Khoản 3 Điều 1 Thông tư 24/2025/TT-BNV (ban hành ngày 24/12/2025) đã quy định về việc thay thế “Phụ lục danh sách các địa bàn đảo xa đất liền và vùng biên giới được áp dụng phụ cấp đặc biệt” ban hành kèm theo Thông tư số 09/2005/TT- BNV” bằng “Phụ lục danh sách các địa bàn được áp dụng phụ cấp đặc biệt”. Cụ thể:
STT | TÊN ĐỊA BÀN (tỉnh, xã, đơn vị) | MỨC PHỤ CẤP |
I | TỈNH TUYÊN QUANG | |
1 | Các xã: Sơn Vĩ, Bản Máy. | 100% |
2 | Các xã: Đồng Văn, Lũng Cú, Phố Bảng, Sà Phìn, Bạch Đích, Thắng Mố, Tùng Vài, Nghĩa Thuận, Cán Tỷ, Xín Mần, Pà Vầy Sủ, Minh Tân, Lao Chải, Thanh Thuỷ, Thàng Tín. | 50% |
II | TỈNH CAO BẰNG | |
1 | Các đồn biên phòng: Xuân Trường, Cô Ba, Cốc Pàng, Đại đội cơ động thuộc Tiểu đoàn huấn luyện - Cơ động. | 50% |
2 | - Các xã: Hạ Lang, Tổng Cọt, Lũng Nặm. - Các đồn biên phòng: Quang Long, Cần Yên, Ngọc Côn, Đàm Thủy, Ngọc Chung, Đức Long, cửa khẩu Lý Vạn, cửa khẩu Sóc Giang, cửa khẩu Trà Lĩnh, cửa khẩu quốc tế Tà Lùng. | 30% |
III | TỈNH LAI CHÂU | |
1 | Các xã: Pa Ủ, Thu Lũm. | 100% |
2 | Các xã: Dào San, Sì Lờ Lầu, Pa Tần, Hua Bum, Mù Cả, Bum Nưa. | 50% |
3 | Các xã: Sin Suối Hồ, Khổng Lào, Phong Thổ. | 30% |
IV | TỈNH LÀO CAI | |
1 | Các xã: A Mú Sung, Y Tý, Si Ma Cai, Mường Khương, Pha Long. | 50% |
2 | - Xã Trịnh Tường. - Các Đồn biên phòng: Bát Xát, Bản Lầu. | 30% |
V | TỈNH ĐIỆN BIÊN | |
1 | Các xã: Mường Nhé, Sín Thầu. | 100% |
2 | Các xã: Nậm Kè, Quảng Lâm. | 50% |
3 | Các xã: Na Sang, Mường Chà, Nà Hỳ, Nà Bủng, Si Pa Phìn, Mường Pồn, Mường Nhà, Thanh Yên, Sam Mứn, Thanh Nưa, Núa Ngam. | 30% |
VI | TỈNH LẠNG SƠN | |
1 | Đồn biên phòng Bắc Xa. | 50% |
2 | - Xã Mẫu Sơn. - Các Đồn biên phòng: Thanh Lòa, Ba Sơn, Na Hình, Bình Nghi, Pò Mã, Chi Lăng. | 30% |
VII | TỈNH SƠN LA | |
1 | Các xã: Mường Lèo, Mường Lạn, Sốp Cộp, Púng Bánh. | 50% |
2 | Các xã: Phiêng Khoài, Lóng Phiêng, Yên Sơn, Lóng Sập, Chiềng Sơn, Xuân Nha, Chiềng Khoong, Chiềng Khương, Mường Hung, Phiêng Pằn. | 30% |
VIII | TỈNH QUẢNG NINH | |
1 | Đảo Trần (thuộc đặc khu Cô Tô). | 50% |
2 | - Các xã: Vĩnh Thực, Cái Chiên, Đường Hoa. - Đặc khu Cô Tô. - Các đơn vị khác: Đảo Bản Sen, Quan Lạn, Minh Châu, Thắng Lợi, Ngọc Vừng thuộc đặc khu Vân Đồn. - Các đồn biên phòng: Bắc Sơn, Pò Hèn, Quảng Đức, Hoành Mô, Trạm 6 - Vô Ngại (thuộc xã Bình Liêu). | 30% |
IX | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | |
1 | Đặc khu Bạch Long Vĩ. | 50% |
2 | Trạm kiểm soát Biên phòng Long Châu thuộc Đồn biên phòng Cát Bà. | 30% |
X | TỈNH THANH HÓA | |
1 | Các xã: Mường Chanh, Pù Nhi, Quang Chiểu, Trung Lý, Tam Chung, Nhi Sơn, Mường Lát, Yên Khương, Na Mèo, Sơn Thuỷ, Bát Mọt. | 30% |
XI | TỈNH NGHỆ AN | |
1 | Các xã: Mỹ Lý, Bắc Lý, Keng Đu, Na Loi, Mường Típ, Na Ngoi, Tam Thái, Nhôn Mai. | 50% |
2 | - Các xã: Thông Thụ, Tri Lễ, Quế Phong, Môn Sơn, Châu Khê, Mường Xén, Nậm Cắn, Bình Chuẩn. - Các đơn vị khác: Địa bàn 06 bản thuộc xã Tiền Phong (gồm: Cóm, Chắm Pụt, Khốm, Bản Mựt, Ná Sái, Hủa Mướng); Địa bàn 03 bản thuộc xã Tam Quang (gồm: Tân Hương, Tùng Hương, Liên Hương). | 30% |
XII | TỈNH HÀ TĨNH | |
1 | Các Đồn biên phòng: Hương Quang, Hòa Hải, Sơn Hồng, Bản Giàng, Phú Gia, cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. | 30% |
XIII | TỈNH QUẢNG TRỊ | |
1 | - Các xã: Dân Hóa, Kim Phú, Kim Điền, Thượng Trạch, Kim Ngân, Trường Sơn, A Dơi, Lìa, Hướng Phùng, Hướng Lập, Đakrông, La Lay, Tà Rụt. - Đặc khu Cồn Cỏ. | 50% |
XIV | THÀNH PHỐ HUẾ | |
1 | Các xã: A Lưới 3, A Lưới 4. | 50% |
2 | - Đảo Sơn Chà thuộc xã Chân Mây - Lăng Cô. - Các Đồn biên phòng: Hồng Vân, Hương Nguyên. | 30% |
XV | THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | |
1 | Các xã: Hùng Sơn, Tây Giang, A Vương, La Dêê, Đắc Pring, La Êê. | 50% |
2 | - Xã Tân Hiệp. - Đồn biên phòng Cù Lao Chàm. | 30% |
XVI | TỈNH QUẢNG NGÃI | |
1 | - Các xã: Ia Tơi, Ia Đal, Đắk Plô, Đắk Long, Bờ Y, Mô Rai. - Các Đồn biên phòng: Sa Loong, Dục Nông, Rờ Kơi. | 50% |
2 | - Xã Rờ Kơi. - Đặc khu Lý Sơn. | 30% |
XVII | TỈNH GIA LAI | |
1 | Các xã: Ia Púch, Ia Mơ, Ia Chia, Ia O, Ia Pnôn, Ia Dom, Ia Nan. | 50% |
2 | Các xã: Đức Cơ, Ia Dơk. | 30% |
XVIII | TỈNH ĐẮK LẮK | |
1 | Các Đồn biên phòng: Ea H’leo, Ia Rvê, Yok Mbre, Sê Rê Pốk, Bo Heng, Yok Đôn, cửa khẩu Đắk Ruê. | 50% |
2 | Các xã: Ia Rvê, Ia Lốp, Buôn Đôn. | 30% |
XIX | TỈNH KHÁNH HÒA | |
1 | Đặc khu Trường Sa. | 100% |
XX | TỈNH LÂM ĐỒNG | |
1 | Các xã: Đắk Wil, Thuận An, Thuận Hạnh, Quảng Trực, Tuy Đức. | 50% |
2 | Đặc khu Phú Quý. | 30% |
XXI | TỈNH ĐỒNG NAI | |
1 | Các xã: Bù Gia Mập, Xã Đak Ơ. | 50% |
2 | Các Đồn biên phòng: Lộc Thiện, Lộc Thành, Phước Thiện, cửa khẩu Lộc Thịnh. | 30% |
XXII | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |
1 | Nhà giàn DK1. | 100% |
2 | Đặc khu Côn Đảo. | 50% |
XXIII | TỈNH KIÊN GIANG | |
1 | Đặc khu Thổ Châu. | 50% |
2 | - Các xã: Tiên Hải, Hòn Nghệ, Sơn Hải, Giang Thành, Vĩnh Điều. - Phường Hà Tiên. - Các đặc khu: Kiên Hải, Phú Quốc. | 30% |
XXIV | TỈNH CÀ MAU | |
1 | Cụm đảo: Hòn Khoai (thuộc xã Đất Mũi), Hòn Chuối (thuộc xã Sông Đốc). | 30% |
XXV | ĐỊA BÀN KHÁC | |
1 | Vùng biển Việt Nam (lực lượng trực tiếp thực hiện nhiệm vụ trên biển thuộc Bộ Quốc phòng). | 100% |
2 | Vùng biển Việt Nam (lực lượng trực tiếp thực hiện nhiệm vụ trên biển thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường). | 50% |