Quyết định 01/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 01/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 13/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 01/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI ----------- Số: 01/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (BTP); - Cục Bổ trợ tư pháp (BTP); - TT. Tỉnh ủy; - HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp (Phòng XDKTrVB); - Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NC, KTTH. | TM.ỦY NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH (Đã ký) Phạm Thị Thanh Trà |
STT | NỘI DUNG | MỨC THU |
I | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | (đồng/trường hợp) |
1 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | 150.000 |
2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất. | 150.000 |
3 | Hợp đồng thuê, mượn quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản. | 150.000 |
4 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. | 100.000 |
5 | Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác. | 100.000 |
6 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. | 200.000 |
7 | Hợp đồng vay tiền. | 120.000 |
8 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản. | 100.000 |
9 | Hợp đồng ủy quyền. | 80.000 |
10 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch. | 100.000 |
11 | Hợp đồng, giao dịch khác. | 100.000 |
12 | Văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 100.000 |
13 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản. | 200.000 |
14 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng. | 150.000 |
15 | Di chúc. | 150.000 |
16 | Văn bản từ chối nhận di sản. | 100.000 |
17 | Giấy ủy quyền. | 50.000 |
II | ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN | (đồng/trang) |
1 | Đánh máy văn bản (trang A4) (không thu đối với trường hợp đã thu thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch tại mục I) | 5.000 |
2 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 500 |
3 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 1.000 |
III | DỊCH TÀI LIỆU | (đồng/trang) |
1 | Dịch tiếng nước ngoài sang tiếng Việt . | 150.000 |
2 | Dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. | 150.000 |
IV | CÁC VIỆC KHÁC | (đồng/trường hợp) |
1 | Sao lục hồ sơ. | 50.000 |
2 | Công bố di chúc. | 100.000 |
3 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế: | |
3.1 | Dưới 10km | 200.000 |
3.2 | Từ 10km đến dưới 20km | 400.000 |
3.3 | Từ 20km đến dưới 50km | 600.000 |
3.4 | Các trường hợp khác | Tự thỏa thuận |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây