Văn bản hết hiệu lực

Có tất cả 41.510 văn bản hết hiệu lực
Bộ lọc: Lọc nâng cao
Lĩnh vực tra cứu arow
Tình trạng hiệu lực arow

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản

Loại văn bản arow
  • Tất cả
  • Hiến pháp
  • Luật
  • Pháp lệnh
  • Nghị định
  • Quyết định
  • Thông tư
  • Thông tư liên tịch
  • Nghị quyết
  • Chỉ thị
  • Công văn
  • Quy chế
  • Nghị định thư
  • Quy định
  • Hướng dẫn
  • Sắc lệnh
  • Sắc luật
  • Thông báo
  • Điều lệ
  • Thông tri
  • Thoả thuận
  • Tuyên bố chung
  • Lệnh
  • Biên bản
  • Chương trình
  • Thoả ước
  • Công điện
  • Nghị quyết liên tịch
  • Thư trao đổi
  • Ý định thư
  • Kế hoạch
  • Thông cáo
  • Báo cáo
  • Kế hoạch liên tịch
  • Thông báo liên tịch
  • Tờ trình
  • Đính chính
  • Bản ghi nhớ
  • Sao lục
  • Chỉ thị liên tịch
  • Bộ luật
  • Văn bản hợp nhất
  • Quy chế phối hợp
  • Công ước
  • Quy trình
  • Kết luận
  • Đề án
  • Hiến chương
  • Hiệp định
  • Hiệp ước
  • Hướng dẫn liên ngành
  • Phương án
  • Giải đáp
  • Điều ước quốc tế
  • Cam kết
Cơ quan ban hành arow
    36901

    Quyết định 38/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36902

    Quyết định 61/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36903

    Quyết định 79/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

    36904

    Quyết định 78/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 1006 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

    36905

    Quyết định 139/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36906

    Quyết định 131/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu

    36907

    Quyết định 125/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36908

    Quyết định 42/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu

    36909

    Quyết định 33/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36910

    Quyết định 41/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36911

    Quyết định 35/2000/QĐ-BTC của Bộ tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36912

    Quyết định 29/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

    36913

    Quyết định 159/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử

    36914

    Quyết định 91/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36915

    Quyết định 1233/1998/QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặc hàng gạo các loại

    36916

    Quyết định 100/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36917

    Quyết định 104/2002/QĐ-BTC Bộ Tài chính sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36918

    Quyết định 109/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36919

    Quyết định 90/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36920

    Quyết định 41/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36921
    36922

    Quyết định 72/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36923

    Quyết định 75/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng vàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36924

    Quyết định 74/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng bóng đèn hình do Công ty điện tử Samsung Vina nhập khẩu theo cơ chế AICO

    36925

    Quyết định 02/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy

    36926

    Quyết định 10/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36927

    Quyết định 37/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36928

    Quyết định 33/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36929
    36930

    Quyết định 115/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36931

    Quyết định 120/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36932

    Quyết định 110/2001/QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36933

    Quyết định 113/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36934

    Quyết định 107/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36935

    Quyết định 94/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36936

    Quyết định 23/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36937

    Quyết định 11/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36938

    Quyết định 204/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36939

    Quyết định 210/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

    36940

    Quyết định 72/2001/QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36941

    Quyết định 76/2001/QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36942

    Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36943

    Quyết định 83/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36944

    Quyết định 42/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với mặt hàng Clinker nhập khẩu

    36945

    Quyết định 34/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

    36946

    Quyết định 67/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36947

    Quyết định 95/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36948

    Quyết định 64/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36949

    Quyết định 27/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36950

    Quyết định 08/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36951

    Quyết định 20/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36952

    Quyết định 135/2002/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

    36953

    Quyết định 141/2002/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi.

    36954

    Quyết định 132/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36955
    36956

    Quyết định 162/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi tên và mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36957

    Quyết định 145/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

    36958

    Quyết định 04/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu hàng bóng đèn hình ti vi

    36959
    36960

    Thông tư 132/1999/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài

    36961
    36962

    Thông tư 79/1998/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 4/4/1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế

    36963

    Quyết định 37/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành "Quy định tạm thời về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Nhà nước giai đoạn 2001-2005"

    36964

    Quyết định 17/2000/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng.

    36965

    Nghị định 66/1998/NĐ-CP của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thông tấn xã Việt Nam

    36966

    Quyết định 1078/1997/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chính sách khoa học và công nghệ Quốc gia

    36967

    Quyết định 352/TTg của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Chế biến nông lâm sản và ngành nghề nông thôn trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    36968

    Quyết định 353/TTg của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Định canh, định cư và vùng kinh tế mới trực thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

    36969

    Quyết định 354/TTg của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý Nhà nước và công trình thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

    36970

    Quyết định 355/TTg của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều trực thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

    36971

    Quyết định 346/TTg của Thủ tướng Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn Cục khuyến nông và khuyến lâm trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    36972

    Quyết định 347/TTg của Thủ tướng Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn của Cục Kiểm lâm trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    36973

    Quyết định 348/TTg của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ của Cục Thú y trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    36974

    Quyết định 349/TTg của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ Cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    36975

    Quyết định 350/TTg của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục phát triển lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    36976

    Nghị định 29-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và đào tạo

    36977

    Nghị định 73/CP của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    36978

    Thông tư liên tịch 05/2002/TTLT-BKHCNMT-TCCBCP của Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan quản lý khoa học, công nghệ và môi trường ở địa phương

    36979

    Thông tư 06/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điểm về chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách nhà nước năm 2002

    36981

    Nghị định 152/1999/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ quy định việc người lao động và chuyên gia Việt nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.

    36982

    Quyết định 139/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam

    36983

    Quyết định 237TC/QĐ/CĐKT của Bộ Tài chính ban hành Quy chế thi tuyển và cấp chứng chỉ kiểm toán viên

    36984
    36985

    Thông tư 37-VHTT-TT của Bộ Văn hoá-Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 194/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ về hoạt động quảng cáo trên lãnh thổ Việt Nam

    36986
    36987
    36988

    Quyết định 3376/2001/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách đợt 2 năm 2001 gồm 27 công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam

    36989

    Thông tư liên tịch 62/2003/TTLT/BNN-TCTK của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổng cục Thống kê về việc hướng dẫn tiêu chí xác định kinh tế trang trại

    36990

    Thông tư 01/2002/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện dự án theo hình thức hợp đồng thiết kế - cung ứng vật tư, thiết bị - xây dựng (EPC)

    36991

    Thông tư 63/1999/TT-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm dịch thực vật

    36992

    Thông tư liên tịch 103/1999/TTLT/BTC-NN&PTNN của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn quản lý, cấp phát và quyết toán kinh phí Chương trình trình Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

    36993

    Nghị định 29/1998/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ ở xã

    36994

    Thông tư liên tịch 33/2002/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và tài sản cho thuê tài chính

    36995

    Quyết định 700/2002/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về gửi tiền dự trữ bắt buộc bằng VNĐ đối với các tổ chức tín dụng tham gia thanh toán điện tử liên ngân hàng

    36996

    Quyết định 02/2002/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng

    36997

    Quyết định 838/2001/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng

    36998

    Quyết định 560/2001/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng

    36999

    Quyết định 1277/2002/QĐ-NHNN của Thống đốc Ngân hàng nhà nước về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng.

    37000

    Quyết định 191/1999/QĐ-NHNN1 của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng

    loading