VĂN BẢN ỦY BAN NHÂN DÂN

Có tất cả 100.204 văn bản UBND
Bộ lọc: Lọc nâng cao
Lĩnh vực tra cứu arow
Tình trạng hiệu lực arow

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản

Loại văn bản arow
  • Tất cả
  • Báo cáo
  • Chỉ thị
  • Chương trình
  • Công điện
  • Công văn
  • Đề án
  • Hướng dẫn
  • Kế hoạch
  • Kết luận
  • Nghị quyết
  • Phương án
  • Quy định
  • Quyết định
  • Thông báo
  • Tờ trình
Cơ quan ban hành arow
    46101

    Nghị quyết 46/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

    46102

    Nghị quyết 40/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về sửa đổi, bổ sung mục II Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022

    46103

    Quyết định 3168/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc quy định chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Đà Nẵng

    46104

    Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 10, Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khóa XVI, nhiệm kỳ 2021-2026

    46105

    Nghị quyết 31/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giải quyết kiến nghị của cử tri năm 2022

    46106

    Nghị quyết 33/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về Chương trình phát triển thanh niên Thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2030

    46107
    46108

    Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng xã hội học tập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

    46109

    Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

    46110

    Nghị quyết 39/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về việc quy định một số chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định

    46111

    Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An

    46112

    Nghị quyết 39/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 – 2025

    46113

    Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai

    46114

    Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định chế độ hỗ trợ nguồn nhân lực y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2023 – 2025

    46115

    Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2030

    46116

    Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn

    46117

    Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

    46118

    Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

    46119

    Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp thuộc ngân sách Nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 – 2025

    46120
    46121

    Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

    46122

    Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

    46123
    46124

    Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    46125

    Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng

    46126

    Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định định mức hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện A Lưới từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2025

    46127

    Nghị quyết 336/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025

    46128

    Nghị quyết 90/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

    46129
    46130

    Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

    46131

    Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định mức chi hỗ trợ thiết lập cụm thông tin điện tử công cộng phục vụ thông tin, tuyên truyền đối ngoại tại cửa khẩu biên giới trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

    46132

    Nghị quyết 58/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lai Châu

    46133

    Nghị quyết 67/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh

    46134

    Nghị quyết 101/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nam Định giai đoạn 2023 - 2025

    46135

    Quyết định 46/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

    46136

    Quyết định 4392/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc (diện tích mỏ 1,87 ha)

    46137
    46138
    46139

    Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2023 đến năm 2025

    46140

    Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

    46141

    Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định mức hỗ trợ đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

    46142

    Nghị quyết 99/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định về nội dung, mức hỗ trợ trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

    46143
    46144
    46145
    46146

    Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

    46147
    46148
    46149

    Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn thành phố Cần Thơ

    46150