Quyết định 1017/QĐ.UBND.VX Nghệ An phân cấp quản lý các di tích, danh thắng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1017/QĐ.UBND.VX
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1017/QĐ.UBND.VX |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Đường |
Ngày ban hành: | 01/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 1017/QĐ.UBND.VX
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ---------- Số:1017/QĐ.UBND.VX | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- Nghệ An, ngày 01 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Phân cấp quản lý các di tích, danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
--------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003
Căn cứ Luật Di sản Văn hóa, ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa, ngày 18 tháng 6 năm 2009
Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 8/TTr. SVHTTDL ngày 5 tháng 01 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Phân cấp quản lý các di tích, danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
A.Tổng số di tích - danh thắng:1395(Có danh mục chi tiết kèm theo)
B. Phân cấp quản lý:
- Cấp tỉnh quản lý: 17 di tích
- UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý: 239 di tích - danh thắng
- UBND các xã, phường, thị trấn quản lý: 1.139 di tích - danh thắng
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1306/QĐ.UB ngày 12 tháng 4 năm 1997 của UBND tỉnh Nghệ An “Về việc phân cấp quản lý các di tích, danh thắng”.
Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Trưởng Ban quản lý di tích, danh thắng; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 - Bộ VH, TT & DL (B/c - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh - Các PVP UBND tỉnh - CV: VX,CN, NC - Lưu VP. UB. 61b | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (Đã ký)
Nguyễn Xuân Đường |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng Thành phố Vinh
Tổng số di tích danh thắng: 75
Đã xếp hạng: 11 di tích cấp quốc gia,1 cấp tỉnh.
- Số di tích danh thắng do tỉnh trực tiếp quản lý:1
- Số di tích danh thắng do Thành phố Vinh trực tiếp quản lý:6
- Số di tích danh thắng các xã, phường trực tiếp quản lý:58
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1 | Thành Vinh | Khối 2,3,4, Phường Cửa Nam | LS | Quốc gia | Thành Phố |
2 | Văn Thánh | Khối 10, phường Hồng Sơn | LS |
| Thành Phố |
3 | Cụm di tích làng Đỏ – Hưng Dũng gồm: | Phường Hưng Dũng – Tp Vinh | LS | Quốc gia | Thành Phố |
| - Đình Trung | Khối Văn Trung |
|
|
|
| - Dăm Mụ Nuôi | Khối Xuân Đông |
|
|
|
| - Cây Sanh Cồn Nia | Khối Văn Trung |
|
|
|
| - Nhà ông Nguyễn Hữu Diên | Khối Xuân Nam |
|
|
|
| - Nhà ông Nguyễn Sỹ Huyến | Khối Xuân Tiến
|
|
|
|
4 | Núi Dũng Quyết và khu vực Phượng Hoàng Trung Đô | Khối 2,3, Phường Trung Đô | LS | Quốc gia | Thành Phố |
5 | Phế tớch Nhà C trường ĐH Vinh cũ | Khối 22, phường Hưng Bình | LS |
| Phường |
6 | Cụm di tích ghi dấu sự kiện Bác Hồ về thăm quê | TP Vinh | LS |
| Thành Phố |
| Địa điểm bác Hồ nói chuyện với nhân dân tỉnh nhà tại Hội trường tỉnh Nghệ An ngày 14/6/1957 | Khối 3, Cửa Nam |
|
| Thành Phố |
| Địa điểm Bác Hồ nói chuyện với Bộ tư lệnh QK4 ngày 15/6/1957 | đường Lê Duẩn, Phường Trung Đô |
|
|
|
| Địa điểm Bác Hồ thăm và nói chuyện với cán bộ, công nhân nhà máy điện Vinh ngày 15/6/1957 | Nhà máy điện Vinh, phường Trung đô |
|
|
|
| Địa điểm Bác Hồ thăm trại trẻ miền nam ngày 15/6/`1957 | Nhà Văn Hoá lao động, ph. Lê mao |
|
|
|
| Địa điểm Bác Hồ làm việc với Thường trực tỉnh uỷ Nghệ An 6/1957 | Khu vực vườn ươm cây xanh Thành phố, phường Cửa Nam |
|
|
|
| Địa điểm bác Hồ xem văn công tỉnh Nghệ An tại trường Ng. ái Quốc phân hiệu 4 | Trong khu cực Sở Tài chính, phường Hưng Bình |
|
|
|
| Địa điểm Bác Hồ nói chuyện với 3 vạn đồng bào tỉnh nhà | Khu vực khán đài A sân vận động Vinh, phường Cửa Nam |
|
|
|
| Địa điểm Bác Hồ thăm và nói chuyện cán bộ công nhân nhà máy cơ khí Vinh ngày 09/12/1961 | Khu quản lý đường bộ 4, phường Trường Thi |
|
|
|
| Địa điểm Bác Hồ nói chuyện với BCH tỉnh Nghệ An ngày 08/12/1961 | Khu vực Sở Công thương, phường Hưng Bình |
|
|
|
| Địa điểm Bác Hồ thăm và nói chuyện với trường Sư phạm miền núi ngày 09/12/1961 | Khu vực công viên Trung tâm, phường Lê Mao |
|
|
|
| Địa điểm bác hồ thăm và nói chuyện với cán bộ đảng viên 30 – 31, ngày 09/12/1961 | Khu vực công ty nhà đất cũ, phường Cửa Nam |
|
|
|
7 | Nhà máy điện Vinh | Khối 1, phường Trung Đô | LS | Quốc gia | Tỉnh |
8 | Đền Hồng Sơn | Khối 1, phường Hồng Sơn | LS | Quốc gia | Thành phố |
9 | Chùa Cần Linh | Khối 10, phường Cửa Nam | KTNT | Quốc gia | Thành phố |
10 | Nhà thờ họ Dương Văn | Khối Tân Lâm, Phường Hưng Dũng | LS |
| Phường |
11 | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc | LS | Quốc gia | Thành phố |
12 | Nhà thờ họ Uông – trong làng đỏ Lộc Đa | Xóm Đức Thọ, xã Hưng Lộc | LS | Quốc gia | Thành phố |
13 | Đền Trìa | Xóm Hoà Tiến, xã Hưng Lộc | LS | Quốc gia | Thành phố |
14 | Đền Trung, mộ Trần Quý Khoàng và nhà thờ họ Trần. | Xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc | LS | Quốc gia | Thành phố |
15 | Nhà ông Nguyễn Trung Hộ | Xóm Yên Sơn, P. Hà Huy Tập | LS |
| Phường |
16 | Ngã ba Bến Thuỷ | Khối 11, phường Bến Thuỷ | LS | Quốc gia | Thành phố |
17 | Địa điểm Cồn Mô | Phường Bến Thuỷ | LS | Quốc gia | Thành phố |
18 | Nhà thờ Lê Viết | Khối 10, phường Bến Thuỷ | LS |
| Phường |
19 | Nhà thờ Nguyễn Duy | Phường Bến Thuỷ | LS |
| Phường
|
20 | Nhà thờ họ Phạm | Khối 10, phường Bến Thuỷ | LS |
| Phường |
21 | Lăng Mộ Đậu Yên | Phường Bến Thuỷ | LS |
| Phường
|
22 | Núi Con Mèo | Phường Trung Đô | DT |
| Phường
|
23 | Mộ ông Đậu Khâm | Khối 3, phường Trung Đô | LS |
| Phường |
24 | Chùa Hang | Khối 2, phường Trung Đô | LS |
| Thành phố |
25 | Đền Thờ Vua Quang Trung | Khối 2, phường Trung Đô | LS |
| Thành phố |
26 | Nhà thờ họ Trần Đại Tôn | Đường Nguyễn Sư Hồi, xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông | LS |
| Xã |
27 | Đền Bà Cô | Xóm Phong Yên, xã Hưng Hoà | LS |
| Xã |
28 | Đền Hạ Mã | Khối 4, phường Trường Thi | LS |
| Phường |
29 | Tam quan Chùa Diệc | Đường Quang Trung, P. Q Trung | LS |
| Thành phố |
30 | Mộ ông Nguyễn Văn Cung | Khối 5, phường Đội Cung | LS |
| Phường |
31 | Đền Trần Hưng Đạo | Phường Đội Cung | LS |
| Phường
|
32 | Đền Tiên Cảnh | Khối Trường Tiến, P. Hưng Bình | LS |
| Phường |
33 | Đền Thịnh Tiến | Phường Trường Thi (trong khu vực Công viên TT) | LS |
| Phường |
34 | Ngã 3 Quán Lau | Phường Trường Thi | LS |
| Phường |
35 | Cây Đa cổ thụ | Xã Nghi Liên
| LS |
| Xã |
36 | Chùa Đước | Xã Hưng Chính | LS |
| Xã
|
37 | Chựa Ân | Xó Nghi Đức | LS |
| xó
|
38 | Đền, chựa Đức Hậu | Xó Nghi Đức | LS |
| Xó
|
39 | Nhà thờ Cầu Rầm | Phường Cửa Nam | LS |
| Phường
|
40 | Nhà thờ họ Dương Văn | Khối Tõn Lõm, P. Hưng Dũng | LS |
| Phường |
41 | Đền Bản thổ | Khối Văn Tiến, P.Hưng Dũng | LS |
| Phường |
42 | Miếu thờ Quan Bỏc | Khối Xuõn Trung,P.Hưng Dũng | LS |
| Phường |
43 | Cột mốc cầu Phao | Khối 2, P.Trung Đụ | LS |
| Phường |
44 | Đền làng Yờn Xỏ | Khối Yờn Toàn,P.Hà Huy Tập | LS |
| Phường |
45 | Nhà ở và hầm của ĐC Lờ Viết Cường | Khối 11, P.Bến Thủy | LS |
| Phường |
46 | Địa điểm ĐC Lờ Mao hy sinh | Khối 13, P.Bến Thủy | LS |
| Phường |
47 | Đền Đức Thỏnh Đụ | Khối 11, P.Bến Thủy | LS |
| Phường |
48 | Địa điểm ĐC Lờ Viết Thuật bị bắt | Khối 9, P.Bến Thủy | LS |
| Phường |
49 | Địa điểm Đền Voi Nẹp | Xúm Trung Thành,xó Hưng Đụng. | LS |
| Phường |
50 | Nhà thờ Lờ Khụi | Xúm Mai Lộc, xó Hưng Đụng | LS |
| Phường |
51 | Địa danh xứ ủy Trung kỳ | Xúm Phong Đăng, xó Hưng Hũa | LS |
| Phường |
52 | Nhà Thỏnh | Xúm Phong Lưu, xó Hưng Hũa | LS |
| Phường |
53 | Miếu Long Triều | Xúm Phong Yờn, xó Hưng Hũa | LS |
| Phường |
54 | Nhà thờ họ Lờ | Xúm Thuận 2, xó Hưng Hũa | LS |
| Phường |
55 | Chựa Mốc | Xúm Thuận 2, xó Hưng Hũa | LS |
| Phường |
56 | Nhà ụng Chu Huy Mõn | Xúm Phong Hảo, xó Hưng Hũa | LS |
| Phường |
57 | Địa điểm đỡnh, đền, chựa Trung Nội( Hai Cõy Đa cổ thụ) | Xúm 6, Làng Kim Chi 3, xó Nghi Liờn | LS |
| Xó |
58 | Nhà thờ họ Lờ Văn | Xúm 17, xó Nghị Liờn | LS |
| Xó |
59 | Chựa Phổ Mụn | Xúm 10, xó Nghị Liờn | LS |
| Xó |
60 | Địa điểm chựa Hưng Nghiờm | Xúm 9, Làng Kim Yờn xó Nghị Liờn | LS |
| Xó |
61 | Đền Thần Nụng | Xúm 1, xó Hưng Chớnh | LS |
| Xó |
62 | Địa điểm đền Nghố | Xúm 1, xó Hưng Chớnh | LS |
| Xó |
63 | Miếu thờ Thành hoàng làng Kẻ Trỏo | Xúm 8, xó Hưng Chớnh | LS |
| Xó |
64 | Nhà thờ họ Thỏi | Xúm 8, xó Hưng Chớnh | LS |
| Xó |
65 | Hai cột nanh Đền Kim Hoa | Xúm 5, xó Hưng Chớnh | LS |
| Xó |
66 | Đền Đước (An Lạc Tự) | Xúm 3, xó Hưng Chớnh | LS |
| Xó |
67 | Nhà thờ họ Ngụ | Xúm 2, xó Hưng Chớnh | LS |
| Xó |
68 | Đền làng Giỏp | Khối Vĩnh Yờn, phường Đụng Vĩnh | LS |
| Phường |
69 | Đền Yờn Duệ | Khối Yờn Duệ,P.Đông Vĩnh | LS |
| Phường
|
70 | Mộ Tiến sỹ Cao Huy Tuõn | Xó Nghi Kim | LS |
| Phường
|
71 | Chựa Đỏ | Phường Vinh Tõn | LS |
| Xó
|
72 | Thiờn Sơn linh điện | Phường Vinh Tõn | LS |
| Phường
|
73 | Đền Yờn Đại | Xó Nghi Phỳ | LS |
| Xó
|
74 | Địa điểm Chựa Hoa Ninh | Xó Nghi Ân | LS |
| Xó
|
75 | Đền thờ Trần Hưng Đạo | P.Đội Cung | LS |
| Phường
|
76 | Nhà thờ họ Trần Đại Tụn | Xúm Trung Mỹ, xúm Hưng Đụng | LS |
| Xó |
77 | Địa điểm đền Trung | Xó Nghi Đức | LS |
| Xó |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng thị xã cửa lò
Tổng số di tích danh thắng:20
Đã xếp hạng: 05 di tích (01 di tích cấp quốc gia, 04 di tích cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do Thị xã Cửa lò trực tiếp quản lý:7
- Số di tích danh thắng các xã, phường trực tiếp quản lý:13
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1 | Chùa Ngư | Đào Ngư | LSVH - DT |
| Thị xã |
2 | Đảo Lan Châu | Phường Nghi Thuỷ | DT |
| Thị xã |
3 | Đền Vạn Lộc | Phường Nghi Tân | LS | Quốc gia | Thị xã |
4 | Nhà thờ họ Hoàng Văn | Khối 6 - Phường Nghi Tân | LS | Tỉnh | Thị xã |
5 | Chùa Lô Sơn | Khối 6 - Phường Nghi Tân | LS | Tỉnh | Thị xã |
6 | Nhà thờ Phùng Phúc Kiều | Xóm Hoà Đình, xã Nghi Thu | LS | Tỉnh | Thị xã |
7 | Nhà thờ Hoàng Nguyên Cát | Khối 1- Phường Nghi Tân | LS | Tỉnh | Thị xã |
8 | Nhà thờ Nguyễn Cảnh Quế | Khối 4- Phường Nghi Thuỷ | LS |
| Phường |
9 | Đền Cả (Thu Lũng) | Xóm Hoà Đình, xã Nghi Thu | LS |
| Xã |
10 | Đền làng Hiếu | Nằm giữa khối Hải Trung và Hải Thanh phường Nghi Hải | LS |
| Phường |
11 | Đền Bắc Giáp | Hai khối Trung Hoà và Bắc Hoà phường Nghi Hoà | LS |
| Phường |
12 | Nhà thờ họ Nguyễn Huy | Khối 5 – Phường Nghi Tân | LS |
| Phường |
13 | Đền Mai Bảng | Khối 4– Phường Nghi Thuỷ | LS |
| Phường |
14 | Đền Yên Lương | Khối 8 Phường Nghi Thuỷ | LS |
| Phường |
15 | Nhà thờ họ Nguyễn | Xóm 14, xã Nghi Hương | LS |
| Xã |
16 | Đền Cá Ông | Xóm 4, xã Nghi Hương | LS |
| Xã |
17 | Đền thờ Đức bản Cảnh | Thuộc 3 xóm : 10, 11, 12 xã Nghi Hương | LS |
| Xã |
18 | Nhà thờ Nguyễn Văn Bồn | Khối 3 - Phường Nghi Thuỷ | LS |
| Phường |
19 | Nhà thờ Hoàng Văn | Khối 4 - Phường Nghi Thuỷ | LS |
| Phường |
20 | Núi Kiếm Sơn | Phường Nghi Tân | DT |
| Phường |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng Thị xã Thái Hoà
Tổng số di tích danh thắng:05
- Đã xếp hạng 01 di tích cấp quốc gia
- Số di tích danh thắng do tỉnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:3
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:2
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Di tích KCH Làng Vạc | Xóm Đình, xã Nghĩa Hoà | KC | Quốc gia | Thị Xã |
2. | Di tích Đền Bàu | Khối Kim Tân, phường Hoà Hiếu | LS |
| Phường |
3. | Di tích đền Lụi | Xóm Yên thọ, Xã Nghĩa Mỹ | LS |
| Xã |
4. | Di tích Làng Bồi | Xóm 1,2, xã Nghĩa Tiến | KC |
| Thị Xã |
5. | Nhà khách nông trường Đông Hiếu | Cạnh trụ sở UBND Thị Xã | LS |
| Thị Xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Quỳnh lưu
- Tổng số di tích danh thắng: 54
- Đã xếp hạng 23 di tích (trong đó 16 dt cấp quốc gia, 07 dt cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:28
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:26
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố |
Loại hình | Cấp xếp hạng |
Cấp quản lý | |
1. | Hồ Vực Mấu | Xã Quỳnh Trang | DT |
| Huyện | |
2. | Hang Hoả Tiễn | Tân Hùng, Hoàng Mai | LS |
| TỈnh | |
3. | Di chỉ Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Văn | KC |
| Huyện | |
4. | Đền Vua Hồ | Thôn 9, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã | |
5. | Đền Bình An và Chùa Bảo Minh | Khối Tân Phong, TT Hoàng Mai | LS | Tỉnh | Huyện | |
6. | Đền Thượng | Thôn 2, Quỳnh Nghĩa | LS | Quốc gia | Huyện | |
7. | Đền Kim Lung | Xóm 2, 5, Mai Hùng | LS | tỉnh | huyện | |
8. | Đền Ngọc Huy | Xóm 1, Mai Hùng | LS |
| Xã | |
9. | Đền Xuân úc | Thôn 9, Quỳnh Liên | LS | Quốc gia | Huyện | |
10. | Đền Quy Lĩnh | Thụn 6, Quỳnh Lương | LS |
| Xã | |
11. | Cõy GẠo | TrẠm xỏ QuỲnh LƯƠng | LS |
| Xó | |
12. | Đình làng Quỳnh Đôi | Thôn 3, Quỳnh Đôi | LS | Quốc gia | Huyện | |
13. | Nhà thờ họ Hồ | Thôn 4, Quỳnh Đôi | LS – KTNT | Quốc gia | Huyện | |
14. | Nhà thờ họ Nguyễn Triệu Cơ | Thôn 4, Quỳnh Đôi | LS | Quốc gia | Huyện | |
15. | Nhà thờ, Bia, Mộ Hồ Phi Tích | Thôn 3, Quỳnh Đôi | LS | Tỉnh | Huyện | |
16. | Đền thờ Hoàng Khánh | Thôn 4, Quỳnh Đôi | LS | Quốc gia | Huyên | |
17. | Nhà thờ và, mộ Hồ Tùng Mậu | Thôn 5, Quỳnh Đôi | LS | Quốc gia | Huyện | |
18. | Mộ và nhà thờ Hồ Sĩ Dương | Thôn 5, Quỳnh Đôi | LS | Quốc gia | Huyện | |
19. | Nhà thờ họ Hồ Đình | Tõn Giang, Quỳnh Bảng | LS | tỉnh | huyện | |
20. | Đền Đồng Xuân | Tân Xuân, Quỳnh Bảng | LS | Quốc gia | Huyện | |
21. | Nhà thờ họ Hồ Đức | Tân Xuân, Quỳnh Bảng | LS |
| Xã | |
22. | Nhà thờ họ Phạm | Tân Xuân, Quỳnh Bảng | LS |
| Xã | |
23. | Đền Tự Phúc | Tân Giang, Quỳnh Bảng | LS |
| Xã | |
24. | Mộ và đền thờ Hồ Hữu Nhân | Đụng HƯng, Quỳnh Bảng | LS | Quốc gia | Huyện | |
25. | Nhà thờ Nguyễn Khỏnh Duệ | Học Văn, Quỳnh Bảng | LS |
| Xã | |
26. | Đền Chính | Phong Tiến, Tiến Thuỷ | LS | Tỉnh | Huyện | |
27. | Hang động Tam Sơn | Thôn 6, Quỳnh Tam | DT |
| Xã | |
28. | Đền Cờn | Xóm Quang Trung, xã Quỳnh Phương | LS | Quốc gia | Huyện | |
29. | Đền Cờn Ngoài | Xóm Thân ái, xã Quỳnh Phương | DT |
| Huyện | |
30. | Chùa Thanh Sơn | Thôn 13, Sơn Hải | LS |
| Xã | |
31. | Đền Thơi | Thôn 1, Sơn Hải | LS |
| Xã | |
32. | Nhà Thánh | Thôn 13, Sơn Hải | LS |
| Xã | |
33. | Giếng Mới | Thôn 6, Sơn Hải | LS |
| Xã | |
34. | Đình Trung | Thôn 6, Sơn Hải | LS |
| Xã | |
35. | Đền Hạ | Đồng Tâm, Quỳnh Lập | LS | TỈnh | HuyỆn | |
36. | Đền Cá Ông | Thọ Đồng, Quỳnh Thọ | LS |
| Xã | |
37. | Đình Làng Như Bá | Xóm 2, Quỳnh Bá | LS |
| Xã | |
38. | Bia chứng tích | Tân Thắng, An Hoà | LS |
| Xã | |
39. | Gò Lạp | Xóm 8, Quỳnh Minh | KC |
| Xã | |
40. | Đền Voi | Thôn 2, Quỳnh Hồng | LS |
| Xã | |
41. | Đền Vưu(Lý Nhật Quang) | Xóm 20, Quỳnh Vinh | LS - KTNT | Quốc gia | Huyện | |
42. | Đền Nam | Thôn 12, Quỳnh Yên | LS |
| Xã | |
43. | Địa điểm thành lập Đảng | Thôn 12, Quỳnh Yên | LS |
| Xã | |
44. | Đền Quỳnh Tụ(Phùng Hưng) | Thôn 8, Quỳnh Xuân | LS - KTNT | Quốc gia | Huyện | |
45. | Đền Xuân Hoà | Thôn 2, Quỳnh Xuân | LS - KTNT | Quốc gia | Huyện | |
46. | Đình Tám Mái | Thôn Phủ Yên, Quỳnh Thuận | LS | Quốc gia | Huyện | |
47. | Đền Cửa Gan | Xóm 4, Quỳnh Hoa | LS | Tỉnh | Huyện | |
48. | Miếu Ông Nghè | Xóm 3, Quỳnh Thạch | LS |
| Xã | |
49. | Miếu Thần Hoàng | Xóm 9, Quỳnh Thạch | LS |
| Xã | |
50. | Đình Làng | Quỳnh Viờn, Quỳnh Thạch | LS |
| Xã | |
51. | Đền thờ và mộ quận công Nguyễn Bá Lai | Xóm 7, Quỳnh Giang | LS | Quốc gia | Huyện | |
52. | Nhà thờ họ Dương | Xã Quỳnh Đôi | LS |
| Huyện | |
53. | Chùa Yên Thái(Chùa Đót) | Thôn Minh Thành, Quỳnh Long | LS |
| Xã | |
54. | ĐỒi ĐẤt | QuỲnh NghĨa | KC |
| Xó | |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Diễn Châu
- Tổng số di tích danh thắng:138
- Đã xếp hạng 23 di tích (trong đó 13 dt cấp quốc gia, 10 dt cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỉnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:28
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:110
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố |
Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Nhà lưu niệm Phùng Chí Kiên | Xóm 1, Diễn Yên | LS |
| Huyện |
2. | Đình Cháy | xóm 8, l àng Ngoại, Diễn Yên | LS |
| xã |
3. | Nhà thờ họ Nguyễn | xóm 1, làng Mỹ Quan,D. Yên | LS |
| xã |
4. | Nhà ông Nguyễn Khiêu | xóm 1, làng Mỹ Quan, Diễn Yên | LS |
| xã |
5. | Nhà cụ Trần Mập | xóm 8, làng Liên Minh, D.Yên | LS |
| xã |
6. | Hòn Câu | Xóm 4, Diễn Hải | DT |
| xã |
7. | Nthờ họ Nguyễn Hữu và nhà cố Nhã | x. 3, làng Trung Mỹ, Diễn Hải | LS |
| xã |
8. | Cổng đền thờ Triệu Quang Phục | Xóm 10, xã Diễn Hải | LS |
| xã |
9. | Nhà thờ họ Lê Văn | X7, làng Thắng Long, D.Hải | LS |
| xã |
10. | Mộ các liệt sĩ hy sinh ngày 07/11/1930 | Xóm Ngọc Tân, Diễn Ngọc | LS | Quốc gia | Huyện |
11. | Đền Thiện | xóm Tây Lộc, xã Diễn Ngọc | LS |
| xã |
12. | Đền thờ quận công Bùi Thế Đạt | xóm Trung Yên, Diễn Ngọc | LS |
| xã |
13. | Lèn Hai Vai | Diễn Minh, Diễn Bình, D. Thắng | DT | Quốc gia | Huyện |
14. | Chùa Am | làng trung Phường, Diễn Minh | LS |
| xã |
15. | Đền Nhà bà | Làng Trung Phường, D..Minh | LS |
| xã |
16. | Chợ Lèn | làng Trung Phường, D.Minh | LS |
| xã |
17. | Đình Trung Phường | làng Trung Phường, D.Minh | LS |
| xã |
18. | Nhà thờ họ Nguyễn Thế | xóm 1, làng Trung Phường, D.Minh | LS |
| xã |
19. | Lăng mộ Mạc Đăng Bình | làng Trung Phường, D.Minh | LS |
| xã |
20. | Di chỉ Rú Ta | Xóm 8, Tây Thọ, Diễn Thọ | KC |
| huyện |
21. | Đền thờ Cao Lỗ | xóm 5, làng Tây Thọ, D.Thọ | LS | Quốc gia | huyện |
22. | Nhà thờ Cao Cự Hoà | x.2, làng Nhân Mỹ, D.Thọ | Ls |
| xã |
23. | 2 bia đá, 1 khánh đá | x.5, làng Tây Thọ, D.Thọ | Ls |
| xã |
24. | Nhà thờ họ Đặng Trọng | x.7, làng Tây Thọ, D, Thọ | Ls |
| xã |
25. | Nhà thờ họ Nguyễn Ngọc thế tộc | X.8, làng Đông Thọ, D.Thọ | LS |
| xã |
26. | Mộ và nhà thờ Nguyễn Xuân Ôn | Xóm 9, Diễn Thái | LS | Quốc gia | Huyện |
27. | Mộ và nhà thờ Đinh Nhật Tân | Xóm 8, Diễn Thái | LS | Tỉnh | Huyện |
28. | Nhà thờ họ Trần đại tôn | Xóm 1, Diễn Thái | LS |
| Xã |
29. | Nhà thờ họ Nguyễn đại tôn | Xóm 6, Diễn Thái | LS |
| Xã |
30. | Nhà thờ Phan tộc đại tôn | Xóm 6, Diễn Thái | LS |
| Xã |
31. | Cồn Ràn | Xóm 4, Diễn Thái | LS |
| Xã |
32. | Nhà thờ Phan Bảo | Xóm 4, Diễn Thái | LS |
| Xã |
33. | Nhà thờ họ Đinh đại tôn | Xóm 4, Diễn Thái | LS |
| Xã |
34. | Nhà thờ họ Nguyễn(Chi 3) | Xóm 4, Diễn Thái | LS |
| Xã |
35. | Nhà thờ họ Đặng | Xóm 10, Diễn Thái | LS |
| Xã |
36. | Mộ và nhà thờ Trần Quang Diệm | Xóm 2, Diễn Thái | LS |
| Xã |
37. | Nhà thờ họ Phan Đệ Nhị | x.8, làng Thư Phủ, D.Thái | LS |
| xã |
38. | Nhà thờ họ Nguyễn Xuân | xóm 9, làng Quần Phương, D.Thái | ls |
| xã |
39. | Nhà thờ họ Trần Vỹ | xóm 2, làng Bút Trận, DThái | LS |
| xã |
40. | Nhà thờ họ Nguyễn | x.5, làng Thư phủ, D.Thái | Ls |
| xã |
41. | Mộ và đền thờ Đàm Văn Lễ | Xóm 4, Diễn Nguyên | LS | Quốc gia | Huyện |
42. | Đền Thiện | Xóm 7, Diễn Nguyên | LS |
| Xã |
43. | Nhà thờ họ Ngô | Xóm 3, Diễn Nguyên | LS |
| Xã |
44. | Nhà thờ họ Phan | Xóm 1, Diễn Nguyên | LS |
| Xã |
45. | Nhà thờ ông Lê Phước | Xóm 1, Diễn Nguyên | LS |
| Xã |
46. | Đền Đệ Nhất | Xóm 2, Diễn Nguyên | LS |
| Xã |
47. | Đền và mộ Ngô Sĩ Vinh | Xóm 4, Diễn Kỷ | LS | Quốc gia | Huyện |
48. | Đền thờ và mộ Ngô Trí Hoà | Xóm 4, Diễn Kỷ | LS | Quốc gia | Huyện |
49. | Nhà thờ họ Lê | Xóm 5, Diễn Kỷ | LS |
| huyện |
50. | Đình chợ Sy | x.7, làng mỹ Lý, D.Kỷ | KTNT |
| xã |
51. | Đền thờ bản cảnh thành hoàng | x.5, làng Mỹ Lý, D.Kỷ | LS |
| xã |
52. | Nhà thờ họ Trương Chi 5 | X.4, làng Đông Trai, D,Kỷ | LS |
| xã |
53. | Nhà thờ họ Phạm Đình | X.2, làng Hưng Tân, D.Kỷ | LS |
| xã |
54. | Nhà thờ, mộ Cao Quýnh | Xóm 8, Diễn Thành | LS |
| Xã |
55. | Nhà thờ Đặng Phúc Lâm | Xóm 3, Diễn Thành | LS |
| Xã |
56. | Đền thờ và mộ Tạ Công Luyện | Xóm 5, Diễn Cát | LS | Tỉnh | Huyện |
57. | Đền Kẻ Đậu | làng Hoa Lạc, kẻ Đậu, Dcát | LS |
| xã |
58. | Nhà thờ Tiến sỹ Hoàng Kiêm | x.7, Diễn Cát | LS |
| huyện |
59. | Nhà thờ họ Hoàng đại tôn | làng Hà Đông, Diễn Cát | LS |
| xã |
60. | Chùa Hà | xóm 4, Diễn Cát |
|
|
|
61. | Đền Sò | Khối 4, TT Diễn Châu | LS |
| xã |
62. | Đền thờ và mộ Hoàng Tá Thốn | Xóm Xuân Bắc, Diễn Vạn | LS |
| Xã |
63. | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm Trung Phú, Diễn Vạn | LS |
| Xã |
64. | Cổng Tam quan chùa Phúc Long | xóm Trung Hậu, Diễn Vạn | LS |
| xã |
65. | Nhà thờ Phan Huy Chú | Xóm 14, Diễn Lộc | LS |
| Xã |
66. | Đền, mộ Đặng Công Minh | Xóm 1, Diễn Quảng | LS |
| Xã |
67. | Nhà thờ họ Trần Đại tôn | x.3, làng Huỳnh Dương, D.Quảng | LS |
| xã |
68. | Đình Thổ Hậu | x.3, làng Huỳnh Dương, D,Quảng | LS |
| xã |
69. | Đình Đông Kiều | x,2, Đông Kiều, D.Quảng | LS |
| xã |
70. | Đền bút | X,1, làng Quảng Đông, D.Quảng | LS |
| xã |
71. | Nhà thờ họ Vũ | Xóm 10, Diễn Hoàng | LS |
| Xã |
72. | Đền bà Quận và nhà thờ họ Nguyễn | Xóm 12, Diễn Hoàng | LS | Tỉnh | Huyện |
73. | Đình Tám Mái | Xóm 17, Diễn Hoàng | LS | Tỉnh | Huyện |
74. | Nhà thờ họ Lê | X.11, làng Hoàng La, D. Hoàng | LS |
| xã |
75. | Đền thờ Đức thánh thái tể | x.7, D,Hoàng | LS |
| xã |
76. | Nhà thờ họ Trần Huy | Xóm Đậu Vĩnh, Diễn Phong | LS | Tỉnh | Huyện |
77. | Đền Cuông | Xóm 12, Diễn An | LS- KTNT | Quốc gia | Huyện |
78. | Mộ và đền thờ Đoàn Nhữ Hài | Xóm 1, Diễn An | LS | Quốc gia | Huyện |
79. | Đình Xuân ái | Xóm 5, Diễn An | LS | Tỉnh | Huyện |
80. | Đình Tiên Hoa, Nguyệt Tiên | Xóm 1, Diễn An | LS |
| Xã |
81. | Đền Tuần | X.13, làng Chai Lầy,D.An | Ls |
| xã |
82. | Đình xóm Bùi | X.3, làng An Nam, D.An | LS |
| xã |
83. | Nhà thờ và mộ Ngô Trí Tri | Xóm 4, Diễn Hoa | LS | Tỉnh | huyện |
84. | Nhà thờ Cao Nhân Tới | Xóm 1, Diễn Hoa | LS |
| Xã |
85. | Chùa Thiên Sơn | Xóm 2, Diễn Hoa | LS |
| Xã |
86. | Đình Phượng Lịch | Xóm 3, Diễn Hoa | LS | Tỉnh | Huyện |
87. | Nhà thờ họ Thái Doãn | Đội 7, Diễn Hoa | LS |
| xã |
88. | Nhà thờ Nguyễn Trung Mậu | Xóm 7, Diễn Bình | LS |
| Xã |
89. | Nhà thờ Võ Nguyên Hiến | Xóm 3, Diễn Bình | LS |
| Xã |
90. | Nhà thánh văn tập | Xóm 5, Diễn Bình | LS |
| Xã |
91. | Nhà thờ họ Võ | Xóm 3, Diễn Bình | LS |
| huyện |
92. | Đền Lùm | Xóm 7, Diễn Bình | LS |
| xã |
93. | Mộ tiến sĩ Ma Văn Lâm | Xóm 6, Diễn Thịnh | LS |
| Xã |
94. | Nhà thờ và mộ Hoàng Danh Xưởng | Xóm 15, Diễn Thịnh | LS |
| Xã |
95. | Đình Long Ân | Xóm 9 Bắc, Diễn Trường | LS | Quốc gia | Huyện |
96. | Nhà thờ họ Chu Trí | xóm 12, Diễn Trường | LS |
| Xã |
97. | Nhà thờ họ Trương | xóm Yên Thịnh, Diễn Trường | LS |
| xã |
98. | Nhà thờ họ Chu Tự | xóm 10, Diễn Trường | LS |
| xã |
99. | Nhà thờ họ Vũ | Xóm 5, Diễn Mỹ | LS |
| Xã |
100. | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm 1, làng Thọ Xuân, D.Mỹ | LS |
| xã |
101. | Cụm DT Vũng Gạo – Am Mỵ Châu, miếu Liễu Hạnh, đá bàn cờ tiên, trận địa trực chiến | Xóm 14, Diễn Trung | LS |
| Xã |
102. | Đền thờ Nguyễn Bá Lai | Xóm 1, Diễn Đoài | LS |
| Xã |
103. | Điểm Thái Loan | Xóm 4, Diễn Đoài | LS |
| Xã |
104. | Đền Thiện | Xóm 10, Diễn Đoài | LS |
| Xã |
105. | Nhà thờ họ Nguyễn Văn đại tôn | Xóm 9, Diễn Đoài | LS |
| Xã |
106. | Nhà thờ họ Nguyễn đại tôn | xóm 8, l. Đường Cát, D.Đoài | LS |
| xã |
107. | Đình Mỹ Thành | xóm 1, Mỹ Thành, D.Đoài | LS |
| xã |
108. | Nhà thờ họ Trần Mậu | x.2, làng Mỹ Thành, D.Đoài | LS |
| xã |
109. | Nhà thờ họ Võ | Xóm 2, Diễn Liên | LS | Tỉnh | Huyện |
110. | Nhà thờ họ Nguyễn(Cồn Thẻ) | Xóm 3, Diễn Liên | LS | Quốc gia | Huyện |
111. | Nhà thờ họ Dương Văn | x.3, làng Văn Vật, D.Liên | LS |
| xã |
112. | Am Cầu Tự | xóm 2, làng Văn Vật, D.Liên | Ls |
| xã |
113. | Đập Xuân Dương | Xóm 12, Diễn Phú | DT |
| Xã |
114. | Đền Mạo Sơn | X.6, làng Bắc Sơn, Diễn Phú | DT |
| xã |
115. | Đền Nghè | X.12, làng Bạch Y, D.Phú | LS |
| xã |
116. | Chùa Bà Bóng | X.7, làng Quang Trạch, D.Lợi | LS |
| Xã |
117. | Nhà thờ họ Đặng | X.6, Làng Quang Trạch, D.Lợi | LS |
| xã |
118. | Đình Xuân Sơn | X.5, Làng Quang Phú, D.Lơi | LS |
|
|
119. | Mộ Trạng Bạch | Xóm 1, Diễn Lợi | LS |
| Xã |
120. | Nhà thờ họ Trần | X.7, làng Quang Trạch, D.Lợi | LS |
| xã |
121. | Đền thờ và mộ Nguyễn Trung Minh | Làng Thừa Sủng, Diễn Xuân | LS | Tỉnh | Huyện |
122. | Nhà thờ họ Ngô | X.10, Diễn Xuân | LS |
|
|
123. | Nhà thờ họ Nguyễn | Xóm Trại, Diễn Đồng | LS | Quốc gia | Huyện |
124. | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm 3, Diễn Đồng | LS |
| Xã |
125. | Nhà thờ họ Lê | Xóm 1, làng Yên Sở, D.Đồng | LS |
| xã |
126. | Nhà thờ họ Nguyễn Đình | Xóm 4, Diễn Đồng | LS |
| Xã |
127. | Nhà thờ họ Bùi | Xóm 3, Diễn Đồng | LS |
| Xã |
128. | Đền thờ Pháp độ(Trần Quốc Duy) | Thôn Đan Trung, Diễn Thắng | LS | Quốc gia | Huyện |
129. | Núi Động Thờ(núi Cao Sơn) | Diễn Thắng | DT |
| Xã |
130. | Nhà thờ họ Phạm Đình | Làng Hiệu Thượng, Diễn Hạnh | LS |
| Xã |
131. | Nhà thờ họ Lê Trung tôn | Xóm 4, làng Đa Phúc, D.Tân | LS |
| xã |
132. | Nhà thờ họ Đinh | Xóm 2, làng Phú Hậ, D.Tân | LS |
| xã |
133. | Nhà thờ họ Nguyễn Kháng | X.2, làng Phú Hậu, D.Tân | LS |
| xã |
134. | Nhà thờ họ Nguyễn Huy | X.2, làng Phú Hậu, D.Tân | ls |
| xã |
135. | Đình làng Phú Hậu | X.3, làng Phú Hậu, D.Tân | LS |
| xã |
136. | Cổng Đền Vích | Xúm QuyẾt ThÀnh, Diễn Bích | KTNT |
| xã |
137. | Cầu Máng (cầu Liên Châu) | Xóm 6B, Diễn Hùng | LS |
| xã |
138. | Nhà thờ họ Chu | X.3, làng Cồn Cát, D. Tháp | ls |
| xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện yên Thành
- Tổng số di tích danh thắng:191
- Đã xếp hạng 30 dt (trong đó 17 dt cấp quốc gia, 13 dt cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 1
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:29
- Số di tích danh thắng do các xã trực tiếp quản lý:161
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Trường cấp I(và nhà trẻ)xã Vĩnh Thành | Xóm Bắc Tháp, Vĩnh Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
2. | Nhà lưu niệm Phan Đăng Lưu | Xóm Phan Đăng Lưu, Hoa Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
3. | Di tích Tràng Kè | Xóm Lô, xã Mỹ Thành | LS | Quốc gia | TỈnh |
4. | Nhà thờ trạng nguyên Hồ Tông Thốc | Xóm 3, Thọ Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
5. | Nhà thờ họ Nguyễn | Dinh Khoa, Thọ Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
6. | Nhà thờ họ Trần | Đông Trung, Thọ Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
7. | Nhà thờ họ Võ | Xúm Nam Nhõn, Thọ Thành | LS |
| Xã |
8. | Đình Lạc Thổ | Lạc Thổ, Thọ Thành | LS |
| Xã |
9. | Nhà thờ họ Tạ | Đại Hữu, Thọ Thành | LS |
| Xã |
10. | Nhà thờ họ Chu | Tam Đa, Thọ Thành | LS |
| Xã |
11. | Đền thờ Trần Đăng Dinh | Nam Sơn, Phúc Thành | KTNT | Quốc gia | Huyện |
12. | Đền Đức Hoàng | Xuân Sơn, Phúc Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
13. | Đình Hương | Liên Sơn, Phúc Thành | LS |
| Xã |
14. | Nhà thờ họ Nguyễn Trọng và mộ Mạc Phúc Thanh | Yên Sơn, Phúc Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
15. | Nhà thờ ông Lê Liễu | Xuân Sơn, Phúc Thành | LS |
| Xã |
16. | Chùa Thiên Tạo | Kỳ Sơn, Phúc Thành | LS |
| Xã |
17. | Đình Hậu | Xóm 4, Bắc Thành | KTNT | Quốc gia | huỵên |
18. | Đền thờ Miếu Mộ Phan Vân | Xóm 7, Bắc Thành | LS |
| Xã |
19. | Nhà thờ họ Nguyễn Duy | Xóm 5, Bắc Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
20. | Nhà thờ họ Nguyễn Văn | Xóm 2, Bắc Thành | LS |
| Xã |
21. | Đền Bạch Y | Xóm 6, Bắc Thành | LS |
| Xã |
22. | Chùa Yên Thông | Xóm 7, Bắc Thành | LS |
| Xã |
23. | Đền Bà Chúa Nhâm | Xóm 4, Bắc Thành | LS |
| Xã |
24. | Đền Ông Đá Bạc | Xóm 7, Bắc Thành | LS |
| Xã |
25. | Nhà thờ họ Ngô | Xóm 1, Bắc Thành | LS |
| Xã |
26. | Nhà thờ họ Phan Hoằng | Văn Điển, Vĩnh Thành | LS |
| Xã |
27. | Nhà thờ họ Nguyễn Như | Xúm Phỳ VĂn, Vĩnh Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
28. | Đền Hào Kiệt | LÀng HÀo KiỆt, Vĩnh Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
29. | Miếu Cô Đá | Vĩnh Phúc, Vĩnh Thành | LS |
| Xã |
30. | Giếng Chùa | Làng HÀo KiỆt, xãVĩnh Thành | LS |
| Xã |
31. | Lèn Đá Vĩnh Tuy | Vĩnh Tuy, Vĩnh Thành | LS |
| Xã |
32. | Đền Cửa Thần | Ngọc Thành, Vĩnh Thành | LS |
| Xã |
33. | Núi Mượu | Vĩnh Phúc, Vĩnh Thành | KC |
| Xã |
34. | Đền Gám và Chùa Gám | Thượng Xuân, Xuân Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
35. | Đền Cửa Rú (Nhân Sơn Thạch Bạch) | Thượng Xuân, Xuân Thành | LS |
| Xã |
36. | Nhà thờ họ Thái Hữu | Thượng Xuân, Xuân Thành | LS |
| Xã |
37. | Nhà thờ họ Nguyễn Cảnh | Thọ Xuân, Xuân Thành | LS |
| Xã |
38. | Bia Đỏ, cẦu Đỏ | Trung ThÀnh | LS |
| Xã |
39. | Đình Xuân Đào | Đồng Xuân, Hồng Thành | LS |
| Xã |
40. | Nhà thờ họ Vương | Làng Nam Xuân, Hồng Thành | LS | tỉnh | huyện |
41. | Đình Lạc Thiện | Thiện Tiến, Hồng Thành | LS- KT |
| Xã |
42. | Nhà thờ họ Hũa | Đồng Xuân, Hồng Thành | LS |
| Xã |
43. | Nhà thờ họ Nguyễn Hồ | Phú Đa, Hồng Thành | LS |
| Xã |
44. | Nhà thờ họ Hoà | Thiện Lợi, Hồng Thành | LS |
| Xã |
45. | Giếng Xuân Đào | Tây Xuân, Hồng Thành | LS |
| Xã |
46. | Nhà thờ họ Trịnh | Triều Cảnh, Hồng Thành | LS |
| Xã |
47. | Nhà thờ Nguyễn Thế Bồng | Ngọc Hà, Công Thành | LS |
| Xã |
48. | Đền thờ Cao Sơn, Cao Các | Cao Sơn, Công Thành | LS |
| Xã |
49. | Nhà thờ họ Trần Văn | Bùi Bùi, Công Thành | LS |
| Xã |
50. | Nhà thờ họ Phan Trọng | Bắc Châu, Công Thành | LS |
| Xã |
51. | Nhà thờ họ Thái Bá | Trung Sơn, Công Thành | LS |
| Xã |
52. | Nhà thờ họ Nguyễn Đặng | Xúm Nam Thụn, Công Thành | LS |
| Xã |
53. | Nhà thờ họ Nguyễn Văn | Đồng Hiền, Công Thành | LS |
| Xã |
54. | Nhà thờ họ Nguyễn Thọ | Lộc Thành, Nam Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
55. | Lèn Voi, lèn Mạo | Hợp Thành, Nam Thành | DT |
| Xã |
56. | Cầu Đá làng Phúc | Tân Hợp, Nam Thành | LS |
| Xã |
57. | Đền ỷ Lan | Hợp Thành, Nam Thành | LS |
| Xã |
58. | Đền Nhà Ông | Hợp Thành, Nam Thành | LS |
| Xã |
59. | Đền Đá Mộc | Hợp Thành, Nam Thành | LS |
| Xã |
60. | Đình Sừng | Vệ Tứ Đồng, Lăng Thành | KTNT | Quốc gia | Huyện |
61. | Đền Làng Giáp | Xóm 3, Lăng Thành | LS |
| Xã |
62. | Đền thờ TS Nguyễn Hữu Đạo | Xóm 2, Lăng Thành | LS |
| Xã |
63. | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm 6, Lăng Thành | LS |
| Xã |
64. | Đền làng Sáo | Xóm 9B, Lăng Thành | LS |
| Xã |
65. | Đền Nhà Bà | Thọ Cầu, Lăng Thành | LS |
| Xã |
66. | Đình Liên Trì | Làng Liên Trì, xã Liên Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
67. | Đền Mậu Long (Thờ Mẫu) | Mậu Long, Liên Thành | LS |
| Xã |
68. | Nhà Ông Hậu | Xóm 2, Liên Thành | LS |
| Xã |
69. | Nhà Thờ họ Phạm | Xóm 2, Liên Thành | LS |
| Xã |
70. | Cây Gạo Làng Liên Trì | Làng Liên Trì, xãLiên Thành | LS |
| Xã |
71. | Đình Mậu Long | Mậu Long, Liên Thành | LS |
| Xã |
72. | Đền Bạch Mã | Xóm 2, Liên Thành | LS |
| Xã |
73. | Nhà thờ họ Nguyễn Bá | Làng Liên Trì, Liên Thành | LS | tỉnh | huyện |
74. | Cầu Muống | Nam Hồng, Phú Thành | LS |
| Xã |
75. | Nhà thờ họ Phan | Thanh Thuỷ, Phú Thành | LS |
| Xã |
76. | Nhà thờ họ Phạm | Thanh Thuỷ, Phú Thành | LS |
| Xã |
77. | Nhà thờ ông Võ Thức | Xóm Tường Lai, Phú Thành | LS |
| Xã |
78. | Nhà thờ họ Phùng | Thanh Thuỷ, Phú Thành | LS |
| Xã |
79. | Nhà thờ họ Võ và khu mộ Đinh Quận Công Võ Văn Mật | Xóm Tường Lai, xã Phú Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
80. | Đền Cả | Trung Thuận, Nhân Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
81. | Đình Hồng Lĩnh | Hồng Lĩnh, Nhân Thành | LS |
| Xã |
82. | Nhà thờ họ Đặng Văn | Phú Điền, Nhân Thành | LS |
| Xã |
83. | Nhà thờ ông Trần Nguyên Hãn | Trung Hậu, Nhân Thành | LS |
| Xã |
84. | Nhà thờ họ Ngô Xuân | Đông Yên 1, Nhân Thành | LS |
| Xã |
85. | Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ | Vĩnh Tiến, Nhân Thành | LS |
| Xã |
86. | Nhà thờ họ Phan Vân | Thọ Vinh, Nhân Thành | LS |
| Xã |
87. | Nhà thờ họ Nguyễn Thọ | Nhân Cao, Nhân Thành | LS |
| Xã |
88. | Nhà thờ họ Phan Văn | Trung Xuân, Nhân Thành | LS |
| Xã |
89. | Nhà thờ họ Nguyễn Văn | Trung Thuận, Nhân Thành | LS |
| Xã |
90. | Nhà thờ họ Trần Hoàng | Phú Điền, Nhân Thành | LS |
| Xã |
91. | Nhà thờ họ Đặng Hữu | Hồng Lĩnh, Nhân Thành | LS |
| Xã |
92. | Nhà thờ họ Nguyễn Vạn | Văn Hội, Nhân Thành | LS |
| Xã |
93. | Nhà thờ họ Phạm | Văn Bắc, Nhân Thành | LS |
| Xã |
94. | Nhà thờ họ Nguyễn Mỹ | Văn Nam, Nhân Thành | LS |
| Xã |
95. | Nhà thờ TS Trần Đình Phong | Xóm Luỹ, Mã Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
96. | Đập Lọ Nồi | Xóm 6B, Tiến Thành | DT |
| Xã |
97. | Đền thờ Trạng Nguyên Bạch Liêu | Thanh Đà, Mã Thành | LS |
| Xã |
98. | Lèn Đốc Đạo | Xúm Yờn Viờn, TiẾn ThÀnh | DT |
| Xã |
99. | Nhà thờ họ Nguyễn | Xóm Đình, Mã Thành | LS |
| Xã |
100. | Đền Đức Thánh Mẫu | Xóm Chùa, Mã Thành | LS |
| Xã |
101. | Giếng Chùa | Xóm Chùa, Mã Thành | LS |
| Xã |
102. | Đập Kẻ Sặt | Xóm 6B, Tiến Thành | DT |
| Xã |
103. | Núi Mồng Gà | Tây Mã, Tiến Thành | DT |
| Xã |
104. | Núi Hòn Sường | Xóm 6A, Tiến Thành | LS |
| Xã |
105. | Đình Đông Đức | Đông Đức, Mã Thành | LS |
| Xã |
106. | Nhà thờ họ Nguyễn Như | Vân Đình, Khánh Thành | LS |
| Xã |
107. | Nhà thờ họ Phan Đình | Phú Tập, Khánh Thành | LS |
| Xã |
108. | Nhà thờ, mộ Phan Thúc Trực | Phú An, Khánh Thành | LS |
| Xã |
109. | Đình Đông | Quỳnh Khôi, Khánh Thành | LS |
| Xã |
110. | Nhà thờ Nguyễn Xuân | Quỳnh Khôi, Khánh Thành | LS |
| Xã |
111. | Nhà thờ họ Nguyễn | Đông Phú, Khánh Thành | LS |
| Xã |
112. | Chùa Non Nước | Tiên Khánh, Khánh Thành | LS |
| Xã |
113. | Nhà thờ họ Phan Đại Tôn | Xóm 1, Hợp Thành | LS |
| Xã |
114. | Đình Phụng Luật | Xóm 4, Hợp Thành | LS |
| Xã |
115. | Đền Tam Toà | Xóm 9, Hợp Thành | LS |
| Xã |
116. | Nhà thờ ông Hoàng Đăng | Xóm 3, Hợp Thành | LS |
| Xã |
117. | Cây Trôi Xuân Tiêu | Xóm 1, Hợp Thành | LS |
| Xã |
118. | Nhà thờ họ Võ | Xóm 4, Hợp Thành | LS |
| Xã |
119. | Chùa Tạnh | Xóm 4,5,11, Hợp Thành | LS |
| Xã |
120. | Đình Sàng | Trung Nam, Đức Thành | LSKT |
| Xã |
121. | Miếu Rùa | Làng Châu Lĩnh, Đức Thành | LS |
| Xã |
122. | Đền Lê Biến Chiếu | Bắc Sơn, Đức Thành | LS |
| Xã |
123. | Đền Canh | Tây Canh, Đức Thành | LS |
| Xã |
124. | Nhà thờ họ Trần | Yên Định, Đức Thành | LS |
| Xã |
125. | Đền thờ Lê Doãn Nhã | Xóm 12, Sơn Thành | LS | Quốc gia | huyện |
126. | Đền thờ Chu Văn Nhi | Xóm 18, Sơn Thành | LS |
| Xã |
127. | Nhà thờ họ Lê | Xóm 11, Sơn Thành | LS |
| Xã |
128. | Nhà thờ họ Trần Bá | Xóm 15, Sơn Thành | LS |
| Xã |
129. | Nhà thờ họ Phan Mạc | Xóm Phan Đăng Lưu, Hoa Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
130. | Mộ và đền thờ Phan Tất Thông | Xóm 3, làng Nam, Hoa Thành | KT | Quốc gia | Huyện |
131. | Đền thờ Thám Hoa Phan Duy Thực | Xóm 3, làng Nam, Hoa Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
132. | Chùa Bảo Lâm | Xóm 3, Hoa Thành | LS-KT |
| Xã |
133. | Đền Cả | Xóm 3, Hoa Thành | LS |
| Xã |
134. | Lèn Voi | Xóm 1, Trung Thành | DT |
| Xã |
135. | Chùa Bốc | Xóm 5, Trung Thành | LS |
| Xã |
136. | Đình Phúc Thành | Xóm 5, Trung Thành | LS |
| Xã |
137. | Đền thờ Hoàng Tá Thốn | Xóm Vạn Tràng, Long Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
138. | Nhà thờ họ Dương | Xóm Phú Thọ, Long Thành | LS |
| Xã |
139. | Nhà thờ họ Nguyễn NhẬm | Bắc Yên, Long Thành | LS |
| Xã |
140. | Đền Nhà Ông | Đông Yên, Long Thành | LS |
| Xã |
141. | Đỡnh Võn HỘi | Xúm Võn HỘi, Nhõn Thành | LS |
| Xã |
142. | Nhà thờ họ Đặng | Văn Trai 7, Long Thành | LS |
| Xã |
143. | Nhà thờ họ Nguyễn Nhậm | Giáp Bổn, Long Thành | LS |
| Xã |
144. | Nhà thờ và Lèn đá Bảo Nham | Xóm 11,12,13 Bảo Thành | KT – DT |
| Xã |
145. | Đồn Thịnh Đức | Xóm 8,9 Bảo Thành | LS |
| Xã |
146. | Nhà thờ họ Nguyễn Danh | Xóm 10, Bảo Thành | LS |
| Xã |
147. | Đền Đức Mẹ | Văn Sơn, Viên Thành | LS |
| Xã |
148. | Đền Quan Trạng | Xóm 10, Viên Thành | LS |
| Xã |
149. | Động thờ | Xóm 11, Viên Thành | LS |
| Xã |
150. | Nhà thờ ông Quan Hậu | Hậu Sơn, Viên Thành | LS |
| Xã |
151. | ĐỀn NhÀ ễng | LĂng ThÀnh | LS |
| Xã |
152. | Nhà thờ họ Bùi Văn | Yên Xá, Viên Thành | LS |
| Xã |
153. | Bãi tập của Nguyễn Xuân Ôn | Đồng Xuân, Đồng Thành | LS |
| Xã |
154. | Đền Đức Ông | làng Đồng Hoa, Đồng Thành | LS |
| Xã |
155. | Đền Đức Ông | làng Vũ Kỳ, Đồng Thành | LS |
| Xã |
156. | Đình Mỏ | Xóm Chợ, Hậu Thành | LS |
| Xã |
157. | Nhà thờ họ Phan | Cầu Thượng, Hậu Thành | LS |
| Xã |
158. | Giếng Làng | Phú Thọ, Hậu Thành | LS |
| Xã |
159. | Huyệt Vương Mẫu | Xóm 1, Hùng Thành | LS |
| Xã |
160. | Nhà thờ họ Nguyễn Duy | Xóm Yên Phú, Văn Thành | LS | Tỉnh | Huyện |
161. | Nhà thờ Nguyễn Kiệm | Yên Phú, Văn Thành | LS |
| Xã |
162. | ĐỀn Chớnh | LĂng ThÀnh | LS |
| Xã |
163. | Nhà thờ họ Đường | Minh Châu, Văn Thành | LS |
| Xã |
164. | Nhà thờ họ Nguyễn Gia | Văn Yên, Văn Thành | LS |
| Xã |
165. | Đình Trụ Thạch | Xóm 6, Lý Thành | LS |
| Xã |
166. | Nhà thờ họ Nguyễn Văn | Xóm 1, Lý Thành | LS |
| Xã |
167. | Hang Tác Bảy | Xóm 9, Lý Thành | LS |
| Xã |
168. | Cổng làng Trụ Thạch | Xóm 6, Lý Thành | LS |
| Xã |
169. | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm Xuân Lai, Đô Thành | LS |
| Xã |
170. | Tam Quan Đền Cò | Xóm Gia Mỹ, Đô Thành | LS |
| Xã |
171. | Nhà thờ ông Luyện Nhẫn | Xóm Xuân Lai, Đô Thành | LS |
| Xã |
172. | Nhà thờ họ Võ Huy | Xóm Phú Vinh, Đô Thành | LS |
| Xã |
173. | Đền thờ Phan Cảnh Quang | Xóm 1, Thị trấn | LS |
| Xã |
174. | Đền Thiện | Xóm 1, Thị trấn | LS |
| Xã |
175. | Nhà thờ họ Phan Doãn | Xóm 4, Thị trấn | LS |
| Xã |
176. | Lăng mộ Cụ Lâm Căng Triệu Cơ | Xóm 5, Thị trấn | LS |
| Xã |
177. | Cồn nhà Vàng | Khối 2, Thị trấn | LS |
| Xã |
178. | Đền Đệ Nhị | Xóm 12, Mỹ Thành | LS |
| Xã |
179. | Đền Đệ Tam | Xóm 11, Mỹ Thành | LS |
| Xã |
180. | Đền thờ Nguyễn Vĩnh Lộc | Thôn Phong Niên, Mỹ Thành | LS | Quốc gia | Huyện |
181. | Đình Trụ Pháp | Làng Trụ Pháp, Mỹ Thành | LS |
| Xã |
182. | Nhà Thánh | Làng Trụ Pháp, Mỹ Thành | LSKT |
| Xã |
183. | Động Cao | Xóm11, 12, Mỹ Thành | DT |
| Xã |
184. | Nhà thờ họ Nguyễn Công | Xóm Quán, Mỹ Thành | LS |
| Xã |
185. | Đền Bạch Y | Xóm 3, Tăng Thành | LS |
| Xã |
186. | Giếng Chùa Thông | Xóm 2, Tăng Thành | LS |
| Xã |
187. | Nhà thờ họ Thái Hữu | Xóm 6, Tăng Thành | LS |
| Xã |
188. | Nhà thờ họ Lê | Xóm 4, Minh Thành | LS |
| Xã |
189. | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm 2, Minh Thành | LS |
| Xã |
190. | Nhà thờ Tô Bá Ngọc | Xóm 6, Minh Thành | LS |
| Xã |
191. | Đình Ân Quang | Ân Quang, Tây Thành | LS |
| Xã |
192. | Nhà thờ họ Lê Công | Xóm 3, Đại Thành | LS |
| Xã |
193. | Chựa LĂng ThÀnh | Xó LĂng ThÀnh | LS |
| Xó |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Nghi Lộc
- Tổng số di tích danh thắng: 88
- Đã xếp hạng 12 dt (08 dt cấp quốc gia, 04 dt cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:14
- Số di tích danh thắng do các xã trực tiếp quản lý:74
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1 | Kênh nhà Lê | Xóm 4, Xã Nghi Yên | LS |
| Huyện |
2 | Đền Tam Toà | Xóm 3, Nghi Công Bắc | LS |
| Xã |
3 | Chùa Mây Quây | Xóm 2, Nghi Công Bắc | LS |
| Xã |
4 | Nhà thờ họ Võ | Xóm 4, Nghi Công Bắc | LS |
| Xã |
5 | Nhà thờ họ Nguyễn Tứ | Nghi Công Bắc | LS |
| Xã |
6 | Chùa Mỹ Hoà | Xóm 5, Nghi Công Bắc | LS |
| Xã |
7 | Đền Khảo | Xóm 8, Nghi Công Nam | LS |
| Xã |
8 | Chùa Phúc Linh | Xóm 8, Nghi Công Nam | LS |
| Xã |
9 | Nhà thờ họ Ngô | Xóm 10, Nghi Công Nam | LS |
| Xã |
10 | Chùa Cộng Tôm | Xóm 3, Nghi Công Nam | LS |
| Xã |
11 | Đền Bạch Sơn | Làng Phương Tích, Nghi Phương | LS |
| Xã |
12 | Mộ Trương Vân Lĩnh | Làng Phương Tích, Xã Nghi Phương | LS |
| huyện |
13 | Đền Diên Cờ | Xóm 14, Nghi Trường | LS |
| Xã |
14 | N.T họ Trần và lăng mộ Thái Bảo | Xóm 7, Nghi Đồng | LS |
| Xã |
15 | Nhà thờ Nguyễn Đình Hoa | Xóm 4, Nghi Diên | LS |
| Xã |
16 | Nhà thờ Nguyễn Trọng Thưởng | Xóm 3, Nghi Hợp | LS |
| Xã |
17 | Đền thờ Phó Tướng Đắc | Xóm 6, Nghi Hợp | LS |
| Xã |
18 | Đền thờ Nguyễn Kế Sài | Xóm 4, Nghi Hợp | LS |
| Xã |
19 | Đền thờ Nguyễn Nhật Huyền | Xóm 3, Nghi Hợp | LS |
| Xã |
20 | Nhà thờ Nguyễn Nhân Thực | Xóm 6, Nghi Hợp | LS |
| Xã |
21 | Thành Cửa Luỹ và nhà thờ họ Ngô | Làng Tam Đa, xã Nghi Hưng | LS |
| Xã |
22 | Đền Cửa | Xóm Khánh Đền, làng Khánh Duệ, Nghi Khánh | LS | tỉnh | huyện |
23 | Lăng Nguyễn Cảnh Quế | Xóm Khánh Duệ, Nghi Khánh | LS |
| Xã |
24 | Hầm Quân sự, núi Động Đình | Khánh Trung, Nghi Khánh | DT |
| Xã |
25 | Rú Hang | Xóm Khánh Đông, Xã Nghi Khánh | DT |
| Xã |
26 | Cây Gác | Làng Khánh Duệ, Nghi Khánh | LS |
| Xã |
27 | Đền Tứ Vị | Xã Nghi Kiều | LS |
| Xã |
28 | Đền Chạn Sơn | Xóm 9, Xã Nghi Kiều | LS |
| Xã |
29 | Đền thờ Hưng Đạo Vương | Xã Nghi Kiều | LS |
| Xã |
30 | Đền Cao Sơn | Xóm 9, Xã Nghi Kiều | LS |
| Xã |
31 | Nhà thờ họ Nguyễn Bá | Xã Nghi Kiều | LS |
| Xã |
32 | Đền Bản Thổ | Xã Nghi Lâm | LS |
| Xã |
33 | Mậu Lâm Trường | Xã Nghi Lâm | LS |
| Xã |
34 | Đền Rú Dâu | Xã Nghi Lâm | LS |
| Xã |
35 | Đền Xã | Xã Nghi Long | LS |
| Xã |
36 | Nhà thờ họ Nguyễn Khoán | Xóm 15, Xã Nghi Long | LS |
| Xã |
37 | Nhà thờ Đinh Văn Chất | Xóm 11, Xã Nghi Long | LS |
| Xã |
38 | Đền thờ ông Hào | Xóm 5, xã Nghi Mỹ | LS |
| Xã |
39 | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm 7, xã Nghi Mỹ | LS |
| Xã |
40 | Đồi 172 và Đồi 200 | Nghi Quang | LS |
| Xã |
41 | Cửa hầm pháo cao xạ | Nghi Quang | LS |
| Xã |
42 | Miếu thờ thành Hoàng làng | Xã Nghi Thái | LS |
| Xã |
43 | Nhà thờ và Lăng mộ bà Vương Mẫu đất ô ga | Xóm Thái Phúc, Nghi Thái | LS |
| Xã |
44 | Đình Lòi Trăn | Xóm Thái Thịnh, Nghi Thái | LS |
| Xã |
45 | Nhà thờ Nguyễn Sương | Làng Xuân Đình, Nghi Thạch | LS |
| Xã |
46 | Đình làng Bàu Trì | Làng Bàu Trì, Nghi Thạch | LS |
| Xã |
47 | Chùa Phúc Lạc | Xã Nghi Thạch | LS |
| Xã |
48 | Nhà thờ họ Phạm | Xóm Bắn , Nghi Thiết | LS |
| Xã |
49 | Giếng Tiên, Động Mào Gà, Núi Rồng | Xóm Rồng và Xóm Mới Nghi Thiết | DT |
| Xã |
50 | Nhà thờ Nguyễn Biện Thông | Xóm Bắn , Nghi Thiết | LS |
| Xã |
51 | Nhà thờ họ Nguyễn Trọng | Xóm Đình, Nghi Thiết | LS |
| Xã |
52 | Nhà thờ họ Hoàng Xuân | Xóm Chùa, Nghi Thiết | LS |
| Xã |
53 | Nhà thờ họ Hoàng Văn | Xóm Chùa, Nghi Thiết | LS |
| Xã |
54 | Nhà thờ họ Vũ | Xóm Bắn, Nghi Thiết | LS |
| Xã |
55 | Nhà thờ họ Nguyễn Văn | Xóm Bắn, Nghi Thiết | LS |
| Xã |
56 | Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ | Xóm Chùa, Nghi Thiết | LS |
| Xã |
57 | Nhà thờ họ Đậu | Xóm Chùa, Nghi Thiết | LS |
| Xã |
58 | Đình Trung Hoà | Xóm 5, xã Nghi Thuận | LS |
| Xã |
59 | Nhà thờ họ Trần | Nghi Thuận | LS |
| Xã |
60 | Nhà thờ họ Lê Công | Xóm 5, xã Nghi Thuận | LS |
| Xã |
61 | Mộ Nguyễn Thần Đồng | Xóm Nhân Hoà, Nghi Thuận | LS |
| Xã |
62 | Nhà thờ ông Công Sơn | Xóm 11, Xã Nghi Tiến | LS |
| Xã |
63 | Chùa Thanh Hải | Xóm 8, Xã Nghi Tiến | LS |
| Xã |
64 | Đình Bắc Giáp | Xóm 5, Xã Nghi Tiến | LS |
| Xã |
65 | Đền Đội Sơn | Xóm 12, Xã Nghi Tiến | LS |
| Xã |
66 | Nhà thờ họ Nguyễn Đức | Xóm 12, xã Nghi Trung | LS |
| Xã |
67 | Nhà thờ họ Nguyễn Minh | Xóm 18, xã Nghi Trung | LS |
| Xã |
68 | Nhà thờ và Lăng mộ Nguyễn Đức Công | Xóm 4, xã Nghi Trung | LS |
| Xã |
69 | Nhà thờ họ Hoàng Duy | Xã Nghi Xá | LS |
| Xã |
70 | Đền Đức Vua | Xã Nghi Xá | LS |
| Xã |
71 | Chùa Sơn Hải Tự | Xóm Chùa, Xã Nghi Yên | LS |
| Xã |
72 | Đền Cổ Bái | Xã Phúc Thọ | LS |
| Xã |
73 | Nhà thờ Nguyễn Hữu Chỉnh | Xã Phúc Thọ | LS |
| Xã |
74 | Nhà thờ Nguyễn Duy Trinh | Xã Phúc Thọ | LS |
| Xã |
75 | Nhà thờ họ Lê và Lăng mộ Quan tri Bộ Hộ | Xóm 11, xã Nghi Thịnh | LS |
| Xã |
76 | Đền Bắc Thịnh | Xã Nghi Thịnh | LS |
| Xã |
77 | Đền thờ và mộ Nguyễn Năng Tĩnh | Xóm 6, Nghi Trường | LS | Tỉnh | Huyện |
78 | Nhà thờ họ Nguyễn Duy | Xóm 9, làng Đa Phúc, Xã Nghi Công | LS | Tỉnh | Huyện |
79 | Nhà thờ họ Nguyễn Đình(Nhà thờ Nguyễn Đình Hồ) | Xóm Long Trảo, làng Long Chùa, xã Nghi Khánh | LS | Tỉnh | Huyện |
80 | Đền Nguyễn Xí | Đội 2, Xã Nghi Hợp | KTNT | Quốc gia | Huyện |
81 | Nhà thờ và mộ Tiến sĩ Phạm Nguyễn Du | Làng Đăng Điền, Xã Nghi Xuân | LS | Quốc gia | Huyện |
82 | Đền Phượng Cương | Làng Phượng Cương, Xã Nghi Phong | LS | Quốc gia | Huyện |
83 | Đình Chợ Xâm | Làng Kim Khê Trung, Xã Nghi Hoa | LS | Quốc gia | Huyện |
84 | Đền Chính Vị | Làng Song Lộc, Nghi Hoa | LS | Quốc gia | Huyện |
85 | Nhà thờ và mộ Nguyễn Thức Tự | Xóm 11, Xã Nghi Trường | LS | Quốc gia | Huyện |
86 | Đình, đền, chùa Trung Kiên | Làng Trung Kiên, Xã Nghi Thiết | NT | Quốc gia | Huyện |
87 | Đền thờ và mộ Đức Thánh Hậu | Xóm Kim Lộc, Xã Nghi Trung | LS | Quốc gia | Huyện |
88 | Cồn Đồng | Xóm 10, xã Nghi Thạch | LS |
| Xã |
D danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng Huyện Hưng Nguyên
- Tổng số di tích danh thắng:111
- Đã xếp hạng 22 dt (12 dt cấp quốc gia, 10 dt cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 1
- Số di tích danh thắng huyện trực tiếp quản lý:21
- Số di tích danh thắng các xã trực tiếp quản lý:89
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Nhà cụ Hoàng Viện | Làng Phúc Mỹ, Hưng Châu | LS | Quốc gia | Huyện |
2. | Núi Lam Thành | Hưng Phú | LS | Quốc gia | Huyện |
3. | Nơi giặc Pháp tàn sát cuộc đấu tranh ngày 12/9/1930(Nghĩa trang 12 -9) | Thị trấn Hưng Nguyên | LS | Quốc gia | Huyện |
4. | Khu lưu niệm đ/c Lê Hồng Phong | Thôn Thông Lạng, Hưng Thông | LS | Quốc gia | TỈnh |
5. | Đền Rậm | Làng Xuân Nha, Xã Hưng Nhân | KTNT | Quốc gia | Huyện |
6. | Đền Phú Vinh (Đền Nghè) | Xã Hưng Nhân | LS |
| Xã |
7. | Đền thờ Cao Sơn Cao Các | Làng Phú Văn, Xã Hưng Nhân | LS |
| Xã |
8. | Nhà thờ họ Hồ | LÀng Phú Vinh, Xã Hưng Nhân | LS |
| Xã |
9. | Đình làng Phú Vinh | LÀng Phú Vinh, Xã Hưng Nhân | LS |
| Xã |
10. | Nhà thờ họ Phạm | Làng Xuân Nha, Hưng Nhân | LS | Quốc gia | Huyện |
11. | Đền thờ và mộ Cố Hợp | Xóm 2, làng Xuân Nha, Xã Hưng Nhân | LS |
| Xã |
12. | Miếu Yên Hiệu | Xóm 7, Xã Hưng Nhân | LS |
| Xã |
13. | Nhà thờ họ Dương(chi II, tiểu chi III) | đội 8, làng Yên Hoà, Xã Hưng Thịnh | LS |
| Xã |
14. | Nhà thờ họ Nguyễn Bá(chi III) | Xóm Xuân Am, Xã Hưng Thịnh | LS |
| Xã |
15. | Nhà thờ họ Nguyễn Duy | Xóm Xuân Am, Xã Hưng Thịnh | LS |
| Xã |
16. | Đền ông Hoàng Mười | Xóm Xuân Am, Xã Hưng Thịnh | LS | Tỉnh | Huyện |
17. | Đền Yên Trung | Làng Yên Hoà, Xã Hưng Thịnh | LS |
| Xã |
18. | Nhà thờ họ Nguyễn Đình | Xóm 2, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
19. | Nhà thờ họ Trần Đình | Xóm 3, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
20. | Đền Làng Cự(đền Ngô Long Vương) | Xóm 3, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
21. | Đền Đức Thánh Hai(đền làng Thành Công) | Xóm 5, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
22. | Chùa Làng Thành Công | Xóm 3, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
23. | Đền Đức Thánh Cả | Xóm 4, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
24. | Đình Làng Thành Công | Xóm 5, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
25. | Miếu Bà Bượm(miếu Quận Công) | Xóm 4, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
26. | Cồn Chợ Rạng | Xóm 3, Xã Hưng Lợi | LS |
| Xã |
27. | Miếu Quận Công Nguyễn Hữu Thời và nhà thờ họ Nguyễn | Xóm 5, Xã Hưng Châu | LS |
| Xã |
28. | Đền Mỹ Dụ(Đền thờ Cao Sơn Cao Các) | Xóm 5, Xã Hưng Châu | LS |
| Xã |
29. | Nhà thờ họ Hoàng Đăng | Xóm 1, Xã Hưng Châu | LS |
| Xã |
30. | Đền Phúc Mỹ | Xóm 4, Hưng Châu | LS | Tỉnh | Huyện |
31. | Nhà ông Nguyễn Ngô Dật và cây Đa | Xóm 3, làng Phúc Mỹ, Xã Hưng Châu | LS |
| Xã |
32. | Nhà thờ họ Lê Sĩ | Xóm 2, Xã Hưng Châu | LS |
| Xã |
33. | Đền thờ Tuyên nghĩa vương Thái Phúc | Xóm 7, xã Hưng Phú | LS |
| Xã |
34. | Chùa Ông(chùa Vông) | Xóm 3, Xã Hưng Phú | LS |
| Xã |
35. | Đền thờ Thánh Mẫu Một | Xóm Núi Thành, làng Ngọc Mỹ, Xã Hưng Phú | LS |
| Xã |
36. | Miếu Mẫu Hai | Xóm 7, Xã Hưng Phú | LS |
| Xã |
37. | Nhà thờ họ Ngô | Xóm 3, Xã Hưng Phú | LS |
| Xã |
38. | Đền thỜ trạng nguyên Bạch Liêu | Xã Hưng Phú | LS | Quốc gia | Huyện |
39. | Đền Vua Lê | Làng Lộc Điền, Hưng Khánh | LS | Quốc gia | Huyện |
40. | Chùa Mụ(Phúc Quang Tự) | Xóm 2, Xã Hưng Khánh | LS |
| Xã |
41. | Đền Hai Voi | Xóm 4, Xã Hưng Khánh | LS |
| Xã |
42. | Miếu Đức Thánh Khổng | Xóm 4, Xã Hưng Khánh | LS |
| Xã |
43. | Nhà thờ họ Nguyễn Quang và mộ Nguyễn Quang Thiện | Xóm 5, Xã Hưng Khánh | LS |
| Xã |
44. | Đền Thánh | Xóm 17, Xã Hưng Thắng | LS |
| Xã |
45. | Đình Chợ Trung | Xóm 17, Xã Hưng Thắng | LS |
| Xã |
46. | Đền Ngọc Điền | Khối 4, T.trấn Hưng Nguyên | LS |
| Xã |
47. | Nhà thờ họ Nguyễn Văn | Khối 3, T. trấn Hưng Nguyên | LS |
| Xã |
48. | Đền thờ thần Bản Cảnh | Xóm Mỹ Thượng, Xã Hưng Mỹ | LS |
| Xã |
49. | Đền Kẻ Lạp | Xóm Mỹ Thịnh, Xã Hưng Mỹ | LS |
| Xã |
50. | Chùa Thạch Tiền | Xóm 10, làng Thạch Điền, Xã Hưng Yên | LS |
| Xã |
51. | Đền Xá Rạ | Xóm 1 Nam Yên, làng Đại Phú, Xã Hưng Yên | LS |
| Xã |
52. | Nhà thờ họ Nguyễn Tú | Xóm 3, làng Đông, Xã Hưng Yên BẮc. | LS |
| Xã |
53. | Đền Cố Hậu | Xóm 2, làng Đông Thôn, Xã Hưng Yên | LS |
| Xã |
54. | Nhà thờ họ Trần Đăng | Xóm 4 Bắc Yên, làng Đông Yên, Xã Hưng Yên | LS | tỉnh | huyện |
55. | Đền Giáp Tư | Xóm 3, làng Đông Thôn, Xã Hưng Yên | LS |
| Xã |
56. | Đền Giáp Cả | Xóm 3, làng Đông Thôn, Xã Hưng Yên | LS |
| Xã |
57. | Đền Giáp Ba | Xóm 3, làng Đông Thôn, Xã Hưng Yên | LS |
| Xã |
58. | Đền Nghè | Xóm 11, làng Khánh Hùng, Xã Hưng Yên | LS |
| Xã |
59. | Chùa Chợ Hến | Xã Hưng Yên | LS | Tỉnh | Huyện |
60. | Nhà thờ họ Hoàng | Xóm Khoa đà 1, Xã Hưng Tây | LS |
| Xã |
61. | Nhà thờ tiến sỹ Phan Tiến Thọ | Xóm Đình, làng Hạ Khê, Hưng Tây | LS |
| Xã |
62. | Khe Khế (Khe giếng) | Xóm Đại Đồng, Xã Hưng Tây | LS |
| Xã |
63. | Động Cháy | Rú Lưỡi Hái, xóm Phúc Điền, Xã Hưng Tây | LS |
| Xã |
64. | Nhà thờ họ Ngô | Xóm 5, Xã Hưng Tân | LS |
| Xã |
65. | Đền Làng Phan | Xóm 9, Xã Hưng Tân | LS |
| Xã |
66. | Đền Dùng | Xóm 1, Xã Hưng Tân | LS |
| Xã |
67. | Đền Làng Nam | Xóm 7, Xã Hưng Tân | LS |
| Xã |
68. | Nhà thờ họ Nguyễn Trọng | Xóm 9, Xã Hưng Tân | LS |
| Xã |
69. | Nhà thờ họ Nguyễn Hữu và mộ Nguyễn Hữu Hình | Xóm 9, làng Tùng, Xã Hưng Trung | LS |
| Xã |
70. | Đình làng Tùng | Xóm 9, làng Tùng, Xã Hưng Trung | LS |
| Xã |
71. | Nhà thờ và mộ Nguyễn Bá Cơ | Xóm 11, làng Vạn Hồng, Xã Hưng Trung | LS |
| Xã |
72. | Nhà thờ họ Nguyễn Văn và mộ NguyễnVăn Lập | Xóm 13, làng Bùi, Xã Hưng Trung | LS |
| Xã |
73. | Đền và mộ Trần Văn An | Xóm 13, làng Bùi Thượng, Xã Hưng Trung | LS |
| Xã |
74. | Mộ Nguyễn Trường Tộ | Làng Bùi Chu, Hưng Trung | LS | Quốc gia | Huyện |
75. | Đền thờ Đinh Bạt Tuỵ | Đội 7, làng Bùi Ngoạ, Xã Hưng Trung | NT | Quốc gia | Huyện |
76. | Đền Bùi Ngoạ | Đội 5, làng Bùi Ngoạ, Xã Hưng Trung | LS | Tỉnh | Huyện |
77. | Chùa Bùi Ngoạ | Đội 6, làng Bùi Ngoạ, Xã Hưng Trung | LS | Tỉnh | Huyện |
78. | Nhà thờ họ Nguyễn (Nhà cụ Tú Kép) | Xã Hưng Đạo | LS |
| Xã |
79. | Nhà thờ họ Nguyễn Công | Xóm 5A, làng Kẻ Sía, Xã Hưng Đạo | LS |
| Xã |
80. | Đền Làng Rào | Xóm 7, làng Rào, Xã Hưng Đạo | LS |
| Xã |
81. | Miếu thờ Quang Trung Nguyễn Huệ | Xóm 5A, làng Kẻ Sía, Xã Hưng Đạo | LS |
| Xã |
82. | Đền Phát Lát | Xóm 4A, làng Thái Xá, Xã Hưng Đạo | LS |
| Xã |
83. | Chùa Kẻ Trẹ | Xóm 2B, làng Đôn Nhượng, Xã Hưng Đạo | LS |
| Xã |
84. | Đền Nhà Bà | Xóm 6A, làng Trình, Xã Hưng Đạo | LS |
| Xã |
85. | Nhà thờ họ Lê Sĩ | Xóm 9, Xã Hưng Thông | LS | Tỉnh | Huyện |
86. | Nhà thờ họ Lê Văn | Xóm 9, làng Tân Đình, Hưng Thông | LS |
| Xã |
87. | Đền, Chùa Yên Lạc | Xóm 8, làng Dầu, Xã Hưng Thông | LS |
| Xã |
88. | Đền Xuân Hoà | Xóm 11A, làng Xuân Hoà, Xã Hưng Long | LS |
| Xã |
89. | Chùa Long Hoa | Xóm 8, làng Yên Phú, Xã Hưng Long | LS |
| Xã |
90. | Đền Nghĩa Sơn | Xóm 16, làng Nghĩa Sơn, Xã Hưng Long | LS |
| Xã |
91. | Đến thờ Hoàng Nghĩa Lương | Xã Hưng Lĩnh | KTNT | Quốc gia | Huyện |
92. | Đền Xã(Đền Nhà Bà) | Xóm 4, Xã Hưng Lĩnh | LS |
| Xã |
93. | Đền Cao Sơn | Xóm 9B, làng Đại Sơn, Xã Hưng Lĩnh | LS |
| Xã |
94. | Ga Yên Xuân | Xóm 4, làng Yên Thái, Xã Hưng Xuân | LS |
| Xã |
95. | Đình làng Yên Thái(đình làng 19) | Xóm 8, làng Yên Thái, Hưng Xuân | LS |
| Xã |
96. | Miếu Yên Hiệu(Miếu Kiều Miệu) | Xóm 10, làng Yên Thái, Xã Hưng Xuân | LS |
| Xã |
97. | Nhà thơ họ Võ - chi cụ Tú Lang | Xóm 6, làng Phù Xá, Xã Hưng Xá | LS | Tỉnh | Huyện |
98. | Cổng Đình Phù Xá | Xóm 4, Xã Hưng Xá | LS |
| Xã |
99. | Nhà thờ họ Lê Giám | Xóm 3, Xã Hưng Xá | LS |
| Xã |
100. 1 | Đền Đức Ông ( Miếu 13) | Xóm 1, làng Nam Long, Xã Hưng Tiến | LS | tỉnh | huyện |
101. 1 | Đền Cầu Thôn | Xóm 6, làng Cầu Thôn, Xã Hưng Tiến | LS |
| Xã |
102. 1 | Đền An Quốc Nguyễn Biểu | Xóm 1, làng Hưng Nhân, Xã Hưng Lam | LS | tỉnh | Huyện |
103. 1 | Đền thờ Nguyễn Biểu | Xóm 8, làng Yên Cự, Xã Hưng Lam | LS |
| Xã |
104. 1 | Chùa Hàm Hà | Xóm 1, làng Hưng Nhân, Xã Hưng Lam | LS |
| Xã |
105. 1 | Đền Long Giang | Xóm 5, làng Long Giang, Xã Hưng Lam | LS |
| Xã |
106. 1 | Cổng đình Làng Nhân | Xóm 2, làng Hưng Nhân, Xã Hưng Lam | LS |
| Xã |
107. 1 | Đền Nhâm Dưới | Xóm 3, làng Long Giang, Xã Hưng Lam | LS |
| Xã |
108. 1 | Đền Thanh Liệt | Làng Thanh Liệt, Hưng Lam | NT | Quốc gia | Huyện
|
109. | Chựa NgỌc HỐt | LÀng MỸ Thanh, xó HƯng MỸ | LS |
| Xó
|
110. | ĐỀn thỜ ThÀnh HoÀng | LÀng MỸ Thanh, xó HƯng MỸ | LS |
| Xó
|
111. | Chựa GiỚi | LÀng MỸ ThƯỢng, xó HƯng MỸ | LS |
| Xó |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng Huyện Nam Đàn
- Tổng số di tích danh thắng:169
- Đã xếp hạng: 30 di tích (20 dt cấp quốc gia, 10 dt cấp tỉnh)
- Số di tích do tỉnh trực tiếp quản lý:09
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:24
- Số di tích danh thắng các xã, phường trực tiếp quản lý:136
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Cụm di tích Hoàng Trù | Kim Liên | LS | Quốc gia | Tỉnh |
2. | Nhà cụ Nguyễn Sinh Sắc | Kim Liên | LS | Qgia | tỉnh |
3. | Nhà cụ Nguyễn Sinh Nhậm | Kim Liên | LS | Quốc gia | Tỉnh |
4. | Nhà cụ Vương Thúc Quý | Kim Liên | LS | Qgia | tỉnh |
5. | Lò rèn cố Điền | Kim Liên | LS | Quốc gia | Tỉnh |
6. | Giếng Cốc | Kim Liên | LS | Qgia | tỉnh |
7. | Nhà thờ họ Nguyễn Sinh | Kim Liên | LS | Quốc gia | Tỉnh |
8. | Sân vận động và đình Sen | Kim Liên | LS | Qgia | tỉnh |
9. | Núi Chung | Kim Liên | LS | Quóc gia | Tỉnh |
10. | Đình Hoành Sơn | Khỏnh SƠn | LS | Qgia | Huyện |
11. | Đình Trung Cần và mộ Tống Tất Thắng | Xóm 8, Nam Trung | KT | Quốc gia | Huyện |
12. | Núi Thiên Nhẫn và thành Lục niên | Vùng Hồ Thành, Nam Kim | DT | Quốc gia | Huyện |
13. | Mộ đ/c Lê Hồng Sơn và đền Tán Sơn | Xóm 11-12, Xuân Hoà | LS | Quốc gia | Huyện |
14. | Nhà cụ Phan Bội Châu | Khối PBC, Thị trấn Nam Đàn | LS | Quốc gia | Huyện |
15. | Vườn lưu niệm gia đình cụ Phan Bội Châu | Làng Đan Nhiệm, Xuân Hoà | LS |
| Huyện |
16. | Nhà đồng chí Nguyễn Tiềm | Xóm 1, Nam Trung | LS |
| Huyện |
17. | Chùa Đức Sơn | Xóm Bắc Sơn, Vân Diên | KTNT | Quốc gia | Huyện |
18. | Đền Nậm Sơn | Xóm Bắc Sơn, Vân Diên | LS | Quốc gia | Huyện |
19. | Đền Hồng Long | Xóm 6, Hồng Long | KTNT | Quốc gia | Huyện |
20. | Nhà thờ họ Từ | Xóm 1, Nam Cường | LS | Quốc gia | Huyện |
21. | Mộ Nguyễn Thiếp | Núi Bùi Phong, Nam Kim | LS | Quốc gia | Huyện |
22. | Mộ và đền thờ Mai Hắc Đế | Thị trấn và xã Vân Diên | LS | Quốc gia | Huyện |
23. | N. thờ họ Nguyễn Thiện và mộ tiến sĩ Nguyễn Thiện Chương | Xóm 1, Khánh Sơn 1 | LS | Tỉnh | Huyện |
24. | N.Thờ và mộ Thám Hoa Nguyễn Đức Đạt | Xóm 11, Hoành Sơn, Khánh Sơn | LS | Tỉnh | Huyện |
25. | Đền thờ Lê Đức Tuy | HTX Nam Lạc, Hùng Tiến | KTNT | Tỉnh | Huyện |
26. | Nhà thờ và mộ tiến sỹ Nguyễn Khắc Văn | Xóm 9-10, Hồng Long | LS | Tỉnh | Huyện |
27. | Đền Giáp Cả | Xóm 13, Xuân Lâm | LS | Tỉnh | Huyện |
28. | Đền Chỉ Thiện | Xóm Mỹ Thiện, Nam Cát | LS | Tỉnh | Huyện |
29. | Nhà thờ Nguyễn Nhân và khu mộ Nguyễn Nhân Mỹ | Xóm 10, Nam Trung | LS | Tỉnh | Huyện |
30. | Đền Trung Chính | Xóm 5, Nam Lĩnh | LS | Tỉnh | Huyện |
31. | Chùa Viên Quang | Xóm 7A, Nam Thanh | LS |
| Xã |
32. | Đình Đông Châu | Làng Quang Thái, Nam Trung | LS | Tỉnh | Huyện |
33. | Chùa Xuân Long( Chùa Nam Đông) | Xóm 8, Khánh Sơn 1 | LS |
| Xã |
34. | Đền Độc Lôi (Đền Mượu) | Xóm 5, Nam Giang | LS |
| Xã |
35. | Đình Khả Lãm | Xóm 4, Nam Thượng | LS |
| Xã |
36. | Đền Trầm Một | Xóm 4, Nam Thượng | LS |
| Xã |
37. | Khe Tràng Ri | Xóm 1, Nam Thượng | LS |
| Xã |
38. | Chùa Cung | Xóm 5, Nam Phúc | LS |
| Xã |
39. | Đình Đông Viên | Làng Đông Viên, Nam Phúc | LS |
| Xã |
40. | Đình Quảng Nam | Xóm 6, Nam Phúc | LS |
| Xã |
41. | Đình Đan Nhiệm | Xóm 1, Xuân Hoà | LS |
| Xã |
42. | Đền Thôn Lễ | Xóm 8, Xuân Hoà | LS |
| Xã |
43. | Hương Lâm Nam Tự (Chùa Ơi) | Xóm 9, Xuân Hoà | LS |
| Xã |
44. | Bia và vườn nhà ông Bích | Xóm 5, Xuân Hoà | LS |
| Xã |
45. | Nhà Thánh làng Ngang | Xóm 5, Khánh Sơn | LS |
| Xã |
46. | Đền làng Nam | Xóm 17, Khánh Sơn | LS |
| Xã |
47. | Nhà thờ họ Lê Văn | Xóm 9, Khánh Sơn 1 | LS |
| Xã |
48. | Đình Dương Liễu | Xóm 3 -4, Nam Trung | LS |
| Xã |
49. | Đền, Chùa Giai (Voi mẹp) | Xóm 9, Nam Trung | LS |
| Xã |
50. | Nhà thờ và mộ tiến sỹ Lê Bá Đôn | Xóm 7, Nam Trung | LS |
| Xã |
51. | Đền Lum Tum | Xóm 7, Nam Trung | LS |
| Xã |
52. | Đền Giáp Bảo | Xóm 1-2, Nam Trung | LS |
| Xã |
53. | Đền Giáp Đông | Xóm 5-6, Nam Trung | LS |
| Xã |
54. | Nhà thờ họ Nguyễn Trọng | Xóm 8, Nam Trung | LS |
| Xã |
55. | Đền Phổ Tứ | Xóm 9, Nam Cường | LS |
| Xã |
56. | Đền Thọ Toán | Xóm 10, Nam Cường | LS |
| Xã |
57. | Nhà thờ họ Phùng Khắc Bá | Xóm 1, Nam Cường | LS |
| Xã |
58. | Nhà thờ họ Trần Bá | Xóm 9, Nam Cường | LS |
| Xã |
59. | Lăng và mộ Bà Chúa Lạng | Xóm Tiên Lãng, Nam Kim | LS |
| Xã |
60. | Đình Giáp Đông và Chùa Lò | xóm Thượng Truy, Nam Kim | LS |
| Xã |
61. | Khe Hồ Thành | Vùng Hồ Thành, Nam Kim | DT |
| Xã |
62. | Nhà thờ họ Võ Khắc Cần | Xóm Hậu Lăng, Nam Kim | LS |
| Xã |
63. | Đình làng Sen | Xóm Sen 3, Kim Liên | LS |
| Xã |
64. | Nhà ông Trần Đình Việp | Xóm Liên Hồng 1, Kim Liên | LS |
| Xã |
65. | Chùa Đạt | Xóm Liên Sơn 1, Kim Liên | LS |
| Xã |
66. | Lăng mộ Lê Giác | Xóm Liên Minh, Kim Liên | LS |
| Xã |
67. | Toạ Nụ Đông | Xóm Liên Hồng 2, Kim Liên | LS |
| Xã |
68. | Đền Thánh Cả | Xóm Trù 2, Kim Liên | LS |
| Xã |
69. | Chùa Bụt | Xóm Hội 4, Kim Liên | LS |
| Xã |
70. | Đình Nhân Hậu (Đình Bản Giáp) | Xóm Bình Sơn, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
71. | Tịnh Thánh Mẫu | Xóm Đồng Văn, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
72. | Đền Hữu | Xóm Liên Sơn, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
73. | Đền Vua Bà | Đồng Lâm, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
74. | Đền Bản Thổ | Xóm Tân Tiến, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
75. | Chùa Bàn Giáp | Xóm 10, Hồng Long | LS |
| Xã |
76. | Vũng Thành | Xóm 11, Hồng Long | LS |
| Xã |
77. | Nhà thờ họ Phạm | Xóm 2, Hồng Long | LS |
| Xã |
78. | Đền Nghè | Xóm 6B, Nam Thanh | LS |
| Xã |
79. | Lăng bia 2 tiến sỹ họ Võ, họ Bùi | Xóm 7A, Nam Thanh | LS |
| Xã |
80. | Mộ Đặng Thái Thân | Xóm 7A, Nam Thanh | LS |
| Xã |
81. | Đền Đức Thánh Mẫu | Xóm 1A, Nam Thanh | LS |
| Xã |
82. | Đồn Thanh Thuỷ | Xóm 7A, Nam Thanh | LS |
| Xã |
83. | Nhà thờ họ Bùi | Xóm 7A, Nam Thanh |
|
|
|
84. | Khe Bò Đái | Xóm 1, Nam Tân | DT |
| Xã |
85. | Nhà thờ họ Nguyễn Hữu | Xóm 6, Nam Tân | LS |
| Xã |
86. | Đền Rú Chuyền | Xóm 6, Nam Tân | LS |
| Xã |
87. | Đình Thanh Đàm | Xóm 5, Nam Tân | LS |
| Xã |
88. | Tam Quan đền Thánh Quan | Xóm 5, Nam Tân | LS |
| Xã |
89. | Đền Bầu Cung | Xóm 7, Nam Tân | LS |
| Xã |
90. | Đền Đức Thánh Mẫu | Xóm 5, Nam Tân | LS |
| Xã |
91. | Nhà thờ họ Hoàng Ngọc | Xóm Đại Thắng, Nam Cát | LS |
| Xã |
92. | Nhà thờ họ Hoàng Đăng | Xóm Đa Cát, Nam Cát | LS |
| Xã |
93. | Dăm Chợ Mới | Xóm Đồng Chăm, Nam Cát | LS |
| Xã |
94. | Đền Mỹ Chung | Xóm 3, Xuân Lâm | LS |
| Xã |
95. | Đền Xã | Xuân Lâm | LS |
| Xã |
96. | Đền Trần Trụ | Xóm 1, Xuân Lâm | LS |
| Xã |
97. | Chùa Yên Thịnh | Xóm 3, Nam Thái | LS |
| Xã |
98. | Mộ Thân mẫu Mai Hắc Đế | Xóm 5, Nam Thái | LS |
| Huyện |
99. | Cây Đa | Xóm 5, Nam Giang | LS |
| Xã |
100. | Đền Rú Lá | Xóm 9, Nam Nghĩa | LS |
| Xã |
101. | Đền Cao Bích | Xóm 4, Nam Xuân | LS |
| Xã |
102. | Đền Lăng Quận Công Nguyễn Hiên | Xóm 9 -10, Nam Xuân | LS |
| Xã |
103. | Chùa Mưng | Xóm 3, Nam Xuân | LS |
| Xã |
104. | Đền Nhà Bà | Xóm 3, Nam Xuân | LS |
| Xã |
105. | Đền Câu | Xóm 2, Nam Xuân | LS |
| Xã |
106. | Di chỉ Rú Trăn | Xóm 2, Nam Xuân | KC |
| Xã |
107. | Miếu Thống Chinh | Xóm 10, Nam Lộc | LS |
| Xã |
108. | Chùa Lối | Xóm 9, Nam Lộc | LS |
| Xã |
109. | Mộ Hán Song Táng | Xóm 5, Nam Lộc | LS |
| Xã |
110. | Đền Đức Sơn | Xóm Bắc Sơn, Vân Diên | LS |
| Xã |
111. | Đền Nhật Đông | Xóm Nhật Đông,Vân Diên | LS |
| Xã |
112. | Đình Đức Nậm | Xóm Bắc Sơn, Vân Diên | LS |
| Xã |
113. | Đền Bản Thổ | Rú Thung, Vân Diên | LS |
| Xã |
114. | Nhà Thánh Bắc Thung | Xóm Bắc Thung, Vân Diên | LS |
| Xã |
115. | Đền Hồ Sơn | Xóm Hồ Sơn, Vân Diên | LS |
| Xã |
116. | Cồn Vệ | Xóm 2, Nam Anh | LS |
| Xã |
117. | Chùa Đại Tuệ (Chùa Cao) | Xóm 7, Nam Anh | LS |
| Xã |
118. | Đền Hùng Phượng | Xóm 5, Nam Anh (hiện nằm trong khuôn viên của trường quân sự QK 4) | LS |
| Xã |
119. | Nhà thờ ông Nguyễn Văn Đỉnh | Xóm 3, Nam Anh | LS |
| Xã |
120. | Đền Bà Chúa | Khối Quang Trung, TT Nam Đàn | LS |
| TT |
121. | Đình Long Vân | Khối Lam Sơn, TT Nam Đàn | LS |
| TT |
122. | Đền Cư Thiện | Khối Phan Bội Châu, TT Nam Đàn | LS |
| TT |
123. | Đền Bà Cô | Khối Phan Bội Châu - TT Nam Đàn | LS |
| TT |
124. | Hồ Trang Đen | Xóm Hồng Lĩnh, Nam Hưng | LS |
| Xã |
125. | ĐìnhTrung Hòa | Xóm Trung Đông,Vân Diên | LS |
| Xã |
126. | Tịnh Thánh Mậu | Xóm Bắc Sơn, Vân Diên | LS |
| Xã |
127. | Đền Bản Thổ | Xóm Nam Bình, Vân Diên | LS |
| Xã |
128. | Đền Nậm Sơn | Xóm Xóm Bắc Sơn, Vân Diên | LS |
| Xã |
129. | Chùa Viên Quang | Xóm7, Nam Thanh | LS |
| Xã |
130. | Đền Rú Là | Xóm Thống Nhất, Nam Nghĩa | LS |
| Xã |
131. | Đình Đan Nhiệm | Làng Đan Nhiệm, Thị trấn Nam Đàn | LS |
| TT |
132. | Nhà thờ họ Nguyễn Trọng | Xóm 10, Nam Cường | LS |
| Xã |
133. | Chùa Lô (Kim lô tự) | Xóm Khe Nước, Nam Kim | LS |
| Xã |
134. | Đình Giáp Đông | Xóm Thượng Trung | LS |
| Xã |
135. | Nhà tưởng niệm Trần Quốc Hoàn | Xóm 7, Nam Trung | LS |
| Xã |
136. | Đền Chung Mỹ | Xóm 3, làng Chung Mỹ, Xuân Lâm | LS |
| Xã |
137. | Đền Giáp Quế | Xóm 18, làng Đông Lâm | LS |
| Xã |
138. | Chùa Sày | Xóm Mậu 1, Kim Liên | LS |
| Xã |
139. | Khánh hàng tổng | Xóm Liên Sơn 1 | LS |
| Xã |
140. | Đền Đông Dương | Xóm 8, Nam Xuân | LS |
| Xã |
141. | Nhà thờ họ Nguyễn Tất | Xóm 1, Nam Xuân | LS |
| Xã |
142. | Đền Cao Sơn | Xóm 11, Nam Xuân | LS |
| Xã |
143. | Đền Cao Sơn | Nam Giang | LS |
| Xã |
144. | Đền Cổ Bản | Làng Đức Mậu, Nam Anh | LS |
| Xã |
145. | Nhà thờ Tịnh ông Sung | xóm 1, Nam Anh | LS |
| Xã |
146. | Đền Đồng Thượng | Xóm 7, Nam Anh | LS |
| Xã |
147. | Đền Sơn Đôi | Xóm 3, Nam Anh | LS |
| Xã |
148. | Đền Khe Mai | Xóm 7, Nam Anh | LS |
| Xã |
149. | Đền Làng Đông | Xóm 7, Xuân Hòa | LS |
| Xã |
150. | Nhà thờ họNguyễn Cảnh | Xóm 2, Xuân Hòa | LS |
| Xã |
151. | Chùa Bà Đanh | Xóm 1 Xuân Hòa | LS |
| Xã |
152. | Vườn và nhà ở cụ PBC | Xóm 2, Xuân Hòa | LS |
| Xã |
153. | Điềm thờ | Xóm 2, Xuân Hòa | LS |
| Xã |
154. | Đền Di Hữu | Xóm 2, Xuân Hòa | LS |
| Xã |
155. | Nhà thờ Nguyễn Cảnh | Xóm 5, Xuân Hòa | LS |
| Xã |
156. | Đình Trung Chính | Làng Trung Chính, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
157. | Đền làng Cường kỵ | Xóm Nam Sơn, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
158. | Đền Bản Giáp | Xóm Bính Sơn, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
159. | Đền Tả | Xóm Liên Sơn, Hùng Tiến | LS |
| Xã |
160. | Chùa Bờn | Xóm 5, Nam Lộc | LS |
| Xã |
161. | Đền Trên | xóm 6, Nam Lộc | LS |
| Xã |
162. | Đền Dưới | Xóm 8,9, Nam Lộc | LS |
| Xã |
163. | Đền ô | Xóm Hồng Thái | LS |
| Xã |
164. | Đền Ông | Xóm 3, Nam Thái | LS |
| Xã |
165. | Đền Trừng | Xóm 1,2, Nam Thái | LS |
| Xã |
166. | Đền Cả | Xóm 3, Nam Thái | LS |
| Xã |
167. | Đình Đông | Xóm 2, Nam Thượng | LS |
| Xã |
168. | Nhà thờ họ Nguyễn Hữu | Xóm 4, Nam Thượng | LS |
| Xã |
169. | Nhà thờ họ Nguyễn Duy | Xóm 4, Nam Thượng | LS |
| Xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng HUYỆN THANH CHƯƠNG
- Tổng số di tích, danh thắng:201
- Đã xếp hạng 21 di tích (11 dt cấp quốc gia, 10 dt cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỉnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích, danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:22
- Số di tích, danh thắng do các xã trực tiếp quản lý:179
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Nhà thờ Nguyễn Sỹ Sách | Xóm 4, Thanh Lương | LS | Quốc gia | HuyỆn |
2. | Đình Võ Liệt | Xóm Khai Tiến, Võ LiỆt | LS | Quốc gia | HuyỆn |
3. | Chùa Phúc Viên | Thôn Trường, Thanh Lĩnh | LS |
| Xã |
4. | Nhà thờ họ Nguyễn | Thôn Thành, Thanh LĨnh | LS |
| Xã |
5. | NhÀ thỜ hỌ Bùi | Thôn SƠn, Thanh LĨnh | LS |
| Xã |
6. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn | Thôn ThỦy, Thanh LĨnh | LS |
| Xã |
7. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn | Thôn HẠ, Thanh LĨnh | LS |
| Xã |
8. | NhÀ thỜ hỌ Lê | Thôn TrƯỜng, Thanh LĨnh | LS |
| Xã |
9. | Chựa Lung Linh | Xúm Liờn Chung, xó Phong ThỊnh | LS |
| Xó |
10. | NhÀ bÀ Đồ Yến | Xóm Yên HẠ, Thanh Ngọc | LS |
| Xã |
11. | Cây Trôi | Xóm Yên Hạ, Thanh Ngọc | LS |
| Xã |
12. | Phủ thờ họ Nguyễn Cảnh | Xóm Ngọc Minh, Thanh Ngọc | LS |
| Xã |
13. | Phủ Hoa Quân | Xóm 7, xã Thanh Hương | LS |
| Xã |
14. | Cây Sanh | Xóm 2, xã Thanh Hương | LS |
| Xã |
15. | Đình Thanh Am | Xóm 4, xã Thanh Hương | LS |
| Xã |
16. | Nhà thờ và mộ Phan Nhân Tường | Xóm 1, xã Thanh Hà | LS | Tỉnh | Huyện |
17. | Đền Đậu | Xóm 13, xã Thanh Hà | LS |
| Xã |
18. | Thác Cối | Xóm 15, xã Thanh Hà | DT |
| Xã |
19. | Mộ, nhà thờ Trần Tấn và nền tế cờ | Xóm Trường Niên, Thanh Chi | LS | Quốc gia | Huyện |
20. | Nhà thờ họ Nguyễn Quang | Xóm Kim Liên, Thanh Chi | LS |
| Xã |
21. | Đình Thanh Quả | Xóm Phượng Hoàng, Thanh Chi | LS |
| Xã |
22. | Đền Lam Giang | Xóm Kim Thượng, Thanh Chi | LS |
| Xã |
23. | Đền Nam Nhi | Xóm Văn Phú, xã Thanh Chi | LS |
| Xã |
24. | Đền Hữu Sơn | Xóm Văn Phú, xã Thanh Chi | LS |
| Xã |
25. | Đền Dơi Sơn | Xóm Xuân Long, Thanh Chi | LS |
| Xã |
26. | Đền Hai | Xóm Kim Liên, Thanh Chi | LS |
| Xã |
27. | Đền Tường Lâm | Xóm Luân Hoà, Đồng Văn | LS |
| Xã |
28. | Cây đa án | Xóm Luân Phượng, Đồng Văn | LS |
| Xã |
29. | Đền Bảo An | Xóm Thượng Đình, Đồng Văn | LS |
| Xã |
30. | Đền Cả Lạng Khê | Xóm Đình Thượng, Đồng Văn | LS |
| Xã |
31. | Đền Quán Thánh | Xóm Luân Phượng, Đồng Văn | LS |
| Xã |
32. | Đền Ông Nến | Xóm Thạch Sơn, Đồng Văn | LS |
| Xã |
33. | Đền Cao Sơn | Xóm Luân Phượng, Đồng Văn | LS |
| Xã |
34. | Đền An Định | Xóm Luân Hoà, xã Đồng Văn | LS |
| Xã |
35. | Đền bà Hoàng | Xóm Luân Hồng, xã Đồng Văn | LS |
| Xã |
36. | Nhà thờ họ Nguyễn Doãn | Xóm 6, xã Thanh Đồng | LS |
| Xã |
37. | Đền bà Chúa | Xóm 3, xã Thanh Đồng | LS | tỉnh | huyện |
38. | Đình Làng Hạ | Xóm 3, xã Thanh Đồng | LS |
| Xã |
39. | Nhà thờ họ Trần Võ | Xóm 1, xã Thanh Đồng | LS |
| Xã |
40. | Đền Bổn Sơn | Xóm 8, xã Thanh Đồng | LS |
| Xã |
41. | Đền Cả | Xóm 3, xã Thanh Đồng | LS |
| Xã |
42. | Đền Cao Sơn Cao Các | Xóm 10, xã Thanh Dương | LS |
| Xã |
43. | Đền Cả | Xóm 12, xã Thanh Dương | LS |
| Xã |
44. | Hang Khe Đá | Xóm Thượng Lâm, Thanh An | LS |
| Xã |
45. | Đền Đức Mẹ | Xóm 8, xã Thanh An | LS |
| Xã |
46. | Nhà thờ họ Nguyễn Danh | Xóm 4, xã Thanh An | LS |
| Xã |
47. | Đền Quán Thượng | Xóm 9, xã Thanh An | LS |
| Xã |
48. | Cây đa Gia Đình | Xóm 3, xã Thanh An | LS |
| Xã |
49. | Đền Kỳ Xuyên | Xóm 7, xã Thanh Thịnh | LS |
| Xã |
50. | Đền Ngói | Xóm 5, xã Thanh Thịnh | LS |
| Xã |
51. | Nhà thờ họ Nguyễn Như | Xóm 9, xã Thanh Văn | LS |
| Xã |
52. | Đình Thanh Cao | Xóm 2, xã Thanh Văn | LS |
| Xã |
53. | Nhà thánh làng Đại Định | Xóm 9, xã Thanh Văn | LS |
| Xã |
54. | Đình làng Cẩm Thái | Xóm 6, xã Thanh Văn | LS |
| Xã |
55. | Nhà thờ họ Nguyễn Duy | Xóm 3, xã Thanh Văn | LS |
| Xã |
56. | Nhà thờ Nguyễn Hữu Điển | Xóm 7, xã Thanh Văn | LS | Tỉnh | Huyện |
57. | Nhà thờ Nguyễn Cảnh Vạn | Xóm 1, xã Thanh Văn | LS |
| Xã |
58. | Đền Làng Thượng Thọ | Xóm 4, xã Thanh Văn | LS |
| Xã |
59. | Đình Thượng Thọ | Xóm 8, xã Xuân Tường | LS |
| Xã |
60. | Nhà ông Nguyễn Đình Kình | Xóm 1, xã Xuân Tường | LS |
| Xã |
61. | Nhà thờ họ Lê Ban | Xóm 4, xã Xuân Tường | LS |
| Xã |
62. | Đền Hai Hầu và nhà thờ họ Nguyễn Phùng | Xóm 8, xã Xuân Tường | LS | Tỉnh | Huyện |
63. | Nhà thờ và mộ tổ họ Nguyễn Duy | Xóm 5, xã Thanh Lương | LS | Tỉnh | Huyện |
64. | Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ | Xóm 3, xã Thanh Lương | LS | Quốc gia | Huyện |
65. | Nhà thờ họ Chu | Xóm 11, xã Thanh Lương | LS |
| Xã |
66. | Đền Thượng thư thái phó | Xóm 1, xã Thanh Lương | LS |
| Xã |
67. | Đền Cả | Xóm 5, xã Thanh Lương | LS |
| Xã |
68. | Đền và chùa thượng | Xóm 3, xã Thanh Lương | LS |
| Xã |
69. | Nhà thờ họ Lê Kim | Xóm 9, xã Ngọc Sơn | LS | TỈnh | HuyỆn |
70. | Đền Đức thánh Ba | Xóm 9, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã |
71. | Đền Đức thánh Hai | Xóm 2, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã |
72. | Đền Búa | Xóm 3, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã |
73. | Đền Thượng | Xóm 8, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã |
74. | Đền Đồng Nương | Xóm 11, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã |
75. | Đình Phúc Xá | Xóm 2B, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã |
76. | Đình Nguyệt Bổng | Xóm 11, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã |
77. | Đình Ngọc Sơn | Xóm 4, xã Ngọc Sơn | LS |
| Xã |
78. | Đền Mai Hồ | Xóm 8B, xã Thanh Mai | LS |
| Xã |
79. | Đền Chè | Xóm Trung Sơn, xã Thanh Mai | LS |
| Xã |
80. | Đền Cao Minh | Xóm 6, xã Thanh Mai | LS |
| Xã |
81. | Đền Thiên Quan | Xóm 3, xã Thanh Mai | LS |
| Xã |
82. | Đền Phủ Quận | Xóm Bảo Đức, xã Thanh Khê | LS |
| Xã |
83. | Hang Dơi và rừng nguyên sinh | Xã Thanh Thuỷ | DT |
| Xã |
84. | ống khói nhà máy đường(ghi dấu tội ác) | Khối 10, thị trấn | LS |
| Xã |
85. | Chùa Giai | Xóm Chùa, xã Thanh Khai | LS |
| Xã |
86. | Đền Giang | Xóm Cầu Giang, Thanh Khai | LS |
| Xã |
87. | Đền Trung | Xóm Đông Sơn, Thanh Khai | LS |
| Xã |
88. | Đền Nhà Bà | Xóm Văn Phạm, Thanh Khai | LS |
| Xã |
89. | Đền Hữu | Xóm Yên Quang, Thanh Yên | KTNT | quốc gia | huyện |
90. | Đền Hùng Sơn | Xóm Yên Sơn, xã Thanh Yên | LS |
| Xã |
91. | Đền Bàu Dầy | Xóm Yên Hồng, Thanh Yên | LS |
| Xã |
92. | Đền Đặng Yên | Xóm Yên Thắng, Thanh Yên | LS |
| Xã |
93. | Nhà thờ họ Bùi | Xóm Yên Long, Thanh Yên | LS |
| Xã |
94. | Nhà thờ Chu Quang Trứ | Xóm Xuân Dũng 1, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
95. | Nhà thờ họ Đặng và nhà lưu niệm Đặng Thai Mai | Xóm Xuân Điền, Thanh Xuân | LS | Tỉnh | Huyện |
96. | Đền Nu | Xóm Xuân Trung, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
97. | Đền Lá Lả | Xóm Xuân Hoà, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
98. | Đền Hạ Xã | Xóm Xuân Liên, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
99. | Đền ông Đùng | Xóm Xuân Điền, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
100. | Chùa Thanh Châu | Xóm Xuân Thuỷ, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
101. | Đền Bà Eo | Xóm Xuân Thuỷ, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
102. | Đền Ca Ngao | Xóm Xuân Nam, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
103. | Đền Hai | Xóm Xuân Hồng, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
104. | Đình làng Phú Lập | Xóm Xuân Hoà, xã Thanh Xuân | LS |
| Xã |
105. | Đền thờ Trần Hưng Học - Trần Hưng Nhượng | Xóm Xuân Hoà, Thanh Xuân | KTNT | Quốc gia | Huyện |
106. | Nhà thờ Trần Hưng Chu | Xóm Xuân Dũng 1, Thanh Xuân | LS |
| Xã |
107. | Đền thờ một vị tướng của Phan Đà | Cạnh UBND xã Thanh Long | LS |
| Xã |
108. | Đền Tiến Sơn | Xóm 10, xã Thanh Long | LS |
| Xã |
109. | Đền Ông Hữu | Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang | LS |
| Xã |
110. | Đền Thẩm Hình | Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang | LS |
| Xã |
111. | Đền Lâm Lũ | Xóm Bích Thị, Thanh Giang | LS |
| Xã |
112. | Đền Bản Huyện | Xóm Bình Ngô, Thanh Giang | LS |
| Xã |
113. | Đền Thánh Mẫu | Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang | LS |
| Xã |
114. | Đền Bích Thị | Xóm Bình Ngô, Thanh Giang | LS |
| Xã |
115. | Nhà thờ họ Trần Hữu | Xóm Bình Ngô, Thanh Giang | LS |
| Xã |
116. | Đền thờ và mộ Nguyễn Tiến Tài | Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang | LS | Quốc gia | Huyện |
117. | Nhà thờ Nguyễn Đình Cổn | Xóm Bích Thị, xã Thanh Giang | LS |
| Xã |
118. | Đền Tiên Cầu(thờ ông họ Võ) | Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang | LS |
| Xã |
119. | Đền Bắc Phương | Xóm 2, xã Thanh Tùng | LS |
| Xã |
120. | Đền Dạ Lam | Xóm Trung Tân, Thanh Tùng | LS |
| Xã |
121. | Đền thờ và mộ Phạm Kinh Vĩ | Xóm Minh Sơn, Thanh Tùng | LS | Tỉnh | Huyện |
122. | Nhà thờ họ Nguyễn Lâm | Xóm Minh Đường, Thanh Tùng | LS | Tỉnh | Huyện |
123. | Hầm QK4 | Xóm Minh Đường, Thanh Tùng | LS |
| Xã |
124. | Đền Bạch Mã | Xóm Tân Hà, xã Võ Liệt | LS | Quốc gia | Huyện |
125. | Nhà thờ họ Tôn | Xóm Khai Tiến, xã Võ Liệt | LS |
| Xã |
126. | Đền Ngũ Phúc | Xóm Trung Đức, xã Võ Liệt | LS |
| Xã |
127. | Phủ Nhà Bà(Phủ Quốc Mẫu) | Xóm Kim Thanh, xã Võ Liệt | LS |
| Xã |
128. | Phủ Ngoại | Xóm Khai Tiến, Xã Võ Liệt | LS |
| Xã |
129. | Đền Thạch Sơn | Xóm Tường Yên, xã Võ Liệt | LS |
| Xã |
130. | Đền Trấn áp | Xóm Trung Đức, xã Võ Liệt | LS |
| Xã |
131. | Bia Huyện Đường | Xóm Trung Đức, xã Võ Liệt | LS |
| Xã |
132. | Nhà thờ Phan Sỹ Thục | Xóm Hoà Hợp, xã Võ Liệt | LS | tỉnh | huyện |
133. | Đền Tiên | Xóm Lam Giang, xã Võ Liệ | LS |
| Xã |
134. | Miếu Vãn Cảnh | Xóm Lam Giang, xã Võ Liệt | LS |
| Xã |
135. | Nhà thờ họ Trần Văn | Xóm Trung Đường, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
136. | Đền thờ Quan Tri Châu và nhà thờ họ Lê Đà | Xóm Trường Minh, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
137. | Đền Quan Huấn | Xóm Thanh Hồ, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
138. | Nhà thờ họ Phan Tuấn | Xóm Thanh Hồ, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
139. | Đền thờ Hầu Hàm | Xóm Thanh Tân,Thanh Hưng | LS |
| Xã |
140. | Nhà thờ họ Phan Đình | Xóm Thanh Tân,Thanh Hưng | LS |
| Xã |
141. | Đền thờ phúc khánh quận công Nguyễn Cảnh Huy | Xóm Lộc Sơn, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
142. | Đền Bà Chúa | Xóm Thanh Hồ, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
143. | Đền Thọ Sơn | Xóm Trường Minh,Thanh Hưng | LS |
| Xã |
144. | Đình Chợ Rạng | Xóm Trường Minh,Thanh Hưng | LS |
| Xã |
145. | Nhà thờ họ Lê Văn | Xóm Quỳnh Sơn, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
146. | Đền Tri Lễ | Xóm Thanh Quang, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
147. | Đền thờ hai vị tướng họ Trần | Xóm Trung Đường, Thanh Hưng | LS |
| Xã |
148. | Đền Gia Ban | Xóm Hoà Nam, Thanh Hoà | LS |
| Xã |
149. | ĐỀn Kim SƠn | NgỌc ThƯỢng, Thanh NgỌc | LS |
| Xó |
150. | ĐỀn 2 | Yờn SƠn, Thanh NgỌc | LS |
| Xó |
151. | ĐỀn ĐỆ NhẤt | Phỳ NhuẬn 2, Thanh NgỌc | LS |
| Xã |
152. | ĐỀn ĐỆ NhỊ | NgỌc Quang, Thanh NgỌc | LS |
| Xã |
153. | ĐỀn Đụng SƠn | Yờn SƠn, Thanh NgỌc | LS |
| Xã |
154. | Nhà thờ họ Nguyễn Duy và cây Sui Diên Tràng | Xóm 5B, xã Thanh Phong | LS | Quốc gia | Huyện |
155. | Nhà thờ họ Nguyễn ích | Xóm 5B, xã Thanh Phong | LS |
| Xã |
156. | Nhà thờ họ Nguyễn Bá | Xóm 5B, xã Thanh Phong | LS |
| Xã |
157. | Nhà thờ họ Nguyễn Đình | Xóm 5B, xã Thanh Phong | LS |
| Xã |
158. | Đền thờ Đức thánh thái phó Nguyễn Cảnh Mô | Xóm 5B, xã Thanh Phong | LS |
| Xã |
159. | Đền Tràng Hàn | Xóm 6A, xã Thanh Phong | LS |
| Xã |
160. | Đền Quan Tréo | Xóm Liên Bang, Thanh Liên | LS |
| Xã |
161. | Nhà Tây | Xóm Liên Tân, Thanh Liên | LS |
| Xã |
162. | Nhà thờ họ Nguyễn Xuân | Xóm Liên Yên, Thanh Yên | LS |
| Xã |
163. | Nhà thờ họ Hoàng Đình | Xóm Khánh Thành, Phong Thịnh | LS |
| Xã |
164. | Đền Đức Ông Cao Mưu | Xóm 9, xã Hạnh Lâm | LS |
| Xã |
165. | Đền Quan Sơn | Xóm 3, xã Hạnh Lâm | LS |
| Xã |
166. | Đền Quan Trảy | Xóm 4, xã Hạnh Lâm | LS |
| Xã |
167. | Phủ Yên Lạc | Xóm 6, xã Hạnh Lâm | LS |
| Xã |
168. | Đình Làng Thượng | Xóm 8, xã Hạnh Lâm | LS | Tỉnh | Huyện |
169. | Đền bà Chúa Chè | Xóm 1, xã Hạnh Lâm | LS |
| Xã |
170. | Đền Bà Chúa Yên | Xóm 2, xã Hạnh Lâm | LS |
| Xã |
171. | Đền Đức Thánh Tư | Xóm Chuyền, Hạnh Lâm | LS |
| Xã |
172. | Đồn Ký Viễn | Trại 6, Hạnh Lâm | LS |
| Xã |
173. | Đền thờ và mộ Nguyễn Thế Bình | Xóm 6A, Cát Văn | KTNT | Tỉnh | Huyện |
174. | Đình Đạo Ngạn | Xóm 7, xã Cát Văn | LS |
| Xã |
175. | Đền Trúc | Xóm 7, xã Cát Văn | LS |
| Xã |
176. | Đền Ngọc Sơn | Xóm 5B, xã Cát Văn | LS |
| Xã |
177. | Đền Thần áo Đen | Xóm 9A, xã Cát Văn | LS |
| Xã |
178. | Nhà thờ họ Bùi Gia | Xóm 4, xã Cát Văn | LS |
| Xã |
179. | Đền Vì | Xóm 8, xã Cát Văn | LS |
| Xã |
180. | Chùa Bụt | Xóm 6A, xã Cát Văn | LS |
| Xã |
181. | Cây Sanh | Xóm 5A, xã Cát Văn | LS |
| Xã |
182. | Đền Phù Lĩnh | Xóm Sơn LĩnhI, Thanh Lâm | LS |
| Xã |
183. | Đền Rậm Nhe | Xóm Quần Hội, Thanh Lâm | LS |
| Xã |
184. | Đền Bản Cảnh | Xóm Mỹ Hoà, xã Thanh Lâm | LS |
| Xã |
185. | Đền Cao Sơn | Xóm Nghi Văn, Thanh Lâm | LS |
| Xã |
186. | Đền Hạ Mã | Xóm Minh Sơn, Thanh Lâm | LS |
| Xã |
187. | Đền Bụt | Xóm Tân Hoà I, Thanh Lâm | LS |
| Xã |
188. | Nhà thờ họ Trần | Xóm Minh Lân, Thanh Lâm | LS |
| Xã |
189. | Nhà thờ họ Nguyễn và nhà cụ Cả Chính | Xóm Nghi Xuân, Thanh Lâm | LS | tỉnh | huyện |
190. | Nhà thờ họ Nguyễn Văn | Xóm Triều Lăng II,Thanh Lâm | LS |
| Xã |
191. | Nhà thờ họ Phan Thái | Xóm Minh Sơn, Thanh Lâm | LS |
| Xã |
192. | Đền Hổ Tru | Xóm Tân Lâm, Thanh Lâm | LS |
| Xã |
193. | Đền Chuối | Xóm Tân Mĩ, xã Thanh Lâm | LS |
| Xã |
194. | Nhà thờ họ Dương | Xóm 5, xã Thanh Tiên | LS |
| Xã |
195. | Nhà thờ họ Nguyễn Quang | Xóm 2, xã Thanh Tường | LS |
| Xã |
196. | Nhà thờ họ Nguyễn Gia | Xóm 5, xã Thanh Tường | LS |
| Xã |
197. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn | Bớch ThỊ, xó Thanh Giang | LS |
| Xã |
198. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn | Xúm SƠn ThỊnh, xó Phong ThỊnh | LS |
| Xã |
199. | Nhà thờ họ Nguyễn Trọng | Xóm 6, xã Thanh Tường | LS |
| Xã |
200. | Nhà thờ họ Nguyễn Hữu | Xóm 6, xã Thanh Tường | LS |
| Xã |
201. | Bia Đỏ cỤ ThỊ vÀ nhÀ thỜ hỌ ThẾ | Xúm 2, xó Thanh TƯỜng | LS |
| Xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện đô lương
- Tổng số di tích danh thắng:177
- Đã xếp hạng 15 di tích (08 di tích cấp quốc gia, 07 dt cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý: 20
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:157
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý | |
1. | SuỐi nƯỚc núng | LÀng Quang Trung, xó Giang SƠn tõy | DT |
| Huyện | |
2. | Tam quan vÀ phẾ tớch ĐỀn TÀo Giang | LÀng CỘc Mớt, xó Giang SƠn tõy | LS |
| Xó | |
3. | ĐỀn ĐỨc MẸ | LÀng Yờn LƯƠng, xó Giang SƠn Đụng | LS |
| Xó | |
4. | PhẾ tớch chựa ĐỒng Xuõn | LÀng ĐỒng Xuõn , xó Giang SƠn Đụng | LS |
| Xó | |
5. | PhẾ tớch ĐỀn Quan ĐỐc | LÀng ĐỒng Xuõn , xó Giang SƠn Đụng | LS |
| Xó | |
6. | ĐỀn Áo Đen | LÀng Truụng Dong, Xó Giang SƠn Đụng | LS |
| Xó | |
7. | PhẾ tớch ĐỀn Bỏ KiẾn Nhút | LÀng Xuõn Chi, Xó Nam SƠn | LS |
| Xó | |
8. | PhẾ tớch ĐỀn PhỦ | LÀng KhẢ Phong, Xó Nam SƠn | LS |
| Xó | |
9. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh (Lờ) | LÀng KhẢ Phong, Xó Nam SƠn | LS |
| Xó | |
10. | NhÀ ĐỊa chỦ CỬu Ới | LÀng Trung ThỊnh, Xó Nam SƠn | LS |
| Xó | |
11. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn | LÀng Nhõn HẬu, Xó Nam SƠn | LS |
| Xó | |
12. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn chi 2( can hƯu) | LÀng Nhõn HẬu, Xó Nam SƠn | LS |
| Xã | |
13. | Cõy BÀng cỔ thỤ | LÀng Nhõn HẬu, Xó Nam SƠn | LS |
| Xã | |
14. | Đỡnh LƯƠng SƠn | LÀng LƯƠng SƠn, xó BẮc SƠn | LS | QuỐc Gia | huỵên | |
15. | Chựa Hoa Long | LÀng LƯƠng SƠn, xó BẮc SƠn | LS |
| Xã | |
16. | Bia tƯỞng niỆm cỏc chiẾn sỸ cỘng sẢn | LÀng LƯƠng SƠn, xó BẮc SƠn | LS |
| Xã | |
17. | Chựa LÀng VÀnh | LÀng VÀnh , xó LẠc SƠn | LS |
| Xã | |
18. | PhẾ tớch Đỡnh ThuẬn LẠc | LÀng CẢnh Minh, xó LẠc SƠn | LS |
| Xã | |
19. | NhÀ thỜ hỌ TrẦn Doón(Chi 2) | LÀng ThuẬn LẠc, xó LẠc SƠn | LS |
| Xã | |
20. | NhÀ thỜ hỌ TrẦn Doón ĐẠi tụn | LÀng ThuẬn LẠc, xó LẠc SƠn | LS |
| Xã | |
21. | NhÀ thỜ hỌ ĐẶng | LÀng ThuẬn LẠc, xó LẠc SƠn | LS |
| Xã | |
22. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn | LÀng HoÀnh SƠn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
23. | PhẾ tớch Đỡnh HoÀnh SƠn | LÀng HoÀnh SƠn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
24. | PhẾ tớch Đỡnh Đa VĂn | LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
25. | Rỳ DỌc(Rỳ Dõu) | LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
26. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn SỸ Doón | LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
27. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh chi 13 | LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
28. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh Tỏn | LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
29. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh QuỴ | LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
30. | NhÀ thỜ hỌ Lờ Phựng | LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
31. | PhẾ tớch Đỡnh HiẾu ThiỆn | LÀng HiẾu ThiỆn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xã | |
32. | NhÀ thỜ hỌ ĐẶng NgỌc | LÀng HiẾu ThiỆn, xó Xuõn SƠn | LS |
| Xó | |
33. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn TẤt | LÀng Lõm LĨnh, xó ThƯỢng SƠn | LS |
| Xã | |
34. | VƯỜn ụng Tỏc | LÀng VĂn PhƯƠng, xó ThƯỢng SƠn | LS |
| Xã | |
35. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn | LÀng Lõm Tựng, xó ThƯỢng SƠn | LS |
| Xã | |
36. | ĐỀn CỬa Eo | LÀng Hũa Nam, xó HiẾn SƠn | LS |
| Xã | |
37. | PhẾ tớch chựa BẠch ThẠch | LÀng Song ĐỒng, xó HiẾn SƠn | LS |
| Xã | |
38. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Bỏ | LÀng VĂn ThỌ, xó HiẾn SƠn | LS |
| Xã | |
39. | NhÀ thỜ hỌ TrẦn HỮu | LÀng Hũa Nam, xó HiẾn SƠn | LS |
| Xã | |
40. | NhÀ thỜ hỌ TrẦn HỮu chi 2 | LÀng Hũa Nam, xó HiẾn SƠn | LS |
| Xó | |
41. | PhẾ tớch ĐỀn ĐỨc MẸ | LÀng Song ĐỒng, xó HiẾn SƠn | LS |
| Xã | |
42. | ĐỀn QuẢ SƠn | Xóm 7, xó BỒi SƠn | LS | Q. Gia | HuyỆn | |
43. | Chựa Nhõn BỒi | Xúm 4, xó BỒi SƠn | LS |
| Xã | |
44. | CẦu Húi Quai | Xúm 8, xó BỒi SƠn | LS |
| Xã | |
45. | PhẾ tớch ĐỀn NhÀ ễng | Xúm 4, xó BỒi SƠn | LS |
| Xã | |
46. | PhẾ tớch ĐỀn CỒn Cam | Xúm 3, xó BỒi SƠn | LS |
| Xã | |
47. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn | Xúm6, xó ThuẬn SƠn | LS | TỈnh | HuyỆn | |
48. | ĐỀn Linh KiẾm | Xúm 5, xó ThuẬn SƠn | LS |
| Xã | |
49. | PhẾ tớch ĐỀn Tam HoÀn | Xóm 7, xó ThuẬn SƠn | LS |
| Xã | |
50. | ĐỀn thỜ DƯƠng Thanh | Xóm 7, xó ThuẬn SƠn | LS |
| Xã | |
51. | ĐỀn Cụi | Xúm 4, xó ThuẬn SƠn | LS |
| Xã | |
52. | PhẾ tớch ĐỀn ThƯỢng | Xúm 3, xó ThuẬn SƠn | LS |
| Xã | |
53. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn HỮu | Xúm 4, Trung SƠn | LS |
| Xã | |
54. | ĐỀn Khai Long | Xúm 8, Trung SƠn | LS |
| Xã | |
55. | MiẾu thỜ ĐỨc thỏnh Đụng SƠn | Xúm 1, Trung SƠn | LS |
| Xã | |
56. | Bia thỜ ụng Quan Chỏnh | Xúm6, Trung SƠn | LS |
| Xã | |
57. | ĐỀn thỜ NguyỄn CẢnh Hoan | Xúm 13, TrÀng SƠn | LS | QuỐc Gia | HuyỆn | |
58. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Bỏ | Xúm 3, TrÀng SƠn | LS | TỈnh | HuyỆn | |
59. | ĐẬp Ba Ra | Xúm 13, TrÀng SƠn | LS |
| Xã | |
60. | ĐỀn Khe Su | Xúm 1, TrÀng SƠn | LS |
| Xã | |
61. | TƯỢng ĐÀi cỏch mẠng | KhỐi 4, thi trẤn | LS |
| Huyện | |
62. | ĐỊa ĐiỂm ĐỒn tõy | KhỐi 3, thi trẤn | LS |
| Xã | |
63. | Bia Đỏ | KhỐi 3, thi trẤn | LS |
| Xã | |
64. | Bia Đỏ | KhỐi 7 , thi trẤn | LS |
| Xã | |
65. | PhẾ tớch ĐỀn lÀng VĨnh | KhỐi 10, thi trẤn | LS |
| Xã | |
66. | NhÀ thỜ hỌ Lờ VĂn | LÀng Đa Đỡnh, xó Quang SƠn | LS |
| Xã | |
67. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn HỮu | LÀng Đa Đỡnh, Quang SƠn | LS |
| Xã | |
68. | Hang Rỳ Trong | Xúm 4, xó Quang SƠn | LS |
| Xã | |
69. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Thỳc | Xúm 8, xó ĐẠi SƠn | LS |
| Xã | |
70. | Chựa Quang ThẮng | Xúm 7, xó ĐẠi SƠn | LS |
| Xã | |
71. | ĐỀn Phỳ ThỌ | Xúm Phỳ ThỌ, xó LƯu SƠn | LS |
| Xã | |
72. | ĐỀn Kim SƠn (BẠch NgỌc) | Xúm 8, xó LƯu SƠn | LS |
| Xã | |
73. | ĐỀn BẠch Y cụng chỳa vÀ nhÀ thỜ hỌ HÀ | Xúm LƯu Tiờn, xó LƯu SƠn | LS |
| Xã | |
74. | BẾn phÀ LƯu SƠn | Xúm 7 , xó LƯu SƠn | LS |
| Xã | |
75. | ĐỀn Tiờn Đụ(ĐỀn 2) | Xúm 4, xó ĐẶng SƠn | LS |
| Xã | |
76. | Bói cỏt ĐẶng Lõm | Xúm 1, xó ĐẶng SƠn | LS |
| Xã | |
77. | Cõy gẠo bẾn PhÀ | Xúm 3, xó ĐẶng SƠn | LS |
| Xó | |
78. | PhẾ tớch ĐỀn cẢ | Xúm 5, xó ĐẶng SƠn | LS |
| Xã | |
79. | NhÀ thỜ hỌ TrẦn Hụng | Xúm 4, xó ĐẶng SƠn | LS |
| Xó | |
80. | Đỡnh Phỳ NhuẬn vÀ nhÀ thỜ hỌ HoÀng TrẦn | Xúm 2,5, xó ĐẶng SƠn | LS | QuỐc gia | Huyện | |
81. | Đỡnh VĂn Khuờ | LÀng VĂn Khuờ, xó Nhõn SƠn | LS |
| Xã | |
82. | MiẾu Đụ SƠn | Xúm 8, xó Nhõn SƠn | LS |
| Xã | |
83. | Cõy Đa cỔ thỤ | Xúm 1, xó Nhõn SƠn | LS |
| Xã | |
84. | ĐỀn Rỳ HỘi | Xúm1, xó Nhõn SƠn | LS |
| Xã | |
85. | Chựa ba NÀng (chựa Ba) | Xúm 9, Xó MỸ SƠn | LS |
| Xó | |
86. | Truụng BỒn | Xúm 10, Xó MỸ SƠn | LS | QuỐc gia | HuyỆn | |
87. | ĐỀn NhÀ BÀ | Xúm 4, Xó MỸ SƠn | LS |
| Xã | |
88. | NhÀ thỜ hỌ ĐẶng VĂn | Xúm 3, Xó MỸ SƠn | LS |
| Xã | |
89. | Chựa MỸ ThiỆn | Xúm 3, Xó MỸ SƠn | LS |
| Xã | |
90. | GiẾng LÀng | Xúm 9, Xó Trự SƠn | LS |
| Xã | |
91. | PhẾ tớch ĐỀn Thiờn ThẦn | Xúm 9, Xó Trự SƠn | LS |
| Xã | |
92. | ĐỀn Hựng SƠn | Xúm 9, Xó Trự SƠn | LS |
| Xã | |
93. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn TẤt | Xúm 9, Xó Trự SƠn | LS |
| Xã | |
94. | Đỡnh ThƯỢng Giỏp | Xúm 10, Xó Trự SƠn | LS |
| Xã | |
95. | ĐỀn hỘi ThiỆn | Xúm 4, Xó Trự SƠn | LS |
| Xã | |
96. | MỘ cỐ Ngan | Xúm6,Xó Trự SƠn | LS |
| Xã | |
97. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Cụng vÀ mỘ NguyỄn Trung NgẠn | Xúm HỘi Minh, Xó Minh SƠn | LS |
| Xã | |
98. | PhẾ tớch chựa Cụi | Xúm 8, Xó Minh SƠn | LS |
| Xã | |
99. | PhẾ tớch ĐỀn ĐỨc Thỏnh | Xúm 7, Xó Minh SƠn | LS |
| Xã | |
100. | NhÀ thỜ hỘ Lờ KhẮc | Xúm 14, Xó Minh SƠn | LS |
| Xã | |
101. | Đỡnh Minh NgỌc | Xúm 3, Xó Minh SƠn | LS |
| Xã | |
102. | Tam quan vÀ phẾ tớch Đỡnh KỆ Nghi | LÀng LỄ NghĨa, Xó Minh SƠn | LS |
| Xã | |
103. | ĐỀn ĐỨc HoÀng | Xúm Yờn Quang, xó Yờn SƠn | LS | QuỐc gia | HuyỆn | |
104. | NhÀ thỜ Thỏi Bỏ Du | Xúm Yờn Đỡnh, xó Yờn SƠn | LS | QuỐc gia | HuyỆn | |
105. | Chựa Phỳc MỸ | Xúm Yờn Quang, xó Yờn SƠn | LS |
| Xã | |
106. | ĐỀn ThỔ KỲ | Xúm Yờn Trung, xó Yờn SƠn | LS |
| Xã | |
107. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Nguyờn | Xúm 2, xó Đụng SƠn | LS | TỈnh | HuyỆn | |
108. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn CẢnh | Xúm 2, xó Đụng SƠn | LS | TỈnh | HuyỆn | |
109. | ĐiỆn nhÀ Vi | Xúm ThỐng NhẤt, xó Đụng SƠn | LS |
| Xã | |
110. | CỐng MỤ BÀ | Xúm 7 , xó Đụng SƠn | LS |
| Xã | |
111. | GiẾng Thang | Xúm 5, xó Đụng SƠn | LS |
| Xã | |
112. | NhÀ thỜ hỌ HoÀng VĂn | Xúm 7, xó Đụng SƠn | LS |
| Xã | |
113. | PhẾ tớch ĐỀn ễng TrỜi | Xúm 1, xó Đụng SƠn | LS |
| Xã | |
114. | PhẾ tớch ĐỀn ĐỘng Giang | Xúm ThỐng NhẤt, xó Đụng SƠn | LS |
| Xã | |
115. | NhÀ thỜ hỌ Thỏi ĐẮc | Xúm Thỏi SƠn, xó BÀi SƠn | LS | QuỐc gia | HuyỆn | |
116. | ĐỀn Yờn MỸ | Xúm MỸ SƠn, xó BÀi SƠn | LS |
| Xã | |
117. | Chựa LỘ Thiờn | Xúm MỸ SƠn, xó BÀi SƠn | LS |
| Xã | |
118. | NhÀ thỜ hỌ PhẠm Xuõn | Xúm Xuõn SƠn, xó BÀi SƠn | LS |
| Xã | |
119. | Nỳi BẠc ĐẦu | Xúm Xuõn SƠn, xó BÀi SƠn | LS |
| Xã | |
120. | Lốn MỎ DiỀu | Xúm xuõn SƠn, xó BÀi SƠn | LS |
| Xã | |
121. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn ĐỨc vÀ lĂng bÀ chỳa Nhõm | Xúm Đụng Xuõn, xó Hũa SƠn | LS |
| Xã | |
122. | ĐỀn BÀ chỳa Ngụ | Xúm 7, xó Hũa SƠn | LS |
| Xã | |
123. | ĐỀn CẢ | Xúm Khuụn, xó Hũa SƠn | LS |
| Xã | |
124. | CẦu Khuụn | Xúm Khuụn, xó Hũa SƠn | LS |
| Xã | |
125. | Bia Đỏ vÀ giẾng lÀng | Xúm 14, xó ThỊnh SƠn | LS |
| Xã | |
126. | NhÀ thỜ hỌ Thỏi KhẮc | Xúm 2, xó ThỊnh SƠn | LS |
| Xã | |
127. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Xuõn | Xúm 9, xó ThỊnh SƠn | LS |
| Xã | |
128. | NhÀ thỜ hỌ DƯƠng TrỌng vÀ lĂng bÀ tỔ cụ | Xúm 8, xó ThỊnh SƠn | LS |
| Xã | |
129. | NhÀ thỜ hỌ HoÀng VĂn | Xúm 10, xó ThỊnh SƠn | LS |
| Xã | |
130. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh | Xúm 10, xó ThỊnh SƠn | LS |
| Xã | |
131. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn HỮu | Xúm 11, xó ThỊnh SƠn | LS |
| Xã | |
132. | NhÀ thỜ hỌ Phan SỸ | Xúm 2, xó ThỊnh SƠn | LS |
| Xã | |
133. | PhẾ tớch ĐỀn Khe RĂm | Xúm 10 , xó VĂn SƠn | LS |
| Xã | |
134. | PhẾ tớch ĐỀn ThỔ KỲ | Xúm 19 , xó VĂn SƠn | LS |
| Xã | |
135. | LĂng Thỏi Phú | Xúm 11 , xó VĂn SƠn | LS |
| Xã | |
136. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn ĐĂng | Xúm 1 , xó VĂn SƠn | LS |
| Xã | |
137. | NhÀ thỜ hỌ Lờ Đỡnh | Xúm 2 , xó VĂn SƠn | LS |
| Xã | |
138. | Chựa BÀ BỤt | LÀng Nhõn Trung, xó Lam SƠn | LS | TỈnh | HuyỆn | |
139. | NhÀ thỜ hỌ ĐÀo | LÀng Phỳc HẬu, xó Lam SƠn | LS |
| Xã | |
140. | NhÀ thỜ hỌ Bựi Đỡnh | LÀng Nhõn Trung, xó Lam SƠn | LS |
| Xã | |
141. | NhÀ thỜ hỌ Cao | LÀng Nhõn Trung, xó Lam SƠn | LS |
| Xã | |
142. | Đỡnh Nhõn Trung | LÀng Nhõn Trung, xó Lam SƠn | LS |
| Xã | |
143. | PhẾ tớch Đỡnh TrẠc Thanh vÀ nghố CẦu CƠi | LÀng TrẠc Thanh, xó Lam SƠn | LS |
| Xã | |
144. | Đỡnh Phỳc HẬu | LÀng Phỳc HẬu, xó Lam SƠn | LS |
| Xã | |
145. | PhẾ tớch ĐỀn NhÀ BÀ | LÀng CỒn TrĂn, xó Lam SƠn | LS |
| Xã | |
146. | Nghố Đụi | Xúm Nghố, xó NgỌc SƠn | LS |
| Xã | |
147. | Chựa Phỳc Yờn | LÀng Phỳc Yờn, xó NgỌc SƠn | LS |
| Xã | |
148. | Đỡnh NgỌc SƠn | LÀng Phỳc Yờn, xó NgỌc SƠn | LS |
| Xã | |
149. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn QuỐc | LÀng PhƯỢng KỶ, xó ĐÀ SƠn | LS |
| Xã | |
150. | NhÀ lƯu niỆm NguyỄn QuỐc TrỊ | LÀng PhƯỢng KỶ, xó ĐÀ SƠn | LS |
| Xã | |
151. | MiẾu GiÀ | LÀng Nỳi GiÀ, xó ĐÀ SƠn | LS |
| Xã | |
152. | Chựa BỤt ĐÀ | LÀng Nỳi GiÀ, xó ĐÀ SƠn | LS |
| Xã | |
153. | Rựa Đỏ cẦu GiÀ | LÀng Nỳi GiÀ, xó ĐÀ SƠn | LS |
| Xã | |
154. | ĐỀn Cao SƠn | LÀng ĐỘng SƠn, xó ĐÀ SƠn | LS |
| Xã | |
155. | GiẾng MỤ HÀ | Xúm6, xó Tõn SƠn | LS |
| Xã | |
156. | ĐỀn Khai Long | LÀngTrung HẬu, xó Tõn SƠn | LS |
| Xã | |
157. | ĐỀn Tiờn NŨ(ĐỀn NhÀ BÀ) | LÀng CẤm ThƯỢng, xó Tõn SƠn | LS |
| Xã | |
158. | ĐỀn BẮc SƠn | Xúm 9, xó Tõn SƠn | LS |
| Xã | |
159. | ĐỀn Cao SƠn, Cao Cỏc (ĐỀn CẢ) | Xúm 5, xó Tõn SƠn | LS |
| Xã | |
160. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Kim | Xúm 9, xó Tõn SƠn | LS |
| Xã | |
161. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn TẤt | LÀng Tõn HƯƠng, xó Tõn SƠn | LS |
| Xã | |
162. | Rỳ MỒ SƠn | LÀng CẤm HẠ, xó Tõn SƠn | LS |
| Xã | |
163. | Đỡnh Long Thỏi | LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn | LS | TỈnh | HuyỆn | |
164. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Cụng | LÀng Yờn TrẠch, xó Thỏi SƠn | LS | TỈnh | HuyỆn | |
165. | Nghố thỜ tiẾn sỸ ĐẶng Minh Bớch | LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
166. | NỀn Nghinh ThẦn | LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
167. | ĐỀn Đỏ Yờn | LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
168. | MiẾu Tụn NŨ Tiờn ThẦn (ĐỀn ĐỨc MẸ) | LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
169. | ĐỀn ĐỨc ễng | LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
170. | ĐỀn ĐỘc Long | LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
171. | GiẾng ĐỀn | LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
172. | ĐỀn ĐỆ NhẤt | LÀng Yờn TrẠch, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
173. | ĐỀn ĐỆ Tam | Xúm1, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
174. | ĐỀn Khai SƠn | LÀng Yờn TrẠch, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
175. | NhÀ thỜ hỌ HỒ | LÀng Yờn TrẠch, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
176. | ĐỀn Son LiỄu | Xúm 3, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
177. | ĐỀn PhỤ QuỐc ĐẠi VƯƠng | LÀng Yờn ThỌ, xó Thỏi SƠn | LS |
| Xã | |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Tân Kỳ
- Tổng số di tích danh thắng:18
- Đã xếp hạng 02 di tích (01 dt cấp quốc gia, 01 dt cấp tỉnh)
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:2
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:16
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Địa điểm mốc số 0 - đường chiến lược HCM(1973) | Khối 2, Thị trấn | LS | Quốc gia | Huyện |
2. | Hang Thung Khiển | Rừng phòng hộ, Tân Hợp | DT |
| xã |
3. | Hang Mó | Xóm 4, Xã Tiên Kỳ | LS - DT |
| xã |
4. | Thành Lê Lợi | Xóm 2, Xã Tiên Kỳ | LS |
| Xã |
5. | Đình Sen | Xóm 7, Nghĩa Đồng | LS | Tỉnh | Huyện |
6. | Cụm hang - đình - chùa | Xóm 2, Diễn Nam, Xã Kỳ Tân | KC - DT |
| Xã |
7. | Lèn Rỏi | Xóm 2, Diễn Nam, Xã Kỳ Tân | KC - DT |
| Xã |
8. | Đình Dương Hạp | Xóm Đình, Nghĩa Dũng | LS |
| Xã |
9. | Nhà thờ họ Lê | Xóm Phượng Kỳ 1, Xã Kỳ Sơn | LS |
| Xã |
10. | Đình Sẻ | Xóm 3, Xã Nghĩa Đồng | LS |
| Xã |
11. | Đền Trường Thọ | Xóm Gia Đề, Xã Nghĩa Dũng | LS |
| Xã |
12. | Đền Tân Mỹ | Xóm Cửa Đền, Xã Nghĩa Dũng | LS |
| Xã |
13. | Đền Đức Ông | Xóm Quỳnh Lưu, Xã Tân An | LS |
| Xã |
14. | Đền Nam Sơn | Xóm Nam Sơn, Xã Nghĩa Phúc | LS |
| Xã |
15. | Đền Kể Lầy | Xóm Văn Sơn, Xã Đồng Văn | LS |
| Xã |
16. | Chùa Kể Bục | Xóm Bục, Xã Đồng Văn | LS |
| Xã |
17. | Đền Bến Vạn | Xóm Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Hành | LS |
| Xã |
18. | Lèn Voi | Xóm Tân Yên, Xã Tân Phú | DT |
| Xã |
Dự kiến danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện NGhĩa đàn
- Tổng số di tích danh thắng:02
- Di tích đã xếp hạng: 0
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:0
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:02
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp quản lý |
1. | Cây đa làng Trù | Xóm Tân Hợp, xã Nghĩa Khánh | LS | Xã |
2. | Hang Rú ấm | Xóm 8, xã Nghĩa Đức | LS | Xã |
Dự kiến danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Anh Sơn
- Tổng số di tích danh thắng:62
- Đã xếp hạng 01 di tích cấp quốc gia
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:2
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:59
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Hiệu Yên Xuân | Xóm 6, Lĩnh Sơn | LS | Quốc gia | Huyện |
2. | Nghĩa trang hữu nghị Việt Lào | Khối 4, Thị trấn | LS |
| TỈnh |
3. | Di chỉ KCH Đồng Trương | Xã Hội Sơn(Cty xi măng Thanh Sơn) | KC |
| Huyện |
4. | Đình Yên Xuân | Xóm 5, Lĩnh Sơn | LS |
| Xã |
5. | Đình Phú Lĩnh | Xóm 8, Lĩnh Sơn | LS |
| Xã |
6. | Đình Vĩnh Yên | Xóm 14, Lĩnh Sơn | LS |
| Xã |
7. | Đình Đà Thọ | Xóm 4, Lĩnh Sơn | LS |
| Xã |
8. | Đền Rọng Tớm | Xóm 2, Lĩnh Sơn | LS |
| Xã |
9. | Tĩnh Trần Bảng | Xóm 5, Lĩnh Sơn | LS |
| Xã |
10. | Đình Tào Điền | Xóm 8, Tào Sơn | LS |
| Xã |
11. | Đình Hữu Lệ | Xóm 11, Tào Sơn | LS |
| Xã |
12. | Đền Cả | Xóm1, Tào Sơn | LS |
| Xã |
13. | Đền Sát hải đại Vương Hoàng Tá Thốn | Xóm 1, Tào Sơn | LS |
| Xã |
14. | Nhà thờ họ Bùi Công | Xóm 2, Tường Sơn | LS |
| Xã |
15. | Nhà thờ họ Lê Quốc | Xóm 8, Tường Sơn | LS |
| Xã |
16. | Cụm di tích Đò Rồng - Bến Ngự | Xóm 6, Tường Sơn | DT |
| Xã |
17. | Di tích Lèn Bút - Ao Sen | Xóm 11, Tường Sơn | DT |
| Xã |
18. | Hang Lèn Thung | Xóm 5, Hội Sơn | LS |
| Xã |
19. | Đình Yên Phúc | Xóm 8, Phúc Sơn | LS |
| Xã |
20. | Hang Thung ổi | Xóm 1, Phúc Sơn | LS |
| Xã |
21. | Hang Đồng Tu | Xóm 1, Phúc Sơn | LS |
| Xã |
22. | Hang Địa Cận | Xóm 1, Phúc Sơn | LS |
| Xã |
23. | Nhà thờ họ Tô | Xóm 3, Đức Sơn | LS |
| Xã |
24. | Lăng nhà Quan | Xóm 11, Đức Sơn | L |
| Xã |
25. | Đình Trung | TT xã Đức Sơn | LS |
| Xã |
26. | Hang 247 | Xóm 1, Hội Sơn | LS |
| Xã |
27. | Lèn Kim Nhan | Xóm 4, Hội Sơn | DT |
| Xã |
28. | Cây đa Tri Lễ | Xóm 4, Khai Sơn | LS |
| Xã |
29. | Đường mòn HCM | Xóm 6, Khai Sơn | LS |
| Xã |
30. | Nhà thờ họ Nguyễn Đình | Xóm 7, Hoa Sơn | LS |
| Xã |
31. | Đền Cửa Luỹ | Xóm 1, Hoa Sơn | LS | tỉnh | huyện |
32. | Nhà thờ họ Nguyễn Đình | Xóm 1, Vĩnh Sơn | LS |
| Xã |
33. | Đình xã Cây Gạo | Xóm 1, Vĩnh Sơn | LS |
| Xã |
34. | Đền Lý Nhật Quang | Xóm 3, Vĩnh Sơn | LS |
| Xã |
35. | Đền Đạo Cao Đức Ông | Xóm 6, Lạng Sơn | LS |
| Xã |
36. | Đình Cấm Vọng | Xóm 9, Lạng Sơn | LS |
| Xã |
37. | Đền chùa | Xóm 7, Đỉnh Sơn | LS |
| Xã |
38. | Đền Trương Hán | Xóm 3, Thọ Sơn | LS |
| Xã |
39. | Đình Thượng | Xóm 6, Thạch Sơn | LS |
| Xã |
40. | Đền Đô Lượng | Xóm 3, Thạch Sơn | LS |
| Xã |
41. | Nhà thờ họ Bùi Đức | Xóm 6, Thạch Sơn | LS |
| Xã |
42. | Nhà thờ họ Bùi Xuân | Xóm 6, Thạch Sơn | LS |
| Xã |
43. | Nhà thờ họ Nguyễn Tài | Xóm 3, Thạch Sơn | LS |
| Xã |
44. | NhÀ thỜ hỌ PhẠm | Xúm 1, LĨnh SƠn | LS |
| Xó |
45. | NhÀ thỜ hỌ TrẦn HỮu | xúm 5, LĨnh SƠn | LS |
| Xó |
46. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn SỸ | Xúm 8, LĨnh SƠn | LS |
| Xó |
47. | NhÀ thỜ hỌ Phan | Xúm 5, LĨnh SƠn | LS |
| Xó |
48. | NhÀ thỜ hỌ Cao | Xúm 6, LĨnh SƠn | LS |
| Xó |
49. | NhÀ thỜ hỌ Đinh | Xúm 1, TÀo SƠn | LS |
| Xó |
50. | NhÀ thỜ hỌ HoÀng | Xúm 12,TÀo SƠn | LS |
| Xó |
51. | NhÀ thỜ hỌ TrẦn ĐĂng | Xúm 5, TƯỜng SƠn | LS |
| Xó |
52. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn HỮu | Xúm 1, VĨnh SƠn | LS |
| Xó |
53. | Chựa VĨnh Phỳ | Xúm 2, VĨnh SƠn | LS |
| Xó |
54. | NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn | Xúm 9, LẠng SƠn | LS |
| Xó |
55. | ĐỀn CỐ HƯƠng | Xúm 8, Bỡnh SƠn | LS |
| Xó |
56. | ĐỀn Giỏp Nhỡ | LÀng cŨ, ThẠch SƠn | LS |
| Xó |
57. | ĐỀn NhÀ BÀ | Xúm 2, Cao SƠn | LS |
| Xó |
58. | ĐỀn RỌng MẶt | Xúm 9, Cao SƠn | LS |
| Xó |
59. | ĐỀn Cam LĨnh | Xúm 9, Cao SƠn | LS |
| Xó |
60. | Chựa CỬa | ĐỒng MiỀn, ThẠch SƠn | LS |
| Xó |
61. | NhÀ thỜ hỌ ĐẶng Bỏ | Xúm 1, Phỳc SƠn | LS |
| Xó |
62. | ĐỀn HỒ Quý Ly | Xúm 11, ĐỨc SƠn | LS |
| Xó |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Quỳ Hợp
- Tổng số di tích danh thắng:19
- Đã xếp hạng: 0
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:3
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:16
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp quản lý |
1. | Hồ Thung Mây | Khối 11, Thị trấn | DT | Huyện |
2. | Khe nước nóng | Bản Thơ, Xã Yên Hợp | DT | xã |
3. | Hang Tỉnh uỷ | Xóm Thung Khặng, Thọ Hợp | LS | Huyện |
4. | Đền Tạo Nọi và hang Pẩn Pang Nang Ny | Bản Mường Ham, Xã Châu Cường | LS | Huyện |
5. | Khe nước Lạnh | Khối 7, Thị trấn | DT | xã |
6. | Bãi tập Lê Lợi | Xóm Quyết Tiến, Xã Tam Hợp | LS | HuyỆn |
7. | Hang Hổ | Xóm Đồng Hưng, Xã Đồng Hợp | KC | Xã |
8. | Đền Choọng | Bản Choọng, Xã Châu Lý | LS | HuyỆn |
9. | Thác Bản Bìa | Bản Dền, Xã Châu Lý | DT | Xã |
10. | Hang Lèn 5 ngọn | Bản Điếm, Xã Châu Đình | LDT | Xã |
11. | Hang Tổng Lồi | Bản Cúng, Xã Châu Đình | KC | Xã |
12. | Miếu Làng Mó | Làng Mó, Xã Nghĩa Xuân | LS | Xã |
13. | Đền Chợ Bãi | Xóm Quyết Tiến, Xã Tam Hợp | LS | Xã |
14. | Đền Hang Chùa | Xóm Vặc, Xã Tam Hợp | LS | Xã |
15. | Đập Muộng | Bản Muộng, Xã Châu Thái | DT | Xã |
16. | Thác bản Tạt | Bản Tạt, Xã Yên Hợp | DT | Xã |
17. | Suối rừng Đồng Hợp | Xóm Đồng Chiềng, Xã Đồng Hợp | DT | Xã |
18. | Đập Tổng Huống | Bản Nhọi, Xã Châu Cường | DT | Xã |
19. | Đền Lè | Bản Lè, Xã Châu Quang | LS | Xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Tương Dương
- Tổng số di tích danh thắng:23
- Đã xếp hạng 01 di tích cấp tỉnh
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:3
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:20
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Đền Cửa Rào | Bản Cửa Rào, xã Xá Lượng | LSVH | Tỉnh | Huyện |
2. | Vùng đệm Vườn quốc gia Pù Mát | Tam Quang, Tam Đình, Tam Thái, Tam Hợp | DT |
| Huyện |
3. | Rừng cây lùn, khe nước lạnh và cửa khẩu quốc tế Tam Hợp | Bản Phá Lõm, xã Tam Hợp | DT |
| xã |
4. | Vùng đệm khu bảo tồn quốc gia Pù Huống | Nga My và Xiêng My | DT |
| xã |
5. | Thẳm Cúng(Hang Tôm) | Bản Quang Yên, xã Tam Đình | DT |
| Xã |
6. | Thẳm Coóng | Bản Sơn Hà, xã Tam Quang | KC |
| Xã |
7. | Hang động Tam Bông | Bản Tam Bông, xã Tam Quang | LS |
| Xã |
8. | Đền Bản Pồ | Bản Khe Bố, xã Tam Quang | LS |
| Xã |
9. | Thuỷ điện Khe Bố và lòng hồ thuỷ điện | Bản Piêng Khăm, xã Tam Quang | DT |
| Xã |
10. | Rừng Xăng Lẻ | Bản Quang Thịnh, xã Tam Đình | DT |
| Xã |
11. | Thằm Sứa | Bản Phòng, xã Thạch Giám | DT |
| Xã |
12. | Thằm Lan Mựn | Bản Tam Bông, xã Tam Quang | LSVH |
| Xã |
13. | Cổng Phủ Tương | Bản Cửa Rào 1, xã Xá Lượng | LS |
| Xã |
14. | Thuỷ điện Bản Vẻ và lòng hồ thuỷ điện | Bản Vẻ, xã Yên Na | DT |
| HuyỆn |
15. | Thằm Pạc Quàng | Bản Xiêng Nứa, xã Yên Na | DT |
| Xã |
16. | Thằm Lạp Lếch | Bản Xiêng Nứa, xã Yên Na | DT |
| Xã |
17. | Thằm Lắng Múi | Bản Xiêng Nứa, xã Yên Na | DT |
| Xã |
18. | Thằm Kèo | Bản Xiềng Lằm, xã Hữu Khuông | DT |
| Xã |
19. | Thằm Tảo | Bản Xiềng Lằm, xã Hữu Khuông | DT |
| Xã |
20. | Thằm Bình | Bản Xiềng Lằm, xã Hữu Khuông | DT |
| Xã |
21. | Thằm Nặm | Bản Xiềng Lằm, xã Hữu Khuông | DT |
| Xã |
22. | Thằm Nang | Chà Luôn, Luôn Mai | DT |
| Xã |
23. | Suối nước nóng | Bản Pủng, xã Kim Đa | DT |
| Xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện quế phong
-Tổng số di tích danh thắng:07
- Đã xếp hạng 01 di tích cấp tỉnh
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:02
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:05
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Đền Chín Gian | Kim Khê, Châu Kim | LSVH | Tỉnh | Huyện |
2. | Thác Xao Va | Bản Huôi Doi, Tiền Phong | DT |
| Huyện |
3. | Hang Mè Mòn | Bản Chiềng, xã Quang Phong | DT |
| Xã |
4. | Thác Tà Chánh | Bản Hữu Văn, xã Châu Kim | DT |
| Xã |
5. | Nhà thờ ông Minh | Bản Phảm, xã Tiền Phong | LSVH |
| Xã |
6. | Hang Pó Bò | Bản Lằm, xã Châu Thôn | DT |
| Xã |
7. | Hang Bản Đan | Bản Đan, xã Tiền Phong | DT |
| Xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Kỳ Sơn
-Tổng số di tích danh thắng: 05
- Đã xếp hạng 01 di tích cấp tỉnh
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:02
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:03
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp quản lý |
1. | Đền Pu Nhạ Thầu | Bản Na Lượng, xã Hữu Kiệm | LSVH | Huyện |
2. | Tháp Xốp Lợt | Bản Yên Hoà, Xã Mỹ Lý | KTNT | Huyện |
3. | ĐỀn Cõy Đa | Xã Tà Cạ | DT | Xã |
4. | Thác Cành Lẹt, Cành Cạp, Cành Xộc | Xã Mỹ Lý | DT | Xã |
5. | Hang Đản | Xã Mỹ Lý | DT | Xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Con cuông
- Tổng số di tích danh thắng: 13
- Đã xếp hạng 01 di tích cấp quốc gia
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:05
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:08
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Nhà cụ Vi Văn Khang | Bản Thái Hoà, xã Môn Sơn | LS | Quốc gia | Huyện |
2. | Thác Khe Kèm | Xã Yên Khê | DT |
| Huyện |
3. | Vườn quốc gia Pù Mát | Xã: Môn Sơn; Yên Khê; Châu Khê; Chi Khê | DT |
| Huyện |
4. | Bia Ma Nhai | Tiến Thành, Chi Khê | LS | Quốc gia | Huyện |
5. | Hang Noọng Thắm | Bản Liên Sơn, xã Lục Dạ | LSDT |
| Xã |
6. | Nhà thờ họ Vi | Bản Tân Hường, xã Yên Khê | LS |
| Xã |
7. | Di chỉ Thẩm Hoi(Hang ốc) | Bản Pha, xã Yên Khê | KC |
| huyện |
8. | Cây đa Cồn Chùa | Bản Thái Sơn, xã Môn Sơn | LS |
| Xã |
9. | Thành Nam(Thành Trà Lân) | Bản Thanh đào, bản Tân Hoà, xã Bồng Khê | LS |
| Xã |
10. | Eo vực Bồng | Thôn Lam Bồng, xã Bồng Khê | DT |
| Xã |
11. | Động Lèn chùa, Lèn đá Ông Voi | Khối 4, TT Con Cuông | DT |
| Xã |
12. | Đền thờ uy minh vương Lý Nhật Quang | Khối 6, TT Con Cuông | LS |
| Xã |
13. | Thẳm Nàng màn | Bản Pha, xã Yên Khê | DT |
| Xã |
Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Quỳ Châu
-Tổng số di tích danh thắng:14
- Đã xếp hạng 02 di tích cấp quốc gia
- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0
- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý: 6
- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:8
TT | Tên di tích danh thắng | Địa điểm phân bố | Loại hình | Cấp xếp hạng | Cấp quản lý |
1. | Hang Bua | Hồng Tiến 2, Châu Tiến | DT | Quốc gia | Huyện |
2. | Cây táo – Mộ Lang Văn Thiết | Hội 2, Châu Hội; Bản Mưn, xã Châu Nga | LS | Quốc gia | Huyện |
3. | Đền Chiềng Ngam | Hồng Tiến 2, Châu Bính | LS |
| Huyện |
4. | Thẩm ồm | Bản Thắm, Châu Thuận | KC |
| Huyện |
5. | Hang Pá Xủn | Bản Kẻ Can, xã Châu Bình | LS |
| Xã |
6. | Thác Tạt Ngoi | Bản Tà Sỏi, Châu Hạnh | LS |
| Xã |
7. | Thác Đũa | Bản Húa Na, xã Châu Hạnh | DT |
| Xã |
8. | Bến Moong | Bản Lè, Châu Hội | LS |
| Xã |
9. | Bù Đằng | Bản Lè, Châu Hội | LS |
| Xã |
10. | Hang Voi(Thẩm Chạng) | Bản Piu, Châu Thuận | LS |
| Xã |
11. | Hang Tôn Thạt | Bản Thắm, Châu Thuận | DT |
| huyện |
12. | Đền Bà Hưng án | Khối 1, TT Quỳ Châu | LS |
| HuyỆn |
13. | Hang Có Ngụn và núi Phá Xăng | Bản Xăng, xã Châu Bính | KC - DT |
| Xã |
14. | Hang Luồng | Bản Luồng, xã Châu Phong | LS |
| Xã |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây