Ngày 04/5/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1062/QĐ-BCT quy định về giá bán điện.
Quyết định này quy định giá bán lẻ điện sinh hoạt, giá bán lẻ điện cho kinh doanh, giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất.
Trong đó, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.920,3732 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Bán lẻ điện sinh hoạt | Giá bán lẻ điện |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.728 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.786 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.074 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.612 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.919 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.015 |
Bán lẻ điện cho các ngành sản xuất | Giá bán lẻ điện |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.584 |
b) Giờ thấp điểm | 999 |
c) Giờ cao điểm | 2.844 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.604 |
b) Giờ thấp điểm | 1.037 |
c) Giờ cao điểm | 2.959 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.661 |
b) Giờ thấp điểm | 1.075 |
c) Giờ cao điểm | 3.055 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.738 |
b) Giờ thấp điểm | 1.133 |
c) Giờ cao điểm | 3.171 |
Bán lẻ điện cho kinh doanh | Giá bán điện |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.516 |
b) Giờ thấp điểm | 1.402 |
c) Giờ cao điểm | 4.378 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.708 |
b) Giờ thấp điểm | 1.594 |
c) Giờ cao điểm | 4.532 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.746 |
b) Giờ thấp điểm | 1.671 |
c) Giờ cao điểm | 4.724 |
Ngoài giá bán lẻ điện, Bộ Công Thương còn quy định giá bán buôn điện các loại. Xem toàn bộ bảng giá bán điện mới tại Quyết định 1062/QĐ-BTC.