Quyết định 3331/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc hỗ trợ kinh phí tuyên truyền và hoạt động văn hóa nghệ thuật tại cơ sở kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3331/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3331/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Ngô Thị Thanh Hằng |
Ngày ban hành: | 08/07/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 3331/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------- Số: 3331/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đ/c CT UBND TP (để báo cáo); - Đ/c PVP Đỗ Đình Hồng; - Phòng: TH, VHKG; - Lưu: VT, VHKG. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ngô Thị Thanh Hằng |
STT | Tên quận, huyện, thị xã | Số lượng xã, phường, thị trấn | Kinh phí hỗ trợ quận, huyện, thị xã | ||
Tổng số | UBND quận, huyện, thị xã | Xã, phường, thị trấn | |||
Tổng cộng | 577 | 34.650 | 5.800 | 28.850 | |
1 | UBND quận Ba Đình | 14 | 900 | 200 | 700 |
2 | UBND quận Cầu Giấy | 8 | 600 | 200 | 400 |
3 | UBND quận Đống Đa | 21 | 1.250 | 200 | 1050 |
4 | UBND quận Hà Đông | 17 | 1.050 | 200 | 850 |
5 | UBND quận Hai Bà Trưng | 20 | 1.200 | 200 | 1000 |
6 | UBND quận Hoàn Kiếm | 18 | 1.100 | 200 | 900 |
7 | UBND quận Hoàng Mai | 14 | 900 | 200 | 700 |
8 | UBND quận Long Biên | 14 | 900 | 200 | 700 |
9 | UBND quận Tây Hồ | 8 | 600 | 200 | 400 |
10 | UBND quận Thanh Xuân | 11 | 750 | 200 | 550 |
11 | UBND thị xã Sơn Tây | 15 | 950 | 200 | 750 |
12 | UBND huyện Ba Vì | 31 | 1.750 | 200 | 1550 |
13 | UBND huyện Chương Mỹ | 32 | 1.800 | 200 | 1600 |
14 | UBND huyện Đan Phượng | 16 | 1.000 | 200 | 800 |
15 | UBND huyện Phú Xuyên | 28 | 1.600 | 200 | 1400 |
16 | UBND huyện Đông Anh | 24 | 1.400 | 200 | 1200 |
17 | UBND huyện Gia Lâm | 22 | 1.300 | 200 | 1100 |
18 | UBND huyện Hoài Đức | 20 | 1.200 | 200 | 1000 |
19 | UBND huyện Mê Linh | 18 | 1.100 | 200 | 900 |
20 | UBND huyện Mỹ Đức | 22 | 1.300 | 200 | 1100 |
21 | UBND huyện Phúc Thọ | 23 | 1.350 | 200 | 1150 |
22 | UBND huyện Quốc Oai | 21 | 1.250 | 200 | 1050 |
23 | UBND huyện Sóc Sơn | 26 | 1.500 | 200 | 1300 |
24 | UBND huyện Thạch Thất | 23 | 1.350 | 200 | 1150 |
25 | UBND huyện Thanh Oai | 21 | 1.250 | 200 | 1050 |
26 | UBND huyện Thanh Trì | 16 | 1.000 | 200 | 800 |
27 | UBND huyện Thường Tín | 29 | 1.650 | 200 | 1450 |
28 | UBND huyện Ứng Hòa | 29 | 1.650 | 200 | 1450 |
29 | UBND huyện Từ Liêm | 16 | 1.000 | 200 | 800 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây