Quyết định 1017/QĐ.UBND.VX Nghệ An phân cấp quản lý các di tích, danh thắng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1017/QĐ.UBND.VX

Quyết định 1017/QĐ.UBND.VX của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc phân cấp quản lý các di tích, danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1017/QĐ.UBND.VXNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Đường
Ngày ban hành:01/04/2011Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 1017/QĐ.UBND.VX

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1017/QĐ.UBND.VX DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH NGHỆ AN

----------

Số:1017/QĐ.UBND.VX

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------

Nghệ An, ngày 01 tháng 4 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phân cấp quản lý các di tích, danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An

--------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003

Căn cứ Luật Di sản Văn hóa, ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa, ngày 18 tháng 6 năm 2009

Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 8/TTr. SVHTTDL ngày 5 tháng 01 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.Phân cấp quản lý các di tích, danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:

A.Tổng số di tích - danh thắng:1395(Có danh mục chi tiết kèm theo)

B. Phân cấp quản lý:

- Cấp tỉnh quản lý: 17 di tích

- UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý: 239 di tích - danh thắng

- UBND các xã, phường, thị trấn quản lý: 1.139 di tích - danh thắng

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1306/QĐ.UB ngày 12 tháng 4  năm 1997 của UBND tỉnh Nghệ An “Về việc phân cấp quản lý các di tích, danh thắng”.

Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Trưởng Ban quản lý di tích, danh thắng; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3

- Bộ VH, TT & DL (B/c

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh

- Các PVP UBND tỉnh

- CV: VX,CN, NC

- Lưu VP. UB. 61b

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

 

Nguyễn Xuân Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng Thành phố Vinh

 


Tổng số di tích danh thắng: 75

Đã xếp hạng: 11 di tích cấp quốc gia,1 cấp tỉnh.

- Số di tích danh thắng do tỉnh trực tiếp quản lý:1

- Số di tích danh thắng do Thành phố Vinh trực tiếp quản lý:6

- Số di tích danh thắng các xã, phường trực tiếp quản lý:58

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp

quản lý

1

Thành Vinh

Khối 2,3,4, Phường Cửa Nam

LS

Quốc gia

Thành Phố

2

Văn Thánh

Khối 10, phường Hồng Sơn

LS

 

Thành Phố

3

Cụm di tích làng Đỏ – Hưng Dũng gồm:

Phường Hưng Dũng – Tp Vinh

LS

Quốc gia

Thành Phố

 

- Đình Trung

Khối Văn Trung

 

 

 

 

- Dăm Mụ Nuôi

Khối Xuân Đông

 

 

 

 

- Cây Sanh Cồn Nia

Khối Văn Trung

 

 

 

 

- Nhà ông Nguyễn Hữu Diên

Khối Xuân Nam

 

 

 

 

- Nhà ông Nguyễn Sỹ Huyến

Khối Xuân Tiến

 

 

 

 

4

Núi Dũng Quyết và khu vực Phượng Hoàng Trung Đô

Khối 2,3, Phường Trung Đô

LS

Quốc gia

Thành Phố

5

Phế tớch Nhà C trường ĐH Vinh cũ

Khối 22, phường Hưng Bình

LS

 

Phường

6

Cụm di tích ghi dấu sự kiện Bác Hồ về thăm quê

TP Vinh

LS

 

Thành Phố

 

Địa điểm bác Hồ nói chuyện với nhân dân tỉnh nhà tại Hội trường tỉnh Nghệ An ngày 14/6/1957

Khối 3, Cửa Nam

 

 

Thành Phố

 

Địa điểm Bác Hồ nói chuyện với Bộ tư lệnh QK4 ngày 15/6/1957

đường Lê Duẩn, Phường Trung Đô

 

 

 

 

Địa điểm Bác Hồ thăm và nói chuyện với cán bộ, công nhân nhà máy điện Vinh ngày 15/6/1957

Nhà máy điện Vinh, phường Trung đô

 

 

 

 

Địa điểm Bác Hồ thăm trại trẻ miền nam ngày 15/6/`1957

Nhà Văn Hoá lao động, ph. Lê mao

 

 

 

 

Địa điểm Bác Hồ làm việc với Thường trực tỉnh uỷ Nghệ An 6/1957

Khu vực vườn ươm cây xanh Thành phố, phường Cửa Nam

 

 

 

 

Địa điểm bác Hồ xem văn công tỉnh Nghệ An tại trường Ng. ái Quốc phân hiệu 4

Trong khu cực Sở Tài chính, phường Hưng Bình

 

 

 

 

Địa điểm Bác Hồ nói chuyện với 3 vạn đồng bào tỉnh nhà

Khu vực khán đài A sân vận động Vinh, phường Cửa Nam

 

 

 

 

Địa điểm Bác Hồ thăm và nói chuyện cán bộ công nhân nhà máy cơ khí Vinh ngày 09/12/1961

Khu quản lý đường bộ 4, phường Trường Thi

 

 

 

 

Địa điểm Bác Hồ nói chuyện với BCH tỉnh Nghệ An ngày 08/12/1961

Khu vực Sở Công thương, phường Hưng Bình

 

 

 

 

Địa điểm Bác Hồ thăm và nói chuyện với trường Sư phạm miền núi ngày 09/12/1961

Khu vực công viên Trung tâm, phường Lê Mao

 

 

 

 

Địa điểm bác hồ thăm và nói chuyện với cán bộ đảng viên 30 – 31, ngày 09/12/1961

Khu vực công ty nhà đất cũ, phường Cửa Nam

 

 

 

7

Nhà máy điện Vinh

Khối 1, phường Trung Đô

LS

Quốc gia

Tỉnh

8

Đền Hồng Sơn

Khối 1, phường Hồng Sơn

LS

Quốc gia

Thành phố

9

Chùa Cần Linh

Khối 10, phường Cửa Nam

KTNT

Quốc gia

Thành phố

10

Nhà thờ họ Dương Văn

Khối Tân Lâm, Phường Hưng Dũng

LS

 

Phường

11

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc

LS

Quốc gia

Thành phố

12

Nhà thờ họ Uông – trong làng đỏ Lộc Đa

Xóm Đức Thọ, xã Hưng Lộc

LS

Quốc gia

Thành phố

13

Đền Trìa

Xóm Hoà Tiến, xã Hưng Lộc

LS

Quốc gia

Thành phố

14

Đền Trung, mộ Trần Quý Khoàng và nhà thờ họ Trần.

Xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc

LS

Quốc gia

Thành phố

15

Nhà ông Nguyễn Trung Hộ

Xóm Yên Sơn, P. Hà Huy Tập

LS

 

Phường

16

Ngã ba Bến Thuỷ

Khối 11, phường Bến Thuỷ

LS

Quốc gia

Thành phố

17

Địa điểm Cồn Mô

Phường Bến Thuỷ

LS

Quốc gia

Thành phố

18

Nhà thờ Lê Viết

Khối 10, phường Bến Thuỷ

LS

 

Phường

19

Nhà thờ Nguyễn Duy

Phường Bến Thuỷ

LS

 

Phường

 

20

Nhà thờ họ Phạm

Khối 10, phường Bến Thuỷ

LS

 

Phường

21

Lăng Mộ Đậu Yên

Phường Bến Thuỷ

LS

 

Phường

 

22

Núi Con Mèo

Phường Trung Đô

DT

 

Phường

 

23

Mộ ông Đậu Khâm

Khối 3, phường Trung Đô

LS

 

Phường

24

Chùa Hang

Khối 2, phường Trung Đô

LS

 

Thành phố

25

Đền Thờ Vua Quang Trung

Khối 2, phường Trung Đô

LS

 

Thành phố

26

Nhà thờ họ Trần Đại Tôn

Đường Nguyễn Sư Hồi, xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông

LS

 

27

Đền Bà Cô

Xóm Phong Yên, xã Hưng Hoà

LS

 

28

Đền Hạ Mã

Khối 4, phường Trường Thi

LS

 

Phường

29

Tam quan Chùa Diệc

Đường Quang Trung, P. Q Trung

LS

 

Thành phố

30

Mộ ông Nguyễn Văn Cung

Khối 5, phường Đội Cung

LS

 

Phường

31

Đền Trần Hưng Đạo

Phường Đội Cung

LS

 

Phường

 

32

Đền Tiên Cảnh

Khối Trường Tiến, P. Hưng Bình

LS

 

Phường

33

Đền Thịnh Tiến

Phường Trường Thi (trong khu vực Công viên TT)

LS

 

Phường

34

Ngã 3 Quán Lau

Phường Trường Thi

LS

 

Phường

35

Cây Đa cổ thụ

Xã Nghi Liên

 

LS

 

36

Chùa Đước

Xã Hưng Chính

LS

 

 

37

Chựa Ân

Xó Nghi Đức

LS

 

 

38

Đền, chựa Đức Hậu

Xó Nghi Đức

LS

 

 

39

Nhà thờ Cầu Rầm

Phường Cửa Nam

LS

 

Phường

 

40

Nhà thờ họ Dương Văn

Khối Tõn Lõm, P. Hưng Dũng

LS

 

Phường

41

Đền Bản thổ

Khối Văn Tiến, P.Hưng Dũng

LS

 

Phường

42

Miếu thờ Quan Bỏc

Khối Xuõn Trung,P.Hưng Dũng

LS

 

Phường

43

Cột mốc cầu Phao

Khối 2, P.Trung Đụ

LS

 

Phường

44

Đền làng Yờn Xỏ

Khối Yờn Toàn,P.Hà Huy Tập

LS

 

Phường

45

Nhà ở và hầm của ĐC Lờ Viết Cường

Khối 11, P.Bến Thủy

LS

 

Phường

46

Địa điểm ĐC Lờ Mao hy sinh

Khối 13, P.Bến Thủy

LS

 

Phường

47

Đền Đức Thỏnh Đụ

Khối 11, P.Bến Thủy

LS

 

Phường

48

Địa điểm ĐC Lờ Viết Thuật bị bắt

Khối 9, P.Bến Thủy

LS

 

Phường

49

Địa điểm Đền Voi Nẹp

Xúm Trung Thành,xó Hưng Đụng.

LS

 

Phường

50

Nhà thờ Lờ Khụi

Xúm Mai Lộc, xó Hưng Đụng

LS

 

Phường

51

Địa danh xứ ủy Trung kỳ

Xúm Phong Đăng, xó Hưng Hũa

LS

 

Phường

52

Nhà Thỏnh

Xúm Phong Lưu, xó Hưng Hũa

LS

 

Phường

53

Miếu Long Triều

Xúm Phong Yờn, xó Hưng Hũa

LS

 

Phường

54

Nhà thờ họ Lờ

Xúm Thuận 2, xó Hưng Hũa

LS

 

Phường

55

Chựa Mốc

Xúm Thuận 2, xó Hưng Hũa

LS

 

Phường

56

Nhà ụng Chu Huy Mõn

Xúm Phong Hảo, xó Hưng Hũa

LS

 

Phường

57

Địa điểm đỡnh, đền, chựa Trung Nội( Hai Cõy Đa cổ thụ)

Xúm 6, Làng Kim Chi 3, xó Nghi Liờn

LS

 

58

Nhà thờ họ Lờ Văn

Xúm 17, xó Nghị Liờn

LS

 

59

Chựa Phổ Mụn

Xúm 10, xó Nghị Liờn

LS

 

60

Địa điểm chựa Hưng Nghiờm

Xúm 9, Làng Kim Yờn xó Nghị Liờn

LS

 

61

Đền Thần Nụng

Xúm 1, xó Hưng Chớnh

LS

 

62

Địa điểm đền Nghố

Xúm 1, xó Hưng Chớnh

LS

 

63

Miếu thờ Thành hoàng làng Kẻ Trỏo

Xúm 8, xó Hưng Chớnh

LS

 

64

Nhà thờ họ Thỏi

Xúm 8, xó Hưng Chớnh

LS

 

65

Hai cột nanh Đền Kim Hoa

Xúm 5, xó Hưng Chớnh

LS

 

66

Đền Đước (An Lạc Tự)

Xúm 3, xó Hưng Chớnh

LS

 

67

Nhà thờ họ Ngụ

Xúm 2, xó Hưng Chớnh

LS

 

68

Đền làng Giỏp

Khối Vĩnh Yờn, phường Đụng Vĩnh

LS

 

Phường

69

Đền Yờn Duệ

Khối Yờn Duệ,P.Đông Vĩnh

LS

 

Phường

 

70

Mộ Tiến sỹ Cao Huy Tuõn

Xó Nghi Kim

LS

 

Phường

 

71

Chựa Đỏ

Phường Vinh Tõn

LS

 

 

72

Thiờn Sơn linh điện

Phường Vinh Tõn

LS

 

Phường

 

73

Đền Yờn Đại

Xó Nghi Phỳ

LS

 

 

74

Địa điểm Chựa Hoa Ninh

Xó Nghi Ân

LS

 

 

75

Đền thờ Trần Hưng Đạo

P.Đội Cung

LS

 

Phường

 

76

Nhà thờ họ Trần Đại Tụn

Xúm Trung Mỹ, xúm Hưng Đụng

LS

 

77

Địa điểm đền Trung

Xó Nghi Đức

LS

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng thị xã cửa lò

 


Tổng số di tích danh thắng:20

Đã xếp hạng: 05 di tích (01 di tích cấp quốc gia, 04 di tích cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do Thị xã Cửa lò trực tiếp quản lý:7

- Số di tích danh thắng các xã, phường trực tiếp quản lý:13

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1

Chùa Ngư

Đào Ngư

LSVH - DT

 

Thị xã

2

Đảo Lan Châu

Phường Nghi Thuỷ

DT

 

Thị xã

3

Đền Vạn Lộc

Phường Nghi Tân

LS

Quốc gia

Thị xã

4

Nhà thờ họ Hoàng Văn

Khối 6 - Phường Nghi Tân

LS

Tỉnh

Thị xã

5

Chùa Lô Sơn

Khối 6 - Phường Nghi Tân

LS

Tỉnh

Thị xã

6

Nhà thờ Phùng Phúc Kiều

Xóm Hoà Đình, xã Nghi Thu

LS

Tỉnh

Thị xã

7

Nhà thờ Hoàng Nguyên Cát

Khối 1- Phường Nghi Tân

LS

Tỉnh

Thị xã

8

Nhà thờ Nguyễn Cảnh Quế

Khối 4- Phường Nghi Thuỷ

LS

 

Phường

9

Đền Cả (Thu Lũng)

Xóm Hoà Đình, xã Nghi Thu

LS

 

10

Đền làng Hiếu

Nằm giữa khối Hải Trung và Hải Thanh phường Nghi Hải

LS

 

Phường

11

Đền Bắc Giáp

Hai khối Trung Hoà và Bắc Hoà phường Nghi Hoà

LS

 

Phường

12

Nhà thờ họ Nguyễn Huy

Khối 5 – Phường Nghi Tân

LS

 

Phường

13

Đền Mai Bảng

Khối 4– Phường Nghi Thuỷ

LS

 

Phường

14

Đền Yên Lương

Khối 8 Phường Nghi Thuỷ

LS

 

Phường

15

Nhà thờ họ Nguyễn

Xóm 14, xã Nghi Hương

LS

 

16

Đền Cá Ông

Xóm 4, xã Nghi Hương

LS

 

17

Đền thờ Đức bản Cảnh

Thuộc 3 xóm : 10, 11, 12 xã Nghi Hương

LS

 

18

Nhà thờ Nguyễn Văn Bồn

Khối 3 - Phường Nghi Thuỷ

LS

 

Phường

19

Nhà thờ Hoàng Văn

Khối 4 - Phường Nghi Thuỷ

LS

 

Phường

20

Núi Kiếm Sơn

Phường Nghi Tân

DT

 

Phường

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng Thị xã Thái Hoà

 


Tổng số di tích danh thắng:05

- Đã xếp hạng 01 di tích cấp quốc gia

- Số di tích danh thắng do tỉnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:3

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:2

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Di tích KCH Làng Vạc

Xóm Đình, xã Nghĩa Hoà

KC

Quốc gia

Thị Xã

2.     

Di tích Đền Bàu

Khối Kim Tân, phường Hoà Hiếu

LS

 

Phường

3.     

Di tích đền Lụi

Xóm Yên thọ, Xã Nghĩa Mỹ

LS

 

4.     

Di tích Làng Bồi

Xóm 1,2, xã Nghĩa Tiến

KC

 

Thị Xã

5.     

Nhà khách nông trường Đông Hiếu

Cạnh trụ sở UBND Thị Xã

LS

 

Thị Xã

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Quỳnh lưu

 


- Tổng số di tích danh thắng: 54

- Đã xếp hạng 23 di tích (trong đó 16 dt cấp quốc gia, 07 dt cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:28

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:26

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

 

Loại hình

Cấp xếp hạng

 

Cấp quản lý

1.     

Hồ Vực Mấu

Xã Quỳnh Trang

DT

 

Huyện

2.     

Hang Hoả Tiễn

Tân Hùng, Hoàng Mai

LS

 

TỈnh

3.     

Di chỉ Quỳnh Văn

Xã  Quỳnh Văn

KC

 

Huyện

4.     

Đền Vua Hồ

Thôn 9, xã Ngọc Sơn

LS

 

5.     

Đền Bình An và Chùa Bảo Minh

Khối Tân Phong, TT Hoàng Mai

LS

Tỉnh

Huyện

6.     

Đền Thượng

Thôn 2, Quỳnh Nghĩa

LS

Quốc gia

Huyện

7.     

Đền Kim Lung

Xóm 2, 5, Mai Hùng

LS

tỉnh

huyện

8.     

Đền Ngọc Huy

Xóm 1, Mai Hùng

LS

 

9.     

Đền Xuân úc

Thôn 9, Quỳnh Liên

LS

Quốc gia

Huyện

10.  

Đền Quy Lĩnh

Thụn 6, Quỳnh Lương

LS

 

11.  

Cõy GẠo

TrẠm xỏ QuỲnh LƯƠng

LS

 

12.  

Đình làng Quỳnh Đôi

Thôn 3, Quỳnh Đôi

LS

Quốc gia

Huyện

13.  

Nhà thờ họ Hồ

Thôn 4, Quỳnh Đôi

LS – KTNT

Quốc gia

Huyện

14.  

Nhà thờ họ Nguyễn Triệu Cơ

Thôn 4, Quỳnh Đôi

LS

Quốc gia

Huyện

15.  

Nhà thờ, Bia, Mộ Hồ Phi Tích

Thôn 3, Quỳnh Đôi

LS

Tỉnh

Huyện

16.  

Đền thờ Hoàng Khánh

Thôn 4, Quỳnh Đôi

LS

Quốc gia

Huyên

17.  

Nhà thờ và, mộ Hồ Tùng Mậu

Thôn  5, Quỳnh Đôi

LS

Quốc gia

Huyện

18.  

Mộ và nhà thờ Hồ Sĩ Dương

Thôn 5, Quỳnh Đôi

LS

Quốc gia

Huyện

19.  

Nhà thờ họ Hồ Đình

Tõn Giang, Quỳnh Bảng

LS

tỉnh

huyện

20.  

Đền Đồng Xuân

Tân Xuân, Quỳnh Bảng

LS

Quốc gia

Huyện

21.  

Nhà thờ họ Hồ Đức

Tân Xuân, Quỳnh Bảng

LS

 

22.  

Nhà thờ họ Phạm

Tân Xuân, Quỳnh Bảng

LS

 

23.  

Đền Tự Phúc

Tân Giang, Quỳnh Bảng

LS

 

24.  

Mộ và đền thờ Hồ Hữu Nhân

Đụng HƯng, Quỳnh Bảng

LS

Quốc gia

Huyện

25.  

Nhà thờ Nguyễn Khỏnh Duệ

Học Văn, Quỳnh Bảng

LS

 

26.  

Đền Chính

Phong Tiến, Tiến Thuỷ

LS

Tỉnh

Huyện

27.  

Hang động Tam Sơn

Thôn 6, Quỳnh Tam

DT

 

28.  

Đền Cờn

Xóm Quang Trung, xã Quỳnh Phương

LS

Quốc gia

Huyện

29.  

Đền Cờn Ngoài

Xóm Thân ái, xã Quỳnh Phương

DT

 

Huyện

30.  

Chùa Thanh Sơn

Thôn 13, Sơn Hải

LS

 

31.  

Đền Thơi

Thôn 1, Sơn Hải

LS

 

32.  

Nhà Thánh

Thôn 13, Sơn Hải

LS

 

33.  

Giếng Mới

Thôn 6, Sơn Hải

LS

 

34.  

Đình Trung

Thôn  6, Sơn Hải

LS

 

35.  

Đền Hạ

Đồng Tâm, Quỳnh Lập

LS

TỈnh

HuyỆn

36.  

Đền Cá Ông

Thọ Đồng, Quỳnh Thọ

LS

 

37.  

Đình  Làng Như Bá

Xóm 2, Quỳnh Bá

LS

 

38.  

Bia chứng tích

Tân Thắng, An Hoà

LS

 

39.  

Gò Lạp

Xóm 8, Quỳnh Minh

KC

 

40.  

Đền Voi

Thôn 2, Quỳnh Hồng

LS

 

41.  

Đền Vưu(Lý Nhật Quang)

Xóm 20, Quỳnh Vinh

LS - KTNT

Quốc gia

Huyện

42.  

Đền Nam

Thôn 12, Quỳnh Yên

LS

 

43.  

Địa điểm thành lập Đảng

Thôn 12, Quỳnh Yên

LS

 

44.  

Đền Quỳnh Tụ(Phùng Hưng)

Thôn 8, Quỳnh Xuân

LS - KTNT

Quốc gia

Huyện

45.  

Đền Xuân Hoà

Thôn 2, Quỳnh Xuân

LS - KTNT

Quốc gia

Huyện

46.  

Đình Tám Mái

Thôn Phủ Yên, Quỳnh Thuận

LS

Quốc gia

Huyện

47.  

Đền Cửa Gan

Xóm 4, Quỳnh Hoa

LS

Tỉnh

Huyện

48.  

Miếu Ông Nghè

Xóm 3, Quỳnh Thạch

LS

 

49.  

Miếu Thần Hoàng

Xóm 9, Quỳnh Thạch

LS

 

50.  

Đình Làng

Quỳnh Viờn, Quỳnh Thạch

LS

 

51.  

Đền thờ và mộ quận công Nguyễn Bá Lai

Xóm 7, Quỳnh Giang

LS

Quốc gia

Huyện

52.  

Nhà thờ họ Dương

Xã Quỳnh Đôi

LS

 

Huyện

53.  

Chùa Yên Thái(Chùa Đót)

Thôn Minh Thành, Quỳnh Long

LS

 

54.  

ĐỒi ĐẤt

QuỲnh NghĨa

KC

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Diễn Châu

- Tổng số di tích danh thắng:138

- Đã xếp hạng 23 di tích (trong đó 13 dt cấp quốc gia, 10 dt cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỉnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:28

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:110

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

 

 

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Nhà lưu niệm Phùng Chí Kiên

Xóm 1, Diễn Yên

LS

 

Huyện

2.     

Đình Cháy

xóm 8, l àng Ngoại, Diễn Yên

LS

 

3.     

Nhà thờ họ Nguyễn

xóm 1, làng Mỹ Quan,D. Yên

LS

 

4.     

Nhà ông Nguyễn Khiêu

xóm 1, làng Mỹ Quan, Diễn Yên

LS

 

5.     

Nhà cụ Trần Mập

xóm 8, làng Liên Minh, D.Yên

LS

 

6.     

Hòn Câu

Xóm 4, Diễn Hải

DT

 

7.     

Nthờ họ Nguyễn Hữu và nhà cố Nhã

x. 3, làng Trung Mỹ, Diễn Hải

LS

 

8.     

Cổng đền thờ Triệu Quang Phục

Xóm 10, xã Diễn Hải

LS

 

9.     

Nhà thờ họ Lê Văn

X7, làng Thắng Long, D.Hải

LS

 

10.  

Mộ các liệt sĩ hy sinh ngày 07/11/1930

Xóm Ngọc Tân, Diễn Ngọc

LS

Quốc gia

Huyện

11.  

Đền Thiện

xóm Tây Lộc, xã Diễn Ngọc

LS

 

12.  

Đền thờ quận công Bùi Thế Đạt

xóm Trung Yên, Diễn Ngọc

LS

 

13.  

Lèn Hai Vai

Diễn Minh, Diễn Bình, D. Thắng

DT

Quốc gia

Huyện

14.  

Chùa Am

làng trung Phường, Diễn Minh

LS

 

15.  

Đền Nhà bà

Làng Trung Phường, D..Minh

LS

 

16.  

Chợ Lèn

làng Trung Phường, D.Minh

LS

 

17.  

Đình Trung Phường

làng Trung Phường, D.Minh

LS

 

18.  

Nhà thờ họ Nguyễn Thế

xóm 1, làng Trung Phường, D.Minh

LS

 

19.  

Lăng mộ Mạc Đăng Bình

làng Trung Phường, D.Minh

LS

 

20.  

Di chỉ Rú Ta

Xóm 8, Tây Thọ, Diễn Thọ

KC

 

huyện

21.  

Đền thờ Cao Lỗ

xóm 5, làng Tây Thọ, D.Thọ

LS

Quốc gia

huyện

22.  

Nhà thờ Cao Cự Hoà

x.2, làng Nhân Mỹ, D.Thọ

Ls

 

23.  

2 bia đá, 1 khánh đá

x.5, làng Tây Thọ, D.Thọ

Ls

 

24.  

Nhà thờ họ Đặng Trọng

x.7, làng Tây Thọ, D, Thọ

Ls

 

25.  

Nhà thờ họ Nguyễn Ngọc thế tộc

X.8, làng Đông Thọ, D.Thọ

LS

 

26.  

Mộ và nhà thờ Nguyễn Xuân Ôn

Xóm 9, Diễn Thái

LS

Quốc gia

Huyện

27.  

Mộ và nhà thờ Đinh Nhật Tân

Xóm 8, Diễn Thái

LS

Tỉnh

Huyện

28.  

Nhà thờ họ Trần đại tôn

Xóm 1, Diễn Thái

LS

 

29.  

Nhà thờ họ Nguyễn đại tôn

Xóm 6, Diễn Thái

LS

 

30.  

Nhà thờ Phan tộc đại tôn

Xóm 6, Diễn Thái

LS

 

31.  

Cồn Ràn

Xóm 4, Diễn Thái

LS

 

32.  

Nhà thờ Phan Bảo

Xóm 4, Diễn Thái

LS

 

33.  

Nhà thờ họ Đinh đại tôn

Xóm 4, Diễn Thái

LS

 

34.  

Nhà thờ họ Nguyễn(Chi 3)

Xóm 4, Diễn Thái

LS

 

35.  

Nhà thờ họ Đặng

Xóm 10, Diễn Thái

LS

 

36.  

Mộ và nhà thờ Trần Quang Diệm

Xóm 2, Diễn Thái

LS

 

37.  

Nhà thờ họ Phan Đệ Nhị

x.8, làng Thư Phủ, D.Thái

LS

 

38.  

Nhà thờ họ Nguyễn Xuân

xóm 9, làng Quần Phương, D.Thái

ls

 

39.  

Nhà thờ họ Trần Vỹ

xóm 2, làng Bút Trận, DThái

LS

 

40.  

Nhà thờ họ Nguyễn

x.5, làng Thư phủ, D.Thái

Ls

 

41.  

Mộ và đền thờ Đàm Văn Lễ

Xóm 4, Diễn Nguyên

LS

Quốc gia

Huyện

42.  

Đền Thiện

Xóm 7, Diễn Nguyên

LS

 

43.  

Nhà thờ họ Ngô

Xóm 3, Diễn Nguyên

LS

 

44.  

Nhà thờ họ Phan

Xóm 1, Diễn  Nguyên

LS

 

45.  

Nhà thờ ông Lê Phước

Xóm 1, Diễn Nguyên

LS

 

46.  

Đền Đệ Nhất

Xóm 2, Diễn Nguyên

LS

 

47.  

Đền và mộ Ngô Sĩ Vinh

Xóm 4, Diễn Kỷ

LS

Quốc gia

Huyện

48.  

Đền thờ và mộ Ngô Trí Hoà

Xóm 4, Diễn Kỷ

LS

Quốc gia

Huyện

49.  

Nhà thờ họ Lê

Xóm 5, Diễn Kỷ

LS

 

huyện

50.  

Đình chợ Sy

x.7, làng mỹ Lý, D.Kỷ

KTNT

 

51.  

Đền thờ bản cảnh thành hoàng

x.5, làng Mỹ Lý, D.Kỷ

LS

 

52.  

Nhà thờ họ Trương Chi 5

X.4, làng Đông Trai, D,Kỷ

LS

 

53.  

Nhà thờ họ Phạm Đình

X.2, làng Hưng Tân, D.Kỷ

LS

 

54.  

Nhà thờ, mộ Cao Quýnh

Xóm 8, Diễn Thành

LS

 

55.  

Nhà thờ Đặng Phúc Lâm

Xóm 3, Diễn Thành

LS

 

56.  

Đền thờ và mộ Tạ Công Luyện

Xóm 5, Diễn Cát

LS

Tỉnh

Huyện

57.  

Đền Kẻ Đậu

làng Hoa Lạc, kẻ Đậu, Dcát

LS

 

58.  

Nhà thờ Tiến sỹ Hoàng Kiêm

x.7, Diễn Cát

LS

 

huyện

59.  

Nhà thờ họ Hoàng đại tôn

làng Hà Đông, Diễn Cát

LS

 

60.  

Chùa Hà

xóm 4, Diễn Cát

 

 

 

61.  

Đền Sò

Khối 4, TT Diễn Châu

LS

 

62.  

Đền thờ và mộ Hoàng Tá Thốn

Xóm Xuân Bắc, Diễn Vạn

LS

 

63.  

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm Trung Phú, Diễn Vạn

LS

 

64.  

Cổng Tam quan chùa Phúc Long

xóm Trung Hậu, Diễn Vạn

LS

 

65.  

Nhà thờ Phan Huy Chú

Xóm 14, Diễn Lộc

LS

 

66.  

Đền, mộ Đặng Công Minh

Xóm 1, Diễn Quảng

LS

 

67.  

Nhà thờ họ Trần Đại tôn

x.3, làng Huỳnh Dương, D.Quảng

LS

 

68.  

Đình Thổ Hậu

x.3, làng Huỳnh Dương, D,Quảng

LS

 

69.  

Đình Đông Kiều

x,2, Đông Kiều, D.Quảng

LS

 

70.  

Đền bút

X,1, làng Quảng Đông, D.Quảng

LS

 

71.  

Nhà thờ họ Vũ

Xóm 10, Diễn Hoàng

LS

 

72.  

Đền bà Quận và nhà thờ họ Nguyễn

Xóm 12, Diễn Hoàng

LS

Tỉnh

Huyện

73.  

Đình Tám Mái

Xóm 17, Diễn Hoàng

LS

Tỉnh

Huyện

74.  

Nhà thờ họ Lê

X.11, làng Hoàng La, D. Hoàng

LS

 

75.  

Đền thờ Đức thánh thái tể

x.7, D,Hoàng

LS

 

76.  

Nhà thờ họ Trần Huy

Xóm Đậu Vĩnh, Diễn Phong

LS

Tỉnh

Huyện

77.  

Đền Cuông

Xóm 12, Diễn An

LS- KTNT

Quốc gia

Huyện

78.  

Mộ và đền thờ Đoàn Nhữ Hài

Xóm 1, Diễn An

LS

Quốc gia

Huyện

79.  

Đình Xuân ái

Xóm 5, Diễn An

LS

Tỉnh

Huyện

80.  

Đình Tiên Hoa, Nguyệt Tiên

Xóm 1, Diễn An

LS

 

81.  

Đền Tuần

X.13, làng Chai Lầy,D.An

Ls

 

82.  

Đình xóm Bùi

X.3, làng An Nam, D.An

LS

 

83.  

Nhà thờ và mộ Ngô Trí Tri

Xóm 4, Diễn Hoa

LS

Tỉnh

huyện

84.  

Nhà thờ Cao Nhân Tới

Xóm 1, Diễn Hoa

LS

 

85.  

Chùa Thiên Sơn

Xóm 2, Diễn Hoa

LS

 

86.  

Đình Phượng Lịch

Xóm 3, Diễn Hoa

LS

Tỉnh

Huyện

87.  

Nhà thờ họ Thái Doãn

Đội 7, Diễn Hoa

LS

 

88.  

Nhà thờ Nguyễn Trung Mậu

Xóm 7, Diễn Bình

LS

 

89.  

Nhà thờ  Võ Nguyên Hiến

Xóm 3, Diễn Bình

LS

 

90.  

Nhà thánh văn tập

Xóm 5, Diễn Bình

LS

 

91.  

Nhà thờ họ Võ

Xóm 3, Diễn Bình

LS

 

huyện

92.  

Đền Lùm

Xóm 7, Diễn Bình

LS

 

93.  

Mộ tiến sĩ Ma Văn Lâm

Xóm 6, Diễn Thịnh

LS

 

94.  

Nhà thờ và mộ Hoàng Danh Xưởng

Xóm 15, Diễn Thịnh

LS

 

95.  

Đình Long Ân

Xóm 9 Bắc, Diễn Trường

LS

Quốc gia

Huyện

96.  

Nhà thờ họ Chu Trí

xóm 12, Diễn Trường

LS

 

97.  

Nhà thờ họ Trương

xóm Yên Thịnh, Diễn Trường

LS

 

98.  

Nhà thờ họ Chu Tự

xóm 10, Diễn Trường

LS

 

99.  

Nhà thờ họ Vũ

Xóm 5, Diễn Mỹ

LS

 

100.    

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm 1, làng Thọ Xuân, D.Mỹ

LS

 

101.    

Cụm DT Vũng Gạo – Am Mỵ Châu, miếu Liễu Hạnh, đá bàn cờ tiên, trận địa trực chiến

Xóm 14, Diễn Trung

LS

 

102.    

Đền thờ Nguyễn Bá Lai

Xóm 1, Diễn Đoài

LS

 

103.    

Điểm Thái Loan

Xóm 4, Diễn Đoài

LS

 

104.    

Đền Thiện

Xóm 10, Diễn Đoài

LS

 

105.    

Nhà thờ họ Nguyễn Văn đại tôn

Xóm 9, Diễn Đoài

LS

 

106.    

Nhà thờ họ Nguyễn đại tôn

xóm 8, l. Đường Cát, D.Đoài

LS

 

107.    

Đình Mỹ Thành

xóm 1, Mỹ Thành, D.Đoài

LS

 

108.    

Nhà thờ họ Trần Mậu

x.2, làng Mỹ Thành, D.Đoài

LS

 

109.    

Nhà thờ họ Võ

Xóm 2, Diễn Liên

LS

Tỉnh

Huyện

110.    

Nhà thờ họ Nguyễn(Cồn Thẻ)

Xóm 3, Diễn Liên

LS

Quốc gia

Huyện

111.    

Nhà thờ họ Dương Văn

x.3, làng Văn Vật, D.Liên

LS

 

112.    

Am Cầu Tự

xóm 2, làng Văn Vật, D.Liên

Ls

 

113.    

Đập Xuân Dương

Xóm 12, Diễn Phú

DT

 

114.    

Đền Mạo Sơn

X.6, làng Bắc Sơn, Diễn Phú

DT

 

115.    

Đền Nghè

X.12, làng Bạch Y, D.Phú

LS

 

116.    

Chùa Bà Bóng

X.7, làng Quang Trạch, D.Lợi

LS

 

117.    

Nhà thờ họ Đặng

X.6, Làng Quang Trạch, D.Lợi

LS

 

118.    

Đình Xuân Sơn

X.5, Làng Quang Phú, D.Lơi

LS

 

 

119.    

Mộ Trạng  Bạch

Xóm 1, Diễn Lợi

LS

 

120.    

Nhà thờ họ Trần

X.7, làng Quang Trạch, D.Lợi

LS

 

121.    

Đền thờ và mộ Nguyễn Trung Minh

Làng Thừa Sủng, Diễn Xuân

LS

Tỉnh

Huyện

122.    

Nhà thờ họ Ngô

X.10, Diễn Xuân

LS

 

 

123.    

Nhà thờ họ Nguyễn

Xóm Trại, Diễn Đồng

LS

Quốc gia

Huyện

124.    

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm 3, Diễn Đồng

LS

 

125.    

Nhà thờ họ Lê

Xóm 1, làng Yên Sở, D.Đồng

LS

 

126.    

Nhà thờ họ Nguyễn Đình

Xóm 4, Diễn Đồng

LS

 

127.    

Nhà thờ họ Bùi

Xóm 3, Diễn Đồng

LS

 

128.    

Đền thờ Pháp độ(Trần Quốc Duy)

Thôn Đan Trung, Diễn Thắng

LS

Quốc gia

Huyện

129.    

Núi Động Thờ(núi Cao Sơn)

Diễn Thắng

DT

 

130.    

Nhà thờ họ Phạm Đình

Làng Hiệu Thượng, Diễn Hạnh

LS

 

131.    

Nhà thờ họ Lê Trung tôn

Xóm 4, làng Đa Phúc, D.Tân

LS

 

132.    

Nhà thờ họ Đinh

Xóm 2, làng Phú Hậ, D.Tân

LS

 

133.    

Nhà thờ họ Nguyễn Kháng

X.2, làng Phú Hậu, D.Tân

LS

 

134.    

Nhà thờ họ Nguyễn Huy

X.2, làng Phú Hậu, D.Tân

ls

 

135.    

Đình làng Phú Hậu

X.3, làng Phú Hậu, D.Tân

LS

 

136.    

Cổng Đền Vích

Xúm QuyẾt ThÀnh, Diễn Bích

KTNT

 

137.    

Cầu Máng (cầu Liên Châu)

Xóm 6B, Diễn Hùng

LS

 

138.    

Nhà thờ họ Chu

X.3, làng Cồn Cát, D. Tháp

ls

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện yên Thành

 

- Tổng số di tích danh thắng:191

- Đã xếp hạng 30 dt (trong đó 17 dt cấp quốc gia, 13 dt cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 1

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:29

- Số di tích danh thắng do các xã trực tiếp quản lý:161

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Trường cấp I(và nhà trẻ)xã Vĩnh Thành

Xóm Bắc Tháp, Vĩnh Thành

LS

Quốc gia

Huyện

2.     

Nhà lưu niệm Phan Đăng Lưu

Xóm Phan Đăng Lưu, Hoa Thành

LS

Quốc gia

Huyện

3.     

Di tích Tràng Kè

Xóm Lô, xã Mỹ Thành

LS

Quốc gia

TỈnh

4.     

Nhà thờ trạng nguyên Hồ Tông Thốc

Xóm 3, Thọ Thành

LS

Quốc gia

Huyện

5.     

Nhà thờ họ Nguyễn

Dinh Khoa, Thọ Thành

LS

Tỉnh

Huyện

6.     

Nhà thờ họ Trần

Đông Trung, Thọ Thành

LS

Tỉnh

Huyện

7.     

Nhà thờ họ Võ

Xúm Nam Nhõn, Thọ Thành

LS

 

8.     

Đình Lạc Thổ

Lạc Thổ, Thọ Thành

LS

 

9.     

Nhà thờ họ Tạ

Đại Hữu, Thọ Thành

LS

 

10.  

Nhà thờ họ Chu

Tam Đa, Thọ Thành

LS

 

11.  

Đền thờ Trần Đăng Dinh

Nam Sơn, Phúc Thành

KTNT

Quốc gia

Huyện

12.  

Đền Đức Hoàng

Xuân Sơn, Phúc Thành

LS

Quốc gia

Huyện

13.  

Đình Hương

Liên Sơn, Phúc Thành

LS

 

14.  

Nhà thờ họ Nguyễn Trọng và mộ Mạc Phúc Thanh

Yên Sơn, Phúc Thành

LS

Tỉnh

Huyện

15.  

Nhà thờ ông Lê Liễu

Xuân Sơn, Phúc Thành

LS

 

16.  

Chùa Thiên Tạo

Kỳ Sơn, Phúc Thành

LS

 

17.  

Đình Hậu

Xóm 4, Bắc Thành

KTNT

Quốc gia

huỵên

18.  

Đền thờ Miếu Mộ Phan Vân

Xóm 7, Bắc Thành

LS

 

19.  

Nhà thờ họ Nguyễn Duy

Xóm 5, Bắc Thành

LS

Tỉnh

Huyện

20.  

Nhà thờ họ Nguyễn Văn

Xóm 2, Bắc Thành

LS

 

21.  

Đền Bạch Y

Xóm 6, Bắc Thành

LS

 

22.  

Chùa Yên Thông

Xóm 7, Bắc Thành

LS

 

23.  

Đền Bà Chúa Nhâm

Xóm 4, Bắc Thành

LS

 

24.  

Đền Ông Đá Bạc

Xóm 7, Bắc Thành

LS

 

25.  

Nhà thờ họ Ngô

Xóm 1, Bắc Thành

LS

 

26.  

Nhà thờ họ Phan Hoằng

Văn Điển, Vĩnh Thành

LS

 

27.  

Nhà thờ họ Nguyễn Như

Xúm Phỳ VĂn, Vĩnh Thành

LS

Tỉnh

Huyện

28.  

Đền Hào Kiệt

LÀng HÀo KiỆt, Vĩnh Thành

LS

Tỉnh

Huyện

29.  

Miếu Cô Đá

Vĩnh Phúc, Vĩnh Thành

LS

 

30.  

Giếng Chùa

Làng HÀo KiỆt, xãVĩnh Thành

LS

 

31.  

Lèn Đá Vĩnh Tuy

Vĩnh Tuy, Vĩnh Thành

LS

 

32.  

Đền Cửa Thần

Ngọc Thành, Vĩnh Thành

LS

 

33.  

Núi Mượu

Vĩnh Phúc, Vĩnh Thành

KC

 

34.  

Đền Gám và Chùa Gám

Thượng Xuân, Xuân Thành

LS

Tỉnh

Huyện

35.  

Đền Cửa Rú (Nhân Sơn Thạch Bạch)

Thượng Xuân, Xuân Thành

LS

 

36.  

Nhà thờ họ Thái Hữu

Thượng Xuân, Xuân Thành

LS

 

37.  

Nhà thờ họ Nguyễn Cảnh

Thọ Xuân, Xuân Thành

LS

 

38.  

Bia Đỏ, cẦu Đỏ

Trung ThÀnh

LS

 

39.  

Đình Xuân Đào

Đồng Xuân, Hồng Thành

LS

 

40.  

Nhà thờ họ Vương

Làng Nam Xuân, Hồng Thành

LS

tỉnh

huyện

41.  

Đình Lạc Thiện

Thiện Tiến, Hồng Thành

LS- KT

 

42.  

Nhà thờ họ Hũa

Đồng Xuân, Hồng Thành

LS

 

43.  

Nhà thờ họ Nguyễn Hồ

Phú Đa, Hồng Thành

LS

 

44.  

Nhà thờ họ Hoà

Thiện Lợi, Hồng Thành

LS

 

45.  

Giếng Xuân Đào

Tây Xuân, Hồng Thành

LS

 

46.  

Nhà thờ họ Trịnh

Triều Cảnh, Hồng Thành

LS

 

47.  

Nhà thờ Nguyễn Thế Bồng

Ngọc Hà, Công Thành

LS

 

48.  

Đền thờ Cao Sơn, Cao Các

Cao Sơn, Công Thành

LS

 

49.  

Nhà thờ họ Trần Văn

Bùi Bùi, Công Thành

LS

 

50.  

Nhà thờ họ Phan Trọng

Bắc Châu, Công Thành

LS

 

51.  

Nhà thờ họ Thái Bá

Trung Sơn, Công Thành

LS

 

52.  

Nhà thờ họ Nguyễn Đặng

Xúm Nam Thụn, Công Thành

LS

 

53.  

Nhà thờ họ Nguyễn Văn

Đồng Hiền, Công Thành

LS

 

54.  

Nhà thờ họ Nguyễn Thọ

Lộc Thành, Nam Thành

LS

Tỉnh

Huyện

55.  

Lèn Voi, lèn Mạo

Hợp Thành, Nam Thành

DT

 

56.  

Cầu Đá làng Phúc

Tân Hợp, Nam Thành

LS

 

57.  

Đền ỷ Lan

Hợp Thành, Nam Thành

LS

 

58.  

Đền Nhà Ông

Hợp Thành, Nam Thành

LS

 

59.  

Đền Đá Mộc

Hợp Thành, Nam Thành

LS

 

60.  

Đình Sừng

Vệ Tứ Đồng, Lăng Thành

KTNT

Quốc gia

Huyện

61.  

Đền Làng Giáp

Xóm 3, Lăng Thành

LS

 

62.  

Đền thờ TS Nguyễn Hữu Đạo

Xóm 2, Lăng Thành

LS

 

63.  

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm 6, Lăng Thành

LS

 

64.  

Đền làng Sáo

Xóm 9B, Lăng Thành

LS

 

65.  

Đền Nhà Bà

Thọ Cầu, Lăng Thành

LS

 

66.  

Đình Liên Trì

Làng Liên Trì, xã Liên Thành

LS

Quốc gia

Huyện

67.  

Đền Mậu Long (Thờ Mẫu)

Mậu Long, Liên Thành

LS

 

68.  

Nhà Ông Hậu

Xóm 2, Liên Thành

LS

 

69.  

Nhà Thờ họ Phạm

Xóm 2, Liên Thành

LS

 

70.  

Cây Gạo Làng Liên Trì

Làng Liên Trì, xãLiên Thành

LS

 

71.  

Đình Mậu Long

Mậu Long, Liên Thành

LS

 

72.  

Đền Bạch Mã

Xóm 2, Liên Thành

LS

 

73.  

Nhà thờ họ Nguyễn Bá

Làng Liên Trì, Liên Thành

LS

tỉnh

huyện

74.  

Cầu Muống

Nam Hồng, Phú Thành

LS

 

75.  

Nhà thờ họ Phan

Thanh Thuỷ, Phú Thành

LS

 

76.  

Nhà thờ họ Phạm

Thanh Thuỷ, Phú Thành

LS

 

77.  

Nhà thờ ông Võ Thức

Xóm Tường Lai, Phú Thành

LS

 

78.  

Nhà thờ họ Phùng

Thanh Thuỷ, Phú Thành

LS

 

79.  

Nhà thờ họ Võ và khu mộ Đinh Quận Công Võ Văn Mật

Xóm Tường Lai, xã Phú Thành

LS

Tỉnh

Huyện

80.  

Đền Cả

Trung Thuận, Nhân Thành

LS

Quốc gia

Huyện

81.  

Đình Hồng Lĩnh

Hồng Lĩnh, Nhân Thành

LS

 

82.  

Nhà thờ họ Đặng Văn

Phú Điền, Nhân Thành

LS

 

83.  

Nhà thờ ông Trần Nguyên Hãn

Trung Hậu, Nhân Thành

LS

 

84.  

Nhà thờ họ Ngô Xuân

Đông Yên 1, Nhân Thành

LS

 

85.  

Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ

Vĩnh Tiến, Nhân Thành

LS

 

86.  

Nhà thờ họ Phan Vân

Thọ Vinh, Nhân Thành

LS

 

87.  

Nhà thờ họ Nguyễn Thọ

Nhân Cao, Nhân Thành

LS

 

88.  

Nhà thờ họ Phan Văn

Trung Xuân, Nhân Thành

LS

 

89.  

Nhà thờ họ Nguyễn Văn

Trung Thuận, Nhân Thành

LS

 

90.  

Nhà thờ họ Trần Hoàng

Phú Điền, Nhân Thành

LS

 

91.  

Nhà thờ họ Đặng Hữu

Hồng Lĩnh, Nhân Thành

LS

 

92.  

Nhà thờ họ Nguyễn Vạn

Văn Hội, Nhân Thành

LS

 

93.  

Nhà thờ họ Phạm

Văn Bắc, Nhân Thành

LS

 

94.  

Nhà thờ họ Nguyễn Mỹ

Văn Nam, Nhân Thành

LS

 

95.  

Nhà thờ TS Trần Đình Phong

Xóm Luỹ, Mã Thành

LS

Quốc gia

Huyện

96.  

Đập Lọ Nồi

Xóm 6B, Tiến Thành

DT

 

97.  

Đền thờ Trạng Nguyên Bạch Liêu

Thanh Đà, Mã Thành

LS

 

98.  

Lèn Đốc Đạo

Xúm Yờn Viờn, TiẾn ThÀnh

DT

 

99.  

Nhà thờ họ Nguyễn

Xóm Đình, Mã Thành

LS

 

100.    

Đền Đức Thánh Mẫu

Xóm Chùa, Mã Thành

LS

 

101.    

Giếng Chùa

Xóm Chùa, Mã Thành

LS

 

102.    

Đập Kẻ Sặt

Xóm 6B, Tiến Thành

DT

 

103.    

Núi Mồng Gà

Tây Mã, Tiến Thành

DT

 

104.    

Núi Hòn Sường

Xóm 6A, Tiến Thành

LS

 

105.    

Đình Đông Đức

Đông Đức, Mã Thành

LS

 

106.    

Nhà thờ họ Nguyễn Như

Vân Đình, Khánh Thành

LS

 

107.    

Nhà thờ họ Phan Đình

Phú Tập, Khánh Thành

LS

 

108.    

Nhà thờ, mộ Phan Thúc Trực

Phú An, Khánh Thành

LS

 

109.    

Đình Đông

Quỳnh Khôi, Khánh Thành

LS

 

110.    

Nhà thờ Nguyễn Xuân

Quỳnh Khôi, Khánh Thành

LS

 

111.    

Nhà thờ họ Nguyễn

Đông Phú, Khánh Thành

LS

 

112.    

Chùa Non Nước

Tiên Khánh, Khánh Thành

LS

 

113.    

Nhà thờ họ Phan Đại Tôn

Xóm 1, Hợp Thành

LS

 

114.    

Đình Phụng Luật

Xóm 4, Hợp Thành

LS

 

115.    

Đền Tam Toà

Xóm 9, Hợp Thành

LS

 

116.    

Nhà thờ ông Hoàng Đăng

Xóm 3, Hợp Thành

LS

 

117.    

Cây Trôi Xuân Tiêu

Xóm 1, Hợp Thành

LS

 

118.    

Nhà thờ họ Võ

Xóm 4, Hợp Thành

LS

 

119.    

Chùa Tạnh

Xóm 4,5,11, Hợp Thành

LS

 

120.    

Đình Sàng

Trung Nam, Đức Thành

LSKT

 

121.    

Miếu Rùa

Làng Châu Lĩnh, Đức Thành

LS

 

122.    

Đền Lê Biến Chiếu

Bắc Sơn, Đức Thành

LS

 

123.    

Đền Canh

Tây Canh, Đức Thành

LS

 

124.    

Nhà thờ họ Trần

Yên Định, Đức Thành

LS

 

125.    

Đền thờ Lê Doãn Nhã

Xóm 12, Sơn Thành

LS

Quốc gia

huyện

126.    

Đền thờ Chu Văn Nhi

Xóm 18, Sơn Thành

LS

 

127.    

Nhà thờ họ Lê

Xóm 11, Sơn Thành

LS

 

128.    

Nhà thờ họ Trần Bá

Xóm 15, Sơn Thành

LS

 

129.    

Nhà thờ họ Phan Mạc

Xóm Phan Đăng Lưu, Hoa Thành

LS

Quốc gia

Huyện

130.    

Mộ và đền thờ Phan Tất Thông

Xóm 3, làng Nam, Hoa Thành

KT

Quốc gia

Huyện

131.    

Đền thờ Thám Hoa Phan Duy Thực

Xóm 3, làng Nam, Hoa Thành

LS

Tỉnh

Huyện

132.    

Chùa Bảo Lâm

Xóm 3, Hoa Thành

LS-KT

 

133.    

Đền Cả

Xóm 3, Hoa Thành

LS

 

134.    

Lèn Voi

Xóm 1, Trung Thành

DT

 

135.    

Chùa Bốc

Xóm 5, Trung Thành

LS

 

136.    

Đình Phúc Thành

Xóm 5, Trung Thành

LS

 

137.    

Đền thờ Hoàng Tá Thốn

Xóm Vạn Tràng, Long Thành

LS

Quốc gia

Huyện

138.    

Nhà thờ họ Dương

Xóm Phú Thọ, Long Thành

LS

 

139.    

Nhà thờ họ Nguyễn NhẬm

Bắc Yên, Long Thành

LS

 

140.    

Đền Nhà Ông

Đông Yên, Long Thành

LS

 

141.    

Đỡnh Võn HỘi

Xúm Võn HỘi, Nhõn Thành

LS

 

142.    

Nhà thờ họ Đặng

Văn Trai 7, Long Thành

LS

 

143.    

Nhà thờ họ Nguyễn Nhậm

Giáp Bổn, Long Thành

LS

 

144.    

Nhà thờ và Lèn đá Bảo Nham

Xóm 11,12,13 Bảo Thành

KT – DT

 

145.    

Đồn Thịnh Đức

Xóm 8,9 Bảo Thành

LS

 

146.    

Nhà thờ họ Nguyễn Danh

Xóm 10, Bảo Thành

LS

 

147.    

Đền Đức Mẹ

Văn Sơn, Viên Thành

LS

 

148.    

Đền Quan Trạng

Xóm 10, Viên Thành

LS

 

149.    

Động thờ

Xóm 11, Viên Thành

LS

 

150.    

Nhà thờ ông Quan Hậu

Hậu Sơn, Viên Thành

LS

 

151.    

ĐỀn NhÀ ễng

LĂng ThÀnh

LS

 

152.    

Nhà thờ họ Bùi Văn

Yên Xá, Viên Thành

LS

 

153.    

Bãi tập của Nguyễn Xuân Ôn

Đồng Xuân, Đồng Thành

LS

 

154.    

Đền Đức Ông

làng Đồng Hoa, Đồng Thành

LS

 

155.    

Đền Đức Ông

làng Vũ Kỳ, Đồng Thành

LS

 

156.    

Đình Mỏ

Xóm Chợ, Hậu Thành

LS

 

157.    

Nhà thờ họ Phan

Cầu Thượng, Hậu Thành

LS

 

158.    

Giếng Làng

Phú Thọ, Hậu Thành

LS

 

159.    

Huyệt Vương Mẫu

Xóm 1, Hùng Thành

LS

 

160.    

Nhà thờ họ Nguyễn Duy

Xóm Yên Phú, Văn Thành

LS

Tỉnh

Huyện

161.    

Nhà thờ Nguyễn Kiệm

Yên Phú, Văn Thành

LS

 

162.    

ĐỀn Chớnh

LĂng ThÀnh

LS

 

163.    

Nhà thờ họ Đường

Minh Châu, Văn Thành

LS

 

164.    

Nhà thờ họ Nguyễn Gia

Văn Yên, Văn Thành

LS

 

165.    

Đình Trụ Thạch

Xóm 6, Lý Thành

LS

 

166.    

Nhà thờ họ Nguyễn Văn

Xóm 1, Lý Thành

LS

 

167.    

Hang Tác Bảy

Xóm 9, Lý Thành

LS

 

168.    

Cổng làng Trụ Thạch

Xóm 6, Lý Thành

LS

 

169.    

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm Xuân Lai, Đô Thành

LS

 

170.    

Tam Quan Đền Cò

Xóm Gia Mỹ, Đô Thành

LS

 

171.    

Nhà thờ ông Luyện Nhẫn

Xóm Xuân Lai, Đô Thành

LS

 

172.    

Nhà thờ họ Võ Huy

Xóm Phú Vinh, Đô Thành

LS

 

173.    

Đền thờ Phan Cảnh Quang

Xóm 1, Thị trấn

LS

 

174.    

Đền Thiện

Xóm 1, Thị trấn

LS

 

175.    

Nhà thờ họ Phan Doãn

Xóm 4, Thị trấn

LS

 

176.    

Lăng mộ Cụ Lâm Căng Triệu Cơ

Xóm 5, Thị trấn

LS

 

177.    

Cồn nhà Vàng

Khối 2, Thị trấn

LS

 

178.    

Đền Đệ Nhị

Xóm 12, Mỹ Thành

LS

 

179.    

Đền Đệ Tam

Xóm 11, Mỹ Thành

LS

 

180.    

Đền thờ Nguyễn Vĩnh Lộc

Thôn Phong Niên, Mỹ Thành

LS

Quốc gia

Huyện

181.    

Đình Trụ Pháp

Làng Trụ Pháp, Mỹ Thành

LS

 

182.    

Nhà Thánh

Làng Trụ Pháp, Mỹ Thành

LSKT

 

183.    

Động Cao

Xóm11, 12, Mỹ Thành

DT

 

184.    

Nhà thờ họ Nguyễn Công

Xóm Quán, Mỹ Thành

LS

 

185.    

Đền Bạch Y

Xóm 3, Tăng Thành

LS

 

186.    

Giếng Chùa Thông

Xóm 2, Tăng Thành

LS

 

187.    

Nhà thờ họ Thái Hữu

Xóm 6, Tăng Thành

LS

 

188.    

Nhà thờ họ Lê

Xóm 4, Minh Thành

LS

 

189.    

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm 2, Minh Thành

LS

 

190.    

Nhà thờ Tô Bá Ngọc

Xóm 6, Minh Thành

LS

 

191.    

Đình Ân Quang

Ân Quang, Tây Thành

LS

 

192.    

Nhà thờ họ Lê Công

Xóm 3, Đại Thành

LS

 

193.    

Chựa LĂng ThÀnh

Xó LĂng ThÀnh

LS

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Nghi Lộc

 

- Tổng số di tích danh thắng: 88

- Đã xếp hạng 12 dt (08 dt cấp quốc gia, 04 dt cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:14

- Số di tích danh thắng do các xã trực tiếp quản lý:74

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

  1         

Kênh nhà Lê

Xóm 4, Xã Nghi Yên

LS

 

Huyện

  2         

Đền Tam Toà

Xóm 3, Nghi Công Bắc

LS

 

  3         

Chùa Mây Quây

Xóm 2, Nghi Công Bắc

LS

 

  4         

Nhà thờ họ Võ

Xóm 4, Nghi Công Bắc

LS

 

  5         

Nhà thờ họ Nguyễn Tứ

Nghi Công Bắc

LS

 

  6         

Chùa Mỹ Hoà

Xóm 5, Nghi Công Bắc

LS

 

  7         

Đền Khảo

Xóm 8,  Nghi Công Nam

LS

 

  8         

Chùa Phúc Linh

Xóm 8, Nghi Công Nam

LS

 

  9         

Nhà thờ họ Ngô

Xóm 10, Nghi Công Nam

LS

 

 10        

Chùa Cộng Tôm

Xóm 3,  Nghi Công Nam

LS

 

 11        

Đền Bạch Sơn

Làng Phương Tích, Nghi Phương

LS

 

 12        

Mộ Trương Vân Lĩnh

Làng Phương Tích, Xã Nghi Phương

LS

 

huyện

 13        

Đền Diên Cờ

Xóm 14, Nghi Trường

LS

 

 14        

N.T họ Trần và lăng mộ Thái Bảo

Xóm 7, Nghi Đồng

LS

 

 15        

Nhà thờ Nguyễn Đình Hoa

Xóm 4, Nghi Diên

LS

 

 16        

Nhà thờ Nguyễn Trọng Thưởng

Xóm 3, Nghi Hợp

LS

 

 17        

Đền thờ Phó Tướng Đắc

Xóm 6, Nghi Hợp

LS

 

 18        

Đền thờ Nguyễn Kế Sài

Xóm 4, Nghi Hợp

LS

 

 19        

Đền thờ Nguyễn Nhật Huyền

Xóm 3, Nghi Hợp

LS

 

 20        

Nhà thờ Nguyễn Nhân Thực

Xóm 6, Nghi Hợp

LS

 

 21        

Thành Cửa Luỹ và nhà thờ họ Ngô

Làng Tam Đa, xã Nghi Hưng

LS

 

 22        

Đền Cửa

Xóm Khánh Đền, làng Khánh Duệ, Nghi Khánh

LS

tỉnh

huyện

 23        

Lăng Nguyễn Cảnh Quế

Xóm Khánh Duệ, Nghi Khánh

LS

 

 24        

Hầm Quân sự, núi Động Đình

Khánh Trung, Nghi Khánh

DT

 

 25        

Rú Hang

Xóm Khánh Đông, Xã Nghi Khánh

DT

 

 26        

Cây Gác

Làng Khánh Duệ, Nghi Khánh

LS

 

 27        

Đền Tứ Vị

Xã Nghi Kiều

LS

 

 28        

Đền Chạn Sơn

Xóm 9, Xã Nghi Kiều

LS

 

 29        

Đền thờ Hưng Đạo Vương

Xã Nghi Kiều

LS

 

 30        

Đền Cao Sơn

Xóm 9, Xã Nghi Kiều

LS

 

 31        

Nhà thờ họ Nguyễn Bá

Xã Nghi Kiều

LS

 

 32        

Đền Bản Thổ

Xã Nghi Lâm

LS

 

 33        

Mậu Lâm Trường

Xã Nghi Lâm

LS

 

 34        

Đền Rú Dâu

Xã Nghi Lâm

LS

 

 35        

Đền Xã

Xã Nghi Long

LS

 

 36        

Nhà thờ họ Nguyễn Khoán

Xóm 15, Xã Nghi Long

LS

 

 37        

Nhà thờ Đinh Văn Chất

Xóm 11, Xã Nghi Long

LS

 

 38        

Đền thờ ông Hào

Xóm 5, xã Nghi Mỹ

LS

 

 39        

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm 7, xã Nghi Mỹ

LS

 

 40        

Đồi 172 và Đồi 200

Nghi Quang

LS

 

 41        

Cửa hầm pháo cao xạ

Nghi Quang

LS

 

 42        

Miếu thờ thành Hoàng làng

Xã Nghi Thái

LS

 

 43        

Nhà thờ và Lăng mộ bà Vương Mẫu đất ô ga

Xóm Thái Phúc, Nghi Thái

LS

 

 44        

Đình Lòi Trăn

Xóm Thái Thịnh, Nghi Thái

LS

 

 45        

Nhà thờ Nguyễn Sương

Làng Xuân Đình, Nghi Thạch

LS

 

 46        

Đình làng Bàu Trì

Làng Bàu Trì, Nghi Thạch

LS

 

 47        

Chùa Phúc Lạc

Xã Nghi Thạch

LS

 

 48        

Nhà thờ họ Phạm

Xóm Bắn , Nghi Thiết

LS

 

 49        

Giếng Tiên, Động Mào Gà, Núi Rồng

Xóm Rồng và Xóm Mới Nghi Thiết

DT

 

 50        

Nhà thờ Nguyễn Biện Thông

Xóm Bắn , Nghi Thiết

LS

 

 51        

Nhà thờ họ Nguyễn Trọng

Xóm Đình, Nghi Thiết

LS

 

 52        

Nhà thờ họ Hoàng Xuân

Xóm Chùa, Nghi Thiết

LS

 

 53        

Nhà thờ họ Hoàng Văn

Xóm Chùa, Nghi Thiết

LS

 

 54        

Nhà thờ họ Vũ

Xóm Bắn, Nghi Thiết

LS

 

 55        

Nhà thờ họ Nguyễn Văn

Xóm Bắn, Nghi Thiết

LS

 

 56        

Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ

Xóm Chùa, Nghi Thiết

LS

 

 57        

Nhà thờ họ Đậu

Xóm Chùa, Nghi Thiết

LS

 

 58        

Đình Trung Hoà

Xóm 5, xã Nghi Thuận

LS

 

 59        

Nhà thờ họ Trần

Nghi Thuận

LS

 

 60        

Nhà thờ họ Lê Công

Xóm 5, xã Nghi Thuận

LS

 

 61        

Mộ Nguyễn Thần Đồng

Xóm Nhân Hoà, Nghi Thuận

LS

 

 62        

Nhà thờ ông Công Sơn

Xóm 11, Xã Nghi Tiến

LS

 

 63        

Chùa Thanh Hải

Xóm 8, Xã Nghi Tiến

LS

 

 64        

Đình Bắc Giáp

Xóm 5, Xã Nghi Tiến

LS

 

 65        

Đền Đội Sơn

Xóm 12, Xã Nghi Tiến

LS

 

 66        

Nhà thờ họ Nguyễn Đức

Xóm 12, xã Nghi Trung

LS

 

 67        

Nhà thờ họ Nguyễn Minh

Xóm 18, xã Nghi Trung

LS

 

 68        

Nhà thờ và Lăng mộ Nguyễn Đức Công

Xóm 4, xã Nghi Trung

LS

 

 69        

Nhà thờ họ Hoàng Duy

Xã Nghi Xá

LS

 

 70        

Đền Đức Vua

Xã Nghi Xá

LS

 

 71        

Chùa Sơn Hải Tự

Xóm Chùa, Xã Nghi Yên

LS

 

 72        

Đền Cổ Bái

Xã Phúc Thọ

LS

 

 73        

Nhà thờ Nguyễn Hữu Chỉnh

Xã Phúc Thọ

LS

 

 74        

Nhà thờ Nguyễn Duy Trinh

Xã Phúc Thọ

LS

 

 75        

Nhà thờ họ Lê và Lăng mộ Quan tri Bộ Hộ

Xóm 11, xã Nghi Thịnh

LS

 

 76        

Đền Bắc Thịnh

Xã Nghi Thịnh

LS

 

 77        

Đền thờ và mộ Nguyễn Năng Tĩnh

Xóm 6, Nghi Trường

LS

Tỉnh

Huyện

 78        

Nhà thờ họ Nguyễn Duy

Xóm 9, làng Đa Phúc, Xã Nghi Công

LS

Tỉnh

Huyện

 79        

Nhà thờ họ Nguyễn Đình(Nhà thờ Nguyễn Đình Hồ)

Xóm Long Trảo, làng Long Chùa, xã Nghi Khánh

LS

Tỉnh

Huyện

 80        

Đền Nguyễn Xí

Đội 2, Xã Nghi Hợp

KTNT

Quốc gia

Huyện

 81        

Nhà thờ và mộ Tiến sĩ Phạm Nguyễn Du

Làng Đăng Điền, Xã Nghi Xuân

LS

Quốc gia

Huyện

 82        

Đền Phượng Cương

Làng Phượng Cương, Xã Nghi Phong

LS

Quốc gia

Huyện

 83        

Đình Chợ Xâm

Làng Kim Khê Trung, Xã Nghi Hoa

LS

Quốc gia

Huyện

 84        

Đền Chính Vị

Làng Song Lộc, Nghi Hoa

LS

Quốc gia

Huyện

 85        

Nhà thờ và mộ Nguyễn Thức Tự

Xóm 11, Xã Nghi Trường

LS

Quốc gia

Huyện

 86        

Đình, đền, chùa Trung Kiên

Làng Trung Kiên, Xã Nghi Thiết

NT

Quốc gia

Huyện

 87        

Đền thờ và mộ Đức Thánh Hậu

Xóm Kim Lộc, Xã Nghi Trung

LS

Quốc gia

Huyện

 88        

Cồn Đồng

Xóm 10, xã Nghi Thạch

LS

 

 

D danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng Huyện Hưng Nguyên

 

-  Tổng số di tích danh thắng:111

- Đã xếp hạng 22 dt (12 dt cấp quốc gia, 10 dt cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 1

- Số di tích danh thắng huyện trực tiếp quản lý:21

- Số di tích danh thắng các xã trực tiếp quản lý:89

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Nhà cụ Hoàng Viện

Làng Phúc Mỹ, Hưng Châu

LS

Quốc gia

Huyện

2.     

Núi Lam Thành

Hưng Phú

LS

Quốc gia

Huyện

3.     

Nơi giặc Pháp tàn sát cuộc đấu tranh ngày 12/9/1930(Nghĩa trang 12 -9)

Thị trấn Hưng Nguyên

LS

Quốc gia

Huyện

4.     

Khu lưu niệm đ/c Lê Hồng Phong

Thôn Thông Lạng, Hưng Thông

LS

Quốc gia

TỈnh

5.     

Đền Rậm

Làng Xuân Nha, Xã Hưng Nhân

KTNT

Quốc gia

Huyện

6.     

Đền Phú Vinh (Đền Nghè)

Xã Hưng Nhân

LS

 

7.     

Đền thờ Cao Sơn Cao Các

Làng Phú Văn, Xã Hưng Nhân

LS

 

8.     

Nhà thờ họ Hồ

LÀng Phú Vinh, Xã Hưng Nhân

LS

 

9.     

Đình làng Phú Vinh

LÀng Phú Vinh, Xã Hưng Nhân

LS

 

10.  

Nhà thờ họ Phạm

Làng Xuân Nha, Hưng Nhân

LS

Quốc gia

Huyện

11.  

Đền thờ và mộ Cố Hợp

Xóm 2, làng Xuân Nha, Xã Hưng Nhân

LS

 

12.  

Miếu Yên Hiệu

Xóm 7, Xã Hưng Nhân

LS

 

13.  

Nhà thờ họ Dương(chi II, tiểu chi III)

đội 8, làng Yên Hoà, Xã Hưng Thịnh

LS

 

14.  

Nhà thờ họ Nguyễn Bá(chi III)

Xóm Xuân Am, Xã Hưng Thịnh

LS

 

15.  

Nhà thờ họ Nguyễn Duy

Xóm Xuân Am, Xã Hưng Thịnh

LS

 

16.  

Đền ông Hoàng Mười

Xóm Xuân Am, Xã Hưng Thịnh

LS

Tỉnh

Huyện

17.  

Đền Yên Trung

Làng Yên Hoà, Xã Hưng Thịnh

LS

 

18.  

Nhà thờ họ Nguyễn Đình

Xóm 2, Xã Hưng Lợi

LS

 

19.  

Nhà thờ họ Trần Đình

Xóm 3, Xã Hưng Lợi

LS

 

20.  

Đền Làng Cự(đền Ngô Long Vương)

Xóm 3, Xã Hưng Lợi

LS

 

21.  

Đền Đức Thánh Hai(đền làng Thành Công)

Xóm 5, Xã Hưng Lợi

LS

 

22.  

Chùa Làng Thành Công

Xóm 3, Xã Hưng Lợi

LS

 

23.  

Đền Đức Thánh Cả

Xóm 4, Xã Hưng Lợi

LS

 

24.  

Đình Làng Thành Công

Xóm 5, Xã Hưng Lợi

LS

 

25.  

Miếu Bà Bượm(miếu Quận Công)

Xóm 4, Xã Hưng Lợi

LS

 

26.  

Cồn Chợ Rạng

Xóm 3, Xã Hưng Lợi

LS

 

27.  

Miếu Quận Công Nguyễn Hữu Thời và nhà thờ họ Nguyễn

Xóm 5, Xã Hưng Châu

LS

 

28.  

Đền Mỹ Dụ(Đền thờ Cao Sơn Cao Các)

Xóm 5, Xã Hưng Châu

LS

 

29.  

Nhà thờ họ Hoàng Đăng

Xóm 1, Xã Hưng Châu

LS

 

30.  

Đền Phúc Mỹ

Xóm 4, Hưng Châu

LS

Tỉnh

Huyện

31.  

Nhà ông Nguyễn Ngô Dật và cây Đa

Xóm 3, làng Phúc Mỹ, Xã Hưng Châu

LS

 

32.  

Nhà thờ họ Lê Sĩ

Xóm 2, Xã Hưng Châu

LS

 

33.  

Đền thờ Tuyên nghĩa vương Thái Phúc

Xóm 7, xã Hưng Phú

LS

 

34.  

Chùa Ông(chùa Vông)

Xóm 3, Xã Hưng Phú

LS

 

35.  

Đền thờ Thánh Mẫu Một

Xóm Núi Thành, làng Ngọc Mỹ, Xã Hưng Phú

LS

 

36.  

Miếu Mẫu Hai

Xóm 7, Xã Hưng Phú

LS

 

37.  

Nhà thờ họ Ngô

Xóm 3, Xã Hưng Phú

LS

 

38.  

Đền thỜ trạng nguyên Bạch Liêu

Xã Hưng Phú

LS

Quốc gia

Huyện

39.  

Đền Vua Lê

Làng Lộc Điền, Hưng Khánh

LS

Quốc gia

Huyện

40.  

Chùa Mụ(Phúc Quang Tự)

Xóm 2, Xã Hưng Khánh

LS

 

41.  

Đền Hai Voi

Xóm 4, Xã Hưng Khánh

LS

 

42.  

Miếu Đức Thánh Khổng

Xóm 4, Xã Hưng Khánh

LS

 

43.  

Nhà thờ họ Nguyễn Quang và mộ Nguyễn Quang Thiện

Xóm 5, Xã Hưng Khánh

LS

 

44.  

Đền Thánh

Xóm 17, Xã Hưng Thắng

LS

 

45.  

Đình Chợ Trung

Xóm 17, Xã Hưng Thắng

LS

 

46.  

Đền Ngọc Điền

Khối 4, T.trấn Hưng Nguyên

LS

 

47.  

Nhà thờ họ Nguyễn Văn

Khối 3, T. trấn Hưng Nguyên

LS

 

48.  

Đền thờ thần Bản Cảnh

Xóm Mỹ Thượng, Xã Hưng Mỹ

LS

 

49.  

Đền Kẻ Lạp

Xóm Mỹ Thịnh, Xã Hưng Mỹ

LS

 

50.  

Chùa Thạch Tiền

Xóm 10, làng Thạch Điền, Xã Hưng Yên

LS

 

51.  

Đền Xá Rạ

Xóm 1 Nam Yên, làng Đại Phú, Xã Hưng Yên

LS

 

52.  

Nhà thờ họ Nguyễn Tú

Xóm 3, làng Đông, Xã Hưng Yên BẮc.

LS

 

53.  

Đền Cố Hậu

Xóm 2, làng Đông Thôn, Xã Hưng Yên

LS

 

54.  

Nhà thờ họ Trần Đăng

Xóm 4 Bắc Yên, làng Đông Yên, Xã Hưng Yên

LS

tỉnh

huyện

55.  

Đền Giáp Tư

Xóm 3, làng Đông Thôn, Xã Hưng Yên

LS

 

56.  

Đền Giáp Cả

Xóm 3, làng Đông Thôn, Xã Hưng Yên

LS

 

57.  

Đền Giáp Ba

Xóm 3, làng Đông Thôn, Xã Hưng Yên

LS

 

58.  

Đền Nghè

Xóm 11, làng Khánh Hùng, Xã Hưng Yên

LS

 

59.  

Chùa Chợ Hến

Xã Hưng Yên

LS

Tỉnh

Huyện

60.  

Nhà thờ họ Hoàng

Xóm Khoa đà 1, Xã Hưng Tây

LS

 

61.  

Nhà thờ tiến sỹ Phan Tiến Thọ

Xóm Đình, làng Hạ Khê, Hưng Tây

LS

 

62.  

Khe Khế (Khe giếng)

Xóm Đại Đồng, Xã Hưng Tây

LS

 

63.  

Động Cháy

Rú Lưỡi Hái, xóm Phúc Điền, Xã Hưng Tây

LS

 

64.  

Nhà thờ họ Ngô

Xóm 5, Xã Hưng Tân

LS

 

65.  

Đền Làng Phan

Xóm 9, Xã Hưng Tân

LS

 

66.  

Đền Dùng

Xóm 1, Xã Hưng Tân

LS

 

67.  

Đền Làng Nam

Xóm 7, Xã Hưng Tân

LS

 

68.  

Nhà thờ họ Nguyễn Trọng

Xóm 9, Xã Hưng Tân

LS

 

69.  

Nhà thờ họ Nguyễn Hữu và mộ Nguyễn Hữu Hình

Xóm 9, làng Tùng, Xã Hưng Trung

LS

 

70.  

Đình làng Tùng

Xóm 9, làng Tùng, Xã Hưng Trung

LS

 

71.  

Nhà thờ và mộ Nguyễn Bá Cơ

Xóm 11, làng Vạn Hồng, Xã Hưng Trung

LS

 

72.  

Nhà thờ họ Nguyễn Văn và mộ NguyễnVăn Lập

Xóm 13, làng Bùi, Xã Hưng Trung

LS

 

73.  

Đền và mộ Trần Văn An

Xóm 13, làng Bùi Thượng, Xã Hưng Trung

LS

 

74.  

Mộ Nguyễn Trường Tộ

Làng Bùi Chu, Hưng Trung

LS

Quốc gia

Huyện

75.  

Đền thờ Đinh Bạt Tuỵ

Đội 7, làng Bùi Ngoạ, Xã Hưng Trung

NT

Quốc gia

Huyện

76.  

Đền Bùi Ngoạ

Đội 5, làng Bùi Ngoạ, Xã Hưng Trung

LS

Tỉnh

Huyện

77.  

Chùa Bùi Ngoạ

Đội 6, làng Bùi Ngoạ, Xã Hưng Trung

LS

Tỉnh

Huyện

78.  

Nhà thờ họ Nguyễn (Nhà cụ Tú Kép)

Xã Hưng Đạo

LS

 

79.  

Nhà thờ họ Nguyễn Công

Xóm 5A, làng Kẻ Sía, Xã Hưng Đạo

LS

 

80.  

Đền Làng Rào

Xóm 7, làng Rào, Xã Hưng Đạo

LS

 

81.  

Miếu thờ Quang Trung Nguyễn Huệ

Xóm 5A, làng Kẻ Sía, Xã Hưng Đạo

LS

 

82.  

Đền Phát Lát

Xóm 4A, làng Thái Xá, Xã Hưng Đạo

LS

 

83.  

Chùa Kẻ Trẹ

Xóm 2B, làng Đôn Nhượng, Xã Hưng Đạo

LS

 

84.  

Đền Nhà Bà

Xóm 6A, làng Trình, Xã Hưng Đạo

LS

 

85.  

Nhà thờ họ Lê Sĩ

Xóm 9, Xã Hưng Thông

LS

Tỉnh

Huyện

86.  

Nhà thờ họ Lê Văn

Xóm 9, làng Tân Đình, Hưng Thông

LS

 

87.  

Đền, Chùa Yên Lạc

Xóm 8, làng Dầu, Xã Hưng Thông

LS

 

88.  

Đền Xuân Hoà

Xóm 11A, làng Xuân Hoà, Xã Hưng Long

LS

 

89.  

Chùa Long Hoa

Xóm 8, làng Yên Phú, Xã Hưng Long

LS

 

90.  

Đền Nghĩa Sơn

Xóm 16, làng Nghĩa Sơn, Xã Hưng Long

LS

 

91.  

Đến thờ Hoàng Nghĩa Lương

Xã Hưng Lĩnh

KTNT

Quốc gia

Huyện

92.  

Đền Xã(Đền Nhà Bà)

Xóm 4, Xã Hưng Lĩnh

LS

 

93.  

Đền Cao Sơn

Xóm 9B, làng Đại Sơn, Xã Hưng Lĩnh

LS

 

94.  

Ga Yên Xuân

Xóm 4, làng Yên Thái, Xã Hưng Xuân

LS

 

95.  

Đình làng Yên Thái(đình làng 19)

Xóm 8, làng Yên Thái, Hưng Xuân

LS

 

96.  

Miếu Yên Hiệu(Miếu Kiều Miệu)

Xóm 10, làng Yên Thái, Xã Hưng Xuân

LS

 

97.  

Nhà thơ họ Võ - chi cụ Tú Lang

Xóm 6, làng Phù Xá, Xã Hưng Xá

LS

Tỉnh

Huyện

98.  

Cổng Đình Phù Xá

Xóm 4, Xã Hưng Xá

LS

 

99.  

Nhà thờ họ Lê Giám

Xóm 3, Xã Hưng Xá

LS

 

100.       1

Đền Đức Ông ( Miếu 13)

Xóm 1, làng Nam Long, Xã Hưng Tiến

LS

tỉnh

huyện

101.       1

Đền Cầu Thôn

Xóm 6, làng Cầu Thôn, Xã Hưng Tiến

LS

 

102.       1

Đền An Quốc Nguyễn Biểu

Xóm 1, làng Hưng Nhân, Xã Hưng Lam

LS

tỉnh

Huyện

103.       1

Đền thờ Nguyễn Biểu

Xóm 8, làng Yên Cự, Xã Hưng Lam

LS

 

104.       1

Chùa Hàm Hà

Xóm 1, làng Hưng Nhân, Xã Hưng Lam

LS

 

105.       1

Đền Long Giang

Xóm 5, làng Long Giang, Xã Hưng Lam

LS

 

106.       1

Cổng đình Làng Nhân

Xóm 2, làng Hưng Nhân, Xã Hưng Lam

LS

 

107.       1

Đền Nhâm Dưới

Xóm 3, làng Long Giang, Xã Hưng Lam

LS

 

108.       1

Đền Thanh Liệt

Làng Thanh Liệt, Hưng Lam

NT

Quốc gia

Huyện

 

109.        

Chựa NgỌc HỐt

LÀng MỸ Thanh, xó HƯng MỸ

LS

 

 

110.        

ĐỀn thỜ ThÀnh HoÀng

LÀng MỸ Thanh, xó HƯng MỸ

LS

 

 

111.        

Chựa GiỚi

LÀng MỸ ThƯỢng, xó HƯng MỸ

LS

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng Huyện Nam Đàn

- Tổng số di tích danh thắng:169

- Đã xếp hạng: 30 di tích (20 dt cấp quốc gia, 10 dt cấp tỉnh)

- Số di tích do tỉnh trực tiếp quản lý:09

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:24

- Số di tích danh thắng các xã, phường trực tiếp quản lý:136

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Cụm di tích Hoàng Trù

Kim Liên

LS

Quốc gia

Tỉnh

2.     

Nhà cụ Nguyễn Sinh Sắc

Kim Liên

LS

Qgia

tỉnh

3.     

Nhà cụ Nguyễn Sinh Nhậm

Kim Liên

LS

Quốc gia

Tỉnh

4.     

Nhà cụ Vương Thúc Quý

Kim Liên

LS

Qgia

tỉnh

5.     

Lò rèn cố Điền

Kim Liên

LS

Quốc gia

Tỉnh

6.     

Giếng Cốc

Kim Liên

LS

Qgia

tỉnh

7.     

Nhà thờ họ Nguyễn Sinh

Kim Liên

LS

Quốc gia

Tỉnh

8.     

Sân vận động và đình Sen

Kim Liên

LS

Qgia

tỉnh

9.     

Núi Chung

Kim Liên

LS

Quóc gia

Tỉnh

10.  

Đình Hoành Sơn

Khỏnh SƠn

LS

Qgia

Huyện

11.  

Đình Trung Cần và mộ Tống Tất Thắng

Xóm 8, Nam Trung

KT

Quốc gia

Huyện

12.  

Núi Thiên Nhẫn và thành Lục niên

Vùng Hồ Thành, Nam Kim

DT

Quốc gia

Huyện

13.  

Mộ đ/c Lê Hồng Sơn và đền Tán Sơn

Xóm 11-12, Xuân Hoà

LS

Quốc gia

Huyện

14.  

Nhà cụ Phan Bội Châu

Khối PBC, Thị trấn Nam Đàn

LS

Quốc gia

Huyện

15.  

V­ườn l­ưu niệm gia đình cụ Phan Bội Châu

Làng Đan Nhiệm, Xuân Hoà

LS

 

Huyện

16.  

Nhà đồng chí Nguyễn Tiềm

Xóm 1, Nam Trung

LS

 

Huyện

17.  

Chùa Đức Sơn

Xóm Bắc Sơn, Vân Diên

KTNT

Quốc gia

Huyện

18.  

Đền Nậm Sơn

Xóm Bắc Sơn, Vân Diên

LS

Quốc gia

Huyện

19.  

Đền Hồng Long

Xóm 6, Hồng Long

KTNT

Quốc gia

Huyện

20.  

Nhà thờ họ Từ

Xóm 1, Nam Cường

LS

Quốc gia

Huyện

21.  

Mộ Nguyễn Thiếp

Núi Bùi Phong, Nam Kim

LS

Quốc gia

Huyện

22.  

Mộ và đền thờ Mai Hắc Đế

Thị trấn và xã Vân Diên

LS

Quốc gia

Huyện

23.  

N. thờ họ Nguyễn Thiện và mộ tiến sĩ Nguyễn Thiện Chương

Xóm 1, Khánh Sơn 1

LS

Tỉnh

Huyện

24.  

N.Thờ và mộ Thám Hoa Nguyễn Đức Đạt

Xóm 11, Hoành Sơn, Khánh Sơn

LS

Tỉnh

Huyện

25.  

Đền thờ Lê Đức Tuy

HTX Nam Lạc, Hùng Tiến

KTNT

Tỉnh

Huyện

26.  

Nhà thờ và mộ tiến sỹ Nguyễn Khắc Văn

Xóm 9-10, Hồng Long

LS

Tỉnh

Huyện

27.  

Đền Giáp Cả

Xóm 13, Xuân Lâm

LS

Tỉnh

Huyện

28.  

Đền Chỉ Thiện

Xóm Mỹ Thiện, Nam Cát

LS

Tỉnh

Huyện

29.  

Nhà thờ Nguyễn Nhân và khu mộ Nguyễn Nhân Mỹ

Xóm 10, Nam Trung

LS

Tỉnh

Huyện

30.  

Đền Trung Chính

Xóm 5, Nam Lĩnh

LS

Tỉnh

Huyện

31.  

Chùa Viên Quang

Xóm 7A, Nam Thanh

LS

 

32.  

Đình Đông Châu

Làng Quang Thái, Nam Trung

LS

Tỉnh

Huyện

33.  

Chùa Xuân Long( Chùa Nam Đông)

Xóm 8, Khánh Sơn 1

LS

 

34.  

Đền Độc Lôi (Đền Mượu)

Xóm 5, Nam Giang

LS

 

35.  

Đình Khả Lãm

Xóm 4, Nam Thượng

LS

 

36.  

Đền Trầm Một

Xóm 4, Nam Thượng

LS

 

37.  

Khe Tràng Ri

Xóm 1, Nam Thượng

LS

 

38.  

Chùa Cung

Xóm 5, Nam Phúc

LS

 

39.  

Đình Đông Viên

Làng Đông Viên, Nam Phúc

LS

 

40.  

Đình Quảng Nam

Xóm 6, Nam Phúc

LS

 

41.  

Đình Đan Nhiệm

Xóm 1, Xuân Hoà

LS

 

42.  

Đền Thôn Lễ

Xóm 8, Xuân Hoà

LS

 

43.  

H­ương Lâm Nam Tự (Chùa Ơi)

Xóm 9, Xuân Hoà

LS

 

44.  

Bia và v­ườn nhà ông Bích

Xóm 5, Xuân Hoà

LS

 

45.  

Nhà Thánh làng Ngang

Xóm 5, Khánh Sơn

LS

 

46.  

Đền làng Nam

Xóm 17, Khánh Sơn

LS

 

47.  

Nhà thờ họ Lê Văn

Xóm 9, Khánh Sơn 1

LS

 

48.  

Đình Dư­ơng Liễu

Xóm 3 -4, Nam Trung

LS

 

49.  

Đền, Chùa Giai (Voi mẹp)

Xóm 9, Nam Trung

LS

 

50.  

Nhà thờ và mộ tiến sỹ Lê Bá Đôn

Xóm 7, Nam Trung

LS

 

51.  

Đền Lum Tum

Xóm 7, Nam Trung

LS

 

52.  

Đền Giáp Bảo

Xóm 1-2, Nam Trung

LS

 

53.  

Đền Giáp Đông

Xóm 5-6, Nam Trung

LS

 

54.  

Nhà thờ họ Nguyễn Trọng

Xóm 8, Nam Trung

LS

 

55.  

Đền Phổ Tứ

Xóm 9, Nam C­ường

LS

 

56.  

Đền Thọ Toán

Xóm 10, Nam C­ường

LS

 

57.  

Nhà thờ họ Phùng Khắc Bá

Xóm 1, Nam C­ường

LS

 

58.  

Nhà thờ họ Trần Bá

Xóm 9, Nam Cường

LS

 

59.  

Lăng và mộ Bà Chúa Lạng

Xóm Tiên Lãng, Nam Kim

LS

 

60.  

Đình Giáp Đông và Chùa Lò

xóm Thượng Truy, Nam Kim

LS

 

61.  

Khe Hồ Thành

Vùng Hồ Thành, Nam Kim

DT

 

62.  

Nhà thờ họ Võ Khắc Cần

Xóm Hậu Lăng, Nam Kim

LS

 

63.  

Đình làng Sen

Xóm Sen 3, Kim Liên

LS

 

64.  

Nhà ông Trần Đình Việp

Xóm Liên Hồng 1, Kim Liên

LS

 

65.  

Chùa Đạt

Xóm Liên Sơn 1, Kim Liên

LS

 

66.  

Lăng mộ Lê Giác

Xóm Liên Minh, Kim Liên

LS

 

67.  

Toạ Nụ Đông

Xóm Liên Hồng 2, Kim Liên

LS

 

68.  

Đền Thánh Cả

Xóm Trù 2, Kim Liên

LS

 

69.  

Chùa Bụt

Xóm Hội 4, Kim Liên

LS

 

70.  

Đình Nhân Hậu (Đình Bản Giáp)

Xóm Bình Sơn, Hùng Tiến

LS

 

71.  

Tịnh Thánh Mẫu

Xóm Đồng Văn, Hùng Tiến

LS

 

72.  

Đền Hữu

Xóm Liên Sơn, Hùng Tiến

LS

 

73.  

Đền Vua Bà

Đồng Lâm, Hùng Tiến

LS

 

74.  

Đền Bản Thổ

Xóm Tân Tiến, Hùng Tiến

LS

 

75.  

Chùa Bàn Giáp

Xóm 10, Hồng Long

LS

 

76.  

Vũng Thành

Xóm 11, Hồng Long

LS

 

77.  

Nhà thờ họ Phạm

Xóm 2, Hồng Long

LS

 

78.  

Đền Nghè

Xóm 6B, Nam Thanh

LS

 

79.  

Lăng bia 2 tiến sỹ họ Võ, họ Bùi

Xóm 7A, Nam Thanh

LS

 

80.  

Mộ Đặng Thái Thân

Xóm 7A, Nam Thanh

LS

 

81.  

Đền Đức Thánh Mẫu

Xóm 1A, Nam Thanh

LS

 

82.  

Đồn Thanh Thuỷ

Xóm 7A, Nam Thanh

LS

 

83.  

Nhà thờ họ Bùi

Xóm 7A, Nam Thanh

 

 

 

84.  

Khe Bò Đái

Xóm 1, Nam Tân

DT

 

85.  

Nhà thờ họ Nguyễn Hữu

Xóm 6, Nam Tân

LS

 

86.  

Đền Rú Chuyền

Xóm 6, Nam Tân

LS

 

87.  

Đình Thanh Đàm

Xóm 5, Nam Tân

LS

 

88.  

Tam Quan đền Thánh Quan

Xóm 5, Nam Tân

LS

 

89.  

Đền Bầu Cung

Xóm 7, Nam Tân

LS

 

90.  

Đền Đức Thánh Mẫu

Xóm 5, Nam Tân

LS

 

91.  

Nhà thờ họ Hoàng Ngọc

Xóm Đại Thắng, Nam Cát

LS

 

92.  

Nhà thờ họ Hoàng Đăng

Xóm Đa Cát, Nam Cát

LS

 

93.  

Dăm Chợ Mới

Xóm Đồng Chăm, Nam Cát

LS

 

94.  

Đền Mỹ Chung

Xóm 3, Xuân Lâm

LS

 

95.  

Đền Xã

Xuân Lâm

LS

 

96.  

Đền Trần Trụ

Xóm 1, Xuân Lâm

LS

 

97.  

Chùa Yên Thịnh

Xóm 3, Nam Thái

LS

 

98.  

Mộ Thân mẫu Mai Hắc Đế

Xóm 5, Nam Thái

LS

 

Huyện

99.  

Cây Đa

Xóm 5, Nam Giang

LS

 

100.        

Đền Rú Lá

Xóm 9, Nam Nghĩa

LS

 

101.        

Đền Cao Bích

Xóm 4, Nam Xuân

LS

 

102.        

Đền Lăng Quận Công Nguyễn Hiên

Xóm 9 -10, Nam Xuân

LS

 

103.        

Chùa Mư­ng

Xóm 3, Nam Xuân

LS

 

104.        

Đền Nhà Bà

Xóm 3, Nam Xuân

LS

 

105.        

Đền Câu

Xóm 2, Nam Xuân

LS

 

106.        

Di chỉ Rú Trăn

Xóm 2, Nam Xuân

KC

 

107.        

Miếu Thống Chinh

Xóm 10, Nam Lộc

LS

 

108.        

Chùa Lối

Xóm 9, Nam Lộc

LS

 

109.        

Mộ Hán Song Táng

Xóm 5, Nam Lộc

LS

 

110.        

Đền Đức Sơn

Xóm Bắc Sơn, Vân Diên

LS

 

111.        

Đền Nhật Đông

Xóm Nhật Đông,Vân Diên

LS

 

112.        

Đình Đức Nậm

Xóm Bắc Sơn, Vân Diên

LS

 

113.        

Đền Bản Thổ

Rú Thung, Vân Diên

LS

 

114.        

Nhà Thánh Bắc Thung

Xóm Bắc Thung, Vân Diên

LS

 

115.        

Đền Hồ Sơn

Xóm Hồ Sơn, Vân Diên

LS

 

116.        

Cồn Vệ

Xóm 2, Nam Anh

LS

 

117.        

Chùa Đại Tuệ (Chùa Cao)

Xóm 7, Nam Anh

LS

 

118.        

Đền Hùng Ph­ượng

Xóm 5, Nam Anh (hiện nằm trong khuôn viên của trư­ờng quân sự QK 4)

LS

 

119.        

Nhà thờ ông Nguyễn Văn Đỉnh

Xóm 3, Nam Anh

LS

 

120.        

Đền Bà Chúa

Khối Quang Trung, TT Nam Đàn

LS

 

TT

121.        

Đình Long Vân

Khối Lam Sơn, TT Nam Đàn

LS

 

TT

122.        

Đền Cư Thiện

Khối Phan Bội Châu, TT Nam Đàn

LS

 

TT

123.        

Đền Bà Cô

Khối Phan Bội Châu - TT Nam Đàn

LS

 

TT

124.        

Hồ Trang Đen

Xóm Hồng Lĩnh, Nam Hưng

LS

 

125.        

ĐìnhTrung Hòa

Xóm Trung Đông,Vân Diên

LS

 

126.        

Tịnh Thánh Mậu

Xóm Bắc Sơn, Vân Diên

LS

 

127.        

Đền Bản Thổ

Xóm Nam Bình, Vân Diên

LS

 

128.        

Đền Nậm Sơn

Xóm Xóm Bắc Sơn, Vân Diên

LS

 

129.        

Chùa Viên Quang

Xóm7, Nam Thanh

LS

 

130.        

Đền Rú Là

Xóm Thống Nhất, Nam Nghĩa

LS

 

131.        

Đình Đan Nhiệm

Làng Đan Nhiệm, Thị trấn Nam Đàn

LS

 

TT

132.        

Nhà thờ họ Nguyễn Trọng

Xóm 10, Nam Cường

LS

 

133.        

Chùa Lô (Kim lô tự)

Xóm Khe Nước, Nam Kim

LS

 

134.        

Đình Giáp Đông

Xóm Thượng Trung

LS

 

135.        

Nhà tưởng niệm Trần Quốc Hoàn

Xóm 7, Nam Trung

LS

 

136.        

Đền Chung Mỹ

Xóm 3, làng Chung Mỹ, Xuân Lâm

LS

 

137.        

Đền Giáp Quế

Xóm 18, làng Đông Lâm

LS

 

138.        

Chùa Sày

Xóm Mậu 1, Kim Liên

LS

 

139.        

Khánh hàng tổng

Xóm Liên Sơn 1

LS

 

140.        

Đền Đông Dương

Xóm 8, Nam Xuân

LS

 

141.        

Nhà thờ họ Nguyễn Tất

Xóm 1, Nam Xuân

LS

 

142.        

Đền Cao Sơn

Xóm 11, Nam Xuân

LS

 

143.        

Đền Cao Sơn

Nam Giang

LS

 

144.        

Đền Cổ Bản

Làng Đức Mậu, Nam Anh

LS

 

145.        

Nhà thờ Tịnh ông Sung

xóm 1, Nam Anh

LS

 

146.        

Đền Đồng Thượng

Xóm 7, Nam Anh

LS

 

147.        

Đền Sơn Đôi

Xóm 3, Nam Anh

LS

 

148.        

Đền Khe Mai

Xóm 7, Nam Anh

LS

 

149.        

Đền Làng Đông

Xóm 7, Xuân Hòa

LS

 

150.        

Nhà thờ họNguyễn Cảnh

Xóm 2, Xuân Hòa

LS

 

151.        

Chùa Bà Đanh

Xóm 1 Xuân Hòa

LS

 

152.        

Vườn và nhà ở cụ PBC

Xóm 2, Xuân Hòa

LS

 

153.        

Điềm thờ

Xóm 2, Xuân Hòa

LS

 

154.        

Đền Di Hữu

Xóm 2, Xuân Hòa

LS

 

155.        

Nhà thờ Nguyễn Cảnh

Xóm 5, Xuân Hòa

LS

 

156.        

Đình Trung Chính

Làng Trung Chính, Hùng Tiến

LS

 

157.        

Đền làng Cường kỵ

Xóm Nam Sơn, Hùng Tiến

LS

 

158.        

Đền Bản Giáp

Xóm Bính Sơn, Hùng Tiến

LS

 

159.        

Đền Tả

Xóm Liên Sơn, Hùng Tiến

LS

 

160.        

Chùa Bờn

Xóm 5, Nam Lộc

LS

 

161.        

Đền Trên

xóm 6, Nam Lộc

LS

 

162.        

Đền Dưới

Xóm 8,9, Nam Lộc

LS

 

163.        

Đền ô

Xóm Hồng Thái

LS

 

164.        

Đền Ông

Xóm 3, Nam Thái

LS

 

165.        

Đền Trừng

Xóm 1,2, Nam Thái

LS

 

166.        

Đền Cả

Xóm 3, Nam Thái

LS

 

167.        

Đình Đông

Xóm 2, Nam Thượng

LS

 

168.        

Nhà thờ họ Nguyễn Hữu

Xóm 4, Nam Thượng

LS

 

169.        

Nhà thờ họ Nguyễn Duy

Xóm 4, Nam Thượng

LS

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắng HUYỆN THANH CHƯƠNG

 

- Tổng số di tích, danh thắng:201

- Đã xếp hạng 21 di tích (11 dt cấp  quốc gia, 10 dt cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỉnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích, danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:22

- Số di tích, danh thắng do các xã trực tiếp quản lý:179

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp

quản lý

1.     

Nhà thờ Nguyễn Sỹ Sách

Xóm 4, Thanh Lương

LS

Quốc gia

HuyỆn

2.     

Đình Võ Liệt

Xóm Khai Tiến, Võ LiỆt

LS

Quốc gia

HuyỆn

3.     

Chùa Phúc Viên

Thôn Trường, Thanh Lĩnh

LS

 

4.     

Nhà thờ họ Nguyễn

Thôn Thành, Thanh LĨnh

LS

 

5.     

NhÀ thỜ hỌ Bùi

Thôn SƠn, Thanh LĨnh

LS

 

6.     

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn

Thôn ThỦy, Thanh LĨnh

LS

 

7.     

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn

Thôn HẠ, Thanh LĨnh

LS

 

8.     

NhÀ thỜ hỌ Lê

Thôn TrƯỜng, Thanh LĨnh

LS

 

9.     

Chựa Lung Linh

Xúm Liờn Chung, xó Phong ThỊnh

LS

 

10.  

NhÀ bÀ Đồ Yến

Xóm Yên HẠ, Thanh Ngọc

LS

 

11.  

Cây Trôi

Xóm Yên Hạ, Thanh Ngọc

LS

 

12.  

Phủ thờ họ Nguyễn Cảnh

Xóm Ngọc Minh, Thanh Ngọc

LS

 

13.  

Phủ Hoa Quân

Xóm 7, xã Thanh Hương

LS

 

14.  

Cây Sanh

Xóm 2, xã Thanh Hương

LS

 

15.  

Đình Thanh Am

Xóm 4, xã Thanh Hương

LS

 

16.  

Nhà thờ và mộ Phan Nhân Tường

Xóm 1, xã Thanh Hà

LS

Tỉnh

Huyện

17.  

Đền Đậu

Xóm 13, xã Thanh Hà

LS

 

18.  

Thác Cối

Xóm 15, xã Thanh Hà

DT

 

19.  

Mộ, nhà thờ Trần Tấn và nền tế cờ

Xóm Trường Niên, Thanh Chi

LS

Quốc gia

Huyện

20.  

Nhà thờ họ Nguyễn Quang

Xóm Kim Liên, Thanh Chi

LS

 

21.  

Đình Thanh Quả

Xóm Phượng Hoàng, Thanh Chi

LS

 

22.  

Đền Lam Giang

Xóm Kim Thượng, Thanh Chi

LS

 

23.  

Đền Nam Nhi

Xóm Văn Phú, xã Thanh Chi

LS

 

24.  

Đền Hữu Sơn

Xóm Văn Phú, xã Thanh Chi

LS

 

25.  

Đền Dơi Sơn

Xóm Xuân Long, Thanh Chi

LS

 

26.  

Đền Hai

Xóm Kim Liên, Thanh Chi

LS

 

27.  

Đền Tường Lâm

Xóm Luân Hoà, Đồng Văn

LS

 

28.  

Cây đa án

Xóm Luân Phượng, Đồng Văn

LS

 

29.  

Đền Bảo An

Xóm Thượng Đình, Đồng Văn

LS

 

30.  

Đền Cả Lạng Khê

Xóm Đình Thượng, Đồng Văn

LS

 

31.  

Đền Quán Thánh

Xóm Luân Phượng, Đồng Văn

LS

 

32.  

Đền Ông Nến

Xóm Thạch Sơn, Đồng Văn

LS

 

33.  

Đền Cao Sơn

Xóm Luân Phượng, Đồng Văn

LS

 

34.  

Đền An Định

Xóm Luân Hoà, xã Đồng Văn

LS

 

35.  

Đền bà Hoàng

Xóm Luân Hồng, xã Đồng Văn

LS

 

36.  

Nhà thờ họ Nguyễn Doãn

Xóm 6, xã Thanh Đồng

LS

 

37.  

Đền bà Chúa

Xóm 3, xã Thanh Đồng

LS

tỉnh

huyện

38.  

Đình Làng Hạ

Xóm 3, xã Thanh Đồng

LS

 

39.  

Nhà thờ họ Trần Võ

Xóm 1, xã Thanh Đồng

LS

 

40.  

Đền Bổn Sơn

Xóm 8, xã Thanh Đồng

LS

 

41.  

Đền Cả

Xóm 3, xã Thanh Đồng

LS

 

42.  

Đền Cao Sơn Cao Các

Xóm 10, xã Thanh Dương

LS

 

43.  

Đền Cả

Xóm 12, xã Thanh Dương

LS

 

44.  

Hang Khe Đá

Xóm Thượng Lâm, Thanh An

LS

 

45.  

Đền Đức Mẹ

Xóm 8, xã Thanh An

LS

 

46.  

Nhà thờ họ Nguyễn Danh

Xóm 4, xã Thanh An

LS

 

47.  

Đền Quán Thượng

Xóm 9, xã Thanh An

LS

 

48.  

Cây đa Gia Đình

Xóm 3, xã Thanh An

LS

 

49.  

Đền Kỳ Xuyên

Xóm 7, xã Thanh Thịnh

LS

 

50.  

Đền Ngói

Xóm 5, xã Thanh Thịnh

LS

 

51.  

Nhà thờ họ Nguyễn Như

Xóm 9, xã Thanh Văn

LS

 

52.  

Đình Thanh Cao

Xóm 2, xã Thanh Văn

LS

 

53.  

Nhà thánh làng Đại Định

Xóm 9, xã Thanh Văn

LS

 

54.  

Đình làng Cẩm Thái

Xóm 6, xã Thanh Văn

LS

 

55.  

Nhà thờ họ Nguyễn Duy

Xóm 3, xã Thanh Văn

LS

 

56.  

Nhà thờ Nguyễn Hữu Điển

Xóm 7, xã Thanh Văn

LS

Tỉnh

Huyện

57.  

Nhà thờ Nguyễn Cảnh Vạn

Xóm 1, xã Thanh Văn

LS

 

58.  

Đền Làng Thượng Thọ

Xóm 4, xã Thanh Văn

LS

 

59.  

Đình Thượng Thọ

Xóm 8, xã Xuân Tường

LS

 

60.  

Nhà ông Nguyễn Đình Kình

Xóm 1, xã Xuân Tường

LS

 

61.  

Nhà thờ họ Lê Ban

Xóm 4, xã Xuân Tường

LS

 

62.  

Đền Hai Hầu và nhà thờ họ Nguyễn Phùng

Xóm 8, xã Xuân Tường

LS

Tỉnh

Huyện

63.  

Nhà thờ và mộ tổ họ Nguyễn Duy

Xóm 5, xã Thanh Lương

LS

Tỉnh

Huyện

64.  

Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ

Xóm 3, xã Thanh Lương

LS

Quốc gia

Huyện

65.  

Nhà thờ họ Chu

Xóm 11, xã Thanh Lương

LS

 

66.  

Đền Thượng thư thái phó

Xóm 1, xã Thanh Lương

LS

 

67.  

Đền Cả

Xóm 5, xã Thanh Lương

LS

 

68.  

Đền và chùa thượng

Xóm 3, xã Thanh Lương

LS

 

69.  

Nhà thờ họ Lê Kim

Xóm 9, xã Ngọc Sơn

LS

TỈnh

HuyỆn

70.  

Đền Đức thánh Ba

Xóm 9, xã Ngọc Sơn

LS

 

71.  

Đền Đức thánh Hai

Xóm 2, xã Ngọc Sơn

LS

 

72.  

Đền Búa

Xóm 3, xã Ngọc Sơn

LS

 

73.  

Đền Thượng

Xóm 8, xã Ngọc Sơn

LS

 

74.  

Đền Đồng Nương

Xóm 11, xã Ngọc Sơn

LS

 

75.  

Đình Phúc Xá

Xóm 2B, xã Ngọc Sơn

LS

 

76.  

Đình Nguyệt Bổng

Xóm 11, xã Ngọc Sơn

LS

 

77.  

Đình Ngọc Sơn

Xóm 4, xã Ngọc Sơn

LS

 

78.  

Đền Mai Hồ

Xóm 8B, xã Thanh Mai

LS

 

79.  

Đền Chè

Xóm Trung Sơn, xã Thanh Mai

LS

 

80.  

Đền Cao Minh

Xóm 6, xã Thanh Mai

LS

 

81.  

Đền Thiên Quan

Xóm 3, xã Thanh Mai

LS

 

82.  

Đền Phủ Quận

Xóm Bảo Đức, xã Thanh Khê

LS

 

83.  

Hang Dơi và rừng nguyên sinh

Xã Thanh Thuỷ

DT

 

84.  

ống khói nhà máy đường(ghi dấu tội ác)

Khối 10, thị trấn

LS

 

85.  

Chùa Giai

Xóm Chùa, xã Thanh Khai

LS

 

86.  

Đền Giang

Xóm Cầu Giang, Thanh Khai

LS

 

87.  

Đền Trung

Xóm Đông Sơn, Thanh Khai

LS

 

88.  

Đền Nhà Bà

Xóm Văn Phạm, Thanh Khai

LS

 

89.  

Đền Hữu

Xóm Yên Quang, Thanh Yên

KTNT

quốc gia

huyện

90.  

Đền Hùng Sơn

Xóm Yên Sơn, xã Thanh Yên

LS

 

91.  

Đền Bàu Dầy

Xóm Yên Hồng, Thanh Yên

LS

 

92.  

Đền Đặng Yên

Xóm Yên Thắng, Thanh Yên

LS

 

93.  

Nhà thờ họ Bùi

Xóm Yên Long, Thanh Yên

LS

 

94.  

Nhà thờ Chu Quang Trứ

Xóm Xuân Dũng 1, Thanh Xuân

LS

 

95.  

Nhà thờ họ Đặng và nhà lưu niệm Đặng Thai Mai

Xóm Xuân Điền, Thanh Xuân

LS

Tỉnh

Huyện

96.  

Đền Nu

Xóm Xuân Trung, Thanh Xuân

LS

 

97.  

Đền Lá Lả

Xóm Xuân Hoà, Thanh Xuân

LS

 

98.  

Đền Hạ Xã

Xóm Xuân Liên, Thanh Xuân

LS

 

99.  

Đền ông Đùng

Xóm Xuân Điền, Thanh Xuân

LS

 

100.        

Chùa Thanh Châu

Xóm Xuân Thuỷ, Thanh Xuân

LS

 

101.        

Đền Bà Eo

Xóm Xuân Thuỷ, Thanh Xuân

LS

 

102.        

Đền Ca Ngao

Xóm Xuân Nam, Thanh Xuân

LS

 

103.        

Đền Hai

Xóm Xuân Hồng, Thanh Xuân

LS

 

104.        

Đình làng Phú Lập

Xóm Xuân Hoà, xã Thanh Xuân

LS

 

105.        

Đền thờ Trần Hưng Học - Trần Hưng Nhượng

Xóm Xuân Hoà, Thanh Xuân

KTNT

Quốc gia

Huyện

106.        

Nhà thờ Trần Hưng Chu

Xóm Xuân Dũng 1, Thanh Xuân

LS

 

107.        

Đền thờ một vị tướng của Phan Đà

Cạnh UBND xã Thanh Long

LS

 

108.        

Đền Tiến Sơn

Xóm 10, xã Thanh Long

LS

 

109.        

Đền Ông Hữu

Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang

LS

 

110.        

Đền Thẩm Hình

Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang

LS

 

111.        

Đền Lâm Lũ

Xóm Bích Thị, Thanh Giang

LS

 

112.        

Đền Bản Huyện

Xóm Bình Ngô, Thanh Giang

LS

 

113.        

Đền Thánh Mẫu

Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang

LS

 

114.        

Đền Bích Thị

Xóm Bình Ngô, Thanh Giang

LS

 

115.        

Nhà thờ họ Trần Hữu

Xóm Bình Ngô, Thanh Giang

LS

 

116.        

Đền thờ và mộ Nguyễn Tiến Tài

Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang

LS

Quốc gia

Huyện

117.        

Nhà thờ Nguyễn Đình Cổn

Xóm Bích Thị, xã Thanh Giang

LS

 

118.        

Đền Tiên Cầu(thờ ông họ Võ)

Xóm Tiên Cầu, Thanh Giang

LS

 

119.        

Đền Bắc Phương

Xóm 2, xã Thanh Tùng

LS

 

120.        

Đền Dạ Lam

Xóm Trung Tân, Thanh Tùng

LS

 

121.        

Đền thờ và mộ Phạm Kinh Vĩ

Xóm Minh Sơn, Thanh Tùng

LS

Tỉnh

Huyện

122.        

Nhà thờ họ Nguyễn Lâm

Xóm Minh Đường, Thanh Tùng

LS

Tỉnh

Huyện

123.        

Hầm QK4

Xóm Minh Đường, Thanh Tùng

LS

 

124.        

Đền Bạch Mã

Xóm Tân Hà, xã Võ Liệt

LS

Quốc gia

Huyện

125.        

Nhà thờ họ Tôn

Xóm Khai Tiến, xã Võ Liệt

LS

 

126.        

Đền Ngũ Phúc

Xóm Trung Đức, xã Võ Liệt

LS

 

127.        

Phủ Nhà Bà(Phủ Quốc Mẫu)

Xóm Kim Thanh, xã Võ Liệt

LS

 

128.        

Phủ Ngoại

Xóm Khai Tiến, Xã Võ Liệt

LS

 

129.        

Đền Thạch Sơn

Xóm Tường Yên, xã Võ Liệt

LS

 

130.        

Đền Trấn áp

Xóm Trung Đức, xã Võ Liệt

LS

 

131.        

Bia Huyện Đường

Xóm Trung Đức, xã Võ Liệt

LS

 

132.        

Nhà thờ Phan Sỹ Thục

Xóm Hoà Hợp, xã Võ Liệt

LS

tỉnh

huyện

133.        

Đền Tiên

Xóm Lam Giang, xã Võ Liệ

LS

 

134.        

Miếu Vãn Cảnh

Xóm Lam Giang, xã Võ Liệt

LS

 

135.        

Nhà thờ họ Trần Văn

Xóm Trung Đường, Thanh Hưng

LS

 

136.        

Đền thờ Quan Tri Châu và nhà thờ họ Lê Đà

Xóm Trường Minh, Thanh Hưng

LS

 

137.        

Đền Quan Huấn

Xóm Thanh Hồ, Thanh Hưng

LS

 

138.        

Nhà thờ họ Phan Tuấn

Xóm Thanh Hồ, Thanh Hưng

LS

 

139.        

Đền thờ Hầu Hàm

Xóm Thanh Tân,Thanh Hưng

LS

 

140.        

Nhà thờ họ Phan Đình

Xóm Thanh Tân,Thanh Hưng

LS

 

141.        

Đền thờ phúc khánh quận công Nguyễn Cảnh Huy

Xóm Lộc Sơn, Thanh Hưng

LS

 

142.        

Đền Bà Chúa

Xóm Thanh Hồ, Thanh Hưng

LS

 

143.        

Đền Thọ Sơn

Xóm Trường Minh,Thanh Hưng

LS

 

144.        

Đình Chợ Rạng

Xóm Trường Minh,Thanh Hưng

LS

 

145.        

Nhà thờ họ Lê Văn

Xóm Quỳnh Sơn, Thanh Hưng

LS

 

146.        

Đền Tri Lễ

Xóm Thanh Quang, Thanh Hưng

LS

 

147.        

Đền thờ hai vị tướng họ Trần

Xóm Trung Đường, Thanh Hưng

LS

 

148.        

Đền Gia Ban

Xóm Hoà Nam, Thanh Hoà

LS

 

149.        

ĐỀn Kim SƠn

NgỌc ThƯỢng, Thanh NgỌc

LS

 

150.        

ĐỀn 2

Yờn SƠn, Thanh NgỌc

LS

 

151.        

ĐỀn ĐỆ NhẤt

Phỳ NhuẬn 2, Thanh NgỌc

LS

 

152.        

ĐỀn ĐỆ NhỊ

NgỌc Quang, Thanh NgỌc

LS

 

153.        

ĐỀn Đụng SƠn

Yờn SƠn, Thanh NgỌc

LS

 

154.        

Nhà thờ họ Nguyễn Duy và cây Sui Diên Tràng

Xóm 5B, xã Thanh Phong

LS

Quốc gia

Huyện

155.        

Nhà thờ họ Nguyễn ích

Xóm 5B, xã Thanh Phong

LS

 

156.        

Nhà thờ họ Nguyễn Bá

Xóm 5B, xã Thanh Phong

LS

 

157.        

Nhà thờ họ Nguyễn Đình

Xóm 5B, xã Thanh Phong

LS

 

158.        

Đền thờ Đức thánh thái phó Nguyễn Cảnh Mô

Xóm 5B, xã Thanh Phong

LS

 

159.        

Đền Tràng Hàn

Xóm 6A, xã Thanh Phong

LS

 

160.        

Đền Quan Tréo

Xóm Liên Bang, Thanh Liên

LS

 

161.        

Nhà Tây

Xóm Liên Tân, Thanh Liên

LS

 

162.        

Nhà thờ họ Nguyễn Xuân

Xóm Liên Yên, Thanh Yên

LS

 

163.        

Nhà thờ họ Hoàng Đình

Xóm Khánh Thành, Phong Thịnh

LS

 

164.        

Đền Đức Ông Cao Mưu

Xóm 9, xã Hạnh Lâm

LS

 

165.        

Đền Quan Sơn

Xóm 3, xã Hạnh Lâm

LS

 

166.        

Đền Quan Trảy

Xóm 4, xã Hạnh Lâm

LS

 

167.        

Phủ Yên Lạc

Xóm 6, xã Hạnh Lâm

LS

 

168.        

Đình Làng Thượng

Xóm 8, xã Hạnh Lâm

LS

Tỉnh

Huyện

169.        

Đền bà Chúa Chè

Xóm 1, xã Hạnh Lâm

LS

 

170.        

Đền Bà Chúa Yên

Xóm 2, xã Hạnh Lâm

LS

 

171.        

Đền Đức Thánh Tư

Xóm Chuyền, Hạnh Lâm

LS

 

172.        

Đồn Ký Viễn

Trại 6, Hạnh Lâm

LS

 

173.        

Đền thờ và mộ Nguyễn Thế Bình

Xóm 6A, Cát Văn

KTNT

Tỉnh

Huyện

174.        

Đình Đạo Ngạn

Xóm 7, xã Cát Văn

LS

 

175.        

Đền Trúc

Xóm 7, xã Cát Văn

LS

 

176.        

Đền Ngọc Sơn

Xóm 5B, xã Cát Văn

LS

 

177.        

Đền Thần áo Đen

Xóm 9A, xã Cát Văn

LS

 

178.        

Nhà thờ họ Bùi Gia

Xóm 4, xã Cát Văn

LS

 

179.        

Đền Vì

Xóm 8, xã Cát Văn

LS

 

180.        

Chùa Bụt

Xóm 6A, xã Cát Văn

LS

 

181.        

Cây Sanh

Xóm 5A, xã Cát Văn

LS

 

182.        

Đền Phù Lĩnh

Xóm Sơn LĩnhI, Thanh Lâm

LS

 

183.        

Đền Rậm Nhe

Xóm Quần Hội, Thanh Lâm

LS

 

184.        

Đền Bản Cảnh

Xóm Mỹ Hoà, xã Thanh Lâm

LS

 

185.        

Đền Cao Sơn

Xóm Nghi Văn, Thanh Lâm

LS

 

186.        

Đền Hạ Mã

Xóm Minh Sơn, Thanh Lâm

LS

 

187.        

Đền Bụt

Xóm Tân Hoà I, Thanh Lâm

LS

 

188.        

Nhà thờ họ Trần

Xóm Minh Lân, Thanh Lâm

LS

 

189.        

Nhà thờ họ Nguyễn và nhà cụ Cả Chính

Xóm Nghi Xuân, Thanh Lâm

LS

tỉnh

huyện

190.        

Nhà thờ họ Nguyễn Văn

Xóm Triều Lăng II,Thanh Lâm

LS

 

191.        

Nhà thờ họ Phan Thái

Xóm Minh Sơn, Thanh Lâm

LS

 

192.        

Đền Hổ Tru

Xóm Tân Lâm, Thanh Lâm

LS

 

193.        

Đền Chuối

Xóm Tân Mĩ, xã Thanh Lâm

LS

 

194.        

Nhà thờ họ Dương

Xóm 5, xã Thanh Tiên

LS

 

195.        

Nhà thờ họ Nguyễn Quang

Xóm 2, xã Thanh Tường

LS

 

196.        

Nhà thờ họ Nguyễn Gia

Xóm 5, xã Thanh Tường

LS

 

197.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn

Bớch ThỊ, xó Thanh Giang

LS

 

198.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn

Xúm SƠn ThỊnh, xó Phong ThỊnh

LS

 

199.        

Nhà thờ họ Nguyễn Trọng

Xóm 6, xã Thanh Tường

LS

 

200.        

Nhà thờ họ Nguyễn Hữu

Xóm 6, xã Thanh Tường

LS

 

201.        

Bia Đỏ cỤ ThỊ vÀ nhÀ thỜ hỌ ThẾ

Xúm 2, xó Thanh TƯỜng

LS

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện đô lương

- Tổng số di tích danh thắng:177

- Đã xếp hạng 15 di tích (08 di tích cấp quốc gia, 07 dt cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý: 20

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:157

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

SuỐi nƯỚc núng

LÀng Quang Trung, xó Giang SƠn tõy

DT

 

Huyện

2.     

Tam quan vÀ phẾ tớch ĐỀn TÀo Giang

LÀng CỘc Mớt, xó Giang SƠn tõy

LS

 

3.     

ĐỀn ĐỨc MẸ

LÀng Yờn LƯƠng, xó Giang SƠn Đụng

LS

 

4.     

PhẾ tớch chựa ĐỒng Xuõn

LÀng ĐỒng Xuõn , xó Giang SƠn Đụng

LS

 

5.     

PhẾ tớch ĐỀn Quan ĐỐc

LÀng ĐỒng Xuõn , xó Giang SƠn Đụng

LS

 

6.     

ĐỀn Áo Đen

LÀng Truụng Dong, Xó Giang SƠn Đụng

LS

 

7.     

PhẾ tớch ĐỀn Bỏ KiẾn Nhút

LÀng Xuõn Chi, Xó Nam SƠn

LS

 

8.     

PhẾ tớch ĐỀn PhỦ

LÀng KhẢ Phong, Xó Nam SƠn

LS

 

9.     

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh (Lờ)

LÀng KhẢ Phong, Xó Nam SƠn

LS

 

10.   

NhÀ ĐỊa chỦ CỬu Ới

LÀng Trung ThỊnh, Xó  Nam SƠn

LS

 

11.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn

LÀng Nhõn HẬu, Xó  Nam SƠn

LS

 

12.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn chi 2( can hƯu)

LÀng Nhõn HẬu, Xó  Nam SƠn

LS

 

13.   

Cõy BÀng cỔ thỤ

LÀng Nhõn HẬu, Xó  Nam SƠn

LS

 

14.   

Đỡnh LƯƠng SƠn

LÀng LƯƠng SƠn, xó BẮc SƠn

LS

QuỐc Gia

huỵên

15.   

Chựa Hoa Long

LÀng LƯƠng SƠn, xó BẮc SƠn

LS

 

16.   

Bia tƯỞng niỆm cỏc chiẾn sỸ cỘng sẢn

LÀng LƯƠng SƠn, xó BẮc SƠn

LS

 

17.   

Chựa LÀng VÀnh

LÀng VÀnh , xó LẠc SƠn

LS

 

18.   

PhẾ tớch Đỡnh ThuẬn LẠc

LÀng CẢnh Minh, xó LẠc SƠn

LS

 

19.   

NhÀ thỜ hỌ TrẦn Doón(Chi 2)

LÀng ThuẬn LẠc, xó LẠc SƠn

LS

 

20.   

NhÀ thỜ hỌ TrẦn Doón ĐẠi tụn

LÀng ThuẬn LẠc, xó LẠc SƠn

LS

 

21.   

NhÀ thỜ hỌ ĐẶng

LÀng ThuẬn LẠc, xó LẠc SƠn

LS

 

22.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn

LÀng HoÀnh SƠn, xó Xuõn SƠn

LS

 

23.   

PhẾ tớch Đỡnh HoÀnh SƠn

LÀng HoÀnh SƠn, xó Xuõn SƠn

LS

 

24.   

PhẾ tớch Đỡnh Đa VĂn

LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn

LS

 

25.   

Rỳ DỌc(Rỳ Dõu)

LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn

LS

 

26.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn SỸ Doón

LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn

LS

 

27.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh chi 13

LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn

LS

 

28.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh Tỏn

LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn

LS

 

29.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh QuỴ

LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn

LS

 

30.   

NhÀ thỜ hỌ Lờ Phựng

LÀng Đa VĂn, xó Xuõn SƠn

LS

 

31.   

PhẾ tớch Đỡnh HiẾu ThiỆn

LÀng HiẾu ThiỆn, xó Xuõn SƠn

LS

 

32.   

NhÀ thỜ hỌ ĐẶng NgỌc

LÀng HiẾu ThiỆn, xó Xuõn SƠn

LS

 

33.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn TẤt

LÀng Lõm LĨnh, xó ThƯỢng SƠn

LS

 

34.   

VƯỜn ụng Tỏc

LÀng VĂn PhƯƠng, xó ThƯỢng SƠn

LS

 

35.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn

LÀng Lõm Tựng, xó ThƯỢng SƠn

LS

 

36.   

ĐỀn CỬa Eo

LÀng Hũa Nam, xó HiẾn SƠn

LS

 

37.   

PhẾ tớch chựa BẠch ThẠch

LÀng Song ĐỒng, xó HiẾn SƠn

LS

 

38.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Bỏ

LÀng VĂn ThỌ, xó HiẾn SƠn

LS

 

39.   

NhÀ thỜ hỌ TrẦn HỮu

LÀng Hũa Nam, xó HiẾn SƠn

LS

 

40.   

NhÀ thỜ hỌ TrẦn HỮu chi 2

LÀng Hũa Nam, xó HiẾn SƠn

LS

 

41.   

PhẾ tớch ĐỀn ĐỨc MẸ

LÀng Song ĐỒng, xó HiẾn SƠn

LS

 

42.   

ĐỀn QuẢ SƠn

Xóm 7, xó BỒi SƠn

LS

Q. Gia

HuyỆn

43.   

Chựa Nhõn BỒi

Xúm 4, xó BỒi SƠn

LS

 

44.   

CẦu Húi Quai

Xúm 8, xó BỒi SƠn

LS

 

45.   

PhẾ tớch ĐỀn NhÀ ễng

Xúm 4, xó BỒi SƠn

LS

 

46.   

PhẾ tớch ĐỀn CỒn Cam

Xúm 3, xó BỒi SƠn

LS

 

47.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn

Xúm6, xó ThuẬn  SƠn

LS

TỈnh

HuyỆn

48.   

ĐỀn Linh KiẾm

Xúm 5, xó ThuẬn  SƠn

LS

 

49.   

PhẾ tớch ĐỀn Tam HoÀn

Xóm 7, xó ThuẬn  SƠn

LS

 

50.   

ĐỀn thỜ DƯƠng Thanh

Xóm 7, xó ThuẬn  SƠn

LS

 

51.   

ĐỀn Cụi

Xúm 4, xó ThuẬn  SƠn

LS

 

52.   

PhẾ tớch ĐỀn ThƯỢng

Xúm 3, xó ThuẬn  SƠn

LS

 

53.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn HỮu

Xúm 4, Trung SƠn

LS

 

54.   

ĐỀn Khai Long

Xúm 8, Trung SƠn

LS

 

55.   

MiẾu thỜ ĐỨc thỏnh Đụng SƠn

Xúm 1, Trung SƠn

LS

 

56.   

Bia thỜ ụng Quan Chỏnh

Xúm6, Trung SƠn

LS

 

57.   

ĐỀn thỜ NguyỄn CẢnh Hoan

Xúm 13, TrÀng SƠn

LS

QuỐc Gia

HuyỆn

58.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Bỏ

Xúm 3, TrÀng SƠn

LS

TỈnh

HuyỆn

59.   

ĐẬp Ba Ra

Xúm 13, TrÀng SƠn

LS

 

60.   

ĐỀn Khe Su

Xúm 1, TrÀng SƠn

LS

 

61.   

TƯỢng ĐÀi cỏch mẠng

KhỐi 4, thi trẤn

LS

 

Huyện

62.   

ĐỊa ĐiỂm ĐỒn tõy

KhỐi 3, thi trẤn

LS

 

63.   

Bia Đỏ

KhỐi 3, thi trẤn

LS

 

64.   

Bia Đỏ

KhỐi 7 , thi trẤn

LS

 

65.   

PhẾ tớch ĐỀn lÀng VĨnh

KhỐi 10, thi trẤn

LS

 

66.   

NhÀ thỜ hỌ Lờ VĂn

LÀng Đa Đỡnh, xó Quang SƠn

LS

 

67.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn HỮu

LÀng Đa Đỡnh, Quang SƠn

LS

 

68.   

Hang Rỳ Trong

Xúm 4, xó Quang SƠn

LS

 

69.   

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Thỳc

Xúm 8, xó ĐẠi SƠn

LS

 

70.   

Chựa Quang ThẮng

Xúm 7, xó ĐẠi SƠn

LS

 

71.   

ĐỀn Phỳ ThỌ

Xúm Phỳ ThỌ, xó LƯu SƠn

LS

 

72.   

ĐỀn Kim SƠn (BẠch NgỌc)

Xúm 8, xó LƯu SƠn

LS

 

73.   

ĐỀn BẠch Y cụng chỳa vÀ nhÀ thỜ hỌ HÀ

Xúm LƯu Tiờn, xó LƯu SƠn

LS

 

74.   

BẾn phÀ LƯu SƠn

Xúm 7 , xó LƯu SƠn

LS

 

75.   

ĐỀn Tiờn Đụ(ĐỀn 2)

Xúm 4, xó ĐẶng SƠn

LS

 

76.   

Bói cỏt ĐẶng Lõm

Xúm 1, xó ĐẶng SƠn

LS

 

77.   

Cõy gẠo bẾn PhÀ

Xúm 3, xó ĐẶng SƠn

LS

 

78.   

PhẾ tớch ĐỀn cẢ

Xúm 5, xó ĐẶng SƠn

LS

 

79.   

NhÀ thỜ hỌ TrẦn Hụng

Xúm 4, xó ĐẶng SƠn

LS

 

80.  

Đỡnh Phỳ NhuẬn vÀ nhÀ thỜ hỌ HoÀng TrẦn

Xúm 2,5, xó ĐẶng SƠn

LS

QuỐc gia

Huyện

81.  

Đỡnh VĂn Khuờ

LÀng VĂn Khuờ, xó Nhõn  SƠn

LS

 

82.  

MiẾu Đụ SƠn

Xúm 8, xó Nhõn  SƠn

LS

 

83.  

Cõy Đa cỔ thỤ

Xúm 1, xó Nhõn  SƠn

LS

 

84.  

ĐỀn Rỳ HỘi

Xúm1, xó Nhõn  SƠn

LS

 

85.  

Chựa ba NÀng (chựa Ba)

Xúm 9, Xó MỸ SƠn

LS

 

86.  

Truụng BỒn

Xúm 10, Xó MỸ SƠn

LS

QuỐc gia

HuyỆn

87.  

ĐỀn NhÀ BÀ

Xúm 4, Xó MỸ SƠn

LS

 

88.  

NhÀ thỜ hỌ ĐẶng VĂn

Xúm 3, Xó MỸ SƠn

LS

 

89.  

Chựa MỸ ThiỆn

Xúm 3, Xó MỸ SƠn

LS

 

90.  

GiẾng LÀng

Xúm 9, Xó Trự SƠn

LS

 

91.  

PhẾ tớch ĐỀn Thiờn ThẦn

Xúm 9, Xó Trự SƠn

LS

 

92.  

ĐỀn Hựng SƠn

Xúm 9, Xó Trự SƠn

LS

 

93.  

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn TẤt

Xúm 9, Xó Trự SƠn

LS

 

94.  

Đỡnh ThƯỢng Giỏp

Xúm 10, Xó Trự SƠn

LS

 

95.  

ĐỀn hỘi ThiỆn

Xúm 4, Xó Trự SƠn

LS

 

96.  

MỘ cỐ Ngan

Xúm6,Xó Trự SƠn

LS

 

97.  

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Cụng vÀ mỘ NguyỄn Trung NgẠn

Xúm HỘi Minh, Xó Minh SƠn

LS

 

98.  

PhẾ tớch chựa Cụi

Xúm 8, Xó Minh SƠn

LS

 

99.  

PhẾ tớch ĐỀn ĐỨc Thỏnh

Xúm 7, Xó Minh SƠn

LS

 

100.        

NhÀ thỜ hỘ Lờ KhẮc

Xúm 14, Xó Minh SƠn

LS

 

101.        

Đỡnh Minh NgỌc

Xúm 3, Xó Minh SƠn

LS

 

102.        

Tam quan vÀ phẾ tớch Đỡnh KỆ Nghi

LÀng LỄ NghĨa, Xó Minh SƠn

LS

 

103.        

ĐỀn ĐỨc HoÀng

Xúm Yờn Quang, xó Yờn SƠn

LS

QuỐc gia

HuyỆn

104.        

NhÀ thỜ Thỏi Bỏ Du

Xúm Yờn Đỡnh, xó Yờn SƠn

LS

QuỐc gia

HuyỆn

105.        

Chựa Phỳc MỸ

Xúm Yờn Quang, xó Yờn SƠn

LS

 

106.        

ĐỀn ThỔ KỲ

Xúm Yờn Trung, xó Yờn SƠn

LS

 

107.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Nguyờn

Xúm 2, xó Đụng SƠn

LS

TỈnh

HuyỆn

108.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn CẢnh

Xúm 2, xó Đụng SƠn

LS

TỈnh

HuyỆn

109.        

ĐiỆn nhÀ Vi

Xúm ThỐng NhẤt, xó Đụng SƠn

LS

 

110.        

CỐng MỤ BÀ

Xúm 7 , xó Đụng SƠn

LS

 

111.        

GiẾng Thang

Xúm 5, xó Đụng SƠn

LS

 

112.        

NhÀ thỜ hỌ HoÀng VĂn

Xúm 7, xó Đụng SƠn

LS

 

113.        

PhẾ tớch ĐỀn ễng TrỜi

Xúm 1, xó Đụng SƠn

LS

 

114.        

PhẾ tớch ĐỀn ĐỘng Giang

Xúm ThỐng NhẤt, xó Đụng SƠn

LS

 

115.        

NhÀ thỜ hỌ Thỏi ĐẮc

Xúm Thỏi SƠn, xó BÀi SƠn

LS

QuỐc gia

HuyỆn

116.        

ĐỀn Yờn MỸ

Xúm MỸ SƠn, xó BÀi SƠn

LS

 

117.        

Chựa LỘ Thiờn

Xúm MỸ SƠn, xó BÀi SƠn

LS

 

118.        

NhÀ thỜ hỌ PhẠm Xuõn

Xúm Xuõn SƠn, xó BÀi SƠn

LS

 

119.        

Nỳi BẠc ĐẦu

Xúm Xuõn SƠn, xó BÀi SƠn

LS

 

120.        

Lốn MỎ DiỀu

Xúm xuõn SƠn, xó BÀi SƠn

LS

 

121.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn ĐỨc vÀ lĂng bÀ chỳa Nhõm

Xúm Đụng Xuõn, xó Hũa SƠn

LS

 

122.        

ĐỀn BÀ chỳa Ngụ

Xúm 7, xó Hũa SƠn

LS

 

123.        

ĐỀn CẢ

Xúm Khuụn, xó Hũa SƠn

LS

 

124.        

CẦu Khuụn

Xúm Khuụn, xó Hũa SƠn

LS

 

125.        

Bia Đỏ vÀ giẾng lÀng

Xúm 14, xó ThỊnh SƠn

LS

 

126.        

NhÀ thỜ hỌ Thỏi KhẮc

Xúm 2, xó ThỊnh SƠn

LS

 

127.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Xuõn

Xúm 9, xó ThỊnh SƠn

LS

 

128.        

NhÀ thỜ hỌ DƯƠng TrỌng vÀ lĂng bÀ tỔ cụ

Xúm 8, xó ThỊnh SƠn

LS

 

129.        

NhÀ thỜ hỌ HoÀng VĂn

Xúm 10, xó ThỊnh SƠn

LS

 

130.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Đỡnh

Xúm 10, xó ThỊnh SƠn

LS

 

131.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn HỮu

Xúm 11, xó ThỊnh SƠn

LS

 

132.        

NhÀ thỜ hỌ Phan SỸ

Xúm 2, xó ThỊnh SƠn

LS

 

133.        

PhẾ tớch ĐỀn Khe RĂm

Xúm  10  , xó VĂn SƠn

LS

 

134.        

PhẾ tớch ĐỀn ThỔ KỲ

Xúm  19  , xó VĂn SƠn

LS

 

135.        

LĂng Thỏi Phú

Xúm  11  , xó VĂn SƠn

LS

 

136.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn ĐĂng

Xúm  1  , xó VĂn SƠn

LS

 

137.        

NhÀ thỜ hỌ Lờ Đỡnh

Xúm  2  , xó VĂn SƠn

LS

 

138.        

Chựa BÀ BỤt

LÀng Nhõn Trung, xó Lam SƠn

LS

TỈnh

HuyỆn

139.        

NhÀ thỜ hỌ ĐÀo

LÀng Phỳc HẬu, xó Lam SƠn

LS

 

140.        

NhÀ thỜ hỌ Bựi Đỡnh

LÀng Nhõn Trung, xó Lam SƠn

LS

 

141.        

NhÀ thỜ hỌ Cao

LÀng Nhõn Trung, xó Lam SƠn

LS

 

142.        

Đỡnh Nhõn Trung

LÀng Nhõn Trung, xó Lam SƠn

LS

 

143.        

PhẾ tớch Đỡnh TrẠc Thanh vÀ nghố CẦu CƠi

LÀng TrẠc Thanh, xó Lam SƠn

LS

 

144.        

Đỡnh Phỳc HẬu

LÀng Phỳc HẬu, xó Lam SƠn

LS

 

145.        

PhẾ tớch ĐỀn NhÀ BÀ

LÀng CỒn TrĂn, xó Lam SƠn

LS

 

146.        

Nghố Đụi

Xúm Nghố, xó NgỌc SƠn

LS

 

147.        

Chựa Phỳc Yờn

LÀng Phỳc Yờn, xó NgỌc SƠn

LS

 

148.        

Đỡnh NgỌc SƠn

LÀng Phỳc Yờn, xó NgỌc SƠn

LS

 

149.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn QuỐc

LÀng PhƯỢng KỶ, xó ĐÀ SƠn

LS

 

150.        

NhÀ lƯu niỆm NguyỄn QuỐc TrỊ

LÀng PhƯỢng KỶ, xó ĐÀ SƠn

LS

 

151.        

MiẾu GiÀ

LÀng Nỳi GiÀ, xó ĐÀ SƠn

LS

 

152.        

Chựa BỤt ĐÀ

LÀng Nỳi GiÀ, xó ĐÀ SƠn

LS

 

153.        

Rựa Đỏ cẦu GiÀ

LÀng Nỳi GiÀ, xó ĐÀ SƠn

LS

 

154.        

ĐỀn Cao SƠn

LÀng ĐỘng SƠn, xó ĐÀ SƠn

LS

 

155.        

GiẾng MỤ HÀ

Xúm6, xó Tõn SƠn

LS

 

156.        

ĐỀn Khai Long

LÀngTrung HẬu, xó Tõn SƠn

LS

 

157.        

ĐỀn Tiờn NŨ(ĐỀn NhÀ BÀ)

LÀng CẤm ThƯỢng, xó Tõn SƠn

LS

 

158.        

ĐỀn BẮc SƠn

Xúm 9, xó Tõn SƠn

LS

 

159.        

ĐỀn Cao SƠn, Cao Cỏc (ĐỀn CẢ)

Xúm 5, xó Tõn SƠn

LS

 

160.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Kim

Xúm 9, xó Tõn SƠn

LS

 

161.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn TẤt

LÀng Tõn HƯƠng, xó Tõn SƠn

LS

 

162.        

Rỳ MỒ SƠn

LÀng CẤm HẠ, xó Tõn SƠn

LS

 

163.        

Đỡnh Long Thỏi

LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn

LS

TỈnh

HuyỆn

164.        

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn Cụng

LÀng Yờn TrẠch, xó Thỏi SƠn

LS

TỈnh

HuyỆn

165.        

Nghố thỜ tiẾn sỸ ĐẶng Minh Bớch

LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn

LS

 

166.        

NỀn Nghinh ThẦn

LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn

LS

 

167.        

ĐỀn Đỏ Yờn

LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn

LS

 

168.        

MiẾu Tụn NŨ Tiờn ThẦn (ĐỀn ĐỨc MẸ)

LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn

LS

 

169.        

ĐỀn ĐỨc ễng

LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn

LS

 

170.        

ĐỀn ĐỘc Long

LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn

LS

 

171.        

GiẾng ĐỀn

LÀng Long Thỏi, xó Thỏi SƠn

LS

 

172.        

ĐỀn ĐỆ NhẤt

LÀng Yờn TrẠch, xó Thỏi SƠn

LS

 

173.        

ĐỀn ĐỆ Tam

Xúm1, xó Thỏi SƠn

LS

 

174.        

ĐỀn Khai SƠn

LÀng Yờn TrẠch, xó Thỏi SƠn

LS

 

175.        

NhÀ thỜ hỌ HỒ

LÀng Yờn TrẠch, xó Thỏi SƠn

LS

 

176.        

ĐỀn Son LiỄu

Xúm 3, xó Thỏi SƠn

LS

 

177.        

ĐỀn PhỤ QuỐc ĐẠi VƯƠng

LÀng Yờn ThỌ, xó Thỏi SƠn

LS

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Tân Kỳ

- Tổng số di tích danh thắng:18

- Đã xếp hạng 02 di tích (01 dt cấp quốc gia, 01 dt cấp tỉnh)

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:2

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:16

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Địa điểm mốc số 0 - đường chiến lược HCM(1973)

Khối 2, Thị trấn

LS

Quốc gia

Huyện

2.     

Hang Thung Khiển

Rừng phòng hộ, Tân Hợp

DT

 

3.     

Hang Mó

Xóm 4, Xã Tiên Kỳ

LS - DT

 

4.     

Thành Lê Lợi

Xóm 2, Xã Tiên Kỳ

LS

 

5.     

Đình Sen

Xóm 7, Nghĩa Đồng

LS

Tỉnh

Huyện

6.     

Cụm hang - đình - chùa

Xóm 2, Diễn Nam, Xã Kỳ Tân

KC - DT

 

7.     

Lèn Rỏi

Xóm 2, Diễn Nam, Xã Kỳ Tân

KC - DT

 

8.     

Đình Dương Hạp

Xóm Đình, Nghĩa Dũng

LS

 

9.     

Nhà thờ họ Lê

Xóm Phượng Kỳ 1, Xã Kỳ Sơn

LS

 

10.  

Đình Sẻ

Xóm 3, Xã Nghĩa Đồng

LS

 

11.  

Đền Trường Thọ

Xóm Gia Đề, Xã Nghĩa Dũng

LS

 

12.  

Đền Tân Mỹ

Xóm Cửa Đền, Xã Nghĩa Dũng

LS

 

13.  

Đền Đức Ông

Xóm Quỳnh Lưu, Xã Tân An

LS

 

14.  

Đền Nam Sơn

Xóm Nam Sơn, Xã Nghĩa Phúc

LS

 

15.  

Đền Kể Lầy

Xóm Văn Sơn, Xã Đồng Văn

LS

 

16.  

Chùa Kể Bục

Xóm Bục, Xã Đồng Văn

LS

 

17.  

Đền Bến Vạn

Xóm Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Hành

LS

 

18.  

Lèn Voi

Xóm Tân Yên, Xã Tân Phú

DT

 

 

Dự kiến danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện NGhĩa đàn

- Tổng số di tích danh thắng:02

- Di tích đã xếp hạng: 0

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:0

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:02

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp quản lý

1.     

Cây đa làng Trù

Xóm Tân Hợp, xã Nghĩa Khánh

LS

2.     

Hang Rú ấm

Xóm 8, xã Nghĩa Đức

LS

 

Dự kiến danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Anh Sơn

- Tổng số di tích danh thắng:62

- Đã xếp hạng 01 di tích cấp quốc gia

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:2

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:59

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Hiệu Yên Xuân

Xóm 6, Lĩnh Sơn

LS

Quốc gia

Huyện

2.     

Nghĩa trang hữu nghị Việt Lào

Khối 4, Thị trấn

LS

 

TỈnh

3.     

Di chỉ KCH Đồng Trương

Xã Hội Sơn(Cty xi măng Thanh Sơn)

KC

 

Huyện

4.     

Đình Yên Xuân

Xóm 5, Lĩnh Sơn

LS

 

5.     

Đình Phú Lĩnh

Xóm 8, Lĩnh Sơn

LS

 

6.     

Đình Vĩnh Yên

Xóm 14, Lĩnh Sơn

LS

 

7.     

Đình Đà Thọ

Xóm 4, Lĩnh Sơn

LS

 

8.     

Đền Rọng Tớm

Xóm 2, Lĩnh Sơn

LS

 

9.     

Tĩnh Trần Bảng

Xóm 5, Lĩnh Sơn

LS

 

10.  

Đình Tào Điền

Xóm 8, Tào Sơn

LS

 

11.  

Đình Hữu Lệ

Xóm 11, Tào Sơn

LS

 

12.  

Đền Cả

Xóm1, Tào Sơn

LS

 

13.  

Đền Sát hải đại Vương Hoàng Tá Thốn

Xóm 1, Tào Sơn

LS

 

14.  

Nhà thờ họ Bùi Công

Xóm 2, Tường Sơn

LS

 

15.  

Nhà thờ họ Lê Quốc

Xóm 8, Tường Sơn

LS

 

16.  

Cụm di tích Đò Rồng - Bến Ngự

Xóm 6, Tường Sơn

DT

 

17.  

Di tích Lèn Bút - Ao Sen

Xóm 11, Tường Sơn

DT

 

18.  

Hang Lèn Thung

Xóm 5, Hội Sơn

LS

 

19.  

Đình Yên Phúc

Xóm 8, Phúc Sơn

LS

 

20.  

Hang Thung ổi

Xóm 1, Phúc Sơn

LS

 

21.  

Hang Đồng Tu

Xóm 1, Phúc Sơn

LS

 

22.  

Hang Địa Cận

Xóm 1, Phúc Sơn

LS

 

23.  

Nhà thờ họ Tô

Xóm 3, Đức Sơn

LS

 

24.  

Lăng  nhà Quan

Xóm 11, Đức Sơn

L

 

25.  

Đình Trung

TT xã Đức Sơn

LS

 

26.  

Hang 247

Xóm 1, Hội Sơn

LS

 

27.  

Lèn Kim Nhan

Xóm 4, Hội Sơn

DT

 

28.  

Cây đa Tri Lễ

Xóm 4, Khai Sơn

LS

 

29.  

Đường mòn HCM

Xóm 6, Khai Sơn

LS

 

30.  

Nhà thờ họ Nguyễn Đình

Xóm 7, Hoa Sơn

LS

 

31.  

Đền Cửa Luỹ

Xóm 1, Hoa Sơn

LS

tỉnh

huyện

32.  

Nhà thờ họ Nguyễn Đình

Xóm 1, Vĩnh Sơn

LS

 

33.  

Đình xã Cây Gạo

Xóm 1, Vĩnh Sơn

LS

 

34.  

Đền Lý Nhật Quang

Xóm 3, Vĩnh Sơn

LS

 

35.  

Đền Đạo Cao Đức Ông

Xóm 6, Lạng Sơn

LS

 

36.  

Đình Cấm Vọng

Xóm 9, Lạng Sơn

LS

 

37.  

Đền chùa

Xóm 7, Đỉnh Sơn

LS

 

38.  

Đền Trương Hán

Xóm 3, Thọ Sơn

LS

 

39.  

Đình Thượng

Xóm 6, Thạch Sơn

LS

 

40.  

Đền Đô Lượng

Xóm 3, Thạch  Sơn

LS

 

41.  

Nhà thờ họ Bùi Đức

Xóm 6, Thạch Sơn

LS

 

42.  

Nhà thờ họ Bùi Xuân

Xóm 6, Thạch Sơn

LS

 

43.  

Nhà thờ họ Nguyễn Tài

Xóm 3, Thạch Sơn

LS

 

44.  

NhÀ thỜ hỌ PhẠm

Xúm 1, LĨnh SƠn

LS

 

45.  

NhÀ thỜ hỌ TrẦn HỮu

xúm 5, LĨnh SƠn

LS

 

46.  

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn SỸ

Xúm 8, LĨnh SƠn

LS

 

47.  

NhÀ thỜ hỌ Phan

Xúm 5, LĨnh SƠn

LS

 

48.  

NhÀ thỜ hỌ Cao

Xúm 6, LĨnh SƠn

LS

 

49.  

NhÀ thỜ hỌ Đinh

Xúm 1, TÀo SƠn

LS

 

50.  

NhÀ thỜ hỌ HoÀng

Xúm 12,TÀo SƠn

LS

 

51.  

NhÀ thỜ hỌ TrẦn ĐĂng

Xúm 5, TƯỜng SƠn

LS

 

52.  

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn HỮu

Xúm 1, VĨnh SƠn

LS

 

53.  

Chựa VĨnh Phỳ

Xúm 2, VĨnh SƠn

LS

 

54.  

NhÀ thỜ hỌ NguyỄn VĂn

Xúm 9, LẠng SƠn

LS

 

55.  

ĐỀn CỐ HƯƠng

Xúm 8,  Bỡnh SƠn

LS

 

56.  

ĐỀn Giỏp Nhỡ

LÀng cŨ, ThẠch SƠn

LS

 

57.  

ĐỀn NhÀ BÀ

Xúm 2, Cao SƠn

LS

 

58.  

ĐỀn RỌng MẶt

Xúm 9, Cao SƠn

LS

 

59.  

ĐỀn Cam LĨnh

Xúm 9, Cao SƠn

LS

 

60.  

Chựa CỬa

ĐỒng MiỀn, ThẠch SƠn

LS

 

61.  

NhÀ thỜ hỌ ĐẶng Bỏ

Xúm 1, Phỳc SƠn

LS

 

62.  

ĐỀn HỒ Quý Ly

Xúm 11, ĐỨc SƠn

LS

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Quỳ Hợp

- Tổng số di tích danh thắng:19

- Đã xếp hạng: 0

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:3

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:16

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp quản lý

1.     

Hồ Thung Mây

Khối 11, Thị trấn

DT

Huyện

2.     

Khe nước nóng

Bản Thơ, Xã Yên Hợp

DT

3.     

Hang Tỉnh uỷ

Xóm Thung Khặng, Thọ Hợp

LS

Huyện

4.     

Đền Tạo Nọi và hang Pẩn Pang Nang Ny

Bản Mường Ham, Xã Châu Cường

LS

Huyện

5.     

Khe nước Lạnh

Khối 7, Thị trấn

DT

6.     

Bãi tập Lê Lợi

Xóm Quyết Tiến, Xã Tam Hợp

LS

HuyỆn

7.     

Hang Hổ

Xóm Đồng Hưng, Xã Đồng Hợp

KC

8.     

Đền Choọng

Bản Choọng, Xã Châu Lý

LS

HuyỆn

9.     

Thác Bản Bìa

Bản Dền, Xã Châu Lý

DT

10.  

Hang Lèn 5 ngọn

Bản Điếm, Xã Châu Đình

LDT

11.  

Hang Tổng Lồi

Bản Cúng, Xã Châu Đình

KC

12.  

Miếu Làng Mó

Làng Mó, Xã Nghĩa Xuân

LS

13.  

Đền Chợ Bãi

Xóm Quyết Tiến, Xã Tam Hợp

LS

14.  

Đền Hang  Chùa

Xóm Vặc, Xã Tam Hợp

LS

15.  

Đập Muộng

Bản Muộng, Xã Châu Thái

DT

16.  

Thác bản Tạt

Bản Tạt, Xã Yên Hợp

DT

17.  

Suối rừng Đồng Hợp

Xóm Đồng Chiềng, Xã Đồng Hợp

DT

18.  

Đập Tổng Huống

Bản Nhọi, Xã Châu Cường

DT

19.  

Đền Lè

Bản Lè, Xã Châu Quang

LS

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Tương Dương

- Tổng số di tích danh thắng:23

- Đã xếp hạng 01 di tích cấp tỉnh

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:3

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:20

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Đền Cửa Rào

Bản Cửa Rào, xã Xá Lượng

LSVH

Tỉnh

Huyện

2.     

Vùng đệm Vườn quốc gia Pù Mát

Tam Quang, Tam Đình, Tam Thái, Tam Hợp

DT

 

Huyện

3.     

Rừng cây lùn, khe nước lạnh và cửa khẩu quốc tế Tam Hợp

Bản Phá Lõm, xã Tam Hợp

DT

 

4.     

Vùng đệm khu bảo tồn quốc gia Pù Huống

Nga My và Xiêng My

DT

 

5.     

Thẳm Cúng(Hang Tôm)

Bản Quang Yên, xã Tam Đình

DT

 

6.     

Thẳm Coóng

Bản Sơn Hà, xã Tam Quang

KC

 

7.     

Hang động Tam Bông

Bản Tam Bông, xã Tam Quang

LS

 

8.     

Đền Bản Pồ

Bản Khe Bố, xã Tam Quang

LS

 

9.     

Thuỷ điện Khe Bố và lòng hồ thuỷ điện

Bản Piêng Khăm, xã Tam Quang

DT

 

10.  

Rừng Xăng Lẻ

Bản Quang Thịnh, xã Tam Đình

DT

 

11.  

Thằm Sứa

Bản Phòng, xã Thạch Giám

DT

 

12.  

Thằm Lan  Mựn

Bản Tam Bông, xã Tam Quang

LSVH

 

13.  

Cổng Phủ Tương

Bản Cửa Rào 1, xã Xá Lượng

LS

 

14.  

Thuỷ điện Bản Vẻ và lòng hồ thuỷ điện

Bản Vẻ, xã Yên Na

DT

 

HuyỆn

15.  

Thằm Pạc Quàng

Bản Xiêng Nứa, xã Yên Na

DT

 

16.  

Thằm Lạp Lếch

Bản Xiêng Nứa, xã Yên Na

DT

 

17.  

Thằm Lắng Múi

Bản Xiêng Nứa, xã Yên Na

DT

 

18.  

Thằm Kèo

Bản Xiềng Lằm, xã Hữu Khuông

DT

 

19.  

Thằm Tảo

Bản Xiềng Lằm, xã Hữu Khuông

DT

 

20.  

Thằm Bình

Bản Xiềng Lằm, xã Hữu Khuông

DT

 

21.  

Thằm Nặm

Bản Xiềng Lằm, xã Hữu Khuông

DT

 

22.  

Thằm Nang

Chà Luôn, Luôn Mai

DT

 

23.  

Suối nước nóng

Bản Pủng, xã Kim Đa

DT

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện quế phong

-Tổng số di tích danh thắng:07

- Đã xếp hạng 01 di tích cấp tỉnh

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:02

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:05

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Đền Chín Gian

Kim Khê, Châu Kim

LSVH

Tỉnh

Huyện

2.     

Thác Xao Va

Bản Huôi Doi, Tiền Phong

DT

 

Huyện

3.     

Hang Mè Mòn

Bản Chiềng, xã Quang Phong

DT

 

4.     

Thác Tà Chánh

Bản Hữu Văn, xã Châu Kim

DT

 

5.     

Nhà thờ ông Minh

Bản Phảm, xã Tiền Phong

LSVH

 

6.     

Hang Pó Bò

Bản Lằm, xã Châu Thôn

DT

 

7.     

Hang Bản Đan

Bản Đan, xã Tiền Phong

DT

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Kỳ Sơn

-Tổng số di tích danh thắng: 05

- Đã xếp hạng 01 di tích cấp tỉnh

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:02

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:03

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp quản lý

1.     

Đền Pu Nhạ Thầu

Bản Na Lượng, xã Hữu Kiệm

LSVH

Huyện

2.     

Tháp Xốp Lợt

Bản Yên Hoà, Xã Mỹ Lý

KTNT

Huyện

3.     

ĐỀn Cõy Đa

Xã Tà Cạ

DT

4.     

Thác Cành Lẹt, Cành Cạp, Cành Xộc

Xã Mỹ Lý

DT

5.     

Hang Đản

Xã Mỹ Lý

DT

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Con cuông

- Tổng số di tích danh thắng: 13

- Đã xếp hạng 01 di tích cấp quốc gia

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý:05

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:08

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Nhà cụ Vi Văn Khang

Bản Thái Hoà, xã Môn Sơn

LS

Quốc gia

Huyện

2.     

Thác Khe Kèm

Xã Yên Khê

DT

 

Huyện

3.     

Vườn quốc gia Pù Mát

Xã: Môn Sơn; Yên Khê; Châu Khê; Chi Khê

DT

 

Huyện

4.     

Bia Ma Nhai

Tiến Thành, Chi Khê

LS

Quốc gia

Huyện

5.     

Hang Noọng Thắm

Bản Liên Sơn, xã Lục Dạ

LSDT

 

6.     

Nhà thờ họ Vi

Bản Tân Hường, xã Yên Khê

LS

 

7.     

Di chỉ Thẩm Hoi(Hang ốc)

Bản Pha, xã Yên Khê

KC

 

huyện

8.     

Cây đa Cồn Chùa

Bản Thái Sơn, xã Môn Sơn

LS

 

9.     

Thành Nam(Thành Trà Lân)

Bản Thanh đào, bản Tân Hoà, xã Bồng Khê

LS

 

10.  

Eo vực Bồng

Thôn Lam Bồng, xã Bồng Khê

DT

 

11.  

Động Lèn chùa, Lèn đá Ông Voi

Khối 4, TT Con Cuông

DT

 

12.  

Đền thờ uy minh vương Lý Nhật Quang

Khối 6, TT Con Cuông

LS

 

13.  

Thẳm Nàng màn

Bản Pha, xã Yên Khê

DT

 

 

Danh mục phân cấp quản lý di tích, danh thắngHuyện Quỳ Châu

-Tổng số di tích danh thắng:14

- Đã xếp hạng 02 di tích cấp quốc gia

- Số di tích danh thắng do tỈnh trực tiếp quản lý: 0

- Số di tích danh thắng do huyện trực tiếp quản lý: 6

- Số di tích danh thắng do các xã, thị trấn trực tiếp quản lý:8

 

 

TT

Tên di tích danh thắng

Địa điểm phân bố

Loại hình

Cấp xếp hạng

Cấp quản lý

1.     

Hang Bua

Hồng Tiến 2, Châu Tiến

DT

Quốc gia

Huyện

2.     

Cây táo – Mộ Lang Văn Thiết

Hội 2, Châu Hội; Bản Mưn, xã Châu Nga

LS

Quốc gia

Huyện

3.     

Đền Chiềng Ngam

Hồng Tiến 2, Châu Bính

LS

 

Huyện

4.     

Thẩm ồm

Bản Thắm, Châu Thuận

KC

 

Huyện

5.     

Hang Pá Xủn

Bản Kẻ Can, xã Châu Bình

LS

 

6.     

Thác Tạt Ngoi

Bản Tà Sỏi, Châu Hạnh

LS

 

7.     

Thác Đũa

Bản Húa Na, xã Châu Hạnh

DT

 

8.     

Bến Moong

Bản Lè, Châu Hội

LS

 

9.     

Bù Đằng

Bản Lè, Châu Hội

LS

 

10.  

Hang Voi(Thẩm Chạng)

Bản Piu, Châu Thuận

LS

 

11.  

Hang Tôn Thạt

Bản Thắm, Châu Thuận

DT

 

huyện

12.  

Đền Bà Hưng án

Khối 1, TT Quỳ Châu

LS

 

HuyỆn

13.  

Hang Có Ngụn và núi Phá Xăng

Bản Xăng, xã  Châu Bính

KC - DT

 

14.  

Hang Luồng

Bản Luồng, xã Châu Phong

LS

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 52/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng bãi bỏ một phần Quyết định 55/1999/QĐ-UB ngày 19/4/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc “Thành lập Trung tâm Xúc tiến du lịch thành phố Đà Nẵng” và bãi bỏ toàn bộ Quyết định 99/2000/QĐ-UB ngày 11/9/2000 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến du lịch thành phố Đà Nẵng

Quyết định 52/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng bãi bỏ một phần Quyết định 55/1999/QĐ-UB ngày 19/4/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc “Thành lập Trung tâm Xúc tiến du lịch thành phố Đà Nẵng” và bãi bỏ toàn bộ Quyết định 99/2000/QĐ-UB ngày 11/9/2000 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến du lịch thành phố Đà Nẵng

Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi