- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 26/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành Quy định mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 26/2010/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Quang Hưng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/09/2010 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 26/2010/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 26/2010/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG ------- Số: 26/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Vị Thanh, ngày 7 tháng 9 năm 2010 |
| Nơi nhận: - VP. Chính phủ (HN - TP.HCM); - Cục Kiểm tra văn bản (BTP); - TT: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; - VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh; - Như Điều 3; - Cơ quan Báo, Đài tỉnh; - Công báo tỉnh; - Phòng VBTT - Sở Tư pháp; - Lưu: VT, NCTH. TB 2010\qd\ QD muc phi cong tac pho bien pl | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trịnh Quang Hưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
| Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
| I | Xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch | | ||
| 1 | Xây dựng đề cương | | | Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của từng Chương trình, đề án |
| a | Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 900 | |
| b | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Chương trình, đề án | 1.500 | |
| 2 | Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch | | | |
| a | Chủ tịch hội đồng | Người/buổi | 200 | |
| b | Thành viên hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 | |
| c | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 70 | |
| d | Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 200 | |
| e | Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 150 | |
| 3 | Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý | Bài viết | 300 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
| II | Chi thực hiện đề án, Chương trình, kế hoạch | | | |
| 1 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hòa giải viên | | | |
| a | Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở | Người/buổi | 150-200 | Tùy theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền. |
| b | Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hoà giải | Tổ/tháng | 100 | |
| c | Thù lao hòa giải | Vụ việc hòa giải thành /tổ | 150 | Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở |
| Vụ việc hòa giải không thành /tổ | 100 | |||
| 2 | Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật | | | |
| | Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc | Trang | 60 | Tối thiếu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
| 3 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | | | |
| | Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 20 | Không quá 1 ngày |
| | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 5 | |
| 4 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc, thuê người dẫn đường | | | |
| a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài): | Ngày | Tối đa 200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng đồng bào dân tộc, vùng khó khăn cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
| b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | Tối đa 130% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
| 5 | Chi tổ chức các cuộc thi | | | |
| a | Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) | Đề thi | Thực hiện theo quy định của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia | |
| b | Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người) | Người/ngày | 150 | Tối đa không quá 5 ngày |
| c | Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi | | | |
| | Chủ tịch, phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi | Người/ngày | 150 | |
| d | Chi giải thưởng | | | |
| | * Cuộc thi tổ chức quy mô cấp Tỉnh | | | |
| | - Giải nhất: | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 1.500 | |
| | + Cá nhân | | 750 | |
| | - Giải nhì | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 1.000 | |
| | + Cá nhân | | 500 | |
| | - Giải ba | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 800 | |
| | + Cá nhân | | 400 | |
| | - Giải khuyến khích | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 500 | |
| | + Cá nhân | | 250 | |
| | * Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện | | | |
| | - Giải nhất: | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 1.000 | |
| | + Cá nhân | | 600 | |
| | - Giải nhì | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 800 | |
| | + Cá nhân | | 500 | |
| | - Giải ba | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 600 | |
| | + Cá nhân | | 400 | |
| | - Giải khuyến khích | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 400 | |
| | + Cá nhân | | 200 | |
| | * Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã | | | |
| | - Giải nhất: | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 800 | |
| | + Cá nhân | | 500 | |
| | - Giải nhì | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 600 | |
| | + Cá nhân | | 400 | |
| | - Giải ba | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 400 | |
| | + Cá nhân | | 250 | |
| | - Giải khuyến khích | Giải thưởng | | |
| | + Tập thể | | 300 | |
| | + Cá nhân | | 150 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!