Quyết định 2255/QĐ-UBND ban hành Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn TP Hà Nội như sau:
(Quy định về mức giá tối đa dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với xe ô tô vận chuyển hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe vào bến trả khách, xe trung chuyển khách tại các Bến xe ô tô khách trên địa bàn thành phố Hà Nội; áp dụng cho các đơn vị quản lý, kinh doanh, khai thác bến xe và các đơn vị kinh doanh vận tải sử dụng dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô)
Stt | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
I | Xe khách tuyến cố định | ||
1 | Tuyến nội tỉnh: | đồng/ghế | 3.080 |
2 | Tuyến liên tỉnh: | ||
Cự ly tuyến 0-100km | đồng/ghế | 4.760 | |
Cự ly tuyến 101-150km | đồng/ghế | 5.320 | |
Cự ly tuyến 151-300km | đồng/ghế | 5.600 | |
Cự ly tuyến 301-500km | đồng/ghế | 7.000 | |
Cự ly tuyến 501-900km | đồng/ghế | 10.080 | |
Cự ly tuyến 901-1500km | đồng/ghế | 13.300 | |
Cự ly tuyến trên 1500km | đồng/ghế | 15.400 | |
II | Xe buýt | ||
1 | Buýt nội tỉnh (buýt trợ giá) | đồng/lượt | 14.000 |
2 | Xe buýt kế cận (không trợ giá) | đồng/lượt | 63.000 |
3 | Tuyến buýt liên tỉnh | đồng/lượt | 96.000 |
III | Xe vào bến trả khách | ||
1 | Xe ≤ 29 ghế | đồng/lượt | 49.000 |
2 | Xe > 29 ghế | đồng/lượt | 70.000 |
IV | Xe trung chuyển khách | ||
1 | Xe trung chuyển khách | đồng/lượt | 16.000 |
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Quyết định 2255/QĐ-UBND là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Số lượng ghế xe tính theo số ghế thiết kế của phương tiện, theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành.
Đối với các loại xe có chỗ ngồi hành khách được thiết kế theo tiêu chuẩn riêng (cabin, giường, ghế kích thước lớn…) thì giá dịch vụ chuyến xe được tính theo giá dịch vụ chuyến xe của loại xe tiêu chuẩn có cùng kích thước xe.