Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Hưng Yên mức trần thù lao công chứng, dịch thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 02/2017/QĐ-UBND

Quyết định 02/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng YênSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:02/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Phóng
Ngày ban hành:13/01/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH HƯNG YÊN
----------------
Số: 02/2017/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
Hưng Yên, ngày 13 tháng 01 năm 2017
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật
và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
--------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1039/TTr-STP ngày 23/12/2016.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2017.            
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
 

-         
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
 
(đã ký)
 
Nguyễn Văn Phóng
 
 

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH HƯNG YÊN
---------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
 
 
QUY ĐỊNH
Mức trần thù lao công chứng, dịch thuật
và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
 
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
 
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật của các tổ chức hành nghề công chứng và mức trần áp dụng đối với việc thu chi phí khác trong hoạt động chứng thực do Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức hành nghề công chứng.
2. Phòng Tư pháp cấp huyện.
3. UBND cấp xã.
4. Cộng tác viên dịch thuật của các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
5. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu dịch thuật, công chứng, chứng thực.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Thù lao công chứng là thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch và các việc khác liên quan đến việc công chứng được áp dụng thu đối với các tổ chức hành nghề công chứng.
2. Thù lao dịch thuật là khoản thù lao giữa người có yêu cầu dịch thuật và cộng tác viên dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng và Phòng Tư pháp cấp huyện.
3. Chi phí khác bao gồm tiền đánh máy, in ấn và sao chụp (photocopy) giấy tờ, tài liệu được áp dụng thu đối với hoạt động chứng thực.
4. Hợp đồng, giao dịch được coi là phức tạp là những hợp đồng, giao dịch không phổ biến; các hợp đồng, giao dịch về bất động sản mà có từ 02 (hai) tài sản trở lên thuộc 02 (hai) địa bàn cấp huyện trở lên; các hợp đồng về kinh doanh thương mại, hợp đồng giao dịch có yếu tố nước ngoài.
5. Văn bản thỏa thuận phân chia di sản và văn bản khai nhận di sản thừa kế được coi là phức tạp khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Thừa kế thế vị, thừa kế trong trường hợp người được hưởng di sản chết trước hoặc cùng thời điểm với người để lại di sản.
b) Có nhiều người (từ 05 người trở lên) thỏa thuận phân chia, khai nhận di sản.
c) Có tài sản là bất động sản ở nhiều nơi (thuộc từ 02 địa bàn cấp huyện trở lên).
d) Có người làm chứng, người phiên dịch.
6. Giấy tờ, văn bản được coi là phức tạp trong việc dịch là những loại giấy tờ, văn bản ít được lưu hành, nội dung có tính chất chuyên ngành, kỹ thuật như: Hợp đồng kinh tế, dân sự; văn bản công chứng; bản án, quyết định của tòa án; các văn bản chuyên ngành y khoa, kỹ thuật, sở hữu trí tuệ, sở hữu công nghiệp và các loại văn bản có tính chất tương tự.
7. Mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và các chi phí khác không bao gồm phí công chứng, lệ phí chứng thực chữ ký người dịch.
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng
Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã xác định mức thù lao, các chi phí khác đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao, các chi phí khác do UBND tỉnh ban hành và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của mình. Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã thu thù lao cao hơn mức trần thù lao và chi phí khác đã niêm yết thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Căn cứ tính thù lao dịch thuật
1. Đối với giấy tờ, văn bản có nhiều trang mà nội dung các trang sau có tính chất, đặc điểm tương tự như trang trước (như: Hộ khẩu, học bạ, hộ chiếu và các loại giấy tờ, văn bản khác có tính chất, đặc điểm này…) thì từ trang thứ hai (02) trở đi sẽ tính bằng năm mươi phần trăm (50%) mức thu đối với trường hợp đơn giản quy định tại Điều 7 Quy định này.
2. Đối với giấy tờ, văn bản có mẫu sẵn, từ ngữ văn bản có tính thông dụng như: Giấy chứng minh nhân dân, giấy phép lái xe, lý lịch tư pháp, giấy khám sức khỏe, giấy khai sinh, giấy chứng sinh, giấy chứng tử, giấy báo tử, giấy chứng nhận kết hôn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, giấy tuyên thệ độc thân, giấy không cản trở hôn nhân, bằng tốt nghiệp các loại, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, giấy đăng ký kiểm định, giấy chứng nhận các loại và các loại văn bản có hình thức tương tự thì sẽ tính bằng bảy mươi phần trăm (70%) mức thu đối với trường hợp đơn giản quy định tại Điều 7 Quy định này.
3. Đơn vị tính thu thù lao dịch thuật là số trang (nội dung trang có thể bao gồm từ ngữ, hình ảnh, ký hiệu). Mức thu cụ thể do các bên thỏa thuận tùy theo số từ trong một trang, nhưng không được vượt quá mức thu quy định tại Điều 7 Quy định này.
 
Chương II
MỨC TRẦN THÙ LAO
 
Điều 6. Mức trần thù lao công chứng
(Được áp dụng thu tại các tổ chức hành nghề công chứng)
 

 
STT
 
Nội dung công việc
Mức thu
(Đồng/hợp đồng, giao dịch)
Đơn giản
Phức tạp
01
Thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch có từ 03 trang trở xuống
120.000
180.000
02
Thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch có từ 04 trang đến 06 trang
150.000
200.000
03
Thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch có từ 07 trang trở lên
180.000
250.000
04
Thù lao soạn thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế
220.000
280.000
05
Thù lao soạn thảo các văn bản khai nhận di sản thừa kế
180.000
250.000
06
Thù lao soạn thảo di chúc
300.000/văn bản
 
Điều 7. Mức trần thù lao dịch thuật
1.     Thù lao dịch giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam
 

 
STT
 
Nội dung công việc
Mức thu
(Đồng/trang)
Đơn giản
Phức tạp
01
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt Nam
120.000
150.000
02
Dịch từ tiếng Đức, Nga, Pháp sang tiếng Việt Nam
150.000
180.000
03
Dịch từ tiếng Trung Quốc, Hàn, Nhật sang tiếng Việt Nam
180.000
220.000
04
Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt Nam
Mức thù lao dịch thuật được tăng tối đa 30% so với mức thù lao dịch thuật nêu trên từ tiếng Trung Quốc, Hàn, Nhật sang tiếng Việt
 
2.     Thù lao dịch giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài
 

 
STT
 
Nội dung công việc
Mức thu
(Đồng/trang)
Đơn giản
Phức tạp
01
Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng Anh
150.000
180.000
02
Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng Đức, Nga, Pháp
180.000
200.000
03
Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng Trung Quốc, Hàn, Nhật
200.000
220.000
04
Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài khác
Mức thù lao dịch thuật được tăng tối đa 30% so với mức thù lao dịch thuật nêu trên từ tiếng Việt Nam sang tiếng Trung Quốc, Hàn, Nhật.
 
Điều 8. Mức trần chi phí khác trong hoạt động chứng thực (trong trường hợp người yêu cầu công chứng, chứng thực đề nghị)
1. Đánh máy giấy tờ, tài liệu: 10.000đồng/trang A4.
2. Sao chụp (photocopy), in giấy tờ, tài liệu:
a) Giấy kích thước A3: 1.200đồng/trang.
b) Giấy kích thước A4: 500đồng/trang.
 
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
 
Điều 9. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan; các tổ chức hành nghề công chứng kiểm tra, theo dõi việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình triển khai thực hiện Quy định này nếu có phát sinh, vướng mắc đề nghị các địa phương, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tư pháp để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
 
(đã ký)
 
Nguyễn Văn Phóng
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi