Từ ngày 01/01/2026, Thông tư 12/2025/TT-TANDTC chính thức có hiệu lực, quy định thống nhất thời hạn lưu trữ đối với toàn bộ hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Tòa án nhân dân.
Quy định tại Thông tư 12/2025/TT-TANDTC áp dụng cho hồ sơ giấy và các vật mang tin khác; còn hồ sơ, tài liệu số thực hiện theo pháp luật về lưu trữ số.
Theo Điều 4 Thông tư 12/2025/TT-TANDTC, hồ sơ, tài liệu được chia thành 2 nhóm:
- Nhóm A: Hồ sơ, tài liệu chuyên ngành.
- Nhóm B: Hồ sơ, tài liệu quản lý Nhà nước.
Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân từ 01/01/2026 (Ảnh minh họa)
Thời hạn lưu trữ của từng nhóm được quy định chi tiết trong Danh mục kèm theo Thông tư cụ thể như sau:
| STT | Nhóm hồ sơ | Nội dung hồ sơ tiêu biểu | Thời gian lưu trữ |
|---|---|---|---|
| NHÓM A – Hồ sơ chuyên ngành | |||
| 1 | Hồ sơ lưu trữ vĩnh viễn (Nhóm A) |
| Hồ sơ lưu trữ vĩnh viễn Không giới hạn thời gian |
| 2 | Hồ sơ lưu trữ 70 năm (Nhóm A) |
| Hồ sơ lưu trữ 70 năm Kết thúc sau 70 năm |
| 3 | Hồ sơ lưu trữ 10 năm (Nhóm A) |
| Hồ sơ lưu trữ 10 năm Báo cáo, kế hoạch định kỳ |
| NHÓM B – Hồ sơ quản lý Nhà nước | |||
| 4 | Hồ sơ lưu trữ vĩnh viễn (Nhóm B) |
| Hồ sơ lưu trữ vĩnh viễn Không giới hạn thời gian |
| 5 | Hồ sơ lưu trữ 70 năm (Nhóm B) |
| Hồ sơ lưu trữ 70 năm Hồ sơ nhân sự – chế độ |
| 6 | Hồ sơ lưu trữ 30–50 năm (Nhóm B) |
| Hồ sơ lưu trữ 30-50 năm Tùy loại hồ sơ |
| 7 | Hồ sơ lưu trữ 10–20 năm (Nhóm B) |
| Hồ sơ lưu trữ 10-20 năm Tùy tính chất quản lý |
| 8 | Hồ sơ lưu trữ 2–5 năm (Nhóm B) |
| Hồ sơ lưu trữ 2–5 năm Lưu ngắn hạn |
Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.