Quyết định 2891/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh về Bộ đơn giá xây dựng mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2891/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2891/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 11/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 2891/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2891/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CỦA PHẦN KHẢO SÁT XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG PHẦN XÂY DỰNG; PHẦN LẮP ĐẶT KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Khảo sát xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) ;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Lắp đặt (bổ sung);
Xét đề xuất của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5056/TTr-SXD-KTXD ngày 04 tháng 5 năm 2018; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 4891/STP-VB ngày 30 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
- Phần Xây dựng (sửa đổi, bổ sung);
- Phần Lắp đặt (bổ sung);
- Phần Khảo sát xây dựng (thay thế);
Các nội dung còn lại không thể hiện trong Bộ đơn giá xây dựng thay thế, sửa đổi, bổ sung này thì giữ nguyên theo Bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh đã công bố theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) xác định mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT- BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000đồng/tháng).
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng | : 1,03 |
+ Động cơ diesel | : 1,05 |
+ Động cơ điện | : 1,07 |
2) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung) được xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 4/4/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ
Tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố sửa đổi và bổ sung vào 6 chương:
- Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi.
- Chương IV: Công tác làm đường.
- Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ
- Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
- Chương X: Công tác làm mái, làm trần và công tác hoàn thiện khác.
- Chương XI: Các công tác khác.
II. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.
Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA TỪ 7T ĐẾN ≤ 10T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AC.16515 | Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất chiều dài cọc ≤ 24m Kích thước cọc 50x50cm - Đất cấp I | 100m | 82.012.000 | 1.674.238 | 12.932.944 |
AC. 16525 | - Đất cấp II | 100m | 82.012.000 | 1.976.032 | 15.129.394 |
AC.16615 | Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất chiều dài cọc > 24m Kích thước cọc 50x50cm - Đất cấp I | 100m | 82.012.000 | 1.508.970 | 12.676.948 |
AC. 16625 | - Đất cấp II | 100m | 82.012.000 | 1.765.255 | 14.704.440 |
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AC.29371 | Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực, kích thước cọc 5.x50cm | mối nối | 740.716 | 310.200 | 196.014 |
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh và tưới nước bề mặt cần rải bằng thủ công, rải vật liệu và tưới nước lớp rải bằng thủ công. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lén ép |
|
|
|
|
AD.23251 | - Chiều dày 1,5cm | 10m2 | 1.061.381 | 45.496 | 5.156 |
AD.23252 | - Chiều dày 2cm | 10m2 | 1.400.816 | 49.115 | 5.334 |
AD.23253 | - Chiều dày 3cm | 10m2 | 2.079.686 | 56.612 | 5.600 |
AD.23254 | - Chiều dày 4cm | 10m2 | 2.629.928 | 58.163 | 5.778 |
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AD.23261 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lén ép - Chiều dày 1,5cm | 10m2 | 10.613.810 | 168.025 | 257.522 |
AD.23262 | - Chiều dày 2cm | 10m2 | 14.008.160 | 188.705 | 281.709 |
AD.23263 | - Chiều dày 3cm | 10m2 | 20.796.860 | 206.800 | 306.777 |
AD.23264 | - Chiều dày 4cm | 10m2 | 26.299.280 | 227.480 | 336.572 |
Chương VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.33313 | Công tác bê tông dầm cầu đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h Thi công bằng phương pháp đúc đẩy - Vữa mác 200 | m3 | 1.103.641 | 1.859.982 | 273.037 |
AF.33314 | - Vữa mác 250 | m3 | 1.213.869 | 1.859.982 | 273.037 |
AF.33315 | - Vữa mác 300 | m3 | 1.327.083 | 1.859.982 | 273.037 |
| Thi công bằng phương pháp đúc hẫng trên cạn |
|
|
|
|
AF.33323 | - Vữa mác 200 | m3 | 1.103.641 | 2.761.162 | 288.934 |
AF.33324 | - Vữa mác 250 | m3 | 1.213.869 | 2.761.162 | 288.934 |
AF.33325 | - Vữa mác 300 | m3 | 1.327.083 | 2.761.162 | 288.934 |
| Thi công bằng phương pháp đúc hẫng dưới nước |
|
|
|
|
AF.33333 | - Vữa mác 200 | m3 | 1.103.641 | 3.415.728 | 695.287 |
AF.33334 | - Vữa mác 250 | m3 | 1.213.869 | 3.415.728 | 695.287 |
AF.33335 | - Vữa mác 300 | m3 | 1.327.083 | 3.415.728 | 695.287 |
Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức dự toán.
AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác bê tông dầm cầu đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h Loại dầm cầu dầm hộp |
|
|
|
|
AF.33412 | - Vữa mác 150 | m3 | 990.449 | 1.933.736 | 296.680 |
AF.33413 | - Vữa mác 200 | m3 | 1.103.641 | 1.933.736 | 296.680 |
AF.33414 | - Vữa mác 250 | m3 | 1.213.869 | 1.933.736 | 296.680 |
AF.33415 | - Vữa mác 300 | m3 | 1.327.083 | 1.933.736 | 296.680 |
AF.33422 | Loại dầm cầu dầm bàn - Vữa mác 150 | m3 | 990.449 | 1.380.581 | 296.680 |
AF.33423 | - Vữa mác 200 | m3 | 1.103.641 | 1.380.581 | 296.680 |
AF.33424 | - Vữa mác 250 | m3 | 1.213.869 | 1.380.581 | 296.680 |
AF.33425 | - Vữa mác 300 | m3 | 1.327.083 | 1.380.581 | 296.680 |
AF.37710 BÊ TÔNG LẤP ĐẦY PHỄU NHỰA MÓNG TOP - BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.37712 | Công tác bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top - Base đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h - Vữa mác 150 | m3 | 961.879 | 193.699 | 156.696 |
AF.37713 | - Vữa mác 200 | m3 | 1.071.805 | 193.699 | 156.696 |
AF.37714 | - Vữa mác 250 | m3 | 1.178.854 | 193.699 | 156.696 |
AF.37715 | - Vữa mác 300 | m3 | 1.288.801 | 193.699 | 156.696 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường Chiều dày lớp rải |
|
|
|
|
AF.39111 | - Chiều dày 12cm | 100m2 | 16.450.560 | 502.340 | 840.347 |
AF.39112 | - Chiều dày 14cm | 100m2 | 19.192.320 | 581.097 | 952.120 |
AF.39113 | - Chiều dày 16cm | 100m2 | 21.934.080 | 715.196 | 1.046.220 |
AF.39114 | - Chiều dày 18cm | 100m2 | 24.675.840 | 849.295 | 1.140.318 |
AF.39115 | - Chiều dày 20cm | 100m2 | 27.417.600 | 942.952 | 1.027.066 |
AF.39116 | - Chiều dày 22cm | 100m2 | 30.159.360 | 1.038.737 | 1.127.833 |
AF.51200 SẢN XUẤT BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác sản xuất bê tông đầm lăn (RCC) Trạm trộn công suất |
|
|
|
|
AF.51210 | - Công suất 60m3/h | 100m3 |
| 1.064.280 | 4.481.937 |
AF.51220 | - Công suất 120m3/h | 100m3 |
| 830.138 | 3.229.039 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng ô tô tự đổ 10T |
|
|
|
|
| Cự ly vận chuyển |
|
|
|
|
AF.52511 | - ≤ 1,0km | 100m3 |
|
| 3.899.796 |
AF.52521 | - ≤ 2,0km | 100m3 |
|
| 4.986.306 |
AF.52531 | - ≤ 3,0km | 100m3 |
|
| 6.053.415 |
AF.52541 | - 1,0km tiếp theo | 100m3 |
|
| 1.047.706 |
Ghi chú: Phạm vi ngoài 3km cứ 1km vận chuyển tiếp theo áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 3km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo.
Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.13550 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG 50X50CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG. 13551 | Sản xuất, lắp dựng cáp thép dự ứng lực keo trước cọc bê tông 50x50cm | tấn | 38.013.221 | 3.957.487 | 1.195.042 |
Ghi chú: Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.
AG.22510 LẮP DỰNG TẤM SÀN C - DECK
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng tấm sàn C - Deck Chiều cao |
|
|
|
|
AG.22511 | - ≤ 16m | 100m2 | 8.835.045 | 1.411.235 | 282.819 |
AG.22512 | - ≤ 50m | 100m2 | 8.835.045 | 1.553.849 | 361.895 |
AG.22513 | - > 50m | 100m2 | 8.835.045 | 1.698.591 | 494.809 |
AG. 52610 LẮP DỰNG DẦM CẦU I DÀI 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẦU TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.52610 | Lắp dựng dầm cầu I dài 33m bằng phương pháp đấu cầu trên cạn | dầm | 452.439 | 816.624 | 3.532.217 |
AG. 52710 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER - T DÀI 38,3M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẦU TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.52710 | Lắp dựng dầm cầu Super - T dài 38,3m bằng phương pháp đấu cầu trên cạn | dầm | 473.983 | 949.797 | 4.116.861 |
AG. 52810 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER - T DÀI 38,3M BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM 90T TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.52810 | Lắp dựng dầm cầu Super - T dài 38,3m bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn | dầm | 167.640 | 1.964.924 | 3.693.232 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.
Chương X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.77420 LÀM TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm tường bằng tấm thạch cao Lớp thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt) |
|
|
|
|
AK.77421 | - 1 lớp | m2 | 258.342 | 120.609 |
|
AK.77422 | - 2 lớp | m2 | 394.366 | 130.660 |
|
AK.77423 | - 3 lớp | m2 | 498.683 | 140.711 |
|
AK.82910 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bả bằng bột bả Nishu 1 lớp bả |
|
|
|
|
AK.82911 AK.82912 | - Vào tường - Vào cột, dầm, trần | m2 m2 | 3.766 3.766 | 19.157 23.414 |
|
AK.82920 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bả bằng bột bả Nippon Paint 1 lớp bả |
|
|
|
|
AK.82921 AK.82922 | - Vào tường - Vào cột, dầm, trần | m2 m2 | 4.432 4.432 | 19.157 23.414 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bả bằng bột bả Toa 1 lớp bả |
|
|
|
|
AK.82931 AK.82932 | - Vào tường - Vào cột, dầm, trần | m2 m2 | 6.589 6.589 | 19.157 23.414 |
|
AK.82940 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bả bằng bột bả Joton 1 lớp bả |
|
|
|
|
AK.82941 AK.82942 | - Vào tường - Vào cột, dầm, trần | m2 m2 | 4.541 4.541 | 19.157 23.414 |
|
AK.82950 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bả bằng bột bả Lucky House 1 lớp bả |
|
|
|
|
AK.82951 AK.82952 | - Vào tường - Vào cột, dầm, trần | m2 m2 | 4.831 4.831 | 19.157 23.414 |
|
AK.83350 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.83351 AK.83352 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe - 2 nước - 3 nước | m2 m2 | 19.487 29.231 | 10.643 14.474 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint |
|
|
|
|
AK.83361 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 22.453 | 10.643 |
|
AK.83362 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 30.302 | 14.474 |
|
AK.83480 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS |
|
|
|
|
AK.83481 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 34.772 | 15.113 |
|
AK.83482 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 59.067 | 20.008 |
|
AK.83490 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU PU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn sắt thép bằng sơn Nishu PU |
|
|
|
|
AK.83491 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 36.064 | 15.113 |
|
AK.83492 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 53.994 | 20.008 |
|
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint |
|
|
|
|
AK.83511 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 12.248 | 15.113 |
|
AK.83512 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 20.097 | 20.008 |
|
AK.83610 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd |
|
|
|
|
AK.83611 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 16.419 | 15.751 |
|
AK.83612 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 26.563 | 20.008 |
|
AK.85410 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC |
|
|
|
|
AK.85411 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 30.191 | 10.643 |
|
AK.85412 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 50.983 | 15.113 |
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW |
|
|
|
|
AK. 85421 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 48.236 | 10.643 |
|
AK. 85422 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 78.858 | 15.113 |
|
AK.85430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.85431 | Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF 1 nước lót, 1 nước đệm, 1 nước phủ | m2 | 633.511 | 15.113 |
|
Ghi chú: Tự san phẳng dầy 2mm.
AK.85510 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.85511 | Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 34.759 | 10.643 |
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.85611 | Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Kretop 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 1.111.651 | 19.157 |
|
Ghi chú: Tự san phẳng dầy 3mm.
AK.85620 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop |
|
|
|
|
AK.85621 | - Số lượng Epoxy gốc nước, 3 nước | m2 | 88.380 | 11.707 |
|
AK.85622 | - Số lượng tăng cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước | m2 | 35.845 | 10.643 |
|
AK.85710 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy |
|
|
|
|
AK.85711 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 56.964 | 10.643 |
|
AK.85712 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 87.991 | 15.113 |
|
AK.85810 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.85811 | Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 43.051 | 10.643 |
|
AK.85910 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.85911 | Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck | m2 | 13.460 | 17.028 |
|
AK.87110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran |
|
|
|
|
AK.87111 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 8.616 | 8.940 |
|
AK.87112 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 11.636 | 12.771 |
|
| Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran |
|
|
|
|
AK.87113 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 21.758 | 9.791 |
|
AK.87114 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 35.788 | 14.048 |
|
AK.87120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nishu Gran |
|
|
|
|
AK.87121 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 9.420 | 9.791 |
|
AK.87122 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 12.712 | 14.048 |
|
| Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Gran |
|
|
|
|
AK.87123 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 23.754 | 10.856 |
|
AK.87124 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 39.044 | 15.538 |
|
AK.87210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat |
|
|
|
|
AK.87211 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 9.274 | 8.940 |
|
AK.87212 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 12.953 | 12.771 |
|
| Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat |
|
|
|
|
AK.87213 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 16.861 | 9.791 |
|
AK.87214 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 25.994 | 14.048 |
|
AK.87220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nishu Agat |
|
|
|
|
AK.87221 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 10.195 | 9.791 |
|
AK.87222 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 14.260 | 14.048 |
|
| Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat |
|
|
|
|
AK.87223 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 18.559 | 10.856 |
|
AK.87224 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 28.653 | 15.538 |
|
AK.89310 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.89311 | Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston - 1 nước sơn chống thấm | m2 | 26.186 | 10.856 |
|
AK.89312 | - 2 nước sơn chống thấm | m2 | 52.374 | 15.538 |
|
AK.88110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint |
|
|
|
|
AK.88111 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 22.853 | 8.940 |
|
AK.88112 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 36.350 | 12.771 |
|
| Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint |
|
|
|
|
AK.88113 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 35.753 | 9.791 |
|
AK.88114 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 62.467 | 14.048 |
|
AK.88120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nippon Paint |
|
|
|
|
AK.88121 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 23.806 | 9.791 |
|
AK.88122 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 37.865 | 14.048 |
|
| Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nippon Paint |
|
|
|
|
AK.88123 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 37.212 | 10.856 |
|
AK.88124 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 65.088 | 15.538 |
|
AK.89110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Toa |
|
|
|
|
AK.89111 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 18.610 | 8.940 |
|
AK.89112 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 30.079 | 12.771 |
|
| Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Toa |
|
|
|
|
AK.89113 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 34.828 | 9.791 |
|
AK.89114 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 56.799 | 14.048 |
|
AK.89120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.89121 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Toa - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 20.375 | 9.791 |
|
AK.89122 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 32.958 | 14.048 |
|
AK.89123 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Toa - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 38.178 | 10.856 |
|
AK.89124 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 62.147 | 15.538 |
|
AK.90110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton Jony |
|
|
|
|
AK.90111 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 10.793 | 8.940 |
|
AK.90112 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 14.375 | 12.771 |
|
| Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony |
|
|
|
|
AK.90113 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 16.745 | 9.791 |
|
AK.90114 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 24.359 | 14.048 |
|
AK.90120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Joton Jony |
|
|
|
|
AK.90121 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 11.784 | 9.791 |
|
AK.90122 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 15.683 | 14.048 |
|
| Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony |
|
|
|
|
AK.90123 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 18.231 | 10.856 |
|
AK.90124 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 26.521 | 15.538 |
|
AK.90210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.90211 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Lucky House - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 20.237 | 8.940 |
|
AK.90212 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 29.476 | 12.771 |
|
AK.90213 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 35.132 | 9.791 |
|
AK.90214 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 54.132 | 14.048 |
|
AK.90220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Lucky House |
|
|
|
|
AK.90221 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 23.821 | 9.791 |
|
AK.90222 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 34.265 | 14.048 |
|
| Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lucky House |
|
|
|
|
AK.90223 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 40.815 | 10.856 |
|
AK.90224 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 61.745 | 15.538 |
|
AK.90310 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House |
|
|
|
|
AK.90311 | - 1 nước lót, 1 nước phủ | m2 | 45.509 | 10.856 |
|
AK.90312 | - 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 74.885 | 15.538 |
|
AK.90410 SƠN BỀ MẶT BẰNG SƠN LUCKY HOUSE VÂN ĐÁ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.90411 | Sơn bề mặt bằng sơn Lucky House vân đá - Sơn vân đá VĐ1 | m2 | 211.960 | 15.113 |
|
AK.90412 | - Sơn vân đá VĐ2 | m2 | 153.279 | 15.113 |
|
AK.90413 | - Sơn vân đá VĐ3 | m2 | 94.598 | 15.113 |
|
AK.92200 QUÉT DUNG DỊCH VICTA CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG
AK. 92210 QUÉT DUNG DỊCH VICTALASTIC CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp dung dịch Victalastic chống thấm kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.92210 | Quét dung dịch Victalastic chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng | m2 | 74.975 | 8.514 |
|
AK. 92220 QUÉT DUNG DỊCH VICTA - MT4 CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp dung dịch Victa - MT4 chống thấm kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.92220 | Quét dung dịch Victa - MT4 chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng | m2 | 191.607 | 6.386 |
|
AK.95300 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ TỰ NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH PROTECT GUARD
AK.95310 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo vệ bề mặt bê tông bằng dung dịch |
|
|
|
|
AK.95311 | - Protect Guard HD (không màu) | m2 | 31.141 | 12.771 | 3.440 |
AK.95312 | - Protect Guard Color (có màu) | m2 | 25.296 | 10.643 | 3.237 |
AK.95320 BẢO VỆ BỀ MẶT ĐÁ TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đá tự nhiên, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt đá tự nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.95321 | Bảo vệ bề mặt đá tự nhiên bằng dung dịch - Protect Guard NG | m2 | 14.945 | 6.386 | 1.619 |
AK.95322 | - Protect Guard WR | m2 | 29.090 | 10.643 | 1.821 |
CHƯƠNG XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL. 16111 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị các vị trí cắm bấc thấm trên mặt bằng, cắm bấc thấm bằng máy đến độ sâu theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.16111 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm | 100m | 401.692 | 12.771 | 57.873 |
AL. 16510 LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.16510 | Lắp đặt phiễu nhựa móng Top - Base | 100m2 | 17.813.910 | 1.494.249 | 47.433 |
AL. 16520 RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.16520 | Rải đá dăm chèn phiễu nhựa móng Top - Base | m3 | 360.000 | 63.857 | 20.545 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.24310 AL.24320 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC) Chiều dày mặt đường - ≤ 14cm - ≤ 22cm | 100m 100m | 2.433 3.534 | 227.756 327.798 | 124.831 156.039 |
AL.24400 LÀM KHE CO ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.24410 AL.24420 | Làm khe co đường bê tông đầm lăn (RCC) Chiều dày mặt đường - ≤ 14cm - ≤ 22cm | 100m 100m | 18.141 28.218 | 65.985 93.657 | 193.393 228.798 |
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông vữa không co ngót theo thiết kế.
- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót.
- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.25210 | Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau. | m | 2.722.901 | 2.881.013 | 566.900 |
AL.57110 LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI DỐC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc |
|
|
|
|
| Độ dốc mái |
|
|
|
|
AL.57111 | - ≤ 40 độ | 100m2 | 22.274.250 | 687.525 | 72.838 |
AL.57112 | - > 40 độ | 100m2 | 22.274.250 | 781.182 | 72.838 |
AL.57121 LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.57121 | Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mặt bằng | 100m2 | 13.132.500 | 615.154 | 72.838 |
AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH
AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.91111 | Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông | m2 | 2.645.880 | 259.684 | 20.999 |
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.91121 | Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette | m2 | 3.417.000 | 425.712 | 20.999 |
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
AL.91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khóa chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường Đường kính ống |
|
|
|
|
AL.91131 | - ≤ 100 ram | bộ | 357.000 | 27.671 |
|
AL.91132 | - ≤ 300 ram | bộ | 357.000 | 34.057 |
|
AL.91133 | - ≤ 500 ram | bộ | 357.000 | 55.343 |
|
AL.91134 | - ≤ 800 ram | bộ | 357.000 | 74.500 |
|
Ghi chú:
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung)
Trên địa bàn TP Hồ Chí Minh
STT | Tên vật liệu, nhân công và máy thi công | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
I | Vật liệu |
|
|
1 | Bấc thấm | m | 3.818 |
2 | Cát vàng (ML >2) | m3 | 220.000 |
3 | Đá 1x2 | m3 | 300.000 |
4 | Đá cắt | viên | 27.272 |
5 | Đá mài | viên | 13.200 |
6 | Đất đèn | kg | 14.000 |
7 | Dây thép buộc | kg | 17.500 |
8 | Giáo công cụ | bộ | 909.091 |
9 | Giấy ráp | m2 | 16.000 |
10 | Gỗ chèn | m3 | 3.810.000 |
11 | Gỗ kê | m3 | 3.810.000 |
12 | Khí ga | kg | 23.608 |
13 | Lưỡi cắt | cái | 45.000 |
14 | Lưỡi cắt bê tông D356mm | cái | 45.000 |
15 | Nước | lít | 10 |
16 | Ô xy | Chai | 72.000 |
17 | Phụ gia dẻo hóa | kg | 15.652 |
18 | Que hàn | kg | 19.091 |
19 | Tấm thạch cao 9mm | m2 | 31.850 |
20 | Thép hình | kg | 16.050 |
21 | Thép tấm | kg | 16.050 |
22 | Thép tấm 20mm | kg | 16.050 |
23 | Thép tròn đường kính <=10 mm | kg | 14.520 |
24 | Xi măng PC40 | kg | 1.504 |
25 | Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật | bộ | 350.000 |
26 | Bông thủy tinh dày 50mm | m | 31.667 |
27 | Bột bả Joton | kg | 5.300 |
28 | Bột bả Lucky house | kg | 8.500 |
29 | Bột bả Nippon Paint | kg | 6.467 |
30 | Bột bả Nishu | kg | 5.681 |
31 | Bột bả Toa Wall Mastic Exterior | kg | 9.400 |
32 | Cáp thép cường độ cao | kg | 32.000 |
33 | Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) | tấn | 3.573.000 |
34 | Cọc bê tông 50cmx50cm | m | 800.000 |
35 | Cọc neo thép D10mm | kg | 25.000 |
36 | Đầu neo nhựa | cái | 82.000 |
37 | Dung dịch Jteck | lít | 53.000 |
38 | Dung dịch Primer | lít | 148.000 |
39 | Dung dịch ProtectGuard Color (có màu) | lít | 248.000 |
40 | Dung dịch ProtectGuard HD (không màu) | lít | 215.000 |
41 | Dung dịch ProtectGuard NG | lít | 222.000 |
42 | Dung dịch ProtectGuard WR | lít | 230.000 |
43 | Dung môi | kg | 28.000 |
44 | Keo chống mối Termiparge | kg | 200.000 |
45 | Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) | m2 | 1.500.000 |
46 | Nêm kích | bộ | 125.000 |
47 | Nêm neo cáp | bộ | 55.000 |
48 | Phễu nhựa D500mm | cái | 25.000 |
49 | Sơn cách nhiệt Jteck | kg | 325.000 |
50 | Sơn chống thấm G8 | kg | 101.700 |
51 | Sơn chống thấm Nishu Ston | kg | 109.772 |
52 | Sơn đệm Nishu Epoxy EW | kg | 172.000 |
53 | Sơn Kretop - EPW 300PT | kg | 185.000 |