- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Ninh Bình xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái Ninh Bình
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 32/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Chung Phụng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 32/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 32/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 32/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Ninh Bình, ngày 03 tháng 10 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Xây dựng; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Website tỉnh; Công báo Ninh Bình; - Lưu VT, VP4,3. B/35.QD | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Chung Phụng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
| TT | Hạng mục đất | KH lô đất | Diện tích đất (m2) | Tỷ lệ (%) |
| Tổng cộng | 3,600,910 | 100% | ||
| I | Quy mô diện tích đất sinh thái | | 2,832,338 | 78.65% |
| II | Diện tích khu trang trại giống lợn quốc tế Kỳ Phú | VI.TL | 534,036 | 14.83% |
| III | Đất quân sự | VI.QS | 228,100 | 6.35% |
| IV | Đất giáp ranh (trong Quy hoạch), đất giao thông | | 6,436 | 0.17% |
| STT | Chức năng đất | Mã | Diện tích (m2) | Cơ cấu (%) | Diện tích xây dựng (m2) | Diện tích sàn (m2) | Mật độ (%) | Tầng cao trung bình (tầng) | Hệ số SDD (lần) |
| I | Quy mô diện tích đất sinh thái | | 2,832,338 | 78,65 | 141,616.9 | 148,757 | 5 | | |
| 1 | Khu cây xanh sinh thái nghỉ dưỡng | VI.ND | 102,958 | 2.86 | 10,296 | 20,592 | 10 | 2 | 0.20 |
| 2 | Khu cây xanh sinh thái giáo dục | VI.GD | 60,656 | 1.68 | 6,066 | 6,066 | 10 | 1 | 0.10 |
| 2.1 | Khu cây xanh sinh thái giáo dục 01 | VI.GD-01 | 29,763 | | 2,976 | 2,976 | 10 | 1 | 0.10 |
| 2.2 | Khu cây xanh sinh thái giáo dục 02 | VI.GD-02 | 30,893 | | 3,089 | 3,089 | 10 | 1 | 0.10 |
| 3 | Khu cây xanh sinh thái nhà vườn | VI.NV | 97,093 | 2.70 | 3,200 | 6,400 | 3 | 2 | 0.07 |
| 3.1 | Nhà vườn 01 | VI.NV-01 | 6,179 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.06 |
| 3.2 | Nhà vườn 02 | VI.NV-02 | 6,083 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.07 |
| 3.3 | Nhà vườn 03 | VI.NV-03 | 7,000 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.06 |
| 3.4 | Nhà vườn 04 | VI.NV-04 | 7,232 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.06 |
| 3.5 | Nhà vườn 05 | VI.NV-05 | 8,863 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.05 |
| 3.6 | Nhà vườn 06 | VI.NV-06 | 4,571 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.09 |
| 3.7 | Nhà vườn 07 | VI.NV-07 | 5,447 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.07 |
| 3.8 | Nhà vườn 08 | VI.NV-08 | 6,252 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.06 |
| 3.9 | Nhà vườn 09 | VI.NV-09 | 6,825 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.06 |
| 3.10 | Nhà vườn 10 | VI.NV-10 | 6,573 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.06 |
| 3.11 | Nhà vườn 11 | VI.NV-11 | 6,187 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.06 |
| 3.12 | Nhà vườn 12 | VI.NV-12 | 7,183 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.06 |
| 3.13 | Nhà vườn 13 | V7.NV-13 | 4,657 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.09 |
| 3.14 | Nhà vườn 14 | VI.NV-14 | 4,053 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.10 |
| 3.15 | Nhà vườn 15 | VI.NV-15 | 4,340 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.09 |
| 3.16 | Nhà vườn 16 | VI.NV-16 | 5,648 | | 200 | 400 | 7 | 2 | 0.07 |
| 4 | Khu cây xanh sinh thái cắm trại và đón tiếp | VI.DT | 22,072 | 0.61 | 2,207 | 2,207 | 10 | 1 | 0.10 |
| 5 | Đất trang trại dịch vụ | VI.DV | 60,950 | 1.69 | 6,095 | 6,095 | 1 | 1 | 0.10 |
| 5.1 | Trang trại dịch vụ 01 | VI.DV-01 | 20,436 | | 2,044 | 2,044 | 10 | 1 | 0.10 |
| 5.2 | Trang trại dịch vụ 02 | VI.DV-02 | 21,602 | | 2,160 | 2,160 | 10 | 1 | 0.10 |
| 5.3 | Trang trại dịch vụ 03 | VI.DV-03 | 18,912 | | 1,891 | 1,891 | 10 | 1 | 0.10 |
| 6 | Trung tâm cứu hộ gấu | VI.CHG | 100,000 | 2.78 | | | 5 | 1 | |
| 7 | Khu trang trại thú nuôi | VI.NT | 100,000 | 2.78 | | | 5 | 1 | |
| 8 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi | VI.CN | 686,646 | 19.07 | 34,334 | 34,334 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.1 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 01 | VI.CN-01 | 66,275 | | 3,314 | 3,314 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.2 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 02 | VI.CN-02 | 79,156 | | 3,958 | 3,958 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.3 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 03 | VI.CN-03 | 78,265 | | 3,913 | 3,913 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.4 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 04 | VI.CN-04 | 22,267 | | 1,113 | 1,113 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.5 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 05 | VI.CN-05 | 141,655 | | 7,083 | 7,083 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.6 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 06 | VI.CN-06 | 103,866 | | 5,193 | 5,193 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.7 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 07 | VI.CN-07 | 61,723 | | 3,086 | 3,086 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.8 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 08 | VI.CN-08 | 14,151 | | 708 | 708 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.9 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 09 | VI.CN-09 | 37,637 | | 1,882 | 1,882 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.10 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 10 | VI.CN-10 | 9,083 | | 454 | 454 | 5 | 1 | 0.05 |
| 8.11 | Trang trại trồng trọt và chăn nuôi 11 | VI.CN-11 | 72,601 | | 3,630 | 3,630 | 5 | 1 | 0.05 |
| 9 | Trang trại trồng trọt và lâm nghiệp | VI.CT | 236,184 | 6.56 | 11,809 | 11,809 | 5 | 1 | 0.05 |
| 9.1 | Trang trại trồng trọt và lâm nghiệp 01 | VI.CT-01 | 120,080 | | 6,004 | 6,004 | 5 | 1 | 0.05 |
| 9.2 | Trang trại trồng trọt và lâm nghiệp 02 | VI.CT-02 | 40,864 | | 2,043 | 2,043 | 5 | 1 | 0.05 |
| 9.3 | Trang trại trồng trọt và lâm nghiệp 03 | VI.CT-03 | 22,713 | | 1,136 | 1,136 | 5 | 1 | 0.05 |
| 9.4 | Trang trại trồng trọt và lâm nghiệp 04 | VI.CT-04 | 52,527 | | 2,626 | 2,626 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan | VI.CQ | 245,056 | 6.8 | 12,226 | 12,226 | 5 | 1 | |
| 10.1 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 01 | VI.CQ-01 | 42,679 | | 2,134 | 2,134 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.2 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 02 | VI.CQ-02 | 13,881 | | 694 | 694 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.3 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 03 | VI.CQ-03 | 21,732 | | 1,087 | 1,087 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.4 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 04 | VI.CQ-04 | 7,584 | | 379 | 379 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.5 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 05 | VI.CQ-05 | 30,417 | | 1,521 | 1,521 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.6 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 06 | VI.CQ-06 | 3,900 | | 195 | 195 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.7 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 07 | VI.CQ-07 | 3,869 | | 193 | 193 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.7 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 08 | VI.CQ-08 | 8,731 | | 437 | 437 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.8 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 09 | VI.CQ-09 | 5,321 | | 266 | 266 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.9 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 10 | VI.CQ-10 | 20,685 | | 1,034 | 1,034 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.10 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 11 | VI.CQ-11 | 4,218 | | 211 | 211 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.1 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 12 | Vl.CQ-12 | 11,435 | | 572 | 572 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.1 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 13 | VI.CQ-13 | 7,161 | | 358 | 358 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.1 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 14 | VI.CQ-14 | 1,710 | | 86 | 86 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.1 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 15 | VI.CQ-15 | 59,096 | | 2,955 | 2,955 | 5 | 1 | 0.05 |
| 10.2 | Đất cây xanh sinh thái cảnh quan 16 | VI.CQ-16 | 2,106 | | 105 | 105 | 5 | 1 | 0.05 |
| 11 | Đất rừng phòng hộ | | 1,025,108 | 28.46 | 49,028 | 49,028 | 5 | 1 | |
| 11.1 | Đất rừng phòng hộ 01 | VI.RPH- 01 | 890,687 | | 44,534 | 44,534 | 5 | 1 | 0.05 |
| 11.2 | Đất rừng phòng hộ 02 | VI.RPH- 02 | 89,873 | | 4,494 | 4,494 | 5 | 1 | 0.05 |
| 11.3 | Đất rừng phòng hộ 03 | VI.RPH- 03 | 44,121 | | 2,206 | 2,206 | 5 | 1 | 0.05 |
| 12 | Đất mặt nước | | 31,452 | 0.87 | | | | | |
| 12.1 | Mặt nước 01 | VI.MN-01 | 4,831 | | | | | | |
| 12.2 | Mặt nước 02 | VI.MN-02 | 18,326 | | | | | | |
| 12.3 | Mặt nước 03 | VI.MN-03 | 2,857 | | | | | | |
| 12.4 | Mặt nước 04 | VI.MN-04 | 5,438 | | | | | | |
| 13 | Đất cách ly | VI.CL | 37,297 | 1.04 | | | | | |
| 13.1 | Đất cách ly 01 | VI.CL-01 | 9,267 | | | | | | |
| 13.2 | Đất cách ly 02 | VI.CL-16 | 28,030 | | | | | | |
| 14 | Đất giao thông | | 26,166 | 0.73 | | | | | |
| 15 | Đất hạ tầng kỹ thuật | VI.HT | 700 | 0.02 | | | | | |
| 15.1 | Đất hạ tầng kỹ thuật 01 | VI.HT-01 | 100 | | | | | | |
| 15.2 | Đất hạ tầng kỹ thuật 02 | VI.HT-02 | 100 | | | | | | |
| 15.3 | Đất hạ tầng kỹ thuật 03 | VI.HT-03 | 100 | | | | | | |
| 15.4 | Đất hạ tầng kỹ thuật 04 | VI.HT-04 | 100 | | | | | | |
| 15.5 | Đất hạ tầng kỹ thuật 05 | VI.HT-05 | 100 | | | | | | |
| 15.6 | Đất hạ tầng kỹ thuật 06 | VI.HT-06 | 100 | | | | | | |
| 15.7 | Đất hạ tầng kỹ thuật 07 | VI.HT-07 | 100 | | | | | | |
| STT | Chức năng đất | Mã | Diện tích (m2) | Cơ cấu (%) | Diện tích xây dựng (m2) | Diện tích sàn (m2) | Mật độ % | Tầng cao Trung bình | Hệ số SDĐ (lần) |
| II | Diện tích khu trang trại giống lợn quốc tế Kỳ Phú | VI.TL | 534,036 | 14.83% | | | | | |
| STT | Chức năng đất | Mã | Diện tích (m2) | Cơ cấu (%) | Diện tích xây dựng (m2) | Diện tích sàn (m2) | Mật độ % | Tầng cao TB | Hệ số SDĐ (lần) |
| III | Đất quân sự | VI.QS | 228,100 | 6.35% | | | | | |
| STT | Chức năng đất | Mã | Diện tích (m2) | Cơ cấu (%) | Diện tích xây dựng (m2) | Diện tích sàn (m2) | Mật độ % | Tầng cao TB | Hệ số SDĐ (lần) |
| IV | Đất giáp ranh (trong Quy hoạch), đất giao thông | | 6,436 | 0.17% | | | | | |
| STT | Các thông số kỹ thuật | Đơn vị | Trị số | |
| Quy phạm | Thiết kế | |||
| I | Cấp quản lý | | V | V |
| II | Tốc độ tính toán | Km/h | 30 | 30 |
| III | Quy mô mặt cắt ngang | | | |
| | Số làn xe cơ giới | Làn | 1 | 1 |
| | Chiều rộng làn xe cơ giới | m | 3,50 | 3,50 |
| | Bề rộng phần xe cơ giới | m | 3,50 | 3,50 |
| | Bề rộng lề | m | 2 x 1,5 | 2 x 1,75 |
| | Trong đó bề rộng lề gia cố | m | | 2 x 0,75 |
| | Bề rộng nền đường | m | 6,50 | 7,00 |
| IV | Tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu | | | |
| | Độ dốc siêu cao lớn nhất | % | 5 | 2 |
| | Bán kính đường cong nằm nhỏ | m | 30 | 100 |
| | Bán kính đường cong nằm không | m | 350 | 100 |
| | Độ dốc dọc lớn nhất | % | 10 | 11 |
| | Bán kính đường cong lồi nhỏ | m | 250 | 250 |
| | Bán kính đường cong lõm nhỏ | m | 400 | 400 |
| | Độ dốc ngang mặt đường xe | % | 2,0-3,0 | 2,0 |
| | Mặt đường khai thác bằng | Mác | 250 | 250 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!