Quyết định 1397/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp Gia Lai​

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1397/QĐ-UBND

Quyết định 1397/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai​
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1397/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:31/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

tải Quyết định 1397/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1397/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1397/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

Số: 1397/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Gia Lai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH GIA LAI

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tchức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/ 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 24/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai trên cơ sở Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp (Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-
VPCP;
- Ch
tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện t
nh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A. DANH MỤC TTHC MỚI THUỘC THM QUYỀN TIP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP

I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

1

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Không.

- Luật Luật sư năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.

Phí: 800.000 đồng/hồ sơ

- Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư.

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP.

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/201của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hưng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hot động luật sư.

II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên

Gi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa ch: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tnh Gia Lai.

Không.

Luật công chứng năm 2014.

III. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI

1

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tnh Gia Lai.

Không.

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

B. DANH MỤC TTHC MI THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA S TƯ PHÁP

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

7 Ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp tnh có quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập

Gi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Không.

Luật công chứng năm 2014.

II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

1

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

7 ngày làm việc

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh (Quy giao dịch của Sở Tư pháp) Địa ch: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, tnh Gia Lai.

Không.

Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Số hồ sơ TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

1.001453

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Không.

- Luật công chứng năm 2014;

- Thông tư số 04/2015/1T-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

2

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

1.001814

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Không.

- Luật công chng năm 2014;

- Thông tư số 04/2015/1T-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

1

Chm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

1.001145

07 ngày làm việc

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Không.

Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.

2

Cấp lại Giy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chtrụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

2.000555

05 ngày làm việc

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Không.

- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên Quyết định công bố

A.

DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP

I.

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

1

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không c ý

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 29/7/2020

II

LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

1

Thu hồi chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng

Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

III

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI

 

1

Bổ nhiệm lại thừa phát lại

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

B.

DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

I

LĨNH VC CÔNG CHNG

 

1

Thađổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải th

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016

II.

LĨNH VC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

1

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 12/6/2009

2

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý tại Trung tâm

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi