Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 26/2019/QĐ-UBND Hồ Chí Minh về việc bãi bỏ văn bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 26/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 26/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Minh Châu |
Ngày ban hành: | 08/11/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 26/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------- Số: 26/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bãi bỏ văn bản
------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nội vụ về Kết luận kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực nội vụ do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành năm 2016;
Theo đề xuất của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 6014/TTr-STP- KTrVB ngày 16 tháng 10 năm 2019 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ Điểm c Khoản 19 Điều 2 của “Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, quận”, được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2019.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; Bộ Tư pháp, Cục Kiểm tra Văn bản; Bộ Nội vụ,Vụ Pháp chế; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - Sở TP, Phòng KTrVB (để tự kiểm tra); - VP UB: Các PCVP; - Các Phòng CV; TTCB; CityWeb; - Ban Tiếp công dân TP; - Lưu: VT, (NCPC-TNh) D.11 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Minh Châu |
Mẫu số 18. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (quy định trực tiếp)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (1) ------------ Số:.../20...(2).../QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------
...(3)..., ngày ... tháng ... năm 20...(2)... |
QUYẾT ĐỊNH
............(4)............
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (1)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày... tháng ... năm............;
Căn cứ...........(5)...........;
Theo đề nghị của...........(6)............
QUYẾT ĐỊNH:
...............(7)...............
..................................................
Điều 1........................
................................
Điều .......................
................................
...............(7)...............
..................................................
Điều 1........................
................................
Điều .......................
................................./.
Nơi nhận: - .............; - ............... - Lưu: VT, ...(9). A.XX(10). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành quyết định.
(2) Năm ban hành.
(3) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(4) Tên quyết định.
(5) Các căn cứ khác để ban hành quyết định.
(6) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo quyết định.
(7) Nội dung của quyết định; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, Mục, tiểu Mục.
(8) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
(9) Chữ viết tắt đơn vị chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.
(10) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng phát hành.