Bảng giá điện tổng hợp: Cao nhất 4.937 đồng/kWh

Bảng giá điện mới nhất áp dụng ngày 09/11/2023 theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương.

Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trong mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.006,79 đồng/kWh.

Bảng giá điện áp dụng từ ngày 09/11/2023 (Ảnh minh họa)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.649

b) Giờ thấp điểm

1.044

c) Giờ cao điểm

2.973

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.669

b) Giờ thấp điểm

1.084

c) Giờ cao điểm

3.093

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.729

b) Giờ thấp điểm

1.124

c) Giờ cao điểm

3.194

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.809

b) Giờ thấp điểm

1.184

c) Giờ cao điểm

3.314

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.766

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.886

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.947

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.027

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.629

b) Giờ thấp điểm

1.465

c) Giờ cao điểm

4.575

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.830

b) Giờ thấp điểm

1.666

c) Giờ cao điểm

4.736

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

2.870

b) Giờ thấp điểm

1.746

c) Giờ cao điểm

4.937

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.806

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.866

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.167

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.729

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.050

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.151

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.649

5

Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.506

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.566

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.704

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.112

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.392

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.492

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.577

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.686

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.746

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.976

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.501

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.822

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.917

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.661

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.721

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.918

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.424

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.727

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.851

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.627

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.687

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.875

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.373

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.670

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.760

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.602

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.662

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.833

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.273

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.575

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.663

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.772

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.830

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.125

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.676

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.991

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.089

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.720

b) Giờ thấp điểm

1.654

c) Giờ cao điểm

4.677

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.587

b) Giờ thấp điểm

1.017

c) Giờ cao điểm

2.910

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.581

b) Giờ thấp điểm

987

c) Giờ cao điểm

2.897

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.573

b) Giờ thấp điểm

982

c) Giờ cao điểm

2.879

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.638

b) Giờ thấp điểm

1.064

c) Giờ cao điểm

3.034

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.697

b) Giờ thấp điểm

1.102

c) Giờ cao điểm

3.132

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.562

Quyết định 2941/QĐ-BCT có hiệu lực từ ngày 09/11/2023.

Nếu có thắc mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ 19006192 để được giải đáp.

Chia sẻ:
Đánh giá bài viết:
(1 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục