Công văn 328/BXD-QLN của Bộ Xây dựng về việc đề nghị báo cáo kế hoạch vốn năm 2010 và số lượng đối tượng bổ sung thực hiện Quyết định 167/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 328/BXD-QLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 328/BXD-QLN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Trần Nam |
Ngày ban hành: | 05/03/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 328/BXD-QLN
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/BXD-QLN | Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2010 |
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để kịp thời bố trí bổ sung nguồn vốn đảm bảo thực hiện có hiệu quả chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trong năm 2010 theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ; đồng thời nghiên cứu, bổ sung đối tượng thụ hưởng chính sách, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định theo nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại văn bản số 317/TTg- KGVX ngày 12/02/2010, Bộ Xây dựng đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo chuẩn bị báo cáo một số nội dung sau đây:
1. Kết quả thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn Tỉnh/Thành phố, kết quả huy động và giải ngân các nguồn vốn đến hộ gia đình (tính đến hết tháng 02/2010); kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo năm 2010 của Tỉnh/Thành phố và nhu cầu vốn để thực hiện kế hoạch trên.
2. Số lượng hộ nghèo cần bổ sung vào diện đối tượng hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, bao gồm:
a) Số hộ nghèo, có khó khăn về nhà ở đang cư trú tại các thôn, làng, buôn, bản, ấp, phum, sóc (gọi chung là thôn, bản) thuộc phường, thị trấn hoặc đang cư trú tại các xã thuộc thành phố, thị xã, sinh sống chủ yếu bằng nghề nông, lâm, ngư nghiệp;
b) Số hộ nghèo đã được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg nhưng đã bị thiên tai, hoả hoạn làm sập đổ hoặc phá huỷ.
(Nội dung báo cáo mục 1 theo hướng dẫn tại biểu mẫu số 1; nội dung báo cáo mục 2 theo hướng dẫn tại biểu mẫu số 2 đính kèm).
Do yêu cầu cần có số liệu gấp để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ, đề nghị UBND các Tỉnh, Thành phố quan tâm chỉ đạo thực hiện và sớm có báo cáo gửi Bộ Xây dựng (số FAX: 04 3 8 215 208) trước ngày 15/3/2010./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
kèm theo công văn số 328 /BXD-QLN ngày 05 / 3/ 2010
BIỂU MẪU BÁO CÁO
A/ BIỂU MẪU SỐ 1:
I. Kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo của Tỉnh/Thành phố
1. Tổng số hộ được hỗ trợ nhà ở (theo Đề án được duyệt):........hộ;
2. Số hộ thuộc vùng khó khăn theo Quyết định 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ:.......hộ;
3. Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu số:.....hộ;
4. Số hộ thuộc 62 huyện nghèo:......hộ. (Số lượng từng huyện: huyện A:....hộ, huyện B:.....hộ v.v... (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có huyện nghèo).
5. Số hộ là đồng bào dân tộc Khơ me:..... hộ. (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có đồng bào dân tộc Khơ me).
II. Kết quả thực hiện hỗ trợ nhà ở (tính từ đầu Chương trình đến thời điểm báo cáo).
1. Tổng số hộ được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn tỉnh/thành phố:........hộ;
2. Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu số:.....hộ;
3. Số hộ thuộc 62 huyện nghèo:...... hộ. (Số lượng từng huyện: huyện A:....hộ, huyện B:.....hộ v.v... (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có huyện nghèo).
4. Số hộ là đồng bào dân tộc Khơ me:..... hộ. (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có đồng bào dân tộc Khơ me).
III. Kết quả huy động và giải ngân các nguồn vốn (tính từ đầu Chương trình đến thời điểm báo cáo).
1. Kết quả huy động vốn:
Tổng số vốn đã huy động:....... tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương cấp:....... tỷ đồng;
- Vốn ngân sách địa phương:…… tỷ đồng;
- Vốn vay Ngân hàng CSXH:……. tỷ đồng;
- Vốn huy động khác:…….tỷ đồng.
(Đối với các tỉnh có huyện nghèo cần có báo cáo số vốn mà các tập đoàn kinh tế, tổng công ty cam kết hỗ trợ cho từng huyện nghèo, trong đó có số vốn để làm nhà ở).
2. Kết quả giải ngân các nguồn vốn (tính số vốn giải ngân đến hộ gia đình):
Tổng số vốn đã giải ngân:....... tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương:....... tỷ đồng;
- Vốn ngân sách địa phương:……… tỷ đồng;
- Vốn vay Ngân hàng CSXH (số vốn các hộ đã nhận vay):……. tỷ đồng;
- Vốn huy động khác:…….tỷ đồng.
(Đối với các tỉnh có huyện nghèo cần có báo cáo số vốn mà các tập đoàn kinh tế, tổng công ty đã hỗ trợ cho hộ nghèo để làm nhà ở).
IV. Kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo năm 2010
1. Tổng số hộ cần hỗ trợ nhà ở:.......hộ;
2. Số hộ thuộc vùng khó khăn theo Quyết định 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ:.......hộ;
3. Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu số:.....hộ;
4. Số hộ thuộc 62 huyện nghèo:...... hộ. (Số lượng từng huyện: huyện A:....hộ, huyện B:.....hộ v.v… (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có huyện nghèo).
5. Số hộ là đồng bào dân tộc Khơ me:..... hộ. (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có đồng bào dân tộc Khơ me).
V. Nhu cầu vốn để thực hiện kế hoạch năm 2010:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT | Nguồn vốn | Tổng nhu cầu vốn để thực hiện trong năm 2010 | Bao gồm | Tổng số vốn đã có để thực hiện kế hoạch năm 2010 | Bao gồm | Tổng số vốn cần huy động bổ sung trong năm 2010 | ||
Số vốn cần bổ sung do thực hiện vượt so với số vốn được bố trí năm 2009 | Số vốn cần có để thực hiện kế hoạch năm 2010 | Số vốn chưa sử dụng hết trong năm 2009 chuyển sang năm 2010 | Số vốn đã huy động được để thực hiện kế hoạch 2010 | |||||
1 | 2 | 3= 4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9=3-6 |
1 | Vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn vay Ngân hàng CS XH |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vốn huy động khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
B/ BIỂU MẪU SỐ 2:
BÁO CÁO
Số lượng hộ nghèo đề nghị bổ sung vào diện đối tượng hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: Hộ gia đình
TT | Tên đơn vị hành chính | Tổng số hộ | Số hộ là dân tộc thiểu số | Số hộ thuộc vùng khó khăn theo QĐ 30/2007/QĐ-TTg | Phân loại đối tượng ưu tiên | |||||
Hộ có công với cách mạng | Hộ là dân tộc thiểu số | Hộ trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai | Hộ có hoàn cảnh khó khăn | Hộ đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn | Hộ gia đình còn lại | |||||
I | Số hộ nghèo có khó khăn về nhà ở đang cư trú tại các thôn, bản thuộc phường, thị trấn và các xã thuộc thị xã, thành phố đang sinh sống bằng nghề nông, lâm, ngư nghiệp | |||||||||
1 | Huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thị xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Số hộ nghèo đã được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg nhưng đã bị thiên tai, hoả hoạn làm sập đổ hoặc phá huỷ | |||||||||
1 | Huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thị xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Những địa phương không có đối tượng bổ sung thì không thực hiện phần này.
NGƯỜI LẬP BIỂU
Họ tên: Điện thoại liên lạc: | TM UBND TỈNH/TP |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây