.43224 - Vữa mác 250 m3 990.249 569.603 112.305
AF.43225 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 569.603 112.305
Chiều dày ≤2m
AF.43232 - Vữa mác 150 m3 829.072 512.557 104.761
AF.43233 - Vữa mác 200 m3 899.262 512.557 104.761
AF.43234 - Vữa mác 250 m3 966.874 512.557 104.761
AF.43235 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 512.557 104.761
Chiều dày ≤3m
AF.43242 - Vữa mác 150 m3 813.475 461.259 104.761
AF.43243 - Vữa mác 200 m3 883.665 461.259 104.761
AF.43244 - Vữa mác 250 m3 951.278 461.259 104.761
AF.43245 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 461.259 104.761
Chiều dày ≤5m
AF.43252 - Vữa mác 150 m3 801.789 415.069 97.217
AF.43253 - Vữa mác 200 m3 871.978 415.069 97.217
AF.43254 - Vữa mác 250 m3 939.591 415.069 97.217
AF.43255 - Vữa mác 300 m3 1.009.781 415.069 97.217
Chiều dày >5m
AF.43262 - Vữa mác 150 m3 793.990 373.562 89.673
AF.43263 - Vữa mác 200 m3 864.180 373.562 89.673
AF.43264 - Vữa mác 250 m3 931.793 373.562 89.673
AF.43265 - Vữa mác 300 m3 1.001.983 373.562 89.673
AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông trụ pin, trụ biên 
Chiều dày ≤0,45m
AF.43312 - Vữa mác 150 m3 966.821 673.902 112.305
AF.43313 - Vữa mác 200 m3 1.037.011 673.902 112.305
AF.43314 - Vữa mác 250 m3 1.104.624 673.902 112.305
AF.43315 - Vữa mác 300 m3 1.174.814 673.902 112.305
Chiều dày ≤1m
AF.43322 - Vữa mác 150 m3 852.447 607.917 112.305
AF.43323 - Vữa mác 200 m3 922.637 607.917 112.305
AF.43324 - Vữa mác 250 m3 990.249 607.917 112.305
AF.43325 - Vữa mác 300 m3 1.060.439 607.917 112.305
Chiều dày ≤2m
AF.43332 - Vữa mác 150 m3 829.072 547.040 104.761
AF.43333 - Vữa mác 200 m3 899.262 547.040 104.761
AF.43334 - Vữa mác 250 m3 966.874 547.040 104.761
AF.43335 - Vữa mác 300 m3 1.037.064 547.040 104.761
Chiều dày >2m
AF.43342 - Vữa mác 150 m3 813.475 492.336 104.761
AF.43343 - Vữa mác 200 m3 883.665 492.336 104.761
AF.43344 - Vữa mác 250 m3 951.278 492.336 104.761
AF.43345 - Vữa mác 300 m3 1.021.468 492.336 104.761
AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông tường thượng lưu đập
Chiều dày ≤0,45m
AF.43412 - Vữa mác 150 m3 872.597 503.404 104.761
AF.43413 - Vữa mác 200 m3 942.787 503.404 104.761
AF.43414 - Vữa mác 250 m3 1.010.399 503.404 104.761
AF.43415 - Vữa mác 300 m3 1.080.589 503.404 104.761
Chiều dày ≤1m
AF.43422 - Vữa mác 150 m3 813.477 455.725 104.761
AF.43423 - Vữa mác 200 m3 883.667 455.725 104.761
AF.43424 - Vữa mác 250 m3 951.280 455.725 104.761
AF.43425 - Vữa mác 300 m3 1.021.470 455.725 104.761
Chiều dày ≤2m
AF.43432 - Vữa mác 150 m3 801.791 409.961 97.217
AF.43433 - Vữa mác 200 m3 871.980 409.961 97.217
AF.43434 - Vữa mác 250 m3 939.593 409.961 97.217
AF.43435 - Vữa mác 300 m3 1.009.783 409.961 97.217
Chiều dày >2m
AF.43442 - Vữa mác 150 m3 793.991 369.092 97.217
AF.43443 - Vữa mác 200 m3 864.181 369.092 97.217
AF.43444 - Vữa mác 250 m3 931.794 369.092 97.217
AF.43445 - Vữa mác 300 m3 1.001.984 369.092 97.217
AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP 
AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN 
AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG 
AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông thân đập
AF.43512 - Vữa mác 150 m3 782.176 180.928 76.672
AF.43513 - Vữa mác 200 m3 853.061 180.928 76.672
AF.43514 - Vữa mác 250 m3 921.343 180.928 76.672
AF.43515 - Vữa mác 300 m3 992.227 180.928 76.672
Bê tông mặt cong đập tràn
AF.43522 - Vữa mác 150 m3 782.176 686.886 98.189
AF.43523 - Vữa mác 200 m3 853.061 686.886 98.189
AF.43524 - Vữa mác 250 m3 921.343 686.886 98.189
AF.43525 - Vữa mác 300 m3 992.227 686.886 98.189
Bê tông mũi phóng
AF.43532 - Vữa mác 150 m3 782.176 389.952 76.672
AF.43533 - Vữa mác 200 m3 853.061 389.952 76.672
AF.43534 - Vữa mác 250 m3 921.343 389.952 76.672
AF.43535 - Vữa mác 300 m3 992.227 389.952 76.672
Bê tông dốc nước
AF.43542 - Vữa mác 150 m3 774.507 326.308 76.672
AF.43543 - Vữa mác 200 m3 844.697 326.308 76.672
AF.43544 - Vữa mác 250 m3 912.310 326.308 76.672
AF.43545 - Vữa mác 300 m3 982.500 326.308 76.672
AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông tháp điều áp 
Chiều dày ≤25m
AF.43612 - Vữa mác 150 m3 774.507 906.767 112.305
AF.43613 - Vữa mác 200 m3 844.697 906.767 112.305
AF.43614 - Vữa mác 250 m3 912.310 906.767 112.305
AF.43615 - Vữa mác 300 m3 982.500 906.767 112.305
Chiều dày >25m
AF.43622 - Vữa mác 150 m3 774.507 1.015.323 123.620
AF.43623 - Vữa mác 200 m3 844.697 1.015.323 123.620
AF.43624 - Vữa mác 250 m3 912.310 1.015.323 123.620
AF.43625 - Vữa mác 300 m3 982.500 1.015.323 123.620
AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.43712 - Vữa mác 150 m3 774.507 421.455 123.620
AF.43713 - Vữa mác 200 m3 844.697 421.455 123.620
AF.43714 - Vữa mác 250 m3 912.310 421.455 123.620
AF.43715 - Vữa mác 300 m3 982.500 421.455 123.620
AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC 
AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT 
AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
AF.43722 - Vữa mác 150 m3 887.585 564.678 104.761
AF.43723 - Vữa mác 200 m3 957.775 564.678 104.761
AF.43724 - Vữa mác 250 m3 1.025.387 564.678 104.761
AF.43725 - Vữa mác 300 m3 1.095.577 564.678 104.761
Bê tông bệ đỡ máy phát
AF.43732 - Vữa mác 150 m3 782.176 554.998 97.217
AF.43733 - Vữa mác 200 m3 853.061 554.998 97.217
AF.43734 - Vữa mác 250 m3 921.343 554.998 97.217
AF.43735 - Vữa mác 300 m3 992.227 554.998 97.217
Bê tông mái kênh, mái hố xói
AF.43742 - Vữa mác 150 m3 774.507 414.866 104.761
AF.43743 - Vữa mác 200 m3 844.697 414.866 104.761
AF.43744 - Vữa mác 250 m3 912.310 414.866 104.761
AF.43745 - Vữa mác 300 m3 982.500 414.866 104.761
AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN 
AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông buồng xoắn
AF.43752 - Vữa mác 150 m3 842.338 677.614 97.217
AF.43753 - Vữa mác 200 m3 912.528 677.614 97.217
AF.43754 - Vữa mác 250 m3 980.140 677.614 97.217
AF.43755 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 677.614 97.217
Bê tông ống hút
AF.43762 - Vữa mác 150 m3 842.338 557.764 97.217
AF.43763 - Vữa mác 200 m3 912.528 557.764 97.217
AF.43764 - Vữa mác 250 m3 980.140 557.764 97.217
AF.43765 - Vữa mác 300 m3 1.050.330 557.764 97.217
AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông sàn dày ≥30cm
AF.43772 - Vữa mác 150 m3 774.507 336.312 104.761
AF.43773 - Vữa mác 200 m3 844.697 336.312 104.761
AF.43774 - Vữa mác 250 m3 912.310 336.312 104.761
AF.43775 - Vữa mác 300 m3 982.500 336.312 104.761
AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥80MM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T 
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥80mm
AF.43812 - Vữa mác 150 m3 774.507 180.928 142.726
AF.43813 - Vữa mác 200 m3 844.697 180.928 142.726
AF.43814 - Vữa mác 250 m3 912.310 180.928 142.726
AF.43815 - Vữa mác 300 m3 982.500 180.928 142.726
AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
Bê tông chèn khe (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van)
AF.43912 - Vữa mác 150 m3 1.143.111 2.711.785 130.300
AF.43913 - Vữa mác 200 m3 1.213.301 2.711.785 130.300
AF.43914 - Vữa mác 250 m3 1.280.913 2.711.785 130.300
AF.43915 - Vữa mác 300 m3 1.351.103 2.711.785 130.300
AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY 
AF.44130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.44112 - Vữa mác 150 m3 952.355 74.188 69.051
AF.44113 - Vữa mác 200 m3 1.061.193 74.188 69.051
AF.44114 - Vữa mác 250 m3 1.167.182 74.188 69.051
AF.44115 - Vữa mác 300 m3 1.276.041 74.188 69.051
Bê tông bản đáy
AF.44122 - Vữa mác 150 m3 971.402 203.040 69.051
AF.44123 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 203.040 69.051
AF.44124 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 203.040 69.051
AF.44125 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 203.040 69.051
Bê tông nền
AF.44132 - Vữa mác 150 m3 971.355 113.234 68.759
AF.44133 - Vữa mác 200 m3 1.082.364 113.234 68.759
AF.44134 - Vữa mác 250 m3 1.190.470 113.234 68.759
AF.44135 - Vữa mác 300 m3 1.301.500 113.234 68.759
AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông tường cánh, tường biên
Chiều dày ≤0,45m
AF.44212 - Vữa mác 150 m3 1.154.193 629.202 90.007
AF.44213 - Vữa mác 200 m3 1.264.119 629.202 90.007
AF.44214 - Vữa mác 250 m3 1.371.168 629.202 90.007
AF.44215 - Vữa mác 300 m3 1.481.116 629.202 90.007
Chiều dày ≤1m
AF.44222 - Vữa mác 150 m3 1.039.818 569.603 90.007
AF.44223 - Vữa mác 200 m3 1.149.745 569.603 90.007
AF.44224 - Vữa mác 250 m3 1.256.794 569.603 90.007
AF.44225 - Vữa mác 300 m3 1.366.741 569.603 90.007
Chiều dày ≤2m
AF.44232 - Vữa mác 150 m3 1.016.443 512.557 90.007
AF.44233 - Vữa mác 200 m3 1.126.369 512.557 90.007
AF.44234 - Vữa mác 250 m3 1.233.418 512.557 90.007
AF.44235 - Vữa mác 300 m3 1.343.366 512.557 90.007
Chiều dày ≤3m
AF.44242 - Vữa mác 150 m3 1.000.846 461.259 90.007
AF.44243 - Vữa mác 200 m3 1.110.773 461.259 90.007
AF.44244 - Vữa mác 250 m3 1.217.822 461.259 90.007
AF.44245 - Vữa mác 300 m3 1.327.769 461.259 90.007
Chiều dày ≤5m
AF.44252 - Vữa mác 150 m3 989.160 415.069 90.007
AF.44253 - Vữa mác 200 m3 1.099.086 415.069 90.007
AF.44254 - Vữa mác 250 m3 1.206.135 415.069 90.007
AF.44255 - Vữa mác 300 m3 1.316.083 415.069 90.007
Chiều dày >5m
AF.44262 - Vữa mác 150 m3 981.361 373.562 90.007
AF.44263 - Vữa mác 200 m3 1.091.288 373.562 90.007
AF.44264 - Vữa mác 250 m3 1.198.337 373.562 90.007
AF.44265 - Vữa mác 300 m3 1.308.284 373.562 90.007
AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông trụ pin, trụ biên 
Chiều dày ≤0,45m
AF.44312 - Vữa mác 150 m3 1.154.193 673.902 90.007
AF.44313 - Vữa mác 200 m3 1.264.119 673.902 90.007
AF.44314 - Vữa mác 250 m3 1.371.168 673.902 90.007
AF.44315 - Vữa mác 300 m3 1.481.116 673.902 90.007
Chiều dày ≤1m
AF.44322 - Vữa mác 150 m3 1.039.818 607.917 90.007
AF.44323 - Vữa mác 200 m3 1.149.745 607.917 90.007
AF.44324 - Vữa mác 250 m3 1.256.794 607.917 90.007
AF.44325 - Vữa mác 300 m3 1.366.741 607.917 90.007
Chiều dày ≤2m
AF.44332 - Vữa mác 150 m3 1.016.443 547.040 90.007
AF.44333 - Vữa mác 200 m3 1.126.369 547.040 90.007
AF.44334 - Vữa mác 250 m3 1.233.418 547.040 90.007
AF.44335 - Vữa mác 300 m3 1.343.366 547.040 90.007
Chiều dày >2m
AF.44342 - Vữa mác 150 m3 1.000.846 492.336 90.007
AF.44343 - Vữa mác 200 m3 1.110.773 492.336 90.007
AF.44344 - Vữa mác 250 m3 1.217.822 492.336 90.007
AF.44345 - Vữa mác 300 m3 1.327.769 492.336 90.007
AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h
Bê tông tường thượng lưu đập
Chiều dày ≤0,45m
AF.44412 - Vữa mác 150 m3 1.059.968 503.404 90.007
AF.44413 - Vữa mác 200 m3 1.169.894 503.404 90.007
AF.44414 - Vữa mác 250 m3 1.276.943 503.404 90.007
AF.44415 - Vữa mác 300 m3 1.386.891 503.404 90.007
Chiều dày ≤1m
AF.44422 - Vữa mác 150 m3 1.000.848 455.725 90.007
AF.44423 - Vữa mác 200 m3 1.110.775 455.725 90.007
AF.44424 - Vữa mác 250 m3 1.217.824 455.725 90.007
AF.44425 - Vữa mác 300 m3 1.327.771 455.725 90.007
Chiều dày ≤2m
AF.44432 - Vữa mác 150 m3 989.162 409.961 90.007
AF.44433 - Vữa mác 200 m3 1.099.088 409.961 90.007
AF.44434 - Vữa mác 250 m3 1.206.137 409.961 90.007
AF.44435 - Vữa mác 300 m3 1.316.085 409.961 90.007
Chiều dày >2m
AF.44442 - Vữa mác 150 m3 981.362 369.092 90.007
AF.44443 - Vữa mác 200 m3 1.091.289 369.092 90.007
AF.44444 - Vữa mác 250 m3 1.198.338 369.092 90.007
AF.44445 - Vữa mác 300 m3 1.308.285 369.092 90.007
AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP 
AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN 
AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG 
AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h
Bê tông thân đập
AF.44512 - Vữa mác 150 m3 971.402 180.928 69.051
AF.44513 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 180.928 69.051
AF.44514 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 180.928 69.051
AF.44515 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 180.928 69.051
Bê tông mặt cong đập tràn
AF.44522 - Vữa mác 150 m3 971.402 686.886 90.007
AF.44523 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 686.886 90.007
AF.44524 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 686.886 90.007
AF.44525 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 686.886 90.007
Bê tông mũi phóng
AF.44532 - Vữa mác 150 m3 971.402 389.952 69.051
AF.44533 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 389.952 69.051
AF.44534 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 389.952 69.051
AF.44535 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 389.952 69.051
Bê tông dốc nước
AF.44542 - Vữa mác 150 m3 961.879 326.308 69.051
AF.44543 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 326.308 69.051
AF.44544 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 326.308 69.051
AF.44545 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 326.308 69.051
AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h
Bê tông tháp điều áp
Chiều cao ≤25m
AF.44612 - Vữa mác 150 m3 961.879 906.767 90.007
AF.44613 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 906.767 90.007
AF.44614 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 906.767 90.007
AF.44615 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 906.767 90.007
Chiều cao >25m
AF.44622 - Vữa mác 150 m3 961.879 1.015.323 98.451
AF.44623 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 1.015.323 98.451
AF.44624 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 1.015.323 98.451
AF.44625 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 1.015.323 98.451
AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.44712 - Vữa mác 150 m3 961.879 421.455 90.007
AF.44713 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 421.455 90.007
AF.44714 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 421.455 90.007
AF.44715 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 421.455 90.007
AF.44720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC 
AF.44730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT 
AF.44740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 50m3/h
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
AF.44722 - Vữa mác 150 m3 1.074.956 564.678 90.007
AF.44723 - Vữa mác 200 m3 1.184.883 564.678 90.007
AF.44724 - Vữa mác 250 m3 1.291.931 564.678 90.007
AF.44725 - Vữa mác 300 m3 1.401.879 564.678 90.007
Bê tông bệ đỡ máy phát
AF.44732 - Vữa mác 150 m3 971.402 554.998 90.007
AF.44733 - Vữa mác 200 m3 1.082.417 554.998 90.007
AF.44734 - Vữa mác 250 m3 1.190.526 554.998 90.007
AF.44735 - Vữa mác 300 m3 1.301.562 554.998 90.007
Bê tông mái kênh, mái ống xói
AF.44742 - Vữa mác 150 m3 961.879 414.866 90.007
AF.44743 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 414.866 90.007
AF.44744 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 414.866 90.007
AF.44745 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 414.866 90.007
AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN 
AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông buồng xoắn
AF.44752 - Vữa mác 150 m3 1.029.709 677.614 90.007
AF.44753 - Vữa mác 200 m3 1.139.636 677.614 90.007
AF.44754 - Vữa mác 250 m3 1.246.684 677.614 90.007
AF.44755 - Vữa mác 300 m3 1.356.632 677.614 90.007
Bê tông ống hút
AF.44762 - Vữa mác 150 m3 1.029.709 557.764 90.007
AF.44763 - Vữa mác 200 m3 1.139.636 557.764 90.007
AF.44764 - Vữa mác 250 m3 1.246.684 557.764 90.007
AF.44765 - Vữa mác 300 m3 1.356.632 557.764 90.007
AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm tĩnh 50m3/h 
Bê tông sàn dày ≥30cm
AF.44772 - Vữa mác 150 m3 961.879 336.312 90.007
AF.44773 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 336.312 90.007
AF.44774 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 336.312 90.007
AF.44775 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 336.312 90.007
AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất vữa bê tông qua dây truyền trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn
AF.51110 - ≤16m3/h m3 21.475 100.067
AF.51120 - ≤25m3/h m3 18.156 74.552
AF.51130 - ≤30m3/h m3 17.571 77.566
AF.51140 - ≤50m3/h m3 13.666 50.483
AF.51150 - ≤125m3/h m3 11.714 45.394
AF.51160 - ≤160m3/h m3 10.933 43.626
AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 
Phạm vi vận chuyển ≤0,5km
AF.52111 - Ô tô 6m3 100m3 8.281.895
AF.52112 - Ô tô 10,7m3 100m3 9.732.044
AF.52113 - Ô tô 14,5m3 100m3 8.384.953
Phạm vi vận chuyển ≤1,0km
AF.52121 - Ô tô 6m3 100m3 8.863.866
AF.52122 - Ô tô 10,7m3 100m3 10.367.606
AF.52123 - Ô tô 14,5m3 100m3 8.937.255
Phạm vi vận chuyển ≤1,5km
AF.52131 - Ô tô 6m3 100m3 9.401.070
AF.52132 - Ô tô 10,7m3 100m3 11.122.336
AF.52133 - Ô tô 14,5m3 100m3 9.539.767
Phạm vi vận chuyển ≤2,0km
AF.52141 - Ô tô 6m3 100m3 10.206.876
AF.52142 - Ô tô 10,7m3 100m3 11.996.234
AF.52143 - Ô tô 14,5m3 100m3 10.292.907
Phạm vi vận chuyển ≤3,0km
AF.52151 - Ô tô 6m3 100m3 12.087.090
AF.52152 - Ô tô 10,7m3 100m3 14.141.256
AF.52153 - Ô tô 14,5m3 100m3 12.150.651
Phạm vi vận chuyển ≤4,0km
AF.52161 - Ô tô 6m3 100m3 13.273.416
AF.52162 - Ô tô 10,7m3 100m3 15.571.271
AF.52163 - Ô tô 14,5m3 100m3 13.405.883
Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km
AF.52171 - Ô tô 6m3 100m3 1.128.128
AF.52172 - Ô tô 10,7m3 100m3 1.326.736
AF.52173 - Ô tô 14,5m3 100m3 1.139.751
Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly 4km cộng với đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo.
AF.52200 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông trong hầm
Bằng xe goòng 5,8m3
AF.52211 - Cự ly ≤0,5km 100m3 28.170.702
AF.52212 - Cự ly ≤1,0km 100m3 30.849.340
AF.52213 - Cự ly ≤1,5km 100m3 33.525.047
AF.52214 - Cự ly ≤2,0km 100m3 36.200.753
AF.52215 - Cự ly ≤3,0km 100m3 41.536.168
AF.52300 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ
Phạm vi vận chuyển ≤0,5km
AF.52311 - Ô tô 10 tấn 100m3 5.742.983
AF.52312 - Ô tô 15 tấn 100m3 5.019.439
AF.52313 - Ô tô 22 tấn 100m3 4.443.235
Phạm vi vận chuyển ≤1,0km
AF.52321 - Ô tô 10 tấn 100m3 6.150.424
AF.52322 - Ô tô 15 tấn 100m3 5.298.296
AF.52323 - Ô tô 22 tấn 100m3 4.720.937
Phạm vi vận chuyển ≤1,5km
AF.52331 - Ô tô 10 tấn 100m3 6.383.248
AF.52332 - Ô tô 15 tấn 100m3 5.703.908
AF.52333 - Ô tô 22 tấn 100m3 5.060.351
Phạm vi vận chuyển ≤2,0km
AF.52341 - Ô tô 10 tấn 100m3 7.081.719
AF.52342 - Ô tô 15 tấn 100m3 6.134.869
AF.52343 - Ô tô 22 tấn 100m3 5.430.621
Phạm vi vận chuyển ≤3,0km
AF.52351 - Ô tô 10 tấn 100m3 8.381.651
AF.52352 - Ô tô 15 tấn 100m3 7.224.950
AF.52353 - Ô tô 22 tấn 100m3 6.418.006
Ghi chú: Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô tự đổ được tính đơn giá ở cự ly tối đa bằng 3km, không áp dụng đối với cự ly vận chuyển >3km.
AF.52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả, xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm bằng ô tô chuyển trộn 6m3
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=0,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52411 - <=0,5km 100m3 10.929.863
AF.52412 - <=10km 100m3 13.168.213
AF.52413 - <=1,5km 100m3 14.896.219
AF.52414 - <=2,0km 100m3 16.494.401
AF.52415 - <=2,5km 100m3 18.092.583
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <= 1km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52421 - <=0,5km 100m3 12.049.038
AF.52422 - <=1,0km 100m3 14.287.388
AF.52423 - <=1,5km 100m3 16.015.394
AF.52424 - <=2,0km 100m3 17.613.576
AF.52425 - <=2,5km 100m3 19.211.758
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=1,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52431 - <=0,5km 100m3 13.168.213
AF.52432 - <=1,0km 100m3 15.406.563
AF.52433 - <=1,5km 100m3 17.134.569
AF.52434 - <=2,0km 100m3 18.732.751
AF.52435 - <=2,5km 100m3 20.330.933
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=2km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52441 - <=0,5km 100m3 13.915.822
AF.52442 - <=1,0km 100m3 16.154.172
AF.52443 - <=1,5km 100m3 17.879.940
AF.52444 - <=2,0km 100m3 19.478.122
AF.52445 - <=2,5km 100m3 21.078.542
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn<=2,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52451 - <=0,5km 100m3 14.661.193
AF.52452 - <=1,0km 100m3 16.899.543
AF.52453 - <=1,5km 100m3 18.625.310
AF.52454 - <=2,0km 100m3 20.225.731
AF.52455 - <=2,5km 100m3 21.823.913
Cự ly từ cửa hàm đến trạm trộn <=3km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52461 - <=0,5km 100m3 15.406.563
AF.52462 - <=1,0km 100m3 17.644.913
AF.52463 - <=1,5km 100m3 19.372.919
AF.52464 - <=2,0km 100m3 20.971.101
AF.52465 - <=2,5km 100m3 22.569.283
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=3,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52471 - <=0,5km 100m3 15.966.151
AF.52472 - <=1,0km 100m3 18.204.501
AF.52473 - <=1,5km 100m3 19.932.507
AF.52474 - <=2,0km 100m3 21.530.689
AF.52475 - <=2,5km 100m3 23.128.871
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn <=4km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52481 - <=0,5km 100m3 16.525.738
AF.52482 - <=1,0km 100m3 18.764.088
AF.52483 - <=1,5km 100m3 20.492.094
AF.52484 - <=2,0km 100m3 22.090.276
AF.52485 - <=2,5km 100m3 23.688.458
AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP 
Quy định áp dụng:
Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy.
AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ
Cốt thép móng
AF.61110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.409.530 91.218
AF.61120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.775.219 451.556
AF.61130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.351.636 465.772
AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép bệ máy
AF.61210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 91.218
AF.61220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 465.077
AF.61230 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 465.772
AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép tường 
Đường kính ≤10mm
AF.61311 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 2.901.227 91.218
AF.61312 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.005.527 108.474
AF.61313 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 3.305.654 194.373
AF.61314 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 3.454.653 230.489
Đường kính ≤18mm
AF.61321 - Chiều cao ≤4m tấn 15.097.882 2.377.602 451.556
AF.61322 - Chiều cao ≤16m tấn 15.097.882 2.596.843 476.019
AF.61323 - Chiều cao ≤50m tấn 15.097.882 2.856.528 551.060
AF.61324 - Chiều cao >50m tấn 15.097.882 2.979.984 584.290
Đường kính >18mm
AF.61331 - Chiều cao ≤4m tấn 15.110.482 1.936.990 465.772
AF.61332 - Chiều cao ≤16m tấn 15.110.482 2.169.003 490.519
AF 61333 - Chiều cao ≤50m tấn 15.110.482 2.383.987 554.705
AF.61334 - Chiều cao >50m tấn 15.110.482 2.494.672 589.626
AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cột, trụ 
Đường kính ≤10mm
AF.61411 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 3.167.297 91.218
AF.61412 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.248.183 108.474
AF.61413 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 3.571.724 201.610
AF.61414 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 3.735.623 239.653
Đường kính ≤18mm
AF.61421 - Chiều cao ≤4m tấn 15.101.319 2.132.817 465.077
AF.61422 - Chiều cao ≤16m tấn 15.101.319 2.169.003 489.810
AF.61423 - Chiều cao ≤50m tấn 15.101.319 2.386.116 564.852
AF.61424 - Chiều cao >50m tấn 15.101.319 2.494.672 598.081
Đường kính >18mm
AF.61431 - Chiều cao ≤4m tấn 15.127.664 1.805.019 540.137
AF.61432 - Chiều cao ≤16m tấn 15.127.664 1.883.776 566.371
AF.61433 - Chiều cao ≤50m tấn 15.127.664 2.073.217 630.557
AF.61434 - Chiều cao >50m tấn 15.127.664 2.166.874 665.479
AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép xà dầm, giằng
Đường kính ≤10mm
AF.61511 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 3.448.267 91.218
AF.61512 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.527.024 108.474
AF.61513 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 3.880.365 201.610
AF.61514 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 4.065.550 239.653
Đường kính ≤18mm
AF.61521 - Chiều cao ≤4m tấn 15.099.028 2.137.074 455.951
AF.61522 - Chiều cao ≤16m tấn 15.099.028 2.215.831 480.502
AF.61523 - Chiều cao ≤50m tấn 15.099.028 2.437.201 555.543
AF.61524 - Chiều cao >50m tấn 15.099.028 2.547.886 588.773
Đường kính >18mm
AF.61531 - Chiều cao ≤4m tấn 15.124.610 1.936.990 528.644
AF.61532 - Chiều cao ≤16m tấn 15.124.610 1.951.890 554 648
AF.61533 - Chiều cao ≤50m tấn 15.124.610 2.149.846 618.834
AF.61534 - Chiều cao >50m tấn 15.124.610 2.245.631 653.756
AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
Đường kính ≤10mm
AF.61611 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 4.623.232 91.218
AF.61612 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 4.706.246 108.474
AF.61613 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 5.176.658 201.610
AF.61614 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 5.406.542 239.653
Đường kính >10mm
AF.61621 - Chiều cao ≤4m tấn 15.097.443 4.391.219 452.570
AF.61622 - Chiều cao ≤16m tấn 15.097.443 4.467.847 477.053
AF.61623 - Chiều cao ≤50m tấn 15.097.443 4.895.688 552.094
AF.61624 - Chiều cao >50m tấn 15.097.443 5.138.344 585.324
AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép sàn mái 
Đường kính ≤10mm
AF.61711 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.114.083 93.042
AF.61712 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 3.426.982 219.705
AF.61713 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 3.582.366 237.800
Đường kính >10mm
AF.61721 - Chiều cao ≤16m tấn 15.097.443 2.322.259 477.053
AF.61722 - Chiều cao ≤50m tấn 15.097.443 2.554.272 614.500
AF.61723 - Chiều cao >50m tấn 15.097.443 3.584.495 637.408
AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cầu thang 
Đường kính ≤10mm
AF.61811 - Chiều cao ≤4m tấn 14.967.450 3.859.079 91.218
AF.61812 - Chiều cao ≤16m tấn 14.967.450 3.939.965 108.474
AF.61813 - Chiều cao ≤50m tấn 14.967.450 4.333.748 201.610
AF.61814 - Chiều cao >50m tấn 14.967.450 4.529.576 239.653
Đường kính >10mm
AF.61821 - Chiều cao ≤4m tấn 15.097.443 3.067.255 452.570
AF.61822 - Chiều cao ≤16m tấn 15.097.443 3.114.083 477.053
AF.61823 - Chiều cao ≤50m tấn 15.097.443 3.373.768 570.189
AF.61824 - Chiều cao >50m tấn 15.097.443 3.527.024 608.232
AF.61900 CỐT THÉP THÁP TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép tháp đèn trên đảo, đường kính cốt thép <=10mm
AF.61911 - Chiều cao <=25m tấn 15.265.375 5.674.442 463.693
AF.61912 - Chiều cao >25m tấn 15.265.375 7.746.466 482.021
Cốt thép tháp đèn trên đảo, đường kính cốt thép <=18mm
AF.61921 - Chiều cao <=25m tấn 15.407.057 4.593.486 1.617.283
AF.61922 - Chiều cao >25m tấn 15.407.057 7.239.408 1.690.824
Cốt thép tháp đèn trên đảo, đường kính cốt thép >18mm
AF.61931 - Chiều cao <=25m tấn 15.407.057 4.508.208 1.617.283
AF.61932 - Chiều cao >25m tấn 15.407.057 4.593.486 1.690.824
AF.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao tường nhà, lồng thang máy, xilô, ống khói đã tính bình quân trong đơn giá).
AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép lồng thang máy
AF.62110 
AF.62120 
AF.62130 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.989.140
14.875.932
14.874.062 3.586.284
3.111.494
2.604.435 251.249
650.960
650.851
AF.62200 CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép silô
AF.62210 
AF.62220 
AF.62230 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.989.140
14.875.169
14.877.881 3.330.450
2.881.013
2.304.810 1.294.562
1.526.710
1.371.719
AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép ống khói
AF.62310 
AF.62320 
AF.62330 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.989.140
14.875.169
14.877.881 4.033.418
3.457.215
2.765.772 235.188
642.217
626.495
AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép giếng nước, giếng cáp
AF.63110 
AF.63120 
AF.63130 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.100.803
15.127.168 5.551.284
5.581.084
5.678.998 91.218
463.387
540.137
AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép mương cáp, rãnh nước
AF.63210 
AF.63220 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính >10mm tấn
tấn 14.967.450
15.110.482 2.335.030
1.477.221 91.218
505.640
AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn
AF.63310 
AF.63320 
AF.63330 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.190.665
15.190.665 4.494.380
3.641.600
3.341.975 91.218
847.040
810.553
AF.64000 CỐT THÉP CẦU MÁNG 
AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cầu máng thường
AF.64110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.363.548 91.218
AF.64120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 3.724.980 847.040
AF.64130 - Đường kính >18mm tấn 15.186.846 3.299.268 793.652
AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cầu máng vỏ mỏng
AF.64210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 6.147.281 91.218
AF.64220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 4.344.391 847.040
AF.64230 - Đường kính >18mm tấn 15.186.846 4.282.663 793.652
AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
AF.65110 
AF.65120 
AF.65130 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.133.392
15.141.601 3.869.776
2.701.237
2.247.190 378.561
829.313
812.824
AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
AF.65210 
AF.65220 
AF.65230 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.133.392
15.141.601 4.634.973
3.240.563
2.696.628 481.714
971.437
867.899
AF.65300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẦN NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt cần neo thép Φ32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công.
(Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.65310 Công tác sản xuất, lắp dựng cần neo Φ32mm thép gia cố mái taluy đường tấn 16.252.306 13.945.430 1.682.718
AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn
AF.65410 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.644.192 441.595
AF.65420 - Đường kính ≤18mm tấn 15.133.392 3.240.563 876.589
AF.65430 - Đường kính >18mm tấn 15.141.601 2.696.628 854.847
AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước
AF.65510 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 5.561.507 575.435
AF.65520 - Đường kính ≤18mm tấn 15.133.392 3.888.214 1.056.941
AF.65530 - Đường kính >18mm tấn 15.141.601 3.235.953 927.641
AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau)
AF.66110 - Trên cạn tấn 16.966.651 7.035.532 9.550.481
AF.66120 - Trên mặt nước tấn 16.966.651 8.040.608 12.497.816
AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.66210 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cẩu đổ tại chỗ tấn 16.966.651 6.331.979 8.834.925
AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn
AF.67110 - Đường kính ≤18mm tấn 15.342.572 2.834.916 1.243.259
AF.67120 - Đường kính >18mm tấn 15.361.854 2.489.195 1.262.878
AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước
AF.67210 - Đường kính ≤18mm tấn 15.342.572 3.118.408 1.935.773
AF.67220 - Đường kính >18mm tấn 15.361.854 2.738.114 1.908.458
AF.68100 SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị kéo, nắn, cắt, uốn thép, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cốt thép bê tông hầm
AF.68110 - Đường kính ≤18mm tấn 14.885.960 1.733.217 280.334
AF.68120 - Đường kính >18mm tấn 14.924.332 1.456.640 398.752
AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG HẦM 
AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM 
AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cốt thép nền, tường hầm
AF.68210 - Đường kính ≤18mm tấn 431.127 4.206.278 779.204
AF.68220 - Đường kính >18mm tấn 392.051 4.420.626 768.861
Lắp dựng cốt thép vòm hầm
AF.68310 - Đường kính ≤18mm tấn 448.652 7.983.862 1.021.904
AF.68320 - Đường kính >18mm tấn 409.382 8.260.439 1.015.008
Lắp dựng cốt thép toàn tiết diện hầm
AF.68410 - Đường kính ≤18mm tấn 468.125 6.038.602 1.108.099
AF.68420 - Đường kính >18mm tấn 428.661 6.315.179 1.097.756
AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG 
AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cốt thép hầm đứng
AF.68510 - Đường kính ≤18mm tấn 803.058 9.703.250 2.385.472
AF.68520 - Đường kính >18mm tấn 619.884 10.002.875 1.813.137
Lắp dựng cốt thép hầm nghiêng
AF.68610 - Đường kính ≤18mm tấn 803.058 10.095.068 2.410.968
AF.68620 - Đường kính >18mm tấn 619.884 10.496.105 1.838.633
AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế
AF.68710 - Đường kính ≤18mm tấn 431.175 5.047.534 946.052
AF.68720 - Đường kính >18mm tấn 392.051 5.305.673 935.709
Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế
AF.68810 - Đường kính ≤18mm tấn 448.652 6.723.131 1.021.904
AF.68820 - Đường kính >18mm tấn 409.382 7.075.767 1.015.008
Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm
AF.68910 - Đường kính ≤18mm tấn 448.652 8.382.594 1.021.904
AF.68920 - Đường kính >18mm tấn 409.382 8.673.000 1.015.008
AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường
AF.69110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.479.772 91.218
AF.69120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.936.990 465.077
AF.69130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.489.992 465.772
AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dầu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất thanh truyền lực
AF.69210 - Khe co, khe giãn tấn 15.953.175 8.769.288 76.623
AF.69220 - Khe dọc tấn 15.202.182 6.130.964 95.779
AF.70000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Hướng dẫn sử dụng:
Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thủy công được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng cần cẩu để lắp dựng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AF.71000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, nền, bản đáy bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép móng, nền, bản đáy
AF.71110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.409.530 210.944
AF.71120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.775.219 571.282
AF.71130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.351.636 585.498
AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn 
Cốt thép tường
AF.71210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.963.807 210.944
AF.71220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.509.147 571.282
AF.71230 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.076.197 585.498
AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép trụ pin, trụ biên
AF.71310 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.215.828 210.944
AF.71320 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.154.528 584.803
AF.71330 - Đường kính >18mm tấn 15.127.664 1.852.273 659.863
AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
AF.71410 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.953.377 210.944
AF.71420 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.487.222 571.282
AF.71430 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.052.996 585.498
AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn 
Cốt thép dốc nước
AF.71510 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 210.944
AF.71520 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 584.803
AF.71530 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 585.498
AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép tháp điều áp
Đường kính ≤10mm
AF.71611 - Chiều cao ≤25m tấn 14.967.450 5.240.515 279.087
AF.71612 - Chiều cao >25m tấn 14.967.450 7.154.090 498.287
Đường kính ≤18mm
AF.71621 - Chiều cao ≤25m tấn 15.110.482 4.580.661 744.078
AF.71622 - Chiều cao >25m tấn 15.110.482 5.091.516 911.695
Đường kính >18mm
AF.71631 - Chiều cao ≤25m tấn 15.110.482 4.163.463 707.591
AF.71632 - Chiều cao >25m tấn 15.110.482 4.242.220 875.208
AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.71711 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.167.510 210.944
AF.71712 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.467.427 584.803
AF.71713 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.916.768 585.498
AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
AF.71721 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.088.964 210.944
AF.71722 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 3.363.125 966.766
AF.71723 - Đường kính >18mm tấn 15.190.665 3.086.412 930.279
AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép buồng xoắn
AF.71731 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.859.079 210.944
AF.71732 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.443 3.114.083 572.296
AF.71733 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.986.370 587.865
AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép bệ đỡ máy phát
AF.71741 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 210.944
AF.71742 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 584.803
AF.71743 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 585.498
AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
AF.71751 
AF.71752 
AF.71753 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.097.882
15.110.482 2.901.227
2.377.602
1.936.990 210.944
571.282
585.498
AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16tấn
Cốt thép sàn dày ≥30cm
AF.71810 
AF.71820 
AF.71830 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.097.443
15.110.482 3.114.083
2.322.259
1.766.705 210.944
572.296
587.865
AF.72000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN
AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép móng, nền, bản đáy
AF.72110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.409.530 204.811
AF.72120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.775.219 565.149
AF.72130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.351.636 579.365
AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn 
Cốt thép tường
AF.72210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.963.807 204.811
AF.72220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.509.147 565.149
AF.72230 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.076.197 579.365
AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn
Cốt thép trụ pin, trụ biên
AF.72310 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.215.828 204.811
AF.72320 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.154.528 578.670
AF.72330 - Đường kính >18mm tấn 15.127.664 1.852.273 653.730
AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
AF.72410
AF.72420
AF.72430 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.097.882
15.110.482 2.953.377
2.487.222
2.052.996 204.811
565.149
579.365
AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn 
Cốt thép dốc nước
AF.72510 
AF.72520 
AF.72530 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.101.319
15.110.482 2.754.357
2.145.588
1.666.662 204.811
578.670
579.365
AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn
Cốt thép tháp điều áp 
Đường kính ≤10mm
AF.72611 
AF.72612 - Chiều cao ≤25m
- Chiều cao >25m tấn
tấn 14.967.450
14.967.450 5.240.515
7.154.090 318.404
488.794
Đường kính ≤18mm
AF.72621 
AF.72622 - Chiều cao ≤25m
- Chiều cao >25m tấn
tấn 15.110.482
15.110.482 4.580.661
5.091.516 731.812
902.202
Đường kính >18mm
AF.72631 
AF.72632 - Chiều cao ≤25m
- Chiều cao >25m tấn
tấn 15.110.482
15.110.482 4.163.463
4.242.220 695.325
865.715
AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.72711 
AF.72712 
AF.72713 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.101.319
15.110.482 3.167.510
2.467.427
1.916.768 204.811
578.670
579.365
AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
AF.72721 
AF.72722 
AF.72723 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.190.665
15.190.665 4.088.964
3.363.125
3.086.412 204.811
960.633
924.146
AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép buồng xoắn
AF.72731 
AF.72732 
AF.72733 - Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm tấn
tấn
tấn 14.967.450
15.097.443
15.110.482 3.859.079
3.114.083
2.986.370 204.811
566.163
581.732
AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép bệ đỡ máy phát
AF.72741 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 204.811
AF.72742 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 578.670
AF.72743 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 579.365
AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
AF.72751 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.901.227 204.811
AF.72752 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.377.602 565.149
AF.72753 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.936.990 579.365
AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25tấn
Cốt thép sàn dày ≥30cm
AF.72810 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.114.083 204.811
AF.72820 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.443 2.322.259 566.163
AF.72830 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.766.705 581.732
AF.73000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép móng, nền, bản đáy
AF.73110 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.409.530 210.487
AF.73120 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 1.775.219 570.825
AF.73130 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.351.636 585.041
AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép tường
AF.73210 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.963.807 210.487
AF.73220 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.509.147 570.825
AF.73230 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.076.197 585.041
AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép trụ pin, trụ biên
AF.73310 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.215.828 210.487
AF.73320 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.154.528 584.346
AF.73330 - Đường kính >18mm tấn 15.127.664 1.852.273 659.406
AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cột thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
AF.73410 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.953.377 210.487
AF.73420 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.487.222 570.825
AF.73430 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.052.996 585.041
AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn 
Cốt thép dốc nước
AF.73510 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 210.487
AF.73520 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 584.346
AF.73530 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 585.041
AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép tháp điều áp 
Đường kính ≤10mm
AF.73611 - Chiều cao ≤25 tấn 14.967.450 5.240.515 317.534
AF.73612 - Chiều cao >25 tấn 14.967.450 7.154.090 468.411
Đường kính ≤18mm
AF.73621 - Chiều cao ≤25 tấn 15.110.482 4.580.661 730.942
AF.73622 - Chiều cao >25 tấn 15.110.482 5.091.516 881.819
Đường kính >18mm
AF.73631 - Chiều cao ≤25 tấn 15.110.482 4.163.463 694.455
AF.73632 - Chiều cao >25 tấn 15.110.482 4.242.220 845.332
AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.73711 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.167.510 210.487
AF.73712 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.467.427 584.346
AF.73713 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.916.768 585.041
AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
AF.73721 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.088.964 210.487
AF.73722 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 3.363.125 966.309
AF.73723 - Đường kính >18mm tấn 15.190.665 3.086.412 929.822
AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép buồng xoắn
AF.73731 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.859.079 210.487
AF.73732 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.443 3.114.083 571.839
AF.73733 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 2.986.370 587.408
AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép bệ đỡ máy phát
AF.73741 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.754.357 210.487
AF.73742 - Đường kính ≤18mm tấn 15.101.319 2.145.588 584.346
AF.73743 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.666.662 585.041
AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
AF.73751 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 2.901.227 210.487
AF.73752 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.882 2.377.602 570.825
AF.73753 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.936.990 585.041
AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥30CM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
Cốt thép sàn dày ≥30cm
AF.73810 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.114.083 210.487
AF.73820 - Đường kính ≤18mm tấn 15.097.443 2.322.259 571.839
AF.73830 - Đường kính >18mm tấn 15.110.482 1.766.705 587.408
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81000 VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ 
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
- Gỗ chống trong đơn giá công tác ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.
- Đối với ván khuôn một số loại kết cấu (xà, dầm, sàn, mái...) khi áp dụng cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, nếu chiều cao chống ván khuôn vượt khẩu độ quy định (thông tầng) thì căn cứ vào yêu cầu thiết kế và điều kiện thi công cụ thể để bổ sung chi phí vật liệu (gỗ chống, giằng néo, đinh) và chi phí nhân công cho phù hợp.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.81110 VÁN KHUÔN GỖ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.81111 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài, bệ máy 100m2 5.389.234 2.896.970
AF.81120 VÁN KHUÔN GỖ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng cột
AF.81121 
AF.81122 - Móng tròn, đa giác
- Móng vuông, chữ nhật 100m2
100m2 6.482.079
5.447.910 10.376.730
6.321.823
AF.81130 VÁN KHUÔN GỖ CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ cột
AF.81131 
AF.81132 - Cột tròn
- Cột vuông, chữ nhật 100m2
100m2 7.155.486
5.832.720 18.159.598
7.352.344
AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.81141 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà dầm, giằng 100m2 7.746.276 7.923.937
AF.81150 VÁN KHUÔN GỖ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AF.81151 
AF.81152 - Sàn, mái
- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 100m2
100m2 6.211.823
6.211.823 6.211.463
6.561.794
AF.81160 VÁN KHUÔN GỖ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AF.81161 
AF.81162 - Cầu thang thường
- Cầu thang xoáy trôn ốc 100m2
100m2 7.068.616
9.539.677 10.546.811
21.688.262
AF.81200 VÁN KHUÔN GỖ NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ
(Chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.81211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và các kết cấu bê tông tương tự 100m2 4.954.905 3.111.494
AF.81300 VÁN KHUÔN GỖ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
Tường thẳng
AF.81311
AF.81312 - Chiều dày ≤45cm
- Chiều dày >45cm 100m2
100m2 5.471.411
5.927.539 6.402.762
7.515.985
Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ
AF.81321
AF.81322 - Chiều dày ≤45cm
- Chiều dày >45cm 100m2
100m2 6.816.131
7.406.406 9.995.961
12.021.889
AF.81410 VÁN KHUÔN GỖ XI PHÔNG, PHỄU
AF.81420 VÁN KHUÔN GỖ ỐNG CỐNG, ỐNG BUY 
AF.81430 VÁN KHUÔN GỖ CỐNG, VÒM 
AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AF.81411 
AF.81421 
AF.81431 
AF.81441 - Xi phông, phễu
- Ống cống, ống buy
- Cống, vòm
- Cầu máng 100m2
100m2
100m2
100m2 10.224.887
6.876.620
8.812.907
10.466.947 29.712.559
16.377.713
23.345.403
32.227.762
AF.81510 VÁN KHUÔN GỖ MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU 
AF.81520 VÁN KHUÔN GỖ THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦU 
AF.81530 VÁN KHUÔN GỖ DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AF.81511 - Mũ mố, mũ trụ cầu 100m2 5.862.894 11.996.536
AF.81521 - Thân mố, thân trụ, thân trụ cầu 100m2 6.106.524 6.626.329
AF.81531 - Dầm, bản dầm cầu cảng 100m2 13.981.879 7.649.664
AF.81600 VÁN KHUÔN GỖ MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.81611 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương 100m2 4.986.310 2.686.243
AF.81700 VÁN KHUÔN GỖ THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo
AF.81710
AF.81720 - Chiều cao <25m 
- Chiều cao >25m 100m2
100m2 8.812.907
8.812.907 23.345.403
24.513.804 112.798
191.658
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖ
AF.82100 VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
Ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
AF.82111 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.792.708 8.822.813 613.617
AF.82121 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.792.708 9.219.240 1.421.909
AF.82131 - Chiều cao >50m 100m2 3.792.708 9.910.683 1.754.196
AF.82200 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
Ván khuôn cột tròn
AF.82211 
AF.82221 
AF.82231 - Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m 100m2
100m2
100m2 4.927.357
4.927.357
4.927.357 9.104.000
9.564.962
10.256.405 682.573
1.490.865
1.823.152
AF.82300 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
Ván khuôn sàn mái
AF.82311 
AF.82321 
AF.82331 - Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m 100m2
100m2
100m2 4.341.610
4.341.610
4.341.610 7.490.633
7.721.114
8.182.076 613.617
1.421.909
1.754.196
AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.82411 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ mặt đường bê tông 100m2 530.854 2.889.594
AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn thép:
AF.82511 
AF.82521 - Ván khuôn móng dài
- Ván khuôn móng cột 100m2
100m2 1.480.019
1.542.871 2.823.392
6.160.757
AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.82611 Ván khuôn mái bờ kênh mương 100m2 1.448.593 2.618.264
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
Ván khuôn sàn mái
AF.83111 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.600.433 4.899.746 96.446
AF.83121 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.600.433 5.402.284 904.738
AF.83131 - Chiều cao >50m 100m2 1.600.433 5.904.822 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.83211 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.372.968 4.717.946 96.446
AF.83221 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.372.968 5.185.823 904.738
AF.83231 - Chiều cao >50m 100m2 1.372.968 5.706.710 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.83311 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.723.467 4.943.817 96.446
AF.83321 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.723.467 5.448.571 904.738
AF.83331 - Chiều cao >50m 100m2 1.723.467 5.992.506 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.83411 - Chiều cao ≤16m 100m2 746.827 5.190.432 96.446
AF.83421 - Chiều cao ≤50m 100m2 746.827 5.704.405 904.738
AF.83431 - Chiều cao >50m 100m2 746.827 6.280.607 1.237.025
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống
Ván khuôn sàn mái
AF.84111 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.393.076 5.143.476 96.446
AF.84121 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.393.076 5.826.928 904.738
AF.84131 - Chiều cao >50m 100m2 1.393.076 6.394.796 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.84211 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.204.058 4.858.539 96.446
AF.84221 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.204.058 5.344.854 904.738
AF.84231 - Chiều cao >50m 100m2 1.204.058 5.865.741 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.84311 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.516.947 5.190.432 96.446
AF.84321 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.516.947 5.709.014 904.738
AF.84331 - Chiều cao >50m 100m2 1.516.947 6.280.607 1.237.025
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI 
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn cho bê tông đỗ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, hệ xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ 
Ván khuôn sàn mái
AF.85111 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.194.688 8.668.781 96.446
AF.85121 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.194.688 9.548.222 904.738
AF.85131 - Chiều cao >50m 100m2 1.194.688 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.85211 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.283.648 8.643.038 96.446
AF.85221 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.283.648 9.564.962 904.738
AF.85231 - Chiều cao >50m 100m2 1.283.984 10.486.886 1.237.025
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.
AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống
Ván khuôn sàn mái
AF.86111 
AF.86121 
AF.86131 - Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m 100m2
100m2
100m2 2.174.142
2.174.142
2.174.142 5.025.380
5.653.553
6.080.710 96.446
904.738
1.237.025
AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống 
Ván khuôn tường
AF.86211 
AF.86221 
AF.86231 - Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m 100m2 
100m2 
100m2 2.345.026
2.207.847
2.207.847 7.161.167
7.538.070
8.794.415 96.446
904.738
1.237.025
AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống 
Ván khuôn xà, dầm, giằng
AF.86311 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.370.305 5.779.187 96.446
AF.86321 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.233.125 6.281.725 904.738
AF.86331 - Chiều cao >50m 100m2 2.233.125 6.784.263 1.237.025
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống ván khuôn vách thang máy:
AF.86351 - Chiều cao ≤16m 100m2 4.664.800 5.660.613 2.294.498
AF.86352 - Chiều cao ≤50m 100m2 4.664.800 6.222.987 3.102.790
AF.86353 - Chiều cao >50m 100m2 4.664.800 6.847.591 3.435.077
AF.86400 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ KẾT CẤU THÉP, VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, XILÔ, ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi độ cao, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành thiết bị ván khuôn trượt
AF.86411
AF.86421
AF.86431 - Lồng thang máy
- Xilô
- Ống khói 100m2
100m2
100m2 4.214.202
4.704.824
5.637.810 12.514.668
11.426.436
17.683.770 7.738.589
7.164.356
8.855.040
AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY
Đơn vị tính: đồng/ 100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.87111 Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn ván khuôn ngoài dầm đúc đẩy 100m2 196.313 2.889.594 1.012.459
AF.87200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu
AF.87211 
AF.87221 - Trên cạn
- Dưới nước 100m2
100m2 1.648.477
1.648.477 7.721.114
9.265.336 4.063.955
6.900.946
AF.87300 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.87310 Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ m2 63.025 273.883 73.985
AF.88110 SẢN XUẤT HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa tính thu hồi Vật liệu).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88110 Sản xuất ván khuôn kim loại ván khuôn hầm tấn 18.996.807 8.412.557 2.327.070
AF.88120 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ giá lắp thép hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa tính thu hồi Vật liệu).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88120 Sản xuất, lắp dựng hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm tấn 18.996.807 19.821.366 2.327.547
AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ tấn/ lần đầu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại
AF.88211 - Hầm ngang tấn 440.572 3.424.796 1.837.795
AF.88212 - Hầm đứng, nghiêng tấn 390.458 3.580.583 1.833.406
AF.88220 THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ tấn/ lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm
AF.88221 - Hầm ngang tấn 217.113 273.404
AF.88222 - Hầm đứng, nghiêng tấn 259.684 273.404
AF.88230 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88230 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế m2 632.891 1.085.566 301.496
AF.88240 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88240 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế tấn 17.912.318 16.117.536 3.115.671
AF.88250 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88250 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm tấn 26.576.742 8.297.316 3.292.537
AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp đặt ván khuôn, hệ cây chống, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88310 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm lớn công trình thủy công m2 103.445 223.629 201.002
Ghi chú: Trường hợp gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định và đưa vào dự toán.
AF.88410 SẢN XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chi phí Vật liệu đã tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/1 m2 bề mặt bê tông
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88410 Sản xuất ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng m2 226.671 314.086 95.843
Ghi chú: Ván khuôn khối bê tông dầm hộp trên đỉnh chôn trong bê tông tính như chi phí kết cấu thép chôn trong bê tông
AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
AF.88421 - Trên cạn tấn 94.058 442.233 131.072
AF.88422 - Dưới nước tấn 94.058 532.690 769.862
AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thủy lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thủy lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
AF.88431 - Dầm trên cạn tấn 84.573 314.086 373.269
AF.88432 - Dầm dưới nước tấn 96.232 414.594 775.402
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89111 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.464.780 4.899.746 96.446
AF.89112 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.464.780 5.402.284 904.738
AF.89113 - Chiều cao >50m 100m2 3.464.780 5.904.822 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89121 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.732.836 4.717.946 96.446
AF.89122 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.732.836 5.185.823 904.738
AF.89123 - Chiều cao >50m 100m2 2.732.836 5.706.710 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89131 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.587.813 4.943.817 96.446
AF.89132 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.587.813 5.448.571 904.738
AF.89133 - Chiều cao >50m 100m2 3.587.813 5.992.506 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.89141 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.106.695 5.190.432 96.446
AF.89142 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.106.695 5.704.405 904.738
AF.89143 - Chiều cao >50m 100m2 2.106.695 6.280.607 1.237.025
AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89220 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89211 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.257.422 5.143.476 96.446
AF.89212 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.257.422 5.826.928 904.738
AF.89213 - Chiều cao >50m 100m2 3.257.422 6.394.796 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89221 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.563.926 4.858.539 96.446
AF.89222 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.563.926 5.344.854 904.738
AF.89223 - Chiều cao >50m 100m2 2.563.926 5.865.741 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89231 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.381.293 5.190.432 96.446
AF.89232 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.381.293 5.709.014 904.738
AF.89233 - Chiều cao >50m 100m2 3.381.293 6.280.607 1.237.025
AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ
Ván khuôn sàn mái
AF.89311 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.059.034 8.668.781 96.446
AF.89312 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.059.034 9.548.222 904.738
AF.89313 - Chiều cao >50m 100m2 3.059.034 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89321 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.147.995 8.643.038 96.446
AF.89322 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.147.995 9.564.962 904.738
AF.89323 - Chiều cao >50m 100m2 3.148.331 10.486.886 1.237.025
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột bằng hệ giáo ống. 
Ván khuôn sàn mái
AF.89411 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.145.370 8.668.781 96.446
AF.89412 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.145.370 9.548.222 904.738
AF.89413 - Chiều cao >50m 100m2 3.145.370 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89421 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.724.741 4.717.946 2.294.498
AF.89422 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.724.741 5.185.823 3.102.790
AF.89423 - Chiều cao >50m 100m2 2.724.741 5.706.710 3.435.077
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89431 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.656.882 8.643.038 96.446
AF.89432 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.656.882 9.564.962 904.738
AF.89433 - Chiều cao >50m 100m2 3.656.882 10.486.886 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.89441 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.787.240 5.190.432 2.294.498
AF.89442 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.787.240 5.704.405 3.102.790
AF.89443 - Chiều cao >50m 100m2 2.787.240 6.280.607 3.435.077
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89511 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.824.889 4.899.746 96.446
AF.89512 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.824.889 5.402.284 904.738
AF.89513 - Chiều cao >50m 100m2 2.824.889 5.904.822 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89521 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.592.561 4.717.946 96.446
AF.89522 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.592.561 5.185.823 904.738
AF.89523 - Chiều cao >50m 100m2 2.592.561 5.706.710 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89531 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.947.922 4.943.817 96.446
AF.89532 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.947.922 5.448.571 904.738
AF.89533 - Chiều cao >50m 100m2 2.947.922 5.992.506 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.89541 - Chiều cao ≤16m 100m2 1.966.420 5.190.432 96.446
AF.89542 - Chiều cao ≤50m 100m2 1.966.420 5.704.405 904.738
AF.89543 - Chiều cao >50m 100m2 1.966.420 6.280.607 1.237.025
AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89620 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89611 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.617.531 5.143.476 96.446
AF.89612 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.617.531 5.826.928 904.738
AF.89613 - Chiều cao >50m 100m2 2.617.531 6.394.796 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89621 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.423.651 4.858.539 96.446
AF.89622 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.423.651 5.344.854 904.738
AF.89623 - Chiều cao >50m 100m2 2.423.651 5.865.741 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89631 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.741.402 5.190.432 96.446
AF.89632 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.741.402 5.709.014 904.738
AF.89633 - Chiều cao >50m 100m2 2.741.402 6.280.607 1.237.025
AF.89700 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89710 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89720 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ.
Ván khuôn sàn mái
AF.89711 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.419.143 8.668.781 96.446
AF.89712 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.419.143 9.548.222 904.738
AF.89713 - Chiều cao >50m 100m2 2.419.143 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89721 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.508.104 8.643.038 96.446
AF.89722 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.508.104 9.564.962 904.738
AF.89723 - Chiều cao >50m 100m2 2.508.440 10.486.886 1.237.025
AF.89800 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG.
AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI.
AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG.
AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG.
AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ván khuôn bằng nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống.
Ván khuôn sàn mái
AF.89811 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.505.479 8.668.781 96.446
AF.89812 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.505.479 9.548.222 904.738
AF.89813 - Chiều cao >50m 100m2 2.505.479 10.427.664 1.237.025
Ván khuôn tường
AF.89821 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.584.466 4.717.946 2.294.498
AF.89822 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.584.466 5.185.823 3.102.790
AF.89823 - Chiều cao >50m 100m2 2.584.466 5.706.710 3.435.077
Ván khuôn xà dầm, giằng
AF.89831 - Chiều cao ≤16m 100m2 3.016.991 8.643.038 96.446
AF.89832 - Chiều cao ≤50m 100m2 3.016.991 9.564.962 904.738
AF.89833 - Chiều cao >50m 100m2 3.016.991 10.486.886 1.237.025
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
AF.89841 - Chiều cao ≤16m 100m2 2.646.965 5.190.432 2.294.498
AF.89842 - Chiều cao ≤50m 100m2 2.646.965 5.704.405 3.102.790
AF.89843 - Chiều cao >50m 100m2 2.646.965 6.280.607 3.435.077
Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng <1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 độ sụt 2-4cm, đối với cấu kiện vỏ mỏng dùng độ sụt 6-8cm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.
AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cọc, cột cọc cừ đá 1x2
Bê tông cọc, cột
AG.11112 - Vữa mác 150 m3 750.145 357.273 74.844
AG.11113 - Vữa mác 200 m3 816.299 357.273 74.844
AG.11114 - Vữa mác 250 m3 879.773 357.273 74.844
AG.11115 - Vữa mác 300 m3 945.085 357.273 74.844
Bê tông cọc cừ
AG.11122 - Vữa mác 150 m3 750.145 732.116 59.943
AG.11123 - Vữa mác 200 m3 816.299 732.116 59.943
AG.11124 - Vữa mác 250 m3 879.773 732.116 59.943
AG.11125 - Vữa mác 300 m3 945.085 732.116 59.943
AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM
AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xà dầm đá 1x2
AG.11212 - Vữa mác 150 m3 750.145 376.755 74.844
AG.11213 - Vữa mác 200 m3 816.299 376.755 74.844
AG.11214 - Vữa mác 250 m3 879.773 376.755 74.844
AG.11215 - Vữa mác 300 m3 945.085 376.755 74.844
Bê tông panen
Bê tông panen 3 mặt, đá 1x2
AG.11312 - Vữa mác 150 m3 750.145 491.697 52.245
AG.11313 - Vữa mác 200 m3 816.299 491.697 52.245
AG.11314 - Vữa mác 250 m3 879.773 491.697 52.245
AG.11315 - Vữa mác 300 m3 945.085 491.697 52.245
Bê tông panen 4 mặt, đá 1x2
AG.11322 - Vữa mác 150 m3 750.145 732.225 52.245
AG.11323 - Vữa mác 200 m3 816.299 732.225 52.245
AG.11324 - Vữa mác 250 m3 879.773 732.225 52.245
AG.11325 - Vữa mác 300 m3 945.085 732.225 52.245
AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô đá 1x2
AG.11412 - Vữa mác 150 m3 750.145 501.744 27.402
AG.11413 - Vữa mác 200 m3 816.299 501.744 27.402
AG.11414 - Vữa mác 250 m3 879.773 501.744 27.402
AG.11415 - Vữa mác 300 m3 945.085 501.744 27.402
Bê tông nan hoa đá 1x2
AG.11422 - Vữa mác 150 m3 750.145 970.298 27.402
AG.11423 - Vữa mác 200 m3 816.299 970.298 27.402
AG.11424 - Vữa mác 250 m3 879.773 970.298 27.402
AG.11425 - Vữa mác 300 m3 945.085 970.298 27.402
Bê tông lá chớp đá 1x2
AG.11432 - Vữa mác 150 m3 750.145 609.121 27.402
AG.11433 - Vữa mác 200 m3 816.299 609.121 27.402
AG.11434 - Vữa mác 250 m3 879.773 609.121 27.402
AG.1435 - Vữa mác 300 m3 945.085 609.121 27.402
Bê tông cửa sổ trời, con sơn đá 1x2
AG.11442 - Vữa mác 150 m3 750.145 706.736 27.402
AG.11443 - Vữa mác 200 m3 816.299 706.736 27.402
AG.11444 - Vữa mác 250 m3 879.773 706.736 27.402
AG.11445 - Vữa mác 300 m3 945.085 706.736 27.402
Bê tông hang rào, lan can đá 1x2
AG.11452 - Vữa mác 150 m3 750.145 558.361 27.402
AG.11453 - Vữa mác 200 m3 816.299 558.361 27.402
AG.11454 - Vữa mác 250 m3 879.773 558.361 27.402
AG.11455 - Vữa mác 300 m3 945.085 558.361 27.402
AG.11500 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông ống cống đá 1x2
AG.11512 - Vữa mác 150 m3 750.145 476.797 30.142
AG.11513 - Vữa mác 200 m3 816.299 476.797 30.142
AG.11514 - Vữa mác 250 m3 879.773 476.797 30.142
AG.11515 - Vữa mác 300 m3 945.085 476.797 30.142
Bê tông ống buy đường kính ≤70cm, đá 1x2
AG.11612 - Vữa mác 150 m3 750.145 621.540 30.142
AG.11613 - Vữa mác 200 m3 816.299 621.540 30.142
AG.11614 - Vữa mác 250 m3 879.773 621.540 30.142
AG.11615 - Vữa mác 300 m3 945.085 621.540 30.142
Bê tông ống buy đường kính >70cm, đá 1x2
AG.11622 - Vữa mác 150 m3 750.145 530.011 31.512
AG.11623 - Vữa mác 200 m3 816.299 530.011 31.512
AG.11624 - Vữa mác 250 m3 879.773 530.011 31.512
AG.11625 - Vữa mác 300 m3 945.085 530.011 31.512
AG.11700 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm cầu, đá 1x2 
Bê tông dầm đặc (chữ T, I)
AG.11713 - Vữa mác 200 m3 816.299 968.020 160.402
AG.11714 - Vữa mác 250 m3 879.773 968.020 160.402
AG.11715 - Vữa mác 300 m3 945.085 968.020 160.402
Bê tông dầm hộp T (bản rỗng)
AG.11723 - Vữa mác 200 m3 816.299 1.106.309 160.402
AG.11724 - Vữa mác 250 m3 879.773 1.106.309 160.402
AG.11725 - Vữa mác 300 m3 945.085 1.106.309 160.402
Bê tông dầm bản
AG.11733 - Vữa mác 200 m3 816.299 1.175.453 184.162
AG.11734 - Vữa mác 250 m3 879.773 1.175.453 184.162
AG.11735 - Vữa mác 300 m3 945.085 1.175.453 184.162
AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát 
Bê tông bản mặt cầu
AG.11812 - Vữa mác 150 m3 750.145 737.539 74.844
AG.11813 - Vữa mác 200 m3 816.299 737.539 74.844
AG.11814 - Vữa mác 250 m3 879.773 737.539 74.844
AG.11815 - Vữa mác 300 m3 945.085 737.539 74.844
Bê tông bản ngăn ba lát
AG.11822 - Vữa mác 150 m3 750.145 820.512 74.844
AG.11823 - Vữa mác 200 m3 816.299 820.512 74.844
AG.11824 - Vữa mác 250 m3 879.773 820.512 74.844
AG.11825 - Vữa mác 300 m3 945.085 820.512 74.844
Bê tông kết cấu cầu khác
AG.11832 - Vữa mác 150 m3 750.145 702.967 74.844
AG.11833 - Vữa mác 200 m3 816.299 702.967 74.844
AG.11834 - Vữa mác 250 m3 879.773 702.967 74.844
AG.11835 - Vữa mác 300 m3 945.085 702.967 74.844
AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC CHẮN SÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cục lấp sông, cục chắn sóng, đá 1x2 
Bê tông cục lấp sông
AG.11912 - Vữa mác 150 m3 763.154 435.609 51.293
AG.11913 - Vữa mác 200 m3 832.315 435.609 51.293
AG.11914 - Vữa mác 250 m3 898.937 435.609 51.293
AG.11915 - Vữa mác 300 m3 968.098 435.609 51.293
Bê tông cục chắn sóng
AG.11922 - Vữa mác 150 m3 763.154 442.524 53.993
AG.11923 - Vữa mác 200 m3 832.315 442.524 53.993
AG.11924 - Vữa mác 250 m3 898.937 442.524 53.993
AG.11925 - Vữa mác 300 m3 968.098 442.524 53.993
SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNG
SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
AG.12100 BÊ TÔNG DẰM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm cầu, đá 1x2 
Bê tông dầm đặc (chữ I, T)
AG.12113 - Vữa mác 200 m3 836.456 804.379 184.309
AG.12114 - Vữa mác 250 m3 903.410 804.379 184.309
AG.12115 - Vữa mác 300 m3 972.915 804.379 184.309
Bê tông dầm hộp (T, bản rỗng)
AG.12123 - Vữa mác 200 m3 836.456 878.133 337.011
AG.12124 - Vữa mác 250 m3 903.410 878.133 337.011
AG.12125 - Vữa mác 300 m3 972.915 878.133 337.011
Bê tông dầm bản
AG.12133 - Vữa mác 200 m3 836.456 364.160 155.848
AG.12134 - Vữa mác 250 m3 903.410 364.160 155.848
AG.12135 - Vữa mác 300 m3 972.915 364.160 155.848
AG.12140 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn từ xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo dưỡng bê tông, tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm từ khuôn đúc ra khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T, đá 1x2
AG.12143 - Vữa mác 200 m3 977.833 467.876 644.461
AG.12144 - Vữa mác 250 m3 1.042.570 467.876 644.461
AG.12145 - Vữa mác 300 m3 1.109.181 467.876 644.461
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.
AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG BƠM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm cầu, đá 1x2 
Bê tông dầm đặc (chữ I, T)
AG.12213 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 804.379 123.428
AG.12214 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 804.379 123.428
AG.12215 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 804.379 123.428
Bê tông dầm hộp (T, bản rỗng)
AG.12223 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 878.133 132.458
AG.12224 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 878.133 132.458
AG.12225 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 878.133 132.458
Bê tông dầm bản
AG.12233 - Vữa mác 200 m3 1.071.805 364.160 108.563
AG.12234 - Vữa mác 250 m3 1.178.854 364.160 108.563
AG.12235 - Vữa mác 300 m3 1.288.801 364.160 108.563
AG.12300 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất bê tông đúc sẵn thùng chìm các loại, đá 2x4
Chiều cao thùng ≤4m
AG.12312 - Vữa mác 150 m3 1.033.059 590.031 68.040
AG.12313 - Vữa mác 200 m3 1.100.301 590.031 68.040
AG.12314 - Vữa mác 250 m3 1.164.055 590.031 68.040
AG.12315 - Vữa mác 300 m3 1.230.091 590.031 68.040
Chiều cao thùng >4m
AG.12322 - Vữa mác 150 m3 1.083.085 742.149 68.040
AG.12323 - Vữa mác 200 m3 1.150.326 742.149 68.040
AG.12324 - Vữa mác 250 m3 1.214.081 742.149 68.040
AG.12325 - Vữa mác 300 m3 1.280.116 742.149 68.040
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-8cm.
AG.12400 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông khối xếp, đá 2x4
AG.12412 - Vữa mác 150 m3 787.368 585.422 47.495
AG.12413 - Vữa mác 200 m3 854.277 585.422 47.495
AG.12414 - Vữa mác 250 m3 917.716 585.422 47.495
AG.12415 - Vữa mác 300 m3 983.425 585.422 47.495
Bê tông khối SEABEE, đá 2x4
AG.12422 - Vữa mác 150 m3 787.368 938.058 47.495
AG.12423 - Vữa mác 200 m3 854.277 938.058 47.495
AG.12424 - Vữa mác 250 m3 917.716 938.058 47.495
AG.12425 - Vữa mác 300 m3 983.425 938.058 47.495
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-8cm.
AG.12500 BÊ TÔNG RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông rùa, đá 2x4
AG.12512 - Vữa mác 150 m3 799.120 645.347 47.495
AG.12513 - Vữa mác 200 m3 867.028 645.347 47.495
AG.12514 - Vữa mác 250 m3 931.413 645.347 47.495
AG.12515 - Vữa mác 300 m3 998.103 645.347 47.495
Khối TETRAPOD, đá 2x4
AG.12522 - Vữa mác 150 m3 798.413 1.316.047 47.495
AG.12523 - Vữa mác 200 m3 865.322 1.316.047 47.495
AG.12524 - Vữa mác 250 m3 928.761 1.316.047 47.495
AG.12525 - Vữa mác 300 m3 994.470 1.316.047 47.495
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-8cm.
AG.13000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng
AG.13111 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 3.033.198 91.218
AG.13121 - Đường kính ≤18mm tấn 15.099.028 1.664.534 455.951
AG.13131 - Đường kính >18mm tấn 15.099.028 1.594.291 405.943
AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép panen
AG.13211 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 4.548.733 109.461
AG.13212 - Đường kính >10mm tấn 15.097.500 2.796.928 791.943
AG.13221 Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn tấn 14.967.450 3.639.838 91.218
AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép ống cống, ống buy
AG.13311 - Đường kính ≤10mm tấn 14.967.450 5.480.838 91.218
AG.13321 - Đường kính ≤18mm tấn 15.190.665 3.150.675 846.702
AG.13331 - Đường kính >18mm tấn 15.190.665 2.745.029 783.173
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU, DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu
AG.13421 - Đường kính ≤18mm tấn 14.889.290 1.825.410 461.964
AG.13431 - Đường kính >18mm tấn 15.141.620 1.016.421 576.814
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU, DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định hình các cụm chi tiết cốt thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc liên kết các thanh thép dọc vào cụm định hình tạo thành lồng cốt thép dầm, cẩu, chuyển lồng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn chỉnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Công tác lắp đặt bản sắt đệm gối cầu được tính riêng).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu SUPER T đúc sẵn
AG.13441 - Đường kính cốt thép ≤18mm tấn 15.057.829 1.825.410 804.355
AG.13442 - Đường kính cốt thép >18mm tấn 15.075.469 1.016.421 849.001
AG.13500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, thối rửa ống luồn cáp, luồn đặt, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đối với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống luồn cáp.
- Đối với dự ứng lực cả xilô, sàn, dầm nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao.
AG.13510 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu
AG.13511 - Kéo sau tấn 39.915.376 7.035.532 7.709.645
AG.13512 - Kéo trước tấn 39.915.376 6.030.456 2.713.727
AG.13513 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu, chuyển cáp từ kho ra bải đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, tở, luồn cáp vào khuôn và căng kéo, đo cắt cáp, lắp neo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tông đạt cường độ 35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp sát mặt đầu dầm, trét epoxy phủ lên mặt cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Tỷ lệ hao hụt thép trong Định mức là 15% ứng với dầm dài 38,2m. Trường hợp dầm ngắn hơn 38,2m thì cứ nhỏ hơn 1m, tỷ lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.13513 Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu super T đúc sẵn tấn 19.237.823 6.030.456 1.306.574
AG.13520 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT, KÉO CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC XILÔ, DẦM, SÀN NHÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, luồn cáp vào ống luồn bằng máy luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu thiết kế. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công, lắp đặt, kéo cáp
AG.13521 - Cáp thép dự ứng lực xilô tấn 39.854.178 8.543.146 9.399.453
AG.13522 - Cáp thép dự ứng lực dầm, sàn nhà tấn 39.770.726 4.397.208 803.287
AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đồng/đầu neo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.13531 Lắp đặt neo cáp dự ứng lực đầu neo 86.673 62.817
AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép thùng chìm các loại
AG.13610 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 14.967.450 3.259.001 91.218
AG.13620 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 15.101.319 2.793.430 451.556
AG.13630 - Đường kính cốt thép > 18mm tấn 15.101.319 2.408.526 415.069
AG.13700 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép khối hộp, khối SEABEE các loại
AG.13710 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 14.967.450 3.567.846 91.218
AG.13720 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 15.101.319 2.491.500 481.978
AG.13730 - Đường kính cốt thép > 18mm tấn 15.101.319 2.097.377 445.491
AG.13800 CỐT THÉP RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép rùa, khối TETRAPOD các loại
AG.13810 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 14.842.500 3.634.685 91.218
AG.13820 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 15.097.882 2.811.868 461.697
AG.13830 - Đường kính cốt thép > 18mm tấn 15.110.482 2.348.601 465.772
AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG 
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lí các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong đơn giá).
AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG 3D-SG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm tường 3D-SG
AG.21111 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm m2 148.195 171.527 13.645
AG.21121 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm m2 223.164 175.925 16.023
AG.21131 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm m2 285.145 180.323 16.023
AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN 3D-SG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm sàn 3D-SG
AG.21211 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm m2 208.545 246.295 11.364
AG.21221 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm m2 282.224 252.892 11.364
AG.21231 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm m2 339.469 263.887 11.364
AG.21300 LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm mái nghiêng, cầu thang
AG.21311 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm m2 215.000 307.868 11.667
AG.21321 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm m2 288.678 321.063 11.667
AG.21331 - Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm m2 345.923 325.461 11.667
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm tường,
AG.22110 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1 lớp vữa 25mm m2 267.748 170.556 19.372
AG.22120 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1 lớp vữa 30mm m2 277.069 179.775 23.737
AG.22130 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1 lớp vữa 40mm m2 295.709 193.604 32.046
AG.22140 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1 lớp vữa 50mm m2 314.351 200.518 40.058
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1, M 150, độ sụt 2-4cm.
AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm sàn
AG.22210 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1 lớp vữa 35mm m2 285.334 248.919 11.653
AG.22220 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1 lớp vữa 40mm m2 293.992 258.139 13.727
AG.22230 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1 lớp vữa 50mm m2 312.094 278.882 16.709
AG.22240 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1 lớp vữa 60mm m2 330.195 292.711 20.427
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1, M 200, độ sụt 2-4cm.
AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm mái, cầu thang
AG.22310 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1 lớp vữa 35mm m2 285.334 285.796 11.667
AG.22320 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1 lớp vữa 40mm m2 293.992 322.673 17.760
AG.22330 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1 lớp vữa 50mm m2 312.094 352.636 18.366
AG.22340 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1 lớp vữa 60mm m2 330.195 361.855 22.385
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1, M 200, độ sụt 2-4cm.
AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V-3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.22410 Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang m 23.715 16.134
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Vật liệu luân chuyển đã tính trong đơn giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong đơn giá).
AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong Định mức sử dụng vật tư hiện hành.
AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
AG.31111 - Ván khuôn pa nen 100m2 691.658 5.798.361
AG.31121 - Ván khuôn cọc, cột 100m2 527.164 5.605.082
AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.31211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà, dầm 100m2 1.243.037 6.760.307
AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.31311 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp 100m2 476.548 5.001.818
AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI 
AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại 
Ván khuôn dầm cầu
AG.32111 - Dầm bản m2 120.463 341.726 10.915
AG.32121 - Dầm chữ T, I m2 145.014 427.157 38.218
AG.32131 - Dầm hộp m2 143.197 477.411 195.138
AG.32122 LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÚC DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, hàn nối các tổng đoạn, làm nhẵn bề mặt đường hàn, chỉnh sửa đồng bộ các tổng đoạn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.32122 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T m2 4.421 110.558 100.748
Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 40% đơn giá công tác lắp đặt.
AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.32211 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại các loại cấu kiện khác 100m2 603.489 7.320.077 268.219
AG.32300 VÁN KHUÔN KIM LOẠI, VÁN KHUÔN PANEN, VÁN KHUÔN CỌC, CỘT
AG.32400 VÁN KHUÔN KIM LOẠI, VÁN KHUÔN DẦM
AG.32500 VÁN KHUÔN KIM LOẠI, VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn. Ván khuôn kim loại:
AG.32311
AG.32321
AG.32411
AG.32511 - Ván khuôn panen
- Ván khuôn cọc, cột
- Ván khuôn dầm
- Ván khuôn nắp đan, tấm chớp 100m2
100m2
100m2
100m2 893.832
841.634
945.662
642.710 5.689.641
5.500.199
6.587.147
4.908.459 197.066
163.602
230.529
159.884
AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy mài, khoan lỗ, hàn... gia công chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước. Gá lắp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh, hàn dính, hàn chịu lực, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.32910 Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T dầm 1.585.990 1.035.228 675.355
AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
- Đơn giá lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ bao gồm chi phí vật liệu, nhân công, máy cho công tác lắp dựng, chi phí cho sản xuất cấu kiện được tính riêng.
AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY 
AG.41100 LẮP CỘT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cột bê tông đúc sẵn bằng máy
AG.41111 - Trọng lượng ≤2,5tấn cái 160.645 268.840 158.737
AG.41121 - Trọng lượng ≤5,0tấn cái 160.645 302.445 201.951
AG.41131 - Trọng lượng ≤7,0tấn cái 181.600 408.430 245.164
AG.41141 - Trọng lượng >7,0tấn cái 181.600 436.865 353.198
AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng xà dầm, giằng bê tông đúc sẵn bằng máy
AG.41211 - Trọng lượng ≤1 tấn cái 241.218 126.665 197.245
AG.41221 - Trọng lượng ≤3 tấn cái 656.357 240.405 283.672
AG.41231 - Trọng lượng ≤5 tấn cái 656.357 268.840 348.492
AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dầm, cầu trục bê tông đúc sẵn bằng máy
AG.41311 - Trọng lượng ≤3 tấn cái 581.880 320.965 382.294
AG.41321 - Trọng lượng >3 tấn cái 581.880 382.905 533.542
AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.41411 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan cái 182.063 379.995 209.440
AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp panen, tấm mái, máng nước, mái hắt
AG.41511 - Panen cái 44.903 23.265 72.694
AG.41521 - Tấm mái cái 44.903 25.850 74.855
AG.41531 - Máng nước cái 44.903 38.775 92.140
AG.41541 - Mái hắt cái 185.955 69.795 108.034
AG.42100 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
AG.42111 - Trọng lượng ≤50kg cái 2.289 38.775
AG.42121 - Trọng lượng ≤100kg cái 3.815 64.625
AG.42131 - Trọng lượng ≤250kg cái 5.339 116.325
AG.42141 - Trọng lượng >250kg cái 7.629 219.725
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100.
AG.42200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cống hộp
AG.42211 
AG.42221 
AG.42231 - Trọng lượng ≤2tấn
- Trọng lượng ≤3 tấn
- Trọng lượng >5tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 60.306
86.152
103.382 271.425
297.275
310.200 108.034
108.034
108.034
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 125.
AG.50000 LAO LẮP DẦM CẦU
AG.51100 LẮP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ đà trượt, con lăn. Đối với dầm dàn lắp hẫng sử dụng hệ thống cần cẩu, tời, kích lắp hẫng từng thanh dầm đúng vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
- Chi phí sản xuất dầm cầu thép được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thép
AG.51111
AG.51121 Tổ hợp dầm dàn tại bãi 
Lắp hẫng từng thanh tấn
tấn 40.400
40.400 3.237.802
5.208.638 1.295.467
2.579.443
AG.52000 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM HOẶC CẨU LONG MÔN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.52100 LAO LẮP DẦM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/ m dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lao lắp dầm bê tông
AG.52111
AG.52121
AG.52131 - Chiều dài dầm ≤30m
- Chiều dài dầm ≤35m
- Chiều dài dầm >35m m dầm 
m dầm 
m dầm 57.059
33.062
28.026 1.666.764
1.323.276
1.092.406 481.182
407.590
339.658
AG.52200 LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m cầu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lao lắp dầm dàn cầu thép
AG.52211 
AG.52221 
AG.52231 - Chiều dài hệ dầm dàn ≤40m
- Chiều dài hệ dầm dàn ≤55m
- Chiều dài hệ dầm dàn >55m m cầu 
m cầu 
m cầu 487.515
346.063
288.694 7.658.106
7.179.474
6.700.842 764.231
718.942
634.028
AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng 
Tấm bản
AG.52311 - Trọng lượng ≤10tấn cái 38.182 618.330 382.242
AG.52312 - Trọng lượng ≤15tấn cái 38.182 1.227.522 475.667
AG.52313 - Trọng lượng >15tấn cái 76.364 2.458.090 686.866
Dầm
AG.52321 - Trọng lượng ≤15tấn cái 29.091 1.227.522 1.221.651
AG.52322 - Trọng lượng >15tấn cái 67.273 2.458.090 1.744.790
Vòi voi
AG.52331 - Trọng lượng ≤10tấn cái 85.910 1.632.635 668.410
AG.52332 - Trọng lượng >10tấn cái 114.546 2.458.090 992.837
AG.52400 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG TRÊN ĐẢO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng
Tấm bản
AG.52411 - Trọng lượng ≤10tấn cái 38.946 743.214 900.435
AG.52412 - Trọng lượng ≤15tấn cái 38.946 1.474.245 1.016.274
AG.52413 - Trọng lượng >15tấn cái 77.891 2.948.489 1.709.038
Dầm
AG.52421 - Trọng lượng ≤15tấn cái 29.673 1.474.245 1.915.076
AG.52422 - Trọng lượng >15tấn cái 68.618 2.948.489 2.817.452
Vòi voi
AG.52431 - Trọng lượng ≤10tấn cái 87.628 1.958.552 1.976.079
AG.52432 - Trọng lượng >10tấn cái 116.837 2.948.489 2.959.190
AG.52511 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu. Cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ (áp dụng cho nhịp có chiều cao ≤9m).
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52511 Lắp dựng dầm cầu Super T bằng phương pháp đấu cẩu dầm 473.983 2.573.349 8.510.060
Ghi chú: Công tác làm nền đường công vụ, đảo công vụ được tính riêng.
AG.52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52521 Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm dầm 1.007.655 2.412.866 4.360.990
Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.
AG.52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu 80T), kê kính, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu. Cẩu dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52531 Lắp dựng dầm I 33m bằng phương pháp đấu cẩu dầm 452.439 3.840.315 10.958.927
AG.53000 DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Lắp đặt đường trượt, kích kéo, di chuyển cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.53100 DI CHUYỂN DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Di chuyển dầm cầu
AG.53111
AG.53121
AG.53131 - Chiều dài dầm ≤30m
- Chiều dài dầm ≤35m
- Chiều dài dầm >35m dầm
dầm
dầm 146.071
168.296
195.801 3.631.969
3.995.166
4.394.964
AG.53200 NÂNG HẠ DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Nâng hạ dầm cầu
AG.53211
AG.53221
AG.53231 - Chiều dài dầm ≤30m
- Chiều dài dầm ≤35m
- Chiều dài dầm >35m dầm
dầm
dầm 372.270
429.870
498.950 4.476.613
5.208.638
6.025.127
AG.61000 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên xà lan nổi 200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn, trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, chi phí vận chuyển khối hộp, rùa... từ nơi tập kết đến vị trí lắp đặt được tính riêng.
Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD vào vị trí trong bảng dưới đây tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 chi phí nhân công, Máy điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện sóng > cấp 4 đến cấp 6 chi phí nhân công, máy điều chỉnh nhân với hệ số 1,5, sóng lớn hơn cấp 6 không thi công được.
AG.61100 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối hộp, khối SEABEE được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61110 
AG.61120 
AG.61130 - Trọng lượng ≤ 2tấn
- Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng > 10tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 51.700
108.829
137.005 50.216
136.123
265.025
AG.61200 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối hộp, khối SEABEE được đặt trên phương tiện nối vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61210
AG.61220
AG.61230 - Trọng lượng ≤ 2tấn
- Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng > 10tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 62.040
131.835
165.440 51.191
308.981
372.184
AG.61300 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối TETRAPOD được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61310
AG.61320
AG.61330 - Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng ≤ 15tấn
- Trọng lượng > 15tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 263.670
297.275
367.070 154.175
296.990
368.650
AG.61400 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối TETRAPOD được đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61410
AG.61420
AG.61430 - Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng ≤ 15tấn
- Trọng lượng > 15tấn cấu kiện 
cấu kiện 
cấu kiện 353.331
420.342
517.813 175.829
372.313
500.235
AG.62100 LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo 350CV, làm hố thế, kéo thùng vào vị trí bằng tời 5-10 tấn, cần cẩu 25 tấn đặt trên xà lan 400 tấn hỗ trợ. Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/thùng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt thùng chìm vào vị trí
AG.62110 
AG.62120 
AG.62130 - Trọng lượng ≤ 200tấn
- Trọng lượng ≤ 300tấn
- Trọng lượng > 300tấn thùng
thùng
thùng 2.312.930
2.356.565
2.356.565 7.614.900
10.660.860
12.183.840 23.160.795
31.870.901
33.688.131
AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ
Đơn vị tính: đồng/rùa
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.62210 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí rùa 1.663.080 6.262.313
AG.63000 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC BẰNG CẦN CẨU
AG.63100 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE bằng cần cẩu
AG.63110
AG.63120 - Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 
cấu kiện 25.850
38.775 48.663
91.704
AG.63200 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tách cấu kiện bê tông khối TETRAPOD bằng cần cẩu
AG.63210
AG.63220 - Trọng lượng ≤ 10tấn
- Trọng lượng ≤ 15 tấn cấu kiện 
cấu kiện 77.550
90.475 97.327
152.840
AG.64000 CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ô tô, cố định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chứa khối xếp).
AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, CỰ LY VẬN CHUYỂN ≤500M
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, cự ly vận chuyển ≤500m
AG.64110 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 51.700 197.785
AG.64120 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 116.325 276.850
AG.64200 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, CỰ LY VẬN CHUYỂN ≤1000M
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, cự ly vận chuyển ≤1000m
AG.64210 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 77.550 217.564
AG.64220 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 173.195 332.219
AG.64300 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD, CỰ LY VẬN CHUYỂN ≤500M
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối TETRAPOD, cự ly vận chuyển ≤500m
AG.64310 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 111.155 316.456
AG.64320 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 129.250 442.959
AG.64400 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD, CỰ LY VẬN CHUYỂN ≤1000M
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối TETRAPOD, cự ly vận chuyển ≤1000m
AG.64410 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 134.420 257.120
AG.64420 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 155.100 359.904
AG.64500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển tiếp 1000m các loại cấu kiện
AG.64510
AG.64520 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn
- Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 
cấu kiện 15.225
29.762
Chương VIII
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc:
Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AH.10000 SẢN XUẤT VÌ KÈO 
AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng vì kèo mái ngói
AH.11111 - Khẩu độ ≤6,9m m3 9.238.314 1.726.262
AH.11121 - Khẩu độ ≤8,1m m3 8.948.109 2.217.960
AH.11131 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.121.536 2.279.688
AH.11141 - Khẩu độ >9,0m m3 8.400.745 2.486.158
AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vì kèo mái fibro xi măng
AH.11211 - Khẩu độ ≤4,0m m3 10.364.640 1.796.505
AH.11221 - Khẩu độ ≤5,7m m3 10.218.700 1.922.090
AH.11231 - Khẩu độ ≤6,9m m3 9.286.800 2.077.475
AH.11241 - Khẩu độ ≤8,1m m3 9.319.000 2.262.659
AH.11251 - Khẩu độ ≤9,0m m3 9.566.740 2.286.073
AH.11261 - Khẩu độ >9,0m m3 9.279.291 2.456.358
AH.11300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vì kèo hỗn hợp gỗ mái ngói
AH.11311 - Khẩu độ ≤8,1m m3 8.111.700 2.158.360
AH.11321 - Khẩu độ ≤9,0m m3 8.646.359 2.196.674
AH.11331 - Khẩu độ >9,0m m3 8.279.732 2.320.130
AH.11400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ, SẮT TRÒN MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vì kèo hỗn hợp gỗ, sắt tròn mái fibro xi măng
AH.11411 - Khẩu độ ≤8,1m m3 8.174.200 2.062.575
AH.11421 - Khẩu độ ≤9,0m m3 8.083.359 2.141.331
AH.11431 - Khẩu độ >9,0m m3 8.683.823 2.552.143
AH.12100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất giằng vì kèo, khẩu độ vì kèo ≤6,9m
AH.12111 - Theo thanh đứng gian giữa m3 9.046.200 2.154.103
AH.12121 - Theo thanh đứng đầu hồi m3 9.323.200 2.120.046
AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng
Theo mái gian giữa
AH.12211 - Khẩu độ ≤8,1m m3 10.331.100 2.439.330
AH.12212 - Khẩu độ ≤9,0m m3 10.183.200 2.383.987
AH.12213 - Khẩu độ >9,0m m3 9.571.200 2.020.003
Theo mái gian đầu hồi
AH.12221 - Khẩu độ ≤8,1m m3 10.370.200 2.422.301
AH.12222 - Khẩu độ ≤9,0m m3 10.183.200 2.422.301
AH.12223 - Khẩu độ >9,0m m3 9.885.700 2.369.087
AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AH.12311 Giằng kèo sắt tròn, khẩu độ ≤15m tấn 20.360.552 7.690.487
AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xà gồ, cầu phong gỗ
AH.13111 - Xà gồ mái thẳng m3 7.041.450 845.038
AH.13121 - Xà gồ mái nối, mái góc m3 7.041.450 904.638
AH.13211 - Cầu phong m3 7.028.000 823.753
AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ
AH.21100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG DẦM GỖ
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác làm cầu gỗ 
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ
AH.21111 - Chiều dài cầu ≤6m m3 7.476.900 451.255 136.859
AH.21121 - Chiều dài cầu ≤9m m3 7.480.913 495.954 164.932
AH.21131 - Chiều dài cầu >9m m3 7.480.913 544.911 210.552
AH.21200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu
AH.21211 - Lan can m3 7.682.640 2.494.672
AH.21221 - Gỗ ngang mặt cầu m3 7.293.714 804.596
AH.21231 - Gỗ băng lăn m3 7.404.894 1.102.594
AH.21241 - Gỗ đà chắn bánh xe m3 7.285.911 1.966.789
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m, m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại
AH.31111 - Lắp khuôn cửa đơn m 3.459 31.928
AH.31211 - Lắp khuôn cửa kép m 6.171 47.893
AH.32111 - Lắp cửa vào khuôn m2 53.214
AH.32211 - Lắp cửa không có khuôn m2 3.403 85.142
Ghi chú:
- Đơn giá công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến việc gia công, sản xuất các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa.
- Vữa trát tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát có mô đun ML>1,5÷2.
Chương IX 
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v.. sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.11110 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn
AI.11111 - Khẩu độ 18 ÷ 24m tấn 18.009.958 7.506.997 2.239.852
AI.11112 - Khẩu độ ≤36m tấn 17.932.591 6.544.278 1.944.458
AI.11113 - Khẩu độ >36m tấn 17.866.701 5.704.405 1.702.856
AI.11120 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP CẤU HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ
AI.11121 - Khẩu độ ≤9m tấn 18.214.598 9.046.380 3.582.848
AI.11122 - Khẩu độ ≤12m tấn 17.910.878 7.590.445 2.636.553
AI.11123 - Khẩu độ <18m tấn 17.807.556 6.900.792 1.901.426
AI.11130 SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cột bằng thép hình, cột bằng thép tấm
AI.11131 - Sản xuất cột bằng thép hình tấn 17.552.453 2.189.570 1.600.485
AI.11132 - Sản xuất cột bằng thép tấm tấn 18.383.870 4.263.899 3.311.012
AI.11200 SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất giằng mái, xà gồ thép
AI.11211 - Sản xuất giằng mái thép tấn 17.523.741 3.086.412 338.020
AI.11221 - Sản xuất xà gồ thép tấn 16.655.258 1.494.249
AI.11300 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất dầm tường, dầm mái, dầm cầu trục
AI.11311 - Dầm tường, dầm dưới vì kèo tấn 17.117.849 6.338.228 1.887.679
AI.11321 - Dầm mái tấn 16.836.301 5.786.917 1.584.794
AI.11331 - Dầm cầu trục tấn 17.749.362 5.210.945 2.462.341
AI.11400 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất thang sắt, lan can, cửa sổ trời
AI.11411 - Sản xuất thang sắt tấn 16.502.210 6.303.730 2.549.508
AI.11421 - Sản xuất lan can sắt tấn 16.542.520 7.829.695 1.892.912
AI.11431 - Sản xuất cửa sổ trời tấn 16.734.852 8.194.956 5.357.423
AI.11500 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất hàng rào lưới thép, cửa lưới thép, hàng rào, cửa song sắt
AI.11511 - Sản xuất hàng rào lưới thép m2 264.812 249.042 40.562
AI.11521 - Sản xuất cửa lưới thép m2 320.325 276.713 47.323
AI.11531 - Sản xuất hàng rào song sắt m2 334.428 319.284 60.844
AI.11541 - Sản xuất cửa song sắt m2 381.016 361.855 91.265
AI.11600 SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
AI.11611 
AI.11612 
AI.11613 Sắt vuông đặc 12x12 (mm)
Sắt vuông đặc 14x14 (mm)
Sắt vuông đặc 16x16 (mm) tấn
tấn
tấn 25.646.541
17.764.511
17.125.530 9.296.953
7.965.227
6.834.517 2.501.665
2.155.396
1.895.865
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
AI.11621 
AI.11622 
AI.11623 Sắt vuông rỗng 12x12 (mm)
Sắt vuông rỗng 14x14 (mm)
Sắt vuông rỗng 16x16 (mm) tấn
tấn
tấn 26.154.835
18.202.235
17.506.538 13.568.526
11.628.729
9.967.841 6.276.345
5.382.295
4.613.028
AI.11700 SẢN XUẤT CỔNG SẮT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp
AI.11711 
AI.11712 
AI.11713 - Loại nan 12x12 (mm)
- Loại nan 14x14 (mm)
- Loại nan 16x16 (mm) tấn
tấn
tấn 28.115.802
19.503.993
18.787.612 9.761.801
8.362.232
7.176.243 4.872.958
4.198.623
3.701.456
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp
AI.11721 
AI.11722 
AI.11723 - Loại nan 12x12 (mm)
- Loại nan 14x14 (mm)
- Loại nan 16x16 (mm) tấn
tấn
tấn 28.064.923
19.462.428
18.751.250 14.246.952
12.209.161
10.465.354 4.128.472
3.549.351
3.107.102
AI.11800 LẮP DỰNG TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt thép bằng máy cắt, khoan lỗ, đột lỗ cán, cán tôn thành tấm lượn sóng, nắn cong vênh, mài tẩy ba via, sửa khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m; cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.11811 Lắp dựng tôn lượn sóng m 183.179 8.297 42.348
Lắp dựng trụ đỡ tôn lượn sóng
AI.11821 - Trụ 1,75m cái 465.019 14.520 39.709
AI.11822 - Trụ 1,45m cái 385.301 12.676 33.091
AI.11900 SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác
AI.11911
AI.11912 Sản xuất hệ khung dàn 
Sản xuất sàn đạo, sàn thao tác tấn
tấn 16.623.040
18.629.991 6.107.747
5.211.175 2.391.607
2.229.025
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì chi phí Vật liệu (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 2%. Hao hụt Vật liệu (thép hình, thép tấm, thép tròn) cho một lần lắp dựng và một lần tháo dỡ bằng 7%.
AI.12100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCH
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.12111 Sản xuất ống vách tấn 17.047.086 4.648.477 1.722.031
AI.13100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông 
Trọng lượng cấu kiện
AI.13111 - ≤10kg tấn 18.503.053 8.769.288 1.842.565
AI.13121 - ≤20kg tấn 18.252.854 7.452.639 1.665.141
AI.13131 - ≤50kg tấn 17.535.238 7.015.430 1.509.976
AI.13141 - ≤100kg tấn 17.244.323 6.583.248 1.304.641
AI.13151 - >100kg tấn 16.874.574 6.130.964 1.222.516
AI.20000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP 
AI.21100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.
AI.21110 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21111 Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn tấn 17.845.728 7.312.915 3.218.764
AI.21112 Sản xuất bản nút dàn chủ tấn 17.840.061 9.178.802 5.748.530
AI.21120 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21121 Sản xuất thanh đứng, thanh treo tấn 17.783.613 8.260.436 3.524.284
AI.21122 Sản xuất thanh xiên tấn 17.833.434 7.592.313 3.635.221
AI.21130 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21131 Sản xuất hệ liên kết dọc trên tấn 17.604.559 6.171.032 3.469.158
AI.21132 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 17.622.880 5.918.359 3.273.105
AI.21140 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21141 Sản xuất dầm dọc tấn 17.790.865 7.337.211 3.938.785
AI.21142 Sản xuất dầm ngang tấn 17.872.101 7.410.097 3.240.954
AI.21150 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất kết cấu thép lan can
AI.21151 - Cầu đường sắt tấn 19.013.009 6.924.189 2.164.555
AI.21152 - Cầu đường bộ tấn 18.123.779 5.381.431 1.817.722
AI.21200 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21210 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ thép
AI.21211 Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn tấn 17.850.691 6.576.765 3.135.633
AI.21212 Sản xuất bản nút dàn chủ tấn 17.830.092 9.203.098 5.748.530
AI.21220 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21221 Sản xuất thanh đứng, thanh treo tấn 17.642.801 4.708.449 1.879.714
AI.21222 Sản xuất thanh xiên tấn 17.760.768 6.202.616 3.757.567
AI.21230 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21231 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 17.640.527 6.545.181 2.546.201
AI.21232 Sản xuất dầm dọc tấn 18.262.420 10.549.063 3.909.007
AI.21233 Sản xuất dầm ngang tấn 17.911.996 7.793.964 2.347.882
AI.21300 SẢN XUẤT PHAO NEO CÁC LOẠI TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.21310 Sản xuất phao neo các loại trên đảo tấn 18.856.988 10.899.446 8.005.103
AI.21400 SẢN XUẤT BÍCH NEO TÀU TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất bích neo tàu trên đảo
AI.21410
AI.21420 - Trọng lượng <= 5 tấn
- Trọng lượng <= 25 tấn tấn
tấn 16.899.359
16.925.087 7.179.483
4.655.716 801.211
801.211
AI.21500 SẢN XUẤT ĐỆM TỰA TÀU TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất đệm tựa tàu trên đảo
AI.21510 - Trọng lượng <= 1000 tấn bộ 1.020.978 1.705.559 111.528
AI.21520 - Trọng lượng <= 500 tấn bộ 774.334 1.359.838 111.528
AI.22000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.22110 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.22111 Sản xuất bản dầm chủ tấn 17.451.269 4.681.724 2.769.466
AI.22112 Sản xuất hệ liên kết dọc dưới tấn 17.604.955 5.048.584 3.588.007
AI.22113 Sản xuất dầm dọc tấn 18.051.461 9.511.649 5.036.568
AI.22114 Sản xuất dầm ngang tấn 17.850.174 5.604.949 6.891.699
AI.31100 SẢN XUẤT VÌ KÈO GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.31110 Sản xuất vì thép gia cố hầm tấn 16.872.771 1.681.562 793.864
AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng vì thép gia cố hầm
AI.31210 - Hầm ngang tấn 277.897 6.231.471 760.610
AI.31220 - Hầm đứng tấn 308.152 7.085.786 809.826
AI.31230 - Hầm nghiêng tấn 339.751 7.914.974 893.245
AI.32100 SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CHI TIẾT ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông
AI.32110 - Hầm ngang tấn 18.023.783 7.343.532 774.319
AI.32120 - Hầm đứng tấn 18.023.783 7.662.816 702.681
AI.32130 - Hầm nghiêng tấn 18.023.783 8.045.957 727.677
AI.41100 SẢN XUẤT CỬA VAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nắn thẳng, mài sửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất cửa van
AI.41110 - Sản xuất cửa van phẳng tấn 18.977.075 19.590.885 7.163.550
AI.41120 - Sản xuất cửa van hình cánh cung tấn 19.266.119 19.821.366 7.727.519
AI.52100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế và hoàn thiện gia công theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau khi gia công trong phạm vi 150m
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật
AI.52111 - Thành bình bể tấn 17.508.817 4.145.939 2.032.043
AI.52112 - Nắp bình bể tấn 17.859.382 5.276.649 2.438.330
AI.52113 - Đáy bình bể tấn 17.820.055 5.276.649 2.237.192
Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống
AI.52121 - Hình trụ tấn 17.898.710 5.779.187 2.644.818
AI.52122 - Hình phễu tấn 18.093.574 8.040.608 2.896.109
AI.52123 - Hình ống tấn 18.824.625 9.296.953 3.239.054
AI.52131 Sản xuất kết cấu thép dạng hình côn, cút, tê, thập tấn 18.898.943 10.678.933 3.940.567
AI.52200 SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất các kết cấu thép khác
AI.52211 - Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 17.824.329 6.570.684 1.989.622
AI.52221 - Máng rót, máng chứa, phễu tấn 17.908.435 5.628.426 2.063.570
AI.52231 - Vỏ bao che tấn 17.950.078 4.799.238 2.179.741
AI.52241 - Khung dàn thép tấn 17.519.037 5.407.309 2.262.903
AI.52251 - Cửa thép, cổng thép tấn 17.621.525 5.904.822 2.437.069
AI.53000 SẢN XUẤT MẶT BÍCH 
AI.53100 SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất mặt bích đặc
AI.53111 - Trọng lượng ≤10kg tấn 21.126.151 9.146.192 1.763.567
AI.53121 - Trọng lượng ≤20kg tấn 20.773.502 8.819.542 1.694.017
AI.53131 - Trọng lượng ≤50kg tấn 20.596.649 8.153.679 1.659.242
AI.53141 - Trọng lượng ≤80kg tấn 20.420.687 7.739.085 1.624.469
AI.53151 - Trọng lượng ≤100kg tấn 20.245.469 6.784.263 1.594.661
AI.53161 - Trọng lượng >100kg tấn 20.064.291 6.105.837 1.559.888
AI.53200 SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỖNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất mặt bích rỗng
AI.53211 - Trọng lượng ≤10kg tấn 25.896.259 12.086.039 2.459.058
AI.53221 - Trọng lượng ≤20kg tấn 25.202.857 11.269.415 2.314.992
AI.53231 - Trọng lượng ≤50kg tấn 25.025.841 10.101.014 2.270.282
AI.53241 - Trọng lượng ≤80kg tấn 24.849.693 9.548.222 2.220.604
AI.53251 - Trọng lượng ≤100kg tấn 24.673.553 8.794.415 2.175.894
AI.53261 - Trọng lượng >100kg tấn 24.497.687 8.040.608 2.136.151
AI.60000 LẤP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP 
AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.61111 Lắp dựng cột thép các loại tấn 460.300 2.067.257 1.603.062
Lắp dựng vì kèo thép
AI.61121 - Khẩu độ ≤18m tấn 566.314 1.106.851 1.346.581
AI.61122 - Khẩu độ >18m tấn 593.613 1.277.136 1.698.252
AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP 
AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép tấn 878.802 581.097 1.406.350
Lắp dựng giằng thép
AI.61141 - Liên kết bằng đinh tán tấn 909.728 4.593.432 4.033.156
AI.61142 - Liên kết bằng bu lông tấn 2.702.938 508.726 1.744.370
AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC ĐƠN 
AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.61151 Lắp dựng dầm tường, cột chống, dầm trục đơn tấn 1.231.532 1.546.058 1.329.626
AI.61161 Lắp dựng dầm cầu trục (kể cả tấm hãm, dầm hãm) tấn 559.440 1.655.863 1.306.051
AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.61171 Lắp dựng sàn thao tác tấn 429.547 2.660.999 1.921.545
AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI, TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dầm cầu thép các loại
AI.62111 - Trên cạn tấn 191.564 4.171.065 3.216.026
AI.62121 - Dưới nước tấn 194.137 5.251.522 3.395.211
AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG EIFFEL, BAILEY, YUKM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.62211 Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey, YUKM tấn 323.011 1.596.420 227.186
AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm
AI.63111 - Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn m2 9.623 108.326 33.802
AI.63121 - Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm m2 4.805 69.144
AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.63211 Lắp dựng lan can sắt m2 5.433 92.192 33.802
AI.63221 Lắp dựng hoa sắt cửa m2 4.288 46.096
Lắp dựng vách kính khung nhôm
AI.63231 - Mặt tiền m2 1.138 115.241
AI.63232 - Trong nhả m2 1.138 69.144
Ghi chú: Vữa trát tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát có mô đun ML1,5÷2.
AI.63300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, GIÁ LONG MÔN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo, giá long môn
AI.63311 - Trên cạn tấn 374.131 2.189.570 1.660.581
AI.63321 - Dưới nước tấn 497.775 2.650.532 2.311.165
Ghi chú: Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn chi phí vật liệu, nhân công, Máy tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.
AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực
AI.64111 - Đường kính ống ≤80mm m 36.585 47.741 6.263
AI.64121 - Đường kính ống ≤100mm m 64.053 52.766 7.516
AI.64131 - Đường kính ống ≤150mm m 64.703 65.330 9.020
AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP CHÔN SẴN TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông
AI.64211 - Trọng lượng ≤10kg tấn 587.160 3.849.033 572.606
AI.64221 - Trọng lượng ≤20kg tấn 503.140 3.272.830 516.833
AI.64231 - Trọng lượng ≤50kg tấn 425.069 2.881.013 464.778
AI.64241 - Trọng lượng ≤100kg tấn 383.324 2.120.425 409.004
AI.64251 - Trọng lượng >100kg tấn 317.954 1.912.992 342.076
AI.65100 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật
AI.65111 - Thành bình bể tấn 818.294 3.904.720 2.907.395
AI.65112 - Nắp bình bể tấn 779.442 3.708.730 2.777.539
AI.65113 - Đáy bình bể tấn 819.824 3.367.005 2.965.668
Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống, hình côn, cút, tê, thập
AI.65121 - Hình trụ, hình ống tấn 851.691 4.397.208 3.851.930
AI.65122 - Hình phễu tấn 1.030.818 4.899.746 4.083.430
AI.65123 - Hình côn, cút, tê, thập tấn 1.166.548 5.653.553 4.740.923
AI.65200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC VÀ BÍCH RỖNG
(Đơn giá chưa tính bulông, khi lắp sẽ tính theo số bulông trực tiếp lắp)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt các loại bích đặc
AI.65211 - Trọng lượng ≤50kg/cái tấn 726.723 4.240.850 3.338.355
AI.65212 - Trọng lượng >50kg/cái tấn 702.858 3.802.937 2.703.214
Lắp đặt các loại bích rỗng
AI.65221 - Trọng lượng ≤50kg/cái tấn 941.802 5.646.785 4.196.941
AI.65222 - Trọng lượng >50kg/cái tấn 767.201 5.208.871 3.684.680
AI.65300 LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.
(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong đơn giá)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dàn không gian
Chiều cao đỉnh dàn ≤10m
AI.65311 - Dàn nút cầu tấn 495.584 3.503.311 1.066.104
AI.65312 - Dàn nút hàn tấn 674.847 3.565.541 1.699.600
Chiều cao đỉnh dàn >10m
AI.65321 - Dàn nút cầu tấn 526.068 4.125.610 1.261.740
AI.65331 - Dàn nút hàn tấn 725.998 4.194.754 1.954.935
AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt kết cấu thép khác
AI.65411 Lắp đặt khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 828.033 4.397.208 2.175.493
AI.65421 Lắp đặt máng rót, máng chứa, phễu tấn 823.237 3.849.441 1.956.832
AI.65431 Lắp đặt vỏ bao che tấn 752.099 3.618.274 1.727.941
AI.65441 Lắp đặt hệ khung, dầm thép tấn 857.620 3.143.375 2.386.656
AI.65451 Lắp đặt cửa thép, cổng thép tấn 687.264 2.299.111 1.522.804
AI.65500 LẮP ĐẶT PHAO NEO CÁC LOẠI TRÊN BIỂN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AI.65510 Lắp đặt phao neo các loại trên biển tấn 15.594.427 553.154 4.882.018
AI.65600 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TÀU TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt bích neo tàu trên đảo
AI.65610
AI.65620 - Trọng lượng <= 5 tấn
- Trọng lượng <=25 tấn cái
cái 908
1.215 283.492
354.941 446.301
478.314
AI.65700 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TÀU TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo
AI.65710 
AI.65720 - Trọng lượng <= 1000 tấn
- Trọng lượng <= 500 tấn bộ
bộ 48.762
55.793 285.796
285.796 971.655
1.094.530
AI.66000 LẮP ĐẶT CỬA VAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đo đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sàn thao tác. Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AI.66100 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cửa van phẳng
AI.66111 - Độ cao đóng mở ≤5m tấn 542.217 3.904.720 1.747.950
AI.66121 - Độ cao đóng mở ≤10m tấn 680.254 3.708.730 2.552.293
AI.66131 - Độ cao đóng mở >10m tấn 772.535 3.367.005 2.590.590
AI.66200 LẮP ĐẶT CỬA VAN HÌNH CUNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt cửa van hình cung
AI.66211 - Độ cao đóng mở ≤5m tấn 753.623 7.035.532 3.636.354
AI.66221 - Độ cao đóng mở ≤10m tấn 940.858 6.156.091 5.532.402
AI.66231 - Độ cao đóng mở >10m tấn 1.041.768 5.402.284 5.591.589
Chương X 
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.10000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
AK.11000 LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vữa trát tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát có mô đun ML 1,5÷2.
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2 
AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lợp mái ngói 22v/m2
AK.11110 - Chiều cao ≤4m 100m2 4.978.127 2.424.769 8.154
AK.11120 - Chiều cao ≤16m 100m2 4.978.127 2.674.665 235.085
Lợp mái ngói 13v/m2
AK.11210 - Chiều cao ≤4m 100m2 22.511.287 1.991.356 8.154
AK.11220 - Chiều cao ≤16m 100m2 22.511.287 2.190.492 235.085
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2 
AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lợp mái ngói 75v/m2
AK.11310 
AK.11320 - Chiều cao ≤4m
- Chiều cao ≤16m 100m2
100m2 50.640.842
50.640.842 3.318.425
3.697.309 8.154
235.085
Lợp mái ngói âm dương 80v/m2
AK.11410 
AK.11420 - Chiều cao ≤4m
- Chiều cao ≤16m 100m2
100m2 53.980.862
53.980.862 3.318.425
3.697.309 8.154
235.085
AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRO XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92x1,52M)
AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI 
AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12111 Lợp mái che tường fibrô xi măng 100m2 2.393.647 1.553.849
Lợp mái che tường tôn múi
AK.12221 - Chiều dài ≤2m 100m2 6.012.186 1.362.278
AK.12222 - Chiều dài bất kỳ 100m2 5.386.446 957.852
AK 12331 Lợp mái che tường tấm nhựa 100m2 15.668.820 1.089.823
AK.12410 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP ONDULINE
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12411 Lợp mái bằng tấm lợp onduline 100m2 19.791.080 1.226.051
AK.12420 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP LẤY SÁNG ONDULINE
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12421 Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng onduline 100m2 16.544.746 1.011.066
AK.12430 LỢP MÁI BẰNG NGÓI ONDUVILLA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12431 Lợp mái bằng ngói onduvilla 100m2 20.765.324 2.503.187
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Dán ngói trên mái nghiêng bê tông
AK.13110 - Ngói mũi hài 75 viên/m2 m2 474.191 126.765
AK.13120 - Ngói 22 viên/m2 m2 31.109 115.241
AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác trát sử dụng xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn 1,5÷2,0.
AK.21000 TRÁT TƯỜNG 
AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường ngoài 
Chiều dày trát 1cm
AK.21112 - Vữa XM mác 25 m2 3.908 50.706 734
AK.21113 - Vữa XM mác 50 m2 5.286 50.706 734
AK.21114 - Vữa XM mác 75 m2 6.538 50.706 734
Chiều dầy trát 1,5cm
AK.21122 - Vữa XM mác 25 m2 5.538 59.925 734
AK.21123 - Vữa XM mác 50 m2 7.488 59.925 734
AK.21124 - Vữa XM mác 75 m2 9.262 59.925 734
Chiều dầy trát 2,0cm
AK.21132 - Vữa XM mác 25 m2 7.492 73.754 734
AK.21133 - Vữa XM mác 50 m2 10.132 73.754 734
AK.21134 - Vữa XM mác 75 m2 12.531 73.754 734
AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường trong 
Chiều dầy trát 1cm
AK.21212 - Vữa XM mác 25 m2 3.908 34.572 713
AK.21213 - Vữa XM mác 50 m2 5.286 34.572 713
AK.21214 - Vữa XM mác 75 m2 6.538 34.572 713
Chiều dầy trát 1,5cm
AK.21222 - Vữa XM mác 25 m2 5.538 46.096 713
AK.21223 - Vữa XM mác 50 m2 7.488 46.096 713
AK.21224 - Vữa XM mác 75 m2 9.262 46.096 713
Chiều dầy trát 2,0cm
AK.21232 - Vữa XM mác 25 m2 7.492 50.706 713
AK.21233 - Vữa XM mác 50 m2 10.132 50.706 713
AK.21234 - Vữa XM mác 75 m2 12.531 50.706 713
Ghi chú: Nếu trát tường gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%
AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường ngoài, vữa bê tông nhẹ G9 mác 75
AK.21310 - Chiều dày trát 0,5cm m2 21.431 34.572
AK.21320 - Chiều dày trát 0,7cm m2 28.575 41.487
AK.21330 - Chiều dày trát 1,0cm m2 39.291 50.706
Trát tường trong, vữa bê tông nhẹ G9 mác 75
AK.21410 - Chiều dày trát 0,5cm m2 21.272 25.353
AK.21420 - Chiều dày trát 0,7cm m2 28.363 32.267
AK.21430 - Chiều dày trát 1,0cm m2 39.000 34.572
AK.22100 TRÁT TRỤ CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang
Chiều dầy trát 1cm
AK.22112 - Vữa XM mác 25 m2 4.235 114.780 734
AK.22113 - Vữa XM mác 50 m2 5.727 114.780 734
AK.22114 - Vữa XM mác 75 m2 7.083 114.780 734
Chiều dầy trát 1,5cm
AK.22122 - Vữa XM mác 25 m2 5.864 119.850 734
AK.22123 - Vữa XM mác 50 m2 7.929 119.850 734
AK.22124 - Vữa XM mác 75 m2 9.807 119.850 734
Chiều dầy trát 2,0cm
AK.22132 - Vữa XM mác 25 m2 8.144 131.374 734
AK.22133 - Vữa XM mác 50 m2 11.013 131.374 734
AK.22134 - Vữa XM mác 75 m2 13.621 131.374 734
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát xà dầm
AK.23112 - Vữa XM mác 25 m2 5.864 80.668 734
AK.23113 - Vữa XM mác 50 m2 7.929 80.668 734
AK.23114 - Vữa XM mác 75 m2 9.807 80.668 734
Trát xà dầm có bả bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát
AK.23122 - Vữa XM mác 25 m2 7.330 88.735 734
AK.23123 - Vữa XM mác 50 m2 9.913 88.735 734
AK.23124 - Vữa XM mác 75 m2 12.259 88.735 734
Trát trần
AK.23212 - Vữa XM mác 25 m2 5.864 115.241 734
AK.23213 - Vữa XM mác 50 m2 7.929 115.241 734
AK.23214 - Vữa XM mác 75 m2 9.807 115.241 734
Trát trần có bả bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát
AK.23222 - Vữa XM mác 25 m2 7.330 126.765 734
AK.23223 - Vữa XM mác 50 m2 9.913 126.765 734
AK.23224 - Vữa XM mác 75 m2 12.259 126.765 734
AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đắp phào đơn
AK.24112 - Vữa XM mác 25 m 3.619 50.254
AK.24113 - Vữa XM mác 50 m 4.894 50.254
AK.24114 - Vữa XM mác 75 m 6.053 50.254
Đắp phào kép
AK.24212 - Vữa XM mác 25 m 4.614 62.817
AK.24213 - Vữa XM mác 50 m 6.240 62.817
AK.24214 - Vữa XM mác 75 m 7.718 62.817
Trát gờ chỉ
AK.24312 - Vữa XM mác 25 m 888 30.655
AK.24313 - Vữa XM mác 50 m 1.201 30.655
AK.24314 - Vữa XM mác 75 m 1.485 30.655
AK.25100 TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm
AK.25112 - Vữa XM mác 25 m2 3.947 60.305
AK.25113 - Vữa XM mác 50 m2 5.339 60.305
AK.25114 - Vữa XM mác 75 m2 6.603 60.305
AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.25210 Trát vẩy tường chống vang vữa XM mác 75 m2 22.560 77.893
AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm
AK.26113 - Vữa XM mác 50 m 10.624 80.406
AK.26114 - Vữa XM mác 75 m 10.789 80.406
AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót
AK.26213 - Vữa XM mác 50 m2 139.817 736.218
AK.26214 - Vữa XM mác 75 m2 141.426 736.218
AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng 
Dày 1cm, vữa lót:
AK.26313 - Vữa XM mác 50 m2 106.018 273.883
AK.26314 - Vữa XM mác 75 m2 107.627 273.883
Dày 1,5cm, vữa lót:
AK.26323 - Vữa XM mác 50 m2 122.973 273.883
AK.26324 - Vữa XM mác 75 m2 124.582 273.883
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granito tường, trụ cột: 
Trát tường, vữa lót:
AK.26413 - Vữa XM mác 50 m2 122.973 170.556
AK.26414 - Vữa XM mác 75 m2 124.582 170.556
Trát cột, vữa lót:
AK.26423 - Vữa XM mác 50 m2 122.973 407.951
AK.26424 - Vữa XM mác 75 m2 124.582 407.951
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường dày 1cm, vữa lót
AK.27113 - Vữa XM mác 50 m2 115.619 110.631 699
AK.27114 - Vữa XM mác 75 m2 117.236 110.631 699
Trát trụ cột dày 1cm, vữa lót
AK.27213 - Vữa XM mác 50 m2 115.619 191.299 699
AK.27214 - Vữa XM mác 75 m2 117.236 191.299 699
AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH SÊNÔ, Ô VĂNG, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng
AK.27313 - Vữa XM mác 50 m2 125.718 283.934
AK.27314 - Vữa XM mác 75 m2 128.313 283.934
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH 
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp gạch vào tường, trụ, cột:
AK.31110 - Kích thước gạch 20x25cm m2 131.614 110.631 44.952
AK.31120 - Kích thước gạch 20x30cm m2 158.802 96.802 44.952
AK.31130 - Kích thước gạch 30x30cm m2 158.848 89.888 44.952
AK.31140 - Kích thước gạch 40x40cm m2 115.953 80.668 44.952
AK.31150 - Kích thước gạch 50x50cm m2 156.256 78.364 44.952
AK.31160 - Kích thước gạch 60x60cm m2 270.481 73.754 44.952
AK.31170 - Kích thước gạch 45x90cm m2 163.010 73.754 44.952
AK.31180 - Kích thước gạch 60x90cm m2 270.891 66.839 44.952
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột:
AK.31210 - Kích thước gạch 12x30cm m2 149.358 96.802 22.476
AK.31220 - Kích thước gạch 12x40cm m2 103.906 92.192 22.476
AK.31230 - Kích thước gạch 12x50cm m2 143.994 87.583 22.476
AK.31240 - Kích thước gạch 15x15cm m2 143.994 110.631 22.476
AK.31250 - Kích thước gạch 15x30cm m2 149.358 96.802 22.476
AK.31260 - Kích thước gạch 20x40cm m2 115.856 82.973 22.476
AK.31270 - Kích thước gạch 15x50cm m2 143.994 89.888 22.476
Ghi chú: Đơn giá công tác ốp gạch tính cho 1m2 ốp theo kích thước gạch. Khi sử dụng để tính căn cứ vào loại gạch, màu sắc, nguồn gốc xuất xứ để áp dụng.
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN 
AK.32100 ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lí để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường:
AK.32110 - Có chốt bằng inox m2 718.552 143.223 61.810
AK.32120 - Sử dụng keo dán m2 712.997 120.609 59.001
Công tác ốp đá granit tự nhiên vào cột, trụ:
AK.32130 - Có chốt bằng inox m2 718.552 178.401 61.810
AK.32140 - Sử dụng keo dán m2 712.997 150.761 59.001
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp đá cẩm thạch vào tường:
AK.32210 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 723.470 261.320 61.810
AK.32220 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 742.535 246.244 59.001
AK.32230 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 761.292 228.655 59.001
Ốp đá hoa cương vào tường:
AK.32240 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 723.470 261.320 61.810
AK.32250 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 742.535 246.244 59.001
AK.32260 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 761.292 228.655 59.001
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp đá cẩm thạch vào cột, trụ:
AK.32211 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 723.470 326.650 61.810
AK.32221 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 742.535 309.061 59.001
AK.32231 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 761.292 286.447 59.001
Ốp đá hoa cương vào cột, trụ:
AK.32241 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 723.470 326.650 61.810
AK.32251 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 742.535 309.061 59.001
AK.32261 - Tiết diện đá >0,25m2 m2 761.292 286.447 59.001
AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác láng sử dụng vữa xi măng PC40, cát có mô đun độ lớn ML=1,5÷2,0.
AK.41000 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng nền, sàn không đánh màu
Chiều dày 2cm
AK.41113 - Vữa XM mác 50 m2 12.575 15.673 699
AK.41114 - Vữa XM mác 75 m2 14.816 15.673 699
AK.41115 - Vữa XM mác 100 m2 17.338 15.673 699
Chiều dày 3cm
AK.41123 - Vữa XM mác 50 m2 17.604 24.431 932
AK.41124 - Vữa XM mác 75 m2 20.742 24.431 932
AK.41125 - Vữa XM mác 100 m2 24.273 24.431 932
AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng nền, sàn có đánh mầu
Chiều dày 2cm
AK.41213 - Vữa XM mác 50 m2 13.028 20.974 699
AK.41214 - Vữa XM mác 75 m2 15.269 20.974 699
AK.41215 - Vữa XM mác 100 m2 17.791 20.974 699
Chiều dày 3cm
AK.41223 - Vữa XM mác 50 m2 18.057 28.810 932
AK.41224 - Vữa XM mác 75 m2 21.195 28.810 932
AK.41225 - Vữa XM mác 100 m2 24.726 28.810 932
AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm
AK.42113 - Vữa XM mác 50 m2 6.572 27.197 699
AK.42114 - Vữa XM mác 75 m2 7.744 27.197 699
AK.42115 - Vữa XM mác 100 m2 9.061 27.197 699
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dầy 2cm
AK.42213 - Vữa XM mác 50 m2 13.096 32.728 699
AK.42214 - Vữa XM mác 75 m2 15.348 32.728 699
AK.42215 - Vữa XM mác 100 m2 17.883 32.728 699
Láng mương cáp, mương rãnh dầy 1cm
AK.42313 - Vữa XM mác 50 m2 6.572 27.197 699
AK.42314 - Vữa XM mác 75 m2 7.744 27.197 699
AK.42315 - Vữa XM mác 100 m2 9.061 27.197 699
Láng hè dầy 3cm
AK.42413 - Vữa XM mác 50 m2 18.147 31.115 699
AK.42414 - Vữa XM mác 75 m2 21.301 31.115 699
AK.42415 - Vữa XM mác 100 m2 24.850 31.115 699
AK.43100 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng granite nền sàn, cầu thang
AK.43110 - Láng granitô nền sàn m2 81.312 350.331
AK.43210 - Láng granitô cầu thang m2 120.402 638.432
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường
AK.44110
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường, chiều dày lớp láng 1,5cm m2
636.915
92.192
699
 
AK.44120 Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường, chiều dày lớp láng 2,0cm m2 849.721 103.716 699
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH 
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác lát gạch:
AK.51110 - Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm m2 49.206 36.186
AK.51120 - Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 63.820 42.571
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát nền, sàn:
AK.51210 - Kích thước gạch 150x150 mm m2 153.120 35.494 6.743
AK.51220 - Kích thước gạch 200x200 mm m2 134.079 33.881 6.743
AK.51230 - Kích thước gạch 200x300 mm m2 161.027 33.420 6.743
AK.51240 - Kích thước gạch 300x300 mm m2 160.891 32.959 6.743
AK.51250 - Kích thước gạch 400x400 mm m2 115.319 29.041 7.867
AK.51260 - Kích thước gạch 500x500 mm m2 155.271 29.041 8.990
AK.51270 - Kích thước gạch 450x600 mm m2 161.689 29.041 8.990
AK.51280 - Kích thước gạch 600x600 mm m2 268.704 27.197 8.990
AK.51290 - Kích thước gạch 600x900 mm m2 268.627 23.279 8.990
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát, dán gạch vỉ
AK.52110 - Lát gạch vỉ, vữa XM mác 50 m2 73.825 46.096
AK.52210 - Dán gạch vỉ bằng keo dán m2 71.862 50.706
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch:
AK.53110
AK.53210 - Lát gạch bậc tam cấp
- Lát gạch bậc cầu thang m2
m2 187.504
187.504 57.620
73.754 33.714
44.952
AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch chống nóng
AK.54110 
AK.54210 
AK.54310 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm
- Gạch 6 lỗ 22x10,5x15cm
- Gạch 10 lỗ 22x10,5x22cm m2
m2
m2 67.761
60.635
59.393 42.571
38.314
36.186
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng. 
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè 
Lát gạch xi măng:
AK.55110 - Gạch xi măng 30x30cm m2 122.094 34.572
AK.55120 - Gạch xi măng 40x40cm m2 132.394 34.572
AK.55210 Lát gạch lá dừa 10x20cm m2 415.841 36.877
Lát gạch xi măng tự chèn:
AK.55310 - Chiều dày 3,5cm m2 160.590 27.658
AK.55320 - Chiều dày 5,5cm m2 160.590 29.963
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch đất nung:
AK.55410 - Kích thước gạch 300x300mm m2 123.193 33.420
AK.55420 - Kích thước gạch 350x350mm m2 134.147 32.959
AK.55430 - Kích thước gạch 400x400mm m2 147.161 32.037
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương nền, sàn 
Lát đá cẩm thạch:
AK.56110 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 715.134 80.668 33.714
AK.56120 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 735.889 69.144 33.714
AK.56130 - Tiết diện >0,25m2 m2 756.796 59.925 33.714
Lát đá hoa cương:
AK.56140 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 715.134 80.668 33.714
AK.56150 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 735.889 69.144 33.714
AK.56160 - Tiết diện >0,25m2 m2 756.796 59.925 33.714
Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang
Lát đá cẩm thạch:
AK.56111 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 715.134 108.326 33.714
AK.56121 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 735.889 94.497 33.714
AK.56131 - Tiết diện >0,25m2 m2 756.796 80.668 33.714
Lát đá hoa cương:
AK.56141 - Tiết diện ≤0,16m2 m2 715.134 108.326 33.714
AK.56151 - Tiết diện ≤0,25m2 m2 735.889 94.497 33.714
AK.56161 - Tiết diện >0,25m2 m2 756.796 80.668 33.714
AK.56200 LÁT ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN, BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát đá granit tự nhiên
AK.56210 - Bậc tam cấp m2 686.267 73.754 44.952
AK.56220 - Bậc cầu thang m2 686.267 80.668 44.952
AK.56230 - Mặt bệ các loại m2 686.267 99.107 78.667
AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông sẵn sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2,0.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn
AK.57110 Bó vỉa thẳng 18x22x100cm m 75.773 23.048
AK.57120 Bó vỉa thẳng 18x33x100cm m 112.466 32.267
AK.57210 Bó vỉa cong 20x20cm m 81.932 106.021
AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng dầm trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.61110 Làm trần cót ép m2 136.550 4.610
AK.61210 Làm trần gỗ dán m2 166.258 4.610
AK.61220 Làm trần ván ép m2 166.258 4.610
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần gỗ dán (ván ép) cách âm, cách nhiệt:
AK.62110 Trần có tấm cách âm acostic m2 642.601 100.508
AK.62210 Trần có tấm cách nhiệt sirofort m2 642.601 100.508
AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 3 ĐẾN 5CM NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ
AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.63110 Làm trần ván ép 5mm bọc simili, mút dày 3cm đến 5cm nẹp phân ô bằng gỗ m2
286.694
322.673
 
AK.63210 Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm, hoặc nẹp nổi trang trí m2 175.437 138.289
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa văn
AK.64110 - Tấm trần thạch cao 50x50 cm m2 236.316 110.631
AK.64120 - Tấm trần thạch cao 61x41 cm m2 236.370 110.631
AK.64210 Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 258.860 92.192
AK.64310 Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương m2 127.159 29.963
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần lambris gỗ
AK.65110 - Lambris gỗ dày 1,0 cm m2 205.995 202.823
AK.65120 - Lambris gỗ dày 1,5 cm m2 237.795 202.823
AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc đạt Lazer lever, lắp đạt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.66110 Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao m2 85.926 180.914
AK.66210 Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao m2 96.226 211.066
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
AK.71100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
AK.71200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT 
AK.71300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.71110 Làm vách ngăn bằng ván ép 5mm m2 48.598 69.144
Làm vách ngăn gỗ ghép khít
AK.71210 - Gỗ dày 1,5cm m2 111.867 87.583
AK.71220 - Gỗ dày 2,0cm m2 148.755 87.583
Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí
AK.71310 - Gỗ dày 1,5cm m2 129.675 133.679
AK.71320 - Gỗ dày 2,0cm m2 161.475 133.679
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ 
AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
AK.72110 - Kích thước 2x10cm m 15.359 35.931
AK.72120 - Kích thước 2x20cm m 30.719 43.218
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
AK.72210 - Kích thước 8x10cm m 61.438 100.508
AK.72220 - Kích thước 8x14cm m 86.146 123.122
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.73110 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn m3 7.172.700 1.382.886
AK.73210 Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn m3 7.172.700 1.728.608
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt sàn gỗ:
AK.74110 - Ván dày 2cm m2 148.755 175.166
AK.74120 - Ván dày 3cm m2 225.075 175.166
Làm mặt sàn theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế
AK.74130 - Ván dày 2cm m2 148.755 209.738
AK.74140 - Ván dày 3cm m2 225.075 209.738
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm tường lambris gỗ
AK.75110 - Lambris gỗ dày 1,0 cm m2 85.155 201.015
AK.75120 - Lambris gỗ dày 1,5 cm m2 123.315 201.015
AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM 
AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm
AK.76110
AK.76120 - Lỗ 5x5cm
- Lỗ 10x10cm m2
m2 66.900
47.820 193.604
170.556
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
AK.76210
AK.76220 - Dầy 2cm
- Dầy 3cm m2
m2 147.930
224.250 69.144
76.059
AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2; m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Dán foocmica vào kết cấu
AK.77110
AK.77120 - Dạng tấm
- Dạng chỉ rộng ≤3cm m2
m 127.463
3.847 23.048
11.524
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.77210 Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ m2 119.175 69.144
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Dán giấy trang trí vào tường:
AK.77311 - Tường gỗ ván m2 59.929 16.134
AK.77312 - Tường trát vữa m2 61.959 18.438
Dán giấy trang trí vào trần:
AK.77321 - Tường gỗ ván m2 59.929 20.743
AK.77322 - Trần trát vữa m2 61.959 23.048
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thủy tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lí mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.77410 Làm vách bằng tấm thạch cao m2 147.066 120.609
AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí theo quy định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ, mỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp gioăng đồng, gioăng kính
AK.77510 Lắp Gioăng đồng nền sàn láng grranitô m 20.400 50.706
AK.77520 Lắp Gioăng kính nền sàn láng grranitô m 3.150 27.658
AK.77600 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN 
Đơn vị tính: đồng/m; m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn tường
AK.77611 - Bọc ván ép m 36.313 100.508
AK.77612 - Bọc lambris m 33.273 87.944
Sản xuất và lắp đặt hộp đèn trần
AK.77621 - Âm trần m2 268.175 201.015
AK.77631 - Bọc ván ép đóng nổ m2 263.090 527.665
AK.77632 - Bọc lambris đóng nổi m2 269.701 628.173
AK.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có). Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng, bả và sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.81110 Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà và ngoài nhà m2 1.498 8.758
AK.81120 Quét vôi 3 nước trắng trong nhà và ngoài nhà m2 943 8.758
AK.81130 Quét 2 nước xi măng m2 1.785 6.914
AK.81200 QUAY VÔI GAI VÀO CÁC KẾT CẤU
AK.81300 PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quay vôi gai vào các kết cấu
AK.81210 - Chiều cao ≤4m m2 2.641 18.438
AK.81220 - Chiều cao >4m m2 2.641 23.048
Phun xốp bằng vữa xi măng cát vàng
AK.81310 - Không trộn màu m2 11.861 110.631
AK.81320 - Có trộn màu m2 22.275 147.508
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mái phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác bả các kết cấu 
Bả bằng matít:
AK.82110 - Vào tường m2 4.451 20.743
AK.82120 - Vào cột, dầm, trần m2 4.451 25.353
Bả bằng xi măng
AK.82210 - Vào tường m2 13.022 27.658
AK.82220 - Vào cột, dầm, trần m2 13.022 32.267
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + phụ gia:
AK.82310 - Vào tường m2 35.803 32.267
AK.82320 - Vào cột, dầm, trần m2 35.803 36.877
Bả bằng ventonit:
AK.82410 - Vào tường m2 10.930 29.963
AK.82420 - Vào cột, dầm, trần m2 10.930 34.572
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAJYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác bả các kết cấu 
Bả bằng bột Jajynic:
AK.82511 - Vào tường m2 2.839 20.743
AK.82512 - Vào cột, dầm, trần m2 2.839 25.353
Bả bằng bột bả Atanic:
AK.82521 - Vào tường m2 2.461 20.743
AK.82522 - Vào cột, dầm, trần m2 2.461 25.353
AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYKOLOR, SPEC, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả vào các kết cấu
Bả bằng bột bả Mykolor:
AK.82611 - Vào tường m2 5.046 20.743
AK.82612 - Vào cột, dầm, trần m2 5.046 25.353
Bả bằng bột bả Spec:
AK.82621 - Vào tường m2 4.538 20.743
AK.82622 - Vào cột, dầm, trần m2 4.538 25.353
Bả bằng bột bả Boss:
AK.82631 - Vào tường m2 5.319 20.743
AK.82632 - Vào cột, dầm, trần m2 5.319 25.353
Bả bằng bột bả Expo:
AK.82641 - Vào tường m2 3.748 20.743
AK.82642 - Vào cột, dầm, trần m2 3.748 25.353
AK.82700 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTUN VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Jotun:
AK.82711 - Vào tường m2 4.706 19.157
AK.82712 - Vào cột, dầm, trần m2 4.706 23.414
AK.82800 BẢ BẰNG BỘT BẢ KOVA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Kova:
AK.82811
AK.82812 - Vào tường
- Vào cột, dầm, trần m2
m2 3.460
3.460 19.157
23.414
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác sơn cửa 
Sơn cửa kính:
AK.83111 - 2 nước m2 4.774 8.514
AK.83112 - 3 nước m2 6.206 10.856
Sơn cửa panô
AK.83121 - 2 nước m2 13.035 21.286
AK.83122 - 3 nước m2 17.141 27.246
Sơn cửa chớp
AK.83131 - 2 nước m2 17.762 31.503
AK.83132 - 3 nước m2 21.915 40.868
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn gỗ, sơn kính mờ:
AK.83211 - Sơn gỗ 2 nước m2 11.841 24.266
AK.83212 - Sơn gỗ 3 nước m2 15.278 28.523
AK.83221 - Sơn kính mờ 1 nước m2 3.687 3.619
AK.83320 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn LEVIS 
Sơn kết cấu gỗ
AK.83321
AK.83322 - 1 nước lót, 1 nước phủ
- 1 nước lót, 2 nước phủ m2
m2 28.004
41.150 10.643
13.836
AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn ICI Dulux
Sơn kết cấu gỗ
AK.83331
AK.83332 - 1 nước lót, 1 nước phủ
- 1 nước lót, 2 nước phủ m2
m2 13.305
16.825 11.069
13.623
AK.83340 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kết cấu gỗ trong nhà:
AK.83341 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.491 10.643
AK.83342 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.636 14.474
Sơn kết cấu gỗ ngoài nhà:
AK.83343 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.002 10.643
AK.83344 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.486 14.474
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp
Sơn sắt dẹt:
AK.83411 - 2 nước m2 2.778 8.727
AK.83412 - 3 nước m2 3.675 12.559
Sơn sắt thép các loại:
AK.83421 - 2 nước m2 10.340 14.687
AK.83422 - 3 nước m2 13.102 21.286
AK.83450 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn sắt thép bằng sơn LEVIS
AK.83451 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.332 15.113
AK.83452 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.473 20.008
AK.83460 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn thép các loại bằng sơn ICI Dulux
AK.83461 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.513 15.113
AK.83462 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.693 20.008
AK.83470 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn thép các loại bằng sơn EXPO
AK.83471 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.186 15.113
AK.83472 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.192 20.008
AK.84110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SUPPER
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Supper
AK.84111 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.734 8.940
AK.84112 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 14.853 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn supper
AK.84113 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.709 9.791
AK.84114 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.010 14.048
AK.84210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn LEVIS
AK.84211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.526 8.940
AK.84212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.716 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn LEVIS
AK.84213 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.818 9.791
AK.84214 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.300 14.048
AK.84220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn LEVIS
AK.84221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.404 9.791
AK.84222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.798 14.048
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn LEVIS
AK.84223 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.129 10.856
AK.84224 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.098 15.538
AK.84310 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn JOTON
AK.84311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.104 8.940
AK.84312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.014 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn JOTON
AK.84313 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.673 9.791
AK.84314 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.154 14.048
AK.84320 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn JOTON
AK.84321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.183 9.791
AK.84322 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.428 14.048
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn JOTON
AK.84323 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.126 10.856
AK.84324 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.315 15.538
AK.84410 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường đã bả bằng sơn ICI Dulux 
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà
AK.84411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 7.982 8.940
AK.84412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.118 12.771
Sơn tường ngoài nhà
AK.84413 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.707 9.791
AK.84414 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.566 14.048
AK.84420 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn ICI Dulux
AK.84421 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.852 9.791
AK.84422 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.015 14.048
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn ICI Dulux
AK.84423 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.920 10.856
AK.84424 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.152 15.538
AK.84510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN MYKOLOR
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong đã bả bằng sơn Mykolor
AK.84511 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.903 8.940
AK.84512 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.005 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Mykolor
AK.84513 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.040 9.791
AK.84514 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 31.412 14.048
AK.84520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN MYCOLOR
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong không bả bằng sơn Mycolor
AK.84521 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.111 8.940
AK.84522 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 18.841 12.771
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Mycolor
AK.84523 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.904 10.856
AK.84524 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 38.392 15.538
AK.84610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SPEC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong đã bả bằng sơn Spec
AK.84611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.765 8.940
AK.84612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.694 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Spec
AK.84613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.618 9.791
AK.84614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.938 14.048
AK.84620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN SPEC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong không bả bằng sơn Spec
AK.84621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.248 8.940
AK.84622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.916 12.771
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Spec
AK.84623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.469 10.856
AK.84624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 33.896 15.538
AK.84710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN BOSS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Boss
AK.84711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.572 8.940
AK.84712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.462 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Boss
AK.84713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.542 9.791
AK.84714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 19.057 14.048
AK.84720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN BOSS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Boss
AK.84721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.848 8.940
AK.84722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.159 12.771
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Boss
AK.84723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.704 10.856
AK.84724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.417 15.538
AK.84810 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong đã bả bằng sơn Expo
AK.84811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 6.863 8.940
AK.84812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 9.690 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Expo
AK.84813 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 7.035 9.791
AK.84814 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 9.975 14.048
AK.84820 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Expo
AK.84821 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.602 8.940
AK.84822 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.985 12.771
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Expo
AK.84823 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.794 10.856
AK.84824 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 12.342 15.538
AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn JOTUN
AK.84911 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.889 8.940
AK.84912 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.996 12.771
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn JOTUN
AK.84913 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.288 9.791
AK.84914 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.402 14.048
AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn JOTUN
AK.84921 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.759 9.791
AK.84922 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.570 14.048
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn JOTUN
AK.84923 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.187 10.856
AK.84924 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 41.713 15.538
AK.84930 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.84931 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.817 8.940
AK.84932 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.899 12.771
Sơn tường ngoài nhà:
AK.84933 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 42.063 9.791
AK.84934 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 61.841 14.048
AK.84940 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.84941 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.519 9.791
AK.84942 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 33.865 14.048
Sơn tường ngoài nhà:
AK.84943 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 45.929 10.856
AK.84944 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 66.559 15.538
AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn tạo gai tường bằng sơn Ata
AK.85111 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.217 11.069
AK.85210 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn tạo gai tường bằng sơn Levis
AK.85211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.493 11.069
AK.85300 SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn sàn, nền bê tông, bằng sơn ICI Dulux
AK.85311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.005 10.643
Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux
AK.85321 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.919 11.707
AK.86110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.86111 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.196 8.940
AK.86112 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 11.371 12.771
Sơn tường ngoài nhà:
AK.86113 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.929 9.791
AK.86114 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.554 14.048
AK.86120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.86121 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.778 9.791
AK.86122 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.684 14.048
Sơn tường ngoài nhà:
AK.86123 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.015 10.856
AK.86124 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.599 15.538
AK.86130 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.86131 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.401 8.940
AK.86132 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.526 12.771
Sơn tường ngoài nhà:
AK.86133 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.768 9.791
AK.86134 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.669 14.048
AK.86140 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà:
AK.86141 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.114 9.791
AK.86142 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.353 14.048
Sơn tường ngoài nhà:
AK.86143 - Sơn 1 nước lót, 1 nước phủ m2 43.450 10.856
AK.86144 - Sơn 1 nước lót, 2 nước phủ m2 49.788 15.538
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
(Công nghệ sơn nóng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)
AK.91111 - Chiều dày lớp sơn 1,0mm m2 99.190 37.690 44.503
AK.91121 - Chiều dày lớp sơn 1,5mm m2 126.958 42.716 51.197
AK.91131 - Chiều dày lớp sơn 2,0mm m2 159.995 47.741 57.264
AK.91141 - Chiều dày lớp sơn 3,0mm m2 230.778 57.792 69.396
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.
AK.91150 SƠN KẺ ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG, CHIỀU DÀY LỚP SƠN 3,2MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.91151 Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3,2mm m2 288.601 67.843 81.528
AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn.
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kẻ phân tuyến đường
AK.91211 Sơn nút, đảo bằng thủ công m2 45.714 29.963
AK.91221 Sơn kẻ phân tuyến bằng thủ công m2 45.714 39.182
AK.91231 Sơn kẻ phân tuyến bằng máy m2 43.350 13.829 6.546
AK.92100 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.92111 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... m2 39.875 5.857
AK.93100 ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đánh vecni kết cấu gỗ
AK.93111 - Đánh vecni cobalt m2 34.551 85.431
AK.93121 - Đánh vecni tampon m2 18.869 105.533
AK.94100 QUÉT NHỰA BITUM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quét nhựa bitum
AK.94111 Quét nhựa bitum nóng vào tường m2 38.062 14.900
AK.94121 Quét nhựa bitum nguội vào tường m2 8.985 4.257
AK.94131 Quét hắc ín vào gỗ m2 3.300 12.771
AK.94200 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quét nhựa bitum và dán giấy dầu
AK.94211 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa m2 33.540 59.600
AK.94221 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa m2 67.077 85.142
AK.94231 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa m2 95.625 100.042
AK.94241 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa m2 129.162 108.557
AK.94300 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quét nhựa bitum và dán bao tải
AK.94311 - 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa m2 63.095 106.428
AK.94321 - 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa m2 97.393 161.771
AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét nhựa 2 lớp bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: đồng/ống cống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống
AK.95111 - Đường kính ống cống 0,75m ống cống 203.090 97.914
AK.95121 - Đường kính ống cống 1,00m ống cống 268.620 114.942
AK.95131 - Đường kính ống cống 1,25m ống cống 329.320 163.899
AK.95141 - Đường kính ống cống 1,50m ống cống 393.670 217.113
AK.95200 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.95211 Chét khe nối bằng dây thừng tấm nhựa m 17.681 80.885
AK.96100 LÀM TẦNG LỌC
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm tầng lọc
AK.96110 Tầng lọc cát 100m3 28.820.000 1.146.006 1.261.929
AK.96120 Tầng lọc đá cấp phối Dmax≤6 100m3 33.120.000 1.678.987 1.443.562
AK.96131 Tầng lọc đá dăm 1x2 100m3 36.600.000 1.678.987 1.443.562
AK.96132 Tầng lọc đá dăm 2x4 100m3 41.480.000 1.678.987 1.443.562
AK.96133 Tầng lọc đá dăm 4x6 100m3 31.720.000 1.678.987 1.443.562
AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Miết mạch tường đá
AK.97110 - Tường đá loại lõm m2 27.671
AK.97120 - Tường đá loại lồi m2 2.956 21.286
Miết mạch tường gạch
AK.97210 - Tường gạch loại lõm m2 42.145
AK.97220 - Tường gạch loại lồi m2 4.109 32.567
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML = 1,5÷2, Mác 100.
AK.98100 LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp đá đệm móng
AK.98110 Đá đường kính Dmax≤4 m3 354.000 341.112
AK.98120 Đá đường kính Dmax≤6 m3 354.000 322.673
AK.98130 Đá đường kính Dmax>6 m3 378.000 311.149
AK.98210 Đá hộc m3 417.000 265.053
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.11100 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG PHUN CÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cát tẩy rỉ kết cấu bằng máy phun cát.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát
AL.11111 Loại dầm, dàn mới m2 5.712 98.542 25.623
AL.11112 Loại dầm, dàn đã sơn m2 7.140 154.851 40.339
AL.12000 KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AL.12100 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC, NGẬP NƯỚC ≤1,5M
Thành phần công việc:
Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng đường thoát nước ngập nước ≤1,5m
AL.12111 - Cát hạt nhỏ 100m3 21.271.500 1.724.607 2.257.827
AL.12112 - Cát sạn 100m3 19.857.600 1.724.607 2.257.827
AL.12113 - Đá dăm 100m3 32.500.000 1.733.429 5.563.285
AL.12114 - Đá hộc 100m3 32.630.000 7.026.341 13.727.587
AL.12115 - Đá hộc chèn đá dăm, cát 100m3 31.690.000 7.026.341 13.727.587
AL.12116 - Đá hộc chèn đá dăm 100m3 31.943.600 6.505.871 13.727.587
AL.13000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm móng cát (các loại)
Chiều sâu ≤1,5m
AL.13111 - Không có tường vây 100m3 34.687.400 1.464.372 3.214.739
AL.13112 - Có tường vây 100m3 31.204.800 1.464.372 3.023.357
Chiều sâu >1,5m
AL.13121 - Không có tường vây 100m3 34.687.400 1.724.607 3.214.739
AL.13122 - Có tường vây 100m3 31.204.800 1.724.607 3.023.357
Làm móng đá dăm
AL.13211 - Chiều sâu ≤1,5m 100m3 37.500.000 1.735.634 10.179.207
AL.13212 - Chiều sâu >1,5m 100m3 37.500.000 1.936.324 11.164.826
Làm móng đá hộc
AL.13311 - Chiều sâu ≤1,5m 100m3 31.850.000 4.944.462 17.884.769
AL.13312 - Chiều sâu >1,5m 100m3 31.850.000 4.944.462 19.067.511
AL.14000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY, BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp lót móng trong khung vây
AL.14111 - Bằng đá hộc m3 299.000 351.935 281.533
AL.14112 - Bằng đá dăm m3 312.000 277.325 281.533
AL.14113 - Bằng đá dăm + cát m3 254.250 202.715 281.533
AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.
- Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Chi phí phao, bè, xà lan,... được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/rọ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm và thả rọ đá 
Loại rọ 2x1x1m
AL.15111 - Dưới nước rọ 605.000 1.005.980
AL.15112 - Trên cạn rọ 761.000 958.076
Loại rọ 2x1x0,5m
AL.15121 - Dưới nước rọ 362.000 608.378
AL.15122 - Trên cạn rọ 440.000 574.846
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Chặt thép đan thành lưới.
- Bỏ đá kết thành rồng lớn.
- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Chi phí phao, bè, xà lan... được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/rồng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm và thả rồng đá
AL.15211 
AL.15212 - Loại Φ60cm, dài 10m
- Loại Φ80cm, dài 10m rồng
rồng 972.250
1.446.750 1.149.691
1.556.874
AL.15300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN KÈ
Thành phần công việc:
Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.15311 Thả đá hộc tự do vào thân kè m3 312.000 88.622 91.284
AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m; 100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.16111 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, cấy bấc thấm bằng máy 100m 401.692 28.742 96.455
Rải vải địa kỹ thuật
AL.16121 - Làm nền đường, mái đê, đập 100m2 1.454.904 282.632
AL.16122 - Làm móng công trình 100m2 1.454.904 258.681
AL.16210 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.16210 Rải giấy dầu lớp cách ly 100m2 448.896 282.632
AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤20.000m2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí
Diện tích khu xử lý nền ≤20.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16211 - ≤120 ngày đêm 100m2 68.802.361 8.299.333 19.545.448
AL.16212 - ≤150 ngày đêm 100m2 68.802.361 9.432.258 24.176.129
AL.16213 - ≤180 ngày đêm 100m2 68.802.361 10.562.788 28.806.812
AL.16214 - ≤210 ngày đêm 100m2 68.802.361 11.695.713 33.437.494
AL.16215 - ≤240 ngày đêm 100m2 68.802.361 12.826.242 38.068.175
AL.16216 - ≤270 ngày đêm 100m2 68.802.361 13.959.167 42.698.857
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí
Diện tích khu xử lý nền ≤30.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16221 - ≤120 ngày đêm 100m2 68.785.094 7.223.893 19.211.498
AL.16222 - ≤150 ngày đêm 100m2 68.785.094 8.261.010 23.842.180
AL.16223 - ≤180 ngày đêm 100m2 68.785.094 9.295.732 28.472.863
AL.16224 - ≤210 ngày đêm 100m2 68.785.094 10.330.454 33.103.544
AL.16225 - ≤240 ngày đêm 100m2 68.785.094 11.367.572 37.734.226
AL.16226 - ≤270 ngày đêm 100m2 68.785.094 12.402.294 42.364.908
Diện tích khu xử lý nền ≤40.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16231 - ≤120 ngày đêm 100m2 68.789.871 7.029.883 19.044.523
AL.16232 - ≤150 ngày đêm 100m2 68.789.871 7.975.983 23.675.205
AL.16233 - ≤180 ngày đêm 100m2 68.789.871 8.922.083 28.305.887
AL.16234 - ≤210 ngày đêm 100m2 68.789.871 9.868.183 32.936.569
AL.16235 - ≤240 ngày đêm 100m2 68.789.871 10.814.283 37.567.251
AL.16236 - ≤270 ngày đêm 100m2 68.789.871 11.760.383 42.197.932
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành >270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và Máy của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí 
Diện tích khu xử lý nền ≤20.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16311 - ≤120 ngày đêm 100m2 71.451.905 28.293.182 24.001.379
AL.16312 - ≤150 ngày đêm 100m2 71.451.905 33.951.818 29.558.197
AL.16313 - ≤180 ngày đêm 100m2 71.451.905 39.611.652 35.115.015
AL.16314 - ≤210 ngày đêm 100m2 71.451.905 45.269.091 40.671.833
AL.16315 - ≤240 ngày đêm 100m2 71.451.905 50.928.925 46.228.651
AL.16316 - ≤270 ngày đêm 100m2 71.451.905 56.586.364 51.785.470
Diện tích khu xử lý nền ≤40.000m2
Thời gian vận hành (ngày đêm)
AL.16321 - ≤120 ngày đêm 100m2 71.359.809 20.560.311 23.730.045
AL.16322 - ≤150 ngày đêm 100m2 71.359.809 24.521.955 29.286.864
AL.16323 - ≤180 ngày đêm 100m2 71.359.809 28.481.204 34.843.681
AL.16324 - ≤210 ngày đêm 100m2 71.359.809 32.442.849 40.400.499
AL.16325 - ≤240 ngày đêm 100m2 71.359.809 36.404.493 45.957.318
AL.16326 - ≤270 ngày đêm 100m2 71.359.809 40.366.137 51.514.136
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành >270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và Máy của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét
Đường kính lỗ khoan (mm)
AL.16411
AL.16412
AL.16413 - Cọc đơn D700mm
- Cọc đôi D700mm
- Cọc đơn D1200mm m
m
m 12.285
24.570
36.173 18.095
36.190
33.605 131.237
237.868
213.261
AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite
Đường kính lỗ khoan (mm)
AL.16421 
AL.16422 
AL.16423 - Cọc đơn D700mm
- Cọc đôi D700mm
- Cọc đơn D1200mm m
m
m 324.960
649.815
954.875 25.850
54.285
51.700 131.237
237.868
213.261
AL.17100 TRỒNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 ÷ 8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường
AL.17111 Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường 100m2
1.834.353
AL.17211 Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m 100m2 21.605
AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TA LUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có). Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1÷1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1÷0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao >20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu, chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trồng cỏ Vetiver gia cố
AL.18111 
AL.18112 - Mái ta luy dương
- Mái ta luy âm 100m2
100m2 4.257.966
3.267.738 7.035.162
5.403.181 2.247.214
1.807.283
AL.21100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép, lắp dựng các bộ phận của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết của đường lăn, sân đỗ sân bay
AL.21111 - Khe co 1x4 10m 1.654.056 744.996 22.590
AL.21112 - Khe giãn 2x4 10m 2.726.423 1.042.994 32.554
AL.21113 - Khe ngàm liên kết 10m 622.392 532.140 22.590
AL.21114 - Khe tăng cường 10m 1.825.742 1.383.564 326.312
AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thiết bị và làm sạch mặt bằng, cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện và thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cắt khe đường lăn, sân đỗ
AL.22111
AL.22112 - Khe 1x4
- Khe 2x4 10m
10m 6.770
9.300 131.735
131.735 58.150
58.150
AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công, làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn, vệ sinh sau thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic
AL.23111 
AL.23112 - Khe 1x4
- Khe 2x4 10m
10m 818.905
858.329 167.663
263.471 90.734
90.734
AL.24100 LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân bãi, mặt đường bê tông
AL.24111 - Làm khe co m 74.971 35.928 13.823
AL.24112 - Làm khe giãn m 351.758 76.646 71.276
AL.24113 - Làm khe dọc m 25.081 179.639 13.124
AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO POLYVINYL CHLORIDE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công, làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông
AL.24221 - Làm khe co m 530 23.952 6.996
AL.24222 - Làm khe giãn m 1.801 47.904 13.992
AL.24223 - Làm khe dọc m 318 9.581 13.992
AL.25100 LẤP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K1600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60 ÷ 150T.
Đơn vị tính: đồng/cái; m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt gối cầu
AL.25111 - Gối thép cái 404.000 1.421.750
AL.25112 - Gối cao su cái 233.034 904.750
Lắp đặt khe co giãn
AL.25121 - Khe co giãn dầm liên tục m 1.590.750 310.200
AL.25122 - Khe co giãn dầm đúc sẵn m 1.590.750 180.950
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG LƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách. Đục tẩy rỉ và nắn chỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông không co ngót. Sản xuất chế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót. Mài mặt lớp bê tông không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn, vệ sinh sau khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co giãn (sau 01 tháng).
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.25223 Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau m 1.951.397 3.572.470 1.202.411
AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường).
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
AL.26110 - Khe co giãn 10m 135 4.790 22.476
AL.26120 - Khe đặt thép 10m 135 7.186 22.476
AL.31000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
AL.31110 - Chiều dày máng 3cm m2 273.407 297.275 979
AL.31120 - Chiều dày máng 4cm m2 281.265 317.955 1.223
AL.31130 - Chiều dày máng 5cm m2 289.838 339.928 1.468
Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
AL.31210 - Chiều dày máng 3cm m2 127.952 263.670 979
AL.31220 - Chiều dày máng 4cm m2 135.810 281.765 1.223
AL.31230 - Chiều dày máng 5cm m2 144.382 297.275 1.468
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100.
AL.40000 CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.41100 LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khớp nối bằng thép
AL.41110 - Kiểu I m 789.605 602.305 26.028
AL.41120 - Kiểu II m 390.686 374.825 10.141
AL.41130 - Kiểu III m 431.893 235.235 10.817
AL.41140 - Kiểu IV m 648.858 274.010 10.817
AL.41150 - Kiểu V m 1.091.519 382.580 8.451
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100.
AL.41200 LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.41210 Làm khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su m 26.982 90.475
AL.41300 LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khớp nối bằng đồng
AL.41310 - Kiểu I m 1.812.803 3.039.960 7.436
AL.41320 - Kiểu II m 2.552.403 3.520.770 7.436
AL.41330 - Kiểu III m 1.700.477 2.197.250 7.436
AL.41340 - Kiểu IV m 1.390.470 2.507.450 7.436
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100. 
AL.41400 LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.41410 Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC m 119.857 568.700
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng XM PC40, cát vàng có mô đun ML>2, Mác 100.
AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm
AL.51110 - Chiều sâu lỗ khoan ≤10m m 86.920 328.860 740.016
AL.51120 - Chiều sâu lỗ khoan ≤30m m 86.920 328.860 788.463
AL.51130 - Chiều sâu lỗ khoan ≤50m m 86.920 328.860 1.116.672
AL.51140 - Chiều sâu lỗ khoan >50m m 86.920 328.860 1.338.606
AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Gia công, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.51210 Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng 100kg 161.097 73.532 102.962
AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.  
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.51310 Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm 100m 4.677.500 11.975.950 70.751.383
AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang ép có lồng bảo vệ).
AL.51410 KHOAN LỖ Φ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY Φ42MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ 42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ 42mm
AL.51411 - Cấp đá I 100m 3.242.565 5.342.420 3.601.788
AL.51412 - Cấp đá II 100m 2.451.134 4.160.558 3.266.493
AL.51413 - Cấp đá III 100m 1.257.798 3.569.885 2.927.768
AL.51414 - Cấp đá IV 100m 661.323 2.831.092 2.645.459
AL.51420 KHOAN LỖ Φ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP TỰ HÀNH Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ 42 mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm
AL.51421 - Cấp đá I 100m 3.267.540 2.587.524 17.184.704
AL.51422 - Cấp đá II 100m 2.465.845 2.399.741 15.584.987
AL.51423 - Cấp đá III 100m 1.272.725 2.216.748 14.026.081
AL.51424 - Cấp đá IV 100m 676.115 2.051.959 12.622.248
AL.51430 KHOAN TẠO LỖ Φ45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ 45mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành 2 cần
AL.51431 - Cấp đá I 100m 232.558 89.441 5.552.241
AL.51432 - Cấp đá II 100m 169.306 89.441 5.102.715
AL.51433 - Cấp đá III 100m 152.480 89.441 4.592.444
AL.51434 - Cấp đá IV 100m 137.249 89.441 4.130.770
AL.51440 KHOAN LỖ Φ51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ 51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm
AL.51441
AL.51442
AL.51443
AL.51444 - Cấp đá I
- Cấp đá II
- Cấp đá III
- Cấp đá IV 100m
100m
100m
100m 1.936.875
1.748.825
1.574.040
1.416.755 2.846.204
2.467.764
2.382.975
2.177.467 21.469.657
19.470.012
17.523.419
15.772.710
AL.51450 KHOAN LỖ Φ76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Φ76MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm
AL.51451 - Cấp đá I 100m 2.885.000 3.804.520 30.251.771
AL.51452 - Cấp đá II 100m 2.615.825 3.474.463 27.440.026
AL.51453 - Cấp đá III 100m 2.354.065 3.152.070 24.693.574
AL.51454 - Cấp đá IV 100m 2.118.955 2.862.252 22.224.625
AL.51460 KHOAN LỖ Φ105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Φ105MM
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan lỗ Φ105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm
AL.51461 - Cấp đá I 100m 4.905.330 7.485.208 43.460.861
AL.51462 - Cấp đá II 100m 4.448.340 6.811.441 39.983.992
AL.51463 - Cấp đá III 100m 4.003.795 6.153.243 36.764.669
AL.51464 - Cấp đá IV 100m 3.603.745 5.560.673 33.802.892
AL.52100 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường
AL.52110 - Khoan không có ống vách đường kính 80mm m 31.785 304.189 660.177
AL.52120 - Khoan có ống vách đường kính 168 mm m 60.302 661.072 953.589
AL.52200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa
AL.52210 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa tấn 15.651.806 6.841.192 1.801.169
AL.52220 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa tấn 15.651.806 7.494.660 4.734.108
AL.52300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thủy lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa
AL.52311 - Hầm ngang dùng máy nâng tấn 15.808.324 7.907.600 6.700.388
AL.52312 - Hầm ngang dùng máy khoan tấn 15.808.324 7.907.600 18.030.163
AL.52321 - Hầm đứng tấn 15.808.324 11.973.150 2.979.270
AL.52331 - Hầm nghiêng tấn 15.808.324 13.767.526 3.310.176
AL.52400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường
AL.52410 - Cáp neo kiểu lực kéo tấn 49.265.168 25.968.432 8.851.153
AL.52420 - Cáp neo kiểu phân tán lực tấn 105.719.254 28.096.992 9.530.422
AL.52500 LẮP DỤNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá
AL.52510 - Lưới thép Φ4 m2 95.842 159.642 23.898
AL.52520 - Lưới thép B40 m2 95.842 159.642 23.898
AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phun vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy
Chiều dày lớp vữa
AL.52610 - 2cm 100m2 1.764.990 910.172 1.925.644
AL.52620 - 3cm 100m2 2.353.319 1.005.980 2.516.527
AL.52630 - 5cm 100m2 3.529.979 1.173.643 3.695.456
AL.52640 - 7cm 100m2 4.706.639 1.365.258 4.874.384
AL.52650 - 10cm 100m2 6.471.629 1.625.136 6.641.358
AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy
AL.52710
AL.52720 Bạt mái đá đào bằng máy
Bạt mái đá đắp bằng máy 100m2
100m2 5.835.845
4.431.005
AL.52800 SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Rải lưới, ép lưới sát vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất lắp dựng lưới thép
Φ4 gia cố hầm
AL.52811 - Hầm ngang m2 95.634 255.427 174.152
AL.52812 - Hầm đứng m2 95.634 255.427 28.124
AL.52813 - Hầm nghiêng m2 95.634 255.427 28.794
Sản xuất lắp dựng lưới thép B40 gia cố hầm
AL.52821 - Hầm ngang m2 95.634 255.427 174.152
AL.52822 - Hầm đứng m2 95.634 255.427 28.124
AL.52823 - Hầm nghiêng m2 95.634 255.427 28.794
AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.52910 Căng lưới thép gia cố tường gạch AAC m2 35.200 179.639 21.341
AL.53100 PHUN VẨY GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h
Chiều dày lớp vữa
AL.53111 - 2cm 100m2 2.528.350 982.300 3.387.902
AL.53112 - 3cm 100m2 3.371.322 1.085.700 4.351.688
AL.53113 - 5cm 100m2 5.056.136 1.266.650 6.298.159
AL.53114 - 7cm 100m2 6.741.515 1.473.450 8.235.180
AL.53115 - 10cm 100m2 9.269.865 1.753.923 11.145.437
Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h
Chiều dày lớp vữa
AL.53121 - 2cm 100m2 2.123.160 982.300 2.896.560
AL.53122 - 3cm 100m2 2.830.880 1.085.700 3.699.715
AL.53123 - 5cm 100m2 4.246.320 1.266.650 5.306.026
AL.53124 - 7cm 100m2 5.661.760 1.473.450 6.921.785
AL.53125 - 10cm 100m2 7.784.920 1.753.923 9.340.700
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h
Chiều dày lớp vữa
AL.53131 - 2cm 100m2 2.528.350 982.300 4.277.094
AL.53132 - 3cm 100m2 3.371.322 1.085.700 5.541.541
AL.53133 - 5cm 100m2 5.056.136 1.266.650 8.076.543
AL.53134 - 7cm 100m2 6.741.515 1.473.450 10.607.071
AL.53135 - 10cm 100m2 9.269.865 1.753.923 14.404.885
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm đứng, nghiêng bằng máy phun vẩy 9m3/h
Chiều dày lớp vữa
AL.53141 - 2cm 100m2 1.853.070 1.202.801 2.039.536
AL.53142 - 3cm 100m2 2.470.760 1.329.466 2.719.381
AL.53143 - 5cm 100m2 3.705.575 1.551.000 4.074.599
AL.53144 - 7cm 100m2 4.941.519 1.804.330 5.438.762
AL.53145 - 10cm 100m2 6.794.589 2.147.618 7.473.824
Ghi chú: Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện ≤15m2 chi phí nhân công và Máy nhân với hệ số 1,3.
AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.53210 Phun xi măng lấp đầy hầm ngang tấn 1.587.773 392.332 629.186
AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP Φ32MM GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ, chèn cáp neo, chèn cần neo cáp Φ32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.53310 Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Φ32mm gia cố mái taluy đường m3 5.328.273 8.550.828 2.246.445
AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Khoan, đặt tampol và các tác dụng khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang
AL.53411 - Bằng máy khoan xoay đập Φ76mm 100m 5.898.375 22.035.748 40.245.606
AL.53421 - Bằng máy khoan xoay đập Φ105mm 100m 7.290.500 22.035.748 60.455.663
AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG 
AL.54100 ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh nền theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.54110 Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông bằng búa căn m2 571.285 39.893
AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng
Cấp đá
AL.54210 - Cấp đá I, II m2 834.180 423.649
AL.54220 - Cấp đá III, IV m2 622.985 321.136
AL.5430 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.54310 Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông m2 38.775 8.231
AL.55000 KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÍ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lí đáy cọc.
Đơn vị tính: đồng/ cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Khoan kiểm tra, xử lí đáy cọc khoan nhồi
AL.55110 Đường kính lỗ khoan <80mm cọc 29.700 2.068.000 1.050.459
AL.55120 Đường kính lỗ khoan >80mm cọc 38.350 2.714.250 1.350.591
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1. Thuyết minh
- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo và tháo dỡ nó khi hoàn thành công việc.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.
2. Quy định áp dụng
2.1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.
2.2. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
2.3. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
2.4. Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
2.5. Thời gian sử dụng dàn giáo trong đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
2.6. Đơn giá cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.
AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dàn giáo thép thi công, dàn giáo ngoài
AL.61110 
AL.61120 
AL.61130 Chiều cao ≤16m
Chiều cao ≤50m 
Chiều cao >50m 100m2
100m2
100m2 391.248
448.489
541.650 1.317.355
1.556.874
1.724.537 44.544
53.452
79.211
AL.61200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng dàn giáo trong
AL.61210
AL.61220 - Chiều cao chuẩn 3,6m
- Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2
100m2 347.562
34.026 838.317
229.938
AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO 
Quy định áp dụng:
Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao.
Bốc xếp, vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng đơn giá bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng thang máy.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển lên cao
AL.71110 - Các loại than xỉ lên cao m3 88.622 64.783
AL.71120 - Sỏi, đá dăm các loại m3 107.784 64.783
AL.71130 - Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,...) tấn 79.041 71.981
AL.72110 - Gạch xây các loại 1000v 136.526 50.387
AL.72120 - Gạch ốp, lát các loại 10m2 47.904 14.396
AL.72210 - Đá ốp, lát các loại 10m2 47.904 14.396
AL.72310 - Ngói các loại 1000v 158.083 215.943
AL.73110 - Vôi, than xỉ các loại tấn 110.179 71.981
AL.73210 - Tấm lợp các loại lên cao 100m2 91.017 215.943
AL.73310 - Xi măng tấn 91.017 64.783
AL.73410 - Gỗ các loại m3 91.017 71.981
AL.73510 - Kính các loại lên cao 10m2 71.856 35.991
AL.73610 - Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 141.316 21.594
AL.74110 - Vật tư cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà tấn 167.663 100.773
AL.74210 - Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà tấn 598.798 143.962
AL.75110 - Cửa các loại 10m2 35.928 115.170
AL.76110 - Vật liệu phụ các loại tấn 28.742 21.594
AL.76120 - Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống m3 117.364 93.575
AL.81100 ĐÓNG VẬT LIỆU RỜI VÀO BAO - LOẠI 20KG/BAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành đống từng loại
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng vật liệu rời vào bao
AL.81110 Loại 1 lớp bao dứa tấn 73.758 99.242
AL.81120 Loại 2 lớp (1 bao dứa + 1 bao nilon) tấn 154.871 123.501
Ghi chú: Riêng xi măng khi đóng gói nếu vẫn để nguyên bao (50kg/bao) thì áp dụng 40% đơn giá của loại 2 bao dứa và nilon ở trên
AL.82100 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ KHO LÊN Ô TÔ VÀ TỪ Ô TÔ XUỐNG BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc hàng lên ô tô, dỡ hàng từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết
AL.82110
AL.82120 Vật liệu rời đã đóng bao
Vật tư, phụ kiện khác tấn
tấn 145.555
207.306
AL.82200 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN XUỐNG TÀU BIỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc hàng xuống tàu biển, kê chèn, chằng buộc theo dung yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp xuống tàu biển
AL.82210
AL.82220 Vật liệu rời đã đóng bao 
Vật tư, phụ kiện khác tấn
tấn 138.939
196.279
AL.83100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TÀU BIỂN VÀO BỜ ĐẢO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, buộc dây cáp nilon nối tàu mẹ vào bờ đảo, bốc vật tư, phụ kiện xuống pông tông, chằng buộc, che bạt chống sóng nước, dòng chuyển pông tông vào bờ, bốc hàng lên bờ đảo, che chắn bảo vệ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển vật tư, phụ kiện từ tàu vào bờ đảo
AL.83110 Cự ly vận chuyển <=300m tấn 45.534 491.800 38.622
AL.83120 Cự ly vận chuyển <=500m tấn 82.867 505.032 48.269
AL.83130 Vận chuyển tiếp 100m tấn 18.667 22.054 14.292
AL.83200 BỐC XẾP, VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TÀU BIỂN LÊN CẦU TÀU TẠI BỜ ĐẢO.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu bằng thủ công hay thủ công kết hợp cơ giới, xếp gọn, phân loại theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp vật tư, phụ kiện từ tàu lên cầu tàu tại bờ đảo
AL.83210 Bốc xếp bằng thủ công tấn 110.269
AL.83220 Bốc xếp bằng cơ giới kết hợp thủ công tấn 77.188 78.463
AL.83300 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BỜ ĐẢO LÊN VỊ TRÍ THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ bờ đảo vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại, kê chèn, che chắn và bảo vệ.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật tư, phụ kiện từ bờ đảo lên vị trí thi công bằng thủ công
Cự ly vận chuyển <=100m
AL.83310 Vận chuyển cát tấn 1.277.136
AL.83311 Vận chuyển đá dăm, sỏi tấn 1.427.322
AL.83312 Vận chuyển đá hộc m3 2.139.880
AL.83313 Vận chuyển nước m3 3.225.368
AL.83314 Vận chuyển xi măng tấn 1.731.664
AL.83315 Vận chuyển gạch xây 1000v 3.225.368
AL.83316 Vận chuyển gạch lát 1000v 2.842.955
AL.83317 Vận chuyển gỗ, cây chống, đà giáo m3 1.895.304
AL.83318 Vận chuyển cốt thép tấn 2.222.582
AL.83319 Vận chuyển vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 2.915.292
Cự ly vận chuyển <=300m
AL.83320 Vận chuyển cát tấn 1.069.389
AL.83321 Vận chuyển đá dăm, sỏi tấn 1.130.478
AL.83322 Vận chuyển đá hộc m3 1.690.203
AL.83323 Vận chuyển nước m3 2.543.024
AL.83324 Vận chuyển xi măng tấn 1.511.788
AL.83325 Vận chuyển gạch xây 1000v 2.543.024
AL.83326 Vận chuyển gạch lát 1000v 2.196.779
AL.83327 Vận chuyển gỗ, cây chống, đà giáo m3 1.464.593
AL.83328 Vận chuyển cốt thép tấn 1.834.876
AL.83329 Vận chuyển vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 2.387.985
Cự ly vận chuyển <=500m
AL.83330 Vận chuyển cát tấn 965.515
AL.83331 Vận chuyển đá dăm, sỏi tấn 999.037
AL.83332 Vận chuyển đá hộc m3 1.465.475
AL.83333 Vận chuyển nước m3 2.201.851
AL.83334 Vận chuyển xi măng tấn 1.401.960
AL.83335 Vận chuyển gạch xây 1000v 2.201.851
AL.83336 Vận chuyển gạch lát 1000v 1.873.691
AL.83337 Vận chuyển gỗ, cây chống, đà giáo m3 1.249.127
AL.83338 Vận chuyển cốt thép tấn 1.641.023
AL.83339 Vận chuyển vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 2.124.443
Cự ly vận chuyển >500m
AL.83340 Vận chuyển cát tấn 876.859
AL.83341 Vận chuyển đá dăm, sỏi tấn 871.566
AL.83342 Vận chuyển đá hộc m3 1.298.748
AL.83343 Vận chuyển nước m3 1.950.218
AL.83344 Vận chuyển xi măng tấn 1.293.235
AL.83345 Vận chuyển gạch xây 1000v 1.950.218
AL.83346 Vận chuyển gạch lát 1000v 1.643.670
AL.83347 Vận chuyển gỗ, cây chống, đà giáo m3 1.095.853
AL.83348 Vận chuyển cốt thép tấn 1.482.456
AL.83349 Vận chuyển vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 1.912.947
Ghi chú: Đơn giá trên tính cho địa hình có độ dốc <=15 độ, với địa hình có độ dốc lớn hơn thì đơn giá trên được nhân với hệ số điều chỉnh K sau:
+ Độ dốc từ >15 độ đến <=20 độ, K=1,35.
+ Độ dốc từ >20 độ đến <=25 độ, K=1,7.
+ Độ dốc từ >25 độ đến <=30 độ, K=2.
+ Độ dốc từ >30 độ đến <=35 độ, K=2,5.
+ Độ dốc từ >35 độ đến <=40 độ, K=3.
+ Độ dốc từ >40 độ, K=4.
Chương XII
CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đối với công trình áp dụng đơn giá vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển.
1. Công tác bốc xếp
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2),...tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.
Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Công tác vận chuyển
Đơn giá dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng được xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn giá dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3.
Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:
Loại đường L1 L2 L3 L4 15
Hệ số điều chỉnh (Ki) K1 = 0,57 K2 = 0,68 K3 = 1,00 K4 = 1,35 K5 = 1,50
Ghi chú: Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành
Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được Định mức cho các phạm vi vận chuyển (L) ≤1km, ≤5km, ≤10km, ≤15km và ≤20km, được xác định như sau:
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 1km = Dm1 x ki
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 5km =  
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km =  
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 15km =  
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 20km =  
Trong đó:
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km 
Đm2: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 5km 
Đm3: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 10km 
Đm4: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 15km 
Đm5: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 20km 
Ki: Hệ số điều chỉnh loại đường I (i=1÷5)
Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường i
AM.10000 BỐC XẾP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.11000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đỗ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công
AM.11011 - Cát Xây dựng m3 29.993
AM.11021 - Đất các loại m3 50.503
AM.11031 - Sỏi, đá dăm các loại m3 45.872
AM.11041 - Đá hộc m3 61.751
AM.12000 BỐC XẾP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn, 100v, 100m2, 100cây, m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp vật liệu khác bằng thủ công
Bốc xếp lên
AM.12011 - Xi măng bao Tấn 22.274
AM.12021 - Gạch xây các loại 1000v 47.636
AM.12031 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 68.808
AM.12041 - Ngói các loại 1000v 52.929
AM.12051 - Đá ốp, lát các loại 100m2 74.101
AM.12061 - Sắt thép các loại Tấn 43.446
AM.12071 - Gỗ các loại m3 24.259
AM.12081 - Tre, cây chống 100 cây 72.116
Bốc xếp xuống
AM.12012 - Xi măng bao Tấn 14.776
AM.12022 - Gạch xây các loại 1000v 31.757
AM.12032 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 45.872
AM.12042 - Ngói các loại 1000v 35.286
AM.12052 - Đá ốp, lát các loại 100m2 49.401
AM.12062 - Sắt thép các loại Tấn 28.890
AM.12072 - Gỗ các loại m3 16.320
AM.12082 - Tre, cây chống 100 cây 48.077
AM.13000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng thủ công
AM.13001 
AM.13002 - Bốc xếp lên
- Bốc xếp xuống Tấn
Tấn 43.446
28.890
AM.14000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới
AM.14001 
AM.14002 - Bốc xếp lên
- Bốc xếp xuống Tấn
Tấn 3.749
2.646 17.765
11.843
AM.20000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤300m đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/tấn, 100v, 100m2, 100cây, m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu bằng thủ công
10 m khởi điểm
AM.21011 - Cát xây dựng m3 18.966
AM.21021 - Đất các loại m3 19.407
AM.21031 - Sỏi, đá dăm các loại m3 19.187
AM.21041 - Đá hộc m3 19.407
AM.21051 - Xi măng bao Tấn 16.540
AM.21061 - Gạch xây các loại 1000v 16.540
AM.21071 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 12.130
AM.21081 - Ngói các loại 1000v 19.848
AM.21091 - Đá ốp, lát các loại 100m2 13.453
AM.21101 - Sắt thép các loại Tấn 17.643
AM.21111 - Gỗ các loại m3 12.350
AM.21121 - Tre, cây chống 100 cây 13.232
10 m tiếp theo
AM.21012 - Cát xây dựng m3 1.323
AM.21022 - Đất các loại m3 1.544
AM.21032 - Sỏi, đá dăm các loại m3 1.544
AM.21042 - Đá hộc m3 1.544
AM.21052 - Xi măng bao Tấn 1.323
AM.21062 - Gạch xây các loại 1000v 1.323
AM.21072 - Gạch ốp, lát các loại 100m2 662
AM.21082 - Ngói các loại 1000v 1.544
AM.21092 - Đá ốp, lát các loại 100m2 662
AM.21102 - Sắt thép các loại Tấn 1.544
AM.21112 - Gỗ các loại m3 1.103
AM.21122 - Tre, cây chống 100 cây 1.323
AM.22000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10m3/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ
Vận chuyển cát xây dựng
Trong phạm vi ≤1km
AM.22111 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 114.823
AM.22121 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 118.223
AM.22131 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 120.292
AM.22141 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 127.084
AM.22151 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 89.482
AM.22161 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 97.405
Trong phạm vi ≤5km
AM.22112 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 56.076
AM.22122 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 56.747
AM.22132 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 58.206
AM.22142 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 60.198
AM.22152 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 37.027
AM.22162 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 38.962
Trong phạm vi ≤10km
AM.22113 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 44.060
AM.22123 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 44.137
AM.22133 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 44.625
AM.22143 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 46.820
AM.22153 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 27.770
AM.22163 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 27.273
Trong phạm vi ≤15km
AM.22114 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 38.719
AM.22124 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 37.831
AM.22134 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 38.804
AM.22144 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 40.132
AM.22154 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 24.685
AM.22164 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 23.377
Trong phạm vi ≤20km
AM.22115 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 34.714
AM.22125 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 34.679
AM.22135 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 34.924
AM.22145 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 35.673
AM.22155 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 21.599
AM.22165 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 19.481
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ
Vận chuyển đá dăm các loại
Trong phạm vi ≤1km
AM.22211 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 118.828
AM.22221 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 121.376
AM.22231 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 126.113
AM.22241 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 131.543
AM.22251 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 92.567
AM.22261 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 101.301
Trong phạm vi ≤5km
AM.22212 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 58.747
AM.22222 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 59.900
AM.22232 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 60.146
AM.22242 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 62.427
AM.22252 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 43.198
AM.22262 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 42.858
Trong phạm vi ≤10km
AM.22213 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 45.395
AM.22223 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 45.713
AM.22233 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 46.565
AM.22243 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 49.050
AM.22253 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 33.941
AM.22263 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 31.170
Trong phạm vi ≤15km
AM.22214 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 40.054
AM.22224 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 39.408
AM.22234 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 40.744
AM.22244 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 42.361
AM.22254 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 27.770
AM.22264 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 27.273
Trong phạm vi ≤20km
AM.22215 - Ô tô 5 tấn 10m3/km 36.049
AM.22225 - Ô tô 7 tấn 10m3/km 36.255
AM.22235 - Ô tô 10 tấn 10m3/km 36.864
AM.22245 - Ô tô 12 tấn 10m3/km 37.902
AM.22255 - Ô tô 22 tấn 10m3/km 24.685
AM.22265 - Ô tô 27 tấn 10m3/km 23.377
AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng
Vận chuyển xi măng bao
Trong phạm vi ≤1km
AM.23111 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 57.968
AM.23121 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 59.581
AM.23131 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 56.333
AM.23141 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 53.395
AM.23151 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 47.424
AM.23161 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 52.084
Trong phạm vi ≤5km
AM.23112 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 28.476
AM.23122 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 28.549
AM.23132 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 25.883
AM.23142 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 25.029
AM.23152 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 22.764
AM.23162 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 24.802
Trong phạm vi ≤10km
AM.23113 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 22.374
AM.23123 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 22.343
AM.23133 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.315
AM.23143 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.023
AM.23153 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 18.970
AM.23163 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 19.842
Trong phạm vi ≤15km
AM.23114 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 19.323
AM.23124 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 19.860
AM.23134 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.270
AM.23144 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.686
AM.23154 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.176
AM.23164 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 17.361
Trong phạm vi ≤20km
AM.23115 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 17.289
AM.23125 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 17.378
AM.23135 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 16.748
AM.23145 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 15.017
AM.23155 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 13.279
AM.23165 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.881
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng
Vận chuyển sắt, thép các loại
Trong phạm vi ≤1km
AM.23211 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 54.917
AM.23221 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 55.857
AM.23231 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 53.288
AM.23241 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 50.058
AM.23251 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 45.527
AM.23261 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 49.604
Trong phạm vi ≤5km
AM.23212 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 27.459
AM.23222 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 27.308
AM.23232 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 24.360
AM.23242 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 23.360
AM.23252 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 20.867
AM.23262 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 22.322
Trong phạm vi ≤10km
AM.23213 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 21.357
AM.23223 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.102
AM.23233 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.793
AM.23243 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.355
AM.23253 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.073
AM.23263 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 17.361
Trong phạm vi ≤15km
AM.23214 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 18.306
AM.23224 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.619
AM.23234 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 16.748
AM.23244 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 15.017
AM.23254 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 13.279
AM.23264 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.881
Trong phạm vi ≤20km
AM.23215 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 16.272
AM.23225 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 16.136
AM.23235 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 15.225
AM.23245 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 13.349
AM.23255 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 11.382
AM.23265 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 12.401
AM.30000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI CẤU KIỆN XÂY DỰNG 
AM.31000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.31011 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 58.985
AM.31021 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 60.822
AM.31031 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 57.856
AM.31041 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 55.064
AM.31051 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 49.321
AM.31061 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 54.564
Trong phạm vi ≤5km
AM.31012 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 29.493
AM.31022 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 29.790
AM.31032 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 27.405
AM.31042 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 26.698
AM.31052 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 24.661
AM.31062 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 27.282
Trong phạm vi ≤10km
AM.31013 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 23.391
AM.31023 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 23.584
AM.31033 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 22.838
AM.31043 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 21.692
AM.31053 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 20.867
AM.31063 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 22.322
Trong phạm vi ≤15km
AM.31014 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 20.340
AM.31024 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 19.860
AM.31034 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.793
AM.31044 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.355
AM.31054 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.073
AM.31064 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 19.842
Trong phạm vi ≤20km
AM.31015 - Ô tô 5 tấn 10tấn/km 18.306
AM.31025 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 18.619
AM.31035 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 18.270
AM.31045 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 16.686
AM.31055 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 15.176
AM.31065 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 14.881
AM.32000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.32011 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 64.546
AM.32021 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 60.901
AM.32031 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 58.401
AM.32041 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 53.115
AM.32051 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 59.525
Trong phạm vi ≤5km
AM.32012 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 32.273
AM.32022 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 30.450
AM.32032 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 30.035
AM.32042 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 28.454
AM.32052 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 32.242
Trong phạm vi ≤10km
AM.32013 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 26.067
AM.32023 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 25.883
AM.32033 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 25.029
AM.32043 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 24.661
AM.32053 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 27.282
Trong phạm vi ≤15km
AM.32014 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 22.343
AM.32024 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 22.838
AM.32034 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 21.692
AM.32044 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 20.867
AM.32054 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 24.802
Trong phạm vi ≤20km
AM.32015 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.102
AM.32025 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.315
AM.32035 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.023
AM.32045 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 18.970
AM.32055 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 22.322
AM.33000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng
Trong phạm vi ≤1km
AM.33011 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 62.063
AM.33021 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 59.378
AM.33031 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 56.732
AM.33041 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 51.218
AM.33051 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 57.044
Trong phạm vi ≤5km
AM.33012 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 31.032
AM.33022 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 28.928
AM.33032 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 28.366
AM.33042 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 26.557
AM.33052 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 29.762
Trong phạm vi ≤10km
AM.33013 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 24.825
AM.33023 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 24.360
AM.33033 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 23.360
AM.33043 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 22.764
AM.33053 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 24.802
Trong phạm vi ≤15km
AM.33014 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 21.102
AM.33024 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 21.315
AM.33034 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 20.023
AM.33044 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 18.970
AM.33054 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 22.322
Trong phạm vi ≤20km
AM.33015 - Ô tô 7 tấn 10tấn/km 19.860
AM.33025 - Ô tô 10 tấn 10tấn/km 19.793
AM.33035 - Ô tô 12 tấn 10tấn/km 18.355
AM.33045 - Ô tô 15 tấn 10tấn/km 17.073
AM.33055 - Ô tô 20 tấn 10tấn/km 19.842
Phần III
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………./QĐ-UBND ngày…. tháng…. năm 2015 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng)
I Vật liệu
1 A xít hàn lít 18.000
2 Acêtylen chai 100.000
3 Bấc thấm m 3.818
4 Backer rod 25mm m 6.000
5 Bản chịu tải cái 45.000
6 Bản đệm cái 4.000
7 Bản đệm neo cái 45.000
8 Bản lề cái 5.000
9 Bảng đấu dây cái 5.000
10 Băng dính cuộn 20.000
11 Băng keo lưới m 8.500
12 Bánh xe đỡ ống bộ 10.000
13 Bao dứa cái 1.364
14 Bao nilon cái 1.500
15 Bao tải m2 5.000
16 Bật sắt 20x4x250 cái 2.000
17 Bật sắt 3x30x250 cái 2.500
18 Bật sắt d= 10mm cái 1.500
19 Bật sắt f6 cái 1.000
20 Bầu cỏ Vetiver bầu 4.091
21 Bê tông nhựa cấp C tấn 1.280.000
22 Bê tông nhựa hạt mịn tấn 1.300.000
23 Bê tông nhựa hạt thô tấn 1.280.000
24 Bê tông nhựa hạt trung tấn 1.290.000
25 Bentonite kg 3.182
26 Bếp phun cát cái 1.700.000
27 Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn cái 245.455
28 Biển đường vòng bê tông đúc sẵn cái 245.455
29 Biển kéo còi bê tông đúc sẵn cái 245.455
30 Bộ định vị bộ 170.000
31 Bộ phát sóng 86B11 cái 170.000
32 Bóng đèn 25W cái 54.000
33 Bột bả kg 8.663
34 Bột bả ATANIC kg 6.227
35 Bột bả Boss kg 6.182
36 Bột bả Expo kg 4.239
37 Bột bả JAJYNIC kg 6.227
38 Bột bả Jotun kg 7.355
39 Bột bả Kova kg 5.091
40 Bột bả Mykolor kg 5.716
41 Bột bả Spec kg 5.216
42 Bột đá kg 2.000
43 Bột Ejectomer kg 16.000
44 Bột màu kg 28.600
45 Bột phấn kg 28.600
46 Bột thạch anh kg 2.200
47 Bu lông + đinh tán bộ 5.000
48 Bu lông 20x60 cái 11.000
49 Bu lông các loại cái 5.000
50 Bu lông chữ U, M12 cái 6.000
51 Bu lông F16 L10 bộ 6.000
52 Bu lông M12 cái 8.000
53 Bu lông M14 cái 7.000
54 Bu lông M16 cái 7.000
55 Bu lông M16x10 bộ 5.000
56 Bu lông M16x150 cái 18.000
57 Bu lông M16x200 cái 20.000
58 Bu lông M18x20 cái 10.000
59 Bu lông M20 cái 10.000
60 Bu lông M20x1200 cái 75.000
61 Bu lông M20x200 cái 25.000
62 Bu lông M20x500 cái 30.000
63 Bu lông M20x80 cái 15.000
64 Bu lông M24x100 cái 26.000
65 Búa khoan cái 2.500.000
66 Búa khoan đá cái 2.500.000
67 Bulông + lói cái 7.000
68 Bulông + rông đen cái 7.000
69 Bulông cường độ cao M16-M50 kg 8.000
70 Bulông đầu T d=30 cái 25.000
71 Bulông đầu vuông M20x70 cái 14.000
72 Bulông f22-27mm cái 12.000
73 Bulông M12x1000 cái 20.000
74 Bulông M12x1140 cái 10.000
75 Bulông M12x150 cái 12.000
76 Bulông M12x200 cái 15.000
77 Bulông M12x250 cái 17.000
78 Bulông M14x1690 cái 45.000
79 Bulông M14x250 cái 12.000
80 Bulông M14x50 cái 7.000
81 Bulông M14x70 cái 10.000
82 Bulông M16x200 cái 15.000
83 Bulông M16x2430 cái 28.000
84 Bulông M16x250 cái 18.000
85 Bulông M16x320 cái 25.000
86 Bulông M16x330 cái 25.000
87 Bulông M18x200 cái 20.000
88 Bulong M20x180 cái 25.000
89 Bulông M20x48 cái 10.000
90 Bulông M20x50 cái 10.000
91 Bulông M20x65 cái 11.000
92 Bulông M20x70 cái 11.000
93 Bulông M20x75 cái 14.000
94 Bulông M22x350 cái 30.000
95 Bulông M24 cái 25.000
96 Bulông M24x85 bộ 25.000
97 Bulông M28x105 cái 35.000
98 Bulông thép cường độ cao f36mm, L=5-8m kg 25.000
99 Bulông và đai ốc kg 5.000
100 Cần khoan 1,22m cái 45.000
101 Cần khoan 1,83m cái 70.000
102 Cần khoan D 114 mm m 691.181
103 Cần khoan f 32, L=1,5m cái 50.000
104 Cần khoan f 38, L=3,73m cái 125.000
105 Cần khoan f32, L=0,70m cái 25.000
106 Cần khoan f32, L=2,8m cái 95.000
107 Cần khoan f32, L=4m cái 135.000
108 Cần khoan f38, L=4,32m cái 145.000
109 Cần khoan f76, L=1,2m cái 75.000
110 Cần khoan f89, L=0,96m cái 70.000
111 Cần khoan L = 2,5m cái 80.000
112 Cần khoan L=1,2m, d=42mm cái 45.000
113 Cần khoan L=1,5m cái 50.000
114 Cần khoan L=1m cái 35.000
115 Cần khoan ROBBIN cái 800.000
116 Cao su đệm m 150.000
117 Cáp cường độ cao kg 38.000
118 Cáp d=20mm m 44.444
119 Cáp ngầm m 10.000
120 Cáp nilon d=20 m 44.444
121 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm (lớp dưới) m3 230.000
122 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm lớp trên m3 250.000
123 Cáp trần hoặc cáp chống dính kg 20.000
124 Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) tấn 3.573.000
125 Cát chuẩn m3 140.000
126 Cát đen m3 140.000
127 Cát hạt nhỏ m3 150.000
128 Cát mịn m3 150.000
129 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 150.000
130 Cát sạn m3 140.000
131 Cát thạch anh kg 1.364
132 Cát trắng mịn lít 5.000
133 Cát vàng m3 220.000
134 Cây chống cây 13.000
135 Cây chống F8-10 m 56.000
136 Cây chống thép hình kg 18.667
137 Cây chống thép ống kg 18.667
138 Cây chống thép ống D50x3mm m 50.313
139 Chổi cáp cái 5.000
140 Choòng nón xoay loại K cái 1.800.000
141 Choòng nón xoay loại T cái 1.700.000
142 Chốt dây cái 2.500
143 Chốt phân loại cái 3.000
144 Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn cái 40.000
145 Cóc + bulông cóc cái 7.000
146 Cọc bê tông 20cmx20cm m 264.600
147 Cọc bê tông 25cmx25cm m 330.750
148 Cọc bê tông 30cmx30cm m 439.950
149 Cọc bê tông 35cmx35cm m 594.300
150 Cọc bê tông 40cmx40cm m 854.700
151 Cọc bê tông 45cmx45cm m 1.095.067
152 Cọc bê tông L<=4m 10cmx10cm m 132.300
153 Cọc bê tông L<=4m 15cmx15cm m 198.450
154 Cọc bê tông L<=4m 20cmx20cm m 264.600
155 Cọc bê tông L<=4m 25cmx25cm m 330.750
156 Cọc bê tông L<=4m 30cmx30cm m 439.950
157 Cọc bê tông L<=4m 35cmx35cm m 594.300
158 Cọc bê tông L<=4m 40cmx40cm m 854.700
159 Cọc bê tông L>4m 15cmx15cm m 198.450
160 Cọc bê tông L>4m 20cmx20cm m 264.600
161 Cọc bê tông L>4m 25cmx25cm m 330.750
162 Cọc bê tông L>4m 30cmx30cm m 439.950
163 Cọc bê tông L>4m 35cmx35cm m 594.300
164 Cọc bê tông L>4m 40cmx40cm m 854.700
165 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H30cm-50cm m 1.069.174
166 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H60cm-84cm m 1.871.054
167 Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H94cm-120cm m 2.672.934
168 Cọc đấu dây đồng mạ bộ 45.000
169 Cọc gỗ <=2,5m m 4.000
170 Cọc gỗ >2,5m m 4.000
171 Cọc gỗ L<=10m m 4.000
172 Cọc gỗ L>10m m 4.500
173 Cọc mốc cáp cái 136.364
174 Cốc nhựa cái 1.000
175 Cọc ống BTCT d<=1000mm m 1.443.800
176 Cọc ống BTCT d<=550mm m 630.200
177 Cọc ống BTCT d<=600mm m 720.600
178 Cọc ống BTCT d<=800mm m 1.082.200
179 Cọc ống thép d<=1000mm m 1.400.000
180 Cọc ống thép d<=300mm m 400.000
181 Cọc ống thép d<=500mm m 600.000
182 Cọc ống thép d<=600mm m 850.000
183 Cọc ống thép d<=800mm m 1.050.000
184 Cọc thép U, I m 842.975
185 Cọc tre <=2,5m (cừ tràm) m 4.000
186 Cọc tre >2,5m (cừ tràm) m 4.000
187 Cọc U, I L<=10m m 842.975
188 Cọc U, I L>10m m 842.975
189 Cọc ván thép <=12m m 842.975
190 Cọc ván thép >=12m m 842.975
191 Cồn 90 độ lít 30.000
192 Côn cao su cái 600
193 Côn nhựa cái 1.000
194 Công tắc đạp chân cái 150.000
195 Cột bê tông chiều dài i tâm, chiều dài =7,5m cột 810.000
196 Cột bê tông chiều dài i tâm, chiều dài =8,5m cột 900.000
197 Cột bê tông chiều dài i tâm, chiều dài =9,5m cột 1.210.000
198 Cột bê tông chữ H, L=6m cột 520.000
199 Cột bê tông chữ H, L=7m cột 715.000
200 Cột bê tông chữ H, L=8m cột 855.000
201 Cột bê tông chữ H, L=9m cột 1.055.000
202 Cột chống thép ống kg 16.050
203 Cột đánh dấu 1,2m cột 35.000
204 Cột đường vòng bê tông đúc sẵn cái 40.000
205 Cót ép m2 6.250
206 Cột km cái 136.364
207 Cốt pha thép kg 20.385
208 Cừ gỗ m 4.000
209 Cừ gỗ nhọn D<=8cm L<=4m m 4.000
210 Cừ gỗ nhọn D<=8cm L>4m m 6.000
211 Cừ gỗ nhọn D>8cm L<=4m m 4.500
212 Cừ gỗ nhọn D>8cm L>4m m 6.500
213 Cừ gỗ tù D<=8cm L<=4m m 4.000
214 Cừ gỗ tù D<=8cm L>4m m 6.000
215 Cừ gỗ tù D>8cm L<=4m m 4.500
216 Cừ gỗ tù D>8cm L>4m m 6.500
217 Củi kg 500
218 Cuống sứ cái 3.000
219 Cút thép đầu cọc D34/15 cái 5.000
220 Đá (ba, hộc) m3 53.000
221 Đá 0,15 - 0,5 m3 240.000
222 Đá 0,5 - 1,6 m3 240.000
223 Đá 0,5 - 2 m3 240.000
224 Đá 0,5x1 m3 240.000
225 Đá 1x2 m3 300.000
226 Đá 2x4 m3 340.000
227 Đá 4x6 m3 260.000
228 Đá 5-15mm m3 240.000
229 Đá 6x8 m3 260.000
230 Đá cẩm thạch <=400x400 m2 660.000
231 Đá cẩm thạch <=500x500 m2 680.000
232 Đá cẩm thạch >500x500 m2 700.000
233 Đá cấp phối D<=4cm m3 240.000
234 Đá cấp phối D<=6cm m3 240.000
235 Đá cấp phối D>6cm m3 260.000
236 Đá cấp phối Dmax 4cm m3 240.000
237 Đá cắt viên 27.272
238 Đá cắt D180mm viên 27.272
239 Đá chẻ 10x10x20 viên 4.500
240 Đá chẻ 15x20x25 viên 7.500
241 Đá chẻ 20x20x25 viên 9.300
242 Đá dăm 0,075-3mm m3 240.000
243 Đá dăm 3-9,5mm m3 240.000
244 Đá dăm 9,5-19mm m3 240.000
245 Đá dăm đen tấn 300.000
246 Đá granít tự nhiên m2 637.000
247 Đá hoa cương <=400x400 m2 660.000
248 Đá hoa cương <=500x500 m2 680.000
249 Đá hoa cương >500x500 m2 700.000
250 Đá hộc m3 260.000
251 Đá mài viên 13.200
252 Đá sỏi đường kính <= 20mm m3 131.818
253 Đá sỏi đường kính <= 30mm m3 131.818
254 Đá trắng kg 4.200
255 Đá trắng nhỏ kg 4.200
256 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 250.000
257 Đất cấp phối tự nhiên m3 45.000
258 Đất đèn kg 14.000
259 Đất dính m3 320.000
260 Đất đỏ m3 320.000
261 Đất sét m3 45.000
262 Dầu bảo ôn lít 46.542
263 Dầu bảo ôn kg 58.177
264 Dầu bôi kg 58.177
265 Dầu bôi trơn kg 58.177
266 Dầu bóng kg 209.739
267 Dầu CS46 kg 59.453
268 Đầu dẫn hướng cái 60.000
269 Dầu diezen lít 16.691
270 Dầu diezen kg 19.185
271 Dầu DO lít 16.691
272 Dầu hoả kg 19.822
273 Dầu hoả lít 17.245
274 Dầu mazút lít 15.381
275 Dầu mazút kg 13.382
276 Đầu neo kéo cái 80.000
277 Đầu nối cái 75.000
278 Đầu nối cần khoan cái 50.000
279 Đầu nối nhanh cái 60.000
280 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 24.900
281 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 44.700
282 Đầu phá 150mm cái 200.000
283 Đầu phá 250mm cái 300.000
284 Dầu Separol lít 42.909
285 Dầu thủy lực lít 41.818
286 Dầu truyền nhiệt lít 46.977
287 Đay kg 12.000
288 Dây buộc kg 14.000
289 Dây dẫn lưỡng kim D2,5mm kg 25.000
290 Dây dẫn lưỡng kim D3mm kg 25.000
291 Dây dẫn sắt D3mm kg 17.182
292 Dây dẫn sắt D4mm kg 17.182
293 Dây dẫn thép nhiều sợi m 11.000
294 Dây điện m 3.410
295 Dây điện 19x0,52 m 6.055
296 Dây điện nổ mìn m 2.230
297 Dây hãm kg 13.636
298 Dây nổ m 3.500
299 Dây nổ chịu nước m 3.500
300 Dây nylon d=80mm m 14.545
301 Dây thép kg 17.500
302 Dây thép 4 ly kg 14.000
303 Dây thép buộc kg 17.500
304 Dây thép buộc 1mm kg 18.636
305 Dây thép D6-D8 kg 14.520
306 Dây thép fi 2,5mm kg 14.000
307 Dây thép fi 3mm kg 14.000
308 Dây thép fi 5 kg 14.520
309 Dây thừng m 2.500
310 Dây tín hiệu cuộn 150m cuộn 100.000
311 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 200.000
312 Dây xích truyền động cái 65.000
313 Đế cắm rơ le cái 6.000
314 Đế chân cột bê tông đúc sẵn cái 20.000
315 Đệm cao su cái 3.000
316 Đệm chống xoáy cái 3.000
317 Diềm mái tấm 112.091
318 Diềm mái 1100x380x3mm tấm 112.091
319 Điện đ/kwh 1.509
320 Đinh kg 20.000
321 Đinh 10 mm kg 20.000
322 Đinh 6cm kg 20.000
323 Đinh các loại kg 16.500
324 Đinh crămpông cái 2.000
325 Đinh đỉa cái 500
326 Đinh đỉa f6x120 cái 500
327 Đinh đỉa f8x250 cái 500
328 Đinh đường cái 3.000
329 Đinh mũ kg 20.909
330 Đinh mũ f10x20 kg 20.909
331 Đinh mũ f4x100 kg 20.909
332 Đinh tán f20 cái 500
333 Đinh tán f22 cái 500
334 Đinh vấu kg 22.000
335 Đinh, đinh vít cái 300
336 Đồng hồ áp lực cái 950.000
337 Đồng hồ áp lực f60 cái 950.000
338 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa cái 1.000.000
339 Đồng tấm dày 2mm kg 182.320
340 Đui đèn tín hiệu cái 3.500
341 Dung môi PUH3519 lít 60.000
342 Dung môi PUV lít 60.000
343 Đuôi choòng cái 120.000
344 Đuôi choòng f38 cái 120.000
345 Fibrô xi măng m2 17.727
346 Flinkote kg 48.333
347 Foocmica m2 109.091
348 Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 viên 2.000
349 Gạch 120x300 m2 140.636
350 Gạch 120x400 m2 96.727
351 Gạch 120x500 m2 135.454
352 Gạch 150x150 m2 135.454
353 Gạch 150x300 m2 140.636
354 Gạch 150x500 m2 135.454
355 Gạch 200x200 m2 114.545
356 Gạch 200x250 m2 114.545
357 Gạch 200x300 m2 140.636
358 Gạch 200x400 m2 108.272
359 Gạch 300x300 m2 140.636
360 Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 viên 1.230
361 Gạch 400x400 m2 96.727
362 Gạch 450x600 m2 141.727
363 Gạch 450x900 m2 141.727
364 Gạch 500x500 m2 135.454
365 Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 viên 1.500
366 Gạch 600x600 m2 245.181
367 Gạch 600x900 m2 245.181
368 Gạch AAC (10x10x60) viên 7.273
369 Gạch AAC (10x20x60) viên 14.545
370 Gạch AAC (10x30x60) viên 21.818
371 Gạch AAC (12,5x10x60) viên 9.091
372 Gạch AAC (12,5x20x60) viên 18.181
373 Gạch AAC (12,5x30x60) viên 27.272
374 Gạch AAC (15x10x60) viên 10.909
375 Gạch AAC (15x20x60) viên 21.818
376 Gạch AAC (15x30x60) viên 32.726
377 Gạch AAC (17,5x10x60) viên 12.727
378 Gạch AAC (17,5x20x60) viên 25.454
379 Gạch AAC (17,5x30x60) viên 38.181
380 Gạch AAC (20x10x60) viên 14.545
381 Gạch AAC (20x20x60) viên 29.090
382 Gạch AAC (20x30x60) viên 43.635
383 Gạch AAC (25x10x60) viên 18.181
384 Gạch AAC (25x20x60) viên 36.363
385 Gạch AAC (25x30x60) viên 54.544
386 Gạch AAC (7,5x10x60) viên 5.454
387 Gạch AAC (7,5x20x60) viên 10.909
388 Gạch AAC (7,5x30x60) viên 16.363
389 Gạch bê tông rỗng 10x20x40 viên 4.727
390 Gạch bê tông rỗng 15x20x40cm viên 7.091
391 Gạch bê tông rỗng 20x20x40cm viên 8.636
392 Gạch Block bê tông 10x19x39 viên 4.727
393 Gạch Block bê tông 10x20x40 viên 4.727
394 Gạch Block bê tông 11,5x19x24 viên 3.099
395 Gạch Block bê tông 11,5x9x24 viên 1.468
396 Gạch Block bê tông 15x19x39 viên 7.091
397 Gạch Block bê tông 15x20x30 viên 5.318
398 Gạch Block bê tông 15x20x40 viên 7.091
399 Gạch Block bê tông 19x19x39 viên 8.636
400 Gạch Block bê tông 20x20x40 viên 8.636
401 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 850
402 Gạch chịu lửa kg 6.000
403 Gạch đất nung 300x300 m2 103.000
404 Gạch đất nung 350x350 m2 114.000
405 Gạch đất nung 400x400 m2 127.000
406 Gạch granit nhân tạo m2 162.600
407 Gạch lá dừa viên 9.000
408 Gạch lát xi măng 30x30 m2 105.000
409 Gạch lát xi măng 40x40 m2 115.000
410 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.500
411 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.272
412 Gạch ống 9x9x19 viên 1.272
413 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 1.500
414 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 1.500
415 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.300
416 Gạch Silicat 6,5x12x25cm viên 1.230
417 Gạch thẻ 4,5x9x19 cm viên 1.090
418 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.090
419 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.090
420 Gạch thông gió 20x20cm viên 10.000
421 Gạch thông gió 30x30cm viên 12.000
422 Gạch vỉ m2 60.000
423 Gạch vỡ m3 12.727
424 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 159.000
425 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 159.000
426 Gang bích kg 16.050
427 Gas kg 23.068
428 Gầu khoan cái 3.000.000
429 Gầu khoan đá cái 3.000.000
430 Gầu khoan đất cái 2.000.000
431 Ghi tín hiệu bộ 400.000
432 Ghi tín hiệu cơ khí bộ 300.000
433 Ghi và phụ kiện bộ 200.000
434 Giá dưới bắt cơ cấu vào cột bộ 30.000
435 Giá trên bắt cơ cấu vào cột bộ 30.000
436 Giáo công cụ bộ 909.091
437 Giáo thép kg 16.050
438 Giấy dầu m2 4.000
439 Giấy ráp m2 16.000
440 Giấy ráp mịn m2 16.000
441 Giấy ráp thô m2 16.000
442 Giấy trang trí m2 51.403
443 Gioăng cao su m 20.000
444 Gioăng cao su kg 50.000
445 Gioăng đồng m 20.000
446 Gioăng kính m 3.000
447 Gỗ chèn m3 3.810.000
448 Gỗ chống m3 3.810.000
449 Gỗ đà nẹp m3 3.810.000
450 Gỗ đà, chống m3 3.810.000
451 Gỗ dán (ván ép) m2 33.257
452 Gỗ F 10 m 39.250
453 Gỗ hộp m3 6.996.005
454 Gỗ kê m3 3.810.000
455 Gỗ làm khe co dãn m3 3.810.000
456 Gỗ nẹp, cọc chống m3 3.810.000
457 Gỗ nẹp, giằng chống m3 3.810.000
458 Gỗ nhóm 3 m3 8.000.000
459 Gỗ nhóm 4 m3 6.360.000
460 Gỗ phòng xô 100x100x700 thanh 44.520
461 Gỗ sàn thao tác, kê đệm m3 3.810.000
462 Gỗ ván m3 3.810.000
463 Gỗ ván cầu công tác m3 3.810.000
464 Gỗ ván khuôn m3 3.810.000
465 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,0cm m3 6.360.000
466 Gỗ ván làm Lambri dầy 1,5cm m3 6.360.000
467 Gỗ vì kèo, xà gồ, cầu phong m3 3.810.000
468 Gỗ xẻ m3 6.360.000
469 Gối cầu cao su bộ 230.727
470 Gối cầu thép bộ 400.000
471 Hắc ín kg 16.500
472 Hạt thủy tinh kg 18.182
473 Hòm biến thế bằng gang cái 65.000
474 Hộp cáp cuối bằng gang cái 25.000
475 Hộp cáp phân hướng bằng gang cái 30.000
476 Hộp khóa điện cái 25.000
477 Joăng cao su dầy 10mm m2 100.000
478 Keo Bituminuos kg 166.000
479 Keo da trâu kg 20.000
480 Keo dán (dán tường) kg 25.000
481 Keo dán (dán tường, formica) kg 25.000
482 Keo dán (dùng trong lắp đặt trần) kg 31.360
483 Keo dán (gạch) kg 9.000
484 Keo Megapoxy kg 262.500
485 Keo Polyvinyl chloride kg 100.900
486 Khe co giãn m 1.500.000
487 Khớp nối nhanh cái 10.000
488 Khung xương (nhôm) kg 20.000
489 Kính xây dựng (5 ly) m2 150.000
490 Kíp điện vi sai cái 3.500
491 Kíp vi sai phi điện cái 3.500
492 Lập lách đôi 50.000
493 Lập lách bộ 50.000
494 Lập lách P43 m 35.000
495 Litô m3 6.360.000
496 Litô 3x3 m3 6.360.000
497 Lợi gầu khoan đá cái 300.000
498 Long đen vênh cái 1.000
499 Lưới an toàn m2 10.000
500 Lưỡi cắt cái 45.000
501 Lưỡi cắt bê tông D356mm cái 45.000
502 Lưới cắt D350 cái 45.000
503 Lưỡi cưa cắt cái 12.000
504 Lưỡi doa ROBBIN bộ 3.000.000
505 Lưỡi khoan cái 60.000
506 Lưới mắt cáo 1x1x1,2 m2 29.091
507 Lưới thép B40 m2 29.091
508 Lưới thép d4 m2 29.091
509 Lưới thép đường kính 1 a20 m2 29.091
510 Lưới thép fi 1mm (2 lớp) m2 29.091
511 Lưới thép làm đầu đốc m2 29.091
512 Lưới thép V-3D tăng cường m 22.000
513 Ma ní d=20 cái 24.000
514 Ma tít kg 10.327
515 Ma tít chèn khe kg 10.327
516 Màng kín khí lớp dưới m2 260.000
517 Màng kín khí lớp trên m2 260.000
518 Màng phản quang m2 200.000
519 Mani kg 36.000
520 Mastic kg 10.909
521 Mắt xoay kg 36.000
522 Miếng cách điện chữ I cái 4.000
523 Mỡ bò kg 26.000
524 Mỡ bôi trơn kg 26.000
525 Mỡ các loại kg 26.000
526 Mỡ trung tính kg 15.000
527 Móc inox cái 4.500
528 Móc sắt cái 250
529 Móc sắt đệm cái 350
530 Mực in cao cấp lít 100.000
531 Mũi dẫn hướng f40 cái 370.000
532 Mũi khoan d<=80mm cái 570.000
533 Mũi khoan f102 cái 680.000
534 Mũi khoan f105mm cái 695.000
535 Mũi khoan f168mm cái 1.010.000
536 Mũi khoan f42mm cái 380.000
537 Mũi khoan f45mm cái 395.000
538 Mũi khoan f51mm cái 425.000
539 Mũi khoan f59-76 cái 507.500
540 Mũi khoan f76mm cái 550.000
541 Mũi khoan f80mm cái 570.000
542 Mũi khoan ROBBIN cái 5.500.000
543 Mùn cưa kg 350
544 Mút dày 3-5cm m2 50.000
545 Nắp chụp nhựa fi 60 cái 8.182
546 Nắp chụp nhựa fi 80 cái 10.909
547 Neo cáp 15,2mm cái 18.182
548 Neo OVM 15-4 bộ 1.200.000
549 Neo OVM 15-6 bộ 1.300.000
550 Neo OVM 158 bộ 1.500.000
551 Neo OVM 15-8 bộ 1.500.000
552 Nẹp gỗ m 1.636
553 Nẹp gỗ 10x20 m 727
554 Ngăn phòng xô cái 25.000
555 Ngói 13v/m2 viên 15.000
556 Ngói 22v/m2 viên 760
557 Ngói 75v/m2 viên 5.868
558 Ngói 80v/m2 viên 5.868
559 Ngói bò viên 8.265
560 Ngói mũi hài 75v/m2 viên 5.868
561 Ngói Onduvilla m2 122.010
562 Nhũ tương gốc Axít 60% kg 15.300
563 Nhũ tương Novabond lít 26.000
564 Nhựa kg 16.500
565 Nhựa bi tum số 4 kg 16.500
566 Nhựa bitum kg 16.500
567 Nhựa đường kg 16.500
568 Nhựa Polyme cấp C kg 15.300
569 Nhựa thông kg 30.000
570 Nước lít 10
571 Nước m3 10.000
572 Ổ khóa cái 33.182
573 Ô xy chai 72.000
574 Ống bảo vệ cáp F50 m 64.852
575 Ống bảo vệ F32 cái 122.400
576 Ống cao su cao áp m 126.000
577 Ống cao su cao áp f34 m 126.000
578 Ống cao su cao áp f60 m 148.000
579 Ống đổ F150 m 106.573
580 Ống đổ F300 m 300.000
581 Ống khoan (cần khoan) cái 120.000
582 Ống khoan (cần khoan) m 120.000
583 Ống lọc nhựa D50mm m 38.727
584 Ống luồn dây F52 m 64.852
585 Ống luồn dây tín hiệu F32 m 40.131
586 Ống nhựa m 21.400
587 Ống nhựa đường kính 75 m 25.700
588 Ống nhựa F42 m 16.400
589 Ống nhựa F58 m 22.382
590 Ống nối d<=100mm m 60.167
591 Ống nối d<=150mm m 79.245
592 Ống nối d<=80mm m 60.833
593 Ống nối nhanh cái 48.800
594 Ống PVC đường kính 200mm m 181.585
595 Ống thép D36 m 14.333
596 Ống thép D50 kg 14.224
597 Ống thép D650mm m 4.127.760
598 Ống thép dàn khoan đường kính 60 m 26.500
599 Ống thép đường kính 80-100 m 55.303
600 Ống thép luồn cáp <=100mm m 55.379
601 Ống thép luồn cáp <=150mm m 54.697
602 Ống thép luồn cáp <=80mm m 28.788
603 Ống thoát nước nhựa D63 mm m 24.800
604 Ống và đệm cách điện cái 20.000
605 Ống vách đường kính 76 m 28.788
606 Ống vách đường kính 168mm m 472.991
607 Ống xói đường kính 150mm m 393.955
608 Ống xói đường kính 250mm m 837.000
609 Ống xói đường kính 50mm m 15.000
610 Phân bón lá lít 53.908
611 Phân sinh hóa hữu cơ bón lót kg 5.100
612 Phấn talíc kg 5.000
613 Phao đánh dấu cái 25.000
614 Phao nhựa cái 25.000
615 Phèn chua kg 9.091
616 Phụ gia kg 24.142
617 Phụ gia Antisole E lít 29.091
618 Phụ gia CMC kg 36.432
619 Phụ gia dẻo hóa kg 15.652
620 Phụ gia hóa dẻo lít 18.000
621 Phụ gia Rugasol C lít 26.636
622 Phụ gia Soda (Chống sụt thành lỗ khoan) kg 12.727
623 Phụ gia trộn sơn để bả tường, cột, dầm, trần kg 33.824
624 Phụ gia trương nở kg 79.048
625 Polymer kg 72.727
626 Puli D14 cái 3.000
627 Quả đập khí nén f105mm cái 160.000
628 Quả đập khí nén f76 cái 120.000
629 Quang treo rơ le cái 15.000
630 Que hàn kg 19.091
631 Que hàn các bon kg 22.000
632 Que hàn đồng kg 300.000
633 Răng cào bộ 400.000
634 Răng khoan đá cái 300.000
635 Răng khoan đất cái 50.000
636 Ray kg 13.636
637 Ray dự phòng thanh 3.545.360
638 Ray P24 kg 13.636
639 Ray P26-25-24 (10m) thanh 3.545.360
640 Ray P26-25-24 (8,0m) thanh 2.836.288
641 Ray P26-25-24 (9,58m) thanh 3.396.455
642 Ray P33-30 (12,5m) thanh 5.999.813
643 Ray P33-30 (12m) thanh 5.759.820
644 Ray P38 (12,5m) thanh 6.908.875
645 Ray P38-41 thanh 5.527.100
646 Ray P43 (12,5m) thanh 7.878.182
647 Ray P43-33 (12,5m) thanh 7.817.938
648 Ray P43-38 (12,5m) thanh 9.002.473
649 Ray P43-38 (12m) thanh 7.505.220
650 Ray P43-44 thanh 8.690.255
651 Rơ le cái 60.000
652 Rọ thép cái 272.600
653 Sắt chữ U cái 14.305
654 Sắt đệm kg 16.050
655 Sắt đệm gót cóc cái 2.000
656 Sắt hình kg 16.050
657 Sắt hộp 50x50 m 19.848
658 Sắt hộp làm khung 12x12 kg 23.864
659 Sắt hộp làm khung 14x14 kg 16.477
660 Sắt hộp làm khung 16x16 kg 15.909
661 Sắt hộp làm nan 12x12 kg 23.864
662 Sắt hộp làm nan 14x14 kg 16.477
663 Sắt hộp làm nan 16x16 kg 15.909
664 Sắt L bắt ray cái 267.273
665 Sắt L50x50x5 kg 12.374
666 Sắt ống fi 60 mm m 24.091
667 Sắt ống fi 80 mm m 36.385
668 Sắt ống làm khung 12x12 kg 23.864
669 Sắt ống làm khung 14x14 kg 16.477
670 Sắt ống làm khung 16x16 kg 15.909
671 Sắt vuông đặc 12x12 kg 23.864
672 Sắt vuông đặc 14x14 kg 16.477
673 Sắt vuông đặc 16x16 kg 15.909
674 Sắt vuông rỗng 12x12 kg 23.864
675 Sắt vuông rỗng 14x14 kg 16.477
676 Sắt vuông rỗng 16x16 kg 15.909
677 Silicon chít mạch kg 33.455
678 Simili m2 45.000
679 Sỏi hạt lớn kg 20.000
680 Sợi thủy tinh m2 60.000
681 Sơn Boss Exterior kg 74.140
682 Sơn các loại kg 44.814
683 Sơn chống gỉ kg 54.545
684 Sơn dầu kg 76.212
685 Sơn dẻo nhiệt kg 25.909
686 Sơn đường kg 77.273
687 Sơn Expo Gold kg 31.644
688 Sơn Expo Styrene kg 26.160
689 Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà kg 130.473
690 Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà kg 63.564
691 Sơn Joton FA ngoài nhà kg 92.428
692 Sơn Joton FA trong nhà kg 29.396
693 Sơn Joton PA ngoài nhà kg 53.020
694 Sơn Joton PA trong nhà kg 16.445
695 Sơn Levis Fix chống kiềm kg 71.927
696 Sơn Levis Latex ngoài nhà kg 46.000
697 Sơn Levis Satin kg 63.564
698 Sơn Levis Satin trong nhà kg 63.564
699 Sơn lót chống kiềm Boss Ext kg 54.431
700 Sơn lót chống kiềm Boss Int kg 54.525
701 Sơn lót chống kiềm Expo Akali kg 33.513
702 Sơn lót chống kiềm Mykolor seal kg 78.491
703 Sơn lót chống kiềm Spec Akali kg 48.424
704 Sơn lót chống kiềm Super Ata kg 73.636
705 Sơn lót chống thấm Super Ata kg 73.636
706 Sơn lót Cito Primer 09 kg 119.273
707 Sơn lót CT-04T kg 83.500
708 Sơn lót CT-11A kg 71.909
709 Sơn lót Devoe Pre-prime 167 kg 44.200
710 Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime kg 78.182
711 Sơn lót đường kg 81.748
712 Sơn lót Gardex Primer kg 113.182
713 Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm kg 22.545
714 Sơn lót ICI Dulux Solvenborn Sealer chống kiềm kg 71.927
715 Sơn lót Jotasealer 03 kg 60.682
716 Sơn lót Jotashield Prime 07 kg 81.818
717 Sơn lót Joton Pros chống kiềm kg 55.648
718 Sơn lót K-108 kg 29.591
719 Sơn lót K-109 kg 29.591
720 Sơn lót K-208 kg 60.727
721 Sơn lót K-209 kg 60.727
722 Sơn lót Levis Fix chống kiềm kg 50.182
723 Sơn lót Levis Ligna kg 83.636
724 Sơn lót Levis Metal kg 83.636
725 Sơn lót Lucky Oxide Primer kg 47.152
726 Sơn lót Majestic Primer kg 127.046
727 Sơn lót Super ATa kg 58.155
728 Sơn Mykolor 5 Plus finish kg 34.514
729 Sơn phủ Dulux Epoxy Floor Coating kg 75.455
730 Sơn phủ Expo High Gloss Enamel kg 41.333
731 Sơn phủ Gardex Premium trong nhà kg 113.182
732 Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà kg 140.873
733 Sơn phủ Jotashield ngoài nhà kg 127.046
734 Sơn phủ K-360 kg 35.455
735 Sơn phủ K-5500 kg 53.409
736 Sơn phủ K-5501 kg 57.045
737 Sơn phủ Levis Ligna kg 78.016
738 Sơn phủ Levis Metal kg 113.182
739 Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà kg 43.636
740 Sơn phủ Maxilite Enamel kg 83.636
741 Sơn phủ Mykolor Ultra finish kg 130.926
742 Sơn phủ SG168 kg 53.409
743 Sơn phủ SG168 LOW GIOSS kg 34.545
744 Sơn phủ SG268 kg 35.455
745 Sơn phủ SG368 kg 42.727
746 Sơn phủ Spec fast int kg 33.247
747 Sơn phủ Strax Matt trong nhà kg 58.155
748 Sơn phủ Super Ata mịn ngoài nhà kg 46.000
749 Sơn phủ Super Ata mịn trong nhà kg 63.564
750 Sơn phủ Villa kg 56.000
751 Sơn phủ Woodshield Exterior ngoài nhà kg 59.177
752 Sơn PU Dulux Timber Tone kg 69.697
753 Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone kg 69.697
754 Sơn Spec Akali for int kg 48.424
755 Sơn Spec Hi-Antistain kg 130.327
756 Sơn tạo gai ATa kg 30.982
757 Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad AcrylicBase Coat kg 30.982
758 Sơn tạo gai Levis kg 30.982
759 Sơn tổng hợp (sơn gỗ) kg 77.273
760 Sơn tổng hợp (sơn kính) kg 47.273
761 Sơn tổng hợp (sơn sắt thép) kg 44.814
762 Sứ cái 3.000
763 Tà vẹt bê tông dài 12,5m cái 190.000
764 Tà vẹt gỗ cái 352.598
765 Tà vẹt gỗ thanh 352.598
766 Tà vẹt gỗ kg 10.074
767 Tà vẹt gỗ m3 6.360.000
768 Tà vẹt gỗ 110x210x1800 cái 249.480
769 Tà vẹt gỗ 14x22x180 thanh 352.598
770 Tà vẹt sắt cái 150.000
771 Tấm bê tông 18x22x100cm m 71.280
772 Tấm bê tông 18x33x100cm m 106.920
773 Tấm bê tông 20x20cm m 72.000
774 Tấm cách âm m2 420.000
775 Tấm cách điện PVC m 60.000
776 Tấm cách nhiệt m2 420.000
777 Tấm lợp lấy ánh sáng Onduline 2000x950x1,2mm m2 122.010
778 Tấm lợp Onduline 2000x950x3mm m2 122.010
779 Tấm lót kg 17.575
780 Tấm lưới nối D10 m 22.000
781 Tấm lưới nối D15 m 33.000
782 Tấm lưới nối D5 m 19.000
783 Tấm mái D10 m2 119.103
784 Tấm mái D15 m2 152.696
785 Tấm mái D5 m2 56.498
786 Tấm nhựa m2 117.576
787 Tấm nhựa + khung xương m2 117.576
788 Tấm nhựa PVC loại KN92 m 25.000
789 Tấm ốp kg 17.575
790 Tam pôn f105mm cái 50.000
791 Tam pôn f42 cái 30.000
792 Tấm sàn D10 m2 119.103
793 Tấm sàn D15 m2 152.696
794 Tấm sàn D5 m2 56.498
795 Tấm thạch cao 12mm m2 43.402
796 Tấm thạch cao 9mm m2 31.850
797 Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm tấm 29.394
798 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm tấm 8.267
799 Tấm trần thạch cao hoa văn 61x41cm tấm 8.280
800 Tấm tường D10 m2 119.103
801 Tấm tường D15 m2 152.696
802 Tấm tường D5 m2 56.498
803 Tấm úp nóc tấm 57.979
804 Tấm úp nóc 900x480x3mm tấm 57.979
805 Tấm V-3D m2 199.000
806 Tán che đèn cái 6.000
807 Tăng đơ cái 3.700
808 Tăng đơ (trần thạch cao) cái 800
809 Tăng đơ F 14 cái 15.500
810 Tăng đơ f38 dài 5-7m cái 101.333
811 Tăng đơ M12 cái 12.500
812 Than cám kg 1.000
813 Thang leo, tay vịn kg 18.000
814 Thanh C (đứng) thanh 6.000
815 Thanh chống cái 8.000
816 Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm m 97.091
817 Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm m 52.329
818 Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm m 123.333
819 Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm m 94.697
820 Thanh giằng sắt 25 và phụ kiện bộ 25.000
821 Thanh liên kết U trên với U dưới cái 1.500
822 Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm m 123.333
823 Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm m 53.864
824 Thanh nhôm V 50x50 thanh 25.000
825 Thanh treo (V nhỏ) cái 1.000
826 Thanh U (ngang trên và dưới) thanh 6.000
827 Thanh U dưới thanh 12.000
828 Thanh U trên thanh 12.000
829 Thanh V 25x25 thanh 12.000
830 Thấu kính tín hiệu cái 60.000
831 Thép bản d=20-10 kg 16.050
832 Thép bản d=2mm kg 16.050
833 Thép chữ U kg 14.305
834 Thép cường độ cao kg 16.050
835 Thép đặc D100 kg 16.050
836 Thép đúc kg 16.050
837 Thép góc kg 16.050
838 Thép góc 100x100mm kg 16.050
839 Thép góc 120x120mm kg 16.050
840 Thép góc 80x80mm kg 16.050
841 Thép hình kg 16.050
842 Thép hình 100x100 m 62.037
843 Thép hình 40x40x3 kg 19.184
844 Thép hình 50x50 m 24.394
845 Thép hình các loại kg 19.184
846 Thép hình định vị cọc kg 19.184
847 Thép hình hệ khung treo đỡ kg 19.184
848 Thép hình hệ ván khuôn kg 19.184
849 Thép hình làm khung xương kg 19.184
850 Thép hình U10 kg 14.305
851 Thép hộp m 14.924
852 Thép hộp 50x100 m 37.121
853 Thép I kg 14.820
854 Thép không rỉ kg 17.273
855 Thép làm dây co F6 kg 14.520
856 Thép lưới định vị F6 kg 14.520
857 Thép ống kg 16.167
858 Thép ống (thang tải) kg 16.167
859 Thép ống F42-49 m 25.985
860 Thép tấm kg 16.050
861 Thép tấm 20mm kg 16.050
862 Thép tấm 3 ly kg 16.050
863 Thép tấm d = 6mm kg 16.050
864 Thép tấm d=10 kg 16.050
865 Thép tấm dày 3mm kg 16.050
866 Thép tấm dày 5mm kg 16.050
867 Thép tấm dày 5mm m2 625.950
868 Thép tấm hệ khung treo đỡ kg 16.050
869 Thép tấm hệ ván khuôn kg 16.050
870 Thép tròn kg 14.520
871 Thép tròn d=30 kg 14.470
872 Thép tròn đường kính <=10 mm kg 14.520
873 Thép tròn đường kính <=18mm kg 14.470
874 Thép tròn đường kính >10 mm kg 14.470
875 Thép tròn đường kính >14 kg 14.470
876 Thép tròn đường kính >18mm kg 14.470
877 Thép tròn đường kính >22 kg 14.470
878 Thép tròn đường kính 20-25 kg 14.470
879 Thép tròn đường kính 25 kg 14.470
880 Thép tròn đường kính 32mm kg 14.470
881 Thép tròn đường kính 4-6mm kg 14.520
882 Thép tròn đường kính 6 kg 14.520
883 Thép tròn đường kính 6-8mm kg 14.520
884 Thép tròn đường kính 8 kg 14.520
885 Thép U 160x150x5 m 261.798
886 Thiếc hàn kg 65.000
887 Thuốc nổ Amônít kg 25.000
888 Thuốc nổ P113 kg 25.000
889 Thuốc nổ P113-F32 kg 25.000
890 Thuốc trừ sâu kg 33.291
891 Thủy tinh nước kg 3.500
892 Tôn 8 ly kg 18.090
893 Tôn dày 1,5mm kg 21.636
894 Tôn dày 2mm kg 21.636
895 Tôn lượn sóng dày 3mm m 53.180
896 Tôn múi chiều dài <=2m m2 44.316
897 Tôn múi chiều dài bất kỳ m2 44.316
898 Tôn tráng kẽm kg 22.880
899 Trụ (BT đúc sẵn) 150x320x720 cái 136.364
900 Trụ bê tông cái 136.364
901 Trụ đỡ tôn lượn sóng cái 40.000
902 Ty xuyên D25 cái 15.000
903 Vải bạt m2 9.500
904 Vải địa kỹ thuật m2 13.200
905 Vải địa kỹ thuật lớp dưới m2 24.300
906 Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 13.200
907 Van 3 chiều cái 750.000
908 Ván công nghiệp m2 33.257
909 Ván ép m2 33.257
910 Ván ép phủ phim m2 164.931
911 Ván khuôn 3mm m3 3.810.000
912 Ván khuôn nhựa m2 532.727
913 Van nhựa một chiều D63mm cái 513.000
914 Vecni kg 253.895
915 Ven tonít kg 8.663
916 Viên phản quang viên 18.182
917 Vôi cục kg 2.667
918 Vòng đệm kg 20.000
919 Vòng đỡ cái 25.000
920 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-MORTAR kg 2.273
921 Vữa khô trộn sẵn G9 kg 2.636
922 Vữa khô trộn sẵn Next Build kg 1.709
923 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR kg 1.801
924 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR kg 3.440
925 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR kg 3.504
926 Vữa không co ngót kg 10.108
927 Vữa phun khô m3 564.616
928 Vữa phun ướt m3 566.176
929 Vữa Samốt kg 2.727
930 Xà gồ 8x20 m 6.394
931 Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm m 127.289
932 Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm m 73.208
933 Xà nẹp bộ 10.000
934 Xà thông tin 1,1m cái 16.000
935 Xà thông tin 2,5m cái 35.000
936 Xăng kg 24.484
937 Xăng lít 18.118
938 Xi măng PC30 kg 1.504
939 Xi măng PC40 kg 1.504
940 Xi măng trắng kg 3.000
941 Xích rùa kg 18.000
942 Xích treo đệm d=20 kg 18.000
943 Zoăng tam pôn cái 4.000
II Nhân công
1 Nhân công nhóm 1, bậc 3,0/7 công 195.231
2 Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 công 212.856
3 Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7 công 219.906
4 Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 công 230.481
5 Nhân công nhóm 1, bậc 4,3/7 công 242.954
6 Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 công 251.269
7 Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 công 272.058
8 Nhân công nhóm 2, bậc 2,5/7 công 203.817
9 Nhân công nhóm 2, bậc 2,7/7 công 210.506
10 Nhân công nhóm 2, bậc 3,0/7 công 220.538
11 Nhân công nhóm 2, bậc 3,2/7 công 228.131
12 Nhân công nhóm 2, bậc 3,3/7 công 231.927
13 Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7 công 239.519
14 Nhân công nhóm 2, bậc 3,7/7 công 247.112
15 Nhân công nhóm 2, bậc 4/7 công 258.500
16 Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7 công 281.548
17 Nhân công nhóm 2, bậc 5/7 công 304.596
18 Nhân công bậc 2,7/4 công 232.017
19 Nhân công bậc 3/4 công 240.423
20 Thợ lặn bậc 2/4 giờ công 37.058
III Máy thi công
1 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,40 m3 ca 1.718.594
2 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,50 m3 ca 1.987.793
3 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,65 m3 ca 2.476.734
4 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m3 ca 2.679.461
5 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3 ca 3.696.946
6 Máy đào gắn hàm kẹp 1,25m3 (Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu: 1,25 m3) ca 3.696.946
7 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,60 m3 ca 4.474.263
8 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 2,30 m3 ca 5.847.589
9 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 3,60 m3 ca 8.780.560
10 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 0,40 m3 ca 2.447.522
11 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 0,65 m3 ca 2.647.237
12 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1,00 m3 ca 3.612.523
13 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1,20 m3 ca 4.377.153
14 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1,60 m3 ca 5.197.893
15 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 2,30 m3 ca 6.602.245
16 Máy xúc lật - dung tích gầu: 0,60 m3 ca 1.299.417
17 Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,00 m3 ca 1.653.939
18 Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,25 m3 ca 2.152.882
19 Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,65 m3 ca 2.887.831
20 Máy xúc lật - dung tích gầu: 2,30 m3 ca 3.522.877
21 Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) ca 495.298
22 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: 3 m3/ph ca 1.685.285
23 Máy ủi - công suất: 75 cv ca 1.408.167
24 Máy ủi - công suất: 108,0 CV (110CV) ca 2.049.156
25 Máy ủi - công suất: 110 cv ca 2.049.156
26 Máy ủi - công suất: 140 cv ca 2.746.058
27 Máy ủi - công suất: 180 cv ca 3.322.812
28 Máy ủi - công suất: 250 cv ca 4.055.355
29 Máy ủi - công suất: 320 cv ca 5.574.909
30 Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 9 m3 ca 4.368.871
31 Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 16 m3 ca 5.511.698
32 Máy san tự hành - công suất: 108 cv ca 2.166.080
33 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60 kg ca 317.190
34 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 9 T ca 1.459.416
35 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 16 T ca 1.610.120
36 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 25 T ca 2.044.240
37 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 18 T ca 2.543.887
38 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 25 T ca 2.923.684
39 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5 T ca 950.206
40 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10 T ca 1.121.307
41 Quả đầm - trọng lượng: 16 T ca 747.446
42 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T ca 713.638
43 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T ca 1.016.989
44 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7 T ca 1.241.268
45 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10 T ca 1.522.524
46 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 12 T ca 1.668.596
47 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 15 T ca 1.896.962
48 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20 T ca 2.480.190
49 Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T ca 1.335.149
50 Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T ca 1.576.308
51 Ô tô tự đổ - trọng tải: 10 T ca 1.940.197
52 Ô tô tự đổ - trọng tải: 12 T ca 2.229.544
53 Ô tô tự đổ - trọng tải: 15 T ca 2.535.070
54 Ô tô tự đổ - trọng tải: 22 T ca 3.085.580
55 Ô tô tự đổ - trọng tải: 27 T ca 3.896.190
56 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 6 m3 ca 2.238.350
57 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 10,7 m3 ca 3.972.263
58 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 14,5 m3 ca 5.020.930
59 Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m3 ca 1.132.383
60 Ô tô tưới nước - dung tích: 9 m3 ca 1.472.299
61 Móc có điều khiển 50T (100T) ca 682.731
62 Tời ma nơ - 13 kW ca 592.535
63 Xe goòng 3 T ca 524.409
64 Xe goòng 5,8 m3 ca 1.343.732
65 Đầu kéo 30 T ca 2.930.945
66 Quang lật 360 T/h ca 711.162
67 Cần trục ô tô - sức nâng: 5 T ca 1.569.253
68 Cần trục ô tô - sức nâng: 6 T ca 1.754.599
69 Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T ca 2.160.679
70 Cần trục ô tô - sức nâng: 16 T ca 2.433.173
71 Cần trục ô tô - sức nâng: 20 T ca 2.662.272
72 Cần trục ô tô - sức nâng: 25 T ca 3.056.801
73 Cần trục bánh hơi - sức nâng: 16 T ca 1.878.687
74 Cần trục bánh hơi - sức nâng: 25 T ca 2.204.647
75 Cần cẩu 60 T ca 4.899.367
76 Cần trục bánh xích - sức nâng: 80 T ca 5.722.978
77 Cần trục bánh xích - sức nâng: 10 T ca 1.973.906
78 Cần cẩu 10 T phục vụ đầm chùm (Cần trục bánh xích 10T) ca 1.973.906
79 Cần trục bánh xích - sức nâng: 16 T ca 2.394.521
80 Cần trục bánh xích - sức nâng: 25 T ca 2.839.829
81 Cần trục bánh xích - sức nâng: 40 T ca 3.975.638
82 Cần trục bánh xích - sức nâng: 50 T ca 4.288.258
83 Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 2.828.179
84 Cần trục tháp - sức nâng: 30 T ca 3.377.213
85 Cần trục tháp - sức nâng: 40 T ca 3.771.929
86 Cần trục tháp - sức nâng: 50 T ca 4.823.013
87 Cần trục tháp sức nâng 80 T ca 7.960.824
88 Cần cẩu nổi: Kéo theo - sức nâng 30 T ca 6.407.835
89 Cẩu lao dầm K33-60 ca 4.874.775
90 Cổng trục - sức nâng: 30 T ca 1.538.902
91 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T - H nâng 80 m ca 378.219
92 Máy vận thăng - sức nâng: 3 T - H nâng 100 m ca 477.795
93 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T - H nâng 100 m ca 719.810
94 Tời điện - sức kéo: 1,5 T ca 223.172
95 Tời điện - sức kéo: 2,0 T ca 231.994
96 Tời điện - sức kéo: 3,0 T ca 253.101
97 Tời điện - sức kéo: 3,5 T ca 258.768
98 Tời điện - sức kéo: 5,0 T ca 271.557
99 Pa lăng xích - sức nâng: 3 T ca 204.024
100 Pa lăng xích - sức nâng: 5 T ca 206.407
101 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 T) ca 2.058.312
102 Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 T ca 583.995
103 Kích nâng - sức nâng: 30 T ca 237.312
104 Kích nâng - sức nâng: 50 T ca 242.023
105 Kích nâng - sức nâng: 200 T ca 262.752
106 Kích nâng - sức nâng: 250 T ca 278.881
107 Kích nâng - sức nâng: 500 T ca 335.531
108 Máy luồn cáp - công suất: 15 kW ca 343.953
109 Máy cắt cáp - công suất: 10 kW ca 241.374
110 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: 135 cv ca 1.635.772
111 Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít ca 288.447
112 Máy trộn bê tông - dung tích: 500 lít ca 408.641
113 Máy trộn vữa - dung tích 1200 lít (1150 lít) ca 595.553
114 Máy trộn vữa xi măng - dung tích: 1600 lít ca 726.928
115 Máy trộn vữa - dung tích: 80 lít ca 232.983
116 Trạm trộn bê tông - năng suất: 16 m3/h ca 1.587.575
117 Trạm trộn bê tông - năng suất: 20,0 m3/h ca 1.751.446
118 Trạm trộn bê tông - năng suất: 22,0 m3/h ca 1.894.152
119 Trạm trộn bê tông - năng suất: 30 m3/h ca 2.637.014
120 Trạm trộn bê tông - năng suất: 50 m3/h ca 3.690.934
121 Trạm trộn bê tông - năng suất: 125 m3/h ca 7.118.242
122 Trạm trộn bê tông - năng suất: 160 m3/h ca 7.691.850
123 Máy phun vữa 5,5KW ca 399.738
124 Máy bơm vữa - năng suất: 6 m3/h ca 699.107
125 Máy bơm vữa - năng suất: 9 m3/h ca 785.484
126 Máy bơm vữa - năng suất: 32 - 50 m3/h ca 936.127
127 Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: 50 m3/h ca 4.092.482
128 Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h ca 2.069.752
129 Máy phun vẩy - năng suất: 9 m3/h (AL 285) ca 3.004.938
130 Máy phun vẩy - năng suất: 16 m3/h (AL 500) ca 9.448.886
131 Máy rải bê tông SP500 ca 10.048.192
132 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW ca 222.547
133 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW ca 225.765
134 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 2,8 kW ca 240.074
135 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 3,5 kW ca 280.399
136 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 25 T/h ca 7.195.516
137 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 60 T/h ca 10.727.968
138 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 80 T/h ca 11.049.598
139 Máy phun nhựa đường - công suất: 190 cv ca 3.172.866
140 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: 130 cv đến 140 cv ca 5.606.807
141 Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h ca 3.797.208
142 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C ca 5.463.871
143 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A ca 308.266
144 Lò nấu sơn YHK 3A ca 821.689
145 Thiết bị đun rót mastic ca 351.580
146 Nồi nấu nhựa 500 lít ca 318.055
147 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 1,1 kW ca 204.524
148 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 6,5KW (7KW) ca 239.231
149 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 20 kW ca 348.800
150 Máy bơm xói 4MC (75 kW) ca 669.062
151 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 5 cv ca 300.701
152 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 5,5 cv ca 310.418
153 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 20 cv ca 504.847
154 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 30 cv ca 650.018
155 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 40 cv ca 755.868
156 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 75 cv ca 1.181.715
157 Máy bơm nước 200m3/h ca 1.344.336
158 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 120 cv ca 1.575.543
159 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) ca 3.781.471
160 Máy phát điện lưu động - công suất: 30 kW ca 766.224
161 Máy phát điện lưu động - công suất: 50 kW ca 1.048.042
162 Máy phát điện lưu động - công suất: 75 kW ca 1.315.119
163 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 300 m3/h ca 1.044.882
164 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240 m3/h ca 914.540
165 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m3/h ca 1.111.419
166 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420 m3/h ca 1.243.849
167 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540 m3/h ca 1.257.558
168 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 600 m3/h ca 1.371.797
169 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 660 m3/h ca 1.467.728
170 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 1200 m3/h ca 2.594.313
171 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW ca 338.020
172 Máy phun (chưa tính khí nén): Máy phun sơn 400 m2/h ca 218.214
173 Máy phun (chưa tính khí nén): Máy phun cát ca 225.791
174 Máy khoan đứng - công suất: 2,5 kW ca 247.705
175 Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW ca 268.963
176 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13 mm ca 211.509
177 Máy cắt sắt cầm tay - công suất: 1,0 kW ca 225.078
178 Máy cắt sắt cầm tay - công suất: 1,7 kW ca 226.876
179 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW ca 213.413
180 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW ca 231.704
181 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW ca 224.762
182 Máy cắt bê tông - công suất: 7,5 kW ca 264.320
183 Máy cắt bê tông - công suất: 12 cv (MCD 218) ca 485.648
184 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 1,5 m3/ph ca 250.903
185 Máy uốn ống - công suất: 2,8 kW ca 232.144
186 Máy cắt ống - công suất: 5 kW ca 238.602
187 Máy cắt tôn - công suất: 15 kW ca 378.338
188 Máy cắt thép Plasma ca 277.290
189 Máy lốc tôn - công suất: 5 kW ca 260.198
190 Máy cắt đột - công suất: 2,8 kW ca 242.539
191 Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW ca 228.044
192 Máy cưa kim loại - công suất: 2,7 kW ca 232.342
193 Máy tiện - công suất: 10 kW ca 330.723
194 Máy bào thép - công suất: 7,5 kW ca 289.655
195 Máy phay - công suất: 7 kW ca 303.283
196 Máy mài - công suất: 1 kW ca 202.467
197 Máy mài - công suất: 2,7 kW ca 213.347
198 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) ca 225.171
199 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) ca 238.223
200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: D75-95 mm ca 1.486.595
201 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: D105-110 mm ca 1.751.595
202 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: D 45 mm (2 cần - 147 cv) ca 12.029.032
203 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: D 45 mm (3 cần - 255 cv) ca 17.246.567
204 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: 9 kW ca 2.739.563
205 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: 40 kW ca 1.592.245
206 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: 300 cv ca 9.231.788
207 Máy khoan ngầm có định hướng ca 5.898.100
208 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) ca 3.490.662
209 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: YG 60 ca 2.063.022
210 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:1,8T ca 2.959.884
211 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:4,5T ca 4.564.355
212 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 1,2 T ca 1.569.808
213 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 1,8 T ca 1.968.708
214 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 2,5 T ca 2.463.602
215 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: 3,5 T ca 2.793.412
216 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: 60 kW ca 2.689.575
217 Búa rung - công suất: 40 kW ca 729.251
218 Búa rung - công suất: 170 kW ca 1.283.977
219 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: ≤ 1,8 T ca 5.164.778
220 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: ≤ 2,5 T ca 5.362.901
221 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: ≤ 3,5 T ca 5.508.961
222 Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: 7,5 T ca 14.370.157
223 Máy ép cọc trước - lực ép: 150 T ca 844.077
224 Máy ép cọc trước - lực ép: 200 T ca 893.167
225 Máy ép cọc sau ca 584.993
226 Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 T ca 1.319.364
227 Máy cắm bấc thấm ca 2.411.365
228 Máy khoan cọc nhồi ED ca 6.299.652
229 Máy khoan tường sét ca 5.764.807
230 Máy khoan cọc đất ca 5.828.452
231 Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) ca 14.310.810
232 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: ≤ 750 lít ca 241.451
233 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: 1000 lít ca 408.813
234 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất: 100 m3/h ca 561.674
235 Sà lan - trọng tải: 200 T ca 965.014
236 Sà lan 200CV ca 965.014
237 Sà lan - trọng tải: 250 T ca 1.107.704
238 Sà lan - trọng tải: 300 T ca 1.251.754
239 Sà lan - trọng tải: 400 T ca 1.334.033
240 Sà lan - trọng tải: 600 T ca 1.499.913
241 Sà lan - trọng tải: 800 T ca 1.940.443
242 Sà lan - trọng tải: 1000 T ca 2.213.305
243 Phao thép - trọng tải: 60 T ca 119.124
244 Phao thép - trọng tải: 200 T ca 207.455
245 Phao thép - trọng tải: 250 T ca 217.794
246 Ca nô 12 CV (15CV) ca 483.876
247 Ca nô - công suất: 23 cv ca 528.161
248 Ca nô - công suất: 30 cv ca 551.512
249 Ca nô - công suất: 55 cv ca 849.733
250 Ca nô 54 CV (Ca nô - công suất: 55 CV) ca 849.733
251 Ca nô - công suất: 75 cv ca 964.953
252 Ca nô - công suất: 150 cv ca 1.549.525
253 Thiết bị lặn ca 956.912
254 Thiết bị lặn giờ 119.614
255 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 75 cv ca 2.860.369
256 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 cv ca 4.108.162
257 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 360 cv ca 6.379.613
258 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 600 cv ca 8.758.479
259 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 1200 cv (tầu kéo biển) ca 24.038.215
260 Tàu cuốc sông- công suất: 495 cv ca 21.783.009
261 Tàu cuốc biển - công suất: 2085 cv ca 59.264.659
262 Tàu hút bùn - công suất: 585 cv ca 19.472.430
263 Tàu hút bùn - công suất: 1200 cv ca 35.464.877
264 Tàu hút bùn - công suất: 4170 cv ca 122.028.477
265 Tàu hút bụng tự hành - công suất: 1390 cv ca 38.287.547
266 Tàu hút bụng tự hành - công suất: 5945 cv ca 143.902.464
267 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 cv - dung tích gầu: 17 m3 ca 83.099.470
268 Xáng cạp - dung tích gầu: 1,25 m3 ca 3.712.648
269 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 660 m3/h ca 1.467.728
270 Máy toàn đạc điện tử ca 159.467
271 Bộ kích 10T(6 kích nâng-10T) ca 587.526
272 Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV ca 97.792.052
273 Thùng trộn dung dịch 750l ca 83.302
274 Máy rải 170CV ca 22.370.294
275 Kích DUL 25 T ca 449.552
276 Pông tông ca 378.571
277 Tàu kéo 350CV ca 6.291.223
278 Máy đầm cạnh 3kw ca 276.363
279 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 6,0 T ca 880.103
280 Ô tô đầu kéo - công suất: 360 cv ca 2.498.968
281 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: 126 cv ca 1.307.604
282 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: 350 cv ca 2.609.164
283 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: 380 cv ca 2.789.061
284 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: 480 cv ca 3.383.100
285 Thiết bị nâng hạ dầm 75 T ca 5.659.987
286 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: 40 T ca 3.285.133
287 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: 5 T ca 1.271.831
288 Tời điện 10 T ca 303.221
289 Máy cấp xi măng ca 103.545
290 Máy bơm chân không 7,5kW ca 280.011
291 Máy bơm dung dịch 15 m3/ph ca 820.531
 
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM NHÂN CÔNG THEO CÔNG VIỆC
STT Chương Tên công việc Nhóm
I Chương I Chuẩn bị mặt bằng xây dựng 2
1 Phát rừng, chặt cây, đào gốc cây, đào bụi cây... 2
2 Phá dỡ các loại cấu kiện (tường, nền, móng, gạch, đá, bê tông, mặt đường, hàng rào, cấu kiện dưới nước...); Đập đầu cọc; Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphan; Vận chuyển phế thải. 2
3 Tháo dỡ kết cấu các loại (gỗ, thép, mái ngói, mái tôn, mái fibrô xi măng, trần, cửa, gạch ốp, vách ngăn, tường, sàn, thiết bị vệ sinh, điều hòa, bình đun nước nóng, dàn cầu, sàn cầu, dầm cầu...). 2
II Chương II Công tác đào, đắp đất, đá, cát
1 Đào bùn; Đào xúc đất; Đào móng các loại; Đào kênh mương, rãnh thoát nước; Đào nền đường, đào khuôn đường; Đào san đất tạo mặt bằng; Đào vận chuyển đất; Nạo vét (đất, cát, đất sét, đất phù sa, đất pha cát, pha sét, bùn đặc, đất sỏi, đất thịt...). 1
2 Đắp đất; Đắp bờ kênh mương, đắp nền đường các loại, đắp cát công trình, đắp cát bằng tàu, san đất, bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải, san đầm đất mặt bằng, đấp đê (đập, kênh, mương). 1
3 Vận chuyển bùn, xói hút bùn, vận chuyển đất (cát) các loại (kể cả vận chuyển tiếp), vận chuyển đá các loại (kể cả vận chuyển tiếp), đào, phá đá các loại, xúc đá sau nổ mìn, ủi đá sau nổ mìn, xúc đá các loại, khoan đá các loại, khoan nổ mìn, bơm cát san lấp, đắp đá các loại, xói đất, bốc xúc đá. 2
III Chương 3 Đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
1 Đóng cọc (cừ) các loại (cọc tràm, cọc gỗ, BTCT, cọc ống BTCT, cọc ván thép, cọc cát, cọc thép..); Ép cọc các loại (bao gồm ép trước và ép sau); Nối cọc các loại; Khoan vào đất (đá) trên cạn và dưới nước; Làm tường chắn đất; Đào tạo lỗ cọc, tường barette. 2
2 Nhổ cọc các loại (thép hình, thép ống, cọc cừ, cọc cát...). 2
3 Thi công cọc cát, làm cọc xi măng. 2
4 Bơm dung dịch các loại vào lỗ khoan (Bentônít, Polymer...). 2
5 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi; Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan;
Khoan đặt ống nhựa; Khoan đặt sợ cáp. 2
IV Chương 4 Công tác làm đường
1 Làm đường (móng đường, mặt đường, rải thảm nhựa mặt đường, láng mặt đường, tưới lớp nhựa dính bám). 2
2 Cày xới mặt đường cũ, làm rãnh xương cá; Sản xuất đá dăm đen, sản xuất bê tông nhựa. 2
3 Vận chuyển hỗn hợp cát đen, cát vàng, đá dăm đen, bê tông nhựa, cấp phối đá dăm. 2
4 Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường 2
5 Làm cọc, cột km, biển báo BTCT 1
6 Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường, biển báo phản quang, gắn viên phản quang, lắp đặt dải phân cách. 2
7 Đặt đường sắt, đường đón, đường nhánh, tránh, đường lồng, đường ga xí nghiệp; Lắp thanh giằng, thiết bị phòng xô, ray (giá ray) dự phòng, ghi đường; Làm nền đá ba lát; Sản xuất & LĐ đường trượt, đường goòng. 2
8 Trồng cột Km, biển hiệu đường vòng, biển đổi dốc, biển kéo còi, cột thông tin, phụ kiện cột tín hiệu ra vào ga, thiết bị tín hiệu đường sắt. 2
9 Sản xuất và lắp đặt cột, thiết bị báo hiệu đường sông (phao tiêu, biển báo hiệu...). 2
V Chương 5 Công tác xây gạch đá
1 Xây đá hộc các loại kết cấu (móng, xây tường, xây mố cầu, trụ cầu, tường đầu cầu, trụ đỡ ống, gối đỡ đường ống, mặt bằng, mái dốc (cong), cống, nút hầm, rảnh đỉnh, dốc nước, thác nước, gân chữ V, kết cấu phức tạp khác...); Xếp đá khan. 1
2 Xây đá xanh miếng các loại kết cấu (móng, tường, trụ độc lập...). 1
3 Xây đá chẻ các loại kết cấu (móng, tường, gối đỡ, trụ độc lập...). 1
4 Xây gạch chỉ các loại kết cấu (móng, tường, cột, trụ, tường cong nghiêng văn vỏ đổ, cống cuốn cong, bể chứa, hố van, hố ga, gối đỡ ống, rãnh thoát nước, bể chứa hóa chất, bể chống ăn mòn và các kết cấu phức tạp khác..). 1
5 Xây gạch thẻ các loại kết cấu (móng, tường, cột, trụ, hố van, hố ga, các bộ phận kết cấu phức tạp khác...) 1
6 Xây tường bằng các loại vật liệu (gạch ống, gạch rỗng, gạch block bê tông rỗng, gạch silicat, gạch thông gió, gạch bê tông khí chưng áp AAC, gạch chịu lửa) 1
VI Chương VI Công tác đổ bê tông tại chỗ
1 Công tác bê tông đổ bằng thủ công và thương phẩm sản xuất qua dây chuyền trạm trộn các loại kết cấu (lót móng, móng, nền, bệ máy, tường, cột, xà dầm, giằng nhà, sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang, giếng nước, giếng cáp, mương cáp, rãnh nước, ống xi phông, ống phun, ống buy, ống cống hình hộp, móng (mố) trụ cầu, mũ (mố) trụ cầu, mặt cầu, buồng xoắn, cầu máng thường, cầu máng vỏ mỏng, cầu cảng mối nối bản dầm dọc, dầm cầu, dầm hộp cầu, mái bờ kênh mương, mặt đường, gạch vỡ, bể chứa, máng thu nước và phân phối trên khu xử lý, chiều cao hố van, chiều cao hố ga, tháp đèn trên đảo, mái taluy đường, cọc nhồi dưới nước, cọc nhồi trên cạn, cọc barette, trượt lồng thang máy, trượt xi lô, trượt ống khói, toàn tiết diện hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng, nút hầm, bị đáy trong khung vây, đường lăn, sân đổ...). 1
2 Làm lớp vữa bảo vệ mái đập; Bơm vữa bê tông trong ống luồn cáp 1
3 Vận chuyển vữa bê tông 2
4 Sản xuất, lắp dựng cốt thép các loại 1
5 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn các loại 1
VII Chương 7 Công tác sản xuất lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
1 Bê tông đúc sẵn (cọc, cột, xà, dầm, panel, tấm đan, mái hắt, lanh tô, nan hoa, lá chớp, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can, ống cống, ống buy, dầm cầu các loại, dầm hộp T, dầm bản, bản mặt cầu, bản ngăn ba lát, cục lấp sông, cục chắn sóng, các kết cấu khác...). 1
2 Sản xuất, lắp dựng cốt thép BT đúng sẵn (cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, panel, tấm đan, hàng rào, lan can, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ống buy, ống cống, dầm cầu...). 1
3 Sản xuất, lắp dựng cáp dự ứng lực, xi lô, neo cáp DUL, thùng chìm, khối hộp, khối SEABEE, rùa, khối TETRAPOD. 1
4 Lắp dựng tấm (lưới) 3D-SG, V-3D... 1
5 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn các loại (ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại...) 1
6 Sửa chữa ván khuôn các loại 1
7 Lắp dựng cấu kiện BT đúc sẵn (cột, xà dầm, giằng, dầm cầu, panel, giá đỡ mái, tấm mái, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan, mái hắt, máng nước, cống các loại, các loại cấu kiện rời khác...) 2
8 Lắp dựng các loại cấu kiện cầu (thép, bê tông); Di chuyển các loại cấu kiện cầu 2
9 Lắp dựng các loại cấu kiện cầu cảng, cầu cảng trên đảo, lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD, thùng chìm, lắp rùa. 2
10 Bốc xếp, vận chuyển rùa, khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD và các loại cấu kiện khác.... 2
VIII Chương 8 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
1 Sản xuất, lắp dựng vì kèo (giằng vì kèo), xà gồ, cầu phong các loại cấu kiện gỗ; 1
2 Sản xuất, lắp dựng dầm cầu, lan can và các loại cấu kiện gỗ. 1
3 Sản xuất, lắp dựng cửa các loại 1
371 Chương 9 Sản xuất lắp dựng cấu kiện sắt thép
1 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện thép (sắt) các loại (vì kèo, xà gồ, giằng, cột, dầm, lan can, cửa sổ trời, cửa sắt, hoa sắt, hàng rào, cổng sắt, thang sắt, tôn, trụ đỡ tôn; hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác, ống vách, các cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông) 1
2 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện cầu thép các loại [thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ (dàn kín, dàn hở), thanh đứng, thanh treo, thanh xiêng (dàn kín, dàn hở), hệ liên kết dọc (dàn kín, dàn hở), nút cầu không gian, nút hàn không gian, thép lan can cầu, phao neo, bích neo, đệm tựa và một số cấu kiện cho cầu thép). 1
3 Sản xuất các loại cấu kiện thép [thành bình(bể), nắp bình (bể), đáy bình (bể)] theo nhiều dạng hình học (hình vuông, chữ nhật, trụ, phểu, cong, hình côn, cút, tê, thập, Eiffel, Bailey, Uykm...), khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, phểu, vỏ bao che, khung dàn thép, cửa thép, cổng thép, bích đặc, bích rỗng). 1
4 Lắp dựng cấu kiện thép [cửa sắt (thép) các loại, lan can, hoa sắt cửa, vách khung nhôm, cấu kiện hệ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn] 1
5 Lắp đặt ống thép luồn cáp DUL, các cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông; Lắp đặt mặt bích, vỏ bao che, cửa van. 1
X Chương 10 Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
1 Công tác lợp mái các loại (ngói, tôn, fibro xi măng, tấm nhựa, tấm lấy sáng...) 1
2 Công tác trát các loại cấu kiện (tường, trụ, cột, lam đứng, cầu thang, xà, dầm, giằng, trần, sê nô, mái hắt, lam ngang, gờ chỉ, đố tường); Đắp phào, trát granitô, vẩy tường chống van, trát đá rửa các loại (tường, trụ, cột, sê nô, ô văng, diềm che nắng...). 1
3 Công tác ốp gạch (đá) vào các loại cấu kiện (tường, cột, trụ ...). 1
4 Công tác láng vào các loại cấu kiện (nền, sàn, sê nô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng cáp, giếng nước, hè..); Láng granitô các loại cấu kiện; Láng sỏi các loại cấu kiện. 1
5 Công tác lát gạch (đá) các loại vào các loại cấu kiện (nền, sàn, tam cấp, cầu thang...). 1
6 Công tác làm bó vĩa các loại. 1
7 Công tác làm trần, vách ngăn, tường; Gia công và lắp dựng chân tường gỗ, tay vin cầu thang gồ, khung gỗ, mắt cáo, diềm mái. 1
8 Dán foocmica; Ốp Simili + mút; Dán giấy trang trí vào các loại cấu kiện. 1
9 Lắp gioăng đồng, gioăng kính, hộp màn cửa, hộp đèn tường bọc ván ép (bọc gỗ lambris, gỗ xẻ...). 1
10 Công tác quét vôi, quét nước xi măng, quay vôi gai, phun xốp bằng vữa vào các loại cấu kiện. 1
11 Công tác bả các loại vật liệu (ma tít, xi măng, sơn, ventonit, bột bả các loại...) vào các loại cấu kiện (tường, cột, dầm, trần....). 1
12 Công tác sơn vào các loại cấu kiện (tường, dầm, trần, cột....); Sơn giao thông các loại. 1
13 Quét véc ni, quét nhựa bi tum, hắc ín...vào các loại cấu kiện. 1
14 Làm tầng lọc bằng các loại đá, miết mạch đá, làm lớp đá đệm móng... 1
XI Chương 11 Các công tác khác
1 Tẩy rỉ các loại cấu kiện bằng phương pháp phun cát. 2
2 Làm móng đường (cầu) thoát nước, ngập nước; Làm lót móng trong khung vây bằng đá hộc, đá dăm; Làm và thả rọ đá dưới nước, trên cạn; Thả đá hộc tự do vào thân kè. 2
3 Xử lý nền đất yếu (Cấy bấc thấm, rải vải địa kỹ thuật, rải giấy dầu, dùng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí...). 2
4 Khoan tạo lỗ làm tường sét; Trồng cỏ các loại vào mái kênh mương, đê đập; Vận chuyển cỏ. 2
5 Làm khe co giãn đường lăn, sân đổ bằng thép. 1
6 Cắt khe co giãn; Trám khe co giãn; Lắp đặt gối cầu các loại; Làm khe co giãn chống nứt tường gạch. 2
7 Làm cầu máng; Kênh máng, Khớp nối bằng thép (đồng). 2
8 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền, đập, màng chống thấm; Khoan lỗ để kiểm tra nền đập, màng chống thấm; Gia cố nền đập,. 2
9 Khoan lỗ vào đá các loại; Khoan tạo lỗ có ống vách và không có ống vách để gia cố mái taluy đường. 1
10 Sản xuất, lắp đặt thép néo Anke nền đá (hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng...) và bơm vữa; Sản xuất, lắp đặt căng kéo cáp neo gia cố mái taluy đường; Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá; Sản xuất lắp dựng lưới thép gia cố hầm đứng (hầm ngang, hầm nghiêng). 1
11 Phun vẫy gia cố mái taluy; Bạt mái đá; Căng lưới thép gia cố tường gạch; Phun vẩy vữa phun khô (ướt) gia cố hầm ngang (hầm đứng, hầm nghiêng); Phun xi măng lấp đầy hầm ngang; Bơm vữa chèn cáp neo gia cố mái ta luy đường; Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang. 2
12 Đục cạy dọn nền hầm đá; Đào phá, cây don lớp đá tiếp giáp nền móng; Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông; Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi ;Lắp dựng dàn giáo trong (ngoài) 2
13 Bốc xếp và vận chuyển các loại vật tư; Đóng gói các vật tư; 2
XII Chương 12 Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô
1 Bốc xếp và vận chuyển các loại vật tư 2
 
MỤC LỤC
PHẦN I - THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II - ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công
AA.12000 Công tác chặt cây, đào gốc cây, bụi cây
AA.13000 Đào gốc cây, bụi cây
AA.20000 Công tác phá dỡ công trình
AA.21000 Phá dỡ bằng thủ công
AA.22000 Phá dỡ bằng máy
AA.23000 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 7 tấn
AA.30000 Tháo dỡ các loại kết cấu
AA.31000 Tháo dỡ các loại kết cấu bằng thủ công
AA.32000 Tháo dỡ kết cấu bằng máy
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.10000 Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công
AB.11000 Đào đất công trình bằng thủ công
AB.12000 Phá đá bằng thủ công
AB.13000 Đắp đất công trình bằng thủ công
AB.20000 Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy
AB.21000 Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào
AB.22000 Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi
AB.23000 Đào san đất tạo mặt bằng máy cạp
AB.24000 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào
AB.25000 Đào móng công trình bằng máy
AB.26100 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào
AB.27000 Đào kênh mương bằng máy đào
AB.28100 Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào
AB.30000 Đào nền đường
AB.31000 Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển
AB.32000 Đào nền đường bằng máy ủi
AB.33000 Đào nền đường bằng máy cạp
AB.34000 San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải
AB.35000 Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn
AB.36000 Xói hút bùn trong khung vây phòng nước
AB.41000 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ
AB.42000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ
AB.50000 Công tác đào đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ mìn
AB.51100 Phá đá mặt bằng công trình
AB.52100 Xúc đá sau khi nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
AB.53000 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ
AB.54000 Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ
AB.55000 Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi
AB.56000 Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ôtô tự đổ
AB.57000 Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ
AB.58000 Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ mìn
AB.59000 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm
AB.60000 Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy
AB.61000 Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút
AB.62000 San đầm đất mặt bằng
AB.63000 Đắp đê đập, kênh mương
AB.64000 Đắp nền đường
AB.65100 Đắp đất công trình bằng đầm cóc
AB.66000 Đắp cát công trình
AB.67000 Đắp đá công trình
AB.68000 Đắp đá đập bê tông bản mặt
AB.70000 Công tác nạo vét công trình thủy
AB.71000 Nạo vét bằng tàu hút
AB.72000 Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông
AB.73000 Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành
AB.74100 Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng, tự hành, đổ đất bằng hệ thống thủy lực xả đáy
AB.75100 Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ
AB.81100 Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây
AB.82000 Đào phá đá, bốc xúc đá dưới nước bằng tàu đào
AB.90000 Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, xà lan và tàu hút bụng tự hành
AB.92000 Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.10000 Công tác đóng cọc
AC.11000 Đóng cọc bằng thủ công
AC.12000 Đóng cọc bằng máy
AC.13000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa ≤1,2t
AC.14000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa ≤1,8tấn
AC.15000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa ≤2,5tấn
AC.16000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy
AC.17000 Đóng cọc BT cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượng đầu búa ≤1,8t
AC.18000 Đóng cọc BT cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượng đầu búa ≤2,5tấn
AC.19000 Đóng cọc BT cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, trọng lượng đầu búa ≤3,5tấn
AC.21000 Đóng cọc ống btct bằng máy đóng cọc hoặc búa rung
AC.22000 Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình
AC.23100 Nhổ cọc thép hình, thép ống
AC.24000 Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung
AC.25000 Ép trước cọc bê tông cốt thép
AC.26000 Ép trước cọc bê tông cốt thép
AC.27000 Ép, nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực
AC.28000 Ép sau cọc bê tông cốt thép
AC.29000 Công tác nối cọc
AC.30000 Công tác khoan cọc nhồi
AC.31000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách
AC.32000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn
AC.33000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp
AC.34000 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay khoan vào đất trên cạn, dưới nước
AC.35100 Đào tạo lỗ cọc, tường barrette
AC.36100 Khoan đặt ống nhựa hdpe bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 150- 200mm
AC.41100 Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
AD.11000 Làm móng đường
AD.12000 Làm lớp móng cát, gia cố xi măng
AD.20000 Làm mặt đường
AD.21100 Làm mặt đường đá dăm
AD.22000 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên
AD.23000 Rải thảm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa
AD.24100 Làm mặt đường láng nhựa
AD.25100 Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá
AD.26000 Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa
AD.27100 Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
AD.30000 Cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ
AD.31100 Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
AD.32100 Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông
AD.33100 Gắn viên phản quang
AD.40000 Đặt đường sắt
AD.41000 Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m
AD.42000 Đặt đường sắt trong ga khổ 1,00m
AD.43000 Đặt đường đón tiễn khổ 1,00m
AD.44000 Đặt đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m tà vẹt gỗ
AD.45000 Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m
AD.46100 Đặt đường lồng, đường ga xí nghiệp
AD.50000 Lắp đặt các phụ kiện đường sắt
AD.51100 Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1,00m và 1,435m
AD.52000 Lắp đặt các loại ghi
AD.60000 Làm nền đá ba lát
AD.61100 Làm nền đá ba lát các loại đường
AD.62000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
AD.63000 Lắp đặt, tháo dỡ đường goòng trong hầm
AD.70000 Lắp đặt hệ thống thông tin, tín hiệu
AD.71000 Trồng cột mốc, biển báo
AD.72100 Lắp dựng các phụ kiện cột tín hiệu, cột đánh dấu
AD.73100 Lắp đặt ghi tín hiệu
AD.74100 Kéo dây rải thông tin
AD.81000 Sản xuất phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông
AD.82000 Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.10000 Xây đá
AE.11000 Xây đá hộc
AE.12000 Xếp đá khan
AE.13000 Xây đá xanh miếng (10 x 20 x 30)
AE.13100 Xây móng
AE.14000 Xây đá chẻ
AE.15100 Xây móng bằng đá chẻ (20 x 20 x 25)
AE.15200 Xây tường bằng đá chẻ (20 x 20 x 25)
AE.16100 Xây móng bằng đá chẻ (15 x 20 x 25)
AE.16200 Xây tường bằng đá chẻ (15 x 20 x 25)
AE.20000 Xây gạch chỉ (6,5 x 10,5 x 22)
AE.21000 Xây móng
AE.22000 Xây tường thẳng
AE.23000 Xây cột, trụ
AE.24000 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
AE.25000 Xây cống
AE.26000 Xây bể chứa, hố van, hố ga, gối đỡ ống, rãnh thoát nước
AE.27000 Xây bể chứa hóa chất, bể chống ăn mòn
AE.28000 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
AE.30000 Xây gạch thẻ (5 x 10 x 20)
AE.31000 Xây móng
AE.32000 Xây tường
AE.33000 Xây cột, trụ
AE.34000 Xây hố van, hố ga, rãnh thoát nước
AE.35000 Xây các bộ phận kết cấu khác
AE.40000 Xây gạch thẻ (4,5 x 9 x 19)
AE.41000 Xây móng
AE.42000 Xây tường
AE.43000 Xây cột, trụ
AE.44000 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
AE.50000 Xây gạch thẻ (4 x 8 x 19)
AE.51000 Xây móng
AE.52000 Xây tường
AE.53000 Xây cột, trụ
AE.54000 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
AE.60000 Xây gạch ống (10 x 10 x 20)
AE.61000 Xây tường
AE.62000 Xây gạch ống (10x 10 x 20) câu gạch thẻ (5 x 10 x 20) 
AE.63000 Xây tường
AE.64000 Xây gạch ống (8x 8x19) câu gạch thẻ (4x8x19)
AE.65000 Xây tường
AE.71000 Xây gạch rỗng 6 lỗ (10 x 15 x 22)
AE.72000 Xây gạch rỗng 6 lỗ (10 x 13,5 x 22)
AE.73000 Xây gạch rỗng 6 lỗ (8,5 x 13 x 20)
AE.81000 Xây gạch block bê tông rỗng
AE.82000 Xây tường gạch si-li-cát (6,5 x 12 x 25)
AE.83000 Xây tường thông gió
AE.85000 ÷ AE.87000 Xây gạch bê tông khí chưng áp (aac) bằng vữa xây bê tông nhẹ
AE.88100 Xây gạch bê tông khí chưng áp (aac) bằng vữa thông thường 
AE.90000 Xây gạch chịu lửa
AE.91000 Xây ống khói, lò nung clinke
AE.92000 Xây gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
AE.93000 Xây gạch chịu lửa lò nung
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.10000 Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công
AF.11000 Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy
AF.12000 Bê tông tường, cột
AF.13100 Bê tông giếng nước, giếng cáp
AF.14100 Bê tông móng mố, trụ cầu
AF.15110 Bê tông buồng xoắn 
AF.16000 Bê tông bể chứa
AF.17100 Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lí
AF.18000 Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô
AF.20000 Đổ bằng cần cẩu
AF.21100 Bê tông lót móng
AF.22000 Bê tông tường, cột
AF.23000 Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu
AF.24100 Bê tông cầu cảng
AF.25000 Bê tông cọc nhồi, cọc barrette
AF.26100 Bê tông bể chứa
AF.27000 Bê tông trượt lồng thang máy, xilô, ống khói
AF.28100 Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập
AF.30000 Đổ bằng máy bơm bê tông tự hành
AF.31100 Bê tông móng
AF.32000 Bê tông tường, cột 
AF.33000 Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu
AF.35000 Bê tông cọc nhồi, cọc tường barrette
AF.36000 Công tác đổ bê tông trong hầm
AF.37100 Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông
AF.38200 Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải sp500
AF.40000 Công tác bê tông thủy công
AF.41000 Công tác BT thủy công đổ bằng cần cẩu 16 tấn
AF.41110 Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.42000 Công tác bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 25 tấn
AF.43000 Công tác BT thủy công đổ bằng cần cẩu 40 tấn
AF.43110 Bê tông lót móng, lấp đầy
AF.44000 Công tác bê tông thủy công đổ bằng máy bơm
AF.51100 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường
AF.52100 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn
AF.60000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép
AF.61100 Cốt thép móng
AF.62000 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lồng thang máy, xilô, ống khói thi công theo phương pháp cốp pha trượt
AF.63100 Cốt thép giếng nước, giếng cáp
AF.64000 Cốt thép cầu máng
AF.65100 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
AF.66100 Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau)
AF.67100 Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barrtte trên cạn
AF.68100 Sản xuất cốt thép bê tông hầm
AF.69100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường
AF.70000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thủy công
AF.71000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16tấn
AF.72000 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn
AF.73000 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn
AF.80000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
AF.81000 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ
AF.82000 Ván khuôn thép, cây chống gỗ
AF.83000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
AF.84000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống
AF.85000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ
AF.86000 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống
AF.87100 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy
AF.88110 Sản xuất hệ ván khuôn, hệ khung đỡ ván khuôn hầm
AF.89100 Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BT ĐÚC SẴN
AG.10000 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn
AG.11100 Bê tông cọc, cột, cọc cừ, sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm
AG.12100 Bê tông dầm cầu đổ bằng cần cẩu
AG.13000 Công tác sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn
AG.20000 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3d-sg
AG.21100 Lắp dựng tấm tường 3d-sg
AG.22000 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang v-3d
AG.30000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
AG.31000 Ván khuôn gỗ
AG.32000 Ván khuôn kim loại
AG.40000 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
AG.41000 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy
AG.42100 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
AG.50000 Lao lắp dầm cầu
AG.51100 Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thép
AG.52000 Lao lắp dầm cầu bằng cẩu lao dầm hoặc cẩu long môn
AG.53000 Di chuyển và nâng hạ dầm cầu
AG.61000 Lắp khối hộp, khối seabee, khối tetrapod vào vị trí
AG.62100 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí
AG.63000 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối seabee, khối tetrapod tại bãi đúc bằng cần cầu
AG.64000 Chuyển khối hộp, khối seabee, khối tetrapod
CHƯƠNG VIII: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
AH.10000 Sản xuất vì kèo
AH.11100 Vì kèo mái ngói
AH.12100 Sản xuất giằng vì kèo
AH.13000 Xà gồ, cầu phong gỗ
AH.20000 Công tác làm cầu gỗ
AH.30000 Công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại
CHƯƠNG IX: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 Sản xuất cấu kiện sắt thép
AI.11110 Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn
AI.12100 Sản xuất ống vách
AI.13100 Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông
AI.20000 Sản xuất, lắp dựng cấu kiện dầm cầu thép
AI.21100 Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn kín
AI.22000 Sản xuất cấu kiện dầm thép
AI.31100 Sản xuất vì kèo gia cố hầm
AI.32100 Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng
AI.41100 Sản xuất cửa van
AI.52100 Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thẳng, côn, cút, tê, thập
AI.53000 Sản xuất mặt bích
AI.60000 Lắp dựng cấu kiện thép
AI.61110 Lắp dựng cột thép
AI.62100 Lắp dựng dầm cầu thép các loại, trên cạn
AI.63100 Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm
AI.64100 Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực
AI.65100 Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập
AI.66000 Lắp đặt cửa van
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.10000 Công tác làm mái
AK.11000 Lợp mái ngói
AK.12000 Lợp mái, che tường bằng fibro xi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa
AK.13100 Dán ngói trên mái nghiêng bê tông
AK.20000 Công tác trát
AK.21000 Trát tường
AK.22100 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang
AK.23000 Trát xà dầm, trần
AK.24000 Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ
AK.25100 Trát sênô, mái hắt, lam ngang
AK.26100 Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường
AK.27000 Trát đá rửa tường, trụ, cột
AK.30000 Công tác ốp gạch, đá
AK.31000 Công tác ốp gạch
AK.31100 Ốp tường, trụ, cột
AK.32000 Công tác ốp đá tự nhiên
AK.40000 Công tác láng
AK.41000 Láng nền, sàn không đánh màu
AK.42000 Láng sê nô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, mương cáp, mương rãnh, hè
AK.43100 Láng granitô nền sàn, cầu thang
AK.44000 Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường
AK.50000 Công tác lát gạch, đá
AK.51000 Công tác lát gạch
AK.52000 Lát, dán gạch vỉ
AK.53000 Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang
AK.54000 Lát gạch chống nóng
AK.55000 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè
AK.56100 Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương nền, sàn
AK.57000 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn
AK.60000 Công tác làm trần
AK.61000 Làm trần cót ép, trần gỗ dán
AK.62000 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt
AK.63100 Làm trần ván ép bọc simili, mút dầy 3 đến 5cm nẹp phân ô bằng gỗ
AK.64000 Làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa văn, tấm nhựa có khung xương
AK.65100 Làm trần lambri gỗ
AK.66000 Làm trần bằng tấm thạch cao
AK.70000 Công tác làm mộc trang trí
AK.71100 Làm vách ngăn bằng ván ép
AK.72100 Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
AK.73100 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
AK.74100 Làm mặt sàn gỗ
AK.75100 Làm tường lambris
AK.76100 Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm
AK.77100 Dán foocmica vào kết cấu
AK.80000 Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả ma tít quét nhựa bitum chét khe nối, làm tầng lọc, khớp nối
AK.81100 Quét vôi, quét nước xi măng
AK.82000 Công tác bả các kết cấu
AK.83000 Công tác sơn
AK.84110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn supper
AK.86110 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn kova
AK.91100 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang
AK.92100 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng
AK.93100 Đánh véc ni kết cấu gỗ
AK.94100 Quét nhựa bitum
AK.95100 Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống
AK.96100 Làm tầng lọc
AK.97000 Miết mạch tường đá, tường gạch
AK.98100 Làm lớp đá đệm móng
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.11100 Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát
AL.12000 Kiến trúc các lớp móng dưới nước
AL.13000 Làm móng cầu bến ngập nước
AL.14000 Làm lớp lót móng trong khung vây, bằng đá hộc
AL.15100 Làm và thả rọ đá
AL.16100 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật
AL.17100 Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường
AL.18100 Trồng cỏ vetiver gia cố mái ta luy
AL.21100 Sản xuất, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường lăn, sân đỗ
AL.22100 Cắt khe đường lăn, sân đỗ
AL.23100 Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic
AL.24100 Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi mặt đường bê tông
AL.25100 Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su
AL.26100 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (aac)
AL.31000 Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
AL.40000 Công tác làm khớp nối
AL.51100 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm
AL.52100 Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường
AL.53100 Phun vẩy gia cố hầm
AL.54000 Hoàn thiện nền hầm, nền đá trước khi đổ bê tông
AL.54100 Đục, cậy dọn nền hầm
AL.55000 Khoan kiểm tra, xử lí đáy cọc khoan nhồi
AL.60000 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ
AL.70000 Công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao
AL.81100 Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao
AL.82100 Bốc xếp vật tư, phụ kiện từ kho lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển bằng thủ công
AL.83100 Bốc xếp, vận chuyển vật tư, phụ kiện tàu biển vào bờ đảo
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
AM.10000 Bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng
AM.11000 Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công
AM.12000 Bốc xếp vật liệu khác bằng thủ công
AM.13000 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng thủ công
AM.14000 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới
AM.20000 Vận chuyển các loại vật liệu
AM.21000 Vận chuyển vật liệu bằng thủ công
AM.22000 Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ 
AM.23000 Vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng
AM.30000 Vận chuyển các loại cấu kiện xây dựng
AM.31000 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng p≤200kg bằng ô tô vận tải thùng
AM.32000 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng
AM.33000 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
MỤC LỤC
nhayBộ đơn giá xây dưng công trình - phần xây dựng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 3384/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng sửa đổi, bổ sung khu vực thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 2891/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Ch
í Minh)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định chi phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái kính bích, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu k thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm k thuật).

1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyn và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thi công.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:

+ Động cơ xăng: 1,03

+ Động cơ diesel: 1,05

+ Động cơ điện: 1,07

2) Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;

Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung).

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng. Tập đơn giá được chia thành 03 phần:

PHẦN I: THUYT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN II: ĐƠN GIÁ XÂY DNG CÔNG TRÌNH - PHN LẮP ĐẶT

Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình (BA.11000 - BA.20500)

Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng (BB.11000 - BB.43200)

Chương III: Bảo ôn đường ống và thiết bị (BC.10000-BC.14000)

Chương IV: Khai thác nước ngầm (BD.11000 - BD.26200)

PHẦN II: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, GIÁ NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.

Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mi chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu k thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao 4m, nếu thi công ở độ cao >4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dng hướng dẫn đ xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Phần II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

Chương I:         Lắp đặt hệ thống điện trong công trình

Từ BA.11000 đến BB.20400

Chương II:        Lắp đặt các loại ng và phụ tùng

Từ BB.11000 đến BB.43200

Chương III:       Bảo ôn đường ống và thiết bị

Từ BC.10000 đến BC.14100

Chương IV:       Khai thác nước ngầm

Từ BD.11000 đến BD.26200

Chương I

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt điện:

 

 

 

 

BA.11110

Quạt trần

cái

675.782

47.904

31.726

BA.11120

Quạt treo tường

cái

307.590

35.928

21.151

 

Lắp đặt quạt ốp trần

 

 

 

 

BA.11131

Quạt KT 150x150 đến 250x250

cái

318.150

95.808

31.726

BA.11132

Quạt KT 300x300 đến 350x350

cái

445.410

95.808

31.726

 

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

 

 

 

 

BA.11141

Quạt KT 150x150 đến 250x250

cái

266.272

35.928

14.806

BA.11142

Quạt KT 300x300 đến 350x350

cái

303.000

35.928

14.806

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân công với hệ số k=1,3.

BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió:

 

 

 

 

BA.11210

Quạt có công suất 0,2-< 1,5kw

cái

4.999.500

232.333

2.327

BA.11220

Quạt có công suất 1,6-< 3,0kw

cái

8.282.000

388.021

4.019

BA.11230

Quạt có công suất 3,1-< 4,5kw

cái

10.352.500

543.708

5.499

BA.11240

Quạt có công suất 4,6-< 7,5kw

cái

14.594.500

776.042

8.037

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt ly tâm:

 

 

 

 

BA.11310

Quạt có công suất 0,2 - 2,5kw

cái

5.049.000

361.674

2.115

BA.11320

Quạt có công suất 2,6 - 5,0kw

cái

10.455.000

603.588

4.230

BA.11330

Quạt có công suất 5,1 - 10kw

cái

14.739.000

845.502

6.345

BA.11340

Quạt có công suất 10 - 22kw

cái

28.254.000

1.207.176

8.460

BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (điều hòa cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.12101

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục (dây điện theo thiết kế)

máy

131.091

191.615

21.151

BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục (ống và dây điện theo thiết kế)

 

 

 

 

BA.12210

BA.12220

BA.12230

BA.12240

Loại treo tường

Loại ốp trần

Loại âm trần

Loại tủ đứng

máy

máy

máy

máy

105.000

105.000

105.000

105.000

186.825

241.914

313.770

411.973

63.453

69.798

76.143

84.604

Ghi chú: Khi lắp đặt điều hòa 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục l qua tường hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường.

BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp:

 

 

 

 

BA.13101

Đèn thường có chụp

bộ

128.100

23.952

 

BA.13102

Đèn sát trần có chụp

bộ

175.350

28.742

 

BA.13103

Đèn chống nổ

bộ

908.441

40.718

 

BA.13104

Đèn chống ẩm

bộ

876.941

35.928

 

BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m

BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn ng dài 0,6m:

 

 

 

 

BA.13210

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

148.364

31.137

 

BA.13220

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

512.534

35.928

 

BA.13230

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

777.950

50.299

 

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m:

 

 

 

 

BA.13310

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

175.872

35.928

 

BA.13320

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

811.607

45.509

 

BA.13330

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

1.163.271

57.485

 

BA.13340

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

1.477.134

67.065

 

 

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m:

 

 

 

 

BA.13410

Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

219.840

40.718

 

BA.13420

Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

1.014.509

52.694

 

BA.13430

Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

1.454.088

64.670

 

BA.13440

Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

1.846.417

74.251

 

BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn chùm:

 

 

 

 

BA.13510

Lắp đèn chùm 3 bóng

bộ

5.505.500

40.718

 

BA.13520

Lắp đèn chùm 5 bóng

bộ

6.770.400

47.904

 

BA.13530

Lắp đèn chùm 10 bóng

bộ

7.794.804

79.041

 

BA.13540

Lắp đèn chùm >10 bóng

bộ

17.005.100

83.832

 

BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.13601

Lắp đèn tường kiu ánh sáng hắt

bộ

248.136

43.113

 

BA.13602

Lắp đèn đũa

bộ

166.860

47.904

 

BA.13603

Lắp đèn cổ cò

bộ

145.136

38.323

 

BA.13604

Lắp đèn trang trí nổi

bộ

 123.600

28.742

 

BA.13605

Lắp đèn trang trí âm trần

bộ

63.860

35.928

 

BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn:

 

 

 

 

BA.14110

Ống kim loại D 26mm

m

22.321

9.581

2.115

BA.14120

Ống kim loại D 35mm

m

36.327

11.976

2.115

BA.14130

Ống kim loại D 40mm

m

43.752

14.371

2.327

BA.14140

Ống kim loại D 50mm

m

57.691

16.766

2.538

BA.14150

Ống kim loại D 60mm

m

81.937

17.964

2.961

BA.14160

Ống kim loại D 80mm

m

102.646

19.162

3.173

BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn:

 

 

 

 

BA.14210

Ống kim loại D 26mm

m

22.321

35.928

3.173

BA.14220

Ống kim loại D 35mm

m

36.327

40.718

3.173

BA.14230

Ống kim loại D 40mm

m

43.752

47.904

3.596

BA.14240

Ống kim loại D 50mm

m

57.691

57.485

3.596

BA.14250

Ống kim loại D 60mm

m

81.937

64.670

4.019

BA.14260

Ống kim loại D 80mm

m

102.646

74.251

4.230

Ghi chú: Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn:

 

 

 

 

BA.14301

Ống, máng nhựa D ≤15mm

m

2.856

6.707

2.115

BA.14302

Ống, máng nhựa D ≤27mm

m

4.760

8.144

2.115

BA.14303

Ống, máng nhựa D ≤34mm

m

7.616

9.341

2.538

BA.14304

Ống, máng nhựa D ≤48mm

m

14.144

11.018

2.961

BA.14305

Ống, máng nhựa D ≤76mm

m

25.568

12.934

3.596

BA.14306

Ống, máng nhựa D ≤90mm

m

31.280

15.090

4.230

BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn:

 

 

 

 

BA.14401

Ống, máng nhựa D ≤15mm

m

3.128

26.347

2.115

BA.14402

Ống, máng nhựa D ≤27mm

m

5.213

35.928

2.115

BA.14403

Ống, máng nhựa D ≤34mm

m

8.341

40.718

2.538

BA.14404

Ống, máng nhựa D ≤48mm

m

15.491

47.904

2.961

BA.14405

Ống, máng nhựa D ≤76mm

m

28.003

55.089

3.596

BA.14406

Ống, máng nhựa D ≤90mm

m

34.259

62.275

4.230

Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, khoan l xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống sứ dài 150 mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15101

Tường gạch

cái

3.465

35.928

2.115

BA.15102

Tường bê tông

cái

3.465

50.299

2.538

 

Lắp đặt ống sứ dài 250 mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15103

Tường gạch

cái

6.930

50.299

2.538

BA.15104

Tường bê tông

cái

6.930

57.485

3.173

 

Lắp đặt ống sứ dài 350 mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15105

Tường gạch

cái

8.663

57.485

3.173

BA.15106

Tường bê tông

cái

8.663

69.461

3.596

 

Lắp đặt ống nhựa dài 150mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15111

Tường gạch

cái

700

35.928

2.115

BA.15112

Tường bê tông

cái

700

50.299

2.538

 

Lắp đặt ống nhựa dài 250mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15113

Tường gạch

cái

1.167

50.299

2.538

BA.15114

Tường bê tông

cái

1.167

57.485

3.173

 

Lắp đặt ống nhựa dài 350mm luồn qua tường:

 

 

 

 

BA.15115

Tường gạch

cái

1.633

57.485

3.173

BA.15116

Tường bê tông

cái

1.633

69.461

3.596

BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/sứ; bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại sứ:

 

 

 

 

BA.15201

Sứ các loại

sứ

1.575

11.976

 

BA.15202

Sứ tai mèo

sứ

2.100

14.371

 

BA.15203

Loại sứ 2 sứ

bộ

31.500

52.694

 

BA.15204

Loại sứ 3 sứ

bộ

36.750

74.251

 

BA.15205

Loại sứ 4 sứ

bộ

48.300

105.388

 

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

BA.15300 LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại PULI:

 

 

 

 

BA.15301

Puli sứ kẹp trên tường

cái

2.472

5.509

2.115

BA.15302

Puli sứ kẹp trên trần

cái

2.472

7.186

3.173

BA.15303

Puli sứ loại 30x30 trên tường

cái

2.472

7.186

2.115

BA.15304

Puli sứ loại 30x30 trên trần

cái

2.472

8.144

3.173

BA.15305

Puli sứ loại 35x35 trên tường

cái

3.399

12.215

2.115

BA.15306

Puli sứ loại 35x35 trên trần

cái

3.399

12.695

3.173

BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP APTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại hộp:

 

 

 

 

BA.15401

Hộp 40x50mm

hộp

24.675

45.509

4.230

BA.15402

Hộp ≤ 40x60mm

hộp

24.675

45.509

4.230

BA.15403

Hộp ≤ 60x60mm

hộp

27.825

45.509

4.230

BA.15404

Hộp ≤ 50x80mm

hộp

27.825

47.904

4.230

BA.15405

Hộp ≤ 60x80mm

hộp

27.825

47.904

4.230

BA.15406

Hộp ≤ 100x100mm

hộp

16.275

50.299

4.230

BA.15407

Hộp ≤ 150x150mm

hộp

16.275

55.089

4.230

BA.15408

Hộp ≤ 150x200mm

hộp

16.275

55.089

4.230

BA.15409

Hộp ≤ 200x200mm

hộp

16.275

64.670

4.230

BA.15410

Hộp ≤ 250x200mm

hộp

16.275

64.670

4.230

BA.15411

Hộp ≤ 300x300mm

hộp

16.275

71.856

4.230

BA.15412

Hộp ≤ 300x400mm

hộp

16.275

71.856

4.230

BA.15413

Hộp ≤ 400x400mm

hộp

24.675

71.856

4.230

BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dây điện đơn:

 

 

 

 

BA.16101

Dây dẫn 1x0,3mm2

m

2.649

3.832

 

BA.16102

Dây dẫn 1x0,5mm2

m

3.162

3.832

 

BA.16103

Dây dẫn 1x0,7mm2

m

3.675

3.832

 

BA.16104

Dây dẫn 1x0,75mm2

m

3.803

4.790

 

BA.16105

Dây dẫn 1x0,8mm2

m

3.932

4.790

 

BA.16106

Dây dẫn 1x1,0mm2

m

4.444

4.790

 

BA.16107

Dây dẫn 1x1,5mm2

m

5.726

5.748

 

BA.16108

Dây dẫn 1x2,0mm2

m

6.971

5.748

 

BA.16109

Dây dẫn 1x2,5mm2

m

8.215

5.748

 

BA.16110

Dây dẫn 1x3,0mm2

m

9.592

6.227

 

BA.16111

Dây dẫn 1x4,0mm2

m

12.345

6.707

 

BA.16112

Dây dẫn 1x6,0mm2

m

17.145

6.946

 

BA.16113

Dây dẫn 1x10mm2

m

26.790

7.186

 

BA.16114

Dây dẫn 1x16mm2

m

41.499

7.665

 

BA.16115

Dây dẫn 1x25mm2

m

64.192

9.581

 

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dây dn 2 ruột:

 

 

 

 

BA.16201

Dây dẫn 2 ruột 2x0,5mm2

m

8.552

4.790

 

BA.16202

Dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2

m

9.981

5.748

 

BA.16203

Dây dẫn 2 ruột 2x1,0mm2

m

11.409

5.748

 

BA.16204

Dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2

m

14.268

6.227

 

BA.16205

Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2

m

20.098

6.707

 

BA.16206

Dây dẫn 2 ruột 2x4,0mm2

m

29.627

6.946

 

BA.16207

Dây dẫn 2 ruột 2x6,0mm2

m

40.238

7.186

 

BA.16208

Dây dẫn 2 ruột 2x8,0mm2

m

50.849

7.665

 

BA.16209

Dây dẫn 2 ruột 2x10mm2

m

61.460

8.623

 

BA.16210

Dây dẫn 2 ruột 2x16mm2

m

93.398

10.060

 

BA.16211

Dây dẫn 2 ruột 2x25mm2

m

138.364

11.018

 

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dây dẫn 3 ruột:

 

 

 

 

BA.16301

Dây dẫn 3 ruột 3x0,5mm2

m

10.340

5.748

 

BA.16302

Dây dẫn 3 ruột 3x0,75mm2

m

12.337

5.748

 

BA.16303

Dây dẫn 3 ruột 3x1,0mm2

m

14.334

6.227

 

BA.16304

Dây dẫn 3 ruột 3x1,75mm2

m

20.281

6.707

 

BA.16305

Dây dẫn 3 ruột 3x2,0mm2

m

22.232

6.946

 

BA.16306

Dây dẫn 3 ruột 3x2,5mm2

m

26.138

7.186

 

BA.16307

Dây dẫn 3 ruột 3x2,75mm2

m

28.298

7.665

 

BA.16308

Dây dẫn 3 ruột 3x3,0mm2

m

30.459

8.144

 

BA.16309

Dây dẫn 3 ruột 3x4,0mm2

m

39.102

11.018

 

BA.16310

Dây dẫn 3 ruột 3x6,0mm2

m

53.843

11.976

 

BA.16311

Dây dẫn 3 ruột 3x10mm2

m

84.058

12.934

 

BA.16312

Dây dẫn 3 ruột 3x16mm2

m

129.537

13.892

 

BA.16313

Dây dẫn 3 ruột 3x25mm2

m

196.031

14.850

 

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dây dẫn 4 ruột:

 

 

 

 

BA.16401

Dây dẫn 4 ruột 4x0,5mm2

m

12.568

5.748

 

BA.16402

Dây dẫn 4 ruột 4x0,75mm2

m

15.175

5.748

 

BA.16403

Dây dẫn 4 ruột 4x1,0mm2

m

17.781

6.707

 

BA.16404

Dây dẫn 4 ruột 4x1,5mm2

m

22.993

6.946

 

BA.16405

Dây dẫn 4 ruột 4x1,75mm2

m

25.490

7.186

 

BA.16406

Dây dẫn 4 ruột 4x2,0mm2

m

27.987

7.186

 

BA.16407

Dây dẫn 4 ruột 4x2,5mm2

m

32.981

7.665

 

BA.16408

Dây dẫn 4 ruột 4x3,0mm2

m

38.703

7.665

 

BA.16409

Dây dẫn 4 ruột 4x3,5mm2

m

44.425

8.144

 

BA.16410

Dây dẫn 4 ruột 4x4,0mm2

m

50.147

11.018

 

BA.16411

Dây dẫn 4 ruột 4x6,0mm2

m

69.915

12.455

 

BA.16412

Dây dẫn 4 ruột 4x10mm2

m

109.762

13.413

 

BA.16413

Dây dẫn 4 ruột 4x16mm2

m

167.400

14.371

 

BA.16414

Dây dẫn 4 ruột 4x25mm2

m

256.146

15.808

 

BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan lỗ, bắt vít, luồn dây, lắp đặt cố định bảng g vào tường, kiểm tra và bàn giao.

BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bảng gỗ vào tường gạch:

 

 

 

 

BA.17101

Lắp bảng gỗ 90x150mm

cái

5.400

22.994

21.151

BA.17102

Lắp bảng gỗ ≤ 180x250mm

cái

6.600

28.742

21.151

BA.17103

Lắp bảng gỗ ≤ 300x400mm

cái

12.000

40.239

21.151

BA.17104

Lắp bảng gỗ ≤ 450x500mm

cái

16.800

45.988

21.151

BA.17105

Lắp bảng gỗ ≤ 600x700mm

cái

22.800

63.233

21.151

 

Lắp bảng gỗ vào tường bê tông:

 

 

 

 

BA.17201

Lắp bảng gỗ ≤ 90x150mm

cái

5.400

28.742

42.302

BA.17202

Lắp bảng gỗ ≤ 180x250mm

cái

6.600

34.491

42.302

BA.17203

Lắp bảng gỗ ≤ 300x400mm

cái

12.000

45.988

42.302

BA.17204

Lắp bảng gỗ ≤ 450x500mm

cái

16.800

51.736

42.302

BA.17205

Lắp bảng gỗ ≤ 600x700mm

cái

22.800

68.981

42.302

BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 LẮP CÔNG TẮC

BA.18200 LẮP Ổ CẮM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp công tc:

 

 

 

 

BA.18101

Công tắc 1 hạt

cái

26.633

19.162

 

BA.18102

Công tắc 2 hạt

cái

37.688

21.078

 

BA.18103

Công tắc 3 hạt

cái

48.743

22.994

 

BA.18104

Công tắc 4 hạt

cái

67.838

24.910

 

BA.18105

Công tắc 5 hạt

cái

81.908

26.826

 

BA.18106

Công tắc 6 hạt

cái

92.963

32.575

 

 

Lắp ổ cắm:

 

 

 

 

BA.18201

Loại ổ cắm đơn

cái

25.125

19.162

 

BA.18202

Loại ổ cắm đôi

cái

58.794

22.994

 

BA.18203

Loại ổ cắm ba

cái

57.285

26.826

 

BA.18204

Loại ổ cắm bốn

cái

60.300

30.658

 

BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp công tắc, cm hn hp:

 

 

 

 

BA.18301

1 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

51.758

19.162

 

BA.18302

1 công tắc, 2 ổ cắm

bảng

76.883

21.078

 

BA.18303

1 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

102.008

22.994

 

BA.18304

2 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

78.390

26.826

 

BA.18305

2 công tắc, 2 ổ cắm

bảng

103.515

30.658

 

BA.18306

2 công tắc, 3 ổ cắm

bảng

128.640

34.491

 

BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cu dao 3 cực 1 chiều:

 

 

 

 

BA.18401

Cường độ dòng điện 60A

bộ

95.580

47.904

14.806

BA.18402

Cường độ dòng điện 100A

bộ

295.800

91.017

16.921

BA.18403

Cường độ dòng điện 200A

bộ

884.340

95.808

21.151

BA.18404

Cường độ dòng điện 400A

bộ

2.519.950

143.711

25.381

BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều:

 

 

 

 

BA.18501

Cường độ dòng điện 60A

bộ

255.460

57.485

20.093

BA.18502

Cường độ dòng điện 100A

bộ

591.600

110.179

24.324

BA.18503

Cường độ dòng điện 200A

bộ

1.177.660

114.969

26.439

BA.18504

Cường độ dòng điện 400A

bộ

3.505.440

162.873

27.496

BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt loại đồng h:

 

 

 

 

BA.19101

l kế

cái

169.680

26.347

 

BA.19102

Ampe kế

cái

112.936

28.742

 

BA.19103

Oát kế công tơ

cái

585.800

35.928

 

BA.19104

Rơ le

cái

61.200

52.694

 

BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA

BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt aptomat 1 pha:

 

 

 

 

BA.19201

Cường độ dòng điện 10A

cái

58.800

26.347

 

BA.19202

Cường độ dòng điện ≤50A

cái

91.155

35.928

 

BA.19203

Cường độ dòng điện ≤100A

cái

295.800

55.089

 

BA.19204

Cường độ dòng điện ≤150A

cái

884.340

57.485

 

BA.19205

Cường độ dòng điện ≤200A

cái

884.340

81.436

 

BA.19206

Cường độ dòng điện >200A

cái

871.335

194.010

 

 

Lắp đặt aptomat 3 pha:

 

 

 

 

BA.19301

Cường độ dòng điện ≤10A

cái

206.960

43.113

 

BA.19302

Cường độ dòng điện ≤50A

cái

245.820

71.856

 

BA.19303

Cường độ dòng điện ≤100A

cái

585.800

100.598

 

BA.19304

Cường độ dòng điện ≤150A

cái

1.177.660

122.155

 

BA.19305

Cường độ dòng điện ≤200A

cái

1.177.660

215.567

 

BA.19306

Cường độ dòng điện >200A

cái

1.171.830

287.423

 

BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT BÁO CHÁY.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy:

 

 

 

 

BA.19401

Máy biến dòng ≤50/5A

bộ

152.250

50.299

 

BA.19402

Máy biến dòng ≤100/5A

bộ

152.250

93.412

 

BA.19403

Máy biến dòng ≤200/5A

bộ

151.500

172.454

 

BA.19404

Linh kiện chống điện giật

bộ

275.454

43.113

 

BA.19405

Linh kiện báo cháy

bộ

269.028

35.928

 

BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn:

 

 

 

 

BA.19501

Công tơ 1 pha

cái

428.400

33.533

31.726

BA.19502

Công tơ 3 pha

cái

1.568.760

38.323

31.726

 

Lắp công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường:

 

 

 

 

BA.19503

Công tơ 1 pha

cái

434.010

45.509

31.726

BA.19504

Công tơ 3 pha

cái

1.563.480

64.670

31.726

BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

cái

187.110

21.557

21.151

BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.20101

Gia công và đóng cọc

cọc

313.950

119.760

 

BA.20102

Đóng cọc đã có sẵn

cọc

301.990

64.670

 

BA.20103

Đóng cọc ống đồng đường kính ≤50mm có sẵn

cọc

301.990

76.646

 

BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chng sét dưới mương đất:

 

 

 

 

BA.20201

Dây đồng đường kính 8mm

m

121.776

4.311

1.467

BA.20202

Dây thép đường kính 10mm

m

10.486

5.030

1.467

BA.20203

Dây thép đường kính 12mm

m

15.033

5.030

1.467

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả chi phí tời thẳng, đoạn thép gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chng sét theo tường cột và mái nhà:

 

 

 

 

BA.20301

Dây đồng đường kính 8mm

m

151.078

13.892

12.042

BA.20302

Dây thép đường kính 10mm

m

12.584

16.287

12.042

BA.20303

Dây thép đường kính 12mm

m

16.126

29.700

12.042

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả chi phí tời thẳng, đoạn thép gồm cả chi phí chặt, nối.

BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công kim thu sét:

 

 

 

 

BA.20401

Kim dài 0,5m

cái

24.916

43.113

10.123

BA.20402

Kim dài 1,0m

cái

49.993

57.485

10.123

BA.20403

Kim dài 1,5m

cái

74.909

71.856

10.123

BA.20404

Kim dài 2,0m

cái

99.985

86.227

10.123

 

Lắp đặt kim thu sét:

 

 

 

 

BA.20501

Kim dài 0,5m

cái

7.868.150

158.083

52.821

BA.20502

Kim dài 1,0m

cái

7.869.200

186.825

52.821

BA.20503

Kim dài 1,5m

cái

10.895.250

229.938

67.494

BA.20504

Kim dài 2,0m

cái

14.527.350

268.261

67.494

Chương II

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ng thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất... đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.

2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤1,5m và độ sâu ≤1,2m so với mặt đất.

Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng sau đây:

Bng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

 

Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

 

Độ cao lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

Bình thường

Khó khăn

1,21 - 2,5

1,06

1,12

 

1,51 - 3,0

1,06

1,07

2,51 - 3,5

1,08

1,19

 

3,01 - 4,5

1,08

1,14

3,51 - 4,5

1,14

1,33

 

4,51 - 6,5

1,14

1,21

4,5 - 5,5

1,21

1,38

 

6,51 - 8,5

1,21

1,27

5,51 - 7,0

1,28

1,54

 

8,51 - 10,5

1,28

1,35

7,01 - 8,5

1,34

1,64

 

10,51 - 12,5

1,35

1,42

Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều 2, ngoài ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:

- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

+ Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

+ Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.

- Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.

Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm chi phí công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.

6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt ống có đường kính tương ứng.

8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là 100m tương ứng với chiều dài quy định của tng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.

Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

ng bê tông

 

0,5

0,25

 

 

 

 

 

 

ống BT ly tâm

2,0

 

0,5

0,4

0,32

 

 

 

 

ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,75

 

 

ống nhựa nối măng sông

 

 

1,92

 

1,23

 

 

0,85

0,62

ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

 

ống thép

 

 

1,92

 

1,23

1,08

 

0,85

0,62

ống thép không

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

0,5

rỉ ống nhựa gân

 

2,5

 

 

1,25

 

0,65

 

 

xoắn ống gang

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,81

 

 

Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

ng bê tông

 

0,66

0,49

 

 

 

 

 

 

Ống BT ly tâm

1,51

 

0,74

0,69

0,65

 

 

 

 

ng BT ly tâm ni gioăng

 

 

1,15

1,06

 

 

 

 

 

ng nhựa ni măng sông

 

 

1,2

 

1,05

 

 

0,89

0,91

ng nhựa ni miệng bát

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

 

ng thép

 

1,63

1,2

 

1,05

1,02

 

0,89

0,91

ng thép không r

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

0,87

ng nhựa gân xoăn

 

1,45

 

 

0,94

 

0,89

 

 

Ống gang

 

 

1,15

1,06

 

0,97

0,95

 

 

9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh chi phí nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:

- Đối với ống có đường kính 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Với ống có đường kính 100mm trong đơn giá chưa được tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP

(Theo Định mức s 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI, ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

(Theo Định mức s 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng bê tông ni bằng vành đai

 

 

 

 

BB.11101

- Đường kính ống 100mm

100m

21.749.974

9.142.440

 

BB.11102

- Đường kính ống 150mm

100m

26.154.639

10.572.369

 

BB.11103

- Đường kính ống 200mm

100m

30.573.082

11.429.847

 

BB.11104

- Đường kính ống 250mm

100m

34.977.747

13.149.593

 

BB.11105

- Đường kính ống 300mm

100m

39.423.945

11.635.833

4.724.114

BB.11106

- Đường kính ống 350mm

100m

43.835.549

13.413.064

4.724.114

BB.11107

- Đường kính ống 400mm

100m

48.240.115

15.448.976

4.724.114

BB.11108

- Đường kính ống 500mm

100m

65.948.535

17.561.533

4.724.114

BB.11109

- Đường kính ống 600mm

100m

72.639.706

21.894.950

5.088.676

BB.11110

- Đường kính ống 700mm

100m

90.042.368

24.816.000

5.088.676

BB.11111

- Đường kính ống 800mm

100m

106.187.498

25.979.250

5.088.676

BB.11112

- Đường kính ống 900mm

100m

136.376.864

27.349.300

5.088.676

BB.11113

- Đường kính ống 1000mm

100m

151.987.672

29.882.600

5.088.676

BB.11114

- Đường kính ống 1100mm

100m

198.625.198

48.701.400

5.438.048

BB.11115

- Đường kính ống 1200mm

100m

245.311.194

58.705.350

5.438.048

BB.11116

- Đường kính ống 1400mm

100m

304.626.896

73.026.250

5.438.048

BB.11117

- Đường kính ống 1600mm

100m

379.390.778

86.597.500

5.438.048

BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG

(Theo Định mức s 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m.

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng bê tông, đoạn ống dài 1m bằng thủ công

 

 

 

 

BB.11111

- Đường kính ống 200mm

Đoạn ống

202.201

45.509

 

BB.11112

- Đường kính ống 300mm

Đoạn ống

278.039

62.275

 

BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng bê tông bng thủ công, đoạn ống dài 2m

 

 

 

 

BB.11121

- Đường kính ống 200mm

Đoạn ống

404.402

59.880

 

BB.11122

- Đường kính ống 300mm

Đoạn ống

556.078

83.832

 

BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

(Theo Định mức s 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối ni.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ni bằng gạch chỉ

 

 

 

 

BB.11201

- Đường kính ống 100mm

100m

13.420.287

10.874.163

 

BB.11202

- Đường kính ống 150mm

100m

17.520.708

12.742.411

 

BB.11203

- Đường kính ống 200mm

100m

21.705.321

14.021.442

 

BB.11204

- Đường kính ống 250mm

100m

25.889.934

16.766.330

 

BB.11205

- Đường kính ống 300mm

100m

30.011.172

16.526.811

4.724.114

BB.11206

- Đường kính ống 350mm

100m

34.106.800

18.466.915

4.724.114

BB.11207

- Đường kính ống 400mm

100m

38.386.622

21.465.693

4.724.114

BB.11208

- Đường kính ống 500mm

100m

52.294.463

23.544.718

4.724.114

BB.11209

- Đường kính ống 600mm

100m

58.282.689

29.339.750

5.088.676

BB.11210

- Đường kính ống 700mm

100m

75.838.584

32.907.050

5.088.676

BB.11211

- Đường kính ống 800mm

100m

92.289.813

37.068.900

5.088.676

BB.11212

- Đường kính ống 900mm

100m

121.467.991

44.642.950

5.088.676

BB.11213

- Đường kính ống 1000mm

100m

135.776.285

51.441.500

5.088.676

BB.11214

- Đường kính ống 1100mm

100m

179.954.922

60.359.750

5.438.048

BB.11215

- Đường kính ng 1200mm

100m

224.126.621

70.544.650

5.438.048

BB.11216

- Đường kính ng 1400mm

100m

278.802.832

89.363.450

5.438.048

BB.11217

- Đường kính ống 1600mm

100m

348.524.469

104.485.700

5.438.048

BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC

(Theo Định mức s 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

(Theo Định mức s587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 1m

 

 

 

 

BB.11211

BB.11212

BB.11213

BB.11214

BB.11215

BB.11216

- Đường kính ống 600mm

- Đường kính ống 1000mm

- Đường kính ống 1250mm

- Đường kính ống 1800mm

- Đường kính ống 2250mm

- Đường kính ống 3000mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

538.669

1.264.032

2.236.918

4.126.662

5.563.781

7.958.978

62.275

112.574

177.244

268.261

354.488

512.571

68.166

68.166

73.693

81.062

97.413

125.712

BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 2m

 

 

 

 

BB.11221

BB.11222

BB.11223

BB.11224

BB.11225

BB.11226

- Đường kính ống 600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

- Đường kính ống ≤3000mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

1.077.338

2.528.063

4.473.836

8.253.325

11.127.561

15.917.955

83.832

150.897

237.124

354.488

469.457

680.234

103.171

110.540

132.647

151.300

191.083

256.436

BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 2,5m

 

 

 

 

BB.11231

BB.11232

BB.11233

BB.11234

BB.11235

BB.11236

- Đường kính ống ≤600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

- Đường kính ống ≤3000mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

1.346.673

3.160.079

5.592.295

10.316.656

13.909.451

19.897.444

91.017

165.268

258.681

390.416

512.571

744.904

114.224

121.594

145.082

163.736

208.682

280.291

BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 3m

 

 

 

 

BB.11241

BB.11242

BB.11243

BB.11244

BB.11245

BB.11246

- Đường kính ống ≤600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

- Đường kính ống ≤3000mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

1.616.008

3.792.095

6.710.754

12.379.987

16.691.342

23.876.933

98.203

179.639

280.237

421.553

555.684

804.784

123.436

132.648

157.518

216.225

268.364

421.616

BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 4m

 

 

 

 

BB.11251

BB.11252

BB.11253

BB.11254

BB.11255

- Đường kính ống ≤600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

2.154.677

5.056.127

8.947.672

16.506.649

22.255.122

124.550

222.753

349.698

526.942

692.210

172.026

186.535

236.339

319.055

467.535

BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục đoạn ống dài 5m

 

 

 

 

BB.11261

BB.11262

BB.11263

BB.11264

BB.11265

- Đường kính ống ≤600mm

- Đường kính ống ≤1000mm

- Đường kính ống ≤1250mm

- Đường kính ống ≤1800mm

- Đường kính ống ≤2250mm

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

Đoạn ống

2.693.346

6.320.159

11.184.590

20.633.312

27.818.903

143.711

261.076

407.182

613.169

807.179

243.882

261.482

328.000

521.803

699.630

BB.11300 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ng trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ

 

 

 

 

BB.11301

- Đường kính ống 100mm

100m

13.893.127

13.048.995

 

BB.11302

- Đường kính ống 150mm

100m

18.190.971

15.290.893

 

BB.11303

- Đường kính ống 200mm

100m

22.657.961

16.826.210

 

BB.11304

- Đường kính ống 250mm

100m

27.117.905

20.119.596

 

BB.11305

- Đường kính ống 300mm

100m

31.443.581

19.832.173

4.724.114

BB.11306

- Đường kính ống 350mm

100m

35.750.986

22.160.298

4.724.114

BB.11307

- Đường kính ống 400mm

100m

40.369.648

25.757.873

4.724.114

BB.11308

- Đường kính ống 500mm

100m

54.608.078

28.253.661

4.724.114

BB.11309

- Đường kính ống 600mm

100m

61.096.043

35.207.700

5.088.676

BB.11310

- Đường kính ống 700mm

100m

79.242.009

39.488.460

5.088.676

BB.11311

- Đường kính ống 800mm

100m

96.347.209

44.482.680

5.088.676

BB.11312

- Đường kính ống 900mm

100m

126.281.997

53.571.540

5.088.676

BB.11313

- Đường kính ống 1000mm

100m

141.215.056

62.008.980

5.088.676

BB.11314

- Đường kính ống 1100mm

100m

185.824.187

72.431.700

5.438.048

BB.11315

- Đường kính ống 1200mm

100m

230.426.368

84.653.580

5.438.048

BB.11316

- Đường kính ống 1400mm

100m

286.224.628

107.236.140

5.438.048

BB.11317

- Đường kính ống 1600mm

100m

356.776.594

125.382.840

5.438.048

BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m

 

 

 

 

BB.11311

BB.11312

BB.11313

BB.11314

BB.11315

BB.11316

BB.11317

- Quy cách 1000x1000mm

- Quy cách 1200x1200mm

- Quy cách 1600x1600mm

- Quy cách 1600x2000mm

- Quy cách 2000x2000mm

- Quy cách 2500x2500mm

- Quy cách 3000x3000mm

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

3.542.634

3.981.878

6.063.006

7.948.755

9.170.717

14.137.534

19.189.199

146.107

158.083

215.567

268.261

287.423

320.955

392.811

108.434

108.434

130.120

148.418

180.044

212.107

263.253

BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m

 

 

 

 

BB.11321

BB.11322

BB.11323

BB.11324

BB.11325

- Quy cách 2(1600x1600)mm

- Quy cách 2(1600x2000)mm

- Quy cách 2(2000x2000)mm

- Quy cách 2(2500x2500)mm

- Quy cách 2(3000x3000)mm

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

Đoạn cống

10.503.450

13.930.273

17.068.947

26.189.499

37.506.510

287.423

359.279

385.626

428.739

524.547

187.444

212.107

221.972

327.603

556.908

BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối ni, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.11401

- Đường kính ống 300mm

100m

28.870.997

22.718.377

3.554.478

BB.11402

- Đường kính ống 400mm

100m

34.978.926

29.987.779

3.554.478

BB.11403

- Đường kính ống 500mm

100m

50.706.106

35.209.293

3.554.478

BB.11404

- Đường kính ống 600mm

100m

56.727.200

46.219.800

3.827.899

BB.11405

- Đường kính ống 700mm

100m

73.800.138

54.750.300

3.827.899

BB.11406

- Đường kính ống 800mm

100m

90.958.720

63.720.250

3.827.899

BB.11407

- Đường kính ống 900mm

100m

110.381.529

74.479.020

3.827.899

BB.11408

- Đường kính ống 1000mm

100m

130.073.228

94.791.950

3.827.899

BB.11409

- Đường kính ống 1100mm

100m

174.972.139

113.843.400

4.238.031

BB.11410

- Đường kính ống 1200mm

100m

220.572.756

135.092.100

4.238.031

BB.11411

- Đường kính ống 1400mm

100m

312.424.978

168.490.300

4.648.163

BB.11412

- Đường kính ống 1600mm

100m

410.268.201

213.293.520

4.648.163

BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.11501

- Đường kính ống 400mm

100m

36.775.059

10.802.307

1.944.330

BB.11502

- Đường kính ống 500mm

100m

54.526.063

13.149.593

1.944.330

BB.11503

- Đường kính ống 600mm

100m

62.811.178

17.267.800

1.944.330

BB.11504

- Đường kính ống 700mm

100m

82.263.546

21.023.805

1.944.330

BB.11505

- Đường kính ống 800mm

100m

101.716.191

23.782.000

1.944.330

BB.11506

- Đường kính ống 900mm

100m

123.377.443

27.142.500

2.524.955

BB.11507

- Đường kính ống 1000mm

100m

145.033.354

33.398.200

2.761.670

BB.11508

- Đường kính ống 1100mm

100m

191.732.366

38.464.800

2.761.670

BB.11509

- Đường kính ống 1200mm

100m

238.429.543

44.720.500

3.057.563

BB.11510

- Đường kính ống 1400mm

100m

334.075.003

55.319.000

3.373.183

BB.11511

- Đường kính ống 1600mm

100m

434.864.187

69.668.335

3.373.183

BB.11512

- Đường kính ống 1800mm

100m

540.799.449

78.118.700

3.728.254

BB.11513

- Đường kính ống 2000mm

100m

618.678.445

87.114.500

3.728.254

BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông

 

 

 

 

BB.11601

- Quy cách cống 400x600mm

100m

220.505.180

17.823.575

4.983.052

BB.11602

- Quy cách cống 600x600mm

100m

239.819.532

18.800.705

5.026.458

BB.11603

- Quy cách cống 400x800mm

100m

240.702.439

19.860.555

5.427.481

BB.11604

- Quy cách cống 600x800mm

100m

259.866.617

21.266.795

5.470.886

BB.11605

- Quy cách cống 800x800mm

100m

278.983.426

24.397.230

5.516.616

BB.11606

- Quy cách cống 400x1000mm

100m

260.551.809

24.050.840

5.516.616

BB.11607

- Quy cách cống 800x1000mm

100m

299.175.905

28.587.515

5.603.427

BB.11608

- Quy cách cống 800x1400mm

100m

339.208.659

36.632.035

5.779.372

BB.11609

- Quy cách cống 1200x1400mm

100m

402.905.661

38.997.310

6.211.225

BB.11610

- Quy cách cống 1400x1500mm

100m

470.081.025

44.087.175

6.295.065

BB.11611

- Quy cách cống 1200x1600mm

100m

448.164.107

44.911.790

6.263.933

BB.11612

- Quy cách cống 1200x1800mm

100m

493.337.082

47.721.685

6.376.579

BB.11613

- Quy cách cống 1400x1800mm

100m

537.908.115

50.112.810

6.419.984

BB.11614

- Quy cách cống 1200x2000mm

100m

539.362.944

51.795.645

6.501.498

BB.11615

- Quy cách cống 1400x2000mm

100m

618.899.718

54.551.255

6.539.608

BB.11616

- Quy cách cống 1400x2200mm

100m

699.018.499

55.647.295

6.580.686

BB.11617

- Quy cách cống 2200x1500mm

100m

726.054.413

61.083.550

7.052.973

BB.11618

- Quy cách cống 2200x1800mm

100m

805.156.956

65.545.260

7.142.110

BB.11619

- Quy cách cống 2500x1500mm

100m

805.201.995

67.029.050

7.147.407

BB.11620

- Quy cách cống 2500x2000mm

100m

1.016.579.334

71.873.340

7.632.611

BB.11621

- Quy cách cống 2500x2500mm

100m

1.227.184.525

79.992.825

7.854.289

BB.11622

- Quy cách cống 3000x3000mm

100m

1.658.265.796

97.816.400

8.269.480

BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN CỐNG DÀI 1m

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.11701

- Quy cách cống 400x600mm

100m

212.918.110

12.095.215

4.634.131

BB.11702

- Quy cách cống 600x600mm

100m

231.373.872

12.356.300

4.634.131

BB.11703

- Quy cách cống 400x800mm

100m

231.346.128

12.697.520

4.991.749

BB.11704

- Quy cách cống 600x800mm

100m

249.794.954

13.390.300

4.991.749

BB.11705

- Quy cách cống 800x800mm

100m

268.243.781

15.802.105

4.991.749

BB.11706

- Quy cách cống 400x1000mm

100m

249.767.211

15.455.715

4.991.749

BB.11707

- Quy cách cống 800x1000mm

100m

286.664.864

18.560.300

5.140.756

BB.11708

- Quy cách cống 800x1400mm

100m

323.513.964

23.740.640

5.140.756

BB.11709

- Quy cách cống 1200x1400mm

100m

385.591.897

24.676.410

5.334.466

BB.11710

- Quy cách cống 1400x1500mm

100m

451.028.671

28.331.600

5.334.466

BB.11711

- Quy cách cống 1200x2000mm

100m

516.430.665

33.845.405

5.334.466

BB.11712

- Quy cách cống 1400x2000mm

100m

595.424.129

34.499.410

5.334.466

BB.11713

- Quy cách cống 1400x2200mm

100m

674.417.594

34.879.405

5.334.466

BB.11714

- Quy cách cống 1200x1600mm

100m

429.401.336

29.156.215

5.334.466

BB.11715

- Quy cách cống 1200x1800mm

100m

473.009.635

30.534.020

5.334.466

BB.11716

- Quy cách cống 1400x1800mm

100m

516.687.293

33.501.600

5.334.466

BB.11717

- Quy cách cống 2200x1500mm

100m

700.217.439

40.165.989

5.677.183

BB.11718

- Quy cách cống 2200x1800mm

100m

777.027.426

42.629.235

5.677.183

BB.11719

- Quy cách cống 2500x1500mm

100m

777.062.105

43.593.440

5.677.183

BB.11720

- Quy cách cống 2500x2000mm

100m

985.103.038

45.953.545

6.019.900

BB.11721

- Quy cách cống 2500x2500mm

100m

1.193.234.138

52.061.900

6.019.900

BB.11722

- Quy cách cống 3000x3000mm

100m

1.616.699.501

64.157.115

6.019.900

BB.12000 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

BB.12100 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.12101

BB.12102

BB.12103

BB.12104

BB.12105

- Đường kính ống 50mm

- Đường kính ống 75mm

- Đường kính ống 100mm

- Đường kính ống 150mm

- Đường kính ống 200mm

100m

100m

100m

100m

100m

1.078.187

1.539.992

1.980.017

2.378.411

2.944.294

6.524.498

8.196.340

10.011.894

12.256.187

16.548.368

 

BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ni ống bê tông bng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công

 

 

 

 

BB.12101

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

101.419

11.976

 

BB.12102

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

113.330

16.766

 

BB.12103

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

124.545

19.162

 

BB.12104

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

167.406

23.952

 

BB.12105

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

181.295

31.137

 

BB.12106

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

191.741

38.323

 

BB.12107

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

194.453

43.113

 

BB.12108

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

216.505

50.299

 

BB.12109

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

238.555

55.089

 

BB.12110

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

268.637

57.485

 

BB.12200 LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.12201

BB.12202

BB.12203

- Đường kính ống 100mm

- Đường kính ống 150mm

- Đường kính ống 200mm

100m

100m

100m

19.660.604

21.561.009

23.565.494

10.299.317

13.173.545

16.766.330

 

BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục

 

 

 

 

BB.12201

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

300.106

50.299

 

BB.12202

- Đường kính ống 1250mm

Mối nối

315.564

52.694

 

BB.12203

- Đường kính ống 1350mm

Mối nối

345.952

55.089

 

BB.12204

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

391.338

64.670

 

BB.12205

- Đường kính ống 1650mm

Mối nối

438.724

69.461

 

BB.12206

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

486.499

74.251

 

BB.12207

- Đường kính ống 1950mm

Mối nối

957.887

81.436

 

BB.12208

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

1.114.579

83.832

 

BB.12209

- Đường kính ống 2100mm

Mối nối

1.428.967

88.622

 

BB.12210

- Đường kính ống 2250mm

Mối nối

1.898.967

93.412

 

BB.12211

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

2.369.354

100.598

 

BB.12212

- Đường kính ống 2550mm

Mối nối

2.841.434

105.388

 

BB.12213

- Đường kính ống 2700mm

Mối nối

3.311.822

112.574

 

BB.12214

- Đường kính ống 2850mm

Mối nối

3.785.982

119.760

 

BB.12215

- Đường kính ống 3000mm

Mối nối

4.256.370

124.550

 

BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22cm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22cm)

 

 

 

 

BB.12301

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

11.968

16.766

 

BB.12302

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

18.299

23.952

 

BB.12303

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

24.785

31.137

 

BB.12304

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

29.416

35.928

 

BB.12305

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

36.284

43.113

 

BB.12306

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

47.469

55.089

 

BB.12307

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

53.799

59.880

 

BB.12308

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

66.372

69.461

 

BB.12309

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

75.320

76.646

 

BB.12310

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

78.562

79.041

 

BB.12311

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

85.743

91.017

 

BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ (5x10x20cm)

 

 

 

 

BB.12401

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

21.204

21.557

 

BB.12402

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

32.302

33.533

 

BB.12403

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

44.193

40.718

 

BB.12404

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

53.110

47.904

 

BB.12405

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

64.504

55.089

 

BB.12406

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

79.070

71.856

 

BB.12407

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

94.725

76.646

 

BB.12408

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

114.839

86.227

 

BB.12409

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

130.098

95.808

 

BB.12410

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

137.231

100.598

 

BB.12411

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

150.213

112.574

 

BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ni ống bê tông bng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.12501

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

2.218

11.976

 

BB.12502

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

3.328

16.766

 

BB.12503

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

4.439

21.557

 

BB.12504

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

5.549

26.347

 

BB.12505

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

6.657

31.137

 

BB.12506

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

8.322

38.323

 

BB.12507

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

8.807

43.113

 

BB.12508

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

9.917

47.904

 

BB.12509

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

11.027

52.694

 

BB.12510

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

11.581

55.089

 

BB.12511

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

13.246

62.275

 

BB.12512

- Đường kính ống 1250mm

Mối nối

13.802

67.065

 

BB.12513

- Đường kính ống 1350mm

Mối nối

14.910

71.856

 

BB.12514

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

16.575

81.436

 

BB.12515

- Đường kính ống 1650mm

Mối nối

18.239

86.227

 

BB.12516

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

21.569

95.808

 

BB.12517

- Đường kính ống 1950mm

Mối nối

22.123

102.993

 

BB.12518

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

13.802

105.388

 

BB.12519

- Đường kính ống 2100mm

Mối nối

23.233

110.179

 

BB.12520

- Đường kính ống 2250mm

Mối nối

24.897

117.364

 

BB.12521

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

26.492

126.945

 

BB.12522

- Đường kính ống 2550mm

Mối nối

28.158

134.131

 

BB.12523

- Đường kính ống 2700mm

Mối nối

29.822

141.316

 

BB.12524

- Đường kính ống 2850mm

Mối nối

31.486

150.897

 

BB.12525

- Đường kính ống 3000mm

Mối nối

33.150

158.083

 

BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.12601

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

46.872

7.186

 

BB.12602

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

100.109

11.976

 

BB.12603

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

200.444

16.766

 

BB.12604

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

351.678

19.162

 

BB.12605

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

519.659

21.557

 

BB.12606

- Đường kính ống 750mm

Mối nối

780.575

28.742

 

BB.12607

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

867.725

31.137

 

BB.12608

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

1.042.010

33.533

 

BB.12609

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

1.215.971

38.323

 

BB.12610

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

1.303.030

40.718

 

BB.12611

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

1.564.414

45.509

 

BB.12612

- Đường kính ống 1250mm

Mối nối

1.651.472

47.904

 

BB.12613

- Đường kính ống 1350mm

Mối nối

1.825.615

50.299

 

BB.12614

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

2.086.817

57.485

 

BB.12615

- Đường kính ống 1650mm

Mối nối

2.348.019

62.275

 

BB.12616

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

2.609.221

67.065

 

BB.12617

- Đường kính ống 1950mm

Mối nối

2.870.422

71.856

 

BB.12618

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

2.957.507

74.251

 

BB.12619

- Đường kính ống 2100mm

Mối nối

3.131.624

79.041

 

BB.12620

- Đường kính ống 2250mm

Mối nối

3.392.826

83.832

 

BB.12621

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

3.654.027

91.017

 

BB.12622

- Đường kính ống 2550mm

Mối nối

3.915.229

95.808

 

BB.12623

- Đường kính ống 2700mm

Mối nối

4.176.431

100.598

 

BB.12624

- Đường kính ống 2850mm

Mối nối

4.437.633

107.784

 

BB.12625

- Đường kính ống 3000mm

Mối nối

4.698.834

112.574

 

BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cống hộp đơn bng phương pháp xảm vữa xi măng

 

 

 

 

BB.12701

- Quy cách 1000x1000mm

Mối nối

13.870

67.065

 

BB.12702

- Quy cách 1200x1200mm

Mối nối

16.644

81.436

 

BB.12703

- Quy cách 1600x1600mm

Mối nối

22.192

105.388

 

BB.12704

- Quy cách 1600x2000mm

Mối nối

25.660

117.364

 

BB.12705

- Quy cách 2000x2000mm

Mối nối

28.434

134.131

 

BB.12706

- Quy cách 2500x2500mm

Mối nối

35.370

158.083

 

BB.12707

- Quy cách 3000x3000mm

Mối nối

42.305

189.220

 

BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ni cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng

 

 

 

 

BB.12801

- Quy cách 2(1600x1600)mm

Mối nối

33.982

153.292

 

BB.12802

- Quy cách 2(1600x2000)mm

Mối nối

38.143

170.058

 

BB.12803

- Quy cách 2(2000x2000)mm

Mối nối

42.305

189.220

 

BB.12804

- Quy cách 2(2500x2500)mm

Mối nối

52.708

237.124

 

BB.12805

- Quy cách 2(3000x3000)mm

Mối nối

63.110

285.028

 

BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống

 

 

 

 

BB.12901

- Đường kính ống 200mm

cái

97.258

11.976

 

BB.12902

- Đường kính ống 300mm

cái

107.781

17.485

 

BB.12903

- Đường kính ống 600mm

cái

173.666

26.347

 

BB.12904

- Đường kính ống ≤1000mm

cái

227.459

47.904

 

BB.12905

- Đường kính ống ≤1250mm

cái

286.236

74.251

 

BB.12906

- Đường kính ống ≤1800mm

cái

465.000

124.550

 

BB.12907

- Đường kính ống ≤2250mm

cái

1.874.000

177.244

 

BB.12908

- Đường kính ống ≤3000mm

cái

4.221.000

273.052

 

Ghi chú:

Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.

BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ng, lau chùi ng, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.13101

- Đường kính ống 50mm

100m

25.529.231

5.228.700

 

BB.13102

- Đường kính ống 75mm

100m

38.286.501

5.405.944

 

BB.13103

- Đường kính ống 100mm

100m

45.949.672

6.625.096

 

BB.13104

- Đường kính ống 150mm

100m

52.572.584

9.585.550

 

BB.13105

- Đường kính ống 200mm

100m

69.025.571

11.504.098

 

BB.13106

- Đường kính ống 250mm

100m

90.729.576

14.294.494

 

BB.13107

- Đường kính ống 300mm

100m

115.285.061

17.863.327

2.604.013

BB.13108

- Đường kính ống 350mm

100m

162.273.541

20.102.830

2.604.013

BB.13109

- Đường kính ống 400mm

100m

189.463.767

22.339.937

2.604.013

BB.13110

- Đường kính ống 500mm

100m

271.194.242

27.923.125

2.604.013

BB.13111

- Đường kính ống 600mm

100m

362.075.865

36.226.190

2.604.013

BB.13112

- Đường kính ống 700mm

100m

459.477.189

40.755.110

3.038.015

BB.13113

- Đường kính ống 800mm

100m

570.453.656

45.284.030

3.038.015

BB.13114

- Đường kính ống 900mm

100m

681.504.206

50.947.765

3.038.015

BB.13115

- Đường kính ống 1000mm

100m

792.475.359

56.608.915

3.038.015

BB.13116

- Đường kính ống 1100mm

100m

903.354.522

57.715.295

4.320.980

BB.13117

- Đường kính ống 1200mm

100m

1.014.234.029

64.531.940

4.320.980

BB.13118

- Đường kính ống 1400mm

100m

1.236.064.414

75.290.710

4.320.980

BB.13119

- Đường kính ống 1500mm

100m

1.347.003.840

82.717.415

4.696.718

BB.13120

- Đường kính ống 1600mm

100m

1.457.937.945

87.652.180

3.616.685

BB.13121

- Đường kính ống 1800mm

100m

1.679.806.210

88.993.795

3.616.685

BB.13122

- Đường kính ống 2000mm

100m

1.901.674.772

98.881.420

5.072.455

BB.13123

- Đường kính ống 2200mm

100m

2.123.543.082

108.771.630

5.072.455

BB.13124

- Đường kính ống 2400mm

100m

2.345.411.486

118.659.255

5.448.192

BB.13125

- Đường kính ống 2500mm

100m

2.456.345.447

123.601.775

5.448.192

BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.13101

- Đường kính ống 100mm

Đoạn ống

2.736.274

258.681

 

BB.13102

- Đường kính ống 150mm

Đoạn ống

3.128.313

308.980

 

BB.13103

- Đường kính ống 200mm

Đoạn ống

4.107.470

359.279

 

BB.13104

- Đường kính ống 250mm

Đoạn ống

5.399.207

423.949

 

BB.13105

- Đường kính ống 400mm

Đoạn ống

11.278.985

313.770

198.270

BB.13106

- Đường kính ống ≤600mm

Đoạn ống

21.560.156

469.457

198.270

BB.13107

- Đường kính ống ≤900mm

Đoạn ống

40.588.058

804.784

229.852

BB.13108

- Đường kính ống ≤1200mm

Đoạn ống

60.426.042

1.070.650

229.852

BB.13109

- Đường kính ống ≤1600mm

Đoạn ống

86.876.687

1.470.647

284.242

BB.13110

- Đường kính ống ≤2200mm

Đoạn ống

126.552.654

1.774.836

373.545

BB.13111

- Đường kính ống ≤2500mm

Đoạn ống

146.390.638

2.174.833

479.931

BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ng, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.13201

- Đường kính ống 50mm

100m

25.573.984

5.621.511

 

BB.13202

- Đường kính ống 75mm

100m

38.374.741

5.813.126

 

BB.13203

- Đường kính ống 100mm

100m

46.090.909

7.123.295

 

BB.13204

- Đường kính ống 150mm

100m

52.872.954

10.306.503

 

BB.13205

- Đường kính ống 200mm

100m

69.550.109

12.368.761

 

BB.13206

- Đường kính ống 250mm

100m

91.588.747

15.369.934

 

BB.13207

- Đường kính ống 300mm

100m

116.507.954

19.207.029

2.604.013

BB.13208

- Đường kính ống 350mm

100m

164.021.328

21.616.590

2.604.013

BB.13209

- Đường kính ống 400mm

100m

192.131.633

24.021.361

2.604.013

BB.13210

- Đường kính ống 500mm

100m

276.098.707

30.026.102

2.604.013

BB.13211

- Đường kính ống 600mm

100m

369.442.629

38.953.365

2.604.013

BB.13212

- Đường kính ống 700mm

100m

469.419.137

43.823.505

3.038.015

BB.13213

- Đường kính ống 800mm

100m

582.964.363

48.693.645

3.038.015

BB.13214

- Đường kính ống 900mm

100m

696.512.468

54.781.320

3.038.015

BB.13215

- Đường kính ống 1000mm

100m

810.060.174

60.868.995

3.038.015

BB.13216

- Đường kính ống 1100mm

100m

923.608.156

62.058.095

3.327.350

BB.13217

- Đường kính ống 1200mm

100m

1.037.157.421

69.389.155

3.327.350

BB.13218

- Đường kính ống 1400mm

100m

1.264.255.953

80.957.030

3.327.350

BB.13219

- Đường kính ống 1500mm

100m

1.377.801.318

91.907.090

3.616.685

BB.13220

- Đường kính ống 1600mm

100m

1.491.349.024

97.389.875

3.616.685

BB.13221

- Đường kính ống 1800mm

100m

1.718.444.191

98.881.420

3.616.685

BB.13222

- Đường kính ống 2000mm

100m

1.945.539.342

109.867.670

5.072.455

BB.13223

- Đường kính ống 2200mm

100m

2.172.634.494

120.856.505

5.072.455

BB.13224

- Đường kính ống 2400mm

100m

2.399.729.645

131.842.755

5.448.192

BB.13225

- Đường kính ống 2500mm

100m

2.513.277.367

137.335.880

5.448.192

BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ng, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống gang bằng phương pháp xm

 

 

 

 

BB.13201

- Đường kính ống 100mm

Mối nối

7.319

23.952

 

BB.13202

- Đường kính ống 150mm

Mối nối

10.858

28.742

 

BB.13203

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

14.657

38.323

 

BB.13204

- Đường kính ống 250mm

Mối nối

19.048

50.299

 

BB.13205

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

22.749

79.041

 

BB.13206

- Đường kính ống 350mm

Mối nối

27.137

98.203

 

BB.13207

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

32.286

136.526

 

BB.13208

- Đường kính ống 450mm

Mối nối

37.687

153.292

 

BB.13209

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

43.103

172.454

 

BB.13210

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

55.939

225.148

 

BB.13211

- Đường kính ống 700mm

Mối nối

67.881

277.842

 

BB.13212

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

80.914

332.931

 

BB.13213

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

97.713

368.859

 

BB.13214

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

110.775

421.553

 

BB.13215

- Đường kính ống 1100mm

Mối nối

117.697

428.739

 

BB.13216

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

124.872

481.433

 

BB.13217

- Đường kính ống 1400mm

Mối nối

143.059

560.474

 

BB.13218

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

153.676

615.564

 

BB.13219

- Đường kính ống 1600mm

Mối nối

163.909

653.887

 

BB.13220

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

184.402

663.468

 

BB.13221

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

204.898

735.323

 

BB.13222

- Đường kính ống 2200mm

Mối nối

225.384

809.574

 

BB.13223

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

245.863

883.825

 

BB.13224

- Đường kính ống 2500mm

Mối nối

256.121

919.753

 

BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

(Theo Định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ng, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích,

 

 

 

 

BB.13301

- Đường kính ống 50mm

100m

25.994.566

5.058.641

 

BB.13302

- Đường kính ống 75mm

100m

39.247.924

5.470.614

 

BB.13303

- Đường kính ống 100mm

100m

46.896.689

6.411.924

 

BB.13304

- Đường kính ống 150mm

100m

53.481.315

9.276.571

 

BB.13305

- Đường kính ống 200mm

100m

69.901.244

11.132.843

 

BB.13306

- Đường kính ống 250mm

100m

92.452.933

13.832.222

 

BB.13307

- Đường kính ống 300mm

100m

116.936.408

17.286.086

2.604.013

BB.13308

- Đường kính ống 350mm

100m

164.504.449

19.456.128

2.604.013

BB.13309

- Đường kính ống 400mm

100m

191.619.282

21.618.985

2.604.013

BB.13310

- Đường kính ống 500mm

100m

273.818.879

27.022.534

2.604.013

BB.13311

- Đường kính ống 600mm

100m

373.120.808

35.057.770

2.604.013

BB.13312

- Đường kính ống 700mm

100m

472.694.265

39.441.930

3.038.015

BB.13313

- Đường kính ống 800mm

100m

583.468.341

43.823.505

3.038.015

BB.13314

- Đường kính ống 900mm

100m

694.826.476

49.303.705

3.038.015

BB.13315

- Đường kính ống 1000mm

100m

807.384.730

54.781.320

3.038.015

BB.13316

- Đường kính ống 1100mm

100m

925.654.556

55.851.510

3.327.350

BB.13317

- Đường kính ống 1200mm

100m

1.036.436.633

62.451.015

3.327.350

BB.13318

- Đường kính ống 1400mm

100m

1.261.008.088

72.860.810

3.327.350

BB.13319

- Đường kính ống 1500mm

100m

1.371.789.165

81.430.085

3.616.685

BB.13320

- Đường kính ống 1600mm

100m

1.490.700.055

85.511.800

3.616.685

BB.13321

- Đường kính ống 1800mm

100m

1.715.782.561

87.608.235

3.616.685

BB.13322

- Đường kính ống 2000mm

100m

1.940.866.067

97.343.345

5.072.455

BB.13323

- Đường kính ống 2200mm

100m

2.165.949.573

107.078.455

5.072.455

BB.13324

- Đường kính ống 2400mm

100m

2.391.033.079

116.813.565

5.448.192

BB.13325

- Đường kính ống 2500mm

100m

2.505.335.509

121.678.535

5.448.192

Ghi chú:

- Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông... thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí các loại vật liệu trên.

- Nếu lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,6.

BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU

(Theo Định mức số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống gang bằng gioăng cao su

 

 

 

 

BB.13301

- Đường kính ống 100mm

Mối nối

16.134

16.766

 

BB.13302

- Đường kính ống 150mm

Mối nối

29.616

35.928

 

BB.13303

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

46.872

35.928

 

BB.13304

- Đường kính ống 250mm

Mối nối

71.984

52.694

 

BB.13305

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

100.109

52.694

 

BB.13306

- Đường kính ống 350mm

Mối nối

137.502

93.412

 

BB.13307

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

200.522

122.155

 

BB.13308

- Đường kính ống 450mm

Mối nối

268.948

138.921

 

BB.13309

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

351.600

153.292

 

BB.13310

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

519.321

184.430

 

BB.13311

- Đường kính ống 700mm

Mối nối

693.256

208.382

 

BB.13312

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

867.205

232.333

 

BB.13313

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

1.041.308

261.076

 

BB.13314

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

1.215.399

289.818

 

BB.13315

- Đường kính ống 1100mm

Mối nối

1.389.257

294.608

 

BB.13316

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

1.563.348

330.536

 

BB.13317

- Đường kính ống 1400mm

Mối nối

1.911.374

383.230

 

BB.13318

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

2.085.881

435.925

 

BB.13319

- Đường kính ống 1600mm

Mối nối

2.259.842

462.272

 

BB.13320

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

2.608.207

469.457

 

BB.13321

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

2.956.363

522.151

 

BB.13322

- Đường kính ống 2200mm

Mối nối

3.304.519

574.846

 

BB.13323

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

3.652.675

625.145

 

BB.13324

- Đường kính ống 2500mm

Mối nối

3.826.767

651.492

 

BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối ống gang bằng mặt bích

 

 

 

 

BB.13401

- Đường kính ống 100mm

Mối nối

74.000

16.766

 

BB.13402

- Đường kính ống 150mm

Mối nối

79.000

31.137

 

BB.13403

- Đường kính ống 200mm

Mối nối

84.000

31.137

 

BB.13404

- Đường kính ống 250mm

Mối nối

121.000

47.904

 

BB.13405

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

126.000

47.904

 

BB.13406

- Đường kính ống 350mm

Mối nối

163.000

83.832

 

BB.13407

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

168.000

110.179

 

BB.13408

- Đường kính ống 450mm

Mối nối

189.000

124.550

 

BB.13409

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

210.000

138.921

 

BB.13410

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

220.000

165.268

 

BB.13411

- Đường kính ống 700mm

Mối nối

262.000

186.825

 

BB.13412

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

272.000

208.382

 

BB.13413

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

290.000

234.729

 

BB.13414

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

324.000

261.076

 

BB.13415

- Đường kính ống 1100mm

Mối nối

366.000

265.866

 

BB.13416

- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

376.000

297.004

 

BB.13417

- Đường kính ống 1400mm

Mối nối

428.000

344.907

 

BB.13418

- Đường kính ống 1500mm

Mối nối

438.000

385.626

 

BB.13419

- Đường kính ống 1600mm

Mối nối

480.000

407.182

 

BB.13420

- Đường kính ống 1800mm

Mối nối

532.000

416.763

 

BB.13421

- Đường kính ống 2000mm

Mối nối

584.000

462.272

 

BB.13422

- Đường kính ống 2200mm

Mối nối

636.000

507.780

 

BB.13423

- Đường kính ống 2400mm

Mối nối

688.000

553.289

 

BB.13424

- Đường kính ống 2500mm

Mối nối

730.000

577.241

 

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.

BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m

 

 

 

 

BB.14101

- Đường kính ống 15mm

100m

560.252

3.997.572

53.238

BB.14102

- Đường kính ống 20mm

100m

783.897

4.536.490

53.238

BB.14103

- Đường kính ống 25mm

100m

976.364

5.073.012

53.238

BB.14104

- Đường kính ống 32mm

100m

1.238.905

5.350.854

67.435

BB.14105

- Đường kính ống 40mm

100m

1.577.532

6.107.735

92.279

BB.14106

- Đường kính ống 50mm

100m

1.531.326

6.299.350

117.124

BB.14107

- Đường kính ống 60mm

100m

2.450.791

6.974.793

145.517

BB.14108

- Đường kính ống 75mm

100m

2.928.424

6.979.584

173.912

BB.14109

- Đường kính ống 80mm

100m

5.602.994

7.496.945

216.502

BB.14110

- Đường kính ống 100mm

100m

5.551.632

8.450.230

269.740

BB.14111

- Đường kính ống 125mm

100m

6.101.800

9.346.031

330.077

BB.14112

- Đường kính ống 150mm

100m

7.321.990

10.232.252

393.962

BB.14113

- Đường kính ống 200mm

100m

11.708.632

12.699.297

672.221

BB.14114

- Đường kính ống 250mm

100m

16.285.019

14.505.271

949.414

BB.14115

- Đường kính ống 300mm

100m

19.608.926

9.599.922

4.279.763

BB.14116

- Đường kính ống 350mm

100m

22.870.588

10.672.967

4.775.233

BB.14117

- Đường kính ống 400mm

100m

32.621.209

11.343.620

4.911.522

BB.14118

- Đường kính ống 500mm

100m

40.684.674

13.465.758

5.568.585

BB.14119

- Đường kính ống 600mm

100m

48.821.366

15.360.353

6.045.599

BB.14120

- Đường kính ống 700mm

100m

68.221.796

18.052.547

6.628.315

BB.14121

- Đường kính ống 800mm

100m

77.968.407

20.275.283

7.105.329

BB.14122

- Đường kính ống 900mm

100m

87.713.873

22.495.624

7.586.957

BB.14123

- Đường kính ống 1000mm

100m

161.897.280

26.854.870

8.059.357

BB.14124

- Đường kính ống 1200mm

100m

194.275.054

29.048.864

9.467.569

BB.14125

- Đường kính ống 1300mm

100m

210.464.036

38.222.442

9.926.482

 

Lắp đặt ng thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m

 

 

 

 

BB.14126

- Đường kính ống 1400mm

100m

226.652.929

31.753.034

10.380.780

BB.14127

- Đường kính ống 1500mm

100m

291.400.076

34.021.279

13.239.147

BB.14128

- Đường kính ống 1600mm

100m

311.093.200

36.289.524

15.603.032

BB.14129

- Đường kính ống 1800mm

100m

349.977.980

36.744.610

16.843.126

BB.14130

- Đường kính ống 2000mm

100m

388.862.850

40.826.014

18.087.833

BB.14131

- Đường kính ống 2200mm

100m

427.749.349

42.663.124

20.174.400

BB.14132

- Đường kính ống 2500mm

100m

487.108.053

46.054.713

26.829.878

BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/ 100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 6m

 

 

 

 

BB.14201

- Đường kính ống 15mm

100m

689.238

2.522.135

14.197

BB.14202

- Đường kính ống 20mm

100m

919.018

3.530.510

21.295

BB.14203

- Đường kính ống 25mm

100m

1.127.421

4.419.126

31.943

BB.14204

- Đường kính ống 32mm

100m

1.403.592

4.967.624

39.041

BB.14205

- Đường kính ống 40mm

100m

1.748.432

5.645.463

49.689

BB.14206

- Đường kính ống 50mm

100m

2.101.569

5.959.233

60.336

BB.14207

- Đường kính ống 60mm

100m

2.508.418

6.474.199

74.533

BB.14208

- Đường kính ống 75mm

100m

3.266.644

6.536.474

92.279

BB.14209

- Đường kính ống 80mm

100m

4.928.987

6.962.817

99.378

BB.14210

- Đường kính ống 100mm

100m

6.432.801

8.007.120

145.517

BB.14211

- Đường kính ống 125mm

100m

8.154.924

9.405.911

195.207

BB.14212

- Đường kính ống 150mm

100m

9.799.523

10.656.200

248.445

BB.14213

- Đường kính ống 200mm

100m

15.760.864

10.934.042

724.039

BB.14214

- Đường kính ống 250mm

100m

21.863.356

13.741.205

901.500

BB.14215

- Đường kính ống 300mm

100m

26.235.103

8.919.688

3.044.383

BB.14216

- Đường kính ống 350mm

100m

30.606.630

9.422.677

3.221.843

BB.14217

- Đường kính ống 400mm

100m

43.634.083

10.141.234

3.395.754

BB.14218

- Đường kính ống 500mm

100m

54.621.207

14.902.872

4.339.541

BB.14219

- Đường kính ống 600mm

100m

65.543.424

17.825.004

4.754.799

BB.14220

- Đường kính ống 700mm

100m

91.614.611

22.229.758

5.252.961

BB.14221

- Đường kính ống 800mm

100m

104.768.136

23.283.642

5.941.508

BB.14222

- Đường kính ống 900mm

100m

117.863.135

24.644.110

6.385.159

BB.14223

- Đường kính ống 1000mm

100m

130.958.135

27.563.847

6.832.359

BB.14224

- Đường kính ống 1200mm

100m

209.184.356

29.218.923

8.134.920

BB.14225

- Đường kính ống 1300mm

100m

226.538.232

30.071.610

8.315.930

BB.14226

- Đường kính ống 1400mm

100m

304.555.753

32.382.969

8.932.487

BB.14227

- Đường kính ống 1500mm

100m

326.309.758

34.696.722

9.393.884

BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông:

 

 

 

 

BB.14301

- Đường kính ống 25mm

100m

1.180.882

2.514.950

 

BB.14302

- Đường kính ống 32mm

100m

1.487.765

2.970.036

 

BB.14303

- Đường kính ống 40mm

100m

1.881.325

3.401.170

 

BB.14304

- Đường kính ống 50mm

100m

2.283.107

3.736.496

 

BB.14305

- Đường kính ống 67mm

100m

2.904.949

4.067.033

 

BB.14306

- Đường kính ống 76mm

100m

3.785.015

4.531.699

 

BB.14307

- Đường kính ống 89mm

100m

5.616.556

4.773.614

 

BB.14308

- Đường kính ống 100mm

100m

7.336.652

5.041.875

 

BB.14309

- Đường kính ống 110mm

100m

9.269.996

5.267.023

 

BB.14310

- Đường kính ống 150mm

100m

11.751.118

6.821.501

 

BB.14311

- Đường kính ống 200mm

100m

18.666.474

9.125.674

 

BB.14312

- Đường kính ống 250mm

100m

25.798.230

11.372.362

 

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.

LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ

BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH

BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ=3 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ng dn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.15101

- Đường kính ống <57mm

100m

15.370.980

11.394.680

57.522

BB.15102

- Đường kính ống 67-89mm

100m

24.448.564

14.173.555

101.524

BB.15103

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

36.490.236

15.510.000

176.063

BB.15104

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

40.740.254

17.578.000

189.584

BB.15105

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

72.489.534

20.059.600

4.051.735

BB.15106

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

88.767.437

22.355.080

4.146.381

BB.15107

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

134.230.609

25.374.360

5.636.552

BB.15108

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

168.719.623

28.435.000

5.822.463

BB.15109

- Đường kính ống 237x7,0mm

100m

167.447.085

33.791.120

5.859.938

Ghi chú:

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7°-8° thì chi phí nhân công hệ số 1,12.

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9°-35° thì chi phí nhân công hệ số 1,14.

- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước50cm chi phí nhân công nhân số 1,2; nếu bùn nước >50cm thì lập dự toán riêng.

BB.15200 LẮP ĐẶT ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ= 6 ± 0,5mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.15201

- Đường kính ống <57mm

100m

18.786.746

12.015.080

60.902

BB.15202

- Đường kính ống 67-89mm

100m

29.763.752

15.000.755

101.524

BB.15203

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

42.935.344

16.750.800

176.063

BB.15204

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

47.185.362

18.679.210

192.964

BB.15205

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

81.964.586

21.341.760

4.051.735

BB.15206

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

98.242.488

23.805.265

4.146.381

BB.15207

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

147.266.349

26.925.360

5.636.552

BB.15208

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

181.755.364

30.296.200

5.822.463

BB.15209

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

183.693.501

35.983.200

5.859.938

BB.15300 LẮP ĐẶT ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ= 9 ± 0,5mm- ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.15301

- Đường kính ống <57mm

100m

22.219.351

12.015.080

57.522

BB.15302

- Đường kính ống 67-89mm

100m

35.098.542

15.000.755

101.524

BB.15303

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

49.397.305

16.750.800

176.063

BB.15304

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

53.647.323

18.679.210

189.584

BB.15305

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

91.455.790

21.352.100

4.051.735

BB.15306

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

107.733.692

23.807.850

4.146.381

BB.15307

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

160.322.014

26.935.700

5.636.552

BB.15308

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

194.811.028

30.296.200

5.822.463

BB.15309

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

199.957.083

35.983.200

5.859.938

BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO

BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lp sơn lót

 

 

 

 

BB.16101

- Đường kính ống <57mm

100m

12.068.605

9.202.600

50.703

BB.16102

- Đường kính ống 67-89mm

100m

19.292.268

10.981.080

81.125

BB.16103

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

30.273.937

12.987.040

98.026

BB.16104

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

34.538.036

13.855.600

111.547

BB.16105

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

63.427.790

14.855.995

2.085.916

BB.16106

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

79.764.226

16.564.680

2.180.562

BB.16107

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

121.916.707

18.612.000

2.970.512

BB.16108

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

156.522.021

20.928.160

3.156.423

BB.16109

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

151.961.136

24.236.960

3.092.199

BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ng dn xăng dầu trong kho, bọc 1 lớp vải thủy tinh δ=3 ± 0,5mm

 

 

 

 

BB.16201

- Đường kính ống <57mm

100m

15.823.131

12.614.800

51.717

BB.16202

- Đường kính ống 67-89mm

100m

25.161.844

15.510.000

82.748

BB.16203

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

37.379.249

18.405.200

99.987

BB.16204

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

41.643.348

19.604.640

113.778

BB.16205

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

72.698.713

21.967.330

2.127.634

BB.16206

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

89.035.149

24.495.460

2.224.173

BB.16207

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

134.636.726

27.711.200

3.029.922

BB.16208

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

169.242.040

31.185.440

3.219.551

BB.16209

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

167.952.256

36.575.165

3.154.043

BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ng dẫn xăng dầu trong kho, bọc hai lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.16301

- Đường kính ống <57mm

100m

18.830.077

13.235.200

51.717

BB.16302

- Đường kính ống 67-89mm

100m

29.835.088

16.419.920

82.748

BB.16303

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

43.044.099

19.472.288

99.987

BB.16304

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

47.308.198

20.773.060

113.778

BB.16305

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

82.173.715

23.621.730

2.127.634

BB.16306

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

98.510.150

26.346.320

2.224.173

BB.16307

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

147.672.467

29.649.950

3.029.922

BB.16308

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

182.277.780

33.367.180

3.219.551

BB.16309

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

184.198.671

39.038.670

3.154.043

BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO, BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.16401

- Đường kính ống <57mm

100m

22.262.681

15.902.920

51.717

BB.16402

- Đường kính ống 67-89mm

100m

35.169.878

19.708.040

82.748

BB.16403

- Đường kính ống 108x3,5mm

100m

49.506.060

23.368.400

99.987

BB.16404

- Đường kính ống 108x4,0mm

100m

53.770.159

24.924.570

113.778

BB.16405

- Đường kính ống 159x5,0mm

100m

91.664.969

28.067.930

2.127.634

BB.16406

- Đường kính ống 159x6,3mm

100m

108.001.404

31.296.595

2.224.173

BB.16407

- Đường kính ống 219x7,0mm

100m

160.728.131

35.590.280

3.029.922

BB.16408

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

195.333.444

40.041.650

3.219.551

BB.16409

- Đường kính ống 273x7,0mm

100m

200.462.253

46.840.200

3.154.043

BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG

BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17101

- Đường kính ống 108x8,0mm

100m

91.006.825

26.222.240

7.205.936

BB.17102

- Đường kính ống 159x8,0mm

100m

133.553.076

29.986.000

8.224.618

BB.17103

- Đường kính ống 159x12mm

100m

183.659.210

33.421.465

8.537.963

BB.17104

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

200.770.224

37.810.795

10.208.778

BB.17105

- Đường kính ống 219x12mm

100m

252.531.750

42.538.760

13.065.324

BB.17106

- Đường kính ống 273x12mm

100m

314.599.098

50.624.640

13.431.195

BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ng.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt, bọc 3 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17201

- Đường kính ống 108x8,0mm

100m

91.011.725

26.904.680

4.357.366

BB.17202

- Đường kính ống 159x8,0mm

100m

133.559.777

31.061.360

5.271.298

BB.17203

- Đường kính ống 159x12mm

100m

183.665.911

34.639.000

5.584.642

BB.17204

- Đường kính ống 219x9,0mm

100m

200.778.105

38.775.000

7.150.708

BB.17205

- Đường kính ống 219x12mm

100m

252.539.350

43.614.120

7.474.498

BB.17206

- Đường kính ống 273x12mm

100m

314.613.799

51.919.725

7.735.618

BB.17300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, lắp đặt ống vào vị trí.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đường ống lồng dẫn xăng dầu, bọc 1 lớp vải thủy tinh

 

 

 

 

BB.17301

- Đường kính ống 219x7mm

10m

12.631.516

2.985.675

2.318.968

BB.17302

- Đường kính ống 273x8mm

10m

17.908.440

3.556.960

2.549.384

BB.17303

- Đường kính ống 325x8mm

10m

21.320.980

4.260.080

2.696.200

BB.17304

- Đường kính ống 426x10mm

10m

34.657.677

4.756.400

2.767.539

BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.18101

- Đường kính ống 6,4mm

100m

1.409.106

3.233.507

 

BB.18102

- Đường kính ống 9,5mm

100m

2.354.209

3.808.352

 

BB.18103

- Đường kính ống 12,7mm

100m

3.688.886

4.009.548

 

BB.18104

- Đường kính ống 15,9mm

100m

6.388.839

4.404.754

 

BB.18105

- Đường kính ống 19,1mm

100m

4.669.909

5.314.927

 

BB.18106

- Đường kính ống 22,2mm

100m

8.114.852

5.525.703

 

BB.18107

- Đường kính ống 25,4mm

100m

9.868.411

5.693.367

 

BB.18108

- Đường kính ống 28,6mm

100m

11.617.732

5.789.174

 

BB.18109

- Đường kính ống 31,8mm

100m

13.368.818

5.920.910

 

BB.18110

- Đường kính ống 34,9mm

100m

15.063.223

5.310.136

 

BB.18111

- Đường kính ống 38,1mm

100m

16.813.109

5.468.219

 

BB.18112

- Đường kính ống 41,3mm

100m

18.559.718

5.561.631

 

BB.18113

- Đường kính ống 54mm

100m

25.497.473

6.100.549

 

BB.18114

- Đường kính ống 66,7mm

100m

32.435.193

6.546.054

 

BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo:

 

 

 

 

BB.19101

- Đường kính ống 20mm

100m

587.844

596.402

 

BB.19102

- Đường kính ống 25mm

100m

808.241

699.395

 

BB.19103

- Đường kính ống 32mm

100m

1.149.547

840.712

 

BB.19104

- Đường kính ống 40mm

100m

1.562.972

1.049.093

 

BB.19105

- Đường kính ống 50mm

100m

2.185.582

1.312.564

 

BB.19106

- Đường kính ống 60mm

100m

2.300.611

1.432.324

 

BB.19107

- Đường kính ống 89mm

100m

2.905.965

1.513.760

 

BB.19108

- Đường kính ống 100mm

100m

4.617.446

1.841.901

 

BB.19109

- Đường kính ống 125mm

100m

8.354.809

2.002.379

 

BB.19110

- Đường kính ống 150mm

100m

11.492.160

2.162.857

 

BB.19111

- Đường kính ống 200mm

100m

18.383.621

2.723.331

 

BB.19112

- Đường kính ống 250mm

100m

25.623.073

3.061.053

 

BB.19113

- Đường kính ống 300mm

100m

32.862.272

3.674.221

 

BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng:

 

 

 

 

BB.19201

- Đường kính ống 100mm

100m

4.827.697

1.597.592

 

BB.19202

- Đường kính ống 150mm

100m

11.875.721

1.676.633

 

BB.19203

- Đường kính ống 200mm

100m

18.998.233

2.237.107

 

BB.19204

- Đường kính ống 250mm

100m

26.587.961

2.797.582

 

BB.19205

- Đường kính ống 300mm

100m

34.230.422

3.362.847

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ... được nhập đồng bộ với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa ni bằng phương pháp hàn:

 

 

 

 

BB.19301

- Đường kính ống 20mm

100m

582.525

1.580.825

68.325

BB.19302

- Đường kính ống 25mm

100m

801.313

1.717.351

77.435

BB.19303

- Đường kính ống 32mm

100m

1.141.414

1.786.812

100.210

BB.19304

- Đường kính ống 40mm

100m

1.553.030

1.995.193

113.875

BB.19305

- Đường kính ống 50mm

100m

2.172.626

2.098.186

132.095

BB.19306

- Đường kính ống 60mm

100m

2.282.828

2.275.431

163.980

BB.19307

- Đường kính ống 75mm

100m

2.595.960

2.308.963

182.200

BB.19308

- Đường kính ống 80mm

100m

2.700.303

2.445.489

204.975

BB.19309

- Đường kính ống 100mm

100m

4.592.626

2.943.689

264.191

BB.19310

- Đường kính ống 125mm

100m

8.328.081

3.092.190

332.516

BB.19311

- Đường kính ống 150mm

100m

11.461.313

3.508.953

378.066

BB.19312

- Đường kính ống 200mm

100m

18.341.919

3.861.046

441.836

BB.19313

- Đường kính ống 250mm

100m

25.567.980

4.344.875

546.601

BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ng nhựa ni bằng phương pháp măng sông:

 

 

 

 

BB.19401

- Đường kính ống 15mm

100m

377.296

1.295.798

 

BB.19402

- Đường kính ống 20mm

100m

599.728

1.360.468

 

BB.19403

- Đường kính ống 25mm

100m

825.541

1.386.815

 

BB.19404

- Đường kính ống 32mm

100m

1.182.915

1.425.138

 

BB.19405

- Đường kính ống 40mm

100m

1.612.908

1.789.207

 

BB.19406

- Đường kính ống 50mm

100m

2.254.315

1.813.159

 

BB.19407

- Đường kính ống 67mm

100m

2.604.447

1.944.894

 

BB.19408

- Đường kính ống 76mm

100m

2.843.413

2.205.970

 

BB.19409

- Đường kính ống 89mm

100m

3.153.368

2.584.410

 

BB.19410

- Đường kính ống 100mm

100m

4.955.728

2.756.864

 

BB.19411

- Đường kính ống 110mm

100m

6.735.216

3.032.311

 

BB.19412

- Đường kính ống 150mm

100m

12.313.362

3.722.125

 

BB.19413

- Đường kính ống 200mm

100m

19.682.857

4.965.229

 

BB.19414

- Đường kính ống 250mm

100m

27.396.096

6.069.411

 

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ... được nhập đồng bộ với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI, ĐOẠN ỐNG DÀI 5m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai

 

 

 

 

BB.19501

- Đường kính ống 100mm

100m

15.251.475

359.279

 

BB.19502

- Đường kính ống 150mm

100m

34.018.877

390.416

 

BB.19503

- Đường kính ống 200mm

100m

60.480.338

455.086

 

BB.19504

- Đường kính ống 250mm

100m

94.749.724

598.798

 

BB.19505

- Đường kính ống 300mm

100m

137.822.424

893.406

 

BB.19506

- Đường kính ống 350mm

100m

187.403.451

1.041.908

 

BB.19507

- Đường kính ống 400mm

100m

244.064.004

1.310.169

 

BB.19508

- Đường kính ống 500mm

100m

380.346.631

1.820.344

 

BB.19509

- Đường kính ống 600mm

100m

598.779.037

2.347.286

 

BB.19510

- Đường kính ống 700mm

100m

811.752.942

2.874.228

 

BB.19511

- Đường kính ống 800mm

100m

1.055.113.951

3.458.654

 

BB.19512

- Đường kính ống 1000mm

100m

1.621.228.857

4.613.136

 

Ghi chú:

Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, chi phí nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO, ĐOẠN ỐNG DÀI 5m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo

 

 

 

 

BB.19601

- Đường kính ống 100mm

100m

15.227.528

414.368

 

BB.19602

- Đường kính ống 150mm

100m

34.036.278

447.901

 

BB.19603

- Đường kính ống 200mm

100m

60.509.741

524.547

 

BB.19604

- Đường kính ống 250mm

100m

94.796.229

689.815

 

BB.19605

- Đường kính ống 300mm

100m

137.874.418

1.027.537

 

BB.19606

- Đường kính ống 350mm

100m

187.475.637

1.199.990

 

BB.19607

- Đường kính ống 400mm

100m

244.136.059

1.506.575

 

BB.19608

- Đường kính ống 500mm

100m

380.451.167

2.093.396

 

BB.19609

- Đường kính ống 600mm

100m

598.933.237

2.934.108

 

BB.19610

- Đường kính ống 700mm

100m

811.962.026

3.305.362

 

BB.19611

- Đường kính ống 800mm

100m

1.055.408.102

3.782.005

 

BB.19612

- Đường kính ống 1000mm

100m

1.621.751.487

5.305.346

 

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông:

Đoạn ống dài 300 mét:

 

 

 

 

BB.19701

- Đường kính ống 16mm

100m

610.671

349.698

 

BB.19702

- Đường kính ống 20mm

100m

900.990

368.859

 

BB.19703

- Đường kính ống 25mm

100m

1.001.100

388.021

 

 

Đoạn ống dài 200 mét:

 

 

 

 

BB.19704

- Đường kính ống 32mm

100m

1.551.705

579.636

 

 

Đoạn ống dài 150 mét:

 

 

 

 

BB.19705

- Đường kính ống 40mm

100m

2.392.629

656.282

 

 

Đoạn ống dài 100 mét:

 

 

 

 

BB.19706

- Đường kính ống 50mm

100m

3.704.070

732.928

 

 

Đoạn ống dài 50 mét:

 

 

 

 

BB.19707

- Đường kính ống 63mm

100m

5.897.069

771.251

 

BB.19708

- Đường kính ống 75mm

100m

8.350.010

809.574

 

 

Đoạn ống dài 25 mét:

 

 

 

 

BB.19709

- Đường kính ống 90mm

100m

11.964.342

929.334

 

BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo:

 

 

 

 

BB.19801

- Đường kính ống 110mm

100m

17.903.016

2.378.424

 

BB.19802

- Đường kính ống 125mm

100m

23.065.641

2.584.410

 

BB.19803

- Đường kính ống 140mm

100m

28.875.740

2.790.396

 

BB.19804

- Đường kính ống 160mm

100m

37.694.931

2.955.664

 

BB.19805

- Đường kính ống 180mm

100m

47.839.372

3.137.699

 

BB.19806

- Đường kính ống 200mm

100m

58.669.673

3.511.349

 

BB.19807

- Đường kính ống 250mm

100m

91.775.729

3.952.064

 

BB.19808

- Đường kính ống 280mm

100m

114.980.776

4.395.174

 

BB.19809

- Đường kính ống 320mm

100m

150.600.467

4.742.476

 

BB.19810

- Đường kính ống 350mm

100m

179.861.069

5.140.078

 

BB.19900 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ng, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn:

Đoạn ống dài 300 mét:

 

 

 

 

BB.19911

- Đường kính ống 20mm

100m

909.091

991.609

4.555

 

Đoạn ống dài 250 mét:

 

 

 

 

BB.19921

- Đường kính ống 25mm

100m

1.010.101

1.077.836

5.466

 

Đoạn ống dài 200 mét:

 

 

 

 

BB.19931

- Đường kính ống 32mm

100m

1.565.657

1.494.599

5.922

 

Đoạn ống dài 150 mét:

 

 

 

 

BB.19941

- Đường kính ống 40mm

100m

2.414.141

1.667.052

6.833

 

Đoạn ống dài 70 mét:

 

 

 

 

BB.19951

- Đường kính ống 20mm

100m

909.091

1.255.080

6.377

BB.19952

- Đường kính ống 25mm

100m

1.010.101

1.365.258

7.744

BB.19953

- Đường kính ống 32mm

100m

1.565.657

1.420.348

8.199

BB.19954

- Đường kính ống 40mm

100m

2.414.141

1.585.616

9.566

 

Đoạn ống dài 50 mét:

 

 

 

 

BB.19961

- Đường kính ống 50mm

100m

3.737.374

1.355.678

9.110

BB.19962

- Đường kính ống 63 mm

100m

5.949.495

1.508.970

10.932

 

Đoạn ống dài 40 mét:

 

 

 

 

BB.19971

- Đường kính ống 75mm

100m

8.424.242

1.607.172

11.843

BB.19972

- Đường kính ống 90mm

100m

12.070.707

1.834.716

13.665

BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 100m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.20101

- Đường kính ống 12mm

100m

231.054

157.685

 

BB.20102

- Đường kính ống 16mm

100m

404.811

162.855

 

BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 50m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.20201

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông đường kính ống 20mm

100m

579.960

336.050

 

BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG, ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.20301

- Đường kính ống 26mm

100m

826.023

2.585.000

 

BB.20302

- Đường kính ống 32mm

100m

1.185.317

2.843.500

 

BB.21000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:

Chi phí vật liệu bao gồm các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bulông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo quy định của thiết kế, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.

Chi phí gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.

Chi phí nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các chi phí cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được quy định lắp ở độ cao 4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v.. Nếu lắp đặt ống ở độ cao >4m thì chi phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm chi phí bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao tùy theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.

Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các đơn giá được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1 kW. Trường hợp gia công bằng thủ công thì chi phí của nhân công và máy được điều chỉnh như sau: Chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2; bỏ chi phí máy ghép mí 1,1 kW.

BB.21100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.21101

- Chu vi ống 0,8m

m

37.498

263.670

2.426

BB.21102

- Chu vi ống 1,2m

m

54.591

387.750

5.933

BB.21103

- Chu vi ống 1,6m

m

77.937

527.340

8.200

BB.21104

- Chu vi ống 2,0m

m

97.608

651.420

10.033

BB.21105

- Chu vi ống 2,4m

m

117.524

778.085

12.083

BB.21106

- Chu vi ống 2,8m

m

320.848

902.165

13.667

BB.21107

- Chu vi ống 3,2m

m

364.056

1.026.245

15.717

BB.21108

- Chu vi ống 3,6m

m

415.656

1.165.835

17.768

BB.21109

- Chu vi ống 4,0m

m

466.256

1.305.425

19.818

BB.21110

- Chu vi ống 4,4m

m

510.367

1.429.505

21.868

BB.21111

- Chu vi ống 4,8m

m

287.484

1.553.585

23.700

BB.21112

- Chu vi ống 5,6m

m

344.635

1.801.745

27.335

BB.21113

- Chu vi ống 6,4m

m

405.539

2.049.905

31.436

BB.21114

- Chu vi ống 7,2m

m

471.699

2.298.065

35.317

BB.21115

- Chu vi ống 8,0m

m

541.863

2.548.810

38.953

BB.21200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ng theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.21201

- Đường kính ống 109mm

m

17.942

93.060

1.367

BB.21202

- Đường kính ống 137mm

m

21.208

118.910

1.832

BB.21203

- Đường kính ống 164mm

m

24.339

142.175

2.050

BB.21204

- Đường kính ống 191mm

m

27.655

165.440

2.516

BB.21205

- Đường kính ống 219mm

m

31.587

188.705

2.734

BB.21206

- Đường kính ống 246mm

m

35.102

211.970

3.199

BB.21207

- Đường kính ống 273mm

m

39.134

235.235

3.417

BB.21208

- Đường kính ống 301mm

m

43.301

258.500

4.100

BB.21209

- Đường kính ống 328mm

m

47.216

281.765

4.566

BB.21210

- Đường kính ống 383mm

m

55.865

328.295

5.250

BB.21211

- Đường kính ống 437mm

m

70.464

374.825

5.933

BB.21212

- Đường kính ống 492mm

m

80.465

423.940

6.617

BB.21300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo

 

 

 

 

BB.21301

- Chu vi ống 0,8m

m

71.896

211.970

3.417

BB.21302

- Chu vi ống 1,2m

m

88.810

310.200

6.834

BB.21303

- Chu vi ống 1,6m

m

147.382

421.355

6.834

BB.21304

- Chu vi ống 2,0m

m

166.046

522.170

10.251

BB.21305

- Chu vi ống 2,4m

m

185.963

620.400

10.251

BB.21306

- Chu vi ống 2,8m

m

208.655

721.215

13.667

BB.21307

- Chu vi ống 3,2m

m

230.592

822.030

17.084

BB.21308

- Chu vi ống 3,6m

m

295.441

933.185

17.084

BB.21309

- Chu vi ống 4,0m

m

361.291

1.044.340

20.502

BB.21310

- Chu vi ống 4,4m

m

386.483

1.142.570

20.502

BB.21311

- Chu vi ống 4,8m

m

425.012

1.243.385

23.919

BB.21312

- Chu vi ống 5,6m

m

482.163

1.442.430

27.335

BB.21313

- Chu vi ống 6,4m

m

543.067

1.638.890

30.752

BB.21314

- Chu vi ống 7,2m

m

609.227

1.837.935

34.169

BB.21315

- Chu vi ống 8,0m

m

679.391

2.039.565

37.586

BB.21400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo

 

 

 

 

BB.21401

- Đường kính ống 109mm

m

52.291

74.965

1.367

BB.21402

- Đường kính ống 137mm

m

56.058

95.645

1.832

BB.21403

- Đường kính ống 164mm

m

58.488

113.740

2.050

BB.21404

- Đường kính ống 191mm

m

62.004

131.835

2.516

BB.21405

- Đường kính ống 219mm

m

65.936

149.930

2.734

BB.21406

- Đường kính ống 246mm

m

69.451

169.576

3.417

BB.21407

- Đường kính ống 273mm

m

73.383

188.188

3.417

BB.21408

- Đường kính ống 301mm

m

77.150

206.800

3.417

BB.21409

- Đường kính ống 328mm

m

81.666

225.412

3.417

BB.21410

- Đường kính ống 383mm

m

90.114

262.636

3.417

BB.21411

- Đường kính ống 437mm

m

139.463

299.860

6.834

BB.21412

- Đường kính ống 492mm

m

148.912

339.152

6.834

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí vật liệu phụ nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp kính bích thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Công việc rà van chưa tính trong đơn giá.

BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG

BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn bê tông bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.22101

- Đường kính côn 400mm

cái

484.241

83.832

30.380

BB.22102

- Đường kính côn 500mm

cái

807.582

102.993

30.380

BB.22103

- Đường kính côn 600mm

cái

1.164.219

134.420

37.975

BB.22104

- Đường kính côn 700mm

cái

1.533.288

162.855

37.975

BB.22105

- Đường kính côn 800mm

cái

1.902.176

186.120

37.975

BB.22106

- Đường kính côn 900mm

cái

2.271.425

224.895

37.975

BB.22107

- Đường kính côn 1000mm

cái

2.772.413

258.500

37.975

BB.22108

- Đường kính côn 1200mm

cái

3.537.457

346.390

44.052

BB.22109

- Đường kính côn 1400mm

cái

4.301.458

429.110

44.052

BB.22110

- Đường kính côn 1500mm

cái

4.683.719

460.130

44.052

BB.22111

- Đường kính côn 1600mm

cái

5.065.979

542.850

44.052

BB.22112

- Đường kính côn 1800mm

cái

5.829.982

594.550

44.052

BB.22113

- Đường kính côn 2000mm

cái

6.596.064

677.270

44.052

 

Lắp đặt cút bê tông bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.22121

- Đường kính cút 400mm

cái

488.346

83.832

30.380

BB.22122

- Đường kính cút 500mm

cái

811.964

102.993

30.380

BB.22123

- Đường kính cút 600mm

cái

1.168.877

134.420

37.975

BB.22124

- Đường kính cút 700mm

cái

1.538.221

162.855

37.975

BB.22125

- Đường kính cút 800mm

cái

1.908.886

186.120

37.975

BB.22126

- Đường kính cút 900mm

cái

2.279.912

224.895

37.975

BB.22127

- Đường kính cút 1000mm

cái

2.778.295

258.500

37.975

BB.22128

- Đường kính cút 1200mm

cái

3.543.015

346.390

44.052

BB.22129

- Đường kính cút 1400mm

cái

4.306.692

429.110

44.052

BB.22130

- Đường kính cút 1500mm

cái

4.692.541

460.130

44.052

BB.22131

- Đường kính cút 1600mm

cái

5.070.889

542.850

44.052

BB.22132

- Đường kính cút 1800mm

cái

5.849.572

594.550

44.052

BB.22133

- Đường kính cút 2000mm

cái

6.600.326

677.270

44.052

BB.22200 LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cút sành miệng bát nối bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.22201

- Đường kính cút 50mm

cái

8.590

31.137

 

BB.22202

- Đường kính cút 75mm

cái

11.837

35.928

 

BB.22203

- Đường kính cút 100mm

cái

15.476

43.113

 

BB.22204

- Đường kính cút 150mm

cái

18.420

50.299

 

BB.22205

- Đường kính cút 200mm

cái

24.311

55.089

 

BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG

BB.23100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vtrí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn gang ni bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.23101

- Đường kính côn 50mm

cái

371.606

57.485

 

BB.23102

- Đường kính côn 75mm

cái

556.447

74.251

 

BB.23103

- Đường kính côn 100mm

cái

722.363

95.808

 

BB.23104

- Đường kính côn 150mm

cái

1.064.415

119.760

 

BB.23105

- Đường kính côn 200mm

cái

1.439.271

153.292

 

BB.23106

- Đường kính côn 250mm

cái

2.089.693

194.010

 

BB.23107

- Đường kính côn 300mm

cái

2.838.863

229.938

26.040

BB.23108

- Đường kính côn 350mm

cái

3.673.879

273.052

26.040

BB.23109

- Đường kính côn 400mm

cái

4.672.816

304.189

26.040

BB.23110

- Đường kính côn 500mm

cái

6.671.286

361.674

28.933

BB.23111

- Đường kính côn 600mm

cái

8.674.780

444.620

31.827

BB.23112

- Đường kính côn 700mm

cái

10.677.296

509.245

31.827

BB.23113

- Đường kính côn 800mm

cái

12.680.019

571.285

31.827

BB.23114

- Đường kính côn 900mm

cái

14.690.747

641.080

36.167

BB.23115

- Đường kính côn 1000mm

cái

16.692.117

710.875

36.167

BB.23116

- Đường kính côn 1100mm

cái

18.683.220

741.895

36.167

BB.23117

- Đường kính côn 1200mm

cái

20.676.927

809.105

43.400

BB.23118

- Đường kính côn 1400mm

cái

24.670.349

943.525

43.400

BB.23119

- Đường kính côn 1500mm

cái

26.669.148

1.010.735

43.400

BB.23120

- Đường kính côn 1600mm

cái

28.662.312

1.034.000

43.400

BB.23121

- Đường kính côn 1800mm

cái

32.657.384

1.160.665

43.400

BB.23122

- Đường kính côn 2000mm

cái

36.652.282

1.292.500

43.400

BB.23123

- Đường kính côn 2200mm

cái

40.647.601

1.421.750

43.400

BB.23124

- Đường kính côn 2400mm

cái

44.642.351

1.548.415

43.400

BB.23125

- Đường kính côn 2500mm

cái

46.640.308

1.613.040

43.400

 

Lắp đặt cút gang ni bằng phương pháp xảm

 

 

 

 

BB.23131

- Đường kính cút 50mm

cái

525.311

57.485

 

BB.23132

- Đường kính cút 75mm

cái

614.085

74.251

 

BB.23133

- Đường kính cút 100mm

cái

751.941

95.808

 

BB.23134

- Đường kính cút 150mm

cái

1.184.461

119.760

 

BB.23135

- Đường kính cút 200mm

cái

1.927.611

153.292

 

BB.23136

- Đường kính cút 250mm

cái

2.842.348

194.010

 

BB.23137

- Đường kính cút 300mm

cái

4.174.221

229.938

26.040

BB.23138

- Đường kính cút 350mm

cái

5.795.942

273.052

26.040

BB.23139

- Đường kính cút 400mm

cái

7.960.845

304.189

26.040

BB.23140

- Đường kính cút 500mm

cái

11.598.870

361.674

28.933

BB.23141

- Đường kính cút 600mm

cái

15.472.712

444.620

31.827

BB.23142

- Đường kính cút 700mm

cái

19.345.575

509.245

31.827

BB.23143

- Đường kính cút 800mm

cái

23.218.646

571.285

31.827

BB.23144

- Đường kính cút 900mm

cái

27.099.722

641.080

36.167

BB.23145

- Đường kính cút 1000mm

cái

30.971.440

710.875

36.167

BB.23146

- Đường kính cút 1100mm

cái

34.832.890

741.895

36.167

BB.23147

- Đường kính cút 1200mm

cái

38.696.945

809.105

43.400

BB.23148

- Đường kính cút 1400mm

cái

46.431.063

943.525

43.400

BB.23149

- Đường kính cút 1500mm

cái

50.300.209

1.010.735

43.400

BB.23150

- Đường kính cút 1600mm

cái

54.163.721

1.034.000

43.400

BB.23151

- Đường kính cút 1800mm

cái

61.899.488

1.160.665

43.400

BB.23152

- Đường kính cút 2000mm

cái

69.635.082

1.292.500

43.400

BB.23153

- Đường kính cút 2200mm

cái

77.371.096

1.421.750

43.400

BB.23154

- Đường kính cút 2400mm

cái

85.106.542

1.548.415

43.400

BB.23155

- Đường kính cút 2500mm

cái

88.974.846

1.613.040

43.400

BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp gioăng cao su

 

 

 

 

BB.23201

- Đường kính côn 50mm

cái

379.408

59.880

 

BB.23202

- Đường kính côn 75mm

cái

570.824

79.041

 

BB.23203

- Đường kính côn 100mm

cái

743.767

100.598

 

BB.23204

- Đường kính côn 150mm

cái

1.107.524

124.550

 

BB.23205

- Đường kính côn 200mm

cái

1.511.071

160.478

 

BB.23206

- Đường kính côn 250mm

cái

2.204.937

203.591

 

BB.23207

- Đường kính côn 300mm

cái

2.992.516

241.914

26.040

BB.23208

- Đường kính côn 350mm

cái

3.893.293

287.423

26.040

BB.23209

- Đường kính côn 400mm

cái

5.007.445

320.955

26.040

BB.23210

- Đường kính côn 500mm

cái

7.285.829

380.835

28.933

BB.23211

- Đường kính côn 600mm

cái

9.597.606

467.885

31.827

BB.23212

- Đường kính côn 700mm

cái

11.921.552

535.095

31.827

BB.23213

- Đường kính côn 800mm

cái

14.245.838

602.305

31.827

BB.23214

- Đường kính côn 900mm

cái

16.570.225

674.685

36.167

BB.23215

- Đường kính côn 1000mm

cái

18.894.691

747.065

36.167

BB.23216

- Đường kính côn 1100mm

cái

21.219.004

780.670

36.167

BB.23217

- Đường kính côn 1200mm

cái

23.543.626

850.465

39.060

BB.23218

- Đường kính côn 1400mm

cái

28.192.819

992.640

39.060

BB.23219

- Đường kính côn 1500mm

cái

30.517.025

1.065.020

39.060

BB.23220

- Đường kính côn 1600mm

cái

32.841.492

1.088.285

39.060

BB.23221

- Đường kính côn 1800mm

cái

37.490.167

1.222.705

39.060

BB.23222

- Đường kính côn 2000mm

cái

42.139.099

1.359.710

39.060

BB.23223

- Đường kính côn 2200mm

cái

46.787.772

1.496.715

39.060

BB.23224

- Đường kính côn 2400mm

cái

51.436.705

1.631.135

39.060

BB.23225

- Đường kính côn 2500mm

cái

53.760.914

1.698.345

39.060

 

Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su

 

 

 

 

BB.23231

- Đường kính cút 50mm

cái

533.112

59.880

 

BB.23232

- Đường kính cút 75mm

cái

628.463

79.041

 

BB.23233

- Đường kính cút 100mm

cái

773.345

100.598

 

BB.23234

- Đường kính cút 150mm

cái

1.227.570

124.550

 

BB.23235

- Đường kính cút 200mm

cái

1.999.411

160.478

 

BB.23236

- Đường kính cút 250mm

cái

2.957.593

203.591

 

BB.23237

- Đường kính cút 300mm

cái

4.327.875

241.914

26.040

BB.23238

- Đường kính cút 350mm

cái

6.015.355

287.423

26.040

BB.23239

- Đường kính cút 400mm

cái

8.295.473

320.955

26.040

BB.23240

- Đường kính cút 500mm

cái

12.213.412

380.835

28.933

BB.23241

- Đường kính cút 600mm

cái

16.395.537

467.885

31.827

BB.23242

- Đường kính cút 700mm

cái

20.589.832

535.095

31.827

BB.23243

- Đường kính cút 800mm

cái

24.784.465

602.305

31.827

BB.23244

- Đường kính cút 900mm

cái

28.979.200

674.685

36.167

BB.23245

- Đường kính cút 1000mm

cái

33.174.014

747.065

36.167

BB.23246

- Đường kính cút 1100mm

cái

37.368.673

780.670

36.167

BB.23247

- Đường kính cút 1200mm

cái

41.563.644

850.465

39.060

BB.23248

- Đường kính cút 1400mm

cái

49.953.533

992.640

39.060

BB.23249

- Đường kính cút 1500mm

cái

54.148.086

1.065.020

39.060

BB.23250

- Đường kính cút 1600mm

cái

58.342.901

1.088.285

39.060

BB.23251

- Đường kính cút 1800mm

cái

66.732.271

1.222.705

39.060

BB.23252

- Đường kính cút 2000mm

cái

75.121.899

1.359.710

39.060

BB.23253

- Đường kính cút 2200mm

cái

83.511.267

1.496.715

39.060

BB.23254

- Đường kính cút 2400mm

cái

91.900.896

1.631.135

39.060

BB.23255

- Đường kính cút 2500mm

cái

96.095.452

1.698.345

39.060

BB.23300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.23301

- Đường kính côn 50mm

cái

399.484

55.089

 

BB.23302

- Đường kính côn 75mm

cái

616.229

71.856

 

BB.23303

- Đường kính côn 100mm

cái

780.503

91.017

 

BB.23304

- Đường kính côn 150mm

cái

1.119.345

112.574

 

BB.23305

- Đường kính côn 200mm

cái

1.490.429

143.711

 

BB.23306

- Đường kính côn 250mm

cái

2.313.188

184.430

 

BB.23307

- Đường kính côn 300mm

cái

3.045.330

217.962

26.040

BB.23308

- Đường kính côn 350mm

cái

3.953.295

258.681

26.040

BB.23309

- Đường kính côn 400mm

cái

4.942.394

289.818

26.040

BB.23310

- Đường kính côn 500mm

cái

6.999.600

342.512

28.933

BB.23311

- Đường kính côn 600mm

cái

9.576.858

421.355

28.933

BB.23312

- Đường kính côn 700mm

cái

11.754.075

480.810

30.380

BB.23313

- Đường kính côn 800mm

cái

13.730.273

542.850

30.380

BB.23314

- Đường kính côn 900mm

cái

15.909.491

607.475

30.380

BB.23315

- Đường kính côn 1000mm

cái

17.887.689

672.100

30.380

BB.23316

- Đường kính côn 1100mm

cái

21.475.047

703.120

33.274

BB.23317

- Đường kính côn 1200mm

cái

23.453.245

765.160

33.274

BB.23318

- Đường kính côn 1400mm

cái

27.786.678

894.410

33.274

BB.23319

- Đường kính côn 1500mm

cái

29.765.876

959.035

33.274

BB.23320

- Đường kính côn 1600mm

cái

32.441.144

979.715

33.274

BB.23321

- Đường kính côn 1800mm

cái

36.805.580

1.101.210

33.274

BB.23322

- Đường kính côn 2000mm

cái

41.171.017

1.222.705

33.274

BB.23323

- Đường kính côn 2200mm

cái

45.536.453

1.346.785

33.274

BB.23324

- Đường kính côn 2400mm

cái

49.901.890

1.468.280

33.274

BB.23325

- Đường kính côn 2500mm

cái

52.289.128

1.527.735

33.274

 

Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.23331

- Đường kính cút 50mm

cái

553.188

55.089

 

BB.23332

- Đường kính cút 75mm

cái

673.867

71.856

 

BB.23333

- Đường kính cút 100mm

cái

810.081

91.017

 

BB.23334

- Đường kính cút 150mm

cái

1.239.391

112.574

 

BB.23335

- Đường kính cút 200mm

cái

1.978.769

143.711

 

BB.23336

- Đường kính cút 250mm

cái

3.065.844

184.430

 

BB.23337

- Đường kính cút 300mm

cái

4.380.688

217.962

26.040

BB.23338

- Đường kính cút 350mm

cái

6.075.357

258.681

26.040

BB.23339

- Đường kính cút 400mm

cái

8.230.423

289.818

26.040

BB.23340

- Đường kính cút 500mm

cái

11.927.184

342.512

28.933

BB.23341

- Đường kính cút 600mm

cái

16.374.789

421.355

28.933

BB.23342

- Đường kính cút 700mm

cái

20.422.355

480.810

30.380

BB.23343

- Đường kính cút 800mm

cái

24.268.900

542.850

30.380

BB.23344

- Đường kính cút 900mm

cái

28.318.466

607.475

30.380

BB.23345

- Đường kính cút 1000mm

cái

32.167.011

672.100

30.380

BB.23346

- Đường kính cút 1100mm

cái

37.624.717

703.120

33.274

BB.23347

- Đường kính cút 1200mm

cái

41.473.263

765.160

33.274

BB.23348

- Đường kính cút 1400mm

cái

49.547.392

894.410

33.274

BB.23349

- Đường kính cút 1500mm

cái

53.396.937

959.035

33.274

BB.23350

- Đường kính cút 1600mm

cái

57.942.553

979.715

33.274

BB.23351

- Đường kính cút 1800mm

cái

66.047.684

1.101.210

33.274

BB.23352

- Đường kính cút 2000mm

cái

74.153.817

1.222.705

33.274

BB.23353

- Đường kính cút 2200mm

cái

82.259.948

1.346.785

33.274

BB.23354

- Đường kính cút 2400mm

cái

90.366.081

1.468.280

33.274

BB.23355

- Đường kính cút 2500mm

cái

94.623.666

1.527.735

33.274

BB.24000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP

BB.24100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.24101

- Đường kính côn 15mm

cái

3.764

21.557

4.259

BB.24102

- Đường kính côn 20mm

cái

4.788

28.742

5.324

BB.24103

- Đường kính côn 25mm

cái

5.813

35.928

6.388

BB.24104

- Đường kính côn 32mm

cái

7.242

40.718

10.648

BB.24105

- Đường kính côn 40mm

cái

9.544

45.509

13.487

BB.24106

- Đường kính côn 50mm

cái

15.437

50.299

15.617

BB.24107

- Đường kính côn 60mm

cái

24.438

57.485

19.166

BB.24108

- Đường kính côn 75mm

cái

41.142

69.461

22.715

BB.24109

- Đường kính côn 80mm

cái

47.827

76.646

29.104

BB.24110

- Đường kính côn 100mm

cái

74.689

86.227

35.492

BB.24111

- Đường kính côn 125mm

cái

119.628

95.808

42.590

BB.24112

- Đường kính côn 150mm

cái

180.278

114.969

53.238

BB.24113

- Đường kính côn 200mm

cái

396.266

148.502

92.279

BB.24114

- Đường kính côn 250mm

cái

679.636

184.430

127.771

BB.24115

- Đường kính côn 300mm

cái

1.029.952

203.591

200.246

BB.24116

- Đường kính côn 350mm

cái

2.117.039

234.729

258.807

BB.24117

- Đường kính côn 400mm

cái

2.974.638

270.656

279.336

BB.24118

- Đường kính côn 500mm

cái

5.190.801

328.141

314.828

BB.24119

- Đường kính côn 600mm

cái

8.672.258

423.940

352.847

BB.24120

- Đường kính côn 700mm

cái

12.158.871

501.490

398.987

BB.24121

- Đường kính côn 800mm

cái

15.645.483

586.795

456.783

BB.24122

- Đường kính côn 900mm

cái

19.132.095

705.705

510.021

BB.24123

- Đường kính côn 1000mm

cái

22.618.708

772.915

559.709

BB.24124

- Đường kính côn 1200mm

cái

29.585.059

881.485

638.800

BB.24125

- Đường kính côn 1300mm

cái

33.071.099

953.865

688.488

BB.24126

- Đường kính côn 1400mm

cái

36.557.138

1.028.830

738.177

BB.24127

- Đường kính côn 1500mm

cái

40.043.177

1.054.680

787.866

BB.24128

- Đường kính côn 1600mm

cái

43.520.626

1.124.475

809.148

BB.24129

- Đường kính côn 1800mm

cái

50.491.750

1.266.650

901.427

BB.24130

- Đường kính côn 2000mm

cái

57.462.683

1.548.415

997.255

BB.24131

- Đường kính côn 2200mm

cái

64.433.617

1.688.005

1.097.642

BB.24132

- Đường kính côn 2500mm

cái

74.890.207

1.757.800

1.239.610

 

Lắp đặt cút thép ni bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.24141

- Đường kính cút 15mm

cái

3.764

21.557

4.259

BB.24142

- Đường kính cút 20mm

cái

4.955

28.742

5.324

BB.24143

- Đường kính cút 25mm

cái

6.146

35.928

6.388

BB.24144

- Đường kính cút 32mm

cái

7.528

40.718

10.648

BB.24145

- Đường kính cút 40mm

cái

10.044

45.509

13.487

BB.24146

- Đường kính cút 50mm

cái

14.865

50.299

15.617

BB.24147

- Đường kính cút 60mm

cái

24.438

57.485

19.166

BB.24148

- Đường kính cút 75mm

cái

42.204

69.461

22.715

BB.24149

- Đường kính cút 80mm

cái

47.827

76.646

29.104

BB.24150

- Đường kính cút 100mm

cái

74.689

86.227

35.492

BB.24151

- Đường kính cút 125mm

cái

119.628

95.808

42.590

BB.24152

- Đường kính cút 150mm

cái

180.278

114.969

53.238

BB.24153

- Đường kính cút 200mm

cái

396.266

148.502

92.279

BB.24154

- Đường kính cút 250mm

cái

679.636

184.430

127.771

BB.24155

- Đường kính cút 300mm

cái

1.029.952

203.591

200.246

BB.24156

- Đường kính cút 350mm

cái

2.117.039

234.729

258.807

BB.24157

- Đường kính cút 400mm

cái

2.974.638

270.656

279.336

BB.24158

- Đường kính cút 500mm

cái

5.190.801

328.141

314.828

BB.24159

- Đường kính cút 600mm

cái

8.672.258

423.940

352.847

BB.24160

- Đường kính cút 700mm

cái

12.158.871

501.490

398.987

BB.24161

- Đường kính cút 800mm

cái

15.645.483

586.795

456.783

BB.24162

- Đường kính cút 900mm

cái

19.132.095

705.705

510.021

BB.24163

- Đường kính cút 1000mm

cái

22.618.708

772.915

559.709

BB.24164

- Đường kính cút 1200mm

cái

29.585.059

881.485

638.800

BB.24165

- Đường kính cút 1300mm

cái

33.071.099

953.865

688.488

BB.24166

- Đường kính cút 1400mm

cái

36.557.138

1.028.830

738.177

BB.24167

- Đường kính cút 1500mm

cái

40.043.177

1.054.680

787.866

BB.24168

- Đường kính cút 1600mm

cái

43.520.626

1.124.475

809.148

BB.24169

- Đường kính cút 1800mm

cái

50.491.750

1.266.650

901.427

BB.24170

- Đường kính cút 2000mm

cái

57.462.683

1.548.415

997.255

BB.24171

- Đường kính cút 2200mm

cái

64.433.617

1.688.005

1.097.642

BB.24172

- Đường kính cút 2500mm

cái

74.890.207

1.757.800

1.239.610

BB.25000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ

BB.25100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.25101

- Đường kính côn 15mm

cái

4.660

40.718

3.549

BB.25102

- Đường kính côn 20mm

cái

5.714

43.113

3.904

BB.25103

- Đường kính côn 25mm

cái

6.768

55.089

4.259

BB.25104

- Đường kính côn 32mm

cái

8.035

64.670

5.324

BB.25105

- Đường kính côn 40mm

cái

10.041

69.461

6.033

BB.25106

- Đường kính côn 50mm

cái

16.696

76.646

7.808

BB.25107

- Đường kính côn 60mm

cái

26.423

83.832

9.583

BB.25108

- Đường kính côn 75mm

cái

45.615

88.622

11.358

BB.25109

- Đường kính côn 80mm

cái

51.942

93.412

12.423

BB.25110

- Đường kính côn 100mm

cái

83.128

110.179

17.746

BB.25111

- Đường kính côn 125mm

cái

135.248

119.760

23.070

BB.25112

- Đường kính côn 150mm

cái

205.054

146.107

28.394

BB.25113

- Đường kính côn 200mm

cái

461.192

182.034

81.632

BB.25114

- Đường kính côn 250mm

cái

786.426

237.124

110.025

BB.25115

- Đường kính côn 300mm

cái

1.167.634

165.268

165.250

BB.25116

- Đường kính côn 350mm

cái

2.381.845

170.058

186.545

BB.25117

- Đường kính côn 400mm

cái

3.210.600

184.430

207.840

BB.25118

- Đường kính côn 500mm

cái

5.596.680

249.100

293.021

BB.25119

- Đường kính côn 600mm

cái

9.358.036

310.200

342.711

BB.25120

- Đường kính côn 700mm

cái

13.119.172

369.655

395.949

BB.25121

- Đường kính côn 800mm

cái

16.888.889

398.090

485.687

BB.25122

- Đường kính côn 900mm

cái

20.651.125

465.300

542.475

BB.25123

- Đường kính côn 1000mm

cái

24.413.361

493.735

599.262

BB.25124

- Đường kính côn 1200mm

cái

31.935.633

545.435

705.739

BB.25125

- Đường kính côn 1300mm

cái

35.698.750

607.475

762.014

BB.25126

- Đường kính côn 1400mm

cái

39.451.085

672.100

776.211

BB.25127

- Đường kính côn 1500mm

cái

43.220.362

723.800

861.392

 

Lắp đặt cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.25131

- Đường kính cút 15mm

cái

4.660

40.718

3.549

BB.25132

- Đường kính cút 20mm

cái

5.881

43.113

3.904

BB.25133

- Đường kính cút 25mm

cái

7.101

55.089

4.259

BB.25134

- Đường kính cút 32mm

cái

8.321

64.670

5.324

BB.25135

- Đường kính cút 40mm

cái

10.541

69.461

6.033

BB.25136

- Đường kính cút 50mm

cái

15.982

76.646

7.808

BB.25137

- Đường kính cút 60mm

cái

26.423

83.832

9.583

BB.25138

- Đường kính cút 75mm

cái

46.865

88.622

11.358

BB.25139

- Đường kính cút 80mm

cái

51.942

93.412

12.423

BB.25140

- Đường kính cút 100mm

cái

83.128

110.179

17.746

BB.25141

- Đường kính cút 125mm

cái

135.248

119.760

23.070

BB.25142

- Đường kính cút 150mm

cái

205.054

146.107

28.394

BB.25143

- Đường kính cút 200mm

cái

461.192

182.034

81.632

BB.25144

- Đường kính cút 250mm

cái

786.426

237.124

110.025

BB.25145

- Đường kính cút 300mm

cái

1.167.634

165.268

165.250

BB.25146

- Đường kính cút 350mm

cái

2.381.845

170.058

186.545

BB.25147

- Đường kính cút 400mm

cái

3.210.600

184.430

207.840

BB.25148

- Đường kính cút 500mm

cái

5.596.680

249.100

293.021

BB.25149

- Đường kính cút 600mm

cái

9.358.036

310.200

342.711

BB.25150

- Đường kính cút 700mm

cái

13.119.172

369.655

395.949

BB.25151

- Đường kính cút 800mm

cái

16.888.889

398.090

485.687

BB.25152

- Đường kính cút 900mm

cái

20.651.125

465.300

542.475

BB.25153

- Đường kính cút 1000mm

cái

24.413.361

493.735

599.262

BB.25154

- Đường kính cút 1200mm

cái

31.935.633

545.435

705.739

BB.25155

- Đường kính cút 1300mm

cái

35.698.750

607.475

762.014

BB.25156

- Đường kính cút 1400mm

cái

39.451.085

672.100

776.211

BB.25157

- Đường kính cút 1500mm

cái

43.220.362

723.800

861.392

BB.26000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

BB.26100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.26101

- Đường kính côn 15mm

cái

4.004

16.766

 

BB.26102

- Đường kính côn 20mm

cái

4.838

26.347

 

BB.26103

- Đường kính côn 25mm

cái

5.673

28.742

 

BB.26104

- Đường kính côn 32mm

cái

6.721

33.533

 

BB.26105

- Đường kính côn 40mm

cái

8.509

38.323

 

BB.26106

- Đường kính côn 50mm

cái

14.729

40.718

 

BB.26107

- Đường kính côn 67mm

cái

24.024

45.509

 

BB.26108

- Đường kính côn 76mm

cái

42.793

50.299

 

BB.26109

- Đường kính côn 89mm

cái

61.061

52.694

 

BB.26110

- Đường kính côn 100mm

cái

78.579

55.089

 

 

Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

 

 

 

 

BB.26111

- Đường kính cút 15mm

cái

4.004

16.766

 

BB.26112

- Đường kính cút 20mm

cái

5.005

26.347

 

BB.26113

- Đường kính cút 25mm

cái

6.006

28.742

 

BB.26114

- Đường kính cút 32mm

cái

7.007

33.533

 

BB.26115

- Đường kính cút 40mm

cái

9.009

38.323

 

BB.26116

- Đường kính cút 50mm

cái

14.014

40.718

 

BB.26117

- Đường kính cút 67mm

cái

32.783

45.509

 

BB.26118

- Đường kính cút 76mm

cái

44.044

50.299

 

BB.26119

- Đường kính cút 89mm

cái

61.061

52.694

 

BB.26120

- Đường kính cút 100mm

cái

78.579

55.089

 

BB.27000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU

BB.27100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.27101

- Đường kính cút <89mm

cái

96.083

87.890

12.186

BB.27102

- Đường kính cút 108x4,0mm

cái

213.350

108.570

17.408

BB.27103

- Đường kính cút 159x5,0mm

cái

339.899

162.855

41.779

BB.27104

- Đường kính cút 159x6,0mm

cái

354.939

178.365

62.669

BB.27105

- Đường kính cút 159x12mm

cái

390.706

191.290

139.264

BB.27106

- Đường kính cút 219x7,0mm

cái

677.318

227.480

94.003

BB.27107

- Đường kính cút 219x9,0mm

cái

708.855

248.160

132.301

BB.27108

- Đường kính cút 219x12mm

cái

756.715

258.500

198.451

BB.27109

- Đường kính cút 273x7,0mm

cái

1.216.549

266.255

118.375

BB.27110

- Đường kính cút 273x12mm

cái

1.185.292

289.520

250.675

BB.28000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG

BB.28100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn đng nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.28101

- Đường kính côn 6,4mm

cái

3.311

9.820

 

BB.28102

- Đường kính côn 9,5mm

cái

4.337

9.820

 

BB.28103

- Đường kính côn 12,7mm

cái

5.072

10.299

 

BB.28104

- Đường kính côn 15,9mm

cái

6.136

11.018

 

BB.28105

- Đường kính côn 19,1mm

cái

9.192

11.497

 

BB.28106

- Đường kính côn 22,2mm

cái

11.933

12.215

 

BB.28107

- Đường kính côn 25,4mm

cái

15.281

13.413

 

BB.28108

- Đường kính côn 28,6mm

cái

19.239

13.653

 

BB.28109

- Đường kính côn 31,8mm

cái

29.561

13.892

 

BB.28110

- Đường kính côn 34,9mm

cái

28.971

14.132

 

BB.28111

- Đường kính côn 38,1mm

cái

40.195

14.371

 

BB.28112

- Đường kính côn 41,3mm

cái

38.376

14.611

 

BB.28113

- Đường kính côn 53,9mm

cái

63.880

16.048

 

BB.28114

- Đường kính côn 66,7mm

cái

78.715

17.245

 

 

Lắp đặt cút đồng nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.28121

- Đường kính cút 6,4mm

cái

3.311

9.820

 

BB.28122

- Đường kính cút 9,5mm

cái

4.337

9.820

 

BB.28123

- Đường kính cút 12,7mm

cái

5.072

10.299

 

BB.28124

- Đường kính cút 15,9mm

cái

6.136

11.018

 

BB.28125

- Đường kính cút 19,1mm

cái

9.192

11.497

 

BB.28126

- Đường kính cút 22,2mm

cái

11.933

12.215

 

BB.28127

- Đường kính cút 25,4mm

cái

15.281

13.413

 

BB.28128

- Đường kính cút 28,6mm

cái

19.239

13.653

 

BB.28129

- Đường kính cút 31,8mm

cái

29.561

13.892

 

BB.28130

- Đường kính cút 34,9mm

cái

28.971

14.132

 

BB.28131

- Đường kính cút 38,1mm

cái

40.195

14.371

 

BB.28132

- Đường kính cút 41,3mm

cái

38.376

14.611

 

BB.28133

- Đường kính cút 53,9mm

cái

63.880

16.048

 

BB.28134

- Đường kính cút 66,7mm

cái

78.715

17.245

 

BB.29000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA

BB.29100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

 

 

 

 

BB.29101

- Đường kính côn 32mm

cái

4.699

6.707

 

BB.29102

- Đường kính côn 40mm

cái

6.361

8.383

 

BB.29103

- Đường kính côn 50mm

cái

9.617

8.862

 

BB.29104

- Đường kính côn 65mm

cái

15.373

9.341

 

BB.29105

- Đường kính côn 89mm

cái

27.236

11.976

 

BB.29106

- Đường kính côn 100mm

cái

41.507

14.371

 

BB.29107

- Đường kính côn 125mm

cái

69.399

15.569

 

BB.29108

- Đường kính côn 150mm

cái

103.927

19.162

 

BB.29109

- Đường kính côn 200mm

cái

284.526

21.557

 

BB.29110

- Đường kính côn 250mm

cái

514.827

22.754

 

BB.29111

- Đường kính côn 300mm

cái

746.235

23.952

 

 

Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

 

 

 

 

BB.29121

- Đường kính cút 32mm

cái

5.800

6.707

 

BB.29122

- Đường kính cút 40mm

cái

8.564

8.383

 

BB.29123

- Đường kính cút 50mm

cái

13.120

8.862

 

BB.29124

- Đường kính cút 65mm

cái

23.281

9.341

 

BB.29125

- Đường kính cút 89mm

cái

47.657

11.976

 

BB.29126

- Đường kính cút 100mm

cái

62.779

14.371

 

BB.29127

- Đường kính cút 125mm

cái

122.637

15.569

 

BB.29128

- Đường kính cút 150mm

cái

132.205

19.162

 

BB.29129

- Đường kính cút 200mm

cái

255.726

21.557

 

BB.29130

- Đường kính cút 250mm

cái

477.469

22.754

 

BB.29131

- Đường kính cút 300mm

cái

700.320

23.952

 

BB.29200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.29201

- Đường kính côn 20mm

cái

1.602

11.976

8.655

BB.29202

- Đường kính côn 25mm

cái

2.202

14.371

9.566

BB.29203

- Đường kính côn 32mm

cái

3.704

16.766

12.299

BB.29204

- Đường kính côn 40mm

cái

5.105

19.162

13.665

BB.29205

- Đường kính côn 50mm

cái

7.908

23.952

15.943

BB.29206

- Đường kính côn 60mm

cái

12.212

26.347

18.220

BB.29207

- Đường kính côn 75mm

cái

15.816

28.742

22.775

BB.29208

- Đường kính côn 80mm

cái

18.886

31.137

25.508

BB.29209

- Đường kính côn 100mm

cái

38.188

35.928

31.885

BB.29210

- Đường kính côn 125mm

cái

65.728

37.125

40.995

BB.29211

- Đường kính côn 150mm

cái

99.600

38.323

45.550

BB.29212

- Đường kính côn 200mm

cái

279.094

45.509

54.660

BB.29213

- Đường kính côn 250mm

cái

507.784

50.299

63.770

 

Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BB.29221

- Đường kính cút 20mm

cái

2.102

11.976

8.655

BB.29222

- Đường kính cút 25mm

cái

3.403

14.371

9.566

BB.29223

- Đường kính cút 32mm

cái

4.805

16.766

12.299

BB.29224

- Đường kính cút 40mm

cái

7.307

19.162

13.665

BB.29225

- Đường kính cút 50mm

cái

11.411

23.952

15.943

BB.29226

- Đường kính cút 60mm

cái

18.218

26.347

18.220

BB.29227

- Đường kính cút 75mm

cái

27.528

28.742

22.775

BB.29228

- Đường kính cút 80mm

cái

33.500

31.137

25.508

BB.29229

- Đường kính cút 100mm

cái

59.459

35.928

31.885

BB.29230

- Đường kính cút 125mm

cái

118.965

37.125

40.995

BB.29231

- Đường kính cút 150mm

cái

127.878

38.323

45.550

BB.29232

- Đường kính cút 200mm

cái

250.294

45.509

54.660

BB.29233

- Đường kính cút 250mm

cái

470.426

50.299

63.770

BB.29300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.29301

- Đường kính côn 100mm

cái

54.520

26.347

 

BB.29302

- Đường kính côn 150mm

cái

129.323

31.137

 

BB.29303

- Đường kính côn 200mm

cái

326.221

33.533

 

BB.29304

- Đường kính côn 250mm

cái

580.074

38.323

 

BB.29305

- Đường kính côn 300mm

cái

837.333

55.089

 

 

Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

 

 

 

 

BB.29311

- Đường kính cút 100mm

cái

75.792

26.347

 

BB.29312

- Đường kính cút 150mm

cái

157.601

31.137

 

BB.29313

- Đường kính cút 200mm

cái

297.421

33.533

 

BB.29314

- Đường kính cút 250mm

cái

542.716

38.323

 

BB.29315

- Đường kính cút 300mm

cái

791.418

55.089

 

Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính gioăng và mỡ thoa ống.

BB.29400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đt côn nhựa ni bằng phương pháp hàn măng sông

 

 

 

 

BB.29401

- Đường kính côn 15mm

cái

1.710

9.581

 

BB.29402

- Đường kính côn 20mm

cái

2.368

11.976

 

BB.29403

- Đường kính côn 25mm

cái

3.201

14.371

 

BB.29404

- Đường kính côn 32mm

cái

5.238

16.766

 

BB.29405

- Đường kính côn 40mm

cái

6.801

19.162

 

BB.29406

- Đường kính côn 50mm

cái

9.936

21.557

 

BB.29407

- Đường kính côn 67mm

cái

16.446

28.742

 

BB.29408

- Đường kính côn 76mm

cái

19.064

33.533

 

BB.29409

- Đường kính côn 89mm

cái

28.839

38.323

 

BB.29410

- Đường kính côn 100mm

cái

42.525

43.113

 

 

Lắp đt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn măng sông

 

 

 

 

BB.29421

- Đường kính cút 15mm

cái

2.067

9.581

 

BB.29422

- Đường kính cút 20mm

cái

2.869

11.976

 

BB.29423

- Đường kính cút 25mm

cái

4.402

14.371

 

BB.29424

- Đường kính cút 32mm

cái

6.339

16.766

 

BB.29425

- Đường kính cút 40mm

cái

9.003

19.162

 

BB.29426

- Đường kính cút 50mm

cái

13.439

21.557

 

BB.29427

- Đường kính cút 67mm

cái

25.115

28.742

 

BB.29428

- Đường kính cút 76mm

cái

30.776

33.533

 

BB.29429

- Đường kính cút 89mm

cái

49.259

38.323

 

BB.29430

- Đường kính cút 100mm

cái

63.797

43.113

 

BB.30000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM

BB.30100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối

 

 

 

 

BB.30101

- Đường kính côn 100mm

cái

475.875

14.371

 

BB.30102

- Đường kính côn 150mm

cái

1.083.082

19.162

 

BB.30103

- Đường kính côn 200mm

cái

2.024.601

23.952

 

BB.30104

- Đường kính côn 250mm

cái

3.326.123

33.533

 

BB.30105

- Đường kính côn 300mm

cái

4.751.547

43.113

 

BB.30106

- Đường kính côn 350mm

cái

6.176.971

45.509

 

BB.30107

- Đường kính côn 400mm

cái

7.602.395

50.299

 

BB.30108

- Đường kính côn 500mm

cái

10.453.243

69.461

 

BB.30109

- Đường kính côn 600mm

cái

13.304.091

76.646

 

BB.30110

- Đường kính côn 700mm

cái

16.154.939

88.622

 

BB.30111

- Đường kính côn 800mm

cái

19.005.787

95.808

 

BB.30112

- Đường kính côn 1000mm

cái

24.707.483

110.179

 

 

Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống ni

 

 

 

 

BB.30121

- Đường kính cút 100mm

cái

689.088

14.371

 

BB.30122

- Đường kính cút 150mm

cái

2.145.744

19.162

 

BB.30123

- Đường kính cút 200mm

cái

4.105.680

23.952

 

BB.30124

- Đường kính cút 250mm

cái

6.116.661

33.533

 

BB.30125

- Đường kính cút 300mm

cái

8.251.543

43.113

 

BB.30126

- Đường kính cút 350mm

cái

10.386.426

45.509

 

BB.30127

- Đường kính cút 400mm

cái

12.521.309

50.299

 

BB.30128

- Đường kính cút 500mm

cái

16.791.074

69.461

 

BB.30129

- Đường kính cút 600mm

cái

21.060.840

76.646

 

BB.30130

- Đường kính cút 700mm

cái

25.330.605

88.622

 

BB.30131

- Đường kính cút 800mm

cái

29.600.371

95.808

 

BB.30132

- Đường kính cút 1000mm

cái

38.139.902

110.179

 

BB.30200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÚM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm

 

 

 

 

BB.30201

- Đường kính côn 100mm

cái

474.864

19.162

 

BB.30202

- Đường kính côn 150mm

cái

1.086.485

21.078

 

BB.30203

- Đường kính côn 200mm

cái

2.029.105

26.826

 

BB.30204

- Đường kính côn 250mm

cái

3.331.829

38.323

 

BB.30205

- Đường kính côn 300mm

cái

4.756.814

43.113

 

BB.30206

- Đường kính côn 350mm

cái

6.181.900

47.904

 

BB.30207

- Đường kính côn 400mm

cái

7.606.783

52.694

 

BB.30208

- Đường kính côn 500mm

cái

10.456.854

57.485

 

BB.30209

- Đường kính côn 600mm

cái

13.306.924

81.436

 

BB.30210

- Đường kính côn 700mm

cái

16.156.895

91.017

 

BB.30211

- Đường kính côn 800mm

cái

19.006.964

102.993

 

BB.30212

- Đường kính côn 1000mm

cái

24.707.006

114.969

 

 

Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống ni

 

 

 

 

BB.30221

- Đường kính cút 100mm

cái

688.077

19.162

 

BB.30222

- Đường kính cút 150mm

cái

2.149.147

21.078

 

BB.30223

- Đường kính cút 200mm

cái

4.110.184

26.826

 

BB.30224

- Đường kính cút 250mm

cái

6.122.366

38.323

 

BB.30225

- Đường kính cút 300mm

cái

8.256.811

43.113

 

BB.30226

- Đường kính cút 350mm

cái

10.391.355

47.904

 

BB.30227

- Đường kính cút 400mm

cái

12.525.697

52.694

 

BB.30228

- Đường kính cút 500mm

cái

16.794.686

57.485

 

BB.30229

- Đường kính cút 600mm

cái

21.063.673

81.436

 

BB.30230

- Đường kính cút 700mm

cái

25.332.561

91.017

 

BB.30231

- Đường kính cút 800mm

cái

29.601.548

102.993

 

BB.30232

- Đường kính cút 1000mm

cái

38.139.425

114.969

 

BB.30300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa nhôm

 

 

 

 

BB.30301

- Đường kính côn 12mm

cái

915

25.850

 

BB.30302

- Đường kính côn 16mm

cái

1.220

25.850

 

BB.30303

- Đường kính côn 20mm

cái

1.602

25.850

 

BB.30304

- Đường kính côn 26mm

cái

2.202

31.020

 

BB.30305

- Đường kính côn 32mm

cái

3.704

38.775

 

 

Lắp đặt cút nhựa nhôm

 

 

 

 

BB.30311

- Đường kính cút 12mm

cái

1.201

25.850

 

BB.30312

- Đường kính cút 16mm

cái

1.602

25.850

 

BB.30313

- Đường kính cút 20mm

cái

2.102

25.850

 

BB.30314

- Đường kính cút 26mm

cái

3.403

31.020

 

BB.30315

- Đường kính cút 32mm

cái

4.805

38.775

 

 

Lắp đặt măng sông nhựa nhôm

 

 

 

 

BB.30321

- Đường kính măng sông 12mm

cái

801

25.850

 

BB.30322

- Đường kính măng sông 16mm

cái

1.068

25.850

 

BB.30323

- Đường kính măng sông 20mm

cái

1.284

25.850

 

BB.30324

- Đường kính măng sông 26mm

cái

1.869

31.020

 

BB.30325

- Đường kính măng sông 32mm

cái

3.174

38.775

 

Ghi chú:

Đối với công tác lắp đặt phụ tùng là kính bích thì chi phí nhân công được tính theo đơn giá trên nhân với hệ số 1,5.

BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo:

 

 

 

 

BB.30401

- Đường kính côn 16mm

cái

66.298

6.463

 

BB.30402

- Đường kính côn 20mm

cái

74.357

7.238

 

BB.30403

- Đường kính côn 25mm

cái

84.437

7.755

 

BB.30404

- Đường kính côn 32mm

cái

98.552

8.272

 

BB.30405

- Đường kính côn 40mm

cái

114.680

10.340

 

BB.30406

- Đường kính côn 50mm

cái

134.841

10.060

 

BB.30407

- Đường kính côn 63mm

cái

161.049

10.778

 

BB.30408

- Đường kính côn 75mm

cái

241.250

11.976

 

BB.30409

- Đường kính côn 90mm

cái

367.638

14.371

 

BB.30410

- Đường kính côn 110mm

cái

514.068

15.569

 

BB.30411

- Đường kính côn 125mm

cái

692.057

17.245

 

BB.30412

- Đường kính côn 140mm

cái

870.047

19.162

 

BB.30413

- Đường kính côn 160mm

cái

1.107.366

22.036

 

BB.30414

- Đường kính côn 180mm

cái

1.455.497

26.347

 

BB.30415

- Đường kính côn 200mm

cái

1.803.627

28.742

 

BB.30416

- Đường kính côn 250mm

cái

2.965.495

31.137

 

BB.30417

- Đường kính côn 280mm

cái

3.662.614

35.928

 

BB.30418

- Đường kính côn 320mm

cái

4.592.108

40.718

 

BB.30419

- Đường kính côn 350mm

cái

5.289.228

43.113

 

 

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo:

 

 

 

 

BB.30421

- Đường kính cút 16mm

cái

65.066

6.463

 

BB.30422

- Đường kính cút 20mm

cái

81.750

7.238

 

BB.30423

- Đường kính cút 25mm

cái

102.610

7.755

 

BB.30424

- Đường kính cút 32mm

cái

131.817

8.272

 

BB.30425

- Đường kính cút 40mm

cái

165.192

10.340

 

BB.30426

- Đường kính cút 50mm

cái

206.913

10.060

 

BB.30427

- Đường kính cút 63mm

cái

261.149

10.778

 

BB.30428

- Đường kính cút 75mm

cái

394.403

11.976

 

BB.30429

- Đường kính cút 90mm

cái

601.872

14.371

 

BB.30430

- Đường kính cút 110mm

cái

706.260

15.569

 

BB.30431

- Đường kính cút 125mm

cái

1.210.675

17.245

 

BB.30432

- Đường kính cút 140mm

cái

1.715.091

19.162

 

BB.30433

- Đường kính cút 160mm

cái

2.387.645

22.036

 

BB.30434

- Đường kính cút 180mm

cái

3.136.176

26.347

 

BB.30435

- Đường kính cút 200mm

cái

3.884.706

28.742

 

BB.30436

- Đường kính cút 250mm

cái

5.756.032

31.137

 

BB.30437

- Đường kính cút 280mm

cái

6.878.827

35.928

 

BB.30438

- Đường kính cút 320mm

cái

8.375.888

40.718

 

BB.30439

- Đường kính cút 350mm

cái

9.498.683

43.113

 

BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE

Thành phần công việc:

Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt măng sông nhựa HDPE:

 

 

 

 

BB.30501

Đường kính măng sông 16mm

cái

66.268

11.374

 

BB.30502

Đường kính măng sông 20mm

cái

74.276

14.218

 

BB.30503

Đường kính măng sông 25mm

cái

84.993

17.061

 

BB.30504

Đường kính măng sông 32mm

cái

99.512

19.905

 

BB.30505

Đường kính măng sông 40mm

cái

115.630

21.078

 

BB.30506

Đường kính măng sông 50mm

cái

135.952

23.712

 

BB.30507

Đường kính măng sông 63 mm

cái

162.382

31.617

 

BB.30508

Đường kính măng sông 75mm

cái

243.068

36.886

 

BB.30509

Đường kính măng sông 90mm

cái

369.699

42.155

 

BB.31000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ

BB.31100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31101

- Chu vi côn, cút 0,8m, r=α

cái

48.918

201.630

5.809

BB.31102

- Chu vi côn, cút 1,2m, r=α

cái

73.416

395.505

11.400

BB.31103

- Chu vi côn, cút 1,6m, r=α

cái

102.994

651.420

18.917

BB.31104

- Chu vi côn, cút 2,0m, r=α

cái

139.671

966.790

27.800

BB.31105

- Chu vi côn, cút 2,4m, r=α

cái

182.944

1.346.785

38.735

BB.31106

- Chu vi côn, cút 2,8m, r=α

cái

236.262

1.359.710

52.491

BB.31107

- Chu vi côn, cút 3,2m, r=α

cái

312.209

2.101.605

66.159

BB.31108

- Chu vi côn, cút 3,6m, r=α

cái

374.550

2.840.915

82.004

BB.31109

- Chu vi côn, cút 4,4m, r=α

cái

518.517

4.148.925

120.828

BB.31110

- Chu vi côn, cút 4,8m, r=α

cái

599.887

4.895.990

141.330

BB.31111

- Chu vi côn, cút 5,6m, r=α

cái

810.110

5.265.645

189.166

BB.31112

- Chu vi côn, cút 6,0m, r=α

cái

912.289

5.997.200

216.501

BB.31113

- Chu vi côn, cút 6,4m, r=α

cái

1.020.811

6.783.040

246.013

BB.31114

- Chu vi côn, cút 7,2m, r=α

cái

1.257.387

8.504.650

307.518

BB.31115

- Chu vi côn, cút 8,0m, r=α

cái

1.519.336

10.443.400

375.855

Ghi chú: α - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.

BB.31200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ TRÒN GHÉP MÍ, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31201

- Đường kính côn, cút 109mm

cái

28.751

74.965

2.050

BB.31202

- Đường kính côn, cút 137mm

cái

33.567

113.740

3.417

BB.31203

- Đường kính côn, cút 164mm

cái

37.544

157.685

4.442

BB.31204

- Đường kính côn, cút 191mm

cái

43.376

206.800

5.809

BB.31205

- Đường kính côn, cút 219mm

cái

50.137

266.255

7.517

BB.31206

- Đường kính côn, cút 246mm

cái

57.239

333.465

9.567

BB.31207

- Đường kính côn, cút 273mm

cái

65.016

403.260

11.617

BB.31208

- Đường kính côn, cút 301mm

cái

74.652

485.980

14.133

BB.31209

- Đường kính côn, cút 328mm

cái

83.532

573.870

16.401

BB.31210

- Đường kính côn, cút 383mm

cái

104.754

770.330

22.333

BB.31211

- Đường kính côn, cút 437mm

cái

128.513

992.640

28.484

BB.31212

- Đường kính côn, cút 492mm

cái

155.570

1.248.555

36.001

BB.31300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KÍNH BÍCH THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công kính bích, hàn kính bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt kính bích thông gió hộp ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31301

- Chu vi kính bích 0,8x0,56x0,8m

cái

75.416

147.345

10.716

BB.31302

- Chu vi kính bích 1,2x0,69x1,2m

cái

101.870

242.990

18.450

BB.31303

- Chu vi kính bích 1,2x1,1x1,2m

cái

119.259

400.675

31.436

BB.31304

- Chu vi kính bích 1,6x0,8x1,6m

cái

136.748

356.730

28.018

BB.31305

- Chu vi kính bích 1,6x1,13x1,6m

cái

151.098

485.980

39.635

BB.31306

- Chu vi kính bích 2,0x1,26x2,0m

cái

199.441

646.250

53.769

BB.31307

- Chu vi kính bích 2,0x1,79x2,0m

cái

236.472

990.055

82.687

BB.31308

- Chu vi kính bích 2,4x1,83x2,4m

cái

285.654

1.124.475

95.454

BB.31309

- Chu vi kính bích 2,4x2,19x2,4m

cái

319.392

1.437.260

121.640

BB.31310

- Chu vi kính bích 2,8x2,12x2,8m

cái

363.745

1.481.205

127.573

BB.31311

- Chu vi kính bích 2,8x2,48x2,8m

cái

402.298

1.840.520

157.859

BB.31312

- Chu vi kính bích 3,2x2,53x3,2m

cái

467.404

2.024.055

175.627

BB.31313

- Chu vi kính bích 3,2x2,99x3,2m

cái

527.233

2.582.415

222.561

BB.31314

- Chu vi kính bích 3,6x2,94x3,6m

cái

584.977

2.649.625

231.446

BB.31315

- Chu vi kính bích 3,6x3,29x3,6m

cái

635.937

3.127.850

270.615

BB.31316

- Chu vi kính bích 4,0x3,35x4,0m

cái

717.475

3.355.330

294.534

BB.31317

- Chu vi kính bích 4,0x3,79x4,0m

cái

793.009

4.066.205

353.303

BB.31318

- Chu vi kính bích 4,4x3,51x4,4m

cái

823.816

3.768.930

333.486

BB.31319

- Chu vi kính bích 4,4x3,98x4,4m

cái

905.479

4.534.090

397.505

BB.31320

- Chu vi kính bích 4,8x3,92x4,8m

cái

982.112

4.609.055

408.657

BB.31400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KÍNH BÍCH THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công kính bích, hàn kính bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt kính bích thông gió tròn đều ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31401

- Đường kính kính bích 109mm

cái

30.783

98.230

3.417

BB.31402

- Đường kính kính bích 137mm

cái

41.607

201.630

6.834

BB.31403

- Đường kính kính bích 164mm

cái

56.994

346.390

10.033

BB.31404

- Đường kính kính bích 191mm

cái

134.009

524.755

15.034

BB.31405

- Đường kính kính bích 219mm

cái

179.062

744.480

21.650

BB.31406

- Đường kính kính bích 246mm

cái

65.874

431.695

12.300

BB.31407

- Đường kính kính bích 273mm

cái

75.429

524.755

15.034

BB.31408

- Đường kính kính bích 301mm

cái

87.096

633.325

18.233

BB.31409

- Đường kính kính bích 328mm

cái

98.262

744.480

21.650

BB.31410

- Đường kính kính bích 383mm

cái

124.563

1.002.980

28.702

BB.31411

- Đường kính kính bích 437mm

cái

150.380

1.289.915

37.367

BB.31412

- Đường kính kính bích 492mm

cái

183.535

1.623.380

46.469

BB.31500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH VUÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt bích vuông

 

 

 

 

BB.31501

- Chu vi bích 0,8m

cái

14.826

56.870

34.634

BB.31502

- Chu vi bích 1,2m

cái

22.226

82.720

51.936

BB.31503

- Chu vi bích 1,6m

cái

29.606

111.155

69.486

BB.31504

- Chu vi bích 2,0m

cái

37.807

219.725

137.823

BB.31505

- Chu vi bích 2,4m

cái

45.361

266.255

165.158

BB.31506

- Chu vi bích 2,8m

cái

54.845

310.200

192.711

BB.31507

- Chu vi bích 3,2m

cái

64.945

589.380

367.436

BB.31508

- Chu vi bích 3,6m

cái

73.050

664.345

413.222

BB.31509

- Chu vi bích 4,0m

cái

81.201

736.725

459.008

BB.31510

- Chu vi bích 4,4m

cái

89.287

811.690

505.012

BB.31511

- Chu vi bích 4,8m

cái

109.816

884.070

550.799

BB.31512

- Chu vi bích 5,6m

cái

127.775

1.031.415

642.834

BB.31513

- Chu vi bích 6,4m

cái

145.928

1.178.760

734.408

BB.31514

- Chu vi bích 7,2m

cái

164.531

1.326.105

826.197

BB.31515

- Chu vi bích 8,0m

cái

182.683

1.473.450

918.235

BB.31600 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH TRÒN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt bích tròn

 

 

 

 

BB.31601

- Đường kính bích 109mm

cái

6.250

23.265

14.817

BB.31602

- Đường kính bích 137mm

cái

7.941

31.020

18.450

BB.31603

- Đường kính bích 164mm

cái

9.469

36.190

22.333

BB.31604

- Đường kính bích 191mm

cái

11.094

41.360

25.968

BB.31605

- Đường kính bích 219mm

cái

12.786

49.115

29.850

BB.31606

- Đường kính bích 246mm

cái

14.314

54.285

33.485

BB.31607

- Đường kính bích 273mm

cái

16.002

59.455

37.367

BB.31608

- Đường kính bích 301mm

cái

17.527

64.625

41.002

BB.31609

- Đường kính bích 328mm

cái

19.035

72.380

44.419

BB.31610

- Đường kính bích 383mm

cái

22.253

82.720

51.936

BB.31611

- Đường kính bích 437mm

cái

25.452

95.645

59.454

BB.31612

- Đường kính bích 492mm

cái

28.503

108.570

66.971

BB.31700 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31701

- Chu vi côn, cút 0,8m, r=α

cái

49.243

180.950

6.834

BB.31702

- Chu vi côn, cút 1,2m, r=α

cái

73.740

356.730

10.251

BB.31703

- Chu vi côn, cút 1,6m, r=α

cái

103.318

584.210

17.084

BB.31704

- Chu vi côn, cút 2,0m, r=α

cái

139.995

865.975

27.335

BB.31705

- Chu vi côn, cút 2,4m, r=α

cái

183.269

1.207.195

37.586

BB.31706

- Chu vi côn, cút 2,8m, r=α

cái

232.632

1.602.700

51.253

BB.31707

- Chu vi côn, cút 3,2m, r=α

cái

307.702

2.052.490

64.921

BB.31708

- Chu vi côn, cút 3,6m, r=α

cái

369.497

2.553.980

82.004

BB.31709

- Chu vi côn, cút 4,0m, r=α

cái

437.891

3.117.510

101.013

BB.31710

- Chu vi côn, cút 4,4m, r=α

cái

512.373

3.732.740

121.912

BB.31711

- Chu vi côn, cút 4,8m, r=α

cái

592.945

3.960.220

140.091

BB.31712

- Chu vi côn, cút 5,6m, r=α

cái

773.372

4.254.910

187.928

BB.31713

- Chu vi côn, cút 6,4m, r=α

cái

978.918

6.108.355

246.013

BB.31714

- Chu vi côn, cút 7,2m, r=α

cái

1.210.340

7.667.110

307.518

BB.31715

- Chu vi côn, cút 8,0m, r=α

cái

1.467.133

9.401.645

375.855

Ghi chú: α - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.

BB.31800 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KÍNH BÍCH THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công kính bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp kính bích thông gió hộp ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31801

- Chu vi kính bích 0,8x0,57x0,8m

cái

75.476

147.345

10.716

BB.31802

- Chu vi kính bích 1,2x0,69x1,2m

cái

101.930

242.990

18.450

BB.31803

- Chu vi kính bích 1,2x1,1x1,2m

cái

119.319

400.675

31.436

BB.31804

- Chu vi kính bích 1,6x0,8x1,6m

cái

136.809

356.730

28.018

BB.31805

- Chu vi kính bích 1,6x1,13x1,6m

cái

151.159

485.980

39.635

BB.31806

- Chu vi kính bích 2,0x1,26x2,0m

cái

196.911

646.250

53.769

BB.31807

- Chu vi kính bích 2,0x1,79x2,0m

cái

233.806

982.300

82.687

BB.31808

- Chu vi kính bích 2,4x1,83x2,4m

cái

281.569

1.124.475

95.454

BB.31809

- Chu vi kính bích 2,4x2,3x2,4m

cái

326.736

1.545.830

130.524

BB.31810

- Chu vi kính bích 2,8x2,12x2,8m

cái

359.115

1.481.205

127.573

BB.31811

- Chu vi kính bích 2,8x2,48x2,8m

cái

402.359

1.840.520

157.859

BB.31812

- Chu vi kính bích 3,2x2,53x3,2m

cái

467.464

2.024.055

175.627

BB.31813

- Chu vi kính bích 3,2x3,0x3,2m

cái

527.294

2.582.415

222.561

BB.31814

- Chu vi kính bích 3,6x2,94x3,6

cái

585.037

2.649.625

231.446

BB.31815

- Chu vi kính bích 3,6x2,29x3,6m

cái

634.988

3.127.850

270.615

BB.31816

- Chu vi kính bích 4,0x3,35x4,0m

cái

737.348

3.355.330

294.534

BB.31817

- Chu vi kính bích 4,0x3,79x4,0m

cái

813.390

4.066.205

353.303

BB.31818

- Chu vi kính bích 4,4x3,51x4,4m

cái

845.213

3.768.930

333.486

BB.31819

- Chu vi kính bích 4,4x3,98x4,4m

cái

927.893

4.534.090

397.505

BB.31820

- Chu vi kính bích 4,8x3,92x4,8m

cái

1.005.542

4.609.055

408.657

BB.31821

- Chu vi kính bích 4,8x4,38x4,8m

cái

1.095.569

5.446.595

478.825

BB.31822

- Chu vi kính bích 5,6x4,96x5,6m

cái

1.420.181

6.320.325

622.552

BB.31823

- Chu vi kính bích 6,4x5,77x6,4m

cái

1.847.868

7.483.575

831.446

BB.31824

- Chu vi kính bích 7,2x6,79x7,2m

cái

2.400.673

10.130.615

1.123.464

BB.31825

- Chu vi kính bích 8,0x7,59x8,0m

cái

2.951.579

12.588.950

1.398.644

BB.31900 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT KÍNH BÍCH THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ DÁN KEO, NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công kính bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp đặt kính bích thông gió tròn đều ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.31901

- Đường kính kính bích 109mm

cái

31.107

77.550

3.417

BB.31902

- Đường kính kính bích 137mm

cái

36.940

118.910

3.417

BB.31903

- Đường kính kính bích 164mm

cái

41.931

162.855

6.834

BB.31904

- Đường kính kính bích 191mm

cái

49.033

214.555

6.834

BB.31905

- Đường kính kính bích 219mm

cái

57.319

276.595

10.251

BB.31906

- Đường kính kính bích 246mm

cái

66.198

346.390

13.667

BB.31907

- Đường kính kính bích 273mm

cái

75.753

418.770

13.667

BB.31908

- Đường kính kính bích 301mm

cái

86.411

506.660

17.084

BB.31909

- Đường kính kính bích 328mm

cái

98.586

594.550

20.502

BB.31910

- Đường kính kính bích 383mm

cái

124.888

801.350

27.335

BB.31911

- Đường kính kính bích 437mm

cái

154.239

1.031.415

37.586

BB.31912

- Đường kính kính bích 492mm

cái

187.899

1.297.670

47.836

BB.32000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI

BB.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.32101

Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

tấn

17.699.306

13.772.343

169.010

BB.32200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.32201

Gia công và lắp đặt giá đỡ ống điều hòa không khí

tấn

17.755.626

15.640.591

845.050

BB.32300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cửa lưới

 

 

 

 

BB.32301

- Kích thước cửa 250x200mm

cửa

85.258

47.904

2.134

BB.32302

- Kích thước cửa 500x300mm

cửa

254.773

83.832

3.841

BB.32303

- Kích thước cửa 500x400mm

cửa

339.236

98.203

4.482

BB.32304

- Kích thước cửa 500x500mm

cửa

423.700

112.574

5.335

BB.32305

- Kích thước cửa 600x600mm

cửa

608.800

139.590

5.976

BB.32306

- Kích thước cửa 1000x400mm

cửa

676.567

160.270

6.829

BB.32307

- Kích thước cửa 1000x600mm

cửa

1.013.600

188.705

8.323

BB.32308

- Kích thước cửa 1300x1200mm

cửa

2.629.200

294.690

13.018

BB.32309

- Kích thước cửa 1250x300mm

cửa

635.188

178.365

7.683

BB.32310

- Kích thước cửa 1500x200mm

cửa

509.850

193.875

8.323

BB.32311

- Kích thước cửa 1500x500mm

cửa

1.266.675

230.065

9.817

BB.32312

- Kích thước cửa 1600x1500mm

cửa

4.042.100

372.240

16.219

BB.32313

- Kích thước cửa 2000x200mm

cửa

680.167

258.500

11.524

BB.32314

- Kích thước cửa 3000x250mm

cửa

1.272.075

382.580

16.860

BB.32400 LẮP ĐẶT GIÓ ĐƠN

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cửa gió đơn

 

 

 

 

BB.32401

- Kích thước cửa 150x150mm

cái

50.536

21.557

15.366

BB.32402

- Kích thước cửa 200x200mm

cái

87.985

23.952

20.488

BB.32403

- Kích thước cửa 100x200mm

cái

45.336

21.557

15.366

BB.32404

- Kích thước cửa 200x300mm

cái

130.185

26.347

3.073

BB.32405

- Kích thước cửa 200x400mm

cái

163.740

35.928

3.841

BB.32406

- Kích thước cửa 200x600mm

cái

172.887

45.509

5.335

BB.32500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cửa gió kép

 

 

 

 

BB.32501

- Kích thước cửa 200x450mm

cái

225.646

50.299

5.976

BB.32502

- Kích thước cửa 200x750mm

cái

261.678

57.485

9.390

BB.32503

- Kích thước cửa 200x950mm

cái

330.839

69.461

12.165

BB.32504

- Kích thước cửa 200x1200mm

cái

417.362

86.227

15.366

BB.32505

- Kích thước cửa 200x400mm

cái

221.970

40.718

5.976

BB.32506

- Kích thước cửa 200x850mm

cái

296.258

59.880

9.817

BB.32600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.32601

Lắp đặt cửa phân phối khí

cái

64.960

299.399

 

BB.33000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.33100 LẮP ĐẶT BU

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt BU

 

 

 

 

BB.33101

- Đường kính BU 50mm

cái

392.672

38.323

 

BB.33102

- Đường kính BU 60mm

cái

408.541

43.113

 

BB.33103

- Đường kính BU 70mm

cái

424.509

50.299

 

BB.33104

- Đường kính BU 80mm

cái

440.377

55.089

 

BB.33105

- Đường kính BU 90mm

cái

456.346

59.880

 

BB.33106

- Đường kính BU 100mm

cái

538.221

64.670

 

BB.33107

- Đường kính BU 110mm

cái

554.188

69.461

 

BB.33108

- Đường kính BU 125mm

cái

606.380

76.646

 

BB.33109

- Đường kính BU 150mm

cái

710.604

81.436

 

BB.33110

- Đường kính BU 160mm

cái

752.234

83.832

 

BB.33111

- Đường kính BU 170mm

cái

800.866

88.622

 

BB.33112

- Đường kính BU 180mm

cái

876.306

93.412

 

BB.33113

- Đường kính BU 200mm

cái

1.026.183

102.993

 

BB.33114

- Đường kính BU 250mm

cái

1.555.999

131.735

 

BB.33115

- Đường kính BU 300mm

cái

2.405.215

82.634

12.152

BB.33116

- Đường kính BU 350mm

cái

3.595.860

96.526

15.190

BB.33117

- Đường kính BU 400mm

cái

5.102.810

110.179

16.709

BB.33118

- Đường kính BU 500mm

cái

8.206.721

134.131

16.709

BB.33119

- Đường kính BU 600mm

cái

11.226.623

175.780

21.266

BB.33120

- Đường kính BU 700mm

cái

14.698.570

211.970

21.266

BB.33121

- Đường kính BU 800mm

cái

17.722.472

242.990

21.266

BB.33122

- Đường kính BU 900mm

cái

20.887.389

292.105

21.266

BB.33123

- Đường kính BU 1000mm

cái

23.912.291

336.050

21.266

BB.33124

- Đường kính BU 1100mm

cái

27.078.208

416.185

21.266

BB.33125

- Đường kính BU 1200mm

cái

29.297.029

449.790

24.304

BB.33126

- Đường kính BU 1400mm

cái

35.365.836

558.360

24.304

BB.33127

- Đường kính BU 1600mm

cái

41.440.644

705.705

24.304

BB.33128

- Đường kính BU 1800mm

cái

47.529.452

775.500

24.304

BB.33129

- Đường kính BU 2000mm

cái

53.601.260

878.900

24.304

BB.33200 LẮP ĐẶT BE

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt BE

 

 

 

 

BB.33201

- Đường kính BU 50mm

cái

423.542

26.347

 

BB.33202

- Đường kính BU 60mm

cái

444.666

31.137

 

BB.33203

- Đường kính BU 70mm

cái

465.791

35.928

 

BB.33204

- Đường kính BU 80mm

cái

486.913

38.323

 

BB.33205

- Đường kính BU 90mm

cái

508.037

43.113

 

BB.33206

- Đường kính BU 100mm

cái

529.683

45.509

 

BB.33207

- Đường kính BU 110mm

cái

551.302

47.904

 

BB.33208

- Đường kính BU 125mm

cái

643.985

52.694

 

BB.33209

- Đường kính BU 150mm

cái

839.158

57.485

 

BB.33210

- Đường kính BU 160mm

cái

913.869

59.880

 

BB.33211

- Đường kính BU 170mm

cái

1.000.719

62.275

 

BB.33212

- Đường kính BU 180mm

cái

1.099.146

64.670

 

BB.33213

- Đường kính BU 200mm

cái

1.295.947

71.856

 

BB.33214

- Đường kính BU 240mm

cái

1.726.078

93.412

 

BB.33215

- Đường kính BU 300mm

cái

2.736.630

57.485

12.152

BB.33216

- Đường kính BU 350mm

cái

4.356.438

67.065

15.190

BB.33217

- Đường kính BU 400mm

cái

5.295.969

83.832

16.709

BB.33218

- Đường kính BU 500mm

cái

7.200.098

102.993

16.709

BB.33219

- Đường kính BU 600mm

cái

9.120.871

134.420

21.266

BB.33220

- Đường kính BU 700mm

cái

11.047.860

155.100

21.266

BB.33221

- Đường kính BU 800mm

cái

12.974.758

186.120

21.266

BB.33222

- Đường kính BU 900mm

cái

14.901.810

222.310

21.266

BB.33223

- Đường kính BU 1000mm

cái

16.828.825

258.500

21.266

BB.33224

- Đường kính BU 1100mm

cái

18.756.073

289.520

21.266

BB.33225

- Đường kính BU 1200mm

cái

20.683.062

346.390

21.266

BB.33226

- Đường kính BU 1400mm

cái

24.536.778

439.450

24.304

BB.33227

- Đường kính BU 1500mm

cái

26.463.767

478.225

24.304

BB.33228

- Đường kính BU 1600mm

cái

28.390.755

542.850

24.304

BB.33229

- Đường kính BU 1800mm

cái

32.244.472

594.550

24.304

BB.33230

- Đường kính BU 2000mm

cái

36.099.229

677.270

24.304

BB.33300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt mi ni mềm

 

 

 

 

BB.33301

- Đường kính mối ni 50mm

cái

689.579

62.275

 

BB.33302

- Đường kính mối nối 75mm

cái

1.026.033

91.017

 

BB.33303

- Đường kính mối nối 100mm

cái

1.209.671

110.179

 

BB.33304

- Đường kính mối nối 150mm

cái

2.568.717

131.735

 

BB.33305

- Đường kính mối nối 200mm

cái

3.678.678

167.663

 

BB.33306

- Đường kính mối nối 250mm

cái

5.599.040

191.615

 

BB.33307

- Đường kính mối nối 300mm

cái

7.007.861

174.849

21.266

BB.33308

- Đường kính mối nối 350mm

cái

9.014.501

210.777

21.266

BB.33309

- Đường kính mối nối 400mm

cái

10.490.949

237.124

27.342

BB.33310

- Đường kính mối nối 500mm

cái

13.483.848

280.237

27.342

BB.33311

- Đường kính mối nối 600mm

cái

16.936.794

361.900

33.418

BB.33312

- Đường kính mối nối 700mm

cái

20.029.703

405.845

33.418

BB.33313

- Đường kính mối nối 800mm

cái

22.982.598

465.300

42.532

BB.33314

- Đường kính mối nối 900mm

cái

26.075.507

496.320

42.532

BB.33315

- Đường kính mối nối 1100mm

cái

32.505.350

607.475

42.532

BB.33316

- Đường kính mối nối 1200mm

cái

35.458.245

664.345

48.609

BB.33317

- Đường kính mối nối 1250mm

cái

36.934.693

690.195

48.609

BB.33318

- Đường kính mối nối 1300mm

cái

38.411.141

718.630

48.609

BB.33319

- Đường kính mối nối 1350mm

cái

39.887.588

747.065

48.609

BB.33320

- Đường kính mối nối 1400mm

cái

41.552.055

772.915

48.609

BB.33321

- Đường kính mối nối 1500mm

cái

44.612.961

829.785

54.684

BB.33322

- Đường kính mối nối 1600mm

cái

47.765.876

884.070

54.684

BB.33323

- Đường kính mối nối 1700mm

cái

50.818.781

938.355

60.760

BB.33324

- Đường kính mối nối 1800mm

cái

53.871.687

995.225

60.760

BB.33325

- Đường kính mối nối 1900mm

cái

56.924.592

1.049.510

60.760

BB.33326

- Đường kính mối nối 2000mm

cái

59.977.497

1.106.380

60.760

BB.33400 LẮP ĐẶT MỐI NỐI LIÊN KẾT TRÊN TUYẾN DẪN XĂNG, DẦU

Thành phần công việc:

Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu, di chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.

Đơn vị tính: đồng/mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng dầu

 

 

 

 

BB.33401

- Đường kính mối nối 57x3,5mm

mối

2.078

152.515

3.448

BB.33402

- Đường kính mối nối 67-89x4mm

mối

5.491

206.800

13.791

BB.33403

- Đường kính mối nối 108x4mm

mối

6.674

248.160

17.239

BB.33404

- Đường kính mối nối 159x5mm

mối

15.064

310.200

37.926

BB.33405

- Đường kính mối nối 219x7mm

mối

31.483

372.240

300.680

BB.33406

- Đường kính mối nối 273x8mm

mối

44.710

413.600

342.054

Ghi chú:

- Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì chi phí vật liệu lấy theo đơn giá của bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng chi phí nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1,1.

- Nếu liên kết mối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hoả, chi phí nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hoả và chi phí nhân công cứu hoả sẽ lập dự toán riêng).

- Trường hợp phi di chuyn máy >500m và <1000m thì chi phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển >1000m thì chi phí máy nhân với 1,5.

BB.33500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đai khởi thủy

 

 

 

 

BB.33501

- Đường kính ống 60mm

cái

61.160

28.742

 

BB.33502

- Đường kính ống 80mm

cái

83.675

40.718

 

BB.33503

- Đường kính ống 100mm

cái

98.010

47.904

 

BB.33504

- Đường kính ống 125mm

cái

123.012

55.089

 

BB.33505

- Đường kính ống 150mm

cái

181.518

59.880

 

BB.33506

- Đường kính ống 200mm

cái

381.038

79.041

 

BB.33507

- Đường kính ống 250mm

cái

531.053

114.969

 

BB.33508

- Đường kính ống 300mm

cái

620.491

131.735

 

BB.33509

- Đường kính ống 350mm

cái

659.301

143.711

 

BB.33510

- Đường kính ống 400mm

cái

681.068

177.244

 

BB.33511

- Đường kính ống 450mm

cái

702.835

186.825

 

BB.33512

- Đường kính ống 500mm

cái

724.601

220.357

 

BB.33513

- Đường kính ống 600mm

cái

768.136

284.350

 

BB.33514

- Đường kính ống 700mm

cái

811.669

315.370

 

BB.33515

- Đường kính ống 800mm

cái

855.204

359.315

 

BB.34000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HOẢ

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.34100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HOẢ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt trụ cứu hoả

 

 

 

 

BB.34101

- Đường kính 100mm

cái

1.117.822

107.784

 

BB.34102

- Đường kính 150mm

cái

2.487.176

122.155

 

BB.34200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HOẢ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt họng cứu hoả

 

 

 

 

BB.34201

- Đường kính 80mm

cái

117.918

83.832

 

BB.34202

- Đường kính 100mm

cái

171.566

98.203

 

Ghi chú: Họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.

BB.35100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng

 

 

 

 

BB.35101

- Quy cách đồng hồ 50mm

cái

3.301.330

170.610

 

BB.35102

- Quy cách đồng hồ ≤100mm

cái

8.652.865

217.140

 

BB.35103

- Quy cách đồng hồ ≤200mm

cái

26.642.664

255.915

 

BB.35104

- Quy cách đồng hồ ≤300mm

cái

44.691.469

274.010

 

BB.35105

- Quy cách đồng hồ ≤400mm

cái

62.728.272

351.560

 

BB.35106

- Quy cách đồng hồ ≤500mm

cái

80.769.076

418.770

 

BB.35107

- Quy cách đồng hồ ≤600mm

cái

98.773.876

473.055

 

BB.35200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan l gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.35201

Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

cái

950.095

219.725

 

BB.36100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van mặt bích

 

 

 

 

BB.36101

- Đường kính van 40mm

cái

159.216

90.475

 

BB.36102

- Đường kính van 50mm

cái

192.619

105.985

 

BB.36103

- Đường kính van 75mm

cái

565.857

129.250

 

BB.36104

- Đường kính van 100mm

cái

1.175.518

155.100

 

BB.36105

- Đường kính van 150mm

cái

1.859.136

196.460

 

BB.36106

- Đường kính van 200mm

cái

2.791.771

248.160

 

BB.36107

- Đường kính van 250mm

cái

3.760.409

281.765

 

BB.36108

- Đường kính van 300mm

cái

4.699.045

209.385

21.266

BB.36109

- Đường kính van 350mm

cái

5.673.684

253.330

21.266

BB.36110

- Đường kính van 400mm

cái

6.644.322

284.350

27.342

BB.36111

- Đường kính van 500mm

cái

8.561.598

336.050

27.342

BB.36112

- Đường kính van 600mm

cái

10.438.869

436.399

33.418

BB.36113

- Đường kính van 700mm

cái

12.378.146

489.894

33.418

BB.36114

- Đường kính van 800mm

cái

14.273.419

563.096

42.532

BB.36115

- Đường kính van 1000mm

cái

18.900.048

622.221

42.532

BB.36116

- Đường kính van 1200mm

cái

22.788.604

746.102

48.609

BB.36117

- Đường kính van 1500mm

cái

28.578.433

934.739

54.684

BB.36118

- Đường kính van 1800mm

cái

34.529.278

1.120.561

60.760

BB.36119

- Đường kính van 2000mm

cái

39.210.913

1.131.823

60.760

BB.36120

- Đường kính van 2200mm

cái

43.188.476

1.244.442

65.317

BB.36121

- Đường kính van 2400mm

cái

47.166.041

1.357.061

65.317

BB.36122

- Đường kính van 2500mm

cái

49.286.336

1.472.496

65.317

BB.36200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van xả khí

 

 

 

 

BB.36201

- Đường kính van 25mm

cái

842.955

36.190

 

BB.36202

- Đường kính van 32mm

cái

868.119

46.530

 

BB.36203

- Đường kính van 40mm

cái

896.878

59.455

 

BB.36204

- Đường kính van 50mm

cái

932.826

67.210

 

BB.36205

- Đường kính van 76mm

cái

1.364.896

85.305

 

BB.36206

- Đường kính van 89mm

cái

1.528.612

90.475

 

BB.36207

- Đường kính van 100mm

cái

1.585.037

98.230

 

BB.36208

- Đường kính van 150mm

cái

4.038.732

147.345

 

BB.36209

- Đường kính van 200mm

cái

6.978.246

196.460

 

BB.36300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van phao điu chỉnh tốc độ lọc

 

 

 

 

BB.36301

- Đường kính van 250mm

cái

15.311.531

374.825

 

BB.36302

- Đường kính van 300mm

cái

21.441.144

439.450

 

BB.36303

- Đường kính van 350mm

cái

27.571.757

517.000

 

BB.36304

- Đường kính van 400mm

cái

33.663.366

529.925

 

BB.36305

- Đường kính van 500mm

cái

45.889.589

628.155

 

Ghi chú:

Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật

BB.36400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bulông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kĩ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van đáy

 

 

 

 

BB.36401

- Đường kính van 400mm

cái

98.026.802

504.075

39.060

BB.36402

- Đường kính van 500mm

cái

148.752.874

604.890

39.060

BB.36403

- Đường kính van 600mm

cái

199.390.937

674.685

39.060

BB.36404

- Đường kính van 700mm

cái

250.117.009

770.330

39.060

BB.36405

- Đường kính van 800mm

cái

300.755.073

884.070

39.060

BB.36500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van điện

 

 

 

 

BB.36501

- Đường kính van 400mm

cái

382.038

743.214

39.060

BB.36502

- Đường kính van 500mm

cái

487.049

901.604

39.060

BB.36503

- Đường kính van 600mm

cái

508.051

992.983

39.060

BB.36504

- Đường kính van 700mm

cái

620.062

1.133.097

39.060

BB.36505

- Đường kính van 800mm

cái

649.065

1.303.671

39.060

BB.36506

- Đường kính van 900mm

cái

769.077

1.011.259

39.060

BB.36507

- Đường kính van 1000mm

cái

804.080

1.212.292

39.060

BB.36508

- Đường kính van 1200mm

cái

975.098

1.516.888

39.060

BB.36509

- Đường kính van 1400mm

cái

1.161.116

1.818.438

39.060

BB.36510

- Đường kính van 1500mm

cái

1.216.122

1.836.714

39.060

BB.36511

- Đường kính van 1800mm

cái

1.578.158

2.019.471

39.060

BB.36512

- Đường kính van 2000mm

cái

1.810.181

2.202.229

39.060

BB.36513

- Đường kính van 2500mm

cái

2.410.241

2.391.079

39.060

BB.36600 LẮP ĐẶT VAN REN

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van ren

 

 

 

 

BB.36601

- Đường kính van 25mm

cái

45.405

25.850

 

BB.36602

- Đường kính van 32mm

cái

73.236

36.190

 

BB.36603

- Đường kính van 40mm

cái

112.036

43.945

 

BB.36604

- Đường kính van 50mm

cái

161.966

54.285

 

BB.36605

- Đường kính van 67mm

cái

328.927

64.625

 

BB.36606

- Đường kính van 76mm

cái

477.798

80.135

 

BB.36607

- Đường kính van 89mm

cái

598.310

87.890

 

BB.36608

- Đường kính van 100mm

cái

739.224

95.645

 

BB.36609

- Đường kính van 110mm

cái

878.188

105.985

 

BB.36610

- Đường kính van 150mm

cái

1.440.044

121.495

 

BB.36611

- Đường kính van 200mm

cái

2.142.214

162.855

 

BB.36612

- Đường kính van 250mm

cái

2.844.534

204.215

 

BB.36700 LẮP ĐẶT VAN DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ van, sơn van, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích

 

 

 

 

BB.36701

Đường kính van DY 50 PY 10mm

cái

5.265.665

141.333

38.912

BB.36702

Đường kính van DY 80 PY 16mm

cái

6.783.443

177.884

38.912

BB.36703

Đường kính van DY 100 PY 16mm

cái

9.045.486

219.309

44.898

BB.36704

Đường kính van DY 100 PY 25mm

cái

9.352.014

316.780

44.898

BB.36705

Đường kính van DY 150 PY 16mm

cái

12.388.757

358.205

89.796

BB.36706

Đường kính van DY 150 PY 64mm

cái

12.584.633

358.205

409.924

BB.36707

Đường kính van DY 200 PY 25 PY 16mm

cái

15.669.353

487.354

505.706

BB.36708

Đường kính van DY 250 PY 25 PY 16mm

cái

15.697.992

584.824

526.659

Ghi chú:

- Chi phí ống lồng các loại, dây đay, nhựa đường, củi khi lắp đặt van chìm trong đất, có hố van mới được tính.

- Lắp van không có ống lồng thì chi phí que hàn nhân với hệ số 0,7.

BB.37100 LẮP BÍCH THÉP

Thành phần công việc:

Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: đồng/bích

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bích thép

 

 

 

 

BB.37101

- Đường kính ống 40mm

bích

121.955

67.065

14.197

BB.37102

- Đường kính ống 50mm

bích

144.562

71.856

14.197

BB.37103

- Đường kính ống 75mm

bích

230.053

91.017

21.295

BB.37104

- Đường kính ống 100mm

bích

287.331

107.784

31.943

BB.37105

- Đường kính ống 150mm

bích

436.197

129.340

46.140

BB.37106

- Đường kính ống 200mm

bích

611.096

165.268

60.336

BB.37107

- Đường kính ống 250mm

bích

851.854

194.010

113.574

BB.37108

- Đường kính ống 300mm

bích

1.073.943

198.801

184.545

BB.37109

- Đường kính ống 350mm

bích

1.472.326

220.357

244.881

BB.37110

- Đường kính ống 400mm

bích

2.016.494

261.076

287.456

BB.37111

- Đường kính ống 500mm

bích

2.805.014

294.608

351.343

BB.37112

- Đường kính ống 600mm

bích

3.361.983

364.485

418.777

BB.37113

- Đường kính ống 700mm

bích

3.968.956

411.015

486.212

BB.37114

- Đường kính ống 800mm

bích

4.544.098

478.225

550.098

BB.37115

- Đường kính ống 1000mm

bích

5.706.039

589.380

684.968

BB.37116

- Đường kính ống 1200mm

bích

6.825.976

672.100

817.808

BB.37117

- Đường kính ống 1500mm

bích

8.526.740

840.125

1.016.564

BB.37118

- Đường kính ống 1800mm

bích

10.261.382

907.335

1.216.839

BB.37119

- Đường kính ống 2000mm

bích

11.405.589

1.008.150

1.348.160

BB.37120

- Đường kính ống 2200mm

bích

12.551.017

1.108.965

1.483.029

BB.37121

- Đường kính ống 2400mm

bích

13.696.445

1.209.780

1.614.351

BB.37122

- Đường kính ống 2500mm

bích

14.304.661

1.258.895

1.685.335

BB.38100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông

 

 

 

 

BB.38101

- Đường kính ống nút bịt 15mm

cái

1.464

6.707

 

BB.38102

- Đường kính ống nút bịt 20mm

cái

1.762

7.425

 

BB.38103

- Đường kính ống nút bịt 25mm

cái

2.028

8.623

 

BB.38104

- Đường kính ống nút bịt 30mm

cái

3.214

9.581

 

BB.38105

- Đường kính ống nút bịt 40mm

cái

4.318

11.976

 

BB.38106

- Đường kính ống nút bịt 50mm

cái

6.662

13.174

 

BB.38107

- Đường kính ống nút bịt 67mm

cái

12.804

14.371

 

BB.38108

- Đường kính ống nút bịt 76mm

cái

16.461

16.766

 

BB.38109

- Đường kính ống nút bịt 89mm

cái

21.691

19.162

 

BB.38110

- Đường kính ống nút bịt 100mm

cái

33.217

23.952

 

BB.38111

- Đường kính ống nút bịt 110mm

cái

44.219

26.347

 

BB.38112

- Đường kính ống nút bịt 150mm

cái

60.728

33.533

 

BB.38113

- Đường kính ống nút bịt 200mm

cái

81.541

45.509

 

BB.38114

- Đường kính ống nút bịt 250mm

cái

102.257

57.485

 

BB.38200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

 

 

 

 

BB.38201

- Đường kính ống nút bịt 15mm

cái

5.301

9.581

 

BB.38202

- Đường kính ống nút bịt 20mm

cái

7.051

11.976

 

BB.38203

- Đường kính ống nút bịt 25mm

cái

8.801

19.162

 

BB.38204

- Đường kính ống nút bịt 30mm

cái

12.572

21.557

 

BB.38205

- Đường kính ống nút bịt 40mm

cái

18.602

26.347

 

BB.38206

- Đường kính ống nút bịt 50mm

cái

25.767

28.742

 

BB.38207

- Đường kính ống nút bịt 67mm

cái

55.025

31.137

 

BB.38208

- Đường kính ống nút bịt 76mm

cái

75.108

33.533

 

BB.38209

- Đường kính ống nút bịt 89mm

cái

97.767

35.928

 

BB.38210

- Đường kính ống nút bịt 100mm

cái

131.971

40.718

 

BB.38211

- Đường kính ống nút bịt 110mm

cái

164.433

45.509

 

BB.38212

- Đường kính ống nút bịt 150mm

cái

294.279

57.485

 

BB.38213

- Đường kính ống nút bịt 200mm

cái

456.588

64.670

 

BB.38214

- Đường kính ống nút bịt 250mm

cái

618.895

81.436

 

BB.39000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA

BB.39100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.

Đơn vị tính: đồng/10 mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt ống HDPE bằng thủ công

 

 

 

 

BB.39101

- Đường kính ống 100mm

10mối

378

38.323

 

BB.39102

- Đường kính ống 150mm

10mối

441

45.509

 

BB.39103

- Đường kính ống 200mm

10mối

504

50.299

 

BB.39104

- Đường kính ống 250mm

10mối

630

55.089

 

BB.39105

- Đường kính ống 300mm

10mối

756

64.670

 

BB.39106

- Đường kính ống 350mm

10mối

756

69.461

 

BB.39107

- Đường kính ống 400mm

10mối

882

74.251

 

BB.39108

- Đường kính ống 500mm

10mối

1.134

102.993

 

BB.39109

- Đường kính ống 600mm

10mối

1.386

155.100

 

BB.39110

- Đường kính ống 700mm

10mối

1.764

175.780

 

BB.39111

- Đường kính ống 800mm

10mối

2.142

206.800

 

BB.39112

- Đường kính ống 1000mm

10mối

2.520

330.880

 

BB.39200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - AXETYLEN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10 mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ct ống thép bng ô xy - axetylen

 

 

 

 

BB.39201

- Đường kính ống 100mm

10mối

8.935

426.525

16.124

BB.39202

- Đường kính ống 125mm

10mối

11.424

454.960

19.845

BB.39203

- Đường kính ống 150mm

10mối

13.913

504.075

24.806

BB.39204

- Đường kính ống 200mm

10mối

17.870

542.850

31.255

BB.39205

- Đường kính ống 250mm

10mối

22.848

568.700

38.945

BB.39206

- Đường kính ống 300mm

10mối

28.560

659.175

47.131

BB.39207

- Đường kính ống 350mm

10mối

32.518

716.045

54.573

BB.39208

- Đường kính ống 400mm

10mối

37.495

775.500

62.262

BB.39209

- Đường kính ống 500mm

10mối

46.430

891.825

77.890

BB.39210

- Đường kính ống 600mm

10mối

55.366

1.008.150

91.781

BB.39211

- Đường kính ống 700mm

10mối

64.301

1.124.475

106.665

BB.39212

- Đường kính ống 800mm

10mối

74.990

1.240.800

121.548

BB.39213

- Đường kính ống 900mm

10mối

83.926

1.357.125

136.431

BB.39214

- Đường kính ống 1000mm

10mối

92.861

1.473.450

151.315

BB.39215

- Đường kính ống 1100mm

10mối

101.796

1.589.775

166.198

BB.39216

- Đường kính ống 1200mm

10mối

110.731

1.706.100

183.562

BB.39217

- Đường kính ống 1300mm

10mối

121.421

1.822.425

198.446

BB.39218

- Đường kính ống 1400mm

10mối

130.356

1.938.750

213.329

BB.39219

- Đường kính ống 1500mm

10mối

139.291

2.055.075

228.212

BB.39220

- Đường kính ống 1600mm

10mối

148.226

2.171.400

243.096

BB.39221

- Đường kính ống 1800mm

10mối

167.851

2.404.050

272.863

BB.39222

- Đường kính ống 2000mm

10mối

185.722

2.636.700

302.630

BB.39223

- Đường kính ống 2200mm

10mối

203.592

2.869.350

332.396

BB.39224

- Đường kính ống 2400mm

10mối

223.217

3.102.000

364.644

BB.39225

- Đường kính ống 2500mm

10mối

232.152

3.218.325

379.527

Ghi chú: Ôxy tính trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kg/cm2.

BB.39300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - ĐẤT ĐÈN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10 mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt ống thép bằng ô xy - đất đèn

 

 

 

 

BB.39301

- Đường kính ống 100mm

10mối

13.729

426.525

16.124

BB.39302

- Đường kính ống 125mm

10mối

17.054

454.960

19.845

BB.39303

- Đường kính ống 150mm

10mối

20.522

504.075

24.806

BB.39304

- Đường kính ống 200mm

10mối

27.316

542.850

31.255

BB.39305

- Đường kính ống 250mm

10mối

34.252

568.700

38.945

BB.39306

- Đường kính ống 300mm

10mối

42.779

659.175

47.131

BB.39307

- Đường kính ống 350mm

10mối

49.572

716.045

54.573

BB.39308

- Đường kính ống 400mm

10mối

56.365

775.500

62.262

BB.39309

- Đường kính ống 500mm

10mối

70.094

891.825

77.890

BB.39310

- Đường kính ống 600mm

10mối

83.824

1.008.150

91.781

BB.39311

- Đường kính ống 700mm

10mối

97.410

1.124.475

106.665

BB.39312

- Đường kính ống 800mm

10mối

112.873

1.240.800

121.548

BB.39313

- Đường kính ống 900mm

10mối

126.460

1.357.125

136.431

BB.39314

- Đường kính ống 1000mm

10mối

140.189

1.473.450

151.315

BB.39315

- Đường kính ống 1100mm

10mối

153.918

1.589.775

166.198

BB.39316

- Đường kính ống 1200mm

10mối

167.504

1.706.100

183.562

BB.39317

- Đường kính ống 1300mm

10mối

182.968

1.822.425

198.446

BB.39318

- Đường kính ống 1400mm

10mối

196.554

1.938.750

213.329

BB.39319

- Đường kính ống 1500mm

10mối

210.283

2.055.075

228.212

BB.39320

- Đường kính ống 1600mm

10mối

224.012

2.171.400

243.096

BB.39321

- Đường kính ống 1800mm

10mối

253.062

2.404.050

272.863

BB.39322

- Đường kính ống 2000mm

10mối

280.378

2.636.700

302.630

BB.39323

- Đường kính ống 2200mm

10mối

307.693

2.869.350

332.396

BB.39324

- Đường kính ống 2400mm

10mối

336.886

3.102.000

364.644

BB.39325

- Đường kính ống 2500mm

10mối

350.472

3.218.325

379.527

Ghi chú: Ôxy tính trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kg/cm2.

BB.39400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.

Đơn vị tính: đồng/mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ct ống thép bng máy cắt cầm tay

 

 

 

 

BB.39401

- Đường kính ống 100mm

mối

35.190

19.162

6.752

BB.39402

- Đường kính ống 150mm

mối

52.326

21.557

11.254

BB.39403

- Đường kính ống 200mm

mối

69.921

23.952

13.055

BB.39404

- Đường kính ống 250mm

mối

105.111

28.742

14.405

BB.39405

- Đường kính ống 300mm

mối

135.558

31.137

18.006

BB.39406

- Đường kính ống 350mm

mối

170.748

35.928

22.508

BB.39407

- Đường kính ống 400mm

mối

275.859

43.113

24.759

BB.39408

- Đường kính ống 500mm

mối

345.780

47.904

29.260

BB.39409

- Đường kính ống 600mm

mối

411.417

59.455

33.762

BB.39410

- Đường kính ống 700mm

mối

481.338

64.625

36.012

BB.39411

- Đường kính ống 800mm

mối

551.259

72.380

40.514

BB.39412

- Đường kính ống 900mm

mối

616.896

77.550

45.016

BB.39413

- Đường kính ống 1000mm

mối

686.817

90.475

49.517

BB.40000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100 m.

- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân đơn giá trên với hệ số 0,75 của bảng đơn giá có đường kính tương ứng và >500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của bảng đơn giá có đường kính tương ứng.

- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

BB.40100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP

Thành phần công việc:

Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử áp lực đường ng gang và đường ống thép

 

 

 

 

BB.40101

- Đường kính ống <100mm

100m

151.298

239.519

153.358

BB.40102

- Đường kính ống 100mm

100m

157.288

359.279

225.526

BB.40103

- Đường kính ống 125mm

100m

181.460

407.182

234.547

BB.40104

- Đường kính ống 150mm

100m

224.390

479.038

240.561

BB.40105

- Đường kính ống 200mm

100m

320.851

598.798

255.596

BB.40106

- Đường kính ống 250mm

100m

434.632

718.557

300.701

BB.40107

- Đường kính ống 300mm

100m

572.510

766.461

300.701

BB.40108

- Đường kính ống 350mm

100m

772.271

958.076

375.876

BB.40109

- Đường kính ống 400mm

100m

963.432

1.029.932

390.911

BB.40110

- Đường kính ống 500mm

100m

1.331.117

1.197.595

451.052

BB.40111

- Đường kính ống 600mm

100m

1.699.315

1.317.355

526.227

BB.40112

- Đường kính ống 700mm

100m

2.065.513

1.437.114

601.402

BB.40113

- Đường kính ống 800mm

100m

2.445.710

1.676.633

751.753

BB.40114

- Đường kính ống 900mm

100m

2.811.909

1.916.152

811.893

BB.40115

- Đường kính ống 1000mm

100m

3.182.107

2.155.671

841.963

BB.40116

- Đường kính ống 1100mm

100m

3.563.343

2.275.431

1.016.369

BB.40117

- Đường kính ống 1200mm

100m

3.936.540

2.395.190

1.151.685

BB.40118

- Đường kính ống 1300mm

100m

4.313.619

2.634.709

1.302.035

BB.40119

- Đường kính ống 1400mm

100m

4.690.817

2.874.228

1.461.407

BB.40120

- Đường kính ống 1500mm

100m

5.068.015

3.113.747

1.635.813

BB.40121

- Đường kính ống 1600mm

100m

5.449.092

3.353.266

1.819.241

BB.40122

- Đường kính ống 1800mm

100m

6.211.368

3.784.400

2.225.187

BB.40123

- Đường kính ống 2000mm

100m

6.979.644

4.191.583

2.676.239

BB.40124

- Đường kính ống 2200mm

100m

7.751.921

4.610.741

3.175.403

BB.40125

- Đường kính ống 2400mm

100m

8.530.195

5.029.899

3.722.678

BB.40126

- Đường kính ống 2500mm

100m

8.921.273

5.269.418

4.014.358

BB.40200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử áp lực đường ống bê tông

 

 

 

 

BB.40201

- Đường kính ống 100mm

100m

103.867

287.423

153.358

BB.40202

- Đường kính ống 150mm

100m

144.125

335.327

230.037

BB.40203

- Đường kính ống 200mm

100m

199.343

431.134

230.037

BB.40204

- Đường kính ống 250mm

100m

255.695

502.990

306.715

BB.40205

- Đường kính ống 300mm

100m

312.576

574.846

306.715

BB.40206

- Đường kính ống 350mm

100m

369.617

646.701

383.394

BB.40207

- Đường kính ống 400mm

100m

428.257

718.557

383.394

BB.40208

- Đường kính ống 500mm

100m

539.938

862.268

460.073

BB.40209

- Đường kính ống 600mm

100m

654.220

958.076

613.430

BB.40210

- Đường kính ống 700mm

100m

768.901

1.149.691

613.430

BB.40211

- Đường kính ống 800mm

100m

906.582

1.245.499

766.788

BB.40212

- Đường kính ống 900mm

100m

1.022.664

1.437.114

766.788

BB.40213

- Đường kính ống 1000mm

100m

1.141.945

1.580.825

843.467

BB.40214

- Đường kính ống 1100mm

100m

1.255.026

1.676.633

920.145

BB.40215

- Đường kính ống 1200mm

100m

1.366.307

1.772.441

920.145

BB.40216

- Đường kính ống 1400mm

100m

1.597.470

1.916.152

1.073.503

BB.40217

- Đường kính ống 1600mm

100m

1.825.032

2.059.863

1.226.860

BB.40218

- Đường kính ống 1800mm

100m

2.075.595

2.155.671

1.303.539

BB.40219

- Đường kính ống 2000mm

100m

2.308.157

2.299.382

1.303.539

BB.40300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử áp lực đường ống nhựa

 

 

 

 

BB.40301

- Đường kính ống 15mm

100m

80.192

110.179

90.210

BB.40302

- Đường kính ống 20mm

100m

81.918

119.760

90.210

BB.40303

- Đường kính ống 25mm

100m

83.693

131.735

90.210

BB.40304

- Đường kính ống 32mm

100m

86.654

148.502

90.210

BB.40305

- Đường kính ống 40mm

100m

90.923

158.083

90.210

BB.40306

- Đường kính ống 50mm

100m

95.024

167.663

90.210

BB.40307

- Đường kính ống 65mm

100m

102.288

182.034

90.210

BB.40308

- Đường kính ống 75mm

100m

113.987

191.615

93.217

BB.40309

- Đường kính ống 89mm

100m

127.339

201.196

93.217

BB.40310

- Đường kính ống 100mm

100m

155.173

251.495

96.224

BB.40311

- Đường kính ống 125mm

100m

178.402

294.608

99.231

BB.40312

- Đường kính ống 150mm

100m

220.021

335.327

102.238

BB.40313

- Đường kính ống 200mm

100m

318.381

419.158

111.259

BB.40314

- Đường kính ống 250mm

100m

432.111

502.990

126.294

BB.40315

- Đường kính ống 300mm

100m

565.459

718.557

141.329

BB.40316

- Đường kính ống 350mm

100m

756.571

838.317

162.379

BB.40317

- Đường kính ống 400mm

100m

954.086

910.172

183.428

BB.40318

- Đường kính ống 500mm

100m

1.311.436

1.029.932

237.554

BB.40319

- Đường kính ống 600mm

100m

1.668.937

1.149.691

303.708

BB.40320

- Đường kính ống 700mm

100m

2.064.001

1.245.499

381.890

BB.40321

- Đường kính ống 800mm

100m

2.426.768

1.341.306

469.094

BB.40322

- Đường kính ống 1000mm

100m

3.152.300

1.508.970

682.591

BB.40400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Thành phần công việc:

Gia công các tấm bịt, khoan l và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lí các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt .v.v., hoàn thiện công tác thử nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử nghiệm đường ng thông gió

 

 

 

 

BB.40401

- Đường kính ống 100 - 500mm

m

10.067

69.461

4.424

BB.40402

- Đường kính ống 600 - 800mm

m

10.117

81.436

5.060

BB.40403

- Đường kính ống >1000mm

m

10.152

110.179

8.213

BB.40500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác khử trùng ống nước

 

 

 

 

BB.40501

- Đường kính ống 100mm

100m

11.875

179.639

114.266

BB.40502

- Đường kính ống 150mm

100m

26.625

239.519

153.358

BB.40503

- Đường kính ống 200mm

100m

47.125

299.399

192.449

BB.40504

- Đường kính ống 250mm

100m

73.625

359.279

231.540

BB.40505

- Đường kính ống 300mm

100m

106.000

383.230

231.540

BB.40506

- Đường kính ống 350mm

100m

144.250

431.134

321.750

BB.40507

- Đường kính ống 400mm

100m

188.375

479.038

327.764

BB.40508

- Đường kính ống 450mm

100m

238.500

526.942

360.841

BB.40509

- Đường kính ống 500mm

100m

294.375

598.798

420.981

BB.40510

- Đường kính ống 600mm

100m

423.900

775.500

511.192

BB.40511

- Đường kính ống 700mm

100m

576.995

904.750

589.374

BB.40512

- Đường kính ống 800mm

100m

753.620

982.300

676.577

BB.40513

- Đường kính ống 900mm

100m

953.755

1.049.510

778.816

BB.40514

- Đường kính ống 1000mm

100m

1.177.500

1.108.965

890.075

BB.40515

- Đường kính ống 1100mm

100m

1.424.755

1.158.080

1.016.369

BB.40516

- Đường kính ống 1200mm

100m

1.695.620

1.199.440

1.151.685

BB.40517

- Đường kính ống 1400mm

100m

2.307.880

1.331.275

1.461.407

BB.40518

- Đường kính ống 1600mm

100m

3.014.380

1.445.015

1.819.241

BB.40519

- Đường kính ống 1800mm

100m

3.815.120

1.543.245

2.225.187

BB.40520

- Đường kính ống 2000mm

100m

4.710.000

1.664.740

2.676.239

BB.40521

- Đường kính ống 2200mm

100m

5.699.120

1.830.180

3.175.403

BB.40522

- Đường kính ống 2400mm

100m

6.782.380

1.995.620

3.722.678

BB.40523

- Đường kính ống 2600mm

100m

7.959.880

2.163.645

4.318.066

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Đơn giá lắp đặt phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) được tính cho công tác lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước ở độ cao trung bình 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể như sau:

- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.

- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được điều chnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tng lin k.

Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này được quy định như sau:

Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông.

Trong đơn giá đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.

BB.41100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA -LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.41101

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

300.030

119.760

 

BB.41102

Lắp đặt chậu rửa 2 vòi

bộ

400.040

143.711

 

BB.41103

Lắp đặt thuyền tắm có hương sen

bộ

4.000.400

359.279

 

BB.41104

Lắp đt thuyền tắm không có hương sen

bộ

3.010.301

383.230

 

Ghi chú:

Trong đơn giá lắp đặt thuyền tắm, chưa tính chi phí xây trát bệ thuyền tắm.

BB.41200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ

BB.41300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.41201

Lắp đặt chậu xí bệt

bộ

1.190.119

359.279

 

BB.41202

Lắp đặt chậu xí xổm

bộ

382.038

359.279

 

BB.41301

Lắp đặt chậu tiểu nam

bộ

690.069

359.279

 

BB.41302

Lắp đặt chậu tiểu nữ

bộ

884.088

359.279

 

BB.41400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN

BB.41500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt vòi tắm hương sen

 

 

 

 

BB.41401

- 1 vòi, 1 hương sen

bộ

900.090

47.904

 

BB.41402

- 2 vòi, 1 hương sen

bộ

1.300.130

59.880

 

 

Lắp đặt vòi rửa

 

 

 

 

BB.41501

- Lặp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

500.050

40.718

 

BB.41502

- Lặp đặt vòi rửa 2 vòi

bộ

750.075

47.904

 

BB.42100 LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt thùng đun nước nóng

 

 

 

 

BB.42101

- Kiểu thùng thường

bộ

1.736.538

522.151

21.151

BB.42102

- Kiểu liên tục

bộ

2.045.660

443.110

21.151

BB.42200 LẮP ĐẶT PHỄU THU

BB.42300 LẮP ĐẶT ỐNG KIM TRA

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt phễu thu

 

 

 

 

BB.42201

- Đường kính phễu thu 50mm

cái

70.007

38.323

 

BB.42202

- Đường kính phễu thu 100mm

cái

100.010

45.509

 

 

Lắp đặt ống kiểm tra

 

 

 

 

BB.42301

- Đường kính ống 50mm

cái

21.402

4.790

 

BB.42302

- Đường kính ống 100mm

cái

68.807

9.581

 

BB.42400 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.42401

Lắp đặt gương soi

cái

285.740

31.137

4.230

BB.42402

Lắp đặt kệ kính

cái

145.600

31.137

4.230

BB.42403

Lắp đặt giá treo

cái

226.590

21.557

2.115

BB.42404

Lắp đặt hộp đựng xà bông

cái

40.040

21.557

2.115

BB.42405

Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh

cái

40.040

21.557

2.115

BB.42500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.42501

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

cái

112.353

31.137

 

BB.43100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bể

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

 

 

 

 

BB.43101

- Dung tích bể 0,5m3

bể

1.818.363

383.230

 

BB.43102

- Dung tích bể 1,0m3

bể

2.936.657

502.990

 

BB.43103

- Dung tích bể 1,5m3

bể

4.454.990

536.523

 

BB.43104

- Dung tích bể 2,0m3

bể

5.946.049

574.846

 

BB.43105

- Dung tích bể 2,5m3

bể

7.382.556

613.169

 

BB.43106

- Dung tích bể 3,0m3

bể

8.700.870

689.815

 

BB.43107

- Dung tích bể 3,5m3

bể

9.919.174

747.299

 

BB.43108

- Dung tích bể 4,0m3

bể

11.128.386

823.945

 

BB.43109

- Dung tích bể 5,0m3

bể

14.246.879

1.149.691

 

BB.43110

- Dung tích bể 6,0m3

bể

16.165.252

1.532.922

 

BB.43200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bể

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

 

 

 

 

BB.43201

- Dung tích bể 0,25m3

bể

743.166

287.423

 

BB.43202

- Dung tích bể 0,3m3

bể

891.800

311.375

 

BB.43203

- Dung tích bể 0,4m3

bể

1.046.500

359.279

 

BB.43204

- Dung tích bể 0,5m3

bể

1.274.000

450.296

 

BB.43205

- Dung tích bể 0,7m3

bể

2.083.900

502.990

 

BB.43206

- Dung tích bể 0,9m3

bể

2.083.900

584.426

 

BB.43207

- Dung tích bể 1,0m3

bể

2.083.900

627.540

 

BB.43208

- Dung tích bể 1,5m3

bể

2.912.000

675.444

 

BB.43209

- Dung tích bể 2,0m3

bể

3.822.000

718.557

 

BB.43210

- Dung tích bể 3,0m3

bể

5.369.000

766.461

 

BB.43211

- Dung tích bể 4,0m3

bể

7.189.000

809.574

 

Chương III

BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ

BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BC.11101

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

m2

60.431

77.550

 

BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BC.11201

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng

m2

178.388

206.800

 

BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn ng và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh

 

 

 

 

BC.12101

- Độ dày bông thủy tinh 25mm

m2

46.506

116.325

 

BC.12102

- Độ dày bông thủy tinh 50mm

m2

77.113

160.270

 

BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn thiết bị thông gió bng bông thủy tinh

 

 

 

 

BC.12201

- Độ dày bông thủy tinh 25mm

m2

46.506

142.175

 

BC.12202

- Độ dày bông thủy tinh 50mm

m2

77.113

173.195

 

BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG

BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)

 

 

 

 

BC.13101

- Đường kính ống 15mm

100m

1.577.911

1.702.980

 

BC.13102

- Đường kính ống 20mm

100m

1.692.787

1.911.362

 

BC.13103

- Đường kính ống 25mm

100m

1.818.422

2.050.283

 

BC.13104

- Đường kính ống 32mm

100m

1.994.513

2.179.623

 

BC.13105

- Đường kính ống 40mm

100m

2.184.753

2.395.190

 

BC.13106

- Đường kính ống 50mm

100m

2.436.022

2.538.901

 

BC.13107

- Đường kính ống 69mm

100m

2.917.228

2.826.324

 

BC.13108

- Đường kính ống 80mm

100m

3.168.496

2.993.988

 

BC.13109

- Đường kính ống 100mm

100m

3.660.276

3.219.135

 

BC.13110

- Đường kính ống 125mm

100m

4.267.117

3.487.397

 

BC.13111

- Đường kính ống 150mm

100m

4.884.716

3.568.833

 

BC.13112

- Đường kính ống 200mm

100m

6.109.156

3.772.424

 

BC.13113

- Đường kính ống 250mm

100m

7.333.410

3.861.046

 

BC.13114

- Đường kính ống 300mm

100m

8.557.851

4.074.218

 

BC.13115

- Đường kính ống 350mm

100m

9.782.293

4.229.906

 

BC.13116

- Đường kính ống 400mm

100m

11.006.547

4.486.191

 

BC.13117

- Đường kính ống 450mm

100m

12.230.987

4.922.115

 

BC.13118

- Đường kính ống 500mm

100m

13.466.000

5.130.497

 

BC.13119

- Đường kính ống 600mm

100m

15.914.881

6.542.635

 

BC.13120

- Đường kính ống 700mm

100m

18.363.575

7.103.580

 

BC.13121

- Đường kính ống 800mm

100m

20.812.269

7.362.080

 

BC.13122

- Đường kính ống 900mm

100m

23.260.965

7.770.510

 

BC.13123

- Đường kính ống 1000mm

100m

25.720.605

8.851.040

 

BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)

 

 

 

 

BC.13201

- Đường kính ống 15mm

100m

1.861.457

2.043.097

 

BC.13202

- Đường kính ống 20mm

100m

1.997.851

2.294.592

 

BC.13203

- Đường kính ống 25mm

100m

2.123.485

2.431.118

 

BC.13204

- Đường kính ống 32mm

100m

2.310.334

2.615.547

 

BC.13205

- Đường kính ống 40mm

100m

2.522.093

2.867.042

 

BC.13206

- Đường kính ống 50mm

100m

2.784.120

3.037.101

 

BC.13207

- Đường kính ống 69mm

100m

3.319.122

3.389.194

 

BC.13208

- Đường kính ống 80mm

100m

3.581.149

3.592.785

 

BC.13209

- Đường kính ống 100mm

100m

4.116.150

3.863.441

 

BC.13210

- Đường kính ống 125mm

100m

4.776.785

4.184.397

 

BC.13211

- Đường kính ống 150mm

100m

5.437.234

4.275.414

 

BC.13212

- Đường kính ống 200mm

100m

6.769.265

4.526.909

 

BC.13213

- Đường kính ống 250mm

100m

8.101.293

4.749.662

 

BC.13214

- Đường kính ống 300mm

100m

9.422.378

4.888.583

 

BC.13215

- Đường kính ống 350mm

100m

10.754.407

5.070.617

 

BC.13216

- Đường kính ống 400mm

100m

12.075.678

5.381.992

 

BC.13217

- Đường kính ống 450mm

100m

13.407.520

5.906.539

 

BC.13218

- Đường kính ống 500mm

100m

14.728.791

6.155.638

 

BC.13219

- Đường kính ống 600mm

100m

17.381.905

7.850.645

 

BC.13220

- Đường kính ống 700mm

100m

20.035.018

8.393.495

 

BC.13221

- Đường kính ống 800mm

100m

22.688.319

8.848.455

 

BC.13222

- Đường kính ống 900mm

100m

25.341.432

10.564.895

 

BC.13223

- Đường kính ống 1000mm

100m

27.994.546

12.170.180

 

BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50 mm)

 

 

 

 

BC.13301

- Đường kính ống 15mm

100m

3.200.245

2.395.190

 

BC.13302

- Đường kính ống 20mm

100m

3.379.860

2.675.427

 

BC.13303

- Đường kính ống 25mm

100m

3.548.531

2.835.905

 

BC.13304

- Đường kính ống 32mm

100m

3.788.988

3.051.472

 

BC.13305

- Đường kính ống 40mm

100m

4.076.058

3.353.266

 

BC.13306

- Đường kính ống 50mm

100m

4.413.399

3.592.785

 

BC.13307

- Đường kính ống 69mm

100m

5.109.784

3.868.232

 

BC.13308

- Đường kính ống 80mm

100m

5.457.881

4.177.211

 

BC.13309

- Đường kính ống 100mm

100m

6.154.266

4.507.748

 

BC.13310

- Đường kính ống 125mm

100m

7.019.320

4.881.397

 

BC.13311

- Đường kính ống 150mm

100m

7.884.374

4.989.181

 

BC.13312

- Đường kính ống 200mm

100m

9.614.297

5.293.370

 

BC.13313

- Đường kính ống 250mm

100m

11.344.405

5.540.074

 

BC.13314

- Đường kính ống 300mm

100m

13.074.514

5.702.947

 

BC.13315

- Đường kính ống 350mm

100m

14.815.196

5.916.119

 

BC.13316

- Đường kính ống 400mm

100m

16.545.305

6.280.188

 

BC.13317

- Đường kính ống 450mm

100m

18.275.227

6.898.147

 

BC.13318

- Đường kính ống 500mm

100m

20.005.335

7.185.570

 

BC.13319

- Đường kính ống 600mm

100m

23.476.126

9.158.655

 

BC.13320

- Đường kính ống 700mm

100m

26.936.343

9.944.495

 

BC.13321

- Đường kính ống 800mm

100m

30.396.375

10.324.490

 

BC.13322

- Đường kính ống 900mm

100m

33.867.164

12.325.280

 

BC.13323

- Đường kính ống 1000mm

100m

37.327.195

14.199.405

 

BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100 mm)

 

 

 

 

BC.13401

- Đường kính ống 15mm

100m

7.983.808

2.898.180

 

BC.13402

- Đường kính ống 20mm

100m

8.260.066

3.257.458

 

BC.13403

- Đường kính ống 25mm

100m

8.536.325

3.449.074

 

BC.13404

- Đường kính ống 32mm

100m

8.916.834

3.705.359

 

BC.13405

- Đường kính ống 40mm

100m

9.365.103

4.071.823

 

BC.13406

- Đường kính ống 50mm

100m

9.907.047

4.311.342

 

BC.13407

- Đường kính ống 69mm

100m

11.012.084

4.802.356

 

BC.13408

- Đường kính ống 80mm

100m

11.554.029

5.073.012

 

BC.13409

- Đường kính ống 100mm

100m

12.659.065

5.473.009

 

BC.13410

- Đường kính ống 125mm

100m

14.029.788

5.928.095

 

BC.13411

- Đường kính ống 150mm

100m

15.400.510

6.057.436

 

BC.13412

- Đường kính ống 200mm

100m

18.141.956

6.414.319

 

BC.13413

- Đường kính ống 250mm

100m

20.893.973

6.725.694

 

BC.13414

- Đường kính ống 300mm

100m

23.635.419

6.946.051

 

BC.13415

- Đường kính ống 350mm

100m

26.387.436

7.185.570

 

BC.13416

- Đường kính ống 400mm

100m

29.128.881

7.623.890

 

BC.13417

- Đường kính ống 450mm

100m

31.870.326

8.368.794

 

BC.13418

- Đường kính ống 500mm

100m

34.622.345

8.720.887

 

BC.13419

- Đường kính ống 600mm

100m

40.115.993

11.120.670

 

BC.13420

- Đường kính ống 700mm

100m

45.578.878

12.074.535

 

BC.13421

- Đường kính ống 800mm

100m

51.092.160

12.534.665

 

BC.13422

- Đường kính ống 900mm

100m

56.585.623

14.951.640

 

BC.13423

- Đường kính ống 1000mm

100m

62.079.272

17.241.950

 

BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

 

 

 

 

BC.14101

- Đường kính ống 6,4mm

100m

3.414.929

1.089.811

 

BC.14102

- Đường kính ống 9,5mm

100m

3.632.346

1.142.506

 

BC.14103

- Đường kính ống 12,7mm

100m

3.959.707

1.202.385

 

BC.14104

- Đường kính ống 15,9mm

100m

4.437.532

1.279.031

 

BC.14105

- Đường kính ống 19,1mm

100m

4.915.356

1.326.935

 

BC.14106

- Đường kính ống 22,2mm

100m

5.378.118

1.398.791

 

BC.14107

- Đường kính ống 25,4mm

100m

5.855.943

1.506.575

 

BC.14108

- Đường kính ống 28,6mm

100m

6.333.767

1.532.922

 

BC.14109

- Đường kính ống 31,8mm

100m

6.811.592

1.566.454

 

BC.14110

- Đường kính ống 34,9mm

100m

7.274.454

1.583.221

 

BC.14111

- Đường kính ống 38,1mm

100m

7.752.279

1.640.705

 

BC.14112

- Đường kính ống 41,3mm

100m

8.230.104

1.667.052

 

BC.14113

- Đường kính ống 54,0mm

100m

10.126.340

1.829.925

 

BC.14114

- Đường kính ống 66,7mm

100m

12.022.875

1.964.056

 

Chương IV

KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá khoan khai thác nước ngầm quy định cho từng loại máy tính theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.

2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì chi phí nhân công giảm 5% và không tính các thành phần chi phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.

3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), chủ đầu tư xác định chi phí cần thiết để bổ sung đơn giá theo quy định hiện hành.

4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.

5. Chi phí vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập dự toán cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau:

- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: chi phí nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần chi phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.

- Chi phí máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Chi phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.

6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung chi phí máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.

8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.

Quy cách ống theo quy định của thiết kế.

Bảng phân cấp đất, đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay.

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP

Cấp đất đá

Đt đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).

Cấp II

Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III.

Cấp III

Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần túy. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy.

Cấp IV

Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit.

Cấp V

Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hóa: granít, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc.

Cấp VI

Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granít, gabrô, grai, điôrit, đofia, pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hóa. Cát kết silic hóa. Các loại đá phiên silic hóa.

Cấp VII

Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granít, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic.

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY

Cấp đất đá

Đất đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội.

Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.

Cấp II

Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3 cm).

Cát chặt.

Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.

Cát chảy không áp lực.

Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm).

Phấn Diatomit.

Muối mỏ (halit).

Các sản phẩm caolin hóa hoàn toàn do sự phong hóa các đá macma và biến chất. Quặng sắt đỏ.

Cấp III

Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3 cm).

Đất hoàng th chặt. Dăm vụn. Cát chảy có áp lực.

Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mác nơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ hoặc bị phong hóa.

Than đá mềm, than nâu.

Đá phiến tan bị hủy hoại.

Quặng mangan, quặng sắt ô xy hóa bở rời.

Boxit sét.

Cấp IV

Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trm tích.

Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômít không chắc. Manhêzit chặt xít. Đá vôi có l hổng và túi.

Đãn bạch (gezơ).

Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly.

Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh).

Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hóa mạnh và bị tan hóa.

Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica. Apatit kết tinh.

Dunit, peridotit phong hóa mạnh. Kimbelit bị phong hóa. Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hóa mạnh.

Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.

Cấp V

Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hóa, nhiều lỗ hổng.

Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit. Anbitofia và keratofia phong hóa. Tup núi lửa xepentin hóa.

Dunit bị phong hóa.

Kimberlit dạng dăm kết.

Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.

Cấp VI

Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xiderit. Cuội kết xi măng vôi.

Cát kết fenpat, vôi - thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hóa, xcacnơ hóa. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh - xerixit, thạch anh - mica, thạch anh -clorit, thạch anh - clorit - xerixit.

Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến. Sét kết silic hóa yếu.

Dunit không bị phong hóa. Peridorit bị phong hóa. Amfibolit.

Piroxenit kết tinh thô.

Đá cacbonat - tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời.

Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.

Quặng hematit - mactit. Xiderit.

Cấp VII

Cuội của đá macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn. Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét.

Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít. Cát kết fenpat, đá vôi silic hóa.

Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối.

Đá phiến silic hóa yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen clorit- hoblen.

Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hóa. Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô hạt trung bình phong hóa.

Piroxenit, piroxenit quặng. Kimbelit dạng bazan.

Xcacnơ ogit - granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.

Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit - xiderit.

Quặng amfibon - manhetit.

Cấp VIII

Cuội kết của đá macma, xi măng vôi. Dolomit silic hóa. Đá vôi silic hóa. Fotforit chặt xít phân lớp.

Các loại đá phiến silic hóa thành phần thạch anh - clorit, thạch anh - xerixit, thạch anh - clorit - xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung. Bazan phong hóa. Diaba. Pofia và poíirit.

Andexit.

Diorit không bị phong hóa. Labradorit.

Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hóa.

Granit - gnai, pecmatit, đá thạch anh - tuamalin bị phong hóa.

Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot.

Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xit. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.

Cấp IX

Bazan không bị phong hóa. Fotforit phân lớp, silic hóa.

Cuội kết của đá macma với xi măng silic.

Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic.

Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh, Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hóa.

Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hóa. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hóa và Các loại đá bị phong hóa: liparit, microgranit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit. Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hóa.

Qung sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít.

Cấp X

Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất.

Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hóa. Đá fotfat - silic.

Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua.

Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit. Granit, granit - gnai, granodiorit hạt nhỏ.

Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit - gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít

Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit - granat.

Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng.

Quặng sắt nâu silic hóa. Thạch anh dạng mạch.

Pofirit thạch anh hóa và sừng hóa mạnh.

BD.11100 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY, THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng hố chứa tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào mùn. đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 lần lắp dựng + tháo dỡ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt và tháo dỡ máy, thiết bị khoan giếng

 

 

 

 

BD.11101

- Máy khoan đập cáp 40KW

lần

5.915.102

16.802.500

4.776.735

BD.11102

- Máy khoan xoay tự hành 54CV

lần

5.915.102

14.217.500

4.446.948

BD.11103

- Máy khoan xoay tự hành 300CV

lần

5.915.102

14.217.500

18.463.576

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu.

BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP, ĐỘ SÂU KHOAN ≤50m

BD.12100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300mm ĐẾN <400mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan 50m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến <400mm

 

 

 

 

BD.12101

- Cấp đất đá I-II

m

73.813

405.845

298.357

BD.12102

- Cấp đất đá III

m

92.692

491.150

418.226

BD.12103

- Cấp đất đá IV

m

126.242

718.630

810.042

BD.12104

- Cấp đất đá V

m

148.891

829.785

1.452.178

BD.12105

- Cấp đất đá VI

m

165.022

1.367.465

2.729.838

BD.12106

- Cấp đất đá VII

m

208.398

2.510.035

5.454.110

BD.12200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400mm ĐẾN 500mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu 50m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến <500mm

 

 

 

 

BD.12201

- Cấp đất đá I-II

m

95.030

506.660

365.167

BD.12202

- Cấp đất đá III

m

118.824

612.645

517.250

BD.12203

- Cấp đất đá IV

m

161.167

907.335

1.022.582

BD.12204

- Cấp đất đá V

m

189.713

1.049.510

1.836.356

BD.12205

- Cấp đất đá VI

m

210.069

1.703.515

3.398.566

BD.12206

- Cấp đất đá VII

m

288.555

3.047.715

6.585.190

BD.12300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500mm ĐẾN <600mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bng máy khoan đập cáp có độ sâu 50m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến <600mm

 

 

 

 

BD.12301

- Cấp đất đá I-II

m

114.928

648.835

513.277

BD.12302

- Cấp đất đá III

m

143.435

796.180

735.594

BD.12303

- Cấp đất đá IV

m

194.168

1.225.290

3.076.879

BD.12304

- Cấp đất đá V

m

228.392

1.401.070

2.549.208

BD.12305

- Cấp đất đá VI

m

282.278

2.181.740

4.404.574

BD.12306

- Cấp đất đá VII

m

347.834

3.833.555

8.333.890

BD.12400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600mm ĐN <700mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu 50m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến <700mm

 

 

 

 

BD.12401

- Cấp đất đá I-II

m

132.598

772.915

629.172

BD.12402

- Cấp đất đá III

m

166.038

959.035

910.658

BD.12403

- Cấp đất đá IV

m

225.525

1.499.300

1.857.199

BD.12404

- Cấp đất đá V

m

298.065

1.726.780

3.195.316

BD.12405

- Cấp đất đá VI

m

326.698

2.678.060

5.459.708

BD.12406

- Cấp đất đá VII

m

403.618

4.647.830

10.145.672

BD.12500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700mm ĐẾN <800mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu 50m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến <800mm

 

 

 

 

BD.12501

- Cấp đất đá I-II

m

147.553

907.335

762.244

BD.12502

- Cấp đất đá III

m

185.717

1.134.815

1.114.208

BD.12503

- Cấp đất đá IV

m

286.876

1.806.915

2.304.005

BD.12504

- Cấp đất đá V

m

332.662

2.179.155

4.156.265

BD.12505

- Cấp đất đá VI

m

365.330

3.520.770

7.368.582

BD.12506

- Cấp đất đá VII

m

453.071

6.056.655

13.427.046

BD.12600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800mm ĐẾN <900mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu 50m, đường kính lỗ khoan từ 800mm đến <900mm

 

 

 

 

BD.12601

- Cấp đất đá I-II

m

162.995

1.021.075

1.127.533

BD.12602

- Cấp đất đá III

m

205.937

1.276.990

1.646.768

BD.12603

- Cấp đất đá IV

m

316.740

2.034.395

3.404.550

BD.12604

- Cấp đất đá V

m

368.258

2.450.580

4.908.423

BD.12605

- Cấp đất đá VI

m

405.011

3.962.805

8.704.820

BD.12606

- Cấp đất đá VII

m

538.147

6.814.060

15.861.044

BD.12700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900mm ĐẾN <1000mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu 50m, đường kính lỗ khoan từ 900mm đến <1000mm

 

 

 

 

BD.12701

- Cấp đất đá I-II

m

213.154

1.134.815

1.193.322

BD.12702

- Cấp đất đá III

m

260.820

1.419.165

1.743.847

BD.12703

- Cấp đất đá IV

m

345.730

2.259.290

3.602.660

BD.12704

- Cấp đất đá V

m

402.928

2.722.005

5.193.772

BD.12705

- Cấp đất đá VI

m

478.908

4.402.255

9.212.335

BD.12706

- Cấp đất đá VII

m

588.581

7.571.465

16.784.223

BD.13000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP CÓ ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤100M

BD.13100 ĐƯỜNG KÍNH L KHOAN TỪ 300mm ĐẾN <400mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến <400mm

 

 

 

 

BD.13101

- Cấp đất đá I-II

m

73.920

447.205

376.780

BD.13102

- Cấp đất đá III

m

92.799

540.265

511.685

BD.13103

- Cấp đất đá IV

m

126.521

803.935

969.523

BD.13104

- Cấp đất đá V

m

149.429

925.430

1.686.106

BD.13105

- Cấp đất đá VI

m

166.118

1.514.810

3.087.302

BD.13106

- Cấp đất đá VII

m

210.438

2.724.590

5.975.027

BD.13200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400mm ĐẾN <500mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến <500mm

 

 

 

 

BD.13201

- Cấp đất đá I-II

m

95.159

553.190

452.819

BD.13202

- Cấp đất đá III

m

118.953

669.515

623.912

BD.13203

- Cấp đất đá IV

m

161.510

1.005.565

1.205.044

BD.13204

- Cấp đất đá V

m

190.400

1.160.665

2.104.332

BD.13205

- Cấp đất đá VI

m

211.444

1.868.955

3.792.820

BD.13206

- Cấp đất đá VII

m

291.131

3.285.535

7.165.033

BD.13300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500mm ĐẾN <600mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến <600mm

 

 

 

 

BD.13301

- Cấp đất đá I-II

m

115.079

708.290

627.338

BD.13302

- Cấp đất đá III

m

143.586

871.145

876.064

BD.13303

- Cấp đất đá IV

m

194.577

1.351.955

1.724.126

BD.13304

- Cấp đất đá V

m

229.208

1.538.075

2.887.725

BD.13305

- Cấp đất đá VI

m

283.932

2.375.615

4.879.830

BD.13306

- Cấp đất đá VII

m

350.926

4.104.980

8.999.491

BD.13400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600mm ĐẾN <700mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến <700mm

 

 

 

 

BD.13401

- Cấp đất đá I-II

m

132.638

824.615

914.730

BD.13402

- Cấp đất đá III

m

165.986

1.015.905

1.278.691

BD.13403

- Cấp đất đá IV

m

225.547

1.576.850

2.517.994

BD.13404

- Cấp đất đá V

m

298.409

1.796.575

3.368.788

BD.13405

- Cấp đất đá VI

m

327.894

2.771.120

5.693.845

BD.13406

- Cấp đất đá VII

m

406.115

4.787.420

10.499.468

BD.13500 ĐƯỜNG KÍNH L KHOAN TỪ 700mm ĐẾN<800mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến <800mm

 

 

 

 

BD.13501

- Cấp đất đá I-II

m

147.715

943.525

1.045.036

BD.13502

- Cấp đất đá III

m

185.767

1.160.665

1.461.831

BD.13503

- Cấp đất đá IV

m

287.057

1.804.330

2.876.633

BD.13504

- Cấp đất đá V

m

333.247

2.052.490

3.849.850

BD.13505

- Cấp đất đá VI

m

366.934

3.169.210

6.507.314

BD.13506

- Cấp đất đá VII

m

456.302

5.472.445

11.999.444

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.14000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤50m

BD.14100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN <200mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan 50 m, đường kính lỗ khoan <200mm

 

 

 

 

BD.14101

- Cấp đất đá I-III

m

36.288

160.270

188.732

BD.14102

- Cấp đất đá IV-VI

m

64.008

261.085

461.766

BD.14103

- Cấp đất đá VII-VIII

m

86.097

449.790

1.048.816

BD.14104

- Cấp đất đá IX-X

m

102.995

868.560

2.376.059

BD.14200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 200mm ĐẾN <300mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan 50 m, đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm

 

 

 

 

BD.14201

- Cấp đất đá I-III

m

56.034

217.140

224.574

BD.14202

- Cấp đất đá IV-VI

m

96.409

356.730

587.050

BD.14203

- Cấp đất đá VII-VIII

m

134.595

610.060

1.383.434

BD.14204

- Cấp đất đá IX-X

m

165.422

1.189.100

3.205.695

BD.15000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50m ĐẾN 100m

BD.15100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN <200mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan <200mm

 

 

 

 

BD.15101

- Cấp đất đá I-III

m

36.692

175.780

242.368

BD.15102

- Cấp đất đá IV-VI

m

64.465

297.275

576.986

BD.15103

- Cấp đất đá VII-VIII

m

86.554

524.755

1.299.131

BD.15104

- Cấp đất đá IX-X

m

103.856

1.046.925

2.958.439

BD.15200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 200mm ĐẾN <300mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm

 

 

 

 

BD.15201

- Cấp đất đá I-III

m

56.439

235.235

285.905

BD.15202

- Cấp đất đá IV-VI

m

96.866

403.260

737.858

BD.15203

- Cấp đất đá VII-VIII

m

135.052

710.875

1.715.244

BD.15204

- Cấp đất đá IX-X

m

166.283

1.439.845

4.032.778

BD.16000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100m ĐẾN 150m

BD.16100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN <200mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 100m đến 150m, đường kính lỗ khoan <200mm

 

 

 

 

BD.16101

- Cấp đất đá I-III

m

36.745

193.875

303.698

BD.16102

- Cấp đất đá IV-VI

m

64.869

338.635

696.852

BD.16103

- Cấp đất đá VII-VIII

m

87.362

612.645

1.592.548

BD.16104

- Cấp đất đá IX-X

m

104.260

1.253.725

3.644.779

BD.16200 ĐƯỜNG KÍNH L KHOAN 200mm ĐẾN <300mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 100m đến 150m, đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm

 

 

 

 

BD.16201

- Cấp đất đá I-III

m

56.491

255.915

354.747

BD.16202

- Cấp đất đá IV-VI

m

97.270

452.375

903.402

BD.16203

- Cấp đất đá VII-VIII

m

135.861

827.200

2.090.372

BD.16204

- Cấp đất đá IX-X

m

166.688

1.713.855

4.931.257

BD.17000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV, ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150m ĐẾN ≤200m

BD.17100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN <200mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 150m đến 200m, đường kính lỗ khoan <200mm

 

 

 

 

BD.17101

- Cấp đất đá I-III

m

34.293

214.555

370.206

BD.17102

- Cấp đất đá IV-VI

m

61.693

385.165

862.672

BD.17103

- Cấp đất đá VII-VIII

m

84.412

716.045

1.932.088

BD.17104

- Cấp đất đá IX-X

m

101.309

1.499.300

4.448.890

BD.17200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 200mm ĐẾN <300mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 150m đến 200m, đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm

 

 

 

 

BD.17201

- Cấp đất đá I-III

m

56.895

281.765

433.907

BD.17202

- Cấp đất đá IV-VI

m

97.674

511.830

1.094.940

BD.17203

- Cấp đất đá VII-VIII

m

136.722

959.035

2.526.867

BD.17204

- Cấp đất đá IX-X

m

167.549

2.034.395

5.988.054

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.18000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤50M

BD.18100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 300mm ĐẾN <400mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 50m, đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm

 

 

 

 

BD.18101

- Cấp đất đá I-III

m

295.966

400.675

1.136.062

BD.18102

- Cấp đất đá IV-VI

m

396.509

1.651.815

4.091.983

BD.18103

- Cấp đất đá VII-VIII

m

452.567

1.739.705

4.284.329

BD.18104

- Cấp đất đá IX-X

m

479.802

1.830.180

4.534.551

BD.18200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 400mm ĐẾN <500mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 50m, đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm

 

 

 

 

BD.18201

- Cấp đất đá I-III

m

408.339

488.565

1.193.724

BD.18202

- Cấp đất đá IV-VI

m

575.429

1.700.930

4.014.783

BD.18203

- Cấp đất đá VII-VIII

m

663.560

1.928.410

5.343.616

BD.18204

- Cấp đất đá IX-X

m

710.409

2.342.010

8.280.035

BD.18300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 500mm ĐẾN <600mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 50m, đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm

 

 

 

 

BD.18301

- Cấp đất đá I-III

m

538.195

728.970

1.742.693

BD.18302

- Cấp đất đá IV-VI

m

801.427

3.003.770

6.296.535

BD.18303

- Cấp đất đá VII-VIII

m

935.317

3.161.455

6.585.374

BD.18304

- Cấp đất đá IX-X

m

1.007.105

3.329.480

6.970.738

BD.18400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 600mm ĐẾN <700m

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 50m, đường kính lỗ khoan 600mm đến <700mm

 

 

 

 

BD.18401

- Cấp đất đá I-III

m

652.529

847.880

1.935.252

BD.18402

- Cấp đất đá IV-VI

m

984.029

3.497.505

7.365.272

BD.18403

- Cấp đất đá VII-VIII

m

1.168.279

3.688.795

7.702.356

BD.18404

- Cấp đất đá IX-X

m

1.270.973

3.887.840

8.087.474

BD.18500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 700mm ĐẾN <800mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 50m, đường kính lỗ khoan 700mm đến <800mm

 

 

 

 

BD.18501

- Cấp đất đá I-III

m

769.774

969.375

2.127.811

BD.18502

- Cấp đất đá IV-VI

m

1.166.715

4.001.580

8.424.559

BD.18503

- Cấp đất đá VII-VIII

m

1.408.136

4.216.135

8.809.677

BD.18504

- Cấp đất đá IX-X

m

1.541.267

4.446.200

9.204.211

BD.18600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 800mm ĐẾN <900mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 50m, đường kính lỗ khoan 800mm đến <900mm

 

 

 

 

BD.18601

- Cấp đất đá I-III

m

896.244

1.090.870

2.320.369

BD.18602

- Cấp đất đá IV-VI

m

1.363.733

4.500.485

9.396.770

BD.18603

- Cấp đất đá VII-VIII

m

1.654.425

4.740.890

9.878.413

BD.18604

- Cấp đất đá IX-X

m

1.830.785

5.001.975

10.407.844

BD.18700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 900mm ĐẾN <1000mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 50m, đường kính lỗ khoan 900mm đến <1000mm

 

 

 

 

BD.18701

- Cấp đất đá I-III

m

1.034.052

1.212.365

2.522.345

BD.18702

- Cấp đất đá IV-VI

m

1.587.245

5.001.975

10.359.811

BD.18703

- Cấp đất đá VII-VIII

m

1.941.927

5.268.230

10.946.904

BD.18704

- Cấp đất đá IX-X

m

2.166.657

5.557.750

11.620.861

BD.19000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤100M

BD.19100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 300mm ĐẾN <400mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm

 

 

 

 

BD.19101

- Cấp đất đá I-III

m

307.065

307.615

789.528

BD.19102

- Cấp đất đá IV-VI

m

416.253

504.075

2.127.811

BD.19103

- Cấp đất đá VII-VIII

m

480.982

858.220

5.064.441

BD.19104

- Cấp đất đá IX-X

m

514.514

1.672.495

11.823.294

BD.19200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 400mm ĐẾN <500mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan 400mm đến <500 mm

 

 

 

 

BD.19201

- Cấp đất đá I-III

m

429.522

602.305

1.473.146

BD.19202

- Cấp đất đá IV-VI

m

618.298

2.096.435

4.948.623

BD.19203

- Cấp đất đá VII-VIII

m

720.868

2.378.200

6.595.036

BD.19204

- Cấp đất đá IX-X

m

777.816

2.887.445

10.215.039

BD.19300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 500mm ĐẾN <600mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50m đến 100m, đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm

 

 

 

 

BD.19301

- Cấp đất đá I-III

m

575.868

896.995

2.147.102

BD.19302

- Cấp đất đá IV-VI

m

880.874

3.704.305

7.760.265

BD.19303

- Cấp đất đá VII-VIII

m

1.037.395

3.898.180

8.116.429

BD.19304

- Cấp đất đá IX-X

m

1.127.507

4.104.980

8.597.827

BD.19400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 600mm ĐẾN <700mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 50 đến 100m, đường kính lỗ khoan 600mm đến <700mm

 

 

 

 

BD.19401

- Cấp đất đá I-III

m

703.246

1.046.925

2.387.695

BD.19402

- Cấp đất đá IV-VI

m

1.084.814

4.311.780

9.079.223

BD.19403

- Cấp đất đá VII-VIII

m

1.303.913

4.549.600

9.493.296

BD.19404

- Cấp đất đá IX-X

m

1.430.217

4.792.590

9.974.446

BD.20000 KHOAN GING BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100m ĐẾN 150m

BD.20100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 300mm ĐẾN <400mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 100m đến 150m, đường kính lỗ khoan 300 đến <400mm

 

 

 

 

BD.20101

- Cấp đất đá I-III

m

310.197

323.125

828.144

BD.20102

- Cấp đất đá IV-VI

m

420.836

527.340

2.224.091

BD.20103

- Cấp đất đá VII-VIII

m

488.138

899.580

5.305.032

BD.20104

- Cấp đất đá IX-X

m

523.824

1.752.630

12.391.096

BD.20200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 400mm ĐẾN <500mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100 đến 150m, đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm

 

 

 

 

BD.20201

- Cấp đất đá I-III

m

436.469

630.740

1.540.471

BD.20202

- Cấp đất đá IV-VI

m

629.546

2.197.250

5.179.800

BD.20203

- Cấp đất đá VII-VIII

m

734.654

2.491.940

6.912.830

BD.20204

- Cấp đất đá IX-X

m

796.129

3.027.035

10.696.683

BD.20300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 500mm ĐẾN <600mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100 đến 150m, đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm

 

 

 

 

BD.20301

- Cấp đất đá I-III

m

584.882

940.940

2.252.798

BD.20302

- Cấp đất đá IV-VI

m

898.979

3.880.085

8.135.509

BD.20303

- Cấp đất đá VII-VIII

m

1.063.511

4.084.300

8.510.964

BD.20304

- Cấp đất đá IX-X

m

1.156.373

4.301.440

9.011.653

BD.21000 KHOAN GING BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV, ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150m ĐẾN 200m

BD.21100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 300mm ĐẾN <400mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 150m đến 200m, đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm

 

 

 

 

BD.21101

- Cấp đất đá I-III

m

312.026

330.880

856.852

BD.21102

- Cấp đất đá IV-VI

m

424.748

545.435

2.301.044

BD.21103

- Cấp đất đá VII-VIII

m

492.657

928.015

5.468.850

BD.21104

- Cấp đất đá IX-X

m

529.498

1.806.915

12.776.214

BD.21200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN 400mm ĐẾN <500mm

Đơn vị tính: đồng/m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV, độ sâu khoan 150m đến 200m, đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm

 

 

 

 

BD.21201

- Cấp đất đá I-III

m

439.117

651.420

1.588.717

BD.21202

- Cấp đất đá IV-VI

m

637.146

2.264.460

5.343.404

BD.21203

- Cấp đất đá VII-VIII

m

745.662

2.569.490

7.124.680

BD.21204

- Cấp đất đá IX-X

m

807.084

3.120.095

11.033.766

BD.22000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG

BD.22100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

BD.22101

- Đường kính ống 89mm

m

61.677

56.870

109.446

BD.22102

- Đường kính ống 108mm

m

80.592

56.870

113.500

BD.22103

- Đường kính ống 127mm

m

93.950

62.040

121.607

BD.22104

- Đường kính ống 146mm

m

146.405

64.625

125.660

BD.22105

- Đường kính ống 168mm

m

166.176

67.210

133.767

BD.22106

- Đường kính ống 194mm

m

181.477

69.795

139.847

BD.22107

- Đường kính ống 219mm

m

205.626

80.135

158.089

BD.22108

- Đường kính ống 273mm

m

282.617

85.305

170.250

BD.22109

- Đường kính ống 325mm

m

336.152

98.230

192.544

BD.22110

- Đường kính ống 350mm

m

362.672

100.815

198.624

BD.22111

- Đường kính ống 377mm

m

576.010

111.155

218.891

BD.22112

- Đường kính ống 426mm

m

652.877

126.665

247.267

BD.22113

- Đường kính ống 450mm

m

685.778

129.250

251.320

BD.22114

- Đường kính ống 477mm

m

727.538

129.250

253.348

BD.22115

- Đường kính ống 529mm

m

1.069.253

134.420

272.457

BD.22116

- Đường kính ống 630mm

m

1.271.033

147.345

305.194

BD.22117

- Đường kính ống 720mm

m

1.451.940

152.515

334.998

BD.22118

- Đường kính ống 820mm

m

1.653.050

160.270

369.770

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.22200 KT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt kết cu giếng - ni ống bằng phương pháp nối ren

 

 

 

 

BD.22201

- Đường kính ống 89mm

m

58.338

28.435

46.812

BD.22202

- Đường kính ống 108mm

m

77.509

28.435

48.484

BD.22203

- Đường kính ống 127mm

m

91.114

33.605

53.500

BD.22204

- Đường kính ống 146mm

m

135.361

33.605

55.171

BD.22205

- Đường kính ống 168mm

m

155.821

36.190

60.187

BD.22206

- Đường kính ống 194mm

m

180.026

38.775

61.859

BD.22207

- Đường kính ống 219mm

m

203.269

46.530

73.562

BD.22208

- Đường kính ống 273mm

m

280.134

51.700

81.921

BD.22209

- Đường kính ống 325mm

m

333.430

62.040

100.312

BD.22210

- Đường kính ống 377mm

m

574.035

64.625

103.655

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.22300 CHỐNG NG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m ống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống chống

 

 

 

 

BD.22301

- Đường kính ống 377mm

m

43.487

168.025

310.844

BD.22302

- Đường kính ống 426mm

m

54.540

188.705

349.250

BD.22303

- Đường kính ống 477mm

m

60.543

193.875

358.675

BD.22304

- Đường kính ống 529mm

m

68.055

201.630

381.128

BD.22305

- Đường kính ống 630mm

m

78.796

219.725

422.224

BD.22306

- Đường kính ống 720mm

m

89.723

230.065

458.716

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.23000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.

BD.23100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN <100m

Đơn vị tính: đồng/m ống lọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng <100m

 

 

 

 

BD.23101

- Đường kính ống lọc <219mm

m

89.900

310.200

1.756.289

BD.23102

- Đường kính ống lọc <300mm

m

91.904

387.750

2.560.603

BD.23103

- Đường kính ống lọc <450mm

m

93.909

465.300

3.464.442

BD.23104

- Đường kính ống lọc 450mm

m

95.914

568.700

5.052.381

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.23200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100M ĐẾN 150m

Đơn vị tính: đồng/m ống lọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thi rửa giếng khoan, độ sâu giếng khoan từ 100m đến 150m

 

 

 

 

BD.23201

- Đường kính ống lọc <219mm

m

97.838

346.390

2.542.795

BD.23202

- Đường kính ống lọc <300mm

m

100.084

434.280

3.727.118

BD.23203

- Đường kính ống lọc <450mm

m

102.329

522.170

5.041.618

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.23300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150M ĐẾN 200m

Đơn vị tính: đồng/m ống lọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thi rửa giếng khoan, độ sâu giếng khoan từ 150m đến 200m

 

 

 

 

BD.23301

- Đường kính ống lọc <219mm

m

99.935

356.730

3.338.983

BD.23302

- Đường kính ống lọc <300mm

m

102.240

447.205

4.914.524

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.24100 CHÈN SỎI, SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BD.24101

Chèn sỏi

m3

58.990

310.200

250.779

BD.24102

Chèn sét

m3

35.079

206.800

 

Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chèn sỏi dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

BD.25100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN

Thành phần công việc:

Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển mùn khoan

 

 

 

 

BD.25101

- Cự ly vận chuyển 0,5km

10m3

 

36.190

677.715

BD.25102

- Cự ly vận chuyển ≤1km

10m3

 

38.775

734.665

BD.25103

- Cự ly vận chuyển 2km

10m3

 

49.115

895.551

BD.25104

- Cự ly vận chuyển 3km

10m3

 

56.870

1.056.437

BD.25105

- Cự ly vận chuyển 4km

10m3

 

64.625

1.178.882

BD.25106

- Cự ly vận chuyển 5km

10m3

 

69.795

1.302.750

BD.25107

- Cự ly vận chuyển 6km

10m3

 

77.550

1.412.380

BD.25108

- Cự ly vận chuyển 7km

10m3

 

82.720

1.520.586

BD.25109

- Cự ly vận chuyển 8km

10m3

 

87.890

1.628.793

BD.25110

- Cự ly vận chuyển 9km

10m3

 

93.060

1.697.134

BD.25111

- Cự ly vận chuyển 10km

10m3

 

95.645

1.764.051

BD.26000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC

BD.26100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm.

- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông.

- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông.

- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc.

- Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BD.26101

Lắp đặt chụp lọc sứ

cái

81.104

7.186

 

BD.26102

Lắp đặt chụp lọc nhựa

cái

16.468

7.186

 

Ghi chú: Trong đơn giá chưa bao gồm chi phí bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc.

BD.26200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế.

- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước.

- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.

- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm... của các tấm kính sau khi gắn vữa.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BD.26201

Lắp đặt chậu điện giải

cái

6.000.600

264.655

 

Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì chi phí nhân công trong đơn giá lắp đặt chậu bằng 0,5 chi phí nhân công trong bảng.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Được chọn để tính đơn giá XDCT- Phần Lắp đặt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

(Ban hành kèm theo Quyết định số………./QĐ-UBND ngày tháng năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh)

STT

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

Vật liệu

 

 

1

Acêtylen

chai

100.000

2

Amiăng

kg

20.000

3

Automat 1 pha 10A

cái

56.000

4

Automat 1 pha 50A

cái

88.500

5

Automat 1 pha 100A

cái

290.000

6

Automat 1 pha 150A

cái

867.000

7

Automat 1 pha >200A

cái

867.000

8

Automat 1 pha 200A

cái

867.000

9

Automat 3 pha 10A

cái

199.000

10

Automat 3 pha 50A

cái

241.000

11

Automat 3 pha 100A

cái

580.000

12

Automat 3 pha 150A

cái

1.166.000

13

Automat 3 pha 200A

cái

1.166.000

14

Automat 3 pha>200A

cái

1.166.000

15

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

20.000

16

Băng dính giấy bạc

cuộn

20.000

17

Bảng gỗ 180x250

cái

5.500

18

Bảng gỗ 90x150

cái

4.500

19

Bảng gỗ 300x400

cái

10.000

20

Bảng gỗ 450x500

cái

14.000

21

Bảng gỗ 600x700

cái

19.000

22

Băng tan

m

15.000

23

Băng vải thủy tinh

cuộn

12.000

24

BE đường kính 15mm

cái

348.563

25

BE đường kính 20mm

cái

358.258

26

BE đường kính 25mm

cái

367.954

27

BE đường kính 32mm

cái

381.528

28

BE đường kính 40mm

cái

397.042

29

BE đường kính 50mm

cái

416.433

30

BE đường kính 60mm

cái

435.825

31

BE đường kính 65mm

cái

445.521

32

BE đường kính 70mm

cái

455.217

33

BE đường kính 75mm

cái

464.913

34

BE đường kính 80mm

cái

474.608

35

BE đường kính 89mm

cái

492.061

36

BE đường kính 90mm

cái

494.000

37

BE đường kính 100mm

cái

513.392

38

BE đường kính 110mm

cái

532.783

39

BE đường kính 125mm

cái

622.686

40

BE đường kính 150mm

cái

809.380

41

BE đường kính 160mm

cái

884.058

42

BE đường kính 170mm

cái

962.867

43

BE đường kính 180mm

cái

1.058.200

44

BE đường kính 200mm

cái

1.248.867

45

BE đường kính 240mm

cái

1.661.039

46

BE đường kính 250mm

cái

1.771.057

47

BE đường kính 300mm

cái

2.636.325

48

BE đường kính 350mm

cái

4.218.500

49

BE đường kính 400mm

cái

5.094.839

50

BE đường kính 500mm

cái

6.847.518

51

BE đường kính 600mm

cái

8.600.196

52

BE đường kính 700mm

cái

10.352.875

53

BE đường kính 800mm

cái

12.105.554

54

BE đường kính 900mm

cái

13.858.232

55

BE đường kính 1000mm

cái

15.610.911

56

BE đường kính 1100mm

cái

17.363.589

57

BE đường kính 1200mm

cái

19.116.268

58

BE đường kính 1300mm

cái

20.868.946

59

BE đường kính 1400mm

cái

22.621.625

60

BE đường kính 1500mm

cái

24.374.304

61

BE đường kính 1600mm

cái

26.126.982

62

BE đường kính 1800mm

cái

29.632.339

63

BE đường kính 2000mm

cái

33.137.696

64

BE đường kính 2200mm

cái

36.643.054

65

BE đường kính 2400mm

cái

40.148.411

66

BE đường kính 2500mm

cái

41.901.089

67

Bể Inox dung tích 0,5m3

bể

1.818.181

68

Bể Inox dung tích 1,0m3

bể

2.936.363

69

Bể Inox dung tích 1,5m3

bể

4.454.545

70

Bể Inox dung tích 2,0m3

bể

5.945.454

71

Bể Inox dung tích 2,5m3

bể

7.381.818

72

Bể Inox dung tích 3,0m3

bể

8.700.000

73

Bể Inox dung tích 3,5m3

bể

9.918.182

74

Bể Inox dung tích 4,0m3

bể

11.127.273

75

Bể Inox dung tích 5,0m3

bể

14.245.454

76

Bể Inox dung tích 6,0m3

bể

16.163.636

77

Bể nhựa dung tích 0,25m3

bể

742.424

78

Bể nhựa dung tích 0,3m3

bể

890.909

79

Bể nhựa dung tích 0,4m3

bể

1.045.455

80

Bể nhựa dung tích 0,5m3

bể

1.272.727

81

Bể nhựa dung tích 0,7m3

bể

2.081.818

82

Bể nhựa dung tích 0,9m3

bể

2.081.818

83

Bể nhựa dung tích 1,0m3

bể

2.081.818

84

Bể nhựa dung tích 1,5m3

bể

2.909.091

85

Bể nhựa dung tích 2,0m3

bể

3.818.182

86

Bể nhựa dung tích 3,0m3

bể

5.363.636

87

Bể nhựa dung tích 4,0m3

bể

7.181.818

88

Bi hợp kim

kg

25.000

89

Bi tum

kg

15.300

90

Bích đặc đường kính <100mm

cái

180.000

91

Bích đặc đường kính 100mm

cái

218.333

92

Bích đặc đường kính 125mm

cái

290.741

93

Bích đặc đường kính 150mm

cái

337.333

94

Bích đặc đường kính 200mm

cái

496.471

95

Bích đặc đường kính 250mm

cái

671.907

96

Bích đặc đường kính 300mm

cái

839.500

97

Bích đặc đường kính 350mm

cái

1.007.093

98

Bích đặc đường kính 400mm

cái

1.174.685

99

Bích đặc đường kính 500mm

cái

1.509.870

100

Bích đặc đường kính 600mm

cái

1.845.056

101

Bích đặc đường kính 700mm

cái

2.180.241

102

Bích đặc đường kính 800mm

cái

2.515.426

103

Bích đặc đường kính 900mm

cái

2.850.611

104

Bích đặc đường kính 1000mm

cái

3.185.796

105

Bích đặc đường kính 1100mm

cái

3.520.981

106

Bích đặc đường kính 1200mm

cái

3.856.167

107

Bích đặc đường kính 1300mm

cái

4.191.352

108

Bích đặc đường kính 1400mm

cái

4.526.537

109

Bích đặc đường kính 1500mm

cái

4.861.722

110

Bích đặc đường kính 1600mm

cái

5.196.907

111

Bích đặc đường kính 1800mm

cái

5.867.278

112

Bích đặc đường kính 2000mm

cái

6.537.648

113

Bích đặc đường kính 2200mm

cái

7.208.019

114

Bích đặc đường kính 2400mm

cái

7.878.389

115

Bích đặc đường kính 2500mm

cái

8.213.574

116

Bích rỗng đường kính <100mm

cái

100.000

117

Bích rỗng đường kính 100mm

cái

108.333

118

Bích rng đường kính 125mm

cái

136.296

119

Bích rỗng đường kính 150mm

cái

176.667

120

Bích rng đường kính 200mm

cái

260.196

121

Bích rng đường kính 250mm

cái

356.019

122

Bích rỗng đường kính 300mm

cái

454.327

123

Bích rỗng đường kính 350mm

cái

625.000

124

Bích rỗng đường kính 400mm

cái

888.235

125

Bích rỗng đường kính 500mm

cái

1.250.000

126

Bích rỗng đường kính 600mm

cái

1.510.000

127

Bích rỗng đường kính 700mm

cái

1.770.000

128

Bích rỗng đường kính 800mm

cái

2.030.000

129

Bích rỗng đường kính 900mm

cái

2.290.000

130

Bích rỗng đường kính 1000mm

cái

2.550.000

131

Bích rỗng đường kính 1100mm

cái

2.810.000

132

Bích rỗng đường kính 1200mm

cái

3.070.000

133

Bích rỗng đường kính 1300mm

cái

3.330.000

134

Bích rỗng đường kính 1400mm

cái

3.590.000

135

Bích rỗng đường kính 1500mm

cái

3.850.000

136

Bích rỗng đường kính 1600mm

cái

4.110.000

137

Bích rỗng đường kính 1800mm

cái

4.630.000

138

Bích rỗng đường kính 2000mm

cái

5.150.000

139

Bích rỗng đường kính 2200mm

cái

5.670.000

140

Bích rỗng đường kính 2400mm

cái

6.190.000

141

Bích rỗng đường kính 2500mm

cái

6.450.000

142

Bích thép đường kính 100mm

cái

108.333

143

Bích thép đường kính 150mm

cái

176.667

144

Bích thép đường kính 200mm

cái

260.196

145

Bích thép đường kính 250mm

cái

356.019

146

Bích thép đường kính 300mm

cái

454.327

147

Bích thép đường kính 40mm

cái

44.444

148

Bích thép đường kính 50mm

cái

55.556

149

Bích thép đường kính 75mm

cái

83.333

150

Bích thép đường kính 350mm

cái

625.000

151

Bích thép đường kính 400mm

cái

888.235

152

Bích thép đường kính 500mm

cái

1.250.000

153

Bích thép đường kính 600mm

cái

1.510.000

154

Bích thép đường kính 700mm

cái

1.770.000

155

Bích thép đường kính 800mm

cái

2.030.000

156

Bích thép đường kính 1000mm

cái

2.550.000

157

Bích thép đường kính 1200mm

cái

3.070.000

158

Bích thép đường kính 1500mm

cái

3.850.000

159

Bích thép đường kính 1800mm

cái

4.630.000

160

Bích thép đường kính 2000mm

cái

5.150.000

161

Bích thép đường kính 2200mm

cái

5.670.000

162

Bích thép đường kính 2400mm

cái

6.190.000

163

Bích thép đường kính 2500mm

cái

6.450.000

164

Bộ cần khoan loạiD165: 600 kg/bộ

bộ

8.316.000

165

Bộ cần khoan loạiD188: 840 kg/bộ

bộ

11.642.400

166

Bộ cần khoan loạiD220: 1120 kg/bộ

bộ

15.523.200

167

Bộ choòng nón xoay- loại M (01D132+01D190)

bộ

171.000

168

Bộ choòng nón xoay- loại M (01D132+01D190+01D295)

bộ

539.550

169

Bộ choòng nón xoay- loại M (01D310+1D390)

bộ

612.150

170

Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490)

bộ

1.041.150

171

Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590)

bộ

1.557.600

172

Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690)

bộ

2.161.500

173

Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790)

bộ

2.852.850

174

Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890)

bộ

3.631.650

175

Bộ choòng nón xoay- loại M (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890+1D990)

bộ

4.497.900

176

Bộ choòng nón xoay- loại C (01D132+01D190)

bộ

363.000

177

Bộ choòng nón xoay- loại C (01D132+01D190+01D295)

bộ

694.650

178

Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390)

bộ

787.050

179

Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490)

bộ

1.338.150

180

Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590)

bộ

2.001.450

181

Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690)

bộ

2.776.950

182

Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790)

bộ

3.666.300

183

Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890)

bộ

4.667.850

184

Bộ choòng nón xoay- loại C (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890+1D990)

bộ

5.781.600

185

Bộ choòng nón xoay- loại T (01D132+01D190+01D295)

bộ

925.650

186

Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390)

bộ

1.051.050

187

Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490)

bộ

1.785.300

188

Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590)

bộ

2.669.700

189

Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690)

bộ

3.704.250

190

Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790)

bộ

4.888.950

191

Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890)

bộ

6.223.800

192

Bộ choòng nón xoay- loại T (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890+1D990)

bộ

7.708.800

193

Bộ choòng nón xoay- loại T (01D132+01D190)

bộ

483.450

194

Bộ choòng nón xoay- loại K (01D132+01D190)

bộ

483.450

195

Bộ choòng nón xoay- loại K (01D132+01D190+ 01D295)

bộ

925.650

196

Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390)

bộ

1.051.050

197

Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490)

bộ

1.785.300

198

Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590)

bộ

2.669.700

199

Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690)

bộ

3.704.250

200

Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790)

bộ

4.888.950

201

Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890)

bộ

6.223.800

202

Bộ choòng nón xoay- loại K (1D310+1D390+ 01D490+1D590+1D690+1D790+1D890+1D990)

bộ

7.708.800

203

Bộ sứ 2 sứ

bộ

30.000

204

Bộ sứ 3 sứ

bộ

35.000

205

Bộ sứ 4 sứ

bộ

46.000

206

Bông khoáng

m3

1.074.815

207

Bông khoáng dày 40 mm

m3

1.074.815

208

Bông khoáng dày 60 mm

m3

1.074.815

209

Bông thủy tinh

m3

1.128.000

210

Bột cao su

kg

6.000

211

BU đường kính 15mm

cái

321.750

212

BU đường kính 20mm

cái

329.333

213

BU đường kính 25mm

cái

336.917

214

BU đường kính 32mm

cái

347.533

215

BU đường kính 40mm

cái

359.667

216

BU đường kính 50mm

cái

374.833

217

BU đường kính 60mm

cái

390.000

218

BU đường kính 65mm

cái

397.583

219

BU đường kính 70mm

cái

405.167

220

BU đường kính 75mm

cái

412.750

221

BU đường kính 80mm

cái

420.333

222

BU đường kính 89mm

cái

433.983

223

BU đường kính 90mm

cái

435.500

224

BU đường kính 100mm

cái

450.667

225

BU đường kính 110mm

cái

465.833

226

BU đường kính 125mm

cái

516.919

227

BU đường kính 150mm

cái

619.233

228

BU đường kính 160mm

cái

660.159

229

BU đường kính 170mm

cái

707.786

230

BU đường kính 180mm

cái

782.218

231

BU đường kính 200mm

cái

931.080

232

BU đường kính 250mm

cái

1.456.843

233

BU đường kính 300mm

cái

2.117.975

234

BU đường kính 350mm

cái

3.217.500

235

BU đường kính 400mm

cái

4.720.300

236

BU đường kính 500mm

cái

7.725.900

237

BU đường kính 600mm

cái

10.731.500

238

BU đường kính 700mm

cái

13.737.100

239

BU đường kính 800mm

cái

16.742.700

240

BU đường kính 900mm

cái

19.748.300

241

BU đường kính 1000mm

cái

22.753.900

242

BU đường kính 1100mm

cái

25.759.500

243

BU đường kính 1200mm

cái

28.765.100

244

BU đường kính 1300mm

cái

31.770.700

245

BU đường kính 1400mm

cái

34.776.300

246

BU đường kính 1500mm

cái

37.781.900

247

BU đường kính 1600mm

cái

40.787.500

248

BU đường kính 1800mm

cái

46.798.700

249

BU đường kính 2000mm

cái

52.809.900

250

BU đường kính 2200mm

cái

58.821.100

251

BU đường kính 2400mm

cái

64.832.300

252

BU đường kính 2500mm

cái

67.837.900

253

Bu lông

bộ

8.000

254

Bu lông M16

bộ

7.000

255

Bu lông M16-M20

bộ

8.000

256

Bu lông M16-M20

cái

8.000

257

Bu lông M20

cái

10.000

258

Bu lông M20-M24

bộ

10.000

259

Bu lông M20-M27

cái

10.000

260

Bu lông M20-M30

cái

10.000

261

Bu lông M23-M45

bộ

12.000

262

Bu lông M24-M27

bộ

22.000

263

Bu lông M24-M30

cái

22.000

264

Bu lông M24-M33

bộ

25.000

265

Bu lông M27-M30

bộ

35.000

266

Bu lông M27-M33

bộ

37.000

267

Bu lông M27-M45

bộ

39.000

268

Bu lông M30-M39

cái

45.000

269

Bu lông M33-M39

bộ

47.000

270

Bu lông M39-M45

bộ

50.000

271

Bu lông M45-M52

bộ

55.000

272

Bu lông mạ M10x30

cái

803

273

Bu lông mạ M6x20

cái

165

274

Bu lông mạ M8x20

cái

300

275

Bulông M16

bộ

7.000

276

Bulông M39-M52

bộ

51.000

277

Bulông M6x20

cái

165

278

Bulông M8x30

bộ

378

279

Cần khoan D 63,5 mm

m

385.000

280

Cần khoan D 114 mm

m

691.181

281

Cao su

m2

100.000

282

Cao su làm gioăng

m2

100.000

283

Cao su tấm

m2

100.000

284

Cáp d16 giằng máy khoan

kg

16.471

285

Cáp khoan

kg

20.455

286

Cát vàng

m3

220.000

287

Cầu dao 3 cực 1 chiều 60A

bộ

88.500

288

Cầu dao 3 cực 1 chiều 100A

bộ

290.000

289

Cầu dao 3 cực 1 chiều 200A

bộ

867.000

290

Cầu dao 3 cực 1 chiều 400A

bộ

2.495.000

291

Cầu dao 3 cực đảo chiều 60A

bộ

241.000

292

Cầu dao 3 cực đảo chiều 100A

bộ

580.000

293

Cầu dao 3 cực đảo chiều 200A

bộ

1.166.000

294

Cầu dao 3 cực đảo chiều 400A

bộ

3.488.000

295

Chao chụp

bộ

47.000

296

Chậu rửa loại 1 vòi

bộ

300.000

297

Chậu rửa loại 2 vòi

bộ

400.000

298

Chậu tiểu nam

bộ

690.000

299

Chậu tiểu nữ

bộ

884.000

300

Chậu xí bệt

bộ

1.190.000

301

Chậu xí xổm

bộ

382.000

302

Choòng khoan loại: 596 kg/cái

cái

2.324.400

303

Choòng khoan loại: 900 kg/cái

cái

3.510.000

304

Choòng khoan loại: 1400 kg/cái

cái

5.460.000

305

Choòng khoan loại: 1450 kg/cái

cái

5.655.000

306

Choòng khoan loại: 1520 kg/cái

cái

5.928.000

307

Choòng khoan loại: 1580 kg/cái

cái

6.162.000

308

Chuông điện

cái

150.000

309

Chụp lọc nhựa

cái

16.364

310

Chụp lọc sứ

cái

81.000

311

Clor bột

gam

50

312

Cọc chống sét, L = 1,5m

cái

299.000

313

Cọc ống đồng d 50mm

cái

299.000

314

Côn bê tông đường kính 400mm

cái

82.896

315

Côn bê tông đường kính 500mm

cái

103.620

316

Côn bê tông đường kính 600mm

cái

124.344

317

Côn bê tông đường kính 700mm

cái

145.068

318

Côn bê tông đường kính 800mm

cái

165.792

319

Côn bê tông đường kính 900mm

cái

186.516

320

Côn bê tông đường kính 1000mm

cái

339.120

321

Côn bê tông đường kính 1200mm

cái

406.944

322

Côn bê tông đường kính 1400mm

cái

474.768

323

Côn bê tông đường kính 1500mm

cái

508.680

324

Côn bê tông đường kính 1600mm

cái

542.592

325

Côn bê tông đường kính 1800mm

cái

610.416

326

Côn bê tông đường kính 2000mm

cái

678.240

327

Côn đồng đường kính 6,4mm

cái

2.363

328

Côn đồng đường kính 9,5mm

cái

3.068

329

Côn đồng đường kính 12,7mm

cái

3.795

330

Côn đồng đường kính 15,9mm

cái

4.545

331

Côn đồng đường kính 19,1mm

cái

7.273

332

Côn đồng đường kính 22,2mm

cái

10.000

333

Côn đồng đường kính 25,4mm

cái

12.727

334

Côn đồng đường kính 28,6mm

cái

16.364

335

Côn đồng đường kính 31,8mm

cái

26.364

336

Côn đồng đường kính 34,9mm

cái

25.455

337

Côn đồng đường kính 38,1mm

cái

36.364

338

Côn đồng đường kính 41,3mm

cái

34.545

339

Côn đồng đường kính 53,9mm

cái

59.091

340

Côn đồng đường kính 66,7mm

cái

72.988

341

Côn gang đường kính 50mm

cái

365.444

342

Côn gang đường kính 75mm

cái

548.167

343

Côn gang đường kính 100mm

cái

711.425

344

Côn gang đường kính 150mm

cái

1.048.233

345

Côn gang đường kính 200mm

cái

1.417.280

346

Côn gang đường kính 250mm

cái

2.060.957

347

Côn gang đường kính 300mm

cái

2.792.025

348

Côn gang đường kính 350mm

cái

3.617.900

349

Côn gang đường kính 400mm

cái

4.605.900

350

Côn gang đường kính 500mm

cái

6.581.900

351

Côn gang đường kính 600mm

cái

8.557.900

352

Côn gang đường kính 700mm

cái

10.533.900

353

Côn gang đường kính 800mm

cái

12.509.900

354

Côn gang đường kính 900mm

cái

14.485.900

355

Côn gang đường kính 1000mm

cái

16.461.900

356

Côn gang đường kính 1100mm

cái

18.437.900

357

Côn gang đường kính 1200mm

cái

20.413.900

358

Côn gang đường kính 1400mm

cái

24.365.900

359

Côn gang đường kính 1500mm

cái

26.341.900

360

Côn gang đường kính 1600mm

cái

28.317.900

361

Côn gang đường kính 1800mm

cái

32.269.900

362

Côn gang đường kính 2000mm

cái

36.221.900

363

Côn gang đường kính 2200mm

cái

40.173.900

364

Côn gang đường kính 2400mm

cái

44.125.900

365

Côn gang đường kính 2500mm

cái

46.101.900

366

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 100mm

cái

439.000

367

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 150mm

cái

985.600

368

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 200mm

cái

1.799.000

369

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 250mm

cái

2.959.000

370

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 300mm

cái

4.119.000

371

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 350mm

cái

5.279.000

372

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 400mm

cái

6.439.000

373

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 500mm

cái

8.759.000

374

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 600mm

cái

11.079.000

375

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 700mm

cái

13.399.000

376

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 800mm

cái

15.719.000

377

Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 1000mm

cái

20.359.000

378

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 100mm

cái

439.000

379

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 150mm

cái

985.600

380

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 200mm

cái

1.799.000

381

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 250mm

cái

2.959.000

382

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 300mm

cái

4.119.000

383

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 350mm

cái

5.279.000

384

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 400mm

cái

6.439.000

385

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 500mm

cái

8.759.000

386

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 600mm

cái

11.079.000

387

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 700mm

cái

13.399.000

388

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 800mm

cái

15.719.000

389

Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 1000mm

cái

20.359.000

390

Côn nhựa hàn đường kính 20mm

cái

1.600

391

Côn nhựa hàn đường kính 25mm

cái

2.200

392

Côn nhựa hàn đường kính 32mm

cái

3.700

393

Côn nhựa hàn đường kính 40mm

cái

5.100

394

Côn nhựa hàn đường kính 50mm

cái

7.900

395

Côn nhựa hàn đường kính 60mm

cái

12.200

396

Côn nhựa hàn đường kính 75mm

cái

15.800

397

Côn nhựa hàn đường kính 80mm

cái

18.867

398

Côn nhựa hàn đường kính 100mm

cái

38.150

399

Côn nhựa hàn đường kính 125mm

cái

65.662

400

Côn nhựa hàn đường kính 150mm

cái

99.500

401

Côn nhựa hàn đường kính 200mm

cái

278.815

402

Côn nhựa hàn đường kính 250mm

cái

507.277

403

Côn nhựa HDPE, đường kính 16mm

cái

66.000

404

Côn nhựa HDPE, đường kính 20mm

cái

74.000

405

Côn nhựa HDPE, đường kính 25mm

cái

84.000

406

Côn nhựa HDPE, đường kính 32mm

cái

98.000

407

Côn nhựa HDPE, đường kính 40mm

cái

114.000

408

Côn nhựa HDPE, đường kính 50mm

cái

134.000

409

Côn nhựa HDPE, đường kính 63mm

cái

160.000

410

Côn nhựa HDPE, đường kính 75mm

cái

240.000

411

Côn nhựa HDPE, đường kính 90mm

cái

366.000

412

Côn nhựa HDPE, đường kính 110mm

cái

512.000

413

Côn nhựa HDPE, đường kính 125mm

cái

689.600

414

Côn nhựa HDPE, đường kính 140mm

cái

867.200

415

Côn nhựa HDPE, đường kính 160mm

cái

1.104.000

416

Côn nhựa HDPE, đường kính 180mm

cái

1.451.500

417

Côn nhựa HDPE, đường kính 200mm

cái

1.799.000

418

Côn nhựa HDPE, đường kính 250mm

cái

2.959.000

419

Côn nhựa HDPE, đường kính 280mm

cái

3.655.000

420

Côn nhựa HDPE, đường kính 320mm

cái

4.583.000

421

Côn nhựa HDPE, đường kính 350mm

cái

5.279.000

422

Côn nhựa măng sông đường kính 15mm

cái

1.143

423

Côn nhựa măng sông đường kính 20mm

cái

1.600

424

Côn nhựa măng sông đường kính 25mm

cái

2.200

425

Côn nhựa măng sông đường kính 32mm

cái

3.700

426

Côn nhựa măng sông đường kính 40mm

cái

5.100

427

Côn nhựa măng sông đường kính 50mm

cái

7.900

428

Côn nhựa măng sông đường kính 67mm

cái

13.880

429

Côn nhựa măng sông đường kính 76mm

cái

15.800

430

Côn nhựa măng sông đường kính 89mm

cái

25.000

431

Côn nhựa măng sông đường kính 100mm

cái

38.150

432

Côn nhựa miệng bát đường kính 32mm

cái

3.700

433

Côn nhựa miệng bát đường kính 40mm

cái

5.100

434

Côn nhựa miệng bát đường kính 50mm

cái

7.900

435

Côn nhựa miệng bát đường kính 65mm

cái

13.400

436

Côn nhựa miệng bát đường kính 89mm

cái

25.000

437

Côn nhựa miệng bát đường kính 100mm

cái

38.150

438

Côn nhựa miệng bát đường kính 125mm

cái

65.662

439

Côn nhựa miệng bát đường kính 150mm

cái

99.500

440

Côn nhựa miệng bát đường kính 200mm

cái

278.815

441

Côn nhựa miệng bát đường kính 250mm

cái

507.277

442

Côn nhựa miệng bát đường kính 300mm

cái

735.738

443

Côn nhựa nhôm đường kính 12mm

cái

914

444

Côn nhựa nhôm đường kính 16mm

cái

1.219

445

Côn nhựa nhôm đường kính 20mm

cái

1.600

446

Côn nhựa nhôm đường kính 26mm

cái

2.200

447

Côn nhựa nhôm đường kính 32mm

cái

3.700

448

Cồn rửa

kg

30.000

449

Côn thép đường kính 15mm

cái

3.000

450

Côn thép đường kính 20mm

cái

3.833

451

Côn thép đường kính 25mm

cái

4.667

452

Côn thép đường kính 32mm

cái

5.714

453

Côn thép đường kính 40mm

cái

7.500

454

Côn thép đường kính 50mm

cái

12.571

455

Côn thép đường kính 60mm

cái

21.000

456

Côn thép đường kính 75mm

cái

36.938

457

Côn thép đường kính 80mm

cái

42.286

458

Côn thép đường kính 100mm

cái

68.000

459

Côn thép đường kính 125mm

cái

111.407

460

Côn thép đường kính 150mm

cái

170.333

461

Côn thép đường kính 200mm

cái

379.235

462

Côn thép đường kính 250mm

cái

655.704

463

Côn thép đường kính 300mm

cái

996.058

464

Côn thép đường kính 350mm

cái

2.077.500

465

Côn thép đường kính 400mm

cái

2.923.941

466

Côn thép đường kính 500mm

cái

5.129.000

467

Côn thép đường kính 600mm

cái

8.604.000

468

Côn thép đường kính 700mm

cái

12.079.000

469

Côn thép đường kính 800mm

cái

15.554.000

470

Côn thép đường kính 900mm

cái

19.029.000

471

Côn thép đường kính 1000mm

cái

22.504.000

472

Côn thép đường kính 1200mm

cái

29.454.000

473

Côn thép đường kính 1300mm

cái

32.929.000

474

Côn thép đường kính 1400mm

cái

36.404.000

475

Côn thép đường kính 1500mm

cái

39.879.000

476

Côn thép đường kính 1600mm

cái

43.354.000

477

Côn thép đường kính 1800mm

cái

50.304.000

478

Côn thép đường kính 2000mm

cái

57.254.000

479

Côn thép đường kính 2200mm

cái

64.204.000

480

Côn thép đường kính 2500mm

cái

74.629.000

481

Côn thép không rỉ đường kính 15mm

cái

4.000

482

Côn thép không rỉ đường kính 20mm

cái

4.833

483

Côn thép không rỉ đường kính 25mm

cái

5.667

484

Côn thép không rỉ đường kính 32mm

cái

6.714

485

Côn thép không rỉ đường kính 40mm

cái

8.500

486

Côn thép không rỉ đường kính 50mm

cái

14.714

487

Côn thép không rỉ đường kính 60mm

cái

24.000

488

Côn thép không rỉ đường kính 75mm

cái

42.750

489

Côn thép không rỉ đường kính 80mm

cái

48.857

490

Côn thép không rỉ đường kính 100mm

cái

78.500

491

Côn thép không rỉ đường kính 125mm

cái

129.074

492

Côn thép không rỉ đường kính 150mm

cái

197.333

493

Côn thép không rỉ đường kính 200mm

cái

438.706

494

Côn thép không rỉ đường kính 250mm

cái

758.407

495

Côn thép không rỉ đường kính 300mm

cái

1.134.077

496

Côn thép không rỉ đường kính 350mm

cái

2.342.667

497

Côn thép không rỉ đường kính 400mm

cái

3.166.059

498

Côn thép không rỉ đường kính 500mm

cái

5.531.000

499

Côn thép không rỉ đường kính 600mm

cái

9.279.000

500

Côn thép không rỉ đường kính 700mm

cái

13.027.000

501

Côn thép không rỉ đường kính 800mm

cái

16.775.000

502

Côn thép không rỉ đường kính 900mm

cái

20.523.000

503

Côn thép không rỉ đường kính 1000mm

cái

24.271.000

504

Côn thép không rỉ đường kính 1200mm

cái

31.767.000

505

Côn thép không rỉ đường kính 1300mm

cái

35.515.000

506

Côn thép không rỉ đường kính 1400mm

cái

39.263.000

507

Côn thép không rỉ đường kính 1500mm

cái

43.011.000

508

Côn tráng kẽm đường kính 15mm

cái

4.000

509

Côn tráng kẽm đường kính 20mm

cái

4.833

510

Côn tráng kẽm đường kính 25mm

cái

5.667

511

Côn tráng kẽm đường kính 32mm

cái

6.714

512

Côn tráng kẽm đường kính 40mm

cái

8.500

513

Côn tráng kẽm đường kính 50mm

cái

14.714

514

Côn tráng kẽm đường kính 67mm

cái

24.000

515

Côn tráng kẽm đường kính 76mm

cái

42.750

516

Côn tráng kẽm đường kính 89mm

cái

61.000

517

Côn tráng kẽm đường kính 100mm

cái

78.500

518

Cống hộp 400x600mm

m

2.036.900

519

Cống hộp 600x600mm

m

2.219.900

520

Cống hộp 400x1000mm

m

2.402.900

521

Cống hộp 600x800mm

m

2.402.900

522

Cống hộp 400x800mm

m

2.219.900

523

Cống hộp 800x800mm

m

2.585.900

524

Cống hộp 800x1000mm

m

2.768.900

525

Cống hộp 800x1400mm

m

3.134.900

526

Cống hộp 1200x1400mm

m

3.751.425

527

Cống hộp 1200x1600mm

m

4.184.950

528

Cống hộp 1400x1500mm

m

4.401.713

529

Cống hộp 1200x1800mm

m

4.618.475

530

Cống hộp 1200x2000mm

m

5.052.000

531

Cống hộp 1400x1800mm

m

5.052.000

532

Cống hộp 1400x2000mm

m

5.837.650

533

Cống hộp 1400x2200mm

m

6.623.300

534

Cống hộp 2200x1500mm

m

6.877.850

535

Cống hộp 2200x1800mm

m

7.641.500

536

Cống hộp 2500x1500mm

m

7.641.500

537

Cống hộp 2500x2000mm

m

9.710.800

538

Cống hộp 2500x2500mm

m

11.780.100

539

Cống hộp 3000x3000mm

m

15.989.400

540

Cống hộp đơn quy cách 1000x1000mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

3.542.280

541

Cống hộp đơn quy cách 1200x1200mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

3.981.480

542

Cống hộp đơn quy cách 1600x1600mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

6.062.400

543

Cống hộp đơn quy cách 1600x2000mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

7.947.960

544

Cng hộp đơn quy cách 2000x2000mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

9.169.800

545

Cống hộp đôi quy cách 1600x1600mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

10.502.400

546

Cống hộp đơn quy cách 2500x2500mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

14.136.120

547

Cống hộp đôi quy cách 1600x2000mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

13.928.880

548

Cống hộp đơn quy cách 3000x3000mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

19.187.280

549

Cống hộp đôi quy cách 2000x2000mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

17.067.240

550

Cống hộp đôi quy cách 2500x2500mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

26.186.880

551

Cống hộp đôi quy cách 3000x3000mm, đoạn ống dài 1,2m

đoạn

37.502.760

552

Công tắc 1 hạt

cái

26.500

553

Công tắc 2 hạt

cái

37.500

554

Công tắc 3 hạt

cái

48.500

555

Công tắc 4 hạt

cái

67.500

556

Công tắc 5 hạt

cái

81.500

557

Công tắc 6 hạt

cái

92.500

558

Công tắc chuông

cái

28.200

559

Công tơ điện 1 pha

cái

420.000

560

Công tơ điện 3 pha

cái

1.538.000

561

Cửa gió đơn 100x200mm

cái

42.100

562

Cửa gió đơn 150x150mm

cái

47.300

563

Cửa gió đơn 200x200mm

cái

83.700

564

Cửa gió đơn 200x300mm

cái

125.300

565

Cửa gió đơn 200x400mm

cái

157.385

566

Cửa gió đơn 200x600mm

cái

164.462

567

Cửa gió kép200x400mm

cái

215.615

568

Cửa gió kép200x450mm

cái

218.846

569

Cửa gió kép200x750mm

cái

251.773

570

Cửa gió kép200x850mm

cái

285.318

571

Cửa gió kép200x950mm

cái

318.864

572

Cửa gió kép200x1200mm

cái

402.727

573

Cửa lưới 250x200mm

cái

83.458

574

Cửa lưới 500x300mm

cái

251.773

575

Cửa lưới 500x400mm

cái

335.636

576

Cửa lưới 500x500mm

cái

419.500

577

Cửa lưới 1500x200mm

cái

503.250

578

Cửa lưới 600x600mm

cái

604.000

579

Cửa lưới 1250x300mm

cái

629.188

580

Cửa lưới 1000x400mm

cái

671.167

581

Cửa lưới 2000x200mm

cái

671.167

582

Cửa lưới 1000x600mm

cái

1.007.000

583

Cửa lưới 1500x500mm

cái

1.258.875

584

Cửa lưới 3000x250mm

cái

1.258.875

585

Cửa lưới 1300x1200mm

cái

2.619.000

586

Cửa lưới 1600x1500mm

cái

4.029.500

587

Cửa phân phối khí

cái

42.100

588

Củi

kg

500

589

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 100mm

cái

16.545

590

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 150mm

cái

48.200

591

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 200mm

cái

111.789

592

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 250mm

cái

181.900

593

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 300mm

cái

313.131

594

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 350mm

cái

444.362

595

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 400mm

cái

575.592

596

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 500mm

cái

838.054

597

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 600mm

cái

1.100.515

598

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 700mm

cái

1.362.977

599

Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 800mm

cái

1.625.438

600

Cùm nhựa nối ng gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 1000mm

cái

2.150.362

601

Cút

cái

3.150

602

Cút bê tông đường kính 400mm

cái

87.000

603

Cút bê tông đường kính 500mm

cái

108.000

604

Cút bê tông đường kính 600mm

cái

129.000

605

Cút bê tông đường kính 700mm

cái

150.000

606

Cút bê tông đường kính 800mm

cái

172.500

607

Cút bê tông đường kính 900mm

cái

195.000

608

Cút bê tông đường kính 1000mm

cái

345.000

609

Cút bê tông đường kính 1200mm

cái

412.500

610

Cút bê tông đường kính 1400mm

cái

480.000

611

Cút bê tông đường kính 1500mm

cái

517.500

612

Cút bê tông đường kính 1600mm

cái

547.500

613

Cút bê tông đường kính 1800mm

cái

630.000

614

Cút bê tông đường kính 2000mm

cái

682.500

615

Cút dẫn xăng dầu đường kính < 89mm

cái

91.318

616

Cút dẫn xăng dầu đường kính 108x4mm

cái

206.818

617

Cút dẫn xăng dầu đường kính 159x5mm

cái

324.545

618

Cút dẫn xăng dầu đường kính 159x6mm

cái

334.091

619

Cút dẫn xăng dầu đường kính 159x12mm

cái

350.000

620

Cút dẫn xăng dầu đường kính 219x7mm

cái

645.909

621

Cút dẫn xăng dầu đường kính 219x9mm

cái

668.182

622

Cút dẫn xăng dầu đường kính 219x12mm

cái

700.000

623

Cút dẫn xăng dầu đường kính 273x7mm

cái

1.177.273

624

Cút dẫn xăng dầu đường kính 273x12mm

cái

1.113.636

625

Cút đồng đường kính 6,4mm

cái

2.363

626

Cút đồng đường kính 9,5mm

cái

3.068

627

Cút đồng đường kính 12,7mm

cái

3.795

628

Cút đồng đường kính 15,9mm

cái

4.545

629

Cút đồng đường kính 19,1mm

cái

7.273

630

Cút đồng đường kính 22,2mm

cái

10.000

631

Cút đồng đường kính 25,4mm

cái

12.727

632

Cút đồng đường kính 28,6mm

cái

16.364

633

Cút đồng đường kính 31,8mm

cái

26.364

634

Cút đồng đường kính 34,9mm

cái

25.455

635

Cút đồng đường kính 38,1mm

cái

36.364

636

Cút đồng đường kính 41,3mm

cái

34.545

637

Cút đồng đường kính 53,9mm

cái

59.091

638

Cút đồng đường kính 66,7mm

cái

72.988

639

Cút gang đường kính 50mm

cái

519.133

640

Cút gang đường kính 75mm

cái

605.800

641

Cút gang đường kính 100mm

cái

741.000

642

Cút gang đường kính 150mm

cái

1.168.267

643

Cút gang đường kính 200mm

cái

1.905.571

644

Cút gang đường kính 250mm

cái

2.813.537

645

Cút gang đường kính 300mm

cái

4.127.250

646

Cút gang đường kính 350mm

cái

5.739.750

647

Cút gang đường kính 400mm

cái

7.893.600

648

Cút gang đường kính 500mm

cái

11.508.991

649

Cút gang đường kính 600mm

cái

15.355.152

650

Cút gang đường kính 700mm

cái

19.201.313

651

Cút gang đường kính 800mm

cái

23.047.473

652

Cút gang đường kính 900mm

cái

26.893.634

653

Cút gang đường kính 1000mm

cái

30.739.795

654

Cút gang đường kính 1100mm

cái

34.585.955

655

Cút gang đường kính 1200mm

cái

38.432.116

656

Cút gang đường kính 1400mm

cái

46.124.438

657

Cút gang đường kính 1500mm

cái

49.970.598

658

Cút gang đường kính 1600mm

cái

53.816.759

659

Cút gang đường kính 1800mm

cái

61.509.080

660

Cút gang đường kính 2000mm

cái

69.201.402

661

Cút gang đường kính 2200mm

cái

76.893.723

662

Cút gang đường kính 2400mm

cái

84.586.045

663

Cút gang đường kính 2500mm

cái

88.432.205

664

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 100mm

cái

652.000

665

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 150mm

cái

2.047.200

666

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 200mm

cái

3.878.000

667

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 250mm

cái

5.746.750

668

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 300mm

cái

7.615.500

669

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 350mm

cái

9.484.250

670

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 400mm

cái

11.353.000

671

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 500mm

cái

15.090.500

672

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 600mm

cái

18.828.000

673

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 700mm

cái

22.565.500

674

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 800mm

cái

26.303.000

675

Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đường kính 1000mm

cái

33.778.000

676

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 100mm

cái

652.000

677

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 150mm

cái

2.047.200

678

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 200mm

cái

3.878.000

679

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 250mm

cái

5.746.750

680

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 300mm

cái

7.615.500

681

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 350mm

cái

9.484.250

682

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 400mm

cái

11.353.000

683

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 500mm

cái

15.090.500

684

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 600mm

cái

18.828.000

685

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 700mm

cái

22.565.500

686

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 800mm

cái

26.303.000

687

Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp đường kính 1000mm

cái

33.778.000

688

Cút nhựa hàn đường kính 20mm

cái

2.100

689

Cút nhựa hàn đường kính 25mm

cái

3.400

690

Cút nhựa hàn đường kính 32mm

cái

4.800

691

Cút nhựa hàn đường kính 40mm

cái

7.300

692

Cút nhựa hàn đường kính 50mm

cái

11.400

693

Cút nhựa hàn đường kính 60mm

cái

18.200

694

Cút nhựa hàn đường kính 75mm

cái

27.500

695

Cút nhựa hàn đường kính 80mm

cái

33.467

696

Cút nhựa hàn đường kính 100mm

cái

59.400

697

Cút nhựa hàn đường kính 125mm

cái

118.846

698

Cút nhựa hàn đường kính 150mm

cái

127.750

699

Cút nhựa hàn đường kính 200mm

cái

250.044

700

Cút nhựa hàn đường kính 250mm

cái

469.956

701

Cút nhựa HDPE, đường kính 16mm

cái

64.769

702

Cút nhựa HDPE, đường kính 20mm

cái

81.385

703

Cút nhựa HDPE, đường kính 25mm

cái

102.154

704

Cút nhựa HDPE, đường kính 32mm

cái

131.231

705

Cút nhựa HDPE, đường kính 40mm

cái

164.462

706

Cút nhựa HDPE, đường kính 50mm

cái

206.000

707

Cút nhựa HDPE, đường kính 63mm

cái

260.000

708

Cút nhựa HDPE, đường kính 75mm

cái

393.000

709

Cút nhựa HDPE, đường kính 90mm

cái

600.000

710

Cút nhựa HDPE, đường kính 110mm

cái

704.000

711

Cút nhựa HDPE, đường kính 125mm

cái

1.207.700

712

Cút nhựa HDPE, đường kính 140mm

cái

1.711.400

713

Cút nhựa HDPE, đường kính 160mm

cái

2.383.000

714

Cút nhựa HDPE, đường kính 180mm

cái

3.130.500

715

Cút nhựa HDPE, đường kính 200mm

cái

3.878.000

716

Cút nhựa HDPE, đường kính 250mm

cái

5.746.750

717

Cút nhựa HDPE, đường kính 280mm

cái

6.868.000

718

Cút nhựa HDPE, đường kính 320mm

cái

8.363.000

719

Cút nhựa HDPE, đường kính 350mm

cái

9.484.250

720

Cút nhựa măng sông đường kính 15mm

cái

1.500

721

Cút nhựa măng sông đường kính 20mm

cái

2.100

722

Cút nhựa măng sông đường kính 25mm

cái

3.400

723

Cút nhựa măng sông đường kính 32mm

cái

4.800

724

Cút nhựa miệng bát đường kính 32mm

cái

4.800

725

Cút nhựa măng sông đường kính 40mm

cái

7.300

726

Cút nhựa măng sông đường kính 50mm

cái

11.400

727

Cút nhựa miệng bát đường kính 40mm

cái

7.300

728

Cút nhựa miệng bát đường kính 50mm

cái

11.400

729

Cút nhựa măng sông đường kính 67mm

cái

22.540

730

Cút nhựa măng sông đường kính 76mm

cái

27.500

731

Cút nhựa miệng bát đường kính 65mm

cái

21.300

732

Cút nhựa măng sông đường kính 89mm

cái

45.400

733

Cút nhựa miệng bát đường kính 89mm

cái

45.400

734

Cút nhựa măng sông đường kính 100mm

cái

59.400

735

Cút nhựa miệng bát đường kính 100mm

cái

59.400

736

Cút nhựa miệng bát đường kính 125mm

cái

118.846

737

Cút nhựa miệng bát đường kính 150mm

cái

127.750

738

Cút nhựa miệng bát đường kính 200mm

cái

250.044

739

Cút nhựa miệng bát đường kính 250mm

cái

469.956

740

Cút nhựa miệng bát đường kính 300mm

cái

689.868

741

Cút nhựa nhôm đường kính 12mm

cái

1.200

742

Cút nhựa nhôm đường kính 16mm

cái

1.600

743

Cút nhựa nhôm đường kính 20mm

cái

2.100

744

Cút nhựa nhôm đường kính 26mm

cái

3.400

745

Cút nhựa nhôm đường kính 32mm

cái

4.800

746

Cút sành đường kính 50mm

cái

7.200

747

Cút sành đường kính 75mm

cái

9.750

748

Cút sành đường kính 100mm

cái

12.000

749

Cút sành đường kính 150mm

cái

14.250

750

Cút sành đường kính 200mm

cái

18.750

751

Cút thép đường kính 15mm

cái

3.000

752

Cút thép đường kính 20mm

cái

4.000

753

Cút thép đường kính 25mm

cái

5.000

754

Cút thép đường kính 32mm

cái

6.000

755

Cút thép đường kính 40mm

cái

8.000

756

Cút thép đường kính 50mm

cái

12.000

757

Cút thép đường kính 60mm

cái

21.000

758

Cút thép đường kính 75mm

cái

38.000

759

Cút thép đường kính 80mm

cái

42.286

760

Cút thép đường kính 100mm

cái

68.000

761

Cút thép đường kính 125mm

cái

111.407

762

Cút thép đường kính 150mm

cái

170.333

763

Cút thép đường kính 200mm

cái

379.235

764

Cút thép đường kính 250mm

cái

655.704

765

Cút thép đường kính 300mm

cái

996.058

766

Cút thép đường kính 350mm

cái

2.077.500

767

Cút thép đường kính 400mm

cái

2.923.941

768

Cút thép đường kính 500mm

cái

5.129.000

769

Cút thép đường kính 600mm

cái

8.604.000

770

Cút thép đường kính 700mm

cái

12.079.000

771

Cút thép đường kính 800mm

cái

15.554.000

772

Cút thép đường kính 900mm

cái

19.029.000

773

Cút thép đường kính 1000mm

cái

22.504.000

774

Cút thép đường kính 1200mm

cái

29.454.000

775

Cút thép đường kính 1300mm

cái

32.929.000

776

Cút thép đường kính 1400mm

cái

36.404.000

777

Cút thép đường kính 1500mm

cái

39.879.000

778

Cút thép đường kính 1600mm

cái

43.354.000

779

Cút thép đường kính 1800mm

cái

50.304.000

780

Cút thép đường kính 2000mm

cái

57.254.000

781

Cút thép đường kính 2200mm

cái

64.204.000

782

Cút thép đường kính 2500mm

cái

74.629.000

783

Cút thép không rỉ đường kính 15mm

cái

4.000

784

Cút thép không rỉ đường kính 20mm

cái

5.000

785

Cút thép không rỉ đường kính 25mm

cái

6.000

786

Cút thép không rỉ đường kính 32mm

cái

7.000

787

Cút thép không rỉ đường kính 40mm

cái

9.000

788

Cút thép không rỉ đường kính 50mm

cái

14.000

789

Cút thép không rỉ đường kính 60mm

cái

24.000

790

Cút thép không rỉ đường kính 75mm

cái

44.000

791

Cút thép không rỉ đường kính 80mm

cái

48.857

792

Cút thép không rỉ đường kính 100mm

cái

78.500

793

Cút thép không rỉ đường kính 125mm

cái

129.074

794

Cút thép không rỉ đường kính 150mm

cái

197.333

795

Cút thép không rỉ đường kính 200mm

cái

438.706

796

Cút thép không rỉ đường kính 250mm

cái

758.407

797

Cút thép không rỉ đường kính 300mm

cái

1.134.077

798

Cút thép không rỉ đường kính 350mm

cái

2.342.667

799

Cút thép không rỉ đường kính 400mm

cái

3.166.059

800

Cút thép không rỉ đường kính 500mm

cái

5.531.000

801

Cút thép không rỉ đường kính 600mm

cái

9.279.000

802

Cút thép không rỉ đường kính 700mm

cái

13.027.000

803

Cút thép không rỉ đường kính 800mm

cái

16.775.000

804

Cút thép không rỉ đường kính 900mm

cái

20.523.000

805

Cút thép không rỉ đường kính 1000mm

cái

24.271.000

806

Cút thép không rỉ đường kính 1200mm

cái

31.767.000

807

Cút thép không rỉ đường kính 1300mm

cái

35.515.000

808

Cút thép không rỉ đường kính 1400mm

cái

39.263.000

809

Cút thép không rỉ đường kính 1500mm

cái

43.011.000

810

Cút tráng kẽm đường kính 15mm

cái

4.000

811

Cút tráng kẽm đường kính 20mm

cái

5.000

812

Cút tráng kẽm đường kính 25mm

cái

6.000

813

Cút tráng kẽm đường kính 32mm

cái

7.000

814

Cút tráng kẽm đường kính 40mm

cái

9.000

815

Cút tráng kẽm đường kính 50mm

cái

14.000

816

Cút tráng kẽm đường kính 67mm

cái

32.750

817

Cút tráng kẽm đường kính 76mm

cái

44.000

818

Cút tráng kẽm đường kính 89mm

cái

61.000

819

Cút tráng kẽm đường kính 100mm

cái

78.500

820

Đai khởi thủy đường kính 60mm

cái

29.154

821

Đai khởi thủy đường kính 80mm

cái

51.667

822

Đai khởi thủy đường kính 100mm

cái

66.000

823

Đai khởi thủy đường kính 125mm

cái

91.000

824

Đai khởi thủy đường kính 250mm

cái

499.000

825

Đai khởi thủy đường kính 150mm

cái

149.500

826

Đai khởi thủy đường kính 300mm

cái

588.429

827

Đai khởi thủy đường kính 350mm

cái

627.235

828

Đai khởi thủy đường kính 200mm

cái

349.000

829

Đai khởi thủy đường kính 400mm

cái

649.000

830

Đai khởi thủy đường kính 450mm

cái

670.765

831

Đai khởi thủy đường kính 500mm

cái

692.529

832

Đai khởi thủy đường kính 600mm

cái

736.059

833

Đai khởi thủy đường kính 700mm

cái

779.588

834

Đai khởi thủy đường kính 800mm

cái

823.118

835

Đá 1x2

m3

300.000

836

Điện

kwh

1.508,85

837

Đất đèn

kg

14.000

838

Đất sét

m3

45.000

839

Đất sét chèn ống miệng giếng

m3

31.818

840

Đầu nối cần khoan

bộ

50.000

841

Đay

kg

12.000

842

Dầu Diezen

lít

16.691

843

Dầu Mazut

kg

13.382

844

Dây dẫn điện 1x0,3mm2

m

2.522

845

Dây dẫn điện 1x0,5mm2

m

3.010

846

Dây dẫn điện 1x0,7mm2

m

3.498

847

Dây dẫn điện 1x0,75mm2

m

3.620

848

Dây dẫn điện 1x0,8mm2

m

3.742

849

Dây dẫn điện 1x1,0mm2

m

4.230

850

Dây dẫn điện 1x1,5mm2

m

5.450

851

Dây dẫn điện 1x2,0mm2

m

6.635

852

Dây dẫn điện 1x2,5mm2

m

7.820

853

Dây dẫn điện 1x3mm2

m

9.130

854

Dây dẫn điện 1x4mm2

m

11.750

855

Dây dẫn điện 1x6mm2

m

16.320

856

Dây dẫn điện 1x10mm2

m

25.500

857

Dây dẫn điện 1x16mm2

m

39.500

858

Dây dẫn điện 1x25mm2

m

61.100

859

Dây dẫn điện 2x0,5mm2

m

8.140

860

Dây dẫn điện 2x0,75mm2

m

9.500

861

Dây dẫn điện 2x1mm2

m

10.860

862

Dây dẫn điện 2x1,5mm2

m

13.580

863

Dây dẫn điện 2x2,5mm2

m

19.130

864

Dây dẫn điện 2x4mm2

m

28.200

865

Dây dẫn điện 2x6mm2

m

38.300

866

Dây dẫn điện 2x8mm2

m

48.400

867

Dây dẫn điện 2x10mm2

m

58.500

868

Dây dẫn điện 2x16mm2

m

88.900

869

Dây dẫn điện 2x25mm2

m

131.700

870

Dây dẫn điện 3x0,5mm2

m

9.890

871

Dây dẫn điện 3x0,75mm2

m

11.800

872

Dây dẫn điện 3x1mm2

m

13.710

873

Dây dẫn điện 3x1,75mm2

m

19.398

874

Dây dẫn điện 3x2mm2

m

21.265

875

Dây dẫn điện 3x2,5mm2

m

25.000

876

Dây dẫn điện 3x2,75mm2

m

27.067

877

Dây dẫn điện 3x3mm2

m

29.133

878

Dây dẫn điện 3x4 mm2

m

37.400

879

Dây dẫn điện 3x6 mm2

m

51.500

880

Dây dẫn điện 3x10 mm2

m

80.400

881

Dây dẫn điện 3x16 mm2

m

123.900

882

Dây dẫn điện 3x25 mm2

m

187.500

883

Dây dẫn điện 4x0,5mm2

m

12.080

884

Dây dẫn điện 4x0,75mm2

m

14.585

885

Dây dẫn điện 4x1mm2

m

17.090

886

Dây dẫn điện 4x1,5mm2

m

22.100

887

Dây dẫn điện 4x1,75mm2

m

24.500

888

Dây dẫn điện 4x2mm2

m

26.900

889

Dây dẫn điện 4x2,5mm2

m

31.700

890

Dây dẫn điện 4x3mm2

m

37.200

891

Dây dẫn điện 4x3,5mm2

m

42.700

892

Dây dẫn điện 4x4,0 mm2

m

48.200

893

Dây dẫn điện 4x6,0 mm2

m

67.200

894

Dây dẫn điện 4x10 mm2

m

105.500

895

Dây dẫn điện 4x16 mm2

m

160.900

896

Dây dẫn điện 4x25 mm2

m

246.200

897

Dây đay

kg

14.400

898

Dây đồng đường kính 8mm

kg

243.500

899

Dây thép d3mm

kg

14.000

900

Dây thép đường kính 10mm

kg

14.760

901

Dây thép đường kính 12mm

kg

14.760

902

Dây thép đường kính 1mm

kg

18.636

903

Đèn chống ẩm

bộ

788.182

904

Đèn chống nổ

bộ

818.182

905

Đèn chùm loại 3 bóng

bộ

5.500.000

906

Đèn chùm loại 5 bóng

bộ

6.763.636

907

Đèn chùm loại 10 bóng

bộ

7.790.909

908

Đèn chùm loại >10 bóng

bộ

17.000.000

909

Đèn cổ cò

bộ

140.909

910

Đèn đũa

bộ

162.000

911

Đèn sát trần có chụp

bộ

120.000

912

Đèn thường có chụp

bộ

75.000

913

Đèn trang trí âm trần

bộ

62.000

914

Đèn trang trí nổi

bộ

120.000

915

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

240.909

916

Đĩa cắt

cái

420.000

917

Đĩa mài

cái

45.000

918

Đinh 7 cm

kg

16.500

919

Đinh ghim

cái

500

920

Đinh tán nhôm

cái

500

921

Đinh, đinh vít

cái

300

922

Đồng hồ Ampe kế

cái

111.818

923

Đồng hồ đo áp lực

cái

950.000

924

Đồng hồ đo lưu lượng 50

cái

3.268.000

925

Đồng hồ đo lưu lượng 100

cái

8.586.000

926

Đồng hồ đo lưu lượng D200mm

cái

26.568.000

927

Đồng hồ đo lưu lượng D<300mm

cái

44.550.000

928

Đồng hồ đo lưu lượng D<400mm

cái

62.532.000

929

Đồng hồ đo lưu lượng D<500mm

cái

80.514.000

930

Đồng hồ đo lưu lượng D<600mm

cái

98.496.000

931

Đồng hồ Oát kế

cái

580.000

932

Đồng hồ Vôn kế

cái

168.000

933

Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

viên

850

934

Gạch thẻ 5x10x20cm

viên

1.090

935

Giá đỡ máy

cái

100.000

936

Giá treo

cái

226.364

937

Giấy dầu

m2

4.000

938

Gioăng cao su đường kính 50mm

cái

6.885

939

Gioăng cao su đường kính 60mm

cái

8.589

940

Gioăng cao su đường kính 70mm

cái

10.293

941

Gioăng cao su đường kính 75mm

cái

11.144

942

Gioăng cao su đường kính 80mm

cái

11.996

943

Gioăng cao su đường kính 90mm

cái

13.700

944

Gioăng cao su đường kính 100mm

cái

15.900

945

Gioăng cao su đường kính 110mm

cái

18.100

946

Gioăng cao su đường kính 125mm

cái

20.819

947

Gioăng cao su đường kính 150mm

cái

29.200

948

Gioăng cao su đường kính 160mm

cái

29.200

949

Gioăng cao su đường kính 170mm

cái

37.206

950

Gioăng cao su đường kính 180mm

cái

40.238

951

Gioăng cao su đường kính 200mm

cái

46.300

952

Gioăng cao su đường kính 240mm

cái

64.060

953

Gioăng cao su đường kính 250mm

cái

71.100

954

Gioăng cao su đường kính 300mm

cái

99.043

955

Gioăng cao su đường kính 350 mm

cái

136.358

956

Gioăng cao su đường kính 400 mm

cái

199.300

957

Gioăng cao su đường kính 450mm

cái

267.700

958

Gioăng cao su đường kính 500 mm

cái

350.300

959

Gioăng cao su đường kính 600 mm

cái

517.943

960

Gioăng cao su đường kính 700 mm

cái

691.800

961

Gioăng cao su đường kính 750 mm

cái

778.729

962

Gioăng cao su đường kính 800 mm

cái

865.567

963

Gioăng cao su đường kính 900 mm

cái

1.039.514

964

Gioăng cao su đường kính 1000 mm

cái

1.213.371

965

Gioăng cao su đường kính 1050 mm

cái

1.300.300

966

Gioăng cao su đường kính 1100 mm

cái

1.387.229

967

Gioăng cao su đường kính 1200 mm

cái

1.561.086

968

Gioăng cao su đường kính 1250 mm

cái

1.648.014

969

Gioăng cao su đường kính 1350 mm

cái

1.821.871

970

Gioăng cao su đường kính 1400 mm

cái

1.908.800

971

Gioăng cao su đường kính 1500 mm

cái

2.082.657

972

Gioăng cao su đường kính 1600 mm

cái

2.256.514

973

Gioăng cao su đường kính 1650 mm

cái

2.343.443

974

Gioăng cao su đường kính 1800 mm

cái

2.604.229

975

Gioăng cao su đường kính 1950 mm

cái

2.865.014

976

Gioăng cao su đường kính 2000 mm

cái

2.951.943

977

Gioăng cao su đường kính 2100 mm

cái

3.125.800

978

Gioăng cao su đường kính 2400 mm

cái

3.647.371

979

Gioăng cao su đường kính 2250 mm

cái

3.386.586

980

Gioăng cao su đường kính 2200 mm

cái

3.299.657

981

Gioăng cao su đường kính 2500 mm

cái

3.821.229

982

Gioăng cao su đường kính 2550 mm

cái

3.908.157

983

Gioăng cao su đường kính 2700 mm

cái

4.168.943

984

Gioăng cao su đường kính 2850 mm

cái

4.429.729

985

Gioăng cao su đường kính 3000 mm

cái

4.690.514

986

Gioăng cao su lá 10mm

m2

145.000

987

Gioăng cao su tấm

m2

145.000

988

Gỗ bao nhóm IV laty3*1

m3

6.360.000

989

Gỗ chống

m3

3.810.000

990

Gỗ đà nẹp

m3

3.810.000

991

Gỗ hộp kê máy nhóm II

m3

6.996.005

992

Gỗ nhóm 4

m3

6.360.000

993

Gỗ ván khuôn

m3

3.810.000

994

Gương soi

cái

285.455

995

Họng cứu hoả đường kính 100mm

cái

100.000

996

Họng cứu hoả đường kính 80mm

cái

80.000

997

Hộp 1 bóng và bóng đèn 0,6m

bộ

145.455

998

Hộp 1 bóng và bóng đèn 1,2m

bộ

173.273

999

Hộp 1 bóng và bóng đèn 1,5m

bộ

216.591

1000

Hộp 2 bóng và bóng đèn 0,6m

bộ

504.960

1001

Hộp 2 bóng và bóng đèn 1,2m

bộ

803.571

1002

Hộp 2 bóng và bóng đèn 1,5m

bộ

1.004.464

1003

Hộp 3 bóng và bóng đèn 0,6m

bộ

770.248

1004

Hộp 3 bóng và bóng đèn 1,2m

bộ

1.154.611

1005

Hộp 3 bóng và bóng đèn 1,5m

bộ

1.443.264

1006

Hộp 4 bóng và bóng đèn 1,2m

bộ

1.469.785

1007

Hộp 4 bóng và bóng đèn 1,5m

bộ

1.837.231

1008

Hộp đựng giấy vệ sinh

cái

40.000

1009

Hộp đựng xà bông

cái

40.000

1010

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 40x50mm

cái

23.500

1011

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 40x60mm

cái

23.500

1012

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat <100x100mm

cái

15.500

1013

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 60x60mm

cái

26.500

1014

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 150x150mm

cái

15.500

1015

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 50x80mm

cái

26.500

1016

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 60x80mm

cái

26.500

1017

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 200x200mm

cái

15.500

1018

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 150x200mm

cái

15.500

1019

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 250x200mm

cái

15.500

1020

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 300x300mm

cái

15.500

1021

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 300x400mm

cái

15.500

1022

Hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat 400x400mm

cái

23.500

1023

Hộp số

cái

45.455

1024

Kệ kính

cái

145.455

1025

Keo dán (nhựa)

kg

100.900

1026

Khối móng bê tông đường kính ống 200 mm

cái

97.258

1027

Khối móng bê tông đường kính ống 300 mm

cái

107.781

1028

Khối móng bê tông đường kính ống <=600 mm

cái

173.666

1029

Khối móng bê tông đường kính ống <=1000 mm

cái

227.459

1030

Khối móng bê tông đường kính ống <=1250 mm

cái

286.236

1031

Khối móng bê tông đường kính ống <=1800 mm

cái

465.000

1032

Khối móng bê tông đường kính ống <=2250 mm

cái

1.874.000

1033

Khối móng bê tông đường kính ống <=3000 mm

cái

4.221.000

1034

Khung gỗ

cái

27.273

1035

Kim thu sét dài 0,5m

cái

7.150.000

1036

Kim thu sét dài 1m

cái

7.150.000

1037

Kim thu sét dài 1,5m

cái

9.900.000

1038

Kim thu sét dài 2m

cái

13.200.000

1039

Linh kiện báo cháy

cái

266.364

1040

Linh kiện chống điện giật

cái

272.727

1041

Lưỡi cưa cắt

cái

12.000

1042

Lưới thép 16x16

m2

29.091

1043

Lưới thép đường kính 10x10

m2

45.000

1044

Ma tít

kg

10.327

1045

Màng keo dán ống

m2

10.000

1046

Măng sông nhựa đường kính 15

cái

1.000

1047

Măng sông nhựa đường kính 20

cái

1.283

1048

Măng sông nhựa đường kính 25

cái

1.867

1049

Măng sông nhựa đường kính 32

cái

3.171

1050

Măng sông nhựa đường kính 40

cái

4.800

1051

Măng sông nhựa đường kính 50

cái

6.673

1052

Măng sông nhựa đường kính 67

cái

14.347

1053

Măng sông nhựa đường kính 76

cái

20.100

1054

Măng sông nhựa đường kính 89

cái

21.400

1055

Măng sông nhựa đường kính 100

cái

30.000

1056

Măng sông nhựa đường kính 110

cái

38.500

1057

Măng sông nhựa đường kính 150

cái

72.500

1058

Măng sông nhựa đường kính 200

cái

115.000

1059

Măng sông nhựa đường kính 250

cái

157.500

1060

Măng sông nhựa nhôm đường kính 12mm

cái

800

1061

Măng sông nhựa nhôm đường kính 16mm

cái

1.067

1062

Măng sông nhựa nhôm đường kính 20mm

cái

1.283

1063

Măng sông nhựa nhôm đường kính 26mm

cái

1.867

1064

Măng sông nhựa nhôm đường kính 32mm

cái

3.171

1065

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 16

cái

66.000

1066

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 20

cái

74.000

1067

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 25

cái

84.000

1068

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 32

cái

98.000

1069

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 40

cái

114.000

1070

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 50

cái

134.000

1071

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 63

cái

160.000

1072

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 75

cái

240.000

1073

Măng sông nhựa HDPE, đường kính 90

cái

366.000

1074

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 15mm

cái

3.300

1075

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 20mm

cái

4.217

1076

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 25mm

cái

5.133

1077

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 32mm

cái

7.857

1078

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 40mm

cái

12.100

1079

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 50mm

cái

16.400

1080

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 67mm

cái

34.581

1081

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 76mm

cái

45.100

1082

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 89mm

cái

59.400

1083

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 100mm

cái

78.375

1084

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 110mm

cái

96.250

1085

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 150mm

cái

167.750

1086

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 200mm

cái

257.125

1087

Măng sông thép tráng kẽm đường kính 250mm

cái

346.500

1088

Máy biến dòng loại 100/5A

cái

150.000

1089

Máy biến dòng loại 200/5A

cái

150.000

1090

Máy biến dòng loại 50/5A

cái

150.000

1091

Mỡ bôi trơn

kg

26.000

1092

Mỡ thoa ống

kg

26.000

1093

Mối nối mềm d 50mm

cái

657.510

1094

Mối nối mềm đường kính 75mm

cái

993.930

1095

Mối nối mềm đường kính 100mm

cái

1.145.550

1096

Mối nối mềm đường kính 150mm

cái

2.504.460

1097

Mối nối mềm đường kính 200mm

cái

3.614.310

1098

Mối nối mềm đường kính 250mm

cái

5.478.480

1099

Mối nối mềm đường kính 300mm

cái

6.887.160

1100

Mối nối mềm đường kính 350mm

cái

8.853.600

1101

Mối nối mềm đường kính 400mm

cái

10.329.900

1102

Mối nối mềm đường kính 500mm

cái

13.282.500

1103

Mối nối mềm đường kính 600mm

cái

16.235.100

1104

Mối nối mềm đường kính 700mm

cái

19.187.700

1105

Mối nối mềm đường kính 800mm

cái

22.140.300

1106

Mối nối mềm đường kính 900mm

cái

25.092.900

1107

Mối nối mềm đường kính 1100mm

cái

30.998.100

1108

Mối nối mềm đường kính 1200mm

cái

33.950.700

1109

Mối nối mềm đường kính 1250mm

cái

35.427.000

1110

Mối nối mềm đường kính 1300mm

cái

36.903.300

1111

Mối nối mềm đường kính 1350mm

cái

38.379.600

1112

Mối nối mềm đường kính 1400mm

cái

39.855.900

1113

Mối nối mềm đường kính 1500mm

cái

42.808.500

1114

Mối nối mềm đường kính 1600mm

cái

45.761.100

1115

Mối nối mềm đường kính 1700mm

cái

48.713.700

1116

Mối nối mềm đường kính 1800mm

cái

51.666.300

1117

Mối nối mềm đường kính 1900mm

cái

54.618.900

1118

Mối nối mềm đường kính 2000mm

cái

57.571.500

1119

Nắp Cống hộp 400x600mm

cái

78.000

1120

Nắp Cống hộp 400x800mm

cái

78.000

1121

Nắp Cống hộp 600x600mm

cái

78.000

1122

Nắp Cống hộp 400x1000mm

cái

78.000

1123

Nắp Cống hộp 600x800mm

cái

78.000

1124

Nắp Cống hộp 800x800mm

cái

78.000

1125

Nắp Cống hộp 800x1000mm

cái

78.000

1126

Nắp Cống hộp 800x1400mm

cái

78.000

1127

Nắp Cống hộp 1200x1400mm

cái

78.000

1128

Nắp Cống hộp 1200x1600mm

cái

78.000

1129

Nắp Cống hộp 1400x1500mm

cái

78.000

1130

Nắp Cống hộp 1200x1800mm

cái

78.000

1131

Nắp Cống hộp 1200x2000mm

cái

78.000

1132

Nắp Cống hộp 1400x1800mm

cái

78.000

1133

Nắp Cống hộp 1400x2000mm

cái

78.000

1134

Nắp Cống hộp 1400x2200mm

cái

78.000

1135

Nắp Cống hộp 2200x1500mm

cái

78.000

1136

Nắp Cống hộp 2500x1500mm

cái

78.000

1137

Nắp Cống hộp 2200x1800mm

cái

78.000

1138

Nắp Cống hộp 2500x2000mm

cái

78.000

1139

Nắp Cống hộp 2500x2500mm

cái

78.000

1140

Nắp Cống hộp 3000x3000mm

cái

78.000

1141

Nhôm lá b=0,8

m2

33.000

1142

Nhựa dán

kg

100.900

1143

Nhựa đường

kg

16.500

1144

Nước

lít

10

1145

Nước sạch

m3

10.000

1146

Nước thi công

m3

10.000

1147

Nút bịt nhựa đường kính 15mm

cái

1.000

1148

Nút bịt nhựa đường kính 20mm

cái

1.167

1149

Nút bịt nhựa đường kính 25mm

cái

1.333

1150

Nút bịt nhựa đường kính 32mm

cái

2.257

1151

Nút bịt nhựa đường kính 40mm

cái

3.200

1152

Nút bịt nhựa đường kính 50mm

cái

5.427

1153

Nút bịt nhựa đường kính 67mm

cái

11.453

1154

Nút bịt nhựa đường kính 76mm

cái

14.993

1155

Nút bịt nhựa đường kính 89mm

cái

20.107

1156

Nút bịt nhựa đường kính 100mm

cái

31.400

1157

Nút bịt nhựa đường kính 110mm

cái

42.300

1158

Nút bịt nhựa đường kính 150mm

cái

58.300

1159

Nút bịt nhựa đường kính 200mm

cái

78.300

1160

Nút bịt nhựa đường kính 250mm

cái

98.300

1161

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 15mm

cái

2.000

1162

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 20mm

cái

2.833

1163

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 25mm

cái

3.667

1164

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 32mm

cái

4.714

1165

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 40mm

cái

6.500

1166

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 50mm

cái

9.364

1167

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 67mm

cái

20.438

1168

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 76mm

cái

30.000

1169

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 89mm

cái

38.357

1170

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 100mm

cái

53.583

1171

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 110mm

cái

68.167

1172

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 150mm

cái

126.500

1173

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 200mm

cái

199.417

1174

Nút bịt thép tráng kẽm đường kính 250mm

cái

272.333

1175

Ổ cắm ba

cái

57.000

1176

Ổ cắm bốn

cái

60.000

1177

cắm đôi

cái

58.501

1178

Ổ cắm đơn

cái

25.000

1179

Ô xy

chai

72.000

1180

Ống bê tông đường kính 100mm

m

126.300

1181

Ống bê tông đường kính 150mm

m

164.200

1182

Ống bê tông đường kính 200mm

m

202.100

1183

Ống bê tông đường kính 250mm

m

240.000

1184

Ống bê tông đường kính 300mm

m

277.900

1185

Ống bê tông đường kính 350mm

m

315.800

1186

Ống bê tông đường kính 400mm

m

353.700

1187

Ống bê tông đường kính 500mm

m

486.200

1188

Ống bê tông đường kính 600mm

m

538.400

1189

Ống bê tông đường kính 700mm

m

703.000

1190

Ống bê tông đường kính 800mm

m

855.900

1191

Ống bê tông đường kính 900mm

m

1.131.600

1192

Ống bê tông đường kính 1000mm

m

1.263.400

1193

Ống bê tông đường kính 1100mm

m

1.693.100

1194

Ống bê tông đường kính 1200mm

m

2.122.800

1195

Ống bê tông đường kính 1400mm

m

2.647.520

1196

Ống bê tông đường kính 1600mm

m

3.322.867

1197

Ống bê tông đường kính 200mm, đoạn ống dài 1m

đoạn

202.100

1198

Ống bê tông đường kính 200mm, đoạn ống dài 2m

đoạn

404.200

1199

Ống bê tông đường kính 300mm, đoạn ống dài 1m

đoạn

277.900

1200

Ống bê tông đường kính 300mm, đoạn ống dài 2m

đoạn

555.800

1201

Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 1m

đoạn

538.400

1202

Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 2m

đoạn

1.076.800

1203

Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 2,5m

đoạn

1.346.000

1204

Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 3m

đoạn

1.615.200

1205

Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 4m

đoạn

2.153.600

1206

Ống bê tông đường kính 600mm, đoạn ống dài 5m

đoạn

2.692.000

1207

Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 1m

đoạn

1.263.400

1208

Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 2m

đoạn

2.526.800

1209

Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 2,5m

đoạn

3.158.500

1210

Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 3m

đoạn

3.790.200

1211

Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 4m

đoạn

5.053.600

1212

Ống bê tông đường kính 1000mm, đoạn ống dài 5m

đoạn

6.317.000

1213

Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 1m

đoạn

2.235.800

1214

Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 2m

đoạn

4.471.600

1215

Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 2,5m

đoạn

5.589.500

1216

Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 3m

đoạn

6.707.400

1217

Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 4m

đoạn

8.943.200

1218

Ống bê tông đường kính 1250mm, đoạn ống dài 5m

đoạn

11.179.000

1219

Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 1m

đoạn

4.124.600

1220

Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 2m

đoạn

8.249.200

1221

Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 2,5m

đoạn

10.311.500

1222

Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 3m

đoạn

12.373.800

1223

Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 4m

đoạn

16.498.400

1224

Ống bê tông đường kính 1800mm, đoạn ống dài 5m

đoạn

20.623.000

1225

Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 1m

đoạn

5.561.000

1226

Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 2m

đoạn

11.122.000

1227

Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 2,5m

đoạn

13.902.500

1228

Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 3m

đoạn

16.683.000

1229

Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 4m

đoạn

22.244.000

1230

Ống bê tông đường kính 2250mm, đoạn ống dài 5m

đoạn

27.805.000

1231

Ống bê tông đường kính 3000mm, đoạn ống dài 1m

đoạn

7.955.000

1232

Ống bê tông đường kính 3000mm, đoạn ống dài 2m

đoạn

15.910.000

1233

Ống bê tông đường kính 3000mm, đoạn ống dài 2,5m

đoạn

19.887.500

1234

Ống bê tông đường kính 3000mm, đoạn ống dài 3m

đoạn

23.865.000

1235

Ống bê tông ly tâm đường kính 300mm

m

275.573

1236

Ống bê tông ly tâm đường kính 400mm

m

330.681

1237

Ống bê tông ly tâm đường kính 500mm

m

481.714

1238

Ống bê tông ly tâm đường kính 600mm

m

536.860

1239

Ống bê tông ly tâm đường kính 700mm

m

701.053

1240

Ống bê tông ly tâm đường kính 800mm

m

865.245

1241

Ống bê tông ly tâm đường kính 900mm

m

1.051.161

1242

Ống bê tông ly tâm đường kính 1000mm

m

1.237.077

1243

Ống bê tông ly tâm đường kính 1100mm

m

1.669.647

1244

Ống bê tông ly tâm đường kính 1200mm

m

2.102.217

1245

Ống bê tông ly tâm đường kính 1400mm

m

2.989.546

1246

Ống bê tông ly tâm đường kính 1600mm

m

3.927.547

1247

Ống bê tông ly tâm đường kính 1800mm

m

4.916.220

1248

Ống bê tông ly tâm đường kính 2000mm

m

5.628.530

1249

Ống cách nhiệt xốp đường kính 6,4mm

m

32.376

1250

Ống cách nhiệt xốp đường kính 9,5mm

m

33.765

1251

ng cách nhiệt xốp đường kính 12,7mm

m

36.222

1252

ng cách nhiệt xốp đường kính 15,9mm

m

40.176

1253

ng cách nhiệt xốp đường kính 19,1mm

m

44.130

1254

ng cách nhiệt xốp đường kính 22,2mm

m

47.960

1255

ng cách nhiệt xốp đường kính 25,4mm

m

51.914

1256

ng cách nhiệt xốp đường kính 28,6mm

m

55.868

1257

ng cách nhiệt xốp đường kính 31,8mm

m

59.822

1258

ng cách nhiệt xốp đường kính 34,9mm

m

63.653

1259

ng cách nhiệt xốp đường kính 38,1mm

m

67.607

1260

ng cách nhiệt xốp đường kính 41,3mm

m

71.561

1261

ng cách nhiệt xốp đường kính 54mm

m

87.253

1262

ng cách nhiệt xốp đường kính 66,7mm

m

102.946

1263

Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60

m

27.000

1264

ng chống thép đường kính 377mm

m

398.336

1265

ng chống thép đường kính 426mm

m

450.110

1266

ng chống thép đường kính 477mm

m

503.996

1267

ng chống thép đường kính 529mm

m

596.201

1268

Ống chống thép đường kính 630mm

m

710.032

1269

Ống chống thép đường kính 720mm

m

811.465

1270

ng đồng đường kính 6,4mm

m

13.818

1271

Ống đồng đường kính 9,5mm

m

23.152

1272

Ống đồng đường kính 12,7mm

m

36.364

1273

ng đồng đường kính 19,1mm

m

46.000

1274

ng đồng đường kính 15,9mm

m

63.176

1275

ng đồng đường kính 22,2mm

m

80.243

1276

ng đồng đường kính 25,4mm

m

97.581

1277

ng đồng đường kính 28,6mm

m

114.920

1278

ng đồng đường kính 31,8mm

m

132.258

1279

ng đồng đường kính 34,9mm

m

149.055

1280

ng đồng đường kính 38,1mm

m

166.393

1281

ng đồng đường kính 41,3mm

m

183.731

1282

ng đồng đường kính 54mm

m

252.543

1283

ng đồng đường kính 66,7mm

m

321.354

1284

ng gang đường kính 100mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

2.736.000

1285

ng gang đường kính 150mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

3.128.000

1286

ng gang đường kính 200mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

4.107.059

1287

ng gang đường kính 250mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

5.398.667

1288

ng gang đường kính <=400mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

11.277.857

1289

ng gang đường kính <=600mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

21.558.000

1290

ng gang đường kính <=900mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

40.584.000

1291

ng gang đường kính <=1200mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

60.420.000

1292

Ống gang đường kính <=1600mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

86.868.000

1293

ng gang đường kính <=2200mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

126.540.000

1294

ng gang đường kính <=2500mm, đoạn ống dài 6m

đoạn

146.376.000

1295

ng gang mặt bích đường kính 50mm

m

253.333

1296

ng gang mặt bích đường kính 75mm

m

380.000

1297

Ống gang mặt bích đường kính 100mm

m

456.000

1298

Ống gang mặt bích đường kính 150mm

m

521.333

1299

ng gang mặt bích đường kính 200mm

m

684.510

1300

Ống gang mặt bích đường kính 250mm

m

899.778

1301

Ống gang mặt bích đường kính 300mm

m

1.143.231

1302

ng gang mặt bích đường kính 350mm

m

1.610.000

1303

ng gang mặt bích đường kính 400mm

m

1.879.643

1304

ng gang mặt bích đường kính 500mm

m

2.691.000

1305

ng gang mặt bích đường kính 600mm

m

3.593.000

1306

ng gang mặt bích đường kính 700mm

m

4.560.000

1307

ng gang mặt bích đường kính 800mm

m

5.662.000

1308

ng gang mặt bích đường kính 900mm

m

6.764.000

1309

ng gang mặt bích đường kính 1000mm

m

7.866.000

1310

ng gang mặt bích đường kính 1100mm

m

8.968.000

1311

ng gang mặt bích đường kính 1200mm

m

10.070.000

1312

ng gang mặt bích đường kính 1400mm

m

12.274.000

1313

ng gang mặt bích đường kính 1500mm

m

13.376.000

1314

ng gang mặt bích đường kính 1600mm

m

14.478.000

1315

ng gang mặt bích đường kính 1800mm

m

16.682.000

1316

ng gang mặt bích đường kính 2000mm

m

18.886.000

1317

ng gang mặt bích đường kính 2200mm

m

21.090.000

1318

ng gang mặt bích đường kính 2400mm

m

23.294.000

1319

ng gang mặt bích đường kính 2500mm

m

24.396.000

1320

ng gang miệng bát đường kính 50mm

m

253.333

1321

ng gang miệng bát đường kính 75mm

m

380.000

1322

ng gang miệng bát đường kính 100mm

m

456.000

1323

ng gang miệng bát đường kính 150mm

m

521.333

1324

ng gang miệng bát đường kính 200mm

m

684.510

1325

ng gang miệng bát đường kính 250mm

m

899.778

1326

Ống gang miệng bát đường kính 300mm

m

1.143.231

1327

Ống gang miệng bát đường kính 350mm

m

1.610.000

1328

ng gang miệng bát đường kính 400mm

m

1.879.643

1329

Ống gang miệng bát đường kính 500mm

m

2.691.000

1330

Ống gang miệng bát đường kính 600mm

m

3.593.000

1331

ng gang miệng bát đường kính 700mm

m

4.560.000

1332

ng gang miệng bát đường kính 800mm

m

5.662.000

1333

ng gang miệng bát đường kính 900mm

m

6.764.000

1334

ng gang miệng bát đường kính 1000mm

m

7.866.000

1335

ng gang miệng bát đường kính 1100mm

m

8.968.000

1336

ng gang miệng bát đường kính 1200mm

m

10.070.000

1337

ng gang miệng bát đường kính 1400mm

m

12.274.000

1338

ng gang miệng bát đường kính 1500mm

m

13.376.000

1339

ng gang miệng bát đường kính 1600mm

m

14.478.000

1340

ng gang miệng bát đường kính 1800mm

m

16.682.000

1341

ng gang miệng bát đường kính 2000mm

m

18.886.000

1342

ng gang miệng bát đường kính 2200mm

m

21.090.000

1343

ng gang miệng bát đường kính 2400mm

m

23.294.000

1344

ng gang miệng bát đường kính 2500mm

m

24.396.000

1345

Ống gió: D50

m

21.400

1346

ng kết cấu giếng đường kính 89mm

m

53.667

1347

ng kết cấu giếng đường kính 108mm

m

71.617

1348

ng kết cấu giếng đường kính 127mm

m

84.217

1349

ng kết cấu giếng đường kính 146mm

m

124.478

1350

ng kết cấu giếng đường kính 168mm

m

143.235

1351

ng kết cấu giếng đường kính 194mm

m

165.402

1352

ng kết cấu giếng đường kính 219mm

m

186.717

1353

ng kết cấu giếng đường kính 273mm

m

258.618

1354

ng kết cấu giếng đường kính 325mm

m

307.879

1355

Ống kết cấu giếng đường kính 350mm

m

331.562

1356

Ống kết cấu giếng đường kính 377mm

m

535.709

1357

ng kết cấu giếng đường kính 426mm

m

605.337

1358

Ống kết cấu giếng đường kính 450mm

m

639.441

1359

Ống kết cấu giếng đường kính 477mm

m

677.807

1360

ng kết cấu giếng đường kính 529mm

m

1.002.264

1361

ng kết cấu giếng đường kính 630mm

m

1.193.623

1362

ng kết cấu giếng đường kính 720mm

m

1.364.140

1363

ng kết cấu giếng đường kính 820mm

m

1.553.604

1364

ng kiểm tra đường kính 50mm

bộ

21.400

1365

ng kiểm tra đường kính 100mm

bộ

68.800

1366

ng kim loại bảo hộ dây dẫn d26mm

m

21.563

1367

ng kim loại bảo hộ dây dẫn d35mm

m

35.094

1368

ng kim loại bảo hộ dây dẫn d40mm

m

42.267

1369

ng kim loại bảo hộ dây dẫn d50mm

m

56.279

1370

ng kim loại bảo hộ dây dẫn d66mm

m

79.930

1371

ng kim loại bảo hộ dây dẫn d80mm

m

100.626

1372

Ống lồng d 219x7

m

1.202.921

1373

Ống lồng d 273x8

m

1.713.750

1374

Ống lồng d 325x8

m

2.040.179

1375

Ống lồng d 426x10

m

3.342.755

1376

Ống mềm

m

3.000

1377

ng múc loại: 409 kg/cái

cái

5.841.053

1378

ng múc loại: 522 kg/cái

cái

7.454.840

1379

ng múc loại: 635 kg/cái

cái

9.068.628

1380

ng múc loại: 692 kg/cái

cái

9.882.662

1381

ng múc loại: 735 kg/cái

cái

10.496.758

1382

ng múc loại: 793 kg/cái

cái

11.325.074

1383

ng múc loại: 824 kg/cái

cái

11.767.794

1384

Ống nâng nước: D200

m

235.300

1385

ng nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 15mm

m

2.667

1386

ng nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 27mm

m

4.444

1387

ng nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 34mm

m

7.111

1388

ng nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 48mm

m

13.206

1389

ng nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 76mm

m

23.873

1390

ng nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 90mm

m

29.206

1391

ống nhựa dài 150mm

cái

667

1392

ống nhựa dài 250mm

cái

1.111

1393

ng nhựa dài 350mm

cái

1.555

1394

Ống nhựa đường kính 15mm, L=8m

m

3.600

1395

Ống nhựa đường kính 20mm, L=8m

m

5.767

1396

Ống nhựa đường kính 25mm, L=8m

m

7.933

1397

Ống nhựa đường kính 32mm, L=8m

m

11.300

1398

Ống nhựa đường kính 40mm, L=8m

m

15.375

1399

Ống nhựa đường kính 50mm, L=8m

m

21.509

1400

Ống nhựa đường kính 60mm, L=8m

m

22.600

1401

Ống nhựa đường kính 67mm, L=8m

m

24.047

1402

Ống nhựa đường kính 75mm, L=8m

m

25.700

1403

Ống nhựa đường kính 80mm, L=8m

m

28.593

1404

Ống nhựa đường kính 100mm, L=8m

m

45.467

1405

Ống nhựa đường kính 110mm, L=8m

m

62.133

1406

Ống nhựa đường kính 150mm, L=8m

m

113.467

1407

Ống nhựa đường kính 200mm, L=8m

m

181.585

1408

Ống nhựa đường kính 250mm, L=8m

m

253.123

1409

ng nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm, L=5m

m

148.300

1410

ng nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm, L=5m

m

329.350

1411

ng nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm, L=5m

m

580.600

1412

ng nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm, L=5m

m

908.300

1413

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm, L=5m

m

1.311.886

1414

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm, L=5m

m

1.780.225

1415

ng nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm, L=5m

m

2.319.000

1416

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm, L=5m

m

3.625.000

1417

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm, L=5m

m

5.748.329

1418

ng nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm, L=5m

m

7.817.350

1419

ng nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm, L=5m

m

10.188.700

1420

ng nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm, L=5m

m

15.721.300

1421

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm, L=5m

m

148.300

1422

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm, L=5m

m

329.350

1423

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm, L=5m

m

580.600

1424

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm, L=5m

m

908.300

1425

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm, L=5m

m

1.311.886

1426

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm, L=5m

m

1.780.225

1427

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm, L=5m

m

2.319.000

1428

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm, L=5m

m

3.625.000

1429

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm, L=5m

m

5.748.329

1430

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm, L=5m

m

7.817.350

1431

ng nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm, L=5m

m

10.188.700

1432

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm, L=5m

m

15.721.300

1433

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 300m, đường kính 16mm

m

6.100

1434

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 300m, đường kính 20mm

m

9.000

1435

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 250m, đường kính 25mm

m

10.000

1436

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 300m, đường kính 25mm

m

10.000

1437

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 200m, đường kính 32mm

m

15.500

1438

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 150m, đường kính 40mm

m

23.900

1439

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 100m, đường kính 50mm

m

37.000

1440

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 50m, đường kính 50mm

m

37.000

1441

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 50m, đường kính 63 mm

m

58.900

1442

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 40m, đường kính 75mm

m

83.400

1443

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 50m, đường kính 75mm

m

83.400

1444

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 25m, đường kính 90mm

m

119.500

1445

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 40m, đường kính 90mm

m

119.500

1446

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 70m, đường kính 20mm

m

9.000

1447

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 70m, đường kính 25mm

m

10.000

1448

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 70m, đường kính 32mm

m

15.500

1449

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 70m, đường kính 40mm

m

23.900

1450

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 110mm

m

177.100

1451

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 125mm

m

228.200

1452

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 140mm

m

285.700

1453

ng nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 160mm

m

373.000

1454

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 180mm

m

473.400

1455

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm

m

580.600

1456

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 250mm

m

908.300

1457

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 280mm

m

1.138.000

1458

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 320mm

m

1.490.575

1459

Ống nhựa HDPE, đoạn ống dài 6m, đường kính 350mm

m

1.780.225

1460

Ống nhựa miệng bát đường kính 20mm, L=6m

m

5.767

1461

Ống nhựa miệng bát đường kính 25mm, L=6m

m

7.933

1462

Ống nhựa miệng bát đường kính 32mm, L=6m

m

11.300

1463

Ống nhựa miệng bát đường kính 40mm, L=6m

m

15.375

1464

Ống nhựa miệng bát đường kính 50mm, L=6m

m

21.509

1465

Ống nhựa miệng bát đường kính 60mm, L=6m

m

22.600

1466

Ống nhựa miệng bát đường kính 75mm, L=6m

m

25.700

1467

Ống nhựa miệng bát đường kính 80mm, L=6m

m

26.733

1468

Ống nhựa miệng bát đường kính 89mm, L=6m

m

28.593

1469

Ống nhựa miệng bát đường kính 100mm, L=6m

m

45.467

1470

Ống nhựa miệng bát đường kính 125mm, L=6m

m

82.448

1471

Ống nhựa miệng bát đường kính 150mm, L=6m

m

113.467

1472

Ống nhựa miệng bát đường kính 200mm, L=6m

m

181.585

1473

Ống nhựa miệng bát đường kính 250mm, L=6m

m

253.123

1474

Ống nhựa miệng bát đường kính 300mm, L=6m

m

324.662

1475

Ống nhựa nhôm đường kính 12mm, L=100m

m

2.300

1476

Ống nhựa nhôm đường kính 16mm, L=100m

m

4.033

1477

Ống nhựa nhôm đường kính 20mm, L=50m

m

5.767

1478

Ống nhựa nhôm đường kính 26mm, L=6m

m

7.933

1479

Ống nhựa nhôm đường kính 32mm, L=6m

m

11.300

1480

Ống nối gai 100mm

cái

18.200

1481

Ống nối gai 150mm

cái

48.200

1482

Ống nối gai 200mm

cái

111.789

1483

Ống nối gai 250mm

cái

181.900

1484

Ống nối gai 300mm

cái

313.900

1485

Ống nối gai 350mm

cái

445.900

1486

Ống nối gai 400mm

cái

577.900

1487

Ống nối gai 500mm

cái

841.900

1488

Ống nối gai 600mm

cái

1.105.900

1489

Ống nối gai 700mm

cái

1.369.900

1490

Ống nối gai 800mm

cái

1.633.900

1491

Ống nối gai 1000mm

cái

2.161.900

1492

Ống sành đường kính 50mm, L=0,5m

m

7.500

1493

Ống sành đường kính 75mm, L=0,5m

m

10.500

1494

Ống sành đường kính 100mm, L=0,5m

m

12.750

1495

Ống sành đường kính 150mm, L=0,5m

m

15.000

1496

Ống sành đường kính 200mm, L=0,5m

m

18.000

1497

Ống sắt tráng kẽm fi 15

m

6.818

1498

Ống sắt tráng kẽm fi 20

m

9.091

1499

Ống sắt tráng kẽm fi 25

m

11.136

1500

Ống sắt tráng kẽm fi 32

m

13.864

1501

Ống sắt tráng kẽm fi 40

m

17.273

1502

Ống sắt tráng kẽm fi 50

m

20.758

1503

Ống sắt tráng kẽm fi 65

m

24.773

1504

Ống sắt tráng kẽm fi 75

m

32.273

1505

Ống sắt tráng kẽm fi 89

m

48.788

1506

Ống sắt tráng kẽm fi 100

m

63.636

1507

Ống sắt tráng kẽm fi 125

m

80.737

1508

Ống sắt tráng kẽm fi 150

m

96.885

1509

Ống sắt tráng kẽm fi 200

m

155.016

1510

Ống sắt tráng kẽm fi 250

m

215.300

1511

Ống sắt tráng kẽm fi 300

m

258.360

1512

Ống sắt tráng kẽm fi 350

m

301.420

1513

Ống sắt tráng kẽm fi 400

m

430.600

1514

Ống sắt tráng kẽm fi 500

m

538.250

1515

Ống sắt tráng kẽm fi 600

m

645.900

1516

Ống sắt tráng kẽm fi 700

m

904.260

1517

Ống sắt tráng kẽm fi 800

m

1.033.440

1518

Ống sắt tráng kẽm fi 1000

m

1.291.800

1519

Ống sứ dài 150mm

cái

3.300

1520

Ống sứ dài 250mm

cái

6.600

1521

Ống sứ dài 350mm

cái

8.250

1522

Ống sứ hạ thế các loại

cái

1.500

1523

Ống sứ tai mèo

cái

2.000

1524

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính < 57mm

m

117.703

1525

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 67-89mm

m

188.324

1526

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 108mm dầy 3,5mm

m

296.611

1527

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 108mm dầy 4mm

m

338.984

1528

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 159mm dầy 5mm

m

623.824

1529

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 159mm dầy 6,3mm

m

786.018

1530

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 108mm dầy 8mm

m

677.967

1531

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 159mm dầy 8mm

m

998.118

1532

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 219mm dầy 7mm

m

1.202.921

1533

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 273mm dầy 7mm

m

1.499.531

1534

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 219mm dầy 9mm

m

1.546.612

1535

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 273mm dầy 8mm

m

1.713.750

1536

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 159mm dầy 12mm

m

1.497.177

1537

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 325mm dầy 8mm

m

2.040.179

1538

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 219mm dầy 12mm

m

2.062.150

1539

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 273mm dầy 12mm

m

2.570.625

1540

Ống thép dẫn xăng dầu đường kính 426mm dầy 10mm

m

3.342.755

1541

Ống thép đen đường kính 15mm

m

5.519

1542

Ống thép đen đường kính 20 mm

m

7.727

1543

Ống thép đen đường kính 25mm

m

9.621

1544

Ống thép đen đường kính 32mm

m

12.197

1545

Ống thép đen đường kính 40 mm

m

15.530

1546

Ống thép đen đường kính 50 mm

m

15.000

1547

Ống thép đen đường kính 60 mm

m

24.091

1548

Ống thép đen đường kính 75mm

m

28.788

1549

Ống thép đen đường kính 80 mm

m

55.303

1550

Ống thép đen đường kính 100 mm

m

54.697

1551

Ống thép đen đường kính 125mm

m

60.034

1552

Ống thép đen đường kính 150 mm

m

72.041

1553

Ống thép đen đường kính 200 mm

m

115.265

1554

Ống thép đen đường kính 250 mm

m

160.090

1555

Ống thép đen đường kính 300 mm

m

192.108

1556

Ống thép đen đường kính 350 mm

m

224.126

1557

Ống thép đen đường kính 400 mm

m

320.180

1558

Ống thép đen đường kính 500 mm

m

400.225

1559

Ống thép đen đường kính 600 mm

m

480.271

1560

Ống thép đen đường kính 700 mm

m

672.379

1561

Ống thép đen đường kính 800 mm

m

768.433

1562

Ống thép đen đường kính 900 mm

m

864.487

1563

Ống thép đen đường kính 1000 mm

m

1.600.902

1564

Ống thép đen đường kính 1200 mm

m

1.921.082

1565

Ống thép đen đường kính 1300 mm

m

2.081.172

1566

Ống thép đen đường kính 1400 mm

m

2.241.263

1567

Ống thép đen đường kính 1500 mm

m

2.881.623

1568

Ống thép đen đường kính 1600 mm

m

3.073.731

1569

Ống thép đen đường kính 1800 mm

m

3.457.948

1570

Ống thép đen đường kính 2000 mm

m

3.842.164

1571

Ống thép đen đường kính 2200 mm

m

4.226.381

1572

Ống thép đen đường kính 2500 mm

m

4.802.705

1573

Ống thép không rỉ đường kính 15mm

m

6.818

1574

Ống thép không rỉ đường kính 20 mm

m

9.091

1575

Ống thép không rỉ đường kính 25mm

m

11.136

1576

Ống thép không rỉ đường kính 32mm

m

13.864

1577

Ống thép không rỉ đường kính 40 mm

m

17.273

1578

Ống thép không rỉ đường kính 50 mm

m

20.758

1579

Ống thép không rỉ đường kính 60 mm

m

24.773

1580

Ống thép không rỉ đường kính 75mm

m

32.273

1581

Ống thép không rỉ đường kính 80 mm

m

48.788

1582

Ống thép không rỉ đường kính 100 mm

m

63.636

1583

Ống thép không rỉ đường kính 125mm

m

80.737

1584

Ống thép không rỉ đường kính 150 mm

m

96.885

1585

Ống thép không rỉ đường kính 200 mm

m

155.016

1586

Ống thép không rỉ đường kính 250 mm

m

215.300

1587

Ống thép không rỉ đường kính 300 mm

m

258.360

1588

Ống thép không rỉ đường kính 350 mm

m

301.420

1589

Ống thép không rỉ đường kính 400 mm

m

430.600

1590

Ống thép không rỉ đường kính 500 mm

m

538.250

1591

Ống thép không rỉ đường kính 600 mm

m

645.900

1592

Ống thép không rỉ đường kính 700 mm

m

904.260

1593

Ống thép không rỉ đường kính 800 mm

m

1.033.440

1594

Ống thép không rỉ đường kính 900 mm

m

1.162.620

1595

Ống thép không rỉ đường kính 1000 mm

m

1.291.800

1596

Ống thép không rỉ đường kính 1200 mm

m

2.066.879

1597

Ống thép không rỉ đường kính 1300 mm

m

2.239.119

1598

Ống thép không rỉ đường kính 1400 mm

m

3.014.199

1599

Ống thép không rỉ đường kính 1500 mm

m

3.229.499

1600

Ống thép tráng kẽm d25mm

m

11.136

1601

Ống thép tráng kẽm đường kính 32mm

m

13.864

1602

Ống thép tráng kẽm đường kính 40mm

m

17.273

1603

Ống thép tráng kẽm đường kính 50mm

m

20.757

1604

Ống thép tráng kẽm đường kính 67mm

m

24.773

1605

Ống thép tráng kẽm đường kính 76mm

m

32.273

1606

Ống thép tráng kẽm đường kính 89mm

m

48.788

1607

Ống thép tráng kẽm đường kính 100mm

m

63.636

1608

Ống thép tráng kẽm đường kính 110mm

m

80.737

1609

Ống thép tráng kẽm đường kính 150mm

m

96.885

1610

Ống thép tráng kẽm đường kính 200mm

m

155.016

1611

Ống thép tráng kẽm đường kính 250mm

m

215.300

1612

Ống xi măng đường kính 100mm, L=0,5m

m

187.687

1613

Ống xi măng đường kính 150mm, L=0,5m

m

205.051

1614

Ống xi măng đường kính 200mm, L=0,5m

m

222.415

1615

Phễu thu đường kính 50mm

cái

70.000

1616

Phễu thu đường kính 100mm

cái

100.000

1617

Puli sứ kẹp

cái

2.400

1618

Puli sứ loại 30x30

cái

2.400

1619

Puli sứ loại >=35x35

cái

3.300

1620

Quạt ly tâm - công suất 0,2 - <=2,5 kW

cái

4.950.000

1621

Quạt ly tâm - công suất 2,6 - <=5,0 kW

cái

10.250.000

1622

Quạt ly tâm - công suất 5,1 - <=10 kW

cái

14.450.000

1623

Quạt ly tâm - công suất 10 - <=22 kW

cái

27.700.000

1624

Quạt ốp trần - kích thước 150x150mm đến 250x250mm

cái

315.000

1625

Quạt ốp trần - kích thước 300x300mm đến 350x350mm

cái

441.000

1626

Quạt thông gió - công suất 0,2- <=1,5 kW

cái

4.950.000

1627

Quạt thông gió - công suất 1,6- <=3,0 kW

cái

8.200.000

1628

Quạt thông gió - công suất 3,1- <=4,5 kW

cái

10.250.000

1629

Quạt thông gió - công suất 4,6- <=7,5 kW

cái

14.450.000

1630

Quạt thông gió - kích thước 150x150mm đến 250x250mm

cái

263.636

1631

Quạt thông gió - kích thước 300x300mm đến 350x350mm

cái

300.000

1632

Quạt trần

cái

623.636

1633

Quạt treo tường

cái

304.545

1634

Que hàn

kg

19.091

1635

Que hàn đồng

kg

300.000

1636

Que hàn f4

kg

22.000

1637

Que hàn không rỉ

kg

22.000

1638

Rơ le

cái

60.000

1639

Sắt dẹt 25x4

kg

16.050

1640

Sắt tròn

kg

14.520

1641

Sét bột Bentonít

kg

3.182

1642

Sét chèn

m3

31.818

1643

Sỏi chèn

m3

54.545

1644

Sơn

kg

44.814

1645

Sơn bóng

kg

54.545

1646

Sơn các loại

kg

44.814

1647

Sơn chống gỉ

kg

54.545

1648

Sơn màu

kg

52.182

1649

Tấm đệm cao su d =100mm

cái

10.000

1650

Tấm đệm cao su d =150mm

cái

15.000

1651

Tấm đệm cao su d =200mm

cái

20.000

1652

Tấm đệm cao su d =250mm

cái

25.000

1653

Tấm đệm cao su d =300mm

cái

30.000

1654

Tấm đệm cao su d =350mm

cái

35.000

1655

Tấm đệm cao su d =400mm

cái

40.000

1656

Tấm đệm cao su d =450mm

cái

45.000

1657

Tấm đệm cao su d =500mm

cái

50.000

1658

Tấm đệm cao su d =600mm

cái

60.000

1659

Tấm đệm cao su d =700mm

cái

70.000

1660

Tấm đệm cao su d =800mm

cái

80.000

1661

Tấm đệm cao su d =900mm

cái

90.000

1662

Tấm đệm cao su d =1000mm

cái

100.000

1663

Tấm đệm cao su d =1100mm

cái

110.000

1664

Tấm đệm cao su d =1200mm

cái

120.000

1665

Tấm đệm cao su d =1400mm

cái

140.000

1666

Tấm đệm cao su d =1500mm

cái

150.000

1667

Tấm đệm cao su d =1600mm

cái

160.000

1668

Tấm đệm cao su d =1800mm

cái

180.000

1669

Tấm đệm cao su d =2000mm

cái

200.000

1670

Tấm đệm cao su d =2200mm

cái

220.000

1671

Tấm đệm cao su d =2400mm

cái

240.000

1672

Tấm đệm cao su d =2500mm

cái

250.000

1673

Thép góc

m

16.050

1674

Thép góc L

kg

16.050

1675

Thép nhíp

kg

16.050

1676

Thép tròn

kg

14.520

1677

Thiếc hàn

kg

65.000

1678

Thùng đo lưu lượng

cái

181.818

1679

Thùng đun nước nóng kiểu liên tục

bộ

2.045.455

1680

Thùng đun nước nóng thường

bộ

1.736.364

1681

Thuốc hàn

kg

65.000

1682

Thuốc tạo khói

kg

18.182

1683

Thuyền tắm có hương sen

bộ

4.000.000

1684

Thuyền tắm không có hương sen

bộ

3.010.000

1685

Tôn b=3

kg

18.090

1686

Tôn đen

kg

21.636

1687

Tôn tráng kẽm

m2

25.145

1688

Trụ cứu hoả đường kính 100mm

cái

1.045.455

1689

Trụ cứu hoả đường kính 150mm

cái

2.409.091

1690

Vải thủy tinh

m2

86.364

1691

Van 1 chiều đường kính 15mm

cái

17.625

1692

Van 1 chiều đường kính 20mm

cái

23.500

1693

Van 1 chiều đường kính 25mm

cái

31.500

1694

Van 1 chiều đường kính 32mm

cái

52.900

1695

Van 1 chiều đường kính 40mm

cái

93.600

1696

Van 1 chiều đường kính 50mm

cái

123.600

1697

Van 1 chiều đường kính 65mm

cái

197.000

1698

Van 1 chiều đường kính 75mm

cái

358.900

1699

Van 1 chiều đường kính 89mm

cái

495.000

1700

Van 1 chiều đường kính < 100mm

cái

939.400

1701

Van 1 chiều đường kính 100mm

cái

939.400

1702

Van 1 chiều đường kính 125mm

cái

1.142.946

1703

Van 1 chiều đường kính 150mm

cái

1.605.550

1704

Van 1 chiều đường kính 200mm

cái

2.530.758

1705

Van 1 chiều đường kính 250mm

cái

3.455.967

1706

Van 1 chiều đường kính 300mm

cái

4.381.175

1707

Van 1 chiều đường kính 350mm

cái

5.306.383

1708

Van 1 chiều đường kính 400mm

cái

6.231.592

1709

Van 1 chiều đường kính 500mm

cái

8.082.008

1710

Van 1 chiều đường kính 600mm

cái

9.932.425

1711

Van 1 chiều đường kính 700mm

cái

11.782.842

1712

Van 1 chiều đường kính 800mm

cái

13.633.258

1713

Van 1 chiều đường kính 900mm

cái

15.483.675

1714

Van 1 chiều đường kính 1000mm

cái

17.334.092

1715

Van 1 chiều đường kính 1100mm

cái

19.184.508

1716

Van 1 chiều đường kính 1200mm

cái

21.034.925

1717

Van 1 chiều đường kính 1300mm

cái

22.885.342

1718

Van 1 chiều đường kính 1400mm

cái

24.735.758

1719

Van 1 chiều đường kính 1500mm

cái

26.586.175

1720

Van 1 chiều đường kính 1600mm

cái

28.436.592

1721

Van 1 chiều đường kính 1800mm

cái

32.137.425

1722

Van 1 chiều đường kính 2000mm

cái

35.838.258

1723

Van 1 chiều đường kính 2200mm

cái

39.539.092

1724

Van 1 chiều đường kính 2400mm

cái

43.239.925

1725

Van 1 chiều đường kính 2500mm

cái

45.090.342

1726

Van đáy đường kính 400mm

bộ

97.650.000

1727

Van đáy đường kính 500mm

bộ

148.282.000

1728

Van đáy đường kính 600mm

bộ

198.914.000

1729

Van đáy đường kính 700mm

bộ

249.546.000

1730

Van đáy đường kính 800mm

bộ

300.178.000

1731

Van DY50PY10

bộ

4.500.000

1732

Van DY80PY16

bộ

6.000.000

1733

Van DY100PY16

bộ

8.250.000

1734

Van DY100PY25

bộ

8.250.000

1735

Van DY150PY16

bộ

11.250.000

1736

Van DY150PY64

bộ

11.250.000

1737

Van DY200PY25PY16

bộ

13.500.000

1738

Van DY250PY25PY16

bộ

13.500.000

1739

Van mặt bích đường kính 40mm

cái

130.200

1740

Van mặt bích đường kính 50mm

cái

162.600

1741

Van mặt bích đường kính 75mm

cái

485.800

1742

Van mặt bích đường kính 100mm

cái

1.112.400

1743

Van mặt bích đường kính 150mm

cái

1.780.950

1744

Van mặt bích đường kính 200mm

cái

2.709.492

1745

Van mặt bích đường kính 250mm

cái

3.638.033

1746

Van mặt bích đường kính 300mm

cái

4.566.575

1747

Van mặt bích đường kính 350mm

cái

5.495.117

1748

Van mặt bích đường kính 400mm

cái

6.423.658

1749

Van mặt bích đường kính 500mm

cái

8.280.742

1750

Van mặt bích đường kính 600mm

cái

10.137.825

1751

Van mặt bích đường kính 700mm

cái

11.994.908

1752

Van mặt bích đường kính 800mm

cái

13.851.992

1753

Van mặt bích đường kính 1000mm

cái

17.566.158

1754

Van mặt bích đường kính 1200mm

cái

21.280.325

1755

Van mặt bích đường kính 1500mm

cái

26.851.575

1756

Van mặt bích đường kính 1800mm

cái

32.422.825

1757

Van mặt bích đường kính 2000mm

cái

36.136.992

1758

Van mặt bích đường kính 2200mm

cái

39.851.158

1759

Van mặt bích đường kính 2400mm

cái

43.565.325

1760

Van mặt bích đường kính 2500mm

cái

45.422.408

1761

Van phao đường kính 250mm

cái

15.218.000

1762

Van phao đường kính 300mm

cái

21.302.000

1763

Van phao đường kính 350mm

cái

27.386.000

1764

Van phao đường kính 400mm

cái

33.470.000

1765

Van phao đường kính 500mm

cái

45.638.000

1766

Van ren đường kính <25mm

cái

38.200

1767

Van ren đường kính 32mm

cái

64.229

1768

Van ren đường kính 40mm

cái

100.775

1769

Van ren đường kính 50mm

cái

148.000

1770

Van ren đường kính 67mm

cái

310.444

1771

Van ren đường kính 76mm

cái

456.300

1772

Van ren đường kính 89mm

cái

573.200

1773

Van ren đường kính 100mm

cái

710.950

1774

Van ren đường kính 110mm

cái

848.700

1775

Van ren đường kính 150mm

cái

1.399.700

1776

Van ren đường kính 200mm

cái

2.088.450

1777

Van ren đường kính 250mm

cái

2.777.200

1778

Van xả khí đường kính 25mm

cái

812.871

1779

Van xả khí đường kính 32mm

cái

838.032

1780

Van xả khí đường kính 40mm

cái

866.788

1781

Van xả khí đường kính 50mm

cái

902.733

1782

Van xả khí đường kính 76mm

cái

1.329.760

1783

Van xả khí đường kính 89mm

cái

1.460.959

1784

Van xả khí đường kính 100mm

cái

1.516.879

1785

Van xả khí đường kính 150mm

cái

3.968.328

1786

Van xả khí đường kính 200mm

cái

6.905.548

1787

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 100mm

bộ

86.735

1788

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 150mm

bộ

91.997

1789

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 200 mm

bộ

97.258

1790

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 250mm

bộ

102.520

1791

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 300 mm

bộ

107.781

1792

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 350mm

bộ

113.043

1793

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 400 mm

bộ

118.304

1794

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 500 mm

bộ

160.471

1795

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 600 mm

bộ

173.666

1796

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 700mm

bộ

179.205

1797

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 750mm

bộ

182.725

1798

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 800 mm

bộ

184.744

1799

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 900 mm

bộ

206.102

1800

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1000 mm

bộ

227.459

1801

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1100 mm

bộ

256.848

1802

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1200 mm

bộ

286.236

1803

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1250mm

bộ

301.000

1804

Vành đai BT đúc sân đường kính 1350mm

bộ

330.000

1805

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1400mm

bộ

345.013

1806

Vành đai BT đúc sân đường kính 1500mm

bộ

374.000

1807

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 1600mm

bộ

404.623

1808

Vành đai BT đúc sân đường kính 1650mm

bộ

420.000

1809

Vành đai BT đúc sân đường kính 1800mm

bộ

465.000

1810

Vành đai BT đúc sân đường kính 1950mm

bộ

935.000

1811

Vành đai BT đúc sân đường kính 2000mm

bộ

1.091.000

1812

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2100mm

bộ

1.404.000

1813

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2250mm

bộ

1.874.000

1814

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2400mm

bộ

2.343.000

1815

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2550mm

bộ

2.813.000

1816

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2700mm

bộ

3.282.000

1817

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 2850mm

bộ

3.752.000

1818

Vành đai BT đúc sẵn đường kính 3000mm

bộ

4.221.000

1819

Vỏ chậu điện giải 724x174

bộ

6.000.000

1820

Vòi rửa 1 vòi

cái

500.000

1821

Vòi rửa 2 vòi

cái

750.000

1822

Vòi rửa vệ sinh

cái

109.091

1823

Vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen

bộ

900.000

1824

Vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương sen

bộ

1.300.000

1825

Xăng

kg

24.484

1826

Xăng

lít

18.118

1827

Xi măng PC40

kg

1.504

II

Nhân công

 

 

1

Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7

công

239.519

2

Nhân công nhóm 2, bậc 4/7

công

258.500

3

Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7

công

281.548

4

Nhân công nhóm 2, bậc 5/7

công

304.596

III

MÁY THI CÔNG

 

 

1

Máy ủi - công suất: 105,0 CV (110CV)

ca

2.049.156

2

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T

ca

1.016.989

3

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: 3 m3

ca

1.423.770

4

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 T

ca

3.314.114

5

Cần trục ô tô - sức nâng: 5 T

ca

1.569.253

6

Cần trục ô tô - sức nâng: 6 T

ca

1.754.599

7

Cần trục bánh hơi - sức nâng: 16 T

ca

1.878.687

8

Cần trục bánh xích - sức nâng: 10 T

ca

1.973.906

9

Cần trục bánh xích - sức nâng: 16 T

ca

2.394.521

10

Cần trục bánh xích - sức nâng: 25 T

ca

2.839.829

11

Cần trục bánh xích - sức nâng: 40 T

ca

3.975.638

12

Cần trục bánh xích - sức nâng: 63 T

ca

4.899.367

13

Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít

ca

288.447

14

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW

ca

225.765

15

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 2 kW

ca

208.347

16

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 5 cv

ca

300.701

17

Vi kế

ca

3.016

18

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 14 kW

ca

293.450

19

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW

ca

338.020

20

Máy hàn hơi - công suất: 2000 l/h

ca

248.057

21

Khoan cầm tay 0,5 kW (Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13mm)

ca

211.509

22

Máy cắt sắt cầm tay - công suất: 1,0 kW

ca

225.078

23

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW

ca

213.413

24

Máy ghép mí - công suất: 1,1 kW

ca

240.450

25

Máy mài - công suất: 1 kW

ca

202.467

26

Máy hàn nhiệt

ca

455.501

27

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: 40 kW

ca

1.592.245

28

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: 54 cv

ca

2.223.474

29

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: 300 cv

ca

9.231.788

30

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: Máy khoan ngang UĐB- 4

ca

3.546.264

31

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: 750 lít

ca

241.451

32

Máy quạt gió - công suất: 2,5 kW

ca

227.471

33

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 660 m3/h

ca

1.467.728

34

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 1260 m3/h

ca

2.971.290

35

Cần trục bánh hơi sức nâng 6 T

ca

1.446.674

36

Xe nâng-sức nâng 7 T

ca

969.137

37

Biến thế hàn xoay chiều, công suất 15kw (14kw)

ca

293.450

 

MỤC LỤC

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN LẮP ĐẶT

BA.11000 Lắp đặt quạt các loại

BA.12000 Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ)

BA.13000 Lắp đặt các loại đèn

BA.14000 Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

BA.15000 Lắp đặt phụ kiện đường dây

BA.16000 Kéo rải các loại dây dẫn

BA.17000 Lắp đặt bảng điện các loại vào tường

BA.18000 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt

BA.19000 Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

BA.20000 Hệ thống chống sét

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

BB.11000 Lắp đặt ống bê tông - cống hộp

BB.11100 Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công

BB.11200 Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục

BB.11300 Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ - đoạn ống dài 1m

BB.11300 Lắp đặt cống hộp

BB.11400 Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm, đoạn

BB.11500 Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m

BB.11600 Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn ống dài 1m

BB.11700 Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm, đoạn cống dài 1m

BB.12000 Lắp đặt ống sành, ống xi măng

BB.13000 Lắp đặt ống gang

BB.13200 Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6m

BB.14000 Lắp đặt ống thép

BB.15000 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính

BB.15100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh δ=3 ± 0,5mm - đoạn ống dài 8m

BB.15200 Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh δ= 6 ± 0,5mm - đoạn ống dài 8m

BB.15300 Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh δ= 9 ± 0,5mm - đoạn ống dài 8m

BB.16100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót, đoạn ống dài 6m

BB.16200 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

BB.16300 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc hai lớp vải thủy tinh δ = 6 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

BB.16400 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho, bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm đoạn ống dài 6m

BB.17000 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu vượt chướng ngại vật trong điều kiện bình thường

BB.17100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

BB.17200 Lắp đặt đường ng dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh δ = 9 ± 0,5mm, đoạn ng dài 6m

BB.17300 Lắp đặt đường ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm

BB.18000 Lắp đặt ống đồng dẫn ga các loại

BB.18100 Lắp đặt ống đồng bằng phương pháp hàn - đoạn ống dài 2m

BB.19000 Lắp đặt ống nhựa

BB.19500 Lắp đặt ống nhựa gân xoắn hdpe 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m

BB.19600 Lắp đặt ống nhựa gân xoắn hdpe 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5m

BB.20100 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 100m

BB.20200 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 50m

BB.20300 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 6m

BB.21000 Gia công, lắp đặt đường ống thông gió

BB.21100 Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn

BB.21200 Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn

BB.21300 Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo

BB.21400 Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo

BB.22000 Lắp đặt phụ tùng ống bê tông

BB.22100 Lắp đặt côn, cút bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su

BB.22200 Lắp đặt cút sảnh nối bằng phương pháp xảm

BB.23000 Lắp đặt phụ tùng ống gang

BB.23100 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp xảm

BB.23200 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su

BB.23300 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp mặt bích

BB.24000 Lắp đặt phụ tùng ống thép

BB.24100 Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn

BB.25000 Lắp đặt phụ tùng ống thép không rỉ

BB.25100 Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

BB.26000 Lắp đặt phụ tùng ống thép tráng kẽm

BB.26100 Lắp đặt côn, cút tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

BB.27000 Lắp đặt phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu

BB.27100 Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

BB.28000 Lắp đặt phụ tùng ống đồng

BB.28100 Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn

BB.29000 Lắp đặt phụ tùng ống nhựa

BB.29100 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

BB.29200 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn

BB.29300 Lắp đặt côn, cút nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

BB.29400 Lắp đt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn măng sông

BB.30000 Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn hdpe bằng ống nối, cùm

BB.30100 Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn hdpe 1 lớp nối bằng ống nối

BB.30200 Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn hdpe 2 lớp nối bằng cúm

BB.30300 Lắp đặt côn, cút, măng sông nhựa nhôm

BB.31000 Gia công và lắp đặt phụ tùng ống thông gió

BB.31100 Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích

BB.31200 Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích

BB.31300 Gia công và LĐ kính bích thông gió hộp ghép mí, nối bằng phương pháp mặt bích

BB.31400 Gia công và LĐ kính bích thông gió tròn đều ghép mí, nối bằng pp mặt bích

BB.31500 Gia công và lắp đặt bích vuông

BB.31600 Gia công và lắp đặt bích tròn

BB.31700 Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo, nối bằng PP mặt bích

BB.31800 Gia công và lắp đặt kính bích thông gió hộp ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích

BB.31900 Gia công và lắp đặt kính bích thông gió tròn đều ghép mí dán keo, nối bằng phương pháp mặt bích

BB.32000 Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống cho hệ thống điều hòa không khí; cửa các loại

BB.32100 Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

BB.32200 Gia công và lắp đặt giá đỡ ống điều hòa không khí

BB.32300 Lắp đặt cửa lưới

BB.32400 Lắp đặt gió đơn

BB.32500 Lắp đặt cửa gió kép

BB.32600 Lắp đặt cửa phân phối khí

BB.33000 Lắp đặt bu, be các loại

BB.33100 Lắp đặt bu

BB.33200 Lắp đặt be

BB.33300 Lắp đặt mối nối mềm

BB.33400 Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng, dầu

BB.33500 Lắp đai khởi thủy

BB.34000 Lắp đặt trụ và họng cứu hoả

BB.34100 Lắp đặt trụ cứu hoả

BB.34200 Lắp đặt họng cứu hoả

BB.35100 Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng

BB.35200 Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

BB.36100 Lắp đặt van mặt bích

BB.36200 Lắp đặt van xả khí

BB.36300 Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc

BB.36400 Lắp đặt van đáy

BB.36500 Lắp đặt van điện

BB.36600 Lắp đặt van ren

BB.36700 Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích

BB.37100 Lắp bích thép

BB.38100 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông

BB.38200 Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

BB.39000 Cắt ống thép, ống nhựa

BB.39100 Cắt ống hdpe bằng thủ công

BB.39200 Cắt ống thép bằng ô xy - axetylen

BB.39300 Cắt ống thép bằng ô xy - đất đèn

BB.39400 Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay

BB.40000 Thử áp lực các loại đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống nước

BB.40100 Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

BB.40200 Thử áp lực đường ống bê tông

BB.40300 Thử áp lực đường ống nhựa

BB.40400 Thử nghiệm đường ống thông gió

BB.40500 Công tác khử trùng ống nước

BB.41100 Lắp đặt chậu rửa -lắp đặt thuyền tắm

BB.41200 Lắp đặt chậu xí

BB.41300 Lắp đặt chậu tiểu

BB.41400 Lắp đặt vòi tắm hương sen

BB.41500 Lắp đặt vòi rửa

BB.42100 Lắp đặt thùng đun nước nóng

BB.42200 Lắp đặt phễu thu

BB.42300 Lắp đặt ống kiểm tra thành phần công việc

BB.42400 Lắp đặt gương soi và các dụng cụ

BB.42500 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

BB.43100 Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

BB.43200 Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

CHƯƠNG III- BẢO ÔN ĐƯỜNG NG, PHỤ TÙNG VÀ THIT BỊ

BC.11100 Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

BC.11200 Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng

BC.12100 Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh

BC.12200 Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh

BC.13000 Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng

BC.13100 Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)

BC.13200 Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)

BC.13300 Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

BC.13400 Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

BC.14100 Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

CHƯƠNG IV: KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

BD.11100 Lắp đặt và tháo dỡ máy, thiết bị khoan giếng

BD.12000 Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan 50m

BD.12100 Đường kính lỗ khoan từ 300mm đến <400mm

BD.12200 Đường kính lỗ khoan từ 400mm đến 500mm

BD.12300 Đường kính lỗ khoan từ 500mm đến 600mm

BD.12400 Đường kính lỗ khoan từ 600mm đến <700mm

BD.12500 Đường kính lỗ khoan từ 700mm đến <800mm

BD.12600 Đường kính lỗ khoan từ 800mm đến <900mm

BD.12700 Đường kính lỗ khoan từ 900mm đến <1000mm

BD.13000 Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp có độ sâu khoan từ 50m đến 100m

BD.13100 Đường kính lỗ khoan từ 300mm đến <400mm

BD.13200 Đường kính lỗ khoan từ 400mm đến <500mm

BD.13300 Đường kính lỗ khoan từ 500mm đến <600mm

BD.13400 Đường kính lỗ khoan từ 600mm đến <700mm

BD.13500 Đường kính lỗ khoan từ 700mm đến <800mm

BD.14000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54cv độ sâu khoan 50m

BD.14100 Đường kính lỗ khoan <200mm

BD.14200 Đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm

BD.15000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54cv độ sâu khoan từ 50m đến 100m

BD.15100 Đường kính lỗ khoan <200mm

BD.15200 Đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm

BD.16000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54cv độ sâu khoan từ 100m đến 150m

BD.16100 Đường kính lỗ khoan <200mm

BD.16200 Đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm

BD.17000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54cv, độ sâu khoan từ 150m đến 200m

BD.17100 Đường kính lỗ khoan <200mm

BD.17200 Đường kính lỗ khoan 200mm đến <300mm

BD.18000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300cv độ sâu khoan 50m

BD.18100 Đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm

BD.18200 Đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm

BD.18300 Đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm

BD.18400 Đường kính lỗ khoan 600mm đến <700m

BD.18500 Đường kính lỗ khoan 700mm đến <800mm

BD.18600 Đường kính lỗ khoan 800mm đến <900mm

BD.18700 Đường kính lỗ khoan 900mm đến <1000mm

BD.19000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300cv độ sâu khoan từ 50m đến 100m

BD.19100 Đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm

BD.19200 Đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm

BD.19300 Đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm

BD.19400 Đường kính lỗ khoan 600mm đến <700mm

BD.20000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300cv độ sâu khoan từ 100m đến 150m

BD.20100 Đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm

BD.20200 Đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm

BD.20300 Đường kính lỗ khoan 500mm đến <600mm

BD.21000 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300cv, độ sâu khoan từ 150m đến 200m

BD.21100 Đường kính lỗ khoan 300mm đến <400mm

BD.21200 Đường kính lỗ khoan 400mm đến <500mm

BD.22000 Lắp đặt kết cấu giếng

BD.22100 Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn

BD.22200 Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren

BD.22300 Chống ống

BD.23000 Thổi rửa giếng khoan

BD.23100 Độ sâu giếng khoan <100m

BD.23200 Độ sâu giếng khoan từ 100m đến 150m

BD.23300 Độ sâu giếng khoan từ 150m đến 200m

BD.24100 Chèn sỏi, sét

BD.25100 Vận chuyển mùn khoan

BD.26000 Lắp đặt phụ kiện nhà máy nước

BD.26100 Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa

BD.26200 Lắp đặt chậu điện giải

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

MỤC LỤC

Bổ sung
nhayBộ đơn giá xây dưng công trình - phần lắp đặt trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 3384/QĐ-UBND được bổ sung bởi Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt (bổ sung) khu vực thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 2891/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định s
 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)

Phần I

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định s
3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng (như 1m khoan, 1ha đo vẽ bản đồ địa hình, 1 mẫu thí nghiệm...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong khảo sát xây dựng.

1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyn và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây Dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng);

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy;

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:

+ Động cơ xăng: 1,03

+ Động cơ diesel: 1,05

+ Động cơ điện: 1,07

2) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát được xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Tập đơn giá khảo sát xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 17 chương:

- Chương 1: Công tác đào đất đá bằng thủ công

- Chương 2: Công tác khoan tay

- Chương 3: Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn

- Chương 4: Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu dưới nước

- Chương 5: Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn

- Chương 6: Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước

- Chương 7: Công tác khoan đường kính lớn

- Chương 8: Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

- Chương 9: Công tác đo lưới khống chế mặt bằng

- Chương 10: Công tác đo khống chế độ cao

- Chương 11: Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn

- Chương 12: Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ dưới nước

- Chương 13: Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình

- Chương 14: Công tác thí nghiệm trong phòng

- Chương 15: Công tác thí nghiệm ngoài trời

- Chương 16: Công tác thăm dò địa vật lý

- Chương 17: Công tác đo vẽ lập bản đồ địa chất công trình

II. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát là cơ sở đ các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định dự toán chi phí khảo sát, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí khảo sát theo đúng quy định của Nhà nước.

Đối với những công tác khảo sát xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Phần II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

Chương I

CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

CA.00000 ĐÀO KHÔNG CHỐNG, CÓ CHỐNG

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.

- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào.

- Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.

- Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 8.

- Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.

3. Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng ở trên thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với các hệ s sau:

- Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công: K=1,2.

- Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng hố trên 2m: K=1,15.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào không chống

♦ Độ sâu từ 0m - 2m:

 

 

 

 

CA.01101

CA.01102

- Cấp đất đá I-III

- Cấp đất đá IV-V

m3

m3

18.594

18.594

553.154

829.732

 

 

♦ Độ sâu từ 0m - 4m

 

 

 

 

CA.01201

- Cấp đất đá I-III

m3

18.594

599.251

 

CA.01202

- Cấp đất đá IV-V

m3

18.594

875.828

 

 

Đào có chống

♦ Độ sâu từ 0m - 2m:

 

 

 

 

CA.02101

- Cấp đất đá I-III

m3

67.984

737.539

 

CA.02102

- Cấp đất đá IV-V

m3

67.984

1.014.116

 

 

♦ Độ sâu từ 0m - 4m

 

 

 

 

CA.02201

- Cấp đất đá I-III

m3

67.984

806.684

 

CA.02202

- Cấp đất đá IV-V

m3

67.984

1.198.501

 

 

♦ Độ sâu từ 0m - 6m

 

 

 

 

CA.02301

- Cấp đất đá I-III

m3

67.984

944.972

 

CA.02302

- Cấp đất đá IV-V

m3

67.984

1.428.982

 

CA.03100 ĐÀO GIẾNG ĐỨNG

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.

- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.

- Khoan, nạp nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin.

- Thông gió, phá đá quá cỡ, can vách, thành.

- Xúc và vận chuyển. Rửa vách; thu nhập mô tả, lập tài liệu gốc.

- Chống giếng: chống liền vì hoặc chống thưa.

- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách vách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m.

- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện.

- Nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 14.

- Tiết diện giếng: 3,3mx 1,7m= 5,61m2.

- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau: Q 0,5m3/h: K = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h thì K= 1,2.

- Độ sâu đào chia khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m.... Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số K = 1,2 của 10m liền trước đó.

- Đất đá phân theo: Cấp IV-V, VI-VII, VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo K=1,2 cấp liền trước đó.

- Đào giếng ở vùng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số K=1,2.

3. Các công việc chưa tính vào đơn giá:

- Lấy mẫu thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào giếng đứng

♦ Độ sâu từ 0m - 10m:

 

 

 

 

CA.03101

- Cấp đất đá IV-V

m3

510.978

1.969.949

1.179.665

CA.03102

- Cấp đất đá VI-VII

m3

613.174

2.363.939

1.415.598

CA.03103

- Cấp đất đá VIII-IX

m3

735.808

2.836.727

1.698.716

Chương II

CÔNG TÁC KHOAN TAY

CB. 00000 KHOAN TAY

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập phương án, xác định vị trí lỗ khoan, làm đường và nền khoan (khối lượng đào đắp 5m3).

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng trang thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.

- Khoan thuần túy và lấy mẫu.

- Hạ, nhổ ống chống.

- Mô tả địa chất công trình và địa chất thủy văn trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.

- Nghiệm thu bàn giao.

2.Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá, theo phụ lục số 9.

- L khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.

- Hiệp khoan dài 0,5m.

- Chống ống 50% chiều sâu l khoan.

- Khoan khô.

- Đường kính l khoan đến 150mm.

Đơn vị tính: đồng/ m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Độ sâu h khoan đến 10m

 

 

 

 

CB.01101

- Cấp đất đá I-III

m

23.571

516.277

10.846

CB.01102

- Cấp đất đá IV-V

m

23.964

852.780

16.269

 

♦ Độ sâu hố khoan đến 20m

 

 

 

 

CB.01201

- Cấp đất đá I-III

m

24.011

525.497

11.339

CB.01202

- Cấp đất đá IV-V

m

24.437

880.437

16.762

 

♦ Độ sâu hố khoan đến >20m

 

 

 

 

CB.01301

- Cấp đất đá I-III

m

24.440

608.470

12.818

CB.01302

- Cấp đất đá IV-V

m

24.872

991.068

19.227

- Nếu khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

STT

ĐIU KIỆN

HỆ SỐ K

1

Đường kính lỗ khoan > 150mm đến 230mm

1,1

2

Khoan không chống ống

0,85

3

Chống ng > 50% chiều dài lỗ khoan

1,1

4

Hiệp khoan 0,5m

0,9

5

Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong công việc thi

1,15

6

Khoan trên sông nước (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi)

1,3

Chương III

CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN

CC.01000 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp 5m3).

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.

- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.

- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Mô tả trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang).

- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.

- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.

- Địa hình nền khoan khô ráo.

- Chống ống 50% chiều dài lỗ khoan.

- Lỗ khoan rửa bằng nước lã.

- Bộ máy khoan tự hành.

- Vị trí lỗ khoan cách xa ch lấy nước 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.

Đơn vị tính: đồng/ m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Độ sâu h khoan từ 0m đến 30m

 

 

 

 

CC.01101

- Cấp đất đá I-III

m

48.076

656.871

166.451

CC.01102

- Cấp đất đá IV - VI

m

71.231

885.047

374.515

CC.01103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

113.559

1.216.940

624.191

CC.01104

- Cấp đất đá IX - X

m

105.474

1.147.795

572.175

CC.01105

- Cấp đất đá XI - XII

m

145.459

1.581.100

884.271

 

♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

 

 

 

 

CC.01201

- Cấp đất đá I-III

m

46.679

691.443

176.854

CC.01202

- Cấp đất đá IV - VI

m

68.096

933.448

395.321

CC.01203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

106.194

1.267.646

686.611

CC.01204

- Cấp đất đá IX - X

m

103.169

1.212.330

655.401

CC.01205

- Cấp đất đá XI - XII

m

142.324

1.664.073

967.497

 

♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

 

 

 

 

CC.01301

- Cấp đất đá I-III

m

45.298

824.162

187.257

CC.01302

- Cấp đất đá IV - VI

m

64.741

1.123.172

447.337

CC.01303

- Cấp đất đá VII - VIII

m

98.764

1.517.665

738.626

CC.01304

- Cấp đất đá IX - X

m

101.679

1.512.639

707.417

CC.01305

- Cấp đất đá XI - XII

m

139.189

1.947.335

1.061.125

 

♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

 

 

 

 

CC.01401

- Cấp đất đá I-III

m

43.021

844.264

208.064

CC.01402

- Cấp đất đá IV - VI

m

61.540

1.185.990

478.547

CC.01403

- Cấp đất đá VII - VIII

m

91.449

1.635.761

811.449

CC.01404

- Cấp đất đá IX - X

m

102.064

1.582.995

749.030

CC.01405

- Cấp đất đá XI - XII

m

139.684

2.163.426

1.123.545

 

♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m

 

 

 

 

CC.01501

- Cấp đất đá I-III

m

41.184

871.903

228.870

CC.01502

- Cấp đất đá IV - VI

m

56.892

1.221.167

530.563

CC.01503

- Cấp đất đá VII - VIII

m

81.054

1.686.015

905.078

CC.01504

- Cấp đất đá IX - X

m

102.449

1.630.736

821.852

CC.01505

- Cấp đất đá XI - XII

m

140.179

2.228.756

1.227.576

- Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

STT

ĐIỀU

HỆ SỐ K

1

Khoan ngang

1,5

2

Khoan xiên

1,2

3

Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm

1,1

4

Đường kính lỗ khoan > 250mm

1,2

5

Khoan không ống chống

0,85

6

Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan

1,05

7

Khoan không lấy mẫu

0,8

8

Địa hình lầy lội khó khăn trong thi công

1,05

9

Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương

1,05

10

Hiệp khoan > 0,5m

0,9

11

Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét

1,05

12

Khoan khô

1,15

13

Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao, địa hình phức tạp giao thông đi lại rất khó khăn (phải tháo rời thiết bị)

1,15

14

Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự

0,7

CC.02000 BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN

(Khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước >50m hoặc cao hơn nơi lấy nước 9m).

Đơn vị tính: đồng/ m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Độ sâu hố khoan đến 30m

 

 

 

 

CC.02101

- Cấp đất đá I-III

m

1.800

161.337

32.664

CC.02102

- Cấp đất đá IV - VI

m

1.800

218.957

65.328

CC.02103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

1.800

283.492

106.901

CC.02104

- Cấp đất đá IX - X

m

1.800

299.625

121.748

CC.02105

- Cấp đất đá XI - XII

m

1.800

387.208

145.504

 

♦ Độ sâu hố khoan đến 60m

m

 

 

 

CC.02201

- Cấp đất đá I-III

m

1.800

163.642

35.634

CC.02202

- Cấp đất đá IV - VI

m

1.800

221.262

68.298

CC.02203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

1.800

285.796

115.809

CC.02204

- Cấp đất đá IX - X

m

1.800

299.625

130.657

CC.02205

- Cấp đất đá XI - XII

m

1.800

391.818

157.382

 

♦ Độ sâu hố khoan đến 100m

 

 

 

 

CC.02301

- Cấp đất đá I-III

m

1.800

177.470

38.603

CC.02302

- Cấp đất đá IV - VI

m

1.800

242.005

86.115

CC.02303

- Cấp đất đá VII - VIII

m

1.800

322.673

142.535

CC.02304

- Cấp đất đá IX - X

m

1.800

327.283

160.351

CC.02305

- Cấp đất đá XI - XII

m

1.800

396.427

193.016

 

♦ Độ sâu hố khoan đến 150m

 

 

 

 

CC.02401

- Cấp đất đá I-III

m

1.800

182.080

41.573

CC.02402

- Cấp đất đá IV - VI

m

1.800

253.529

97.993

CC.02403

- Cấp đất đá VII - VIII

m

1.800

329.588

157.382

CC.02404

- Cấp đất đá IX - X

m

1.800

345.722

178.168

CC.02405

- Cấp đất đá XI - XII

m

1.800

460.962

213.802

 

♦ Độ sâu hố khoan đến 200m

 

 

 

 

CC.02501

- Cấp đất đá I-III

m

1.800

186.690

47.512

CC.02502

- Cấp đất đá IV - VI

m

1.800

260.444

109.870

CC.02503

- Cấp đất đá VII - VIII

m

1.800

336.502

175.199

CC.02504

- Cấp đất đá IX - X

m

1.800

354.941

198.954

CC.02505

- Cấp đất đá XI - XII

m

1.800

472.486

240.527

Chương IV

KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC

CD.01000 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan (khối lượng đào đắp 5m3).

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ công trình.

- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.

- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Mô tả trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10.

- Ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước).

- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s.

- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.

- Chiều dài hiệp khoan 0,5m

- Lỗ khoan rửa bằng nước.

- Đơn giá được xác định với điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè mảng...).

- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.

Đơn vị tính: đồng/ m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

 

 

 

 

CD.01101

- Cấp đất đá I-III

m

49.671

991.068

197.661

CD.01102

- Cấp đất đá IV - VI

m

73.321

1.339.095

447.337

CD.01103

- Cấp đất đá VII - VIII

m

116.034

1.830.019

738.626

CD.01104

- Cấp đất đá IX - X

m

108.059

1.735.522

686.611

CD.01105

- Cấp đất đá XI - XII

m

148.154

2.350.906

1.050.722

 

♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

 

 

 

 

CD.01201

- Cấp đất đá I-III

m

48.290

1.037.165

208.064

CD.01202

- Cấp đất đá IV - VI

m

70.120

1.405.934

478.547

CD.01203

- Cấp đất đá VII - VIII

m

108.554

1.912.992

821.852

CD.01204

- Cấp đất đá IX - X

m

105.914

1.820.800

780.239

CD.01205

- Cấp đất đá XI - XII

m

145.129

2.512.243

1.175.560

 

♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

m

 

 

 

CD.01301

- Cấp đất đá I-III

m

46.910

1.196.040

228.870

CD.01302

- Cấp đất đá IV - VI

m

66.699

1.613.147

540.966

CD.01303

- Cấp đất đá VII - VIII

m

101.514

2.226.243

957.093

CD.01304

- Cấp đất đá IX - X

m

104.649

2.113.172

873.868

CD.01305

- Cấp đất đá XI - XII

m

142.269

2.939.847

1.258.786

 

♦ Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

 

 

 

 

CD.01401

- Cấp đất đá I-III

m

43.021

1.226.193

239.273

CD.01402

- Cấp đất đá IV - VI

m

61.540

1.721.193

582.579

CD.01403

- Cấp đất đá VII - VIII

m

91.449

2.374.492

988.303

CD.01404

- Cấp đất đá IX - X

m

102.064

2.296.599

894.674

CD.01405

- Cấp đất đá XI - XII

m

139.684

3.135.837

1.352.415

- Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

STT

ĐIỀU KIỆN

HỆ SỐ K

1

Khoan xiên

1,2

2

Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm

1,1

3

Đường kính lỗ khoan > 250mm

1,2

4

Khoan không lấy mẫu

0,8

5

Hiệp khoan > 0,5m

0,9

6

Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét

1,05

7

Khoan khô

1,15

8

Tốc độ nước chảy > 1m/s

1,1

9

Tốc độ nước chảy > 2m/s

1,15

10

Tốc độ nước chảy > 3m/s

1,2

11

Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự

0,7

Chương V

KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN

CE.00000 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp 5m3), vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.

- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.

- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Mô tả trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).

- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.

- Địa hình nền khoan khô ráo.

- Bộ máy khoan tự hành.

- Chống ống 50% chiều sâu lỗ khoan.

3. Những công việc chưa nh vào đơn giá:

- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.

- Công tác làm đường và nền khoan (khi khối lượng đào đắp > 5m3).

Đơn vị tính: đồng/ m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Hiệp khoan 0,5m

♦ Độ sâu đến 10m

 

 

 

 

CE.01101

- Cấp đất đá I-III

m

16.045

495.534

136.580

CE.01102

- Cấp đất đá IV - V

m

16.914

530.106

189.111

 

♦ Độ sâu đến 20m

 

 

 

 

CE.01201

- Cấp đất đá I-III

m

16.159

520.887

147.087

CE.01202

- Cấp đất đá IV - V

m

17.003

569.288

189.111

 

♦ Độ sâu đến 30m

 

 

 

 

CE.01301

- Cấp đất đá I-III

m

16.260

525.497

147.087

CE.01302

- Cấp đất đá IV - V

m

17.115

590.031

210.124

 

Hiệp khoan 1m

♦ Độ sâu đến 10m

 

 

 

 

CE.02101

- Cấp đất đá I-III

m

13.745

488.620

115.568

CE.02102

- Cấp đất đá IV - V

m

14.614

525.497

157.593

 

♦ Độ sâu đến 20m

 

 

 

 

CE.02201

- Cấp đất đá I-III

m

13.862

502.449

126.074

CE.02202

- Cấp đất đá IV - V

m

14.706

562.374

168.099

 

♦ Độ sâu đến 30m

 

 

 

 

CE.02301

- Cấp đất đá I-III

m

13.960

511.668

147.087

CE.02302

- Cấp đất đá IV - V

m

14.815

576.203

199.618

 

Hiệp khoan 1,5m

♦ Độ sâu đến 15m

 

 

 

 

CE.03101

- Cấp đất đá I-III

m

13.745

426.390

84.050

CE.03102

- Cấp đất đá IV - V

m

14.614

456.352

109.264

 

♦ Độ sâu đến 30m

 

 

 

 

CE.03201

- Cấp đất đá I-III

m

14.180

433.304

84.050

CE.03202

- Cấp đất đá IV - V

m

15.035

470.181

126.074

- Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

STT

ĐIU KIỆN

HỆ SỐ K

1

Khoan xiên

1,2

2

Đường kính lỗ khoan > 160mm

1,1

3

Địa hình lầy lội khó khăn

1,05

4

Khoan không lấy mẫu

0,8

5

Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương

1,05

Chương VI

KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC

CF.01100 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.

- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.

- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Mô tả trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9.

- Tốc độ nước chảy đến 1m/s.

- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.

- Với điều kiện phương tiện nổi đã ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè, mảng....).

- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).

3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:

- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.

- Chi phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện ni như phao phà, xà lan, tàu thuyền...).

Đơn vị tính: đồng/ m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Hiệp khoan 0,5m

♦ Độ sâu đến 10m

 

 

 

 

CF.01101

- Cấp đất đá I-III

m

17.752

723.710

168.099

CF.01102

- Cấp đất đá IV - V

m

18.852

818.208

220.630

 

♦ Độ sâu đến 20m

 

 

 

 

CF.01201

- Cấp đất đá I-III

m

17.871

744.454

168.099

CF.01202

- Cấp đất đá IV - V

m

18.932

848.170

231.136

 

♦ Độ sâu đến 30m

 

 

 

 

CF.01301

- Cấp đất đá I-III

m

18.180

765.197

189.111

CF.01302

- Cấp đất đá IV - V

m

19.127

852.780

262.655

 

Hiệp khoan 1m

♦ Độ sâu đến 10m

 

 

 

 

CF.02101

- Cấp đất đá I-III

m

17.752

679.919

136.580

CF.02102

- Cấp đất đá IV - V

m

18.852

765.197

199.618

 

♦ Độ sâu đến 20m

 

 

 

 

CF.02201

- Cấp đất đá I-III

m

17.871

700.662

136.580

CF.02202

- Cấp đất đá IV - V

m

18.932

788.245

210.124

 

♦ Độ sâu đến 30m

 

 

 

 

CF.02301

- Cấp đất đá I-III

m

18.054

739.844

168.099

CF.02302

- Cấp đất đá IV - V

m

19.110

818.208

241.642

 

Hiệp khoan 1,5m

♦ Độ sâu đến 15m

 

 

 

 

CF.03101

- Cấp đất đá I-III

m

15.452

587.727

94.556

CF.03102

- Cấp đất đá IV - V

m

16.552

638.432

126.074

 

♦ Độ sâu đến 30m

 

 

 

 

CF.03201

- Cấp đất đá I-III

m

15.682

613.079

109.264

CF.03202

- Cấp đất đá IV - V

m

16.732

661.480

136.580

- Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ ssau:

STT

ĐIỀU KIỆN

HSỐ K

1

Khoan xiên

1,2

2

Đường kính lỗ khoan > 160mm

1,1

3

Khoan không lấy mẫu

0,8

4

Tốc độ nước chảy trên 1m/s đến 2m/s

1,1

5

Tốc độ nước chảy trên 2m/s đến 3m/s

1,15

6

Tốc độ nước chảy trên 3m/s hoặc nơi thủy triều lên xuống

1,2

Chương VII

KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN

CG.00000 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố khoan, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp 5m3), vận chuyển nội bộ công trình.

- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.

- Khoan thuần túy.

- Hạ, nhổ ống chống.

- Mô tả trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: theo Phụ lục 11.

- Hố khoan thẳng đứng.

- Địa hình nền khoan khô ráo.

- Chống ống 100% chiều sâu lỗ khoan.

Đơn vị tính: đồng/ m khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Địa hình nn khoan khô ráo

Đường kính 400mm

♦ Độ sâu đến 10m

 

 

 

 

CG.01101

- Cấp đất đá I-III

m

7.678

488.620

219.240

CG.01102

- Cấp đất đá IV - V

m

10.824

737.539

328.860

 

♦ Độ sâu khoan >10m

 

 

 

 

CG.01201

- Cấp đất đá I-III

m

7.678

520.887

241.164

CG.01202

- Cấp đất đá IV - V

m

10.824

799.769

361.746

 

Đường kính 600mm

♦ Độ sâu đến 10m

 

 

 

 

CG.02101

- Cấp đất đá I-III

m

7.678

527.801

252.126

CG.02102

- Cấp đất đá IV - V

m

10.824

820.512

372.708

 

♦ Độ sâu khoan >10m

 

 

 

 

CG.02201

- Cấp đất đá I-III

m

7.678

560.069

274.050

CG.02202

- Cấp đất đá IV - V

m

10.824

880.437

405.594

Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì chi phí nhân công và máy trong đơn giá được nhân với các hệ số sau:

Địa hình nền khoan lầy lội, khó khăn trong việc thi công K = 1,05.

Chương VIII

CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN

CH.00000 ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị dụng cụ để đặt ống quan trắc.

- Đo ống quan trắc, lắp và hạ ng xuống h khoan.

- Đặt nút đúng vị trí và gia cố.

- Đổ bê tông xung quanh ống và gia cố nắp.

- Lập hồ sơ hạ ống quan trắc.

- Thu dọn dụng cụ, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Hạ ống trong lỗ khoan thẳng đứng.

- Hạ ống đơn và loại ống phi 65mm.

Đơn vị tính: đồng/ m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CH.01101

Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

m

60.534

207.433

 

Ghi chú:

- Nếu hạ ng ở lỗ khoan xiên thì đơn giá nhân công nhân hệ số K= 1,1.

- Nếu hạ ng quan trắc khác thì đơn giá nhân hệ s:

+ ng thép D75mm: K = 1,3

+ ng thép D93mm: K = 1,5

- Hạ ống quan trắc kép thì đơn giá nhân hệ số K= 1,5.

Chương IX

CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

CK.00000 ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí điểm lần cuối.

- Đúc mốc bê tông, gia công tiêu giá (nếu có).

- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc bê tông.

- Chôn, xây mốc khống chế các loại. Đào rãnh bảo vệ mốc, đánh dấu mốc.

- Đo góc bằng, góc đứng lưới khống chế.

- Đo góc phương vị.

- Đo nguyên tố quy tâm.

- Đo chiều dài đường đáy, cạnh đáy.

- Khôi phục, tu bổ mốc sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.

- Bình sai lưới khống chế mặt bằng khu vực.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 1.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tam giác hạng 4

Trường hợp không dựng tiêu giá

 

 

 

 

CK.01101

- Cấp địa hình I

điểm

264.428

10.503.044

174.513

CK.01102

- Cấp địa hình II

điểm

264.428

12.412.689

212.980

CK.01103

- Cấp địa hình III

điểm

264.428

15.277.155

260.342

CK.01104

- Cấp địa hình IV

điểm

264.428

18.367.764

318.136

CK.01105

- Cấp địa hình V

điểm

264.428

24.574.108

372.461

CK.01106

- Cấp địa hình VI

điểm

264.428

32.463.955

431.513

 

Trường hợp phải dựng tiêu giá

 

 

 

 

CK.01111

- Cấp địa hình I

điểm

330.572

11.553.349

174.513

CK.01112

- Cấp địa hình II

điểm

330.572

13.653.957

212.980

CK.01113

- Cấp địa hình III

điểm

330.572

16.804.871

260.342

CK.01114

- Cấp địa hình IV

điểm

330.572

20.204.540

318.136

CK.01115

- Cấp địa hình V

điểm

330.572

27.031.519

372.461

CK.01116

- Cấp địa hình VI

điểm

330.572

35.710.350

431.513

 

Đường chuyn hạng 4

Trường hợp không dựng tiêu giá

 

 

 

 

CK.02101

- Cấp địa hình I

điểm

202.540

8.186.344

164.166

CK.02102

- Cấp địa hình II

điểm

202.540

9.666.318

192.599

CK.02103

- Cấp địa hình III

điểm

202.540

11.935.278

215.265

CK.02104

- Cấp địa hình IV

điểm

202.540

14.322.333

274.089

CK.02105

- Cấp địa hình V

điểm

202.540

19.096.444

333.389

CK.02106

- Cấp địa hình VI

điểm

202.540

25.302.788

417.249

 

Trường hợp phải dựng tiêu giá

 

 

 

 

CK.02111

- Cấp địa hình I

điểm

245.076

9.004.978

164.166

CK.02112

- Cấp địa hình II

điểm

245.076

10.632.950

192.599

CK.02113

- Cấp địa hình III

điểm

245.076

13.128.805

215.265

CK.02114

- Cấp địa hình IV

điểm

245.076

15.754.566

274.089

CK.02115

- Cấp địa hình V

điểm

245.076

21.006.088

333.389

CK.02116

- Cấp địa hình VI

điểm

245.076

27.833.067

417.249

 

Giải tích cấp 1

Trường hợp không dựng tiêu giá

 

 

 

 

CK.03101

- Cấp địa hình I

điểm

134.362

4.904.636

47.454

CK.03102

- Cấp địa hình II

điểm

134.362

5.780.463

55.582

CK.03103

- Cấp địa hình III

điểm

134.362

6.831.457

70.598

CK.03104

- Cấp địa hình IV

điểm

134.362

8.232.781

86.793

CK.03105

- Cấp địa hình V

điểm

134.362

10.947.848

118.157

CK.03106

- Cấp địa hình VI

điểm

134.362

14.559.485

142.876

 

Trường hợp phải dựng tiêu giá

 

 

 

 

CK.03111

- Cấp địa hình I

điểm

156.857

5.149.867

47.454

CK.03112

- Cấp địa hình II

điểm

156.857

6.069.487

55.582

CK.03113

- Cấp địa hình III

điểm

156.857

7.173.030

70.598

CK.03114

- Cấp địa hình IV

điểm

156.857

8.644.420

86.793

CK.03115

- Cấp địa hình V

điểm

156.857

11.495.240

118.157

CK.03116

- Cấp địa hình VI

điểm

134.362

14.559.485

142.876

 

Giải tích cấp 2

 

 

 

 

CK.04101

- Cấp địa hình I

điểm

36.179

1.682.511

10.060

CK.04102

- Cấp địa hình II

điểm

36.179

2.143.473

12.723

CK.04103

- Cấp địa hình III

điểm

36.179

2.811.868

15.387

CK.04104

- Cấp địa hình IV

điểm

36.179

3.849.033

20.022

CK.04105

- Cấp địa hình V

điểm

36.179

5.185.823

26.730

CK.04106

- Cấp địa hình VI

điểm

36.179

7.191.007

37.382

 

Đường chuyền cấp 1

 

 

 

 

CK.04201

- Cấp địa hình I

điểm

134.362

3.733.792

16.620

CK.04202

- Cấp địa hình II

điểm

134.362

4.586.572

21.173

CK.04203

- Cấp địa hình III

điểm

134.362

6.130.795

25.611

CK.04204

- Cấp địa hình IV

điểm

134.362

7.444.536

38.921

CK.04205

- Cấp địa hình V

điểm

134.362

9.634.106

49.132

CK.04206

- Cấp địa hình VI

điểm

134.362

12.042.632

60.795

 

Đường chuyền cấp 2

 

 

 

 

CK.04301

- Cấp địa hình I

điểm

33.383

1.313.742

8.481

CK.04302

- Cấp địa hình II

điểm

33.383

1.751.656

10.847

CK.04303

- Cấp địa hình III

điểm

33.383

2.210.313

13.213

CK.04304

- Cấp địa hình IV

điểm

33.383

3.019.301

18.341

CK.04305

- Cấp địa hình V

điểm

33.383

4.240.850

23.765

CK.04306

- Cấp địa hình VI

điểm

33.383

5.600.688

31.555

CÔNG TÁC CẮM MỐC QUY HOẠCH

1. Căn cứ lập đơn giá:

2. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.

- Chọn địa điểm, định hướng. Xác định vị trí mốc cần cắm bằng máy toàn đạc điện tử.

- Đo đạc định vị mốc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển, chôn mốc đúng yêu cầu thiết kế.

- Hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu và bàn giao.

3. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 1.

- Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch xây dựng bao gồm: cắm mốc chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng, ranh giới các vùng cấm xây dựng.

- Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch xây dựng quy định cho cột mốc bêtông cốt thép có kích thước là 15x15x800 hoặc 10x10x70cm.

Đơn vị tính: đồng/ mốc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cm mc giới quy hoạch xây dựng

 

 

 

 

CK.04401

- Cấp địa hình I

mốc

16.500

258.139

2.512

CK.04402

- Cấp địa hình II

mốc

16.500

345.722

2.847

CK.04403

- Cấp địa hình III

mốc

16.500

433.304

3.182

CK.04404

- Cấp địa hình IV

mốc

16.500

472.486

3.516

CK.04405

- Cấp địa hình V

mốc

16.500

599.251

4.186

CK.04406

- Cấp địa hình VI

mốc

16.500

645.347

5.358

Chương X

CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO

CL.00000 KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Khảo sát chọn tuyến, xác định vị trí đặt mốc lần cuối.

- Đúc mốc.

- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc đến vị trí điểm đã chọn.

- Đo thủy chuẩn.

- Bình sai tính toán lưới thủy chuẩn.

- Tu bổ, dấu mốc thủy chuẩn sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 2.

- Chi phí tính cho 1km hoàn chỉnh theo đúng quy trình, quy phạm.

Đơn vị tính: đồng/ 1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thủy chun hạng III

 

 

 

 

CL.01101

- Cấp địa hình I

km

24.364

1.378.276

4.842

CL.01102

- Cấp địa hình II

km

24.364

1.641.025

4.842

CL.01103

- Cấp địa hình III

km

24.364

2.189.570

5.810

CL.01104

- Cấp địa hình IV

km

24.364

3.065.397

9.199

CL.01105

- Cấp địa hình V

km

24.364

4.379.139

14.525

 

Thủy chuẩn hạng IV

 

 

 

 

CL.02101

- Cấp địa hình I

km

13.307

1.313.742

3.389

CL.02102

- Cấp địa hình II

km

13.307

1.509.651

4.067

CL.02103

- Cấp địa hình III

km

13.307

1.970.613

4.842

CL.02104

- Cấp địa hình IV

km

13.307

2.627.483

7.746

CL.02105

- Cấp địa hình V

km

13.307

3.766.060

12.588

 

Thủy chuẩn kỹ thuật

 

 

 

 

CL.03101

- Cấp địa hình I

km

2.293

633.823

2.421

CL.03102

- Cấp địa hình II

km

2.293

788.245

2.905

CL.03103

- Cấp địa hình III

km

3.143

984.154

3.873

CL.03104

- Cấp địa hình IV

km

3.143

1.357.533

5.810

CL.03105

- Cấp địa hình V

km

3.143

2.297.896

7.746

Chương XI

CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ TRÊN CẠN

CM.00000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.

- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thủy chuẩn đo vẽ.

- Đo vẽ chi tiết: Từ khâu chấm vẽ lưới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên tọa độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng phương pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo Phụ lục số 3.

Đơn vị tính: đồng/ 1 ha

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bản đồ tỷ lệ 1/200

Đường đồng mức 0,5m

 

 

 

 

CM.01101

- Cấp địa hình I

ha

71.254

4.263.899

35.589

CM.01102

- Cấp địa hình II

ha

71.254

5.757.415

48.392

CM.01103

- Cấp địa hình III

ha

82.119

7.767.210

65.199

CM.01104

- Cấp địa hình IV

ha

82.119

10.509.934

71.737

CM.01105

- Cấp địa hình V

ha

92.983

14.670.116

96.976

 

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CM.01201

- Cấp địa hình I

ha

71.254

4.056.466

33.395

CM.01202

- Cấp địa hình II

ha

71.254

5.462.400

45.084

CM.01203

- Cấp địa hình III

ha

82.119

7.398.440

60.787

CM.01204

- Cấp địa hình IV

ha

82.119

10.002.875

67.325

CM.01205

- Cấp địa hình V

ha

92.983

13.921.052

91.563

CM.01206

- Cấp địa hình VI

ha

92.983

19.613.933

128.250

 

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Đường đồng mức 0,5m

 

 

 

 

CM.02101

- Cấp địa hình I

ha

23.822

1.509.651

12.581

CM.02102

- Cấp địa hình II

ha

23.822

2.028.233

24.363

CM.02103

- Cấp địa hình III

ha

28.732

2.735.809

34.174

CM.02104

- Cấp địa hình IV

ha

28.732

3.678.477

48.111

CM.02105

- Cấp địa hình V

ha

33.641

5.144.336

66.663

 

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CM.02201

- Cấp địa hình I

ha

23.822

1.445.116

11.754

CM.02202

- Cấp địa hình II

ha

23.822

1.926.821

22.433

CM.02203

- Cấp địa hình III

ha

28.732

2.604.435

31.693

CM.02204

- Cấp địa hình IV

ha

28.732

3.503.311

43.154

CM.02205

- Cấp địa hình V

ha

33.641

4.904.636

61.590

CM.02206

- Cấp địa hình VI

ha

33.641

6.868.334

93.267

 

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CM.03101

- Cấp địa hình I

100 ha

472.484

50.360.099

576.722

CM.03102

- Cấp địa hình II

100 ha

511.124

67.876.655

804.594

CM.03103

- Cấp địa hình III

100 ha

591.583

91.961.919

1.112.702

CM.03104

- Cấp địa hình IV

100 ha

610.903

122.615.892

1.617.834

CM.03105

- Cấp địa hình V

100 ha

754.090

170.786.421

2.599.210

CM.03106

- Cấp địa hình VI

100 ha

773.410

232.094.367

3.473.589

 

Đường đồng mức 0,5m

 

 

 

 

CM.03111

- Cấp địa hình I

100 ha

472.484

52.878.103

601.538

CM.03112

- Cấp địa hình II

100 ha

511.124

71.270.487

837.682

CM.03113

- Cấp địa hình III

100 ha

591.583

96.560.015

1.156.819

CM.03114

- Cấp địa hình IV

100 ha

610.903

128.746.687

1.679.873

CM.03115

- Cấp địa hình V

100 ha

754.090

179.325.742

2.702.609

CM.03116

- Cấp địa hình VI

100 ha

773.410

243.699.085

3.608.697

 

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CM.03201

- Cấp địa hình I

100 ha

472.484

48.170.529

527.091

CM.03202

- Cấp địa hình II

100 ha

511.124

63.382.275

859.740

CM.03203

- Cấp địa hình III

100 ha

591.583

87.582.780

1.024.468

CM.03204

- Cấp địa hình IV

100 ha

610.903

116.162.424

1.493.755

CM.03205

- Cấp địa hình V

100 ha

754.090

162.028.143

2.144.255

CM.03206

- Cấp địa hình VI

100 ha

773.410

221.031.279

3.203.374

 

Bản đ tỷ lệ 1/2000

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CM.04101

- Cấp địa hình I

100 ha

138.020

22.333.609

255.437

CM.04102

- Cấp địa hình II

100 ha

145.748

31.529.801

329.410

CM.04103

- Cấp địa hình III

100 ha

173.021

49.484.271

453.814

CM.04104

- Cấp địa hình IV

100 ha

180.749

63.497.516

674.913

CM.04105

- Cấp địa hình V

100 ha

202.796

87.582.780

989.018

CM.04106

- Cấp địa hình VI

100 ha

214.388

122.615.892

1.428.248

 

Đường đồng mức 0,5m

 

 

 

 

CM.04111

- Cấp địa hình I

100 ha

138.020

23.450.289

266.466

CM.04112

- Cấp địa hình II

100 ha

145.748

33.106.291

343.197

CM.04113

- Cấp địa hình III

100 ha

173.021

51.958.484

471.737

CM.04114

- Cấp địa hình IV

100 ha

180.749

66.672.391

701.107

CM.04115

- Cấp địa hình V

100 ha

202.796

91.961.919

1.026.242

CM.04116

- Cấp địa hình VI

100 ha

214.388

128.746.687

1.483.394

 

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CM.04201

- Cấp địa hình I

100 ha

138.020

20.097.943

233.378

CM.04202

- Cấp địa hình II

100 ha

145.748

28.233.923

301.837

CM.04203

- Cấp địa hình III

100 ha

173.021

44.436.737

417.969

CM.04204

- Cấp địa hình IV

100 ha

180.749

59.118.377

622.524

CM.04205

- Cấp địa hình V

100 ha

202.796

83.203.641

914.571

CM.04206

- Cấp địa hình VI

100 ha

214.388

116.162.424

1.317.956

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CM.05101

- Cấp địa hình I

100 ha

59.997

13.137.417

137.194

CM.05102

- Cấp địa hình II

100 ha

67.725

17.516.556

173.163

CM.05103

- Cấp địa hình III

100 ha

89.771

21.895.695

196.670

CM.05104

- Cấp địa hình IV

100 ha

97.499

30.653.973

291.893

CM.05105

- Cấp địa hình V

100 ha

131.138

41.486.580

439.857

CM.05106

- Cấp địa hình VI

100 ha

131.138

56.928.807

663.178

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Đường đồng mức 5m

 

 

 

 

CM.05201

- Cấp địa hình I

100 ha

59.997

12.445.974

125.062

CM.05202

- Cấp địa hình II

100 ha

67.725

15.326.987

156.619

CM.05203

- Cấp địa hình III

100 ha

89.771

20.789.386

180.126

CM.05204

- Cấp địa hình IV

100 ha

97.499

28.464.404

267.077

CM.05205

- Cấp địa hình V

100 ha

131.138

43.791.390

401.254

CM.05206

- Cấp địa hình VI

100 ha

131.138

54.739.238

608.032

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CM.06101

- Cấp địa hình I

100 ha

34.296

5.024.486

62.610

CM.06102

- Cấp địa hình II

100 ha

34.296

6.130.795

72.518

CM.06103

- Cấp địa hình III

100 ha

49.025

8.320.364

82.415

CM.06104

- Cấp địa hình IV

100 ha

49.025

11.385.761

120.611

CM.06105

- Cấp địa hình V

100 ha

60.935

15.764.900

170.233

CM.06106

- Cấp địa hình VI

100 ha

60.935

21.895.695

258.112

 

Đường đồng mức 5m

 

 

 

 

CM.06201

- Cấp địa hình I

100 ha

34.296

4.747.909

57.096

CM.06202

- Cấp địa hình II

100 ha

34.296

5.824.255

65.625

CM.06203

- Cấp địa hình III

100 ha

47.979

7.882.450

75.521

CM.06204

- Cấp địa hình IV

100 ha

47.979

10.717.367

110.410

CM.06205

- Cấp địa hình V

100 ha

60.935

14.889.073

156.447

CM.06206

- Cấp địa hình VI

100 ha

60.935

20.789.386

236.054

CM.070000 SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

Thành phần công việc:

a. Số hóa bản đồ địa hình:

- Chuẩn bị: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lí lịch và các tài liệu liên quan khác). Chuẩn bị hệ thng tin học (máy, dụng cụ setup phần mềm, sao chép các tệp chuẩn...). Chuẩn bị cơ sở toán học.

- Quét tài liệu: Chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương...) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilomet, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản đồ gốc so với quy định). Quét tài liệu, kiểm tra chất lượng file ảnh quét.

- Nn file ảnh: Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm tọa độ (tam giác). Lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).

- Chuyển đổi bản đồ hệ HN - 72 sang hệ VN - 2000:

+ Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyển tọa độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

+ Nắn chuyển theo các điểm chuyển đổi. Nắn ảnh theo cơ sở toán học đã chuyển đổi.

+ Biên tập: Biên tập lại nội dung bản đồ theo mảnh mới (các yếu tố nội dung trong và ngoài khung, nội dung tại phần ghép giữa các mảnh).

- Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lp đối tượng. Kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên. Kiểm tra bản đồ giấy in phun. Sửa chữa sau kiểm tra.

- Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải. Trình bày khung và tiếp biên.

- In bản đồ trên giấy (in phun: 1 bản làm lam biên tập, 1 bản đ kiểm tra và 1 bản để giao nộp).

- Ghi bản đồ trên máy vi tính và quyển lí lịch.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra dữ liệu trên đĩa CD.

- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện thành quả. Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

b. Chuyển BĐĐH số dạng véctor từ hệ VN - 72 sang VN - 2000:

- Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyn tọa độ các điểm dùng chuyn đi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Chuẩn bị tư liệu của mảnh liên quan. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

- Nắn chuyển: Nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN - 2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.

- Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới (Đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện, góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới...).

- Kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ, (kí hiệu độc lập, kí hiệu hình tuyến, đối tượng vùng tiếp biên...).

- In bản đồ: (in phun).

- Ghi bản đồ trên máy tính và quyển lí lịch.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.

- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu và giao nộp sản phẩm.

c. Biên tập ra phim (biên tập ra phim phục vụ chế in và chế bản điện tử):

- Lập bảng hướng dẫn biên tập: Tiếp nhận tài liệu, làm lam kỹ thuật, lập bảng hướng dẫn biên tập.

- Biên tập nội dung: Biên tập mỹ thuật cập nhật thông tin (địa giới hành chính, địa danh, giao thông...), biên tập các yếu tố nội dung theo quy định thể hiện bản đồ trên giấy. Kiểm tra bản đồ trên giấy.

- In phun (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra).

- Xử lí ra tệp in (tệp để gửi được ra máy in phim mapseter..., theo các khuôn dạng chuẩn: RLE, TIFF, POSTCRIPT). Ghi lí lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lí lịch. Kiểm tra tệp in và sửa chữa.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.

- In phim chế in offset (trung bình 6 phim/ mảnh)

- Hiện, tráng phim.

- Sửa chữa phim.

- Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

d. Phân loại khó khăn:

- Loại 1: Vùng đồng bằng, trung du (đồi thấp) dân cư thưa (rải rác). Thủy hệ thưa (sông, mương ít, ao hồ rải rác). Hệ thống giao thông thưa thớt, bình độ thưa, giãn cách trên 1mm. Thực phủ chủ yếu là lúa, màu tập trung từng khu vực. Ghi chú dễ vẽ và ít, trung bình 10-20 ghi chú trong 1dm2.

- Loại 2: Vùng đồng bằng, vùng chuyn tiếp đồng bằng với vùng đồi dân cư tương đối thưa. Mật độ đường sá, sông, mương trung bình, bình độ đều, giãn cách trên 0,3mm. Thực phủ gồm nhiều loại thực vật xen lẫn (lúa, màu, cây ăn quả, vườn ươm, rừng non...). Các yếu tố tương đối dày, trung bình 1dm2 có 15-30 ghi chú.

- Loại 3: Vùng đồng bằng dân cư tập trung thành làng lớn, có thị trấn, thị xã. Vùng đồi, núi cao dân cư thưa (chỉ ở dọc suối, thung lũng). Sông ngòi là loại tự nhiên, đường sá thưa (chủ yếu là đường mền). Đường bình độ không hoàn chỉnh, ngoằn nghèo, vụn vặt, cắt xẻ nhiều, vách đứng, núi đá... bình độ dày, giãn cách dưới 0,3mm. Thực phủ đơn gin, chủ yếu là rừng già.

- Loại 4: Vùng ven biển, cửa sông nhiều bãi sú, vẹt và lạch thủy triều. Vùng đồng bằng dân cư tập trung (thành làng lớn), nhà cửa dày đặc. Vùng tỉnh, khu công nghiệp lớn. Hệ thống giao thông, thủy hệ dày, phức tạp. Các yếu tố nét quá dày. Ghi chú nhiều, trung bình có trên 35 ghi chú 1dm2.

Đơn vị tính: đồng/1 ha

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/500

Đường đồng mức 0,5m

 

 

 

 

CM.07101

- Cấp địa hình I

1 ha

1.182

1.773.348

33.178

CM.07102

- Cấp địa hình II

1 ha

1.182

1.832.460

33.235

CM.07103

- Cấp địa hình III

1 ha

1.182

2.009.794

33.292

CM.07104

- Cấp địa hình IV

1 ha

1.182

2.216.685

33.349

 

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CM.07201

- Cấp địa hình I

1 ha

1.182

1.714.236

33.120

CM.07202

- Cấp địa hình II

1 ha

1.182

1.891.571

33.178

CM.07203

- Cấp địa hình III

1 ha

1.182

2.128.018

33.235

CM.07204

- Cấp địa hình IV

1 ha

1.182

2.305.352

33.292

 

Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/1000

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CM.07301

- Cấp địa hình I

1 ha

318

295.558

8.619

CM.07302

- Cấp địa hình II

1 ha

318

413.781

8.648

CM.07303

- Cấp địa hình III

1 ha

318

472.893

8.670

CM.07304

- Cấp địa hình IV

1 ha

318

591.116

8.705

 

Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/2000

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CM.07401

- Cấp địa hình I

1 ha

97

118.223

4.186

CM.07402

- Cấp địa hình II

1 ha

97

147.779

4.191

CM.07403

- Cấp địa hình III

1 ha

97

177.335

4.197

CM.07404

- Cấp địa hình IV

1 ha

97

206.891

4.206

 

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CM.07501

- Cấp địa hình I

1 ha

97

73.890

4.184

CM.07502

- Cấp địa hình II

1 ha

97

88.667

4.189

CM.07503

- Cấp địa hình III

1 ha

97

103.445

4.195

CM.07504

- Cấp địa hình IV

1 ha

97

118.223

4.204

 

Số hóa bản đồ tỉ lệ 1/5000

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CM.07601

- Cấp địa hình I

ha

25

35.467

592

CM.07602

- Cấp địa hình II

ha

25

41.378

598

CM.07603

- Cấp địa hình III

ha

25

47.289

604

CM.07604

- Cấp địa hình IV

ha

25

53.200

609

 

Đường đồng mức 5m

 

 

 

 

CM.07701

- Cấp địa hình I

ha

25

26.600

590

CM.07702

- Cấp địa hình II

ha

25

29.556

596

CM.07703

- Cấp địa hình III

ha

25

35.467

600

CM.07704

- Cấp địa hình IV

ha

25

41.378

607

 

S hóa bản đồ tỉ lệ 1/10.000

Đường đồng mức 5m

 

 

 

 

CM.07801

- Cấp địa hình I

10 ha

63

177.335

250

CM.07802

- Cấp địa hình II

10 ha

63

206.891

261

CM.07803

- Cấp địa hình III

10 ha

63

236.446

272

CM.07804

- Cấp địa hình IV

10 ha

63

266.002

284

Chương XII

CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ Ở DƯỚI NƯỚC

CN.00000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, lập phương án thi công, thăm thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.

- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thủy chuẩn đo vẽ.

- Đo vẽ chi tiết: Từ khâu chấm vẽ lưới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên tọa độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng phương pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 4.

3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:

- Công tác thi công phương tiện nổi (tàu, thuyền, phao, phà).

Đơn vị tính: đồng/ 1 ha

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bản đồ tỷ lệ 1/200

Đường đồng mức 0,5m

 

 

 

 

CN.01101

- Cấp địa hình I

1 ha

60.764

5.531.544

26.086

CN.01102

- Cấp địa hình II

1 ha

60.764

7.467.584

36.313

CN.01103

- Cấp địa hình III

1 ha

71.157

10.095.068

48.957

CN.01104

- Cấp địa hình IV

1 ha

71.157

13.667.523

53.522

CN.01105

- Cấp địa hình V

1 ha

81.549

19.060.779

75.004

 

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CN.01201

- Cấp địa hình I

1 ha

60.764

5.278.015

24.996

CN.01202

- Cấp địa hình II

1 ha

60.764

7.114.948

33.689

CN.01203

- Cấp địa hình III

1 ha

71.157

9.611.058

46.476

CN.01204

- Cấp địa hình IV

1 ha

71.157

12.999.128

52.225

CN.01205

- Cấp địa hình V

1 ha

81.549

18.150.379

71.144

CN.01206

- Cấp địa hình VI

1 ha

81.549

25.463.541

99.767

 

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Đường đồng mức 0,5m

 

 

 

 

CN.02101

- Cấp địa hình I

1 ha

22.787

1.936.040

9.131

CN.02102

- Cấp địa hình II

1 ha

22.787

2.650.532

17.957

CN.02103

- Cấp địa hình III

1 ha

27.482

3.549.407

25.444

CN.02104

- Cấp địa hình IV

1 ha

27.482

4.770.957

34.689

CN.02105

- Cấp địa hình V

1 ha

32.178

6.677.035

49.322

 

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CN.02201

- Cấp địa hình I

1 ha

22.787

1.859.982

8.579

CN.02202

- Cấp địa hình II

1 ha

22.787

2.489.195

16.634

CN.02203

- Cấp địa hình III

1 ha

27.482

3.365.023

23.789

CN.02204

- Cấp địa hình IV

1 ha

27.482

4.540.476

32.207

CN.02205

- Cấp địa hình V

1 ha

32.178

6.361.276

45.737

CN.02206

- Cấp địa hình VI

1 ha

32.178

8.919.615

69.256

 

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CN.03101

- Cấp địa hình I

100 ha

311.484

65.456.604

414.912

CN.03102

- Cấp địa hình II

100 ha

350.124

88.228.127

585.260

CN.03103

- Cấp địa hình III

100 ha

430.583

119.550.495

817.265

CN.03104

- Cấp địa hình IV

100 ha

449.903

159.492.852

1.196.088

CN.03105

- Cấp địa hình V

100 ha

593.090

222.183.684

1.910.472

CN.03106

- Cấp địa hình VI

100 ha

612.410

301.699.629

2.563.983

 

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CN.03201

- Cấp địa hình I

100 ha

311.484

62.690.832

379.067

CN.03202

- Cấp địa hình II

100 ha

350.124

82.512.198

538.937

CN.03203

- Cấp địa hình III

100 ha

430.583

113.857.614

753.848

CN.03204

- Cấp địa hình IV

100 ha

449.903

150.734.574

1.107.854

CN.03205

- Cấp địa hình V

100 ha

593.090

210.659.634

1.592.004

CN.03206

- Cấp địa hình VI

100 ha

612.410

287.409.807

2.373.730

 

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Đường đồng mức 1m

 

 

 

 

CN.04101

- Cấp địa hình I

100 ha

138.020

28.810.125

183.791

CN.04102

- Cấp địa hình II

100 ha

145.748

41.025.618

238.941

CN.04103

- Cấp địa hình III

100 ha

173.021

64.073.718

341.866

CN.04104

- Cấp địa hình IV

100 ha

180.749

81.129.312

495.921

CN.04105

- Cấp địa hình V

100 ha

202.796

113.857.614

733.925

CN.04106

- Cấp địa hình VI

100 ha

214.388

159.492.852

1.056.060

 

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CN.04201

- Cấp địa hình I

100 ha

138.020

27.427.239

168.350

CN.04202

- Cấp địa hình II

100 ha

145.748

38.720.808

219.640

CN.04203

- Cấp địa hình III

100 ha

173.021

60.846.984

308.882

CN.04204

- Cấp địa hình IV

100 ha

180.749

76.750.173

459.249

CN.04205

- Cấp địa hình V

100 ha

202.796

108.095.589

681.812

CN.04206

- Cấp địa hình VI

100 ha

214.388

150.734.574

978.550

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CN.05101

- Cấp địa hình I

100 ha

59.997

17.055.594

98.411

CN.05102

- Cấp địa hình II

100 ha

67.725

22.771.523

125.122

CN.05103

- Cấp địa hình III

100 ha

89.771

28.464.404

142.668

CN.05104

- Cấp địa hình IV

100 ha

97.499

39.873.213

211.490

CN.05105

- Cấp địa hình V

100 ha

131.138

54.163.035

319.253

CN.05106

- Cấp địa hình VI

100 ha

131.138

73.984.401

481.584

 

Đường đồng mức 5m

 

 

 

 

CN.05201

- Cấp địa hình I

100 ha

59.997

16.202.814

90.691

CN.05202

- Cấp địa hình II

100 ha

67.725

19.925.082

114.644

CN.05203

- Cấp địa hình III

100 ha

89.771

26.966.277

131.087

CN.05204

- Cấp địa hình IV

100 ha

97.499

36.992.201

194.119

CN.05205

- Cấp địa hình V

100 ha

131.138

51.166.782

293.058

CN.05206

- Cấp địa hình VI

100 ha

131.138

71.149.485

442.981

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Đường đồng mức 2m

 

 

 

 

CN.06101

- Cấp địa hình I

100 ha

34.296

6.476.516

44.972

CN.06102

- Cấp địa hình II

100 ha

34.296

7.974.643

52.278

CN.06103

- Cấp địa hình III

100 ha

49.025

10.809.559

59.948

CN.06104

- Cấp địa hình IV

100 ha

49.025

14.796.880

87.799

CN.06105

- Cấp địa hình V

100 ha

60.935

20.489.761

123.746

CN.06106

- Cấp địa hình VI

100 ha

60.935

28.464.404

186.974

 

Đường đồng mức 5m

 

 

 

 

CN.06201

- Cấp địa hình I

100 ha

34.296

6.153.843

41.112

CN.06202

- Cấp địa hình II

100 ha

34.296

7.559.777

47.867

CN.06203

- Cấp địa hình III

100 ha

47.979

10.855.655

54.984

CN.06204

- Cấp địa hình IV

100 ha

47.979

14.059.341

80.630

CN.06205

- Cấp địa hình V

100 ha

60.935

19.452.596

113.544

CN.06206

- Cấp địa hình VI

100 ha

60.935

27.035.421

170.430

Chương XIII

ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

CO.01100 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.

- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thiết bị.

- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến các điểm chi tiết, các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.

- Đóng cọc, chọn mốc bê tông.

- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao, tọa độ các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.

- Đo cắt dọc tuyến công trình.

- Cắm đường cong của tuyến công trình.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc tuyến công trình.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ.

- Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 5.

- Đơn giá đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình mới được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, tọa độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm.

- Trong đơn giá chưa tính chi phí cắm điểm tim công trình trên tuyến.

- Công tác phát cây tính ngoài đơn giá.

- Chỉ áp dụng cho đo vẽ tuyến đường, tuyến kênh mới.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đo vẽ mặt ct dọc tuyến ở trên cạn

 

 

 

 

CO.01101

CO.01102

CO.01103

CO.01104

CO.01105

CO.01106

- Cấp địa hình I

- Cấp địa hình II

- Cấp địa hình III

- Cấp địa hình IV

- Cấp địa hình V

- Cấp địa hình VI

100 m

100 m

100 m

100 m

100 m

100 m

22.826

26.115

32.695

35.984

42.566

45.855

391.818

509.363

661.480

859.694

1.106.309

1.452.030

2.402

3.261

4.324

5.904

8.269

11.530

- Khi đo vẽ mặt cắt khác với điều kiện trên thì đơn giá nhân công và máy nhân với hệ số sau:

STT

ĐIỀU KIỆN

HỆ SỐ K

1

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đê, tuyến đường cũ

0,75

2

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh cũ (đo vẽ 2 bờ kênh trên cạn)

1,35

3

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình đầu nối (đập đất, đập tràn, cng, tuynen...)

1,2

CO.01200 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.

- Đi thực địa khảo sát thực địa. Lập đề cương kỹ thuật.

- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy, dụng cụ.

- Tìm điểm xuất phát, định vị trí mặt cắt.

- Đóng cọc, chôn mốc bê tông (nếu có).

- Đo xác định độ cao, tọa độ, mốc ở hai đầu mặt cắt, các điểm chi tiết thuộc mặt cắt.

- Tính toán nội nghiệp vẽ trắc đồ ngang.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ.

- Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 5.

- Đơn giá đo vẽ mặt cắt ngang tuyến công trình được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khng chế độ cao cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.

- Trong đơn giá chưa tính công phát cây, nếu có phải tính thêm.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên cạn

 

 

 

 

CO.01201

- Cấp địa hình I

100 m

33.481

509.363

4.962

CO.01202

- Cấp địa hình II

100 m

38.902

661.480

6.936

CO.01203

- Cấp địa hình III

100 m

44.322

859.694

9.220

CO.01204

- Cấp địa hình IV

100 m

49.743

1.117.833

12.492

CO.01205

- Cấp địa hình V

100 m

55.164

1.475.078

17.933

CO.01206

- Cấp địa hình VI

100 m

60.585

1.889.944

25.939

 

Nếu phải chôn mốc BT ở hai đầu mặt cắt thì mỗi mặt cắt được tính thêm

 

 

 

 

CO.01211

- Cp địa hình I - VI

mặt cắt

47.292

691.443

 

 

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến kênh mới (không xác định tọa độ mốc ở 2 đầu mặt cắt, không chôn mốc bê tông)

 

 

 

 

CO.01221

- Cấp địa hình I

100 m

33.481

356.554

3.474

CO.01222

- Cấp địa hình II

100 m

38.902

463.036

4.855

CO.01223

- Cấp địa hình III

100 m

44.322

601.786

6.454

CO.01224

- Cấp địa hình IV

100 m

49.743

782.483

8.744

CO.01225

- Cấp địa hình V

100 m

55.164

1.032.555

12.553

CO.01226

- Cấp địa hình VI

100 m

60.585

1.322.961

18.157

CO.01300 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.

- Đi thực địa khảo sát tổng hợp, lập đề cương kỹ thuật.

- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Tìm điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến đo ở trên cạn.

- Đo khoảng cách ở trên bờ, đóng cọc, mốc ở trên bờ.

- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc (cao độ mặt nước, cao độ lũng sông, suối, kênh).

- Kiểm tra, nghiệm thu tính toán bản vẽ.

- Lập báo cáo kỹ thuật, can in, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Phụ lục số 6.

- Đơn giá đo mặt cắt dọc ở dưới nước được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế cao, tọa độ cơ sở ở các khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.

- Trong đơn giá chưa tính phần chi phí các phương tiện như tàu, thuyền... chi phí này lập dự toán riêng.

Đơn vị tính: đồng/ 100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở dưới nước

 

 

 

 

CO.01301

- Cấp địa hình I

100 m

23.266

553.154

3.604

CO.01302

- Cấp địa hình II

100 m

26.555

719.101

4.942

CO.01303

- Cấp địa hình III

100 m

33.135

935.753

6.486

CO.01304

- Cấp địa hình IV

100 m

36.424

1.221.549

9.516

CO.01305

- Cấp địa hình V

100 m

43.006

1.578.795

12.593

CO.01400 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Như nội dung công việc đo vẽ mặt cắt ở trên cạn.

- Thêm một số thành phần công việc sau:

Căng dây ở trên bờ, chèo thuyền đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh hoặc chèo thuyền thả neo, đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Phụ lục số 6.

- Đơn giá đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước được xây dựng trong điều kiện đã có lưới khống chế cao, tọa độ cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có được tính thêm.

- Trong đơn giá chưa tính phần chi phí các phương tiện nổi như tàu, thuyền... chi phí này lập dự toán riêng.

Đơn vị tính: đồng/ 100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước

 

 

 

 

CO.01401

- Cấp địa hình I

100 m

28.060

765.197

7.838

CO.01402

- Cấp địa hình II

100 m

28.060

993.373

11.313

CO.01403

- Cấp địa hình III

100 m

38.902

1.290.694

16.073

CO.01404

- Cấp địa hình IV

100 m

38.902

1.675.597

19.942

CO.01405

- Cấp địa hình V

100 m

49.743

2.189.570

29.455

 

Nếu phải chôn mốc BT ở hai đầu mặt cắt thì mỗi mặt cắt được tính thêm

 

 

 

 

CO.01411

- Cấp địa hình I - VI

mặt cắt

47.292

 

 

CO.02100 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn).

- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình.

- Đo dẫn dài từ vị trí mãng tới các điểm dựng mia.

- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới chống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết.

- Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Phụ lục số 7.

- Đơn giá tính cho cấp đo lún hạng III của Nhà nước với địa hình cấp 3.

- Mốc chuẩn cao độ, tọa độ Nhà nước đã có ở khu vực đo (phạm vi 300m).

3. Những công việc chưa tính vào đơn giá:

- Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi đo >300m).

Đơn vị tính: đồng/ chu kỳ đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cấp đo lún hạng 3 với địa hình cấp 3

- Số điểm đo của 1 chu kỳ (n)

 

 

 

 

CO.02101

n 10

chu kỳ

93.004

2.765.772

30.116

CO.02102

n > 10 ÷ n 15

chu kỳ

114.276

4.148.658

37.655

CO.02103

n > 15 ÷ n 20

chu kỳ

142.368

5.762.025

45.194

CO.02104

n > 20 ÷ n  25

chu kỳ

163.639

7.375.392

52.735

CO.02105

n > 25 ÷ n 30

chu kỳ

191.731

9.219.240

60.275

CO.02106

n > 30 ÷ n 35

chu kỳ

213.003

10.832.607

67.814

4. Bảng hệ số áp dụng khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp 3

- Bảng hệ số cấp địa hình:

Cấp địa hình

1

2

3

4

5

Hệ số

0,8

0,9

1,0

1,1

1,2

- Bảng hệ số cấp hạng đo lún:

Cấp hạng đo lún

III

II

I

Đặc biệt

Hệ s

1,0

1,1

1,2

1,3

- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số tương ứng với số chu kỳ đo. (không điều chỉnh chi phí vật liệu).

Chương XIV

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG

CP.01100 XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU LÝ HÓA

Thành phần công việc:

Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Thu dọn, lau chùi, bảo dưỡng máy, thiết bị. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xác định các chỉ tiêu lý hóa của:

 

 

 

 

CP.01101

- Mu nước toàn phần

mẫu

33.611

1.152.405

153.592

CP.01102

- Mu nước ăn mòn bê tông

mẫu

22.886

806.684

107.514

CP.01103

- Mu nước triết

mẫu

26.400

921.924

122.873

CP.01104

- Mu nước vi trùng

mẫu

24.635

864.304

115.194

CP.02100 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CỦA MẪU ĐÁ

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.02101

Xác định các chỉ tiêu hóa học của mẫu đá

mẫu

46.431

2.074.329

53.483

CP.03100 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU CƠ LÍ CỦA MẪU ĐẤT NGUYÊN DẠNG (CẮT, NÉN BẰNG PHƯƠNG PHÁP 1 TRỤC)

1. Thành phần công việc:

- Nhận mẫu: các yêu cầu, chỉ tiêu thí nghiệm.

- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.

- Tiến hành thí nghiệm mẫu:

+ Mở mẫu, mô tả, lấy mẫu đất và thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng 17 chỉ tiêu.

+ Gia công mẫu.

+ Thí nghiệm.

+ Thu thập, chỉnh lí số liệu kết quả thí nghiệm.

- Phân tích, tính toán, vẽ biểu bảng.

- Nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.03101

Xác định chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1 trục)

mẫu

21.333

1.452.030

182.552

 

CP.03102

Xác định 9 chỉ tiêu thông thường cơ lý của mẫu đất

mẫu

21.333

798.617

100.404

CP.03200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÍ CỦA MẪU ĐẤT NGUYÊN DẠNG (BẰNG PHƯƠNG PHÁP 3 TRỤC)

Thành phần công việc:

- Nhận mẫu: các yêu cầu, chỉ tiêu thí nghiệm.

- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.

- Tiến hành thí nghiệm mẫu:

+ Mở mẫu, mô tả, lấy mẫu đất và thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng 17 chỉ tiêu.

+ Gia công mẫu 3 trục làm 4 viên.

+ Lắp vào máy để bão hòa nước.

+ Sau khi bão hoà nước, tiến hành thao tác máy trong thời gian 24 giờ/ 1 viên.

+ Thu thập, chỉnh lí số liệu kết quả thí nghiệm.

- Phân tích, tính toán, vẽ biểu bảng.

- Nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.03201

Xác định chỉ tiêu mu đất ba trục cố kết không thoát nước (CU)

mẫu

57.934

4.148.658

4.245.395

CP.03202

Xác định chỉ tiêu mẫu đất ba trục cố kết thoát nước (CD)

mẫu

57.934

8.297.316

8.490.788

CP.03203

Xác định chỉ tiêu mẫu đất ba trục không cố kết không thoát nước (UU)

mẫu

57.934

2.074.329

2.122.698

CP.03204

Xác định chỉ tiêu mẫu đất ba trục cố kết, thí nghiệm nén nở hông

mẫu

57.934

1.452.030

1.485.887

CP.03300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÍ CỦA MẪU ĐẤT KHÔNG NGUYÊN DẠNG

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.03301

Xác định chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất không nguyên dạng

mẫu

14.087

1.751.656

68.962

CP.03302

Xác định 7 chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất không nguyên dạng

mẫu

14.087

525.497

20.689

CP.03400 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN

Thành phần công việc:

- Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu kỹ thuật.

- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư.

- Mở mẫu đất, mô tả, phơi đất, làm thí nghiệm chỉ tiêu vật lí của đất (7 chỉ tiêu).

- Xay đất, thí nghiệm lượng ngậm nước khô giã.

- Chia mẫu đất thí nghiệm thành 5 phần, ủ đất với 5 lượng ngậm nước khác nhau (24 - 28giờ).

- Tiến hành đầm từng phần đất theo yêu cầu.

- Lấy mẫu đất ra khỏi máy đầm bằng kích rồi cân trọng lượng đất đầm.

- Thí nghiệm độ ẩm trong mẫu đất sau khi đầm.

- Thu thập, ghi chép các chỉ tiêu thí nghiệm.

- Vẽ biểu đồ quan hệ tỷ trọng (g) và độ ẩm (W) của đất.

- Xác định tỷ trọng và lượng ngậm nước tốt nhất.

- Nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.03401

Xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn

mẫu

24.101

1.866.896

116.573

CP.03402

Xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn bằng cối cải tiến (modify)

mẫu

24.101

2.240.275

139.886

CP.04100 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÍ CỦA MẪU ĐÁ

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.04101

Xác định các chỉ tiêu cơ lí của mẫu đá

mẫu

9.209

1.544.223

214.977

CP.05100 THÍ NGHIỆM MẪU CÁT - SỎI - VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.05101

Thí nghiệm mẫu cát - sỏi - VLXD

mẫu

6.170

1.544.223

47.597

CP.06100 THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN

Thành phần công việc:

- Nhận mẫu khối lớn (120 kg) các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm.

- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.

- Mở mẫu, mô tả, lấy đất và làm các chỉ tiêu thí nghiệm.

- Chia mẫu thí nghiệm thành 4 viên.

- Tiến hành thí nghiệm từng viên để xác định chỉ tiêu:

+ Xay đất, trộn đất, ủ đất.

+ Đầm vào cối theo dung trọng yêu cầu.

+ Ngâm bão hoà nước từ 3÷7 ngày.

+ Tiến hành cắt theo yêu cầu.

+ Thu thập, ghi chép kết quả thí nghiệm.

Sau đã tiếp tục thí nghiệm lặp lại như trên cho các dao mẫu còn lại.

- Tính toán tổng hợp kết quả, vẽ biểu đồ.

- Thu dọn, lau chùi, bảo dưỡng máy và thiết bị.

- Nghiệm thu và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.06101

Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn

mẫu

88.133

4.148.658

469.871

CP.07100 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN VẬT CHẤT VÀ CẤU TRÚC CỦA ĐÁ (LÁT MỎNG THẠCH HỌC)

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.07101

Thí nghiệm xác định thành phần vật chất và cấu trúc của đá (lát mỏng thạch học)

mẫu

4.554

443.337

8.101

CP.08100 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư hóa chất phục vụ thí nghiệm.

- Chuẩn bị mẫu vật liệu đưa vào thí nghiệm: cân, đong, nghiền mịn, gia công tinh.

- Tiến hành thí nghiệm (bằng phương pháp Charpenter - Volhard): Sấy mẫu trong tủ sấy 24 giờ, chiết mẫu 72 giờ, lọc lấy dung dịch để lấy các muối tan, phân tích xác định hàm lượng cl.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.08101

Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng

mẫu

19.095

738.895

118.135

CP.09100 THÍ NGHIỆM CBR (XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NÉN LÚN CALIFONIA)

Thành phần công việc:

- Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm.

- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư.

- Mở mẫu đất, phơi đất, làm các thí nghiệm xác định các chỉ tiêu vật lí của đất.

- Làm tơi đất, xác định độ ẩm ban đầu của mẫu.

- Chia mẫu đất làm 5 phần, ủ với 5 độ ẩm khác nhau (4 - 8 giờ).

- Tiến hành đầm 5 cối, mi cối xác định 2 chỉ tiêu: Dung trọng và độ ẩm.

- Tính toán số liệu thí nghiệm, vẽ biểu đồ quan hệ: Dung trọng và độ ẩm.

- Xác định dung trọng lớn nhất và độ ẩm tốt nhất của mẫu qua đồ thị vẽ được.

- Từ kết quả thí nghiệm đầm chặt, chế bị mẫu theo yêu cầu của thiết kế.

- Đúc 6 cối cho 1 mẫu để xác định chỉ tiêu CBR ở 2 trạng thái khô và bão hòa.

- Tiến hành thí nghiệm mẫu, thu thập số liệu và tính toán kết quả, vẽ biểu đồ quan hệ giữa độ lún (quy ước) và áp lực nén tương ứng.

- Nghiệm thu, bàn giao tài liệu thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CP.09101

Thí nghiệm CBR (xác đnh chỉ tiêu nén lún California)

mẫu

42.339

4.840.101

87.794

Chương XV

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM NGOÀI TRỜI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm, tháo, lắp, bảo dưỡng thiết bị ngoài hiện trường. Tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu kỹ thuật.

- Ghi chép, chỉnh lí kết quả thí nghiệm.

- Nghiệm thu và bàn giao.

CQ.01100 XUYÊN TĨNH

Đơn vị tính: đồng/ 1m xuyên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.01101

Xuyên tĩnh

m

748

276.577

39.168

CQ.01200 XUYÊN ĐỘNG

Đơn vị tính: đồng/ 1m xuyên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.01201

Xuyên động

m

1.210

184.385

24.054

CQ.02100 CẮT QUAY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.02101

Cắt quay bằng máy

điểm

339

460.962

48.538

Ghi chú: Đơn giá chưa tính chi phí khoan tạo lỗ (đi với thí nghiệm cắt cánh ở lỗ khoan).

CQ.03100 THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN (SPT)

Đơn vị tính: đồng/1 lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

 

 

 

 

CQ.03101

- Đá cấp I -III

lần

8.970

253.529

7.054

CQ.03102

- Đá cấp IV-VI

lần

6.210

414.866

10.582

Ghi chú: Đơn giá chưa bao giờ gồm chi phí khoan tạo lỗ.

CQ.04100 NÉN NGANG TRONG THÀNH LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nén ngang trong lỗ khoan

 

 

 

 

CQ.04101

CQ.04102

Đá cấp I-III

Đá cấp IV-VI

điểm

điểm

43.915

64.285

437.914

875.828

66.652

133.305

Ghi chú: Đơn giá chưa bao giờ gồm chi phí khoan tạo lỗ.

CQ.05100 HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/1 lần hút

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

 

 

 

 

CQ.05101

Hút nước và hạ thấp mực nước 1 lần

lần hút

54.187

7.121.863

6.618.385

Ghi chú:

- Nếu hút đơn có một tia quan trắc thì đơn giá được nhân với hệ số:                  k = 1,05

- Nếu hút đơn 2 tia quan trắc thì đơn giá nhân với hệ số:                                     k = 1,1

- Nếu hút đơn hạ thấp mực nước 2 lần thì đơn giá được nhân với hệ số:             k = 2,0

- Nếu hút chùm (một lần hạ thấp mức nước) thì đơn giá nhân với hệ số:              k = 1,8

CQ.06100 ÉP NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Điều kiện áp dụng:

- Lượng mất nước đơn vị Q = 1 lít/ phút mét.

- Độ sâu ép nước h ÷ 50m.

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ép

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan

 

 

 

 

CQ.06101

Lượng mất nước đơn vị Q=1 lít/phút mét

Độ sâu ép nước h 50m

đoạn ép

81.470

5.669.833

533.611

Ghi chú: Nếu ép nước khác với điều kiện trên thì đơn giá được nhân với hệ số sau:

- Lượng mất nước đơn vị: Q > 1-10 lít/phút mét                                                  k = 1,1

- Lượng mất nước đơn vị: Q > 10 lít/phút mét                                                     k = 1,2

- Độ sâu ép nước thí nghiệm > 50-100m                                                             k = 1,05

- Độ sâu ép nước thí nghiệm > 100m                                                                 k = 1,1

CQ.07100 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/1 lần đổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đổ nước thí nghiệm trong l khoan

 

 

 

 

CQ.07101

Lưu lượng nước tiêu thụ Q 1 lít/ phút

Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm 100m

lần đổ

15.972

1.014.116

 

CQ.07102

Lưu lượng nước tiêu thụ Q 1 lít/ phút

Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm > 100m

lần đổ

15.972

1.521.175

 

CQ.07103

Lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/ phút

Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm 100m

lần đổ

15.972

1.216.940

 

CQ.07104

Lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/phút

Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm > 100m

lần đổ

15.972

1.825.410

 

CQ.08100 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG HỐ ĐÀO

Đơn vị tính: đồng/1 lần đổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đổ nước thí nghiệm trong hố đào

 

 

 

 

CQ.08101

Lưu lượng nước tiêu th Q 1 lít/ phút

Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm 100m

lần đổ

19.455

1.014.116

 

CQ.08102

Lưu lượng nước tiêu thụ Q 1 lít/ phút

Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm > 100m

lần đổ

19.455

1.521.175

 

CQ.08103

Lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/ phút

Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm 100m

lần đổ

19.455

1.216.940

 

CQ.08104

Lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/ phút

Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm > 100m

lần đổ

19.455

1.825.410

 

CQ.09100 MÚC NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: đồng/1 lần múc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.09101

Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan

ln múc

14.838

1.613.367

59.160

CQ.11000 THÍ NGHIỆM CƠ ĐỊA TRÊN BỆ BÊ TÔNG TRONG HẦM NGANG

Thành phần công việc

1. Vệ sinh hiện trường

- Dọn, sửa nền bằng bàn chải và hơi khí ép.

- Thổi sạch, khô nền.

- Nếu đá lồi lõm quá 2cm phải dùng đục tẩy bằng.

2. Đ, lắp cọc mốc

- Xác định vị trí, khoan bằng búa khoan hơi ép.

- Rửa sạch lỗ khoan.

- Đặt cọc mốc

3. Đổ bệ bê tông

- Kích thước tùy theo yêu cầu kỹ thuật.

- Bê tông đạt mác 200

4. Lp ráp

- Lắp ráp tấm đệm, kích.

- Lắp dàn khung đồng hồ.

- Lắp tay đồng hồ, đồng hồ

- Lắp bơm thủy lực, đồng hồ áp lực

- Lắp ráp hệ thống điện chiếu sáng.

5. Kiểm nghiệm dụng cụ

- Đồng hồ áp lực

- Hệ thống làm việc của dầu

- Kiểm tra piston

- Kiểm tra hệ thống indicate

6. Thí nghiệm thử

a) Lắp ráp xong, tăng tải trọng bằng 5% tải đối đá của cấp chu trình có tải trọng thấp nhất. Tiến hành kiểm tra lại toàn bộ hệ thống bơm thủy lực, tuy ô, đầu nối, kích. Kiểm tra hệ thống đồng hồ áp lực, đồng hồ biến dạng .v.v.

b) Thay thế: Tăng tải trọng theo từng cấp 4, 8, 12,16, 24 kg/cm2. Đọc biến dạng của mi cấp.

Sau đó để ổn định và đọc ở cấp cuối cùng vào 30' - 1 giờ - 12 giờ giảm tải theo từng cấp và đọc biến dạng ở các đồng hồ.

Đến cấp áp lực 0, đọc sau 10' và sau 2 giờ; Tổng cộng thời gian cho 1 chu trình là 16h.

7. Thí nghiệm chính thức

- Mi bệ thí nghiệm ở các cấp áp lực tối đa 24-40-60 kg/cm2

- Mi cấp thí nghiệm với 3 chu trình tăng, giảm tải.

- Thời gian mỗi cấp là 16 x = 48 giờ.

- Thời gian thí nghiệm chính thức 3 cấp 48 x 3 = 144 giờ.

8. Thu dọn, lật bệ

- Chôn cọc, néo, tời, lắp tời hoặc palang xích

- Dùng palang xích để kéo lật bệ

- Rửa sạch mặt bệ và nền đá bằng nước để cho địa chất mô tả.

- Thu dọn dụng cụ.

Đơn vị tính: đồng/1 bệ TN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.11001

Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang

bệ TN

7.110.748

75.136.806

7.588.016

CQ.12000 THÍ NGHIỆM CBR HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.

- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.

- Tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Tính toán, chỉnh lí số liệu thí nghiệm, lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm.

- Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm TN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.12001

Thí nghiệm CBR hiện trường

điểm TN

18.770

1.382.886

147.062

CQ.13000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm (phao, phễu, cát chuẩn .v.v.).

- Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Lấy mẫu ngoài hiện trường (trước hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trường) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K.

- Tính toán, lập báo cáo, bàn giao tài liệu.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm TN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.13101

Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất hoặc cát đồng nhất - thí nghiệm trên mặt

điểm TN

3.190

460.962

41.448

CQ.13201

Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất dăm sạn hoặc đá cấp phối - thí nghiệm trên mặt

điểm TN

4.205

691.443

41.448

CQ.01400 THÍ NGHIỆM ĐO MÔDUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG

Thành phần công việc:

- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.

- Tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Tính toán, chỉnh lí số liệu thí nghiệm, lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm.

- Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/10 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.14101

Thí nghiệm đo môdun đàn hồi bằng tấm ép cứng, đường kính bàn nén D=34cm

10 điểm

209.210

576.203

721.281

CQ.14201

Thí nghiệm đo môdun đàn hồi bằng tấm ép cứng, đường kính bàn nén D=76cm

10 điểm

209.227

576.203

1.400.117

CQ.15000 NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG SỬ DỤNG HỆ THỐNG CỌC NEO

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.

- Đào đất đến đầu cọc, chuyển đất khỏi hố đào.

- Chống hố đào bằng ván g.

- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc.

- Lắp đặt thiết bị (kích, dầm, đồng hồ...).

- Cắt, uốn thép neo, hàn neo giữ dầm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm.

- Tháo, dỡ dụng cụ thí nghiệm.

- Chỉnh lí tài liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo yêu cầu

- Nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Địa hình khô ráo, không có nước mạch chảy vào hố thí nghiệm.

- Cọc neo đã có đủ để làm đối trọng.

- Cấp tải trọng nén đến 50 tấn.

Đơn vị tính: đồng/1 lần TN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.15001

Nén cọc bê tông trong điều kiện địa hình khô ráo, cọc neo có đủ để làm đối trọng, cấp tải trọng nén đến 50 tấn

lần TN

1.936.174

12.676.455

1.155.890

CQ.15002

Nén cọc bê tông, địa hình khô ráo cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén 51-100 tấn

lần TN

2.323.409

17.747.037

1.618.246

CQ.15003

Nén cọc bê tông, địa hình ly lội cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén đến 50 tấn

lần TN

1.936.174

13.310.278

1.213.685

CQ.15004

Nén cọc bê tông, địa hình ly lội cọc neo có đủ, cấp tải trọng nén đủ 51-100 tấn

lần TN

2.323.409

18.634.389

1.699.158

Ghi chú: Trường hợp không có cọc neo thì không tỉnh thép fi 14, que hàn và máy hàn mà tính thêm chi phí khoan + neo.

CQ. 16000 NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG SỬ DỤNG DÀN CHẤT TẢI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.

- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc, làm nền gối kê.

- Lắp đặt, tháo dỡ dàn chất tải, đi trọng bê tông và thiết bị thí nghiệm (kích, đồng hồ đo...).

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép s liệu.

- Chỉnh lí số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.

- Nghiệm thu, bàn giao.

Các công việc chưa tính vào đơn giá gồm:

- Công tác vận chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông đến và ra khỏi địa điểm thí nghiệm.

- Công tác trung chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông giữa các cọc thí nghiệm trong công trình.

- Xử lí nền đất yếu phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 lần TN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng dàn chất tải

 

 

 

 

CQ.16001

- Tải trọng nén 100 - 500tấn

tấn/lần TN

20.217

52.125

51.580

CQ.16002

- Tải trọng nén 1000tấn

tấn/lần TN

19.278

44.926

50.467

CQ.16003

- Tải trọng nén 1500tấn

tấn/lần TN

17.633

38.376

45.396

CQ.16004

- Tải trọng nén 2000tấn

tấn/lần TN

16.391

32.795

42.860

CQ.017000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN DẠNG NHỎ (PIT)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường. Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lí tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 lần TN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.17001

Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PIT)

lần TN

23.100

346.174

256.718

CQ.18000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường. Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lí tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 lần TN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.18001

Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm

lần TN

2.520

406.984

167.154

CQ.19000 THÍ NGHIỆM ĐO MÔĐUN ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BELKENMAN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm.

- Xác định vị trí thí nghiệm.

- Lắp dựng, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Ghi chép, chỉnh lí số liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm TN

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CQ.19001

Thí nghiệm đo môđun đàn hồi bằng cần Belkenman

điểm TN

27.207

322.673

124.305

Chương XVI

CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ

THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐỊA CHẤN TRÊN CẠN

CR.01100 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY ES-125

+ Thành phần công việc

a) Ngoại nghiệp (thực địa)

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy ES-125 (một mạch).

+ Triển khai các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

+ Kiểm tra tình trạng máy.

- Ra khẩu lệnh đập búa.

Ghi thời gian sóng khúc xạ đối với máy thu vé lên hình vẽ biểu đồ thời khoảng.

+ Thu nhập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng

- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.

- Dùng phương pháp khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp đập búa. Ghi thời gian lên màn hiện sóng.

- Quan sát địa vật lý với một biu đồ khoảng.

- Vùng thăm dò không bị nhiễu bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước). Đường điện cao thế.

- Khoảng cách giữa các tuyến bằng 100m.

- Độ sâu trung bình từ 5-10m.

Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoảng cách giữa các cực thu 2m

 

 

 

 

CR.01112

- Cấp địa hình I - II

quan sát

5.942

691.443

29.442

CR.01113

- Cấp địa hình III - IV

quan sát

6.782

866.609

37.076

 

Khoảng cách giữa các cực thu 5m

 

 

 

 

CR.01122

- Cấp địa hình I - II

quan sát

5.942

691.443

33.150

CR.01123

- Cấp địa hình III - IV

quan sát

6.782

866.609

41.438

- Thăm dò địa chất khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ s sau:

STT

ĐIU KIỆN

HỆ SK

1

Khoảng cách giữa các tuyến > 100m

1,05

2

Quan sát với 2 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu

1,2

3

Quan sát với 3 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu

1,4

4

Quan sát với 5 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu

1,5

5

Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động

1,2

6

Độ sâu thăm dò > 10-15 m

1,25

7

Thăm dò địa chấn dưới sông

1,4

8

Thăm dò địa chấn trong hầm ngang

2

CR.02100 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX -12

1. Thành phần công việc

a) Ngoại nghiệp (thực địa)

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy ES-125 (12 mạch).

+ Triển khai hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

+ Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.

- Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.

+ Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.

+ Tắt máy sau khi nổ bắn súng, nổ mìn, ghi các báo cáo, đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.

+ Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.

+ Thu nhập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghim thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Lập báo cáo, thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng

- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục s 12

- Dùng phương pháp khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với 1 băng ghi địa chấn.

- Vùng thăm dò không bị nhiễm bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).

- Khoảng cách giữa các cực thu chuẩn là 5m với hệ thống quan sát đơn.

- Đơn giá chỉ dùng trong các tháng thuận lợi cho các công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ và có hệ số bằng 1,0

- Số lần bắn là 1-3 lần.

Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gây dao động bằng phương pháp bắn súng

Khoảng cách giữa các cực thu 5m

 

 

 

 

CR.02101

- Cấp địa hình I-II

quan sát

60.203

1.032.555

97.970

CR.02102

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

61.008

1.235.378

116.018

 

Khoảng cách giữa các cực thu 10m

 

 

 

 

CR.02103

- Cấp địa hình I-II

quan sát

60.203

1.309.132

123.753

CR.02104

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

61.008

1.705.559

157.269

 

Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn

Khoảng cách giữa các cực thu 5m

 

 

 

 

CR.02105

- Cấp địa hình I-II

quan sát

10.750

1.032.555

97.970

CR.02106

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

10.750

1.235.378

116.018

 

Khoảng cách giữa các cực thu 10m

 

 

 

 

CR.02107

- Cấp địa hình I-II

quan sát

10.750

1.309.132

123.753

CR.02108

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

10.750

1.705.559

157.269

- Thăm dò địa chất khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số sau:

STT

ĐIỀU

HỆ SK

1

Khoảng thu với 2 băng ghi

1,1

2

Khoảng thu với 3 băng ghi

1,2

3

Khoảng thu với 5 băng ghi

1,4

4

Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động

1,2

5

Số lần bắn 2

1,2

6

Hệ s thiết bị (khoảng cách giữa đim cực thu, khoảng cách giữa tâm cực thu) > 10m

1,09

7

Hệ s thiết bị (khoảng cách giữa đim cực thu, khoảng cách giữa tâm cực thu) > 15m

1,2

8

Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn

1,3

CR.02200 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX - 24

1. Thành phần công việc

a) Ngoại nghiệp (thực địa)

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy ES-125 (24 mạch).

+ Triển khai các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

+ Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, n mìn.

- Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.

+ Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.

+ Tắt máy sau khi n bắn súng, nổ mìn, ghi các báo cáo, đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.

+ Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.

+ Thu nhập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Lập báo cáo, thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng

- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.

- Dùng phương pháp khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với 1 băng ghi địa chấn.

- Quan sát địa vật lý với một băng ghi địa chấn.

- Vùng thăm dò không bị nhiễu bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).

- Khoảng cách giữa các cực thu chuẩn là 5m với hệ thống quan sát đơn.

- Đơn giá chỉ dùng trong các tháng thuận lợi cho các công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ và có hệ số bằng 1,0

- Số lần bắn là 1-3 lần

Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gây dao động bằng phương pháp bắn súng

 

 

 

 

CR.02201

- Cấp địa hình I-II

quan sát

81.752

1.290.694

115.158

CR.02202

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

83.292

1.548.832

136.371

 

Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn

 

 

 

 

CR.02203

- Cấp địa hình I-II

quan sát

10.750

1.290.694

115.158

CR.02204

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

10.750

1.548.832

136.371

- Thăm dò địa chất khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ s sau:

STT

ĐIỀU

HỆ SỐ K

1

Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn

1,3

2

Khoảng thu với 2 băng ghi

1,1

3

Khoảng thu với 3 băng ghi

1,2

4

Khoảng thu với 5 băng ghi

1,4

5

Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động

1,2

6

Số lần bắn 2

1,2

7

Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa tâm cực thu) > 10m

1,2

8

Hệ s thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa tâm cực thu) > 15m

1,4

THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN

CR.03100 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MẶT CẮT ĐIỆN

1. Thành phần công việc

a) Ngoại nghiệp (thực địa)

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy UJ -18.

+ Triển khai đo các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc, rải các đường dây thu phát.

+ Đóng các điểm cực, đóng mạch nguồn phát, kiểm tra hiện trường đo điện.

+ Tiến hành đo điện thế giữa coa điểm cực thu và cường độ dòng điện, các điểm cực phát.

+ Ghi sổ, tính điện trở suất và dựng đồ thị.

+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Lập thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng

- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.

- Phương pháp đo mặt cắt điện đối xứng đơn gin.

- Khoảng cách giữa các tuyến 50m.

- Đo độ dài thiết bị AB 500m.

- Khoảng cách giữa các tuyến bằng 10m

Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thăm dò địa vật lý bằng phương pháp đo mặt cắt điện

 

 

 

 

CR.03101

- Cấp địa hình I-II

quan sát

5.379

96.802

1.298

CR.03102

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

5.379

122.155

1.653

- Thăm dò địa chất khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số sau:

STT

ĐIỀU

HỆ SK

1

Khoảng cách giữa các tuyến > 50m - 100m

1,05

2

Khoảng cách giữa các tuyến > 50m - 200m

1,1

3

Khoảng cách giữa các tuyến > 200m

1,2

4

Độ dài thiết bị > 500 - 700m

1,15

5

Độ dài thiết bị > 700 - 1000m

1,3

6

Độ dài thiết bị > 1000m

1,5

7

Phương pháp đo nạp điện đo thế

0,8

8

Phương pháp đo nạp điện đo grandien

1,15

9

Phương pháp đo mặt cắt lưỡng cực 1 cánh

1,2

10

Phương pháp đo mặt cắt lưỡng cực 2 cánh

1,4

11

Phương pháp đo mặt cắt điện liên hp 2 cánh

1,27

12

Phương pháp đo mặt cắt đối xứng kép

1,4

CR.03200 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN TRƯỜNG THIÊN NHIÊN

1. Thành phần công việc

a) Ngoại nghiệp (thực địa)

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị xe máy, thiết bị vật tư cho máy UJ -18.

+ Triển khai đo các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc (kiểm tra nguồn nuôi máy).

- Xác định các hệ số phân cực của các điện cực nếu các điện cực không phân cực với máy đó.

+ Bố trí điện thoại viên (hoặc còi).

+ Kiểm tra độ nhảy của máy đo.

+ Tiến hành bù phân cực.

+ Đo hiệu điện thế giữa các điện cực thu lên biểu đồ, đồ thị thế ứng với mốc điểm đo.

+ Thu dọn máy, thiết bị khi kết thúc một quá trình hoặc một ca.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập đề cương kỹ thuật cho phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Lập báo cáo, thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng

- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.

- Đơn giá chỉ đúng cho phương pháp đo thế ở điều kiện bình thường (chỉ cần dùng 1 điện cực ở 1 điểm và điều kiện đo thế bình thường) tại các điểm cần đo U= 0,3MV và phân cực phải bù đi bù lại không quá 10% tổng số điểm đo.

Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên

 

 

 

 

CR.03201

- Cấp địa hình I-II

quan sát

1.530

50.706

1.260

CR.03202

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

1.795

76.059

1.849

- Khi đo điện trường thiên nhiên khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân hệ số sau:

STT

ĐIU

HỆ SK

1

Khó khăn phải bù phân cực, bù đi bù lại đến 30% tổng số điểm

1,1

2

Điều kiện tiếp địa phức tạp phải đo 2 điện cực 1 vị trí

1,1

3

Điều kiện tiếp địa phức tạp phải đo 3 điện cực 1 vị trí

1,2

4

Điều kiện tiếp địa đặc biệt khó khăn phải đổ nước

1,4

5

Nếu dùng phương pháp gradien

1,4

CR.03300 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN ĐỐI XỨNG

1. Thành phần công việc

a) Ngoại nghiệp (thực địa)

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc các thiết bị vật tư cho máy UJ -18.

+ Triển khai đo các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc, rải các đường dây thu phát tiếp địa.

- Đóng nguồn kiểm tra đo điện dây, đo hiệu điện thế giữa 2 cực thu và cường độ dòng điện trong đường dây phát.

+ Ghi chép sổ thực địa, tính toán (đo lại khi cần) dựng đường cong (đồ thị) lên bảng logarit kép.

+ Thu dọn dây, thiết bị, máy khi kết thúc 1 quá trình hoặc 1 ca.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập đề cương kỹ thuật cho phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Lập báo cáo, thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng

- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.

- Đơn giá chỉ đúng khi độ dài ABmax 1000m.

- Khoảng cách trung bình giữa các điểm đo theo trục AB/2 trên bảng logarit kép (mô dun 6,25 cm cách nhau 9-12 mm).

Đơn vị tính: đồng/ tấn/ 1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng

 

 

 

 

CR.03301

CR.03302

- Cấp địa hình I-II

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

quan sát

38.962

39.193

1.555.747

2.016.709

17.710

22.827

- Khi thăm dò độ đối xứng khác với điều kiện áp dụng trên thì đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số sau:

STT

ĐIỀU KIỆN

HỆ SỐ K

1

Độ dài AB > 1000m

1,3

2

Khoảng cách các điểm đo theo logarit từ 7-9mm

1,15

3

Khoảng cách các điểm đo theo logarit từ 5-7mm

1,25

4

Đo theo phương pháp 3 cực

1,1

5

Đo trên sông, hồ

1,4

6

Đo các khe nứt

0,5

CR.041000 THĂM DÒ TỪ MÁY MF-2-100

1. Thành phần công việc

a) Ngoại nghiệp (thực địa)

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị xe máy, thiết bị đo vật lý bằng máy MF-2-100.

+ Triển khai đo các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

+ Lấy các vật sắt t ở người vận hành.

+ Kiểm tra nguồn nuôi máy.

+ Chỉnh cung bù.

+ Lấy chuẩn máy.

- Đo thành phần thẳng đứng € Z của từng địa từ.

+ Lên đồ thị t trường € Z cùng với các điểm đo tại ch.

+ Thu dọn khi hết 1 quá trình hoặc 1 ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, lập phương án thi công và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu nhập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý s liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Lập thuyết minh, nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng

- Bảng phân cấp địa hình, phụ lục số 12.

- Đơn giá chỉ dùng cho phương pháp đo giá trị € Z ở những điều kiện bình thường.

Đơn vị tính: đồng/ tấn/1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thăm dò từ bằng máy MF2-100

 

 

 

 

CR.04101

- Cấp địa hình I-II

quan sát

 

51.397

910

CR.04102

- Cấp địa hình III-IV

quan sát

 

76.059

1.411

Chương XVII

CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

1. Thành phần công việc

- Thu nhập và nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến khu vực đo vẽ, đi quan sát tổng thể.

- Lập phương án thi công đo vẽ.

+ Chuẩn bị vật tư, thiết bị, phương tiện đo vẽ.

+ Tiến hành đo vẽ tại thực địa.

+ Mô tả các điểm lộ tự nhiên, h khoan, hố đào, các điểm dọn sạch.

+ Lập mặt cắt thực đo bằng thước dây.

+ Đo vẽ các điểm khe nứt.

+ Quan sát, mô tả các điểm địa chất vật lý.

- Đo vẽ, tìm kiếm các bãi vật liệu xây dựng phù hợp với giai đoạn khảo sát.

+ Nghiên cứu, thu nhập về địa chất thủy văn, địa chất công trình.

+ Lấy mẫu thạch học, mẫu lưu ...... vận chuyển mẫu.

+ Chỉnh lý tài liệu sơ bộ ngoài thực địa.

+ Chỉnh lý và lập bản đồ địa chất công trình, địa mạo của khu vực đo vẽ.

+ Lập thuyết minh và các bản vẽ, phụ lục.

2. Điều kiện áp dụng

- Cần phức tạp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng, theo phụ lục số 13.

3. Những công việc chưa tính vào định mức

- Công tác phân tích, đánh giá bản đồ khoáng sản có ích.

- Công tác xác định động đất.

- Công tác tìm kiếm VLXD ngoài khu vực đo vẽ.

- Công tác đo địa hình cho công tác đo vẽ địa chất.

- Công tác chụp ảnh mặt đất và biên vẽ ảnh bằng máy bay, bằng vi tính.

- Công tác thí nghiệm địa chất thủy văn và địa chất công trình.

- Công tác khoan, đào, địa chất công trình, thăm dò địa vật lý.

4. Bảng giá: Công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình.

- Công tác phân tích, đánh giá bản đồ khoáng sản có ích.

Đơn vị tính: đồng/ km2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đo vẽ bản đồ địa chất công trình

Bản đồ tỷ lệ 1/200.000

 

 

 

 

CS.01101

- Cấp phức tạp I

km2

4.605

857.501

5.882

CS.01102

- Cấp phức tạp II

km2

4.945

972.040

5.882

CS.01103

- Cấp phức tạp III

km2

4.945

1.584.983

5.882

 

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

 

 

 

 

CS.02101

- Cấp phức tạp I

Km2

8.946

1.928.602

11.758

CS.02102

- Cấp phức tạp II

Km2

9.125

2.185.543

11.758

CS.02103

- Cấp phức tạp III

Km2

9.125

3.590.977

11.758

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

 

 

 

 

CS.03101

- Cấp phức tạp I

Km2

16.385

4.293.694

31.740

CS.03102

- Cấp phức tạp II

Km2

16.385

4.891.159

31.740

CS.03103

- Cấp phức tạp III

Km2

16.385

8.017.785

31.740

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

 

 

 

 

CS.04101

- Cấp phức tạp I

Km2

28.226

9.565.620

105.787

CS.04102

- Cấp phức tạp II

Km2

28.226

10.896.758

105.787

CS.04103

- Cấp phức tạp III

Km2

28.226

17.923.929

105.787

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

 

 

 

 

CS.05101

- Cấp phức tạp I

Km2

49.269

25.786.931

16

CS.05102

- Cấp phức tạp II

Km2

49.269

35.662.118

16

CS.05103

- Cấp phức tạp III

Km2

49.269

56.465.021

16

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

CS.06101

- Cấp phức tạp I

Km2

75.581

46.466.007

32

CS.06102

- Cấp phức tạp II

Km2

75.581

62.346.794

32

CS.06103

- Cấp phức tạp III

Km2

75.581

114.988.662

32

 

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

 

 

 

 

CS.07101

- Cấp phức tạp I

ha

26.345

1.297.086

1

CS.07102

- Cấp phức tạp II

ha

26.345

2.098.864

1

CS.07103

- Cấp phức tạp III

ha

26.345

4.210.111

1

 

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

 

 

 

 

CS.08101

- Cấp phức tạp I

ha

7.248

2.600.363

1

CS.08102

- Cấp phức tạp II

ha

7.248

4.210.111

1

CS.08103

- Cấp phức tạp III

ha

7.248

7.677.262

1

 

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

CS.09101

- Cấp phức tạp I

ha

20.108

5.014.985

1

CS.09102

- Cấp phức tạp II

ha

20.108

8.172.569

1

CS.09103

- Cấp phức tạp III

ha

20.108

14.859.216

1

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

CẤP I

Vùng đồng bằng địa hình đơn gin, dân cư thưa thớt, hướng ngm không bị vướng.

Vùng trung du, đồi thấp sườn rất thoải và độ cao tuyệt đối thấp dưới 20m chủ yếu là đồi trọc, không ảnh hưởng đến hướng ngắm.

CẤP II

Vùng đồng bằng, địa hình tương đi đơn gin, ít dân cư, hướng ngắm bị vướng ít, dễ chặt phát.

Vùng đồi dân cư thưa, độ cao tuyệt đối từ 20-30m chủ yếu là đồi trọc ít cỏ cây nhưng khối lượng chặt phát ít, dân cư thưa.

CẤP III

Vùng đồng bằng dân cư đông, địa hình bị chia cắt nhiu bởi kênh rạch sông suối, hướng ngắm khó thông suốt, phải chặt phát. Vùng trung du, đồi núi cao từ 30-50m, trên đỉnh có bụi hoặc lùm cây, mật độ dân cư vừa phải, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn.

Vùng ruộng sình lầy hoặc bãi thủy triều cỏ sú vẹt mọc thấp xen lẫn có đồi núi, làng mạc, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt.

CẤP IV

Khu vực thị trn, thị xã địa hình phức tạp, hướng ngm khó thông suốt.

Vùng bãi thủy triều lầy lội, thụt sâu, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn, phải chặt phá nhiều.

Vùng đồi núi cao từ 50-100m, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phát địa hình bị phân cắt xen lẫn có rừng cây công nghiệp, cây đặc sản, việc chặt phát thông hướng bị hạn chế.

Vùng nhiều cây trồng, cây công nghiệp như cà phê cao su ...

Rừng cây khộp, địa hình chia cắt trung bình, mật độ sông suối trung bình.

CẤP V

Khu vực tỉnh, thị xã, nhiu nhà cao tng, ng khói, cột điện, cây cao ảnh hưởng đến độ thông suốt của hướng ngắm.

Vùng rừng núi cao trên 100m, địa hình bị phân cắt nhiều, cây cối rậm rạp, hướng ngắm không thông suốt, đi lại khó khăn.

Vùng rừng khộp dày, chia cắt nhiều, vùng giáp biên có rừng khộp

CẤP VI

Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, nhiu thú dữ, mui, vt, rn độc, hướng ngắm rất khó thông suốt, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại rất khó khăn.

Vùng núi cao từ 100m đến 300m, hiểm trở, vách đứng, khó leo trèo, đi lại. Vùng hải đảo đất liền, đồi núi cây cối rậm rạp, địa hình phức tạp.

Vùng đặc biệt, vùng biên giới xa xôi, hẻo lánh, các hải đảo xa đất liền, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, vùng có nhiều bom mìn chưa được rà phá.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO

CẤP I

Tuyến đo đi qua vùng địa hình đơn gin, quang đãng, đường khô ráo, đi lại dễ dàng.

CẤP II

Tuyến đo đi qua vùng địa hình bằng phng, độ dốc không quá 1%.

Tuyến thủy chuẩn đo qua cánh đồng, ruộng có nước nhưng có thể đặt được máy và mia.

Tuyến thủy chuẩn chạy cắt qua các trục đường giao thông quang đãng, ít bị ảnh hưởng người và xe cộ trong khi đo ngắm.

CẤP III

Tuyến thủy chuẩn đo trong khu dân cư, làng mạc, tầm nhìn bị vướng, phải chặt phát, xen lẫn có ruộng nước lầy lội, tuyến thủy chuẩn băng qua vùng đồi núi sườn thoải, độ dốc 5%, vùng trung du khá bằng phẳng địa hình ít lồi lõm, phân cắt ít.

CẤP IV

Tuyến thủy chuẩn đo trong khu vực thị trấn, thị xã, tỉnh mật độ người và xe cộ qua lại lớn ảnh hưởng đến công việc đo đạc.

Tuyến thủy chuẩn qua rừng núi, địa hình khá phức tạp độ dốc 10%, nhiều cây cối, ảnh hưởng đến tầm nhìn, hoặc đo qua vùng nhiều sông ngòi lớn, kênh rạch.

CẤP V

Tuyến thủy chuẩn đo qua vùng sình lầy, bãi lầy ven biển sú vẹt, hoặc rừng đước mọc cao hơn máy, ảnh hưởng lớn đến tầm nhìn, phải chặt phát hoặc ch đặt máy bị lún, phải đóng cọc đệm chân máy.

Tuyến thủy chuẩn đi qua rừng núi cao, núi đá, rậm rạp, địa hình phức tạp khó khăn, độ dốc 20% đo đạc theo các triền sông lớn vùng thượng lưu.

Vùng rừng khộp dày, nhiều gai rậm, qua khu rừng nguyên sinh, giáp biên giới. Vùng núi đá vôi hiểm trở, vách đứng.

Vùng hải đảo núi đá lởm chởm.

Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, hướng ngắm rất khó thông suốt, đi lại rất khó khăn, phải chặt phát nhiều.

Vùng núi đá cao hơn 100m, vùng đá vôi hiểm trở, vách đứng, khó leo trèo, đi lại.

\/ùng hải đảo, vùng biên giới xa xôi có nhiều cây rừng nguyên sinh hẻo lánh.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TRÊN CẠN

CẤP I

Vùng đồng bằng chủ yếu ruộng màu khô ráo, thưa dân cư, quang đãng, đi lại dễ dàng, địa hình đơn giản.

Vùng bằng phng của thung lũng sông chảy qua vùng trung du đồi thấp dưới 20m, cây cỏ thấp dưới 0,5m đi lại dễ dàng.

CẤP II

Vùng đồng bằng ruộng màu xen ln ruộng lúa nước không ly lội, làng mạc thưa, có đường giao thông, mương máng, cột điện chạy qua khu đo.

Vùng bằng phng chân đồi, vùng đồi thoải dưới 20m, cỏ cây mọc thấp, không vướng tầm ngắm, chân núi có ruộng cấy lúa, trồng màu, không lầy lội, đi lại thuận tiện.

CẤP III

Vùng đồng bằng dân cư thưa, ít nhà cửa, vườn cây ăn quả, ao h, mương máng, cột điện.

Vùng thị trấn nhỏ, nhà cửa thưa, độc lập.

Vùng đồi sườn thoải, đồi cao dưới 30m, lác đác có bụi cây, lùm cây cao bằng máy, phải chặt phát, sườn đồi có ruộng trồng khoai, sắn, có bậc thang, địa hình ít phức tạp.

Vùng có lau sậy, có vườn cây ăn quả, cây công nghiệp, độ chia cắt trung bình.

CẤP IV

Vùng thị trn, vùng ngoại vi tỉnh lớn, thủ đô nhiu nhà cửa, vườn cây rậm rạp, có công trình nổi và ngầm, hệ thống giao thông thủy bộ, lưới điện cao, hạ thế, điện thoại phức tạp

Vùng đồi núi cao dưới 50m xen lẫn có rừng thưa hoặc rừng cây công nghiệp cao su, cà phê, sơn, bạch đàn... khi đo không được chặt phát hoặc hạn chế việc phát, địa hình tương đối phức tạp. Vùng bằng phẳng có nhiều vườn cây ăn quả không chặt phá được, nhiều bản làng, có rừng khộp bao phủ không quá 50%.

Vùng bãi thủy triều lầy lội, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm phải chặt phát.

CẤP V

Vùng thị xã, tỉnh, thủ đô, mật độ người và xe qua lại đông đúc tp nập, ảnh hưởng đến việc đo đạc, có công trình kiến trúc nổi và ngầm, hệ thống đường cống rãnh phức tạp.

Vùng đồi núi cao dưới 100m, cây cối rậm rạp núi đá vôi tai mèo lởm chởm, nhiều vách đứng, hay hang động phức tạp.

CẤP VI

Vùng rừng núi hoang vu rậm rạp, nhiu thú dữ, mui, vt, rn độc, hướng ngắm rất khó thông suốt, khối lượng chặt phá rất  Vùng rừng núi cao trên 100m cây cối rậm rạp hoang vu, hẻo lánh.

Vùng bằng phng cao nguyên nơi biên giới vùng khộp dày

Vùng biên giới hải đảo xa xôi, đi lại khó khăn, địa hình hết sức phức tạp

Vùng núi đá vôi tai mèo lởm chởm, cheo leo nhiều thung lũng vực sâu, hang động, cây cối rậm rạp.

 

PHỤ LỤC SỐ 4

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH DƯỚI NƯỚC

CẤP I

- Sông rộng dưới 50m, nước yên tĩnh hoặc chảy rt chậm, lòng sông có nhiu đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều.

- Bờ hai bên có bãi hoa màu, ruộng, nhà cửa thưa thớt, chiếm 10-15% diện tích, cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát)

CẤP II

- Sông rộng từ dưới 100m, nước yên tĩnh hoặc chảy rt chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công, chịu ảnh hưởng của thủy triều.

- Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm từ < 30%.

CẤP III

- Sông rộng dưới 300m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triu, có nhiu bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ.

- Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm t <40%.

- Khi đo địa hình cấp I + II vào mùa lũ. Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước.

CẤP IV

- Sông rộng < 500m. Sóng gió trung bình. Sông có thác gnh, sui sâu, bờ dốc đứng sóng cao, gió mạnh. Diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm trên 50%, có bến cng lớn đang hoạt động.

- Khi đo địa hình cấp III vào mùa lũ. Nước chảy xiết, thác ghềnh.

CẤP V

- Sông rộng dưới 1000m, sóng cao, gió lớn hoặc ven biển.

- Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%.

- Khi đo địa hình cấp IV vào mùa lũ. Nước chảy xiết, sóng cao.

CẤP VI

- Sông rộng > 1000m, sóng cao nước chảy xiết (< 2m/s). Dải biển cách bờ không quá 5km, nếu có đảo chắn thì không quá 5km.

- Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5km.

- Khi đo địa hình cấp V vào mùa lũ. Nước chảy xiết, sóng cao.

 

PHỤ LỤC SỐ 5

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH ĐO MẶT CẮT TRÊN CẠN

CẤP I

- Vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bng phng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm.

CẤP II

- Vùng đồng bằng, dân cư thưa, ít nhà cửa, ruộng nước ít ly lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30-50m, hướng ngắm khó thông suốt, phải phát dọn.

- Vùng bằng phng có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng khộp thưa thớt.

CẤP III

- Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao 1m, vùng đồi trọc.

- Vùng bằng phng có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai có chiều cao < 1m.

CẤP IV

- Tuyến đo qua vùng thị trn, ngoại vi thị xã, tỉnh, vườn cây ăn quả không được chặt phát.

- Tuyến đo qua vùng bãi triều lầy thụt, sú vẹt mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều.

- Tuyến đo qua vùng đồi núi cao 50 100m, vùng trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, hướng ngắm khó thông suốt, phải chặt phát nhiều.

- Tuyến đo qua vùng cây trồng dày đặc, không được phát, rừng khộp phủ kín 40% hoặc có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.

CẤP V

- Vùng rừng núi cao 100 150m, cây ci rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phát nhiều, từ tuyến đo men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm.

- Vùng rừng khộp dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê ...).

CẤP VI

- Vùng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiu thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn.

- Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn.

- Vùng rừng nguyên sinh, rừng khộp dày gần 100%, vùng giáp biên giới có rừng khộp > 80%.

 

PHỤ LỤC SỐ 6

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH ĐO MẶT CẮT DƯỚI NƯỚC

CẤP I

- Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiu đoạn thng, nước chảy chậm.

- Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm.

CẤP II

- Sông rộng 101 ÷ 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng thủy triều.

- Bờ sông thấp, thoải đều, cây thưa, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che khuất.

CẤP III

- Sông rộng 301 ÷ 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triu, có nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ.

- Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát.

- Khi đo địa hình cấp I + II vào mùa lũ: nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước.

CẤP IV

- Sông rộng 501 ÷ 1000m.

- Sông có nước chảy xiết (< 1m/s), có ghềnh thác, suối sâu.

- Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều.

- Khi đo địa hình cấp III vào mùa lũ: nước chảy xiết.

CẤP V

- Sông rộng > 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển.

- Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều.

- Khi đo địa hình cấp IV vào mùa lũ: nước chảy xiết.

 

PHỤ LỤC SỐ 7

BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH

Địa hình loại I

- Khu vực công trình đã đưa vào sử dụng, hướng ngắm không bị vướng bởi cây cối, cột điện và hàng rào. Mật độ đi lại của người và xe cộ không đáng kể.

Địa hình loại II

- Khu vực công trình đã đưa vào sử dụng có một vài hướng ngắm bị vướng bởi cây cối, cột điện hoặc hàng rào nhưng không quá 10% tổng số hướng ngắm trong tuyến. Mật độ đi lại của người và xe cộ không lớn lắm.

- Khu vực công trình đang thi công, hiện trường tương đối bằng phng, có người và máy móc làm việc nhưng không ảnh hưởng tới hướng ngắm và tốc độ đo.

Địa hình loại III

- Khu vực cơ quan, khách sạn, trường học hoặc khu tập th có nhiu người và xe cộ qua lại xen lẫn cây cối, cột điện, hàng rào làm ảnh hưởng đến hướng ngắm của máy nhưng không quá 10% tổng số hướng ngắm trong toàn tuyến.

- Khu vực công trường đang thi công, hiện trường ngổn ngang không bằng phng nhưng không ảnh hưởng tới hướng ngắm và tốc độ đo.

Địa hình loại IV

- Khu vực cơ quan, khách sạn, trường học hoặc khu tập th có nhiu người và xe cộ qua lại xen lẫn cây cối, cột điện và hàng rào, ô tô đ, làm ảnh hưởng tới 30% của tổng số ngắm trong toàn tuyến.

- Khu vực công trường đang thi công, có nhiều người và xe máy hoạt động. Hiện trường không bằng phng, vướng nhiều đống vật liệu (như: sắt, thép, xi măng); hướng ngắm và đi lại khó khăn.

Địa hình loại V

- Khu vực cơ quan khách sạn, trường học, khu tập th có nhiu đơn nguyên, giữa các đơn nguyên có tường che chắn, xung quanh bị ngập nước, mật độ người và xe cộ đi lại lớn, có nhiều cây cối cột điện và xe ô tô đ làm ảnh hưởng tới 50% tổng số hướng ngắm trong toàn tuyến hoặc khu vực có mốc đo lún bố trí bên trong lan can của công trình.

- Khu vực công trường đang thi công: tuy mặt bằng có bằng phng nhưng mật độ người và xe máy đi lại rất lớn, có máy hàn, búa máy hoặc các máy gây chấn động mạnh khác đang hoạt động. Vì vậy trong quá trình đo bị gián đoạn nhiều lần.

 

PHỤ LỤC SỐ 8

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC ĐÀO

Cấp đất đá

Đặc tính

I

- Đất trng trọt không có r cây lớn. Đất dính chứa hữu cơ

- Đất than bùn, đất dạng hoàng thổ.

- Đất dính các loại lẫn ít dăm sạn (dưới 5%), trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy.

- Dùng xẻng hoặc cuốc bàn đào tương đối dễ dàng

II

- Đất trng trọt có r cây lớn.

- Đất dính chứa dưới 10% dăm sạn hoặc sỏi cuội.

- Đất thuộc tầng văn hóa hoàng thổ, chứa đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông ... dưới 10%

- Cát các loại khô ẩm lẫn dưới 10% cuội sỏi.

- Trạng thái đất dẻo tới dẻo cứng.

- Đất rời trạng thái xốp.

- Dùng xẻng và cuốc bàn đào được, dùng mai xắn được.

III

- Đất dính chứa từ 10-30% mảnh dăm sạn hoặc sỏi cuội.

- Đất thuộc tầng văn hóa hoàng thổ chứa từ 10-30% đá, gạch vụn, mảnh bê tông

- Đất tàn tích các loại.

- Cát lẫn cuội sỏi, hàm lượng cuội sỏi không quá 30%.

- Đất dính có trạng thái thường dẻo cứng tới nửa cứng.

- Đất rời ở trạng thái chặt vừa.

- Cuốc bàn và cuốc chim to lưỡi đào được

IV

- Đất dính ln 30-50% dăm sạn hoặc cuội sỏi. Hàm lượng sét khá cao. Dẻo quánh.

- Đất thuộc loại sản phẩm phong hóa hoàn toàn của các loại đá. Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ và chứa gạch, đá vụn ... từ 30-50%.

- Đất dính ở trạng thái nửa cứng

- Đất rời ở trạng thái chặt.

- Cuốc chim nhỏ lưỡi nặng 2,5kg đào được. Cuốc bàn cuốc chối tay.

V

- Đất dính ln trên 50% dăm sạn.

- Đất thuộc loại sản phẩm phong hóa mạnh của các đá.

- Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ có trên 50% gạch, đá vụn.

- Cuội sỏi sạn rời rạc lẫn cát sét...

- Đất dính ở trạng thái cứng

- Đất rời ở trạng thái rất chặt.

- Cuốc chim nhỏ lưỡi nặng 2,5kg hoặc xà beng mới đào được.

 

PHỤ LỤC SỐ 9

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN TAY VÀ KHOAN GUỒNG XOẮN

Cấp đất đá

Đc tính

I

- Đất trng trọt không có r cây lớn.

- Đất dính chứa hữu cơ. Đất than bùn, đất dạng hoàng thổ. Khi nắm chặt, nước và cả đất phòi qua kẽ các ngón tay.

- Đất dính thường ở trạng thái dẻo mềm tới dẻo chảy.

- Đất rời ở trạng thái rất xốp.

II

- Đất trồng trọt có r cây, gc cây lớn.

- Đất dính chứa dưới 10% dăm sạn hoặc sỏi cuội.

- Đất thuộc tầng văn hóa chưa hoàng thổ, chứa đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông ... dưới 10%.

- Cát từ các loại (từ thô tới mịn) bão hòa nước và cát chảy có lẫn tới 10% hạt cuội sỏi.

- Đất rất dễ nhào nặn bằng tay

- Trạng thái đất dính thường dẻo cứng dẻo mềm.

- Đất rời ở trạng thái xốp.

III

- Đất dính chứa từ 10-30% dăm sạn hoặc sỏi.

- Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ, chứa từ 10-30% đá vụn, gạch vụn, mảnh bê tông ...

- Cát lẫn cuội sỏi với hàm lượng cuội sỏi 10 - 30%.

- Các các loại chứa nước có áp lực. Quá trình khoan thường dễ bị sập vách hoặc bị bồi lấp hố.

- Đất dính dùng ngón tay có th ấn lõm hoặc nặn được mẫu đất theo ý muốn.

- Đất dính thường ở trạng thái nửa cứng tới dẻo cứng. Đất rời ở trạng thái

IV

- Đất dính ln 30-50% dăm sạn hoặc cuội sỏi

- Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ và chứa từ 30-50% đá vụn, gạch vụn.

- Đá không thể nặn hoặc ấn lõm được bằng các ngón tay bình thường

- Đất dính thường ở trạng thái cứng tới nửa cứng.

- Đất rời ở trạng thái chặt.

V

- Đất dính chứa trên 50% dăm sạn hoặc cuội sỏi

- Đất laterit kết thể non (đá ong mềm)

- Đất thuộc tầng văn hóa đã hoàng thổ có trên 50% đá vụn, gạch vụn.

- Sản phẩm phong hóa hoàn toàn của các đá.

- cuội sỏi lẫn cát với hàm lượng cuội sỏi trên 50%

- Đất không thể ấn lõm bằng ngón tay cái.

- Đất dính ở trạng thái cứng.

- Đất rời ở trạng thái rất chặt.

 

PHỤ LỤC SỐ 10

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU

Cấp đất

Nhóm đất đá

Đất đá đại diện và phương thức xác định sơ bộ

I

Đất tơi xốp rất mềm bở

- Than bùn, đất trồng trọt không có r cây to. Cát hạt nhỏ ln bụi sét và rất ít cuội sỏi (dưới 5%).

- Đất bở rời dạng hoàng thổ, ngón tay ấn nhẹ đất dễ bị lõm hoặc dễ nặn thành khuôn.

II

Đất tương đi cứng chắc

- Than bùn và lớp đất trồng trọt ln gc cây hoặc r cây to hoặc ln ít cuội sỏi nhỏ.

- Đất thuộc tầng văn hóa lẫn gạch vụn, mảnh bê tông, đá dăm ... (dưới 30%)

- Các loại đất khác lẫn dưới 20% cuội sỏi, đá dăm.

- Cát chảy không áp.

- Đá phấn mềm bở. Cát bột sét kết phong hóa hoàn toàn.

- Đất dính khó ấn lõm và nặn được bằng ngón tay cái.

III

Đất cứng tới đá mềm

- Đất sét và cát có chứa trên 20% dăm sạn, cuội nhỏ

- Đá thuộc tầng văn hóa lẫn nhiều gạch vụn, mảnh bê tông, đá ... (trên 30%)

- Cát chảy có áp lực. Cát gắn kết yếu bằng xi măng sét hoặc vôi

- Đá vôi vỏ sò, than đá mềm bở, than nâu, Bocxit, quặng sắt bị ô xy hóa bở rời. Đá Macnơ.

- Các sản phẩm phong hóa hoàn toàn của đá.

- Đẽo gọt và rạch được bằng tay khó khăn.

IV

Đá mềm

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit.

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit ... bị phong hóa mạnh tới vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa.

- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.

Tạo được vết lõm sâu tới 5mm trên mặt đá bằng mũi nhọn của búa địa chất.

V

Đá hơi cứng

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit st, đá vôi và Đolomit không thuần.

- Than Antraxit, Porphiarit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa.

- Mu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.

VI

Đá cứng vừa

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu túp.

- Cuội kết với xi măng gắn kết là đá vôi. Đá vôi và Đolomit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi.

- Mu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.

VII

Đá tương đối cứng

- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocpjiarit, Điabazơ, Túp bị phong hóa nhẹ.

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là silic và sét..

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.

- Mu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con.

Đầu nhọn búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông.

VIII

Đá khá cứng

- Cát kết thạch anh. Đá phiến silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmatit, Syenit, Gabro, Tuocmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ.

- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.

IX

Đá cứng

- Syenit, granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá bazan. Các loại đá Nai- Granit. Nai Gabrô, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ. Các Tup silic. Barit chặt xít.

- Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.

- Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại một điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.

X

Đá cứng tới rất cứng

- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Granơdiorit. Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.

- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.

XI

Đá rất cứng

- Đá Quczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít st. Đá Anbitophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (Ngọc bích ...). Các loại quặng chứa sắt.

- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

XII

Đặc biệt cứng

- Đá Quczit các loại

- Đá Côranhđông.

- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá

 

PHỤ LỤC SỐ 11

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN

Cấp đất đá

Các đất đá đại diện cho mỗi cấp

I

Đất lấp, đất trồng trọt cát pha lẫn dăm sạn rời rạc

II

Đất lấp và đất phân tích lẫn dăm cuội rời rạc (hàm lượng đến 30%, kích thước

III

Sét, sét pha, cát pha từ dẻo mềm đến dẻo cứng ít dính bết vào mũi khoan, đất lẫn gạch vỡ, bê tông vụn.

IV-V

Sét và sét pha dẻo mm đến dẻo cứng hay dính bết vào mũi khoan. Đất lấp lẫn gạch vỡ, bê tông vụn kích thước đến 10cm.

 

PHỤ LỤC SỐ 12

BẢNG PHÂN ĐỊA HÌNH CHO CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ

Cấp địa hình

Những địa hình tiêu biểu cho mỗi cấp

I

- Vùng địa hình bằng phng, thung lũng rộng hoặc đồng bằng

- Đồi trọc hoặc cây thưa lẫn cỏ tranh, sườn dốc không quá 10%

- Ao hồ, mương, suối, ruộng nước chiếm không quá 20% diện tích khu vực khảo sát.

II

- Vùng công tác khá bng phng, đồi thấp, dốc thoải (sườn dốc không quá 20°) hoặc một phần là bãi cát hoặc đầm lầy.

- Rừng thưa, ít cây to, giang nứa. Vùng ruộng nước canh tác, ít nước, chiếm không quá 30% diện tích khu vực khảo sát

- Khu vực có thôn xóm, nhà cửa, vườn cây, ao hồ chiếm đến 20% diện tích khu vực khảo sát.

- Khu vực ít công trình, hầm mỏ, công trường (khoảng 20%) chiều dài các tuyến khảo sát nằm trong khu vực đã xây dựng.

- Vùng địa hình ít bị cắt bởi mạng lưới khe suối. Đồi núi gồ ghề, sườn dốc không quá 30%.

III

- Vùng trũng có nhiều mương máng hoặc vùng đầm lầy, rng rậm, cây leo, giang nứa chiếm 50% diện tích khảo sát.

- Khu vực công trường, mỏ khai thác lộ thiên. Tỉnh có nhiều nhà cửa, công trình (khoảng 50% chiều dài các tuyến thăm dò nằm trong khu vực đã xây dựng).

IV

- Vùng địa hình phức tạp, vận chuyển máy móc, thiết bị khó khăn.

- Vùng bị phân cắt mạnh, đồi núi dốc cao, sườn dốc lớn hơn 30°, khe suối sâu, hiểm trở.

- Rừng rậm nhiều cây leo chằng chịt hoặc đầm lầy, đồng trũng, ao hồ nhiều chiếm hơn 70% diện tích khảo sát.

- Các tuyến khảo sát thường xuyên cắt qua suối hoặc tất các các tuyến thăm dò đều đi qua khu vực đã xây dựng.

 

PHỤ LỤC 13

BẢNG PHÂN CẤP PHỨC TẠP ĐỊA CHẤT THEO YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

TT

CP

I

II

III

1

Cấu tạo địa chất

- Sản trạng nm ngang - hoặc rất thoải (10°)

- Địa tầng đã được nghiên cứu kỹ.

- Tầng đánh dấu rõ ràng.

- Nham thạch ổn định.

- Có thể gặp đá phún xuất.

- Un nếp đứt gãy th hiện rõ địa tầng phức tạp, ít được nghiên cứu

- Tầng đánh dấu thể hiện không rõ ràng.

- Thạch học và nham thạch tương đối không bền vững.

- Có đá macma nhưng phân bố hẹp.

- Uốn nếp phức tạp nhiều đứt gãy.

- Đá macma biến chất phát triển mạnh phân bố không rộng rãi

- Địa tầng phức tạp và ít được nghiên cứu.

- Nham thạch đổi nhiều thạch học đa dạng.

2

Địa hình địa mạo

- Các dạng địa hình bào mòn bóc trụi.

- Xâm thực bồi đắp dễ nhận biết.

- Dạng địa hình xâm thực bồi đắp.

- Có nhiều thềm nhưng thể hiện không rõ, hiện tượng địa chất vật lý mới phát triển phân bố không rộng.

- Các dạng địa mạo khó nhận biết

- Các hiện tượng địa vật lý Karst, trượt lở, phát triển rộng và nghiêm trọng.

3

Địa chất vật lý

- Các hiện tượng địa chất vật lý không có ảnh hưởng.

- Quy mô nhỏ

- Hiện tượng địa chất vật lý phát triển mạnh nhưng không rõ ràng.

- Các hiện tượng địa chất vật lý phát triển mạnh.

- Quy mô lớn và phức

4

Địa chất

- Nước trong tng là ưu thế ổn định theo bề dày và diện phân bố.

- Nước dưới đất nằm trong các lớp đồng nhất về nham tính.

- Thành phần hóa học của nước dưới đất khá đồng nhất

- Tng chứa nước dạng vữa chiếm ưu thế và không ổn định cả chiều rộng lẫn chiều dày.

- Nước dưới đất nằm trong khối đá kết tinh, đồng nhất, trong đá gốc có nham thay đi và trong hình nón bổi tích.

- Quan hệ địa chất thủy văn giữa các vùng chứa nước với nhau và quan hệ giữa các tầng chứa nước và nước tràn mặt phức tạp.

- Thành phần hóa học biến đổi nhiều.

5

Mức độ lộ của đá gốc

- Đá gc lộ nhiu các biệt mới có ch bị phủ mà phải đào hố thăm dò

- Đá gc ít lộ chỉ gặp ở dạng địa hình đặc biệt (bờ sông, suối, vách núi) phải đào hố thăm dò.

- Đá gc ít lộ hu hết bị che phủ, phải đào hố rãnh, dọn sạch mới nghiên cứu được.

6

Điều kiện giao thông

- Địa hình ít bị phân cắt đồi núi thấp, giao thông thuận tiện.

- Địa hình phân cắt đi núi cao, giao thông ít thuận tiện.

- Địa hình phân cắt nhiều 50% diện tích khảo sát là rừng rậm, đầm lầy.

Bảng quy định số điểm cho mỗi yếu tố ảnh hưởng

TT

Yếu tố ảnh hưởng

ĐVT

Cấp phức tạp địa chất công trình

I

I

II

1

Cấu to đa chất

điểm

1

2

3

2

Địa hình địa mạo

điểm

1

2

3

3

Địa chất vật lý

điểm

1

2

3

4

Địa chất thủy văn

điểm

1

2

3

5

Mức độ lộ của đá gốc

điểm

1

2

3

6

Giao thông trong vùng

điểm

1

2

3

Bảng quy định cấp phức tạp địa chất cho mỗi vùng khảo sát

TT

Cấp phức tạp

ĐVT

Tng s điểm

1

Cấp l

điểm

9

2

Cấp II

điểm

14 - 10

3

Cấp III

điểm

15 - 18

 

PHỤ LỤC SỐ 14

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO ĐÀO GIẾNG ĐỨNG

Cấp đất đá

Các đất đá đại diện cho mỗi cấp

I

Than bùn và lớp đất trng không có r cây, đất bở rời: hoàng th, cát (không chảy). A cát có cuội và đá dăm. Bùn ướt và đất bùn, á sét dạng hoàng thổ. Đất tảo cát, phần mềm.

II

Than bùn và lớp đất trng không có r cây hoặc một ít cuội và đá dăm nhỏ (dưới 3cm). A sét và á sét có lẫn đến 20% tạp chất cuội và đá dăm nhỏ (dưới 30cm). Cát chặt, á sét chặt, đất hoàng thổ, mác nơ bở rời. Cát chảy không có áp lực, sét có độ chặt xít trung bình (dạng dai và dẻo). Đá phần, điarômit, muối mỏ (halit). Các sản phẩm phong hóa của đá macma và biến chất đã bị các lanh hóa hoàn toàn, quặng sát óc rơ.

III

A sét và cát ln đến 20% cuội và đá dăm (đến 3cm). Đất ướt, chặt xít, sạn, đất chảy có áp lực.

Đất sét có nhiều lớp nhỏ đến 5 cm. Cát kết gắn kết yếu bởi cát và macnơ, chắc xít, chứa macnơ thạch cao hóa chứa cát. Alôvrôlit chứa sét gắn kết yếu. Các gắn kết bằng xi măng sét vôi. Macnơ, đá vôi vỏ sò. Đá phần chắc sét. Manhêtit. Thạch cao tinh thể vụn phong hóa. Thanh đá yếu, than nâu. Đá phiến tale hủy hoại của tất cả các biến dạng quặng mangan, quặng sắt bị ôxy hóa bở rời. Bau xít dạng sét.

IV

Đá cuội: gm các cuội nhỏ, các đá trm tích, bùn và than bùn. Alêvrolít sét chắc xít. Các kết sét Macnơ chắc xít. Đá vôi không chắc và dôlômit; Manhêhit chắc xít và đá vôi có l rng, tuf. Thạch cao kết tinh, anhydrit, muối kali. Than đá có độ cứng trung bình. Than nâu cứng. Cao lanh (nguyên sinh). Đá phiến sét, sét cát, alevrôlit, sacpantinit (secpentin) bị phong hóa mạnh và talo hóa. Skacnơ không chắc thuộc thành phần clorit amibon mica, apatit kết tinh. Đunit phong hóa mạnh pêridotit, kim- bec-lit bị phong hóa. Quặng mactit và các loại tương tự bị phong hóa mạnh. Quặng sắt màu dính nhớt, bauxit.

V

Đá cuội, dăm. Cát kết xi măng gn kết là vôi và st, alêvrôlit, acgilit rt chắc chắn, chứa nhiều cát, cuội kết, đá trầm tích với xi măng sét cát hoặc xi măng xốp khác. Đá vôi đôlômit chứa macnơ anhydrit rất chắc, than đế cứng antraxit, phốtphorit kết hạch. Đá phiến sét mica, micaclorit - talac clorit, sét clorit xemixit secpontin (secpontin), anbitophia phong hóa, keratophia, tuf núi lửa bị xerixit hóa, quặng mactit và các loại tương tự không chắc. Dunit bị phong hóa, kimbeclit dạng dăm sét.

VI

Anhydrit chặt xít bị vật liệu tù làm bn, sét chặt sít với các lớp đôlômit nhỏ và xeserit. Cuội kết trầm tích với xi măng vôi. Các kết pha cát vôi thạch anh. Alevrôlit chặt xít. Đá phiến sét, xerixit thạch anh, mica thạch anh, clorit thạch anh, xerixrit clorit thạch anh, đá phiến lớp anbitophia clorit hóa về phân phiến. Kêratôphia, gabrô, acgilit silic hóa yếu. Đunit không bị phong hóa. Ambolit. Pirôxenit tinh thể lớn. Các đá cácbonat, talo-apatit. Scacnơ can xit epi đốt. Pirit rời. Sắt nâu xốp có dạng lỗ rỗng. Quặng hêmatit-mac xittit, xiđêrit.

VII

Acgi lit ailic hóa, cuội của đá macma và biến chất đá dăm không có tảng lăn. Cuội kết thuộc đá macma (50%) với xi măng sét cát. Cuội kết đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Đêlêmit rất chắc xít. Cát kết pentat thạch hóa. Đá vôi. Cáclinaganmatolit. Phot pho rit tấm. Đá phiến bộ silic hóa. Kêratefia, pocfia poctit, tuf diaoupocfia, pocfirit bị phong hóa tác động. Gromit hạt to và nhỏ bị phong hóa. Xêrixit cliorit, gabrô về các đá macma khác, pirô quặng kim beclit dạng bzan. Scacnơ augit-granat chứa canxít, thạch anh rỗng (nứt có hang, ocro), sát nên rng có hàng hóa, gromit quặng sunphua, quặng amphiben - manhêtit.

VIII

Acgili chứa silic, cuội kết đá macma với xi măng vôi, đôlômit thạch anh hóa, đá vôi silic hóa và đôlômit fôtferit, dạng vỉa chắc xít. Đá phiến silic hóa. Clorit thạch anh, xêrixit thạch anh. Epiđôy clorit, thạch anh, mica gơnai anbitôfia thạch anh, hạt trung bình và keratofia. Bazan phong hóa. Điabazpocfiorit. Anđohit, Labra điêrit poridorit, granit hạt nhỏ bị phong hóa. Xatit, gabrô, granitô gơnai bị phong hóa. Prematit. Các đá tuốc malib thạch anh. Các đá cacbonat thạch anh và birit thạch anh. Sắt nâu có lỗ rỗng. Quặng hyđrô hamatit chắc xít, quắcsit hematit, manhêtit, pirit chắc xít, bauxit (đia spe).

IX

Bazan không bị phong hóa. Cuội kết đá macma với xi măng xilis, vôi, đá vôi scacnơ. Các kết silic đá vôi, đôlômit chứa silic, phot pho rít vỉa silic hóa, đá phiến chứa silic. Quắc xít manhêtit và hệ matit dạng dài mỏng manhêtit mactit chắc xít, đá sừng amfibon manhêtit và xêrixit hóa. Anbitofia và kêratofbi, trachit pocfia thạch anh hóa. Điabat tinh thể nhỏ ruf silic hóa, đá sừng hóa, lipôtit bị phong hóa, micrô grano điôrit hạt lớn và trung bình gnai, grano điorit xêrixit-gabrônplit-pocmatit. Bêrêzit scacnơ tinh thể nhỏ thành phần augit epidot, granat, đatomit granat- hêdenbargit scacnơ hạt lớn, granat, amfibolit thạch anh hóa, parit. Các đá tuốc bin thạch anh không bị phong hóa. Sét nâu chắc xít. Thạch anh với số lượng pirit lớn. Braxit chắc xít.

X

Các trm tích cuội đá tảng macma và bị biến chất các kết thạch anh chc xít Japilit bị phong hóa. Các đá silio, fotfat. Quắc xit hạt không đầu. Đá sừng với tán khoáng vật sunfua. Aubitofia thạch anh và kêratofia. Liparit. Granit, micro granit pecmatit chắc xít chứa thạch anh. Scacnơ hạt nhỏ granat đatolit-granat. Quặng manhêtit và mactit chắc xít với các lớp nhỏ đá sừng. Sác nêu silic hóa. Thạch anh mạch, peclirit bị thạch anh hóa mạnh và đá sừng hóa.

XI

Anbitofia hạt mịn và bị sừng hóa. Japitlit không bị phong hóa. Đá phiến dạng ngọc bích chứa silic - quắcxit đá sừng chứa sắt rất cứng. Thạch anh chắc xít. Các đá cơrinđôn. Jatpilit, mactit - hêmatit và manhêtit - homanit.

XII

Jetpilit dạng khi đặc xít hoàn toàn không bị phong hóa, đá lửa, ngọc bích, đá sừng, quắc xít các đá egirin và côrin đơn.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

(Ban hành kèm theo Quyết định s ………../2015/QĐ-UBND ngày tháng năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh)

STT

Tên vật liệu, nhân công, máy thi công

Đơn vị

Giá chưa VAT (đồng)

I

Vật liệu

 

 

1

Ắc quy

cái

150.000

2

Ắc quy (12V x 2) + (6V x 1)

bộ

220.000

3

Ắc quy 12V

bộ

150.000

4

Áp kế (250 bar)

cái

250.000

5

Áp kế (5-25-100 bar)

bộ

180.000

6

Áp kế bình hơi (25 bar)

cái

125.000

7

Axít axalic

kg

50.000

8

Axít nitơric đặc

gam

50

9

Bàn đập

chiếc

100.000

10

Bàn đệm

chiếc

60.000

11

Bản gỗ 60x60

cái

50.000

12

Bàn nén D34cm

cái

300.000

13

Bàn nén D76cm

cái

450.000

14

Bát sắt tráng men

cái

4.000

15

Bình bóp nước

cái

6.000

16

Bình hút ẩm

cái

200.000

17

Bình khí CO2 (100 bar)

cái

200.000

18

Bình thủy tinh

cái

30.000

19

Bình thủy tinh tam giác (50-100ml)

cái

50.000

20

Bình thủy tinh (100-1000)ml

cái

30.000

21

Bình thủy tinh tam giác (50-1000)ml

cái

50.000

22

Bình tiêu bản

cái

30.000

23

Bình tỷ trọng

cái

35.000

24

Bình tỷ trọng (1000ml)

cái

35.000

25

Bộ bắn mìn

bộ

300.000

26

Bộ gia mốc cần khoan

bộ

220.000

27

Bộ kính ép

bộ

20.000

28

Bộ mở rộng kim cương

bộ

1.300.000

29

Bộ ống mẫu nguyên dạng

bộ

150.000

30

Bộ rây địa chất công trình

bộ

1.500.000

31

Bộ rây địa chất D20cm

bộ

1.500.000

32

Bộ rây sỏi

bộ

1.200.000

33

Bộ xạc ắc quy

bộ

250.000

34

Bóng điện

cái

3.636

35

Bóng điện 100W

cái

220.000

36

Bóng điện 220V 200W

cái

10.000

37

Bóng điện 36W

cái

26.000

38

Búa

chiếc

12.000

39

Búa 2kg

cái

20.000

40

Búa địa chất

cái

25.000

41

Bút lông cỡ nhỏ D5cm, D2cm, D1cm

bộ

15.000

42

Cần cắt cánh (40 cái)

bộ

120.000

43

Cần chốt

m

150.000

44

Cần khoan

m

60.000

45

Cần khoan 25x105x800mm

cái

100.000

46

Cần xoắn

m

180.000

47

Cần xuyên

m

150.000

48

Cánh cắt (E60-E70-E100)

bộ

50.000

49

Cáp múc nước

m

10.000

50

Cáp thép D6-D8mm

m

10.000

51

Cát chuẩn

kg

157

52

Cát vàng

m3

220.000

53

Cầu chì sứ

cái

2.000

54

Cầu dao điện 3 pha

cái

54.080

55

Chai nút mài

cái

14.000

56

Chậu nhôm D30cm

cái

25.000

57

Chậu thủy tinh

cái

30.000

58

Chậu thủy tinh D20

cái

30.000

59

Chày dầm đất

cái

20.000

60

Chén nung

cái

3.000

61

Chén sứ

cái

3.000

62

Chén sứ 25ml

cái

3.000

63

Choòng cánh tráng hợp kim cứng

cái

80.000

64

Chốt búa

chiếc

2.000

65

Chốt cần

cái

6.000

66

Chuỳ Vaxiliep

cái

120.000

67

Cốc đất luyện, càng vaxiliep

bộ

50.000

68

Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4

cái

4.480

69

Cọc gỗ 4x4x30

cọc

3.360

70

Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt)

cái

15.000

71

Cọc mốc đo lún

cọc

3.223

72

Cọc neo

bộ

50.000

73

Cốc thủy tinh

cái

12.000

74

Cốc thủy tinh (50÷1000ml)

cái

12.000

75

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

12.000

76

Cối chày đồng

bộ

120.000

77

Cối chày sứ

bộ

40.000

78

Cối chày thủy tinh

bộ

50.000

79

Cối chế bị

bộ

70.000

80

Cối giã đá

bộ

50.000

81

Cực thu sóng dọc

chiếc

50.000

82

Cực thu sóng ngang

chiếc

50.000

83

Cuốc chim

cái

20.000

84

Đá dăm

m3

264.000

85

Đá hộc

m3

260.000

86

Đá mài đĩa

viên

35.000

87

Đá

m3

300.000

88

Đá sỏi 1x2

m3

264.000

89

Dầm L300-350, L>3,5m

kg

17.150

90

Dàn đo lún

bộ

1.000.000

91

Dao gạt đất

cái

10.000

92

Dao gọt đất

cái

10.000

93

Dao luyện đất

cái

15.000

94

Dao nén, dao cắt

cái

50.000

95

Dao rựa chặt đất

cái

15.000

96

Dao thấm

cái

50.000

97

Dao vòng cắt, nén

cái

50.000

98

Dao vòng hợp kim

cái

100.000

99

Dao vòng nén

cái

50.000

100

Dao vòng thấm

cái

50.000

101

Dầu công nghiệp 20

kg

31.818

102

Dầu kích

kg

31.818

103

Dầu Diezen

lít

16.691

104

Dầu Mazut

kg

13.382

105

Đầu nối cần

bộ

150.000

106

Đầu nối ống chống

cái

40.000

107

Dây cao su d8mm (để làm thấm và bão hoà nước)

m

4.000

108

Dây cáp điện 3 pha

m

33.800

109

Dây địa chấn

m

3.500

110

Dây địa vật lý (thu, phát)

m

3.500

111

Dây điện

m

3.410

112

Dây điện nổ mìn

m

2.230

113

Dây điện súp

m

8.810

114

Dây thép D2-3

kg

14.000

115

Điện

kwh

1.508,85

116

Đe ghè đá

cái

30.000

117

Địa bàn địa chất

cái

70.000

118

Đĩa CD

cái

2.000

119

Đĩa mềm

cái

2.000

120

Đĩa sắt tráng men

cái

5.000

121

Điện cực đồng

cái

50.000

122

Điện cực không phân cực

cái

70.000

123

Điện cực sắt

cái

30.000

124

Đinh

kg

20.000

125

Đinh + dây thép

kg

18.180

126

Đinh chữ U

kg

18.180

127

Đồng hồ bấm giây

cái

80.000

128

Đồng hồ để bàn

cái

50.000

129

Đồng hồ đo áp lực

cái

950.000

130

Đồng hồ đo áp lực 4kG/cm2

cái

65.000

131

Đồng hồ đo biến dạng

cái

150.000

132

Đồng hồ đo điện

cái

150.000

133

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

150.000

134

Đồng hồ đo lún

cái

150.000

135

Đồng hồ đo lưu lượng 3m3/h

cái

150.000

136

Đồng hồ đo mức nước

cái

60.000

137

Đồng hồ đo nước

cái

60.000

138

Đồng hồ lưu lượng

cái

150.000

139

Đục thép

cái

15.000

140

Đui điện

cái

30.000

141

Dụng cụ thí nghiệm đầm nện

bộ

500.000

142

Dụng cụ xác định độ tan rã

bộ

300.000

143

Dụng cụ xác định tan rã

cái

300.000

144

Dụng cụ xác định trương nở

cái

300.000

145

Dụng cụ xác định góc nghỉ của cát

bộ

300.000

146

Ghen cao su D63

m

300.000

147

Ghen kim loại D63

m

300.000

148

Giá gỗ làm thấm

cái

15.000

149

Giá ống nghiệm

cái

20.000

150

Giấy ảnh

m

40.000

151

Giấy ảnh khổ 140mm

m

40.000

152

Giấy can

cuộn

30.000

153

Giấy can

m

30.000

154

Giấy can cao 0,3m

m

1.500

155

Giấy Diamat

tờ

5.000

156

Giấy gói mẫu

ram

20.000

157

Giấy kẻ ly

tờ

1.000

158

Giấy kẻ ly cao 0,3m

m

1.000

159

Giấy ráp

tờ

15.000

160

Giấy trắng

tập

4.000

161

Giấy vẽ bản đồ (50x50)

tờ

3.000

162

Giấy viết

tập

4.000

163

G dán 25mm

m2

72.500

164

G dán 40mm

m2

116.000

165

G nhóm 4

m3

6.360.000

166

G nhóm V

m3

4.090.000

167

G tấm

m3

7.000.000

168

Hóa chất

kg

80.000

169

Hóa chất (HCl, axêtic...)

kg

80.000

170

Hóa chất các loại

gam

80

171

Hộp gỗ 2 ngăn dài 1 m

cái

25.000

172

Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu

cái

25.000

173

Hộp gỗ đựng mẫu

hộp

25.000

174

Hộp g đựng mẫu 400 x 400 x 40mm

cái

20.000

175

Hộp nhôm

cái

8.000

176

Hộp nhôm nhỏ

cái

8.000

177

Hộp tôn 200 x 100mm

cái

10.000

178

Hộp tôn 200 x 200 x 1

cái

16.000

179

Kali Thiocyarat

gam

150

180

Khay men

cái

20.000

181

Khay men chữ nhật

cái

20.000

182

Khay men to

cái

20.000

183

Khay men to + nhỏ

cái

20.000

184

Khay ủ đất

cái

20.000

185

Khuôn tạo mẫu

cái

180.000

186

Kính dầy 10 ly (20 x 40)cm (kính mài mờ)

cái

16.000

187

Kính lập thể

cái

70.000

188

Kính lúp

cái

50.000

189

Kính mài mờ (1 x 0,5)m

cái

68.182

190

Kính trắng (2 x 30 x 50) mm

cái

3.000

191

Kính vuông 16 x 16

cái

3.491

192

Kíp điện vi sai

cái

3.500

193

Lamen

kg

30.000

194

Lưỡi cắt đất

cái

50.000

195

Màng buồng nước D270

cái

11.000

196

Mốc bê tông đúc sẵn

cái

15.000

197

Mũi khoan

cái

65.000

198

Mũi khoan chữ thập D46mm

cái

70.000

199

Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng

cái

150.000

200

Mũi khoan hợp kim

cái

200.000

201

Mũi khoan kim cương

cái

800.000

202

Mũi xuyên

cái

50.000

203

Mũi xuyên cắt

cái

50.000

204

Mũi xuyên hình nón

cái

50.000

205

Muôi xúc đất

cái

3.500

206

Nắp đậy ống

cái

3.000

207

Nhiệt kế

cái

70.000

208

Nhiệt kế 100oC-1500oC

cái

130.000

209

Nhiệt kế 10oC-600oC

cái

70.000

210

Nhiệt kế các loại

cái

70.000

211

Nhựa canada

kg

18.000

212

Nitơrat bạc

gam

7.000

213

Nitro benzen tinh khiết

gam

50

214

Nồi áp suất hút chân không (để làm tỷ trọng bão hoà)

m

250.000

215

Nước

lít

10

216

Nước cất

lít

1.000

217

Ống cao su dẫn nước

m

4.000

218

Ống cao su dẫn nước D16-18mm

m

4.000

219

Ống cao su dẫn nước D16mm

m

4.000

220

Ống cao su mềm

m

4.000

221

Ống chống

m

20.000

222

Ống chuẩn độ 25ml

cái

35.000

223

ng đo thí nghiệm

cái

10.000

224

Ống đong thủy tinh 1000ml

cái

25.000

225

Ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml

bộ

25.000

226

Ống đồng trục D25 và D50

bộ

50.000

227

Ống hút thủy tinh (2100)ml

cái

4.000

228

Ống kẽm D32

m

27.273

229

Ống mẫu

ống

15.000

230

Ống mẫu đơn

m

50.000

231

Ống mẫu kép

cái

70.000

232

Ống mẫu nguyên dạng

m

80.000

233

Ống mẫu xoắn

m

60.000

234

Ống múc nước dài 2m

cái

65.000

235

Ống ngoài D16

m

15.500

236

Ống nước D50

m

40.910

237

Ống súng + quả đạn

chiếc

230.000

238

Ống thép D65 mm

mét

54.546

239

Ống thủy tinh chữ TD8

cái

5.000

240

ng thủy tinh D8 dài 1m làm thấm

cái

20.000

241

Ống tổ ong dài 1m

ống

20.000

242

Ống trong D42 (cần khoan)

m

36.818

243

Paraphin

kg

20.000

244

Phao thử độ chặt

bộ

30.000

245

Phao tỷ trọng kế

bộ

30.000

246

Phèn sắt

gam

15

247

Phễu rót cát

bộ

15.000

248

Phễu sắt D5cm

cái

3.000

249

Phễu thủy tinh

cái

10.000

250

Phễu thủy tinh (6100)mm

cái

10.000

251

Pin 1,5 vôn

quả

1.818

252

Pin 69 vôn

hòm

5.455

253

Pin BTO45

hòm

250.000

254

Pin dùng cho đo nước

đôi

6.000

255

Quả bo

quả

15.000

256

Quả bo cao su

quả

15.000

257

Que hàn

kg

19.091

258

Que khuấy đất

cái

5.000

259

Rây địa chất

bộ

1.500.000

260

Rây dụng cụ đầm nện

bộ

500.000

261

Sắt tròn D14

kg

17.270

262

Sổ đo

quyển

9.091

263

Sổ đo lún

quyển

9.091

264

Sổ đo nước

quyển

9.091

265

Sổ ép nước

quyển

9.091

266

Sổ ghi chép múc nước

quyển

9.091

267

Sổ hút nước

quyển

9.091

268

Sổ tổng hợp độ lún

quyển

9.091

269

Sơn đỏ, trắng

kg

44.814

270

Sơn trắng + đỏ

kg

44.814

271

Sunphat đồng

kg

15.000

272

Tấm kẹp ngâm bão hoà

cái

5.000

273

Thép dầm I và kích các loại

kg

17.150

274

Thép gai d22mm

kg

17.120

275

Thép gai d32mm-d40mm

kg

17.120

276

Thép gai d10mm

kg

17.120

277

Thép gai d16mm

kg

17.120

278

Thép hình các loại

kg

19.184

279

Thùng đo lưu lượng

cái

181.818

280

Thùng đựng nước

cái

50.000

281

Thùng gánh nước

đôi

50.000

282

Thùng lưu lượng 60 lít

cái

120.000

283

Thùng ngâm bão hoà

cái

150.000

284

Thùng phân ly

cái

100.000

285

Thuốc ảnh (hiện và hãm)

lít

15.000

286

Thước cuộn 20m

cái

30.000

287

Thước dây 50m

cái

70.000

288

Thước mét

cái

5.000

289

Thuốc nổ Amônít

kg

25.000

290

Thước thép 5m

cái

10.000

291

Thước thép 20m

cái

30.000

292

Thước thép 42m

cái

50.000

293

Thuổng đào đất

cái

15.000

294

Thủy ngân

kg

80.000

295

Tời cuốn dây

cái

50.000

296

Tời cuốn dây địa chấn

cái

50.000

297

Tời cuốn dây điện

cái

50.000

298

Tời địa chấn

chiếc

120.000

299

Túi vải đựng mẫu

cái

10.000

300

Tuy ô dẫn nước

m

4.000

301

Xăng

lít

18.118

302

Xẻng

cái

20.455

303

Xi măng PC40

kg

1.504

304

Xoong nhôm đun sáp

cái

25.000

II

Nhân công

 

 

1

Nhân công nhóm 1, bậc 4/7

công

230.481

2

Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7

công

251.269

3

Kỹ sư bậc 4/8

công

295.558

4

Kỹ sư bậc 4,5/8

công

309.567

5

Kỹ sư bậc 5/8

công

323.577

III

Máy thi công

 

 

1

Bộ khoan tay

ca

49.300

2

Bộ máy khoan cby-150-zub

ca

1.030.019

3

Bộ nén ngang GA

ca

476.089

4

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

ca

12.827

5

Búa khoan tay P30

ca

19.914

6

Thùng trục 0,5 m3

ca

7.740

7

Máy khoan F-60L

ca

1.096.200

8

Máy xuyên động RA-50

ca

60.135

9

Máy xuyên tĩnh Gouda

ca

489.600

10

Thiết bị đo ngẫu lực

ca

339.900

11

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

ca

11.750

12

Biến thế thắp sáng

ca

6.670

13

Máy nén khí DK9 (loại trừ tiền lương thợ điều khiển)

ca

1.274.377

14

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

ca

38.584

15

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

ca

44.616

16

Theo 020

ca

18.792

17

Theo 010

ca

40.211

18

Đitomát

ca

65.720

19

Ni 030

ca

9.683

20

Ni 004

ca

14.444

21

Dalta 020

ca

26.260

22

Bộ đo mia bala

ca

2.400

23

Máy thủy bình điện tử

ca

15.947

24

Máy toàn đạc điện tử

ca

159.467

25

Xe chuyên dùng (Pajero)

ca

1.175.235

26

Ống nhòm

ca

1.111

27

Kính hiển vi

ca

7.722

28

Máy ảnh

ca

7.333

29

Cần Belkenman

ca

21.031

30

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

ca

317.720

31

Bộ thiết bị siêu âm

ca

517.183

32

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

ca

106.909

33

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

ca

315.952

34

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

ca

371.380

35

Cân phân tích

ca

10.989

36

Cân bàn

ca

4.158

37

Lò nung

ca

13.640

38

Tủ sấy

ca

12.038

39

Tủ hút khí độc

ca

11.770

40

Máy hút chân không

ca

3.713

41

Bếp điện

ca

2.357

42

Bếp cát

ca

3.030

43

Máy chưng cất nước

ca

7.095

44

Máy trộn đất

ca

5.913

45

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

ca

6.188

46

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

ca

15.750

47

Máy cắt ứng biến

ca

134.420

48

Máy nén 3 trục

ca

618.982

49

Máy ép litvinốp

ca

16.380

50

Kích tháo mẫu

ca

6.868

51

Máy ép mẫu đá, bê tông

ca

136.864

52

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

ca

63.617

53

Máy khoan mẫu đá

ca

58.793

54

Máy mài thử độ mài mòn

ca

9.990

55

Máy nén một trục

ca

16.380

56

Máy CBR

ca

65.800

57

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

ca

5.913

58

Máy xác định hệ số thấm

ca

72.007

59

Máy đo PH

ca

8.708

60

Máy xác định môđun

ca

28.665

61

Máy so màu ngọn lửa

ca

35.672

62

Máy so màu quang điện

ca

89.388

63

Máy scanner (khổ Ao)

ca

173.833

64

Máy vẽ plotter

ca

99.091

65

Máy vi tính

ca

11.200

66

Máy cắt nước

ca

7.915

67

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T

ca

1.357.673

68

Cần trục ô tô, sức nâng 3T

ca

927.186

69

Cần trục ô tô, sức nâng 10T

ca

1.622.891

70

Cần trục ô tô, sức nâng 16T

ca

1.895.385

71

Cần trục ô tô, sức nâng 25T

ca

2.415.070

72

Máy nén khí động cơ diezel-năng suất 600 m3/h

ca

1.141.316

73

Kích 50T

ca

11.542

74

Kích 100T

ca

22.378

75

Kích 250T

ca

48.400

76

Kích 500T

ca

105.050

77

Máy phát điện lưu động, công suất 2,5-3kw

ca

47.148

78

Biến thế hàn xoay chiều, công suất 7,5kw

ca

32.291

79

Quạt gió CB-5M

ca

60.559

80

Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 0,46kw (b48)

ca

4.439

81

Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 7-7,5kw

ca

44.000

82

Máy bơm nước 25CV (250/50, b100)

ca

296.947

 

MỤC LỤC

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN KHẢO SÁT

CHƯƠNG I - CÔNG TÁC ĐÀO ĐT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

CA.00000 Đào không chống, có chống

CA.31000 Đào giếng đứng

CHƯƠNG II - CÔNG TÁC KHOAN TAY

CB. 00000 Khoan tay

CHƯƠNG III - CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MU Ở TRÊN CẠN

CC.10000 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn

CC.20000 Bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn

CHƯƠNG VI - KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC

CF.01100 Khoan guồng xoắn có lấy mẫu dưới nước

CHƯƠNG VII - KHOAN ĐƯỜNG KÍNH LỚN

CG.00000 Khoan guồng xoắn có lấy mẫu dưới nước

CHƯƠNG VIII - CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN

CH.00000 Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

CHƯƠNG IX - CÔNG TÁC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

CK.00000 Đo lưới khống chế mặt bằng

CHƯƠNG X - CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO

CL.00000 Khống chế độ cao

CHƯƠNG XI - CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ TRÊN CẠN

CM.00000 Đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn

CM.70000 Số hóa bản đồ địa hình

CHƯƠNG XII - CÔNG TÁC ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ Ở DƯỚI NƯỚC

CN.00000 Đo vẽ chi tiết bản đồ ở dưới nước

CHƯƠNG XIII - ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

CO.01100 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn

CO.12000 Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên cạn

CO.13000 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở dưới nước

CO.01400 Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở dưới nước

CO.02100 Công tác đo lún công trình

CO.0300 Công tác khảo sát công trình điện

CHƯƠNG XIV - CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG

CP.01100 Xác định chỉ tiêu lý hóa

CP.02100 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu hóa học của mẫu đá

CP.03100 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất nguyên dạng (phương pháp 1 trục)

CP.03200 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất nguyên dạng (phương pháp 3 trục)

CP.03300 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lí của mẫu đất không nguyên dạng

CP.03400 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn

CP.04100 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lí của mẫu đá

CP.05100 Thí nghiệm mẫu cát - sỏi - vật liệu xây dựng

CP.06100 Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn

CP.07100 Thí nghiệm xác định thành phần vật chất và cấu trúc của đá (lát mỏng thạch học)

CP.08100 Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liu làm xi măng

CP.09100 Thí nghiệm cbr (xác định chỉ số nén lún califonia)

CHƯƠNG XV - CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM NGOÀI TRỜI

CQ.01100 Xuyên tĩnh

CQ.01200 Xuyên động

CQ.02100 Cắt quay bằng máy

CQ.03100 Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (spt)

CQ.05100 Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

CQ.06100 Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan

CQ.07100 Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan

CQ.08100 Đổ nước thí nghiệm trong hố đào

CQ.09100 Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan

CQ.11000 Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang

CQ.12000 Thí nghiệm cbr hiện trường

CQ.13000 Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường

CQ.14000 Thí nghiệm đo môdun đàn hồi bằng tấm ép cứng

CQ.1500 Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng hệ thống cọc neo

CQ.16000 Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng dàn chất tải

CQ.17000 Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bằng phương pháp biến dạng nhỏ (pit)

CQ.18000 Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm

CQ.19000 Thí nghiệm đo môđun đàn hồi bằng cần belkenman

CHƯƠNG XVI - CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐỊA CHẤN TRÊN CẠN

CR.01100 Thăm dò địa chấn bằng máy es-125

CR.02100 Thăm dò địa chấn bằng máy triosx - 12

CR.03100 Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện

CR.03200 Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên

CR.03300 Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng

CR.041000 Thăm dò từ máy mf-2-100

CHƯƠNG XVII - CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

PHỤ LỤC S 1 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế mặt bằng

PHỤ LỤC SỐ 2 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế độ cao

PHỤ LỤC S 3 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ bản đồ địa hình trên cạn

PHỤ LỤC S4 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ bản đồ địa hình dưới nước

PHỤ LỤC SỐ 5 - Bảng phân cấp địa hình đo mặt cắt trên cạn

PHỤ LỤC SỐ 6 - Bảng phân cấp địa hình đo mặt cắt dưới nước

PHỤ LỤC S 7 - Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo lún công trình

PHỤ LỤC SỐ 8 - Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào

PHỤ LỤC S 9 - Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan tay và khoan guồng xoắn

PHỤ LỤC S 10 - Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu

PHỤ LỤC SỐ 11 - Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan đường kính lớn

PHỤ LỤC SỐ 12 - Bảng phân địa hình cho công tác thăm dò địa vật lý

PHỤ LỤC SỐ 13 - Bảng phân cấp phức tạp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng cho công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình

PHỤ LỤC SỐ 14 - Bảng phân cấp đất đá cho đào giếng đứng

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

MỤC LỤC

nhayBộ đơn giá xây dưng công trình - phần khảo sát xây dựng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 3384/QĐ-UBND được thay thể bởi Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 2891/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp đ hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:

+ Động cơ xăng: 1,03

+ Động cơ diesel: 1,05

+ Động cơ điện: 1,07

d) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa.

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ:

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công trình cần sửa chữa.

Các công việc trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa được mã hóa thống nhất phù hp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào 14 chương thuộc 03 phần:

Phần A: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng

Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.

Chương II: Công tác xây đá, gạch.

Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại ch

Chương IV: Công tác làm mái

Chương V: Công tác trát, láng

Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá

Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.

Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu g và một số công tác khác.

Chương IX: Công tác dàn giáo phục vụ thi công.

Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.

Phần B: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc

Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ

Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ

Phần C: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác

Chương XIII: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Đơn giá XDCT - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy định. Trường hp công trình có quy mô sửa chữa lớn, ... không áp dụng đơn giá này: Với các khối lượng xây liền > 40m² (hoặc >10m³) đối với xây tường, móng, >1,0m³ đối với xây trụ thì phải áp dụng đơn giá xây mới. Với những công tác trát, láng có diện tích >100m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Các công tác lát, ốp 50m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Công tác bê tông với khối lượng đ liền > 10m³ áp dụng đơn giá xây dựng mới. Công tác cửa nếu thay mới 1 cánh hoặc bộ cửa tính theo đơn giá xây dựng mới,...

Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định được tính đơn giá riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung tương ứng trong tập đơn giá này.

Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất đá, cát, sản xuất lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không có trong tập đơn giá này thì áp dụng theo quy định trong tập Đơn giá XDCT - Phần xây dựng và Phần lắp đặt với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ, ít thi công): hệ số điều chỉnh nhân công bằng 1,15; hệ số điều chỉnh máy thi công bằng 1,05 và hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu bằng 1,02.

Chi phí 1m³ vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa, ... sử dụng cho công tác xây lắp sửa cha áp dụng theo các bảng Định mức trong Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

Trong đơn giá xây dựng công trình - phần Sửa chữa đã sử dụng cấp phối vữa có mã hiệu sau đây đ tính toán:

+ Mã hiệu B221: Dùng cho công tác xây.

+ Mã hiệu B222: Dùng cho công tác trát, ốp, láng, lát.

+ Mã hiệu C312: Dùng cho công tác bê tông đá 1x2

+ Mã hiệu C313: Dùng cho công tác bê tông đá 2x4

+ Mã hiệu C314: Dùng cho công tác bê tông đá 4x6

Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng chương của tập đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.

Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dng hướng dẫn đ xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Phần II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

Phần A

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.

- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt l buộc.

- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập l mộng.

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo Đơn vị tính của đơn giá.

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5; các chi phí vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.

- Trường hp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc dàn giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.

- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:

Mức thu hi vật liệu so với khi lượng phá hoặc tháo dỡ

H

20% ÷ 30%

1

>30% ÷ 50%

1

>50%

2

3. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng).

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ móng bằng thủ công

 

 

 

 

SA.11111

- Móng bê tông gạch vỡ

 

590.598

 

SA.11112

- Móng bê tông không cốt thép

 

1.544.450

 

SA.11113

- Móng bê tông có cốt thép

 

1.848.398

 

 

Phá dỡ móng xây bằng thủ công

 

 

 

 

SA.11121

- Móng xây gạch

 

494.224

 

SA.11131

- Móng xây đá

 

889.603

 

SA.11210 PHÁ DỠ NN GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11211

- Phá dỡ nn gạch đt nung không vỉa nghiêng

 

32.125

 

SA.11212

- Phá dỡ nền gạch lá nem

 

74.134

 

SA.11213

- Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại

 

192.747

 

SA.11214

- Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng

 

494.224

 

SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11221

- Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ

 

64.249

 

SA.11222

- Phá dỡ nền bê tông không cốt thép

 

74.134

 

SA.11223

- Phá dỡ nền bê tông có cốt thép

 

192.747

 

SA.11224

- Phá dỡ nền bê tông láng vữa xi măng

 

494.224

 

SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

 

 

 

 

SA.11311

- Chiều dày tường ≤11cm

 

906.901

 

SA.11312

- Chiều dày tường ≤22cm

 

1.173.782

 

SA.11313

- Chiều dày tường ≤33cm

 

1.349.232

 

SA.11314

- Chiều dày tường ≤45cm

 

1.551.863

 

SA.11315

- Chiều dày tường >45cm

 

1.784.149

 

SA.11320 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công

 

 

 

 

SA.11321

- Chiều dày tường ≤11 cm

 

919.257

 

SA.11322

- Chiều dày tường ≤22cm

          

1.208.378

 

SA.11323

- Chiều dày tường ≤33cm

 

1.366.529

 

SA.11324

- Chiều dày tường ≤45 cm

 

1.596.344

 

SA.11325

- Chiều dày tường >45 cm

 

1.833.571

 

SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ tường xây gạch

 

 

 

 

SA.11331

- Chiều dày tường ≤11cm

 

284.179

 

SA.11332

- Chiều dày tường ≤22cm

 

313.832

 

SA.11333

- Chiều dày tường ≤33cm

 

331.130

 

SA.11334

- Chiều dày tường ≤45cm

 

439.859

 

SA.11335

- Chiều dày tường >45cm

 

476.926

 

SA.11340  PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.11341

SA.11342

SA.11343

SA.11344

Phá dỡ tường xây đá các loại

- Chiều dày tường ≤22cm

- Chiều dày tường ≤33cm

- Chiều dày tường ≤45cm

- Chiều dày tường >45cm

 

 

 

331.130

412.677

459.628

506.580

 

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đồng/1

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công

 

 

 

 

SA.11410

SA.11421

SA.11422

SA.11430

- Xà, dầm bê tông cốt thép

- Cột, trụ, bê tông cốt thép

- Cột, trụ, gạch, đá

- Sàn, mái bê tông cốt thép

 

2.093.039

1.821.215

432.446

2.157.288

 

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.11511

SA.11512

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

- Phá dỡ bờ nóc xây gạch

- Phá dỡ bờ nóc xây ngói bò

 

m

m

 

 

9.884

4.942

 

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ các kết cấu trên mái bng

 

 

 

 

SA.11521

- Phá dỡ gạch vỉ nghiêng trên mái

 

74.134

 

SA.11522

- Phá dỡ xi măng láng trên mái

 

46.951

 

SA.11523

- Phá dỡ bê tông xỉ trên mái

 

54.365

 

SA.11524

- Phá dỡ gạch lá nem

 

37.067

 

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.11610

SA.11620

Phá lớp vữa trát

- Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ

- Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần

 

 

 

29.653

46.951

 

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ hàng rào

 

 

 

 

SA.11710

- Phá dỡ hàng rào tre, gỗ

 

4.942

 

SA.11720

- Phá dỡ hàng rào dây thép gai

 

9.884

 

SA.11730

- Phá dỡ hàng rào song st

 

22.240

 

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cạo bỏ lớp vôi cũ

 

 

 

 

SA.11811

- Cạo bỏ lớp vôi cũ tường, cột, trụ

 

14.827

 

SA.11812

- Cạo bỏ lớp vôi cũ xà, dầm, trần

 

17.298

 

 

Cạo bỏ lớp sơn cũ

 

 

 

 

SA.11821

- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông

 

27.182

 

SA.11822

- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên g

 

24.711

 

SA.11823

- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kính

 

37.067

 

SA.11824

- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại

 

49.422

 

SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào bỏ mặt đường nhựa

 

 

 

 

SA.11911

- Chiều dày ≤10cm

 

24.711

 

SA.11912

- Chiều dày >10cm

 

54.365

 

SA.11913

- Cạo rỉ các kết cấu thép

 

61.778

 

SA.11914

- Đục nhám mặt bê tông

 

37.067

 

SA.11920  PHÁ DỠ KT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn

 

 

 

 

SA.11921

- Bê tông có cốt thép

34.364

646.701

1.275.650

SA.11922

- Bê tông không cốt thép

 

594.007

988.208

 

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay

 

 

 

 

SA.11923

- Bê tông có cốt thép

34.364

725.743

478.402

SA.11924

- Bê tông không cốt thép

 

675.444

347.556

SA.20000  CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DNG

SA.21100  THÁO DỠ KHUÔN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.21101

SA.21102

Tháo dỡ khuôn cửa

- Tháo dỡ khuôn cửa đơn

- Tháo dỡ khuôn cửa kép

 

m

m

 

 

24.711

37.067

 

SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG G, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG, YẾM THANG, LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/1bậc;m²; m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.21210

- Tháo dỡ bậc thang

bậc

 

17.446

 

SA.21220

- Tháo dỡ yếm thang

 

23.261

 

SA.21230

- Tháo dỡ lan can

m

 

29.077

 

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ vách ngăn

 

 

 

 

SA.21241

- Vách ngăn khung mắt cáo

 

8.723

 

SA.21242

- Vách ngăn giy, ván ép, g ván

 

11.631

 

SA.21243

- Vách ngăn nhôm kính, g kính, thạch cao

 

31.984

 

SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

 

 

 

 

SA.21301

- Tháo dỡ bồn tắm

bộ

 

123.556

 

SA.21302

- Tháo dỡ chậu rửa

bộ

 

27.182

 

SA.21303

- Tháo dỡ bệ xí

bộ

 

37.067

 

SA.21304

- Tháo dỡ chậu tiểu

bộ

 

37.067

 

SA.21400 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép

 

 

 

 

SA.21401

- Trọng lượng cấu kiện ≤50kg

cấu kiện

 

106.258

 

SA.21402

- Trọng lượng cấu kiện ≤100kg

cấu kiện

 

214.987

 

SA.21403

- Trọng lượng cấu kiện ≤150kg

cấu kiện

 

289.121

 

SA.21404

- Trọng lượng cấu kiện ≤250kg

cấu kiện

 

506.580

 

SA.21405

- Trọng lượng cấu kiện ≤350kg

cấu kiện

 

741.336

 

SA.21500 THÁO DỠ KT CẤU THÉP BỊ HAN RỈ, HƯ HỎNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu hư hỏng. Di chuyển hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng

 

 

 

 

SA.21501

- Cột thép

tn

314.079

2.393.158

1.506.479

SA.21502

- Xà, dầm, giằng

tấn

373.689

2.674.706

2.208.862

SA.21503

- Vì kéo, xà g

tấn

492.909

3.237.802

2.608.305

SA.21504

- Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp

tấn

482.318

4.082.446

2.314.320

SA.21505

- Kết cấu thép khác

tấn

413.971

2.393.158

2.200.252

SA.30000 THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA

Thành phần công việc

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ, vận chuyển phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.

Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.

SA.31100 THÁO DỠ THIT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIU CAO THÁO DỠ ≤2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m

 

 

 

 

SA.31101

- Khối lượng thiết bị ≤2kg

tấn

266.831

2.874.228

 

SA.31102

- Khối lượng thiết bị ≤5kg

tấn

252.506

2.730.517

 

SA.31103

- Khối lượng thiết bị ≤10kg

tấn

239.845

2.593.991

 

SA.31104

- Khối lượng thiết bị ≤15kg

tấn

226.832

2.464.651

 

SA.31105

- Khối lượng thiết bị ≤20kg

tấn

216.895

2.340.101

 

SA.31106

- Khối lượng thiết bị ≤25kg

tấn

205.293

2.225.132

 

SA.31107

- Khối lượng thiết bị ≤30kg

tấn

195.357

2.112.558

 

SA.31108

- Khối lượng thiết bị ≤35kg

tấn

185.772

2.007.169

 

SA.31109

- Khối lượng thiết bị ≤40kg

tấn

176.366

1.906.571

 

SA.31110

- Khối lượng thiết bị ≤50kg

tấn

167.311

1.810.764

 

SA.31111

- Khối lượng thiết bị ≤60kg

tấn

158.434

1.719.746

 

SA.31112

- Khối lượng thiết bị ≤70kg

tấn

151.221

1.635.915

 

SA.31113

- Khối lượng thiết bị ≤80kg

tấn

142.874

1.552.083

 

SA.31114

- Khối lượng thiết bị ≤90kg

tấn

136.014

1.475.437

 

SA.31115

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

129.507

1.401.186

 

SA.31116

- Khối lượng thiết bị >100kg

tấn

123.000

1.331.726

 

SA.31200 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m

 

 

 

 

SA.31201

- Khối lượng thiết bị ≤2kg

tấn

266.831

3.305.362

 

SA.31202

- Khối lượng thiết bị ≤5kg

tấn

252.506

3.140.094

 

SA.31203

- Khối lượng thiết bị ≤10kg

tấn

239.845

2.982.012

 

SA.31204

- Khối lượng thiết bị ≤15kg

tấn

226.832

2.833.510

 

SA.31205

- Khối lượng thiết bị ≤20kg

tấn

216.895

2.692.194

 

SA.31206

- Khối lượng thiết bị ≤25kg

tấn

205.293

2.558.063

 

SA.31207

- Khối lượng thiết bị ≤30kg

tấn

195.357

2.428.723

 

SA.31208

- Khối lượng thiết bị ≤35kg

tấn

185.772

2.308.963

 

SA.31209

- Khối lượng thiết bị ≤40kg

tấn

176.366

2.193.994

 

SA.31210

- Khối lượng thiết bị ≤50kg

tấn

167.311

2.083.815

 

SA.31211

- Khối lượng thiết bị ≤60kg

tấn

158.434

1.978.427

 

SA.31212

- Khối lượng thiết bị ≤70kg

tấn

151.221

1.880.224

 

SA.31213

- Khối lượng thiết bị ≤80kg

tấn

142.874

1.786.812

 

SA.31214

- Khối lượng thiết bị ≤90kg

tấn

136.014

1.695.795

 

SA.31215

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

129.507

1.611.963

 

SA.31216

- Khối lượng thiết bị >100kg

tấn

123.000

1.530.526

 

SA.31300 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M

Đơn vị tính: đồng/ 1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m

 

 

 

 

SA.31301

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

218.637

1.609.568

649.006

SA.31302

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

tấn

207.155

1.528.131

614.561

SA.31303

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

tấn

195.743

1.451.485

585.817

SA.31304

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

tấn

186.282

1.379.629

556.390

SA.31305

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

tấn

176.894

1.310.169

526.961

SA.31306

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

tấn

168.925

1.245.499

500.386

SA.31307

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

tấn

159.874

1.183.224

473.125

SA.31308

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

tấn

152.242

1.123.344

451.567

SA.31309

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

tấn

144.948

1.067.776

429.325

SA.31310

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

tấn

136.401

1.014.363

387.808

SA.31311

- Khối lượng thiết bị >1000kg

tấn

130.697

963.824

387.694

SA.31400 THÁO DỠ THIT BỊ LOẠI LP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIU CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ >2m

 

 

 

 

SA.31401

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

218.637

1.851.482

649.006

SA.31402

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

tấn

207.155

1.758.069

614.561

SA.31403

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

tấn

195.743

1.669.447

585.817

SA.31404

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

tấn

186.282

1.588.011

556.390

SA.31405

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

tấn

176.894

1.506.575

526.961

SA.31406

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

tấn

168.925

1.429.928

500.386

SA.31407

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

tấn

159.874

1.353.282

473.125

SA.31408

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

tấn

152.242

1.281.427

451.567

SA.31409

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

tấn

144.948

1.228.732

429.325

SA.31410

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

tấn

136.401

1.166.458

387.808

SA.31411

- Khối lượng thiết bị >1000kg

tấn

130.697

1.108.973

387.694

SA.31500 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KT HỢP MÁY, CHIU CAO THÁO DỠ ≤2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m

 

 

 

 

SA.31501

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

724.488

1.820.344

762.831

SA.31502

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

tấn

694.579

1.729.327

722.681

SA.31503

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

tấn

667.291

1.640.705

687.552

SA.31504

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

tấn

640.004

1.559.269

652.421

SA.31505

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

tấn

612.895

1.482.623

617.291

SA.31506

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

tấn

589.542

1.408.372

587.179

SA.31507

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

tấn

563.769

1.338.911

557.067

SA.31508

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

tấn

543.366

1.271.846

531.973

SA.31509

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

tấn

521.501

1.221.547

501.862

SA.31510

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

tấn

501.125

1.147.296

476.769

SA.31511

- Khối lượng thiết bị >1000kg

tấn

479.259

1.089.811

456.694

SA.31600 THÁO DỠ THIT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KT HỢP MÁY CHIU CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m

 

 

 

 

SA.31601

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

724.488

2.093.396

762.831

SA.31602

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

tấn

694.579

1.990.403

722.681

SA.31603

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

tấn

667.291

1.889.805

687.552

SA.31604

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

tấn

640.004

1.796.393

652.421

SA.31605

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

tấn

612.895

1.702.980

617.291

SA.31606

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

tấn

589.542

1.829.925

587.179

SA.31607

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

tấn

566.366

1.530.526

557.067

SA.31608

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

tấn

543.366

1.451.485

531.973

SA.31609

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

tấn

521.501

1.374.839

501.862

SA.31610

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

tấn

501.125

1.300.588

476.769

SA.31611

- Khối lượng thiết bị > 1000kg

tấn

479.259

1.228.732

456.694

SA.31700 THÁO BU LÔNG

SA.31710 THÁO BU LÔNG BẰNG MÁY HÀN

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.31711

SA.31712

Tháo bu lông bằng máy hàn

- Loại bu lông M≤24

- Loại bu lông M>24

 

10cái

10cái

 

5.250

7.350

 

72.380

87.890

 

294.077

412.384

SA.31720 THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG ÔXY KHÍ GA

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.31721

SA.31722

SA.31723

SA.31724

SA.31725

Tháo ct bu lông bằng ôxy khí ga

- Loại bu lông M8-14

- Loại bu lông M16-24

- Loại bu lông M24-30

- Loại bu lông M30-44

- Loại bu lông M>44

 

10cái

10cái

10cái

10cái

10cái

 

9.835

11.278

12.459

15.737

19.670

 

52.694

62.275

71.856

88.622

100.598

 

SA.31730 THÁO BU LÔNG CÓ TẬN DỤNG LẠI BU LÔNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ

 

 

 

 

SA.31731

SA.31732

SA.31733

SA.31734

SA.31735

- Loại bu lông M8-14

- Loại bu lông M16-24

- Loại bu lông M24-30

- Loại bu lông M30-44

- Loại bu lông M>44

10cái

10cái

10cái

10cái

10cái

8.771

10.879

12.159

13.439

14.719

77.550

85.305

108.570

134.420

165.440

 

SA.31800 THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ vòng bi các loại

 

 

 

 

SA.31801

- Khối lượng ≤5kg/cái

cái

1.040

517.000

 

SA.31802

- Khối lượng ≤10kg/cái

cái

1.690

568.700

 

SA.31803

- Khối lượng ≤20kg/cái

cái

2.080

625.570

 

SA.31804

- Khối lượng ≤30kg/cái

cái

 

687.610

 

SA.31805

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

 

757.405

 

SA.31806

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

 

832.370

 

SA.31807

- Khối lượng >100kg/cái

cái

 

915.090

 

SA.31900 THÁO DỠ MAY Ơ

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ may ơ

 

 

 

 

SA.31901

- Khối lượng ≤5kg/cái

cái

 

155.100

 

SA.31902

- Khối lượng ≤10kg/cái

cái

 

170.610

 

SA.31903

- Khối lượng ≤20kg/cái

cái

 

188.705

 

SA.31904

- Khối lượng ≤30kg/cái

cái

 

206.800

 

SA.31905

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

 

227.480

 

SA.31906

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

 

250.745

 

SA.31907

- Khối lượng >100kg/cái

cái

 

274.010

 

SA.32000 THÁO DỠ BÁNH RĂNG

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ bánh răng

 

 

 

 

SA.32001

- Khối lượng ≤5kg/cái

cái

 

310.200

 

SA.32002

- Khối lượng ≤10kg/cái

cái

 

341.220

 

SA.32003

- Khối lượng ≤20kg/cái

cái

 

374.825

 

SA.32004

- Khối lượng ≤30kg/cái

cái

 

413.600

 

SA.32005

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

 

454.960

 

SA.32006

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

 

498.905

 

SA.32007

- Khối lượng >100kg/cái

cái

 

550.605

 

SA.32100 THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo các loại động cơ điện

 

 

 

 

SA.32101

- Công suất ≤4,5 kw

cái

 

217.140

 

SA.32102

- Công suất ≤7 kw

cái

 

475.640

 

SA.32103

- Công suất ≤14 kw

cái

 

579.040

 

SA.32104

- Công suất ≤20 kw

cái

 

703.120

 

SA.32105

- Công suất ≤40 kw

cái

 

951.280

 

SA.32106

- Công suất ≤75 kw

cái

 

1.137.400

 

SA.32107

- Công suất ≤100 kw

cái

 

1.447.600

 

SA.32108

- Công suất ≤160 kw

cái

 

1.799.160

 

SA.32109

- Công suất ≤200 kw

cái

 

2.130.040

 

SA.32110

- Công suất ≤320 kw

cái

 

2.481.600

 

SA.32111

- Công suất ≤570 kw

cái

 

3.391.520

 

SA.32112

- Công suất ≤700 kw

cái

 

3.887.840

 

SA.32113

- Công suất ≤800 kw

cái

 

4.487.560

 

SA.32114

- Công suất >800 kw

cái

 

5.149.320

 

SA.32200 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIT BỊ, ĐƯỜNG NG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ. Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện. Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.32210 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIT BỊ

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị

 

 

 

 

SA.32211

- Chiều dày bảo ôn ≤40mm

81.189

368.859

 

SA.32212

- Chiều dày bảo ôn ≤50mm

86.792

404.787

 

SA.32213

- Chiều dày bảo ôn ≤80mm

88.558

443.110

 

SA.32214

- Chiều dày bảo ôn ≤100mm

94.337

483.828

 

SA.32215

- Chiều dày bảo ôn ≤125mm

100.294

531.732

 

SA.32216

- Chiều dày bảo ôn ≤150mm

106.427

584.426

 

SA.32217

- Chiều dày bảo ôn ≤200mm

112.560

641.911

 

SA.32218

- Chiều dày bảo ôn ≤250mm

118.869

704.186

 

SA.32219

- Chiều dày bảo ôn ≤300mm

125.179

773.646

 

SA.32220 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

 

 

 

 

SA.32221

- Chiều dày bảo ôn ≤50mm

48.535

443.110

 

SA.32222

- Chiều dày bảo ôn ≤75mm

53.433

486.224

 

SA.32223

- Chiều dày bảo ôn ≤100mm

57.072

534.127

 

SA.32224

- Chiều dày bảo ôn ≤150mm

59.212

586.822

 

SA.32225

- Chiều dày bảo ôn ≤200mm

60.095

644.306

 

SA.32226

- Chiều dày bảo ôn >200mm

73.904

541.313

 

SA.32300 THÁO DỠ CÁC KT CẤU MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.32311

SA.32312

SA.32321

Tháo dỡ các kết cấu mái

Tháo dỡ mái tôn

Tháo dỡ mái fibrô xi măng

Tháo dỡ tấm che tường

 

100m²

100m²

100m²

 

 

864.892

1.112.004

1.359.116

 

1.338.245

1.338.245

1.581.562

SA.32400 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

 

 

 

 

SA.32410

SA.32420

SA.32430

- Trong ống khói

- Trong lò nung clinke

- Cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói

tấn

tấn

tấn

 

1.069.882

816.489

506.786

 

SA.32500 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

 

 

 

 

SA.32510

SA.32520

SA.32530

- Trong thân xiclon

- Trong phếu, ống thép

- Trong côn thép, cút thép

tấn

tấn

tấn

 

1.013.573

1.407.740

1.632.978

 

SA.32600 THÁO RAY CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/1 thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ

 

 

 

 

SA.32611

SA.32612

SA.32613

- Ray ≤38kg

- Ray 30-33kg

- Ray 24-26kg

thanh

thanh

thanh

 

247.112

190.276

148.267

 

 

Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông

 

 

 

 

SA.32621

SA.32622

SA.32623

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi

- Tà vẹt bê tông K92

thanh

thanh

thanh

 

336.072

402.793

385.495

 

 

Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt

 

 

 

 

SA.32631

SA.32632

SA.32633

- Ray ≤38kg

- Ray 30-33kg

- Ray 24-26kg

thanh

thanh

thanh

 

249.583

192.747

150.738

 

SA.32700 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, moi đá, đất, tháo tà vẹt, phòng vệ sinh bảo đảm an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.32711

SA.32712

SA.32713

SA.32714

SA.32715

SA.32716

 

SA.32721

SA.32722

SA.32724

SA.32725

SA.32726

Tháo tà vẹt cũ đường 1m

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

- Tà vẹt g có đệm sắt

- Tà vẹt sắt

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi

- Tà vẹt bê tông K92

Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m

- Tà vẹt g không đệm sắt

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi

- Tà vẹt bê tông K92

 

cái

cái

cái

cái

cái

cái

 

cái

cái

cái

cái

cái

 

 

42.009

49.422

46.951

81.547

86.489

96.374

 

74.134

84.018

96.374

101.316

108.729

 

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo tà vẹt cũ đường lồng

 

 

 

 

SA.32731

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

cái

 

106.258

 

SA.32732

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

cái

 

121.085

 

SA.32734

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

cái

 

140.854

 

SA.32735

- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi

cái

 

145.796

 

SA.32736

- Tà vẹt bê tông K92

cái

 

158.152

 

SC.32800 THÁO DỠ DM THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ dầm thép các loại

 

 

 

 

SA.32810

- Trên cạn

tấn

229.690

2.455.750

3.020.790

SA.32820

- Dưới nước

tấn

245.803

3.489.750

4.323.673

SA.40000 CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41100 ĐỤC L THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1 l

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lỗ thông tường xây gạch

* Chiều dày tường ≤11 cm

 

 

 

 

SA.41111

- Tiết diện l ≤0,04m²

lỗ

 

19.769

 

SA.41112

- Tiết diện l ≤0,09m²

lỗ

 

24.711

 

SA.41113

- Tiết diện l ≤0,15m²

lỗ

 

29.653

 

 

* Chiều dày tường ≤22cm

 

 

 

 

SA.41121

- Tiết diện lỗ ≤0,04m²

lỗ

 

29.653

 

SA.41122

- Tiết diện lỗ ≤0,09m²

lỗ

 

34.596

 

SA.41123

- Tiết diện lỗ ≤0,15m²

l

 

39.538

 

SA.41200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 l

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lỗ thông tường bê tông

 

 

 

 

 

* Chiều dày tường ≤11 cm

 

 

 

 

SA.41211

- Tiết diện lỗ ≤0,04m²

lỗ

 

111.200

 

SA.41212

- Tiết diện lỗ ≤0,09m²

lỗ

 

143.325

 

SA.41213

- Tiết diện lỗ ≤0,15m²

lỗ

 

229.814

 

 

* Chiều dày tường ≤22cm

 

 

 

 

SA.41221

- Tiết diện lỗ ≤0,04m²

lỗ

 

252.054

 

SA.41222

- Tiết diện lỗ ≤0,09m²

lỗ

 

328.659

 

SA.41223

- Tiết diện lỗ ≤0,15m²

lỗ

 

528.820

 

SA.41300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục mở tường làm cửa

 

 

 

 

 

* Tường bê tông

 

 

 

 

SA.41311

- Chiều dày tường ≤11cm

 

395.379

 

SA.41312

- Chiều dày tường ≤22cm

 

756.163

 

SA.41313

- Chiều dày tường ≤33cm

 

956.323

 

 

* Tường xây gạch

 

 

 

 

SA.41321

- Chiều dày tường ≤11cm

 

79.076

 

SA.41322

- Chiều dày tường ≤22cm

 

118.614

 

SA.41323

- Chiều dày tường ≤33cm

 

192.747

 

SA.41400 ĐỤC BÊ TÔNG Đ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục bê tông để gia cố

 

 

 

 

SA.41411

- Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm

 

331.130

311.090

SA.41412

- Đục cột, dầm, tường bê tông

 

617.780

580.390

SA.41413

- Đục bê tông xilô, ống khói

 

1.112.004

1.044.702

SA.41500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH Đ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn BT, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn

 

 

 

 

SA.41510

- Chiều sâu rãnh ≤3cm

m

 

86.489

110.550

SA.41520

- Chiều sâu rãnh >3cm

m

 

121.085

154.771

SA.41600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn, chiều dày đục ≤3cm

 

 

 

 

SA.41611

- Đục theo hướng nằm ngang

130

40.773

32.370

SA.41612

- Đục ngửa từ dưới lên

130

44.480

48.556

SA.41700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dày đục ≤3cm

 

 

 

 

SA.41711

- Đục theo phương thẳng đứng

686

84.464

42.657

SA.41712

- Đục theo phương nằm ngang

815

104.173

53.321

SA.41713

- Đục ngửa từ dưới lên

989

126.697

63.985

SA.41800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

Thành phần công việc:

- Định vị l khoan, khoan l qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc

Lỗ khoan Ф ≤12mm

 

 

 

 

SA.41811

- Chiều sâu khoan ≤5cm

lỗ

150

3.460

7.465

SA.41812

- Chiều sâu khoan ≤10cm

lỗ

299

3.954

9.598

SA.41813

- Chiều sâu khoan ≤15cm

lỗ

449

4.448

11.304

 

Lỗ khoan Ф ≤16mm

 

 

 

 

SA.41821

- Chiều sâu khoan ≤10cm

lỗ

599

4.448

12.797

SA.41822

- Chiều sâu khoan ≤15cm

lỗ

898

5.189

20.262

SA.41823

- Chiều sâu khoan ≤20cm

lỗ

1.197

5.684

25.594

 

Lỗ khoan Ф ≤20mm

 

 

 

 

SA.41831

- Chiều sâu khoan ≤20cm

lỗ

1.953

6.425

25.594

SA.41832

- Chiều sâu khoan ≤25cm

lỗ

2.441

7.166

31.993

SA.41833

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

2.930

8.155

38.391

 

Lỗ khoan Ф >22mm

 

 

 

 

SA.41841

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

2.646

6.919

27.727

SA.41842

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

3.308

7.908

34.125

SA.41843

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

3.969

8.896

40.524

SA.41900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ

Thành phần công việc

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Ф24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông, cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ

Lỗ khoan Ф ≤40mm

 

 

 

 

SA.41911

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

19.380

44.480

26.475

SA.41912

- Chiều sâu khoan ≤35cm

lỗ

19.380

46.951

31.073

SA.41913

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

19.380

49.422

35.456

SA.41914

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

19.380

51.894

40.480

 

Lỗ khoan Ф ≤50mm

 

 

 

 

SA.41921

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

22.440

44.480

30.285

SA.41922

- Chiều sâu khoan ≤35cm

lỗ

22.440

46.951

35.578

SA.41923

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

22.440

49.422

41.084

SA.41924

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

22.440

51.894

46.358

 

Lỗ khoan Ф ≤60mm

 

 

 

 

SA.41931

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

25.500

44.480

32.139

SA.41932

- Chiều sâu khoan ≤35cm

lỗ

25.500

46.951

37.895

SA.41933

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

25.500

49.422

43.864

SA.41934

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

25.500

51.894

49.602

 

Lỗ khoan Ф ≤70mm

 

 

 

 

SA.41941

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

28.560

44.480

34.224

SA.41942

- Chiều sâu khoan ≤35 cm

lỗ

28.560

46.951

40.444

SA.41943

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

28.560

49.422

46.876

SA.41944

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

28.560

51.894

53.077

 

Lỗ khoan Ф >70mm

 

 

 

 

SA.41951

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

31.620

44.480

36.309

SA.41952

- Chiều sâu khoan ≤35cm

lỗ

31.620

46.951

43.224

SA.41953

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

31.620

49.422

50.352

SA.41954

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

31.620

51.894

57.016

SA.42110 KHOAN TẠO L QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY ≤15CM

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép

 

 

 

 

SA.42110

- Dày ≤15cm

lỗ

380

17.061

25.610

SA.42120

- Dày >15cm

lỗ

380

20.680

33.079

SA.42200 CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc

Chuẩn bị, đo đánh du vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.42200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.42210

SA.42220

SA.42230

Ct mặt đường bê tông asphalt

- Chiều dày lớp cắt ≤5cm

- Chiều dày lớp cắt ≤6cm

- Chiều dày lớp cắt ≤7cm

 

100m

100m

100m

 

11.475

13.770

16.065

 

454.960

517.000

594.550

 

106.843

121.412

140.838

SA.42300 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt sàn bê tông bằng máy

 

 

 

 

SA.42310

- Chiều dày sàn ≤10cm

m

1.632

76.605

22.358

SA.42320

- Chiều dày sàn ≤15cm

m

2.597

116.143

33.417

SA.42330

- Chiều dày sàn ≤20cm

m

3.868

153.209

52.404

SA.42400 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt tường bê tông bằng máy

 

 

 

 

SA.42410

- Chiều dày tường ≤20cm

m

13.338

155.681

76.382

SA.42420

- Chiều dày tường ≤30cm

m

14.732

232.285

118.046

SA.42430

- Chiều dày tường ≤45cm

m

17.109

350.899

173.598

SA.42440

- Chiều dày tường >45 cm

m

20.843

523.877

263.868

SA.42500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt

 

 

 

 

SA.42510

SA.42520

SA.42530

SA.42540

SA.42550

Chiều dày lớp bóc ≤3cm

Chiều dày lớp bóc ≤4cm

Chiều dày lớp bóc ≤5cm

Chiều dày lớp bóc ≤6cm

Chiều dày lớp bóc ≤7cm

100m²

100m²

100m²

100m²

100m²

30.800

41.360

57.200

74.800

 101.200

542.850

633.325

736.725

858.220

1.000.395

1.823.358

1.999.803

2.208.116

2.427.466

2.666.404

SA.42600 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc

Chuẩn bị lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m; 1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt tôn bản

 

 

 

 

SA.42611

- Chiều dày tôn 6-10cm

m

5.007

5.684

8.961

SA.42612

- Chiều dày tôn 11-17cm

m

9.263

8.649

11.200

SA.42613

- Chiều dày tôn 18-22cm

m

15.271

9.390

17.921

 

Cắt sắt U

 

 

 

 

SA.42621

- Chiều dày sắt U 120-140mm

mạch

1.752

10.626

11.200

SA.42622

- Chiều dày sắt U 160-220mm

mạch

2.679

12.850

13.441

SA.42623

- Chiều dày sắt U 240-400mm

Cắt sắt I

mạch

3.668

24.711

13.441

SA.42631

- Chiều dày sắt I 140-150mm

mạch

17.275

19.769

8.961

SA.42632

- Chiều dày sắt I 155-165mm

mạch

22.532

24.711

10.081

SA.42633

- Chiều dày sắt I 190-195mm

mạch

26.287

34.596

11.200

 

Cắt sắt L

 

 

 

 

SA.42641

- Quy cách sắt L75-L90mm

mạch

3.755

46.951

2.240

SA.42642

- Quy cách sắt L100-L120mm

mạch

8.762

51.894

3.360

SA.42700 KHOAN, DOA L SẮT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị lấy dấu khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

SA.42710 KHOAN L ST THÉP DÀY 5-22MM, L KHOAN F14-27

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan l sắt thép dy 5- 22mm, lỗ khoan F 14-27

 

 

 

 

SA.42711

SA.42712

SA.42713

SA.42714

- Khoan trên cạn, đứng cần

- Khoan trên cạn, ngang cần

- Khoan dưới nước, đứng cần

- Khoan dưới nước, ngang cần

10lỗ

10lỗ

10lỗ

10lỗ

 

34.898

74.965

124.080

162.855

78.268

124.799

61.861

104.896

SA.42720 DOA L SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.42721

SA.42722

SA.42723

SA.42724

Doa lỗ sắt thép

- Trên dàn, 2-4 lớp thép

- Trên dàn, 5-7 lớp thép

- Dưới dàn, 2-4 lớp thép

- Dưới dàn, 5-7 lớp thép

 

10lỗ

10lỗ

10lỗ

10lỗ

 

 

46.530

74.965

43.945

59.455

 

548.724

219.490

1.097.448

1.371.810

SA.42800 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.42811

- Chặt rivê cu cũ, loại Ф 16-19

con

1.470

18.781

 

SA.42812

- Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 20-22

con

1.470

29.653

 

SA.42813

- Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 24-26

con

1.470

49.422

 

SA.50000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.51000 ĐỤC TẨY B MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vị các tầng, sàn 30m.

SA.51100 ĐỤC TẨY PHN BÊ TÔNG B MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI...

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51110

- Đục tẩy bề mặt dầm bê tông

 

117.618

 

SA.51120

- Đục tẩy bề mặt tường bê tông

 

110.897

 

SA.51130

- Đục tẩy bề mặt cột bê tông

 

115.808

 

SA.51140

- Đục tẩy bề mặt trần bê tông

 

119.427

 

SA.51150

- Đục tẩy bề mặt sàn bê tông

 

105.727

 

SA.51200 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51210

- Phun cát ty sạch mặt ngoài kết cấu bê tông

7.700

5.189

18.338

SA.51300 ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m² bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51310

- Đục tẩy rỉ cột thép, vai cột

31.399

70.387

27.176

SA.51320

- Đục ty rỉ xà, dm, ging, vì kèo

38.664

126.697

49.821

SA.51330

- Đục tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

35.821

98.542

38.499

SA.51340

- Đục ty rỉ cốt thép trong các kết cấu bê tông

28.028

84.464

33.969

SA.51400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51410

SA.51420

SA.51430

- Quét nước mặt đường, sân bãi

- Quét dọn đất mặt đường, sân bãi

- Rửa mặt đường, sân bãi bằng máy

100m²

100m²

100m²

 

47.904

155.687

47.904

 

 

40.766

SA.51500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA

Thành phần công việc

Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51510

- Vét rãnh thoát nước

m

 

8.383

 

Phần B

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Xây tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.

Hướng dẫn sử dụng:

- Khối lượng xây không tính trừ phân lỗ cửa có diện tích ≤0,042m²

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc.

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng đá hộc dày ≤60cm

 

 

 

 

SB.11113

- Vữa xi măng mác 50

564.512

455.205

 

SB.11114

- Vữa xi măng mác 75

603.961

455.205

 

SB.11115

- Vữa xi măng mác 100

648.348

455.205

 

 

Xây móng đá hộc dày >60cm

 

 

 

 

SB.11123

- Vữa xi măng mác 50

564.512

444.210

 

SB.11124

- Vữa xi măng mác 75

603.961

444.210

 

SB.11125

- Vữa xi măng mác 100

648.348

444.210

 

SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng đá hộc

Chiều dày ≤60cm

 

 

 

 

SB.11213

- Vữa xi măng mác 50

564.512

604.742

 

SB.11214

- Vữa xi măng mác 75

603.961

604.742

 

SB.11215

- Vữa xi măng mác 100

648.348

604.742

 

 

Chiều dày >60cm

 

 

 

 

SB.11223

- Vữa xi măng mác 50

564.512

573.955

 

SB.11224

- Vữa xi măng mác 75

603.961

573.955

 

SB.11225

- Vữa xi măng mác 100

648.348

573.955

 

SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ BIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ Đ

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường trụ bin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤60cm

 

 

 

 

SB.11313

- Vữa xi măng mác 50

564.512

670.713

 

SB.11314

- Vữa xi măng mác 75

603.961

670.713

 

SB.11315

- Vữa xi măng mác 100

648.348

670.713

 

 

Chiều dày >60cm

 

 

 

 

SB.11323

- Vữa xi măng mác 50

564.512

631.130

 

SB.11324

- Vữa xi măng mác 75

603.961

631.130

 

SB.11325

- Vữa xi măng mác 100

648.348

631.130

 

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CU

Đơn vị tính: đồng/1 m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây m cu đá hộc

 

 

 

 

SB.11413

- Vữa xi măng mác 50

564.512

644.325

 

SB.11414

- Vữa xi măng mác 75

603.961

644.325

 

SB.11415

- Vữa xi măng mác 100

648.348

644.325

 

 

Xây trụ, cột đá hộc

 

 

 

 

SB.11423

- Vữa xi măng mác 50

674.050

1.125.919

 

SB.11424

- Vữa xi măng mác 75

713.499

1.125.919

 

SB.11425

- Vữa xi măng mác 100

757.886

1.125.919

 

 

Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc

 

 

 

 

SB.11433

- Vữa xi măng mác 50

564.512

615.737

 

SB.11434

- Vữa xi măng mác 75

603.961

615.737

 

SB.11435

- Vữa xi măng mác 100

648.348

615.737

 

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây mặt bằng đá hộc

 

 

 

 

SB.11513

- Vữa xi măng mác 50

564.512

529.973

 

SB.11514

- Vữa xi măng mác 75

603.961

529.973

 

SB.11515

- Vữa xi măng mác 100

648.348

529.973

 

 

Xây mái dốc thẳng đá hộc

 

 

 

 

SB.11523

- Vữa xi măng mác 50

564.512

551.964

 

SB.11524

- Vữa xi măng mác 75

603.961

551.964

 

SB.11525

- Vữa xi măng mác 100

648.348

551.964

 

 

Xây mái dốc cong đá hộc

 

 

 

 

SB.11533

- Vữa xi măng mác 50

572.036

584.950

 

SB.11534

- Vữa xi măng mác 75

611.485

584.950

 

SB.11535

- Vữa xi măng mác 100

655.872

584.950

 

SB.11600 XP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xếp đá khan không chít mạch

 

 

 

 

SB.11610

- Mặt bằng

343.720

290.276

 

SB.11620

- Mái dốc thẳng

343.720

338.655

 

SB.11630

- Mái dốc cong

359.495

479.395

 

 

Xếp đá khan có chít mạch Mặt bằng

 

 

 

 

SB.11643

- Vữa xi măng mác 50

378.929

387.035

 

SB.11644

- Vữa xi măng mác 75

385.205

387.035

 

SB.11645

- Vữa xi măng mác 100

392.266

387.035

 

 

Mái dốc thẳng

 

 

 

 

SB.11653

- Vữa xi măng mác 50

378.929

424.419

 

SB.11654

- Vữa xi măng mác 75

385.205

424.419

 

SB.11655

- Vữa xi măng mác 100

392.266

424.419

 

 

Mái dốc cong

 

 

 

 

SB.11663

- Vữa xi măng mác 50

393.404

485.992

 

SB.11664

- Vữa xi măng mác 75

399.680

485.992

 

SB.11665

- Vữa xi măng mác 100

406.741

485.992

 

SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cống bằng đá hộc

 

 

 

 

SB.11713

- Vữa xi măng mác 50

564.512

837.842

 

SB.11714

- Vữa xi măng mác 75

603.961

837.842

 

SB.11715

- Vữa xi măng mác 100

648.348

837.842

 

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc

 

 

 

 

SB.11723

- Vữa xi măng mác 50

569.712

1.035.757

 

SB.11724

- Vữa xi măng mác 75

609.161

1.035.757

 

SB.11725

- Vữa xi măng mác 100

653.548

1.035.757

 

SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)cm

SB.12100 XÂY MÓNG

SB.12200 XÂY TƯỜNG

SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

 

 

 

 

SB.12113

- Vữa xi măng mác 50

307.702

606.941

 

SB.12114

- Vữa xi măng mác 75

322.764

606.941

 

SB.12115

- Vữa xi măng mác 100

339.712

606.941

 

 

Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

Chiều dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.12213

- Vữa xi măng mác 50

307.702

699.301

 

SB.12214

- Vữa xi măng mác 75

322.764

699.301

 

SB.12215

- Vữa xi măng mác 100

339.712

699.301

 

 

Chiều dày >30cm

 

 

 

 

SB.12223

- Vữa xi măng mác 50

314.196

600.343

 

SB.12224

- Vữa xi măng mác 75

332.128

600.343

 

SB.12225

- Vữa xi măng mác 100

352.304

600.343

 

 

Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

 

 

 

 

SB.12313

- Vữa xi măng mác 50

353.975

1.057.748

 

SB.12314

- Vữa xi măng mác 75

377.286

1.057.748

 

SB.12315

- Vữa xi măng mác 100

403.515

1.057.748

 

SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm

SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm

SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm

 

 

 

 

SB.13113

- Vữa xi măng mác 50

2.230.424

686.833

 

SB.13114

- Vữa xi măng mác 75

2.258.218

686.833

 

SB.13115

- Vữa xi măng mác 100

2.289.491

686.833

 

 

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm

Chiều dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.13213

- Vữa xi măng mác 50

2.235.454

779.026

 

SB.13214

- Vữa xi măng mác 75

2.264.144

779.026

 

SB.13215

- Vữa xi măng mác 100

2.296.426

779.026

 

 

Chiều dày >30cm

 

 

 

 

SB.13223

- Vữa xi măng mác 50

2.135.924

686.833

 

SB.13224

- Vữa xi măng mác 75

2.163.718

686.833

 

SB.13225

- Vữa xi măng mác 100

2.194.991

686.833

 

 

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm

 

 

 

 

SB.13313

- Vữa xi măng mác 50

2.140.954

1.108.614

 

SB.13314

- Vữa xi măng mác 75

2.169.644

1.108.614

 

SB.13315

- Vữa xi măng mác 100

2.201.926

1.108.614

 

SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm

SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm

 

 

 

 

SB.13413

- Vữa xi măng mác 50

846.065

449.438

 

SB.13414

- Vữa xi măng mác 75

872.065

449.438

 

SB.13415

- Vữa xi măng mác 100

901.320

449.438

 

 

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.13513

- Vữa xi măng mác 50

867.824

518.582

 

SB.13514

- Vữa xi măng mác 75

895.618

518.582

 

SB.13515

- Vữa xi măng mác 100

926.891

518.582

 

 

Chiều dày >30cm

 

 

 

 

SB.13523

- Vữa xi măng mác 50

846.065

484.010

 

SB.13524

- Vữa xi măng mác 75

872.065

484.010

 

SB.13525

- Vữa xi măng mác 100

901.320

484.010

 

SB.13600 XÂY MÓNG BNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm

SB.13700 XÂY TƯỜNG BNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm

 

 

 

 

SB.13613

- Vữa xi măng mác 50

983.395

449.438

 

SB.13614

- Vữa xi măng mác 75

1.010.291

449.438

 

SB.13615

- Vữa xi măng mác 100

1.040.555

449.438

 

 

Xây tường bằng chẻ 15x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.13713

- Vữa xi măng mác 50

995.924

467.876

 

SB.13714

- Vữa xi măng mác 75

1.023.718

467.876

 

SB.13715

- Vữa xi măng mác 100

1.054.991

467.876

 

 

Chiều dày >30cm

 

 

 

 

SB.13723

- Vữa xi măng mác 50

983.395

484.010

 

SB.13724

- Vữa xi măng mác 75

1.010.291

484.010

 

SB.13725

- Vữa xi măng mác 100

1.040.555

484.010

 

SB.14000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)cm

SB.14100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

 

 

 

 

SB.14113

- Vữa xi măng mác 50

635.324

435.414

 

SB.14114

- Vữa xi măng mác 75

663.118

435.414

 

SB.14115

- Vữa xi măng mác 100

694.391

435.414

 

 

Chiều dày >33cm

 

 

 

 

SB.14123

- Vữa xi măng mác 50

630.154

347.451

 

SB.14124

- Vữa xi măng mác 75

658.844

347.451

 

SB.14125

- Vữa xi măng mác 100

691.126

347.451

 

SB.14200 XÂY TƯỜNG THNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤11cm

 

 

 

 

SB.14213

- Vữa xi măng mác 50

685.896

604.742

 

SB.14214

- Vữa xi măng mác 75

708.310

604.742

 

SB.14215

- Vữa xi măng mác 100

733.530

604.742

 

 

Chiều dày ≤33cm

 

 

 

 

SB.14223

- Vữa xi măng mác 50

635.324

525.575

 

SB.14224

- Vữa xi măng mác 75

663.118

525.575

 

SB.14225

- Vữa xi măng mác 100

694.391

525.575

 

 

Chiều dày >33cm

 

 

 

 

SB.14233

- Vữa xi măng mác 50

630.154

503.585

 

SB.14234

- Vữa xi măng mác 75

658.844

503.585

 

SB.14235

- Vữa xi măng mác 100

691.126

503.585

 

SB.14300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

SB.14313

SB.14314

SB.14315

Vữa xi măng mác 50

Vữa xi măng mác 75

Vữa xi măng mác 100

630.154

658.844

691.126

846.638

846.638

846.638

 

SB.14400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN V Đ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

 

 

 

 

SB.14413

SB.14414

SB.14415

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

- Vữa xi măng mác 100

630.295

657.191

687.455

757.767

757.767

757.767

 

 

Chiều dày >33cm

 

 

 

 

SB.14423

SB.14424

SB.14425

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

- Vữa xi măng mác 100

630.154

658.844

691.126

702.425

702.425

702.425

 

SB.14500 XÂY CNG

SB.14600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cống gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

+ Xây cống cuốn cong

 

 

 

 

SB.14513

- Vữa xi măng mác 50

625.265

1.128.118

 

SB.14514

- Vữa xi măng mác 75

651.265

1.128.118

 

SB.14515

- Vữa xi măng mác 100

680.520

1.128.118

 

 

+ Xây cống thành vòm cong

 

 

 

 

SB.14523

- Vữa xi măng mác 50

638.795

1.319.436

 

SB.14524

- Vữa xi măng mác 75

665.691

1.319.436

 

SB.14525

- Vữa xi măng mác 100

695.955

1.319.436

 

 

+ Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

SB.14613

- Vữa xi măng mác 50

644.815

976.383

 

SB.14614

- Vữa xi măng mác 75

670.815

976.383

 

SB.14615

- Vữa xi măng mác 100

700.070

976.383

 

SB.15000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)cm

SB.15100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm

Móng dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.15113

- Vữa xi măng mác 50

1.060.624

395.831

 

SB.15114

- Vữa xi măng mác 75

1.088.418

395.831

 

 

Móng dày >30cm

 

 

 

 

SB.15123

- Vữa xi măng mác 50

1.032.954

360.646

 

SB.15124

- Vữa xi măng mác 75

1.061.644

360.646

 

SB.15200 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đng/1

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch thẻ 5x10x20cm

Tường dày ≤10cm

 

 

 

 

SB.15213

SB.15214

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

1.058.365

1.081.676

587.149

587.149

 

 

Tường dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.15223

SB.15224

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

1.060.624

1.088.418

483.793

483.793

 

 

Tường dày >30cm

 

 

 

 

SB.15233

SB.15234

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

1.032.954

1.061.644

439.812

439.812

 

SB.15300 XÂY CỘT, TRỤ

SB.15400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây ct, tr gch thẻ 5x10x20cm

 

 

 

 

SB.15313

- Vữa xi măng mác 50

1.032.954

928.003

 

SB.15314

- Vữa xi măng mác 75

1.061.644

928.003

 

 

Xây kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 5x10x20cm

 

 

 

 

SB.15413

- Vữa xi măng mác 50

1.072.614

947.795

 

SB.15414

- Vữa xi măng mác 75

1.100.408

947.795

 

SB.16000 XÂY GẠCH THẺ (4X8X19)cm

SB.16100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch thẻ 4x8x19cm

Móng dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.16113

- Vữa xi măng mác 50

1.476.414

620.135

 

SB.16114

- Vữa xi măng mác 75

1.507.793

620.135

 

 

Móng dày >30cm

 

 

 

 

SB.16123

- Vữa xi măng mác 50

1.447.654

549.765

 

SB.16124

- Vữa xi măng mác 75

1.479.930

549.765

 

SB.16200 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thng gạch thẻ 4x8x19cm

Tường dày ≤10cm

 

 

 

 

SB.16213

- Vữa xi măng mác 50

1.574.946

859.832

 

SB.16214

- Vữa xi măng mác 75

1.593.774

859.832

 

 

Tường dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.16223

- Vữa xi măng mác 50

1.411.434

765.273

 

SB.16224

- Vữa xi măng mác 75

1.441.917

765.273

 

 

Móng dày >30cm

 

 

 

 

SB.16233

- Vữa xi măng mác 50

1.392.064

732.287

 

SB.16234

- Vữa xi măng mác 75

1.424.340

732.287

 

SB.16300 XÂY CỘT, TRỤ

SB.16400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đng/1

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19cm

 

 

 

 

SB.16313

- Vữa xi măng mác 50

1.339.494

1.271.057

 

SB.16314

- Vữa xi măng mác 75

1.369.977

1.271.057

 

 

Xây kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

SB.16413

- Vữa xi măng mác 50

1.390.304

1.288.649

 

SB.16414

- Vữa xi măng mác 75

1.421.683

1.288.649

 

SB.16500 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)cm

Đơn vị tính: đng/1

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống (10x10x20)cm

 

 

 

 

 

Tường dày ≤10cm

 

 

 

 

SB.16513

- Vữa xi măng mác 50

786.977

538.770

 

SB.16514

- Vữa xi măng mác 75

801.322

538.770

 

 

Tường dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.16523

- Vữa xi măng mác 50

777.007

439.812

 

SB.16524

- Vữa xi măng mác 75

792.248

439.812

 

 

Tường dày >30cm

 

 

 

 

SB.16533

- Vữa xi măng mác 50

767.037

358.447

 

SB.16534

- Vữa xi măng mác 75

783.175

358.447

 

SB.16600 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống (8x8x19)cm

 

 

 

 

 

Tường dày ≤10cm

 

 

 

 

SB.16613

- Vữa xi măng mác 50

974.635

620.135

 

SB.16614

- Vữa xi măng mác 75

989.876

620.135

 

 

Tường dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.16623

- Vữa xi măng mác 50

956.536

540.969

 

SB.16624

- Vữa xi măng mác 75

976.260

540.969

 

 

Tường dày >30cm

 

 

 

 

SB.16633

- Vữa xi măng mác 50

928.261

468.400

 

SB.16634

- Vữa xi măng mác 75

952.468

468.400

 

SB.16700 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 L (10X15X22)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rng 6 lỗ 10x15x22cm

Tường dày ≤10cm

 

 

 

 

SB.16713

- Vữa xi măng mác 50

513.537

510.182

 

SB.16714

- Vữa xi măng mác 75

529.675

510.182

 

 

Tường dày >10cm

 

 

 

 

SB.16723

- Vữa xi măng mác 50

502.067

442.011

 

SB.16724

- Vữa xi măng mác 75

519.101

442.011

 

SB.16800 XÂY TƯỜNG GẠCH RNG 6 L (10X13,5X22)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm

Tường dày ≤ 10cm

 

 

 

 

SB.16813

SB.16814

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

543.007

558.248

510.182

510.182

 

 

Tường dày >10cm

 

 

 

 

SB.16823

SB.16824

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

534.537

550.675

442.011

442.011

 

SB.16900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5X13X20)cm

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rỗng

Tường dày ≤10cm

 

 

 

 

SB.16913

SB.16914

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

615.737

631.875

516.779

516.779

 

 

Tường dày >10cm

 

 

 

 

SB.16923

SB.16924

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

602.567

619.601

464.002

464.002

 

SB.17000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT

SB.17100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)cm

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm

Tường dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.17113

SB.17114

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

584.307

591.479

411.224

411.224

 

 

Tường dày >30cm

 

 

 

 

SB.17123

SB.17124

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

563.761

574.968

365.044

365.044

 

SB.17200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm

 

 

 

 

 

SB.17213

SB.17214

 

SB.17223

SB.17224

Tường dày ≤30cm

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

Tường dày >30cm

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

 

 

 

635.883

643.055

 

627.086

639.010

 

485.992

485.992

 

450.807

450.807

 

SB.17300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40)cm

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm

Tường dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.17313

SB.17314

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

637.350

644.791

485.992

485.992

 

 

Tường dày >30cm

 

 

 

 

SB.17323

SB.17324

- Vữa xi măng mác 50

 Vữa xi măng mác 75

642.882

651.309

450.807

450.807

 

SB.17400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30)

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch bê tông 15x20x30cm

Tường dày ≤30cm

 

 

 

 

SB.17413

SB.17414

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

881.992

889.433

411.224

411.224

 

 

Tường dày >30cm

 

 

 

 

SB.17423

SB.17424

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

915.691

929.140

398.030

398.030

 

SB.17500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm

Tường dày ≤11cm

 

 

 

 

SB.17513

- Vữa xi măng mác 50

683.397

862.032

 

SB.17514

- Vữa xi măng mác 75

699.535

862.032

 

 

Tường dày ≤33cm

 

 

 

 

SB.17523

- Vữa xi măng mác 50

674.655

813.652

 

SB.17524

- Vữa xi măng mác 75

699.759

813.652

 

 

Tường dày >33cm

 

 

 

 

SB.17533

- Vữa xi măng mác 50

679.904

494.789

 

SB.17534

- Vữa xi măng mác 75

707.698

494.789

 

SB.17600 XÂY TƯỜNG GẠCH THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thông gió

Gạch thông gió 20x20cm

 

 

 

 

SB.17613

- Vữa xi măng mác 50

273.520

186.920

 

SB.17614

- Vữa xi măng mác 75

274.148

186.920

 

 

Gạch thông gió 30x30cm

 

 

 

 

SB.17623

- Vữa xi măng mác 50

159.018

206.712

 

SB.17624

- Vữa xi măng mác 75

159.557

206.712

 

SB.17700 XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LA TRONG ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giàn giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây lắp gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sau bằng thủ công, palăng xích, tời điện.

(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.17710

- Xây lại lớp gạch chịu lửa trong ống khói

tấn

6.726.652

2.864.467

603.999

SB.17800 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây lại gạch chịu lửa

 

 

 

 

SB.17810

- Thân xiclon

tấn

6.652.198

2.713.705

1.367.232

SB.17820

- Trong phễu thép, ống thép

tấn

6.531.674

3.769.035

1.266.695

SB.17830

- Trong côn, cút thép

tấn

6.648.502

4.397.208

1.266.695

SB.17900 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây lại gạch chịu lửa

 

 

 

 

SB.17910

- Tường lò nung

tấn

6.468.532

2.261.421

167.445

SB.17920

- Vòm lò nung

tấn

6.232.813

2.638.325

191.044

SB.17930

- Đáy lò nung

tấn

6.468.532

2.110.660

49.445

SB.17940

- Đường khói lò nung

tấn

6.227.332

2.864.467

179.244

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA C CÁC KẾT CU BÊ TÔNG

Đơn giá dự toán công tác sửa chữa các kết cấu bê tông gồm ba nhóm công tác:

- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình.

- Công tác gia cố, lắp dựng cốt thép.

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

SB.21000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng đơn giá cấp phối vật liệu đã quy định.

- Khi đổ bê tông các bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, r, phân tầng. Đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dày mi lớp đ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.

- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.

Hướng dẫn sử dụng:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng dàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, dầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

SB.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông lót móng đá 4x6

 

 

 

 

SB.21111

- Vữa mác 100

677.030

719.453

 

SB.21112

- Vữa mác 150

695.775

719.453

 

 

Bê tông lót móng đá 1x2

Chiều rộng ≤250cm

 

 

 

 

SB.21122

- Vữa mác 150

810.760

674.754

 

SB.21123

- Vữa mác 200

882.258

674.754

 

SB.21124

- Vữa mác 250

950.860

674.754

 

 

Chiều rộng >250cm

 

 

 

 

SB.21132

- Vữa mác 150

870.767

885.481

 

SB.21133

- Vữa mác 200

942.266

885.481

 

SB.21134

- Vữa mác 250

1.010.868

885.481

 

 

Bê tông móng đá 2x4

Chiều rộng ≤250cm

 

 

 

 

SB.21122a

- Vữa mác 150

830.441

674.754

 

SB.21123a

- Vữa mác 200

897.296

674.754

 

SB.21124a

- Vữa mác 250

961.101

674.754

 

SB.21125a

- Vữa mác 300

1.027.581

674.754

 

 

Chiều rộng >250cm

 

 

 

 

SB.21132a

- Vữa mác 150

890.448

885.481

 

SB.21133a

- Vữa mác 200

957.304

885.481

 

SB.21134a

- Vữa mác 250

1.021.108

885.481

 

SB.21135a

- Vữa mác 300

1.087.589

885.481

 

 

Bê tông móng đá 4x6

Chiều rộng ≤250cm

 

 

 

 

SB.21122b

- Vữa mác 150

730.564

674.754

 

SB.21123b

- Vữa mác 200

793.944

674.754

 

SB.21124b

- Vữa mác 250

856.993

674.754

 

SB.21125b

- Vữa mác 300

918.893

674.754

 

 

Chiều rộng >250cm

 

 

 

 

SB.21132b

- Vữa mác 150

790.571

885.481

 

SB.21133b

- Vữa mác 200

853.951

885.481

 

SB.21134b

- Vữa mác 250

917.001

885.481

 

SB.21135b

- Vữa mác 300

978.900

885.481

 

Ghi chú: Sử dụng cấp phối vữa xi măng PC30 cho cấp phối vữa BT đá 4x6 mác 100.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông nền đá 1x2

 

 

 

 

SB.21142

- Vữa mác 150

810.760

630.054

 

SB.21143

- Vữa mác 200

882.258

630.054

 

SB.21144

- Vữa mác 250

950.860

630.054

 

SB.21145

- Vữa mác 300

1.021.452

630.054

 

 

Bê tông nền đá 2x4

 

 

 

 

SB.21142a

- Vữa mác 150

830.441

630.054

 

SB.21143a

- Vữa mác 200

897.296

630.054

 

SB.21144a

- Vữa mác 250

961.101

630.054

 

SB.21145a

- Vữa mác 300

1.027.581

630.054

 

 

Bê tông nền đá 4x6

 

 

 

 

SB.21142b

- Vữa mác 150

730.564

630.054

 

SB.21143b

- Vữa mác 200

793.944

630.054

 

SB.21144b

- Vữa mác 250

856.993

630.054

 

SB.21145b

- Vữa mác 300

918.893

630.054

 

 

Bê tông bệ máy đá 1x2

 

 

 

 

SB.21152

- Vữa mác 150

810.760

755.639

 

SB.21153

- Vữa mác 200

882.258

755.639

 

SB.21154

- Vữa mác 250

950.860

755.639

 

SB.21155

- Vữa mác 300

1.021.452

755.639

 

 

Bê tông bệ máy đá 2x4

 

 

 

 

SB.21152a

- Vữa mác 150

830.441

755.639

 

SB.21153a

- Vữa mác 200

897.296

755.639

 

SB.21154a

- Vữa mác 250

961.101

755.639

 

SB.21155a

- Vữa mác 300

1.027.581

755.639

 

 

Bê tông bệ máy đá 4x6

 

 

 

 

SB.21152b

- Vữa mác 150

730.564

755.639

 

SB.21153b

- Vữa mác 200

793.944

755.639

 

SB.21154b

- Vữa mác 250

856.993

755.639

 

SB.21155b

- Vữa mác 300

918.893

755.639

 

SB.21200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông tường đá 1x2

Tường dày ≤45cm

 

 

 

 

SB.21212

- Vữa mác 150

1.006.784

1.497.560

 

SB.21213

- Vữa mác 200

1.078.283

1.497.560

 

SB.21214

- Vữa mác 250

1.146.885

1.497.560

 

 

Tường dày >45cm

 

 

 

 

SB.21222

- Vữa mác 150

930.775

1.337.028

 

SB.21223

- Vữa mác 200

1.002.273

1.337.028

 

SB.21224

- Vữa mác 250

1.070.875

1.337.028

 

 

Bê tông tường đá 2x4

Tường dày ≤45cm

 

 

 

 

SB.21212a

- Vữa mác 150

1.026.465

1.497.560

 

SB.21213a

- Vữa mác 200

1.093.321

1.497.560

 

SB.21214a

- Vữa mác 250

1.157.125

1.497.560

 

 

Tường dày >45cm

 

 

 

 

SB.21222a

- Vữa mác 150

950.456

1.337.028

 

SB.21223a

- Vữa mác 200

1.017.311

1.337.028

 

SB.21224a

- Vữa mác 250

1.081.116

1.337.028

 

 

Bê tông cột đá 1x2

Cột tiết din ≤0,1m²

 

 

 

 

SB.21232

- Vữa mác 150

910.772

1.798.831

 

SB.21233

- Vữa mác 200

982.271

1.798.831

 

SB.21234

- Vữa mác 250

1.050.873

1.798.831

 

 

Cột tiết diện >0,1m²

 

 

 

 

SB.21242

- Vữa mác 150

890.770

1.699.873

 

SB.21243

- Vữa mác 200

962.268

1.699.873

 

SB.21244

- Vữa mác 250

1.030.870

1.699.873

 

 

Bê tông cột đá 2x4

Ct tiết din ≤0,1m²

 

 

 

 

SB.21232a

- Vữa mác 150

930.453

1.798.831

 

SB.21233a

- Vữa mác 200

997.309

1.798.831

 

SB.21234a

- Vữa mác 250

1.061.113

1.798.831

 

 

Ct tiết din >0,1m²

 

 

 

 

SB.21242a

- Vữa mác 150

910.451

1.699.873

 

SB.21243a

- Vữa mác 200

977.306

1.699.873

 

SB.21244a

- Vữa mác 250

1.041.111

1.699.873

 

SB.21300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2

 

 

 

 

SB.21312

- Vữa mác 150

810.760

884.022

 

SB.21313

- Vữa mác 200

882.258

884.022

 

SB.21314

- Vữa mác 250

950.860

884.022

 

SB.21315

- Vữa mác 300

1.021.452

884.022

 

 

Bê tông sàn mái đá 1x2

 

 

 

 

SB.21322

- Vữa mác 150

810.760

686.107

 

SB.21323

- Vữa mác 200

882.258

686.107

 

SB.21324

- Vữa mác 250

950.860

686.107

 

SB.21325

- Vữa mác 300

1.021.452

686.107

 

SB.21400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, BÊ TÔNG CU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2

 

 

 

 

SB.21412

- Vữa mác 150

810.760

1.178.696

 

SB.21413

- Vữa mác 200

882.258

1.178.696

 

SB.21414

- Vữa mác 250

950.860

1.178.696

 

SB.21415

- Vữa mác 300

1.021.452

1.178.696

 

 

Bê tông cu thang đá 1x2

 

 

 

 

SB.21422

- Vữa mác 150

810.760

1.473.370

 

SB.21423

- Vữa mác 200

882.258

1.473.370

 

SB.21424

- Vữa mác 250

950.860

1.473.370

 

SB.21425

- Vữa mác 300

1.021.452

1.473.370

 

SB.21500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mặt đường đá 1x2

Chiều dày mặt đường ≤25cm

 

 

 

 

SB.21513

- Vữa mác 200

944.455

636.539

 

SB.21514

- Vữa mác 250

1.013.057

636.539

 

SB.21515

- Vữa mác 300

1.083.648

636.539

 

 

Chiều dày mặt đường >25cm

 

 

 

 

SB.21523

- Vữa mác 200

950.692

578.231

 

SB.21524

- Vữa mác 250

1.019.294

578.231

 

SB.21525

- Vữa mác 300

1.089.885

578.231

 

 

Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤25cm

 

 

 

 

SB.21513a

- Vữa mác 200

959.493

636.539

 

SB.21514a

- Vữa mác 250

1.023.297

636.539

 

SB.21515a

- Vữa mác 300

1.089.778

636.539

 

 

Chiều dày mặt đường >25cm

 

 

 

 

SB.21523a

- Vữa mác 200

965.730

578.231

 

SB.21524a

- Vữa mác 250

1.029.534

578.231

 

SB.21525a

- Vữa mác 300

1.096.015

578.231

 

SB.21600 BÊ TÔNG BỜ MÁI KÊNH

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, đá 1x2

 

 

 

 

SB.21613

- Vữa mác 200

882.258

821.185

 

SB.21614

- Vữa mác 250

950.860

821.185

 

SB.21615

- Vữa mác 300

1.021.452

821.185

 

SB.21700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, dầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông gia cố trụ móng, mố, đá 1x2

Trên cạn

 

 

 

 

SB.21712

- Vữa mác 150

810.760

1.061.709

164.913

SB.21713

- Vữa mác 200

882.258

1.061.709

164.913

SB.21714

- Vữa mác 250

950.860

1.061.709

164.913

SB.21715

- Vữa mác 300

1.021.452

1.061.709

164.913

 

Dưới nước

 

 

 

 

SB.21722

- Vữa mác 150

810.760

1.273.079

682.000

SB.21723

- Vữa mác 200

882.258

1.273.079

682.000

SB.21724

- Vữa mác 250

950.860

1.273.079

682.000

SB.21725

- Vữa mác 300

1.021.452

1.273.079

682.000

 

Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ đá 1x2

Trên cạn

 

 

 

 

SB.21732

- Vữa mác 150

810.760

1.994.652

164.913

SB.21733

- Vữa mác 200

882.258

1.994.652

164.913

SB.21734

- Vữa mác 250

950.860

1.994.652

164.913

SB.21735

- Vữa mác 300

1.021.452

1.994.652

164.913

 

Dưới nước

 

 

 

 

SB.21742

- Vữa mác 150

810.760

2.390.667

682.000

SB.21743

- Vữa mác 200

882.258

2.390.667

682.000

SB.21744

- Vữa mác 250

950.860

2.390.667

682.000

SB.21745

- Vữa mác 300

1.021.452

2.390.667

682.000

SB.21800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phun gia c bê tông vào b mặt cấu kiện bê tông, Chiều dày 5cm

Phun từ dưới lên

 

 

 

 

SB.21812

- Vữa mác 150

48.535

67.291

66.612

SB.21813

- Vữa mác 200

52.815

67.291

66.612

SB.21814

- Vữa mác 250

56.922

67.291

66.612

SB.21815

- Vữa mác 300

61.148

67.291

66.612

 

Phun ngang

 

 

 

 

SB.21822

- Vữa mác 150

48.535

58.275

47.579

SB.21823

- Vữa mác 200

52.815

58.275

47.579

SB.21824

- Vữa mác 250

56.922

58.275

47.579

SB.21825

- Vữa mác 300

61.148

58.275

47.579

 

Phun bê tông đá 1x2 gia cố xilô

 

 

 

 

SB.21832

- Vữa mác 150

48.535

98.958

74.898

SB.21833

- Vữa mác 200

52.815

98.958

74.898

SB.21834

- Vữa mác 250

56.922

98.958

74.898

SB.21835

- Vữa mác 300

61.148

98.958

74.898

SB.21900 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc

- Chun bị, kéo thẳng thắn thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.21910 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép móng

 

 

 

 

SB.21911

SB.21912

SB.21913

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

536.571

457.404

365.044

 

SB.21920 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ máy

 

 

 

 

SB.21921

SB.21922

SB.21923

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

560.760

507.983

461.803

 

SB.21930 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép tường

 

 

 

 

SB.21931

SB.21932

SB.21933

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

630.792

493.212

389.378

 

SB.21940 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép cột

 

 

 

 

SB.21941

SB.21942

SB.21943

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

693.092

542.533

472.445

 

SB.21950 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng

 

 

 

 

SB.21951

SB.21952

SB.21953

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

963.060

529.553

407.548

 

SB.21960 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô, lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

 

 

 

 

SB.21961

SB.21962

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính >10mm

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

924.123

841.055

 

SB.21970 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái

 

 

 

 

SB.21971

SB.21972

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính >10mm

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

604.742

549.765

 

SB.21980 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang

 

 

 

 

SB.21981

SB.21982

SB.21983

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

926.718

843.651

765.776

 

SB.22010 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xut lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

 

 

 

 

SB.22011

- Đường kính ≤10mm

100kg

1.518.525

658.405

34.064

SB.22012

- Đường kính ≤18mm

100kg

1.585.689

456.754

85.176

SB.22013

- Đường kính >18mm

100kg

1.586.510

383.867

91.936

SB.22020 CT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xut lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

 

 

 

 

SB.22021

- Đường kính ≤10mm

100kg

1.518.525

816.325

56.542

SB.22022

- Đường kính ≤18mm

100kg

1.585.689

568.512

110.086

SB.22023

- Đường kính >18mm

100kg

1.586.510

473.760

116.846

SB.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Yêu cầu kỹ thuật:

- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.

- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.

- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.

Hướng dẫn sử dụng:

- G chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.

- G ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m² diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích ch rng ≤0,5m² sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh ch rng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Chọn g ván, nẹp, đinh... mang đến nơi gia công và lắp dựng.

- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván, khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo yêu cầu.

- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.

- Kiểm tra và điều chỉnh.

- Trám, chèn khe hở.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyn vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.23100 VÁN KHUÔN G GIA C MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23110

- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy

65.918

32.986

 

SB.23200 VÁN KHUÔN GỖ GIA C MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23210

- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng cột

66.139

94.340

 

SB.23300 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23310

- Gia c, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn g gia cố nút giao giữa cột và dầm

115.635

230.806

 

SB.23400 VÁN KHUÔN G GIA CỐ CỘT, M, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ

 

 

 

 

SB.23410

- Tròn, elíp

81.791

211.370

 

SB.23420

- Vuông, chữ nhật

70.372

85.034

 

SB.23500 VÁN KHUÔN G GIA CỐ XÀ DM, GING

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23510

- Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn g gia cố xà dầm, giằng

89.471

92.323

 

SB.23600 VÁN KHUÔN G GIA C TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố tường

 

 

 

 

SB.23610

- Tường dày ≤45cm

66.622

75.316

 

SB.23620

- Tường dày >45cm

71.320

87.463

 

SB.23700 VÁN KHUÔN G GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố

 

 

 

 

SB.23710

- Sàn, mái

73.980

72.886

 

SB.23720

- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

73.980

75.316

 

SB.23800 CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23810

- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn g gia cố cầu thang

105.550

121.477

 

SB.23900 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG G

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, đúng cọc g, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23910

- Làm tường chắn đất bằng g

149.575

207.535

 

SB.30000 CÔNG TÁC GIA C KẾT CẤU THÉP

SB.31000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP Đ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.31100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP Đ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31110

- Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố

tấn

18.627.889

10.025.924

2.854.773

SB.31200 GIA CÔNG DM THÉP T HỢP ĐỂ GIA C

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31210

- Gia công dm thép t hợp để gia cố

tn

19.552.560

14.405.063

3.942.684

SB.31300 HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT Đ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31310

- Hàn lại bản mã tai cột đ gia cố

10m

268.880

737.539

1.713.525

SB.31400 GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) Đ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31410

- Gia công dm bằng thép hình (I, H) để gia cố

tấn

19.612.429

933.448

2.691.774

SB.31500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 Đ GIA C SÀN

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31510

- Gia công lưới thép d4 đ gia cố sàn

35.245

71.449

 

SB.32000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).

SB.32100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.32110

- Lắp đặt cột thép gia c các loại để gia cố

tấn

2.878.962

10.774.987

8.019.403

SB.32200 LẮP ĐẶT BU LÔNG CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.32210

- Lắp đặt bu lông các loại bằng thủ công

cái

 

13.137

 

SB.32300 GIA C KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn dính hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị hoạt động.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia cố kết cấu thép

 

 

 

 

SB.32310

- Chân cột

tấn

17.804.613

7.211.420

2.461.367

SB.32320

- Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực

tấn

18.301.715

8.605.963

3.137.863

SB.32330

- Thân cột

tấn

18.094.444

7.914.974

2.881.436

SB.32340

- Dầm, xà, vì kèo

tấn

804.124

8.103.425

3.305.179

SB.32350

- Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác

tấn

587.702

7.600.887

2.446.532

SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lp mái ngói phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.

- Lợp ngói 75 viên/m² (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lớp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤3mm

Hướng dẫn sử dụng:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được đơn giá và mức chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 0,9

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.

- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibro xi măng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lớp tôn, tấm nhựa, tấm fribrô xi măng).

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.41100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M²

SB.41200 THÁO DỠ, THAY TH LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M²

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.41110

- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 22v/m²

28.135

32.267

 

SB.41120

- Lp lại mái ngói 22v/m²

17.166

34.572

 

SB.41210

- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 13v/m²

19.837

27.658

 

SB.41220

- Lp lái mái ngói 13v/m²

210.446

29.963

 

SB.41300 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M²

SB.41400 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.41310

- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 75v/m²

50.054

34.572

 

SB.41320

- Lợp lại mái ngói 75v/m²

457.704

53.011

 

SB.41410

- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói âm dương

52.916

36.877

 

SB.41420

- Lợp lại mái ngói âm dương

401.795

53.011

 

SB.41500 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.41510

- Lp thay thế mái Fibrô xi măng

31.093

48.401

 

SB.41520

- Lp thay thế mái tôn

67.272

34.572

 

SB.41530

- Lp thay thế mái tm nhựa

170.294

32.267

 

SB.41600 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ

SB.41700 XÂY BỜ NÓC HOC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái

 

 

 

 

SB.41610

- Bằng gạch chỉ k cả trát vữa xi măng mác 75

m

42.468

41.487

 

 

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái Bằng gạch thẻ, trát vữa xi măng mác75

 

 

 

 

SB.41710

- Trát rộng 5 cm

m

35.816

29.963

 

SB.41720

- Trát rộng 10cm

m

61.024

32.267

 

Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2.

SB.41800 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

SB.41900 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.41810

- Xây bờ nóc bằng ngói bò

m

28.943

13.829

 

SB.41910

- Xây bờ chảy bằng gạch chỉ

m

24.346

18.438

 

Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2.

SB.50000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

SB.51000 CÔNG TÁC TRÁT

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường, dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (Công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).

- Mặt trát phải phng, nhẵn, không có vết nứt, lỗi lõm hoặc giáp lai.

- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bm bộp".

Hướng dẫn sử dụng:

- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì mức chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:

Điều kin trát

H số

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm

1,2

Trát các kết cấu phức tạp khác

1,3

- Nếu trát tường gạch rng 4- 6 lỗ thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%.

- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì đơn giá chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl = 1,05; Knc = 1,1.

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt nước khi trát xà, dầm, trần bê tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: Kvl = 1,25 ; Knc = 1,2.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các ch chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.51100 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, lớp vữa phun bám ≤2cm

 

 

 

 

SB.51113

- Vữa xi măng mác 50

22.917

8.794

63.086

SB.51114

- Vữa xi măng mác 75

25.214

8.794

63.086

SB.51115

- Vữa xi măng mác 100

27.799

8.794

63.086

 

Trát tường, cột

 

 

 

 

SB.51123

- Vữa xi măng mác 50

11.287

77.893

 

SB.51124

- Vữa xi măng mác 75

13.960

77.893

 

 

Trát dầm, trần

 

 

 

 

SB.51133

- Vữa xi măng mác 50

11.287

85.431

 

SB.51134

- Vữa xi măng mác 75

13.960

85.431

 

 

Trát các kết cấu khác

 

 

 

 

SB.51143

- Vữa xi măng mác 50

11.287

80.406

 

SB.51144

- Vữa xi măng mác 75

13.960

80.406

 

Ghi chú:

Đối với những công tác gia cố kết cấu bê tông thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2.

Đối với những công tác trát thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.

SB.51200 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SB.51213

SB.51214

Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

 

 

5.699

7.048

 

73.754

73.754

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô

đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.51300 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SB.51313

SB.51314

Trát vẩy tường chống vang

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

 

 

19.725

24.395

 

99.107

99.107

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.51400 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LI, Đ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát Granitô gờ chỉ, gờ li, đố tường dày 1cm

 

 

 

 

SB.51413

- Vữa xi măng mác 50

m

10.862

103.716

 

SB.51414

- Vữa xi măng mác 75

m

11.040

103.716

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.51500 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.51600 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm

 

 

 

 

SB.51513

- Vữa xi măng mác 50

142.774

944.972

 

SB.51514

- Vữa xi măng mác 75

144.556

944.972

 

 

Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Chiều dày 1cm

 

 

 

 

SB.51613

- Vữa xi măng mác 50

108.420

781.331

 

SB.51614

- Vữa xi măng mác 75

110.203

781.331

 

 

Chiu dày 1,5cm

 

 

 

 

SB.51623

- Vữa xi măng mác 50

125.658

820.512

 

SB.51624

- Vữa xi măng mác 75

127.441

820.512

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.51700 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát Granitô tường

Chiều dày 1cm

 

 

 

 

SB.51713

- Vữa xi măng mác 50

108.420

636.128

 

SB.51714

- Vữa xi măng mác 75

110.203

636.128

 

 

Chiều dày 1,5cm

 

 

 

 

SB.51723

- Vữa xi măng mác 50

125.658

666.090

 

SB.51724

- Vữa xi măng mác 75

127.441

666.090

 

 

Trát Granitô tr, ct

Chiều dày 1cm

 

 

 

 

SB.51733

- Vữa xi măng mác 50

129.630

825.122

 

SB.51734

- Vữa xi măng mác 75

131.413

825.122

 

 

Chiều dày 1,5cm

 

 

 

 

SB.51743

- Vữa xi măng mác 50

125.658

864.304

 

SB.51744

- Vữa xi măng mác 75

127.441

864.304

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.51800 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát đá rửa tường dày 1cm

 

 

 

 

SB.51813

- Vữa xi măng mác 50

116.675

430.999

 

SB.51814

- Vữa xi măng mác 75

118.449

430.999

 

 

Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm

 

 

 

 

SB.51823

- Vữa xi măng mác 50

116.675

543.935

 

SB.51824

- Vữa xi măng mác 75

118.449

543.935

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.51900 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIM CHN NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng dày 1,5cm

 

 

 

 

SB.51913

- Vữa xi măng mác 50

140.912

580.812

 

SB.51914

- Vữa xi măng mác 75

143.833

580.812

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.52000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.52100 LÁNG NN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nền sàn không đánh màu

Chiều dày 2,0cm

 

 

 

 

SB.52113

- Vữa xi măng mác 50

12.274

23.048

 

SB.52114

- Vữa xi măng mác 75

15.180

23.048

 

SB.52115

- Vữa xi măng mác 100

18.128

23.048

 

 

Chiều dày 3,0cm

 

 

 

 

SB.52123

- Vữa xi măng mác 50

17.095

27.658

 

SB.52124

- Vữa xi măng mác 75

21.142

27.658

 

SB.52125

- Vữa xi măng mác 100

25.250

27.658

 

SB.52200 LÁNG NN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nền sàn có đánh màu

Chiều dày 2,0cm

 

 

 

 

SB.52213

- Vữa xi măng mác 50

12.731

34.572

 

SB.52214

- Vữa xi măng mác 75

15.637

34.572

 

SB.52215

- Vữa xi măng mác 100

18.585

34.572

 

 

Chiu dày 3,0cm

 

 

 

 

SB.52223

- Vữa xi măng mác 50

17.552

36.877

 

SB.52224

- Vữa xi măng mác 75

21.599

36.877

 

SB.52225

- Vữa xi măng mác 100

25.707

36.877

 

SB.52300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HỐ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

 

 

 

 

SB.52313

- Vữa xi măng mác 50

6.136

46.096

 

SB.52314

- Vữa xi măng mác 75

7.589

46.096

 

SB.52315

- Vữa xi măng mác 100

9.064

46.096

 

 

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

 

 

 

 

SB.52323

- Vữa xi măng mác 50

10.980

122.155

 

SB.52324

- Vữa xi măng mác 75

13.470

122.155

 

SB.52325

- Vữa xi măng mác 100

15.998

122.155

 

 

Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm

 

 

 

 

SB.52333

- Vữa xi măng mác 50

6.136

82.973

 

SB.52334

- Vữa xi măng mác 75

7.589

82.973

 

SB.52335

- Vữa xi măng mác 100

9.064

82.973

 

 

Láng hè dày 3cm

 

 

 

 

SB.52343

- Vữa xi măng mác 50

17.990

39.182

 

SB.52344

- Vữa xi măng mác 75

22.142

39.182

 

SB.52345

- Vữa xi măng mác 100

26.354

39.182

 

SB.52400 LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng cầu thang thường

 

 

 

 

SB.52413

- Vữa xi măng mác 50

12.274

64.535

 

SB.52414

- Vữa xi măng mác 75

15.180

64.535

 

SB.52415

- Vữa xi măng mác 100

18.128

64.535

 

 

Láng cầu thang xoáy trôn ốc

 

 

 

 

SB.52423

- Vữa xi măng mác 50

12.846

78.364

 

SB.52424

- Vữa xi măng mác 75

15.752

78.364

 

SB 52425

- Vữa xi măng mác 100

18.700

78.364

 

 

Láng cầu thang thường có gờ mũ ở bậc

 

 

 

 

SB.52433

- Vữa xi măng mác 50

13.501

83.895

 

SB.52434

- Vữa xi măng mác 75

16.697

83.895

 

SB.52435

- Vữa xi măng mác 100

19.941

83.895

 

 

Láng cầu thang xoáy trôn ốc có gờ mũ ở bậc

 

 

 

 

SB.52443

- Vữa xi măng mác 50

14.130

101.873

 

SB.52444

- Vữa xi măng mác 75

17.326

101.873

 

SB.52445

- Vữa xi măng mác 100

20.570

101.873

 

SB.52500 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.52510

- Láng Granitô nn, sàn

81.433

525.497

 

SB.52520

- Láng Granitô cầu thang

120.732

958.801

 

SB.53000 CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

I. Công tác ốp gạch, đá

Yêu cầu kỹ thuật:

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn , mờ men.

- Mặt ốp phng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- p gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. p đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.

- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn nơi làm việc

II. Công tác lát gạch, đá

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì cạo sạch vữa (Công tác cạo vữa tính riêng).

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và mầu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤10mm.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0.

SB.53000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.53100 ỐP GẠCH 20X10cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.53114

- p chân tường gạch 20x10cm

125.408

288.959

 

SB.53200 ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường

 

 

 

 

SB.53214

- Gạch 20x15cm

128.686

228.655

 

SB.53224

- Gạch 20x20cm

124.291

211.066

 

SB.53234

- Gạch 20x30cm

128.656

175.888

 

 

Ốp trụ, cột

 

 

 

 

SB.53244

- Gạch 20x15cm

129.323

286.447

 

SB.53254

- Gạch 20x20cm

124.906

281.421

 

SB.53264

- Gạch 20x30cm

129.293

261.320

 

SB.53300 ỐP GẠCH 15x15; 11x11cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

p tường

 

 

 

 

SB.53314

- Gạch 15x15cm

121.998

218.604

 

SB.53324

- Gạch 11x1cm

126.279

231.167

 

 

Ốp trụ, cột

 

 

 

 

SB.53334

- Gạch 15x15cm

121.998

341.726

 

SB.53344

- Gạch 11x11cm

126.279

361.827

 

SB.53400 ỐP GẠCH 6X20cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường

 

 

 

 

SB.53414

- Gạch 6x20cm

120.162

253.782

 

 

Ốp trụ, cột

 

 

 

 

SB.53424

- Gạch 6x20cm

120.162

281.421

 

SB.53500 ỐP GẠCH 3X10cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SB.53514

SB.53524

p gạch gm tráng men 3x10cm

- Ốp tường

- Ốp trụ, cột

 

 

124.541

124.541

 

457.310

643.249

 

SB.53600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.53614

- p gạch vỉ vào các kết cấu

77.018

175.888

 

SB.53700 ỐP ĐÁ CẤM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường

 

 

 

 

SB.53714

- Đá cẩm thạch 20x20cm

694.398

447.259

 

SB.53724

- Đá cẩm thạch 30x30cm

748.532

515.101

 

SB.53734

- Đá cẩm thạch 40x40cm

730.145

457.310

 

 

Ốp trụ, cột

 

 

 

 

SB.53744

- Đá cẩm thạch 20x20cm

694.398

542.741

 

SB.53754

- Đá cẩm thạch 30x30cm

748.532

713.604

 

SB.53764

- Đá cẩm thạch 40x40cm

730.145

585.457

 

 

p tường

 

 

 

 

SB.53714a

- Đá hoa cương 20x20cm

694.398

447.259

 

SB.53724a

- Đá hoa cương 30x30cm

748.532

515.101

 

SB.53734a

- Đá hoa cương 40x40cm

730.145

457.310

 

 

p trụ, cột

 

 

 

 

SB.53744a

- Đá hoa cương 20x20cm

694.398

542.741

 

SB.53754a

- Đá hoa cương 30x30cm

748.532

713.604

 

SB.53764a

- Đá hoa cương 40x40cm

730.145

585.457

 

SB.54000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.54100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22cm

SB.54200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20cm, 4X8X19cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.54114

Lát gạch chỉ 6,5x10x22cm

63.854

45.174

 

SB.54214

Lát gạch thẻ 5x10x20cm

79.138

50.706

 

SB.54224

Lát gạch thẻ 4x8x19cm

100.909

69.144

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.54300 LÁT GẠCH LÁ NEM

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.54314

- Lát gạch lá nem 20x20cm

168.416

48.591

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.54400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch Ceramic

 

 

 

 

SB.54414

- Kích thước 30x30cm

146.873

136.054

 

SB.54424

- Kích thước 40x40cm

139.657

109.329

 

SB.54434

- Kích thước 50x50cm

110.118

80.175

 

 

Lát gạch Granit nhân tạo

 

 

 

 

SB.54444

- Kích thước 30x30cm

192.797

136.054

 

SB.54454

- Kích thước 40x40cm

199.032

109.329

 

SB.54464

- Kích thước 50x50cm

206.457

80.175

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.54600 LÁT GẠCH SÂN, NN ĐƯỜNG, VỈA H

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, lát mạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sa chữa cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông.

- Phần móng tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát sân, nền đường, vỉa hè

 

 

 

 

SB.54614

- Gạch xi măng 30x30cm

127.404

70.457

 

SB.54624

- Gạch xi măng 40x40cm

131.546

63.168

 

SB.54634

- Gạch lá dừa 10x20cm

301.668

65.598

 

SB.54644

- Gạch lá dừa 20x20cm

180.101

58.309

 

 

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn

 

 

 

 

SB.54650

- Gạch XM dày 3,5cm

162.180

48.591

 

SB.54660

- Gạch XM dày 5,5cm

162.180

55.879

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.54700 LÁT ĐÁ CM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát đá cẩm thạch

 

 

 

 

SB.54714

- Kích thước đá 20x20cm

687.199

145.772

 

SB.54724

- Kích thước đá 30x30cm

686.731

128.766

 

SB.54734

- Kích thước đá 40x40cm

686.428

109.329

 

 

Lát đá hoa cương

 

 

 

 

SB.54744

- Kích thước đá 20x20cm

687.199

145.772

 

SB.54754

- Kích thước đá 30x30cm

686.731

128.766

 

SB.54764

- Kích thước đá 40x40cm

686.428

109.329

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.54800 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch chống nóng

 

 

 

 

SB.54814

- Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm

79.390

61.574

 

SB.54824

- Gạch 6 lỗ 22x10,5x15cm

61.535

57.176

 

SB.54834

- Gạch 10 lỗ 22x10,5x15cm

49.805

52.777

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.54900 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.54910

- Lát gạch vỉ (mosaic)

80.526

68.027

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Yêu cầu kỹ thuật:

- G làm dầm trần là g đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.

- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.

- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Công tác gia công, lắp dựng g dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.

SB.61100 LÀM TRẦN MÈ GỖ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.61110

- Làm trần mè gỗ

281.482

46.096

 

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.61200 LÀM LẠI TRN GIY ÉP CỨNG, LÀM TRN VÁN ÉP

SB.61300 LÀM LẠI TRN FIBRÔ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.61210

- Làm trần bằng giấy ép cứng

57.830

48.401

 

SB.61220

- Làm trần bằng ván ép

79.401

48.401

 

SB.61310

- Làm trần bằng Fibrô xi măng

61.541

50.706

 

SB.61400 LÀM TRẦN CÓT ÉP

SB.61500 LÀM TRN G DÁN

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.61410

- Làm trần bằng cót ép

48.343

48.401

 

SB.61510

- Làm trần bằng gỗ dán

79.401

53.011

 

SB.61700 LÀM TRẦN BẰNG TM THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SB.61710

SB.61710A

Làm trần bằng tấm thạch cao

Tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm

Tấm thạch cao hoa văn 63x41 cm

 

 

107.003

209.696

 

527.665

527.665

 

SB.61800 LÀM TRẦN BẰNG TM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm trn bằng tm nhựa hoa văn

 

 

 

 

SB.61810

Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

135.089

221.117

 

SB.61810A

Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm

135.089

221.117

 

SB.61900 LÀM TRN LAMBRIS G

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm trần Lambris gỗ

 

 

 

 

SB.61910

Lambris gỗ dày 1,0 cm

84.165

527.665

 

SB.61920

Lambris g dày 1,5 cm

122.325

527.665

 

SB.62000 LÀM VÁCH NGĂN BNG VÁN ÉP

SB.62100 LÀM VÁCH NGĂN BNG G VÁN GHÉP KHÍT

SB.62200 LÀM VÁCH NGĂN BNG G VÁN CHNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.62010

Làm vách ngăn ván ép

50.897

105.533

 

 

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ép

 

 

 

 

SB.62110

- Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm

116.955

135.685

 

SB.62120

- Gỗ ván ghép khít dày 2,0cm

155.115

135.685

 

SB.62210

- Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm

136.035

203.528

 

SB.62220

- Gỗ ván chồng mí dày 2,0cm

167.835

203.528

 

SB.62300 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG G

SB.62400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG G

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

 

 

 

 

SB.62310

- Kích thước 2x10cm

m

16.027

68.015

 

SB.62320

- Kích thước 2x20cm

m

32.054

81.617

 

 

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

 

 

 

 

SB.62410

- Kích thước 8x10cm

m

64.109

163.235

 

SB.62420

- Kích thước 8x14cm

m

93.492

198.602

 

SB.62500 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG G ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

SB.62600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG G DM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SB.62510

SB.62610

Gia công và lắp dựng

- Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

- Khung gỗ dầm sàn, dầm trần

 

 

7.490.700

7.490.700

 

3.015.228

3.769.035

 

SB.62700 LÀM MẶT SÀN G

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt sàn thường

 

 

 

 

SB.62710

- Gỗ ván dày 2cm

155.115

346.751

 

SB.62720

- G ván dày 3cm

237.795

346.751

 

 

Làm mặt sàn gỗ ván đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế

 

 

 

 

SB.62730

- Gỗ ván dày 2cm

155.115

384.442

 

SB.62740

- G ván dày 3cm

237.795

384.442

 

SB.62800 LÀM TƯỜNG LAMBRIS G

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm tường lambris gỗ

 

 

 

 

SB.62810

- G ván dày 1cm

85.155

467.940

 

SB.62820

- G ván dày 3cm

123.315

467.940

 

SB.62900 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẤT CÁO BẰNG NẸP G 3X1cm

SB.63000 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIM MÁI BẰNG G

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ

 

 

 

 

SB.62910

- Kích thước lỗ 5x5cm

73.260

316.599

 

SB.62920

- Kích thước lỗ 10x10cm

50.364

278.909

 

 

Gia công và đóng diềm mái

 

 

 

 

SB.63010

- Bằng gỗ dày 2cm

154.290

113.071

 

SB.63020

- Bằng gỗ dày 2cm

236.970

125.635

 

SB.63100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.63110

- Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

133.081

37.690

 

SB.63200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤3CM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.63210

- Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤3cm

m

533

20.102

 

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81110

SB.81120

- Quét vôi 1 nước trng, 2 nước màu

- Quét vôi 3 nước trắng

1.469

932

10.995

13.194

 

SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81210

- Quét nước xi măng

1.753

6.377

 

SB.81300 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81310

- Quét Flinkote chng thm mái, sênô, ô văng

39.875

8.514

 

SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng matit

 

 

 

 

SB.81410

- Bả bằng matit vào tường

5.467

113.071

 

SB.81420

- Bả bằng matit vào cột, dầm, trần

5.467

135.685

 

SB.81430

- Bả xi măng vào tường

13.694

150.761

 

SB.81440

- Bả xi măng vào cột, dầm, trần

13.694

180.914

 

SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA

SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LN) VÀO CÁC KẾT CU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng sơn hn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia

 

 

 

 

SB.81510

- Vào tường

23.495

125.635

 

SB.81520

- Vào cột, dầm, trần

23.495

150.761

 

SB.81610

- Bả Ventônit tường

11.460

118.096

 

SB.81620

- Bả Ventônit cột, dầm, trần

11.460

140.711

 

SB.81700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa bitum và dán giy dầu

 

 

 

 

SB.81710

- 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa

34.987

74.768

 

SB.81720

- 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa

70.139

105.555

 

SB.81730

- 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa

98.284

123.147

 

SB.81740

- 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa

135.070

134.143

 

SB.81800 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa bitum và dán bao tải

 

 

 

 

SB.81810

- 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa

66.005

131.944

 

SB.81820

- 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa

101.800

200.114

 

SB.81900 CHÉT KHE NI

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81910

- Chét khe nối

m

18.374

101.157

 

SB.82000 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY

Thành phần công việc:

Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82010

- Bơm keo epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1 mm

m

38.781

54.977

86.059

SB.83000 CÔNG TÁC SƠN

Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.

- Sơn lên tưng, dầm, cột, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen .

- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.

- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.

- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m.

- Lau chùi, đánh giấy nhám, trám matit (nếu có).

- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.83100 SƠN CỬA

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.83111

- Sơn cửa kính 2 nước

4.617

17.592

 

SB.83112

- Sơn cửa kính 3 nước

6.020

24.190

 

SB.83121

- Sơn cửa panô 2 nước

12.583

43.981

 

SB.83122

- Sơn cửa panô 3 nước

16.566

57.176

 

SB.83131

- Sơn cửa chớp 2 nước

17.155

65.972

 

SB.83132

- Sơn cửa chớp 3 nước

21.183

85.763

 

SB.83200 SƠN G, SƠN KÍNH MỜ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.83210

- Sơn gỗ 2 nước

11.406

50.578

 

SB.83220

- Sơn gỗ 3 nước

14.755

59.375

 

SB.83230

- Sơn gỗ kính mờ 1 nước

3.540

8.796

 

SB.83300 SƠN TƯỜNG

SB.83400 SƠN SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.83310

- Sơn tường 2 nước

13.982

24.190

 

SB.83320

- Sơn tường 3 nước

21.959

32.986

 

SB.83410

- Sơn sắt dẹt 2 nước

7.170

21.991

 

SB.83420

- Sơn sắt dẹt 3 nước

9.859

30.787

 

SB.83430

- Sơn sắt thép các loại 2 nước

10.526

30.787

 

SB.83440

- Sơn sắt thép các loại 3 nước

13.332

43.981

 

SB.83500 SƠN SILICÁT (SƠN NƯỚC) VÀO CÁC KẾT CU ĐÃ BẢ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn silicát (sơn nước) vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

 

 

 

 

SB.83510

SB.83520

- Vào tường đã bả

- Vào cột, dầm, trần đã bả

16.747

16.747

20.353

25.127

 

SB.83600 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn chống ăn mòn vào

 

 

 

 

SB.83610

- Cột, bản mã cột

47.761

55.315

 

SB.83620

- Dầm xà, bản mã dầm

48.231

62.230

 

SB.83630

- Vì kèo thép

48.231

66.839

 

SB.83640

- Cầu thang, lan can, sàn thao tác

47.761

59.925

 

SB.83650

- Kết cấu thép khác

47.996

57.620

 

SB.83700 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VÁ THIT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn chống rỉ, sơn phủ

 

 

 

 

SB.83710

- Vỏ bao che thiết bị trong nhà

22.159

63.382

 

SB.83720

- Vỏ bao che thiết bị ngoài nhà

26.503

69.605

 

SB.83730

- Vỏ thiết bị trong nhà

23.664

65.687

 

SB.83740

- Vỏ thiết bị ngoài nhà

28.061

72.141

 

SB.83750

- Thiết bị khác

26.503

65.687

 

SB.83800 ĐÁNH VECNI KẾT CU G

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.

- Bả matit khe nứt, lỗ xoa bột đá.

- Pha cồn.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.83810 ĐÁNH VECNI TAMPON

SB.83820 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đánh vecni Tampon

 

 

 

 

SB.83811

- Vào gỗ dạng tấm

20.813

130.588

 

SB.83812

- Vào gỗ dạng thanh

20.813

160.514

 

 

Đánh vecni Cobalt

 

 

 

 

SB.83821

- Vào gỗ dạng tấm

36.959

111.544

 

SB.83822

- Vào gỗ dạng thanh

36.959

144.191

 

SB.83900 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cắt kính đúng kích thước, hình dạng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.

- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo đúng quy định hay gắn matit tấm kính đảm bảo chặt, bằng phng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matit hay đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matit.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt và lắp kính ≤7mm.

Gắn bằng matit

 

 

 

 

SB.83911

- Vào cửa, vách dạng thường

176.043

62.817

 

SB.83912

- Vào cửa, vách dạng phức tạp

176.043

80.406

 

 

Đánh vecni Cobalt

 

 

 

 

SB.83921

- Vào cửa, vách gỗ

177.568

55.279

 

SB.84000 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)

Yêu cầu kỹ thuật:

- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít

- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phng với gỗ.

- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.

- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.

- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh thay vít.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm vic.

Đơn vị tính: đồng/bộ, cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp các loại phụ kiện của cửa

 

 

 

 

SB.84010

- Lắp chốt ngang, dọc

cái

 

6.914

 

SB.84020

- Lắp crêmôn cửa sổ

bộ

 

13.829

 

SB.84030

- Lắp crêmôn cửa đi

bộ

 

16.134

 

SB.84040

- Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa sổ

bộ

 

36.877

 

SB.84050

- Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa đi

bộ

 

39.182

 

SB.84060

- Lắp khóa chìm 2 tay nắm

bộ

 

76.059

 

SB.84070

- Lắp chốt dọc chìm trong cửa

bộ

 

34.572

 

SB.84080

- Lắp móc gió

bộ

 

2.305

 

SB.84100 LẮP ĐẶT B CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái

 

 

 

 

SB.84111

- Dung tích bể 0,5 m³

cái

1.827.272

517.000

 

SB.84112

- Dung tích bể 1,0 m³

cái

2.951.045

672.100

 

SB.84113

- Dung tích bể 1,5 m³

cái

4.476.818

723.800

 

SB.84114

- Dung tích bể 2,0 m³

cái

5.975.181

775.500

 

SB.84115

- Dung tích bể 2,5 m³

cái

7.418.727

827.200

 

SB.84116

- Dung tích bể 3,0 m³

cái

8.743.500

930.600

 

SB.84117

- Dung tích bể 3,5 m³

cái

9.967.773

1.008.150

 

SB.84118

- Dung tích bể 4,0 m³

cái

11.182.909

1.111.550

 

SB.84119

- Dung tích bể 5,0 m³

cái

14.316.681

1.551.000

 

SB.84120

- Dung tích bể 6,0 m³

cái

16.244.454

2.068.000

 

SB.84200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái

 

 

 

 

SB.84211

- Dung tích bể 0,25 m³

cái

753.560

387.750

 

SB.84212

- Dung tích bể 0,3 m³

cái

904.273

465.300

 

SB.84213

- Dung tích bể 0,4 m³

cái

1.061.137

517.000

 

SB.84214

- Dung tích bể 0,5 m³

cái

1.291.818

568.700

 

SB.84215

- Dung tích bể 0,7 m³

cái

2.113.045

620.400

 

SB.84216

- Dung tích bể 0,9 m³

cái

2.113.045

672.100

 

SB.84217

- Dung tích bể 1,0 m³

cái

2.113.045

723.800

 

SB.84218

- Dung tích bể 1,5 m³

cái

2.952.727

775.500

 

SB.84219

- Dung tích bể 2,0 m³

cái

3.875.455

827.200

 

SB.84220

- Dung tích bể 3,0 m³

cái

5.444.091

878.900

 

SB.84221

- Dung tích bể 4,0 m³

cái

7.289.545

930.600

 

Ghi chú: - Bể gm cả giá đỡ và phụ kiện

SB.91000 DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

Thuyết minh

- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của các công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa...

- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu đúng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.

Thành phần công việc:

- Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất đảm bảo đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.

- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng)

- Dàn giáo trong chỉ sử dng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

- Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.

- Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.

- Đơn giá các chi phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sa chữa (nếu có) được tính riêng.

- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.91100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ

SB.91110 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài

 

 

 

 

SB.91111

SB.91112

SB.91113

- Chiều cao ≤16m

- Chiều cao ≤50m

- Chiều cao >50m

100m²

100m²

100m²

391.248

448.489

541.650

1.580.825

1.868.248

2.069.444

57.773

70.613

105.278

SB.91120 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong sửa chữa

 

 

 

 

SB.91121

SB.91122

- Dầm, trần chiều cao chuẩn 3,6m

- Dầm, trần mi 1,2m tăng thêm

100m²

100m²

347.562

40.831

1.005.980

275.447

 

SB.91200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE

SB.91210 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài bằng tre

 

 

 

 

SB.91211

SB.91212

- Chiều cao ≤12m

- Chiều cao ≤20m

100m²

100m²

511.924

838.501

1.559.269

2.011.960

 

SB.91220 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong bằng tre

 

 

 

 

SB.91221

SB.91222

- Chiều cao chuẩn 3,6m

- Mi 1,2m tăng thêm

100m²

100m²

591.426

135.630

1.988.008

663.468

 

SB.92000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG

Yêu cầu kỹ thuật:

- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.

- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, đảm bảo cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.

Hướng dn sử dụng:

- Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá các Danh mục đơn giá sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định đơn giá. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp quy định trong bng đơn giá.

- Các phế thải sau khi phá hoặc dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa ra các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá chi phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyn thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.

- Bốc xếp nguyên vật liệu ... vào phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

- Xếp, đổ nguyên vật liệu ... đúng nơi quy định.

BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PH THẢI

Đơn vị tính: đồng/m³; tấn; 1000V; m²; 100m²; 100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

 

 

 

 

SB.92110

- Bốc xếp

 

37.491

 

SB.92121

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

37.491

 

SB.92122

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

11.027

 

SB.92131

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

28.670

 

SB.92132

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

3.749

 

 

♦ Đất sét, đất dính

 

 

 

 

SB.92210

- Bốc xếp

 

63.074

 

SB.92221

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

48.518

 

SB.92222

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

14.335

 

SB.92231

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

37.491

 

SB.92232

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

3.970

 

 

♦ Sỏi, đá dăm các loại

 

 

 

 

SB.92310

- Bốc xếp

 

57.340

 

SB.92321

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

46.313

 

SB.92322

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

13.894

 

SB.92331

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

33.081

 

SB.92332

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

3.749

 

 

♦ Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

 

 

 

 

SB.92410

- Bốc xếp

 

77.188

 

SB.92421

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

50.724

 

SB.92422

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

14.335

 

SB.92431

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

35.286

 

SB.92432

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

3.749

 

 

♦ Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...)

 

 

 

 

SB.92510

- Bốc xếp

tấn

 

33.081

 

SB.92521

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

 

33.081

 

SB.92522

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

 

9.924

 

SB.92531

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

 

28.670

 

SB.92532

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

 

3.529

 

 

♦ Gạch silicát

 

 

 

 

SB.92610

- Bốc xếp

1000V

 

154.377

 

SB.92621

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

 

66.161

 

SB.92622

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

 

22.054

 

SB.92631

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

 

44.108

 

SB.92632

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

 

5.513

 

 

♦ Gạch chỉ, gạch thẻ

 

 

 

 

SB.92710

- Bốc xếp

1000V

 

99.242

 

SB.92721

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

 

33.081

 

SB.92722

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

 

15.438

 

SB.92731

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

 

28.670

 

SB.92732

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

 

3.749

 

 

♦ Gạch rỗng đất nung các loại

 

 

 

 

SB.92810

- Bốc xếp

1000V

 

110.269

 

SB.92821

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

 

33.081

 

SB.92822

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

 

19.187

 

SB.92831

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

 

33.081

 

SB.92832

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

 

3.970

 

 

♦ Gạch bê tông

 

 

 

 

SB.92910

- Bốc xếp

1000V

 

109.166

 

SB.92921

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

 

36.389

 

SB.92922

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

 

16.981

 

SB.92931

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

 

35.286

 

SB.92932

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

 

4.190

 

 

♦ Gạch lát các loại

 

 

 

 

SB.93010

- Bốc xếp

 

2.867

 

SB.93021

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

882

 

SB.93022

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

441

 

SB.93031

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

882

 

SB.93032

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

110

 

 

♦ Gạch men kính các loại

 

 

 

 

SB.93110

- Bốc xếp

 

2.646

 

SB.93121

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

882

 

SB.93122

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

441

 

SB.93131

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

882

 

SB.93132

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

110

 

 

♦ Đá ốp lát các loại

 

 

 

 

SB.93210

- Bốc xếp

 

3.088

 

SB.93221

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

1.014

 

SB.93222

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

529

 

SB.93231

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

1.059

 

SB.93232

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

132

 

 

♦ Ngói các loại

 

 

 

 

SB.93310

- Bốc xếp

1000V

 

110.269

 

SB.93321

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

 

44.108

 

SB.93322

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

 

14.776

 

SB.93331

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

 

35.286

 

SB.93332

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

 

3.749

 

 

♦ Vôi các loại

 

 

 

 

SB.93410

- Bốc xếp

tấn

 

66.161

 

SB.93421

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

 

33.081

 

SB.93422

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

 

20.951

 

SB.93431

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

 

30.875

 

SB.93432

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

 

3.970

 

 

♦ Tấm lp các loại

 

 

 

 

SB.93510

- Bốc xếp

100m²

 

50.724

 

SB.93521

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

100m²

 

30.875

 

SB.93522

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

100m²

 

9.263

 

SB.93531

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

100m²

 

26.465

 

SB.93532

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

100m²

 

3.088

 

 

♦ Xi măng đóng bao các loại

 

 

 

 

SB.93610

- Bốc xếp

tấn

 

46.313

 

SB.93621

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

 

26.465

 

SB.93622

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

 

9.924

 

SB.93631

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

 

28.670

 

SB.93632

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

 

3.529

 

 

♦ Sắt thép các loại

 

 

 

 

SB.93710

- Bốc xếp

tấn

 

90.421

 

SB.93721

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

 

41.902

 

SB.93722

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

 

20.510

 

SB.93731

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

 

33.081

 

SB.93732

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

 

5.072

 

 

♦ Gỗ các loại

 

 

 

 

SB.93810

- Bốc xếp

 

50.724

 

SB.93821

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

33.081

 

SB.93822

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

11.027

 

SB.93831

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

26.465

 

SB.93832

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

3.088

 

 

♦ Tre cây 8-9m

 

 

 

 

SB.93910

- Bốc xếp

100 cây

 

150.407

 

SB.93921

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

100 cây

 

22.054

 

SB.93922

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

100 cây

 

8.822

 

SB.93931

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

100 cây

 

22.054

 

SB.93932

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

100 cây

 

3.308

 

 

♦ Kính các loại

 

 

 

 

SB.94010

- Bốc xếp

 

4.631

 

SB.94021

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

441

 

SB.94022

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

221

 

SB.94031

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

441

 

SB.94032

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

132

 

 

♦ Cấu kiện bê tông đúc sẵn

 

 

 

 

SB.94110

- Bốc xếp

tấn

 

90.421

 

SB.94121

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

 

6.616

 

SB.94122

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

 

19.848

 

SB.94131

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

 

35.948

 

SB.94132

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

 

13.673

 

 

Dụng cụ thi công

 

 

 

 

SB.94210

- Bốc xếp

tấn

 

72.778

 

SB.94221

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

 

48.518

 

SB.94222

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

 

14.335

 

SB.94231

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

 

35.286

 

SB.94232

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

 

3.970

 

 

Vận chuyển các loại phế thải

 

 

 

 

SB.94310

- Bốc xếp

 

59.545

 

SB.94321

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

48.518

 

SB.94322

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

14.335

 

SB.94331

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

37.491

 

SB.94332

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

3.970

 

 

♦ Vận chuyển phế thải bằng ô tô

 

 

 

 

SB.95110

- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 2,5 tấn

 

 

24.264

SB.95210

- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 5 tấn

 

 

20.340

SB.95310

- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn

 

 

18.619

SB.95410

- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 2,5 tấn

 

 

14.273

SB.95510

- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 5 tấn

 

 

9.865

SB.95610

- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn

 

 

7.448

Phần C

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC

SC.10000 SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Hướng dẫn sử dụng:

- Chi phí về vật liệu, nhân công máy thi công trong đơn giá được tính bình quân trong điều kiện thông thường (trong phạm vi mặt bằng thi công của các tầng sàn không phân biệt độ cao của các tầng sàn).

- Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới trong phạm vi tầng sàn ở vị trí tháo lắp >4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,05 so với trị số chi phí nhân công trong đơn giá tương ứng. Trường hợp tháo lắp ở vị trí cheo leo ngoài phạm vi các tầng sàn ở độ cao >4m thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số bình quân cho mọi độ cao bằng 1,1 so với đơn giá tương ứng.

- Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới phải sử dụng hệ thống dàn giáo thép (như hệ vam tháo lắp vòng bi, hệ thống nề phục vụ thay thế sửa chữa vòng bi cẩu, dàn giáo ngoài trời phục vụ sửa chữa kết cấu xây dựng, bảo ôn đường ống....) thì đơn giá làm dàn giáo được tính riêng.

- Vận chuyển thiết bị, phụ tùng lên cao, xuống sâu, vận chuyển ngang bằng ô tô chở đến hoặc chở đi, vận chuyển ngoài phạm vi tháo và vận chuyển đến vị trí lắp lại ngoài phạm vi 30m chưa tính trong đơn giá.

SC.11000 CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ

SC.11100 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM CONG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khảo sát đo vẽ lại chi tiết thiết bị, bộ phận thiết bị cần gia công, gia công sửa chữa, chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước, tính năng kỹ thuật, tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm cong

 

 

 

 

SC.11101

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

17.970.360

8.474.595

2.860.200

SC.11102

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

17.872.015

7.204.813

2.428.773

SC.11103

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

17.773.943

6.123.669

2.060.766

SC.11104

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

17.712.385

5.203.007

1.756.182

SC.11105

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

17.615.004

4.423.119

1.492.449

SC.11106

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

17.587.312

3.761.481

1.263.476

SC.11200 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH TRÒN, BẦU DỤC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phng hình tròn, bầu dục

 

 

 

 

SC.11201

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

18.639.240

9.474.090

1.333.776

SC.11202

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

18.465.632

8.052.273

1.267.390

SC.11203

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

18.290.773

6.844.432

1.201.003

SC.11204

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

18.117.552

5.816.782

1.140.651

SC.11205

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

17.941.470

4.943.983

1.086.334

SC.11206

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

17.940.777

4.203.512

1.032.017

SC.11300 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình vuông, hình chữ nhật

 

 

 

 

SC.11301

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

17.958.658

8.474.595

1.412.234

SC.11302

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

17.786.856

7.162.581

1.339.811

SC.11303

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

17.613.598

6.092.699

1.273.424

SC.11304

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

17.422.184

5.177.668

1.213.072

SC.11305

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

17.414.950

4.400.595

1.152.721

SC.11306

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

17.407.474

3.767.112

1.092.369

SC.11400 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, HÌNH CÔN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình phễu, hình côn

 

 

 

 

SC.11401

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

18.558.459

9.341.763

3.104.678

SC.11402

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

18.339.439

7.964.993

2.954.925

SC.11403

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

18.127.289

6.771.229

2.805.172

SC.11404

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

17.918.247

5.754.841

2.661.455

SC.11405

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

17.713.921

4.893.304

2.531.932

SC.11406

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

17.679.490

4.158.464

2.402.406

SC.11500 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát thiết kế loại thiết bị, chi tiết bộ phận thiết bị cần gia công, sửa chữa, tổ hợp thiết bị theo đúng hình dạng, kích thước thiết kế, hàn dính, hàn tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công. Hoàn thiện công việc chế tạo theo đúng thiết kế.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công chi tiết thiết bị dạng ống

 

 

 

 

SC.11501

- Đường kính ống ≤300mm

tấn

18.859.239

10.558.050

4.075.734

SC.11502

- Đường kính ng ≤350mm

tấn

18.759.096

8.587.214

3.636.755

SC.11503

- Đường kính ống ≤400mm

tấn

18.573.532

6.897.926

3.374.942

SC.11504

- Đường kính ống ≤500mm

tấn

18.324.451

6.334.830

3.871.007

SC.11505

- Đường kính ống ≤600mm

tấn

18.302.898

6.016.681

3.798.305

SC.11506

- Đường kính ống ≤800mm

tấn

18.280.755

5.715.424

3.717.204

SC.11507

- Đường kính ống ≤900mm

tấn

18.260.604

5.490.186

3.650.715

SC.11508

- Đường kính ống ≤1000mm

tấn

18.249.272

5.397.275

3.569.614

SC.11509

- Đường kính ống ≤1200mm

tấn

18.230.123

5.287.471

3.503.124

SC.11510

- Đường kính ống ≤1400mm

tấn

18.220.446

5.183.299

3.433.970

SC.11511

- Đường kính ống ≤2000mm

tấn

18.209.100

4.997.477

3.359.082

SC.11512

- Đường kính ống ≤2400mm

tấn

18.198.786

4.825.733

3.296.141

SC.11513

- Đường kính ống ≤2500mm

tấn

18.189.555

4.583.601

3.233.202

SC.11514

- Đường kính ống ≤2800mm

tấn

18.179.027

4.355.548

3.170.261

SC.11515

- Đường kính ống ≤3000mm

tấn

18.169.749

4.138.756

3.098.923

SC.11600 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG CÔN, CÚT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công chi tiết thiết bị dạng côn, cút

 

 

 

 

SC.11601

- Khối lượng ≤10kg/cái

tấn

18.750.122

18.075.382

3.331.378

SC.11602

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

18.626.314

16.267.843

3.166.366

SC.11603

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

18.506.307

14.640.496

3.003.551

SC.11604

- Khối lượng ≤150kg/cái

tấn

18.387.414

13.176.446

2.858.135

SC.11605

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

18.269.167

11.858.802

2.716.200

SC.11606

- Khối lượng ≤250kg/cái

tấn

18.153.061

10.670.669

2.576.463

SC.11607

- Khối lượng >250kg/cái

tấn

18.039.202

9.603.602

2.450.642

SC.11700 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ KHUNG ĐỠ, GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công kết cấu thép

 

 

 

 

SC.11710

- Gia công khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ

tấn

17.918.606

8.806.821

2.450.438

SC.11720

- Gia công máng rót, máng chứa

tấn

18.045.833

7.568.010

2.679.315

SC.11730

- Gia công vỏ bao che thiết bị

tấn

18.098.257

6.453.080

2.847.130

SC.11740

- Gia công khung dàn thép

tấn

17.607.924

7.275.200

2.660.158

SC.11750

- Gia công các chi tiết thiết bị tương tự khác

tấn

17.740.107

7.742.570

2.969.391

SC.11800 GIA CÔNG MẶT BÍCH

SC.11810 GIA CÔNG MẶT BÍCH ĐẶC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công mặt bích đặc

 

 

 

 

SC.11811

- Khối lượng ≤10kg/cái

tấn

21.292.817

11.261.920

1.685.837

SC.11812

- Khối lượng ≤20kg/cái

tấn

20.933.505

10.867.753

1.619.353

SC.11813

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

20.753.470

10.023.109

1.586.111

SC.11814

- Khối lượng ≤80kg/cái

tấn

20.574.426

9.538.846

1.552.869

SC.11815

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

20.396.125

8.361.976

1.524.376

SC.11816

- Khối lượng >100kg/cái

tấn

20.208.284

7.525.778

1.491.135

SC.11820 GIA CÔNG MẶT BÍCH RỖNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công mặt bích rỗng

 

 

 

 

SC.11821

- Khối lượng ≤10kg/cái

tấn

26.137.308

15.572.420

2.350.674

SC.11822

- Khối lượng ≤20kg/cái

tấn

25.429.739

14.519.430

2.212.957

SC.11823

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

25.248.161

13.015.964

2.170.218

SC.11824

- Khối lượng ≤80kg/cái

tấn

25.067.550

12.303.648

2.122.729

SC.11825

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

24.887.042

11.332.307

2.079.990

SC.11826

- Khối lượng >100kg/cái

tấn

24.706.907

10.360.966

2.042.000

SC.12000 LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, nghiên cứu khảo sát thiết kế biện pháp lắp. Lắp đặt các chi tiết, bộ phận, gia công căn kê, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt các chi tiết, bộ phận thiết bị đã được sửa chữa thay thế vào vị trí chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 50m. (Vận chuyển lên cao, xuống sâu và vận chuyển từ kho bãi đến khu vực lắp đặt chưa tính trong đơn giá). Thực hiện việc bảo hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành

SC.12100 LẮP THAY THẾ CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ DẠNG CONG (THÙNG THÁP) BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế chi tiết, bộ phận thiết bị dạng cong (thùng tháp) bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

SC.12101

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

716.592

4.017.090

2.513.090

SC.12102

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

662.807

3.815.460

2.389.730

SC.12103

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

613.384

3.624.170

2.269.853

SC.12104

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

567.363

3.443.220

2.153.459

SC.12105

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

525.343

3.270.025

2.049.106

SC.12106

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

487.231

3.107.170

1.944.755

SC.12200 LẮP THAY THẾ BẰNG BULÔNG KẾT HỢP VỚI HÀN

SC.12210 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH TRÒN

(Trong đơn giá chưa có bu lông. Khi lập đơn giá, dự toán căn cứ vào số lượng bu lông cụ th của thiết kế đ đưa vào đơn giá, dự toán)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế tm đậy, tấm nắp dạng hình tròn có hàn đính

 

 

 

 

SC.12211

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

534.178

5.459.520

1.144.631

SC.12212

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

491.443

5.185.510

1.145.247

SC.12213

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

452.144

4.927.010

1.066.554

SC.12214

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

416.289

4.911.500

993.470

SC.12215

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

383.090

4.446.200

924.638

SC.12216

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

352.188

4.223.890

857.932

SC.12220 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình vuông, hình chữ nhật có hàn đính

 

 

 

 

SC.12221

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

601.323

4.924.425

1.440.554

SC.12222

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

583.391

4.676.265

1.411.971

SC.12223

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

566.061

4.443.615

1.383.389

SC.12224

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

549.300

4.223.890

1.354.807

SC.12225

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

533.550

4.009.335

1.326.224

SC.12226

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

517.759

3.807.705

1.303.359

SC.12300 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, CÔN, CÓT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế thiết bị dạng hình phễu côn, cút

 

 

 

 

SC.12310

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

733.431

7.341.400

2.581.494

SC.12320

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

718.738

6.974.330

2.530.046

SC.12330

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

704.246

6.627.940

2.478.597

SC.12340

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

689.921

6.291.890

2.429.317

SC.12350

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

676.410

5.981.690

2.381.418

SC.12360

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

662.655

5.681.830

2.332.136

SC.12400 LẤP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế thiết bị dạng ống

 

 

 

 

SC.12411

- Đường kính ống ≤300mm

tấn

901.907

4.446.200

5.036.416

SC.12412

- Đường kính ống ≤350mm

tấn

888.098

4.358.310

4.282.222

SC.12413

- Đường kính ống ≤400mm

tấn

870.343

4.270.420

3.640.628

SC.12414

- Đường kính ống ≤500mm

tấn

852.788

4.185.115

3.092.422

SC.12415

- Đường kính ống ≤600mm

tấn

835.801

4.099.810

2.625.488

SC.12416

- Đường kính ống ≤800mm

tấn

818.984

4.019.675

2.236.272

SC.12417

- Đường kính ống ≤900mm

tấn

802.969

3.939.540

1.899.074

SC.12418

- Đường kính ống ≤1000mm

tấn

786.721

3.859.405

1.615.365

SC.12419

- Đường kính ống ≤1200mm

tấn

771.043

3.781.855

1.371.554

SC.12420

- Đường kính ống ≤1400mm

tấn

755.365

3.706.890

1.169.114

SC.12421

- Đường kính ống ≤2000mm

tấn

740.655

3.631.925

994.456

SC.12422

- Đường kính ống ≤2400mm

tấn

725.548

3.559.545

844.033

SC.12423

- Đường kính ống ≤2500mm

tấn

710.808

3.489.750

714.295

SC.12424

- Đường kính ống ≤2800mm

tấn

697.037

3.419.955

608.792

SC.12425

- Đường kính ống ≤3000mm

tấn

682.868

3.350.160

515.404

SC.12500 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ ỐNG NỐI, KHỚP NỐI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế thiết bị dạng ống nối, khớp nối

 

 

 

 

SC.12501

- Khối lượng ≤2kg/cái

tấn

1.093.768

10.811.443

3.079.976

SC.12502

- Khối lượng ≤5kg/cái

tấn

1.071.824

10.270.871

3.019.085

SC.12503

- Khối lượng ≤10kg/cái

tấn

1.050.217

9.755.638

2.958.195

SC.12504

- Khối lượng ≤20kg/cái

tấn

1.029.653

9.271.376

2.897.306

SC.12505

- Khối lượng ≤30kg/cái

tấn

1.008.818

8.806.821

2.842.206

SC.12506

- Khối lượng ≤40kg/cái

tấn

988.962

8.367.607

2.784.865

SC.12507

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

969.168

7.948.100

2.727.525

SC.12508

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

949.713

7.551.117

2.672.424

SC.12600 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ KHUNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP VÀ CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế thiết bị

 

 

 

 

SC.12601

- Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ

tấn

1.076.443

6.053.282

2.519.939

SC.12602

- Máng rót, máng chứa

tấn

1.054.915

8.345.083

2.470.250

SC.12603

- Vỏ bao che thiết bị

tấn

1.033.585

7.928.392

2.420.561

SC.12604

- Khung dàn thép

tấn

1.013.437

7.528.594

2.370.873

SC.12605

- Các chi tiết thiết bị tương tự khác

tấn

992.879

7.154.135

2.324.733

SC.12700 LẮP THAY THẾ ĐƯỜNG ỐNG THÔNG HƠI, CẤP NHIỆT

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế đường ng thông hơi

 

 

 

 

SC.12701

- Đường kính ống ≤100mm

100m

13.800.417

8.108.582

1.574.114

SC.12702

- Đường kính ống ≤150mm

100m

19.920.236

9.741.561

1.675.520

SC.12703

- Đường kính ống ≤200mm

100m

29.770.885

12.162.874

1.992.994

SC.12704

- Đường kính ống ≤250mm

100m

40.838.160

15.203.592

2.094.400

SC.12705

- Đường kính ống ≤300mm

100m

50.854.258

18.920.026

2.479.477

SC.12706

- Đường kính ống >300mm

100m

65.414.074

23.650.032

2.851.299

SC.13000 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ

SC.13100 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lại lớp bảo ôn đường ống

 

 

 

 

SC.13101

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm

71.075

1.283.859

109.118

SC.13102

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm

80.924

1.787.830

109.118

SC.13103

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm

90.941

2.066.562

109.118

SC.13104

- Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm

107.951

2.379.081

109.118

SC.13105

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm

126.699

3.237.802

109.118

SC.13200 BẢO ÔN CÁC THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các thiết bị khác

 

 

 

 

SC.13201

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm

34.500

777.072

294.393

SC.13202

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm

41.400

1.036.097

294.393

SC.13203

- Chiều dày lớp bảo ôn≤100mm

49.680

1.295.121

294.393

SC.13204

- Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm

59.616

1.813.169

294.393

SC.13205

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm

71.539

2.263.646

294.393

SC.14000 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị kiểm tra, lau chùi chi tiết thiết bị. Lắp đặt chi tiết, cụm thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra, chạy thử, nghiệm thu bàn giao, vận chuyển thiết bị phụ tùng trong phạm vi 30m.

SC.14100 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN, GỐI ĐỠ, GIẢM TỐC SIMETTRO, GIẢM TỐC PHỤ

SC.14110 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế tm lót vách ngăn máy nghiền

 

 

 

 

SC.14111

- Khối lượng ≤40kg/cái

tấn

86.610

3.412.200

510.060

SC.14112

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

82.495

3.241.590

485.577

SC.14113

- Khối lượng ≤75kg/cái

tấn

60.056

3.078.735

461.094

SC.14114

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

74.771

2.923.635

436.611

SC.14115

- Khối lượng ≤150kg/cái

tấn

114.303

2.778.875

416.209

SC.14116

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

67.761

2.639.285

393.766

SC.14117

- Khối lượng >200kg/cái

tấn

63.708

2.507.450

375.404

SC.14120 LẮP THAY THẾ GỐI ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay gối đỡ

 

 

 

 

SC.14121

- Khối lượng ≤40kg/cái

tấn

2.448.074

8.272.000

704.630

SC.14122

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

2.306.752

7.858.400

664.164

SC.14123

- Khối lượng ≤75kg/cái

tấn

2.199.999

7.093.240

627.602

SC.14124

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

2.388.490

7.093.240

597.783

SC.14125

- Khối lượng ≤150kg/cái

tấn

2.269.373

6.737.544

571.870

SC.14126

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

2.165.351

6.400.460

542.406

SC.14127

- Khối lượng >200kg/cái

tấn

2.055.194

6.079.920

512.943

SC.14130 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC SIMETTRÔ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay giảm tốc simetrô.

 

 

 

 

SC.14131

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

746.860

8.197.035

690.389

SC.14132

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

711.678

6.966.575

642.823

SC.14133

- Khối lượng >500kg/cái

tấn

673.533

5.922.235

591.352

SC.14134

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

642.914

5.032.995

551.241

SC.14135

- Khối lượng ≤1500kg/cái

tấn

607.149

4.278.175

514.680

SC.14136

- Khối lượng ≤2000kg/cái

tấn

578.205

3.637.095

474.569

SC.14137

- Khối lượng >2000kg/cái

tấn

554.727

3.091.660

441.558

SC.14140 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC PHỤ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay giảm tốc phụ

 

 

 

 

SC.14141

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

1.346.013

7.155.280

548.420

SC.14142

- Khối lượng ≤400kg/cái

tấn

1.278.160

6.431.480

522.861

SC.14143

- Khối lượng ≤600kg/cái

tấn

1.215.282

5.790.400

497.305

SC.14144

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

1.154.117

5.211.360

471.747

SC.14145

- Khối lượng ≤1500kg/cái

tấn

1.097.005

4.694.360

449.740

SC.14146

- Khối lượng ≤2000kg/cái

tấn

1.039.661

4.218.720

424.182

SC.14147

- Khối lượng >2000kg/cái

tấn

987.469

3.805.120

402.174

SC.14150 LẮP THAY THẾ HỘP GIẢM TỐC CỦA MÁY NGHIỀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị làm vệ sinh trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi lắp đặt. Lọc lại dầu hộp giảm tốc, lắp đặt các đường ống, dẫn nước làm mát, lắp các nắp hộp giảm tốc, lắp nửa dưới hộp giảm tốc, nâng bánh răng trục tốc độ chậm, lắp trục bánh răng trục tốc độ chậm, trục nhanh đỡ, khớp ni, vòng bi, bạc, v đỡ, điều chỉnh các bộ lọc của thân máy, kiểm tra các thông số kỹ thuật trước và sau khi lắp. Gia nhiệt các chi tiết phục vụ lắp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao (gia công, lắp dựng, tháo dỡ bộ đỡ giá chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14150

- Lắp thay thế hộp giảm tc của máy nghiền

tấn

113.185

8.488.672

616.603

SC.14200 LẮP THAY THẾ CÁC LOẠI THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN NGANG

SC.14210 DÁN BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đồng/mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dán băng tải cao su

 

 

 

 

SC.14211

- Loại B600-650

mối

3.722.769

2.956.254

289.122

SC.14212

- Loại B800

mối

3.913.118

4.082.446

318.034

SC.14213

- Loại B1000-1200

mối

4.692.593

4.927.090

349.356

SC.14214

- Loại B1500

mối

5.657.572

6.053.282

385.496

SC.14215

- Loại B1800

mối

6.489.056

7.629.951

424.046

SC.14216

- Loại B>2000

mối

7.457.056

9.516.322

467.414

SC.14220 KÉO RẢI BĂNG TẢI CAO SU

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải băng tải cao su

 

 

 

 

SC.14221

SC.14222

SC.14223

SC.14224

SC.14225

- Loại B600-650

- Loại B800

- Loại B1000-1200

- Loại B1400-1800

- Loại B >1800

10m

10m

10m

10m

10m

 

1.914.526

2.111.610

2.393.158

2.590.242

3.097.028

83.523

83.523

83.523

83.523

83.523

SC.14230 THAY THANG CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thang chủ động, bị động băng tải

 

 

 

 

SC.14231

- Loại B600-650

tấn

318.462

5.574.650

802.947

SC.14232

- Loại B800

tấn

318.462

5.405.722

722.653

SC.14233

- Loại B1000-1200

tấn

318.462

5.067.864

669.122

SC.14234

- Loại B1400-1800

tấn

300.087

4.730.006

615.593

SC.14235

- Loại B >1800

tấn

300.087

4.561.078

535.299

SC.14300 THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI

SC.14310 THAY THẾ B CON LĂN LOẠI L500

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế bộ con lăn các loại L500

 

 

 

 

SC.14311

- Đường kính con lăn ≤50mm

cái

3.115

56.310

 

SC.14312

- Đường kính con lăn ≤70mm

cái

3.810

64.756

 

SC.14313

- Đường kính con lăn ≤100mm

cái

3.978

73.202

 

SC.14314

- Đường kính con lăn ≤150mm

cái

4.674

84.464

 

SC.14315

- Đường kính con lăn ≤200mm

cái

5.452

98.542

 

SC.14320 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1000

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế bộ con lăn các loại L1000

 

 

 

 

SC.14321

- Đường kính con lăn ≤50mm

cái

3.583

64.756

 

SC.14322

- Đường kính con lăn ≤70mm

cái

4.128

76.018

 

SC.14323

- Đường kính con lăn ≤100mm

cái

4.751

87.280

 

SC.14324

- Đường kính con lăn ≤150mm

cái

5.452

98.542

 

SC.14325

- Đường kính con lăn ≤200mm

cái

6.239

115.435

 

SC.14330 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1500

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế bộ con lăn các loại L1500

 

 

 

 

SC.14331

- Đường kính con lăn ≤50mm

cái

4.128

73.202

 

SC.14332

- Đường kính con lăn ≤70mm

cái

4.751

84.464

 

SC.14333

- Đường kính con lăn ≤100mm

cái

5.452

98.542

 

SC.14334

- Đường kính con lăn ≤150mm

cái

6.300

112.619

 

SC.14335

- Đường kính con lăn ≤200mm

cái

7.235

129.512

 

SC.14340 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L2000

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế bộ con lăn các loại L2000

 

 

 

 

SC.14341

- Đường kính con lăn ≤50mm

cái

4.751

84.464

 

SC.14342

- Đường kính con lăn ≤70mm

cái

5.452

98.542

 

SC.14343

- Đường kính con lăn ≤100mm

cái

6.300

112.619

 

SC.14344

- Đường kính con lăn ≤150mm

cái

7.243

129.512

 

SC.14345

- Đường kính con lăn ≤200mm

cái

8.325

149.220

 

SC.14350 THÁO DỠ, LẮP THAY THẾ TẤM BAO CHE, MÁI BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải

 

 

 

 

SC.14351

- Chiều cao tháo, lắp ≤4m

 

118.250

170.322

SC.14352

- Chiều cao tháo, lắp >4m

 

146.405

218.986

SC.14400 LẮP THAY THẾ XÍCH BĂNG CẤP LIỆU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị phục vụ lắp phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, phụ kiện trục chủ động, bánh xích bánh răng, xích cấp liệu cụm trục chủ động, bị động, tấm cấp liệu, cụm kéo căng xích, trục trung gian, khớp nối vỏ che, vỏ hộp giảm tốc ống thông gió. Nắn sửa các chi tiết cong vênh trước khi lắp. Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao (Gia công bộ đỡ giá phục vụ tháo lắp chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14410

- Lắp thay thế xích băng cp liệu

tn

238.678

9.994.954

799.223

SC.14500 LẮP THAY THẾ BĂNG TẢI

Thành phần công việc:

Chun bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, gối chủ động, đỡ puli, tang khớp nối, hộp giảm tốc động cơ chính của băng tải, lắp đặt tháo đỡ giá đỡ thi công. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14510

- Lắp thay thế băng tải

tn

166.843

7.756.647

757.790

SC.14610 LẮP THAY THẾ PHỤ KIỆN THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN ĐỨNG, VẬN CHUYỂN XIÊN (GẦU TẢI ĐỨNG, GẦU TẢI XIÊN)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thay thế phụ kiện thiết bị vận chuyn đứng, vận chuyn xiên

 

 

 

 

SC.14611

- Lắp gầu

tấn

348.681

5.110.096

306.038

SC.14612

- Lắp xích gầu tải

tấn

452.710

6.106.776

367.245

SC.14613

- Lắp thẻ quạt

tấn

404.873

5.225.531

279.806

SC.14614

- Lắp vòng bi

tấn

513.513

10.451.062

454.684

SC.14615

- Lắp xích chuyển

tấn

617.520

7.185.105

367.245

SC.14620 SỬA CHỮA MÁY ĐẬP BÚA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp các vòng bi vào trục roto, các chi tiết đĩa, táng búa, ốp cổ trục, lắp trục roto vào hộp máy, gối đỡ, căn chỉnh gối đỡ và đổ chì lắp ghi và nắp trên của hộp búa, lắp các mayơ vào trục roto, lắp chốt an toàn vào mayơ. Lắp bánh đà, máng phễu hứng sét, đổ dầu vào gối đỡ trục... Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử sau khi lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Gia công các chi tiết thiết bị tính theo đơn giá gia công riêng.)

SC.14620 SỬA CHỮA QUẢ BÚA, KHỚP NỐI, GỐI ĐỠ, TẤM LÓT, TẤM GHI, BÁNH ĐÀ VÀ CÁC PHỤ KIỆN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa

 

 

 

 

SC.14621

- Sửa chữa quả búa

tấn

773.508

4.645.542

1.759.000

SC.14622

- Sửa chữa khớp nối gối đỡ

tấn

1.791.238

6.616.378

2.484.665

SC.14623

- Sửa chữa tấm lót tấm ghi

tấn

586.359

4.166.910

1.937.475

SC.14624

- Sửa chữa bánh đà

tấn

552.580

6.053.282

1.759.000

SC.14625

- Sửa chữa các phụ kiện khác

tấn

1.686.618

5.799.889

2.130.822

SC.14630 THAY THẾ ROTO ĐỘNG CƠ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế roto động cơ

 

 

 

 

SC.14631

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

82.490

985.418

398.783

SC.14632

- Khối lượng ≤70kg/cái

cái

92.496

1.266.966

437.366

SC.14633

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

91.262

1.548.514

470.829

SC.14634

- Khối lượng ≤150kg/cái

cái

100.188

1.872.294

374.865

SC.14635

- Khối lượng ≤200kg/cái

cái

108.556

2.210.152

408.326

SC.14636

- Khối lượng ≤250kg/cái

cái

118.202

2.688.783

447.042

SC.14637

- Khối lượng >250kg/cái

cái

122.438

3.251.879

522.973

SC.14640 THAY THẾ VÒNG BI MÁY ĐẬP BÚA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế vòng bi máy đập búa

 

 

 

 

SC.14641

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

306.423

6.686.765

1.425.164

SC.14642

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

292.430

5.940.663

1.357.780

SC.14643

- Khối lượng ≤150kg/cái

cái

276.274

5.554.942

1.285.275

SC.14644

- Khối lượng ≤200kg/cái

cái

263.797

5.476.109

1.223.013

SC.14645

- Khối lượng >200kg/cái

cái

249.184

5.214.269

1.160.885

SC.14660 LẮP THAY THẾ VÒNG BI GẦU TẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị, vật tư thi công. Lắp đặt vòng bi, đỡ trục, cắt bớt xích treo gầu, lắp đĩa xích truyền động trục chủ động, bị động, vỏ hộp xích, vỏ hộp chủ động, các tấm cửa, lắp dựng tháo dỡ bộ gá. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ gá phục vụ tháo lắp chưa tính theo đơn giá.)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14660

- Lắp thay thế vòng bi gu tải

Tấn

225.910

8.939.149

2.479.324

SC.14670 LẮP THAY THẾ VÒNG BI MÁY CÁN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp các mặt bịt vòng bi, lắp vòng bi vào các trục, lắp các vòng cách, các chi tiết dẫn hướng, then, các thanh định vị ở trục, các gối đỡ vòng bi, định vị các bu lông, đỡ, lắp các cúp, bánh đà, các chi tiết của gối đỡ phụ, mặt bị đầu trục, tấm chắn bảo hiểm bánh đà, trục các đăng truyền lực, bộ phễu hứng sét gia nhiệt vòng bi....giá đỡ. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14670

- Lắp thay thế vòng bi máy cán

Tấn

195.689

8.249.356

228.715

SC.14680 LẮP THAY THẾ VÒNG BI BĂNG CÀO, GIÁ NÂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dọn dẹp mặt bng, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi vào các trục bánh răng, rulo, tăng bua, trục bánh răng, các chi tiết gối đỡ, lắp lại bánh xích răng vào tăng bua, lắp đặt các hộp đậy đáy băng, hộp đầu tăng bua hàn ốp đáy hộp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ lắp chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14680

- Lắp thay thế vòng bi băng cào, giá nâng

Tấn

246.580

7.418.790

1.163.270

SC.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

SC.21000 SỬA CHỮA CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ k cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.21010

- Thay ván sàn cu g + bờ bò + ván chịu mòn

6.507.300

2.119.700

 

SC.21020

- Thay đà dọc cầu gỗ

7.144.500

3.158.870

 

SC.21030

- Lắp lại sàn cầu gỗ

117.200

1.421.750

 

SC.22000 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.22010

- Thay các bộ phận sắt không dùng dàn giáo

Tấn

25.803.565

7.395.685

3.188.283

SC.22020

- Thay các bộ phận sắt có dùng dàn giáo

Tấn

28.059.021

8.357.305

3.201.317

SC.23000 SƠN CU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG G+ 2 LỚP SƠN MU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.23010

SC.23020

SC.23030

- Sơn cu sắt không dựng dàn giáo

- Sơn cầu sắt có dựng dàn giáo

- Sơn cầu sắt thêm 1 lớp sơn màu

20.527

21.792

4.743

16.027

34.122

9.048

 

3.204

SC.24000 QUÉT DỌN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.24010

- Quét dọn mặt cầu

10m²

 

11.497

 

SC.25000 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông k cả chỉnh cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bộ, cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.25010

- Siết ging gió và kết cấu tương tự bị lỏng

bộ

12.680

302.285

11.187

SC.25021

- Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu không dàn giáo

cái

 

6.808

 

SC.25022

- Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu có dàn giáo

cái

241

9.532

2.034

SC.26000 ĐÓNG ĐINH CẦU G

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.26010

SC.26020

- Đóng đinh cu, tận dụng đinh cũ

- Đóng đinh cầu, đóng đinh mới

10 cái

10 cái

15.000

50.000

2.683

1.341

 

SC.27000 BÔI MỠ GỐI CU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.27010

- Bôi mỡ gi kê

cái

10.920

74.134

 

SC.27020

- Bôi mỡ gối dàn, gối treo

cái

54.600

123.556

 

SC.28000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, gia công lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô 5 tấn.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.28010

- Gia công, lắp dựng lan can cầu

tấn

19.880.049

15.406.600

5.362.011

SC.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

SC.31000 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ct bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật (khe đặt vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...)

 

 

 

 

SC.31001

SC.31002

SC.31003

SC.31004

- Chiều dày lớp cắt ≤5cm

- Chiều dày lớp cắt ≤6cm

- Chiều dày lớp cắt ≤7cm

- Chiều dày lớp cắt ≤8cm

100m

100m

100m

100m

91.800

105.570

123.930

146.880

1.744.602

2.326.136

2.762.287

3.198.437

1.602.638

1.942.592

2.282.546

2.622.499

SC.32000 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc

Đào gà, san phng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Thi công bằng thủ công

 

 

 

 

SC.32001

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

65.250

367.070

7.119

SC.32002

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

97.650

558.360

8.136

SC.32003

- Chiều dày đã lèn ép 20cm

10m²

130.500

739.310

9.153

SC.32004

- Chiều dày đã lèn ép 25cm

10m²

163.350

1.002.980

10.170

 

Thủ công kết hợp vi cơ gii

 

 

 

 

SC.32005

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

65.250

289.520

105.794

SC.32006

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

97.650

506.660

122.509

SC.32007

- Chiều dày đã lèn ép 20cm

10m²

130.500

584.210

139.225

SC.32008

- Chiều dày đã lèn ép 25cm

10m²

163.350

661.760

155.940

SC.32100 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc

Đào gà, san phng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SC.32110 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt

Thi công bằng thủ công

 

 

 

 

SC.32111

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

429.680

752.235

 

SC.32112

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

506.040

788.425

 

SC.32113

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

581.640

827.200

 

SC.32114

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

619.960

871.145

 

 

Thủ công kết hợp vi cơ gii

 

 

 

 

SC.32115

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

429.680

646.250

180.439

SC.32116

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

507.960

661.760

202.810

SC.32117

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

584.200

685.025

241.663

SC.32118

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

622.520

700.535

251.081

SC.32120 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên

Thi công bằng thủ công

 

 

 

 

SC.32121

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

421.295

752.235

 

SC.32122

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

497.655

788.425

 

SC.32123

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

573.255

827.200

 

SC.32124

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

614.735

871.145

 

 

Thủ công kết hợp vi cơ gii

 

 

 

 

SC.32125

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

421.295

646.250

180.439

SC.32126

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

499.575

661.760

202.810

SC.32127

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

575.815

685.025

241.663

SC.32128

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

614.135

700.535

251.081

SC.32130 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công

 

 

 

 

SC.32131

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

451.400

703.120

 

SC.32132

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

558.200

744.480

 

SC.32133

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

591.400

801.350

 

SC.32134

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

630.750

829.785

 

SC.32135

- Chiều dày đã lèn ép 18cm

10m²

747.400

878.900

 

SC.32140 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thủ công kết hợp với cơ giới

 

 

 

 

SC.32141

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

435.400

599.720

156.892

SC.32142

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

513.400

633.325

188.681

SC.32143

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

591.400

669.515

218.115

SC.32144

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

672.000

710.875

244.017

SC.32145

- Chiều dày đã lèn ép 18cm

10m²

747.400

1.010.735

275.807

SC.32150 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG

Thành phần công việc:

Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công rải nóng

 

 

 

 

SC.32151

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

972.565

491.150

 

SC.32152

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

1.017.565

514.415

 

SC.32153

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

1.062.565

537.680

 

SC.32154

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

1.107.565

560.945

 

SC.32155

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

1.152.565

586.795

 

SC.32160 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới

 

 

 

 

SC.32161

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

972.565

361.900

83.594

SC.32162

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

1.017.565

385.165

83.594

SC.32163

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

1.062.565

408.430

83.594

SC.32164

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

1.107.565

431.695

83.594

SC.32165

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

1.152.565

457.545

83.594

SC.32170 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thi công bằng thủ công

 

 

 

 

SC.32171

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

428.670

312.785

 

SC.32172

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

540.510

395.505

 

SC.32173

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

651.870

475.640

 

SC.32174

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

763.230

555.775

 

SC.32175

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

874.590

638.495

 

 

Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưi rót

 

 

 

 

SC.32171a

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

426.820

250.228

6.361

SC.32172a

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

538.660

316.404

6.361

SC.32173a

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

650.020

380.512

6.361

SC.32174a

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

761.380

444.620

6.361

SC.32175a

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

872.740

510.796

6.361

SC.32180 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thủ công kết hợp vi cơ giới

 

 

 

 

SC.32181

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

443.550

279.180

41.488

SC.32182

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

560.670

348.975

41.488

SC.32183

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

653.790

418.770

41.488

SC.32184

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

793.470

485.980

41.488

SC.32185

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

909.630

555.775

41.488

 

Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưi rót

 

 

 

 

SC.32181a

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

441.700

223.344

47.849

SC.32182a

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

558.820

279.180

47.849

SC.32183a

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

651.940

335.016

47.849

SC.32184a

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

791.620

388.784

47.849

SC.32185a

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

907.780

444.620

47.849

SC.32190 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng bê tông atphalt hạt mịn rải nóng, thủ công kết hợp vi cơ giới

 

 

 

 

SC.32191

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

942.400

219.725

23.547

SC.32192

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

1.264.800

289.520

25.902

SC.32193

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

1.574.800

359.315

28.257

SC.32194

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

1.897.200

426.525

30.612

SC.32195

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

2.207.200

496.320

32.967

SC.32200 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU CACBON ASPHALT

Thành phần chi phí:

Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải vật liệu cacbon asphalt, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường vật liệu cacbon asphalt

 

 

 

 

SC.32210

- Chiều dày đã lèn ép 1 cm

10m²

714.600

149.930

5.709

SC.32220

- Chiều dày đã lèn ép 1,5cm

10m²

1.071.900

162.855

6.344

SC.32230

- Chiều dày đã lèn ép 2cm

10m²

1.500.660

175.780

6.978

SC.32240

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

2.108.070

186.120

7.613

SC.32250

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

2.822.670

199.045

8.247

SC.33000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần chi phí:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SC.33100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/M²

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 1,1kg/m²

Nhựa pha dầu

 

 

 

 

SC.33101

- Thi công bằng thủ công

10m²

217.182

62.040

6.997

SC.33102

- Thi công bằng cơ giới

10m²

217.182

20.680

19.545

 

Nhũ tương nhựa

 

 

 

 

SC.33103

SC.33104

- Thi công bằng thủ công

- Thi công bằng cơ giới

10m²

10m²

183.447

183.447

49.115

7.755

 

19.545

SC.33200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M²

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m²

Nhựa pha dầu

 

 

 

 

SC.33201

- Thi công bằng thủ công

10m²

118.938

38.775

4.135

SC.33202

- Thi công bằng cơ giới

10m²

118.938

12.150

11.517

 

Nhũ tương nhựa

 

 

 

 

SC.33203

SC.33204

- Thi công bằng thủ công

- Thi công bằng cơ giới

10m²

10m²

83.385

83.385

44.462

5.170

 

11.517

SC.33300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần chi phí:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SC.33310 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nhựa trên mặt đường cũ

Láng nhựa một lớp 0,7kg/m²

 

 

 

 

SC.33311

- Thi công bằng thủ công

10m²

139.095

31.020

27.631

SC.33312

- Thi công bằng cơ giới

10m²

139.095

20.680

37.609

 

Láng nhựa một lớp 0,9kg/m²

 

 

 

 

SC.33313

- Thi công bằng thủ công

10m²

176.415

36.190

29.300

SC.33314

- Thi công bằng cơ giới

10m²

176.415

25.850

42.940

 

Láng nhựa một lớp 1,1kg/m²

 

 

 

 

SC.33315

- Thi công bằng thủ công

10m²

218.925

51.700

30.971

SC.33316

- Thi công bằng cơ giới

10m²

218.925

31.020

47.604

 

Láng nhựa một lớp 1,5kg/m²

 

 

 

 

SC.33317

- Thi công bằng thủ công

10m²

304.665

69.795

34.310

SC.33318

- Thi công bằng cơ giới

10m²

304.665

41.877

54.267

SC.33320 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nhựa trên mặt đường cũ

Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m²

 

 

 

 

SC.33321

- Thi công bằng thủ công

10m²

522.375

98.230

44.409

SC.33322

- Thi công bằng cơ giới

10m²

522.375

58.938

69.753

 

Láng nhựa hai lớp 3kg/m²

 

 

 

 

SC.33323

- Thi công bằng thủ công

10m²

615.450

118.910

47.589

SC.33324

- Thi công bằng cơ giới

10m²

615.450

71.346

76.099

SC.34000 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Chiều dày 3cm

 

 

 

 

SC.34001

- Thi công bằng thủ công

10m²

18.900

66.720

50.791

SC.34002

- Thi công bằng cơ giới

10m²

18.900

7.413

160.686

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

SC.34003

- Thi công bằng thủ công

10m²

63.000

86.489

90.258

SC.34004

- Thi công bằng cơ giới

10m²

63.000

14.827

200.548

SC.35000 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cừ gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.35010

- Đóng cừ gỗ chống xói lở

100m

440.000

862.268

 

SC.36100 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái taluy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.36110

- Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên

63.900

442.740

 

SC.36200 LẤP HỐ SỤP. HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

 

 

 

 

SC.36210

- Bằng cát

268.400

123.147

12.732

SC.36220

- Bằng đất cấp phối tự nhiên

63.000

186.920

12.732

SC.36230

- Bằng đá 0-4cm

316.560

208.911

12.732

SC.36300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.

SC.36310 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m

 

 

 

 

SC.36301

SC.36302

- Đào hót đất

- Đào hót đá

 

95.785

180.928

 

SC.36320 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤50M

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤50m

Bằng thủ công kết hợp máy

 

 

 

 

SC.36321

- Đào hót đất

100m³

 

3.292.882

706.959

SC.36322

- Đào hót đá

100m³

 

4.352.905

1.184.412

 

Bằng máy

 

 

 

 

SC.36323

- Đào hót đất

100m³

 

1.573.006

1.159.822

SC.36324

- Đào hót đá

100m³

 

2.696.886

1.895.469

SC.36330 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤100 M

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤100m

Bằng thủ công kết hợp máy

 

 

 

 

SC.36331

- Đào hót đất

100m³

 

3.292.882

1.129.085

SC.36332

- Đào hót đá

100m³

 

4.352.905

1.450.802

 

Bằng thủ công bằng máy

 

 

 

 

SC.36333

- Đào hót đất

100m³

 

1.573.006

1.985.632

SC.36334

- Đào hót đá

100m³

 

2.696.886

1.803.257

Ghi chú:

Khi đào đất, đá sụt bằng máy với các t hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo đơn giá dự toán công tác xúc đất, đá để đắp hoặc đ đi quy định trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng theo công bố của địa phương.

SC.36400 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.36410 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá 4x6

Sửa bằng cát

 

 

 

 

SC.36411

- Thi công bằng thủ công

305.100

173.195

 

SC.36412

- Bằng thủ công + máy

305.100

49.115

47.579

 

Sửa bằng đá xô bồ

 

 

 

 

SC.36413

- Thi công bằng thủ công

316.800

165.440

 

SC.36414

- Bằng thủ công + máy

316.800

82.720

69.365

 

Sửa bằng đá dăm 4x6

 

 

 

 

SC.36415

- Thi công bằng thủ công

343.200

258.500

 

SC.36416

- Bằng thủ công + máy

343.200

77.550

111.017

SC.36420 SỬA NN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Thi công bằng thủ công

 

 

 

 

SC.36421

- Độ chặt yêu cầu K = 0,85

 

224.895

 

SC.36422

- Độ chặt yêu cầu K = 0,90

 

255.915

 

SC.36423

- Độ chặt yêu cầu K = 0,95

 

305.030

 

 

Thi công bằng thủ công + máy

 

 

 

 

SC.36424

- Độ chặt yêu cầu K = 0,85

 

90.475

66.610

SC.36425

- Độ chặt yêu cầu K = 0,90

 

103.400

76.126

SC.36426

- Độ chặt yêu cầu K = 0,95

 

175.780

85.641

SC.36500 ĐẮP ĐẤT SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất sét tầng phòng nước

 

 

 

 

SC.36501

- Thân cống

 

202.213

 

SC.36502

- Sau mố cầu

 

180.928

 

SC.36503

Đắp đất sét bờ vây thi công

 

159.642

 

SC.36600 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên

 

 

 

 

SC.36601

SC.36602

- Thi công bằng thủ công

- Thi công bằng cơ giới

100m²

100m²

 

1.062.582

54.859

 

121.300

SC.37100 BẠT ĐT L ĐƯỜNG, DY C L ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng theo yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.37101

SC.37102

- Bạt lề đường

- Dãy cỏ lề đường

10m²

10m²

 

57.485

50.299

 

SC.37200 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Phát, chặt cây non, tre, nứa, l ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.37201

- Phát quang dọc hai bên đường

 

5.269

 

SC.37300 TRNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH

Thành phần công việc:

- Trồng cây: chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.

- Chăm sóc cây: vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/đơn vị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.37301

SC.37302

- Trồng cây xanh

- Chăm sóc cây xanh

100 cây lần/

100 cây

12.124.080

12.750

2.016.300

387.750

243.447

2.434

SC.37400 SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ

SC.37410 SỬA CHỮA VỈA HÈ

Thành phần công việc:

- Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Sửa chữa vỉa hè bằng.

- Láng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 3cm.

- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 lót mác 75.

- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm.

- Bằng sỏi rửa lớp vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm, lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 5cm.

SC.37420 XỬ LÝ NN VỈA HÈ

Thành phần công việc:

Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 150, độ sụt 2 ÷ 4, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa chữa vỉa hè bằng

 

 

 

 

SC.37411

- Xi măng cát vàng mác 100

22.660

35.185

 

SC.37412

- Gạch khía 20x20cm

117.553

61.574

 

SC.37413

- Bê tông đá 1x2 mác 200

42.144

43.981

 

SC.37414

- Sỏi rửa BT đá 1x2 mác 200

887.865

87.962

 

SC.37421

- Xử lý nền của vỉa hè

94.650

65.972

245

SC.38100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị kẻ sơn, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

 

 

 

 

SC.38101

- Chiều dày lớp sơn ≤1,0mm

101.921

38.873

47.012

SC.38102

- Chiều dày lớp sơn ≤1,5mm

130.639

43.732

47.012

SC.38103

- Chiều dày lớp sơn ≤2,0mm

164.487

48.591

47.012

SC.38200 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đá 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.38211

- Sơn mới dải phân cách

24.771

48.379

21.409

SC.38212

- Sơn lại dải phân cách

24.771

57.176

21.409

SC.38221

- Dán màng phản quang đầu dải phân cách

220.000

98.845

21.409

SC.39100 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

- Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.39101

- Lau chùi cọc tiêu, biển báo

cái

 

7.278

 

SC.39200 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5 tấn trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm

 

 

 

 

SC.39201

- Thay mới loại tròn

cái

539.825

649.905

17.841

SC.39202

- Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nht

cái

415.105

649.905

17.841

SC.39203

- Vẽ lại bảng báo hiệu đường bộ

cái

40.488

271.823

17.841

 

Gia công lắp đặt bảng tên đường 0,3x0,3m bằng tôn dày 2mm

 

 

 

 

SC.39204

- Thay mới

cái

64.917

96.374

17.841

SC.39205

- Vẽ lại

cái

6.078

49.422

17.841

SC.39300 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường

 

 

 

 

SC.39301

- Bằng thép hình L

cái

276.203

256.996

74.476

SC.39302

- Bằng thép hình U

cái

339.138

256.996

74.476

SC.39303

- Bằng thép hình I

cái

411.772

256.996

74.476

SC.39304

- Bằng sắt ống D 60

cái

166.261

247.112

42.818

SC.39305

- Bằng sắt ống D 80

cái

223.104

294.063

42.818

SC.39306

- Gia công, lắp đặt trụ đỡ và biển báo phản quang tròn D 90cm

cái

754.916

308.890

42.818

SC.39307

- Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang tam giác 90x90x90

cái

649.916

308.890

42.818

SC.39308

- Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang vuông 90x90cm

cái

1.762.916

308.890

42.818

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, mác 150, độ sụt 2-4 cm.

SC.39400 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Ф 50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ф 50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤50km.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế trụ bê tông giải phân cách

 

 

 

 

SC.39401

- Trụ bê tông

cái

161.367

370.668

50.849

SC.39402

- Cột bê tông

cái

40.400

370.668

50.849

SC.39500 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

- Gắn viên phản quang: Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

- Chùi rửa dải phân cách: Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đồng/viên,m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gắn viên phản quang

 

 

 

 

SC.39511

- Trên mặt bê tông

viên

44.988

17.792

10.423

SC.39512

- Trên mặt đường nhựa

viên

35.130

17.051

10.423

SC.39521

- Chùi rửa dải phân cách

869

34.843

11.751

SC.39600 THAY THẾ ỐNG THÉP F50, TM SONG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm song cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm song liền kế, lắp đặt ống thép, tấm song theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép D50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm song, nhân lực trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/m, tấm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gắn viên phản quang

 

 

 

 

SC.39610

SC.39620

- Thay thế ống thép D50mm

- Thay thế tấm tôn lượn sóng

m

tấm

17.623

177.572

49.422

370.668

11.187

10.679

SC.39700 SẢN XUẤT BIN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất biển báo phản quang

 

 

 

 

SC.39701

- Biển vuông 60x60cm

cái

193.330

252.054

 

SC.39702

- Bin tròn D70, bát giác cạnh 25cm

cái

251.633

264.410

 

SC.39703

- Biển tam giác cạnh 70cm

cái

147.599

229.814

 

SC.39704

- Biển chữ nhật 30x50cm

cái

79.454

170.507

 

SC.40000 SỬA CHỮA CU ĐƯỜNG SẮT

SC.41000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v....sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.41100 GIA CÔNG THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41101

- Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn

tấn

17.864.910

6.904.753

3.393.807

SC.41102

- Gia công bản nút dàn chủ

tấn

17.881.108

9.353.729

6.045.914

SC.41200 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41201

- Gia công thanh đứng, thanh treo

tấn

17.802.417

4.931.966

3.721.150

SC.41202

- Gia công thanh xiên

tn

17.856.174

6.511.167

3.844.041

SC.41300 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41301

- Gia công hệ liên kết dọc trên

tấn

17.618.057

6.496.590

3.642.571

SC.41302

- Gia công hệ liên kết dọc dưới

tấn

17.634.191

6.486.872

3.442.714

SC.41400 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41401

- Gia công dm dọc

tấn

17.817.919

7.725.937

4.158.924

SC.41402

- Gia công dầm ngang

tấn

17.900.905

7.769.669

3.413.281

SC.41500 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41501

- Gia công kết cấu thép đường người đi, dàn tránh xe

tấn

18.044.313

9.353.729

1.749.302

SC.41502

- Gia công kết cấu thép đường kiểm tra

tấn

18.526.337

6.637.503

1.899.439

SC.42000 LIÊN KT HỆ DẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN

SC.42100 TÁN RI VÊ BNG BÚA HƠI ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh ri vê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5).

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tán ri vê bằng búa hơi ép

Ri vê Ф 18 - 22

 

 

 

 

SC.42101

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang

con

785

10.621

25.928

SC.42102

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa

con

785

12.255

32.649

SC.42103

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ

con

785

9.259

24.967

 

Ri vê Ф 24 - 26

 

 

 

 

SC.42104

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang

con

1.106

13.616

40.332

SC.42105

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa

con

1.106

17.701

17.285

SC.42106

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ

con

1.106

11.982

34.569

SC.42200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân h s K = 1,5).

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông thường

 

 

 

 

SC.42201

- Trên bờ

con

10.395

7.497

 

SC.42202

- Dưới nước

con

10.593

8.789

 

 

Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông cường độ cao

 

 

 

 

SC.42203

- Trên bờ

con

10.395

15.252

 

SC.42204

- Dưới nước

con

10.593

18.354

 

SC.42300 LẮP RÁP CU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, trên cạn

 

 

 

 

SC.42301

- Chiều dày ≤12mm

10m

242.456

599.124

689.561

SC.42302

- Chiều dày > 12mm

10m

357.002

1.116.549

1.250.674

 

Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, dưới nước

 

 

 

 

SC.42303

- Chiều dày ≤12mm

10m

244.365

762.521

828.149

SC.42304

- Chiều dày >12mm

10m

357.002

1.339.859

1.487.288

SC.43000 GIA C DM CU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt ri vê (hoặc tháo bu lông) cũ, bắt bu lông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.43100 GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỐNG CẦU, BÀN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.43101

- Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn

tấn

854.019

5.507.767

1.097.854

SC.43102

- Gia công bản nút dàn chủ

tấn

575.781

9.314.856

1.775.939

SC.43200 GIA C THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.43201

- Gia c thanh đứng, thanh treo

tấn

774.447

5.422.733

1.078.648

SC.43202

- Gia cố thanh xiên

tấn

1.269.291

6.681.235

1.078.648

SC.43300 GIA C DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia cố hệ liên kết dọc cầu

 

 

 

 

SC.43301

- Gia cố dầm dọc

tấn

743.502

6.047.125

994.862

SC.43302

- Gia cố dầm ngang

tấn

1.081.828

8.284.731

1.033.274

SC.43303

- Gia cố liên kết dọc trên

tấn

725.294

7.084.539

975.657

SC.43304

- Gia cố liên kết dọc dưới

tấn

789.744

7.385.802

994.862

SC.44000 LẮP MỚI HỆ MẶT CẨU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CU CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.44001

- Làm mới hệ mặt cầu

1.414.358

1.869.479

10.761

SC.44002

- Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ

3.576

886.876

 

SC.45000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng dầm thép các loại

 

 

 

 

SC.45010

- Trên cạn

tấn

191.564

4.927.090

2.007.979

SC.45020

- Dưới nước

tấn

194.137

6.194.056

2.727.750

SC.50000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT

SC.51000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY

SC.51100 THAY THẾ RAY

Thành phần công việc:

Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 150m, lắp ráp ray đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế ray, đường 1m tà vẹt sắt

 

 

 

 

SC.51111

- Ray P38 - P50, L = 12,5, R≤500m

thanh

7.023.819

523.381

 

SC.51112

- Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m

thanh

7.023.819

436.151

 

SC.51113

- Ray P30 - P33, L = 12,5, R≤500m

thanh

6.100.162

401.258

 

SC.51114

- Ray P30 - P33, L = 12,5, R>500m

thanh

6.100.162

334.382

 

SC.51115

- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m

thanh

3.633.437

316.936

 

SC.51116

- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m

thanh

3.633.437

264.598

 

SC.51117

- Ray P50, L = 25m, R≤500m

thanh

17.210.625

1.046.761

 

SC.51118

- Ray P50, L = 25m, R>500m

thanh

17.210.625

726.918

 

SC.51120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT G

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế ray, đường 1m tà vẹt gỗ

 

 

 

 

SC.51121

- Ray P38 - P50, L = 12,5, R≤500m

thanh

7.023.819

377.997

 

SC.51122

- Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m

thanh

7.023.819

314.028

 

SC.51123

- Ray P30 - P33, L = 12,5, R≤500m

thanh

6.100.162

290.767

 

SC.51124

- Ray P30 - P33, L = 12,5, R>500m

thanh

6.100.162

241.337

 

SC.51125

- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m

thanh

3.633.437

226.798

 

SC.51126

- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m

thanh

3.633.437

188.999

 

SC.51130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế ray, đường 1m tà vẹt bê tông

 

 

 

 

SC.51131

- Ray P38 - P50, L = 12,5, R≤500m

thanh

7.023.819

883.932

 

SC.51132

- Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m

thanh

7.023.819

735.641

 

SC.51133

- Ray P30 - P33, L = 12,5, R≤500m

thanh

6.100.162

860.670

 

SC.51134

- Ray P30 - P33, L = 12,5, R>500m

thanh

6.100.162

718.194

 

SC.51135

- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m

thanh

3.633.437

840.317

 

SC.51136

- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m

thanh

3.633.437

700.748

 

SC.51200 THAY THẾ TÀ VẸT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m, lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt, đường ray 1m

 

 

 

 

SC.51211

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

cái

368.431

98.861

 

SC.51212

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

cái

366.421

75.599

 

SC.51213

- Tà vẹt sắt

cái

85.626

78.507

 

SC.51220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế tà vẹt bê tông, đường ray 1m

 

 

 

 

SC.51221

- Tà vẹt bê tông cóc cứng

cái

221.321

110.491

 

SC.51222

- Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi

cái

365.397

119.214

 

SC.51223

- Tà vẹt bê tông K92

cái

260.496

133.753

 

SC.51230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT G, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế tà vẹt sắt, tà vẹt bê tông, đường ray 1,435m

 

 

 

 

SC.51231

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

cái

366.421

90.138

 

SC.51232

- Tà vẹt g có đệm sắt

cái

368.431

119.214

 

SC.51233

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

cái

223.311

133.753

 

SC.51234

- Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi

cái

258.847

142.476

 

SC.51235

- Tà vẹt bê tông K92

cái

182.508

159.922

 

SC.51240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT G, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay đường lng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông

 

 

 

 

SC.51241

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

cái

372.451

130.845

 

SC.51242

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

cái

375.466

174.460

 

SC.51243

- Tà vẹt bê tông

cái

241.029

229.706

 

SC.51250 THAY THANH GING CỰ LY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo dỡ thanh giằng cũ, vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thanh giằng cự ly

 

 

 

 

SC.51251

- Đường 1 m

bộ

60.300

58.153

 

SC.51252

- Đường 1,435m

bộ

90.450

72.692

 

SC.51300 LÀM LẠI NN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác, sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, đầm nền tạo mui luyện thoát nước

SC.51310 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/m đường

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lại nền đá lòng đường

 

 

 

 

SC.51311

SC.51312

SC.51313

- Đường 1m tà vẹt sắt

- Đường 1 m tà vẹt gỗ

- Đường 1 m tà vẹt bê tông

m đường

m đường

m đường

 

380.090

380.090

 396.983

 

SC.51320 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/m đường

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lại nền đá lòng đường

 

 

 

 

SC.51322

SC.51323

- Đường 1,435m tà vẹt gỗ

- Đường 1,435m tà vẹt bê tông

m đường

m đường

 

450.477

467.370

 

SC.51330 LÀM LẠI NN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/m đường

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lại nn đá lòng đường

 

 

 

 

SC.51331

SC.51332

- Đường lồng tà vẹt gỗ

- Đường lồng tà vẹt bê tông

m đường

m đường

 

633.483

656.007

 

SC.51340 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật. Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/cái tà vẹt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nâng, giật, chèn đường

 

 

 

 

SC.51341

- Đường tà vẹt sắt

cái

 

121.066

 

SC.51342

- Đường tà vẹt gỗ

cái

 

104.173

 

SC.51343

- Đường tà vẹt bê tông

cái

 

140.774

 

SC.51350 B SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51351

- B sung đá 4x6 vào đường, ghi, tà vẹt sắt, gỗ, bê tông

313.820

330.536

 

SC.51360 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m. Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh. Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa chữa rãnh xương cá

 

 

 

 

SC.51361

- Độ sâu rãnh 0,3m

cái

46.800

77.550

 

SC.51362

- Độ sâu rãnh 0,5m

cái

78.000

111.155

 

SC.51363

- Độ sâu rãnh 0,7m

cái

109.200

193.875

 

SC.51370 VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH

Thành phần công việc:

- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh, xúc, vét đất, vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vét dọn mương rãnh

 

 

 

 

SC.51371

- Lòng rãnh sâu 10cm

m

 

14.371

 

SC.51372

- Lòng rãnh sâu 20cm

m

 

19.162

 

SC.51373

- Lòng rãnh sâu 30cm

m

 

23.952

 

SC.51380 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc:

- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật. Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51381

- Làm vai đá đường sắt

m

 

7.755

 

SC.51400 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG

Thành phần công việc:

- Uốn 2 đầu ray hộ luân (ray hộ bánh).

- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.

- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51410 ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/m đường sắt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa chữa đường ngang 1m

 

 

 

 

SC.51411

SC.51412

SC.51413

- Đường ngang lát tấm đan

- Đường ngang đ nhựa

- Đường ngang không đặt ray hộ luân

m đường

m đường

m đường

488.933

1.182.357

80.400

683.302

863.578

625.149

 

SC.51420 ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/m đường sắt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa chữa đường ngang 1,435m

 

 

 

 

SC.51421

SC.51422

- Đường ngang lát tấm đan

- Đường ngang đổ nhựa

m đường

m đường

576.368

1.763.423

750.179

947.900

 

SC.51430 ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/m đường sắt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa chữa đường lng

 

 

 

 

SC.51431

SC.51432

- Đường ngang lát tấm đan

- Đường ngang đổ nhựa

m đường

m đường

682.646

1.489.033

898.470

1.136.899

 

SC.51500 THAY TÀ VẸT GHI

Thành phần công việc:

Tháo dỡ tà vẹt cũ, thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51510 ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay tà vẹt ghi đường 1m

 

 

 

 

SC.51511

- Tà vẹt ghi 2-2,9m

cái

192.960

107.584

 

SC.51512

- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m

cái

223.110

145.384

 

SC.51513

- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m

cái

303.510

174.460

 

SC.51520 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay tà vẹt ghi đường 1,435m

 

 

 

 

SC.51521

- Tà vẹt ghi 2-2,9m

cái

188.940

127.937

 

SC.51522

- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m

cái

219.090

174.460

 

SC.51523

- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m

cái

299.490

209.352

 

SC.51530 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG LNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay tà vẹt ghi đường lng

 

 

 

 

SC.51531

- Tà vẹt ghi 2-2,9m

cái

190.950

154.107

 

SC.51532

- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m

cái

221.100

209.352

 

SC.51533

- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m

cái

301.500

255.875

 

SC.51600 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN TH)

Thành phần công việc:

Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m. Tháo dỡ ray hộ luân cũ, lắp ray hộ luân mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51610 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51611

- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1m

thanh

455.768

1.061.300

 

SC.51620 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51621

- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1,435m

thanh

487.928

1.261.929

 

SC.51630 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51631

- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường lng

thanh

841.688

1.517.804

 

SC.51700 LÀM LẠI NN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI

Thành phần công việc:

- Nhặt sạch cỏ rác.

- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51710 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ ghi

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lại nền đá ghi

 

 

 

 

SC.51711

SC.51712

SC.51713

- Đường 1m

- Đường 1,435m

- Đường lng

bộ ghi

bộ ghi

bộ ghi

 

6.827.539

8.178.969

9.879.519

 

SC.51720 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI

Thành phần công việc:

Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nâng, giật, chèn ghi

 

 

 

 

SC.51721

- Đường 1 m

bộ

 

7.601.796

 

SC.51722

- Đường 1,435m

bộ

 

9.009.536

 

SC.51723

- Đường lồng

bộ

 

10.698.824

 

SC.51730 THÁO DỠ GHI CŨ

Thành phần công vic:

- Tháo dỡ ghi, phân loại

- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ ghi cũ

 

 

 

 

SC.51731

- Đường 1 m

bộ

 

3.706.680

 

SC.51732

- Đường 1,435m

bộ

 

4.398.594

 

SC.51733

- Đường lồng

bộ

 

5.238.774

 

SC.51800 THAY TÂM GHI (CHUYN HƯỚNG)

Thành phần công vic:

- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m

- Tháo dỡ tâm ghi cũ.

- Lắp đặt tâm ghi mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn.

SC.51810 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1M

SC.51820 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1,435 M

SC.51830 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG LNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay tâm ghi (chuyển hướng)

 

 

 

 

SC.51811

- Đường 1m

cái

210.045

1.639.926

 

SC.51821

- Đường 1,435m

cái

193.463

1.910.339

 

SC.51831

- Đường lồng

cái

248.235

2.372.659

 

SC.51900 THAY LƯỠI GHI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m

- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.

- Thay lưỡi ghi mới.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51910 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1M

SC.51920 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1,435 M

SC.51930 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG LNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay lưỡi ghi

 

 

 

 

SC.51911

- Đường 1m

cái

454.260

1.131.084

 

SC.51921

- Đường 1,435m

cái

583.403

1.206.683

 

SC.51931

- Đường lồng

cái

561.293

1.692.264

 

Phần III

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG

Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh

(Ban hành kèm theo Quyết định s ………/2015/QĐ-UBND ngày …… tháng …… năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh)

STT

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

Vật liệu

 

 

1

Bàn chải cước

cái

14.091

2

Bao tải

5.000

3

Bể Inox dung tích 0,5m³

bể

1.818.181

4

Bể Inox dung tích 1,0m³

bể

2.936.363

5

Bể Inox dung tích 1,5m³

bể

4.454.545

6

Bể Inox dung tích 2,0m³

bể

5.945.454

7

Bể Inox dung tích 2,5m³

bể

7.381.818

8

Bể Inox dung tích 3,0m³

bể

8.700.000

9

Bể Inox dung tích 3,5m³

bể

9.918.182

10

Bể Inox dung tích 4,0m³

bể

11.127.273

11

Bể Inox dung tích 5,0m³

bể

14.245.454

12

Bể Inox dung tích 6,0m³

bể

16.163.636

13

Bể nhựa dung tích 0,25m³

bể

742.424

14

Bể nhựa dung tích 0,3m³

bể

890.909

15

Bể nhựa dung tích 0,4m³

bể

1.045.455

16

Bể nhựa dung tích 0,5m³

bể

1.272.727

17

Bể nhựa dung tích 0,7m³

bể

2.081.818

18

Bể nhựa dung tích 0,9m³

bể

2.081.818

19

Bể nhựa dung tích 1,0m³

bể

2.081.818

20

Bể nhựa dung tích 1,5m³

bể

2.909.091

21

Bể nhựa dung tích 2,0m³

bể

3.818.182

22

Bể nhựa dung tích 3,0m³

bể

5.363.636

23

Bể nhựa dung tích 4,0m³

bể

7.181.818

24

Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn

tấn

1.240.000

25

Bích thép đường kính 100mm

cái

108.333

26

Bích thép đường kính 150mm

cái

176.667

27

Bích thép đường kính 200mm

cái

260.196

28

Bích thép đường kính 250mm

cái

356.019

29

Bích thép đường kính 300mm

cái

454.327

30

Bích thép đường kính >300 mm

cái

625.000

31

Biển báo phản quang tam giác 90x90x90cm

cái

270.000

32

Biển báo phản quang tròn d 90cm

cái

370.000

33

Biển báo phản quang vuông 90x90cm

cái

1.330.000

34

Bột bả

kg

8.663

35

Bột đá

kg

2.000

36

Bột giặt

kg

36.333

37

Bột màu

kg

28.600

38

Bột nhôm

kg

7.000

39

Bột phấn

kg

28.600

40

Bột sơn (trắng hoặc vàng)

cái

26.750

41

Bu lông

kg

8.000

42

Bu lông + lói

con

7.000

43

Bu lông + lói giữ cấu kiện

cái

7.000

44

Bu lông M16

cái

7.000

45

Bu lông M17 - M30

cái

9.000

46

Bu lông M18x26

cái

10.000

47

Bu lông M20

cái

10.000

48

Bu lông M20x30

cái

10.000

49

Bu lông M20x80

cái

15.000

50

Bu lông M22x200

cái

25.000

51

Bu lông móc cầu M20 X 275

cái

15.000

52

Bu lông phòng xô M19 x 195 - 295

cái

13.500

53

Bu lông suốt ngang

cái

18.000

54

Bu lông, rông đen

cái

5.000

55

Các tông amiăng

420.000

56

Cacbon asphalt

tấn

3.573.000

57

Căn nhựa 04-06

cái

5.000

58

Căn sắt C3-C4

cái

7.000

59

Cao su tấm

kg

100.000

60

Cao su tấm

100.000

61

Cấp phối nhựa

5.557.500

62

Cát

220.000

63

Cát mịn ML=1,5-2,0

150.000

64

Cát vàng

220.000

65

Cây chống > f10cm

m

224.000

66

Cây giống

cây

120.000

67

Chì thỏi

kg

20.000

68

Chổi cáp

cái

5.000

69

Chổi tàu cau

cái

5.000

70

Cóc đàn hồi

cái

5.000

71

Cóc nhựa

cái

6.500

72

Cóc, bulông cóc

cái

7.000

73

Cồn 90 độ

lít

30.000

74

Cột bê tông

cái

40.000

75

Cót ép

6.250

76

Cốt thép

kg

14.470

77

Cừ D8-10 dài4-5m

m

4.000

78

Củ đậu

cái

3.000

79

Củ đậu + suốt

cái

5.000

80

Củi

kg

500

81

Đá 0 - 4cm

240.000

82

Đá 4 - 8

260.000

83

Đá 4x6

260.000

84

Đá 2x4

340.000

85

Đá 1x2

300.000

86

Đá cẩm thạch 20x20cm

660.000

87

Đá cẩm thạch 30x30cm

660.000

88

Đá cẩm thạch 40x40cm

660.000

89

Đá cắt

viên

27.272

90

Đá chẻ 10x10x20

viên

4.500

91

Đá chẻ 15x20x25

viên

7.500

92

Đá chẻ 20x20x25

viên

9.300

93

Đá dăm chèn

240.000

94

Đá dăm nhựa nguội

tấn

480.000

95

Đá Granít 4x6

260.000

96

Đá hoa cương 20x20cm

660.000

97

Đá hoa cương 30x30cm

660.000

98

Đá hoa cương 40x40cm

660.000

99

Đá hộc

260.000

100

Đá mài

viên

13.200

101

Đá mạt 0,015 - 1

240.000

102

Đá trắng

kg

4.200

103

Đá trắng nhỏ

kg

4.200

104

Đá xanh miếng

240.000

105

Đá xô bồ

240.000

106

Đất cấp phối tự nhiên

45.000

107

Đất đèn

kg

14.000

108

Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên

320.000

109

Dầu bôi

kg

58.177

110

Dầu bóng

kg

209.739

111

Dầu CK20

kg

58.177

112

Dầu công nghiệp

kg

58.177

113

Dầu DO

lít

16.691

114

Dầu Diezen

lít

16.691

115

Dầu hỏa

kg

19.822

116

Dầu hỏa

lít

17.245

117

Dầu mazút

kg

13.382

118

Dầu mỡ

kg

58.177

119

Dầu nhờn

kg

58.177

120

Dầu phanh

kg

58.177

121

Dây chì

kg

20.000

122

Dây thép

kg

17.500

123

Dây thép buộc

kg

17.500

124

Dây thép d4

kg

14.000

125

Dây thừng

m

2.500

126

Đệm

cái

1.500

127

Đệm cao su

cái

3.000

128

Đệm chung

cái

1.500

129

Đệm chung tâm ghi

cái

12.000

130

Đệm củ đậu lưỡi ghi

cái

6.500

131

Đệm đầu

tấm

1.500

132

Đệm gót

tấm

1.500

133

Đệm gót tâm ghi

cái

10.000

134

Đệm sắt

cái

1.000

135

Đệm tâm ghi

cái

8.000

136

Đệm trượt

cái

2.000

137

Điện

kwh

1.508,85

138

Đinh

kg

20.000

139

Đinh 10 cm

kg

20.000

140

Đinh 6cm

kg

20.000

141

Đinh bu lông

kg

16.500

142

Đinh các loại

kg

16.500

143

Đinh cầu

cái

5.000

144

Đinh crămpông

cái

2.000

145

Đinh đệm trượt

cái

1.000

146

Đinh đỉa

cái

500

147

Đinh suốt

cái

1.500

148

Đinh suốt - cóc

cái

3.000

149

Đinh suốt - củ đậu

cái

3.000

150

Đinh tirơpông

cái

2.000

151

Đinh xoắn

cái

800

152

Đồng lá

kg

182.320

153

Dung môi PUH3519

lít

60.000

154

Dung môi PUV

lít

60.000

155

Fibrô úp nóc

m

20.000

156

Fibrô xi măng

17.727

157

Flinkote

kg

48.333

158

Foocmica

109.091

159

Gạch bê tông 10x20x40cm

viên

4.727

160

Gạch bê tông 15x20x30cm

viên

5.318

161

Gạch bê tông 15x20x40cm

viên

7.091

162

Gạch bê tông 20x20x40cm

viên

8.636

163

Gạch Ceramic 30x30cm

viên

10.826

164

Gạch Ceramic 40x40cm

viên

17.576

165

Gạch Ceramic 50x50cm

viên

23.485

166

Gạch chỉ

viên

850

167

Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

viên

850

168

Gạch chịu lửa

kg

6.000

169

Gạch chống nóng 6 lỗ 22x15x10,5cm

viên

1.500

170

Gạch chống nóng 10 lỗ 22x22x10,5cm

viên

1.500

171

Gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15cm

viên

1.500

172

Gạch Granit nhân tạo 30x30cm

viên

14.634

173

Gạch Granit nhân tạo 40x40cm

viên

26.016

174

Gạch Granit nhân tạo 50x50cm

viên

47.450

175

Gạch khía 20x20cm

viên

4.000

176

Gạch lá dừa 10x20cm

viên

6.364

177

Gạch lá dừa 20x20cm

viên

6.364

178

Gạch lá nem 20x20cm

viên

5.818

179

Gạch ống 10x10x20cm

viên

1.500

180

Gạch ống 8x8x19cm

viên

1.272

181

Gạch ốp 11x11cm

viên

1.310

182

Gạch ốp 15x15cm

viên

2.436

183

Gạch ốp 20x15cm

viên

3.248

184

Gạch ốp gốm tráng men 3x10cm

viên

325

185

Gạch ốp 20x20cm

viên

4.331

186

Gạch ốp 20x30cm

viên

6.496

187

Gạch ốp 20x10cm

viên

2.165

188

Gạch ốp 6x20cm

viên

1.299

189

Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm

viên

1.300

190

Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm

viên

1.500

191

Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm

viên

1.500

192

Gạch Silicat 6,5x12x25cm

viên

1.230

193

Gạch thẻ

viên

1.090

194

Gạch thẻ 4x8x19cm

viên

1.090

195

Gạch thẻ 5x10x20cm

viên

1.090

196

Gạch thông gió 20x20cm

viên

10.000

197

Gạch thông gió 30x30cm

viên

12.000

198

Gạch vỉ

60.000

199

Gạch xi măng 30x30cm

viên

9.450

200

Gạch xi măng 40x40cm

viên

16.800

201

Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

159.000

202

Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

159.000

203

Giáo thép

kg

16.050

204

Giấy dầu

4.000

205

Giấy ép cứng

14.500

206

Giấy ráp

16.000

207

Giấy ráp

kg

14.000

208

Giấy ráp mịn

16.000

209

Giấy ráp thô

16.000

210

Giẻ lau

kg

5.000

211

Gioăng cao su đường kính 100mm

cái

15.900

212

Gioăng cao su đường kính 150mm

cái

29.200

213

Gioăng cao su đường kính 200mm

cái

46.300

214

Gioăng cao su đường kính 250mm

cái

71.100

215

Gioăng cao su đường kính 300mm

cái

99.043

216

Gioăng cao su đường kính >300 mm

cái

141.000

217

Gỗ

3.810.000

218

Gỗ chống

3.810.000

219

Gỗ đà, chống

3.810.000

220

Gỗ đà nẹp

3.810.000

221

Gỗ dán (ván ép)

33.257

222

Gỗ kê

3.810.000

223

Gỗ kê, sàn Công tác

3.810.000

224

Gỗ lambris

6.360.000

225

Gỗ nẹp

m

10.000

226

Gỗ nhóm 4

6.360.000

227

Gỗ thanh 120x120x1700mm

thanh

155.693

228

Gỗ ván

3.810.000

229

Gỗ ván cầu công tác

3.810.000

230

Gỗ ván dày 3cm

3.810.000

231

Gỗ ván làm Lambris

6.360.000

232

Gỗ xẻ

6.360.000

233

Gỗ xẻ (3x1 cm)

6.360.000

234

Keo Bituminuos

kg

166.000

235

Keo dán

kg

960.307

236

Keo dán (dán tường)

kg

25.000

237

Keo Epoxy

kg

145.455

238

Keo Megapoxy

kg

262.500

239

Khí ga

kg

23.608

240

Kính

150.000

241

Lập lách

thanh

50.000

242

Li tô 3x3cm

m

5.724

243

Lưỡi cắt bê tông D356mm

cái

45.000

244

Lưỡi ghi đường 1,435m

cái

87.000

245

Lưỡi ghi đường 1m

cái

65.000

246

Lưỡi ghi đường lồng

cái

95.000

247

Lưới thép mạ

16.500

248

Màng phản quang

200.000

249

Matít

kg

12.000

250

Mỡ

kg

26.000

251

Mỡ bò

kg

26.000

252

Mỡ chì

kg

26.000

253

Mỡ PLS

kg

26.000

254

Móc sắt

cái

250

255

Móc sắt đệm

cái

350

256

Móng trâu

cái

18.000

257

Mực in cao cấp

lít

100.000

258

Mũi đục

cái

8.636

259

Mũi khoan bê tông D14-20

cái

19.000

260

Mũi khoan D<=16

cái

16.000

261

Mũi khoan đường kính 12mm

cái

9.500

262

Mũi khoan đường kính 16mm

cái

19.000

263

Mũi khoan đường kính 20 mm

cái

31.000

264

Mũi khoan đường kính 22mm

cái

42.000

265

Mũi khoan đường kính 24mm

cái

50.000

266

Mũi khoan hợp kim đường kính 24mm

cái

65.000

267

Mũi khoan hợp kim đường kính 40 mm

cái

100.000

268

Mũi khoan hợp kim đường kính 70 mm

cái

250.000

269

Mũi khoan hợp kim đường kính 80 mm

cái

300.000

270

Mũi khoan kim cương đường kính 50 mm

cái

150.000

271

Mũi khoan kim cương đường kính 60 mm

cái

200.000

272

Nắp chụp nhựa fi 60

cái

8.182

273

Nắp chụp nhựa fi 80

cái

10.909

274

Nắp na

cái

25.000

275

Nẹp g

m

1.636

276

Ngói 75v/m²

viên

5.868

277

Ngói 22v/m²

viên

760

278

Ngói 13v/m²

viên

15.000

279

Ngói âm dương

viên

4.727

280

Ngói bò

viên

8.265

281

Nhũ tương gốc Axít 60%

kg

15.300

282

Nhựa bi tum số 4

kg

16.500

283

Nhựa đặc

kg

16.500

284

Nhựa đường

kg

16.500

285

Nước

lít

10

286

Nước

10.000

287

Ôxy

chai

72.000

288

ng thép f50 mm

m

15.000

289

Ống thép hàn d 100mm

m

54.697

290

Ống thép hàn d 150mm

m

72.041

291

Ống thép hàn d 200mm

m

115.265

292

Ống thép hàn d 250mm

m

160.090

293

Ống thép hàn d 300mm

m

192.108

294

Ống thép hàn d 350mm

m

224.126

295

Phấn talíc

kg

5.000

296

Phân vi sinh

kg

5.100

297

Phèn chua

kg

9.091

298

Phụ gia

kg

24.142

299

Phụ gia Sika

kg

15.652

300

Que hàn

kg

19.091

301

Răng cào

bộ

400.000

302

Ray hộ luân đường 1,435m

m

250.000

303

Ray hộ luân đường 1m

m

200.000

304

Ray hộ luân đường lồng

m

200.000

305

Ray P 24-26 L = 10 m

thanh

3.545.360

306

Ray P 30-33 L = 12,5 m

thanh

5.999.813

307

Ray P38-50 (12,5m)

thanh

6.908.875

308

Ray P50 (25m)

thanh

17.045.000

309

Rivê d18-22

con

500

310

Rivê d24-26

con

800

311

Rơm

kg

100

312

Rông đen

cái

300

313

Rông đen lò so

cái

500

314

Rông đen phng

cái

300

315

Sắt chữ U

cái

14.305

316

Sắt dàn giáo

kg

16.050

317

Sắt hình

kg

16.050

318

Sắt ống fi 60 mm

m

24.091

319

Sắt ống fi 80 mm

m

36.385

320

Sắt tấm

kg

16.050

321

Sỏi hạt lớn

kg

20.000

322

Sơn

kg

44.814

323

Sơn (trắng, đỏ)

kg

44.814

324

Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự

kg

44.814

325

Sơn chống gỉ

kg

54.545

326

Sơn lót

kg

81.748

327

Sơn màu

kg

52.182

328

Suốt

cái

10.000

329

Suốt củ đậu

cái

10.000

330

Tà vẹt 16x22x220

cái

180.000

331

Tà vẹt 2-2,9m

cái

170.000

332

Tà vẹt 3,05-3,95m

cái

200.000

333

Tà vẹt 4,1-4,83m

cái

280.000

334

Tà vẹt bê tông cóc cứng đường 1m

cái

125.000

335

Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi đường 1m

cái

130.000

336

Tà vẹt bê tông đường lồng

cái

100.000

337

Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng đường 1,435m

cái

180.000

338

Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi đường 1,435m

cái

200.000

339

Tà vẹt bê tông K92

cái

130.000

340

Tà vẹt bê tông K92 đường 1,435m

cái

140.000

341

Tà vẹt gỗ

cái

352.598

342

Tà vẹt gỗ đường 1 m

cái

352.598

343

Tà vẹt gỗ đường 1,435 m

cái

352.598

344

Tà vẹt gỗ đường lồng

cái

352.598

345

Tà vẹt sắt đường 1 m

cái

80.000

346

Tấm bảo ôn dày <=50 mm

25.000

347

Tấm bảo ôn dày <=75mm

30.000

348

Tấm bảo ôn dày <=100 mm

36.000

349

Tấm bảo ôn dày <=150 mm

43.200

350

Tấm bảo ôn dày <=200 mm

51.840

351

Tấm đan

50.000

352

Tấm đan (80x60x10)

tấm

25.000

353

Tâm ghi đường 1,435m

cái

95.000

354

Tâm ghi đường 1m

cái

65.000

355

Tâm ghi đường lồng

cái

75.000

356

Tấm nhựa

117.576

357

Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

117.576

358

Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm

117.576

359

Tấm sóng 3x47x4120mm

tấm

85.814

360

Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm

33.068

361

Tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm

128.022

362

Tăng đơ F 14

cái

15.500

363

Than rèn

kg

1.000

364

Thanh chống K

thanh

15.000

365

Thanh chống tấm đan

thanh

10.000

366

Thanh giằng cự ly đường 1,435m

bộ

90.000

367

Thanh giằng cự ly đường 1m

bộ

60.000

368

Thanh giằng cự ly đường lồng

bộ

40.000

369

Thép dàn giáo

kg

16.050

370

Thép góc

kg

16.050

371

Thép hình

kg

16.050

372

Thép hình

tấn

16.050.000

373

Thép làm biện pháp

kg

16.050

374

Thép tấm

kg

16.050

375

Thép tấm

tấn

16.050.000

376

Thép tròn

kg

14.520

377

Thép tròn đường kính <=10 mm

kg

14.520

378

Thép tròn đường kính >10 mm

kg

14.470

379

Thép tròn đường kính <=18mm

kg

14.470

380

Thép tròn đường kính >18mm

kg

14.470

381

Tôn dày 2mm

kg

21.636

382

Tôn múi

44.316

383

Tôn tráng kẽm dày 1,2mm

kg

22.880

384

Tôn úp nóc nhựa

m

57.979

385

Tôn úp nóc tráng kẽm

m

51.380

386

Tre cây

cây

15.000

387

Trụ bê tông

cái

136.364

388

Trụ đỡ biển báo f110x3,5

cột

270.000

389

Vải nháp

kg

2.000

390

Vải nháp

1.429

391

Vải trắng

8.000

392

Ván ép

33.257

393

Ván tuần cầu

6.360.000

394

Vecni

kg

253.895

395

Ven tonít

kg

8.663

396

Viên phản quang

viên

18.182

397

Vôi cục

kg

2.667

398

Vữa lưu huỳnh

kg

500

399

Vữa Samốt

kg

2.727

400

Xăng

kg

24.484

401

Xăng

lít

18.118

402

Xi măng PC30

kg

1.504

403

Xi măng PC40

kg

1.504

404

Xi măng trắng

kg

3.000

II

Nhân công

 

 

2

Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7

công

212.856

3

Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7

công

219.906

4

Nhân công nhóm 1, bậc 4/7

công

230.481

5

Nhân công nhóm 1, bậc 4,3/7

công

242.954

6

Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7

công

251.269

7

Nhân công nhóm 1, bậc 4,7/7

công

259.585

8

Nhân công nhóm 1, bậc 5/7

công

272.058

9

Nhân công nhóm 2, bậc 3,0/7

công

220.538

10

Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7

công

239.519

11

Nhân công nhóm 2, bậc 3,7/7

công

247.112

12

Nhân công nhóm 2, bậc 4/7

công

258.500

13

Nhân công nhóm 2, bậc 4,3/7

công

272.329

14

Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7

công

281.548

15

Nhân công nhóm 2, bậc 4,7/7

công

290.767

III

Máy thi công

 

 

1

Máy ủi - công suất: 110 cv

ca

2.049.156

2

Máy san 110CV(108CV)

ca

2.166.080

3

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60 kg

ca

317.190

4

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5 T

ca

950.206

5

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10 T

ca

1.121.307

6

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T

ca

713.638

7

Ô tô 3T (Ô tô vận tải thùng 2,5T)

ca

713.638

8

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T

ca

1.016.989

9

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7 T

ca

1.241.268

10

Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m³

ca

1.132.383

11

Ô tô tưới nước - dung tích: 6 m³

ca

1.217.236

12

Cần trục ô tô - sức nâng: 3 T

ca

1.399.897

13

Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T

ca

2.160.679

14

Cần trục ô tô - sức nâng: 16 T

ca

2.433.173

15

Cần trục ô tô - sức nâng: 25 T

ca

3.056.801

16

Cần trục ô tô - sức nâng: 40 T

ca

4.177.693

17

Cổng trục - sức nâng: 10 T

ca

1.163.621

18

Tời điện - sức kéo: 3,0 T

ca

253.101

19

Tời điện - sức kéo: 5,0 T

ca

271.557

20

Pa lăng xích - sức nâng: 3 T

ca

204.024

21

Pa lăng xích - sức nâng: 5 T

ca

206.407

22

Pa lăng giật 5T (Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T)

ca

206.407

23

Kích nâng - sức nâng: 10 T

ca

235.899

24

Kích nâng - sức nâng: 100 T

ca

252.859

25

Kích nâng - sức nâng: 200 T

ca

262.752

26

Máy trộn bê tông - dung tích: 100,0 lít

ca

245.885

27

Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít

ca

288.447

28

Máy trộn vữa - dung tích: 80 lít

ca

232.983

29

Máy bơm vữa - năng suất 2m³/h; (Máy phun vữa 5,5KW; Máy phun bê tông)

ca

399.738

30

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW

ca

225.765

31

Máy phun nhựa đường - công suất: 190 cv

ca

3.172.866

32

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

ca

5.463.871

33

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

ca

308.266

34

Lò nấu sơn YHK 3A

ca

821.689

35

Nồi nấu nhựa 500 lít

ca

318.055

36

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 120 m³/h

ca

570.815

37

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240 m³/h

ca

914.540

38

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m³/h

ca

1.111.419

39

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420 m³/h

ca

1.243.849

40

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540 m³/h

ca

1.257.558

41

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW

ca

338.020

42

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 27,5 kW

ca

359.235

43

Máy hàn hơi - công suất: 2000 l/h

ca

248.057

44

Máy khoan đứng - công suất: 2,5 kW

ca

247.705

45

Máy khoan đứng 2,1kW (2,5kW)

ca

247.705

46

Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW

ca

268.963

47

Khoan cầm tay 0,5 kW (Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13mm)

ca

211.509

48

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW

ca

213.284

49

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW

ca

213.413

50

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,85 kW

ca

215.049

51

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW

ca

231.704

52

Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW

ca

224.762

53

Máy cắt bê tông - công suất: 1,50 kW

ca

227.153

54

Máy cắt bê tông - công suất: 12 cv (MCD 218)

ca

485.648

55

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3,0 m³/ph

ca

253.550

56

Máy cắt tôn - công suất: 15 kW

ca

378.338

57

Máy mài - công suất: 1 kW

ca

202.467

58

Máy mài - công suất: 2,7 kW

ca

213.347

59

Sà lan - trọng tải: 200 T

ca

965.014

60

Sà lan - trọng tải: 400 T

ca

1.334.033

61

Phao thép - trọng tải: 200 T

ca

207.455

62

Ca nô - công suất: 150 cv

ca

1.549.525

63

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 cv

ca

4.108.162

64

Máy bơm keo

ca

225.802

65

Kích thủy lực, sức nâng 5T

ca

233.190

66

Máy mài, công suất 1,5kw

ca

205.874

67

Máy lốc tôn, công suất 45kw

ca

799.753

68

Máy lọc dầu

ca

206.346

69

Máy dán băng tải

ca

240.935

70

Palăng xích sức nâng 15T

ca

254.257

71

Bơm thủy lực 20T

ca

305.782

72

Lò nung keo (Lò nấu sơn YHK 3A)

ca

821.689

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM NHÂN CÔNG THEO CÔNG VIỆC

STT

Chương

Tên công việc

Nhóm

I

Chương 1

Công tác phá dỡ, làm sạch kết cấu công trình

 

1

 

Phá dỡ các loại kết cấu (móng, nền, tường, xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái, bờ nóc, bờ chảy; các kết cấu trên mái);

2

2

 

Phá dỡ lớp vữa trát của các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần); Phá dỡ hàng rào các loại;

2

3

 

Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần; bê tông; gỗ; kính; kim loại).

2

4

 

Đào bỏ mặt đường nhựa; Cạo rỉ các kết cấu thép; Đục nhám mặt bê tông; Phá dỡ kết cấu bằng bê tông;

2

5

 

Tháo dỡ cửa và các phụ kiện cửa các loại; Tháo dỡ bậc thang và các phụ kiện của thang; Tháo dỡ lan can, vách ngăn các loại; Tháo dỡ thiết bị vệ sinh; Tháo dỡ các cấu kiện bằng gang, thép, bê tông; Tháo dỡ các thiết bị tháo lắp bằng bu lông (hàn); Tháo dỡ vòng bi, may ơ, bánh răng, các loại động cơ điện, lớp bảo ôn thiết bị, bảo ôn đường ng; Tháo dỡ mái, tường các loại; Tháo dỡ gạch chịu lửa.

2

6

 

Tháo dỡ các phụ kiện liên quan đến ngành đường sắt (ray, tà vẹt); Tháo dỡ dầm thép trên cạn (dưới nước).

2

7

 

Đục tường, sàn các loại; Đục bê tông các loại; Khoan bê tông, bê tông cốt thép.

2

8

 

Cắt mặt đường bê tông các loại; Cắt tường, sàn bê tông các loại; Cào bóc lớp mặt đường bằng bê tông.

2

9

 

Cắt tôn, sắt; Khoan sắt thép; Doa lỗ sắt thép; Chặt river cầu

2

10

 

Đục tẩy bề mặt cấu kiện bằng bê tông; Đục tẩy kết cấu thép (thép trong kết cấu bê tông).

2

11

 

Vệ sinh mặt đường, sân bãi, vét rãnh thoát nước

2

II

Chương 2

Công tác sửa chữa, gia cố kết cấu nhà cửa, kiến trúc

 

1

 

Công tác xây các loại kết cấu; Xếp đá hộc, đá khan.

1

2

 

Công tác đổ bê tông các loại kết cấu; Phun gia cố bê tông vào các loại cấu kiện; Phun vữa vào các loại cấu kiện.

1

3

 

Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép các loại cấu kiện; Công tác gia cố, gia công kết cấu thép các loại; hàn lại bản mã; Gia công lưới thép; Lắp đặt cấu kiện thép, bu lông các loại.

1

4

 

Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn;

1

5

 

Công tác tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái các loại (ngói, tôn, tấm nhựa).

1

6

 

Công tác trát vữa, trát granito, trát đá rữa tường vào các loại kết cấu.

1

7

 

Công tác láng vữa, láng granitô vào các loại kết cấu.

1

8

 

Công tác ốp, lát gạch, đá vào các loại kết cấu.

1

9

 

Công tác làm trần, vách ngăn, tường, sàn các loại kết cấu; Gia công, đóng chân tường, tay vịn cầu thang, khung gỗ, mắt cáo, diềm mái.

1

10

 

Dán formica; Quét vôi, quét Flinkote; Bả ma tít, bả bằng xi măng, bả Ventonite, bả hn hợp xi măng+ bột bả + sơn vào các kết cấu.

1

11

 

Quét nhựa bitum, dán giấy dầu (bao tải) vào các kết cấu, chét khe nổi, bơm keo Epoxy vào các kết cấu.

1

12

 

Sơn vào các loại kết cấu (gỗ, kính, sắt, thép, bê tông...)

1

13

 

Đánh vecni vào kết cấu gỗ

1

14

 

Các công việc lắp đặt cửa kính các loại (cắt kính, chốt ngang, chốt dọc, khóa...).

1

15

 

Lắp đặt bồn chứa nước inox

2

16

 

Lắp dàn giáo trong (ngoài)

2

17

 

Bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu

2

III

Chương 3

Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác

 

1

 

Gia công các thiết bị dạng tấm cong, tấm phng (hình tròn, hình bầu dục, hình chữ nhật) dạng hình phễu, hình côn, các thiết bị dạng ống, khung đỡ, giá đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép, bích đặc, bích rng.

2

2

 

Lắp thay thế các chi tiết, thiết bị, bộ phận với với nhiều dạng hình học khác nhau, (dạng cong, hình tròn, hình vuông, hình phễu, côn, cút, dạng ống, khớp nối, khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép...), đường ống thông hơi, tấm lót vách ngăn, gối đỡ, giảm tốc, hộp giảm tốc...

2

3

 

Làm lại lớp bảo ôn, bảo ôn đường ống, các thiết bị lọc các loại.

2

4

 

Dán băng tải, kéo rải băng tải, thay thang chủ động, thang bị động, thay thế bộ con lăn các loại.

2

5

 

Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải, xích bằng cấp liệu, băng tải, thiết bị vận chuyển đứng, thiết bị vận chuyển xiên...

2

6

 

Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa và các phụ kiện khác.

2

7

 

Thay thế roto động cơ, vòng bi các loại máy; Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn; Thay đà dọc cầu gỗ; Lắp lại sàn cầu gỗ; Thay các bộ phận cầu sắt có dựng dàn giáo và không dựng dàn giáo.

2

8

 

Sơn cầu sắt các loại; Quét dọn mặt cầu; Siết các bộ phận cấu kiện của cầu sắt; Đóng đinh, bôi mỡ, gia công lắp dựng lan can cầu; Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật các loại.

2

9

 

Vá mặt đường các loại; Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường; Láng nhựa; Bảo dưỡng mặt đường; Đóng cừ chống xói lở

2

10

 

Đắp lề đường; Lấp hố; Đào hót đất (đá) bị sụt; Đắp đất sét;

1

11

 

Sửa nền móng, mặt đường các loại.

1

12

 

Bạt lề đường; Dãy cỏ, phát quang dọc hai bên đường; Trồng cây xanh, chăm sóc cây xanh.

2

13

 

Sửa chữa va hè, nền vỉa hè bằng bê tông, xi măng.

1

14

 

Sơn kẻ đường, sơn phân cách

1

15

 

Dán màng phản quang, lau chùi cọc tiêu, biển báo, gia công lắp đặt giá đỡ, trụ đỡ, biển báo, biển phản quang.

2

16

 

Thay thế trụ bê tông; Gắn viên phản quang, chùi rửa dải phân cách; Thay thế ống thép, tôn lượn sóng.

2

17

 

Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh cổng cầu, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết, dầm thép các loi, kết cấu thép đường.

1

18

 

Tán ri vê; Lắp ráp cấu kiện sắt thép

2

19

 

Gia cố thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn, Gia cố bản nút giàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết.

1

20

 

Làm mới hệ mặt cầu, Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ; Lắp dựng dầm thép các loại.

2

21

 

Thay thế ray, tà vẹt đường sắt các loại.

2

22

 

Làm nền đá đường sắt các loại; Nâng, giật, chèn đường sắt; Bổ sung đá 4x6 vào đường sắt; Sa chữa rãnh xương cá; Vét dọn mương rãnh; Làm vai đá đường sắt;

2

23

 

Sửa chữa đường lồng, đường ngang, thay tà vẹt ghi, thay ray hộ luân; Nâng, giật, chèn ghi đường; Tháo dỡ ghi cũ; Thay tâm ghi; Thay lưỡi ghi.

2

24

 

Thay tà vẹt ghi

2

 

MỤC LỤC

PHẦN A - THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN B: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA

PHẦN I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.10000 Công tác phá dỡ các kết cấu, công trình xây dựng

SA.11100 Phá dỡ móng các loại

SA.11210 Phá dỡ nền gạch

SA.11220 Phá dỡ nền bê tông

SA.11300 Phá dỡ tường

SA.11310 Tường bê tông không cốt thép

SA.11320 Tường bê tông cốt thép

SA.11330 Phá dỡ tường xây gạch

SA.11340 Phá dỡ tường xây đá các loại

SA.11400 Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái

SA.11510 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

SA.11520 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

SA.11600 Phá lớp vữa trát

SA.11700 Phá dỡ hàng rào

SA.11800 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ

SA.11910 Phá dỡ các kết cấu khác

SA.11920 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

SA.20000 Công tác tháo dỡ các kết cấu, công trình xây dựng

SA.21100 Tháo dỡ khuôn cửa

SA.21200 Tháo dỡ cầu thang gỗ, vách ngăn các loại

SA.21210 Tháo dỡ bậc thang, yếm thang, lan can

SA.21240 Tháo dỡ vách ngăn

SA.21300 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21400 Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép

SA.21500 Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng

SA.30000 Tháo dỡ thiết bị phục vụ thay thế, sửa chữa

SA.31100 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m

SA.31200 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m

SA.31300 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m

SA.31400 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m

SA.31500 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m

SA.31600 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m

SA.31700 Tháo bu lông

SA.31710 Tháo bu lông bằng máy hàn

SA.31720 Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga

SA.31730 Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ

SA.31800 Tháo dỡ vòng bi các loại

SA.31900 Tháo dỡ may ơ

SA.32000 Tháo dỡ bánh răng

SA.32100 Tháo các loại động cơ điện

SA.32200 Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị, đường ống

SA.32210 Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị

SA.32220 Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

SA.32300 Tháo dỡ các kết cấu mái

SA.32400 Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

SA.32500 Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

SA.32600 Tháo ray cũ

SA.32700 Tháo tà vẹt cũ đường 1m, đường 1,435m, đường lồng

SC.32800 Tháo dỡ dầm thép các loại

SA.40000 Công tác đục tẩy, khoan tạo lỗ, thổi, cắt để sửa chữa, gia cố các kết cấu, công trình xây dựng

SA.41100 Đục lỗ thông tường xây gạch

SA.41200 Đục lỗ thông tường bê tông

SA.41300 Đục mở tường làm cửa

SA.41400 Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông

SA.41500 Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn

SA.41600 Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn

SA.41700 Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông

SA.41800 Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc

SA.42110 Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép dày ≤15cm

SA.42200 Cắt mặt đường bê tông asphalt

SA.42400 Cắt tường bê tông bằng máy

SA.42500 Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt

SA.42700 Khoan, doa lỗ sắt thép

SA.42710 Khoan lỗ sắt thép dầy 5-22mm, lỗ khoan f14-27

SA.42720 Doa lỗ sắt thép

SA.42800 Chặt rivê cầu cũ 33

SA.50000 Công tác làm sạch các kết cấu, công trình xây dựng

SA.51000 Đục tẩy bề mặt bê tông các kết cấu

SA.51100 Đục tẩy phần bê tông bề mặt bị hỏng, hư hại

SA.51200 Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông

SA.51300 Đục tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông

SA.51400 Vệ sinh mặt đường, sân bãi phục vụ sửa chữa

SA.51500 Vét rãnh thoát nước phục vụ công tác sửa chữa

PHẦN II - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

SB.10000 Công tác sửa chữa các kết cấu xây đá, gạch

SB.11000 Xây đá hộc

SB.11100 Xây móng

SB.11200 Xây tường thẳng

SB.11300 Xây tường trụ bin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

SB.11400 Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

SB.11500 Xây mặt bằng, mái dốc

SB.11600 xếp đá khan mặt bằng, mái dốc

SB.11700 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

SB.12000 Xây đá xanh miếng (10x20x30)cm

SB.12100 Xây móng

SB.12200 Xây tường

SB.12300 Xây trụ độc lập

SB.13000 Xây đá chẻ

SB.13100 Xây móng bằng đá chẻ (10X10X20)cm

SB.13200 Xây tường bằng đá chẻ (10X10X20)cm

SB.13300 Xây trụ độc lập bằng đá chẻ (10X10X20)cm

SB.13500 Xây tường bằng đá chẻ (20X20X25)cm

SB.13600 Xây móng bằng đá chẻ (15X20X25)cm

SB.13700 Xây tường bằng đá chẻ (15X20X25)cm

SB.14000 Xây gạch chỉ (6,5X10,5X22)cm

SB.14100 Xây móng

SB.14200 Xây tường thẳng

SB.14300 Xây cột, trụ

SB.14400 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đ

SB.14500 Xây cống

SB.14600 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

SB.15000 Xây gạch thẻ (5 X 10 X 20)cm

SB.15100 Xây móng

SB.15300 Xây cột, trụ

SB.15400 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

SB.16000 Xây gạch thẻ (4X8X19)cm

SB.16100 Xây móng

SB.16200 Xây tường

SB.16300 Xây cột, trụ

SB.16400 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

SB.16500 Xây tường gạch ng (10X10X20)cm

SB.16600 Xây tường gạch ng (8X8X19)cm

SB.16700 Xây tường gạch rng 6 lỗ (10X15X22)cm

SB.16800 Xây tường gạch rng 6 lỗ (10X13,5X22)cm

SB.16900 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5X13X20)cm

SB.17000 Xây gạch bê tông rng, gạch silicát

SB.17100 Xây tường gạch bê tông (20X20X40)cm

SB.17200 Xây tường gạch bê tông (15X20X40)cm

SB.17300 Xây tường gạch bê tông (10 X 20 X 40)cm

SB.17400 Xây tường gạch bê tông (15 X 20 X 30)cm

SB.17500 Xây tường gạch silicát (6,5X12X25)cm

SB.17600 Xây tường gạch thông gió

SB.17700 Xây lại lớp gạch chịu lửa trong ống khói

SB.17800 Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

SB.20000 Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông

SB.21000 Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình

SB.21100 Bê tông lót móng, bê tông móng, nền, bệ máy

SB.21200 Bê tông tường, cột

SB.21300 Bê tông xà dầm, giằng, bê tông sàn mái

SB.21400 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông cầu thang

SB.21500 Bê tông mặt đường

SB.21600 Bê tông bờ mái kênh

SB.21700 Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông

SB.21800 Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực

SB.21900 Công tác sản xuất lắp đặt cốt thép

SB.21910 Cốt thép móng

SB.21920 Cốt thép bệ máy

SB.21930 Cốt thép tường

SB.21940 Cốt thép cột

SB.21950 Cốt thép dầm, giằng

SB.21960 Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

SB.21970 Cốt thép sàn mái

SB.21980 Cốt thép cầu thang

SB.22010 Cốt thép m, trụ, mũ m, mũ trụ cầu trên cạn

SB.22020 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ m, mũ trụ cầu dưới nước

SB.23000 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại ch

SB.23100 Ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy

SB.23200 Ván khuôn gỗ gia cố móng cột

SB.23300 Ván khuôn gỗ gia cố nút giao giữa cột và dầm

SB.23400 Ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ

SB.23500 Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng

SB.23600 Ván khuôn gỗ gia cố tường

SB.23700 Ván khuôn gỗ gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

SB.23800 Cầu thang

SB.23900 Làm tường chắn đất bằng gỗ

SB.30000 Công tác gia cố kết cấu thép

SB.31000 Gia công kết cấu thép để gia cố

SB.31100 Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố

SB.31200 Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố

SB.31300 Hàn lại bản mã tai cột để gia cố

SB.31400 Gia công dầm bằng thép hình (i, h) để gia cố

SB.31500 Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn

SB.32000 Công tác lắp đặt kết cấu thép

SB.32100 Lắp đặt cột thép gia cố các loại

SB.32200 Lắp đặt bu lông các loại bằng thủ công

SB.32300 Gia cố kết cấu thép

SB.40000 Công tác làm mái

SB.41100 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói 22v/m²

SB.41200 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói 13v/m²

SB.41300 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói 75 v/m²

SB.41400 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói âm dương

SB.41500 Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa

SB.41600 Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ

SB.41700 Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ

SB.41800 Xây bờ nóc bằng ngói bò

SB.41900 Xây bờ chảy bằng gạch chỉ

SB.50000 Công tác trát, láng

SB.51000 Công tác trát

SB.51100 Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông; trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông

SB.51200 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

SB.51300 Trát vẩy tường chống vang

SB.51400 Trát granitô gờ chỉ, gờ lỗi, đố tường

SB.51500 Trát granitô tay vịn cầu thang

SB.51600 Trát granitô thành ôvăng, sênô, lan can, diềm che nắng

SB.51700 Trát granitô tường, trụ, cột

SB.51800 Trát đá rửa tường, trụ, cột dày 1cm

SB.51900 Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng

SB.52000 Công tác láng vữa

SB.52100 Láng nền sàn không đánh màu

SB.52200 Láng nền sàn có đánh màu

SB.52300 Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, h đường

SB.52400 Láng cầu thang

SB.52500 Láng granitô nền, sàn, cầu thang

SB.53000 Công tác ốp, lát gạch, đá

SB.53000 Công tác ốp gạch, đá

SB.53100 Ốp gạch 20x10cm

SB.53200 Ốp gạch 20X15; 20X20; 20X30cm

SB.53300 Ốp gạch 15x15; 11x11cm

SB.53400 Ốp gạch 6X20cm

SB.53500 Ốp gạch 3X10cm

SB.53600 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu

SB.53700 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương

SB.54000 Công tác lát gạch, đá

SB.54100 Lát gạch chỉ 6,5X10X22cm

SB.54200 Lát gạch thẻ 5X10X20cm, 4X8X19cm

SB.54300 Lát gạch lá nem

SB.54400 Lát gạch ceramic, gốm và granit nhân tạo

SB.54700 Lát đá cẩm thạch, hoa cương

SB.54900 Lát gạch vỉ

SB.60000 Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng

SB.61100 Làm trần mè gỗ

SB.61200 Làm lại trần giấy ép cứng, làm trần ván ép

SB.61300 Làm lại trần fibrô xi măng

SB.61400 Làm trần cót ép

SB.61500 Làm trần gỗ dán

SB.62000 Làm vách ngăn bằng ván ép

SB.62100 Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít

SB.62200 Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí

SB.62300 Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

SB.62400 Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

SB.62500 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

SB.62600 Gia công và lắp dựng gỗ dầm sàn, dầm trần

SB.62700 Làm mặt sàn gỗ

SB.62800 Làm tường lambris gỗ

SB.62900 Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3X1cm

SB.63000 Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

SB.63100 Dán foocmica vào các kết cấu dạng tấm

SB.63200 Dán foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤3cm

SB.80000 Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vecni kết cấu gỗ và một số công tác khác

SB.81000 Quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu

SB.81100 Quét vôi các kết cấu

SB.81200 Quét nước xi măng

SB.81300 Quét filinkote chống thấm mái, sênô, ô văng

SB.81400 Công tác bả matit, xi măng (bả 3 lần) vào các kết cấu

SB.81500 Công tác bả hn hợp sơn+xi măng trắng+bột bả+phụ gia

SB.81600 Công tác bả ventônít (bả 3 lần) vào các kết cấu

SB.81700 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu

SB.81800 Quét nhựa bi tum và dán bao tải

SB.81900 Chét khe nối

SB.82000 Bơm keo epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm bằng máy bơm cầm tay

SB.83000 Công tác sơn

SB.83100 Sơn cửa

SB.83200 Sơn gỗ, sơn kính mờ

SB.83300 Sơn tường

SB.83400 Sơn sắt thép

SB.83500 Sơn silicát (sơn nước) vào các kết cấu đã bả

SB.83600 Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép

SB.83700 Sơn chống rỉ, sơn phủ vá thiết bị, vỏ bao che thiết bị

SB.83800 Đánh vecni kết cấu gỗ

SB.83810 Đánh vecni tampon

SB.83820 Đánh vecni cobalt

SB.83900 Cắt và lắp kính

SB.84000 Lắp các loại phụ kiện của cửa (ke, khoá, chốt hãm...)

SB.84100 Lắp đặt bể chứa nước bằng inox trên mái

SB.84200 Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa trên mái

SB.91000 Dàn giáo phục vụ thi công

SB.91100 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo công cụ

SB.91110 Dàn giáo ngoài

SB.91120 Dàn giáo trong

SB.91200 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo tre

SB.91210 Dàn giáo ngoài

SB.91220 Dàn giáo trong

SB.92000 Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, phế thải bằng thủ công

PHẦN III - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC

SC.10000 Sửa chữa các kết cấu thiết bị cơ khí

SC.11000 Công tác gia công chi tiết thiết bị

SC.11100 Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm cong

SC.11300 Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình vuông, hình chữ nhật

SC.11400 Gia công chi tiết thiết bị dạng hình phễu, hình côn

SC.11500 Gia công chi tiết thiết bị dạng ống

SC.11600 Gia công chi tiết thiết bị dạng côn, cút

SC.11700 Gia công chi tiết thiết bị khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che thiết bị, khung dàn thép

SC.11800 Gia công mặt bích

SC.11810 Gia công mặt bích đặc

SC.11820 Gia công mặt bích rng

SC.12000 Lắp thay thế các chi tiết, bộ phận thiết bị, cấu kiện

SC.12100 Lắp thay thế chi tiết, bộ phận thiết bị dạng cong (thùng tháp) bằng phương pháp hàn

SC.12200 Lắp thay thế bằng bulông kết hợp với hàn

SC.12210 Tấm đậy, tấm nắp dạng hình tròn

SC.12220 Tấm đậy, tấm nắp dạng hình vuông, hình chữ nhật

SC.12300 Lắp thay thế thiết bị dạng hình phễu, côn, cót

SC.12400 Lắp thay thế thiết bị dạng ống

SC.12500 Lắp thay thế thiết bị ống nối, khớp nối

SC.12600 Lắp thay thế thiết bị khung giá đ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che thiết bị, khung dàn thép và các chi tiết thiết bị tương tự khác

SC.12700 Lắp thay thế đường ống thông hơi, cấp nhiệt 116

SC.13000 Làm lại lớp bảo ôn đường ống, thiết bị

SC.13100 Làm lại lớp bảo ôn đường ống

SC.13200 Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các thiết bị khác

SC.14000 Lắp thay thế thiết bị, phụ tùng

SC.14110 Lắp thay thế tấm lót vách ngăn máy nghiền

SC.14120 Lắp thay thế gối đỡ

SC.14130 Lắp thay thế giảm tốc simettrô

SC.14140 Lắp thay thế giảm tốc phụ

SC.14150 Lắp thay thế hộp giảm tốc của máy nghiền

SC.14200 Lắp thay thế các loại thiết bị vận chuyển ngang

SC.14210 Dán băng tải

SC.14220 Kéo rải băng tải cao su

SC.14230 Thay thang chủ động, bị động băng tải

SC.14300 Thay thế bộ con lăn các loại

SC.14310 Thay thế bộ con lăn loại 1500

SC.14320 Thay thế bộ con lăn loại 11000

SC.14330 Thay thế bộ con lăn loại 11500

SC.14340 Thay thế bộ con lăn loại 12000

SC.14350 Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải

SC.14400 Lắp thay thế xích bằng cấp liệu

SC.14500 Lắp thay thế băng tải 123

SC.14610 Lắp thay thế phụ kiện thiết bị vận chuyển đứng, vận chuyển xiên (gầu tải đứng, gầu tải xiên)

SC.14620 Sửa chữa máy đập búa

SC.14620 Sửa chữa quả búa, khớp nối, gối đỡ, tấm lót, tấm ghi, bánh đà và các phụ kiện khác

SC.14630 Thay thế roto động cơ

SC.14640 Thay thế vòng bi máy đập búa

SC.14660 Lắp thay thế vòng bi gầu tải

SC.14670 Lắp thay thế vòng bi máy cán

SC.14680 Lắp thay thế vòng bi bằng cào, giá nâng

SC.20000 Công tác sửa chữa cầu đường bộ

SC.21000 Sửa chữa cầu gỗ

SC.22000 Thay các bộ phận cầu sắt

SC.23000 Sơn cầu sắt (1 lớp sơn chống gỉ + 2 lớp sơn mầu)

SC.24000 Quét dọn mặt cầu

SC.26000 Đóng đinh cầu gỗ

SC.27000 Bôi mỡ gối cầu

SC.28000 Gia công, lắp dựng lan can cầu

SC.30000 Công tác sửa chữa đường bộ

SC.31000 Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật (khe đặt vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...)

SC.32000 Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

SC.32100 Vá mặt đường đá dăm

SC.32110 Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt

SC.32120 Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên

SC.32130 Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công

SC.32140 Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32150 Vá mặt đường đá dăm nhựa bằng thủ công rải nóng

SC.32160 Vá mặt đường đá dăm nhựa bằng thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32170 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công

SC.32180 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới

SC.32190 Dặm vá mặt đường bằng bê tông atphan hạt mịn rải nóng (chưa bao gồm nhựa lót)

SC.32200 Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphalt

SC.33000 Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường

SC.33100 Tiêu chuẩn nhựa 1,1kg/m²

SC.33200 Tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m²

SC.33300 Láng nhựa trên mặt đường cũ

SC.33310 Láng nhựa một lớp trên mặt đường cũ

SC.33320 Láng nhựa hai lớp trên mặt đường cũ

SC.34000 Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

SC.35000 Đóng cừ gỗ chống xói lở

SC.36100 Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên

SC.36200 Lấp hố sụp. hố sình lún cao su

SC.36300 Đào hót đất sụt

SC.36310 Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m

SC.36320 Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp máy hoặc bằng máy trong phạm vi ≤50m

SC.36330 Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp máy hoặc bằng máy trong phạm vi ≤100 m

SC.36400 Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6, đất chọn lọc

SC.36410 Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6

SC.36420 Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

SC.36500 Đắp đất sét

SC.36600 Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên

SC.37100 Bạt đất lề đường, dẫy cỏ lề đường

SC.37200 Phát quang dọc hai bên đường

SC.37300 Trồng và chăm sóc cây xanh

SC.37400 Sửa chữa vỉa hè, xử lý nền vỉa hè

SC.37410 Sửa chữa vỉa hè

SC.37420 Xử lý nền vỉa hè

SC.38200 Sơn dải phân cách, dán màng phản quang đầu dải phân cách

SC.39100 Lau chùi cọc tiêu, biển báo

SC.39400 Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách

SC.39500 Gắn viên phản quang, chùi rửa dải phân cách

SC.39600 Thay thế ống thép f50, tấm song dải phân cách

SC.39700 Sản xuất biển báo phản quang

SC.40000 Sửa chữa cầu đường sắt

SC.41000 Gia công, lắp dựng, các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

SC.41100 Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ

SC.41200 Gia công thanh đứng, thanh treo, thanh xiên

SC.41300 Gia công hệ liên kết dọc cầu

SC.41400 Gia công dầm dọc, dầm ngang

SC.41500 Gia công kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe trên dầm, đường kiểm tra

SC.42000 Liên kết hệ dầm thép bằng ri vê, bu lông, hàn

SC.42100 Tán ri vê bằng búa hơi ép

SC.42200 Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bu lông

SC.42300 Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn

SC.43000 Gia cố dầm cầu

SC.43100 Gia cố mạ hạ, mạ thượng, thanh cống cầu, bàn nút dàn chủ

SC.43200 Gia cố thanh đứng, thanh treo, thanh xiên

SC.43300 Gia cố dầm dọc, dầm ngang, hệ liên kết dọc cầu

SC.44000 Lắp mới hệ mặt cầu và tháo dỡ hệ mặt cầu cũ

SC.45000 Lắp dựng cấu kiện dầm thép các loại

SC.50000 Công tác sửa chữa đường sắt

SC.51000 Thay thế ray, tà vẹt, thanh giằng cự ly

SC.51100 Thay thế ray

SC.51110 Đường 1m tà vẹt sắt

SC.51120 Đường 1m tà vẹt gỗ

SC.51130 Đường 1m tà vẹt bê tông

SC.51200 Thay thế tà vẹt

SC.51210 Đường 1m tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt

SC.51220 Đường 1m tà vẹt bê tông

SC.51230 Đường 1,435m tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông

SC.51240 Đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông

SC.51250 Thay thanh giằng cự ly

SC.51300 Làm lại nền đá lòng đường

SC.51310 Làm lại nền đá lòng đường 1m

SC.51320 Làm lại nền đá lòng đường 1,435m

SC.51330 Làm lại nền đá lòng đường lồng

SC.51340 Nâng, giật, chèn đường

SC.51350 Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi

SC.51360 Sửa chữa rãnh xương cá

SC.51370 Vét dọn mương rãnh

SC.51380 Làm vai đá đường sắt

SC.51400 Sửa chữa đường ngang

SC.51410 Đường 1m

SC.51420 Đường 1,435m

SC.51430 Đường lồng

SC.51500 Thay tà vẹt ghi

SC.51510 Đường 1m

SC.51520 Thay tà vẹt ghi, đường 1,435m

SC.51530 Thay tà vẹt ghi, đường lồng

SC.51600 Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ)

SC.51610 Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1m

SC.51620 Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1,435m

SC.51630 Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường lồng

SC.51700 Làm lại nền đá ghi, nâng; giật, chèn ghi

SC.51720 Nâng, giật, chèn ghi

SC.51730 Tháo dỡ ghi cũ

SC.51800 Thay tâm ghi (chuyển hướng)

SC.51820 Thay tâm ghi, đường 1,435 m

SC.51830 Thay tâm ghi, đường lồng

SC.51900 Thay lưỡi ghi

SC.51910 Thay lưỡi ghi, đường 1m

SC.51920 Thay lưỡi ghi, đường 1,435 m

SC.51930 Thay lưỡi ghi, đường lồng

PHẦN C: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

MỤC LỤC

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

Số: 3384/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 07 năm 2016

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

----------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;

Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;

Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng (bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 8403/TTr-SXD ngày 31 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, gồm các phần sau:

- Phần xây dựng;

- Phần Lắp đặt;

- Phần Khảo sát xây dựng;

- Phần Sửa chữa.

1. Đơn giá xây dựng mới (phần xây dựng; phần lắp đặt; phần sửa chữa; phần khảo sát xây dựng) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn Thành phố. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông, nếu định mức nào có quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông, số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông, thì áp dụng theo các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC, số 258/BTTTT-KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Sở Xây dựng, khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) thích hợp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới.

3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thay thế các Quyết định số 75/QĐ-UB-QLĐT ngày 10 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT, TTCB;
- Lưu: VT, (DTMT/TN) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Khoa

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi