Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 47/2021/QĐ-UBND Huế sửa đổi quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 47/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 47/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 16/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thương mại-Quảng cáo |
tải Quyết định 47/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 47/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2017/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2274/TTr-STC ngày 08 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện A Lưới và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 8 năm 2021, bãi bỏ Phụ lục II giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện A Lưới ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. GIÁ DỊCH VỤ THEO LƯỢT
STT | ĐƠN VỊ | Giá dịch vụ theo lượt đồng/lượt/ngày | Ghi chú |
I | Chợ A Lưới, thị trấn A Lưới |
|
|
1 | Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt) | 6.500 |
|
2 | Các mặt hàng rau, củ, quả các loại | 4.000 |
|
II | Chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh |
|
|
1 | Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt) | 4.000 |
|
2 | Các mặt hàng rau, củ, quả các loại | 2.000 |
|
B. GIÁ DỊCH VỤ THEO DIỆN TÍCH
STT | ĐƠN VỊ | Giá dịch vụ | Ghi chú |
đồng/m2/tháng | |||
I | Chợ A Lưới, thị trấn A Lưới |
|
|
1 | Vị trí 1: Dãy Ki ốt 02 mặt đường (đường Hồ Chí Minh và đường Đinh Núp; đường Hồ Chí Minh và đường Konh Hư) | 70.000 |
|
2 | Vị trí 2: Dãy ki ốt 02 mặt tiền đường Đinh Núp, Konh Hư và đường nội bộ; Dãy 01 mặt tiền đường Hồ Chí Minh | 65.000 |
|
3 | Vị trí 3: Dãy ki ốt 01 mặt tiền, đường Đinh Núp, đường Konh Hư | 60.000 |
|
4 | Vị trí 4: Dãy Ki ốt 01 mặt tiền đường nội bộ (phía sau dãy đường Hồ Chí Minh, đường Đinh Núp và đường Konh Hư) | 55.000 |
|
5 | Vị trí 5: Dãy Ki ốt 02 mặt tiền thuộc đình chợ (Cả tầng 01 và tầng 02) | 50.000 |
|
6 | Vị trí 6: Dãy Ki ốt 01 mặt tiền thuộc đình chợ (Cả tầng 01 và tầng 02) | 45.000 |
|
7 | Vị trí 7: Dãy Lô 02 mặt tiền thuộc hai dãy nhà phía sau đình chợ (Song song với đường Động Tiên Công) | 40.000 |
|
8 | Vị trí 8: Dãy Lô 01 mặt tiền thuộc hai dãy nhà phía sau đình chợ (Song song với đường Động Tiên Công) | 35.000 |
|
II | Chợ Bốt Đỏ |
|
|
1 | Vị trí 1: Dãy khối Ki ốt 02 mặt tiền Quốc lộ 49 và đường Hồ Chí Minh (Khối số 1, Khối số 2, Khối số 3) | 50.000 | Khối số 1, Khối số 2, Khối số 3, Khối số 4 là hạng mục quy mô đầu tư theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Chợ Bốt Đỏ, huyện A Lưới |
2 | Vị trí 2: Dãy khối Ki ốt 01 mặt tiền Quốc lộ 49 và đường Hồ Chí Minh (Khối số 1, Khối số 2, Khố số 3) và 02 mặt tiền dãy sau dãy mặt tiền Quốc Lộ 49 và đường Hồ Chí Minh (Khối số 4) | 46.000 | |
3 | Vị trí 3: Dãy khối Ki ốt 01 mặt tiền dãy sau dãy mặt tiền Quốc lộ 49 và đường Hồ Chí Minh (Khối số 4) | 42.000 | |
4 | Vị trí 4: Dãy Lô thuộc đình Chợ (Khối số 5) | 32.000 | |
III | Chợ tạm (Bến xe A Lưới) |
|
|
1 | Trong Bến xe | 15.000 |
|
2 | Ngoài bến xe | 20.000 |
|