Quyết định 2966/QĐ-UBND TP.HCM 2023 công bố đơn giá xây dựng công trình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2966/QĐ-UBND

Quyết định 2966/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công bố đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2966/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành:21/07/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Quyết định 2966/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2966/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2966/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Số: 2966/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 7 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về công bố Đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
____________________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 14415/TTr-SXD-KTXD ngày 20 tháng 10 năm 2022, Tờ trình số 1614/TTr-SXD-KTXD ngày 09 tháng 02 năm 2023, Tờ trình số 5836/TTr-SXD-KTXD ngày 25 tháng 4 năm 2023 và Công văn số 6839/SXD-KTXD ngày 16 tháng 5 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm:

1. Đơn giá dự toán xây dựng công trình tại Phụ lục I.

2. Đơn giá dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình tại Phụ lục II.

3. Đơn giá dự toán khảo sát xây dựng công trình tại Phụ lục III.

4. Đơn giá dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tại Phụ lục IV.

5. Đơn giá dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tại Phụ lục V.

6. Đơn giá dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tại Phụ lục VI.

Đơn giá xây dựng công trình công bố tại Quyết định này là cơ sở để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (dự án PPP) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện Đơn giá xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định này theo đúng quy định; Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Nội dung đơn giá

a) Đơn giá xây dựng công trình quy định mức chi phí về vật liệu, lao động, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

b) Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; mức độ trang bị máy thi công, biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng. Đơn giá được lập trên cơ sở Định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và giá vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

c) Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định sử dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá, trong đó:

- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

- Bảng các chi phí đơn giá gồm:

+ Chi phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng..

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm hao hụt do độ dôi của cát. Chi phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Chi phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

Giá vật liệu theo Thông báo về việc công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quý III/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.

+ Chi phí nhân công: Là chi phí lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng. Chi phí nhân công được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí nhân công trong đơn giá tính cho khu vực 1 gồm (Bao gồm thành phố Thủ Đức và các quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ); Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn khu vực 2 (Huyện Cần Giờ) khi áp dụng tập đơn giá này thì chi phí nhân công được nhân thêm hệ số điều chỉnh bằng 0,923.

+ Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

Chi phí máy thi công được xác định theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí ca máy trong đơn giá được tính theo khu vực 1 gồm (Bao gồm thành phố Thủ Đức và các quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ); Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn khu vực 2 (huyện Cần Giờ) khi áp dụng tập đơn giá này thì chi phí máy thi công được nhân thêm hệ số điều chỉnh bằng 0,977.

3. Kết cấu tập đơn giá

Đơn giá xây dựng công trình bao gồm 13 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng; cụ thể như sau:

Chương I : Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Chương II : Công tác thi công đất, đá, cát

Chương III : Công tác thi công cọc

Chương IV : Công tác thi công đường

Chương V : Công tác xây gạch, đá

Chương VI : Công tác thi công kết cấu bê tông

Chương VII : Công tác bê tông đúc sẵn

Chương VIII : Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ

Chương IX : Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép

Chương X : Công tác hoàn thiện

Chương XI : Các công tác khác

Chương XII : Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng

Chương XIII : Công tác xây dựng sử dụng tro xỉ nhiệt điện.

4. Hướng dẫn áp dụng đơn giá

- Ngoài thuyết minh áp dụng chung, trong các chương của Đơn giá xây dựng công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn đơn giá dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.

- Đơn giá dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.

- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, phân cấp đất, đá trong đơn giá xây dựng công trình được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.

- Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt  ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 6m; ≤ 28m; ≤ 100m và từ cốt ± 0.00 đến cốt ≤ 200m. Đối với các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v…, khi thi công ở độ cao > 6m thì áp dụng bổ sung đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao theo quy định.

- Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

 

Bảng 0.1: BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG

(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)

 

Loại rừng

Nội dung

I

- Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.

II

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.

III

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.

IV

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.

Ghi chú:

- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.

- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn. Cụ thể:

 

 

Bảng 0.2: BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN

 

Đường kính gốc cây (D)

Đổi ra cây tiêu chuẩn

10 cm ≤ D ≤ 20 cm

1,0

20 cm < D ≤ 30 cm

1,5

30 cm < D ≤ 40 cm

3,5

40 cm < D ≤ 50 cm

6,0

D > 50 cm

15

 

 

Bảng 0.3: BẢNG PHÂN LOẠI BÙN

(Dùng cho công tác đào bùn)

 

Loại bùn

Đặc điểm và công cụ thi công

1. Bùn đặc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng

Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến

Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến

 

 

Bảng 0.4: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất)

 

Cấp đất

Nhóm đất

Tên các loại đất

I

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.

- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.

2

- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.

- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

3

- Đất sét pha cát.

- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.

- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

II

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.

- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.

- Đất sét nặng kết cấu chặt.

- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm.

II

5

- Đất sét pha màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám của vôi).

 

 

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.

- Đất đỏ ở đồi núi.

- Đất sét pha sỏi non.

- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3.

III

6

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.

- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.

- Đất mặt đê, mặt đường cũ.

- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.

- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.

- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.

- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.

- Đất mặt đường nhựa hỏng.

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).

- Đất lẫn đá bọt.

9

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).

- Đất sỏi đỏ rắn chắc.

 

 

Bảng 0.5: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đóng cọc)

 

Cấp đất

Tên các loại đất

I

Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

II

Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hòa nước. Đất cấp I có chứa 10÷30% sỏi, đá.

Bảng 0.6: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác đào phá đá)

Cấp đá

Cường độ chịu nén

I

Đá đặc biệt cứng đến rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2

II

Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2

III

Đá cứng, cường độ chịu nén > 600kg/cm2

IV

Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2

 

 

Bảng 0.7: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi)

 

Cấp đá

Tên các loại đá

Đặc biệt

- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.

- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

- Đá Quắczit các loại.

- Đá Côranhđông.

- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá

I

- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.

II

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ.

- Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.

III

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi.

- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.

IV

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa.

- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.

- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.

- Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa.

Tup núi lửa bị Kericit hóa.

Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt áp dụng đơn giá khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan tương ứng.

 

 

Chương I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

 

AA.11100  CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11111

- 0 cây

100m2

 

238.472

 

AA.11112

- ≤ 2 cây

100m2

 

356.453

 

AA.11113

- ≤ 3 cây

100m2

 

411.678

 

 

Phát rừng loại II, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11121

- 0 cây

100m2

 

303.738

 

AA.11122

- ≤ 2 cây

100m2

 

456.862

 

AA.11123

- ≤ 3 cây

100m2

 

529.659

 

AA.11124

- ≤ 5 cây

100m2

 

652.660

 

AA.11125

- > 5 cây

100m2

 

823.355

 

 

Phát rừng loại III, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11131

- 0 cây

100m2

 

348.922

 

AA.11132

- ≤ 2 cây

100m2

 

497.026

 

AA.11133

- ≤ 3 cây

100m2

 

572.332

 

AA.11134

- ≤ 5 cây

100m2

 

695.334

 

AA.11135

- > 5 cây

100m2

 

868.540

 

 

Phát rừng loại IV, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11141

- 0 cây

100m2

 

381.555

 

AA.11142

- ≤ 2 cây

100m2

 

539.699

 

AA.11143

- ≤ 3 cây

100m2

 

625.047

 

 

AA.11200  PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11211

- 0 cây

100m2

 

17.572

29.492

AA.11212

- ≤ 2 cây

100m2

 

30.123

39.322

AA.11213

- ≤ 3 cây

100m2

 

70.286

49.153

AA.11214

- ≤ 5 cây

100m2

 

105.430

58.983

AA.11215

- > 5 cây

100m2

 

133.042

62.915

 

AA.12000  CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.

AA.12100  CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Chặt cây bằng máy cưa ở địa hình bằng phẳng

 

 

 

 

AA.12111

- Đường kính gốc cây ≤ 20cm

cây

 

17.572

1.566

AA.12112

- Đường kính gốc cây ≤ 30cm

cây

 

35.143

3.133

AA.12113

- Đường kính gốc cây ≤ 40cm

cây

 

72.797

3.856

AA.12114

- Đường kính gốc cây ≤ 50cm

cây

 

140.573

5.301

AA.12115

- Đường kính gốc cây ≤ 60cm

cây

 

306.248

6.747

AA.12116

- Đường kính gốc cây ≤ 70cm

cây

 

732.987

8.675

AA.12117

- Đường kính gốc cây > 70cm

cây

 

1.383.137

11.326

 

Chặt cây bằng máy cưa ở sườn dốc

 

 

 

 

AA.12121

- Đường kính gốc cây ≤ 20cm

cây

 

20.082

1.807

AA.12122

- Đường kính gốc cây ≤ 30cm

cây

 

40.164

3.615

AA.12123

- Đường kính gốc cây ≤ 40cm

cây

 

82.838

4.578

AA.12124

- Đường kính gốc cây ≤ 50cm

cây

 

153.124

6.265

AA.12125

- Đường kính gốc cây ≤ 60cm

cây

 

426.739

7.952

AA.12126

- Đường kính gốc cây ≤ 70cm

cây

 

916.234

10.121

AA.12127

- Đường kính gốc cây > 70cm

cây

 

1.506.138

13.253

 

Ghi chú: Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,5 và đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,25.

AA.13000  ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.

AA.13100  ĐÀO GỐC CÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1gốc cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào gốc cây bằng thủ công

 

 

 

 

AA.13111

- Đường kính gốc cây ≤ 20cm

gốc cây

 

37.653

 

AA.13112

- Đường kính gốc cây ≤ 30cm

gốc cây

 

70.286

 

AA.13113

- Đường kính gốc cây ≤ 40cm

gốc cây

 

133.042

 

AA.13114

- Đường kính gốc cây ≤ 50cm

gốc cây

 

253.533

 

AA.13115

- Đường kính gốc cây ≤ 60cm

gốc cây

 

609.986

 

AA.13116

- Đường kính gốc cây ≤ 70cm

gốc cây

 

1.144.665

 

AA.13117

- Đường kính gốc cây > 70cm

gốc cây

 

2.058.389

 

 

AA.13200  ĐÀO BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1bụi

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào bụi dừa nước

 

 

 

 

AA.13211

- Đường kính bụi dừa nước ≤ 30cm

bụi

 

100.409

 

AA.13212

- Đường kính bụi dừa nước > 30cm

bụi

 

140.573

 

 

Đào bụi tre

 

 

 

 

AA.13221

- Đường kính bụi tre ≤ 50cm

bụi

 

198.308

 

AA.13222

- Đường kính bụi tre ≤ 80cm

bụi

 

1.257.625

 

AA.13223

- Đường kính bụi tre > 80cm

bụi

 

2.264.227

 

 

AA.22000  CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

Thuyết minh:

- Phá dỡ được thực hiện theo biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

- Vận chuyển phế thải ngoài phạm vi 30m và trên cao xuống chưa tính trong đơn giá.

AA.22100  PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ bằng búa căn khí nén 3m3/ph

 

 

 

 

AA.22111

- Bê tông có cốt thép

m3

18.327

150.614

290.624

AA.22112

- Bê tông không cốt thép

m3

 

125.512

164.075

AA.22121

- Kết cấu gạch đá

m3

 

50.205

98.445

 

AA.22200  PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG 1,5KW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW

 

 

 

 

AA.22211

- Bê tông có cốt thép

m3

18.327

507.066

129.278

AA.22212

- Bê tông không cốt thép

m3

 

471.923

24.373

AA.22221

- Kết cấu gạch đá

m3

 

414.188

22.003

 

AA.22300  PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25 M3 GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công (không gồm công tác xúc lên phương tiện vận chuyển).

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực

 

 

 

 

AA.22310

- Kết cấu bê tông

m3

 

3.263

88.604

AA.22320

- Kết cấu gạch

m3

 

1.255

32.220

 

AA.22400  ĐẬP ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CÁC LOẠI BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH

Thành phần công việc:

- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.

- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.

- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đập đầu cọc bê tông bằng búa căn khí nén 3m3/ph

 

 

 

 

AA.22410

- Đập đầu cọc bê tông trên cạn

m3

18.327

180.737

569.376

AA.22420

- Đập đầu cọc bê tông dưới nước

m3

18.327

263.574

817.494

 

AA.22500  CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT BẰNG MÁY CÀO BÓC WIRTGEN C1000

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển trong phạm vi 30m. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000

 

 

 

 

AA.22511

- Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm

100m2

28.560

488.610

2.168.921

AA.22512

- Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm

100m2

36.720

570.960

2.378.568

AA.22513

- Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm

100m2

53.040

664.290

2.626.337

AA.22514

- Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm

100m2

69.360

774.090

2.887.447

AA.22515

- Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm

100m2

93.840

900.360

3.171.426

 

AA.23100  VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ 7T

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ 7T

 

 

 

 

AA.23101

- Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm

100m2

 

 

32.454

AA.23102

- Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm

100m2

 

 

41.999

AA.23103

- Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm

100m2

 

 

53.453

AA.23104

- Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm

100m2

 

 

62.998

AA.23105

- Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm

100m2

 

 

83.997

 

AA.30000  THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU

Thuyết minh:

- Trường hợp tháo dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

- Khi tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.

Thành phần công việc:

Tháo dỡ các kết cấu, thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển và tập kết theo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

AA.31000  THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG

AA.31100  THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/m3; đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ kết cấu gỗ

 

 

 

 

AA.31111

- Chiều cao ≤ 6m

m3

 

518.805

 

AA.31112

- Chiều cao ≤ 28m

m3

 

820.755

 

 

Tháo dỡ kết cấu sắt thép

 

 

 

 

AA.31121

- Chiều cao ≤ 6m

tấn

 

1.784.250

 

AA.31122

- Chiều cao ≤ 28m

tấn

 

2.415.600

 

 

AA.31200  THÁO DỠ MÁI BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ mái tôn

 

 

 

 

AA.31221

- Chiều cao ≤ 6m

m2

 

8.235

 

AA.31222

- Chiều cao ≤ 28m

m2

 

10.980

 

 

AA.31300  THÁO DỠ CỬA BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AA.31312

Tháo dỡ cửa bằng thủ công

m2

 

10.980

 

 

AA.31600  THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH NÓNG LẠNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình nóng lạnh

 

 

 

 

AA.31611

- Tháo dỡ điều hoà cục bộ

cái

 

164.700

 

AA.31621

- Tháo dỡ bình nóng lạnh

cái

 

54.900

 

 

AA.32000  THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY

AA.32100  THÁO DỠ CẦU THÉP TẠM CÁC LOẠI BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp máy hàn, cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ bằng máy hàn

 

 

 

 

AA.32111

- Tháo sàn cầu

tấn

24.054

2.014.830

122.262

AA.32112

- Tháo dàn cầu

tấn

35.079

2.585.790

175.243

 

Tháo dỡ bằng cần cẩu, cắt thép bằng máy hàn

 

 

 

 

AA.32121

- Tháo sàn cầu

tấn

24.054

990.945

277.622

AA.32122

- Tháo dàn cầu

tấn

35.079

1.548.180

352.114

 

 

Chương II

CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH

 

1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát

- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo qui định.

- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được tính cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.

- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.

- Đơn giá đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.

- Đơn giá đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như Bảng 2.1.

- Đào đất, đá công trình bằng máy được tính đơn giá cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.

- Chiều rộng đào trong đơn giá là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.

- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn được áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.

- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.

 

Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

 

Hệ số đầm nén, dung trọng đất

Hệ số

K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3

1,07

K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3

1,10

K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3

1,13

K = 0,98; γ > 1,80T/m3

1,16

Ghi chú:

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.

- Căn cứ tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.

2. Công tác vận chuyển đất, đá

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

- Đơn giá vận chuyển đá nổ mìn bằng ôtô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.

- Đơn giá vận chuyển đất, đá được tính đơn giá cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.

- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:

* Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = ĐG1 + ĐG2 x (L-1)

* Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 5Km = ĐG1 + ĐG2x4 + ĐG3 x (L-5)

Trong đó:

+ ĐG1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m

+ ĐG2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km

+ ĐG3: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km

- Việc áp dụng đơn giá vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, vận chuyển, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.

AB.10000  ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG

AB.11000  ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.11100  ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào bùn trong mọi điều kiện

 

 

 

 

AB.11111

- Bùn đặc

m3

 

235.962

 

AB.11112

- Bùn lẫn rác

m3

 

251.023

 

AB.11113

- Bùn lẫn sỏi đá

m3

 

409.167

 

AB.11114

- Bùn lỏng

m3

 

358.963

 

 

Vận chuyển tiếp 10m

 

 

 

 

AB.11121

- Bùn đặc

m3

 

3.514

 

AB.11122

- Bùn lẫn rác

m3

 

3.514

 

AB.11123

- Bùn lẫn sỏi đá

m3

 

16.568

 

AB.11124

- Bùn lỏng

m3

 

16.568

 

 

AB.11200  ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết

 

 

 

 

AB.11211

- Đất cấp I

m3

 

112.960

 

AB.11212

- Đất cấp II

m3

 

155.634

 

AB.11213

- Đất cấp III

m3

 

195.798

 

 

AB.11300  ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng băng

 

 

 

 

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

AB.11311

- Đất cấp I

m3

 

140.573

 

AB.11312

- Đất cấp II

m3

 

205.839

 

AB.11313

- Đất cấp III

m3

 

311.269

 

AB.11314

- Đất cấp IV

m3

 

484.474

 

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

AB.11321

- Đất cấp I

m3

 

155.634

 

AB.11322

- Đất cấp II

m3

 

220.900

 

AB.11323

- Đất cấp III

m3

 

328.840

 

AB.11324

- Đất cấp IV

m3

 

502.046

 

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

AB.11331

- Đất cấp I

m3

 

170.696

 

AB.11332

- Đất cấp II

m3

 

238.472

 

AB.11333

- Đất cấp III

m3

 

346.412

 

AB.11334

- Đất cấp IV

m3

 

527.148

 

 

Rộng ≤ 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

AB.11341

- Đất cấp I

m3

 

190.777

 

AB.11342

- Đất cấp II

m3

 

263.574

 

AB.11343

- Đất cấp III

m3

 

374.024

 

AB.11344

- Đất cấp IV

m3

 

559.781

 

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

AB.11351

- Đất cấp I

m3

 

115.471

 

AB.11352

- Đất cấp II

m3

 

158.144

 

AB.11353

- Đất cấp III

m3

 

243.492

 

AB.11354

- Đất cấp IV

m3

 

366.494

 

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

AB.11361

- Đất cấp I

m3

 

125.512

 

AB.11362

- Đất cấp II

m3

 

170.696

 

AB.11363

- Đất cấp III

m3

 

256.043

 

AB.11364

- Đất cấp IV

m3

 

381.555

 

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

AB.11371

- Đất cấp I

m3

 

135.552

 

AB.11372

- Đất cấp II

m3

 

183.247

 

AB.11373

- Đất cấp III

m3

 

273.615

 

AB.11374

- Đất cấp IV

m3

 

401.637

 

 

Rộng > 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

AB.11381

- Đất cấp I

m3

 

150.614

 

AB.11382

- Đất cấp II

m3

 

200.818

 

AB.11383

- Đất cấp III

m3

 

291.187

 

AB.11384

- Đất cấp IV

m3

 

426.739

 

 

AB.11400  ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra

 

 

 

 

 

Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

AB.11411

- Đất cấp I

m3

 

190.777

 

AB.11412

- Đất cấp II

m3

 

298.717

 

AB.11413

- Đất cấp III

m3

 

476.944

 

AB.11414

- Đất cấp IV

m3

 

778.171

 

 

Rộng ≤ 1m, sâu > 1m

 

 

 

 

AB.11421

- Đất cấp I

m3

 

273.615

 

AB.11422

- Đất cấp II

m3

 

396.616

 

AB.11423

- Đất cấp III

m3

 

587.394

 

AB.11424

- Đất cấp IV

m3

 

903.683

 

 

Rộng > 1m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

AB.11431

- Đất cấp I

m3

 

125.512

 

AB.11432

- Đất cấp II

m3

 

193.288

 

AB.11433

- Đất cấp III

m3

 

313.779

 

AB.11434

- Đất cấp IV

m3

 

502.046

 

 

Rộng > 1m, sâu > 1m

 

 

 

 

AB.11441

- Đất cấp I

m3

 

178.226

 

AB.11442

- Đất cấp II

m3

 

261.064

 

AB.11443

- Đất cấp III

m3

 

379.045

 

AB.11444

- Đất cấp IV

m3

 

587.394

 

 

AB.11500  ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp

 

 

 

 

 

Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

AB.11501

- Đất cấp I

m3

 

183.247

 

AB.11502

- Đất cấp II

m3

 

273.615

 

AB.11503

- Đất cấp III

m3

 

406.657

 

AB.11504

- Đất cấp IV

m3

 

620.027

 

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

AB.11511

- Đất cấp I

m3

 

153.124

 

AB.11512

- Đất cấp II

m3

 

228.431

 

AB.11513

- Đất cấp III

m3

 

338.881

 

AB.11514

- Đất cấp IV

m3

 

517.107

 

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

AB.11521

- Đất cấp I

m3

 

170.696

 

AB.11522

- Đất cấp II

m3

 

235.962

 

AB.11523

- Đất cấp III

m3

 

343.902

 

AB.11524

- Đất cấp IV

m3

 

522.128

 

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

AB.11531

- Đất cấp I

m3

 

180.737

 

AB.11532

- Đất cấp II

m3

 

251.023

 

AB.11533

- Đất cấp III

m3

 

361.473

 

AB.11534

- Đất cấp IV

m3

 

544.720

 

 

Rộng ≤ 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

AB.11541

- Đất cấp I

m3

 

198.308

 

AB.11542

- Đất cấp II

m3

 

273.615

 

AB.11543

- Đất cấp III

m3

 

396.616

 

AB.11544

- Đất cấp IV

m3

 

597.435

 

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

AB.11551

- Đất cấp I

m3

 

130.532

 

AB.11552

- Đất cấp II

m3

 

175.716

 

AB.11553

- Đất cấp III

m3

 

263.574

 

AB.11554

- Đất cấp IV

m3

 

394.106

 

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

AB.11561

- Đất cấp I

m3

 

135.552

 

AB.11562

- Đất cấp II

m3

 

183.247

 

AB.11563

- Đất cấp III

m3

 

271.105

 

AB.11564

- Đất cấp IV

m3

 

399.127

 

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

AB.11571

- Đất cấp I

m3

 

150.614

 

AB.11572

- Đất cấp II

m3

 

208.349

 

AB.11573

- Đất cấp III

m3

 

283.656

 

AB.11574

- Đất cấp IV

m3

 

414.188

 

 

Rộng > 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

AB.11581

- Đất cấp I

m3

 

163.165

 

AB.11582

- Đất cấp II

m3

 

225.921

 

AB.11583

- Đất cấp III

m3

 

296.207

 

AB.11584

- Đất cấp IV

m3

 

434.270

 

 

AB.11700  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào nền đường

 

 

 

 

AB.11711

- Đất cấp I

m3

 

90.368

 

AB.11712

- Đất cấp II

m3

 

135.552

 

AB.11713

- Đất cấp III

m3

 

218.390

 

AB.11714

- Đất cấp IV

m3

 

346.412

 

 

AB.12110  PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m

 

 

 

 

AB.12111

- Đá cấp I

m3

 

1.592.100

 

AB.12112

- Đá cấp II

m3

 

1.235.250

 

AB.12113

- Đá cấp III

m3

 

1.070.550

 

AB.12114

- Đá cấp IV

m3

 

960.750

 

 

AB.13000  ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.13100  ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.13111

Đắp đất nền móng công trình, nền đường

m3

 

140.573

 

 

AB.13200  ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp bờ kênh mương

 

 

 

 

AB.13211

- Dung trọng ≤ 1,45 T/m3

m3

 

143.083

 

AB.13212

- Dung trọng ≤ 1,50 T/m3

m3

 

170.696

 

AB.13213

- Dung trọng ≤ 1,55 T/m3

m3

 

185.757

 

AB.13214

- Dung trọng ≤ 1,60 T/m3

m3

 

203.329

 

 

AB.13400  ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.

- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp cát công trình

 

 

 

 

AB.13411

- Đắp cát nền móng công trình

m3

311.100

112.960

 

AB.13412

- Đắp cát móng đường ống

m3

311.100

145.593

 

 

ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

AB.21000  ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào san đất tạo mặt bằng

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.21131

- Đất cấp I

100m3

 

97.899

755.957

AB.21132

- Đất cấp II

100m3

 

128.022

876.808

AB.21133

- Đất cấp III

100m3

 

155.634

1.020.052

AB.21134

- Đất cấp IV

100m3

 

215.880

1.399.270

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.21141

- Đất cấp I

100m3

 

92.879

814.652

AB.21142

- Đất cấp II

100m3

 

120.491

921.980

AB.21143

- Đất cấp III

100m3

 

148.104

1.087.695

AB.21144

- Đất cấp IV

100m3

 

205.839

1.588.065

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.21151

- Đất cấp I

100m3

 

85.348

837.993

AB.21152

- Đất cấp II

100m3

 

112.960

1.017.620

AB.21153

- Đất cấp III

100m3

 

138.063

1.284.112

AB.21154

- Đất cấp IV

100m3

 

190.777

1.831.190

 

Bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.21161

- Đất cấp I

100m3

 

77.817

860.443

AB.21162

- Đất cấp II

100m3

 

100.409

1.068.894

AB.21163

- Đất cấp III

100m3

 

125.512

1.379.604

AB.21164

- Đất cấp IV

100m3

 

173.206

1.971.705

 

AB.22000  ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.22121

- Đất cấp I

100m3

 

 

611.460

AB.22122

- Đất cấp II

100m3

 

 

753.019

AB.22123

- Đất cấp III

100m3

 

 

985.020

AB.22124

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.329.089

 

Bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.22131

- Đất cấp I

100m3

 

 

760.050

AB.22132

- Đất cấp II

100m3

 

 

952.063

AB.22133

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.266.750

AB.22134

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.709.446

 

Bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

AB.22141

- Đất cấp I

100m3

 

 

797.932

AB.22142

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.007.390

AB.22143

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.200.223

AB.22144

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.619.138

 

Bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

AB.22151

- Đất cấp I

100m3

 

 

628.089

AB.22152

- Đất cấp II

100m3

 

 

751.322

AB.22153

- Đất cấp III

100m3

 

 

969.961

AB.22154

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.307.857

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.22181

- Đất cấp I

100m3

 

 

823.799

AB.22182

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.018.444

AB.22183

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.191.461

AB.22184

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.608.276

 

Bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.22191

- Đất cấp I

100m3

 

 

986.732

AB.22192

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.066.737

AB.22193

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.333.421

AB.22194

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.800.118

 

Bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

AB.22211

- Đất cấp I

100m3

 

 

984.117

AB.22212

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.253.419

AB.22213

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.639.086

AB.22214

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.214.262

 

Bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

AB.22221

- Đất cấp I

100m3

 

 

969.961

AB.22222

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.220.401

AB.22223

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.729.233

AB.22224

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.333.471

 

Bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

AB.22231

- Đất cấp I

100m3

 

 

735.984

AB.22232

- Đất cấp II

100m3

 

 

896.462

AB.22233

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.117.811

AB.22234

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.510.705

 

Đào san đất trong phạm vi ≤100m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.22251

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.142.309

AB.22252

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.417.564

AB.22253

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.657.429

AB.22254

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.237.431

 

Bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.22261

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.189.412

AB.22262

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.541.435

AB.22263

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.050.801

AB.22264

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.768.182

 

Bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

AB.22271

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.263.393

AB.22272

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.545.994

AB.22273

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.051.351

AB.22274

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.769.490

 

Bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

AB.22281

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.232.327

AB.22282

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.518.545

AB.22283

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.019.426

AB.22284

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.727.020

 

Bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

AB.22291

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.023.738

AB.22292

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.128.878

AB.22293

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.333.626

AB.22294

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.798.458

 

AB.23000  ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào san đất

 

 

 

 

 

Trong phạm vi ≤ 300m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.23111

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.558.966

AB.23112

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.687.310

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.23121

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.123.243

AB.23122

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.215.631

 

Trong phạm vi ≤ 500m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9 m3

 

 

 

 

AB.23131

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.920.155

AB.23132

- Đất cấp II

100m3

 

 

2.084.536

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.23141

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.385.346

AB.23142

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.500.321

 

Trong phạm vi ≤ 700m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.23151

- Đất cấp I

100m3

 

 

2.285.849

AB.23152

- Đất cấp II

100m3

 

 

2.474.719

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.23161

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.647.448

AB.23162

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.779.363

 

Trong phạm vi ≤ 1000m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.23171

- Đất cấp I

100m3

 

 

2.811.171

AB.23172

- Đất cấp II

100m3

 

 

3.054.096

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.23181

- Đất cấp I

100m3

 

 

2.022.485

AB.23182

- Đất cấp II

100m3

 

 

2.196.593

 

Vận chuyển tiếp phạm vi ≤ 500m

 

 

 

 

 

Bằng máy máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.23191

- Đất cấp I

100m3

 

 

603.616

AB.23192

- Đất cấp II

100m3

 

 

689.204

 

Bằng máy máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.23201

- Đất cấp I

100m3

 

 

395.269

AB.23202

- Đất cấp II

100m3

 

 

434.796

 

AB.24000  ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào xúc đất

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.24131

- Đất cấp I

100m3

 

92.879

686.130

AB.24132

- Đất cấp II

100m3

 

117.981

797.666

AB.24133

- Đất cấp III

100m3

 

145.593

922.106

AB.24134

- Đất cấp IV

100m3

 

203.329

1.263.720

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.24141

- Đất cấp I

100m3

 

85.348

741.080

AB.24142

- Đất cấp II

100m3

 

112.960

839.121

AB.24143

- Đất cấp III

100m3

 

138.063

990.909

AB.24144

- Đất cấp IV

100m3

 

190.777

1.449.495

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.24151

- Đất cấp I

100m3

 

80.327

761.291

AB.24152

- Đất cấp II

100m3

 

105.430

924.691

AB.24153

- Đất cấp III

100m3

 

128.022

1.164.961

AB.24154

- Đất cấp IV

100m3

 

178.226

1.669.590

 

Bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.24161

- Đất cấp I

100m3

 

72.797

812.889

AB.24162

- Đất cấp II

100m3

 

95.389

984.870

AB.24163

- Đất cấp III

100m3

 

115.471

1.248.026

AB.24164

- Đất cấp IV

100m3

 

160.655

1.719.633

 

AB.25000  ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.25100  CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng rộng ≤ 6m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,4m3

 

 

 

 

AB.25101

- Đất cấp I

100m3

 

753.069

1.025.975

AB.25102

- Đất cấp II

100m3

 

978.990

1.228.444

AB.25103

- Đất cấp III

100m3

 

1.157.216

1.746.298

AB.25104

- Đất cấp IV

100m3

 

1.300.299

2.024.694

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.25111

- Đất cấp I

100m3

 

732.987

869.656

AB.25112

- Đất cấp II

100m3

 

953.887

1.023.772

AB.25113

- Đất cấp III

100m3

 

1.122.073

1.431.080

AB.25114

- Đất cấp IV

100m3

 

1.245.074

1.659.502

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.25121

- Đất cấp I

100m3

 

725.456

891.241

AB.25122

- Đất cấp II

100m3

 

941.336

1.037.901

AB.25123

- Đất cấp III

100m3

 

1.107.011

1.207.124

AB.25124

- Đất cấp IV

100m3

 

1.227.502

1.647.104

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.25131

- Đất cấp I

100m3

 

717.926

947.110

AB.25132

- Đất cấp II

100m3

 

936.316

1.077.105

AB.25133

- Đất cấp III

100m3

 

1.099.481

1.272.098

AB.25134

- Đất cấp IV

100m3

 

1.214.951

1.838.507

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.25141

- Đất cấp I

100m3

 

712.905

964.204

AB.25142

- Đất cấp II

100m3

 

928.785

1.170.386

AB.25143

- Đất cấp III

100m3

 

1.089.440

1.473.594

AB.25144

- Đất cấp IV

100m3

 

1.202.400

2.104.268

 

AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng rộng ≤ 10m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.25211

- Đất cấp I

100m3

 

431.760

828.375

AB.25212

- Đất cấp II

100m3

 

532.169

974.235

AB.25213

- Đất cấp III

100m3

 

685.293

1.232.930

AB.25214

- Đất cấp IV

100m3

 

989.031

1.579.692

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.25221

- Đất cấp I

100m3

 

424.229

849.875

AB.25222

- Đất cấp II

100m3

 

519.618

989.014

AB.25223

- Đất cấp III

100m3

 

670.231

1.150.716

AB.25224

- Đất cấp IV

100m3

 

971.459

1.568.133

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.25231

- Đất cấp I

100m3

 

416.698

909.968

AB.25232

- Đất cấp II

100m3

 

514.597

1.026.036

AB.25233

- Đất cấp III

100m3

 

662.701

1.211.743

AB.25234

- Đất cấp IV

100m3

 

958.908

1.750.296

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.25241

- Đất cấp I

100m3

 

411.678

903.562

AB.25242

- Đất cấp II

100m3

 

507.066

1.121.872

AB.25243

- Đất cấp III

100m3

 

652.660

1.419.017

AB.25244

- Đất cấp IV

100m3

 

946.357

2.049.691

 

AB.25300  CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng rộng ≤ 20m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.25311

- Đất cấp I

100m3

 

281.146

832.711

AB.25312

- Đất cấp II

100m3

 

371.514

989.190

AB.25313

- Đất cấp III

100m3

 

451.841

1.248.282

AB.25314

- Đất cấp IV

100m3

 

690.313

1.607.630

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.25321

- Đất cấp I

100m3

 

273.615

838.860

AB.25322

- Đất cấp II

100m3

 

358.963

982.447

AB.25323

- Đất cấp III

100m3

 

436.780

1.140.731

AB.25324

- Đất cấp IV

100m3

 

672.742

1.559.522

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.25331

- Đất cấp I

100m3

 

266.084

853.760

AB.25332

- Đất cấp II

100m3

 

353.942

1.006.803

AB.25333

- Đất cấp III

100m3

 

429.249

1.186.447

AB.25334

- Đất cấp IV

100m3

 

660.190

1.714.674

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.25341

- Đất cấp I

100m3

 

261.064

870.280

AB.25342

- Đất cấp II

100m3

 

346.412

1.082.194

AB.25343

- Đất cấp III

100m3

 

419.208

1.372.943

AB.25344

- Đất cấp IV

100m3

 

647.639

1.982.629

 

Bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.25351

- Đất cấp I

100m3

 

253.533

944.467

AB.25352

- Đất cấp II

100m3

 

336.371

1.164.002

AB.25353

- Đất cấp III

100m3

 

406.657

1.481.863

AB.25354

- Đất cấp IV

100m3

 

630.068

2.130.636

 

AB.25400   CHIỀU RỘNG MÓNG >20M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng rộng > 20m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.25411

- Đất cấp I

100m3

 

251.023

787.497

AB.25412

- Đất cấp II

100m3

 

331.350

935.721

AB.25413

- Đất cấp III

100m3

 

406.657

1.176.334

AB.25414

- Đất cấp IV

100m3

 

627.558

1.517.203

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.25421

- Đất cấp I

100m3

 

243.492

793.562

AB.25422

- Đất cấp II

100m3

 

318.799

925.867

AB.25423

- Đất cấp III

100m3

 

394.106

1.076.631

AB.25424

- Đất cấp IV

100m3

 

607.476

1.474.652

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.25431

- Đất cấp I

100m3

 

235.962

833.223

AB.25432

- Đất cấp II

100m3

 

313.779

947.159

AB.25433

- Đất cấp III

100m3

 

386.575

1.117.517

AB.25434

- Đất cấp IV

100m3

 

597.435

1.620.564

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.25441

- Đất cấp I

100m3

 

230.941

850.121

AB.25442

- Đất cấp II

100m3

 

306.248

1.043.843

AB.25443

- Đất cấp III

100m3

 

376.535

1.314.433

AB.25444

- Đất cấp IV

100m3

 

582.373

1.867.575

 

Bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.25451

- Đất cấp I

100m3

 

223.410

926.232

AB.25452

- Đất cấp II

100m3

 

296.207

1.125.565

AB.25453

- Đất cấp III

100m3

 

363.983

1.404.990

AB.25454

- Đất cấp IV

100m3

 

567.312

2.008.175

 

AB.26100  ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển

 

 

 

 

AB.26111

- Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.317.871

1.651.246

AB.26121

- Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.385.647

2.476.868

AB.26131

- Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.453.423

3.302.491

 

Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.27000  ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.27100  CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương ≤ 6m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,4m3

 

 

 

 

AB.27101

- Đất cấp I

100m3

 

1.019.153

1.055.177

AB.27102

- Đất cấp II

100m3

 

1.285.238

1.244.019

AB.27103

- Đất cấp III

100m3

 

1.528.730

1.767.713

AB.27104

- Đất cấp IV

100m3

 

1.797.325

2.050.003

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.27111

- Đất cấp I

100m3

 

996.561

894.425

AB.27112

- Đất cấp II

100m3

 

1.260.135

1.054.045

AB.27113

- Đất cấp III

100m3

 

1.493.587

1.475.113

AB.27114

- Đất cấp IV

100m3

 

1.742.100

1.709.039

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.27121

- Đất cấp I

100m3

 

989.031

917.565

AB.27122

- Đất cấp II

100m3

 

1.247.584

1.067.985

AB.27123

- Đất cấp III

100m3

 

1.478.525

1.244.729

AB.27124

- Đất cấp IV

100m3

 

1.722.018

1.695.990

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.27131

- Đất cấp I

100m3

 

984.010

974.966

AB.27132

- Đất cấp II

100m3

 

1.242.564

1.095.676

AB.27133

- Đất cấp III

100m3

 

1.470.995

1.295.312

AB.27134

- Đất cấp IV

100m3

 

1.711.977

1.884.934

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.27141

- Đất cấp I

100m3

 

976.479

1.012.717

AB.27142

- Đất cấp II

100m3

 

1.235.033

1.231.027

AB.27143

- Đất cấp III

100m3

 

1.460.954

1.546.364

AB.27144

- Đất cấp IV

100m3

 

1.696.915

2.207.359

 

AB.27200  CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương ≤ 10m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.27211

- Đất cấp I

100m3

 

833.396

853.144

AB.27212

- Đất cấp II

100m3

 

1.034.215

1.004.508

AB.27213

- Đất cấp III

100m3

 

1.227.502

1.268.707

AB.27214

- Đất cấp IV

100m3

 

1.481.036

1.626.477

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.27221

- Đất cấp I

100m3

 

825.866

876.199

AB.27222

- Đất cấp II

100m3

 

1.021.664

1.019.098

AB.27223

- Đất cấp III

100m3

 

1.212.441

1.184.561

AB.27224

- Đất cấp IV

100m3

 

1.463.464

1.617.020

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.27231

- Đất cấp I

100m3

 

820.845

937.824

AB.27232

- Đất cấp II

100m3

 

1.016.643

1.053.892

AB.27233

- Đất cấp III

100m3

 

1.204.910

1.244.242

AB.27234

- Đất cấp IV

100m3

 

1.450.913

1.806.008

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.27241

- Đất cấp I

100m3

 

813.315

970.268

AB.27242

- Đất cấp II

100m3

 

1.009.112

1.176.450

AB.27243

- Đất cấp III

100m3

 

1.194.869

1.497.851

AB.27244

- Đất cấp IV

100m3

 

1.438.362

2.110.333

 

AB.27300  CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương ≤ 20m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.27311

- Đất cấp I

100m3

 

753.069

859.446

AB.27312

- Đất cấp II

100m3

 

943.846

1.021.429

AB.27313

- Đất cấp III

100m3

 

1.107.011

1.285.238

AB.27314

- Đất cấp IV

100m3

 

1.350.504

1.661.100

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.27321

- Đất cấp I

100m3

 

745.538

867.150

AB.27322

- Đất cấp II

100m3

 

931.295

1.008.770

AB.27323

- Đất cấp III

100m3

 

1.094.460

1.214.318

AB.27324

- Đất cấp IV

100m3

 

1.332.932

1.659.433

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.27331

- Đất cấp I

100m3

 

738.008

941.260

AB.27332

- Đất cấp II

100m3

 

926.275

1.064.482

AB.27333

- Đất cấp III

100m3

 

1.086.930

1.255.378

AB.27334

- Đất cấp IV

100m3

 

1.320.381

1.831.997

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.27341

- Đất cấp I

100m3

 

732.987

963.209

AB.27342

- Đất cấp II

100m3

 

918.744

1.177.089

AB.27343

- Đất cấp III

100m3

 

1.076.889

1.479.966

AB.27344

- Đất cấp IV

100m3

 

1.307.830

2.115.875

 

Bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.27351

- Đất cấp I

100m3

 

725.456

1.019.373

AB.27352

- Đất cấp II

100m3

 

908.703

1.229.791

AB.27353

- Đất cấp III

100m3

 

1.064.338

1.556.769

AB.27354

- Đất cấp IV

100m3

 

1.290.258

2.225.744

 

AB.27400  CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương > 20m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.27411

- Đất cấp I

100m3

 

720.436

811.480

AB.27412

- Đất cấp II

100m3

 

876.070

960.489

AB.27413

- Đất cấp III

100m3

 

1.049.276

1.213.291

AB.27414

- Đất cấp IV

100m3

 

1.265.156

1.562.417

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.27421

- Đất cấp I

100m3

 

712.905

818.092

AB.27422

- Đất cấp II

100m3

 

863.519

952.190

AB.27423

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.215

1.118.168

AB.27424

- Đất cấp IV

100m3

 

1.245.074

1.531.232

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.27431

- Đất cấp I

100m3

 

705.375

863.045

AB.27432

- Đất cấp II

100m3

 

858.499

975.015

AB.27433

- Đất cấp III

100m3

 

1.026.684

1.151.982

AB.27434

- Đất cấp IV

100m3

 

1.235.033

1.684.851

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.27441

- Đất cấp I

100m3

 

700.354

882.408

AB.27442

- Đất cấp II

100m3

 

850.968

1.080.228

AB.27443

- Đất cấp III

100m3

 

1.016.643

1.358.848

AB.27444

- Đất cấp IV

100m3

 

1.219.972

1.944.278

 

Bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.27451

- Đất cấp I

100m3

 

692.823

953.584

AB.27452

- Đất cấp II

100m3

 

840.927

1.162.036

AB.27453

- Đất cấp III

100m3

 

1.004.092

1.461.662

AB.27454

- Đất cấp IV

100m3

 

1.204.910

2.094.165

 

AB.28100  ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển

 

 

 

 

AB.28111

- Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.496.097

1.733.808

AB.28121

- Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.571.404

2.600.712

AB.28131

- Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.649.221

3.467.616

 

Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.28200  NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25M3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8M3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.28211

- Nạo vét

100m3

 

1.009.112

1.483.640

AB.28221

- Mở rộng

100m3

 

936.316

1.448.673

 

Ghi chú: Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì đơn giá chi phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.30000  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

AB.31000  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào nền đường

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.31121

- Đất cấp I

100m3

 

695.334

899.155

AB.31122

- Đất cấp II

100m3

 

861.009

1.069.394

AB.31123

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.215

1.341.460

AB.31124

- Đất cấp IV

100m3

 

1.227.502

1.709.851

 

Bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

AB.31131

- Đất cấp I

100m3

 

687.803

910.482

AB.31132

- Đất cấp II

100m3

 

850.968

1.061.589

AB.31133

- Đất cấp III

100m3

 

1.019.153

1.248.163

AB.31134

- Đất cấp IV

100m3

 

1.207.421

1.708.491

 

Bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

AB.31141

- Đất cấp I

100m3

 

682.783

985.011

AB.31142

- Đất cấp II

100m3

 

843.437

1.112.875

AB.31143

- Đất cấp III

100m3

 

1.011.623

1.311.090

AB.31144

- Đất cấp IV

100m3

 

1.197.380

1.910.212

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.31151

- Đất cấp I

100m3

 

677.762

1.013.688

AB.31152

- Đất cấp II

100m3

 

835.907

1.227.569

AB.31153

- Đất cấp III

100m3

 

1.001.582

1.546.672

AB.31154

- Đất cấp IV

100m3

 

1.182.318

2.202.740

 

Bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.31161

- Đất cấp I

100m3

 

670.231

1.046.726

AB.31162

- Đất cấp II

100m3

 

825.866

1.266.261

AB.31163

- Đất cấp III

100m3

 

989.031

1.602.357

AB.31164

- Đất cấp IV

100m3

 

1.167.257

2.289.567

 

AB.32000  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤ 50m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.32121

- Đất cấp I

100m3

 

607.476

833.630

AB.32122

- Đất cấp II

100m3

 

773.151

1.020.410

AB.32123

- Đất cấp III

100m3

 

901.173

1.226.851

AB.32124

- Đất cấp IV

100m3

 

994.051

1.655.463

 

Bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.32131

- Đất cấp I

100m3

 

582.373

1.037.402

AB.32132

- Đất cấp II

100m3

 

740.518

1.290.752

AB.32133

- Đất cấp III

100m3

 

863.519

1.578.770

AB.32134

- Đất cấp IV

100m3

 

951.377

2.128.140

 

Bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

AB.32141

- Đất cấp I

100m3

 

542.210

1.087.183

AB.32142

- Đất cấp II

100m3

 

690.313

1.273.367

AB.32143

- Đất cấp III

100m3

 

805.784

1.419.655

AB.32144

- Đất cấp IV

100m3

 

888.621

2.018.104

 

Bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

AB.32151

- Đất cấp I

100m3

 

497.026

854.678

AB.32152

- Đất cấp II

100m3

 

632.578

1.017.663

AB.32153

- Đất cấp III

100m3

 

738.008

1.208.475

AB.32154

- Đất cấp IV

100m3

 

813.315

1.629.852

 

Bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

AB.32161

- Đất cấp I

100m3

 

464.393

890.928

AB.32162

- Đất cấp II

100m3

 

592.414

1.018.204

AB.32163

- Đất cấp III

100m3

 

690.313

1.123.345

AB.32164

- Đất cấp IV

100m3

 

760.600

1.516.238

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤ 70m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.32181

- Đất cấp I

100m3

 

700.354

1.126.580

AB.32182

- Đất cấp II

100m3

 

891.132

1.374.309

AB.32183

- Đất cấp III

100m3

 

1.041.745

1.651.531

AB.32184

- Đất cấp IV

100m3

 

1.147.175

2.229.566

 

Bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.32191

- Đất cấp I

100m3

 

670.231

1.349.422

AB.32192

- Đất cấp II

100m3

 

853.478

1.440.095

AB.32193

- Đất cấp III

100m3

 

996.561

1.848.122

AB.32194

- Đất cấp IV

100m3

 

1.096.971

2.496.164

 

Bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

AB.32201

- Đất cấp I

100m3

 

625.047

1.346.511

AB.32202

- Đất cấp II

100m3

 

798.253

1.692.281

AB.32203

- Đất cấp III

100m3

 

928.785

2.270.782

AB.32204

- Đất cấp IV

100m3

 

1.024.174

2.706.320

 

Bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

AB.32211

- Đất cấp I

100m3

 

574.843

1.327.733

AB.32212

- Đất cấp II

100m3

 

730.477

1.645.753

AB.32213

- Đất cấp III

100m3

 

853.478

2.397.075

AB.32214

- Đất cấp IV

100m3

 

938.826

3.235.852

 

Bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

AB.32221

- Đất cấp I

100m3

 

537.189

1.007.136

AB.32222

- Đất cấp II

100m3

 

682.783

1.211.884

AB.32223

- Đất cấp III

100m3

 

798.253

1.549.441

AB.32224

- Đất cấp IV

100m3

 

878.581

2.091.745

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤ 100m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.32241

- Đất cấp I

100m3

 

778.171

1.566.988

AB.32242

- Đất cấp II

100m3

 

991.541

1.905.159

AB.32243

- Đất cấp III

100m3

 

1.157.216

2.288.550

AB.32244

- Đất cấp IV

100m3

 

1.275.197

3.088.756

 

Bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.32251

- Đất cấp I

100m3

 

745.538

1.632.107

AB.32252

- Đất cấp II

100m3

 

948.867

2.072.136

AB.32253

- Đất cấp III

100m3

 

1.107.011

2.832.186

AB.32254

- Đất cấp IV

100m3

 

1.219.972

3.821.585

 

Bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

AB.32261

- Đất cấp I

100m3

 

695.334

1.732.178

AB.32262

- Đất cấp II

100m3

 

886.111

2.077.949

AB.32263

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.215

2.832.660

AB.32264

- Đất cấp IV

100m3

 

1.139.644

3.823.426

 

Bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

AB.32271

- Đất cấp I

100m3

 

637.598

1.689.480

AB.32272

- Đất cấp II

100m3

 

810.804

2.039.302

AB.32273

- Đất cấp III

100m3

 

946.357

2.786.649

AB.32274

- Đất cấp IV

100m3

 

1.044.256

3.764.560

 

Bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

AB.32281

- Đất cấp I

100m3

 

597.435

1.405.564

AB.32282

- Đất cấp II

100m3

 

758.089

1.516.238

AB.32283

- Đất cấp III

100m3

 

886.111

1.842.728

AB.32284

- Đất cấp IV

100m3

 

976.479

2.484.639

 

AB.33000  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.33111

- Đất cấp I

100m3

 

855.988

1.713.765

AB.33112

- Đất cấp II

100m3

 

1.101.991

1.857.589

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.33121

- Đất cấp I

100m3

 

753.069

1.235.238

AB.33122

- Đất cấp II

100m3

 

1.001.582

1.338.920

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.33131

- Đất cấp I

100m3

 

891.132

2.112.958

AB.33132

- Đất cấp II

100m3

 

1.144.665

2.292.818

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.33141

- Đất cấp I

100m3

 

783.192

1.525.574

AB.33142

- Đất cấp II

100m3

 

1.041.745

1.651.843

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.33151

- Đất cấp I

100m3

 

933.806

2.514.688

AB.33152

- Đất cấp II

100m3

 

1.199.890

2.723.542

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.33161

- Đất cấp I

100m3

 

820.845

1.810.263

AB.33162

- Đất cấp II

100m3

 

1.091.950

1.956.138

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.33171

- Đất cấp I

100m3

 

968.949

3.089.560

AB.33172

- Đất cấp II

100m3

 

1.245.074

3.358.940

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.33181

- Đất cấp I

100m3

 

850.968

2.227.493

AB.33182

- Đất cấp II

100m3

 

1.132.114

2.418.543

 

Vận chuyển tiếp phạm vi 500m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.33191

- Đất cấp I

100m3

 

 

648.662

AB.33192

- Đất cấp II

100m3

 

 

734.250

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.33201

- Đất cấp I

100m3

 

 

423.503

AB.33202

- Đất cấp II

100m3

 

 

463.030

 

Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.

AB.34000  SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

San đất, đá bãi thải

 

 

 

 

AB.34110

- San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV

100m3

 

 

180.882

AB.34120

- San đá bãi thải bằng máy ủi 110CV

100m3

 

 

253.628

AB.34210

- San đất bãi thải bằng máy ủi 140CV

100m3

 

 

229.348

AB.34220

- San đá bãi thải bằng máy ủi 140CV

100m3

 

 

320.021

AB.34310

- San đất bãi thải bằng máy ủi 180CV

100m3

 

 

242.704

AB.34320

- San đá bãi thải bằng máy ủi 180CV

100m3

 

 

339.121

 

Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

AB.36000  XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ

 

 

 

 

AB.36110

- Trên cạn

m3

2.394

40.164

161.213

AB.36120

- Dưới nước

m3

2.394

85.348

679.591

 

AB.41000  VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m

 

 

 

 

 

Ôtô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.41111

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.073.237

AB.41112

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.273.059

AB.41113

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.611.467

AB.41114

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.772.614

 

Ôtô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.41121

- Đất cấp I

100m3

 

 

990.787

AB.41122

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.132.055

AB.41123

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.412.682

AB.41124

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.574.950

 

Ôtô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.41131

- Đất cấp I

100m3

 

 

914.988

AB.41132

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.045.700

AB.41133

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.289.697

AB.41134

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.437.838

 

Ôtô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.41141

- Đất cấp I

100m3

 

 

874.834

AB.41142

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.007.688

AB.41143

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.275.904

AB.41144

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.406.251

 

Ôtô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.41151

- Đất cấp I

100m3

 

 

807.808

AB.41152

- Đất cấp II

100m3

 

 

928.634

AB.41153

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.173.738

AB.41154

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.294.564

 

Ôtô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.41161

- Đất cấp I

100m3

 

 

702.782

AB.41162

- Đất cấp II

100m3

 

 

808.199

AB.41163

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.050.269

AB.41164

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.155.686

 

Vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m

 

 

 

 

 

Ôtô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.41211

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.342.352

AB.41212

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.527.671

AB.41213

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.982.104

AB.41214

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.109.410

 

Ôtô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.41221

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.240.870

AB.41222

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.429.863

AB.41223

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.737.217

AB.41224

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.874.667

 

Ôtô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.41231

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.119.771

AB.41232

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.283.161

AB.41233

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.520.622

AB.41234

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.655.692

 

Ôtô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.41241

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.135.529

AB.41242

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.303.477

AB.41243

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.556.653

AB.41244

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.694.520

 

Ôtô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.41251

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.032.199

AB.41252

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.184.094

AB.41253

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.436.103

AB.41254

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.563.833

 

Ôtô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.41261

- Đất cấp I

100m3

 

 

956.565

AB.41262

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.097.121

AB.41263

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.331.382

AB.41264

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.448.512

 

Vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m

 

 

 

 

 

Ôtô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.41311

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.556.677

AB.41312

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.787.117

AB.41313

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.259.277

AB.41314

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.404.309

 

Ôtô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.41321

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.435.591

AB.41322

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.658.947

AB.41323

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.059.843

AB.41324

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.164.840

 

Ôtô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.41331

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.278.804

AB.41332

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.448.730

AB.41333

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.762.440

AB.41334

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.847.404

 

Ôtô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.41341

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.295.957

AB.41342

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.453.878

AB.41343

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.804.815

AB.41344

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.869.989

 

Ôtô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.41351

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.177.190

AB.41352

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.315.277

AB.41353

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.660.494

AB.41354

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.722.633

 

Ôtô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.41361

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.101.025

AB.41362

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.198.634

AB.41363

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.577.355

AB.41364

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.635.921

 

Vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m

 

 

 

 

 

Ôtô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.41411

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.853.187

AB.41412

- Đất cấp II

100m3

 

 

2.141.640

AB.41413

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.757.220

AB.41414

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.886.137

 

Ôtô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.41421

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.683.764

AB.41422

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.907.121

AB.41423

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.449.285

AB.41424

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.573.372

 

Ôtô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.41431

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.479.230

AB.41432

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.675.299

AB.41433

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.012.973

AB.41434

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.143.685

 

Ôtô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.41441

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.498.999

AB.41442

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.714.574

AB.41443

- Đất cấp III

100m3

 

 

2.037.937

AB.41444

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.195.858

 

Ôtô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.41451

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.363.607

AB.41452

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.577.642

AB.41453

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.909.050

AB.41454

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.026.424

 

Ôtô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.41461

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.280.625

AB.41462

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.479.747

AB.41463

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.792.094

AB.41464

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.901.416

 

AB.42000  VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km

Ôtô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.42111

- Đất cấp I

100m3

 

 

854.078

AB.42112

- Đất cấp II

100m3

 

 

966.880

AB.42113

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.108.689

AB.42114

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.176.371

 

Ôtô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.42121

- Đất cấp I

100m3

 

 

717.795

AB.42122

- Đất cấp II

100m3

 

 

813.247

AB.42123

- Đất cấp III

100m3

 

 

880.063

AB.42124

- Đất cấp IV

100m3

 

 

962.151

 

Ôtô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.42131

- Đất cấp I

100m3

 

 

557.707

AB.42132

- Đất cấp II

100m3

 

 

640.491

AB.42133

- Đất cấp III

100m3

 

 

692.776

AB.42134

- Đất cấp IV

100m3

 

 

790.811

 

Ôtô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.42141

- Đất cấp I

100m3

 

 

564.005

AB.42142

- Đất cấp II

100m3

 

 

656.752

AB.42143

- Đất cấp III

100m3

 

 

709.392

AB.42144

- Đất cấp IV

100m3

 

 

809.660

 

Ôtô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.42151

- Đất cấp I

100m3

 

 

517.826

AB.42152

- Đất cấp II

100m3

 

 

604.130

AB.42153

- Đất cấp III

100m3

 

 

652.460

AB.42154

- Đất cấp IV

100m3

 

 

745.669

 

Ôtô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.42161

- Đất cấp I

100m3

 

 

441.191

AB.42162

- Đất cấp II

100m3

 

 

511.469

AB.42163

- Đất cấp III

100m3

 

 

550.513

AB.42164

- Đất cấp IV

100m3

 

 

640.313

 

Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km

Ôtô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.42211

- Đất cấp I

100m3

 

 

709.045

AB.42212

- Đất cấp II

100m3

 

 

821.848

AB.42213

- Đất cấp III

100m3

 

 

920.148

AB.42214

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.012.001

 

Ôtô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.42221

- Đất cấp I

100m3

 

 

570.800

AB.42222

- Đất cấp II

100m3

 

 

652.888

AB.42223

- Đất cấp III

100m3

 

 

719.704

AB.42224

- Đất cấp IV

100m3

 

 

790.338

 

Ôtô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.42231

- Đất cấp I

100m3

 

 

448.780

AB.42232

- Đất cấp II

100m3

 

 

514.136

AB.42233

- Đất cấp III

100m3

 

 

575.135

AB.42234

- Đất cấp IV

100m3

 

 

638.313

 

Ôtô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.42241

- Đất cấp I

100m3

 

 

448.697

AB.42242

- Đất cấp II

100m3

 

 

526.404

AB.42243

- Đất cấp III

100m3

 

 

581.551

AB.42244

- Đất cấp IV

100m3

 

 

654.245

 

Ôtô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.42251

- Đất cấp I

100m3

 

 

410.808

AB.42252

- Đất cấp II

100m3

 

 

486.756

AB.42253

- Đất cấp III

100m3

 

 

535.086

AB.42254

- Đất cấp IV

100m3

 

 

604.130

 

Ôtô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.42261

- Đất cấp I

100m3

 

 

351.391

AB.42262

- Đất cấp II

100m3

 

 

409.956

AB.42263

- Đất cấp III

100m3

 

 

452.904

AB.42264

- Đất cấp IV

100m3

 

 

511.469

 

Ghi chú:

- Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì đơn giá vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:

- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x (L-15).

- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x 10 + Đg3 x 0,80 x (L-25).

AB.50000  CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Quy định áp dụng:

Đơn giá khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ:

KTN = 350 / e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại:

KVL = (1+( KTN - 1) / 2)

- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công:

KNC,MTC = (1+(KTN -1) / 3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3).

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.51100  PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN

AB.51110  PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ42MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ42mm

 

 

 

 

AB.51111

- Đá cấp I

100m3

3.487.446

6.299.775

12.701.127

AB.51112

- Đá cấp II

100m3

2.915.646

4.817.475

7.730.294

AB.51113

- Đá cấp III

100m3

2.539.942

4.199.850

6.354.921

AB.51114

- Đá cấp IV

100m3

2.230.190

3.458.700

4.062.152

 

AB.51120  PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ76MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ76mm

 

 

 

 

AB.51121

- Đá cấp I

100m3

2.166.046

1.814.445

5.060.792

AB.51122

- Đá cấp II

100m3

1.890.976

1.671.705

4.557.526

AB.51123

- Đá cấp III

100m3

1.718.939

1.526.220

3.525.146

AB.51124

- Đá cấp IV

100m3

1.597.871

1.468.575

2.073.615

 

AB.51130  PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ105MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ105mm

 

 

 

 

AB.51131

- Đá cấp I

100m3

2.179.472

1.729.350

5.880.040

AB.51132

- Đá cấp II

100m3

1.893.245

1.592.100

5.038.121

AB.51133

- Đá cấp III

100m3

1.690.676

1.454.850

3.529.169

AB.51134

- Đá cấp IV

100m3

1.501.316

1.399.950

2.646.806

 

AB.51200  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN

AB.51210  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ42MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ42mm

 

 

 

 

AB.51211

- Đá cấp I

100m3

4.605.181

6.999.750

14.112.061

AB.51212

- Đá cấp II

100m3

3.929.600

5.352.750

8.590.135

AB.51213

- Đá cấp III

100m3

3.483.280

4.666.500

7.062.527

AB.51214

- Đá cấp IV

100m3

3.114.646

3.843.000

4.514.704

 

Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

AB.51220  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ76MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ76mm

 

 

 

 

AB.51221

- Đá cấp I

100m3

2.392.508

2.179.530

5.622.611

AB.51222

- Đá cấp II

100m3

2.091.264

2.006.595

5.063.793

AB.51223

- Đá cấp III

100m3

1.902.430

1.833.660

3.917.446

AB.51224

- Đá cấp IV

100m3

1.769.725

1.762.290

2.303.400

 

AB.51230  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ105MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ105mm

 

 

 

 

AB.51231

- Đá cấp I

100m3

2.355.424

2.075.220

6.184.978

AB.51232

- Đá cấp II

100m3

2.048.326

1.910.520

5.301.616

AB.51233

- Đá cấp III

100m3

1.832.155

1.745.820

3.713.505

AB.51234

- Đá cấp IV

100m3

1.628.648

1.679.940

2.785.984

 

AB.51300  PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

AB.51310  PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ42MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ42mm

 

 

 

 

AB.51311

- Đá cấp I

100m3

4.400.927

6.651.135

13.406.593

AB.51312

- Đá cấp II

100m3

3.749.578

5.086.485

8.159.288

AB.51313

- Đá cấp III

100m3

3.321.232

4.433.175

6.709.793

AB.51314

- Đá cấp IV

100m3

2.964.956

3.650.850

4.287.358

 

Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

AB.51320  PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ76MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ76mm

 

 

 

 

AB.51321

- Đá cấp I

100m3

2.279.420

1.998.360

5.341.702

AB.51322

- Đá cấp II

100m3

1.991.246

1.839.150

4.811.586

AB.51323

- Đá cấp III

100m3

1.810.845

1.679.940

3.723.653

AB.51324

- Đá cấp IV

100m3

1.683.815

1.616.805

2.189.434

 

AB.51330  PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ105MM

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ105mm

 

 

 

 

AB.51331

- Đá cấp I

100m3

2.245.477

1.902.285

6.008.071

AB.51332

- Đá cấp II

100m3

1.951.404

1.751.310

5.143.576

AB.51333

- Đá cấp III

100m3

1.743.735

1.600.335

3.602.475

AB.51334

- Đá cấp IV

100m3

1.549.083

1.539.945

2.699.395

 

AB.51410  PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥ 20M BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Φ105mm

 

 

 

 

AB.51411

- Đá cấp I

100m3

2.355.424

4.125.735

20.537.961

AB.51412

- Đá cấp II

100m3

2.048.326

3.777.120

18.290.200

AB.51413

- Đá cấp III

100m3

1.832.155

3.431.250

15.188.767

AB.51414

- Đá cấp IV

100m3

1.628.648

3.219.885

13.539.817

 

AB.51510  PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá đường viền bằng máy khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm

 

 

 

 

AB.51511

- Đá cấp I

100m2

3.820.234

2.058.750

74.752.061

AB.51512

- Đá cấp II

100m2

3.304.167

1.880.325

67.284.285

AB.51513

- Đá cấp III

100m2

3.023.169

1.715.625

60.559.571

 

AB.51610  ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5M BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào đá chiều dày ≤ 0,5m bằng búa căn khí nén 3m3/ph

 

 

 

 

AB.51611

- Đá cấp I

m3

 

353.942

552.152

AB.51612

- Đá cấp II

m3

 

321.309

502.997

AB.51613

- Đá cấp III

m3

 

288.676

453.842

AB.51614

- Đá cấp IV

m3

 

251.023

409.624

 

AB.51700  PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3 GẮN HÀM KẸP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.51710

Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

100m3

 

2.183.900

13.005.784

 

AB.51810  PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá

 

 

 

 

AB.51811

- Bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III

100m3

 

554.761

18.965.575

AB.51812

- Bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV

100m3

 

514.597

14.281.313

 

AB.52100  XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

AB.52111

- Bằng máy đào 0,8m3

100m3

 

366.494

1.552.988

AB.52121

- Bằng máy đào 1,25m3

100m3

 

326.330

1.768.410

AB.52131

- Bằng máy đào 1,6m3

100m3

 

296.207

2.047.031

AB.52141

- Bằng máy đào 2,3m3

100m3

 

273.615

2.181.752

AB.52151

- Bằng máy đào 3,6m3

100m3

 

246.003

2.746.331

 

AB.53000  VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá nổ mìn do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ

 

 

 

 

 

Trong phạm vi ≤ 300m

 

 

 

 

AB.53111

- Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

2.623.468

AB.53121

- Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

2.346.198

AB.53131

- Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

2.124.078

AB.53141

- Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

2.110.630

AB.53151

- Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

1.981.546

AB.53161

- Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

1.803.807

 

Trong phạm vi ≤ 500m

 

 

 

 

AB.53211

- Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

2.953.819

AB.53221

- Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

2.792.911

AB.53231

- Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

2.483.538

AB.53241

- Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

2.541.781

AB.53251

- Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

2.312.954

AB.53261

- Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

2.143.485

 

Trong phạm vi ≤ 700m

 

 

 

 

AB.53311

- Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

3.269.667

AB.53321

- Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

3.182.353

AB.53331

- Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

2.734.070

AB.53341

- Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

2.792.449

AB.53351

- Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

2.551.154

AB.53361

- Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

2.420.694

 

Trong phạm vi ≤ 1000m

 

 

 

 

AB.53411

- Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

3.981.935

AB.53421

- Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

3.860.059

AB.53431

- Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

3.130.565

AB.53441

- Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

3.206.053

AB.53451

- Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

2.979.223

AB.53461

- Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

2.815.033

 

AB.54000  VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1KM TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá sau nổ mìn từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km

 

 

 

 

AB.54111

- Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

1.353.632

AB.54121

- Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

1.366.865

AB.54131

- Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

1.265.733

AB.54141

- Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

1.278.410

AB.54151

- Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

1.156.477

AB.54161

- Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

1.042.460

 

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km

 

 

 

 

AB.54211

- Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

1.213.435

AB.54221

- Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

1.225.597

AB.54231

- Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

1.010.843

AB.54241

- Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

1.010.195

AB.54251

- Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

918.277

AB.54261

- Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

819.912

 

AB.55000  ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc đến nơi đắp.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ủi đá sau nổ mìn trong

 

 

 

 

 

Phạm vi ≤ 50m bằng

 

 

 

 

AB.55111

- Máy ủi 140CV

100m3

 

 

2.053.468

AB.55121

- Máy ủi 180CV

100m3

 

 

2.127.820

AB.55131

- Máy ủi 240CV

100m3

 

 

1.709.357

AB.55141

- Máy ủi 320CV

100m3

 

 

1.604.778

 

Phạm vi ≤ 70m bằng

 

 

 

 

AB.55151

- Máy ủi 140CV

100m3

 

 

2.613.505

AB.55161

- Máy ủi 180CV

100m3

 

 

2.826.010

AB.55171

- Máy ủi 240CV

100m3

 

 

2.703.169

AB.55181

- Máy ủi 320CV

100m3

 

 

2.213.487

 

Phạm vi ≤ 100m bằng

 

 

 

 

AB.55191

- Máy ủi 140CV

100m3

 

 

4.000.263

AB.55201

- Máy ủi 180CV

100m3

 

 

4.022.909

AB.55211

- Máy ủi 240CV

100m3

 

 

3.855.991

AB.55221

- Máy ủi 320CV

100m3

 

 

2.600.847

 

AB.55300  XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.

AB.55310  XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá hỗn hợp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc đá hỗn hợp, lên phương tiện vận chuyển bằng

 

 

 

 

AB.55311

- Bằng máy đào 1,25m3

100m3

 

223.410

1.221.076

AB.55312

- Bằng máy đào 1,6m3

100m3

 

203.329

1.412.188

AB.55313

- Bằng máy đào 2,3m3

100m3

 

188.267

1.501.594

AB.55314

- Bằng máy đào 3,6m3

100m3

 

168.185

1.821.352

 

AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m3; 100viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

Bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.55321

- Đường kính đá tảng, cục bê

tông 0,4÷1m

100m3

 

168.185

9.410.090

AB.55322

- Đường kính đá tảng, cục bê tông > 1m

100 viên

 

148.104

8.463.232

 

Bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

AB.55331

- Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4÷1m

100m3

 

188.267

7.977.623

AB.55332

- Đường kính đá tảng, cục bê tông > 1m

100 viên

 

165.675

7.181.315

 

AB.56000  VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nới đắp hoặc đổ bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: đồng/100m3; 100viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đá trong phạm vi ≤ 300m bằng

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.56111

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.473.932

AB.56112

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

4.905.586

AB.56113

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

4.414.276

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.56121

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.436.103

AB.56122

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

4.774.351

AB.56123

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

4.294.499

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.56131

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.307.956

AB.56132

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

4.345.536

AB.56133

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

3.908.249

 

Vận chuyển đá trong phạm vi ≤ 500m bằng

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.56211

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.779.748

AB.56212

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

5.544.792

AB.56213

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

4.990.814

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.56221

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.701.920

AB.56222

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

5.299.081

AB.56223

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

4.770.899

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.56231

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.577.355

AB.56232

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

4.911.666

AB.56233

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

4.419.719

 

Vận chuyển đá trong phạm vi ≤ 700m bằng

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.56311

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.965.243

AB.56312

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

6.351.945

AB.56313

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

5.717.753

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.56321

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.860.720

AB.56322

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

6.017.132

AB.56323

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

5.416.455

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.56331

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.768.668

AB.56332

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

5.712.057

AB.56333

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

5.142.022

 

Vận chuyển đá trong phạm vi ≤ 1000m bằng

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.56411

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.243.485

AB.56412

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

7.901.077

AB.56413

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

7.108.964

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.56421

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.136.893

AB.56422

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

7.529.183

AB.56423

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

6.773.158

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.56431

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.018.546

AB.56432

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

7.113.717

AB.56433

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

6.399.221

 

AB.57000  VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m3/1km; đồng/100viên/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤ 5km bằng

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.57111

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.025.235

AB.57112

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

2.995.491

AB.57113

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

2.697.195

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.57121

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

904.469

AB.57122

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

2.647.814

AB.57123

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

2.381.997

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.57131

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

835.530

AB.57132

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

2.444.120

AB.57133

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

2.202.051

 

Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km bằng

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.57211

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

852.274

AB.57212

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

2.554.314

AB.57213

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

2.296.125

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.57221

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

745.669

AB.57222

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

2.237.006

AB.57223

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

2.012.615

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.57231

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

671.547

AB.57232

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

100m3

 

 

2.014.642

AB.57233

- Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

1.815.520

 

Ghi chú: Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.

AB.58000  CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Hướng dẫn áp dụng

1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.

2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ:

KTN = 330/e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan:

KVLK = (1+(KTN -1)/2)

- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công:

KNC, MTC = (1+(KTN -1)/3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3).

3. Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,3 và đơn giá máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá đào phá đá hầm ngang tương ứng đã được quy định.

4. Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,05, đơn giá máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,10, đơn giá máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với đơn giá dự toán đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng đã được quy định.

ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.58100  PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá đào hầm ngang, bằng máy khoan tự hành

 

 

 

 

 

Tiết diện đào 10÷15m2

 

 

 

 

AB.58111

- Đá cấp I

100m3

13.078.186

9.876.510

55.576.861

AB.58112

- Đá cấp II

100m3

10.866.437

8.833.410

48.090.814

AB.58113

- Đá cấp III

100m3

9.854.633

7.952.265

43.283.984

AB.58114

- Đá cấp IV

100m3

8.943.631

7.156.215

38.961.214

 

Tiết diện đào ≤ 25m2

 

 

 

 

AB.58121

- Đá cấp I

100m3

9.954.952

6.813.090

37.948.065

AB.58122

- Đá cấp II

100m3

8.333.480

6.019.785

32.555.860

AB.58123

- Đá cấp III

100m3

7.549.143

5.418.630

29.302.526

AB.58124

- Đá cấp IV

100m3

6.842.844

4.875.120

26.375.650

 

Tiết diện đào ≤ 35m2

 

 

 

 

AB.58131

- Đá cấp I

100m3

9.108.627

5.682.150

31.452.653

AB.58132

- Đá cấp II

100m3

7.571.062

5.080.995

25.767.761

AB.58133

- Đá cấp III

100m3

6.853.517

4.573.170

23.189.858

AB.58134

- Đá cấp IV

100m3

6.205.739

4.114.755

20.893.387

 

Tiết diện đào ≤ 50m2

 

 

 

 

AB.58141

- Đá cấp I

100m3

8.262.236

4.553.955

24.968.498

AB.58142

- Đá cấp II

100m3

6.808.790

4.139.460

18.979.661

AB.58143

- Đá cấp III

100m3

6.157.886

3.727.710

17.077.192

AB.58144

- Đá cấp IV

100m3

5.569.012

3.354.390

15.399.867

 

Tiết diện đào > 50m2

 

 

 

 

AB.58151

- Đá cấp I

100m3

8.036.442

4.010.445

21.613.849

AB.58152

- Đá cấp II

100m3

6.696.923

3.645.360

18.146.628

AB.58153

- Đá cấp III

100m3

6.052.286

3.280.275

16.356.731

AB.58154

- Đá cấp IV

100m3

5.471.205

2.950.875

14.690.663

 

AB.58210  PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hạ nền hầm ngang, bằng máy khoan hầm tự hành

 

 

 

 

AB.58211

- Đá cấp I

100m3

5.284.928

2.635.200

13.992.716

AB.58212

- Đá cấp II

100m3

4.793.981

2.390.895

12.686.879

AB.58213

- Đá cấp III

100m3

4.530.153

2.259.135

12.000.189

AB.58214

- Đá cấp IV

100m3

4.077.320

2.031.300

10.795.668

 

ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

AB.58300  PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2 chiều cao ≤ 50m, bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo

 

 

 

 

AB.58311

- Đá cấp I

m3

326.911

1.600.335

4.693.077

AB.58312

- Đá cấp II

m3

284.777

1.531.710

3.515.563

AB.58313

- Đá cấp III

m3

237.854

1.498.770

2.932.323

AB.58314

- Đá cấp IV

m3

205.084

1.457.595

2.200.513

 

Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2 chiều cao ≤ 50m bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo

 

 

 

 

AB.58321

- Đá cấp I

m3

326.911

1.918.755

5.630.618

AB.58322

- Đá cấp II

m3

284.777

1.839.150

4.219.079

AB.58323

- Đá cấp III

m3

237.854

1.797.975

3.515.563

AB.58324

- Đá cấp IV

m3

205.084

1.748.565

2.635.473

 

Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2, chi phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

AB.58400  KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin

 

 

 

 

AB.58410

- Hầm đứng

100m

3.732.000

116.598.400

1.657.577.440

AB.58420

- Hầm nghiêng

100m

3.732.000

128.258.240

1.823.342.903

 

AB.58500  PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm

 

 

 

 

AB.58511

- Đá cấp I

100m3

16.906.246

43.417.665

45.955.329

AB.58512

- Đá cấp II

100m3

14.590.017

39.928.770

34.472.778

AB.58513

- Đá cấp III

100m3

12.082.442

38.185.695

28.720.663

AB.58514

- Đá cấp IV

100m3

10.366.681

36.008.910

21.551.584

 

Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm

 

 

 

 

AB.58521

- Đá cấp I

100m3

16.906.246

52.100.100

55.140.865

AB.58522

- Đá cấp II

100m3

14.590.017

47.913.975

41.353.957

AB.58523

- Đá cấp III

100m3

12.082.442

45.825.030

34.472.778

AB.58524

- Đá cấp IV

100m3

10.366.681

43.206.300

25.844.973

 

AB.58610  PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN CẦM TAY Ф42MM, CHIỀU SÂU MẶT NƯỚC 3 ÷ 7M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Ф42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m

 

 

 

 

AB.58611

- Đá cấp I

m3

184.049

985.455

4.707.347

AB.58612

- Đá cấp II

m3

174.336

933.300

4.473.372

AB.58613

- Đá cấp III

m3

163.255

886.635

4.297.576

AB.58614

- Đá cấp IV

m3

152.868

850.950

4.096.857

 

Ghi chú: Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá phá đá dưới nước tương ứng.

AB.58700  PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN Ф42MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 5m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm

 

 

 

 

AB.58711

- Đá cấp I

100m3

31.932.121

50.917.005

72.994.170

AB.58712

- Đá cấp II

100m3

27.608.583

44.032.545

62.029.865

AB.58713

- Đá cấp III

100m3

23.342.143

37.861.785

52.245.000

AB.58714

- Đá cấp IV

100m3

20.081.325

33.269.400

44.962.981

 

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 10m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm

 

 

 

 

AB.58721

- Đá cấp I

100m3

23.025.784

36.659.475

53.042.722

AB.58722

- Đá cấp II

100m3

18.461.078

31.383.585

44.653.661

AB.58723

- Đá cấp III

100m3

15.847.014

26.154.360

36.396.978

AB.58724

- Đá cấp IV

100m3

14.181.588

23.019.570

31.417.433

 

AB.59000  CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM

AB.59100  BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ 3 M3/PH, ÔTÔ TỰ ĐỔ 22T

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ lên ôtô tự đổ, ủi gom đá bằng máy ủi. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3 m3/ph, ôtô tự đổ 22t

 

 

 

 

AB.59110

- Cự ly trung bình ≤ 500m

100m3

 

474.433

6.443.655

AB.59120

- Cự ly trung bình ≤ 1000m

100m3

 

557.271

9.188.130

 

AB.59200  BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 1,65M3, ÔTÔ TỰ ĐỔ 10T

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên ôtô tự đổ. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65 m3, ôtô tự đổ 10t

 

 

 

 

AB.59210

- Cự ly trung bình ≤ 500m

100m3

 

592.414

10.128.932

AB.59220

- Cự ly trung bình ≤ 1000m

100m3

 

697.844

13.660.349

 

AB.59300  BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 0,9 M3, XE GOÒNG 3T

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên xe goòng. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng xe goòng.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 0,9 m3, xe goòng 3t

 

 

 

 

AB.59310

- Cự ly trung bình ≤ 500m

100m3

 

1.501.118

44.236.700

AB.59320

- Cự ly trung bình ≤ 1000m

100m3

 

1.764.692

48.968.191

 

AB.59400  XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT 1,65 M3 CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100 M

Thành phần công việc:

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật ra bãi thải, bãi trữ cự ly trung bình ≤ 100m.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.59410

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật 1,65m3, cự ly trung bình ≤ 100m

100m3

 

431.760

5.219.570

 

AB.59500  BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.59511

- Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m

100m3

 

18.384.925

 

AB.59521

- Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến

100m3

 

4.458.168

 

 

AB.59600  BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.59611

- Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m

100m3

 

11.908.531

 

AB.59621

- Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến

100m3

 

3.449.056

 

 

AB.60000  ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

AB.61000  ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT 585CV

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.

- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút 585cv

 

 

 

 

AB.61110

- Cự ly ≤ 500m

100m3

 

376.535

2.720.316

AB.61120

- Cự ly ≤ 1000m

100m3

 

502.046

5.051.667

 

AB.61200  BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.

- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.

- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/100m3 cát

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy

 

 

 

 

AB.61210

- Cự ly vận chuyển ≤ 0,5km

100m3

105.030

115.471

448.777

AB.61220

- Cự ly vận chuyển ≤ 1,0km

100m3

115.534

148.104

1.042.268

AB.61230

- Cự ly vận chuyển ≤ 1,5km

100m3

127.349

193.288

1.140.172

AB.61240

- Cự ly vận chuyển ≤ 2,0km

100m3

139.165

276.125

1.357.420

AB.61250

- Cự ly vận chuyển ≤ 3,0km

100m3

153.607

358.963

1.399.187

 

AB.62000  SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16t

 

 

 

 

AB.62121

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

 

90.368

356.266

AB.62122

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

 

117.981

519.554

AB.62123

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

 

145.593

706.092

AB.62124

- Độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

 

168.185

876.361

 

San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25t

 

 

 

 

AB.62131

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

 

80.327

355.515

AB.62132

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

 

100.409

488.534

AB.62133

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

 

128.022

683.683

AB.62134

- Độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

 

145.593

853.236

 

Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K=0,85.

AB.63000  ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy.

Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất đê, đập, kênh mương

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 9t

 

 

 

 

AB.63111

- Dung trọng γ ≤ 1,65T/m3

100m3

 

248.513

432.713

AB.63112

- Dung trọng γ ≤ 1,75T/m3

100m3

 

313.779

607.464

AB.63113

- Dung trọng γ ≤ 1,80T/m3

100m3

 

351.432

748.217

AB.63114

- Dung trọng γ > 1,80T/m3

100m3

 

371.514

792.570

 

Máy lu bánh thép 16t

 

 

 

 

AB.63121

- Dung trọng γ ≤ 1,65T/m3

100m3

 

228.431

415.643

AB.63122

- Dung trọng γ ≤ 1,75T/m3

100m3

 

291.187

578.932

AB.63123

- Dung trọng γ ≤ 1,80T/m3

100m3

 

326.330

715.989

AB.63124

- Dung trọng γ > 1,80T/m3

100m3

 

333.861

802.614

 

Máy lu bánh thép 25t

 

 

 

 

AB.63131

- Dung trọng γ ≤ 1,65T/m3

100m3

 

200.818

402.988

AB.63132

- Dung trọng γ ≤ 1,75T/m3

100m3

 

256.043

563.354

AB.63133

- Dung trọng γ ≤ 1,80T/m3

100m3

 

286.166

692.870

AB.63134

- Dung trọng γ > 1,80T/m3

100m3

 

286.166

765.724

 

AB.64000  ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy.

Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất nền đường

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 9t

 

 

 

 

AB.64111

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

 

263.574

462.209

AB.64112

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

 

326.330

630.285

AB.64113

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

 

414.188

882.398

 

Máy lu bánh thép 16t

 

 

 

 

AB.64121

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

 

238.472

436.944

AB.64122

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

 

301.228

604.196

AB.64123

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

 

363.983

840.247

AB.64124

- Độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

 

414.188

1.054.696

 

Máy lu bánh thép 25t

 

 

 

 

AB.64131

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

 

208.349

421.914

AB.64132

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

 

263.574

584.686

AB.64133

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

 

318.799

816.071

AB.64134

- Độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

 

361.473

1.017.703

 

AB.65100  ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg

 

 

 

 

AB.65110

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

 

1.353.014

1.262.672

AB.65120

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

 

1.553.832

1.449.246

AB.65130

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

 

1.789.794

1.668.988

 

AB.66000  ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp cát công trình

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 9t

 

 

 

 

AB.66111

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

30.500.000

256.043

408.687

AB.66112

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

30.500.000

333.861

584.063

AB.66113

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

30.500.000

374.024

718.524

AB.66114

- Độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

30.500.000

376.535

798.360

 

Máy lu bánh thép 16t

 

 

 

 

AB.66121

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

30.500.000

218.390

376.677

AB.66122

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

30.500.000

296.207

558.995

AB.66123

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

30.500.000

328.840

688.063

AB.66124

- Độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

30.500.000

338.881

778.465

 

Máy lu bánh thép 25t

 

 

 

 

AB.66131

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

30.500.000

203.329

384.831

AB.66132

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

30.500.000

258.554

540.273

AB.66133

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

30.500.000

288.676

666.180

AB.66134

- Độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

30.500.000

291.187

738.350

 

Máy đầm đất cầm tay 70kg

 

 

 

 

AB.66141

- Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

30.500.000

976.479

726.884

AB.66142

- Độ chặt yêu cầu K=0,90

100m3

30.500.000

1.049.276

781.210

AB.66143

- Độ chặt yêu cầu K=0,95

100m3

30.500.000

1.081.909

831.709

AB.66144

- Độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

30.500.000

1.157.216

942.654

 

Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=0,85.

AB.67100  ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đá hỗn hợp công trình

 

 

 

 

AB.67110

- Máy ủi 180CV

100m3

 

941.336

3.723.684

AB.67120

- Máy ủi 320CV

100m3

 

800.763

3.630.118

 

AB.70000  CÔNG TÁC NẠO VÉT CÔNG TRÌNH THỦY

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thủy được tính đơn giá cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.

Công tác nạo vét công trình thủy được tính đơn giá theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong đơn giá được điều chỉnh như sau:

1. Nạo vét các công trình thủy ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

2. Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ≥ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

3. Nạo vét bằng tàu hút:

Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút tương ứng. Hệ số điều chỉnh cho phần tăng thêm là 1+m*0,07 (trong đó m là số m chiều cao, chiều sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài tăng thêm được xác định theo quy định).

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.

4. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:

- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.

5. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:

Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500cv, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500cv thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.

AB.71000  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).

AB.71100  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 585 CV

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút công suất 585cv, chiều sâu nạo vét ≤ 6m, chiều cao ống xả ≤ 3m, chiều dài ống xả ≤ 300m

 

 

 

 

AB.71110

- Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

398.025

4.140.985

AB.71120

- Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

516.060

5.670.461

AB.71130

- Cát hạt mịn

100m3

 

669.780

6.833.845

AB.71140

- Đất sét dính

100m3

 

870.165

8.989.757

AB.71150

- Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

1.125.450

13.325.993

 

AB.71200  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 1200 CV

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút công suất 1200CV, chiều sâu nạo vét ≤ 8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤ 500m

 

 

 

 

AB.71210

- Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

197.640

4.609.666

AB.71220

- Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

258.030

6.352.726

AB.71230

- Cát hạt mịn

100m3

 

315.675

7.649.468

AB.71240

- Đất sét dính

100m3

 

433.710

10.706.303

AB.71250

- Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

672.525

14.696.464

 

AB.71300  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 4170 CV

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút công suất 4170cv, chiều sâu nạo vét ≤ 9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤ 500m

 

 

 

 

AB.71310

- Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

181.170

3.675.365

AB.71320

- Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

233.325

5.078.317

AB.71330

- Cát hạt mịn

100m3

 

288.225

6.062.831

AB.71340

- Đất sét dính

100m3

 

398.025

7.769.166

AB.71350

- Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

614.880

11.305.053

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi