Quyết định 13/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 13/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 18/06/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 13/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- Số: 13/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 6 năm 2012 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Trường Lưu |
(Kèm theo Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (1.000đ) | Ghi chú |
I | Chi hoạt động của Hội đồng PHCTPBGDPL, thành viên tham gia chỉ đạo, điều hành, triển khai thực hiện các Đề án, chương trình về PBGDPL | |||
1 | Văn phòng phẩm | |||
- Cấp tỉnh - Cấp huyện - Cấp xã | Người/năm Người/năm Người/năm | 150 100 70 | ||
2 | Biên soạn tài liệu phục vụ Hội đồng PHCTPBGDLPL | |||
- Cấp tỉnh - Cấp huyện - Cấp xã | Hội đồng/năm | 5.000 2.000 1.000 | Chi theo hóa đơn thực tế | |
II | Xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch PBGDPL | |||
1 | Xây dựng đề cương và lập kế hoạch | |||
Xây dựng đề cương chi tiết: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Đề cương, kế hoạch | 800 500 200 | ||
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Chương trình, đề án | 1.300 1.000 500 | ||
2 | Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch | |||
a | Cấp tỉnh | |||
Chủ tịch hội đồng | Người/buổi | 200 | ||
Thành viên hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 70 | ||
Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 200 | ||
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 150 | ||
b | Cấp huyện | |||
Chủ tịch hội đồng | Người/buổi | 150 | ||
Thành viên hội đồng, thư ký | Người/buổi | 100 | ||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 50 | ||
Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 150 | ||
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 100 | ||
c | Cấp xã | |||
Chủ tịch hội đồng | Người/buổi | 100 | ||
Thành viên hội đồng, thư ký | Người/buổi | 70 | ||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 30 | ||
Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 100 | ||
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 70 | ||
3 | Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý | |||
- Cấp tỉnh - Cấp huyện - Cấp xã | Bài viết Bài viết Bài viết | 300 200 100 | Trường hợp không thành lập Hội đồng | |
III | Chi thực hiện Đề án, Chương trình, Kế hoạch | |||
1 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên tham gia thực hiện PBGDPL, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hòa giải ở cơ sở | |||
a | - Thù lao Báo cáo viên, cộng tác viên,... cấp tỉnh | Người/buổi | 200 | |
- Thù lao Báo có viên, cộng tác viên,… cấp huyện | Người/buổi | 150 | ||
- Thù lao Tuyên truyền viên, … cấp xã | Người/buổi | 100 | ||
b | Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hoà giải | tổ/tháng | 100 | |
c | Thù lao hòa giải | vụ việc/tổ | 150 | Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở. |
2 | Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số | Trang | 60 | Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
3 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | |||
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 20 | Không quá 1 ngày | |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 5 | ||
4 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường | |||
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài): | Ngày | 150% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | Chỉ áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | 100% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
5 | Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật | |||
a | Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm): | |||
Đề thi là câu trắc nghiệm: | ||||
- Soạn thảo câu hỏi đưa vào biên tập + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Câu Câu Câu | 40 30 20 | ||
- Thẩm định và biên tập + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Câu Câu Câu | 35 25 15 | ||
- Chi công tác ra đề thi chính thức + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/ngày Người/ngày Người/ngày | 100 70 50 | Tối đa không vượt quá 2.000.000đ/đề đối với cấp tỉnh; 1.500.000đ/ề đối với cấp huyện; 1.000.000đ/đề đối với cấp xã | |
Đề thi là câu tự luận hoặc tình huống: | ||||
- Soạn thảo nội dung đề thi: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Đề thi theo chủ đề | 200 150 100 | Một đề thi chính thức gồm nhiều chủ đề khác nhau, nội dung mỗi chủ đề có ít nhất 3 câu | |
- Chi công tác ra đề thi chính thức + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/ngày Người/ngày Người/ngày | 150 100 70 | Tối đa không vượt quá 3.000.000đ/đề đối với cấp tỉnh; 2.000.000đ/đề đối với cấp huyện; 1.500.000đ/đề đối với cấp xã. | |
b | Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người) + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/ngày Người/ngày Người/ngày | 150 100 70 | Tối đa không quá 5 ngày |
c | Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi (trưởng ban, phó trưởng ban, thành viên ban tổ chức, thư ký) + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/ngày Người/ngày Người/ngày | 150 100 70 | |
d | Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành viên ban tổ chức, thành viên hội đồng thi, thí sinh tham gia cuộc thi | |||
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành viên ban tổ chức, thành viên hội đồng thi trong những ngày tổ chức cuộc thi | Thực hiện theo Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Những người đã được hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. | ||
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham gia cuộc thi (kể cả ngày tập luyện và thi, tối đa không quá 10 ngày) | Áp dụng mức chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ đối với đại biểu không hưởng lương theo quy định tại Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | |||
đ | Chi giải thưởng | Thực hiện theo quy định tại điểm d khoản 5 phần II Phụ lục của Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP | ||
6 | Chi biên soạn, phát hành sách, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ PBGDPL (sách pháp luật phổ thông, nghiệp vụ; tờ gấp; đề cương tuyên truyền pháp luật và các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật khác) | |||
a | Biên soạn sách pháp luật phổ thông, nghiệp vụ; tờ gấp; đề cương tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật và tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật khác | |||
Biên soạn | Trang | 45 | Trường hợp biên soạn tài liệu là biên tập lại nguyên bản thì chỉ áp dụng mức chi sửa chữa, biên tập tổng thể | |
Sửa chữa, biên tập | Trang | 25 | ||
Thẩm định nhận xét | Trang | 20 | ||
Chịu trách nhiệm nội dung | Số | 800 | ||
b | Xuất bản, phát hành tài liệu tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật | |||
- Lên maket - Chấm morat, sửa bản in | Số trang | 300 5 | ||
- Chịu trách nhiệm xuất bản | Số | 800 | ||
- In - Tem thư vận chuyển, phát hành | Số | Chi theo hóa đơn thực tế | ||
7 | Chi thông tin, tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng (báo, tạp chí, đài phát thanh, đài truyền hình, tập san, bản tin, thông tin lưu động, triển lãm chuyên đề, làm bảng thông tin và hộp tin; phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua băng rôn, khẩu hiệu, pano, áp phích và các hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật khác) | |||
a | Bản tin, tập san | |||
- Chịu trách nhiệm xuất bản - Lên maket - Chấm morat, sửa bản in | Số Số Trang | 800 300 8 | ||
- Nhuận bút: | Nhuận bút = Hệ số x 10% x 830.000đ | Hệ số nhuận bút được áp dụng tùy theo chất lượng bài viết, tranh ảnh và do Thủ trưởng cơ quan quyết định | ||
+ Tranh, ảnh | Cái | 1- 4 | ||
+ Tin tức thời sự thuần túy đưa tin; Trả lời bạn đọc | bài | 1 - 5 | ||
+ Thù lao cho người sưu tầm (tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian; văn bản của cơ quan nhà nước, các tổ chức, …) | 0.5 - 2 | |||
+ Văn học (thơ, văn, truyện, tiểu phẩm, biếm họa,…), nhạc (ca khúc) | Bài | 3 - 6 | ||
+ Thông tin về hoạt động, hướng dẫn nghiệp vụ; thông tin kết quả nghiên cứu, ứng dụng, kết quả các cuộc hội thảo, hội nghị của các cơ quan, tổ chức,… | bài | 1 - 5 | ||
+ Phóng sự, ký, bài phỏng vấn, bài phản ánh, bài tường thuật người tốt, việc tốt. | Bài | 2 - 10 | ||
+ Chính luận (xã luận, bình luận, chuyên luận, phiếm luận), bài nghiên cứu, trao đổi | Bài | 5 - 10 | ||
- Biên tập bài, ảnh | Bài | Tối đa bằng 80% nhuận bút bài viết, ảnh | ||
- Chịu trách nhiệm nội dung | Số | 800 | ||
- In - Tem thư vận chuyển, phát hành | Số | Chi theo hoá đơn thực tế | ||
b | Chi biên tập, nhuận bút, chịu trách nhiệm nội dung tin bài về phổ biến, giáo dục pháp luật để đăng tải trên Cổng thông tin điện tử | Áp dụng theo mức chi đối với Bản tin, tập san được quy định tại điểm a khoản 7 Phần III Phụ lục này. | ||
c | Chi thông tin, tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng khác | Áp dụng theo chế độ, định mức, đơn giá của các ngành có công việc tương tự và theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ. | ||
8 | Chi xây dựng, quản lý tủ sách pháp luật | Thực hiện theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật. | ||
9 | Chi dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài và ngược lại | Thực hiện theo quy định về mức chi dịch thuật tại Nghị quyết số 14n/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | ||
10 | Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết về phổ biến, giáo dục pháp luật; sơ kết, tổng kết hoạt động của Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt; công tác phí cho những người đi công tác (bao gồm cả cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật) | Thực hiện theo Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | ||
11 | Chi thực hiện chế độ báo cáo, thống kê trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Áp dụng đối với báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện Chương trình, Đề án, Kế hoạch | ||
- Cấp tỉnh | Báo cáo | 400 | ||
- Cấp huyện | Báo cáo | 300 | ||
- Cấp xã | Báo cáo | 200 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây