Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4167/BCT-TCNL 2013 hiệu chỉnh đơn giá xây dựng chuyên ngành xây lắp công trình ĐZ và TBA
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4167/BCT-TCNL
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4167/BCT-TCNL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 14/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 4167/BCT-TCNL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 4167/BCT-TCNL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: | - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; |
Sau khi xem xét nội dung tờ trình số 454/TTr-EVN ngày 31 tháng 01 năm 2013 và văn bản số 1436/EVN-ĐT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đề nghị hiệu chỉnh, bổ sung một số danh mục đơn giá chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:
1. Công bố kèm theo văn bản này các Danh mục Đơn giá dự toán xây dựng chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp hiệu chỉnh tại Phụ lục kèm theo. Nội dung công bố kèm theo văn bản này thay thế các nội dung tương ứng đã được công bố kèm theo các văn bản số 7606/BCT-NL ngày 05 tháng 8 năm 2009 và số 8001/BCT-NL ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Bộ Công Thương.
Không áp dụng các nội dung hiệu chỉnh được công bố tại văn bản này cho các khối lượng công tác xây lắp đường dây và trạm biến áp đã được nghiệm thu, thanh quyết toán.
Căn cứ các nội dung hiệu chỉnh được công bố trên đây, các chủ đầu tư xem xét chịu trách nhiệm áp dụng, vận dụng để lập, phê duyệt dự toán và thanh toán nghiệm thu công tác xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp hoàn thành cho phù hợp với tình hình thực tế; kịp thời đề xuất các nội dung cần bổ sung, hiệu chỉnh khi cần thiết.
2. Để hoàn thiện các bộ định mức - đơn giá xây dựng chuyên ngành phù hợp với tình hình thực tế, giao EVN chỉ đạo Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia thực hiện việc rà soát, tổng hợp và xây dựng dự thảo bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác xây lắp đường dây và trạm biến áp, trình Bộ Công Thương thẩm định, ban hành.
Đề cương - dự toán cho công tác xây dựng dự thảo bộ định mức yêu cầu trình Bộ Công Thương trong tháng 6 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo văn bản số 4167/BCT-TCNL ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công Thương)
ĐƠN GIÁ HIỆU CHỈNH CỦA TẬP ĐG SỐ 7606/BCT-NL NGÀY 5/8/2009
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG
03.4130 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m.
- San, tưới đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
03.4131 | Đắp cát công trình trong mọi điều kiện | m3 | 34.84 | 53.097 |
| 87.940 |
03.4220 ĐẮP CÁT MÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, san cát thành từng lớp có sẵn tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m, tưới nước đầm lèn, hoàn thiện đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc |
|
|
|
|
|
03.4221 03.4222 03.4223 03.4224 | Độ chặt k = 0,85 Độ chặt k = 0,90 Độ chặt k = 0,95 Độ chặt k = 0,98 | 100m3 100m3 100m3 100m3 | 3,416,000 3,416,000 3,416,000 3,416,000 | 406.790 436.764 451.323 482.153 | 270.501 290.538 309.322 350.649 | 4.093.291 4.143.302 4.176.645 4.248.802 |
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
04.0000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, làm sạch rỉ cốt thép, định vị bu lông neo (nếu có), vận chuyển
- Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, cầu công tác.
- Trộn, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
04.1200 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Thi công thủ công Bê tông móng trụ chiều rộng móng >250 cm, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
04.1202a | M100 | m3 | 438,337 | 304.878 |
| 743.216 |
04.1202b | M150 | m3 | 494,372 | 304.878 |
| 799.250 |
04.1202c | M200 | m3 | 548,314 | 304.878 |
| 853.193 |
04.1202d | M250 | m3 | 604,895 | 304.878 |
| 909.773 |
| Bê tông móng bản, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
04.1203a | M100 | m3 | 438.337 | 302.309 |
| 740.647 |
04.1203b | M150 | m3 | 494.372 | 302.309 |
| 796.681 |
04.1203c | M200 | m3 | 548.314 | 302.309 |
| 850.623 |
04.1203d | M250 | m3 | 604.895 | 302.309 |
| 907.204 |
| Thi công thủ công kết hợp đầm dùi Bê tông móng trụ chiều rộng móng >250 cm, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
04.1212a | M100 | m3 | 438.337 | 259.489 | 9.448 | 707.275 |
04.1212b | M150 | m3 | 494.372 | 259.489 | 9.448 | 763.309 |
04.1212c | M200 | m3 | 548.314 | 259.489 | 9.448 | 817.252 |
04.1212d | M250 | m3 | 604.895 | 259.489 | 9.448 | 873.832 |
| Bê tông móng bản, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
04.1213a | M100 | m3 | 438.337 | 241.505 | 9.448 | 689.290 |
04.1213b | M150 | m3 | 494.372 | 241.505 | 9.448 | 745.325 |
04.1213c | M200 | m3 | 548.314 | 241.505 | 9.448 | 799.267 |
04.1213d | M250 | m3 | 604.895 | 241.505 | 9.448 | 855.848 |
04.1300 ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẤU KIỆN ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Xà, thanh ngáng móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ đá 1 x 2 |
|
|
|
|
|
04.1301 | M200 | m3 | 544.553 | 292.889 |
| 837.441 |
04.1302 | M250 | m3 | 608.548 | 292.889 |
| 901.437 |
04.1303 | M300 | m3 | 632.162 | 292.889 |
| 925.051 |
04.2000 THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG
04.2200 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, làm sạch rỉ cốt thép, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, cầu công tác.
- Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Bê tông móng trụ chiều rộng móng >250 cm, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
04.2202a | M100 | m3 | 438.337 | 236.366 | 24.553 | 699.256 |
04.2202b | M150 | m3 | 494.372 | 236.366 | 24.553 | 755.291 |
04.2202c | M200 | m3 | 548.314 | 236.366 | 24.553 | 809.233 |
04.2202d | M250 | m3 | 604.895 | 236.366 | 24.553 | 865.814 |
| Bê tông móng bản, đá 2x4 |
|
|
|
|
|
04.2203a | M100 | m3 | 438.337 | 231.228 | 24.553 | 694.118 |
04.2203b | M150 | m3 | 494.372 | 231.228 | 24.553 | 750.152 |
04.2203c | M200 | m3 | 548.314 | 231.228 | 24.553 | 804.095 |
04.2203d | M250 | m3 | 604.895 | 231.228 | 24.553 | 860.675 |
04.2300 ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẤU KIỆN ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Xà, thanh ngáng móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ …, đá 1 x 2 |
|
|
|
|
|
04.2301 04.2302 04.2303 | M200 M250 M300 | m3 m3 m3 | 544.553 608.548 632.162 | 217.526 217.526 217.526 | 24.553 24.553 24.553 | 786.631 850.626 874.240 |
B. BÊ TÔNG GẠCH VỠ, XI MĂNG PCB 30
04.3000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG CỘT BẰNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Bê tông gạch vỡ chiều rộng <=100 cm, bằng thủ công |
|
|
|
|
|
04.3001a | M25 | m3 | 131.952 | 149.870 |
| 281.822 |
04.3001b | M50 | m3 | 178.188 | 149.870 |
| 328.058 |
04.3001c | M75 | m3 | 217.906 | 149.870 |
| 367.776 |
| Bê tông gạch vỡ chiều rộng > 100 cm, bằng thủ công |
|
|
|
|
|
04.3002a | M25 | m3 | 131.952 | 125.891 |
| 257.843 |
04.3002b | M50 | m3 | 178.188 | 125.891 |
| 304.079 |
04.3002c | M75 | m3 | 217.906 | 125.891 |
| 343.797 |
04.5000 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Kéo, nắn, đo, cắt, uốn, hàn nối, hoặc vừa buộc vừa hàn cốt thép theo thiết kế. Lắp đặt cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
04.5100 CỐT THÉP MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
04.5101 | Đường kính cốt thép <=10mm | tấn | 9.813.960 | 1.207.345 | 37.335 | 11.058.640 |
04.5102 | <=18mm | tấn | 9.970.204 | 889.281 | 182.652 | 11.042.137 |
04.5103 | >18mm | tấn | 9.982.205 | 676.929 | 188.180 | 10.847.313 |
04.7000 XÂY KÈ ĐÁ, XẾP ĐÁ VÀ TƯỜNG CHẮN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo, trộn vữa, miết mạch, kẻ chỉ theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức).
04.7100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
04.7110 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Xây móng đá hộc, chiều dày <=60cm |
|
|
|
|
|
04.7111a 04.7111b | Vữa M75 Vữa M100 | m3 m3 | 296.340 329.650 | 194.826 194.826 |
| 491.166 524.476 |
| Xây móng đá hộc, chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
|
04.7112a 04.7112b | Vữa M75 Vữa M100 | m3 m3 | 296.340 329.650 | 187.686 187.686 |
| 484.026 517.336 |
| Xây trụ cột độc lập, chiều cao <=2m |
|
|
|
|
|
04.7113a 04.7113b | Vữa M75 Vữa M100 | m3 m3 | 315.602 351.078 | 405.972 405.972 |
| 721.574 757.050 |
| Xây trụ cột độc lập, chiều cao >2m |
|
|
|
|
|
04.7114a 04.7114b | Vữa M75 Vữa M100 | m3 m3 | 318.566 354.374 | 696.680 696.680 |
| 1.015.246 1.051.055 |
04.7120 XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Xây tường chắn chiều dày <=60cm, chiều cao <= 2m |
|
|
|
|
|
04.7121a | Vữa M75 | m3 | 296.340 | 220.697 |
| 517.038 |
04.7121b | Vữa M100 | m3 | 329.650 | 220.697 |
| 550.348 |
| Xây tường chắn chiều dày <=60cm, chiều cao > 2m |
|
|
|
|
|
04.7122a | Vữa M75 | m3 | 321.529 | 255.008 |
| 576.537 |
04.7122b | Vữa M100 | m3 | 357.671 | 255.008 |
| 612.678 |
| Xây tường chắn chiều dày >60cm, chiều cao <= 2m |
|
|
|
|
|
04.7123a | Vữa M75 | m3 | 296.340 | 212.352 |
| 508.692 |
04.7123b | Vữa M100 | m3 | 329.650 | 212.352 |
| 542.002 |
| Xây tường chắn chiều dày >60cm, chiều cao > 2m |
|
|
|
|
|
04.7124a | Vữa M75 | m3 | 318.566 | 242.025 |
| 560.591 |
04.7124b | Vữa M100 | m3 | 354.374 | 242.025 |
| 596.399 |
04.7200 THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG
04.7210 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Xây móng đá hộc, chiều dày <=60cm |
|
|
|
|
|
04.7211a | Vữa M75 | m3 | 296.340 | 185.460 | 4.248 | 486.049 |
04.7211b | Vữa M100 | m3 | 329.650 | 185.460 | 4.248 | 519.359 |
| Xây móng đá hộc, chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
|
04.7212a | Vữa M75 | m3 | 296.340 | 178.748 | 4.248 | 479.337 |
04.7212b | Vữa M100 | m3 | 329.650 | 178.748 | 4.248 | 512.647 |
| Xây móng đá hộc, trụ cao độc lập, chiều cao < =2m |
|
|
|
|
|
04.7213a | Vữa M75 | m3 | 315.602 | 386.640 | 5.948 | 708.190 |
04.7213b | Vữa M100 | m3 | 351.078 | 386.640 | 5.948 | 743.665 |
| Xây móng đá hộc, trụ cao độc lập, chiều cao < =2m |
|
|
|
|
|
04.7214a | Vữa M75 | m3 | 318.566 | 663.505 | 5.948 | 988.019 |
04.7214b | Vữa M100 | m3 | 354.374 | 663.505 | 5.948 | 1.023.827 |
04.7220 XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Xây tường chắn chiều dày <=60cm, chiều cao <= 2m |
|
|
|
|
|
04.7221a | Vữa M75 | m3 | 296.340 | 209.835 | 4.248 | 510.423 |
04.7221b | Vữa M100 | m3 | 329.650 | 209.835 | 4.248 | 543.733 |
| Xây tường chắn chiều dày <=60cm, chiều cao > 2m |
|
|
|
|
|
04.7222a | Vữa M75 | m3 | 321.529 | 242.864 | 4.248 | 568.642 |
04.7222b | Vữa M100 | m3 | 357.671 | 242.864 | 4.248 | 604.783 |
| Xây tường chắn chiều dày > 60cm, chiều cao <= 2m |
|
|
|
|
|
04.7223a | Vữa M75 | m3 | 296.340 | 202.063 | 4.248 | 502.652 |
04.7223b | Vữa M100 | m3 | 329.650 | 202.063 | 4.248 | 535.962 |
| Xây tường chắn chiều dày > 60cm, chiều cao > 2m |
|
|
|
|
|
04.7224a | Vữa M75 | m3 | 318.566 | 230.235 | 4.248 | 553.049 |
04.7224b | Vữa M100 | m3 | 354.374 | 230.235 | 4.248 | 588.858 |
04.8100 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Đóng cọc gỗ (tràm) Chiều dài ngập đất <=2,5m |
|
|
|
|
|
04.8131 | Bùn | 100m | 422.063 | 170.623 |
| 592.686 |
04.8132 | Đất cấp I | 100m | 424.583 | 221.625 |
| 646.208 |
04.8133 | Đất cấp II | 100m | 424.583 | 234.607 |
| 659.190 |
| Chiều dài ngập đất >2,5m |
|
|
|
|
|
04.8141 | Bùn | 100m | 418.710 | 294.881 |
| 713.592 |
04.8142 | Đất cấp I | 100m | 437.147 | 333.828 |
| 770.975 |
04.8143 | Đất cấp II | 100m | 421.491 | 369.065 |
| 790.557 |
04.8300 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP GIA CƯỜNG NỀN MÓNG CỘT TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY
04.8310 BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA = 1,2 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Chiều dài cọc >24m Đất cấp I |
|
|
|
|
|
04.8321 | Tiết diện cọc 15x15 | m |
| 3.846 | 27.653 | 31.499 |
04.8322 | Tiết diện cọc 20x20 | m |
| 3.999 | 28.830 | 32.828 |
04.8323 | Tiết diện cọc 25x25 | m |
| 4.794 | 34.566 | 39.360 |
04.8324 | Tiết diện cọc 30x30 | m |
| 5.875 | 42.362 | 48.238 |
04.8330 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA >1,2 TẤN ĐẾN 1,8 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Chiều dài cọc >24m Đất cấp I |
|
|
|
|
|
04.8341 | Tiết diện cọc 20x20 | m |
| 3.754 | 31.868 | 35.621 |
04.8342 | 25x25 | m |
| 4.162 | 35.332 | 39.493 |
04.8343 | 30x30 | m |
| 5.100 | 43.299 | 48.399 |
04.8344 | 35x35 | m |
| 5.875 | 49.880 | 55.755 |
04.8400 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỂ GIA CƯỜNG NỀN MÓNG CỘT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
04.8410 BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TẢI TRỌNG <=1,8 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Chiều dài cọc < = 24m |
|
|
|
|
|
04.8411 | Tiết diện cọc 30x30 | m |
| 6.253 | 84.294 | 90.547 |
04.8412 | 35x35 | m |
| 6.936 | 93.741 | 100.677 |
04.8413 | 40x40 | m |
| 7.926 | 107.383 | 115.308 |
| Chiều dài cọc >24m |
|
|
|
|
|
04.8421 | Tiết diện cọc 30x30 | m |
| 5.151 | 80.926 | 86.077 |
04.8422 | 35x35 | m |
| 6.192 | 90.271 | 96.463 |
04.8423 | 40x40 | m |
| 7.201 | 102.731 | 109.932 |
04.8430 BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TẢI TRỌNG >1,8 TẤN ĐẾN 2,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Chiều dài cọc <= 24m |
|
|
|
|
|
04.8431 | Tiết diện cọc 30x30 | m |
| 6.120 | 76.573 | 82.694 |
04.8432 | 35x35 | m |
| 6.630 | 85.918 | 92.548 |
04.8433 | 40x40 | m |
| 7.681 | 104.247 | 111.927 |
| Chiều dài cọc > 24m |
|
|
|
|
|
04.8441 | Tiết diện cọc 30x30 | m |
| 4.519 | 70.803 | 75.321 |
04.8442 | 35x35 | m |
| 5.100 | 72.650 | 77.751 |
04.8443 | 40x40 | m |
| 6.824 | 80.148 | 86.972 |
04.8450 BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TẢI TRỌNG >2,5 TẤN ĐẾN 3,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Chiều dài cọc <= 24m |
|
|
|
|
|
04.8451 | Tiết diện cọc 30x30 | m |
| 4.407 | 70.344 | 74.750 |
04.8452 | 35x35 | m |
| 5.182 | 81.246 | 86.428 |
04.8453 | 40x40 | m |
| 5.865 | 91.759 | 97.624 |
| Chiều dài cọc > 24m |
|
|
|
|
|
04.8461 | Tiết diện cọc 30x30 | m |
| 2.795 | 65.671 | 68.466 |
04.8462 | 35x35 | m |
| 4.794 | 70.579 | 75.373 |
04.8463 | 40x40 | m |
| 5.671 | 77.611 | 83.283 |
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT
05.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
05.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
05.3220 05.3223 | Bằng cần cẩu 10 tấn <=35 m |
tấn |
119.729 |
2.257.976 |
421.084 |
2.798.789 |
05.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp)
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
05.5300 | Dựng cột (không móng) bằng phương pháp khoan xoáy | cột | 17.400 | 211.608 | 8.877 | 237.885 |
CHƯƠNG VI
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
06.1300 LẤP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Chuỗi đỡ, chiều cao lắp sứ: |
|
|
|
|
|
06.1311 | <=30m | chuỗi | 322 | 23.956 |
| 24.278 |
06.1321 | <= 40m | chuỗi | 322 | 26.950 |
| 27.272 |
06.1331 | <= 50m | chuỗi | 322 | 30.943 |
| 31.265 |
06.1341 | <= 60m | chuỗi | 322 | 33.937 |
| 34.259 |
06.1351 | <= 70m | chuỗi | 322 | 37.331 |
| 37.653 |
06.1361 | <= 85m | chuỗi | 322 | 42.920 |
| 43.242 |
06.1371 | <= 100m | chuỗi | 322 | 49.309 |
| 49.631 |
Ghi chú:
Bảng tính lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV; Đối với cấp điện áp 500kV thì đơn giá được nhân hệ số 1,1
06.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Loại sứ <=2 bát lắp ở: |
|
|
|
|
|
06.1401 | Chiều cao lắp <= 20m | Chuỗi | 355 | 17.967 |
| 18.322 |
06.1411 | <=30m | Chuỗi | 355 | 22.957 |
| 23.312 |
06.1421 | <= 40m | Chuỗi | 355 | 27.948 |
| 28.303 |
06.1431 | <= 50m | Chuỗi | 355 | 32.939 |
| 33.294 |
06.1441 | <= 60m | Chuỗi | 355 | 37.930 |
| 38.285 |
06.1451 | <= 70m | Chuỗi | 355 | 41.922 |
| 42.277 |
06.1461 | <= 85m | Chuỗi | 355 | 47.911 |
| 48.266 |
06.1471 | <= 100m | Chuỗi | 355 | 54.898 |
| 55.253 |
06.4000 CÔNG TÁC ÉP NỐI DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, cưa cắt dây, lau chùi đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính đánh dấu mối
ghép trên ống nối, luồn dây vào ống nối, ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | |||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| ||||
| Ép nối dây |
|
|
|
|
| |
06.4011 | Tiết diện <=120mm2 | Mối | 1.660 | 108.354 | 4.713 | 114.727 | |
06.4012 |
| <=150mm2 | Mối | 1.660 | 136.317 | 4.713 | 142.689 |
06.4013 |
| <=185mm2 | Mối | 1.660 | 167.774 | 4.713 | 174.147 |
06.4014 |
| <=240mm2 | Mối | 2.490 | 217.874 | 5.891 | 226.254 |
06.4015 |
| <=300mm2 | Mối | 2.490 | 233.020 | 5.891 | 241.401 |
06.4016 |
| <=400mm2 | Mối | 2.490 | 248.166 | 5.891 | 256.547 |
06.4017 |
| <=500mm2 | Mối | 2.490 | 262.148 | 5.891 | 270.528 |
06.4018 |
| >500mm2 | Mối | 2.490 | 314.577 | 5.891 | 322.958 |
| Ép nối lèo, khóa néo |
|
|
|
|
| |
06.4021 | Tiết diện <=120mm2 | Mối | 1.660 | 58.255 | 4.713 | 64.628 | |
06.4022 |
| <=150mm2 | Mối | 1.660 | 72.236 | 4.713 | 78.609 |
06.4023 |
| <=185mm2 | Mối | 1.660 | 88.548 | 4.713 | 94.920 |
06.4024 |
| <=240mm2 | Mối | 2.490 | 115.345 | 5.891 | 123.726 |
06.4025 |
| <=300mm2 | Mối | 2.490 | 116.510 | 5.891 | 124.891 |
06.4026 |
| <=400mm2 | Mối | 2.490 | 145.638 | 5.891 | 154.018 |
06.4027 |
| <=500mm2 | Mối | 2.490 | 174.765 | 5.891 | 183.146 |
06.4028 |
| >500mm2 | Mối | 2.490 | 209.718 | 5.891 | 218.099 |
| Ép vá dây |
|
|
|
|
| |
06.4031 | Tiết diện <=120mm2 | Mối | 1.660 | 53.595 | 4.713 | 59.967 | |
06.4032 |
| <=150mm2 | Mối | 1.660 | 67.576 | 4.713 | 73.948 |
06.4033 |
| <=185mm2 | Mối | 1.660 | 82.722 | 4.713 | 89.095 |
06.4034 |
| <=240mm2 | Mối | 2.490 | 107.189 | 5.891 | 115.570 |
06.4035 |
| <=300mm2 | Mối | 2.490 | 114.180 | 5.891 | 122.561 |
06.4036 |
| <=400mm2 | Mối | 2.490 | 138.647 | 5.891 | 147.028 |
06.4037 |
| <=500mm2 | Mối | 2.490 | 160.784 | 5.891 | 169.165 |
06.4038 |
| >500mm2 | Mối | 2.490 | 192.941 | 5.891 | 201.321 |
CHƯƠNG VII
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
07.2400 LẮP ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
- Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả colie giữ ống).
- Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
07.2426 | D<=110mm | 100m | 3.070 | 2.170.809 |
| 2.173.880 |
07.2427 | D<=150mm | 100m | 4.211 | 2.664.133 |
| 2.668.344 |
07.2428 | D<=200mm | 100m | 5.614 | 3.552.486 |
| 3.558.101 |
07.2429 | D<=250mm | 100m | 7.018 | 4.440.840 |
| 4.447.858 |
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại
07.4000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
07.4100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ <=1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Đầu cáp khô có tiết diện: |
|
|
|
|
|
07.4101 | <=35mm2 | đầu | 2.499 | 85.450 |
| 87.949 |
07.4102 | <=70mm2 | đầu | 2.499 | 98.430 |
| 100.929 |
07.4103 | <= 120mm2 | đầu | 2.604 | 111.410 |
| 114.014 |
07.4104 | <=185mm2 | đầu | 3.297 | 123.308 |
| 126.605 |
07.4105 | <=240mm2 | đầu | 3.402 | 138.451 |
| 141.853 |
07.4106 | <=300mm2 | đầu | 3.402 | 155.758 |
| 159.160 |
07.4107 | <=400mm2 | đầu | 4.226 | 187.125 |
| 191.352 |
Ghi chú: Đơn giá bảng trên chỉ áp dụng cho loại 3-4 ruột, nếu làm đầu cáp < 3 ruột thì đơn giá trên được nhân với hệ số 0,8.
07.4200 ĐẦU CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV
07.4210 ĐẦU CÁP 3-6KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Đầu cáp khô có tiết diện: |
|
|
|
|
|
07.4114 | <=35mm2 | đầu | 2.499 | 98.430 |
| 100.929 |
07.4212 | <=70mm2 | đầu | 2.499 | 109.247 |
| 111.746 |
07.4213 | <= 120mm2 | đầu | 3.297 | 121.145 |
| 124.442 |
07.4214 | <=185mm2 | đầu | 3.297 | 141.696 |
| 144.993 |
07.4215 | <=240mm2 | đầu | 4.095 | 150.349 |
| 154.444 |
07.4216 | <=300mm2 | đầu | 4.095 | 195.779 |
| 199.874 |
07.4217 | <=400mm2 | đầu | 4.919 | 234.718 |
| 239.637 |
07.4220 ĐẦU CÁP 10-15KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Đầu cáp khô có tiết diện: |
|
|
|
|
|
07.4221 | <=35mm2 | đầu | 2.499 | 154.676 |
| 157.175 |
07.4222 | <=70mm2 | đầu | 2.499 | 170.901 |
| 173.400 |
07.4223 | <=120mm2 | đầu | 3.297 | 189.289 |
| 192.586 |
07.4224 | <=185mm2 | đầu | 3.297 | 207.677 |
| 210.974 |
07.4225 | <=240mm2 | đầu | 4.095 | 232.555 |
| 236.650 |
07.4226 | <=300mm2 | đầu | 4.095 | 300.699 |
| 304.794 |
07.4227 | <=400mm2 | đầu | 4.919 | 361.271 |
| 366.190 |
Ghi chú: Trường hợp làm đầu cáp 3 pha đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,8.
07.4300 LÀM ĐẦU CÁP LỰC 22KV ĐẾN 35KV
07.4310 ĐẦU CÁP 22KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Đầu cáp khô có tiết diện: |
|
|
|
|
|
07.4311 | <=35mm2 | đầu | 4.578 | 200.105 |
| 204.683 |
07.4312 | <=70mm2 | đầu | 4.578 | 221.738 |
| 226.316 |
07.4313 | <=120mm2 | đầu | 4.683 | 245.535 |
| 250.218 |
07.4314 | <=185mm2 | đầu | 5.376 | 270.413 |
| 275.789 |
07.4315 | <=240mm2 | đầu | 5.481 | 301.780 |
| 307.261 |
07.4316 | <=300mm2 | đầu | 5.481 | 391.557 |
| 397.038 |
07.4317 | <=400mm2 | đầu | 6.582 | 469.436 |
| 476.019 |
07.4320 ĐẦU CÁP 35KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Đầu cáp khô có tiết diện: |
|
|
|
|
|
07.4321 | <=35mm2 | đầu | 4.578 | 260.678 |
| 265.256 |
07.4322 | <=70mm2 | đầu | 4.578 | 288.801 |
| 293.379 |
07.4323 | <=120mm2 | đầu | 4.683 | 319.087 |
| 323.770 |
07.4324 | <=185mm2 | đầu | 5.376 | 350.455 |
| 355.831 |
07.4325 | <=240mm2 | đầu | 5.481 | 392.639 |
| 398.120 |
07.4326 | <=300mm2 | đầu | 5.481 | 508.376 |
| 513.857 |
07.4327 | <=400mm2 | đầu | 6.582 | 610.051 |
| 616.633 |
07.5100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ <=1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện |
|
|
|
|
|
07.5101 | <=35mm2 | đầu | 4.946 | 205.514 |
| 210.459 |
07.5102 | <=70mm2 | đầu | 4.946 | 209.840 |
| 214.786 |
07.5103 | <=120mm2 | đầu | 4.946 | 231.473 |
| 236.419 |
07.5104 | <=185mm2 | đầu | 6.248 | 256.351 |
| 262.599 |
07.5105 | <=240mm2 | đầu | 6.248 | 277.984 |
| 284.232 |
07.5106 | <=300mm2 | đầu | 6.248 | 301.780 |
| 308.028 |
07.5107 | <=400mm2 | đầu | 7.497 | 362.353 |
| 369.850 |
07.5200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV
07.520 HỘP NỐI CÁP LỰC 3KV ĐẾN 6KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện |
|
|
|
|
|
07.5201a | <=35mm2 | hộp | 4.946 | 213.085 |
| 218.031 |
07.5202a | <=70mm2 | hộp | 4.946 | 236.881 |
| 241.827 |
07.5203a | <=120mm2 | hộp | 4.946 | 258.514 |
| 263.460 |
07.5204a | <=185mm2 | hộp | 6.248 | 286.637 |
| 292.885 |
07.5205a | <=240mm2 | hộp | 6.248 | 318.005 |
| 324.253 |
07.5206a | <=300mm2 | hộp | 6.248 | 348.291 |
| 354.539 |
07.5207a | <=400mm2 | hộp | 7.497 | 417.517 |
| 425.014 |
07.521 HỘP NỐI CÁP LỰC 10KV ĐẾN 15KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện |
|
|
|
|
|
07.5201b | <=35mm2 | hộp | 4.946 | 234.718 |
| 239.664 |
07.5202b | <=70mm2 | hộp | 4.946 | 332.067 |
| 337.012 |
07.5203b | <=120mm2 | hộp | 4.946 | 360.189 |
| 365.135 |
07.5204b | <=185mm2 | hộp | 6.248 | 401.292 |
| 407.540 |
07.5205b | <=240mm2 | hộp | 6.248 | 434.823 |
| 441.071 |
07.5206b | <=300mm2 | hộp | 6.248 | 478.089 |
| 484.337 |
07.5207b | <=400mm2 | hộp | 7.497 | 573.275 |
| 580.772 |
07.5300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22KV ĐẾN 35KV 1 PHA
07.530 HỘP NỐI CÁP 22KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện |
|
|
|
|
|
07.5301a | <=35mm2 | hộp | 11.183 | 416.435 |
| 427.618 |
07.5302a | <=70mm2 | hộp | 11.183 | 451.048 |
| 462.231 |
07.5303a | <=120mm2 | hộp | 11.183 | 504.049 |
| 515.231 |
07.5304a | <=185mm2 | hộp | 14.910 | 554.886 |
| 569.796 |
07.5305a | <=240mm2 | hộp | 14.910 | 606.806 |
| 621.716 |
07.5306a | <=300mm2 | hộp | 14.910 | 666.296 |
| 681.206 |
07.5307a | <=400mm2 | hộp | 18.391 | 799.339 |
| 817.730 |
07.5310 HỘP NỐI CÁP 35KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện |
|
|
|
|
|
07.5301b | <=35mm2 | hộp | 11.183 | 499.722 |
| 510.905 |
07.5302b | <=70mm2 | hộp | 11.183 | 542.988 |
| 554.171 |
07.5303b | <=120mm2 | hộp | 11.183 | 604.642 |
| 615.825 |
07.5304b | <=185mm2 | hộp | 14.910 | 666.296 |
| 681.206 |
07.5305b | <=240mm2 | hộp | 14.910 | 727.950 |
| 742.860 |
07.5306b | <=300mm2 | hộp | 14.910 | 798.258 |
| 813.168 |
07.5307b | <=400mm2 | hộp | 18.391 | 958.342 |
| 976.733 |
07.5400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66KV ĐẾN 110KV
07.540 HỘP NỐI CÁP 66KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện |
|
|
|
|
|
07.5401a | <=35mm2 | hộp | 18.499 | 748.502 |
| 767.001 |
07.5402a | <=70mm2 | hộp | 20.231 | 824.217 |
| 844.449 |
07.5403a | <=120mm2 | hộp | 22.103 | 906.423 |
| 928.525 |
07.5404a | <=185mm2 | hộp | 29.033 | 998.363 |
| 1.027.395 |
07.5405a | <=240mm2 | hộp | 29.033 | 1.091.385 |
| 1.120.417 |
07.5406a | <=300mm2 | hộp | 29.033 | 1.198.468 |
| 1.227.501 |
07.5407a | <=400mm2 | hộp | 34.577 | 1.437.513 |
| 1.472.089 |
07.541 HỘP NỐI CÁP 110KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện |
|
|
|
|
|
07.5401b | <=35mm2 | hộp | 18.499 | 974.567 |
| 993.066 |
07.5402b | <=70mm2 | hộp | 20.231 | 1.071.915 |
| 1.092.147 |
07.5403b | <=120mm2 | hộp | 22.103 | 1.178.999 |
| 1.201.101 |
07.5404b | <=185mm2 | hộp | 29.033 | 1.299.062 |
| 1.328.094 |
07.5405b | <=240mm2 | hộp | 29.033 | 1.419.125 |
| 1.448.157 |
07.5406b | <=300mm2 | hộp | 29.033 | 1.556.494 |
| 1.585.527 |
07.5407b | <=400mm2 | hộp | 34.577 | 1.868.010 |
| 1.902.586 |
Ghi chú: Làm hộp nối cáp lực >110kV thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.
ĐƠN GIÁ HIỆU CHỈNH CỦA TẬP ĐG SỐ 8001/BCT-NL NGÀY 29/8/2011
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG
03.2000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY
+ Thành phần công việc:
Đào, xúc đất đổ đúng nơi quy định đảm bảo an toàn cho hố móng, hoàn thiện hố móng theo
03.210 Bằng máy đào <=0,8 m3
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| S hố móng <=150m2 |
|
|
|
|
|
03.2111 | Đất cấp I | 100m3 |
| 2.065.637 | 584.682 | 2.650.319 |
03.2112 | Đất cấp II | 100m3 |
| 2.761.890 | 627.814 | 3.389.704 |
03.2113 | Đất cấp III | 100m3 |
| 4.006.239 | 784.768 | 4.791.007 |
03.2114 | Đất cấp IV | 100m3 |
| 5.677.932 | 1.007.618 | 6.685.550 |
| S hố móng <=300m2 |
|
|
|
|
|
03.2121 | Đất cấp I | 100m3 |
| 2.308.854 | 502.012 | 2.810.866 |
03.2122 | Đất cấp II | 100m3 |
| 2.890.350 | 587.078 | 3.477.428 |
03.2123 | Đất cấp III | 100m3 |
| 4.185.227 | 733.249 | 4.918.476 |
03.2124 | Đất cấp IV | 100m3 |
| 6.127.542 | 941.722 | 7.069.264 |
| S hố móng <=450m2 |
|
|
|
|
|
03.2131 | Đất cấp I | 100m3 |
| 2.497.262 | 469.663 | 2.966.925 |
03.2132 | Đất cấp II | 100m3 |
| 3.352.806 | 548.739 | 3.901.545 |
03.2133 | Đất cấp III | 100m3 |
| 4.863.496 | 686.522 | 5.550.018 |
03.2134 | Đất cấp IV | 100m3 |
| 7.098.700 | 883.014 | 7.981.713 |
03.2200 Bằng máy đào <=1,25 m3
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| S hố móng <=150m2 |
|
|
|
|
|
03.2211 | Đất cấp I | 100m3 |
| 2.065.637 | 712.152 | 2.777.789 |
03.2212 | Đất cấp II | 100m3 |
| 2.761.890 | 832.856 | 3.594.746 |
03.2213 | Đất cấp III | 100m3 |
| 4.006.239 | 1.040.064 | 5.046.304 |
03.2214 | Đất cấp IV | 100m3 |
| 5.677.932 | 1.337.800 | 7.015.732 |
| S hố móng <=300m2 |
|
|
|
|
|
03.2221 | Đất cấp I | 100m3 |
| 2.308.854 | 663.871 | 2.972.725 |
03.2222 | Đất cấp II | 100m3 |
| 2.890.350 | 776.528 | 3.666.878 |
03.2223 | Đất cấp III | 100m3 |
| 4.185.227 | 969.654 | 5.154.881 |
03.2224 | Đất cấp IV | 100m3 |
| 6.127.542 | 1.247.273 | 7.374.815 |
| S hố móng <=450m2 |
|
|
|
|
|
03.2231 | Đất cấp I | 100m3 |
| 2.497.262 | 621.625 | 3.118.887 |
03.2232 | Đất cấp II | 100m3 |
| 3.352.806 | 726.235 | 4.079.041 |
03.2233 | Đất cấp III | 100m3 |
| 4.863.496 | 909.302 | 5.772.798 |
03.2234 | Đất cấp IV | 100m3 |
| 7.098.700 | 1.166.803 | 8.265.503 |
Ghi chú: ĐM đào hố móng bằng máy áp dụng cho cấp điện áp 500kV trở lên, trường hợp đối với cấp điện áp <=220kV thì ĐM trên nhân với K=0,7.
03.5500 ĐÀO PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG (ĐÁ SÍT NON, ĐÁ ONG KẾT CẤU CHẶT)
Thành phần công việc:
- Đào phá đá bằng thủ công: đục đá, cậy, xeo, đập đá thành tảng đá có thể vận chuyển được, xếp
- Đào phá đá bằng khoan nổ mìn: khoan, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có thể bốc xúc được, hoàn thiện hố móng, mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đơn giá tính cho đào đá nguyên khai
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy |
| |||
| Phá đá bằng thủ công |
|
|
|
|
|
03.551 03.5511 03.552 03.5521 03.5522 | Đá lộ thiên Đá sit non Đá ngầm ở hố móng Đá sit non Đá ong kết cấu chặt |
|
|
171.551
229.970 495.178 |
|
171.551
229.970 495.178 |
03.553 03.5531 03.5532 | Phá đá bằng mìn Đá ngầm ở hố móng Đá sit non Đá ong kết cấu chặt |
|
8.389 8.389 |
76.966 352.374 |
|
85.354 360.763 |
Ghi chú:
Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt hố móng và phần chìm dưới cốt mặt hố móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm từ 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.