Quyết định 2212/QĐ-UBND Thái Bình công bố Danh mục TTHC được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2212/QĐ-UBND

Quyết định 2212/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2212/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:10/09/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính

tải Quyết định 2212/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2212/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2212/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________

Số: 2212/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

_______

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng: Số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020; số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 62/TTr-SXD ngày 08/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (Chín) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo). Nội dung chi tiết thủ tục hành chính thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng: Số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020; số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 3365/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 v/v công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I.

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1

1.009994.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ/ 1 giấy phép

Công trình khác: 120.000đ/ 1 giấp phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh

Nhà ở riêng lẻ: 30.000đ/ 1 giấy phép

Công trình khác: 60.000đ/ 1 giấp phép

Quyết định số  700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 1 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

2

1.009995.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

10 ngày làm việc

 

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ/ 1 giấy phép

Công trình khác: 120.000đ/ 1 giấp phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh

Nhà ở riêng lẻ: 30.000đ/ 1 giấy phép

Công trình khác: 60.000đ/ 1 giấp phép

 

nhayThủ tục hành chính số 2 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

3

1.009996.000.00.00.H54

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

10 ngày làm việc

 

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ/ 1 giấy phép

Công trình khác: 120.000đ/ 1 giấp

phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh

Nhà ở riêng lẻ: 30.000đ/ 1 giấy phép

Công trình khác: 60.000đ/ 1 giấp phép

 

nhayThủ tục hành chính số 3 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

4

1.009997.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Nhà ở riêng lẻ: 60.000đ/ 1 giấy phép

Công trình khác: 120.000đ/ 1 giấp phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh

Nhà ở riêng lẻ: 30.000đ/ 1 giấy phép

Công trình khác: 60.000đ/ 1 giấp phép

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 4 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

5

1.009998.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Gia hạn giấy phép xây dựng: 12.000 đồng/ 1 giấy phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh

Gia hạn giấy phép xây dựng: 6.000 đồng/ 1 giấy phép

 

nhayThủ tục hành chính số 5 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

6

1.009999.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

 

II.

LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC

1

1.002662.000.00.00.H54

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019

Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

2

1.003141.000.00.00.H54

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019

3

1.008455.000.00.00.H54

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

09 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Lệ phí và phí: Không quy định

- Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...).

Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi