Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 10/2020/QĐ-UBND giá cho thuê cơ sở hạ tầng tại Cảng cá tỉnh Bạc Liêu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 10/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Thành Trung |
Ngày ban hành: | 20/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
tải Quyết định 10/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU ________ Số: 10/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Bạc Liêu, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành giá sử dụng dịch vụ và cho thuê cơ sở hạ tầng tại Cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015:
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này không áp dụng đối với tàu thuyền vào neo, đậu để tránh trú bão tại Cảng cá.
Phương tiện hoặc hàng hóa | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
I. Đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
1. Tàu có công suất trên 50CV đến 90CV | 01 lần tàu cập cảng lên hàng | 40.000 |
2. Tàu có công suất trên 90CV đến 290CV | 60.000 | |
3. Tàu có công suất trên 290CV | 90.000 | |
II. Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng | 01 lần tàu cập cảng lên hàng |
|
1. Có trọng tải dưới 05 tấn | 20.000 | |
2. Có trọng tải từ 05 đến 10 tấn | 40.000 | |
3. Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | 100.000 | |
4. Có trọng tải trên 100 tấn | 160.000 | |
III. Đối với phương tiện vận tải |
|
|
1. Phương tiện có trọng tải dưới 01 tấn | 01 lần xe ra vào cảng | 10.000 |
2. Phương tiện có trọng tải từ 01 tấn đến 2.5 tấn | 20.000 | |
3. Phương tiện có trọng tải trên 2.5 tấn đến 05 tấn | 30.000 | |
4. Phương tiện có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn | 40.000 | |
5. Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | 50.000 | |
IV. Đối với hàng hóa qua cảng |
|
|
1. Hàng thủy sản, động vật tươi sống | đồng/tấn | 20.000 |
2. Các loại hàng hóa khác | đồng/tấn | 8.000 |
V. Giá dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng |
|
|
1. Mặt bằng nhà phân loại hải sản | m2/tháng | 10.000 |
2. Mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất | m2/tháng | 8.000 |
3. Mặt bằng kinh doanh dịch vụ | m2/tháng | 10.000 |
VI. Dịch vụ khác |
|
|
1. Dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải nhà phân loại | Một tháng/căn | 160.000 |
2. Dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải nhà dịch vụ | Một tháng/căn | 30.000 |
3. Dịch vụ cung cấp nước sinh hoạt | đồng/m3 | 6.500 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ NN&PTNT (báo cáo); - Bộ Tài chính (báo cáo); - Cục kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh (để giám sát); - CT; các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra); - Báo Bạc Liêu; Đài PT-TH tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Trung tâm CB -TH (đăng công báo); - Trưởng phòng KT; - Lưu: VT, (Trạng 10). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Dương Thành Trung |