TT | Tên địa phương | Ký hiệu |
1 | An Giang | 68, 67 |
2 | Bắc Ninh | 99, 98 |
3 | Cà Mau | 69, 94 |
4 | Cần Thơ | 65, 83, 95 |
5 | Cao Bằng | 11 |
6 | Đà Nẵng | 43, 92 |
7 | Đắk Lắk | 47, 78 |
8 | Điện Biên | 27 |
9 | Đồng Nai | 60, 39, 93 |
10 | Đồng Tháp | 66, 63 |
11 | Gia Lai | 81, 77 |
12 | Hà Nội | 29, 30 đến 33, 40 |
13 | Hà Tĩnh | 38 |
14 | Hải Phòng | 15, 16, 34 |
15 | Hưng Yên | 89, 17 |
16 | Khánh Hoà | 79, 85 |
17 | Lai Châu | 25 |
18 | Lâm Đồng | 49, 48, 86 |
19 | Lạng Sơn | 12 |
20 | Lào Cai | 24, 21 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Ninh Bình | 35, 18, 90 |
23 | Phú Thọ | 19, 28, 88 |
24 | Quảng Ngãi | 76, 82 |
25 | Quảng Ninh | 14 |
26 | Quảng Trị | 74, 73 |
27 | Sơn La | 26 |
28 | Tây Ninh | 70, 62 |
29 | Thái Nguyên | 20, 97 |
30 | Thanh Hoá | 36 |
31 | Thừa Thiên Huế | 75 |
32 | TP. Hồ Chí Minh | 41; 50, 51 đến 59; 61, 72 |
33 | Tuyên Quang | 22, 23 |
34 | Vĩnh Long | 64, 71, 84 |
35 | Cục Cảnh sát giao thông | 80 |
Quy định chính thức về biển số xe của 34 tỉnh, thành từ 01/7/2025
Bộ Công an đã ban hành Thông tư 51/2025/TT-BCA sửa đổi Thông tư 79/2024/TT-BCA quy định về cấp, thu hồi chứng nhận đăng ký xe.
Quy định về biển số xe của 34 tỉnh, thành từ 01/7/2025 (Ảnh minh họa)
Theo Thông tư 51/2025/TT-BCA ký hiệu biển số xe địa phương sau khi hợp nhất bao gồm ký hiệu biển số của các địa phương được hợp nhất. Cụ thể bảng ký hiệu biển số xe ô tô, xe mô tô, xe máy chuyên dùng trong nước ban hành kèm Phụ lục 2 Thông tư này cụ thể như sau:
Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.