VĂN BẢN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Có tất cả 1.414 văn bản UBND
Bộ lọc: Lọc nâng cao
Lĩnh vực tra cứu arow
Tình trạng hiệu lực arow

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản

Loại văn bản arow
  • Tất cả
  • Báo cáo
  • Chỉ thị
  • Chương trình
  • Công điện
  • Công văn
  • Đề án
  • Hướng dẫn
  • Kế hoạch
  • Kết luận
  • Nghị quyết
  • Phương án
  • Quy định
  • Quyết định
  • Thông báo
  • Tờ trình
Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định arow
    1081

    Quyết định 01/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định

    1082

    Quyết định 138/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần

    1083

    Quyết định 33/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

    1084

    Quyết định 28/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

    1085

    Quyết định 65/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

    1086
    1087

    Quyết định 63/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định

    1088

    Quyết định 62/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

    1089

    Quyết định 57/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh sản xuất

    1090

    Quyết định 60/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Tiến Dũng, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường sản xuất

    1091

    Quyết định 58/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Hành Thiện, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường sản xuất

    1092

    Quyết định 61/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Phú Thủy, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường sản xuất

    1093

    Quyết định 59/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công trình cấp nước sạch xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường sản xuất

    1094

    Quyết định 56/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sản xuất

    1095
    1096

    Quyết định 53/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, thuộc Sở Y tế

    1097

    Quyết định 54/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, thuộc Sở Y tế tỉnh Nam Định

    1098

    Quyết định 52/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định

    1099

    Quyết định 2539/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải

    1100