Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2692/QĐ-UBND Quảng Nam 2021 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc quản lý của Sở Xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2692/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2692/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 21/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Hành chính |
tải Quyết định 2692/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ________ Số: 2692/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ Quảng Nam, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng, Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 129/TTr-SXD ngày 25/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 60 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam, bao gồm: 44 quy trình nội bộ cấp tỉnh và 16 quy trình nội bộ cấp huyện thuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Xây dựng: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP; - Bộ Xây dựng; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Nội vụ; - Trung tâm QTI (cấu hình); - PCVP- Lê Ngọc Quảng; - Lưu: VT, TTPVHCC, KTN, KSTTHC (Trực). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
Phụ lục QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Quy trình nội bộ Số: 1/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009928) Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề (CCHN) hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công TTPVHCC) | 1 | Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận Hành chính công (HCC) chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 11. |
|
Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo. Hội đồng xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 7 | Đề nghị Bộ Xây dựng cấp mã số sát hạch | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Xây dựng cấp mã số thi sát hạch. | Thời gian chờ tổ chức sát hạch (tính đến thời điểm có kết quả) không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCHN. |
|
Bước 9 | In CCHN | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | In và đóng dấu, dán ảnh CCHN. |
|
Bước 10 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCHN. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 12 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 2/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009936) Cấp gia hạn chứng chỉ nănglực (CCNL) hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên viên (thành viên Hội đồng cấp chứng chỉ). |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ | Chuyên viên | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 10. |
|
Thẩm định hồ sơ | Ủy viên thường trực Hội đồng cấp chứng chỉ | 1 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Ủy viên thường trực Hội đồng cấp chứng chỉ trước khi tiến hành họp xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 4 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 0,5 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 5 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 0,5 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCNL. |
|
Bước 7 | Rà soát mã chứng chỉ đã cấp, đăng tải trên hệ thống của Bộ Xây dựng | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng làm việc với Bộ Xây dựng để được cấp mã, trong trường hợp không cập nhật được hệ thống Bộ Xây dựng thì chuyển hồ sơ đến bước 10. | Thời gian chờ kiểm tra mã, đăng tải (tính đến thời điểm có kết quả) không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | In CCNL | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | In theo phôi chứng chỉ do Bộ Xây dựng cấp. |
|
Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCNL. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 3/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009972)Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (ĐTXD)/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | ||
3.1 Phòng Giám định: Đối với dự án nhóm B (không quá 25 ngày) | ||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
| ||
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
| ||
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên giải quyết. |
| ||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản hồ sơ, lập phiếu trình, chuyển tiếp bước 7. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện thẩm định, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình, chuyển tiếp bước 7. - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp các cơ quan, tổ chức liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Đề xuất văn bản lấy ý kiến về phòng cháy chữa cháy (PCCC) (trong trường hợp có yêu cầu). - Đề nghị thẩm tra hồ sơ (trong trường hợp có yêu cầu). |
| ||
Bước 5 | Lấy ý kiến, kiểm tra thực địa (Nếu có) | Sở, ban ngành, địa phương | 10 | UBND tỉnh | Sở, ngành, địa phương liên quan kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi cho cơ quan thẩm định hồ sơ. Tổng hợp kết quả kiểm tra thực địa. | Thời gian này chuyên viên tiếp tục thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ trong thời gian quy định. | ||
| Thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư |
|
| Đơn vị tư vấn thẩm tra hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm tra cho chủ đầu tư, chủ đầu tư gửi kết quả cho cơ quan chuyên môn tổng hợp. |
| ||
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiến hành tổng hợp dự thảo kết quả thẩm định, lập phiếu trình, phiếu thông báo thu phí (lệ phí) theo mẫu. |
| ||
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, thông báo thu phí và ký nháy văn bản. |
| ||
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
| ||
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
| ||
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
| ||
|
|
| 25 ngày làm việc |
| ||||
3.2 * Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối vớidự án nhóm B (không quá 25 ngày) | ||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
| ||
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |||
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh |
| |||
Bước 5 | Lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 9 | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 8 | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |||
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |||
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
|
| ||
| Tổng cộng |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
3.3* Phòng Giám định: Đối với dự án nhóm C (không quá 15 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên giải quyết. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh | - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản hồ sơ, lập phiếu trình, chuyển tiếp bước 7. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện thẩm định, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình, chuyển tiếp bước 7. - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp các cơ quan, tổ chức liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Đề xuất văn bản lấy ý kiến về PCCC (trong trường hợp có yêu cầu). - Đề nghị thẩm tra hồ sơ (trong trường hợp có yêu cầu). |
|
Bước 5 | Lấy ý kiến, kiểm tra thực địa (Nếu có) | Sở, ban ngành, địa phương | 7 | UBND tỉnh | Sở, ngành, địa phương liên quan kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi cho cơ quan thẩm định hồ sơ. Tổng hợp kết quả kiểm tra thực địa. | Thời gian này chuyên viên tiếp tục thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ trong thời gian quy định. |
Thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | Đơn vị tư vấn thẩm tra hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm tra cho chủ đầu tư, chủ đầu tư gửi kết quả cho cơ quan chuyên môn tổng hợp. | ||||
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiến hành tổng hợp dự thảo kết quả thẩm định, lập phiếu trình, phiếu thông báo thu phí (lệ phí) theo mẫu. |
|
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, thông báo thu phí và ký nháy văn bản. |
|
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
|
3.4* Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với dự án nhóm C (không quá 15 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 4/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009973)Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
4.1 * Phòng Giám định: Đối với công trình cấp II và cấp III (không quá 30 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên giải quyết. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản hồ sơ, lập phiếu trình, chuyển tiếp bước 7. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện thẩm định, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình, chuyển tiếp bước 7. - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp các cơ quan, tổ chức liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Đề xuất văn bản lấy ý kiến về PCCC (trong trường hợp có yêu cầu). - Đề nghị thẩm tra hồ sơ (trong trường hợp có yêu cầu). |
|
Bước 5 | Lấy ý kiến, kiểm tra thực địa (Nếu có) | Sở, ban ngành, địa phương | 12 | UBND tỉnh | Sở, ngành, địa phương liên quan kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi cho cơ quan thẩm định hồ sơ. Tổng hợp kết quả kiểm tra thực địa. | Thời gian này chuyên viên tiếp tục thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ trong thời gian quy định. |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiến hành tổng hợp dự thảo kết quả thẩm định, lập phiếu trình, phiếu thông báo thu phí (lệ phí) theo mẫu. |
|
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, thông báo thu phí và ký nháy văn bản. |
|
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 30 ngày làm việc |
| ||
4.2 * Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với công trình cấp II và cấp III (không quá 30 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt.TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 12 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 10 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 30 ngày làm việc |
|
4.3 * Phòng Giám định: Đối với công trình còn lại (không quá 20 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên giải quyết. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản hồ sơ, lập phiếu trình, chuyển tiếp bước 7. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện thẩm định, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình, chuyển tiếp bước 7. - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp các cơ quan, tổ chức liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Đề xuất văn bản lấy ý kiến về PCCC (trong trường hợp có yêu cầu). - Đề nghị thẩm tra hồ sơ (trong trường hợp có yêu cầu). |
|
Bước 5 | Lấy ý kiến, kiểm tra thực địa (Nếu có) | Sở, ban ngành, địa phương | 7 | UBND tỉnh | Sở, ngành, địa phương liên quan kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi cho cơ quan thẩm định hồ sơ. Tổng hợp kết quả kiểm tra thực địa. | Thời gian này chuyên viên tiếp tục thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ trong thời gian quy định. |
Thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | Đơn vị tư vấn thẩm tra hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm tra cho chủ đầu tư, chủ đầu tư gửi kết quả cho cơ quan chuyên môn tổng hợp. | ||||
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiến hành tổng hợp dự thảo kết quả thẩm định, lập phiếu trình, phiếu thông báo thu phí (lệ phí) theo mẫu. |
|
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, thông báo thu phí và ký nháy văn bản. |
|
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả. |
|
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| ||
4.4 * Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với công trình còn lại (không quá 20 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC Chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Lấy ý kiến,thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 8 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 5/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009974) Cấp giấy phép xây dựng (GPXD) mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
5.1 * Phòng Quy hoạch: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 13,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Văn thư | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| ||
5.2 * Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Kiểm tra thực địa, lấy ý kiến (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương liên quan (Nếu cần thiết), chủ đầu tư | 6 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 7 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 6/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009975) Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
6.1* Phòng Quy hoạch: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 13,5 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 6 | Văn thư | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh |
|
|
|
Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| ||
6.2 * Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Kiểm tra thực địa, lấy ý kiến(Nếu có) | Sở, ngành, địa phương liên quan (Nếu cần thiết), chủ đầu tư | 6 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 7 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 7/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007187) Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
7.1* Phòng Quy hoạch: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 13,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Văn thư | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| ||
7.2 * Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Kiểm tra thực địa, lấy ý kiến (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương liên quan (Nếu cần thiết), chủ đầu tư | 6 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 7 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 8/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009977) Cấp điều chỉnh GPXD đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
8.1 Phòng Quy hoạch: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 13,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Văn thư | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| ||
8.2 Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Kiểm tra thực địa, lấy ý kiến (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương liên quan (Nếu cần thiết), chủ đầu tư | 6 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 7 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 9/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009978)Gia hạn GPXD đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
9.1 Phòng Quy hoạch: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Văn thư | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 5 ngày làm việc |
| ||
9.2* Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Lấy ý kiến(Nếu có) | Sở, ngành, địa phương liên quan (Nếu cần thiết) | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 5 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 10/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009979) Cấp lại GPXD đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
10.1 Phòng Quy hoạch: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Văn thư | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 5 ngày làm việc |
| ||
10.2 Phòng Quản lý Hạ tầng: Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Lấy ý kiến(Nếu có) | Sở, ngành, địa phương liên quan (Nếu cần thiết) | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 5 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 11/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007408) Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổhồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 12 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 7. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 |
| Trưởng phòng chuyên môn xem xét và duyệt Giấy phép. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt Giấp phép. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ Số: 12/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007409) Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổhồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 12 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 7. |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 |
| Trưởng phòng chuyên môn xem xét và duyệt Giấy phép. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt Giấp phép. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ Số: 13/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007394) Cấp CCHN hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 11. |
|
Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 7 | Đề nghị Bộ Xây dựng cấp mã số sát hạch | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Xây dựng cấp mã số thi sát hạch. | Thời gian chờ tổ chức sát hạch (tính đến thời điểm có kết quả) không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCHN. |
|
Bước 9 | In CCHN | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | In và đóng dấu, dánh ảnh CCHN. |
|
Bước 10 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCHN. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 12 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 14/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007396)Cấp điều chỉnh hạng CCHN hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổhồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 11. |
|
Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 7 | Đề nghị Bộ Xây dựng cấp mã số sát hạch | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Xây dựng cấp mã số thi sát hạch. | Thời gian chờ tổ chức sát hạch (tính đến thời điểm có kết quả) không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCHN. |
|
Bước 9 | In CCHN | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | In và đóng dấu, dánh ảnh CCHN. |
|
Bước 10 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCHN. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 12 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số :15/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007402) Cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 10. |
|
Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ. |
| |
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 0,5 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCHN. |
|
Bước 8 | In CCHN | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | In và đóng dấu, dánh ảnh CCHN. |
|
Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCHN. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 16/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007403) Cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 10. |
|
Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 0,5 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCHN. |
|
Bước 8 | In CCHN | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | In và đóng dấu, dánh ảnh CCHN. |
|
Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCHN. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 17/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007399) Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung CCHN hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 11. |
|
Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCHN. |
|
Bước 8 | In CCHN | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh | In và đóng dấu, dánh ảnh CCHN. |
|
Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCHN. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ Số: 18/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007392) Cấp chuyển đổi CCHN hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổhồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 10. |
|
Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 6 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Hội đồng xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 5 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 2 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 2 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCHN. |
|
Bước 8 | In CCHN | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh | In và đóng dấu, dánh ảnh CCHN. |
|
Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCHN. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 25 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 19/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007304) CấpCCNL lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho chuyên viên (thành viên Hội đồng cấp chứng chỉ). |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 6 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 10. |
|
Thẩm định hồ sơ | Ủy viên thường trực Hội đồng cấp chứng chỉ | 4 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Ủy viên thường trực Hội đồng cấp chứng chỉ trước khi tiến hành họp xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 4 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 5 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCNL. |
|
Bước 7 | Cấp mã chứng chỉ, đăng tải trên hệ thống của Bộ Xây dựng | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng làm việc với Bộ Xây dựng để được cấp mã, trong trường hợp không cập nhật được lên hệ thống Bộ Xây dựng thì chuyển hồ sơ đến bước 10. | Thời gian chờ cấp mã, đăng tải (tính đến thời điểm có kết quả) không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | In CCHN | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | In theo phôi chứng chỉ do Bộ Xây dựng cấp. |
|
Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCNL. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 20/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007357) Cấp cấp lại CCNL hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) và (do lỗi của cơ quan cấp)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho chuyên viên (thành viên Hội đồng cấp chứng chỉ). |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hànhkiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thôngbáo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 10. |
|
Thẩm định hồ sơ | Ủy viên thường trực Hội đồng cấp chứng chỉ | 0,5 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Ủy viên thường trực Hội đồng cấp chứng chỉ trước khi tiến hành họp xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 4 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 5 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt, lập phiếu trình. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCNL. |
|
Bước 7 | In CCHN | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | In theo phôi chứng chỉ do Bộ Xây dựng cấp. | Thời gian chờ kiểm tra mã, đăng tải (tính đến thời điểm có kết quả) không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCNL. |
|
Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 21/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007391) Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung CCNL hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổhồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho chuyên viên (thành viên Hội đồng cấp chứng chỉ). |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 6 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 10. |
|
Thẩm định hồ sơ | Ủy viên thường trực Hội đồng cấp chứng chỉ | 4 | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành tổng hợp báo cáo Ủy viên thường trực Hội đồng cấp chứng chỉ trước khi tiến hành họp xét cấp chứng chỉ. |
| ||
Bước 4 | Họp Hội đồng | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 1 | UBND tỉnh | Lập biên bản kết quả cuộc họp. |
|
Bước 5 | Dự thảo Quyết định phê duyệt | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét duyệt,lập phiếu trình. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt kết quả, phê duyệt Quyết định cấp mã số CCNL. |
|
Bước 7 | Rà soát mã chứng chỉ đã cấp, đăng tải trên hệ thống của Bộ Xây dựng | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | Thư ký Hội đồng làm việc với Bộ Xây dựng để được cấp mã, trong trường hợp không cập nhật được lên hệ thống Bộ Xây dựng thì chuyển hồ sơ đến bước 10. | Thời gian chờ kiểm tra mã, đăng tải (tính đến thời điểm có kết quả) không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | In CCHN | Thư ký Hội đồng (Chuyên viên giải quyết hồ sơ) | 1 | UBND tỉnh | In theo phôi chứng chỉ do Bộ Xây dựng cấp. |
|
Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh | Lãnh đạo ký duyệt CCNL. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 1 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Cấp tỉnh)
Quy trình nội bộ Số: 22/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.009794) Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
22.1 * Phòng Giám định: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | 0,25 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,25 | UBND tỉnh | Chuyên viên theo dõi TTHC vào sổhồ sơ, lập phiếu luân chuyển chuyển hồ sơ, Chánh Văn phòng Sở điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 | UBND tỉnh | Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 7 | UBND tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ chuyên viên dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ yêu cầu để xét cấp, chuyển tiếp đến bước 6. |
|
Bước 5 | Kiểm tra thực địa | Lãnh đạo phòng, chuyên viên, chủ đầu tư | 6 | UBND tỉnh | Chuyên viên tổng hợp lập biên bản kiểm tra thực địa. |
|
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 0,25 | UBND tỉnh | Chuyên viên tổng hợp hồ sơ sau khi kiểm tra thực địa lập biên bản sau, lập phiếu trình, văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu. | Trong trường hợp chủ đầu tư phải thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại (Nếu có), thí nghiệm đối chứng, thử tải, kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng thì thời hạn nêu trên được tính từ khi chủ đầu tư hoàn thành các yêu cầu này. |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 | UBND tỉnh | Trình toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng kiểm tra về nội dung, thể thức hồ sơ, phiếu trình và văn bản chấp thuận. Nếu phù hợp thì lãnh đạo phòng ký vào phiếu trình, ký nháy và văn bản chấp thuận, ngược lại không phù hợp thì tiếp tục điều chỉnh hoàn thiện tại bước này. |
|
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 | UBND tỉnh | Chuyên viên nhận lại hồ sơ từ lãnh đạo phòng chuyển đến Lãnh đạo Sở xử lý. Lãnh đạo Sở có trách nhiệm xem xét ký văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu, ký phiếu trình. Nếu hồ sơ không đảm bảo thì chuyển về phòng xử lý lại. |
|
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh | Chuyên viên chuyển kết quả cho bộ phận văn thư của Sở vào sổ công văn đi, ban hành văn bản, trả kết quả cho bộ phận chuyển hồ sơ của TTPVHCC. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh | Trả kết quả cho khách hàng. |
|
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
| ||
22.2 * Phòng Quản lý Hạ tầng: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phổi cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 3 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Kiểm tra thực địa, lấy ý kiến (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 5 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
|
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (Cấp tỉnh)
Quy trình nội bộ Số: 23/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.010005) Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp huyện (Đơn vị quản lý vận chuyển) |
| UBND tỉnh | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm kiểm tra, hồ sơ hợp lệ lập danh sách kèm theo hồ sơ để báo cáo Sở Xây dựng | Thời gian không tính vào quy trình xử lý |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ (Hồ sơ hợp lệ từ UBND cấp huyện hoặc cá nhân) | Bộ phận HCC chuyên ngành | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công đân. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 9 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Ký Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung | Lãnh đạo UBND tỉnh | 6 | UBND tỉnh |
| |
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 40 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 24/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.010006) Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp huyện (Đơn vị quản lý vận chuyển) |
| UBND tỉnh | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm kiểm tra, hồ sơ hợp lệ lập danh sách kèm theo hồ sơ để báo cáo Sở Xây dựng | Thời gian không tính vào quy trình xử lý |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ (Hồ sơ hợp lệ từ UBND cấp huyện hoặc cá nhân) | Bộ phận HCC chuyên ngành | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công đân. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Ký Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hưu nhà nước | Lãnh đạo UBND tỉnh | 6 | UBND tỉnh |
| |
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 40 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 25/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.010007) Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp huyện (Đơn vị quản lý vận chuyển) |
| UBND tỉnh | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm kiểm tra, hồ sơ hợp lệ lập danh sách kèm theo hồ sơ để báo cáo Sở Xây dựng | Thời gian không tính vào quy trình xử lý |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ (Hồ sơ hợp lệ từ UBND cấp huyện hoặc cá nhân) | Bộ phận HCC chuyên ngành | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công đân. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 25 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Ký Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Lãnh đạo UBND tỉnh | 6 | UBND tỉnh | ||
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 40 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 26/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.010009) Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC chuyên ngành | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ; Lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương (Nếu có) | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 12 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ký Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 27/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.002630) Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC chuyên ngành | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ; Lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương (Nếu có) | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 18 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ký Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 28/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007748)Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận HCC chuyên ngành | 0,5 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ; Lấy ý kiến các Sở, ngành, địa phương (Nếu có) | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 18 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Ký Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 29/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007764) Thủ tục thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp huyện (Đơn vị quản lý vận chuyển) |
| UBND tỉnh | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm kiểm tra, hồ sơ hợp lệ lập danh sách kèm theo hồ sơ để báo cáo Sở Xây dựng | Thời gian không tính vào quy trình xử lý |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ (Hồ sơ hợp lệ từ UBND cấp huyện hoặc cá nhân) | Bộ phận HCC chuyên ngành | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 18 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 10 | Ký Quyết định quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 | UBND tỉnh |
| |
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 30/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007766) Thủ tục cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp huyện (Đơn vị quản lý vận chuyển) |
| UBND tỉnh | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm kiểm tra, hồ sơ hợp lệ lập danh sách kèm theo hồ sơ để báo cáo Sở Xây dựng | Thời gian không tính vào quy trình xử lý |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ (Hồ sơ hợp lệ từ UBND cấp huyện hoặc cá nhân) | Bộ phận HCC chuyên ngành | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 18 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 1 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 10 | Ký Quyết định quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 | UBND tỉnh |
| |
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 31/Sở Xây dựng/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.007767) Thủ tục bán nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp huyện (Đơn vị quản lý vận chuyển) |
| UBND tỉnh | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở có trách nhiệm kiểm tra, hồ sơ hợp lệ lập danh sách kèm theo hồ sơ để báo cáo Sở Xây dựng | Thời gian không tính vào quy trình xử lý |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ (Hồ sơ hợp lệ từ UBND cấp huyện hoặc cá nhân) | Bộ phận HCC chuyên ngành | 1 | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại TTPVHCC do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho Chánh Văn phòng điều phối cho phòng chuyên môn. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phòng duyệt trình cho Lãnh đạo Sở phê duyệt. Chuyển hồ sơ trình lên UBND tỉnh và TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Chánh Văn phòng | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 4 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND tỉnh |
| |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 18 | UBND tỉnh |
| |
Bước 6 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 7 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 | UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | 1 | UBND tỉnh |
|
|
Bước 10 | Ký Quyết định quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 | UBND tỉnh |
| |
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 1 | UBND tỉnh |
| |
| Tổng cộng |
| 30 ngày làm việc |
|
IV. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (Cấp huyện)
Quy trình nội bộ Số: 1/Sở Xây dựng/Cấp huyện
(Mã số TTHC: 1.007255) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1.1. Đối với dự án nhóm B (không quá 25 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn chủ trì điều phối giải quyết. Các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 6 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương, các phòng ban có liên quan; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 9 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 8 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận Văn thư | 0,25 | UBND huyện |
| |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,25 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 25 ngày làm việc |
| ||
1.2. Đối với dự án nhóm C (không quá 15 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn chủ trì điều phối giải quyết. Các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương, các phòng ban có liên quan; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 5 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 4 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận Văn thư | 0,25 | UBND huyện |
| |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,25 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 2/Sở Xây dựng/Cấp huyện
(Mã số TTHC: 1.007257) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
2.1 Đối với công trình cấp II và cấp III (không quá 30 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn chủ trì điều phối giải quyết. Các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 6 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương, các phòng ban có liên quan; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 12 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 10 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận Văn thư | 0,25 | UBND huyện |
| |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,25 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 30 ngày làm việc |
| ||
2.2 Đối với công trình còn lại (không quá 20 ngày) | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận, chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn chủ trì điều phối giải quyết. Các đồng chí chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ (Nếu có) | Sở, ngành, địa phương, các phòng ban có liên quan; Đơn vị tư vấn, chủ đầu tư | 8 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Tổng hợp, trình kết quả | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 5 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận Văn thư | 0,25 | UBND huyện |
| |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,25 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 3/Sở Xây dựng/Cấp huyện
(Mã số TTHC: 1.007262) Cấp GPXD mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
3.1 Đối với công trình cấp III, cấp IV: | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòngchủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 13,5 | UBND huyện |
| ||
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND huyện |
| ||
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 2 | UBND huyện |
| ||
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| ||
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| ||
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| |||
3.2 Đối với nhà ở riêng lẻ: | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
|
| |
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 8,5 | UBND huyện |
| ||
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND huyện |
| ||
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 2 | UBND huyện |
| ||
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| ||
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
|
| |
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
| |||
Quy trình nội bộ Số: 4/Sở Xây dựng/Cấp huyện
(Mã số TTHC: 1.007266) Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
4.1 Đối với công trình cấp III, cấp IV: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 13,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| ||
4.2 Đối với nhà ở riêng lẻ: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 8,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 5/Sở Xây dựng/Cấp huyện
(Mã số TTHC: 1.007285) Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
5.1 Đối với công trình cấp III, cấp IV: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 13,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| ||
5.2 Đối với nhà ở riêng lẻ: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 8,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 6/Sở Xây dựng/Cấp huyện
(Mã số TTHC: 1.007286) Cấp điều chỉnh GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
6.1 Đối với công trình cấp III, cấp IV: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 13,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày làm việc |
| ||
6.2 Đối với nhà ở riêng lẻ: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 8,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 2 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 7/Sở Xây dựng/Cấp huyện
(Mã số TTHC: 1.007287) Gia hạn GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
7.1 Đối với công trình cấp III, cấp IV: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 5 ngày làm việc |
| ||
7.2 Đối với nhà ở riêng lẻ: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 5 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ Số: 8/Sở Xây dựng/Cấp huyện
(Mã số TTHC: 1.007288) Cấp lại GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
8.1 Đối với công trình cấp III, cấp IV: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 5 ngày làm việc |
| ||
8.2 Đối với nhà ở riêng lẻ: | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện | Hồ sơ được nộp trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện do bộ phận HCC chuyên ngành tiếp nhận. Đồng chí Trưởng phòng chủ trì điều phối giải quyết, các đồng chí chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và kiểm tra thực địa | Các chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 | UBND huyện |
| |
Bước 4 | Trình lãnh đạo phòng | Trưởng phòng chuyên môn | 1 | UBND huyện |
| |
Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 6 | Văn thư HĐND và UBND | Ban hành văn bản | 0,5 | UBND huyện |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTPVHCC huyện | 0,5 | UBND huyện |
| |
| Tổng cộng |
| 5 ngày làm việc |
|