Quyết định 12/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá (đá vôi, đá Dolomít, đá sét) nguyên khối; tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Minh Hiến |
Ngày ban hành: | 03/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM ------- Số: 12/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Hà Nam, ngày 03 tháng 4 năm 2017 |
Stt | Tên vật liệu | Khối Iượng riêng |
1 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 2.740 kg/m3 |
2 | Đá Dolomit (Mg0 ≥ 15%) | 2.810 kg/m3 |
Stt | Tên vật liệu | Hệ số nở rời của đá | |
Đá nguyên khối | Đá nguyên khai | ||
1 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 1,0 | 1,50 |
2 | Đá Dolomit (Mg0 ≥ 15%) | 1,0 | 1,54 |
Stt | Tên vật liệu | Khối lượng riêng | Ghi chú |
1 | Đá vôi làm vật liệu sản xuất xi măng | 2.740 kg/m3 | Như đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
2 | Đá sét làm nguyên liệu xi măng | 2.690 kg/m3 |
Stt | Tên vật liệu | Hệ số nở rời | Ghi chú |
1 | Đá vôi làm vật liệu sản xuất xi măng | 1,50 | Như đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
2 | Đá sét làm nguyên liệu xi măng | 1,48 |
Stt | Tên vật liệu | Định mức tiêu hao sét nguyên khai | Ghi chú |
1 | 1000 viên gạch đặc 220x105x60mm | 2,206 m3 | Mức tối đa |
2 | 1000 viên gạch rỗng 220x105x60mm | 1,858 m3 |
Stt | Tên vật liệu | Hệ số quy đổi | |
Đất nguyên thổ | Đất nguyên khai | ||
1 | Đất sét | 1,00 | 1,29 |
2 | Đất hữu cơ | 1,00 | 1,24 |
3 | Đất pha cát | 1,00 | 1,21 |
4 | Cát | 1,00 | 1,13 |
Nơi nhận: - Các Bộ: XD, TNMT, TP; Cục KTVBQPPL (Bộ TP); - Cổng TTĐT Chính phủ; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - VPUB: CPVP(5), GTXD, TN, NN, TC, TH; - CB Hà Nam; Báo Hà Nam, Đài PTTH tỉnh; - Lưu: VT, GTXD. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Minh Hiến |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây