Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Mới: Diện tích tối thiểu được tách thửa đất tại TPHCM từ 31/10/2024

Công cụ tra cứu trực tuyến diện tích tối thiểu tách thửa đất ở của 63 tỉnh thành trên cả nước theo quy định mới nhất hiện nay.
Tìm thấy 580 kết quả cho TP. Hà Nội
STT | Quận/Huyện | Xã/Phường | Diện tích (m2) | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
151 | Quận Hà Đông | Phường Đồng Mai | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
152 | Quận Hà Đông | Phường Văn Quán | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
153 | Quận Hà Đông | Phường Yết Kiêu | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
154 | Quận Hà Đông | Phường Vạn Phúc | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
155 | Quận Hà Đông | Phường Quang Trung | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
156 | Quận Hà Đông | Phường Nguyễn Trãi | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
157 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Cầu Diễn | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
158 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Phương Canh | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
159 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Mễ Trì | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
160 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Mỹ Đình I | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
161 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Trung Văn | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
162 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Phú Đô | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
163 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Mỹ Đình II | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
164 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Đại Mỗ | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
165 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Xuân Phương | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
166 | Quận Nam Từ Liêm | Phường Tây Mỗ | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
167 | Huyện Đông Anh | Thị trấn Đông Anh | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
168 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Chi Đông | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
169 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
170 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
171 | Huyện Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
172 | Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
173 | Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Xuân Mai | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
174 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
175 | Huyện Chương Mỹ | Xã Thụy Hương | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
176 | Huyện Mỹ Đức | Thị trấn Đại Nghĩa | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
177 | Huyện Sóc Sơn | Thị trấn Sóc Sơn | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
178 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
179 | Huyện Thanh Trì | Xã Hữu Hòa | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
180 | Huyện Thanh Trì | Xã Tam Hiệp | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
181 | Huyện Thanh Trì | Xã Thanh Liệt | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
182 | Huyện Thanh Trì | Xã Tân Triều | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
183 | Huyện Thanh Trì | Xã Tứ Hiệp | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
184 | Huyện Thanh Trì | Xã Yên Mỹ | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
185 | Huyện Thanh Trì | Xã Tả Thanh Oai | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
186 | Thị xã Sơn Tây | Phường Lê Lợi | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
187 | Thị xã Sơn Tây | Phường Ngô Quyền | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
188 | Thị xã Sơn Tây | Phường Phú Thịnh | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
189 | Thị xã Sơn Tây | Phường Quang Trung | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
190 | Thị xã Sơn Tây | Phường Sơn Lộc | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
191 | Thị xã Sơn Tây | Phường Trung Hưng | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
192 | Thị xã Sơn Tây | Phường Trung Sơn Trầm | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
193 | Thị xã Sơn Tây | Phường Viên Sơn | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
194 | Thị xã Sơn Tây | Phường Xuân Khanh | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
195 | Huyện Hoài Đức | Xã Kim Chung | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
196 | Huyện Hoài Đức | Xã Đông La | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
197 | Huyện Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
198 | Huyện Hoài Đức | Xã Vân Canh | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
199 | Huyện Hoài Đức | Xã Di Trạch | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
200 | Huyện Hoài Đức | Xã An Khánh | 30 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m. |
1. Tách thửa đất là gì?
Tách thửa đất là quy trình phân chia quyền sử dụng đất đai từ người đứng tên, chịu trách nhiệm trong sổ đỏ cho một hoặc nhiều người khác nhau.
2. Điều kiện tách thửa đất mới nhất hiện nay
Căn cứ khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013, Điều 29 Nghị định 43/2014/NĐ-CP và khoản 1 Điều 2 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT, để được tách thửa khi chuyển nhượng, tặng cho cần có đủ các điều kiện sau:
- Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đất không có tranh chấp.
- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
- Đất còn thời hạn sử dụng.
- Thửa đất đáp ứng được điều kiện về diện tích và kích thước chiều cạnh tối thiểu theo quy định
của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành.
3. Tách thửa đất mất bao nhiêu tiền?
Nếu chỉ tách thửa đất ở thì người dân chỉ phải trả phí đo đạc và lệ phí làm bìa sổ đỏ mới (nếu có). Còn việc tách thửa có gắn với việc chuyển nhượng, tặng cho một phần diện tích đất hoặc chia đất ở giữa các thành viên hộ gia đình có chung quyền sử dụng đất thì phải nộp thêm lệ phí trước bạ, phí thẩm định hồ sơ, thuế thu nhập cá nhân (nếu có).
(1) Phí đo đạc thửa đất
Phí đo đạc là khoản tiền mà người dân phải trả cho tổ chức dịch vụ đo đạc (không phải nộp cho Nhà nước) nên khoản tiền này tính theo giá dịch vụ tùy theo đơn vị cung cấp dịch vụ đo đạc quyết định. Thông thường sẽ dao động từ 1,8 đến 2,5 triệu đồng.
(2) Lệ phí cấp sổ đỏ
Theo điểm đ khoản 2 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC, ở mỗi tỉnh, thành phố sẽ có mức lệ phí cấp sổ đỏ khác nhau. Khoản phí này cũng do Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành quy định nhưng hầu hết các tỉnh, thành đều thu từ 100.000 đồng trở xuống.
(3) Lệ phí trước bạ
Lệ phí trước bạ chỉ nộp khi tách thửa gắn với việc chuyển nhượng, tặng cho,… quyền sử dụng đất.
Lệ phí trước bạ = Giá tính lệ phí trước bạ x Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)
(4) Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ
Căn cứ Thông tư 85/2019/TT-BTC, phí thẩm định hồ sơ do Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành quy định nên mức thu khác nhau.Xem chi tiết: Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ, sang tên của các tỉnh, thành
(5) Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
Thuế TNCN phải nộp từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất = Thu nhập tính thuế x Thuế suất
“Đất giãn dân” là thuật ngữ mà không phải ai cũng biết tới. Bài viết dưới đây của LuatVietnam sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về loại đất này và trả lời câu hỏi “đất giãn dân có được tách thửa không”?
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919