Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2814/BXD-GĐ của Bộ Xây dựng về việc kiểm tra công tác nghiệm thu công trình, báo cáo về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2814/BXD-GĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2814/BXD-GĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thanh Nghị |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 2814/BXD-GĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG -------------- Số: 2814/BXD-GĐ V/v: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình, báo cáo quản lý chất lượng công trình xây dựng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Trịnh Đình Dũng (để báo cáo); - Sở Xây dựng các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương (để thực hiện); - Các Bộ: GTVT; Công Thương; NN & PTNT (để biết); - Lưu: VP, CGĐ. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Nghị |
.......(Tên Chủ đầu tư) ......... ------------------------ Số: …… / ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- ………, ngày......... tháng......... năm.......... |
Nơi nhận: - Như trên; - …….. (2) - Lưu ... | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
……… (1) ………….. ---------------- Số: …… / ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ ………, ngày......... tháng......... năm.......... |
Nơi nhận: - Như trên; - …….. (2) - Lưu ... | ……………. (1) ………….. (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
……… (1) ………….. ----------------------- Số: …… / ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ ………, ngày......... tháng......... năm.......... |
Nơi nhận: - Như trên; - …….. (2) - Lưu ... | ……………. (1) ………….. (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
……… (1) ………….. --------------------- Số: …… / ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- ………, ngày......... tháng......... năm.......... |
Nơi nhận: - Như trên; - …….. (2) - Lưu ... | ……………. (1) ………….. (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
(Ban hành kèm theo Công văn số 2814/BXD-GĐ ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Xây dựng)
STT | Tài liệu | Tình trạng | Đánh giá | Đánh giá sự phù hợp với văn bản quy phạm pháp luật có liên quan |
A | HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||
I | Chủ trương đầu tư | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị quyết số 49/2010/QH12 ngày 19/06/2010. Điều 5 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
II | Dự án đầu tư xây dựng công trình | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Năng lực đơn vị lập dự án | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 41 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP Điều 42 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
2 | Thuyết minh dự án | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 7 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
3 | Thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
4 | Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định số 29/2011/NĐ-CP |
5 | Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan quản lý xây dựng chuyên ngành. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 2 Thông tư số 03/2009/TT-BXD và Nghị định số 12/2009/NĐ-CP. |
6 | Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định 35/2003/NĐ-CP; Nghị định 46/2012/NĐ-CP |
7 | Báo cáo thẩm định dự án | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 10, Điều 11 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
8 | Quyết định đầu tư xây dựng công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 12 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
III | Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có thẩm quyền | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Văn bản thỏa thuận đấu nối điện với đơn vị phân phối điện. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Thông tư 32/2010/TT-BCT ngày 30/7/2010 quy định hệ thống điện phân phối. |
2 | Văn bản thỏa thuận đấu nối đường giao thông (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
3 | Văn bản thỏa thuận cấp nước với đơn vị cung cấp nước | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
4 | Văn bản thỏa thuận đấu nối vào hệ thống thoát nước khu vực | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
5 | Giấy phép xây dựng được cấp hoặc quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định số 64/2012/NĐ-CP |
B | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIÊT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||
I | Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Năng lực nhà thầu khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 45, 46 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
2 | Nhiệm vụ khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 8 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Phương án kỹ thuật khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 9 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
4 | Năng lực nhân sự giám sát khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
5 | Báo cáo kết quả khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 11 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
6 | Nghiệm thu kết quả khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 12 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
II | Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình (thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công) | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Năng lực nhà thầu thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 47, 48, 49 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
2 | Bản vẽ thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 14 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Chỉ dẫn kỹ thuật | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 6 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
4 | Kết quả thẩm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 21 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP Thông tư số 13/2013/TT-BXD |
5 | Báo cáo thẩm định thiết kế của chủ đầu tư | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
6 | Quyết định phê duyệt thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
7 | Nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 15 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
C | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG | |||
I | Năng lực chủ thể tham gia xây dựng công trình | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Nhà thầu thi công xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 52, 53 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
2 | Nhà thầu giám sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 51 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
3 | Ban quản lý dự án | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 2 Điều 43 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP Khoản 3 Điều 3 Thông tư 22/2009/TT-BXD |
4 | Tư vấn quản lý dự án (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 43, 44 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
5 | Tổ chức kiểm định (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD |
6 | Tổ chức thí nghiệm | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD |
II | Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lượng công trình | |||
1 | Sơ đồ tổ chức quản lý chất lượng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
2 | Quy trình kiểm tra, giám sát thi công xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Biện pháp đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy, nổ trong thi công xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 6 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
4 | Nhật ký thi công xây dựng công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 1, Khoản 2 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT- BXD |
III | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng phần san nền | Theo các văn bản trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
2 | Bản vẽ hoàn công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Quản lý chất lượng vật liệu trước khi đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 17 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
5 | Nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20, 21 Thông tư số 10/2013/TT-BXD Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
6 | Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối chứng (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 26 Thông tư số 10/2013/TT-BXD Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
7 | Lý lịch máy móc, thiết bị phục vụ thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
IV | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng phần cọc móng | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
2 | Bản vẽ hoàn công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD. |
3 | Quản lý chất lượng vật liệu trước khi đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 17 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm - Thí nghiệm sức chịu tải cọc thí nghiệm - Thí nghiệm chất lượng bê tông cọc ... | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
5 | Biên bản cho phép thi công cọc đại trà của nhà thầu thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
6 | Nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20, 21 Thông tư số 10/2013/TT-BXD Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
7 | Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối chứng (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 26 Thông tư số 10/2013/TT-BXD Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
8 | Lý lịch máy móc, thiết bị phục vụ thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
V | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng phần kết cấu móng, thân | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
2 | Bản vẽ hoàn công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Quản lý chất lượng vật liệu trước khi đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 17 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
5 | Nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20, 21 Thông tư số 10/2013/TT-BXD Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
6 | Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối chứng (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 26 Thông tư số 10/2013/TT-BXD Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
7 | Lý lịch máy móc, thiết bị phục vụ thi công - Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị. … | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
VI | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng phần cơ điện và hoàn thiện | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
2 | Bản vẽ hoàn công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD. |
3 | Quản lý chất lượng vật liệu trước khi đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 17 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
5 | Nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20, 21 Thông tư số 10/2013/TT-BXD Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
6 | Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối chứng (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 26 Thông tư số 10/2013/TT-BXD Chỉ dẫn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
7 | Lý lịch máy móc, thiết bị phục vụ thi công - Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị. … | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | |
8 | Quản lý chất lượng thiết bị lắp đặt vào công trình: - Điều hòa không khí. - Thang máy … | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 17 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
VII | Các tài liệu khác | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Chống sét | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Báo cáo kết quả kiểm tra điện trở |
2 | Môi trường: Giấy phép xả thải vào lưu vực nguồn nước | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường |
3 | Phòng cháy và chữa cháy: - Văn bản nghiệm thu về PCCC; - Văn bản thông báo cam kết với cơ quan cảnh sát phòng cháy và chữa cháy về việc đáp ứng đầy đủ các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy; đồng thời, gửi kèm theo các giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng đầy đủ các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định 35/2003/NĐ-CP; Nghị định 46/2012/NĐ-CP |
4 | Hồ sơ khắc phục sự cố (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 40 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
5 | Quy trình vận hành, quy trình bảo trì công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định số 114/2010/NĐ-CP; Thông tư số 02/2012/TT-BXD |
STT | Tên bản vẽ | Số hiệu bản vẽ | Ghi chú |
STT | Công việc nghiệm thu | Ngày nghiệm thu | Số biên bản | Ghi chú |
STT | Tên vật liệu | Biên bản lấy mẫu | Chứng chỉ xuất xưởng | Kết quả TN chất lượng | Ghi chú |
Số Biên bản Ngày tháng năm | Số chứng chỉ Ngày TN Tên nhà SX | Số phiếu KQ Ngày TN Tên PTN | |||
(Ban hành kèm theo Công văn số 2814/BXD-GĐ ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Xây dựng)
TT | Tiêu chí đánh giá | Công trình dân dụng | Công trình công nghiệp | Công trình giao thông | Công trình NN và PTNT | Công trình hạ tầng KT | ||
Đường ô tô, đường S.bay | Cầu và cảng | Đường sắt | ||||||
1. | Chất lượng công trình | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
1.1 | Kết cấu | 30 | 28 | 45 | 40 | 43 | 41 | 28 |
- Chất lượng vật liệu đầu vào so với yêu cầu thiết kế | 8 | 8 | 12 | 10 | 11 | 11 | 7 | |
- Chất lượng thi công các kết cấu công trình (các chỉ tiêu kỹ thuật, vị trí, cao độ, kích thước hình học...) so với yêu cầu thiết kế, tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng. | 13 | 11 | 20 | 19 | 20 | 19 | 12 | |
- Kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng kết cấu qua các số liệu quan trắc so với yêu cầu thiết kế (độ lún, chuyển vị, biến dạng, thấm....) | 9 | 9 | 13 | 11 | 12 | 11 | 9 | |
- Mức độ sai sót trong thi công | ||||||||
+ Sai sót trong thi công nhưng được khắc phục kịp thời không gây ảnh hưởng đến chất lượng công việc tiếp theo; | -2 | -2 | -2 | -2 | -2 | -2 | -2 | |
+ Sai sót không được khắc phục kịp thời | -5 | -5 | -5 | -5 | -5 | -5 | -5 | |
1.2 | Kiến trúc - hoàn thiện | 17 | 12 | 5 | 10 | 5 | 5 | 12 |
- Mức độ hài hòa của hình khối kiến trúc công trình với cảnh quan môi trường | 4 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | |
- Chất lượng thi công các bộ phận kiến trúc theo yêu cầu thiết kế | 5 | 4 | 2 | 3 | 2 | 2 | 4 | |
- Chất lượng vật liệu hoàn thiện | 3 | 2 | 1 | 2 | ||||
- Mức độ hoàn thiện, độ tinh xảo | 5 | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 3 | |
1.3 | Hệ thống kỹ thuật, thiết bị | 8 | 15 | 5 | 5 | 7 | 9 | 15 |
- Xuất xứ, nguồn gốc thiết bị | 2 | 3 | 2 | 3 | ||||
- Công tác chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu theo yêu cầu thiết kế | 4 | 8 | 4 | 4 | 5 | 4 | 8 | |
- Vận hành an toàn, các thông số kỹ thuật nằm trong giới hạn cho phép | 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
1.4 | Công năng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
- Dây chuyền công năng phù hợp - Đảm bảo quy mô, công suất theo thiết kế - Tính thích dụng | 2 2 1 | 2 2 1 | 3 2 | 3 2 | 3 2 | 2 2 1 | 2 2 1 | |
2. | An toàn trong thi công xây dựng, an toàn phòng, chống cháy nổ và việc thực hiện cam kết bảo vệ môi trường | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
2.1 | Đảm bảo an toàn trong thi công xây dựng | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2.2 | Đảm bảo an toàn phòng, chống cháy nổ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
2.3 | Đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
2.4 | Sự cố - Cấp đặc biệt nghiêm trọng, cấp I - Cấp II - Cấp III | Không xét -5 -3 | Không xét -5 -3 | Không xét -5 -3 | Không xét -5 -3 | Không xét -5 -3 | Không xét -5 -3 | Không xét -5 -3 |
3. | Công tác quản lý chất lượng của các chủ thể tham gia xây dựng công trình; sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng, các quy trình quy phạm trong xây dựng | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
3.1 | Mức độ đáp ứng về điều kiện năng lực của các chủ thể (nhân lực, năng lực thiết bị, kinh nghiệm ...) | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
3.2 | Hệ thống quản lý chất lượng của các chủ thể (mức độ hoàn thiện của HTQLCL và hiệu quả hoạt động của nó) | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
3.3 | Sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng của các chủ thể (mức độ, vi phạm) | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
3.4 | Hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn thành công trình | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
4. | Việc thực hiện đúng tiến độ xây dựng công trình đã được phê duyệt | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
4.1 | Đảm bảo đúng hoặc vượt tiến độ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
4.2 | Kéo dài tiến độ nhưng do những điều kiện bất khả kháng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4.3 | Kéo dài tiến độ do lỗi hoàn toàn của chủ đầu tư hay của nhà thầu | -5 | -5 | -5 | -5 | -5 | -5 | -5 |
Tổng điểm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |