Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 30/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 25/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 30/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ------- Số: 30/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 25 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - UBTVQH; - Văn phòng: QH, CP; - Các Bộ: TP, TC; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ TP; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - UBMTTQVN, các đoàn thể tỉnh; - Các Sở, ban, ngành; - VPTU, VP ĐĐBQH-HĐND; - TTCB, Website tỉnh; - LĐVP, Thái, Thùy, TH; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Thanh Cung |
(Kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú | ||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||||||
a | Xây dựng đề cương | |||||||
Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 960 | 720 | 480 | ||||
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 1.600 | 1.200 | 800 | ||||
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||||||
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 2.400 | 1.800 | 1.200 | ||||
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 400 | 300 | 200 | ||||
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý | |||||||
Chủ trì | Người/buổi | 160 | 120 | 80 | ||||
Thành viên dự | Người/buổi | 80 | 60 | 50 | ||||
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 400 | 300 | 200 | |||
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||||||
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 160 | 120 | 80 | ||||
Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 120 | 90 | 60 | ||||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 80 | 60 | 50 | ||||
Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 240 | 180 | 120 | ||||
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 160 | 120 | 80 | ||||
e | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 400 | 300 | 200 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch | ||
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 400 | 300 | 200 | |||
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | |||||||
a | Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Người/buổi | Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại khoản 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT- BTC | |||||
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện | 300 | ||||||
Thù lao tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | 200 | |||||||
c | Cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 300 | 250 | 200 | |||
d | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi | Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a,b,c của mục này | |||||
đ | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b,c,d mục này | |||||
3 | ||||||||
a | Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách,...phục vụ công tác hòa giải (Tổ hòa giải ở khu, phố, ấp) | Tổ/tháng | 100 | |||||
b | Thù lao hòa giải (Tổ hòa giải ở khu, phố, ấp). | |||||||
Hòa giải thành | Vụ việc/tổ | 150 | ||||||
Hòa giải không thành | Vụ việc/tổ | 75 | ||||||
c | Hỗ trợ hòa giải cho Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã. | |||||||
Hòa giải thành | Vụ việc/tổ | 150 | ||||||
Hòa giải không thành | Vụ việc/tổ | 75 | ||||||
4 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù | |||||||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 800 | 600 | 400 | |||
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 240 | 180 | 120 | |||
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 1.200 | 900 | 600 | |||
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 4.000 | 3.000 | 2.000 | |||
5 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | |||||||
a | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 30 | Không quá 1 ngày | ||||
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 10 | |||||
6 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi | |||||||
a | Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) | |||||||
Trắc nghiệm | Câu | 74 | 55 | 37 | ||||
Tình huống, tự luận | Câu, tình huống | 360 | 270 | 180 | ||||
b | Bồi dưỡng Ban Tổ chức, Ban giám khảo, Tổ thư ký | Người/ngày | ||||||
Trưởng Ban Tổ chức, Trưởng Ban Giám khảo | Người/ngày | 280 | 210 | 140 | ||||
Phó Trưởng Ban Tổ chức, Phó Trưởng Ban Giám khảo | Người/ngày | 250 | 180 | 120 | ||||
Thành viên Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, thư ký | Người/ngày | 180 | 130 | 90 | ||||
c | Chấm bài thi viết | Người/ bài | 50 | 40 | 25 | |||
d | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: | |||||||
Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 1.600 | 1.200 | 800 | ||||
Thuê, hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đây là mức chi tối đa, tùy thuộc vào tính chất, quy mô của cuộc thi, đơn vị tổ chức quyết định thuê hội trường và thiết bị phù hợp với cuộc thi | |||
Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 240 | 180 | 120 | ||||
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) | Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính | |||||||
e | Chi giải thưởng | |||||||
- Giải nhất | Giải thưởng | |||||||
+ Tập thể | 8.000 | 6.000 | 4.000 | |||||
+ Cá nhân | 4.800 | 3.600 | 2.400 | |||||
- Giải nhì | Giải thưởng | |||||||
+ Tập thể | 5.600 | 4.200 | 2.800 | |||||
+ Cá nhân | 2.400 | 1.800 | 1.200 | |||||
- Giải ba | Giải thưởng | |||||||
+ Tập thể | 4.000 | 3.000 | 2.000 | |||||
+ Cá nhân | 1.600 | 1.200 | 800 | |||||
- Giải khuyến khích | Giải thưởng | |||||||
+ Tập thể | 2.400 | 1.800 | 1.200 | |||||
+ Cá nhân | 800 | 600 | 400 | |||||
- Giải phụ khác | 400 | 300 | 200 | |||||
7 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở | |||||||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 75 | 60 | 50 | Tính theo trang chuẩn 350 từ | ||
b | Bồi dưỡng phát thanh | Lần | 12 | 10 | 8 | |||
8 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật | |||||||
a | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (Mức chi tối thiểu) | Tủ/năm | 2.000 | 2.000 | 2.000 | Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ | ||
b | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 | 100 | 100 | |||
c | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Cán bộ Tư pháp, quản lý tủ sách | 50 | 50 | 50 | |||
9 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật | |||||||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của ngành, địa phương | Báo cáo | 50 | 50 | 50 | |||
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50 | 50 | 50 | |||
c | Viết báo cáo | |||||||
Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Báo cáo | 4.000 | 3.000 | 2.000 | ||||
Báo cáo định kỳ hàng năm của ngành, địa phương | Báo cáo | 2.400 | 1.800 | 1.200 | ||||
Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 2.400 | 1.800 | 1.200 | ||||
Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 800 | 600 | 400 |