STT | Tên VB | Số hiệu |
Văn bản còn hiệu lực |
1 | Bộ Luật dân sự 2015 | 91/2015/QH13 |
2 | Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân sửa đổi 2025 | 83/2025/QH15 |
3 | Luật sửa đổi 11 Luật về quân sự, quốc phòng 2025 | 98/2025/QH15 |
4 | Luật sửa đổi Luật Mặt trận Tổ quốc, Luật Công đoàn, Luật Thanh niên, Luật Thực hiện Dân chủ ở cơ sở 2025 | 97/2025/QH15 |
5 | Luật Thanh tra 2025 | 84/2025/QH15 |
6 | Luật Quốc tịch Việt nam sửa đổi 2025 | 79/2025/QH15 |
7 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 90/2025/QH15 |
8 | Luật Cán bộ, công chức 2025 | 80/2025/QH15 |
9 | Bộ luật Tố tụng hình sự sửa đổi 2025 | 99/2025/QH15 |
10 | Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân sửa đổi 2025 | 82/2025/QH15 |
11 | Luật Tổ chức Tòa án nhân dân sửa đổi 2025 | 81/2025/QH15 |
12 | Bộ luật Tố tụng dân sự, Tố tụng hành chính, Tư pháp người chưa thành niên sửa đổi 2025 | 85/2025/QH15 |
13 | Bộ luật Hình sự sửa đổi 2025 | 86/2025/QH15 |
14 | Luật Xử lý vi phạm hành chính sửa đổi 2025 | 88/2025/QH15 |
15 | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2025 | 87/2025/QH15 |
16 | Luật Quản lý và đầu tư vốn Nhà nước tại doanh nghiệp 2025 | 68/2025/QH15 |
17 | Luật Doanh nghiệp sửa đổi 2025 | 76/2025/QH15 |
18 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025 | 72/2025/QH15 |
19 | Luật Tổ chức Chính phủ 2025 | 63/2025/QH15 |
20 | Luật Tổ chức Quốc hội sửa đổi 2025 | 62/2025/QH15 |
21 | Luật Dữ liệu 2024 | 60/2024/QH15 |
22 | Luật Địa chất và Khoáng sản 2024 | 54/2024/QH15 |
23 | Luật Điện lực 2024 | 61/2024/QH15 |
24 | Luật Công chứng 2024 | 46/2024/QH15 |
25 | Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024 | 55/2024/QH15 |
26 | Luật Dược sửa đổi 2024 | 44/2024/QH15 |
27 | Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2024 | 51/2024/QH15 |
28 | Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ | 36/2024/QH15 |
29 | Luật Đấu giá tài sản sửa đổi 2024 | 37/2024/QH15 |
30 | Luật Lưu trữ 2024 | 33/2024/QH15 |
31 | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2024 | 42/2024/QH15 |
32 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cảnh vệ 2024 | 40/2024/QH15 |
33 | Luật 43/2024/QH15 sửa đổi Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2023, Luật Kinh doanh bất động sản 2023 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 | 43/2024/QH15 |
34 | Luật Căn cước 2024 | 26/2023/QH15 |
35 | Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023 | 19/2023/QH15 |
36 | Luật sửa đổi Luật Xuất nhập cảnh và Luật Xuất nhập cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài 2023 | 23/2023/QH15 |
37 | Luật Hợp tác xã | 17/2023/QH15 |
38 | Luật Khám bệnh, chữa bệnh | 15/2023/QH15 |
39 | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình | 13/2022/QH15 |
40 | Luật Dầu khí mới | 12/2022/QH15 |
41 | Luật Phòng, chống rửa tiền | 14/2022/QH15 |
42 | Luật Thi đua, khen thưởng | 06/2022/QH15 |
43 | Luật Kinh doanh bảo hiểm | 08/2022/QH15 |
44 | Luật Cảnh sát cơ động mới nhất | 04/2022/QH15 |
45 | Luật Điện ảnh | 05/2022/QH15 |
46 | Luật sửa đổi Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 01/2021/QH15 |
47 | Luật phòng chống HIV/AIDS sửa đổi | 71/2020/QH14 |
48 | Luật Thỏa thuận quốc tế 2020 | 70/2020/QH14 |
49 | Luật Giám định tư pháp sửa đổi 2020 | 56/2020/QH14 |
50 | Luật Thư viện 2019 | 46/2019/QH14 |
51 | Luật Kiểm toán Nhà nước sửa đổi | 55/2019/QH14 |
52 | Luật Giáo dục 2019 | 43/2019/QH14 |
53 | Luật Giáo dục Đại học sửa đổi 2018 | 34/2018/QH14 |
54 | Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2018 | 33/2018/QH14 |
55 | Luật Chăn nuôi 2018 | 32/2018/QH14 |
