Quyết định 01/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái

thuộc tính Quyết định 01/2017/QĐ-UBND

Quyết định 01/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:01/2017/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Thị Thanh Trà
Ngày ban hành:13/01/2017
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-----------
Số: 01/2017/QĐ-UBND
   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2017
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng
tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 70/TTr-STP ngày 21 tháng 11 năm 2016.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức trần thù lao công chứngtại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (BTP);
- Cục Bổ trợ tư pháp (BTP);
- TT. Tỉnh ủy;
- HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp (Phòng XDKTrVB);
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC, KTTH.
TM.ỦY NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
 
 
(Đã ký)
 
 
 
Phạm Thị Thanh Trà
 
 
PHỤ LỤC
 Mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND
 ngày 13 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
-------------------
 

STT
NỘI DUNG
MỨC THU
I
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
(đồng/trường hợp)
1
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
150.000
2
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất.
150.000
3
Hợp đồng thuê, mượn quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản.
150.000
4
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp.
100.000
5
Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác.
100.000
6
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh.
200.000
7
Hợp đồng vay tiền.
120.000
8
Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản.
100.000
9
Hợp đồng ủy quyền.
80.000
10
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch.
100.000
11
Hợp đồng, giao dịch khác.
100.000
12
Văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
100.000
13
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản.
200.000
14
Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng.
150.000
15
Di chúc.
150.000
16
Văn bản từ chối nhận di sản.
100.000
17
Giấy ủy quyền.
50.000
II
ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN
(đồng/trang)
1
Đánh máy văn bản (trang A4)
(không thu đối với trường hợp đã thu thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch tại mục I)
5.000
2
Sao chụp văn bản (trang A4)
500
3
Sao chụp văn bản (trang A3)
1.000
III
DỊCH TÀI LIỆU
(đồng/trang)
1
Dịch tiếng nước ngoài sang tiếng Việt .
150.000
2
Dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
150.000
IV
CÁC VIỆC KHÁC
(đồng/trường hợp)
1
Sao lục hồ sơ.
50.000
2
Công bố di chúc.
100.000
3
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế:
3.1
Dưới 10km
200.000
3.2
Từ 10km đến dưới 20km
400.000
3.3
Từ 20km đến dưới 50km
600.000
3.4
Các trường hợp khác
Tự thỏa thuận
                                                                                                         
(Ghi chú: Mức thu trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng)
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất