Theo đó, số lượng đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Quốc hội được bầu của 34 tỉnh, thành tại Nghị quyết 85/NQ-HĐBCQG như sau:
STT | Tỉnh/Thành phố | Số đơn vị bầu cử | Tổng số đại biểu QH |
|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | 11 | 32 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 13 | 38 |
3 | Hải Phòng | 7 | 19 |
4 | Đà Nẵng | 5 | 14 |
5 | Cần Thơ | 6 | 18 |
6 | Huế | 4 | 9 |
7 | An Giang | 7 | 21 |
8 | Bắc Ninh | 6 | 16 |
9 | Cà Mau | 5 | 13 |
10 | Cao Bằng | 3 | 7 |
11 | Đắk Lắk | 5 | 15 |
12 | Điện Biên | 3 | 7 |
13 | Đồng Nai | 6 | 18 |
14 | Đồng Tháp | 6 | 18 |
15 | Gia Lai | 6 | 16 |
16 | Hà Tĩnh | 3 | 9 |
17 | Hưng Yên | 6 | 16 |
18 | Khánh Hòa | 4 | 12 |
19 | Lai Châu | 3 | 7 |
20 | Lạng Sơn | 3 | 7 |
21 | Lào Cai | 4 | 10 |
22 | Lâm Đồng | 6 | 17 |
23 | Ninh Bình | 8 | 19 |
24 | Nghệ An | 6 | 16 |
25 | Phú Thọ | 6 | 17 |
26 | Quảng Ninh | 3 | 9 |
27 | Quảng Ngãi | 4 | 11 |
28 | Quảng Trị | 4 | 10 |
29 | Sơn La | 3 | 9 |
30 | Tây Ninh | 5 | 15 |
31 | Thái Nguyên | 5 | 10 |
32 | Thanh Hóa | 6 | 17 |
33 | Tuyên Quang | 4 | 10 |
34 | Vĩnh Long | 6 | 18 |