56 | Luật Trồng trọt 2018 | 31/2018/QH14 |
57 | Luật Thể dục, thể thao sửa đổi năm 2018 | 26/2018/QH14 |
58 | Luật An ninh mạng 2018 | 24/2018/QH14 |
59 | Luật sửa đổi Luật Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài 2017 | 19/2017/QH14 |
60 | Luật Du lịch 2017 | 09/2017/QH14 |
61 | Luật Quản lý ngoại thương 2017 | 05/2017/QH14 |
62 | Luật Điều ước quốc tế 2016 | 108/2016/QH13 |
63 | Luật Tiếp cận thông tin 2016 | 104/2016/QH13 |
64 | Luật Trưng cầu ý dân 2015 | 96/2015/QH13 |
65 | Luật Hộ tịch2014 | 60/2014/QH13 |
66 | Luật Tiếp công dân 2013 | 42/2013/QH13 |
67 | Luật Hòa giải ở cơ sở 2013 | 35/2013/QH13 |
68 | Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật 2012 | 14/2012/QH13 |
69 | Luật Cơ yếu 2011 | 05/2011/QH13 |
70 | Luật Thuế bảo vệ môi trường 2010 | 57/2010/QH12 |
71 | Luật Bưu chính 2010 | 49/2010/QH12 |
72 | Luật Nuôi con nuôi 2010 | 52/2010/QH12 |
73 | Luật Hoạt động chữ thập đỏ 2008 | 11/2008/QH12 |
74 | Luật Bình đẳng giới 2006 | 73/2006/QH11 |
75 | Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác 2006 | 75/2006/QH11 |
76 | Luật Các công cụ chuyển nhượng 2005 | 49/2005/QH11 |
77 | Luật Thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993 | 23-L/CTN |
78 | Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân | 21-LCT/HĐNN8 |
79 | Luật về Chế độ báo chí 1956 | 100-SL/L.002 |
80 | Luật Quy định quyền lập hội 1957 | 102-SL/L.004 |
Văn bản bị sửa đổi |
81 | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2025 | 64/2025/QH15 |
82 | Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 | 48/2024/QH15 |
83 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam 2024 | 52/2024/QH15 |
84 | Luật Phòng không nhân dân 2024 | 49/2024/QH15 |
85 | Luật Các tổ chức tín dụng 2024 | 32/2024/QH15 |
86 | Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự 2023 | 25/2023/QH15 |
87 | Luật Viễn thông 2023 | 24/2023/QH15 |
88 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công an nhân dân | 21/2023/QH15 |
89 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện | 09/2022/QH15 |
90 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự 2021 | 02/2021/QH15 |
91 | Luật Phòng, chống ma túy 2021 | 73/2021/QH14 |
92 | Luật Biên phòng Việt Nam 2020 | 66/2020/QH14 |
93 | Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020 | 69/2020/QH14 |
94 | Luật Thanh niên 2020 | 57/2020/QH14 |
95 | Luật Tổ chức Quốc hội sửa đổi 2020 | 65/2020/QH14 |
96 | Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019 | 49/2019/QH14 |
97 | Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2019 | 51/2019/QH14 |
98 | Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 | 36/2018/QH14 |
99 | Luật Đặc xá 2018 | 30/2018/QH14 |
100 | Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước 2018 | 29/2018/QH14 |
101 | Luật Thủy sản 2017 | 18/2017/QH14 |
102 | Luật Lâm nghiệp 2017 | 16/2017/QH14 |
103 | Luật Cảnh vệ 2017 | 13/2017/QH14 |
104 | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017 | 10/2017/QH14 |
105 | Bộ luật Hình sự sửa đổi 2017 | 12/2017/QH14 |
106 | Luật Thống kê 2015 | 89/2015/QH13 |
107 | Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam 2015 | 94/2015/QH13 |
108 | Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức Quốc phòng 2015 | 98/2015/QH13 |
109 | Luật Thú y 2015 | 79/2015/QH13 |
110 | Luật Ngân sách Nhà nước 2015 | 83/2015/QH13 |
111 | Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sĩ quan Quân đội 2014 | 72/2014/QH13 |
112 | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014 | 70/2014/QH13 |
113 | Luật Quốc tịch Việt Nam sửa đổi 2014 | 56/2014/QH13 |
114 | Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 | 52/2014/QH13 |
115 | Luật Phá sản của Quốc hội 2014 | 51/2014/QH13 |
116 | Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014 | 46/2014/QH13 |
117 | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2014 | 41/2013/QH13 |
118 | Luật Việc làm 2013 | 38/2013/QH13 |
119 | Luật Phòng, chống khủng bố 2013 | 28/2013/QH13 |
120 | Luật Xuất bản 2013 | 19/2012/QH13 |
121 | Luật Biển Việt Nam 2012 | 18/2012/QH13 |
122 | Luật Quảng cáo 2012 | 16/2012/QH13 |
123 | Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010 | 46/2010/QH12 |
124 | Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 | 48/2010/QH12 |
125 | Luật Trọng tài thương mại 2010 | 54/2010/QH12 |
126 | Luật Thuế tài nguyên 2010 | 45/2009/QH12 |
127 | Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009 | 36/2009/QH12 |
128 | Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2008 | 19/2008/QH12 |
129 | Luật An ninh Quốc gia 2004 | 32/2004/QH11 |
130 | Luật Biên giới Quốc gia 2003 | 06/2003/QH11 |
Văn bản hết hiệu lực một phần |
130 | Bộ luật Lao động 2019 | 45/2019/QH14 |
131 | Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 | 92/2015/QH13 |
132 | Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 | 95/2015/QH13 |
133 | Bộ luật Hình sự 2015 | 100/2015/QH13 |
134 | Bộ luật Tố tụng hình sự 2015 | 101/2015/QH13 |
135 | Luật sửa đổi, bổ sung Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính | 56/2024/QH15 |
136 | Luật Phòng, chống mua bán người 2024 | 53/2024/QH15 |
137 | Luật Tư pháp người chưa thành niên 2024 | 59/2024/QH15 |
138 | Luật Đầu tư công 2024 | 58/2024/QH15 |
139 | Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024 | 47/2024/QH15 |
140 | Luật Di sản văn hóa 2024 | 45/2024/QH15 |
141 | Luật Công đoàn 2024 | 50/2024/QH15 |
142 | Luật sửa đổi, bổ sung Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư đối tác công tư và Luật Đấu thầu | 57/2024/QH15 |
143 | Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2024 | 34/2024/QH15 |
144 | Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp 2024 | 38/2024/QH15 |
145 | Luật Thủ đô 2024 | 39/2024/QH15 |
146 | Luật Bảo hiểm xã hội 2024 | 41/2024/QH15 |
147 | Luật Đường bộ 2024 | 35/2024/QH15 |
148 | Luật Đất đai 2024 | 31/2024/QH15 |
149 | Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở 2023 | 30/2023/QH15 |
150 | Luật Tài nguyên nước 2023 | 28/2023/QH15 |
151 | Luật Nhà ở 2023 | 27/2023/QH15 |
152 | Luật Kinh doanh bất động sản 2023 | 29/2023/QH15 |
153 | Luật Giao dịch điện tử 2023 | 20/2023/QH15 |
154 | Luật Đấu thầu 2023 | 22/2023/QH15 |
155 | Luật Phòng thủ dân sự 2023 | 18/2023/QH15 |
156 | Luật Giá 2023 | 16/2023/QH15 |
157 | Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022 | 10/2022/QH15 |
158 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ | 07/2022/QH15 |
159 | Luật sửa đổi, bổ sung Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự | 03/2022/QH15 |
160 | Luật Bảo vệ môi trường 2020 | 72/2020/QH14 |
161 | Luật Cư trú 2020 | 68/2020/QH14 |
162 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính | 67/2020/QH14 |
163 | Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án 2020 | 58/2020/QH14 |
164 | Luật Doanh nghiệp 2020 | 59/2020/QH14 |
165 | Luật sửa đổi Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều 2024 | 60/2020/QH14 |
166 | Luật Đầu tư 2020 | 61/2020/QH14 |
167 | Luật Xây dựng sửa đổi | 62/2020/QH14 |
168 | Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư của Quốc hội 2020 | 64/2020/QH14 |
169 | Luật Dân quân tự vệ 2019 | 48/2019/QH14 |
170 | Luật Lực lượng dự bị động viên 2019 | 53/2019/QH14 |
171 | Luật sửa đổi Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức 2019 | 52/2019/QH14 |
172 | Luật Chứng khoán 2019 | 54/2019/QH14 |
173 | Luật Kiến trúc 2019 | 40/2019/QH14 |
174 | Luật Thi hành án hình sự 2019 | 41/2019/QH14 |
175 | Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia 2019 | 44/2019/QH14 |
176 | Luật sửa đổi Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ 2019 | 42/2019/QH14 |
177 | Luật Quản lý thuế 2019 | 38/2019/QH14 |
178 | Luật Công an nhân dân 2018 | 37/2018/QH14 |
179 | Luật sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018 | 35/2018/QH14 |
180 | Luật Đo đạc và bản đồ 2018 | 27/2018/QH14 |
181 | Luật Tố cáo 2018 | 25/2018/QH14 |
182 | Luật Cạnh tranh 2018 | 23/2018/QH14 |
183 | Luật Quốc phòng 2018 | 22/2018/QH14 |
184 | Luật Quy hoạch 2017 | 21/2017/QH14 |
185 | Luật Quản lý nợ công 2017 | 20/2017/QH14 |
186 | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017 | 15/2017/QH14 |
187 | Luật Trợ giúp pháp lý 2017 | 11/2017/QH14 |
188 | Luật Thủy lợi 2017 | 08/2017/QH14 |
189 | Luật Chuyển giao công nghệ 2017 | 07/2017/QH14 |
190 | Luật Đường sắt 2017 | 06/2017/QH14 |
191 | Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017 | 04/2017/QH14 |
192 | Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2017 | 02/2016/QH14 |
193 | Luật Đấu giá tài sản 2016 | 01/2016/QH14 |
194 | Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 | 107/2016/QH13 |
195 | Luật sửa đổi Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế 2016 | 106/2016/QH13 |
196 | Luật Dược 2016 | 105/2016/QH13 |
197 | Luật Báo chí 2016 | 103/2016/QH13 |
198 | Luật Trẻ em 2016 | 102/2016/QH13 |
199 | Luật An toàn thông tin mạng 2015 | 86/2015/QH13 |
200 | Luật Kế toán 2015 | 88/2015/QH13 |
201 | Luật Khí tượng thủy văn 2015 | 90/2015/QH13 |
202 | Luật Tố tụng hành chính 2015 | 93/2015/QH13 |
203 | Luật Phí và lệ phí 2015 | 97/2015/QH13 |
204 | Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015 | 99/2015/QH13 |
205 | Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015 | 85/2015/QH13 |
206 | Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo của Quốc hội, số 82/2015/QH13 | 82/2015/QH13 |
207 | Luật Kiểm toán Nhà nước 2015 | 81/2015/QH13 |
208 | Luật Nghĩa vụ quân sự 2015 | 78/2015/QH13 |
209 | Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015 | 75/2015/QH13 |
210 | Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 | 84/2015/QH13 |
211 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2014 | 61/2014/QH13 |
212 | Luật Tổ chức Quốc hội 2014 | 57/2014/QH13 |
213 | Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014 | 74/2014/QH13 |
214 | Luật Thi hành án dân sự sửa đổi 2014 | 64/2014/QH13 |
215 | Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014 | 63/2014/QH13 |
216 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế 2014 | 71/2014/QH13 |
217 | Luật Hải quan 2014 | 54/2014/QH13 |
218 | Luật Xây dựng 2014 | 50/2014/QH13 |
219 | Luật sửa đổi, bổ sung Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014 | 48/2014/QH13 |
220 | Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 | 47/2014/QH13 |
221 | Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013 | 44/2013/QH13 |
222 | Luật Khoa học và công nghệ 2013 | 29/2013/QH13 |
223 | Luật Phòng chống thiên tai 2013 | 33/2013/QH13 |
224 | Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2013 | 32/2013/QH13 |
225 | Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh 2013 | 30/2013/QH13 |
226 | Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thuế thu nhập cá nhân 2012 | 26/2012/QH13 |
227 | Luật Dự trữ quốc gia 2012 | 22/2012/QH13 |
228 | Luật Luật sư sửa đổi 2012 | 20/2012/QH13 |
229 | Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 | 15/2012/QH13 |
230 | Luật Giám định tư pháp 2012 | 13/2012/QH13 |
231 | Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá 2012 | 09/2012/QH13 |
232 | Luật Giáo dục đại học 2012 | 08/2012/QH13 |
233 | Luật Bảo hiểm tiền gửi 2012 | 06/2012/QH13 |
234 | Luật Đo lường 2011 | 04/2011/QH13 |
235 | Luật Khiếu nại 2011 | 02/2011/QH13 |
236 | Luật Kiểm toán độc lập 2011 | 67/2011/QH12 |
237 | Luật Viên chức 2010 | 58/2010/QH12 |
238 | Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010 | 50/2010/QH12 |
239 | Luật Người khuyết tật 2010 | 51/2010/QH12 |
240 | Luật An toàn thực phẩm 2010 | 55/2010/QH12 |
241 | Luật Tần số vô tuyến điện 2009 | 42/2009/QH12 |
242 | Luật Người cao tuổi 2009 | 39/2009/QH12 |
243 | Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài 2009 | 33/2009/QH12 |
244 | Luật Lý lịch tư pháp 2009 | 28/2009/QH12 |
245 | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 | 27/2008/QH12 |
246 | Luật Thi hành án dân sự | 26/2008/QH12 |
247 | Luật Bảo hiểm y tế 2008 | 25/2008/QH12 |
248 | Luật Quốc tịch Việt Nam 2008 | 24/2008/QH12 |
249 | Luật Công nghệ cao 2008 | 21/2008/QH12 |
250 | Luật Đa dạng sinh học 2008 | 20/2008/QH12 |
251 | Luật năng lượng nguyên tử 2008 | 18/2008/QH12 |
252 | Luật trưng mua, trưng dụng tài sản 2008 | 15/2008/QH12 |
253 | Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 | 14/2008/QH12 |
254 | Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá 2007 | 05/2007/QH12 |
255 | Luật tương trợ tư pháp 2007 | 08/2007/QH12 |
256 | Luật Hóa chất 2007 | 06/2007/QH12 |
257 | Luật thuế thu nhập cá nhân 2007 | 04/2007/QH12 |
258 | Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007 | 03/2007/QH12 |
259 | Luật Thể dục, Thể thao 2006 | 77/2006/QH11 |
260 | Luật Đê điều 2006 | 79/2006/QH11 |
261 | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2006 | 68/2006/QH11 |
262 | Luật Công nghệ thông tin 2006 | 67/2006/QH11 |
263 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006 | 66/2006/QH11 |
264 | Luật Luật sư 2006 | 65/2006/QH11 |
265 | Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006 | 64/2006/QH11 |
266 | Luật Sở hữu trí tuệ 2005 | 50/2005/QH11 |
267 | Luật Thương mại 2005 | 36/2005/QH11 |
268 | Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 | 23/2004/QH11 |
269 | Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 | 16/1999/QH10 |
Văn bản chưa áp dụng |
270 | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa sửa đổi 2025 | 78/2025/QH15 |
271 | Luật Năng lượng nguyên tử 2025 | 94/2025/QH15 |
272 | Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật sửa đổi 2025 | 70/2025/QH15 |
273 | Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo 2025 | 93/2025/QH15 |
274 | Luật Công nghiệp công nghệ số 2025 | 71/2025/QH15 |
275 | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2025 | 66/2025/QH15 |
276 | Luật Ngân sách Nhà nước 2025 | 89/2025/QH15 |
277 | Luật Các tổ chức tín dụng sửa đổi 2025 | 96/2025/QH15 |
278 | Luật Việc làm của Quốc hội 2025 | 74/2025/QH15 |
279 | Luật Tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc 2025 | 92/2025/QH15 |
280 | Luật Bảo vệ dữ liệu cá nhân 2025 | 91/2025/QH15 |
281 | Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả sửa đổi 2025 | 77/2025/QH15 |
282 | Luật Hóa chất 2025 | 69/2025/QH15 |
283 | Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2025 | 67/2025/QH15 |
284 | Luật Đường sắt 2025 | 95/2025/QH15 |
285 | Luật Quảng cáo sửa đổi 2025 | 75/2025/QH15 |
286 | Luật Nhà giáo 2025 | 73/2025/QH15 |