Quyết định 2891/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh về Bộ đơn giá xây dựng mới

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2891/QĐ-UBND

Quyết định 2891/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng mới của phần khảo sát xây dựng đơn giá sửa đổi và bổ sung phần xây dựng; phần lắp đặt khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2891/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:11/07/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Quyết định 2891/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

Số: 2891/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CỦA PHẦN KHẢO SÁT XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG PHẦN XÂY DỰNG; PHẦN LẮP ĐẶT KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

----------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Khảo sát xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) ;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Lắp đặt (bổ sung);

Xét đề xuất của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5056/TTr-SXD-KTXD ngày 04 tháng 5 năm 2018; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 4891/STP-VB ngày 30 tháng 5 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng thay thế, sửa đổi, bổ sung khu vực thành phố Hồ Chí Minh, gồm các phần sau:
- Phần Xây dựng (sửa đổi, bổ sung);
- Phần Lắp đặt (bổ sung);
- Phần Khảo sát xây dựng (thay thế);
1. Đơn giá xây dựng thay thế, sửa đổi, bổ sung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông, nếu định mức nào có quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông; Công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông thì áp dụng theo 02 Công văn nêu trên của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Ủy ban nhân dân thành phố giao Sở Xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) thích hợp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới.
3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác của Bộ đơn giá, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 và thay thế, sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
Các nội dung còn lại không thể hiện trong Bộ đơn giá xây dựng thay thế, sửa đổi, bổ sung này thì giữ nguyên theo Bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh đã công bố theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng DA, ĐT;
- Lưu: VT, (DA-V).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) xác định mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT- BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000đồng/tháng).

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:

+ Động cơ xăng

: 1,03

+ Động cơ diesel

: 1,05

+ Động cơ điện

: 1,07

2) Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung) được xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 4/4/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung).

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố sửa đổi và bổ sung vào 6 chương:

- Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi.

- Chương IV: Công tác làm đường.

- Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ

- Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn

- Chương X: Công tác làm mái, làm trần và công tác hoàn thiện khác.

- Chương XI: Các công tác khác.

II. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng, dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác), nhằm thực hiện việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Nhà nước.

Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

 

Chương II

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA TỪ 7T ĐẾN ≤ 10T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.16515

Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất chiều dài cọc ≤ 24m

Kích thước cọc 50x50cm

- Đất cấp I

100m

82.012.000

1.674.238

12.932.944

AC. 16525

- Đất cấp II

100m

82.012.000

1.976.032

15.129.394

AC.16615

Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất chiều dài cọc > 24m

Kích thước cọc 50x50cm

- Đất cấp I

100m

82.012.000

1.508.970

12.676.948

AC. 16625

- Đất cấp II

100m

82.012.000

1.765.255

14.704.440

AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.29371

Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực, kích thước cọc 5.x50cm

mối nối

740.716

310.200

196.014

Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.

Chương IV

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh và tưới nước bề mặt cần rải bằng thủ công, rải vật liệu và tưới nước lớp rải bằng thủ công. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp thủ công kết hợp cơ gii

Chiều dày mặt đường đã lén ép

 

 

 

 

AD.23251

- Chiều dày 1,5cm

10m2

1.061.381

45.496

5.156

AD.23252

- Chiều dày 2cm

10m2

1.400.816

49.115

5.334

AD.23253

- Chiều dày 3cm

10m2

2.079.686

56.612

5.600

AD.23254

- Chiều dày 4cm

10m2

2.629.928

58.163

5.778

AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.23261

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại ca 9,5) bằng phương pháp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lén ép

- Chiều dày 1,5cm

10m2

10.613.810

168.025

257.522

AD.23262

- Chiều dày 2cm

10m2

14.008.160

188.705

281.709

AD.23263

- Chiều dày 3cm

10m2

20.796.860

206.800

306.777

AD.23264

- Chiều dày 4cm

10m2

26.299.280

227.480

336.572

Chương VI

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.33313

Công tác bê tông dầm cầu đ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

Thi công bằng phương pháp đúc đẩy

- Vữa mác 200

m3

1.103.641

1.859.982

273.037

AF.33314

- Vữa mác 250

m3

1.213.869

1.859.982

273.037

AF.33315

- Vữa mác 300

m3

1.327.083

1.859.982

273.037

 

Thi công bằng phương pháp đúc hẫng trên cạn

 

 

 

 

AF.33323

- Vữa mác 200

m3

1.103.641

2.761.162

288.934

AF.33324

- Vữa mác 250

m3

1.213.869

2.761.162

288.934

AF.33325

- Vữa mác 300

m3

1.327.083

2.761.162

288.934

 

Thi công bằng phương pháp đúc hẫng dưới nước

 

 

 

 

AF.33333

- Vữa mác 200

m3

1.103.641

3.415.728

695.287

AF.33334

- Vữa mác 250

m3

1.213.869

3.415.728

695.287

AF.33335

- Vữa mác 300

m3

1.327.083

3.415.728

695.287

Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức dự toán.

AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác bê tông dầm cầu đ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

Loại dầm cầu dầm hộp

 

 

 

 

AF.33412

- Vữa mác 150

m3

990.449

1.933.736

296.680

AF.33413

- Vữa mác 200

m3

1.103.641

1.933.736

296.680

AF.33414

- Vữa mác 250

m3

1.213.869

1.933.736

296.680

AF.33415

- Vữa mác 300

m3

1.327.083

1.933.736

296.680

AF.33422

Loại dầm cầu dầm bàn

- Vữa mác 150

m3

990.449

1.380.581

296.680

AF.33423

- Vữa mác 200

m3

1.103.641

1.380.581

296.680

AF.33424

- Vữa mác 250

m3

1.213.869

1.380.581

296.680

AF.33425

- Vữa mác 300

m3

1.327.083

1.380.581

296.680

AF.37710 BÊ TÔNG LẤP ĐẦY PHỄU NHỰA MÓNG TOP - BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.37712

Công tác bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top - Base đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h

- Vữa mác 150

m3

961.879

193.699

156.696

AF.37713

- Vữa mác 200

m3

1.071.805

193.699

156.696

AF.37714

- Vữa mác 250

m3

1.178.854

193.699

156.696

AF.37715

- Vữa mác 300

m3

1.288.801

193.699

156.696

AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường

Chiều dày lớp rải

 

 

 

 

AF.39111

- Chiều dày 12cm

100m2

16.450.560

502.340

840.347

AF.39112

- Chiều dày 14cm

100m2

19.192.320

581.097

952.120

AF.39113

- Chiều dày 16cm

100m2

21.934.080

715.196

1.046.220

AF.39114

- Chiều dày 18cm

100m2

24.675.840

849.295

1.140.318

AF.39115

- Chiều dày 20cm

100m2

27.417.600

942.952

1.027.066

AF.39116

- Chiều dày 22cm

100m2

30.159.360

1.038.737

1.127.833

AF.51200 SẢN XUẤT BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác sản xuất bê tông đầm lăn (RCC)

Trạm trộn công suất

 

 

 

 

AF.51210

- Công suất 60m3/h

100m3

 

1.064.280

4.481.937

AF.51220

- Công suất 120m3/h

100m3

 

830.138

3.229.039

AF.52500 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN RCC BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyn vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng ô tô tự đổ 10T

 

 

 

 

 

Cự ly vận chuyển

 

 

 

 

AF.52511

- 1,0km

100m3

 

 

3.899.796

AF.52521

- 2,0km

100m3

 

 

4.986.306

AF.52531

- 3,0km

100m3

 

 

6.053.415

AF.52541

- 1,0km tiếp theo

100m3

 

 

1.047.706

Ghi chú: Phạm vi ngoài 3km cứ 1km vận chuyển tiếp theo áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 3km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo.

Chương VII

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG.13550 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG 50X50CM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG. 13551

Sản xuất, lắp dựng cáp thép dự ứng lực keo trước cọc bê tông 50x50cm

tấn

38.013.221

3.957.487

1.195.042

Ghi chú: Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.

AG.22510 LẮP DỰNG TẤM SÀN C - DECK

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng tấm sàn C - Deck

Chiều cao

 

 

 

 

AG.22511

- 16m

100m2

8.835.045

1.411.235

282.819

AG.22512

- 50m

100m2

8.835.045

1.553.849

361.895

AG.22513

- > 50m

100m2

8.835.045

1.698.591

494.809

AG. 52610 LẮP DỰNG DẦM CẦU I DÀI 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẦU TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.52610

Lắp dựng dầm cầu I dài 33m bằng phương pháp đấu cầu trên cạn

dầm

452.439

816.624

3.532.217

AG. 52710 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER - T DÀI 38,3M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẦU TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.52710

Lắp dựng dầm cầu Super - T dài 38,3m bằng phương pháp đấu cầu trên cạn

dầm

473.983

949.797

4.116.861

AG. 52810 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER - T DÀI 38,3M BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM 90T TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.52810

Lắp dựng dầm cầu Super - T dài 38,3m bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn

dầm

167.640

1.964.924

3.693.232

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.

Chương X

CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.77420 LÀM TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm tường bằng tấm thạch cao

Lớp thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt)

 

 

 

 

AK.77421

- 1 lớp

m2

258.342

120.609

 

AK.77422

- 2 lớp

m2

394.366

130.660

 

AK.77423

- 3 lớp

m2

498.683

140.711

 

AK.82910 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Nishu

1 lớp bả

 

 

 

 

AK.82911

AK.82912

- Vào tường

- Vào cột, dầm, trần

m2

m2

3.766

3.766

19.157

23.414

 

AK.82920 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Nippon Paint

1 lớp bả

 

 

 

 

AK.82921

AK.82922

- Vào tường

- Vào cột, dầm, trần

m2

m2

4.432

4.432

19.157

23.414

 

AK.82930 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Toa

1 lớp bả

 

 

 

 

AK.82931

AK.82932

- Vào tường

- Vào cột, dầm, trần

m2

m2

6.589

6.589

19.157

23.414

 

AK.82940 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Joton

1 lớp bả

 

 

 

 

AK.82941

AK.82942

- Vào tường

- Vào cột, dầm, trần

m2

m2

4.541

4.541

19.157

23.414

 

AK.82950 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Lucky House

1 lớp bả

 

 

 

 

AK.82951

AK.82952

- Vào tường

- Vào cột, dầm, trần

m2

m2

4.831

4.831

19.157

23.414

 

AK.83350 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.83351

AK.83352

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe

- 2 nước

- 3 nước

m2

m2

19.487

29.231

10.643

14.474

 

AK.83360 SƠN KẾT CẤU G BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint

 

 

 

 

AK.83361

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

22.453

10.643

 

AK.83362

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

30.302

14.474

 

AK.83480 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS

 

 

 

 

AK.83481

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

34.772

15.113

 

AK.83482

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

59.067

20.008

 

AK.83490 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU PU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu PU

 

 

 

 

AK.83491

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

36.064

15.113

 

AK.83492

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

53.994

20.008

 

AK.83510 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint

 

 

 

 

AK.83511

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

12.248

15.113

 

AK.83512

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

20.097

20.008

 

AK.83610 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd

 

 

 

 

AK.83611

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

16.419

15.751

 

AK.83612

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

26.563

20.008

 

AK.85410 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC

 

 

 

 

AK.85411

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

30.191

10.643

 

AK.85412

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

50.983

15.113

 

AK.85420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW

 

 

 

 

AK. 85421

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

48.236

10.643

 

AK. 85422

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

78.858

15.113

 

AK.85430 SƠN NN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.85431

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF 1 nước lót, 1 nước đệm, 1 nước phủ

m2

633.511

15.113

 

Ghi chú: Tự san phẳng dy 2mm.

AK.85510 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.85511

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

34.759

10.643

 

AK.85610 SƠN NN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.85611

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Kretop 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

1.111.651

19.157

 

Ghi chú: Tự san phẳng dy 3mm.

AK.85620 SƠN B MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop

 

 

 

 

AK.85621

- Số lượng Epoxy gốc nước, 3 nước

m2

88.380

11.707

 

AK.85622

- Số lượng tăng cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước

m2

35.845

10.643

 

AK.85710 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy

 

 

 

 

AK.85711

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

56.964

10.643

 

AK.85712

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

87.991

15.113

 

AK.85810 SƠN NN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.85811

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

43.051

10.643

 

AK.85910 SƠN B MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.85911

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck

m2

13.460

17.028

 

AK.87110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran

 

 

 

 

AK.87111

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

8.616

8.940

 

AK.87112

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

11.636

12.771

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran

 

 

 

 

AK.87113

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

21.758

9.791

 

AK.87114

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

35.788

14.048

 

AK.87120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nishu Gran

 

 

 

 

AK.87121

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

9.420

9.791

 

AK.87122

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

12.712

14.048

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Gran

 

 

 

 

AK.87123

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

23.754

10.856

 

AK.87124

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

39.044

15.538

 

AK.87210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat

 

 

 

 

AK.87211

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

9.274

8.940

 

AK.87212

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

12.953

12.771

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat

 

 

 

 

AK.87213

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

16.861

9.791

 

AK.87214

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

25.994

14.048

 

AK.87220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nishu Agat

 

 

 

 

AK.87221

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.195

9.791

 

AK.87222

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

14.260

14.048

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat

 

 

 

 

AK.87223

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

18.559

10.856

 

AK.87224

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

28.653

15.538

 

AK.89310 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.89311

Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston

- 1 nước sơn chống thấm

m2

26.186

10.856

 

AK.89312

- 2 nước sơn chống thấm

m2

52.374

15.538

 

AK.88110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint

 

 

 

 

AK.88111

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

22.853

8.940

 

AK.88112

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

36.350

12.771

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint

 

 

 

 

AK.88113

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

35.753

9.791

 

AK.88114

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

62.467

14.048

 

AK.88120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nippon Paint

 

 

 

 

AK.88121

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

23.806

9.791

 

AK.88122

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

37.865

14.048

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nippon Paint

 

 

 

 

AK.88123

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

37.212

10.856

 

AK.88124

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

65.088

15.538

 

AK.89110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Toa

 

 

 

 

AK.89111

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

18.610

8.940

 

AK.89112

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

30.079

12.771

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Toa

 

 

 

 

AK.89113

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

34.828

9.791

 

AK.89114

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

56.799

14.048

 

AK.89120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.89121

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Toa

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

20.375

9.791

 

AK.89122

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

32.958

14.048

 

AK.89123

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Toa

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

38.178

10.856

 

AK.89124

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

62.147

15.538

 

AK.90110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton Jony

 

 

 

 

AK.90111

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.793

8.940

 

AK.90112

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

14.375

12.771

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony

 

 

 

 

AK.90113

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

16.745

9.791

 

AK.90114

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

24.359

14.048

 

AK.90120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Joton Jony

 

 

 

 

AK.90121

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

11.784

9.791

 

AK.90122

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

15.683

14.048

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony

 

 

 

 

AK.90123

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

18.231

10.856

 

AK.90124

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

26.521

15.538

 

AK.90210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.90211

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Lucky House

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

20.237

8.940

 

AK.90212

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

29.476

12.771

 

AK.90213

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

35.132

9.791

 

AK.90214

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

54.132

14.048

 

AK.90220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Lucky House

 

 

 

 

AK.90221

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

23.821

9.791

 

AK.90222

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

34.265

14.048

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lucky House

 

 

 

 

AK.90223

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

40.815

10.856

 

AK.90224

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

61.745

15.538

 

AK.90310 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House

 

 

 

 

AK.90311

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

45.509

10.856

 

AK.90312

- 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

74.885

15.538

 

AK.90410 SƠN B MẶT BẰNG SƠN LUCKY HOUSE VÂN ĐÁ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.90411

Sơn bề mặt bằng sơn Lucky House vân đá

- Sơn vân đá 1

m2

211.960

15.113

 

AK.90412

- Sơn vân đá VĐ2

m2

153.279

15.113

 

AK.90413

- Sơn vân đá VĐ3

m2

94.598

15.113

 

AK.92200 QUÉT DUNG DỊCH VICTA CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG

AK. 92210 QUÉT DUNG DỊCH VICTALASTIC CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp dung dịch Victalastic chống thấm kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.92210

Quét dung dịch Victalastic chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng

m2

74.975

8.514

 

AK. 92220 QUÉT DUNG DỊCH VICTA - MT4 CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp dung dịch Victa - MT4 chống thấm kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.92220

Quét dung dịch Victa - MT4 chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng

m2

191.607

6.386

 

AK.95300 BẢO VỆ B MẶT BÊ TÔNG, B MẶT ĐÁ T NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH PROTECT GUARD

AK.95310 BẢO VỆ B MẶT BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo vệ bề mặt bê tông bằng dung dịch

 

 

 

 

AK.95311

- Protect Guard HD (không màu)

m2

31.141

12.771

3.440

AK.95312

- Protect Guard Color (có màu)

m2

25.296

10.643

3.237

AK.95320 BẢO VỆ B MẶT ĐÁ TNHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đá t nhiên, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt đá t nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.95321

Bảo vệ bề mặt đá tự nhiên bằng dung dịch

- Protect Guard NG

m2

14.945

6.386

1.619

AK.95322

- Protect Guard WR

m2

29.090

10.643

1.821

CHƯƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL. 16111 GIA CỐ NN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị các vị trí cắm bấc thấm trên mặt bằng, cắm bấc thấm bằng máy đến độ sâu theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.16111

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm

100m

401.692

12.771

57.873

AL. 16510 LẮP ĐẶT PHỄU NHA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.16510

Lắp đặt phiễu nhựa móng Top - Base

100m2

17.813.910

1.494.249

47.433

AL. 16520 RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.16520

Rải đá dăm chèn phiễu nhựa móng Top - Base

m3

360.000

63.857

20.545

AL.24300 CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.24310

AL.24320

Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC)

Chiều dày mặt đường

- ≤ 14cm

- ≤ 22cm

100m

100m

2.433

3.534

227.756

327.798

124.831

156.039

AL.24400 LÀM KHE CO ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.24410

AL.24420

Làm khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)

Chiều dày mặt đường

- ≤ 14cm

- 22cm

100m

100m

18.141

28.218

65.985

93.657

193.393

228.798

AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP LP SAU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông vữa không co ngót theo thiết kế.

- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót.

- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.25210

Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau.

m

2.722.901

2.881.013

566.900

AL.57110 LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI DỐC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc

 

 

 

 

 

Độ dốc mái

 

 

 

 

AL.57111

- ≤ 40 độ

100m2

22.274.250

687.525

72.838

AL.57112

- > 40 độ

100m2

22.274.250

781.182

72.838

AL.57121 LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.57121

Làm ô ngăn bằng tm Neoweb trên mặt bằng

100m2

13.132.500

615.154

72.838

AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH

AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.91111

Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông

m2

2.645.880

259.684

20.999

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.91121

Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette

m2

3.417.000

425.712

20.999

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

AL.91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khóa chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường

Đường kính ống

 

 

 

 

AL.91131

- ≤ 100 ram

bộ

357.000

27.671

 

AL.91132

- ≤ 300 ram

bộ

357.000

34.057

 

AL.91133

- ≤ 500 ram

bộ

357.000

55.343

 

AL.91134

- ≤ 800 ram

bộ

357.000

74.500

 

Ghi chú:

- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY

Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung)
Trên địa bàn TP Hồ Chí Minh

STT

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

Vật liệu

 

 

1

Bấc thấm

m

3.818

2

Cát vàng (ML >2)

m3

220.000

3

Đá 1x2

m3

300.000

4

Đá cắt

viên

27.272

5

Đá mài

viên

13.200

6

Đất đèn

kg

14.000

7

Dây thép buộc

kg

17.500

8

Giáo công cụ

bộ

909.091

9

Giấy ráp

m2

16.000

10

Gỗ chèn

m3

3.810.000

11

Gỗ kê

m3

3.810.000

12

Khí ga

kg

23.608

13

Lưỡi cắt

cái

45.000

14

Lưỡi cắt bê tông D356mm

cái

45.000

15

Nước

lít

10

16

Ô xy

Chai

72.000

17

Phụ gia dẻo hóa

kg

15.652

18

Que hàn

kg

19.091

19

Tấm thạch cao 9mm

m2

31.850

20

Thép hình

kg

16.050

21

Thép tấm

kg

16.050

22

Thép tấm 20mm

kg

16.050

23

Thép tròn đường kính <=10 mm

kg

14.520

24

Xi măng PC40

kg

1.504

25

Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật

bộ

350.000

26

Bông thủy tinh dày 50mm

m

31.667

27

Bột bả Joton

kg

5.300

28

Bột bả Lucky house

kg

8.500

29

Bột bả Nippon Paint

kg

6.467

30

Bột bả Nishu

kg

5.681

31

Bột bả Toa Wall Mastic Exterior

kg

9.400

32

Cáp thép cường độ cao

kg

32.000

33

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

3.573.000

34

Cọc bê tông 50cmx50cm

m

800.000

35

Cọc neo thép D10mm

kg

25.000

36

Đầu neo nhựa

cái

82.000

37

Dung dịch Jteck

lít

53.000

38

Dung dịch Primer

lít

148.000

39

Dung dịch ProtectGuard Color (có màu)

lít

248.000

40

Dung dịch ProtectGuard HD (không màu)

lít

215.000

41

Dung dịch ProtectGuard NG

lít

222.000

42

Dung dịch ProtectGuard WR

lít

230.000

43

Dung môi

kg

28.000

44

Keo chống mối Termiparge

kg

200.000

45

Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725)

m2

1.500.000

46

Nêm kích

bộ

125.000

47

Nêm neo cáp

bộ

55.000

48

Phễu nhựa D500mm

cái

25.000

49

Sơn cách nhiệt Jteck

kg

325.000

50

Sơn chống thấm G8

kg

101.700

51

Sơn chống thấm Nishu Ston

kg

109.772

52

Sơn đệm Nishu Epoxy EW

kg

172.000

53

Sơn Kretop - EPW 300PT

kg

185.000